Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đến kết quả hoạt động của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Sứ mệnh là đặc điểm văn hóa có số điểm cao thứ hai trong bốn đặc điểm văn
hóa tổ chức ở Thừa Thiên Huế (3,97) và đây cũng là đặc điểm ảnh hưởng mạnh thứ
hai đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp (hệ số hồi quy chuẩn hóa là 0,455). Sứ
mệnh là đặc điểm tác động có ý nghĩa đến tất cả các chỉ tiêu tài chính và phi tài chính
của doanh nghiệp. Chính vì vậy, nâng cao Sứ mệnh chính là góp phần tăng kết quả
hoạt động của doanh nghiệp. Từ kết quả nghiên cứu, luận án đề xuất một số hàm ý
quản trị như sau:
- Thiết lập phương hướng, chiến lược phát triển rõ ràng trong tương lai: Điều
này thể hiện tầm nhìn dài hạn của tổ chức và có ý nghĩa tích cực đối với nhân viên.
Việc dự báo tương lai của doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất là trong điều
kiện thay đổi nhanh chóng ngày nay. Những định hướng tương lai là nền tảng giúp tổ
chức hoạch định các mục tiêu, kế hoạch cụ thể, phù hợp và những thay đổi cần thiết
qua đó liên kết các hoạt động của tổ chức cho các kết quả cần hướng đến
217 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 389 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đến kết quả hoạt động của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phấn và động lực cho nhân viên 1 2 3 4 5
60. Doanh nghiệp có thể đáp ứng các nhu cầu ngắn hạn mà không
ảnh hưởng đến chiến lược lâu dài
1 2 3 4 5
II, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Xin Anh/ Chị thể hiện mức độ đồng ý của mình đối với những nhận định về hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp của Anh/chị năm nay so với năm trước bằng cách đánh dấu
“X” vào một ô thích hợp. Với 1 là rất không đồng ý đến 5 là rất đồng ý
Đối với chỉ tiêu doanh số và lợi nhuận, được đánh giá theo 5 mức độ hoàn thành so với
kế hoạch mục tiêu đặt ra. Cụ thể:
Mức 1: Hoàn thành dưới mức 80% chỉ tiêu kế hoạch,
Mức 2: Hoàn thành từ mức 80% đến 99% chỉ tiêu kế hoạch
Mức 3: Hoàn thành đúng 100% chỉ tiêu kế hoạch
Mức 4: Hoàn thành từ 101% đến 120% chỉ tiêu kế hoạch
Mức 5: Hoàn thành trên 120% chỉ tiêu kế hoạch
Kết quả hoạt động của doanh nghiệp Mức độ đánh giá
1. Tỉ suất lợi nhuận trên doanh số (ROS) tăng 1 2 3 4 5
2. Tỉ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) tăng 1 2 3 4 5
3. Sự hài lòng của khách hàng tăng 1 2 3 4 5
4. Chất lượng sản phẩm (dịch vụ) tăng 1 2 3 4 5
5. Số lượng sản phẩm (dịch vụ) mới tăng 1 2 3 4 5
6. Thị phần tăng 1 2 3 4 5
7. Sự hài lòng của người lao động tăng 1 2 3 4 5
Xin trân trọng cám ơn!
150
2. Dàn bài phỏng vấn định lượng chính thức
Mã số:
Kính chào Quý Anh/Chị!
Tôi là giảng viên của khoa Quản Trị kinh Doanh, trường Đại Học Kinh tế Huế đang thực
hiện đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đến kết quả hoạt động của doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế”. Nghiên cứu này có ý nghĩa đặc biệt trong việc
nhận diện đặc thù văn hóa của doanh nghiệp và cho thấy được vai trò của văn hóa tổ chức
đối với kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị. Rất mong Quý Anh/Chị vui lòng dành thời
gian trả lời các câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp chỉ phục vụ cho nghiên
cứu này.
Xin trân trọng cám ơn sự hợp tác của Quý Anh/Chị. Kính chúc Quý Anh/Chị sức khỏe, gặp
nhiều may mắn và thành đạt trong công việc!
I, VĂN HÓA TỔ CHỨC
Xin Anh/ Chị thể hiện mức độ đồng ý của mình với những nhận định về văn hóa tổ chức
của doanh nghiệp mà Anh/Chị đang công tác bằng cách đánh dấu “X” vào một ô thích hợp.
Với 5 thang điểm như sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
Văn hóa tổ chức Mức độ đồng ý
Đặc điểm Sự tham gia
Phân quyền
1. Hầu hết các nhân viên đều tận tâm với công việc 1 2 3 4 5
2. Các quyết định thường được đưa ra dựa trên nguồn thông tin tốt
nhất
1 2 3 4 5
3. Thông tin được chia sẻ rộng rãi để mọi người có thể lấy được khi
cần
1 2 3 4 5
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
151
4. Mọi người đều tin rằng bản thân mình có ảnh hưởng tích cực 1 2 3 4 5
5. Kế hoạch kinh doanh là quá trình liên tục và lôi kéo tất cả mọi người
tham gia
1 2 3 4 5
6. Doanh nghiệp nhấn mạnh đến trách nhiệm của cá nhân 1 2 3 4 5
Định hướng nhóm
7. Sự hợp tác với các bộ phận khác rất được khuyến khích 1 2 3 4 5
8. Mọi người làm việc như họ là một phần quan trọng của nhóm 1 2 3 4 5
9. Làm việc theo nhóm có kết quả tốt hơn là sự áp đặt của cấp trên 1 2 3 4 5
10. Các nhóm là những phần rất quan trọng trong tổ chức 1 2 3 4 5
11. Mỗi người có thể thấy rõ mối quan hệ
giữa công việc của mình và mục tiêu của tổ chức
1 2 3 4 5
12. Doanh nghiệp định hướng làm việc nhóm 1 2 3 4 5
Phát triển năng lực
13. Sự ủy quyền lớn nên nhân viên có thể tự chủ công việc của mình 1 2 3 4 5
14. Năng lực của nhân viên liên tục nâng cao 1 2 3 4 5
15. Liên tục đầu tư vào phát triển kỹ năng nhân viên 1 2 3 4 5
16. Năng lực của nhân viên được xem là nguồn lực quan trọng trong
lợi thế cạnh tranh của tổ chức
1 2 3 4 5
17. Xung đột thường phát sinh vì không có kỹ năng cần thiết để giải
quyết công việc
1 2 3 4 5
Đặc điểm Tính nhất quán
Giá trị cốt lõi
18. Các nhà lãnh đạo làm đúng như đã cam kết 1 2 3 4 5
19. Nhà lãnh đạo có phong cách quản lý khác biệt 1 2 3 4 5
20. Công ty có hệ thống giá trị rõ ràng và nhất quán để dẫn dắt mọi
hành động
1 2 3 4 5
21. Bỏ qua các giá trị cốt lõi sẽ gặp rắc rối. 1 2 3 4 5
22. Có một chuẩn đạo đức hướng dẫn hành vi và cho nhân viên biết
đúng sai
1 2 3 4 5
Đồng thuận
23. Khi bất đồng xảy ra, các giải pháp được đưa ra một cách tốt nhất 1 2 3 4 5
152
24. Công ty có một nền văn hóa "mạnh" 1 2 3 4 5
25. Rất dễ dàng để đạt được sự đồng thuận kể cả những vấn đề khó
khăn
1 2 3 4 5
26. Thường gặp khó khăn để thỏa thuận về những vấn đề chính 1 2 3 4 5
27. Có một thỏa thuận rõ ràng về cách làm đúng và sai khi thực hiện
công việc
1 2 3 4 5
28. Doanh nghiệp nhấn mạnh vào sự đồng lòng, thống nhất của mọi
thành viên
1 2 3 4 5
Hợp tác và hội nhập
29. Phương pháp kinh doanh là rất phù hợp và dự đoán được 1 2 3 4 5
30. Mọi người từ các bộ phận khác nhau có cùng quan điểm chung 1 2 3 4 5
31. Thật dễ dàng để hợp tác với các bộ phận khác 1 2 3 4 5
32. Làm việc với một người ở một bộ phận khác trong doanh nghiệp
giống như làm việc với một người từ một cơ quan khác
1 2 3 4 5
33. Có sự thống nhất mục tiêu qua tất cả các cấp 1 2 3 4 5
Đặc điểm Sự thích ứng
Đổi mới
34. Công việc được thực hiện rất linh hoạt và dễ dàng điều chỉnh 1 2 3 4 5
35. Phản ứng tốt trước đối thủ cạnh tranh và những thay đổi khác trong
môi trường kinh doanh
1 2 3 4 5
36. Các phương pháp mới và cải tiến liên tục được thông qua 1 2 3 4 5
37. Những nỗ lực để tạo ra sự thay đổi thường gặp sự cản trở 1 2 3 4 5
38. Những bộ phận khác nhau của doanh nghiệp thường xuyên hợp tác
để tạo ra được sự thay đổi
1 2 3 4 5
39. Doanh nghiệp rất sáng tạo trong việc đưa ra sản phẩm, dịch vụ mới
Định hướng khách hàng
40. Những ý kiến đóng góp của khách hàng thường tạo ra được sự thay
đổi
1 2 3 4 5
41. Khách hàng ảnh hưởng trực tiếp đến các quyết định 1 2 3 4 5
42. Tất cả các nhân viên đều hiểu rõ những mong muốn và nhu cầu của
khách hàng
1 2 3 4 5
153
43. Các quyền lợi của khách hàng thường bị bỏ qua trong các quyết
định của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
44. Chúng tôi khuyến khích nhân viên tiếp xúc trực tiếp với khách
hàng
1 2 3 4 5
Tổ chức học tập
45. Chúng tôi xem thất bại như một cơ hội học tập và cải thiện 1 2 3 4 5
46. Doanh nghiệp khích lệ sự sáng tạo và khuyến khích những ý tưởng
mang tính đột phá
1 2 3 4 5
47. Có nhiều việc thất bại vì xung đột 1 2 3 4 5
48. Học hỏi là mục tiêu quan trọng trong công việc hàng ngày 1 2 3 4 5
49. Cấp trên biết rất rõ những gì cấp dưới làm 1 2 3 4 5
50. Doanh nghiệp luôn tạo cơ hội để nhân viên học hỏi qua các tình
huống thực tế
Yếu tố Sứ mệnh
Định hướng chiến lược
51. Công ty có mục tiêu dài hạn và phương án thực hiện 1 2 3 4 5
52. Chiến lược của chúng tôi làm các doanh nghiệp cùng ngành phải
thay đổi cách thức cạnh tranh
1 2 3 4 5
53. Sứ mệnh của doanh nghiệp dẫn dắt nhân viên hành động 1 2 3 4 5
54. Có chiến lược rõ ràng cho trong tương lai 1 2 3 4 5
55. Chiến lược của doanh nghiệp không rõ ràng với nhân viên 1 2 3 4 5
Hệ thống mục tiêu
56. Mục tiêu được thống nhất cao 1 2 3 4 5
57. Mục tiêu đưa ra đầy tham vọng nhưng thực tế 1 2 3 4 5
58. Lãnh đạo luôn bám sát các mục tiêu 1 2 3 4 5
59. Luôn kiểm tra tiến độ thực hiện các mục tiêu 1 2 3 4 5
60. Nhân viên hiểu rõ cần phải làm gì để đạt được thành công trong dài
hạn
1 2 3 4 5
Tầm nhìn
61. Chúng tôi có cùng viễn cảnh về hình ảnh của tổ chức trong tương
lai.
1 2 3 4 5
154
62. Nhà lãnh đạo có quan điểm lâu dài 1 2 3 4 5
63. Tư duy ngắn hạn phù hợp với tầm nhìn dài hạn 1 2 3 4 5
64. Tầm nhìn đã tạo ra sự hưng phấn và động lực cho nhân viên 1 2 3 4 5
65. Doanh nghiệp có thể đáp ứng các nhu cầu ngắn hạn mà không ảnh
hưởng đến chiến lược lâu dài
1 2 3 4 5
II, KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Xin Anh/ Chị thể hiện mức độ đồng ý của mình đối với những nhận định về hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp của Anh/chị năm nay so với năm trước bằng cách đánh dấu
“X” vào một ô thích hợp. Với 1 là rất không đồng ý đến 5 là rất đồng ý
Đối với chỉ tiêu doanh số và lợi nhuận, được đánh giá theo 5 mức độ hoàn thành so với
kế hoạch mục tiêu đặt ra. Cụ thể:
Mức 1: Hoàn thành dưới mức 80% chỉ tiêu kế hoạch,
Mức 2: Hoàn thành từ mức 80% đến 99% chỉ tiêu kế hoạch
Mức 3: Hoàn thành đúng 100% chỉ tiêu kế hoạch
Mức 4: Hoàn thành từ 101% đến 120% chỉ tiêu kế hoạch
Mức 5: Hoàn thành trên 120% chỉ tiêu kế hoạch
Kết quả hoạt động của doanh nghiệp Mức độ đánh giá
1. Doanh số tăng 1 2 3 4 5
2. Lợi nhuận tăng 1 2 3 4 5
3. Sự hài lòng của khách hàng tăng 1 2 3 4 5
4. Chất lượng sản phẩm (dịch vụ) tăng 1 2 3 4 5
5. Số lượng sản phẩm (dịch vụ) mới tăng 1 2 3 4 5
6. Thị phần tăng 1 2 3 4 5
7. Sự hài lòng của người lao động tăng 1 2 3 4 5
8. Số lượng khách hàng mới tăng 1 2 3 4 5
155
III, THÔNG TIN CHUNG
(Xin anh chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống thích hợp nhất)
1, Giới tính: Nam Nữ
2, Độ tuổi: 50
3, Trình độ học vấn:
Đaị hoc̣, trên đaị hoc̣ Cao đẳng, trung cấp, sơ cấp THPT
4, Vị trí làm việc:
Giám đốc Phó giám đốc Trưởng/ phó
phòng
5,Thâm niên công tác:
20 năm
6, Loại hình doanh nghiệp
Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp ngoài nhà nước Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
7, Lĩnh vực hoạt động
Nông lâm nghiệp thủy sản Công nghiệp và xây dựng Thương mại và dịch
vụ
8, Địa điểm doanh nghiệp: (tên huyện, thị xã hoặc thành phố Huế):
..
9, Số lượng nhân sự trong doanh nghiệp
300
10, Số năm thành lập doanh nghiệp
20 năm
-------------------------------------------------------
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh/ chị!
156
3. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra
3.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 252 73.0 73.0 73.0
Nu 93 27.0 27.0 100.0
Total 345 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<30 64 18.6 18.6 18.6
30-40 165 47.8 47.8 66.4
40-50 95 27.5 27.5 93.9
>50 21 6.1 6.1 100.0
Total 345 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Dai hoc, tren dai hoc 314 91.0 91.0 91.0
Cao dang, trung cap, so cap 29 8.4 8.4 99.4
THPT 2 .6 .6 100.0
Total 345 100.0 100.0
Vi tri lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Giam doc 79 22.9 22.9 22.9
Pho giam doc 40 11.6 11.6 34.5
Truong/pho phong 226 65.5 65.5 100.0
Total 345 100.0 100.0
157
Tham nien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<5 56 16.2 16.2 16.2
5-10 110 31.9 31.9 48.1
10-20 128 37.1 37.1 85.2
>20 51 14.8 14.8 100.0
Total 345 100.0 100.0
Loai hinh doanh nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Doanh nghiep nha nuoc 22 6.4 6.4 6.4
Doanh nghiep ngoai nha
nuoc
307 89.0 89.0 95.4
Doanh nghiep co von dau tu
nuoc ngoai
16 4.6 4.6 100.0
Total 345 100.0 100.0
Linh vuc hoat dong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nong lam nghiep thuy san 7 2.0 2.0 2.0
Cong nghiep va xay dung 45 13.0 13.0 15.1
Thuong mai va dich vu 293 84.9 84.9 100.0
Total 345 100.0 100.0
Dia diem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Thanh pho Hue 243 70.4 70.4 70.4
Thi xa Huong Thuy 36 10.4 10.4 80.9
Thi xa Huong Tra 18 5.2 5.2 86.1
158
Huyen A Luoi 5 1.4 1.4 87.5
Huyen Nam Dong 4 1.2 1.2 88.7
Huyen Phong Dien 9 2.6 2.6 91.3
Huyen Phu Loc 12 3.5 3.5 94.8
Huyen Phu Vang 13 3.8 3.8 98.6
Huyen Quang Dien 5 1.4 1.4 100.0
Total 345 100.0 100.0
So luong nhan su
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<10 44 12.8 12.8 12.8
10-49 159 46.1 46.1 58.8
50-199 116 33.6 33.6 92.5
200-299 8 2.3 2.3 94.8
>300 18 5.2 5.2 100.0
Total 345 100.0 100.0
So nam thanh lap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<5 88 25.5 25.5 25.5
5-10 117 33.9 33.9 59.4
10-20 70 20.3 20.3 79.7
>20 70 20.3 20.3 100.0
Total 345 100.0 100.0
So nam thanh lap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<5 88 25.5 25.5 25.5
5-10 117 33.9 33.9 59.4
10-20 70 20.3 20.3 79.7
>20 70 20.3 20.3 100.0
Total 345 100.0 100.0
159
3.2. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
3.2.1. Đặc điểm Sự Tham Gia (STG)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .906
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3395.029
df 136
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative
%
Total % of Variance Cumulative
%
Total
1 6.325 37.205 37.205 6.325 37.205 37.205 4.816
2 3.026 17.800 55.006 3.026 17.800 55.006 4.564
3 2.143 12.608 67.614 2.143 12.608 67.614 4.621
4 .678 3.991 71.605
5 .598 3.517 75.122
6 .512 3.009 78.131
7 .460 2.707 80.838
8 .435 2.558 83.396
9 .408 2.402 85.798
10 .379 2.230 88.027
11 .345 2.027 90.054
12 .329 1.937 91.991
13 .328 1.927 93.919
14 .296 1.741 95.660
15 .262 1.539 97.199
16 .256 1.506 98.705
17 .220 1.295 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Component
1 2 3
160
DHN5 .851
DHN6 .846
DHN2 .820
DHN4 .820
DHN3 .805
DHN1 .769
PQ6 .835
PQ5 .824
PQ3 .815
PQ4 .803
PQ1 .786
PQ2 .768
PTNL2 .887
Rptnl5 .866
PTNL3 .850
PTNL4 .797
PTNL1 .781
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
3.2.2. Đặc điểm Tính nhất quán (TNQ) – phân tích EFA lần 5 loại biến DT6
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .908
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2700.180
df 105
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 6.142 40.949 40.949 6.142 40.949 40.949 4.468
2 2.171 14.471 55.420 2.171 14.471 55.420 4.512
3 1.809 12.063 67.483 1.809 12.063 67.483 4.566
161
4 .607 4.049 71.531
5 .516 3.438 74.969
6 .491 3.271 78.240
7 .460 3.070 81.310
8 .453 3.019 84.328
9 .426 2.838 87.166
10 .388 2.584 89.750
11 .348 2.321 92.071
12 .338 2.251 94.321
13 .303 2.019 96.340
14 .291 1.941 98.281
15 .258 1.719 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Component
1 2 3
HTVHN2 .865
HTVHN1 .831
HTVHN3 .825
HTVHN5 .806
Rhtvhn4 .801
GTCL5 .864
GTCL4 .838
GTCL1 .801
GTCL3 .797
GTCL2 .793
Rdt4 .843
DT1 .815
DT3 .814
DT2 .791
DT5 .776
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
162
3.2.3. Đặc điểm Sự thích ứng (STU) – phân tích EFA lần 5 loại biến DM5 và
TCHT6
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2742.739
df 105
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 5.950 39.665 39.665 5.950 39.665 39.665 4.316
2 2.629 17.527 57.192 2.629 17.527 57.192 4.252
3 1.563 10.420 67.612 1.563 10.420 67.612 4.669
4 .619 4.126 71.739
5 .564 3.758 75.496
6 .511 3.404 78.901
7 .468 3.119 82.020
8 .446 2.971 84.991
9 .391 2.606 87.598
10 .375 2.503 90.100
11 .326 2.174 92.274
12 .321 2.141 94.415
13 .308 2.051 96.466
14 .283 1.886 98.352
15 .247 1.648 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Component
1 2 3
Rdm4 .872
163
DM6 .868
DM2 .831
DM1 .781
DM3 .770
DHKH1 .902
DHKH2 .826
Rdhkh4 .820
DHKH5 .783
DHKH3 .741
Rtcht3 .909
TCHT2 .903
TCHT5 .806
TCHT1 .789
TCHT4 .566
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
3.2.4. Đặc điểm Sứ mệnh (SM) – phân tích EFA lần 5 loại biến TN5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .927
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3153.814
df 91
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 6.891 49.222 49.222 6.891 49.222 49.222 5.178
2 2.065 14.750 63.972 2.065 14.750 63.972 5.363
3 1.334 9.530 73.502 1.334 9.530 73.502 4.825
4 .488 3.483 76.984
5 .434 3.097 80.082
164
6 .400 2.858 82.940
7 .368 2.629 85.569
8 .348 2.486 88.055
9 .339 2.418 90.473
10 .315 2.248 92.722
11 .292 2.083 94.805
12 .271 1.938 96.743
13 .241 1.723 98.467
14 .215 1.533 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Component
1 2 3
HTMT5 .867
HTMT2 .867
HTMT4 .861
HTMT1 .848
HTMT3 .845
Rdhcl5 .869
DHCL1 .865
DHCL3 .836
DHCL2 .832
DHCL4 .784
TN3 .868
TN4 .834
TN2 .834
TN1 .777
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
3.2.5 Thang đo văn hóa tổ chức
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.942
165
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square
13939.6
79
df 1830
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 19.210 31.493 31.493 19.210 31.493 31.493 9.231
2 3.172 5.201 36.693 3.172 5.201 36.693 8.705
3 3.035 4.976 41.669 3.035 4.976 41.669 10.934
4 2.683 4.398 46.067 2.683 4.398 46.067 9.284
5 2.503 4.103 50.170 2.503 4.103 50.170 8.939
6 2.167 3.552 53.723 2.167 3.552 53.723 8.784
7 2.086 3.420 57.142 2.086 3.420 57.142 8.567
8 1.966 3.223 60.365 1.966 3.223 60.365 9.678
9 1.854 3.039 63.405 1.854 3.039 63.405 9.118
10 1.714 2.809 66.214 1.714 2.809 66.214 11.374
11 1.527 2.504 68.717 1.527 2.504 68.717 9.920
12 1.243 2.038 70.755 1.243 2.038 70.755 10.216
13 .819 1.342 72.097
14 .738 1.210 73.307
15 .722 1.184 74.491
16 .665 1.090 75.581
17 .628 1.029 76.610
18 .610 1.001 77.611
19 .562 .922 78.533
20 .533 .875 79.408
21 .532 .872 80.280
22 .522 .855 81.135
23 .500 .820 81.954
24 .472 .775 82.729
25 .450 .737 83.466
26 .447 .732 84.198
27 .432 .708 84.907
28 .421 .691 85.597
29 .407 .667 86.264
30 .401 .657 86.921
31 .383 .628 87.549
166
32 .365 .598 88.147
33 .357 .585 88.732
34 .352 .578 89.310
35 .347 .568 89.878
36 .337 .552 90.430
37 .326 .534 90.964
38 .316 .517 91.482
39 .305 .499 91.981
40 .293 .480 92.461
41 .286 .469 92.930
42 .285 .467 93.397
43 .278 .456 93.854
44 .277 .453 94.307
45 .259 .424 94.731
46 .251 .412 95.143
47 .250 .410 95.553
48 .244 .400 95.953
49 .235 .386 96.339
50 .230 .377 96.716
51 .221 .362 97.078
52 .215 .352 97.430
53 .205 .337 97.767
54 .199 .327 98.093
55 .191 .313 98.406
56 .186 .304 98.710
57 .176 .289 99.000
58 .175 .286 99.286
59 .153 .251 99.537
60 .148 .243 99.780
61 .134 .220 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
DHN4 .836
DHN3 .824
167
DHN5 .795
DHN2 .770
DHN6 .763
DHN1 .758
PQ6 .840
PQ1 .820
PQ5 .810
PQ3 .765
PQ2 .762
PQ4 .712
HTMT4 .845
HTMT2 .845
HTMT1 .842
HTMT5 .826
HTMT3 .825
PTNL2 .860
PTNL3 .846
Rptnl5 .822
PTNL4 .811
PTNL1 .791
TCHT2 .858
TCHT6 .840
Rtcht3 .838
TCHT5 .753
TCHT1 .738
HTVHN1 .853
HTVHN3 .839
Rhtvhn4 .833
HTVHN5 .777
HTVHN2 .751
Rdm4 .911
DM6 .818
DM3 .769
DM2 .766
DM1 .748
GTCL5 .839
GTCL2 .829
GTCL3 .794
GTCL4 .791
GTCL1 .752
DHKH1 .908
168
Rdhkh4 .838
DHKH2 .835
DHKH5 .775
DHKH3 .617
DHCL1 .860
DHCL2 .848
Rdhcl5 .847
DHCL3 .826
DHCL4 .751
DT1 .820
Rdt4 .813
DT3 .784
DT5 .775
DT2 .739
TN2 .849
TN4 .817
TN3 .792
TN1 .776
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
3.2.6 Thang đo kết quả hoạt động
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .820
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2168.646
df 21
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 4.312 61.595 61.595 4.312 61.595 61.595 4.202
2 1.373 19.617 81.212 1.373 19.617 81.212 2.170
169
3 .414 5.918 87.130
4 .339 4.845 91.975
5 .275 3.927 95.903
6 .258 3.679 99.582
7 .029 .418 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. When components are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Component
1 2
PTC1 .959
PTC2 .948
PTC3 .895
PTC5 .858
PTC4 .798
TC2 .923
TC1 .902
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Promax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
3.3 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA)
3.3.1 Đặc điểm Sự tham gia (STG)
3.3.1.1 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 1
1. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 37 227.155 116 .000 1.958
Saturated model 153 .000 0
Independence model 17 3460.415 136 .000 25.444
2. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
170
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .026 .923 .898 .700
Saturated model .000 1.000
Independence model .252 .303 .216 .269
3. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .934 .923 .967 .961 .967
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
4. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .053 .043 .063 .315
Independence model .267 .259 .274 .000
5. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
PQ5 <--- PQ .812
PQ4 <--- PQ .709
PQ3 <--- PQ .749
PQ2 <--- PQ .746
PQ6 <--- PQ .826
PQ1 <--- PQ .712
DHN6 <--- DHN .824
DHN5 <--- DHN .790
DHN4 <--- DHN .749
DHN3 <--- DHN .740
DHN2 <--- DHN .824
DHN1 <--- DHN .750
Rptnl5 <--- PTNL .815
PTNL4 <--- PTNL .768
PTNL3 <--- PTNL .822
PTNL2 <--- PTNL .834
PTNL1 <--- PTNL .732
6. Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PQ DHN .115 .027 4.256 ***
DHN PTNL .204 .032 6.471 ***
171
Estimate S.E. C.R. P Label
PQ PTNL .176 .031 5.656 ***
3.3.1.2 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 2
8. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PQ <--- STG .865 .165 5.232 *** par_15
DHN <--- STG 1.000
PTNL <--- STG 1.540 .340 4.533 *** par_16
9. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
PQ <--- STG .485
DHN <--- STG .559
PTNL <--- STG .784
3.3.2 Đặc điểm Tính nhất quán (TNQ)
3.3.2.1 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 1
10. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 33 124.767 87 .005 1.434
Saturated model 120 .000 0
Independence model 15 2746.758 105 .000 26.160
11. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .021 .954 .937 .692
Saturated model .000 1.000
Independence model .223 .314 .216 .274
12. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .955 .945 .986 .983 .986
172
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
13. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .036 .020 .049 .964
Independence model .270 .262 .279 .000
14. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
GTCL5 <--- GTCL .799
GTCL4 <--- GTCL .733
GTCL3 <--- GTCL .783
GTCL2 <--- GTCL .727
GTCL1 <--- GTCL .795
DT5 <--- DT .766
Rdt4 <--- DT .676
DT3 <--- DT .769
DT2 <--- DT .772
DT1 <--- DT .795
HTVHN5 <--- HTVHN .843
Rhtvhn4 <--- HTVHN .693
HTVHN3 <--- HTVHN .811
HTVHN2 <--- HTVHN .747
HTVHN1 <--- HTVHN .789
15. Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
GTCL DT .188 .027 6.947 ***
DT HTVHN .156 .023 6.809 ***
GTCL HTVHN .146 .024 6.201 ***
3.3.2.2 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 2
16. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
GTCL <--- TNQ .934 .142 6.581 ***
DT <--- TNQ 1.000
HTVHN <--- TNQ .775 .117 6.625 ***
173
17. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
GTCL <--- TNQ .672
DT <--- TNQ .770
HTVHN <--- TNQ .641
3.3.3. Đặc điểm Sự thích ứng (STU)
3.3.3.1. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 1
18. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 33 190.582 87 .000 2.191
Saturated model 120 .000 0
Independence model 15 2790.051 105 .000 26.572
19. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .035 .931 .904 .675
Saturated model .000 1.000
Independence model .221 .320 .223 .280
20. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .932 .918 .962 .953 .961
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
21. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .059 .047 .070 .097
Independence model .273 .264 .281 .000
22. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DM6 <--- DM 1.000
Rdm4 <--- DM .926 .052 17.906 ***
DM3 <--- DM 1.000
174
Estimate S.E. C.R. P Label
DM2 <--- DM .995 .061 16.323 ***
DM1 <--- DM 1.032 .055 18.654 ***
DHKH5 <--- DHKH 1.337 .105 12.730 ***
Rdhkh4 <--- DHKH 1.156 .092 12.500 ***
DHKH3 <--- DHKH 1.000
DHKH2 <--- DHKH 1.402 .111 12.688 ***
DHKH1 <--- DHKH 1.315 .100 13.102 ***
TCHT5 <--- TCHT 1.018 .067 15.104 ***
TCHT4 <--- TCHT .929 .071 13.145 ***
Rtcht3 <--- TCHT 1.000
TCHT2 <--- TCHT 1.076 .068 15.753 ***
TCHT1 <--- TCHT .990 .068 14.639 ***
23. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DM6 <--- DM .792
Rdm4 <--- DM .780
DM3 <--- DM .803
DM2 <--- DM .734
DM1 <--- DM .799
DHKH5 <--- DHKH .778
Rdhkh4 <--- DHKH .763
DHKH3 <--- DHKH .685
DHKH2 <--- DHKH .776
DHKH1 <--- DHKH .808
TCHT5 <--- TCHT .774
Rtcht3 <--- TCHT .806
TCHT2 <--- TCHT .806
TCHT1 <--- TCHT .764
TCHT6 <--- TCHT .809
3.3.3.2. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 2
24. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DM <--- STU 1.360 .222 6.124 ***
DHKH <--- STU 1.000
TCHT <--- STU 2.482 .553 4.492 ***
DM6 <--- DM 1.000
Rdm4 <--- DM .777 .047 16.420 ***
175
Estimate S.E. C.R. P Label
DM3 <--- DM .695 .051 13.691 ***
DM2 <--- DM .845 .055 15.392 ***
DM1 <--- DM .870 .051 17.103 ***
DHKH5 <--- DHKH 1.337 .105 12.729 ***
Rdhkh4 <--- DHKH 1.156 .092 12.500 ***
DHKH3 <--- DHKH 1.000
DHKH2 <--- DHKH 1.403 .111 12.687 ***
DHKH1 <--- DHKH 1.315 .100 13.100 ***
TCHT5 <--- TCHT 1.018 .067 15.118 ***
TCHT4 <--- TCHT .929 .071 13.153 ***
Rtcht3 <--- TCHT 1.000
TCHT2 <--- TCHT 1.076 .068 15.751 ***
TCHT1 <--- TCHT .989 .068 14.628 ***
25. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DM <--- STU .505
DHKH <--- STU .508
TCHT <--- STU .998
DM6 <--- DM .861
Rdm4 <--- DM .775
DM3 <--- DM .735
DM2 <--- DM .739
DM1 <--- DM .799
DHKH5 <--- DHKH .779
Rdhkh4 <--- DHKH .763
DHKH3 <--- DHKH .685
DHKH2 <--- DHKH .776
DHKH1 <--- DHKH .807
TCHT5 <--- TCHT .775
TCHT4 <--- TCHT .689
Rtcht3 <--- TCHT .798
TCHT2 <--- TCHT .802
TCHT1 <--- TCHT .754
3.3.4 Đặc điểm Sứ mệnh (SM)
3.3.4.1 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 1
26. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
176
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 31 141.865 74 .000 1.917
Saturated model 105 .000 0
Independence model 14 3205.057 91 .000 35.220
27. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .029 .942 .918 .664
Saturated model .000 1.000
Independence model .326 .255 .141 .221
28. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .956 .946 .978 .973 .978
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
29. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .052 .039 .064 .400
Independence model .315 .306 .325 .000
30. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Rdhcl5 <--- DHCL 1.000
DHCL4 <--- DHCL 1.033 .060 17.106 ***
DHCL3 <--- DHCL 1.027 .059 17.540 ***
DHCL2 <--- DHCL 1.008 .061 16.601 ***
DHCL1 <--- DHCL .993 .059 16.745 ***
HTMT5 <--- HTMT 1.000
HTMT4 <--- HTMT 1.088 .062 17.474 ***
HTMT3 <--- HTMT .987 .062 15.807 ***
HTMT2 <--- HTMT 1.121 .063 17.796 ***
HTMT1 <--- HTMT 1.046 .061 17.199 ***
TN4 <--- TN 1.110 .073 15.243 ***
TN3 <--- TN 1.000
TN2 <--- TN 1.109 .076 14.505 ***
TN1 <--- TN 1.016 .071 14.267 ***
31. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
177
Estimate
Rdhcl5 <--- DHCL .814
DHCL4 <--- DHCL .814
DHCL3 <--- DHCL .829
DHCL2 <--- DHCL .796
DHCL1 <--- DHCL .801
HTMT5 <--- HTMT .789
HTMT4 <--- HTMT .850
HTMT3 <--- HTMT .785
HTMT2 <--- HTMT .862
HTMT1 <--- HTMT .839
TN4 <--- TN .824
TN3 <--- TN .765
TN2 <--- TN .785
TN1 <--- TN .772
3.3.4.2 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 2
32. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 31 141.865 74 .000 1.917
Saturated model 105 .000 0
Independence model 14 3205.057 91 .000 35.220
33. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .029 .942 .918 .664
Saturated model .000 1.000
Independence model .326 .255 .141 .221
34. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .956 .946 .978 .973 .978
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
35. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .052 .039 .064 .400
178
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Independence model .315 .306 .325 .000
36. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DHCL <--- SM 1.330 .160 8.335 ***
HTMT <--- SM 1.000
TN <--- SM 1.164 .143 8.155 ***
Rdhcl5 <--- DHCL 1.000
DHCL4 <--- DHCL 1.033 .060 17.106 ***
DHCL3 <--- DHCL 1.027 .059 17.540 ***
DHCL2 <--- DHCL 1.008 .061 16.601 ***
DHCL1 <--- DHCL .993 .059 16.745 ***
HTMT5 <--- HTMT 1.000
HTMT4 <--- HTMT 1.088 .062 17.474 ***
HTMT3 <--- HTMT .987 .062 15.807 ***
HTMT2 <--- HTMT 1.121 .063 17.796 ***
HTMT1 <--- HTMT 1.046 .061 17.199 ***
TN4 <--- TN 1.110 .073 15.243 ***
TN3 <--- TN 1.000
TN2 <--- TN 1.109 .076 14.505 ***
TN1 <--- TN 1.016 .071 14.267 ***
37. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DHCL <--- SM .806
HTMT <--- SM .647
TN <--- SM .825
Rdhcl5 <--- DHCL .814
DHCL4 <--- DHCL .814
DHCL3 <--- DHCL .829
DHCL2 <--- DHCL .796
DHCL1 <--- DHCL .801
HTMT5 <--- HTMT .789
HTMT4 <--- HTMT .850
HTMT3 <--- HTMT .785
HTMT2 <--- HTMT .862
HTMT1 <--- HTMT .839
TN4 <--- TN .824
TN3 <--- TN .765
TN2 <--- TN .785
TN1 <--- TN .772
179
3.3.5. Thang đo văn hóa tổ chức
3.3.5.1. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 1
38. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 188 2429.420 1703 .000 1.427
Saturated model 1891 .000 0
Independence model 61 14929.043 1830 .000 8.158
39. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .027 .810 .789 .730
Saturated model .000 1.000
Independence model .210 .141 .112 .136
40. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .837 .825 .945 .940 .945
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
41. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .035 .032 .038 1.000
Independence model .144 .142 .146 .000
42. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DHN4 <--- DHN 1.000
DHN3 <--- DHN 1.021 .075 13.573 ***
DHN5 <--- DHN 1.022 .069 14.757 ***
DHN2 <--- DHN 1.051 .068 15.408 ***
DHN6 <--- DHN 1.071 .069 15.484 ***
DHN1 <--- DHN .995 .072 13.866 ***
PQ6 <--- PQ 1.000
PQ1 <--- PQ .718 .051 14.202 ***
PQ5 <--- PQ .979 .059 16.644 ***
PQ3 <--- PQ .888 .058 15.348 ***
180
Estimate S.E. C.R. P Label
PQ2 <--- PQ .847 .056 15.129 ***
PQ4 <--- PQ .836 .058 14.446 ***
HTMT4 <--- HTMT 1.000
HTMT2 <--- HTMT 1.030 .051 20.155 ***
HTMT1 <--- HTMT .962 .050 19.310 ***
HTMT5 <--- HTMT .922 .052 17.594 ***
HTMT3 <--- HTMT .908 .052 17.428 ***
PTNL2 <--- PTNL 1.000
PTNL3 <--- PTNL 1.003 .056 17.755 ***
Rptnl5 <--- PTNL .915 .052 17.747 ***
PTNL4 <--- PTNL .997 .062 15.986 ***
PTNL1 <--- PTNL .801 .053 15.071 ***
TCHT2 <--- TCHT 1.000
TCHT6 <--- TCHT 1.039 .063 16.486 ***
Rtcht3 <--- TCHT .938 .057 16.381 ***
TCHT5 <--- TCHT .943 .061 15.546 ***
TCHT1 <--- TCHT .933 .061 15.358 ***
HTVHN1 <--- HTVHN 1.000
HTVHN3 <--- HTVHN 1.056 .067 15.676 ***
Rhtvhn4 <--- HTVHN .910 .069 13.097 ***
HTVHN5 <--- HTVHN 1.320 .079 16.617 ***
HTVHN2 <--- HTVHN 1.013 .069 14.710 ***
Rdm4 <--- DM 1.000
DM6 <--- DM 1.250 .076 16.344 ***
DM3 <--- DM .843 .064 13.146 ***
DM2 <--- DM 1.105 .077 14.446 ***
DM1 <--- DM 1.126 .072 15.612 ***
GTCL5 <--- GTCL 1.000
GTCL2 <--- GTCL .977 .070 13.930 ***
GTCL3 <--- GTCL .937 .061 15.372 ***
GTCL4 <--- GTCL .924 .064 14.414 ***
GTCL1 <--- GTCL 1.016 .064 15.767 ***
DHKH1 <--- DHKH 1.000
Rdhkh4 <--- DHKH .876 .059 14.835 ***
DHKH2 <--- DHKH 1.066 .070 15.208 ***
DHKH5 <--- DHKH 1.021 .066 15.364 ***
DHKH3 <--- DHKH .780 .058 13.489 ***
DHCL1 <--- DHCL 1.000
DHCL2 <--- DHCL 1.012 .062 16.250 ***
Rdhcl5 <--- DHCL 1.009 .060 16.844 ***
DHCL3 <--- DHCL 1.034 .060 17.196 ***
DHCL4 <--- DHCL 1.042 .062 16.861 ***
181
Estimate S.E. C.R. P Label
DT1 <--- DT 1.000
Rdt4 <--- DT .696 .055 12.766 ***
DT3 <--- DT .880 .059 14.817 ***
DT5 <--- DT .847 .058 14.646 ***
DT2 <--- DT .995 .066 14.988 ***
TN2 <--- TN 1.000
TN4 <--- TN 1.001 .064 15.722 ***
TN3 <--- TN .916 .062 14.722 ***
TN1 <--- TN .919 .063 14.690 ***
43. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DHN4 <--- DHN .745
DHN3 <--- DHN .734
DHN5 <--- DHN .793
DHN2 <--- DHN .825
DHN6 <--- DHN .829
DHN1 <--- DHN .748
PQ6 <--- PQ .816
PQ1 <--- PQ .712
PQ5 <--- PQ .805
PQ3 <--- PQ .757
PQ2 <--- PQ .748
PQ4 <--- PQ .722
HTMT4 <--- HTMT .848
HTMT2 <--- HTMT .861
HTMT1 <--- HTMT .839
HTMT5 <--- HTMT .791
HTMT3 <--- HTMT .786
PTNL2 <--- PTNL .836
PTNL3 <--- PTNL .820
Rptnl5 <--- PTNL .820
PTNL4 <--- PTNL .762
PTNL1 <--- PTNL .730
TCHT2 <--- TCHT .804
TCHT6 <--- TCHT .810
Rtcht3 <--- TCHT .806
TCHT5 <--- TCHT .774
TCHT1 <--- TCHT .766
HTVHN1 <--- HTVHN .782
HTVHN3 <--- HTVHN .804
Rhtvhn4 <--- HTVHN .690
182
Estimate
HTVHN5 <--- HTVHN .846
HTVHN2 <--- HTVHN .761
Rdm4 <--- DM .778
DM6 <--- DM .840
DM3 <--- DM .695
DM2 <--- DM .754
DM1 <--- DM .806
GTCL5 <--- GTCL .800
GTCL2 <--- GTCL .719
GTCL3 <--- GTCL .780
GTCL4 <--- GTCL .740
GTCL1 <--- GTCL .797
DHKH1 <--- DHKH .804
Rdhkh4 <--- DHKH .757
DHKH2 <--- DHKH .773
DHKH5 <--- DHKH .779
DHKH3 <--- DHKH .700
DHCL1 <--- DHCL .801
DHCL2 <--- DHCL .793
Rdhcl5 <--- DHCL .815
DHCL3 <--- DHCL .828
DHCL4 <--- DHCL .816
DT1 <--- DT .789
Rdt4 <--- DT .678
DT3 <--- DT .770
DT5 <--- DT .763
DT2 <--- DT .778
TN2 <--- TN .781
TN4 <--- TN .820
TN3 <--- TN .773
TN1 <--- TN .772
183
3.3.5.2. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 2
44. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 140 2531.533 1751 .000 1.446
Saturated model 1891 .000 0
Independence model 61 14929.043 1830 .000 8.158
45. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .032 .803 .787 .743
Saturated model .000 1.000
184
Model RMR GFI AGFI PGFI
Independence model .210 .141 .112 .136
46. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .830 .823 .941 .938 .940
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
47. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .036 .033 .039 1.000
Independence model .144 .142 .146 .000
48. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PQ <--- STG .938 .123 7.618 ***
DHN <--- STG 1.000
PTNL <--- STG 1.129 .138 8.158 ***
GTCL <--- TNQ 1.032 .113 9.165 ***
DT <--- TNQ 1.000
HTVHN <--- TNQ .814 .093 8.771 ***
DM <--- STU .864 .117 7.383 ***
DHKH <--- STU 1.000
TCHT <--- STU 1.263 .160 7.904 ***
TN <--- SM .964 .099 9.789 ***
HTMT <--- SM 1.000
DHCL <--- SM 1.173 .113 10.413 ***
PTNL3 <--- PTNL 1.000
PTNL2 <--- PTNL 1.000 .056 17.697 ***
PTNL1 <--- PTNL .802 .054 14.788 ***
PTNL4 <--- PTNL .996 .064 15.606 ***
Rptnl5 <--- PTNL .914 .053 17.228 ***
GTCL3 <--- GTCL 1.000
GTCL2 <--- GTCL 1.040 .076 13.644 ***
GTCL1 <--- GTCL 1.081 .070 15.352 ***
GTCL4 <--- GTCL .979 .070 14.017 ***
GTCL5 <--- GTCL 1.065 .069 15.413 ***
DT3 <--- DT 1.000
DT2 <--- DT 1.130 .078 14.567 ***
185
Estimate S.E. C.R. P Label
DT1 <--- DT 1.136 .077 14.806 ***
Rdt4 <--- DT .790 .063 12.484 ***
DT5 <--- DT .964 .067 14.296 ***
HTVHN3 <--- HTVHN 1.000
HTVHN2 <--- HTVHN .957 .063 15.110 ***
HTVHN1 <--- HTVHN .949 .060 15.715 ***
Rhtvhn4 <--- HTVHN .866 .064 13.500 ***
HTVHN5 <--- HTVHN 1.244 .073 17.145 ***
DM3 <--- DM 1.000
DM2 <--- DM 1.302 .102 12.758 ***
DM1 <--- DM 1.333 .098 13.610 ***
Rdm4 <--- DM 1.186 .090 13.208 ***
DM6 <--- DM 1.472 .105 14.031 ***
DHKH3 <--- DHKH 1.000
DHKH2 <--- DHKH 1.390 .108 12.873 ***
DHKH1 <--- DHKH 1.301 .098 13.289 ***
Rdhkh4 <--- DHKH 1.138 .090 12.602 ***
DHKH5 <--- DHKH 1.327 .103 12.930 ***
Rtcht3 <--- TCHT 1.000
TCHT2 <--- TCHT 1.067 .065 16.303 ***
TCHT1 <--- TCHT .996 .065 15.349 ***
TCHT5 <--- TCHT 1.007 .065 15.529 ***
TCHT6 <--- TCHT 1.112 .067 16.519 ***
TN3 <--- TN 1.000
TN2 <--- TN 1.100 .076 14.563 ***
TN1 <--- TN 1.021 .070 14.539 ***
TN4 <--- TN 1.095 .072 15.254 ***
DHN4 <--- DHN 1.000
DHN3 <--- DHN 1.019 .076 13.500 ***
DHN2 <--- DHN 1.055 .068 15.407 ***
DHN5 <--- DHN 1.022 .069 14.707 ***
DHN6 <--- DHN 1.073 .069 15.459 ***
PQ4 <--- PQ 1.000
PQ3 <--- PQ 1.065 .080 13.372 ***
PQ2 <--- PQ 1.015 .077 13.214 ***
PQ5 <--- PQ 1.176 .083 14.210 ***
PQ6 <--- PQ 1.201 .083 14.404 ***
HTMT3 <--- HTMT 1.000
HTMT2 <--- HTMT 1.138 .064 17.700 ***
HTMT1 <--- HTMT 1.061 .062 17.072 ***
HTMT4 <--- HTMT 1.106 .064 17.399 ***
HTMT5 <--- HTMT 1.017 .064 15.844 ***
186
Estimate S.E. C.R. P Label
DHCL3 <--- DHCL 1.000
DHCL2 <--- DHCL .982 .058 16.862 ***
DHCL1 <--- DHCL .975 .057 17.203 ***
DHCL4 <--- DHCL 1.015 .058 17.624 ***
Rdhcl5 <--- DHCL .976 .056 17.464 ***
PQ1 <--- PQ .860 .068 12.570 ***
DHN1 <--- DHN .997 .072 13.853 ***
49. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
PQ <--- STG .581
DHN <--- STG .625
PTNL <--- STG .605
GTCL <--- TNQ .706
DT <--- TNQ .730
HTVHN <--- TNQ .646
DM <--- STU .625
DHKH <--- STU .646
TCHT <--- STU .647
TN <--- SM .762
HTMT <--- SM .735
DHCL <--- SM .778
PTNL3 <--- PTNL .819
PTNL2 <--- PTNL .837
PTNL1 <--- PTNL .731
PTNL4 <--- PTNL .762
Rptnl5 <--- PTNL .820
GTCL3 <--- GTCL .782
GTCL2 <--- GTCL .720
GTCL1 <--- GTCL .797
GTCL4 <--- GTCL .737
GTCL5 <--- GTCL .800
DT3 <--- DT .770
DT2 <--- DT .778
DT1 <--- DT .789
Rdt4 <--- DT .677
DT5 <--- DT .764
HTVHN3 <--- HTVHN .804
HTVHN2 <--- HTVHN .760
HTVHN1 <--- HTVHN .785
Rhtvhn4 <--- HTVHN .694
HTVHN5 <--- HTVHN .842
187
Estimate
DM3 <--- DM .698
DM2 <--- DM .751
DM1 <--- DM .807
Rdm4 <--- DM .781
DM6 <--- DM .837
DHKH3 <--- DHKH .691
DHKH2 <--- DHKH .776
DHKH1 <--- DHKH .806
Rdhkh4 <--- DHKH .758
DHKH5 <--- DHKH .780
Rtcht3 <--- TCHT .805
TCHT2 <--- TCHT .803
TCHT1 <--- TCHT .766
TCHT5 <--- TCHT .773
TCHT6 <--- TCHT .812
TN3 <--- TN .768
TN2 <--- TN .781
TN1 <--- TN .780
TN4 <--- TN .817
DHN4 <--- DHN .744
DHN3 <--- DHN .731
DHN2 <--- DHN .827
DHN5 <--- DHN .792
DHN6 <--- DHN .829
PQ4 <--- PQ .720
PQ3 <--- PQ .757
PQ2 <--- PQ .748
PQ5 <--- PQ .806
PQ6 <--- PQ .817
HTMT3 <--- HTMT .784
HTMT2 <--- HTMT .862
HTMT1 <--- HTMT .838
HTMT4 <--- HTMT .851
HTMT5 <--- HTMT .790
DHCL3 <--- DHCL .825
DHCL2 <--- DHCL .793
DHCL1 <--- DHCL .804
DHCL4 <--- DHCL .818
Rdhcl5 <--- DHCL .813
PQ1 <--- PQ .712
DHN1 <--- DHN .749
188
3.3.6. Thang đo kết quả hoạt động (KQHD)
3.3.6.1. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 1
50. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 19 115.262 17 .000 2.103
Saturated model 36 .000 0
Independence model 8 2351.174 28 .000 83.970
51. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .026 .914 .815 .424
189
Model RMR GFI AGFI PGFI
Saturated model .000 1.000
Independence model .270 .335 .113 .251
52. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .951 .920 .956 .929 .956
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
53. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .073 .121 .172 .000
Independence model .548 .529 .567 .000
54. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TC2 <--- TC .597 .092 6.522 ***
TC1 <--- TC 1.000
PTC5 <--- PTC 1.080 .067 16.017 ***
PTC4 <--- PTC .922 .061 15.214 ***
PTC3 <--- PTC 1.000
PTC2 <--- PTC 1.427 .061 23.539 ***
PTC1 <--- PTC 1.437 .061 23.641 ***
55. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TC2 <--- TC .751
TC1 <--- TC .894
PTC5 <--- PTC .756
PTC4 <--- PTC .727
PTC3 <--- PTC .797
PTC2 <--- PTC .983
PTC1 <--- PTC .986
190
3.3.6.2. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) bậc 2
56. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TC <--- KQHD 1.000
PTC <--- KQHD 1.000
TC2 <--- TC .596 .091 6.557 ***
TC1 <--- TC 1.000
PTC6 <--- PTC 1.000
PTC5 <--- PTC 2.033 .220 9.263 ***
PTC4 <--- PTC 1.738 .191 9.084 ***
PTC3 <--- PTC 1.890 .199 9.475 ***
PTC2 <--- PTC 2.708 .264 10.244 ***
PTC1 <--- PTC 2.724 .266 10.249 ***
57. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TC <--- KQHD .410
PTC <--- KQHD .881
TC2 <--- TC .750
TC1 <--- TC .895
PTC6 <--- PTC .488
PTC5 <--- PTC .754
PTC4 <--- PTC .723
PTC3 <--- PTC .795
PTC2 <--- PTC .984
PTC1 <--- PTC .985
191
3.4. Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) mối quan hệ giữa văn hóa
tổ chức và kết quả hoạt động của doanh nghiêpk
58. Model Fit Summary
59. CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 142 4397.068 1874 .000 2.346
Saturated model 2016 .000 0
Independence model 63 16786.780 1953 .000 8.595
60. RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .237 .716 .695 .666
Saturated model .000 1.000
Independence model .288 .089 .060 .086
61. Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .738 .727 .831 .823 .830
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
62. RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .063 .061 .066 .000
Independence model .150 .148 .152 .000
63. Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
KQHD <--- STG .354 .102 3.483 ***
KQHD <--- TNQ .254 .071 3.590 ***
KQHD <--- STU .416 .121 3.439 ***
KQHD <--- SM .272 .072 3.787 ***
64. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
192
Estimate
KQHD <--- STG .500
KQHD <--- TNQ .450
KQHD <--- STU .435
KQHD <--- SM .455
65. Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) kết quả
Estimate
KQHD
.849
3.5. Kiểm định Boostrap
66. Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
KQHD <--- STG .389 .009 .481 -.019 .012
KQHD <--- TNQ .200 .004 .441 -.009 .006
KQHD <--- STU .269 .006 .422 -.013 .008
KQHD <--- SM .240 .005 .434 -.021 .013
193
3.6. Kết quả kiểm định Kruskal Wallis về sự khác biệt của văn hóa tổ chức dựa
theo các đặc điểm của doanh nghiệp
A. Lĩnh vực hoạt động
1. Tính nhất quán
194
2. Sự thích ứng
195
3. Sứ mệnh
196
B. Số lượng nhân sự
1. Sự tham gia
197
2. Tính nhất quán
198
3. Sự thích ứng
199
4. Sứ mệnh
200
C. Số năm thành lập
1. Sự tham gia
201
2. Tính nhất quán
202
3. Sự thích ứng
203
4. Sứ mệnh
3.7. Kiểm định phân phối chuẩn của dữ liệu nghiên cứu
204
Case Processing Summary
N Skewness Std. Error Std. Error
Valid Missing Of Skewness Kurtosis Kurtosis
PQ1 345 0 -1.241 2.255
PQ2 345 0 -1.694 2.225
PQ3 345 0 -1.521 2.305
PQ4 345 0 -1.426 2.051
PQ5 345 0 -1.467 2.819
PQ6 345 0 -1.464 2.736
DHN1 345 0 -1.727 2.521
DHN2 345 0 -1.502 2.371
DHN3 345 0 -1.488 2.293
DHN4 345 0 -1.718 2.367
DHN5 345 0 -1.382 2.850
DHN6 345 0 -1.464 2.080
PTNL1 345 0 -.832 1.232
PTNL2 345 0 -.684 0.445
PTNL3 345 0 -.577 0.132
PTNL4 345 0 -1.119 0.614
Rptnl5 345 0 -.400 0.336
GTCL1 345 0 -1.053 1.793
GTCL2 345 0 -.785 0.768
GTCL3 345 0 -1.425 2.374
GTCL4 345 0 -1.506 2.400
GTCL5 345 0 -1.477 2.281
DT1 345 0 -.971 1.607
DT2 345 0 -1.171 2.115
DT3 345 0 -.966 1.802
Rdt4 345 0 -.980 1.613
DT5 345 0 -1.256 2.554
DT6 345 0 -.756 1.487
HTVHN1 345 0 -1.807 2.799
HTVHN2 345 0 -.515 0.877
HTVHN3 345 0 -0.908 1.165
Rhtvhn4 345 0 -.710 0.965
HTVHN5 345 0 -.813 1.229
DM1 345 0 -1.126 2.327
DM2 345 0 -8.32 1.313
DM3 345 0 -1.167 2.813
205
Rdm4 345 0 -.808 0.916
DM5 345 0 -1.200 2.020
DM6 345 0 -.914 1.509
DHKH1 345 0 -1.088 2.082
DHKH2 345 0 -.832 0.784
DHKH3 345 0 -1.425 2.322
Rdhkh4 345 0 -1.063 2.042
DHKH5 345 0 -1.070 1.720
TCHT1 345 0 -1.319 2.432
TCHT2 345 0 -.916 1.147
Rtcht3 345 0 -.983 1.688
TCHT4 345 0 -1.125 1.717
TCHT5 345 0 -1.029 1.537
TCHT6 345 0 -1.125 1.420
DHCL1 345 0 -1.569 2.243
DHCL2 345 0 -1.075 1.617
DHCL3 345 0 -1.357 2.568
DHCL4 345 0 -1.493 2.774
Rdhcl5 345 0 -1.262 2.342
HTMT1 345 0 -1.031 1.736
HTMT2 345 0 -.934 1.215
HTMT3 345 0 -1.202 2.179
HTMT4 345 0 -1.250 2.156
HTMT5 345 0 -.944 1.405
TN1 345 0 -.884 1.510
TN2 345 0 -.958 1.326
TN3 345 0 -.756 1.231
TN4 345 0 -1.062 1.902
TN5 345 0 -1.304 2.012
TC1 345 0 -1.206 1.042
TC2 345 0 -.235 2.701
PTC1 345 0 -.802 0.730
PTC2 345 0 -.813 0.753
PTC3 345 0 -.806 0.260
PTC4 345 0 -1.128 0.689
PTC5 345 0 -1.108 1.518
PTC6 345 0 -1.513 2.082