Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng tố chất cá nhân nhà lãnh đạo tới kết quả lãnh đạo doanh nghiệp ở Việt Nam

Tiếp theo là về sự khác biệt trong kết quả lãnh đạo giữa nhà lãnh đạo trong doanh nghiệp tư nhân với doanh nghiệp Nhà nước dưới sự ảnh hưởng của tố chất cá nhân nhà lãnh đạo. Hệ số λ114 và λ114 trong mô hình hồi quy tuyến tính thứ ba với biến phụ thuộc là FY1 bằng lần lượt bằng – 0.107 (Sig. = 0.068) và – 0.141 (Sig. = 0.009) cho thấy trong trường hợp các yếu tố khác không đổi thì trong doanh nghiệp tư nhân, (FX3) Chủ động – Xoay chuyển tình thế và (FX4) Cảm tính – Tư duy quân bình của nhà lãnh đạo có ảnh hưởng đến kết quả lãnh đạo nhân viên thấp hơn trong doanh nghiệp Nhà nước lần lượt là 0.107 và 0.141.

pdf212 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng tố chất cá nhân nhà lãnh đạo tới kết quả lãnh đạo doanh nghiệp ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hông phải là sự kết hợp của các tính cách khác theo cùng cách phân loại Tiêu chí 7 Được đại diện bởi các nhân vật nổi tiếng qua các giai thoại, chuyện kể, thơ ca (ít nhất là trong tâm trí của phần lớn mọi người) Tiêu chí 8 Có thể được quan sát thấy ở những đứa trẻ thần đồng, xuất sắc (cho dù tiêu chí này không áp dụng cho tất cả các đặc điểm tính cách) Tiêu chí 9 Một số tính cách có thể không biểu hiện ở một số cá nhân Tiêu chí 10 Được hình thành và nuôi dưỡng bởi các chuẩn mực xã hội hoặc các thể chế xã hội (Nguồn: Peterson và Seligman, 2004) 172 Phụ lục 3: Thông tin về chuyên gia được phỏng vấn TT Học hàm / Học vị Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu Số bài báo / Bài đăng kỷ yếu hội thảo Số giáo trình, sách CK (Chủ biên / Tham gia) Số đề tài, dự án chủ trì / tham gia Thời gian / Thời lượng / Địa điểm phỏng vấn 1 PGS.TS • Quản trị chiến lược • Quản trị kinh doanh • Kỹ năng lãnh đạo 25 36 28 • 22/5/2014 • 2 giờ • VP Khoa QTKD 2 PGS.TS • Kinh tế lao động, Quản trị nhân lực • Kinh tế quốc tế • Đầu tư nước ngoài • Quản lý giáo dục 38 11 10 • 15/5/2014 • 5 giờ • VP làm việc 3 PGS.TS • Khoa học Marketing • Ứng dụng marketing quốc tế, marketing địa phương, marketing dịch vụ công • Quản trị chiến lược • Lãnh đạo và kỹ năng lãnh đạo, điều hành 41 9 8 • 13/5/2014 • 6 giờ • VP tại ĐH KTQD 4 PGS.TS • Quản trị quốc tế • Quản trị doanh nghiệp nhỏ • Chữ tín • Lý thuyết tổ chức và chiến lược • Kế hoạch 27 6 2 • 19/5/2014 • 2 giờ • VP làm việc 5 TS • Đạo đức kinh doanh • Văn hóa doanh nghiệp • Kỹ năng quản trị 14 5 3 • Ngày 20/5/2014 • 2 giờ • VP khoa QTKD 6 ThS • Cơ sở văn hóa • Cấu trúc văn hóa và biến đổi cấu trúc văn hóa • Văn hóa vùng lãnh thổ 4 3 0 • Ngày 20/5/2014 • 2 giờ • Ngoài VP (Nguồn:Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả) 173 Phụ lục 4: PHIẾU ĐIỀU TRA NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG TỐ CHẤT CÁ NHÂN NHÀ LÃNH ĐẠO TỚI KẾT QUẢ LÃNH ĐẠO DOANH NGHIỆP Ở VIỆT NAM Kính gửi các anh/chị học viên MBA! Hiện nay nhóm nghiên cứu của Khoa QTKD – Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đang thực hiện nghiên cứu về ảnh hưởng của tố chất cá nhân nhà lãnh đạo tới kết quả lãnh đạo doanh nghiệp ở Việt Nam (Trait-based Leadership) nhằm xác lập những căn cứ cho việc điều chỉnh chương trình đào tạo ngành quản trị kinh doanh và xác lập những căn cứ cho công tác quy hoạch, đào tạo, phát triển cán bộ lãnh đạo trong doanh nghiệp. Chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của anh/chị để hoàn thành nghiên cứu của nhóm. Xin các anh/chị hãy ĐÁNH GIÁ chính xác và đầy đủ nhất về CẤP TRÊN TRỰC TIẾP CỦA MÌNH theo các câu hỏi dưới đây! Thông tin các anh chị cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của nhóm. Tôi xin trân trọng cảm ơn! I. Phần thông tin chung 1.1. Phần thông tin chung về doanh nghiệp (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi) 1. Doanh nghiệp anh/chị đang làm việc thuộc nhóm ngành nghề nào dưới đây (Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg): □ Nhóm A: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản □ Nhóm F: Xây dựng □ Nhóm K: Ngân hàng-TC, bảo hiểm □ Nhóm B: Khai khoáng □ Nhóm G: Kinh doanh, sửa chữa ôtô/xe máy □ Nhóm L: Bất động sản □ Nhóm C: Công nghiệp chế biến, chế tạo □ Nhóm H: Vận tải kho bãi □ Nhóm P: Giáo dục đào tạo □ Nhóm D: Sản xuất - Phân phối điện, khí đốt □ Nhóm I: Dịch vụ ăn uống và lưu trú □ Nhóm Q: Y tế, dịch vụ sức khỏe □ Nhóm E: Cung cấp nước, xử lý nước / rác thải □ Nhóm J: Thông tin và truyền thông □ Khác (Ghi rõ):... 2. Doanh nghiệp anh/chị đang làm việc thuộc loại hình doanh nghiệp nào dưới đây (Luật DN 2005): □ DN Tư nhân □ TNHH 1 thành viên □ TNHH 2 thành viên trở lên □ Công ty cổ phần □ Khác:.. 3. Vốn đăng ký kinh doanh (Tỷ VNĐ): □ 1000 4. Người sở hữu vốn chi phối trong doanh nghiệp: □ Tư nhân □ Nhà nước □ Nước ngoài 5. Doanh thu bình quân/năm từ 2010-2013: □ 1000 tỷ 6. Tổng số lao động trong doanh nghiệp: □ 1000 174 1.2.Phần thông tin về NGƯỜI TRẢ LỜI (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi) 7. Giới tính: □ Nam □ Nữ 8. Tuổi: . 9. Vị trí công việc hiện tại: □ Nhân viên □ Quản lý cấp trung □ Quản lý cấp cao 10. Số lượng nhân viên dưới quyền: □ 1000 11. Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn hiện tại: ... 12. Thời gian làm việc tại vị trí công việc hiện tại: ... 13. Thời gian làm việc với cấp trên trực tiếp (hiện tại): ... 1.3. Phần thông tin về LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP của người trả lời (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi) 14. Lãnh đạo trực tiếp của anh/chị là: □ Nam □ Nữ 15. Tuổi: . 16. Số lượng nhân viên dưới quyền: □ 1000 17. Trình độ chuyên môn (Bằng cấp): □ Không có bằng cấp □ Sơ cấp nghề □ Trung cấp nghề □ Cao đẳng (Bao gồm cả CĐ nghề) □ Đại học □ Thạc sỹ □ Tiến sỹ và cao hơn 18. Tổng thời gian làm việc tại doanh nghiệp: □ 30 năm 19. Thời gian làm việc tại vị trí công việc hiện tại: □ 30 năm 175 Phần đánh giá tố chất lãnh đạo 1.4. Nhóm tố chất thứ nhất (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi) LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP của anh/chị thể hiện ở mức độ thường xuyên như thế nào theo các nhận định dưới đây: Hoàn toàn không Hiếm khi Thỉnh thoảng Khá thường xuyên Thường xuyên 20 Tìm kiếm những cách khác biệt để thực hiện công việc hoặc giải quyết vấn đề. □ □ □ □ □ 21 Thích thử nghiệm những ý tưởng mới, những chủ đề mang tính khám phá. □ □ □ □ □ 22 Sẵn sàng cân nhắc, xem xét các quan điểm của người khác. □ □ □ □ □ 23 Thể hiện sự ham học hỏi, thích mở mang hiểu biết trong nhiều lĩnh vực. □ □ □ □ □ 24 Có khả năng đánh giá tình hình, bao quát công việc. □ □ □ □ □ 25 Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, khó khăn để bảo vệ điều mình cho là đúng. □ □ □ □ □ 26 Kiên trì theo đuổi, hoàn thành mọi việc cho dù có nhiều khó khăn, trở ngại. □ □ □ □ □ 27 Dám chịu trách nhiệm với hành vi, lời nói, thất bại của chính mình. □ □ □ □ □ 28 Hăng hái, nhiệt huyết, say mê với tất cả những gì mình làm. □ □ □ □ □ 29 Biết chia sẻ, đồng cảm với người khác, quan tâm đến nhân viên. □ □ □ □ □ 30 Rộng rãi với người khác (thời gian, nguồn lực, tài chính) □ □ □ □ □ 31 Biết cách động viên người khác. □ □ □ □ □ 32 Hợp tác tốt với người khác, quan tâm đến tập thể hơn là cá nhân mình. □ □ □ □ □ 33 Đối xử công bằng, không định kiến đối với nhân viên dưới quyền. □ □ □ □ □ 34 Có khả năng tập hợp, động viên các thành viên nhóm cùng hoàn thành công việc. □ □ □ □ □ 35 Vị tha, chấp nhận thiếu sót, lỗi lầm của nhân viên; sẵn sàng trao cho họ cơ hội khác. □ □ □ □ □ 36 Không tìm kiếm danh tiếng hay sự ghi nhận công trạng cho bản thân mình. □ □ □ □ □ 37 Cẩn trọng trong công việc, tránh những rủi ro hoặc đáng tiếc quá lớn về sau. □ □ □ □ □ 38 Có tính kỷ luật, bình tĩnh ngay cả khi gặp khó khăn hay căng thẳng. □ □ □ □ □ 39 Đòi hỏi cao đối với công việc, hướng đến sự hoàn hảo. □ □ □ □ □ 40 Ghi nhận và đánh giá kết quả thực hiện công việc tốt của nhân viên dưới quyền. □ □ □ □ □ 41 Lạc quan, tin tưởng vào tương lai, tin rằng nỗ lực sẽ mang lại kết quả. □ □ □ □ □ 42 Hài hước và khiến mọi người vui vẻ, giảm căng thẳng khi làm việc. □ □ □ □ □ 43 Có lòng tin vào tự nhiên, tôn giáo, lực lượng siêu nhiên □ □ □ □ □ 176 1.5. Nhóm tố chất thứ hai (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi) LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP của anh/chị thể hiện ở mức độ thường xuyên như thế nào theo các nhận định dưới đây: Hoàn toàn không Hiếm khi Thỉnh thoảng Khá thường xuyên Thường xuyên 44 Say sưa nói về bản thân, công việc và thành công của chính mình. □ □ □ □ □ 45 Tin rằng mình là đặc biệt và thích được khen ngợi, ca tụng. □ □ □ □ □ 46 Có xu hướng đánh giá người khác thấp hơn chính bản thân mình. □ □ □ □ □ 47 Ra quyết định hướng đến việc nâng cao danh tiếng bản thân. □ □ □ □ □ 48 Quá tự tin và kiêu hãnh với hiểu biết, kinh nghiệm, năng lực của bản thân. □ □ □ □ □ 49 Phản ứng với các ý kiến phản biện, dù với hình thức nào. □ □ □ □ □ 50 Tin rằng mình có khả năng vượt trội để thành công mà nhà lãnh đạo khác không có. □ □ □ □ □ 51 Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng muốn có địa vị, cũng muốn được coi trọng. □ □ □ □ □ 52 Khi thấy cần thiết có thể gây sức ép hoặc bước lên người khác để đạt mục tiêu. □ □ □ □ □ 53 Thích làm chủ các cuộc họp, thảo luận. □ □ □ □ □ 54 Khao khát quyền lực. □ □ □ □ □ 55 Sử dụng thủ đoạn để lôi kéo, vân động nhân viên nhằm kiểm soát / gây ảnh hưởng. □ □ □ □ □ 56 Sử dụng bất cứ phương tiện nào để đạt được mục tiêu chính trị. □ □ □ □ □ 57 Lạm dụng quyền lực địa vị nhằm đạt được các lợi ích cho cá nhân. □ □ □ □ □ 177 1.6.Nhóm tố chất 3 (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi) LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP của anh/chị thể hiện ở mức độ thường xuyên như thế nào theo các nhận định dưới đây: Hoàn toàn không Hiếm khi Thỉnh thoảng Khá thường xuyên Thường xuyên 58 Bị chi phối bởi các mối quan hệ tình cảm, thân quyến, địa phương khi ra quyết định. □ □ □ □ □ 59 Ra quyết định dựa vào trực giác, không cần căn cứ hoặc lý do xác đáng. □ □ □ □ □ 60 Biết người khác sai trái hoặc quan điểm khác không hợp lý nhưng vẫn bảo vệ, ủng hộ. □ □ □ □ □ 61 Khả năng phản ứng trước sự thay đổi bất lợi của hoàn cảnh, môi trường. □ □ □ □ □ 62 Hiểu và thích nghi với các thông lệ bất thành văn trong công việc, trong kinh doanh. □ □ □ □ □ 63 Khả năng tác động để biến các yếu tố bất lợi thành có lợi. □ □ □ □ □ 64 Quan tâm đến những thay đổi đối với DN, đối với bộ phận và cá nhân mình. □ □ □ □ □ 65 Chủ động chuẩn bị các phương án và điều kiện đối phó với sự thay đổi. □ □ □ □ □ 66 Đề xuất các ý tưởng kinh doanh / công việc mới ngoài nhiệm vụ chính được phân công. □ □ □ □ □ 67 Giải quyết công việc theo tư duy ngắn hạn, nhiệm kỳ, mang tính đối phó. □ □ □ □ □ 68 Không tìm hiểu tận cùng vấn đề, tận cùng lý do để tìm cách giải quyết vấn đề. □ □ □ □ □ 69 Giải quyết vấn đề không triệt để, không quyết liệt, tìm phương án dung hòa. □ □ □ □ □ 178 II. Phần đánh giá kết quả lãnh đạo (Vui lòng chỉ chọn 1 phương án trả lời cho mỗi câu hỏi) Nhằm đánh giá KẾT QUẢ LÃNH ĐẠO của cấp trên trực tiếp, anh/chị hãy thể hiện sự đồng tình của mình đối với các nhận định dưới đây: Hoàn toàn không đồng ý Ko đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 70 Tôi cảm thấy rất hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại của mình □ □ □ □ □ 71 Hàng ngày tôi làm việc rất nhiệt tình và hăng hái. □ □ □ □ □ 72 Tôi thấy công việc / nghề hiện tại của mình rất thú vị và rất có ý nghĩa. □ □ □ □ □ 73 Tôi rất vui nếu được làm việc lâu dài với công ty mình đang làm việc. □ □ □ □ □ 74 Tôi thích kể với bạn bè, người thân và những người khác về nơi tôi làm việc. □ □ □ □ □ 75 Tôi cảm thấy những khó khăn của doanh nghiệp như chính vấn đề của cá nhân. □ □ □ □ □ 76 Tôi có thể tập trung tốt vào những việc đang làm. □ □ □ □ □ 77 Tôi có nhiều lý do để tìm thấy niềm vui trong công việc mình đang thực hiện. □ □ □ □ □ 78 Tôi ít thấy đau khổ, thất vọng, mất tự tin, hay cảm thấy vô dụng khi làm việc. □ □ □ □ □ 79 Tôi thấy cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp rất khoa học và phù hợp. □ □ □ □ □ 80 Công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên có nhiệm vụ cụ thể. □ □ □ □ □ 81 Mỗi nhân viên hiểu nhiệm vụ và mục tiêu mình cần phải đạt được. □ □ □ □ □ 82 Rất nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. □ □ □ □ □ 83 Mọi người được khuyến khích đưa ra ý tưởng mới, cách thức – phương pháp mới. □ □ □ □ □ 84 Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, ý tưởng mới mẻ, sáng tạo. □ □ □ □ □ XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ HỖ TRỢ CHÚNG TÔI THỰC HIỆN NGHIÊN CỨU NÀY! 179 Phụ lục 5A: Thống kê mẫu khảo sát nhà lãnh đạo doanh nghiệp Việt Nam Chỉ tiêu Tần suất (Người) Tỷ lệ (%) Vùng khảo sát Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng (Hà Nội) 323 40.1 Tây Bắc Bộ (Sơn La) 47 5.8 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền trung (Đà Nẵng) 39 4.8 Tây Nguyên (Buôn Ma Thuột) 92 11.4 Đông Nam Bộ (Thành phố Hồ Chí Minh) 212 26.3 Tây Nam Bộ (Cần Thơ) 93 11.5 Tổng số 806 100.0 Nhóm Ngành nghề Nhóm A: Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 35 4.3 Nhóm B: Khai khoáng 10 1.2 Nhóm C: Công nghiệp chế biến, chế tạo 40 5.0 Nhóm D: Sản xuất - Phân phối điện, khí đốt 23 2.9 Nhóm E: Cung cấp nước, xử lý nước / rác thải 6 .7 Nhóm F: Xây dựng 78 9.7 Nhóm G: Kinh doanh, sửa chữa ôtô / xe máy 71 8.8 Nhóm H: Vận tải, kho bãi 29 3.6 Nhóm I: Dịch vụ ăn uống và lưu trú 32 4.0 Nhóm J: Thông tin và truyền thông 72 8.9 Nhóm K: Ngân hàng – Tài chính, bảo hiểm 226 28.0 Nhóm L: Bất động sản 28 3.5 Nhóm P: Giáo dục, đào tạo 67 8.3 Nhóm Q: Y tế, dịch vụ sức khỏe 34 4.2 Khác 55 6.8 Tổng số 806 100.0 Loại hình doanh nghiệp DNTN 93 11.5 TNHH 1TV 132 16.4 TNHH 2TV trở lên 89 11.0 CTCP 361 44.8 Khác 131 16.3 Tổng số 806 100.0 Vốn đăng ký kinh doanh < 1 46 5.7 1 – 10 Tỷ 155 19.2 10 – 100 Tỷ 216 26.8 100 – 1000 Tỷ 186 23.1 >1000 Tỷ 203 25.2 180 Tổng số 806 100.0 Người sở hữu vốn chi phối Tư nhân 418 51.9 Nhà nước 306 38.0 Nước ngoài 82 10.2 Tổng số 806 100.0 Doanh thu bình quân năm 2010- 2013 < 1 Tỷ 67 8.3 1 – 10 Tỷ 173 21.5 10 – 100 Tỷ 214 26.6 100 – 1000 Tỷ 182 22.6 >1000 Tỷ 170 21.1 Tổng số 806 100.0 Tổng số lao động trong doanh nghiệp <10 người 55 6.8 10 – 99 người 279 34.6 100 – 499 người 215 26.7 500 – 999 người 80 9.9 >1000 người 177 22.0 Tổng số 806 100.0 Giới tính Nam 573 71.1 Nữ 233 28.9 Tổng số 806 100.0 Độ tuổi 22 – 25 tuổi 4 .5 26 – 35 tuổi 241 29.9 36 – 45 tuổi 333 41.3 46 – 55 tuổi 185 23.0 56 – 65 tuổi 42 5.2 66 – 75 tuổi 1 .1 Tổng số 806 100.0 Số lượng nhân viên dưới quyền <10 người 217 26.9 10 – 99 người 456 56.6 100 – 499 người 105 13.0 500 – 999 người 18 2.2 >1000 người 10 1.2 Tổng số 806 100.0 Trình độ chuyên môn của nhà lãnh đạo (Bằng cấp) Không có bằng cấp 10 1.2 Sơ cấp nghề 3 .4 Trung cấp nghề 9 1.1 Cao đẳng 20 2.5 Đại học 486 60.3 Thạc sỹ 225 27.9 Tiến sỹ và cao hơn 53 6.6 181 Tổng số 806 100.0 Thời gian làm việc tại doanh nghiệp < 6 Tháng 6 .7 6 Tháng – 1 Năm 48 6.0 2 – 5 Năm 236 29.3 6 – 10 Năm 223 27.7 11 – 15 Năm 120 14.9 16 – 20 Năm 95 11.8 21 – 30 Năm 56 6.9 > 30 Năm 22 2.7 Tổng số 806 100.0 Thời gian làm việc tại vị trí công việc hiện tại < 6 Tháng 16 2.0 6 Tháng – 1 Năm 95 11.8 2 – 5 Năm 362 44.9 6 – 10 Năm 204 25.3 11 – 15 Năm 80 9.9 16 – 20 Năm 34 4.2 21 – 30 Năm 11 1.4 > 30 Năm 4 .5 Tổng số 806 100.0 (Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của tác giả) Phụ lục 5B: Kiểm tra tính trùng lắp của các quan sát (Identify Duplicate Case) Statistics Indicator of each first matching case as Primary N Valid 806 Missing 0 Indicator of each first matching case as Primary Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Primary Case 806 100.0 100.0 100.0 182 Phụ lục 6: Kết quả kiểm định sơ bộ thang đo tố chất cá nhân nhà lãnh đạo Tên biến Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Alpha nếu loại biến I. Sự hiểu biết α = 0.686 c20 Tìm kiếm những cách khác biệt để thực hiện công việc hoặc giải quyết vấn đề. 15.225 7.799 0.233 0.732 c21 Thích thử nghiệm những ý tưởng mới, những chủ đề mang tính khám phá. 15.102 6.797 0.478 0.619 c22 Sẵn sàng cân nhắc, xem xét các quan điểm của người khác. 14.660 6.811 0.555 0.588 c23 Thể hiện sự ham học hỏi, thích mở mang hiểu biết trong nhiều lĩnh vực. 14.553 6.777 0.562 0.584 c24 Có khả năng đánh giá tình hình, bao quát công việc. 14.455 7.463 0.423 0.644 II. Lòng can đảm α = 0.738 c25 Sẵn sàng chấp nhận rủi ro, khó khăn để bảo vệ điều mình cho là đúng. 11.957 4.787 0.378 0.769 c26 Kiên trì theo đuổi, hoàn thành mọi việc cho dù có nhiều khó khăn, trở ngại. 11.655 4.405 0.622 0.629 c27 Dám chịu trách nhiệm với hành vi, lời nói, thất bại của chính mình. 11.648 4.156 0.599 0.636 c28 Hăng hái, nhiệt huyết, say mê với tất cả những gì mình làm. 11.565 4.584 0.546 0.670 III. Tính nhân bản α = 0.828 c29 Biết chia sẻ, đồng cảm với người khác, quan tâm đến nhân viên. 7.292 3.081 0.679 0.768 c30 Rộng rãi với người khác (thời gian, nguồn lực, tài chính) 7.525 2.935 0.685 0.762 c31 Biết cách động viên người khác. 7.476 2.998 0.692 0.755 IV. Sự công bằng α = 0.808 c32 Hợp tác tốt với người khác, quan tâm đến tập thể hơn là cá nhân mình. 7.607 2.704 0.676 0.716 c33 Đối xử công bằng, không định kiến đối với nhân viên dưới quyền. 7.537 2.691 0.673 0.720 c34 Có khả năng tập hợp, động viên các thành viên nhóm cùng hoàn thành công việc. 7.536 2.902 0.621 0.773 V. Sự kiềm chế α = 0.696 183 c35 Vị tha, chấp nhận thiếu sót, lỗi lầm của nhân viên; sẵn sàng trao cho họ cơ hội khác. 11.251 4.623 0.481 0.631 c36 Không tìm kiếm danh tiếng hay sự ghi nhận công trạng cho bản thân mình. 11.486 4.419 0.431 0.671 c37 Cẩn trọng trong công việc, tránh những rủi ro hoặc đáng tiếc quá lớn về sau. 11.014 4.851 0.519 0.613 c38 Có tính kỷ luật, bình tĩnh ngay cả khi gặp khó khăn hay căng thẳng. 11.115 4.634 0.507 0.615 VI. Sự vượt trội α = 0.686 c39 Đòi hỏi cao đối với công việc, hướng đến sự hoàn hảo. 14.475 7.927 0.439 0.638 c40 Ghi nhận và đánh giá kết quả thực hiện công việc tốt của nhân viên dưới quyền. 14.506 7.520 0.515 0.607 c41 Lạc quan, tin tưởng vào tương lai, tin rằng nỗ lực sẽ mang lại kết quả. 14.473 7.474 0.571 0.589 c42 Hài hước và khiến mọi người vui vẻ, giảm căng thẳng khi làm việc. 14.839 7.057 0.514 0.602 c43 Có lòng tin vào tự nhiên, tôn giáo, lực lượng siêu nhiên 15.256 7.420 0.264 0.742 VII. Tự cao tự đại α = 0.892 vc44 Say sưa nói về bản thân, công việc và thành công của chính mình. 9.700 9.269 0.712 0.879 vc45 Tin rằng mình là đặc biệt và thích được khen ngợi, ca tụng. 9.677 8.254 0.823 0.838 vc46 Có xu hướng đánh giá người khác thấp hơn chính bản thân mình. 9.682 8.446 0.773 0.857 vc47 Ra quyết định hướng đến việc nâng cao danh tiếng bản thân. 9.818 8.495 0.744 0.868 VIII. Ngạo mạn α = 0.847 vc48 Quá tự tin và kiêu hãnh với hiểu biết, kinh nghiệm, năng lực của bản thân. 6.264 4.053 0.713 0.790 vc49 Phản ứng với các ý kiến phản biện, dù với hình thức nào. 6.423 4.456 0.720 0.786 vc50 Tin rằng mình có khả năng vượt trội để thành công mà nhà lãnh đạo khác không có. 6.395 4.100 0.716 0.786 IX. Tư tưởng thống trị α = 0.870 vc51 Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng muốn có địa vị, cũng muốn được coi trọng. 8.928 9.925 0.737 0.827 vc52 Khi thấy cần thiết có thể gây sức ép hoặc bước lên người khác để đạt mục tiêu. 8.726 9.899 0.698 0.843 vc53 Thích làm chủ các cuộc họp, thảo luận. 9.172 10.272 0.714 0.837 vc54 Khao khát quyền lực. 8.861 9.521 0.741 0.826 X. Thủ đoạn xảo quyệt α = 0.927 vc55 Sử dụng thủ đoạn để lôi kéo, vân động nhân viên nhằm kiểm soát / gây ảnh hưởng. 7.315 5.617 0.846 0.897 184 vc56 Sử dụng bất cứ phương tiện nào để đạt được mục tiêu chính trị. 7.303 5.578 0.858 0.887 vc57 Lạm dụng quyền lực địa vị nhằm đạt được các lợi ích cho cá nhân. 7.218 5.689 0.846 0.897 XI. Cảm tính α = 0.821 vc58 Bị chi phối bởi các mối quan hệ tình cảm, thân quyến, địa phương khi ra quyết định. 6.897 3.494 0.628 0.802 vc59 Ra quyết định dựa vào trực giác, không cần căn cứ hoặc lý do xác đáng. 6.644 3.313 0.729 0.701 vc60 Biết người khác sai trái hoặc quan điểm khác không hợp lý nhưng vẫn bảo vệ, ủng hộ. 6.546 3.361 0.673 0.757 XII. Chủ động – Xoay chuyển tình thế α = 0.858 c61 Khả năng phản ứng trước sự thay đổi bất lợi của hoàn cảnh, môi trường. 17.524 14.319 0.580 0.847 c62 Hiểu và thích nghi với các thông lệ bất thành văn trong công việc, trong kinh doanh. 17.316 13.640 0.660 0.832 c63 Khả năng tác động để biến các yếu tố bất lợi thành có lợi. 17.524 13.976 0.655 0.834 c64 Quan tâm đến những thay đổi đối với DN, đối với bộ phận và cá nhân mình. 17.185 13.724 0.686 0.828 c65 Chủ động chuẩn bị các phương án và điều kiện đối phó với sự thay đổi. 17.288 13.393 0.704 0.824 c66 Đề xuất các ý tưởng kinh doanh / công việc mới ngoài nhiệm vụ được phân công. 17.426 13.606 0.608 0.843 XIII. Tư duy quân bình α = 0.836 vc67 Giải quyết công việc theo tư duy ngắn hạn, nhiệm kỳ, mang tính đối phó. 7.197 4.606 0.634 0.831 vc68 Không tìm hiểu tận cùng vấn đề, tận cùng lý do để tìm cách giải quyết vấn đề. 7.053 4.038 0.756 0.714 vc69 Giải quyết vấn đề không triệt để, không quyết liệt, tìm phương án dung hòa. 6.672 3.989 0.707 0.764 (Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả) 185 Phụ lục 7: Kết quả kiểm định sơ bộ thang đo kết quả lãnh đạo Tên biến Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Alpha nếu loại biến I. Sự thỏa mãn trong công việc α = 0.801 c70 Tôi cảm thấy rất hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại của mình 7.349 2.367 0.624 0.751 c71 Hàng ngày tôi làm việc rất nhiệt tình và hăng hái. 7.184 2.443 0.637 0.737 c72 Tôi thấy công việc / nghề hiện tại của mình rất thú vị và rất có ý nghĩa. 7.254 2.299 0.677 0.695 II. Cam kết gắn bó với tổ chức α = 0.788 c73 Tôi rất vui nếu được làm việc lâu dài với công ty mình đang làm việc. 7.094 2.329 0.647 0.691 c74 Tôi thích kể với bạn bè, người thân và những người khác về nơi tôi làm việc. 7.208 2.386 0.660 0.677 c75 Tôi cảm thấy những khó khăn của doanh nghiệp như chính vấn đề của cá nhân. 7.174 2.583 0.578 0.764 III. Sức khỏe tâm lý và sự thoải mái tinh thần α = 0.736 c76 Tôi có thể tập trung tốt vào những việc đang làm. 7.166 2.355 0.562 0.653 c77 Tôi có nhiều lý do để tìm thấy niềm vui trong công việc mình đang thực hiện. 7.246 2.094 0.638 0.558 c78 Tôi ít thấy đau khổ, thất vọng, mất tự tin, hay cảm thấy vô dụng khi làm việc. 7.375 2.056 0.497 0.741 IV. Năng lực tổ chức hoạt động α = 0.846 c79 Tôi thấy cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp rất khoa học và phù hợp. 7.132 2.512 0.668 0.831 c80 Công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên có nhiệm vụ cụ thể. 7.006 2.443 0.772 0.727 c81 Mỗi nhân viên hiểu nhiệm vụ và mục tiêu mình cần phải đạt được. 6.942 2.689 0.702 0.796 V. Tư tưởng sẵn sàng đổi mới α = 0.874 c82 Rất nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. 7.020 2.862 0.734 0.845 c83 Mọi người được khuyến khích đưa ý tưởng mới, cách thức – phương pháp mới. 6.888 2.954 0.775 0.808 c84 Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, ý tưởng mới mẻ, sáng tạo. 6.988 2.884 0.766 0.815 186 Phụ lục 8: Phân tích Communalities cho thang đo tố chất cá nhân nhà lãnh đạo Communalities Initial Extraction c21 Thích thử nghiệm những ý tưởng mới, những chủ đề mang tính khám phá. 1.000 .663 c22 Sẵn sàng cân nhắc, xem xét các quan điểm của người khác. 1.000 .614 c23 Thể hiện sự ham học hỏi, thích mở mang hiểu biết trong nhiều lĩnh vực. 1.000 .620 c29 Biết chia sẻ, đồng cảm với người khác, quan tâm đến nhân viên. 1.000 .615 c30 Rộng rãi với người khác (thời gian, nguồn lực, tài chính) 1.000 .619 c31 Biết cách động viên người khác. 1.000 .674 c32 Hợp tác tốt với người khác, quan tâm đến tập thể hơn là cá nhân mình. 1.000 .629 c33 Đối xử công bằng, không định kiến đối với nhân viên dưới quyền. 1.000 .597 c34 Có khả năng tập hợp, động viên các thành viên nhóm cùng hoàn thành công việc. 1.000 .549 c35 Vị tha, chấp nhận thiếu sót, lỗi lầm của nhân viên; sẵn sàng trao cho họ cơ hội khác. 1.000 .540 c37 Cẩn trọng trong công việc, tránh những rủi ro hoặc đáng tiếc quá lớn về sau. 1.000 .591 c38 Có tính kỷ luật, bình tĩnh ngay cả khi gặp khó khăn hay căng thẳng. 1.000 .683 c39 Đòi hỏi cao đối với công việc, hướng đến sự hoàn hảo. 1.000 .577 c40 Ghi nhận và đánh giá kết quả thực hiện công việc tốt của nhân viên dưới quyền. 1.000 .568 c42 Hài hước và khiến mọi người vui vẻ, giảm căng thẳng khi làm việc. 1.000 .471 vc44 Say sưa nói về bản thân, công việc và thành công của chính mình. 1.000 .545 vc45 Tin rằng mình là đặc biệt và thích được khen ngợi, ca tụng. 1.000 .685 vc46 Có xu hướng đánh giá người khác thấp hơn chính bản thân mình. 1.000 .706 vc47 Ra quyết định hướng đến việc nâng cao danh tiếng bản thân. 1.000 .724 vc48 Quá tự tin và kiêu hãnh với hiểu biết, kinh nghiệm, năng lực của bản thân. 1.000 .689 vc49 Phản ứng với các ý kiến phản biện, dù với hình thức nào. 1.000 .603 vc50 Tin rằng mình có khả năng vượt trội để thành công mà nhà lãnh đạo khác không có. 1.000 .667 vc51 Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng muốn có địa vị, cũng muốn được coi trọng. 1.000 .669 vc52 Khi thấy cần thiết có thể gây sức ép hoặc bước lên người khác để đạt mục tiêu. 1.000 .627 vc53 Thích làm chủ các cuộc họp, thảo luận. 1.000 .601 vc54 Khao khát quyền lực. 1.000 .630 vc58 Bị chi phối bởi các mối quan hệ tình cảm, thân quyến, địa phương khi ra quyết định. 1.000 .503 187 vc59 Ra quyết định dựa vào trực giác, không cần căn cứ hoặc lý do xác đáng. 1.000 .645 vc60 Biết người khác sai trái hoặc quan điểm khác không hợp lý nhưng vẫn bảo vệ, ủng hộ. 1.000 .669 c61 Khả năng phản ứng trước sự thay đổi bất lợi của hoàn cảnh, môi trường. 1.000 .527 c62 Hiểu và thích nghi với các thông lệ bất thành văn trong công việc, trong kinh doanh. 1.000 .632 c63 Khả năng tác động để biến các yếu tố bất lợi thành có lợi. 1.000 .603 c64 Quan tâm đến những thay đổi đối với DN, đối với bộ phận và cá nhân mình. 1.000 .657 c65 Chủ động chuẩn bị các phương án và điều kiện đối phó với sự thay đổi. 1.000 .674 c66 Đề xuất các ý tưởng kinh doanh / công việc mới ngoài nhiệm vụ chính được phân công. 1.000 .560 vc67 Giải quyết công việc theo tư duy ngắn hạn, nhiệm kỳ, mang tính đối phó. 1.000 .540 vc68 Không tìm hiểu tận cùng vấn đề, tận cùng lý do để tìm cách giải quyết vấn đề. 1.000 .691 vc69 Giải quyết vấn đề không triệt để, không quyết liệt, tìm phương án dung hòa. 1.000 .688 Extraction Method: Principal Component Analysis. 188 Phụ lục 9: Kết quả phân tích EFA thang đo tố chất cá nhân nhà lãnh đạo Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.874 25.985 25.985 9.874 25.985 25.985 7.022 18.479 18.479 2 6.823 17.955 43.940 6.823 17.955 43.940 5.495 14.461 32.939 3 2.703 7.113 51.053 2.703 7.113 51.053 3.705 9.750 42.689 4 1.876 4.937 55.990 1.876 4.937 55.990 3.507 9.230 51.918 5 1.257 3.309 59.299 1.257 3.309 59.299 2.300 6.051 57.970 6 1.011 2.661 61.960 1.011 2.661 61.960 1.516 3.990 61.960 7 .974 2.563 64.523 8 .957 2.519 67.043 9 .785 2.067 69.109 10 .722 1.900 71.010 11 .672 1.767 72.777 12 .615 1.619 74.396 13 .601 1.583 75.979 14 .553 1.456 77.435 15 .536 1.411 78.847 16 .509 1.338 80.185 17 .494 1.299 81.484 18 .472 1.242 82.727 19 .458 1.206 83.932 20 .441 1.161 85.093 21 .422 1.110 86.203 22 .413 1.086 87.289 23 .406 1.068 88.357 24 .388 1.021 89.378 25 .382 1.004 90.382 26 .350 .920 91.303 27 .346 .911 92.214 28 .341 .897 93.111 29 .313 .824 93.935 30 .310 .816 94.752 31 .292 .767 95.519 32 .283 .743 96.263 33 .273 .719 96.982 34 .260 .684 97.666 35 .256 .673 98.339 36 .236 .621 98.960 37 .211 .555 99.515 38 .184 .485 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. (Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả) 189 Phụ lục 10: Ma trận trọng số nhân tố thang đo tố chất cá nhân của nhà lãnh đạo Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 c21 Thích thử nghiệm những ý tưởng mới, những chủ đề mang tính khám phá. .004 -.042 -.040 -.035 -.110 .593 c22 Sẵn sàng cân nhắc, xem xét các quan điểm của người khác. .036 -.036 -.008 -.041 .002 .427 c23 Thể hiện sự ham học hỏi, thích mở mang hiểu biết trong nhiều lĩnh vực. -.025 -.024 -.016 .038 -.006 .407 c29 Biết chia sẻ, đồng cảm với người khác, quan tâm đến nhân viên. -.015 .169 .000 .003 -.058 -.047 c30 Rộng rãi với người khác (thời gian, nguồn lực, tài chính) -.040 .232 .005 .034 -.169 -.124 c31 Biết cách động viên người khác. -.032 .200 -.020 .009 -.086 -.061 c32 Hợp tác tốt với người khác, quan tâm đến tập thể hơn là cá nhân mình. -.007 .149 -.015 -.020 -.003 -.026 c33 Đối xử công bằng, không định kiến đối với nhân viên dưới quyền. -.006 .139 -.010 -.004 -.005 -.026 c34 Có khả năng tập hợp, động viên các thành viên nhóm cùng hoàn thành công việc. -.030 .146 -.019 .000 .020 -.067 c35 Vị tha, chấp nhận thiếu sót, lỗi lầm của nhân viên; sẵn sàng trao cho họ cơ hội khác. .001 .181 -.018 -.047 -.019 -.127 c37 Cẩn trọng trong công việc, tránh những rủi ro hoặc đáng tiếc quá lớn về sau. .033 -.046 -.020 -.076 .399 -.108 c38 Có tính kỷ luật, bình tĩnh ngay cả khi gặp khó khăn hay căng thẳng. .013 -.028 -.037 -.051 .405 -.120 c39 Đòi hỏi cao đối với công việc, hướng đến sự hoàn hảo. -.023 -.081 -.054 .010 .361 .062 c40 Ghi nhận và đánh giá kết quả thực hiện công việc tốt của nhân viên dưới quyền. -.007 .021 -.033 -.008 .260 -.056 c42 Hài hước và khiến mọi người vui vẻ, giảm căng thẳng khi làm việc. -.012 .179 -.032 -.032 -.069 -.067 vc44 Say sưa nói về bản thân, công việc và thành công của chính mình. .133 -.079 -.008 -.054 .045 .104 vc45 Tin rằng mình là đặc biệt và thích được khen ngợi, ca tụng. .147 -.076 .021 -.050 .054 .095 vc46 Có xu hướng đánh giá người khác thấp hơn chính bản thân mình. .140 -.039 .048 -.036 -.003 .073 190 vc47 Ra quyết định hướng đến việc nâng cao danh tiếng bản thân. .165 -.064 .019 -.088 .070 .087 vc48 Quá tự tin và kiêu hãnh với hiểu biết, kinh nghiệm, năng lực của bản thân. .147 -.045 .019 -.061 .033 .085 vc49 Phản ứng với các ý kiến phản biện, dù với hình thức nào. .131 -.018 .014 -.051 .014 .028 vc50 Tin rằng mình có khả năng vượt trội để thành công mà nhà lãnh đạo khác không có. .159 -.043 .018 -.086 .062 -.013 vc51 Trong bất cứ hoàn cảnh nào cũng muốn có địa vị, cũng muốn được coi trọng. .150 .026 .017 -.092 -.012 -.074 vc52 Khi thấy cần thiết có thể gây sức ép hoặc bước lên người khác để đạt mục tiêu. .086 .080 .033 .012 -.085 -.135 vc53 Thích làm chủ các cuộc họp, thảo luận. .115 .077 -.016 -.071 -.113 -.114 vc54 Khao khát quyền lực. .124 .042 -.014 -.064 -.027 -.091 vc58 Bị chi phối bởi các mối quan hệ tình cảm, thân quyến, địa phương khi ra quyết định. -.076 .062 -.040 .233 -.104 -.008 vc59 Ra quyết định dựa vào trực giác, không cần căn cứ hoặc lý do xác đáng. -.057 .006 -.025 .246 -.032 .006 vc60 Biết người khác sai trái hoặc quan điểm khác không hợp lý nhưng vẫn bảo vệ, ủng hộ. -.065 .010 .000 .271 -.055 -.018 c61 Khả năng phản ứng trước sự thay đổi bất lợi của hoàn cảnh, môi trường. .046 -.061 .200 -.057 .012 .052 c62 Hiểu và thích nghi với các thông lệ bất thành văn trong công việc, trong kinh doanh. .027 -.036 .247 .003 -.039 -.041 c63 Khả năng tác động để biến các yếu tố bất lợi thành có lợi. .015 .041 .224 -.004 -.070 -.109 c64 Quan tâm đến những thay đổi đối với DN, đối với bộ phận và cá nhân mình. .019 -.014 .245 .023 -.003 -.118 c65 Chủ động chuẩn bị các phương án và điều kiện đối phó với sự thay đổi. .007 -.013 .231 .052 -.017 -.044 c66 Đề xuất các ý tưởng kinh doanh / công việc mới ngoài nhiệm vụ chính được phân công. .012 .006 .202 .003 -.129 .098 vc67 Giải quyết công việc theo tư duy ngắn hạn, nhiệm kỳ, mang tính đối phó. -.054 -.029 -.008 .242 -.006 .003 vc68 Không tìm hiểu tận cùng vấn đề, tận cùng lý do để tìm cách giải quyết vấn đề. -.065 -.028 .035 .287 -.025 -.009 vc69 Giải quyết vấn đề không triệt để, không quyết liệt, tìm phương án dung hòa. -.062 -.051 .049 .285 .032 -.060 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores. (Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả) 191 Phụ lục 11: Phân tích Communalities thang đo kết quả lãnh đạo Communalities Initial Extraction c70 Tôi cảm thấy rất hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại của mình 1 0.529 c71 Hàng ngày tôi làm việc rất nhiệt tình và hăng hái. 1 0.533 c72 Tôi thấy công việc / nghề hiện tại của mình rất thú vị và rất có ý nghĩa. 1 0.695 c73 Tôi rất vui nếu được làm việc lâu dài với công ty mình đang làm việc. 1 0.663 c74 Tôi thích kể với bạn bè, người thân và những người khác về nơi tôi làm việc. 1 0.563 c75 Tôi cảm thấy những khó khăn của doanh nghiệp như chính vấn đề của cá nhân. 1 0.538 c76 Tôi có thể tập trung tốt vào những việc đang làm. 1 0.544 c77 Tôi có nhiều lý do để tìm thấy niềm vui trong công việc mình đang thực hiện. 1 0.605 c79 Tôi thấy cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp rất khoa học và phù hợp. 1 0.613 c80 Công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên có nhiệm vụ cụ thể. 1 0.631 c81 Mỗi nhân viên hiểu nhiệm vụ và mục tiêu mình cần phải đạt được. 1 0.613 c82 Rất nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. 1 0.690 c83 Mọi người được khuyến khích đưa ra ý tưởng mới, cách thức – phương pháp mới. 1 0.667 c84 Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, ý tưởng mới mẻ, sáng tạo. 1 0.655 Extraction Method: Principal Component Analysis. (Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của tác giả) 192 Phụ lục 12: Kết quả phân tích EFA thang đo kết quả lãnh đạo lãnh đạo Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.015 50.110 50.110 7.015 50.110 50.110 4.513 32.234 32.234 2 1.527 10.905 61.015 1.527 10.905 61.015 4.029 28.781 61.015 3 0.853 6.093 67.108 4 0.758 5.415 72.523 5 0.600 4.283 76.806 6 0.505 3.604 80.410 7 0.463 3.310 83.720 8 0.428 3.056 86.776 9 0.375 2.682 89.457 10 0.372 2.660 92.118 11 0.317 2.261 94.379 12 0.281 2.008 96.387 13 0.275 1.967 98.354 14 0.230 1.646 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. (Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của tác giả) 193 Phụ lục 13: Ma trận trọng số nhân tố thang đo kết quả lãnh đạo Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 c70 Tôi cảm thấy rất hài lòng và thỏa mãn với công việc hiện tại của mình .144 -.007 c71 Hàng ngày tôi làm việc rất nhiệt tình và hăng hái. .203 -.081 c72 Tôi thấy công việc / nghề hiện tại của mình rất thú vị và rất có ý nghĩa. .230 -.091 c73 Tôi rất vui nếu được làm việc lâu dài với công ty mình đang làm việc. .195 -.050 c74 Tôi thích kể với bạn bè, người thân và những người khác về nơi tôi làm việc. .161 -.023 c75 Tôi cảm thấy những khó khăn của doanh nghiệp như chính vấn đề của cá nhân. .206 -.084 c76 Tôi có thể tập trung tốt vào những việc đang làm. .226 -.110 c77 Tôi có nhiều lý do để tìm thấy niềm vui trong công việc mình đang thực hiện. .226 -.100 c79 Tôi thấy cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp rất khoa học và phù hợp. -.040 .199 c80 Công việc được sắp xếp hợp lý, mỗi nhân viên có nhiệm vụ cụ thể. -.087 .244 c81 Mỗi nhân viên hiểu nhiệm vụ và mục tiêu mình cần phải đạt được. -.107 .259 c82 Rất nhiều ý tưởng mới trong doanh nghiệp được thử nghiệm. -.101 .264 c83 Mọi người được khuyến khích đưa ra ý tưởng mới, cách thức – phương pháp mới. -.110 .268 c84 Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, ý tưởng mới mẻ, sáng tạo. -.099 .258 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. (Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát của tác giả) 194 Phụ lục 14: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ nhất Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .351a .123 .117 .93976049 a. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX3, FX2, FX1 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 99.363 6 16.561 18.752 .000a Residual 705.637 799 .883 Total 805.000 805 a. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX3, FX2, FX1 b. Dependent Variable: FY1 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) 9.212E-17 .033 .000 1.000 FX1 -.068 .033 -.068 -2.058 .040 -.068 -.073 -.068 1.000 1.000 FX2 .305 .033 .305 9.199 .000 .305 .309 .305 1.000 1.000 FX3 .073 .033 .073 2.199 .028 .073 .078 .073 1.000 1.000 FX4 .076 .033 .076 2.305 .021 .076 .081 .076 1.000 1.000 FX5 .100 .033 .100 3.009 .003 .100 .106 .100 1.000 1.000 FX6 .070 .033 .070 2.112 .035 .070 .075 .070 1.000 1.000 a. Dependent Variable: FY1 (Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả) 195 Phụ lục 15: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ hai Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .414a .171 .165 .91365910 2 .414b .171 .166 .91319869 3 .413c .171 .167 .91281623 4 .411d .169 .166 .91318310 a. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX3, FX2, FX1 b. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX2, FX1 c. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX2, FX1 d. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX2 ANOVAe Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 138.016 6 23.003 27.556 .000a Residual 666.984 799 .835 Total 805.000 805 2 Regression 137.855 5 27.571 33.061 .000b Residual 667.145 800 .834 Total 805.000 805 3 Regression 137.580 4 34.395 41.279 .000c Residual 667.420 801 .833 Total 805.000 805 4 Regression 136.209 3 45.403 54.447 .000d Residual 668.791 802 .834 Total 805.000 805 a. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX3, FX2, FX1 b. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX4, FX2, FX1 c. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX2, FX1 d. Predictors: (Constant), FX6, FX5, FX2 e. Dependent Variable: FY2 196 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -1.297E- 16 .032 .000 1.000 FX1 -.041 .032 -.041 -1.281 .200 -.041 -.045 -.041 1.000 1.000 FX2 .338 .032 .338 10.487 .000 .338 .348 .338 1.000 1.000 FX3 .014 .032 .014 .440 .660 .014 .016 .014 1.000 1.000 FX4 -.018 .032 -.018 -.573 .566 -.018 -.020 -.018 1.000 1.000 FX5 .091 .032 .091 2.840 .005 .091 .100 .091 1.000 1.000 FX6 .216 .032 .216 6.718 .000 .216 .231 .216 1.000 1.000 2 (Constant) -1.304E- 16 .032 .000 1.000 FX1 -.041 .032 -.041 -1.282 .200 -.041 -.045 -.041 1.000 1.000 FX2 .338 .032 .338 10.492 .000 .338 .348 .338 1.000 1.000 FX4 -.018 .032 -.018 -.574 .566 -.018 -.020 -.018 1.000 1.000 FX5 .091 .032 .091 2.841 .005 .091 .100 .091 1.000 1.000 FX6 .216 .032 .216 6.721 .000 .216 .231 .216 1.000 1.000 3 (Constant) -1.278E- 16 .032 .000 1.000 FX1 -.041 .032 -.041 -1.282 .200 -.041 -.045 -.041 1.000 1.000 FX2 .338 .032 .338 10.496 .000 .338 .348 .338 1.000 1.000 FX5 .091 .032 .091 2.842 .005 .091 .100 .091 1.000 1.000 FX6 .216 .032 .216 6.724 .000 .216 .231 .216 1.000 1.000 4 (Constant) -1.244E- 16 .032 .000 1.000 FX2 .338 .032 .338 10.492 .000 .338 .347 .338 1.000 1.000 FX5 .091 .032 .091 2.841 .005 .091 .100 .091 1.000 1.000 FX6 .216 .032 .216 6.722 .000 .216 .231 .216 1.000 1.000 a. Dependent Variable: FY2 (Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả) 197 Phụ lục 16: Giá trị của các biến giả Gioi, Tuoi1, Tuoi2, Tuoi3, SH1, SH2 Giá trị của biến Gioi: Gioi = 1 Nếu nhà lãnh đạo là nam Nam Nữ Gioi = 0 Nếu nhà lãnh đạo là nữ Gioi 1 0 Giá trị của các biến Tuoi1, Tuoi2, Tuoi3: Tuoi 1 = 1 Nếu tuổi nhà lãnh đạo trong khoảng từ 36-45 tuổi = 0 Nếu tuổi nhà lãnh đạo ngoài khoảng từ 36-45 tuổi Tuoi 2 = 1 Nếu tuổi nhà lãnh đạo trong khoảng từ 46-55 tuổi = 0 Nếu tuổi nhà lãnh đạo ngoài khoảng từ 46-55 tuổi Tuoi 3 = 1 Nếu tuổi nhà lãnh đạo trong khoảng từ 56-66 tuổi = 0 Nếu tuổi nhà lãnh đạo ngoài khoảng từ 56-66 tuổi Từ 24-35 tuổi Từ 36-45 tuổi Từ 46-55 tuổi Từ 56-66 tuổi Tuoi 1 0 1 0 0 Tuoi 2 0 0 1 0 Tuoi 3 0 0 0 1 Giá trị của các biến SH1, SH2: SH 1 = 1 Nếu nhà lãnh đạo làm việc trong doanh nghiệp tư nhân = 0 Nếu nhà lãnh đạo không làm việc trong doanh nghiệp tư nhân SH 2 = 1 Nếu nhà lãnh đạo làm việc trong doanh nghiệp nước ngoài = 0 Nếu nhà lãnh đạo không làm việc trong doanh nghiệp nước ngoài Sở hữu Nhà nước Sở hữu tư nhân Sở hữu nước ngoài SH 1 0 1 0 SH 2 0 0 1 (Nguồn: Tác giả) 198 Phụ lục 17: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ ba Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .438a .192 .141 .92682825 a. Predictors: (Constant), SH2.FX6, SH1.FX4, SH1.FX1, SH2.FX3, Tuoi1.FX5, Tuoi3.FX5, Tuoi1.FX2, Tuoi2, Tuoi2.FX2, Tuoi2.FX5, SH1.FX6, SH2.FX4, SH2, SH1.FX3, Gioi, Tuoi3.FX1, Tuoi3.FX3, SH2.FX1, Tuoi2.FX3, Tuoi3.FX2, Tuoi3.FX6, Tuoi2.FX4, Tuoi2.FX1, Tuoi2.FX6, SH2.FX2, SH1, Tuoi1.FX6, SH2.FX5, Tuoi3.FX4, Tuoi1.FX1, Tuoi1, SH1.FX2, SH1.FX5, Tuoi1.FX3, Tuoi1.FX4, Tuoi3, Gioi.FX3, Gioi.FX2, Gioi.FX6, Gioi.FX4, Gioi.FX5, Gioi.FX1, FX1, FX3, FX4, FX6, FX2, FX5 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 154.729 48 3.224 3.753 .000a Residual 650.271 757 .859 Total 805.000 805 a. Predictors: (Constant), SH2.FX6, SH1.FX4, SH1.FX1, SH2.FX3, Tuoi1.FX5, Tuoi3.FX5, Tuoi1.FX2, Tuoi2, Tuoi2.FX2, Tuoi2.FX5, SH1.FX6, SH2.FX4, SH2, SH1.FX3, Gioi, Tuoi3.FX1, Tuoi3.FX3, SH2.FX1, Tuoi2.FX3, Tuoi3.FX2, Tuoi3.FX6, Tuoi2.FX4, Tuoi2.FX1, Tuoi2.FX6, SH2.FX2, SH1, Tuoi1.FX6, SH2.FX5, Tuoi3.FX4, Tuoi1.FX1, Tuoi1, SH1.FX2, SH1.FX5, Tuoi1.FX3, Tuoi1.FX4, Tuoi3, Gioi.FX3, Gioi.FX2, Gioi.FX6, Gioi.FX4, Gioi.FX5, Gioi.FX1, FX1, FX3, FX4, FX6, FX2, FX5 b. Dependent Variable: FY1 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) .100 .095 1.058 .290 FX1 -.027 .095 -.027 -.281 .779 -.068 -.010 -.009 .119 8.392 FX2 .395 .102 .395 3.895 .000 .305 .140 .127 .104 9.659 FX3 .106 .097 .106 1.092 .275 .073 .040 .036 .114 8.806 FX4 .152 .097 .152 1.564 .118 .076 .057 .051 .113 8.856 FX5 .065 .102 .065 .640 .522 .100 .023 .021 .103 9.713 FX6 .066 .099 .066 .673 .501 .070 .024 .022 .109 9.135 Gioi .000 .076 .000 .004 .997 .024 .000 .000 .899 1.112 Gioi.FX1 -.014 .079 -.012 -.175 .861 -.083 -.006 -.006 .236 4.246 Gioi.FX2 -.121 .075 -.101 -1.614 .107 .225 -.059 -.053 .272 3.678 Gioi.FX3 .004 .076 .003 .047 .962 .064 .002 .002 .264 3.793 Gioi.FX4 .146 .078 .125 1.878 .061 .101 .068 .061 .242 4.124 Gioi.FX5 -.012 .079 -.011 -.156 .876 .089 -.006 -.005 .226 4.419 Gioi.FX6 -.095 .079 -.081 -1.208 .228 .048 -.044 -.039 .236 4.230 Tuoi1 .034 .082 .017 .411 .681 .025 .015 .013 .649 1.541 Tuoi1.FX1 -.065 .086 -.041 -.750 .453 -.057 -.027 -.025 .364 2.748 Tuoi1.FX2 -.111 .083 -.075 -1.346 .179 .164 -.049 -.044 .341 2.931 199 Tuoi1.FX3 .090 .080 .057 1.129 .259 .098 .041 .037 .415 2.408 Tuoi1.FX4 -.044 .084 -.029 -.524 .600 .052 -.019 -.017 .339 2.947 Tuoi1.FX5 .111 .084 .071 1.325 .185 .109 .048 .043 .376 2.661 Tuoi1.FX6 .069 .087 .042 .789 .430 .068 .029 .026 .383 2.614 Tuoi2 .049 .099 .020 .490 .624 .030 .018 .016 .614 1.628 Tuoi2.FX1 -.022 .098 -.011 -.222 .825 -.060 -.008 -.007 .417 2.395 Tuoi2.FX2 -.026 .107 -.012 -.245 .806 .149 -.009 -.008 .448 2.232 Tuoi2.FX3 .023 .101 .011 .226 .822 .045 .008 .007 .469 2.131 Tuoi2.FX4 -.167 .104 -.080 -1.612 .107 .016 -.058 -.053 .437 2.289 Tuoi2.FX5 -.031 .097 -.016 -.315 .753 .014 -.011 -.010 .425 2.356 Tuoi2.FX6 .022 .094 .011 .230 .818 .048 .008 .008 .473 2.115 Tuoi3 .115 .180 .026 .641 .522 .015 .023 .021 .652 1.533 Tuoi3.FX1 .130 .170 .030 .766 .444 .021 .028 .025 .675 1.481 Tuoi3.FX2 .002 .188 .000 .009 .993 .050 .000 .000 .754 1.326 Tuoi3.FX3 -.111 .199 -.021 -.559 .576 .021 -.020 -.018 .733 1.365 Tuoi3.FX4 .041 .174 .010 .237 .813 .041 .009 .008 .656 1.525 Tuoi3.FX5 -.031 .199 -.006 -.157 .876 -.005 -.006 -.005 .624 1.602 Tuoi3.FX6 -.038 .157 -.010 -.240 .811 .007 -.009 -.008 .608 1.644 SH1 -.217 .074 -.109 -2.915 .004 -.083 -.105 -.095 .770 1.298 SH1.FX1 .005 .075 .004 .073 .942 -.045 .003 .002 .389 2.572 SH1.FX2 .066 .078 .048 .838 .402 .246 .030 .027 .330 3.028 SH1.FX3 -.144 .079 -.107 -1.825 .068 .000 -.066 -.060 .308 3.247 SH1.FX4 -.193 .074 -.141 -2.604 .009 .026 -.094 -.085 .364 2.749 SH1.FX5 .028 .076 .020 .368 .713 .092 .013 .012 .349 2.865 SH1.FX6 .022 .076 .015 .285 .776 .029 .010 .009 .370 2.701 SH2 -.345 .123 -.105 -2.819 .005 -.067 -.102 -.092 .776 1.288 SH2.FX1 .046 .129 .014 .358 .720 -.043 .013 .012 .720 1.390 SH2.FX2 .152 .130 .046 1.176 .240 .142 .043 .038 .709 1.410 SH2.FX3 .050 .148 .013 .339 .735 .060 .012 .011 .734 1.362 SH2.FX4 -.434 .136 -.118 -3.177 .002 -.060 -.115 -.104 .780 1.282 SH2.FX5 -.272 .133 -.082 -2.055 .040 -.032 -.074 -.067 .676 1.479 SH2.FX6 .279 .121 .090 2.302 .022 .064 .083 .075 .694 1.440 a. Dependent Variable: FY1 (Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả) 200 Phụ lục 18: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính mô hình thứ tư Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .498a .248 .201 .89406541 a. Predictors: (Constant), SH2.FX6, SH1.FX4, SH1.FX1, SH2.FX3, Tuoi1.FX5, Tuoi3.FX5, Tuoi1.FX2, Tuoi2, Tuoi2.FX2, Tuoi2.FX5, SH1.FX6, SH2.FX4, SH2, SH1.FX3, Gioi, Tuoi3.FX1, Tuoi3.FX3, SH2.FX1, Tuoi2.FX3, Tuoi3.FX2, Tuoi3.FX6, Tuoi2.FX4, Tuoi2.FX1, Tuoi2.FX6, SH2.FX2, SH1, Tuoi1.FX6, SH2.FX5, Tuoi3.FX4, Tuoi1.FX1, Tuoi1, SH1.FX2, SH1.FX5, Tuoi1.FX3, Tuoi1.FX4, Tuoi3, Gioi.FX3, Gioi.FX2, Gioi.FX6, Gioi.FX4, Gioi.FX5, Gioi.FX1, FX1, FX3, FX4, FX6, FX2, FX5 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 199.890 48 4.164 5.210 .000a Residual 605.110 757 .799 Total 805.000 805 a. Predictors: (Constant), SH2.FX6, SH1.FX4, SH1.FX1, SH2.FX3, Tuoi1.FX5, Tuoi3.FX5, Tuoi1.FX2, Tuoi2, Tuoi2.FX2, Tuoi2.FX5, SH1.FX6, SH2.FX4, SH2, SH1.FX3, Gioi, Tuoi3.FX1, Tuoi3.FX3, SH2.FX1, Tuoi2.FX3, Tuoi3.FX2, Tuoi3.FX6, Tuoi2.FX4, Tuoi2.FX1, Tuoi2.FX6, SH2.FX2, SH1, Tuoi1.FX6, SH2.FX5, Tuoi3.FX4, Tuoi1.FX1, Tuoi1, SH1.FX2, SH1.FX5, Tuoi1.FX3, Tuoi1.FX4, Tuoi3, Gioi.FX3, Gioi.FX2, Gioi.FX6, Gioi.FX4, Gioi.FX5, Gioi.FX1, FX1, FX3, FX4, FX6, FX2, FX5 b. Dependent Variable: FY2 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -.152 .092 -1.664 .097 FX1 -.146 .091 -.146 -1.601 .110 -.041 -.058 -.050 .119 8.392 FX2 .253 .098 .253 2.587 .010 .338 .094 .082 .104 9.659 FX3 -.066 .094 -.066 -.703 .482 .014 -.026 -.022 .114 8.806 FX4 -.009 .094 -.009 -.096 .923 -.018 -.003 -.003 .113 8.856 FX5 .080 .098 .080 .818 .414 .091 .030 .026 .103 9.713 FX6 .332 .095 .332 3.487 .001 .216 .126 .110 .109 9.135 Gioi .159 .073 .072 2.164 .031 .071 .078 .068 .899 1.112 Gioi.FX1 .053 .076 .045 .695 .487 -.041 .025 .022 .236 4.246 Gioi.FX2 .011 .072 .009 .150 .881 .291 .005 .005 .272 3.678 Gioi.FX3 .097 .073 .082 1.331 .184 .027 .048 .042 .264 3.793 Gioi.FX4 .054 .075 .046 .722 .470 -.009 .026 .023 .242 4.124 Gioi.FX5 -.058 .076 -.050 -.753 .451 .073 -.027 -.024 .226 4.419 Gioi.FX6 -.175 .076 -.150 -2.307 .021 .155 -.084 -.073 .236 4.230 201 Tuoi1 -.058 .079 -.029 -.734 .463 .005 -.027 -.023 .649 1.541 Tuoi1.FX1 -.053 .083 -.033 -.635 .525 -.047 -.023 -.020 .364 2.748 Tuoi1.FX2 .022 .080 .015 .270 .787 .239 .010 .009 .341 2.931 Tuoi1.FX3 .011 .077 .007 .147 .883 .031 .005 .005 .415 2.408 Tuoi1.FX4 -.092 .081 -.062 -1.143 .253 -.033 -.042 -.036 .339 2.947 Tuoi1.FX5 .096 .081 .061 1.181 .238 .098 .043 .037 .376 2.661 Tuoi1.FX6 .197 .084 .120 2.352 .019 .212 .085 .074 .383 2.614 Tuoi2 -.103 .096 -.043 -1.081 .280 -.026 -.039 -.034 .614 1.628 Tuoi2.FX1 -.009 .094 -.004 -.091 .928 -.031 -.003 -.003 .417 2.395 Tuoi2.FX2 -.068 .103 -.031 -.656 .512 .093 -.024 -.021 .448 2.232 Tuoi2.FX3 .084 .098 .040 .862 .389 .048 .031 .027 .469 2.131 Tuoi2.FX4 -.034 .100 -.016 -.345 .730 -.005 -.013 -.011 .437 2.289 Tuoi2.FX5 .089 .094 .046 .955 .340 .053 .035 .030 .425 2.356 Tuoi2.FX6 -.062 .091 -.031 -.683 .495 .060 -.025 -.022 .473 2.115 Tuoi3 -.235 .173 -.053 -1.352 .177 -.037 -.049 -.043 .652 1.533 Tuoi3.FX1 .012 .164 .003 .072 .942 -.017 .003 .002 .675 1.481 Tuoi3.FX2 .023 .181 .005 .127 .899 .083 .005 .004 .754 1.326 Tuoi3.FX3 .197 .192 .038 1.025 .306 .011 .037 .032 .733 1.365 Tuoi3.FX4 -.368 .168 -.085 -2.184 .029 -.039 -.079 -.069 .656 1.525 Tuoi3.FX5 -.003 .192 .000 -.016 .988 -.036 .000 .000 .624 1.602 Tuoi3.FX6 .193 .152 .051 1.272 .204 .068 .046 .040 .608 1.644 SH1 .129 .072 .064 1.795 .073 .059 .065 .057 .770 1.298 SH1.FX1 .148 .073 .103 2.037 .042 .015 .074 .064 .389 2.572 SH1.FX2 .142 .075 .103 1.883 .060 .297 .068 .059 .330 3.028 SH1.FX3 -.035 .076 -.026 -.459 .646 -.025 -.017 -.014 .308 3.247 SH1.FX4 .014 .072 .010 .200 .842 -.001 .007 .006 .364 2.749 SH1.FX5 -.017 .073 -.012 -.226 .821 .052 -.008 -.007 .349 2.865 SH1.FX6 -.059 .073 -.041 -.800 .424 .143 -.029 -.025 .370 2.701 SH2 .350 .118 .106 2.959 .003 .043 .107 .093 .776 1.288 SH2.FX1 .068 .124 .020 .546 .585 .002 .020 .017 .720 1.390 SH2.FX2 .010 .125 .003 .080 .936 .082 .003 .003 .709 1.410 SH2.FX3 .203 .143 .052 1.423 .155 .075 .052 .045 .734 1.362 SH2.FX4 -.113 .132 -.031 -.858 .391 -.039 -.031 -.027 .780 1.282 SH2.FX5 .261 .128 .078 2.044 .041 .082 .074 .064 .676 1.479 SH2.FX6 -.353 .117 -.114 -3.026 .003 -.017 -.109 -.095 .694 1.440 a. Dependent Variable: FY2 (Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_anh_huong_to_chat_ca_nhan_nha_lanh_dao_to.pdf
  • pdfLA_LuongThuHa_Sum.pdf
  • pdfLA_LuongThuHa_TT.pdf
  • docxLuongThuHa.docx
Luận văn liên quan