Luận án Nghiên cứu bệnh đơn bào do Leucocytozoon spp. gây ra ở gà nuôi tại tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và biện pháp phòng trị

1. Về đặc điểm dịch tễ Thực trạng phòng chống bệnh ký sinh trùng nói chung và bệnh đơn bào Leucocytozoon cho gà nói riêng tại các địa phương thuộc tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang chưa tốt. Tỷ lệ nhiễm đơn bào Leucocytozoon ở gà trong tự nhiên tại tỉnh Thái Nguyên là 20,55%, trong đó có 20,68% gà nhiễm nặng, tại tỉnh Bắc Giang là 20,80%, có 14,90% gà nhiễm ở cường độ nặng. Tỷ lệ và cường độ nhiễm đơn bào Leucocytozoon tăng dần từ vùng đồng bằng lên trung du và miền núi (10,14%, 19,01% và 29,50%). Tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon ở gà nuôi trong mùa Hè và mùa Xuân cao và nặng hơn so với và nuôi trong mùa Thu và mùa Đông (27,92% và 22,14% so với 18,44% và 10,22%). Gà nuôi thả vườn có lưới quây có tỷ lệ và cường độ nhiễm Leucocytozoon thấp hơn so với gà nuôi thả vườn không có lưới quây (18,85% so với 21,05%).

pdf182 trang | Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1442 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu bệnh đơn bào do Leucocytozoon spp. gây ra ở gà nuôi tại tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và biện pháp phòng trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quang, Lê Minh (2009), Các bệnh phổ biến gây hại cho gia cầm và biện pháp phòng trị, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 118 - 120. 120 12. Nguyễn Thị Kim Lan (2012), Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y (giáo trình dùng cho bậc Đại học), Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 296 - 301. 13. Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Thị Ngân, Lê Minh, Dương Thị Hồng Duyên (2014), Bệnh phổ biến ở gia cầm khu vực miền núi và kỹ thuật phòng trị, Nxb Đại học Thái Nguyên, tr. 63 - 66. 14. Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân (2002), Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 3. 15. Phạm Sỹ Lăng, Tô Long Thành, Cù Hữu Phú, Nguyễn Hoài Nam (2005), Bệnh mới ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 149 - 154. 16. Phạm Sỹ Lăng, Tô Long Thành (2006), Bệnh đơn bào ký sinh ở vật nuôi, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 111 - 114. 17. Phạm Sỹ Lăng, Hoàng Văn Năm, Bạch Quốc Thắng (2008), Sổ tay thầy thuốc thú y (Tập II), Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 105 - 108. 18. Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thị Kim Lan, Lê Ngọc Mỹ, Nguyễn Thị Kim Thành, Nguyễn Văn Thọ, Chu Đình Tới (2009), Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng ở vật nuôi, Nxb Giáo dục Hà Nội, tr. 18 - 19. 19. Phạm Sỹ Lăng (2010), 10 bệnh quan trọng của gia cầm, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 138 - 144. 20. Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh, Nguyễn Hữu Hưng, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Lê Ngọc Mỹ, Phạm Quang Thái, Phạm Ngọc Thạch, Đỗ Ngọc Thúy, Nguyễn Văn Thọ (2011), Bệnh gia cầm ở Việt Nam, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr. 246 - 251. 21. Phan Lục (2006), Giáo trình bệnh ký sinh trùng thú y, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 26 - 27. 22. Nguyễn Thị Mai, Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh (2009), Giáo trình chăn nuôi gia cầm, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 13 - 47. 23. Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn (2001), Kỹ thuật nuôi gà Ri và gà Ri pha, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 13 - 15. 24. Hồ Văn Nam (1982), Giáo trình chẩn đoán bệnh không lây ở gia súc, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 82 - 84. 121 25. Lê Văn Năm (2002), Bệnh gia cầm Việt Nam, bí quyết phòng trị bệnh hiệu quả cao, Nxb Hà Nội, tr. 165 - 169. 26. Lê Văn Năm (2011), “Bệnh do ký sinh trùng Leucocytozoon”, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y, tập XVIII, số 4, tr. 77 - 84. 27. Orlov F. M (1975), Bệnh gia cầm (tập I) (Nguyên Phát dịch), Nxb Khoa học kỹ thuật, tr. 368 - 375. 28. Lê Đức Quyết, Nguyễn Đức Tân, Lê Hứa Ngọc Lực, Huỳnh Vũ Vỹ, Nguyễn Văn Thoại, Nguyễn Thị Sâm (2009), “Điều tra tình hình nhiễm đơn bào Leucocytozoon trên gà tại một số tỉnh Nam Trung Bộ”, Tạp chí khoa học kỹ thuật thú y, tập XVI, số 5, tr. 62 - 68. 29. Nguyễn Văn Sửu (2012), “Bệnh do ký sinh trùng đường máu Leucocytozoon ở một số giống gà tại Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 3, tr. 87 - 90. 30. Hoàng Thạch (2004), “Bước đầu tìm hiểu tình hình nhiễm Leucocytozoon trên đàn gà nuôi tại TP. Hồ Chí Minh”, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y, tập XI, số 3, tr. 60 - 61. 31. Đoàn Thị Thảo, Trần Đức Hoàn, Nguyễn Hữu Nam, Nguyễn Vũ Sơn (2014), “Một số chỉ tiêu của gà mắc bệnh cầu trùng thực nghiệm”, Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 12, số 4, tr. 567 - 573. 32. Chu Đức Thắng, Hồ Văn Nam, Phạm Ngọc Thạch (2008), Giáo trình Chẩn đoán bệnh gia súc, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr. 111 - 157. 33. Hoàng Toàn Thắng, Cao Văn (2006), Giáo trình sinh lý học vật nuôi, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 77 - 94. 34. Nguyễn Văn Thiện (2008), Thống kê sinh vật học ứng dụng trong chăn nuôi, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội. 35. Trịnh Văn Thịnh, Phạm Xuân Dụ, Phạm Văn Khuê, Phan Địch Lân, Bùi Lập, Dương Công Thuận (1978), Công trình nghiên cứu ký sinh trùng ở Việt Nam (tập II), Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, tr. 80 - 82. 36. Hoàng Văn Tiến, Trịnh Hữu Bằng, Bùi Đức Lũng, Nguyễn Tuấn Anh, Lê Viết Ly, Lê Văn Thọ (1995), Sinh lý gia súc, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 142 - 143. 122 37. Dương Công Thuận (1995), Phòng và trị bệnh ký sinh trùng cho gà nuôi gia đình, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 3. 38. Nguyễn Hồ Bảo Trân, Nguyễn Hữu Hưng, Cao Thanh Hoàn (2014), “Tình hình nhiễm ký sinh trùng đường máu trên vịt thịt và thử nghiệm điều trị ở một số cơ sở tại hai tỉnh Cần Thơ và Đồng Tháp“, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, Chuyên đề Nông nghiệp số 2, tr. 63 - 68. 39. Cao Văn, Hoàng Toàn Thắng (2003), Sinh lý học gia súc, Nxb Nông Nghiệp, Hà Nội, tr. 67 - 72. 40. Viện Thú y Quốc gia - Tổ chức hợp tác Quốc tế Nhật Bản (2001), Tập ảnh màu về bệnh gia súc, Dự án tăng cường năng lực thú y, viện thú y Quốc gia, Phòng vệ sinh gia súc, Cục chăn nuôi - Bộ Nông Lâm Ngư Nghiệp Tokyo Nhật bản, tr. 82. 41. Viện thú y Quốc gia (2002), Cẩm nang chẩn đoán tiêu chuẩn về các bệnh gia súc ở Việt Nam – Dự án tăng cường năng lực nghiên cứu, tr. 196 – 197. Tài liệu tiếng Anh 42. Abella J. A., Manuel M., Cariaso B., Kamiya M. (1994), “Abundance and prevalence of Culicoides (Diptera: Ceratopogonidae) on some Philippines chicken farms”, Journal of medical entomology 31(1), pp. 45 - 48. 43. Adler P. H., Cherairia M., Arigue S. F., Samraoui B., Belqat B. (2015), “Cryptic biodiversity in the cytogenome of bird-biting blackflies in North Africa”, Med. Vet. Entomol, 4 (20), pp. 115 - 121. 44. Argilla L. S., Howe L., Gartrell B. D., Alley M. R. (2013), “High prevalence of Leucocytozoon spp. in the endangered yellow-eyed penguin (Megadyptes antipodes) in the sub-Antarctic regions of New Zealand”, Parasitology 140 (5), pp. 672 - 682. 45. Astudillo V. G., Hernández S. M., Kistler W. M., Boone S. L., Lipp E. K., Shrestha S., Yabsley M. J. (2013), “Spatial, temporal, molecular, and intraspecific differences of haemoparasite infection and relevant selected physiological parameters of wild birds in Georgia, USA”, International Journal for Parasitology: Parasites and Wildlife, pp. 178 - 189. 123 46. Aurora Londoño, Paulo C. Pulgarin, Silvia Blair (2007), “Blood parasites in birds from the Lowlands of northern Colombia”, Caribbean Journal of Science, Vol. 43, No. 1, pp. 87 - 93. 47. Ben Dawes (1974), Advances in Parasitology APL (Volume 12), Academic Press., pp. 50 - 51. 48. Boerner M., Hoffman J. I., Amos W., Chakarov N., Kruger O. (2013), “No correlation between multi-locus heterozygosity and fitness in the common buzzard despite heterozygote advantage for plumage colour”, Journal of Evolutionary Biology 26 (10), pp. 2233 - 2243. 49. Borji H., Moghaddas E., Razmi G. H., Heidarpour Bami M., Mohri M., Azad M. (2011), “Prevalence of pigeon haemosporidians and effect of infection on biochemical factors in Iran”, Journal of Parasitic Diseases 35 (2), pp. 199 - 201. 50. Bunbury N., Barton E., Jones C.G., Greenwood A.G., Tyler K.M. and Bell D. J. (2006), “Avian blood parasites in an endangered columbid: Leucocytozoon marchouxi in the Mauritian Pink Pigeon Columba mayeri”, Parasitology, pp. 1 - 8. 51. Carter T. Atkinson, Nancy J. Thomas, D. Bruce Hunter (2009), Parasitic diseases of Wild birds, John Wiley & Sons, pp. 81 - 87. 52. Chauhan H. V. S., Sushovan Roy (1996), Poultry diseases, Diagnosis and treatment, New Age International, pp. 156. 53. David G. B. (2008), Flynn's parasites of laboratory animals, John Wiley & Sons, pp. 232 - 233. 54. Dezfoulian O., Zibaei M., Nayebzadeh H., Haghgoo M., Emami Razavi A., Kiani K. (2013), “Leucocytozoonosis in domestic birds in southwestern iran: an ultrastructural study”, Iranian Journal of Parasitology 8(1), pp. 171 - 176. 55. Dong Hun Lee, Jun Hyuk Jang, Byoung Yoon Kim, Yong Kuk Kwon, Susantha Gomis, Joong Bok Lee, Seung Yong Park, In Soo Choi, and Chang Seon Song (2014), “Diagnosis of Leucocytozoon caulleryi infection in commercial broiler breeders in South Korea”, Avian Diseases 58(1), pp. 183 - 186. 124 56. Dunn J. C., Goodman S. J., Benton T. G., Hamer K. C. (2014), “Active blood parasite infection is not limited to the breeding season in a declining farmland bird”, Journal of Parasitology In-Press., pp. 213 - 256. 57. Dwight D. Bowman và Jay R. Georgi (2009), Georgis' Parasitology for Veterinarians, Elsevier Health Sciences, pp. 110 - 111. 58. Eadn Josef Steele, Gayle Pittman Noblet (2001), “Gametogenesis, Fertilization and Ookinete Differentiation of Leucocytozoon smithi”, Journal of Eukaryotic Microbiology, 48 (1), pp. 118 - 125. 59. Elahi R., Islam A., Hossain M. S., Mohiuddin K., Mikolon A., Paul S. K., Hosseini P. R., Daszak P., Alam M. S. (2014), “Prevalence and diversity of avian haematozoan parasites in wetlands of Bangladesh”, Journal of Parasitology Research, pp. 1 - 12. 60. Eldridge B. F., Adman J. D. (2004), Medical Entomology, Kluwer Academic Publishers, pp. 451 - 649. 61. Gary A. Wobeser (2013), Essentials of Disease in Wild Animals, John Wiley & Sons, pp. 114 - 115. 62. Gediminas Valkiunas (2004), Avian Malaria Parasites and other Haemosporidia, CRC Press, pp. 13 - 15. 63. Gill H., Paperna I. (2005), “Leucocytozoonosis in the Israeli sparrow, passer domesticus biblicus Hartert 1904”, Parasitology Research 96 (6), pp. 373 - 377. 64. Hill A. G., Howe L., Gartrell B. D., Alley M. R. (2010), “Prevalence of Leucocytozoon spp. in the endangered yellow-eyed penguin Megadyptes antipodes”, Journal of Parasitology, 137 (10), pp. 77 - 85. 65. Heinz Mehlhorn, Horst Aspock (2008), Encyclopedia of Parasitology, Springer Science & Business Media, pp. 713. 66. Hellgren O., Waldenstrom J., Bensch S. (2004), “A new PCR assay for simultaneous studies of Leucocytozoon, Plasmodium and Haemoproteus from avian blood”, Journal of Parasitology, 90 (4), pp. 797 - 802. 67. Hellgren O., Wood M. J., Waldenstrom J., Hasselquist D., Ottosson U. Stervander M., Bensch S. (2013), “Circannual variation in blood parasitism in a sub-Saharan migrant passerine bird, the garden warbler”, Journal of Evolutionary Biology, 26 (5), pp. 1047 - 1059. 125 68. Huchzermeyer F. W., Sutherland B. (1978), “Leucocytozoon smithi in South African Turkeys”, Avian Pathology, 7 (4), pp. 645 - 649. 69. Hsu C. K., Campbell G. R., Levine N. D. (1973), “A check-list of the species of the gennus Leucocytozoon (Apicomplexa, Plasmodiidae)”, Journal of Parasitology, 20 (2), pp. 195 - 203. 70. Imura T., Suzuki Y., Ejiri H., Sato Y., Ishida K., Sumiyama D., Murata K., Yukawa M. (2012), “Prevalence of avian haematozoa in wild birds in a high-altitude forest in Japan”, Veterinary Parasitology, 183 (3 - 4), pp. 244 - 248. 71. Imura T., Sato S., Sato Y., Sakamoto D., Isobe T., Murata K., Holder A. A., Yukawa M. (2014), “The apicoplast genome of Leucocytozoon caulleryi, a pathogenic apicomplexan parasite of the chicken”, Parasitology Research, 113 (3), pp. 823 - 828. 72. Ingrid A. Lotta, Nubia E. Matta, Rubén D. Torres, Martha Moreno-de Sandino, and Ligia I. Moncada (2013), “Leucocytozoon fringillinarum and Leucocytozoon dubreuili in Turdus fuscater from a Colombian Páramo Ecosystem”, Journal of Parasitology, Vol. 99, No. 2, pp. 359 - 362. 73. Ito A., Gotanda T., Himeno N., Itchoda N., Tabayashi N., Ike K., Sugimoto C., Matsumura T. (2013), “Booster responses by oral vaccination with transgenic plants against chicken Leucocytozoonosis”, Avian pathology 42 (3), pp. 215 - 220. 74. Itoh A., Gotanda T. (2002), “The correlation of protective effects and antibody production in immunized chickens with recombinant R7 vaccine against Leucocytozoon caulleryi”, The Journal of Veterinary Medical Science 64 (5), pp. 405 - 411. 75. Johannes Kaufmann (1996), Parasitic infections of domestic animals, Basel, Boston, Berlin, pp. 368 - 369. 76. Jones H. I., Sehgal R. N., Smith T. B. (2005), “Leucocytozoon (Apicomplexa: Leucocytozoidae) from West African birds, with descriptions of two species”, Journal of Parasitology, 91 (2), pp. 397 - 401. 77. Jones T. C., Gleiser C. A. (1954), Veterinary Necropsy Procedures, J. B. Lippincott Co., US Publisher. 126 78. King J. C., Dubay S. A., Huspeni T. C., VanLanen A. R., Gerhold R. W. (2010), “Parasite infections in nestling red-shouldered hawks (Buteo lineatus) in northeast Wisconsin”, Journal of Parasitology, 96 (3), pp. 535 - 540. 79. Kikuyasu Nakamura, Masakazu Ogiso, Tomoyuki Shibahara, Harue Kasuga, and Takashi Isobe (1994), “Pathogenicity of Leucocytozoon caulleryi for Specific Pathogen-Free Laying Hens”, Journal of Parasitology, 87 (5), pp. 1202 - 1204. 80. Kissam J. B., Noblet R., Gariss G. I. (1975), “Large scale aerial tretment of an endemic area with abate granular larvicide to control blacklies (Dipter simuliidae) and suppress Leucocytozoon caulleryi, Leucocytozoon smithi of turkeys, Journal Med, 12 (3), pp. 356 - 362. 81. Knoz J., Beuk P. L. T. (2002), Family Ceratopogonidae. In Beuk, Checklist of the Diptera of the Netherlands, Uitgeverij, Utrecht, pp. 103 - 108. 82. Lee D. H., Jang J. H., Kim B. Y., Kwon Y. K., Gomis S., Lee J. B., Park S. Y., Choi I. S., Song C. S. (2014), “Diagnosis of Leucocytozoon caulleryi infection in commercial broiler breeders in South Korea”, Avian Diseases, 58 (1), pp. 183 - 186. 83. Lehane M. J. (2005), The Biology of Blood - Sucking in insects, Cambridge University Press., pp. 233 - 234 84. Lei B., Amar A., Koeslag A., Gous T. A., Tate G. J. (2013), “Differential haemoparasite intensity between black sparrowhawk (Accipiter melanoleucus) morphs suggests an adaptive function for polymorphism”, PLoS one, 8 (12), pp. 1 - 9. 85. Levine N. D. (1985), Veterinary protozoology, Wiley Black well, pp. 283 - 289. 86. Lotta I. A., Gonzalez A. D., Pacheco M. A., Escalante A. A., Valkiūnas G., Moncada L. I., Matta N. E. (2015), “Leucocytozoon pterotenuis (Haemosporida, Leucocytozoidae): description of the morphologically unique species from the Grallariidae birds, with remarks on the distribution of Leucocytozoon parasites in the Neotropics”, Parasitology Research, 114 (3), pp. 1031 - 1044. 127 87. Lutz H. L., Hochachka W. M., Engel J. I., Bell J. A., Tkach V. V., Bates J. M., Hackett S. J., Weckstein J. D. (2015), “Parasite prevalence corresponds to host life history in a diverse assemblage of afrotropical birds and haemosporidian parasites”, PLoS one, 10 (4), pp. 121 - 125. 88. Matta N. E., Lotta I. A., Valkiūnas G., González A. D., Pacheco M. A., Escalante A. A., Moncada L. I., Rodríguez Fandiño O. A. (2014), “Description of Leucocytozoon quynzae spp. (Haemosporida, Leucocytozoidae) from humming birds, with remarks on distribution and possible vectors of Leucocytozoids in South America”, Parasitology Research, 113 (2), pp. 457 - 468. 89. Mark Pattison (2008), Poultry Diseases, Elsevier Health Sciences, pp. 460. 90. Martinsen E. S., Blumberg B. J., Eisen R. J., Schall J. J. (2008), “Avian haemosporidian parasites from Northern California oak woodland and chaparral habitats”, Journal of wildlife diseases, 44 (2), pp. 260 - 268. 91. Morii T., Massui T., Iijima T., Fiotnaoa F. (1984), “Infectivity of Leucocytozoon caulleryi sporozoites developed in vitro and in vivo”, International Journal for Parasitology, 14 (2), pp. 135 - 139. 92. Morii T., Nakamura K., Lee Y. C., Iijima T., Hoji K. (1986), “Observations on the Taiwanese Strain of Leucocytozoon caulleryi (Haemosporina) in Chickens", Journal of Eukaryotic Microbiology, 33 (2), pp. 231 - 234. 93. Mullen G. R., Durden L. (2009), Medical and Veterinary Entomology, Academic Press., pp. 194. 94. Nakamura K., Ogiso M., Shibahara T., Kasuga H., Isobe T. (2001), “Pathogenicity of Leucocytozoon caulleryi for specific pathogen - free laying hens”, Journal of Parasitology, 87 (5), pp. 1202 - 1204. 95. Nakata K., Watarai S., Kodama H., Gotanda T., Ito A., Kume K. (2003) “Cellular immune responses in chickens induced by recombinant R7 Leucocytozoon caulleryi vaccine”, Journal of Parasitology, 89 (2), pp. 419 - 422. 96. Nicholas Burgess, Cowan G. O. (2012), A colour atlas of medical entomology, Springer science & Business media, pp. 74 - 76. 97. Olsen O. W. (1986), Animal parasites, Courier Dover, pp. 153. 128 98. Omori S., Sato Y., Hirakawa S., Isobe T., Yukawa M., Murata K. (2008), “Two extra chromosomal genomes of Leucocytozoon caulleryi; complete nucleotide sequences of the mitochondrial genome and existence of the apicoplast genome”, Parasitology Research, 103 (4), pp. 953 - 960. 99. Omori S., Sato Y., Toda H., Sasaki K., Isobe T., Nakanishi T., Murata K., Yukawa M. (2010), “Use of flow cytometry to separate Leucocytozoon caulleryi gametocytes from avian blood”, Journal of Parasitology, 137 (13), pp. 899 - 903. 100. Peirce M. A., Adlard R. D., Lederer R. (2005), “A new species of Leucocytozoon Berestneff, 1904 (Apicomplexa: Leucocytozoidae) from the avian family Artamidae”, Systematic Parasitology, 60 (2), pp. 151 - 154. 101. Peter Shurulinkov and Vassil Golemansky (2003), “Plasmodium and Leucocytozoon (Sporozoa: Haemosporida) of Wild Birds in Bulgaria”, Acta Protozoon, 42, pp. 205 - 214. 102. Ramey A. M., Fleskes J. P., Schmutz J. A., Yabsley M. J. (2013), “Evaluation of blood and muscle tissues for molecular detection and characterization of hematozoa infections in northern pintails (Anas acuta) wintering in California”, International Journal for Parasitology: Parasites and Wildlife, pp. 102 - 109. 103. Ramey A. M., Schmutz J.A., Reed J. A., Fujita G., Scotton B. D., Casler B., Fleskes J. P., Konishi K., Uchida K., Yabsley M. J. (2014), “Evidence for intercontinental parasite exchange through molecular detection and characterization of haematozoa in northern pintails (Anas acuta) sampled throughout the North Pacific Basin”, International Journal for Parasitology Parasites Wildlife, 4 (1), pp. 11 - 21. 104. Ravinder N. M. Sehgal, Gediminas Valkiunas, Tatjana A. Iezhova, and Thomas B. S. (2006), “Blood parasites of chickens in Uganda and Cameroon with molecular descriptions of Leucocytozoon schoutedeni and Trypanosoma gallinarum, Journal of Parasitology, 92 (6), pp. 1336 - 1343. 105. Richard C. Russell, Domenico Otranto, Richard L. Wall (2013), The Encyclopedia of Medical and Veterinary Entomology, CABI, pp. 81 - 82. 129 106. Rubtsov I. A. (1990), Black flies (Simuliidae), Second Edition, Brill E. J., pp. 52 - 61. 107. Rooyen J. V., Lalubin F., Glaizot O., Christe P. (2013), “Altitudinal variation in haemosporidian parasite distribution in great tit populations”, Parasites & Vectors, pp. 136 - 139. 108. Saif Y. M., Fadly A. M., McDougald J. R., Nolan L. K., Swayne D. E. (2003), Diseases of Poultry, Iowa State Press – Plackwell Publishing House, pp. 1105 - 1108. 109. Savage A. F., Ariey F., Greiner E. C. (2006), “Leucocytozoon atkinsoni (Apicomplexa: Leucocytozoidae) from the avian family, Timaliidae”, Systematic Parasitology, 64 (2), pp. 105 - 109. 110. Shane S. M. (2005), Handbook on Poultry diseases, American Soybean Associatiin, pp. 168 - 169. 111. Shutler D., Lowe A. G., Robinson S. R. (2010), “Relationships between circulating leucocytes and Leucocytozoon simondi in mallard, Anas platyrhynchos, ducklings”, Comparative Biochemistry and Physiology Part A: Molecular & Integrative Physiology, 156 (1), pp. 46 - 49. 112. Silva Iturriza A., Ketmaier V., Tiedemann R. (2012), “Prevalence of avian haemosporidian parasites and their host fidelity in the central Philippine islands”, Parasitology International, 61 (4), pp. 650 - 657. 113. Smith M. M., Schmutz J., Apelgren C., Ramey A. M. (2015), “A real-time, quantitative PCR protocol for assessing the relative parasitemia of Leucocytozoon in waterfowl”, Journal of Microbiological Methods, 4 (111) pp. 72 - 79. 114. Soulsby E. J. L. (1977), Helminths, Arthropods & Protozoa of domesticated animals. London Baillère Tindal and Cassell: pp. 683 - 697. 115. Steele E. J., Noblet G. P. (2001), “Gametogennesis, Fertilization and Ookinete Differentiation of Leucocytozoon smithi”, The Journal of Eukaryotic Microbiology, 48 (1), pp. 118 - 125. 116. Synek P., Albrecht T., Vinkler M., Schnitzer J., Votýpka J., Munclinger P. (2013), “Haemosporidian parasites of a European passerine wintering in 130 South Asia: diversity, mixed infections and effect on host, condition”, Parasitology Research, 112 (4), pp. 1667 - 1677. 117. Taylor M. A., Coop R. L., Wall R. L. (2013), Veterinary Parasitology, John Wiley & Sons, pp. 215 - 219. 118. Tully T. N., Dorrestein G. M., Jones A. K. (2009), Handbook of avian medicine, Saunders, pp. 174. 119. Von Rönn J. A., Harrod C., Bensch S., Wolf J.B. (2015), "Transcontinental migratory connectivity predicts parasite prevalence in breeding populations of the European barn swallow”, Journal of evolutionary biology, 28 (3), pp. 535 - 546. 120. Wenting Zhao, Jianwen Liu, Ruixue Xu, Cui Zhang, Qin Pang, Xin Chen, Shengfa Liu, Lingxian Hong, Jing Yuan, Xiaotong Li, Yixin Chen, Jian Li, Xin-zhuan Su (2015), “The Gametocytes of Leucocytozoon sabrazesi infect chicken thrombocytes, not other blood cells”, PloS one, pp. 1317. 121. William H. Marquardt (2004), Biology of Disease Vectors, Academic Press, pp. 125. 122. Willis Wagner Wirth và Alexander A. Hubert (1989), The Culicoides of Southeast Asia (Memoirs of the American entomological institute series, Amer Entomological Inst., pp. 11. 123. Yoshimura A., Koketsu M., Bando H., Saiki E., Suzuki M., Watanabe Y., Kanuka H., Fukumota S. (2014), “Phylogenetic compasison of avian haemosporidian parasites from resident and migratory birds in northern Japan”, Journal of wildlife diseases, pp. 235 - 242. 124. Yu C. Y., Wang J. S., Yeh C. C. (2000), “Culicoides arakawae (Diptera: Ceratopogonidae) population succession in relation to Leucocytozoonosis prevalence on a chicken farm in Taiwan”, Veterinary parasitology, pp. 113 - 120. 125. Yu C. Y., Wang J. S. (2001), “Role of chicken serum in inhibiting Leucocytozoon caulleryi development in Culicoides arakawae infected by membrane - feeding of infective blood meals”, Parasitology research, pp. 698 - 701. 131 126. Yu C. Y., Wang J. S. (2001), “Culicoides arakawae (Diptera: Ceratopogonidae) efficiently blood - fed and infected with Leucocytozoon caulleryi through a natural membrane”, Veterinary parasitology, pp. 297 - 303. 127. Zhao W., Cai B., Qi Y., Liu S., Hong L., Lu M., Chen X., Qiu C., Peng W., Li J., Su X. Z. (2014), “Multi - strain infections and relapse of Leucocytozoon sabrazesi gametocytes in domestic chickens in Southern China”, PloS one, 9 (4), pp. 137. 132 MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA ĐỀ TÀI Ảnh 1. Đàn gà đƣợc nuôi theo phƣơng thức thả vƣờn có lƣới quây và không có lƣới quây nhiễm đơn bào Leucocytozoon 133 Ảnh 2. Lấy mẫu máu gà, làm tiêu bản, nhuộm giemsa và quan sát dƣới kính hiển vi tìm đơn bào Leucocytozoon 134 Đơn bào Leucocytozoon caulleryi Đơn bào Leucocytozoon sabrazeis Đơn bào Leucocytozoon smithi Ảnh 3. 03 loài Leucocytozoon trên tiêu bản máu nhuộm giemsa (độ phóng đại x 1000) 135 Ảnh 4. Gà mắc bệnh Leucocytozoon có triệu chứng gầy yếu, ủ rũ, mào nhợt nhạt 136 Ảnh 5. Gà mắc bệnh Leucocytozoon ỉa chảy, phân có màu xanh lá cây Ảnh 6. Một số cá thể dĩn hút máu thu thập ở Thái Nguyên và Bắc Giang 137 Ảnh 7. Hình thái dĩn dƣới kính hiển vi quang học (độ phóng đại 10 x 10) Ảnh 8. Một số mẫu dĩn nghiền trên lam kính để chuẩn bị nhuộm giemsa 138 Ảnh 9. Nghiền dĩn tƣơi trên lam kính Ảnh 10: Đơn bào Leucocytozoon trên tiêu bản nghiền dĩn tƣơi nhuộm giemsa dƣới kính hiển vi (độ phóng đại 10 x 100) 139 Ảnh 11: Gà bị bệnh Leucocytozoon xác chết gầy Ảnh 12. Mổ khám gà bị bệnh Leucocytozoon Ảnh 13. Gà bị bệnh Leucocytozoon da chân xuất huyết 140 Ảnh 14. Gà bị bệnh Leucocytozoon máu loãng khó đông Ảnh 15. Tim gà xuất huyết trong bệnh Leucocytozoon 141 Ảnh 16. Cơ đùi và cơ lƣờn gà xuất huyết trong bệnh Leucocytozoon 142 Gà bệnh Gà khỏe Ảnh 17. Gan gà sƣng, mềm nhũn và xuất huyết trong bệnh Leucocytozoon 143 Gà bệnh Gà khỏe Ảnh 18. Lách gà sƣng, mềm nhũn và xuất huyết trong bệnh Leucocytozoon 144 Gà bệnh Gà khỏe Ảnh 19. Thận gà sƣng và xuất huyết trong bệnh Leucocytozoon 145 Ảnh 20. Phổi gà sƣng và xuất huyết trong bệnh Leucocytozoon Ảnh 21. Tuyến tụy gà xuất huyết trong bệnh Leucocytozoon 146 Ảnh 22. Chất chứa dọc đƣờng tiêu hóa gà có màu xanh lá cây trong bệnh Leucocytozoon Ảnh 23. Niêm mạc ruột xuất huyết trong bệnh Leucocytozoon 147 Hình 24. Mẫu máu gà bệnh Leucocytozoon và gà khỏe để xác định các chỉ số huyết học Ảnh 25. Lấy mẫu bệnh phẩm gà bị bệnh Leucocytozoon để làm tiêu bản vi thể Ảnh 27. Mô tim bị xuất huyết (Tiêu bản nhuộm HE độ phóng đại 200) Ảnh 26. Mô tim xuất huyết, xâm nhập tế bào viêm (Tiêu bản nhuộm HE, độ phóng đại 400) 148 Ảnh 28. Xoang lách giãn rộng, chứa đầy tế bào máu (Tiêu bản nhuộm HE, độ phóng đại 200) Ảnh 29. Mô lách xuất huyết, thoái hóa (Tiêu bản nhuộm HE, độ phóng đại 200) Ảnh 30. Mô thận bị xuất huyết (Tiêu bản nhuộm HE độ phóng đại 100) Ảnh 31. Ống thận giãn rộng (Tiêu bản nhuộm HE độ phóng đại 400) Ảnh 32. Phế quản phổi bị xuất huyết (Tiêu bản nhuộm HE độ phóng đại 400) Ảnh 33. Mô phổi xuất huyết (Tiêu bản nhuộm HE độ phóng đại 200) 149 Ảnh 36. Một số thuốc sử dụng điều trị bệnh Leucocytozoon cho gà Ảnh 34. Mô gan thoái hóa, xuất huyết (Tiêu bản nhuộm HE, độ phóng đại 400) Ảnh 35. Mô gan bị thoái hóa, xuất huyết (Tiêu bản nhuộm HE độ phóng đại 200) 150 Ảnh 37. Thuốc phun diệt dĩn hút máu Ảnh 38. Một số biện pháp đã thực hiện đối với lô thử nghiệm phòng bệnh Leucocytozoon cho gà 151 Ảnh 39. Lô thí nghiệm và lô đối chứng trong thử nghiệm biện pháp phòng Leucocytozoon cho gà Ảnh 40. Cân khối lƣợng gà ở lô thí nghiệm và đối chứng lúc 1 ngày tuổi, 1, 2 và 3 tháng tuổi 152 PHỤ LỤC 1 XỬ LÝ SỐ LIỆU TRÊN PHẦN MỀM MINITAP 14.0 1. Đặc điểm dịch tễ bệnh đơn bào Leucocytozoon ở gà tại Thái Nguyên và Bắc Giang Thái Nguyên và Bắc Giang: Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Nhiễm Không nhiễm Total 1 411 1589 2000 412.67 1587.33 0.007 0.002 2 208 792 1000 206.33 793.67 0.013 0.003 Total 619 2381 3000 Chi-Sq = 0.025, DF = 1, P-Value = 0.873 Sông Công – Phổ Yên Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 51 279 330 55.00 275.00 0.291 0.058 2 59 271 330 55.00 275.00 0.291 0.058 Total 110 550 660 Chi-Sq = 0.698, DF = 1, P-Value = 0.403 Sông Công – ĐỒng Hỷ Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 51 279 330 59.50 270.50 1.214 0.267 2 68 262 330 153 59.50 270.50 1.214 0.267 Total 119 541 660 Chi-Sq = 2.963, DF = 1, P-Value = 0.085 Sông Công – Phú BÌnh Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 51 279 330 60.09 269.91 1.375 0.306 2 71 269 340 61.91 278.09 1.335 0.297 Total 122 548 670 Chi-Sq = 3.313, DF = 1, P-Value = 0.069 Sông Công – Võ Nhai Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 51 279 330 66.50 263.50 3.613 0.912 2 82 248 330 66.50 263.50 3.613 0.912 Total 133 527 660 Chi-Sq = 9.049, DF = 1, P-Value = 0.003 Sông Công – Định Hóa Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 51 279 330 64.52 265.48 2.834 0.689 2 80 260 340 66.48 273.52 2.751 0.669 Total 131 539 670 Chi-Sq = 6.942, DF = 1, P-Value = 0.008 154 Phổ Yên – Định Hóa Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 59 271 330 68.46 261.54 1.308 0.342 2 80 260 340 70.54 269.46 1.269 0.332 Total 139 531 670 Chi-Sq = 3.252, DF = 1, P-Value = 0.071 Phổ Yên – Võ Nhai Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 59 271 330 70.50 259.50 1.876 0.510 2 82 248 330 70.50 259.50 1.876 0.510 Total 141 519 660 Chi-Sq = 4.771, DF = 1, P-Value = 0.029 Phổ Yên – Phú Bình Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 59 271 330 64.03 265.97 0.395 0.095 2 71 269 340 65.97 274.03 0.383 0.092 Total 130 540 670 Chi-Sq = 0.966, DF = 1, P-Value = 0.326 155 Phổ Yên – Đồng Hỷ Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 59 271 330 63.50 266.50 0.319 0.076 2 68 262 330 63.50 266.50 0.319 0.076 Total 127 533 660 Chi-Sq = 0.790, DF = 1, P-Value = 0.374 Đồng Hỷ - Phú Bình Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 68 262 330 68.46 261.54 0.003 0.001 2 71 269 340 70.54 269.46 0.003 0.001 Total 139 531 670 Chi-Sq = 0.008, DF = 1, P-Value = 0.930 Đồng Hỷ - Võ Nhai Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 68 262 330 75.00 255.00 0.653 0.192 2 82 248 330 75.00 255.00 0.653 0.192 Total 150 510 660 Chi-Sq = 1.691, DF = 1, P-Value = 0.193 156 Đồng Hỷ - định Hóa Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 68 262 330 72.90 257.10 0.329 0.093 2 80 260 340 75.10 264.90 0.319 0.090 Total 148 522 670 Chi-Sq = 0.832, DF = 1, P-Value = 0.362 Phú Bình – Định Hóa Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 71 269 340 75.50 264.50 0.268 0.077 2 80 260 340 75.50 264.50 0.268 0.077 Total 151 529 680 Chi-Sq = 0.690, DF = 1, P-Value = 0.406 Phú BÌnh – Võ Nhai Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 71 269 340 77.64 262.36 0.568 0.168 2 82 248 330 75.36 254.64 0.585 0.173 Total 153 517 670 Chi-Sq = 1.495, DF = 1, P-Value = 0.221 157 Võ Nhai – Định Hóa Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 80 260 340 82.21 257.79 0.059 0.019 2 82 248 330 79.79 250.21 0.061 0.020 Total 162 508 670 Chi-Sq = 0.159, DF = 1, P-Value = 0.690 Yên Thế - Tân Yên Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 51 199 250 44.00 206.00 1.114 0.238 2 37 213 250 44.00 206.00 1.114 0.238 Total 88 412 500 Chi-Sq = 2.703, DF = 1, P-Value = 0.100 Yên thế - Sơn Động Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 51 199 250 56.00 194.00 0.446 0.129 2 61 189 250 56.00 194.00 0.446 0.129 Total 112 388 500 Chi-Sq = 1.151, DF = 1, P-Value = 0.283 158 Yên Thế - Lục Ngạn Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 51 199 250 55.00 195.00 0.291 0.082 2 59 191 250 55.00 195.00 0.291 0.082 Total 110 390 500 Chi-Sq = 0.746, DF = 1, P-Value = 0.388 Tân Yên – Sơn Động Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 37 213 250 49.00 201.00 2.939 0.716 2 61 189 250 49.00 201.00 2.939 0.716 Total 98 402 500 Chi-Sq = 7.310, DF = 1, P-Value = 0.007 Tân Yên – Lục Ngạn Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 37 213 250 48.00 202.00 2.521 0.599 2 59 191 250 48.00 202.00 2.521 0.599 Total 96 404 500 Chi-Sq = 6.240, DF = 1, P-Value = 0.012 159 Sơn Động – Lục Ngạn Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 61 189 250 60.00 190.00 0.017 0.005 2 59 191 250 60.00 190.00 0.017 0.005 Total 120 380 500 Chi-Sq = 0.044, DF = 1, P-Value = 0.834 Theo phương thức nuôi Chi-Square Test: Nhiễm. Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 47 213 260 51,79 208,21 0,444 0,110 2 54 193 247 49,21 197,79 0,467 0,116 Total 101 406 507 Chi-Sq = 1,138. DF = 1. P-Value = 0,286 Theo tính biệt Chi-Square Test: Nhiễm. Ko nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Nhiễm Ko nhiễm Total 1 28 87 115 28,99 86,01 0,034 0,011 2 33 94 127 32,01 94,99 0,030 0,010 Total 61 181 242 Chi-Sq = 0,086. DF = 1. P-Value = 0,770 160 Theo địa hình Núi cao và đồng bằng Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 41 98 139 27.60 111.40 6.507 1.612 2 14 124 138 27.40 110.60 6.554 1.624 Total 55 222 277 Chi-Sq = 16.296, DF = 1, P-Value = 0.000 Trung du và đồng bằng Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 27 115 142 20.79 121.21 1.853 0.318 2 14 124 138 20.21 117.79 1.907 0.327 Total 41 239 280 Chi-Sq = 4.405, DF = 1, P-Value = 0.036 Núi cao và trung du Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 27 115 142 34.36 107.64 1.578 0.504 2 41 98 139 33.64 105.36 1.612 0.515 Total 68 213 281 Chi-Sq = 4.208, DF = 1, P-Value = 0.040 161 Theo Mùa vụ Xuân và Hè Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 31 109 140 35.24 104.76 0.510 0.171 2 43 111 154 38.76 115.24 0.463 0.156 Total 74 220 294 Chi-Sq = 1.300, DF = 1, P-Value = 0.254 Xuân – Thu Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 31 109 140 28.40 111.60 0.238 0.061 2 26 115 141 28.60 112.40 0.237 0.060 Total 57 224 281 Chi-Sq = 0.596, DF = 1, P-Value = 0.440 Xuân – Đông Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 31 109 140 22.74 117.26 2.997 0.581 2 14 123 137 22.26 114.74 3.063 0.594 Total 45 232 277 Chi-Sq = 7.235, DF = 1, P-Value = 0.007 162 Hè – Đông Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 43 111 154 30.16 123.84 5.461 1.330 2 14 123 137 26.84 110.16 6.139 1.495 Total 57 234 291 Chi-Sq = 14.426, DF = 1, P-Value = 0.000 Hè - Thu Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 43 111 154 36.02 117.98 1.352 0.413 2 26 115 141 32.98 108.02 1.477 0.451 Total 69 226 295 Chi-Sq = 3.693, DF = 1, P-Value = 0.055 Thu – Đông Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 14 123 137 19.71 117.29 1.655 0.278 2 26 115 141 20.29 120.71 1.608 0.270 Total 40 238 278 Chi-Sq = 3.812, DF = 1, P-Value = 0.051 163 Theo tuổi Giữa 6 Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts không nhiễm nhiễm Total 1 13 105 118 22.48 95.52 3.995 0.940 2 31 82 113 21.52 91.48 4.172 0.982 Total 44 187 231 Chi-Sq = 10.089, DF = 1, P-Value = 0.001 Giữa 4 -6 Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts không nhiễm nhiễm Total 1 13 105 118 19.99 98.01 2.445 0.499 2 28 96 124 21.01 102.99 2.327 0.475 Total 41 201 242 Chi-Sq = 5.746, DF = 1, P-Value = 0.017 Giữa 2 - 4 Chi-Square Test: nhiễm, không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts không nhiễm nhiễm Total 1 13 105 118 17.82 100.18 1.304 0.232 2 24 103 127 19.18 107.82 1.212 0.216 Total 37 208 245 Chi-Sq = 2.963, DF = 1, P-Value = 0.085 164 > 2 – 4 và > 4 - 6 Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 24 103 127 26.31 100.69 0.203 0.053 2 28 96 124 25.69 98.31 0.208 0.054 Total 52 199 251 Chi-Sq = 0.518, DF = 1, P-Value = 0.472 > 2 – 4 và > 6 Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 24 103 127 29.10 97.90 0.895 0.266 2 31 82 113 25.90 87.10 1.006 0.299 Total 55 185 240 Chi-Sq = 2.466, DF = 1, P-Value = 0.116 > 4 – 6 và > 6 Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 28 96 124 30.87 93.13 0.267 0.088 2 31 82 113 28.13 84.87 0.293 0.097 Total 59 178 237 Chi-Sq = 0.745, DF = 1, P-Value = 0.388 165 Theo tình trạng Vệ sinh thú y So sánh VSTY tốt và kém Chi-Square Test: C2, C3 Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts C2 C3 Total 1 15 85 100 28.50 71.50 6.395 2.549 2 42 58 100 28.50 71.50 6.395 2.549 Total 57 143 200 Chi-Sq = 17.887, DF = 1, P-Value = 0.000 So sánh VSTY tốt và Trung bình Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 15 137 152 22.72 129.28 2.626 0.462 2 30 119 149 22.28 126.72 2.678 0.471 Total 45 256 301 Chi-Sq = 6.236, DF = 1, P-Value = 0.013 So sánh VSTY Kém và Trung bình Chi-Square Test: Nhiễm, Không nhiễm Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Không Nhiễm nhiễm Total 1 42 101 143 35.26 107.74 1.288 0.422 2 30 119 149 36.74 112.26 1.236 0.405 Total 72 220 292 Chi-Sq = 3.351, DF = 1, P-Value = 0.067 166 2. So sánh chỉ số sinh lý máu của gà bệnh so với gà khỏe One-way ANOVA: HC Khỏe, HC bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 7.1399 7.1399 503.09 0.000 Error 29 0.4116 0.0142 Total 30 7.5515 S = 0.1191 R-Sq = 94.55% R-Sq(adj) = 94.36% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ HC Khỏe 15 3.1653 0.0724 (--*-) HC bệnh 16 2.2050 0.1502 (--*-) ---------+---------+---------+---------+ 2.40 2.70 3.00 3.30 Pooled StDev = 0.1191 One-way ANOVA: V TB HC Khỏe, V TB HC bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 138.20 138.20 121.01 0.000 Error 28 31.98 1.14 Total 29 170.18 S = 1.069 R-Sq = 81.21% R-Sq(adj) = 80.54% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- C2 15 126.56 1.28 (---*---) C3 15 130.85 0.80 (--*---) +---------+---------+---------+--------- 126.0 127.5 129.0 130.5 Pooled StDev = 1.07 One-way ANOVA: Dải phân bố KT HC Khỏe, Dải phân bố KT HC Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 55.379 55.379 200.57 0.000 Error 28 7.731 0.276 Total 29 63.110 S = 0.5255 R-Sq = 87.75% R-Sq(adj) = 87.31% Level N Mean StDev Dải phân bố KT H 15 12.267 0.652 Dải phân bố KT H 15 14.985 0.356 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level +---------+---------+---------+--------- Dải phân bố KT H (--*-) Dải phân bố KT H (--*--) +---------+---------+---------+--------- 12.0 13.0 14.0 15.0 Pooled StDev = 0.525 167 One-way ANOVA: Số lượng tiểu cầu Khỏe, Số lượng tiểu cầu Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 175921.1 175921.1 21418.93 0.000 Error 28 230.0 8.2 Total 29 176151.1 S = 2.866 R-Sq = 99.87% R-Sq(adj) = 99.86% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- Số lượng tiểu cầ 15 312.26 2.87 * Số lượng tiểu cầ 15 159.11 2.86 (* -+---------+---------+---------+-------- 160 200 240 280 Pooled StDev = 2.87 One-way ANOVA: HL HST Khỏe, HL HST Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 136.747 136.747 851.41 0.000 Error 28 4.497 0.161 Total 29 141.244 S = 0.4008 R-Sq = 96.82% R-Sq(adj) = 96.70% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ---+---------+---------+---------+------ HL HST Khỏe 15 12.544 0.392 (-*) HL HST Bệnh 15 8.274 0.410 (-*-) ---+---------+---------+---------+------ 8.4 9.6 10.8 12.0 Pooled StDev = 0.401 One-way ANOVA: Bạch cầu Khỏe, Bạch cầu Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 250.159 250.159 1193.15 0.000 Error 28 5.871 0.210 Total 29 256.029 S = 0.4579 R-Sq = 97.71% R-Sq(adj) = 97.63% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- Bạch cầu Khỏe 15 30.312 0.472 (*-) Bạch cầu Bệnh 15 36.087 0.444 (-*) --+---------+---------+---------+------- 30.4 32.0 33.6 35.2 Pooled StDev = 0.458 168 One-way ANOVA: TG đông máu Khỏe, TG đông máu Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 213.707 213.707 533.08 0.000 Error 28 11.225 0.401 Total 29 224.932 S = 0.6332 R-Sq = 95.01% R-Sq(adj) = 94.83% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -------+---------+---------+---------+-- C2 15 2.3887 0.2392 (-*-) C3 15 7.7267 0.8629 (-*-) -------+---------+---------+---------+-- 3.2 4.8 6.4 8.0 Pooled StDev = 0.6332 One-way ANOVA: BC Trung tính Khỏe, BC trung tính bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 736.858 736.858 1195.17 0.000 Error 28 17.263 0.617 Total 29 754.121 S = 0.7852 R-Sq = 97.71% R-Sq(adj) = 97.63% Level N Mean StDev BC Trung tính Kh 15 27.553 0.304 BC trung tính bệ 15 37.465 1.068 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level +---------+---------+---------+--------- BC Trung tính Kh (-*) BC trung tính bệ (-*) +---------+---------+---------+--------- 27.0 30.0 33.0 36.0 Pooled StDev = 0.785 One-way ANOVA: BC Ái toan Khỏe, BC Ái toan Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 36.2121 36.2121 475.78 0.000 Error 28 2.1311 0.0761 Total 29 38.3431 S = 0.2759 R-Sq = 94.44% R-Sq(adj) = 94.24% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- BC Ái toan Khỏe 15 3.5827 0.2352 (-*-) BC Ái toan Bệnh 15 5.7800 0.3113 (--*-) -+---------+---------+---------+-------- 3.50 4.20 4.90 5.60 Pooled StDev = 0.2759 169 One-way ANOVA: BC Ái kiềm Khỏe, BC Ái kiềm Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 80.0007 80.0007 1810.46 0.000 Error 28 1.2373 0.0442 Total 29 81.2379 S = 0.2102 R-Sq = 98.48% R-Sq(adj) = 98.42% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev +---------+---------+---------+--------- BC Ái kiềm Khỏe 15 4.4107 0.2627 (*) BC Ái kiềm Bệnh 15 1.1447 0.1392 (*-) +---------+---------+---------+--------- 1.0 2.0 3.0 4.0 Pooled StDev = 0.2102 One-way ANOVA: LBC khỏe, LBC Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 160.962 160.962 273.76 0.000 Error 28 16.463 0.588 Total 29 177.425 S = 0.7668 R-Sq = 90.72% R-Sq(adj) = 90.39% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----- LBC khỏe 15 58.424 0.499 (-*--) LBC Bệnh 15 53.791 0.963 (--*-) ----+---------+---------+---------+----- 54.0 55.5 57.0 58.5 Pooled StDev = 0.767 One-way ANOVA: BC Đơn nhân lớn Khỏe, BC đơn nhân lớn Bệnh Source DF SS MS F P Factor 1 132.973 132.973 410.51 0.000 Error 28 9.070 0.324 Total 29 142.043 S = 0.5691 R-Sq = 93.61% R-Sq(adj) = 93.39% Level N Mean StDev BC Đơn nhân lớn 15 6.0300 0.5934 BC đơn nhân lớn 15 1.8193 0.5437 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level +---------+---------+---------+--------- BC Đơn nhân lớn (-*-) BC đơn nhân lớn (-*-) +---------+---------+---------+--------- 1.5 3.0 4.5 6.0 Pooled StDev = 0.5691 170 3. Thử nghiệm biện pháp phòng bệnh Khối lượng lô thí nghiệm Descriptive Statistics: 1 ngày tuổi, thí nghiệm Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C4 100 0 34,160 0,177 1,768 30,000 33,000 35,000 35,000 Variable Maximum C4 39,000 Descriptive Statistics: 1 tháng tuổi, thí nghiệm Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C2 100 0 537,50 4,29 42,93 460,00 510,00 540,00 560,00 Variable Maximum C2 650,00 Descriptive Statistics: 2 tháng tuổi, thí nghiệm Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C5 99 0 1075,30 10,60 109,2 870,0 970,0 1100,0 1160,0 Variable Maximum C5 1250,0 Descriptive Statistics: 3 tháng, thí nghiệm Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C6 99 0 1932,3 20,4 203,4 1250,0 1850,0 1950,0 2000,0 Variable Maximum C6 2500,0 Khối lượng lô đối chứng Descriptive Statistics: 1 ngày tuổi Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C2 100 0 34,360 0,136 1,360 30,000 34,000 35,000 35,000 Variable Maximum C2 36,000 Descriptive Statistics: 1 tháng tuổi, đối chứng Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C3 100 0 510,10 7,71 77,08 270,00 450,00 505,00 560,00 Variable Maximum C3 650,00 Descriptive Statistics: 2 tháng tuổi, đối chứng Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C4 97 0 1021,1 13,7 134,9 700,0 950,0 1000,0 1100,0 Variable Maximum C4 1300,0 171 Descriptive Statistics: 3 tháng tuổi, đối chứng Variable N N* Mean SE Mean StDev Minimum Q1 Median Q3 C5 97 0 1815,2 26,9 265,0 1350,0 1595,0 1800,0 1975,0 Variable Maximum C5 2500,0 So sánh khối lượng One-way ANOVA: 1 Tháng TN &ĐC Source DF SS MS F P Factor 1 19602 19602 4.95 0.027 Error 198 784648 3963 Total 199 804250 S = 62.95 R-Sq = 2.44% R-Sq(adj) = 1.94% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev -----+---------+---------+---------+---- C2 100 529.90 44.55 (----------*---------) C3 100 510.10 77.08 (---------*---------) -----+---------+---------+---------+---- 504 516 528 540 Pooled StDev = 62.95 Chi-Square Test: Thí nghiệm và ĐC lúc 2 tháng tuổi Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Nhiễm Ko Nhiễm Total 1 5 94 99 9.60 89.40 2.202 0.236 2 14 83 97 9.40 87.60 2.247 0.241 Total 19 177 196 Chi-Sq = 4.927, DF = 1, P-Value = 0.026 Chi-Square Test: Tn & ĐC lúc 3 tháng tuổi Expected counts are printed below observed counts Chi-Square contributions are printed below expected counts Nhiễm Ko Nhiễm Total 1 6 93 99 12.12 86.88 3.092 0.431 2 18 79 97 11.88 85.12 3.156 0.440 Total 24 172 196 Chi-Sq = 7.120, DF = 1, P-Value = 0.008

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_benh_do_don_bao_leucocytozoon_spp_gay_ra_o_ga_tai_tinh_thai_nguyen_bac_giang_va_bien_phap.pdf
Luận văn liên quan