Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến áp dụng Báo cáo tích hợp tại các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Kết quả nghiên cứu đã chỉ ra rằng đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài có ảnh hưởng tích cực đến áp dụng BCTH. Trên TTCK, các DNNY có tình hình tài chính lành mạnh, kết quả kinh doanh tốt và có các chiến lược PTBV, các DN này cần chủ động công bố các thông tin ra bên ngoài. Đây chính là cách hữu hiệu để phát tín hiệu ra thị trường, giúp các nhà đầu tư phân biệt, đánh giá. Việc CBTT không chỉ là những thông tin tốt mà cả những thông tin tiêu cực, những đánh giá, cảnh báo về rủi ro để tạo được lòng tin với các nhà đầu tư vào DN. Ngoài ra, giới truyền thông cũng cần tham gia vào việc thúc đẩy ý thức trách nhiệm của các DNNYvề lợi ích của việc minh bạch hóa thông tin công bố bằng các hình thức tuyên truyền thật mạnh mẽ và rộng rãi. Chẳng hạn, các DNNY cần hiểu rõ rằng nhà đầu tư nước ngoài thường đòi hỏi các công ty họ đầu tư phải áp dụng những thông lệ quản trị chiến lược tốt hơn, hoặc họ chỉ bỏ vốn đầu tư vào những công ty đã có chất lượng quản trị chiến lược tốt hay có mức độ minh bạch thông tin cao. Việc công bố áp dụng BCTH cũng được xem là một trong những cách quảng bá hình ảnh và khẳng định thương hiệu của DN đối với các nhà đầu tư.

pdf167 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến áp dụng Báo cáo tích hợp tại các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa tác gi ả trong t ươ ng lai. 123 KẾT LU ẬN Hi ện nay, vi ệc l ập BCTH đố i v ới các DN Vi ệt Nam còn khá m ới m ẻ. Tuy nhiên, tr ước b ối c ảnh hi ện nay khi mà các tác động t ừ cu ộc kh ủng ho ảng kinh t ế, s ự phá s ản của các t ập đoàn kinh t ế và vi ệc công b ố các thông tin BCTC không chính xác, s ự tác động c ủa ho ạt độ ng kinh doanh đế n đế n xã h ội và môi tr ường c ủa các DN, t ập đoàn l ớn v.v. đã gây ra nh ững h ậu qu ả to l ớn đố i v ới môi tr ường sinh thái và c ộng đồ ng. Vi ệc các DNNY công b ố thông tin trên BCTC có ý ngh ĩa quan tr ọng trong vi ệc đả m b ảo duy trì một th ị tr ường ho ạt độ ng ổn đị nh, có tr ật t ự, th ống nh ất và công khai, đảm b ảo quy ền lợi cho m ọi đố i t ượng tham gia trên TTCK. Do đó, Lu ận án đã th ực hi ện đề tài “Nghiên cứu các nhân t ố ảnh h ưởng đế n áp d ụng BCTH t ại DNNY trên TTCK Vi ệt Nam” v ới mục tiêu tìm ra được các nhân t ố ảnh h ưởng đế n áp d ụng BCTH t ại các DNNY trên TTCK Vi ệt Nam. Đánh giá so sánh các mô hình nghiên c ứu để lựa ch ọn được mô hình tối ưu nh ất và t ừ đó ra các k ết lu ận và ki ến ngh ị nh ằm t ăng c ường đẩ y m ạnh vi ệc áp dụng BCTH t ại các DN Vi ệt Nam. Các nghiên c ứu ảnh h ưởng đế n áp d ụng BCTH t ại các DN đã được r ất nhi ều các học gi ả trên th ế gi ới nghiên c ứu, nh ưng h ầu hết các nghiên c ứu được th ực hi ện ở các qu ốc gia đã b ắt bu ộc áp d ụng BCTH ho ặc được th ực hi ện ở các n ước phát tri ển. Có r ất ít các nghiên c ứu được di ễn ra ở các n ước có n ền kinh t ế đang phát tri ển, ch ưa b ắt bu ộc áp d ụng BCTH và đặc bi ệt trong n ền kinh t ế th ị tr ường đang phát tri ển nh ư Vi ệt Nam. Lu ận án đã sử dụng ph ươ ng pháp định tính là tổng quan các nghiên c ứu tr ước đây k ết hợp v ới vi ệc ph ỏng v ấn các chuyên gia. T ừ đó, Lu ận án đã xây d ựng được mô hình nghiên c ứu và các gi ả thuy ết nghiên c ứu. Ti ếp theo lu ận án ti ến hành thu th ập d ữ li ệu th ứ cấp t ừ các BCTC, BCTN, BCPTBV. Sau đó, tác gi ả sử dụng ph ươ ng pháp nghiên cứu định l ượng đó là th ực hi ện phân tích h ồi quy theo ba ph ươ ng pháp: h ồi quy bình ph ươ ng nh ỏ nh ất (OLS), ph ươ ng pháp mô hình ảnh h ưởng c ố định (FEM) và mô hình ảnh h ưởng ng ẫu nhiên (REM). Ti ếp theo tác gi ả ti ến hành ki ểm định Hausman test để lựa ch ọn gi ữa FEM và REM. K ết qu ả nghiên c ứu cho th ấy mô hình REM là tốt h ơn c ả. Để ki ểm tra khuy ết t ật c ủa mô hình tác gi ả ti ến hành hi ệu ch ỉnh t ự tươ ng quan để có mô hình phù hợp. Lu ận án đã lựa ch ọn mô hình REM (robust SE) để đưa ra nh ững k ết qu ả th ực nghi ệm v ới độ tin c ậy cao. K ết qu ả cho th ấy r ằng có 5 nhân t ố ảnh h ưởng đến áp dụng BCTH trong điều ki ện n ền kinh t ế Vi ệt Nam. C ụ th ể trong 5 bi ến có ý ngh ĩa th ống kê thì 4 bi ến là Sở hữu c ủa các nhà qu ản lý (MGO), quy mô DN (SIZE), đầu t ư c ủa nhà đầu tư n ước ngoài (FRO) và ch ất l ượng ki ểm toán (BIG4) là tác động tích c ực đến áp dụng BCTH. Bi ến áp l ực c ủa các bên liên quan (PRE) có tác động ng ược chi ều đến áp dụng BCTH t ại các DNNY trên TTCK Vi ệt Nam. 124 Bên c ạnh k ết qu ả nghiên c ứu, Lu ận án còn đư a ra các ki ến ngh ị nh ằm t ăng c ường nâng cao ch ất l ượng Báo cáo c ủa các DNNY v ới vi ệc áp d ụng mô hình BCTH; các nhà qu ản tr ị c ấp cao trong các DN; các hi ệp h ội, các c ơ quan nhà n ước, các tr ường Đạ i h ọc để t ăng c ường s ự ủng h ộ, đẩ y m ạnh áp d ụng BCTH t ại các DN t ại Vi ệtNam. Lu ận án cũng mong mu ốn đây là m ột tài li ệu tham kh ảo cho vi ệc nghiên c ứu và h ọc t ập v ề BCTH trong vi ệc l ập báo cáo t ại Vi ệt Nam 125 DANH M ỤC CÔNG TRÌNH KHOA H ỌC ĐÃ CÔNG B Ố 1. Nguy ễn Th ị Thu H ằng (2017), "Báo cáo tích h ợp: xu h ướng m ới trên th ế gi ới", Kỷ yếu h ội th ảo khoa h ọc qu ốc gia , Tr ường Đạ i h ọc Quy Nh ơn. 2. Nguy ễn Th ị Thu H ằng (2018), "Báo cáo tích h ợp: th ực t ế áp d ụng t ại các n ước trên th ế gi ới và bài h ọc kinh nghi ệm cho Vi ệt Nam", Kỷ y ếu h ội th ảo khoa h ọc qu ốc gia , Tr ường Đạ i h ọc Công nghi ệp Hà N ội 3. Nguy ễn Th ị Thu H ằng & Hoàng Thu Hi ền (2018), "Bàn v ề h ạn ch ế c ủa Báo cáo tài chính: Nghiên c ứu tr ường h ợp Báo cáo tích h ợp", International Conference on Proceedings of the Suitainable economic devolopment and Business Management in the context of globalisation , Academy of Finance. 4. Nguy ễn Th ị Thu H ằng (2018), " Đánh giá m ức độ t ươ ng thích gi ữa Báo cáo tài chính v ới Báo cáo tích h ợp c ủa các Doanh nghi ệp Vi ệt Nam", Tạp chí K ế toán, ki ểm toán , S ố 8/2018(179), 5. Nguy ễn Th ị Thu H ằng (2018), "L ợi ích thách th ức khi áp d ụng Báo cáo tích h ợp", Tạp chí Châu Á Thái Bình D ươ ng , S ố 525, Tháng 9/2018 6. Nguy ễn Th ị Thu H ằng & Tr ần V ăn Thu ận (2018), "Perceptions of corporate executives in the adoption of integrated reporting in Vietnam", International Conference on Finance, Accounting and Auditing (ICFAA 2018) , National Economics University 126 DANH M ỤC TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 1. Abeysekera, I. (2013), “A template for integrated reporting”, Journal of Intellectual Capital, 14 (2), 227-245. 2. ACCA. (2011), Adoption of integrated reporting by the ASX 50 . Accessed August 18, 2018 from: -reporting/tech-tp-air2.pdf 3. Adams, C. A., Hill, W. Y., & Roberts, C. B. (1998), “Corporate social reporting practices in Western Europe: Legitimating corporate behaviour?”, British Accounting Review, 30 (1), 1–21. 4. Adams, S., & Simnett, S. (2011), “Integrated reporting: an opportunity for Australia’s not-for-profit sector”, Australian Accounting Review, 21 (3), 292-301. 5. Ali, W., & Rizwan, M. (2013), “Factors Influencing Corporate Social and Environmental Disclosure (CSED) Practices in the Developing Countries: An Institutional Theoretical Perspective”, International Journal of Asian Social Science, 3(3) , 590-609. 6. Al-Razeen, A., & Karbhari, Y. (2004), “Ineaction between compulsory and voluntary disclosure in Saudi Arabian corporate annual reports”, Managerial Auditing Journal , 19(3):351-360. 7. Amran, A., & Haniffa, R. (2011), “Evidence in development of sustainability reporting: a case of a developing country”, Business Strategy and the Environment, 20 (3), 141-156. 8. Arrow, K. J. (1971), Some Models of Racial Discrimination in the Labor Market. The Rand Corporation. 9. Arvidsson, S. (2011), “Disclosure of non ‐financial information in the annual report: A management ‐team perspective”, Journal of Intellectual Capital, 12(2) , 277-300. 10. Azam, S. M., Warraich, K. M., & Awan, S. H. (2011), “One report: Bringing change in corporate reporting through integration of financial and nonfinancial performance disclosure”, International Journal of Accounting & Financial Reporting, 1 (1), 50-71. 11. Baiman , S., & Verrecchia , R. E. (1996), “The Relation Among Capital Markets, Financial Disclosure, Production Efficiency, and Insider Trading”, Journal of Accounting Research, 34 (1), 1-22. 127 12. Barnett, M. (2007), “Stakeholder influence capacity and the variability of financial returns to corporate social responsibility”, Academy of Management Review, 32 (3), 794–816. 13. Berndt, T., Bilolo, C., & Muller, L. (2014), “The Future of Integrated Reporting Analysis and Recommendations”, 4th Annual International Conference on Accounting and Finance (AF 2014) (pp. 195-206), Phuket, Thailand: Global Science and Technology Forum (GSTF), 14. Beurden, V., & Gossling, T. (2008), “The Worth of Values – A Literature Review on the Relation Between Corporate Social and Financial Performance”, Journal of Business Ethics, 82(2) , 407-424. 15. Bhasin, M., Makarov, R., & Orazalin, N. (2012), “The determinants of voluntary disclosure in the banking sector of Kazakhstan”, International Journal of Contemporary Business Studies, 3 (3), 60-71. 16. Bidaki, S., & Hejazi, R. (2014), “Effects of profitability on the Intellectual Capital Disclosure in listed Companies in Tehran Stock Exchange”, Journal of Education and Applied Sciences, 1 (5), 248-255. 17. Black Sun's, & IIRC. (2014), Realizing the benefits: The impact of Integrated Reporting . Accessed may 22, 2018 from: https://www.blacksunplc.com/content/dam/black-sun/corporate- comms/Documents/Research/black-sun-realizing-the-benefits.pdf 18. Burlea, A. S., & Popa, I. (2013), Legitimacy Theory. In E. o. Responsibility, S. O. Idowu , C. Nicholas, L. Zu, & A. d. Gupta (Eds.), Springer- Verlag Berlin Heidelberg. 19. Burritt, R. (2012), “Environmental performance accountability: planet, people, profits”, Accounting, Auditing & Accountability Journal, 25 (2), 370-405. 20. Busco, C., Frigo, M., Quattrone, P., & Riccaboni, A. (2013), “Redefining Corporate Accountability through Integrated Reporting”, Strategic Finance , 33-41. 21. Chambers, E., Chapple, W., Moon, J., & Sullivan, M. (2003), “CSR in Asia: A seven country study of CSR website reporting”, Research Paper Series International Centre for Corporate Social Responsibility, 09-2003 . 22. Chen, H., Parsley, D., & Yang, Y. (2015), “Corporate Lobbying and Financial Performance”, Journal of Business Finance & Accounting, 42 (3), 444–481. 23. Cheng, E., & Courtenay, S. (2006), “Board composition, regulatory regime and voluntary disclosure”, The International Journal of Accounting, 41 , 262–289. 24. Cheng, M., Green, W., Conradie, P., Konishi, N., & Romi, A. (2014), “The international integrated reporting framework: key issues and future research 128 opportunities”, Journal of International Financial Management & Accounting, 25(1) , 90-119. 25. Craven, B., & Martson, C. (1999), “Financial reporting on the Internet by leading UK companies”, European Accounting Review, 8 (2), 321-333. 26. Cuijpers, R., & Buijink, W. (2005), “Voluntary Adoption of non-local GAAP in theEuropean Union: a Study of Determinants and Consequences”, European Accounting Review, 14 (3), 487-524. 27. David, P., & Kochhar, R. (1996), “Barriers to effective corporate governance by institutional investors: Implications for theory and practice”, European Management Journal, 14(5) , 457-466. 28. Deegan, C., & Gordon, B. (1996), “A study of the environmental disclosure practices of Australian corporations”, Accounting and Business Research, 26 (3), 187–199. 29. Deegan, C., & Unerman, J. (2011), Financial Accounting Theory (Second European ed.), McGraw-Hill Higher Education. 30. Dulewicz, V., & Herbert, P. (2004), “Does the composition and practice of boards and directors bear any relationship to the performance of the companies?”, Corporate Governance, 12 (3), 263-280. 31. Dumitru, M. (2016), “Assurance of integrated reports: the state of the art’, Audit financiar, XIV, N0. 2 (134), 227-234. 32. Dumitru, M., Raluca, G. G., Feleaga, L., & Mangiuc, D. M. (2015), “Marketing Communications of Value Creation in Sustainable Organizations. The Practice of Integrated Reports”, Amfiteatru Economic, 17 (40), 955-976. 33. Dumitrua, M., & Gusea , R. G. (2017), “The Legitimacy of the International Integrated Reporting Council”, Accounting and Management Information Systems, 16 (1), 30-58. 34. Dumontier, P., & Raffournier, B. (1998), “Why Firms Comply Voluntarily with IAS: an Empirical Analysis with Swiss Data”, Journal of International Financial Management and Accounting, 9 (3), 216–245. 35. Durak, M. (2013), “Factors Affecting The Companies’ Preferences On Integrated Reporting”, International Journal of Contemporary Economics and Administrative Sciences, 3 (2), 68-85. 36. Eccles, R. G., & Serafeim, G. (2014), Corporate and integrated reporting: A functional perspective . Accessed September 27, 2018 from: https://papers.ssrn.com/sol3/papers.cfm?abstract_id=2388716 129 37. Eccles, R., & Armbrester, K. (2011), “Intergated Reporting in the Cloud”, IESE Insight Journal, 8 , 13-20. 38. Eccles, R., & Krzus, M. (2010), “Integrated reporting for a sustainable strategy”, Financial Executive, Tháng 3 , 29- 33. 39. Eccles, R., & Saltzman, D. (2011), “Achieving sustainability through integrated reporting”,- Stanford Social Innovation Review , 56-61. 40. Elkington, J. (1997), Cannibals with Forks - the Triple Bottom Line of Twenty-first Century Business. Mankato, MN Capstone. 41. Elkington, J., & Renaut, J. (2010), Holy Grail of integrated reporting, Accessed july 18, 2018 from: sustainability.com/researchandadvocacy/events_article.asp?id¼1694 42. Elliott , R. K., & Jacobson, P. D. (1994), Costs and Benefits of Business information Disciosure. 43. Engelbrecht, S. (2010), Integrated reporting e what business leaders should be thinking of, Accessed June 05, 2018 from: reporting-what-business-leaders-should-be-thinking-of 44. Ernst, & Young. (2014), Elevating value . Accessed January 18, 2018 from: https://www.ey.com/Publication/vwLUAssets/EY-Integrated- reporting/$FILE/EY-Integrated-reporting.pdf 45. Fama, E. F., & Jensen, M. C. (1983), “Separation of ownership and control”, Journal of Law and Economics , 301-325. 46. Flower, J. (2015), “The international integrated reporting council: a story of failure”, Critical Perspectives on Accounting., 27 , 1-17. 47. Freeman, R. (1984), “A Stakeholder Strategic Management”, Working Paper, 1-2. 48. Frıas-Aceituno, J., Aziza, R. L., Isabel, M., & Garcıa, S. (2012), “Explanatory factors of integrated sustainability and financial reporting”, Business Strategy and the Environment, 23 , 56-72. 49. Frias-Aceituno, J., Rodriguez, A. L., & Garcia, S. (2014), “Explanatory Factors of Integrated Sustainability and Financial Reporting”, Business Strategy and the Environment , 23 (1), 56-72. 50. Frias-Aceituno, J., Rodriguez, A. L., & Garcia, S. I. (2013b), “The Role of the Board in the Dissemination of Integrated Corporate Social Reporting”, Corporate Social Responsibility and Environmental Management, 20 , 219-233. 130 51. Frıas-Aceituno, J., Rodrıguez, L., & Garcıa, I. M. (2013a), “Is integrated reporting determined by a country’s legal system? An exploratory study”, Journal of Cleaner Production, 44 , 1-120. 52. Galani, D., Gravas, E., & Stavropoulos, A. (2011), “The Relation between Firm Size and Environmental Disclosure”, International Conference on Applied Economics – ICOAE , (pp. 179-186), 53. Garcia, S. I., Dominguez, L. R., & Alvarez, G. I. (2011), “Corporate governance and strategic information on the internet”, Accounting, Auditing & Accountability Journal, 24 (4), 471-501. 54. Garcia, S., & Gamez, N. L. (2017), “Integrated Reporting and Stakeholder Engagement:The Effect on Information Asymmetry”, Corporate Social Responsibility and Environmental Management, 24 , 395-413. 55. Garcia, S., Maria, I., Ariza, R. L., Frias-Aceituno, & Valeriano, J. (2013), “The cultural system and integrated reporting’, International Business Review, 22 (5), 828-838. 56. Georgiou, O., & Jack, L. (2011), “In pursuit of legitimacy: A history behind fair value accounting”, The British Accounting Review, 43 (1), 311-323. 57. Girella, L., Rossi, P., & Zambon, S. (2019), “Exploring the firm and country determinants of the voluntary adoption of integrated reporting”, Business Strategy and the Environment , 1-18. 58. Gray, R. H. (2012), “Integrated Reporting: Integrated with what and for whom?” The Loop, 5 . 59. Gray, R., Javad, M., Power, D., & Sinclair, C. (2001), “Social and environmental disclosures and corporate characteristics: a research note and extension”, Journal of Business, Finance and Accounting, 28 (3/4), 327–356. 60. GRI. (2010), GRI: integrated reporting . Accessed September 08, 2018 from: CurrentPriorities/IntegratedReporting 61. Gul, F., & Leung, S. (2004), “Board leadership, outside directors’ expertise and voluntary corporate disclosures”, Journal of Accounting and Public Policy, 23 , 351-379. 62. Gunarathne, N., & Senaratne , S. (2017), “Diffusion of integrated reporting in an emerging South Asian (SAARC) nation”, Managerial Auditing Journal, 32 (4/5), 524-548. 63. Hackston, D., & Milne, M. J. (1996), “Some determinants of social and environmental disclosures in New Zealand companies. Accounting”, Auditing and Accountability Journal, 9 (1), 77–108. 131 64. Haji, A. A., & Hossain , D. M. (2016), “Exploring the implications of intergrated reporting on organisational reporting practice”, Quanlitative Research in Accounting and Management, 13 (4), 415-444. 65. Haller, A., & Staden, C. V. (2014), “The value added statement – an appropriate instrument for Integrated Reporting”, Accounting, Auditing & Accountability Journal, 27 (7), 1190-1216. 66. Hampton, R. (2012), “Brace yourself: more regulatory changes”, Accountancy SA , 22-23. 67. Healy, P. M., & Palepu , K. G. (2001), “Information asymmetry, corporate disclosure, and the capital markets: A review of the empirical disclosure literature”, Journal of Accounting and Economics, 31 (1-3), 405-440. 68. Herath, R., & Gunarathne, N. (2016), “Assessing the Gap between Integrated Reporting and Current Integrated Corporate Reporting Practice: A Proposed Checklist”, 11th Faculty of Management Studies and Commerce (FMSC) Research Symposium, University of Sri Jayewardenepura (pp. 40-52), Nugegoda, Sri Lanka: University of Sri Jayewardenepura. 69. Hespenheide, E. (2010), Integrating your financial and non-financial performance into a single Report, Accessed October 16, 2018 from: 07/integrating-your- financial-and-non-financial-performance-into-a-singlereport.html 70. Hindley, T., & Buy, P. (2012), “Integrated reporting compliance with the global reporting initiative framework: an analysis of the South African mining industry”, The International Business & Economics Research Journal, 11 (11), 1249-1255. 71. HNX. (2018), Báo cáo phát tri ển b ền v ững cho doanh nghi ệp niêm y ết t ại Vi ệt Nam. Accessed December 12, 2018 from: https://hnx.vn/vi-vn/m-tin-tuc- hnx/Bao%20cao%20Phat%20trien%20ben%20vung%20cho%20doanh%20nghie p%20niem%20yet%20tai%20Viet%20Nam-6000262 72. Hoàng Ph ụng, & Chu Nguy ễn M ộng Ng ọc. (2008), Phân tích d ữ li ệu nghiên c ứu với SPSS. Nhà xu ất b ản H ồng Đứ c. 73. Hossain, M. (2008), “The extent of disclosure in annual report of banking companies: the case of India”, European Journal of Scientific Research, 23(4):, 23 (4), 660-681. 74. Huang, C. J. (2010), “Corporate governance, corporate social responsibility and corporate performance”, Journal of Management & Organization, 16(05) , 641-655. 75. Hurghis, R. (2017), “Integrated reporting and board features”, Audit financiar, XV, no. 1 (145), 83-92. 132 76. IIRC. (2011), International Intergrated Reporting Framework . Accessed February 22, 2018 from: https:// www.globalreporting.org/SiteCollectionDocuments/ Integrated-reporting-monthly-report-October-to-December-20 77. IIRC. (2013), “International Intergrated Reporting Framework”, Accessed August 22, 2018 from: 08-the-ineternational-IR-framework-2-1.pdf 78. IIRC. (2017), “International Framework Implementation Feedback: Invitation to comment”, International Integrated Reporting Council London . 79. Inchausti, B. G. (1997), “The influence of company characteristics and accounting regulation on information disclosed by Spanish firms”, European Accounting Review, 6 (1), 45-68. 80. Indrawati , N., Darlisb, E., & Azhar L, A. (2017), “The Accuracy of Earning Forecast Analysis, Information Asymmetry and Integrated Reporting – Case of Indonesia”, Jurnal Dinamika Akuntansi dan Bisnis Vol. 4(1), 2017, pp, 4 (1), 19-32. 81. Ioannou, I., & Serafeim, G. (2014), “The Consequences of Mandatory Corporate Sustainability Reporting: Evidence from Four Countries”, Harvard Business School , 11-100. 82. James, M. L. (2013), “Sustainability and Integrated Reporting: Opportunities and Strategies for Small and Midsize Companies”, Entrepreneurial Executive, 18 , 17-28. 83. Jensen, J., & Berg, N. (2012), “Determinants of traditional sustainability reporting versus integrated reporting: an institutionalist approach”, Business Strategy and the Environment, 21 (5), 299-316. 84. Jensen, M., & Meckling, W. (1976), “Theory of the Firm: Managerial Behavior, Agency Costs and Ownership structure”, Journal of Financial Economics, 3 , 305-360. 85. Joshi, P. L., Sallehhuddin, A., & Munusamy, P. (2018), “Perceptions of Corporate Executives in the Adoption and Implementation of Integrated Reporting: Evidence from Malaysia”, India Journal of Finance, 12 (6), 25-45. 86. Karamanou, I., & Vafeas, N. (2005), “The association between corporate boards, audit committees, and management earnings forecasts: An empirical analysis”, Journal of Accounting Research, 43 (3), 453–486. 87. Khanna, T., Palepu, K., & Srinivasan, S. (2004), “Disclosure practices of foreign companies interacting with U.S. markets”, Journal of Accounting Research, 42 (2), 474– 508. 133 88. Kilic, M., & Kuzey, C. (2018), “Determinants of forward-looking disclosures in integrated reporting”, Managerial Auditing Journal, 33 (1), 115-144. 89. King, M. (2012), “Comments on: integrated reporting and the integrated report”, Public Lecture,International Corporate Governance,Johannesburg . 90. KPMG. (2010), KPMG Promotes Integration of Company Reports . Accessed March 22, 2018 from: releases/Pages/ Integrated-Reporting.aspx 91. KPMG. (2015), Currents of change. The KPMG survey of corporate responsibility reporting . Accessed February 23 2018 from: issuesandinsights/articlespublications/pages/kpmgsurvey-of-corporate- responsibility-reporting-2015-o201511.aspx [Accessed 4 January, 2016 92. Krzus, M. (2011), “Integrated reporting: if not now, when?”, IRZ Heft, 6 , 271-276. 93. Kurniawan, P. S. (2018), “Factors affecting company’s capbility in performing integrated reporting: An empirical evidence from indonesian”, Jurnal Akuntansi dan Pendidikan , 7 (2), 141-155. 94. Lai, A., Melloni, G., & Stacchezzini, R. (2016), “Corporate sustainable development: Is ‘integrated reporting’ a legitimation strategy?” . Business Strategy and the Environment, 25 (3), 165–177, Accessed February 17, 2018 from: https://doi.org/ 10.1002/bse.1863 95. Larran, M., & Giner, B. (2002), “The Use of the Internet for Corporate Reporting by Spanish Companies”, The International Journal of Digital Accounting Research, 2 (1), 53-82. 96. Lê Trà My, & Tr ần Đứ c Duy. (2017), “Báo cáo tích h ợp: Kinh nghi ệm trên th ế gi ới và bài h ọc cho Vi ệt Nam”, Kỷ y ếu h ội th ảo: Đạ i h ọc Ngo ại th ươ ng (pp. 302- 331), Đại h ọc Ngo ại th ươ ng. 97. Lev, B. (1992), “Information disclosure strategy”, California Management Review, 34 (4), 9-32. 98. Lodhia, S. (2015), “Exploring the Transition to Integrated Reporting Through a Practice Lens: An Australian Customer Owned Bank Perspective”, Journal of Business Ethics, 129 (3), 585-598. 99. Makiwane, T. (2013), “Evaluation of corporate intergated reporting in South Africa- An exploratory enquiry”, Journal of Economic and Financial Sciences, 6(2) , 421-438. 100. Mammatt, J. (2009), “Integrated sustainability reporting and assurance”, paper for CIS corporate governance Conference on 10 to 11 September 2009. 134 101. McNally, M. A., & Maroun, W. (2018), “It is not always bad news: Illustrating the potential of integrated reporting using a case study in the eco-tourism industry”, Accounting, Auditing & Accountability Journal, 31 (5), 1319-1348. 102. Michelon, G. (2011), “Sustainability disclosure and reputation: a comparative study”, Corporate Reputation Review, 14 (2), 79-96. 103. Miller, P. B. (2010), “The effects of reporting complexity on small and large investor trading”, Accounting Review, 85 (6), 2107–2143. 104. Nguy ễn Anh Tu ấn. (2016), Doanh nghi ệp Vi ệt c ần s ớm l ập báo cáo tích h ợp. Accessed December 15, 2017 from: khoan/doanh-nghiep-viet-can-som-lap-bao-cao-tich-hop-155172.html 105. Nguy ễn Thanh Hi ếu. (2017), “Báo cáo tài chính tích h ợp và kh ả n ăng công b ố báo cáo tài chính tích hợp c ủa các doanh nghi ệp t ại Vi ệt Nam”, Tạp chí Kế toán và Ki ểm toán,, 12 . 106. Nick, M., & Eric, H. (2012), “Integrated reporting: The new big picture”, Deloltte Rewiew,, 10/2012 , 125-137. 107. Owen, D. (2006), “Emerging issues in sustainability reporting”, Business Strategy and the Environment, 15 , 217-218. 108. Owusu, S. A. (1998), “The impact of corporate attributes pm the extent of mandatory disclosure and reporting by listed companies in Zimbabwe”, The International Journal of Accounting, 33 , 605-631. 109. Oyelere, P., Laswad, F., & Fisher, R. (2003), “Determinants of Internet financial reporting by New Zealand companies”, Journal of International Financial Management and Accounting, 14 (1), 26-63. 110. Patten, D. (1991), “Exposure, legitimacy and social disclosure”, Journal of Accounting and Public Policy, 10 (4), 297–308. 111. Perrini, F., & Tencati, A. (2006), “Sustainability and stakeholder management: the need for new corporate performance evaluation and reporting systems”, Business Strategy and the Environment, 15 (5), 296-308. 112. Phillips, D., Watson, L., & Willis, M. (2011), “Benefits of comprehensive integrated reporting”, Financial Executive, 27 (2), 26-30. 113. Pirchegger, B., & Wagenhofer, A. (1999), “Financial information on the internet: A survey of the homepages of Austrian companies”, The European Accounting Review, 8 (2), 383–395. 114. Porta, R. L., Silanes, F. L.-d., Shleifer, A., & Vishny, R. (2000), “Investor protection and corporate governance”, Journal of Financial Economics, 58 , 3-27. 135 115. Prado, L. J., Gallego, A. I., & Garcia, S. I. (2009), “Stakeholder engagement and corporate social responsibility reporting: The ownership structure effect”, Corporate Social Responsibility and Environmental Management, 16 (2), 94–107. 116. PWC South Africa. (2010), King III e Chapter 9: integrated reporting and disclosure. Accessed December 12, 2017 from: jhtml 117. Reimsbach, D., Hahn, R., & Gürtürk , A. (2017), “Integrated Reporting and Assurance of Sustainability Information: An Experimental Study on Professional Investors’ Information Processing”, European Accounting Review, 27 (3), 1-48. 118. Rensburg, R., & Botha, E. (2014), “Is integrated reporting the silver bullet of financial communication? A stakeholder perspective from South Africa”, Public Relations Review, 40 (2), 144-152. 119. Reuter, M., & Messner, M. (2015), “Lobbying on the integrated reporting framework: An analysis of comment letters to the 2011 discussion paper of the IIRC”, Accounting, Auditing & Accountability Journal, 28 (3), 365-402. 120. Reynolds, M., & Yuthas, K. (2008), “Moral discourse and corporate social responsibility reporting”, Journal of Business Ethics, 78 (1), 47-64. 121. Richardson, A., & Welker, M. (n.d.), “Social disclosure, financial disclosure and the cost of equity capital”, Accounting, Organizations and Society, 26 , 597-616. 122. Roberts, L. (2011), “South Africa's Early Reporters: not yet an ideal landscape”, Accountancy SA December , 22-23. 123. Roberts, R. W. (1992), “Determinants of corporate social responsibility disclosure”, Accounting, Organizations and Society, 17 (6), 595-612. 124. Robertson, F. A., & Samy, M. (2015), “Factors affecting the diffusion of integrated reporting – a UK FTSE 100 perspective”, Sustainability Accounting Management and Policy Journal, 6(2) , 190-223. 125. Ross, S. A. (1977), “The Determination of Financial Structure: The Incentive- Signalling Approach”, The Bell Journal of Economics, 8 (1), 23-40. 126. Rouf, D. M. (2011), “The Financial Performance (Profitability) and Corporate Governance Disclosure in the Annual Reports of Listed Companies of Bangladesh”, Journal of Economics and Business Research, 17(2) , 103-117. 127. Rowbottom, N., & Locke, J. (2015), “The Emergence of Integrated Reporting”, Accounting and Business Research , 1-51. 128. Sartawi, I., Hindawi, R., Bsoul, R., & Ali, A. (2014), “Board composition, firm characteristics, and voluntary disclosure: The case of Jordanian firms listed on the Amman Stock Exchange”, International Business Research, 7 (6), 67-82. 136 129. Schaltegger, S., & Wagner, M. (2011), “Sustainable entrepreneurship and sustainability innovation: categories and interactions”, Business Strategy & the Environment, 20 (4), 222-237. 130. Schooley, D., & English, D. (2015), “SASB: A pathway to sustainability reporting in the United States”, The CPA Journal, 85 (4), 22-27. 131. Setia, N., Abhayawansa, S., Joshi, M., & Huynh, A. (2015), “Integrated reporting in South Africa: some initial evidence”, Sustainability Accounting, Management and Policy Journal, 6(3), 397-424. 132. Shankman, N. A. (1999), “Reframing the Debate Between Agency and Stakeholder Theories of the Firm”, Journal of Business Ethics, 19 (4), 319-334. 133. Singhvi, S., & Desai. (1971), “An empirical analysis of the quality of corporate financial disclosure”, The Accounting Review, 46(1) , 129-138. 134. Smith, J., Haniffa, R., & Fairbrass, J. (2011), “A conceptual framework for investigating “capture” in corporate sustainability reporting assurance”, Journal of Business Ethics , 425-439. 135. Smith, M. E., Thorpe, R., & Jackson , P. R. (2012), Management and Business Research (5 ed.), Los Angeles London: SAGE . 136. Solomon, J., & Maroun, W. (2012), Integrated Reporting: The New Face of Social, Ethical and Environmental Reporting in South Africa? London. 137. Spence, A., & Zeckhauser, R. (1971), “Insurance, information, and individual action”, American Economic Review, 61 (2), 380-387. 138. Spence, M. (1973), “Job Market Signaling”, The Quarterly Journal of Economics, 87 (3), 355-374. 139. Spence, M., & Zeckhauser, R. (1971), “Insurance, Information, and Individual Action”, Uncertainty in Economics , 333 – 343. 140. Stent, W., & Dowler, T. (2015), “Early assessments of the gap between integrated reporting and current corporate reporting”, Meditari Accountancy Research, 23(1), 92-117. 141. Steyn, M. (2014), “Organisational benefits and implementation challenges of mandatory integrated reporting”, Sustainability Accounting, Management and Policy Journal, 5(4) , 476–503. doi:https://doi.org/10.1108/SAMPJ-11-2013-0052 142. Stiglitz, J. (2000), “The contributions of the economics of information to twentieth century economics”, Quarterly Journal of Economics, 115 (4), 1441-1478. 143. Stubbs, W., & Higgins, C. (2014), “Intergrated reporting and internal mechanisms of change”, Accounting, Auditing & Accountability, 27 (7), 1068-1089. 137 144. Stubbs, W., & Higgins, C. (2018), “Stakeholders’ Perspectives on the Role of Regulatory Reform in Integrated Reporting”, Journal of Business Ethics , 147 (3), 1-53. 145. Suchman, M. (1995), “Managing legitimacy: strategic and institutional approaches”, Academy of Management Journal, 20 (3), 571-610. 146. Tilling , M. V. (2004), Refinements to Legitimacy Theory in Social and Environmental Accounting. School of Commerce, Flinders University. 147. Trotman, K., & Bradley, G. (1981), “Associations between social responsibility disclosure and characteristics of companies”, Accounting Organizations and Society, 6 (4), 355–362. 148. Tr ươ ng Đông L ộc, & Nguy ễn Xuân Thu ận (2018), “ Ảnh h ưởng c ủa đặ c điểm h ội đồng qu ản tr ị đế n m ức độ công b ố thông tin c ủa các công ty niêm y ết: B ằng ch ứng th ực nghi ệm t ừ S ở Giao d ịch ch ứng khoán Thành ph ố H ồ Chí Minh”, Tạp chí Qu ản tr ị ngân hàng & Doanh nghi ệp, 194 , 31-39. 149. Turrent, G., & Ariza, R. (2012), “Corporate information transparency on the internet by listed companies in Spain (IBEX35) and Mexico (IPYC)”, The International Journal of Digital Accouting Research, 1, 2 , 1-37. 150. Verrecchia, R. (1983), “Discretionary Disclosure”, Journal of Accounting & Economics, 5 , 179-194. 151. Vesty, G. M., Ren, C., & Ji, S. (2018), “Integrated reporting as a test of worth: A conversation with the chairman of an integrated reporting pilot organisation”, Accounting, Auditing & Accountability Journal, 31 (5), 1406-1434. 152. Villiers, C, D; Rinaldi, L. & Unerman, J. (2014), “Integrated reporting: insights, gaps and an agenda for future research”, Accounting, Auditing and Accountability Journal, 27(7) , 1042-1067. 153. Villiers, C. D., & Staden, C. V. (2006), “Can less environmental disclosure have a legitimising effect? Evidence from Africa”, Accounting Organizations and Society, 31 (8), 763-781. 154. Vitolla , F., & Raimo , N. (2018), “Adoption of Integrated Reporting: Reasons and Benefits-A Case Study Analysis”, nternational Journal of Business and Management, 13 (12), 244-250. 155. Vitolla, F., Rubino, M., & Garzoni, A. (2017), “The integration of CSR into strategic management: A dynamic approach based on social management philosophy. Corporate Governance”, The International Journal of Business in Society, 17 (1), 89-116. 138 156. Wallace, R. S., Naser, K., & Mora, A. (1994), “The Relationship Between the Comprehensiveness of Corporate Annual Reports and Firm Characteristics in Spain”, Accounting and business research, 25 (97), 41-54. 157. Watson, A. (2012), “Integrated reporting: General impressions”, Ernst & Young’s Excellence in Integrated Reporting Awards . Accessed October 19, 2017 from: eporting_Awards_2012/$FILE/120830%20Excellence.indd 158. Watts, R. P. (1997), “Corporate Financial Statements: A Product of the Market and Political”, Australian Journal of Management, 2 (1), 53-75. 159. Zyl, A. S. (2013), “Sustainability and Integrated Reporting in the South African Corporate Sector”, Journal of Sustainability Management, 1(1) , 19-42. PH Ụ LỤC 140 PH Ụ L ỤC 01- DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NIÊM Y ẾT KH ẢO SÁT Mã Sàn giao STT Tên công ty CK dịch 1 ACB Ngân hàng TMCP Á Châu HNX 2 AGF CTCP xu ất nh ập kh ẩu Th ủy s ản An Giang HOSE 3 AMC CTCP khoáng s ản Á Châu HNX 4 BID Ngân hàng TMCP Đầu t ư và Phát tri ển Vi ệt Nam HOSE 5 BMP CTCP Nh ựa Bình Minh HOSE 6 BRC CTCP Cao su B ến Thành HOSE 7 BVH Tập đoàn B ảo Vi ệt HOSE 8 BVS CTCP Ch ứng khoán B ảo Vi ệt HNX 9 CCL CTCP đầu t ư và phát tri ển Đô th ị D ầu khí C ửu long HOSE 10 CHP CTCP Th ủy điện Mi ền Trung HOSE 11 CMS CTCP xây d ựng và nhân l ực Vi ệt Nam HNX 12 CNG CTCP CNG Vi ệt Nam HOSE 13 CSV CTCP Hóa ch ất C ơ b ản mi ền Nam HOSE 14 CTD CTCP Xây d ựng Cotec HOSE 15 CTG Ngân hàng TMCP Công th ươ ng Vi ệt Nam HOSE 16 DBT CTCP D ược B ến Tre HNX 17 DCM CTCP Phân bón D ầu khí Cà Mau HOSE 18 DGW CTCP Th ế gi ới S ố HOSE 19 DHC CTCP Đông H ải B ến Tre HOSE 20 DHG CTCP D ược H ậu Giang HOSE 21 DNY CTCP Thép DANA- Ý HOSE 22 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa ch ất D ầu khí HOSE 23 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 24 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang HOSE 25 DVP CTCP Đầu t ư và Phát tri ển C ảng Đình V ũ HOSE 26 EIB Ngân hàng TMCP Xu ất nh ập kh ẩu Vi ệt Nam HOSE 27 FCN CTCP K ỹ thu ật n ền móng và Công trình ng ầm FECON HOSE 28 FPT CTCP Phát tri ển Đầ u t ư Công ngh ệ FPT HOSE 29 GAS Tổng công ty Khí Vi ệt Nam - CTCP HOSE 30 GMC CTCP S ản xu ất Th ươ ng m ại May Sài Gòn HOSE 31 GMD CTCP Gemadept HOSE 32 HBC CTCP Xây d ựng và Kinh doanh Địa ốc Hòa Bình HOSE 33 HCM CTCP Ch ứng khoán TP. HCM HOSE 34 HPG CTCP T ập đoàn Hòa Phát HOSE 141 Mã Sàn giao STT Tên công ty CK dịch 35 HQC CTCP TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân HOSE 36 HSG CTCP T ập đoàn Hoa Sen HOSE 37 HT1 CTCP Xi m ăng Hà Tiên 1 HOSE 38 HTC CTCP Th ươ ng m ại Hóc Môn HNX 39 IMP CTCP D ược ph ẩm Imexpharm HOSE 40 KDC CTCP Kinh Đô HOSE 41 KDH CTCP Đầu t ư và Kinh doanh nhà Khang Điền HOSE 42 KHP CTCP Điện l ực Khánh Hòa HOSE 43 LAS CTCP Supe Ph ốt phát và Hóa ch ất Lâm Thao HNX 44 MBB Ngân hàng Th ươ ng m ại C ổ ph ần Quân độ i HOSE 45 MSN CTCP T ập đoàn Ma San HOSE 46 NAF CTCP Nafoods Group HOSE 47 NLG CTCP Đầu t ư Nam Long HOSE 48 NSC CTCP Gi ống cây tr ồng Trung Ươ ng HOSE 49 NT2 CTCP Điện l ực D ầu khí Nh ơn Tr ạch 2 HOSE 50 NTP CTCP Nh ựa Thi ếu niên Ti ền Phong HNX 51 PAN CTCP T ập đoàn Pan HOSE 52 PC1 CTCP xây l ắp điện 1 HOSE 53 PGD CTCP Phân ph ối khi th ấp áp d ầu khí Vi ệt Nam HOSE 54 PGS CTCP Kinh doanh Khí mi ền Nam HNX 55 PHR CTCP Cao su Ph ước Hòa HOSE 56 PIC CTCP Đầu tư Điện l ực 3 HNX 57 PMP CTCP Bao bì Đạm Phú M ỹ HNX 58 PNJ CTCP Vàng b ạc Đá quý Phú Nhu ận HOSE 59 PPC CTCP Nhi ệt điện Ph ả Lại HOSE 60 PTB CTCP Phú Tài HOSE 61 PVD Tổng CTCP Khoan và D ịch v ụ khoan D ầu khí HOSE 62 PVI CTCP PVI HNX 63 PVS Tổng CTCP D ịch v ụ K ỹ thu ật D ầu khí Vi ệt Nam HNX 64 PXS CTCP K ết c ấu Kim lo ại và L ắp máy D ầu khí HOSE 65 RAL CTCP Bóng đèn Phích n ước R ạng Đông HOSE 66 REE CTCP C ơ điện L ạnh HOSE 67 SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước gi ải khát Sài Gòn HOSE 68 SBT CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa HOSE 69 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà N ội HNX 142 Mã Sàn giao STT Tên công ty CK dịch 70 SHS CTCP Ch ứng khoán Sài Gòn - Hà N ội HNX 71 SLS CTCP Mía đường S ơn La HNX 72 SJD CTCP Th ủy điện C ần Đơ n HOSE 73 SMC CTCP đầu t ư th ươ ng m ại SMC HOSE 74 SRF CTCP K ỹ ngh ệ l ạnh HOSE 75 SSI CTCP Ch ứng khoán Sài Gòn HOSE 76 STB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Th ươ ng Tín HOSE 77 STK CTCP S ợi th ế kỷ HOSE 78 SVI CTCP Bao bì Biên Hòa HOSE 79 TAC CTCP D ầu Th ực v ật T ường An HOSE 80 TDH CTCP Phát tri ển Nhà Th ủ Đứ c HOSE 81 TLG CTCP T ập đoàn Thiên Long HOSE 82 TNG CTCP Đầu t ư và Th ươ ng m ại TNG HNX 83 TRA CTCP Traphaco HOSE 84 TRC CTCP Cao su Tây Ninh HOSE 85 TTT CTCP Du l ịch- Th ươ ng m ại Tây Ninh HNX 86 UDC CTCP xây d ựng và phát tri ển đô th ị t ỉnh Bà R ịa V ũng Tàu HOSE 87 UIC CTCP Đầu t ư Phát tri ển Nhà và Đô th ị Idico HOSE 88 VCB Ngân hàng TMCP Ngo ại th ươ ng Vi ệt Nam HOSE 89 VCF CTCP Vinacafé Biên Hòa HOSE 90 VCG Tổng CTCP Xu ất nh ập kh ẩu và Xây d ựng Vi ệt Nam HNX 91 VCS CTCP Vicostone HNX 92 VDS CTCP Ch ứng khoán Rồng Vi ệt HNX 93 VHC CTCP V ĩnh Hoàng HOSE 94 VIC Tập đoàn VINGROUP HOSE 95 VND CTCP ch ứng khoán VNDirect HOSE 96 VNE Tổng CTCP xây d ựng điện Vi ệt Nam HOSE 97 VNM CTCP S ữa Vi ệt Nam HOSE 98 VNS CTCP Ánh D ươ ng Vi ệt Nam HOSE 99 VPB Ngân hàng TMCP Vi ệt Nam Th ịnh V ượng HOSE 100 VSC CTCP Container Vi ệt Nam HOSE 143 PH Ụ L ỤC 2- DANH SÁCH CÁC CÔNG TY NIÊM Y ẾT KH ẢO SÁT THEO NGÀNH NGH Ề VÀ V ỐN HÓA Số l ượng DN phân lo ại theo Số l ượng DN phân lo ại Số l ượng DN phân lo ại vốn hóa trung bình (v ốn hóa Ngành ngh ề kinh theo v ốn hóa l ớn (v ốn theo v ốn hóa nh ỏ (v ốn Tổng c ộng lớn h ơn 1.000 t ỷ và nh ỏ h ơn doanh hóa l ớn h ơn 10.000 t ỷ) hóa nh ỏ h ơn 1.000 t ỷ) 10.000 t ỷ) HNX HOSE HNX HOSE HNX HOSE HNX HOSE Sản xu ất 0 9 2 16 4 11 8 34 Xây d ựng và B ĐS 1 4 0 5 1 7 2 16 Tài chính- ngân hàng 1 10 4 1 1 0 6 11 Th ươ ng m ại và d ịch v ụ 1 1 0 7 3 2 4 10 Khác 0 1 1 4 1 2 2 7 Cộng 3 25 7 33 10 22 20 80 Tổng c ộng 28 40 32 100 144 PH Ụ LỤC 3.1 DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA PH ỎNG V ẤN STT Họ và tên Đơ n v ị công tác Ch ức v ụ TS. Hà Th ị Ng ọc Hội Ki ểm toán viên hành Phó Ch ủ t ịch ph ụ trách 1 Hà ngh ề Vi ệt Nam chuyên môn Nguy ễn H ươ ng Công ty TNHH Thu ế và T ư 2 Giám đốc Giang vấn KPMG Công ty c ổ ph ẫn S ữa Vi ệt 3 Đoàn Thúy Qu ỳnh Kế toán t ổng h ợp Nam Công ty c ổ ph ần qu ản lý 4 Bùi Nh ật L ệ Kế toán tr ưởng đường sông s ố 3 TS. Hoàng Th ị Tr ường ĐH Kinh t ế-Kỹ Phó Bộ môn k ế toán tài 5 Ph ươ ng Lan thu ật Công nghi ệp chính TS. T ạ Th ị Thúy Tr ường ĐH Lao Động Gi ảng viên 6 Hằng 145 PH Ụ LỤC 3.2 DÀN PH ỎNG V ẤN CÁC CHUYÊN GIA Kính th ưa Anh/ch ị! Tôi là: Nguy ễn Th ị Thu H ằng , hi ện đang là nghiên c ứu sinh tr ường Đại h ọc Kinh tế qu ốc dân v ới đề tài “Nghiên c ứu các nhân t ố ảnh h ưởng đến áp d ụng báo cáo tích h ợp tại các doanh nghi ệp niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam”. Cu ộc kh ảo sát này v ới m ục đích tìm hi ểu v ề s ự hi ểu bi ết c ủa Anh/ch ị về áp d ụng Báo cáo tích hợp (BCTH) b ởi các bên liên quan trong chu ỗi báo cáo c ủa doanh nghi ệp. Nh ững phát hi ện này s ẽ cho phép các c ơ quan ch ức n ăng thúc đẩ y vi ệc áp d ụng BCTH tại các công ty niêm y ết trên th ị tr ường ch ứng khoán Vi ệt Nam, c ũng nh ư gi ải quy ết các vấn đề mà doanh nghi ệp ph ải đố i m ặt. Ý ki ến c ủa Anh (Ch ị) s ẽ r ất h ữu ích cho tôi trong vi ệc nghiên c ứu áp d ụng BCTH c ủa Vi ệt Nam hi ện nay. Các câu tr ả l ời c ủa Anh (Ch ị) nh ằm m ục đích nghiên c ứu, do v ậy m ọi thông tin cá nhân đề u được b ảo m ật. Chân thành cảm ơn Anh (Ch ị) đã dành th ời gian quý báu để đóng góp cho nhà nghiên c ứu. Nếu có đóng góp ý ki ến gì, xin vui lòng nh ận tin Anh/Ch ị qua email: thuhang@uneti.edu.vn ho ặc s ố điện tho ại: 0982.027.589 Thông tin chung: 1. Tên công ty: 2. Tên và ch ức v ụ c ủa b ạn: 3. Ngành công nghi ệp chính mà công ty ho ạt độ ng: Câu 1: Vi ệc chuy ển đổi sang l ập BCTH thay th ế các báo cáo hi ện nay có ph ải là ý tưởng hay hay không? Câu 2: S ự đổi m ới này được hi ểu là phù h ợp v ới các giá tr ị, kinh nghi ệm và nhu c ầu hi ện t ại c ủa DN hay không? Câu 3: Vi ệc áp d ụng BCTH t ại các DNNY là khó hay d ễ? Câu 4: Nếu UBCK nhà nước b ắt bu ộc các DNNY áp d ụng BCTH có kh ả thi không? Câu 5: K ết qu ả của vi ệc áp d ụng BCTH có rõ ràng không? Theo Anh (ch ị) vi ệc áp d ụng BCTH có nâng cao hình ảnh c ủa DNNY không? Anh (ch ị) ngh ĩ sao v ề vấn đề này? 146 Quan điểm chuyên gia Tác gi ả STT Nhân t ố/ Thang đo Kế th ừa các nghiên c ứu tr ước Không đề xu ất Đồng ý Ghi chú đồng ý Sở hữu c ủa các nhà qu ản tr ị Gul & Leung (2004); Garcia và cộng s ự 1 Tỷ lệ sở hữu H ĐQT và BG Đ/ (2011); Frias-Aceituno và c ộng s ự (2013b); Số CP đang l ưu hành Kurniawan (2018). Quy mô DN Logarit t ổng tài s ản Craven & Martson (1999); Oyelere và cộng sự (2003); Gul & Leung (2004); Garcia và cộng s ự (2011); Galani và cộng s ự (2011); 2 Frias-Aceituno và c ộng s ự (2013a); (2013b); Kurniawan (2018). Giá tr ị sổ sách c ủa t ổng TS Murphy (1999); Marta et al. (2008) Logarit t ổng doanh thu Hope (2006) Kh ả năng sinh l ời Oyelere và cộng s ự (2003); Garcia và cộng sự (2011); Rouf (2011); Frias-Aceituno và ROA cộng s ự (2013a), (2013b); Kurniawan 3 (2018 Marta et al. (2008); Mohamed and Fatma ROE (2013); ROS Affes và Callimaci (2007); 4 Sở hữu c ủa các t ổ ch ức 147 Tỷ lệ sở hữu c ủa các t ổ ch ức/ S ố Frias-Aceituno và c ộng s ự (2013a); CP đang l ưu hành (2013b); Kurniawan (2018). Đầu t ư c ủa nhà đầu t ư n ước X ngoài 5 Tỷ lệ sở hữu nhà đầu t ư n ước Kurniawan (2018). ngoài/ S ố CP đang l ưu hành Áp l ực c ủa các bên liên quan 6 Tỷ lệ sở hữu c ủa các c ổ đông Kurniawan (2018). lớn/ S ố CP đang l ưu hành Chuyên 7 Ch ất l ượng ki ểm toán gia đề xu ất 148 PH Ụ LỤC 3.3 DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA KH ẢO SÁT STT Họ và tên Đơ n v ị công tác Ch ức v ụ 1 Hội Ki ểm toán viên Phó Ch ủ t ịch ph ụ TS. Hà Th ị Ng ọc Hà hành ngh ề Vi ệt Nam trách chuyên môn Công ty CP Qu ản Lý 2 Ph ạm Thanh D ũng Kế toán tr ưởng Qu ỹ Đầ u T ư Vi ệt Nam 3 Công ty TNHH Hãng Cát Th ị Hà Phó Tổng giám đốc ki ểm toán AASC 4 Nguy ễn Th ị Bích S ơn Novaland Group Kế toán tr ưởng 5 Công ty c ổ ph ẫn S ữa Đoàn Thúy Qu ỳnh Kế toán t ổng h ợp Vi ệt Nam 6 Nguy ễn Th ị Ho ạt Tập đoàn Vingroup Kế toán t ổng h ợp 7 Công ty c ổ ph ần qu ản Bùi Nh ật L ệ Kế toán tr ưởng lý đường sông s ố 3 8 Nguy ễn Ng ọc Hi ệp Dragon Capital Group Giám đốc nghi ệp v ụ 9 TS. Nguy ễn Đình Hùng Công ty cổ ph ần FPT Phó giám đốc FPT Công ty TNHH Thu ế 10 Nguy ễn H ươ ng Giang Giám đốc và T ư v ấn KPMG Vi ện qu ản tr ị công 11 Phan Lê Thành Long ch ứng Australia (CMA Giám đốc Australia) Hội K ế toán và Ki ểm 12 PGS . TS Đặng V ăn Thanh Ch ủ tịch toán Vi ệt Nam Ngô Ph ươ ng Chí Ngân hàng TMCP Vi ệt Tr ưởng Ban ki ểm soát 13 Nam Th ươ ng Tín TS. Hoàng Th ị Ph ươ ng Lan Tr ường ĐH Kinh t ế-Kỹ Phó Bộ môn k ế toán 14 thu ật Công nghi ệp tài chính 15 TS. T ạ Th ị Thúy H ằng Tr ường ĐH Lao Động Gi ảng viên 149 PH Ụ L ỤC 4.1 KẾT QU Ả KH ẢO SÁT CHUYÊN GIA V Ề CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ÁP D ỤNG BÁO CÁO TÍCH H ỢP TRONG NGHIÊN C ỨU ĐỊ NH TÍNH Số l ượng Số l ượng Tỷ l ệ Stt Nhân t ố Thang đo chuyên gia chuyên gia Ghi chú đồng ý ph ỏng v ấn đồng ý Tỷ l ệ % c ổ ph ần c ủa H ĐQT và Ban giám đốc 1 Sở h ữu c ủa các nhà qu ản lý 6 6 100% /T ổng s ố c ổ ph ần đã phát hành Tỷ l ệ % c ổ ph ần c ủa các t ổ ch ức / T ổng s ố c ổ 2 Sở h ữu c ủa các t ổ ch ức 6 6 100% ph ần đã phát hành Tỷ l ệ % cổ ph ần c ủa nhà n ước và c ổ đông l ớn / 3 Áp l ực t ừ các bên liên quan 6 6 100% Tổng s ố c ổ ph ần đã phát hành Đầu t ư c ủa nhà đầu t ư n ước Tỷ l ệ % c ổ ph ần c ủa nhà đầu t ư n ước ngoài/ 4 6 6 100% ngoài Tổng s ố c ổ ph ần đã phát hành Ch ất l ượng ki ểm toán = 1 N ếu DN được ki ểm toán b ởi Big 4 6 6 6 100% (Bi ến định danh 1-0) = 0 N ếu DN không được ki ểm toán b ởi Big 4 7 Quy mô doanh nghi ệp Logarit t ổng tài s ản 6 6 100% 8 Kh ả n ăng sinh l ời ROA = L ợi nhu ận sau thu ế/ T ổng tài s ản 6 5 83.33% 150 PH Ụ L ỤC 4.2 KẾT QU Ả KH ẢO SÁT CHUYÊN GIA V Ề CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ÁP D ỤNG BÁO CÁO TÍCH H ỢP TRONG NGHIÊN C ỨU ĐỊ NH TÍNH Số l ượng Số l ượng Tỷ l ệ Ghi Stt Nhân t ố Thang đo chuyên gia chuyên gia đồng ý chú ph ỏng v ấn đồng ý Tỷ l ệ % c ổ ph ần c ủa H ĐQT và Ban giám đốc 1 Sở h ữu c ủa các nhà qu ản lý 15 15 100% /T ổng s ố c ổ ph ần đã phát hành Tỷ l ệ % c ổ ph ần c ủa các t ổ ch ức / T ổng s ố c ổ 2 Sở h ữu c ủa các t ổ ch ức 15 15 100% ph ần đã phát hành Tỷ l ệ % c ổ ph ần c ủa nhà n ước và c ổ đông l ớn 3 Áp l ực t ừ các bên liên quan 15 15 100% / Tổng s ố c ổ ph ần đã phát hành Đầu t ư c ủa nhà đầu t ư n ước Tỷ l ệ % c ổ ph ần c ủa nhà đầu t ư n ước ngoài/ 4 15 15 100% ngoài Tổng s ố c ổ ph ần đã phát hành Ch ất l ượng ki ểm toán = 1 N ếu DN được ki ểm toán b ởi Big 4 5 15 15 100% (Bi ến định danh 1-0) = 0 N ếu DN không được ki ểm toán b ởi Big 4 6 Quy mô doanh nghi ệp Logarit t ổng tài s ản 15 14 93.33% 7 Kh ả n ăng sinh l ời ROA = L ợi nhu ận sau thu ế/ T ổng tài s ản 15 13 86.67% 151 PH Ụ LỤC 5 KẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH MÔ HÌNH 1. TH ỐNG KÊ MÔ T Ả . summarize SIZE ROA MGO QSH PRE FRO IR Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max SIZE 300 29.20303 1.97454 25.15815 34.723 ROA 300 .0840977 .076846 -.055 .7219 MGO 300 .1784589 .2273966 0 .967 QSH 300 .5941318 .2701894 0 .995342 PRE 300 .5422883 .2241256 0 .967 FRO 300 .2046867 .1617687 0 .66 IR 300 .6604167 .1198602 .5 1 2. PHÂN TÍCH T ƯƠ NG QUAN . pwcorr IR SIZE ROA MGO QSH PRE FRO Big4, sig IR SIZE ROA MGO QSH PRE FRO IR 1.0000 SIZE 0.6200 1.0000 0.0000 ROA -0.0231 -0.2438 1.0000 0.6902 0.0000 MGO 0.1245 -0.1256 0.1206 1.0000 0.0311 0.0297 0.0368 QSH 0.0584 0.1454 0.0987 0.0219 1.0000 0.3136 0.0117 0.0878 0.7056 PRE -0.1288 -0.0227 0.1203 0.2193 0.6621 1.0000 0.0257 0.6951 0.0372 0.0001 0.0000 FRO 0.4187 0.1928 0.1137 -0.1459 0.1415 -0.1333 1.0000 0.0000 0.0008 0.0491 0.0114 0.0142 0.0209 Big4 0.5375 0.5135 -0.0291 -0.0744 0.2737 0.1492 0.3889 0.0000 0.0000 0.6160 0.1985 0.0000 0.0097 0.0000 Big4 Big4 1.0000 152 3. MÔ HÌNH H ỒI QUY BÌNH PH ƯƠ NG BÉ NH ẤT (OLS) 4. KI ỂM ĐỊNH GI Ả THUY ẾT H ỒI QUY V Ề ĐA C ỘNG TUY ẾN 153 5. MÔ HÌNH H ỒI QUY ẢNH H ƯỞNG C Ố ĐỊNH FEM 154 6. MÔ HÌNH H ỒI QUY ẢNH H ƯỞNG NG ẪU NHIÊN REM 7. K ẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH LAGRANGGIAN MULTIPLIER . xttest0 Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects IR[mack,t] = Xb + u[mack] + e[mack,t] Estimated results: Var sd = sqrt(Var) IR .0143665 .1198602 e .0027502 .0524422 u .0032965 .0574148 Test: Var(u) = 0 chibar2(01) = 86.33 Prob > chibar2 = 0.0000 155 8. KI ỂM ĐỊNH HAUSMAN 9. K ẾT QU Ả KI ỂM TRA HI ỆN T ƯỢNG T Ự TƯƠ NG QUAN . xtserial IR SIZE ROA MGO QSH PRE FRO Big4 Wooldridge test for autocorrelation in panel data H0: no first-order autocorrelation F( 1, 98) = 15.569 Prob > F = 0.0001 156 10. K ẾT QU Ả HỒI QUY REM THEO SAI S Ố CHU ẨN V ỮNG ROBUST . xtreg IR SIZE MGO PRE FRO Big4, re robust Random-effects GLS regression Number of obs = 300 Group variable: mack Number of groups = 102 R-sq: Obs per group: within = 0.0281 min = 1 between = 0.6730 avg = 2.9 overall = 0.5883 max = 3 Wald chi2(5) = 332.30 corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 (Std. Err. adjusted for 102 clusters in mack) Robust IR Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] SIZE .0294403 .0037026 7.95 0.000 .0221833 .0366972 MGO .1345328 .0289418 4.65 0.000 .0778079 .1912577 PRE -.0862886 .022304 -3.87 0.000 -.1300037 -.0425735 FRO .1682797 .037931 4.44 0.000 .0939364 .2426231 Big4 .0594343 .0127451 4.66 0.000 .0344543 .0844142 _cons -.2499969 .109081 -2.29 0.022 -.4637917 -.0362022 sigma_u .05710183 sigma_e .05236211 rho .54321839 (fraction of variance due to u_i)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_ap_dung_bao_cao.pdf
  • docLA_NguyenThiThuHang_E.doc
  • pdfLA_NguyenThiThuHang_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiThuHang_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThiThuHang_V.docx
Luận văn liên quan