Kết quả nghiên cứu cho thấy các nhân tố đã làm tăng hiệu quả hoạt động của
các DN XDCTGT thông qua mối quan hệ gián tiếp của biến chất lượng HTTTKT tác
động hay có ảnh hưởng đến HQHĐ. Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính cho thấy sự
tương tác giữa các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng HTTTKT đã cải thiện hiệu quả
hoạt động của tổ chức. Do đó chấp nhận giả thuyết H7: Chất lượng HTTTKT có tác
động cùng chiều đến hiệu quả hoạt động. Những kết quả này phù hợp với một số kết
quả nghiên cứu có liên quan đến HTTTKT như Ismail và Malcolm (2005), Omran
(2017). Thực tế cho thấy nếu HTTTKT càng có chất lượng thì HQHĐ càng cao hơn.
Trong luận án nghiên cứu sinh chưa tìm thấy mối quan hệ trực tiếp giữa các nhân tố
ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của tổ chức mà có số ít nghiên cứu tác động tích
cực gián tiếp đến hiệu quả hoạt động thông qua HTTTKT.
Như vậy, kết quả được trình bày trong bảng 4.17 cho thấy Công nghệ thông tin,
Văn hóa DN, Huấn luyện và đào tạo nhân viên DN, Cam kết của nhân viên gắn bó với
DN, Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao, Kiến thức của người quản lý không có ảnh
hưởng trực tiếp đến HQHĐ của DN. Tuy nhiên các yếu tố này có ảnh hưởng gián tiếp
đến hiệu quả hoạt động thông qua biến chất lượng HTTTKT. Năng suất lao động và
hiệu quả hoạt động của DN sẽ tăng do các tính nâng chất lượng HTTTKT mang lại,
HTTTKT sẽ giúp ích cho nhà quản trị thực hiện tốt các chức năng của họ thông qua
quá trình cung cấp thông tin đầy đủ và đa dạng hơn, các thông tin của doanh nghiệp
được cung cấp đầy đủ, kịp thời và có khả năng chia sẻ cho mọi đối tượng cần sử dụng
thông tin như khách hàng, đối tác, cổ đông. Chất lượng HTTTKT tốt cũng sẽ là một
nguồn phát tín hiệu tốt cho thấy chất lượng thông tin kế toán của doanh nghiệp hữu ích
và từ đó thu hút sự quan tâm của nhân viên, khách hàng và nhà đầu tư. Nhân viên sẽ
hài lòng với HTTTKT mà họ đang sử dụng, và sẵn sàng phục vụ hết mình cho công
việc, sự tận tâm sử dụng HTTTKT của nhân viên sẽ góp phần mang lại lợi ích cho
doanh nghiệp và chính bản thân họ
210 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 442 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rằng Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp có
ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng HTTTKT.
18 2020 Đoàn Thị
Chuyên
1. Cam kết của nhân
viên gắn bó với DN
2. Trình độ nhân viên
kế toán
3. Kiểm soát nội bộ
4. Chất lượng dữ liệu
5. Văn hóa tổ chức
Tích cực (+) Tác giả kết hợp phương pháp nghiên cứu hỗn hợp thông qua
việc thu thập, phân tích dữ liệu khảo sát, kiểm định các giả
thuyết bằng công cụ SPSS 22.0. Mẫu nghiên cứu được chọn
theo phương pháp ngẫu nhiên với 176 mẫu. Kết quả nghiên cứu
đã chỉ ra được 5 nhân tố có tác động đến Chất lượng HTTTKT
với mức độ tác động theo thứ tự từ cao đến thấp như sau: Trình
độ nhân viên kế toán; Chất lượng dữ liệu; Kiểm soát nội bộ;
Cam kết quản lý; Văn hóa tổ chức. Từ kết quả nghiên cứu tác
giả đề xuất một số giải pháp có ảnh hưởng trực tiếp đến việc
nâng cao chất lượng HTTTKT của các đơn vị sự nghiệp y tế
công lập khu vực Đông Nam Bộ.
155
Phụ lục 3.1. Tổng hợp các thang đo của các nghiên cứu trước
A- Chất lượng HTTTKT được đo lường tổng hợp từ các nghiên cứu trước thông qua các biến quan sát sau:
Biến
phụ
thuộc
Thang đo nghiên cứu trước
Nguồn
(Tác giả tổng hợp)
Chất
lượng
HTTTKT
Tính tin cậy (đảm bảo hệ thống hoạt động chính xác, đảm bảo cung cấp
thông tin chính xác)
Mona và Anik (2017), Omran (2017)
Tính hiệu quả (thực hiện công việc một cách đúng đắn và liên quan đến
mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra)
Syaifullah (2014), Mona và Anik (2017)
Khả năng sử dụng (Hệ thống dễ dàng sử dụng, hệ thống dễ hiểu đối với
người sử dụng, người sử dụng hài lòng khi dùng hệ thống)
Omran (2017), Susanto và cộng sự (2019),
Đoàn Thị Chuyên (2020)
Tính tích hợp (hệ thống có sự kết hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau
để hỗ trợ các quyết định kinh doanh, Tính tích hợp giữa các thành phần
của hệ thống với hệ thống, Tính tích hợp giữa hệ thống với môi trường làm
việc)
Ivana và Ana (2013), Syaifullah (2014),
Susanto và cộng sự (2019)
Khả năng của hệ thống thích ứng với điều kiện hoặc môi trường thay đổi Susanto và cộng sự (2019), Đoàn Thị
Chuyên (2020)
156
Biến
phụ
thuộc
Thang đo nghiên cứu trước
Nguồn
(Tác giả tổng hợp)
Tính linh hoạt (khả năng cung cấp sửa đổi dữ liệu của HTTTKT) Ivana và Ana (2013), Omran (2017), Mona
và Anik (2017), Susanto và cộng sự
(2019), Đoàn Thị Chuyên (2020)
Thể hiện được chính xác chức năng của HTTTKT từ khâu nhập dữ liệu, xử
lý đến cung cấp thông tin kế toán
Ivana và Ana (2013), Omran (2017),
Susanto và cộng sự (2019), Đoàn Thị
Chuyên (2020)
Tính kịp thời (Hệ thống luôn cung cấp thông tin đúng hoặc trước thời hạn
quy định, không chậm trễ, Thông tin cần được gửi tới cho người sử dụng
vào đúng lúc cần thiết)
Omran (2017), Mona và Anik (2017),
Đoàn Thị Chuyên (2020)
Tính hữu hiệu (hệ thống đã đạt được mục tiêu, mục đích đặt ra của tổ chức) Syaifullah (2014), Mona và Anik (2017)
Dễ hiểu đối với người sử dụng Ivana và Ana (2013), Susanto và cộng sự (2019)
Bảo mật HTTTKT từ khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế
toán
Omran (2017), Susanto và cộng sự (2019),
Đoàn Thị Chuyên (2020)
Khả năng kiểm toán Omran (2017), Đoàn Thị Chuyên (2020)
157
Biến
phụ
thuộc
Thang đo nghiên cứu trước
Nguồn
(Tác giả tổng hợp)
Hệ thống có thể giúp các bộ phận chức năng hoạt động tốt Mona và Anik (2017)
Hệ thống là một nhân tố thành công quan trọng trong các phòng ban Mona và Anik (2017)
Hệ thống có thể làm tăng sự hài lòng trong công việc Mona và Anik (2017)
Cá nhân có xu hướng sử dụng thông tin do hệ thống cung cấp Mona và Anik (2017)
Hầu hết các nhân viên trong các bộ phận quan tâm đến việc sử dụng hệ thống Mona và Anik (2017)
Cải thiện chất lượng của hệ thống báo cáo tài chính Vũ Thị Thanh Bình (2018)
Cung cấp thông tin trợ giúp Ban giám đốc ra các quyết định kinh doanh Vũ Thị Thanh Bình (2018)
Hỗ trợ hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả hơn Vũ Thị Thanh Bình (2018)
Giúp cải tiến quá trình đánh giá hiệu quả làm việc Vũ Thị Thanh Bình (2018)
Giúp thực hiện các nghiệp vụ kế toán thuận tiện Vũ Thị Thanh Bình (2018)
158
B- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng HTTTKT được tổng hợp thông qua các biến quan sát sau:
Biến độc lập Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp)
Huấn luyện
và đào tạo
của nhân
viên doanh
nghiệp
Các hoạt động đào tạo cung cấp cho tôi kiến thức toàn diện để
sử dụng HTTTKT
Mona và Anik (2017), Lương Đức Thuận (2019)
Mức độ hiểu biết của tôi cải thiện sau khi thực hiện đào tạo sử
dụng HTTTKT
Mona và Anik (2017), Lương Đức Thuận (2019)
Đào tạo cho tôi sự tự tin trong hệ thống mới Lương Đức Thuận (2019)
Các nhân viên đào tạo có kiến thức và giúp đỡ tôi để hiểu biết
về HTTTKT
Lương Đức Thuận (2019)
Công nghệ
thông tin
Thiết bị về CNTT phù hợp với nhu cầu sử dụng Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018)
Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018)
Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và quản lý Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018)
Hệ thống mạng hoạt động ổn định Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018)
Phần mềm kế toán hoạt động ổn định Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018)
Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu cầu sử dụng Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018)
159
Biến độc lập Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp)
Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật Ivana và Ana (2013), Meriyani và Susanto (2018)
Văn hóa
doanh
nghiệp
Giá trị văn hóa (là nền tảng của đức tin và là nguồn cảm hứng,
động lực trong hoạt động kiểm soát hành vi của con người đối
với sự hình thành văn hóa doanh nghiệp)
Rapina (2014)
Chuẩn mực đạo đức (hướng dẫn cách hành xử của mỗi thành
viên trong một tổ chức để mọi người phấn đấu thực hiện tốt
mục tiêu mà tổ chức đặt ra)
Rapina (2014)
Biểu tượng của công ty (là một biểu hiện cụ thể trong các hệ
thống và quy trình trong tổ chức, sử dụng các biểu tượng như
logo, thương hiệu, trang phục, các nghi thức trong giao tiếp,
truyền thông, ngôn ngữ sử dụng)
Rapina (2014)
Xây dựng các quy ước cơ bản (là một giả định cơ bản về cách
giải quyết các vấn đề của tổ chức như sự chia sẻ, đoàn kết hay
tôn trọng giá trị trong tổ chức DN)
Rapina (2014)
Xây dựng phong cách quản lý (chẳng hạn như mối quan hệ
giữa chủ DN hay ban quản lý với nhân viên; quản lý theo tinh
thần dân chủ hay độc đoán)
Rapina (2014)
160
Biến độc lập Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp)
Cam kết của
nhân viên
gắn bó với
doanh
nghiệp
Cam kết dựa trên cảm xúc (Mức độ cảm nhận, mức độ cảm
xúc, mức độ ý nghĩa của mỗi cá nhân)
Syaiffullah (2014), Carolina (2014), Nurhayati
(2014)
Cam kết dựa trên sự tính toán (Mức độ xem xét lựa chọn công
việc khác, mức độ động lực để theo đuổi lợi nhuận, mức độ
xem xét chi phí di chuyển công việc)
Syaiffullah (2014), Carolina (2014), Nurhayati
(2014)
Cam kết dựa trên chuẩn mực (Mức độ tin cậy lòng trung thành,
mức độ niềm tin vào đạo đức)
Syaiffullah (2014), Carolina (2014), Nurhayati
(2014)
Sự hỗ trợ
của ban
quản lý cấp
cao
Ban quản lý cấp cao thiết lập hệ thống máy tính tốt Mona và Anik (2017)
Ban quản lý cấp cao có kỳ vọng về sử dụng hệ thống thông tin Mona và Anik (2017)
Ban quản lý cấp cao tham gia tích cực vào việc lập kế hoạch
hoạt động hệ thống thông tin
Mona và Anik (2017)
Ban quản lý cấp cao đặc biệt chú ý tới chất lượng của HTTT Mona và Anik (2017)
Ban quản lý cấp cao rất hài lòng về đánh giá của người dùng
về hệ thống thông tin từ các người dùng của các phòng ban
Mona và Anik (2017)
Kỹ năng xử lý văn bản Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần
161
Biến độc lập Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp)
Kiến thức
của người
quản lý
Quốc Bảo (2017)
Trình độ Microsoft Office (Word, Excel, Access) Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần
Quốc Bảo (2017)
Xử lý cơ sở dữ liệu Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần
Quốc Bảo (2017)
Trình độ ứng dụng kế toán (phần mềm kế toán, phần mềm
phân tích)
Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần
Quốc Bảo (2017)
Trình độ xử lý e-mail
Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần
Quốc Bảo (2017)
Tìm kiếm bằng Internet Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần
Quốc Bảo (2017)
Quản lý sản xuất với hỗ trợ của máy tính Ismail và Malcolm (2007), Lê Mộng Huyền, Trần
Quốc Bảo (2017)
162
C. Thang đo hiệu quả hoạt động được tổng hợp bằng các biến quan sát sau đây:
Biến phụ thuộc Thang đo nghiên cứu trước Nguồn (Tác giả tổng hợp)
Hiệu quả hoạt
động
Khả năng sinh lợi dài hạn Ismail và Malcolm (2005), Omran
(2017)
Mức tăng trưởng doanh thu Ismail và Malcolm (2005), Omran
(2017)
Nguồn lực tài chính Ismail và Malcolm (2005), Omran
(2017)
Hình ảnh và lòng trung thành của khách hàng trong tổ chức so với
HQHĐ trung bình của các đối thủ cạnh tranh trong cùng ngành.
Ismail và Malcolm (2005), Omran
(2017)
Nguồn: Tác giả tổng hợp
163
Phụ lục 3.2
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
Số phiếu:
Ngày tháng.năm.
Xin chào quý Ông/Bà!
Tôi tên là Nguyễn Thị Thuận, nghiên cứu sinh ngành Kế toán, kiểm toán và
phân tích của trường Đại học Kinh tế quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu
các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp
xây dựng công trình giao thông của Việt Nam”. Đề tài trên được thực hiện với mục
đích nghiên cứu, không nhằm mục đích kinh doanh. Ông/Bà là những người có kinh
nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực kế toán/xây dựng CTGT vì vậy những thông tin sau
đây của Ông/Bà sẽ vô cùng hữu ích với nghiên cứu này. Bây giờ tôi xin phép được bắt
đầu:
A. Thông tin chung
Xin Ông (Bà) cho biết một số thông tin cá nhân:
1. Họ và tên:
2. Email liên lạc:
3. Nghề nghiệp:
4. Đơn vị công tác:
5. Vị trí công tác:
B. Nội dung phỏng vấn:
Phần 1: Phỏng vấn bán cấu trúc
1. Theo Ông (Bà) thì chất lượng HTTTKT có được đo bằng các biến quan sát
dưới đây không? Vì sao?
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính tin cậy
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính hiệu quả
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở khả năng sử dụng
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính tích hợp
- Chất lượng HTTTKT thể hiện khả năng của hệ thống thích ứng với điều kiện
hoặc môi trường thay đổi
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính linh hoạt
164
- Chất lượng HTTTKT thể hiện được chính xác chức năng của HTTTKT từ
khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế toán
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính kịp thời
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính hữu hiệu
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính bảo mật HTTTKT từ khâu nhập dữ liệu,
xử lý đến cung cấp thông tin kế toán
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở Sự hài lòng của người sử dụng
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở khả năng kiểm toán
- Hệ thống thông tin kế toán trang bị các tính năng hữu ích
- Hệ thống có thể giúp các bộ phận chức năng hoạt động tốt
- Hệ thống là một nhân tố thành công quan trọng trong các phòng ban
- Hệ thống có thể làm tăng sự hài lòng trong công việc
- Cá nhân có xu hướng sử dụng thông tin do hệ thống cung cấp
- Hầu hết các nhân viên trong các bộ phận quan tâm đến việc sử dụng hệ thống
- Cải thiện chất lượng của hệ thống báo cáo tài chính
- Cung cấp thông tin trợ giúp Ban giám đốc ra các quyết định kinh doanh
- Hỗ trợ hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả hơn
- Giúp cải tiến quá trình đánh giá hiệu quả làm việc
- Giúp thực hiện các nghiệp vụ kế toán thuận tiện
- Chất lượng HTTTKT thể hiện ở tính dễ dàng sử dụng
2. Theo Ông/Bà nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng HTTTKT tại các DN
xây dựng công trình GTVT của Việt Nam? Vì sao?
3. Theo Ông/Bà chất lượng HTTTKT có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của
DN không? Tác động bằng các chỉ tiêu nào? Vì sao?
Phần 2: Phỏng vấn sâu
1. Ông/Bà có đề xuất chất lượng HTTTKT được đo bằng các biến quan sát nào
khác ngoài các biến quan sát nêu trên không?
2. Theo Ông/Bà, các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng HTTTKT được đo bằng
các biến quan sát sau đây có phù hợp không? Nếu không, Ông/Bà xin cho ý kiến về
các thang đo dưới đây và đề xuất phù hợp với thực trạng công ty?
a. Huấn luyện và đào tạo nhân viên doanh nghiệp
165
- Các hoạt động đào tạo cung cấp cho tôi kiến thức toàn diện để sử dụng
HTTTKT
- Mức độ hiểu biết của tôi cải thiện sau khi thực hiện đào tạo sử dụng HTTTKT
- Đào tạo cho tôi sự tự tin trong hệ thống mới
- Các nhân viên đào tạo có kiến thức và giúp đỡ tôi để hiểu biết về HTTTKT
b. Công nghệ thông tin
- Thiết bị về CNTT phù hợp với nhu cầu sử dụng
- Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng
- Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và quản lý
- Hệ thống mạng hoạt động ổn định
- Phần mềm kế toán hoạt động ổn định
- Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu cầu sử dụng
- Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật
c. Văn hóa doanh nghiệp
- Giá trị văn hóa (là nền tảng của đức tin và là nguồn cảm hứng, động lực trong
hoạt động kiểm soát hành vi của con người đối với sự hình thành văn hóa doanh
nghiệp)
- Chuẩn mực đạo đức (hướng dẫn cách hành xử của mỗi thành viên trong một
tổ chức để mọi người phấn đấu thực hiện tốt mục tiêu mà tổ chức đặt ra)
- Biểu tượng của công ty (là một biểu hiện cụ thể trong các hệ thống và quy
trình trong tổ chức, sử dụng các biểu tượng như logo, thương hiệu, trang phục, các
nghi thức trong giao tiếp, truyền thông, ngôn ngữ sử dụng)
- Xây dựng các quy ước cơ bản (là một giả định cơ bản về cách giải quyết các
vấn đề của tổ chức như sự chia sẻ, đoàn kết hay tôn trọng giá trị trong tổ chức doanh
nghiệp)
- Xây dựng phong cách quản lý (chẳng hạn như mối quan hệ giữa chủ doanh
nghiệp hay ban quản lý với nhân viên; quản lý theo tinh thần dân chủ hay độc đoán)
d. Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp
- Cam kết dựa trên cảm xúc (Mức độ cảm nhận, mức độ cảm xúc, mức độ ý
nghĩa của mỗi cá nhân)
166
- Cam kết dựa trên sự tính toán (Mức độ xem xét lựa chọn công việc khác, mức
độ động lực để theo đuổi lợi nhuận, mức độ xem xét chi phí di chuyển công việc)
- Cam kết dựa trên chuẩn mực (Mức độ tin cậy lòng trung thành, mức độ niềm
tin vào đạo đức)
e. Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao
- Ban quản lý cấp cao sử dụng máy tính thành thạo;
- Ban quản lý cấp cao có kỳ vọng về sử dụng hệ thống thông tin;
- Ban quản lý cấp cao tham gia tích cực vào việc lập kế hoạch hoạt động hệ
thống thông tin
- Ban quản lý cấp cao đặc biệt chú ý tới chất lượng của hệ thống thông tin
- Ban quản lý cấp cao rất hài lòng về đánh giá của người dùng về hệ thống
thông tin từ các người dùng của các phòng ban
f. Kiến thức của người quản lý
- Kỹ năng xử lý văn bản
- Trình độ Microsoft Office (Word, Excel, Access)
- Xử lý cơ sở dữ liệu
- Trình độ ứng dụng kế toán (phần mềm kế toán, phần mềm phân tích)
- E-mail
- Tìm kiếm bằng Internet
- Quản lý sản xuất với hỗ trợ của máy tính
Chúng ta đã trao đổi khá lâu, Ông/Bà đã cung cấp cho tôi nhiều thông tin quý giá
và rất có ích cho đề tài nghiên cứu của tôi.
Ông/Bà có muốn trao đổi và hỏi tôi thêm vấn đề gì không?
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!
167
Phụ lục 3.3: Phiếu khảo sát nghiên cứu
NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG HỆ
THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG CỦA VIỆT NAM
Kính gửi quý Ông / Bà! Tôi tên là Nguyễn Thị Thuận – NCS trường Đại học
Kinh tế quốc dân, hiện tôi đang nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng
đến chất lượng hệ thống thông tin kế toán tại các doanh nghiệp xây dựng công trình
giao thông của Việt Nam”. Mọi thông tin thu thập từ quá trình khảo sát chỉ để phục vụ
đề tài nghiên cứu và được giữ bí mật hoàn toàn. Xin lưu ý rằng sẽ không có câu trả lời
đúng / sai, mà sự trả lời khách quan của Ông / Bà sẽ góp phần mang lại thành công cho
nghiên cứu này.
Sự tham gia trả lời của Ông/Bà sẽ mang đến những thông tin quý báu giúp
NCS phục vụ cho đề tài nghiên cứu của mình. Xin Ông/Bà dành chút thời gian điền
vào phiếu câu hỏi bằng cách tích vào ô tương ứng lựa chọn của Ông/Bà. Thời gian
hoàn thành phiếu khoảng 5-7 phút.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Ông / Bà!
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp:
2. Địa chỉ:Điện thoại:
3. Loại hình sở hữu của doanh nghiệp?
☐ Công ty TNHH ☐ Doanh nghiệp tư nhân
☐ Công ty cổ phần ☐ Khác
4. Số lượng nhân viên
☐ Dưới 10 người ☐ Từ 10 – dưới 100 người
☐ Từ 100 người – dưới 200 người ☐ Trên 200 người
5. Tổng doanh thu của năm (đồng)
☐ Dưới 10 tỷ ☐ Từ 10 – dưới 100 tỷ
☐ Từ 100 đến dưới 300 tỷ ☐ Trên 300 tỷ
6. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
168
☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 đến 10 năm
☐ Từ 10 năm đến 20 năm ☐ Trên 20 năm
B. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI
1. Họ và tên:
2. Giới tính: ☐ Nam ☐ Nữ
3. Email:
4. Vị trí việc làm hiện tại:
☐ Kế toán trưởng ☐ Giám đốc
☐ Kế toán viên ☐ Khác
5. Kinh nghiệm làm việc ở vị trí hiện tại:
☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 – dưới 10 năm
☐ Từ 10 – dưới 15 năm ☐ Từ 15 năm trở lên
6. Trình độ học vấn cao nhất đạt được:
☐ Cao đẳng ☐ Đại học
☐ Sau Đại học ☐ Khác
C. NỘI DUNG KHẢO SÁT
C.1. Chất lượng hệ thống thông tin kế toán
Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X để cho biết mức độ đồng ý và tích vào sự lựa
chọn của mình với những phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5 (thang
điểm Likert):
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Mã
biến
Chất lượng hệ thống thông tin kế toán được
đánh giá theo chỉ tiêu
1 2 3 4 5
Q_AIS1 Hệ thống thông tin kế toán dễ hiểu đối với người
sử dụng.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
169
Q_AIS2 Hệ thống thông tin kế toán có sự kết hợp thông tin
từ nhiều nguồn khác nhau để hỗ trợ các quyết định
kinh doanh
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Q_AIS3 Hệ thống thông tin kế toán trang bị các tính năng
hữu ích
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Q_AIS4 Chức năng của hệ thống thông tin kế toán chính
xác từ khâu nhập dữ liệu, xử lý đến cung cấp
thông tin kế toán
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Q_AIS5 Hệ thống thông tin kế toán luôn cung cấp thông tin
đúng hoặc trước thời hạn quy định, không chậm
trễ
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Q_AIS6 Hệ thống thông tin kế toán có khả năng thích ứng
với điều kiện hoặc thay đổi của môi trường
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Q_AIS7 Hệ thống thông tin kế toán đạt được mục tiêu đặt
ra
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Q_AIS8 Hệ thống thông tin kế toán giúp bảo mật thông tin
từ khâu nhập liệu, xử lý đến cung cấp thông tin kế
toán
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Q_AIS9 Hệ thống thông tin kế toán hỗ trợ cho kiểm soát
nội bộ hiệu quả hơn
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
C.2. Công nghệ thông tin, Văn hóa doanh nghiệp, Huấn luyện và đào tạo nhân
viên doanh nghiệp, Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp, Sự hỗ trợ
của ban quản lý cấp cao, Kiến thức của người quản lý.
Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X vào cột đánh giá theo từng mức độ với thang
điểm từ 1 đến 5 (thang điểm Likert):
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường
4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
Mã
biến
Công nghệ thông tin 1 2 3 4 5
IT1 Thiết bị về Công nghệ thông tin đáp ứng được tính
chất đặc thù lĩnh vực xây dựng công trình giao thông
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
170
IT2 Phần mềm kế toán đáp ứng nhu cầu sử dụng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
IT3 Phần mềm kế toán có khả năng kiểm soát và quản lý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
IT4 Hệ thống mạng hoạt động ổn định ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
IT5 Phần mềm kế toán hoạt động ổn định ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
IT6 Hệ thống mạng được thiết lập phù hợp với nhu cầu sử
dụng của các công ty xây dựng công trình giao thông
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
IT7 Thiết bị lưu trữ điện tử an toàn và bảo mật ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Văn hóa doanh nghiệp 1 2 3 4 5
OC1 Công ty xây dựng các quy tắc đạo đức bằng văn bản
một cách rõ ràng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
OC2 Công ty tạo động lực cho người lao động trong xây
dựng văn hóa doanh nghiêp
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
OC3 Biểu tượng của công ty xây dựng công trình giao
thông gắn liền với mục tiêu phát triển
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
OC4 Cách giải quyết các vấn đề của công ty để gắn kết
người lao động
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
OC5 Lãnh đạo công ty xây dựng phong cách quản lý phù
hợp văn hóa doanh nghiệp
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Huấn luyện và đào tạo nhân viên doanh nghiệp 1 2 3 4 5
TE1
Công ty xây dựng công trình giao thông thực hiện tốt
chương trình huấn luyện và đào tạo về cách sử dụng
hệ thống thông tin kế toán
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TE2 Công ty thực hiện tốt việc đào tạo nhân viên khi mới
được tuyển dụng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TE3 Công ty thực hiện tốt đào tạo nhân viên theo định kỳ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TE4 Công ty thực hiện tốt chương trình đào tạo nhân viên
bằng các khóa huấn luyện bởi tổ chức bên ngoài
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TE5 Công ty thực hiện tốt các hoạt động đào tạo cung cấp
cho nhân viên kiến thức toàn diện để sử dụng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
171
HTTTKT
Cam kết của nhân viên gắn bó với doanh nghiệp 1 2 3 4 5
MC1 Mong muốn làm điều tốt nhất dựa trên tình cảm gắn
bó với doanh nghiệp
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
MC2 Mong muốn làm điều tốt nhất thông qua sự tham gia
trong doanh nghiệp
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
MC3 Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì cân nhắc chi phí di
chuyển công việc
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
MC4 Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì động lực theo đuổi
thu nhập
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
MC5 Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì lòng trung thành ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
MC6 Mong muốn ở lại doanh nghiệp vì những vấn đề về
đạo đức
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Sự hỗ trợ của ban quản lý cấp cao 1 2 3 4 5
TMS1 Ban quản lý cấp cao có kỳ vọng về sử dụng hệ thống
thông tin kế toán sẽ mang lại kết quả tốt
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TMS2
Ban quản lý cấp cao tham gia tích cực vào việc lập kế
hoạch hoạt động hệ thống thông tin kế toán (ví dụ sự
sẵn sàng đầu tư công nghệ phần mềm liên quan hay
tuyển chọn và sử dụng kế toán viên theo đúng năng
lực)
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TMS3 Ban quản lý cấp cao giải quyết tốt các vấn đề trong
quá trình thực hiện hệ thống thông tin kế toán
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TMS4
Ban quản lý cấp cao công ty xây dựng công trình giao
thông cung cấp vốn cho nhu cầu hệ thống thông tin kế
toán
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Kiến thức của người quản lý 1 2 3 4 5
MK1 Người quản lý vận dụng công nghệ phù hợp với lĩnh
vực xây dựng công trình giao thông
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
MK2 Người quản lý công ty xây dựng công trình giao thông ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
172
biết rõ cách sử dụng cơ sở dữ liệu
MK3 Người quản lý biết rõ cách sử dụng các phần mềm kế
toán
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
MK4 Kiến thức kế toán của người quản lý công ty xây dựng
công trình giao thông
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
C3. Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
Xin quý Ông/Bà vui lòng đánh dấu X vào cột đánh giá theo từng mức độ với thang
điểm từ 1 đến 5 (thang điểm Likert):
1. Kém 2. Tạm được 3. Trung bình 4. Tốt 5. Rất tốt
Mã
biến
Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
FP1 Mức tăng trưởng doanh thu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
FP2 Khả năng sinh lợi tài sản ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
FP3 Khả năng sinh lợi của vốn chủ sở hữu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
FP4 Khả năng thanh toán nợ đến hạn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Cảm ơn Quý Ông/Bà đã tham gia khảo sát. Chúc sức khỏe và thành công!
173
Phụ lục 3.4
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO
THÔNG CỦA VIỆT NAM NHẬN PHIẾU KHẢO SÁT
STT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
1 Tổng công ty xây dựng Công trình giao thông 1 Hà Nội
2 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bản Việt Hà Nội
3 Công ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Lắp Và Thương Mại AT Việt
Nam
Hà Nội
4 Tổng công ty Thăng long CPCT Hà Nội
5 Tổng công ty TNHH Xây dựng và thương mại 585 Hà Nội Hà Nội
6 Công ty CP Hạ tầng - Xây dựng Tiến Thịnh Hà Nội
7 Tổng công ty xây dựng Công trình giao thông 8 Hà Nội
8 Tổng công ty xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
9 CTCP XDCTGT 228 Hà Nội
10 CTCP đầu tư phát triển và xây dựng giao thông 208 Hà Nội
11 CTCP XDCTGT 246 Hà Nội
12 CTCP Xây dựng Công trình 507 Hà Nội
13 Cty TNHH MTV công trình 798 Hà Nội
14 CTCP XDCTGT 810 Hà Nội
15 CTCP đầu tư và xây dựng công trình 116 Hà Nội
16 Công ty TNHH MTV Xây dựng công trình giao thông 875 Hà Nội
17 Công ty cổ phần đầu tư xây dựng công trình 809 Hà Nội
18 Công ty cổ phần xây dựng công trình giao thông 842 Hà Nội
19 Công ty cổ phần đầu tư xây dựng công trình giao thông 874 Hà Nội
20 Công ty CP cầu 1 Thăng Long Hà Nội
21 Công ty CP cầu 3 Thăng Long Hà Nội
22 Công ty xây dựng công trình 136 Hà Nội
174
23 CTCP xây dựng công trình và đầu tư 120 Hà Nội
24 CTCP đầu tư và xây dựng công trình 128 Hà Nội
25 Công ty CP cơ khí xây dựng giao thông Thăng Long VN Hà Nội
26 Công ty CP xây dựng Thương mại XNK Hà Nội
27 Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Phú Xuân Hà Nội
28 Tổng Công Ty Xây Dựng Đường Thủy Hà Nội
29 Công ty TNHH Cầu Đường Việt Nam Hà Nội
30 Công ty CP Cầu 11 Thăng Long Hà Nội
31 Công ty CP xây dựng cầu 75 Hà Nội
32 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình giao thông 874 Hà Nội
33 Công ty CP Cầu 12 Hà Nội
34 Công ty CP Cầu 5 Thăng Long-TCT Xây Dựng Cầu Thăng Long Hà Nội
35 CTCP 407 Hà Nội
36 Công ty cổ phần xây dựng cầu đường Hà Nội Hà Nội
37 CTCP 414 (thuộc tập đoàn Cienco4) Hà Nội
38 Công ty cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Nội Bài Hà Nội
39 RCC-Công ty cổ phần Tổng Công Ty Công Trình Đường Sắt Hà Nội
40 Công ty cổ phần Tập đoàn Cienco 4 Hà Nội
41 Công ty cổ phần hàng không vietjet Hà Nội
42 Công Ty Cổ Phần Cầu Đường 10 Hải Phòng
43 Tổng công ty xây dựng bạch đằng - CTCP Hải Phòng
44 Công ty CP xây dựng công trình giao thông I Thái bình Thái Bình
45 Công ty TNHH xây dựng thương mại Nguyên Phát Bình Định
46 Doanh nghiệp tư nhân Mạnh Tường Bình Định
47 Công ty TNHH xây dựng Đinh Phát Bình Định
48 Công ty CP xây dựng giao thông Bình Định Bình Định
175
49 Công ty TNHH xây dựng TM Phúc Lộc Thịnh Bình Định
50 Công ty CP quản lý và xây dựng đường bộ Bình Định Bình Định
51 Doanh nghiệp tư nhân Phước Hảo Bình Định
52 Công ty Cổ phần 715 Vĩnh Long.
53 Công ty CP xây dựng công trình giao thông 510 Khánh Hòa
54 Công ty TNHH dịch vụ thương mại và xây dựng Sơn Thành Hải Dương
55 Công Ty TNHH MTV Tổng Công Ty Hợp Tác Kinh Tế Nghệ An
56 CTCP XDCTGT 475 Nghệ An
57 CTCP 412 Nghệ An
58 CTCP 422 Nghệ An
59 CTCP XD và TM 423 Nghệ An
60 CTCP 479 Nghệ An
61 CTCP 484 Nghệ An
62 CTCP 471 Nghệ An
63 CTCP 492 Nghệ An
64 CTCP XD và Đầu tư 419 Nghệ An
65 Công ty Công trình 482 Nghệ An
66 Công ty quản lý và phát triển đô thị Vinh Nghệ An
67 Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng giao thông Đức Tân Hồ Chí Minh
68 Công ty cổ phần Đầu Tư và Xây Dựng Công Trình 3 Hồ Chí Minh
69 Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Phúc Thịnh Phát Hồ Chí Minh
70 Công ty TNHH Sản xuất TM xây dựng Vạn Phượng Thành Hồ Chí Minh
71 Công ty TNHH một thành viên Long Điền Sơn Hồ Chí Minh
72 Công ty TNHH xây dựng thương mại Tấn Duy Dương Hồ Chí Minh
73 Công ty TNHH Xây dựng Hai Lộc Hồ Chí Minh
74 Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Công trình 3 Hồ Chí Minh
176
75 Công ty TNHH Thương mại và xây dựng Thiết Giang Hồ Chí Minh
76 Công ty CP Công trình giao thông Sài Gòn Hồ Chí Minh
77 Công ty cổ phần Công Trình Giao Thông Công Chánh Hồ Chí Minh
78 Xí Nghiệp Đầu Tư Xây Dựng Đô Thành - CSAMCO Hồ Chí Minh
79 Công Ty TNHH SX TM Xây Dựng Vạn Phước Thành Hồ Chí Minh
80 Công Ty Cp Tư Vấn Xd Công Trình Giao Thông 7 Hồ Chí Minh
81 Công ty Cổ phần Xây dựng số 18 Thăng Long Hồ Chí Minh
82 Công ty Cổ phần Công trình Thành Phát Hồ Chí Minh
83 Công ty TNHH xây dựng và khảo sát công trình thanh tuấn Hồ Chí Minh
84 Công ty TNHH xây dựng và dịch vụ Quang Thanh Hồ Chí Minh
85 Công ty CP xây dựng Hằng An Hồ Chí Minh
86 Công ty TNHH Thương mại và xây dựng giao thông Thu Dũng Hồ Chí Minh
87 Công ty TNHH xây dựng Minh Mẫn Hồ Chí Minh
88 Công ty CP xây dựng dịch vụ thương mại Nam Việt Tân Hồ Chí Minh
89 Doanh nghiêp tư nhân Tập đoàn xây dựng TM DV Hồ Chí Minh
90 Công ty Bạch Đằng XN xây lắp số 2 Hồ Chí Minh
91 Công ty TNHH sản xuất TM dịch vụ xuất nhập khẩu Trúc Mai Hồ Chí Minh
92 Công ty CP xây dựng 548.3 Hồ Chí Minh
93 Công ty TNHH Xây dựng Xuân Thiên Hồ Chí Minh
94 Công ty CP GTVT Lam Hồng Hồ Chí Minh
95 Công ty CP V.N Mêkong Hồ Chí Minh
96 Công ty TNHH xây dưng cầu đường dịch vụ TM Trung Thành Hồ Chí Minh
97 Công ty TNHH xây dựng và thương mại Nguyễn Đỗ Hồ Chí Minh
98 Công ty TNHH sản xuất TM xây dựng dịch vụ và du lịch
Võ Hoàng Ngọc
Hồ Chí Minh
99 Công ty TNHH xây dựng TM Hàm Nghi Hồ Chí Minh
177
100 Công ty CP đầu tư và xây dựng Gia Thanh Hồ Chí Minh
101 Công ty TNHH Sài gòn Kiến Thiết Hồ Chí Minh
102 Công ty CP Phú An Thạnh Hồ Chí Minh
103 Công ty TNHH Xd Minh Uyên Hồ Chí Minh
104 Tổng Công ty Xây dựng Số 1 - CTCP Hồ Chí Minh
105 Công ty Cổ phần Công trình giao thông Công Chánh Hồ Chí Minh
106 Công ty CP đầu tư và xây dựng số 17 Thăng Long Hồ Chí Minh
107 Công ty TNHH xây dựng công trình giao thông Phước Hải Hồ Chí Minh
108 Công ty TNHH Xây dựng Thương mại Đại Song Long Hồ Chí Minh
109 Công ty TNHH xây dựng công trình giao thông Khải Thịnh Hồ Chí Minh
110 Công ty TNHH Xây dựng giao thông Bình An Hồ Chí Minh
111 Công ty CP xây dựng công trình Lương Tài Hồ Chí Minh
112 Công ty TNHH xây dựng giao thông Phú Sơn Hồ Chí Minh
114 Công ty TNHH xây dựng cầu đường Đại Hưng Hồ Chí Minh
115 Công ty TNHH xây dựng giao thông TM Ánh Quang Hồ Chí Minh
116 Công ty TNHH xây dựng Công trình CN Quốc Thái An Hồ Chí Minh
117 Công ty TNHH MTV Xây dựng thương mại Vương Thuận Phát Hồ Chí Minh
118 Tổng công ty XDCTGT 6 - CTCP Hồ Chí Minh
119 Công ty TNHH MTV xây dựng công trình 796 Hồ Chí Minh
120 CTCP XDCTGT 610 Hồ Chí Minh
121 CTCP XDCTGT 586 Hồ Chí Minh
122 CTCP XDCTGT 710 Hồ Chí Minh
123 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải Hồ Chí Minh
124 Công ty CP Công trình Giao thông Quận 8 Hồ Chí Minh
125 CTCP 499 Hồ Chí Minh
126 Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng Kim Lan Hồ Chí Minh
178
127 Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Khang Hưng Hồ Chí Minh
128 Công ty CP tư vấn xây dựng Vina Mê kong Hồ Chí Minh
129 Công ty TNHH Đầu tư xây dựng Minh Quân Hồ Chí Minh
130 Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư 415 Hồ Chí Minh
131 Tổng công ty cảng hàng không Việt Nam - CTCP Hồ Chí Minh
132 Công ty Cổ Phần Tư Vấn Và Thiết Kế Xây Dựng Thương
Mại Giang Nam
Hồ Chí Minh
133 Công ty TNHH Công trình Hoàng Long Hồ Chí Minh
134 Công ty CP tư vấn xây dựng Đồng Tiến Hồ Chí Minh
135 Công ty quản lí công trình cầu-phà thành phố Hồ Chí Minh
136 Công ty TNHH xây dựng và thương mại S.K.L Hồ Chí Minh
137 Tổng công ty xây dựng đường Thủy-Cn Hồ Chí Minh
138 Công ty CP tư vấn đầu tư xây dựng Trung Nam Hồ Chí Minh
139 Công ty TNHH thiết kế xây dựng Đ.T.D Hồ Chí Minh
140 Công ty TNHH xây dựng công trình giao thông hải anh 79 Hồ Chí Minh
141 Công ty TNHH Xây dựng công trình và phát triển giao
thông Thanh Vũ
Đà Nẵng
142 Chi nhánh tổng công ty xây dựng công trình giao thông 6 -
công ty cổ phần tại Đà nẵng
Đà Nẵng
143 Công ty cổ phần Dịch Vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng Đà Nẵng
144 Công ty TNHH Trùng Phương Đà Nẵng
145 Công ty CP xây dựng Kiến Vinh Đà Nẵng
146 Công ty CP công trình giao thông Đà Nẵng (Vinashin) Đà Nẵng
147 Công ty TNHH xây dựng công trình và dịch vụ thương mại
Hai Tám Chín
Đà Nẵng
148 Tổng Công Ty Xây Dựng Công Trình Giao Thông 5-Ctcp Đà Nẵng
149 Công ty TNHH một thành viên đầu tư xây dựng Vạn Tường Đà Nẵng
179
150 Công ty XDCTGT 133 - CTCP Đà Nẵng
151 CTCP xây dựng công trình 545 Đà Nẵng
152 Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và khai thác CTGT 584 Đà Nẵng
153 Công ty CP công trình giao thông 503 Đà Nẵng
154 Công ty TNHH MTV công trình 875 Đà Nẵng
155 Công ty CP đầu tư xây dựng 3-2 Bình Dương
156 Công ty TNHH thiết kế xây dựng Phúc Lộc Bình Dương
157 Công ty TNHH xây dựng thiết kế Khôi Nguyên Bình Dương
158 Công ty TNHH Bình Nguyên Bình Dương
159 Công ty TNHH Tân Hiệp Bình Dương
160 Công ty TNHH MTV công trình đô thị Bình Dương Bình Dương
161 Công ty TNHH Phạm Quang Bình Dương
162 Công ty Cổ Phần Xây Dựng & Giao Thông Bình Dương Bình Dương
163 Công ty TNHH Phúc Vinh E&C Bình Dương
164 Công ty CP kĩ thuật xây dựng Trương Hoàng Long Bình Dương
165 Công ty TNHH MTV Thi công cơ giới Phúc Thành Thái Bình Dương
166 Công ty TNHH DVXNK xây dựng H&T Bình Dương
167 Công ty TNHH DV TM và xây dựng Sơn Thành Hải Dương
168 Công ty 16 Bình Phước
169 Công ty TNHH Đại Lộc Bình Phước
170 Công ty CP Vận tải công trình giao thông BÌnh Phước Bình Phước
171 Công ty TNHH Cầu đường Đồng Phú Bình Phước
172 Công ty TNHH TM xây dựng cầu đường Linh Thuận Bình Phước
173 Công ty TNHH Hưng THịnh Đồng Tháp
174 Công ty TNHH MTV xây dựng Trọng Hiếu Quảng Ngãi
175 Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Và Phát Triển Đô Thị Tỉnh Bà Bà Rịa-Vũng
180
Rịa - Vũng Tàu Tàu
176 Công ty cổ phần quản lý và xây dựng giao thông I Sơn La Sơn La
177 Công ty công trình giao thông số 677 Bình Thuận
178 Công ty CP công trình giao thông Ninh thuận Ninh Thuận
179 Công ty TNHH xây dựng Thuận Thành Phú Thọ
180 Công ty quản lí, sửa chữa và xây dựng đường bộ Phú Thọ Phú Thọ
181 Tổng công ty xây dựng công trình giao thông 5- công ty
TNHH 1 thành viên 508
Quảng Ninh
182 Công ty CP quản lí và xây dựng giao thông Thái Nguyên Thái Nguyên
183 Công ty CP xây dựng giao thông Thái Nguyên Thái Nguyên
184 Tổng Công ty Công trình Giao thông số 1 Thanh Hóa - CTCP Thanh Hoá
185 Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng tân Thiện Minh Thanh Hoá
186 Công ty cổ phần xây dựng cầu Thanh Hóa Thanh Hoá
187 Công ty cổ phần Quản lý đường thủy nội địa và xây dựng
giao thông Thanh Hóa
Thanh Hoá
188 Công ty CP xây dựng và TM Tâm Toàn Hưng Thanh Hoá
189 Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình giao thông 838 Thanh Hoá
190 Công ty xây dựng công trình giao thông 892 Thanh Hoá
191 Công ty Cổ Phần Giao thông Long An Long An
192 Công ty CP xây dựng giao thông I Cao Bằng Cao Bằng
193 Công ty CP xây dựng - cầu đường 19-5 Hà Tĩnh Hà Tĩnh
194 Công ty CP xây dựng đường bộ số I Hà Hĩnh Hà Tĩnh
195 Công ty CP Bảo Toàn Hà Tĩnh
196 Công ty TNHH Khánh Cường Cần Thơ
197 Công ty CP đầu tư và xây dựng công trình 72 Cần Thơ
198 Công ty TNHH xây dựng công trình giao thông 307 Cần Thơ
199 Công ty CP Công trình Giao thông Đồng Nai Đồng Nai
181
200 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng giao thông ALC Đồng Nai
201 Công ty TNHH An Thái Đồng Nai
202 Công ty CP TM xây dựng sông Giang Đồng Nai
203 Công ty TNHH Hồng Hà Đồng Nai
204 Công ty TNHH xây dựng Thanh Quảng Benco Đồng Nai
205 Công ty TNHH Hoàng Hà Đồng Nai
206 Công ty TNHH kỹ thuật và xây dựng Duy Tân Đồng Nai
207 Công ty TNHH MTV Phan Bình Trọng Đồng Nai
208 Công ty TNHH xây dựng 79 Đồng Nai
209 Công ty TNHH MTV Xây dựng Việt Đức Mĩ Đồng Nai
210 Công ty CP đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO Đồng Nai
211 Công ty TNHH Cơ khí Xây dựng thương mại Thuận Hòa Phát Đồng Nai
212 Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây dựng P.H.A Đồng Nai
213 Công ty TNHH tư vấn giao thông Đồng Nai
214 Công ty cổ phần Công Trình Giao Thông Vận Tải Quảng Nam Quảng Nam
215 Công ty cổ phần Đường Bộ Lào Cai Lào Cai
216 Công ty TNHH xây dựng dịch vụ TM Hoàng Long Phú Yên
217 Công ty CP 3.2 Phú Yên
218 Công ty xây dựng Phú Yên Phú Yên
219 Công ty CP quản lí và xây dựng đường bộ Phú Yên Phú Yên
220 Công ty TNHH MTV Cao Lâm Gia Lai Gia Lai
221 Công ty xây dựng Công trình Giao thông 506 Gia Lai
222 Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai Gia Lai
182
Phụ lục 3.5. Đại diện mẫu theo lĩnh vực xây dựng công trình giao thông
STT Lĩnh vực Phản
hồi
Quy mô mẫu Đại diện mẫu (%)
1 Xây dựng đường bộ 207 706 29,3
2 Xây dựng đường sắt 5 12 41,7
3 Xây dựng đường hàng không 6 21 28,6
4 Xây dựng đường thủy 4 13 30,8
Tổng 222 752 29,52
183
PHỤ LỤC 4.1: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của điều tra thử nghiệm
Phân tích thống kê mô tả
N
Tối thiểu
(Minimum)
Tối đa
(Maximum)
Trung
bình
(Mean)
Độ lệch chuẩn
(Std. Deviation)
Q_AIS1 50 1 5 3,62 1,193
Q_AIS2 50 1 5 3,68 1,151
Q_AIS3 50 1 5 3,64 1,102
Q_AIS4 50 1 5 3,88 1,136
Q_AIS5 50 1 5 3,72 1,144
Q_AIS6 50 1 5 3,78 1,166
Q_AIS7 50 1 5 3,64 1,083
Q_AIS8 50 1 5 3,68 1,269
Q_AIS9 50 1 5 3,78 1,075
IT1 50 1 5 3,58 1,247
IT2 50 1 5 3,84 1,330
IT3 50 1 5 3,78 1,266
IT4 50 1 5 3,66 1,319
IT5 50 1 5 3,74 1,337
IT6 50 1 5 3,70 1,199
IT7 50 1 5 3,82 1,224
OC1 50 2 5 3,12 0,849
OC2 50 2 5 3,06 0,913
OC3 50 2 5 3,18 0,896
OC4 50 2 5 3,06 0,890
184
OC5 50 2 5 3,12 0,895
TE1 50 1 5 3,20 0,857
TE2 50 1 5 3,10 0,839
TE3 50 2 5 3,20 0,756
TE4 50 2 5 3,58 0,785
TE5 50 1 5 3,28 0,834
MC1 50 2 5 3,64 0,749
MC2 50 2 5 3,78 0,910
MC3 50 2 5 3,62 0,830
MC4 50 2 5 4,08 0,877
MC5 50 2 5 3,76 0,822
MC6 50 2 5 3,84 0,889
TMS1 50 2 4 2,66 0,772
TMS2 50 1 5 2,80 1,088
TMS3 50 1 5 2,58 0,950
TMS4 50 1 5 2,74 0,777
MK1 50 1 5 3,14 1,278
MK2 50 1 5 3,20 1,212
MK3 50 1 5 3,16 1,218
MK4 50 1 5 3,12 1,394
FP1 50 1 5 3,60 0,948
FP2 50 1 5 3,26 1,046
FP3 50 1 5 3,34 0,917
FP4 50 1 5 3,42 0,992
Valid N (listwise) 50
185
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected
Item-Total
Correlation
(tương quan
biến tổng điều
chỉnh)
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
Q_AIS1 29,80 52,939 0,677 0,918
Q_AIS2 29,74 51,707 0,791 0,910
Q_AIS3 29,78 52,869 0,751 0,913
Q_AIS4 29,54 54,294 0,629 0,920
Q_AIS5 29,70 52,133 0,768 0,912
Q_AIS6 29,64 53,011 0,693 0,916
Q_AIS7 29,78 54,624 0,645 0,919
Q_AIS8 29,74 49,788 0,823 0,908
Q_AIS9 29,64 53,378 0,738 0,914
IT1 22,54 38,662 0,680 0,895
IT2 22,28 37,389 0,713 0,891
IT3 22,34 36,964 0,792 0,882
IT4 22,46 38,458 0,646 0,899
IT5 22,38 36,975 0,738 0,888
IT6 22,42 38,902 0,696 0,893
IT7 22,30 37,847 0,758 0,886
OC1 12,42 8,861 0,844 0,847
OC2 12,48 9,398 0,646 0,891
OC3 12,36 9,419 0,658 0,888
OC4 12,48 8,908 0,780 0,861
186
OC5 12,42 8,902 0,775 0,862
TE1 13,16 6,260 0,575 0,782
TE2 13,26 6,441 0,543 0,792
TE3 13,16 6,790 0,533 0,793
TE4 12,78 6,134 0,697 0,745
TE5 13,08 6,075 0,654 0,757
MC1 19,08 14,361 0,693 0,923
MC2 18,94 12,343 0,889 0,897
MC3 19,10 13,888 0,692 0,924
MC4 18,64 13,378 0,735 0,919
MC5 18,96 13,141 0,846 0,904
MC6 18,88 12,638 0,859 0,901
TMS1 8,12 5,577 0,549 0,777
TMS2 7,98 3,898 0,720 0,691
TMS3 8,20 4,449 0,705 0,696
TMS4 8,04 5,713 0,500 0,796
MK1 9,48 10,581 0,700 0,806
MK2 9,42 10,534 0,767 0,779
MK3 9,46 11,233 0,651 0,826
MK4 9,50 10,255 0,654 0,829
FP1 10,02 6,387 0,540 0,815
FP2 10,36 5,500 0,668 0,758
FP3 10,28 6,287 0,597 0,790
FP4 10,20 5,388 0,761 0,711
187
Phụ lục 4.2: Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha chính thức
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến Q_AIS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,676 9
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình
của thang đo
nếu loại biến)
Scale Variance
if Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu
loại biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
(Cronbach's Alpha
nếu loại biến)
Q_AIS1 22,88 22,086 0,535 0,622
Q_AIS2 22,74 20,836 0,653 0,597
Q_AIS3 22,83 21,262 0,571 0,610
Q_AIS4 22,82 20,598 0,687 0,590
Q_AIS5 22,83 20,993 0,626 0,601
Q_AIS6 22,74 23,730 0,087 0,721
Q_AIS7 22,84 20,794 0,674 0,594
Q_AIS8 22,43 24,500 0,022 0,739
Q_AIS9 22,63 24,261 0,042 0,733
188
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến Q_AIS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,907 6
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
Q_AIS1 13,91 14,285 0,645 0,904
Q_AIS2 13,76 13,377 0,742 0,890
Q_AIS3 13,86 13,382 0,712 0,895
Q_AIS4 13,85 13,053 0,802 0,881
Q_AIS5 13,85 13,095 0,787 0,884
Q_AIS7 13,86 13,321 0,770 0,886
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến IT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,716 7
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
IT1 17,44 17,912 0,635 0,639
IT2 16,88 18,348 0,597 0,649
IT3 17,05 21,075 0,076 0,788
IT4 17,00 19,606 0,177 0,765
IT5 17,52 18,214 0,594 0,648
IT6 17,34 17,718 0,628 0,638
IT7 17,29 17,556 0,660 0,631
189
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến IT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,884 5
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
IT1 11,31 11,137 0,742 0,854
IT2 10,75 11,671 0,670 0,870
IT5 11,39 11,443 0,686 0,867
IT6 11,21 10,943 0,737 0,855
IT7 11,16 10,851 0,767 0,848
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến OC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,694 5
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
OC1 15,73 7,590 0,101 0,870
OC2 14,75 6,965 0,612 0,586
OC3 14,79 7,025 0,621 0,585
OC4 14,79 7,091 0,587 0,596
OC5 14,78 6,861 0,670 0,567
190
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 2 cho biến OC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,870 4
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang
đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
OC2 11,77 4,429 0,714 0,838
OC3 11,82 4,450 0,736 0,828
OC4 11,81 4,570 0,673 0,854
OC5 11,80 4,368 0,770 0,815
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến TE
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,925 5
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
TE1 9,06 10,264 0,759 0,917
TE2 9,19 10,700 0,840 0,901
TE3 9,14 10,359 0,801 0,908
TE4 9,18 10,691 0,791 0,910
TE5 9,10 10,271 0,837 0,901
191
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến MC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,913 6
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
MC1 17,87 15,055 0,705 0,905
MC2 17,79 14,545 0,794 0,892
MC3 17,71 14,921 0,777 0,895
MC4 17,60 15,154 0,798 0,893
MC5 17,96 15,044 0,682 0,909
MC6 17,73 14,804 0,795 0,892
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến TMS
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,918 4
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
TMS1 5,82 2,628 0,754 0,912
TMS2 5,78 2,616 0,823 0,890
TMS3 5,78 2,480 0,792 0,900
TMS4 5,78 2,387 0,881 0,868
192
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến MK
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,923 4
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
MK1 11,23 5,121 0,809 0,904
MK2 11,27 5,031 0,820 0,901
MK3 11,37 4,886 0,782 0,915
MK4 11,34 4,832 0,882 0,879
* Phân tích Cronbach’s Alpha lần 1 cho biến FP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Số biến quan sát
0,882 4
Biến – tổng hiệu chỉnh
Thang đo
Scale Mean if
Item Deleted
(Trung bình của
thang đo nếu loại
biến)
Scale Variance if
Item Deleted
(phương sai của
thang đo nếu loại
biến)
Corrected Item-
Total Correlation
(tương quan biến
tổng điều chỉnh)
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
(Cronbach's
Alpha nếu loại
biến)
FP1 11,85 3,159 0,784 0,833
FP2 11,99 3,190 0,777 0,835
FP3 11,90 3,176 0,703 0,867
FP4 11,83 3,590 0,727 0,858
193
Phụ lục 4.3: Kết quả phân tích EFA của nghiên cứu chính thức
Phần 1: Phân tích EFA cho các biến độc lập
Kiểm định KMO và Bartlett's
Hệ số KMO 0,884
Kiểm định Bartlett's Giá trị Chi – bình phương xấp xỉ 6.182,799
Số bậc tự do (df) 703
Mức ý nghĩa (Sig.) 0,000
Kiểm định mức độ giải thích của các biến quan sát đối với nhân tố
Biến
thành
phần
Tiêu chuẩn Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Tổng
%
phương
sai giải
thích
được
%
phương
sai cộng
dồn
Tổng
% phương
sai giải
thích
được
%
phương
sai cộng
dồn
Tổng
1 10,994 28,932 28,932 10,677 28,098 28,098 6,301
2 4,129 10,865 39,797 3,849 10,130 38,227 6,794
3 3,227 8,491 48,288 2,929 7,709 45,936 5,440
4 2,840 7,473 55,761 2,518 6,626 52,562 3,859
5 2,363 6,219 61,980 2,041 5,372 57,934 5,062
6 2,105 5,538 67,518 1,794 4,721 62,655 6,581
7 1,379 3,629 71,148 1,110 2,921 65,576 5,953
8 1,347 3,544 74,692 1,027 2,704 68,279 6,642
9 0,761 2,002 76,694
10 0,579 1,523 78,217
11 0,554 1,457 79,674
12 0,531 1,396 81,071
13 0,518 1,363 82,433
194
14 0,462 1,216 83,649
15 0,452 1,189 84,838
16 0,423 1,114 85,952
17 0,398 1,048 87,000
18 0,371 0,977 87,977
19 0,361 0,950 88,927
20 0,348 0,917 89,844
21 0,340 0,895 90,739
22 0,320 0,841 91,580
23 0,309 0,813 92,393
24 0,296 0,780 93,173
25 0,265 0,698 93,871
26 0,257 0,675 94,546
27 0,246 0,646 95,193
28 0,242 0,637 95,830
29 0,230 0,607 96,436
30 0,206 0,543 96,979
31 0,183 0,481 97,460
32 0,179 0,471 97,932
33 0,170 0,448 98,379
34 0,159 0,419 98,798
35 0,139 0,365 99,164
36 0,122 0,322 99,485
37 0,110 0,291 99,776
38 0,085 0,224 100,000
Phương pháp trích xuất: phân tích
thành phần chính
a. Khi các nhân tố có sự tương quan, không thể thêm tổng các phương sai bình
phương thành tổng phương sai
195
Ma trận mô thức (Pattern Matrixa)
Nhân tố
1 2 3 4 5 6 7 8
MC2 0,894
MC4 0,834
MC6 0,821
MC3 0,811
MC5 0,731
MC1 0,683
Q_AIS4 0,888
Q_AIS7 0,825
Q_AIS5 0,807
Q_AIS2 0,791
Q_AIS3 0,727
Q_AIS1 0,643
TE5 0,888
TE2 0,887
TE3 0,838
TE4 0,832
TE1 0,772
TMS4 0,939
TMS1 0,839
TMS3 0,821
TMS2 0,816
IT7 0,853
IT6 0,822
196
IT1 0,777
IT5 0,764
IT2 0,653
MK4 0,917
MK2 0,903
MK1 0,821
MK3 0,806
FP4 0,883
FP2 0,852
FP1 0,780
FP3 0,627
OC5 0,926
OC2 0,817
OC3 0,671
OC4 0,593
Phương pháp trích xuất: Phân tích thành phần chính
Phương pháp xoay nhân tố: Xoay nhân tố của Kaiser
Normalization.
a. Phép xoay nhân tố cho phép lặp lại 6
lần
197
Phụ lục 4.4: Tác động của quy mô doanh nghiệp đến chất lượng HTTTKT và
hiệu quả hoạt động
Kiểm định 2 mẫu độc lập
Kiểm định
Levene's về sự
bằng nhau của
phương sai
Kiểm định t-test về sự bằng nhau của trung bình
Giá trị
kiểm
định F
Mức ý
nghĩa
kiểm
định
(Sig.)
Giá trị
kiểm
định (t)
Số bậc tự
do (df)
Mức
ý
nghĩa
kiểm
định
Sig.
(2-
tailed)
Sự khác
biệt bình
quân
(Mean
Differenc
e)
Sai số sự
khác biệt
(Std.
Error
Differenc
e)
Khoảng ước lượng
với độ tin cậy 95%
(95% Confidence
Interval of the
Difference)
Thấp
nhất
(Lower)
Cao
nhất
(Upper)
Q_
AI
S
Phương sai
tổng thể
bằng nhau
6,196 0,014 -11,285 220 0,000 -0,92721 0,08217 -1,08 -0,765
Phương sai
tổng thể
không bằng
nhau
-12,517 195,385 0,000 -0,92721 0,07408 -1,07 -0,781
FP Phương sai
tổng thể
bằng nhau
0,799 0,372 4,417 220 0,000 0,35646 0,08070 0,197 0,515
Phương sai
tổng thể
không bằng
nhau
4,769 183,139 0,000 0,35646 0,07474 0,209 0,503
198
Phụ lục 4.5: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô vừa -
Medium size) của mô hình khả biến
Phụ lục 4.6: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô lớn - Large
size) của mô hình khả biến
199
Phụ lục 4.7: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô vừa -
Medium size) của mô hình bất biến H8a
Phụ lục 4.8: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô lớn - Large
size) của mô hình bất biến H8a
200
Phụ lục 4.9: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô vừa -
Medium size) của mô hình bất biến H8b
Phụ lục 4.10: Phân tích đa nhóm theo quy mô doanh nghiệp (Quy mô lớn - Large
size) của mô hình bất biến H8b