Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ tri thức giữa các giảng viên trong các trường đại học công lập khu Vực Hà Nội

Các câu hỏi lựa chọn: Nội dung phần này được thiết kế các câu hỏi để (1) đánh giá hiện trạng chia sẻ tri thức, mức độ thường xuyên sử dụng các công cụ công nghệ thông tin và truyền thông của giảng viên và (2) 5 nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ tri thức (quá trình truyền đạt tri thức và quá trình thu nhận tri thức) của giảng viên, với tổng số 47 biến quan sát cho 7 nhân tố, trong đó gồm: Các công cụ công nghệ thông tin và Truyền thông (ICTs) (7 quan sát); Sự ủng hộ của lãnh đạo (5 quan sát); Khen thưởng (7 quan sát); Văn hóa tổ chức (12 quan sát); Thực hành tuyển dụng và tuyển chọn (5 quan sát); Quá trình truyền đạt tri thức (6 quan sát); Quá trình thu nhận tri thức (5 quan sát). Thang đo trong phần này đều được thiết kế đồng nhất bằng thang Likert 5 mức thể hiện mức độ đồng ý từ “Hoàn toàn không đồng ý” đến “Hoàn toàn đồng ý

pdf206 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ tri thức giữa các giảng viên trong các trường đại học công lập khu Vực Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
J. and Cheng, Y.-C. (2009), ‘Measuring knowledge management performance using a competitive perspective: an empirical study’, Expert Systems with Applications, Vol. 36 No. 4, pp. 8449-8459. 22. Chi, L. and Holsapple, C.W. (2005), ‘Understanding computer-mediated interorganizational collaboration: a model and framework’, Journal of Knowledge Management, Vol. 9 No. 1, pp. 53-75. 23. Chiang, Hsing Tien, (2018), ‘Demographic Variables in Knowledge Sharing Behavior among IT Engineers in Taiwan’, ICISS '18: Proceedings of the 2018 International Conference on Information Science and System, p 69-74. 24. Churchill, (2016), ‘The Influence of Top Management Support on Knowledge Sharing during the Implementation of ERP Systems in Kenya’, The International Journal Of Business & Management (ISSN 2321–8916) Vol 4 Issue 7. 25. Connelly, C.E. and Kelloway, E.K. (2003), ‘Predictors of employees' perceptions of knowledge sharing cultures’, Leadership and Organization Development Journal, Vol. 24, pp. 294‐301. 26. Currie, G. and Kerrin, M. (2003), ‘Human resource management and knowledge management: enhancing knowledge sharing in a pharmaceutical company’, The 166 International Journal of Human Resource Management, Vol. 14 No. 6, pp. 1027‐45. 27. Cyril Eze, U., Guan Gan Goh, G., Yih Goh, C., and Ling Tan, T. (2013), ‘Perspectives of SMEs on knowledge sharing’, Vine, 43(2), 210-236. 28. Davenport, T.H. and Prusak, L. (1998), ‘Working knowledge: How organiiation manage what they know’, Havard Business school Press, 23-76. 29. Davis, F. (1987), ‘User acceptance of information systems: the technology acceptance model (TAM)’, University of Michigan Business School. 30. De Long, D. W., and Fahey, L. (2000), ‘Diagnosing cultural barriers to knowledge management’, The Academy of Management Executive, 14(4), 113- 127. 31. Demirel, Y., and Seckin, Z. (2011), ‘The impact of organizational justice on knowledge sharing: Research on drug industry employees’, BILIG, 56, 99-119. 32. Denison, D. R., Misha, A. K. (1995), ‘Toward a Theory of Organizational Culture and Effectiveness’, Organization Science, 6 (2): 204-223. 33. Denison, D. R., Young, J. (1999), ‘Organizational Culture and Effectiveness: Validating a Measurement Model’, Working paper, University of Michigan Business School. 34. Disterer, G. (2003), ‘Fostering Knowledge Sharing: Why and How’, IADIS International Conference e-Society 35. Drucker, P. (1993), ‘Post-Capitalist Society’, Butterworth Heinemann, London. 36. Dương Thị Liễu, (2013), ‘GT Văn hóa kinh doanh’, Nhà Xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 37. Edvardsson, I. R. (2008), ‘HRM and knowledge management’, Employee Relations, 30(5), 553–561. 38. Edwards, J. S., Shaw, D., Collier, P. M. (2005), ‘Knowledge Management Systems: Finding a Way with Technology’, Journal of Knowledge Management, 9 (1): 113 -125. 39. Fari, S. A., and Ocholla, D. (2015), ‘Comparative assessment of information and knowledge sharing among academics in selected universities in Nigeria and South Africa’, South African Journal of Libraries and Information Science, 81(1), 41-52. 40. Farwa Muqadas, Muqqadas Rehman, Usman Aslam, Ubaid- Ur-Rahman, (2016), ‘Exploring the challenges, trends and issues for knowledge sharing: A study on employees in public sector universities’, VINE Journal of Information and Knowledge Management Systems, Vol. 47 Issue: 1, pp.2-15. 167 41. Fathi, N., Eze, U. and Goh, G. (2011), ‘Key determinants of knowledge sharing in an electronics manufacturing firm in Malaysia’, Library Review, Vol. 60 No. 1, pp. 53‐67. 42. Fey, C. F., Denison, D. R. (2000), ‘Organizational Culture and Effectiveness: The Case of Foreign Firms in Russia’, SSE/EFI Working Paper Series in Business Administration No. 2000:4. 43. Fong, P.S. and Chu, L. (2006), ‘Exploratory study of knowledge sharing in contracting companies: a sociotechnical perspective’, Journal of Construction Engineering and Management, September, pp. 928‐39. 44. Foss, N.J., Minbaeva, D.B., Pedersen, T. and Reinholt, M. (2009), ‘Encouraging knowledge sharing among employees: how job design matters’, Human Resource Management, Vol. 48 No. 6, pp. 871-893. 45. Gilbert, J. (2007), ‘Catching the Knowledge Wave: Redefining Knowledge for the Post-Industrial Age’, Education Canada – Toronto, 47(3), 4. 46. Goffee, R., Jones, G. (1996), ‘What Holds the Modern Company Together’, Harvard Business Review, Nov. - Dec.: 133-148. 47. Goh SK, Sandhu MS. (2013), ‘Knowledge sharing among malaysian academics: Influence of affective commitment and trust’, The Electronic Journal of Knowledge Management, 11(1):38-48. 48. Goh, S. (2002), ‘Managing Effective Knowledge Transfer: An Integrative Framework and Some Practice Implications’, Journal of Knowledge Management, 6 (1): 23-30. 49. Goodman, S.A. and Svyantek, D.J. (1999), ‘Person‐organization fit and contextual performance: do shared values matter?’, Journal of Vocational Behavior, Vol. 55 No. 2, pp. 254‐75. 50. Grant, R. M. (1996), ‘Toward a knowledge-based theory of the firm’, Strategic management journal, 17(S2), 109-122. 51. Greiner, M. E., Böhmann, T., Krcmar, H. (2007), ‘A Strategy for Knowledge Management’, Journal of Knowledge Management, 11 (6): 3-15. 52. Gupta, A. K., and Govindarajan, V. (2000), ‘Knowledge flows within multinational corporations’, strategic management journal, 473-496. 53. Gupta, A., and Singhal, A. (1993), ‘Managing human resources for innovation and creativity’, Research Technology Management, 36(3), 41-48. 54. Hair, J. F., Anderson, R. E., Tatham, R. L., and Black, W. C. (1998), ‘Multivariate data analysis’, Upper Saddle River. 55. Hall, H. (2001), ‘Input-friendliness: motivating knowledge sharing across intranets’, Journal of information science, 27(3), 139-146. 168 56. Hansen, M., Nohria, N., Tierney, T. (1999), ‘What's Your Strategy for Managing Knowledge?’, Harvard Business Review, March-April: 106-116. 57. Hansen, S., and Avital, M. (2005), ‘Share and share alike: The social and technological influences on knowledge sharing behavior’, Sprouts: Working Papers on Information Environments, Systems and Organizations, 5(1), 1-19. 58. Hendriks, P. (1999), ‘Why Share Knowledge? The Influence of ICTon the Motivation for Knowledge Sharing’, Knowledge and Process Management, 6(2), 91–100. 59. Hickins, M. (1999), ‘Xerox shares its knowledge’, Management Review, 88(8), 40-45. 60. Hilgard, E. R., and Bower. (1966), ‘Theories of learning (3rd ed.)’, New York: Appleton – Century – Crofts. 61. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), ‘Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS’, Nhà xuất bản Hồng Đức. 62. Holdt Christensen, P. (2007), ‘Knowledge sharing: moving away from the obsession with best practices’, Journal of knowledge management, 11(1), 36-47. 63. Holzmann, V. (2013), ‘A meta-analysis of brokering knowledge in project management’, International Journal of Project Management, 31(1), 2-13 64. Homans, G. C. (1958), ‘Social behavior as exchange’, American journal of sociology, 63(6), 597-606. 65. Huang, Q. , Davison, R.M. and Gu, J. (2008), ‘Impact of personal and cultural factors on knowledge sharing in China’, Asia Pacific Journal of Management, Vol. 25 No. 3, pp. 451-471. 66. Huber, G. P. (1990), ‘A Theory of the Effects of Advanced Information Technologies on Organizational Design, Intelligence, and Decision Making’, The Academy of Management Review, 15 (1): 47-71. 67. Huck, J., Al, R. and Rathi, D. (2011), ‘Finding KM solutions for a volunteer- based non-profit organization’, VINE, Vol. 41 No. 1, pp. 26-40. 68. Huysman, M. and Wulf, V. (2006), ‘IT to support knowledge sharing in communities: toward a social capital analysis’, Journal of Information Technology, Vol. 21 No. 1, pp. 40‐51. 69. Ipe, M. (2003), ‘Knowledge sharing in organizations: a conceptual framework’, Human Resource Development Review, Vol. 2, pp. 337‐59. 70. Ismail, M. B. and Yusof, Z. M. 2009, ‘Demographic factors and knowledge sharing quality among Malaysian government officers’, Communications of the IBIMA, Vol. 9,1-8.c. 71. Jewels, T. and Ford, M. (2006), ‘Factors influencing knowledge sharing in information technology projects’, E‐service Journal, pp. 99‐117. 169 72. Jimenez-Jimenez, D., and Sanz-Valle, R. (2013), ‘Studying the effect of HR practices on the knowledge management process’, Personnel Review, 42(1), 28– 49. 73. Johnson, R.D. (2005), ‘An empirical investigation of sources of application- specific computer self-efficacy and mediators of the efficacy – performance relationship’, International Journal of Human-Computer Studies, Vol. 62 No. 6, pp. 737-758. 74. Jonassen, D., Davison, M., Collins, M., Campbell, J , and Bannan Haag, B. (1995), ‘Constmctivism and computer mediated communication in distance education’, The American Journal of Distance Education, 9(2), 7-26. 75. Kanzler, S., Niedergassel, B. and Leker, J. (2012), ‘Knowledge sharing in academic R&D collaborations: does culture matter?’, Journal of Chinese Entrepreneurship, Vol. 4 No. 1, pp. 6-19. 76. Karlsen, J. T., Gottschalk, P. (2004), ‘Factors Affecting Knowledge Transfer in IT Projects’, Engineering Management Journal, 16 (1): 3-10. 77. Kendall, K. E. (1997), ‘The Significance of Information Systems Research on Emerging Technologies: Seven Information Technologies that Promise to Improve Managerial Effectiveness’, Decision Science, 28 (4): 775-792. 78. Kim, S. and Lee, H. (2006), ‘The Impact of Organizational Context and Information Technology on Employee Knowledge Sharing’, Public Administration Review, MayJune,370-385. 79. Kim, S. and Ju, B. (2008), ‘An analysis of faculty perceptions: attitudes toward knowledge sharing and collaboration in an academic institution’, Library and Information Science Research, Vol. 30 No. 4, pp. 282-290. 80. Kim, S. and Trimi, S. (2007), ‘IT for KM in the management consulting industry’, Journal of Knowledge Management, 11(3), 145-155. 81. Kolb, D. A., Boyatzis, R., and Mainemelis, C. (2001), ‘Experiential learning theory: Provious research and new directions. In R Stemberg and L. Zhang (Eds.)’, Perspectives on cognitive learning, and thinking styles: Mahwah, NJ: Erlbaum. 228-247. 82. Laudon, K. C., Laudon, J. P. (2004), ‘Management Information Systems: Managing the Digital Firm’, 8th Edition. USA: Pearson Education, Inc. 83. Lee, J. (2001), ‘The impact of knowledge sharing, organizational capability and partnership quality on IS outsourcing success’, Information and Management, Vol. 38 No. 5, pp. 323‐35. 84. Levin, D. Z., Cross, R. (2004), ‘The Strength of Weak Ties You Can Trust: The Mediating Role of Trust in Effective Knowledge Transfer’, Management Science, 50 (11): 1477-1490. 170 85. Liang, H. and Xue, Y. Pavlou, P.A., (2007), ‘Understanding and mitigating uncertainty in online exchange relationships: a principal-agent perspective’, MIS Quarterly, Vol. 31 No. 1, pp. 105-136. 86. Liebowitz, J. and Chen, Y. (2003), ‘Knowledge sharing proficiencies: the key to knowledge management’, in Holsapple, C.W. (Ed.), Handbook on Knowledge Management, Springer-Verlag, New York, NY, pp. 408-438. 87. Lin .H. F. (2007), ‘Knowledge sharing and firm innovation capability: An empirical study’, International Journal of Manpower, Vol. 28, no. ¾, pp.315- 337. 88. Linda Argote iand Epple, D. (1990), ‘Learning curves in manufacmring’, Science, 247, 920-924. 89. Luen, T.W. and Al-Hawamdeh, S. (2001), ‘Knowledge management in the public sector: principles and practices in police work’, Journal of Information Science, Vol. 27 No. 5, pp. 311-318. 90. Marwick, A. D. (2001), ‘Knowledge Management Technology’, IBM Systems Journal, 40 (4): 814-830. 91. McAdam, R. and Reid, R. (2000), ‘A Comparison of Public and Private Sector Perceptions and Use of Knowledge Management’, Journal of European Industrial Training, 24, 317-329. 92. Meyer, B., Sugiyama, K. (2007), ‘The Concept of Knowledge in KM: a Dimensional Model’, Journal of Knowledge Management, 11 (1): 17-35. 93. Miller, D. L., and Karakowsky, L. (2005), ‘Gender influences as an impediment to knowledge sharing: when men and women fail to seek peer feedback’, The Journal of psychology, 139(2), 101-118. 94. Milovanovic, S., and Nis, S. (2006), ‘Knowledge sharing between users and information specialists: Role of trust’, Facta Universitatis Series: Economics and Organization, 3(1), 51-58. 95. Minbaeva, D. (2005), ‘HR practices and MNC knowledge transfer’, Personnel Review, 34(1), 125-144. 96. Minh Quang Doan (2012), ‘Knowledge retention within small and medium-size enterprise in VietNam’, Thesis University Paris-Dauphine. 97. Mintzberg, H. (1989), ‘Mintzberg on Management: Inside Our Strange World of Organizations’, Free Press, New York. 98. Mitchell, T.R., Holtom, B.C. and Lee, T.W. (2001), ‘How to keep your best employees: developing an effective retention policy’, Academy of Management Executive, Vol. 15 No. 4, pp. 96‐109. 99. Molm, L. D. (1997), ‘Coercive power in social exchange’, New York: Cambridge University Press. 171 100. Moran, R. T., Stripp, W. G. (1991), ‘Dynamics of Successful International Business Negotiations’, Houston, TX: Gulf Publishing. 101. Mueller, J. (2012), ‘Knowledge sharing between project teams and its cultural antecedents’, Journal of Knowledge Management, Vol. 16 No. 3, pp. 435-447. 102. Muhenda, M.B. and Lwanga, E.K. (2014), ‘Knowledge hoarding among academic staff in higher education institutions in Uganda: risk or strategy’, World Review of Business Research, Vol. 4 No. 2, pp. 279-290. 103. Muqadas, F., Ilyas, M. and Aslam, U. (2016), ‘Antecedents of knowledge sharing and its impact on employees’ creativity and work performance’, Pakistan Business Review, Vol. 18 No. 3, pp. 655-674. 104. Ngoc Thi Bich Pham (2008), ‘Intra-Organizational knowledge transfer process in VietNam’s information technology companies’, Thesis University of Fribourg, Switzerland. 105. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009), ‘Nghiên cứu khoa học trong Quản trị kinh doanh’, Nhà xuất bản Thống Kê. 106. Nguyễn Hoàng Lập và Phạm Quốc Trung (2014), ‘Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đến việc chia sẻ tri thức của nhân viên trong ngành xây dựng VN’, Tạp chí Phát triển Kinh tế, 287, 51-69. 107. Nguyễn Phan Như Ngọc (2018), ‘Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chia sẻ tri thức của nhân viên trong ngành công nghệ thông tin’, Truy cập ngày 18/12/2018, 108. Nguyễn Thị Phương Linh (2019), ‘Các nhân tố ảnh hưởng đến chia sẻ tri thức trong doanh nghiệp viễn thông ở Việt Nam’, Luận án Tiến sỹ, trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 109. Nonaka, I. (1994), ‘A Dynamic Theory of Organizational Knowledge Creation’, Organization Science, 5 (1): 14-37. 110. Nonaka, I. (1995), ‘The Knowledge Creating Company’, Oxford University Press, Oxford. 111. Nonaka, I. , Von Krogh, G. and Voelpel, S. (2006), ‘Organizational knowledge creation theory: evolutionary paths and future advances’, Organization Studies, Vol. 27 No. 8, pp. 1179-1208. 112. Nonaka, I. and Takeuchi, H. (1995), ‘The Knowledge-Creating Company’, Oxford University Press, New York. 113. Nonaka, I., Konno, N. (1998), ‘The Concept of “Ba”: Building a Foundation of Knowledge Creation’, California Management Review, 40 (3): 40-54. 114. Nonaka, I., Toyama, R. (2002), ‘A Firm as a Dialectical Being: Towards a Dynamic Theory of a Firm’, Industrial and Corporate Change, 11 (5): 995-1009. 172 115. Ojha, A. K. (2005), ‘Impact of team demography on knowledge sharing in software project teams’, South Asian Journal of Management Vol. 12, No. 3, pp. 67-78. 116. Oldenkamp, J. H. (2001), ‘Limitations of managing knowledge sharing’, Proceedings of the Second European Conference on Knowledge Management, Bled, Slovenia, 411-418. 117. Oltra, V. (2005), ‘Knowledge management effectiveness factors: the role of HRM’, Journal of Knowledge Management, 9(4), 70-86. 118. Oyarce, G. (2012), ‘Knowledge-sharing practices among Turkish peacekeeping officers’, University Of North Texas. University Of North Texas. 119. Pan, S. L. and Leidner, D. E. (2003), ‘Bridging communities of practice with information technology in pursuit of global knowledge sharing’, Journal of Strategic Information Systems, 12 (1), 71-88. 120. Pangil, F. and Nasrudin, A.M. (2008), ‘Demographic factors and knowledge sharing behaviors among RandD employees’, Knowledge management international conference (KMICE), Langkawi, 128-133. 121. Pemberton J.D and Stonehouse, G.H. (1999), ‘Learning and knowledge management in the intelligent organization. Participation and Empowerment’, An International Journal, 7, 5,131-144. 122. Podrug, N., Filipović, D., and Kovač, M. (2017), ‘Knowledge sharing and firm innovation capability in Croatian ICT companies’, International Journal of Manpower, 38(4), 632-644. 123. Politis, J.D. (2002), ‘The connection between trust and knowledge management: what are its implications for team performance’, Journal of Knowledge Management, Vol. 7, pp. 55‐66. 124. Pretorius, C. J., and Steyn, H. (2005), ‘Knowledge management in project environments’, South African Journal of Business Management, 36(3), 41-50. 125. Reich, B.H. and Benbasat, I. (1990), ‘An empirical investigation of factors influencing the success of customer oriented information systems’, Information Systems Research, Vol. 1 No. 3, pp. 325-347. 126. Riege, A. (2005), ‘Three-dozen knowledge-sharing barriers managers must consider’, Journal of knowledge management, 9(3), 18-35. 127. Robert, J. (2000), ‘From Know-how to Show-how? Questioning the Role of Information and Communication Technologies in Knowledge Transfer’, Technology Analysis and Strategic Management, 12 (4): 429-443. 128. Roger Fullwood, Jennifer Rowley, Rachel Delbridge. (2013), ‘Knowledge sharing amongst academics in UK universities’, Journal of Knowledge Management, Vol. 17 Issue: 1, pp.123-136. 173 129. Rowley. (2007), ‘The wisdom hierarchy: representations of the DIKW hierarchy’, Journal of Information Science. 130. Scarbrough, H. (2003), ‘Knowledge management, HRM and innovation process’, International Journal of Manpower, Vol. 24 No. 5, pp. 501-16. 131. Schein, E. H. (1992), ‘Organizational Culture and Leadership’, 2nd Edition. USA: Jossey-Bass Inc. 132. Shaxson, L.J., and Gwynn, E. (2010), ‘Developing a strategy for knowledge translation and brokering in public policymaking’, Paper from Knowledge Translation and Brokering workshop, Montreal, Canada. 133. Siadat, S.A., Hoveida, R., Abbaszadeh, M. and Moghtadaie, L. (2012), ‘Knowledge creation in universities and some related factors’, Journal of Management Development, Vol. 31 No. 8, pp. 845-872. 134. Simonin, B., and Ozsomer, A. (2009), ‘Knowledge processes and learning outcomes in MNCs: an empirical investigation of the role of human recourse practices in foreign subsidiaries’, Human Resource Management, 48(4), 505–530. 135. Slater, S.F. and Narver, J.C. (1995), ‘Market Orientation and the Learning Organization’, Journal of Marketing, 59 (3): 63-74. 136. Song, M., Zhang, F., Van Der Bij, H., Wegeman, M. (2001), ‘Information Technology, Knowledge Processes and Innovation Success’, Working Paper. 137. Srivastava, A., Bartol, K. M., and Locke, E. A. (2006), ‘Empowering leadership in management teams: Effects on knowledge sharing, efficacy, and performance’, Academy of management journal, 49(6), 1239-1251. 138. Svetlik, I., Stavrou-Costea, E. and Lin, H.-F. (2007), ‘Knowledge sharing and firm innovation capability: an empirical study’, International Journal of Manpower, Vol. 28 Nos 3/4, pp. 315-332. 139. Tangaraja, G., Mohd Rasdi, R., Ismail, M., and Abu Samah, B. (2015), ‘Fostering knowledge sharing behaviour among public sector managers: a proposed model for the Malaysian public service’, Journal of Knowledge Management, 19(1), 121-140. 140. Taylor, E.Z. (2006), ‘The effect of incentives on knowledge sharing in computer‐mediated communication: an experimental investigation’, Journal of Information Systems, Vol. 20 No. 1, pp. 103‐16. 141. Titi Amayah, A. (2013), ‘Determinants of knowledge sharing in a public sector organization’, Journal of Knowledge Management, Vol. 17 No. 3, pp. 454-471. 142. Tiwana, A. (2002), ‘The knowledge management toolkit: orchestrating IT, strategy, and knowledge platform’, Pearson Education India. 143. Trần Minh Đạo (2015), ‘Một số tiếp cận liên quan đến đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động giai đoạn 2015 – 2017’, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 144. Trần Thị Mến và cộng sự (2018), ‘Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi chia sẻ tri thức của nhân viên Ngân hàng BIDV – Bình Dương’, 174 doanh/tai-chinh-doanh-nghiep/cac-yeu-to-anh-huong-den-hanh-vi-chia-se-tri-thuc-cua- nhan-vien-ngan-hang-bidv-binh-duong-140240.html, truy cập ngày 12/7/ 2018. 145. Trompenaars. F. (2006), ‘Chinh phục các đợt sóng văn hóa’, Nhà xuất bản Tri Thức. 146. Turban, E. and Aronson, J.E. (1998), ‘Decision Support Systems and Intelligent Systems’, Upper Saddle River, Prentice Hall. 147. Van Den Hooff, B. and De Ridder, J.A. (2004), ‘Knowledge sharing in context: the influence of organizational commitment, communication climate and CMC usage on knowledge sharing’, Journal of Knowledge Management, 8(6), 117-30. 148. Van der Spek, R., and Spijkervet, A. (1997), ‘Knowledge management: dealing intelligently with knowledge’, Knowledge management and its integrative elements, 31-59. 149. Wang, C.L., Hult, G.T.M., Jr, Ketchen, D.J. and Ahmed, P.K. (2009), ‘Knowledge management orientation, market orientation, and firm performance: an integration and empirical examination’, Journal of Strategic Marketing, Vol. 17 No. 2, pp. 99-122. 150. Wang, J.K., Ashleigh, M. and Meyer, E. (2006), ‘Knowledge sharing and team trustworthiness: it’s all about social ties’, Knowledge Management Research and Practice, Vol. 4 No. 3, pp. 175-186. 151. Wasko, M.M. and Faraj, S. (2005), ‘Why should I share? Examining social capital and knowledge contribution in electronic networks of practices’, MIS Quarterly, Vol. 29 No. 1, pp. 35-57. 152. Wei Choo, C. (2000), ‘Working with knowledge: how information professionals help organisations manage what they know’, Library management, 21(8), 395- 403. 153. Wickramasinghe, V., and Widyaratne, R. (2012), ‘Effects of interpersonal trust, team leader support, rewards, and knowledge sharing mechanisms on knowledge sharing in project teams’, Vine, 42(2), 214-236. 154. Wolfe, C., and Loraas, T. (2008), ‘Knowledge sharing: The effects of incentives, environment, and person’, Journal of information systems, 22(2), 53-76. 155. X. Wei and F. Xie, (2008), ‘Knowledge management processes and innovation: An empirical analysis of firms in software cluster’, International journal Human Resources Development and Management, vol. 8, no 1/2, pp.25-24. 156. Yahya, S., and Goh, W. K. (2002), ‘Managing human resources toward achieving knowledge management’, Journal of knowledge management, 6(5), 457-468. 157. Yang, J.T. (2004), ‘Job‐related knowledge sharing: comparative case studies’, Journal of Knowledge Management, Vol. 8 No. 3, pp. 118‐26. 158. Yao, L.J., Kam, T.H.Y. and Chan, S.H. (2007), ‘Knowledge sharing in Asian public administration sector: the case of Hong Kong’, Journal of Enterprise Information Management, Vol. 20 No. 1, pp. 51‐69. 159. Zawawi, A. A., Zakaria, Z., Kamarunzaman, N. Z., Noordin, N., Sawal, M. Z. H. M., Junos, N. M., and Najid, N. S. A. N. (2011), ‘The study of barrier factors in 175 knowledge sharing: A case study in public university’, Management Science and Engineering, 5(1), 59-70. 160. Zhang, P., and Fai Ng, F. (2012), ‘Attitude toward knowledge sharing in construction teams’, Industrial Management and Data Systems, 112(9), 1326-1347. 176 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Kính gửi: Quý Thầy / Cô Để góp phần phát huy được các lợi thế trong đào tạo và nghiên cứu tại các trường đại học ở Việt Nam, hiện tại tôi đang triển khai một đề tài nghiên cứu khoa học về lĩnh vực chia sẻ tri thức đối với giảng viên trong các trường đại học ở Việt Nam. Tôi rất mong và xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Thầy/Cô bằng việc góp ý cho tôi những thông tin hữu ích thông qua phiếu khảo sát dưới đây. Tôi xin cam kết những thông tin mà Quý Thầy/Cô cung cấp sẽ được tổng hợp và phân tích nhằm chỉ để phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được bảo mật một cách tuyệt đối. Nếu Quý Thầy/Cô quan tâm tới kết quả nghiên cứu, tôi rất vui được gửi tới Quý Thầy/Cô bản tổng hợp kết quả khảo sát sau khi nghiên cứu đã được hoàn thành. Tôi xin chân thành cảm ơn! Kính thư! --------------------------------- PHẦN I: CÂU HỎI LỰA CHỌN Q1. Thầy/Cô vui lòng cho biết mức độ thường xuyên sử dụng các ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) sau đây bằng cách tích vào số từ ① tới ⑤: [① =không bao giờ; ② =thỉnh thoảng (1 đến 2 lần/tháng); ③ =thường xuyên (2 đến 4 lần/tháng); ④=rất thường xuyên (vài lần/tuần); ⑤=liên tục (hàng ngày)] 1. Mạng nội bộ ① ② ③ ④ ⑤ 2. E-mail ① ② ③ ④ ⑤ 3. Cổng thông tin (các trang web) ① ② ③ ④ ⑤ 4. Hệ thống đàm thoại trực tuyến (Video conferences) ① ② ③ ④ ⑤ 5. Hệ thống quản lý tài liệu điện tử ① ② ③ ④ ⑤ 6. Phần mềm Chat (vd: Skype, Viber, Zalo) ① ② ③ ④ ⑤ 7. Phần mềm làm việc theo nhóm (Forum, Zalo, Viber) ① ② ③ ④ ⑤ 8. Mạng xã hội (vd: Facebook, Twister) ① ② ③ ④ ⑤ 9. Đăng tải (lưu trữ) tập tin lên các ứng dụng miễn phí trên Internet (vd: dropbox, mediafire, youtube) ① ② ③ ④ ⑤ Q2. Xin Thầy/Cô cho biết mức độ thường xuyên sử dụng các ứng dụng CNTT cho các hoạt động sau bằng cách tích vào số từ ① tới ⑤: --------------o0o---------------- 1. Tìm kiếm thông tin nội bộ trong trường ① ② ③ ④ ⑤ 2. Thu thập thông tin phục vụ nhu cầu cá nhân ① ② ③ ④ ⑤ 3. Đưa thông tin lên diễn đàn, mạng xã hội, blog cá nhân ① ② ③ ④ ⑤ 4. Lưu trữ thông tin tại cơ sở dữ liệu chung của trường ① ② ③ ④ ⑤ 5. Tìm kiếm thông tin từ các websites khác ① ② ③ ④ ⑤ 6. Trao đổi thông tin với người khác ① ② ③ ④ ⑤ 177 Q3. Từ mục (Q3a.) đến hết mục (Q3g.) Thầy/Cô vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các nhận định được nêu bằng cách tích vào số từ ① tới ⑤: [① : Hoàn toàn không đồng ý; ② : Không đồng ý; ③ : Trung lập; ④ : Đồng ý; ⑤ : Hoàn toàn đồng ý] Q3a. Các công cụ CNTT và truyền thông Q3b. Sự ủng hộ của lãnh đạo Q3c. Khen thưởng 1. Tôi luôn nhận được sự quan tâm từ lãnh đạo cao nhất khi tôi trao đổi ý tưởng, hoạt động chuyên môn của mình với các đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ 2. Có những cơ hội thăng tiến cho tôi nếu tôi tích cực chia sẻ tri thức của mình với các đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ 3. Tôi có những cơ hội thăng tiến nếu tích cực chia sẻ tri thức của mình với các bên liên quan bên ngoài ① ② ③ ④ ⑤ 4. Tôi nhận được sự tôn trọng từ các đồng nghiệp vì đã chia sẻ tri thức của mình ① ② ③ ④ ⑤ 5. Chia sẻ tri thức của tôi với các đồng nghiệp làm tăng cường sự ổn định trong công việc ① ② ③ ④ ⑤ 6. Tôi có thể nhận được mức lương cao hơn khi chia sẻ tri thức của mình với đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ 12. Trường thường giới thiệu các nền tảng công nghệ mới nhằm giúp các hoạt động được thực hiện hiệu quả hơn ① ② ③ ④ ⑤ 13. Trường có chuyên môn trong việc sử dụng, bảo trì cơ sở hạ tầng thông tin quan trọng ① ② ③ ④ ⑤ 14. Cơ sở hạ tầng hệ thống thông tin của trường được nâng cấp, cập nhật thường xuyên, tạo điều kiện cho chia sẻ và sáng tạo tri thức ① ② ③ ④ ⑤ 15. Hệ thống mạng nội bộ của trường tạo điều kiện phối hợp các nhiệm vụ giữa trường và các bên liên quan ① ② ③ ④ ⑤ 16. Hệ thống phần mềm làm việc theo nhóm cho phép chia sẻ tri thức giữa các giảng viên ① ② ③ ④ ⑤ 17. Hệ thống mạng xã hội cho phép tìm kiếm và chia sẻ ý tưởng, thông tin trong trường và với các bên liên quan ① ② ③ ④ ⑤ 18. Hệ thống mạng nội bộ của trường cho phép chia sẻ các ý tưởng và các tài liệu quan trọng ① ② ③ ④ ⑤ 1. Lãnh đạo trường rất khuyến khích sự sáng tạo, đổi mới, chia sẻ, và ứng dụng tri thức ① ② ③ ④ ⑤ 2. Lãnh đạo trường luôn tạo mọi điều kiện cần thiết nhằm hỗ trợ cho chia sẻ tri thức giữa các giảng viên ① ② ③ ④ ⑤ 3. Lãnh đạo trường tôn trọng và ghi nhận những đóng góp của giảng viên khi tham gia chia sẻ tri thức ① ② ③ ④ ⑤ 4. Lãnh đạo trường luôn cam kết ủng hộ các hoạt động chia sẻ tri thức ① ② ③ ④ ⑤ 5. Lãnh đạo trường rất tích cực tham gia vào các hoạt động chia sẻ tri thức ① ② ③ ④ ⑤ 178 7. Tôi thể nhận được tiền thưởng cao hơn khi chia sẻ tri thức của mình với đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ Q3d. Văn hóa tổ chức Q3e. Tuyển dụng và tuyển chọn Q3f. Phong cách lãnh đạo 1. Giảng viên luôn làm việc như là một thành viên của nhóm ① ② ③ ④ ⑤ 2. Khi làm việc theo nhóm, công việc thường được hoàn thành hiệu quả hơn ① ② ③ ④ ⑤ 3. Khi làm việc theo nhóm, công việc chung sẽ bị ảnh hưởng nếu một thành viên trong nhóm chưa thực hiện xong phần việc của mình ① ② ③ ④ ⑤ 4. Khi làm việc theo nhóm, mỗi thành viên đều có phần việc riêng của mình, tuy nhiên mọi người vẫn giúp đỡ, chia sẻ với nhau để hoàn thành công việc chung ① ② ③ ④ ⑤ 5. Làm việc theo nhóm cho phép giảng viên có thể trao đổi, bàn bạc cùng nhau. Cách làm việc này rất hiệu quả mỗi khi cần phải đưa ra một quyết định để giải quyết một vấn đề nào đó ① ② ③ ④ ⑤ 6. Giảng viên luôn sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau để hoàn thành công việc chung ① ② ③ ④ ⑤ 7. Công việc được thực hiện một cách hiệu quả là nhờ giảng viên đã hợp tác với nhau rất tốt ① ② ③ ④ ⑤ 8. Sự hợp tác giữa các giảng viên thuộc các bộ phận khác nhau trong trường là rất tốt ① ② ③ ④ ⑤ 9. Giảng viên luôn xem thất bại như là một cơ hội để học tập, hoàn thiện mình hơn ① ② ③ ④ ⑤ 10. Sự sáng tạo và đổi mới luôn được khuyến khích và ghi nhận ① ② ③ ④ ⑤ 11. Học tập luôn là một phần quan trọng trong công việc hàng ngày ① ② ③ ④ ⑤ 12. Những tri thức mới thường xuyên được cập nhật nhằm giải quyết công việc một cách hiệu quả hơn ① ② ③ ④ ⑤ 1. Các quy trình tuyển dụng và tuyển chọn trong trường là công bằng ① ② ③ ④ ⑤ 2. Sự thiên vị không thể hiện rõ trong bất kỳ quyết định tuyển dụng nào ① ② ③ ④ ⑤ 3. Nhà trường có thành lập các ban phỏng vấn trong quá trình tuyển dụng và tuyển chọn ① ② ③ ④ ⑤ 4. Trường quan tâm nhiều hơn đến việc tuyển dụng đúng người, đúng việc ① ② ③ ④ ⑤ 5. Tất cả các chức vụ được bổ nhiệm trong trường đều dựa trên hiệu quả công việc (người tốt nhất cho công việc được chọn bất kể đặc điểm cá nhân của họ) ① ② ③ ④ ⑤ 1. Lãnh đạo của tôi làm cho tôi cảm thấy thoải mái, tự tin hơn khi cùng làm việc ① ② ③ ④ ⑤ 2. Tôi hoàn toàn tin tưởng vào lãnh đạo của mình ① ② ③ ④ ⑤ 3. Tôi cảm thấy tự hào khi được liên kết với lãnh đạo của mình ① ② ③ ④ ⑤ 179 Q3g. Chia sẻ tri thức (Chia sẻ tri thức (CSTT) là sự trao đổi, chuyển giao tri thức (các kỹ năng, kinh nghiệm, công nghệ và sự hiểu biết) giữa các cá nhân, các đơn vị trong tổ chức. CSTT có thể giúp nhân viên chia sẻ sự hiểu biết và kinh nghiệm để giúp những dự án, kế hoạch hoàn thành một cách nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. CSTT được thực hiện thông qua 1) Quá trình truyền đạt tri thức (chia sẻ với những người khác vốn tri thức của bản thân người sở hữu) và 2) Quá trình thu nhận tri thức (tham khảo ý kiến của người khác để họ chia sẻ vốn tri thức của chính họ)). Thầy/Cô vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình với các nhận định sau (trong 3 năm vừa qua) bằng cách tích vào số từ ① tới ⑤: [① : Hoàn toàn không đồng ý; ② : Không đồng ý; ③ : Trung lập; ④ : Đồng ý; ⑤ : Hoàn toàn đồng ý] 4. Lãnh đạo của tôi diễn đạt một cách đơn giản những gì chúng tôi có thể và nên làm ① ② ③ ④ ⑤ 5. Lãnh đạo của tôi cung cấp hình ảnh hấp dẫn về những gì chúng tôi có thể làm ① ② ③ ④ ⑤ 6. Lãnh đạo của tôi giúp tôi tìm thấy ý nghĩa trong công việc của mình ① ② ③ ④ ⑤ 7. Lãnh đạo của tôi khuyến khích mọi người suy nghĩ về các vấn đề cũ theo những cách mới ① ② ③ ④ ⑤ 8. Lãnh đạo của tôi cung cấp cho mọi người những cách nhìn mới về những vấn đề khó hiểu ① ② ③ ④ ⑤ 9. Lãnh đạo của tôi giúp mọi người tích cực đưa ra những ý tưởng mới ① ② ③ ④ ⑤ Quá trình truyền đạt tri thức 1. Tôi luôn chia sẻ kinh nghiệm cá nhân với các đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ 2. Tôi luôn chia sẻ tri thức có được từ bên ngoài tổ chức tới các đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ 3. Tôi luôn chia sẻ tri thức chuyên môn với các đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ 4. Tôi luôn chia sẻ tri thức từ khóa đào tạo mà tôi đã tham gia với các đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ 5. Tôi luôn chia sẻ ý tưởng và suy nghĩ với các đồng nghiệp để quy trình làm việc hiệu quả và tốt hơn ① ② ③ ④ ⑤ 6. Tôi có kế hoạch chia sẻ tri thức của mình với các đồng nghiệp ① ② ③ ④ ⑤ Quá trình thu nhận tri thức 7. Các đồng nghiệp trong bộ phận của tôi luôn trao đổi những gì họ biết khi tôi yêu cầu ① ② ③ ④ ⑤ 8. Các đồng nghiệp trong bộ phận của tôi cho tôi biết các kỹ năng của họ khi tôi yêu cầu ① ② ③ ④ ⑤ 9. Các đồng nghiệp bên ngoài bộ phận của tôi nói với tôi những gì họ biết khi tôi yêu cầu ① ② ③ ④ ⑤ 10. Các đồng nghiệp bên ngoài bộ phận của tôi cho tôi biết các kỹ năng của họ khi tôi yêu cầu ① ② ③ ④ ⑤ 11. Khi tôi cần biết về một vấn đề gì đó, tôi sẽ hỏi đồng nghiệp (hoặc chuyên gia) về lĩnh vực đó ① ② ③ ④ ⑤ 180 PHẦN II: THÔNG TIN CHUNG: Thầy/Cô vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: Q4. Tuổi: Q5. Giới tính: Nam □ Nữ □ Q6. Tên trường: .... Q7. Thâm niên công tác (số năm) .. Q8. Học vị: TS/TSKH □ ThS □ Cử nhân/Kỹ sư □ Q9. Chức danh: GVCC □ GVC □ GV □ Khác □ Q10. Học hàm: GS, PGS □ Chưa có □ Q11. Lĩnh vực chuyên môn của Thầy/Cô: Xin chân thành cảm ơn quý Thầy/Cô đã nhiệt tình giúp đỡ!!! Nếu quý Thầy/Cô muốn nhận kết quả nghiên cứu này xin vui lòng để lại thông tin: Email:.... .... SĐT:. 181 PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH CFA Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ICTS1 <--- ICTs 1.000 ICTS2 <--- ICTs .839 .067 12.452 *** ICTS3 <--- ICTs 1.085 .068 15.921 *** ICTS4 <--- ICTs 1.095 .069 15.821 *** ICTS5 <--- ICTs 1.064 .070 15.107 *** ICTS6 <--- ICTs .879 .066 13.331 *** ICTS7 <--- ICTs 1.114 .073 15.240 *** OC2 <--- OC 1.000 OC3 <--- OC .726 .065 11.139 *** OC4 <--- OC .854 .061 14.114 *** OC5 <--- OC .938 .062 15.089 *** OC6 <--- OC .984 .068 14.481 *** OC7 <--- OC 1.011 .070 14.390 *** OC11 <--- OC .798 .065 12.320 *** OC12 <--- OC .764 .062 12.316 *** KSO1 <--- KSO 1.000 KSO2 <--- KSO .976 .059 16.614 *** KSO3 <--- KSO 1.018 .059 17.392 *** KSO4 <--- KSO 1.057 .064 16.499 *** KSO5 <--- KSO .994 .059 16.781 *** TOP1 <--- TOP 1.000 TOP2 <--- TOP 1.145 .060 19.193 *** TOP3 <--- TOP 1.202 .060 19.959 *** TOP4 <--- TOP 1.117 .059 19.042 *** TOP5 <--- TOP 1.097 .057 19.367 *** RW2 <--- RW 1.000 RW3 <--- RW 1.028 .061 16.966 *** RW6 <--- RW 1.320 .081 16.347 *** RW7 <--- RW 1.386 .083 16.791 *** KSI1 <--- KSI 1.000 KSI2 <--- KSI 1.068 .060 17.731 *** KSI3 <--- KSI 1.162 .066 17.501 *** KSI4 <--- KSI 1.161 .066 17.512 *** SC1 <--- SC 1.000 SC2 <--- SC .960 .046 20.650 *** SC4 <--- SC .920 .051 18.183 *** SC5 <--- SC .992 .052 19.035 *** 182 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ICTS1 <--- ICTs .714 ICTS2 <--- ICTs .618 ICTS3 <--- ICTs .786 ICTS4 <--- ICTs .795 ICTS5 <--- ICTs .756 ICTS6 <--- ICTs .672 ICTS7 <--- ICTs .765 OC2 <--- OC .720 OC3 <--- OC .561 OC4 <--- OC .714 OC5 <--- OC .766 OC6 <--- OC .717 OC7 <--- OC .718 OC11 <--- OC .623 OC12 <--- OC .623 KSO1 <--- KSO .754 KSO2 <--- KSO .775 KSO3 <--- KSO .811 KSO4 <--- KSO .788 KSO5 <--- KSO .788 TOP1 <--- TOP .768 TOP2 <--- TOP .841 TOP3 <--- TOP .871 TOP4 <--- TOP .842 TOP5 <--- TOP .853 RW2 <--- RW .751 RW3 <--- RW .781 RW6 <--- RW .850 RW7 <--- RW .871 KSI1 <--- KSI .776 KSI2 <--- KSI .802 KSI3 <--- KSI .814 KSI4 <--- KSI .823 SC1 <--- SC .855 SC2 <--- SC .800 SC4 <--- SC .772 SC5 <--- SC .795 183 Covariances: (Group number 1 - Default model) M.I. Par Change e37 OC 4.089 -.024 e36 e37 15.818 .064 e35 SC 4.956 .029 e35 TOP 12.222 -.038 e35 e37 11.844 -.054 e34 e37 4.726 -.030 e34 e36 11.601 -.046 e34 e35 39.315 .082 e33 KSO 4.969 -.020 e32 e33 16.777 .047 e30 KSI 7.550 -.025 e30 RW 4.763 -.027 e30 KSO 4.717 .019 e30 OC 5.793 .023 e30 e37 4.439 .029 e30 e33 11.835 -.038 e30 e31 4.113 .022 e29 RW 5.773 .037 e28 RW 4.101 .032 e28 TOP 8.530 -.036 e28 e37 4.311 .037 e28 e30 4.209 -.030 e28 e29 55.196 .131 e27 RW 7.024 -.040 e27 KSO 13.631 .041 e27 e29 13.728 -.064 e27 e28 11.129 -.058 e26 KSI 4.043 .025 e26 RW 10.740 -.053 e26 TOP 16.933 .050 e26 e29 10.631 -.059 e26 e28 23.139 -.089 e26 e27 44.221 .118 e25 RW 7.673 .032 e25 e26 8.289 .039 e24 e30 4.350 -.023 e24 e26 4.371 .030 e24 e25 4.268 .020 e23 e37 7.258 .035 e23 e30 7.306 .029 e22 ICTs 5.207 .023 e21 KSI 4.356 -.022 184 M.I. Par Change e21 RW 4.315 -.029 e21 KSO 7.568 .027 e21 e35 7.539 -.039 e21 e32 5.370 -.030 e21 e28 5.545 -.038 e21 e27 5.869 .037 e20 KSI 7.303 .023 e20 e34 5.317 .024 e20 e32 8.364 .030 e19 KSI 8.761 .027 e19 KSO 5.326 -.019 e19 e34 8.976 -.033 e19 e33 7.595 .030 e19 e31 12.843 .038 e19 e30 4.105 -.022 e19 e21 4.866 -.026 e18 e36 4.086 -.024 e18 e24 6.330 -.024 e18 e22 4.801 .021 e17 KSI 5.646 -.020 e17 e20 5.448 -.021 e16 KSI 7.787 -.026 e16 KSO 5.324 .020 e16 e33 9.835 -.036 e16 e30 8.289 .032 e16 e25 4.598 -.022 e16 e22 9.472 -.034 e16 e21 9.218 .037 e16 e19 6.386 -.027 e16 e17 6.969 .027 e15 KSO 5.961 .024 e15 ICTs 4.019 -.022 e15 e19 5.360 .027 e15 e17 7.214 -.030 e14 e30 4.007 -.025 e14 e24 6.597 .032 e14 e19 5.928 .030 e14 e15 55.007 .102 e12 KSI 5.160 .024 e12 e35 4.155 .030 e12 e30 5.146 .028 e12 e29 4.188 .033 e12 e21 6.989 -.036 185 M.I. Par Change e12 e14 11.583 -.048 e12 e13 5.495 .033 e11 SC 6.760 -.028 e11 OC 7.561 .024 e11 e22 4.475 -.022 e10 KSO 8.240 -.025 e10 e25 5.393 -.023 e10 e13 6.441 -.031 e10 e11 21.887 .047 e9 SC 4.981 -.031 e9 e35 4.427 -.033 e9 e33 4.542 -.029 e9 e32 7.516 .038 e9 e21 5.836 .036 e9 e15 6.834 -.038 e9 e11 21.365 .058 e9 e10 5.724 .031 e8 e37 4.572 .033 e8 e34 5.437 -.030 e8 e17 7.111 .031 e8 e12 7.599 .038 e7 RW 4.274 .032 e7 TOP 4.378 .024 e7 e28 5.082 -.041 e7 e26 6.502 .046 e7 e25 4.447 .027 e6 KSO 4.593 .024 e6 OC 4.343 .025 e6 e30 4.966 .031 e6 e29 4.817 -.040 e6 e11 4.835 .029 e6 e10 6.017 .033 e5 e31 4.128 -.028 e5 e21 5.060 -.034 e5 e7 11.487 .057 e5 e6 5.489 .040 e4 e35 10.394 -.048 e4 e33 4.320 -.027 e4 e30 6.875 .033 e4 e25 7.651 -.032 e4 e13 5.209 .033 e4 e6 7.255 .042 e3 e35 6.613 .039 186 M.I. Par Change e3 e30 5.109 -.029 e3 e28 6.160 .042 e3 e9 5.319 -.036 e3 e6 4.583 -.034 e3 e5 4.260 -.032 e2 e29 4.977 -.044 e2 e26 4.357 .041 e1 e6 8.985 -.054 e1 e3 9.192 .050 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 95 1417.365 608 .000 2.331 Saturated model 703 .000 0 Independence model 37 11205.882 666 .000 16.826 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .032 .852 .829 .737 Saturated model .000 1.000 Independence model .242 .155 .108 .147 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .874 .861 .924 .916 .923 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .913 .797 .843 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 809.365 703.407 923.012 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 10539.882 10200.067 10886.107 187 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 3.178 1.815 1.577 2.070 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 25.125 23.632 22.870 24.408 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .055 .051 .058 .020 Independence model .188 .185 .191 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1607.365 1625.061 1997.108 2092.108 Saturated model 1406.000 1536.951 4290.099 4993.099 Independence model 11279.882 11286.774 11431.677 11468.677 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 3.604 3.366 3.859 3.644 Saturated model 3.152 3.152 3.152 3.446 Independence model 25.291 24.529 26.068 25.307 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 210 218 Independence model 29 31 188 PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH SEM MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label KSO <--- ICTs .050 .068 .727 .467 KSI <--- ICTs .030 .069 .433 .665 KSO <--- OC .363 .067 5.409 *** KSI <--- OC .282 .067 4.203 *** KSO <--- TOP .105 .073 1.449 .147 KSI <--- TOP .053 .074 .714 .475 KSO <--- RW -.038 .052 -.728 .467 KSI <--- SC .234 .064 3.666 *** KSI <--- RW .101 .052 1.917 .055 KSO <--- SC .184 .062 2.966 .003 ICTS1 <--- ICTs 1.000 ICTS2 <--- ICTs .839 .067 12.452 *** ICTS3 <--- ICTs 1.085 .068 15.916 *** ICTS4 <--- ICTs 1.096 .069 15.817 *** ICTS5 <--- ICTs 1.064 .070 15.099 *** ICTS6 <--- ICTs .879 .066 13.330 *** ICTS7 <--- ICTs 1.114 .073 15.237 *** OC2 <--- OC 1.000 OC3 <--- OC .728 .066 11.104 *** OC4 <--- OC .855 .061 14.055 *** OC5 <--- OC .940 .063 15.024 *** OC6 <--- OC .990 .068 14.467 *** OC7 <--- OC 1.011 .071 14.305 *** OC11 <--- OC .801 .065 12.300 *** OC12 <--- OC .770 .062 12.337 *** KSO1 <--- KSO 1.000 KSO2 <--- KSO .974 .057 16.968 *** KSO3 <--- KSO 1.007 .057 17.584 *** KSO4 <--- KSO 1.029 .063 16.435 *** KSO5 <--- KSO .969 .058 16.756 *** TOP1 <--- TOP 1.000 TOP2 <--- TOP 1.145 .060 19.194 *** TOP3 <--- TOP 1.203 .060 19.965 *** TOP4 <--- TOP 1.117 .059 19.031 *** TOP5 <--- TOP 1.097 .057 19.360 *** 189 Estimate S.E. C.R. P Label RW2 <--- RW 1.000 RW3 <--- RW 1.031 .061 17.005 *** RW6 <--- RW 1.320 .081 16.295 *** RW7 <--- RW 1.385 .083 16.733 *** KSI1 <--- KSI 1.000 KSI2 <--- KSI 1.072 .062 17.182 *** KSI3 <--- KSI 1.188 .069 17.232 *** KSI4 <--- KSI 1.194 .069 17.259 *** SC1 <--- SC 1.000 SC2 <--- SC .957 .047 20.515 *** SC4 <--- SC .921 .051 18.202 *** SC5 <--- SC .994 .052 19.079 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate KSO <--- ICTs .057 KSI <--- ICTs .034 KSO <--- OC .366 KSI <--- OC .277 KSO <--- TOP .122 KSI <--- TOP .059 KSO <--- RW -.048 KSI <--- SC .310 KSI <--- RW .125 KSO <--- SC .251 ICTS1 <--- ICTs .714 ICTS2 <--- ICTs .618 ICTS3 <--- ICTs .786 ICTS4 <--- ICTs .795 ICTS5 <--- ICTs .756 ICTS6 <--- ICTs .672 ICTS7 <--- ICTs .765 OC2 <--- OC .718 OC3 <--- OC .560 OC4 <--- OC .712 OC5 <--- OC .765 OC6 <--- OC .718 OC7 <--- OC .715 OC11 <--- OC .623 OC12 <--- OC .625 KSO1 <--- KSO .764 190 Estimate KSO2 <--- KSO .785 KSO3 <--- KSO .813 KSO4 <--- KSO .777 KSO5 <--- KSO .779 TOP1 <--- TOP .768 TOP2 <--- TOP .841 TOP3 <--- TOP .871 TOP4 <--- TOP .842 TOP5 <--- TOP .853 RW2 <--- RW .751 RW3 <--- RW .783 RW6 <--- RW .849 RW7 <--- RW .870 KSI1 <--- KSI .765 KSI2 <--- KSI .793 KSI3 <--- KSI .821 KSI4 <--- KSI .834 SC1 <--- SC .854 SC2 <--- SC .797 SC4 <--- SC .771 SC5 <--- SC .796 Covariances: (Group number 1 - Default model) M.I. Par Change e40 e41 83.195 .085 e36 e37 15.693 .064 e35 TOP 12.887 -.040 e35 e41 4.713 -.026 e35 e37 10.937 -.052 e34 e37 4.629 -.029 e34 e36 10.677 -.045 e34 e35 41.910 .085 e33 OC 5.013 -.023 e32 e33 9.830 .035 e31 e40 17.852 .043 e30 RW 7.187 -.035 e30 OC 6.805 .027 e30 e41 4.732 -.022 e30 e40 10.016 .033 e30 e37 4.509 .029 e30 e33 12.143 -.039 e30 e31 8.577 .033 e29 RW 6.228 .039 191 M.I. Par Change e28 RW 4.098 .032 e28 TOP 9.100 -.037 e28 e37 4.395 .037 e28 e30 4.540 -.032 e28 e29 56.330 .133 e27 RW 9.349 -.047 e27 OC 6.309 .031 e27 e40 10.841 .041 e27 e29 14.392 -.065 e27 e28 11.861 -.060 e26 RW 8.601 -.048 e26 TOP 16.515 .050 e26 e29 10.147 -.058 e26 e28 22.720 -.088 e26 e27 43.658 .117 e25 RW 7.952 .033 e25 OC 5.010 -.021 e25 e26 8.310 .039 e24 e33 4.165 -.023 e24 e30 4.371 -.023 e24 e26 4.335 .030 e24 e25 4.418 .021 e23 e37 7.172 .035 e23 e30 6.670 .028 e22 ICTs 5.300 .023 e21 RW 6.353 -.035 e21 OC 5.137 .025 e21 e40 4.322 .023 e21 e35 7.508 -.039 e21 e32 4.065 -.026 e21 e30 4.183 .025 e21 e28 5.795 -.039 e21 e27 5.747 .036 e20 e41 17.204 .039 e20 e34 4.112 .022 e20 e32 11.050 .036 e19 RW 6.252 .031 e19 e41 17.744 .043 e19 e34 9.742 -.036 e19 e33 9.539 .034 e19 e31 14.263 .042 e19 e21 5.783 -.029 e18 e41 4.868 .020 192 M.I. Par Change e18 e36 4.180 -.024 e18 e24 7.391 -.026 e18 e22 5.648 .023 e17 e20 5.587 -.022 e16 e33 5.432 -.026 e16 e30 10.290 .036 e16 e25 4.891 -.023 e16 e22 9.143 -.033 e16 e21 8.135 .034 e16 e19 6.434 -.027 e15 e40 6.262 .027 e15 e19 5.277 .027 e15 e17 7.487 -.030 e14 e24 6.781 .032 e14 e19 5.230 .028 e14 e15 54.434 .101 e13 e41 4.375 -.025 e12 SC 4.016 .026 e12 e35 4.447 .031 e12 e30 4.778 .027 e12 e29 4.510 .034 e12 e21 7.037 -.036 e12 e14 11.905 -.048 e12 e13 5.655 .033 e11 SC 7.538 -.030 e11 OC 7.820 .026 e11 e22 4.469 -.022 e10 e40 8.279 -.028 e10 e25 5.184 -.023 e10 e13 5.558 -.029 e10 e11 22.888 .048 e9 SC 5.639 -.034 e9 e35 4.071 -.032 e9 e33 4.953 -.030 e9 e32 7.910 .039 e9 e21 5.886 .036 e9 e15 6.958 -.038 e9 e11 21.886 .058 e9 e10 6.030 .032 e8 OC 5.847 -.027 e8 e41 4.975 -.026 e8 e37 4.839 .034 e8 e34 4.694 -.028 193 M.I. Par Change e8 e17 6.522 .029 e8 e12 7.799 .038 e7 RW 4.807 .035 e7 TOP 4.446 .025 e7 e28 5.023 -.041 e7 e26 6.497 .046 e7 e25 4.438 .027 e6 OC 7.944 .036 e6 e40 4.248 .026 e6 e37 4.024 -.034 e6 e30 5.875 .034 e6 e29 4.965 -.040 e6 e11 4.727 .028 e6 e10 5.914 .033 e5 e31 4.270 -.029 e5 e21 4.984 -.033 e5 e7 11.532 .057 e5 e6 5.510 .040 e4 e35 10.280 -.048 e4 e33 4.444 -.027 e4 e30 6.928 .034 e4 e25 7.656 -.032 e4 e13 5.163 .033 e4 e6 7.223 .042 e3 e35 6.654 .039 e3 e30 5.007 -.029 e3 e28 6.234 .042 e3 e9 5.278 -.035 e3 e6 4.597 -.034 e3 e5 4.199 -.032 e2 e29 4.919 -.044 e2 e26 4.347 .041 e1 e6 8.968 -.054 e1 e3 9.235 .050 194 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 94 1509.738 609 .000 2.479 Saturated model 703 .000 0 Independence model 37 11205.882 666 .000 16.826 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .036 .846 .823 .733 Saturated model .000 1.000 Independence model .242 .155 .108 .147 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .865 .853 .915 .907 .915 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .914 .791 .836 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 900.738 790.327 1018.812 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 10539.882 10200.067 10886.107 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 3.385 2.020 1.772 2.284 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 25.125 23.632 22.870 24.408 195 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .058 .054 .061 .000 Independence model .188 .185 .191 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1697.738 1715.248 2083.378 2177.378 Saturated model 1406.000 1536.951 4290.099 4993.099 Independence model 11279.882 11286.774 11431.677 11468.677 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 3.807 3.559 4.071 3.846 Saturated model 3.152 3.152 3.152 3.446 Independence model 25.291 24.529 26.068 25.307 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 198 205 Independence model 29 31 196 PHỤ LỤC 4: THỐNG KÊ MÔ TẢ TỪNG QUAN SÁT TRONG NGHIÊN CỨU N Mean Std. Deviation ICTS1 447 3.68 .848 ICTS2 447 3.82 .822 ICTS3 447 3.72 .835 ICTS4 447 3.77 .834 ICTS5 447 3.78 .852 ICTS6 447 3.85 .792 ICTS7 447 3.75 .881 TOP1 447 4.08 .790 TOP2 447 4.02 .825 TOP3 447 3.97 .837 TOP4 447 3.95 .805 TOP5 447 3.94 .780 RW2 447 3.57 .896 RW3 447 3.51 .886 RW6 447 3.30 1.045 RW7 447 3.25 1.070 OC2 447 3.98 .738 OC3 447 4.04 .689 OC4 447 4.06 .636 OC5 447 4.07 .651 OC6 447 3.95 .730 OC7 447 4.01 .749 OC11 447 4.18 .681 OC12 447 4.14 .652 SC1 447 3.70 .839 SC2 447 3.76 .861 SC4 447 3.85 .855 SC5 447 3.71 .894 KSO1 447 4.01 .688 KSO2 447 3.99 .653 KSO3 447 4.11 .651 KSO4 447 4.06 .695 KSO5 447 4.05 .654 KSI1 447 3.91 .706 KSI2 447 3.88 .730 KSI3 447 3.82 .781 KSI4 447 3.80 .773 Valid N (listwise) 447

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_chia_se_tri_thu.pdf
  • docxLA_DoVanSang_E.Docx
  • pdfLA_DoVanSang_Sum.pdf
  • pdfLA_DoVanSang_TT.pdf
  • docxLA_DoVanSang_V.Docx
Luận văn liên quan