Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công hệ thống erp ở các doanh nghiệp Việt Nam

Trước hết, các doanh nghiệp phải nắm được các yếu tố chính ảnh hưởng đến việc triển khai thành công hệ thống ERP cùng với mức độ ảnh hưởng của mỗi yếu tố để xác định được nên ưu tiên đầu tư vào khoản mục nào trước. Trong điều kiện giới hạn về các nguồn lực, khi triển khai hệ thống ERP, các DNVN có thể ưu tiên chú trọng đến các nhân tố ảnh hưởng chính đến triển khai thành công hệ thống ERP theo thứ tự sau: đào tạo người dùng, chất lượng hệ thống, quản lý dự án, sự hỗ trợ và quyết tâm của lãnh đạo cấp cao, sự thỏa mãn của người dùng đối với hệ thống ERP, ích lợi của việc triển khai hệ thống ERP, phương pháp quản trị thay đổi, và chất lượng thông tin.

pdf211 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công hệ thống erp ở các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng quy trình và các xử lý có thể tương ứng với từng trạng thái. 169 o Hệ thống báo cáo phân tích tình hình tài chính: Phân tích chỉ số tài chính, cơ cấu tài chính, so sánh chỉ số và cơ cấu theo kế hoạch, so sánh với công ty khác và so sánh theo ngành. o Hệ thống báo cáo quản trị theo thời gian: Chương trình cho phép lên các báo cáo cùng kỳ giữa các năm hoặc nhiều kỳ liên tiếp rất tiện lợi cho cán bộ quản lý trong việc so sánh, đánh giá hoạt động sxkd về mặt thời gian. o Hệ thống báo cáo quản trị theo đơn vị kinh doanh: Chương trình cho phép lên các báo cáo chi tiết hoặc tổng hợp theo từng đơn vị, chi nhánh, cửa hàng hoặc một nhóm các đơn vị hoặc toàn Tổng Công ty/Tập đoàn.  Khả năng tùy chỉnh theo đặc thù và tính mở của phần mềm cao (cung cấp nhiều tiện ích cho việc tùy chỉnh theo nhu cầu quản lý, cho phép đọc số liệu từ các tệp số liệu thông dụng hoặc đọc số liệu trực tiếp từ máy đọc mã vạch, máy chấm công, máy cân trọng lượng, cho phép lập trình chỉnh sửa theo yêu cầu, ) GIẢI PHÁP PHẦN MỀM QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP BRAVO 7 (ERP-VN) Giải pháp quản trị toàn diện BRAVO 7 (ERP-VN) là một giải pháp quản trị tổng thể, hỗ trợ các nhà lãnh đạo trong việc quản lý tất cả các nguồn lực của doanh nghiệp (nhân lực - tài lực - vật lực) và trợ giúp tất cả các bộ phận của doanh nghiệp thao tác nghiệp vụ và chia sẻ thông tin một cách hiệu quả thông qua quy trình xử lý công việc đã được quy chuẩn khi thiết kế phần mềm. Giải pháp này được tạo lập trên cơ sở sử dụng công nghệ lập trình .NET với cơ sở dữ liệu SQL Server Những lợi ích và giá trị gia tăng mà doanh nghiệp nhận được khi triển khai ứng dụng giải pháp ERP BRAVO bao gồm:  Giảm chi phí quản lý và điều hành doanh nghiệp:  Quản trị thông tin hiệu quả, tăng doanh thu và lợi nhuận:  Quản trị toàn diện trên cùng một hệ thống (Áp dụng cho mô hình tập đoàn, tổng công ty) 170  Hợp tác với một đối tác uy tín và có nền tảng phát triển tốt với nhiều lợi ích gia tăng ERP BRAVO được thiết kế theo từng phân hệ với mục đích dễ dàng trong quản lý, phân quyền và thực hiện thao tác của người sử dụng. Các phân hệ cơ bản của phần mềm bao gồm: Quản lý quan hệ khách hàng, Quản lý mua hàng, Quản lý bán hàng, Quản lý bán lẻ (POS), Quản lý vốn bằng tiền, Quản lý hàng tồn kho, Thống kê sản xuất – tính giá thành, Quản lý nhân sự - tiền lương, Quản lý tài sản, Kế toán tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp. \ ERP BRAVO là phần mềm thiết kế theo yêu cầu nên ngoài những phân hệ cơ bản thì các phân hệ khác như quản lý bảo hành, dịch vụ logistic sẽ được bổ sung tùy thuộc vào yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp. 171 Phụ lục 2. Bảng khảo sát ý kiến chuyên gia BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CHUYÊN GIA (Về các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam) Kính gửi: .................................................................................................... ..................................................................................................................... Kính thưa Quý Anh/Chị! Với mục tiêu xác định được những nhân tố chính ảnh hưởng đến sự thành công trong triển khai hệ thống ERP cùng với mức độ ảnh hưởng và mối quan hệ giữa các nhân tố để từ đó có thể đề xuất được những giải pháp nhằm tăng cường khả năng thành công trong triển khai hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam, nhóm nghiên cứu chúng tôi ở trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam”. Thông qua quá trình tổng quan tài liệu nghiên cứu cũng như nghiên cứu một số trường hợp triển khai thành công hệ thống ERP ở Việt Nam, nhóm nghiên cứu chúng tôi đã xác định được một số nhân tố chính ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP cũng như mối quan hệ giữa chúng. Nhằm tăng cường hơn nữa tính thực tế và khả thi của kết quả nghiên cứu, nhóm chúng tôi rất mong Quý Anh/Chị - là người có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực triển khai ERP ở các doanh nghiệp Việt Nam - dành một chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của Anh/Chị và góp ý cho nhóm nghiên cứu về các vấn đề liên quan bằng cách giúp chúng tôi hoàn thành những câu hỏi bên dưới. Những ý kiến của quý Anh/Chị sẽ là nguồn tư liệu rất quý giá để nhóm hoàn thiện kết quả nghiên cứu của mình. Xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị! NỘI DUNG THĂM DÒ Lời cam kết: Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin trong phiếu này chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu trong khuôn khổ của đề tài này. Nếu sai chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. 1. Anh/Chị vui lòng cho biết chức vụ/vị trí của Anh/Chị trong công ty? {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 2. Công ty của Anh/Chị đã và đang cung cấp/tư vấn cho khách hàng (những) giải pháp ERP nào? 172 ☐ Oracle eBusiness Suite ☐ SAP ☐ Microsoft Dynamic ☐ PeopleSoft ☐ VIAMI ☐ Baan ☐ Fast ERP ☐ Pythis ☐ Effect ☐ Khác: {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 3. Khách hàng chủ yếu của công ty Anh/Chị thuộc ngành/nghề kinh doanh nào? ☐ Khối cơ quan nhà nước ☐ Ngành tài chính – ngân hàng ☐ Ngành công nghiệp xăng dầu ☐ Ngành thép ☐ Ngành vật liệu xây dựng ☐ Ngành xây dựng – bất động sản ☐ Ngành bán lẻ ☐ Ngành sản xuất, chế biến, và phân phối đồ uống ☐ Ngành viễn thông ☐ Khác: {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 4. Công ty Anh/Chị thường có những hỗ trợ gì trong quá trình triển khai hệ thống ERP cho khách hàng? {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 5. Theo Anh/Chị, có những nhân tố chính nào ảnh hưởng đến việc triển khai thành công hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam? Tại sao? {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 6. Dựa theo kết quả tổng quan tài liệu nghiên cứu cũng như nghiên cứu trường hợp ở một số công ty đã triển khai thành công giải pháp ERP tại Việt Nam, nhóm nghiên cứu chúng tôi đã xác định được một số các nhân tố chính ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại doanh nghiệp Việt Nam (câu 7)). Anh/Chị có đồng ý với những nhân tố này hay không? Tại sao? {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 7. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị về tầm quan trọng của mỗi nhân tố (được liệt kê bên dưới) đối với việc triển khai thành công hệ thống ERP ở doanh nghiệp Việt Nam (Anh/Chị vui lòng lựa chọn 1 trong 3 giá trị: 1 = quyết định chính đến sự thành công, 2 = quyết định đến sự thành công, 3 = ít quyết định đến sự thành công)  Sự hỗ trợ và quyết tâm của lãnh đạo cấp cao 1  Tái cấu trúc quy trình kinh doanh 1  Chương trình đào tạo người dùng 1  Năng lực của nhóm triển khai dự án ERP 1  Sự phối hợp và giao tiếp giữa các phòng ban 1 173  Phương pháp quản trị thay đổi 1  Quản trị dự án 1  Văn hóa quốc gia 1  Chất lượng thông tin 1  Chất lượng hệ thống 1  Chất lượng dịch vụ 1  Sự thỏa mãn người dùng đối với hệ thống ERP 1  Lợi ích của việc triển khai hệ thống ERP 1 8. Theo Anh/Chị, giữa các nhân tố được liệt kê trong câu 7 có mối quan hệ với nhau hay không? Nếu có thì chúng có quan hệ như thế nào? {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!} 9. Theo Anh/Chị, để tăng cường khả năng thành công trong triển khai hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam thì cần có những giải pháp nào? {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}. Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị! 174 Phụ lục 3. Bảng hỏi người dùng cuối PHIỂU THU THẬP THÔNG TIN VỀ VIỆC TRIỂN KHAI HỆ THỐNG ERP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM Kính chào Quý Anh/Chị, Với mục tiêu xác định được những nhân tố chính ảnh hưởng đến sự thành công trong triển khai hệ thống ERP cùng với mức độ ảnh hưởng và mối quan hệ giữa các nhân tố để từ đó có thể có những giải pháp nhằm tăng cường khả năng thành công trong triển khai hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam, nhóm nghiên cứu chúng tôi ở trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân đang tiến hành thu thập một số thông tin liên quan đến việc triển khai hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam. Rất mong Quý Anh/Chị vui lòng dành một chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành bảng hỏi bằng cách đánh dấu  vào những câu trả lời phù hợp. Sự giúp đỡ này có ý nghĩa rất quan trọng đối với kết quả nghiên cứu của chúng tôi. Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin trong bảng hỏi này chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu trong khuôn khổ của đề tài này. Nếu sai chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. Chúng tôi xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian quý báu của mình để tham gia trả lời bảng hỏi này! Phần 1. Triển khai thành công hệ thống ERP và Các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công Bảng dưới liệt kê các nhận định liên quan đến việc triển khai thành công hệ thống ERP cũng như các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại doanh nghiệp. Anh/Chị vui lòng đọc kỹ mỗi nhận định và cho biết mức độ đồng ý hoặc không đồng ý của Anh/Chị về mỗi nhận định đó. Với mỗi nhận định, có 5 mức độ mô tả từ “Hoàn toàn không đồng ý” tới “Hoàn toàn đồng ý”, Anh/Chị chỉ lựa chọn 1 mức độ duy nhất – tùy theo ý kiến Anh/Chị cho là đúng nhất. Ví dụ, nếu Anh/Chị hoàn toàn đồng ý với một nhận định, xin hãy tick vào ô tương ứng như bên dưới. Hoàn toàn KHÔNG đồng ý KHÔNG đồng ý Không có ý kiến/Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý ☐ ☐ ☐ ☐ ☒ 175 Stt Nhận định Hoàn toàn KHÔNG đồng ý KHÔNG đồng ý Không có ý kiến/Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Sự hỗ trợ và quyết tâm của lãnh đạo cấp cao 1. Dự án ERP nhận được sự hỗ trợ tích cực từ các nhà quản lý cấp cao ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 2. Các nhà quản lý cấp trên đã cung cấp đầy đủ tài chính và các nguồn lực khác để thực hiện triển khai hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 3. Các nhà quản lý cấp cao tham gia tích cực vào dự án ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 4. Các nhà quản lý cấp cao luôn quan tâm đến việc triển khai hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 5. Các nhà quản lý cấp cao ủng hộ việc sử dụng hệ thống ERP vào các hoạt động của công ty. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 6. Việc triển khai ERP được xem như là một quyết định chiến lược của các nhà quản lý cấp cao. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 7. Các nhà quản lý cấp cao nhận thức rõ tầm quan trọng của dự án ERP ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 8. Việc triển khai ERP được các nhà quản lý cấp cao xác định là một ưu tiên quan trọng hàng đầu. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 9. Các nhà quản lý cấp cao đặt ra các mục tiêu cụ thể đối với dự án ERP ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 10. Dự án ERP được triển khai thành công là do sự quyết tâm tích cực của các nhà quản lý cấp cao. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Tái cấu trúc quy trình kinh doanh 11. Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, việc làm cho các quy trình kinh doanh tương thíchvới hệ thống ERP đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 12. Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, các quy trình làm việc được thiết kế lại cho đơn giản. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 13. Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, tạo lập các tài liệu tương thích với hệ thống ERP đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 14. Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, vai trò và trách nhiệm của nhân viên được thay đổi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 15. Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, các yêu cầu về kỹ năng của nhân viên được thay đổi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 176 16. Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP, các công việc không tạo ra giá trị tăng thêm bị loại bỏ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Đào tạo người dùng 17. Các cán bộ tập huấn có kiến thức và năng lực tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 18. Chương trình tập huấn có nội dung chi tiết. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 19. Chương trình tập huấn có thời lượngphù hợp. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 20. Sau khi tham gia chương trình tập huấn, trình độ hiểu biết về hệ thống ERP của tôi đã được cải thiện ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 21. Sau khi tham gia chương trình tập huấn,tôi đã thấy tự tin khi sử dụng hệ thống ERP ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Nhóm triển khai dự án ERP 22. Nhóm triển khai dự án ERP gồm những nhân viên có kiến thức về kỹ thuật và kinh doanh tốt nhất. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 23. Nhóm triển khai dự án ERP gồm các nhân viên đến từ các phòng ban, bộ phận khác nhau. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 24. Nhóm triển khai dự án ERP xem việc làm việc toàn thời gian với dự án ERP là ưu tiên duy nhất của họ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 25. Nhóm triển khai dự án ERP được đãi ngộ đầy đủ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 26. Nhóm triển khai dự án ERP nắm vững nghiệp vụ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 27. Nhóm triển khai dự án ERP có khả năng tiếp cận công nghệ tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 28. Nhóm triển khai dự án ERP hòa đồng tốt với mọi người. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 29. Nhóm triển khai dự án ERP luôn nhiệt tình trong công việc. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 30. Nhóm triển khai dự án ERP có độ ổn định về nhân sự. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Sự phối hợp và giao tiếp giữa các phòng ban 31. Giữa các phòng ban có sự phối hợp về các nguồn lực. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 32. Giữa các phòng ban có sự phối hợp nhằm thúc đẩy mạnh mẽ việc triển khai thành công hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 33. Giữa các phòng ban có sự phối hợp nhằm giúp tích hợp tất cả các quy trình kinh doanh trong tổ chức. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 177 34. Giữa các phòng ban đã có sự giao tiếp với nhau từ giai đoạn khởi đầu cho đến khi hệ thống được chấp nhận. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 35. Giữa các phòng ban đã có sự giao tiếp với nhau để có thể đảm bảo được phạm vi, các mục tiêu, và các nhiệm vụ của dự án triển khai ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 36. Giữa các phòng ban đã có một kế hoạch giao tiếp để giúp giảm thiểu sự chống đối của nhân viên đối với dự án triển khai hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Phương pháp quản trị thay đổi 37. Các nhiệm vụ được thực hiện trong dự án ERP được định nghĩa rõ ràng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 38. Trách nhiệm của các thành viên trong nhóm dự án được xác định rõ ràng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 39. Một quy trình quản lý chính thức được hình thành để theo dõi hoạt động của nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 40. Thành viên nào của nhóm triển khai dự án không theo kịp tiến độ thì bị loại ra khỏi nhóm. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 41. Các thang đo được sử dụng để xác định tình trạng công việc của dự án. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 42. Trong quá trình triển khai dự án ERP, các vấn đề phát sinh luôn được giải quyết kịp thời. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 43. Ban lãnh đạo dự án ERP là những người có kinh nghiệm trong quản lý dự án. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 44. Ban lãnh đạo dự án ERP thực hiện theo dõi các nhiệm vụ của dự án đến khi hoàn tất. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Quản lý dự án 45. Trong quá trình triển khai dự án ERP, các sự kiện quan trọng được gắn kết với các kết quả đo lường được. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 46. Có cam kết thúc đẩy và quản lý dự án triển khai ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 47. Các thông tin về kỳ vọng và thách thức, giáo dục, đào tạo và hỗ trợ được cung cấp thường xuyên trong quá trình triển khai hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 48. Việc phân công nhiệm vụ được xác định rõ trong quá trình triển khai hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 49. Trong quá trình triển khai dự án ERP, tiến độ dự án luôn được duy trì liên tục và ghi nhận kết quả đạt được. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 178 Chất lượng thông tin 50. Cơ sở dữ liệu của hệ thống luôn được cập nhật. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 51. Hệ thống ERP cung cấp thông tin nhanh chóng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 52. Hệ thống ERP cung cấp thông tin dễ hiểu. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 53. Hệ thống ERP cung cấp thông tin quan trọng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 54. Hệ thống ERP cung cấp thông tin ngắn gọn. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 55. Hệ thống ERP cung cấp thông tin có liên quan. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 56. Hệ thống ERP cung cấp thông tin hữu ích. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 57. Thông tin của hệ thống ERP luôn có sẵn. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Chất lượng hệ thống 58. Hệ thống ERP có dữ liệu chính xác. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 59. Hệ thống ERP có tính linh hoạt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 60. Hệ thống ERP dễ sử dụng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 61. Hệ thống ERP dễ học. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 62. Hệ thống ERP đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 63. Hệ thống ERP cho phép tích hợp dữ liệu. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 64. Hệ thống ERP cho phép tùy chỉnh. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 65. Hệ thống ERP hoạt động hiệu quả. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 66. Hệ thống ERP có các tính năng tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 67. Hệ thống ERP cho phép tích hợp với các hệ thống thông tin khác. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 68. Hệ thống ERP đáp ứng các yêu cầu của người dùng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Chất lượng dịch vụ 69. Nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn dịch vụ ERP cho công ty tôi có năng lực tốt. 70. Nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn dịch vụ ERP cho công ty tôi cung cấp hỗ trợ kỹ thuật đầy đủ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 71. Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch vụ ERP cho công ty tôi là đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 72. Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch vụ ERP cho công ty tôi có quan hệ tốt với công ty. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 73. Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch vụ ERP cho công ty tôi có kinh nghiệm trong triển khai hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 179 74. Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch vụ ERP cho công ty tôi cung cấp các dịch vụ và chương trình đào tạo có chất lượng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 75. Nhìn chung, tôi hài lòng với các dịch vụ được cung cấp bởi các chuyên gia tư vấn/nhà cung cấp. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Sự thỏa mãn của người dùng đối với hệ thống ERP 76. Hệ thống ERP được cài đặt tương thích với sự mong đợi của chúng tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 77. Thông tin cần thu thập đáp ứng được về mặt thời gian. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 78. Nội dung thông tin đáp ứng nhu cầu của chúng tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 79. Nội dung thông tin đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Lợi ích của việc triển khai hệ thống ERP 80. Hệ thống ERP cho phép thiết lập các mối quan hệ tốt với đồng nghiệp trong công ty. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 81. Hệ thống ERP đáp ứng các yêu cầu của nhân viên. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 82. Hệ thống ERP cho phép khai thác các cơ hội công nghệ thông tin. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 83. Hệ thống ERP cho phép thiết lập và duy trì hình ảnh và uy tín tốt với người dùng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Sự thành công của triển khai hệ thống ERP 84. Các chi phí của dự án ERP nằm trong ngân sách dự kiến. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 85. Thời gian triển khai dự án ERP đúng so với dự kiến. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 86. Hiệu suất của hệ thống ERP là như mong đợi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 87. Những lợi ích mong đợi khi triển khai hệ thống ERP đã thực hiện được. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 88. Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động tích cực đối với tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 89. Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động tích cực đối với nhóm/phòng/ban của tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 90. Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động tích cực đối với công ty tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 91. Nhìn chung, hệ thống ERP được triển khai thành công. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Phần 2. Thông tin cá nhân 1. Anh/Chị vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị? ☐< 30 tuổi ☐ 30 – 40 tuổi 180 ☐ 41 – 50 tuổi ☐ 51 - 60 tuổi ☐> 60 tuổi 2. Anh/Chị vui lòng cho biết Giới tính của Anh/Chị? ☐ Nam ☐ Nữ 3. Anh/Chị vui lòng cho biết Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị? ☐ Trung học phổ thông ☐ Trung học chuyên nghiệp/cao đẳng ☐ Đại học ☐ Sau đại học ☐ Khác: ________________________________________ 4. Anh/Chị vui lòng cho biết loại hình công ty Anh/Chị đang làm việc? ☐ Công ty trách nhiệm hữu hạn ☐ Công ty cổ phần ☐ Công ty hợp danh ☐ Công ty tư nhân/một thành viên ☐ Khác: _________________________________________ 5. Anh/Chị đang làm việc tại bộ phận/phòng? ☐Tài chính và Kế toán ☐ Nhân sự ☐ Quản lý sản xuất ☐ Bán hàng/marketing ☐ Tin học ☐ Khác: _________________________________________ 6. Chức vụ/vị trí hiện tại của Anh/Chị? ☐ Nhân viên ☐ Trưởng/phó nhóm ☐ Quản lý cấp bộ phận/phòng ban ☐ Quản lý cấp công ty ☐ Quản lý cấp tổng công ty 7. Công ty Anh/Chị đã/đang triển khai giải pháp ERP nào? ☐ Oracle ☐SAP ☐Microsoft Dynamic ☐PeopleSoft ☐VIAMI ☐Baan ☐Fast ERP ☐ Bravo ERP ☐Pythis ☐Effect ☐Khác: _________________________________________ 181 8. Anh/Chị vui lòng cho biết tình trạng thực hiện triển khai ERP trong công ty Anh/Chị? ☐ Đã triển khai xong một phần các phân hệ của hệ thống ERP ☐ Đã triển khai xong toàn bộ các phân hệ của hệ thống ERP ☐ Khác: _________________________________________ 9. Anh/Chị đã sử dụng hệ thống ERP này được bao lâu rồi? ☐< 1 tháng ☐ 1 – 6 tháng ☐7 – 12 tháng ☐1 – 2 năm ☐> 2 năm 10. Anh/Chị thường thao tác trên (các) phân hệ? ☐ Quản lý Tài chính – Kế toán ☐ Quản lý mua hàng ☐ Quản lý bán hàng và phân phối ☐ Quản lý hàng tồn kho ☐ Quản lý nhân sự và tính lương ☐ Quản lý sản xuất ☐ Quản trị hệ thống ☐ Kiểm soát chất lượng ☐ Quản trị văn phòng ☐ Khác: ______________ 11. Tần suất sử dụng hệ thống ERP của Anh/Chị? ☐ Nhiều lần trong ngày ☐ Khoảng 1 lần một ngày ☐ 2 hoặc 3 lần một tuần ☐ Khoảng 1 lần một tuần ☐Khác: 12. Nếu Anh/Chị có nhu cầu nhận lại kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng để lại các thông tin sau? Họ và tên: ________________________________________ Tên công ty: ______________________________________ Địa chỉ email: ____________________________________ Bảng hỏi đến đây là kết thúc. Xin chân thành cám ơn sự hợp tác và hỗ trợ của quý Anh/Chị! Kính chúc quý Anh/Chị sức khỏe và đạt được nhiều thành công trong công việc và cuộc sống! 182 Phụ lục 4. Danh sách các doanh nghiệp khảo sát Stt Tên doanh nghiệp 1. Công ty CP DPDL Pharmedic 2. Hoàng Anh Gia Lai 3. Công ty TNHH Binitis 4. Công ty Liên doanh Bột Quốc Tế 5. Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết & Dịch vụ in Đà Nẵng 6. Công ty CP Đầu tư xuất nhập khẩu Thăng Long, Thái Bình 7. Công ty TNHH Hợp tác kinh doanh và PT ISACO, Hà Nội 8. Công ty TNHH Việt Thành – Sài Đồng, Hà Nội 9. Công ty CP Tam Kim, Hà Nội 10. Công ty Hóa keo Bình Thạnh, Bình Dương 11. Công ty Dược Đại Nam Hà Nội, Hà Nội 12. Công ty Onamba, Bình Dương 13. Công ty MTV Vinpearl, Thành phố Hồ Chí Minh 14. Công ty TNHH Mega Mall Times City, Hà Nội 15. Công ty Cp Hyundai Aluminnum Vina, Hưng Yên 16. Công ty TNHH ĐT XD và TM Ecocons, Hà Nội 17. Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Bạch Thái Bưởi, Đà Nẵng 18. Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Quảng Ninh, Quảng Ninh 19. Công ty TNHH ĐT BĐS và PT Hạ tầng Đô thị Hà Thành, Hà Nội 20. Công ty Ô tô và Thiết bị Chuyên dụng Sao Bắc, Hà Nội 21. Công ty thực phẩm Bình Tây, Thành phố Hồ Chí Minh 22. Công ty Thủy sản Camimex, Cà Mau 23. Qũy Thiện Tâm, Hòa Bình 24. Công ty Cổng vàng, Hà Nội 25. Công ty TNHH NITTAN Việt Nam, Bắc Ninh 26. Công ty CP Nhà máy Xi măng Xuân Thành, Hải Dương 27. Công ty TNHH MTV Cơ Điện Diên Phú, Gia Lai 28. Công ty TNHH MTV Vinschool, Hà Nội 29. Công ty TNHH Khí Công nghiệp Messer Việt Nam, Bình Dương 30. Công ty CPC, Cần Thơ 31. Công ty CP VN Pharm, Thành phố Hồ Chí Minh 32. Công ty Mê Kông, Thành phố Hồ Chí Minh 33. Công ty Sóng Nhạc, Thành phố Hồ Chí Minh 34. Công ty TNHH MDFlex Vina, Hà Nội 35. Công ty TNHH TM và ĐT Tương Lai, Thành phố Hồ Chí Minh 36. Công ty CP Thiết bị Chuyên dụng và Chuyển giao Công nghệ, Hà Nội 37. Công ty Hồng Hà Bình Dương, Bình Dương 38. Công ty Tầm Nhìn, Long An 39. Công ty TNHH MTV Trực thăng Miền Bắc, Hà Nội 40. Công Ty Heise, Bình Dương 41. Tập đoàn Dệt May Việt Nam, Hà Nội 42. Công ty CP Tiêu Chuẩn Việt, Hà Nội 43. Công ty CP Kỹ nghệ Thực phẩm Việt Nam 2, Thành phố Hồ Chí Minh 44. Công ty XNK Thủy sản Năm Căn, Cà Mau 45. Nhà máy Hóa chất Biên Hòa, Biên Hòa 46. Công ty TNHH Sumitomo NACCO Materials Việt Nam, Hà Nội 183 Stt Tên doanh nghiệp 47. Công ty CP Tuần Châu Hà Nội, Hà Nội 48. Công ty Golden Gate, Hà Nội 49. Công ty Nông Dược Hai, Lâm Đồng 50. Công ty XNK Tân Bình, Mỹ Tho 51. Công ty PCM, Hà Nội 52. Công ty CP Tam Kim, Hà Nội 53. Công ty CP Công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông, Hà Nội 54. Công ty Chứng khoán An Thành, Hà Nội 55. Công ty CP Tập Đoàn Quang Minh, Hà Nội 56. Công ty TNHH Điện Lạnh, Điện Máy Việt ÚC, Hà Nội 57. Nhà máy hóa chất Biên Hòa, Đồng Nai 58. Tổng Công ty Bia Rượu NGK Hà Nội, Hà Nội 59. Công ty Xi măng Quang Sơn, Hà Nội 60. Công ty TM-DV Huy Bảo, Thành phố Hồ Chí Minh 61. Công ty An Huy, Thành phố Hồ Chí Minh 62. Tổng công ty Trực thăng Việt Nam, Hà Nội 63. Công ty tôn Hiệp Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh 64. Công ty thủy hải sản Sài Gòn APT, Thành phố Hồ Chí Minh 65. Công ty cổ phần Xích líp Đông Anh, Hà Nội 66. Công ty Giám định khử trùng FCC, Thành phố Hồ Chí Minh 67. Công ty Messer Việt Nam, Bình Dương 68. Công ty Luks Land, Thành phố Hồ Chí Minh 69. Công ty TNHH MTV Đóng tàu Phà Rừng, Hải Phòng 70. Công ty Cổ phần xi măng Cẩm Phả, Quảng Ninh 71. Công ty cổ phần TID, Hà Nội 72. Công ty Minh Phú Hậu Giang, Hậu Giang 73. Công ty Tích hợp CMC, Thành phố Hồ Chí Minh 74. Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn, Thanh Hóa 75. Công ty TNHH Toyota Lý thường Kiệt, Thành phố Hồ Chí Minh 76. Công ty cổ phần Kỹ thuật và Công nghệ Việt Phát, Thành phố Hồ Chí Minh 77. Công ty THNN Vincom Retail, Hà Nội 78. Công ty CP Xi măng Xuân Thành, Hà Nam 79. Công ty TNHH MTV Vincom Center Long Biên, Hà Nội 80. Công ty Vincom Center Bà Triệu , Hà Nội 81. Công ty TMHH MTV Nhà xuất bản Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 82. Công ty Thực phẩm Bình Tây, Thành phố Hồ Chí Minh 83. Công ty TM & DV Sóng Nhạc, Thành phố Hồ Chí Minh 84. Công ty TNHH Hải Nam Bình Thuận, Phan Thiết 85. Công ty TNHH Kohsei Multipack Vietnam (KMV), Vĩnh Phúc 86. Công ty Thực phẩm Ánh Hồng, Thành phố Hồ Chí Minh 87. Công ty Thái Gia Sơn, Bình Dương 88. Công ty Vị Ngon, Thành phố Hồ Chí Minh 89. Công ty CP Cúc Phương, Hà Nội 90. Công ty CP ĐT DV TM Thành phố Hồ Chí Minh, Nghệ An 91. Công ty TNHH Vincom Office, Hà Nội 92. Công ty phân phối Tiên Tiến 93. Công ty Vinpearlland- Chi nhánh Hà Nội 184 Stt Tên doanh nghiệp 94. Công ty TNHH ĐT KD DV tổng hợp Thái Bình Dương, Hà Nội 95. Công ty CP ĐT XD Tân Liên Phát, Hà Nội 96. Công ty TNHH VinE-com, Hà Nội 97. Công ty CP tập đoàn Hoàng Hà, Quảng Ngãi 98. Tập đoàn Thép Việt 99. Unilever Việt Nam 100. Liên doanh dầu khí VietsovPetro 101. Công ty CP Thương mại Anh Đức 102. Pepsi Việt Nam 103. Công ty cổ phần thế giới số Trần Anh 104. Công ty Savimex 105. Công ty CP Bánh kẹo Biên Hòa – Bibica 106. Công ty CP Cửa sổ nhựa Châu Âu - Eurowindow 107. DKSH Vietnam (Diethelm Keller Siber Hegner) 108. Công ty mía đường Lam Sơn 109. Công ty CP Prime Group 110. Công ty CP Nhựa Bao Bì Tân Tiến 111. Công ty CP Đại Đồng Tiến 112. Panasonic Việt Nam 113. Công ty Giấy Sài Gòn 114. Công ty TNHH Mía đường Bourbon Tây Ninh 115. Công ty TNHH Cơ khí Sơn Hà 116. Công ty CP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận - PNJ - Hồ Chí Minh 117. Công ty Cổ phần Everpia Vietnam 118. Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư Việt Nam- Cavico 119. Công ty Nhựa Đông Á 120. Công ty cổ phần chứng khoán Gia Phát – GPSC 121. Công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội – SHS 122. Công ty cổ phần chứng khoán Âu Việt – AVSC 123. Công ty cổ phần điện – điện tử – tin học Sao bắc Đẩu 124. Công ty sổ số Bình Dương 125. Công ty may 10 126. Tổng công ty Hàng không Việt Nam 127. Công ty bảo hiểm Bảo Minh 128. Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội – HASTC 129. Công ty cổ phần bao bì Biên Hòa 130. Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk 131. Công ty CP Đồ hộp Hạ Long 132. Công ty Cổ phần Hàng Tiêu Dùng Masan 133. Café Trung Nguyên 134. Saigon Co-op 135. Công ty CP Xuất nhập khẩu Y Tế thành phố Hồ Chí Minh 136. Công ty TNHH giải pháp CNTT Lộ trình Avenue 137. HT Mobile 138. Công ty Chứng khoán Ngân hàng SACOMBANK 139. Công ty TNHH Paxar Viet Nam 140. Công ty Xổ Số Kiến Thiết Bình Dương 185 Stt Tên doanh nghiệp 141. Tập đoàn Việt Á 142. Công ty Đầu tư phát triển sản xuất Hạ Long (BIM) 143. Công ty bia Đại Việt 144. Công ty cổ phần Kinh Đô 145. Công ty Bia Huế 146. Công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế 147. Kho bạc nhà nước – chi nhánh Huế 148. Công ty cổ phần Huetronics 149. Thế giới di động – Huế 150. Ngân hàng BIDV – chi nhánh Huế 151. Ngân hàng Vietin bank – chi nhánh Huế 152. Ngân hàng quân đội – chi nhánh Huế 153. Công ty TNHH TM sản xuất Đồ dùng Gia đình Việt nam, Bình Dương 154. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Khách sạn Tân Hoàng Minh, Hà Nội 155. Công ty Minh Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh 156. Công ty Nông Dược Hai, Lâm Đồng 157. Công ty LD BIO Pharmachemie 158. Công ty CP Dược Phẩm Glomed 159. Công ty CP Dược Bình Dương 160. Công ty CP Dược Minh Hải 161. Công ty CP Thủy sản Aquatex Bến Tre 162. Tập đoàn thủy sản Phú Cường 163. Tôn Đông Á 164. Tôn thép Vạn Đạt Thành 165. Tôn Thanh Huyền 166. Tôn Tuấn Kiệt 167. Tôn Trường Thắng 168. Công ty TNHH MTV XNK và Đầu tư Chợ Lớn 169. Công ty liên doanh Dệt nhuộm Việt Hồng 170. Công ty cổ phần Giày An Lạc 171. Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến 172. Công ty TNHH SX & TM Tân Hùng Cơ 173. Công ty CP Phân bón & Hòa chất Cần Thơ 174. Công ty TNHH SX TM DV Gia Định 175. Công ty CP Cơ khí Xây dựng Long An 176. Công ty CP Cơ khí Chế tạo máy Long An 177. Công ty CP Đầu tư HIMLAMBC 178. Công ty Cổ Phần Đầu tư Địa Ốc Sài Gòn Xanh 179. Công ty BĐS Hanel HimLam 180. Trung tâm mua sắm Sài Gòn – Nguyễn Kim 181. Công ty cổ phần Bánh kẹo Phạm Nguyên 182. Công ty Cổ phần SXKD Vật tư & Thuốc thú y (VEMEDIM) 186 Phụ lục 5. Một số kết quả xử lý dữ liệu MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ MÔ TẢ CỦA CÁC BIẾN QUAN SÁT Biến quan sát Mean Median Min Max Standard Deviation Excess Kurtosis Skewness sup1 3.85 4 1 5 0.73 1.268 -0.674 sup2 3.81 4 2 5 0.702 0.285 -0.4 sup3 3.516 4 1 5 0.768 1.098 -0.58 sup4 3.569 4 1 5 0.815 0.855 -0.737 sup5 3.745 4 2 5 0.672 0.368 -0.428 sup6 3.562 4 2 5 0.635 -0.194 -0.081 sup8 3.549 4 2 5 0.685 -0.02 -0.609 sup9 3.667 4 2 5 0.695 0.347 -0.615 sup10 3.569 4 1 5 0.756 0.965 -0.831 bpr2 3.81 4 2 5 0.869 -0.348 -0.466 bpr3 4 4 2 5 0.816 -0.233 -0.509 bpr5 3.869 4 2 5 0.814 -0.232 -0.415 train1 3.778 4 2 5 0.786 -0.208 -0.318 train2 3.614 4 2 5 0.733 -0.011 -0.453 train3 3.595 4 2 5 0.7 0.19 -0.748 train4 4.033 4 2 5 0.651 1.299 -0.607 train5 3.856 4 2 5 0.588 1.23 -0.545 team4 3.458 3 2 5 0.792 -0.385 0.181 team5 3.928 4 2 5 0.638 0.304 -0.243 team7 3.693 4 2 5 0.586 -0.064 -0.201 team8 3.908 4 2 5 0.62 0.043 -0.104 team9 3.601 4 2 5 0.753 -0.174 -0.304 com2 4.092 4 3 5 0.516 0.655 0.13 com3 3.843 4 2 5 0.687 1.364 -0.883 com4 3.961 4 2 5 0.614 1.765 -0.66 com5 3.895 4 2 5 0.55 1.61 -0.527 chgm1 3.908 4 2 5 0.67 0.542 -0.417 chgm2 3.98 4 2 5 0.577 1.445 -0.412 chgm3 3.941 4 2 5 0.725 -0.576 -0.117 chgm6 3.752 4 2 5 0.669 0.019 -0.189 chgm8 3.902 4 2 5 0.644 0.157 -0.202 projm1 3.752 4 2 5 0.717 0.409 -0.558 projm2 3.752 4 2 5 0.842 -0.125 -0.561 projm3 3.824 4 2 5 0.715 0.987 -0.808 projm5 3.895 4 2 5 0.81 0.181 -0.626 sys3 3.817 4 2 5 0.745 0.354 -0.551 sys5 3.85 4 2 5 0.73 0.298 -0.47 sys6 3.83 4 2 5 0.757 0.099 -0.436 sys8 3.85 4 2 5 0.664 0.992 -0.631 187 Biến quan sát Mean Median Min Max Standard Deviation Excess Kurtosis Skewness sys9 3.784 4 2 5 0.685 0.801 -0.675 sys11 3.817 4 2 5 0.661 1.406 -0.876 inf1 3.81 4 2 5 0.798 0.382 -0.733 inf2 3.824 4 2 5 0.785 0.62 -0.823 inf3 3.797 4 2 5 0.744 0.755 -0.805 inf4 4.033 4 2 5 0.599 0.488 -0.196 inf5 4.026 4 3 5 0.594 -0.131 -0.007 inf6 4.059 4 3 5 0.574 0.04 0.002 inf7 4.007 4 3 5 0.505 0.994 0.012 inf8 3.961 4 2 5 0.483 4.049 -0.805 ser1 3.569 4 2 5 0.748 -0.116 -0.522 ser2 3.66 4 2 5 0.678 0.353 -0.599 ser3 3.902 4 3 5 0.591 -0.177 0.028 ser4 3.699 4 2 5 0.75 -0.015 -0.377 ser5 3.869 4 2 5 0.654 0.96 -0.567 ser6 3.784 4 2 5 0.713 0.429 -0.528 ser7 3.771 4 2 5 0.709 0.42 -0.524 sat1 3.686 4 2 5 0.745 -0.11 -0.277 sat2 3.68 4 2 5 0.673 0.229 -0.42 sat3 3.784 4 2 5 0.666 0.391 -0.392 sat4 3.908 4 2 5 0.65 1.953 -0.915 ben1 3.431 4 1 5 0.838 -0.039 -0.352 ben2 3.824 4 2 5 0.595 0.49 -0.295 ben3 3.732 4 2 5 0.696 -0.243 -0.05 ben4 3.758 4 2 5 0.809 -0.248 -0.353 suc1 3.497 4 2 5 0.864 -0.644 -0.051 suc2 3.549 4 2 5 0.847 -0.531 -0.285 suc3 3.686 4 2 5 0.61 0.46 -0.572 suc4 3.712 4 1 5 0.633 3.92 -1.545 suc5 3.993 4 2 5 0.554 2 -0.468 suc6 3.922 4 2 5 0.578 2.435 -0.819 suc7 3.908 4 2 5 0.63 1.614 -0.719 suc8 3.804 4 2 5 0.759 0.734 -0.831 188 TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN QUAN SÁT sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4 sup1 1 sup2 0.862 1 sup3 0.558 0.509 1 sup4 0.594 0.565 0.774 1 sup5 0.655 0.673 0.471 0.551 1 sup6 0.478 0.444 0.357 0.557 0.52 1 sup8 0.57 0.583 0.467 0.518 0.474 0.522 1 sup9 0.584 0.513 0.604 0.646 0.504 0.513 0.658 1 sup10 0.474 0.523 0.631 0.812 0.568 0.532 0.52 0.621 1 bpr2 0.326 0.391 0.411 0.42 0.354 0.395 0.372 0.339 0.313 1 bpr3 0.34 0.353 0.344 0.344 0.381 0.404 0.35 0.322 0.349 0.737 1 bpr5 0.286 0.277 0.338 0.26 0.31 0.294 0.316 0.327 0.301 0.76 0.777 1 train1 0.534 0.48 0.396 0.412 0.363 0.473 0.421 0.403 0.323 0.34 0.387 0.302 1 train2 0.624 0.594 0.551 0.586 0.504 0.508 0.564 0.555 0.513 0.419 0.404 0.332 0.68 1 train3 0.649 0.602 0.548 0.599 0.545 0.483 0.559 0.515 0.51 0.411 0.446 0.309 0.562 0.753 1 train4 0.588 0.571 0.528 0.569 0.497 0.414 0.487 0.486 0.453 0.427 0.307 0.304 0.487 0.67 0.646 1 train5 0.544 0.599 0.498 0.594 0.52 0.532 0.618 0.522 0.61 0.407 0.409 0.289 0.469 0.615 0.653 0.679 1 team4 0.379 0.297 0.364 0.367 0.268 0.294 0.248 0.336 0.297 0.145 0.152 0.072 0.31 0.428 0.346 0.364 0.31 1 team5 0.454 0.466 0.476 0.444 0.339 0.342 0.374 0.388 0.369 0.282 0.276 0.183 0.425 0.5 0.418 0.573 0.513 0.492 team7 0.198 0.128 0.251 0.229 0.083 0.095 0.159 0.198 0.173 0.232 0.355 0.258 0.278 0.302 0.302 0.369 0.27 0.458 team8 0.345 0.321 0.36 0.375 0.274 0.214 0.272 0.354 0.292 0.247 0.271 0.158 0.375 0.484 0.352 0.477 0.413 0.525 team9 0.272 0.24 0.379 0.348 0.148 0.236 0.158 0.32 0.249 0.094 0.074 0.054 0.248 0.385 0.264 0.36 0.299 0.668 com2 0.314 0.354 0.31 0.265 0.312 0.202 0.283 0.267 0.235 0.301 0.31 0.34 0.195 0.249 0.302 0.497 0.345 0.185 com3 0.253 0.223 0.364 0.37 0.112 0.292 0.224 0.356 0.285 0.103 0.023 0.057 0.105 0.217 0.208 0.245 0.171 0.396 189 team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3 sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4 team5 1 team7 0.588 1 team8 0.529 0.679 1 team9 0.594 0.611 0.693 1 com2 0.417 0.396 0.374 0.296 1 com3 0.452 0.237 0.35 0.473 0.428 1 190 sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4 com4 0.22 0.301 0.14 0.175 0.166 0.375 0.377 0.199 0.189 0.268 0.248 0.212 0.158 0.242 0.267 0.232 0.328 0.158 com5 0.189 0.287 0.236 0.235 0.193 0.355 0.326 0.25 0.237 0.3 0.262 0.276 0.173 0.224 0.213 0.247 0.236 -0.01 chgm1 0.399 0.435 0.384 0.466 0.268 0.459 0.508 0.397 0.412 0.262 0.251 0.134 0.346 0.434 0.479 0.501 0.514 0.288 chgm2 0.365 0.41 0.215 0.316 0.24 0.476 0.473 0.293 0.325 0.279 0.319 0.203 0.38 0.384 0.434 0.489 0.512 0.148 chgm3 0.317 0.337 0.348 0.377 0.251 0.37 0.302 0.376 0.287 0.273 0.232 0.164 0.218 0.338 0.339 0.433 0.379 0.388 chgm6 0.392 0.4 0.351 0.355 0.295 0.421 0.368 0.342 0.305 0.335 0.347 0.24 0.255 0.311 0.315 0.379 0.391 0.399 chgm8 0.385 0.378 0.406 0.393 0.305 0.406 0.359 0.365 0.302 0.34 0.373 0.275 0.306 0.432 0.39 0.397 0.429 0.549 projm1 0.403 0.348 0.494 0.589 0.33 0.508 0.357 0.542 0.502 0.229 0.168 0.168 0.273 0.427 0.386 0.438 0.427 0.557 projm2 0.375 0.34 0.4 0.473 0.258 0.383 0.27 0.461 0.365 0.159 0.133 0.115 0.292 0.363 0.306 0.432 0.364 0.445 projm3 0.325 0.285 0.392 0.498 0.192 0.406 0.411 0.486 0.427 0.093 0.011 -0.006 0.186 0.381 0.327 0.349 0.391 0.57 projm5 0.327 0.252 0.371 0.417 0.239 0.381 0.221 0.391 0.364 0.139 0.138 0.098 0.22 0.339 0.352 0.391 0.326 0.645 sys3 0.334 0.371 0.371 0.452 0.403 0.466 0.517 0.387 0.475 0.381 0.333 0.219 0.333 0.505 0.535 0.511 0.612 0.375 sys5 0.571 0.582 0.442 0.473 0.442 0.45 0.583 0.493 0.498 0.305 0.406 0.231 0.534 0.612 0.623 0.574 0.666 0.39 sys6 0.628 0.505 0.5 0.528 0.481 0.525 0.457 0.538 0.477 0.279 0.423 0.325 0.64 0.636 0.648 0.569 0.533 0.337 sys8 0.587 0.555 0.46 0.46 0.5 0.479 0.511 0.443 0.508 0.347 0.53 0.423 0.524 0.579 0.614 0.495 0.564 0.305 sys9 0.484 0.444 0.373 0.43 0.448 0.444 0.53 0.507 0.463 0.294 0.467 0.324 0.433 0.511 0.54 0.485 0.556 0.278 sys11 0.512 0.516 0.405 0.509 0.484 0.525 0.539 0.493 0.548 0.383 0.472 0.381 0.513 0.542 0.603 0.561 0.672 0.26 inf1 0.321 0.321 0.277 0.367 0.288 0.481 0.417 0.334 0.427 0.259 0.321 0.213 0.402 0.378 0.424 0.301 0.443 0.127 inf2 0.353 0.366 0.39 0.515 0.411 0.54 0.435 0.323 0.521 0.401 0.459 0.312 0.424 0.472 0.525 0.395 0.455 0.225 inf3 0.365 0.402 0.355 0.47 0.354 0.573 0.474 0.349 0.507 0.406 0.473 0.356 0.437 0.444 0.52 0.378 0.546 0.091 inf4 0.475 0.419 0.361 0.431 0.378 0.364 0.386 0.45 0.32 0.313 0.214 0.223 0.46 0.475 0.453 0.601 0.515 0.286 inf5 0.341 0.404 0.286 0.348 0.361 0.308 0.399 0.417 0.389 0.314 0.243 0.21 0.377 0.384 0.356 0.505 0.498 0.169 inf6 0.395 0.4 0.287 0.376 0.395 0.393 0.383 0.442 0.374 0.297 0.251 0.198 0.391 0.395 0.401 0.554 0.529 0.257 inf7 0.357 0.372 0.21 0.325 0.352 0.376 0.443 0.416 0.315 0.256 0.206 0.177 0.3 0.36 0.322 0.457 0.51 0.287 191 team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3 com4 0.376 0.166 0.179 0.319 0.321 0.496 1 com5 0.314 0.083 0.164 0.231 0.517 0.544 0.722 1 chgm1 0.627 0.378 0.468 0.472 0.459 0.608 0.626 0.63 1 chgm2 0.423 0.253 0.251 0.253 0.467 0.305 0.551 0.488 0.773 1 chgm3 0.471 0.28 0.381 0.496 0.486 0.598 0.523 0.509 0.634 0.622 1 chgm6 0.617 0.405 0.402 0.517 0.406 0.469 0.644 0.515 0.649 0.546 0.535 1 chgm8 0.54 0.422 0.436 0.526 0.243 0.349 0.419 0.174 0.418 0.346 0.533 0.55 1 projm1 0.519 0.285 0.435 0.592 0.344 0.558 0.245 0.315 0.497 0.368 0.538 0.498 0.598 1 projm2 0.514 0.269 0.457 0.431 0.383 0.633 0.12 0.226 0.481 0.34 0.575 0.285 0.401 0.732 1 projm3 0.546 0.198 0.318 0.561 0.221 0.662 0.46 0.352 0.594 0.435 0.623 0.55 0.501 0.795 0.622 1 projm5 0.517 0.428 0.476 0.607 0.414 0.699 0.36 0.283 0.5 0.373 0.713 0.471 0.582 0.687 0.623 0.702 1 sys3 0.426 0.26 0.403 0.313 0.333 0.199 0.284 0.24 0.477 0.402 0.355 0.341 0.371 0.38 0.334 0.344 0.413 1 sys5 0.482 0.274 0.446 0.355 0.314 0.279 0.351 0.254 0.48 0.412 0.403 0.378 0.427 0.391 0.386 0.387 0.394 0.659 sys6 0.422 0.265 0.385 0.294 0.291 0.213 0.211 0.224 0.395 0.382 0.303 0.291 0.368 0.416 0.365 0.307 0.344 0.409 sys8 0.437 0.267 0.379 0.22 0.326 0.12 0.226 0.172 0.409 0.436 0.266 0.328 0.408 0.388 0.307 0.247 0.335 0.446 sys9 0.428 0.291 0.4 0.226 0.389 0.206 0.182 0.183 0.441 0.402 0.356 0.353 0.366 0.383 0.383 0.256 0.372 0.448 sys11 0.449 0.26 0.342 0.221 0.375 0.167 0.352 0.271 0.493 0.522 0.386 0.37 0.418 0.359 0.247 0.319 0.367 0.476 inf1 0.23 0.183 0.361 0.179 0.201 0.303 0.331 0.282 0.505 0.489 0.353 0.328 0.269 0.306 0.299 0.296 0.333 0.392 inf2 0.262 0.223 0.263 0.146 0.234 0.203 0.27 0.26 0.466 0.526 0.349 0.352 0.354 0.41 0.23 0.282 0.331 0.526 inf3 0.245 0.202 0.272 0.148 0.236 0.206 0.426 0.379 0.566 0.6 0.365 0.411 0.299 0.335 0.222 0.289 0.236 0.428 inf4 0.417 0.289 0.466 0.348 0.456 0.203 0.181 0.229 0.48 0.494 0.411 0.363 0.33 0.552 0.522 0.41 0.385 0.395 inf5 0.368 0.267 0.415 0.214 0.398 0.122 0.128 0.188 0.45 0.46 0.322 0.28 0.28 0.43 0.431 0.288 0.291 0.454 inf6 0.351 0.287 0.438 0.296 0.445 0.123 0.136 0.144 0.422 0.497 0.385 0.293 0.351 0.528 0.517 0.344 0.365 0.499 inf7 0.306 0.183 0.357 0.316 0.374 0.078 0.233 0.191 0.388 0.427 0.358 0.45 0.344 0.528 0.403 0.438 0.305 0.473 192 sys5 sys6 sys8 sys9 sys11 inf1 inf2 inf3 inf4 inf5 inf6 inf7 inf8 ser1 ser2 ser3 ser4 ser5 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3 sys5 1 sys6 0.664 1 sys8 0.573 0.625 1 sys9 0.523 0.484 0.718 1 sys11 0.566 0.565 0.711 0.749 1 inf1 0.388 0.412 0.427 0.439 0.492 1 inf2 0.399 0.434 0.526 0.464 0.492 0.698 1 inf3 0.401 0.438 0.52 0.453 0.576 0.794 0.845 1 inf4 0.37 0.445 0.44 0.447 0.444 0.437 0.416 0.44 1 inf5 0.341 0.359 0.391 0.416 0.429 0.397 0.417 0.441 0.825 1 inf6 0.442 0.444 0.468 0.497 0.51 0.452 0.444 0.441 0.869 0.858 1 inf7 0.428 0.345 0.412 0.514 0.493 0.392 0.366 0.404 0.778 0.697 0.833 1 193 sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4 inf8 0.354 0.401 0.195 0.355 0.352 0.37 0.499 0.389 0.311 0.325 0.331 0.219 0.287 0.4 0.378 0.502 0.486 0.303 ser1 0.6 0.541 0.445 0.532 0.38 0.483 0.526 0.465 0.48 0.307 0.353 0.315 0.538 0.65 0.678 0.58 0.558 0.411 ser2 0.504 0.592 0.387 0.468 0.427 0.429 0.458 0.356 0.428 0.357 0.39 0.322 0.496 0.63 0.578 0.529 0.534 0.277 ser3 0.42 0.459 0.356 0.36 0.348 0.338 0.326 0.302 0.344 0.256 0.311 0.204 0.53 0.576 0.52 0.501 0.448 0.291 ser4 0.502 0.45 0.349 0.397 0.392 0.437 0.461 0.534 0.416 0.263 0.277 0.353 0.474 0.633 0.527 0.542 0.51 0.341 ser5 0.507 0.601 0.395 0.397 0.475 0.382 0.452 0.422 0.375 0.371 0.343 0.3 0.529 0.645 0.499 0.563 0.581 0.305 ser6 0.553 0.57 0.549 0.515 0.39 0.426 0.523 0.553 0.47 0.345 0.348 0.278 0.497 0.666 0.624 0.62 0.659 0.418 ser7 0.602 0.595 0.457 0.53 0.467 0.532 0.581 0.654 0.51 0.375 0.384 0.322 0.577 0.723 0.617 0.611 0.611 0.454 sat1 0.478 0.411 0.534 0.595 0.389 0.511 0.452 0.492 0.525 0.312 0.365 0.31 0.361 0.508 0.584 0.452 0.479 0.509 sat2 0.461 0.508 0.459 0.559 0.47 0.574 0.509 0.526 0.55 0.466 0.5 0.425 0.459 0.597 0.585 0.516 0.561 0.373 sat3 0.498 0.513 0.422 0.503 0.491 0.488 0.431 0.466 0.516 0.359 0.397 0.346 0.533 0.552 0.584 0.559 0.589 0.261 sat4 0.535 0.577 0.54 0.604 0.59 0.457 0.421 0.453 0.624 0.432 0.443 0.397 0.485 0.584 0.551 0.625 0.633 0.272 ben1 0.17 0.117 0.283 0.234 0.068 0.048 0.157 0.258 0.211 0.014 -0.019 0.14 0.175 0.281 0.153 0.274 0.166 0.431 ben2 0.27 0.326 0.156 0.261 0.263 0.228 0.414 0.331 0.266 0.163 0.121 0.168 0.224 0.308 0.315 0.369 0.432 0.143 ben3 0.436 0.445 0.333 0.407 0.371 0.356 0.501 0.491 0.364 0.23 0.196 0.204 0.31 0.438 0.408 0.553 0.513 0.341 ben4 0.437 0.414 0.485 0.556 0.356 0.341 0.452 0.6 0.492 0.242 0.139 0.21 0.275 0.471 0.416 0.574 0.504 0.428 suc1 0.471 0.597 0.451 0.509 0.533 0.539 0.566 0.471 0.538 0.387 0.426 0.315 0.5 0.581 0.571 0.54 0.617 0.308 suc2 0.503 0.581 0.579 0.608 0.567 0.52 0.539 0.521 0.614 0.425 0.453 0.35 0.458 0.593 0.64 0.584 0.618 0.2 suc3 0.569 0.593 0.457 0.504 0.538 0.557 0.615 0.524 0.557 0.467 0.512 0.444 0.536 0.65 0.652 0.618 0.695 0.311 suc4 0.543 0.597 0.413 0.545 0.534 0.581 0.62 0.524 0.56 0.495 0.544 0.422 0.502 0.634 0.681 0.657 0.714 0.223 suc5 0.531 0.534 0.407 0.486 0.505 0.512 0.577 0.503 0.492 0.337 0.303 0.244 0.477 0.605 0.583 0.653 0.7 0.379 suc6 0.561 0.591 0.519 0.525 0.572 0.423 0.505 0.537 0.521 0.413 0.443 0.367 0.494 0.608 0.584 0.633 0.66 0.264 suc7 0.595 0.611 0.476 0.522 0.532 0.505 0.586 0.512 0.534 0.374 0.419 0.334 0.593 0.659 0.672 0.693 0.724 0.359 suc8 0.56 0.605 0.488 0.561 0.543 0.5 0.559 0.594 0.57 0.419 0.422 0.339 0.519 0.663 0.638 0.688 0.699 0.367 194 team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3 inf8 0.457 0.303 0.315 0.298 0.46 0.08 0.193 0.206 0.433 0.513 0.422 0.414 0.449 0.519 0.409 0.396 0.373 0.506 ser1 0.333 0.264 0.38 0.322 0.238 0.339 0.347 0.272 0.456 0.42 0.399 0.308 0.428 0.41 0.38 0.347 0.39 0.386 ser2 0.382 0.28 0.393 0.298 0.257 0.18 0.407 0.413 0.464 0.384 0.318 0.39 0.402 0.284 0.184 0.213 0.185 0.356 ser3 0.345 0.29 0.475 0.353 0.308 0.155 0.223 0.23 0.324 0.377 0.276 0.12 0.283 0.251 0.279 0.129 0.279 0.404 ser4 0.378 0.37 0.405 0.389 0.341 0.162 0.173 0.161 0.309 0.394 0.304 0.242 0.358 0.432 0.337 0.315 0.325 0.369 ser5 0.464 0.219 0.487 0.372 0.346 0.144 0.28 0.307 0.375 0.374 0.411 0.239 0.451 0.335 0.309 0.23 0.27 0.38 ser6 0.426 0.31 0.458 0.436 0.267 0.251 0.309 0.242 0.437 0.403 0.43 0.353 0.466 0.407 0.346 0.387 0.368 0.442 ser7 0.469 0.365 0.518 0.478 0.307 0.235 0.339 0.223 0.423 0.484 0.406 0.376 0.523 0.505 0.397 0.423 0.402 0.428 sat1 0.434 0.378 0.405 0.5 0.364 0.517 0.287 0.287 0.532 0.411 0.522 0.394 0.494 0.662 0.49 0.559 0.639 0.427 sat2 0.342 0.248 0.275 0.238 0.348 0.315 0.27 0.315 0.413 0.438 0.43 0.317 0.47 0.472 0.355 0.358 0.466 0.522 sat3 0.41 0.215 0.348 0.194 0.343 0.269 0.091 0.117 0.322 0.363 0.326 0.114 0.301 0.436 0.569 0.291 0.37 0.447 sat4 0.52 0.252 0.433 0.246 0.434 0.158 0.106 0.174 0.341 0.309 0.252 0.263 0.384 0.456 0.388 0.246 0.317 0.478 ben1 0.364 0.389 0.328 0.459 0.377 0.447 0.033 0.225 0.152 -0.01 0.257 0.04 0.127 0.407 0.466 0.378 0.471 0.158 ben2 0.311 0.201 0.187 0.193 0.542 0.172 0.374 0.303 0.369 0.428 0.354 0.136 0.21 0.25 0.264 0.326 0.314 0.414 ben3 0.443 0.311 0.459 0.358 0.506 0.404 0.358 0.337 0.466 0.329 0.461 0.39 0.291 0.378 0.522 0.457 0.461 0.46 ben4 0.473 0.395 0.556 0.561 0.539 0.532 0.27 0.34 0.49 0.298 0.488 0.372 0.394 0.629 0.583 0.559 0.57 0.437 suc1 0.397 0.056 0.244 0.194 0.294 0.23 0.381 0.439 0.496 0.465 0.422 0.315 0.381 0.315 0.322 0.322 0.289 0.558 suc2 0.412 0.155 0.332 0.179 0.259 0.226 0.28 0.389 0.537 0.423 0.297 0.286 0.278 0.321 0.301 0.235 0.207 0.553 suc3 0.463 0.352 0.426 0.254 0.361 0.148 0.368 0.253 0.393 0.484 0.283 0.369 0.421 0.42 0.294 0.293 0.317 0.521 suc4 0.515 0.431 0.466 0.322 0.421 0.212 0.458 0.364 0.6 0.646 0.461 0.525 0.476 0.404 0.283 0.307 0.362 0.567 suc5 0.498 0.235 0.341 0.213 0.276 0.083 0.191 0.083 0.386 0.449 0.308 0.278 0.437 0.457 0.389 0.393 0.333 0.551 suc6 0.464 0.315 0.51 0.289 0.507 0.117 0.139 0.18 0.353 0.427 0.395 0.237 0.331 0.348 0.376 0.204 0.346 0.544 suc7 0.521 0.313 0.464 0.281 0.408 0.178 0.244 0.142 0.491 0.552 0.346 0.411 0.348 0.384 0.339 0.341 0.327 0.563 suc8 0.619 0.335 0.518 0.355 0.33 0.242 0.334 0.233 0.479 0.349 0.288 0.496 0.402 0.487 0.415 0.442 0.339 0.572 195 sys5 sys6 sys8 sys9 sys11 inf1 inf2 inf3 inf4 inf5 inf6 inf7 inf8 ser1 ser2 ser3 ser4 ser5 inf8 0.446 0.357 0.409 0.566 0.53 0.319 0.395 0.378 0.637 0.619 0.691 0.778 1 ser1 0.552 0.633 0.58 0.545 0.581 0.498 0.516 0.548 0.367 0.261 0.363 0.319 0.333 1 ser2 0.478 0.55 0.496 0.447 0.532 0.4 0.501 0.563 0.301 0.249 0.286 0.312 0.318 0.716 1 ser3 0.511 0.547 0.428 0.319 0.439 0.293 0.315 0.326 0.323 0.287 0.383 0.155 0.215 0.569 0.585 1 ser4 0.419 0.428 0.447 0.42 0.482 0.319 0.354 0.336 0.458 0.34 0.466 0.402 0.418 0.503 0.416 0.449 1 ser5 0.534 0.457 0.451 0.448 0.519 0.216 0.235 0.268 0.378 0.363 0.386 0.3 0.356 0.486 0.578 0.677 0.533 1 ser6 0.578 0.525 0.511 0.439 0.498 0.353 0.364 0.41 0.384 0.322 0.382 0.367 0.298 0.573 0.619 0.585 0.611 0.71 ser7 0.577 0.597 0.537 0.517 0.594 0.408 0.409 0.432 0.479 0.418 0.514 0.442 0.469 0.64 0.572 0.601 0.816 0.682 sat1 0.49 0.485 0.512 0.456 0.494 0.449 0.565 0.522 0.404 0.285 0.379 0.353 0.365 0.614 0.475 0.375 0.427 0.345 sat2 0.487 0.522 0.521 0.559 0.603 0.386 0.574 0.484 0.448 0.463 0.471 0.449 0.484 0.583 0.578 0.43 0.443 0.499 sat3 0.538 0.524 0.591 0.499 0.549 0.476 0.44 0.452 0.477 0.461 0.546 0.393 0.38 0.587 0.417 0.51 0.498 0.506 sat4 0.494 0.54 0.664 0.586 0.66 0.52 0.57 0.556 0.511 0.514 0.557 0.46 0.508 0.551 0.537 0.469 0.493 0.556 ben1 0.213 0.208 0.128 0.196 0.142 0.025 -0.073 -0.101 0.219 0.135 0.164 0.179 0.219 0.213 0.097 0.178 0.352 0.27 ben2 0.36 0.311 0.329 0.323 0.466 0.246 0.171 0.259 0.475 0.457 0.527 0.482 0.544 0.225 0.208 0.285 0.437 0.377 ben3 0.551 0.435 0.394 0.496 0.476 0.356 0.177 0.261 0.539 0.444 0.514 0.619 0.513 0.343 0.306 0.174 0.397 0.34 ben4 0.492 0.467 0.37 0.413 0.406 0.334 0.221 0.266 0.583 0.49 0.565 0.548 0.494 0.379 0.315 0.306 0.473 0.422 suc1 0.585 0.529 0.563 0.512 0.571 0.383 0.505 0.512 0.322 0.357 0.323 0.307 0.375 0.625 0.612 0.453 0.341 0.543 suc2 0.556 0.584 0.576 0.44 0.529 0.376 0.499 0.518 0.325 0.4 0.31 0.175 0.26 0.549 0.609 0.538 0.331 0.519 suc3 0.628 0.607 0.69 0.588 0.652 0.509 0.567 0.609 0.529 0.528 0.575 0.474 0.512 0.563 0.517 0.476 0.579 0.536 suc4 0.642 0.553 0.643 0.655 0.764 0.577 0.634 0.709 0.525 0.542 0.568 0.558 0.646 0.594 0.61 0.413 0.575 0.525 suc5 0.579 0.527 0.548 0.53 0.621 0.322 0.403 0.345 0.572 0.537 0.617 0.608 0.56 0.435 0.429 0.397 0.561 0.593 suc6 0.576 0.538 0.565 0.518 0.596 0.336 0.388 0.374 0.499 0.463 0.526 0.405 0.434 0.391 0.416 0.532 0.564 0.648 suc7 0.638 0.598 0.654 0.651 0.697 0.459 0.549 0.518 0.562 0.513 0.575 0.557 0.482 0.527 0.478 0.432 0.592 0.558 suc8 0.655 0.579 0.629 0.635 0.671 0.467 0.469 0.497 0.59 0.577 0.611 0.635 0.549 0.542 0.531 0.35 0.528 0.488 196 ser6 ser7 sat1 sat2 sat3 sat4 ben1 ben2 ben3 ben4 suc1 suc2 suc3 suc4 suc5 suc6 suc7 suc8 inf8 ser1 ser2 ser3 ser4 ser5 ser6 1 ser7 0.755 1 sat1 0.487 0.507 1 sat2 0.564 0.545 0.647 1 sat3 0.507 0.546 0.601 0.604 1 sat4 0.507 0.564 0.494 0.53 0.694 1 ben1 0.309 0.298 0.3 0.256 0.295 0.24 1 ben2 0.357 0.446 0.244 0.348 0.349 0.363 0.414 1 ben3 0.463 0.445 0.317 0.361 0.383 0.394 0.512 0.564 1 ben4 0.555 0.519 0.471 0.434 0.437 0.455 0.617 0.563 0.791 1 suc1 0.481 0.473 0.445 0.644 0.572 0.523 0.074 0.31 0.352 0.275 1 suc2 0.52 0.448 0.449 0.56 0.546 0.542 0.035 0.205 0.294 0.337 0.806 1 suc3 0.565 0.68 0.459 0.567 0.606 0.636 0.201 0.495 0.526 0.548 0.581 0.573 1 suc4 0.572 0.683 0.529 0.627 0.566 0.666 0.135 0.455 0.552 0.515 0.548 0.562 0.799 1 suc5 0.608 0.628 0.407 0.625 0.598 0.597 0.245 0.472 0.555 0.507 0.444 0.425 0.651 0.647 1 suc6 0.609 0.642 0.444 0.557 0.618 0.642 0.232 0.492 0.485 0.533 0.445 0.475 0.672 0.671 0.713 1 suc7 0.61 0.655 0.496 0.625 0.592 0.634 0.198 0.41 0.556 0.495 0.516 0.51 0.742 0.753 0.803 0.771 1 suc8 0.562 0.633 0.434 0.542 0.602 0.705 0.246 0.386 0.668 0.594 0.547 0.554 0.742 0.767 0.696 0.576 0.783 1 197 HISTOGRAM BIỂU DIỄN MỐI QUAN HỆ GIỮA MỘT SỐ BIẾN TRONG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 198 199 200

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_trien_khai.pdf
  • docLA_DuongThiHaiPhuong_E.doc
  • pdfLA_DuongThiHaiPhuong_Sum.pdf
  • pdfLA_DuongThiHaiPhuong_TT.pdf
  • docLA_DuongThiHaiPhuong_V.doc