Kể từ khi các hệ thống ERP đầu tiên xuất hiện, các nhà sản xuất trong hàng loạt
các ngành công nghiệp đã tích cực triển khai hệ thống này vào hoạt động của mình và
đã hưởng được nhiều lợi ích từ các dự án ERP. Tuy nhiên, triển khai ERP là một dự án
phức tạp và số lượng các dự án ERP triển khai thất bại nhiều hơn so với số lượng các
dự án ERP được triển khai thành công.
Làm thế nào để triển khai thành công ERP, để ERP thực sự là “công cụ quan
trọng và cần thiết” cho doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh, đồng thời giúp
doanh nghiệp tiếp cận tốt hơn với các tiêu chuẩn quốc tế là nhu cầu cấp thiết của nhiều
DNVN trong thời buổi hội nhập kinh tế quốc tế. Kinh nghiệm của một số doanh
nghiệp đã triển khai thành công hệ thống ERP cho thấy việc nắm được những nhân tố
có ảnh hưởng đến sự thành công của hệ thống cùng với mức độ ảnh hưởng của mỗi
nhân tố để từ đó có những giải pháp tăng cường hoặc hạn chế mức độ ảnh hưởng của
mỗi nhân tố là một trong những điều kiện tiên quyết để triển khai thành công hệ thống
ERP. Điều này cho thấy việc nghiên cứu để xác định các nhân tố ảnh hưởng đến triển
khai thành công hay thất bại của các hệ thống ERP là hết sức cần thiết. Hướng nghiên
cứu này cũng đã được rất nhiều nhà nghiên cứu trên thế giới quan tâm. Tuy nhiên, số
lượng nghiên cứu về vấn đề này ở Việt Nam còn khá khiêm tốn.
Trên cơ sở kết hợp phương pháp nghiên cứu định tính và nghiên cứu định
lượng, luận án đã đạt được những mục tiêu nghiên cứu đã đề ra. Đó là, luận án đã đánh
giá được thực trạng ứng dụng ERP trong hoạt động của các DNVN trong giai đoạn
hiện nay, hệ thống hóa được các mô hình/khung lý thuyết thường được vận dụng trong
các nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công hệ thống ERP
trên thế giới và xác định được khung lý thuyết phù hợp để đề xuất được mô hình lý
thuyết tổng thể nhằm đánh giá các nhân tố tác động đến việc triển khai thành công hệ
thống ERP tại các DNVN. Từ đó, luận án cũng đã đề xuất được một số giải pháp, kiến
nghị nhằm tăng cường khả năng thành công, giảm thiểu các rủi ro trong quá trình triển
khai hệ thống ERP trong các DNVN. Theo đó, đối với các doanh nghiệp đang hoặc sẽ
triển khai giải pháp ERP, trong điều kiện còn giới hạn về nguồn lực, khi triển khai hệ
thống ERP cần có sự ưu tiên cho các nhân tố có vai trò quan trọng như nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực, nâng cao trình độ quản lý dự án và nhất là sự hỗ trợ và quyết
tâm của ban lãnh đạo doanh nghiệp. Đối với các nhà cung cấp hoặc tư vấn ERP, cần
có kế hoạch tiếp cận và chào hàng đến các doanh nghiệp, nâng cao chất lượng hệ
thống ERP, đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của người dùng hệ thống ERP và triển
khai dự án ERP trong doanh nghiệp một cách hiệu quả nhất. Mặt khác, để thúc đẩy146
việc triển khai thành công hệ thống ERP trong hoạt động của các DNVN, bên cạnh sự
nỗ lực của bản thân các doanh nghiệp, cũng cần có sự quan tâm, xem xét, cân nhắc của
nhà nước và các bên liên quan như các hiệp hội doanh nghiệp, các trường đại học, cao
đẳng để có thể có các chủ trương, chính sách, chương trình hành động cụ thể nhằm
từng bước hỗ trợ các doanh nghiệp trong quá trình triển khai hệ thống ERP.
211 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng quy trình và các xử lý có thể tương ứng
với từng trạng thái.
169
o Hệ thống báo cáo phân tích tình hình tài chính: Phân tích chỉ số tài chính, cơ
cấu tài chính, so sánh chỉ số và cơ cấu theo kế hoạch, so sánh với công ty khác
và so sánh theo ngành.
o Hệ thống báo cáo quản trị theo thời gian: Chương trình cho phép lên các báo
cáo cùng kỳ giữa các năm hoặc nhiều kỳ liên tiếp rất tiện lợi cho cán bộ quản lý
trong việc so sánh, đánh giá hoạt động sxkd về mặt thời gian.
o Hệ thống báo cáo quản trị theo đơn vị kinh doanh: Chương trình cho phép lên
các báo cáo chi tiết hoặc tổng hợp theo từng đơn vị, chi nhánh, cửa hàng hoặc
một nhóm các đơn vị hoặc toàn Tổng Công ty/Tập đoàn.
Khả năng tùy chỉnh theo đặc thù và tính mở của phần mềm cao (cung cấp nhiều
tiện ích cho việc tùy chỉnh theo nhu cầu quản lý, cho phép đọc số liệu từ các tệp
số liệu thông dụng hoặc đọc số liệu trực tiếp từ máy đọc mã vạch, máy chấm
công, máy cân trọng lượng, cho phép lập trình chỉnh sửa theo yêu cầu, )
GIẢI PHÁP PHẦN MỀM QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP BRAVO 7 (ERP-VN)
Giải pháp quản trị toàn diện BRAVO 7 (ERP-VN) là một giải pháp quản trị
tổng thể, hỗ trợ các nhà lãnh đạo trong việc quản lý tất cả các nguồn lực của doanh
nghiệp (nhân lực - tài lực - vật lực) và trợ giúp tất cả các bộ phận của doanh nghiệp
thao tác nghiệp vụ và chia sẻ thông tin một cách hiệu quả thông qua quy trình xử lý
công việc đã được quy chuẩn khi thiết kế phần mềm. Giải pháp này được tạo lập trên
cơ sở sử dụng công nghệ lập trình .NET với cơ sở dữ liệu SQL Server
Những lợi ích và giá trị gia tăng mà doanh nghiệp nhận được khi triển khai ứng
dụng giải pháp ERP BRAVO bao gồm:
Giảm chi phí quản lý và điều hành doanh nghiệp:
Quản trị thông tin hiệu quả, tăng doanh thu và lợi nhuận:
Quản trị toàn diện trên cùng một hệ thống (Áp dụng cho mô hình tập đoàn, tổng
công ty)
170
Hợp tác với một đối tác uy tín và có nền tảng phát triển tốt với nhiều lợi ích gia tăng
ERP BRAVO được thiết kế theo từng phân hệ với mục đích dễ dàng trong quản lý,
phân quyền và thực hiện thao tác của người sử dụng. Các phân hệ cơ bản của phần mềm
bao gồm: Quản lý quan hệ khách hàng, Quản lý mua hàng, Quản lý bán hàng, Quản lý bán
lẻ (POS), Quản lý vốn bằng tiền, Quản lý hàng tồn kho, Thống kê sản xuất – tính giá thành,
Quản lý nhân sự - tiền lương, Quản lý tài sản, Kế toán tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp.
\
ERP BRAVO là phần mềm thiết kế theo yêu cầu nên ngoài những phân hệ cơ
bản thì các phân hệ khác như quản lý bảo hành, dịch vụ logistic sẽ được bổ sung tùy
thuộc vào yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp.
171
Phụ lục 2. Bảng khảo sát ý kiến chuyên gia
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
PHIẾU THĂM DÒ Ý KIẾN CHUYÊN GIA
(Về các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP
tại các doanh nghiệp Việt Nam)
Kính gửi: ....................................................................................................
.....................................................................................................................
Kính thưa Quý Anh/Chị!
Với mục tiêu xác định được những nhân tố chính ảnh hưởng đến sự thành công
trong triển khai hệ thống ERP cùng với mức độ ảnh hưởng và mối quan hệ giữa các
nhân tố để từ đó có thể đề xuất được những giải pháp nhằm tăng cường khả năng
thành công trong triển khai hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam, nhóm
nghiên cứu chúng tôi ở trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân đang thực hiện đề tài
“Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại các
doanh nghiệp Việt Nam”.
Thông qua quá trình tổng quan tài liệu nghiên cứu cũng như nghiên cứu một số
trường hợp triển khai thành công hệ thống ERP ở Việt Nam, nhóm nghiên cứu chúng
tôi đã xác định được một số nhân tố chính ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ
thống ERP cũng như mối quan hệ giữa chúng. Nhằm tăng cường hơn nữa tính thực tế
và khả thi của kết quả nghiên cứu, nhóm chúng tôi rất mong Quý Anh/Chị - là người
có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực triển khai ERP ở các doanh nghiệp Việt Nam -
dành một chút thời gian trao đổi một số suy nghĩ của Anh/Chị và góp ý cho nhóm
nghiên cứu về các vấn đề liên quan bằng cách giúp chúng tôi hoàn thành những câu
hỏi bên dưới. Những ý kiến của quý Anh/Chị sẽ là nguồn tư liệu rất quý giá để nhóm
hoàn thiện kết quả nghiên cứu của mình.
Xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị!
NỘI DUNG THĂM DÒ
Lời cam kết: Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin trong phiếu này chỉ được sử
dụng cho mục đích nghiên cứu trong khuôn khổ của đề tài này. Nếu sai chúng tôi xin
chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
1. Anh/Chị vui lòng cho biết chức vụ/vị trí của Anh/Chị trong công ty?
{Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}
2. Công ty của Anh/Chị đã và đang cung cấp/tư vấn cho khách hàng (những) giải
pháp ERP nào?
172
☐ Oracle eBusiness Suite
☐ SAP
☐ Microsoft Dynamic
☐ PeopleSoft
☐ VIAMI
☐ Baan
☐ Fast ERP
☐ Pythis
☐ Effect
☐ Khác: {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}
3. Khách hàng chủ yếu của công ty Anh/Chị thuộc ngành/nghề kinh doanh nào?
☐ Khối cơ quan nhà nước
☐ Ngành tài chính – ngân hàng
☐ Ngành công nghiệp xăng dầu
☐ Ngành thép
☐ Ngành vật liệu xây dựng
☐ Ngành xây dựng – bất động sản
☐ Ngành bán lẻ
☐ Ngành sản xuất, chế biến, và phân phối đồ uống
☐ Ngành viễn thông
☐ Khác: {Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}
4. Công ty Anh/Chị thường có những hỗ trợ gì trong quá trình triển khai hệ thống
ERP cho khách hàng?
{Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}
5. Theo Anh/Chị, có những nhân tố chính nào ảnh hưởng đến việc triển khai thành
công hệ thống ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam? Tại sao?
{Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}
6. Dựa theo kết quả tổng quan tài liệu nghiên cứu cũng như nghiên cứu trường
hợp ở một số công ty đã triển khai thành công giải pháp ERP tại Việt Nam,
nhóm nghiên cứu chúng tôi đã xác định được một số các nhân tố chính ảnh
hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại doanh nghiệp Việt Nam (câu
7)). Anh/Chị có đồng ý với những nhân tố này hay không? Tại sao?
{Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}
7. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị về tầm quan trọng của mỗi nhân
tố (được liệt kê bên dưới) đối với việc triển khai thành công hệ thống ERP ở
doanh nghiệp Việt Nam (Anh/Chị vui lòng lựa chọn 1 trong 3 giá trị: 1 = quyết
định chính đến sự thành công, 2 = quyết định đến sự thành công, 3 = ít quyết
định đến sự thành công)
Sự hỗ trợ và quyết tâm của lãnh đạo cấp cao 1
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh 1
Chương trình đào tạo người dùng 1
Năng lực của nhóm triển khai dự án ERP 1
Sự phối hợp và giao tiếp giữa các phòng ban 1
173
Phương pháp quản trị thay đổi 1
Quản trị dự án 1
Văn hóa quốc gia 1
Chất lượng thông tin 1
Chất lượng hệ thống 1
Chất lượng dịch vụ 1
Sự thỏa mãn người dùng đối với hệ thống ERP 1
Lợi ích của việc triển khai hệ thống ERP 1
8. Theo Anh/Chị, giữa các nhân tố được liệt kê trong câu 7 có mối quan hệ với
nhau hay không? Nếu có thì chúng có quan hệ như thế nào?
{Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}
9. Theo Anh/Chị, để tăng cường khả năng thành công trong triển khai hệ thống
ERP tại các doanh nghiệp Việt Nam thì cần có những giải pháp nào?
{Anh/Chị vui lòng click vào đây để nhập câu trả lời!}.
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị!
174
Phụ lục 3. Bảng hỏi người dùng cuối
PHIỂU THU THẬP THÔNG TIN
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI HỆ THỐNG ERP TẠI CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
Kính chào Quý Anh/Chị,
Với mục tiêu xác định được những nhân tố chính ảnh hưởng đến sự thành công trong triển
khai hệ thống ERP cùng với mức độ ảnh hưởng và mối quan hệ giữa các nhân tố để từ đó có
thể có những giải pháp nhằm tăng cường khả năng thành công trong triển khai hệ thống ERP
tại các doanh nghiệp Việt Nam, nhóm nghiên cứu chúng tôi ở trường Đại học Kinh Tế Quốc
Dân đang tiến hành thu thập một số thông tin liên quan đến việc triển khai hệ thống ERP tại
các doanh nghiệp Việt Nam.
Rất mong Quý Anh/Chị vui lòng dành một chút thời gian giúp chúng tôi hoàn thành bảng
hỏi bằng cách đánh dấu vào những câu trả lời phù hợp. Sự giúp đỡ này có ý nghĩa rất
quan trọng đối với kết quả nghiên cứu của chúng tôi.
Chúng tôi xin cam đoan rằng mọi thông tin trong bảng hỏi này chỉ được sử dụng cho mục
đích nghiên cứu trong khuôn khổ của đề tài này. Nếu sai chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật.
Chúng tôi xin chân thành cám ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian quý báu của mình để tham
gia trả lời bảng hỏi này!
Phần 1. Triển khai thành công hệ thống ERP và Các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai
thành công
Bảng dưới liệt kê các nhận định liên quan đến việc triển khai thành công hệ thống
ERP cũng như các nhân tố ảnh hưởng đến triển khai thành công hệ thống ERP tại doanh
nghiệp. Anh/Chị vui lòng đọc kỹ mỗi nhận định và cho biết mức độ đồng ý hoặc không đồng
ý của Anh/Chị về mỗi nhận định đó. Với mỗi nhận định, có 5 mức độ mô tả từ “Hoàn toàn
không đồng ý” tới “Hoàn toàn đồng ý”, Anh/Chị chỉ lựa chọn 1 mức độ duy nhất – tùy theo
ý kiến Anh/Chị cho là đúng nhất. Ví dụ, nếu Anh/Chị hoàn toàn đồng ý với một nhận định,
xin hãy tick vào ô tương ứng như bên dưới.
Hoàn toàn
KHÔNG đồng ý
KHÔNG
đồng ý
Không
có ý kiến/Bình
thường
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
☐ ☐ ☐ ☐ ☒
175
Stt Nhận định
Hoàn
toàn
KHÔNG
đồng ý
KHÔNG
đồng ý
Không có
ý
kiến/Bình
thường
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
Sự hỗ trợ và quyết tâm của lãnh đạo cấp cao
1. Dự án ERP nhận được sự hỗ trợ tích
cực từ các nhà quản lý cấp cao ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
2.
Các nhà quản lý cấp trên đã cung cấp
đầy đủ tài chính và các nguồn lực khác
để thực hiện triển khai hệ thống ERP.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
3. Các nhà quản lý cấp cao tham gia tích
cực vào dự án ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
4. Các nhà quản lý cấp cao luôn quan tâm đến việc triển khai hệ thống ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
5.
Các nhà quản lý cấp cao ủng hộ việc
sử dụng hệ thống ERP vào các hoạt
động của công ty.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
6.
Việc triển khai ERP được xem như là
một quyết định chiến lược của các nhà
quản lý cấp cao.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
7. Các nhà quản lý cấp cao nhận thức rõ tầm quan trọng của dự án ERP ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
8.
Việc triển khai ERP được các nhà
quản lý cấp cao xác định là một ưu
tiên quan trọng hàng đầu.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
9. Các nhà quản lý cấp cao đặt ra các
mục tiêu cụ thể đối với dự án ERP ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
10.
Dự án ERP được triển khai thành công
là do sự quyết tâm tích cực của các nhà
quản lý cấp cao.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Tái cấu trúc quy trình kinh doanh
11.
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP,
việc làm cho các quy trình kinh doanh
tương thíchvới hệ thống ERP đòi hỏi
nhiều thời gian và nỗ lực.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
12.
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP,
các quy trình làm việc được thiết kế lại
cho đơn giản.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
13.
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP,
tạo lập các tài liệu tương thích với hệ
thống ERP đòi hỏi nhiều thời gian và
nỗ lực.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
14.
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP,
vai trò và trách nhiệm của nhân viên
được thay đổi.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
15.
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP,
các yêu cầu về kỹ năng của nhân viên
được thay đổi.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
176
16.
Trong quá trình cài đặt hệ thống ERP,
các công việc không tạo ra giá trị tăng
thêm bị loại bỏ.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Đào tạo người dùng
17. Các cán bộ tập huấn có kiến thức và
năng lực tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
18. Chương trình tập huấn có nội dung chi tiết. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
19. Chương trình tập huấn có thời lượngphù hợp. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
20.
Sau khi tham gia chương trình tập
huấn, trình độ hiểu biết về hệ thống
ERP của tôi đã được cải thiện
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
21.
Sau khi tham gia chương trình tập
huấn,tôi đã thấy tự tin khi sử dụng hệ
thống ERP
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Nhóm triển khai dự án ERP
22.
Nhóm triển khai dự án ERP gồm
những nhân viên có kiến thức về kỹ
thuật và kinh doanh tốt nhất.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
23.
Nhóm triển khai dự án ERP gồm các
nhân viên đến từ các phòng ban, bộ
phận khác nhau.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
24.
Nhóm triển khai dự án ERP xem việc
làm việc toàn thời gian với dự án ERP
là ưu tiên duy nhất của họ.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
25. Nhóm triển khai dự án ERP được đãi
ngộ đầy đủ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
26. Nhóm triển khai dự án ERP nắm vững
nghiệp vụ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
27. Nhóm triển khai dự án ERP có khả
năng tiếp cận công nghệ tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
28. Nhóm triển khai dự án ERP hòa đồng tốt với mọi người. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
29. Nhóm triển khai dự án ERP luôn nhiệt tình trong công việc. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
30. Nhóm triển khai dự án ERP có độ ổn
định về nhân sự. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Sự phối hợp và giao tiếp giữa các phòng ban
31. Giữa các phòng ban có sự phối hợp về
các nguồn lực. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
32.
Giữa các phòng ban có sự phối hợp
nhằm thúc đẩy mạnh mẽ việc triển
khai thành công hệ thống ERP.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
33.
Giữa các phòng ban có sự phối hợp
nhằm giúp tích hợp tất cả các quy trình
kinh doanh trong tổ chức.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
177
34.
Giữa các phòng ban đã có sự giao tiếp
với nhau từ giai đoạn khởi đầu cho đến
khi hệ thống được chấp nhận.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
35.
Giữa các phòng ban đã có sự giao tiếp
với nhau để có thể đảm bảo được
phạm vi, các mục tiêu, và các nhiệm
vụ của dự án triển khai ERP.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
36.
Giữa các phòng ban đã có một kế
hoạch giao tiếp để giúp giảm thiểu sự
chống đối của nhân viên đối với dự án
triển khai hệ thống ERP.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Phương pháp quản trị thay đổi
37. Các nhiệm vụ được thực hiện trong dự án ERP được định nghĩa rõ ràng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
38. Trách nhiệm của các thành viên trong
nhóm dự án được xác định rõ ràng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
39.
Một quy trình quản lý chính thức được
hình thành để theo dõi hoạt động của
nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
40.
Thành viên nào của nhóm triển khai
dự án không theo kịp tiến độ thì bị loại
ra khỏi nhóm.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
41. Các thang đo được sử dụng để xác
định tình trạng công việc của dự án. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
42.
Trong quá trình triển khai dự án ERP,
các vấn đề phát sinh luôn được giải
quyết kịp thời.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
43.
Ban lãnh đạo dự án ERP là những
người có kinh nghiệm trong quản lý dự
án.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
44.
Ban lãnh đạo dự án ERP thực hiện
theo dõi các nhiệm vụ của dự án đến
khi hoàn tất.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Quản lý dự án
45.
Trong quá trình triển khai dự án ERP,
các sự kiện quan trọng được gắn kết
với các kết quả đo lường được.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
46. Có cam kết thúc đẩy và quản lý dự án triển khai ERP. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
47.
Các thông tin về kỳ vọng và thách
thức, giáo dục, đào tạo và hỗ trợ được
cung cấp thường xuyên trong quá trình
triển khai hệ thống ERP.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
48.
Việc phân công nhiệm vụ được xác
định rõ trong quá trình triển khai hệ
thống ERP.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
49.
Trong quá trình triển khai dự án ERP,
tiến độ dự án luôn được duy trì liên tục
và ghi nhận kết quả đạt được.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
178
Chất lượng thông tin
50. Cơ sở dữ liệu của hệ thống luôn được
cập nhật. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
51. Hệ thống ERP cung cấp thông tin
nhanh chóng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
52. Hệ thống ERP cung cấp thông tin dễ hiểu. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
53. Hệ thống ERP cung cấp thông tin quan trọng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
54. Hệ thống ERP cung cấp thông tin ngắn gọn. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
55. Hệ thống ERP cung cấp thông tin có liên quan. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
56. Hệ thống ERP cung cấp thông tin hữu ích. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
57. Thông tin của hệ thống ERP luôn có
sẵn. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Chất lượng hệ thống
58. Hệ thống ERP có dữ liệu chính xác. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
59. Hệ thống ERP có tính linh hoạt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
60. Hệ thống ERP dễ sử dụng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
61. Hệ thống ERP dễ học. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
62. Hệ thống ERP đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
63. Hệ thống ERP cho phép tích hợp dữ liệu. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
64. Hệ thống ERP cho phép tùy chỉnh. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
65. Hệ thống ERP hoạt động hiệu quả. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
66. Hệ thống ERP có các tính năng tốt. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
67. Hệ thống ERP cho phép tích hợp với
các hệ thống thông tin khác. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
68. Hệ thống ERP đáp ứng các yêu cầu
của người dùng. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Chất lượng dịch vụ
69.
Nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn dịch
vụ ERP cho công ty tôi có năng lực
tốt.
70.
Nhà cung cấp/chuyên gia tư vấn dịch
vụ ERP cho công ty tôi cung cấp hỗ
trợ kỹ thuật đầy đủ.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
71. Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch
vụ ERP cho công ty tôi là đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
72.
Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch
vụ ERP cho công ty tôi có quan hệ tốt
với công ty.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
73.
Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch
vụ ERP cho công ty tôi có kinh
nghiệm trong triển khai hệ thống ERP.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
179
74.
Nhà cung cấp/ chuyên gia tư vấn dịch
vụ ERP cho công ty tôi cung cấp các
dịch vụ và chương trình đào tạo có
chất lượng.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
75.
Nhìn chung, tôi hài lòng với các dịch
vụ được cung cấp bởi các chuyên gia
tư vấn/nhà cung cấp.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Sự thỏa mãn của người dùng đối với hệ thống ERP
76. Hệ thống ERP được cài đặt tương thích với sự mong đợi của chúng tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
77. Thông tin cần thu thập đáp ứng được
về mặt thời gian. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
78. Nội dung thông tin đáp ứng nhu cầu
của chúng tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
79. Nội dung thông tin đáng tin cậy. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Lợi ích của việc triển khai hệ thống ERP
80.
Hệ thống ERP cho phép thiết lập các
mối quan hệ tốt với đồng nghiệp trong
công ty.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
81. Hệ thống ERP đáp ứng các yêu cầu
của nhân viên. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
82. Hệ thống ERP cho phép khai thác các
cơ hội công nghệ thông tin. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
83.
Hệ thống ERP cho phép thiết lập và
duy trì hình ảnh và uy tín tốt với người
dùng.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Sự thành công của triển khai hệ thống ERP
84. Các chi phí của dự án ERP nằm trong
ngân sách dự kiến. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
85. Thời gian triển khai dự án ERP đúng
so với dự kiến. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
86. Hiệu suất của hệ thống ERP là như
mong đợi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
87. Những lợi ích mong đợi khi triển khai hệ thống ERP đã thực hiện được. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
88. Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động tích cực đối với tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
89.
Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động
tích cực đối với nhóm/phòng/ban của
tôi.
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
90. Nhìn chung, hệ thống ERP có tác động tích cực đối với công ty tôi. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
91. Nhìn chung, hệ thống ERP được triển khai thành công. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Phần 2. Thông tin cá nhân
1. Anh/Chị vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị?
☐< 30 tuổi
☐ 30 – 40 tuổi
180
☐ 41 – 50 tuổi
☐ 51 - 60 tuổi
☐> 60 tuổi
2. Anh/Chị vui lòng cho biết Giới tính của Anh/Chị?
☐ Nam
☐ Nữ
3. Anh/Chị vui lòng cho biết Trình độ học vấn cao nhất của Anh/Chị?
☐ Trung học phổ thông
☐ Trung học chuyên nghiệp/cao đẳng
☐ Đại học
☐ Sau đại học
☐ Khác: ________________________________________
4. Anh/Chị vui lòng cho biết loại hình công ty Anh/Chị đang làm việc?
☐ Công ty trách nhiệm hữu hạn
☐ Công ty cổ phần
☐ Công ty hợp danh
☐ Công ty tư nhân/một thành viên
☐ Khác: _________________________________________
5. Anh/Chị đang làm việc tại bộ phận/phòng?
☐Tài chính và Kế toán
☐ Nhân sự
☐ Quản lý sản xuất
☐ Bán hàng/marketing
☐ Tin học
☐ Khác: _________________________________________
6. Chức vụ/vị trí hiện tại của Anh/Chị?
☐ Nhân viên
☐ Trưởng/phó nhóm
☐ Quản lý cấp bộ phận/phòng ban
☐ Quản lý cấp công ty
☐ Quản lý cấp tổng công ty
7. Công ty Anh/Chị đã/đang triển khai giải pháp ERP nào?
☐ Oracle
☐SAP
☐Microsoft Dynamic
☐PeopleSoft
☐VIAMI
☐Baan
☐Fast ERP
☐ Bravo ERP
☐Pythis
☐Effect
☐Khác: _________________________________________
181
8. Anh/Chị vui lòng cho biết tình trạng thực hiện triển khai ERP trong công ty Anh/Chị?
☐ Đã triển khai xong một phần các phân hệ của hệ thống ERP
☐ Đã triển khai xong toàn bộ các phân hệ của hệ thống ERP
☐ Khác: _________________________________________
9. Anh/Chị đã sử dụng hệ thống ERP này được bao lâu rồi?
☐< 1 tháng
☐ 1 – 6 tháng
☐7 – 12 tháng
☐1 – 2 năm
☐> 2 năm
10. Anh/Chị thường thao tác trên (các) phân hệ?
☐ Quản lý Tài chính – Kế toán
☐ Quản lý mua hàng
☐ Quản lý bán hàng và phân phối
☐ Quản lý hàng tồn kho
☐ Quản lý nhân sự và tính lương
☐ Quản lý sản xuất
☐ Quản trị hệ thống
☐ Kiểm soát chất lượng
☐ Quản trị văn phòng
☐ Khác: ______________
11. Tần suất sử dụng hệ thống ERP của Anh/Chị?
☐ Nhiều lần trong ngày
☐ Khoảng 1 lần một ngày
☐ 2 hoặc 3 lần một tuần
☐ Khoảng 1 lần một tuần
☐Khác:
12. Nếu Anh/Chị có nhu cầu nhận lại kết quả nghiên cứu này, xin vui lòng để lại các
thông tin sau?
Họ và tên: ________________________________________
Tên công ty: ______________________________________
Địa chỉ email: ____________________________________
Bảng hỏi đến đây là kết thúc. Xin chân thành cám ơn sự hợp tác và hỗ trợ của quý
Anh/Chị! Kính chúc quý Anh/Chị sức khỏe và đạt được nhiều thành công trong công việc
và cuộc sống!
182
Phụ lục 4. Danh sách các doanh nghiệp khảo sát
Stt Tên doanh nghiệp
1. Công ty CP DPDL Pharmedic
2. Hoàng Anh Gia Lai
3. Công ty TNHH Binitis
4. Công ty Liên doanh Bột Quốc Tế
5. Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết & Dịch vụ in Đà Nẵng
6. Công ty CP Đầu tư xuất nhập khẩu Thăng Long, Thái Bình
7. Công ty TNHH Hợp tác kinh doanh và PT ISACO, Hà Nội
8. Công ty TNHH Việt Thành – Sài Đồng, Hà Nội
9. Công ty CP Tam Kim, Hà Nội
10. Công ty Hóa keo Bình Thạnh, Bình Dương
11. Công ty Dược Đại Nam Hà Nội, Hà Nội
12. Công ty Onamba, Bình Dương
13. Công ty MTV Vinpearl, Thành phố Hồ Chí Minh
14. Công ty TNHH Mega Mall Times City, Hà Nội
15. Công ty Cp Hyundai Aluminnum Vina, Hưng Yên
16. Công ty TNHH ĐT XD và TM Ecocons, Hà Nội
17. Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Bạch Thái Bưởi, Đà Nẵng
18. Công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ Quảng Ninh, Quảng Ninh
19. Công ty TNHH ĐT BĐS và PT Hạ tầng Đô thị Hà Thành, Hà Nội
20. Công ty Ô tô và Thiết bị Chuyên dụng Sao Bắc, Hà Nội
21. Công ty thực phẩm Bình Tây, Thành phố Hồ Chí Minh
22. Công ty Thủy sản Camimex, Cà Mau
23. Qũy Thiện Tâm, Hòa Bình
24. Công ty Cổng vàng, Hà Nội
25. Công ty TNHH NITTAN Việt Nam, Bắc Ninh
26. Công ty CP Nhà máy Xi măng Xuân Thành, Hải Dương
27. Công ty TNHH MTV Cơ Điện Diên Phú, Gia Lai
28. Công ty TNHH MTV Vinschool, Hà Nội
29. Công ty TNHH Khí Công nghiệp Messer Việt Nam, Bình Dương
30. Công ty CPC, Cần Thơ
31. Công ty CP VN Pharm, Thành phố Hồ Chí Minh
32. Công ty Mê Kông, Thành phố Hồ Chí Minh
33. Công ty Sóng Nhạc, Thành phố Hồ Chí Minh
34. Công ty TNHH MDFlex Vina, Hà Nội
35. Công ty TNHH TM và ĐT Tương Lai, Thành phố Hồ Chí Minh
36. Công ty CP Thiết bị Chuyên dụng và Chuyển giao Công nghệ, Hà Nội
37. Công ty Hồng Hà Bình Dương, Bình Dương
38. Công ty Tầm Nhìn, Long An
39. Công ty TNHH MTV Trực thăng Miền Bắc, Hà Nội
40. Công Ty Heise, Bình Dương
41. Tập đoàn Dệt May Việt Nam, Hà Nội
42. Công ty CP Tiêu Chuẩn Việt, Hà Nội
43. Công ty CP Kỹ nghệ Thực phẩm Việt Nam 2, Thành phố Hồ Chí Minh
44. Công ty XNK Thủy sản Năm Căn, Cà Mau
45. Nhà máy Hóa chất Biên Hòa, Biên Hòa
46. Công ty TNHH Sumitomo NACCO Materials Việt Nam, Hà Nội
183
Stt Tên doanh nghiệp
47. Công ty CP Tuần Châu Hà Nội, Hà Nội
48. Công ty Golden Gate, Hà Nội
49. Công ty Nông Dược Hai, Lâm Đồng
50. Công ty XNK Tân Bình, Mỹ Tho
51. Công ty PCM, Hà Nội
52. Công ty CP Tam Kim, Hà Nội
53. Công ty CP Công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông, Hà Nội
54. Công ty Chứng khoán An Thành, Hà Nội
55. Công ty CP Tập Đoàn Quang Minh, Hà Nội
56. Công ty TNHH Điện Lạnh, Điện Máy Việt ÚC, Hà Nội
57. Nhà máy hóa chất Biên Hòa, Đồng Nai
58. Tổng Công ty Bia Rượu NGK Hà Nội, Hà Nội
59. Công ty Xi măng Quang Sơn, Hà Nội
60. Công ty TM-DV Huy Bảo, Thành phố Hồ Chí Minh
61. Công ty An Huy, Thành phố Hồ Chí Minh
62. Tổng công ty Trực thăng Việt Nam, Hà Nội
63. Công ty tôn Hiệp Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh
64. Công ty thủy hải sản Sài Gòn APT, Thành phố Hồ Chí Minh
65. Công ty cổ phần Xích líp Đông Anh, Hà Nội
66. Công ty Giám định khử trùng FCC, Thành phố Hồ Chí Minh
67. Công ty Messer Việt Nam, Bình Dương
68. Công ty Luks Land, Thành phố Hồ Chí Minh
69. Công ty TNHH MTV Đóng tàu Phà Rừng, Hải Phòng
70. Công ty Cổ phần xi măng Cẩm Phả, Quảng Ninh
71. Công ty cổ phần TID, Hà Nội
72. Công ty Minh Phú Hậu Giang, Hậu Giang
73. Công ty Tích hợp CMC, Thành phố Hồ Chí Minh
74. Công ty cổ phần xi măng Bỉm Sơn, Thanh Hóa
75. Công ty TNHH Toyota Lý thường Kiệt, Thành phố Hồ Chí Minh
76. Công ty cổ phần Kỹ thuật và Công nghệ Việt Phát, Thành phố Hồ Chí Minh
77. Công ty THNN Vincom Retail, Hà Nội
78. Công ty CP Xi măng Xuân Thành, Hà Nam
79. Công ty TNHH MTV Vincom Center Long Biên, Hà Nội
80. Công ty Vincom Center Bà Triệu , Hà Nội
81. Công ty TMHH MTV Nhà xuất bản Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh
82. Công ty Thực phẩm Bình Tây, Thành phố Hồ Chí Minh
83. Công ty TM & DV Sóng Nhạc, Thành phố Hồ Chí Minh
84. Công ty TNHH Hải Nam Bình Thuận, Phan Thiết
85. Công ty TNHH Kohsei Multipack Vietnam (KMV), Vĩnh Phúc
86. Công ty Thực phẩm Ánh Hồng, Thành phố Hồ Chí Minh
87. Công ty Thái Gia Sơn, Bình Dương
88. Công ty Vị Ngon, Thành phố Hồ Chí Minh
89. Công ty CP Cúc Phương, Hà Nội
90. Công ty CP ĐT DV TM Thành phố Hồ Chí Minh, Nghệ An
91. Công ty TNHH Vincom Office, Hà Nội
92. Công ty phân phối Tiên Tiến
93. Công ty Vinpearlland- Chi nhánh Hà Nội
184
Stt Tên doanh nghiệp
94. Công ty TNHH ĐT KD DV tổng hợp Thái Bình Dương, Hà Nội
95. Công ty CP ĐT XD Tân Liên Phát, Hà Nội
96. Công ty TNHH VinE-com, Hà Nội
97. Công ty CP tập đoàn Hoàng Hà, Quảng Ngãi
98. Tập đoàn Thép Việt
99. Unilever Việt Nam
100. Liên doanh dầu khí VietsovPetro
101. Công ty CP Thương mại Anh Đức
102. Pepsi Việt Nam
103. Công ty cổ phần thế giới số Trần Anh
104. Công ty Savimex
105. Công ty CP Bánh kẹo Biên Hòa – Bibica
106. Công ty CP Cửa sổ nhựa Châu Âu - Eurowindow
107. DKSH Vietnam (Diethelm Keller Siber Hegner)
108. Công ty mía đường Lam Sơn
109. Công ty CP Prime Group
110. Công ty CP Nhựa Bao Bì Tân Tiến
111. Công ty CP Đại Đồng Tiến
112. Panasonic Việt Nam
113. Công ty Giấy Sài Gòn
114. Công ty TNHH Mía đường Bourbon Tây Ninh
115. Công ty TNHH Cơ khí Sơn Hà
116. Công ty CP Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận - PNJ - Hồ Chí Minh
117. Công ty Cổ phần Everpia Vietnam
118. Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư Việt Nam- Cavico
119. Công ty Nhựa Đông Á
120. Công ty cổ phần chứng khoán Gia Phát – GPSC
121. Công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn – Hà Nội – SHS
122. Công ty cổ phần chứng khoán Âu Việt – AVSC
123. Công ty cổ phần điện – điện tử – tin học Sao bắc Đẩu
124. Công ty sổ số Bình Dương
125. Công ty may 10
126. Tổng công ty Hàng không Việt Nam
127. Công ty bảo hiểm Bảo Minh
128. Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội – HASTC
129. Công ty cổ phần bao bì Biên Hòa
130. Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
131. Công ty CP Đồ hộp Hạ Long
132. Công ty Cổ phần Hàng Tiêu Dùng Masan
133. Café Trung Nguyên
134. Saigon Co-op
135. Công ty CP Xuất nhập khẩu Y Tế thành phố Hồ Chí Minh
136. Công ty TNHH giải pháp CNTT Lộ trình Avenue
137. HT Mobile
138. Công ty Chứng khoán Ngân hàng SACOMBANK
139. Công ty TNHH Paxar Viet Nam
140. Công ty Xổ Số Kiến Thiết Bình Dương
185
Stt Tên doanh nghiệp
141. Tập đoàn Việt Á
142. Công ty Đầu tư phát triển sản xuất Hạ Long (BIM)
143. Công ty bia Đại Việt
144. Công ty cổ phần Kinh Đô
145. Công ty Bia Huế
146. Công ty xăng dầu Thừa Thiên Huế
147. Kho bạc nhà nước – chi nhánh Huế
148. Công ty cổ phần Huetronics
149. Thế giới di động – Huế
150. Ngân hàng BIDV – chi nhánh Huế
151. Ngân hàng Vietin bank – chi nhánh Huế
152. Ngân hàng quân đội – chi nhánh Huế
153. Công ty TNHH TM sản xuất Đồ dùng Gia đình Việt nam, Bình Dương
154. Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Khách sạn Tân Hoàng Minh, Hà Nội
155. Công ty Minh Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh
156. Công ty Nông Dược Hai, Lâm Đồng
157. Công ty LD BIO Pharmachemie
158. Công ty CP Dược Phẩm Glomed
159. Công ty CP Dược Bình Dương
160. Công ty CP Dược Minh Hải
161. Công ty CP Thủy sản Aquatex Bến Tre
162. Tập đoàn thủy sản Phú Cường
163. Tôn Đông Á
164. Tôn thép Vạn Đạt Thành
165. Tôn Thanh Huyền
166. Tôn Tuấn Kiệt
167. Tôn Trường Thắng
168. Công ty TNHH MTV XNK và Đầu tư Chợ Lớn
169. Công ty liên doanh Dệt nhuộm Việt Hồng
170. Công ty cổ phần Giày An Lạc
171. Công ty CP Bao bì Nhựa Tân Tiến
172. Công ty TNHH SX & TM Tân Hùng Cơ
173. Công ty CP Phân bón & Hòa chất Cần Thơ
174. Công ty TNHH SX TM DV Gia Định
175. Công ty CP Cơ khí Xây dựng Long An
176. Công ty CP Cơ khí Chế tạo máy Long An
177. Công ty CP Đầu tư HIMLAMBC
178. Công ty Cổ Phần Đầu tư Địa Ốc Sài Gòn Xanh
179. Công ty BĐS Hanel HimLam
180. Trung tâm mua sắm Sài Gòn – Nguyễn Kim
181. Công ty cổ phần Bánh kẹo Phạm Nguyên
182. Công ty Cổ phần SXKD Vật tư & Thuốc thú y (VEMEDIM)
186
Phụ lục 5. Một số kết quả xử lý dữ liệu
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ MÔ TẢ CỦA CÁC BIẾN QUAN SÁT
Biến
quan sát Mean Median Min Max
Standard
Deviation
Excess
Kurtosis Skewness
sup1 3.85 4 1 5 0.73 1.268 -0.674
sup2 3.81 4 2 5 0.702 0.285 -0.4
sup3 3.516 4 1 5 0.768 1.098 -0.58
sup4 3.569 4 1 5 0.815 0.855 -0.737
sup5 3.745 4 2 5 0.672 0.368 -0.428
sup6 3.562 4 2 5 0.635 -0.194 -0.081
sup8 3.549 4 2 5 0.685 -0.02 -0.609
sup9 3.667 4 2 5 0.695 0.347 -0.615
sup10 3.569 4 1 5 0.756 0.965 -0.831
bpr2 3.81 4 2 5 0.869 -0.348 -0.466
bpr3 4 4 2 5 0.816 -0.233 -0.509
bpr5 3.869 4 2 5 0.814 -0.232 -0.415
train1 3.778 4 2 5 0.786 -0.208 -0.318
train2 3.614 4 2 5 0.733 -0.011 -0.453
train3 3.595 4 2 5 0.7 0.19 -0.748
train4 4.033 4 2 5 0.651 1.299 -0.607
train5 3.856 4 2 5 0.588 1.23 -0.545
team4 3.458 3 2 5 0.792 -0.385 0.181
team5 3.928 4 2 5 0.638 0.304 -0.243
team7 3.693 4 2 5 0.586 -0.064 -0.201
team8 3.908 4 2 5 0.62 0.043 -0.104
team9 3.601 4 2 5 0.753 -0.174 -0.304
com2 4.092 4 3 5 0.516 0.655 0.13
com3 3.843 4 2 5 0.687 1.364 -0.883
com4 3.961 4 2 5 0.614 1.765 -0.66
com5 3.895 4 2 5 0.55 1.61 -0.527
chgm1 3.908 4 2 5 0.67 0.542 -0.417
chgm2 3.98 4 2 5 0.577 1.445 -0.412
chgm3 3.941 4 2 5 0.725 -0.576 -0.117
chgm6 3.752 4 2 5 0.669 0.019 -0.189
chgm8 3.902 4 2 5 0.644 0.157 -0.202
projm1 3.752 4 2 5 0.717 0.409 -0.558
projm2 3.752 4 2 5 0.842 -0.125 -0.561
projm3 3.824 4 2 5 0.715 0.987 -0.808
projm5 3.895 4 2 5 0.81 0.181 -0.626
sys3 3.817 4 2 5 0.745 0.354 -0.551
sys5 3.85 4 2 5 0.73 0.298 -0.47
sys6 3.83 4 2 5 0.757 0.099 -0.436
sys8 3.85 4 2 5 0.664 0.992 -0.631
187
Biến
quan sát Mean Median Min Max
Standard
Deviation
Excess
Kurtosis Skewness
sys9 3.784 4 2 5 0.685 0.801 -0.675
sys11 3.817 4 2 5 0.661 1.406 -0.876
inf1 3.81 4 2 5 0.798 0.382 -0.733
inf2 3.824 4 2 5 0.785 0.62 -0.823
inf3 3.797 4 2 5 0.744 0.755 -0.805
inf4 4.033 4 2 5 0.599 0.488 -0.196
inf5 4.026 4 3 5 0.594 -0.131 -0.007
inf6 4.059 4 3 5 0.574 0.04 0.002
inf7 4.007 4 3 5 0.505 0.994 0.012
inf8 3.961 4 2 5 0.483 4.049 -0.805
ser1 3.569 4 2 5 0.748 -0.116 -0.522
ser2 3.66 4 2 5 0.678 0.353 -0.599
ser3 3.902 4 3 5 0.591 -0.177 0.028
ser4 3.699 4 2 5 0.75 -0.015 -0.377
ser5 3.869 4 2 5 0.654 0.96 -0.567
ser6 3.784 4 2 5 0.713 0.429 -0.528
ser7 3.771 4 2 5 0.709 0.42 -0.524
sat1 3.686 4 2 5 0.745 -0.11 -0.277
sat2 3.68 4 2 5 0.673 0.229 -0.42
sat3 3.784 4 2 5 0.666 0.391 -0.392
sat4 3.908 4 2 5 0.65 1.953 -0.915
ben1 3.431 4 1 5 0.838 -0.039 -0.352
ben2 3.824 4 2 5 0.595 0.49 -0.295
ben3 3.732 4 2 5 0.696 -0.243 -0.05
ben4 3.758 4 2 5 0.809 -0.248 -0.353
suc1 3.497 4 2 5 0.864 -0.644 -0.051
suc2 3.549 4 2 5 0.847 -0.531 -0.285
suc3 3.686 4 2 5 0.61 0.46 -0.572
suc4 3.712 4 1 5 0.633 3.92 -1.545
suc5 3.993 4 2 5 0.554 2 -0.468
suc6 3.922 4 2 5 0.578 2.435 -0.819
suc7 3.908 4 2 5 0.63 1.614 -0.719
suc8 3.804 4 2 5 0.759 0.734 -0.831
188
TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN QUAN SÁT
sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4
sup1 1
sup2 0.862 1
sup3 0.558 0.509 1
sup4 0.594 0.565 0.774 1
sup5 0.655 0.673 0.471 0.551 1
sup6 0.478 0.444 0.357 0.557 0.52 1
sup8 0.57 0.583 0.467 0.518 0.474 0.522 1
sup9 0.584 0.513 0.604 0.646 0.504 0.513 0.658 1
sup10 0.474 0.523 0.631 0.812 0.568 0.532 0.52 0.621 1
bpr2 0.326 0.391 0.411 0.42 0.354 0.395 0.372 0.339 0.313 1
bpr3 0.34 0.353 0.344 0.344 0.381 0.404 0.35 0.322 0.349 0.737 1
bpr5 0.286 0.277 0.338 0.26 0.31 0.294 0.316 0.327 0.301 0.76 0.777 1
train1 0.534 0.48 0.396 0.412 0.363 0.473 0.421 0.403 0.323 0.34 0.387 0.302 1
train2 0.624 0.594 0.551 0.586 0.504 0.508 0.564 0.555 0.513 0.419 0.404 0.332 0.68 1
train3 0.649 0.602 0.548 0.599 0.545 0.483 0.559 0.515 0.51 0.411 0.446 0.309 0.562 0.753 1
train4 0.588 0.571 0.528 0.569 0.497 0.414 0.487 0.486 0.453 0.427 0.307 0.304 0.487 0.67 0.646 1
train5 0.544 0.599 0.498 0.594 0.52 0.532 0.618 0.522 0.61 0.407 0.409 0.289 0.469 0.615 0.653 0.679 1
team4 0.379 0.297 0.364 0.367 0.268 0.294 0.248 0.336 0.297 0.145 0.152 0.072 0.31 0.428 0.346 0.364 0.31 1
team5 0.454 0.466 0.476 0.444 0.339 0.342 0.374 0.388 0.369 0.282 0.276 0.183 0.425 0.5 0.418 0.573 0.513 0.492
team7 0.198 0.128 0.251 0.229 0.083 0.095 0.159 0.198 0.173 0.232 0.355 0.258 0.278 0.302 0.302 0.369 0.27 0.458
team8 0.345 0.321 0.36 0.375 0.274 0.214 0.272 0.354 0.292 0.247 0.271 0.158 0.375 0.484 0.352 0.477 0.413 0.525
team9 0.272 0.24 0.379 0.348 0.148 0.236 0.158 0.32 0.249 0.094 0.074 0.054 0.248 0.385 0.264 0.36 0.299 0.668
com2 0.314 0.354 0.31 0.265 0.312 0.202 0.283 0.267 0.235 0.301 0.31 0.34 0.195 0.249 0.302 0.497 0.345 0.185
com3 0.253 0.223 0.364 0.37 0.112 0.292 0.224 0.356 0.285 0.103 0.023 0.057 0.105 0.217 0.208 0.245 0.171 0.396
189
team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3
sup1
sup2
sup3
sup4
sup5
sup6
sup8
sup9
sup10
bpr2
bpr3
bpr5
train1
train2
train3
train4
train5
team4
team5 1
team7 0.588 1
team8 0.529 0.679 1
team9 0.594 0.611 0.693 1
com2 0.417 0.396 0.374 0.296 1
com3 0.452 0.237 0.35 0.473 0.428 1
190
sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4
com4 0.22 0.301 0.14 0.175 0.166 0.375 0.377 0.199 0.189 0.268 0.248 0.212 0.158 0.242 0.267 0.232 0.328 0.158
com5 0.189 0.287 0.236 0.235 0.193 0.355 0.326 0.25 0.237 0.3 0.262 0.276 0.173 0.224 0.213 0.247 0.236 -0.01
chgm1 0.399 0.435 0.384 0.466 0.268 0.459 0.508 0.397 0.412 0.262 0.251 0.134 0.346 0.434 0.479 0.501 0.514 0.288
chgm2 0.365 0.41 0.215 0.316 0.24 0.476 0.473 0.293 0.325 0.279 0.319 0.203 0.38 0.384 0.434 0.489 0.512 0.148
chgm3 0.317 0.337 0.348 0.377 0.251 0.37 0.302 0.376 0.287 0.273 0.232 0.164 0.218 0.338 0.339 0.433 0.379 0.388
chgm6 0.392 0.4 0.351 0.355 0.295 0.421 0.368 0.342 0.305 0.335 0.347 0.24 0.255 0.311 0.315 0.379 0.391 0.399
chgm8 0.385 0.378 0.406 0.393 0.305 0.406 0.359 0.365 0.302 0.34 0.373 0.275 0.306 0.432 0.39 0.397 0.429 0.549
projm1 0.403 0.348 0.494 0.589 0.33 0.508 0.357 0.542 0.502 0.229 0.168 0.168 0.273 0.427 0.386 0.438 0.427 0.557
projm2 0.375 0.34 0.4 0.473 0.258 0.383 0.27 0.461 0.365 0.159 0.133 0.115 0.292 0.363 0.306 0.432 0.364 0.445
projm3 0.325 0.285 0.392 0.498 0.192 0.406 0.411 0.486 0.427 0.093 0.011 -0.006 0.186 0.381 0.327 0.349 0.391 0.57
projm5 0.327 0.252 0.371 0.417 0.239 0.381 0.221 0.391 0.364 0.139 0.138 0.098 0.22 0.339 0.352 0.391 0.326 0.645
sys3 0.334 0.371 0.371 0.452 0.403 0.466 0.517 0.387 0.475 0.381 0.333 0.219 0.333 0.505 0.535 0.511 0.612 0.375
sys5 0.571 0.582 0.442 0.473 0.442 0.45 0.583 0.493 0.498 0.305 0.406 0.231 0.534 0.612 0.623 0.574 0.666 0.39
sys6 0.628 0.505 0.5 0.528 0.481 0.525 0.457 0.538 0.477 0.279 0.423 0.325 0.64 0.636 0.648 0.569 0.533 0.337
sys8 0.587 0.555 0.46 0.46 0.5 0.479 0.511 0.443 0.508 0.347 0.53 0.423 0.524 0.579 0.614 0.495 0.564 0.305
sys9 0.484 0.444 0.373 0.43 0.448 0.444 0.53 0.507 0.463 0.294 0.467 0.324 0.433 0.511 0.54 0.485 0.556 0.278
sys11 0.512 0.516 0.405 0.509 0.484 0.525 0.539 0.493 0.548 0.383 0.472 0.381 0.513 0.542 0.603 0.561 0.672 0.26
inf1 0.321 0.321 0.277 0.367 0.288 0.481 0.417 0.334 0.427 0.259 0.321 0.213 0.402 0.378 0.424 0.301 0.443 0.127
inf2 0.353 0.366 0.39 0.515 0.411 0.54 0.435 0.323 0.521 0.401 0.459 0.312 0.424 0.472 0.525 0.395 0.455 0.225
inf3 0.365 0.402 0.355 0.47 0.354 0.573 0.474 0.349 0.507 0.406 0.473 0.356 0.437 0.444 0.52 0.378 0.546 0.091
inf4 0.475 0.419 0.361 0.431 0.378 0.364 0.386 0.45 0.32 0.313 0.214 0.223 0.46 0.475 0.453 0.601 0.515 0.286
inf5 0.341 0.404 0.286 0.348 0.361 0.308 0.399 0.417 0.389 0.314 0.243 0.21 0.377 0.384 0.356 0.505 0.498 0.169
inf6 0.395 0.4 0.287 0.376 0.395 0.393 0.383 0.442 0.374 0.297 0.251 0.198 0.391 0.395 0.401 0.554 0.529 0.257
inf7 0.357 0.372 0.21 0.325 0.352 0.376 0.443 0.416 0.315 0.256 0.206 0.177 0.3 0.36 0.322 0.457 0.51 0.287
191
team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3
com4 0.376 0.166 0.179 0.319 0.321 0.496 1
com5 0.314 0.083 0.164 0.231 0.517 0.544 0.722 1
chgm1 0.627 0.378 0.468 0.472 0.459 0.608 0.626 0.63 1
chgm2 0.423 0.253 0.251 0.253 0.467 0.305 0.551 0.488 0.773 1
chgm3 0.471 0.28 0.381 0.496 0.486 0.598 0.523 0.509 0.634 0.622 1
chgm6 0.617 0.405 0.402 0.517 0.406 0.469 0.644 0.515 0.649 0.546 0.535 1
chgm8 0.54 0.422 0.436 0.526 0.243 0.349 0.419 0.174 0.418 0.346 0.533 0.55 1
projm1 0.519 0.285 0.435 0.592 0.344 0.558 0.245 0.315 0.497 0.368 0.538 0.498 0.598 1
projm2 0.514 0.269 0.457 0.431 0.383 0.633 0.12 0.226 0.481 0.34 0.575 0.285 0.401 0.732 1
projm3 0.546 0.198 0.318 0.561 0.221 0.662 0.46 0.352 0.594 0.435 0.623 0.55 0.501 0.795 0.622 1
projm5 0.517 0.428 0.476 0.607 0.414 0.699 0.36 0.283 0.5 0.373 0.713 0.471 0.582 0.687 0.623 0.702 1
sys3 0.426 0.26 0.403 0.313 0.333 0.199 0.284 0.24 0.477 0.402 0.355 0.341 0.371 0.38 0.334 0.344 0.413 1
sys5 0.482 0.274 0.446 0.355 0.314 0.279 0.351 0.254 0.48 0.412 0.403 0.378 0.427 0.391 0.386 0.387 0.394 0.659
sys6 0.422 0.265 0.385 0.294 0.291 0.213 0.211 0.224 0.395 0.382 0.303 0.291 0.368 0.416 0.365 0.307 0.344 0.409
sys8 0.437 0.267 0.379 0.22 0.326 0.12 0.226 0.172 0.409 0.436 0.266 0.328 0.408 0.388 0.307 0.247 0.335 0.446
sys9 0.428 0.291 0.4 0.226 0.389 0.206 0.182 0.183 0.441 0.402 0.356 0.353 0.366 0.383 0.383 0.256 0.372 0.448
sys11 0.449 0.26 0.342 0.221 0.375 0.167 0.352 0.271 0.493 0.522 0.386 0.37 0.418 0.359 0.247 0.319 0.367 0.476
inf1 0.23 0.183 0.361 0.179 0.201 0.303 0.331 0.282 0.505 0.489 0.353 0.328 0.269 0.306 0.299 0.296 0.333 0.392
inf2 0.262 0.223 0.263 0.146 0.234 0.203 0.27 0.26 0.466 0.526 0.349 0.352 0.354 0.41 0.23 0.282 0.331 0.526
inf3 0.245 0.202 0.272 0.148 0.236 0.206 0.426 0.379 0.566 0.6 0.365 0.411 0.299 0.335 0.222 0.289 0.236 0.428
inf4 0.417 0.289 0.466 0.348 0.456 0.203 0.181 0.229 0.48 0.494 0.411 0.363 0.33 0.552 0.522 0.41 0.385 0.395
inf5 0.368 0.267 0.415 0.214 0.398 0.122 0.128 0.188 0.45 0.46 0.322 0.28 0.28 0.43 0.431 0.288 0.291 0.454
inf6 0.351 0.287 0.438 0.296 0.445 0.123 0.136 0.144 0.422 0.497 0.385 0.293 0.351 0.528 0.517 0.344 0.365 0.499
inf7 0.306 0.183 0.357 0.316 0.374 0.078 0.233 0.191 0.388 0.427 0.358 0.45 0.344 0.528 0.403 0.438 0.305 0.473
192
sys5 sys6 sys8 sys9 sys11 inf1 inf2 inf3 inf4 inf5 inf6 inf7 inf8 ser1 ser2 ser3 ser4 ser5
com4
com5
chgm1
chgm2
chgm3
chgm6
chgm8
projm1
projm2
projm3
projm5
sys3
sys5 1
sys6 0.664 1
sys8 0.573 0.625 1
sys9 0.523 0.484 0.718 1
sys11 0.566 0.565 0.711 0.749 1
inf1 0.388 0.412 0.427 0.439 0.492 1
inf2 0.399 0.434 0.526 0.464 0.492 0.698 1
inf3 0.401 0.438 0.52 0.453 0.576 0.794 0.845 1
inf4 0.37 0.445 0.44 0.447 0.444 0.437 0.416 0.44 1
inf5 0.341 0.359 0.391 0.416 0.429 0.397 0.417 0.441 0.825 1
inf6 0.442 0.444 0.468 0.497 0.51 0.452 0.444 0.441 0.869 0.858 1
inf7 0.428 0.345 0.412 0.514 0.493 0.392 0.366 0.404 0.778 0.697 0.833 1
193
sup1 sup2 sup3 sup4 sup5 sup6 sup8 sup9 sup10 bpr2 bpr3 bpr5 train1 train2 train3 train4 train5 team4
inf8 0.354 0.401 0.195 0.355 0.352 0.37 0.499 0.389 0.311 0.325 0.331 0.219 0.287 0.4 0.378 0.502 0.486 0.303
ser1 0.6 0.541 0.445 0.532 0.38 0.483 0.526 0.465 0.48 0.307 0.353 0.315 0.538 0.65 0.678 0.58 0.558 0.411
ser2 0.504 0.592 0.387 0.468 0.427 0.429 0.458 0.356 0.428 0.357 0.39 0.322 0.496 0.63 0.578 0.529 0.534 0.277
ser3 0.42 0.459 0.356 0.36 0.348 0.338 0.326 0.302 0.344 0.256 0.311 0.204 0.53 0.576 0.52 0.501 0.448 0.291
ser4 0.502 0.45 0.349 0.397 0.392 0.437 0.461 0.534 0.416 0.263 0.277 0.353 0.474 0.633 0.527 0.542 0.51 0.341
ser5 0.507 0.601 0.395 0.397 0.475 0.382 0.452 0.422 0.375 0.371 0.343 0.3 0.529 0.645 0.499 0.563 0.581 0.305
ser6 0.553 0.57 0.549 0.515 0.39 0.426 0.523 0.553 0.47 0.345 0.348 0.278 0.497 0.666 0.624 0.62 0.659 0.418
ser7 0.602 0.595 0.457 0.53 0.467 0.532 0.581 0.654 0.51 0.375 0.384 0.322 0.577 0.723 0.617 0.611 0.611 0.454
sat1 0.478 0.411 0.534 0.595 0.389 0.511 0.452 0.492 0.525 0.312 0.365 0.31 0.361 0.508 0.584 0.452 0.479 0.509
sat2 0.461 0.508 0.459 0.559 0.47 0.574 0.509 0.526 0.55 0.466 0.5 0.425 0.459 0.597 0.585 0.516 0.561 0.373
sat3 0.498 0.513 0.422 0.503 0.491 0.488 0.431 0.466 0.516 0.359 0.397 0.346 0.533 0.552 0.584 0.559 0.589 0.261
sat4 0.535 0.577 0.54 0.604 0.59 0.457 0.421 0.453 0.624 0.432 0.443 0.397 0.485 0.584 0.551 0.625 0.633 0.272
ben1 0.17 0.117 0.283 0.234 0.068 0.048 0.157 0.258 0.211 0.014 -0.019 0.14 0.175 0.281 0.153 0.274 0.166 0.431
ben2 0.27 0.326 0.156 0.261 0.263 0.228 0.414 0.331 0.266 0.163 0.121 0.168 0.224 0.308 0.315 0.369 0.432 0.143
ben3 0.436 0.445 0.333 0.407 0.371 0.356 0.501 0.491 0.364 0.23 0.196 0.204 0.31 0.438 0.408 0.553 0.513 0.341
ben4 0.437 0.414 0.485 0.556 0.356 0.341 0.452 0.6 0.492 0.242 0.139 0.21 0.275 0.471 0.416 0.574 0.504 0.428
suc1 0.471 0.597 0.451 0.509 0.533 0.539 0.566 0.471 0.538 0.387 0.426 0.315 0.5 0.581 0.571 0.54 0.617 0.308
suc2 0.503 0.581 0.579 0.608 0.567 0.52 0.539 0.521 0.614 0.425 0.453 0.35 0.458 0.593 0.64 0.584 0.618 0.2
suc3 0.569 0.593 0.457 0.504 0.538 0.557 0.615 0.524 0.557 0.467 0.512 0.444 0.536 0.65 0.652 0.618 0.695 0.311
suc4 0.543 0.597 0.413 0.545 0.534 0.581 0.62 0.524 0.56 0.495 0.544 0.422 0.502 0.634 0.681 0.657 0.714 0.223
suc5 0.531 0.534 0.407 0.486 0.505 0.512 0.577 0.503 0.492 0.337 0.303 0.244 0.477 0.605 0.583 0.653 0.7 0.379
suc6 0.561 0.591 0.519 0.525 0.572 0.423 0.505 0.537 0.521 0.413 0.443 0.367 0.494 0.608 0.584 0.633 0.66 0.264
suc7 0.595 0.611 0.476 0.522 0.532 0.505 0.586 0.512 0.534 0.374 0.419 0.334 0.593 0.659 0.672 0.693 0.724 0.359
suc8 0.56 0.605 0.488 0.561 0.543 0.5 0.559 0.594 0.57 0.419 0.422 0.339 0.519 0.663 0.638 0.688 0.699 0.367
194
team5 team7 team8 team9 com2 com3 com4 com5 chgm1 chgm2 chgm3 chgm6 chgm8 projm1 projm2 projm3 projm5 sys3
inf8 0.457 0.303 0.315 0.298 0.46 0.08 0.193 0.206 0.433 0.513 0.422 0.414 0.449 0.519 0.409 0.396 0.373 0.506
ser1 0.333 0.264 0.38 0.322 0.238 0.339 0.347 0.272 0.456 0.42 0.399 0.308 0.428 0.41 0.38 0.347 0.39 0.386
ser2 0.382 0.28 0.393 0.298 0.257 0.18 0.407 0.413 0.464 0.384 0.318 0.39 0.402 0.284 0.184 0.213 0.185 0.356
ser3 0.345 0.29 0.475 0.353 0.308 0.155 0.223 0.23 0.324 0.377 0.276 0.12 0.283 0.251 0.279 0.129 0.279 0.404
ser4 0.378 0.37 0.405 0.389 0.341 0.162 0.173 0.161 0.309 0.394 0.304 0.242 0.358 0.432 0.337 0.315 0.325 0.369
ser5 0.464 0.219 0.487 0.372 0.346 0.144 0.28 0.307 0.375 0.374 0.411 0.239 0.451 0.335 0.309 0.23 0.27 0.38
ser6 0.426 0.31 0.458 0.436 0.267 0.251 0.309 0.242 0.437 0.403 0.43 0.353 0.466 0.407 0.346 0.387 0.368 0.442
ser7 0.469 0.365 0.518 0.478 0.307 0.235 0.339 0.223 0.423 0.484 0.406 0.376 0.523 0.505 0.397 0.423 0.402 0.428
sat1 0.434 0.378 0.405 0.5 0.364 0.517 0.287 0.287 0.532 0.411 0.522 0.394 0.494 0.662 0.49 0.559 0.639 0.427
sat2 0.342 0.248 0.275 0.238 0.348 0.315 0.27 0.315 0.413 0.438 0.43 0.317 0.47 0.472 0.355 0.358 0.466 0.522
sat3 0.41 0.215 0.348 0.194 0.343 0.269 0.091 0.117 0.322 0.363 0.326 0.114 0.301 0.436 0.569 0.291 0.37 0.447
sat4 0.52 0.252 0.433 0.246 0.434 0.158 0.106 0.174 0.341 0.309 0.252 0.263 0.384 0.456 0.388 0.246 0.317 0.478
ben1 0.364 0.389 0.328 0.459 0.377 0.447 0.033 0.225 0.152 -0.01 0.257 0.04 0.127 0.407 0.466 0.378 0.471 0.158
ben2 0.311 0.201 0.187 0.193 0.542 0.172 0.374 0.303 0.369 0.428 0.354 0.136 0.21 0.25 0.264 0.326 0.314 0.414
ben3 0.443 0.311 0.459 0.358 0.506 0.404 0.358 0.337 0.466 0.329 0.461 0.39 0.291 0.378 0.522 0.457 0.461 0.46
ben4 0.473 0.395 0.556 0.561 0.539 0.532 0.27 0.34 0.49 0.298 0.488 0.372 0.394 0.629 0.583 0.559 0.57 0.437
suc1 0.397 0.056 0.244 0.194 0.294 0.23 0.381 0.439 0.496 0.465 0.422 0.315 0.381 0.315 0.322 0.322 0.289 0.558
suc2 0.412 0.155 0.332 0.179 0.259 0.226 0.28 0.389 0.537 0.423 0.297 0.286 0.278 0.321 0.301 0.235 0.207 0.553
suc3 0.463 0.352 0.426 0.254 0.361 0.148 0.368 0.253 0.393 0.484 0.283 0.369 0.421 0.42 0.294 0.293 0.317 0.521
suc4 0.515 0.431 0.466 0.322 0.421 0.212 0.458 0.364 0.6 0.646 0.461 0.525 0.476 0.404 0.283 0.307 0.362 0.567
suc5 0.498 0.235 0.341 0.213 0.276 0.083 0.191 0.083 0.386 0.449 0.308 0.278 0.437 0.457 0.389 0.393 0.333 0.551
suc6 0.464 0.315 0.51 0.289 0.507 0.117 0.139 0.18 0.353 0.427 0.395 0.237 0.331 0.348 0.376 0.204 0.346 0.544
suc7 0.521 0.313 0.464 0.281 0.408 0.178 0.244 0.142 0.491 0.552 0.346 0.411 0.348 0.384 0.339 0.341 0.327 0.563
suc8 0.619 0.335 0.518 0.355 0.33 0.242 0.334 0.233 0.479 0.349 0.288 0.496 0.402 0.487 0.415 0.442 0.339 0.572
195
sys5 sys6 sys8 sys9 sys11 inf1 inf2 inf3 inf4 inf5 inf6 inf7 inf8 ser1 ser2 ser3 ser4 ser5
inf8 0.446 0.357 0.409 0.566 0.53 0.319 0.395 0.378 0.637 0.619 0.691 0.778 1
ser1 0.552 0.633 0.58 0.545 0.581 0.498 0.516 0.548 0.367 0.261 0.363 0.319 0.333 1
ser2 0.478 0.55 0.496 0.447 0.532 0.4 0.501 0.563 0.301 0.249 0.286 0.312 0.318 0.716 1
ser3 0.511 0.547 0.428 0.319 0.439 0.293 0.315 0.326 0.323 0.287 0.383 0.155 0.215 0.569 0.585 1
ser4 0.419 0.428 0.447 0.42 0.482 0.319 0.354 0.336 0.458 0.34 0.466 0.402 0.418 0.503 0.416 0.449 1
ser5 0.534 0.457 0.451 0.448 0.519 0.216 0.235 0.268 0.378 0.363 0.386 0.3 0.356 0.486 0.578 0.677 0.533 1
ser6 0.578 0.525 0.511 0.439 0.498 0.353 0.364 0.41 0.384 0.322 0.382 0.367 0.298 0.573 0.619 0.585 0.611 0.71
ser7 0.577 0.597 0.537 0.517 0.594 0.408 0.409 0.432 0.479 0.418 0.514 0.442 0.469 0.64 0.572 0.601 0.816 0.682
sat1 0.49 0.485 0.512 0.456 0.494 0.449 0.565 0.522 0.404 0.285 0.379 0.353 0.365 0.614 0.475 0.375 0.427 0.345
sat2 0.487 0.522 0.521 0.559 0.603 0.386 0.574 0.484 0.448 0.463 0.471 0.449 0.484 0.583 0.578 0.43 0.443 0.499
sat3 0.538 0.524 0.591 0.499 0.549 0.476 0.44 0.452 0.477 0.461 0.546 0.393 0.38 0.587 0.417 0.51 0.498 0.506
sat4 0.494 0.54 0.664 0.586 0.66 0.52 0.57 0.556 0.511 0.514 0.557 0.46 0.508 0.551 0.537 0.469 0.493 0.556
ben1 0.213 0.208 0.128 0.196 0.142 0.025 -0.073 -0.101 0.219 0.135 0.164 0.179 0.219 0.213 0.097 0.178 0.352 0.27
ben2 0.36 0.311 0.329 0.323 0.466 0.246 0.171 0.259 0.475 0.457 0.527 0.482 0.544 0.225 0.208 0.285 0.437 0.377
ben3 0.551 0.435 0.394 0.496 0.476 0.356 0.177 0.261 0.539 0.444 0.514 0.619 0.513 0.343 0.306 0.174 0.397 0.34
ben4 0.492 0.467 0.37 0.413 0.406 0.334 0.221 0.266 0.583 0.49 0.565 0.548 0.494 0.379 0.315 0.306 0.473 0.422
suc1 0.585 0.529 0.563 0.512 0.571 0.383 0.505 0.512 0.322 0.357 0.323 0.307 0.375 0.625 0.612 0.453 0.341 0.543
suc2 0.556 0.584 0.576 0.44 0.529 0.376 0.499 0.518 0.325 0.4 0.31 0.175 0.26 0.549 0.609 0.538 0.331 0.519
suc3 0.628 0.607 0.69 0.588 0.652 0.509 0.567 0.609 0.529 0.528 0.575 0.474 0.512 0.563 0.517 0.476 0.579 0.536
suc4 0.642 0.553 0.643 0.655 0.764 0.577 0.634 0.709 0.525 0.542 0.568 0.558 0.646 0.594 0.61 0.413 0.575 0.525
suc5 0.579 0.527 0.548 0.53 0.621 0.322 0.403 0.345 0.572 0.537 0.617 0.608 0.56 0.435 0.429 0.397 0.561 0.593
suc6 0.576 0.538 0.565 0.518 0.596 0.336 0.388 0.374 0.499 0.463 0.526 0.405 0.434 0.391 0.416 0.532 0.564 0.648
suc7 0.638 0.598 0.654 0.651 0.697 0.459 0.549 0.518 0.562 0.513 0.575 0.557 0.482 0.527 0.478 0.432 0.592 0.558
suc8 0.655 0.579 0.629 0.635 0.671 0.467 0.469 0.497 0.59 0.577 0.611 0.635 0.549 0.542 0.531 0.35 0.528 0.488
196
ser6 ser7 sat1 sat2 sat3 sat4 ben1 ben2 ben3 ben4 suc1 suc2 suc3 suc4 suc5 suc6 suc7 suc8
inf8
ser1
ser2
ser3
ser4
ser5
ser6 1
ser7 0.755 1
sat1 0.487 0.507 1
sat2 0.564 0.545 0.647 1
sat3 0.507 0.546 0.601 0.604 1
sat4 0.507 0.564 0.494 0.53 0.694 1
ben1 0.309 0.298 0.3 0.256 0.295 0.24 1
ben2 0.357 0.446 0.244 0.348 0.349 0.363 0.414 1
ben3 0.463 0.445 0.317 0.361 0.383 0.394 0.512 0.564 1
ben4 0.555 0.519 0.471 0.434 0.437 0.455 0.617 0.563 0.791 1
suc1 0.481 0.473 0.445 0.644 0.572 0.523 0.074 0.31 0.352 0.275 1
suc2 0.52 0.448 0.449 0.56 0.546 0.542 0.035 0.205 0.294 0.337 0.806 1
suc3 0.565 0.68 0.459 0.567 0.606 0.636 0.201 0.495 0.526 0.548 0.581 0.573 1
suc4 0.572 0.683 0.529 0.627 0.566 0.666 0.135 0.455 0.552 0.515 0.548 0.562 0.799 1
suc5 0.608 0.628 0.407 0.625 0.598 0.597 0.245 0.472 0.555 0.507 0.444 0.425 0.651 0.647 1
suc6 0.609 0.642 0.444 0.557 0.618 0.642 0.232 0.492 0.485 0.533 0.445 0.475 0.672 0.671 0.713 1
suc7 0.61 0.655 0.496 0.625 0.592 0.634 0.198 0.41 0.556 0.495 0.516 0.51 0.742 0.753 0.803 0.771 1
suc8 0.562 0.633 0.434 0.542 0.602 0.705 0.246 0.386 0.668 0.594 0.547 0.554 0.742 0.767 0.696 0.576 0.783 1
197
HISTOGRAM BIỂU DIỄN MỐI QUAN HỆ GIỮA MỘT SỐ BIẾN TRONG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
198
199
200
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_trien_khai.pdf