Kêt luận
1. Bệnh gỉ sắt hại ngô ở Tây Nguyên ở mức độ phổ biến 25% vụ Hè Thu,
trên 50% vụ Thu Đông; Gây thiệt hại về năng suất trung bình 14,44% vụ Hè Thu,
27,46% vụ Thu Đông tuy theo giống và địa phương.
2. Đã chọn lọc thành công tập đoàn gồm 28 dòng có khả năng chịu bệnh gỉ sắt
(điểm 1 - 2), trong đó có 11 dòng (G2, G45, G46, G47, G286, G1237, G1238, B67a,
B67c, C4N và C10N) có khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt tốt (điểm 1), đạt yêu cầu
về thời gian sinh trưởng (110 - 116 ngày ở Tây Nguyên, 106 - 112 ngày ở phía
Bắc), đồng đều về đặc điểm hình thái, năng suất cao (>30 tạ/ha), có sự đa dạng di
truyền với mức khác biệt giữa các cặp dòng giao động từ 0,29 - 0,91, độ thuần di
truyền cao (>80%), khả năng kết hợp cao về năng suất đáp ứng được yêu cầu trong
chọn tạo giống ngô lai chống chịu bệnh gỉ sắt.
3. Kết quả khảo sát và đánh giá ưu thế lai về năng suất của các tổ hợp lai
đỉnh, lai luân phiên, đã chọn được ba tổ hợp lai (G46 x B67a), (G46 x G2), (C10N x
C4N) có ưu thế lai chuân cao, chống chịu bệnh gỉ sắt tốt (điểm 1), năng suất cao
(>90 tạ/ha) vượt đối chứng chắc chắn ở mức tin cậy 95% (p ≤ 0,05).
189 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chọn tạo giống ngô năng suất cao chống chịu bệnh gỉ sắt (Puccinia sp.) cho vùng Tây Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pp. 306-315.
135. Zerekidze, R. I. (1971), “Rust resistance in some maize hybrids and
varieties”, Tr-Nll-Zemledeliya-GruzSSR, 18, pp. 109-114.
136. Zhao P, Zhang G, Wu X, Li N, Shi D, Zhang D, Ji C, Xu M, Wang S.
(2013), “Fine mapping of RppP25, a southern rust resistance gene in maize”,
J Integr Plant Biol., 55(5), pp. 462-72.
Website
137. FAOSTAT (2011),
http//faostat.fao.org/site/567DesktopDefault.aspx?PageD=567#ancor.
138. FAOSTAT (2013),
http//faostat.fao.org/site/567DesktopDefault.aspx?PageD=567#ancor
139. FAOSTAT,
140. 2013.
141.
142.
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục Tên phụ lục Trang
1 Một số hình ảnh liên quan đến đề tài -1-
2 Phiếu điều tra -7-
3 Kết quả phân tích thống kê năng suất của các giống ngô được
bảo vệ và không được bảo vệ bằng thuốc diệt nấm ở một số
vùng trồng ngô chính ở Tây Nguyên năm 2009
-9-
4 Kết quả phân tích thống kê chỉ sốAUPDC -13-
5 Ma trận đa dạng di truyền các dòng nghiên cứu trên cơ sở phân
tích 29 locus SSR
-17-
6 Kết quả phân tích thống kê năng suất các dòng nghiên cứu vụ
Thu Đông 2009
-18-
7 Kết quả phân tích KNKH chung về năng suất của 22 dòng với 2
cây thử vụ Hè Thu 2010
-22-
8 Kết quả phân tích KNKH riêng về năng suất của 8 dòng vụ Hè
Thu 2010
-26-
9 Kết quả phân tích thống kê năng suất các tổ hợp lai đỉnh vụ Hè
Thu 2010
-29-
10
11
12
Kết quả phân tích thống kê năng suất thực thu các tổ hợp lai
luân phiên vụ Hè Thu 2011
Năng suất các dòng bố mẹ được sử dụng thiết kế lai đỉnh vụ Hè
Thu 2010
Năng suất các dòng bố mẹ được sử dụng thiết kế lai luân phiên
vụ Hè Thu 2010
-31-
-33-
-34-
13 Khí tượng thuỷ văn vùng Tây Nguyên -35-
14 Kết quả khảo nghiệm VN5885, VN665 và VN667 trong hệ
thống khảo nghiệm Quốc gia
-39-
- 1 -
PHỤ LỤC 1
MỘT SỐ HÌNH ẢNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI
Hình 1. Các dòng nghiên cứu sau 80 gieo trồng trong lô thí nghiệm lây nhiễm
bệnh gỉ sắt nhân tạo
Hình 2. Giống ngô CP888 bị nhiễm bệnh gỉ sắt vụ Thu Đông 2009
- 2 -
Hình 3. Sự biểu hiện khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt của các giống ngô
vụ Thu Đông 2012
Bên trái: nhiễm bệnh (cấp 5), bên phải: chống chịu tốt (cấp 1)
Hình 4. Thu hoạch và đánh giá ngô vụ Thu Đông 2010
- 3 -
Hình 5. Mô hình trình diễn giống ngô VN5885 vụ Thu Đông 2013
Hình 6. Mô hình trình diễn giống ngô VN665 vụ Thu Đông 2013
- 4 -
Hình 7. Mô hình trình diễn giống ngô VN667 vụ Thu Đông 2013
- 5 -
HÌNH ẢNH ĐIỆN DI SẢN PHẨM SSR VỚI CÁC MỒI
Phi 423798 Phi 083
Phi 299852 Umc1196
UMC1304 Phi 062
Phi 057 phi 093
- 6 -
Phi 374118 UMC1399
Phi 065 Phi 96342
Phi 053 Phi 213984
- 7 -
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN NÔNG HỘ
1. Thông tin chung
1.1. Họ và tên người được hỏi:
1.2.Địa chỉ:
1.3. Tuổi:Giới tính: 1 - Nam, 2 - Nữ
1.4. Trình độ học vấn: 1-ĐH; 2-Trung cấp, sơ cấp; 3-PTTH; 4-Tiểu học; 5-Không
2. Các nội dung điều tra
2.1. Tổng diện tích đất canh tác của hộ:ha
Trong đó: Diện tích ngô...ha; loài cây khác:.ha
Nguồn gốc đất:.
2.2. Thực trạng đất canh tác ngô: 1-Tốt; 2-Trung bình; 3-Xấu (nhận xét tương đối
với địa phương)
2.3. Tình hình canh tác ngô:
2.3.1. Phân bón:
- Phân hóa học:
+ Bón phân đơn: N = kg; P = ..kg; K = .kg
+ Phân bón hỗn hợp: NPK = ..kg
+ Số lần bón/vụ:lần; lượng bón/lần kg
2.4. Bệnh hại ngô
2.4.1. Loại bệnh thường gặp:
Tên bệnh:
Bệnh chủ yếu:.
Gia đình có phòng trừ các loại bệnh hại này không? 0 - không; 1 - có
Biện pháp áp dụng để phòng trừ:..
Loài bệnh..; loại thuốc
số lần dùng/vụ:
Hiệu quả: 1 - Tốt; 2 - Trung bình; 3 - Kém
- 8 -
Gia đình có hướng dẫn sử dụng không? 0 - không; 1 - có
Do ai hướng dẫn: 1 - Khuyến nông; 2 - Công ty; 3 - Trạm bảo vệ thực vât;
4 - Khác.
2.4.2. Các loại bệnh hại chính hiện có trên ruộng ngô của Ông (bà)
+ Bệnh khô vằn: mức độ 1 - Nhẹ; 2 - Trung bình; 3 - Nặng
+ Bệnh gỉ sắt: mức độ 1 - Nhẹ; 2 - Trung bình; 3 - Nặng
+ Bệnh đốm lá lớn: mức độ 1 - Nhẹ; 2 - Trung bình; 3 - Nặng
+ Bệnh đốm lá nhỏ: mức độ 1 - Nhẹ; 2 - Trung bình; 3 - Nặng
+ Bệnh thối thân: mức độ 1 - Nhẹ; 2 - Trung bình; 3 - Nặng
2.4.3. Các loại thuốc sử dụng:
- Ông (bà) có sử dụng thuốc để phòng trừ hay không? 0 - Không; 1 - Có
- Loại thuốc:; Hiệu quả: 1 - Tốt; 2 - Trung bình; 3 - Kém
- Loại thuốc:; Hiệu quả: 1 - Tốt; 2 - Trung bình; 3 - Kém
- Loại thuốc:; Hiệu quả: 1 - Tốt; 2 - Trung bình; 3 - Kém
2.5. Năng suất, sản lượng ngô:
- Năng suất, sản lượng ngô vụ 1: Sản lượng...tấn; Diện tíchha
- Năng suất, sản lượng ngô vụ 2: Sản lượng...tấn; Diện tíchha
- Năng suất, sản lượng ngô vụ 3: Sản lượng...tấn; Diện tíchha
3. Các ý kiến khác:
..
..ngàythángnăm..
Người phỏng vấn
- 9 -
PHỤ LỤC 3
NĂNG SUẤT CÁC GIỐNG NGÔ ĐƯỢC BẢO VỆ VÀ KHÔNG ĐƯỢC BẢO
VỆ BẰNG THUỐC TRỪ NẤM Ở MỘT SỐ VÙNG TRỒNG NGÔ CHÍNH
Ở TÂY NGUYÊN NĂN 2009
Data file: HETHU
Title: NANG SUAT VU HE THU
Function: ANOVA-2
Data case 1 to 210
Two-way Analysis of Variance over
variable 1 (NT) with values from 1 to 35 and over
variable 2 (LLL) with values from 1 to 6.
Variable 3: NS
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
NT 34 13278.74 390.551 48.15 0.0000
LLL 5 4036.88 807.376 99.54 0.0000
Error 170 1378.95 8.111
Non-additivity 1 320.72 320.715 51.22
Residual 169 1058.23 6.262
------------------------------------------------------------------------
Total 209 18694.57
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 69.683 Grand Sum= 14633.480 Total Count= 210
Coefficient of Variation= 4.09%
Means for variable 3 (NS)
for each level of variable 1 (NT):
Var 1 Var 3 Var 1 Var 3 Var 1 Var 3
Value Mean Value Mean Value Mean
----- ----- ----- ----- ----- -----
1 73.323 13 66.410 25 84.727
2 67.500 14 56.782 26 74.305
3 65.580 15 75.903 27 71.182
4 60.017 16 72.530 28 75.773
5 73.950 17 68.608 29 57.408
6 70.942 18 63.680 30 83.873
7 67.200 19 56.645 31 77.718
8 66.700 20 73.847 32 71.112
9 56.887 21 79.317 33 78.075
10 78.740 22 68.442 34 59.360
11 68.505 23 67.932 35 83.193
12 66.555 24 56.193
Means for variable 3 (NS)
for each level of variable 2 (LLL):
Var 2 Var 3
Value Mean
----- -----
1 73.031
- 10 -
2 74.791
3 73.707
4 65.354
5 67.831
6 63.385
Data File : Keyboard
Function : RANGE
Error Mean Square = 8.111
Error Degrees of Freedom = 175
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 3.245
s_ = 1.163 at alpha = 0.050
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 73.32 DE Mean 25 = 84.73 A
Mean 2 = 67.50 FG Mean 30 = 83.87 A
Mean 3 = 65.58 GH Mean 35 = 83.19 A
Mean 4 = 60.02 I Mean 21 = 79.32 B
Mean 5 = 73.95 DE Mean 10 = 78.74 B
Mean 6 = 70.94 EF Mean 33 = 78.08 B
Mean 7 = 67.20 GH Mean 31 = 77.72 BC
Mean 8 = 66.70 GH Mean 15 = 75.90 BCD
Mean 9 = 56.89 IJ Mean 28 = 75.77 BCD
Mean 10 = 78.74 B Mean 26 = 74.31 CDE
Mean 11 = 68.51 FG Mean 5 = 73.95 DE
Mean 12 = 66.56 GH Mean 20 = 73.85 DE
Mean 13 = 66.41 GH Mean 1 = 73.32 DE
Mean 14 = 56.78 IJ Mean 16 = 72.53 DE
Mean 15 = 75.90 BCD Mean 27 = 71.18 EF
Mean 16 = 72.53 DE Mean 32 = 71.11 EF
Mean 17 = 68.61 FG Mean 6 = 70.94 EF
Mean 18 = 63.68 H Mean 17 = 68.61 FG
Mean 19 = 56.65 IJ Mean 11 = 68.51 FG
Mean 20 = 73.85 DE Mean 22 = 68.44 FG
Mean 21 = 79.32 B Mean 23 = 67.93 FG
Mean 22 = 68.44 FG Mean 2 = 67.50 FG
Mean 23 = 67.93 FG Mean 7 = 67.20 GH
Mean 24 = 56.19 J Mean 8 = 66.70 GH
Mean 25 = 84.73 A Mean 12 = 66.56 GH
Mean 26 = 74.31 CDE Mean 13 = 66.41 GH
Mean 27 = 71.18 EF Mean 3 = 65.58 GH
Mean 28 = 75.77 BCD Mean 18 = 63.68 H
Mean 29 = 57.41 IJ Mean 4 = 60.02 I
Mean 30 = 83.87 A Mean 34 = 59.36 IJ
Mean 31 = 77.72 BC Mean 29 = 57.41 IJ
Mean 32 = 71.11 EF Mean 9 = 56.89 IJ
Mean 33 = 78.08 B Mean 14 = 56.78 IJ
Mean 34 = 59.36 IJ Mean 19 = 56.65 IJ
Mean 35 = 83.19 A Mean 24 = 56.19 J
- 11 -
Data file: THUDONG
Title: NANG SUAT VU THU DONG
Function: ANOVA-2
Data case 1 to 210
Two-way Analysis of Variance over
variable 1 (NT) with values from 1 to 35 and over
variable 2 (LLL) with values from 1 to 6.
Variable 3: NS
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
NT 34 20204.73 594.257 26.68 0.0000
LLL 5 12721.79 2544.359 114.23 0.0000
Error 170 3786.46 22.273
Non-additivity 1 1604.73 1604.728 124.30
Residual 169 2181.73 12.910
------------------------------------------------------------------------
Total 209 36712.98
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 62.657 Grand Sum= 13157.940 Total Count= 210
Coefficient of Variation= 7.53%
Means for variable 3 (NS)
for each level of variable 1 (NT):
Var 1 Var 3 Var 1 Var 3 Var 1 Var 3
Value Mean Value Mean Value Mean
----- ----- ----- ----- ----- -----
1 67.565 13 59.343 25 79.213
2 58.057 14 48.578 26 68.533
3 57.363 15 75.310 27 62.282
4 48.665 16 64.147 28 69.622
5 72.547 17 56.360 29 48.208
6 64.857 18 59.875 30 81.407
7 56.877 19 48.942 31 72.032
8 54.770 20 70.083 32 60.180
9 49.265 21 69.702 33 70.227
10 77.290 22 57.560 34 49.952
11 67.365 23 60.307 35 79.910
12 57.662 24 48.937
Means for variable 3 (NS)
for each level of variable 2 (LLL):
Var 2 Var 3
Value Mean
----- -----
1 70.349
2 72.804
3 67.217
4 55.070
5 57.826
6 52.675
- 12 -
Data File : Keyboard
Function : RANGE
Error Mean Square = 22.27
Error Degrees of Freedom = 175
No. of observations to calculate a mean = 6
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 5.378
s_ = 1.927 at alpha = 0.050
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 67.57 EFG Mean 30 = 81.41 A
Mean 2 = 58.06 IJK Mean 35 = 79.91 AB
Mean 3 = 57.36 JK Mean 25 = 79.21 AB
Mean 4 = 48.67 M Mean 10 = 77.29 ABC
Mean 5 = 72.55 CDE Mean 15 = 75.31 BCD
Mean 6 = 64.86 FGH Mean 5 = 72.55 CDE
Mean 7 = 56.88 JK Mean 31 = 72.03 CDE
Mean 8 = 54.77 KL Mean 33 = 70.23 DEF
Mean 9 = 49.27 LM Mean 20 = 70.08 DEF
Mean 10 = 77.29 ABC Mean 21 = 69.70 DEF
Mean 11 = 67.37 EFG Mean 28 = 69.62 DEF
Mean 12 = 57.66 JK Mean 26 = 68.53 EF
Mean 13 = 59.34 HIJK Mean 1 = 67.57 EFG
Mean 14 = 48.58 M Mean 11 = 67.37 EFG
Mean 15 = 75.31 BCD Mean 6 = 64.86 FGH
Mean 16 = 64.15 FGHI Mean 16 = 64.15 FGHI
Mean 17 = 56.36 JK Mean 27 = 62.28 GHIJ
Mean 18 = 59.88 HIJK Mean 23 = 60.31 HIJK
Mean 19 = 48.94 LM Mean 32 = 60.18 HIJK
Mean 20 = 70.08 DEF Mean 18 = 59.88 HIJK
Mean 21 = 69.70 DEF Mean 13 = 59.34 HIJK
Mean 22 = 57.56 JK Mean 2 = 58.06 IJK
Mean 23 = 60.31 HIJK Mean 12 = 57.66 JK
Mean 24 = 48.94 LM Mean 22 = 57.56 JK
Mean 25 = 79.21 AB Mean 3 = 57.36 JK
Mean 26 = 68.53 EF Mean 7 = 56.88 JK
Mean 27 = 62.28 GHIJ Mean 17 = 56.36 JK
Mean 28 = 69.62 DEF Mean 8 = 54.77 KL
Mean 29 = 48.21 M Mean 34 = 49.95 LM
Mean 30 = 81.41 A Mean 9 = 49.27 LM
Mean 31 = 72.03 CDE Mean 19 = 48.94 LM
Mean 32 = 60.18 HIJK Mean 24 = 48.94 LM
Mean 33 = 70.23 DEF Mean 4 = 48.67 M
Mean 34 = 49.95 LM Mean 14 = 48.58 M
Mean 35 = 79.91 AB Mean 29 = 48.21 M
- 13 -
PHỤ LỤC 4
CHỈ SỐ AUDPC CỦA CÁC DÒNG NGHIÊN CỨU NGOÀI ĐỒNG RUỘNG
1
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
K 3 1 2 3
T 40 B67a B67b B67c C10N C2N C3N C4N C88N C89N C90N DF2(đ/c) G1 G1234 G1235
G1236 G1237 G1238 G16 G17 G18 G19 G2 G20 G286 G287 G288 G289 G3 G31 G40
G41 G42 G43 G44 G45 G46 G47 M67a M67b T5(đ/c)
Number of Observations Read 120
Number of Observations Used 120
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 41 305345.0479 7447.4402 15.92 <.0001
Error 78 36489.2416 467.8108
Corrected Total 119 341834.2896
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.893255 19.69997 21.62893 109.7917
Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F
K 2 432.3735 216.1867 0.46 0.6317
T 39 304912.6745 7818.2737 16.71 <.0001
The ANOVA Procedure
Duncan's Multiple Range Test for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise
error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 78
Error Mean Square 467.8108
Number of Means 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Critical Range 35.16 36.99 38.21 39.10 39.78 40.34 40.79 41.18 41.51 41.79
Number of Means 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Critical Range 42.04 42.26 42.46 42.64 42.80 42.94 43.07 43.19 43.29 43.39
Number of Means 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Critical Range 43.48 43.57 43.64 43.71 43.78 43.84 43.89 43.95 43.99 44.04
Number of Means 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Critical Range 44.08 44.12 44.15 44.18 44.21 44.24 44.27 44.29 44.31
- 14 -
Means with the same letter are not significantly different.
Duncan Grouping Mean N T
A 192.04 3 G44
A 190.37 3 G42
A 190.00 3 DF2(?/c)
A 186.02 3 G16
A 181.30 3 G20
B A 178.52 3 G19
B A 178.43 3 G18
B A 178.15 3 G1236
B A C 174.35 3 G287
B A C 174.07 3 G1
B DA C 157.59 3 B67b
B D E C 138.33 3 C90N
D E C 135.93 3 C88N
F D E 132.50 3 C2N
F D E 131.02 3 C89N
F D E 124.26 3 C3N
F D E 120.28 3 G41
F D E 116.85 3 G17
F D E 116.67 3 G31
F E G 110.00 3 G40
H G 75.74 3 G289
H G 75.56 3 G1234
H G 71.48 3 G45
H 69.44 3 G1235
H 68.33 3 G3
H 67.78 3 M67b
H 66.85 3 G47
H 66.67 3 C4N
H 64.44 3 G1237
H 63.89 3 G2
H 62.96 3 B67a
H 60.93 3 M67a
H 58.15 3 G46
H 57.04 3 G1238
H 54.63 3 G43
H 53.15 3 G288
H 52.78 3 G286
H 52.04 3 C10N
H 50.56 3 B67c
H 58.70 3 T5(?/c)
- 15 -
CHỈ SỐ AUDPC CỦA CÁC DÒNG NGHIÊN CỨU LÂY NHIỄM NHÂN TẠO
1
The ANOVA Procedure
Class Level Information
Class Levels Values
K 3 1 2 3
T 40 B67a B67b B67c C10N C2N C3N C4N C88N C89N C90N DF2(?/c) G1 G1234 G1235
G1236 G1237
G1238 G16 G17 G18 G19 G2 G20 G286 G287 G288 G289 G3 G31 G40 G41 G42 G43 G44
G45
G46 G47 M67a M67b T5(?/c)
Number of Observations Read 120
Number of Observations Used 120
The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Y
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 41 367441.9606 8961.9990 15.86 <.0001
Error 78 44079.8352 565.1261
Corrected Total 119 411521.7958
R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean
0.892886 18.85831 23.77238 126.0579
Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F
K 2 579.5774 289.7887 0.51 0.6008
T 39 366862.3832 9406.7278 16.65 <.0001
The ANOVA Procedure
Duncan's Multiple Range Test for Y
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.
Alpha 0.05
Error Degrees of Freedom 78
Error Mean Square 565.1261
Number of Means 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Critical Range 38.64 40.66 42.00 42.97 43.73 44.33 44.83 45.26 45.62 45.93 46.21 46.45 46.67
Number of Means 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Critical Range 46.86 47.04 47.19 47.34 47.47 47.58 47.69 47.79 47.88 47.97 48.05 48.12 48.18
Number of Means 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Critical Range 48.24 48.30 48.35 48.40 48.45 48.49 48.53 48.56 48.59 48.62 48.65 48.68 48.70
Means with the same letter are not significantly different
Duncan Grouping Mean N T
A 226.76 3 G42
B A 218.06 3 DF2(?/c)
B A 217.87 3 G44
B A C 213.98 3 G1236
B A C 208.80 3 G287
B D A C 198.80 3 G20
B D A C 196.76 3 G18
B D E C 186.57 3 G16
B D E C 185.65 3 G19
D E C 172.59 3 C88N
F D E 162.78 3 C90N
F D E G 161.94 3 C2N
- 16 -
F D E G 161.85 3 G1
F D E G 155.09 3 C3N
F D E G 154.91 3 C89N
F D E G 154.26 3 B67b
F H E G 144.72 3 G31
F H I G 121.11 3 G41
J H I G 117.13 3 G17
J H I G 116.94 3 G40
J L I K 93.52 3 G289
J L I K 91.67 3 G1234
J L I K 84.63 3 G47
J L I K 84.26 3 G45
J L I K 80.93 3 G46
J L I K 79.44 3 C4N
J L I K 77.22 3 G1235
J L I K 77.22 3 G1237
J L I K 76.11 3 G3
J L I K 75.56 3 M67b
J L K 72.41 3 G2
J L K 71.67 3 B67a
J L K 71.48 3 G1238
L K 70.56 3 M67a
L 69.26 3 G288
L 69.07 3 G43
L 68.89 3 G286
L 64.81 3 B67c
L 68.33 3 C10N
L 68.55 3 T5(?/c)
- 17 -
PHỤ LỤC 5
MA TRẬN ĐA DẠNG DI TRUYỀN CÁC DÒNG NGHIÊN CÚU TRÊN CƠ SỞ PHÂN TÍCH 29 LOCUS SSR
TT Dòng
G
1238
M
67a
B
67a
M
67b
G31 G2
D
F2
G
1237
G17 G40 G3
C
4N
G
45
G47
G
1234
G
1235
C
89N
G41
C
10N
C
90N
C
2N
C
88N
C3N T5 G46
G
286
G
288
B
67c
G
43
G289
1 G1238 0,00
2 M67a 0,61 0,00
3 B67a 0,78 0,62 0,00
4 M67b 0,49 0,45 0,73 0,00
5 G31 0,58 0,57 0,65 0,56 0,00
6 G2 0,63 0,66 0,67 0,59 0,63 0,00
7 DF2 0,81 0,72 0,76 0,68 0,74 0,65 0,00
8 G1237 0,49 0,56 0,79 0,51 0,69 0,68 0,79 0,00
9 G17 0,58 0,58 0,76 0,68 0,68 0,74 0,80 0,64 0,00
10 G40 0,68 0,61 0,72 0,60 0,64 0,70 0,81 0,67 0,65 0,00
11 G3 0,54 0,46 0,65 0,41 0,33 0,60 0,66 0,60 0,62 0,58 0,00
12 C4N 0,75 0,79 0,78 0,73 0,74 0,78 0,81 0,76 0,76 0,70 0,69 0,00
13 G45 0,67 0,69 0,64 0,59 0,66 0,65 0,74 0,68 0,64 0,60 0,60 0,73 0,00
14 G47 0,60 0,69 0,73 0,55 0,66 0,65 0,79 0,68 0,71 0,63 0,63 0,73 0,47 0,00
15 G1234 0,71 0,76 0,69 0,70 0,73 0,73 0,81 0,73 0,79 0,68 0,64 0,70 0,70 0,63 0,00
16 G1235 0,67 0,81 0,76 0,71 0,79 0,83 0,78 0,73 0,73 0,72 0,71 0,73 0,68 0,68 0,49 0,00
17 C89N 0,83 0,74 0,73 0,77 0,74 0,79 0,84 0,79 0,68 0,78 0,74 0,65 0,62 0,71 0,76 0,68 0,00
18 G41 0,76 0,72 0,73 0,65 0,74 0,79 0,71 0,68 0,64 0,60 0,66 0,71 0,65 0,68 0,76 0,65 0,71 0,00
19 C10N 0,73 0,82 0,79 0,84 0,82 0,86 0,79 0,79 0,74 0,81 0,77 0,81 0,68 0,77 0,76 0,68 0,91 0,74 0,00
20 C90N 0,71 0,73 0,80 0,70 0,70 0,76 0,88 0,73 0,74 0,74 0,64 0,70 0,70 0,73 0,77 0,60 0,53 0,73 0,88 0,00
21 C2N 0,67 0,72 0,76 0,68 0,66 0,71 0,91 0,77 0,68 0,73 0,66 0,71 0,65 0,65 0,78 0,62 0,43 0,74 0,91 0,40 0,00
22 C88N 0,67 0,77 0,81 0,68 0,74 0,84 0,88 0,71 0,80 0,70 0,66 0,65 0,74 0,68 0,67 0,59 0,62 0,59 0,84 0,53 0,59 0,00
23 C3N 0,71 0,80 0,74 0,70 0,67 0,72 0,89 0,80 0,80 0,79 0,70 0,69 0,67 0,60 0,65 0,58 0,46 0,75 0,89 0,51 0,29 0,50 0,00
24 T5 0,60 0,74 0,67 0,71 0,82 0,79 0,84 0,71 0,68 0,63 0,74 0,78 0,68 0,71 0,63 0,62 0,79 0,74 0,77 0,81 0,79 0,71 0,80 0,00
25 G46 0,68 0,76 0,63 0,70 0,67 0,73 0,73 0,70 0,76 0,68 0,64 0,72 0,40 0,60 0,65 0,60 0,67 0,70 0,67 0,74 0,70 0,73 0,68 0,67 0,00
26 G286 0,59 0,74 0,70 0,61 0,65 0,76 0,81 0,70 0,76 0,55 0,65 0,73 0,64 0,61 0,42 0,43 0,81 0,64 0,73 0,75 0,67 0,64 0,66 0,58 0,51 0,00
27 G288 0,60 0,77 0,70 0,62 0,69 0,79 0,82 0,71 0,77 0,63 0,69 0,76 0,59 0,59 0,40 0,37 0,82 0,65 0,74 0,76 0,68 0,65 0,67 0,62 0,49 0,10 0,00
28 B67c 0,67 0,72 0,54 0,63 0,60 0,72 0,84 0,74 0,77 0,64 0,57 0,69 0,66 0,66 0,76 0,73 0,72 0,74 0,80 0,79 0,72 0,74 0,70 0,69 0,60 0,61 0,66 0,00
29 G43 0,67 0,69 0,76 0,63 0,77 0,76 0,81 0,69 0,65 0,61 0,69 0,69 0,76 0,69 0,75 0,68 0,74 0,60 0,81 0,73 0,69 0,69 0,73 0,63 0,75 0,64 0,69 0,61 0,00
30 G289 0,57 0,61 0,71 0,38 0,67 0,69 0,74 0,53 0,70 0,61 0,58 0,71 0,53 0,60 0,50 0,50 0,71 0,66 0,76 0,69 0,69 0,66 0,67 0,57 0,48 0,35 0,38 0,64 0,61 0,00
- 18 -
PHỤ LỤC 6
Data file: 30 DONG
Title: NANG SUAT 30 DONG NGHIEN CUU VU THU ĐONG 2009 O DAN PHUONG
Function: ANOVA-2
Data case 1 to 90
Two-way Analysis of Variance over
variable 1 (NT) with values from 1 to 30 and over
variable 2 (LLL) with values from 1 to 3.
Variable 3: NS
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
NT 29 1670.70 57.610 13.96 0.0000
LLL 2 22.66 11.329 2.74 0.0726
Error 58 239.38 4.127
Non-additivity 1 0.30 0.304 0.07
Residual 57 239.08 4.194
------------------------------------------------------------------------
Total 89 1932.74
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 30.893 Grand Sum= 2780.400 Total Count= 90
Coefficient of Variation= 6.58%
Means for variable 3 (NS)
for each level of variable 1 (NT):
Var 1 Var 3 Var 1 Var 3 Var 1 Var 3
Value Mean Value Mean Value Mean
----- ----- ----- ----- ----- -----
1 22.600 11 36.300 21 31.200
2 25.200 12 34.400 22 29.000
3 37.100 13 32.500 23 31.000
4 30.100 14 34.800 24 35.100
5 28.000 15 28.000 25 37.600
6 28.900 16 35.400 26 38.500
7 30.200 17 31.600 27 36.200
8 28.000 18 26.900 28 31.000
9 31.100 19 30.900 29 21.700
10 31.800 20 26.900 30 24.800
Means for variable 3 (NS)
for each level of variable 2 (LLL):
Var 2 Var 3
Value Mean
----- -----
1 31.417
2 30.217
3 31.047
Data File : Keyboard
Function : RANGE
Error Mean Square = 4.127
Error Degrees of Freedom = 60
- 19 -
No. of observations to calculate a mean = 3
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 3.318
s_ = 1.173 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 22.60 K Mean 26 = 38.50 A
Mean 2 = 25.20 IJK Mean 25 = 37.60 AB
Mean 3 = 37.10 AB Mean 3 = 37.10 AB
Mean 4 = 30.10 FGH Mean 11 = 36.30 ABC
Mean 5 = 28.00 GHIJ Mean 27 = 36.20 ABC
Mean 6 = 28.90 FGHI Mean 16 = 35.40 ABCD
Mean 7 = 30.20 FGH Mean 24 = 35.10 ABCD
Mean 8 = 28.00 GHIJ Mean 14 = 34.80 ABCDE
Mean 9 = 31.10 EFG Mean 12 = 34.30 BCDE
Mean 10 = 31.80 DEFG Mean 13 = 32.50 CDEF
Mean 11 = 36.30 ABC Mean 10 = 31.80 DEFG
Mean 12 = 34.30 BCDE Mean 17 = 31.60 DEFG
Mean 13 = 32.50 CDEF Mean 21 = 31.20 EFG
Mean 14 = 34.80 ABCDE Mean 9 = 31.10 EFG
Mean 15 = 28.00 GHIJ Mean 23 = 31.00 EFG
Mean 16 = 35.40 ABCD Mean 28 = 31.00 EFG
Mean 17 = 31.60 DEFG Mean 19 = 30.90 EFG
Mean 18 = 26.90 HIJ Mean 7 = 30.20 FGH
Mean 19 = 30.90 EFG Mean 4 = 30.10 FGH
Mean 20 = 26.90 HIJ Mean 22 = 29.00 FGHI
Mean 21 = 31.20 EFG Mean 6 = 28.90 FGHI
Mean 22 = 29.00 FGHI Mean 8 = 28.00 GHIJ
Mean 23 = 31.00 EFG Mean 5 = 28.00 GHIJ
Mean 24 = 35.10 ABCD Mean 15 = 28.00 GHIJ
Mean 25 = 37.60 AB Mean 20 = 26.90 HIJ
Mean 26 = 38.50 A Mean 18 = 26.90 HIJ
Mean 27 = 36.20 ABC Mean 2 = 25.20 IJK
Mean 28 = 31.00 EFG Mean 30 = 24.80 JK
Mean 29 = 21.70 K Mean 1 = 22.60 K
Mean 30 = 24.80 JK Mean 29 = 21.70 K
- 20 -
Data file: NSBMT
Title: NANG SUAT 30 DONG NGHIEN CUU VU THU ĐONG 2009 O BMT
Function: ANOVA-2
Data case 1 to 90
Two-way Analysis of Variance over
variable 1 (NT) with values from 1 to 30 and over
variable 2 (LLL) with values from 1 to 3.
Variable 3: NS
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
NT 29 1842.48 63.534 15.28 0.0000
LLL 2 13.46 6.730 1.62 0.2070
Error 58 241.20 4.159
Non-additivity 1 0.00 0.000 0.00
Residual 57 241.20 4.232
------------------------------------------------------------------------
Total 89 2097.14
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 31.493 Grand Sum= 2834.400 Total Count= 90
Coefficient of Variation= 6.48%
Means for variable 3 (NS)
for each level of variable 1 (NT):
Var 1 Var 3 Var 1 Var 3 Var 1 Var 3
Value Mean Value Mean Value Mean
----- ----- ----- ----- ----- -----
1 23.600 11 35.600 21 30.700
2 24.800 12 36.600 22 32.100
3 38.600 13 33.300 23 30.400
4 32.500 14 34.700 24 36.300
5 28.600 15 29.600 25 38.500
6 28.900 16 36.300 26 36.500
7 28.300 17 34.500 27 35.500
8 30.000 18 30.300 28 30.300
9 30.700 19 34.700 29 23.700
10 32.400 20 27.600 30 22.400
Means for variable 3 (NS)
for each level of variable 2 (LLL):
Var 2 Var 3
Value Mean
----- -----
1 31.940
2 30.997
3 31.543
Data File : Keyboard
Function : RANGE
Error Mean Square = 4.159
Error Degrees of Freedom = 60
No. of observations to calculate a mean = 3
- 21 -
Duncan's Multiple Range Test
LSD value = 3.331
s_ = 1.177 at alpha = 0.050
x
Original Order Ranked Order
Mean 1 = 23.60 K Mean 3 = 38.60 A
Mean 2 = 24.80 JK Mean 26 = 36.50 A
Mean 3 = 38.60 A Mean 25 = 38.50 AB
Mean 4 = 32.50 DEFGH Mean 12 = 36.60 ABC
Mean 5 = 28.60 HI Mean 16 = 36.30 ABCD
Mean 6 = 28.90 HI Mean 27 = 35.50 ABCD
Mean 7 = 28.30 IJ Mean 11 = 35.60 ABCD
Mean 8 = 30.00 GHI Mean 24 = 36.30 ABCD
Mean 9 = 30.70 FGHI Mean 19 = 34.70 ABCDE
Mean 10 = 32.40 DEFGH Mean 14 = 34.70 ABCDE
Mean 11 = 35.60 ABCD Mean 17 = 34.50 BCDEF
Mean 12 = 36.60 ABC Mean 13 = 33.30 CDEFG
Mean 13 = 33.30 CDEFG Mean 4 = 32.50 DEFGH
Mean 14 = 34.70 ABCDE Mean 10 = 32.40 DEFGH
Mean 15 = 29.60 GHI Mean 23 = 30.40 EFGHI
Mean 16 = 36.30 ABCD Mean 28 = 30.30 EFGHI
Mean 17 = 34.50 BCDEF Mean 9 = 30.70 FGHI
Mean 18 = 30.30 GHI Mean 21 = 30.70 FGHI
Mean 19 = 34.70 ABCDE Mean 18 = 30.30 GHI
Mean 20 = 27.60 IJ Mean 8 = 30.00 GHI
Mean 21 = 30.70 FGHI Mean 15 = 29.60 GHI
Mean 22 = 32.10 HI Mean 22 = 32.10 HI
Mean 23 = 30.40 EFGHI Mean 6 = 28.90 HI
Mean 24 = 36.30 ABCD Mean 5 = 28.60 HI
Mean 25 = 38.50 AB Mean 7 = 28.30 IJ
Mean 26 = 36.50 A Mean 20 = 27.60 IJ
Mean 27 = 35.50 ABCD Mean 2 = 24.80 JK
Mean 28 = 30.30 EFGHI Mean 1 = 23.60 K
Mean 29 = 24.70 K Mean 30 = 22.40 K
Mean 30 = 22.40 K Mean 29 = 24.70 K
- 22 -
PHỤ LỤC 7
CHUONG TRINH PHAN TICH PHUONG SAI LINE * TESTER
Ver 3.0 Nguyen Dinh Hien 1996
Thi nghiem lai dinh
20 dong 2 cay thu 3 lan nhac
Cu M'gar
BANG CAC GIA TRI TRUNG BINH CUA THI NGHIEM
┌────────────────────┐
│ Cay 1 │ Cay 2 │
┌────│────────────────────│
Dong│ 1 │ 76.700 │ 88.800 │
│────│────────────────────│
Dong│ 2 │ 76.433 │ 77.500 │
│────│────────────────────│
Dong│ 3 │ 57.200 │ 59.200 │
│────│────────────────────│
Dong│ 4 │ 57.867 │ 77.433 │
│────│────────────────────│
Dong│ 5 │ 56.300 │ 85.067 │
│────│────────────────────│
Dong│ 6 │ 77.433 │ 58.267 │
│────│────────────────────│
Dong│ 7 │ 70.000 │ 58.867 │
│────│────────────────────│
Dong│ 8 │ 70.167 │ 66.867 │
│────│────────────────────│
Dong│ 9 │ 78.600 │ 86.167 │
│────│────────────────────│
Dong│ 10 │ 92.933 │ 91.933 │
│────│────────────────────│
Dong│ 11 │ 85.100 │ 90.133 │
│────│────────────────────│
Dong│ 12 │ 90.433 │ 86.233 │
│────│────────────────────│
Dong│ 13 │ 78.133 │ 80.500 │
│────│────────────────────│
Dong│ 14 │ 69.233 │ 67.000 │
│────│────────────────────│
Dong│ 15 │ 78.233 │ 89.567 │
│────│────────────────────│
Dong│ 16 │ 75.767 │ 83.900 │
│────│────────────────────│
Dong│ 17 │ 88.433 │ 88.967 │
│────│────────────────────│
Dong│ 18 │ 89.067 │ 88.567 │
│────│────────────────────│
Dong│ 19 │ 84.767 │ 90.000 │
│────│────────────────────│
Dong│ 20 │ 80.167 │ 79.100 │
└────┴────────────────────┘
- 23 -
BANG PHAN TICH PHUONG SAI I
---------------------------
╔════════════════════════════════════════════════════════════════════════╗
║ Nguon bien dong │ Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN ║
║────────────────────────────────────────────────────────────────────────║
║ Khoi │ 2 5.970 2.985 0.444 ║
║ Cong thuc │ 61 106584.852 1747.293 259.930 ║
║ Sai so │ 122 820.103 6.722 ║
║────────────────────────────────────────────────────────────────────────║
║ Toan bo │ 185 107410.926 ║
╚════════════════════════════════════════════════════════════════════════╝
BANG PHAN TICH PHUONG SAI II
---------------------------
╔════════════════════════════════════════════════════════════════════════╗
║ Nguon bien dong │ Bac tu Do Tong BP Trung binh FTN ║
║────────────────────────────────────────────────────────────────────────║
║ Khoi │ 2 5.970 2.985 0.444 ║
║ Cong thuc │ 61 106584.852 1747.293 259.930 ║
║ Bo me │ 21 395.219 18.820 2.800 ║
║ Cap lai │ 39 14335.207 367.569 54.680 ║
║ Bo me vs Cap lai │ 1 91854.426 91854.426 13664.431 ║
║ GCA Dong │ 19 11035.808 580.832 3.655 ║
║ GCA Tester │ 1 279.991 279.991 1.762 ║
║ SCA Dong*Tester │ 19 3019.408 158.916 23.641 ║
║ Sai so │ 122 820.103 6.722 ║
║────────────────────────────────────────────────────────────────────────║
║ Toan bo │ 185 107410.926 ║
╚════════════════════════════════════════════════════════════════════════╝
Ty le dong gop cua Dong , cay thu va tuong tac
vao bien dong chung
Dong gop cua Dong : 76.984 Dong gop cua Cay thu : 1.953
Dong gop cua Dong * Cay thu : 21.063
CAC TRUNG BINH CUA CAC DONG
│ md[ 1] = 82.750 │ md[ 2] = 76.967 │ md[ 3] = 58.200 │
│ md[ 4] = 67.650 │ md[ 5] = 70.683 │ md[ 6] = 67.850 │
│ md[ 7] = 64.433 │ md[ 8] = 68.517 │ md[ 9] = 82.383 │
│ md[10] = 92.433 │ md[11] = 87.617 │ md[12] = 88.333 │
│ md[13] = 79.317 │ md[14] = 68.117 │ md[15] = 83.900 │
│ md[16] = 79.833 │ md[17] = 88.700 │ md[18] = 88.817 │
│ md[19] = 87.383 │ md[20] = 79.633 │
Sai so khi so sanh 2 so trung binh mi va mj cua 2 dong
----------------------------------------------------------
Sd(mdi - mdj) = 1.497
Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac dong
---------------------------------------------------------------------
Sd(mdi) = 1.032
- 24 -
CAC TRUNG BINH CUA CAC CAY THU
│ mct[ 1] = 76.648 │ mct[ 2] = 79.703 │
Sai so khi so sanh 2 so trung binh cua 2 cay thu
--------------------------------------------------------------
Sd(mcti - mctj) = 0.473
Sai so khi so sanh mot trung binh voi trung binh cua tat ca cac cay
-----------------------------------------------------------------------
Sd(mcti) = 0.237
KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAY THU
-----------------------------------
┌────────────────────────────┐
│ CAY THU │ KNKH │
│────────────────────────────│
│ 1 │ -1.527 │
│ 2 │ 1.528 │
└────────────────────────────┘
Sai so cua kha nang ket hop chung cua cay thu: 0.335
Sai so khi so kha nang ket hop chung cua 2 cay thu: 0.473
KHA NANG KET HOP CHUNG CUA CAC DONG
-----------------------------------
┌────────────────────────────┐
│ DONG │ KNKH │
│────────────────────────────│
│ 1 │ 4.574 │
│ 2 │ -1.209 │
│ 3 │ -19.976 │
│ 4 │ -10.526 │
│ 5 │ -7.492 │
│ 6 │ -10.326 │
│ 7 │ -13.742 │
│ 8 │ -9.659 │
│ 9 │ 4.208 │
│ 10 │ 14.258 │
│ 11 │ 9.441 │
│ 12 │ 10.158 │
│ 13 │ 1.141 │
│ 14 │ -10.059 │
│ 15 │ 5.724 │
│ 16 │ 1.658 │
│ 17 │ 10.524 │
│ 18 │ 10.641 │
│ 19 │ 9.208 │
│ 20 │ 1.458 │
└────────────────────────────┘
- 25 -
Sai so cua kha nang ket hop chung cua dong: 1.058
Sai so khi so kha nang ket hop chung cua 2 dong: 1.497
Kha nang ket hop rieng DONG * CAY THU
-----------------------------------------
┌────────────────────────────────────┐
│ │ Cay 1 │ Cay 2 │Bien dong│
│────────────────────────────────────│
│ dong 1 │ -4.523│ 4.522│ 40.906 │
│ dong 2 │ 0.994│ -0.994│ 1.977 │
│ dong 3 │ 0.527│ -0.528│ 0.557 │
│ dong 4 │ -8.256│ 8.256│ 136.318 │
│ dong 5 │ -12.856│ 12.856│ 330.545 │
│ dong 6 │ 11.111│ -11.111│ 246.901 │
│ dong 7 │ 7.094│ -7.094│ 100.654 │
│ dong 8 │ 3.177│ -3.178│ 20.193 │
│ dong 9 │ -2.256│ 2.256│ 10.178 │
│ dong10 │ 2.027│ -2.028│ 8.222 │
│ dong11 │ -0.989│ 0.989│ 1.957 │
│ dong12 │ 3.627│ -3.628│ 26.318 │
│ dong13 │ 0.344│ -0.344│ 0.237 │
│ dong14 │ 2.644│ -2.644│ 13.983 │
│ dong15 │ -4.139│ 4.139│ 34.265 │
│ dong16 │ -2.539│ 2.539│ 12.895 │
│ dong17 │ 1.261│ -1.261│ 3.179 │
│ dong18 │ 1.777│ -1.778│ 6.319 │
│ dong19 │ -1.089│ 1.089│ 2.373 │
│ dong20 │ 2.061│ -2.061│ 8.494 │
└────────────────────────────────────┘
Bien dong cay thu 24.363 24.363
Trung binh bien dong cua cay thu 50.323
Trung binh bien dong cua Dong 24.363
Sai so cua kha nang ket hop rieng : 1.497
Sai so khi so sanh hai KNKHR : 2.117
- 26 -
PHỤ LỤC 8
PHAN TICH DIALEN THEO GRIFFING 4
Version 2.0 NGUYEN DINH HIEN
Thi nghiem luan giao 8 dong 1 khoi 3 lan nhac
Griffing 4
BANG PHAN TICH PHUONG SAI I
------------------------------------------------------------
nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn
-------------------------------------------------------------
Toan bo 10639.44 83 128.19
giong 7758.80 27 287.36 5.43
lap lai 24.14 2 12.07 0.23
Ngau nhien 2856.50 54 52.90
--------------------------------------------------------------
BANG PHAN TICH PHUONG SAI II
---------------------------------------------------------
nguon bien Dong Tong BF Bac tu Do Trung Binh Ftn
----------------------------------------------------------
Toan bo 3546.48 83 42.729
giong 2586.27 27 95.788 1.811
To hop chung 1355.62 7 193.660 10.983
To hop rieng 1230.65 20 61.532 3.490
Ngau nhien 952.168 54 17.633
----------------------------------------------------------------
MO HINH CO DINH
---------------------------------------------------------------
BANG CAC TO HOP RIENG
----------------------------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8
1 6.092 -0.847 -8.791 3.237 -4.141 0.698 3.753
2 -13.236 1.387 -7.552 0.903 7.709 4.698
3 2.381 -2.225 10.398 -0.430 3.959
4 0.064 1.287 -0.775 4.448
5 1.681 -5.480 10.275
6 7.642 -17.769
7 -9.363
8
----------------------------------------------------------------
- 27 -
Bang P * P Dialen
----------------------------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8
1 86.300 89.367 80.767 81.833 71.933 91.100 87.700
2 69.800 83.767 63.867 69.800 90.933 81.467
3 94.767 79.200 89.300 92.800 90.733
4 80.833 79.533 91.800 90.567
5 68.967 76.133 85.433
6 86.733 54.867
7 77.600
8
----------------------------------------------------------------
Phan tich ve To hop chung
---------------------------------
Gia tri To hop chung
Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 Dong8
C3N C2N C10N C4N C88N C89N T5 C90N
2.838 -4.340 5.665 5.010 -5.951 -8.474 5.854 -0.601
Bien Dong cua To hop chung
5.480 16.267 29.524 22.526 32.848 69.231 31.700 -2.210
Bien Dong cua TO HOP RIENG
------------------------------------
Dong1 Dong2 Dong3 Dong4 Dong5 Dong6 Dong7 Dong8
11.525 44.234 37.054 3.126 20.457 69.422 24.773 82.073
Phg sai Do lech T(0.05) LSD(0.05) LSD(0.01)
------------------------------------------------
GI 2.571 1.604 2.008 3.220 4.294
GI - GJ 5.878 2.424 2.008 4.868 6.492
SIJ 12.595 3.549 2.008 7.126 9.504
SIJ -SIK 29.388 5.421 2.008 10.885 14.518
SIJ -SKL 23.510 4.849 2.008 9.736 12.985
Bang so lieu goc
----------------------------------------
87.200 80.300 91.400
89.400 81.600 97.100
77.000 72.400 92.900
69.300 86.500 89.700
71.800 71.400 72.600
86.200 90.900 96.200
84.100 90.700 88.300
64.500 67.000 77.900
- 28 -
86.500 70.200 94.600
67.000 62.300 62.300
71.800 63.400 74.200
98.600 91.300 82.900
81.900 75.700 86.800
89.400 101.700 93.200
78.400 82.900 76.300
96.200 87.200 84.500
88.300 104.800 85.300
94.900 90.500 86.800
80.700 80.400 81.400
80.100 77.600 80.900
94.500 101.200 79.700
92.500 89.500 89.700
77.600 57.900 71.400
74.600 75.600 78.200
93.300 79.500 83.500
80.800 97.400 82.000
53.200 60.100 51.300
89.600 76.700 66.500
----------------------------------------
- 29 -
PHỤ LỤC 9
Data file: LDHANH
Title: khao sat THL dinh
Function: ANOVA-2
Data case 1 to 126
Two-way Analysis of Variance over
variable 1 (lan nhac) with values from 1 to 3 and over
variable 2 (giong) with values from 1 to 42.
Variable 3: nang suat
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
lan nhac 2 3.30 1.649 0.18 0.8348
giong 41 14417.38 351.644 38.60 0.0000
Error 82 747.02 9.110
Non-additivity 1 0.43 0.429 0.05
Residual 81 746.59 9.217
------------------------------------------------------------------------
Total 125 15167.70
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 78.010 Grand Sum= 9829.300 Total Count= 126
Coefficient of Variation= 3.87%
Means for variable 3 (nang suat)
for each level of variable 1 (lan nhac):
- 30 -
Var 1 Var 3
Value Mean
----- -----
1 77.952
2 77.848
3 78.231
Means for variable 3 (nang suat)
for each level of variable 2 (giong):
Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 Var 2 Var 3
Value Mean Value Mean Value Mean
----- ----- ----- ----- ----- -----
1 76.500 15 70.167 29 78.233
2 88.800 16 66.867 30 89.567
3 76.433 17 78.600 31 75.767
4 77.500 18 86.167 32 83.900
5 57.200 19 92.933 33 88.433
6 59.200 20 91.933 34 88.967
7 57.867 21 85.100 35 89.067
8 77.433 22 90.133 36 88.567
9 56.300 23 90.433 37 84.767
10 85.067 24 86.233 38 90.000
11 77.433 25 78.133 39 80.167
12 58.267 26 80.500 40 79.100
13 70.000 27 69.233 41 76.400
14 58.867 28 67.000 42 73.200
lsd at 0.05 alpha level = 4.903
- 31 -
PHỤ LỤC 10
Data file: GHANH
Title: khao sat THL luan giao
Function: ANOVA-2
Data case 1 to 90
Two-way Analysis of Variance over
variable 1 (lan nhac) with values from 1 to 3 and over
variable 2 (giong) with values from 1 to 30.
Variable 3: nang suat
A N A L Y S I S O F V A R I A N C E T A B L E
Degrees of Sum of
Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob
------------------------------------------------------------------------
lan nhac 2 39.71 19.854 0.40 0.6738
giong 29 7800.86 268.995 5.39 0.0000
Error 58 2896.53 49.940
Non-additivity 1 79.71 79.711 1.61 0.2092
Residual 57 2816.82 49.418
------------------------------------------------------------------------
Total 89 10737.10
------------------------------------------------------------------------
Grand Mean= 81.580 Grand Sum= 7342.200 Total Count= 90
Coefficient of Variation= 8.66%
Means for variable 3 (nang suat)
for each level of variable 1 (lan nhac):
Var 1 Var 3
Value Mean
----- -----
1 82.177
2 80.653
3 81.910
- 32 -
Means for variable 3 (nang suat)
for each level of variable 2 (giong):
Var 2 Var 3 Var 2 Var 3 Var 2 Var 3
Value Mean Value Mean Value Mean
----- ----- ----- ----- ----- -----
1 86.300 11 69.800 21 91.800
2 89.367 12 90.933 22 90.567
3 80.767 13 81.467 23 68.967
4 81.833 14 94.767 24 76.133
5 71.933 15 79.200 25 85.433
6 91.100 16 89.300 26 86.733
7 87.700 17 92.800 27 54.867
8 69.800 18 90.733 28 77.600
9 83.767 19 80.833 29 81.600
10 63.867 20 79.533 30 77.900
lsd at 0.05 alpha level = 11.550
- 33 -
PHỤ LỤC 11
NĂNG SUẤT CÁC DÒNG BỐ MẸ ĐƯỢC SỬ DỤNG THIẾT KẾ LAI ĐỈNH
VỤ HÈ THU 2010 TẠI CƯ M’GAR
TT Tên dòng
Lần nhắc
1 2 3 Trung bình
1 M67a 39,0 33,6 32,1 34,9
2 M67b 33,0 30,0 30,2 31,1
3 G3 30,4 30,6 30,0 30,3
4 G17 28,6 32,9 33,9 31,8
5 G31 30,8 29,5 30,8 30,4
6 G40 31,6 25,7 28,8 28,7
7 G41 32,5 29,3 28,7 30,2
8 G43 35,8 36,4 35,2 35,8
9 G45 36,9 33,8 35,9 35,5
10 G46 33,8 33,5 33,4 33,6
11 G47 35,3 33,1 31,6 33,3
12 G286 30,4 30,8 31,6 30,9
13 G288 32,2 32,2 34,5 33,0
14 G289 37,0 34,4 36,6 36,0
15 G1234 35,0 29,8 32,1 32,3
16 G1235 30,6 29,3 30,9 30,3
17 G1237 33,5 32,2 31,8 32,5
18 G1238 35,3 34,1 31,1 33,5
19 B67c 28,1 30,0 25,9 28,0
20 DF2 29,5 27,8 29,0 28,8
21 B67a (cây thử) 29,6 25,9 29,1 28,2
22 G2 (cây thử) 29,2 28,2 29,8 29,1
CV% 5,14%
LSD 2,681
- 34 -
PHỤ LỤC 12
NĂNG SUẤT CÁC DÒNG BỐ MẸ ĐƯỢC SỬ DỤNG THIẾT KẾ LAI LUÂN
PHIÊN VỤ HÈ THU 2010 TẠI BUÔN MA THUỘT
1 Tên dòng
Lần nhắc
1 2 3 Trung bình
1 C3N 25,2 31,2 32,7 29,7
2 C2N 23,6 29,8 29,7 27,7
3 C10N 30,6 35,2 34,4 33,4
4 C4N 23,9 32,1 33,1 29,7
5 C88N 24,6 30,6 29,1 28,1
6 C89N 37,2 34,6 35,9 35,9
7 T5 28,6 22,6 22,6 24,6
8 C90N 26 32,9 32,6 30,5
CV% 9,89%
LSD 5,125
- 35 -
PHỤ LỤC 13
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN VÙNG TÂY NGUYÊN
Bảng 1. Diễn biến các yếu tố khí hậu vùng Tây Nguyên
Tháng
Các yếu tố khí hậu
Lượng mưa TB/tháng Độ ẩm kk TB/tháng (%) Nhiệt độ TB/tháng (oC)
Lượng
mưa (mm)
Số ngày có
mưa (ngày)
Cao nhất Thấp nhất Cao nhất Thấp nhất
1 2,1 0,5 78,0 32,0 34,3 21,4
2 7,5 0,9 74,0 17,0 35,8 22,6
3 30,7 3,5 73,0 20,0 37,6 24,6
4 86,7 7,8 74,0 26,0 37,8 26,1
5 241,6 19,3 82,0 34,0 36,9 25,7
6 249,6 20,9 85,0 45,0 34,2 25,0
7 269,4 23,9 87,0 49,0 32,9 25,4
8 355,8 25,6 88,0 54,0 32,6 24,2
9 345,9 23,9 89,0 47,0 32,0 24,0
10 197,8 14,9 87,0 42,0 31,8 23,6
11 110,0 11,0 85,0 38,0 32,3 22,7
12 35,3 35,3 83,0 38,0 31,1 21,8
(Nguồn: số liệu thống kê khí tượng trung bình 10 năm do Đài Khí tượng Thủy văn
khu vực Tây Nguyên năm 2001 - 2011)
Bảng 2. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột
Đơn vị tính: °C
2009 2010 2011 2012
Bình quân năm 23,83 24,49 23,46 24,25
Tháng 1 20,10 22,30 20,30 21,90
Tháng 2 23,50 24,60 22,30 23,40
Tháng 3 25,30 25,40 22,50 24,60
Tháng 4 25,50 27,20 24,90 25,40
Tháng 5 24,70 27,50 25,90 25,90
Tháng 6 25,00 25,90 24,70 25,10
Tháng 7 24,40 24,60 24,70 24,50
Tháng 8 25,10 24,60 24,70 24,70
Tháng 9 23,70 24,40 23,90 23,90
Tháng 10 23,80 23,80 23,80 24,00
Tháng 11 22,80 22,30 22,90 24,50
Tháng 12 22,10 21,30 20,90 23,10
- 36 -
Bảng 3. Số giờ nắng tại số trạm quan trắc Buôn Ma Thuột
2009 2010 2011 2012
Bình quân năm 2,442.40 2,498.90 2,193.10 2,497.70
Tháng 1 248,4 267,7 157,7 203,3
Tháng 2 219,9 269,7 268,3 255
Tháng 3 262,7 269,9 154,5 227,7
Tháng 4 218,6 264,6 268,5 246,2
Tháng 5 184,8 263,7 218,1 239,8
Tháng 6 211 243,5 168 161,2
Tháng 7 152,1 193,3 191 168,6
Tháng 8 195,3 162,5 196,4 184,3
Tháng 9 104,7 187,1 112,7 135,7
Tháng 10 170,6 119 158,1 210,6
Tháng 11 189,1 81,7 183 230,5
Tháng 12 285,2 176,2 116,8 234,8
Bảng 4. Lượng mưa tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột
Đơn vị tính: mm
2009 2010 2011 2012
Bình quân năm 2,035.60 1,763.60 2,028.70 1,641.80
Tháng 1 0,9 24,5 0 6
Tháng 2 0 1,1 0 0
Tháng 3 22,7 0,8 3,6 75,8
Tháng 4 139,8 24,6 76,9 202,7
Tháng 5 233,4 119,2 259,3 199,9
Tháng 6 138,4 217,6 263,9 123,9
Tháng 7 391,1 371,9 345,1 208,3
Tháng 8 241,7 176,7 218,4 157,5
Tháng 9 562,5 294,3 361,2 510,4
Tháng 10 215,7 253,9 386,1 130,7
Tháng 11 89,4 260,4 105,8 25,8
Tháng 12 0 18,6 8,4 0,8
- 37 -
Bảng 5. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Buôn Ma Thuột
Đơn vị tính: %
2009 2010 2011 2012
Bình quân năm 83 82 83 83
Tháng 1 78 78 80 81
Tháng 2 77 73 73 76
Tháng 3 75 72 78 76
Tháng 4 81 72 74 81
Tháng 5 86 76 81 82
Tháng 6 86 85 87 84
Tháng 7 88 87 86 88
Tháng 8 86 88 87 87
Tháng 9 92 88 90 90
Tháng 10 87 89 88 84
Tháng 11 83 91 84 83
Tháng 12 79 83 84 80
Bảng 6. Một số yếu tố khí hậu tại Đắk Mil - Đắk Nông
Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm)
Độ ẩm không khí
(%)
Số giờ nắng
(h)
1 21,0 27,6 75,8 206,3
2 22,4 40,0 74,0 225,9
3 23,4 150,4 77,6 228,7
4 24,2 208,3 81,2 207,3
5 24,2 304,7 86,4 181,1
6 24,1 198,7 88,2 173,3
7 23,2 438,8 90,6 128,9
8 23,1 544,5 90,6 127,6
9 23,0 530,7 91,0 107,1
10 23,2 245,8 86,4 158,6
11 22,4 76,6 82,2 164,3
12 21,2 17,4 78,4 207,5
TB 23,0 83,5
Tổng 2.783,4 2.116,6
Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Nông, 2009)
- 38 -
Bảng 7. Một số yếu tố khí hậu tại Cư Jút - Đắk Nông
Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm) Độ ẩm không khí (%) Số giờ nắng (h)
1 19,8 0,8 77,2 225,3
2 21,4 4,6 73,8 253,3
3 22,4 27,5 74,0 251,2
4 23,9 76,1 76,2 240,4
5 24,3 204,1 83,3 212,2
6 23,8 150,7 87,0 193,2
7 22,7 444,0 91,0 136,9
8 22,5 503,7 92,3 122,4
9 22,7 322,8 90,2 133,5
10 22,1 227,8 87,2 160,6
11 21,4 80,7 82,2 174,0
12 19,8 2,1 79,3 217,7
TB 22,2 82,8
Tổng 2044,8 2320,6
(Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Nông, 2009)
Bảng 8. Một số yếu tố khí hậu tại Cư M’gar - Đắk Lắk
Tháng Nhiệt độ (oC) Lượng mưa (mm)
Độ ẩm
không khí (%)
Số giờ nắng (h)
1 21,1 9,6 79,0 234,5
2 23,1 1,3 75,5 246,6
3 24,8 49,5 74,0 263,0
4 26,2 59,1 75,3 251,8
5 25,6 228,4 82,8 214,3
6 25,4 172,4 85,3 222,4
7 24,5 261,3 87,3 185,1
8 24,5 329,3 88,3 170,3
9 24,1 438,2 90,0 141,5
10 23,9 206,2 88,3 150,0
11 22,3 160,0 87,3 126,7
12 21,6 11,0 82,0 210,6
TB 23,9 82,9
Tổng 1.926,3 2.416,6
(Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn - Tỉnh Đắk Lắk, 2009)
- 39 -
PHỤ LỤC 14
KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM VN5885, VN665, VN667 TRONG HỆ THỐNG
KHẢO NGHIỆM QUỐC GIA
Bảng 1. Thời gian sinh trưởng (ngày) của VN5885
Đặc điểm Giống
Vụ Thu Đông Vụ Đông Xuân
Đông Nam
bộ
Tây Nguyên
Đông Nam
bộ
ĐB sông
Cửu Long
Thời gian
sinh
trưởng
(ngày)
VN5885 94 102 95 97
C919 (đ/c) 98 114 98 108
CP888 (đ/c) 104 118 112 114
Chiều cao
cây (cm)
VN5885 187,0 189,0 235,0 260,0
C919 (đ/c) 199,0 192,0 225,0 266,0
CP888 (đ/c) 201,0 198,0 239,0 288,0
Chiều cao
đóng bắp
(cm)
VN5885 80,0 79 112,0 120,0
C919 (đ/c) 85,0 82 116,0 131,0
CP888 (đ/c) 109,0 105 133,0 153,0
Vụ Thu Đông 2011
(Nguồn:Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
Bảng 2. Khả năng chống chịu của VN5885
Giống
Khả năng chống chịu (điểm 1-5)
Đục
thân
Đục
bắp
Khô vằn
(%)
Thối
thân
Gỉ sắt Đốm lá Hạn Đổ (%)
1 VN5885 2 2 2,4 0 1 0 1 6
2 C919 (đ/c) 3 2 3,5 3 2 2 1 3
3 CP888 (đ/c) 2 1 3,0 2 3 2 1 2
Vụ Thu Đông 2011
(Nguồn:Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
- 40 -
Bảng 3. Năng suất của VN5885 ở các vùng sinh thái (tạ/ha)
Vụ Giống
Điểm khảo nghiệm
NSTB
(tạ/ha)
Bà Rịa
-Vũng
Tàu
Trảng
Bom -
Đồng
Nai
Cẩm
Mỹ -
Đồng
Nai
Đức
Trọng -
Lâm
Đồng
BMT-
Đắk
Lắk
Đức
Hoà -
Long
An
Tân
Châu -
An
Giang
Thu
Đông
2011
VN5885 69,3 45,0 31,9 60,0 76,3 - - 56,5
C919 70,3 49,5 39,9 62,7 72,4 - - 58,9
CP888 61,7 42,9 36,4 53,7 57,8 - - 50,5
CV% 8,83 10,13 11,14 7,74 8,34
LSD0.05 10,80 9,10 8,20 8,10 9,80
Đông
Xuân
2011
/2012
VN5885 - 71,3 86,5 - - 79,4 86,0 80,8
C919 - 64,8 70,2 - - 79,8 80,0 73,7
CP888 - 64,7 84,0 - - 79,6 81,7 77,5
CV% - 8,61 7,72 4,97 5,65
LSD0.05 - 10,30 10,80 6,60 7,50
NSTB
VN5885 69,3 58,15 59,2 60,0 76,3 79,4 86,0 70,57
C919 70,3 57,15 55,0 62,7 72,4 79,8 80,0 67,75
CP888 61,7 53,8 60,2 53,7 57,8 79,6 81,7 64,10
Ghi chú: BMT - Buôn Ma Thuột; NSTB - Năng suất trung bình; Vụ Thu Đông 2011
(Nguồn: Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
Bảng 4. Thời gian sinh trưởng (ngày) của VN665 và VN667
TT Giống
Vùng sinh thái
ĐNB
Vụ Thu Đông
TN
Vụ Thu Đông
ĐBSCL
Vụ Đông Xuân
1 VN665 87 94 90
2 VN667 90 96 93
3 CP888 98 105 97
4 NK67 95 98 95
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014
ĐNB: Đông Nam Bộ, TN:Tây Nguyên, ĐBSCL: Đồng bằng Sông Cửu Long
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
- 41 -
Bảng 5. Một số đặc điểm hình thái cây VN665 và VN667
Vùng sinh
thái
Đặc điểm
Giống
VN665 VN667 DK9901 CP888 NK67
Đông Nam
Bộ
Cao cây (cm) 222 227 - 231 246
Cao đóng bắp (cm) 107 118 - 117 118
Trạng thái cây (1- 5) 3,0 3,0 - 3,5 3,0
Tây
Nguyên
Cao cây (cm) 220 196 - 205 240
Cao đóng bắp (cm) 105 91 - 100 96
Trạng thái cây (1- 5) 3,0 2,5 - 3,0 2,5
Đồng bằng
Sông Cửu
long
Cao cây (cm) 222 215 198 231 220
Cao đóng bắp (cm) 107 96 90 117 103
Trạng thái cây (1-5 ) 2,5 2,5 2,5 3,0 2,5
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014
Điểm 1: tốt nhất, điểm 5: kém nhất; Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 2013/2014
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
Bảng 6. Yếu tố cấu thành năng suất của giống ngô VN665 và VN667
TT Giống
Dài
bắp
(cm)
ĐK
bắp
(cm)
Số hàng
hạt
(hàng)
Tỷ lệ
hạt/bắp
(%)
P1000
hạt (g)
Độ che kín
bắp
(điểm 1-5)
dạng
hạt
Màu sắc
hạt
1 VN665 18,3 4,5 14 - 16 69,4 275 1,0 BRN vàng cam
2 VN667 16,5 4,7 16 71,3 280 1,5 BĐ vàng cam
3 DK9901 16,7 4,3 14 - 16 69,4 265 1,0 BRN vàng cam
4 CP888 17,4 4,5 12 - 14 72,5 270 1,5 BRN vàng cam
5 NK67 16,5 4,5 14 - 16 72,5 270 2,0 BĐ vàng cam
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
- 42 -
Bảng 7. Khả năng chống chịu của VN665, VN667
TT
Giống
Chỉ tiêu
VN665 VN667 DK9901 CP888 NK67
1 Sâu đục thân (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,5 2,0
2 sâu đục bắp (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0
3 Rệp cờ (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 3,0
4 Đốm lá lớn (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,5 2,0 1,0
5 Khô vằn (%) 5,1 6,2 7,5 2,0 5,8
6 Thối thân (điểm 1 -5) 0 0 0 3,0 3,0
7 Gỉ sắt (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 3,0 1,5
8 Chống đổ (%) 2 1,0 1,8 2,0 3,0
9 Chịu hạn (điểm 1 -5) 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 1013/2014
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
Bảng 8. Năng suất của VN665, VN667 tại các vùng sinh thái (tạ/ha)
TT Giống
Vùng sinh thái
ĐNB
Vụ Thu Đông
TN
Vụ Thu Đông
ĐBSCL
Vụ Đông Xuân
1 VN665 103,3 80,8 114,3
2 VN667 90,1 81,2 85,8
3 DK9901 83,6 - -
4 CP888 96,3 79,0 105,1
5 NK67 81,0 85,6 100,0
Vụ Thu Đông 2013 và Đông Xuân 2013/2014
ĐNB: Đông Nam Bộ; TN: Tây Nguyên; ĐBSCL: Đồng Bằng Sông Cửu Long
(Nguồn: Trung tâm khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng vùng Nam bộ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_chon_tao_giong_ngo_nang_suat_cao_chong_chiu_benh_gi_sat_puccinia_sp_cho_vung_tay_nguyen_3.pdf