1. Kết quả nghiên cứu về các loài thực vật có tinh dầu ở Khu BTTN Pù Hoạt,
tỉnh Nghệ An, đã xác định được 496 loài và thứ, thuộc 177 chi, 52 họ trong 02
ngành thực vật có mạch: Thông (Pinophyta) và Ngọc lan (Magnoliophyta)
2. Bổ sung 3 loài cho Hệ Thực vật Việt Nam là Lãnh công quảng tây
(Fissistigma kwangsiensis Tsiang & P. T. Li), Ngải tiên (Hedychium villosum var.
tenuiflorum Wall. ex Baker.) và Gừng lá bắc cong (Zingiber recurvatum S. Q. Tong
& Y. M. Xia).
3. Các loài cây có tinh dầu thuộc 5 dạng thân chính, trong đó nhiều nhất là
cây thân gỗ lớn với 140 loài, tiếp đến là cây gỗ nhỏ với 134 loài, cây thân thảo với
128 loài, cây bụi với 79 loài, cây leo trườn với 15 loài.
4. Ngoài giá trị chính là cho tinh dầu thì trong 496 loài còn có các giá trị sử
dụng khác như làm thuốc với 279 loài, lấy gỗ với 115 loài, ăn được với 55 loài, làm
cảnh với 23 loài, cho gia vị với 16 loài, cây dầu béo với 14 loài và thấp nhất là cây cho
độc, nhựa, tannin với 6 loài.
5. Trong các loài cây có tinh dầu đã và đang bị đe dọa ở Khu BTTN Pù Hoạt
theo Sách Đỏ Việt Nam (2007) với 29 loài, 03 loài rất nguy cấp (CR), 07 loài nguy cấp
(EN) và 19 loài sẽ nguy cấp (VU). Nghị định số 84/2021-CP có 2 loài trong phụ lục IA
và 8 loài trong phụ lục IIA. IUCN (2021) thì có 2 loài nguy cấp (EN), 24 loài sẽ nguy
cấp (VU) và 3 loài thiếu dẫn liệu (LR).
189 trang |
Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đa dạng các loài thực vật có tinh dầu ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3. Thymelaeaceae Họ Trầm
408 Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte Trầm GON THU, LGO 206
Fam. 44. Urticaceae Họ Gai
409 Pilea hydrophylla (Miq.) Blume Thủy ma ẩm TH 339
Fam. 45. Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa
410 Callicarpa arborea Roxb. Tu hú gỗ GOL THU 743, 788
411 Callicarpa bracteata P. Dop Tử châu lá bắc GON 330
412
Callicarpa candicans (Burm.f.)
Chochr.
Nàng nàng BUI THU
825
413 Callicarpa erioclona Schauer in DC. Tu hú lông BUI THU 635
414 Callicarpa longifolia Lamk. Tử châu lá dài GON THU 433
415 Callicarpa macrophylla Vahl. Tử châu lá to GON THU 440
416 Callicarpa petelotii Dop Tứ châu petelot GON 528
417 Callicarpa rubella Lindl. Tử châu đỏ BUI THU 642, 709
418 Clerodendrum cyrtophyllum Turcz. Bọ mẩy BUI THU, AND 193
419 Clerodendrum paniculatum L. Ngọc nữ đỏ BUI THU, AND 602
420 Gmelina arborea Roxb. Lõi thọ GON THU, LGO 556
421 Tsoongia axillariflora Merr. Thọ BUI 100
422 Lantana camara L. Ngũ sắc BUI THU 248
423
Premna flavescens Wall. ex C. B.
Clarke
Cách trở vàng GON THU
711, 787
424 Premna maclurei Merr. Cách thƣ maclure GON THU 246, 747
425 Premna cordifolia Roxb. Cách thơm GON THU 271
426
Premna corymbosa (Burm.f.) Rottb.
et Willd.
Vọng cách GON
THU, GVI,
AND
789
427 Premna puberula Pamp. Cách lún phún GON THU 710
428 Tectona grandis L.f. Tếch GOL THU, LGO 418
429 Verbena officinalis L. Cỏ roi ngựa TH THU 776
430 Vitex limonifolia Wall.
Bình linh vàng
chanh
GOL
494
431 Vitex negundo L. Ngũ chảo GON THU, CAN 629, 712
432 Vitex quinata (Lour.) Williams Mạn kinh GON
THU, CAN,
LGO
281
433 Vitex trifolia L. Quan âm GON THU, CAN 296
434 Vitex tripinnata (Lour.) Merr. Mắt cáo GON 589
Class. 2. LILIOPSIDA LỚP HÀNH
Fam. 1. Acoraceae Họ Xƣơng rồng
435 Acorus calamus L. Thủy xƣơng bổ TH THU, CAN 74
436
Acorus macrospadiceus (Yam.) F. N.
Wei & Y. K. Li
Thạch xƣơng bồ lá
to
TH
THU, CAN
92, 141
Fam. 2. Araceae Họ Ráy
437 Schismatoglottis cadieri Buchet Đoạn thiệt cadier TH THU 241
438 Homalomena gigantea Engl.
Thiên niên kiện lá
lớn
TH
THU, AND
373
141
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Mẫu nghiên
cứu
439 Homalomena occulta (Lour.) Schott Thiên niên kiện TH THU, AND 332, 511
Fam. 3. Cyperaceae Họ Cói
440 Cyperus rotundus L. Hƣơng phụ TH THU 300
Fam. 4. Orchidaceae Họ Lan
441 Anoectochilus setaceus Blume Lan kim tuyến TH THU, CAN 189, 434
Fam. 5. Phormiaceae Họ Hƣơng bài
442 Dianella ensifolia (L.) DC. Hƣơng bài TH THU, CAN 369
Fam. 6. Poaceae Họ Hòa thảo
443
Cymbopogon citratus (DC. ex Ness)
Stapf.
Sả chanh TH THU
239
Fam. 7. Zingiberaceae Họ Gừng
444 Alpinia blepharocalyx K. Schum. Riềng dài lông mép TH THU, CAN 125
445 Alpinia gagnepainii K. Schum. Riềng gagnepain TH THU 506
446 Alpinia galanga (L.) Willd. Riềng nếp TH THU, GVI 211
447 Alpinia globosa (Lour.) Horan Sẹ TH THU 358
448
Alpinia kwangsiensis T.L.Wu & S.J.
Chen
Riềng quảng đông
TH
THU, AND
466
449 Alpinia latilabris Ridl. Ré TH THU 165
450 Alpinia macroura K. Schum. Riềng đuôi nhọn TH 290
451 Alpinia malaccensis (Burm.f.) Rosc. Riềng malacca TH THU 446
452
Alpinia menghaiensis S. Q. Tong &
Y. M. Xia
Riềng meng hai
TH
THU, AND
690
453 Alpinia oblongifolia Hayata Riềng trung quốc TH THU 933
454 Alpinia officinarum Hance Riềng thuốc TH THU, GVI 188
455
Alpinia pinnanensis T. L. Wu & T.
Chen
Riềng pinna
TH
THU, AND
183
456 Alpinia polyantha D. Fang Riềng nhiều hoa TH 67, 472
457
Alpinia strobiliformis T. L. Wu & S.
J. Chen
Riềng bông tròn
TH
416
458
Amomum cinnamomeum Škorničk.,
Luu & H.Đ.Trần
Sa nhân mùi quế
TH
654
459
Amomum gagnepainii T. L. Wu, K.
Larsen & Turland
Riềng ấm
TH
THU
915
460 Amomum glabrum Q.S.Tong Sa nhân TH 223, 754
461 Amomum longiligulare T. L. Wu Sa nhân tím TH THU 364
462 Amomum maximum Roxb.
Đậu khấu chín
cánh
TH
THU
578, 774
463
Amomum mengtzense H. T. Tsai ex
P. S. Chen
Sa nhân khế
TH
THU
670
464
Amomum muricarpum C. F. Liang &
D. Fang
Sa nhân quả có mỏ
TH
THU
387
465 A
Amomum repoense Pierre ex
Gagnep.
Sa nhân miên
TH
262
466 Amomum sp. Sa nhân lá nhăn TH 360
467 Amomum sp1. Sa nhân quả tròn TH 439
142
TT Tên khoa học Tên Việt Nam
Dạng
thân
Giá trị
sử dụng
Mẫu nghiên
cứu
468
Amomum velutinum X.E.Ye,
Škorničk. & N.H.Xia
Sa nhân lông
nhung
TH
130
469 Amomum villosum Lour. Sa nhân TH THU, GVI 482
470
Amomum villosum var. xanthioides
(Wall. ex Baker) T.L.Wu & S.J.Chen
Sa nhân ké
TH
THU, GVI
503
471 Curcuma longa L. Nghệ TH THU, GVI 270
472 Curcuma stenochila Gagnep. Nghệ hoa vàng TH THU 385
473 Curcuma zedoaria (Berg.) Rosc. Nghệ đen TH THU, GVI 651
474
Distichochlamys citrea M.F.
Mewman
Gừng đen
TH
THU
608
475
Distichochlamys orlowii K. Larsen &
M. F. Newman
Gừng olow
TH
823
476 Elettariopsis triloba (Gagnep.) Loes. Tiểu đậu ba thùy TH 216
477 Globba marantina L. Lô ba lùn TH GVI 345
478 Hedychium coronarium Koenig Ngải hoa trắng TH THU, CAN 116
479 Hedychium stenopetalum Lodd. Ngải tiên cánh hẹp TH 521
480 Hedychium villosum Wall. in Roxb. Ngải tiên lông TH 665
481
Hedychium villosum var. tenuiflorum
Wall. ex Baker.
Ngải tiên
TH
587
482 Kaempferia galanga L. Địa liền TH THU 961
483
Kaempferia parviflora Wall ex
Barke
Địa liền hoa nhỏ
TH
THU
553
484 Siliquamomum tonkinense Baill. Sa nhân giác TH THU 683, 861
485 Stahlianthus campanulatus Kuzt Tà liền chuông TH THU 701
486
Zingiber castaneum Škorničk. & Q.
B. Nguyễn
Gừng trung bộ
TH
341, 500
487
Zingiber cornubraceatum Triboun &
K. Larsen.
Gừng lá bắc cựa
TH
469
488
Zingiber montanum (Koenig) Link
ex Dietr.
Gừng núi
TH
275, 760
489
Zingiber neotruncatum T.L. Wu, K.
Larsen & Turland
Gừng pù hoạt
TH
413, 746
490 Zingiber nitens M.F. Newman Gừng lá sáng bóng TH 142
491 Zingiber officinale Rosc. Gừng TH THU, GVI 693
492 Zingiber ottensii Valeton Gừng ottensi
TH THU, CAN,
AND
865
493
Zingiber recurvatum S. Q. Tong &
Y. M. Xia
Gừng lá bắc cong
TH
791
494
Zingiber vuquangense Ly N. S., Le
T.H., Do N.D., Trinh T. H, Nguyen
V. H.
Gừng vũ quang
TH
THU
771, 784
495 Zingiber zerumbet (L.) Smith Gừng gió TH THU 236
496 Zingiber sp. Gừng lá tím TH THU 768
143
Ghi chú: THU: Cây làm thuốc, AND: Cây ăn được; CAN: Cây làm cảnh; LOG:
Cây lấy gỗ; TAN: Tanin; CDB: Cây dầu béo; GVI: cây cho gia vị; NHU: Cây cho
nhuộm; DOC: Cây cho độc; GOL: Gỗ lớn; GON: Gỗ nhỏ; BUI: Bụi; DLG: Leo
trườn; TH: Thân thảo.
144
PHỤ LỤC 2: BẢNG PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HOÁ HỌC TINH DẦU CỦA
MỘT SỐ LOÀI THUỘC MỘT SỐ HỌ THỰC VẬT Ở KHU BTTN PÙ HOẠT
Bảng 1. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Lãnh công quảng tây (F. kwangsiensis)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Thujene 930 0,2
2 α-Pinene 937 0,7
3 β-Pinene 983 1,0
4 Myrcene 990 0,3
5 o-Cymene 1029 0,2
6 β-Phellandrene 1032 0,1
7 Limonene 1034 0,1
8 (Z)-β-Ocimene 1038 6,7
9 (E)-β-Ocimene 1049 0,7
10 -Elemene 1347 0,9
11 α-Cubebene 1359 2,4
12 α-Ylangene 1384 0,4
13 α-Copaene 1388 5,6
14 β-Cubebene 1401 1,2
15 β-Caryophyllene 1437 24,5
16 β-Gurjunene 1444 0,6
17 Guaine-6,9-diene 1456 0,5
18 α-Humulene 1471 3,6
19 9-epi-(E)-Caryophyllene 1477 0,5
20 trans-Cadina-1(6),4-diene 1487 1,2
21 epi-Zonarene 1491 2,9
22 γ-Muurolene 1490 4,5
23 α-Amorphene 1493 0,9
24 Germacrene D 1498 1,9
25 β-Selinene 1503 0,9
26 -Selinene 1504 0,9
27 trans-Muurola-4(14),5-diene 1509 1,0
28 α-Muurolene 1512 3,6
29 -Amorphene 1520 0,4
30 γ-Cadinene 1528 2,2
31 -Cadinene 1532 13,4
32 Zonarene 1540 0,9
33 trans-Cadina-1,4-diene 1547 1,2
34 α-Cadinene 1552 1,1
35 α-Calacorene 1558 1,0
36 Germacrene B 1576 0,3
37 β-Calacorene 1579 0,2
38 Spathulenol 1595 0,4
39 Gleenol 1598 0,2
40 Caryophyllene oxide 1605 4,1
145
41 Guaiol 1614 0,3
42 Humulene epoxide II 1634 0,6
43 α-Corocalen 1637 0,6
44 1-epi-Cubenol 1644 1,0
45 γ-Eudesmol 1649 0,5
46 epi-α-Cadinol 1656 0,5
47 -Cadinol 1660 0,4
48 β-Eudesmol 1670 0,6
49 α-Eudesmol 1672 0,6
50 trans-Calamenen-10-ol 1686 0,2
Tổng 98,7
Monoterpene hydrocarbons 10,0
Sesquiterpene hydrocarbons 78,7
Oxygenated sesquiterpenes 10,0
Bảng 2. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Bù dẻ hoa vàng (Uvaria hamiltonii)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 937 3,3
2 β-Pinene 983 0,5
3 o-Cymene 1029 0,5
4 β-Phellandrene 1032 0,2
5 Limonene 1034 0,8
6 1,8-Cineole 1037 0,5
7 -Elemene 1347 1,1
8 α-Cubebene 1359 0,2
9 α-Copaene 1388 1,6
10 cis-β-Elemene 1404 3,1
11 β-Caryophyllene 1437 21,1
12 β-Gurjunene 1444 0,4
13 Aromadendrene 1455 0,3
14 α-Humulene 1471 4,1
15 γ-Muurolene 1490 0,8
16 α-Amorphene 1493 0,5
17 Germacrene D 1498 22,9
18 β-Selinene 1503 0,3
19 trans-Muurola-4(14),5-diene 1509 0,3
20 Bicyclogermacrene 1513 11,2
21 γ-Cadinene 1528 0,5
22 -Cadinene 1532 1,0
23 Germacrene B 1576 0,6
24 Mintoxide 1585 0,4
25 Spathulenol 1595 5,8
26 Caryophyllene oxide 1605 8,6
27 Humulene epoxide II 1634 1,1
28 1-epi-Cubenol 1644 1,4
146
29 epi-α-Cadinol 1656 0,2
30 epi-α-Muurolol 1658 0,5
31 α-Cadinol 1671 0,3
32 α-Asarone 1684 0,4
33 Eudesma-4(15),7-dien-1β-ol 1704 0,3
Total 94,8
Monoterpene hydrocarbons 5,3
Oxygenated monoterpenes 0,5
Sesquiterpene hydrocarbons 70,0
Oxygenated sesquiterpenes 19,0
Bảng 3. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Cải đồng (Grangea maderaspatana)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 932 0,8
2 Sabinene 968 1,4
3 β-Pinene 978 5,9
4 Myrcrene 988 27,7
5 α-Phellandrene 1008 1,4
6 α-Terpinene 1016 0,1
7 Limonene 1032 3,3
8 β-Phellandrene 1034 1,5
9 Terpinolene 1088 0,2
10 Linalool 1100 0,4
11 cis-p-Menth-2-en-1-ol 1126 1,2
12 cis-Piperitol 1204 0,2
13 trans-Piperitol 1214 0,4
14 Silphiperfol-5-ene 1360 0,2
15 Neryl acetate 1368 0,1
16 Geranyl acetate 1383 0,7
17 cis--Elemene 1407 3,4
18 β-Caryophyllene 1433 3,3
19 α-Humulene 1465 19,7
20 -Muurolene 1485 0,5
21 Germacrene D 1495 15,8
22 β-Selinene 1498 1,1
23 (E,E)-α-Farnesene 1505 0,8
24 α-Muurolene 1514 0,9
25 -Cadinene 1528 0,8
26 -Cadinene 1530 2,1
27 (E)-Nerolidol 1560 0,6
28 Germacrene D-4-ol 1590 0,7
29 Geranyl isovalerate 1606 0,1
30 Viridiflorol 1610 0,1
31 Humulene oxide II 1630 0,4
32 10-epi--Eudesmol 1644 0,3
147
33 epi-α-Cadinol 1658 0,2
34 epi-α-Muurolol 1660 0,2
35 α-Cadinol 1672 0,7
36 neo-Intermedeol 1685 1,0
37 Neophytadiene 1693 0,2
Tổng 98,4
Monoterpene hydrocarbons 42,3
Monoterpene oxygenated 3,2
Sesquiterpene hydrocarbons 48,4
Sesquiterpenes oxygenated 4,5
Bảng 4. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Bạch đầu hoa nhỏ (Vernonia patula)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 932 1,4
2 Sabinene 968 0,3
3 β-Pinene 978 6,9
4 o-Cymene 1028 0,1
5 Limonene 1032 0,3
6 β-Phellandrene 1034 1,7
7 trans-Sabinol 1150 0,3
8 Dehydroedulane 1300 0,2
9 Silphin-1-ene 1360 0,2
10 Cycolsativene 1380 0,8
11 α-Copaene 1387 9,0
12 Maaliene 1397 0,2
13 β-Bourbonene 1398 0,4
14 cis--Elemene 1407 0,9
15 Isocumeme 1405 1,3
16 Cyperene 1415 0,3
17 α-Gurjumene 1424 0,4
18 β-Isocumene 1427 0,4
19 β-Caryophyllene 1433 28,5
20 -Elemene 1443 1,3
21 Aromadendrene 1449 0,1
22 Sesquisabinene A 1452 0,5
23 α-Humulene 1465 7,1
24 9-epi-(E)-Caryophyllene 1480 0,3
25 -Muurolene 1485 0,9
26 trans-β-Bergamotene 1494 0,3
27 Germacrene D 1495 0,3
28 β-Selinene 1498 1,1
29 α-Bulnesene 1526 0,2
30 -Cadinene 1528 0,6
31 -Cadinene 1530 0,6
148
32 α-Calacorene 1554 0,3
33 Palustrol 1587 0,2
34 Caryophyllene oxide 1601 16,6
35 Humulene oxide I 1623 0,3
36 Humulene oxide II 1630 2,1
37 epi-α-Cadinol 1658 0,8
38 Porosadienol 1666 0,3
39 α-Cadinol 1672 0,4
40 cis-Calamene-10-ol 1680 0,6
41 trans-Calamine-10-ol 1684 0,3
Tổng 90,6
Monoterpene hydrocarbons 13,7
Monoterpene oxygenated 0,3
Sesquiterpene hydrocarbons 55,0
Sesquiterpenes oxygenated 21,6
Bảng 5. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Bộp lông (Actinodaphne pilosa)
TT Hợp chất RI
Tỷ lệ %
Đồng
Văn
Hạnh
Dịch
1 -Thujene 930 0,2 0,5
2 -Pinene 939 6,0 7,2
3 Camphene 955 0,7 0,4
4 Sabinene 978 0,8 0,8
5 -Pinene 984 0,7 0,7
6 Myrcene 992 1,2 1,2
7 α-Phellandrene 1010 0,5 0,4
8 -3-Carene 1016 0,2 0,3
9 o-Cymene 1029 - 0,3
10 Limonene 1034 0,4 0,4
11 (Z)--Ocimene 1039 14,3 10,1
12 (E)--Ocimene 1050 10,4 6,5
13 -Terpinene 1063 0,2 0,1
14 Terpinolene 1094 0,7 0,6
15 Linalool 1103 0,5 0,6
16 allo-Ocimene 1132 0,3 0,1
17 Methyl salicylate 1204 0,2 -
18 -Elemene 1348 0,5 0,7
19 -Cubebene 1360 0,2 0,2
20 Eugenol 1367 4,1 -
21 -Copaene 1389 2,8 1,4
22 -Cubebene 1402 2,4 0,7
23 cis--Elemene 1403 1,9 3,2
24 -Caryophyllene 1438 14,9 9,0
149
25 β-Gurjunene 1445 - 0,2
26 α-Guaiene 1456 - 0,5
27 Guaia-6,9-diene 1457 0,6 -
28 (Z)--Farnesene 1461 0,2 0,5
29 cis-Muurola-4(14),5-diene 1466 0,2 -
30 -Humulene 1471 1,8 1,3
31 Aromadendra-1(10),4-diene 1475 0,6 -
32 9-epi-(E)-Caryophyllene 1479 0,2 -
33 -Muurolene 1491 0,7 0,8
34 -Amorphene 1494 0,3 0,5
35 Germacrene D 1499 12,0 16,2
36 trans-Muurola-4(14),5-diene 1510 - 0,4
37 Bicyclogermacrene 1514 11,0 15,9
38 -Amorphene 1521 0,2 -
39 -Cadinene 1529 - 0,2
40 Eugenyl acetate 1533 1,5 -
41 -Cadinene 1537 2,1 1,8
42 (E)-Dendrolasin 1583 0,2 -
43 Spathulenol 1598 1,0 6,2
44 Caryophyllene oxide 1605 0,7 1,7
45 Guaiol 1612 - 0,2
46 Cubeban-11-ol 1613 - 0,2
47 Guaia-6,10(14)-dien-4β-ol 1642 - 0,3
48 1-epi-Cubenol 1645 - 0,4
49 epi-α-Cadinol 1657 - 0,4
50 -Cadinol 1673 0,2 0,4
51 Eudesma-4(15),7-dien-1β-ol 1684 - 0,5
Tổng 97,6 94,0
Monoterpene hydrocarbons 36,6 29,6
Oxygenated monoterpenes 0,5 0,6
Sesquiterpene hydrocarbons 52,6 53,5
Oxygenated sesquiterpenes 2,1 10,3
Benzenoid aromatics 5,8 0,0
Bảng 6. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Chắp (Beilschmiedia erythrophloia)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 939 3,2
2 Camphene 955 0,2
3 Sabinene 979 0,1
4 β-Pinene 984 0,6
5 Myrcene 992 0,5
6 α-Phellandrene 1010 0,1
7 Limonene 1034 0,2
8 (Z)-β-Ocimene 1039 26,1
150
9 (E)-β-Ocimene 1049 3,6
10 allo-Ocimene 1131 0,6
11 Bornyl acetate 1294 0,3
12 δ-Elemene 1348 1,5
13 α-Copaene 1389 0,3
14 7-epi-Sesquithujene 1397 0,5
15 β-Elemene 1404 1,0
16 (E)-Caryophyllene 1437 18,3
17 trans-α-bergamotene 1446 0,5
18 Aromadendrene 1457 0,7
19 (Z)-β-Farnesene 1460 0,3
20 α-Humulene 1471 2,6
21 9-epi-(E)-Caryophyllene 1479 0,4
22 γ-Muurolene 1490 0,1
23 Germacrene D 1498 2,7
24 Bicyclogermacrene 1514 30,5
25 δ-Amorphene 1521 0,1
26 γ-Cadinene 1530 0,1
27 δ-Cadinene 1537 0,5
28 Elemol 1562 0,2
29 Germacrene B 1577 0,2
30 Spathulenol 1599 0,9
31 Caryophyllene oxide 1605 0,6
32 Guaiol 1615 0,3
33 α-Eudesmol 1670 0,1
34 α-Cadinol 1673 0,1
35 7-epi-α-Eudesmol 1674 0,3
36 Zerumbone 1759 0,1
Tổng 98,4
Monoterpene hydrocarbons 35,2
Oxygenated monoterpenes 0,3
Sesquiterpene hydrocarbons 60,3
Oxygenated sesquiterpenes 2,6
Bảng 7. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Chắp to khoẻ (Beilschmiedia robusta)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Thujene 930 0,1
2 α-Pinene 939 2,9
3 Camphene 955 0,2
4 Sabinene 979 0,6
5 β-Pinene 984 2,7
6 Myrcene 992 0,4
7 α-Terpinene 1022 0,5
8 p-Cymene 1030 0,3
9 Limonene 1034 0,8
151
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
10 β-Phellandrene 1035 0,1
11 (E)-β-Ocimene 1049 0,5
12 γ-Terpinene 1063 0,9
13 Terpinolene 1094 0,4
14 Terpinen-4-ol 1188 0,5
15 δ-Elemene 1348 0,3
16 α-Cubebene 1360 0,3
17 α-Ylangene 1384 0,1
18 α-Copaene 1389 0,7
19 7-epi-Sesquithujene 1397 0,7
20 β-Bourbonene 1399 0,9
21 β-Elemene 1404 1,0
22 cis-α-Bergamotene 1425 0,4
23 (E)-Caryophyllene 1437 22,5
24 trans-α-bergamotene 1446 1,2
25 α-Guaiene 1452 0,4
26 Aromadendrene 1457 1,5
27 (Z)-β-Farnesene 1460 0,2
28 cis-Muurola-3,5-diene 1466 0,2
29 α-Humulene 1471 13,4
30 9-epi-(E)-Caryophyllene 1479 0,5
31 γ-Muurolene 1490 1,9
32 α-Amorphene 1494 0,6
33 Germacrene D 1498 20,3
34 δ-Selinene 1505 0,4
35 (E,E)-α-Farnesene 1512 1,4
36 Viridiflorene 1512 2,4
37 Bicyclogermacrene 1514 8,6
38 γ-Cadinene 1530 0,8
39 δ-Cadinene 1537 2,9
40 Zonarene 1540 0,2
41 trans-Cadina-1,4-diene 1547 0,2
42 α-Cadinene 1552 0,2
43 (E)-Nerolidol 1571 0,2
44 Spathulenol 1599 0,6
45 Viridiflorol 1604 0,4
46 Caryophyllene oxide 1605 0,4
47 Cubeban-11-ol 1612 0,6
48 Rosifoliol 1621 0,2
49 Humulene epoxide II 1632 0,2
50 epi-α-Muurolol 1658 0,2
51 epi-α-Cadinol 1659 0,2
52 α-Cadinol 1673 0,5
Tổng 98,6
Monoterpene hydrocarbons 10,4
152
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
Oxygenated monoterpenes 0,5
Sesquiterpene hydrocarbons 84,2
Oxygenated sesquiterpenes 3,5
Bảng 8. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Re cuống dài (Cinnamomum
longepetiolatum)
TT
Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 939 2,9
2 Camphene 955 0,3
3 Sabinene 978 0,5
4 β-Pinene 984 1,7
5 Myrcene 992 0,2
6 Dehydroxy-trans-linalool oxide 995 0,7
7 Dehydroxy-cis-linalool oxide 1008 0,6
8 α-Terpinene 1022 0,2
9 p-Cymene 1030 0,2
10 Limonene 1035 0,3
11 1,8-Cineole 1038 2,5
12 (E)-β-Ocimene 1049 0,8
13 -Terpinene 1063 0,3
14 Linalool 1105 75,7
15 Hotrienol 1107 3,2
16 Nerol oxide 1158 0,2
17 cis-Linalool oxide (pyranoid) 1174 3,2
18 trans-Linalool oxide (pyranoid) 1177 2,7
19 Terpinen-4-ol 1187 0,5
20 α-Terpineol 1200 0,6
21 Geraniol 1255 0,2
22 Bicyclogermacrene 1513 0,2
23 Spathulenol 1598 1,1
24 Caryophyllene oxide 1605 0,5
Tổng 99,3
Monoterpene hydrocarbons 7,4
Oxygenated monoterpenes 90,1
Sesquiterpene hydrocarbons 0,2
Oxygenated sesquiterpenes 1,6
153
Bảng 9. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Quế bời lời (Cinnamomum
polyadelphum)
TT
Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Thujene 930 0,3
2 α-Pinene 939 4,3
3 α-Fenchene 953 0,2
4 Camphene 955 1,9
5 Sabinene 978 0,4
6 β-Pinene 984 2,4
7 Myrcene 992 2,1
8 α-Phellandrene 1010 0,2
9 p-Cymene 1030 0,7
10 Limonene 1035 5,4
11 1,8-Cineole 1038 0,8
12 Rosefuran 1098 0,1
13 Perillene 1104 0,2
14 Linalool 1105 3,2
15 Isocitral 1147 0,2
16 Camphor 1156 32,2
17 Isoneral 1166 0,6
18 Borneol 1178 1,6
19 Isogeranial 1184 0,9
20 Terpinen-4-ol 1187 0,4
21 α-Terpineol 1200 0,6
22 Decanal 1208 0,2
23 Citronellol 1228 0,4
24 Nerol 1231 0,8
25 Neral 1245 11,7
26 Geraniol 1255 1,9
27 Geranial 1274 16,6
28 (E)-Cinnamaldehyde 1278 0,2
29 Bornyl acetate 1294 0,1
30 Eugenol 1367 0,4
31 α-Copaene 1389 0,1
32 Methyl eugenol 1409 0,3
33 β-Caryophyllene 1437 1,3
34 α-Humulene 1471 0,2
35 Bicyclogermacrene 1513 0,2
36 -Cadinene 1537 0,1
37 Spathulenol 1598 0,8
38 Caryophyllene oxide 1605 0,9
Tổng 94,4
Monoterpene hydrocarbons 17,9
Oxygenated monoterpenes 72,3
Sesquiterpene hydrocarbons 1,9
154
TT
Hợp chất RI Tỷ lệ %
Oxygenated sesquiterpenes 1,7
Phenylpropanoids 0,9
Others 0,2
Bảng 10. Thành phần hóa học tinh dầu lá loài Mò quả vàng (Cryptocarya concinna)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-thujene 930 0,1
2 α-Pinene 931 26,7
3 Camphene 955 0,4
4 β-Pinene 975 31,3
5 Myrcene 986 11,1
6 Limonene 1027 2,8
7 β-Phellandrene 1028 0,3
8 (Z)-β-Ocimene 1033 0,6
9 (E)-β-Ocimene 1043 8,8
10 γ-Terpinene 1063 0,1
11 Terpinolene 1094 0,1
12 Linalool 1101 1,1
13 δ-Elemene 1332 0,2
14 β-Elemene 1387 0,1
15 (E)-Caryophyllene 1417 5,3
16 Aromadendrene 1436 0,8
17 α-Humulene 1453 0,6
18 γ-Muurolene 1472 0,4
19 Germacrene D 1478 1,3
20 9-epi-(E)-caryophyllene 1479 0,2
21 δ-Cadinene 1515 0,7
22 trans-Calamenene 1518 -
23 γ-Cadinene 1520 0,4
24 Spathulenol 1575 1,1
25 Caryophyllene oxide 1580 0,4
26 τ-Cadinol 1639 0,4
Tổng 95,3
Monoterpene hydrocarbons 82,3
Oxygenated monoterpenes 1,1
Sesquiterpene hydrocarbons 10,0
Oxygenated sesquiterpenes 1,9
Bảng 11. Thành phần hóa học tinh dầu lá loài Mò quả to (Cryptocarya impressa)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 931 4,1
2 Camphene 955 0,3
3 β-Pinene 975 2,7
155
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
4 Myrcene 986 3,9
5 α-Phellandrene 1010 2,5
6 δ-3-Carene 1012 0,2
7 p-Cymene 1027 0,6
8 Limonene 1027 0,9
9 (Z)-β-Ocimene 1033 0,3
10 (E)-β-Ocimene 1043 4,0
11 Terpinolene 1094 0,4
12 (E)-4,8-Dimethylnona-1,3,7-triene 1117 0,7
13 Decanal 1206 1,6
14 Tridecane 1299 0,2
15 Undecanal 1308 0,2
16 δ-Elemene 1332 0,7
17 α-Cubebene 1344 0,1
18 α-Copaene 1373 0,5
19 β-Elemene 1387 1,2
20 Dodecanal 1412 10,8
21 (E)-Caryophyllene 1417 10,8
22 α-Gurjunene 1428 0,4
23 trans-α-Bergamotene 1430 0,9
24 Aromadendrene 1436 1,8
25 α-Maaliene 1453 0,2
26 α-Humulene 1453 6,3
27 Selina-5,11-diene 1459 0,2
28 cis-Muurola-4(14),5-diene 1463 0,1
29 γ-Muurolene 1472 0,7
30 α-Amorphene 1476 0,7
31 Germacrene D 1478 2,5
32 9-epi-(E)-caryophyllene 1479 0,6
33 β-Selinene 1486 0,5
34 (E,E)-α-Farnesene 1512 7,9
35 Bicyclogermacrene 1514 18,7
36 δ-Cadinene 1515 1,1
37 γ-Cadinene 1520 0,3
38 δ-Amorphene 1521 0,2
39 Germacrene B 1556 0,7
40 (E)-Nerolidol 1558 0,7
41 Selina-3,7(11)-diene 1560 0,5
42 Spathulenol 1575 1,4
43 Caryophyllene oxide 1580 0,4
44 Dendrolasin 1583 0,2
45 Viridiflorol 1597 0,4
46 Humulene epoxide II 1607 0,3
47 Cubeban-11-ol 1612 0,4
48 Tetradecanal 1614 1,0
156
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
49 Rosifoliol 1621 0,4
50 5-Guaien-11-ol 1642 0,2
51 α-Cadinol 1653 0,1
52 Phytol 2116 0,4
Tổng 96,9
Monoterpene hydrocarbons 19,9
Oxygenated monoterpenes 0,0
Sesquiterpene hydrocarbons 57,6
Oxygenated sesquiterpenes 4,5
Diterpenes 0,4
Others 14,5
Bảng 12. Thành phần hóa học tinh dầu lá loài Cà đuối nhuộm (Cryptocarya infectoria)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 931 0,8
2 Camphene 955 0,6
3 Benzaldehyde 967 0,1
4 β-Pinene 975 0,2
5 Limonene 1027 0,2
6 Linalool 1101 3,4
7 δ-Elemene 1332 5,1
8 α-Cubebene 1344 0,3
9 Eugenol 1367 0,1
10 α-Copaene 1373 0,8
11 β-Bourbonene 1381 0,3
12 α-Ylangene 1384 0,4
13 β-Elemene 1387 2,1
14 (E)-Caryophyllene 1417 1,7
15 β-Gurjunene 1445 0,8
16 α-Humulene 1453 1,9
17 Guaia-6,9-diene 1456 0,6
18 cis-Muurola-3,5-diene 1466 0,2
19 γ-Muurolene 1472 1,3
20 α-Amorphene 1476 0,7
21 Germacrene D 1478 55,5
22 9-epi-(E)-caryophyllene 1479 0,3
23 trans-Cadina-1(6),4-diene 1480 0,3
24 δ-Selinene 1505 0,7
25 γ-Amorphene 1509 0,3
26 Bicyclogermacrene 1514 11,4
27 δ-Amorphene 1521 0,7
28 α-Cadinene 1534 0,2
29 cis-Calamene 1538 0,2
30 α-Elemol 1546 0,2
157
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
31 trans-Cadina-1,4-diene 1547 0,1
32 Germacrene B 1556 0,6
33 (E)-Nerolidol 1558 0,1
34 Spathulenol 1575 0,1
35 Caryophyllene oxide 1580 0,2
36 Scapanol 1594 0,2
37 τ-Cadinol 1639 0,3
38 τ-Muurolol 1641 0,2
39 Muurola-4,10(14)-dien-1β-ol 1646 0,1
40 α-Cadinol 1653 0,4
Tổng 93,7
Monoterpene hydrocarbons 1,8
Oxygenated monoterpenes 3,4
Sesquiterpene hydrocarbons 86,5
Oxygenated sesquiterpenes 1,8
Others 0,2
Bảng 13. Thành phần hóa học của tinh dầu lá loài Bời lời đắng (Litsea umbellata)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 -Thujene 929 0,2
2 -Pinene 938 10,4
3 Camphene 954 0,6
4 Sabinene 977 5,1
5 -Pinene 983 18,8
6 Myrcene 990 1,3
7 -Phellandrene 1009 0,3
8 -3-Carene 1015 0,1
9 o-Cymene 1028 0,5
10 Limonene 1033 3,3
11 -Phellandrene 1034 0,4
12 1,8-Cineole 1036 0,4
13 (Z)--Ocimene 1037 3,3
14 (E)--Ocimene 1048 1,8
15 -Terpinene 1062 0,2
16 Terpinolene 1093 0,2
17 Linalool 1102 0,6
18 Dehydro Sabina ketone 1124 0,4
19 Citronellal 1154 1,0
20 Terpinen-4-ol 1186 0,3
21 Citronellol 1229 0,4
22 Nerol 1245 0,2
23 Geranial 1273 0,2
24 -Elemene 1346 0,3
158
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
25 -Copaene 1387 1,4
26 -Bourbonene 1401 0,2
27 cis--Elemene 1402 1,0
28 -Gurjunene 1410 0,1
29 -Caryophyllene 1420 16,2
30 -Elemene 14.43 0,7
31 -Humulene 1456 1,6
32 (Z)--Farnesene 1458 0,2
33 9-epi-(E)-Caryophyllene 1470 0,2
34 -Muurolene 1489 0,1
35 Germacrene D 1497 9,1
36 -Selinene 1502 0,4
37 (E,E)--Farnesene 1510 0,9
38 Bicyclogermacrene 1512 3,1
39 -Cadinene 1528 0,1
40 -Cadinene 1534 0,7
41 (E)-Nerolidol 1568 1,6
42 Germacrene B 1575 1,4
43 Spatahulenol 1596 0,9
44 Caryophyllene oxide 1603 1,3
45 Alismol 1620 0,2
46 -Cadinol 1672 0,1
47 Zerumbone 1756 0,5
48 Phytol 2123 0,4
Tổng 92,8
Monoterpene hydrocarbons 46,9
Oxygenated monoterpenes 3,1
Sesquiterpene hydrocarbons 37,7
Oxygenated sesquiterpenes 4,7
Diterpenes 0,5
Bảng 14. Thành phần hóa học của tinh dầu lá loài Bời lời biến thiên (Litsea variabilis)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 -Pinene 938 8,7
2 Camphene 954 6,4
3 Sabinene 977 0,1
4 -Pinene 983 6,6
5 Myrcene 990 1,5
6 -Phellandrene 1009 0,2
7 -3-Carene 1015 3,3
8 o-Cymene 1028 0,2
9 Limonene 1033 2,7
10 (E)--Ocimene 1048 0,2
159
11 Terpinolene 1093 0,3
12 Linalool 1102 0,2
13 -Cubebene 1358 0,4
14 -Copaene 1387 1,8
15 1,5-di-epi--Bourbonene 1396 1,0
16 -Bourbonene 1401 3,6
17 -Caryophyllene b 1420 21,4
18 -Guaiene 1449 2,8
19 -Humulene 1456 2,5
20 trans-Cadina-1(6),4-diene 1482 1,2
21 Aromadendrene 1485 0,3
22 -Muurolene 1489 1,2
23 -Amorphene 1493 0,3
24 Germacrene D 1497 15,5
25 -Selinene 1502 0,9
26 -Amorphene 1508 0,3
27 Bicyclogermacrene 1512 6,5
28 -Bisabolene 1516 0,3
29 -Bulnesene 1519 0,9
30 -Cadinene 1528 0,4
31 -Cadinene 1534 2,4
32 Spatahulenol 1596 0,8
33 Caryophyllene oxide 1603 1,2
34 Isospathulenol 1656 0,2
35 -Cadinol 1672 0,4
Zerumbone 1756 0,7
Total 97,9
Monoterpene hydrocarbons 30,7
Oxygenated monoterpenes 0,2
Sesquiterpene hydrocarbons 63,9
Oxygenated sesquiterpenes 3,3
Bảng 15. Thành phần hoá học của tinh dầu lá loài Re trắng lá hẹp (Phoebe angustifolia)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 Tricyclene 921 0,1
2 α-Thujene 923 0,1
3 α-Pinene 934 26,9
4 α-Fenchene 949 0,1
5 Camphene 950 6,1
6 Sabinene 971 0,1
7 β-Pinene 979 20,8
8 6-Methylhept-5-en-2-one 984 0,1
9 Myrcene 990 1,5
10 α-Phellandrene 1008 0,1
160
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
11 p-Cymene 1026 5,0
12 β-Phellandrene 1030 0,2
13 Limonene 1030 3,1
14 1,8-Cineole 1031 0,4
15 (Z)-β-Ocimene 1034 0,3
16 (E)-β-Ocimene 1046 0,1
17 Terpinolene 1089 tr
18 p-Cymenene 1090 0,1
19 α-Pinene oxide 1099 0,1
20 Linalool 1100 0,1
21 endo-Fenchol 1119 0,1
22 trans-Pinocarveol 1141 0,3
23 trans-Verbenol 1145 0,1
24 Camphene hydrate 1155 0,1
25 Pinocarvone 1163 0,1
26 Borneol 1172 0,5
27 Terpinen-4-ol 1183 0,1
28 α-Terpineol 1196 0,6
29 Decanal 1206 0,1
30 Bornyl acetate 1283 1,4
31 iso-Dihydro carvyl acetate 1330 0,2
32 Neryl acetate 1358 0,1
33 iso-Ledene 1377 0,1
34 α-Copaene 1378 0,3
35 β-Elemene 1395 0,1
36 α-Gurjunene 1404 0,2
37 cis-α-Bergamotene 1418 0,2
38 (E)-Caryophyllene 1424 5,3
39 γ-Maaliene 1425 0,1
40 β-Gurjunene (= Calarene) 1436 0,1
41 trans-α-Bergamotene 1438 0,8
42 α-Maaliene 1442 0,1
43 Aromadendrene 1443 1,8
44 Selina-5,11-diene 1444 0,2
45 epi-β-Santalene 1445 0,1
46 α-Humulene 1454 0,6
47 (E)-β-Farnesene 1455 0,3
48 β-Santalene 1457 0,3
49 allo-Aromadendrene 1458 0,1
50 γ-Gurjunene 1471 0,1
51 γ-Muurolene 1479 0,1
52 trans-β-Bergamotene 1482 0,2
53 ar-Curcumene 1485 tr
54 Viridiflorene 1489 1,2
55 β-Selinene 1493 0,1
161
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
56 α-Muurolene 1497 0,1
57 (Z)-α-Bisabolene 1498 0,1
58 Bicyclogermacrene 1503 1,3
59 β-Bisabolene 1506 0,3
60 (Z)-γ-Bisabolene 1508 0,1
61 γ-Cadinene 1517 0,2
62 trans-Calamenene 1520 0,1
63 δ-Cadinene 1523 0,2
64 (E)-Nerolidol 1564 3,9
65 Maaliol 1568 0,1
66 Palustrol 1569 0,1
67 Spathulenol 1578 5,4
68 Globulol 1585 1,7
69 Caryophyllene oxide 1589 1,5
70 Viridiflorol 1596 0,7
71 Cubeban-11-ol 1601 0,2
72 Ledol 1604 0,1
73 Humulene epoxide II 1609 0,1
74 Rosifoliol 1611 0,2
75 iso-Spathulenol 1632 0,4
76 α-Muurolol (= δ-Cadinol) 1646 0,1
77 τ-Cadinol 1647 0,3
78 τ-Muurolol 1649 0,1
79 α-Cadinol 1655 0,2
Tổng 99,1
Monoterpene hydrocarbons 64,5
Oxygenated monoterpenes 4,3
Sesquiterpene hydrocarbons 14,8
Oxygenated sesquiterpenes 15,3
Others 0,1
Bảng 16. Thành phần hóa học của tinh dầu lá và cành loài Hoa trứng gà (Magnolia coco)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
Lá Cành
1 α-Thujene 930 0,6 0,6
2 α-Pinene 939 7,1 5,4
3 Camphene 955 0,5 0,3
4 Sabinene 979 35,4 31,9
5 β-Pinene 985 16,3 11,8
6 Myrcene 992 2,9 4,1
7 α-Terpinene 1022 1,1 1,0
8 o-Cymene 1030 - 0,2
9 Limonene 1034 1,5 1,1
10 β-Phellandrene 1035 0,6 0,6
162
11 (Z)-β-Ocimene 1038 1,3 1,2
12 (E)-β-Ocimene 1049 0,2 0,2
13 -Terpinene 1063 1,6 1,7
14 cis-Sabinene Hydrate 1074 0,1 0,2
15 Terpinolene 1094 0,4 0,5
16 Linalool 1103 0,4 1,4
17 (E)-4,8-Dimethylnona-1,3,7-triene 1118 0,2 0,3
18 Terpinen-4-ol 1187 1,6 2,2
19 α-Copaene 1389 0,3 0,4
20 β-Elemene 1404 6,2 4,4
21 β-Caryophyllene 1437 6,2 4,6
22 α-trans-Bergamotene 1445 0,1 -
23 (Z)-β-Farnesene 1460 0,1 0,2
24 α-Humulene 1471 0,2 2,7
25 9-epi-(E)-Caryophyllene 1479 1,3 0,9
26 -Muurolene 1490 - 0,2
27 Germacrene D 1498 0,7 1,9
28 β-Selinene 1504 1,1 1,6
29 -Amorphene 1512 - 0,7
30 Bicyclogermacrene 1513 2,7 2,1
31 β-Bisabolene 1518 0,1 -
32 -Cadinene 1532 - 1,1
33 β-Sesquiphellandrene 1534 0,5 0,3
34 -Cadinene 1537 0,4 0,7
35 (E)-Nerolidol 1570 1,8 3,8
36 Spathulenol 1598 0,2 0,6
37 Caryophyllene oxide 1605 0,4 1,1
38 Guaiol (=Champacol) 1614 0,1 0,6
39 Humulene Epoxide II 1631 - 0,3
40 1-epi-Cubenol 1647 - 0,5
41 epi-α-Cadinol 1660 - 2,4
42 α-Muurolol 1664 - 0,6
43 α-Cadinol 1674 - 0,4
44 neo-Intermedeol 1677 - 1,3
Tổng 94,5 98,9
Monoterpene hydrocarbons 69,5 60,6
Oxygenated monoterpenes 2,4 3,8
Sesquiterpene hydrocarbons 19,9 21,8
Oxygenated sesquiterpenes 2,5 12,4
Non-terpens 0,2 0,3
163
Bảng 17. Thành phần hóa học của tinh dầu lá loài Vọng cách (Premna corymbosa)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Thujene 924 0,1
2 α-Pinene 931 0,5
3 Sabinene 971 0,8
4 β-Pinene 976 0,6
5 p-Cymene 1024 0,5
6 Limonene 1025 0,2
7 1,8-Cineole 1031 0,1
8 Linalool 1099 0,8
9 Terpinen-4-ol 1181 0,1
10 α-Cubebene 1345 0,5
11 α-Ylangene 1367 0,6
12 α-Copaene 1374 6,8
13 β-Cubebene 1386 1,8
14 trans-β-Elemene 1387 1,5
15 α-Gurjunene 1404 0,6
16 (E)-Caryophyllene 1417 6,9
17 β-Copaene 1428 0,2
18 Aromadendrene 1436 0,5
19 α-Humulene 1454 2,6
20 allo-Aromadendrene 1458 7,7
21 4,5-di-epi-Aristolochene 1468 1,0
22 γ-Muurolene 1473 0,4
23 Germacrene D 1479 0,4
24 β-Selinene 1487 4,0
25 Valencene 1490 0,2
26 α-Selinene 1494 2,7
27 α-Muurolene 1497 0,2
28 γ-Cadinene 1511 0,2
29 Cubebol 1514 0,6
30 δ-Cadinene 1516 0,4
31 7-epi-α-Selinene 1518 0,2
32 trans-Calamenene 1520 0,4
33 α-Calacorene 1541 0,6
34 Spathulenol 1576 17,3
35 Caryophyllene oxide 1581 16,8
36 Globulol 1584 1,7
37 Viridiflorol 1593 1,8
38 Ledol 1603 0,3
39 Humulene epoxide II 1609 3,4
40 1-epi-Cubenol 1627 0,4
41 iso-Spathulenol 1631 1,0
42 τ-Cadinol 1641 0,4
43 τ-Murrolol 1643 0,4
164
44 α-Muurolol 1646 0,3
45 Pogostol 1651 0,3
46 α-Cadinol 1654 1,9
47 Selin-11-en-4α-ol 1658 0,9
48 9-Methoxycalamenene 1664 0,7
49 14-Hydroxy-9-epi-(E)-caryophyllene 1669 0,5
50 Apiole 1674 1,6
51 Germacra-4(15),5,10(14)-trien-1α-ol 1682 1,0
52 α-Cyperone 1744 0,6
53 Nootkatone 1806 0,5
Tổng 96,1
Monoterpene hydrocarbons 2,7
Oxygenated monoterpenes 1,0
Sesquiterpene hydrocarbons 40,2
Oxygenated sesquiterpenes 50,6
Diterpenoids 0,0
Others 1,6
Bảng 18. Thành phần hóa học của tinh dầu lá loài Cách trở vàng (Premna flavescens)
TT Hợp chất RI
Tỷ lệ %
Nậm Giải Đồng Văn
1 α-Pinene 932 0,2 0,1
2 Camphene 948 Vết Vết
3 Sabinene 971 - Vết
4 β-Pinene 976 0,1 0,1
5 1-Octen-3-ol 977 - 0,3
6 Myrcene 988 - 0,3
7 δ-3-Carene 1008 - Vết
8 p-Cymene 1023 0,1 Vết
9 Limonene 1026 0,1 0,1
10 β-Phellandrene 1028 Vết Vết
11 1,8-Cineole 1031 0,1 Vết
12 (E)-β-Ocimene 1044 - Vết
13 Linalool 1098 0,1 0,4
14 Nonanal 1103 Vết -
15 Benzeneacetonitrile 1134 - Vết
16 Naphthalene 1182 - 0,1
17 (3Z)-Hexenyl butyrate 1183 - 0,1
18 Bornyl acetate 1281 Vết -
19 Dihydroedulan IA 1285 0,8 -
20 Dihydroedulan IIA 1292 - Vết
21 Tridecane 1296 Vết -
22 Unidentified a 1312 - 1,2
23 Bicycloelemene 1328 0,6 0,1
24 δ-Elemene 1334 0,1 Vết
165
25 α-Cubebene 1346 - 0,2
26 Cyclosativene 1367 Vết 0,1
27 α-Copaene 1375 0,1 2,9
28 cis-β-Elemene 1381 0,5 0,5
29 β-Bourbonene 1383 - 0,1
30 β-Cubebene 1387 - 0,6
31 trans-β-Elemene 1390 9,9 8,7
32 (Z)-Caryophyllene 1400 0,2 -
33 Cyperene 1402 - 1,1
34 α-Gurjunene 1406 0,1 19,6
35 β-Maaliene 1413 - 0,4
36 (E)-Caryophyllene 1421 41,0 11,8
37 trans-α-Bergamotene 1429 0,7 -
38 β-Copaene 1429 - 0,1
39 β-Gurjunene (= Calarene) 1430 - 0,1
40 α-Guaiene 1436 0,5 6,1
41 Aromadendrene 1438 0,4 0,1
42 6,9-Guaiadiene 1440 1,1 Vết
43 (E)-β-Farnesene 1448 0,1 -
44 Valerena-4,7(11)-diene 1452 - 0,3
45 α-Humulene 1455 2,4 3,1
46 allo-Aromadendrene 1458 0,1 3,0
47 Rotundene 1461 - 0,1
48 Selina-4,11-diene 1469 0,2 -
49 4,5-di-epi-Aristolochene 1469 - 0,1
50 γ-Muurolene 1471 0,1 -
51 γ-Gurjunene 1472 - 0,4
52 β-Chamigrene 1473 - 1,3
53 trans-β-Bergamotene 1480 0,2 -
54 Germacrene D 1481 0,7 3,8
55 Selin-4,11-diene 1483 - 0,1
56 Eremophilene 1484 0,1 -
57 β-Selinene 1490 1,3 9,7
58 Viridiflorene 1491 0,1 1,8
59 Bicyclogermacrene 1492 7,8 -
60 α-Muurolene 1494 0,2 -
61 α-Selinene 1497 - 8,7
62 (E,E)-α-Farnesene 1499 0,3 -
63 α-Bulnesene 1502 0,2 5,4
64 β-Bisabolene 1503 0,5 -
65 Germacrene A 1507 - 0,2
66 γ-Cadinene 1512 0,1 0,2
67 δ-Cadinene 1517 0,1 0,9
68 α-Panasinsen 1518 - 0,5
69 (E)-α-Bisabolene 1536 0,3 -
70 (E)-Nerolidol 1556 0,3 -
166
71 Germacrene B 1557 0,1 Vết
72 (Z)-Caryophyllene oxide 1567 - 0,1
73 Palustrol 1569 - 0,6
74 Furopelargone B 1575 0,2 -
75 Spathulenol 1575 1,8 1,0
76 (E)-Caryophyllene oxide 1581 1,7 1,3
77 Globulol 1584 0,3 0,2
78 Viridiflorol 1592 0,2 0,1
79 Ledol 1603 - 0,3
80 Humulene epoxide II 1608 0,1 0,2
81 iso-Spathulenol 1628 0,4 -
82 Caryophylla-4(12),8(13)-dien-5β-ol 1633 0,2 -
83 allo-Aromadendrene epoxide 1637 - 0,1
84 α-Muurolol (= δ-Cadinol) 1643 0,1 -
85 α-Cadinol 1653 0,3 0,1
86 Selin-11-en-4α-ol 1656 0,4 0,2
87 Apiole 1669 0,6 -
88 δ-Dodecalactone 1700 - 0,1
89 Zerumbone 1727 - 0,4
90 Cyclocolorenone 1749 - 0,1
91 Unidentified 1759 14,7 -
92 Unidentified 1761 2,0 -
93 Neophytadiene 1830 0,1 -
94 Phytone 1836 0,1 -
95 4-Phytadiene 1873 0,1 -
96 iso-Phytol 1939 0,1 -
97 (E)-Phytol 2101 4,9 -
Tổng 83,3 98,6
Monoterpene hydrocarbons 0,5 0,6
Oxygenated monoterpenes 0,2 0,4
Sesquiterpene hydrocarbons 69,9 92,2
Oxygenated sesquiterpenes 6,0 4,8
Diterpenoids 5,2 0,0
Others 1,4 0,6
Bảng 19. Thành phần hóa học của tinh dầu lá loài Cách thƣ maclure (Premna maclurei)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 928 0,4
2 Sabinene 967 Vết
3 β-Pinene 972 0,2
4 6-Methylhept-5-en-2-one 978 Vết
5 Myrcene 983 Vết
6 p-Cymene 1019 Vết
7 Limonene 1024 0,1
167
8 Linalool 1094 0,2
9 Nonanal 1099 Vết
10 (3E)-4,8-Dimethyl-1,3,7-nonatriene 1108 Vết
11 p-Vinylanisole 1146 0,1
12 Terpinen-4-ol 1175 Vết
13 Methyl salicylate 1185 Vết
14 α-Terpineol 1189 Vết
15 Myrtenal 1189 Vết
16 p-Anisaldehyde 1247 Vết
17 Dihydroedulan IA 1282 Vết
18 Dihydroedulan IIA 1287 0,4
19 δ-Elemene 1326 0,2
20 α-Terpinyl acetate 1339 Vết
21 α-Cubebene 1341 0,5
22 α-Ylangene 1363 0,1
23 Isoledene 1365 Vết
24 α-Copaene 1370 2,6
25 (E)-β-Damascenone 1372 0,1
26 cis-β-Elemene 1376 0,1
27 β-Bourbonene 1378 0,1
28 β-Cubebene 1382 1,6
29 trans-β-Elemene 1383 1,8
30 (E)-Caryophyllene 1416 30,7
31 β-Copaene 1423 0,4
32 α-Guaiene 1429 0,4
33 Aromadendrene 1432 0,3
34 α-Humulene 1450 5,3
35 allo-Aromadendrene 1454 0,2
36 γ-Muurolene 1468 1,2
37 Germacrene D 1475 3,0
38 β-Chamigrene 1476 0,1
39 Valencene 1481 0,2
40 β-Selinene 1482 0,3
41 Bicyclogermacrene 1489 1,9
42 α-Muurolene 1491 0,4
43 α-Bulnesene 1495 0,3
44 γ-Cadinene 1506 0,4
45 Cubebol 1508 0,2
46 δ-Cadinene 1512 8,4
47 trans-Calamenene 1515 0,3
48 α-Cadinene 1529 0,1
49 α-Calacorene 1534 0,6
50 cis-Calamenene 1535 0,2
51 (Z)-Caryophyllene oxide 1544 0,6
52 β-Calcorene 1554 0,7
53 Spathulenol 1572 6,8
168
54 (E)-Caryophyllene oxide 1577 12,3
55 Globulol 1579 0,3
56 Humulene epoxide II 1602 1,0
57 Muurola-4,10(14)-dien-1α-ol 1618 0,2
58 1-epi-Cubenol 1620 0,1
59 iso-Spathulenol 1625 0,5
60 Caryophylla-4(12),8(13)-dien-5β-ol 1630 0,6
61 β-Eudesmol 1647 0,1
62 α-Cadinol 1648 0,3
63 cis-Calamenen-10-ol 1649 0,9
64 Pogostol 1649 0,8
65 trans-Calamenen-10-ol 1657 0,7
66 Mustakone 1667 3,6
67 10-nor-Calamenen-10-one 1692 0,4
68 Phytone 1832 0,3
69 Platambin 1853 0,8
70 Manool oxide 1983 0,4
71 Phytol 2097 2,4
72 Palmitaldehyde, diallyl acetal 2126 0,4
Tổng 97,7
Monoterpene hydrocarbons 0,7
Oxygenated monoterpenes 0,2
Sesquiterpene hydrocarbons 62,5
Oxygenated sesquiterpenes 30,1
Diterpenes 3,1
Others 1,1
Bảng 20. Thành phần hóa học tinh dầu lá loài Cách lún phún (Premna puberula)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 930 1,3
2 β-Pinene 975 0,1
3 p-Cymene 1022 0,1
4 Limonene 1027 0,3
5 Linalool 1098 0,1
6 p-Mentha-2,8-dien-1-ol 1107 0,4
7 α-Campholenal 1125 0,1
8 Benzeneacetonitrile 1137 0,1
9 trans-Pinocarveol 1139 0,2
10 trans-Verbenol 1143 0,3
11 p-Cymen-8-ol 1185 0,1
12 Myrtenal 1194 0,1
13 Verbenone 1205 0,1
14 α-Cubebene 1344 0,5
15 α-Copaene 1373 5,3
169
16 β-Cubebene 1385 1,5
17 trans-β-Elemene 1386 1,9
18 9,10-Dehydroisolongifolene 1402 0,8
19 α-Gurjunene 1404 1,3
20 (E)-Caryophyllene 1416 0,6
21 α-Guaiene 1432 0,4
22 α-Humulene 1452 0,4
23 allo-Aromadendrene 1457 4,1
24 β-Selinene 1486 0,7
25 epi-Cubebol 1493 0,9
26 α-Bulnesene 1498 0,6
27 Cubebol 1512 0,6
28 α-Calacorene 1539 3,4
29 (Z)-Caryophyllene oxide 1548 1,5
30 β-Calacorene 1560 0,8
31 1,5-Epoxysalvial-4(14)-ene 1565 1,1
32 Palustrol 1568 1,9
33 Cedroxyde 1569 0,9
34 Spathulenol 1574 7,7
35 Caryophyllene oxide 1579 21,2
36 Globulol 1583 2,0
37 Viridiflorol 1591 0,7
38 Ledol 1601 0,6
39 Humulene epoxide II 1607 4,7
40 α-Cadinol 1652 0,6
41 cis-Calamenen-10-ol 1654 0,8
42 Pogostol 1655 1,2
43 trans-Calamenen-10-ol 1662 1,0
44 Mustakone 1671 2,6
45 cis-Thujopsenol 1699 1,8
46 Zerumbone 1727 1,1
47 Cyclocolorenone 1749 2,0
48 Squamulosone 1758 0,6
49 Nootkatone 1803 1,4
50 Phytone 1837 1,9
51 Corymbolone 1886 1,1
Tổng 85,7
Monoterpene hydrocarbons 1,8
Oxygenated monoterpenes 1,4
Sesquiterpene hydrocarbons 22,4
Oxygenated sesquiterpenes 58,2
Diterpenoids 1,9
Others 0,1
170
Bảng 21. Thành phần hóa học tinh dầu thân rễ loài Gừng lá mới (Zingiber
neotruncatum)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
1 α-Pinene 934 1,9
2 Camphene 951 0,2
3 Sabinene 971 0,4
4 β-Pinene 978 3,1
5 6-Methylhept-5-en-2-one 981 0,3
6 Myrcene 988 0,3
7 Limonene 1034 0,2
8 1,8-Cineole 1035 0,7
9 (E)-β-Ocimene 1046 1,2
10 Perillene 1099 51,3
11 Rosefurane 1100 0,2
12 Lavandulol 1148 0,2
13 iso-Neral 1167 0,7
14 Terpinene-4-ol 1180 0,1
15 iso-Geranial 1185 1,1
16 Neral 1236 12,3
17 Geraniol 1248 0,3
18 Geranial 1265 17,0
19 Methyl geranate 1330 0,2
20 Geranyl acetate 1375 0,6
21 (E)-Caryophyllene 1419 1,5
22 Bicyclogermacrene 1494 0,9
23 n-Pentadecane 1500 0,2
24 β-Bisabolene 1506 1,2
25 (E)-Nerolidol 1558 0,1
26 Spathulenol 1575 0,4
27 Caryophyllene oxide 1582 0,3
28 (Z)-Lanceol 1774 0,3
Tổng 97,2
Monoterpene hydrocarbons 7,3
Oxygenated monoterpenes 84,7
Sesquiterpene hydrocarbons 3,6
Oxygenated sesquiterpenes 1,1
Hợp chất khác 0,5
Bảng 22. Thành phần hóa học tinh dầu loài Gừng núi (Zingiber montanum)
TT Hợp chất RI
Tỷ lệ %
Lá
Thân
giả
Thân rễ
1 α-Thujene 925 0,1 - 0,1
2 α-Pinene 934 10,9 - 18,7
3 Camphene 951 1,6 - 1,3
171
4 Sabinene 971 - - 1,4
5 β-Pinene 978 34,0 0,5 58,3
6 Myrcene 988 0,8 - 0,9
7 δ-3-Carene 1008 - - 0,2
8 α-Terpinene 1016 0,1 - -
9 p-Cymene 1023 0,2 - 0,4
10 Limonene 1034 1,5 - 1,8
11 β-Phellandrene 1035 0,2 - 0,4
12 1,8-Cineole 1035 0,9 - 0,3
13 (E)-β-Ocimene 1046 - - 0,7
14 γ-Terpinene 1057 0,5 - 0,3
15 Terpinolene 1084 0,1 - 0,3
16 Linalool 1100 2,4 11,0 0,5
17
(E)-4,8-Dimethylnona-1,3,7-
triene
1112 0,1 - -
18 allo-Ocimene 1120 0,3 - -
19 Pinocarvone 1162 - - 0,2
20 Borneol 1171 0,2 0,6 -
21 Terpinene-4-ol 1180 - 0,2 -
22 α-Terpineol 1194 - 0,2 -
23 Myrtenal 1194 0,2 - 0,3
24 endo-Fenchyl acetate 1216 - - 0,1
25 Bornyl acetate 1284 - - 0,3
26 δ-Elemene 1330 0,2 1,1 -
27 trans-β-Elemene 1387 1,1 1,1 0,4
28 cis-α-Bergamotene 1415 - 0,4 -
29 (E)-Caryophyllene 1419 13,9 52,6 1,9
30 2,5-Dimethoxy-p-cymene 1428 0,1 - -
31 α-Santalene 1431 - - 0,1
32 trans-α-Bergamotene 1431 0,2 0,1 -
33 Aromadendrene 1437 0,2 0,2 -
34 (Z)-β-Farnesene 1440 0,2 0,2 -
35 β-Gurjunene 1444 - 0,1 -
36 (E)-β-Farnesene 1450 - - 0,3
37 α-Humulene 1454 2,1 5,9 0,3
38 γ-Muurolene 1473 0,2 - -
39 9-epi-(E)-Caryophyllene 1479 1,7 0,5 -
40 Germacrene D 1480 0,6 0,4 -
41 β-Selinene 1488 0,6 0,3 0,3
42 Bicyclogermacrene 1494 9,6 1,1 0,3
43 (E,E)-α-Farnesene 1501 1,6 0,7 0,4
44 γ-Amorphene 1501 - 0,2 -
45 γ-Cadinene 1511 0,1 - -
46 δ-Cadinene 1516 0,6 0,2 -
47 α-Elemol 1546 - 0,2 -
48 (E)-Nerolidol 1558 1,1 1,2 0,2
172
49 Spathulenol 1575 0,9 0,7 0,1
50 Caryophyllene oxide 1582 1,3 4,4 0,4
51 Dendrolasin 1583 0,2 - -
52 Guaiol 1594 0,4 0,6 0,1
53 Humulene epoxide II 1616 0,2 0,8 -
54 1-epi-Cubenol 1625 0,2 0,3 -
55 epi-Cedrol 1627 - - 0,2
56 τ-Cadinol 1640 0,9 2,2 -
57 α-Muurolol (= δ-Cadinol) 1645 0,2 - -
58 α-Cadinol 1652 0,5 0,5 -
59 1,2-Diacetoxy-4-allylbenzene 1652 0,1 1,9 -
60 neo-Intermedeol 1662 0,7 1,2 -
61
14-Hydroxy-9-epi-(E)-
caryophyllene
1668 - 0,6 -
62 γ-Bicyclofarnesal 1679 - 0,9 0,6
63 (Z)-trans-α-Bergamotol 1702 - 0,3 -
64
(E)-15,16-Bisnorlabda-
8(17),11-dien-13-one
2002 - 0,8 -
65 (E)-Phytol 2104 - 0,2 -
Tổng 93,8 94,4 92,1
Monoterpene hydrocarbons 50.3 0.5 84,8
Oxygenated monoterpenes 3.8 12.0 1,7
Sesquiterpene hydrocarbons 32.9 65.1 4,0
Oxygenated sesquiterpenes 6.6 13.9 1,6
Hợp chất khác 0.2 2.9 -
Bảng 23. Thành phần hóa học tinh dầu Gừng lá bắc cong (Zingiber recurvatum)
TT Hợp chất RI
Tỷ lệ %
Lá Thân rễ
1 α-Thujene 925 0,3 0,3
2 α-Pinene 934 16,3 1,9
3 Camphene 951 0,4 1,9
4 Sabinene 971 1,2 0,3
5 β-Pinene 978 71,6 4,7
6 Myrcene 988 1,0 2,1
7 α-Phellandrene 1006 0,2 0,6
8 δ-3-Carene 1008 - 1,5
9 p-Cymene 1023 - 0,6
10 Limonene 1034 1,8 2,4
11 1,8-Cineole 1035 - 0,6
12 β-Phellandrene 1035 0,3 0,6
13 (E)-β-Ocimene 1046 0,6 0,4
14 γ-Terpinene 1057 0,1 0,6
15 Terpinolene 1084 - 0,4
173
16 Linalool 1100 - 3,7
17 (E)-4,8-Dimethylnona-1,3,7-triene 1112 - 0,4
18 endo-Fenchol 1118 - 0,2
19 Terpinene-4-ol 1180 0,1 0,1
20 Decanal 1206 - 0,2
21 endo-Fenchyl acetate 1216 - 0,2
22 Geraniol 1248 - 0,3
23 iso-Bornyl acetate 1281 - 0,2
24 Bornyl acetate 1284 - 10,4
25 δ-Elemene 1330 - 0,2
26 α-Copaene 1374 - 0,2
27 Geranyl acetate 1375 - 0,5
28 trans-β-Elemene 1387 - 0,8
29 α-Gurjunene 1405 - 0,3
30 (E)-Caryophyllene 1419 1,7 11,3
31 (Z)-β-Farnesene 1440 - 1,1
32 α-Humulene 1454 0,2 6,9
33 γ-Muurolene 1473 - 0,4
34 9-epi-(E)-Caryophyllene 1479 - 0,3
35 Germacrene D 1480 0,8 2,7
36 β-Selinene 1488 - 0,3
37 Bicyclogermacrene 1494 2,0 5,1
38 (E,E)-α-Farnesene 1501 - 0,7
39 γ-Cadinene 1511 - 0,2
40 δ-Cadinene 1516 - 0,5
41 α-Elemol 1546 - 0,2
42 (E)-Nerolidol 1558 0,3 3,3
43 Spathulenol 1575 0,2 1,3
44 Caryophyllene oxide 1582 0,2 4,1
45 Guaiol 1594 - 0,2
46 Humulene epoxide I 1599 - 0,4
47 Ledol 1604 - 0,2
48 Humulene epoxide II 1616 - 2,8
49 10-epi-γ-Eudesmol 1620 - 2,9
50 τ-Murrolol 1642 - 0,2
51 α-Cadinol 1652 - 0,3
52 neo-Intermedeol 1662 - 0,2
53 14-Hydroxy-9-epi-(E)-caryophyllene 1668 - 0,4
54 γ-Bicyclofarnesal 1679 - 1,2
55 Pentadecanal 1713 - 0,3
56 Mint sulfide 1738 0,2 0,9
57 Zerumbone 1739 0,2 3,9
58 Benzyl benzoate 1761 - 0,3
59 (E)-Phytol 2104 - 0,2
Tổng 99,7 89,4
Monoterpene hydrocarbons 94,2 18,3
174
Oxygenated monoterpenes 0,1 16,2
Sesquiterpene hydrocarbons 4,5 31,0
Oxygenated sesquiterpenes 0,7 21,6
Hợp chất khác 0,2 2,3
Bảng 24. Thành phần hóa học tinh dầu loài Gừng vũ quang (Zingiber vuquangense)
TT Hợp chất RI
Tỷ lệ %
Lá
Thân
giả
Thân rễ
1 α-Pinene 934 11,3 0,5 9,8
2 Camphene 951 0,2 - 0,3
3 Sabinene 971 1,0 - 0,7
4 β-Pinene 978 38,5 3,1 45,0
5 Myrcene 988 0,5 - 0,7
6 α-Terpinene 1016 - - 0,1
7 p-Cymene 1023 - - 0,2
8 Limonene 1034 0,9 - 1,9
9 β-Phellandrene 1035 0,3 - 2,3
10 γ-Terpinene 1057 - - 0,4
11 Terpinolene 1084 - - 0,4
12 Pinocarvone 1162 0,2 - 0,3
13 α-Terpineol 1194 - - 0,2
14 Myrtenal 1194 0,2 - 0,3
15 Dihydroedulan IIA 1293 2,6 0,8 0,1
16 δ-Elemene 1330 1,0 1,4 0,5
17 α-Copaene 1374 - 0,3 0,2
18 Eugenol 1377 - 0,9 -
19 trans-β-Elemene 1387 5,9 10,0 2,5
20 (Z)-Caryophyllene 1403 - 0,4 -
21 cis-α-Bergamotene 1415 0,2 0,3 -
22 (E)-Caryophyllene 1419 12,2 14,4 2,3
23 Aromadendrene 1437 0,2 0,4 0,4
24 (Z)-β-Farnesene 1440 - 0,5 -
25 β-Gurjunene 1444 - 0,9 0,2
26 α-Humulene 1454 1,1 1,6 0,5
27 γ-Gurjunene 1471 - 1,5 -
28 β-Chamigrene 1471 0,6 2,6 0,7
29 ar-Curcumene 1477 1,4 2,8 0,8
30 9-epi-(E)-Caryophyllene 1479 - 0,2 -
31 Germacrene D 1480 2,0 1,4 2,2
32 β-Selinene 1488 - 2,0 0,6
33 γ-Amorphene 1490 0,8 1,6 -
34 α-Zingiberene 1491 3,6 1,7 0,6
35 Bicyclogermacrene 1494 0,7 - 1,3
36 α-Selinene 1494 1,0 - -
175
37 Viridiflorene 1502 - - 0,4
38 β-Bisabolene 1506 1,4 2,0 0,4
39 γ-Cadinene 1511 - 0,3 0,2
40 δ-Cadinene 1516 - 0,9 1,4
41 7-epi-α-Selinene 1517 1,0 1,1 -
42 Eugenyl acetate 1523 - 1,0 0,6
43 β-Sesquiphellandrene 1524 0,7 0,5 -
44 cis-Calamene 1529 - 0,3 -
45 α-Elemol 1546 - 0,6 -
46 Germacrene B 1557 0,3 - 0,2
47 (E)-Nerolidol 1558 0,8 3,7 0,9
48 Spathulenol 1575 - 1,2 0,2
49 Caryophyllene oxide 1582 2,0 4,5 1,6
50 Clovenol 1590 - 0,2 -
51 Guaiol 1594 - 0,7 -
52 Humulene epoxide I 1599 - 0,9 -
53 Humulene epoxide II 1616 - 0,6 0,6
54 Zingiberenol 1616 - 0,3 -
55 Alismol 1628 - - 0,4
56 τ-Cadinol 1640 - 1,7 0,6
57 τ-Murrolol 1642 - 0,6 -
58 α-Cadinol 1652 0,2 2,0 0,5
59 α-Eudesmol 1653 - 1,0 -
60 neo-Intermedeol 1662 0,4 2,6 -
61
14-Hydroxy-9-epi-(E)-
caryophyllene
1668 0,2 1,0 -
62 γ-Bicyclofarnesal 1679 - 0,6 0,4
63 Pentadecanal 1713
- 0,9
64 Mint sulfide 1738 0,6 2,6 -
65 Benzyl benzoate 1761 - 0,3 -
66 Ambrial 1799 0,4 2,8 2,4
67 Phytone 1838 0,2 0,2 -
68
(E)-15,16-Bisnorlabda-8(17),11-
dien-13-one
2002 - 0,3 -
69 (E)-Phytol 2104 - 0,6 -
Tổng 94,6 84,4 87,2
Monoterpene hydrocarbons 52,7 3,6 61,8
Oxygenated monoterpenes 0,4 - 0,8
Sesquiterpene hydrocarbons 34,1 49,1 15,4
Oxygenated sesquiterpenes 3,6 22,2 5,2
Hợp chất khác 3,8 9,5 4,0
176
Bảng 25. Thành phần hoá học của tinh dầu loài Sa nhân nhẵn (Amomum glabrum)
TT Hợp chất RI Tỷ lệ %
Lá Thân giả Thân rễ
1 α-Thujene 930 0,2 0,2 -
2 α-Pinene 939 13,1 20,2 10,0
3 Camphene 955 0,3 1,0 3,8
4 Thuja-2,4(10)-diene 960 0,3 0,4 -
5 Sabinene 978 1,0 1,0 0,8
6 β-Pinene 985 62,2 61,9 43,7
7 Myrcene 992 0,6 0,7 0,6
8 O-Cymene 1030 0,2 0,2 0,2
9 Limonene 1034 1,9 1,7 3,3
10 β-Phellandrene 1035 0,3 0,3 0,2
11 1,8-Cineole 1037 0,2 0,2 -
12 (Z)-β-Ocimene 1038 - - 0,8
13 (E)-β-Ocimene 1049 - - 0,3
14 -Terpinene 1063 - 0,2 0,1
15 Terpinolene 1094 - 0,3 0,2
16 Allo-Ocimene 1120 0,3 - -
17 α-Campholenal 1134 - 0,4 -
18 Trans-Sabinol 1150 0,3 0,2 -
19 Camphor 1155 - 0,1 -
20 Pinocarvone 1173 0,4 0,6 0,2
21 Borneol 1177 - - 0,2
22 Myrtenal 1207 0,8 0,5 0,2
23 Fenchyl acetate 1228 - - 11,3
24 Bornyl acetate 1294 - 0,3 2,8
25 Isobornyl acetate 1296 - - 0,2
26 Dihydroedulane 1301 0,1 - -
27 α-Terpinyl acetate 1357 - - 0,5
28 α-Copaene 1389 0,5 0,2 0,5
29 Cis-β-Elemene 1403 0,2 0,1 -
30 Dodecanal 1411 0,2 - -
31 Aristola-1(10),8-diene 1420 0,1 - -
32 β-Caryophyllene 1437 0,6 0,3 0,5
33 (Z)-β-Farnesene 1460 0,2 - -
34 α-Humulene 1471 0,7 0,4 0,8
35 β-Chamigrene 1490 - - 0,6
36 2-Tridecanol 1499 - 0,1 -
37 Aristolochene 1501 0,9 1,2 2,0
38 β-Selinene 1505 0,5 0,4 0,2
39 -Amorphene 1510 - - 0,3
40 (E,E)-α-Farnesene 1512 0,5 0,3 -
41 α-Selinene 1513 - - 0,2
42 β-Curcumene 1521 0,7 - -
177
43 7-Epi-α-Selinene 1536 - - 0,5
44 (E)-Nerolidol 1571 - - 1,2
45 Caryophyllen oxide 1605 0,8 0,6 0,7
46 Tetradecanal 1615 0,2 - -
47 Guaiol 1616 - - 0,6
48 Humulen epoxide II 1632 0,2 0,2 0,6
49 ar-Turmerone 1677 - 0,2 -
50 Neo Intermedol 1683 - - 1,0
51 Bulnesol 1686 - - 2,4
52 -Bicyclofarnesal 1699 - - 0,8
53 Pentadecanal 1718 1,0 1,0 1,1
54 -Bicyclohomofarnesal 1828 0,3 0,4 1,3
55 (E)-15,16-Bisnorlabda-8(17),11-dien-13-
one
2013 1,4 - 0,3
56 Phytol 2118 0,4 - -
Tổng 92,3
(
95,8 90,0
(95)
Monoterpene hydrocarbons 80,4 88,1 60,4
Oxygenated monoterpenes 2,3 2,0 15,4
Sesquiterpene hydrocarbons 3,4 2,9 5,4
Oxygenated sesquiterpenes 4,4 1,0 7,4
Diterpenes 0,4 - 0,3
Non - diterpenes 1,4 1,8 1,1