Các số liệu và thông tin trong luận án là cơ sở khoa học đáng tin cậy và quan
trọng mà địa phương có thể sử dụng để xây dựng các chương trình bảo tồn chi tiết
cho loài Voọc bạc Đông Dương.
- Thành lập khu bảo tồn loài/sinh cảnh núi đá vôi Chùa Hang
- Theo dõi thêm số liệu về vật hậu học trên sinh cảnh sườn núi và đỉnh núi;
- Tiếp tục nghiên cứu thêm thành phần thức ăn của Voọc bạc Đông Dương
tren núi Chùa Hang từ độ cao 110-180,7m và những khu vực khuất bên trong núi.
Đồng thời ghi nhận thành phần thức ăn của các tiểu quần thể Voọc bạc Đông Dương
trên các núi đá vôi Khoe Lá, Hang Tiền, Mo So và Lô Cốc để đối sánh với quần thể
tại Chùa Hang, phục vụ kế hoạch di dời các quần thể đang bị tác động bởi hoạt động
khai thác đá như núi Moso và Khoe Lá;
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 199 trang
199 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái của voọc bạc đông dương (trachypithecus germaini milneedwards, 1876) tại núi đá vôi chùa Hang, huyện Kiên lương, tỉnh Kiên Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 16 6 sáng 
24-6-2013 6 2 2 2 1 7 9 1 Sáng 
 2 
Thời gian 
Tháng 
Tuổi/Giới tính 
 Số lượng 
Bầy 
Buổi ĐTT CTT ĐCTT CCTT CN TKXĐ CTKXĐ 
Xác 
định 
ước 
tính 
25-6-2013 6 1 2 1 4 2 10 12 10 Chiều 
26-6-2013 6 1 9 2 12 15 4 chiều 
26-6-2013 6 5 5 7 5 sáng 
17-7-2014 7 8 2 10 12 10 chiều 
17-7-2014 7 3 3 7 13 18 1 sáng 
24-8-2013 8 1 2 1 2 6 8 3 chiều 
25-8-2013 8 2 3 2 1 2 1 11 16 1 sáng 
23-9-2013 9 2 4 5 11 14 10 chiều 
24-9-2013 9 4 5 2 1 0 6 2 20 22 1 chiều 
17-10-2014 10 2 4 1 2 1 11 7 28 32 5 sáng 
17-10-2014 10 2 4 1 1 3 5 16 18 2 sáng 
18-10-2014 10 1 7 2 10 12 6 sáng 
18-10-2014 10 2 2 1 4 3 12 14 3 chiều 
18-10-2014 10 2 5 3 10 15 2 chiều 
18-10-2014 10 5 3 3 5 0 10 5 31 34 1 chiều 
10/10/2015 10 2 1 1 1 2 5 12 14 2 sáng 
10/10/2015 10 1 1 1 1 1 9 2 16 16 6 chiều 
10/10/2015 10 1 1 9 3 14 14 4 chiều 
10/10/2015 10 1 1 1 5 4 12 14 3 sáng 
10/10/2015 10 1 2 1 1 9 1 15 16 5 chiều 
2-11-2015 11 7 9 3 2 1 12 8 42 45 1 chiều 
3-11-2015 11 3 4 1 2 1 2 3 16 18 2 sáng 
4-11-2015 11 1 2 6 2 11 12 5 sáng 
28-12-2014 12 1 1 1 2 5 7 3 chiều 
27-12-2014 12 8 4 12 15 4 chiều 
27-12-2014 12 8 8 8 5 chiều 
Max 7 9 3 5 3 12 8 42 45 
Min 0 1 0 0 0 1 1 2 3 
Trung bình 2.0 2.8 1.5 1.5 1.1 5.0 3.0 11.1 13.2 
Ghi chú: ĐTT- đực trưởng thành, CTT- cái trưởng thành, TKXĐ- con trưởng thành 
chưa xác định giới tính, ĐCTT- đực chưa trưởng thành, CCTT- cái chưa trưởng 
thành, CTKXĐ-con chưa trưởng thành chưa xác định giới tính, CN- con non. 
 3 
Hình 1. Vị trí phân bố các 6 bầy Voọc bạc Đông Dương trên núi Chùa Hang 
Bảng 2. Độ dài đoạn đường di chuyển trong ngày vào mùa mưa của Voọc bạc Đông 
Dương trên núi Chùa Hang 
Ngày Bầy Vị trí Độ dài đường 
di chuyển (m) 
Di chuyển 
trong ngày (m) 
03/11/2015 5 Rừng ngập mặn 138,04 224,15 
03/11/2015 1 Sân chùa 10,81 
03/11/2015 1 Sân chùa 75,3 
04/11/2015 3 Ruộng tôm 57,6 155,11 
04/11/2015 1 Trước cổng chùa 97,48 
05/11/2015 2 Giáp biển 104,24 104,24 
 Tổng 483,5 
 Trung bình 161,17 
 4 
Bảng 3. Độ dài đoạn đường di chuyển trong ngày vào mùa khô của Voọc bạc Đông 
Dương trên núi Chùa Hang 
Ngày Bầy Nhóm Độ dài đường 
di chuyển (m) 
Di chuyển 
trong ngày (m) 
16/04/2015 1 Núi trước cổng chùa 329,24 497,05 
16/04/2015 2 Gần bến tàu 62,23 
16/04/2015 2 Giáp biển 74,16 
16/04/2015 3 Ruộng tôm 31,41 
17/04/2015 6 Núi phía quầy hàng 49,46 409,02 
17/04/2015 1 Trong sân chùa 193,64 
17/04/2015 2 Giáp biển 165,92 
18/04/2015 3 Ruộng tôm 75,97 210,44 
18/04/2015 2 Gần bến tàu 134,46 
 Tổng 1116,50 
 Trung bình 372,17 
 5 
Phụ lục 2. Bản đồ tuyến và phân vùng sinh cảnh thực trên núi Chùa Hang 
Hình 1. Các tuyến điều tra thực vật trên núi đá vôi Chùa Hang 
Hình 2. Bản đồ phân vùng sinh cảnh trên núi Chùa Hang 
 8 
Phụ lục 3: Danh mục loài thực vật ghi nhận tại núi Chùa Hang – Kiên Lương 
STT Tên phổ thông Họ Tên đầy đủ Dạng sống Viết tắt 
SDVN IUCN 
2019 
Cites 
2019 
ND 
06/2019 
1 Mắm trắng Acanthaceae Avicennia marina (Forssk.) Vierh. Đại mộc MM 
2 Mắm đen Acanthaceae Avicennia officinalis L. Đại mộc MM 
3 Cỏ sướt Amaranthaceae Achyranthes aspera L. Cây bụi Na 
4 Dền xanh Amaranthaceae Amaranthus viridis L. Cây bụi Na 
5 Xoài Anacardiaceae Mangifera indica L. Đại mộc MM 
6 Cóc rừng Anacardiaceae Spondias pinnata (L. f.) Kurz Đại mộc MM 
7 Bình bát Annonaceae Annona glabra L. Cây bụi Na 
8 Quần đầu khỉ Annonaceae Polyalthia simiarum Benth. ex Hook. f. & Thomson Đại mộc MM 
9 Mò cua Apocynaceae Alstonia scholaris (L.) R. Br. Đại mộc MM 
10 Hoa Trang Apocynaceae Amphineurion marginatum (Roxb.) D.J.Middleton Dây leo Lp 
11 Bù liêu Cửu Long Apocynaceae Bousigonia mekongensis Pierre Dây leo Lp 
12 Mật sát Apocynaceae Cerbera manghas L. Đại mộc MM 
13 Song ly Bengal Apocynaceae Dischidia pseudobenghalensis Costantin Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
14 Lõa hùng Apocynaceae Gymnanthera oblonga (Burm.f.) P.S.Green Dây leo Lp 
15 Cẩm cù thơm Apocynaceae Hoya graveolens Kerr. Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
16 Tiết căn Apocynaceae Sarcostemma acidum (Roxb.) Voigt Cây bụi Na EN 
17 Đầu đài mãnh Apocynaceae Tylophora flexuosa R. Br. Dây leo Lp 
18 Đầu đài mãnh Apocynaceae Tylophora sp. Dây leo Lp 
19 Đầu đài An Apocynaceae Tylophora indica (Burm. f.) Merr. Dây leo Lp 
20 Đầu đài xoan Apocynaceae Tylophora ovata (Lindl.) Hook. ex Steud. Dây leo Lp 
21 Đầu đài Apocynaceae Tylophora sp. Dây leo Lp 
22 Minh ty đơn Araceae Aglaonema simplex (Blume) Blume Thân thảo chồi trên Hp 
23 Minh ty đơn Araceae Aglaonema sp. Thân thảo chồi trên Hp 
24 Nưa Araceae Amorphophallus sp. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
25 Nưa Araceae Amorphophallus sp1. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
26 Môn nước Araceae Colocasia esculenta (L.) Schott Thủy sinh Cr-H 
27 Dây bá Araceae Scindapsus officinalis (Roxb.) Schott Dây leo Lp 
28 Chân chim bầu dục Araliaceae Schefflera elliptica (Blume) Harms Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
29 Đủng đỉnh Arecaceae Caryota mitis Lour. Cây bụi Na 
30 Mây Arecaceae Daemonorops mollis (Blanco) Merr. Dây leo Lp 
 9 
STT Tên phổ thông Họ Tên đầy đủ Dạng sống Viết tắt 
SDVN IUCN 
2019 
Cites 
2019 
ND 
06/2019 
31 Mộc Hương Aristolochiaceae Aristolochia sp. Dây leo Lp 
32 Phất dụ thơm Asparagaceae Dracaena fragrans (L.) Ker Gawl. Cây bụi Na 
33 Ráng ổ phụng Aspleniaceae Asplenium nidus L. Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
34 Ráng can xỉ Aspleniaceae Asplenium scolopendrium L. Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
35 Dương dài hình cầu Balanophoraceae Balanophora latisepala (Tiegh.) Lecomte Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
36 Móc tai Balsaminaceae Impatiens arriensii (Zoll.) T.Shimizu Thân thảo chồi trên Hp 
37 Ngát Boraginaceae Cordia sp. Cây bụi Na 
38 Trám Burseraceae Canarium sp. Đại mộc MM 
39 Đầu heo Burseraceae Garuga pinnata Roxb. Đại mộc MM 
40 Cáp gai nhỏ Capparaceae Capparis sepiaria var. fischeri (Pax) DeWolf Cây bụi Na 
41 Quỳnh tàu Combretaceae Combretum latifolium Blume Cây bụi Na 
42 Dực đài Combretaceae Getonia floribunda Roxb. Dây leo Lp 
43 Chiêu liêu nghệ Combretaceae Terminalia nigrovenulosa Pierre Đại mộc MM 
44 Rau trai Commelinaceae Commelina longifolia Lam. Thân thảo chồi trên Hp 
45 Lẻ bạn Commelinaceae Tradescantia spathacea Sw. Thân thảo chồi trên Hp 
46 Cỏ cứt heo Compositae Ageratum conyzoides (L.) L. Cây bụi Na 
47 Yên bạch Compositae Chromolaena odorata (L.) R.M.King & H.Rob. Cây bụi Na 
48 Yên bạch Compositae Chromolaena sp. Cây bụi Na 
49 Vi cúc Compositae Galinsoga parviflora Cav. Cây bụi Na 
50 Lức Compositae Pluchea indica (L.) Less. Thân thảo chồi trên Hp 
51 Cúc mui Compositae Tridax procumbens (L.) L. Cây bụi Na 
52 Bạch đầu nhỏ Compositae Vernonia patula Mart. ex DC. Cây bụi Na 
53 Dây tơ hồng Convolvulaceae Cuscuta reflexa Roxb. Dây leo Lp 
54 Chốc Lồi, Cát lồi, Mía dò Costaceae Cheilocostus speciosus (J.Koenig) C.D.Specht Thân thảo chồi trên Hp 
55 Sống đời Crassulaceae Bryophyllum pinnatum (Lam.) Oken Thân thảo chồi trên Hp 
56 Thuốc bỏng Crassulaceae Bryophyllum sp. Thân thảo chồi trên Hp 
57 Xạ hùng mềm Cucurbitaceae Actinostemma tenerum Griff. Dây leo Lp VU 
58 Cứt quạ Cucurbitaceae Gymnopetalum chinense (Lour.) Merr. Dây leo Lp EN 
59 Thư tràng năm lá, Gião cổ lam Cucurbitaceae Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino Dây leo Lp EN 
60 Lâu xác Cucurbitaceae Trichosanthes tricuspidata Lour. Dây leo Lp 
61 Cầu qua nhật Bản Cucurbitaceae Zehneria japonica (Thunb.) H.Y. Liu Dây leo Lp 
 10 
STT Tên phổ thông Họ Tên đầy đủ Dạng sống Viết tắt 
SDVN IUCN 
2019 
Cites 
2019 
ND 
06/2019 
62 Thiên tuế Cycadaceae Cycas clivicola K.D.Hill Thân thảo chồi trên Hp II IIA 
63 Khoai dái Dioscoreaceae Dioscorea bulbifera L. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
64 Từ tam giác Dioscoreaceae Dioscorea deltoidea Wall. ex Griseb. Chồi ẩn trong đất Cr-G II 
65 Củ Nần Dioscoreaceae Dioscorea hispida Dennst. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
66 Củ Nần Dioscoreaceae Dioscorea sp. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
67 Bạch tinh Dioscoreaceae Tacca leontopetaloides (L.) Kuntze Chồi ẩn trong đất Cr-G 
68 Thị đen Ebenaceae Diospyros crumenata Thwaites Đại mộc MM EN 
69 Đại kích Euphorbiaceae Cladogynos orientalis Zipp. ex Span. Tiểu mộc Mi 
70 Cù đèn hoa trăm Euphorbiaceae Croton cascarilloides Raeusch. Tiểu mộc Mi 
71 Xương rồng Euphorbiaceae Euphorbia antiquorum L. Thân thảo chồi trên Hp II 
72 Cỏ sữa đất Euphorbiaceae Euphorbia thymifolia L. Thân thảo chồi trên Hp 
73 Giá Euphorbiaceae Excoecaria agallocha L. Đại mộc MM 
74 Cánh kiến philipin Euphorbiaceae Mallotus philippensis (Lam.) Müll.Arg. Đại mộc MM 
75 Cánh kiến Euphorbiaceae Mallotus sp. Đại mộc MM 
76 Ruối Euphorbiaceae Mallotus sp. Đại mộc MM 
77 Mồng sa Euphorbiaceae Strophioblachia fimbricalyx Boerl. Cây bụi Na 
78 Cổ ngỗng Euphorbiaceae Suregada multiflora (A.Juss.) Baill. Đại mộc MM 
79 Cổ ngỗng Euphorbiaceae Suregada sp. Đại mộc MM 
80 Mây nước Flagellariaceae Flagellaria indica L. Dây leo Lp 
81 Thượng tiễn Gesneriaceae Epithema involucratum (Roxb.) B.L.Burtt Thân thảo chồi trên Hp 
82 Ri ta móc Gesneriaceae Microchirita hamosa (R.Br.) Yin Z.Wang Thân thảo chồi trên Hp 
83 Song bế nam bộ Gesneriaceae Paraboea cochinchinensis (C.B. Clarke) B.L. Burtt Thân thảo chồi trên Hp 
84 Diệp bế Trung quốc Gesneriaceae Paraboea sinensis (Oliv.) B.L. Burtt Thân thảo chồi trên Hp 
85 Song Bế Swinhoi Gesneriaceae Paraboea swinhoei (Hance) B.L. Burtt Thân thảo chồi trên Hp 
86 Ngọc nữ Lamiaceae Clerodendrum sp. Cây bụi Na 
87 Cam thảo dây Leguminosae Abrus precatorius L. Dây leo Lp 
88 Cánh dơi Leguminosae Bauhinia bracteata (Benth.) Baker Dây leo Lp 
89 Vuốt hùm Leguminosae Caesalpinia bonduc (L.) Roxb. Dây leo Lp 
90 Cóc kèn leo Leguminosae Derris scandens (Roxb.) Benth. Dây leo Lp 
 11 
STT Tên phổ thông Họ Tên đầy đủ Dạng sống Viết tắt 
SDVN IUCN 
2019 
Cites 
2019 
ND 
06/2019 
91 Cóc kèn Leguminosae Derris trifoliata Lour. Dây leo Lp 
92 Me keo Leguminosae Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. Đại mộc MM 
93 Me Leguminosae Tamarindus indica L. Đại mộc MM 
94 Hạt mộc Trung Quốc Loranthaceae Taxillus chinensis (DC.) Danser Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
95 Bòng bòng leo Lygodiaceae Lygodium scandens (L.) Sw. Dây leo Lp 
96 Bằng lăng Lythraceae Lagerstroemia speciosa (L.) Pers. Đại mộc MM 
97 Bần chua Lythraceae Sonneratia caseolaris (L.) Engl. Đại mộc MM 
98 Đậu bắp Malvaceae Abelmoschus esculentus (L.) Moench Thân thảo chồi trên Hp 
99 Cui biển Malvaceae Heritiera littoralis Aiton Đại mộc MM 
100 Bụp tra Malvaceae Hibiscus tilliaceus L. Đại mộc MM 
101 Chổi đực, Bái nhọn, Bái chổi Malvaceae Sida acuta Burm.f. Cây bụi Na 
102 Trôm hôi Malvaceae Sterculia foetida L. Đại mộc MM 
103 Trôm bò Malvaceae Sterculia radicans Gagnep. Cây bụi Na 
104 Bảy thưa muốn quay Malvaceae Sterculia stigmarota Pierre Đại mộc MM 
105 Sầm lam Melastomataceae Memecylon caeruleum Jack Tiểu mộc Mi 
106 Dây đau xương Menispermaceae Tinospora sinensis (Lour.) Merr. Dây leo Lp 
107 Sanh Moraceae Ficus benjamina L. Tiểu mộc Mi 
108 Gừa lá dẹp Moraceae Ficus callophylla Blume Tiểu mộc Mi 
109 Da chai Moraceae Ficus callosa Willd. Đại mộc MM 
110 Sung xanh Moraceae Ficus cf. virens Aiton Tiểu mộc Mi 
111 Sung xoài Moraceae Ficus depressa Blume Đại mộc MM 
112 Gừa Moraceae Ficus microcarpa L.f. Đại mộc MM 
113 Da lâm vồ Moraceae Ficus rumphii Blume Đại mộc MM 
114 Sung Moraceae Ficus sp2. Tiểu mộc Mi 
115 Sung dây Moraceae Ficus subulata Blume Dây leo Lp 
116 Da nhám Moraceae Ficus sundaica Blume Đại mộc MM 
117 Sộp Moraceae Ficus superba Miq. Đại mộc MM 
118 Sung bầu Moraceae Ficus tinctoria G.Forst. Tiểu mộc Mi 
119 Duối nhám Moraceae Streblus asper Lour. Tiểu mộc Mi 
120 Duối ô rô Moraceae Streblus ilicifolius (Vidal) Corner Tiểu mộc Mi 
 12 
STT Tên phổ thông Họ Tên đầy đủ Dạng sống Viết tắt 
SDVN IUCN 
2019 
Cites 
2019 
ND 
06/2019 
121 Chuối Musaceae Musa sp. Thân thảo chồi trên Hp 
122 Trâm Mốc Myrtaceae Syzygium cumini (L.) Skeels Đại mộc MM 
123 Chăm Myrtaceae Syzygium sp. Đại mộc MM 
124 Cỏ bò Nyctaginaceae Boerhavia diffusa L. Cây bụi Na 
125 Lài không răng Oleaceae Jasminum anodontum Gagnep. Dây leo Lp 
126 Lài không răng Oleaceae Jasminum cf. anodontum Gagnep. Dây leo Lp 
127 Chè Vằng, Dâm trắng, Cẩm Văn Oleaceae Jasminum nervosum Lour. Dây leo Lp 
128 Nỉ lan Orchidaceae Eria sp. Ký sinh-Bán ký sinh Ep IIA 
129 Lan Orchidaceae Sarcanthus sp. Chồi ẩn trong đất Cr-G IIA 
130 Nhãn lồng Passifloraceae Passiflora foetida L. Dây leo Lp 
131 Chòi mòi Phyllanthaceae Antidesma sp. Cây bụi Na 
132 Bi điền xoan Phyllanthaceae Bridelia ovata Decne. Tiểu mộc Mi 
133 Đỏm Phyllanthaceae Bridelia sp. Tiểu mộc Mi 
134 Đỏm leo Phyllanthaceae Bridelia stipularis (L.) Blume Dây leo Lp 
135 Bóng nẻ Phyllanthaceae Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Royle Cây bụi Na 
136 Bọt ếch Phyllanthaceae Glochidion littorale Blume Cây bụi Na 
137 Bọt ếch Phyllanthaceae Glochidion sp. Cây bụi Na 
138 Phèn đen Phyllanthaceae Phyllanthus reticulatus Poir. Cây bụi Na 
139 Bồ ngót long Phyllanthaceae Sauropus villosus (Blanco) Merr. Cây bụi Na 
140 Rau càng cua Piperaceae Peperomia pellucida (L.) Kunth Thân thảo chồi trên Hp 
141 Tu thảo đều Poaceae Oplismenus compositus (L.) P.Beauv. Thân thảo chồi trên Hp 
142 Ráng Đuôi phụng lá sồi Polypodiaceae Drynaria quercifolia (L.) J. Sm. Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
143 Ráng Đuôi phụng Polypodiaceae Drynaria sp. Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
144 Ràng hỏa mạc lân Polypodiaceae Pyrrosia lanceolata (L.) Farw. Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
145 Ráng lưỡi beo lá đẹp Pteridaceae Antrophyum callifolium Blume Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
146 Ráng đinh ba Pteridaceae Doryopteris ludens (Wall. ex Hook.) J. Sm. Ký sinh-Bán ký sinh Ep 
147 Sang trắng hoa Putranjivaceae Drypetes hoaensis Gagnep. Đại mộc MM 
148 Đồng mồng Rhamnaceae Ventilago cristata Pierre Tiểu mộc Mi 
149 Vẹt trụ Rhizophoraceae Bruguiera cylindrica (L.) Blume Đại mộc MM 
150 Trang thanh Rubiaceae Ixora krewanhensis Pierre ex Pit. Cây bụi Na 
 13 
STT Tên phổ thông Họ Tên đầy đủ Dạng sống Viết tắt 
SDVN IUCN 
2019 
Cites 
2019 
ND 
06/2019 
151 Nhàu Rubiaceae Morinda citrifolia L. Cây bụi Na 
152 Nhàu nhuộm Rubiaceae Morinda tomentosa Heyn. Cây bụi Na 
153 An điền cánh Rubiaceae Oldenlandia pterita (Blume) Miq. Thân thảo chồi trên Hp 
154 Găng gai cong Rubiaceae Oxyceros horridus Lour. Cây bụi Na 
155 Giọt sành Rubiaceae Pavetta indica L. Tiểu mộc Mi 
156 Trèn Collins Rubiaceae Tarenna collinsae Craib Đại mộc MM 
157 Chanh rừng Rutaceae Atalantia citroides Pierre ex Guillaumin Tiểu mộc Mi 
158 Chanh rừng Rutaceae Atalantia sp. Tiểu mộc Mi 
159 Cơm rượu xoan Rutaceae Glycosmis ovoidea Pierre Tiểu mộc Mi 
160 Đa tử biển Rutaceae Limnocitrus littoralis (Miq.) Swingle Cây bụi Na EN 
161 Ngoại mộc hoa to Sapindaceae Allophylus grandiflorus Radlk. Cây bụi Na 
162 Ngoại mộc nơi mặn Sapindaceae Allophylus salinarius Gagnep. Cây bụi Na 
163 Nhãn biển Sapindaceae Lepisanthes tetraphylla Radlk. Tiểu mộc Mi 
164 Nhãn biển Sapindaceae Lepisanthes sp. Tiểu mộc Mi 
165 Trường Sapindaceae Xerospermum noronhianum Blume Đại mộc MM 
166 Găng néo Sapotaceae Manilkara hexandra (Roxb.) Dubard Đại mộc MM 
167 Ớt Solanaceae Capsicum annuum L. Cây bụi Na 
168 Lù lù đực Solanaceae Solanum americanum Mill. Cây bụi Na 
169 Sâm mồng tơi Talinaceae Talinum paniculatum (Jacq.) Gaertn. Cây bụi Na 
170 Rum Thơm Urticaceae Poikilospermum suaveolens (Blume) Merr. Dây leo Lp 
171 A-ban Violaceae Rinorea dasycaula Craib Đại mộc MM 
172 Hổ nho Martin Vitaceae Ampelocissus martini Planch. Dây leo Lp 
173 Dây vác nhật Vitaceae Cayratia japonica (Thunb.) Gagnep. Dây leo Lp 
174 Dây vác Vitaceae Cayratia trifolia (L.) Domin Dây leo Lp 
175 Hồ đằng 6 cạnh Vitaceae Cissus hexangularis Thorel ex Planch. Dây leo Lp 
176 Hồ đằng Java Vitaceae Cissus javana DC. Dây leo Lp 
177 Tứ thư trên đá Vitaceae Tetrastigma cf. rupestre Planch. Dây leo Lp 
178 Tứ thư Vitaceae Tetrastigma cf. serrulatum (Roxb.) Planch. Dây leo Lp 
179 Tứ thư cọng mập Vitaceae Tetrastigma pachyphyllum (Hemsl.) Chun Dây leo Lp 
180 Tứ thư 4 răng Vitaceae Tetrastigma quadridens Planch. Dây leo Lp 
 14 
STT Tên phổ thông Họ Tên đầy đủ Dạng sống Viết tắt 
SDVN IUCN 
2019 
Cites 
2019 
ND 
06/2019 
181 Bồng Nga trực Zingiberaceae Boesenbergia sp. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
182 Lô ba Cam bốt Zingiberaceae Globba cambodgensis Gagnep. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
183 Gừng múa hoa vàng Zingiberaceae Globba schomburgkii Hook.f. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
184 Thiền liền Zingiberaceae Kaempferia sp. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
185 Gừng gió Zingiberaceae Zingiber zerumbet (L.) Roscoe ex Sm. Chồi ẩn trong đất Cr-G 
Ghi chú: 
MM- Đại mộc: Mega-Mesophanerophytes - Cây gỗ vừa và lớn: gồm những cây gỗ có chiều cao trên 8m có thể được gộp thành một nhóm; 
Mi- Tiểu mộc: Microphanerophytes - Cây gỗ nhỏ: gồm những cây gỗ có chiều cao trung bình từ 2 đến 8m 
Na- Cây bụi: Nanophanrophytes - Cây bụi hoặc cây thân gỗ có nhiều cao từ 25cm đến 8m 
Lp- Dây leo: Lianas phanerophytes - Cây chồi trên leo quấn: là những cây có thể thân thảo hoặc thân gỗ nhưng phải dựa vào những cây khác hoặc giá thể cứng để leo, dựa vào để 
vươn lên 
Ep- Ký sinh- bán ký sinh: Epiphytes phanerophytes - Cây bì sinh, phụ sinh: là những cây thân thảo hoặc thân gỗ nhưng không mọc từ đất lên mà bì sinh, sống bám, sống nhờ vào 
cây khác, bao gồm cả những cây bì sinh thân gỗ, ban đầu chúng chỉ sống bám vào cây chủ nhưng sau khi phát triển, hệ rễ khí sinh hóa gỗ của nó có thể bao trùm toàn bộ hoặc phần 
lớn cây chủ nên làm chết hoặc hạn chế tối đa sinh trưởng của cây chủ, đây là hiện tượng phổ biến ở khu vực rừng nhiệt đới mưa ẩm, hiện tượng bóp cổ, thường xảy ra với các loài 
thuộc chi Ficu (Sung, Si, Đa bóp cổ) 
Hp- Thân thảo chồi trên: Epiphytes phanerophytes - Cây bì sinh, phụ sinh: là những cây thân thảo hoặc thân gỗ nhưng không mọc từ đất lên mà bì sinh, sống bám, sống nhờ vào cây 
khác, bao gồm cả những cây bì sinh thân gỗ, ban đầu chúng chỉ sống bám vào cây chủ nhưng sau khi phát triển, hệ rễ khí sinh hóa gỗ của nó có thể bao trùm toàn bộ hoặc phần lớn 
cây chủ nên làm chết hoặc hạn chế tối đa sinh trưởng của cây chủ, đây là hiện tượng phổ biến ở khu vực rừng nhiệt đới mưa ẩm, hiện tượng bóp cổ, thường xảy ra với các loài thuộc 
chi Ficu (Sung, Si, Đa bóp cổ). 
Ch- chồi sát đất: Chamaephytes - Nhóm chồi sát đất: Bao gồm những cây có chồi búp trên và chồi non lan sát mặt đất, những cây thân gỗ nhiều năm mọc rất sát mặt đất, cao không 
quá 25cm so với mặt đất. 
Cr-G- Chồi ẩn trong đất: Chồi trong đất (Geophytes): Chồi ngủ đông trong đất khô 
Gr-H- Thủy sinh: Chồi bám bùn (Helophytes): chồi bám sát mặt bùn và Chồi trong nước (Hydrophytes): chồi chìm hẳn trong nước 
 8 
Phụ lục 4: Danh mục loài trên các sinh cảnh tại núi Chùa Hang – Kiên Lương 
Bảng 4.1. Danh mục các loài thực vật trên sinh cảnh vách núi 
TT Tên thông thường % che phủ Độ quần hợp Mật độ Độ thường gặp IVI Sinh cảnh 
1 Ráng đuôi phụng 15 2 19,82 41,43 30,62 Vách 
2 Ráy 14 2 16,73 38,57 27,65 Vách 
3 Dây vác 13 3 5,09 34,29 19,69 Vách 
4 Tứ thư cọng mập 61 3 4 28,57 16,29 Vách 
5 Da lâm vồ 21 1 3,64 28,57 16,1 Vách 
6 Rum Thơm 20 2 4,36 25,71 15,04 Vách 
7 Phèn đen 17 2 3,45 25,71 14,58 Vách 
8 Xương rồng 12 1 2,91 17,14 10,03 Vách 
9 Hồ đằng sáu cạnh 16 3 2,18 15,71 8,95 Vách 
10 Minh ty đơn 10 2 4 10 7 Vách 
11 Cánh dơi 24 3 1,45 11,43 6,44 Vách 
12 Duối nhám 18 1 1,45 11,43 6,44 Vách 
13 Quỳnh tàu 24 3 1,45 11,43 6,44 Vách 
14 Khoai dái 6 2 1,27 10 5,64 Vách 
15 Rau trai 12 3 3,64 7,14 5,39 Vách 
16 Dây thần thông 5 2 1,27 8,57 4,92 Vách 
17 Đồng mồng 10 2 0,91 7,14 4,03 Vách 
18 Duối ô rô 27 1 0,91 7,14 4,03 Vách 
19 Gừa lá dẹp 6 1 0,91 7,14 4,03 Vách 
20 Lõa hùng 17 3 0,91 7,14 4,03 Vách 
21 Sung bầu 12 1 0,91 7,14 4,03 Vách 
22 Mây nước 10 3 2 5,71 3,86 Vách 
23 Đủnh đỉnh 26 2 0,73 5,71 3,22 Vách 
24 Hoa trang 25 3 1,82 4,29 3,05 Vách 
25 Bồ ngót lông 37 2 1,27 4,29 2,78 Vách 
26 Cóc kèn 19 2 1,09 4,29 2,69 Vách 
27 Bảy thưa muốn quay 13 1 0,55 4,29 2,42 Vách 
28 Cáp gai 10 1 0,55 4,29 2,42 Vách 
29 Gió khơi 20 1 0,55 4,29 2,42 Vách 
30 Gừa 15 1 0,55 4,29 2,42 Vách 
31 Sộp 15 1 0,55 4,29 2,42 Vách 
32 Tiết căn 5 2 0,55 4,29 2,42 Vách 
33 Gừng gió 20 2 1,82 2,86 2,34 Vách 
 9 
TT Tên thông thường % che phủ Độ quần hợp Mật độ Độ thường gặp IVI Sinh cảnh 
34 Ráng lưỡi heo 13 3 0,91 2,86 1,88 Vách 
35 Dương xỉ 30 2 2,18 1,43 1,81 Vách 
36 Chiêu liêu 10 1 0,36 2,86 1,61 Vách 
37 Đầu đài 20 2 0,36 2,86 1,61 Vách 
38 Sung xoài 35 1 0,36 2,86 1,61 Vách 
39 Dây bá 10 2 0,36 1,43 0,9 Vách 
40 Móng tai Harmand 7 1 0,36 1,43 0,9 Vách 
41 Chùm gửi 10 2 0,18 1,43 0,81 Vách 
42 Cóc kèn leo 35 4 0,18 1,43 0,81 Vách 
43 Da nhám 15 1 0,18 1,43 0,81 Vách 
44 Hổ nho 20 4 0,18 1,43 0,81 Vách 
45 Lấu xác 15 2 0,18 1,43 0,81 Vách 
46 Muối 20 1 0,18 1,43 0,81 Vách 
47 Phất dũ 15 1 0,18 1,43 0,81 Vách 
48 Sống đời 5 1 0,18 1,43 0,81 Vách 
49 Thị đen 4 1 0,18 1,43 0,81 Vách 
50 Trôm hôi 10 1 0,18 1,43 0,81 Vách 
Bảng 4.2. Danh mục các loài thực vật trên sinh cảnh Sườn núi 
TT Tên thông thường % che phủ Độ quần hợp Mật độ Độ thường gặp IVI Sinh cảnh 
1 Duối ô rô 34,3 1 35,3 63,6 49,5 Sườn 
2 Ráy 11,5 2 10,5 27,3 18,9 Sườn 
3 Mồng Sa 15,5 1 2,5 29,1 15,8 Sườn 
4 Minh ty đơn 5,5 1 6,2 23,6 14,9 Sườn 
5 Khoai dái 7,0 1 2,2 25,5 13,8 Sườn 
6 Rau Trai 3,6 1 6,2 20,0 13,1 Sườn 
7 Phèn đen 32,7 2 1,9 23,6 12,8 Sườn 
8 Dây vác 3,7 1 1,7 21,8 11,7 Sườn 
9 Hồ đằng 6 cạnh 8,2 2 1,3 16,4 8,8 Sườn 
10 Mây nước 14,0 2 2,2 14,5 8,4 Sườn 
11 Hổ nho 11,3 2 1,0 12,7 6,9 Sườn 
12 Da lâm vồ 22,1 1 0,9 12,7 6,8 Sườn 
13 Bạch tinh 8,8 2 2,4 10,9 6,7 Sườn 
14 Tứ Thư 10,0 2 1,0 10,9 6,0 Sườn 
 10 
TT Tên thông thường % che phủ Độ quần hợp Mật độ Độ thường gặp IVI Sinh cảnh 
15 Cáp gai 5,3 1 0,9 10,9 5,9 Sườn 
16 Cánh dơi 18,0 2 0,8 10,9 5,8 Sườn 
17 Lài không răng 18,0 1 2,3 9,1 5,7 Sườn 
18 Quỳnh tàu 12,4 2 0,9 9,1 5,0 Sườn 
19 Trâm rừng 15,0 1 0,4 9,1 4,7 Sườn 
20 Sống đời 12,3 2 3,0 5,5 4,3 Sườn 
21 Lốp bốp 8,5 2 0,8 7,3 4,0 Sườn 
22 Xương Rồng 3,3 1 0,8 7,3 4,0 Sườn 
23 Da nhám 20,0 1 0,5 7,3 3,9 Sườn 
24 Móng tay 6,7 1 1,4 5,5 3,4 Sườn 
25 Chồi lồi 15,0 2 1,0 5,5 3,2 Sườn 
26 Gió khơi 9,7 1 0,8 5,5 3,1 Sườn 
27 Nhãn biển 10,7 1 0,5 5,5 3,0 Sườn 
28 Đầu đài xoan 2,3 1 0,4 5,5 2,9 Sườn 
29 Đồng mồng 6,7 1 0,4 5,5 2,9 Sườn 
30 Dây bá 10,0 4 2,2 3,6 2,9 Sườn 
31 Duối Nhám 16,0 1 0,4 3,6 2,0 Sườn 
32 Sung xoài 4,0 1 0,4 3,6 2,0 Sườn 
33 Bảy thưa muốn quay 22,5 1 0,3 3,6 1,9 Sườn 
34 Cánh kiến 65,0 1 0,3 3,6 1,9 Sườn 
35 Lấu xác 17,5 2 0,3 3,6 1,9 Sườn 
36 Me 23,5 1 0,3 3,6 1,9 Sườn 
37 Ráng đuôi phụng 9,0 2 0,3 3,6 1,9 Sườn 
38 Ri ta móc 3,0 1 0,3 3,6 1,9 Sườn 
39 Sanh 17,5 1 0,3 3,6 1,9 Sườn 
40 Chổi đực 15,0 2 1,9 1,8 1,9 Sườn 
41 An điền cánh 2,0 1 0,4 1,8 1,1 Sườn 
42 Gừng gió 7,0 1 0,4 1,8 1,1 Sườn 
43 Thiên tuế 10,0 2 0,4 1,8 1,1 Sườn 
44 Thương tiễn 5,0 1 0,4 1,8 1,1 Sườn 
45 Ráng ổ phụng 4,0 1 0,3 1,8 1,0 Sườn 
46 Bằng lăng 10,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
47 Cam thảo dây 63,0 4 0,1 1,8 1,0 Sườn 
48 Cỏ thỏ 3,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
49 Dương dài hình cầu 5,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
 11 
TT Tên thông thường % che phủ Độ quần hợp Mật độ Độ thường gặp IVI Sinh cảnh 
50 Găng néo 25,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
51 Nga trực 15,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
52 Rau càng cua 5,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
53 Ruối 5,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
54 Sộp 5,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
55 Sung bầu 30,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
56 Thị đen 8,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
57 Trâm hôi 5,0 1 0,1 1,8 1,0 Sườn 
Bảng 4.3. Danh mục các loài thực vật trên sinh cảnh đỉnh núi 
TT Tên thông thường % che phủ Độ quần hợp Mật độ Độ thường gặp IVI Sinh cảnh 
1 Dây vác 4,83 1 0,68 13,33 7,00 Đình 
2 An điền cánh 4,00 1 0,19 2,22 1,21 Đình 
3 Bạch tinh 9,00 1 1,83 11,11 6,47 Đình 
4 Cánh dơi 26,25 2 0,39 8,89 4,64 Đình 
5 cáp gai 11,17 1 1,35 13,33 7,34 Đình 
6 Chùm Gửi 4,00 2 0,10 2,22 1,16 Đình 
7 Cổ ngỗng 5,00 1 0,10 2,22 1,16 Đình 
8 Cóc rừng 12,00 1 0,48 11,11 5,80 Đình 
9 Cơm rượu xoan 16,58 1 6,27 73,33 39,80 Đình 
10 Cù đen hoa trăm 20,00 2 0,19 4,44 2,32 Đình 
11 Da lâm vồ 17,50 1 0,19 4,44 2,32 Đình 
12 Đầu đài 4,20 1 0,87 11,11 5,99 Đình 
13 Đầu đài xoan 6,67 1 0,39 6,67 3,53 Đình 
14 Dây bá 3,00 1 0,77 6,67 3,72 Đình 
15 Đồng mồng 3,50 2 0,29 4,44 2,37 Đình 
16 Duối Nhám 13,20 1 1,64 11,11 6,38 Đình 
17 Duối ô rô 33,81 1 49,57 115,56 82,56 Đình 
18 Găng néo 16,67 1 0,29 6,67 3,48 Đình 
19 Gió khơi 45,00 1 0,10 2,22 1,16 Đình 
20 Hồ đằng 6 cạnh 4,75 1 0,87 17,78 9,32 Đình 
21 Hổ nho 7,50 2 0,29 4,44 2,37 Đình 
22 Khoai dái 5,25 1 0,96 17,78 9,37 Đình 
23 Lài không răng 4,25 2 0,68 8,89 4,78 Đình 
 12 
TT Tên thông thường % che phủ Độ quần hợp Mật độ Độ thường gặp IVI Sinh cảnh 
24 Lấu xác 5,00 1 0,19 2,22 1,21 Đình 
25 Lõa hùng 15,00 1 0,10 2,22 1,16 Đình 
26 Minh ty đơn 9,00 1 6,65 46,67 26,66 Đình 
27 Mồng Sa 16,23 1 3,18 48,89 26,04 Đình 
28 Ngoại mộc hoa to 5,00 2 0,10 2,22 1,16 Đình 
29 Nhãn biển 24,00 1 0,58 11,11 5,84 Đình 
30 Phèn đen 18,50 2 0,77 17,78 9,27 Đình 
31 Ráng đuôi phụng 10,00 1 0,10 2,22 1,16 Đình 
32 Ráng lưỡi heo 1,33 2 0,29 6,67 3,48 Đình 
33 Ráng ổ phụng 15,00 2 0,10 2,22 1,16 Đình 
34 Rau Trai 3,00 1 0,77 6,67 3,72 Đình 
35 Ráy 6,63 2 9,74 42,22 25,98 Đình 
36 Rum Thơm 30,00 1 0,10 2,22 1,16 Đình 
37 Ruối 0,20 0 0,19 11,11 5,65 Đình 
38 Sanh 18,29 1 1,25 15,56 8,40 Đình 
39 Song bế nam bộ 14,00 1 0,96 11,11 6,04 Đình 
40 Sung lá xoài 20,00 1 0,39 6,67 3,53 Đình 
41 Tiết căn 8,00 3 0,10 2,22 1,16 Đình 
42 Trâm hôi 21,06 1 2,22 37,78 20,00 Đình 
43 Tứ Thư 4,75 2 0,48 8,89 4,69 Đình 
44 Xương Rồng 4,38 1 0,96 17,78 9,37 Đình 
Bảng 4.4. Danh mục các loài trên sinh cảnh rừng ngập mặn 
TT Loài 
Đường 
kính 
Số lượng cá 
thể 
Mật độ 
Độ thường 
gặp 
Độ ưu thế IVI 
1 Mắm trắng 4 3 16.66 67 13.68 97.0 
2 Mắm đen 5 4 22.22 33 25.45 81.0 
3 Đước đôi 4 5 27.77 67 16.28 110.7 
4 Đước 4 1 5.55 33 16.289 55.1 
5 Bần 3 3 16.66 33 9.162 59.1 
6 Vẹt 4 2 11.11 33 19.11 63.2 
7 Dây coc kèn 7 
8 Binh bát 1 
9 Sp1 4 
 13 
10 Ô rô 10 
11 Sp2 1 
12 Tra 1 
Bảng 4.5. Danh mục các loài thân gỗ trên tuyến thực vật 
Loài 
Đường 
kính (cm) 
Diện 
tích % 
Số 
lượng 
Mật độ 
% 
Đô 
thường 
gặp % 
Độ ưu 
thế % 
IVI % 
Độ cao 
(m) 
Cánh dơi 6.9 37.39 4 1.23 50 0.71 51.94 11.60 
Trám 13.2 136.85 2 0.62 25 2.58 28.20 9.50 
Mật sát 10.5 86.59 1 0.31 25 1.63 26.94 9.50 
Ram 26.75 562.00 3 0.92 25 10.61 36.53 8.70 
Thuốc sán 8.63 58.49 33 10.15 75 1.10 86.26 6.40 
Cóc rừng 16.9 224.32 16 4.92 50 4.23 59.16 5.90 
Trường 41.6 1,359.18 20 6.15 75 25.65 106.80 5.8 
Sang trắng hoa 6.7 35.26 7 2.15 25 0.67 27.82 5.5 
Đa tử biển 9.71 74.05 2 0.62 50 1.40 52.01 5.50 
Bồ ngót lông 10.2 81.71 6 1.85 25 1.54 28.39 5.00 
Găng néo 13.8 149.57 2 0.62 25 2.82 28.44 4.75 
Sp 5 19.64 3 0.92 25 0.37 26.29 4.70 
Nhãn biển 9.8 75.43 3 0.92 25 1.42 27.35 4.60 
Quần đầu khỉ 7.64 45.84 6 1.85 50 0.87 52.71 4.50 
Me 6.75 35.78 3 0.92 50 0.68 51.60 4.30 
Trôm hôi 12.3 118.82 7 2.15 75 2.24 79.40 4.30 
Cơm rượu 
xoan 
6.9 37.39 8 2.46 25 0.71 28.17 4.2 
Gừa 8.4 55.42 8 2.46 25 1.05 28.51 4.00 
Sung 9.7 73.90 4 1.23 25 1.39 27.63 4.00 
Duối ô rô 6.7 35.26 134 41.23 100 0.67 141.90 3.8 
Sp 21 5.9 27.34 4 1.23 25 0.52 26.75 3.80 
Sầm lam 8.55 57.41 8 2.46 50 1.08 53.54 3.60 
Nhàu 5.5 23.76 4 1.23 25 0.45 26.68 3.50 
Đủng đỉnh 7.01 38.59 1 0.31 25 0.73 26.04 3.50 
 14 
Loài 
Đường 
kính (cm) 
Diện 
tích % 
Số 
lượng 
Mật độ 
% 
Đô 
thường 
gặp % 
Độ ưu 
thế % 
IVI % 
Độ cao 
(m) 
Trâm 7.24 41.17 9 2.77 50 0.78 53.55 3.30 
Chòi mòi 6.1 29.22 2 0.62 50 0.55 51.17 3.25 
Xương rồng 5 19.64 3 0.92 50 0.37 51.29 2.00 
Sp 22 22.5 397.61 2 0.62 50 7.50 58.12 
Sp 17 5.1 20.43 1 0.31 25 0.39 25.69 
Sp 18 5.1 20.43 1 0.31 25 0.39 25.69 
Sp 19 5.1 20.43 1 0.31 25 0.39 25.69 
Sp 20 6.7 35.26 1 0.31 25 0.67 25.97 
Sp1 6.05 28.75 1 0.31 25 0.54 25.85 
Sp10 7.64 45.84 1 0.31 25 0.87 26.17 
Sp11 9.24 67.06 1 0.31 25 1.27 26.57 
Sp12 5.41 22.99 1 0.31 25 0.43 25.74 
Sp13 14.01 154.16 1 0.31 25 2.91 28.22 
Sp14 7.32 42.08 1 0.31 25 0.79 26.10 
Sp15 5.73 25.79 1 0.31 25 0.49 25.79 
Sp16 6.05 28.75 1 0.31 25 0.54 25.85 
Sp 2 6.37 31.87 1 0.31 25 0.60 25.91 
Sp3 6.05 28.75 1 0.31 25 0.54 25.85 
Sp4 6.05 28.75 1 0.31 25 0.54 25.85 
Sp5 17.83 249.69 1 0.31 25 4.71 30.02 
Sp6 21.02 347.02 1 0.31 25 6.55 31.86 
Sp7 7.01 38.59 1 0.31 25 0.73 26.04 
Sp8 8.92 62.49 1 0.31 25 1.18 26.49 
Sp9 8.92 62.49 1 0.31 25 1.18 26.49 
 15 
Phụ lục 5: Phân tích thống kê 
Phục lục 5.1 Mô tả thống kê lá ăn nhiều, ăn ít và không ăn 
Descriptives 
Thành phần hoa học của lá (%) N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence 
Interval for Mean 
Min Max 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Nước 
Lá ăn nhiều 10 73.6000 7.70570 2.43676 68.0877 79.1123 61.00 84.00 
Lá ăn ít 6 75.5000 10.70981 4.37226 64.2607 86.7393 60.00 90.00 
Lá không ăn 4 71.2500 12.41974 6.20987 51.4874 91.0126 53.00 80.00 
Tổng số 20 73.7000 9.21726 2.06104 69.3862 78.0138 53.00 90.00 
NDF 
Lá ăn nhiều 10 44.6000 9.27601 2.93333 37.9643 51.2357 23.00 55.00 
Lá ăn ít 6 43.1667 19.09363 7.79494 23.1291 63.2042 26.00 76.00 
Lá không ăn 4 44.2500 13.45053 6.72526 22.8472 65.6528 26.00 57.00 
Tổng số 20 44.1000 12.87143 2.87814 38.0760 50.1240 23.00 76.00 
ADF 
Lá ăn nhiều 10 37.4000 9.22798 2.91814 30.7987 44.0013 19.00 54.00 
Lá ăn ít 6 34.1667 10.79660 4.40770 22.8363 45.4970 24.00 49.00 
Lá không ăn 4 38.0000 13.68698 6.84349 16.2210 59.7790 18.00 49.00 
Tổng số 20 36.5500 10.15913 2.27165 31.7954 41.3046 18.00 54.00 
Protein 
Lá ăn nhiều 10 5.0000 4.21637 1.33333 1.9838 8.0162 1.00 11.00 
Lá ăn ít 6 6.3333 4.96655 2.02759 1.1213 11.5454 1.00 15.00 
Lá không ăn 4 13.0000 4.96655 2.48328 5.0971 20.9029 9.00 20.00 
Tổng số 20 7.0000 5.35085 1.19649 4.4957 9.5043 1.00 20.00 
Lignin 
Lá ăn nhiều 10 16.8000 12.35404 3.90669 7.9625 25.6375 7.00 49.00 
Lá ăn ít 6 38.1667 18.98859 7.75206 18.2394 58.0940 13.00 54.00 
Lá không ăn 4 51.7500 11.32475 5.66238 33.7298 69.7702 35.00 60.00 
Tổng số 20 30.2000 19.99368 4.47072 20.8427 39.5573 7.00 60.00 
Tannin 
Lá ăn nhiều 10 1.80000 2.149935 .679869 .26203 3.33797 .000 7.000 
Lá ăn ít 6 4.16667 4.262237 1.740051 -.30628 8.63961 1.000 12.000 
Lá không ăn 4 8.50000 3.109126 1.554563 3.55269 13.44731 5.000 12.000 
Tổng số 20 3.85000 3.910512 .874417 2.01982 5.68018 .000 12.000 
Đường 
tổng 
Lá ăn nhiều 10 8.6000 3.27278 1.03494 6.2588 10.9412 3.00 15.00 
Lá ăn ít 6 6.6667 4.36654 1.78263 2.0843 11.2491 2.00 12.00 
Lá không ăn 4 4.2500 .95743 .47871 2.7265 5.7735 3.00 5.00 
Tổng số 20 7.1500 3.63137 .81200 5.4505 8.8495 2.00 15.00 
Lipid 
Lá ăn nhiều 10 .4000 .69921 .22111 -.1002 .9002 .00 2.00 
Lá ăn ít 6 6.5000 12.11198 4.94469 -6.2107 19.2107 .00 31.00 
Lá không ăn 4 3.2500 1.50000 .75000 .8632 5.6368 1.00 4.00 
Tổng số 20 2.8000 6.82565 1.52626 -.3945 5.9945 .00 31.00 
Ca Lá ăn nhiều 10 1.1000 1.10050 .34801 .3127 1.8873 .00 4.00 
 16 
Lá ăn ít 6 .6667 .81650 .33333 -.1902 1.5235 .00 2.00 
Lá không ăn 4 1.2500 .50000 .25000 .4544 2.0456 1.00 2.00 
Tổng số 20 1.0000 .91766 .20520 .5705 1.4295 .00 4.00 
Khoáng 
Lá ăn nhiều 10 4.9000 4.28045 1.35360 1.8380 7.9620 2.00 16.00 
Lá ăn ít 6 5.8333 3.25064 1.32707 2.4220 9.2447 2.00 10.00 
Lá không ăn 4 11.7500 3.86221 1.93111 5.6044 17.8956 8.00 17.00 
Tổng số 20 6.5500 4.59376 1.02720 4.4001 8.6999 2.00 17.00 
Hemicellul
ose 
Lá ăn nhiều 10 7.2000 5.59365 1.76887 3.1985 11.2015 1.00 16.00 
Lá ăn ít 6 9.1667 9.21774 3.76313 -.5068 18.8401 2.00 27.00 
Lá không ăn 4 6.2500 6.02080 3.01040 -3.3304 15.8304 1.00 14.00 
Tổng số 20 7.6000 6.64435 1.48572 4.4903 10.7097 1.00 27.00 
NFC 
Lá ăn nhiều 10 44.5960 13.86685 4.38508 34.6762 54.5158 20.93 70.60 
Lá ăn ít 6 37.7317 20.94936 8.55254 15.7467 59.7167 5.96 69.20 
Lá không ăn 4 28.2500 8.65544 4.32772 14.4773 42.0227 17.00 38.00 
Tổng số 20 39.2675 16.11367 3.60313 31.7261 46.8089 5.96 70.60 
Phụ lục 5.2 Phân tích Shapiro-Wilk xác định phân phối chuẩn 
Categories Result null 
hypothesis 
Further test 
type 
test for >2 
groups 
test for 2 group 
Water 
content 
W = 0.96627, p-value = 
0.675 
Accepted Parametric test anova Welch’s t-test 
NDF W = 0.94614, p-value = 
0.3123 
Accepted Parametric test anova Welch’s t-test 
ADF W = 0.96708, p-value = 
0.6924 
Accepted Parametric test anova Welch’s t-test 
Protein W = 0.90547, p-value = 
0.05229 
Accepted Parametric test anova Welch’s t-test 
Lignin W = 0.83848, p-value = 
0.003438 
rejected non-
parametric test 
Kruskal-
Wallis test 
Mann–Whitney 
U-test 
Condensed 
tannin 
W = 0.81039, p-value = 
0.001239 
rejected non-
parametric test 
Kruskal-
Wallis test 
Mann–Whitney 
U-test 
Total sugar W = 0.94257, p-value = 
0.2681 
Accepted Parametric test anova Welch’s t-test 
Lipid W = 0.82141, p-value = 
0.001835 
rejected non-
parametric test 
Kruskal-
Wallis test 
Mann–Whitney 
U-test 
Ca W = 0.79785, p-value = 
0.0008026 
rejected non-
parametric test 
Kruskal-
Wallis test 
Mann–Whitney 
U-test 
Ash W = 0.8493, p-value = 
0.005188 
rejected non-
parametric test 
Kruskal-
Wallis test 
Mann–Whitney 
U-test 
Hemicellulose W = 0.85797, p-value = 
0.007269 
rejected non-
parametric test 
Kruskal-
Wallis test 
Mann–Whitney 
U-test 
Protein/NDF W = 0.69538, p-value = 
3.426e-05 
rejected non-
parametric test 
Kruskal-
Wallis test 
Mann–Whitney 
U-test 
Protein/ADF W = 0.74669, p-value = 
0.0001533 
rejected non-
parametric test 
Kruskal-
Wallis test 
Mann–Whitney 
U-test 
NFC W = 0.97921, p-value = 
0.9235 
Accepted Parametric test anova Welch’s t-test 
 17 
Phụ lục 5.3. Hệ số VIF của mô hình xác định thời gian ăn và hàm lượng dinh dưỡng trong 
mẫu lá 
The variance inflation factors (VIF) step by step for selecting variable in the effect of leaf 
chemical properties on feeding records model 
 VIF step by step for selecting variable in model 
Variances 1 2 3 4 5 6 7 Final 
variance in 
model 
Water content 23.53009 7.497539 4.076179 3.683422 3.005979 3.102471 
Protein 720.7654 298.7574 
NDF 177.8718 23.25616 6.641476 1.830696 1.965482 1.291321 x 
ADF 86.7229 16.43847 10.608601 
Condensed tannin 22.75274 10.83752 6.038217 6.154892 6.284974 
Ash 72.89504 14.06415 9.729635 8.349549 
Total sugar 12.0514 3.809933 3.397654 3.306917 2.747113 2.773003 1.159383 x 
Protein/NDF 421.6447 200.4062 
Protein/ADF 868.3809 
Lipid 9.624084 5.572257 5.4993 4.881814 5.620144 1.464397 1.479195 x 
Lignin 4.833896 4.668065 3.270156 3.047618 2.15008 2.599767 2.344731 x 
Ca 55.03604 5.751954 4.321304 4.176918 1.801 1.938266 1.92057 x 
Phụ lục 5.4. Hệ số VIF của mô hình lựa chọn lá ăn-lá không ăn và hàm lượng dinh dưỡng 
trong mẫu lá 
The variance inflation factors (VIF) step by step for selecting variable in the effect of leaf 
chemical properties on leaves selection model 
Variances VIF step by step for selecting variable in model 
1 2 3 4 5 6 7 8 Final 
variance 
in model 
Water content 7.325421 7.320926 3.128894 13.76823 3.10688 1.861231 1.428294 1.797876 x 
Protein 264.7133 27.55394 
NDF 762.6391 13.229 27.56349 
ADF 357.551 10.67876 16.61758 17.17114 3.158291 2.833399 4.265396 4.82851 x 
Tannin 8.085971 6.99801 21.06508 4.97397 15.70055 5.424799 5.093313 1.053515 x 
Ash 18.77302 3.46229 8.057908 3.259428 14.72717 7.111361 
Total sugar 27.67647 11.73247 5.305175 47.27836 
Protein/ADF 6867.96 
Protein_NDF 4278.672 23.2553 3.228087 4.366148 22.68174 6.454574 5.393485 
Lipid 14.5107 11.22187 18.26035 34.55712 7.573224 3.848416 3.217779 3.28529 x 
Lignin 5.706607 4.282955 9.085826 5.541929 4.338199 3.363628 2.176532 2.457694 x 
Ca 27.16132 3.888103 5.17541 7.352535 30.71839 
 18 
Phụ lục 6: Hình ảnh 
Hình 1. Tám loài thực vật được Voọc bạc Đông Dương sử dụng ăn suốt 12 tháng 
 19 
Hình 2. Mẫu chồi, lá, hoa và quả là thức ăn của Voọc bạc Đông Dương 
Fructusg gleditschiae 
Hoa cây Bồ kết 
Ampelocissus martini 
Hoa cây Hổ nho 
Ficus sundaica 
Lá non và quả cây Da Lông 
Ficus depressa 
Chồi, lá non và lá già cây Sung xoài 
Thức ăn của Voọc bạc Đông Dương 
 20 
Hình 3. Sinh cảnh vách núi Hình 4. Cây thân gỗ trên sinh cảnh sườn núi 
Hình 5. Ô mẫu trên sinh cảnh đỉnh núi Hình 6. Sinh cảnh rừng ngập mặn 
Hình 7. Sinh cảnh vách núi mùa mưa Hình 8. Sinh cảnh vách núi mùa khô 
 21 
Hình 9. Thảm thực vật mùa mưa Hình 10. Thảm thực vật mùa khô 
Hình 11. Voọc bạc Đông Dương uống nước 
tại nhà dân 
Hình 12. Voọc bạc Đông Dương uống nước 
qua khe đá 
Hình 13. Khỉ đuôi dài cạnh tranh vùng sống 
với Voọc bạc Đông Dương trên núi Chùa 
Hang 
Hình 14. Mẫu đất được thu trên sinh cảnh 
sườn núi 
 22 
Hình 15. Tác giả và nhóm nghiên địa cứu ngoài thực 
 23 
Phụ lục 7: Mẫu câu hỏi phỏng vấn cộng đồng 
ĐỐI TƯỢNG DÂN CƯ ĐỊA PHƯƠNG 
Số thứ tự người được phỏng vấn.: 
Ngày phỏng vấn: ......./......../ 2016 
Người phỏng vấn:................ ................................. 
Phần 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN 
1. Tên: .......................................................................... 2. Giới tính 3. Năm sinh: 
4. Dân tộc: □ Kinh □ Hoa □ Khmer □ Khác 
5. Ông (bà) là chủ hộ? □ phải □ không (đôi với dân cư địa phương) 
6. Số năm cư ngụ tại địa phương: năm 
7. Nghề nghiệp : ................................................................................ 
8. Trình độ học vấn : ......................................................................... 
Phần 2: BẢNG CÂU HỎI 
I. Thông tin về các loài linh trưởng 
1. Ông bà biết có bao nhiêu loài linh trưởng sống ở vùng này? .......................................... 
2. Ông bà gọi tên chúng là gì? ............................................................................................. 
3. Có bao giờ ông bà thấy các loài khỉ/voọc khác nhau cùng ăn với nhau không? ............. 
4. Ông bà có biết có con khỉ/voọc nào hiện đang bị nuôi nhốt quanh đây không? .............. 
5. Các loài khỉ/voọc có xuống chọc phá không? □ có □ không 
6. Loài khỉ/voọc nào? ........................................................................................................... 
7. Ông bà làm gì khi thấy chúng phá ? ................................................................................. 
II. Thông tin về Voọc bạc 
1. Thông tin về thời gian xuất hiện trong năm, mức độ 
Tháng Thời điểm thấy bầy Thời điểm thấy Voọc con 
1 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
2 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
3 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
4 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
5 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
6 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
7 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
8 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
9 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
10 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
11 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
 24 
12 □ Ít □ nhiều □ không □ Ít □ nhiều □ không 
2. Thông tin về thời gian xuất hiện trong ngày? Di chuyển trong ngày của bầy? ........ 
 ................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................... 
3. Có khoảng bao nhiêu con mỗi bầy? .......................................................................... 
4. Khu vực hay xuất hiện của Vooc? 
□ giáp biển 
□ trước sân chùa 
□ trong chùa 
□ phía ruộng muối 
□ rừng ngập mặn 
□ khác 
5. Khu vực xuất hiện theo độ cao? 
□ gần chân núi □ sườn núi □ đỉnh núi 
6. Có khi nào ông bà thấy chúng xuống đất không? 
 □ có □ không 
7. Voọc ăn thức ăn gì? 
Thực vật: □lá □ hoa □quả 
Động vật: □ côn trùng □động vật khác: .............................. 
Thức ăn con người cho: □không □có: ................................................. 
8. Ông bà có quan sát được chúng uống nước không? □ có □ không 
9. Nếu có xin chỉ địa điểm nguồn nước mà chúng uống? ............................................. 
 ................................................................................................................................... 
 ................................................................................................................................... 
III. tác động môi trường, xã hội đến loài? 
1. Ông bà có khai thác sản phẩm lâm nghiệp không? 
 □ sản phẩm phi gỗ □ sản phẩm gỗ □ săn bắt 
 □ khác □ không 
3. Ông bà có thấy loài vooc hiện tại và những năm trước? 
 □ ít hơn, □ nhiều hơn, □ tương tự như trước đây 
4. Ông bà có biết tại sao? □ có □ không nếu biết cho biết chi tiết 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................................... 
5. Ông bà có săn bắt loài này không? □ có □ không 
6. Nếu có xin cho biết vì mục đích gì? 
□ ăn □ ăn và bán □ bán □ bảo vệ mùa màng 
7. Nếu không xin cho biết tại sao? 
□ do tính ngưỡng: ........................................................................................................... 
□ do bị nghiêm cấm: ...................................................................................................... 
□ do nguyên nhân khác: ................................................................................................. 
8. Ông bà có thấy loài vooc cạnh tranh với những loài nào? ......................................... 
 25 
9.Ông bà có biết lý do cạnh tranh của chúng? ............................................................... 
10. Ông bà thường làm gì khi thấy chúng xuất hiện? .................................................... 
11. Ông bà thấy người khác làm gì khi thấy chúng xuất hiện? ...................................... 
12. Theo ông bà tác động nào sau đây ảnh hưởng đến loài Vooc, mức độ? 
Tác động 
Mức độ 
1. Khách du lịch chọc phá, 
2. Tiếng ồn (giao thông, nổ mìn,..) 
3. Sinh hoạt của khu dân cư gần núi 
4. Thức ăn khan hiếm 
5. Cạnh tranh của loài khác 
6. Khác: 
13. Anh chị cho ý kiến về 1 số đề xuất để bảo tồn loài Voọc bạc Đông Dương? 
Đề xuất Tính khả thi 
1. Phát triển tuyến du lịch xem thú 
2. Khoanh vùng để bảo tồn 
3. Nghiêm cấm hoặc xử lý hành chính khi các hành động 
chọc phá gây hại đến loài 
4. Đặt các biển thông báo để khách du lịch biết thêm thông 
tin về loài, tuyên truyền để khách du lịch không có hành 
động chọc phá. 
5. Di dời khu dân cư ra xakhu vực núi đá vôi để hạn chế ảnh 
hưởng, tác động lên loài 
6. Di dời loài đến khu vực ít bị tác động. 
7. Không cho khai thác đá vôi ở khhu vực này để giữ sinh 
cảnh sống cho loài 
 26 
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH THAM QUAN 
Số thứ tự người được phỏng vấn.: 
Ngày phỏng vấn: ......./......../ 2016 
Người phỏng vấn:................ ................................. 
Phần 1: BẢNG HỎI 
1. Anh chị có thường xuyên đến nơi này tham quan không? 
□ Thường xuyên □ thỉnh thoảng □ lần đầu tiên 
2. Anh chị có thường quan sát được loài linh trưởng ở khu vực này không mỗi lần đi tham quan 
không? 
□ Lần nào cũng thấy □ có nhưng ít □ không 
3. Anh chị thấy có bao nhiêu loài linh trưởng ở đây? Kể tên chúng nếu có thể? 
 ............................................................................................................................................ 
4. Anh chị làm gì khi thấy loài Vọoc Bạc ( khỉ đen)? 
□ Hét lên □ chọc phá, ném đá □ kêu người khác tới xem □ chỉ quan sát 
□ Không quan tâm □ khác 
5. Tại sao anh chị hành động như vậy? .............................................................................. 
6. Anh chị thấy người khác làm gì khi thấy Vọoc Bạc ( khỉ đen)? 
□ Hét lên □ chọc phá, ném đá □ kêu người khác tới xem □ chỉ quan sát 
□ Không quan tâm □ khác 
7. Thái độ của anh chị khi thấy người khác chọc phá trêu đùa chúng? 
□ Ngăn cản hành động đó 
□ Không đồng tình nhưng không cản 
□ Hùa theo 
□ Không quan tâm 
8. Anh chị có thích thú khi quan sát bầy Vọoc Bạc hay không? 
□ Có □ không 
9. Nếu có điều đó có làm tăng khả năng anh chị trở lại đây tham quan hay không? 
□ Có □ không 
10. Anh chị có biết loài Voọc bạc Đông Dương là loài thú quý hiếm cần bảo tồn hay không? 
□ Có □ không 
 27 
11. Anh chị cho ý kiến về 1 số đề xuất để bảo tồn loài Voọc bạc Đông Dương? 
Đề xuất Tính khả thi 
Phát triển tuyến du lịch xem thú 
Khoanh vùng để bảo tồn 
Nghiêm cấm hoặc xử lý hành chính khi các hành động chọc phá 
gây hại đến loài 
Đặt các biển thông báo để khách du lịch biết thêm thông tin về 
loài, tuyên truyền để khách du lịch không có hành động chọc 
phá. 
Di dời khu dân cư ra xakhu vực núi đá vôi để hạn chế ảnh 
hưởng, tác động lên loài 
Di dời loài đến khu vực ít bị tác động. 
Không cho khai thác đá vôi ở khhu vực này để giữ sinh cảnh 
sống cho loài 
Phần 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN 
1. Tên: .................................................................... 2. Giới tính 3. Năm sinh: 
4. Dân tộc: □ Kinh □ Hoa □ Khmer □ Khác 
5. Nghề nghiệp : .......................................................................... 
6. Trình độ học vấn : 
 28 
Phụ lục 8: Kết quả phân tích hóa dinh dưỡng đất và mẫu thức ăn 
Bảng 8.1. Hóa dinh dưỡng đất 
TT Tên mẫu 
Kết quả thử nghiệm (%) 
Ẩm 
độ 
pHKCL 
C 
tổng 
N- 
tổng 
P- 
tổng 
K- 
tổng 
Ca Mg Cát Thịt Sét 
1 
0-30 cm 4.29 5.73 3.12 0.4 0.1 0.64 0.76 0.49 15 28 57 
30-60 cm 4.13 5.92 3.01 0.4 0.1 0.8 0.79 0.51 15 32 53 
2 
0-30 cm 5.11 6.94 4.35 0.49 0.24 0.4 3.53 1.07 23 32 45 
30-60 cm 5.49 6.98 3.62 0.53 0.21 0.26 2.54 1.06 22 35 43 
3 
0-30 cm 4.02 5.83 2.74 0.34 0.36 0.3 0.97 0.92 22 30 48 
30-60 cm 4.18 5.66 1.82 0.24 0.42 0.29 0.93 0.93 17 30 53 
4 
Mẫu đất trên 
vách núi 
3.95 7.22 5.63 0.66 0.26 0.37 9.03 0.83 42 35 23 
5 
0-30 cm 2.32 5.31 2.31 0.29 0.09 0.59 0.42 0.46 16 44 40 
30-60 cm 2 5.05 1.12 0.21 0.07 0.63 0.33 0.42 13 42 45 
6 
0-30 cm 3.9 5.56 1.75 0.28 0.55 0.7 0.84 0.49 12 29 59 
30-60 cm 3.88 6.02 0.9 0.2 0.2 0.27 0.71 0.87 11 24 65 
7 
0-30 cm 5.03 5.42 3.36 0.43 0.6 0.76 0.94 0.48 9 30 61 
30-60 cm 5.01 4.82 1.9 0.29 0.16 0.27 0.5 0.96 4 25 71 
Ghi chú: Mẫu 1,2,3: sinh cảnh Sườn núi 0-80m; Mẫu 5,6,7: sinh cảnh đỉnh núi >80m 
 32 
Bảng 8.2. Hóa dinh dưỡng mẫu lá, hoa, quả Voọc bạc Đông Dương sử dụng làm thức ăn 
Loài thự vật 
Nước 
% 
NDF% 
ADF
% 
Protein
% 
Lignin
% 
Tanin
% 
Đường 
tổng% 
Lipid
% 
Ca% 
Khoáng
% 
Protein/
NDF 
Protein/AD
F 
NFC% 
Thời gian ghi 
nhận ăn (%) 
Mẫu lá ăn 
Da Lâm vồ 76.15 55.1 53.8 2 11.22 0.77 8.63 0.17 0.49 2.8 3.63 3.72 39.93 0.30 
Duối nhám 77.55 50.4 38.4 11.06 48.9 1 3.4 1.28 3.71 16.33 21.94 28.80 20.93 0.64 
Sung bầu 71.37 49.6 33.3 11 7.29 0.46 9.66 0.48 1.08 4.7 22.18 33.03 34.22 0.71 
Gừa 60.94 45 43.8 2.19 21.16 2.31 14.87 0.21 0.88 3 4.87 5.00 49.60 0.53 
Duối ô rô 63.38 44.3 37.1 11 10.05 0.54 10.37 0.14 1.38 8.4 24.83 29.65 36.16 0.58 
Phèn đen 70.18 42.5 29.6 4.25 14.4 6.54 10.48 1.87 1.3 3.4 10.00 14.36 47.98 0.77 
Dây vác 84.13 41 38.6 1.38 10.34 0.43 6.15 0.18 0.96 2.1 3.37 3.58 55.34 0.68 
Quỳnh tàu 75.45 22.6 18.8 2.88 7.56 4.05 7.27 0.52 0.66 3.4 12.74 15.32 70.60 0.62 
Da lông 80.07 67.8 56.4 2.06 54.1 8.9 2.18 0.1 1.15 3.3 3.04 3.65 26.74 0.39 
Lõa hùng 74.81 76.3 49 6.63 54.4 2.6 3 2.77 0.8 8.34 8.69 13.53 5.96 0.40 
Sộp lá lớn 83.7 55.1 43 3.06 20.2 0.91 9.93 0.5 0.81 4.1 5.55 7.12 37.24 0.45 
Mắm đen 65.28 41.5 34.4 12.69 55.9 9.9 5.7 1.47 0.78 10.74 30.58 36.89 33.60 0.06 
Bần 80.95 25.8 24 7.25 37.8 12 5.5 31 0.88 7.6 28.10 30.21 28.35 0.12 
Ráng 60.5 54.5 46.2 2.13 52.6 5.8 11.83 0.07 0.28 2.3 3.91 4.61 41.00 0.20 
Cóc kèn 67.35 41.4 33.4 6.44 17.03 0.7 11.64 1.48 0.32 3.6 15.56 19.28 47.08 0.28 
Bồ ngót lông 57.77 32.5 22.9 3.94 61 0.53 12.85 1.08 2.03 2.7 12.12 17.21 59.78 0.23 
Hồ đằng sáu cạnh 89.8 27.2 25.7 0.88 12.6 0.52 5.16 0.12 0.5 2.6 3.24 3.42 69.20 0.57 
Mắm trắng 69.33 48.4 38.2 11.44 42.2 4.2 3.5 2.63 0.7 13.71 23.64 29.95 23.82 0.06 
Tứ thư cọng mập 80.06 35.3 26.9 15.4 54.2 2.1 2 4.39 2.08 10.11 43.63 57.25 34.80 0.24 
Sung xoài 73.75 41.2 37.3 2.31 17.58 0.81 5.67 0.23 0.2 2.3 5.61 6.19 53.96 0.37 
Mẫu lá không ăn 
 33 
Cơm rượu xoan 53.01 57.1 43.4 12.8 55.6 10.1 4.8 3.85 1.73 9.67 22.42 29.49 16.58 0.00 
Sung quả trắng 73.85 51 49.1 10.38 55.8 7.3 4.9 0.95 1.37 8.11 20.35 21.14 29.56 0.00 
Rum thơm 80.17 43 42 8.75 59.8 12 3.1 3.62 0.88 16.78 20.35 20.83 27.85 0.00 
Ráy 78.3 25.5 17.7 20.4 34.9 5.2 4 4.04 0.66 12.28 80 115.25 37.78 0.00 
Mẫu quả được ăn 
Da Lâm vồ 79.17 51.3 40.4 3.5 49.5 4.1 2.82 3.3 0.62 3.9 6.82 0.09 38.00 0.85 
Da lông 71.36 47.6 43 3.5 44.1 4.3 3.78 2 1.15 5.8 7.35 0.08 41.10 0.34 
Sung Xoài 80.92 37.2 26.6 3.38 54.1 4.2 2.8 0.42 1.11 5.6 9.09 0.13 53.40 0.18 
Gừa lá dẹp 82.08 42.6 40.5 2.56 14.27 0.42 3.67 0.44 0.54 3.4 6.01 0.06 51.00 2.57 
Sanh 67.41 50.7 48.9 6.13 56.8 2.1 5.3 1.77 1.05 4.75 12.09 0.13 36.65 1.99 
Mẫu hoa được ăn 
Bảy thưa muốn 
quay 
76.71 58.3 48.7 5.44 38.1 3.4 14.26 0.41 0.68 4.3 9.33 0.11 31.55 3.91 
Cánh dơi 58.66 46.4 44 3.19 20.16 2.04 2.61 0.29 0.39 3.7 6.88 0.07 46.42 1.01 
Hoa trang 84.22 49.8 33.9 8.56 61.5 12.3 5.5 3.4 0.82 5.16 17.19 0.25 33.08 1.95 
 34 
Phụ lục 9: Bảng ghi nhận tập tính của Voọc bạc Đông Dương 
BẢNG THEO DÕI TẬP TÍNH CỦA VOỌC 
Ngày: AM: Đực trưởng thành JM: Đực chưa trưởng thành 
Loài: AF: Cái trưởng thành JF: Cái chưa trưởng thành 
PP quan sát cá thể: 
TT 
Tuổi/ 
giới 
tính 
Giờ 
bắt 
đầu 
Giờ 
kết 
thúc 
Di chuyển Ăn 
Tên 
cây 
Nghỉ 
 ngơi 
Hoạt 
động 
XH 
Quan 
 sát Khác 
Vị trí 
con 
vật 
Người 
quan sát 
Đi Chạy Nhảy Leo Khác Hoa Lá n Lá g Quả Hạt chồi Khác