Mô hình dự báo vùng thích nghi của Voọc đen má trắng:
Bản đồ mô hình dự đoán khu vực sống thích hợp của loài Voọc đen má trắng cho chúng ta thấy khu vực sống không phù hợp (P < 0,1): 24232.32 ha; khu vực thích hợp thấp (0,1< P <0,4): 9021.24 ha; khu vực thích hợp vừa phải (0,4< P <0,6): 3333.89 ha và khu vực thích hợp cao (P > 0,6): 1378.83 ha. Tồn tại 02 khu vực có diện tích lớn, có điều kiện sống thích hợp nằm về hướng Tây bắc của bản đồ và một khu vực nằm phía Đông nam của bản đồ. Hai khu vực này đang bị chia cách với quần thể Voọc đen má trắng bởi các khu dân cư, hồ thủy điện và các thung lũng canh tác nông nghiệp, thảo quả của người dân.
Các yếu tố ảnh hưởng đến Voọc đen má trắng:
Đã xác định được 7 tác động của người dân địa phương tới môi trường sống của Voọc đen má trắng, được đánh giá mức độ tác động từ cao đến thấp như sau:
(1) Khai thác và vận chuyển gỗ, (2) Săn bắt động vật, (3) Chăn thả gia súc, (4) Khai thác củi, (5) Khai thác LSNG, (6) Cháy rừng/ thủy điện, khai thác khoáng sản, (7) Sử dụng đất rừng sai mục đích.
Một số giải pháp bảo tồn Voọc đen má trắng:
Để bảo tồn và duy trì phát triển Voọc đen má trắng đề tài kiến nghị thực hiện 4 giải pháp:
- Nâng cao trình độ dân trí, ý thức và sinh kế của người dân địa phương. Nâng cao năng lực chính quyền địa phương, cán bộ kiểm lâm trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn ĐDSH.
- Ngăn chặn và xử lý nghiêm khắc các đối tượng vi phạm BV và PTR. Có
chính sách khuyến khích người dân tham gia bảo vệ và phát triển rừng, ĐDSH.
- Xác định ưu tiên chuyển đổi khu rừng phòng hộ Lâm Bình – Sinh Long
thành rừng đặc dụng.
- Khuyến khích người dân gây trồng các loài thực vật thân gỗ để lấy gỗ, làm củi đun và trồng các loài lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tự nhiên.
1. Kiến nghị
- Hàng năm tiến hành thu thập dữ liệu về: kích thước, tỉ lệ giới tính, tỉ lệ về độ tuổi của quần thể Voọc, giúp hình thành cơ sở dữ liệu cho việc dự đoán, quản lý và giám sát;
- Tiếp tục nghiên cứu các quần thể Voọc đen má trắng ở các núi đá vôi khác trong khu hệ núi đá vôi Lâm Bình- Sinh Long, nhằm bổ sung thêm cơ sở cho việc di dời và bảo tồn loài.
- Cần có nghiên cứu sâu về thực vật là thức ăn của Voọc, để làm cơ sở cho việc làm giầu rừng bằng các loài cây gỗ dùng làm thức ăn cho Voọc đen má trắng, trên những vùng sinh cảnh thích hợp vừa phải, nhất là sinh thái núi đá.
254 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và giải pháp bảo tồn loài vọoc đen má trắng (trachypithecus francoisi) tại tỉnh Tuyên Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cây/ha = 560/1266*100 = 44,23%
+ Tổ thành cây gỗ:
- Xoan nhừ 6/58* 100 = 10,3%
- Cheo trắng 5/58* 100 = 8,6%
- Sồi: 4/58*100 = 7,4%
- Re gừng = 4/58*100 = 6,9%
- Chò lâu 4/58*100 = 6,9%
Công thức tổ thành SC3 = 10,3Xnht+ 8,6 Chtr +7,4 S +6,9 Rg+ 6,9 Chn+
Xnh- Xoan nhừ, Chtr- chẹo trắng, S- sồi, Rg- re gừng, Chn- chò nâu
Bảng tổng hợp kết quả nghiên cứu cây gỗ chính
TT
Tên cây
Tên Khoa học
Cây/ha
D1.3(cm)
Hvn(m)
% cấu trúc tổ thành
1
Xoan nhừ
Choerospondias axillaris
40
36,8
15,6
10,3
2
Cheo trắng
Engelhardia roxburghiana
33
42
16
8,6
3
Sồi
Quercus sp
26
13,5
8
7,4
4
Re gừng
Cinnamomum orocolum
26
14,5
8,5
6,9
5
Chò nâu
Dipterocarpus retusus
26
62
21,8
6,9
PHỤ LỤC 6. DANH LỤC THỰC VẬT KÈM THEO CÁC THÔNG TIN LÀM BẰNG CHỨNG THU ĐƯỢC TRONG QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT
Trích yếu các loài thực vật kèm theo tài liệu làm bằng chứng là các mẫu thực vật khô thu được trong khu vực nghiên cứu Na Hang - Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. Đối với mỗi loài cung cấp các dẫn liệu cần thiết: tên họ; tên khoa học loài và tên tác giả; tên Việt Nam; bằng chứng khoa học gồm số hiệu mẫu thực vật khô (CPC, CK), quan sát (QS), ảnh chụp (IMG) và phỏng vấn (PV) làm bằng chứng
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
I
PSILOTOPHYTA
Ngành khuyết lá thông
1
Psilotaceae
Họ khuyết lá thông
1
Psilotum nudum (L.) P. Beauv.
Lõa tùng trần
PV
II
EQUISETOPHYTA
Ngành mộc tặc
2
Equistaceae
Họ Mộc tặc
2
Equisetum diffusum D. Don.
Tháp bút
QS
III
POLYPODIOPHYTA
Ngành Dương xỉ
3
Adiantaceae
Họ Nguyệt xỉ
3
Adiantum capillus-veneris L.
Tóc vệ nữ
QS
4
Aspleniaceae
Họ Tổ điểu
4
Asplenium antrophyoides Christ
Tổ điểu bầu dục
QS
5
Asplenium nidus L.
Tổ điểu thật
QS
6
Asplenium prolongatum Hooker
Tổ điểu nối dài
QS
5
Dicksoniaceae
Họ Lông cu li
7
Cibotium barometz (L.) J. Sm.
Lông cu li
QS
6
Lomariopsidaceae
Họ Dây choại giả
8
Bolbitis subcordata (Copel.) Ching
Ráng bích xỉ gần tim
QS
7
Marattiaceae
Họ Móng ngựa mã liệt
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
9
Angiopteris crassipes Wall. ex C. Presl
Móng trâu lá to
QS
10
Angiopteris yunnanensis Hieron.
Móng ngựa vân nam
QS
8
Polypodiaceae
Họ Ráng nhiều chân
11
Colysis eliptica (Thunb.) Ching
Ráng cổ lý elíp
QS
12
Drynaria bonii C. Christ
Tắc ke đá
QS
13
Drynaria roosii Nakaike
Cốt toái bổ
QS
14
Drynaria rigidula (Sw.) Beed.
Tắc kè đá cứng
QS
9
Schizaeaceae
Họ bòng bong
15
Lygodium conforme C. Chr.
Bòng bong lá to
PV
16
Lygodium microphyllum (Cav.) R.Br.
Bòng bong lá nhỏ
PV
10
Athyriaceae
Họ quyết để lợp
17
Diplazium esculentum (Retz.) Sw.
Rau dớn
QS
IV
PINOPHYTA
NGÀNH HẠT TRẦN
11
Cycadaceae
Họ tuế
18
Cycas dolichophylla K.D.Hill, H.T.Nguyen P.K.Lôc
Tuế Na hang
QS
12
Gnetaceae
Họ dây gắm
19
Gnetum montanum Margf.
Dây gắm núi
CPC
13
Podocarpaceae
Họ kim giao
20
Nageia fleuryi (Hickel) de Laub.
Kim giao
QS
21
Podocarpus neriifolius D.Don
Thông tre
QS
22
Dacrycarpus imbricatus (Blume.) de Laub.
Thông lông gà
QS
23
Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook.
Hồng tùng
CPC
14
Taxaceae
Họ thông đỏ
24
Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg.
Dẻ tùng sọc trắng
CPC
25
Taxus chinensis (Pilg.) Rehder
Thông đỏ bắc
QS
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
V
MAGNOLIOPHYA
NGÀNH NGỌC LAN
V.1
MAGNOLIOPSIDA_DICOTYLEDONS
LỚP HAI LÁ MẦM
15
Acanthaceae
Họ Ô rô
26
Strobilanthes affinis (Griff.) Terao ex
J.R.I. Wood & J.R. Benn.
Cơm nếp
QS
27
Rungia sp
Rung
QS
16
Actinidiaceae
Họ Dương đào
28
Saurauia napaulensis DC.
Nóng nâu
QS
29
Saurauia roxburghii Wall.
Nóng sổ
QS
17
Alangiaceae
Họ Thôi ba
30
Alangiumchinense (Lour.) Harms
Thôi ba
QS
18
Altingiaceae
Họ Tô hạp
31
Liquidambar formosana Hance
Sau sau
QS
19
Amaranthaceae
Họ Rau dền
32
Achyranthes aspera L.
Cỏ xước
QS
33
Celosia argentea L.
Mào gà trắng
QS
20
Anacardiaceae
Họ Xoài
34
Allospondias lakonensis Stapf
Dâu da xoan
QS
35
Choerospondias axillaris (Roxb.) B.L.Burtt A.W.Hill
Xoan nhừ
QS
36
Dracontomelon duperreanum Pierre
Sấu
QS
37
Mangifera laurina Blume
Xoài cọng-dài
QS
38
Pistacia weinmanniifolia J. Poiss. ex Franch.
Bồ kết rừng
PV
39
Rhus chinensis Mill.
Cây muối
QS
40
Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze
Sơn rừng
QS
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
21
Annonaceae
Họ Na
41
Alphonsea tonkinensis A.DC.
An phong Bắc bộ
QS
42
Desmos Sp
Dây mật
PV
43
Uvaria boniana Fin. & Gagn.
Bồ quả Bon
QS
44
Xylopia pierrei Hance
Giềng trắng
QS
22
Apocynaceae
Họ Trúc đào
45
Alstonia scholaris (L.) R. Br.
Mò cua, Sữa lá lớn
QS
46
Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill.
Ba gạc lá vòng
QS
47
Strophanthus caudatus (L.) Kurz
Sừng dê hoa đỏ
QS
23
Araliaceae
Họ Nhân sâm
48
Aralia chinensis L.
Cuồng trung hoa
QS
49
Schefflera macrophylla (Dunn) R.Vig
Chân chim lá to
QS
50
Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Vis.
Đu đủ rừng
QS
24
Asclepiadaceae
Họ Thiên lý
51
Dischidia acuminata Costantin
Tai chuột
QS
52
Hoya multiflora Blume
Dây hoa đá
QS
25
Asteraceae
Họ Cúc
53
Ageratum conyzoides (L.) L.
Cứt lợn
QS
54
Artemisia japonica Thunb.
Ngải cứu rừng
QS
55
Blumea balsamifera (L.) DC.
Đài bi
QS
56
Blumea chinensis (L.) DC.
Cúc leo
QS
57
Xanthium strumarium L.
Ké đầu ngựa
QS
26
Bignoniaceae
Họ Núc nác
58
Markhamia stipulata (Wall.) Seem.
Kè đuôi dông
QS
59
Oroxylum indicum (L.) Kurz
Núc nác
QS
60
Fernandoa bracteata (Dop) Steenis
Đinh lá hoa
QS
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
61
Fernandoa collignonii (Dop) Steenis
Đinh vàng
QS
27
Bombacaceae
Họ Gạo
62
Bombax ceiba L.
Bông gạo,
QS
28
Boraginaceae
Họ Vòi voi
63
Heliotropium indicum L.
Vòi voi
QS
29
Burseraceae
Họ trám
64
Canarium album (Lour.) DC
Trám trắng
QS
65
Canarium bengalense Roxb.
Trám ba cạnh
QS
66
Canarium pimela K.D.Koenig, Synonym (Canarium tramdenum Dai & Yakovl.)
Trám đen
QS
30
Caesalpiniaceae
Họ Vang
67
Lysidice rhodostegia Hance
Mý
QS
68
Peltophorum pterocarpum (DC.) K.Heyn
Lim xẹt
QS
69
Saraca dives Pierre
Vàng anh
QS
70
Senna timoriensis (DC.) H.S.Irwin & Barneby
Muồng đỏ
QS
31
Capparaceae
Họ Màn màn
71
Stixis scandens Lour.
Dây trứng cuốc
QS
32
Caprifoliaceae
Họ Kim ngân
72
Sambucus javanica Blume
Cơm cháy
QS
33
Chloranthaceae
Hoa sói
73
Chloranthus erectus (Benth. & Ham.) Verdcourt
Sói đứng.
CPC
34
Clusiaceae
Họ măng cụt
74
Garcinia cowa Roxb. ex Choisy
Tai chua
PV
75
Garcinia fagraeoides A. Chev.
Trai lý
PV
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
76
Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth.
Bứa
PV
35
Convolvulaceae
Họ Khoai lang
77
Argyreia capitiformis (Poir.) Ooststr.
Bạc thau
QS
78
Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn.
Đại hái
QS
79
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino
Giảo cổ lam,
QS
36
Dilleniaceae
Họ Sổ
80
Dillenia indica L
Sổ bà
QS
81
Dillenia turbinata Finet & Gagnep.
Lọng bàng
QS
37
Dipterocarpaceae
Họ Dầu
82
Dipterocarpus retusus Bl.
Chò nâu
PV
38
Ebenaceae
Họ Thị
83
Diospyros susarticulata Lecomte
Thị rừng lá nhẵn
CPC
39
Elaegnaceae
Họ Nhót
84
Elaeagnus bonii Lecomte
Nhót rừng
QS
40
Elaeocarpaceae
Họ Côm
85
Sloanea sinensis (Hance) Hemsl.
Côm gai
IMG
41
Ericaceae
Đỗ quyên
86
Rhododendron sororium Sleumer
Đỗ quyên
QS
42
Euphorbiaceae
Họ Thầu dầu
87
Baccaurea ramiflora Lour.
Dâu da đất
QS
88
Bischofia javanica Blume
Nhội
QS
89
Breynia fruticosa (L.) Müll.Arg.
Bồ cu vẽ
QS
90
Croton argyratus Blume
Ba đậu cuống dài
QS
91
Endospermum chinense Benth.
Vạng trứng
QS
92
Macaranga denticulata (Blume)
Lá nến,
QS
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
Muell.Arg.
93
Mallotus paniculatus (Lam.) Müll.Arg.
Ba soi
QS
94
Phyllanthus emblica L.
Me rừng
QS
95
Triadica cochinchinensis Lour.
Sòi tía
QS
96
Triadica rotundifolia (Hemsl.) Esser
Sòi lá to
QS
43
Fabaceae
Họ Đậu
97
Derris sp .
Dây mật
CPC
98
Entada phaseoloides (L.) Merr.
Bàm bàm
QS
99
Flemingia strobilifera (L.) W.T.Aiton
Đuôi chồn
QS
100
Ormosia glaberrima.
Ràng ràng xanh
CPC
101
Pueraria montana (Lour.) Merr.
Sắn dây rừng
QS
102
Gleditsia sinensis Lam.
Bồ kết
IMG
44
Fagaceae
Họ Dẻ
103
Lithocarpus sphaerocarpus (Hickel & A.Camus) A. Camus
Dẻ quả tròn
QS
104
Quercus lineata Blume
Sồi Sapa
CPC
105
Quercus chrysocalyx Hickel & A. Camus
Sồi quang
CPC
106
Quercus langbianensis Hickel & A. Camus
Sồi guồi
CPC
107
Quercus petelotii A. Camus
Sồi Pételot
CPC
108
Quercus sp
Sồi sp
45
Gesneriaceae
Họ khổ cử đại
109
Aeschynanthus macranthus (Merr.) Pell.
Má đào hoa to
CPC
110
Paraboea umbellata (Drake) Burtt.
Song bế tán
CPC
111
Primulina sp
Cày ri ta sp
CPC
112
Slackia tonkinensis Pell.
Lắc bác bộ
CPC
46
Hernandiaceae
Họ Liên đằng
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
113
Illigera rhodantha Hance
Liên đằng
IMG
47
Juglandaceae
Họ Hồ đào
114
Engelhardia roxburghiana Wall.
Chẹo trắng
CPC
115
Platycarya strobilacea Siebold & Zucc.
Hồ đào núi
QS
116
Pterocarya stenoptera C. DC.
Cơi
QS
48
Lamiaceae
Họ Bạc hà
117
Nosema cochinchinensis (Lour.) Merr.
Cây bồ bồ
QS
49
Lauraceae
Họ Long não
118
Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy Shaw
Cà lồ Bắc bộ
CPC
119
Litsea cubeba (Lour.) Pers.
Màng tang
QS
120
Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Rob.
Bời lời nhớt
QS
121
Litsea sp
Bời lời sp
CPC
50
Loganiaceae
Họ Mã tiền
122
Gelsemium elegans (Gardn. & Champ.) Benth.
Lá ngón
QS
123
Strychnos axillaris Colebr.
Mã tiền nách
CPC
51
Loranthaceae
Họ Tầm gửi
124
Helixanthera parasitica Lour.
Chùm gửi ký sinh
QS
52
Magnoliaceae
Họ Ngọc lan
125
Magnolia balansae A.DC. Synonym (Micheliabalansae (A.DC.) Dandy)
Giổi lông
CPC
126
Magnolia chevalieri (Dandy) V. S. Kuma
Mỡ
QS
127
Magnolia grandis (Hu & W. C. Cheng) V. S.Kumar
Giổi na
CPC
128
Magnolia hypolampra (Dandy) Figlar
Giổi
QS
129
Magnolia kwangsiensis Figlar & Noot.
Giổi kwangsi
CPC
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
130
Magnolia liliifera (L.) Baill.
Dạ hợp, trứng gà
CPC
131
Magnolia yunnanensis (Hu) Noot.
Giổi vân nam
CPC
132
Magnolia aff. yunnanensis(Hu) Noot.
CPC
53
Malvaceae
Họ Bông
133
Abelmoschus crinitus Wall.
Vông vang
QS
134
Abutilon indicum (L.) Sweet
Cối xay
QS
54
Melastomaceae
Họ Mua
135
Medinilla assamica (C.B. Clarke) C. Chen
Mua leo
QS
136
Melastoma malabathricum L.
Mua lông
QS
137
Oxyspora paniculata (D. Don) DC
Sắc tử chùm tụ tán
QS
55
Meliaceae
Họ Xoan
138
Aglaia sp.
Gội sp
CPC
139
Chisocheton cumingianus subsp. balansae
(C.DC.) Mabb.
Quyếch tía
CPC
140
Chukrasia tabularis A. Juss.
Lát hoa
QS
141
Toona sinensis (Juss.) M.Roem.
Tông dù, mạy sao
QS
142
Toona ciliata M.Roem.
Lát khét, Xoan mộc
QS
56
Menispermaceae
Họ Tiết dê
143
Cissampelos pareira L.
Tiết dê
QS
144
Fibraurea recisa Pierre
Hoàng đằng
QS
145
Stephania rotunda Lour.
Củ bình vôi
QS
146
Tinospora sagittata Gagnep.
Củ gió
QS
147
Tinospora sinensis (Lour.) Merr.
Dây đau xương
QS
57
Mimosaceae
Họ Trinh nữ
148
Albizia lucidior (Steud.) I.C.Nielsen
Bản xe
CPC
149
Archidendron clypearia (Jack) I.C.Nielsen
Mán đỉa
QS
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
150
Archidendron chevalieri (Kosterm.) I.C.Nielsen
Phân mã
QS
58
Moraceae
Họ Dâu tằm
151
Artocarpus nitidus subsp. lingnanensis
(Merr.)F.M.Jarrett
Chay lá mít
IMG
152
Broussonetia papyrifera (L.) L’ Hér. ex
Vent.
Dướng
QS
153
Ficus altissima Blume
Đa tía
QS
154
Ficus auriculata Lour.
Vả gạo
QS
155
Ficus glaberrima Blume
Đa si lá bóng
QS
156
Ficus hederacea Roxb.
Sung leo
CPC
157
Ficus hispida L.f.
Ngái
QS
158
Ficus racemosa L.
Sung ta
QS
159
Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner
Mỏ quạ
QS
160
Morus macroura Miq.
Dâu
QS
59
Myristicarceae
Họ Máu chó
161
Knema erratica (Hook, f & Th.) Sincl.
Máu chó lá lớn.
QS
60
Myrsinaceae
Họ Đơn nem
162
Embelia scandens (Lour.) Mez
Chua ngót leo
QS
163
Embelia ribes Burm.f.
Chua ngút
QS
164
Ardisia pseudocrispa Pit.
Cơm nguội
CPC
165
Ardisia primulifolia Gardner & Champ.
Cơm nguội anh thảo
CPC
166
Ardisia silvestris Pit.
Khôi
QS
61
Myrtaceae
Họ Sim
167
Syzygium formosum (Wall.) Masam.
Trâm trắng
CPC
62
Olacaceae
Họ mao truật
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
168
Erythropalum scandens Blume
Rau bồ khai
QS
63
Oleaceae
Họ Nhài
169
Ligustrum indicum (Lour.) Merr
Nữ trinh
CPC
170
Osmanthus matsumuranus Hay.
Mộc cọng
CPC
64
Opiliaceae
Họ Rau sắng
171
Melientha suavis Pierre
Rau sắng
PV
65
Pandaceae
Họ Chanh-ốc
172
Microdesmis casearifolia PL.
Chẩn
CPC
66
Piperaceae
Họ Hồ tiêu
171
Piper sp.
Trầu không rừng
QS
172
Piper lolot C. DC.
Lá lốt
QS
67
Plantaginaceae
Họ Mã đề
173
Plantago major L.
Mã đề
QS
68
Primulaceae
Họ anh thảo
174
Lysimachia chapaensis Merr.
Chân trâu Sapa
CPC
175
Lysimachia insignis Hemsley.
Chân trâu hoa vàng
CPC
69
Rosaceae
Họ Hoa hồng
176
Prunus arborea (Blume) Kalkm.
Xoan đào
QS
177
Rubus alceifolius Poir.
Mâm xôi
QS
70
Rubiaceae
Họ cà phê
178
Neonauclea sessilifolia (Hook, f.) Merr.
Gáo vàng
IMG
179
Mussaenda sp.
Bướm bạc
CPC
180
Ophiorrhiza amplifolia Drake
Xà căn bắc bộ
CPC
181
Paederia microcephala Pierre ex Pit.
Mơ rừng
QS
182
Randia spinosa
Găng
QS
183
Uncaria macrophylla Wall. ex Roxb.
Câu đằng lá to
QS
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
184
Wendlandia glabrata DC.
Hoắc quang
QS
71
Rutaceae
Họ Cam quýt
185
Atalantia rox1burghiana Hook. f
Quít rừng
CPC
186
Euodia lepta (Spreng.) Merr.
Ba chạc
QS
72
Sapindaceae
Họ Bồ hòn
187
Dimocarpus sp
Nhãn rừng
CPC
188
Nephelium cuspidatum Blume
Chôm chôm rừng
PV
189
Sapindus saponaria L.
Bồ hòn
PV
73
Sapotaceae
Họ Hồng xiêm
190
Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam
Sến mật
CPC
191
Madhuca hainanensis Chun & How.
Sến hải nam
CPC
192
Sinosideroxylon wightianum (W. & A.) Aubr.
Sến núi
QS
74
Sonneratiaceae
Họ Bần
193
Duabanga grandiflora (DC.) Walp.
Phay sừng
QS
75
Sterculiaceae
Họ Trôm
194
Abroma augusta (L.) L.f.
Bông vàng
QS
195
Pterospermum angustifolium Tardieu
Mang lá hẹp
QS
196
Pterospermum heterophyllum Hance
Lòng mang
QS
197
Sterculia lanceolata Cav.
Sảng
QS
76
Symplocaceae
Họ Dung
198
Symplocos glauca (Thunb.) Koidz.
Dung mốc
CPC
199
Symplocos pendula Wight
Dung thong
CPC
77
Theaceae
Họ Chè
200
Eurya acuminata DC.
Sum nhọn, Súm chè
QS
78
Tiliaceae
Họ Đay
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
201
Burretiodendron hsienmu W.Y.Chun &F.C.How
Nghiến
QS
202
Grewia langsonensis Gagnep.
Cò ke lạng sơn
QS
79
Ulmaceae
Họ Du
203
Gironniera subaequalis Planch.
Ngát
QS
204
Trema angustifolia (Planch.) Blume
Hu lá hẹp
QS
80
Verbenaceae
Họ Cỏ roi ngựa
205
Callicarpa arborea Roxb.
Tu hú gỗ
QS
206
Clerodendrum cyrtophyllum Turcz.
Bọ mảy
QS
207
Clerodendrum paniculatum L.
Ngọc nữ đỏ
QS
81
Vitaceae
Họ Nho
208
Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch.
Chè dây
QS
209
Cissus modeccoides Pl.
Chìa vôi
CPC
V.2
LILIOPSIDA_ MONOCOTYLEDONS
LỚP MỘT LÁ MẦM
82
Araceae
Họ ráy
210
Acacia pennata
Rau gai thối
QS
211
Epipremnum pinnatum (L.) Engl.
Ráy leo lá rách
QS
212
Homalomena occulta (Lour.) Schott
Thiên niên kiện
QS
213
Pothos repens (Lour.) Druce
Chân rết
QS
83
Arecaceae
Họ Cau
214
Arenga pinnata (Wurmb) Merr.
Búng báng
QS
215
Calamus nambariensis Becc.
Song mật
QS
216
Caryota maxima Blume ex Mart.
Đùng đình Bắc sơn
QS
217
Caryota mitis Lour.
Đùng đình
QS
218
Caryota urens L.
Móc
QS
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
84
Convallariaceae
Họ Tỏi rừng
219
Disporum trabeculatum Gagn.
Song bào đá
CPC
220
Disporum cantoniense (Lour.) Merr.
Song bào dính
CPC
221
Ophiopogon dracaenoides (Baker) J. D. Hooker
Cao cẳng lá mác
CPC
222
Ophiopogon chingii F. T. Wang & Tang
Cao cẳng lá nhỏ
CPC
223
Peliosanthes sp
Sơn mộc sp
CPC
224
Tupistra fungilliformis F. T. Wang & S. Yun Liang
Khai khẩu tiễn dạng nấm
QS
85
Dioscoreaceae
Họ Củ nâu
225
Dioscorea cirrhosa Lour.
Củ nâu
QS
226
Dioscorea hamiltonii Hook.f.
Củ mài
PV
86
Marantaceae
Họ Hoàng tinh
227
Donax canniformis (G.Forst.) K.Schum.
Lá dong sậy
QS
228
Phrynium tonkinense Gagnep.
Lá dong bắc
QS
87
Orchidaceae
Họ phong lan
229
Aerides falcata Lindl. et Paxton
Quế lan hương
QS
230
Anoectochilus calcareus Aver.
Kim tuyến đá vôi
QS
231
Calanthe densiflora Lindl.
Kim tán
CPC
232
Dendrobium acinaciforme Roxb.
Xương cá.
CPC
233
Dendrobium lindleyi Steud.
Vảy rồng
CPC
234
Dendrobium nobile Lindl. Synonym (Dendrobium nobile var. alboluteum Huyen &Aver.)
Thạch hộc
CPC
235
Flickingeria angustifolia (Blume) A.D.Hawkes
Lan phích lá hẹp
QS
236
Holcoglossum sp
Lan tóc tiên sp
QS
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Bằng chứng
237
Liparis filiformis Aver.
Nhãn diệp
CPC
238
Nephelaphyllum tenuiflorum Blume
Vân diệp hoa nhỏ
CPC
239
Odontochilus lanceolatus (Lindl.) Blume
Kim tuyến không cựa
CPC
240
Paphiopedilum concolor (Lindl. ex Bateman) Pfitzer
Hài đốm
PV
241
Paphiopedilum hirsutissimum (Lindl. ex Hook.) Stein.
Hài lông
PV
88
Pandanaceae
Họ Dứa dại
242
Pandanus humilis Lour.
Dứa dại nhỏ
QS
89
Poaceae
Họ Hoà thảo
243
Arundinella bengalensis (Spreng.) Druce
Cỏ sặt
QS
244
Imperata cylindrica (L.) Raeusch.
Cỏ tranh
QS
245
Saccharum arundinaceum Retz.
Lau nhỏ
QS
246
Saccharum spontaneum L.
Lách
QS
247
Melocalamus compactiflorus (Kurz) Benth.
Giang đặc
QS
248
Thysanolaena latifolia (Roxb. ex Hornem.) Honda
Chít
QS
90
Zingiberaceae
Họ Gừng
249
Amomum muricarpum Elmer
Sa nhân quả có mỏ
QS
250
Siliquamomum tonkinense Baillon
Sa nhân giác
CPC
PHỤ LỤC 7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA HIỆN TRƯỜNG PHỤ LỤC 7.1. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 1
PHỤ LỤC 7.2. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 2
PHỤ LỤC 7.3. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 3
PHỤ LỤC 7.4. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 4
PHỤ LỤC 7.5. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 5
PHỤ LỤC 7.6. HÌNH ẢNH THIẾT BỊ SỬ DỤNG ĐIỀU TRA
PHỤ LỤC 8. HÌNH ẢNH MỘT SỐ LOÀI CÂY LÀM THỨC ĂN CHO VOỌC
Quả Bứa Quả hồng rừng
Cây Đa Trơn Cây Sung
Ruối Nhám Cây Vú Bò
Cây Thôi Chanh Cây Hu Đay
Rum thơm Sắn dây
Nóng Sổ
PHỤ LỤC 9. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA THEO TUYẾN
PHỤ LỤC 10. MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA ẢNH HƯỞNG BẤT LỢI ĐẾN TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐIỀU TRA VỌOC
Hình ảnh phỏng vấn các hộ gia đình
Hình ảnh làm việc với cán bộ Kiểm lâm
Hình ảnh tác giả chụp cùng nhóm khảo sát
Hình ảnh tác giả cùng nghiên cứu các tuyến giám sát với nhóm và thảo luận kết quả khảo sát
Hướng dẫn sử dụng GPS và điền phiếu thông tin
Sử dụng ống nhòm quan sát Voọc đen má trắng
Một trong những điểm nghỉ của nhóm điều tra
Trang thiết bị cho nhóm giám sát
Giám sát Voọc trên lòng hồ
Hình ảnh điểm ngủ Voọc đen má trắng trong quá trình điều tra
Một số hình ảnh Voọc đen má trắng trong quá trình điều tra
PHỤ LỤC 11. DANH MỤC CÁC LOÀI THỰC VẬT LÀ THỨC ĂN CỦA VOỌC ĐEN MÁ TRẮNG
TRONG KHU VỰC N/C
STT
Họ
Loài/tên khoa học
Tên việt Nam
Loại thực vật
Bộ phận ăn
Số tháng sử dụng
1
Anacardiaceae (Đào lộn hột)
Spondia lakonensis
Dâu gia xoan
T
FR
3
2
Anacardiaceae (Đào lộn hột)
Dracontomelom
Cây sấu
T
FR
1
3
Annonaceae (họ Na)
Miliusa balansae
Song môi
T
YL, ML, F
5
4
Apocynaceae (La bố ma)
Wrightia pubescens
Sp
T
YL, ML, F, S
5
5
Araceae (Ráy)
Epipremnum pinnatum
Ráy ngót
V
P
1
6
Aristolochiaceae (Mộc Hương)
Aristolochia kwangsiensis
Cây khổ rách
V
ML
1
7
Bignoniaceae (đinh)
Orocylon indicum
Núc nác
T
YL
2
8
Caesalpiniaceae
Derris sp .
Dây mật
V
FR
5
9
Fabaceae (đậu)
Zenia insignis
Muồng trắng
T
YL
2
10
Caprifoliaceae (kim ngân)
Lonicera confusa
Kim ngân núi
V
YL
1
11
Convolvunace (Bìm bìm)
Argyreia capitata
Thảo bạc đầu
V
YL, ST
2
12
Euphorbiaceae (thầu dầu)
Bischofia javanica
Nhội tía
T
YL
2
13
Gnetaceae (dây gắm)
Gnetum montanum
Dây gắm
V
YL, ML, S
2
14
Clusiaceae (Bứa)
Garcinia paucinervis
Cây bứa
T
ML, YL, FR
6
15
Icacinaceae (thụ Đào)
Apodytes dimidiata
Dung
T
YL
4
16
Lauraceae (long não)
Cinnamomum burmanni
Quế trèn
T
F
1
17
Menispermaceae (biến bức
cát)
Pericampylus glaucus
Tiết dê lá dày
V
YL
2
18
Actinidiaceae
Saurauia roxburghii
Nóng sổ
T
YL, ML, FR
4
19
Moraceae (dâu tầm)
Ficus heterophyllus
Vú Bò
T
YL, ML, FR
8
20
Fabaceae (đậu)
Acacia pennata
Rau gai thối
T
S
4
STT
Họ
Loài/tên khoa học
Tên việt Nam
Loại thực vật
Bộ phận ăn
Số tháng sử dụng
21
Moraceae (dâu tầm)
Ficus nervosa
Đa gân
T
YL, ML, FR
12
22
Moraceae (dâu tầm)
Ficus microcarpa
Si quả nhỏ
T
YL, ML
12
23
Moraceae (dâu tầm)
Ficus glaberrima
Đa trơn
T
YL, ML, FR, P
12
24
Moraceae (dâu tầm)
Ficus fistulosa
Sung
T
YL, ML, FR, P
12
25
Fabaceae (họ đậu)
Pueraria thunbergiana
Sắn dây rừng
V
YL, ML, S
6
26
Ebenaceae
D. kaki
Hồng Rừng
T
FR
1
27
Alangiaceae
Alangium chinense (Lour.) Harms
Thôi Chanh
T
YL, ML, Tr
1
28
Cannabaceae
T. orientalis
Hu Đay
T
YL, ML, FR
1
29
Rubiaceae (cà phê)
Randia spinosa
Găng trâu
T
YL, ML, FR
4
30
Rubiaceae (thiếu thảo)
Paederia scandens
Mơ leo
V
YL, ML
3
31
Cecropiadaceae
Poikilospermum suaveolens
Rum Thơm
T
YL, ML, FR
2
32
Rutaceae (cẩm lý hương)
Citrus grandis
Bưởi
T
YL, Tr
1
33
Rutaceae (cẩm lý hương)
Clausena emarginata
Hồng bì
T
YL, FR
2
34
Rutaceae (cẩm lý hương)
Dimocarpus longan
Nhãn
T
ML
1
35
Sapotaceae (hồng xiêm)
Sinosideroxylon
Sến
T
YL
3
36
Lộc vừng (lecythidaceae)
Sterculialanceolata
Sang
T
YL
1
37
Moraceae
Streblus asper Lour
Ruối Nhám
T
YL, ML, FR
3
Ghi chú: Loại thực vật: T = Cây; V = cây thân leo; Bộ phận ăn: YL = lá non; ML = lá trưởng thành; FR = trái cây; S = hạt giống; F = hoa; P = cuống lá; Tr = Chồi
PHỤ LỤC 12. DANH LỤC CÁC LOÀI CÂY THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG LÀM CỦI LẤY TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
TT
Tên loài
Tên khoa học
Bộ phận
Khai thác
1
Nứa
Nehouzeana dulloa A. Camus
Thân
2
Trám đen
Canarium tramdenum Dai & Yakovl
Cành
3
Vầu
Bambusa nutans Wall. ex Munro
Thân
4
Dẻ xanh
Lithocarpus pseudosundaicus (Hickel et A.Camus) A.Camus
Cành
5
Nghiến
Excentrodendron tonkinense (A.Chev.) H.T.Chang et R.H.Miau
Cành, bìa xẻ
6
Bồ đề
Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwich
Thân, cành
7
Trẩu
Vernicia motana Lour.
Cành
8
Xoan
Melia azedarach L.
Cành
9
Trai lý
Garcinia fagracoides A.Chev
Cành, bìa xẻ
10
Kẹn
Aesculus assamica Griff.
Thân, cành
11
Lòng mang xanh
Pterospermum heterophyllum Hance
Thân, cành
12
Dẻ gai
Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance
Thân, cành
13
Tre
Bambusa bamboo (L.) Voss
Thân
14
Mai
Dendrocalamus giganteus Wall.ex Munro
Thân
15
Kháo hương
Machilus odoratissima Nees
Thân, cành
16
Chẹo trắng
Engelhardtia roxburghiana Wall.
Thân, cành
TT
Tên loài
Tên khoa học
Bộ phận
Khai thác
17
Thành ngạnh
Cratoxylum pruniflorum (Kurz) Kurz
Thân
18
Hu đen
Trema orientalis (L.) Blume
Thân, cành
19
Sấu
Dracontomelon duperreanum Pierre
Cành
20
Gáo
Adina cordifolia (Roxb.) Hook.f.
Thân, cành
21
Xoan mộc
Toona sureni (Blume) Merr.
Cành
22
Sảng
Sterculia lanceolata Cav.
Thân, cành
23
Thị lông
Diospyros eriantha Champ. ex Benth.
Thân, cành
24
Táu muối
Vatica chevalieri (Gagnep.) Smitinand
Cành
25
Ràng ràng mít
Ormosia balansae Drake
Cành
26
Ô rô
Streblus ilicifolius (Vidal) Corner
Thân
27
Hoắc quang
Wendlandia paniculata (Roxb.) DC.
Thân
28
Lát hoa
Chukrasia tabularis A. Juss.
Cành
29
Côm tầng
Elaeocarpus griffithii (Wight) A. Gray
Cành, than
( Nguồn điều tra)
PHỤ LỤC 13. CÁC LOẠI CÂY LÀM THỨC ĂN ĐƯỢC NGƯỜI DÂN THU HÁI
STT
Tên Loài
Bộ phận sử dụng
Mục đích sử dụng
Thời gian khai
thác
Tên Việt Nam
Tên Khoa Học
1
Bứa
G.oblongifolia Champ.
Quả
Ăn
Tháng 8-10
2
Chuối rừng
Musa acuminate Coll.
Quả, củ, hoa
Ăn, bán, chăn nuôi
Tháng 8-11
3
Củ mài
D. persimilis Prain.&Burk
Củ
Ăn, bán, chăn nuôi
Tháng 8-11
4
Dâu da đất
Baccauura ramiflora Lour
Quả
Ăn, bán
Tháng 8-10
5
Dâu da xoan
Allospondias lakonensis Stapf
Quả
Ăn, bán
Tháng 8-10
6
Dọc
Garcinia multiflora Champ
Quả
Ăn, bán
Quanh năm
7
Mai
Dendrocalamus giganteus Munro
Măng
Ăn, bán
Tháng 8-11
8
Nứa
Neohouzeana dullosa A.Camus
Măng
Ăn, bán
Tháng 8-11
9
Ngải Cứu
Artemisia vulgaris
Lá, ngọn non
Ăn
Mùa xuân
10
Núc nác
Oroxylon indicum Vent
Lá, hoa, quả non
Ăn
Mùa hè
11
Rau dớn
Callipterisesculenta J. Smith
Lá, ngọn non
Ăn, bán
Tháng 4,9,10
12
Rau Sắng
Meliantha suavis Pierre
Lá, ngọn non
Ăn, bán
Tháng 3-4
13
Rau má
Centella asiatica Urb
Lá, Thann
Ăn, bán, nước giải khát
Mùa hè
14
Rau tầu bay
Crassocephalum crepididoides
S.Moore
Lá, ngọn non
Ăn, chăn nuôi
Mùa hè
STT
Tên Loài
Bộ phận sử dụng
Mục đích sử dụng
Thời gian khai
thác
Tên Việt Nam
Tên Khoa Học
15
Sấu
Dracontomelum duperrenum Piere
Quả
Ăn, giải khát
Tháng 6-9
16
Tai chua
G. cowa Roxb
Quả
Ăn, bán
Tháng 8-9
17
Sung
Ficus racemosa L. var. miquelii
Quả
Ăn
Cuối hè đầu thu
18
Tiết dê
Cissampelos pareira L.
Lá, thân
Ăn bán làm nước giải
khát
Quanh năm
19
Vầu
Banbusa nutans Wall. Ex Munro
Măng
Ăn, bán
Tháng 8-11
20
Tre gai
Banbusa blumeana Schunt
Măng
Ăn, bán
Tháng 8-11
21
Trám trắng
Cinarium album Raeusch
Quả
Ăn, Bán
Tháng 8-11
22
Trám đen
Cinarium tramdenum Dai &
Yakovl
Quả
Ăn, Bán
Tháng 8-11
23
Bò khai (dây
hương)
Erythropalum scandens
Lá, thân
Ăn, Bán
Tháng 5,9,10
( Nguồn điều tra)
PHỤ LỤC 14. CÁC LOẠI CÂY ĐƯỢC NGƯỜI DÂN KHAI THÁC SỬ DỤNG LÀM THUỐC
STT
Tên Loài
Bộ phận sử
dụng
Công dụng
Nơi khai thác
Tên Việt Nam
Tên Khoa Học
1
Rau má
Centella asiatica Urb
Lá, Thann
Hai sốt, giải nhiệt
Núi đất
2
Rau Sắng
Meliantha suavis Pierre
Lá, rễ
Giải nhiệt, tụ máu
Rừng núi đất
3
Củ mài
D. persimilis Prain.&Burk
Củ
Giải nhiệt, làm thuốc bổ
Núi đất, vách đá
4
Củ bình vôi
Stephania rotunda Lour
Củ
Chữa mất ngủ, tim mạch
Nui đá
5
Củ dom
Stephania dielsiana C.Y.Wu
Củ
Chữa tê thấp, đau bụng.
Nui đá, núi đất
6
Hà thủ ô
Fallopia muntiflora (Thunb)
Haldson
Rễ
Chữa mẩn ngứa, chữa táo bón,
xanh tóc
Rừng nui đá, núi đất
7
Hoàng đằng
Fibraurea tinctoria Lour
Thân rễ
Chữa đau mắt, sốt rét, lỵ, ỉa
chảy, viên ngứa
Rừng núi đất
8
Lá khôi
Ardisia silvestris Pitard
Lá rễ
Chữa đau dạ dầy, tắm đẻ, bệnh
gan
Rừng núi đất
9
Ngải Cứu
Artemisia vulgaris
Lá, ngọn non
Cảm, sốt,
Rừng núi đất
10
Ngũ gia bì
Acanthopanax trifoliatus(L.)
Voss
Vỏ rễ, vỏ
thân
Chữa phong thấp đau nhức
gân, xương
Rừng núi đất
11
Tắc kè đá
Drynaria bonii Christ
Thân rễ
Bổ thận, đau xương, sát trùng
Vách đá, hốc đá
12
Sa nhân
Amomum villosum Lour
Rễ, củ
Thuốc bổ
Núi đất,
STT
Tên Loài
Bộ phận sử
dụng
Công dụng
Nơi khai thác
Tên Việt Nam
Tên Khoa Học
13
Nhân trần
Acrocephalus indicut
(Burm.f). Kuntze
Thân, lá, rễ
Giải độc chữa gan
Núi đất, hốc đá
14
Quế
Cinamomum Carsia
Vỏ, lá
Nguyên liệu dược liệu
Núi đất
15
Kim tuyến
A. setaceus
Thân lá
Gan, ưng thư, Suy nhược
Núi đất, hốc đá
16
Sa nhân
Amomum villosum Lour
Quả
Suy nhược
Núi đất
17
Thiên nhiên kiện
(củ dáy rừng)
Homalomena accubta Schott
Củ
Trừ phong thấp, bổ gân cốt
Thung lũng, sườn đồi
18
Lá lốt
Piper lolot C.DC.
Thân lá
Đau khớp, bệnh trĩ
Nuí đất, vườn nhà
(Nguồn điều tra)
PHỤ LỤC 15. TUYẾN ĐIỀU TRA
TT
Chiều dài
tuyến
(km)
Địa Danh
Tọa độ điểm đầu
Tọa độ điểm cuối
X
Y
X
Y
1
2.71
Thôn Nà Tông - Cốc Dằm (Lấy điểm GPS tại Cốc Dằm)
0530367
2487801
0536790
2488031
2
1.89
Thôn Nà Tông - Lũng Chuột- Hòm Cháo (GPS tại Hòm Cháo)
0530369
2487800
0531299
2487226
3
5.89
Thôn Nà Tông- Cốc Pái - Phát Hạng - Trà Lẩu ( GPS Trà Lẩu)
0529405
2486461
0532067
2488777
4
4.35
Thôn Nà Tông – Nghìu Lài – Lũng chủ (Lấy điểm GPS tại điểm
Lũng Chủ hoặc lối rẽ Nghìu lài – Lũng Nhòi – Lũng Chủ).
0532479
2485967
0532479
2487750
5
6.98
Thôn Nà Tông – đi Không Quân – Búng cốp – Lũng chuột – Kéo
quân – Tham Thẩu (Lấy điểm GPS tại Không quân và Tham Thẩu).
0531341
2487489
0529904
2488177
6
3.95
Thôn Nà Tông – Nghìu Lài – Đèo Bụt (Lấy điểm GPS tại Đèo Bụt).
0531882
2485965
0531953
2487596
7
3.53
Thôn Nà Vàng- Bắt đầu Lũng Đơ – Bó Nộc- Thẳm Choóng – Phiêng
que – Ngủ Lũng Đơ (lấy điểm GPS tại phiêng Que).
0528134
2488788
0527923
2489165
8
2.8
Bó Nộc- Thẳm Luông- Phe Lưởng- Nà Vàng (Lấy GPS Thẳm
Luông)
0528584
2488990
0528960
2489882
9
4.46
Thôn Nà Vàng- Đán Loong Phiền- Thẳm Phúc- Bó Phia Mòn- Lán
Thợ Săn ( Lấy GPS ở Lán Thợ săn)
0528137
2488194
0530188
2490271
10
5.63
Thôn Nà Tấu- Bọ Choáng- Cốc Pục (Lấy điểm GPS tại Nả Thìn)
0539687
2496592
0535849
2493414
TT
Chiều dài
tuyến
(km)
Địa Danh
Tọa độ điểm đầu
Tọa độ điểm cuối
X
Y
X
Y
11
5.63
Thôn Nà Tấu- Tầng 2 bản Phắt - Pá Hẻn- Bành Vành (Lấy điểm GPS
tại cuối tuyến tầng 2 BP)
0539677
2496573
0534594
2491945
12
12.7
Đi 1uồng Bắc Dòn-Nà Đứa - Bản Phát- Nà Thìn- Lũng Chủ- Phiêng
Que (GPS Phiêng Que)
0531877
2485966
0533650
2488119
13
22.9
Thôn Nà Tấu- Bọ Giáp, Bọ Sít (lấy điểm GPS tại Bọ Giáp, Sít).
0541432
2494401
0535846
2493402
14
11.2
Thôn Nà Tấu- lên Bọ Choáng, (lấy điểm GPS tại Bọ Choáng).
0541430
2494399
0535868
2493413
15
4
Thôn Nà Muông vào Lũng Nhòi, vào Đán Loong phiền - Khuổi Hù -
Lán thợ săn gần nghĩa trang- Lũng Đơ- Bó Nộc
0528128
2488194
0530839
2489301
16
3.37
Thôn Nà Vàng - Lũng Nhòi - Thẳm Thẩu ( GPS Thẳm Thẩu)
0528130
2488195
0529747
2487752
17
15.7
Bắc Dòn - Nà Phường - Bắc Váng ( GPS Bắc Váng)
0533678
2487830
0537246
2485579
Tổng
117.69
PHỤ LỤC 16A. THÔNG TIN KINH TẾ XÃ HỘI XÃ THƯỢNG LÂM
Thôn/bản
Dân tộc
Hộ gia đình
Dân số
Tỷ lệ hộ
nghèo
1. Cốc Phát*
Dao 95%, Tày 04%, Kinh 01%
53
261
39%
2 Khau Dao*
Tày 98%, Kinh 1%, Dao 1%
26
128
15%
3 Nà Lầu *
Tày 98%, Kinh 1%, Nùng 1%
111
492
37%
4 Nà Thuôn*
Tày 99%, Mông 1%
92
434
26%
5 Nà Tông*
Tày 97%, Dao 1%, Kinh 2%
126
571
10%
6 Nà Ta
Dao 98%, Tày 2%
73
305
64%
7 Nà Lung*
Tày 98%, Kinh 1%, Muông 1%
112
524
10%
8 Nà Va
Tày 94%, Kinh 1%, Dao 5%
77
348
7%
9 Nà Đông*
Tày 98%, Kinh 1%, Dao 1%
82
364
23%
10.Bản Chợ
Tày 75%, Dao 2%, Mông 1%, Kinh 22%
156
591
3%
11.Nà Liềm
Tày 96%, Dao 2%, Kinh 2%
106
468
15%
12. Nà Bản
Tày 98%, Kinh 1%, Muông 1%
98
410
10%
13. Bản Bó
Tày 96%, Dao 1%, Kinh 2%, Thái 1%
113
538
24%
14. Khun Hon*
Tày 89%, Dao 3%, Kinh 8%
61
262
15%
Tổng cộng:
1.286
5.696
(Nguồn: Ban thống kê dân số xã Thượng Lâm, 2022)
PHỤ LỤC 16B. THÔNG TIN KINH TẾ XÃ HỘI XÃ KHUÔN HÀ
Thôn
Dân tộc
Hộ gia đình
Dân số
Tỷ lệ hộ nghèo
1. Nà Kẹm*
Tày 98%, Dao 1%, Mông 1%
86
403
35%
2. Nà Vàng*
Tày 97%, Dao 2%, Kinh 1%
60
301
8%
3. Nà Ráo*
Tày 13%, Dao 87%
43
217
50%
4. Lung May*
Tày 98%, Dao and Thái 2%
60
293
8%
5. Nà Muông*
Tày 92%, Dao 7%, Kinh 1%
90
388
31%
6. Nà Hu
Tày 77%, Dao 3%, Muôn 1%, Mông 19%
71
320
33%
7. Nà Thom
Tày 64%, Dao 34%, Kinh 2%
87
420
29%
8. Nà Thang
Tày 99%, Kinh 1%
45
222
9%
9. Nà Chang*
Tày 73%, Dao 27%
71
366
14%
10. Kà Nò
Tày 87%, Dao 11%, Kinh 1%, Thái 1%
83
364
10%
11. Hợp Thành
Tày 70%, Dao 30%
71
316
8%
12. Nà Thếm
Tày 95%, Kinh 5%
45
211
10%
Tổng số:
812
3.821
(Nguồn: Ban thống kê dân số xã Khuân Hà, 2022)
PHỤ LỤC 16C. BẢNG THÔNG TIN KINH TẾ XÃ HỘI XÃ SINH LONG
Thôn
Dân tộc
Hộ gia đình
Dân số
Tỷ lệ hộ
nghèo
1. Lũng Khiêng*
Dao 81%, Mông 12%, Tày 5%, Kinh 2%
116
549
61%
2. Phiêng Thốc*
Dao 58%, Mông 12%, Tày 2%, Kinh 3%
92
447
63%
3. Nà Tấu*
Dao 12%, Mông 88%
32
165
87%
4. Nậm Đường*
Dao 100%
61
273
61%
5. Phiêng Ngàm*
Dao 86%, Mông 14%
118
567
59%
6. Khuổi Phìn*
Dao 87%, Mông 13%
101
452
93%
7. Bản Lá*
Dao 100%
61
289
85%
8. Trung Phìn*
Dao 30%, Mông 70%
23
107
96%
9. Phiêng Ten*
Mông 100%
32
162
25%
Tổng số:
636
3.011
(Nguồn: Ban thống kê dân số xã Sinh Long, 2022)