Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và giải pháp bảo tồn loài vọoc đen má trắng (trachypithecus francoisi) tại tỉnh Tuyên Quang

Mô hình dự báo vùng thích nghi của Voọc đen má trắng: Bản đồ mô hình dự đoán khu vực sống thích hợp của loài Voọc đen má trắng cho chúng ta thấy khu vực sống không phù hợp (P < 0,1): 24232.32 ha; khu vực thích hợp thấp (0,1< P <0,4): 9021.24 ha; khu vực thích hợp vừa phải (0,4< P <0,6): 3333.89 ha và khu vực thích hợp cao (P > 0,6): 1378.83 ha. Tồn tại 02 khu vực có diện tích lớn, có điều kiện sống thích hợp nằm về hướng Tây bắc của bản đồ và một khu vực nằm phía Đông nam của bản đồ. Hai khu vực này đang bị chia cách với quần thể Voọc đen má trắng bởi các khu dân cư, hồ thủy điện và các thung lũng canh tác nông nghiệp, thảo quả của người dân. Các yếu tố ảnh hưởng đến Voọc đen má trắng: Đã xác định được 7 tác động của người dân địa phương tới môi trường sống của Voọc đen má trắng, được đánh giá mức độ tác động từ cao đến thấp như sau: (1) Khai thác và vận chuyển gỗ, (2) Săn bắt động vật, (3) Chăn thả gia súc, (4) Khai thác củi, (5) Khai thác LSNG, (6) Cháy rừng/ thủy điện, khai thác khoáng sản, (7) Sử dụng đất rừng sai mục đích. Một số giải pháp bảo tồn Voọc đen má trắng: Để bảo tồn và duy trì phát triển Voọc đen má trắng đề tài kiến nghị thực hiện 4 giải pháp: - Nâng cao trình độ dân trí, ý thức và sinh kế của người dân địa phương. Nâng cao năng lực chính quyền địa phương, cán bộ kiểm lâm trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn ĐDSH. - Ngăn chặn và xử lý nghiêm khắc các đối tượng vi phạm BV và PTR. Có chính sách khuyến khích người dân tham gia bảo vệ và phát triển rừng, ĐDSH. - Xác định ưu tiên chuyển đổi khu rừng phòng hộ Lâm Bình – Sinh Long thành rừng đặc dụng. - Khuyến khích người dân gây trồng các loài thực vật thân gỗ để lấy gỗ, làm củi đun và trồng các loài lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng tự nhiên. 1. Kiến nghị - Hàng năm tiến hành thu thập dữ liệu về: kích thước, tỉ lệ giới tính, tỉ lệ về độ tuổi của quần thể Voọc, giúp hình thành cơ sở dữ liệu cho việc dự đoán, quản lý và giám sát; - Tiếp tục nghiên cứu các quần thể Voọc đen má trắng ở các núi đá vôi khác trong khu hệ núi đá vôi Lâm Bình- Sinh Long, nhằm bổ sung thêm cơ sở cho việc di dời và bảo tồn loài. - Cần có nghiên cứu sâu về thực vật là thức ăn của Voọc, để làm cơ sở cho việc làm giầu rừng bằng các loài cây gỗ dùng làm thức ăn cho Voọc đen má trắng, trên những vùng sinh cảnh thích hợp vừa phải, nhất là sinh thái núi đá.

docx254 trang | Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và giải pháp bảo tồn loài vọoc đen má trắng (trachypithecus francoisi) tại tỉnh Tuyên Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cây/ha = 560/1266*100 = 44,23% + Tổ thành cây gỗ: - Xoan nhừ 6/58* 100 = 10,3% - Cheo trắng 5/58* 100 = 8,6% - Sồi: 4/58*100 = 7,4% - Re gừng = 4/58*100 = 6,9% - Chò lâu 4/58*100 = 6,9% Công thức tổ thành SC3 = 10,3Xnht+ 8,6 Chtr +7,4 S +6,9 Rg+ 6,9 Chn+ Xnh- Xoan nhừ, Chtr- chẹo trắng, S- sồi, Rg- re gừng, Chn- chò nâu Bảng tổng hợp kết quả nghiên cứu cây gỗ chính TT Tên cây Tên Khoa học Cây/ha D1.3(cm) Hvn(m) % cấu trúc tổ thành 1 Xoan nhừ Choerospondias axillaris 40 36,8 15,6 10,3 2 Cheo trắng Engelhardia roxburghiana 33 42 16 8,6 3 Sồi Quercus sp 26 13,5 8 7,4 4 Re gừng Cinnamomum orocolum 26 14,5 8,5 6,9 5 Chò nâu Dipterocarpus retusus 26 62 21,8 6,9 PHỤ LỤC 6. DANH LỤC THỰC VẬT KÈM THEO CÁC THÔNG TIN LÀM BẰNG CHỨNG THU ĐƯỢC TRONG QUÁ TRÌNH KHẢO SÁT Trích yếu các loài thực vật kèm theo tài liệu làm bằng chứng là các mẫu thực vật khô thu được trong khu vực nghiên cứu Na Hang - Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. Đối với mỗi loài cung cấp các dẫn liệu cần thiết: tên họ; tên khoa học loài và tên tác giả; tên Việt Nam; bằng chứng khoa học gồm số hiệu mẫu thực vật khô (CPC, CK), quan sát (QS), ảnh chụp (IMG) và phỏng vấn (PV) làm bằng chứng TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng I PSILOTOPHYTA Ngành khuyết lá thông 1 Psilotaceae Họ khuyết lá thông 1 Psilotum nudum (L.) P. Beauv. Lõa tùng trần PV II EQUISETOPHYTA Ngành mộc tặc 2 Equistaceae Họ Mộc tặc 2 Equisetum diffusum D. Don. Tháp bút QS III POLYPODIOPHYTA Ngành Dương xỉ 3 Adiantaceae Họ Nguyệt xỉ 3 Adiantum capillus-veneris L. Tóc vệ nữ QS 4 Aspleniaceae Họ Tổ điểu 4 Asplenium antrophyoides Christ Tổ điểu bầu dục QS 5 Asplenium nidus L. Tổ điểu thật QS 6 Asplenium prolongatum Hooker Tổ điểu nối dài QS 5 Dicksoniaceae Họ Lông cu li 7 Cibotium barometz (L.) J. Sm. Lông cu li QS 6 Lomariopsidaceae Họ Dây choại giả 8 Bolbitis subcordata (Copel.) Ching Ráng bích xỉ gần tim QS 7 Marattiaceae Họ Móng ngựa mã liệt TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 9 Angiopteris crassipes Wall. ex C. Presl Móng trâu lá to QS 10 Angiopteris yunnanensis Hieron. Móng ngựa vân nam QS 8 Polypodiaceae Họ Ráng nhiều chân 11 Colysis eliptica (Thunb.) Ching Ráng cổ lý elíp QS 12 Drynaria bonii C. Christ Tắc ke đá QS 13 Drynaria roosii Nakaike Cốt toái bổ QS 14 Drynaria rigidula (Sw.) Beed. Tắc kè đá cứng QS 9 Schizaeaceae Họ bòng bong 15 Lygodium conforme C. Chr. Bòng bong lá to PV 16 Lygodium microphyllum (Cav.) R.Br. Bòng bong lá nhỏ PV 10 Athyriaceae Họ quyết để lợp 17 Diplazium esculentum (Retz.) Sw. Rau dớn QS IV PINOPHYTA NGÀNH HẠT TRẦN 11 Cycadaceae Họ tuế 18 Cycas dolichophylla K.D.Hill, H.T.Nguyen P.K.Lôc Tuế Na hang QS 12 Gnetaceae Họ dây gắm 19 Gnetum montanum Margf. Dây gắm núi CPC 13 Podocarpaceae Họ kim giao 20 Nageia fleuryi (Hickel) de Laub. Kim giao QS 21 Podocarpus neriifolius D.Don Thông tre QS 22 Dacrycarpus imbricatus (Blume.) de Laub. Thông lông gà QS 23 Dacrydium elatum (Roxb.) Wall. ex Hook. Hồng tùng CPC 14 Taxaceae Họ thông đỏ 24 Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. Dẻ tùng sọc trắng CPC 25 Taxus chinensis (Pilg.) Rehder Thông đỏ bắc QS TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng V MAGNOLIOPHYA NGÀNH NGỌC LAN V.1 MAGNOLIOPSIDA_DICOTYLEDONS LỚP HAI LÁ MẦM 15 Acanthaceae Họ Ô rô 26 Strobilanthes affinis (Griff.) Terao ex J.R.I. Wood & J.R. Benn. Cơm nếp QS 27 Rungia sp Rung QS 16 Actinidiaceae Họ Dương đào 28 Saurauia napaulensis DC. Nóng nâu QS 29 Saurauia roxburghii Wall. Nóng sổ QS 17 Alangiaceae Họ Thôi ba 30 Alangiumchinense (Lour.) Harms Thôi ba QS 18 Altingiaceae Họ Tô hạp 31 Liquidambar formosana Hance Sau sau QS 19 Amaranthaceae Họ Rau dền 32 Achyranthes aspera L. Cỏ xước QS 33 Celosia argentea L. Mào gà trắng QS 20 Anacardiaceae Họ Xoài 34 Allospondias lakonensis Stapf Dâu da xoan QS 35 Choerospondias axillaris (Roxb.) B.L.Burtt A.W.Hill Xoan nhừ QS 36 Dracontomelon duperreanum Pierre Sấu QS 37 Mangifera laurina Blume Xoài cọng-dài QS 38 Pistacia weinmanniifolia J. Poiss. ex Franch. Bồ kết rừng PV 39 Rhus chinensis Mill. Cây muối QS 40 Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze Sơn rừng QS TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 21 Annonaceae Họ Na 41 Alphonsea tonkinensis A.DC. An phong Bắc bộ QS 42 Desmos Sp Dây mật PV 43 Uvaria boniana Fin. & Gagn. Bồ quả Bon QS 44 Xylopia pierrei Hance Giềng trắng QS 22 Apocynaceae Họ Trúc đào 45 Alstonia scholaris (L.) R. Br. Mò cua, Sữa lá lớn QS 46 Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill. Ba gạc lá vòng QS 47 Strophanthus caudatus (L.) Kurz Sừng dê hoa đỏ QS 23 Araliaceae Họ Nhân sâm 48 Aralia chinensis L. Cuồng trung hoa QS 49 Schefflera macrophylla (Dunn) R.Vig Chân chim lá to QS 50 Trevesia palmata (Roxb. ex Lindl.) Vis. Đu đủ rừng QS 24 Asclepiadaceae Họ Thiên lý 51 Dischidia acuminata Costantin Tai chuột QS 52 Hoya multiflora Blume Dây hoa đá QS 25 Asteraceae Họ Cúc 53 Ageratum conyzoides (L.) L. Cứt lợn QS 54 Artemisia japonica Thunb. Ngải cứu rừng QS 55 Blumea balsamifera (L.) DC. Đài bi QS 56 Blumea chinensis (L.) DC. Cúc leo QS 57 Xanthium strumarium L. Ké đầu ngựa QS 26 Bignoniaceae Họ Núc nác 58 Markhamia stipulata (Wall.) Seem. Kè đuôi dông QS 59 Oroxylum indicum (L.) Kurz Núc nác QS 60 Fernandoa bracteata (Dop) Steenis Đinh lá hoa QS TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 61 Fernandoa collignonii (Dop) Steenis Đinh vàng QS 27 Bombacaceae Họ Gạo 62 Bombax ceiba L. Bông gạo, QS 28 Boraginaceae Họ Vòi voi 63 Heliotropium indicum L. Vòi voi QS 29 Burseraceae Họ trám 64 Canarium album (Lour.) DC Trám trắng QS 65 Canarium bengalense Roxb. Trám ba cạnh QS 66 Canarium pimela K.D.Koenig, Synonym (Canarium tramdenum Dai & Yakovl.) Trám đen QS 30 Caesalpiniaceae Họ Vang 67 Lysidice rhodostegia Hance Mý QS 68 Peltophorum pterocarpum (DC.) K.Heyn Lim xẹt QS 69 Saraca dives Pierre Vàng anh QS 70 Senna timoriensis (DC.) H.S.Irwin & Barneby Muồng đỏ QS 31 Capparaceae Họ Màn màn 71 Stixis scandens Lour. Dây trứng cuốc QS 32 Caprifoliaceae Họ Kim ngân 72 Sambucus javanica Blume Cơm cháy QS 33 Chloranthaceae Hoa sói 73 Chloranthus erectus (Benth. & Ham.) Verdcourt Sói đứng. CPC 34 Clusiaceae Họ măng cụt 74 Garcinia cowa Roxb. ex Choisy Tai chua PV 75 Garcinia fagraeoides A. Chev. Trai lý PV TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 76 Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth. Bứa PV 35 Convolvulaceae Họ Khoai lang 77 Argyreia capitiformis (Poir.) Ooststr. Bạc thau QS 78 Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn. Đại hái QS 79 Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino Giảo cổ lam, QS 36 Dilleniaceae Họ Sổ 80 Dillenia indica L Sổ bà QS 81 Dillenia turbinata Finet & Gagnep. Lọng bàng QS 37 Dipterocarpaceae Họ Dầu 82 Dipterocarpus retusus Bl. Chò nâu PV 38 Ebenaceae Họ Thị 83 Diospyros susarticulata Lecomte Thị rừng lá nhẵn CPC 39 Elaegnaceae Họ Nhót 84 Elaeagnus bonii Lecomte Nhót rừng QS 40 Elaeocarpaceae Họ Côm 85 Sloanea sinensis (Hance) Hemsl. Côm gai IMG 41 Ericaceae Đỗ quyên 86 Rhododendron sororium Sleumer Đỗ quyên QS 42 Euphorbiaceae Họ Thầu dầu 87 Baccaurea ramiflora Lour. Dâu da đất QS 88 Bischofia javanica Blume Nhội QS 89 Breynia fruticosa (L.) Müll.Arg. Bồ cu vẽ QS 90 Croton argyratus Blume Ba đậu cuống dài QS 91 Endospermum chinense Benth. Vạng trứng QS 92 Macaranga denticulata (Blume) Lá nến, QS TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng Muell.Arg. 93 Mallotus paniculatus (Lam.) Müll.Arg. Ba soi QS 94 Phyllanthus emblica L. Me rừng QS 95 Triadica cochinchinensis Lour. Sòi tía QS 96 Triadica rotundifolia (Hemsl.) Esser Sòi lá to QS 43 Fabaceae Họ Đậu 97 Derris sp . Dây mật CPC 98 Entada phaseoloides (L.) Merr. Bàm bàm QS 99 Flemingia strobilifera (L.) W.T.Aiton Đuôi chồn QS 100 Ormosia glaberrima. Ràng ràng xanh CPC 101 Pueraria montana (Lour.) Merr. Sắn dây rừng QS 102 Gleditsia sinensis Lam. Bồ kết IMG 44 Fagaceae Họ Dẻ 103 Lithocarpus sphaerocarpus (Hickel & A.Camus) A. Camus Dẻ quả tròn QS 104 Quercus lineata Blume Sồi Sapa CPC 105 Quercus chrysocalyx Hickel & A. Camus Sồi quang CPC 106 Quercus langbianensis Hickel & A. Camus Sồi guồi CPC 107 Quercus petelotii A. Camus Sồi Pételot CPC 108 Quercus sp Sồi sp 45 Gesneriaceae Họ khổ cử đại 109 Aeschynanthus macranthus (Merr.) Pell. Má đào hoa to CPC 110 Paraboea umbellata (Drake) Burtt. Song bế tán CPC 111 Primulina sp Cày ri ta sp CPC 112 Slackia tonkinensis Pell. Lắc bác bộ CPC 46 Hernandiaceae Họ Liên đằng TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 113 Illigera rhodantha Hance Liên đằng IMG 47 Juglandaceae Họ Hồ đào 114 Engelhardia roxburghiana Wall. Chẹo trắng CPC 115 Platycarya strobilacea Siebold & Zucc. Hồ đào núi QS 116 Pterocarya stenoptera C. DC. Cơi QS 48 Lamiaceae Họ Bạc hà 117 Nosema cochinchinensis (Lour.) Merr. Cây bồ bồ QS 49 Lauraceae Họ Long não 118 Caryodaphnopsis tonkinensis (Lecomte) Airy Shaw Cà lồ Bắc bộ CPC 119 Litsea cubeba (Lour.) Pers. Màng tang QS 120 Litsea glutinosa (Lour.) C. B. Rob. Bời lời nhớt QS 121 Litsea sp Bời lời sp CPC 50 Loganiaceae Họ Mã tiền 122 Gelsemium elegans (Gardn. & Champ.) Benth. Lá ngón QS 123 Strychnos axillaris Colebr. Mã tiền nách CPC 51 Loranthaceae Họ Tầm gửi 124 Helixanthera parasitica Lour. Chùm gửi ký sinh QS 52 Magnoliaceae Họ Ngọc lan 125 Magnolia balansae A.DC. Synonym (Micheliabalansae (A.DC.) Dandy) Giổi lông CPC 126 Magnolia chevalieri (Dandy) V. S. Kuma Mỡ QS 127 Magnolia grandis (Hu & W. C. Cheng) V. S.Kumar Giổi na CPC 128 Magnolia hypolampra (Dandy) Figlar Giổi QS 129 Magnolia kwangsiensis Figlar & Noot. Giổi kwangsi CPC TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 130 Magnolia liliifera (L.) Baill. Dạ hợp, trứng gà CPC 131 Magnolia yunnanensis (Hu) Noot. Giổi vân nam CPC 132 Magnolia aff. yunnanensis(Hu) Noot. CPC 53 Malvaceae Họ Bông 133 Abelmoschus crinitus Wall. Vông vang QS 134 Abutilon indicum (L.) Sweet Cối xay QS 54 Melastomaceae Họ Mua 135 Medinilla assamica (C.B. Clarke) C. Chen Mua leo QS 136 Melastoma malabathricum L. Mua lông QS 137 Oxyspora paniculata (D. Don) DC Sắc tử chùm tụ tán QS 55 Meliaceae Họ Xoan 138 Aglaia sp. Gội sp CPC 139 Chisocheton cumingianus subsp. balansae (C.DC.) Mabb. Quyếch tía CPC 140 Chukrasia tabularis A. Juss. Lát hoa QS 141 Toona sinensis (Juss.) M.Roem. Tông dù, mạy sao QS 142 Toona ciliata M.Roem. Lát khét, Xoan mộc QS 56 Menispermaceae Họ Tiết dê 143 Cissampelos pareira L. Tiết dê QS 144 Fibraurea recisa Pierre Hoàng đằng QS 145 Stephania rotunda Lour. Củ bình vôi QS 146 Tinospora sagittata Gagnep. Củ gió QS 147 Tinospora sinensis (Lour.) Merr. Dây đau xương QS 57 Mimosaceae Họ Trinh nữ 148 Albizia lucidior (Steud.) I.C.Nielsen Bản xe CPC 149 Archidendron clypearia (Jack) I.C.Nielsen Mán đỉa QS TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 150 Archidendron chevalieri (Kosterm.) I.C.Nielsen Phân mã QS 58 Moraceae Họ Dâu tằm 151 Artocarpus nitidus subsp. lingnanensis (Merr.)F.M.Jarrett Chay lá mít IMG 152 Broussonetia papyrifera (L.) L’ Hér. ex Vent. Dướng QS 153 Ficus altissima Blume Đa tía QS 154 Ficus auriculata Lour. Vả gạo QS 155 Ficus glaberrima Blume Đa si lá bóng QS 156 Ficus hederacea Roxb. Sung leo CPC 157 Ficus hispida L.f. Ngái QS 158 Ficus racemosa L. Sung ta QS 159 Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner Mỏ quạ QS 160 Morus macroura Miq. Dâu QS 59 Myristicarceae Họ Máu chó 161 Knema erratica (Hook, f & Th.) Sincl. Máu chó lá lớn. QS 60 Myrsinaceae Họ Đơn nem 162 Embelia scandens (Lour.) Mez Chua ngót leo QS 163 Embelia ribes Burm.f. Chua ngút QS 164 Ardisia pseudocrispa Pit. Cơm nguội CPC 165 Ardisia primulifolia Gardner & Champ. Cơm nguội anh thảo CPC 166 Ardisia silvestris Pit. Khôi QS 61 Myrtaceae Họ Sim 167 Syzygium formosum (Wall.) Masam. Trâm trắng CPC 62 Olacaceae Họ mao truật TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 168 Erythropalum scandens Blume Rau bồ khai QS 63 Oleaceae Họ Nhài 169 Ligustrum indicum (Lour.) Merr Nữ trinh CPC 170 Osmanthus matsumuranus Hay. Mộc cọng CPC 64 Opiliaceae Họ Rau sắng 171 Melientha suavis Pierre Rau sắng PV 65 Pandaceae Họ Chanh-ốc 172 Microdesmis casearifolia PL. Chẩn CPC 66 Piperaceae Họ Hồ tiêu 171 Piper sp. Trầu không rừng QS 172 Piper lolot C. DC. Lá lốt QS 67 Plantaginaceae Họ Mã đề 173 Plantago major L. Mã đề QS 68 Primulaceae Họ anh thảo 174 Lysimachia chapaensis Merr. Chân trâu Sapa CPC 175 Lysimachia insignis Hemsley. Chân trâu hoa vàng CPC 69 Rosaceae Họ Hoa hồng 176 Prunus arborea (Blume) Kalkm. Xoan đào QS 177 Rubus alceifolius Poir. Mâm xôi QS 70 Rubiaceae Họ cà phê 178 Neonauclea sessilifolia (Hook, f.) Merr. Gáo vàng IMG 179 Mussaenda sp. Bướm bạc CPC 180 Ophiorrhiza amplifolia Drake Xà căn bắc bộ CPC 181 Paederia microcephala Pierre ex Pit. Mơ rừng QS 182 Randia spinosa Găng QS 183 Uncaria macrophylla Wall. ex Roxb. Câu đằng lá to QS TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 184 Wendlandia glabrata DC. Hoắc quang QS 71 Rutaceae Họ Cam quýt 185 Atalantia rox1burghiana Hook. f Quít rừng CPC 186 Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc QS 72 Sapindaceae Họ Bồ hòn 187 Dimocarpus sp Nhãn rừng CPC 188 Nephelium cuspidatum Blume Chôm chôm rừng PV 189 Sapindus saponaria L. Bồ hòn PV 73 Sapotaceae Họ Hồng xiêm 190 Madhuca pasquieri (Dubard) H. J. Lam Sến mật CPC 191 Madhuca hainanensis Chun & How. Sến hải nam CPC 192 Sinosideroxylon wightianum (W. & A.) Aubr. Sến núi QS 74 Sonneratiaceae Họ Bần 193 Duabanga grandiflora (DC.) Walp. Phay sừng QS 75 Sterculiaceae Họ Trôm 194 Abroma augusta (L.) L.f. Bông vàng QS 195 Pterospermum angustifolium Tardieu Mang lá hẹp QS 196 Pterospermum heterophyllum Hance Lòng mang QS 197 Sterculia lanceolata Cav. Sảng QS 76 Symplocaceae Họ Dung 198 Symplocos glauca (Thunb.) Koidz. Dung mốc CPC 199 Symplocos pendula Wight Dung thong CPC 77 Theaceae Họ Chè 200 Eurya acuminata DC. Sum nhọn, Súm chè QS 78 Tiliaceae Họ Đay TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 201 Burretiodendron hsienmu W.Y.Chun &F.C.How Nghiến QS 202 Grewia langsonensis Gagnep. Cò ke lạng sơn QS 79 Ulmaceae Họ Du 203 Gironniera subaequalis Planch. Ngát QS 204 Trema angustifolia (Planch.) Blume Hu lá hẹp QS 80 Verbenaceae Họ Cỏ roi ngựa 205 Callicarpa arborea Roxb. Tu hú gỗ QS 206 Clerodendrum cyrtophyllum Turcz. Bọ mảy QS 207 Clerodendrum paniculatum L. Ngọc nữ đỏ QS 81 Vitaceae Họ Nho 208 Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch. Chè dây QS 209 Cissus modeccoides Pl. Chìa vôi CPC V.2 LILIOPSIDA_ MONOCOTYLEDONS LỚP MỘT LÁ MẦM 82 Araceae Họ ráy 210 Acacia pennata Rau gai thối QS 211 Epipremnum pinnatum (L.) Engl. Ráy leo lá rách QS 212 Homalomena occulta (Lour.) Schott Thiên niên kiện QS 213 Pothos repens (Lour.) Druce Chân rết QS 83 Arecaceae Họ Cau 214 Arenga pinnata (Wurmb) Merr. Búng báng QS 215 Calamus nambariensis Becc. Song mật QS 216 Caryota maxima Blume ex Mart. Đùng đình Bắc sơn QS 217 Caryota mitis Lour. Đùng đình QS 218 Caryota urens L. Móc QS TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 84 Convallariaceae Họ Tỏi rừng 219 Disporum trabeculatum Gagn. Song bào đá CPC 220 Disporum cantoniense (Lour.) Merr. Song bào dính CPC 221 Ophiopogon dracaenoides (Baker) J. D. Hooker Cao cẳng lá mác CPC 222 Ophiopogon chingii F. T. Wang & Tang Cao cẳng lá nhỏ CPC 223 Peliosanthes sp Sơn mộc sp CPC 224 Tupistra fungilliformis F. T. Wang & S. Yun Liang Khai khẩu tiễn dạng nấm QS 85 Dioscoreaceae Họ Củ nâu 225 Dioscorea cirrhosa Lour. Củ nâu QS 226 Dioscorea hamiltonii Hook.f. Củ mài PV 86 Marantaceae Họ Hoàng tinh 227 Donax canniformis (G.Forst.) K.Schum. Lá dong sậy QS 228 Phrynium tonkinense Gagnep. Lá dong bắc QS 87 Orchidaceae Họ phong lan 229 Aerides falcata Lindl. et Paxton Quế lan hương QS 230 Anoectochilus calcareus Aver. Kim tuyến đá vôi QS 231 Calanthe densiflora Lindl. Kim tán CPC 232 Dendrobium acinaciforme Roxb. Xương cá. CPC 233 Dendrobium lindleyi Steud. Vảy rồng CPC 234 Dendrobium nobile Lindl. Synonym (Dendrobium nobile var. alboluteum Huyen &Aver.) Thạch hộc CPC 235 Flickingeria angustifolia (Blume) A.D.Hawkes Lan phích lá hẹp QS 236 Holcoglossum sp Lan tóc tiên sp QS TT Tên khoa học Tên Việt Nam Bằng chứng 237 Liparis filiformis Aver. Nhãn diệp CPC 238 Nephelaphyllum tenuiflorum Blume Vân diệp hoa nhỏ CPC 239 Odontochilus lanceolatus (Lindl.) Blume Kim tuyến không cựa CPC 240 Paphiopedilum concolor (Lindl. ex Bateman) Pfitzer Hài đốm PV 241 Paphiopedilum hirsutissimum (Lindl. ex Hook.) Stein. Hài lông PV 88 Pandanaceae Họ Dứa dại 242 Pandanus humilis Lour. Dứa dại nhỏ QS 89 Poaceae Họ Hoà thảo 243 Arundinella bengalensis (Spreng.) Druce Cỏ sặt QS 244 Imperata cylindrica (L.) Raeusch. Cỏ tranh QS 245 Saccharum arundinaceum Retz. Lau nhỏ QS 246 Saccharum spontaneum L. Lách QS 247 Melocalamus compactiflorus (Kurz) Benth. Giang đặc QS 248 Thysanolaena latifolia (Roxb. ex Hornem.) Honda Chít QS 90 Zingiberaceae Họ Gừng 249 Amomum muricarpum Elmer Sa nhân quả có mỏ QS 250 Siliquamomum tonkinense Baillon Sa nhân giác CPC PHỤ LỤC 7. MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA HIỆN TRƯỜNG PHỤ LỤC 7.1. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 1 PHỤ LỤC 7.2. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 2 PHỤ LỤC 7.3. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 3 PHỤ LỤC 7.4. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 4 PHỤ LỤC 7.5. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA TẠI SINH CẢNH 5 PHỤ LỤC 7.6. HÌNH ẢNH THIẾT BỊ SỬ DỤNG ĐIỀU TRA PHỤ LỤC 8. HÌNH ẢNH MỘT SỐ LOÀI CÂY LÀM THỨC ĂN CHO VOỌC Quả Bứa Quả hồng rừng Cây Đa Trơn Cây Sung Ruối Nhám Cây Vú Bò Cây Thôi Chanh Cây Hu Đay Rum thơm Sắn dây Nóng Sổ PHỤ LỤC 9. HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA THEO TUYẾN PHỤ LỤC 10. MỘT SỐ HÌNH ẢNH ĐIỀU TRA ẢNH HƯỞNG BẤT LỢI ĐẾN TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ ĐIỀU TRA VỌOC Hình ảnh phỏng vấn các hộ gia đình Hình ảnh làm việc với cán bộ Kiểm lâm Hình ảnh tác giả chụp cùng nhóm khảo sát Hình ảnh tác giả cùng nghiên cứu các tuyến giám sát với nhóm và thảo luận kết quả khảo sát Hướng dẫn sử dụng GPS và điền phiếu thông tin Sử dụng ống nhòm quan sát Voọc đen má trắng Một trong những điểm nghỉ của nhóm điều tra Trang thiết bị cho nhóm giám sát Giám sát Voọc trên lòng hồ Hình ảnh điểm ngủ Voọc đen má trắng trong quá trình điều tra Một số hình ảnh Voọc đen má trắng trong quá trình điều tra PHỤ LỤC 11. DANH MỤC CÁC LOÀI THỰC VẬT LÀ THỨC ĂN CỦA VOỌC ĐEN MÁ TRẮNG TRONG KHU VỰC N/C STT Họ Loài/tên khoa học Tên việt Nam Loại thực vật Bộ phận ăn Số tháng sử dụng 1 Anacardiaceae (Đào lộn hột) Spondia lakonensis Dâu gia xoan T FR 3 2 Anacardiaceae (Đào lộn hột) Dracontomelom Cây sấu T FR 1 3 Annonaceae (họ Na) Miliusa balansae Song môi T YL, ML, F 5 4 Apocynaceae (La bố ma) Wrightia pubescens Sp T YL, ML, F, S 5 5 Araceae (Ráy) Epipremnum pinnatum Ráy ngót V P 1 6 Aristolochiaceae (Mộc Hương) Aristolochia kwangsiensis Cây khổ rách V ML 1 7 Bignoniaceae (đinh) Orocylon indicum Núc nác T YL 2 8 Caesalpiniaceae Derris sp . Dây mật V FR 5 9 Fabaceae (đậu) Zenia insignis Muồng trắng T YL 2 10 Caprifoliaceae (kim ngân) Lonicera confusa Kim ngân núi V YL 1 11 Convolvunace (Bìm bìm) Argyreia capitata Thảo bạc đầu V YL, ST 2 12 Euphorbiaceae (thầu dầu) Bischofia javanica Nhội tía T YL 2 13 Gnetaceae (dây gắm) Gnetum montanum Dây gắm V YL, ML, S 2 14 Clusiaceae (Bứa) Garcinia paucinervis Cây bứa T ML, YL, FR 6 15 Icacinaceae (thụ Đào) Apodytes dimidiata Dung T YL 4 16 Lauraceae (long não) Cinnamomum burmanni Quế trèn T F 1 17 Menispermaceae (biến bức cát) Pericampylus glaucus Tiết dê lá dày V YL 2 18 Actinidiaceae Saurauia roxburghii Nóng sổ T YL, ML, FR 4 19 Moraceae (dâu tầm) Ficus heterophyllus Vú Bò T YL, ML, FR 8 20 Fabaceae (đậu) Acacia pennata Rau gai thối T S 4 STT Họ Loài/tên khoa học Tên việt Nam Loại thực vật Bộ phận ăn Số tháng sử dụng 21 Moraceae (dâu tầm) Ficus nervosa Đa gân T YL, ML, FR 12 22 Moraceae (dâu tầm) Ficus microcarpa Si quả nhỏ T YL, ML 12 23 Moraceae (dâu tầm) Ficus glaberrima Đa trơn T YL, ML, FR, P 12 24 Moraceae (dâu tầm) Ficus fistulosa Sung T YL, ML, FR, P 12 25 Fabaceae (họ đậu) Pueraria thunbergiana Sắn dây rừng V YL, ML, S 6 26 Ebenaceae D. kaki Hồng Rừng T FR 1 27 Alangiaceae Alangium chinense (Lour.) Harms Thôi Chanh T YL, ML, Tr 1 28 Cannabaceae T. orientalis Hu Đay T YL, ML, FR 1 29 Rubiaceae (cà phê) Randia spinosa Găng trâu T YL, ML, FR 4 30 Rubiaceae (thiếu thảo) Paederia scandens Mơ leo V YL, ML 3 31 Cecropiadaceae Poikilospermum suaveolens Rum Thơm T YL, ML, FR 2 32 Rutaceae (cẩm lý hương) Citrus grandis Bưởi T YL, Tr 1 33 Rutaceae (cẩm lý hương) Clausena emarginata Hồng bì T YL, FR 2 34 Rutaceae (cẩm lý hương) Dimocarpus longan Nhãn T ML 1 35 Sapotaceae (hồng xiêm) Sinosideroxylon Sến T YL 3 36 Lộc vừng (lecythidaceae) Sterculialanceolata Sang T YL 1 37 Moraceae Streblus asper Lour Ruối Nhám T YL, ML, FR 3 Ghi chú: Loại thực vật: T = Cây; V = cây thân leo; Bộ phận ăn: YL = lá non; ML = lá trưởng thành; FR = trái cây; S = hạt giống; F = hoa; P = cuống lá; Tr = Chồi PHỤ LỤC 12. DANH LỤC CÁC LOÀI CÂY THƯỜNG ĐƯỢC DÙNG LÀM CỦI LẤY TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TT Tên loài Tên khoa học Bộ phận Khai thác 1 Nứa Nehouzeana dulloa A. Camus Thân 2 Trám đen Canarium tramdenum Dai & Yakovl Cành 3 Vầu Bambusa nutans Wall. ex Munro Thân 4 Dẻ xanh Lithocarpus pseudosundaicus (Hickel et A.Camus) A.Camus Cành 5 Nghiến Excentrodendron tonkinense (A.Chev.) H.T.Chang et R.H.Miau Cành, bìa xẻ 6 Bồ đề Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwich Thân, cành 7 Trẩu Vernicia motana Lour. Cành 8 Xoan Melia azedarach L. Cành 9 Trai lý Garcinia fagracoides A.Chev Cành, bìa xẻ 10 Kẹn Aesculus assamica Griff. Thân, cành 11 Lòng mang xanh Pterospermum heterophyllum Hance Thân, cành 12 Dẻ gai Castanopsis chinensis (Spreng.) Hance Thân, cành 13 Tre Bambusa bamboo (L.) Voss Thân 14 Mai Dendrocalamus giganteus Wall.ex Munro Thân 15 Kháo hương Machilus odoratissima Nees Thân, cành 16 Chẹo trắng Engelhardtia roxburghiana Wall. Thân, cành TT Tên loài Tên khoa học Bộ phận Khai thác 17 Thành ngạnh Cratoxylum pruniflorum (Kurz) Kurz Thân 18 Hu đen Trema orientalis (L.) Blume Thân, cành 19 Sấu Dracontomelon duperreanum Pierre Cành 20 Gáo Adina cordifolia (Roxb.) Hook.f. Thân, cành 21 Xoan mộc Toona sureni (Blume) Merr. Cành 22 Sảng Sterculia lanceolata Cav. Thân, cành 23 Thị lông Diospyros eriantha Champ. ex Benth. Thân, cành 24 Táu muối Vatica chevalieri (Gagnep.) Smitinand Cành 25 Ràng ràng mít Ormosia balansae Drake Cành 26 Ô rô Streblus ilicifolius (Vidal) Corner Thân 27 Hoắc quang Wendlandia paniculata (Roxb.) DC. Thân 28 Lát hoa Chukrasia tabularis A. Juss. Cành 29 Côm tầng Elaeocarpus griffithii (Wight) A. Gray Cành, than ( Nguồn điều tra) PHỤ LỤC 13. CÁC LOẠI CÂY LÀM THỨC ĂN ĐƯỢC NGƯỜI DÂN THU HÁI STT Tên Loài Bộ phận sử dụng Mục đích sử dụng Thời gian khai thác Tên Việt Nam Tên Khoa Học 1 Bứa G.oblongifolia Champ. Quả Ăn Tháng 8-10 2 Chuối rừng Musa acuminate Coll. Quả, củ, hoa Ăn, bán, chăn nuôi Tháng 8-11 3 Củ mài D. persimilis Prain.&Burk Củ Ăn, bán, chăn nuôi Tháng 8-11 4 Dâu da đất Baccauura ramiflora Lour Quả Ăn, bán Tháng 8-10 5 Dâu da xoan Allospondias lakonensis Stapf Quả Ăn, bán Tháng 8-10 6 Dọc Garcinia multiflora Champ Quả Ăn, bán Quanh năm 7 Mai Dendrocalamus giganteus Munro Măng Ăn, bán Tháng 8-11 8 Nứa Neohouzeana dullosa A.Camus Măng Ăn, bán Tháng 8-11 9 Ngải Cứu Artemisia vulgaris Lá, ngọn non Ăn Mùa xuân 10 Núc nác Oroxylon indicum Vent Lá, hoa, quả non Ăn Mùa hè 11 Rau dớn Callipterisesculenta J. Smith Lá, ngọn non Ăn, bán Tháng 4,9,10 12 Rau Sắng Meliantha suavis Pierre Lá, ngọn non Ăn, bán Tháng 3-4 13 Rau má Centella asiatica Urb Lá, Thann Ăn, bán, nước giải khát Mùa hè 14 Rau tầu bay Crassocephalum crepididoides S.Moore Lá, ngọn non Ăn, chăn nuôi Mùa hè STT Tên Loài Bộ phận sử dụng Mục đích sử dụng Thời gian khai thác Tên Việt Nam Tên Khoa Học 15 Sấu Dracontomelum duperrenum Piere Quả Ăn, giải khát Tháng 6-9 16 Tai chua G. cowa Roxb Quả Ăn, bán Tháng 8-9 17 Sung Ficus racemosa L. var. miquelii Quả Ăn Cuối hè đầu thu 18 Tiết dê Cissampelos pareira L. Lá, thân Ăn bán làm nước giải khát Quanh năm 19 Vầu Banbusa nutans Wall. Ex Munro Măng Ăn, bán Tháng 8-11 20 Tre gai Banbusa blumeana Schunt Măng Ăn, bán Tháng 8-11 21 Trám trắng Cinarium album Raeusch Quả Ăn, Bán Tháng 8-11 22 Trám đen Cinarium tramdenum Dai & Yakovl Quả Ăn, Bán Tháng 8-11 23 Bò khai (dây hương) Erythropalum scandens Lá, thân Ăn, Bán Tháng 5,9,10 ( Nguồn điều tra) PHỤ LỤC 14. CÁC LOẠI CÂY ĐƯỢC NGƯỜI DÂN KHAI THÁC SỬ DỤNG LÀM THUỐC STT Tên Loài Bộ phận sử dụng Công dụng Nơi khai thác Tên Việt Nam Tên Khoa Học 1 Rau má Centella asiatica Urb Lá, Thann Hai sốt, giải nhiệt Núi đất 2 Rau Sắng Meliantha suavis Pierre Lá, rễ Giải nhiệt, tụ máu Rừng núi đất 3 Củ mài D. persimilis Prain.&Burk Củ Giải nhiệt, làm thuốc bổ Núi đất, vách đá 4 Củ bình vôi Stephania rotunda Lour Củ Chữa mất ngủ, tim mạch Nui đá 5 Củ dom Stephania dielsiana C.Y.Wu Củ Chữa tê thấp, đau bụng. Nui đá, núi đất 6 Hà thủ ô Fallopia muntiflora (Thunb) Haldson Rễ Chữa mẩn ngứa, chữa táo bón, xanh tóc Rừng nui đá, núi đất 7 Hoàng đằng Fibraurea tinctoria Lour Thân rễ Chữa đau mắt, sốt rét, lỵ, ỉa chảy, viên ngứa Rừng núi đất 8 Lá khôi Ardisia silvestris Pitard Lá rễ Chữa đau dạ dầy, tắm đẻ, bệnh gan Rừng núi đất 9 Ngải Cứu Artemisia vulgaris Lá, ngọn non Cảm, sốt, Rừng núi đất 10 Ngũ gia bì Acanthopanax trifoliatus(L.) Voss Vỏ rễ, vỏ thân Chữa phong thấp đau nhức gân, xương Rừng núi đất 11 Tắc kè đá Drynaria bonii Christ Thân rễ Bổ thận, đau xương, sát trùng Vách đá, hốc đá 12 Sa nhân Amomum villosum Lour Rễ, củ Thuốc bổ Núi đất, STT Tên Loài Bộ phận sử dụng Công dụng Nơi khai thác Tên Việt Nam Tên Khoa Học 13 Nhân trần Acrocephalus indicut (Burm.f). Kuntze Thân, lá, rễ Giải độc chữa gan Núi đất, hốc đá 14 Quế Cinamomum Carsia Vỏ, lá Nguyên liệu dược liệu Núi đất 15 Kim tuyến A. setaceus Thân lá Gan, ưng thư, Suy nhược Núi đất, hốc đá 16 Sa nhân Amomum villosum Lour Quả Suy nhược Núi đất 17 Thiên nhiên kiện (củ dáy rừng) Homalomena accubta Schott Củ Trừ phong thấp, bổ gân cốt Thung lũng, sườn đồi 18 Lá lốt Piper lolot C.DC. Thân lá Đau khớp, bệnh trĩ Nuí đất, vườn nhà (Nguồn điều tra) PHỤ LỤC 15. TUYẾN ĐIỀU TRA TT Chiều dài tuyến (km) Địa Danh Tọa độ điểm đầu Tọa độ điểm cuối X Y X Y 1 2.71 Thôn Nà Tông - Cốc Dằm (Lấy điểm GPS tại Cốc Dằm) 0530367 2487801 0536790 2488031 2 1.89 Thôn Nà Tông - Lũng Chuột- Hòm Cháo (GPS tại Hòm Cháo) 0530369 2487800 0531299 2487226 3 5.89 Thôn Nà Tông- Cốc Pái - Phát Hạng - Trà Lẩu ( GPS Trà Lẩu) 0529405 2486461 0532067 2488777 4 4.35 Thôn Nà Tông – Nghìu Lài – Lũng chủ (Lấy điểm GPS tại điểm Lũng Chủ hoặc lối rẽ Nghìu lài – Lũng Nhòi – Lũng Chủ). 0532479 2485967 0532479 2487750 5 6.98 Thôn Nà Tông – đi Không Quân – Búng cốp – Lũng chuột – Kéo quân – Tham Thẩu (Lấy điểm GPS tại Không quân và Tham Thẩu). 0531341 2487489 0529904 2488177 6 3.95 Thôn Nà Tông – Nghìu Lài – Đèo Bụt (Lấy điểm GPS tại Đèo Bụt). 0531882 2485965 0531953 2487596 7 3.53 Thôn Nà Vàng- Bắt đầu Lũng Đơ – Bó Nộc- Thẳm Choóng – Phiêng que – Ngủ Lũng Đơ (lấy điểm GPS tại phiêng Que). 0528134 2488788 0527923 2489165 8 2.8 Bó Nộc- Thẳm Luông- Phe Lưởng- Nà Vàng (Lấy GPS Thẳm Luông) 0528584 2488990 0528960 2489882 9 4.46 Thôn Nà Vàng- Đán Loong Phiền- Thẳm Phúc- Bó Phia Mòn- Lán Thợ Săn ( Lấy GPS ở Lán Thợ săn) 0528137 2488194 0530188 2490271 10 5.63 Thôn Nà Tấu- Bọ Choáng- Cốc Pục (Lấy điểm GPS tại Nả Thìn) 0539687 2496592 0535849 2493414 TT Chiều dài tuyến (km) Địa Danh Tọa độ điểm đầu Tọa độ điểm cuối X Y X Y 11 5.63 Thôn Nà Tấu- Tầng 2 bản Phắt - Pá Hẻn- Bành Vành (Lấy điểm GPS tại cuối tuyến tầng 2 BP) 0539677 2496573 0534594 2491945 12 12.7 Đi 1uồng Bắc Dòn-Nà Đứa - Bản Phát- Nà Thìn- Lũng Chủ- Phiêng Que (GPS Phiêng Que) 0531877 2485966 0533650 2488119 13 22.9 Thôn Nà Tấu- Bọ Giáp, Bọ Sít (lấy điểm GPS tại Bọ Giáp, Sít). 0541432 2494401 0535846 2493402 14 11.2 Thôn Nà Tấu- lên Bọ Choáng, (lấy điểm GPS tại Bọ Choáng). 0541430 2494399 0535868 2493413 15 4 Thôn Nà Muông vào Lũng Nhòi, vào Đán Loong phiền - Khuổi Hù - Lán thợ săn gần nghĩa trang- Lũng Đơ- Bó Nộc 0528128 2488194 0530839 2489301 16 3.37 Thôn Nà Vàng - Lũng Nhòi - Thẳm Thẩu ( GPS Thẳm Thẩu) 0528130 2488195 0529747 2487752 17 15.7 Bắc Dòn - Nà Phường - Bắc Váng ( GPS Bắc Váng) 0533678 2487830 0537246 2485579 Tổng 117.69 PHỤ LỤC 16A. THÔNG TIN KINH TẾ XÃ HỘI XÃ THƯỢNG LÂM Thôn/bản Dân tộc Hộ gia đình Dân số Tỷ lệ hộ nghèo 1. Cốc Phát* Dao 95%, Tày 04%, Kinh 01% 53 261 39% 2 Khau Dao* Tày 98%, Kinh 1%, Dao 1% 26 128 15% 3 Nà Lầu * Tày 98%, Kinh 1%, Nùng 1% 111 492 37% 4 Nà Thuôn* Tày 99%, Mông 1% 92 434 26% 5 Nà Tông* Tày 97%, Dao 1%, Kinh 2% 126 571 10% 6 Nà Ta Dao 98%, Tày 2% 73 305 64% 7 Nà Lung* Tày 98%, Kinh 1%, Muông 1% 112 524 10% 8 Nà Va Tày 94%, Kinh 1%, Dao 5% 77 348 7% 9 Nà Đông* Tày 98%, Kinh 1%, Dao 1% 82 364 23% 10.Bản Chợ Tày 75%, Dao 2%, Mông 1%, Kinh 22% 156 591 3% 11.Nà Liềm Tày 96%, Dao 2%, Kinh 2% 106 468 15% 12. Nà Bản Tày 98%, Kinh 1%, Muông 1% 98 410 10% 13. Bản Bó Tày 96%, Dao 1%, Kinh 2%, Thái 1% 113 538 24% 14. Khun Hon* Tày 89%, Dao 3%, Kinh 8% 61 262 15% Tổng cộng: 1.286 5.696 (Nguồn: Ban thống kê dân số xã Thượng Lâm, 2022) PHỤ LỤC 16B. THÔNG TIN KINH TẾ XÃ HỘI XÃ KHUÔN HÀ Thôn Dân tộc Hộ gia đình Dân số Tỷ lệ hộ nghèo 1. Nà Kẹm* Tày 98%, Dao 1%, Mông 1% 86 403 35% 2. Nà Vàng* Tày 97%, Dao 2%, Kinh 1% 60 301 8% 3. Nà Ráo* Tày 13%, Dao 87% 43 217 50% 4. Lung May* Tày 98%, Dao and Thái 2% 60 293 8% 5. Nà Muông* Tày 92%, Dao 7%, Kinh 1% 90 388 31% 6. Nà Hu Tày 77%, Dao 3%, Muôn 1%, Mông 19% 71 320 33% 7. Nà Thom Tày 64%, Dao 34%, Kinh 2% 87 420 29% 8. Nà Thang Tày 99%, Kinh 1% 45 222 9% 9. Nà Chang* Tày 73%, Dao 27% 71 366 14% 10. Kà Nò Tày 87%, Dao 11%, Kinh 1%, Thái 1% 83 364 10% 11. Hợp Thành Tày 70%, Dao 30% 71 316 8% 12. Nà Thếm Tày 95%, Kinh 5% 45 211 10% Tổng số: 812 3.821 (Nguồn: Ban thống kê dân số xã Khuân Hà, 2022) PHỤ LỤC 16C. BẢNG THÔNG TIN KINH TẾ XÃ HỘI XÃ SINH LONG Thôn Dân tộc Hộ gia đình Dân số Tỷ lệ hộ nghèo 1. Lũng Khiêng* Dao 81%, Mông 12%, Tày 5%, Kinh 2% 116 549 61% 2. Phiêng Thốc* Dao 58%, Mông 12%, Tày 2%, Kinh 3% 92 447 63% 3. Nà Tấu* Dao 12%, Mông 88% 32 165 87% 4. Nậm Đường* Dao 100% 61 273 61% 5. Phiêng Ngàm* Dao 86%, Mông 14% 118 567 59% 6. Khuổi Phìn* Dao 87%, Mông 13% 101 452 93% 7. Bản Lá* Dao 100% 61 289 85% 8. Trung Phìn* Dao 30%, Mông 70% 23 107 96% 9. Phiêng Ten* Mông 100% 32 162 25% Tổng số: 636 3.011 (Nguồn: Ban thống kê dân số xã Sinh Long, 2022)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_thai_va_giai_phap_bao_ton_l.docx
  • pdfCÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG TRANG THÔNG TIN LUẬN ÁN CỦA NCS LÊ ANH TÚ TRƯỜNG ĐHNL THÁI NGUYÊN.pdf
  • docxTÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG ANH NCS LÊ ANH TÚ.docx
  • docxTÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT NCS LÊ ANH TÚ.docx
  • docxTRANG THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NCS LÊ ANH TÚ.docx
  • docTRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾN SĨ NCS LÊ ANH TÚ.doc
Luận văn liên quan