Tổng sinh khối tươi phần trên mặt đất trong toàn lâm phần Keo tai
tượng
Xác định cấu trúc sinh khối tươi phần trên mặt đất của toàn lâm phần Keo
tai tượng ở vùng nghiên cứu trên cơ sở các số liệu về sinh khối tươi của Keo tai
tượng, sinh khối tươi cây bụi, thảm tươi và sinh khối tươi của vật rơi rụng.
Tính trung bình từ tuổi 1 đến tuổi 7, thì sinh khối tươi tập trung chủ yếu ở
sinh khối Keo tai tượng (81,60%). Tiếp đến là sinh khối vật rơi rụng (11,15%). Cây
bụi, thảm tươi có sinh khối thấp nhất (7,24%). Tuy nhiên, theo các độ tuổi khác
nhau, tỷ lệ về cấu trúc sinh khối của lâm phần lại có sự biến động rất phức tạp
(Bảng 4.21).
Tính trung bình, tổng sinh khối tươi trong lâm phần Keo tai tượng có xu
hướng tăng nhanh theo tuổi (Tuổi 1:15,16 tấn/ha → Tuổi 2: 44,16 tấn/ha → Tuổi 3:
71,54 tấn/ha → Tuổi 4: 106,60 tấn/ha → Tuổi 5: 154,86 tấn/ha → Tuổi 6: 155,45
tấn/ha → Tuổi 7: 170, 88 tấn/ha) (Bảng 4.21)
230 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 26/01/2022 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm thảm thực vật thoái hóa và một số mô hình rừng trồng ở thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a kích Lp
Lp
43.9. M. umbellata L. Nhàu tán Lp Lp Lp
43.10. Mussaenda sp Bươm bướm Lp Lp Lp Lp Lp
43.11. Pavetta indica L. Cẳng gà Na Na Na
43.12. Psychotria sp. Lẩu Na Na
43.13. Randia sp. Găng Mi Mi Mi Mi
43.14. Wendlandia glabrata DC. Gạc hươu Mi Mi Mi Mi Mi Mi Mi
43.15. W.paniculata (Roxb.) A. DC. Hoắc quang Mi Mi Mi Mi Mi Mi
44. RUTACEAE HỌ CAM
44.1. Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc Mi Mi Mi Mi
44.2. Glycosmis pentaphylla Correa Bưởi bung Mi Mi
Mi
Mi Mi
44.3. Micromelum falcatum Tanaka Ớt rừng Mi Mi
44.4. M. Hirsutum Oliv. Mắt trâu Mi Mi
45. SAPINDACEAE HỌ NHÃN
45.1. Cardiospermum halicacabum L. Tầm phỏng Th
Th Th Th
46. SAPOTACEAE HỌ HỒNG XIÊM
46.1. Eberhardtia tonkinensis Lecomte Mắc niễng MM MM MM MM
47. SHISANDRACEAE HỌ NGŨ VỊ
47.1. Kadsura roxburghiana Arn. Dây răng ngựa Lp Lp
48. SCROPHULARIACEAE HỌ MÕM CHÓ
48.1. Scoparia dulcis L. Cam thảo nam Ch Ch
49. SIMAROUBACEAE HỌ THANH THẤT
49.1. Brucea Javanica (L.) Merr. Cứt chuột Na Na Na Na
180
TT TÊN KHOA HỌC TÊN VIỆT NAM DẠNG SỐNG
Rừng
IIA
(Mông
Dương)
Thảm cây bụi Thảm
cỏ cao
(Dương
Huy)
I C
(Quang
Hanh)
I C
(Mông
Dương)
IA
(Quang
Hanh)
IA
(Cẩm
Phú)
IA
(Mông
Dương)
50. SOLANACEAE HỌ CÀ
50.1. Solanum torvum Swartz Cà dại Na Na Na Na
51. STERCULIACEAE HỌ TRÔM
51.1. Helicteres hirsuta Lour. Tổ kén Na Na Na Na Na Na Na
51.2. Pterospermum heterophyllum Hance Lòng mang MM MM
51.3. Sterculia sp. Trôm Na Na
52. SYMPLOCACEAE HỌ DUNG
52.1. Symplocos chinensis Desv. ex Merr. Dung lá táo Na Na
52.2. S. laurina (Retz.) Wall. ex Rehder Dung sạn MM MM
52.3. Symplocos sp. Dung MM MM
53. THEACEAE HỌ CHÈ
53.1. Schima wallichii (DC.) Korth. Vối thuốc MM MM MM
54. THYMELEACEAE HỌ TRẦM
54.1. Rhamnoneuron balansae Gilg. Dó Na Na Na
54.2. Wikstroemia indica (L.) C. A. Mey. Niệt gió Na Na Na Na
55. TILIACEAE HỌ CÒ KE
55.1. Colona sp. Cọ mai Mi
Mi
55.2. Grewia paniculata Roxb. Cò ke Mi Mi Mi Mi
55.3. Microcos sp. Mé Mi Mi Mi Mi
56. ULMACEAE HỌ NGÁT
56.1. Gironniera subaequalis Planch. Ngát MM MM MM MM
56.2. Trema orientalis (L.) Blume Hu đay MM MM MM MM
57. URTICACEAE HỌ GAI
57.1.Pouzolzia zeylanica (L.) Benn. et Brown Bộ mắm Ch Ch Ch Ch Ch
58. VERBENACEAE HỌ CỎ ROI NGỰA
58.1. Callicarpa candicans (Burm. f.) Hochr. Trứng ếch Na Na Na
58.2. Callicarpa sp. Tu hú Mi Mi Mi Mi
58.3. Clerodendron cyrtophyllum turcz. Bọ mẩy Na Na Na Na
58.4. C. fragrans Vent. Mò trắng Na Na Na Na
181
TT TÊN KHOA HỌC TÊN VIỆT NAM DẠNG SỐNG
Rừng
IIA
(Mông
Dương)
Thảm cây bụi Thảm
cỏ cao
(Dương
Huy)
I C
(Quang
Hanh)
I C
(Mông
Dương)
IA
(Quang
Hanh)
IA
(Cẩm
Phú)
IA
(Mông
Dương)
58.5. C. Kaempferi (Jacq.) Sieb. Mò đỏ Na Na Na Na
58.6. Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl. Đuôi chuột Th Th Th Th Th
58.7. Verbena officinalis L. Cỏ roi ngựa Ch
Ch Ch Ch Ch
59. VITACEAE HỌ NHO
59.1. Cissus modeccoides Planch. Dây chìa vôi Lp Lp
59.2. Parthenocissus landuk Gagnep. Dây lông chim Lp Lp Lp
59.3. Tetrastigma planicaule Gagnep. Dây quai ba lô Lp Lp
59.4. Vitis sp. Nho dại Lp Lp Lp
MONOCOTYLEDONEAE LỚP MỘT LÁ MẦM
60. ARECACEAE HỌ CAU DỪA
60.1. Calamus rudentum Lour. Song Lp Lp Lp Lp
60.2. Caryota sp. Đùng đình Na Na
61. COMMELINACEAE HỌ THÀI LÀI
61.1. Commelina benghalensis L. Cỏ đầu rìu H H
61.2. C. nudiflora L. Thài lài H H H
61.3. Floscopa glabratus (Kunth.) Hassk. Cỏ đầu rìu H H
62. CYPERACEAE HỌ CÓI
62.1. Cyperus compressus L. Cói hoa xanh H H H H
62.2. C. rotundus L. Củ gấu Cr Cr Cr Cr Cr
62.3. Fimbristylis monostachya (L.) Hassk. Cỏ đầu ruồi Th Th Th
62.4. Fimbristylis sp. Cỏ quăm Th
Th
Th
62.5. Hypolytrum sp. Cr Cr Cr Cr
62.6. Killinga brevifolia Rottb. Cỏ đầu tròn H H H H
62.7. K. monocephala Rottb. Cỏ bạc đầu H H H
62.8. Mariscus compactus (Retz.) Druce Cói cạnh Th Th Th
62.9. M. cyperoides (L.) Urban Cói dù Cr Cr
62.10. Scleria bifdora Roxb. Có 3 gần Cr Cr Cr Cr Cr
62.11. Scleria sp. Cói 3 gần Cr Cr Cr Cr Cr
63. IRIDACEAE HỌ LA DƠN
182
TT TÊN KHOA HỌC TÊN VIỆT NAM DẠNG SỐNG
Rừng
IIA
(Mông
Dương)
Thảm cây bụi Thảm
cỏ cao
(Dương
Huy)
I C
(Quang
Hanh)
I C
(Mông
Dương)
IA
(Quang
Hanh)
IA
(Cẩm
Phú)
IA
(Mông
Dương)
63.1. Belamcanda chinensis (L.) DC. Rẻ quạt Cr Cr Cr
64. PHORMIACEAE HỌ HƯƠNG LÂU
64.1. Dianella ensifolia (L.) DC. Hương lâu H
H H
65. POACEAE HỌ HÒA THẢO
65.1. Apluda mutica L. Cỏ hoa tre H H H H H H
65.2. Bambusa nutans Wall. ex Munro Vầu PhH PhH PhH PhH
65.3. Bambusa sp. Tre dóc PhH PhH
PhH
65.4. Bothriochloa sp. H H
65.5. Centotheca lappacea (L.) Desv. Cỏ lá tre H H H H H
65.6. Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Cỏ may H H H H H
65.7. Cynodon dactylon (L.) Pers. Cỏ gà H
H
H
65.8. Cyrtococcum patens (L.) A. Camus Cỏ cung H H H
65.9. Dactyloctenium aegyptium (L.) Willd. Cỏ chân vịt Th Th Th
65.10. Digitaria longiflora (Retz.) Pers. Cỏ trứng ếch H H H H
65.11. D. timorensis (Kuth) Bal. Cỏ chân nhện Th Th Th Th Th
65.12. D. violescens Link. Cỏ chân nhện Th Th Th Th Th
65.13. Eleusine indica (L.) Gaertn. Mần trầu Th
Th
65.14. Eriachne pallescens R. Br. Cỏ chỉ Th Th Th
65.15. Hemarthria compressa (L.f.) R. Br. Cỏ giày H H H H
65.16. Imperata cylindrica (L.) P. Beauv. Cỏ tranh Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr
65.17. Leptochloa chinensis (L.) Nees Cỏ đuôi phượng Th
Th
Th
65.18. Lophatherum gracile A. T. Brongn. Cỏ củ H H H H
65.19. Lophopogon intermedius A. Camus Cỏ lông lợn H H H H
65.20. Microstegium ciliatum (Trin.) A. Camus Cỏ rác Th Th Th Th
65.21. M. vagans (Nees) Merr. Cỏ rác Th Th Th Th
65.22. Miscanthus floridulus (Labill.) Warb. ex Shum.
et Lauterb. Chè vè Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr
65.23. Neyraudia arundinacea (L.) Henr. Sậy H H H
65.24. Oplismenus sp. Cỏ hoa H H H H
183
TT TÊN KHOA HỌC TÊN VIỆT NAM DẠNG SỐNG
Rừng
IIA
(Mông
Dương)
Thảm cây bụi Thảm
cỏ cao
(Dương
Huy)
I C
(Quang
Hanh)
I C
(Mông
Dương)
IA
(Quang
Hanh)
IA
(Cẩm
Phú)
IA
(Mông
Dương)
65.25. Panicum brerifolium L. Cỏ chao H H H
65.26. P.repens L. Cỏ gừng H H
65.27. Saccharum arundinaceum Retz. Lau H
H H H H
65.28. Setaria sphacelata (Schum.) Stapf et Hubb. ex
M.B.Mess Cỏ sâu róm H H H H H
65.29. S. viridis (L.) P. Beauv. Cỏ sâu róm Th Th
65.30. Schizachyrium sp.
Th
Th
Th
65.31. Themeda sp. Cỏ đễ Ch Ch
65.32. Thysanolaena maxima (Roxb.) Kuntze Chít H H H H H H H H
65.33. Urochloa reptans (L.) Stapf Cỏ vừng Th Th Th
65.34. Vetiveria zizanioides (L.) Nash Hương bài H
H H H H
66. SMILACACEAE HỌ KIM CANG
66.1. Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim. Khúc khắc Cr Cr Cr Cr
66.2. Smilax glabra Roxb. Thổ phục linh Cr Cr Cr Cr Cr Cr
66.3. S. lanceaefolia Roxb. Cậm cang Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr
66.4. S. perfoliata Lour. Cậm cang Cr Cr Cr Cr Cr Cr
67. STEMONACEAE HỌ BÁCH BỘ
67.1. Stemona tuberosa Lour. Dây ba mươi Cr Cr Cr
II) GYMNOSPERMAE NGÀNH HẠT TRẦN
68. GNETACEAE HỌ DÂY GẮM
68.1. Gnetum montanum Markgr. Dây gắm Lp
Lp
III) POLYPODIOPHYTA NGÀNH DƯƠNG XỈ
69. ADIANTACEAE HỌ TÓC VỆ NỮ
69.1. Adiantum capillus - veneris L. Tóc thần H H H H
69.2. A. caudatum L. Rớn đen H
H H
69.3. A. flabellulatum L. Vót H H H
70. BLECHNACEAE HỌ QUYẾT LÁ DỪA
70.1. Blechnum orientale L. Quyết lá dừa Ch Ch
71. DIKSONIACEAE HỌ CU LI
184
TT TÊN KHOA HỌC TÊN VIỆT NAM DẠNG SỐNG
Rừng
IIA
(Mông
Dương)
Thảm cây bụi Thảm
cỏ cao
(Dương
Huy)
I C
(Quang
Hanh)
I C
(Mông
Dương)
IA
(Quang
Hanh)
IA
(Cẩm
Phú)
IA
(Mông
Dương)
71.1. Cibotium barometz Smith Cu li Ch Ch Ch
72. DRYOPTERIDACEAE HỌ DƯƠNG XỈ
72.1. Cyclosorus parasiticus (L.)Farw Rau dớn H
H
72.2. Dryopteris filix - mas (L.) Schott Dương xỉ H H H
72.3. Dryopteris sp. Dương xỉ H H H H H
73. GLEICHENIACEAE HỌ GUỘT
73.1. Dicranopteris linearis (Burm.) Underw. Guột Cr Cr Cr Cr Cr Cr
Cr
74. LYGODIACEAE HỌ BÒNG BONG
74.1. Lygodium conforme C. Chr. Bòng bong lá lớn Cr Cr Cr Cr Cr Cr
74.2. L. flexuosum (L.) Swartz. Bồng bồng Cr Cr Cr Cr Cr Cr
74.3. L. microphyllum (Cav.) R. Br. Bòng bong lá nhỏ Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr Cr
75. PTERIDACEAE HỌ CHÂN XỈ
75.1. Pteris sp. Cỏ luồng H H H H
76. SELAGINELLACEAE HỌ QUYỂN BÁ
76.1. Selaginella sp. Quyển bá H H
77. THELYPTERIDACEAE HỌ DỚN
77.1.Abacopteris triphylla (Sw.) Ching Mũi chông H
H
77.2. Christella sp. Ráng H H
77.3. Cyclosorus sp. Dương xỉ H H H H H H
77.3. Thelypteris tonkinensis Ching Dớn H H H
IV) LYCOPODIOPHYTA
NGÀNH THÔNG
ĐẤT
78. LYCOPODIACEAE HỌ THẠCH TÙNG
78.1. Lycopodium cernuum L. Thông đất H H H H H
Cộng 114 123 145 115 111 82 94
185
Phụ lục 7
Những họ giàu loài nhất (từ 5 loài trở lên) trong các kiểu thảm thực vật
ở thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
TT
Rừng IIA Thảm cây bụi IC Thảm cây bụi IA Thảm cỏ cao
Tên họ
Số
loài
Tên họ
Số
loài
Tên họ
Số
loài
Tên họ
Số
loài
1 Euphorbiaceae 11 Poaceae 21 Poaceae 26 Poaceae 18
2 Poaceae 08 Euphorbiacea 15 Fabaceae 15 Asteraceae 11
3 Rubiaceae 07 Fabaceae 14 Asteraceae 14 Cyperaceae 08
4 Lauraceae 07 Rubiaceae 09 Euphorbiacea 11 Fabaceae 06
5 Fabaceae 06 Lauraceae 08 Rubiaceae 09 Euphorbiacea 06
6 Fagaceae 05 Annonaceae 05 Cyperaceae 07 Rubiaceae 05
7 Asteraceae 05 Lauraceae 05
8 Fagaceae 05 Verbenaceae 05
Cộng 44 82 92 54
Phụ lục 8
Chỉ số tương đồng (Sorensen’s Index - SI) giữa các kiểu thảm thực vật
ở thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Thảm thực vật
Rừng IIA
(114 loài)
Thảm cây bụi IC
(185 loài)
Thảm cây bụi IA
(160 loài)
Thảm cỏ cao
(94 loài)
Rừng IIA
(114 loài)
0,6020 0,3285 0,2596
Thảm cây bụi Ic
(185 loài)
0,6020 0,5681 0,3728
Thảm cây bụi IA
(160 loài)
0,3285 0,5681 0,5748
Thảm cỏ cao
(94 loài)
0,2596 0,3728 0,5748
186
Phụ lục 9
Các loài thực vật giống nhau trong tổ hợp 2 hai kiểu thảm thực vật ở thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
I) ANGIOSPERMEA NGÀNH HẠT KÍN
DICOTYLEDONES LỚP HAI LÁ MẦM
ALTINGIACEAE HỌ TÔ HẠP
1.1. Liquidambar formosana L. Sau sau MM MM MM MM x x x X x x
AMARANTHACEAE HỌ RAU DỀN
2.1. Achyranthes aspera L. Cỏ xước
H
2.2. A. bidentata Blume Ngưu tất
H
2.3. Amaranthus spinosus L. Dền gai
Th
ANACARDIACEAE HỌ XOÀI
3.1. Rhus javanica L. Muối Mi Mi Mi
x x
X
3.2. Toxicodendron succedanea (L.) Moldenke Sơn Mi Mi
x
ANNONACEAE HỌ NA
4.1. Artabotrys hexapetala (L.f).) Bhand. Móng rồng
Lp Lp
X
4.2. Dasymaschalon rostratum Merr. et Chun Na chuỗi hạt Mi Mi
x
4.3. Desmos cochinchinensis Lour. Hoa dẻ
Lp
4.4. Desmos sp. Hoa dẻ Lp
Lp
x
4.5. Miliusa campanulata Pierre Na hồng Mi Mi
x
4.6. Polyalthia sp. Ran MM
4.7. Uvaria macrophylla Roxb. Bù dẻ
Lp
APIACEAE HỌ HOA TÁN
5.1. Centella asiatica (L.) Urb. Rau má
H
APOCYNACEAE HỌ TRÚC ĐÀO
6.1. Rouwolfia sp. Ba gạc Mi Mi Mi Mi x x x X x x
187
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
6.2. Strophanthus divaricatus (Lour.) Hook. et Arn. Sừng dê Mi Mi
x
6.3. Wrightia annamensis Eberh. et Dub. Lòng mức
Mi
AQUIFOLIACEAE HỌ NHỰA. RUỒI
7.1. Ilex triflora Blume Nhựa ruồi Mi
ASCLEPIADACEAE HỌ THIÊN LÝ
8,1. Streptocaulon juventas (Lour.) Merr. Hà thủ ô
Ch Ch
x
ASTERACEAE HỌ CÚC
9.1. Ageratum conyzoides L. Bù xích
Th
9.2. Blumea balsamifera (L.) DC. Đại bi
Ch
9.3. Cirsium japonicum Fisch. ex DC. Đại kế
Ch
9.4. C. Lineare (Thunb.) Schultz. - Bip. Tiểu kế
Ch
9.5. Crepis japonica (L.) Benth. Cúc dại
Th Th
x
9.6. Eclipta alba (L.) Hassk. Nhọ nồi
Th
9.7. Elephantopus scaber L. Chỉ thiên
H H
x
9.8. Emialia sonchifolia (L.) DC. Rau má lá rau muống
Th Th Th
X x x
9.9. Eupatorium fortunei Turcz. Mần tưới
Ch
9.10. E.odoratum L. Cỏ lào Ch Ch Ch Ch x x x X x x
9.11. Gynura barbareaefolia Gagnep. Bầu đất
Cr
9.12. G.crepidioides Benth. Rau tàu bay
Cr
9.13. G. pseudo - china (L.) DC. Thổ tam thất
Cr
9.14. Lactuca indica L.Mant. Bồ công anh
Th
9.15. Siegesbeckia orientalis L. Hy thiêm thảo
Th Th Th
X x x
9.16. Spilanthus acmella (L.) Murr. Cúc áo
Th
9.17. Vernonia andersoni Clarke Dây chè
Lp
9.18. V. arborea Ham. Bông bạc MM MM MM
x x
X
9.19. V. cinerea (L.) Less. Bạch đầu ông
Th
9.20. Xanthium strumarium L. Ké đầu ngựa
Th Th
x
188
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
BIGNONIACEAE HỌ CHÙM ỚT
10.1. Oroxylum indicum (L.) Benth. ex Kurz. Núc nác
MM
BORAGINACEAE HỌ VÒI VOI
11.1. Heliotropium indicum L. Vòi voi
Th Th
x
BURSERACEAE HỌ TRÁM
12.1. Canarium album (Lour.) Raeusch. Trám trắng MM MM
x
CAPRIFOLIACEAE HỌ KIM NGÂN
13.1. Sambucus sp. Cơm cháy Na
13.2. Viburnum lutescens Blume Răng cưa
Mi
CHENOPODIACEAE HỌ RAU MUỐI
14.1. Chenopodium album L. Rau muối
Th
CLUSSIACEAE HỌ BỨA
15.1. Crotoxylum cochinchinensis (Lour.) Blume Thành ngạnh Mi Mi Mi Mi x x x X x x
15.2. Garcia oblongifolia Benth. ex Champ. Bứa Mi Mi
x
COMBRETACEAE HỌ BÀNG
16.1. Quisqualis indica L. Dây giun
Lp Lp
X
CONNARACEAE HỌ DÂY KHẾ
17.1. Rourea microphylla Planch. Dây khế
Na Na Na
X x x
CONVOLVULACEAE HỌ KHOAI LANG
18.1. Argyreia capitata (Vahl.) Choisy Bạc thau
Lp
18.2. Ipomoea anguslifolia Jacq. Bìm bìm
Lp Lp
X
18.3. I. pileata Roxb. Bìm bìm lông
Lp
Lp
x
18.4. Merremia vitifolia (Burm. f.) Hall.f. Bìm lá nho
Lp Lp
x
18.5. Operculina turpethum (L.) S. Manso Dây chìa vôi
Lp
CUCURBITACEAE HỌ BẦU BÍ
19.1. Coccinia sp. Dây mảnh bát
Ch
DILLENIACEAE HỌ SỔ
189
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
20.1. Dillenia heterosepala Fin. et Gagnep. Lọng bàng MM MM
x
20.2. D. indica L. Sổ MM MM
x
20.3. Tetracera scandens (L.) Merr. Dây chìu Lp Lp Lp Lp x x x X x x
DIPTEROCARPACEAE HỌ DẦU
21.1. Vatica fleuryana Tardieu Táu muối MM
ELAEOCARPACEAE HỌ CÔM
22.1. Elaeocarpus dubius A.DC. ex Roxb. Côm tầng MM MM
x
EUPHORBIACEAE HỌ THẦU DẦU
23.1. Alchornea rugosa (Lour.) Muell. -Arg. Bọ nẹt Mi Mi Mi Mi x x x X x x
23.2. A. tiliaefolia Muell. - Arg. Đom đóm Mi Mi Mi
x x
X
23.3. Antidesma ghaesambilla Gaertn. Chòi mòi Mi Mi
x
23.4. Aporosa microcalyx Hassk. Thàu táu Mi Mi Mi Mi x x x X x x
23.5. Bischoffia javanica Blume Nhội MM
23.6. Breynia fruticosa (L.) Hook. f. Bù cu vẽ
Mi Mi Mi
X x x
23.7. Bridelia monoica (Lour.) Merr. Đởm
Mi
23.8. Croton joufra Roxb. Vạng MM
23.9. C.tiglium L. Ba đậu
Mi
23.10. Endospermum chinense Benth. Vạng trứng MM
23.11. Euphorbia hirta L. Cỏ sữa lá lớn
Th
23.12. Glochidion velutinum Wight Bọt ếch
Na Na Na
X x x
23.13. Macaranga denticulata Muell. - Arg. Lá nến MM MM MM
x x
X
23.14. Mallotus apelta (Lour.) Muell. - Arg. Bùm bụp Mi Mi Mi
x x
X
23.15. M. barbatus Muell. - Arg. Ba soi Mi Mi Mi
x x
X
23.16. Phyllanthus emblica L. Me rừng
Mi Mi
X
23.17. Ph. reticulatus Poir. Phèn đen
Na Na
X
23.18. Sapium discolor (Champ.) Muell. - Arg. Sòi tía Mi Mi
Mi x
x
x
23.19. S. Sebiferum (L.) Roxb. Sòi
MM MM
X
190
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
FABACEAE HỌ ĐẬU
24.1. Abrus precatorius L. Dây cam thảo
Lp
24.2. Bowringia callicarpa Champ. ex Benth. Bánh nem
Lp Lp
X
24.3. Casia tora L. Thảo quyết minh
Th
24.4. Crotalaria bracteata Roxb. ex DC. Lục lạc
Th Th Th
X x x
24.5. Crotalaria sp. Muồng
Na Na
X
24.6. Desmodium elegans (Lour.) Benth. Đồng tiền Ch Ch
x
24.7. D.gangeticum (L.) DC. Thóc lép
Ch Ch
X
24.8. D. styracifolium (Osb.) Merr. Kim tiền thảo
Ch
24.9. D. triquetrum (L.) DC. Thóc lép
Ch Ch Ch
X x x
24.10. Desmodium sp. Đồng tiền
Ch Ch
X
24.11. Erythrophloeum fordii Oliv. Lim MM MM
x
24.12. Mimosa pudica L. Xấu hổ
Ch Ch
x
24.13. Mucuna sp. Đậu dại
Lp
24.14. Ormosia sp. 1 Ràng ràng MM
24.15. Ormosia sp. 2 Ràng ràng xanh
MM
24.16. Peltophorum dasyrrachis (Miq.) Kurz. Lim xẹt MM MM MM MM x x x X x x
24.17. Pithecellobium clypearia (Jack) Benth. Mán đỉa MM MM
x
24.18. Pithecellobium sp. Mán đỉa trâu MM MM
x
24.19. Pueraria montana (Lour.) Merr. Sắn dây rừng
Lp Lp Lp
X x x
24.20. Tephrosia purpurea (L.) Pers. Cốt khí
Ch Ch
X
24.21. Uraria lagopodioides (L.) Desv. ex DC. Đuôi chồn
H H
x
FAGACEAE HỌ DẺ
25.1. Castanopsis armata (Roxb.) Spach Dẻ gai MM MM MM
x x
X
25.2. C. tessellata Hickel et A. Camus Sồi gai MM MM
x
25.3. Lithocarpus corneus (Lour.) Rehd. Dẻ sừng MM MM
x
25.4. L. elegans (Blume) Hatus ex Soepadmo Dẻ đỏ MM MM
x
191
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
25.5. L. fenestratus (Roxb.) Rehd. Dẻ cau MM MM MM
x x
X
JUGLANDACEAE HỌ HỒ ĐÀO
26.1. Engelhardtia roxburghiana Wall. Chẹo MM MM MM MM x x x X x x
26.2. E. spicata Blume Chẹo bông
MM
LAMIACEAE HỌ HOA MÔI
27.1. Acrocephalus indicus (Burm. f.) Kuntze Nhân trần
Th
27.2. Leucas zeilanica (L.) R. Br. Vừng đất
Ch
LAURACEAE HỌ LONG NÃO
28.1. Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr. Bộp lông MM MM MM MM x x x X x x
28.2. Cassytha filiformis L. Tơ xanh
Pp Pp Pp
X x x
28.3. Cryptocarya leticellata Lecomte Nanh chuột Mi Mi
x
28.4. Cryptocarya sp. Mò Mi Mi Mi
x x
X
28.5. Litsea cubeba (Lour.) Pers. Màng tang MM MM MM
x x
X
28.6. L. glutinosa (Lour.) C. B. Robins Bời lời nhớt
Mi Mi Mi
X x x
28.7. Machilus odoratissima C. G. D. Nees Kháo MM MM
x
28.8. M. velutina Champ. ex Benth. Re hương Mi
28.9. Phoebe tavogana (Meiss.) Hook. f. Kháo MM MM
x
MALVACEAE HỌ BÔNG
29.1. Abelmoschus moschatus (L.) Medik. Bông vàng
Na
29.2. Abutilon indicum (Torner) Sweet Cối xay
Ch
29.3. Sida rhombifolia L. Ké hoa vàng
Na Na Na
X x x
29.4. Urena lobata L. Kéo hoa đào
Na Na
X
MELASTOMACEAE HỌ MUA
30.1. Melastoma candidum D. Don Mua Na Na Na Na x x x X x x
30.2. M. Sanguineum Sims Mua bà Na Na Na Na x x x X x x
30.3. Memecylon edule Roxb. Sầm
Mi Mi
X
30.4. Sonerila sp. Mua bò
Na
192
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
MENISPERMACEAE HỌ TIẾT DÊ
31.1. Cissampelos pareira L. Tiết dê
Lp
31.2. Stephania Japonica (Thunb.) Miers Lõi tiền
Lp Lp
X
31.3. Tinospora sp. Dây đau xương Lp
MORACEAE HỌ DÂU TẰM
32.1. Broussonetia papyrifera (L.) Vent. Dướng Mi Mi
x
32.2. Ficus heterophyllus L.f. Vú bò
Na Na Na
X x x
32.3. F. hispida L. Ngái
Mi
MYRICACEAE HỌ THANH MAI
33.1. Myrica rubra (Lour.) Sieb. et Zucc. Thanh mai
Na
MYRISTICACEAE HỌ MÁU CHÓ
34.1. Knema corticosa Lour. Máu chó MM MM
x
MYRSINACEAE HỌ ĐƠN NEM
35.1. Ardisia crenata Roxb. Trọng đũa
Na
35.2. Embelia laeta (L.) Mez. Ngút
Lp
35.3. Maesa perlaria (Lour.)Merr. Đơn nem
Na Na
X
MYRTACEAE HỌ SIM
36.1. Baeckea frutescens L. Thanh hao
Na Na
x
36.2. Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk. Sim Na Na Na Na x x x X x x
36.3. Sygygium sp. Trâm MM MM
x
36.4. Sygygium cuminii (L.) Skeels Vối rừng MM
PASSIFLORACEAE HỌ LẠC TIÊN
37.1. Passiflora foetida L. Lạc tiên
Ch Ch
x
PLANTAGINACEAE HỌ MÃ ĐỀ
38.1. Plantago major L. Mã đề
Cr
RANUNCULACEAE HỌ MAO LƯƠNG
39.1. Clematis chinensis Osbeck Ruột gà Na Na Na Na x x x X x x
193
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
39.2. C. smilacifolia Dây ông lão Ch Ch Ch Ch x x x X x x
RHAMNACEAE HỌ TÁO
40.1. Berchemia lineata (L.) A. DC. Dây rút rế Lp Lp
x
40.2. Gouania leptostachya DC. Dây đòn gánh Lp Lp
x
40.3. Ventilago leiocarpa Benth. Dây cốt khí
Lp Lp
X
RHIZOPHORACEAE HỌ ĐƯỚC
41.1. Carallia lanceaefolia Roxb. Răng cưa Mi Mi
x
ROSACEAE HỌ HOA HỒNG
42.1. Pygeum arborea (Blume Kalkm. Xoan đào MM MM
x
42.2. Rubus alceaefolius Poir. Mâm xôi
Lp Lp
x
42.3. R. cochinchinensis Tratt. Ngấy
Lp
42.4. R. leucanthus Hance Ngấy trắng
Lp
RUBIACEAE HỌ CÀ PHÊ
43.1. Canthium horridum Blume Găng bọc Mi
43.2. C. Parvifolium Roxb. Găng cơm Mi Mi
x
43.3. Dentella repens J. R. et J. G. A. Froster Màn màn
Ch
43.4. Geophila sp. Rau má núi
Th Th
x
43.5. Hedyotis capitellata Wall. ex G. Don Dạ cẩm
Lp Lp Lp
X x x
43.6. Hedyotis corymbosa (L.) Lamk. Lưỡi rắn
Na
43.7. Ixora coccinea L. Đơn đỏ
Na Na Na
X x x
43.8. Morinda officinalis How Ba kích
Lp
43.9. M. umbellata L. Nhàu tán
Lp Lp
X
43.10. Mussaenda sp Bươm bướm Lp Lp Lp
x x
X
43.11. Pavetta indica L. Cẳng gà Na Na
x
43.12. Psychotria sp. Lẩu Na
43.13. Randia sp. Găng
Mi Mi
x
43.14. Wendlandia glabrata DC. Gạc hươu Mi Mi Mi
x x
X
194
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
43.15. W.paniculata (Roxb.) A. DC. Hoắc quang Mi Mi Mi
x x
X
RUTACEAE HỌ CAM
44.1. Euodia lepta (Spreng.) Merr. Ba chạc Mi Mi Mi
x x
X
44.2. Glycosmis pentaphylla Correa Bưởi bung Mi Mi Mi Mi x x x X x x
44.3. Micromelum falcatum Tanaka Ớt rừng
Mi
44.4. M. Hirsutum Oliv. Mắt trâu Mi
SAPINDACEAE HỌ NHÃN
45.1. Cardiospermum halicacabum L. Tầm phỏng
Th Th
X
SAPOTACEAE HỌ HỒNG XIÊM
46.1. Eberhardtia tonkinensis Lecomte Mắc niễng MM MM
x
SHISANDRACEAE HỌ NGŨ VỊ
47.1. Kadsura roxburghiana Arn. Dây răng ngựa
Lp
SCROPHULARIACEAE HỌ MÕM CHÓ
48.1. Scoparia dulcis L. Cam thảo nam
Ch
SIMAROUBACEAE HỌ THANH THẤT
49.1. Brucea Javanica (L.) Merr. Cứt chuột
Na Na
X
SOLANACEAE HỌ CÀ
50.1. Solanum torvum Swartz Cà dại
Na Na
x
STERCULIACEAE HỌ TRÔM
51.1. Helicteres hirsuta Lour. Tổ kén
Na Na Na
X x x
51.2. Pterospermum heterophyllum Hance Lòng mang MM
51.3. Sterculia sp. Trôm
Na
SYMPLOCACEAE HỌ DUNG
52.1. Symplocos chinensis Desv. ex Merr. Dung lá táo
Na
52.2. S. laurina (Retz.) Wall. ex Rehder Dung sạn
MM
52.3. Symplocos sp. Dung MM
THEACEAE HỌ CHÈ
195
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
53.1. Schima wallichii (DC.) Korth. Vối thuốc MM MM
x
THYMELEACEAE HỌ TRẦM
54.1. Rhamnoneuron balansae Gilg. Dó
Na
54.2. Wikstroemia indica (L.) C. A. Mey. Niệt gió
Na Na
X
TILIACEAE HỌ CÒ KE
55.1. Colona sp. Cọ mai
Mi
55.2. Grewia paniculata Roxb. Cò ke Mi Mi
x
55.3. Microcos sp. Mé
Mi Mi
X
ULMACEAE HỌ NGÁT
56.1. Gironniera subaequalis Planch. Ngát MM MM
x
56.2. Trema orientalis (L.) Blume Hu đay
MM MM
X
URTICACEAE HỌ GAI
57.1. Pouzolzia zeylanica (L.) Benn. et Brown Bộ mắm
Ch Ch
x
VERBENACEAE HỌ CỎ ROI NGỰA
58.1. Callicarpa candicans (Burm. f.) Hochr. Trứng ếch Na Na
x
58.2. Callicarpa sp. Tu hú Mi Mi
x
58.3. Clerodendron cyrtophyllum turcz. Bọ mẩy
Na Na
X
58.4. C. fragrans Vent. Mò trắng
Na Na
x
58.5. C. Kaempferi (Jacq.) Sieb. Mò đỏ
Na Na
x
58.6. Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl. Đuôi chuột
Th Th Th
X x x
58.7. Verbena officinalis L. Cỏ roi ngựa
Ch Ch
x
VITACEAE HỌ NHO
59.1. Cissus modeccoides Planch. Dây chìa vôi
Lp
59.2. Parthenocissus landuk Gagnep. Dây lông chim Lp Lp
x
59.3. Tetrastigma planicaule Gagnep. Dây quai ba lô Lp
59.4. Vitis sp. Nho dại
Lp
MONOCOTYLEDONEAE LỚP MỘT LÁ MẦM
196
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
ARECACEAE HỌ CAU DỪA
60.1. Calamus rudentum Lour. Song Lp Lp
x
60.2. Caryota sp. Đùng đình
Na
COMMELINACEAE HỌ THÀI LÀI
61.1. Commelina benghalensis L. Cỏ đầu rìu
H
61.2. C. nudiflora L. Thài lài H H
x
61.3. Floscopa glabratus (Kunth.) Hassk. Cỏ đầu rìu H
CYPERACEAE HỌ CÓI
62.1. Cyperus compressus L. Cói hoa xanh H
H H
x x
x
62.2. C. rotundus L. Củ gấu
Cr Cr
x
62.3. Fimbristylis monostachya (L.) Hassk. Cỏ đầu ruồi
Th
62.4. Fimbristylis sp. Cỏ quăm
Th
Th
x
62.5. Hypolytrum sp.
Cr
Cr
x
62.6. Killinga brevifolia Rottb. Cỏ đầu tròn
H H H
X x x
62.7. K. monocephala Rottb. Cỏ bạc đầu
H
62.8. Mariscus compactus (Retz.) Druce Cói cạnh
Th
Th
x
62.9. M. cyperoides (L.) Urban Cói dù
Cr
62.10. Scleria bifdora Roxb. Có 3 gần
Cr Cr
x
62.11. Scleria sp. Cói 3 gần Cr
Cr
x
IRIDACEAE HỌ LA DƠN
63.1. Belamcanda chinensis (L.) DC. Rẻ quạt
Cr Cr
X
PHORMIACEAE HỌ HƯƠNG LÂU
64.1. Dianella ensifolia (L.) DC. Hương lâu
H
POACEAE HỌ HÒA THẢO
65.1. Apluda mutica L. Cỏ hoa tre H H H H x x x X x x
65.2. Bambusa nutans Wall. ex Munro Vầu PhH PhH
x
65.3. Bambusa sp. Tre dóc PhH
PhH
x
197
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
65.4. Bothriochloa sp.
H
65.5. Centotheca lappacea (L.) Desv. Cỏ lá tre H H H
x x
X
65.6. Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin. Cỏ may
H H
x
65.7. Cynodon dactylon (L.) Pers. Cỏ gà
H H
x
65.8. Cyrtococcum patens (L.) A. Camus Cỏ cung H H
x
65.9. Dactyloctenium aegyptium (L.) Willd. Cỏ chân vịt
Th Th
x
65.10. Digitaria longiflora (Retz.) Pers. Cỏ trứng ếch
H H
X
65.11. D. timorensis (Kuth) Bal. Cỏ chân nhện
Th Th
X
65.12. D. violescens Link. Cỏ chân nhện
Th Th Th
X x x
65.13. Eleusine indica (L.) Gaertn. Mần trầu
Th
65.14. Eriachne pallescens R. Br. Cỏ chỉ
Th Th
x
65.15. Hemarthria compressa (L.f.) R. Br. Cỏ giày
H H
X
65.16. Imperata cylindrica (L.) P. Beauv. Cỏ tranh
Cr Cr Cr
X x x
65.17. Leptochloa chinensis (L.) Nees Cỏ đuôi phượng
Th Th
x
65.18. Lophatherum gracile A. T. Brongn. Cỏ củ
H
65.19. Lophopogon intermedius A. Camus Cỏ lông lợn
H H
X
65.20. Microstegium ciliatum (Trin.) A. Camus Cỏ rác
Th Th Th
X x x
65.21. M. vagans (Nees) Merr. Cỏ rác
Th Th
x
65.22. Miscanthus floridulus (Labill.) Warb. ex
Shum. et Lauterb.
Chè vè Cr Cr Cr Cr x x x X x x
65.23. Neyraudia arundinacea (L.) Henr. Sậy
H H
X
65.24. Oplismenus sp. Cỏ hoa H H
x
65.25. Panicum brerifolium L. Cỏ chao
H H
X
65.26. P.repens L. Cỏ gừng
H
65.27. Saccharum arundinaceum Retz. Lau
H H
x
65.28. Setaria sphacelata (Schum.) Stapf et Hubb.
ex M.B.Mess
Cỏ sâu róm
H H H
X x x
198
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
65.29. S. viridis (L.) P. Beauv. Cỏ sâu róm
Th
65.30. Schizachyrium sp.
Th Th
X
65.31. Themeda sp. Cỏ đễ
Ch
65.32. Thysanolaena maxima (Roxb.) Kuntze Chít H H H H x x x X x x
65.33. Urochloa reptans (L.) Stapf Cỏ vừng
Th
Th
x
65.34. Vetiveria zizanioides (L.) Nash Hương bài
H H
X
SMILACACEAE HỌ KIM CANG
66.1. Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim. Khúc khắc Cr Cr
Cr x
x
x
66.2. Smilax glabra Roxb. Thổ phục linh Cr Cr Cr
x x
X
66.3. S. lanceaefolia Roxb. Cậm cang Cr Cr Cr Cr x x x X x x
66.4. S. perfoliata Lour. Cậm cang Cr Cr Cr
x x
X
STEMONACEAE HỌ BÁCH BỘ
67.1. Stemona tuberosa Lour. Dây ba mươi Cr Cr
x
II) GYMNOSPERMAE NGÀNH HẠT TRẦN
GNETACEAE HỌ DÂY GẮM
68.1. Gnetum montanum Markgr. Dây gắm
Lp
III) POLYPODIOPHYTA NGÀNH DƯƠNG XỈ
ADIANTACEAE HỌ TÓC VỆ NỮ
69.1. Adiantum capillus - veneris L. Tóc thần
H
69.2. A. caudatum L. Rớn đen
H
69.3. A. flabellulatum L. Vót H H
x
BLECHNACEAE HỌ QUYẾT LÁ DỪA
70.1. Blechnum orientale L. Quyết lá dừa
Ch
DIKSONIACEAE HỌ CU LI
71.1. Cibotium barometz Smith Cu li Ch Ch
x
DRYOPTERIDACEAE HỌ DƯƠNG XỈ
72.1. Cyclosorus parasiticus (L.)Farw Rau dớn
H
199
Tên khoa học Tên Việt nam
Thảm thực vật Tổ hợp hai kiểu thảm thực vật có loài giống nhau
Rừng
IIA
Thảm
cây bụi
IC
Thảm
cây bụi
IA
Thảm
cỏ cao
IIA - IC
IIA -
IA
IIA -
Thảm cỏ
cao
IC- IA
IC -
Thảm
cỏ cao
IA -
Thảm
cỏ cao
72.2. Dryopteris filix - mas (L.) Schott Dương xỉ H H
x
72.3. Dryopteris sp. Dương xỉ H H H
x x
X
GLEICHENIACEAE HỌ GUỘT
73.1. Dicranopteris linearis (Burm.) Underw. Guột Cr Cr Cr Cr x x x X x x
LYGODIACEAE HỌ BÒNG BONG
74.1. Lygodium conforme C. Chr. Bòng bong lá lớn Cr Cr Cr
x x
X
74.2. L. flexuosum (L.) Swartz. Bồng bồng
Cr Cr Cr
X x x
74.3. L. microphyllum (Cav.) R. Br. Bòng bong lá nhỏ Cr Cr Cr Cr x x x X x x
PTERIDACEAE HỌ CHÂN XỈ
75.1. Pteris sp. Cỏ luồng H H
x
SELAGINELLACEAE HỌ QUYỂN BÁ
76.1. Selaginella sp.1 Quyển bá H
THELYPTERIDACEAE HỌ DỚN
77.1.Abacopteris triphylla (Sw.) Ching Mũi chông
H
77.2. Christella sp. Ráng H
77.3. Cyclosorus sp. Dương xỉ H H H H x x x X x x
77.3. Thelypteris tonkinensis Ching Dớn
H H
X
IV) LYCOPODIOPHYTA NGÀNH THÔNG ĐẤT
LYCOPODIACEAE HỌ THẠCH TÙNG
78.1. Lycopodium cernuum L. Thông đất
H H
X
Cộng
114 185 160 94 90 45 27 98 52 73
200
Phụ lục 10
Sơ đồ các nhóm và các kiểu dạng sống theo thang phân loại của Raunkiaer (1934)
Dạng sống (Life Form)
Hemicriptophytes (H)
Cây chồi nửa ẩn
Theophytes (Th)
Cây một năm
Phanerophytes (Ph)
Cây có chồi trên đất
Chamephytes (Ch)
Cây chồi sát đất
Criptophytes (Cr)
Cây chồi ẩn
Megaphanerophytes -
Mesophanerophytes
(MM)
Cây lớn và vừa có chồi
trên đất
Microphanerophytes
(Mi)
Cây nhỏ có chồi trên
đất
Namophanerophytes
(Na)
Cây thấp có chồi trên
đất
Lianesphanerophytes
(Lp)
Cây có chồi trên đất,
leo quấn
Phanerophytes
herbates (PhH)
Cây có chồi trên đất,
thân thảo.
Epiphytes
phanerophytes (Ep)
Cây có chồi trên đất,
sống bì sinh.
201
Phụ lục 11
Số loài và tỷ lệ (%) các kiểu dạng sống thực vật trong từng quần xã
TT Thảm thực vật
pH Ch H Cr Th Tổng MM Mi Na Lp PhH Pp Cộng
1 Rừng IIA (Mông Dương)
Số loài 36 30 8 9 2 0 85 4 15 10 0 114
(%) 31,58 26,32 7,02 7,89 1,75 0,00 74,56 3,51 13,16 8,77 0,00 100
2 Thảm cây bụi IC (Quang Hanh)
Số loài 28 28 12 15 1 0 84 7 19 10 3 123
(%) 22,76 22,76 9,76 12,20 0,81 0,00 68,29 5,69 15,45 8,13 2,44 100
3 Thảm cây bụi IC (Mông Dương)
Số loài 22 32 23 18 1 1 97 8 20 11 9 145
(%) 15,17 22,07 15,86 12,41 0,69 0,69 66,90 5,52 13,79 7,59 6,21 100
4 Thảm cây bụi IA (Quang Hanh)
Số loài 9 15 21 13 0 1 59 13 16 13 14 115
(%) 7,83 13,04 18,26 11,30 0,00 0,87 51,30 11,30 13,91 11,30 12,17 100
5 Thảm cây bụi IA (Cẩm Phú)
Số loài 7 14 18 10 0 1 50 14 16 14 17 111
(%) 6,31 12,61 16,22 9,01 0,00 0,90 45,05 12,61 14,41 12,61 15,32 100
6 Thảm cây bụi IA (Mông Dương)
Số loài 6 11 10 12 0 1 40 10 11 9 12 82
(%) 7,32 13,41 12,20 14,63 0,00 1,22 48,78 12,20 13,41 10,98 14,63 100
7 Thảm cỏ cao (Dương Huy)
Số loài 4 9 15 7 1 1 37 10 13 13 21 94
(%) 4,26 9,57 15,96 7,45 1,06 1,06 39,36 10,64 13,83 13,83 22,34 100
Phụ lục 12
Số loài và tỷ lệ (%) các kiểu dạng sống trong mỗi kiểu thảm thực vật
Số TT Thảm thực vật
Ph Ch H Cr Th Tổng MM Mi Na Lp PhH Pp Cộng
1 Rừng IIA Số loài 36 30 8 9 2 0 85 4 15 10 0 114 (%) 31,58 26,32 7,02 7,89 1,75 0,00 74,56 3,51 13,16 8,77 0,00 100
2 Thảm cây bụi IC Số loài 33 38 25 25 1 1 123 10 27 13 0,00 173 (%) 19,08 21,97 14,45 14,45 0,58 0,58 71,10 5,78 15,61 7,51 0,00 100
3 Thảm cây bụi IA Số loài 11 19 23 20 0 1 74 19 26 15 26 160 (%) 6,88 11,88 14,38 12,50 0,00 0,63 46,25 11,88 16,25 9,38 16,25 100
4 Thảm cỏ cao Số loài 4 9 15 7 1 1 37 10 13 13 21 94 (%) 4,26 9,57 15,96 7,45 1,06 1,06 39,36 10,64 13,83 13,83 22,34 100,00
202
Phụ lục 13
Kết quả xác định kiểu phân bố trên mặt đất của các loài cây gỗ
trong các thảm thực vật theo tiêu chuẩn U
TT Thảm thực vật
Khoảng cách từ các cây được
chọn đến cây ngẫu nhiên
Khoảng
cách
TB
Mật độ
(cây/m2) U
Kiểu
phân bố
x1 x2 x3 x4 x5 x6 xtb λ
1
Rừng IIA
(Mông Dương)
1,70 3,90 2,80 2,50 2,70 1,20 2,4667 0,0819 1,9299 Ngẫu nhiên
2
Thảm cây bụi Ic
(Quang Hanh)
1,10 1,12 1,20 1,20 0,99 0,91 1,0867 0,0703 -1,9858 Cụm
3
Thảm cây bụi Ic
(Mông Dương)
1,12 0,91 1,30 1,15 1,10 1,01 1,0983 0,0691 -1,9802 Cụm
4
Thảm cây bụi IA
(Quang Hanh)
7,11 6,11 6,12 5,01 4,06 6,11 5,7533 0,0123 1,2941 Ngẫu nhiên
5
Thảm cây bụi IA
(Cẩm Phú)
6,04 2,80 3,10 4,11 4,00 3,12 3,8617 0,0225 0,7427 Ngẫu nhiên
6
Thảm cây bụi IA
(Mông Dương)
4,07 5,01 3,02 2,08 5,05 4,04 3,8783 0,0331 1,9269 Ngẫu nhiên
7
Thảm cỏ cao
(Dương Huy)
5,03 4,11 6,07 1,90 5,01 7,02 4,8567 0,0211 1,9257 Ngẫu nhiên
203
Phụ lục 14
Thống kê mật độ cây gỗ tái sinh trong các thảm thực vật rừng IIA
và thảm cây bụi IC
TT
IIA (Mông Dương) IC (Quang Hanh) IC (Mông Dương)
Cây/ ô dạng
bản
cây/ha
Cây/ ô dạng
bản
cây/ha
Cây/ ô dạng
bản
cây/ha
1 11 5500 10 5000 7 3500
2 12 6000 10 5000 8 4000
3 13 6500 9 4500 11 5500
4 9 4500 8 4000 9 4500
5 9 4500 9 4500 12 6000
6 11 5500 9 4500 9 4500
7 10 5000 9 4500 9 4500
8 9 4500 13 6500 13 6500
9 11 5500 6 3000 9 4500
10 11 5500 11 5500 8 4000
11 11 5500 9 4500 8 4000
12 10 5000 12 6000 8 4000
13 12 6000 12 6000 8 4000
14 11 5500 13 6500 5 2500
15 12 6000 8 4000 11 5500
16 8 4000 7 3500 6 3000
17 9 4500 9 4500 7 3500
18 10 5000 11 5500 8 4000
19 10 5000 11 5500 7 3500
20 6 3000 11 5500 10 5000
21 10 5000 9 4500 9 4500
22 14 7000 12 6000 10 5000
23 10 5000 10 5000 8 4000
24 12 6000 10 5000 8 4000
25 13 6500 8 4000 9 4500
26 8 4000 7 3500 7 3500
27 10 5000 10 5000 8 4000
28 14 7000 11 5500 6 3000
29 10 5000 8 4000 8 4000
30 7 3500 10 5000 10 5000
Trung
bình
10,433 5217 9,733 4867 8,533 4267
204
Phụ lục 15
Một số đặc điểm về thảm mục và phẫu diện đất trong các thảm thực vật
Chỉ tiêu
Thảm thực vật tự nhiên
Rừng trồng
TB
Rừng
IIA
(Mông
Dương)
Thảm cây bụi IC Thảm cây bụi IA Thảm cỏ
cao
(Dương
Huy)
Quang
Hanh
Mông
Dương
Quang
Hanh
Cẩm
Phú
Mông
Dương
Keo
Bạch
đàn
Thông
Khối lượng vật
rơi rụng (tấn/ha) 11,20 9,10 9,20 4,80 4,40 3,20 6,80 7,70 7,10 7,70 7,12
Độ dày TB lớp
thảm mục (cm) 5,00 3,50 3,50 1,00 1,00 1,00 3,00 2,00 1,50 2,50 2,45
Tỷ lệ phân hủy
(%) 70,20 67,20 60,10 18,40 10,00 15,00 70,50 37,40 35,50 40,30 42,46
Độ dày tầng đất
(cm) >100 80 - 100 50 - 80 30 - 40 30 - 40 30 - 40 50 - 60 40 - 60 40 - 60 50 - 60
Độ dày tầng
mùn (cm) 8 - 10 6 - 8 6 - 8 0 - 2 0 - 2 0 - 2 7 - 10 3 - 4 3 - 4 4- 5
205
Phụ lục 16
Một số chỉ tiêu vật lý của đất trong các thảm thực vật
Chỉ tiêu Độ sâu
Thảm thực vật tự nhiên Rừng trồng
Trung
bình
Rừng
IIA
(Mông
Dương)
Thảm
cây bụi
IC
(Quang
Hanh)
Thảm
cây bụi
IC
(Mông
Dương)
Thảm
cây bụi
IA
(Quang
Hanh)
Thảm cây
bụi IA
(Cẩm
Phú)
Thảm cây
bụi IA
(Mông
Dương)
Thảm
cỏ cao
(Dương
Huy)
Rừng
trồng
Keo
Rừng
trồng
Bạch
đàn
Rừng
trồng
Thông
Tỷ trọng
0 - 10 2,06 2,08 2,22 2,28 2,73 2,83 2,25 2,36 2,36 2,31 2,35
10 - 20 2,01 2,11 2,26 2,32 2,77 2,88 2,28 2,35 2,41 2,37 2,38
20 - 30 2,10 2,17 2,32 2,39 2,81 2,91 2,34 2,41 2,46 2,45 2,44
TB 2,06 2,12 2,27 2,33 2,77 2,87 2,29 2,37 2,41 2,38 2,39
Độ ẩm
0 - 10 34,30 27,30 25,20 23,30 16,50 14,50 21,40 19,10 12,30 16,40 21,03
10 - 20 36,50 33,20 27,30 16,20 23,40 16,40 23,50 24,20 22,20 20,50 24,34
20 - 30 36,30 35,60 30,40 26,50 27,60 19,40 21,30 29,30 23,10 23,60 27,31
TB 35,70 32,03 27,63 22,00 22,50 16,77 22,07 24,20 19,20 20,17 24,23
Dung trọng
0 - 10 0,90 0,89 1,11 1,11 1,23 1,24 1,18 1,02 1,22 1,21 1,11
10 - 20 0,90 1,08 1,23 1,21 1,31 1,24 1,15 1,18 1,45 1,41 1,22
20 - 30 1,08 1,21 1,24 1,31 1,33 1,26 1,23 1,28 1,47 1,42 1,28
TB 0,96 1,06 1,19 1,21 1,29 1,25 1,19 1,16 1,38 1,35 1,20
Độ xốp
0 - 10 64,40 58,30 57,20 50,30 49,70 49,20 57,40 49,70 49,10 49,20 53,45
10 - 20 64,30 56,40 55,30 46,50 49,40 47,30 55,60 47,60 47,20 47,50 51,71
20 - 30 63,20 48,10 51,40 44,60 40,50 40,60 51,30 40,50 40,50 45,70 46,64
TB 63,97 54,27 54,63 47,13 46,53 45,70 54,77 45,93 45,60 47,47 50,60
206
Phụ lục 17
Một số chỉ tiêu hóa học của đất trong các thảm thực vật
Chỉ tiêu Độ sâu
Thảm thực vật tự nhiên Rừng trồng
Trung
bình Rừng IIA
Thảm
cây bụi
IC (QH)
Thảm cây
bụi IC
(MD)
Thảm
cây bụi
IA (QH)
Thảm cây
bụi IA
(C.Phú)
Thảm cây
bụi IA
(MD)
Thảm
cỏ cao
(DH)
Rừng
trồng
Keo
Rừng
trồng
B.đàn
Rừng
trồng
Thông
pHH20
0 - 10 4,72 4,93 4,92 4,58 4,65 4,53 4,76 4,86 4,62 4,98 4,76
10 - 20 4,93 4,97 4,93 4,76 4,63 4,61 4,92 4,91 4,64 4,92 4,82
20 - 30 4,93 4,98 4,99 4,74 4,77 4,71 4,92 4,93 4,62 4,99 4,86
TB 4,86 4,96 4,95 4,69 4,68 4,62 4,87 4,90 4,63 4,96 4,81
pHKCl
0 - 10 4,08 4,28 4,38 3,89 3,90 3,88 4,06 4,09 3,89 4,22 4,07
10 - 20 4,32 4,33 4,58 4,09 3,90 3,98 4,29 4,29 3,89 4,23 4,19
20 - 30 4,32 4,39 4,72 4,09 4,06 4,20 4,49 4,33 4,01 4, 35 4,29
TB 4,24 4,33 4,56 4,02 3,95 4,02 4,28 4,24 3,93 4,23 4,18
Mùn
0 - 10 3,75 3,78 3,21 2,01 1,85 1,73 2,82 2,22 2,25 2,09 2,57
10 - 20 3,45 3,55 2,09 1,83 1,35 1,54 2,21 1,98 1,25 1,73 2,10
20 - 30 2,96 2,82 2,14 1,53 0,85 0,72 2,21 1,73 1,18 1,54 1,77
TB 3,39 3,38 2,48 1,79 1,35 1,33 2,41 1,98 1,56 1,79 2,15
N (%)
0 - 10 0,34 0,29 0,23 0,17 0,19 0,15 0,28 0,31 0,25 0,24 0,25
10 - 20 0,25 0,25 0,18 0,11 0,15 0,09 0,21 0,21 0,16 0,17 0,18
20 - 30 0,19 0,22 0,12 0,12 0,08 0,04 0,22 0,11 0,09 0,12 0,13
TB 0,26 0,25 0,18 0,13 0,14 0,09 0,24 0,21 0,17 0,18 0,19
P (%)
0 - 10 0,10 0,12 0,09 0,08 0,06 0,04 0,09 0,08 0,06 0,07 0,08
10 - 20 0,09 0,11 0,08 0,07 0,06 0,05 0,07 0,07 0,07 0,06 0,07
20 - 30 0,09 0,09 0,07 0,06 0,07 0,04 0,07 0,07 0,05 0,06 0,07
TB 0,09 0,11 0,08 0,07 0,06 0,04 0,08 0,07 0,06 0,06 0,07
K (%)
0 - 10 1,17 1,07 1,06 0,45 0,35 0,15 0,42 0,37 0,09 0,39 0,55
10 - 20 1,12 1,05 1,03 0,35 0,28 0,09 0,35 0,35 0,08 0,35 0,51
20 - 30 1,15 1,05 0,98 0,35 0,15 0,92 0,37 0,37 0,09 0,35 0,58
TB 1,15 1,06 1,02 0,38 0,26 0,39 0,38 0,36 0,09 0,36 0,55
207
Chỉ tiêu Độ sâu
Thảm thực vật tự nhiên Rừng trồng
Trung
bình Rừng IIA
Thảm
cây bụi
IC (QH)
Thảm cây
bụi IC
(MD)
Thảm
cây bụi
IA (QH)
Thảm cây
bụi IA
(C.Phú)
Thảm cây
bụi IA
(MD)
Thảm
cỏ cao
(DH)
Rừng
trồng
Keo
Rừng
trồng
B.đàn
Rừng
trồng
Thông
Pdt
0 - 10 2,02 1,97 1,99 1,01 0,75 0,74 1,75 1,28 1,12 1,83 1,45
10 - 20 1,96 1,86 1,72 0,86 0,61 0,62 1,69 1,22 1,05 1,79 1,34
20 - 30 1,89 1,81 1,72 0,73 0,62 0,61 1,53 1,12 0,95 1,71 1,27
TB 1,96 1,88 1,81 0,87 0,66 0,66 1,66 1,21 1,04 1,78 1,35
Kdt
0 - 10 4,28 3,77 3,67 2,99 2,11 1,62 3,02 3,29 3,17 2,79 3,07
10 - 20 4,18 3,78 3,63 2,68 2,01 1,52 3,02 3,28 3,08 2,76 2,99
20 - 30 4,11 3,71 3,64 1,81 1,72 1,47 2,79 3,22 3,27 2,56 2,83
TB 4,19 3,75 3,65 2,49 1,95 1,54 2,94 3,26 3,17 2,70 2,96
Ca (ldl)
0 - 10 2.00 2.06 1.86 1.13 0.98 0.98 1.55 1.13 1.12 1.28 1.41
10 - 20 1,86 1,89 1,62 0,98 0,75 0,75 1,29 0,98 0,98 1,10 1,22
20 - 30 1,61 1,72 1,32 0,75 0,62 0,60 1,02 0,69 0,85 0,74 0,99
TB 1,82 1,89 1,60 0,95 0,78 0,78 1,29 0,93 0,98 1,04 1,21
Mg
(ldl)
0 - 10 0,90 0,98 0,90 0,62 0,54 0,42 0,80 0,86 0,72 0,59 0,73
10 - 20 0,90 1,06 0,86 0,44 0,36 0,26 0,71 0,79 0,54 0,72 0,66
20 - 30 0,86 0,86 0,72 0,26 0,28 0,16 0,76 0,64 0,56 0,64 0,57
TB 0,89 0,97 0,83 0,44 0,39 0,28 0,76 0,76 0,61 0,65 0,65
Cal +
Mg
(ldl)
0 - 10 2,90 3,04 2,76 1,75 1,52 1,40 2,35 1,99 1,84 1,87 2,14
10 - 20 2,76 2,95 2,48 1,42 1,11 1,01 2,00 1,77 1,52 1,82 1,88
20 - 30 2,47 2,58 2,04 1,01 0,90 0,76 1,78 1,33 1,41 1,38 1,56
TB 2,71 2,86 2,43 1,39 1,17 1,06 2,05 1,69 1,59 1,69 1,86
CEC
0 - 10 20,30 19,90 15,80 12,20 10,80 7,80 14,40 10,50 9,80 11,10 13,26
10 - 20 18,30 18,40 13,50 10,65 10,20 6,90 14,20 9,80 7,90 9,40 11,93
20 - 30 15,20 16,30 11,40 9,87 9,80 6,20 12,80 9,80 7,10 8,90 10,74
TB 17,93 18,20 13,57 10,91 10,27 6,97 13,80 10,03 8,27 9,80 11,98
Ghi chú: QH - Quang Hanh, C. Phú - Cẩm Phú, MD - Mông Dương, DH - Dương Huy
208
Phụ lục 18
Lượng nước chứa trong đất (độ sâu 0 - 30 cm) trong một số kiểu thảm thực vật
TT Thảm thực vật Độ sâu (cm)
Dung trọng
(g/cm3)
Độ
ẩm
(%)
Khối lượng
đất khô
(tấn/ha)
Lượng nước
trong đất
(tấn/ha)
1 Rừng IIA
0 - 10 0,90 34,30 900 308,70
10 - 20 0,90 36,50 900 328,50
20 - 30 1,08 36,30 1080 392,04
0 - 30 0,96 35,70 2880 1029,24
2
Thảm cây bụi
IC (Quang
Hanh)
0 - 10 0,89 27,30 890 242,97
10 - 20 1,08 33,20 1080 358,56
20 - 30 1,21 35,60 1210 430,76
0 - 30 1,06 32,03 3180 1032,29
3
Thảm cây bụi
IC (Mông
Dương)
0 - 10 1,11 25,20 1110 279,72
10 - 20 1,23 27,30 1230 335,79
20 - 30 1,24 30,40 1240 376,96
0 - 30 1,19 27,63 3580 992,47
4
Thảm cây bụi
IA (Quang
Hanh)
0 - 10 1,11 23,30 1110 258,63
10 - 20 1,21 16,20 1210 196,02
20 - 30 1,31 26,50 1310 347,15
0 - 30 1,21 22,00 3630 801,80
5
Thảm cây bụi
IA
(Cẩm Phú)
0 - 10 1,23 16,50 1230 202,95
10 - 20 1,31 23,40 1310 306,54
20 - 30 1,33 27,60 1330 367,08
0 - 30 1,29 22,50 3870 876,57
6
Thảm cây bụi
IA
(Mông Dương)
0 - 10 1,24 14,50 1240 179,80
10 - 20 1,24 16,40 1240 203,36
20 - 30 1,26 19,40 1260 244,44
0 - 30 1,25 16,77 3740 627,60
7 Thảm cỏ cao (Dương Huy)
0 - 10 1,18 21,40 1180 252,52
10 - 20 1,15 23,50 1150 270,25
20 - 30 1,23 21,30 1230 261,99
TB 1,19 22,07 3560 784,76
8 Rừng Keo tai tượng (7 tuổi)
0 - 10 1,02 19,10 1020 194,82
10 - 20 1,18 24,20 1180 285,56
20 - 30 1,28 29,30 1280 375,04
0 - 30 1,16 24,20 3480 855,42
9 Rừng Bạch đàn (7 tuổi)
0 - 10 1,22 12,30 1220 150,06
10 - 20 1,45 22,20 1450 321,90
20 - 30 1,47 23,10 1470 339,57
0 - 30 1,38 19,20 4140 811,53
10 Rừng Thông Keo (14 tuổi)
0 - 10 1,21 16,40 1210 198,44
10 - 20 1,41 20,50 1410 289,05
20 - 30 1,42 23,60 1420 335,12
0 - 30 1,35 20,17 4040 822,61
209
Phụ lục 19
Khả năng hút nước của thảm mục trong các kiểu thảm thực vật
TT Thảm thực vật
Khối lượng
thảm mục tự
nhiên (tấn/ha)
Khối lượng thảm
mục trước khi
sấy (g)
Khối lượng
thảm mục sau
khi sấy (g)
Tỷ lệ nước
trong thảm
mục (%)
Lượng nước thảm mục
hút so với khối lượng
thảm mục khô (%)
Lượng nước
trong thảm mục
(tấn/ha)
1 Rừng IIA
(Mông Dương) 11,2 1000 220,98 77,90 352,53 8,73
2 Thảm cây bụi IC (Quang Hanh) 9,1 1000 220,95 77,91 352,59 7,09
3 Thảm cây bụi IC
(Mông Dương) 9,2 1000 236,07 76,39 323,60 7,03
4 Thảm cây bụi IA (Quang Hanh) 4,8 1000 400,05 60,00 149,97 2,88
5 Thảm cây bụi IA (Cẩm Phú) 4,4 1000 410,75 58,93 143,46 2,59
6 Thảm cây bụi IA
(Mông Dương) 3,2 1000 401,25 59,88 149,22 1,92
7 Thảm cỏ cao
(Dương Huy) 6,8 1000 270,84 72,92 269,22 4,96
8 Rừng trồng Keo (7 tuổi) 7,1 1000 390,99 60,90 155,76 4,32
9
Rừng trồng Bạch
đàn
(7 tuổi)
7,2 1000 431,15 56,89 131,94 4,10
10 Rừng trồng Thông (14 tuổi) 7,7 1000 380,98 61,90 162,48 4,77
210
Phụ lục 20
Khă năng giữ nước của thảm thực vật (tấn/ha)
TT Thảm thực vật Lượng nước trong đất ở
độ sâu 30 cm (tấn/ha)
Lượng nước trong thảm mục ở
trạng thái tự nhiên (tấn/ha)
Khă năng giữ nước của
thảm thực vật (tấn/ha)
1 Rừng IIA (Mông Dương) 1029,24 8,73 1037,97
2 Thảm cây bụi IC (Quang Hanh) 1032,29 7,09 1039,38
3 Thảm cây bụi IC (Mông Dương) 992,47 7,03 999,50
4 Thảm cây bụi IA (Quang Hanh) 801,80 2,88 804,68
5 Thảm cây bụi IA (Cẩm Phú) 876,57 2,59 879,16
6 Thảm cây bụi IA (Mông Dương) 627,60 1,92 629,52
7 Thảm cỏ cao (Dương Huy) 784,76 4,96 789,72
8 Rừng trồng Keo (7 tuổi) 855,42 4,32 859,74
9 Rừng trồng Bạch đàn (7 tuổi) 811,53 4,10 815,63
10 Rừng trồng Thông (14 tuổi) 822,61 4,77 827,38
Phụ lục 21
Bảng xếp loại cường độ xói mòn đất
TT
Cường độ xói mòn (tấn/ha/năm)
0 - 20
(Trung bình yếu)
20 - 50
(Trung bình)
50 - 100
(Khá)
100 - 150
(Mạnh)
150 - 200
(Rất mạnh)
(> 200
(Nguy hiểm)
1 Rừng IIA (Mông Dương)
Thảm cây bui IC
(Mông Dương)
Rừng trồng Bạch
đàn (7 tuổi)
Thảm cây bui IA
(Quang Hanh)
2 Thảm cây bụi IC (Quang Hanh)
Thảm cỏ cao
(Dương Huy)
Thảm cây bui IA
(Cẩm Phú)
3 Rừng trồng Keo (7 tuổi)
Thảm cây bui IA
(Mông Dương)
4 Rừng trồng Thông (14 tuổi)
211
Phụ lục 22
Sinh khối khô của Keo tai tượng trong lâm phần rừng trồng theo độ tuổi
Tuổi Địa điểm
SK tươi
Keo tai tượng
(tấn/ha)
Tỷ lệ SK khô /
SK tươi (%)
SK khô Keo tai
tượng (tấn/ha)
1 Mông Dương 6,70 42,99 2,88
2
Quang Hanh 39,17 42,98 16,84
Quang Hanh 36,83 43,77 16,12
Quang Hanh 29,69 43,99 13,06
Trung bình 35,23 43,58 15,34
3 Mông Dương 62,67 45,29 28,38
4
Quang Hanh 92,57 45,87 42,46
Cửa Ông 100,75 45,61 45,95
Mông Dương 97,18 45,67 44,38
Trung bình 96,83 45,61 44,27
5
Quang Hanh 149,63 47,81 71,54
Mông Dương 137,10 47,33 64,89
Trung bình 143,37 47,57 68,21
6
Quang Hanh 133,76 45,88 61,37
Cửa Ông 137,71 49,73 68,48
Mông Dương 146,35 49,77 72,84
Trung bình 139,27 48,46 67,56
7
Quang Hanh 138,88 49,29 68,45
Quang Hanh 157,25 47,54 74,76
Trung bình 148,07 48,42 71,61
212
Phụ lục 23
Hàm lượng cacbon trong sinh khối Keo tai tượng
Tuổi Địa điểm Thân (%)
Cành
(%)
Lá
(%)
Trung bình
(%)
1 Mông Dương 51,12 51,02 48,76 50,30
2
Quang Hanh 50,62 49,28 49,28 49,73
Quang Hanh 49,02 50,15 51,02 50,06
Quang Hanh 50,62 52,71 52,15 51,83
Trung bình 50,09 50,71 50,82 50,54
3 Mông Dương 50,17 51,03 48,27 49,82
4
Quang Hanh 51,73 52,15 49,02 50,97
Cửa Ông 48,27 51,22 50,17 49,89
Mông Dương 50,62 49,28 48,76 49,55
Trung bình 50,21 50,88 49,32 50,14
5
Quang Hanh 50,17 49,28 48,93 49,46
Mông Dương 49,02 51,42 51,73 50,72
Trung bình 49,60 50,35 50,33 50,09
6
Quang Hanh 53,26 50,89 51,03 51,73
Cửa Ông 49,02 48,27 48,27 48,52
Mông Dương 53,26 51,22 51,4 51,96
Trung bình 51,85 50,13 50,23 50,74
7
Quang Hanh 50,17 51,03 49,09 50,10
Quang Hanh 52,15 48,76 50,17 50,36
Trung bình 51,16 49,90 49,63 50,23
213
Phụ lục 24
Tỷ lệ cacbon trong sinh khối Bạch đàn, Thông
Tuổi Địa điểm Thân (%) Cành (%) Lá (%)
Trung bình
(%)
Bạch đàn
1 Cửa Ông 52,11 51,02 49,16 50,76
7 Mông Dương 51,92 50,08 49,78 50,59
Thông
14 Mông Dương 51,17 50,93 49,29 50,46
14 Mông Dương 52,15 49,76 50,27 50,73
Phụ lục 25
Lượng cacbon tích lũy trong sinh khối phần trên mặt đất
rừng trồng Bạch đàn, Thông
Tuổi Địa điểm
Cây trồng Cây bụi, thảm tươi Vật rơi rụng Tổng
lượng
cacbon
tích lũy
(tấn/ha)
Pk
(T/ha)
C
(%)
Lượng
cacbon
(T/ha)
Pk
(T/ha)
C
(%)
Lượng
cacbon
(T/ha)
Pk
(T/ha)
C
(%)
Lượng
cacbon
(T/ha)
Bạch đàn
1 Cửa Ông 1,90 50,76 0,97 1,41 50,75 0,72 2,77 46,73 1,29 2,98
7 Mông Dương 38,83 50,59 19,64 2,76 52,56 1,45 5,15 51,76 2,67 23,76
Thông
14 Mông Dương 44,38 50,46 22,40 3,19 50,75 1,62 4,73 49,73 2,35 26,37
14 Mông Dương 46,53 50,73 23,61 3,92 52,56 2,06 4,78 51,76 2,47 28,14
214
Phụ lục 26
Hậu quả về môi trường do suy thoái thảm thực vật ở thành phố Cẩm Phả, tỉnh
Quảng Ninh trong bối cảnh biến đổi khí hậu
Hình PL1: Cẩm Phả ngập nặng, nhiều tuyến đường và khu vực dân cư bị cô lập
(Nguồn:
cp22.jpg), Ngày 28/07/2015
Hình PL2: Ngập lụt ở thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh vào tháng 7 năm 2015
(Nguồn
mua-tiep.jpg, ngày 28/7 năm 2015
215
Phụ lục 27
Một số hoạt động thực hiện đề tài tại thực địa
Hình PL3: Phẫu diện đất Hình PL4: Xác định độ dày thảm mục
Hình PL5: Xác định sinh khối tươi của các bộ phân cây Keo cá thể
216
Hình PL6: Thu dọn cỏ để xác định sinh khối
tươi của cỏ trong thảm thực vật
Hình PL7: Xác định độ dày tầng mùn
trong rừng IIA
Hình PL8: Xác định độ dày tầng đất trong thảm thực vật Hình PL9: Phân loại sinh khối tươi
217
Phụ lục 28: Một số phiếu trả kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_tham_thuc_vat_thoai_hoa_va_mot_s.pdf