Luận án đã thu thập và định danh được 43 chủng SpltNPV (Spodoptera
litura nucleopolyhedrovirus) trên sâu ăn tạp (Spodoptera litura) và 20 chủng
virus SeNPV (Spodoptera exigua nucleopolyhedrovirus) gây bệnh trên sâu
xanh da láng (Spodoptera exigua) ở ĐBSCL dựa trên các đặc điểm gây bệnh,
hình thái thể vùi và sinh học phân tử (PCR và giải trình tự gen). Kết quả giải
trình tự gen cho thấy chủng virus SpltNPV và SeNPV thu thập được có tỷ lệ
tương đồng với virus SpltNPV và SeNPV trên ngân hàng GenBank dao động
từ 95-97%.
Luận án đã chọn lựa được 9 chủng virus SpltNPV (SpltNPV-VL2;
SpltNPV-TG1; SpltNPV-TV1; SpltNPV-AG1; SpltNPV-CT4; SpltNPV-ĐT8;
SpltNPV-HG7, SpltNPV-LA2 và SpltNPV-ST1) và 4 chủng SeNPV (SeNPVVL5, SeNPV-CT3, SeNPV-ĐT2 và SeNPV-AG1) cho hiệu quả cao đạt 82-
100% sau 7 ngày xử lý. Bên cạnh đó, không có sự lây nhiễm chéo giữa chủng
virus SpltNPV trên sâu xanh da láng và ngược lại.
Kết quả nghiên cứu chất phụ gia trong xây dựng quy trình sản xuất chế
phẩm virus NPV cho thấy acid boric với nồng độ 1% khi phối trộn với virus
NPV cho hiệu quả cao đạt 100% (sâu ăn tạp) và 92,3% (sâu xanh da láng) sau
7 ngày lây nhiễm. Thời gian bảo quản chế phẩm SpltNPV và SeNPV ở dạng
khô trong điều kiện 40C sau 8 tháng cho hiệu quả phòng trị sâu đạt trên 56%
242 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 26/01/2022 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc tính và hiệu quả phòng trừ của nucleopolyhedrosis virus (npv) trên sâu ăn tạp (spodoptera litura fabr.) và sâu xanh da láng (spodoptera exigua hubn.) tại đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,0
20,0
25,0
30,0
35,0
40,0
45,0
NPV lỏng NPV khô Ohayo
100SC
Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
3 NSP lần 3
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2 Con/m2
0,0
5,0
10,0
15,0
20,0
25,0
30,0
35,0
40,0
45,0
NPV lỏng NPV khô Ohayo
100SC
Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
6 NSP lần 3
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
NPV lỏng NPV khô Ohayo
100SC
Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
9 NSP lần 3
Biểu đồ phân bố giai đoạn tuổi sâu trên ruộng hành tím tại thị xã Vĩnh Châu,
T. Sóc Trăng, 2014
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2 Con/m2
195
PHỤ LỤC 9.4: DIỄN BIẾN TUỔI SÂU XANH DA LÁNG TRÊN RUỘNG HÀNH
LÁ
0,0
2,0
4,0
6,0
8,0
10,0
12,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
TKP lần
1
0,0
2,0
4,0
6,0
8,0
10,0
12,0
14,0
16,0
18,0
20,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
3NSP lần 1
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2
Con/m2
0,0
5,0
10,0
15,0
20,0
25,0
30,0
35,0
40,0
45,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
0,0
5,0
10,0
15,0
20,0
25,0
30,0
35,0
40,0
45,0
50,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
6NSP lần 1 9NSP lần 1
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2
Con/m2
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
80,0
90,0
100,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
TKP lần 2
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
80,0
90,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
3NSP lần 2
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2 Con/m
2
196
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
6NSP lần 2
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
9NSP lần 2
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2
Con/m2
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
80,0
90,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
3NSP lần 3
TKP lần 3
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2 Con/m
2
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
80,0
90,0
100,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
6NSP lần 3
0,0
20,0
40,0
60,0
80,0
100,0
120,0
140,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
9NSP lần 3
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2 Con/m2
197
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
TKP 4
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
3NSP lần
4
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2 Con/m2
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
80,0
90,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
6NSP lần 4
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
80,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
9NSP lần 4
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2 Con/m2
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
TKP lần 5
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
3NSP lần 5
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2
Con/m2
198
0,0
10,0
20,0
30,0
40,0
50,0
60,0
70,0
80,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
6NSP lần 5
0,0
20,0
40,0
60,0
80,0
100,0
120,0
NPV lỏng NPV khô Radiant 60SC Đối chứng
T5
T4
T3
T2
T1
9NSP lần 5
Biểu đồ phân bố giai đoạn tuổi sâu trên ruộng hành lá tại huyện Bình
Tân, tỉnh Vĩnh Long, 2015
Nghiệm
thức
Nghiệm
thức
Con/m2 Con/m2
199
PHỤ LỤC
CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ
Bảng 1: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Đồng Tháp đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 3 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 7 118,849 16,978 0,321ns
Sai số 24 1270,592 52,941
Tổng cộng 31 1389,441
CV(%) 28,3
Bảng 2: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Đồng Tháp đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 5 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 7 4263,354 609,051 7,769**
Sai số 24 1881,459 78,394
Tổng cộng 31 6144,813
CV(%) 14,9
Bảng 3: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Đồng Tháp đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 7 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 7 3235,927 462,275 10,574**
Sai số 24 1049,266 43,719
Tổng cộng 31 4285,194
CV(%) 8,6
Bảng 4: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Đồng Tháp đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 9 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 7 882,166 126,024 3,421*
Sai số 24 884,026 36,834
Tổng cộng 31 1766,192
CV(%) 7,2
Bảng 5: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Hậu Giang đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 3 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 12 5905,535 492,128 10,590**
Sai số 39 1812,354 46,471
Tổng cộng 51 7717,889
CV(%) 18,6
200
Bảng 6: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Hậu Giang đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 5 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 12 12126,355 1010,530 16,900**
Sai số 39 2331,943 59,793
Tổng cộng 51 14458,299
CV(%) 13,8
Bảng 7: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Hậu Giang đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 7 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 12 6583,753 548,646 9,377**
Sai số 39 2281,985 58,512
Tổng cộng 51 8865,738
CV(%) 10,5
Bảng 8: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Hậu Giang đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 9 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 12 1680,816 140,068 4,462**
Sai số 39 1224,226 31,390
Tổng cộng 51 2905,042
CV(%) 6,6
Bảng 9: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Long An đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 3 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 1569,175 313,835 6,179**
Sai số 15 914,207 50,789
Tổng cộng 23 2483,382
CV(%) 25,3
Bảng 10: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Long An đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 5 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 893,540 178,708 3,658*
Sai số 15 879,258 48,848
Tổng cộng 23 1772,798
CV(%) 14,5
201
Bảng 11: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Long An đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 7 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 2382,781 476,556 9,179**
Sai số 15 882,561 49,031
Tổng cộng 23 3265,342
CV(%) 10,1
Bảng 12: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Long An đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 9 ngày
sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 475,916 95,183 1,822ns
Sai số 15 940,208 52,234
Tổng cộng 23 1416,123
CV(%) 8,8
Bảng 13: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại thành
phố Cần Thơ đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 3
ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 435,007 108,752 1,993ns
Sai số 15 818,386 54,559
Tổng cộng 19 1253,393
CV(%) 29,9
Bảng 14: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại thành
phố Cần Thơ đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 5
ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 3560,102 890,026 7,110**
Sai số 15 1877,674 125,178
Tổng cộng 19 5437,777
CV(%) 20,3
Bảng 15: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại thành
phố Cần Thơ đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 7
ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 2984,181 746,045 7,528**
Sai số 15 1486,543 99,103
Tổng cộng 19 4470,724
CV(%) 14,2
202
Bảng 16: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại thành
phố Cần Thơ đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV - ĐHCT, 9
ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 729,274 182,319 16,639**
Sai số 15 164,362 10,957
Tổng cộng 19 893,636
CV(%) 11,0
Bảng 17: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
An Giang và Vĩnh Long đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV -
ĐHCT, 3 ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 1567,472 391,856 5,830**
Sai số 15 1008,276 67,218
Tổng cộng 19 2575,748
CV(%) 23,8
Bảng 18: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
An Giang và Vĩnh Long đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV -
ĐHCT, 5 ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 2687,423 671,856 7,799**
Sai số 15 1292,226 86,148
Tổng cộng 19 3979,648
CV(%) 15,6
Bảng 19: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
An Giang và Vĩnh Long đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn BVTV -
ĐHCT, 7 ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 1780,001 445,000 2,968ns
Sai số 15 2248,740 149,916
Tổng cộng 19 4028,741
CV(%)
Bảng 20: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Tiền Giang, Sóc Trăng và Trà Vinh đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn
BVTV - ĐHCT, 3 ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 629,431 125,886 4,214**
Sai số 18 537,696 29,872
Tổng cộng 23 1167,127
CV(%) 19,5
203
Bảng 21: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Tiền Giang, Sóc Trăng và Trà Vinh đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn
BVTV - ĐHCT, 5 ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 1390,030 278,006 5,343*
Sai số 18 936,561 52,031
Tổng cộng 23 2326,591
CV(%) 11,5
Bảng 22: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng SpltNPV được thu thập tại tỉnh
Tiền Giang, Sóc Trăng và Trà Vinh đối với SAT tuổi 2 trong điều kiện PTN, Bộ môn
BVTV - ĐHCT, 7 ngày sau khi chủng nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 480,767 96,153 0,841ns
Sai số 18 2088,675 114,371
Tổng cộng 23 2359,442
CV(%) 13,6
Bảng 23: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
tuổi 1 trong điều kiện PTN
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 3,430 0,429 16,893**
Sai số 27 0,685 0,025
Tổng cộng 35 4,115
CV(%) 14,01
Bảng 24: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
tuổi 2 trong điều kiện PTN
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 7,753 0,969 13,415**
Sai số 27 1,951 0,072
Tổng cộng 35 9,704
CV(%) 20,39
Bảng 25: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
tuổi 3 trong điều kiện PTN
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 20,361 2,545 14,941**
Sai số 27 4,599 0,170
Tổng cộng 35 24,960
CV(%) 9,14
204
Bảng 26: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
tuổi 4 trong điều kiện PTN
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 1,518 0,190 1,293ns
Sai số 27 3,961 0,147
Tổng cộng 35 5,478
CV(%) 5,56
Bảng 27: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
tuổi 5 trong điều kiện PTN
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 3,410 0,426 3,211*
Sai số 27 3,584 0,133
Tổng cộng 35 6,994
CV(%) 4,18
Bảng 28: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
theo thời gian, 1 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 5,831 0,729 2,499*
Sai số 18 5,249 0,292
Tổng cộng 26 11,080
CV(%) 9,06
Bảng 29: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
theo thời gian, 3 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 6,891 0,861 1,506ns
Sai số 18 10,293 0,572
Tổng cộng 26 17,184
CV(%) 10,13
Bảng 30: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
theo thời gian, 5 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 5,528 0,691 3,059*
Sai số 18 4,066 0,226
Tổng cộng 26 9,593
CV(%) 5,91
Bảng 31: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SpltNPV đối với SAT
theo thời gian, 20 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 8 8,216 1,027 0,795ns
Sai số 18 23,261 1,292
Tổng cộng 26 31,477
CV(%) 12,25
205
Bảng 32: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của các chủng virus SpltNPV đối với SAT ở
thời điểm 9 ngày sau khi cắt lá
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Virus (A) 8 1267,858 203,482 2,1655**
Thời gian (B) 3 37951,036 12650,345 134,6298*
A*B 24 3227,341 134,473 1,4311**
Sai số 72 6765,405 93,694
Tổng cộng 107 49571,640
CV(%) 17,00
Bảng 33: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh Vĩnh Long đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 3 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 7 3267,863 466,838 2,958*
Sai số 24 3787,395 157,808
Tổng cộng 31 7055,258
CV(%) 17,6
Bảng 34: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh Vĩnh Long đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 5 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 7 1941,337 277,334 4,444*
Sai số 24 1497,793 62,408
Tổng cộng 31 3439,129
CV(%) 10,1
Bảng 35: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh Vĩnh Long đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện phòng PTN ở thời điểm 7 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 7 73,177 10,454 1,000ns
Sai số 24 250,893 10,454
Tổng cộng 31 324,070
CV(%) 3,6
Bảng 36: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại thành phố Cần Thơ
đối với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 3 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 4198,730 839,746 2,893*
Sai số 18 5224,976 290,276
Tổng cộng 23 9423,706
CV(%) 19,4
206
Bảng 37: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại thành phố Cần Thơ
đối với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 5 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 1402,169 280,434 4,888*
Sai số 18 1032,687 57,372
Tổng cộng 23 2434,856
CV(%) 7,0
Bảng 38: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại thành phố Cần Thơ
đối với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 7 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 112,520 22,504 6,529*
Sai số 18 62,045 3,447
Tổng cộng 23 174,565
CV(%) 6,7
Bảng 39: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh Đồng Tháp đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 3 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 5892,298 1178,460 10,309*
Sai số 18 2057,625 114,313
Tổng cộng 23 7949,923
CV(%) 15,7
Bảng 40: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh Đồng Tháp đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 5 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 3656,605 731,321 11,840*
Sai số 18 1111,829 61,768
Tổng cộng 23 4768,435
CV(%) 10,0
Bảng 41: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh Đồng Tháp đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 7 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 170,193 34,039 5,061*
Sai số 18 121,059 6,725
Tổng cộng 23 291,252
CV(%) 2,6
Bảng 42: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh An Giang đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 3 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2610,822 870,274 6,955*
Sai số 12 1501,476 125,123
Tổng cộng 15 4112,298
CV(%) 16,0
207
Bảng 43: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh An Giang đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 5 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2303,276 767,759 20,875*
Sai số 12 441,350 36,779
Tổng cộng 15 2744,626
CV(%) 7,4
Bảng 44: Bảng ANOVA hiệu lực của các dòng virus thu thập tại tỉnh An Giang đối
với SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN ở thời điểm 7 ngày sau khi chủng
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 75,451 25,150 1,000ns
Sai số 12 301,803 25,150
Tổng cộng 15 377,253
CV(%) 5,7
Bảng 45: Bảng ANOVA ước lượng thời gian gây chết 50% ấu trùng của các chủng
virus SeNPV đối với SXDL tuổi 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 0,221 0,074 1,560ns
Sai số 12 0,568 0,047
Tổng cộng 15 0,789
CV(%) 7,91
Bảng 46: Bảng ANOVA ước lượng thời gian gây chết 50% ấu trùng của các chủng
virus SeNPV đối với SXDL tuổi 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 0,586 0,195 21,020**
Sai số 12 0,112 0,009
Tổng cộng 15 0,698
CV(%) 2,08
Bảng 47: Bảng ANOVA ước lượng thời gian gây chết 50% ấu trùng của các chủng
virus SeNPV đối với SXDL tuổi 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 0,100 0,033 0,770ns
Sai số 12 0,518 0,043
Tổng cộng 15 0,618
CV(%) 3,99
Bảng 48: Bảng ANOVA ước lượng thời gian gây chết 50% ấu trùng của các chủng
virus SeNPV đối với SXDL tuổi 4
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 0,497 0,166 4,303*
Sai số 12 0,462 0,039
Tổng cộng 15 0,959
CV(%) 3,22
208
Bảng 49: Bảng ANOVA ước lượng thời gian gây chết 50% ấu trùng của các chủng
virus SeNPV đối với SXDL tuổi 5
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 1,373 0,458 4,703*
Sai số 12 1,168 0,097
Tổng cộng 15 2,540
CV(%) 4,34
Bảng 50: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SeNPV đối với SXDL,
ở thời điểm 1 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 3,236 1,079 4,529*
Sai số 8 1,906 0,238
Tổng cộng 11 5,142
CV(%) 8,93
Bảng 51: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SeNPV đối với SXDL,
ở thời điểm 3 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 1,466 0,489 1,025ns
Sai số 8 3,816 0,477
Tổng cộng 11 5,283
CV(%) 9,77
Bảng 52: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SeNPV đối với SXDL,
ở thời điểm 5 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 0,841 0,369 3,506*
Sai số 8 1,947 0,105
Tổng cộng 11 2,227
CV(%) 4,11
Bảng 53: Bảng ANOVA thời gian gây chết (LT50) của virus SeNPV đối với SXDL,
ở thời điểm 20 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2,227 0,742 4,952*
Sai số 8 1,199 0,150
Tổng cộng 11 3,427
CV(%) 4,04
209
Bảng 54: Bảng ANOVA hiệu quả lưu tồn của virus SeNPV đối với SXDL ở thời
điểm 9 ngày sau khi chủng
Nguồn biến động Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Virus (A) 3 180,430 60,143 1,340 ns
Thời gian (B) 3 16788,005 5596,002 124,651 **
A*B 9 759,868 84,430 1,881 ns
Sai số 32 1436,589 44,893
Tổng cộng 48 182857,756
CV(%) 14,89
Bảng 55: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của hỗn hợp SeNPV + Tinopal-GX lên SXDL
tuổi 2 trong điều kiện PTN, ở thời điểm 3 ngày sau khi lây nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 147,427 36,857 1,616ns
Sai số 10 228,127 22,813
Tổng cộng 14 375,554
CV(%) 16,71
Bảng 56: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của hỗn hợp SeNPV + Tinopal-GX lên SXDL
tuổi 2 trong điều kiện PTN, ở thời điểm 5 ngày sau khi lây nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 1045,452 261,363 9,831**
Sai số 10 265,864 26,586
Tổng cộng 14 1311,317
CV(%) 11,71
Bảng 57: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của hỗn hợp SeNPV + Tinopal-GX lên SXDL
tuổi 2 trong điều kiện phòng PTN, ở thời điểm 7 ngày sau khi lây nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 2155,000 538,750 13,709**
Sai số 10 392,994 39,299
Tổng cộng 14 2547,994
CV(%) 12,65
Bảng 58: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của hỗn hợp SeNPV + Tinopal-GX lên SXDL
tuổi 2 trong điều kiện PTN, ở thời điểm 10 ngày sau khi lây nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 3521,298 880,324 8,498**
Sai số 10 1035,951 103,595
Tổng cộng 14 4557,249
CV(%) 17,4
210
Bảng 59: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của hỗn hợp SeNPV + acid boric lên sâu
SXDL tuổi 2 trong điều kiện PTN, ở thời điểm 3 ngày sau khi lây nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 256,018 64,005 2,826*
Sai số 10 226,492 22,649
Tổng cộng 14 482,510
CV(%) 20,15
Bảng 60: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của hỗn hợp SeNPV + acid boric lên SXDL
tuổi 2 trong điều kiện PTN, ở thời điểm 5 ngày sau khi lây nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 99,208 24,802 1,303ns
Sai số 10 190,291 19,029
Tổng cộng 14 289,499
CV(%) 10,97
Bảng 61: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của hỗn hợp SeNPV + acid boric lên SXDL
tuổi 2 trong điều kiện PTN, ở thời điểm 7 ngày sau khi lây nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 1638,650 409,663 33,295**
Sai số 10 123,041 12,304
Tổng cộng 14 1761,691
CV(%) 6,92
Bảng 62: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của hỗn hợp SeNPV + acid boric lên SXDL
tuổi 2 trong điều kiện PTN, ở thời điểm 10 ngày sau khi lây nhiễm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 3353,627 838,407 50,579**
Sai số 10 165,763 16,576
Tổng cộng 14 3519,389
CV(%) 7,2
Bảng 63: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm NPV đối với SAT trong điều kiện
nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 3 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 2731,541 682,885 5,817*
Sai số 10 1173,860 117,386
Tổng cộng 14 3905,401
CV(%) 34,9
Bảng 64: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm NPV đối với SAT trong điều kiện
nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 6 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 2974,760 743,690 7,151*
Sai số 10 1039,926 103,993
Tổng cộng 14 4014,686
CV(%) 21,5
211
Bảng 65: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm NPV đối với SAT trong điều kiện
nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 9 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 3719,072 929,768 13,741*
Sai số 10 676,643 67,664
Tổng cộng 14 4395,715
CV(%) 15,1
Bảng 66: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm NPV đối với SAT trong điều kiện
nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 12 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 2358,152 589,538 13,010*
Sai số 10 453,148 45,315
Tổng cộng 14 2811,300
CV(%) 11,5
Bảng 67: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm SeNPV dạng lỏng và dạng bột đối
với SXDL trong điều kiện nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 1 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 394,250 98,563 1,798*
Sai số 15 822,093 54,086
Tổng cộng 19 1216,344
CV(%) 74,07
Bảng 68: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm SeNPV dạng lỏng và dạng bột đối
với SXDL trong điều kiện nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 3 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 596,067 149,017 5,785*
Sai số 15 386,396 25,760
Tổng cộng 19 982,464
CV(%) 17,94
Bảng 69: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm SeNPV dạng lỏng và dạng bột đối
với SXDL trong điều kiện nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 5 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 1004,447 251,112 5,558*
Sai số 15 677,680 45,179
Tổng cộng 19 1682,127
CV(%) 13,84
Bảng 70: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm SeNPV dạng lỏng và dạng bột đối
với SXDL trong điều kiện nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 7 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 490,546 122,637 4,590*
Sai số 15 400,754 26,717
Tổng cộng 19 891,301
CV(%) 8,72
212
Bảng 71: Bảng ANOVA hiệu lực của chế phẩm SeNPV dạng lỏng và dạng bột đối
với SXDL trong điều kiện nhà lưới Bộ môn BVTV-ĐHCT, 9 ngày sau khi phun
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 4 707,230 176,808 5,428*
Sai số 15 488,552 32,570
Tổng cộng 19 1195,782
CV(%) 9,23
Bảng 72: Bảng ANOVA hiệu quả của chế phẩm virus SpltNPV đối với SAT gây hại
cải làm dưa tại xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, 3 ngày sau
khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 8103,128 1620,626 8,6705**
Lặp lại 2 883,939 441,969 2,3646ns
Sai số 10 1869,125 186,913
Tổng cộng 17 10856,192
CV(%) 38,87
Bảng 73: Bảng ANOVA hiệu quả của chế phẩm virus SpltNPV đối với SAT gây hại
cải làm dưa tại xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, 6 ngày sau
khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 13478,377 2695,675 20,2445**
Lặp lại 2 1305,156 652,578 4,9009*
Sai số 10 1331,559 133,156
Tổng cộng 17 16115,091
CV(%) 29,83
Bảng 74: Bảng ANOVA hiệu quả của chế phẩm virus SpltNPV đối với SAT gây hại
cải làm dưa tại xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, 9 ngày sau
khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 15120,019 3024,004 15,7327**
Lặp lại 2 2462,003 1231,002 6,4044*
Sai số 10 1922,111 192,211
Tổng cộng 17 19504,133
CV(%) 32,58
Bảng 75: Bảng ANOVA hiệu quả của chế phẩm virus SpltNPV đối với SAT gây hại
cải làm dưa tại xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, 3 ngày sau
khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 7887,387 1577,477 23,5623**
Lặp lại 2 411,700 205,850 3,0747ns
Sai số 10 669,491 66,949
Tổng cộng 17 8968,578
CV(%) 22,68
213
Bảng 76: Bảng ANOVA hiệu quả của chế phẩm virus SpltNPV đối với SAT gây hại
cải làm dưa tại xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, 6 ngày sau
khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 11078,040 2215,608 9,3669**
Lặp lại 2 427,663 213,832 0,9040
Sai số 10 2365,356 236,536
Tổng cộng 17 13871,060
CV(%) 28,50
Bảng 77: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết của cải làm dưa tại xã Đông Phước A,
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, tổng năng suất
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 18925312,500 3785062,500 4,7910**
Lặp lại 2 10366875,000 5183437,500 6,5611*
Sai số 10 7900312,500 790031,250
Tổng cộng 17 37192500,000
CV(%) 13,37
Bảng 78: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết của cải làm dưa tại xã Đông Phước A,
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, năng suất thương phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 29310390,625 5862078,125 9,6334**
Lặp lại 2 6137968,750 3068984,375 5,0434*
Sai số 10 6085156,250 608515,625
Tổng cộng 17 41533515,625
CV(%) 14,24
Bảng 79: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết của cải làm dưa tại xã Đông Phước A,
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, năng suất phế phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 3672187,500 734437,500 2,2335ns
Lặp lại 2 574218,750 287109,375 0,8731
Sai số 10 3288281,250 328828,125
Tổng cộng 17 7534687,500
CV(%) 43,28
Bảng 80: Bảng ANOVA năng suất thực tế của cải làm dưa tại xã Đông Phước A,
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, tổng năng suất
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 5959709,504 1191941,901 5,0192**
Lặp lại 2 12367869,854 6183934,927 26,0401*
Sai số 10 2374772,412 237477,241
Tổng cộng 17 20702351,770
CV(%) 11,81
214
Bảng 81: Bảng ANOVA năng suất thực tế của cải làm dưa tại xã Đông Phước A,
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, năng suất thương phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 7736999,450 1547399,890 8,4594**
Lặp lại 2 8499577,486 4249788,743 23,2328**
Sai số 10 1829217,755 182921,775
Tổng cộng 17 18065794,691
CV(%) 12,63
Bảng 82: Bảng ANOVA năng suất thực tế của cải làm dưa tại xã Đông Phước A,
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, năng suất phế phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 5 637140,779 127428,156 1,1024ns
Lặp lại 2 447141,141 223570,571 1,9342ns
Sai số 10 1155892,897 115589,290
Tổng cộng 17 2240174,818
CV(%) 46,07
Bảng 83: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của chế phẩm virus NPV đối với SAT tại xã
Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, 4 ngày sau khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 7195,407 2398,469 1,9939ns
Lặp lại 2 35,735 17,867 0,0149
Sai số 6 7217,258 1202,876
Tổng cộng 11 14448,400
CV(%) 64,4
Bảng 84: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của chế phẩm virus NPV đối với SAT tại xã
Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, 8 ngày sau khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 8170,829 2723,610 1,8463ns
Lặp lại 2 1143,045 571,522 0,3874
Sai số 6 8851,048 1475,175
Tổng cộng 11 18164,922
CV(%) 79,4
Bảng 85: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của chế phẩm virus NPV đối với SAT tại xã
Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, 12 ngày sau khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 9189,657 3063,219 1,4894ns
Lặp lại 2 5533,035 2766,517 1,3452ns
Sai số 6 12339,938 2056,656
Tổng cộng 11 27062,630
CV(%) 27,6
215
Bảng 86: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của chế phẩm virus NPV đối với SAT tại xã
Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, 4 ngày sau khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 8526,500 2842,167 45,5542*
Lặp lại 2 223,335 111,667 1,7898ns
Sai số 6 374,345 62,391
Tổng cộng 11 9124,180
CV(%) 13,3
Bảng 87: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của chế phẩm virus NPV đối với SAT tại xã
Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, 8 ngày sau khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 7735,609 2578,536 6,1414*
Lặp lại 2 231,207 115,603 0,2753
Sai số 6 2519,173 419,862
Tổng cộng 11 10485,989
CV(%) 31,8
Bảng 88: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của chế phẩm virus NPV đối với SAT tại xã
Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, 12 ngày sau khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 14585,809 4861,936 34,9659*
Lặp lại 2 510,585 255,292 1,8360ns
Sai số 6 834,288 139,048
Tổng cộng 11 15930,682
CV(%) 17,2
Bảng 89: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của chế phẩm virus NPV đối với SAT tại xã
Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, 4 ngày sau khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 8233,009 2744,336 1,6854ns
Lặp lại 2 434,382 217,191 0,1334
Sai số 6 9769,899 1628,316
Tổng cộng 11 18437,290
CV(%) 69,1
Bảng 90: Bảng ANOVA độ hữu hiệu của chế phẩm virus NPV đối với SAT tại xã
Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, 8 ngày sau khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 19424,250 6474,750 11,1615*
Lặp lại 2 783,662 391,831 0,6755
Sai số 6 3480,585 580,098
Tổng cộng 11 23688,497
CV(%) 29,7
216
Bảng 91: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết của cải bắp tại xã Phương Phú, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, tổng năng suất
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 34,372 11,457 22,4870*
Lặp lại 2 3,694 1,847 3,6247ns
Sai số 6 3,057 0,510
Tổng cộng 11 41,123
CV(%) 9,6
Bảng 92: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết của cải bắp tại xã Phương Phú, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, năng suất thương phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 114,363 38,121 15,2059*
Lặp lại 2 7,020 3,510 1,4000ns
Sai số 6 15,042 2,507
Tổng cộng 11 136,424
CV(%) 24,9
Bảng 93: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết của cải bắp tại xã Phương Phú, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, năng suất phế phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 27,373 9,124 7,6508*
Lặp lại 2 0,986 0,493 0,4135
Sai số 6 7,156 1,193
Tổng cộng 11 35,515
CV(%) 37,7
Bảng 94: Bảng ANOVA năng suất thực tế của cải bắp tại xã Phương Phú, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, tổng năng suất
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 51,473 17,158 3,0563**
Lặp lại 2 17,848 8,924 1,5896ns
Sai số 6 33,683 5,614
Tổng cộng 11 103,003
CV(%) 10,48
Bảng 95: Bảng ANOVA năng suất thực tế của cải bắp tại xã Phương Phú, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, năng suất thương phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 264,432 88,144 9,4423**
Lặp lại 2 42,584 21,292 2,2809ns
Sai số 6 56,010 9,335
Tổng cộng 11 363,026
CV(%) 18,76
217
Bảng 96: Bảng ANOVA năng suất thực tế của cải bắp tại xã Phương Phú, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, năng suất phế phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 124,815 41,605 3,9910**
Lặp lại 2 32,692 16,346 1,5680ns
Sai số 6 62,549 10,425
Tổng cộng 11 220,056
CV(%) 62,66
Bảng 97: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại thị
xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, trước khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2,718 0,906 0,343ns
Lặp lại 2 1,989 0,995 0,377ns
Sai số 6 15,846 2,641
Tổng cộng 12 102,769
CV(%) 62,10
Bảng 98: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại thị
xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, 3 ngày sau khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 1,332 0,444 0,279ns
Lặp lại 2 0,845 0,422 0,265ns
Sai số 6 9,559 1,593
Tổng cộng 12 48,381
CV(%) 72,25
Bảng 99: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại thị
xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, 6 ngày sau khi phun lần 1
Bảng 100: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại
thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, trước khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 52,729 17,576 7,149*
Lặp lại 2 2,233 1,116 0,454ns
Sai số 6 14,752 2,459
Tổng cộng 12 319,875
CV(%) 34,34
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 8,938 2,979 1,406ns
Lặp lại 2 0,222 0,111 0,052ns
Sai số 6 12,714 2,119
Tổng cộng 12 97,223
CV(%) 58,09
218
Bảng 101: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại
thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, 3 ngày sau khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 46,164 15,388 4,427ns
Lặp lại 2 34,566 17,283 4,972*
Sai số 6 20,858 3,476
Tổng cộng 12 473,887
CV(%) 33,47
Bảng 102: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại
thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, 6 ngày sau khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 110,898 36,966 10,017**
Lặp lại 2 3,891 1,945 0,527ns
Sai số 6 22,143 3,690
Tổng cộng 12 333,357
CV(%) 47,48
Bảng 103: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại
thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, trước khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 46,999 15,666 10,033**
Lặp lại 2 0,668 0,334 0,214ns
Sai số 6 9,369 1,561
Tổng cộng 12 138,624
CV(%) 47,93
Bảng 104: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại
thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, 3 ngày sau khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 25,134 8,378 3,809ns
Lặp lại 2 4,962 2,481 1,128ns
Sai số 6 13,196 2,199
Tổng cộng 12 108,812
CV(%) 63,45
Bảng 105: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại
thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, 6 ngày sau khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 43,857 14,619 9,631**
Lặp lại 2 4,695 2,347 1,547ns
Sai số 6 9,107 1,518
Tổng cộng 12 110,790
CV(%) 58,56
219
Bảng 106: Bảng ANOVA tỷ lệ lá thiệt hại do SXDL gây ra trên ruộng hành tím tại
thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, tháng 12/2014, 9 ngày sau khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 121,383 40,461 11,531**
Lặp lại 2 9,721 4,861 1,385ns
Sai số 6 21,054 3,509
Tổng cộng 12 272,808
CV(%) 59,07
Bảng 107: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, 2015, trước khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 0,771 0,257 0,444ns
Lặp lại 8 4,635 0,579
Tổng cộng 11 5,406
CV(%) 37,3
Bảng 108: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 3 ngày sau khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 3,190 1,063 6,534*
Lặp lại 8 1,302 0,163
Tổng cộng 11 4,492
CV(%) 17,6
Bảng 109: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 6 ngày sau khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2,563 0,854 2,216*
Lặp lại 8 3,084 0,395
Tổng cộng 11 5,646
CV(%) 23,3
Bảng 110: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 9 ngày sau khi phun lần 1
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 0,061 0,020 0,029ns
Lặp lại 8 5,584 0,698
Tổng cộng 11 5,645
CV(%) 31,9
Bảng 111: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, 2015, trước khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 3,190 1,063 6,534*
Sai số 8 1,302 0,163
Tổng cộng 11 4,492
CV(%) 17,6
220
Bảng 112: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T Vĩnh Long, 2015, 3 ngày sau khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 1,101 0,367 1,102ns
Sai số 8 2,665 0,333
Tổng cộng 11 3,766
CV(%) 30,8
Bảng 113: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 6 ngày sau khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2,059 0,686 1,460ns
Sai số 8 3,761 0,470
Tổng cộng 11 5,820
CV(%) 45,1
Bảng 114: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 9 ngày sau khi phun lần 2
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 6,763 2,254 7,357*
Sai số 8 2,451 0,306
Tổng cộng 11 9,214
CV(%) 35,3
Bảng 115: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, 2015, trước khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 6,763 2,254 7,357*
Sai số 8 2,451 0,306
Tổng cộng 11 9,214
CV(%) 35,3
Bảng 116: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 3 ngày sau khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2,965 0,988 8,384*
Sai số 8 0,943 0,118
Tổng cộng 11 3,908
CV(%) 33,3
Bảng 117: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 6 ngày sau khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 8,112 2,704 14,553*
Sai số 8 1,487 0,186
Tổng cộng 11 9,599
CV(%) 60,6
221
Bảng 118: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 9 ngày sau khi phun lần 3
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 5,505 1,835 8,818*
Sai số 8 1,665 0,208
Tổng cộng 11 7,170
CV(%) 49,7
Bảng 119: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, trước khi phun lần 4
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 1,037 0,346 0,443ns
Sai số 8 6,240 0,780
Tổng cộng 11 7,277
CV(%) 61,9
Bảng 120: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 3 ngày sau khi phun lần 4
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2,368 0,789 10,469*
Sai số 8 0,603 0,075
Tổng cộng 11 2,971
CV(%) 16,9
Bảng 121: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 6 ngày sau khi phun lần 4
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2,849 0,950 7,552*
Sai số 8 1,006 0,126
Tổng cộng 11 3,855
CV(%) 23,1
Bảng 122: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 9 ngày sau khi phun lần 4
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 3,609 1,203 14,558*
Sai số 8 0,661 0,083
Tổng cộng 11 4,270
CV(%) 21,4
Bảng 123: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, trước khi phun lần 5
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 3,609 1,203 14,558*
Sai số 8 0,661 0,083
Tổng cộng 11 4,270
CV(%) 21,4
222
Bảng 124: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 3 ngày sau khi phun lần 5
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 4,659 1,553 12,730*
Sai số 8 0,976 0,122
Tổng cộng 11 5,635
CV(%) 26,1
Bảng 125: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 6 ngày sau khi phun lần 5
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 4,881 1,627 8,678*
Sai số 8 1,500 ,187
Tổng cộng 11 6,381
CV(%) 37,5
Bảng 126: Bảng ANOVA tỷ lệ lá hành bị SXDL gây hại trên ruộng hành lá sau các
lần phun tại huyện Bình Tân, T. Vĩnh Long, 2015, 9 ngày sau khi phun lần 5
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 2,732 0,911 8,766*
Sai số 8 0,831 0,104
Tổng cộng 11 3,563
CV(%) 26,9
Bảng 127: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết thí nghiệm hành lá tại huyện Bình
Tân, tỉnh Vĩnh Long, 2015, tổng năng suất
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 185,577 61,859 6,183*
Sai số 8 80,033 10,004
Tổng cộng 11 265,611
CV(%) 12,0
Bảng 128: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết thí nghiệm hành lá tại huyện Bình
Tân, tỉnh Vĩnh Long, 2015, năng suất thương phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 257,607 85,869 14,306*
Sai số 8 48,020 6,003
Tổng cộng 11 305,627
CV(%) 10,43
Bảng 129: Bảng ANOVA năng suất lý thuyết thí nghiệm hành lá tại huyện Bình
Tân, tỉnh Vĩnh Long, 2015, năng suất phế phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 10,004 3,335 0,741ns
Sai số 8 36,015 4,502
Tổng cộng 11 46,019
CV(%) 74,23
223
Bảng 130: Bảng ANOVA năng suất thực tế thí nghiệm hành lá tại huyện Bình Tân,
tỉnh Vĩnh Long, 2015, tổng năng suất
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 163,451 54,484 8,570*
Sai số 8 50,859 6,357
Tổng cộng 11 214,309
CV(%) 17,29
Bảng 131: Bảng ANOVA năng suất thực tế thí nghiệm hành lá tại huyện Bình Tân,
tỉnh Vĩnh Long, 2015, năng suất thương phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 158,248 52,749 17,179*
Lặp lại 8 24,564 3,071
Tổng cộng 11 182,813
CV(%) 16,4
Bảng 132: Bảng ANOVA năng suất thực tế thí nghiệm hành lá tại huyện Bình Tân,
tỉnh Vĩnh Long, 2015, năng suất phế phẩm
Nguồn biến
động
Độ tự do
Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F tính
Nghiệm thức 3 1,462 0,487 0,387ns
Lặp lại 8 10,078 1,260
Tổng cộng 11 11,540
CV(%) 28,8