1. Về hướng nghiên cứu cảnh quan cho phát triển nông lâm nghiệp và du lịch miền núi.
Trên cơ sở kế thừa các quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu cảnh quan
trên thế giới và Việt Nam, luận án đã đúc kết, rút ra những nội dung cần thiết về mặt lí
luận trong nghiên cứu cảnh quan, phân tích được mối quan hệ biện chứng giữa cảnh
quan học và quy hoạch tổ chức ngành nông lâm nghiệp và du lịch cho địa bàn miền
núi. Đặc biệt tác giả đã xác định được cơ sở để lựa chọn các loại hình đánh giá, nhất là
lựa chọn cây trồng thông minh cho miền núi để tạo cơ sở để đánh giá cho địa phương
thích hợp với cơ sở khoa học bền vững của FAO và các tổ chức khoa học khác. Đồng
thời tác giả cũng góp phần củng cố và khẳng định tầm quan trọng của nghiên cứu sản
xuất kinh tế với vấn đề sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững ở miền núi.
2. Về đặc điểm các nhân tố thành tạo cảnh quan và nguồn lực phát triển nông lâm
nghiệp và du lịch của huyện Mộc Châu.
Vận dụng các quan điểm và phương pháp nghiên cứu cảnh quan, tác giả đã
phân tích những đặc điểm tiêu biểu của cảnh quan huyện Mộc Châu, phản ánh sự phân
hoá của tự nhiên trong không gian và theo thời gian. Kết quả đã làm rõ được những thế
mạnh và hạn chế của địa bàn nghiên cứu với phát triển nông lâm nghiệp, du lịch. Điểm
mới của luận án ở phần này là định lượng được chỉ số khô hạn (K), chỉ số khí hậu du
lịch (TCI) của huyện Mộc Châu; làm sáng tỏ được mối quan hệ giữa tự nhiên, nhân
văn cũng như nguồn lực của Mộc Châu đề phát triển nông lâm nghiệp và du lịch cho
địa bàn huyện.
3. Về đặc điểm hệ thống phân loại cảnh quan huyện Mộc Châu.
Nằm trong hệ thống cảnh quan nhiệt đới gió mùa lục địa Đông Nam Á; phụ hệ
thống cảnh quan nhiệt đới gió mùa cao nguyên có mùa đông lạnh. Dưới tác động tổng
hợp, cảnh quan huyện Mộc Châu có nét đặc trưng riêng về phân hóa, chịu sự chi phối148
của cả quy luật địa đới và đai cao. Ở tỉ lệ 1:50.000, tác giả đã phân loại cảnh quan huyện
Mộc Châu gồm: 3 lớp cảnh quan, 4 phụ lớp, 4 kiểu và 175 loại cảnh quan. Kết quả ấy đã
thể hiện rất rõ nét điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Mộc Châu, cũng như
sự tác động của con người đến cảnh quan của huyện.
206 trang |
Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đánh giá cảnh quan cho mục đích phát triển nông lâm nghiệp và du lịch huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
re : evaluation of nature in environmental planning, management and
decision making.
93. Déjeant-Pons, Maguelonne (2006), "The European landscape convention",
Landscape Research. 31(4), pp. 363-384.
94. Do Van Hung, et al. (2020), "Fruit Tree-Based Agroforestry Systems for
Smallholder Farmers in Northwest Vietnam—A Quantitative and Qualitative
Assessment", Land. 9(11).
95. Fao (2019), Mountain agriculture: Opportunities for harnessing Zero Hunger
in Asia. Bangkok.
96. Forman, Richard T. T. (1995), "Some general principles of landscape and
regional ecology", Landscape Ecology. 10(3), pp. 133-142.
97. Freemark, Kathryn E. and Merriam, H. G. (1986), "Importance of area and
habitat heterogeneity to bird assemblages in temperate forest fragments",
Biological Conservation. 36(2), pp. 115-141.
160
98. Hoa, Le (2020), "Climate Resources for Tourism: Case of Moc Chau Plateau,
Vietnam", Journal of Social and Political Sciences. 3(3).
99. Holling, C. S. (1973), "Resilience and Stability of Ecological Systems", Annual
Review of Ecology and Systematics. 4(1), pp. 1-23.
100. Jafari, J. (1982), Τhe Tourism Basket of Goods and Services, Studies in Tourism
Wildlife Parks Conservation, New Delhi: Metropolitan Book., 1-12.
101. Jordan, N., et al. (2007), "Sustainable Development of the Agricultural Bio-
Economy", Science. 316(5831), pp. 1570-1571.
102. Klein, Alexandra-Maria, et al. (2007), "Importance of pollinators in changing
landscapes for world crops", Proceedings of the Royal Society B: Biological
Sciences. 274(1608), pp. 303-313.
103. Klijn, J. A., et al. (1999), Landscape assessment method at a European level; a
case study of polder landscapes, Research output of Wageningen University &
Research staff, Wageningen.
104. Landis, Douglas A. (2017), "Designing agricultural landscapes for biodiversity-
based ecosystem services", Basic and Applied Ecology. 18, pp. 1-12.
105. Li, Xuan, et al. (2019), Mountain agriculture: opportunities for harnessing zero
hunger in Asia.
106. Liberato, Dália, Ferreira, Fernanda A., and Azevedo, Ana Filipa (2020),
Landscape as a Tourism Resource: A Case Study in the Northern Region of
Portugal, Springer, pp. 627-639.
107. Lipper, Leslie, et al. (2017), Climate Smart Agriculture: Building Resilience to
Climate Change, Springer International Publishing, 629.
108. Mamo, Akefetey (2015), Son tra, the H'mong Apple, Agroforestry World,.
109. Mander, Ü and Uuemaa, E. (2015), "Landscape Planning☆", in Fath, Brian, Editor,
Encyclopedia of Ecology (Second Edition), Elsevier, Oxford, pp. 532-544
110. Matson, P. A., et al. (1997), "Agricultural Intensification and Ecosystem Properties",
Science. 277(5325), pp. 504-509.
161
111. Mieczkowski, Z. (1985), "The Tourism Climatic Index: A Method of
Evaluating World Climates for Tourism", The Canadian Geographer/Le
Géographe canadien. 29(3), pp. 220-233.
112. Millennium Ecosystem Assessment, M. E. A. (2005), Ecosystems and human
well-being, World Resources Institude.
113. Morgan, R., et al. (2000), "An improved user-based beach climate index",
Journal of Coastal Conservation. 6(1), pp. 41-50.
114. Neamatollahi, Ehsan, et al. (2012), "Agro-ecological zoning for wheat
(Triticum aestivum), sugar beet (Beta vulgaris) and corn (Zea mays) on the
Mashhad plain, Khorasan Razavi province", The Egyptian Journal of Remote
Sensing and Space Science. 15(1), pp. 99-112.
115. Oldfield, Jonathan D. and Shaw, Denis J. B. (2015), "A Russian geographical
tradition? The contested canon of Russian and Soviet geography, 1884–1953",
Journal of Historical Geography. 49, pp. 75-84.
116. Perera, Ajith H., et al. (2018), Ecosystem Services from Forest Landscapes:
Broadscale Considerations, Springer International Publishing, 273.
117. Robert, G. Bailey (1980), Description of the Ecoregions of the United States,
United States Deparment of Agricultute.
118. Rukundo, Emmanuel, et al. (2018), "Spatio-temporal dynamics of critical
ecosystem services in response to agricultural expansion in Rwanda, East
Africa", Ecological Indicators. 89, pp. 696-705.
119. Sauer, Carl Ortwin (1925), The Morphology of Landscape, University Press,
California, book.
120. Scherr, Sara J. and McNeely, Jeffrey A. (2008), "Biodiversity conservation and
agricultural sustainability: towards a new paradigm of 'ecoagriculture'
landscapes", Philosophical Transactions of the Royal Society of London. Series
B, Biological Sciences. 363(1491), pp. 477-494.
121. Sears R, Sears, Phuntsho, S., and Dorji, T. (2017), Forest ecosystem services
and the pillars of Bhutan’s Gross National Happiness, Center for International
Forestry Research (CIFOR), Borgor, Indonexia, 39.
162
122. Stoate, Chris, et al. (2009), "Ecological impacts of early 21st century
agricultural change in Europe–a review", Journal of environmental
management. 91(1), pp. 22-46.
123. Terkenli, Theano (2002), "Landscapes of tourism: Towards a global cultural
economy of space?", Tourism Geographies - TOUR GEOGR. 4, pp. 227-254.
124. Terkenli, Theano S. (2004), "Tourism and Landscape", in Lew, Alan A., Hall,
C. Michael, and Williams, Allan M., Editors, A Companion to Tourism,
Blackwell Publishing Ltd, Malden, MA, USA, pp. 337-348.
125. Toppinen, Anne and Kuuluvainen, Jari (2010), "Forest sector modelling in
Europe- the state of the art and future research directions", Forest Policy and
Economics. 12(1), pp. 2-8.
126. Turkelboom, Francis, et al. (2013), CICES going Local : Ecosystem Services
Classification Adapted for a Highly Populated Country.
127. Turner, Monica G. and Gardner, Robert H. (2015), "Landscape Dynamics in a
Rapidly Changing World", in Turner, Monica G. and Gardner, Robert H.,
Editors, Landscape Ecology in Theory and Practice: Pattern and Process,
Springer International Publishing, New York, NY, pp. 333-381.
128. Thomax, Dux (2007), Mountain Development in Europe: Research Priorities
and Trends.
129. Tress, Bärbel and Tress, Gunther (2001), "Capitalising on multiplicity: a
transdisciplinary systems approach to landscape research", Landscape and
Urban Planning. 57(3), pp. 143-157.
130. Wu, Jianguo (2006), "Landscape Ecology, Cross-disciplinarity, and
Sustainability Science", Landscape Ecology. 21(1), pp. 1-4.
131. Wu, Jianguo (2012), "A Landscape Approach for Sustainability Science", in
Weinstein, Michael P. and Turner, R. Eugene, Editors, Sustainability Science:
The Emerging Paradigm and the Urban Environment, Springer International
Publishing, New York, NY, pp. 59-77.
163
132. Power, Alison G. (2010), "Ecosystem services and agriculture: tradeoffs and
synergies", Philosophical Transactions of the Royal Society B: Biological
Sciences. 365(1554), pp. 2959-2971.
TIẾNG PHÁP
133. Aurousseau, Léonard (1926) "Structure géologique et géographie physique de
l'Indochine française", Bulletin de l'Ecole française d'Extrême-Orient, volume
26 pages 367-369.
134. Dauphinot, G. (1909) Tonkin en 1909, Imprimerie d'Extrême-Orient. Documents
archivés à la Bibliothèque nationale du Vietnam, symbole M1045.
135. Demarez, R. (1919), “Mode de vie dans les montagnes de l'Indochine française”,
Annales de géographie volume 7, n°3, pages 453-561.
136. Etienne, Bruzon (1939), Climat indochinois et tempêtes en mer de Chine,
Imprimerie d'Extrême-Orient à Hanoï.
137. G. Taupin et ses partenaires. (1937), Guide touristique général de l'Indochine.
Maison d'édition de Hanoï.
138. Gourou, Pierre (1939), “Climat du plateau des Boloven (Indochine française)”,
Annales de géographie volume 48 n°272, pages 215-215.
139. Robequain, Charles (1930), "Climat de l'Indochine française". Annales de
géographie volume 39, n° 222, pages 651-653.
140. Dossier RST, 74505. A.s a établi des sanatoriums dans les provinces de Laokay,
Son La, Vinh Yen 1904 - 1919. Source de documents archivée en français à la
Bibliothèque nationale du Vietnam.
141. Sion, Jules (1920), “Déforestation et inondations au Tonkin », Annales de
géographie volume 29 n° 160, pages 315-317
TIẾNG NGA
142. Дунет А.Н. (2014), «Доступ к исследованиям по развитию туризма в горных
регионах», Сборник докладов Международной конференции по туризму и
региональному развитию Смоленского университета, Российская
Федерация.
164
143. Исаченко А.Г. (2003), Введение в экологическую географию. Учебник,
СПбГУ.
144. Бакараков, В. А. (2004), Основы ландшафтной экологии, Издательство
Белорусского государственного университета.
145. Барабанов А.Т. и Кулик А.В. (2017), «Научные основы адаптивных моделей
агролесомелиорации для речных бассейнов», Уральский государственный
научно-образовательный журнал. Эпизод 2 № 46
146. Веденин Ю.А. (1982), Динамика рекреационных территориальных систем,
Институт географии АН СССР.
147. Vyacheslavovna, Shikhotarova Taisiya (2012), "Các chỉ số địa môi trường để
phát triển bền vững lãnh thổ",Tạp chí chuyên ngành Đại học Liên bang Baltic
147. Вячеславовна, Шихотарова Таисия (2012), «Геоэкологические индикаторы
устойчивого развития территорий», Журнал Балтийского федерального
университета
148. Громцев А.Н. (2001), "Экология таежного лесного ландшафта. Отчет о
научно-исследовательском институте леса им. Карц Раса".
149. Гудковских М.В. (2017), Методика комплексной оценки туристско-
рекреационного потенциала.
150. Дроздов А.В. (2006), Ландшафтное планирование с элементами инженерной
биологии, Ассоциация научных изданий КМК, Москва, 395
151. Дунец, Александр Николаевич (2013), Подход к исследованию развития
туризма в горных районах. Журнал Карадениз том 20 выпуск 5.
152. Исаченко, А.Г. (2008), «Ландшафтное строение Земли, расселение,
природопользование. Санкт-Петербургское издательство.».
153. Казаков Л.К. (2008), Ландшафтная наука с основами ландшафтного
планирования, Научный центр Московской академии, 336.
154. Кирюшин В.И. (2013), Теория адаптивного агроландшафта и
агроландшафтного дизайна, Издательство КМК.
155. Кирюшин В.И. (2013), Теория адаптивного ландшафтного земледелия и
агроландшафтного дизайна, Издательство КМК.
165
156. Петровна, Николаева Ольга и Александрович, Дирин Денис (2011), «Теория
и методологические основы изучения территориальных систем
рекреационного природопользования», Известия Алтайского
государственного университета.
157. Сергеевич, Оборин Матвей (2013), «Региональный анализ в изучении
рекреационных систем», Арктический научно-исследовательский
экологический институт (2).
158. Ф.Н. Мильков (1978), Искусственный ландшафт. История рукотворных
комплексов, Санкт-Петербургское изд-во.
166
PHỤ LỤC 1
Các kiểu thảm thực vật tại Mộc Châu
1. Thảm thực vật đai nhiêt đới ẩm
Hình 1: Kiểu rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm nhiệt đới tại xã Quy Hướng
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 2: Phẫu đồ OTC3 - Kiểu rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm nhiệt đới
167
Hình 3. Rừng kín thường xanh cây lá rộng trên đá vôi tại TTNT Mộc Châu
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 4. Trảng cây bụi trên các loại đá mẹ khác nhau tại xã Chiềng Hắc
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
168
Hình 5. Trảng cây bụi trên núi đá vôi tại xã Chiềng Hắc (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 6. Trảng cỏ trên đá mẹ khác nhau tại xã Hua Păng (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
2. Thảm thực vật tự nhiên đai á nhiệt đới ẩm
Hình 7. Rừng hỗn giao lá rộng, lá kim trên các loại đá mẹ khác nhau tại xã Mường Sang
169
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 8. Thông Xuân Nha tại KBT thiên nhiên Xuân Nha (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 9. Rừng hỗn giao tre nứa trên núi đất tại Mường Sang (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 10. Trảng cỏ trên núi đá vôi tại TTNT Mộc Châu (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
3. Thảm thực vật tự nhiên đai ôn đới ẩm
170
Hình 11. Rừng kín thường xanh lá rộng trên núi đá vôi tại xã Quy Hướng (Nguồn: Lê Thị
Thu Hòa)
Hình 12. Trảng cây bụi trên các loại đá mẹ khác nhau tại xã Chiềng Sơn
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 13:. Trảng cây bụi trên núi đá vôi tại xã Hua Păng
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
171
Hình 14. Trảng cỏ trên các loại đá khác nhau tại xã Hua Păng (NCS)
4. Thảm thực vật nhân tác
Hình 15. Rừng trồng quanh khu dân cư tại Mường Sang (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
172
Hình 16. Rừng thông tại TT nông trường Mộc châu (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 17. Vùng trồng chè tại xã Tân Lập, độ cao 830m (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 18. Vùng trồng chè, tiểu khu Pakhen, độ cao 996m (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 19. Vườn trồng bưởi nhãn tại Mường Sang độ cao 816m (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
173
Hình 20. Vùng trồng lúa và hoa màu tại Chiềng Sơn, độ cao 740m
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 21. Vùng trồng lúa và hoa màu tại Xã Tân Lập, độ cao 1020m
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
174
Hình 22. Cây trồng quanh khu dân cư tại Mường Sang (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
175
5. Hệ sinh thái thủy sinh
Hình 23. Hệ sinh thái thủy sinh trên sông Đà (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
Hình 24. Hệ sinh thái thủy sinh trên sông Đà (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa)
176
PHỤ LỤC 2
MẪU NỘI DUNG PHỎNG VẤN VIỆC KHAI THÁC SỬ DỤNG THỰC VẬT
TẠI MỘC CHÂU
Thông tin chung:
Người được phỏng vấn:.; Bản:. ; Tuổi :
Giới tính:... Ngày phỏng vấn:
Nội dung phỏng vấn:
TT các
nhóm cây
sử dụng
Kinh nghiệm sử dụng Kinh nghiệm
khai thác
Ghi chú
I. Nhóm cây sử dụng lấy gỗ (làm nhà, đóng đồ gia đình
1
2
II. Nhóm cây sử dụng lấy củi đun
1
2
III. Nhóm sử dụng làm thực phẩm (rau, măng, lây củ)
1
2
IV. Nhóm cây làm thuốc
1
2
V. Các công dụng khác
1
2
177
NCS phỏng vấn người dân công dụng của các loại thực vật làm rau
tại TT nông trường Mộc Châu
NCS phỏng vấn người dân về công dụng của các loại thực vật tại xã Chiềng Sơn
NCS phỏng vấn người dân về công dụng của các loại thực vật tại xã Mường Sang
178
PHỤ LỤC 3
ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI CẢNH QUAN TRONG LÃNH THỔ HUYỆN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA
STT Lớp Phụ lớp Độ cao Đất
Tầng
dày
TPCG Độ PH
Độ
dốc
Nhiệt
độ
Lương mưa
Độ dài
mùa
lạnh
Thảm TV
1 Núi Núi TB 1400 Ha 30 - 50 Nhẹ 4.03 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
2 Núi Núi TB 1100 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
3 Núi Núi TB 1000 Hq >100 Nhẹ 3.56 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
4 Núi Núi TB 960 Hq >100 Nhẹ 3.56 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
5 Núi Núi TB 1900 Hq >100 Nhẹ 3.56 II 1600 >5 Rừng kín TX
6 Núi Núi TB 1500 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 1600 >5 Cây bụi,Trảng cỏ
7 Núi Núi TB 1300 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 >1600 4-5 Rừng kín TX
8 Núi Núi TB 1500 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
9 Núi Núi TB 1000 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
10 Núi Núi TB 800 Hs > 100 Thịt TB 4.1 I 16 - 20 >1600 3-4 Rừng kín TX
11 Núi Núi TB 1000 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
12 Núi Núi TB 1600 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 1600 >5 Rừng kín TX
13 Núi Núi TB 1080 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
14 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Rừng kín TX
15 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
16 Núi Núi TB 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
17 Núi Núi TB 1040 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Rừng kín TX
18 Núi Núi TB 1000 Hv >100 Thịt nặng
III 17 - 20 >1601 4-6 Cây bụi,Trảng cỏ
19 Núi Núi TB 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
20 Núi Núi TB 900 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
21 Núi Núi TB 900 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
22 Núi Núi TB 1100 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
23 Núi Núi TB 1100 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
179
24 Núi Núi TB 600 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 IV 16 - 20 <1400 3-4 Cây lâu năm
25 Núi Núi TB 600 Fe >100 Thịt TB 4.19 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng kín TX
26 Núi Núi TB 720 Fk > 100 Nặng 1 - 4 III 16 - 20 >1600 3-4 Rừng hỗn giao
27 Núi Núi TB 800 Fk > 100 Nặng 1 - 4 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
28 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
29 Núi Núi TB 500 Fk > 100 Nặng 1 - 4 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm
30 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
31 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV 16 - 20 >1600 3-4 Rừng trồng
32 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
33 Núi Núi TB 500 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
34 Núi Núi TB 880 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
35 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Rừng hỗn giao
36 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
37 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
38 Núi Núi TB 600 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 17 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm
39 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
40 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
41 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm
42 Núi Núi TB 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
43 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
44 Núi Núi TB 700 Fs >101 Thịt TB 3.93 IV 17 - 20 >1601 3-5 Cây lâu năm
45 Núi Núi TB 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
46 Núi Núi TB 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 >1600 3-4 Cây lâu năm
47 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 4-5 Rừng kín TX
48 Núi Núi TB 1000 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
49 Núi Núi TB 920 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
50 Núi Núi TB 500 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
51 Núi Núi TB 400 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
52 Núi Núi TB 300 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm
180
53 Núi Núi TB 400 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
54 Núi Núi TB 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây hàng năm
55 Núi Núi TB 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
56 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
57 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
58 Núi Núi TB 400 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm
59 Núi Núi TB 800 Fs >100 Nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm
60 Núi Núi TB 900 Fs >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
61 Núi Núi TB 400 Fs >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 3-4 Rừng trồng
62 Núi Núi TB 800 Fs >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
63 Núi Núi TB 600 Fs > 100 Nặng 1 - 4 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm
64 Núi Núi TB 800 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
65 Núi Núi TB 800 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 I 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm
66 Núi Núi TB 760 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 I 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm
67 Núi Núi TB 900 PY 30 -50 Thịt TB 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây hàng năm
68 Núi Núi TB 700 Py 30 - 50 Thịt TB 4,0 - 5,0 I 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm
69 Núi Núi TB Đá vôi Đá vôi
Đá vôi Đá vôi Đá vôi Cây bụi,Trảng cỏ
70 Núi Núi TB Đá vôi Đá vôi
Đá vôi Đá vôi Đá vôi Cây bụi,Trảng cỏ
71 Núi Núi TB Đá vôi Đá vôi
Đá vôi Đá vôi Đá vôi Cây bụi,Trảng cỏ
72 Núi Núi TB Đá vôi Đá vôi
Đá vôi Đá vôi Đá vôi Cây bụi,Trảng cỏ
73 Núi Núi thấp 700 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 V 20 - 22 <1400 3-4 Rừng kín TX
74 Núi Núi thấp 300 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 V 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
75 Núi Núi thấp 250 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 V 20 - 22 <1400 3-4 Cây lâu năm
76 Núi Núi thấp 200 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm
77 Núi Núi thấp 500 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 VI 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
78 Núi Núi thấp 200 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 VI 20 - 22 <1400 3-4 Rừng trồng
79 Núi Núi thấp 300 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 VI 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm
80 Núi Núi thấp 600 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 V 20 - 22 <1400 3-4 Rừng kín TX
81 Núi Núi thấp 400 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
181
82 Núi Núi thấp 280 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV >22 <1400 <3 Cây bụi,Trảng cỏ
83 Núi Núi thấp 400 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
84 Núi Núi thấp 600 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 <1400 3-4 Cây lâu năm
85 Núi Núi thấp 500 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
86 Núi Núi thấp 400 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm
87 Núi Núi thấp 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 <1400 3-4 Rừng kín TX
88 Núi Núi thấp 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 <1400 3-4 Rừng hỗn giao
89 Núi Núi thấp 400 Fs >100 Thịt TB 3.93 V 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
90 Núi Núi thấp 300 Fs >100 Thịt TB 3.93 V 20 - 22 <1400 3-4 Cây lâu năm
91 Núi Núi thấp 300 Fs >100 Thịt TB 3.93 V >22 <1400 <3 Cây bụi,Trảng cỏ
92 Núi Núi thấp 200 Fs >100 Thịt TB 3.93 V >22 <1400 <3 Cây lâu năm
93 Núi Núi thấp 500 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
94 Núi Núi thấp 280 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây lâu năm
95 Núi Núi thấp 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm
96 Núi Núi thấp 500 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
97 Núi Núi thấp 320 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 20 - 22 <1400 3-4 Cây lâu năm
98 Núi Núi thấp 360 Fv >100 Nặng 6.78 IV 20 - 22 <1400 3-4 Rừng kín TX
99 Núi Núi thấp 360 Fv >100 Nặng 4.5
20 - 22 <400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
100 Núi Núi thấp 200 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm
101 Núi Núi thấp 600 Đá vôi
20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
102 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Rdv 70 - 100 Nhẹ 7.12 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
103 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Rdv 70 - 100 Nhẹ 7.12 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
104 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng kín TX
105 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao
106 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
107 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm
108 Cao nguyên Cao nguyên cao 100 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao
109 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
110 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
182
111 Cao nguyên Cao nguyên cao 100 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
112 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
113 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây hàng năm
114 Cao nguyên Cao nguyên cao 1400 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 >1600 4-5 Rừng kín TX
115 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
116 Cao nguyên Cao nguyên cao 1300 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng kín TX
117 Cao nguyên Cao nguyên cao 1100 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao
118 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
119 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
120 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
121 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
122 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây hàng năm
123 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng kín TX
124 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao
125 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
126 Cao nguyên Cao nguyên cao 1100 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
127 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây hàng năm
128 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
129 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
130 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây hàng năm
131 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao
132 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
133 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
134 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
135 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
136 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
137 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
138 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
139 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm
183
140 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm
141 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
142 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
143 Cao nguyên Cao nguyên cao 880 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
144 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm
145 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
146 Cao nguyên Cao nguyên cao 840 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
147 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
148 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
149 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
150 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
151 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Fu > 100 Thịt TB 4,3 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
152 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fu > 100 Thịt TB 4,3 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
153 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fu > 100 Thịt TB 4,3 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
154 Cao nguyên Cao nguyên cao 160 Fu > 100 Thịt TB 4,3 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
155 Cao nguyên Cao nguyên cao 600 Fu > 100 Thịt TB 4,3 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
156 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fu > 100 Thịt TB 4,3 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
157 Cao nguyên Cao nguyên cao 600 Fv >100 Nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
158 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fv >100 Nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
159 Cao nguyên Cao nguyên cao 500 Fv >100 Nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm
160 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Fv >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
161 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Fv >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
162 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 I 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm
163 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi
16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
164 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi
16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
165 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi
16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
166 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi
16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
167 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi
16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
168 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi
16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ
184
169 Thung lũng Thung lũng 500 Fe >100 Thịt TB 4.19 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
170 Thung lũng Thung lũng 500 Fe >100 Thịt TB 4.19 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm
171 Thung lũng Thung lũng 500 Fe >100 Thịt TB 4.19 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây hàng năm
172 Thung lũng Thung lũng 500 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ
173 Thung lũng Thung lũng 400 Py 30 - 50 Thịt TB 4,0 - 5,0 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây hàng năm
174 Thung lũng Thung lũng 400 Py 30 - 50 Thịt TB 4,0 - 5,0 II 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm
175 Thung lũng Thung lũng 400 Fl >100 Thịt TB 5,3 II 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây hàng năm
185
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM VẤN LỰA CHỌN CHỈ TIÊU ĐÁNH
GIÁ THÍCH NGHI SINH THÁI
STT Họ và tên Đơn vị công tác Số điện thoại
Tham vấn lựa chọn chỉ tiêu đánh giá các loại hình nông nghiêp
1 TS. Nguyễn Quang
Thắng
Bộ nông nghiệp và PT nông thôn 0915421342
2 Ths. Đặng Thùy Yên Khoa Nông lâm - Đại học Tây Bắc 0967001698
Tham vấn lựa chọn chỉ tiêu đánh giá các loại hình lâm nghiệp
1 TS. Đinh Thị Hoa Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn 0983554259
2 Ths. Lê Trọng Bình Quỹ phát triển rừng tỉnh Sơn La 0912203565
Tham vấn lựa chọn chỉ tiêu đánh giá các loại hình du lịch
1 PGS.TS Đặng Duy Lợi Khoa Địa lý - Trường Đại học Sư Phạm
Hà Nội
0915119919
2 TS. Nguyễn Thu Nhung Viện Địa lý - Viện Hàn lâm khoa học
xã hội Việt Nam
0983682156
186
PHỤ LỤC 5
BẢNG MA TRẬN SO SÁNH CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ DU
LỊCH HUYỆN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Cỏ Mombasha Ghine
Tiêu chí Loại ĐH
Loại
đất
Lớp
phủ
Nhiệt
độ
Lượng
mưa
Độ dài
ML
Trung
bình
Loại ĐH 1 1 1 2 2 2 0.22
Loại đất
1 1 2 2 2 0.22
Lớp phủ
1 2 2 2 0.22
Nhiệt độ
1 1/2 1/2 0.08
Lượng mưa
1 1 0.12
Độ dài mùa lạnh
1 0.14
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.01 < 0,1 (thỏa mãn)
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Khoai môn
Tiêu chí Độ dốc Loại địa
hình
Loại đất Độ PH Nhiệt độ Lượng
mưa
Trung
bình
Độ dốc 1 2 1 3 3 3 0,3
Loại địa hình 1 1/2 2 1 1 0,17
Loại đất 1 2 2 2 0,2
Độ PH 1 2 2 0,09
Nhiệt độ 1 1 0,11
Lượng mưa 1 0,13
Chỉ số nhất quán CR đạt 0,07 <0,1 (Thỏa mãn)
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Rừng phòng hộ
Tiêu chí Vị trí Loại địa
hình
Độ
dốc
Nhiệt độ Lượng
mưa
Thảm
thực vật
Trung
bình
Vị trí 1 2 1 2 2 0.5 0.2
Loại địa hinh 1 1 2 2 0.5 0.16
Độ dốc 1 2 1 .0.5 0.14
Nhiệt độ 1 1/2 1/3 0.08
Lượng mưa 1 0.5 0.18
Thảm thực vật 1 0.24
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.09 < 0,1 (thỏa mãn)
187
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Rừng sản xuất
Tiêu chí Độ dốc Loại địa
hình
Đất Tầng
đất
Nhiệt độ Lượng
mưa
Thưc
vật
Trung
bình
Độ dốc 1 1 2 2 2 2 2 0.21
Loại địa hình
1 2 2 2 2 2 0.21
Đất
1 1 1 1 1/2 0.1
Tầng đất
1 1 1/2 1 0.1
Nhiệt độ
1 1 1/2 0.1
Lượng mưa
1 1/2 0.13
Thực vật
1 0.15
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.02 < 0,1 (thỏa mãn)
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Sơn tra
Tiêu chí Độ cao Độ dốc TPCG Độ PH Độ che bóng Trung bình
Độ cao 1 2 2 2 1 0.29
Độ dốc
1 2 1 2 0.23
TPCG
1 1 1/2 0.12
Độ Ph
1 1/2 0.14
Độ che bóng 1 0.22
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.05 < 0,1 (thỏa mãn)
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với du lịch Nghỉ dưỡng
Tiêu chí
Nhiệt
độ
Lượng
mưa
Độ
dốc
Lớp
phủ TV
MĐ
Di tích
Tiếp
cận GT
Cơ sở
vật chất
Trung
bình
Nhiệt độ 1 2 3 3 3 1 3 0.24
Lượng mưa 1 2 2 2 2 2 0.2
Độ dốc 1 1 1/2 1/2 1/2 0.13
Lớp phù TV 1 2 1 1 0.12
Di tích 1 1 1 0.11
KNTC giao thông 1 2 0.8
Cơ sở VC 1 0.12
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.039 < 0,1 (thỏa mãn)
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với du lịch Tham quan
188
Tiêu chí
Tiếp
cận
giao
thông
Mật độ
điểm
tham
quan/1
CQ
Xếp
hạng
di tích
Nhiệt
độ
Lượng
mưa
Lớp
phủ
thực
vật
Độ
dốc
Số bản
văn
hóa/ 1
đơn vị
CQ
Trung
bình
Tiếp cận giao
thông
1 0.5 1 2 2 2 2 1 0.14
Mật độ điểm tham
quan/ đơn vị cảnh
quan
1 1 2 2 2 3 2 0.18
Xếp hạng di tích 1 3 2 2 2 2 0.17
Nhiệt độ 1 0.5 1 1 0.5 0.08
Lượng mưa 1 2 1 1 0.19
Lớp phủ thực vật 1 1 0.5 0.1
Độ dốc 1 0.5 0.06
Số bản văn hóa/ 1
đơn vị CQ
1 0.08
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.01 < 0,1 (thỏa mãn)
189
PHỤ LỤC 6
CHI TIẾT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI SINH THÁI CÁC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT TẠI HUYỆN MỘC CHÂU
Loại CQ Khoai môn
Cỏ Mobasha
Ghi nê
Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Sơn Tra
Du lịch
nghỉ dưỡng
Du lịch
thăm quan
1 Ít thích nghi Rất thích nghi Rất ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Rất phù hợp
2 Ít thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Rất phù hợp
3 Ít thích nghi Rất thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
4 Ít thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
5 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Rất phù hợp
6 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
7 Không đánh giá Không đánh giá Rất ưu tiên Rất thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp
8 Ít thích nghi Rất thích nghi Rất ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
9 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
10 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
11 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
12 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp
13 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
14 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
15 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
16 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
17 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp
18 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
19 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
20 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
21 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
22 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
23 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
24 Ít thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
25 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
26 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Thích nghi Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
190
27 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
28 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
29 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
30 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
31 Ít thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Rất thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
32 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
33 Ít thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Rất phù hợp
34 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
35 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
36 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
37 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
38 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
39 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
40 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
41 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
42 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
43 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Không đánh giá Ít thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
44 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
45 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
46 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
47 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
48 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
49 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
50 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
51 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
52 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
53 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
54 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
55 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
56 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
57 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
191
58 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
59 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
60 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
61 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
62 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
63 Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
64 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
65 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
66 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
67 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
68 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
69 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp
70 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
71 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp
72 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp
73 Không đánh giá Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
74 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
75 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
76 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
77 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
78 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Thích nghi Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
79 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
80 Không đánh giá Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
81 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Phù hợp Phù hợp
82 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
83 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
84 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
85 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
86 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Phù hợp
87 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Rất thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
88 Ít thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Rất thích nghi Thích nghi Phù hợp Phù hợp
192
89 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Thích nghi Phù hợp Phù hợp
90 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
91 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
92 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
93 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
94 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
95 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
96 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
97 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
98 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
99 Không đánh giá Thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
100 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất phù hợp Rất phù hợp
101 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp
102 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp
103 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
104 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Rất thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp
105 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
106 Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
107 Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
108 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
109 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
110 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
111 Rất thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
112 Rất thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
113 Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Phù hợp
114 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Rất thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp
115 Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
116 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Rất thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp
117 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
118 Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
119 Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
193
120 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp
121 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
122 Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
123 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
124 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Phù hợp Phù hợp
125 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
126 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
127 Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
128 Rất thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Phù hợp
129 Rất thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
130 Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Phù hợp
131 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
132 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
133 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
134 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
135 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
136 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
137 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
138 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
139 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
140 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
141 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp
142 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
143 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
144 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
145 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
146 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
147 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
148 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
149 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
150 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
194
151 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
152 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
153 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
154 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
155 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Phù hợp
156 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp
157 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
158 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
159 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp
160 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp
161 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp
162 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
163 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp
164 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
165 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
166 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
167 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
168 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
169 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp
170 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp
171 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp
172 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp
173 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất phù hợp Rất phù hợp
174 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất phù hợp Rất phù hợp
175 Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất phù hợp Phù hợp