1. Về hướng nghiên cứu cảnh quan cho phát triển nông lâm nghiệp và du lịch miền núi.
Trên cơ sở kế thừa các quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu cảnh quan
trên thế giới và Việt Nam, luận án đã đúc kết, rút ra những nội dung cần thiết về mặt lí
luận trong nghiên cứu cảnh quan, phân tích được mối quan hệ biện chứng giữa cảnh
quan học và quy hoạch tổ chức ngành nông lâm nghiệp và du lịch cho địa bàn miền
núi. Đặc biệt tác giả đã xác định được cơ sở để lựa chọn các loại hình đánh giá, nhất là
lựa chọn cây trồng thông minh cho miền núi để tạo cơ sở để đánh giá cho địa phương
thích hợp với cơ sở khoa học bền vững của FAO và các tổ chức khoa học khác. Đồng
thời tác giả cũng góp phần củng cố và khẳng định tầm quan trọng của nghiên cứu sản
xuất kinh tế với vấn đề sử dụng tài nguyên thiên nhiên bền vững ở miền núi.
2. Về đặc điểm các nhân tố thành tạo cảnh quan và nguồn lực phát triển nông lâm
nghiệp và du lịch của huyện Mộc Châu.
Vận dụng các quan điểm và phương pháp nghiên cứu cảnh quan, tác giả đã
phân tích những đặc điểm tiêu biểu của cảnh quan huyện Mộc Châu, phản ánh sự phân
hoá của tự nhiên trong không gian và theo thời gian. Kết quả đã làm rõ được những thế
mạnh và hạn chế của địa bàn nghiên cứu với phát triển nông lâm nghiệp, du lịch. Điểm
mới của luận án ở phần này là định lượng được chỉ số khô hạn (K), chỉ số khí hậu du
lịch (TCI) của huyện Mộc Châu; làm sáng tỏ được mối quan hệ giữa tự nhiên, nhân
văn cũng như nguồn lực của Mộc Châu đề phát triển nông lâm nghiệp và du lịch cho
địa bàn huyện.
3. Về đặc điểm hệ thống phân loại cảnh quan huyện Mộc Châu.
Nằm trong hệ thống cảnh quan nhiệt đới gió mùa lục địa Đông Nam Á; phụ hệ
thống cảnh quan nhiệt đới gió mùa cao nguyên có mùa đông lạnh. Dưới tác động tổng
hợp, cảnh quan huyện Mộc Châu có nét đặc trưng riêng về phân hóa, chịu sự chi phối148
của cả quy luật địa đới và đai cao. Ở tỉ lệ 1:50.000, tác giả đã phân loại cảnh quan huyện
Mộc Châu gồm: 3 lớp cảnh quan, 4 phụ lớp, 4 kiểu và 175 loại cảnh quan. Kết quả ấy đã
thể hiện rất rõ nét điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Mộc Châu, cũng như
sự tác động của con người đến cảnh quan của huyện.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 206 trang
206 trang | 
Chia sẻ: huydang97 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đánh giá cảnh quan cho mục đích phát triển nông lâm nghiệp và du lịch huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
re : evaluation of nature in environmental planning, management and 
decision making. 
93. Déjeant-Pons, Maguelonne (2006), "The European landscape convention", 
Landscape Research. 31(4), pp. 363-384. 
94. Do Van Hung, et al. (2020), "Fruit Tree-Based Agroforestry Systems for 
Smallholder Farmers in Northwest Vietnam—A Quantitative and Qualitative 
Assessment", Land. 9(11). 
95. Fao (2019), Mountain agriculture: Opportunities for harnessing Zero Hunger 
in Asia. Bangkok. 
96. Forman, Richard T. T. (1995), "Some general principles of landscape and 
regional ecology", Landscape Ecology. 10(3), pp. 133-142. 
97. Freemark, Kathryn E. and Merriam, H. G. (1986), "Importance of area and 
habitat heterogeneity to bird assemblages in temperate forest fragments", 
Biological Conservation. 36(2), pp. 115-141. 
 160 
98. Hoa, Le (2020), "Climate Resources for Tourism: Case of Moc Chau Plateau, 
Vietnam", Journal of Social and Political Sciences. 3(3). 
99. Holling, C. S. (1973), "Resilience and Stability of Ecological Systems", Annual 
Review of Ecology and Systematics. 4(1), pp. 1-23. 
100. Jafari, J. (1982), Τhe Tourism Basket of Goods and Services, Studies in Tourism 
Wildlife Parks Conservation, New Delhi: Metropolitan Book., 1-12. 
101. Jordan, N., et al. (2007), "Sustainable Development of the Agricultural Bio-
Economy", Science. 316(5831), pp. 1570-1571. 
102. Klein, Alexandra-Maria, et al. (2007), "Importance of pollinators in changing 
landscapes for world crops", Proceedings of the Royal Society B: Biological 
Sciences. 274(1608), pp. 303-313. 
103. Klijn, J. A., et al. (1999), Landscape assessment method at a European level; a 
case study of polder landscapes, Research output of Wageningen University & 
Research staff, Wageningen. 
104. Landis, Douglas A. (2017), "Designing agricultural landscapes for biodiversity-
based ecosystem services", Basic and Applied Ecology. 18, pp. 1-12. 
105. Li, Xuan, et al. (2019), Mountain agriculture: opportunities for harnessing zero 
hunger in Asia. 
106. Liberato, Dália, Ferreira, Fernanda A., and Azevedo, Ana Filipa (2020), 
Landscape as a Tourism Resource: A Case Study in the Northern Region of 
Portugal, Springer, pp. 627-639. 
107. Lipper, Leslie, et al. (2017), Climate Smart Agriculture: Building Resilience to 
Climate Change, Springer International Publishing, 629. 
108. Mamo, Akefetey (2015), Son tra, the H'mong Apple, Agroforestry World,. 
109. Mander, Ü and Uuemaa, E. (2015), "Landscape Planning☆", in Fath, Brian, Editor, 
Encyclopedia of Ecology (Second Edition), Elsevier, Oxford, pp. 532-544 
110. Matson, P. A., et al. (1997), "Agricultural Intensification and Ecosystem Properties", 
Science. 277(5325), pp. 504-509. 
 161 
111. Mieczkowski, Z. (1985), "The Tourism Climatic Index: A Method of 
Evaluating World Climates for Tourism", The Canadian Geographer/Le 
Géographe canadien. 29(3), pp. 220-233. 
112. Millennium Ecosystem Assessment, M. E. A. (2005), Ecosystems and human 
well-being, World Resources Institude. 
113. Morgan, R., et al. (2000), "An improved user-based beach climate index", 
Journal of Coastal Conservation. 6(1), pp. 41-50. 
114. Neamatollahi, Ehsan, et al. (2012), "Agro-ecological zoning for wheat 
(Triticum aestivum), sugar beet (Beta vulgaris) and corn (Zea mays) on the 
Mashhad plain, Khorasan Razavi province", The Egyptian Journal of Remote 
Sensing and Space Science. 15(1), pp. 99-112. 
115. Oldfield, Jonathan D. and Shaw, Denis J. B. (2015), "A Russian geographical 
tradition? The contested canon of Russian and Soviet geography, 1884–1953", 
Journal of Historical Geography. 49, pp. 75-84. 
116. Perera, Ajith H., et al. (2018), Ecosystem Services from Forest Landscapes: 
Broadscale Considerations, Springer International Publishing, 273. 
117. Robert, G. Bailey (1980), Description of the Ecoregions of the United States, 
United States Deparment of Agricultute. 
118. Rukundo, Emmanuel, et al. (2018), "Spatio-temporal dynamics of critical 
ecosystem services in response to agricultural expansion in Rwanda, East 
Africa", Ecological Indicators. 89, pp. 696-705. 
119. Sauer, Carl Ortwin (1925), The Morphology of Landscape, University Press, 
California, book. 
120. Scherr, Sara J. and McNeely, Jeffrey A. (2008), "Biodiversity conservation and 
agricultural sustainability: towards a new paradigm of 'ecoagriculture' 
landscapes", Philosophical Transactions of the Royal Society of London. Series 
B, Biological Sciences. 363(1491), pp. 477-494. 
121. Sears R, Sears, Phuntsho, S., and Dorji, T. (2017), Forest ecosystem services 
and the pillars of Bhutan’s Gross National Happiness, Center for International 
Forestry Research (CIFOR), Borgor, Indonexia, 39. 
 162 
122. Stoate, Chris, et al. (2009), "Ecological impacts of early 21st century 
agricultural change in Europe–a review", Journal of environmental 
management. 91(1), pp. 22-46. 
123. Terkenli, Theano (2002), "Landscapes of tourism: Towards a global cultural 
economy of space?", Tourism Geographies - TOUR GEOGR. 4, pp. 227-254. 
124. Terkenli, Theano S. (2004), "Tourism and Landscape", in Lew, Alan A., Hall, 
C. Michael, and Williams, Allan M., Editors, A Companion to Tourism, 
Blackwell Publishing Ltd, Malden, MA, USA, pp. 337-348. 
125. Toppinen, Anne and Kuuluvainen, Jari (2010), "Forest sector modelling in 
Europe- the state of the art and future research directions", Forest Policy and 
Economics. 12(1), pp. 2-8. 
126. Turkelboom, Francis, et al. (2013), CICES going Local : Ecosystem Services 
Classification Adapted for a Highly Populated Country. 
127. Turner, Monica G. and Gardner, Robert H. (2015), "Landscape Dynamics in a 
Rapidly Changing World", in Turner, Monica G. and Gardner, Robert H., 
Editors, Landscape Ecology in Theory and Practice: Pattern and Process, 
Springer International Publishing, New York, NY, pp. 333-381. 
128. Thomax, Dux (2007), Mountain Development in Europe: Research Priorities 
and Trends. 
129. Tress, Bärbel and Tress, Gunther (2001), "Capitalising on multiplicity: a 
 transdisciplinary systems approach to landscape research", Landscape and 
 Urban Planning. 57(3), pp. 143-157. 
130. Wu, Jianguo (2006), "Landscape Ecology, Cross-disciplinarity, and 
Sustainability Science", Landscape Ecology. 21(1), pp. 1-4. 
131. Wu, Jianguo (2012), "A Landscape Approach for Sustainability Science", in 
Weinstein, Michael P. and Turner, R. Eugene, Editors, Sustainability Science: 
The Emerging Paradigm and the Urban Environment, Springer International 
Publishing, New York, NY, pp. 59-77. 
 163 
132. Power, Alison G. (2010), "Ecosystem services and agriculture: tradeoffs and 
synergies", Philosophical Transactions of the Royal Society B: Biological 
Sciences. 365(1554), pp. 2959-2971. 
TIẾNG PHÁP 
133. Aurousseau, Léonard (1926) "Structure géologique et géographie physique de 
l'Indochine française", Bulletin de l'Ecole française d'Extrême-Orient, volume 
26 pages 367-369. 
134. Dauphinot, G. (1909) Tonkin en 1909, Imprimerie d'Extrême-Orient. Documents 
archivés à la Bibliothèque nationale du Vietnam, symbole M1045. 
135. Demarez, R. (1919), “Mode de vie dans les montagnes de l'Indochine française”, 
Annales de géographie volume 7, n°3, pages 453-561. 
136. Etienne, Bruzon (1939), Climat indochinois et tempêtes en mer de Chine, 
Imprimerie d'Extrême-Orient à Hanoï. 
137. G. Taupin et ses partenaires. (1937), Guide touristique général de l'Indochine. 
Maison d'édition de Hanoï. 
138. Gourou, Pierre (1939), “Climat du plateau des Boloven (Indochine française)”, 
Annales de géographie volume 48 n°272, pages 215-215. 
139. Robequain, Charles (1930), "Climat de l'Indochine française". Annales de 
géographie volume 39, n° 222, pages 651-653. 
140. Dossier RST, 74505. A.s a établi des sanatoriums dans les provinces de Laokay, 
Son La, Vinh Yen 1904 - 1919. Source de documents archivée en français à la 
Bibliothèque nationale du Vietnam. 
141. Sion, Jules (1920), “Déforestation et inondations au Tonkin », Annales de 
géographie volume 29 n° 160, pages 315-317 
TIẾNG NGA 
142. Дунет А.Н. (2014), «Доступ к исследованиям по развитию туризма в горных 
регионах», Сборник докладов Международной конференции по туризму и 
региональному развитию Смоленского университета, Российская 
Федерация. 
 164 
143. Исаченко А.Г. (2003), Введение в экологическую географию. Учебник, 
СПбГУ. 
144. Бакараков, В. А. (2004), Основы ландшафтной экологии, Издательство 
Белорусского государственного университета. 
145. Барабанов А.Т. и Кулик А.В. (2017), «Научные основы адаптивных моделей 
агролесомелиорации для речных бассейнов», Уральский государственный 
научно-образовательный журнал. Эпизод 2 № 46 
 146. Веденин Ю.А. (1982), Динамика рекреационных территориальных систем, 
Институт географии АН СССР. 
147. Vyacheslavovna, Shikhotarova Taisiya (2012), "Các chỉ số địa môi trường để 
phát triển bền vững lãnh thổ",Tạp chí chuyên ngành Đại học Liên bang Baltic 
147. Вячеславовна, Шихотарова Таисия (2012), «Геоэкологические индикаторы 
устойчивого развития территорий», Журнал Балтийского федерального 
университета 
148. Громцев А.Н. (2001), "Экология таежного лесного ландшафта. Отчет о 
научно-исследовательском институте леса им. Карц Раса". 
149. Гудковских М.В. (2017), Методика комплексной оценки туристско-
рекреационного потенциала. 
150. Дроздов А.В. (2006), Ландшафтное планирование с элементами инженерной 
биологии, Ассоциация научных изданий КМК, Москва, 395 
 151. Дунец, Александр Николаевич (2013), Подход к исследованию развития 
туризма в горных районах. Журнал Карадениз том 20 выпуск 5. 
152. Исаченко, А.Г. (2008), «Ландшафтное строение Земли, расселение, 
природопользование. Санкт-Петербургское издательство.». 
153. Казаков Л.К. (2008), Ландшафтная наука с основами ландшафтного 
планирования, Научный центр Московской академии, 336. 
154. Кирюшин В.И. (2013), Теория адаптивного агроландшафта и 
агроландшафтного дизайна, Издательство КМК. 
155. Кирюшин В.И. (2013), Теория адаптивного ландшафтного земледелия и 
агроландшафтного дизайна, Издательство КМК. 
 165 
156. Петровна, Николаева Ольга и Александрович, Дирин Денис (2011), «Теория 
и методологические основы изучения территориальных систем 
рекреационного природопользования», Известия Алтайского 
государственного университета. 
157. Сергеевич, Оборин Матвей (2013), «Региональный анализ в изучении 
рекреационных систем», Арктический научно-исследовательский 
экологический институт (2). 
158. Ф.Н. Мильков (1978), Искусственный ландшафт. История рукотворных 
комплексов, Санкт-Петербургское изд-во. 
 166 
PHỤ LỤC 1 
Các kiểu thảm thực vật tại Mộc Châu 
1. Thảm thực vật đai nhiêt đới ẩm 
Hình 1: Kiểu rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm nhiệt đới tại xã Quy Hướng 
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 2: Phẫu đồ OTC3 - Kiểu rừng kín thường xanh cây lá rộng ẩm nhiệt đới 
 167 
Hình 3. Rừng kín thường xanh cây lá rộng trên đá vôi tại TTNT Mộc Châu 
 (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 4. Trảng cây bụi trên các loại đá mẹ khác nhau tại xã Chiềng Hắc 
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
 168 
Hình 5. Trảng cây bụi trên núi đá vôi tại xã Chiềng Hắc (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 6. Trảng cỏ trên đá mẹ khác nhau tại xã Hua Păng (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
2. Thảm thực vật tự nhiên đai á nhiệt đới ẩm 
Hình 7. Rừng hỗn giao lá rộng, lá kim trên các loại đá mẹ khác nhau tại xã Mường Sang 
 169 
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 8. Thông Xuân Nha tại KBT thiên nhiên Xuân Nha (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 9. Rừng hỗn giao tre nứa trên núi đất tại Mường Sang (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 10. Trảng cỏ trên núi đá vôi tại TTNT Mộc Châu (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
3. Thảm thực vật tự nhiên đai ôn đới ẩm 
 170 
Hình 11. Rừng kín thường xanh lá rộng trên núi đá vôi tại xã Quy Hướng (Nguồn: Lê Thị 
Thu Hòa) 
Hình 12. Trảng cây bụi trên các loại đá mẹ khác nhau tại xã Chiềng Sơn 
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 13:. Trảng cây bụi trên núi đá vôi tại xã Hua Păng 
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
 171 
Hình 14. Trảng cỏ trên các loại đá khác nhau tại xã Hua Păng (NCS) 
4. Thảm thực vật nhân tác 
Hình 15. Rừng trồng quanh khu dân cư tại Mường Sang (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
 172 
Hình 16. Rừng thông tại TT nông trường Mộc châu (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 17. Vùng trồng chè tại xã Tân Lập, độ cao 830m (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 18. Vùng trồng chè, tiểu khu Pakhen, độ cao 996m (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 19. Vườn trồng bưởi nhãn tại Mường Sang độ cao 816m (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
 173 
Hình 20. Vùng trồng lúa và hoa màu tại Chiềng Sơn, độ cao 740m 
 (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 21. Vùng trồng lúa và hoa màu tại Xã Tân Lập, độ cao 1020m 
(Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
 174 
Hình 22. Cây trồng quanh khu dân cư tại Mường Sang (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
 175 
5. Hệ sinh thái thủy sinh 
Hình 23. Hệ sinh thái thủy sinh trên sông Đà (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
Hình 24. Hệ sinh thái thủy sinh trên sông Đà (Nguồn: Lê Thị Thu Hòa) 
 176 
PHỤ LỤC 2 
 MẪU NỘI DUNG PHỎNG VẤN VIỆC KHAI THÁC SỬ DỤNG THỰC VẬT 
TẠI MỘC CHÂU 
Thông tin chung: 
Người được phỏng vấn:.; Bản:. ; Tuổi : 
Giới tính:... Ngày phỏng vấn: 
Nội dung phỏng vấn: 
TT các 
nhóm cây 
sử dụng 
Kinh nghiệm sử dụng Kinh nghiệm 
khai thác 
Ghi chú 
I. Nhóm cây sử dụng lấy gỗ (làm nhà, đóng đồ gia đình 
1 
2 
II. Nhóm cây sử dụng lấy củi đun 
1 
2 
III. Nhóm sử dụng làm thực phẩm (rau, măng, lây củ) 
1 
2 
IV. Nhóm cây làm thuốc 
1 
2 
V. Các công dụng khác 
1 
2 
 177 
NCS phỏng vấn người dân công dụng của các loại thực vật làm rau 
tại TT nông trường Mộc Châu 
NCS phỏng vấn người dân về công dụng của các loại thực vật tại xã Chiềng Sơn 
NCS phỏng vấn người dân về công dụng của các loại thực vật tại xã Mường Sang 
 178 
PHỤ LỤC 3 
ĐẶC TÍNH CÁC LOẠI CẢNH QUAN TRONG LÃNH THỔ HUYỆN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA 
STT Lớp Phụ lớp Độ cao Đất 
Tầng 
dày 
TPCG Độ PH 
Độ 
dốc 
Nhiệt 
độ 
Lương mưa 
Độ dài 
mùa 
lạnh 
Thảm TV 
1 Núi Núi TB 1400 Ha 30 - 50 Nhẹ 4.03 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
2 Núi Núi TB 1100 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
3 Núi Núi TB 1000 Hq >100 Nhẹ 3.56 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
4 Núi Núi TB 960 Hq >100 Nhẹ 3.56 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
5 Núi Núi TB 1900 Hq >100 Nhẹ 3.56 II 1600 >5 Rừng kín TX 
6 Núi Núi TB 1500 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 1600 >5 Cây bụi,Trảng cỏ 
7 Núi Núi TB 1300 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 >1600 4-5 Rừng kín TX 
8 Núi Núi TB 1500 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
9 Núi Núi TB 1000 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
10 Núi Núi TB 800 Hs > 100 Thịt TB 4.1 I 16 - 20 >1600 3-4 Rừng kín TX 
11 Núi Núi TB 1000 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
12 Núi Núi TB 1600 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 1600 >5 Rừng kín TX 
13 Núi Núi TB 1080 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
14 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Rừng kín TX 
15 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
16 Núi Núi TB 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
17 Núi Núi TB 1040 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Rừng kín TX 
18 Núi Núi TB 1000 Hv >100 Thịt nặng 
III 17 - 20 >1601 4-6 Cây bụi,Trảng cỏ 
19 Núi Núi TB 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
20 Núi Núi TB 900 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
21 Núi Núi TB 900 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
22 Núi Núi TB 1100 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
23 Núi Núi TB 1100 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
 179 
24 Núi Núi TB 600 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 IV 16 - 20 <1400 3-4 Cây lâu năm 
25 Núi Núi TB 600 Fe >100 Thịt TB 4.19 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng kín TX 
26 Núi Núi TB 720 Fk > 100 Nặng 1 - 4 III 16 - 20 >1600 3-4 Rừng hỗn giao 
27 Núi Núi TB 800 Fk > 100 Nặng 1 - 4 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
28 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
29 Núi Núi TB 500 Fk > 100 Nặng 1 - 4 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm 
30 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
31 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV 16 - 20 >1600 3-4 Rừng trồng 
32 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
33 Núi Núi TB 500 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
34 Núi Núi TB 880 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
35 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Rừng hỗn giao 
36 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
37 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
38 Núi Núi TB 600 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 17 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm 
39 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
40 Núi Núi TB 800 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
41 Núi Núi TB 700 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm 
42 Núi Núi TB 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
43 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
44 Núi Núi TB 700 Fs >101 Thịt TB 3.93 IV 17 - 20 >1601 3-5 Cây lâu năm 
45 Núi Núi TB 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
46 Núi Núi TB 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 >1600 3-4 Cây lâu năm 
47 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 4-5 Rừng kín TX 
48 Núi Núi TB 1000 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
49 Núi Núi TB 920 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
50 Núi Núi TB 500 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
51 Núi Núi TB 400 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
52 Núi Núi TB 300 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm 
 180 
53 Núi Núi TB 400 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
54 Núi Núi TB 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây hàng năm 
55 Núi Núi TB 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
56 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
57 Núi Núi TB 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
58 Núi Núi TB 400 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm 
59 Núi Núi TB 800 Fs >100 Nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm 
60 Núi Núi TB 900 Fs >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
61 Núi Núi TB 400 Fs >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 3-4 Rừng trồng 
62 Núi Núi TB 800 Fs >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
63 Núi Núi TB 600 Fs > 100 Nặng 1 - 4 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm 
64 Núi Núi TB 800 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 II 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
65 Núi Núi TB 800 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 I 16 - 20 >1600 3-4 Cây lâu năm 
66 Núi Núi TB 760 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 I 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm 
67 Núi Núi TB 900 PY 30 -50 Thịt TB 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây hàng năm 
68 Núi Núi TB 700 Py 30 - 50 Thịt TB 4,0 - 5,0 I 16 - 20 >1600 3-4 Cây hàng năm 
69 Núi Núi TB Đá vôi Đá vôi 
Đá vôi Đá vôi Đá vôi Cây bụi,Trảng cỏ 
70 Núi Núi TB Đá vôi Đá vôi 
Đá vôi Đá vôi Đá vôi Cây bụi,Trảng cỏ 
71 Núi Núi TB Đá vôi Đá vôi 
Đá vôi Đá vôi Đá vôi Cây bụi,Trảng cỏ 
72 Núi Núi TB Đá vôi Đá vôi 
Đá vôi Đá vôi Đá vôi Cây bụi,Trảng cỏ 
73 Núi Núi thấp 700 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 V 20 - 22 <1400 3-4 Rừng kín TX 
74 Núi Núi thấp 300 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 V 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
75 Núi Núi thấp 250 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 V 20 - 22 <1400 3-4 Cây lâu năm 
76 Núi Núi thấp 200 Fa 70 - 100 Nhẹ 4.03 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm 
77 Núi Núi thấp 500 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 VI 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
78 Núi Núi thấp 200 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 VI 20 - 22 <1400 3-4 Rừng trồng 
79 Núi Núi thấp 300 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 VI 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm 
80 Núi Núi thấp 600 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 V 20 - 22 <1400 3-4 Rừng kín TX 
81 Núi Núi thấp 400 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
 181 
82 Núi Núi thấp 280 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV >22 <1400 <3 Cây bụi,Trảng cỏ 
83 Núi Núi thấp 400 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
84 Núi Núi thấp 600 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 16 - 20 <1400 3-4 Cây lâu năm 
85 Núi Núi thấp 500 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
86 Núi Núi thấp 400 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm 
87 Núi Núi thấp 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 <1400 3-4 Rừng kín TX 
88 Núi Núi thấp 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 20 - 22 <1400 3-4 Rừng hỗn giao 
89 Núi Núi thấp 400 Fs >100 Thịt TB 3.93 V 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
90 Núi Núi thấp 300 Fs >100 Thịt TB 3.93 V 20 - 22 <1400 3-4 Cây lâu năm 
91 Núi Núi thấp 300 Fs >100 Thịt TB 3.93 V >22 <1400 <3 Cây bụi,Trảng cỏ 
92 Núi Núi thấp 200 Fs >100 Thịt TB 3.93 V >22 <1400 <3 Cây lâu năm 
93 Núi Núi thấp 500 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
94 Núi Núi thấp 280 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây lâu năm 
95 Núi Núi thấp 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm 
96 Núi Núi thấp 500 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
97 Núi Núi thấp 320 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 20 - 22 <1400 3-4 Cây lâu năm 
98 Núi Núi thấp 360 Fv >100 Nặng 6.78 IV 20 - 22 <1400 3-4 Rừng kín TX 
99 Núi Núi thấp 360 Fv >100 Nặng 4.5 
20 - 22 <400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
100 Núi Núi thấp 200 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 III 20 - 22 <1400 3-4 Cây hàng năm 
101 Núi Núi thấp 600 Đá vôi 
20 - 22 <1400 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
102 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Rdv 70 - 100 Nhẹ 7.12 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
103 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Rdv 70 - 100 Nhẹ 7.12 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
104 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng kín TX 
105 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao 
106 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
107 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Hs > 100 Thịt TB 4.1 IV 16 - 20 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm 
108 Cao nguyên Cao nguyên cao 100 Hs > 100 Thịt TB 4.1 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao 
109 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
110 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
 182 
111 Cao nguyên Cao nguyên cao 100 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
112 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
113 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hs > 100 Thịt TB 4.1 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây hàng năm 
114 Cao nguyên Cao nguyên cao 1400 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 >1600 4-5 Rừng kín TX 
115 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
116 Cao nguyên Cao nguyên cao 1300 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng kín TX 
117 Cao nguyên Cao nguyên cao 1100 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao 
118 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
119 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Hv >100 Thịt nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
120 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
121 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
122 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 >1600 4-5 Cây hàng năm 
123 Cao nguyên Cao nguyên cao 1200 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng kín TX 
124 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao 
125 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
126 Cao nguyên Cao nguyên cao 1100 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
127 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây hàng năm 
128 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
129 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
130 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây hàng năm 
131 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Rừng hỗn giao 
132 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
133 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
134 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Hv >100 Thịt nặng 6.78 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
135 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
136 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
137 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
138 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
139 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 IV 16 - 20 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm 
 183 
140 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm 
141 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
142 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Hv >100 Thịt nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
143 Cao nguyên Cao nguyên cao 880 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
144 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 III 16 - 20 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm 
145 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
146 Cao nguyên Cao nguyên cao 840 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
147 Cao nguyên Cao nguyên cao 900 Fs >100 Thịt TB 3.93 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
148 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
149 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
150 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fu > 100 Thịt TB 4,3 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
151 Cao nguyên Cao nguyên cao 920 Fu > 100 Thịt TB 4,3 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
152 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fu > 100 Thịt TB 4,3 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
153 Cao nguyên Cao nguyên cao 700 Fu > 100 Thịt TB 4,3 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
154 Cao nguyên Cao nguyên cao 160 Fu > 100 Thịt TB 4,3 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
155 Cao nguyên Cao nguyên cao 600 Fu > 100 Thịt TB 4,3 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
156 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fu > 100 Thịt TB 4,3 II 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
157 Cao nguyên Cao nguyên cao 600 Fv >100 Nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
158 Cao nguyên Cao nguyên cao 800 Fv >100 Nặng 6.78 IV 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
159 Cao nguyên Cao nguyên cao 500 Fv >100 Nặng 6.78 III 16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây lâu năm 
160 Cao nguyên Cao nguyên cao 1000 Fv >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
161 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 Fv >100 Nặng 6.78 II 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
162 Cao nguyên Cao nguyên cao 960 D 70 - 100 Thịt TB 4.5 I 16 - 20 >1600 4-5 Cây lâu năm 
163 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi 
16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
164 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi 
16 - 20 >1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
165 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi 
16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
166 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi 
16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
167 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi 
16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
168 Cao nguyên Cao nguyên cao Đá vôi Đá vôi 
16 - 20 1400 - 1600 4-5 Cây bụi,Trảng cỏ 
 184 
169 Thung lũng Thung lũng 500 Fe >100 Thịt TB 4.19 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
170 Thung lũng Thung lũng 500 Fe >100 Thịt TB 4.19 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm 
171 Thung lũng Thung lũng 500 Fe >100 Thịt TB 4.19 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây hàng năm 
172 Thung lũng Thung lũng 500 Fq 70 - 100 Nhẹ 3.66 IV 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây bụi,Trảng cỏ 
173 Thung lũng Thung lũng 400 Py 30 - 50 Thịt TB 4,0 - 5,0 III 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây hàng năm 
174 Thung lũng Thung lũng 400 Py 30 - 50 Thịt TB 4,0 - 5,0 II 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây lâu năm 
175 Thung lũng Thung lũng 400 Fl >100 Thịt TB 5,3 II 20 - 22 1400 - 1600 3-4 Cây hàng năm 
 185 
PHỤ LỤC 4 
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM VẤN LỰA CHỌN CHỈ TIÊU ĐÁNH 
GIÁ THÍCH NGHI SINH THÁI 
STT Họ và tên Đơn vị công tác Số điện thoại 
Tham vấn lựa chọn chỉ tiêu đánh giá các loại hình nông nghiêp 
1 TS. Nguyễn Quang 
Thắng 
Bộ nông nghiệp và PT nông thôn 0915421342 
2 Ths. Đặng Thùy Yên Khoa Nông lâm - Đại học Tây Bắc 0967001698 
Tham vấn lựa chọn chỉ tiêu đánh giá các loại hình lâm nghiệp 
1 TS. Đinh Thị Hoa Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn 0983554259 
2 Ths. Lê Trọng Bình Quỹ phát triển rừng tỉnh Sơn La 0912203565 
Tham vấn lựa chọn chỉ tiêu đánh giá các loại hình du lịch 
1 PGS.TS Đặng Duy Lợi Khoa Địa lý - Trường Đại học Sư Phạm 
Hà Nội 
0915119919 
2 TS. Nguyễn Thu Nhung Viện Địa lý - Viện Hàn lâm khoa học 
xã hội Việt Nam 
0983682156 
 186 
PHỤ LỤC 5 
 BẢNG MA TRẬN SO SÁNH CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ DU 
LỊCH HUYỆN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA 
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Cỏ Mombasha Ghine 
Tiêu chí Loại ĐH 
Loại 
đất 
Lớp 
phủ 
Nhiệt 
độ 
Lượng 
mưa 
Độ dài 
ML 
Trung 
bình 
Loại ĐH 1 1 1 2 2 2 0.22 
Loại đất 
1 1 2 2 2 0.22 
Lớp phủ 
1 2 2 2 0.22 
Nhiệt độ 
1 1/2 1/2 0.08 
Lượng mưa 
1 1 0.12 
Độ dài mùa lạnh 
1 0.14 
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.01 < 0,1 (thỏa mãn) 
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Khoai môn 
Tiêu chí Độ dốc Loại địa 
hình 
Loại đất Độ PH Nhiệt độ Lượng 
mưa 
Trung 
bình 
Độ dốc 1 2 1 3 3 3 0,3 
Loại địa hình 1 1/2 2 1 1 0,17 
Loại đất 1 2 2 2 0,2 
Độ PH 1 2 2 0,09 
Nhiệt độ 1 1 0,11 
Lượng mưa 1 0,13 
Chỉ số nhất quán CR đạt 0,07 <0,1 (Thỏa mãn) 
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Rừng phòng hộ 
Tiêu chí Vị trí Loại địa 
hình 
Độ 
dốc 
Nhiệt độ Lượng 
mưa 
Thảm 
thực vật 
Trung 
bình 
Vị trí 1 2 1 2 2 0.5 0.2 
Loại địa hinh 1 1 2 2 0.5 0.16 
Độ dốc 1 2 1 .0.5 0.14 
Nhiệt độ 1 1/2 1/3 0.08 
Lượng mưa 1 0.5 0.18 
Thảm thực vật 1 0.24 
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.09 < 0,1 (thỏa mãn) 
 187 
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Rừng sản xuất 
Tiêu chí Độ dốc Loại địa 
hình 
Đất Tầng 
đất 
Nhiệt độ Lượng 
mưa 
Thưc 
vật 
Trung 
bình 
Độ dốc 1 1 2 2 2 2 2 0.21 
Loại địa hình 
1 2 2 2 2 2 0.21 
Đất 
1 1 1 1 1/2 0.1 
Tầng đất 
1 1 1/2 1 0.1 
Nhiệt độ 
1 1 1/2 0.1 
Lượng mưa 
1 1/2 0.13 
Thực vật 
1 0.15 
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.02 < 0,1 (thỏa mãn) 
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với Sơn tra 
Tiêu chí Độ cao Độ dốc TPCG Độ PH Độ che bóng Trung bình 
Độ cao 1 2 2 2 1 0.29 
Độ dốc 
1 2 1 2 0.23 
TPCG 
1 1 1/2 0.12 
Độ Ph 
1 1/2 0.14 
Độ che bóng 1 0.22 
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.05 < 0,1 (thỏa mãn) 
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với du lịch Nghỉ dưỡng 
Tiêu chí 
Nhiệt 
độ 
Lượng 
mưa 
Độ 
dốc 
Lớp 
phủ TV 
MĐ
 Di tích 
Tiếp 
cận GT 
Cơ sở 
vật chất 
Trung 
bình 
Nhiệt độ 1 2 3 3 3 1 3 0.24 
Lượng mưa 1 2 2 2 2 2 0.2 
Độ dốc 1 1 1/2 1/2 1/2 0.13 
Lớp phù TV 1 2 1 1 0.12 
Di tích 1 1 1 0.11 
KNTC giao thông 1 2 0.8 
Cơ sở VC 1 0.12 
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.039 < 0,1 (thỏa mãn) 
Ma trận tổng hợp thể hiện mức độ quan trọng của các tiêu chí với du lịch Tham quan 
 188 
 Tiêu chí 
Tiếp 
cận 
giao 
thông 
Mật độ 
điểm 
tham 
quan/1 
CQ 
Xếp 
hạng 
di tích 
Nhiệt 
độ 
Lượng 
mưa 
Lớp 
phủ 
thực 
vật 
Độ 
dốc 
Số bản 
văn 
hóa/ 1 
đơn vị 
CQ 
 Trung 
bình 
Tiếp cận giao 
thông 
1 0.5 1 2 2 2 2 1 0.14 
Mật độ điểm tham 
quan/ đơn vị cảnh 
quan 
 1 1 2 2 2 3 2 0.18 
Xếp hạng di tích 1 3 2 2 2 2 0.17 
Nhiệt độ 1 0.5 1 1 0.5 0.08 
Lượng mưa 1 2 1 1 0.19 
Lớp phủ thực vật 1 1 0.5 0.1 
Độ dốc 1 0.5 0.06 
Số bản văn hóa/ 1 
đơn vị CQ 
 1 0.08 
Chỉ số nhất quán CR đạt 0.01 < 0,1 (thỏa mãn) 
 189 
PHỤ LỤC 6 
CHI TIẾT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ THÍCH NGHI SINH THÁI CÁC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT TẠI HUYỆN MỘC CHÂU 
Loại CQ Khoai môn 
Cỏ Mobasha 
Ghi nê 
Rừng phòng hộ Rừng sản xuất Sơn Tra 
Du lịch 
nghỉ dưỡng 
Du lịch 
thăm quan 
1 Ít thích nghi Rất thích nghi Rất ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Rất phù hợp 
2 Ít thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Rất phù hợp 
3 Ít thích nghi Rất thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
4 Ít thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
5 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Rất phù hợp 
6 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
7 Không đánh giá Không đánh giá Rất ưu tiên Rất thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp 
8 Ít thích nghi Rất thích nghi Rất ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
9 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
10 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
11 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
12 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp 
13 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
14 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
15 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
16 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
17 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp 
18 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
19 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
20 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
21 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
22 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
23 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
24 Ít thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
25 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
26 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Thích nghi Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
 190 
27 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
28 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
29 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
30 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
31 Ít thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Rất thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
32 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
33 Ít thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Rất phù hợp 
34 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
35 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
36 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
37 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
38 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
39 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
40 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
41 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
42 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
43 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Không đánh giá Ít thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
44 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
45 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
46 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
47 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
48 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
49 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
50 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
51 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
52 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
53 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
54 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
55 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
56 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
57 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
 191 
58 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
59 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
60 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
61 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
62 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
63 Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
64 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
65 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
66 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
67 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
68 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
69 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp 
70 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
71 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp 
72 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp 
73 Không đánh giá Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
74 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
75 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
76 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
77 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
78 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Thích nghi Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
79 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
80 Không đánh giá Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
81 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
82 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
83 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
84 Ít thích nghi Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
85 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
86 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Phù hợp 
87 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Rất thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
88 Ít thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Rất thích nghi Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
 192 
89 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
90 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
91 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
92 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
93 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
94 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
95 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
96 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
97 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
98 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
99 Không đánh giá Thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Ít thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
100 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất phù hợp Rất phù hợp 
101 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp 
102 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp 
103 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
104 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Rất thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp 
105 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Rất thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
106 Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
107 Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
108 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
109 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
110 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
111 Rất thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
112 Rất thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
113 Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Phù hợp 
114 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Rất thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp 
115 Thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
116 Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Rất thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp 
117 Ít thích nghi Thích nghi Ưu tiên Rất thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
118 Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
119 Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
 193 
120 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Ít phù hợp 
121 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
122 Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
123 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
124 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
125 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
126 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
127 Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
128 Rất thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Ít phù hợp Phù hợp 
129 Rất thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
130 Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Phù hợp 
131 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Thích nghi Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
132 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Ít thích nghi Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
133 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
134 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
135 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
136 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
137 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
138 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
139 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
140 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
141 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Phù hợp 
142 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
143 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
144 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
145 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
146 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
147 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Rất thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
148 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
149 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
150 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
 194 
151 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
152 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
153 Ít thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
154 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
155 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Phù hợp 
156 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Phù hợp 
157 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
158 Ít thích nghi Thích nghi Ít phù hợp Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
159 Thích nghi Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Ít thích nghi Phù hợp Phù hợp 
160 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Phù hợp Rất phù hợp 
161 Thích nghi Rất thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Thích nghi Rất phù hợp Rất phù hợp 
162 Ít thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
163 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Ít phù hợp 
164 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
165 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
166 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
167 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
168 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
169 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp 
170 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Rất phù hợp 
171 Ít thích nghi Không đánh giá Ít phù hợp Không đánh giá Không đánh giá Phù hợp Phù hợp 
172 Ít thích nghi Không đánh giá Ưu tiên Không đánh giá Không đánh giá Ít phù hợp Phù hợp 
173 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất phù hợp Rất phù hợp 
174 Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất phù hợp Rất phù hợp 
175 Thích nghi Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Không đánh giá Rất phù hợp Phù hợp