Đã nghên cứu, lựa chọn và thử nghiệm phưƣơng pháp sấy kết tủa silica ẩm
trên cơ sở cải tiến thiết bị sấy phun; cho phép sấy sản phẩm silica liên hoàn,
giảm thời gian sấy, tiết kiệm năng lượng sấy, phát huy công suất thiết bị,
đảm bảo độ mịn và độ ẩm của sản phẩm đầu ra theo yêu cầu, có triển vọng
ứng dụng vào sản xuất nano silica quy mô công nghiệp.
164 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2327 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu điều chế SiO2 kích thước nanomet từ chất thải H2SiF6 phát sinh trong quá trình chế biến quặng apatit Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đi mà nguy n nhân bởi sự phân tán hông đồng đều của silica;
các tập hợp h t là nh ng điểm yếu, gia tăng tác h i của các yếu tố xâm thực.
Bảng 3.25.Hệ số già oá của vật liệu trong m i trường k ng k í và nước muối 10% NaCl
Mẫu
Hệ số già hoá
Trong không khí Tr ng nƣớc muối 10% NaCl
SBR 0,88 0,87
SBR/7% nano silica 0,90 0,88
SBR/12% nano silica 0,87 0,84
Nhƣ vậy, việc sử dụng 7% nano silica trong thành phần vật liệu compozit trên
cơ sở cao su styrenbutadien có ảnh hƣởng tích cực đến tính chất cơ học của vật liệu;
mức độ ảnh hƣởng không nhiều mà nguyên nhân có thể do phƣơng pháp cán trộn
trực tiếp đã làm cho quá trình phân tán của nano silica trong vật liệu nền chƣa tốt.
3.7.3 Nghiên ứu ảnh hƣởng ủ n n si i tới ấu trú , t nh hất ủ
vật iệu b end CSTN/SBR
3.7.3.1 Ảnh h ởng của hàm l ợng nano silica t i tính chất cơ học của vật
liệu
Kế thừa kết quả nghiên cứu về vật liệu blend tr n cơ sở CSTN/SBR của các
tác giả khác [2] đã cho biết để t o ra blend c tính năng cơ l ỹ thuật tốt, tỷ lệ gi a
CSTN và SBR trong hợp phần khoảng 80/20 là phù hợp, chúng tôi tiến hành nghiên
cứu ảnh hƣởng của hàm lƣợng nano silica đến tính chất cơ học và hình thái cấu trúc
của vật liệu này trên blend với tỷ lệ CSTN/SBR = 80/20; các thành phần và các điều
kiện công nghệ hác nhƣ nhiệt độ trộn, tốc độ trục quay và thời gian trộn đƣợc gi
nguyên.
- Kết quả hảo sát ảnh hƣởng của hàm lƣợng nano silica tới tính chất cơ
học của vật liệu (bảng 3.26 và hình 3.60) cho thấy hi hàm lƣợng nano
silica dƣới 7 hối lƣợng, độ bền éo đứt, độ dãn dài hi đứt, độ bền mài
mòn và độ cứng của của vật liệu đều tăng đồng biến; còn hi hàm lƣợng
nano silica vƣợt quá 7 , độ bền éo đứt, độ dãn dài hi đứt và độ bền
101
490
500
510
520
530
540
550
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hàm lượng nanosilica (%)
Độ
d
ãn
d
ài
k
hi
đ
ứt
(%
)
Độ dãn dài khi đứt
14
14.5
15
15.5
16
16.5
17
17.5
18
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hàm lượng nanosilica (%)
Đ
ộ
bề
n
ké
o
đứ
t (
M
Pa
)
Độ bền kéo đứt
0.9
0.95
1
1.05
1.1
1.15
1.2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hàm lượng nanosilica (%)
Đ
ộ
m
ài
m
òn
(c
m
3/
1,
61
km
)
Độ mài mòn
49
50
51
52
53
54
55
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Hàm lượng nanosilica (%)
Độ
c
ứn
g
(S
ho
re
A
)
Độ cứng
mài mòn của vật liệu bắt đầu giảm xuống, r ng độ cứng của vật liệu tiếp
tục tăng.
Bảng 3.26. Ản ưởng của àm lượng nano silica tới tính ch t c ọc của vật liệu
blend trên c sở CSTN/SBR và các phụ gia
Hàm ƣợng
nanosilica (%)
Tính chất ơ học của vật liệu
Độ bền kéo
ứt (MPa)
Độ dãn dài
khi ứt (%)
Độ mài mòn
(cm
3
/1,61km)
Độ cứng
(Shore A)
0 14,31 515 1,16 49,5
1 14,83 523 1,11 50,0
3 15,65 530 1,03 50,4
5 16,28 540 0,97 51,0
7 17,59 545 0,93 51,8
10 16,45 512 0,94 52,5
12 15,28 496 0,98 53,1
Hình 3.60. Ản ưởng của àm lượng nanosilica tới độ bền kéo đ t (trên bên trái), độ
dãn dài k i đ t (trên bên p ải), độ mài mòn (dưới bên trái), độ c ng (dưới bên p ải) của
vật liệu blend trên c sở CSTN/SBR và các p ụ gia
- Tƣơng tự nhƣ ết quả thu đƣợc trong mục 3.7.2, nguy n nhân của hiện
tƣợng này c thể đƣợc giải thích bởi hi hàm lƣợng nano silica tr n 7 ,
sự ết tụ của các h t silica dƣới d ng các tập hợp h t với ích thƣớc lớn
hơn hình thành các pha ri ng biệt làm giảm hả năng phân bố đồng đều
trong h n hợp, h n chế sự hình thành màng lƣới polime/nano silica đan
xen nhau, từ đ giảm tính năng cơ học của vật liệu.
102
3.7.3.2 Ảnh h ởng của hàm l ợng nano silica t i cấu trúc hình thái của vật
liệu
Kết quả nghiên cứu hình thái, cấu trúc bề m t cắt của một số mẫu vật liệu
tr n cơ sở blend CSTN/SBR gia cƣờng bằng nanosilica theo phƣơng pháp Kính
hiển vi điện tử trƣờng phát x (hình 3.61) cho thấy:
- Ở mẫu blend CSTN/SBR chứa 12 nano silica, các h t silica phân tán
há thô với các h t c ích thƣớc lớn, cá biệt c nh ng tập hợp h t tới cỡ
một vài micromet; trong hi đ , ở mẫu blend CSTN/SBR chứa 7 nano
silica, các h t silica phân tán há đồng đều, c nhiều h t phân tán xung
quanh vùng 100nm.
- Kết quả nghi n cứu này hoàn toàn ph hợp với ết quả nghi n cứu vừa
nêu; g p phần l giải t i sao vật liệu blend CSTN/SBR chứa 7 nano
silica c tính chất cơ l tốt hơn cả.
Hình 3.61. Ản FESEM bề mặt cắt mẫu vật liệu compozit trên c sở blend CSTN/SBR và
12% nano-SiO2 (trái) và 7% nano-SiO2
(p ải)
3.7.3.3 Ảnh h ởng của hàm l ợng nano silica t i hệ số già hóa của vật liệu
Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của quá trình biến tính tới hệ số già hóa của
vật liệu, xác định theo tiêu chuẩn Việt Nam 2229-77 ở 70 oC, trong thời gian 72
giờ, trong môi trƣờng hông hí và nƣớc muối 10 % (bảng 3.27) cho thấy:
- Hệ số già h a của mẫu blend CSTN/SBR đối chứng trong hông hí và
trong nƣớc muối 10 tƣơng ứng là 0,84 và 0,82;
- Kết quả nghi n cứu ảnh hƣởng của quá trình biến tính tới hệ số già h a
của vật liệu, xác định theo ti u chuẩn Việt Nam 2229-77 ở 70 oC, trong
thời gian 72 giờ, trong môi trƣờng hông hí và nƣớc muối 10 (bảng
3.26) cho thấy:
103
Bảng 3.27. Ản ưởng của quá trình biến tính tới hệ số già hoá của vật liệu trong không
k í và nước muối
Hệ số già hoá
Mẫu
Trong không khí Tr ng nƣớc muối 10%
Blend CSRTN/SBR 0,84 0,82
CSTN/SBR/7% Nanosilica 0,87 0,84
CSTN/SBR/12% Nanosilica 0,83 0,80
- Hệ số già h a của mẫu blend CSTN/SBR đối chứng trong hông hí và
trong nƣớc muối 10 tƣơng ứng là 0,84 và 0,82;
- Hệ số già h a của mẫu blend CSTN/SBR biến tính bằng 7 nano silica
trong hông hí cũng nhƣ trong nƣớc muối đều tăng l n;
- Hệ số già h a của mẫu blend CSTN/SBR biến tính bằng 12 nano silica
trong hông hí cũng nhƣ trong nƣớc muối thấp hơn so với hệ số già h a
của cả mẫu blend CSTN/SBR biến tính bằng 7 nano silica và mẫu đối
chứng;
- Nguy n nhân của hiện tƣợng này do với hàm lƣợng thích hợp (7 ),
nanosilica c độ phân tán tốt, đồng đều c thể đã c tác dụng làm tăng
tính tƣơng hợp gi a hai lo i cao su CSTN và SBR làm cho vật liệu c cấu
tr c ch t chẽ hơn và c tính bền v ng hơn dƣới tác động của môi trƣờng.
Khi hàm lƣợng nanosilica quá cao, sự phân tán hông đồng đều trong nền
cao su với các tập hợp h t ích thƣớc lớn, độ r ng xốp cao t o ra các
điểm yếu tăng tính xâm thực của môi trƣờng là nguy n nhân làm giảm
tính năng cơ học và độ bền của vật liệu.
Nhƣ vậy, với blend của cao su thiên nhiên với cao su styrenbutadien, hàm
lƣợng nano silica d ng để biến tính khoảng 7% k.l. là phù hợp nhất, tính chất cơ học
vật liệu đƣợc biến tính có sự thay đổi khá rõ ràng. Tuy nhiên, nếu trƣớc khi phối
trộn với các hợp phần, nano silica đƣợc biến tính nâng cao tính tƣơng hợp và khả
năng phân tán trong vật liệu nền hơn n a thì có thể t o ra vật liệu nanocompozit thật
sự với các tính chất hoàn hảo hơn bằng phƣơng pháp trộn kín.
104
KẾT LUẬN
Bằng các phƣơng pháp nghi n cứu định tính, định lƣợng và các phƣơng pháp
phân tích hóa lý hiện đ i nhƣ SEM, TEM, BET, X–ray, TG–DTA, IR–FT kết hợp
với việc xử lý và hệ thống hóa các hình ảnh, số liệu thực nghiệm thu đƣợc theo các
phƣơng pháp luận khoa học, khách quan, luận án đã xác định đƣợc các chế độ kỹ
thuật phù hợp trong quá trình điều chế nano SiO2 từ dung dịch H2SiF6 và dung dịch
NH3 theo phƣơng pháp ết tủa trực tiếp. Các số liệu thực nghiệm và kết quả thu
đƣợc hoàn toàn mới, không trùng l p với kết quả nghiên cứu đã công bố của các tác
giả khác; cụ thể nhƣ sau:
1. Đã nghi n cứu điều chế vật liệu nano silica silica từ chất thải H2SiF6 và dung
dịch NH3 bao gồm các công đo n chính: kết tủa SiO2.xH2O; già hóa kết tủa,
lọc, rửa kết tủa; sấy, nung kết tủa và khảo sát các yếu tố ảnh hƣởng đến tính
chất hóa-lý của sản phẩm; xác định đƣợc các thông số kỹ thuật tối ƣu trong
từng công đo n. Từ đ xây dựng đƣợc một quy trình công nghệ đồng bộ sản
xuất nano silica từ chất thải H2SiF6, theo phƣơng pháp ết tủa trực tiếp bằng
dung dịch NH3 20 . Nano silica thu đƣợc có cấu tr c vô định hình, kích
thƣớc h t tƣơng đối nhỏ (13÷17 nm) và đồng nhất, độ tinh khiết trên 99,9%,
độ trắng trên 93%, bề m t riêng 197 ÷ 207 m2/g. Sản phẩm nano silica có
chất lƣợng tƣơng đƣơng sản phẩm cùng lo i của Công ty Akpa (Thổ Nhĩ
Kỳ); các thông số kỹ thuật phù hợp dùng làm chất độn gia cƣờng trong cao
su.
2. Đã nghi n cứu, lựa chọn và thử nghiệm phƣơng pháp lọc rửa kết tủa silica
tr n cơ sở cải tiến thiết bị lọc khung bản với việc sử dụng vải lọc sợi cotton
đƣợc xử lý thêm bằng chính dịch huyền phù silica; cho phép lọc rửa kết tủa
silica với lƣợng lớn và hiệu suất cao trong thời gian ngắn (4 phút/mẻ), đảm
bảo độ ẩm của silica sau khi lọc là thấp nhất, độ s ch của sản phẩm là cao
nhất, có triển vọng ứng dụng vào sản xuất vật liệu nano silica quy mô công
nghiệp.
3. Đã nghi n cứu, lựa chọn và thử nghiệm phƣơng pháp sấy kết tủa silica ẩm
tr n cơ sở cải tiến thiết bị sấy phun; cho phép sấy sản phẩm silica liên hoàn,
giảm thời gian sấy, tiết kiệm năng lƣợng sấy, phát huy công suất thiết bị,
đảm bảo độ mịn và độ ẩm của sản phẩm đầu ra theo yêu cầu, có triển vọng
ứng dụng vào sản xuất nano silica quy mô công nghiệp.
4. Đã nghi n cứu thử nghiệm sản phẩm nano silica điều chế theo quy trình trên
làm phụ gia chức năng trong chế biến cao su; thấy rằng nano silica có ảnh
105
hƣởng tốt và rõ rệt đến tính chất cơ l của cao su thiên nhiên, cao su styren
butadien và vật liệu blend CSTN/SBR; mức độ ảnh hƣởng phụ thuộc vào tỷ
lệ sử dụng nano silica trong phối liệu; có thể ứng dụng triển hai đ i trà ở
quy mô công nghiệp.
106
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Đ Quang Kháng,Lƣơng Nhƣ Hải (2002), Nâng cao tín năng c lý của cao
su thiên nhiên bằng ch t độn hoạt tính. T p chí Khoa học và Công nghệ,
40(2), Tr. 35-41.
2. Đ Quang Kháng, Lƣơng Nhƣ Hải, Vƣơng Quốc Tuấn (2001), Biến tính cao
su thiên nhiên bằng cao su stiren butadien. T p chí Hóa học, 39(2), Tr. 87-
92.
3. Hoàng Anh Tuấn (2010), Nghiên c u công nghệ xử lý và sử dụng có hiệu
quả H2SiF6 tại công ty TNHH MTV DAP- VINANCHEM. Tuyển tập các công
trình nghiên cứu KH&CN cấp Tập đoàn H a chất Việt Nam 2010, 1.
4. Hoàng Anh Tuấn (2014), Nghiên c u chế tạo vật liệu nano silica từ cát trắng
Việt Nam bằng công nghệ nhiệt độ th p ng dụng trong công nghiệp cao su
và sản xu t s n. Đề tài Bộ Công Thƣơng, Đề án " Đổi mới và hiện đ i hóa
công nghệ trong nghành công nghiệp hai hoáng đến năm 2015 tầm nhìn
đến năm 2025.
5. Hoàng Anh Tuấn, Đ ng H u Tuân, Vũ Quang Dƣơng, Nguyễn Việt Hùng,
Nguyễn Quang Hợp, Dƣơng M nh Tiến, Bùi Thị Hiếu, Nguyễn Hoàng Nam,
Trần Văn Thực (2012), Nghiên c u phân hủy quặng Ilmenit t eo p ư ng
pháp amoni florua. T p chí Công nghiệp Hóa chất, 11/2012, Tr. 29-35.
6. Hoàng Anh Tuấn, Dƣơng M nh Tiến, Đ ng H u Tuân, Nguyễn Quang Hợp,
Giáp Thị Hải Linh, Nguyễn Thị Hoài (2011), Nghiên c u điều chế
(NH4)2SiF6 từ cát trắng Việt Nam t eo p ư ng p áp p ân giải bằng amoni
florua ở nhiệt độ th p. T p chí Hóa học, 49 (3A), Tr. 263-268.
7. Hoàng Anh Tuấn, Dƣơng M nh Tiến, Đ ng H u Tuân, Nguyễn Quang Hợp,
Giáp Thị Hải Linh, Nguyễn Thị Hoài (2011), Nghiên c u tổng hợp vật liệu
nano silica từ (NH4)2SiF6 t eo p ư ng p áp kết tủa bằng dung dịch NH3.
T p chí Hóa học,49 (3A, Tr. 269-273.
8. Hoàng Anh Tuấn, Dƣơng M nh Tiến, Nguyễn Quang Hợp, Giáp Thị Hải
Linh (2010), Nghiên c u điều chế nano-porous SiO2 từ ch t thải H2SiF6 của
n à máy p ân bón D P n ũ. T p chí Hóa học, 48 (5B), Tr. 58-63.
9. Hoàng Nhâm (2000), Hóa học c , 2. Nhà xuất bản giáo dục, p. 128 -
147.
10.
11. L.H. (2010), Giải quyết v n đề flo trong nhà máy sản xu t axit phốtphoric.
T p chí Công nghiệp Hóa chất, 10.
12. La Văn Bình,Trần M nh Thắng (2008), Nghiên c u chế tạo hạt SiO2 kích
t ước Nanomet từ thủy tinh lỏng. T p chí Hóa học & Ứng dụng, 1.
13. L Văn Hải,Hà Thúc Huy (2010), Tổng hợp nano silica từ vỏ tr u. Hội nghị
Khoa học lần thứ 7, Đ i học KHTN - Đ i học QG Tp.HCM.
107
14. Ngô Phú Trù (1995), Kỹ thuật chế biến và gia công cao su. Trƣờng đ i học
Bách khoa Hà Nội.
15. Ngô Thị Thuận,Trần Thị Văn Thi (2001), Nghiên c u sự biến đổi c u trúc
của hệ xúc tác Fe2O3 trong phản ng oxi hóa bằng H2O2. T p chí Hóa học,
39(3), Tr. 57-59.
16. Ngô Thị Thuận,Trần Thị Văn Thi (2001), C c ế phản ng oxi hóa benzyl
ancol bằng H2O2 trên c tác vanađi o it/c t mang. Tuyển tập các công
trình Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hóa học H u cơ toàn quốc lần thứ
hai, Hà Nội.
17. Ngô Thị Thuận,Trần Thị Văn Thi (2000), Các kim loại chuyển tiếp trong hệ
xúc tác dị thể oxi hóa phenol và ancol,. T p chí Hoá học, 38, Tr. 19.
18. Ngô Văn Cờ,Huỳnh Kỳ Phƣơng H (2002), Chế tạo Silica dùng trong kem
đán răng. Hội nghị Khoa học lần 8, Đ i học Bách Khoa Tp. HCM.
19. Nguyễn H u Trí (2003), Khoa học và kỹ thuật công nghệ cao su thiên nhiên.
Nhà xuất bản trẻ.
20. Nguyễn Huy Phiêu (2004), Sản xu t hợp ch t nhôm florua và criolit dùng
cho công nghệ điện phân nhôm. T p chí Công nghiệp hóa chất, 02.
21. Nguyễn Huy Phi u, Dƣơng M nh Tiến, Trần Thị Hiền (2006), Nghiên c u
sản xu t nhôm florua và criolit dùng trong công nghiệp điện phân nhôm. Hội
nghị khoa học lần thứ 20 - Đ i học Bách Khoa Hà Nội.
22. Nguyễn Việt Bắc,Lê Trọng Thiếp (2000), Khoa học và công nghệ cao su.
Trung tâm KHKT & CNQS, Hà Nội.
23. Trần Thủy (2006), Thiếu apatit cho sản xu t phân bón.
24. Trịnh Nguy n Tĩnh,Vũ Văn Vĩnh (2000), Một số kiểu mặt cắt các thành tạo
cát trắng từ à Nẵng đến Khánh Hòa. Địa chất Tài Nguy n Môi trƣờng Việt
Nam, Tr. 46 - 53.
25. Vũ Trung (2009), Kinh nghiệm giảm thiểu ô nhiễm ở nhà máy sản xu t phân
DAP. T p chí công nghiệp hóa chất, 7.
Tài liệu tiếng Anh
26. A.B Hardy, G. Gowda, T.J. Mcmahon, R.E Riman, W.Ebowen.H.K Rhine,
Mack J.D., Bogush G. H., C.F Zkoski (1984), Ultrastructure Processing of
Advanced Ceramics. J.D. Mackenzie,D.R. Ulrich (Eds.), Wiley, Chapter 30,
35, Tr. 477–486, 407–428.
27. Antonio Escribano Nevado, Eduardo Chapelalago, Jesus. Gutierrez
Hernandez (1975), Continuous process for obtaining aluminium fluoride by
reacting fluosilixic acid with an aluminuos. United States Patent 3887693.
108
28. Bailey J. K.,L.Mecartney M. (1992), Formation of colloidal silica particles
from alkoxides. Colloids and Surfaces, 63(1-2), Tr. 151–161.
29. Bogush G. H., Tracy M. A., Zukoski and C. F. (1988), Preparation of
monodisperse silica particles: control of size and mass frac- tion. Journal of
Non-Crystalline Solids, 104(1), Tr. 95-106.
30. Bondioli F., Cannillo V., Fabbri E., Messori and M. (2005), Epoxy- silica
nanocomposites: preparation, experimental characteri- zation, and
modeling. Journal of Applied Polymer Science, 97(6), Tr. 2382–2386.
31. Brinker C. J., AJ Hurd, K.J. Ward (1984), Ultrastructure Processing of
Advanced Ceramics. JD. Mackenzie, D.R. Ulrich (Eds.), Wiley, Chapter 15,
Tr. 223–239.
32. C.D Midhun Donomic, Begum P.M Sabura, Joseph Rani, Joseph Daisy,
Kumar Prabith, E.P and Ayswarya (2013), Synthesis, charaterization and
application of rice husk nanosilica in natural rubber. International Journal of
Science, Environment and Technology, 2(5), Tr. 1027-1035.
33. C.J.Brinker,Scherer and G. W. (1990), Sol-Gel Science: The Physics and
Chemistry of Sol-Gel Processing. Academic Press, San Diego, Calif, USA.
34. C.Paul Chieng Method of production of high purity silica and ammonium
fluoride. European Patent 0,337712.
35. C.Paul Chieng, Mehrotra Vikram P, Chou Chin-Liang (1992), Method of
production of high purity silica and ammonium fluoride. United States Patent
5165904.
36. Chen Y. T. (2002), Size effect on the photoluminescence shift in wide band-
gap material: a case study of SiO2-nanoparticles. Tamkang Journal of
Science and Engineering, 5(2), Tr. 99 - 106.
37. Chevallier Yvonick, Cochet P., Fourre P. (2007), Precipitated silica used as
reinforcing filler for elastomers. United States Patent 0181036/A1.
38. China, Japan & Thailand Tokuyama Chemical - precipitated silica. Focus on
Pigments, 5, Tr. 4-5, 2005.
39. Dominghaus Hans (1992), Die Kunststoofe und ihre Eigenschaften. Vierte,
ueberarbeitete Auflage, VDI Verlag, Duesseldorf.
40. Drexler K. E. (1986), Engines of Creation: The Coming era of Nanotech-
nology. Doubleday/Anchor Press, New York, NY, USA.
41. European precipitated silica survey. Focus on Pigments, 8, Tr. 2, (2004).
42. Edwards D.C. (1990), Polymer-filler interactions in rubber reinforcement.
Journal of Materials Science, 25, Tr. 4175-4185.
43. Ezaki M., Pan L. S., Taniike S. (2006), Silica glass member for
semiconductor and production method thereof. United States Patent
7082789.
109
44. Ezzat Rafiee, Shabnam Shahebrahimi, Mostafa Feyzi, Mahdi Shterzadeh
(2012), Optimization of synthesis and characterization of nanosilica
produced from rice husk (a common waste material). International Nano
Letters - a SpringerOpen Journal.
45. Fang Cheng Jian (2010), Method for preparing ammonium fluosilicate by
utilizing tail gas containing fluorine in phosphatic fertilizer production.
CN101850978 A.
46. Frederick Fitch T.,Md. Baltimore (1963), Production of ammoinum
hydrogen fluoride. United States Patent 3106449.
47. G.H.Bogush,C.F.Zukoski (1991), Studies of the kinetics of theprecipitation
of uniformsilica particles through the hydrolysis and condensation of silicon
alkoxides. Journal of Colloid And Interface Science, 142(1), Tr. 19-34.
48. George Cunnungham L.,Md. Burtonsville (1962), Production of ammonium
hydrogen fluoride. United States Patent 3021194.
49. Glinka Y. D., Lin S. H., Chen Y. T. (1999), The photoluminescence from
hydrogen-related species in composites of SiO2 nanoparticles. Applied
Physics Letters, 75(6), Tr. 778-780.
50. Glinka Y. D., Lin S. H., Chen Y. T. (2000), Two-photon-
excitedluminescence and defect formation in SiO2 nanoparticles induced by
6.4-eV ArF laser light. Physical Review B, 62(7), Tr. 4733-4743.
51. Glinka Y. D., Lin S. H., Chen Y. T. (2002), Time-resolved
photoluminescence study of silica nanoparticles as compared to bulk type-III
fused silica. Physical Review B, 66(3), Tr. 035404–035413.
52. Gordienko Pavel S. (2002), Process for the production of titanium dioxide
using aqueous fluoride. Breton August 2010, United States patent 07771680.
53. Green D. L., Lin J. S., Lam Y. F., Hu M. Z.-C., Schaefer D. W., Harris and
M. T. (2003), Size, volume fraction, and nucleation of Stober silica
nanoparticles. Journal of Colloid and Interface Science, 266(2), Tr. 346–358.
54. Gun’ o V. M., Voronin E. F., Nosach L. V., al. et (2011), Structural, textural
and adsorption characteristics of nanosilica mechanochemically activated in
different media,. Journal of Colloid and Interface Science, 355(2), Tr. 300-
311.
55. H.Gloss Gunter,Libertyvlle (1954), Process for recovering solid calcium
fluoride containing product and colloidal silica solution from a weak
aqueous fluosilicic acid solution. United States Patent 2780523, Tr. 22-88.
56. H.S.Katz,J.V.Mileski (1987), Handbook of Filler for Plastics. Tr. 167 - 202.
57. Hans-Joachim Riedl, Hausen Reckling, Dahmlos Johannes, Westphalia
Holtern (1961), Process for making ammonium bifluoride. United States
Patent 3005694.
58. Hench L. L.,West and J. K. (1990), The Sol-Gel process. Chemical Reviews,
90(1), Tr. 33 - 72.
110
59. Herbert Kauders J., Ohio Euclid, Cufone and Egidio A (1965), Conversion of
ammonium fluoride to ammonium bifluoride by subatmospheric evaporation
of an aqueous solution of ammonium fluoride. United States Patent
07771680.
60. Hilonga Askwar, Kim Jong-Kil, Sarawade Pradip Bhikaji, Quang Dang Viet,
Shao Godlisten Namwel, Elineema Gideon, Kim and Hee-Taik (2012), Two-
step rapid synthesis of mesoporous silica for green tire. Korean J. Chem.
Eng, 29(11), Tr. 1643-1646.
61. Hiromi Tsuyama, Hiroshi Eguchi, Takashi Kameoka (1987), Production of
high purity silica,. Japanese Patent Application, 111, Tr. 62 -153.
62.
63. Chemical and Engineering News. 88 (31), Tr. 25,
(2010).
64.
celebrates-construction-completion-of-hubers-qingdao-silica-plant.aspx.
65. Ichinohe S., Kudo M., Yamamoto A. (2002), Cosmetic comprising spherical
hydrophotic fine silica particles. United States Patent 6335037.
66. Indhumathi.P, Shabhudeen.S.P Syed, C.P Saraswathy (2011), Synthesis and
characterization of nano silica from the pods of delonix regia ash.
International Journal of Advanced Engineering Technology 2, Tr. 421-426.
67. Jafarzadeh M., Rahman I. A., Sipaut and C. S. (2010), Optical properties of
amorphous organo-modified silica nanoparticles produced via co-
condensation method. Ceramics Interna- tional, 36(1), Tr. 333-338.
68. Jasra Raksh Vir, Mody Haresh Mahipatlal, Somani Rajesh Shantilal, Bajaj
Hari Chand, Shukla Dipak Balwantrai, Vyas Niraj Rameshchandra (2009),
Process for the preparation of finely divided precipitated silica. Patent US
20090010832 A1.
69. Jin Y., Li A., Hazelton S. G., Liang S., John C. L., Selid P. D., Pierce D. T.,
Zhao and J. X. (2009), Review: Amorphous silica nanohybrids: Synthesis,
properties and applications. Coordination Chemistry Reviews 253, Tr. 2998-
3014.
70. Johnston J. H., McFarlane A. J., Borrmann T., Moraes J. (2004), Nano-
structured silicas and silicates––new materials and their applications in
paper. Current Applied Physics 4, Tr. 411–414.
71. K. Kaz'mierski (1996), Ph. D. Thesis. Ł dź.
72. K.Wason Satisk Amorphous precipitated siliceous pigment for cosmetic or
dentifrice use and method for their production. United States Patent
3,928,541.
73. Kickelbick G. (2003), Concepts for the incorporation of inorganic building
blocks into organic polymers on a nanoscale. Prog- ress in Polymer Science,,
28(1), Tr. 83 - 114.
111
74. Klabunde K. J. (2001), NanoscaleMaterials in Chemistry. Wiley-
Interscience, New York, NY, USA.
75. Kramer Marcy J.,Warnake William C. (1983), Production of potassium
hexafluotitanates using dilute hydrofluoric acid. US. Patent 4,497,779,(e).
76. Krysztafkiewicz A., Binkowski S., Dec A. (2003), Application of silica-
based pigments in water-borne acrylic paints and in solvent-borne acrylic
paints. Dyes and Pigments 60, Tr. 233–242.
77. Krysztafkiewicz Andrzej,Swit Zbigniew (2005), Evaluation of waste silica
precipitated in the process of hydrofluoric acid prodution from fluosilicic
acid. Physicochemical Problems of Mineral Processing, 39, Tr. 165 - 176.
78. Kurumoto N., Yamada T., Uchino and T. (2007), Enhanced blue
photoluminescence from SiCl4-treated nanometer-sized silica particles.
Journal of Non-Crystalline Solids, 353(5-7), Tr. 684–686.
79. Kwon S. C., Adachi T., Araki W., Yamaji and A. (2006), Thermo-
viscoelastic properties of silica particulate-reinforced epoxy composites:
considered in terms of the particle packing mod- el. Acta Materialia,, 54(12),
Tr. 3369–3374.
80. L Elsquias,J Zarzycki (1984), Ultrastructure Processing of Advanced
Ceramics. J.D. Mackenzie, D.R. Ulrich (Eds.), Wiley, Chapter 17, Tr. 255–
270.
81. Lee K., Sathyagal A. N., McCormick and A. V. (1998), A closer look at an
aggregation model of the Stober process. Colloids and Surfaces A, 144(1-3),
Tr. 115-125.
82. Liu W. D., Zhu B. K., Zhang J., Xu and Y. Y. (2007), Preparation and
dielectric properties of polyimide/silica nanocomposite films prepared
from sol-gel and blending process. Polymers for Advanced Technologies,
18(7), Tr. 522 - 528.
83. Macchio R. A., Brown I., Tietjen M. (1989), Cosmetic powder employing
spherical silica particles. United States Patent 4837011.
84. Matsoukas T.,Gulari and E. (1988), Dynamics of growth of silica particles
from ammonia-catalyzed hydrolysis of tetra-ethyl- orthosilicate. Journal of
Colloid And Interface Science,, 124(1), Tr. 252-261.
85. Matsoukas T.,Gulari and E. (1989), Monomer-addition growth with a slow
initiation step: a growth model for silica particles from alkoxides. Journal of
Colloid And Interface Science, 132(1), Tr. 13-21.
86. Matsuda M., Watanabe M., H. Okada M. Wada, Kitao O. (2002), Process for
producing silica particles suitable for use as filler for paper. United States
Patent 0040773- A1.
87. Mizutani T., Arai K., Miyamoto M., Kimura Y. (2006), Application of silica-
containing nano-composite emulsion to wall paint: A new environmentally
112
safe paint of high performance. Progress in Organic Coatings, 55, Tr. 276–
283.
88. Mohanty T., Mishra N. C., Bhat S. V., Basu P. K., Kanjilal and D. (2003),
Dense electronic excitation induced defects in fused silica. Journal of Physics
D, 36(24), Tr. 3151–3155.
89. Mueller Gaechter,Kunststoff (1989), Additive. Ausgabe, Carl Hanser Verlag
Muenchen Wien, 3.
90. Nishikawa H., Shiroyama T., Nakamura R., Y. Ohki K. Nagasawa, Hama
and Y. (1992), Photoluminescence from defect centers in high-purity silica
glasses observed under 7.9-eV excitation. Physical Review B, 45(2), Tr. 586-
591.
91. Parida S. K., Dash S., Patel S., Mishra B. K. (2006), Adsorption of organic
molecules on silica surface. Advances in Colloid and Interface Science,
121(1-3), Tr. 77-110.
92. Patel.B.H.,Patel.P.N (2014), Synthesis and charaterization of silica nano
particles by acid leaching technique. Reseach Journal of Chemical Sciences,
4(5), Tr. 52 - 55.
93. Pham K. N., Fullston D., Crentsil and K. S. (2007), Surface modification for
stability of nano-sized silica colloids. Journal of Colloid and Interface
Science, 315(1), Tr. 123 - -127.
94. Poddenezhny E.N., Boika A.A., B.V.Plusch (2002), Role of fluorine ions in
the formation of silica gel structure and gel glass. Materials Science Forum,
20, Tr. 2.
95. R.J.P. CORRIU, D. LECLERQ, A. VIOUX, M. PAUTHE, J. PHALIPPOU
(1984), Ultrastructure Processing of Advanced Ceramics. J.D. Mackenzie,
D.R. Ulrich (Eds.), Wiley, Chapter 7, Tr. 113–126.
96. Rabinovich E. M., B.Macchesney J., Johnson D.W., al. et (1984), Solgel
preparation of transparent silica glass. Journal of Non-Crystalline Solids,
63(1-2), Tr. 155-161.
97. Rahman I. A., Vejayakumaran P., Sipaut C. S., al. et (2007), An optimized
sol-gel synthesis of stable primary equivalent silica particles. Colloids and
Surfaces A,, 294(1-3), Tr. 102–110.
98. Rahman I. A., Vejayakumaran P., Sipaut C. S., al. et (2006), Effect of anion
electrolytes on the formation of silica nanoparticles via the sol-gel process.
Ceramics International, 32(6), Tr. 691–699.
99. Rahman I. A., Vejayakumaran P., Sipaut C. S., Chee J. IsmailC. K. (2009),
Size-dependent physicochemical and optical properties of silica
nanoparticles. Materials Chemistry and Physics, 114(1), Tr. 328-332.
100. Rahman Ismail Ab,Padavettan. Vejayakumaran (2012), Synthesis of Silica
nanoparticles by sol-gel: Size - Dependent properties, Surface Modification,
113
and Applications in Silica-Polymer Nanocomposites - A Review. Journal of
Nanomaterials, Article ID 132424.
101. Rani K.Manjula, P.N.Palanisamy, P.Sivakumar (2014), Synthesis and
charaterization of amorphous nanosilica from biomass ash. International
Journal of Advanced Technology in Engineering and Science, 2(10).
102. Rao K. S., El-Hami K., Kodaki T., Matsushige K., Makino and K. (2005), A
novel method for synthesis of silica nanoparticles. Journal of Colloid and
Interface Science, 289(1), Tr. 125– 131.
103. Rida Maurice.Abou,Harb Faouzi. (2014), Synthesis and charaterization of
amorphous silica nanoparticles from aqueous silicates using cationic
Surfactants. Journal of Matals, Materials and Minerals, 24(1), Tr. 37 - 42.
104. Rodriguez J. G. I., Carreira P., Diez A. G., Hui D., Artiaga R., Marzan and L.
M. L. (2007), Nanofiller effect on the glass transition of a polyurethane.
Journal of Thermal Analysis and Calorimetry, 87(1), Tr. 45-47.
105. S. Sakka, H. Kozuka, S.-H. Kim (1984), Ultrastructure Processing of
Advanced Ceramics. J.D. Mackenzie, D.R. Ulrich (Eds.), Wiley, Chapter
10, Tr. 113–126.
106. S.Svendsen Svend,Madison (1934), Production of precipitated silica.
United States Patent 1959749.
107. S.tavare Narayan,Garside Jonh (1993), Silica Precipitation in semi-batch
Crystallize. Chemical Engineering Science, 48(3), Tr. 475 - 488.
108. Sang-Wook Ui, Seung-Jae Lim, Hoon Lee Sang, Sung-Churl Choi (2009),
Control of size and morphology of nanosize silica particles using a sodium
silicate solution. Journal of Ceramic Processing Reseach, 10(4), Tr. 553 -
558.
109. Sarawade Pradip B., Kim Jong- Kil, Hilonga Askwar, Kim Hee Taik (2010),
Recorvery of high surface area mesoporous silica from waste
haxefluorosilisic acid ( H2SiF6) of fertilizer inductry. Journal of Hazarous
Materials,, 173(576-580).
110. Schlomach Jan,Kind Matthias (2004), Investigation on the semi-batch
precipitation on silica. Journal of Colloid and Interface Science, 277, Tr.
316 - 326.
111. Shu H., Li X., Zhang and Z. (2008), Surface modified nano-silica and its
action on polymer. Progress in Chemistry, 20(10), Tr. 1509–1514.
112. Singh Vinay Kumar, Gope Prakash Chandra, (2010), Silica-Styrene-
Butadiene Rubber Filled Hybrid Compozites: Experimental Characterization
and Modeling. Journal of Reinforced Plastics and Compozites, 29(16), Tr.
2450-2468.
113. Skuja L., Gu¨ttler B., Schiel D., Silin and A. R. (1998), Infrared photo-
luminescence of preexisting or irradiation-induced interstitial oxygen
114
molecules in glassy SiO2 and α-quartz. Physical Re- view B, 58(21), Tr.
14296–14304.
114. Stöber W., A.Fink, Bohn And E. (1968), Controlled growth of monodisperse
silica spheres in the micron size range. Journal of Colloid and Interface
Science, 26(1), Tr. 62-69.
115. Trukhin A. N., Skuja L. N., Boganov A. G., Rudenko and V. S. (1992), The
correlation of the 7.6 eV optical absorption band in pure fused silicon
dioxide with twofold-coordinated silicon. Journal of Non-Crystalline Solids,
149(1-2), Tr. 96 - 101.
116. Tsugeno Makoto, Tanimoto Kenji, Kubo Masao (1993), Process for
producing high purity silica by reacting crude silica with ammonium
fluoride. United States Patent 5,266,289.
117. V.Hariharan,G.Sivakumar (2013), Studies on synthesized nanosilica
obtained from bagasse ash. International Journal of ChemTech Reseach,
5(3), Tr. 1263 - 1266.
118. Vega-Baudrit J., n V. Navarro-Ban˜o´, Va´zquez P., Mart´ın-Mart´ınez and J.
M. (2006), Addition of nanosilicas with different sila-nol content to
thermoplastic polyurethane adhesives. Inter- national Journal of Adhesion
and Adhesives, 26(5), Tr. 378 - 387.
119. Wang Z.,Pinnavaia and J. T. (1998), Nanolayer reinforcement of elas-
tomeric polyurethane. Chemistry of Materials, 10(12), Tr. 1820–1826.
120. Wei B., Song S., Cao and H. (2011), Strengthening of basalt fibers with
nano-SiO2-epoxy composite coating. Materials and De-sign, 32(8-9), Tr.
4180–4186.
121. Yao X. F., Zhou D., Yeh and H. Y. (2008), Macro/microscopic fracture
characterizations of SiO2/epoxy nanocomposites. Aerospace Science and
Technology, 12(3), Tr. 223–230.
122. Yong-Taeg O., Fujino S., Morinaga K. (2002), Fabrication of transparent
silica glass by powder sintering. Science and Technology of Advanced
Materials, 3(4), Tr. 297-301.
123. Yu Hyo Shin, Rhee Kang-In, Lee Churl Kyoung, Yang and Dong-Hyo
(2000), Two-Step Ammoniation of By-Product Fluosilicic Acid to Produce
High Quality Amorphous Silica. Korean J. Chem. Eng., 17(4), Tr. 401-408.
124. Zeng ] Q. H., Wang D. Z., Yu A. B., Lu and G. Q. (2002), Synthesis of
polymer-montmorillonite nanocomposites by in situ inter- calative
polymerization. Nanotechnology, 13(5), Tr. 549 - 553.
125. Zeta Meter 4.0 Instructor Zeta-Meter Inc., PO Box 3008, Staunton VA
24402 USA.
126. Zhang H., Zhang Z., Friedrich K., Eger and C. (2006), Property
improvements of in situ epoxy nanocomposites with reduced interparticle
distance at high nanosilica content. Acta Materi- alia, 54(7), Tr. 1833–1842.
115
127. Zou Hua, Wu Shishan, Shen Jian (2008), Polymer/Silica Nanocomposites,
Preparation, Characterization, Properties and Application. Chem. Rev, 108,
Tr. 3893-3957.
Tài liệu tiếng Nga
128. ин-та Труды Уральского научно-исследовательского химического
(1975), вып. Свердловск, изд-е УНИХИМ,, с, Tr. 35-36.
129. М.Е Позин (1974), Технология минералных солей. Т.2. Л., Химия, Tr. 768
с.
130. М.Н. Смирнов (1940), Труды Вссоюзного научно-исследовательского
ин-та алюминиевой магниевой и электродной промышленности, Л.-М.
Металлургиздат, 22, Tr. 92-98.
131. Р.Е. Ремен,В.И. Пирогов (1966), Исследования по химии и технологии
удобрений,. пестицидов, солей М., Наука, Tr. 177-181.
132. С.И. Вольфкович, В.В. Илларионов, Л.Л. Ионасс, М.-Л др. (1964),
Гидротермическая переработка фосфатов на удобрения и кормовые
средства. Химия, Tr. 171 с.
116
DANH MỤC CÁC CÔNG TR NH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Hoàng Anh Tuấn, Dƣơng M nh Tiến, Đ ng H u Tuân, Nguyễn Quang Hợp,
Giáp Thị Hải Linh, Nguyễn Thị Hoài (2011) Nghiên c u tổng hợp vật liệu
nano silica từ (NH4)2SiF6 t eo p ư ng p áp kết tủa bằng dung dịch NH3.
T p chí Hóa học, T.49(3A), tr. 269-273.
2. Dƣơng M nh Tiến, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Quang Hợp, Vũ Quang
Dƣơng (2014) Nghiên c u lọc kết tủa nano silica bằng máy lọc khung bản.
T p chí Công nghiệp Hóa chất, 8.2014, tr. 32-36.
3. Dƣơng M nh Tiến, Hoàng Anh Tuấn, Chu Vân nh, Lƣơng Nhƣ Hải (2014)
Nghiên c u biến tính cao su bằng nano silica và khảo sát tính ch t của vật
liệu. T p chí Công nghiệp Hóa chất, 11.2014, tr. 33-38.
4. Dƣơng M nh Tiến, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Quang Hợp, Nguyễn Trung
Hiếu, La Văn Bình, Huỳnh Đăng Chính(2015) Nghiên c u ản ưởng của
nồng độ các dung dịch (NH4)2SiF6 và NH3 đến sự hình thành kết tủa Si(OH)4
và kíc t ước hạt nano SiO2. T p chí Công nghiệp Hóa chất, 1.2015, tr. 35-
40.
5. Dƣơng M nh Tiến, Hoàng Anh Tuấn, La Văn Bình, Huỳnh Đăng Chính
(2015) Nghiên c u thu hồi các hợp ch t ch a flo trong quá tr n điều chế
nano silica từ axit H2SiF6 của C ng ty D P n ũ. T p chí Hóa học, (đã
đƣợc phản biện cho đăng vào số 5e2, tập 53, tháng 11, năm 2015)
117
PHỤ LỤC
GIẢN ĐỒ NHIỄU XẠ TIA X CỦA SẢN PHẨM SiO2
GIẢN ĐỒ NHIỄU XẠ TIA X CỦA HỖN HỢP MUỐI NH4F VÀ NH4HF2
GIẢN ĐỒ PHÂN TÍCH NHIỆT CỦA KẾT TỦA SiO2
Temperature (°C) Weight % (%)
30.19 99.858
31.19 97.851
32.19 97.166
33.19 95.374
34.19 88.469
35.19 87.813
36.19 87.594
37.19 87.131
38.19 86.275
39.19 85.681
40.19 85.242
41.19 84.451
42.19 83.850
43.19 83.022
44.19 82.686
45.19 82.302
46.19 81.665
47.19 80.805
48.19 79.791
49.19 78.949
50.19 77.946
51.19 76.749
ẢNH SEM, TEM, TGA CỦA CÁC MẪU
Hình 1. ố (M1)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch H2SiF6 vào dung dịch NH3 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 10%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 2. ố (M2)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau :
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 10%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 3. ố (M3)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau :
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 8%; thời gian phản ng 60
phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng ~
30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 4. ố (M4)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 10%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 5. ố (M5)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 6. ố (M6)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 14%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 7. ố (M7)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 16%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 8. ố (M8)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 16%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 9. ố (M9)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 18%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 10. ố (M10)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 11. ố (M11)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 22%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 12. ố (M12)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 24%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 13. ố 3 (M13)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 2,5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản
ng ~ 30 0C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 14. ố 4 (M14)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 15. ố 5 (M15)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 7,5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản
ng ~ 30 0C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 16. ố 6 (M16)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 10 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 17. ố 7 (M17)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
20
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 18. ố 8 (M18)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 19. ố 9 (M19)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
40
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình20. ố 20 (M20)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
50
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 21. ố 21 (M21)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
60
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 22. ố 22 (M22)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 140vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 23. ố 23 (M23)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 24 ố 4 (M24)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 180 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 25 ố 5 (M25)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 200 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 26. ố 6 (M26)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 220vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
Hình 27. ố 31 (M31)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 180 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,5; thời gian già hóa 24h
Hình 28. ố (M32)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 180 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 8,0; thời gian già hóa 24h
Hình 29. ố (M33)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 180 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 8,5; thời gian già hóa 24h
Hình 30. ố (M34)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 180 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 9,0; thời gian già hóa 24h
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O đã được già óa ở
n iệt độ 20oC
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O đã được già óa ở
n iệt độ 30oC
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O đã được già óa ở
n iệt độ 40oC
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O đã được già óa ở
n iệt độ 50oC
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O đã được già óa ở
n iệt độ 60oC
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O đã được già óa ở
n iệt độ 70oC
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được k i làm già kết tủa SiO2.xH2O ở pH dung
dịc là 7,5
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được k i làm già kết tủa SiO2.xH2O ở pH dung
dịc là 8,0
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được k i làm già kết tủa SiO2.xH2O ở pH dung
dịc là 8,5
nh . ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được k i làm già kết tủa SiO2.xH2O ở pH dung
dịc là 9,0
nh 41. ố
Ản SEM của mẫu SiO2 t u được k i làm già kết tủa SiO2.xH2O ở pH dung
dịc là 9,5
nh 2. ố2 (M2)
Ảnh TEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau :
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 10%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
nh ố 5 (M5)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 160 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
~ 30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 7,0; thời gian già hóa 24h
nh 4. ố 33 (M33)
Ảnh SEM của mẫu SiO2 t u được từ Si(OH)4 điều chế t eo p ư ng t c bổ
sung từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch H2SiF6 với các t ng số kỹ t uật n ư sau:
nồng độ dung dịch NH3 20%; nồng độ dung dịch H2SiF6 12%; thời gian phản ng
60 phút; tốc độ n ỏ giọt 5 ml/p t; tốc độ khu y 180 vòng/phút; nhiệt độ phản ng
30
0
C; pH dung dịch khi kết thúc phản ng 8,5; thời gian già hóa 24h
nh 5. ố 66 (M66)
Ản TEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O với t ời gian già óa
0 (h)
nh 6. ố 67 (M67)
Ản TEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O với t ời gian già óa
6 (h)
nh 7. ố 68 (M68)
Ản TEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O với t ời gian già óa
12 (h)
nh 8. ố 69 (M69)
Ản TEM của mẫu SiO2 t u được từ kết tủa SiO2.xH2O với t ời gian già óa
24 (h)
nh 49. ố 79 (M79)
Ản TEM của mẫu SiO2 t u được k i làm già kết tủa tại giá trị pH dung dịc bằng 8,0
nh 50. Giản đồ TG mẫu vật liệu CSTN
nh 51. Giản đồ TG mẫu vật liệu CSTN/3% nano-SiO2
PHÂN BỐ KÍCH THƢỚC CỦA KẾT TỦA SiO2 TẠI ĐIỀU KIỆN
TỐI ƢU
ĐIỆN THẾ ZETA CỦA KẾT TỦA SiO2 TẠI ĐIỀU KIỆN TỐI ƢU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_tong_hop_2877.pdf