Luận án Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng rừng trồng làm cơ sở lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của Hội đồng quản trị rừng thế giới tại Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
3. Khuyến nghị
Tiếp tục nghiên cứu đánh giá và lập kế hoạch quản lý đối với các đối tượng rừng khác.
Để thực hiện được đầy đủ các nội dung trong kế hoạch, Công ty cần tổ chức
tập huấn, tuyên truyền nâng cao năng lực quản lý, chỉ đạo và thực hiện cho cán bộ,
công nhân viên cũng như lực lượng thuê khoán. Đồng thời xúc tiến phối, kết hợp
với các tổ chức, cơ quan có liên quan trong việc công khai kế hoạch quản lý rừng và
thực hiện kế hoạch quản lý rừng.
Để khắc phục các lỗi chưa tuân thủ, thực hiện quản lý rừng được bền vững,
duy trì được CCR một cách vững chắc, các kế hoạch quản lý rừng của các Lâm
trường Lương Sơn, Kỳ Sơn và Tu Lý cần được điều chỉnh từ các kết quả nghiên cứu
về phúc tra năng suất rừng, cấu trúc rừng và sản lượng đã được điều chỉnh về trạng
thái cân bằng. Từ đó, làm cơ sở tiến hành điều chỉnh cho các Lâm trường khác trong
Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình.
254 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1327 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng rừng trồng làm cơ sở lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của Hội đồng quản trị rừng thế giới tại Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 12
0.2560
14 14.4 12.5 3.5 b 14 13
0.2394
15 10 9.5 2 b 10 10
0.0663
16 15.9 12 3.5 b 16 12
0.2612
17 13.5 11.5 3 a 13 12
0.2178
18 16.7 13.5 3.5 b 17 14
0.2909
19 9.6 7 2 b 10 7
0.0545
20 16.0 13.5 3.5 b 16 14
0.2760
21 12.5 11 2.5 a 13 11
0.2022
22 6.1 6 1 c 6 6
0.0325
23 14.5 11 3.5 b 15 11
0.2304
24 7.2 7 1.5 c 7 7
0.0394
25 14.8 12 3.5 b 15 12
0.2424
26 13.0 9 3 b 13 9
0.0960
27 14.6 14.5 3.5 b 15 15
0.2585
28 17.5 14.5 3.5 a 17 15
0.3171
29 13.4 11.5 3 b 13 12
0.2162
30 14.5 13.5 3.5 a 14 14
0.2481
31 15.1 14 3.5 b 15 14
0.2635
32 11.5 10 2.5 b 11 10
0.0839
33 13.3 11.5 3 b 13 12
0.2146
34 13.4 12 3 b 13 12
0.2201
35 14.6 13 3.5 b 15 13
0.2468
36 8.3 7 1.5 b 8 7
0.0458
37 13.5 11 3 b 14 11
0.2162
38 9.5 7.5 2 b 10 8
0.0549
39 12.1 10.5 2.5 b 12 11
0.1931
40 14.1 10.5 3.5 b 14 11
0.2195
41 15.3 12 3.5 b 15 12
0.2515
42 12.8 11 3 b 13 11
0.2062
43 14.7 12.5 3.5 b 15 13
0.2442
44 13.2 10.5 3 b 13 11
0.2072
45 8.2 7.5 1.5 b 8 8
0.0460
LÂM TRƢỜNG TU LÝ
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 1
Vị trí: Chân
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 4
Độ tàn che: 0.6 Độ dốc bình quân: 7
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 6.9 8.5 1.5 a 7 9
0.0402
2 6.2 6.5 1 a 6 7
0.0334
3 7.4 8 1.5 b 7 8
0.0426
4 6.9 5 1.5 a 7 5
0.0342
5 7.5 8 1.5 c 8 8
0.0432
6 6.4 5.5 1 a 6 6
0.0326
7 6.6 5 1 b 7 5
0.0330
8 7.1 6.5 1.5 b 7 7
0.0375
9 8.1 8 1.5 a 8 8
0.0471
10 8.9 8 1.5 a 9 8
0.0527
11 8.4 7 1.5 b 8 7
0.0464
12 7.8 6 1.5 a 8 6
0.0404
13 8.4 7 1.5 a 8 7
0.0464
14 9.1 7 1.5 b 9 7
0.0510
15 9.2 7 1.5 a 9 7
0.0517
16 8.4 7 1.5 a 8 7
0.0464
17 8.8 9.5 1.5 a 9 10
0.0559
18 9.3 9.5 1.5 b 9 10
0.0600
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
19 8.7 6 1.5 a 9 6 0.0455
20 10.7 10 2 a 11 10 0.0758
21 9.9 10 1.5 a 10 10 0.0678
22 10.1 10 2 a 10 10 0.0697
23 10.6 10.5 2 b 11 11 0.1762
24 10.3 10.5 2 a 10 11 0.1731
25 9.9 10 1.5 a 10 10 0.0678
26 9.8 9.5 1.5 a 10 10 0.0645
27 10.8 10.5 2 b 11 11 0.1784
28 10.5 10.5 2 a 11 11 0.1752
29 9.7 10.5 1.5 a 10 11 0.1671
30 9 9.5 1.5 a 9 10 0.0575
31 11.3 9 2 a 11 9 0.0775
32 10.9 11.5 2 a 11 12 0.1838
33 8.8 9 1.5 a 9 9 0.0549
34 10.7 11 2 a 11 11 0.1800
35 8.7 7 1.5 b 9 7 0.0483
36 9.3 10 1.5 b 9 10 0.0622
37 11.6 12 2 a 12 12 0.1954
38 9.9 8.5 1.5 a 10 9 0.0617
39 11 12.5 2 b 11 13 0.1894
40 9.6 9 1.5 a 10 9 0.0615
41 9.7 8.5 1.5 a 10 9 0.0600
42 12.4 10.5 2 a 12 11 0.1969
43 10.8 11 2 a 11 11 0.1811
44 9.7 9.5 1.5 b 10 10 0.0636
45 12.9 12.5 2.5 a 13 13 0.2154
46 11 11.5 2 a 11 12 0.1850
47 11.2 9 2 a 11 9 0.0765
48 8.1 7 1.5 b 8 7 0.0446
49 9.4 8.5 1.5 b 9 9 0.0576
50 9.5 7 1.5 a 10 7 0.0538
51 10.4 8 2 c 10 8 0.0646
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
52 11.3 9 2 a 11 9 0.0775
53 9.4 8 1.5 a 9 8 0.0564
54 11 12 2 b 11 12 0.1878
55 10 8.5 2 a 10 9 0.0625
56 11 12 2 b 11 12 0.1878
57 10.6 9.5 2 a 11 10 0.0720
58 9.8 9.5 1.5 c 10 10 0.0645
59 9.8 8 1.5 c 10 8 0.0596
60 12.9 10.5 2.5 a 13 11 0.2033
61 10.7 9 2 b 11 9 0.0715
62 11.2 9 2 a 11 9 0.0765
63 11.4 8 2 b 11 8 0.0736
64 8.5 8.5 1.5 a 9 9 0.0507
65 9.9 8 1.5 a 10 8 0.0604
66 11 9 2 b 11 9 0.0745
67 10.3 9.5 2 b 10 10 0.0691
68 12.4 10.5 2 c 12 11 0.1969
69 10.7 9 2 a 11 9 0.0715
70 11.1 9.5 2 c 11 10 0.0770
71 12.3 9 2 a 12 9 0.0881
72 10.1 8 2 b 10 8 0.0621
73 14.1 13 3 c 14 13 0.2386
74 14 10 3 a 14 10 0.1155
75 14 12 3 a 14 12 0.2299
76 13.1 10.5 2.5 a 13 11 0.2059
77 13.7 10.5 3 a 14 11 0.2139
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 2
Vị trí: Sườn
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 4
Độ tàn che: 0.7 Độ dốc bình quân: 16
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 6.7 8 1 c 7 8
0.0385
2 7.1 6 1.5 a 7 6
0.0370
3 7.4 6 1.5 c 7 6
0.0384
4 7.2 8 1.5 a 7 8
0.0414
5 7.8 7 1.5 a 8 7
0.0428
6 7.1 8 1.5 a 7 8
0.0408
7 6.6 5.5 1 a 7 6
0.0334
8 8 7 1.5 b 8 7
0.0440
9 7.6 7 1.5 a 8 7
0.0416
10 8.3 9 1.5 a 8 9
0.0510
11 7.6 8 1.5 a 8 8
0.0438
12 9.5 8.5 1.5 a 10 9
0.0584
13 9.9 8 1.5 a 10 8
0.0604
14 8.6 7.5 1.5 c 9 8
0.0486
15 9.9 8 1.5 c 10 8
0.0604
16 10.2 9 2 a 10 9
0.0668
17 10.6 10 2 a 11 10
0.0748
18 11.8 10 2 a 12 10
0.0879
19 10.9 10.5 2 a 11 11
0.1794
20 11 9 2 b 11 9
0.0745
21 10.9 10.5 2 b 11 11
0.1794
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
22 11.6 11.5 2 c 12 12
0.1923
23 9.6 9 1.5 a 10 9
0.0615
24 9.5 10 1.5 b 10 10
0.0640
25 9.1 9.5 1.5 a 9 10
0.0583
26 12.1 11 2 b 12 11
0.1967
27 12.3 11.5 2 b 12 12
0.2013
28 9.2 9 1.5 b 9 9
0.0581
29 8.4 8 1.5 c 8 8
0.0491
30 12.8 10 2 c 13 10
0.0998
31 9.1 7 1.5 a 9 7
0.0510
32 11 12 2 a 11 12
0.1878
33 9.1 9.5 1.5 b 9 10
0.0583
34 11.3 12.5 2 c 11 13
0.1932
35 9.7 7 1.5 b 10 7
0.0552
36 9.3 9 1.5 b 9 9
0.0589
37 8.3 6 1.5 b 8 6
0.0431
38 9.7 10.5 1.5 a 10 11
0.1671
39 11.9 12.5 2 a 12 13
0.2012
40 9.6 10 1.5 a 10 10
0.0649
41 9 9 1.5 b 9 9
0.0565
42 9 7 1.5 a 9 7
0.0503
43 9.3 6.5 1.5 c 9 7
0.0501
44 9.5 8 1.5 b 10 8
0.0572
45 12.1 11 2 b 12 11
0.1967
46 9.2 7.5 1.5 b 9 8
0.0527
47 10.2 8 2 b 10 8
0.0629
48 11 8 2 b 11 8
0.0699
49 9.7 9.5 1.5 b 10 10
0.0636
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
50 12.3 13 2 c 12 13
0.2102
51 8.4 9 1.5 a 8 9
0.0518
52 10.8 10 2 c 11 10
0.0768
53 9.9 7 1.5 a 10 7
0.0567
54 9.3 7 1.5 c 9 7
0.0524
55 11.4 10 2 a 11 10
0.0833
56 10.1 9 2 a 10 9
0.0659
57 9.2 8 1.5 c 9 8
0.0549
58 9 7.5 1.5 a 9 8
0.0513
59 12.2 11 2 a 12 11
0.1980
60 10.8 9 2 a 11 9
0.0725
61 11.1 9 2 a 11 9
0.0755
62 11 8 2 c 11 8
0.0699
63 15 14.5 3.5 c 15 15
0.2652
64 13.3 13.5 2.5 a 13 14
0.2278
65 9.6 9.5 1.5 a 10 10
0.0627
66 10.6 8.5 2 a 11 9
0.0678
67 13.5 13 2.5 a 14 13
0.2287
68 13.4 10.5 2.5 b 13 11
0.2098
71 14.8 13.5 3 a 15 14
0.2535
72 13.7 10.5 3 a 14 11
0.2139
73 14.6 14 3 b 15 14
0.2548
74 14.2 11.5 3 a 14 12
0.2283
75 14.1 14 3 a 14 14
0.2457
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 3
Vị trí: Đỉnh
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 4
Độ tàn che: 0.8 Độ dốc bình quân: 11
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 7.5 8 1.5 b 8 8
0.0432
2 7.1 6 1.5 c 7 6
0.0370
3 7.2 7 1.5 b 7 7
0.0394
4 6.8 5 1 a 7 5
0.0338
5 7.1 7 1.5 b 7 7
0.0389
6 8.3 9 1.5 c 8 9
0.0510
7 8.2 7 1.5 c 8 7
0.0452
8 7.5 8 1.5 c 8 8
0.0432
9 8.5 8 1.5 b 9 8
0.0498
10 7.6 9 1.5 b 8 9
0.0460
11 8.2 9.5 1.5 b 8 10
0.0511
12 9 8 1.5 b 9 8
0.0534
13 9 9 1.5 b 9 9
0.0565
14 9.7 9.5 1.5 b 10 10
0.0636
15 9.6 10.5 1.5 a 10 11
0.1661
16 10.1 9 2 b 10 9
0.0659
17 9.7 9.5 1.5 c 10 10
0.0636
18 9.3 10.5 1.5 c 9 11
0.1633
19 9.5 8 1.5 c 10 8
0.0572
20 9.2 9 1.5 b 9 9
0.0581
21 10.7 11 2 b 11 11
0.1800
22 9.9 10.5 1.5 c 10 11
0.1690
23 10.7 10.5 2 c 11 11
0.1773
24 9.1 8.5 1.5 c 9 9
0.0552
25 9.3 7 1.5 b 9 7
0.0524
26 9.1 9 1.5 b 9 9
0.0573
27 8.2 7 1.5 b 8 7
0.0452
28 10.7 9.5 2 c 11 10
0.0730
29 10.6 9 2 b 11 9
0.0706
30 10.9 10.5 2 c 11 11
0.1794
31 11.9 10.5 2 b 12 11
0.1909
32 10.7 7 2 a 11 7
0.0629
33 11.1 11.5 2 b 11 12
0.1862
34 9.3 9.5 1.5 b 9 10
0.0600
35 8.6 9 1.5 c 9 9
0.0533
36 8.4 7.5 1.5 b 8 8
0.0473
37 8.8 10 1.5 b 9 10
0.0577
38 12.3 11.5 2 b 12 12
0.2013
39 9.7 10.5 1.5 b 10 11
0.1671
40 12.2 10 2 c 12 10
0.0925
41 11.5 12 2 b 12 12
0.1941
42 9.2 7.5 1.5 b 9 8
0.0527
43 9.8 9 1.5 b 10 9
0.0632
44 13 12 2.5 b 13 12
0.2147
45 8.2 7 1.5 b 8 7
0.0452
46 11.2 12 2 b 11 12
0.1903
47 9.9 10.5 1.5 b 10 11
0.1690
48 14.3 12.5 3 b 14 13
0.2373
49 12.8 13.5 2 b 13 14
0.2199
50 11 12.5 2 c 11 13
0.1894
51 9.6 9 1.5 b 10 9
0.0615
52 11.5 13 2 b 12 13
0.1989
53 10.6 11.5 2 c 11 12
0.1804
54 15 12.5 3.5 b 15 13
0.2491
55 9 9.5 1.5 b 9 10
0.0575
56 9 8 1.5 b 9 8
0.0534
57 14 13 3 a 14 13
0.2369
58 13.5 12.5 2.5 b 14 13
0.2245
59 14.5 10.5 3 b 15 11
0.2252
60 9.2 7 1.5 b 9 7
0.0517
61 10 8.5 2 c 10 9
0.0625
62 9.8 7.5 1.5 c 10 8
0.0571
63 9.4 8 1.5 c 9 8
0.0564
64 8.9 8 1.5 b 9 8
0.0527
65 10.2 10 2 c 10 10
0.0707
66 9.8 8 1.5 b 10 8
0.0596
67 9.4 8.5 1.5 b 9 9
0.0576
68 10.7 8 2 c 11 8
0.0672
69 9.9 8 1.5 b 10 8
0.0604
70 12 10 2 c 12 10
0.0902
71 8.6 7 1.5 b 9 7
0.0477
72 8.7 7 1.5 a 9 7
0.0483
73 10.9 9.5 2 b 11 10
0.0750
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 4
Vị trí: Chân
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 5
Độ tàn che: 0.8 Độ dốc bình quân: 9
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 14.0 10.5 3 b 14 11 0.2182
2 12.7 10.5 2 b 13 11 0.2012
3 14.6 12 3 a 15 12 0.2393
4 12.3 11 2 b 12 11 0.1988
5 15.9 11 3.5 a 16 11 0.2529
6 12.0 10 2 b 12 10 0.0906
7 9.8 9 1.5 b 10 9 0.0630
8 12.8 10.5 2 b 13 11 0.2020
9 14.5 11.5 3 b 14 12 0.2328
10 10.0 8.5 1.5 c 10 9 0.0622
11 9.6 7.5 1.5 c 10 8 0.0553
12 9.4 8.5 1.5 c 9 9 0.0575
13 12.9 10.5 2 b 13 11 0.2032
14 15.3 14 3.5 a 15 14 0.2677
15 11.0 9 2 b 11 9 0.0740
16 13.5 11 2.5 b 13 11 0.2151
17 15.0 13.5 3.5 b 15 14 0.2566
18 10.4 9.5 2 b 10 10 0.0705
19 17.5 15 3.5 b 17 15 0.3241
20 11.5 8 2 b 12 8 0.0748
21 12.5 9.5 2 b 12 10 0.0922
22 15.3 12 3.5 b 15 12 0.2510
23 16.1 13.5 3.5 b 16 14 0.2777
24 11.9 9.5 2 b 12 10 0.0857
25 10.7 10.5 2 b 11 11 0.1769
26 10.2 9 2 b 10 9 0.0665
27 10.8 11 2 b 11 11 0.1807
28 9.1 7.5 1.5 c 9 8 0.0519
29 12.9 10.5 2 b 13 11 0.2032
30 13.7 11 3 b 14 11 0.2183
31 9.0 7 1.5 b 9 7 0.0506
32 15.3 12.5 3.5 b 15 13 0.2545
33 12.5 10 2 b 13 10 0.0967
34 9.7 8 1.5 b 10 8 0.0592
35 13.2 10.5 2.5 a 13 11 0.2074
36 11.4 9.5 2 b 11 10 0.0802
37 12.4 10 2 b 12 10 0.0948
38 16.4 14 3.5 a 16 14 0.2901
39 15.2 13.5 3.5 b 15 14 0.2613
40 15.0 12 3.5 a 15 12 0.2455
41 7.2 6.5 1.5 c 7 7 0.0379
42 12.8 11 2 b 13 11 0.2063
43 9.6 8 1.5 b 10 8 0.0576
44 9.7 8.5 1.5 b 10 9 0.0604
45 14.7 12.5 3 b 15 13 0.2442
46 11.8 11 2 c 12 11 0.1928
47 9.4 9 1.5 b 9 9 0.0597
48 9.1 8 1.5 c 9 8 0.0540
49 16.6 13.5 3.5 a 17 14 0.2872
50 8.6 7.5 1.5 b 9 8 0.0486
51 6.1 6 1 c 6 6 0.0324
52 11.3 10.5 2 b 11 11 0.1840
53 11.2 11 2 b 11 11 0.1862
54 10.8 9.5 2 b 11 10 0.0740
55 11.8 10 2 b 12 10 0.0877
56 11.1 10 2 b 11 10 0.0806
57 10.8 9.5 2 b 11 10 0.0743
58 6.2 6.5 1 c 6 7 0.0333
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 5
Vị trí: Sườn
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 5
Độ tàn che: 0.6 Độ dốc bình quân: 17
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 13.5 12 2.5 b 14 12
0.2222
2 14.3 13 3 a 14 13
0.2425
3 12.7 11 2 b 13 11
0.2045
4 13.7 12.5 3 a 14 13
0.2276
5 8.8 6 1.5 b 9 6
0.0458
6 10.5 9.5 2 b 11 10
0.0710
7 11.3 10 2 c 11 10
0.0822
8 12.8 12 2 a 13 12
0.2119
9 11.3 10 2 b 11 10
0.0822
10 11.9 9.5 2 a 12 10
0.0860
11 9.0 7 1.5 b 9 7
0.0503
12 7.4 6 1.5 c 7 6
0.0385
13 8.9 8 1.5 b 9 8
0.0523
14 12.4 10 2 b 12 10
0.0948
15 11.0 10.5 2 b 11 11
0.1805
16 15.4 13 3.5 b 15 13
0.2623
17 11.2 10 2 c 11 10
0.0811
18 11.3 9.5 2 b 11 10
0.0791
19 13.6 11 3 b 14 11
0.2163
20 11.8 10 2 b 12 10
0.0880
21 15.0 12.5 3.5 b 15 13
0.2485
22 8.2 8 1.5 b 8 8
0.0474
23 10.0 10.5 2 b 10 11
0.1704
24 6.6 7 1 b 7 7
0.0363
25 10.5 10 2 b 11 10
0.0738
26 8.5 9.5 1.5 b 9 10
0.0535
27 10.7 9 2 c 11 9
0.0715
28 12.3 9 2 b 12 9
0.0881
29 13.4 13 2.5 b 13 13
0.2272
30 11.5 9.5 2 c 12 10
0.0812
31 12.4 11 2 b 12 11
0.2006
32 13.9 11.5 3 b 14 12
0.2240
33 8.0 7 1.5 b 8 7
0.0441
34 15.0 14.5 3.5 a 15 15
0.2652
35 7.4 7 1.5 b 7 7
0.0403
36 12.7 10.5 2 b 13 11
0.2007
37 12.1 11 2 b 12 11
0.1967
38 12.8 11 2 c 13 11
0.2059
39 7.2 6 1.5 c 7 6
0.0376
40 6.2 5.5 1 c 6 6
0.0320
41 13.1 12.5 2.5 b 13 13
0.2178
42 13.8 12.5 3 c 14 13
0.2292
43 13.3 13 2.5 b 13 13
0.2257
44 12.2 11 2 b 12 11
0.1980
45 7.0 7 1.5 c 7 7
0.0385
46 6.4 5.5 1 c 6 6
0.0326
47 13.5 11.5 2.5 c 14 12
0.2179
48 10.3 9 2 b 10 9
0.0673
49 12.5 11.5 2 b 13 12
0.2039
50 12.6 11.5 2 b 13 12
0.2053
51 7.8 6 1.5 b 8 6
0.0405
52 12.4 8.5 2 b 12 9
0.0854
53 11.8 11 2 b 12 11
0.1932
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 6
Vị trí: Đỉnh
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 5
Độ tàn che: 0.7 Độ dốc bình quân: 11
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 13.2 12.5 2.5 a 13 13 0.2199
2 12.9 11 2.5 b 13 11 0.2075
3 6.1 6 1 c 6 6 0.0324
4 10.6 9 2 c 11 9 0.0707
5 12.1 10.5 2 c 12 11 0.1934
6 11.4 10.5 2 b 11 11 0.1853
7 13.0 13 2.5 b 13 13 0.2205
8 8.4 7.5 1.5 c 8 8 0.0475
9 12.7 11.5 2 c 13 12 0.2066
10 7.9 6.5 1.5 c 8 7 0.0419
11 10.8 12.5 2 b 11 13 0.1872
12 9.8 8.5 1.5 b 10 9 0.0612
13 12.4 11 2 b 12 11 0.2006
14 7.7 6.5 1.5 c 8 7 0.0405
15 10.6 9 2 b 11 9 0.0710
16 10.6 9 2 c 11 9 0.0706
17 7.0 6 1.5 b 7 6 0.0365
18 13.2 11.5 2.5 a 13 12 0.2138
19 10.8 10.5 2 b 11 11 0.1782
20 10.4 10 2 b 10 10 0.0722
21 11.8 10.5 2 c 12 11 0.1902
22 12.7 12 2 b 13 12 0.2104
23 12.5 13.5 2 b 12 14 0.2145
24 14.3 14.5 3 a 14 15 0.2525
25 11.7 10 2 b 12 10 0.0862
26 12.2 11.5 2 c 12 12 0.2000
27 11.4 9.5 2 c 11 10 0.0798
28 13.4 12.5 2.5 b 13 13 0.2224
29 11.0 11.5 2 b 11 12 0.1850
30 12.6 12 2 b 13 12 0.2090
31 12.3 10 2 b 12 10 0.0936
32 8.1 7 1.5 b 8 7 0.0447
33 11.2 8.5 2 b 11 9 0.0733
34 7.1 6 1.5 c 7 6 0.0368
35 16.2 14 3.5 a 16 14 0.2868
36 12.9 11.5 2.5 b 13 12 0.2101
37 13.5 14 3 a 14 14 0.2358
38 9.9 10.5 1.5 b 10 11 0.1688
39 6.1 5 1 b 6 5 0.0309
40 11.6 12 2 c 12 12 0.1954
41 11.2 12 2 b 11 12 0.1904
42 11.4 10.5 2 b 11 11 0.1850
43 9.7 8 1.5 b 10 8 0.0589
44 6.2 5 1 c 6 5 0.0316
45 12.9 12.5 2.5 c 13 13 0.2157
46 10.3 9 2 c 10 9 0.0680
47 6.8 6 1 c 7 6 0.0356
48 8.3 8.5 1.5 c 8 9 0.0496
49 12.1 11.5 2 b 12 12 0.1983
50 12.4 12 2 b 12 12 0.2056
51 16.2 13 3.5 a 16 13 0.2774
52 10.2 9.5 2 c 10 10 0.0680
53 13.5 13.5 3 b 14 14 0.2317
54 12.6 12.5 2 b 13 13 0.2117
55 11.5 9.5 2 b 12 10 0.0817
56 11.9 11.5 2 b 12 12 0.1955
57 10.7 9 2 b 11 9 0.0718
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 7
Vị trí: Chân
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 6
Độ tàn che: 0.6 Độ dốc bình quân: 5
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 16.1 13.5 3.5 b 16 14 0.2780
2 13.2 10 2.5 a 13 10 0.1046
3 12.8 11 2 a 13 11 0.2060
4 12.2 11 2 a 12 11 0.1985
5 9 7.5 1.5 b 9 8 0.0513
6 12.4 12.8 2 a 12 13 0.2110
7 12.6 10 2 a 13 10 0.0969
8 14.4 12.5 3 b 14 13 0.2389
9 12.4 11 2 b 12 11 0.2001
10 15.0 12.5 3.5 a 15 13 0.2491
11 12.3 11 2 b 12 11 0.1993
12 12.6 11.5 2 a 13 12 0.2053
13 10 9 2 b 10 9 0.0650
14 11.7 10 2 b 12 10 0.0869
15 7.4 6.5 1.5 c 7 7 0.0390
16 8.3 8 1.5 b 8 8 0.0484
17 12.7 10.5 2 c 13 11 0.2007
18 6 5.5 1 c 6 6 0.0311
19 13.1 11 2.5 a 13 11 0.2094
20 14.1 11 3 b 14 11 0.2242
21 12.3 11 2 a 12 11 0.1987
22 13 10.5 2.5 b 13 11 0.2046
23 6.5 5.5 1 c 7 6 0.0330
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
24 12.9 11 2.5 b 13 11 0.2072
25 15.0 13 3.5 a 15 13 0.2538
26 10.5 11 2 b 11 11 0.1778
27 12.8 11.5 2 b 13 12 0.2084
28 12.3 11.2 2 a 12 11 0.2007
29 11.6 10.7 2 c 12 11 0.1886
30 13.3 11.5 2.5 a 13 12 0.2155
31 12.4 9.5 2 b 12 10 0.0912
32 14.0 12 3 a 14 12 0.2299
33 12.6 10 2 a 13 10 0.0974
34 12.8 11.5 2 a 13 12 0.2086
35 12 11 2 b 12 11 0.1955
36 12.7 11 2 a 13 11 0.2042
37 8 9.5 1.5 b 8 10 0.0496
38 12.6 11 2 b 13 11 0.2032
39 7 6.5 1.5 c 7 7 0.0370
40 11.1 11 2 a 11 11 0.1846
41 13.0 12 2.5 a 13 12 0.2150
42 12.3 11 2 c 12 11 0.1993
43 11.5 9.9 2 a 12 10 0.0839
44 13.2 10.5 2.5 b 13 11 0.2070
45 9.0 12 1.5 a 9 12 0.1657
46 12.8 10 2 b 13 10 0.1000
47 14.5 12 3 a 15 12 0.2379
48 14.5 11.5 3 a 15 12 0.2329
49 13.3 10 2.5 a 13 10 0.1068
50 12.5 10 2 a 12 10 0.0961
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 8
Vị trí: Sườn
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 6
Độ tàn che: 0.5 Độ dốc bình quân: 12
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 10.6 11.5 2 b 11 12
0.1804
2 12.8 9 2 b 13 9
0.0936
3 13.6 13 3 b 14 13
0.2310
4 12.2 11 2 b 12 11
0.1980
5 11.3 9 2 b 11 9
0.0775
6 14.3 12.5 3 a 14 13
0.2373
7 13.4 12 2.5 a 13 12
0.2210
8 11.7 10.5 2 b 12 11
0.1882
9 12.4 10.5 2 b 12 11
0.1969
10 9.2 9 1.5 b 9 9
0.0579
11 11.9 9 2 c 12 9
0.0837
12 12.7 10.5 2 a 13 11
0.2003
13 13.2 10.5 2.5 b 13 11
0.2072
14 10.9 8 2 b 11 8
0.0690
15 12.6 11 2 c 13 11
0.2032
16 13.4 10 2.5 b 13 10
0.1075
17 13.4 11.5 2.5 c 13 12
0.2165
18 12.5 9 2 c 13 9
0.0903
19 14.0 12 3 a 14 12
0.2299
20 13.4 12 2.5 b 13 12
0.2203
21 13.2 10.5 2.5 b 13 11 0.2072
22 13 11 2.5 b 13 11 0.2086
23 12.8 10 2 c 13 10 0.0998
24 12.4 10 2 b 12 10 0.0949
25 12.6 11 2 a 13 11 0.2031
26 12.5 11.6 2 b 12 12 0.2042
27 13.6 11 3 b 14 11 0.2169
28 14.3 12.5 3 a 14 13 0.2373
29 7.6 6.5 1.5 c 8 7 0.0401
30 12.4 10.5 2 b 12 11 0.1969
31 9.6 9.7 1.5 b 10 10 0.0636
32 15.9 12.5 3.5 a 16 13 0.2651
33 12.7 13.5 2 b 13 14 0.2184
34 11.8 10 2 a 12 10 0.0883
35 8.7 8 1.5 b 9 8 0.0512
36 14.9 12 3 a 15 12 0.2443
37 8.5 8.9 1.5 b 9 9 0.0522
38 10.3 8.5 2 b 10 9 0.0651
39 7.1 7.5 1.5 b 7 8 0.0395
40 9.4 8 1.5 b 9 8 0.0568
41 13.3 11.5 2.5 a 13 12 0.2147
42 6.5 7 1 c 7 7 0.0358
43 13.1 12 2.5 a 13 12 0.2156
44 13.4 10.5 2.5 b 13 11 0.2103
45 13.3 12 2.5 a 13 12 0.2186
46 11.2 10 2 b 11 10 0.0813
47 12.4 11 2 b 12 11 0.2006
48 15.6 13 3.5 a 16 13
0.2649
49 10.4 11.9 2 a 10 12
0.1806
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 9
Vị trí: Đỉnh
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 6
Độ tàn che: 0.5 Độ dốc bình quân: 10
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vb(m3) Vf(m3)
1 13.1 12 2.5 b 13 12 0.095
0.2161
2 14.1 15.5 3 a 14 16 0.138
0.2546
3 10.3 9.5 2 b 10 10 0.049
0.0691
4 14.3 10.5 3 b 14 11 0.103
0.2224
5 10.8 10 2 b 11 10 0.059
0.0768
6 14.9 11.5 3 b 15 12 0.126
0.2396
7 12.2 12.8 2 b 12 13 0.086
0.2079
8 13.3 11.5 2.5 b 13 12 0.095
0.2155
9 13.7 13 3 a 14 13 0.117
0.2322
10 13.9 11.5 3 b 14 12 0.110
0.2244
11 12.6 13.3 2 b 13 13 0.101
0.2163
12 11.7 10.2 2 a 12 10 0.070
0.0882
13 12.7 11.4 2 a 13 11 0.089
0.2079
14 14.6 14 3 b 15 14 0.142
0.2545
15 14.4 12.2 3 a 14 12 0.110
0.2374
16 12.4 11.6 2 b 12 12 0.081
0.2035
17 13.7 12.5 3 b 14 13 0.117
0.2270
18 8.8 7 1.5 c 9 7 0.030
0.0490
19 9.1 9 1.5 a 9 9 0.036
0.0572
20 14.8 13.5 3 b 15 14 0.142
0.2540
21 13.8 13 3 a 14 13 0.117
0.2337
22 14.6 13.5 3 a 15 14 0.142
0.2503
23 14.1 12.5 3 b 14 13 0.117
0.2348
24 14.4 12 3 a 14 12 0.110
0.2363
25 11.9 11.5 2 a 12 12 0.081
0.1966
26 9.1 9 1.5 b 9 9 0.036
0.0573
27 8.7 9 1.5 c 9 9 0.036
0.0541
28 14.0 12 3 b 14 12 0.110
0.2295
29 13.7 11 3 b 14 11 0.103
0.2190
30 12.5 12.5 2 a 13 13 0.101
0.2102
31 11.5 12 2 a 12 12 0.081
0.1942
32 13.0 11 2.5 b 13 11 0.089
0.2089
33 10.9 13 2 b 11 13 0.072
0.1907
34 14.8 12.5 3 b 15 13 0.134
0.2456
35 10.3 11.5 2 b 10 12 0.056
0.1770
36 10.7 11 2 b 11 11 0.063
0.1800
37 11.9 11.8 2 a 12 12 0.081
0.1980
38 12.0 10 2 a 12 10 0.070
0.0898
39 10.2 12 2 b 10 12 0.056
0.1783
40 13.5 10.4 2.5 b 13 10 0.082
0.1117
41 9.0 12.5 1.5 a 9 13 0.048
0.1667
42 10.3 12 2 b 10 12 0.056
0.1795
43 12.4 13.5 2 b 12 14 0.091
0.2133
44 18.0 16.5 3.5 b 18 17 0.239
0.3519
45 13.4 12.5 2.5 b 13 13 0.101
0.2230
46 10.8 12.5 2 b 11 13 0.072
0.1870
47 13.6 11.9 3 a 14 12 0.110
0.2235
48 13.9 13.5 3 b 14 14 0.124
0.2382
49 11.8 13 2 a 12 13 0.086
0.2035
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 10
Vị trí: Chân
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 7
Độ tàn che: 0.6 Độ dốc bình quân: 8
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 12.2 10 2 a 12 10
0.0924
2 6.6 6 1 a 7 6
0.0346
3 19.5 16 3.5 a 19 16
0.3866
4 16.6 13.5 3.5 a 17 14
0.2875
5 16.5 12.5 3.5 a 17 13
0.2770
6 15.1 12 3.5 a 15 12
0.2475
7 12.5 11 2 a 13 11
0.2022
8 13.9 10 3 a 14 10
0.1143
9 14.3 12 3 a 14 12
0.2346
10 10.3 8.5 2 a 10 9
0.0651
11 15.7 13 3.5 a 16 13
0.2667
12 16.3 13 3.5 a 16 13
0.2788
13 18.9 15.5 3.5 a 19 16
0.3633
14 9.5 9 1.5 a 10 9
0.0606
15 14.0 13 3 a 14 13
0.2367
16 16.0 13 3.5 a 16 13
0.2729
17 16.5 11.5 3.5 a 16 12
0.2655
18 16.6 12.5 3.5 a 17 13
0.2772
19 16.9 13.5 3.5 a 17 14
0.2941
20 12.7 8.5 2 a 13 9
0.0880
21 14.8 11.5 3 a 15 12
0.2378
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
22 15.5 14.5 3.5 a 15 15
0.2744
23 12.8 10.5 2 a 13 11
0.2020
24 15.5 11 3.5 a 16 11
0.2463
25 14.4 10 3 a 14 10
0.1212
26 15.0 13.5 3.5 a 15 14
0.2565
27 13.5 10.5 2.5 a 14 11
0.2115
28 13.6 11 3 a 14 11
0.2176
29 11.1 9 2 a 11 9
0.0759
30 16.0 14.5 3.5 a 16 15
0.2843
31 15.5 13.5 3.5 a 15 14
0.2664
32 8.3 7 1.5 a 8 7
0.0458
33 15.1 13 3.5 a 15 13
0.2555
34 9.3 7.5 1.5 a 9 8
0.0534
35 18.0 14 3.5 a 18 14
0.3246
36 14.7 12.5 3 a 15 13
0.2446
37 11.2 10 2 a 11 10
0.0811
38 16.2 13.5 3.5 a 16 14
0.2804
39 16.4 13.5 3.5 a 16 14
0.2835
40 14.9 11.5 3 a 15 12
0.2385
41 14.3 13 3 a 14 13
0.2411
42 12.1 9 2 a 12 9
0.0859
43 10.3 8 2 a 10 8
0.0638
44 13.5 12.5 2.5 a 14 13
0.2246
45 16.2 13.5 3.5 a 16 14
0.2795
46 15.9 11 3.5 a 16 11
0.2533
47 16.1 13 3.5 a 16 13
0.2738
48 13.0 12 2.5 a 13 12
0.2144
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 11
Vị trí: Sườn
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 7
Độ tàn che: 0.5 Độ dốc bình quân: 13
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 15.9 13.5 3.5 a 16 14
0.2736
2 12.5 11.5 2 a 13 12
0.2044
3 9.1 7.5 1.5 a 9 8
0.0520
4 8.4 7.5 1.5 a 8 8
0.0473
5 17.6 14.5 3.5 a 18 15
0.3206
6 13.7 12 3 a 14 12
0.2257
7 7 7.5 1.5 a 7 8
0.0389
8 11 10 2 a 11 10
0.0790
9 13.0 11.5 2.5 a 13 12
0.2108
10 9 9.5 1.5 a 9 10
0.0575
11 16.1 13 3.5 a 16 13
0.2740
12 14.9 14.5 3 a 15 15
0.2629
13 17.4 14 3.5 a 17 14
0.3116
14 12.4 11 2 a 12 11
0.2008
15 16.4 14.5 3.5 a 16 15
0.2944
16 15.3 13.5 3.5 a 15 14
0.2627
17 8.6 7 1.5 a 9 7
0.0477
18 17.0 14.5 3.5 a 17 15
0.3069
19 10.8 11.5 2 a 11 12
0.1827
20 11.6 10.5 2 a 12 11
0.1873
21 18.4 15 3.5 a 18 15
0.3453
22 13.6 12.5 3 a 14 13
0.2254
23 16.2 14 3.5 a 16 14
0.2859
24 16.6 11.5 3.5 a 17 12
0.2676
25 6.9 6 1.5 a 7 6
0.0360
26 12.4 11.5 2 a 12 12
0.2032
27 10.5 10.5 2 a 11 11
0.1752
28 15.5 13.5 3.5 a 16 14
0.2665
29 15.4 11.5 3.5 a 15 12
0.2481
30 13.1 12 2.5 a 13 12
0.2161
31 16.4 14.5 3.5 a 16 15
0.2943
32 13.5 11.5 2.5 a 13 12
0.2173
33 10.9 10.5 2 a 11 11
0.1794
34 12.3 10.5 2 a 12 11
0.1963
35 15.5 14.5 3.5 a 15 15
0.2748
36 18.9 15.5 3.5 a 19 16
0.3633
37 12.0 11.5 2 a 12 12
0.1971
38 15.1 13.5 3.5 a 15 14
0.2590
39 10.6 11 2 a 11 11
0.1789
40 15.8 12 3.5 a 16 12
0.2593
41 13.9 12 3 a 14 12
0.2279
42 11.6 10.5 2 a 12 11
0.1873
43 13.4 11.5 2.5 a 13 12
0.2167
44 10.7 9.5 2 a 11 10
0.0730
45 15.7 12.5 3.5 a 16 13
0.2610
46 7.7 6 1.5 a 8 6
0.0399
Phiếu 01: Đo đếm TC rừng gỗ
I. Mô tả chung
Lâm trường: Tu Lý
Tiểu khu: Khoảnh:
Số hiệu ô tiêu chuẩn: 12
Vị trí: Sườn
Loài cây: Keo tai tượng Tuổi: 7
Độ tàn che: 0.4 Độ dốc bình quân: 9
II. Đo đếm cây gỗ
TT D1.3(cm) Hvn(m) DT(m) Phẩm chất Db(cm) Hb(m) Vf(m3)
1 15.9 14.5 3.5 a 16 15
0.2829
2 9.8 8.5 1.5 a 10 9
0.0608
3 17.9 13 3.5 a 18 13
0.3101
4 14.7 12.5 3 a 15 13
0.2437
5 15.2 13.5 3.5 a 15 14
0.2614
6 17.0 12 3.5 a 17 12
0.2814
7 12.0 9.5 2 a 12 10
0.0864
8 15.9 13.5 3.5 a 16 14
0.2739
9 16.3 12 3.5 a 16 12
0.2682
10 9.9 7.5 1.5 a 10 8
0.0579
11 18.3 15.5 3.5 a 18 16
0.3476
12 16.1 14 3.5 a 16 14
0.2849
13 12.9 9 2.5 a 13 9
0.0951
14 8.9 9 1.5 a 9 9
0.0557
15 14.9 12.5 3 a 15 13
0.2475
16 16.3 13 3.5 a 16 13
0.2786
17 14.7 11.5 3 a 15 12
0.2354
18 16.5 13.5 3.5 a 16 14
0.2852
19 15.9 14 3.5 a 16 14
0.2806
20 14.8 11.5 3 a 15 12
0.2376
21 15.1 12 3.5 a 15 12
0.2483
22 14.6 12 3 a 15 12
0.2389
23 13.9 11.5 3 a 14 12
0.2232
24 13.0 10.5 2.5 a 13 11
0.2048
25 13.1 10.5 2.5 a 13 11
0.2062
26 13.6 10.5 3 a 14 11
0.2121
27 14.2 12.5 3 a 14 13
0.2355
28 16.5 11.5 3.5 a 17 12
0.2669
29 17.7 14 3.5 a 18 14
0.3170
30 15.5 10 3.5 a 16 10
0.1372
31 16.9 14.5 3.5 a 17 15
0.3034
32 9.4 8.5 1.5 a 9 9
0.0576
33 16.6 14.5 3.5 a 17 15
0.2982
34 11.3 10 2 a 11 10
0.0822
35 19.1 16 3.5 a 19 16
0.3751
36 15.3 13.5 3.5 a 15 14
0.2621
37 11 9.5 2 a 11 10
0.0760
38 15.2 13.5 3.5 a 15 14
0.2614
39 15.2 12 3.5 a 15 12
0.2493
40 14.7 11.5 3 a 15 12
0.2359
41 14.2 11 3 a 14 11
0.2251
42 17.7 13.5 3.5 a 18 14
0.3110
43 11.5 8 2 a 12 8
0.0745
44 16.0 12 3.5 a 16 12
0.2634
45 15.9 13 3.5 a 16 13
0.2703
PHỤ BIỂU 02: KIỂM TRA SỰ THUẦN NHẤT CÁC CHỈ TIÊU ĐIỀU TRA
LÂM TRƢỜNG LƢƠNG SƠN
Kruskal-Wallis Test Kruskal-Wallis Test
Ranks Ranks
otc N
Mean
Rank otc N
Mean
Rank
d OTC1 72 124.90
h OTC1 72 114.17
OTC2 76 102.55 OTC2 76 102.76
OTC3 75 109.19 OTC3 75 119.29
Total 223
Total 223
Test Statisticsa,b
Test Statisticsa,b
d h
Chi-Square 4.655
Chi-Square 2.623
df 2 df 2
Asymp. Sig. .098
Asymp. Sig. .269
a. Kruskal Wallis Test
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: otc b. Grouping Variable: otc
LÂM TRƢỜNG KỲ SƠN
Kruskal-Wallis Test Kruskal-Wallis Test
Ranks Ranks
otc N
Mean
Rank otc N
Mean
Rank
d 4.00 71 96.61
h 4.00 71 114.01
5.00 70 116.34 5.00 70 110.53
6.00 76 113.82 6.00 76 102.91
Total 217
Total 217
Test Statisticsa,b
Test Statisticsa,b
d h
Chi-Square 4.174
Chi-Square 1.229
df 2 df 2
Asymp. Sig. .124
Asymp. Sig. .541
a. Kruskal Wallis Test
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: otc b. Grouping Variable: otc
LÂM TRƢỜNG TU LÝ
Kruskal-Wallis Test Kruskal-Wallis Test
Ranks Ranks
otc N
Mean
Rank otc N
Mean
Rank
d 7.00 77 113.73
h 7.00 77 109.74
8.00 73 116.83 8.00 73 112.32
9.00 73 105.34
9.00 73 114.06
Total 223
Total 223
Test Statisticsa,b Test Statistics
a,b
d h
Chi-Square 1.243
Chi-Square .173
df 2 df 2
Asymp. Sig. .537 Asymp. Sig. .917
a. Kruskal Wallis Test a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: otc b. Grouping Variable: otc
Gộp số liệu 3 lâm trƣờng
Kruskal-Wallis Test Kruskal-Wallis Test
Ranks Ranks
otc N
Mean
Rank
otc N
Mean
Rank
d OTC1 223 336.15 h OTC1 223 389.25
OTC2 217 292.29 OTC2 217 282.25
OTC3 223 366.49 OTC3 223 323.16
Total 663 Total 663
Test Statisticsa,b
Test Statisticsa,b
d
h
Chi-Square 16.671 Chi-Square 35.389
df 2 df 2
Asymp. Sig. .000 Asymp. Sig. .000
a. Kruskal Wallis Test a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: otc b. Grouping Variable: otc
PHỤ BIỂU 03: PHÂN BỐ SỐ CÂY THEO ĐƢỜNG KÍNH
LÂM TRƢỜNG LƢƠNG SƠN
Tuổi 4
Hàm Weibull
b1 .061
b2 2.835
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 10 1 0.0448 0.0448 0.0588 0.0588 13.1040 13.1040 10 0.9635
7
8 70 2 0.3139 0.3587 0.3508 0.2921 65.1337 65.1337 70 0.3383
9
10 85 3 0.3812 0.7399 0.7443 0.3935 87.7453 87.7453 85 0.0887
11
12 48 4 0.2152 0.9552 0.9542 0.2098 46.7965 46.7965 48 0.0302
13
14 9 5 0.0404 0.9955 0.9970 0.0428 9.5475 10.2072 10 0.0043
15
16 1 6 0.0045 1 0.9999 0.0030 0.6597 Khi tính 1.42
17
Khi tra
bảng 5.99
223 K=l-r-1 2
Parameter Estimates
Parameter
Estim
ate
Std.
Error
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
b1 .061 .004 .049 .072
b2 2.835 .069 2.644 3.026
ANOVA
a
Source
Sum
of
Squar
es df
Mean
Squares
Regression 3.581 2 1.791
Residual .000 4 .000
Uncorrected
Total
3.582 6
Corrected
Total
.788 5
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of
Squares) / (Corrected Sum of Squares) =
1.000.
Tuổi 5
Hàm Weibull
b1 0.033
b2 2.545
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 9 1 0.0552 0.0552 0.0327 0.0327 5.3362 5.3362 9 1.4915
7
8 23 2 0.1411 0.1963 0.1765 0.1438 23.4379 23.4379 23 0.0083
9
10 34 3 0.2086 0.4049 0.4202 0.2436 39.7147 39.7147 34 0.9605
11
12 43 4 0.2638 0.6687 0.6780 0.2579 42.0329 42.0329 43 0.0218
13
14 32 5 0.1963 0.8650 0.8646 0.1866 30.4135 30.4135 32 0.0787
15
16 20 6 0.1227 0.9877 0.9584 0.0938 15.2889 15.2889 20 1.1097
17
18 2 7 0.0123 1.0000 0.9910 0.0325 5.3053 5.3053 2 5.4626
19
163 Khi tính 9.13
Parameter Estimates
Khi tra
bảng 9.49
Paramete
r Estimate
Std.
Error
95% Confidence
Interval K=l-r-1 4
Lower
Bound
Upper
Bound
b1 .033 .006 .019 .048
b2 2.545 .124 2.226 2.863
ANOVA
a
Source
Sum of
Squares df
Mean
Square
s
Regressi
on
3.374 2 1.687
Residual .002 5 .000
Uncorrec
ted Total
3.376 7
Correcte
d Total
.883 6
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of
Squares) / (Corrected Sum of Squares)
= .998.
Tuổi 6
Hàm Weibull
b1 0.006
b2 3.687
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop)
5 6 5 1 0.0327 0.0327 0.0056 0.0056 0.8644 0.8644 5
7 8 11 2 0.0719 0.1046 0.0704 0.0647 9.9014 9.9014 11
9 10 25 3 0.1634 0.2680 0.2777 0.2073 31.7243 31.7243 25
11 12 50 4 0.3268 0.5948 0.6092 0.3315 50.7222 50.7222 50
13 14 47 5 0.3072 0.9020 0.8823 0.2730 41.7724 41.7724 47
15 16 13 6 0.0850 0.9869 0.9848 0.1026 15.6972 17.9214 15
17 18 2 7 0.0131 1.0000 0.9994 0.0145 2.2241
19
153 Khi tính
Parameter Estimates
Khi tra
bảng
Paramete
r
Estim
ate
Std.
Error
95% Confidence
Interval K=l-r-1
Lowe
r
Boun
d
Upper
Bound
b1 .006 .002 .001
.010
b2 3.687 .221 3.118 4.256
ANOVA
a
Source
Sum
of
Squar
es df
Mean
Squar
es
Regressi
on
3.223 2 1.611
Residual .003 5 .001
Uncorrec
ted Total
3.225 7
Correcte
d Total
1.065 6
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum
of Squares) / (Corrected Sum of
Squares) = .998.
Tuổi 7
Hàm Weibull
b1 0.004
b2 3.475
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 6 1 0.0423 0.0423 0.0038 0.0038 0.5419
7
8 8 2 0.0563 0.0986 0.0416 0.0378 5.3702 5.9121 14 4.6724
9
10 16 3 0.1127 0.2113 0.1597 0.1181 16.7692 16.7692 16 0.0370
11
12 29 4 0.2042 0.4155 0.3768 0.2171 30.8300 30.8300 29 0.1155
13
14 37 5 0.2606 0.6761 0.6419 0.2651 37.6456 37.6456 37 0.0113
15
16 31 6 0.2183 0.8944 0.8556 0.2137 30.3440 30.3440 31 0.0139
17
18 14 7 0.0986 0.9930 0.9634 0.1077 15.2984 19.7613 15 1.5113
19
20 1 8 0.0070 1.0000 0.9948 0.0314 4.4629
21
Khi tính 6.36
142
Khi tra
bảng 7.81
K=l-r-1 3
Parameter Estimates
Paramete
r
Estimat
e
Std.
Error
95% Confidence
Interval
Lowe
r
Boun
d
Upper
Bound
b1 .004 .002 -.001 .009
b2 3.475 .354 2.608 4.342
ANOVA
a
Source
Sum of
Squares df
Mean
Squar
es
Regressi
on
3.313 2 1.656
Residual .012 6 .002
Uncorrec
ted Total
3.324 8
Correcte
d Total
1.153 7
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of
Squares) / (Corrected Sum of
Squares) = .990.
LÂM TRƢỜNG KỲ SƠN
Tuổi 4
Hàm Weibull
b1 0.090
b2 2.681
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 14 1 0.0645 0.0645 0.0865 0.0865 18.7715 18.7715 14 1.6262
7
8 84 2 0.3871 0.4516 0.4402 0.3537 76.7545 76.7545 84 0.6250
9
10 80 3 0.3687 0.8203 0.8210 0.3808 82.6373 82.6373 80 0.0869
11
12 30 4 0.1382 0.9585 0.9758 0.1548 33.5812 33.5812 30 0.4275
13
14 6 5 0.0276 0.9862 0.9988 0.0231 5.0059 5.2521 9 1.5608
15
16 3 6 0.0138 1 1.0000 0.0011 0.2462
17
217
Khi
tính 4.33
Parameter Estimates
Khi tra
bảng 5.99
Parameter
Estima
te
Std.
Error
95% Confidence
Interval K=l-r-1 2
Lower
Bound
Upper
Bound
b1 .090 .011 .060
.121
b2 2.681 .131 2.317 3.045
ANOVAa
Source
Sum
of
Square
s df
Mean
Squares
Regression 3.771 2 1.886
Residual .001 4 .000
Uncorrected
Total
3.772 6
Corrected
Total
.718 5
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of
Squares) / (Corrected Sum of Squares) = .999.
Tuổi 5
Hàm Weibull
b1 0.012
b2 3.466
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 5 1 0.0325 0.0325 0.0121 0.0121 1.8572 1.8572 5 1.9755
7
8 15 2 0.0974 0.1299 0.1255 0.1134 17.4648 17.4648 15 0.4050
9
10 44 3 0.2857 0.4156 0.4211 0.2956 45.5217 45.5217 44 0.0526
11
12 55 4 0.3571 0.7727 0.7727 0.3516 54.1488 54.1488 55 0.0132
13
14 30 5 0.1948 0.9675 0.9597 0.1870 28.7949 28.7949 30 0.0484
15
16 4 6 0.0260 0.9935 0.9976 0.0380 5.8457 5.8457 4 0.8517
17
18 1 7 0.0065 1.0000 1.0000 0.0023 0.3618 0.3618 1 0.4072
19
154 Khi tính 3.75
Parameter Estimates Khi tra bảng 9.49
Parameter Estimate
Std.
Error
95% Confidence
Interval K=l-r-1 4
Lower
Bound
Upper
Bound
b1 .012 .002 .008 .016
b2 3.466 .099 3.211 3.721
ANOVA
a
Source
Sum of
Squares df
Mean
Squares
Regression 3.710 2 1.855
Residual .001 5 .000
Uncorrected
Total
3.711 7
Corrected
Total
1.055 6
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of
Squares) / (Corrected Sum of Squares) =
.999.
Tuổi 6
Hàm Weibull
b1 0.004
b2 3.974
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 4 1 0.0290 0.0290 0.0041 0.0041 0.5719 0.5719 4 2.9380
7
8 9 2 0.0652 0.0942 0.0632 0.0590 8.1432 8.1432 9 0.0816
9
10 25 3 0.1812 0.2754 0.2787 0.2156 29.7485 29.7485 25 0.9019
11
12 48 4 0.3478 0.6232 0.6411 0.3624 50.0126 50.0126 48 0.0844
13
14 44 5 0.3188 0.9420 0.9169 0.2757 38.0505 38.0505 44 0.8045
15
16 8 6 0.0580 1.0000 0.9941 0.0772 10.6591 10.6591 8 0.8838
17
138
Parameter Estimates
Khi tính 5.69
Parameter Estimate
Std.
Error
95% Confidence
Interval
Khi tra
bảng 7.81
Lower
Bound
Upper
Bound K=l-r-1 3
b1 .004 .002 .000 .009
b2 3.974 .277 3.203
4.744
ANOVAa
Source
Sum of
Squares df
Mean
Squares
Regression 2.359 2 1.179
Residual .003 4 .001
Uncorrected
Total
2.361 6
Corrected
Total
.897 5
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of Squares)
/ (Corrected Sum of Squares) = .997.
Tuổi 7
Hàm Weibull
b1 0.001
b2 4.128
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 4 1 0.0276 0.0276 0.0014 0.0014 0.2088
7
8 5 2 0.0345 0.0621 0.0249 0.0234 3.3995 3.6083 9 3.2301
9
10 13 3 0.0897 0.1517 0.1258 0.1009 14.6261 14.6261 13 0.2034
11
12 27 4 0.1862 0.3379 0.3564 0.2307 33.4496 33.4496 27 1.5406
13
14 46 5 0.3172 0.6552 0.6696 0.3131 45.4018 45.4018 46 0.0078
15
16 40 6 0.2759 0.9310 0.9047 0.2351 34.0934 34.0934 40 0.8722
17
18 10 7 0.0690 1.0000 0.9882 0.0835 12.1135 12.1135 10 0.4467
19
Khi tính 6.30
145 Khi tra bảng 7.81
Parameter Estimates
K=l-r-1 3
Parameter Estimate
Std.
Error
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
b1 .001 .001 .000 .003
b2 4.128 .299 3.361 4.896
ANOVA
a
Source
Sum of
Squares df
Mean
Squares
Regression 2.434 2 1.217
Residual .004 5 .001
Uncorrected
Total
2.438 7
Corrected
Total
1.006 6
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of
Squares) / (Corrected Sum of Squares) =
.996.
LÂM TRƢỜNG TU LÝ
Tuổi 4
Hàm Weibull
b1 0.060
b2 2.692
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 8 1 0.0359 0.0359 0.0587 0.0587 13.0889 13.0889 8 3.2371
7
8 66 2 0.2960 0.3318 0.3235 0.2648 59.0540 59.0540 66 0.7310
9
10 80 3 0.3587 0.6906 0.6878 0.3643 81.2396 81.2396 80 0.0192
11
12 49 4 0.2197 0.9103 0.9200 0.2322 51.7715 51.7715 49 0.1568
13
14 18 5 0.0807 0.9910 0.9900 0.0700 15.6149 17.7254 20 0.2587
15
16 2 6 0.0090 1 0.9995 0.0095 2.1105
17
223
Parameter
Estimates
Khi tính 4.40
Parameter
Estimat
e
Std.
Error
95%
Confidence
Interval
Khi tra
bảng 5.99
Lower
Bound
Upper
Bound K=l-r-1 2
b1 .060 .006 .043 .078
b2 2.692 .098 2.419 2.965
ANOVAa
Source
Sum of
Square
s df
Mean
Squares
Regression 3.398 2 1.699
Residual .001 4 .000
Uncorrected
Total
3.399 6
Corrected
Total
.786 5
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of Squares) /
(Corrected Sum of Squares) = .999.
Tuổi 5
Hàm Weibull
b1 0.011
b2 3.446
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 2 1 0.0119 0.0119 0.0114 0.0114 1.9189 1.9189 2 0.0033
7
8 19 2 0.1131 0.1250 0.1177 0.1063 17.8562 17.8562 19 0.0689
9
10 43 3 0.2560 0.3810 0.3974 0.2797 46.9921 46.9921 43 0.3706
11
12 65 4 0.3869 0.7679 0.7447 0.3473 58.3398 58.3398 65 0.6824
13
14 26 5 0.1548 0.9226 0.9474 0.2028 34.0635 34.0635 26 2.5008
15
16 12 6 0.0714 0.9940 0.9960 0.0486 8.1580 8.8156 13 1.3469
17
18 1 7 0.0060 1.0000 0.9999 0.0039 0.6575
19
168 Khi tính 4.97
Parameter Estimates
Khi tra bảng 7.81
Parameter Estimate
Std.
Error
95% Confidence
Interval K=l-r-1 3
Lower
Bound
Upper
Bound
b1 .011 .002 .005 .018
b2 3.446 .160 3.034 3.859
ANOVA
a
Source
Sum of
Squares df
Mean
Squares
Regression 3.588 2 1.794
Residual .001 5 .000
Uncorrected
Total
3.590 7
Corrected
Total
1.067 6
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of
Squares) / (Corrected Sum of Squares) =
.999.
Tuổi 6
Hàm Weibull
b1 0.002
b2 4.516
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 3 1 0.0203 0.0203 0.0018 0.0018 0.2736
7
8 5 2 0.0338 0.0541 0.0414 0.0396 5.8600 6.1336 8 0.4354
9
10 27 3 0.1824 0.2365 0.2321 0.1907 28.2171 28.2171 27 0.0549
11
12 55 4 0.3716 0.6081 0.6202 0.3881 57.4390 57.4390 55 0.1082
13
14 50 5 0.3378 0.9459 0.9295 0.3093 45.7718 45.7718 50 0.3576
15
16 7 6 0.0473 0.9932 0.9976 0.0681 10.0862 10.4377 8 0.7428
17
18 1 7 0.0068 1.0000 1.0000 0.0024 0.3515
19
148 Khi tính 1.70
Khi tra bảng 5.99
Parameter Estimates
K=l-r-1 2
Parameter Estimate
Std.
Error
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
b1 .002 .000 .001 .003
b2 4.516 .181 4.051 4.980
ANOVA
a
Source
Sum of
Squares df
Mean
Squares
Regression 3.309 2 1.655
Residual .001 5 .000
Uncorrected
Total
3.310 7
Corrected
Total
1.184 6
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of
Squares) / (Corrected Sum of Squares) =
.999.
Tuổi 7
Hàm Weibull
b1 0.002
b2 3.675
cự ly d fi x2 pi Fi Fi(lt) Pi(lt) fl fl(gop) fi(gop) Khi bp
5
6 2 1 0.0144 0.0144 0.0024 0.0024 0.3335
7
8 6 2 0.0432 0.0576 0.0302 0.0278 3.8672 4.2006 8 1.8044
9
10 14 3 0.1007 0.1583 0.1273 0.0971 13.4975 13.4975 14 0.0180
11
12 22 4 0.1583 0.3165 0.3243 0.1970 27.3845 27.3845 22 1.3178
13
14 34 5 0.2446 0.5612 0.5895 0.2651 36.8531 36.8531 34 0.2394
15
16 38 6 0.2734 0.8345 0.8245 0.2350 32.6677 32.6677 38 0.7482
17
18 21 7 0.1511 0.9856 0.9534 0.1289 17.9201 23.4685 23 0.0095
19
20 2 8 0.0144 1.0000 0.9933 0.0399 5.5484
21
Khi tính 4.14
139 Khi tra bảng 7.81
K=l-r-1 3
Parameter Estimates
Parameter Estimate
Std.
Error
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
b1 .002 .001 .000 .004
b2 3.675 .219 3.141 4.210
ANOVAa
Source
Sum of
Squares df
Mean
Squares
Regressio
n
3.108 2 1.554
Residual .004 6 .001
Uncorrect
ed Total
3.111 8
Corrected
Total
1.183 7
Dependent variable: y
a. R squared = 1 - (Residual Sum of Squares)
/ (Corrected Sum of Squares) = .997.
PHỤ BIỂU 04: DANH SÁCH CÁC LOÀI THỰC VẬT QUÝ HIẾM
TT Tên khoa học Tên Việt Nam SĐVN NĐ32
1 Drynaria fortunei Cốt toái bổ EN
2 Rauvolfia verticillata Ba gạc vòng VU
3 Markhamia stipulata Đinh VU IIB
4 Canarium tramdenum Trám đen VU
5 Garcinia fagraeoides Trai lý EN IB
6 Dipterocarpus retusus Chò nâu VU
7 Parashorea chinensis Chò chỉ VU
8 Vatica subglabra Táu nước EN
9 Quercus platycalyx Sồi đĩa VU
10 Strychnos ignatii Mã tiền lông VU
11 Michelia balansae Giổi lông VU
12 Aglaia spectabilis Gội nếp VU
13 Chukrasia tabularis Lát hoa VU
14 Morinda officinalis Ba kích EN
15 Excentrodendron tonkinense Nghiến EN IIB
16 Calamus platycanthus Song mật VU
17 Disporopsis longifolia Hoàng tinh VU
18 Peliosanthes teta Sâm cau VU
19 Carex bavicola Cói túi ba vì VU
20 Anoectochilus setaceus Kim tuyến tơ EN
21 Dendrobium chrysanthum Ngọc vạn vàng EN
22 Dendrobium nobile Hoàng thảo EN
23 Tacca integrifolia Ngải rợm EN
Nguồn: CTLNHB,2015
PHỤ BIỂU 05: DANH SÁCH CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT BỊ ĐE DOẠ, NGUY CẤP
TT Tên khoa học Tên Việt Nam SĐVN IUCN NĐ32
1 Nycticebus bengalensis Cu li lớn VU VU IB
2 Macaca arctoides Khỉ mặt đỏ VU VU IIB
3 Macaca mulatta Khỉ vàng NT IIB
4 Rhinolophus thomasi Dơi lá tô-ma VU
5 Ia io Dơi iô VU
6 Manis pentadactyla Tê tê vàng EN EN IIB
7 Prionailurus bengalensis Mèo rừng IB
8 Viverra zibetha Cầy giông IIB
9 Viverricula indica Cầy hương IIB
10 Lutra lutra Rái cá thường VU NT IB
11 Capricornis milneedwardsii Sơn dương EN NT IB
12 Belomys pearsonii Sóc bay lông chân CR DD
13 Petaurista philippensis Sóc bay trâu VU IIB
14 Aves Chim
15 Spilornis cheela Diều hoa miến điện IIB
16 Arborophila charltoni Gà so ngực gụ NT IIB
17 Lophura nycthemera Gà lôi trắng LR IB
18 Polyplectron bicalcarratum Gà tiền mặt vàng VU IB
19 Psittacula alexandri Vẹt ngực đỏ IIB
20 Copsychus malabaricus Chích chòe lửa IIB
21 Gracula religiosa Yểng, Nhồng IIB
22 Reptile and Amphibian Bò sát & lưỡng cư
23 Physignathus cocincinus Rồng đất VU
24 Gekko gecko Tắc kè VU
25 Vananus salvator Kỳ đà hoa EN IIB
26 Python reticulatus Trăn gấm CR IIB
27 Python molurus Trăn đất CR IIB
28 Elaphe radiata Rắn sọc dưa VU IIB
29 Ptyas korros Rắn ráo thường EN
30 Bungarus fasciatus Rắn cạp nong EN IIB
31 Naja atra Rắn hổ mang EN IIB
32 Ophiophagus hannah Rắn hổ mang chúa CR VU IB
33 Manouria impressa Rùa núi viền VU VU IIB
34 Palea steindachneri Ba ba gai VU EN
35 Bufo galeatus Cóc rừng VU
36 Annandia delacouri Ếch vạch EN DD
Nguồn: CTLNHB,2015
PHỤ BIỂU 06: TỔNG HỢP VỊ TRÍ, TRÌNH ĐỘ LAO ĐỘNG CỦA LÂM TRƢờNG
Đơn vị: người
TT Hạng mục
Tổng
cộng
Chia theo trình độ
Đại học và
trên đại
học
Cao đẳng,
trung cấp
Công
nhân kỹ
thuật
I Cán bộ quản lý 2 2
1 Chủ tịch 1 1
2 Giám đốc 1 1
II Cán phòng nghiệp vụ 21 16 4 1
1 Phòng Lâm nghiệp tổng hợp 5 5
2 Phòng Kinh doanh 4 3 1
3 Phòng Kế toán 3 2 1
4 Phòng Tổ chức, hành chính 5 2 2 1
5 Đội Thiết kế và Điều tra QH 4 4
III Các Lâm trƣờng 154 54 33 67
Tổng cộng 177 72 37 68
Nguồn: CTLNHB,2015
PHỤ BIỂU 07: TÀI CHÍNH CỦA LÂM TRƢờNG 3 NĂM GẤN ĐÂY
(2013 - 2015)
Đơn vị: 1000 đồng
TT Hạng mục Mã số Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
TỔNG TÀI SẢN 270 706.41.794 71.760.494 98.534.517
A Tài sản ngắn hạn 100 55.238.407 57.465.640 86.483.015
I Tiền và các khoản TĐ tiền 110 4.747.377 7.526.674 6.789.185
II Các khoản đầu tư tài chính 120 15.000.000 12.979.225 17.797.927
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 8.063.991 8.535.779 28.774.029
IV Hàng tồn kho 140 24.143.777 23.819.579 29.615.509
V Tài sản ngắn hạn khác 150 3.283.261 4.604.344 3.506.363
B Tài sản dài hạn 200 15.403.387 14.294.890 12.051.501
I Tài sản cố định 220 15.211.056 14.062.034 6.769.611
II Các khoản đầu tư TCD hạn 250 5.000.000
III Tài sản dài hạn khác 260 192.330 232.855 281.889
TỔNG NGUỒN VỐN 430 70.082.264 71.760.494 98.534.517
A Nợ phải trả 300 48.883.793 49.688.851 73.921.620
I Nợ ngắn hạn 310 13.594.676 17.929.087 44.884.927
II Nợ dài hạn 330 35.289.117 31.759.763 29.036.693
B Nguồn vốn chủ sở hữu 400 21785.001 22.071.643 24.612.896
I Vốn chủ sở hữu 410 18.228.276 19.032.345 21.578.222
II Nguồn vốn và các quỹ khác 430 3.529.725 3.039.297 3.034.673
Nguồn: CTLNHB,2015
PHỤ BIỂU 08: TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ
1) Tính hiệu quả kinh tế trồng Keo tai tƣợng (r = 9%)
- Chi phí trồng và chăm sóc: 12.000.000 đồng/ha.
- Chi phí bảo vệ rừng/năm: 150.000/ha
- Chi phí khai thác, vận chuyển: 25.000.000 đồng/ha
- Sản lượng gỗ m3/ha: 94.14 m3/ha (98,31+85,75+98,36/3)
- Giá 1m3 gỗ là: 1.100.000 đồng/m3
Năm Chi phí (Ct) Thu nhập (Bt) Ci/(1+r)^n Bi/(1+r)^n (Bt-Ct)/(1+r)^n
1 12.000.000 00 11.009.174,31 0 - 11.009.174,31
2 4.150.000 00 3.492.971,97 0 - 3.492.971,97
3 2.150.000 00 1.660.194,48 0 - 1.660.194,48
4 150.000. 00 106.263,78 0 - 106.263,78
5 150.000 00 97.489,71 0 - 97.489,71
6 150.000 00 89.440,10 0 - 89.440,10
7 25.000.000 103.554.000 13.675.856,12 56.647.584,19 42.971.728,07
Tổng 43.750.000 103.554.000 30.131.390,48 56.647.584,19 26.516.193,71
NPV 26.516.193,71
BCR 1,88
IRR 30%
2) Tính hiệu quả kinh tế trồng Keo tai tƣợng (r = 10%)
Năm Ct Bt Ct/(1+r)^n Bt/(1+r)^n (Bt-Ct)/(1+r)^n
1 12000000 0 10.909.090,91 0 - 10.909.090,91
2 4150000 0 3.429.752,07 0 - 3.429.752,07
3 2150000 0 1.615.326,82 0 - 1.615.326,82
4 150000 0 102.452,02 0 - 102.452,02
5 150000.000 0 93.138,20 0 - 93.138,20
6 150000.000 0 84.671,09 0 - 84.671,09
7 25000000 103.554.000 12.828.952,96 53.139.575,78 40.310.622,82
Tổng 43.750.000 103.554.000 29.063.384,06 53.139.575,78 24.076.191,72
NPV= 24.076.191,72
BCR= 1,83
IRR= 30%
3) Tính hiệu quả kinh tế trồng Keo tai tƣợng (r = 11%)
Năm Ct Bt Ct/(1+r)^n Bt/(1+r)^n (Bt-Ct)/(1+r)^n
1 12000000 0 10.810.810,81 - - 10.810.810,81
2 4150000 0 3.368.233,10 - - 3.368.233,10
3 2150000 0 1.572.061,47 - - 1.572.061,47
4 150000.000 0 98.809.646,12 - - 98.809.646,12
5 150000.000 0 89.017.699,21 - - 89.017.699,21
6 150000.000 0 80.196.125,41 - - 80.196.125,41
7 25000000 103.554000 12.041.460,27 498.776.550,81 486.735.090,54
Tổng 43.750.000 103.554.000 295.816.036,39 498.776.550,81 22.960.514,42
NPV= 22.960.514,42
BCR= 1,69
IRR= 39%
PHỤ LỤC 09: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TỶ LỆ THÀNH RỪNG
KEO TAI TƢỢNG
TẠI CÁC CÔNG TY LÂM NGHIỆP KHU VỰC PHÍA BẮC
STT Năm Diện tích (ha)
Ghi chú
Chu kỳ Trồng Khai thác
Trồng
thực tế
Thành
rừng
Tỷ
lệ%
1 2007 2013 80.3 74.1 92.28
Lâm trường Tu lý, CTLN Hòa
Bình
2 2008 2014 83.1 82 98.68
3 2009 2015 101.1 98 96.93
1 2007 2013 71.1 71.1 100 Lâm trường Tân Lạc, CTLN Hòa
Bình 2 2009 2015 26.4 26.4 100
1 2008 2014 84 84 100 Lâm trường Lạc Sơn, CTLN Hòa
Bình 2 2009 2015 210 205 97.62
1 2007 2013 128.5 128.5 100.00
Lâm trường Lương Sơn, CTLN
Hòa Bình
2 2008 2014 44 44 100.00
3 2009 2015 239.6 239.6 100.00
1 2007 2013 226.5 220 97.13
Xí nghiệp Kỳ Sơn, CTLN Hòa
Bình
2 2008 2014 283.5 270.3 95.34
3 2009 2015 140.7 140.7 100.00
1 2007 2013 369.7 369.7 100.00
Lâm trường Lạc Thủy, CTLN
Hòa Bình
2 2008 2014 37.8 37.8 100.00
3 2009 2015 134.8 134.8 100.00
1 2009 2015 43.9 42.4 96.58
Lâm trường Kim Bôi, CTLN
Hòa Bình
1 2008 2014 235.2 235.2 100
Công ty LN Cẩm Phả. Quảng
Ninh
1 2006 2014 44 44 100
Công ty LN Uông Bí. Quảng
Ninh
1 2008 2014 26.5 26.5 100
Công ty LN Vân Đồn, Quảng
Ninh
1 2007 2013 43.6 43.6 100
Công ty LN Lục Ngạn, Bắc Giang 2 2008 2014 88.85 88.85 100
3 2009 2015 34.53 34.53 100
1 2007 2013 206 204 99.03
Công ty Lâm nghiệp Yên Lập,
Phú Thọ
2 2008 2014 252 251.4 99.76
3 2009 2015 300 300 100
PHỤ LỤC 10. TỔNG HỢP KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN, TIÊU CHÍ VÀ CHỈ SỐ QUẢN LÝ RỪNG BỀN
VỮNG
Tiêu
chí
Chỉ số Nguồn kiểm chứng
Thực hiện
(mô tả việc thực
hiện chỉ số: thực
hiện/chƣa thực
hiện)
Điểm số
bình
quân
của các
chỉ số
Nhận xét
(nguyên
nhân
LKTT,
khả năng
khắc phục)
Nguyên tắc 1: TUÂN THỦ THEO PHÁP LUẬT VÀ CÁC TIÊU
CHUẨN FSC VIỆT NAM
81 điểm
Nguyên tắc 2: QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM SỬ DỤNG ĐẤT 84 điểm
Nguyên tắc 3: QUYỀN CỦA NGƯỜI DÂN SỞ TẠI 75 điểm
Nguyên tắc 4: QUAN HỆ CỘNG ĐỒNG VÀ QUYỀN CỦA CÔNG
NHÂN
7,93
điểm
Nguyên tắc 5: NHỮNG LỢI ÍCH TỪ RỪNG 7,48
điểm
Nguyên tắc 6: TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 6,94
điểm
Nguyên tắc 7: KẾ HOẠCH QUẢN LÝ 7,21
điểm
Nguyên tắc 8: GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ 6,2 điểm
Nguyên tắc 9: CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ RỪNG Ở KHU VỰC
CÓ GIÁ TRỊ BẢO TỒN CAO
7,4 điểm
Nguyên tắc 10: RỪNG TRỒNG 6,95
điểm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 222222222.pdf