Luận án được thực hiện trên đối tượng là sản phẩm công nghiệp xanh nói
chung, chưa phân tích cụ thể từng sản phẩm công nghiệp riêng biệt. Nghiên cứu tiếp
theo nên thực hiện trên các nhóm đối tượng: sản phẩm tiết kiệm năng lượng, sản
phẩm nhãn xanh, nhiên liệu sinh học. Sau đó nghiên cứu nên tiếp tục thực hiện trên
các đối tượng cụ thể của các nhóm sản phẩm nói trên.
Luận án chỉ nghiên cứu một số nhân tố tác động nhất định, chắc chắn còn
nhiều nhân tố khác cần được khám phá. Đối với hành vi thải bỏ sản phẩm công
nghiệp xanh, kết quả nghiên cứu cho thấy cần nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến
ý định hành vi thải bỏ sản phẩm theo thuyết TPB và các yếu tố khác.
Hành vi sử dụng sản phẩm xanh chưa được nghiên cứu. Một công trình hiếm
hoi nghiên cứu hành vi sử dụng sản phẩm xanh là Lin & Chang (2012). Công trình
này cho thấy người tiêu dùng có xu hướng sử dụng lượng lớn hơn các sản phẩm
xanh so với sản phẩm thông thường vì cho rằng sản phẩm xanh luôn kém hơn sản126
phẩm thông thường về tính năng sử dụng (Lin & Chang, 2012). Như vậy, sản phẩm
xanh có thể mất đi “tính xanh” khi sử dụng. Điều này rất có ý nghĩa đối với bảo vệ
môi trường và như vậy việc nghiên cứu hành vi sử dụng sản phẩm công nghiệp
xanh là rất cần thiết để duy trì “tính xanh” của sản phẩm.
Luận án được nghiên cứu dựa trên các lý thuyết và mô hình và thang đo đã
được áp dụng ở nước ngoài và một số nghiên cứu trong nước. Trong quá trình thực
hiện, Luận án tập trung vào nghiên cứu định lượng mà chưa có các nghiên cứu định
tính để xây dựng mô hình và thang đo trong bối cảnh nghiên cứu ở Việt Nam. Đây
cũng là một hạn chế của nghiên cứu này.
172 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 1073 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm công nghiệp xanh ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ô
hình hành vi mua sắm sản phẩm công nghiệp xanh bằng phương pháp phân tích
nhân tố khẳng định (CFA) và mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM)', Tạp chí Công
Thương – Khoa học và Công nghệ , 30-7/2017, 38-41.
4. Chu Văn Giáp, Lê Công Hoa và Hồ Lê Nghĩa (2017), 'Hành vi thải bỏ sản phẩm
công nghiệp xanh ở Việt Nam: Nghiên cứu tác động của ý định hành vi mua sắm và
nhận thức kiểm soát hành vi', Hội nghị toàn quốc về Công nghệ và Môi trường –
Nhiệt đới để quản lý chất thải và ứng phó biến đổi khí hậu,Viện Nhiệt đới Môi
trường, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự; Tháng 9 năm 2017, 19-31.
5. Chu Văn Giáp (2017), ‘Nghiên cứu ý định hành vi thải bỏ sản phẩm công nghiệp
xanh ở Việt Nam: Tác động của ý định hành vi mua sắm và nhận thức kiểm soát
hành vi', Hội thảo khoa học quốc tế về sản xuất và tiêu dụng bền vững; Trường Đại
học Kinh tế Quốc dân; Tháng 10 năm 2017, 90-100.
128
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ajzen Icek (1991), 'The Theory of Planned Behavior', Organizational Behavior
and Human Decision Processes, 50, 179-211.
2. Ajzen Icek (2017). Constructing a Theory of Planned Behavior Questionnaire.
Truy cập: Ngày 17 tháng 7 năm 2017. Địa chỉ:
3. Anastasios P. & Krystallis K.A. (2014), 'Green Consumption Behaviour
Antecedents: Environmental Concern, Knowledge, and Beliefs', Psychology &
Marketing, 31(5), 335-348.
4. Anderson J.C. & Gerbing D.W. (1988), 'Structural Equation Modelling in
Proactive: A Review and Recommended Two-step Approach', Psychol. Bull, 103,
411–423.
5. Antil J.H. (1984), 'Socially Responsible Consumers: Profiles and Implications for
Public Policy', Journal of Macromarketing, 5(2), 18-39.
6. Arminda Do Paço, Helena Alves, Chris Shiel & Leal Filho Walter (2013),
'Development of A Green Consumer Behaviour Model', International Journal of
Consumer Studies, 37(4), 414-421.
7. Arslan T., Yilmaz V. & Aksy H.K. (2012), 'Structural Equation Model for
Environmentally Conscious Purchasing Behaviour', International Journal
Environmental Research, 6(1), 323-334.
8. Arttachariya Patricia (2017). Environmentalism and Green Purchasing
Behaviour: A Study on Graduate Students in Bangkok, Thailand. Truy cập: ngày 18
tháng 7 năm 2017. Địa chỉ:
9. Balderjahn I. (1998), 'Personality Variables and Environmental Attitudes as
Predictors of Ecologically Responsible Consumption Patterns', Journal of Business
Research, 17, 51-56.
10. Bamberg Sebastian (2003), 'How does Environmental Concern Influence
129
Specific Environmentally Related Behaviour', J. Environ. Psycho., 32, 21-32.
11. Bentler P.M. & Bonett D.G. (1980), 'Significance Tests and Goodness of Fit in
the Analysis of Covariance Structures', Psychol. Bull., 88, 588-606.
12. Bertrand Urien & William Kilbourne (2011), 'Generativity and Self-
enhancement Values in Eco-friendly Behavioral Intentions and Environmentally
Responsible Consumption Behaviour', Psychology and Marketing, 28(1), 69-90.
13. Bianchi C. & Birtwistle G. (2012), 'Consumer Clothing Disposal Behaviour: a
Comparative Study', International Journal of Consumer Studies, 36(3), 335-341.
14. Bing Zhu, Chaipoopirutana Sirion & Combs Howard (2011), 'Green Products
Consumer Buyer Behavior in China', American Journal of Business Research, 4(1),
55-71.
15. Birgitta Gatersleben, Linda Steg & Charles Vlek (2016), 'Measurement and
Determinants of Environmentally Significant Consumer Behavior', Environment
and Behavior, 34(3), 335-362.
16. Black J.Stanley & C.Stern Paul (1985), 'Personal and Contextual Influences on
Household Energy Adaptations', Journal of Applied Psychology, 70(1), 3-21.
17. Bùi Lan Phương (2012), 'Marketing xanh: Xu hướng phát triển mới của các
doanh nghiệp', Tạp chí Kinh tế và Dự báo 10/2012, 64-66.
18. C.Stern Paul (2005), 'Understanding Individuals' Environmentally Significant
Behavior', Evironmental Law Reporter, 35, 10785-10790.
19. C.Stern Paul (2000), 'Toward a Coherent Theory of Evironmentally Significant
Behavior', Jounal of Social Issues, 56(3), 407-424.
20. Chan R. (1999), 'Environmental Attitudes and Behavior of Consumers in China:
Survey Findings and Implication', Journal of International Consumer Marketing,
11, 25-52.
21. Chan R. (2001), 'Determinants of Chinese Consumer's Green Purchase
Behaviour', Psychology & Marketing, 18, 389-413.
22. Chan R. & Lau L. (2000), 'Anteceedents of Green Purchases: A Survey in
130
China', Journal of Consumer Marketing, 17, 338-357.
23. Cheah Isaac & Phau Ian (2011), 'Attitudes towards Environmentally Friendly
Products: The Influence of Ecoliteracy, Interpersonal Influence and Value
Orientation', Marketing Intelligence & Planning, 29(5), 452-472.
24. Chen Tai Booi & Chai Lau Teck (2010), 'Attitude towards the Environment and
Green Products: Consumers’ Perspective', Management Science and Engineering,
4(2), 27-39.
25. Cherian Jacob & Jacob Jolly (2012), 'Green Marketing: A study of Consumers’
Attitude towards Environment Friendly Products', Asian Social Science, 8(12), 117-
126.
26. Chopra Ishani P. & Vinayek Ravinder (2014). Global Developments in
Conceptual Framework of Green Purchase Behavour. Truy cập: Ngày 27 tháng 9
năm 2017. Địa chỉ:
holar&v=2.1&it=r&linkaccess=fulltext&issn=09702385&p=AONE&sw=w&authC
ount=1&isAnonymousEntry=true
27. Dagher Grace K. & Omar Itani (2014), 'Factors Influencing Green Purchasing
Behaviour: Empirical Evidence from the Lebanese Consumers', Journal of
Consumer Behaviour, 13(3), 188-195.
28. Daire Hooper, Coughlan Joseph & Mullen Michael (2008), 'Structural Equation
Modelling: Guidelines for Determining Model Fit', Electronic Journal of Business
Research Methods, 6(1), 53-60.
29. Daryl J. Bem (1967), 'Self-perception: An Alternative Interpretation of
Cognitive Dissonance Phenomena', Psychological Review, 74(3), 183-200.
30. Elkington H. & Mackower, (1988), The Green Consumers, Penguine Books,
New York.
31. Eze Uchenna Cyril & Ndubisi Nelson Oly (2013), 'Green Buyer Behavior:
Evidence from Asia Consumers', Jounal of Asian and African Studies, 48(4), 413-
426.
131
32. Florenthal Bela & Arling Priscilla A. (2011), 'Do Green Lifestyle Consumers
Appreciate Low Involvement Green Products', Marketing Management Journal,
21(2), 35-45.
33. Fraj-Andres E. & Martinez-Salinas E. (2007), 'Impact of Environmental
Knowledge on Ecological Consumer Behavior: An Empirical Analysis', Journal of
International Consumer Marketing, 19(3), 73-102.
34. Goh Yen-Nee & Wahid Nabsiah Abdul (2015), 'A Review on Green Purchase
Behavior Trend of Malaysian Consumers', Asian Social Science, 11(2), 103-110.
35. Gupta S. & Ogden D.T. (2009), 'To Buy or Not to Buy? A Social Dilemma
Perspective on Green Buying', Journal of Consumer Marketing, 26(6), 376-391.
36. Ha Hong-Youl & Janda Swinder (2012), 'Predicting Consumer Intentions to
Purchase Energy-Efficient Products', Journal of Consumer Marketing, 29(7), 461-
469.
37. Hair J.F., Anderson R.E., Tatham R.L. & Black W.C., (2010), Multivariate
Data Analysis 7th edition, Pearson Prentice Hall, New Jersey.
38. Hessam Z., Hessami, Yousefi Parisa & Goudarzi Ghazaleh (2013), 'The
Conceptual Model of Effective Factors on Consumers' Green Purchasing
Intentions', International Journal of Engineering and Innovative Technology, 2(7),
10-17.
39. Hoàng Thị Bảo Thoa (2016a), Nghiên cứu những nhân tố tác động tới mối quan
hệ giữa ý định và hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng Việt Nam. Đại học
Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
40. Hoàng Thị Bảo Thoa (2016b), 'Xu hướng tiêu dùng xanh trên thế giới và hàm ý
đối với Việt Nam', Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Kinh tế và Kinh
doanh, 32(1), 66-72.
41. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu với SPSS,
Nhà xuất bản Hồng Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
42. Hoelter Jon W. (1983), 'The Analysis of Covariance Structures: Goodness-of-Fit
132
Indices', Sociological Methods and Research, 11, 325-344.
43. Homer P.M. & Kahle L.R. (1988), 'A Strutural Equation Test of the Value-
Attitude-Behaviour Hierarchy', Journal of Personality and Social Psychology,
54(4), 638-646.
44. Hoyer Wayne D. & Macinnis Deborah J., (2010), Consumer Behavior, Nelson
Education, Ltd., South - Western, 5191 Natorp Boulevard Mason, OH 45040 USA.
45. Hyun-Mee J. & Park-Poaps H. (2013), 'Factors Motivating and Influencing
Clothing Disposal Behaviours', International Journal of Consumer Studies, 37(1),
105-111.
46. Joshi Y. & Rahman Z. (2015), 'Factors Affecting Green Purchase Behaviour and
Future Research Directions', International Strategic Management Review, 3, 128-
143.
47. Jung Ho S. & Min Kyung S. (2018). A Measurement on Green Economy in
Korea: Green Industry Statistics. Truy cập: Ngày 17 tháng 8 năm 2018. Địa chỉ:
https://www.statistics.gov.hk/wsc/STS085-P4-S.pdf
48. Kenny David A. (2015). Measuring Model Fit. Truy cập, ngày 07 tháng 3 năm
2016. Địa chỉ:
49. Kettinger William J. & Lee Choong C. (1995), 'Perceived Service Quality and
User Satisfaction with the Information Services Function.', Journal of Decision
Science 25, 737-763.
50. Kotler P., Armstrong G., J.Saunders & V.Wong, (1999), Principles of
Marketing, Prentice Hall Euro, Milan, Italy.
51. Kumar Bipul (2012), Theory of Planned Behaviour Approach to Understand the
Purchasing Behaviour for Environmentally Sustainable Products, Indian Institute of
Management, Ahmedabad, India.
52. Laroche M., Bergeron J. & Barbaro-Forleo G. (2001), 'Targeting Consumers
Who Are Willing to Pay More for Environmentally Friendly Products', Journal of
Consumer Marketing, 18(6), 503-520.
133
53. Lê Anh Tuấn & Phương Hoàng Kim (2012), 'Đánh giá hiện trạng phát triển
xanh trong một số ngành công nghiệp tại Việt Nam', Tạp chí Kinh tế và Phát triển,
178, 20-27.
54. Lê Công Hoa & Nguyễn Thành Hiếu, (2014), Nghiên cứu kinh doanh (2 ed.),
Nhà Xuất bản Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
55. Lee K. (2008), 'Opportunities for Green Marketing: Young Consumers'',
Journal of Intelligence and Planning, 26(6), 573-586.
56. Lee Yong-Ki, Choi Jeang Gu, Kim Min Seong, Ahn Yoon Gih & Gerro Tally
Katz (2012), 'Explaining Pro-environmental Behaviors with Environmetally
Relevant Variables: A Survey in Korea', African Journal of Business Management,
6(29), 8677-8690.
57. Lin Ying-Ching & Chang Chiu-chi Angela (2012), 'Double Standard: The Role
of Environmental Conciousness in Green Product Usage', Journal of Marketing, 76,
125-134.
58. Long-Chuan Lu, Chang Hsiu-Hua & Chang Alan (2015), 'Consumer Personality
and Greeen Buying Intention: The Mediate Role of Consumer Ethical Beliefs',
Jounal of Business Ethics, 127, 205-219.
59. Marcel Van Birgelen, Janjaap Semeijn & Manuela Keicher (2009), 'Packaging
and Proenvironmental Consumption Behavior: Investigating Purchase and Disposal
Decisions for Beverageges', Environment and Behavior, 41(1), 125-146.
60. McAdams D. & Aubin E.S. (1992), 'A Theory of Generativity and its
Assessments through Self-Report, Behavioral Acts, and Narative Themes in
Autobiography', Journal of Personality and Social Psychology, 62, 1003-1015.
61. McCarty J.A & Shrum L.J. (2001), 'The Influence of Individualism, Colectivism
and Locus of Control on Environmental Beliefs and Behaviour', Journal of Public
Policy and Marketing, 20(1), 93-104.
62. Michaud Celin & Llerena Daniel (2011), 'Green Consumer Behaviour: An
Experimental Analysis of Willingness to Pay for Remanufactured Products',
Business Strategy and the Environment, 20, 408-420.
134
63. Nameghi Ehsaneh N.M. & Shadi M.A. (2013), 'Affective and Cognitive:
Consumers Attitude toward Practicing Green (Reducing, Recycling and Reusing)',
International Journal of Marketing Studies, 5(1), 157-164.
64. Nguyễn Đình Thọ, (2009), Nghiên cứu khoa học trong Quản trị kinh doanh,
Nhà Xuất bản Thống kê, Hà Nội.
65. Nguyễn Đình Thọ, (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh
doanh, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội.
66. Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Thu Hằng, Cao Mỹ Dung, Phạm Thị Thanh
Phương & Lưu Quý Thắng (2016), 'Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa và phong
cách sống đến ý định tiêu dùng xanh của người tiêu dùng trẻ tại Hà Nội', Kinh tế và
Phát triển, 231(3), 113-120.
67. Nguyễn Vũ Hùng, Nguyễn Hùng Cường & Hoàng Lương Vinh (2015), 'Phong
cách sống và tiêu dùng xanh dưới góc nhìn của lý thuyết hành vi có kế hoạch', Kinh
tế và Phát triển, 216, 57-65.
68. Nguyễn Xuân Lãn, Phạm Thị Lan Hương & Đường Thị Liên Hà, (2011), Hành
vi người tiêu dùng, Nhà xuất bản Tài chính, Đà Nẵng.
69. Nimse P., A.Kumar Vijayan & Varadajan C. (2007), 'A Review of Green
Products Database', Environmental Progress, 26(2).
70. Nunnally J. C., (1978), Psychometric theory (2nd ed.), McGraw-Hill, New
York.
71. Nunnally JC. & Burnstein IH., ( 1994), Psychometric Theory (3rd edition ed.),
McGraw - Hill, New York.
72. Onkvisit Sak & Shaw John (1987), 'Self-concept and image congruence: Some
research and managerial implications ', The Journal of Consumer Marketing, 4(1).
73. Paul C. Stern (1999), 'A Value-Belief-Norm Theory of Support for Social
Movements: The Case of Environmentalism', Human Ecology Review, 6(2), 81-91.
74. Peattie Ken (2010), 'Green Consumption: Behavior and Norms', Annual Review
of Environment and Resources, 35(1), 195-228.
135
75. Phạm Thị Lan Hương (2014), 'Dự đoán ý định mua xanh của người tiêu dùng
trẻ: Ảnh hưởng của các nhân tố văn hóa và tâm lý', Tạp chí Kinh tế và Phát triển,
200, 66-68.
76. Philip Kotler (2013). Green Marketing. Truy cập: Ngày 17 tháng 5 năm 2015.
Địa chỉ:
77. Prothero A. (2008), 'Green consumption: Life-politics, risk and contradictions',
Journal of Consumer Culture,, 8(1), 117-145.
78. Ricky Y. & Chan K. (2001), 'Determinants of Chinese Consumers’ Green
Purchase Behavior', Psychology Marketing, 18, 389-413.
79. Saleem Farida & Gopinath C. (2013), 'Antecedents of Environmental Conscious
Purchase Behaviors', Middle-East Journal of Scientific Research 14(7), 979-986.
80. Samarasinghe Rohini (2012), 'The Influence of Cultural Values and
Environmental Attitudes on Green Consumer Behaviour', International Journal of
Behavior Science, 7(1), 83-98.
81. Sang-Pill Han (1991), Individualism and Collectivism: Its Implications for
Cross-cultural Advertising. University of Illinois, Illinois.
82. Satatistics Korea (2012). Korea's Green Growth: Bbased on OECD Green
Growth Indicators. Truy cập: ngày 15 tháng 7 năm 2016. Địa chỉ:
https://www.oecd.org/greengrowth/Korea%27s%20GG%20report%20with%20OE
CD%20indicators.pdf
83. Schumacker R.E. & Lomax R.G., (2010), A Beginners Guide to Structural
Equation Modeling, New York, Routledge.
84. Segars A.H. & Grover V. (1993), 'Re-examining Perceived Ease of Use and
Usefulness: A Confirmatory Factor Analysis', MIS Quarterly, 17(4), 517-525.
85. Shadasani P., Chon-lon G. & Richmond D. (1993), 'Exploring Green Consumer
in An Oriental culture: Role of Personal and Marketing Mix', Advance in Cosumer
Research, 20, 488-493.
86. Simon Julian L., (1995), The Management of Advertising, Prence Hall Inc.,
136
New Jersey.
87. So-Yun Kim, Jungsung Yeo, Hee Sohn Sang, Jong-Youn Rha, Shinae Choi,
young Choi A. & Suhyun Shin (2012), 'Toward a Composite Measure of Green
Consumption: An Exploratory Study Using a Korean Sample', Journal of Family
and Economic Issues, 33(2), 199-214.
88. Steenkamp J.E.M. & Trijp H.C.M. Van (1991), 'The Use of LISREL in
Validating Marketing Constructs', Int. J. Res. Maket., 3, 283-299.
89. Stevens J., (1996), Applied multivariate statistics for the social sciences,
Mahwah, New York, USA.
90. Swaim Jjames A., Maloni Michael J., Napshin Stuart A. & Henley Amy B.
(2014), 'Influences on Student Intention and Behavior toward Environmental
Sustainability', Journal of Business Ethics, 124, 465-484.
91. Tabachnick B.G., Fidell L.S. & Osterlind S.J., (2001), Using Multivariate
Statistics, McGraw-Hill, New York, USA.
92. Tan Booi-Chen (2011), 'The Role of Perceived Consumer Effectiveness on
Value-Attitude-Behaviour Model in Green Buying Behaviour Context', Australian
Journal of Basic and Applied Sciences, 5(12), 1766-1771.
93. Tan Booi-Chen & Lau Teck-Chai (2011), 'Green Purchase Behavior: Examining
the Efluence of Green Environmental Attitude, Perceive Consumer Effectiveness
and Specific Purchase Attitude,' Australian Journal of Basic and Applied Science
5(8), 559-567.
94. Tanner C. & Kast S.W. (2003), 'Promoting Sustainable Consumption:
Determinants of Green Purchases by Swiss Consumers', Psychology & Marketing,
20(10 ), 883-902.
95. Taylor S. & Todd P. (1995), 'Understanding Household Garbage Reduction
Behavior', J. Public Policy Mark., 14, 192-204.
96. Thủ tướng Chính phủ (2010), Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg, ngày 11 tháng
05 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt
137
Nam
97. Thủ tướng Chính phủ (2012), 'Quyết định số 1393/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9
năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phê duyệt Chiến lược quốc gia về
tăng trưởng xanh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050'.
98. Thủ tướng Chính phủ (2015), 'Quyết định số 16/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng
12 năm 2015 quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ'.
99. Tung S.J., Shih Ching-Chun, Wei Sherrie & Chen Yu-Hua (2011), 'Attitudinal
Inconsistency towards Organic Food in Relation to Purchasing Intention and
Behaviour: An Illustration of Taiwan Consumers', British Food Journal, 114(7),
997-1015.
100. UNFPA (2016). Tóm tắt một số chỉ số thống kê từ Tổng điều tra Dân số và
Nhà ở Việt Nam. Truy cập: Ngày 22 tháng 8 năm 2017. Địa chỉ:
101. UNIDO (2018). Green Industry Initiative. Truy cập: Ngày 17 tháng 8 năm
2017. Địa chỉ: unido.org/our-focus/cross-cutting-services/green-industry/green-
industry-initiative
102. University of California L.A (2017). Factor Analysis: Stata Annotated Output.
Truy cập: ngày 15 tháng 7 năm 2016. Địa chỉ:
https://stats.idre.ucla.edu/stata/output/factor-analysis/
103. Vermeir I. & Verbeke W. (2008), 'Sustainable Food Consumption among
Young Adults in Belgium: Theory of Planned Behaviour and The Role of
Confidence and Values', Ecological Economics, 64(3), 542-553.
104. Vũ Anh Dũng, Nguyễn Thu Huyền & Nguyễn Thị Ngọc Ánh (2012), 'Đánh
giá nhận thức và hành vi tiêu dùng xanh: Trường hợp người tiêu dùng Hà Nội', Tạp
chí Kinh tế và Phát triển 184, 46-54.
105. Vũ Huy Thông, (2010), Hành vi người tiêu dùng, Nhà xuất bản Đại học kinh
tế quốc dân, Hà Nội.
106. Wang Wen-lan (2012), 'A Study on Consumer Behavior for Green Products
138
from a Lifestyle Perspective', The Journal of American Academy of Business, 18(1),
164-170.
107. William Young, Kumju Hwang, Seonaidh McDonald & Caroline Oates J.
(2009), 'Sustainable Consumption: Green Consumer Behaviour When Purchasing
Products', Sustainable Development, 18(1), 20-31.
108. Wright Christopher P. Salas (2016). CFA/SEM Using Stata. Truy cập: ngày 15
tháng 7 năm 2016. Địa chỉ:
content/uploads/2012/05/CFA.SEM_using_Stata12.0.pdf
109. Wu S. & Chen J. (2014), 'A Model of Green Consumption Behavior
Constructed by the Theory of Planned Behavior', International Journal of
Marketing Studies, 6(5), 119-132.
110. Zhu Q.H., Li Ying, Geng Yong & Qi Yu (2013), 'Green Food Consumption
intention, Behaviors and Influencing Factors among Chinese Consumers', Food
Quality and Preference 28, 279-286.
139
PHỤ LỤC
1
Phụ lục 1: Tổng hợp các thang đo
Tên biến Mã
biến
Thang đo Tác giả
Ý định hành vi
mua sắm sản
phẩm công
nghiệp xanh
(4 chỉ báo)
Gpbi1 Thời gian tới tôi sẽ xem xét mua các sản
phẩm ít gây ô nhiễm, tiêu hao ít nguyên
vật liệu và tiết kiệm năng lượng
(Taylor & Todd,
1995)
Gpbi2 Thời gian tới tôi sẽ xem xét mua sản phẩm
xanh (ít gây ô nhiễm, tiêu hao ít nguyên
vật liệu và tiết kiệm năng lượng) để thay
thế các sản phẩm đang dùng vì lý do bảo
vệ môi trường
(Taylor & Todd,
1995)
Gpbi3 Tôi có ý định tìm mua các sản phẩm có
nhãn sinh thái, tiết kiệm năng lượng khi
mua hàng
(Bertrand & William,
2011)
Gpbi4 Tôi có ý định mua sản phẩm công nghiệp
xanh bởi vì nó không hoặc ít gây hại đến
môi trường
(Taylor & Todd,
1995)
Thái độ đối
với hành vi
mua sắm sản
phẩm công
nghiệp xanh (3
chỉ báo)
Agpb1 Tôi thích ý tưởng mua sản phẩm công
nghiệp xanh
(Taylor & Todd,
1995)
Agpb2 Tôi cho rằng mua sản phẩm công nghiệp
xanh là một ý tưởng tốt
(Taylor & Todd,
1995)
Agpb3 Tôi ủng hộ việc mua sản phẩm công
nghiệp xanh
(Taylor & Todd,
1995)
Nhận thức
kiểm soát
hành vi đối
với hành vi
mua sắm sản
phẩm công
nghiệp xanh
(2 chỉ báo)
Pcbp1 Tôi tin rằng tôi có thể mua được sản phẩm
công nghiệp xanh mà không gặp bất cứ trở
ngại nào
Phát triển theo thang
đo của (Ajzen, 1991)
Pcbp2 Việc tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh
là do tôi hoàn toàn quyết định
Phát triển theo thang
đo của (Ajzen, 1991)
Chuẩn chủ
quan đối với
hành vi mua
sắm sản phẩm
công nghiệp
xanh (4 chỉ
báo)
Snp1 Bạn tôi luôn muốn tôi mua sản phẩm công
nghiệp xanh
(Ha & Janda, 2012)
Snp2 Gia đình tôi luôn muốn tôi mua sản phẩm
công nghiệp xanh
(Ha & Janda, 2012)
Snp3 Cơ quan đoàn thể, nhà nước luôn muốn tôi
sử dụng sản phẩm công nghiệp xanh
(Ha & Janda, 2012)
Snp4 Mọi người tin tôi có các đóng góp tích cực
nhờ hành vi mua sản phẩm công nghiệp
xanh
(Ha & Janda, 2012)
Nhận thức tính
hữu hiệu của
mua sắm sản
phẩm công
nghiệp xanh (3
Pcep1 Tôi cho rằng nếu tôi mua sản phẩm công
nghiệp xanh thì tôi sẽ đóng góp nhiều vào
bảo vệ môi trường chung
Phát triển theo thang
đo của (Tan & Lau,
2011)
Pcep2 Tôi cho rằng nếu tôi mua sản phẩm công
nghiệp xanh thì sẽ khuyến khích gia đình
Phát triển theo thang
đo của (Tan & Lau,
2
Tên biến Mã
biến
Thang đo Tác giả
chỉ báo) và bạn bè cùng mua sản phẩm công nghiệp
xanh
2011)
Pcep3 Tôi cho rằng nếu một người mua sản phẩm
công nghiệp xanh trong khi người khác
không mua thì việc mua đó là vô nghĩa
Phát triển theo thang
đo của (Tan & Lau,
2011)
Quan tâm đến
môi trường (5
chỉ báo)
Ec1 Tôi luôn quan tâm đến vấn đề môi trường
nói chung
(Anastasios &
Krystallis, 2014)
Ec2 Tôi luôn quan tâm đến về vấn đề ô nhiễm
nói chung
(Anastasios &
Krystallis, 2014)
Ec3 Tôi luôn quan tâm đến vấn đề ô nhiễm
nước và không khí ở Việt Nam và địa
phương nơi tôi ở
(Anastasios &
Krystallis, 2014)
Ec4 Tôi luôn quan tâm đến vấn đề sử dụng
nước quá mức ở Việt Nam và địa phương
tôi ở
(Anastasios &
Krystallis, 2014)
Ec5 Tôi luôn quan tâm đến môi trường khi mua
hàng và thải bỏ đồ dùng
(Anastasios &
Krystallis, 2014)
Hành động vì
môi trường (7
chỉ báo)
Eb1 Tôi thường nói chuyện về vấn đề môi
trường trong khi nói chuyện với bạn bè.
(Arslan và các cộng
sự, 2012)
Eb2 Tôi vứt rác thải theo đúng quy định (Arslan và các cộng
sự, 2012)
Eb3 Tôi không mua các sản phẩm của các công
ty gây ô nhiễm môi trường
(Arslan và các cộng
sự, 2012)
Eb4 Tôi cố gắng thuyết phục gia đình và bạn bè
tôi không mua sản phẩm của các công ty
gây ô nhiễm môi trường
(Arslan và các cộng
sự, 2012)
Eb5 Tôi đã thay đổi cách sống của mình để bảo
vệ môi trường
(Arslan và các cộng
sự, 2012)
Eb6 Tôi giảm sử dụng điện, nước, xăng dầu để
bảo vệ môi trường
(Arslan và các cộng
sự, 2012)
Eb7 Tôi thường tham gia trồng cây để bảo vệ
môi trường nếu có dịp
(Arslan và các cộng
sự, 2012)
Thái độ đối
với sản phẩm
công nghiệp
xanh (5 chỉ
báo)
Gap1 Tôi cho rằng các sản phẩm được sản xuất,
và đóng gói theo hướng thân thiện với môi
trường sẽ được trả giá cao hơn
(Tan & Lau, 2011)
Gap2 Tôi cho rằng nếu có sự lựa chọn giữa các
sản phẩm, sản phẩm gây hại ít nhất đến
môi trường sẽ được mua
(Tan & Lau, 2011)
Gap3 Tôi cho rằng sản phẩm mà bao gói của nó
có thể tận dụng cho mục đích khác sẽ được
yêu thích hơn
(Tan & Lau, 2011)
Gap4 Tôi cho rằng sản phẩm xanh tốt cho sức
khoẻ cả trực tiếp và gián tiếp
(Tan & Lau, 2011)
Gap5 Tôi cho rằng sản phẩm công nghiệp xanh (Tan & Lau, 2011)
3
Tên biến Mã
biến
Thang đo Tác giả
là thân thiện với tự nhiên và môi trường
Hình ảnh bản
thân (3 chỉ
báo)
Se1 Tôi cho rằng tham gia các hoạt động về
bảo vệ môi trường giúp tôi được xã hội
đánh giá cao
(Lee, 2008)
Se2 Tôi cho rằng tham gia các hoạt động về
bảo vệ môi trường giúp tôi trở nên đặc biệt
trong mắt người khác
(Lee, 2008)
Se3 Tôi sẽ bị cho là lạc hậu nếu không tham
gia các hoạt động bảo vệ môi trường
(Lee, 2008)
Tính tập thể
(4 chỉ báo)
Col1 Tôi luôn làm việc chăm chỉ vì mục đích
của nhóm/ tập thể ngay cả khi không được
công nhận.
(McCarty & Shrum,
2001; Sang-Pill,
1991)
Col2 Tôi là một thành viên có tinh thần hợp tác
tốt trong nhóm ở cơ quan hoặc ngoài xã
hội
(McCarty & Shrum,
2001; Sang-Pill,
1991)
Col3 Tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi
họ cần
(McCarty & Shrum,
2001; Sang-Pill,
1991)
Col4 Tôi làm việc chủ yếu vì điều tốt cho những
người khác trong nhóm/ tổ chức, ngay cả
khi lợi ích cho bản thân ít hơn.
(McCarty & Shrum,
2001; Sang-Pill,
1991)
Tính thế hệ (6
chỉ báo)
Gen1 Tôi cố gắng chuyển giao những hiểu biết
của tôi đã thu được do kinh nghiệm cho thế
hệ trẻ
(Bertrand & William,
2011)
Gen2 Tôi đã làm được các việc có ảnh hưởng tốt
đến người khác
(Bertrand & William,
2011)
Gen3 Tôi cho rằng tôi sẽ được mọi người nhớ tới
sau khi tôi nghỉ hưu
(Bertrand & William,
2011)
Gen4 Tôi cho rằng tôi đã có đóng góp cho xã hội (Bertrand & William,
2011)
Gen5 Tôi luôn muốn dạy người khác các kỹ
năng tôi có
(Bertrand & William,
2011)
Gen6 Tôi cảm thấy các đóng góp của tôi vẫn còn
giá trị sau khi tôi nghỉ hưu
(Bertrand & William,
2011)
Ý định hành vi
thải bỏ sản
phẩm công
nghiệp xanh (4
chỉ báo)
Gdbi1 Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh
bằng cách dễ dàng nhất (ví dụ vứt ra hố
rác) khi không sử dụng được nữa mà
không quan tâm đến ô nhiễm môi trường
gây ra do thải bỏ
Phát triển theo thang
đo của Ajzen (1991
và Taylor S. and
Told P (1995)
Gdbi2 Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh
một cách dễ dàng nhất vì cho rằng khi sử
dụng sản phẩm xanh tôi đã góp phần bảo
vệ môi trường
Phát triển theo thang
đo của Ajzen (1991
và Taylor S. and
Told P (1995)
4
Tên biến Mã
biến
Thang đo Tác giả
Gdbi3 Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh
bằng cách bán cho người thu gom vì tôi sẽ
thu được một ít tiền
Phát triển theo thang
đo của Ajzen (1991
và Bertrand Urien,
William Kilbourne
(2011)
Gdbi4 Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh
theo đúng khuyến cáo của nhà sản xuất/
đúng quy định mặc dù cách thải bỏ này có
thể phức tạp và tốn kém hơn một chút
Phát triển theo thang
đo của Ajzen (1991
và Taylor S. and
Told P (1995)
Nhận thức
kiểm soát
hành vi đối
với hành vi
thải bỏ sản
phẩm xanh (2
chỉ báo)
Pcbd1 Tôi tin rằng tôi thải bỏ được sản phẩm
công nghiệp xanh theo đúng quy định mà
không gặp bất cứ trở ngại nào
Phát triển theo thang
đo của Ajzen (1991)
Pcbd2 Việc tôi thải bỏ sản phẩm công nghiệp
xanh theo đúng quy định là do tôi hoàn
toàn quyết định
Phát triển theo thang
đo của Ajzen (1991)
5
Phụ lục 2: Phiếu khảo sát
Phụ lục 2.1: Phiếu khảo sát sơ bộ (126 quan sát)
BẢNG HỎI KHẢO SÁT VỀ HÀNH VI TIÊU DÙNG SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
XANH (I)
I. Phần giới thiệu
1. Mục đích của bản khảo sát này là để xác định hành vi người tiêu dùng sản phẩm công
nghiệp xanh ở Việt Nam, phục vụ cho quản lý nhà nước và hoạch định chính sách hỗ trợ các
tổ chức, cá nhân nhằm thúc đẩy phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam.
2. Sản phẩm công nghiệp xanh trong bản hỏi này bao gồm các sản phẩm thân thiện môi
trường ví dụ như bình nước nóng mặt trời, máy điều hoà tiết kiệm năng lượng... là sản phẩm
như vậy.
3. Việc trả lời của anh chị là rất quan trọng, góp phần trong hoạch định chính sách phát triển
công nghiệp xanh đúng đắn mang lại lợi ích cho xã hội và cá nhân (trong đó có anh/ chị và gia
đình)!
II. Phần câu hỏi chính
1. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách
khoanh tròn chỉ một con số. Mức độ đồng ý quy ước như sau: 7: hoàn toàn đồng ý với
phát biểu → 1: hoàn toàn không đồng ý với phát biểu.
1 Ý định mua sản phẩm công nghiệp xanh
1. Thời gian tới tôi sẽ xem xét mua các sản phẩm ít gây ô nhiễm, tiêu
hao ít nguyên vật liệu và tiết kiệm năng lượng 1 2 3 4 5 6 7
2. Thời gian tới tôi sẽ xem xét mua sản phẩm công nghiệp xanh (ít
gây ô nhiễm, tiêu hao ít nguyên vật liệu và tiết kiệm năng lượng) để
thay thế các sản phẩm đang dùng vì lý do bảo vệ môi trường
1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi có ý định tìm mua các sản phẩm có nhãn sinh thái/ tiết kiệm
năng lượng khi mua hàng 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi có ý định mua sản phẩm công nghiệp xanh bởi vì nó không
hoặc ít gây hại đến môi trường. 1 2 3 4 5 6 7
2 Ý định thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh bằng cách dễ dàng nhất
(ví dụ vứt ra hố rác) khi không sử dụng được nữa mà không quan tâm
đến ô nhiễm môi trường gây ra do thải bỏ
1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh một cách dễ dàng nhất
vì cho rằng khi sử dụng sản phẩm xanh tôi đã góp phần bảo vệ môi
trường
1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh bằng cách bán cho
người thu gom vì tôi sẽ thu được một ít tiền 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh theo đúng khuyến cáo
của nhà sản xuất/ đúng quy định mặc dù cách thải bỏ này có thể phức
tạp và tốn kém hơn một chút
1 2 3 4 5 6 7
6
3 Nhận thức tính hữu hiệu của hành vi mua sắm sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi cho rằng nếu tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh thì tôi sẽ
đóng góp nhiều vào bảo vệ môi trường chung 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi cho rằng nếu tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh thì sẽ
khuyến khích gia đình và bạn bè cùng mua sản phẩm công nghiệp
xanh
1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi cho rằng nếu một người mua sản phẩm công nghiệp xanh trong
khi người khác không mua thì việc mua đó là vô nghĩa 1 2 3 4 5 6 7
4 Chuẩn chủ quan đối với hành vi mua sản phẩm công nghiệp xanh
1. Bạn tôi luôn muốn tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
2. Gia đình tôi luôn muốn tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
3. Cơ quan đoàn thể, nhà nước luôn muốn tôi sử dụng sản phẩm công
nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
4. Mọi người tin tôi có các đóng góp tích cực nhờ hành vi mua sản
phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
5 Nhận thức kiểm soát hành vi đối với hành vi mua sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi tin rằng tôi có thể mua được sản phẩm công nghiệp xanh mà
không gặp bất cứ trở ngại nào 1 2 3 4 5 6 7
2. Việc tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh là do tôi hoàn toàn quyết
định 1 2 3 4 5 6 7
6 Nhận thức kiểm soát hành vi đối với hành vi thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi tin rằng tôi thải bỏ được sản phẩm công nghiệp xanh theo đúng
quy định mà không gặp bất cứ trở ngại nào 1 2 3 4 5 6 7
2. Việc tôi thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh theo đúng quy định là
do tôi hoàn toàn quyết định 1 2 3 4 5 6 7
7 Thái độ đối với hành vi mua sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi thích ý tưởng mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi cho rằng mua sản phẩm công nghiệp xanh là một ý tưởng tốt 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi ủng hộ việc mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
8 Quan tâm đến môi trường
1. Tôi luôn quan tâm đến vấn đề môi trường nói chung 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi luôn quan tâm đến về vấn đề ô nhiễm nói chung 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi luôn quan tâm đến vấn đề ô nhiễm nước và không khí ở Việt
Nam và địa phương nơi tôi ở 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi luôn quan tâm đến vấn đề sử dụng nước quá mức ở Việt Nam
và địa phương tôi ở 1 2 3 4 5 6 7
5. Tôi luôn quan tâm đến môi trường khi mua hàng và thải bỏ đồ
dùng 1 2 3 4 5 6 7
9 Hành động vì môi trường
7
1. Tôi thường nói chuyện về vấn đề môi trường trong khi nói chuyện
với bạn bè. 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi vứt rác thải theo đúng quy định 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi không mua các sản phẩm của các công ty gây ô nhiễm môi
trường 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi cố gắng thuyết phục gia đình và bạn bè tôi không mua sản
phẩm của các công ty gây ô nhiễm môi trường 1 2 3 4 5 6 7
5. Tôi đã thay đổi cách sống của mình để bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5 6 7
6. Tôi giảm sử dụng điện, nước, xăng dầu để bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5 6 7
7. Tôi thường tham gia trồng cây để bảo vệ môi trường nếu có dịp 1 2 3 4 5 6 7
10 Thái độ đối với sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi cho rằng các sản phẩm được sản xuất, và đóng gói theo hướng
thân thiện với môi trường sẽ được trả giá cao hơn 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi cho rằng nếu có sự lựa chọn giữa các sản phẩm, sản phẩm gây
hại ít nhất đến môi trường sẽ được mua 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi cho rằng sản phẩm mà bao gói của nó có thể tận dụng cho mục
đích khác sẽ được yêu thích hơn 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi cho rằng sản phẩm công nghiệp xanh tốt cho sức khoẻ cả trực
tiếp và gián tiếp 1 2 3 4 5 6 7
5. Tôi cho rằng sản phẩm công nghiệp xanh là thân thiện với tự nhiên
và môi trường 1 2 3 4 5 6 7
11 Hình ảnh bản thân
1. Tôi cho rằng tham gia các hoạt động về bảo vệ môi trường giúp tôi
được xã hội đánh giá cao 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi cho rằng tham gia các hoạt động về bảo vệ môi trường giúp tôi
trở nên đặc biệt trong mắt người khác 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi sẽ bị cho là lạc hậu nếu không tham gia các hoạt động bảo vệ
môi trường 1 2 3 4 5 6 7
12 Tính tập thể
1. Tôi luôn làm việc chăm chỉ vì mục đích của nhóm/ tập thể ngay cả
khi không được công nhận. 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi là một thành viên có tinh thần hợp tác tốt trong nhóm ở cơ
quan hoặc ngoài xã hội 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ cần 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi làm việc chủ yếu vì điều tốt cho những người khác trong
nhóm/ tổ chức, ngay cả khi lợi ích cho bản thân ít hơn. 1 2 3 4 5 6 7
13 Tính thế hệ
1. Tôi cố gắng chuyển giao những hiểu biết của tôi đã thu được do
kinh nghiệm cho thế hệ trẻ 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi đã làm được các việc có ảnh hưởng tốt đến người khác 1 2 3 4 5 6 7
8
3. Tôi cho rằng tôi sẽ được mọi người nhớ tới sau khi tôi nghỉ hưu 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi cho rằng tôi đã có đóng góp cho xã hội 1 2 3 4 5 6 7
5. Tôi luôn muốn dạy người khác các kỹ năng tôi có 1 2 3 4 5 6 7
6. Tôi cảm thấy các đóng góp của tôi vẫn còn giá trị sau khi tôi nghỉ
hưu 1 2 3 4 5 6 7
III. Phần 3: Các yếu tố về nhân khẩu học
1 Xin cho biết khoảng tuổi của anh/ chị: 23- 34: ☐; 35-44: ☐; 45-60: ☐; trên 60: ☐
2 Xin cho biết tình trạng hôn nhân của anh chị: Độc thân ☐; Đã có gia đình ☐; Khác
☐:..............
3 Xin cho biết học vấn cao nhất của anh chị: Phổ thông: ☐; Trung cấp: ☐; Đại học:
☐Trên đại học: ☐
4 Xin cho biết tổng thu nhập/tháng của gia đình anh chị (triệu đồng): 5-10:☐; 11-15:☐;
16- 20:☐; trên 20: ☐
5 Xin cho biết về nghề nghiệp của anh chị: Cán bộ lãnh đạo các cấp: ☐; Chuyên
viên: ☐; Nhân viên kỹ thuật ☐;Nhân viên văn phòng: ☐;Công nhân: ☐; Khác:
9
Phụ lục 2.2: Phiếu khảo sát mẫu lớn (615 quan sát)
BẢNG HỎI KHẢO SÁT VỀ HÀNH VI TIÊU DÙNG SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
XANH (II)
I. Phần giới thiệu
1. Mục đích của bản khảo sát này là để xác định hành vi người tiêu dùng sản phẩm công
nghiệp xanh ở Việt Nam, phục vụ cho quản lý nhà nước và hoạch định chính sách hỗ trợ các
tổ chức, cá nhân nhằm thúc đẩy phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam.
2. Sản phẩm công nghiệp xanh trong bản hỏi này bao gồm các sản phẩm thân thiện môi
trường ví dụ như bình nước nóng mặt trời, máy điều hoà tiết kiệm năng lượng... là sản phẩm
như vậy.
3. Việc trả lời của anh chị là rất quan trọng, góp phần trong hoạch định chính sách phát triển
công nghiệp xanh đúng đắn mang lại lợi ích cho xã hội và cá nhân (trong đó có anh/ chị và gia
đình)!
II. Phần câu hỏi chính
1. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách
khoanh tròn chỉ một con số. Mức độ đồng ý quy ước như sau: 7: hoàn toàn đồng ý với
phát biểu → 1: hoàn toàn không đồng ý với phát biểu.
1 Ý định mua sản phẩm công nghiệp xanh
1. Thời gian tới tôi sẽ xem xét mua các sản phẩm ít gây ô nhiễm, tiêu
hao ít nguyên vật liệu và tiết kiệm năng lượng 1 2 3 4 5 6 7
2. Thời gian tới tôi sẽ xem xét mua sản phẩm công nghiệp xanh (ít
gây ô nhiễm, tiêu hao ít nguyên vật liệu và tiết kiệm năng lượng) để
thay thế các sản phẩm đang dùng vì lý do bảo vệ môi trường
1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi có ý định tìm mua các sản phẩm có nhãn sinh thái, tiết kiệm
năng lượng khi mua hàng 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi có ý định mua sản phẩm công nghiệp xanh bởi vì nó không
hoặc ít gây hại đến môi trường. 1 2 3 4 5 6 7
2 Ý định thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh bằng cách dễ dàng nhất
(ví dụ vứt ra hố rác) khi không sử dụng được nữa mà không quan tâm
đến ô nhiễm môi trường gây ra do thải bỏ
1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi sẽ thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh một cách dễ dàng nhất
vì cho rằng khi sử dụng sản phẩm xanh tôi đã góp phần bảo vệ môi
trường
1 2 3 4 5 6 7
3 Nhận thức tính hữu hiệu của mua sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi cho rằng nếu tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh thì tôi sẽ
đóng góp nhiều vào bảo vệ môi trường chung 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi cho rằng nếu tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh thì sẽ
khuyến khích gia đình và bạn bè mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
4 Chuẩn chủ quan đối với hành vi mua sản phẩm công nghiệp xanh
10
1. Bạn tôi luôn muốn tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
2. Gia đình tôi luôn muốn tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
3. Cơ quan đoàn thể, nhà nước luôn muốn tôi sử dụng sản phẩm công
nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
4. Mọi người tin tôi có các đóng góp tích cực nhờ hành vi mua sản
phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
5 Nhận thức kiểm soát hành vi đối với hành vi mua sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi tin rằng tôi có thể mua được sản phẩm công nghiệp xanh mà
không gặp bất cứ trở ngại nào 1 2 3 4 5 6 7
2. Việc tôi mua sản phẩm công nghiệp xanh là do tôi hoàn toàn quyết
định 1 2 3 4 5 6 7
6 Nhận thức kiểm soát hành vi đối với hành vi thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi tin rằng tôi thải bỏ được sản phẩm công nghiệp xanh theo đúng
quy định mà không gặp bất cứ trở ngại nào 1 2 3 4 5 6 7
2. Việc tôi thải bỏ sản phẩm công nghiệp xanh theo đúng quy định là
do tôi hoàn toàn quyết định 1 2 3 4 5 6 7
7 Thái độ đối với hành vi mua sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi thích ý tưởng mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi cho rằng mua sản phẩm công nghiệp xanh là một ý tưởng tốt 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi ủng hộ việc mua sản phẩm công nghiệp xanh 1 2 3 4 5 6 7
8 Quan tâm đến môi trường
1. Tôi luôn quan tâm đến vấn đề môi trường nói chung 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi luôn quan tâm đến về vấn đề ô nhiễm nói chung 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi luôn quan tâm đến vấn đề ô nhiễm nước và không khí ở Việt
Nam và địa phương nơi tôi ở 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi luôn quan tâm đến vấn đề sử dụng nước quá mức ở Việt Nam
và địa phương tôi ở 1 2 3 4 5 6 7
9 Hành động vì môi trường
1. Tôi thường nói chuyện về vấn đề môi trường trong khi nói chuyện
với bạn bè. 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi không mua các sản phẩm của các công ty gây ô nhiễm môi
trường 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi cố gắng thuyết phục gia đình và bạn bè tôi không mua sản
phẩm của các công ty gây ô nhiễm môi trường 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi đã thay đổi cách sống của mình để bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5 6 7
5. Tôi giảm sử dụng điện, nước, xăng dầu để bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5 6 7
10 Thái độ đối với sản phẩm công nghiệp xanh
1. Tôi cho rằng các sản phẩm được sản xuất, và đóng gói theo hướng
thân thiện với môi trường sẽ được trả giá cao hơn 1 2 3 4 5 6 7
11
2. Tôi cho rằng nếu có sự lựa chọn giữa các sản phẩm, sản phẩm gây
hại ít nhất đến môi trường sẽ được mua 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi cho rằng sản phẩm mà bao gói của nó có thể tận dụng cho mục
đích khác sẽ được yêu thích hơn 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi cho rằng sản phẩm công nghiệp xanh tốt cho sức khoẻ cả trực
tiếp và gián tiếp 1 2 3 4 5 6 7
11 Hình ảnh bản thân
1. Tôi cho rằng tham gia các hoạt động về bảo vệ môi trường giúp tôi
được xã hội đánh giá cao 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi cho rằng tham gia các hoạt động về bảo vệ môi trường giúp tôi
trở nên đặc biệt trong mắt người khác 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi sẽ bị cho là lạc hậu nếu không tham gia các hoạt động bảo vệ
môi trường 1 2 3 4 5 6 7
12 Tính tập thể
1. Tôi luôn làm việc chăm chỉ vì mục đích của nhóm/ tập thể ngay cả
khi không được công nhận. 1 2 3 4 5 6 7
2. Tôi là một thành viên có tinh thần hợp tác tốt trong nhóm ở cơ
quan hoặc ngoài xã hội 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ cần 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi làm việc chủ yếu vì điều tốt cho những người khác trong
nhóm/ tổ chức, ngay cả khi lợi ích cho bản thân ít hơn. 1 2 3 4 5 6 7
13 Tính thế hệ
2. Tôi đã làm được các việc có ảnh hưởng tốt đến người khác 1 2 3 4 5 6 7
3. Tôi cho rằng tôi sẽ được mọi người nhớ tới sau khi tôi nghỉ hưu 1 2 3 4 5 6 7
4. Tôi cho rằng tôi đã có đóng góp cho xã hội 1 2 3 4 5 6 7
5. Tôi luôn muốn dạy người khác các kỹ năng tôi có 1 2 3 4 5 6 7
6. Tôi cảm thấy các đóng góp của tôi vẫn còn giá trị sau khi tôi nghỉ
hưu 1 2 3 4 5 6 7
III. Phần 3: Các yếu tố về nhân khẩu học
1 Xin cho biết khoảng tuổi của anh/ chị: 23- 34: ☐; 35-44: ☐; 45-60: ☐; trên 60: ☐
2 Xin cho biết tình trạng hôn nhân của anh chị: Độc thân ☐; Đã có gia đình ☐; Khác
☐:..............
3 Xin cho biết học vấn cao nhất của anh chị: Phổ thông: ☐; Trung cấp: ☐; Đại học:
☐; Trên đại học: ☐
4 Xin cho biết tổng thu nhập/tháng của gia đình anh chị (triệu đồng): 5-10:☐; 11-15:☐;
16- 20:☐; trên 20: ☐
5
Xin cho biết về nghề nghiệp của anh chị: Cán bộ lãnh đạo các cấp: ☐; Chuyên viên: ☐;
Nhân viên kỹ thuật ☐;Nhân viên văn phòng: ☐; Công nhân: ☐; Khác: ☐.
Trân trọng cảm ơn anh chị
12
Phụ lục 3: Kết quả phân tích thống kê mô tả
3.1. Kết quả đánh giá của người tiêu dùng đối với ý định hành vi mua sắm và thải bỏ
sản phẩm công nghiệp xanh bằng phân tích thống kê mô tả - Đánh giá theo độ tuổi
Biến
quan
sát
Giá trị trung bình Biến
quan sát
Giá trị trung bình
23-34
tuổi
35-44
tuổi
45-60
tuổi
>60
tuổi
23-34
tuổi
35-44
tuổi
45-60
tuổi
>60
tuổi
Gpbi1 5,71 6,46 6,46 7,00 Gap1 5,09 5,46 6,00 7,00
Gpbi2 5,71 6,19 6,37 7,00 Gap2 5,42 6,19 6,54 7,00
Gpbi3 5,62 6,21 6,11 7,00 Gap3 5,23 5,72 6,09 7,00
Gpbi4 5,76 6,37 6,38 7,00 Gap4 5,65 6,37 6,75 7,00
GPBI 5,70 6,31 6,33 7,00 GAP 5,35 5,93 6,35 7,00
Agpb1 5,77 6,37 6,58 1,00 Ec1 5,72 6,65 6,72 7,00
Agpb2 5,90 6,37 6,70 1,00 Ec3 5,75 6,70 6,64 7,00
Agpb3 5,91 6,50 6,80 4,00 Ec4 5,61 6,55 6,48 7,00
AGPB 5,86 6,41 6,70 2,00 EC 5,69 6,63 6,61 7,00
Pcbp1 4,90 5,50 5,77 1,00 Col1 5,38 6,07 6,20 1,00
Pcbp2 5,43 6,07 6,52 7,00 Col2 5,62 6,41 6,52 1,00
PCBP 5,16 5,78 6,14 4,00 Col3 5,88 6,54 6,56 7,00
Snp1 4,78 5,31 5,96 1,00 Col4 5,56 6,19 6,40 1,00
Snp2 5,11 5,86 6,46 7,00 COL 5,61 6,30 6,42 2,50
Snp3 5,34 5,88 6,57 7,00 Pcbd1 4,33 4,72 4,94 7,00
Snp4 5,09 5,77 6,51 7,00 Pcbd2 4,70 4,90 5,33 7,00
SNP 5,08 5,70 6,37 5,50 PCBD 4,51 4,81 5,14 7,00
Pcep1 5,83 6,44 6,75 7,00 Gdbi1 3,11 2,38 2,10 7,00
Pcep2 5,62 6,25 6,65 7,00 Gdbi2 3,65 2,75 2,74 7,00
PCEP 5,73 6,35 6,70 7,00 GDBI 3,38 2,57 2,42 7,00
13
3.2. Kết quả đánh giá của người tiêu dùng đối với ý định hành vi mua sắm và thải bỏ
sản phẩm công nghiệp xanh bằng phân tích thống kê mô tả - Đánh giá theo tình trạng
hôn nhân
Biến
quan sát
Giá trị
trung bình
Biến
quan
sát
Giá trị trung
bình
Biến
quan
sát
Giá trị trung
bình
Biến
quan
sát
Giá trị
trung bình
Độc
thân
Đã
có
gia
đình
Độc
thân
Đã có
gia
đình
Độc
thân
Đã có
gia
đình
Độc
thân
Đã
có
gia
đình
Gpbi1 5,50 6,43 Agpb1 5,57 6,41 Ec1 5,48 6,61 Gpa1 5,05 5,57
Gpbi2 5,49 6,30 Agpb2 5,74 6,45 Ec3 5,54 6,60 Gpa2 5,28 6,21
Gpbi3 5,47 6,15 Agpb3 5,77 6,53 Ec4 5,39 6,46 Gpa3 5,17 5,75
Gpbi4 5,59 6,34 AGPB 5,70 6,46 EC 5,47 6,55 Gpa4 5,45 6,46
GPBI 5,51 6,30 Pcbp1 4,70 5,56 Pcbd1 4,40 4,64 GAP 5,24 6,00
Snp1 4,53 5,54 Pcbp2 5,31 6,14 Pcbd2 4,76 4,94 Col1 5,17 6,08
Snp2 4,80 6,09 PCBP 5,00 5,85 PCBD 4,58 4,79 Col2 5,45 6,34
Snp3 5,17 6,06 Pcep1 5,64 6,53 Gdbi1 3,39 2,31 Col3 5,74 6,49
Snp4 4,81 6,03 Pcep2 5,42 6,37 Gdbi2 3,88 2,83 Col4 5,39 6,21
SNP 4,83 5,93 PCEP 5,53 6,45 GDBI 3,63 2,57 COL 5,44 6,28
14
3.3. Kết quả đánh giá của người tiêu dùng đối với ý định hành vi mua sắm và thải bỏ
sản phẩm công nghiệp xanh bằng phân tích thống kê mô tả- Đánh giá theo trình độ
học vấn
Biến
quan sát
Giá trị trung bình Biến
quan sát
Giá trị trung bình
Phổ
thông
Trung
cấp
Đại
học
Trên
đại học
Phổ
thông
Trung
cấp
Đại
học
Trên
đại học
Gpbi1 6,64 6,56 5,68 6,23 Gpa1 5,29 5,49 5,21 6,21
Gpbi2 6,66 6,49 5,60 5,97 Gpa2 6,32 6,40 5,46 6,21
Gpbi3 6,37 6,11 5,63 5,86 Gpa3 5,62 5,75 5,33 6,06
Gpbi4 6,51 6,52 5,76 5,91 Gpa4 6,64 6,78 5,61 6,32
GPBI 6,54 6,42 5,67 5,99 GAP 5,97 6,10 5,41 6,20
Agpb1 6,60 6,65 5,74 6,03 Ec1 6,69 6,78 5,75 6,41
Agpb2 6,74 6,73 5,82 6,17 Ec3 6,79 6,76 5,74 6,59
Agpb3 6,76 6,92 5,85 6,31 Ec4 6,59 6,70 5,61 6,32
AGPB 6,70 6,77 5,80 6,17 EC 6,69 6,75 5,70 6,44
Pcbp1 6,08 5,73 4,83 4,86 Col1 6,09 6,22 5,40 6,00
Pcbp2 6,31 6,30 5,49 5,74 Col2 6,48 6,54 5,63 6,21
PCBP 6,19 6,02 5,16 5,30 Col3 6,66 6,62 5,89 6,24
Snp1 5,89 6,08 4,70 4,63 Col4 6,36 6,46 5,56 5,82
Snp2 6,52 6,41 5,08 5,00 COL 6,39 6,46 5,62 6,07
Snp3 6,53 6,63 5,30 4,74 Pcbd1 4,31 4,83 4,55 4,46
Snp4 6,63 6,37 4,99 5,17 Pcbd2 4,43 5,11 4,93 4,83
SNP 6,39 6,37 5,02 4,89 PCBD 4,37 4,97 4,74 4,64
Pcep1 6,81 6,75 5,80 6,15 Gdbi1 1,53 1,78 3,33 3,23
Pcep2 6,64 6,75 5,58 5,79 Gdbi2 2,59 2,57 3,60 3,86
PCEP 6,73 6,75 5,69 5,97 GDBI 2,06 2,17 3,46 3,54
15
3.4. Kết quả đánh giá của người tiêu dùng đối với ý định hành vi mua sắm và thải bỏ
sản phẩm công nghiệp xanh bằng phân tích thống kê mô tả- Đánh giá theo mức thu
nhập
Biến
quan sát
Giá trị trung bình Biến
quan sát
Giá trị trung bình
5-10
triệu
đồng
11-15
triệu
đồng
16-20
triệu
đồng
>20
triệu
đồng
5-10
triệu
đồng
11-15
triệu
đồng
16-20
triệu
đồng
>20
triệu
đồng
Gpbi1 6,00 5,95 6,25 6,06 Gap1 5,30 5,36 5,58 5,51
Gpbi2 5,99 5,64 6,38 5,61 Gap2 5,83 5,69 5,88 5,54
Gpbi3 5,88 5,68 5,54 5,97 Gap3 5,49 5,31 5,79 5,63
Gpbi4 6,02 5,94 6,00 6,03 Gap4 6,02 5,88 6,17 5,91
GPBI 5,97 5,80 6,04 5,92 GAP 5,66 5,56 5,85 5,65
Agpb1 6,03 5,90 6,21 6,22 Ec1 6,08 6,00 6,54 6,29
Agpb2 6,13 5,98 6,38 6,25 Ec3 6,10 5,93 6,75 6,29
Agpb3 6,18 6,26 6,54 5,92 Ec4 5,97 5,75 6,58 6,06
AGPB 6,12 6,05 6,38 6,13 EC 6,05 5,90 6,63 6,21
Pcbp1 5,28 5,24 4,08 4,78 Col1 5,63 5,69 6,08 5,80
Pcbp2 5,77 5,81 6,04 5,53 Col2 5,92 5,93 6,17 6,09
PCBP 5,52 5,52 5,06 5,15 Col3 6,15 6,20 6,58 5,83
Snp1 5,25 4,61 4,67 4,67 Col4 5,83 5,79 6,33 5,74
Snp2 5,60 5,29 5,79 4,83 COL 5,88 5,90 6,29 5,86
Snp3 5,74 5,58 5,75 4,92 Pcbd1 4,53 4,74 4,08 4,53
Snp4 5,51 5,45 5,75 5,08 Pcbd2 4,82 4,97 5,08 4,92
SNP 5,53 5,23 5,49 4,88 PCBD 4,67 4,85 4,58 4,72
Pcep1 6,12 6,16 6,42 5,97 Gdbi1 2,76 2,94 2,13 3,31
Pcep2 5,97 5,97 5,92 5,63 Gdbi2 3,33 3,31 2,48 3,44
PCEP 6,05 6,07 6,17 5,80 GDBI 3,05 3,12 2,30 3,38
16
3.5. Kết quả đánh giá của người tiêu dùng đối với ý định hành vi mua sắm và thải bỏ
sản phẩm công nghiệp xanh bằng phân tích thống kê mô tả- Đánh giá theo nghề
nghiệp
Biến
quan
sát
Giá trị trung bình Biến
quan
sát
Giá trị trung bình
Lãnh
đạo
Chuyên
viên
Nhân
viên
kỹ
thuật
Nhân
viên
văn
phòng
Công
nhân
khác Lãnh
đạo
Chuyên
viên
Nhân
viên
kỹ
thuật
Nhân
viên
văn
phòng
Công
nhân
khác
Gpbi1 6,44 5,73 6,20 6,71 6,63 5,24 Gpa1 6,00 5,49 5,33 6,00 5,27 5,01
Gpbi2 6,20 5,59 5,94 6,62 6,65 5,27 Gpa2 6,16 5,69 5,92 6,29 6,36 5,08
Gpbi3 5,80 5,55 6,05 6,67 6,36 5,30 Gpa3 5,62 5,51 5,78 6,24 5,68 4,99
Gpbi4 6,30 5,55 6,13 6,71 6,58 5,43 Gpa4 6,44 6,04 6,05 6,76 6,67 5,14
GPBI 6,19 5,61 6,08 6,68 6,55 5,31 GAP 6,06 5,68 5,77 6,32 5,99 5,06
Agpb1 6,30 5,91 6,15 6,52 6,67 5,32 Ec1 6,76 5,95 6,23 6,81 6,73 5,23
Agpb2 6,52 6,00 6,25 6,57 6,64 5,48 Ec3 6,68 5,98 6,20 6,90 6,81 5,24
Agpb3 6,50 6,04 6,35 6,52 6,74 5,53 Ec4 6,56 5,85 5,94 6,86 6,62 5,18
AGPB 6,44 5,98 6,25 6,54 6,68 5,45 EC 6,67 5,93 6,12 6,86 6,72 5,22
Pcbp1 5,34 4,91 4,99 5,81 6,02 4,53 Col1 6,24 5,45 5,67 6,48 6,11 5,08
Pcbp2 6,24 5,77 5,59 6,14 6,30 5,20 Col2 6,42 6,02 5,80 6,76 6,49 5,25
PCBP 5,79 5,34 5,29 5,98 6,16 4,86 Col3 6,68 6,07 5,98 6,71 6,67 5,59
Snp1 5,16 4,43 5,15 5,33 5,93 4,54 Col4 6,46 5,71 5,72 5,86 6,37 5,29
Snp2 5,84 5,07 5,36 5,71 6,50 4,79 COL 6,45 5,81 5,79 6,45 6,41 5,30
Snp3 6,14 4,88 5,60 5,95 6,51 5,07 Pcbd1 5,08 4,66 4,32 4,67 4,42 4,50
Snp4 6,24 4,89 5,23 5,86 6,49 4,68 Pcbd2 5,34 5,00 4,82 5,14 4,68 4,77
SNP 5,85 4,82 5,33 5,71 6,36 4,77 PCBD 5,21 4,83 4,57 4,90 4,55 4,63
Pcep1 6,40 5,93 6,28 6,62 6,79 5,39 Gdbi1 1,98 3,57 2,80 2,24 1,74 3,74
Pcep2 6,52 5,65 5,94 6,52 6,65 5,17 Gdbi2 2,66 3,89 3,34 2,48 2,70 3,89
PCEP 6,46 5,79 6,11 6,57 6,72 5,28 GDBI 2,32 3,73 3,07 2,36 2,22 3,81
17
Phụ lục 4: Kết quả kiểm định thang đo
18
Phụ lục 4.1: Kết quả phân tích cronbach alpha
24
Phụ lục 4.2: Kết quả phân tích nhân tố khám phá
43
Phụ lục 4.3: Kết quả phân tích nhân tố khẳng định
67
Phụ lục 5: Kết quả kiểm định mô hình và giả thuyết
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nghien_cuu_hanh_vi_tieu_dung_san_pham_cong_nghiep_xa.pdf