Các đối tượng quan tâm khác ảnh hưởng lớn đến thực hành ECMA chẳng hạn
như nhà đầu tư, khách hàng. Nhà đầu tư, khách hàng là những đối tượng tác động trực
tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Nhà đầu tư có thể rút vốn
đầu tư khi hoạt động của doanh nghiệp không phù hợp với kỳ vọng của họ về vấn đề
môi trường. Họ có thể đưa ra các quyết định như chỉ nên phê duyệt và đầu tư vốn vào
các dự án thân thiện với môi trường, yêu cầu doanh nghiệp cần đánh giá tiềm năng
hiệu quả tài chính và môi trường, tính toán EC và cung cấp báo cáo EC trước và sau
khi thực hiện dự án. Khách hàng có thể đưa ra áp lực cho các DNSX gạch như tẩy
chay sản phẩm của các doanh nghiệp khi các doanh nghiệp này gây ra ô nhiễm môi
trường; khách hàng không nên đánh đổi các yêu cầu về môi trường để lựa chọn những
sản phẩm rẻ mà nên nhấn mạnh vào quy trình sản xuất sản phẩm sạch. Các doanh
nghiệp có thể khai thác cơ hội có được từ ECMA để thiết lập lại hình ảnh của họ, thu
hút khách hàng và phát triển quá trình cải tiến để giảm thiểu tác động môi trường.
259 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu kế toán quản trị chi phí môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất gạch tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
max=1,6 (với β là hệ số kể đến số lao động trong cơ sở sản
xuất) K2max= 1,92.
Tổng công suất lớn nhất cần cấp cho nhà máy trong ngày :
Qmax = Q x K1max = 42,51 x1,3 ≅ 55,26 (m3/ngàyđêm).
- Lưu lượng tính toán trong giờ dùng nước max là:
6,6
16
26,5592,1
16
max·
max2max ===
Q
Kq
(m3/h).
- Nguồn cung cấp nước: Nguồn cấp nước phục vụ dự án được lấy từ nguồn
nước giếng khoan nằm trong khu vực nhà máy.
194
Phụ lục 3. Thông số công nghệ tại Nhà máy Đông Vinh
của Công ty kinh doanh nhà Thanh Hóa
Bảng 1. Định mức phế phẩm
STT Chỉ tiêu Gạch xây Gạch nem chẻ
1 Phế phẩm khâu tạo hình 2% 3%
2 Phế phẩm khâu phơi, sấy 2% 3%
3 Phế phẩm khâu nung 3% 5%
4 Khối lượng sản phẩm sau nung (kg/viên) 1,7 1,8
Bảng 2. Thành phẩm tạo ra ở các công đoạn
Loại sản
phẩm
Chế biến tạo hình Phơi, sấy Nung
Tấn/năm Viên/năm Tấn/năm Viên/năm Tấn/năm Viên/năm
Gạch xây 32.847 19.321.846 32.190 18.935.409 31.546 18.556.701
Gạch
nem chẻ
1.993 1.107.334 1.953 1.085.187 1.895 1.052.632
Tổng
cộng
34.840 20.429.180 34.144 20.020.296 33.441 19.609.333
195
Phụ lục 4. Thông số công nghệ tại Nhà máy gạch Đông Văn
của Công ty Xây dựng K2
Bảng 1. Định mức nguyên, nhiên liệu
STT Chỉ tiêu Đơn vị Định mức
1 Đất sét m3/1.000v 1,2645
2 Tham cám Tấn/1.000v 0,1447
3 Dầu Diezel bôi trơn Lít/1.000v 0,2736
4 Dầu cám Lít/1.000v 0,0274
5 Mỡ máy Lít/1.000v 0,0227
6 Dầu Diezel dùng khai thác, ủi, sản xuất Lít/1.000v 1,523
7 Xăng dầu trong khai thác Lít/1.000v 0,0136
Bảng 2. Định mức phế phẩm
STT Chỉ tiêu Tỷ lệ
1 Phế phẩm khâu nung 5%
2 Phế phẩm khâu vận chuyển, xếp goong 2%
3 Phế phẩm khâu phơi, đảo tự nhiên 1%
4 Tổng 8%
196
Phụ lục 5. Chi phí giám sát môi trường tại nhà máy sản xuất gạch Vĩnh
Lộc – Công ty CP sản xuất và thương mại Lam Sơn
TT Nội dung
Số lượng
mẫu
01 đợt GS
Số lượng
GS cả năm
Đơn giá
(Đồng)
Thành tiền
(Đồng)
I Giám sát môi trường xung quanh (Tần suất = 02 lần/năm)
1 Chất lượng không khí 1.560.000
Vi khí hậu 1 2 56.000 112.000
Tiếng ồn 1 2 73.000 146.000
Bụi 1 2 91.000 182.000
SO2 1 2 140.000 280.000
NH3 1 2 140.000 280.000
H2S 1 2 140.000 280.000
CO 1 2 140.000 280.000
2 Giám sát chất lượng nước ngầm 3.012.000
Ph 1 2 56.000 112.000
COD 1 2 120.000 240.000
Tổng Fe 1 2 130.000 260.000
Độ cứng 1 2 80.000 160.000
Coliform 1 2 112.000 224.000
II Giám sát chất thải (Tần suất = 04 lần/năm)
1 Giám sát chất lượng không khí 9.360.000
Vi khí hậu 3 12 56.000 672.000
Tiếng ồn 3 12 73.000 876.000
Bụi 3 12 91.000 1.092.000
NH3 3 12 140.000 1.680.000
H2S 3 12 140.000 1.680.000
SO2 3 12 140.000 1.680.000
CO 3 12 140.000 1.680.000
2 Giám sát chất lượng nước thải 2.872.000
Ph 1 4 56.000 224.000
BOD5 1 4 200.000 800.000
COD 1 4 120.000 480.000
Tổng N 1 4 150.000 600.000
SS 1 4 80.000 320.000
Coliform 1 4 112.000 448000
III Chi phí giám sát môi trường (cả năm)(I+II) 16.804.000
197
Phụ lục 6. Chi phí giám sát môi trường
tại Công ty cổ phần Viglacera Bỉm Sơn
TT Nội dung Số lượng
mẫu
Đơn giá (Đồng) Thành tiền (Đồng)
I Giám sát đối với chất thải 2.210.000
1 Chất lượng không khí 1.940.000
Vi khí hậu 4 40.000 160.000
Tiếng ồn 4 65.000 260.000
Bụi 4 95.000 380.000
SO2 4 95.000 380.000
Nox 4 95.000 380.000
CO 4 95.000 380.000
2 Giám sát chất thải sinh hoạt 270.000
Ph 1 40.000 40.000
BOD5 1 60.000 60.000
COD 1 50.000 50.000
Chất rắn lơ lửng 1 60.000 60.000
Coliform 1 60.000 60.000
II Giám sát môi trường xung quanh 3.300.000
1 Chất lượng không khí xung quanh 1.940.000
Vi khí hậu 4 40.000 160.000
Tiếng ồn 4 65.000 260.000
Bụi 4 95.000 380.000
SO2 4 95.000 380.000
Nox 4 95.000 380.000
CO 4 95.000 380.000
2 Giám sát chất lượng nước ngầm 660.000
Ph 2 30.000 60.000
Chất rắn tổng số 2 50.000 100.000
Fe 2 70.000 140.000
NO3- 2 60.000 120.000
Coliform 2 60.000 120.000
NO2- 2 60.000 120.000
198
3 Giám sát chất lượng nước mặt 700.000
Ph 1 30.000 30.000
Chất rắn tổng số 1 50.000 50.000
Fe 1 70.000 70.000
NO3- 1 60.000 60.000
Coliform 1 60.000 60.000
NO2- 1 60.000 60.000
Chi phí giám sát chất thải: 2.210.000 đ/lần x 4 lần = 8.840.000đ
Chi phí giám sát môi trường xung quanh: 3.300.000đ/lần x 2 lần = 6.600.000đ
Tổng chi phí giám sát cả năm:
8.840.000 + 6.600.000 = 15.440.000đ
199
Phụ lục 7. Chi phí giám sát môi trường tại Nhà máy gạch Yên Tâm
– Công ty Xây lắp điện xây dựng thủy lợi Thăng Bình
TT Nội dung
Số lượng
mẫu
Đơn giá
(Đồng)
Thành tiền
(Đồng)
1 Chất lượng không khí môi trường xung quanh 1.242.000
Vi khí hậu 3 24.000 72.000
Tiếng ồn 3 40.000 120.000
Bụi 3 70.000 210.000
SO2 3 70.000 210.000
NO2 3 70.000 210.000
CO 3 70.000 210.000
CO2 3 70.000 210.000
2 Giám sát không khí môi trường xung quanh 1.500.000
Vi khí hậu 4 25.000 100.000
Tiếng ồn 4 20.000 80.000
Bụi 4 50.000 200.000
SO2 4 70.000 280.000
NO2 4 70.000 280.000
CO 70.000 280.000
CO2 70.000 280.000
3 Chất lượng nước 1.940.000
Ph 3 30.000 90.000
Chất rắn tổng số 3 50.000 150.000
BOD5 3 80.000 240.000
COD 3 70.000 210.000
Tổng Nito 3 60.000 180.000
Tổng Phospho 3 60.000 180.000
Coliform 3 60.000 180.000
4 Giám sát chất lượng đất 660.000
pHkcl 2 30.000 60.000
Tổng Nito 2 60.000 120.000
P2O5 2 60.000 120.000
Tổng Kali 2 60.000 120.000
5 Tổng chi phí giám sát môi trường
mỗi đợt
4.312.000
6 Tổng chi phí giám sát môi trường hằng năm
4 4.312.000 17.248.000
200
Phụ lục 8. Chi phí giám sát môi trường của
Công ty CP TM và SX VLXD Trung Sơn
TT Nội dung Số lượng
mẫu
Đơn giá
(Đồng)
Thành tiền
(Đồng)
A Giám sát chất thải 2.399.000
1 Giám sát chất lượng môi trường không
khí 02 1.074.000
Tiếng ồn 52.000 104.000
Vi khí hậu 40.000 80.000
Bụi lơ lửng 65.000 130.000
SO2 95.000 190.000
NO2 95.000 190.000
NH3 95.000 190.000
H2S 95.000 190.000
2 Giám sát chất lượng nước thải 02 850.000
Ph 40.000 80.000
Chất rắn lơ lửng 60.000 120.000
BOD5 95.000 190.000
Tổng Ni tơ 70.000 140.000
Tổng Phospho 80.000 160.000
Coliform 80.000 160.000
3 Giám sát chất lượng nước ngầm 01 475.000
Ph 40.000 40.000
Độ cứng (Theo CaCO3) 60.000 60.000
Chất rắn tổng số 80.000 80.000
Nitrat (tính theo N) 70.000 70.000
Fe 80.000 80.000
Sulfat (SO4-) 65.000 65.000
Coliform 80.000 80.000
B Giám sát chất lượng môi trường xung
quanh
3.553.000
1 Giám sát chất lượng môi trường không
khí, tiếng ồn 04 2.148.000
Tiếng ồn 52.000 208.000
Vi khí hậu 40.000 160.000
Bụi lơ lửng 65.000 260.000
SO2 95.000 380.000
NO2 95.000 380.000
201
TT Nội dung Số lượng
mẫu
Đơn giá
(Đồng)
Thành tiền
(Đồng)
NH3 95.000 380.000
H2S 95.000 380.000
2 Giám sát chất lượng nước ngầm 01 475.000
Ph 40.000 40.000
Độ cứng 60.000 60.000
Chất rắn tổng hợp 80.000 80.000
Nitrat 70.000 70.000
Fe 80.000 80.000
Sulfat (SO4-) 65.000 65.000
Coliform 80.000 80.000
3 Giám sát chất lượng nước mặt 425.000
Ph 40.000 40.000
Chất rắn lơ lửng 60.000 60.000
BOD5 95.000 95.000
NO3- 70.000 70.000
Fe 80.000 80.000
Coliform 80.000 80.000
4 Giám sát chất lượng môi trường đất 02 520.000
As 100.000 200.000
Pb 80.000 160.000
Cd 80.000 160.000
Tổng chi phí giám sát môi trường mỗi đợt 5.952.000
Tổng chi phí giám sát môi trường hằng
năm
04 5.952.000 23.808.000
202
Phụ lục 9. Chương trình quản lý môi trường tại Nhà máy gạch Vĩnh Lộc
của Công ty CP Sản xuất và thương mại Lam Sơn
Giai đoạn Các hoạt động của
nhà máy Các tác động môi trường
Các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường
Kinh phí thực hiện các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường
Giai đoạn
chuẩn bị
Đền bù giải phóng
mặt bằng
- Xáo trộn sinh hoạt;
- Ảnh hưởng sinh hoạt của
người dân
Lập kế hoạch đền bù và bồi thường GPMB
hợp lý, theo đúng quy định của nhà nước
San lấp mặt bằng
Bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung
- Lắp đặt tường chắn khu dân cư phía Nam,
Tây nam bằng tôn cao 2,5m. (Chiều dài
359m)
- Đổ đất đến đâu san lấp mặt bằng đến đó.
- Phương tiện vận chuyển vật liệu phải phủ
bạt, che chắn kín thùng xe.
- Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân
(10 bộ)
- Phun nước bằng thủ công
- Kinh phí lắp đặt tường chắn khu vực lán
trại:
(359 m x 80.000 đ/m)
= 28.720.000 đ
- Kinh phí mua bảo hộ cho công nhân (10 bộ
x 250.000 đ/bộ)
= 2.500.000 đ
Đất thừa từ quá trình san lấp - Sử dụng trồng cây xanh trong khuôn viên dự án
Chất thải rắn từ hoạt động lắp
dựng lán trại Cho người dân tái sử dụng
Chất thải từ quá trình tháo dỡ
Chất thải nguy hại
Thu gom vào 01 thùng nhựa 50l và HĐ
Công ty CP môi trường Nghi Sơn xử lý (01
tháng/01 lần).
- KP mua thùng đựng CTNH
01 thùng 200.000 đ
- KP xử lý 1.000.000 đ/lần
Nước mưa chảy tràn Thu gom vào hố ga có V=0,7 m3 - KP xây dựng hố ga: 500.000 đ/m
3
x 0,7 m3
x 3 = 1.050.000đ
Cản trở giao thông + Bố trí lịch thi công hợp lý.
+ Cử người điều phối giao thông. -
Hoạt động của công
nhân
Chất thải rắn sinh hoạt
- Thu gom vào 01 thùng nhựa có V = 50 lít.
- Hợp đồng với tổ vệ sinh môi trường địa
- KP mua thùng đựng rác:
1 thùng x 60.000 đ/thùng = 60.000đ
203
Giai đoạn Các hoạt động của
nhà máy Các tác động môi trường
Các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường
Kinh phí thực hiện các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường
Giai đoạn
chuẩn bị
phương, Tần suất: 01 ngày/lần. - KP xử lý rác TSH:
60.000 đồng/tháng
Nước thải sinh hoạt của công
nhân
- Thuê nhà vệ sinh di động có V= 1,6 m3(Sử
dụng cho cả giai đoạn thi công và giai đoạn
vận hành).
- Kinh phí thuê nhà vệ sinh: 15.000.000 đ/lần
Sự cố môi trường
Tai nạn lao động - Có biển báo nguy hiểm
-Trang bị đầy đủ quần áo bảo hộ lao động
- KP lắp đặt biển báo nguy hiểm: 249.000
đ/cái
Sự cố cháy nổ
- Lắp đặt HT bơm nước chữa cháy
(nguồn nước chữa cháy sẵn có trong KV dự
án)
- 1.500.000 đ/cái
Tai nạn giao thông -Lắp đặt biển báo giao thông - KP lắp đặt biển báo giao thông: 260.000
đ/cái
Giai đoạn
xây dựng
Hoạt động, vận
chuyển Bụi, khí thải, tiếng ồn, độ rung
- Trang bị 30 bảo hộ lao động
- Phun nước làm ẩm các tuyến đường vận
chuyển
- Các phương tiện vận tải và máy móc thi
công đẩm bảo tiêu chuẩn về khí thải, tiếng
ồn, mức rung.
- Sử dụng 10 bộ trong giai đoạn chuẩn bị.
- Kinh phí mua thêm 205 bảo hộ cho công
nhân (20 bộ x 250.000 đ/bộ)
= 5000.000 đ
Hoạt động sinh hoạt
của công nhân
Nước thải sinh hoạt
- Sử dụng nhà vệ sinh trong giai đoạn chuẩn
bị để thu gom và xử lý nước thải vệ sinh của
công nhân
Chất thải rắn sinh hoạt
+ Thu gom vào 01thùng nhựa V = 50
lít/thùng đã được đầu tư trong giai đoạn
chuẩn bị.
+ Hợp đồng với dịch vụ môi trường địa
phương đưa đi xử lý. Tần suất 01 ngày/lần.
- Kinh phí xử lý: 1.440.000đ/năm
Thi công xây dựng
Chất thải rắn xây dựng
+ Đất, đá thải, gạch vỡ...sử dụng san lấp
mặt bằng.
+ Đối với chất thải rắn không tái chế hợp
đồng với dịch vụ môi trường địa phương thu
- Kinh phí xử lý: 1.440.000đ/năm
204
Giai đoạn Các hoạt động của
nhà máy Các tác động môi trường
Các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường
Kinh phí thực hiện các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường
gom, xử lý.
Chất thải nguy hại
Thu gom vào 01 thùng nhựa 50l đã được
đầu tư trong giai đoạn chuẩn
bị và HĐ Công ty CP môi trường nghi Sơn
xử lý (01 tháng/01 lần).
- KP xử lý 1.000.000 đ/lần
Nước thải xây dựng Thu gom về bể lắng V = 2m3
-Kinh phí xây dựng bể lắng: 1.300.000
đ/m3x2=2.600.000 đ
Nước mưa chảy tràn Thu gom bằng hệ thống mương rãnh tạm
Sự cố cháy nổ Thực hiện các biện pháp như trong giai
đoạn chuẩn bị
Giai đoạn
vận hành
dự án
Hoạt động vận hành
nhà máy
- Bụi, khí thải từ lò nung - Xử lý bằng ống khói cao 25 m 01 ống khói cao 25 m: 250.000.000 đ
- Bụi phát sinh do nghiền than,
bốc xếp ra lò, vận chuyển,
- Khu vực lò nung: Trang bị HT xyclon
màng nước
- Khu vực máy nghiền than, trộn than nhà
máy đầu tư hệ thống lọc bụi Cyclone
- Khu vực ra lò sản phẩm: Sử dụng quạt
thổi.
- Phun, tưới nước dọc tuyến đường vận
chuyển.
- Hệ thống lọc bụi Cyclone:
50.000.000đ x 01 hệ thống = 50.000.000đ
- Hệ thống quạt thổi: 100.000.000đ
- HT xyclon màng nước:
80.000.000đ x 01 hệ thống = 80.000.000đ
- Hệ thống phun tưới nước: 80.000.000đ
Rác thải sinh hoạt
- Thu gom bằng 20 thùng nhựa
- Rác thải sinh hoạt được nhà máy ký hợp
đồng với UBND xã Vĩnh Hòa để thu gom,
xử lý.
10 thùng to x 210.000 = 2.100.000đ
10 thùng nhỏ x 100.000 = 1.000.000đ
Ký hợp đồng thu gom:
700.000đ x 12 tháng = 8.400.000đ
Giai đoạn
vận hành
dự án
Hoạt động sản xuất
của nhà máy
- Chất thải rắn sản xuất chiếm
673,14 tấn/năm (gạch loại
chiếm 323,14 tấn/năm; tro than
chiếm 350 tấn/năm)
Đưa về bãi chứa đất phế. Tại đây một phần
gạch được tái sử dụng trong quá trình xây
dựng, phần gạch còn lại và lượng tro than
được dùng để san lấp mặt bằng khu vực
- Kinh phí xây dựng bãi chứa đã được tính
trong kinh phí xây dựng cơ bản là 90.000.000
đ
205
Giai đoạn Các hoạt động của
nhà máy Các tác động môi trường
Các công trình, biện pháp bảo vệ môi
trường
Kinh phí thực hiện các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường
khai thác nguyên liệu hoặc bán cho các cơ
sở sản xuất gạch không nung.
Nước thải sinh hoạt có lưu
lượng 13,27 m3/ngày.đêm
- Nước tắm rửa, giặt rũ thải trực tiếp ra môi
trường sau khi qua hệ thống thu gom, xử lý
như nước mưa chảy tràn;
- Nước thải vệ sinh được xử lý bằng bể tự
hoại có V=28,44 m3
- Kinh phí xây dựng bể tự hoại:
1.300.000 đ/m3 x 28,44 m3 = 36.972.000 đ
Nước mưa chảy tràn trong khu
vực nhà máy có lưu lượng 1,23
m
3/s
Thu gom theo hệ thống thoát nước mặt sau
đó thải ra trực tiếp ra ngoài môi trường
- Kinh phí xây dựng HT thu gom nước mưa
chảy tràn được tính trong tổng mức đầu tư
của dự án 75.000.000đ
Nước mưa chảy tràn qua bãi
chứa nguyên liệu
Thu gom bằng HT mương đất với kích
thước DxRxC = 150x0,3x0,5m 264.000 đ/1 m
3
x 22,5 m3 = 5.940.000 đ
Nước thải nhà ăn Được xử lý bằng bể tách dầu mỡ có V =7,6
m
3
Kinh phí xây dựng bể tách dầu mỡ: 500.000
đ/m3 x 7,6 m3 = 3.800.000đ
Sự cố cháy nổ
- Thường xuyên kiểm tra các thiết bị điện,
lắp đặt các cầu dao điện tự ngắt
- Trang bị 06 bình CO2 loại 4 kg/bình và tủ
chữa cháy.
- Đảm bảo thường trực nguồn nước chữa
cháy (nước giếng khoan).
- Bình cứu hỏa: 06 bình x 690.000 đ/bình =
4.140.000 đồng
Giai đoạn
vận hành
dự án
Hoạt động sản xuất
của nhà máy
Phòng chống mưa bão
- Chặt tỉa cành, nhánh của cây cao
- Kiểm tra các hệ thống thoát nước, nạo vét
các hố ga,...
Kinh phí: 51.000.000đ/năm
Tổng kinh phí: 711.907.000 đồng
(Bằng chữ: Bảy trăm mười một triệu, chín trăm không bảy nghìn đồng)
206
Phụ lục 10. Chương trình quản lý môi trường tại Công ty CP thương mại
và sản xuất VLXD Trung Sơn
Giai
đoạn
Các hoạt
động của
nhà máy
Các tác động
môi trường
Các công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường
Kinh phí thực
hiện các công
trình, biện pháp
bảo vệ môi trường
Giai
đoạn
vận
hành
dự án
Hoạt động
sản xuất
nhà máy
- Bụi, khí thải từ
lò nung tác
động tới người
dân xung quanh
và công nhân
viên lao động
trong nhà máy
- Xử lý bằng ống khói cao
25 m
- Đối với bụi phát sinh từ
mặt đất:
+ Phun, tưới nước
+ Đối với khu vực ra lò bốc
xếp sản phẩm: Gạch sau khi
ra lò để nguội sau đó phun
nước để hạn chế bụi khi
bốc xếp
01 ống khói cao 25
m: 250.000.000đ
- Bụi phát sinh
do nghiền than,
bốc xếp ra lò,
vận chuyển,
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động cho cong nhân
- Phun nước vào ngày khô,
nắng
- Khu vực máy nghiền than,
trộn than nhà máy đầu tư hệ
thống lọc bụi túi vải
- Khu vực ra lò sản phẩm:
Sử dụng quạt thổi.
- Phun, tưới nước dọc tuyến
đường vận chuyển.
- Hệ thống lọc bụi
Cyclone:
50.000.000đ x 01
hệ thống =
50.000.000đ
Rác thải sinh
hoạt
- Thu gom bằng 10 thùng
nhựa
- Rác thải sinh hoạt được
nhà máy ký hợp đồng với
UBND xã Hà Đông để thu
gom, xử lý.
10 thùng x 50.000đ
= 100.000đ
Thuê hợp đồng thu
gom: 700.000
đ/tháng
Giai
đoạn
vận
hành
dự án
Hoạt động
sản xuất
của nhà
máy
- Chất thải rắn
sản xuất chiếm
724,45 tấn/năm
(gạch loại
chiếm 521,25
tấn/năm; tro
than chiếm
203,2 tấn/năm)
tác động môi
Đưa về bãi chứa đất phế.
Tại đây một phần gạch
được tái sử dụng trong quá
trình xây dựng, phần gạch
còn lại và lượng tro than
được dùng để san lấp mặt
bằng khu vực khai thác
nguyên liệu hoặc bán cho
các cơ sở sản xuất gạch
- Kinh phí xây
dựng bãi chứa đã
được tính trong
kinh phí xây dựng
cơ bản là
80.000.000 đ
207
Giai
đoạn
Các hoạt
động của
nhà máy
Các tác động
môi trường
Các công trình, biện pháp
bảo vệ môi trường
Kinh phí thực
hiện các công
trình, biện pháp
bảo vệ môi trường
trường đất,
nước, làm mất
cảnh quan
không nung.
Nước thải sinh
hoạt có lưu
lượng 13,27
m3/ngày.đêm
- Nước tắm rửa, giặt rũ thải
trực tiếp ra môi trường sau
khi qua hệ thống thu gom,
xử lý như nước mưa chảy
tràn;
- Nước thải vệ sinh được xử
lý bằng công nghệ MBG-
JOKASO
- Kinh phí xây
dựng bể tự hoại:
1 bể x
35.000.000đ/bể =
35.000.000đ
Nước mưa chảy
tràn trong khu
vực nhà máy
cuốn theo rác,
chất rắn lơ lửng,
đất cát,
Thu gom theo hệ thống
thoát nước mặt sau đó thải
ra trực tiếp ra ngoài môi
trường
500.000.000đ
Cây xanh khuôn
viên
Cây xanh tạo bóng mát và
cải thiện điều kiện vi khí
hậu
500 cây x 100.000
= 50.000.000đ
Giai
đoạn
vận
hành
dự án
Hoạt động
sản xuất
của nhà
máy
Hệ thống quạt
thông gió
Cải thiện điều kiện vi khí
hậu
10 quạt x 500.000
= 5.000.000đ
208
Phụ lục 11. Chương trình quản lý môi trường tại Công ty Xây lắp điện xây
dựng Thủy lợi Thăng Bình
Các
hoạt
động
của nhà
máy
Các tác động môi
trường
Các công trình, biện pháp bảo
vệ môi trường
Kinh phí thực hiện các
công trình, biện pháp bảo
vệ môi trường
Rác thải sinh hoạt
khoảng 100 kg/ngày
đêm
- Thu gom vào các thùng có nắp
đậy, hợp đồng với Tổ vệ sinh
môi trường của địa phương
hằng ngày thu gom chuyển đến
khu chôn lấp rác thải sinh hoạt
Thùng rác bằng nhựa
10 thùng x 50.000 đ/thùng =
500.000đ
Chất thải sản xuất
khoảng 562 tấn/năm
Phế phẩm gạch nung được thu
gom tập kết vào bãi chứa chất
thải diện tích 300 m2 cùng một
phần xỉ than
Xây dựng bãi chứa chất thải
10.000.000 đ
Nước thải sinh hoạt
và nước mưa chảy
tràn
Xử lý bằng bệ tự hoại, hệ thống
thoát nước
Xây dựng bể tự hoại và rãnh
thoát nước 280.000.000đ
Khí thải và bụi từ lò
nung
Được thu gom và xử lý bằng hệ
thống cyclon màng nước sau đó
thải ra môi trường qua ống khói
cao 30 m
Hệ thống quạt hút, chụp hút,
đường ống dẫn khí
01 cyclon màng nước:
80.000.000 đ
01 ống khói cao 30m:
450.000.000đ
Bể nước vôi trong (3m3):
4.000.000đ
Bể lắng: 4.000.000đ
Bơm dung dịch nước vôi
trong: 30.000.000đ
Quạt hút: 40.000.000đ
Hệ thống chụp hút và đường
ống dẫn khí: 20.000.000đ
Bụi phát sinh do
nghiền than bốc xếp,
ra vào lò, vận tải
- Trang bị bảo hộ lao động cho
công nhân.
- Tổ chức phun nước.
- Đầu tư hệ thống lọc bụi túi vải
- Trang bị quạt thổi gió ở đầu lò
để làm sạch gạch và thu hồi bụi
về các hố lắng bụi nơi hầm lò.
- Quy định chặt chẽ với những
người điều khiển xe: Che bạt,
tránh rơi vãi
Trồng cây xanh trong khuôn
viên
Hệ thống lọc bụi túi vải:
5 túi x 50.000.000 =
250.000.000 đ
Quạt thổi gió: 10 cái x
2.000.000đ = 20.000.000đ
Trang bị bảo hộ lao động:
300.000.000đ
Trồng cây: 1.000 cây x
30.000đ/cây = 30.000.000đ
Tổng kinh phí 1.518.000.000 đ
209
Phụ lục 12. Kế hoạch quản lý môi trường hằng năm
tại Nhà máy T5 – Tổng cục VIII Thanh Hóa
1. Kế hoạch quản lý chất thải
Giai
đoạn
Các hoạt
động của
nhà máy
Các tác động môi
trường
Các công trình, biện
pháp bảo vệ môi trường
Kinh phí thực
hiện các công
trình, biện pháp
bảo vệ môi
trường
Giai
đoạn
vận
hành
Hoạt
động sản
xuất nhà
máy
- Bụi, khí thải từ lò
nung tác động tới
người dân xung
quanh và công
nhân viên lao động
trong nhà máy
- Xử lý bằng ống khói cao
60 m
- Đối với bụi phát sinh từ
mặt đất:
+ Phun, tưới nước vào
những ngày nắng nóng dọc
tuyến đường vận chuyển.
+ Đối với khu vực ra lò
bốc xếp sản phẩm: Gạch
sau khi ra lò để nguội sau
đó phun nước để hạn chế
bụi khi bốc xếp.
01 ống khói cao
60m:
1.000.000.000đ
- Bụi phát sinh do
nghiền than, bốc
xếp ra lò, vận
chuyển, phát
sinh ở nguồn thấp,
phát tán không xa,
ít ảnh hưởng đến
môi trường xung
quanh mà chủ yếu
ảnh hưởng đến môi
trường sản xuất của
công nhân.
- Trang bị đầy đủ bảo hộ
lao động cho công nhân.
- Phun nước vào ngày khô,
nắng
- Khu vực máy nghiền
than, trộn than nhà máy
đầu tư hệ thống lọc bụi túi
vải
- Khu vực ra lò sản phẩm:
Sử dụng quạt thổi.
- Phun, tưới nước dọc
tuyến đường vận chuyển.
- Hệ thống lọc bụi
Cyclone:
50.000.000đ x 01
hệ thống =
50.000.000đ
Rác thải sinh hoạt
- Thu gom bằng 10 thùng
nhựa
- Rác thải sinh hoạt được
nhà máy ký hợp đồng với
thị trấn Thống Nhất để thu
gom, xử lý.
10 thùng x
500.000đ =
5.000.000đ
Thuê hợp đồng thu
gom: 700.000
đ/tháng
Nước thải sinh hoạt
thành phần chủ yếu
cặn bã, chất hữu
cơ, vi sinh vật. Lưu
lượng nước thải
10,06 m3/ngày
đêm
- Nước mưa chảy
tràn
- Xây dựng rãnh thu gom
bao quanh nhà máy;
- Xây dựng bể tự hoại 3
ngăn và bể tách dầu mỡ
- Hệ thống thu
gom nước mưa
chảy tràn:
500.000.000đ
- Bể tự hoại và bể
tách dầu:
100.000.000đ
210
2. Kế hoạch quản lý các vấn đề môi trường không liên quan đến chất thải
Giai đoạn Vấn đề môi
trường Biện pháp quản lý
Kinh phí dự
kiến thực
hiện
Vận hành Tác động của
tiếng ồn, độ rung
- Sử dụng đệm chống ồn được lắp tại
chân máy móc, thiết bị
- Kiểm tra sự cân bằng của máy lắp
đặt, kiểm tra độ mòn
- Đúc móng máy đủ khối lượng, tăng
chiều sâu móng, đào rãnh đổ cát khô
hoặc than củi để tránh rung mặt nền
- Lắp đặt đem cao su và lò so chống
rung
50.000.000đ
Nguồn tác động
do ô nhiễm nhiệt,
đảm bảo an toàn
lao động
- Trang bị khẩu trang, quần áo bảo hộ
lao động đầy đủ theo quy định, bố trí
thời gian nghỉ ngơi hợp lý, cung cấp
nước uống đầy đủ.
- Tổ chức khám sức khỏe định kỳ.
300.000.000đ
Phòng chống cháy
nổ
- Xây dựng phương án phòng chống
cháy nổ, nội quy cháy, nổ.
- Trang bị hệ thống báo cháy, chữa
cháy.
- Trang bị dụng cụ chữa cháy, bình
dập lửa.
12.200.000đ
Phòng chống sét
Lắp đặt cột thu lôi tại vị trí cao nhất.
Các thiết bị điện phải được sử dụng
dây có thiết diện hợp lý với cường độ
dòng điện và phải có thiết bị bảo vệ
khi quá tải. Những khu vực có nhiệt độ
cao, hệ thống dây dẫn phải được bao
bọc và thiết kế âm an toàn.
15.600.000đ
211
Phụ lục 13. Dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường
tại nhà máy Thạch Kim - Công ty CP gạch ngói sông Chanh
1. Dự trù kinh phí xây dựng các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường
TT Tên công trình Số lượng Đơn giá (1.000 đồng)
Thành tiền
(1.000 đồng)
I Công trình xử lý khí thải
1 Quạt hút 04 cái 10.000 40.000
2 Hệ thống chụp hút và đường ống dẫn
khí
02 hệ
thống
40.000 80.000
3 Cyclone màng nước (02 Cyclone/hệ
thống)
02 150.000 300.000
4 Hệ thống lọc bụi túi vải 10 túi 20.000 200.000
5 Quạt thông gió 10 cái 2.000 20.000
6 Ống khói (Cao 25m) 01 150.000 150.000
7 Trồng cây 1.000 cây 30 30.000
8 Bể nước vôi trong (3m3) 02 bể 2.000 4.000
9 Bể lắng (3m3) 02 bể 2.000 4.000
10 Trang bị phòng hộ cho công nhân 504 người 300 151.000
Cộng 979.000
II Công trình xử lý nước thải
Nhà vệ sinh tự hoại (tổng thể tích 201,6
m3)
10 nhà 20.000 200.000
Hệ thống mương thoát nước (dài 1.000
m)
01 hệ
thống
200.000 200.000
Cộng 400.000
III Xử lý chất thải rắn
1 Xây bãi chứa chất thải rắn (500 m2) 01 bãi 15.000 15.000
2 Thùng đựng rác (20kg/thùng) 10 thùng 150 1.500
Cộng 16.500
Tổng I + II + III 1.395.500
2. Kinh phí giám sát môi trường
- Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường không khí:
3.600.000đ/đợt x 02 đợt/năm = 7.200.000đ
- Quan trắc và đo tiếng ồn:
1.000.000 đ/đợt x 02 đợt/năm = 2.000.000đ
- Quan trắc và phân tích chất lượng môi trường nước:
2.500.000đ/đợt x 02 đợt/năm = 5.000.000đ
Tổng kinh phí giám sát môi trường = 14.200.000đ/năm.
212
3. Ký quỹ để phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
Kinh phí san gạt đáy, cải tạo bờ, trồng cây xanh đối với khu vực đã khai thác:
180.000.000 đ.
Số tiền ký quỹ: A = Tg x Mcp/Tb
Trong đó:
A: Số tiền ký quỹ
Tg: Thời gian khai thác theo thỏa thuận với chính quyền địa phowng là 10 năm.
Tb: Thời gian khai thác theo phương án sản xuất là 10 năm.
Như vậy số tiền ký quỹ là = 180.000.000 x 10/10 = 180 triệu đồng.
Số tiền ký quỹ lần đầu:
B = 180.000.000 x 20% = 36.000.000đ
Số tiền ký quỹ cho đợt sau (hằng năm)
C = (A-B)/(Tg -1) = (180.000.000 – 36.000.000)/(10-1) = 16.000.000đ
213
Phụ lục 14. Dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trường
tại Công ty CP VLXD Hùng Cường
Khu vực mỏ xin cấp phép khai thác là mỏ lộ thiên, không có nguy cơ tạo thành
dòng chảy axit. Dựa vào các phương án cải tạo, phục hồi môi trường. Tổng chi phí
phục hồi môi trường được thể hiện bảng sau:
TT Nội dung cải tạo Khối lượng Đơn vị Chi phí (Đồng)
I Cải tạo, phục hồi khu vực khai thác 27.114.180
1 Chi phí san gạt đáy moong 90,86 100 m3 17.031.795
2 Chi phí lắp đặt biển cảnh báo nguy hiểm 105 m3 10.082.385
II Cải tạo, phục hồi khu vực sân công nghiệp 20.204.345
1 Chi phí di dời máy móc, thiết bị 02 Chuyến 1.000.000
2 Chi phí tháo dỡ công trình 19.204.345
Tháo dỡ mái tôn cao <4 m 102,2 m2 570.659
Tháo dỡ cửa 22,25 m2 165.660
Tháo dỡ tường gạch 17,65 m2 4.434.868
Phá dỡ nền xi măng không cốt thép 7,94 m2 7.536.910
Phá dỡ nền xi măng không cốt thép 7,0 m2 4.638.211
Phá dỡ trần 73,0 m2 815.227
Tháo dỡ chậu rửa mặt 01 cái 18.613
Tháo dỡ bệ xí 01 cái 24.197
Thông hút chất thải trong hầm tự hoại m3 m3 1.000.000
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 0,3259 100 m3 511.543
III Cải tạo, phục hồi khu vực xung quanh 58.769.344
1 Chi phí trồng cây tre gai 890 Cây 24.298.780
2 Cải tạo đường giao thông ngoài mỏ 600 m2 26.010.369
3 Nạo vét mương thoát nước dọc đường
công vụ 0.16 100 m
3
445.043
IV Chi phí cải tạo hành chính 11.055.987
V Chi phí cải tạo khác 4.472.000
Tổng chi phí cải tạo, phục hồi 121.615.856
Căn cứ vào quyết định số 18/2013/QĐ-TTg về cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ
cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản. Công ty xác
định số tiền ký quỹ lần đầu là:
M1 = M x 15% = 121.615.856 x 15% = 18.242.378 đồng
Số tiền ký quỹ những lần tiếp theo (Mx):
Mx = (121.615.856 – 18.242.378)/(20-1) = 5.440.709 đồng
214
Phụ lục 15. Dự toán chi tiết chi phí cải tạo, phục hồi môi trường tại Công ty CP VLXD Hùng Cường
TT Mã hiệu Hạng mục ĐVT Khối lượng
Hệ số
điều
chỉnh
máy
Hệ số
ĐC
nhân
công
Đơn giá (Đồng) Thành tiền (Đồng)
Vật liệu Nhân
công Máy Vật liệu Nhân công Máy
I Mkt Cải tạo khu vực khai thác 4.970.682 3.998.373 18.145.125
1 AB.34.110 San gạt moong bằng máy ủi 100m3 90,86 1,0326 181.533
2 AD.32231 Làm biển báo bê tông cốt thép, loại tam giác Cái
18 1,179 29.282 29.293 527.076 621.656
3 AD.32111 Chi phí xây dựng cột biển báo Cái 18 1,0326 1,179 246.867 159.114 59.899 4.443.606 3.376.717 1.113.330
II Mcn
Cải tạo khu vực sân công
nghiệp
1 Thực tế Di chuyển máy móc, thiết bị Chuyến 02 500.000 1.000.000
2 Mtd
Ch phí tháo dỡ công trình phụ
trợ
2.1 AA.21111 Phá dỡ tường gạch m3 17,65 1,179 231.119 4.434.868
2.2 AA.21222 Phá dỡ kết nền móng xi măng
cốt thép m
3
7,94 1,179 805.117 7.536.910
2.3 AA.21221 Phá dỡ kết nền xi măng không
cốt thép m
3
7,0 1,179 562.003 4.638.211
2.4 AA.31312 Phá dỡ cửa, cửa lớn, cửa sổ m2 22,25 1,179 6.315 165.660
2.5 AA.31221 Tháo dỡ mái tôn m2 102,2 1,179 4.736 570.659
2.6 AA.31311 Tháo dỡ trần m2 73 1,179 9.472 815.227
2.7 AA.31521 Tháo dỡ chậu rửa Cái 1 1,179 15.787 18.613
2.8 AA.31531 Thảo dỡ bệ xí Cái 1 1,179 20.523 24.197
3 Thực tế Thông hút chất thải trong hầm
tự hoại m
3
2 1.000.000 1.000.000
III Mxq Cải tạo khu vực xung quanh 8.015.152 30.716.479 20.037.713
1 Trồng tre Bụi 890 27.302 24.298.780
2 Chi phí cải tạo đường công vụ
2.1 AB.41234 Vận chuyển đất đá để san gạt,
cải tạo tuyến đường công vụ 100m
3 0,3259 1,0326 1.520.078 511.543
215
TT Mã hiệu Hạng mục ĐVT Khối lượng
Hệ số
điều
chỉnh
máy
Hệ số
ĐC
nhân
công
Đơn giá (Đồng) Thành tiền (Đồng)
Vật liệu Nhân
công Máy Vật liệu Nhân công Máy
2.2 AB.34120 San gạt đất đá sửa chữa, cải
tạo tuyến đường ngoại mỏ 100m
3
0,3259 1,0326 254.540 85.658
2.3 100m3 0,3259 1,0326 1,179 107.808 332.989 41.424 112.428
2.4 AD.21218 Làm mặt đường cấp phối bề dày lớp trên 20 cm 100m
3
8 1,0326 1,179 1.001.894 659.301 2.304.957 8.015.152 6.218.527 19.040.789
3 AB.28211 Nạo vét mương thoát nước 100m3 0,16 1,0326 1,179 836.239 1.738.908 157.748 287.295
IV Mk Chi phí giám sát môi trường 4.472.000
V Tổng 17.457.834 52.919.197 40.182.838
110.559.869
VI Chi phí hành chính 10% chi phí trực tiếp 11.055.987
VII Tổng chi phí cải tạo, phục hồi môi trường 121.615.856
216
Phụ lục 16. Dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trường tại Nhà máy gạch Yên Ninh
của Công ty CP Sản xuất và Thương mại Cẩm Trướng
TT Ký hiệu ĐVT Hạng mục Khối lượng Mã hiệu Đơn giá (Đồng)
Hệ số
điều
chỉnh
Thành tiền
(Đồng)
I Cải tạo, phục hồi môi trường khu vực khai thác (Mkt) 139.973.165
1 Cqm m3
Chi phí cải tạo, san gạt xung quanh
moong khai thác 9.889,9 AB.34.110 181.533 đ/m
3 1,0326 18.538.714
2 Cbm m3
Chi phí cải tạo, củng cố bờ moong
khai thác 1.039,6 AB.34.110 181.533 đ/m
3
1,0326 1.948.740
3 Chr m3 Chi phí xây dựng hàng rào 2.325 - 33.000 đ/m2 - 76.725.000
4 Ctd m3 Chi phí xây dựng trụ đỡ hàng rào 7,74 AG.1112
561.592 đ/m3 -
7.269.921 266.606 đ/m3 1,179
61.346 đ/m3 1,0326
5 Ccắm biển báo cái Chi phí cắm biển báo nguy hiểm 9 AD.32231 58.575 đ/cái 1,179 574.348
6 Ctrồng cây cây Trồng cây khu vực khai thác 517 9.413.019
7 Cr m3
Chi phí cải tạo hệ thống thoát nước
cho khu vực hồ 232,5 AB.11511 88.869 đ/m
3
1,179 24.360.548
8 Cc cái Chi phí lắp đặt cống thông thủy 3 AG.42211
50.360 đ/1 cống -
1.142.875 178.548 đ/1 cống 1,179
116.299 đ/1 cống 1,0326
II Chi phí cải tạo, phục hồi môi trường khu vực khai trường (Mặt bằng sân công nghiệp và các công trình phụ
trợ)
12.231.129
1 Cdc -
Chi phí di dời máy móc, thiết bị vận
chuyển ra khỏi khu vực mỏ - - - - 0
2 Ctd - Tháo dỡ các công trình - - - - 10.654.114
3 Cvc phế thải Chuyến Vận chuyển phế thải tháo dỡ công 2 - - - 65.610
217
TT Ký hiệu ĐVT Hạng mục Khối lượng Mã hiệu Đơn giá (Đồng)
Hệ số
điều
chỉnh
Thành tiền
(Đồng)
trình
4 Cnạo vét m3 Chi phí nạo vét bể tự hoại 2 - 200.000 đ/m3 - 400.000
5 Csan lấp m3 Chi phí san lấp các công trình xử lý 4,6
AB.11211
AB.41431
AB.42231
65.559 đ/m3
13.708,01 đ/m3
4.507,45 đ/m3
1,179 454.339
6 Cs m3 Chi phí san gạt khai trường 30 AB.34110 1.815,33 đ/m3 1,0326 56.235
7 Ctrồng cây Cây Chi phí trồng cây 33 - 18.207 đ/cây - 600.831
III Chi phí cải tạo, hoàn phục môi trường ngoài biên giới mỏ (Mxq) 13.177.521
1 Cgia cố đgt m3 Chi phí gia cố đường giao thông 250
AB.41432 15.089 đ/m3 -
13.177.521 AB.42132 6.663 đ/m
3
-
AB.641122 7.030 đ/m
3
1,0326
2.534 đ/m3 1,179
IV Những khoản chi phí khác (Mk) 2.488.000
Cgiám sát - Chi phí giám sát môi trường Tính theo Thông tư 08/2014/TT-BTC 2.488.000
VI Chi phí quản lý VI = 10% (I + II + III + IV) 16.786.980
VI
I Tổng chi phí cải tạo, phục hồi môi trường VII = I + II + III + IV + V + VI 184.6456.786
Trong đó: Đơn giá được áp dụng theo đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thanh Hóa công bố kèm theo QĐ 3592/QĐ-UBND
ngày 1/11/2011.
- Hệ số điều chỉnh được áp dụng theo QĐ số 1235/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa ngày 16/4/2013.
Số tiền ký quỹ lần đầu (năm đầu) = 184.656.786 x 15% = 27.698.517 đồng
Số tiền ký quỹ những lần sau (hằng năm) = (184.656.786 – 27.698.517)/(20-1) = 8.260.961 đồng
218
Phụ lục 17. Tổng hợp chi phí phục hồi môi trường sau khai thác tại nhà máy
gạch Định Công – Công ty CP sản xuất và thương mại Cẩm Chướng
STT Hạng mục công việc Thành tiền (Đồng)
1 Chi phí san gạt xung quanh moong khai thác 12.875.735
2 Chi phí củng cố bờ moong khai thác 239.118.290
3 Chi phí lập hàng rào, biển báo 196.494.400
4 Chi phí trồng cây xanh quanh moong khai thác 47.500.000
5 Chi phí cải tạo hệ thống thoát nước cho hố mỏ 2.000.000
Tổng cộng 497.988.425
Xác định mức tiền ký quỹ hằng năm:
- Số tiền ký quỹ lần đầu: 497.988.425 x 15% = 74.698.264 đồng
- Số tiền ký quỹ những lần sau: (497.988.425 – 74.698.264)/(60-1) = 7.174.410 đồng
219
Phụ lục 18. Các khoản chi phi môi trường được theo dõi tại Công ty Cổ
phần Sản xuất và Thương mại Lam Sơn
Chi phí môi trường Theo dõi
1. Chi phí khấu hao thiết bị xử lý nước thải x
2. Chi phí khấu hao thiết bị xử lý khí thải x
3. Chi phí khấu hao thiết bị xử lý chất thải rắn x
4. Chi phí sửa chữa thiết bị xử lý chất thải x
5. Chi phí vệ sinh, dọn sạch x
6. Chi phí đào tạo nhân viên về môi trường x
7. Chi phí quan trắc môi trường x
8. Chi phí báo cáo môi trường x
9. Chi phí truyền thông môi trường x
10. Chi phí tư vấn về môi trường x
11. Chi phí cho bộ phận quản lý môi trường (EMS) x
12. Chi phí nghiên cứu các giải pháp sản xuất sạch hơn x
13. Chi phí phòng cháy chữa cháy
14. Chi phí trồng cây xanh, làm đẹp cảnh quan x
15. Chi phí bồi thường, khoản tiền phạt
16. Thuế, phí, lệ phí liên quan đến môi trường x
17. Chi phí khấu hao thiết bị do tái chế, tái sử dụng
18. Chi phí xã hội cho bảo vệ môi trường
19. Chi phí phục vụ đoàn thanh tra x
20. Chi phí vật liệu sản xuất trực tiếp tạo ra chất thải
21. Chi phí nhân công trực tiếp biến thành chất thải
22. Bảo hiểm môi trường
23. Dự phòng rủi ro môi trường
24. Chi phí quần áo bảo hộ lao động
25. Chi phí chăm sóc sức khỏe, y tế
26. Chi phí vật liệu hoạt động tạo ra chất thải
27. Chi phí khắc phục hậu quả môi trường (sự cố tai nạn, hỏa
hoạn, vệ sinh an toàn)
220
Phụ lục 19. Các khoản chi phi môi trường được theo dõi tại Công ty
Cổ phần Sản xuất và Thương mại Cẩm Trướng
Chi phí môi trường Theo dõi
1. Chi phí khấu hao thiết bị xử lý nước thải x
2. Chi phí khấu hao thiết bị xử lý khí thải x
3. Chi phí khấu hao thiết bị xử lý chất thải rắn x
4. Chi phí sửa chữa thiết bị xử lý chất thải x
5. Chi phí vệ sinh, dọn sạch x
6. Chi phí đào tạo nhân viên về môi trường x
7. Chi phí quan trắc môi trường x
8. Chi phí báo cáo môi trường x
9. Chi phí truyền thông môi trường
10. Chi phí tư vấn về môi trường x
11. Chi phí cho bộ phận quản lý môi trường (EMS) x
12. Chi phí nghiên cứu các giải pháp sản xuất sạch hơn
13. Chi phí phòng cháy chữa cháy
14. Chi phí trồng cây xanh, làm đẹp cảnh quan
15. Chi phí bồi thường, khoản tiền phạt x
16. Thuế, phí, lệ phí liên quan đến môi trường x
17. Chi phí khấu hao thiết bị do tái chế, tái sử dụng
18. Chi phí xã hội cho bảo vệ môi trường x
19. Chi phí phục vụ đoàn thanh tra
20. Chi phí vật liệu sản xuất trực tiếp tạo ra chất thải
21. Chi phí nhân công trực tiếp biến thành chất thải
22. Bảo hiểm môi trường
23. Dự phòng rủi ro môi trường
24. Chi phí quần áo bảo hộ lao động
25. Chi phí chăm sóc sức khỏe, y tế
26. Chi phí vật liệu hoạt động tạo ra chất thải
27. Chi phí khắc phục hậu quả môi trường (sự cố tai nạn, hỏa
hoạn, vệ sinh an toàn) x
221
Phụ lục 20. PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà đã tham gia khảo sát về chủ đề “Nghiên cứu kế
toán quản trị chi phí môi trường trong doanh nghiệp sản xuất gạch tại Việt Nam”
của Nghiên cứu sinh – Trường Đại học Kinh tế quốc dân. Cuộc khảo sát nhằm tìm
hiểu ý kiến, quan điểm và cách nhìn nhận của nhà quản lý doanh nghiệp về việc áp
dụng kế toán quản trị chi phí môi trường (ECMA) trong doanh nghiệp sản xuất gạch
tại Việt Nam. Kết quả nghiên cứu sẽ được tổng hợp nhằm phát hiện những thách thức
và cơ hội cho việc thực hành ECMA, từ đó đề xuất biện pháp cho các doanh nghiệp
sản xuất gạch vừa nâng cao hiệu quả kinh tế vừa cải thiện hiệu quả môi trường nhằm
đạt được mục tiêu phát triển bền vững.
Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Ông/Bà thông qua việc trả lời các câu
hỏi dưới đây. Chúng tôi xin cam kết những thông tin cá nhân và quan điểm mà Ông/Bà
cung cấp sẽ được bảo mật một cách tuyệt đối và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin Ông/Bà cho biết các thông tin sau:
I. Thông tin chung
Họ tên:
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi:
3. Đơn vị công tác:
4. Chức vụ:
5. Kinh nghiệm làm việc (số năm):
6. Trình độ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Trên đại học
7. Chuyên ngành đào tạo:
8. Số lượng lao động của đơn vị:
300 người
9. Tổng nguồn vốn: 100 tỷ đồng
10. Doanh nghiệp Ông/Bà có cơ cấu tổ chức quản lý theo mô hình nào?
Cơ cấu theo trực tuyến
Cơ cấu theo trực tuyến – chức năng
Cơ cấu theo chức năng
Cơ cấu theo trực tuyến – tham mưu
Khác
222
11. Doanh nghiệp Ông/Bà tổ chức bộ máy kế toán quản trị và kế toán tài chính
theo mô hình nào?
Kết hợp kế toán quản trị với kế toán tài chính
Tách biệt giữa kế toán quản trị với kế toán tài chính
Hỗn hợp giữa kế toán quản trị với kế toán tài chính
Khác
II. Kế toán quản trị chi phí môi trường
1. Doanh nghiệp Ông/Bà đưa ra quyết định kinh doanh dựa trên khía cạnh nào?
Lợi ích kinh tế
Lợi ích môi trường
Kết hợp cả lợi ích kinh tế và lợi ích môi trường nhưng tập trung nhiều hơn vào lợi ích
kinh tế
Kết hợp cả lợi ích kinh tế và lợi ích môi trường nhưng tập trung nhiều hơn vào lợi ích
môi trường
2. Xin vui lòng cho biết mức độ áp dụng kế toán quản trị chi phí môi trường
trong Doanh nghiệp Ông/Bà hiện nay? (Hãy chọn số thích hợp cho từng dòng theo
thang điểm sau: 1 = Hoàn toàn không áp dụng; 2 = Không áp dụng; 3 = Bình
thường; 4 = Áp dụng; 5 = Hoàn toàn áp dụng)
Chỉ tiêu
Hoàn toàn
không
áp dụng
Không
áp
dụng
Bình
thường
Áp
dụng
Hoàn
toàn
áp dụng
1. Sử dụng thông tin tiền tệ cho chi phí môi
trường
1 2 3 4 5
2. Sử dụng thông tin hiện vật cho chi phí môi
trường
1 2 3 4 5
3. Theo dõi chi phí MT bằng các TK chi tiết 1 2 3 4 5
4. Xác định EC theo phương pháp hiện đại 1 2 3 4 5
5. Lập dự toán EC 1 2 3 4 5
6. Lập báo cáo EC 1 2 3 4 5
7. Xây dựng chỉ tiêu đánh giá hiệu quả môi
trường
1 2 3 4 5
8. Tích hợp thông tin EC vào quyết định
kinh doanh
1 2 3 4 5
3. Ông/Bà có nghĩ là hệ thống kế toán quản trị của doanh nghiệp nên cần thiết phải
thay đổi để cải thiện khả năng của doanh nghiệp trong việc đo lường và kiểm soát
chi phí môi trường nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và môi trường không?
Rất không cần thiết
Không cần thiết
223
Bình thường
Cần thiết
Rất cần thiết
4. Theo Ông/Bà có thể các yếu tố dưới đây có ảnh hưởng đến mức độ áp dụng kế
toán quản trị chi phí môi trường (ECMA) trong doanh nghiệp của Ông/Bà?
Mức độ đồng ý của Ông/Bà với các ý kiến sau?
R
ất
kh
ôn
g
đ
ồn
g
ý
K
hô
n
g
đ
ồn
g
ý
Bì
n
h
th
ư
ờ
n
g
Đ
ồn
g
ý
R
ât
đồ
n
g
ý
I. Áp lực cưỡng chế của chính phủ
1. Quy định về quản lý chất thải, sử dụng hiệu quả vật liệu 1 2 3 4 5
2. Thắt chặt việc cấp giấy phép môi trường 1 2 3 4 5
3. Quy định về báo cáo môi trường của chính phủ 1 2 3 4 5
4. Quy định về khoản phạt về môi trường 1 2 3 4 5
5. Tiêu chuẩn môi trường cho sản phẩm, quá trình sản xuất 1 2 3 4 5
II. Áp lực quy phạm
1. Giáo dục và phát triển chuyên môn 1 2 3 4 5
2. Sự kết nối giữa bộ phận kế toán quản trị và quản lý
môi trường
1 2 3 4 5
3. Phát triển mạng lưới hiệp hội nghề nghiệp (hiệp
hội kế toán, hiệp hội thương mại, gốm sứ, vật liệu
xây dựng,..)
1 2 3 4 5
III. Áp lực bắt chước
1. Các doanh nghiệp cùng ngành có hoạt động quản
lý môi trường tốt 1 2 3 4 5
2. Các đối thủ cạnh tranh có hoạt động quản lý môi
trường tốt
1 2 3 4 5
3. Các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp khác
có hoạt động quản lý môi trường tốt 1 2 3 4 5
IV. Áp lực cộng đồng dân cư
1. Cộng đồng dân cư quan tâm đến việc cải thiện môi
trường của tổ chức
1 2 3 4 5
2. Cộng đồng dân cư kỳ vọng vào việc tổ chức nâng
cao hoạt động quản lý chất thải 1 2 3 4 5
3. Cộng đồng dân cư quan tâm khoản tiền bỏ ra cho
quản lý môi trường 1 2 3 4 5
4. Cộng đồng dân cư quan tâm đến báo cáo môi 1 2 3 4 5
224
Mức độ đồng ý của Ông/Bà với các ý kiến sau?
R
ất
kh
ôn
g
đồ
n
g
ý
K
hô
n
g
đồ
n
g
ý
Bì
n
h
th
ư
ờ
n
g
Đ
ồn
g
ý
R
ât
đ
ồn
g
ý
trường của tổ chức
5. Cộng đồng dân cư gia tăng nhận thức về tác động
môi trường
1 2 3 4 5
V. Áp lực bên liên quan
1. Nhà đầu tư 1 2 3 4 5
2. Khách hàng 1 2 3 4 5
3. Bảo hiểm 1 2 3 4 5
4. Ngân hàng 1 2 3 4 5
5. Truyền thông 1 2 3 4 5
6. Tổ chức môi trường phi chính phủ 1 2 3 4 5
VI. Chiến lược môi trường tích cực
1. Đạt được sự dẫn đầu trong quản lý môi trường bền vững 1 2 3 4 5
2. Đạt được mục tiêu giảm tác động môi trường 1 2 3 4 5
3. Yêu cầu cho kế hoạch hành động để phát triển biện
pháp quản lý môi trường hiệu quả 1 2 3 4 5
4. Chiến lược cho sự phát triển bền vững 1 2 3 4 5
VII. Nhận thức của nhà quản trị về tính không
chắc chắn của môi trường
1. Thay đổi quy định về môi trường 1 2 3 4 5
2. Sự khan hiếm về nguồn tài nguyên 1 2 3 4 5
3. Thay đổi trong cạnh tranh xanh 1 2 3 4 5
4. Sự thay đổi công nghệ môi trường 1 2 3 4 5
5. Sự thay đổi về hành vi của bên liên quan về môi
trường trong tổ chức
1 2 3 4 5
* Tính không chắc chắn của môi trường: Có thể hiểu là sự thay đổi về chính sách
môi trường của chính phủ, sự thay đổi lượng tài nguyên được sử dụng bởi doanh
nghiệp, thay đổi về cạnh tranh xanh, công nghệ môi trường, hành vi của bên liên quan
về môi trường trong tổ chức, và các vấn đề môi trường chính đang bị ảnh hưởng,
225
5. Quan điểm của Ông/Bà về lợi ích của việc áp dụng kế toán quản trị chi phí môi
trường (ECMA) trong doanh nghiệp là:
Mức độ đồng ý của Ông/Bà với các ý kiến sau?
R
ất
kh
ôn
g
đ
ồn
g
ý
K
hô
n
g
đ
ồn
g
ý
Bì
n
h
th
ư
ờ
n
g
Đ
ồn
g
ý
R
ất
đ
ồn
g
ý
1. Giúp tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường 1 2 3 4 5
2. Phát triển vật liệu, sản phẩm thân thiện môi trường 1 2 3 4 5
3. Cải thiện hình ảnh tổ chức với bên liên quan 1 2 3 4 5
4. Phân bổ chi phí và định giá bán SP chính xác 1 2 3 4 5
5. Kiểm soát và tiết kiệm chi phí 1 2 3 4 5
6. Đánh giá hiệu quả môi trường 1 2 3 4 5
7. Ra quyết định chiến lược 1 2 3 4 5
8. Thẩm định dự án đầu tư 1 2 3 4 5
9. Quản trị rủi ro 1 2 3 4 5
6. Theo Ông/Bà, các phương pháp xác định chi phí môi trường nào nên được áp
dụng trong doanh nghiệp của Ông/Bà? (Lựa chọn một phương án)
Mức độ đồng ý của Ông/Bà với các ý kiến sau?
Tích x vào một phương
pháp được lựa chọn
1. Phương pháp dựa trên hoạt động (ABC)
2. Phương pháp dòng vật liệu (MFCA)
3. Phương pháp chu kỳ sống sản phẩm (LCC)
4. Phương pháp tổng chi phí (TCA)
5. Phương pháp chi phí đầy đủ (FCA)
226
Phụ lục 21. CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Xin Ông/Bà cho biết các thông tin sau:
Họ và tên:
Tuổi:
Đơn vị công tác:
Chức vụ:
Kinh nghiệm làm việc:
Chuyên ngành:
II. Xin Ông/Bà trả lời những câu hỏi sau:
1. Loại thông tin chi phí môi trường tiền tệ hay hiện vật được cung cấp như thế nào?
2. Chi phí môi trường được theo dõi chi tiết hay tập hợp vào tài khoản chung? Xin giải thích rõ.
3. Ý kiến của Ông/Bà là gì về việc phân bổ chi phí môi trường vào sản phẩm hay trung
tâm chi phí hiện nay trong doanh nghiệp?
4. Doanh nghiệp có có lập dự toán về chi phí môi trường không? Tại sao.
5. Doanh nghiệp có cung cấp báo cáo nội bộ về chi phí môi trường không? Xin hãy giải thích.
6. Doanh nghiệp sử dụng chỉ tiêu nào để đánh giá hiệu quả môi trường?
7. Doanh nghiệp Ông/Bà xem xét chi phí môi trường cho việc đưa ra quyết định quản trị
như thế nào? Xin chỉ ra những chi phí môi trường chủ yếu mà Ông/Bà đang tính toán?
8. Ở đây có sự kết nối và trao đổi thường xuyên về thông tin chi phí môi trường giữa
bộ phận kế toán và bộ phận quản lý môi trường không? Tại sao?
9. Phương pháp nào theo Ông/Bà nên được sử dụng để đo lường EC? Tại sao Ông/Bà nghĩ vậy?
10. Áp lực cưỡng chế của chính phủ có ảnh hưởng đến mức độ áp dụng ECMA
không? Tại sao Ông/Bà nghĩ vậy?
11. Áp lực quy phạm (Giáo dục và phát triển chuyên môn; Sự kết nối giữa bộ phận kế
toán và quản lý môi trường; Gia tăng mạng lưới hiệp hội nghề nghiệp) ảnh hưởng đến
mức độ áp dụng ECMA trong doanh nghiệp Ông/Bà không? Tại sao Ông/Bà nghĩ vậy?
12. Áp lực bắt chước từ các doanh nghiệp khác có ảnh hưởng đến mức độ áp dụng
ECMA trong doanh nghiệp Ông/Bà không? Tại sao Ông/Bà nghĩ vậy?
13. Áp lực cộng đồng dân cư có ảnh hưởng đến mức độ áp dụng ECMA trong doanh
nghiệp Ông/Bà không? Tại sao Ông/Bà nghĩ vậy?
14. Áp lực các bên liên quan (nhà đầu tư, khách hàng, truyền thông,) có ảnh hưởng đến mức
độ áp dụng ECMA trong doanh nghiệp Ông/Bà không? Tại sao Ông/Bà nghĩ vậy?
15. Chiến lược môi trường tích cực có ảnh hưởng đến mức độ áp dụng ECMA trong
doanh nghiệp Ông/Bà không? Tại sao Ông/Bà nghĩ vậy?
16. Nhận thức của nhà quản trị có ảnh hưởng đến mức độ áp dụng ECMA trong doanh
nghiệp Ông/Bà không? Tại sao Ông/Bà nghĩ vậy?
227
Phụ lục 22.
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP NHẬN ĐƯỢC PHIẾU ĐIỀU TRA
TT Tên doanh nghiệp Địa chỉ
1 Công ty CP sản xuất và thương mại Cẩm Trướng Yên Định, Thanh Hóa
2 Công ty CP VLXD Hùng Cường Yên Định, Thanh Hóa
3 Công ty TNHH 1 TV Nông trường Thống Nhất Yên Định, Thanh Hóa
4 Công ty CP VLXD Bỉm Sơn Bỉm Sơn, Thanh Hóa
5 Công ty CP Gốm xây dựng Bỉm Sơn Viglacera Bỉm Sơn, Thanh Hóa
6 Công ty CP sản xuất và thương mại Lam Sơn Bỉm Sơn, Thanh Hóa
7 Công ty CP Sản xuất VLXD và thương mại Huy Hoàng TP Thanh Hóa
8 Công ty CP đầu tư phát triển VICENZA TP Thanh Hóa
9 Công ty CP Vật liệu xây dựng Thanh Hoá TP Thanh Hóa
10 Công ty gốm 48 Thanh Hóa TP Thanh Hóa
11 Công ty CP Xây dựng K2 Đông Sơn, Thanh Hóa
12 Tổng công ty CP Xây dựng Thanh Hóa Đông Sơn, Thanh Hóa
13 Công ty Sông Mã Đông Sơn, Thanh Hóa
14 Doanh nghiệp tư nhân Đại Hùng Đông Sơn, Thanh Hóa
15 Công ty TNHH Hảo Phụng Nga Sơn, Thanh Hóa
16 Công ty CP Sản xuất và Thương mại Đại Thanh Nga Sơn, Thanh Hóa
17 Tổng công ty CP Hàm Rồng Hoằng Hóa, Thanh Hóa
18 Công ty TNHH 26-3 Hậu Lộc, Thanh Hóa
19 Công ty CP VLXD và Xây lắp số 5 Hà Trung, Thanh Hóa
20 Công ty CP Thương mại và Sản xuất VLXD Trung Sơn Hà Trung, Thanh Hóa
21 Công ty CP VLXD Hà Thanh Triệu Sơn, Thanh Hóa
22 Công ty CP Nam Vang Triệu Sơn, Thanh Hóa
23 Công ty Sông Đà 25 Quảng Xương, Thanh Hóa
24 Công ty XD và SXVL LiCoGi 15 Tĩnh Gia, Thanh Hóa
25 Công ty CP gạch Tuynel Trường Lâm Tĩnh Gia, Thanh Hóa
26 Doanh nghiệp tư nhân Đại Hùng Thiệu Hóa, Thanh Hóa
27 Doanh nghiệp tư nhân Tuynel Hùng Mạnh Thiệu Hóa, Thanh Hóa
28 Tổng công ty CP đầu tư Hà Thanh Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
29 Công ty CP Vĩnh Hòa Vĩnh Lộc, Thanh Hóa
30 Công ty TNHH Lam Sơn Sao Vàng Thọ Xuân, Thanh Hóa
31 Công ty Lâm Thao Thọ Xuân, Thanh Hóa
32 Công ty CP gạch Ngói Sông Chanh Thạch Thành, Thanh Hóa
33 Công ty TNHH Hoàng Thiên Thạch Thành, Thanh Hóa
34 Công ty CP phát triển Đại Sơn Cẩm Thủy, Thanh Hóa
35 Công ty CP Mía đường Lam Sơn Bá Thước, Thanh Hóa
36 Công ty TNHH Bắc Giang Hà Trung, Thanh Hóa
37 Doanh nghiệp tư nhân Dự Thu Yên Định, Thanh Hóa
228
TT Tên doanh nghiệp Địa chỉ
38 Công ty TNHH Xuân Trường Yên Định, Thanh Hóa
39 Công ty CP Viglacera Hữu Hưng Hoài Đức, Hà Nội
40 Công ty CP Viglacera Cầu Đuống Gia Lâm, Hà Nội
41 Công ty CP vật liệu xây dựng Bồ Sao Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
42 Công ty CP sản xuất VLXD Hoàng Long TP Ninh Bình
43 Công ty TNHH SX và XD Thịnh Phát Yên Mỹ, Hưng Yên
44 Công ty CP Viglacera Đông Triều Đông Triều, Quảng Ninh
45 Công ty CP Viglacera Hà Nội Từ Liêm, Hà Nội
46 Công ty CP Viglacera Thăng Long Phúc Yên, Vĩnh Phúc
47 Công ty CP Viglacera Hạ Long TP Hạ Long, Quảng Ninh
48 Công ty CP Viglacera Đông Anh Đông Anh, Hà Nội
49 Công ty CP Viglacera Bá Hiến Bình Xuyên, Vĩnh Phúc
50 Công ty CP gạch ngói Nhị Hiệp Dĩ An, Bình Dương
51 Công ty CP công nghiệp gốm sứ Taicera Long Thành, Đồng Nai
52 Công ty CP Đồng Tâm TP Hồ Chí Minh
53 Công ty CP Viglacera Từ Liêm Từ Liêm, Hà Nội
54 Công ty CP gạch men Thanh Thanh Biên Hòa, Đồng Nai
55 Công ty CP và đầu tư thương mại Thành Công Ba Đình, Hà Nội
56 Công ty TNHH Bắc Linh Duy Tiên, Hà Nam
57 Công ty CP Sản xuất XD TM Biển Đông Hoàng Mai, Hà Nội
58 Công ty TNHH Tân Thịnh Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
59 Công Ty TNHH MTV Công nghệ Tiến Trung Tân Lạc, Hòa Bình
60 Công ty XL Điện XD Thủy lợi Thăng Bình Yên Định, Thanh Hóa
61 Công ty kinh doanh nhà Thanh Hóa Đông Sơn, Thanh Hóa
62 Công ty CP đầu tư phát triển công nghệ XD A-D Yên Định, Thanh Hóa
63 Công ty CP CMC Việt Trì, Phú Thọ
64 Công ty CP đầu tư xây dựng và phát triển nhà Phú Thọ Việt Trì, Phú Thọ
65 Công ty TNHH Sông Giang Hải Hậu, Nam Định
66 Công ty CP SX – XD – TM Tân Thuận Thành Châu Thành, Hậu Giang
67 Công ty TNHH xây dựng Hà Nhựt Vị Thanh, Hậu Giang
68 Công ty CP bê tông ly tâm Hậu Giang Vị Thanh, Hậu Giang
69 Công ty TNHH Tây Đô Phụng Hiệp, Hậu Giang
70 Công ty Cổ phần Bê tông khí Viglacera Yên Phong, Bắc Ninh
71 Công ty Gạch ốp lát Viglacera Hà Nội Từ Liêm, Hà Nội
72 Công ty TNHH Tiến Lương Kim Động, Hưng Yên