Luận án Thái độ đối với rủi ro và hiệu quả kinh tế trong sản xuất bắp của nông hộ ở đồng bằng sông Cửu Long
Kết quả của nghiên cứu còn có một số ý nghĩa về mặt học thuật: Nghiên
cứu này có thể được xem là nghiên cứu đầu tiên trong việc vận dung phương
pháp thực nghiệm để đo lường thái độ rủi ro trên đối tượng nông hộ sản xuất
bắp lai ở ĐBSCL. Ngoài ra, nghiên cứu này cũng đã kiểm định thực nghiệm
mô hình lý thuyết về hành vi sử dụng đầu vào với thái độ đối với rủi ro khác
nhau, phân tích mối quan hệ giữa thái độ đối với rủi ro và hiệu quả kinh tế trên
đối tượng nông hộ sản xuất bắp lai ở ĐBSCL. Những kết quả này đã đóng góp
phong phú thêm cho tư liệu nghiên cứu thực nghiệm trong đo lường và phân
tích tác động của thái độ đối với rủi ro của cá nhân, làm sơ sở cho việc nghiên
cứu trên các đối tượng khác trong nông nghiệp. Bên cạnh đó, kết quả nghiên
cứu và các giải pháp đề xuất giúp hiểu rõ đặc điểm và sự phân phối thái độ đối
với rủi ro của nông hộ, các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ đối với rủi ro và hiệu
quả kinh tế. Điều này sẽ giúp các cơ quan chuyên môn có thể tham khảo vận
dụng xây dựng chính sách trong việc quản lý phát triển ngành hàng bắp lai
trên địa bàn nghiên cứu
229 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thái độ đối với rủi ro và hiệu quả kinh tế trong sản xuất bắp của nông hộ ở đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------------------------
1 | 31 17.48387 1.657094 9.226306 14.09963 20.86811
2 | 50 17.06 1.032694 7.30225 14.98472 19.13528
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 81 17.22222 .8932186 8.038968 15.44466 18.99978
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | .423871 1.848689 -3.255853 4.103595
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(2) t = 0.2293
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 79
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.8192 Pr(T > t) = 0.4096
.ttest snkntbaplai if phannhomruiro!=1, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
2 | 50 17.06 1.032694 7.30225 14.98472 19.13528
3 | 175 11.76286 .5875671 7.772782 10.60318 12.92253
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 225 12.94 .5311047 7.966571 11.8934 13.9866
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 5.297143 1.230235 2.872768 7.721517
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(2) - mean(3) t = 4.3058
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 223
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.0000 Pr(T > t) = 0.0000
. ttest snkntbaplai if phannhomruiro!=2, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 31 17.48387 1.657094 9.226306 14.09963 20.86811
3 | 175 11.76286 .5875671 7.772782 10.60318 12.92253
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 206 12.62379 .5742953 8.242689 11.4915 13.75607
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 5.721014 1.559526 2.646158 8.795869
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(3) t = 3.6684
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 204
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.0003 Pr(T > t) = 0.0002
.ttest dientichsxbaplai if phannhomruiro!=3, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 31 6.466129 .8010658 4.460145 4.830134 8.102124
2 | 50 6.10392 .9985441 7.060773 4.097271 8.110569
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 81 6.242543 .6851791 6.166612 4.878993 7.606093
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | .362209 1.417998 -2.460244 3.184663
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(2) t = 0.2554
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 79
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.7990 Pr(T > t) = 0.3995
.ttest dientichsxbaplai if phannhomruiro!=1, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
2 | 50 6.10392 .9985441 7.060773 4.097271 8.110569
3 | 175 6.008731 .3249411 4.298566 5.367398 6.650065
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 225 6.029884 .3350651 5.025977 5.369601 6.690167
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | .0951886 .8077291 -1.49657 1.686947
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(2) - mean(3) t = 0.1178
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 223
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.9063 Pr(T > t) = 0.4531
.ttest dientichsxbaplai if phannhomruiro!=2, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 31 6.466129 .8010658 4.460145 4.830134 8.102124
3 | 175 6.008731 .3249411 4.298566 5.367398 6.650065
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 206 6.077563 .3006588 4.315266 5.484783 6.670343
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | .4573976 .8423441 -1.203419 2.118214
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(3) t = 0.5430
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 204
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.5877 Pr(T > t) = 0.2939
. ge tnbq= thunhaptrongnam/ slkhau
. sum tnbq
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+---------------------------------------------------------
tnbq | 256 16.56071 23.81795 .2857143 290
.ttest tnbq if phannhomruiro!=3, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 31 19.52896 3.919452 21.82258 11.52437 27.53354
2 | 50 14.87221 2.345929 16.58822 10.15789 19.58653
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 81 16.65442 2.085555 18.76999 12.50404 20.80481
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 4.656741 4.285992 -3.874313 13.1878
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(2) t = 1.0865
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 79
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.2806 Pr(T > t) = 0.1403
.ttest tnbq if phannhomruiro!=1, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
2 | 50 14.87221 2.345929 16.58822 10.15789 19.58653
3 | 175 16.51733 1.955785 25.8726 12.65721 20.37744
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 225 16.15175 1.606427 24.09641 12.98611 19.31739
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | -1.645115 3.871108 -9.273748 5.983519
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(2) - mean(3) t = -0.4250
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 223
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.6713 Pr(T > t) = 0.6644
. ttest tnbq if phannhomruiro!=2, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 31 19.52896 3.919452 21.82258 11.52437 27.53354
3 | 175 16.51733 1.955785 25.8726 12.65721 20.37744
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 206 16.97053 1.761265 25.2789 13.49802 20.44305
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 3.011627 4.933527 -6.715616 12.73887
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(3) t = 0.6104
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 204
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.5422 Pr(T > t) = 0.2711
Phụ lục 4: Ước lượng các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ đối với rủi ro của nông hộ
1. Kiểm định đa cộng tuyến
.corr phannhomruiro tuoi hocvan slkhau slldbap thamgiahoidoanthe snkntbaplai
lndientichsxbaplai taphuan lntntrennguoi nguonthunhapkhac dichbenh ag tv
(obs=256)
| phannh~o tuoi hocvan slkhau slldbap thamgi~e snkntb~i lndien~i taphuan lntntr~i nguont~c dichbenh
-------------+------------------------------------------------------------------------------------------------------------
phannhomru~o | 1.0000
tuoi | -0.0820 1.0000
hocvan | -0.1478 -0.2843 1.0000
slkhau | -0.0494 0.1277 0.0203 1.0000
slldbap | -0.0432 0.0410 0.0543 0.0049 1.0000
thamgiahoi~e | -0.0847 -0.0602 0.0791 0.0009 0.1411 1.0000
snkntbaplai | -0.2895 0.1755 0.0529 0.0814 -0.0134 -0.0948 1.0000
lndientich~i | -0.0082 -0.0344 -0.0041 -0.0896 0.0592 -0.0015 0.0784 1.0000
taphuan | -0.2173 -0.0392 -0.0431 -0.0708 -0.0582 -0.2395 0.1620 0.0838 1.0000
lntntrenng~i | -0.0487 0.0164 -0.0519 -0.4768 -0.0709 -0.0562 0.0492 0.3663 0.0911 1.0000
nguonthunh~c | -0.2479 0.1748 -0.1092 -0.0666 -0.0818 -0.0765 0.1934 -0.0213 0.2271 0.1356 1.0000
dichbenh | -0.0421 -0.0840 0.0357 0.0861 -0.0510 -0.0594 0.0447 -0.0356 0.0514 -0.0712 0.0952 1.0000
ag | -0.0021 -0.0344 0.0566 0.0322 -0.1165 -0.1073 0.3000 0.1327 0.1930 0.2101 0.1133 0.0746
tv | 0.0147 -0.0558 -0.0845 0.0794 0.0914 0.1342 -0.3212 -0.0968 -0.1020 -0.3471 -0.1310 0.0669
| ag tv
-------------+------------------
ag | 1.0000
tv | -0.5437 1.0000
2. Kiểm định và khắc phục phương sai sai số thay đổi
.reg phannhomruiro tuoi hocvan slkhau slldbap thamgiahoidoanthe snkntbaplai
lndientichsxbaplai taphuan lntntrennguoi nguonthunhapkhac dichbenh ag tv
Source | SS df MS Number of obs = 256
-------------+---------------------------------- F(13, 242) = 5.28
Model | 27.6240253 13 2.12492503 Prob > F = 0.0000
Residual | 97.3759747 242 .402380061 R-squared = 0.2210
-------------+---------------------------------- Adj R-squared = 0.1791
Total | 125 255 .490196078 Root MSE = .63433
------------------------------------------------------------------------------------
phannhomruiro | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------------+----------------------------------------------------------------
tuoi | -.0034308 .0037123 -0.92 0.356 -.0107433 .0038818
hocvan | -.0457371 .0150883 -3.03 0.003 -.0754582 -.0160161
slkhau | -.0492566 .0351982 -1.40 0.163 -.1185906 .0200774
slldbap | -.0241863 .0434256 -0.56 0.578 -.1097268 .0613541
thamgiahoidoanthe | -.3089587 .1296005 -2.38 0.018 -.5642478 -.0536696
snkntbaplai | -.0222419 .0053847 -4.13 0.000 -.0328488 -.0116349
lndientichsxbaplai | .0433714 .0705466 0.61 0.539 -.0955924 .1823352
taphuan | -.2888682 .0861121 -3.35 0.001 -.4584932 -.1192433
lntntrennguoi | -.09175 .0565786 -1.62 0.106 -.2031993 .0196994
nguonthunhapkhac | -.2600486 .086165 -3.02 0.003 -.4297777 -.0903195
dichbenh | -.0192035 .0928164 -0.21 0.836 -.2020346 .1636277
ag | .1467288 .0990604 1.48 0.140 -.0484018 .3418595
tv | -.1380905 .1202217 -1.15 0.252 -.3749051 .0987241
_cons | 3.947975 .3418642 11.55 0.000 3.274566 4.621384
------------------------------------------------------------------------------------
. hettest
Breusch-Pagan / Cook-Weisberg test for heteroskedasticity
Ho: Constant variance
Variables: fitted values of phannhomruiro
chi2(1) = 18.69
Prob > chi2 = 0.0000
.ologit phannhomruiro tuoi hocvan slkhau slldbap thamgiahoidoanthe snkntbaplai
lndientichsxbaplai taphuan lntntrennguoi nguonthunhapkhac dichbenh ag tv, robust
Iteration 0: log pseudolikelihood = -213.67313
Iteration 1: log pseudolikelihood = -184.28456
Iteration 2: log pseudolikelihood = -182.57086
Iteration 3: log pseudolikelihood = -182.56181
Iteration 4: log pseudolikelihood = -182.56181
Ordered logistic regression Number of obs = 256
Wald chi2(13) = 76.28
Prob > chi2 = 0.0000
Log pseudolikelihood = -182.56181 Pseudo R2 = 0.1456
------------------------------------------------------------------------------------
| Robust
phannhomruiro | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------------+----------------------------------------------------------------
tuoi | -.0170973 .0145921 -1.17 0.241 -.0456973 .0115027
hocvan | -.1574364 .0579268 -2.72 0.007 -.2709707 -.043902
slkhau | -.0780003 .1324909 -0.59 0.556 -.3376777 .1816772
slldbap | -.0899412 .1188591 -0.76 0.449 -.3229008 .1430185
thamgiahoidoanthe | -.979399 .4407452 -2.22 0.026 -1.843244 -.1155542
snkntbaplai | -.0754685 .0202868 -3.72 0.000 -.1152299 -.0357071
lndientichsxbaplai | .1149468 .2942959 0.39 0.696 -.4618626 .6917562
taphuan | -1.073618 .3220009 -3.33 0.001 -1.704729 -.4425082
lntntrennguoi | -.2504381 .2334983 -1.07 0.283 -.7080864 .2072101
nguonthunhapkhac | -.8458966 .3064204 -2.76 0.006 -1.446469 -.2453237
dichbenh | -.1250815 .3452458 -0.36 0.717 -.8017508 .5515878
ag | .2477374 .3599255 0.69 0.491 -.4577035 .9531784
tv | -.6500754 .4289394 -1.52 0.130 -1.490781 .1906304
-------------------+----------------------------------------------------------------
/cut1 | -7.222198 1.349715 -9.867592 -4.576805
/cut2 | -5.730828 1.3301 -8.337776 -3.12388
------------------------------------------------------------------------------------
Phụ lục 5: Ước lượng đồng thời hàm lợi nhuận biên ngẫu nhiên và hàm phi hiệu quả
kinh tế
1. Thống kê mô tả các biến số trong các mô hình lợi nhuận biên
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+---------------------------------------------------------
ln | 246 1459136 724625.2 1312 3006649
pg | 246 124269.7 32026.83 7000 252880
pn | 246 17810.22 1792.044 12680 34230
pp | 246 21538.48 1625.363 15520 27810
pk | 246 15835.81 1555.631 11040 24480
-------------+---------------------------------------------------------
pnd | 246 627851.5 301154.5 26595 1089739
pldt | 246 179999.8 13603.25 125000 200000
pnl | 246 19464.28 4280.508 10080 36800
cpcd | 246 293634.5 106851.6 46368 651500
2. Kiểm định đa cộng tuyến
.corr lnlnch lnpnch lnppch lnpkch lnpndch lnpgch lnpldtch lnpnlchmoi lncpcd ag dt
hvchuho sllaodong snkntbaplai lndientichsxbaplai taphuan thaidoso thaidotrunglap
tltnbap
(obs=246)
| lnlnch lnpnch lnppch lnpkch lnpndch lnpgch lnpldtch lnpnlc~i lncpcd ag dt hvchuho
-------------+------------------------------------------------------------------------------------------------------------
lnlnch | 1.0000
lnpnch | -0.1320 1.0000
lnppch | -0.0755 0.7486 1.0000
lnpkch | -0.1248 0.7855 0.7543 1.0000
lnpndch | -0.0232 0.0802 0.0644 0.0151 1.0000
lnpgch | 0.0666 0.0634 0.1043 0.0807 -0.0891 1.0000
lnpldtch | 0.0131 0.2591 0.3014 0.2552 0.0359 0.0082 1.0000
lnpnlchmoi | -0.1451 0.0866 0.0834 0.1273 0.0107 -0.0629 0.1543 1.0000
lncpcd | -0.0893 0.0095 -0.0469 -0.1218 0.1514 -0.0418 0.0838 -0.1615 1.0000
ag | 0.3449 -0.0729 -0.0382 -0.1608 0.5502 0.0831 -0.0510 -0.1180 0.2756 1.0000
dt | 0.2224 -0.0056 0.0606 0.0847 -0.6597 0.0684 0.0788 -0.0892 -0.3334 -0.6370 1.0000
hvchuho | 0.1752 -0.0973 -0.0809 -0.0711 -0.0387 0.0405 -0.1591 0.0366 -0.0294 0.1482 -0.0405 1.0000
sllaodong | 0.0255 -0.0943 -0.1033 -0.1270 -0.0157 -0.0070 -0.0697 0.0371 -0.0671 0.1021 0.0457 0.0071
snkntbaplai | 0.2511 -0.0577 0.0055 0.0137 0.1664 0.0302 0.1031 -0.0435 0.0727 0.2789 -0.0492 0.0020
lndientich~i | 0.1385 -0.0688 -0.0315 -0.0703 -0.0242 -0.0433 -0.0220 -0.0220 -0.0225 0.1337 -0.0590 0.1413
taphuan | 0.0739 -0.0609 -0.0070 -0.0067 0.1106 -0.0673 0.0514 0.0578 0.0260 0.1627 -0.1447 -0.0034
thaidoso | -0.1010 -0.0715 -0.0220 -0.0963 -0.0253 0.1090 -0.0388 0.0963 0.0229 0.0174 0.0017 -0.0671
thaidotrun~p | 0.0480 0.0089 -0.0316 0.0208 0.0000 -0.0048 0.0433 -0.0603 -0.0475 -0.0202 -0.0096 0.1315
tltnbap | 0.0736 -0.1212 -0.0837 -0.0677 0.0485 -0.1203 -0.0886 0.0356 0.0519 0.0985 -0.1231 -0.0246
| sllaod~g snkntb~i lndien~i taphuan thaidoso thaido~p tltnbap
-------------+---------------------------------------------------------------
sllaodong | 1.0000
snkntbaplai | 0.0351 1.0000
lndientich~i | -0.0144 0.0719 1.0000
taphuan | -0.1567 0.1365 0.0831 1.0000
thaidoso | 0.0202 -0.2890 0.0099 -0.2367 1.0000
thaidotrun~p | -0.0454 0.2025 -0.0226 0.1823 -0.7276 1.0000
tltnbap | -0.0680 0.0016 0.0724 0.0265 -0.0160 -0.0720 1.0000
3. Ước lượng đồng thời hàm lợi nhuận biên ngẫu nhiên và hàm phi hiệu quả kinh tế
.sfcross lnlnch lnpnch lnppch lnpkch lnpndch lnpgch lnpldtch lnpnlchmoi lncpcd,
emean (ag dt hvchuho sllaodong snkntbaplai lndientichsxbaplai taphuan thaidoso
thaidotrunglap tltnbap) dist (tnormal)
initial: Log likelihood = -2856.9505
Iteration 0: Log likelihood = -2856.9505 (not concave)
Iteration 1: Log likelihood = -392.17969 (not concave)
Iteration 2: Log likelihood = -362.93851 (not concave)
Iteration 3: Log likelihood = -268.03245 (not concave)
Iteration 4: Log likelihood = -214.45876 (not concave)
Iteration 5: Log likelihood = -142.0895 (not concave)
Iteration 6: Log likelihood = -116.37777
Iteration 7: Log likelihood = -102.50281
Iteration 8: Log likelihood = -99.251069
Iteration 9: Log likelihood = -97.814904
Iteration 10: Log likelihood = -97.711857
Iteration 11: Log likelihood = -97.708058
Iteration 12: Log likelihood = -97.70805
Stoc. frontier normal/tnormal model Number of obs = 246
Wald chi2(8) = 29.43
Prob > chi2 = 0.0003
Log likelihood = -97.7081
------------------------------------------------------------------------------------
lnlnch | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------------+----------------------------------------------------------------
Frontier |
lnpnch | .2178354 .4245505 0.51 0.608 -.6142683 1.049939
lnppch | -1.414531 .624543 -2.26 0.024 -2.638613 -.1904495
lnpkch | .2015372 .3686882 0.55 0.585 -.5210784 .9241529
lnpndch | .0043966 .023958 0.18 0.854 -.0425602 .0513534
lnpgch | -.0178395 .0455668 -0.39 0.695 -.1071489 .0714698
lnpldtch | .1726352 .1371592 1.26 0.208 -.0961918 .4414622
lnpnlchmoi | -.159565 .0533448 -2.99 0.003 -.264119 -.0550111
lncpcd | -.1088818 .0441352 -2.47 0.014 -.1953852 -.0223784
_cons | 9.564488 .8131116 11.76 0.000 7.970819 11.15816
-------------------+----------------------------------------------------------------
Mu |
ag | -6.81326 2.296055 -2.97 0.003 -11.31345 -2.313074
dt | -6.01715 1.911344 -3.15 0.002 -9.763316 -2.270985
hvchuho | -.1479043 .0894479 -1.65 0.098 -.323219 .0274103
sllaodong | .2698458 .1588166 1.70 0.089 -.0414291 .5811206
snkntbaplai | -.0010698 .0466762 -0.02 0.982 -.0925535 .0904138
lndientichsxbaplai | -.867704 .4790433 -1.81 0.070 -1.806612 .0712036
taphuan | -.271488 .4789287 -0.57 0.571 -1.210171 .6671949
ratsoruiro | 1.906529 1.030202 1.85 0.064 -.1126294 3.925687
soruirotrungbinh | 1.185696 .9878509 1.20 0.230 -.7504563 3.121848
tltnbap | -1.7869 .9387184 -1.90 0.057 -3.626755 .052954
_cons | 1.966565 1.310536 1.50 0.133 -.6020396 4.535169
-------------------+----------------------------------------------------------------
Usigma |
_cons | .3457317 .3592687 0.96 0.336 -.3584219 1.049885
-------------------+----------------------------------------------------------------
Vsigma |
_cons | -3.252973 .1840234 -17.68 0.000 -3.613652 -2.892293
-------------------+----------------------------------------------------------------
sigma_u | 1.188707 .2135325 5.57 0.000 .8359295 1.690362
sigma_v | .1966192 .0180913 10.87 0.000 .1641744 .2354759
lambda | 6.045729 .2141606 28.23 0.000 5.625982 6.465476
------------------------------------------------------------------------------
4. Ước lượng và thống kê hiệu quả kinh tế
. predict hieuquakinhte,jlms
. sum hieuquakinhte
Variable | Obs Mean Std. Dev. Min Max
-------------+---------------------------------------------------------
hieuquakin~e | 246 .7065257 .2458327 .0111729 .9623837
Phụ lục 6: Kiểm định mức hiệu quả kinh tế theo các mức thái độ đối với rủi ro khác
nhau
.ttest hieuquakinhte if phannhomruiro!=3, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 30 .7805391 .0418101 .2290031 .695028 .8660503
2 | 50 .7218231 .0337331 .2385288 .654034 .7896122
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 80 .7438416 .0263057 .2352853 .6914814 .7962018
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | .058716 .0542784 -.0493439 .166776
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(2) t = 1.0818
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 78
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.2827 Pr(T > t) = 0.1413
.ttest hieuquakinhte if phannhomruiro!=1, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
2 | 50 .7218231 .0337331 .2385288 .654034 .7896122
3 | 166 .6885421 .0193617 .2494576 .6503136 .7267707
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 216 .696246 .0167943 .2468241 .6631436 .7293485
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | .033281 .0398457 -.0452592 .1118212
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(2) - mean(3) t = 0.8352
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 214
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.4045 Pr(T > t) = 0.2023
.ttest hieuquakinhte if phannhomruiro!=2, by( phannhomruiro)
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 30 .7805391 .0418101 .2290031 .695028 .8660503
3 | 166 .6885421 .0193617 .2494576 .6503136 .7267707
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 196 .7026233 .017722 .2481074 .667672 .7375746
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | .091997 .048904 -.0044547 .1884487
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(3) t = 1.8812
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 194
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.0614 Pr(T > t) = 0.0307
Phụ lục 7: Kiểm định lợi nhuận thực tế, tiềm năng và mất mát theo các mức thái độ
đối với rủi ro khác nhau
1. Kiểm định lợi nhuận thực tế theo các mức thái độ đối với rủi ro khác nhau
. ttest loinhuanthucte if phannhomruiro !=3, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 30 1371484 151210.8 828215.6 1062223 1680745
2 | 50 1164743 89900.77 635694.5 984080.8 1345405
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 80 1242271 80046.43 715957.1 1082943 1401599
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 206741.1 164744.9 -121240.9 534723
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(2) t = 1.2549
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 78
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.2133 Pr(T > t) = 0.1066
. ttest loinhuanthucte if phannhomruiro !=1, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
2 | 50 1164743 89900.77 635694.5 984080.8 1345405
3 | 166 1130755 47267.14 608994.5 1037429 1224082
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 216 1138623 41773.74 613946.1 1056284 1220961
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 33987.73 99245.65 -161636.5 229611.9
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(2) - mean(3) t = 0.3425
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 214
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.7323 Pr(T > t) = 0.3662
. ttest loinhuanthucte if phannhomruiro !=2, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 30 1371484 151210.8 828215.6 1062223 1680745
3 | 166 1130755 47267.14 608994.5 1037429 1224082
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 196 1167602 46476.86 650676.1 1075940 1259263
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 240728.8 128258.7 -12231.72 493689.3
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(3) t = 1.8769
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 194
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.0620 Pr(T > t) = 0.0310
2. Kiểm định lợi nhuận tiềm năng theo các mức thái độ đối với rủi ro khác nhau
. ttest loinhuantiemnang if phannhomruiro !=3, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 30 1549783 163498.9 895520.5 1215391 1884176
2 | 50 1461423 112214.6 793477.2 1235919 1686927
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 80 1494558 92652.41 828708.3 1310138 1678978
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 88360.41 192344.9 -294568.8 471289.6
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(2) t = 0.4594
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 78
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.6472 Pr(T > t) = 0.3236
. ttest loinhuantiemnang if phannhomruiro !=1, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
2 | 50 1461423 112214.6 793477.2 1235919 1686927
3 | 166 1445393 59357.13 764763.1 1328195 1562590
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 216 1449104 52369.13 769665.9 1345881 1552326
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 16030.17 124447.3 -229269.4 261329.7
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(2) - mean(3) t = 0.1288
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 214
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.8976 Pr(T > t) = 0.4488
. ttest loinhuantiemnang if phannhomruiro !=2, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 30 1549783 163498.9 895520.5 1215391 1884176
3 | 166 1445393 59357.13 764763.1 1328195 1562590
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 196 1461371 56041.58 784582.1 1350846 1571896
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | 104390.6 155871.5 -203029.7 411810.9
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(3) t = 0.6697
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 194
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.5038 Pr(T > t) = 0.2519
3. Kiểm định lợi nhuận mất mát do kém hiệu quả, theo các mức thái độ đối với rủi ro khác
nhau
. ttest loinhuanmatmat if phannhomruiro !=3, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 30 178299.2 16164.35 88535.78 145239.4 211359
2 | 50 296679.8 42022.11 297141.2 212233.2 381126.4
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 80 252287.1 27606.05 246916 197338.6 307235.6
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | -118380.6 55799.83 -229469.6 -7291.708
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(2) t = -2.1215
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 78
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.0371 Pr(T > t) = 0.9815
. ttest loinhuanmatmat if phannhomruiro !=1, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
2 | 50 296679.8 42022.11 297141.2 212233.2 381126.4
3 | 166 314637.4 22709.28 292588.6 269799.2 359475.7
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 216 310480.6 19939.66 293051.9 271178.3 349782.8
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | -17957.6 47369.52 -111328.2 75412.98
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(2) - mean(3) t = -0.3791
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 214
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.7050 Pr(T > t) = 0.6475
. ttest loinhuanmatmat if phannhomruiro !=2, by( phannhomruiro )
Two-sample t test with equal variances
------------------------------------------------------------------------------
Group | Obs Mean Std. Err. Std. Dev. [95% Conf. Interval]
---------+--------------------------------------------------------------------
1 | 30 178299.2 16164.35 88535.78 145239.4 211359
3 | 166 314637.4 22709.28 292588.6 269799.2 359475.7
---------+--------------------------------------------------------------------
combined | 196 293769.3 19694.78 275726.9 254927.2 332611.5
---------+--------------------------------------------------------------------
diff | -136338.2 53960.82 -242763.4 -29913.06
------------------------------------------------------------------------------
diff = mean(1) - mean(3) t = -2.5266
Ho: diff = 0 degrees of freedom = 194
Ha: diff 0
Pr(T |t|) = 0.0123 Pr(T > t) = 0.9938
1
PHIẾU PHỎNG VẤN NÔNG HỘ
Đề tài: “Thái độ đối với rủi ro và hiệu quả kinh tế trong sản xuất bắp của nông hộ ở ĐBSCL”
Ngày phỏng vấn: Họ tên phỏng vấn viên: .
Họ tên đáp viên: . Quan hệ với chủ hộ?: SĐT:..
Thời điểm ghi nhận số liệu (vụ sản xuất?, năm?): ...
I. THÔNG TIN CHUNG CỦA HỘ
1. Họ tên chủ hộ: .... Số ĐT (nếu có):
2. Địa chỉ hộ: ấp : ....xã(thị trấn): .huyện:...tỉnh:...
3. Tuổi chủ hộ:..................... 5. Giới tính chủ hộ: 1. Nam ; 0 Nữ .
4. Học vấn chủ hộ: Mù chữ ; Cấp 1 ; . Cấp 2 ; . Cấp 3 ; .. Cấp 4
5. Dân tộc chủ hộ: 1. Kinh ; 2. Hoa ; 3. Khmer ; 4. Khác (ghi rõ): .
6. Nghề nghiệp chính: .... Nghề nghiệp phụ (nếu có): ...
7. Tổng thu nhập trung bình trong 1 năm của hộ?....................................................triệu đồng
Trong đó, 71. Sản xuất nông nghiệp?...................................triệu đồng/năm
7.1.1 Hoạt động sản xuất bắp lai?...............................................triệu đồng/năm
7.1.2 Hoạt động sản xuất nông nghiệp khác?................................triệu đồng/năm
7.1.3 Phi nông nghiệp?...........................................triệu đồng/năm
8. Tổng số thành viên trong gia đình: ........................ người.
Trong đó: 8.1 Thành viên là nam: ................người. 8.2 Nữ: ...................người,
9. Tổng số lao động trong gia đình: ........................ người.
Trong đó: 9.1 Lao động là nam: ................người. 9.2 Lao động là nữ: ...................người,
10. Tổng số lao động trong gia đình tham gia sản xuất BẮP lai: ........................ người.
Trong đó: 10.1 Lao động là nam: ...............người. 10.2 Lao động là nữ: ...................người,
11. Hiện tại, với lượng lao động gia đình có đáp ứng đủ cho nhu cầu sản xuất bắp?
1. Có ; 0. Không .
11.1 Nếu không, thường thiếu ở khâu?: 1. Làm đất 2. Gieo trồng
3. Chăm sóc 4. Thu hoạch
12. Lao động thuê trên địa bàn có đáp ứng đủ cho nhu cầu canh tác bắp?
1. Có; 0. Không.
12.1 Nếu không, thường thiếu ở khâu?: 1. Làm đất 2. Gieo trồng
2
3. Chăm sóc 4. Thu hoạch
13. Ông/bà có tham gia hoạt động đoàn thể nào tại địa phương? 1. Có; 0. Không .
13.1. Nếu có: 1. CLB ND, 3. HTX, 4. Tổ hợp tác, 5. Khác:..
13.2 Thời gian tham gia bao lâu?.............năm
14. Trong hoạt động sản xuất bắp, nông hộ có tham gia liên kết sản xuất – tiêu thụ với tổ
chức/đơn vị nào? 1. Có; 0. Không. Nguyên nhân:...
14.1 Nếu có, tham gia dưới hình thức?
1. Liên kết cung ứng đầu vào 2. Liên kết tiêu thụ sản phẩm 3. Cả hai
14.1.1 Đánh gía chung về hoạt động liên kết đã thực hiên (lợi ích, hiệu quả, thuận lợi,
khó khăn, )?.................
14.1.2 Ông/bà có tiếp tục tham gia liên kết cho các vụ kế tiếp? 1. Có; 0. Không.
Nếu không, vì sao?...................................................................................................
15. Hộ có tham gia dịch vụ mua chung đầu vào/bán chung đầu ra qua HTX? 1.Có ; 0.Không.
15.1 Nếu có, tham gia dưới hình thức?
1. Mua chung đầu vào 2. Bán chung đầu ra 3. Cả hai
15.2 Đánh giá về hoạt động liên kết đã thực hiên (lợi ích, hiệu quả, thuận lợi, khó khăn,)?
...
16. Việc sản xuất bắp trên địa bàn có chính sách khuyến khích/hỗ trợ từ nhà nước?
1. Có ; 0 Không .
16.1 Nếu có mức hỗ trợ cụ thể?........................................................................................
17. Ông/bà có vay vốn để sản xuất bắp lai? 1. Có ; 0 Không .
17.1 Nếu có vay, thì lượng vay chiếm khoảng bao nhiêu % so với nhu cầu?..................%
17.2 Ông/bà đã vay bao nhiêu để phục vụ sản xuất bắp lai?triệu đồng
17.3 Vay ở đâu?.......................................................................................................................
17.4 Thời gian vay?..........................tháng.
17.5 Lãi suất vay?...%/tháng?
17.6 Có sử dụng vốn vay đúng cho sản xuất bắp lai? 1. Có 2. Có 1 phần 3. Không.
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT BẮP
1. Số năm kinh nghiệm trồng bắp lai: . năm
2. Lựa chọn sản xuất băp lai vì lý do nào sau đây?
1. Vụ mùa sản xuất bắp không thể sản xuất đối tượng khác do thiếu nước
3
2. Sản xuất bắp được chính sách hỗ trợ. Cụ thể mức hỗ trợ?..................................................
3. Giá trị kinh tế mang lại từ cây bắp
4. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất bắp
5. Khác:..
3. Ông/bà sản xuất bắp mấy vụ bắp trong năm? 1. 1 Vụ 2. 2 Vụ
3.1 Vụ 1: Giao tháng thu hoạch tháng Nguyên nhân vì sao chọn các tháng
trên? ...
3.2 Vụ 2: Giao tháng thu hoạch tháng Nguyên nhân vì sao chọn các tháng
trên? ...
4. Đánh giá như thế nào nhu cầu về nước trong sản xuất bắp lai?
1. Bắp lai có nhu cầu về nước thấp hơn các đối tượng khác (thích hợp sản xuất trong điều
kiện thiếu nước/khô hạn.
2. Cây bắp có nhu cầu về nước cao hơn các đối tượng khác (không thích hợp sản xuất
trong điều kiện thiếu nước/khô hạn.)
3. Khác:
5. Đánh giá theo sa cấu đất (đất cát, đất thịt, đất sét, ) thì nền đất sản xuất bắp của ông/bà
thuộc loại nào?
1. Đất cát 2. Đất cát pha thịt 3. Đất thịt
4. Đất sét pha thịt 5. Đất sét 6. Khác:.
6. Đánh giá theo đặt tính hóa học của đất (đất phù sa ngọt, đất mặn, phù sa ngọt nhiễm phèn,
đất mặn nhiễm phèn) thì nền đất sản xuất bắp của ông/bà thuộc loại nào?
1. Đất phù sa ngọt 2. Đất phu sa ngọt nhiễm phèn 3. Đất mặn
4. Đất mặn nhiễm phèn 5. Khác:
7. Đất sản xuất bắp có nằm trong hệ thống đê bao, thủy lợi được xây dựng hoàn chỉnh?
1. Có 0. Không
8. Đất sản xuất bắp đã nằm trong điều kiện mạng lưới điện hoàn chỉnh và đảm bảo?
1. Có 0. Không
9. Đánh giá chung của Ông/bà về vị trí các mãnh đất có điều kiện hạ tầng giao thông phù hợp
sản xuất bắp? 1. Có ; 0. Không . Nếu không, cụ thể? .
10. Diện tích sản xuất bắp có cùng nằm thống nhất trên 1 mảnh đất? 1. Có; 0. Không.
12.1 Nếu không, thì có bao nhiêu mảnh đất?...........................mảnh đất
11. Khoảng cách từ nhà ông/bà đến đất sản xuất bắp bao nhiêu km? (nếu có nhiều mãnh thì
tính trung bình)..km
4
III. DIỆN TÍCH, KỸ THUẬT VÀ KẾT QUẢ SẢN XUẤT
1. Diện tích đất hiện có của ông/bà: 1.000m2
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp: ..1.000m2
1.1.1 Đất dùng trồng bắp lai: 1.000m2
Trong đó: 1.1.1 Sở hữu: 1.000m2. 1.1.2 Thuê là:. 1.000m2
1.2 Đất trồng/nuôi đối tượng khác: .. công (1.000m2).
1.2.1 Đất dùng sản xuất phi nông nghiệp: .. công (1.000m2).
2. Ông (bà) trồng bắp theo hình thức nào?
1. Chuyên canh
2. Luân canh, theo vụ trong năm hay theo năm?: 1. Vu 2. Năm
2.1 Nếu luân canh, thì luân canh với đối tượng nào? . .
3. Ông (bà) trồng bắp theo mô hình nào?
1. Độc canh 2 Xen canh 3 Khác..........................................
3.1 Nếu xen canh, thì luân canh với đối tượng nào? . . .
4. Ông/bà có tham gia lớp tập huấn nào về kỹ thuật sản xuất: 1. Có 0. Không
4.1 Nếu có, bình quân số lần/năm:..
4.2 Đơn vị nào tổ chức: ..
4.3 Nội dung khóa tập huấn:.......................
4.4 Mức độ phù hợp/khả năng áp dụng theo nội dung tập huấn: %?
5. Có áp dụng các quy trình kỹ thuật sản xuất (VietGap, GlobalGAP,)? 1.Có 0. Không
5.1 Nếu có, cụ thể tên quy trình áp dụng?: .
5.2 Thời gian áp dụng?: ....
6. Mật độ gieo trồng như thế nào? lổ gieo/1.000m2 hoặc .kg giống/công (1.000m2)
Trong đó: 7.1 Hàng cách hàng? .....cm x .cm
7.2 Cây cách cây trong 01 hàng? ..cm x cm
7. Nền đất gieo trồng bắp lai của vụ này là?
1. Đất trồng bắp lai vụ trước; 2. Đất trồng lúa vụ trước 3. Đất trồng:..vụ trước
8. Đất dùng sản xuất bắp lai hiện tại, đã dùng để sản xuất bắp lai bao nhiêu năm? . năm
8.1 Trước đó. Nền đất này dùng sản xuất đối tượng gì?.............................................
8.2 Tại sao quyết định chuyển đổi sang sản xuất bắp lai? .
5
9. Trong thời gian 03 vụ trồng liên tiếp gần đây, có xảy ra dịch sâu bệnh làm ảnh hưởng năng
suất và thu nhập trong sản xuất 1. Có; 0. Không.
9.1 Nếu có. Kể tên các loại dịch bệnh chủ yếu phổ biến:
9.2 Thời điểm xuất hiện trong quá trình phát triển của cây bắp? .
..
9.3 Mức độ thiệt hại năng suất? .%
10. Hoạt động sản xuất bắp lai của hộ ông/bàcó ứng dụng cơ giới vào sản xuất?
1. Có; 0. Không.
10.1 Nếu có, đã ứng dụng cơ giới hóa khâu nào?
1. Khâu làm đất 2. Khâu chăm sóc 3. Khâu thu hoạch
4. Sơ chế/bảo quản 5. Khác
10.2 Nếu không, nguyên nhân vì sao?
1. Địa phương chưa có
2. Địa phương có nhưng không sử dụng (1. diện tích nhỏ/ 2. Không sử dụng nhằm tiết
kiệm chi phí (tận dụng lao động nhà))
11. Kỹ thuật sản xuất hiện tại ông/bà đang áp dụng trong sản xuất?
1. Dựa vào kinh nghiệm bản thân 2. Học hỏi từ những người xung quanh
3. Theo quy trình do đơn vị liên kết (cty) 4. Dựa vào kiến thức được tập huấn
5. Khác: ..
12. Năng suất bình quân đạt được: kg/công (1.000 m2). (Ghi chú, dạng sản
phẩm (1. tươi nguyên trái/2. tách hạt phơi khô)?:...)
Trong đó: Năng suất bình quân vụ 1: kg/công (1.000 m2).
Năng suất bình quân vụ 2 (nếu có): kg/công (1.000 m2)
13. Giá bán bắp sản phẩm (2 vụ gần nhất): đồng/kg
13.1 Giá bán vụ 1? .. đồng/kg (Ghi chú, dạng sản phẩm (1. tươi nguyên trái/2.
tách hạt phơi khô)?:...)
13.2 Giá bán vụ 2 (nếu có)? .. đồng/kg (Ghi chú, dạng sản phẩm (1. tươi
nguyên trái/2. tách hạt phơi khô)?:...)
6
14. Chi phí bình quân (02 vụ gần nhất): đồng/công (1.000 m2).
Trong đó: Chi phí bình quân vụ 1: đồng/công (1.000 m2).
Chi phí bình quân vụ 2 (nếu có): đồng/công (1.000 m2).
Giống:
15. Ông (bà) mua hạt giống bắp lai sản xuất từ đâu?
1. Tự làm giống 2. Mua từ nông hộ khác sản xuất trên địa bàn
3. Mua từ trại giống nhà nước 4. Cửa hành tư nhân
5. Cty hợp đồng liên kết cung cấp 6. Khác ..............................
16. Giống có chứng nhận gì? 1. Có; 0. Không .
16.1 Nếu có, chứng nhận gì ? ...............................................................................
16.2 Nếu không, tại sao lại chọn mua? .....................................................................................
17. Phương thức thanh toán?
1. Tiền mặt ; 2. Trả chậm dần. 3. Cuối vụ . 4. Khác:. .
18. Phương thức gai hàn ? 1. Giao tại nhà; 0. Mua tại điểm bán.
19. Nơi bán giống có dịch vụ tư vấn kỹ thuật kèm theo? 1. Có 0. Không.
20. Nơi cung cấp giống có cam kết thu mua lại sản phẩm khi thu hoạch ? 1. Có; 0. Không.
Phân:
21. Ông (bà) mua phân bón từ đâu?
1. Cửa hàng/Đại lý tư nhân 2. Công ty/DN hợp đồng liên kết
3. HTX 4. Khác ......................................
22. Ông/bà nhận thấy phân bón có chất lượng? 1. Có; 0 Không .
23. Phương thức thanh toán?
1. Tiền mặt ; 2. Trả chậm dần. 3. Cuối vụ 4. Khác:. ..
24. Có ký kết hợp đồng? 1. Có; 0. Không
25. Phương thức giao hàng ? 1. Giao tại nhà. 0. Mua tại điểm bán.
26. Các cửa hàng/đại lý bán phân bón có dịch vụ tư vấn kỹ thuật? 1. Có; 0. Không.
Thuốc:
27. Ông (bà) mua thuốc nông dược từ đâu?
1. Cửa hàng/Đại lý tư nhân 2. Công ty/DN hợp đồng liên kết
3. HTX 4. Khác ......................................
28. Ông/bà nhận thấy thuốc nông dược có chất lượng? 1. Có; 0 Không .
29. Phương thức thanh toán?
1. Tiền mặt ; 2. Trả chậm dần. 3. Cuối vụ 4. Khác:. ..
30. Phương thức giao hàng ? 1. Giao tại nhà. 0. Mua tại điểm bán.
31. Các cửa hàng/đại lý thuốc nông dược có dịch vụ tư vấn kỹ thuật? 1. Có; 0. Không
7
Chi tiết chi phí sử dụng: /diện tích:...................... Nếu nhiều mảnh đất, chọn mãnh đất có diện tích lớn nhất.
TT
CHỈ TIÊU
VỤ 1 VỤ 2
Ghi chú
Số lượng Đơn giá
(nghìn đồng)
T.Tiền
(nghìn đồng)
Số lượng Đơn giá
(nghìn
đồng)
T.Tiền
(nghìn
đồng)
34 Chuẩn bị đất
34.1 Tiền thuê máy (trường
hợp thuê trọn gói)
34.2 Lao động cho làm đất
-LĐ gia đình (ngày/công)
-LĐ thuê (ngày/công)
35 Giống (kg/công)
36 Công Vận chuyển
37 Công xử lý hạt giống
38 Lao động gieo hạt
38.1 -LĐ gia đình (ngày/công)
38.2 -LĐ thuê (ngày/công)
8
39 Phân bón (liệt kê chi phí
phân bón và công lao
động bón phân)
39.1 Bón lót:
Loại phân:
Công lao động bón:
39.2 Bón thúc 1
Loại phân:
Công lao động bón:
39.3 Bón thúc 2:
Loại phân:
9
Công lao động bón:
39.4 Bón thúc 3
Loại phân:
Công lao động bón:
39.5 Bón thúc 4
Loại phân:
Công lao động bón:
39.6 Bón thúc 5
Loại phân:
Công lao động bón:
10
40 Bơm tưới
40.1 Số giờ bơm (thuê trọn gói)
40.2 Thủy lợi phí nộp cho NN
40.3 Nhiên liệu (nếu bơm nhà)
40.4 LĐ gia đình (ngày)
40.5 LĐ thuê (ngày)
41 Lao động làm cỏ, cấy
dặm, chăm sóc
41.1 Hoạt động 1: Cấy dậm
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
41.2 Hoạt động 2: Làm cỏ 1
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
41.3 Hoạt động 3: Làm cỏ 2
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
41.4 Hoạt động 4:..
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
11
41.5 Hoạt động 5:..
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
41.6 Hoạt động 6:..
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
42 Thuốc nông dược
Liệt kê chi phí thuôc và
công lao động phun xịt
42.1 Xử lý nẩy mầm:
42.2 Sâu:
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
42.3 Bệnh:
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
42.4 Dưỡng:
12
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
42.5 Thuốc Cỏ :
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
42.6 Thuốc khác:
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
43 Thu hoạch, chế biến
43.1 Hái gom, vận chuyển (về
nhà, bán, ...)
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
43.2 Tách hạt
+ Thuê mướn máy tuốt
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
13
Máy móc, công cụ phục vụ sản xuất gồm:
- . Nguyên giá:.đồng. Thời gian sử dụng cho sản xuất bắp?.................. năm
- . Nguyên giá:.đồng. Thời gian sử dụng cho sản xuất bắp?.................. năm
- . Nguyên giá:.đồng. Thời gian sử dụng cho sản xuất bắp?.................. năm
43.3 Phơi, sấy
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
43.4 Khác
+ LĐ gia đình (ngày)
+ LĐ thuê (ngày)
44 Chi phí khác
45 Chi phí khấu hao
14
46. Nguôn thông tin về thị trường, được tiếp cận từ?
1. Báo, phát thanh, truyền hình 2. Thương lái và các tác nhân trung gian
3. Hàng xóm 4. Khác:
47. Sản phẩm được bán cho ai?
1.Thương lái 2.Cty/nhà máy 3. Khác ...
48. Hình thức sản phẩm khi bán?
1. Bắp trái tươi 2. Bắp trái đã phơi khô 3. Bắp đã tách hạt và phơi khô 4. Khác
50. Quyết định bán sản phẩm khi nào?
1.Trước khi thu hoạch 2. Sau khi thu hoạch 3. Khác ..
51. Có tồn trữ sản phẩm đợi giá cao bán hay không? 1. Có tồn trữ 2. Không trữ
51.1 Rủi ro khi tồn trữ ông/bà thường gặp (giá, thất thoát,.)? ....
53. Phương thức bán sản phẩm
1. Tại ruộng
2. Tại nhà
3. Chở đến nơi mua nhiêu:đ/kg
54. Tiêu chuẩn chất lượng mà người mua thường đòi hỏi (giống, độ ẩm, tỉ lệ lẫn, màu sắc, )?
56. Khi mua, người mua có phân loại sản phẩm? 1. Có 2. Không
57. Sản phẩm bắp của ông/bà thường đạt được yêu cầu của bên mua đặt ra? 1. Có 2. Không
57.1 Nếu không, nguyên nhân vì sao?
58. Theo ông/bà hoạt động sản xuất bắp lai thường rủi ro từ yêu tố nào?
1. Giá cả sản phẩm biến động (chiều hướng ngày càng thấp)
2. Lao động gia đình và lao động thuê thiếu hụt
3. Dịch bệnh/thời tiết
4. Khác:.
59. Đối với ông/bà, hiện hoạt động sản xuất gặp khó khăn nhất ở khâu nào?
1. Mua vật tư đầu vào 2. Sản xuất (kỹ thuật)
3. Khâu tiêu thụ 4. Khác:..
15
60. Kế hoạch sản xuất trong thời gian tới của hộ Ông/bà như thế nào?
Kế hoạch Lý do
60.1 Tiếp tục sản
xuất
1. Duy trì qui mô như hiện tại
2. Thu hẹp qui mô sản xuất
3. Mở rộng qui mô sản xuất
60.2 Không tiếp tục sản xuất nữa, đổi sang đối tượng
sản xuất khác:......
IV. ĐO LƯỜNG THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI RỦI RO CỦA NÔNG HỘ
GAMES 01: Mục đính nhận dạng đặc điểm tổng quát về “thái độ đối với rủi ro”
của nông hộ
Yêu cầu nông hộ trả lời lần lượt hết 07 câu hỏi. Đây là các câu hỏi về thông tin nông hộ
(không đánh giá đúng hay sai, ý nghĩa nhằm cung cấp thông tin). Sau khi trả lời xong từng câu
hỏi, nông hộ sẽ nhận được giá trị phần quà (giá trị nhận thưởng giả định), nông hộ có thể lựa
chọn 01 trong 02 phần thưởng là A hay B, tương ứng với từng câu hỏi.
Nếu nông hộ chọn “A” sẽ lập tức nhận ngay giá trị thưởng tương ứng. Còn nếu nông hộ
lựa chọn “B” thì kết quả nhận được sẽ tùy thuộc vào kết quả tung đồng xu.
Xem nông hộ phân vân và đưa ra quyết định chuyển từ A-> B tại câu hỏi số mấy? Đây
được xem là điểm chuyển của nông hộ.
TT Các câu hỏi
Phần quà
A
Phần quà B
Xác suất: 50 – 50
Điểm chuyển
từ A sang B
(Đánh dấu
“x”)
1 Trả lời câu hỏi 1*:
Sinh năm mấy?
100
Mặt số Mặt hình
100 0
2 Trả lời câu hỏi 2:
Trình độ học vấn?
90 100 0
3 Trả lời câu hỏi 3:
Số năm kinh nghiệm trồng
bắp lai?
70
100 0
4 Trả lời câu hỏi 4:
Diện tích trồng bắp lai?
55
100
0
5 Trả lời câu hỏi 5:
Năng suất đạt được ?
25
100
0
6 Trả lời câu hỏi 6:
Bán sản phẩm cho ai?
15
100
0
7
Trả lời câu hỏi 7:
Giá bán sản phẩm ở vụ rồi?
05
100
0
16
GAMES 02: Thực nghiệm xác định “thái độ đối với rủi ro” của nông hộ
Trong 06 sự lựa chọn, yêu cầu nông hộ chọn một lựa nào trong 06 lựa chọn ở bảng bên
dưới. Đồng thời số tiền nông hộ nhận được tùy thuộc vào kết quả tung đồng xu. Trò chơi có
giá trị nhận thưởng thật sự. Biết rằng khi tung đồng xu có 02 mặt (01 mặt chữ và 01 mặt số),
xác suất xãy ra “mặt số” hoặc “mặt chữ” là 50 – 50.
Lựa chọn Mặt hình Mặt số
A 50 50
B 45 60
C 35 90
D 20 125
E 10 140
F 00 150
Sauk hi nông hộ đưa ra quyết định lựa chọn. Đáp viên hỏi tại sao ông/bà lại chọn lựa
chọn này, mà không chọn các lựa chọn khác? Nếu nông hộ trả lời hợp lý (đúng ý nghĩa bản
chất trò chới thì chấp nhận, ngược lại phải giải thích để nông hộ hiểu và quyết định chọn lại).
GAMES 03: Thực nghiệm xác định “thái độ đối với rủi ro” của nông hộ trong
điều kiện “giá trị nhận thưởng” tăng lên
Cách tổ chức trò chơi cũng tương tự như trò chơi 2, các lựa chọn trong trò chơi này được
trình bày bê dưới. Trò chơi có giá trị nhận thưởng giả định.
Lựa chọn Mặt hình Mặt số
A 100 100
B 80 120
C 70 140
D 30 200
E 10 240
F 00 250