Để trở thành một đối tác cho DN FDI, đặc biệt là những tập đoàn lớn, do các yêu
cầu khắt khe về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, năng lực quản lý.
- Trước hết, bản thân DN trong nước tại địa phương phải chủ động và có trách
nhiệm trong việc nâng cao năng lực, đặc biệt là chú trọng cập nhật và đổi mới công
nghệ, quy trình và tổ chức quản lý. Đây là điều kiện tiên quyết để khu vực kinh tế trong
nước có thể đáp ứng được yêu cầu cao về công nghệ, kỹ thuật của DN FDI và đủ năng
lực để tham gia chuỗi ứng ứng toàn cầu.
- Song song với đó, địa phương phải có chính sách để hỗ trợ DN trong nước để
nâng cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng và có thể tham gia vào chuỗi giá trị của DN đầu
tư nước ngoài. Đây là vấn đề còn rất hạn chế đối với tỉnh Bình Định. Đơn cử như không
có DN địa phương nào của Bình Định tham gia vào chuỗi sản xuất của Tập đoàn Mavin
(một trong những Tập đoàn lớn với chuỗi giá trị sản xuất từ con giống - thuốc thú ythức ăn chăn nuôi - thực phẩm) trong khi đó Đồng Tháp làm được điều này.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 200 trang
200 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 768 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế tỉnh bình định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng 
9 
Hệ thống giao thông đường bộ và kết nối giữa đường bộ với cảng 
biển, đường sắt và sân bay) thuận lợi. 
1 2 3 4 5 
10 Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước hoạt động tốt. 1 2 3 4 5 
11 Hệ thống bưu chính viễn thông, ngân hàng thuận lợi. 1 2 3 4 5 
12 
Hệ thống y tế, giáo dục đào tạo, vui chơi giải trí và các dịch vụ 
khác tốt. 
1 2 3 4 5 
Chất lượng thể chể 
13 
Chi phí gia nhập thị trường (số ngày đăng ký thành lập doanh 
nghiệp, có được tất cả các giấy phép cần thiết để chính thức đi 
vào hoạt động)...thấp. 
1 2 3 4 5 
14 
Chất lượng đào tạo lao động của địa phương (chất lượng giáo 
dục phổ thông, đào tạo tay nghề...) tốt. 
1 2 3 4 5 
15 
Tính năng động của chính quyền địa phương (giải quyết khó 
khăn vướng mắc của DN nhanh chóng và thiết thực, linh hoạt 
trong khuôn khổ pháp luật nhằm tạo môi trường đầu tư thuận lợi, 
có thái độ tích cực với khu vực tư nhân) cao. 
1 2 3 4 5 
16 
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp (tìm kiếm thông tin thị trường, tư 
vấn pháp luật, tìm kiếm đối tác) tốt. 
1 2 3 4 5 
17 Tính minh bạch (thông tin kinh doanh công khai) cao. 1 2 3 4 5 
18 
Chi phí không chính thức (tiền bôi trơn để được cấp giấy phép 
đầu tư, khi làm thủ tục thông quan, trong các đợt thanh tra kiểm 
tra, tình trạng nhũng nhiễu khi giải quyết các thủ tục cho doanh 
nghiệp...) ở mức tối thiểu. 
1 2 3 4 5 
154 
19 
Thời gian thực hiện thanh tra đúng quy định (không quá 
1lần/năm); quỹ thời gian thực hiện các thủ tục hành chính, thuế, 
phí, bảo hiểm xã hội, thủ tục thông quan...thấp. 
1 2 3 4 5 
20 
Tiếp cận đất đai dễ dàng và sử dụng mặt bằng kinh doanh ổn 
định 
1 2 3 4 5 
21 
Môi trường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tại địa phương là 
bình đẳng (không ưu ái giữa doanh nghiệp nhà nước và doanh 
nghiệp tư nhân). 
1 2 3 4 5 
22 
Thiết chế pháp lý được duy trì; thủ tục giải quyết các tranh chấp 
công bằng và hiệu quả. 
1 2 3 4 5 
Môi trường kinh tế vĩ mô 
23 Môi trường kinh tế vĩ mô địa phương ổn định 1 2 3 4 5 
24 Lạm phát địa phương được kiểm soát tốt 1 2 3 4 5 
Độ mở thương mại 
25 Kim ngạch xuất nhập khẩu của địa phương tăng cao 1 2 3 4 5 
26 Mức độ giao thương kinh tế địa phương với bên ngoài lớn 1 2 3 4 5 
Năng lực hấp thụ của doanh nghiệp trong nước tại địa phương 
27 
Năng lực công nghệ của doanh nghiệp trong nước tại địa phương 
cao và có khả năng tham gia chuỗi sản xuất với doanh nghiệp 
FDI. 
1 2 3 4 5 
28 
Trình độ lao động doanh nghiệp trong nước tại địa phương cao 
và có thể đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp FDI trong 
trường hợp hợp tác liên doanh. 
1 2 3 4 5 
29 
Doanh nghiệp trong nước tại địa phương có hệ thống quản lý 
tiên tiến nên dễ dàng hợp tác và đáp ứng được yêu cầu của doanh 
nghiệp FDI. 
1 2 3 4 5 
155 
PHẦN IV. MỘT SỐ CÂU HỎI PHỎNG VẤN 
1. Theo Ông (bà), Bình Định đã phát huy hết lợi thế nội tại của địa phương trong thu hút 
FDI để góp phần tăng trưởng kinh tế chưa? (Vui lòng cho ý kiến cụ thể) 
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
2.Ông (Bà) có kiến nghị gì với địa phương trong việc cải thiện môi trường đầu tư cũng 
như tập trung vào lợi thế nội tại nào để thu hút và hấp thụ FDI góp phần tăng trưởng kinh tế? 
...........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
-Hết- 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Ông (Bà)! 
 Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt! 
156 
PHỤ LỤC 1b 
PHIẾU KHẢO SÁT 
(Dành cho chuyên gia và nhà quản lý) 
Kính gửi: Quý chuyên gia/nhà quản lý! 
Tôi tên là Ngô Thị Thanh Thúy đang là NCS Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Hiện tại tôi đang 
thực hiện đề tài ‘‘Nghiên cứu mối quan hệ của đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng kinh 
tế tỉnh Bình Định’’. Tôi đang có nhu cầu thu thập dữ liệu liên quan đến đề tài và đánh giá của 
các chuyên gia/nhà quản lý về năng lực hấp thụ trong mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh 
tế. Đồng thời phân tích tác động của FDI đến tăng trưởng kinh tế theo hướng bền vững tại tỉnh 
Bình Định. Để nghiên cứu các quan điểm, đồng thời có một cái nhìn khách quan và có cơ sở 
trong việc đề xuất giải pháp thu hút FDI góp phần tăng trưởng kinh tế bền vững tỉnh Bình Định. 
Vì vậy, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Ông (Bà) bằng cách trả lời các câu hỏi dưới 
đây. Mọi thông tin quý Ông (Bà) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên 
cứu của đề tài. 
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của quý Ông (Bà)! 
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
Xin quý Ông/Bà cho biết đôi điều về bản thân: 
1. Họ và tên: 
 (nếu Ông/Bà cần bí mật thông tin thì không ghi mục này) 
2. Học hàm, học vị cao nhất 
  1. Cử nhân/ Kỹ sư  2.Thạc sĩ  3.Tiến sĩ 
  4. Phó Giáo sư, Tiến sĩ  5. Giáo sư, Tiến sĩ 
  6. Khác:................................... 
3. Đơn vị công tác hiện nay:. 
4. Số năm kinh nghiệm làm việc trong ngành 
  1. Dưới 5 năm 
  2. Trên 5 năm 
5. Cương vị quản lý cao nhất mà Ông/Bà đảm nhiệm:.. 
157 
PHẦN II. QUAN ĐIỂM VỀ NĂNG LỰC HẤP THỤ FDI VỚI TĂNG TRƯỞNG 
KINH TẾ 
 Với kinh nghiệm riêng và cảm nhận về tình hình thực tiễn tại Bình Định. Xin Ông/Bà 
vui lòng cho biết đánh giá của Ông/Bà về các phát biểu dưới đây liên quan đến năng lực hấp 
thụ trong mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế: 
1. Ông (Bà) có đồng ý với nhận định sau đây không? ‘‘FDI tác động đến tăng trưởng 
kinh tế còn tùy thuộc vào năng lực hấp thụ FDI* của địa phương’’ : 
 (Ghi chú: năng lực hấp thụ FDI* được hiểu là các yếu tố địa phương đóng vai trò là 
điều kiện tiên quyết để địa phương có thể hấp thụ và hưởng lợi ích từ nguồn vốn FDI). 
  1. Đồng ý 
  2. Không đồng ý 
2. Các yếu tố địa phương then chốt đóng vai trò năng lực hấp thụ FDI (Có thể chọn 
nhiều trả lời): 
 1. Vốn nhân lực (trình độ, kỹ năng lao động) tại địa phương 
 2. Chất lượng thể chế, môi trường kinh doanh địa phuơng 
 3. Chất lượng cơ sở hạ tầng địa phương 
 4. Độ mở thương mại của địa phương 
 5. Ổn định kinh tế vĩ mô của địa phương 
 6. Năng lực hấp thụ của doanh nghiệp trong nước tại địa phương (trình độ công 
nghệ, lao động của doanh nghiệp) 
  7. Khác:.....................................................................................(vui lòng ghi rõ) 
158 
PHẦN III. ĐÁNH GIÁ VỀ YẾU TỐ ĐÓNG VAI TRÒ NĂNG LỰC HẤP THỤ 
FDI; TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TRÊN CÁCH TIẾP 
CẬN BỀN VỮNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG 
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết đánh giá của Ông/Bà về các phát biểu dưới đây liên quan 
đến yếu tố đóng vai năng lực hấp thụ FDI tại địa phương; đánh giá tác động của dòng vốn FDI 
đến tăng trưởng kinh tế tại Bình Định trên góc độ bền vững. Đối với mỗi phát biểu, xin Ông/Bà 
vui lòng trả lời bằng cách tích dấu thể hiện mức độ đồng ý trong các con số từ 1 đến 5; theo 
quy ước số càng lớn là Ông/Bà càng đồng ý: 
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung hòa; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn 
đồng ý 
 Mức độ đồng ý 
STT Các phát biểu 
Hoàn 
 toàn 
không 
 đồng 
 ý 
Không 
đồng 
 ý 
Trung 
 hòa 
Đồng 
 ý 
Hoàn 
 toàn 
đồng 
 ý 
3.1.CÁC YẾU TỐ SAU ĐÂY ĐÓNG VAI TRÒ NĂNG LỰC HẤP THỤ VÀ LÀ ĐIỀU KIỆN 
RẤT QUAN TRỌNG ĐỂ FDI TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ĐỊA 
PHƯƠNG 
1 Vốn nhân lực (trình độ, kỹ năng lao động) tại địa phương 1 2 3 4 5 
2 Chất lượng thể chế, môi trường kinh doanh địa phuơng 1 2 3 4 5 
3 Chất lượng cơ sở hạ tầng địa phương 1 2 3 4 5 
4 Độ mở thương mại của địa phương 1 2 3 4 5 
5 Ổn định kinh tế vĩ mô của địa phương 1 2 3 4 5 
6 Năng lực hấp thụ của doanh nghiệp trong nước tại địa phương 1 2 3 4 5 
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TRÊN GÓC 
ĐỘ BỀN VỮNG 
159 
FDI góp phần tăng trưởng kinh tế 
7 FDI góp phần tăng trưởng GRDP của địa phương 1 2 3 4 5 
8 FDI góp phần vào tăng kim ngạch xuất khẩu địa phương 1 2 3 4 5 
9 FDI góp phần vào tăng thu ngân sách 1 2 3 4 5 
10 
Có mối liên kết chặt chẽ giữa doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp 
trong nước tại địa phương (về thị trường tiêu thụ, cung ứng 
nguyên liệu, chuyển giao công nghệ...) 
1 2 3 4 5 
11 
FDI góp phần phát triển thương mại, hội nhập kinh tế của địa 
phương 
1 2 3 4 5 
FDI góp phần phát triển xã hội 
12 
FDI góp phần tạo việc làm mới và đào tạo nâng cao kỹ năng cho 
người lao động 
1 2 3 4 5 
13 
Thu nhập bình quân lao động khu vực FDI cao hơn so với các 
khu vực khác 
1 2 3 4 5 
14 
Doanh nghiệp FDI thực thi tốt các chương trình phúc lợi 
(BHXH, BHYT, BHTN) cho người lao động. 
1 2 3 4 5 
15 Doanh nghiệp FDI góp phần xóa đói giảm nghèo ở địa phương 1 2 3 4 5 
FDI góp phần cải thiện chất lượng thể chế 
16 
FDI có vai trò động lực để địa phương hoàn thiện hệ thống các 
văn bản pháp luật, chính sách liên quan đến đầu tư rõ ràng hơn. 
1 2 3 4 5 
17 
FDI có vai trò động lực giúp địa phương nâng cao năng lực kiểm 
tra và giám sát hoạt động các doanh nghiệp một cách chặt chẽ 
hơn. 
1 2 3 4 5 
18 FDI có vai trò động lực giúp chính quyền địa phương năng động, 
liên kết phối hợp tốt giữa các cơ quan chức năng trong việc hỗ 
1 2 3 4 5 
160 
trợ doanh nghiệp FDI nói riêng và doanh nghiệp trong nước nói 
chung 
19 
FDI có vai trò động lực giúp chính quyền địa phương nỗ lực 
trong công tác cải cách thủ tục hành chính. 
1 2 3 4 5 
20 
FDI là động lực giúp địa phương luôn nổ lực trong việc tạo ra 
môi trường cạnh tranh bình đẳng giữa các doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
21 
FDI có vai trò động lực giúp địa phương luôn nâng cao chất 
lượng đào tạo lao động (trường đào tạo nghề đáp ứng được yêu 
cầu của doanh nghiệp; khả năng tiếp thu và vận dụng công nghệ 
của lao động; để doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng cán bộ quản 
lý giỏi tại địa phương) 
1 2 3 4 5 
22 
FDI có vai trò động lực giúp địa phương luôn nâng cao chất 
lượng dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp (trước và sau đầu tư) 
1 2 3 4 5 
FDI góp phần bảo vệ môi trường 
23 
Doanh nghiệp FDI thực thi tốt các yêu cầu về bảo vệ môi trường 
(cháy nổ, nhiệt độ, ánh sáng, chôn chất thải, ô nhiễm nguồn nước, 
chất lượng không khí, tiếng ồn, xóa mòn ô nhiễm đất...). 
1 2 3 4 5 
24 
Doanh nghiệp FDI có báo cáo đầy đủ về đánh giá tác động môi 
trường (EIA) và cam kết bảo vệ môi trường. 
1 2 3 4 5 
25 
Doanh nghiệp FDI không sử dụng công nghệ lạc hậu tác động 
xấu đến môi trường. 
1 2 3 4 5 
26 
Doanh nghiệp FDI luôn chú trọng đầu tư vào trang thiết bị đáp 
ứng tiêu chuẩn môi trường. 
1 2 3 4 5 
161 
PHẦN IV. MỘT SỐ CÂU HỎI PHỎNG VẤN 
1.Ông (Bà) có kiến nghị gì cho địa phương trong việc cải thiện môi trường đầu tư cũng 
như tập trung vào lợi thế nội tại nào để thu hút và hấp thụ FDI góp phần tăng trưởng kinh tế? 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
2. Ông (bà) vui lòng cho biết quan điểm của mình về nguyên nhân FDI giải ngân tại 
Bình Định còn thấp. Ông (bà) có kiến nghị gì với địa phương trong việc thúc đẩy nhanh giải 
ngân các dự án FDI? 
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
..................................................................................................................................................... 
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... 
3. Ông (Bà) có kiến nghị gì trong việc tạo lập chính chính sách đầu tư để thu hút và phát 
huy được lợi ích FDI góp phần tăng trưởng kinh tế bền vững? 
...........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... 
-Hết- 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Ông (Bà)! 
 Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt! 
162 
PHỤ LỤC 2 
Phụ lục 2a: Lý thuyết nội sinh 
 Trong khuôn khổ lý thuyết nội sinh, tác động của FDI tác động đến tăng trưởng 
kinh tế thông qua kênh đầu tư được phát triển bởi Mohammed Ameen Fadhila và cộng 
sự (2015), dựa vào nghiên cứu của Borensztein và cộng sự (1995), Barro & Sala (1997). 
Mô hình nghiên cứu được các tác giả sử dụng dựa trên hàm sản xuất có dạng: 
Yt = A𝐻௧∝𝐾௧ଵି∝ (1.1) 
Theo phương trình (1.1), Y là sản lượng đầu ra của nền kinh tế; A là yếu tố năng 
suất tổng hợp (thể hiện tiến bộ công nghệ); H là vốn con người (được hiểu là năng lực, 
kỹ năng của con người trong quá trình sản xuất; K là vốn sản xuất (vốn vật chất), bao 
gồm nhiều hàng hóa vốn 𝑥(𝑗)khác nhau (tương ứng với 𝑥(𝑗) là hàng hóa vốn j và được 
thể như sau: 
K = [∫ 𝑥(𝑗)ଵି∝ே 𝑑𝑗]
భ
భష∝ (1.2) 
Với N = n +n* (1.3). Trong đó, N là tổng số lượng hàng hóa vốn trong nền kinh 
tế, n là số hàng hóa vốn được sản xuất bởi các doanh nghiệp trong nước, n* là số hàng 
hóa vốn được sản xuất bởi doanh nghiệp FDI. Giả sử các doanh nghiệp chuyên môn hóa 
sản xuất tạo ra hàng hóa vốn, sau đó sẽ đóng vai trò trung gian và cho các doanh nghiệp 
sản xuất sản phẩm cuối cùng thuê với mức giá m(j). Để tối ưu hóa về cầu hàng hóa vốn 
thứ i, hay còn gọi là x(j) phải thỏa mãn điều kiện cân bằng giữa chi phí cận biên và lợi 
ích cần biên (giả sử doanh nghiệp sản xuất sản phẩm cuối cùng hoạt động trong môi 
trường cạnh tranh hoàn hảo). Vì vậy, giá cho thuê hàng hóa vốn và sản phẩm biên của 
vốn phải thỏa mãn: 
m(j) = డ௬()
డ௫()
 = (1-∝) 𝐴𝐻∝𝑥ି∝ (1.4) 
Trong đó, Y(j) = A𝐻∝𝑋()ଵି∝ (1.5) 
Để sản xuất một loại hàng hóa vốn mới, với điều kiện công nghệ lạc hậu, các nước 
đang phát triển thường có xu hướng áp dụng công nghệ tiên tiến của các công ty đa quốc 
gia thông qua hình thức FDI. Tuy nhiên, để hấp thụ được lợi ích lan tỏa từ nguồn vốn 
này, các nước đang phát triển phải cần có những điều kiện nhất định về cơ sở hạ tầng 
thiết yếu (một trong những điều kiện cơ bản trong hoạt động sản xuất tại nước nhận đầu 
163 
tư và cũng là điều kiện được thỏa mãn đối với quyết định đầu tư ra nước ngoài của các 
doanh nghiệp FDI) được gọi là chi phí cố định (F). Mối quan hệ của chi phí cố định 
được thể hiện như sau: 
F = F(n*/N, N/N*) (1.6) 
Với N* là số hàng hóa vốn được sản xuất ở nước ngoài (ở các nước phát triển). 
Bên cạnh đó, để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa vốn, ngoài chi phí cố định thì 
doanh nghiệp FDI các khoản chi phí khác như chi phí lưu động, chi phí cơ hội... Giả sử 
chi phí cơ hội của khoản vốn này là lãi suất (r). Và để đơn giản hóa trong quá trình 
chứng minh, Mohammed Ameen Fadhila và cộng sự (2015) đã đưa ra các giả định: chi 
phí biên để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm là 1, chi phí lưu động bằng với chi phí cố 
định, lãi suất tại điểm cân bằng tăng trưởng là không đổi (డ
డ௧
 = 0). Như vậy, lợi nhuận 
của doanh nghiệp FDI được thể hiện qua chênh lệch tổng doanh thu từ một đơn vị đơn 
vị hàng hóa vốn sau khi đã khấu trừ lãi suất với chi phí lưu động và được thể hiện qua 
công thức sau: 
 П(j,t) = ∫ [(𝑚(𝑗) − 1). 𝑥(𝑗)]∞௧ 𝑒
ି(௦ି௧)ௗ௦ - F(n*/N, N/N*) (1.7) 
Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp FDI phải chọn số lượng sản phẩm thỏa mãn 
điều kiện doanh thu biên bằng chi phí biên. Thay giá trị m(j) từ phương trình (1.4) và 
phương trình (1.7) sẽ xác định được lượng cụ thể hàng hóa thứ i tại trạng thái cân bằng 
x*(j). Tiếp tục thay giá trị x*(j) vào phương trình (1.4) sẽ tính được mức m*(j) (hay còn 
gọi là mức giá cho thuê hàng hóa vốn thứ j tại trạng thái cân bằng). 
Giả sử thị trường cạnh tranh là hoàn hảo, tức là việc tham gia vào thị trường là tự 
do, nên chi phí cơ hội của vốn vay sẽ ở mức П(j,t)= 0 (tức là thỏa mãn điều kiện tổng 
doanh thu bằng tổng chi phí). Từ phương trình (1.7), Mohammed Ameen Fadhila và 
cộng sự (2015) giải điều kiện tối đa hóa lợi nhuận, xác định được mức lãi suất vốn tại 
điểm cân bằng: 
r* =[(𝑚(𝑗) − 1). 𝑥(𝑗)].[ F(n ∗/N, N/N ∗) ିଵ].H (1.8) 
Hay có thể viết: r* =Ø. [F(n ∗/N, N/N ∗) ିଵ].H (1.9) 
 Với Ø= (𝑚(𝑗) − 1). 𝑥(𝑗) (1.10) 
164 
Cũng dựa trên góc độ mô hình tăng trưởng nội sinh được thể hiện ở phương 
trình (1.1). Để tạo ra mức sản lượng Y cho nền kinh tế có sự đóng góp của nhiều 
thành phần trong nền kinh tế, trong đó có hộ gia đình. Tuy nhiên, để đơn giản 
trong quá trình chứng minh, Mohammed Ameen Fadhila và cộng sự (2015) đưa 
ra giả định nền kinh tế chỉ có 1 hộ gia đình đại diện (tức là các hộ gia đình trong 
nền kinh tế được xem là đồng nhất) sản xuất sản ra sản phẩm Yt và phần thu nhập 
từ sản phẩm này dành cho tiêu dùng. Cũng giống như kết quả của Ramsey (1928), 
giả định hộ gia đình để dành lại một phần tiết kiệm để đầu tư và còn lại là tiêu 
dùng với hàm thỏa dụng có độ thỏa dụng biên giảm dần theo tiêu dùng như sau: 
Ut=∫
భషഃ
ଵିఋ
∞
௧ 𝑒
ିఘ௧)𝑑𝑡 (1.11) 
Trong đó, Ut là hàm thỏa dụng 
 Ct là chi tiêu của hộ gia đình 
 δ là độ co giãn lợi ích biên theo tiêu dùng 
 ρ là tỷ lệ ưa thích về thời gian khi xét trên khía cạnh lợi ích tiêu dùng. 
Theo Mohammed Ameen Fadhila và cộng sự (2015), để tối đa hóa hàm thỏa 
dụng trong điều kiện giới hạn về thu nhập1, tốc độ tăng tiêu dùng của hộ gia đình 
được xác định: gc = 
ଵ
δ
 (r* - ρ) (1.12). 
Trong đó, gc là tốc độ tăng tiêu dùng; r* là lãi suất thị trường khi nền kinh tế đạt 
mức cân bằng tăng trưởng. 
Như giả định ban đầu, nền kinh tế chỉ đại diện một hộ gia đình, nên tốc độ tăng 
tiêu dùng cũng chính là tốc độ tăng sản lượng đầu ra ở trạng thái cân bằng trưởng: gY= 
gc = 
ଵ
δ
 (r* - ρ) (1.13). 
Kết hợp phương trình (3.9) và (3.13), có được: 
1Điều kiện tối đa hóa độ thỏa dụng, xảy ra với điều kiện: ρ > (1- δ) gc 
165 
gY = 
ଵ
δ
 {Ø. [F(n ∗/N, N/N ∗) ିଵ].H - ρ} (1.14) 
 Với phương trình (1.14) ở trên, cho ta thấy có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến tăng 
trưởng kinh tế, nhưng điều quan trọng của mô hình này cho thấy tồn tại mối quan hệ của 
FDI và tăng trưởng kinh tế và đặc biệt là vai trò của yếu tố vốn con người đóng vai trò 
tương tác và phát huy lợi ích FDI đối với tăng trưởng kinh tế. 
166 
Phụ lục 3.a. Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT, ngày 04/04/2012 của Bộ Kế hoạch 
và đầu tư 
Điều 3. Quy định chuyển đổi về năm gốc 2010: 
Tính chuyển giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 1994 về giá năm gốc 
2010 theo Công thức (1) như sau: 
Giá trị của chỉ Giá trị của chỉ Hệ số chuyển năm 
tiêu kỳ báo cáo = tiêu kỳ báo cáo x gốc 1994 sang (1) 
 theo giá năm theo giá năm năm gốc 2010 
 gốc 2010 gốc 1994 của chỉ tiêu 
Trong đó: 
Hệ số chuyển năm Giá trị của chỉ tiêu năm 2011theo giá năm gốc 2010 
 gốc 1994 sang = Giá trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 1994 
 năm gốc 2010 
 của chỉ tiêu 
167 
Phụ lục 3b. Thang đo các yếu tố địa phương đóng vai trò nhân tố hấp 
thụ FDI với tăng trưởng kinh tế 
Nhân tố Chỉ báo Lý 
thuyết nền 
1. Vốn 
nhân lực 
(H) 
H1. Lao động địa phương đã qua đào tạo 
H2. Lao động địa phương có kỹ năng tay nghề, 
chuyên môn 
Lumbila 
(2005), Thái 
Sơn (2017) 
2. Chất 
lượng 
thể chế 
địa 
phương 
(PCI) 
PCI1. Chi phí gia nhập thị trường 
PCI2. Chất lượng đào tạo lao động của địa phương 
PCI3. Tính năng động của chính quyền địa 
phương 
PCI4. Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp 
PCI5. Tính minh bạch (thông tin kinh doanh) 
PCI6. Chi phí không chính thức 
PCI7. Thời gian thực hiện thanh tra 
PCI8. Tiếp cận đất đai và sử dụng mặt bằng kinh 
doanh 
PCI9. Môi trường cạnh tranh giữa các doanh 
nghiệp 
PCI10. Thiết chế pháp lý; thủ tục giải quyết các 
tranh chấp 
Nguyễn Đình 
Chiến và 
cộng sự 
(2012), VCCI 
(2017) 
3. Cơ sở 
hạ tầng 
(FR) 
FR1. Hệ thống giao thông đường bộ và kết nối 
giữa đường bộ với cảng biển, đường sắt và sân bay 
FR2. Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước 
FR3. Hệ thống bưu chính viễn thông, ngân hàng 
Easterly 
(2005), Lê 
Văn Huy và 
168 
FR4. Hệ thống y tế, giáo dục đào tạo, vui chơi giải 
trí và các dịch vụ khác 
Trần Thị Hân 
(2010) 
4. Độ mở 
thương 
mại (O) 
O1. Kim ngạch xuất nhập khẩu của địa phương 
O2. Mức độ giao thương kinh tế địa phương với 
bên ngoài 
Zhang 
(2001), 
Chuyên gia 
(2018) 
5. Ổn 
định 
kinh tế vĩ 
mô (FL) 
INFL1. Môi trường kinh tế vĩ mô địa phương 
INFL2. Mức độ lạm phát tại địa địa phương 
De Mello 
(1999), 
Chuyên gia 
(2018) 
6.Năng 
lực hấp 
thụ 
doanh 
nghiệp 
trong 
nước 
(FI) 
FI1.Năng lực công nghệ của doanh nghiệp trong 
nước tại địa phương 
FI2. Trình độ lao động cuả doanh nghiệp trong 
nước tại địa phương 
FI3. Kỹ năng quản lý của doanh nghiệp trong nước 
tại địa phương 
Cohen và 
Levithal 
(1990), 
Hoàng và 
cộng sự 
(2009) 
Nguồn: Tác giả xây dựng 
169 
 Phụ lục 4a. CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ 
I. Ưu đãi đầu tư 
 Đảm bảo thực hiện đúng quy định của Chính phủ về ưu đãi đầu tư về giá đất, tiền 
thuê đất, thuế thu nhập doanh nghiệp và các ưu đãi khác. 
II. Hỗ trợ đầu tư 
 Hỗ trợ chi phí đào tạo công nhân: 
Tỉnh hỗ trợ tối thiểu 50% kinh phí đào tạo công nhân kỹ thuật, nâng cao trình độ 
chuyên môn, tay nghề cho lao động là người của địa phương có hợp đồng dài hạn tại 
các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh. 
 Hỗ trợ xúc tiến thương mại: 
 Nhà đầu tư được hỗ trợ một phần kinh phí tham gia hội chợ triển lãm để tiếp cận, 
khai thác mở rộng thị trường trong và ngoài nước theo danh mục nhóm hàng, mặt hàng 
ban hành trong từng thời kỳ; hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu, xây dựng thương hiệu; thưởng 
xuất khẩu. 
 Hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật: 
 Nhà đầu tư được cung cấp điện, nước (nơi có nhà máy nước) hoặc hỗ trợ xác định 
nguồn nước ngầm, xử lý nước thải, hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông đến hàng rào dự 
án đối với dự án trong cụm công nghiệp. 
 Hỗ trợ cung cấp thông tin: 
 Nhà đầu tư được hướng dẫn và cung cấp miễn phí các thông tin cần thiết để khảo 
sát và lập dự án đầu tư, trừ các chi phí bắt buộc theo luật định. 
 Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 
 Thời gian thụ lý và hỗ trợ thủ tục hành chính trong lập và triển khai dự án đầu tư 
được quy định cụ thể. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đầu tư được rút ngắn hơn so với 
quy định của Chính phủ. 
170 
Phụ lục 4b. QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT HỖ TRỢ 
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (39/2018/NĐ-CP) 
Chỉ tiêu 
DN siêu nhỏ DN Nhỏ DN vừa 
Nông nghiệp, 
lâm nghiệp, thủy 
sản và công 
nghiệp, xây dựng 
Thương 
mại, dịch 
vụ 
Nông nghiệp, 
lâm nghiệp, thủy 
sản và công 
nghiệp, xây dựng 
Thương 
mại, dịch 
vụ 
Nông nghiệp, 
lâm nghiệp, thủy 
sản và công 
nghiệp, xây dựng 
Thương 
mại, dịch 
vụ 
Số lao 
động tham 
gia BHXH 
<= 10 người <= 10 người <= 100 người 
<= 50 
người <= 200 người 
<= 100 
người 
Tổng 
doanh thu <= 3 tỷ đồng 
<= 10 tỷ 
đồng <= 50 tỷ đồng 
<= 100 tỷ 
đồng <= 200 tỷ đồng 
<= 300 tỷ 
đồng 
Hoặc 
Tổng 
nguồn vốn <= 3 tỷ đồng 
<= 3 tỷ 
đồng <= 20 tỷ đồng 
<= 50 tỷ 
đồng <= 100 tỷ đồng 
<= 100 tỷ 
đồng 
171 
PHỤ LỤC 4.c 
Chỉ số PCI Bình Định và các tỉnh vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung 
 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 
Bình Định 0,6 6,49 9,46 0,67 5,97 0,37 2,71 3,06 9,37 9,72 9,23 0,24 4,08 
Quảng Nam 9,72 6,42 2,92 9,97 1,08 9,34 3,4 0,27 8,76 9,97 1,06 1,17 5,41 
Quảng Ngãi 7,99 4,2 1,39 0,05 2,34 2,21 2,24 8,33 2,6 9,55 9,7 9,05 3,16 
Đà Nẵng 0,67 5,39 2,96 2,18 5,96 9,77 6,98 1,71 6,45 6,87 8,34 0 0,11 
Huế 6,77 0,53 2,44 0,71 4,23 1,31 0,95 7,12 5,56 9,98 8,52 9,68 2,37 
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ VCCI qua các năm 
172 
THỐNG KÊ MÔ TẢ 
PHỤ LỤC 4.d.NHÀ QUẢN LÝ 
1. ‘‘FDI tác động tích cực đến tăng trưởng kinh tế còn tùy thuộc vào yếu tố địa 
phương* ’’ 
2. Các yếu tố địa phương then chốt có ảnh hưởng đến việc hấp thụ vốn FDI với tăng 
trưởng kinh tế 
Responses 
Percent of Cases N Percent 
$cau6a 
Vốn con người 42 22.83% 95.5% 
Chất lượng thể chế địa phuơng 40 21.74% 90.9% 
Chất lượng cơ sở hạ tầng 38 20.65% 86.4% 
Độ mở thương mại 10 5.43% 22.7% 
Ổn định kinh tế vĩ mô 19 10.33% 43.2% 
Năng lực hấp thụ doanh nghiệp trong nước 33 17.93 75.0% 
Khác 2 1.09% 4.5% 
Total 184 100.0% 418.2% 
a. Group 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Đồng ý 44 100.0 100.0 100.0 
173 
Mức độ quan trọng của yếu tố địa phương 
Statistics 
 H PCI INFR OPEN INFL FI 
N
Valid 44 44 44 44 44 44 
Missing 0 0 0 0 0 0 
Mean 4.57 4.48 4.00 2.14 2.57 4.18 
Mode 5 4 4 2 3 4 
Std. Deviation .501 .505 .571 .668 .501 0.620 
Statistics 
 KT1 KT2 KT3 KT4 KT5 
N 
Valid 44 44 44 44 44 
Missing 0 0 0 0 0 
Mean 4.34 3.98 3.43 1.82 4.30 
Mode 4 4 3 2 4 
Std. Deviation .608 .698 .501 .446 .509 
Statistics 
 XH1 XH2 XH3 XH4 
N 
Valid 44 44 44 44 
Missing 0 0 0 0 
Mean 4.48 4.20 3.61 4.36 
Mode 5 4 4 5 
Std. Deviation .549 .462 .493 .718 
Statistics 
 TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7 
N 
Valid 44 44 44 44 44 44 44 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 4.07 4.16 4.20 4.75 3.98 4.09 3.73 
Mode 4 4 4 5 4 4 4 
Std. Deviation .334 .713 .553 .438 .403 .362 .451 
174 
Statistics 
 MT1 MT2 MT3 MT4 
N 
Valid 44 44 44 44 
Missing 0 0 0 0 
Mean 2.59 2.80 3.07 3.52 
Mode 2 3 3 4 
Std. Deviation .622 .632 .255 .505 
175 
PHỤ LỤC 4e. Doanh nghiệp FDI 
1. ‘‘FDI tác động tích cực đến tăng trưởng kinh tế còn tùy thuộc vào yếu tố địa 
phương* ’’ 
2. Các yếu tố địa phương then chốt có ảnh hưởng đến việc hấp thụ vốn FDI với tăng 
trưởng kinh tế 
$Cau6 Frequencies 
Responses 
Percent of Cases N Percent 
$Cau6a 
Vốn con người 15 19.74% 78.9% 
Chất lượng thể chế địa phuơng 18 23.68% 94.7% 
Chất lượng cơ sở hạ tầng 19 25.0% 100.0% 
Độ mở thương mại 3 3.95% 15.8% 
Ổn định kinh tế vĩ mô 7 9.21% 36.8% 
Năng lực hấp thụ doanh nghiệp trong nước 11 14.47 57.9% 
Khác 3 3.95% 15.8% 
Total 65 100.0% 400.0% 
Mức độ quan trọng: 
Statistics 
 H PCI INFR OPEN INFL FI 
N
Valid 19 19 19 19 19 19 
Missing 0 0 0 0 0 0 
Mean 4.37 4.58 4.63 2.89 3.05 4.00 
Mode 4 5 5 3 3 4 
Std. Deviation .496 .507 .496 .658 .524 0.667 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Đồng ý 19 100.0 100.0 100.0 
176 
ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ NĂNG LỰC HẤP THỤ ĐỊA PHƯƠNG 
Statistics 
 H1 H2 
N 
Valid 19 19 
Missing 0 0 
 Mean 2.95 2.68 
 Mode 3 3 
 Std. Deviation .621 .749 
Statistics 
 INFR1 INFR2 INFR3 INFR4 
N 
Valid 19 19 19 19 
Missing 1 1 1 1 
Mean 2.79 2.89 3.42 3.05 
Mode 3 3 3 3 
Std. Deviation .631 .737 .769 .621 
Statistics 
 PCI1 PCI2 PCI3 PCI4 PCI5 PCI6 PCI7 PCI8 PCI9 PCI10 
N
Valid 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
Mean 3.16 2.95 2.68 2.84 3.21 3.26 3.79 3.11 3.68 3.58 
Mode 3 3 3 3 3 3 4 3 4 3 
Std. Deviation .765 .621 .478 .602 .855 .562 .419 .809 .749 .607 
177 
Phụ lục 4 f. KẾT QỦA HỒI QUY 
4f.1. Thống kê mô tả 
 LGRDP LG LFDI LDI LGI 
 Mean 9.951223 0.905588 1.803035 3.580557 3.331191 
 Maximum 10.77806 1.103954 2.930440 4.245784 3.939918 
 Minimum 9.035963 0.635504 0.301030 2.848805 2.310481 
 Std. Dev. 0.557403 0.112360 0.659187 0.513605 0.492221 
 Observations 23 23 23 23 23 
4.f.2. Kết quả mô hình hồi quy trên góc độ vốn đầu tư 
4.f.2.1. Trường hợp biến phụ thuộc là LGRDP 
VAR Lag Order Selection Criteria 
Endogenous variables: LGRDP LFDI LDI LGI LL 
Exogenous variables: C 
Date: 09/21/20 Time: 21:54 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Lag LogL LR FPE AIC SC HQ 
 0 76.35080 NA 1.05e-09 -6.486436 -6.238472 -6.428024 
1 199.2552 178.7700* 1.53e-13* -15.38683* -13.89905* -15.03636* 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: ARDL 
Date: 09/22/20 Time: 21:59 
Sample (adjusted): 1998 2019 
Included observations: 22 after adjustments 
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection) 
Model selection method: Akaike info criterion (AIC) 
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LFDI LDI LGI LL 
Fixed regressors: C 
Number of models evalulated: 16 
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 1, 1) 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.* 
 LGRDP(-1) 1.004486 0.037261 26.95785 0.0000 
LFDI -0.003369 0.044065 -0.076464 0.9401 
LDI 0.022381 0.007290 3.070215 0.0083 
LGI 0.033142 0.025388 1.305444 0.2128 
LGI(-1) 0.047022 0.023927 1.965187 0.0696 
LL -0.187512 0.302917 -0.619021 0.5458 
LL(-1) -0.560477 0.406885 -1.377484 0.1900 
C 1.988017 0.901051 2.206332 0.0446 
LL LFR LH LFDIXFR LFDIXH 
 2.897937 3.765748 1.099867 5.568783 2.902902 
 2.952127 4.377998 1.326336 7.308438 4.213741 
 2.828015 2.954484 0.897627 3.395571 1.292256 
 23 23 23 23 23 
178 
 R-squared 0.999729 Mean dependent var 9.992825 
Adjusted R-squared 0.999594 S.D. dependent var 0.532719 
S.E. of regression 0.010740 Akaike info criterion -5.954317 
Sum squared resid 0.001615 Schwarz criterion -5.557574 
Log likelihood 73.49748 Hannan-Quinn criter. -5.860856 
F-statistic 7378.304 Durbin-Watson stat 1.538228 
Prob(F-statistic) 0.000000 
Bound Test: 
ARDL Bounds Test 
Date: 09/22/20 Time: 22:16 
Sample: 1998 2019 
Included observations: 22 
Null Hypothesis: No long-run relationships exist 
 Test Statistic Value k 
 F-statistic 77.69526 4 
Critical Value Bounds 
 Significance I0 Bound I1 Bound 
 10% 2.2 3.09 
5% 2.56 3.49 
2.5% 2.88 3.87 
1% 3.29 4.37 
Kết quả Long Run ARDL và Short Run: 
ARDL Cointegrating And Long Run Form 
Original dep. variable: LGRDP 
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 1, 1) 
Date: 09/22/20 Time: 22:18 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Cointegrating Form 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 D(LFDI) 0.015125 0.023761 0.636559 0.5347 
D(LDI) 0.019869 0.004380 4.535819 0.0005 
D(LGI) -0.021963 0.019444 -1.129533 0.2777 
D(LL) -0.187718 0.240628 -0.780116 0.4483 
CointEq(-1) 0.004458 0.000165 27.090235 0.0000 
 Cointeq = LGRDP - (0.7511*LFDI + 0.4895*LDI +0.8711*LGI - 6.7500 
 *LL -43.1905 ) 
Long Run Coefficients 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 LFDI 0.751143 7.265516 0.103385 0.9191 
LDI 0.489483 41.012813 0.121657 0.0949 
LGI 0.871116 149.435384 0.119591 0.0965 
LL -6.749990 1376.999751 -0.121097 0.9053 
C -43.190537 3711.458552 -0.119411 0.0096 
179 
Kiểm định: 
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: 
 F-statistic 1.352965 Prob. F(1,13) 0.2657 
Obs*R-squared 2.073804 Prob. Chi-Square(1) 0.1498 
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey 
 F-statistic 0.220888 Prob. F(7,14) 0.9740 
Obs*R-squared 2.188109 Prob. Chi-Square(7) 0.9487 
Scaled explained SS 1.333549 Prob. Chi-Square(7) 0.9875 
Ramsey RESET Test 
Equation: UNTITLED 
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LFDI LDI LGI LGI(-1) LL LL(-1) C 
Omitted Variables: Squares of fitted values 
 Value df Probability 
t-statistic 0.457671 13 0.6547 
F-statistic 0.209462 (1, 13) 0.6547 
Pairwise Granger Causality Tests 
Date: 09/22/20 Time: 22:32 
Sample: 1997 2019 
Lags: 1 
 Null Hypothesis: Obs F-Statistic Prob. 
 LFDI does not Granger Cause LGRDP 22 3.51871 0.1076 
 LGRDP does not Granger Cause LFDI 16.6743 0.0006 
Mô hình ngưỡng: FDI=8,96%GRDP 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: ARDL 
Date: 09/22/20 Time: 23:27 
Sample (adjusted): 1998 2019 
Included observations: 22 after adjustments 
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection) 
Model selection method: Akaike info criterion (AIC) 
Dynamic regressors (2 lags, automatic): LFDI LDI LGI LL 
Fixed regressors: C 
Number of models evalulated: 81 
Selected Model: ARDL(1, 1, 1, 1, 0) 
Note: final equation sample is larger than selection sample 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.* 
 LGRDP(-1) 0.908113 0.098247 9.243187 0.0000 
LFDI 0.284605 0.062004 4.590106 0.0005 
LFDI(-1) 0.238404 0.076784 3.104886 0.0084 
LDI 0.034756 0.006099 5.699064 0.0001 
LDI(-1) 0.017941 0.008194 2.189384 0.0474 
LGI -0.020114 0.015651 -1.285228 0.2211 
LGI(-1) 0.054324 0.016303 3.332100 0.0054 
LL -0.172407 0.183481 -0.939645 0.3645 
C 0.904938 0.327778 2.760823 0.0162 
180 
 R-squared 0.999900 Mean dependent var 9.992825 
Adjusted R-squared 0.999839 S.D. dependent var 0.532719 
S.E. of regression 0.006756 Akaike info criterion -6.864729 
Sum squared resid 0.000593 Schwarz criterion -6.418393 
Log likelihood 84.51202 Hannan-Quinn criter. -6.759586 
F-statistic 16320.09 Durbin-Watson stat 1.763709 
Prob(F-statistic) 0.000000 
4.f.2.2. Trường hợp biến phụ thuộc là Lg 
VAR Lag Order Selection Criteria 
Endogenous variables: LG LFDI LDI LGI LL 
Exogenous variables: C 
Date: 09/22/20 Time: 22:40 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Lag LogL LR FPE AIC SC HQ 
 0 77.30268 NA 9.62e-10 -6.572971 -6.325007 -6.514558 
1 151.2321 107.5337* 1.21e-11* -11.02110* -9.533317* -10.67062* 
Dependent Variable: LG 
Method: ARDL 
Date: 09/22/20 Time: 22:43 
Sample (adjusted): 1998 2019 
Included observations: 22 after adjustments 
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection) 
Model selection method: Akaike info criterion (AIC) 
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LFDI LDI LGI LL 
Fixed regressors: C 
Number of models evalulated: 16 
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 1, 0) 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.* 
 LG(-1) 0.028989 0.168291 0.172256 0.8655 
LFDI -0.148103 0.153067 -0.967569 0.3486 
LDI 0.100557 0.041613 2.416499 0.0289 
LGI 0.117903 0.162856 0.723971 0.4802 
LGI(-1) 0.313547 0.144147 2.175196 0.0460 
LL -2.629938 1.668499 -1.576230 0.1358 
C 7.792510 4.363562 1.785814 0.0944 
 R-squared 0.726829 Mean dependent var 0.902943 
Adjusted R-squared 0.617560 S.D. dependent var 0.114268 
S.E. of regression 0.070665 Akaike info criterion -2.208349 
Sum squared resid 0.074904 Schwarz criterion -1.861199 
Log likelihood 31.29184 Hannan-Quinn criter. -2.126571 
F-statistic 6.651773 Durbin-Watson stat 1.635705 
Prob(F-statistic) 0.001382 
Bound Test: 
ARDL Bounds Test 
Date: 09/22/20 Time: 22:44 
Sample: 1998 2019 
Included observations: 22 
Null Hypothesis: No long-run relationships exist 
181 
Test Statistic Value k 
 F-statistic 5.081296 4 
Critical Value Bounds 
 Significance I0 Bound I1 Bound 
 10% 2.2 3.09 
5% 2.56 3.49 
2.5% 2.88 3.87 
1% 3.29 4.37 
Kết quả Long Run ARDL và Short Run: 
ARDL Cointegrating And Long Run Form 
Original dep. variable: LG 
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 1, 0) 
Date: 09/22/20 Time: 22:44 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Cointegrating Form 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 D(LFDI) -0.059304 0.148300 -0.399890 0.6949 
D(LDI) 0.085920 0.029666 2.896233 0.0111 
D(LGI) -0.041342 0.126321 -0.327279 0.7480 
D(LL) -1.993095 1.379238 -1.445070 0.1690 
CointEq(-1) -0.088109 0.176930 -6.149934 0.0000 
 Cointeq = LG - (-0.1525*LFDI +0.1036*LDI + 0.4443*LGI -2.7085*LL + 
 8.0252 ) 
Long Run Coefficients 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 LFDI -0.152525 0.151837 -1.004529 0.3311 
LDI 0.103559 0.046550 2.224662 0.0419 
LGI 0.444331 0.093945 4.729686 0.0003 
LL -2.708453 1.767965 -1.531960 0.1463 
C 8.025151 4.606740 1.742045 0.0020 
Kiểm định: 
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: 
 F-statistic 3.228676 Prob. F(1,14) 0.4090 
Obs*R-squared 4.122828 Prob. Chi-Square(1) 0.2043 
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey 
 F-statistic 0.341017 Prob. F(6,15) 0.9043 
Obs*R-squared 2.640732 Prob. Chi-Square(6) 0.8524 
Scaled explained SS 2.441963 Prob. Chi-Square(6) 0.8749 
Ramsey RESET Test 
Equation: UNTITLED 
182 
Specification: LG LG(-1) LFDI LDI LGI LGI(-1) LL C 
Omitted Variables: Squares of fitted values 
 Value df Probability 
t-statistic 0.020516 14 0.9839 
F-statistic 0.000421 (1, 14) 0.9839 
Pairwise Granger Causality Tests 
Date: 09/22/20 Time: 22:53 
Sample: 1997 2019 
Lags: 1 
 Null Hypothesis: Obs F-Statistic Prob. 
 LFDI does not Granger Cause LG 22 1.77403 0.1986 
 LG does not Granger Cause LFDI 0.96258 0.3389 
4.f.3. Kết quả mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế trên góc độ năng lực hấp thụ 
4.f.3.1. Mô hình hồi quy ban đầu 
Trường hợp biến phụ thuộc GRDP: 
VAR Lag Order Selection Criteria 
Endogenous variables: LGRDP LFDI LDI LGI LL LH LFR LFDIXH LFDIXFR 
Exogenous variables: C 
Date: 09/23/20 Time: 21:33 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Lag LogL LR FPE AIC SC HQ 
 0 204.7176 NA 1.52e-19 -17.79251 -17.34617 -17.68737 
1 433.4593 249.5364* 4.25e-25* -31.22357* -26.76022* -30.17214* 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: ARDL 
Date: 09/23/20 Time: 21:46 
Sample (adjusted): 1998 2019 
Included observations: 22 after adjustments 
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection) 
Model selection method: Akaike info criterion (AIC) 
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LFDI LDI LGI LL LH LFR LFDIXH 
 LFDIXFR 
Fixed regressors: C 
Number of models evalulated: 256 
Selected Model: ARDL(1, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1) 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.* 
 LGRDP(-1) 0.892694 0.065818 13.56300 0.0000 
LFDI -0.041180 0.045561 -0.903844 0.3961 
LFDI(-1) -0.073429 0.043501 -1.687971 0.1353 
LDI 0.174294 0.064629 2.696833 0.0308 
LGI -0.072498 0.056910 -1.273905 0.2434 
LGI(-1) 0.125009 0.037624 3.322562 0.0127 
LL 0.120604 0.315365 0.382427 0.7135 
LH 0.603541 0.204357 2.953371 0.0213 
LH(-1) 0.352226 0.147412 2.389395 0.0482 
LFR 0.123482 0.057132 2.161332 0.0675 
183 
LFDIXH -0.283297 0.099783 -2.839131 0.0251 
LFDIXH(-1) -0.086966 0.053027 -1.640046 0.1450 
LFDIXFR 0.042470 0.030968 1.371416 0.0126 
LFDIXFR(-1) 0.023477 0.017423 1.347459 0.2198 
C 0.600621 0.666783 0.900774 0.3976 
 R-squared 0.999929 Mean dependent var 9.992825 
Adjusted R-squared 0.999786 S.D. dependent var 0.532719 
S.E. of regression 0.007794 Akaike info criterion -6.652319 
Sum squared resid 0.000425 Schwarz criterion -5.908426 
Log likelihood 88.17551 Hannan-Quinn criter. -6.477080 
F-statistic 7006.337 Durbin-Watson stat 2.712945 
Prob(F-statistic) 0.000000 
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: 
 F-statistic 2.683477 Prob. F(1,6) 0.1525 
Obs*R-squared 6.798715 Prob. Chi-Square(1) 0.0091 
Ramsey RESET Test 
Equation: UNTITLED 
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LFDI LFDI(-1) LDI LGI LGI(-1) LL LH 
 LH(-1) LFR LFDIXH LFDIXH(-1) LFDIXFR LFDIXFR(-1) C 
Omitted Variables: Squares of fitted values 
 Value df Probability 
t-statistic 5.374580 6 0.0017 
F-statistic 28.88611 (1, 6) 0.0017 
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey 
 F-statistic 0.325193 Prob. F(14,7) 0.9650 
Obs*R-squared 8.669787 Prob. Chi-Square(14) 0.8516 
Scaled explained SS 1.112684 Prob. Chi-Square(14) 1.0000 
4.f.3.2. Mô hình hồi quy cuối cùng mô hình ARDL(1,0,1,1,0,1,0) 
VAR Lag Order Selection Criteria 
Endogenous variables: LGRDP LDI LGI LH LFR LFDIXH LFDIXFR 
Exogenous variables: C 
Date: 09/23/20 Time: 22:07 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Lag LogL LR FPE AIC SC HQ 
 0 95.71703 NA 7.42e-13 -8.065185 -7.718035 -7.983407 
1 258.7115 207.4475* 2.99e-17* -18.42832* -15.65112* -17.77410* 
Dependent Variable: LGRDP 
Method: ARDL 
Date: 09/23/20 Time: 22:08 
Sample (adjusted): 1998 2019 
Included observations: 22 after adjustments 
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection) 
184 
Model selection method: Akaike info criterion (AIC) 
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LDI LGI LH LFR LFDIXH LFDIXFR 
Fixed regressors: C 
Number of models evalulated: 64 
Selected Model: ARDL(1, 0, 1, 1, 0, 1, 0) 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.* 
 LGRDP(-1) 0.882598 0.019140 46.11226 0.0000 
LDI 0.178766 0.049052 3.644424 0.0039 
LGI -0.004157 0.030834 -0.134832 0.8952 
LGI(-1) 0.078464 0.022023 3.562821 0.0045 
LH 0.392068 0.168558 2.326016 0.0402 
LH(-1) 0.138800 0.047530 2.920268 0.0139 
LFR 0.076839 0.045883 1.674668 0.0122 
LFDIXH -0.162683 0.074130 -2.194574 0.0506 
LFDIXH(-1) -0.015396 0.005154 -2.987432 0.0124 
LFDIXFR 0.003319 0.017458 0.190128 0.0527 
C 1.005602 0.139747 7.195867 0.0000 
 R-squared 0.999887 Mean dependent var 9.992825 
Adjusted R-squared 0.999785 S.D. dependent var 0.532719 
S.E. of regression 0.007818 Akaike info criterion -6.557828 
Sum squared resid 0.000672 Schwarz criterion -6.012307 
Log likelihood 83.13611 Hannan-Quinn criter. -6.429320 
F-statistic 9748.407 Durbin-Watson stat 1.474408 
Prob(F-statistic) 0.000000 
ARDL Bounds Test 
Date: 09/23/20 Time: 22:11 
Sample: 1998 2019 
Included observations: 22 
Null Hypothesis: No long-run relationships exist 
 Test Statistic Value k 
 F-statistic 129.8815 6 
Critical Value Bounds 
 Significance I0 Bound I1 Bound 
 10% 1.99 2.94 
5% 2.27 3.28 
2.5% 2.55 3.61 
1% 2.88 3.99 
ARDL Cointegrating And Long Run Form 
Original dep. variable: LGRDP 
Selected Model: ARDL(1, 0, 1, 1, 0, 1, 0) 
Date: 09/23/20 Time: 22:12 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Cointegrating Form 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 D(LDI) 0.177985 0.039653 4.488541 0.0009 
D(LGI) 0.001337 0.016396 0.081549 0.9365 
185 
D(LH) 0.426514 0.107540 3.966100 0.0022 
D(LFR) 0.077528 0.031887 2.431349 0.0333 
D(LFDIXH) -0.179205 0.046673 -3.839576 0.0027 
D(LFDIXFR) 0.008938 0.010682 0.836718 0.0246 
CointEq(-1) -0.119063 0.003532 -33.707969 0.0000 
 Cointeq = LGRDP - (1.5227*LDI + 0.7037*LGI + 0.1573*LH + 0.6545 
 *LFR - 0.2546*LFDIXH +0.0283*LFDIXFR - 8.5654 ) 
Long Run Coefficients 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 LDI 1.522680 0.488116 3.119506 0.0098 
LGI 0.703748 0.252541 2.786668 0.0177 
LH 0.157262 1.409753 1.530242 0.0542 
LFR 0.654493 0.351885 1.859963 0.0898 
LFDIXH -0.254556 0.662655 -1.893227 0.0849 
LFDIXFR 0.028272 0.149362 0.189286 0.0533 
C -8.565443 0.993007 -8.625761 0.0000 
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: 
 F-statistic 0.907554 Prob. F(1,10) 0.3632 
Obs*R-squared 1.830491 Prob. Chi-Square(1) 0.1761 
Ramsey RESET Test 
Equation: UNTITLED 
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LDI LGI LGI(-1) LH LH(-1) LFR 
 LFDIXH LFDIXH(-1) LFDIXFR C 
Omitted Variables: Squares of fitted values 
 Value df Probability 
t-statistic 2.877344 10 0.1065 
F-statistic 8.279106 (1, 10) 0.1065 
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey 
 F-statistic 0.496344 Prob. F(10,11) 0.8600 
Obs*R-squared 6.840362 Prob. Chi-Square(10) 0.7404 
Scaled explained SS 1.722933 Prob. Chi-Square(10) 0.9981 
4.f.3.3. Mô hình hồi quy mô hình ARDL (1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1) 
Trường hợp biến phụ thuộc g 
VAR Lag Order Selection Criteria 
Endogenous variables: LG LFDI LDI LGI LL LH LFR LFDIXH LFDIXFR 
Exogenous variables: C 
Date: 09/23/20 Time: 22:29 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Lag LogL LR FPE AIC SC HQ 
 0 197.5113 NA 2.92e-19 -17.13739 -16.69106 -17.03225 
1 379.7994 198.8597* 5.58e-23* -26.34540* -21.88204* -25.29396* 
186 
Dependent Variable: LG 
Method: ARDL 
Date: 09/23/20 Time: 22:31 
Sample (adjusted): 1998 2019 
Included observations: 22 after adjustments 
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection) 
Model selection method: Akaike info criterion (AIC) 
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LFDI LDI LGI LL LH LFR LFDIXH 
 LFDIXFR 
Fixed regressors: C 
Number of models evalulated: 256 
Selected Model: ARDL(1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1) 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.* 
 LG(-1) -0.507339 0.158201 -3.206923 0.0149 
LFDI -0.343261 0.207788 -1.651971 0.1425 
LFDI(-1) -0.310349 0.279412 -1.959315 0.1055 
LDI 1.067891 0.350670 3.045289 0.0187 
LGI -0.260880 0.260704 -1.000675 0.3503 
LGI(-1) 0.535593 0.154841 3.458994 0.0106 
LL 1.087726 1.332101 0.816549 0.4411 
LH 1.317647 0.936034 3.544365 0.0094 
LH(-1) 0.816338 0.282805 2.886574 0.0234 
LFR 0.398960 0.275312 1.449116 0.1906 
LFR(-1) 0.718736 0.269901 2.662958 0.0323 
LFDIXH -1.370806 0.437682 -3.131967 0.0166 
LFDIXFR -0.138166 0.125803 -1.098275 0.3084 
LFDIXFR(-1) 0.031225 0.012646 2.469102 0.0429 
C -0.013044 3.201832 -0.004074 0.9969 
 R-squared 0.961019 Mean dependent var 0.902943 
Adjusted R-squared 0.883057 S.D. dependent var 0.114268 
S.E. of regression 0.039076 Akaike info criterion -3.428100 
Sum squared resid 0.010689 Schwarz criterion -2.684208 
Log likelihood 52.70910 Hannan-Quinn criter. -3.252861 
F-statistic 12.32676 Durbin-Watson stat 1.398462 
Prob(F-statistic) 0.001317 
ARDL Bounds Test 
Date: 09/23/20 Time: 22:52 
Sample: 1998 2019 
Included observations: 22 
Null Hypothesis: No long-run relationships exist 
 Test Statistic Value k 
 F-statistic 6.385690 8 
Critical Value Bounds 
 Significance I0 Bound I1 Bound 
 10% 1.85 2.85 
5% 2.11 3.15 
2.5% 2.33 3.42 
1% 2.62 3.77 
ARDL Cointegrating And Long Run Form 
Original dep. variable: LG 
187 
Selected Model: ARDL(1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1) 
Date: 09/23/20 Time: 22:53 
Sample: 1997 2019 
Included observations: 22 
 Cointegrating Form 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 D(LFDI) -0.343708 0.076403 -1.498623 0.1028 
D(LDI) 1.056884 0.174103 6.070449 0.0005 
D(LGI) -0.258406 0.084747 -3.049127 0.0186 
D(LL) 0.987549 0.698117 1.414590 0.2001 
D(LH) 3.276148 0.482785 6.785932 0.0003 
D(LFR) 0.396206 0.146289 2.708379 0.0303 
D(LFDIXH) -1.350831 0.217675 -6.205713 0.0004 
D(LFDIXFR) 0.135062 0.051468 2.624218 0.0342 
CointEq(-1) -1.502340 0.103860 -14.465029 0.0000 
 Cointeq = LG - (-0.6990*LFDI +0.7085*LDI + 0.1823*LGI + 0.7216*LL 
 +1.6594*LH + 0.7415*LFR - 0.9094*LFDIXH +0.1124*LFDIXFR 
 -0.0087 ) 
Long Run Coefficients 
 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 
 LFDI -0.698986 0.102391 -1.826657 0.1002 
LDI 0.708461 0.211619 3.347811 0.0123 
LGI 0.182251 0.122374 2.489287 0.1800 
LL 0.721620 0.865397 0.833860 0.4319 
LH 1.659421 0.561877 2.953352 0.0213 
LFR 0.741503 0.235315 3.151102 0.0161 
LFDIXH -0.909421 0.299243 -3.039069 0.0189 
LFDIXFR 0.112377 0.084789 1.325382 0.0267 
C -0.008654 2.124006 -0.004074 0.9969 
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: 
 F-statistic 1.134689 Prob. F(1,6) 0.3278 
Obs*R-squared 3.498844 Prob. Chi-Square(1) 0.6014 
Ramsey RESET Test 
Equation: UNTITLED 
Specification: LG LG(-1) LFDI LFDI(-1) LDI LGI LGI(-1) LL LH LH(-1) 
 LFR LFR(-1) LFDIXH LFDIXFR LFDIXFR(-1) C 
Omitted Variables: Squares of fitted values 
 Value df Probability 
t-statistic 2.646613 6 0.3082 
F-statistic 7.004563 (1, 6) 0.3082 
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey 
 F-statistic 0.963547 Prob. F(14,7) 0.5514 
Obs*R-squared 14.48401 Prob. Chi-Square(14) 0.4143 
Scaled explained SS 1.515502 Prob. Chi-Square(14) 1.0000 
188 
Phụ lục 5. QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ 
(đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân 
dân cấp tỉnh Bình Định) 
Điều kiện áp dụng: 
 Trên địa bàn tỉnh Bình Định (trừ dự án đầu tư trong KCN, KKT), cụ thể: 
 - Dự án được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu 
hoặc nhận chuyển nhượng; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất; 
 - Dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao 
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.