Để trở thành một đối tác cho DN FDI, đặc biệt là những tập đoàn lớn, do các yêu
cầu khắt khe về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, năng lực quản lý.
- Trước hết, bản thân DN trong nước tại địa phương phải chủ động và có trách
nhiệm trong việc nâng cao năng lực, đặc biệt là chú trọng cập nhật và đổi mới công
nghệ, quy trình và tổ chức quản lý. Đây là điều kiện tiên quyết để khu vực kinh tế trong
nước có thể đáp ứng được yêu cầu cao về công nghệ, kỹ thuật của DN FDI và đủ năng
lực để tham gia chuỗi ứng ứng toàn cầu.
- Song song với đó, địa phương phải có chính sách để hỗ trợ DN trong nước để
nâng cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng và có thể tham gia vào chuỗi giá trị của DN đầu
tư nước ngoài. Đây là vấn đề còn rất hạn chế đối với tỉnh Bình Định. Đơn cử như không
có DN địa phương nào của Bình Định tham gia vào chuỗi sản xuất của Tập đoàn Mavin
(một trong những Tập đoàn lớn với chuỗi giá trị sản xuất từ con giống - thuốc thú ythức ăn chăn nuôi - thực phẩm) trong khi đó Đồng Tháp làm được điều này.
200 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế tỉnh bình định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
9
Hệ thống giao thông đường bộ và kết nối giữa đường bộ với cảng
biển, đường sắt và sân bay) thuận lợi.
1 2 3 4 5
10 Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước hoạt động tốt. 1 2 3 4 5
11 Hệ thống bưu chính viễn thông, ngân hàng thuận lợi. 1 2 3 4 5
12
Hệ thống y tế, giáo dục đào tạo, vui chơi giải trí và các dịch vụ
khác tốt.
1 2 3 4 5
Chất lượng thể chể
13
Chi phí gia nhập thị trường (số ngày đăng ký thành lập doanh
nghiệp, có được tất cả các giấy phép cần thiết để chính thức đi
vào hoạt động)...thấp.
1 2 3 4 5
14
Chất lượng đào tạo lao động của địa phương (chất lượng giáo
dục phổ thông, đào tạo tay nghề...) tốt.
1 2 3 4 5
15
Tính năng động của chính quyền địa phương (giải quyết khó
khăn vướng mắc của DN nhanh chóng và thiết thực, linh hoạt
trong khuôn khổ pháp luật nhằm tạo môi trường đầu tư thuận lợi,
có thái độ tích cực với khu vực tư nhân) cao.
1 2 3 4 5
16
Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp (tìm kiếm thông tin thị trường, tư
vấn pháp luật, tìm kiếm đối tác) tốt.
1 2 3 4 5
17 Tính minh bạch (thông tin kinh doanh công khai) cao. 1 2 3 4 5
18
Chi phí không chính thức (tiền bôi trơn để được cấp giấy phép
đầu tư, khi làm thủ tục thông quan, trong các đợt thanh tra kiểm
tra, tình trạng nhũng nhiễu khi giải quyết các thủ tục cho doanh
nghiệp...) ở mức tối thiểu.
1 2 3 4 5
154
19
Thời gian thực hiện thanh tra đúng quy định (không quá
1lần/năm); quỹ thời gian thực hiện các thủ tục hành chính, thuế,
phí, bảo hiểm xã hội, thủ tục thông quan...thấp.
1 2 3 4 5
20
Tiếp cận đất đai dễ dàng và sử dụng mặt bằng kinh doanh ổn
định
1 2 3 4 5
21
Môi trường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tại địa phương là
bình đẳng (không ưu ái giữa doanh nghiệp nhà nước và doanh
nghiệp tư nhân).
1 2 3 4 5
22
Thiết chế pháp lý được duy trì; thủ tục giải quyết các tranh chấp
công bằng và hiệu quả.
1 2 3 4 5
Môi trường kinh tế vĩ mô
23 Môi trường kinh tế vĩ mô địa phương ổn định 1 2 3 4 5
24 Lạm phát địa phương được kiểm soát tốt 1 2 3 4 5
Độ mở thương mại
25 Kim ngạch xuất nhập khẩu của địa phương tăng cao 1 2 3 4 5
26 Mức độ giao thương kinh tế địa phương với bên ngoài lớn 1 2 3 4 5
Năng lực hấp thụ của doanh nghiệp trong nước tại địa phương
27
Năng lực công nghệ của doanh nghiệp trong nước tại địa phương
cao và có khả năng tham gia chuỗi sản xuất với doanh nghiệp
FDI.
1 2 3 4 5
28
Trình độ lao động doanh nghiệp trong nước tại địa phương cao
và có thể đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp FDI trong
trường hợp hợp tác liên doanh.
1 2 3 4 5
29
Doanh nghiệp trong nước tại địa phương có hệ thống quản lý
tiên tiến nên dễ dàng hợp tác và đáp ứng được yêu cầu của doanh
nghiệp FDI.
1 2 3 4 5
155
PHẦN IV. MỘT SỐ CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1. Theo Ông (bà), Bình Định đã phát huy hết lợi thế nội tại của địa phương trong thu hút
FDI để góp phần tăng trưởng kinh tế chưa? (Vui lòng cho ý kiến cụ thể)
...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2.Ông (Bà) có kiến nghị gì với địa phương trong việc cải thiện môi trường đầu tư cũng
như tập trung vào lợi thế nội tại nào để thu hút và hấp thụ FDI góp phần tăng trưởng kinh tế?
...........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
-Hết-
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Ông (Bà)!
Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt!
156
PHỤ LỤC 1b
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho chuyên gia và nhà quản lý)
Kính gửi: Quý chuyên gia/nhà quản lý!
Tôi tên là Ngô Thị Thanh Thúy đang là NCS Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Hiện tại tôi đang
thực hiện đề tài ‘‘Nghiên cứu mối quan hệ của đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng kinh
tế tỉnh Bình Định’’. Tôi đang có nhu cầu thu thập dữ liệu liên quan đến đề tài và đánh giá của
các chuyên gia/nhà quản lý về năng lực hấp thụ trong mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh
tế. Đồng thời phân tích tác động của FDI đến tăng trưởng kinh tế theo hướng bền vững tại tỉnh
Bình Định. Để nghiên cứu các quan điểm, đồng thời có một cái nhìn khách quan và có cơ sở
trong việc đề xuất giải pháp thu hút FDI góp phần tăng trưởng kinh tế bền vững tỉnh Bình Định.
Vì vậy, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Ông (Bà) bằng cách trả lời các câu hỏi dưới
đây. Mọi thông tin quý Ông (Bà) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên
cứu của đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của quý Ông (Bà)!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Xin quý Ông/Bà cho biết đôi điều về bản thân:
1. Họ và tên:
(nếu Ông/Bà cần bí mật thông tin thì không ghi mục này)
2. Học hàm, học vị cao nhất
1. Cử nhân/ Kỹ sư 2.Thạc sĩ 3.Tiến sĩ
4. Phó Giáo sư, Tiến sĩ 5. Giáo sư, Tiến sĩ
6. Khác:...................................
3. Đơn vị công tác hiện nay:.
4. Số năm kinh nghiệm làm việc trong ngành
1. Dưới 5 năm
2. Trên 5 năm
5. Cương vị quản lý cao nhất mà Ông/Bà đảm nhiệm:..
157
PHẦN II. QUAN ĐIỂM VỀ NĂNG LỰC HẤP THỤ FDI VỚI TĂNG TRƯỞNG
KINH TẾ
Với kinh nghiệm riêng và cảm nhận về tình hình thực tiễn tại Bình Định. Xin Ông/Bà
vui lòng cho biết đánh giá của Ông/Bà về các phát biểu dưới đây liên quan đến năng lực hấp
thụ trong mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế:
1. Ông (Bà) có đồng ý với nhận định sau đây không? ‘‘FDI tác động đến tăng trưởng
kinh tế còn tùy thuộc vào năng lực hấp thụ FDI* của địa phương’’ :
(Ghi chú: năng lực hấp thụ FDI* được hiểu là các yếu tố địa phương đóng vai trò là
điều kiện tiên quyết để địa phương có thể hấp thụ và hưởng lợi ích từ nguồn vốn FDI).
1. Đồng ý
2. Không đồng ý
2. Các yếu tố địa phương then chốt đóng vai trò năng lực hấp thụ FDI (Có thể chọn
nhiều trả lời):
1. Vốn nhân lực (trình độ, kỹ năng lao động) tại địa phương
2. Chất lượng thể chế, môi trường kinh doanh địa phuơng
3. Chất lượng cơ sở hạ tầng địa phương
4. Độ mở thương mại của địa phương
5. Ổn định kinh tế vĩ mô của địa phương
6. Năng lực hấp thụ của doanh nghiệp trong nước tại địa phương (trình độ công
nghệ, lao động của doanh nghiệp)
7. Khác:.....................................................................................(vui lòng ghi rõ)
158
PHẦN III. ĐÁNH GIÁ VỀ YẾU TỐ ĐÓNG VAI TRÒ NĂNG LỰC HẤP THỤ
FDI; TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TRÊN CÁCH TIẾP
CẬN BỀN VỮNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết đánh giá của Ông/Bà về các phát biểu dưới đây liên quan
đến yếu tố đóng vai năng lực hấp thụ FDI tại địa phương; đánh giá tác động của dòng vốn FDI
đến tăng trưởng kinh tế tại Bình Định trên góc độ bền vững. Đối với mỗi phát biểu, xin Ông/Bà
vui lòng trả lời bằng cách tích dấu thể hiện mức độ đồng ý trong các con số từ 1 đến 5; theo
quy ước số càng lớn là Ông/Bà càng đồng ý:
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung hòa; 4: Đồng ý; 5: Hoàn toàn
đồng ý
Mức độ đồng ý
STT Các phát biểu
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Không
đồng
ý
Trung
hòa
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
3.1.CÁC YẾU TỐ SAU ĐÂY ĐÓNG VAI TRÒ NĂNG LỰC HẤP THỤ VÀ LÀ ĐIỀU KIỆN
RẤT QUAN TRỌNG ĐỂ FDI TÁC ĐỘNG TÍCH CỰC ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ĐỊA
PHƯƠNG
1 Vốn nhân lực (trình độ, kỹ năng lao động) tại địa phương 1 2 3 4 5
2 Chất lượng thể chế, môi trường kinh doanh địa phuơng 1 2 3 4 5
3 Chất lượng cơ sở hạ tầng địa phương 1 2 3 4 5
4 Độ mở thương mại của địa phương 1 2 3 4 5
5 Ổn định kinh tế vĩ mô của địa phương 1 2 3 4 5
6 Năng lực hấp thụ của doanh nghiệp trong nước tại địa phương 1 2 3 4 5
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA FDI ĐẾN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TRÊN GÓC
ĐỘ BỀN VỮNG
159
FDI góp phần tăng trưởng kinh tế
7 FDI góp phần tăng trưởng GRDP của địa phương 1 2 3 4 5
8 FDI góp phần vào tăng kim ngạch xuất khẩu địa phương 1 2 3 4 5
9 FDI góp phần vào tăng thu ngân sách 1 2 3 4 5
10
Có mối liên kết chặt chẽ giữa doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp
trong nước tại địa phương (về thị trường tiêu thụ, cung ứng
nguyên liệu, chuyển giao công nghệ...)
1 2 3 4 5
11
FDI góp phần phát triển thương mại, hội nhập kinh tế của địa
phương
1 2 3 4 5
FDI góp phần phát triển xã hội
12
FDI góp phần tạo việc làm mới và đào tạo nâng cao kỹ năng cho
người lao động
1 2 3 4 5
13
Thu nhập bình quân lao động khu vực FDI cao hơn so với các
khu vực khác
1 2 3 4 5
14
Doanh nghiệp FDI thực thi tốt các chương trình phúc lợi
(BHXH, BHYT, BHTN) cho người lao động.
1 2 3 4 5
15 Doanh nghiệp FDI góp phần xóa đói giảm nghèo ở địa phương 1 2 3 4 5
FDI góp phần cải thiện chất lượng thể chế
16
FDI có vai trò động lực để địa phương hoàn thiện hệ thống các
văn bản pháp luật, chính sách liên quan đến đầu tư rõ ràng hơn.
1 2 3 4 5
17
FDI có vai trò động lực giúp địa phương nâng cao năng lực kiểm
tra và giám sát hoạt động các doanh nghiệp một cách chặt chẽ
hơn.
1 2 3 4 5
18 FDI có vai trò động lực giúp chính quyền địa phương năng động,
liên kết phối hợp tốt giữa các cơ quan chức năng trong việc hỗ
1 2 3 4 5
160
trợ doanh nghiệp FDI nói riêng và doanh nghiệp trong nước nói
chung
19
FDI có vai trò động lực giúp chính quyền địa phương nỗ lực
trong công tác cải cách thủ tục hành chính.
1 2 3 4 5
20
FDI là động lực giúp địa phương luôn nổ lực trong việc tạo ra
môi trường cạnh tranh bình đẳng giữa các doanh nghiệp
1 2 3 4 5
21
FDI có vai trò động lực giúp địa phương luôn nâng cao chất
lượng đào tạo lao động (trường đào tạo nghề đáp ứng được yêu
cầu của doanh nghiệp; khả năng tiếp thu và vận dụng công nghệ
của lao động; để doanh nghiệp dễ dàng tuyển dụng cán bộ quản
lý giỏi tại địa phương)
1 2 3 4 5
22
FDI có vai trò động lực giúp địa phương luôn nâng cao chất
lượng dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp (trước và sau đầu tư)
1 2 3 4 5
FDI góp phần bảo vệ môi trường
23
Doanh nghiệp FDI thực thi tốt các yêu cầu về bảo vệ môi trường
(cháy nổ, nhiệt độ, ánh sáng, chôn chất thải, ô nhiễm nguồn nước,
chất lượng không khí, tiếng ồn, xóa mòn ô nhiễm đất...).
1 2 3 4 5
24
Doanh nghiệp FDI có báo cáo đầy đủ về đánh giá tác động môi
trường (EIA) và cam kết bảo vệ môi trường.
1 2 3 4 5
25
Doanh nghiệp FDI không sử dụng công nghệ lạc hậu tác động
xấu đến môi trường.
1 2 3 4 5
26
Doanh nghiệp FDI luôn chú trọng đầu tư vào trang thiết bị đáp
ứng tiêu chuẩn môi trường.
1 2 3 4 5
161
PHẦN IV. MỘT SỐ CÂU HỎI PHỎNG VẤN
1.Ông (Bà) có kiến nghị gì cho địa phương trong việc cải thiện môi trường đầu tư cũng
như tập trung vào lợi thế nội tại nào để thu hút và hấp thụ FDI góp phần tăng trưởng kinh tế?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Ông (bà) vui lòng cho biết quan điểm của mình về nguyên nhân FDI giải ngân tại
Bình Định còn thấp. Ông (bà) có kiến nghị gì với địa phương trong việc thúc đẩy nhanh giải
ngân các dự án FDI?
...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
3. Ông (Bà) có kiến nghị gì trong việc tạo lập chính chính sách đầu tư để thu hút và phát
huy được lợi ích FDI góp phần tăng trưởng kinh tế bền vững?
...........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
-Hết-
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Ông (Bà)!
Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt!
162
PHỤ LỤC 2
Phụ lục 2a: Lý thuyết nội sinh
Trong khuôn khổ lý thuyết nội sinh, tác động của FDI tác động đến tăng trưởng
kinh tế thông qua kênh đầu tư được phát triển bởi Mohammed Ameen Fadhila và cộng
sự (2015), dựa vào nghiên cứu của Borensztein và cộng sự (1995), Barro & Sala (1997).
Mô hình nghiên cứu được các tác giả sử dụng dựa trên hàm sản xuất có dạng:
Yt = A𝐻௧∝𝐾௧ଵି∝ (1.1)
Theo phương trình (1.1), Y là sản lượng đầu ra của nền kinh tế; A là yếu tố năng
suất tổng hợp (thể hiện tiến bộ công nghệ); H là vốn con người (được hiểu là năng lực,
kỹ năng của con người trong quá trình sản xuất; K là vốn sản xuất (vốn vật chất), bao
gồm nhiều hàng hóa vốn 𝑥(𝑗)khác nhau (tương ứng với 𝑥(𝑗) là hàng hóa vốn j và được
thể như sau:
K = [∫ 𝑥(𝑗)ଵି∝ே 𝑑𝑗]
భ
భష∝ (1.2)
Với N = n +n* (1.3). Trong đó, N là tổng số lượng hàng hóa vốn trong nền kinh
tế, n là số hàng hóa vốn được sản xuất bởi các doanh nghiệp trong nước, n* là số hàng
hóa vốn được sản xuất bởi doanh nghiệp FDI. Giả sử các doanh nghiệp chuyên môn hóa
sản xuất tạo ra hàng hóa vốn, sau đó sẽ đóng vai trò trung gian và cho các doanh nghiệp
sản xuất sản phẩm cuối cùng thuê với mức giá m(j). Để tối ưu hóa về cầu hàng hóa vốn
thứ i, hay còn gọi là x(j) phải thỏa mãn điều kiện cân bằng giữa chi phí cận biên và lợi
ích cần biên (giả sử doanh nghiệp sản xuất sản phẩm cuối cùng hoạt động trong môi
trường cạnh tranh hoàn hảo). Vì vậy, giá cho thuê hàng hóa vốn và sản phẩm biên của
vốn phải thỏa mãn:
m(j) = డ௬()
డ௫()
= (1-∝) 𝐴𝐻∝𝑥ି∝ (1.4)
Trong đó, Y(j) = A𝐻∝𝑋()ଵି∝ (1.5)
Để sản xuất một loại hàng hóa vốn mới, với điều kiện công nghệ lạc hậu, các nước
đang phát triển thường có xu hướng áp dụng công nghệ tiên tiến của các công ty đa quốc
gia thông qua hình thức FDI. Tuy nhiên, để hấp thụ được lợi ích lan tỏa từ nguồn vốn
này, các nước đang phát triển phải cần có những điều kiện nhất định về cơ sở hạ tầng
thiết yếu (một trong những điều kiện cơ bản trong hoạt động sản xuất tại nước nhận đầu
163
tư và cũng là điều kiện được thỏa mãn đối với quyết định đầu tư ra nước ngoài của các
doanh nghiệp FDI) được gọi là chi phí cố định (F). Mối quan hệ của chi phí cố định
được thể hiện như sau:
F = F(n*/N, N/N*) (1.6)
Với N* là số hàng hóa vốn được sản xuất ở nước ngoài (ở các nước phát triển).
Bên cạnh đó, để sản xuất ra một đơn vị hàng hóa vốn, ngoài chi phí cố định thì
doanh nghiệp FDI các khoản chi phí khác như chi phí lưu động, chi phí cơ hội... Giả sử
chi phí cơ hội của khoản vốn này là lãi suất (r). Và để đơn giản hóa trong quá trình
chứng minh, Mohammed Ameen Fadhila và cộng sự (2015) đã đưa ra các giả định: chi
phí biên để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm là 1, chi phí lưu động bằng với chi phí cố
định, lãi suất tại điểm cân bằng tăng trưởng là không đổi (డ
డ௧
= 0). Như vậy, lợi nhuận
của doanh nghiệp FDI được thể hiện qua chênh lệch tổng doanh thu từ một đơn vị đơn
vị hàng hóa vốn sau khi đã khấu trừ lãi suất với chi phí lưu động và được thể hiện qua
công thức sau:
П(j,t) = ∫ [(𝑚(𝑗) − 1). 𝑥(𝑗)]∞௧ 𝑒
ି(௦ି௧)ௗ௦ - F(n*/N, N/N*) (1.7)
Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp FDI phải chọn số lượng sản phẩm thỏa mãn
điều kiện doanh thu biên bằng chi phí biên. Thay giá trị m(j) từ phương trình (1.4) và
phương trình (1.7) sẽ xác định được lượng cụ thể hàng hóa thứ i tại trạng thái cân bằng
x*(j). Tiếp tục thay giá trị x*(j) vào phương trình (1.4) sẽ tính được mức m*(j) (hay còn
gọi là mức giá cho thuê hàng hóa vốn thứ j tại trạng thái cân bằng).
Giả sử thị trường cạnh tranh là hoàn hảo, tức là việc tham gia vào thị trường là tự
do, nên chi phí cơ hội của vốn vay sẽ ở mức П(j,t)= 0 (tức là thỏa mãn điều kiện tổng
doanh thu bằng tổng chi phí). Từ phương trình (1.7), Mohammed Ameen Fadhila và
cộng sự (2015) giải điều kiện tối đa hóa lợi nhuận, xác định được mức lãi suất vốn tại
điểm cân bằng:
r* =[(𝑚(𝑗) − 1). 𝑥(𝑗)].[ F(n ∗/N, N/N ∗) ିଵ].H (1.8)
Hay có thể viết: r* =Ø. [F(n ∗/N, N/N ∗) ିଵ].H (1.9)
Với Ø= (𝑚(𝑗) − 1). 𝑥(𝑗) (1.10)
164
Cũng dựa trên góc độ mô hình tăng trưởng nội sinh được thể hiện ở phương
trình (1.1). Để tạo ra mức sản lượng Y cho nền kinh tế có sự đóng góp của nhiều
thành phần trong nền kinh tế, trong đó có hộ gia đình. Tuy nhiên, để đơn giản
trong quá trình chứng minh, Mohammed Ameen Fadhila và cộng sự (2015) đưa
ra giả định nền kinh tế chỉ có 1 hộ gia đình đại diện (tức là các hộ gia đình trong
nền kinh tế được xem là đồng nhất) sản xuất sản ra sản phẩm Yt và phần thu nhập
từ sản phẩm này dành cho tiêu dùng. Cũng giống như kết quả của Ramsey (1928),
giả định hộ gia đình để dành lại một phần tiết kiệm để đầu tư và còn lại là tiêu
dùng với hàm thỏa dụng có độ thỏa dụng biên giảm dần theo tiêu dùng như sau:
Ut=∫
భషഃ
ଵିఋ
∞
௧ 𝑒
ିఘ௧)𝑑𝑡 (1.11)
Trong đó, Ut là hàm thỏa dụng
Ct là chi tiêu của hộ gia đình
δ là độ co giãn lợi ích biên theo tiêu dùng
ρ là tỷ lệ ưa thích về thời gian khi xét trên khía cạnh lợi ích tiêu dùng.
Theo Mohammed Ameen Fadhila và cộng sự (2015), để tối đa hóa hàm thỏa
dụng trong điều kiện giới hạn về thu nhập1, tốc độ tăng tiêu dùng của hộ gia đình
được xác định: gc =
ଵ
δ
(r* - ρ) (1.12).
Trong đó, gc là tốc độ tăng tiêu dùng; r* là lãi suất thị trường khi nền kinh tế đạt
mức cân bằng tăng trưởng.
Như giả định ban đầu, nền kinh tế chỉ đại diện một hộ gia đình, nên tốc độ tăng
tiêu dùng cũng chính là tốc độ tăng sản lượng đầu ra ở trạng thái cân bằng trưởng: gY=
gc =
ଵ
δ
(r* - ρ) (1.13).
Kết hợp phương trình (3.9) và (3.13), có được:
1Điều kiện tối đa hóa độ thỏa dụng, xảy ra với điều kiện: ρ > (1- δ) gc
165
gY =
ଵ
δ
{Ø. [F(n ∗/N, N/N ∗) ିଵ].H - ρ} (1.14)
Với phương trình (1.14) ở trên, cho ta thấy có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến tăng
trưởng kinh tế, nhưng điều quan trọng của mô hình này cho thấy tồn tại mối quan hệ của
FDI và tăng trưởng kinh tế và đặc biệt là vai trò của yếu tố vốn con người đóng vai trò
tương tác và phát huy lợi ích FDI đối với tăng trưởng kinh tế.
166
Phụ lục 3.a. Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT, ngày 04/04/2012 của Bộ Kế hoạch
và đầu tư
Điều 3. Quy định chuyển đổi về năm gốc 2010:
Tính chuyển giá trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 1994 về giá năm gốc
2010 theo Công thức (1) như sau:
Giá trị của chỉ Giá trị của chỉ Hệ số chuyển năm
tiêu kỳ báo cáo = tiêu kỳ báo cáo x gốc 1994 sang (1)
theo giá năm theo giá năm năm gốc 2010
gốc 2010 gốc 1994 của chỉ tiêu
Trong đó:
Hệ số chuyển năm Giá trị của chỉ tiêu năm 2011theo giá năm gốc 2010
gốc 1994 sang = Giá trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 1994
năm gốc 2010
của chỉ tiêu
167
Phụ lục 3b. Thang đo các yếu tố địa phương đóng vai trò nhân tố hấp
thụ FDI với tăng trưởng kinh tế
Nhân tố Chỉ báo Lý
thuyết nền
1. Vốn
nhân lực
(H)
H1. Lao động địa phương đã qua đào tạo
H2. Lao động địa phương có kỹ năng tay nghề,
chuyên môn
Lumbila
(2005), Thái
Sơn (2017)
2. Chất
lượng
thể chế
địa
phương
(PCI)
PCI1. Chi phí gia nhập thị trường
PCI2. Chất lượng đào tạo lao động của địa phương
PCI3. Tính năng động của chính quyền địa
phương
PCI4. Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
PCI5. Tính minh bạch (thông tin kinh doanh)
PCI6. Chi phí không chính thức
PCI7. Thời gian thực hiện thanh tra
PCI8. Tiếp cận đất đai và sử dụng mặt bằng kinh
doanh
PCI9. Môi trường cạnh tranh giữa các doanh
nghiệp
PCI10. Thiết chế pháp lý; thủ tục giải quyết các
tranh chấp
Nguyễn Đình
Chiến và
cộng sự
(2012), VCCI
(2017)
3. Cơ sở
hạ tầng
(FR)
FR1. Hệ thống giao thông đường bộ và kết nối
giữa đường bộ với cảng biển, đường sắt và sân bay
FR2. Hệ thống cấp điện, cấp thoát nước
FR3. Hệ thống bưu chính viễn thông, ngân hàng
Easterly
(2005), Lê
Văn Huy và
168
FR4. Hệ thống y tế, giáo dục đào tạo, vui chơi giải
trí và các dịch vụ khác
Trần Thị Hân
(2010)
4. Độ mở
thương
mại (O)
O1. Kim ngạch xuất nhập khẩu của địa phương
O2. Mức độ giao thương kinh tế địa phương với
bên ngoài
Zhang
(2001),
Chuyên gia
(2018)
5. Ổn
định
kinh tế vĩ
mô (FL)
INFL1. Môi trường kinh tế vĩ mô địa phương
INFL2. Mức độ lạm phát tại địa địa phương
De Mello
(1999),
Chuyên gia
(2018)
6.Năng
lực hấp
thụ
doanh
nghiệp
trong
nước
(FI)
FI1.Năng lực công nghệ của doanh nghiệp trong
nước tại địa phương
FI2. Trình độ lao động cuả doanh nghiệp trong
nước tại địa phương
FI3. Kỹ năng quản lý của doanh nghiệp trong nước
tại địa phương
Cohen và
Levithal
(1990),
Hoàng và
cộng sự
(2009)
Nguồn: Tác giả xây dựng
169
Phụ lục 4a. CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
I. Ưu đãi đầu tư
Đảm bảo thực hiện đúng quy định của Chính phủ về ưu đãi đầu tư về giá đất, tiền
thuê đất, thuế thu nhập doanh nghiệp và các ưu đãi khác.
II. Hỗ trợ đầu tư
Hỗ trợ chi phí đào tạo công nhân:
Tỉnh hỗ trợ tối thiểu 50% kinh phí đào tạo công nhân kỹ thuật, nâng cao trình độ
chuyên môn, tay nghề cho lao động là người của địa phương có hợp đồng dài hạn tại
các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.
Hỗ trợ xúc tiến thương mại:
Nhà đầu tư được hỗ trợ một phần kinh phí tham gia hội chợ triển lãm để tiếp cận,
khai thác mở rộng thị trường trong và ngoài nước theo danh mục nhóm hàng, mặt hàng
ban hành trong từng thời kỳ; hỗ trợ đăng ký nhãn hiệu, xây dựng thương hiệu; thưởng
xuất khẩu.
Hỗ trợ hạ tầng kỹ thuật:
Nhà đầu tư được cung cấp điện, nước (nơi có nhà máy nước) hoặc hỗ trợ xác định
nguồn nước ngầm, xử lý nước thải, hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông đến hàng rào dự
án đối với dự án trong cụm công nghiệp.
Hỗ trợ cung cấp thông tin:
Nhà đầu tư được hướng dẫn và cung cấp miễn phí các thông tin cần thiết để khảo
sát và lập dự án đầu tư, trừ các chi phí bắt buộc theo luật định.
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính:
Thời gian thụ lý và hỗ trợ thủ tục hành chính trong lập và triển khai dự án đầu tư
được quy định cụ thể. Thời hạn cấp giấy chứng nhận đầu tư được rút ngắn hơn so với
quy định của Chính phủ.
170
Phụ lục 4b. QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (39/2018/NĐ-CP)
Chỉ tiêu
DN siêu nhỏ DN Nhỏ DN vừa
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy
sản và công
nghiệp, xây dựng
Thương
mại, dịch
vụ
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy
sản và công
nghiệp, xây dựng
Thương
mại, dịch
vụ
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy
sản và công
nghiệp, xây dựng
Thương
mại, dịch
vụ
Số lao
động tham
gia BHXH
<= 10 người <= 10 người <= 100 người
<= 50
người <= 200 người
<= 100
người
Tổng
doanh thu <= 3 tỷ đồng
<= 10 tỷ
đồng <= 50 tỷ đồng
<= 100 tỷ
đồng <= 200 tỷ đồng
<= 300 tỷ
đồng
Hoặc
Tổng
nguồn vốn <= 3 tỷ đồng
<= 3 tỷ
đồng <= 20 tỷ đồng
<= 50 tỷ
đồng <= 100 tỷ đồng
<= 100 tỷ
đồng
171
PHỤ LỤC 4.c
Chỉ số PCI Bình Định và các tỉnh vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
Bình Định 0,6 6,49 9,46 0,67 5,97 0,37 2,71 3,06 9,37 9,72 9,23 0,24 4,08
Quảng Nam 9,72 6,42 2,92 9,97 1,08 9,34 3,4 0,27 8,76 9,97 1,06 1,17 5,41
Quảng Ngãi 7,99 4,2 1,39 0,05 2,34 2,21 2,24 8,33 2,6 9,55 9,7 9,05 3,16
Đà Nẵng 0,67 5,39 2,96 2,18 5,96 9,77 6,98 1,71 6,45 6,87 8,34 0 0,11
Huế 6,77 0,53 2,44 0,71 4,23 1,31 0,95 7,12 5,56 9,98 8,52 9,68 2,37
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ VCCI qua các năm
172
THỐNG KÊ MÔ TẢ
PHỤ LỤC 4.d.NHÀ QUẢN LÝ
1. ‘‘FDI tác động tích cực đến tăng trưởng kinh tế còn tùy thuộc vào yếu tố địa
phương* ’’
2. Các yếu tố địa phương then chốt có ảnh hưởng đến việc hấp thụ vốn FDI với tăng
trưởng kinh tế
Responses
Percent of Cases N Percent
$cau6a
Vốn con người 42 22.83% 95.5%
Chất lượng thể chế địa phuơng 40 21.74% 90.9%
Chất lượng cơ sở hạ tầng 38 20.65% 86.4%
Độ mở thương mại 10 5.43% 22.7%
Ổn định kinh tế vĩ mô 19 10.33% 43.2%
Năng lực hấp thụ doanh nghiệp trong nước 33 17.93 75.0%
Khác 2 1.09% 4.5%
Total 184 100.0% 418.2%
a. Group
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Đồng ý 44 100.0 100.0 100.0
173
Mức độ quan trọng của yếu tố địa phương
Statistics
H PCI INFR OPEN INFL FI
N
Valid 44 44 44 44 44 44
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.57 4.48 4.00 2.14 2.57 4.18
Mode 5 4 4 2 3 4
Std. Deviation .501 .505 .571 .668 .501 0.620
Statistics
KT1 KT2 KT3 KT4 KT5
N
Valid 44 44 44 44 44
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.34 3.98 3.43 1.82 4.30
Mode 4 4 3 2 4
Std. Deviation .608 .698 .501 .446 .509
Statistics
XH1 XH2 XH3 XH4
N
Valid 44 44 44 44
Missing 0 0 0 0
Mean 4.48 4.20 3.61 4.36
Mode 5 4 4 5
Std. Deviation .549 .462 .493 .718
Statistics
TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 TC6 TC7
N
Valid 44 44 44 44 44 44 44
Missing 0 0 0 0 0 0 0
Mean 4.07 4.16 4.20 4.75 3.98 4.09 3.73
Mode 4 4 4 5 4 4 4
Std. Deviation .334 .713 .553 .438 .403 .362 .451
174
Statistics
MT1 MT2 MT3 MT4
N
Valid 44 44 44 44
Missing 0 0 0 0
Mean 2.59 2.80 3.07 3.52
Mode 2 3 3 4
Std. Deviation .622 .632 .255 .505
175
PHỤ LỤC 4e. Doanh nghiệp FDI
1. ‘‘FDI tác động tích cực đến tăng trưởng kinh tế còn tùy thuộc vào yếu tố địa
phương* ’’
2. Các yếu tố địa phương then chốt có ảnh hưởng đến việc hấp thụ vốn FDI với tăng
trưởng kinh tế
$Cau6 Frequencies
Responses
Percent of Cases N Percent
$Cau6a
Vốn con người 15 19.74% 78.9%
Chất lượng thể chế địa phuơng 18 23.68% 94.7%
Chất lượng cơ sở hạ tầng 19 25.0% 100.0%
Độ mở thương mại 3 3.95% 15.8%
Ổn định kinh tế vĩ mô 7 9.21% 36.8%
Năng lực hấp thụ doanh nghiệp trong nước 11 14.47 57.9%
Khác 3 3.95% 15.8%
Total 65 100.0% 400.0%
Mức độ quan trọng:
Statistics
H PCI INFR OPEN INFL FI
N
Valid 19 19 19 19 19 19
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.37 4.58 4.63 2.89 3.05 4.00
Mode 4 5 5 3 3 4
Std. Deviation .496 .507 .496 .658 .524 0.667
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Đồng ý 19 100.0 100.0 100.0
176
ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ NĂNG LỰC HẤP THỤ ĐỊA PHƯƠNG
Statistics
H1 H2
N
Valid 19 19
Missing 0 0
Mean 2.95 2.68
Mode 3 3
Std. Deviation .621 .749
Statistics
INFR1 INFR2 INFR3 INFR4
N
Valid 19 19 19 19
Missing 1 1 1 1
Mean 2.79 2.89 3.42 3.05
Mode 3 3 3 3
Std. Deviation .631 .737 .769 .621
Statistics
PCI1 PCI2 PCI3 PCI4 PCI5 PCI6 PCI7 PCI8 PCI9 PCI10
N
Valid 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.16 2.95 2.68 2.84 3.21 3.26 3.79 3.11 3.68 3.58
Mode 3 3 3 3 3 3 4 3 4 3
Std. Deviation .765 .621 .478 .602 .855 .562 .419 .809 .749 .607
177
Phụ lục 4 f. KẾT QỦA HỒI QUY
4f.1. Thống kê mô tả
LGRDP LG LFDI LDI LGI
Mean 9.951223 0.905588 1.803035 3.580557 3.331191
Maximum 10.77806 1.103954 2.930440 4.245784 3.939918
Minimum 9.035963 0.635504 0.301030 2.848805 2.310481
Std. Dev. 0.557403 0.112360 0.659187 0.513605 0.492221
Observations 23 23 23 23 23
4.f.2. Kết quả mô hình hồi quy trên góc độ vốn đầu tư
4.f.2.1. Trường hợp biến phụ thuộc là LGRDP
VAR Lag Order Selection Criteria
Endogenous variables: LGRDP LFDI LDI LGI LL
Exogenous variables: C
Date: 09/21/20 Time: 21:54
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Lag LogL LR FPE AIC SC HQ
0 76.35080 NA 1.05e-09 -6.486436 -6.238472 -6.428024
1 199.2552 178.7700* 1.53e-13* -15.38683* -13.89905* -15.03636*
Dependent Variable: LGRDP
Method: ARDL
Date: 09/22/20 Time: 21:59
Sample (adjusted): 1998 2019
Included observations: 22 after adjustments
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LFDI LDI LGI LL
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 16
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 1, 1)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.*
LGRDP(-1) 1.004486 0.037261 26.95785 0.0000
LFDI -0.003369 0.044065 -0.076464 0.9401
LDI 0.022381 0.007290 3.070215 0.0083
LGI 0.033142 0.025388 1.305444 0.2128
LGI(-1) 0.047022 0.023927 1.965187 0.0696
LL -0.187512 0.302917 -0.619021 0.5458
LL(-1) -0.560477 0.406885 -1.377484 0.1900
C 1.988017 0.901051 2.206332 0.0446
LL LFR LH LFDIXFR LFDIXH
2.897937 3.765748 1.099867 5.568783 2.902902
2.952127 4.377998 1.326336 7.308438 4.213741
2.828015 2.954484 0.897627 3.395571 1.292256
23 23 23 23 23
178
R-squared 0.999729 Mean dependent var 9.992825
Adjusted R-squared 0.999594 S.D. dependent var 0.532719
S.E. of regression 0.010740 Akaike info criterion -5.954317
Sum squared resid 0.001615 Schwarz criterion -5.557574
Log likelihood 73.49748 Hannan-Quinn criter. -5.860856
F-statistic 7378.304 Durbin-Watson stat 1.538228
Prob(F-statistic) 0.000000
Bound Test:
ARDL Bounds Test
Date: 09/22/20 Time: 22:16
Sample: 1998 2019
Included observations: 22
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Test Statistic Value k
F-statistic 77.69526 4
Critical Value Bounds
Significance I0 Bound I1 Bound
10% 2.2 3.09
5% 2.56 3.49
2.5% 2.88 3.87
1% 3.29 4.37
Kết quả Long Run ARDL và Short Run:
ARDL Cointegrating And Long Run Form
Original dep. variable: LGRDP
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 1, 1)
Date: 09/22/20 Time: 22:18
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Cointegrating Form
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(LFDI) 0.015125 0.023761 0.636559 0.5347
D(LDI) 0.019869 0.004380 4.535819 0.0005
D(LGI) -0.021963 0.019444 -1.129533 0.2777
D(LL) -0.187718 0.240628 -0.780116 0.4483
CointEq(-1) 0.004458 0.000165 27.090235 0.0000
Cointeq = LGRDP - (0.7511*LFDI + 0.4895*LDI +0.8711*LGI - 6.7500
*LL -43.1905 )
Long Run Coefficients
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LFDI 0.751143 7.265516 0.103385 0.9191
LDI 0.489483 41.012813 0.121657 0.0949
LGI 0.871116 149.435384 0.119591 0.0965
LL -6.749990 1376.999751 -0.121097 0.9053
C -43.190537 3711.458552 -0.119411 0.0096
179
Kiểm định:
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 1.352965 Prob. F(1,13) 0.2657
Obs*R-squared 2.073804 Prob. Chi-Square(1) 0.1498
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 0.220888 Prob. F(7,14) 0.9740
Obs*R-squared 2.188109 Prob. Chi-Square(7) 0.9487
Scaled explained SS 1.333549 Prob. Chi-Square(7) 0.9875
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LFDI LDI LGI LGI(-1) LL LL(-1) C
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
t-statistic 0.457671 13 0.6547
F-statistic 0.209462 (1, 13) 0.6547
Pairwise Granger Causality Tests
Date: 09/22/20 Time: 22:32
Sample: 1997 2019
Lags: 1
Null Hypothesis: Obs F-Statistic Prob.
LFDI does not Granger Cause LGRDP 22 3.51871 0.1076
LGRDP does not Granger Cause LFDI 16.6743 0.0006
Mô hình ngưỡng: FDI=8,96%GRDP
Dependent Variable: LGRDP
Method: ARDL
Date: 09/22/20 Time: 23:27
Sample (adjusted): 1998 2019
Included observations: 22 after adjustments
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (2 lags, automatic): LFDI LDI LGI LL
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 81
Selected Model: ARDL(1, 1, 1, 1, 0)
Note: final equation sample is larger than selection sample
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.*
LGRDP(-1) 0.908113 0.098247 9.243187 0.0000
LFDI 0.284605 0.062004 4.590106 0.0005
LFDI(-1) 0.238404 0.076784 3.104886 0.0084
LDI 0.034756 0.006099 5.699064 0.0001
LDI(-1) 0.017941 0.008194 2.189384 0.0474
LGI -0.020114 0.015651 -1.285228 0.2211
LGI(-1) 0.054324 0.016303 3.332100 0.0054
LL -0.172407 0.183481 -0.939645 0.3645
C 0.904938 0.327778 2.760823 0.0162
180
R-squared 0.999900 Mean dependent var 9.992825
Adjusted R-squared 0.999839 S.D. dependent var 0.532719
S.E. of regression 0.006756 Akaike info criterion -6.864729
Sum squared resid 0.000593 Schwarz criterion -6.418393
Log likelihood 84.51202 Hannan-Quinn criter. -6.759586
F-statistic 16320.09 Durbin-Watson stat 1.763709
Prob(F-statistic) 0.000000
4.f.2.2. Trường hợp biến phụ thuộc là Lg
VAR Lag Order Selection Criteria
Endogenous variables: LG LFDI LDI LGI LL
Exogenous variables: C
Date: 09/22/20 Time: 22:40
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Lag LogL LR FPE AIC SC HQ
0 77.30268 NA 9.62e-10 -6.572971 -6.325007 -6.514558
1 151.2321 107.5337* 1.21e-11* -11.02110* -9.533317* -10.67062*
Dependent Variable: LG
Method: ARDL
Date: 09/22/20 Time: 22:43
Sample (adjusted): 1998 2019
Included observations: 22 after adjustments
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LFDI LDI LGI LL
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 16
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 1, 0)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.*
LG(-1) 0.028989 0.168291 0.172256 0.8655
LFDI -0.148103 0.153067 -0.967569 0.3486
LDI 0.100557 0.041613 2.416499 0.0289
LGI 0.117903 0.162856 0.723971 0.4802
LGI(-1) 0.313547 0.144147 2.175196 0.0460
LL -2.629938 1.668499 -1.576230 0.1358
C 7.792510 4.363562 1.785814 0.0944
R-squared 0.726829 Mean dependent var 0.902943
Adjusted R-squared 0.617560 S.D. dependent var 0.114268
S.E. of regression 0.070665 Akaike info criterion -2.208349
Sum squared resid 0.074904 Schwarz criterion -1.861199
Log likelihood 31.29184 Hannan-Quinn criter. -2.126571
F-statistic 6.651773 Durbin-Watson stat 1.635705
Prob(F-statistic) 0.001382
Bound Test:
ARDL Bounds Test
Date: 09/22/20 Time: 22:44
Sample: 1998 2019
Included observations: 22
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
181
Test Statistic Value k
F-statistic 5.081296 4
Critical Value Bounds
Significance I0 Bound I1 Bound
10% 2.2 3.09
5% 2.56 3.49
2.5% 2.88 3.87
1% 3.29 4.37
Kết quả Long Run ARDL và Short Run:
ARDL Cointegrating And Long Run Form
Original dep. variable: LG
Selected Model: ARDL(1, 0, 0, 1, 0)
Date: 09/22/20 Time: 22:44
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Cointegrating Form
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(LFDI) -0.059304 0.148300 -0.399890 0.6949
D(LDI) 0.085920 0.029666 2.896233 0.0111
D(LGI) -0.041342 0.126321 -0.327279 0.7480
D(LL) -1.993095 1.379238 -1.445070 0.1690
CointEq(-1) -0.088109 0.176930 -6.149934 0.0000
Cointeq = LG - (-0.1525*LFDI +0.1036*LDI + 0.4443*LGI -2.7085*LL +
8.0252 )
Long Run Coefficients
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LFDI -0.152525 0.151837 -1.004529 0.3311
LDI 0.103559 0.046550 2.224662 0.0419
LGI 0.444331 0.093945 4.729686 0.0003
LL -2.708453 1.767965 -1.531960 0.1463
C 8.025151 4.606740 1.742045 0.0020
Kiểm định:
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 3.228676 Prob. F(1,14) 0.4090
Obs*R-squared 4.122828 Prob. Chi-Square(1) 0.2043
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 0.341017 Prob. F(6,15) 0.9043
Obs*R-squared 2.640732 Prob. Chi-Square(6) 0.8524
Scaled explained SS 2.441963 Prob. Chi-Square(6) 0.8749
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
182
Specification: LG LG(-1) LFDI LDI LGI LGI(-1) LL C
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
t-statistic 0.020516 14 0.9839
F-statistic 0.000421 (1, 14) 0.9839
Pairwise Granger Causality Tests
Date: 09/22/20 Time: 22:53
Sample: 1997 2019
Lags: 1
Null Hypothesis: Obs F-Statistic Prob.
LFDI does not Granger Cause LG 22 1.77403 0.1986
LG does not Granger Cause LFDI 0.96258 0.3389
4.f.3. Kết quả mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế trên góc độ năng lực hấp thụ
4.f.3.1. Mô hình hồi quy ban đầu
Trường hợp biến phụ thuộc GRDP:
VAR Lag Order Selection Criteria
Endogenous variables: LGRDP LFDI LDI LGI LL LH LFR LFDIXH LFDIXFR
Exogenous variables: C
Date: 09/23/20 Time: 21:33
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Lag LogL LR FPE AIC SC HQ
0 204.7176 NA 1.52e-19 -17.79251 -17.34617 -17.68737
1 433.4593 249.5364* 4.25e-25* -31.22357* -26.76022* -30.17214*
Dependent Variable: LGRDP
Method: ARDL
Date: 09/23/20 Time: 21:46
Sample (adjusted): 1998 2019
Included observations: 22 after adjustments
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LFDI LDI LGI LL LH LFR LFDIXH
LFDIXFR
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 256
Selected Model: ARDL(1, 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.*
LGRDP(-1) 0.892694 0.065818 13.56300 0.0000
LFDI -0.041180 0.045561 -0.903844 0.3961
LFDI(-1) -0.073429 0.043501 -1.687971 0.1353
LDI 0.174294 0.064629 2.696833 0.0308
LGI -0.072498 0.056910 -1.273905 0.2434
LGI(-1) 0.125009 0.037624 3.322562 0.0127
LL 0.120604 0.315365 0.382427 0.7135
LH 0.603541 0.204357 2.953371 0.0213
LH(-1) 0.352226 0.147412 2.389395 0.0482
LFR 0.123482 0.057132 2.161332 0.0675
183
LFDIXH -0.283297 0.099783 -2.839131 0.0251
LFDIXH(-1) -0.086966 0.053027 -1.640046 0.1450
LFDIXFR 0.042470 0.030968 1.371416 0.0126
LFDIXFR(-1) 0.023477 0.017423 1.347459 0.2198
C 0.600621 0.666783 0.900774 0.3976
R-squared 0.999929 Mean dependent var 9.992825
Adjusted R-squared 0.999786 S.D. dependent var 0.532719
S.E. of regression 0.007794 Akaike info criterion -6.652319
Sum squared resid 0.000425 Schwarz criterion -5.908426
Log likelihood 88.17551 Hannan-Quinn criter. -6.477080
F-statistic 7006.337 Durbin-Watson stat 2.712945
Prob(F-statistic) 0.000000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 2.683477 Prob. F(1,6) 0.1525
Obs*R-squared 6.798715 Prob. Chi-Square(1) 0.0091
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LFDI LFDI(-1) LDI LGI LGI(-1) LL LH
LH(-1) LFR LFDIXH LFDIXH(-1) LFDIXFR LFDIXFR(-1) C
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
t-statistic 5.374580 6 0.0017
F-statistic 28.88611 (1, 6) 0.0017
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 0.325193 Prob. F(14,7) 0.9650
Obs*R-squared 8.669787 Prob. Chi-Square(14) 0.8516
Scaled explained SS 1.112684 Prob. Chi-Square(14) 1.0000
4.f.3.2. Mô hình hồi quy cuối cùng mô hình ARDL(1,0,1,1,0,1,0)
VAR Lag Order Selection Criteria
Endogenous variables: LGRDP LDI LGI LH LFR LFDIXH LFDIXFR
Exogenous variables: C
Date: 09/23/20 Time: 22:07
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Lag LogL LR FPE AIC SC HQ
0 95.71703 NA 7.42e-13 -8.065185 -7.718035 -7.983407
1 258.7115 207.4475* 2.99e-17* -18.42832* -15.65112* -17.77410*
Dependent Variable: LGRDP
Method: ARDL
Date: 09/23/20 Time: 22:08
Sample (adjusted): 1998 2019
Included observations: 22 after adjustments
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection)
184
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LDI LGI LH LFR LFDIXH LFDIXFR
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 64
Selected Model: ARDL(1, 0, 1, 1, 0, 1, 0)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.*
LGRDP(-1) 0.882598 0.019140 46.11226 0.0000
LDI 0.178766 0.049052 3.644424 0.0039
LGI -0.004157 0.030834 -0.134832 0.8952
LGI(-1) 0.078464 0.022023 3.562821 0.0045
LH 0.392068 0.168558 2.326016 0.0402
LH(-1) 0.138800 0.047530 2.920268 0.0139
LFR 0.076839 0.045883 1.674668 0.0122
LFDIXH -0.162683 0.074130 -2.194574 0.0506
LFDIXH(-1) -0.015396 0.005154 -2.987432 0.0124
LFDIXFR 0.003319 0.017458 0.190128 0.0527
C 1.005602 0.139747 7.195867 0.0000
R-squared 0.999887 Mean dependent var 9.992825
Adjusted R-squared 0.999785 S.D. dependent var 0.532719
S.E. of regression 0.007818 Akaike info criterion -6.557828
Sum squared resid 0.000672 Schwarz criterion -6.012307
Log likelihood 83.13611 Hannan-Quinn criter. -6.429320
F-statistic 9748.407 Durbin-Watson stat 1.474408
Prob(F-statistic) 0.000000
ARDL Bounds Test
Date: 09/23/20 Time: 22:11
Sample: 1998 2019
Included observations: 22
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Test Statistic Value k
F-statistic 129.8815 6
Critical Value Bounds
Significance I0 Bound I1 Bound
10% 1.99 2.94
5% 2.27 3.28
2.5% 2.55 3.61
1% 2.88 3.99
ARDL Cointegrating And Long Run Form
Original dep. variable: LGRDP
Selected Model: ARDL(1, 0, 1, 1, 0, 1, 0)
Date: 09/23/20 Time: 22:12
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Cointegrating Form
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(LDI) 0.177985 0.039653 4.488541 0.0009
D(LGI) 0.001337 0.016396 0.081549 0.9365
185
D(LH) 0.426514 0.107540 3.966100 0.0022
D(LFR) 0.077528 0.031887 2.431349 0.0333
D(LFDIXH) -0.179205 0.046673 -3.839576 0.0027
D(LFDIXFR) 0.008938 0.010682 0.836718 0.0246
CointEq(-1) -0.119063 0.003532 -33.707969 0.0000
Cointeq = LGRDP - (1.5227*LDI + 0.7037*LGI + 0.1573*LH + 0.6545
*LFR - 0.2546*LFDIXH +0.0283*LFDIXFR - 8.5654 )
Long Run Coefficients
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LDI 1.522680 0.488116 3.119506 0.0098
LGI 0.703748 0.252541 2.786668 0.0177
LH 0.157262 1.409753 1.530242 0.0542
LFR 0.654493 0.351885 1.859963 0.0898
LFDIXH -0.254556 0.662655 -1.893227 0.0849
LFDIXFR 0.028272 0.149362 0.189286 0.0533
C -8.565443 0.993007 -8.625761 0.0000
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.907554 Prob. F(1,10) 0.3632
Obs*R-squared 1.830491 Prob. Chi-Square(1) 0.1761
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Specification: LGRDP LGRDP(-1) LDI LGI LGI(-1) LH LH(-1) LFR
LFDIXH LFDIXH(-1) LFDIXFR C
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
t-statistic 2.877344 10 0.1065
F-statistic 8.279106 (1, 10) 0.1065
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 0.496344 Prob. F(10,11) 0.8600
Obs*R-squared 6.840362 Prob. Chi-Square(10) 0.7404
Scaled explained SS 1.722933 Prob. Chi-Square(10) 0.9981
4.f.3.3. Mô hình hồi quy mô hình ARDL (1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1)
Trường hợp biến phụ thuộc g
VAR Lag Order Selection Criteria
Endogenous variables: LG LFDI LDI LGI LL LH LFR LFDIXH LFDIXFR
Exogenous variables: C
Date: 09/23/20 Time: 22:29
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Lag LogL LR FPE AIC SC HQ
0 197.5113 NA 2.92e-19 -17.13739 -16.69106 -17.03225
1 379.7994 198.8597* 5.58e-23* -26.34540* -21.88204* -25.29396*
186
Dependent Variable: LG
Method: ARDL
Date: 09/23/20 Time: 22:31
Sample (adjusted): 1998 2019
Included observations: 22 after adjustments
Maximum dependent lags: 1 (Automatic selection)
Model selection method: Akaike info criterion (AIC)
Dynamic regressors (1 lag, automatic): LFDI LDI LGI LL LH LFR LFDIXH
LFDIXFR
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 256
Selected Model: ARDL(1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.*
LG(-1) -0.507339 0.158201 -3.206923 0.0149
LFDI -0.343261 0.207788 -1.651971 0.1425
LFDI(-1) -0.310349 0.279412 -1.959315 0.1055
LDI 1.067891 0.350670 3.045289 0.0187
LGI -0.260880 0.260704 -1.000675 0.3503
LGI(-1) 0.535593 0.154841 3.458994 0.0106
LL 1.087726 1.332101 0.816549 0.4411
LH 1.317647 0.936034 3.544365 0.0094
LH(-1) 0.816338 0.282805 2.886574 0.0234
LFR 0.398960 0.275312 1.449116 0.1906
LFR(-1) 0.718736 0.269901 2.662958 0.0323
LFDIXH -1.370806 0.437682 -3.131967 0.0166
LFDIXFR -0.138166 0.125803 -1.098275 0.3084
LFDIXFR(-1) 0.031225 0.012646 2.469102 0.0429
C -0.013044 3.201832 -0.004074 0.9969
R-squared 0.961019 Mean dependent var 0.902943
Adjusted R-squared 0.883057 S.D. dependent var 0.114268
S.E. of regression 0.039076 Akaike info criterion -3.428100
Sum squared resid 0.010689 Schwarz criterion -2.684208
Log likelihood 52.70910 Hannan-Quinn criter. -3.252861
F-statistic 12.32676 Durbin-Watson stat 1.398462
Prob(F-statistic) 0.001317
ARDL Bounds Test
Date: 09/23/20 Time: 22:52
Sample: 1998 2019
Included observations: 22
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Test Statistic Value k
F-statistic 6.385690 8
Critical Value Bounds
Significance I0 Bound I1 Bound
10% 1.85 2.85
5% 2.11 3.15
2.5% 2.33 3.42
1% 2.62 3.77
ARDL Cointegrating And Long Run Form
Original dep. variable: LG
187
Selected Model: ARDL(1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 0, 1)
Date: 09/23/20 Time: 22:53
Sample: 1997 2019
Included observations: 22
Cointegrating Form
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(LFDI) -0.343708 0.076403 -1.498623 0.1028
D(LDI) 1.056884 0.174103 6.070449 0.0005
D(LGI) -0.258406 0.084747 -3.049127 0.0186
D(LL) 0.987549 0.698117 1.414590 0.2001
D(LH) 3.276148 0.482785 6.785932 0.0003
D(LFR) 0.396206 0.146289 2.708379 0.0303
D(LFDIXH) -1.350831 0.217675 -6.205713 0.0004
D(LFDIXFR) 0.135062 0.051468 2.624218 0.0342
CointEq(-1) -1.502340 0.103860 -14.465029 0.0000
Cointeq = LG - (-0.6990*LFDI +0.7085*LDI + 0.1823*LGI + 0.7216*LL
+1.6594*LH + 0.7415*LFR - 0.9094*LFDIXH +0.1124*LFDIXFR
-0.0087 )
Long Run Coefficients
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
LFDI -0.698986 0.102391 -1.826657 0.1002
LDI 0.708461 0.211619 3.347811 0.0123
LGI 0.182251 0.122374 2.489287 0.1800
LL 0.721620 0.865397 0.833860 0.4319
LH 1.659421 0.561877 2.953352 0.0213
LFR 0.741503 0.235315 3.151102 0.0161
LFDIXH -0.909421 0.299243 -3.039069 0.0189
LFDIXFR 0.112377 0.084789 1.325382 0.0267
C -0.008654 2.124006 -0.004074 0.9969
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 1.134689 Prob. F(1,6) 0.3278
Obs*R-squared 3.498844 Prob. Chi-Square(1) 0.6014
Ramsey RESET Test
Equation: UNTITLED
Specification: LG LG(-1) LFDI LFDI(-1) LDI LGI LGI(-1) LL LH LH(-1)
LFR LFR(-1) LFDIXH LFDIXFR LFDIXFR(-1) C
Omitted Variables: Squares of fitted values
Value df Probability
t-statistic 2.646613 6 0.3082
F-statistic 7.004563 (1, 6) 0.3082
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 0.963547 Prob. F(14,7) 0.5514
Obs*R-squared 14.48401 Prob. Chi-Square(14) 0.4143
Scaled explained SS 1.515502 Prob. Chi-Square(14) 1.0000
188
Phụ lục 5. QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh Bình Định)
Điều kiện áp dụng:
Trên địa bàn tỉnh Bình Định (trừ dự án đầu tư trong KCN, KKT), cụ thể:
- Dự án được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, đấu thầu
hoặc nhận chuyển nhượng; dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất;
- Dự án có sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.