Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển hoa cúc tại Thành phố Thái Nguyên

Qua thời gian xây dựng MH sản xuất hoa cúc tại phường Quan TriềuThành phố Thái Nguyên, chúng tôi đã nhận được ý kiến những hộtrồng hoa khi tham gia MH. Nhìn chung, các hộ đều có nhận định và đánh giá rất cao vềcác MH sửdụng giống mới và quy trình kỹthuật mới. Giống mới sinh trưởng phát triển tốt, chống chịu với sâu bệnh và điều kiện ngoại cảnh tốt, cho năng suất cao hơn hẳn các giống đang trồng tại địa phương. Kết quảthực tếthu được trên các MH vềnăng suất và hiệu quảkinh tế đã chứng minh được ưu điểm của giống mới và kỹthuật mới. Giống mới sử dụng trong sản xuất tại các MH có ưu điểm hơn hẳn các giống cũ mà dân đang sửdụng như: năng suất cao hơn, chống chịu với sâu bệnh tốt hơn. Từ những kết quảtrên bước đầu ta có thểkhẳng định việc xây dựng MH trình diễn sản xuất hoa cúc trong vụ ĐX 2007- 2008 ởThái Nguyên đã thu được những thành công đáng kể. Các hộ nông dân đều khẳng định giống Vàng Thược Dược kết hợp với kỹthuật m ới rất thích hợp với điều kiện khí hậu, đất đai của địa phương và cho năng suất cũng nhưhiệu quảkinh tếcao hơn hẳn các giống địa phương đang sửdụng. Mô hình trồng cúc Vàng Thược Dược với kỹthuật mới đã góp phần nâng cao nhận thức các hộ trồng hoa ởThái Nguyên vềsản xuất hoa theo công nghệtiên tiến, giúp người dân dễtiếp thu và ứng dụng tiến bộkỹthuật mới vào sản xuất hoa.

pdf159 trang | Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật phát triển hoa cúc tại Thành phố Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
74. Van Ruiten J.B.M., De Jong J. (1984), “Speed of flower induction in Chrysanthemum morifolium depends on cultivar and temperature”, Science Horticulture, (23), pp. 287-294. 75. Yeun Joo Huh, Seoung Youl Choi, Hak Ki Shin, and Chun Ho Pak (2005), “ (74) Effect of Temperature on Axillary Bud Formation and Polyamine Contents of Nonbranching Chrysanthemum”, HortScience, (40), pp. 1014. 76. Yoon Ha Kim, Abdul Latif Khan, Muhammad Hamayun, Jung Tae Kim, Joon Hee Lee, In Cheon Hwang, Cheoul Su Yoon, In-Jung Lee (2010), “Effects of Prohexadione Calcium on growth and gibberellins contents of Chrysanthemum morifoliumR. cv Monalisa White”, Scientia Horticulturae, (123), pp. 423-427. 77. Yulian and Fujime (1995), Effect of day-lenth on growth, budding and branching of garland Chrysanthemum, Agriculture Kagawa University, Japan. 118 III- Các trang website truy cập 78. Lim Heng Jong (1998). Cut flower production in Malaysia. Cut Flower production in Asia. 79. Oradee Sahavacharin (1998). Cut flower production in Thailand, Cut Flower production in Asia. 80. Rauhoaquavietnam.vn (2009). Năm 2009 xuất khẩu hoa có thể đạt 14,2 triệu USD. 119 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU THU DONG CCC FILE Chieu Cao Cay 2/ 3/** 23:44 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 CCC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 2543.48 423.914 90.90 0.000 3 2 NL 2 3.98000 1.99000 0.43 0.066 3 * RESIDUAL 12 55.9597 4.66331 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2603.42 130.171 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE Chieu Cao Cay 2/ 3/** 23:44 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS CCC C5 3 68.9333 C13 3 65.4667 CN20 3 46.4667 vang pha le 3 43.5000 do bac moi 3 74.8667 vang thuoc d 3 58.5333 trang dong t 3 51.2333 SE(N= 3) 1.24677 5%LSD 12DF 3.84172 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS CCC 1 7 59.0429 2 7 58.1571 3 7 58.0857 SE(N= 7) 0.816203 5%LSD 12DF 2.51500 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE Chieu Cao Cay 2/ 3/** 23:44 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CCC 21 58.429 11.409 2.1595 3.7 0.0000 0.0666 120 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU THU DONG SL/T FILE So La tren than 2/ 3/** 23:49 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SL/T LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 179.140 29.8567 14.84 0.000 3 2 NL 2 .771428E-01 .385714E-01 0.02 0.982 3 * RESIDUAL 12 24.1429 2.01191 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 203.360 10.1680 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE So La tren than 2/ 3/** 23:49 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SL/T C5 3 26.3000 C13 3 32.2000 CN20 3 28.8333 vang pha le 3 23.4333 do bac moi 3 29.4333 vang thuoc d 3 24.5000 trang dong t 3 25.0000 SE(N= 3) 0.818923 5%LSD 12DF 2.52338 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SL/T 1 7 27.1429 2 7 27.0143 3 7 27.1429 SE(N= 7) 0.536111 5%LSD 12DF 1.65194 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE So La tren than 2/ 3/** 23:49 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SL/T 21 27.100 3.1887 1.4184 5.2 0.0001 0.9819 121 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU THU DONG SCC1 FILE So Canh Cap 1 2/ 3/** 23:52 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SCC1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 71.8048 11.9675 6.78 0.003 3 2 NL 2 8.59524 4.29762 2.44 0.128 3 * RESIDUAL 12 21.1781 1.76484 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 101.578 5.07890 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE So Canh Cap 1 2/ 3/** 23:52 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SCC1 C5 3 10.6667 C13 3 10.9000 CN20 3 11.7333 vang pha le 3 7.23333 do bac moi 3 12.6000 vang thuoc d 3 8.66667 trang dong t 3 12.4667 SE(N= 3) 0.766994 5%LSD 12DF 2.36337 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SCC1 1 7 10.8714 2 7 11.2286 3 7 9.72857 SE(N= 7) 0.502116 5%LSD 12DF 1.54719 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE So Canh Cap 1 2/ 3/** 23:52 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SCC1 21 10.610 2.2536 1.3285 8.5 0.0027 0.1282 122 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU THU DONG SN/C FILE So nu tren cay 2/ 3/** 23:57 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SN/C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 4137.10 689.517 561.65 0.000 3 2 NL 2 .448573 .224286 0.18 0.083 3 * RESIDUAL 12 14.7319 1.22766 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 4152.28 207.614 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE So nu tren cay 2/ 3/** 23:57 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SN/C C5 3 14.1333 C13 3 49.1000 CN20 3 28.6000 vang pha le 3 18.4333 do bac moi 3 50.1333 vang thuoc d 3 22.2000 trang dong t 3 16.7000 SE(N= 3) 0.639703 5%LSD 12DF 1.97114 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SN/C 1 7 28.6571 2 7 28.4571 3 7 28.3000 SE(N= 7) 0.418784 5%LSD 12DF 1.29041 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE So nu tren cay 2/ 3/** 23:57 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SN/C 21 28.471 14.409 1.1080 3.9 0.0000 0.0836 123 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU THU DONG SH/C FILE So hoa tren cay 2/ 3/** 0: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SH/C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 2668.49 444.749 299.06 0.000 3 2 NL 2 .894284 .447142 0.30 0.749 3 * RESIDUAL 12 17.8457 1.48714 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2687.23 134.362 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE So hoa tren cay 2/ 3/** 0: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SH/C C5 3 12.0000 C13 3 23.8000 CN20 3 19.7000 vang pha le 3 17.8333 do bac moi 3 47.1333 vang thuoc d 3 15.0333 trang dong t 3 12.6000 SE(N= 3) 0.704070 5%LSD 12DF 2.16948 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SH/C 1 7 20.9286 2 7 21.4286 3 7 21.1143 SE(N= 7) 0.460922 5%LSD 12DF 1.42026 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE So hoa tren cay 2/ 3/** 0: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SH/C 21 21.157 11.591 1.2195 5.8 0.0000 0.7488 124 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU THU DONG DKH FILE Duong kinh hoa 2/ 3/** 0:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 DKH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 139.219 23.2032 96.08 0.000 3 2 NL 2 .675238 .337619 1.40 0.285 3 * RESIDUAL 12 2.89810 .241508 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 142.792 7.13962 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE Duong kinh hoa 2/ 3/** 0:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DKH C5 3 3.90000 C13 3 9.20000 CN20 3 4.03333 vang pha le 3 6.80000 do bac moi 3 5.30000 vang thuoc d 3 3.93333 trang dong t 3 10.8000 SE(N= 3) 0.283730 5%LSD 12DF 0.874269 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DKH 1 7 6.02857 2 7 6.42857 3 7 6.38571 SE(N= 7) 0.185745 5%LSD 12DF 0.572344 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE Duong kinh hoa 2/ 3/** 0:10 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DKH 21 6.2810 2.6720 0.49144 7.8 0.0000 0.2846 125 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU THUDONG DBHC FILE Do ben hoa cat 2/ 3/** 0:38 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 DBHC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 90.0467 15.0078 56.50 0.000 3 2 NL 2 1.30571 .652857 2.46 0.126 3 * RESIDUAL 12 3.18762 .265635 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 94.5400 4.72700 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE Do ben hoa cat 2/ 3/** 0:38 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DBHC C5 3 21.3000 C13 3 18.5000 CN20 3 16.0333 vang pha le 3 15.1000 do bac moi 3 17.0000 vang thuoc d 3 18.1667 trang dong t 3 15.0000 SE(N= 3) 0.297565 5%LSD 12DF 0.916899 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DBHC 1 7 17.0571 2 7 17.6429 3 7 17.2000 SE(N= 7) 0.194802 5%LSD 12DF 0.600251 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE Do ben hoa cat 2/ 3/** 0:38 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DBHC 21 17.300 2.1742 0.51540 3.0 0.0000 0.1262 126 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU THU DONG DBHTN FILE Do ben hoa tu nhien 2/ 3/** 0:42 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 DBHTN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 43.6124 7.26873 1.46 0.272 3 2 NL 2 26.6400 13.3200 2.67 0.109 3 * RESIDUAL 12 59.8733 4.98945 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 130.126 6.50629 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE Do ben hoa tu nhien 2/ 3/** 0:42 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DBHTN C5 3 20.3000 C13 3 21.7000 CN20 3 18.6333 vang pha le 3 17.0333 do bac moi 3 18.8667 vang thuoc d 3 20.2333 trang dong t 3 18.2333 SE(N= 3) 1.28963 5%LSD 12DF 3.97379 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DBHTN 1 7 19.7143 2 7 17.7429 3 7 20.4000 SE(N= 7) 0.844262 5%LSD 12DF 2.60146 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE Do ben hoa tu nhien 2/ 3/** 0:42 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DBHTN 21 19.286 2.5507 2.2337 8.6 0.2720 0.1086 127 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU DONG XUAN CCC FILE CHIEU CAO CAY 2/ 3/** 9:53 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 CCC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 2194.01 365.669 145.89 0.000 3 2 NL 2 3.96286 1.98143 0.79 0.048 3 * RESIDUAL 12 30.0772 2.50643 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 2228.05 111.403 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CHIEU CAO CAY 2/ 3/** 9:53 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS CCC C5 3 50.0000 C13 3 57.0000 CN20 3 37.8000 vang pha le 3 35.0000 do bac moi 3 64.0000 vang thuoc d 3 55.4000 trang dong t 3 40.0000 SE(N= 3) 0.914045 5%LSD 12DF 2.81648 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS CCC 1 7 47.8571 2 7 48.8714 3 7 48.6429 SE(N= 7) 0.598383 5%LSD 12DF 1.84382 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CHIEU CAO CAY 2/ 3/** 9:53 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CCC 21 48.457 10.555 1.5832 3.3 0.0000 0.0479 128 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU DONG XUAN SL/T FILE SO LA TREN THAN 2/ 3/** 9:56 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SL/T LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 162.527 27.0878 11.28 0.000 3 2 NL 2 1.16952 .584761 0.24 0.079 3 * RESIDUAL 12 28.8105 2.40088 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 192.507 9.62533 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SO LA TREN THAN 30/ 3/** 9:56 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SL/T C5 3 21.5667 C13 3 28.7333 CN20 3 23.9667 vang pha le 3 23.3667 do bac moi 3 29.4333 vang thuoc d 3 23.2667 trang dong t 3 23.5000 SE(N= 3) 0.894590 5%LSD 12DF 2.75654 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SL/T 1 7 24.5000 2 7 25.0143 3 7 24.9857 SE(N= 7) 0.585647 5%LSD 12DF 1.80458 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SO LA TREN THAN 30/ 3/** 9:56 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SL/T 21 24.833 3.1025 1.5495 6.2 0.0003 0.0789 129 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU DONGG XUAN FILE SO CANH CAP 1 2/ 3/** 9:59 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SCC1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 64.6914 10.7819 36.31 0.000 3 2 NL 2 3.33714 1.66857 5.62 0.019 3 * RESIDUAL 12 3.56286 .296905 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 71.5914 3.57957 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SO CANH CAP 1 2/ 3/** 9:59 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SCC1 C5 3 6.03333 C13 3 8.50000 CN20 3 9.30000 vang pha le 3 5.93333 do bac moi 3 10.2000 vang thuoc d 3 7.20000 trang dong t 3 10.5333 SE(N= 3) 0.314592 5%LSD 12DF 0.969366 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SCC1 1 7 8.30000 2 7 8.70000 3 7 7.72857 SE(N= 7) 0.205949 5%LSD 12DF 0.634599 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SO CANH CAP 1 2/ 3/** 9:59 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SCC1 21 8.2429 1.8920 0.54489 6.6 0.0000 0.0188 130 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU DONG XUAN SN/C FILE SO NU TREN CAY 2/ 3/** 10: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SN/C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 4976.41 829.402 176.32 0.000 3 2 NL 2 17.2581 8.62904 1.83 0.020 3 * RESIDUAL 12 56.4487 4.70406 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 5050.12 252.506 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SO NU TREN CAY 2/ 3/** 10: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SN/C C5 3 12.8000 C13 3 47.5000 CN20 3 27.4333 vang pha le 3 15.6000 do bac moi 3 51.0000 vang thuoc d 3 15.5000 trang dong t 3 12.7000 SE(N= 3) 1.25221 5%LSD 12DF 3.85847 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SN/C 1 7 25.2714 2 7 25.6143 3 7 27.3429 SE(N= 7) 0.819761 5%LSD 12DF 2.52596 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SO NU TREN CAY 2/ 3/** 10: 2 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SN/C 21 26.076 15.890 2.1689 8.3 0.0000 0.0200 131 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU DONG XUAN SH/C FILE SO HOA TREN CAY 2/ 3/** 10: 6 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SH/C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 3576.66 596.110 619.62 0.000 3 2 NL 2 3.60857 1.80428 1.88 0.019 3 * RESIDUAL 12 11.5447 .962055 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 3591.81 179.591 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SO HOA TREN CAY 2/ 3/** 10: 6 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SH/C C5 3 10.5000 C13 3 28.1000 CN20 3 26.2333 vang pha le 3 12.3333 do bac moi 3 48.2333 vang thuoc d 3 12.1667 trang dong t 3 10.5333 SE(N= 3) 0.566291 5%LSD 12DF 1.74493 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SH/C 1 7 20.5714 2 7 21.4714 3 7 21.4286 SE(N= 7) 0.370724 5%LSD 12DF 1.14233 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SO HOA TREN CAY 2/ 3/** 10: 6 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SH/C 21 21.157 13.401 0.98084 4.6 0.0000 0.0194 132 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU DONG XUAN DKH FILE DUONG KINH HOA 2/ 3/** 10:11 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 DKH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 83.7429 13.9571 67.77 0.000 3 2 NL 2 1.26857 .634286 3.08 0.082 3 * RESIDUAL 12 2.47144 .205953 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 87.4829 4.37414 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DUONG KINH HOA 2/ 3/** 10:11 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DKH C5 3 3.80000 C13 3 7.56667 CN20 3 3.16667 vang pha le 3 6.80000 do bac moi 3 5.26667 vang thuoc d 3 3.10000 trang dong t 3 8.30000 SE(N= 3) 0.262013 5%LSD 12DF 0.807352 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DKH 1 7 5.14286 2 7 5.40000 3 7 5.74286 SE(N= 7) 0.171528 5%LSD 12DF 0.528536 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DUONG KINH HOA 2/ 3/** 10:11 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DKH 21 5.4286 2.0914 0.45382 8.4 0.0000 0.0822 133 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU DONG XUAN SCH FILE SO CANH HOA 2/ 3/** 10: 9 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 SCH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 307812. 51301.9 104.95 0.000 3 2 NL 2 1468.68 734.338 1.50 0.026 3 * RESIDUAL 12 5866.04 488.837 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 315146. 15757.3 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SO CANH HOA 2/ 3/** 10: 9 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS SCH C5 3 339.000 C13 3 32.9000 CN20 3 34.2000 vang pha le 3 248.433 do bac moi 3 44.9667 vang thuoc d 3 286.933 trang dong t 3 122.100 SE(N= 3) 12.7650 5%LSD 12DF 39.3333 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS SCH 1 7 146.543 2 7 163.900 3 7 164.643 SE(N= 7) 8.35666 5%LSD 12DF 25.7497 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SO CANH HOA 2/ 3/** 10: 9 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SCH 21 158.36 125.53 22.110 9.4.0 0.0000 0.0261 134 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DBHC FILE DO BEN HOA CAT 2/ 3/** 10:14 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 DBHC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 20.4200 3.40333 3.09 0.046 3 2 NL 2 1.62667 .813333 0.74 0.050 3 * RESIDUAL 12 13.2200 1.10167 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 35.2667 1.76333 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DO BEN HOA CAT 2/ 3/** 10:14 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DBHC C5 3 14.3333 C13 3 12.4667 CN20 3 12.8667 vang pha le 3 12.3667 do bac moi 3 12.9000 vang thuoc d 3 12.0000 trang dong t 3 10.8000 SE(N= 3) 0.605989 5%LSD 12DF 1.86726 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DBHC 1 7 12.9143 2 7 12.4286 3 7 12.2571 SE(N= 7) 0.396713 5%LSD 12DF 1.22241 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DO BEN HOA CAT 2/ 3/** 10:14 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DBHC 21 12.533 1.3279 1.0496 8.4 0.0457 0.5021 135 BALANCED ANOVA FOR VARIATE VU DONG XUAN DBHTN FILE DOBEN HOA TU NHIEN 2/ 3/** 10:17 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 VARIATE V003 DBHTN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 138.939 23.1565 38.90 0.000 3 2 NL 2 6.94953 3.47476 5.84 0.017 3 * RESIDUAL 12 7.14382 .595318 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 153.032 7.65162 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DO BEN HOA TU NHIEN 2/ 3/** 10:17 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DBHTN C5 3 22.0000 C13 3 17.6667 CN20 3 18.1667 vang pha le 3 15.2333 do bac moi 3 17.2333 vang thuoc d 3 18.5333 trang dong t 3 13.1000 SE(N= 3) 0.445465 5%LSD 12DF 1.37263 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT NL ------------------------------------------------------------------------------- NL NOS DBHTN 1 7 16.8000 2 7 17.2714 3 7 18.1857 SE(N= 7) 0.291626 5%LSD 12DF 0.898597 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DO BEN HOA TU NHIEN 2/ 3/** 10:17 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION-1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | DBHTN 21 17.419 2.7662 0.77157 4.4 0.0000 0.0169 136 PHIẾU ĐIỀU TRA Tình hình sản xuất hoa tại Thành phố Thái Nguyên - Tên xã, phường:......................................Ngày điều tra:............................................ 1. Tổng diện tích hoa, cây cảnh của địa phương:............................(ha). 2. Trong đó diện tích hoa (ha): ...............ha, chiếm tỷ lệ...........................% diện tích. 3. Sản lượng hoa thu hoạch hàng năm (bông hoa, cành):............................................ 4. Số gia đình trồng hoa trong phường trong xã, phường:........................................... 5. Các loại hoa hiện trồng ở xã, phường:..................................................................... 6. Tình hình sản xuất hoa chia theo các thôn, xóm, tổ Số TT Tên thôn, xóm Diện tích (m2) Chia theo các giống Hồng Cúc Layơn Đtiền Lily ≠ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Họ tên người điều tra (ký và ghi rõ họ và tên) Phiếu số 01 137 PHIẾU ĐIỀU TRA Tình hình sản xuất hoa tại Thành phố Thái Nguyên 1. Họ và tên người được phỏng vấn:........................................................................... 2. Tuổi:..............................Giới tính:................................Dân tộc:............................. 3. Trình độ học vấn:.................................................................................................... 4. Xã (Phường)................................................................Tổ:...................................... 5. Ngày điều tra:......................................................................................................... 6. Số năm trồng hoa:................................................................................................... 7. Tổng số nhân khẩu trong gia đình:....................Nam: Nữ: 8. Tổng số lao động chính trong gia đình:.................................................................. 9. Tổng diện tích đất canh tác của gia đình (ha):....................................................... 10. Tổng diện tích đất trồng hoa của gia đình (m2):................................................... 11. Vi trí khu trồng hoa cách nơi cư trú của gia đình:............................................... 12. Địa hình khu trồng hoa:....................................................................................... Bằng phẳng (1) Cao (2) (2) Trũng (3) 13. Loại đất trồng hoa:................................................................................................ Đất bãi (1) Đất ruộng (2) Đất đồi (3) 14. Các loại hoa chính mà gia đình trồng trong năm: Loại hoa Diện tích (m2) Loại hoa Diện tích (m2) Loại hoa Diện tích (m2) 14.1 14.5 14.9 14.2 14.6 14.10 14.3 14.7 14.11 14.4 14.8 14.12 15. Loại hoa nào dễ trồng:........................................................................................... 16. Loại hoa nào dễ tiêu thụ:....................................................................................... 17. Trong những năm tới trồng thêm loại hoa gì?...................................................... 18. Lý do:.................................................................................................................... 19. Trong những năm tới không trồng loại hoa gì?..................................................... 20. Lý do:.................................................................................................................... 21. Các ý kiến khác.................................................................................................... Họ tên người điều tra (ký và ghi họ tên) Phiếu số 02 138 PHIẾU ĐIỀU TRA Kỹ thuật trồng các loại hoa 1. Họ tên người được phỏng vấn:................................................................................. 2. Địa chỉ: ........................Phố ..................Phường.................thành phố Thái Nguyên 3. Ngày điều tra:.......................................................................................................... 4. Loại hoa trồng phổ biến của gia đình TT Loại hoa Loại đất thích hợp Đất bãi Đất ruộng Đất đồi Đất ≠ 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 5. Kỹ thuật trồng các loại hoa TT Loại hoa Các kỹ thuật Thời vụ trồng Khoảng cách trồng Trồng cây con giâm ngọn Các cách nhân giống khác 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 5. Loại phân hữu cơ bón cho hoa:................................................................................ 6. Số lượng phân hữu cơ bón cho hoa (kg/m2):........................................................... 7. Thời điểm bón:......................................................................................................... 8. Loại phân bón cho hoa:............................................................................................ 9. Số lượng phân hoá học bón cho hoa (kg/m2): ......................................................... 10. Thời điểm bón:....................................................................................................... 11. Gia đình có sử dụng biện pháp điều chỉnh hoa nào không? Có:...........Không:...... 12. Nếu có là biện pháp nào?....................................................................................... Phiếu số 03 139 13. Sử dụng lúc nào?.................................................................................................... 14. Để làm gì? ............................................................................................................. 15. Gia đình có sử dụng thuốc trừ sâu cho hoa không? Có...............Không:............... 16. Nếu có thì dùng loại thuốc nào? ........................................................................... 17. Sử dụng lúc nào?.................................................................................................... 18. Để diệt loại sâu nào?............................................................................................. 19. Gia đình có sử dụng thuốc trừ bệnh cho hoa không? Có.............Không:.............. 20. Nếu có thì dùng loại thuốc nào? ...............................21. Sử dụng lúc nào?........... 22. Để trừ loại bệnh nào? ............................................................................................. 23. Gia đình có sử dụng chất kích thích sinh trưởng cho hoa không? Có:.............Không:............ 24. Nếu có thì dùng loại nào? ............................25. Sử dụng lúc nào?......................... 26. Để làm gì? ............................................................................................................. 27. Gia đình tiếp nhận các tiến bộ kỹ thuật trong trồng hoa từ nguồn thông tin nào? Báo:...............................Đài:........................TV:.......................Các nguồn khác:......... 28. Gia đình đã tham gia lớp tập huấn kỹ thuật nào chưa? Nội dung là gì:........... 29. Gia đình đã tham gia lớp tập huấn về kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh nào chưa?...... Thời gian bao nhiêu lâu? ..................Do ai tổ chức:...........................ở đâu?.............. 30. Ý kiến của gia đình để phát triển cây hoa tại Thái Nguyên phải làm gì?.............. 31. Yêu cầu của gia đình đối với sự hỗ trợ của nhà nước, các tổ chức:...................... Họ tên người điều tra (ký và ghi họ tên) 140 PHIẾU ĐIỀU TRA Kỹ thuật nhân giống hoa của các hộ điều tra 1. Họ tên người được phỏng vấn:................................................................................ 2. Địa chỉ: ..................Phố ....................Phường.....................thành phố Thái Nguyên 3. Ngày điều tra:.......................................................................................................... 4. Giống hoa trồng hàng năm của gia đình là: TT Loại hoa Lượng giống hoa Tự nhân giống Mua 5 6 7 8. Nếu mua thì mua ở đâu:........................................................................................... 9. Loại hoa nào dễ nhân giống:................................................................................... 10. Loại hoa nào khó nhân giống:.............................................................................. 11. Phương pháp nhân giống một số loại hoa: TT Loại hoa Phương pháp nhân giống Gieo hạt Giâm cành Để củ Tách chồi 12 13 14 15 16. Mức độ nhân giống TT Loại hoa Phương pháp nhân giống Dễ Trung bình Khó Rất khó 17 18 19 20 21. Mức độ bảo quản giống hoa TT Loại giống hoa Mức độ bảo quản Dễ Trung bình Khó Rất khó 22 Hạt 23 Củ 24 Hom Họ và tên người điều tra Phiếu số 04 141 PHIẾU ĐIỀU TRA Chi phí sản xuất và tiêu thụ hoa của các hộ điều tra 1. Họ tên người được phỏng vấn:............................................................................... 2. Địa chỉ: ......................Phố .....................Phường...............thành phố Thái Nguyên 3. Ngày điều tra:.......................................................................................................... 4. Tổng số diện tích hoa đang trồng (m2):.................................................................. 5. Tổng chi phí cho sản xuất trồng hoa (đồng/năm):.................................................. 6. Chi phí mua vật tư, phân bón:................................................................................ 7. Chi phí cho giống:................................................................................................. 8. Chi phí công lao động:........................................................................................... 9. Mua dụng cụ, máy móc (tưới nước):..................................................................... 10. Trả tiền thuế đất, thuê đất:................................................................................... 11. Chi phí trung bình cho sản xuất: (đồng/100m2). TT Loại hoa Chi phí (đồng/100m2) TT Loại hoa Chi phí (đồng/100m2) 12 15 13 16 14 17 12. Thu nhập từ sản xuất hoa: (đồng/100m2). TT Loại hoa Chi phí (đồng/100m2) TT Loại hoa Chi phí (đồng/100m2) 19 22 20 23 21 24 13. Tình hình tiêu thụ hoa: TT Loại hoa Tình hình tiêu thụ Giá bán (đồng/cành) Dễ tiêu thụ Khó tiêu thụ Trung bình 25 26 27 28 14. Địa điểm và hình thức bán hoa: TT Loại hoa Địa điểm bán (%) Hình thức bán (%) ở nhà ở chợ Bán lẻ Bán buôn 30 31 Họ và tên người điều tra Phiếu số 05 142 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Tình hình thời tiết khí hậu thành phố Thái Nguyên các năm thí nghiệm Tháng Nhiệt độ ( 0C) Ẩm độ (%) Lượng mưa (mm) Số giờ nắng (giờ) 1 16,1 78,2 16,0 53,2 2 18,1 82,3 29,2 39,2 3 20,3 85,2 50,9 38,3 4 24,2 84,2 82,7 77,2 5 27,1 81,2 266,6 152,0 6 28,9 81,5 219,2 156,3 7 28,8 83,7 385,5 157,7 8 28,3 85,2 313,2 152,7 9 27,5 82,3 203,8 166,3 10 25,7 79,7 59,7 129,3 11 21,9 78,5 81,3 133,8 12 17,8 76,8 25,1 92,5 (Số liệu trung bình 6 năm 2003-2008) 143 Phụ lục 2: Hạch toán cho thí nghiệm xử lý ánh sáng 1. Chi phí chung cho các công thức (tính cho 360m2) (Tính theo giá năm 2005-2006) Loại vật tư Số lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Công lao động 30 công 20.000 600.000 Giống 12.000 cây 150 1.800.000 Phân chuồng 1 tấn 500.000 500.000 Đạm Urê 12 kg 5.000 60.000 Supe lân 28 kg 1.300 36.400 Kaliclorua 9 kg 4.000 36.000 Thuốc Bảo vệ thực vật 2 lọ 20.000 40.000 Que + dây làm dàn 86.500 Tổng tiền 3.160.900 2. Chi phí cho thí nghiệm xử lý ánh sáng Công thức Tiền điện ( đ) Chi phí khác (Bóng, dây điện và cọc) ( đ) Tổng chi phí ( đ) 1 (Đ/C) 0 0 0 2 288.000 370.000 658.000 3 576.000 370.000 946.000 4 864.000 370.000 1.234.000 5 1.152.000 370.000 1.522.000 3. Hiệu quả kinh tế của thời gian chiếu sáng đến hoa cúc Vàng Thược Dược (Diện tích: 360m2) Chỉ tiêu Công thức Tổng thu (đ) Chi chung (đ) Chi xử lý (đ) Tổng chi (đ) Lãi (đ) Lãi so với đối chứng (lần) 1 (Đ/C) 7.524.000 3.160.900 0 3.160.900 4.363.100 1,0 2 (2 h) 9.252.000 3.160.900 658.000 3.818.900 5.433.100 1,25 3 (4 h) 10.118.000 3.160.900 946.000 4.106.900 6.011.100 1,38 4 (6 h) 10.080.000 3.160.900 1.234.000 4.394.900 5.685.100 1,30 5 (8 h) 10.080.000 3.160.900 1.522.000 4.682.900 5.397.100 1,24 144 Phụ lục 3: Hạch toán cho thí nghiệm thời vụ 20/11 1. Chi phí chung cho các công thức (tính cho 360m2) (Tính theo giá năm 2006) Loại vật tư Số lượng Đơn giá (đ) Thành tiền (đ) Công lao động 30 công 20.000 600.000 Giống 12.000 cây 150 1.800.000 Phân chuồng 1 tấn 500.000 500.000 Đạm Urê 12 kg 5.000 60.000 Supe lân 28 kg 1.300 36.400 Kaliclorua 9 kg 4.000 36.000 Thuốc Bảo vệ thực vật 2 lọ 20.000 40.000 Que + dây làm dàn 86.500 Tổng tiền 3.160.900 2. Tổng thu Thời vụ Số cành hoa thực thu Giá bán (đ) Thành tiền (đ) 1/8 11.167 600 6.700.200 10/8 11.048 700 7.733.600 20/8 10.692 800 8.553.600 30/8 10.454 600 6.272.400 10/9 10.692 600 6.415.200 145 Phụ lục 4: Hạch toán cho thí nghiệm thời vụ Tết Nguyên Đán 1. Chi phí chung cho các công thức (tính cho 360m2) (Tính theo giá năm 2006-2007) Loại vật tư Số lượng Đơn giá ( đ) Thành tiền (đ) Công lao động 30 công 20.000 600.000 Giống 12.000 cây 150 1.800.000 Phân chuồng 1 tấn 500.000 500.000 Đạm Urê 12 kg 5.000 60.000 Supe lân 28 kg 1.300 36.400 Kaliclorua 9 kg 4.000 36.000 Thuốc Bảo vệ thực vật 2 lọ 20.000 40.000 Que + dây làm dàn 86.500 Điện 946.000 Tổng tiền 4.106.900 2. Tổng thu Thời vụ Số cành hoa thực thu Giá bán (đ) Thành tiền (đ) 2/11 11.714 600 7.028.400 12/11 11.642 800 9.313.600 22/11 11.595 1.200 13.914.000 2/12 11.476 600 6.885.600 12/12 11.524 1.000 11.524.000 146 Phụ lục 5: Hạch toán cho các mô hình trình diễn 1. Chi phí cho các mô hình (tính cho 360m2) (Tính theo giá năm 2007-2008) Loại vật tư Số lượng Đơn giá ( đ) Thành tiền (đ) 1. Chi chung các MH Công lao động 30 công 25.000 750.000 Giống 12.000 cây 180 2.160.000 Phân chuồng 1 tấn 600.000 600.000 Đạm Urê 12 kg 5.600 67.200 Supe lân 28 kg 1.800 50.400 Kaliclorua 9 kg 6.100 54.900 Thuốc Bảo vệ thực vật 2 lọ 20.000 40.000 Que + dây làm dàn 100.000 Tổng tiền chi MH1, MH3 3.822.500 2. Chi riêng cho MH2, MH4 Điện 1.135.200 Tổng tiền chi MH2, MH4 4.957.700 2. Tổng thu MH Số cành hoa thực thu Giá bán (đ) Thành tiền (đ) MH1 10.098 800 8.078.400 MH2 11.048 1.200 13.257.600 MH3 10.573 1.000 10.573.000 MH4 11.167 1.500 16.750.500 147 Phụ lục 6: ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH TRỒNG GIỐNG CÚC VÀNG THƯỢC DƯỢC TẠI THÁI NGUYÊN 1. Thời vụ trồng: - Thời vụ 20/11: Trồng từ 10/8-20/8. - Thời vụ Tết Nguyên Đán: trồng cách Tết từ 88-93 ngày 2. Đất trồng: - Chọn đất: Tơi xốp, thuận lợi tưới tiêu. Đất tốt nhất là có thành phần cơ giới nhẹ (cát pha hay thịt nhẹ). - Làm đất: cày bừa kỹ, sạch cỏ dại, phơi ải, xử lý đất trước khi trồng 3. Phân bón: + Phân chuồng hoai mục 30 tấn/ha. + Phân vô cơ: đạm ure 330 kg, supe lân 875 kg, kali sunphat: 200 kg + Bón lót toàn bộ phân hữu cơ + 2/3 lân. + Phân vô cơ được bón thúc 3 lần Lần 1: Sau trồng 15-20 ngày, 1/3 đạm, 1/3 kali. Lần 2: Khi cây phân hoá mầm hoa: 1/3 đạm + 2/3 kali + 1/3 lân. Lần 3: Khi cây có nụ con: 1/3 đạm còn lại. 4. Kỹ thuật chăm sóc: - Vụ Đông Xuân: định kỳ 10 ngày/1 lần phun phân bón lá YoGen No.2 20g/10l và GA3 100ppm sau trồng 15 ngày để tăng năng suất, chất lượng hoa cúc. + Thắp điện bổ sung 4h/1đêm, sau trồng 10 ngày với mật độ bóng 5m2/1 bóng 100W, thời gian thắp điện 20 ngày. 5. Phòng trừ sâu bệnh: Theo dõi phát hiện và phun thuốc trừ sâu bệnh (nếu đến ngưỡng phòng trừ, theo hướng dẫn chung của BVTV). 148 MỘT SỐ ẢNH MINH HỌA CHO LUẬN ÁN Các giống cúc có triển vọng tại Thái Nguyên 149 Thí nghiệm so sánh giống 150 Thí nghiệm so sánh giống 151

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-tt_luan_an_ncs_nga_08_2011_bm_3154.pdf
Luận văn liên quan