Xu hướng thương mại điện tử diễn ra mạnh mẽ cũng làm thay đổi nền sản xuất
toàn cầu và ảnh hưởng rõ rệt đến ngành logistics. Theo dự báo, doanh thu dịch vụ
logistics toàn cầu sẽ tăng trưởng với tốc độ 6,9% - 7%/năm trong giai đoạn từ nay
đến năm 2027 và đạt ngưỡng 2.000 tỷ USD vào năm 2027. Bên cạnh vấn đề về chi
phí, khách hàng ngày nay còn đặc biệt quan tâm đến thời gian giao hàng. Sự cạnh
tranh giữa các nhà bán lẻ trong không gian mạng đã tạo ra trào lưu cam kết giao hàng
trong ngày và buộc các doanh nghiệp logistics phải nỗ lực để cung cấp dịch vụ này
cũng như đảm bảo hiệu quả về chi phí. Đồng thời, công nghệ số và tự động hóa đã
làm biến đổi những thói quen trong tiêu dùng của khách hàng cũng như các hoạt động
quản trị của doanh nghiệp. Trí tuệ nhân tạo giúp cho hoạt động logistics diễn ra chính
xác hơn, nhanh chóng và dễ dàng hơn. Tự động hóa giúp cho tìm kiếm, lưu trữ thông
tin được an toàn hơn. Có thể nhận thấy, thương mai điện tử đã và đang thay đổi theo
hướng ứng dụng công nghệ ngày càng nhiều. Xu hướng này ảnh hưởng đến người
tiêu dùng, các doanh nghiệp logistics và thương mại điện tử.
231 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 7
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Thương mại
14 TS. Phạm Văn Kiệm Trường Đại học Thương mại
Trung tâm Thông tin Công nghiệp và
15 TS. Đinh Thị Bảo Linh
Thương mại, Bộ Công Thương
16 Ông Đinh Duy Linh Công ty Hateco Logistics
17 Ông Nguyễn Tương Hiệp hội DN logistics Việt Nam
18 Ông Nguyễn Mạnh Thắng Công Ty TNHH JYS Logistics
Công Ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ
19 Bà Lê Hà Phương Trang
Giao nhận vận tải Đông Nam
Công ty cổ phần Thương mại và vận tải
20 Ông Bùi Văn Thành
Petrolimex Hà Nội
xvi
PHỤ LỤC 5: PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP LOGISTICS
(PHIẾU 2A)
Xin chào Quý Doanh nghiệp
Tôi là Lâm Tuấn Hưng, hiện là Nghiên cứu sinh của Viện Nghiên cứu Chiến
lược, Chính sách Công Thương - Bộ Công Thương. Hiện nay tôi đang thực hiện luận
án tiến sĩ liên quan đến năng lực cung ứng dịch vụ của các doanh nghiệp logistics
Việt Nam, qua đó góp phần nâng cao năng lực cung ứng của các doanh nghiệp trong
ngành.
Xin lưu ý là không có câu trả lời đúng hay sai, mọi ý kiến của Quý doanh
nghiệp đều có ý nghĩa đối với nghiên cứu của tôi. Rất mong nhận được sự ủng hộ của
Quý doanh nghiệp. Mọi thông tin Quý doanh nghiệp cung cấp đều được giữ bí mật
hoàn toàn và chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu và dưới dạng số liệu
tổng hợp.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý doanh nghiệp!
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Câu 1. Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin chung về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp ......................................................................................................
- Địa chỉ doanh nghiệp .................................................................................................
- Năm thành lập doanh nghiệp .....................................................................................
- Website...
Câu 2. Anh/chị cho biết quy mô doanh nghiệp hiện nay ? (đánh dấu ✓ vào ô thích
hợp)
Vốn điều lệ (VNĐ) Số lượng lao động (người)
Dưới 10 người
Dưới 3 tỷ đồng
Từ 11 người đến 50 người
Từ 3,1 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
Trên 51 người đến 100 người
Từ 50,1 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
Trên 101 người đến 200 người
Trên 100 tỷ đồng
Trên 200 người
Câu 3. Anh/chị cho biết loại hình doanh nghiệp theo mức độ cung ứng dịch vụ
logistics? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
Doanh nghiệp logistics 2PL (thực hiện các dịch vụ đơn lẻ như vận tải, kho
bãi, giao nhận, hải quan)
xvii
Doanh nghiệp logistics 3PL (thực hiện các dịch vụ trọn gói, tích hợp các
loại hình dịch vụ)
Doanh nghiệp logistics 4PL; 5PL (tích hợp chuỗi cung ứng và tư vấn
CNTT)
Câu 4. Anh/chị xin vui lòng cho biết địa bàn hoạt động của doanh nghiệp?(đánh
dấu ✓ vào một hoặc nhiều ô thích hợp)
Hà Nội Hải Phòng Quảng Ninh
Vùng KT trọng điểm Bắc Bộ Miền Bắc Miền Nam
Toàn quốc Quốc tế
B. NĂNG LỰC CUNG ỨNG DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP LOGISTICS
Câu 5. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố nguồn lực nội
bộ tác động đến năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics (đánh dấu ✓
vào ô thích hợp) (1 = Không hề quan trọng, 5 = Rất quan trọng)
Các yếu tố nguồn lực nội bộ 1 2 3 4 5
1. Nguồn lực vật chất
2. Nguồn lực quản lý
3. Nguồn lực công nghệ
4. Nguồn lực tổ chức
5. Nguồn lực con người
6. Nguồn lực quan hệ
7. Nguồn lực văn hóa doanh nghiệp
8. Nguồn lực thương hiệu
Câu 6. Anh/chị tự đánh giá các yếu tố nguồn lực nội bộ của doanh nghiệp mình ở
mức độ nào trong hoạt động cung ứng dịch vụ logistics tới khách hàng? (đánh dấu ✓
vào ô thích hợp) (1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
Các yếu tố nguồn lực nội bộ 1 2 3 4 5
1. Nguồn lực vật chất
2. Nguồn lực quản lý
3. Nguồn lực công nghệ
4. Nguồn lực tổ chức
5. Nguồn lực con người
6. Nguồn lực quan hệ
7. Nguồn lực văn hóa doanh nghiệp
8. Nguồn lực thương hiệu
xviii
Câu 7. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố môi trường bên
ngoài tác động đến năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics? (đánh
dấu ✓ vào ô thích hợp) (1 = Không hề quan trọng, 5 = Rất quan trọng)
Các yếu tố bên ngoài 1 2 3 4 5
1. Môi trường kinh tế
2. Cơ sở hạ tầng logistics trên địa bàn
3. Khả năng kết nối hạ tầng logistics
4. Năng lực của các đối tác trong ngành
5. Tính liên kết của các DN logistics
6. Sự quan tâm của chính quyền đối với DN logistics
7. Nguồn nhân lực logistics
8. Tính minh bạch trong thủ tục hành chính
9. Chính sách hỗ trợ tài chính
10. Hạ tầng công nghệ thông tin
11. Các yếu tố khác(nêu cụ thể).....................
Câu 8. Anh/chị đánh giá về năng lực nhận biết và đáp ứng nhu cầu khách hàng
của doanh nghiệp qua các tiêu chí sau đây? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
1 2 3 4 5
1. Khả năng cung ứng đa dạng các loại hình dịch vụ
2. Khả năng cung ứng dịch vụ trên phạm vi rộng
3. Khả năng cung ứng với chất lượng DV phù hợp với
mức giá
4. Khả năng đổi mới dịch vụ theo kịp nhu cầu của
khách hàng
5. Khả năng đáp ứng nhanh trước những thay đổi của
khách hàng
6. Khả năng cung ứng đa dạng các loại hình dịch vụ
7. Khả năng cung ứng dịch vụ trên phạm vi rộng
8. Khả năng cung ứng với chất lượng DV phù hợp với
mức giá
Câu 9. Anh/chị đánh giá về năng lực tác nghiệp của doanh nghiệp qua các tiêu chí
sau đây? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
xix
1 2 3 4 5
1. Khả năng đáp ứng đúng về thời gian giao hàng như
cam kết
2. Khả năng đảm bảo an toàn hàng hóa, giao đúng số
lượng và khối lượng như đã cam kết
3. Khả năng linh hoạt với các yêu cầu khẩn cấp của KH
4. Khả năng tư vấn cho KH các phương án DV phù hợp
5. Đảm bảo độ tin cậy cao trong quy trình cung ứng DV
6. Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong quy trình cung
ứng DV
7. Đảm bảo dòng thông tin thông suốt
8. Xử lý tốt các phàn nàn/khiếu nại của khách hàng
Câu 10. Anh/chị đánh giá về năng lực quản lý thông tin của đơn vị mình qua các
tiêu chí sau đây? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
1 2 3 4 5
1. Khả năng thu thập, xử lý thông tin nhanh chóng
chính xác và hiệu quả
2. Khả năng thu thập thông tin mang tính tin cậy cao
3. Khả năng truyền đạt thông tin đầy đủ, chính xác
và kịp thời
4. Khả năng bảo mật thông tin cao
5. Tiết kiệm thời gian tra cứu thông tin
Câu 11. Anh/chị đánh giá về năng lực tích hơp và kết nối của đơn vị mình qua các
tiêu chí sau đây? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
1 2 3 4 5
1. Kết nối tốt các nguồn lực nội bộ
2. Kết nối tốt với khách hàng trong quy trình cung
ứng DV
3. Kết nối tốt với đối tác trong quy trình cung ứng
DV
xx
4. Tích hợp linh hoạt nhiều khách hàng trên cùng lộ
trình
5. Tích hợp linh hoạt nhiều dịch vụ để đảm bảo yếu
tố trọn gói
Câu 12. Anh/chị đánh giá năng lực cung ứng các loại hình dịch vụ logistics cụ thể
của doanh nghiệp ở mức độ nào? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(0=chưa có dịch vụ; 1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
Các loại hình dịch vụ logistics 0 1 2 3 4 5
1. Vận tải trong nước
2. Vận tải quốc tế
3. Kho bãi và trung tâm phân phối
4. Đại lý giao nhận hàng hóa
5. Gom hàng lẻ
6. Thủ tục thông quan và tư vấn
7. Đóng gói, dán nhãn
8. Dịch vụ tại cảng biển/cảng hàng không
9. Dịch vụ khác:.
Câu 13. Anh/chị hãy đánh giá tần suất mà doanh nghiệp gặp phải những khó khăn
khi cung ứng các dịch vụ logistics? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Rất ít gặp, 5 = Luôn luôn gặp)
1 2 3 4 5
1. Trì hoãn do gặp vấn đề trong kho bãi, xếp dỡ
2. Trì hoãn do kiểm tra hàng hóa khi giao, nhận
hàng
3. Chậm trễ do điều kiện giao thông
4. Chậm trễ do phương tiện vận tải
5. Bị mất trộm, thất thoát hàng hóa
6. Phải trả các khoản chi phí không chính thức
7. Thủ tục phức tạp, mất nhiều thời gian
8. Khó khăn khác (nêu cụ thể).....................
xxi
Câu 14. Anh/chị tự đánh giá như thế nào về mức độ ứng dụng CNTT trong hoạt động
cung ứng dịch vụ logistics của doanh nghiệp tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
(đánh dấu ✓ vào ô thích hợp) (1 = mức độ thấp nhất, 5 = mức độ tốt nhất)
1 2 3 4 5
1. Trong khai báo và thủ tục hải quan
2. Trong quản trị kho hàng
3. Trong quản trị vận chuyển
4. Trong quản lý quan hệ khách hàng
5. Trong quản lý hoạt động cung ứng dịch vụ
6. Trong việc thuê ngoài dịch vụ hỗ trợ
7. Đánh giá tổng thể
Câu 15. Anh/chị cho biết mức độ tác động của việc ứng dụng CNTT vào hoạt động
cung ứng dịch vụ logistics của doanh nghiệp tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
(đánh dấu ✓ vào ô thích hợp) (1 = mức độ tác động thấp nhất, 5 = mức độ tác
động lớn nhất)
1 2 3 4 5
1. Mở rộng khả năng tiếp xúc với khách hàng
2. Mở rộng quan hệ hợp tác với các đối tác
3. Đơn giản hoá các quá trình cung ứng dịch vụ
4. Giảm thời gian cung ứng dịch vụ
5. Tăng tính chính xác trong quá trình cung ứng dịch vụ
6. Tác động khác (nêu cụ thể)........................
Câu 16. Anh/chị đồng ý ở mức độ nào với chất lượng dịch vụ cung ứng của doanh
nghiệp trong năm gần nhất? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Rất không hài lòng; 5 = Rất hài lòng)
1 2 3 4 5
1. Khách hàng hài lòng về chất lượng dịch vụ
2. Khách hàng hài lòng về quy trình cung ứng dịch vụ
xxii
Câu 17. Anh/chị đồng ý ở mức độ nào với các phát biểu dưới đây về kết quả thiết
lập mối quan hệ với khách hàng của doanh nghiệp trong năm gần nhất? (đánh dấu
✓ vào ô thích hợp)
(1 = Rất không hài lòng; 5 = Rất hài lòng)
1 2 3 4 5
1. Khách hàng đã và đang gắn bó với dịch vụ của DN
2. Khách hàng có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ của
DN
3. Khách hàng hợp tác với DN để cải tiến dịch vụ tốt
hơn nữa
4. Khách hàng mong muốn duy trì quan hệ hợp tác
với DN
5. Khách hàng giới thiệu DN với các đối tác khác
Câu 18. Anh/chị hài lòng ở mức độ nào với kết quả tài chính của doanh nghiệp
trong năm gần nhất? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Rất không hài lòng; 5 = Rất hài lòng)
1 2 3 4 5
1.Doanh thu
2.Lợi nhuận
3. Thị phần
4. Tốc độ tăng trưởng
Câu 19. Anh/chị nhận định như thế nào về tương lai phát triển của ngành logistics
Việt Nam trong những năm tới? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Hoàn toàn không đồng ý, 5 = Hoàn toàn đồng ý)
1 2 3 4 5
1. Quy mô thị trường logistics sẽ mở rộng nhanh chóng
2. Môi trường cạnh tranh sẽ lành mạnh và minh bạch
hơn
3. Ứng dụng công nghệ thông tin nhiều hơn
4. Ứng dụng công nghệ, khoa học, kỹ thuật mạnh hơn
5. Mở rộng nhiều cơ hội hợp tác hơn ở trong và ngoài
nước
6. Sẽ có thêm nhiều loại hình dịch vụ logistics mới
7. Chi phí cung ứng dịch vụ logistics sẽ giảm
xxiii
8.
Câu 20. Anh/chị cho biết hiện nay các tỉnh/ thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm
Bắc bộ đã có chính sách riêng nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp logistics? (đánh dấu ✓
vào ô thích hợp)
Chưa có
Đã có tuy nhiên chính sách hỗ trợ này hiện đang được lồng ghép với các
chính sách phát triển doanh nghiệp của địa phương
Đã có
Câu 21. Theo quan điểm của anh/chị, xin vui lòng chỉ ra những nguyên nhân cơ bản
dẫn đến những hạn chế về năng lực cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp logistics Việt
Nam tại vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ?
1
2
3
4
5
xxiv
PHỤ LỤC 6: PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP SỬ DỤNG DỊCH VỤ
LOGISTICS (PHIẾU 2B)
Xin chào Quý Doanh nghiệp !
Tôi là Lâm Tuấn Hưng, hiện là Nghiên cứu sinh của Viện Nghiên cứu Chiến
lược, Chính sách Công Thương - Bộ Công Thương. Hiện nay tôi đang thực hiện luận
án tiến sĩ liên quan đến năng lực cung ứng dịch vụ của các doanh nghiệp logistics
Việt Nam.
Xin lưu ý là không có câu trả lời đúng hay sai, mọi ý kiến của Quý doanh
nghiệp đều có ý nghĩa đối với nghiên cứu của tôi. Rất mong nhận được sự ủng hộ của
Quý doanh nghiệp. Mọi thông tin Quý doanh nghiệp cung cấp đều được giữ bí mật
hoàn toàn và chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu và dưới dạng số liệu
tổng hợp.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý doanh nghiệp!
Câu 1. Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin chung về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp
- Địa chỉ doanh nghiệp
- Năm thành lập doanh nghiệp
- Website:
Câu 2. Anh/chị cho biết quy mô doanh nghiệp hiện nay? (đánh dấu ✓ vào ô thích
hợp)
Vốn điều lệ (VNĐ) Số lượng lao động (người)
Dưới 10 người
Dưới 3 tỷ đồng
Từ 11 người đến 50 người
Từ 3,1 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
Trên 51 người đến 100 người
Từ 50,1 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
Trên 101 người đến 200 người
Trên 100 tỷ đồng
Trên 200 người
Câu 3. Doanh nghiệp của anh/chị đang sản xuất - kinh doanh trong lĩnh vực nào?
Cơ khí, điện, điện tử Vật liệu xây dựng Nông nghiệp
Hàng tiêu dùng Năng lượng Thương mại
Hàng dệt may Ô tô, xe máy Ngành khác
xxv
Câu 4. Anh/chị xin vui lòng cho biết địa bàn hoạt động của doanh nghiệp? (đánh
dấu ✓ vào một hoặc nhiều ô thích hợp)
Hà Nội Vùng KT trọng điểm Bắc Bộ Toàn quốc
Hải Phòng Miền Bắc Quốc tế
Quảng Ninh Miền Nam
Câu 5. Cách thức tiến hành hoạt động logistics của doanh nghiệp anh/chị? (đánh
dấu ✓ vào một hoặc nhiều ô thích hợp)
Hoàn toàn tự thực hiện hoạt động logistics trong doanh nghiệp
Hoàn toàn thuê ngoài toàn bộ hoạt động logistics của doanh nghiệp
Tự làm một phần và thuê ngoài khi cần thiết
Câu 6. Anh/chị vui lòng ghi tên 3 đơn vị cung cấp dịch vụ logistics mà DN thường
xuyên sử dụng dịch vụ nhất ?
1
2
3
Câu 7. Anh/chị biết đến nhà cung cấp nêu trên thông qua hình thức nào? (đánh dấu
✓ vào ô thích hợp)
Kênh quảng cáo và truyền thông của các doanh nghiệp logistics
Sự giới thiệu của bạn bè/ đồng nghiệp/ đối tác
Đánh giá của các diễn đàn logistics/ hiệp hội doanh nghiệp
Kênh thông tin khác, xin ghi rõ
Câu 8. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các tiêu chí khi lựa chọn
nhà cung cấp dịch vụ logistics? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Không hề quan trọng, 5 = Rất quan trọng)
Các tiêu chí lựa chọn 1 2 3 4 5
1. Sự đa dạng về các loại hình dịch vụ logistics
2. Chất lượng dịch vụ logistics tốt
3. Giá dịch vụ phù hợp
4. Quy trình cung ứng dịch vụ
xxvi
5. Kinh nghiệm và am hiểu thị trường
6. Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
7. Nhà cung cấp có mối quan hệ lâu dài với DN
8. Nhà cung cấp có khả năng hỗ trợ hoạt động của
DN
9. Đội ngũ nhân lực của nhà cung cấp có trình độ
cao
10. Địa bàn hoạt động của nhà cung cấp rộng lớn
11. Các yếu tố khác
Câu 9. Anh/chị đánh giá năng lực cung ứng các loại hình dịch vụ cụ thể của nhà
cung cấp dịch vụ logistics ở mức độ nào? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(0=chưa có dịch vụ; 1 = Yếu, , 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
Các loại hình dịch vụ logistics 0 1 2 3 4 5
1. Vận tải trong nước
2. Vận tải quốc tế
3. Kho bãi và trung tâm phân phối
4. Đại lý giao nhận hàng hóa
5. Gom hàng lẻ
6. Thủ tục thông quan và tư vấn
7. Đóng gói, dán nhãn
8. Dịch vụ tại cảng biển/cảng hàng không
9. Dịch vụ khác:.
Câu 10. Doanh nghiệp của anh/chị đã từng thay đổi nhà cung cấp dịch vụ logistics
hay chưa? Nếu có, hãy cho biết lý do của việc thay đổi này(đánh dấu ✓ vào ô thích
hợp)
Không thoả mãn với dịch vụ được cung cấp
Có nhiều nhà cung cấp dịch vụ tốt hơn
Do địa bàn hoạt động của doanh nghiệp thay đổi nên cần tìm nhà cung cấp
dịch vụ mới
Lý do khác, xin ghi rõ..
Câu 11. Mức độ hợp tác của doanh nghiệp anh/chị với nhà cung cấp dịch vụ
logistics ? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
xxvii
Theo từng hợp đồng giao dịch
Ngắn hạn (6 tháng đến dưới 1 năm)
Trung hạn (1 năm đến 2 năm)
Dài hạn (2 năm đến 5 năm)
Câu 12. Anh/chị đánh giá về năng lực nhận biết và đáp ứng nhu cầu khách hàng
của doanh nghiệp qua các tiêu chí sau đây? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
1 2 3 4 5
1. Khả năng cung ứng đa dạng các loại hình dịch vụ
2. Khả năng cung ứng dịch vụ trên phạm vi rộng
3. Khả năng cung ứng với chất lượng dịch vụ phù
hợp với mức giá
4. Khả năng đổi mới dịch vụ theo kịp nhu cầu của
khách hàng
5. Khả năng đáp ứng nhanh trước những thay đổi
của khách hàng
6. Khả năng cung ứng đa dạng các loại hình dịch vụ
7. Khả năng cung ứng dịch vụ trên phạm vi rộng
8. Khả năng cung ứng với chất lượng dịch vụ phù
hợp với mức giá
Câu 13. Anh/chị đánh giá về năng lực tác nghiệp của doanh nghiệp qua các tiêu
chí sau đây? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
1 2 3 4 5
1. Khả năng đáp ứng đúng về thời gian giao hàng
như cam kết
2. Khả năng đảm bảo an toàn hàng hóa, giao đúng
số lượng và khối lượng như đã cam kết
3. Khả năng linh hoạt với các yêu cầu khẩn cấp của
KH
4. Khả năng tư vấn cho KH các phương án DV phù
hợp
xxviii
1 2 3 4 5
5. Đảm bảo độ tin cậy cao trong quy trình cung ứng
DV
6. Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong quy trình cung
ứng DV
7. Đảm bảo dòng thông tin thông suốt
8. Xử lý tốt các phàn nàn/khiếu nại của khách hàng
Câu 14. Anh/chị đánh giá về năng lực quản lý thông tin của đơn vị mình qua các
tiêu chí sau đây? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
1 2 3 4 5
1. Khả năng thu thập, xử lý thông tin nhanh chóng
chính xác và hiệu quả
2. Khả năng thu thập thông tin mang tính tin cậy cao
3. Khả năng truyền đạt thông tin đầy đủ, chính xác và
kịp thời
4. Khả năng bảo mật thông tin cao
5. Tiết kiệm thời gian tra cứu thông tin
Câu 15. Anh/chị đánh giá về năng lực tích hơp và kết nối của đơn vị mình qua các
tiêu chí sau đây? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
1 2 3 4 5
1. Kết nối tốt các nguồn lực nội bộ
2. Kết nối tốt với khách hàng trong quy trình cung ứng
DV
3. Kết nối tốt với đối tác trong quy trình cung ứng DV
4. Tích hợp linh hoạt nhiều khách hàng trên cùng lộ
trình
5. Tích hợp linh hoạt nhiều dịch vụ để đảm bảo yếu tố
trọn gói
xxix
Câu 16. Anh/chị đánh giá về mức giá của nhà cung cấp dịch vụ logistics qua các
tiêu chí sau đây?
(1 = Yếu, 2 = Kém, 3= Trung bình, 4 = Khá, 5 = Tốt)
1 2 3 4 5
1. Tính cạnh tranh về giá dịch vụ
2. Mức độ tương xứng giữa giá cả và kết quả DV
3. Linh hoạt về giá khi có biến động của thị trường
4. Linh hoạt trong hình thức thanh toán
5. Linh hoạt trong phương thức thanh toán
6. Khả năng chia sẻ những rủi ro đối với KH
Câu 17. Doanh nghiệp anh/chị hài lòng ở mức độ nào với chất lượng dịch vụ cung
ứng của doanh nghiệp logistics trong năm gần nhất? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Rất không hài lòng; 5 = Rất hài lòng)
1 2 3 4 5
1. Độ tin cậy DV về thời gian và an toàn hàng hóa
2. Mức độ sẵn sàng đáp ứng và giúp đỡ DN
3. Sự đồng cảm, chú ý đến nhu cầu của DN
4. Sự đảm bảo về khả năng cung ứng dịch vụ
5. Diện mạo của trang thiết bị và con người
Câu 18. Doanh nghiệp anh/chị hài lòng ở mức độ nào với quy trình cung ứng dịch
vụ của doanh nghiệp logistics trong năm gần nhất? (đánh dấu ✓ vào ô thích hợp)
(1 = Rất không hài lòng; 5 = Rất hài lòng)
1 2 3 4 5
1. Quy trình cung ứng dịch vụ hợp lý
2. Quy trình DV linh hoạt, điều chỉnh theo yêu cầu
3. Quy trình DV được trao đổi và thống nhất với DN
4. Quy trình DV được đánh giá chuyên nghiệp
5. Quy trình DV được cải tiến thường xuyên, liên tục
xxx
PHỤ LỤC 7: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NHẬN BIẾT VÀ ĐÁP ỨNG NHU CẦU
KHÁCH HÀNG
Đánh giá từ doanh nghiệp Đánh giá từ
logistics phía khách
Nhóm DN Nhóm DN hàng sử dụng
TT Tiêu chí đánh giá vừa và nhỏ siêu nhỏ dịch vụ
(n = 66) (n = 37) (n = 94)
TTB ĐLC TTB ĐLC TTB ĐLC
KN cung ứng đa dạng
1 3,35 0,568 3,16 0,569 3,16 0,644
các loại hình DV
KN cung ứng DV trên
2 3,48 0,533 3,35 0,59 3,06 0,7
phạm vi rộng
KN cung ứng với chất
3 lượng DV phù hợp với 3,65 0,734 3,54 0,545 3,61 0,725
mức giá
KN đổi mới dịch vụ
4 theo kịp nhu cầu của 3,51 0,588 3,32 0,597 3,08 0,651
KH
KN đáp ứng nhanh
5 trước những thay đổi 3,33 0,475 3,27 0,517 3,3 0,699
của KH
TBC 3,46 3,32 3,24
(Nguồn: Khảo sát của NCS, 2019)
xxxi
PHỤ LỤC 8: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TÁC NGHIỆP
Đánh giá từ doanh nghiệp Đánh giá từ
logistics phía khách
Nhóm DN Nhóm DN hàng sử dụng
TT Tiêu chí đánh giá vừa và nhỏ siêu nhỏ dịch vụ
(n = 66) (n = 37) (n = 94)
TTB ĐLC TTB ĐLC TTB ĐLC
KN đáp ứng đúng về
1 thời gian giao hàng như 3,97 0,525 3,89 0,572 3,84 0,677
cam kết
KN đảm bảo an toàn
hàng hóa, giao đúng số
2 3,74 0,673 3,85 0,544 3,62 0,656
lượng và khối lượng
như đã cam kết
KN linh hoạt với các
3 yêu cầu khẩn cấp của 3,32 0,498 3,29 0,585 3,36 0,685
KH
KN tư vấn cho KH các
4 3,54 0,682 3,53 0,686 3,61 0,671
phương án DV phù hợp
KN đảm bảo độ tin cậy
5 cao trong quy trình cung 3,52 0,661 3,39 0,697 3,49 0,695
ứng DV
KN đảm bảo tính
6 chuyên nghiệp trong 3,96 0,69 3,58 0,693 3,66 0,644
quy trình cung ứng DV
KN đảm bảo dòng thông
7 3,81 0,684 3,27 0,692 3,31 0,623
tin thông suốt
KN xử lý tốt các phàn
8 3,68 0,739 3,52 0,733 3,5 0,625
nàn/ khiếu nại của KH
TBC 3,69 3,54 3,55
(Nguồn: Khảo sát của NCS, 2019)
xxxii
PHỤ LỤC 9: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC QUẢN LÝ THÔNG TIN
Đánh giá từ doanh nghiệp Đánh giá từ
logistics phía khách
Nhóm DN Nhóm DN hàng sử dụng
TT Tiêu chí đánh giá vừa và nhỏ siêu nhỏ dịch vụ
(n = 66) (n = 37) (n = 94)
TTB ĐLC TTB ĐLC TTB ĐLC
KN thu thập, xử lý
thông tin nhanh
1 3,49 0,734 3,21 0,569 3,37 0,691
chóng chính xác và
hiệu quả
KN thu thập thông
2 tin mang tính tin 3,52 0,734 3,47 0,702 3,46 0,701
cậy cao
KN truyền đạt
thông tin đầy đủ,
3 3,68 0,677 3,47 0,758 3,59 0,672
chính xác và kịp
thời
KN bảo mật thông
4 3,09 0,739 3,16 0,545 3,01 0,836
tin cao
Tiết kiệm thời gian
5 3,44 0,532 3,21 0,694 3,35 0,717
tra cứu thông tin
TBC 3,44 3,31 3,36
(Nguồn: Khảo sát của NCS, 2019)
xxxiii
PHỤ LỤC 10: ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TÍCH HỢP VÀ KẾT NỐI
Đánh giá từ doanh nghiệp Đánh giá từ
logistics phía khách
Nhóm DN Nhóm DN hàng sử dụng
TT Tiêu chí đánh giá vừa và nhỏ siêu nhỏ dịch vụ
(n = 66) (n = 37) (n = 94)
TTB ĐLC TTB ĐLC TTB ĐLC
KN kết nối tốt các
1 3,68 0,568 3,36 0,677 3,45 0,676
nguồn lực nội bộ
KN kết nối tốt với
2 KH trong quy trình 3,88 0,662 3,67 0,688 3,92 0,719
cung ứng DV
KN kết nối tốt với
3 đối tác trong quy 3,36 0,729 2,66 0,76 3,27 0,772
trình cung ứng DV
KN tích hợp linh
4 hoạt nhiều KH trên 3,5 0,551 2,13 0,587 2,22 0,658
cùng lộ trình
KN tích hợp linh
hoạt nhiều DV để
5 3,56 0,728 2,28 0,767 2,86 0,796
đảm bảo yếu tố trọn
gói
TBC 3,6 2,82 3,1
(Nguồn: Khảo sát của NCS, 2019)
xxxiv
PHỤ LỤC 11: SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP ĐĂNG KÝ
KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS
(Tính đến 31/12/2017)
Hình PL11.1: Số lượng doanh nghiệp logistics vùng KTTĐBB
(Đơn vị tính: doanh nghiệp)
Hình PL11.2: Số lượng doanh nghiệp logistics tại các vùng kinh tế trọng điểm
(Đơn vị tính: doanh nghiệp)
xxxv
PHỤ LỤC 12: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN
VÙNG KTTĐBB VÀ CẢ NƯỚC
Hàng hóa Hành khách
(đvt: nghìn tấn) (đvt: triệu lượt người)
2015 2016 2017 2015 2016 2017
Vùng KL 305924.3 335214.1 366243.1 1054.1 1151.7 1266
KTTĐBB % 27.22 26.87 27.09 32.3 32.73 32.87
KL 92559.3 99789.4 104908 930.2 1015.9 1114
- Hà Nội
% 8.24 8.00 7.76 28.54 28.87 28.92
KL 70265.1 80098.1 92275.8 42.9 47.4 52.8
- Hải Phòng
% 6.25 6.42 6.83 1.32 1.35 1.37
KL 22894.3 26753.8 29753.8 24.9 27.2 32.8
- Quảng Ninh
% 2.04 2.14 2.2 0.76 0.77 0.85
KL 53233 57372.8 60588.9 20.8 23.1 25.5
- Hải Dương
% 4.74 4.60 4.48 0.64 0.66 0.66
KL 21203.2 21504.9 23566.7 15.1 15.8 16.4
- Vĩnh Phúc
% 1.89 1.72 1.74 0.46 0.45 0.43
KL 21608.7 23687.4 26885.8 9 9.9 10.8
- Hưng Yên
% 1.92 1.90 1.99 0.28 0.28 0.28
KL 24160.7 26007.7 28264.1 11.2 12.4 13.7
- Bắc Ninh
% 2.15 2.09 2.09 0.34 0.35 0.36
Vùng KL 66992.9 76344 85965.8 89.6 95.6 102
KTTĐTB % 5.96 6.12 6.36 2.75 2.72 2.65
Vùng KL 235187.5 264956 281114 1165 1262.5 1396
KTTĐNB % 20.93 21.24 20.8 35.74 35.88 36.23
Vùng KTTĐ KL 43768.4 46575 49739.4 266.9 278.4 299.9
ĐBSCL % 3.89 3.73 3.68 8.19 7.91 7.79
KL 1123944 1247350 1351766 3259.7 3518.5 3852.1
Cả nước
% 100 100 100 100 100 100
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
xxxvi
Hình PL12.1: Khối lượng vận chuyển hàng hóa vùng KTTĐBB
(Đơn vị tính: nghìn tấn)
Hình PL12.2: Khối lượng vận chuyển hành khách vùng KTTĐBB
(Đơn vị tính: triệu lượt hành khách)
xxxvii
Hình PL12.3: Khối lượng vận chuyển hàng hóa cả nước
(Đơn vị tính: nghìn tấn)
Hình PL12.4: Khối lượng vận chuyển hành khách cả nước
(Đơn vị tính: triệu lượt hành khách)
xxxviii
Hình PL12.5: Khối lượng vận chuyển hàng hóa qua các cảng biển do
TW quản lý tại các vùng kinh tế trọng điểm
(Đơn vị tính: nghìn tấn)
Hình PL12.6: Khối lượng vận chuyển hàng hóa đường bộ vùng KTTĐBB
(Đơn vị tính: nghìn tấn)
xxxix
PHỤ LỤC 13: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP LOGISTICS
THAM GIA KHẢO SÁT
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
1. Công ty cổ phần Tiếp vận Tầng 12, Toà nhà Sudico, Đường Mễ
Intercargo Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
2. Công ty cổ phần XNK và Thương Số 9 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
mại Việt Trung
3. REAL LOGISTICS CO., LTD Phòng 1203, 51 Quan Nhân, Quận
Thanh Xuân, Hà Nội
4. Công ty TNHH Tân Tiên Phong P1701, Tòa nhà Atex, 172 Ngọc Khánh,
Quận Ba Đình, Hà Nội
5. Công ty TNHH TVM Forwarding Tầng 2, 273 Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà
- CN Hà Nội Nội
6. SEBANG VINA co.LTD Tầng 5, tòa nhà Licogi 13, Khuất Duy
Tiến, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
7. Công ty cổ phần DH Trans Thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu, huyện
Quế Võ, Bắc Ninh
8. Công ty TNHH Thương mại & Khu 4, thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ,
dịch vụ logistics MCC tỉnh Bắc Ninh
9. Vinalogistics Kho vận Việt Nam 16/38 Lý Nam Đế, Quận Hoàn Kiếm,
Hà Nội
10. Công ty TNHH MTV vận tải Biển Số 1 Thụy Khuê, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Đông
11. Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa Cảng hàng không quốc tế Nội Bài,
HK Việt Nam huyện Sóc Sơn, Hà Nội
12. Công ty cổ phần kho vận Km24, Quốc lộ 5, huyện Văn Giang,
Vietfracht Hưng Yên Hưng Yên
13. Công ty TNHH kho vận Danko Nhà G8, Đường B2, Làng Quốc Tế
Thăng Long, Quận Cầu Giấy, thành phố
Hà Nội,
14. Hateco Logistics Số 1, Đường Huỳnh Tấn Phát, Quận
Long Biên, Hà Nội
xl
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
15. Công Ty TNHH LOGISTICS Fl.3, Lô 41/100 Dịch Vọng Hậu, phường
SAFWAY Dịch Vọng Hậu, Quân Cầu Giấy, Hà
Nội
16. Công Ty TNHH Knight Logistics Phòng 419, Lầu 4, Tòa Nhà NTS, Cảng
Hàng Không Quốc Tế Nội Bài, huyện
Sóc Sơn, Hà Nội
17. Công ty Cổ Phần Thương Mại Tầng 3, TN Hacisco, Số 15, Ngõ 107,
Dịch Vụ Logistics Đông Dương Đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống
Đa, Hà Nội
18. Công Ty Cổ Phần Kho Vận Quốc Số 11 N6, Ngõ 38 Đường Xuân La, P.
Tế VAST Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
19. Công ty cổ phần Giao nhận và Vận Tầng 5, Tòa Nhà Công Ty 29, Ngõ 73
tải Quốc Tế LACCO Nguyễn Trãi, P. Khương Trung, Quận
Thanh Xuân, Hà Nội
20. Công ty TNHH MMI-Logistics P1412, Nhà 18T1, Lê Văn Lương, Quận
Việt Nam Thanh Xuân, Hà Nội
21. Công ty cổ phần Vinalines Phòng 405, Tầng 4, Tòa Nhà Ocean
Logistics Việt Nam Park, Số 1, Đào Duy Anh, Quận Đống
Đa, Hà Nội
22. Công ty TNHH MLC ITL Số 1 Đào Duy Anh, P. Phương Mai,
Logistics - CN Hà Nội Quận Đống Đa, Hà Nội
23. Công ty TNHH Tiếp vận Đông Phòng 506, Tầng 5, Tòa nhà VET, 98
Nam Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô,
Quận Cầu Giấy, Hà Nội
24. Công ty TNHH Dịch vụ và Khu Thống Nhất, thị trấn Lai Cách,
Thương mại quốc tế Ánh Kim huyện Cẩm Giàng, Hải Dương
25. Công ty TNHH Tiếp Vận Altus Số 8 Cát Linh, phường Cát Linh, Quận
Việt Nam Đống Đa, Hà Nội
26. Công ty TNHH Yamato Logistics Tầng 14, Tòa Nhà Handico Tower,
Việt Nam Đường Phạm Hùng, phường Mễ Trì,
Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
27. Công ty cổ phần Giao nhận Logix Tầng 8, Tòa nhà CDS, 33 Ngõ 61 Lạc
Trung, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
xli
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
28. Công ty cổ phần Vận tải biển và số 278 phố Tôn Đức Thắng, phường
Thương mại Phương Đông Hàng Bột, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
29. Công ty cổ phần Quốc tế Logistic Số 1/71 Linh Lang, phường Cống Vị,
Hoàng Hà - CN Hà Nội Quận Ba Đình, Hà Nội
30. Công ty vận tải Quốc tế LONGPU Số 919 P1, Tầng 9, Royal City, 74
Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
31. Tổng công ty cổ phần Bưu Chính Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã,
Viettel Quận Ba Đình, Hà Nội
32. Công ty cổ phần ALP Logistics 152 Lê Duẩn, phường Khâm Thiên,
Quận Đống Đa, Hà Nội
33. Công ty TNHH Tiếp Vận EZ Phòng 601, Tòa nhà Thanh Hà CC2A,
Shipping Bắc Linh Đàm, Phường Đại Kim, Quận
Hoàng Mai Hà Nội
34. Công ty cổ phần đầu tư và giao P1709, Tháp A, Hồ Gươm Plaza, 102-
nhận vận tải Toàn Cầu 104, Trần Phú, Quận Hà Đông, Hà Nội
35. Công ty TNHH Dịch Vụ Kho vận ICD Mỹ Đình, Số 17 đường Phạm Hùng,
ALS (ALSW) Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ
Liêm, Hà Nội
36. Công ty TNHH Hưng Phú 64 Nguyễn Thái Học, Phường Điện
Logistics Việt Nam Biên, Quận Ba Đình, Hà Nội
37. Công ty cổ phần giao nhận kho vận Km48, Quốc lộ 5, phường Việt Hòa,
Hải Dương thành phố Hải Dương, Hải Dương
38. Chi nhánh công ty TNHH Dịch Vụ 28 phố Thanh Bảo, P. Kim Mã, Quận Ba
Vận Tải Phú Hưng Đình, Hà Nội
39. Công ty TNHH Unico logistics Phòng 1201, Tầng 12, Tòa Nhà Hàn
Việt Nam Việt, 203 Minh Khai, Quận Hai Bà
Trưng, Hà Nội
40. Công ty cổ phần Interserco Mỹ Số 17, Đường Phạm Hùng, phường Mỹ
Đình Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
41. Công ty cổ phần Tiếp vận doanh 8/18 Phố Ngọc Trì, phường Thạch Bàn,
nghiệp T&T Việt Nam Quận Long Biên, Hà Nội
xlii
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
42. Công ty cổ phần Tiếp vận doanh Tầng 3, Tòa Nhà Vinaplast, 39 Ngô
nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
43. Công Ty TNHH Tiếp vận Thái 69 BT15 Bùi Thị Xuân, đường Võ
Dương Cường, Thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
44. Công ty cổ phần Thương mại và E20, tổ 57 Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà
Chuyển phát nhanh Quốc Tế Hà Nội
Nội
45. Công ty cổ phần Thương mại và Số 49, Đức Giang, Quận Long Biên, Hà
vận tải Petrolimex Hà Nội Nội
46. Công ty cổ phần Thương mại phát Số 2, đường 22 Nguyễn Bình, phường
triển Hoàng Hải Đổng Quốc Bình, quận Ngô Quyền, Hải
Phòng
47. Công ty TNHH MH Global Việt BT08-Vimeco II, Nguyễn Chánh,
Nam phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà
Nội
48. Công ty TNHH JYS Logistics ố 5, Ngõ 89, Đường Lê Đức Thọ,
phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ
Liêm, Hà Nội
49. Công ty TNHH Vận tải và Thương TN 17T1, CT2 Vinaconex3 KĐT mới
mại Nhật Thiên Hương Trung Văn, phường Trung Văn, Quận
Nam Từ Liêm, Hà Nội
50. Công ty cổ phần Vận tải và Xây Tầng 9, Tòa Nhà Hoàng Ngọc, Lô C2C
dựng công trình FTC Khu Công Nghệ Thông Tin Tập Trung
Cầu Giấy, phường Dịch Vọng Hậu,
Quận Cầu Giấy, Hà Nội
51. Công ty cổ phần Thương mại và 35 M2 Khu Đô Thị Yên Hòa, phường
Vận tải Sao Bắc Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
52. Công ty cổ phần Thương mại & Số 1B, Ngõ 12, Phố Bồ Đề, phường Bồ
Hợp tác Quốc Tế ACT Việt Nam Đề, Quận Long Biên, Hà Nội
53. Công ty TNHH Ixoline Số 14, Ngõ 241, Mai Dịch, Quận Cầu
Giấy, Hà Nội
54. Công ty cổ phần Hoàng Anh Khu Công nghiệp Cảng Đình Vũ, Hải
Phòng
xliii
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
55. Công ty TNHH Air và Sea Global Tầng 6, Toà nhà văn phòng 34G, Mai
Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
56. Công ty cổ phần Thương mại và Phòng 1125, Tầng 11, Toà nhà CT5
Vận tải Quốc tế Tân Cả Lợi Studio, Phạm Hùng, Quận Nam Từ
Liêm, Hà Nội
57. Công ty cổ phần Thương mại và 55/20 Trần Nguyên Hãn, Cát Dài, Quận
dịch vụ Giao nhận vận tải Đông Lê Chân, Tp. Hải Phòng
Nam
58. Công ty cổ phần giao nhận kho vận Km16, Quốc lộ 2A, phường Phúc
Mê Linh Thắng, Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
59. Công ty TNHH Thương mại dịch Km11, Quốc lộ 5, Quận An Dương, Hải
vụ vận chuyển Aseax Phòng
60. Công ty TNHH vận tải Hoàng Số 5 Phạm Ngũ Lão, Quận Ngô Quyền,
Long Hải Phòng
61. Công ty cổ phần vận chuyển 222 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh
Ecotrans Xuân, Hà Nội
62. Công ty cổ phần giao nhận vận tải Lô 1B, Trung Yên, Quận Cầu Giấy, Hà
DNG Việt Nam Nội
63. Công ty TNHH Thương mại và Quốc lộ 06, Thị trấn Chúc Sơn, huyện
vận tải Thuận Phát Chương Mỹ, Hà Nội
64. Công ty TNHH vận tải 89 99B Phạm Hùng, Quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội
65. Công ty cổ phần Quốc tế Tiến Tầng 21, tòa nhà Capital Tower 109
Thành Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà
Nội
66. Công ty TNHH Thương mại và Số 43 Điện Biên Phủ, Minh Khai, Quận
Dịch vụ Giao Nhận An Phú Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng
67. Công ty TNHH Thương mại dịch P 903 - A2, Khu đô thị Ecopark, huyện
vụ XNK và vận tải An Bình An Văn Giang, Hưng Yên
68. Công ty TNHH Giao nhận và Vận Số 18 Lô 3E Lê Hồng Phong, P. Đông
tải Key Line Khê, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng
xliv
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
69. Công ty TNHH Giao nhận vận tải 17 Mạc Đĩnh Chi, Quận Ba Đình, Hà
Fansipan Việt Nam Nội
70. Công ty TNHH Tiếp vận Vinafco Khu Công Nghiệp Tiên Sơn, xã Hoàn
Sơn, Huyện Tiên Du, Bắc Ninh
71. Công ty cổ phần AST Hà Nội Số 20/52 đường Phạm Hùng, Quận Nam
Từ Liêm, Hà Nội
72. Công ty TNHH xuất nhập khẩu Số 11, ngách 42, ngõ Văn Chương,
Hương Trà Quận Đống Đa, Hà Nội
73. Công ty TNHH C.STEINWEG Lô Đất CN 5.6A, KCN Đình Vũ, P.
Hải Phòng Đông Hải 2, Q. Hải An, Tp. Hải Phòng
74. Công ty TNHH Thương mại và Số 218 đường Ngô Quyền , Phường Vạn
dịch vụ xuất nhập khẩu Việt SCM Mỹ, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng
75. Công ty TNHH Giao nhận và Vận Số 8/4/383 Phủ Thượng Đoạn, P. Đông
tải Hải Phòng Hải 1, Q. Hải An, Tp. Hải Phòng
76. Công ty TNHH Minh Dũng Khu Kếu, xã Đạo Đức, huyện Bình
Xuyên, Vĩnh Phúc
77. Công ty cổ phần giao nhận Hoàng 57 Lê Lai, phường Máy Chai, Quận Ngô
Nam Quyền, Hải Phòng
78. Công ty TNHH Dịch vụ và Khu 15, TT. Lai Cách, Huyện Cẩm
Thương mại Quốc tế Ánh Kim Giàng, Hải Dương
79. Công ty TNHH logistics Nhật P 204, 452 Lê Thánh Tông, Quận Ngô
Nam Quyền, Hải Phòng
80. Công ty cổ phần Giao nhận Kho Km 48 Quốc Lộ 5, P. Việt Hòa, thành
vận Hải Dương phố Hải Dương, Hải Dương
81. Công ty TNHH Vận tải đường 35E, Quang Trung, thành phố Hải
thủy Thanh Bình Dương, Hải Dương
82. Công ty cổ phần dịch vụ logistics Số 06.L2, Times city, 485 Minh Khai,
THL Việt Nam Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
83. Công ty TNHH xuất nhập khẩu Số 20A/380 Thiên Lôi, P. Vĩnh Niệm,
Phú Hải Giang Quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng
84. Công ty TNHH vận chuyển quốc 27 Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ,
tế DHD Quận Đống Đa, Hà Nội
xlv
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
85. Công ty TNHH Kinh doanh Số 4A/57 Bình Kiều 1, Đông Hải 2,
Thương mại Vận tải Thuận Phát Quận Hải An, Tp. Hải Phòng
86. Công ty TNHH MTV Giao nhận 469 Hà Huy Tập, Yên Viên, Huyện Gia
Kho vận Ngoại Thương Lâm, Hà Nội
87. Chi nhánh công ty Giao nhận Vận Số 06, Lô 30A Lê Hồng Phong, phường
tải Hà Thành - Hanotrans Hải Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng
Phòng
88. Công ty TNHH Lê Phạm Tầng 8, Tòa Nhà LP, 508 Lê Thánh
Tông, phường Vạn Mỹ, Quận Ngô
Quyền, Tp. Hải Phòng
89. Công ty cổ Phần Vận tải Mặt Trời P. 813, Tầng 8, TD Business Center, Lô
Bắc VN 20A, Lê Hồng Phong, Quận Ngô
Quyền, Tp. Hải Phòng
90. Công ty TNHH Logistic Dolphin Phòng 1703, Tầng 17 , Catbi Plaza, Số 1
Lê Hồng Phong , Quận Ngô Quyền, Tp.
Hải Phòng
91. Công ty TNHH Vận tải biển Bình Kiều 2, P. Đông Hải 2, Quận Hải
Trường Giang An, TP. Hải Phòng
92. Công ty cổ phần Container Việt Số 11 Võ Thị Sáu, P. Máy Tơ, Quận Ngô
Nam Quyền, Tp. Hải Phòng
93. Công ty TNHH Tiếp vận và Tầng 6, Tòa Nhà Thành Đạt, Số 3 Lê
Thương mại Tâm Nguyễn Thánh Tông, P. Máy Tơ, Quận Ngô
Quyền, Tp. Hải Phòng
94. Công ty cổ phần Đầu tư và Thương Số 314 Lô 22, P. Đông Khê, Quận Ngô
mại Hatexim Hải Phòng Quyền, Tp. Hải Phòng
95. Công ty cổ phần Giao nhận DMG Số 8, Lô 3B, Đường Trung Yên 11, P.
Hà Nội Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
96. Công ty cổ phần Thương mại Việt 335 Lê Thánh Tông, Quận Ngô Quyền
Nga , Tp. Hải Phòng
97. Công ty TNHH Song Minh Khu Trung Hành 5, Đằng Lâm, Quận
Hải An, Tp. Hải Phòng
xlvi
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
98. Chi Nhánh Công ty TNHH Vận tải Tầng 2, Tòa Nhà Hải An, Km2+200,
và Đại lý Vận tải đa phương thức Đường Đình Vũ, P.Đông Hải 2, Quận
tại Hải Phòng Hải An, Tp. Hải Phòng
99. Chi Nhánh công ty TNHH Quốc tế Số 602 Lê Thánh Tông, P. Đông Hải I,
Delta tại Hải Phòng Quận Hải An, Tp. Hải Phòng
100. Công ty TNHH Dịch vụ Du lịch Số 84 Đường Hậu Cần, Bãi Cháy, thành
Việt An phố Hạ Long, Quảng Ninh
101. Công ty cổ phần INDECO Thôn 9, X. Hải Xuân, thành phố Móng
Cái, Quảng Ninh
102. Công ty TNHH Thương mại Dịch 5/31/53 Vũ Chí Thắng, Quận Lê
vụ AHTT Chân, Tp. Hải Phòng
103. Công ty Asian Express Line Việt Tầng 4, TD Plaza, Lô 20 Lê Hồng
Nam Phong, Quận Ngô Quyền, Tp. Hải
Phòng
104. Công ty TNHH Giao nhận Quốc tế Số 420, Đường Ngô Gia Tự, P. Tiền An,
DHT thành phố Bắc Ninh, Bắc Ninh
105. CN Công ty cổ phần Đại lý hàng Số 58 Lê Lợi, Quận Ngô Quyền, Hải
hải Việt Nam Phòng
106. Công ty cổ phần Vận tải và 783 Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đông
Thương mại Xuân Trường Hai Hải 1, Quận Hải An, Hải Phòng
107. Công ty cổ phần Vận tải Khách 98 Bến Tàu Hòn Gai, thành phố Hạ
Thủy Quảng Ninh Long, Quảng Ninh
108. Chi Nhánh Tập Đoàn Than Khu Tân lập II, P. Phương Đông, thành
Khoáng Sản Việt Nam - Công ty phố Uông Bí, Quảng Ninh
Kho vận Đá Bạc - Vinacomin
109. Công ty TNHH Đức Vinh Tổ 1, Khu 10,X. Việt Hùng, thành phố
Hạ Long, Quảng Ninh
110. Công ty cổ phần Vận tải Ô tô 131 Thành Công, P. Cao Xanh, thành
Quảng Ninh phố Hạ Long, Quảng Ninh
111. Công ty cổ phần dịch vụ ngoại 168 Nghiêm Xuân Yêm, Huyện Thanh
thương WCO Trì, Hà Nội
xlvii
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
112. Công ty TNHH Dịch vụ ADP 441 Đà Nẵng, P. Đông Hải, Quận Hải
An, Hải Phòng
113. Công ty cổ phần tư vấn và Giải P202, 337 đường Đà Nẵng, phường Vạn
pháp Tiếp vận Anslog Mỹ, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
114. Công ty cổ phần Tiếp vận và Số 103 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Tầng 4,
Thương mại giới hạn Toàn Cầu Khách Sạn Việt Trung, P. Đông Hải,
Quận Hải An, Hải Phòng
115. Công ty cổ phần Matexim Hải 1 Lê Lai, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Phòng
116. TNN Logistics Ngô Quyền - Hải Phòng
117. Công ty TNHH Logistics HA 2/77 Tôn Đức Thắng, Quận Lê Chân,
Hải Phòng
118. Công ty cổ phần Nam Việt KCN Cái Lân, thành phố Hạ Long,
Quảng Ninh
xlviii
PHỤ LỤC 14: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP SỬ DỤNG DỊCH VỤ
LOGISTICS THAM GIA KHẢO SÁT
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Số 22, tổ 1, khu 4B, phường Hồng Hải,
1
Ngân Phát thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Số 210, Khu Vĩnh Tuy 2, phường Mạo
2 Công ty TNHH Điện máy Phú Hưng
Khê, thành phố Đông Triều, Quảng Ninh
Công ty TNHH Xây dựng và Số 418 Tổ 52 Khu 5, phường Hà Trung,
3
Thương mại Phạm Giang thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Thôn Đồng Cháy, Xã Vũ Oai, Huyện
4 HTX Chăn nuôi tổng hợp Vũ Oai
Hoành Bồ, Quảng Ninh
Số nhà 24 đường Nguyễn Văn Cừ,
Công ty TNHH Sản xuất Thương
5 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long,
mại và dịch vụ Hạnh Hương
Quảng Ninh
Ki ốt B120, khu phố cổ Sun World,
Công ty TNHH Thương mại và dịch
6 phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long,
vụ BN
Quảng Ninh
Số 56 tổ 11 khu 4, phường Hồng Hà,
7 Công ty TNHH Quảng Ninh Green
thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Công ty cổ phần Dịch vụ du lịch Số 948, phường Cẩm Thạch, thành phố
8
Hoàng Tầm Cẩm Phả, Quảng Ninh
Số nhà 16, ngõ 19, tổ 8, khu 3, Phường
HTX tiêu thụ nông sản đồng bào dân
9 Cao Xanh, thành phố Hạ Long, Quảng
tộc
Ninh
HTX nuôi trồng thủy hải sản Trà Thôn Bắc, xã Vạn Ninh, thành phố
10
Giang Móng cái, Quảng Ninh
Công ty cổ phần Kiến trúc và xây Số 174 Lê Thanh Nghị, phường Cẩm
11
dựng 68 Trung, thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Số 10A Vân Đồn, phường Trần Phú,
12 Công ty cổ phần Thương mại H2L
thành phố Móng cái, Quảng Ninh
Công ty TNHH Thương mại và dịch Sô 13 thôn 2, xã Quảng Chính, Huyện
13
vụ Tín Lợi Hải Hà, Quảng Ninh
xlix
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
Công ty TNHH Thương mại và phát SN 07, tổ 1, Khu 1, phường Cao Xanh,
14
triển công nghệ môi trường Tiến Đạt thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Công ty TNHH Đầu tư và thương Số nhà 33, Tổ 5, Khu 2A, phường Cẩm
15
mại Hồng Hạnh Thành, thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Công ty cổ phần HP FOOD Việt Số 432 đường Bãi Cháy, phường Bãi
16
Nam Cháy, thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Công ty TNHH MTV Ngọc Khánh SN 400, tổ 1, Khu 1, phường Cẩm
17
Cẩm Phả Thịnh, thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Công ty cổ phần Thương mại và Tổ 1, Khu 11, phường Việt Hưng, thành
18
dịch vụ APLUS phố Hạ Long, Quảng Ninh
Số nhà 12, ngõ 365, đường Hạ Long,
Công ty TNHH Thương mại Mỹ
19 phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long,
nghệ VIN - ROPEKA
Quảng Ninh
Lý Thường Kiệt, Thị trấn Tiên Yên,
20 HTX Đoàn kết Tiên Yên
huyện Tiên Yên, Quảng Ninh
Công ty TNHH Kỹ nghệ Thực phẩm Tổ 8, khu 2, phường Trưng Vương,
21
và dịch vụ Hạ Long thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
Toà nhà 7 tầng, phố Thống nhất, thị trấn
22 Công ty TNHH VNK - KOREA
Tiên Yên, Huyện Tiên Yên, Quảng Ninh
Công ty TNHH Thực phẩm Bằng Nhà máy V, Khu CN Nam Sơn, xã Nam
23
Hữu Việt Sơn, Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh
Công ty TNHH MTV Nam Thịnh Khu 8, Phường Hải Hoà, thành phố
24
Phát Móng cái, Quảng Ninh
Số 11 Thôn Thác Bưởi 2, xã Tiên Lãng,
25 Công ty TNHH XNK Khôi Nguyên
huyện Tiên Yên, Quảng Ninh
Công ty TNHH Đầu tư phát triển Số 297, đường Hậu Cần, phường Bãi
26
VDF Cháy, thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Số 13, ngõ 23, đường Nguyễn Văn Cừ,
Công ty TNHH Quốc tế
27 phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long,
PURECANNA
Quảng Ninh
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Thửa đất số 3, tổ 7, Khu 6, Phường Hồng
28
Trà sơn mật Việt Nam Hà, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
l
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
Công ty TNHH Anh Huy Quảng Tổ 15B, Khu Lạc Thanh, Phường Yên
29
Ninh Thanh, Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
Công ty TNHH MTV 819 - An Số nhà 11, Khu 3, Phường Đông Triều,
30
Thịnh Phát Thị Xã Đông Triều, Quảng Ninh
ô số 03, lô B, khu đô thị mới đầu đường
Công ty TNHH MTV Ninh Đạt
31 Tuần Châu, Phường Hà Khẩu, Thành
Khang
phố Hạ Long, Quảng Ninh
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tổ 41, Khu 3, đường 25/4, Phường Bạch
32
Hà Thu Đằng, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Công ty TNHH Strongway Vĩnh
33 KCN Khai Quang. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Phúc
Công ty TNHH Thương mại xây Tổ 52E, Khu 4B, Phường Cao Xanh,
34
dựng Mạnh Hùng Quảng Ninh Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Số nhà 30, Tổ 2, Khu Vĩnh Hòa, Phường
Công ty cổ phần Mai Hùng Thịnh
35 Mạo Khê, Thị Xã Đông Triều, Quảng
Vượng
Ninh
Công ty cổ phần Hoàng Ngân Quảng Tổ 1, Khu 3, Phường Trần Hưng Đạo,
36
Ninh Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
37 Công ty TNHH Toyotaki Việt Nam KCN Khai Quang. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Tổ 6, khu 3, Phường Hồng Hà, Thành
38 Công ty TNHH Super Heng 168
phố Hạ Long, Quảng Ninh
Công ty TNHH Thương mại Tổ 4, Khu 6A, Phường Hồng Hải, Thành
39
EVERPROFIT phố Hạ Long, Quảng Ninh
Tổ 1, Nam Sơn 2, Phường Cẩm Sơn,
40 Công ty TNHH Hoàng Yến 86
Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Số nhà 1B, Phố Hoàng Long, tổ 103,
41 và đầu tư Quang Minh Khu 6, Phường Bạch Đằng, Thành phố
Hạ Long, Quảng Ninh
Công ty TNHH CENZA Minh Thôn An Biên 1, Xã Lê Lợi, Huyện
42
Khang Hoành Bồ, Quảng Ninh
Công ty TNHH Thương mại Đông Phố Lê Quý Đôn, Thị trấn Quảng Hà,
43
Hải Hà Huyện Hải Hà, Quảng Ninh
li
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
Công ty TNHH Thương mại Tân Phố Lý Thường Kiệt, Thị trấn Quảng Hà,
44
Phú Quý Huyện Hải Hà, Quảng Ninh
Công ty TNHH Đầu tư phát triển số 14, ngõ 2, Dốc Học, Phường Hồng
45
Ngọc Phát Gai, Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Phố Lê Quý Đôn, Thị trấn Quảng Hà,
46 Công ty TNHH Đông Hùng Thắng
Huyện Hải Hà, Quảng Ninh
Số 2, ngõ 5, phố Hải Thịnh, Phường
47 Công ty TNHH Dịch vụ Aroma Hồng Hải, Thành phố Hạ Long, Quảng
Ninh
Số nhà 44, khu 2, phố Trần Hưng Đạo,
Công ty TNHH MTV Thương mại
48 Phường Quảng Yên, Thị xã Quảng Yên,
Hồng Quảng
Quảng Ninh
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tổ 35, khu 3, Phường Cao Xanh, Thành
49
Hương Hùng phố Hạ Long, Quảng Ninh
Công ty TNHH sản xuất thiết bị Số 77, tổ 2, khu 8, - Phường Việt Hưng,
50
Nam Sơn Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
Tổ 5, Khu Nam Sơn 2, Phường Cẩm
51 Công ty TNHH Đức Dương
Sơn, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Số nhà 30B, Tổ 6, Khu Hòa Bình,
Công ty TNHH Công nghệ Cao Thái
52 Phường Cẩm Tây, Thành phố Cẩm Phả,
Sơn
Quảng Ninh
Số 01, Tổ 1, Khu 3, Phường Thanh Sơn,
53 Công ty TNHH Bàng Thưởng
Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh
Số nhà 202, Khu 9, Bắc Cầu Sông
Công ty TNHH Thương mại MTV
54 Chanh, Phường Quảng Yên, Thị xã
Quang Vinh
Quảng Yên, Quảng Ninh
Tổ 3A, khu 1, Phường Hùng Thắng,
55 Công ty TNHH MTV Nam Dương
Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
HTX Dịch vụ nuôi trồng và chế biến Tổ 8, Khu Tân Lập 4, Phường Cẩm
56
thủy hải sản Thuyền chài Thủy, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Công ty TNHH XNK Thuơng mại Cửa khẩu Hoành Mô, Xã Hoành Mô,
57
Thiên Long Huyện Bình Liêu, Quảng Ninh
lii
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
Số nhà 419, tổ 7, Liên Phương, Phường
Công ty TNHH MTV Minh Long
58 Phương Đông, Thành phố Uông Bí,
Hải
Quảng Ninh
Nhà ông Ngô Quốc Quân, Thôn Đông
Công ty TNHH nuôi trồng thủy sản
59 Thịnh, Xã Đông Xá, Huyện Vân Đồn,
Huy Trường
Quảng Ninh
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Số nhà 9, Tổ 3, Khu 6, Phường Hồng Hà,
60
Nam Phát Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh
202/68 Độc Lập, Phường Cẩm Sơn,
61 Công ty TNHH An Bình
Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Số 1059 đường Nguyễn Lương Bằng,
Công ty TNHH Thương mại và xây
62 Phường Văn Đẩu, Quận Kiến An, Hải
dựng Cường Vượng
Phòng
63 Công ty TNHH Credit UP Việt Nam KCN Nội Bài, Sóc Sơn, Hà Nội
Công ty TNHH nội ngoại thất Số 2 Lô 104 B2 Lý Hồng Nhật, Phường
64
Kuaart Cát Bi, Quận Hải An, Hải Phòng
Công ty TNHH phát triển thương Số 223 Văn Cao, Phường Đằng Giang,
65
mại Sakura Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Công ty TNHH đầu tư và kinh Số 600 đường Ngô Gia Tự, Phường
66
doanh thương mại Phúc An Thành Tô, Quận Hải An, Hải Phòng
Công ty cổ phần Thương mại thiết Số 81 đường 5 mới, Thôn Mỹ Tranh, Xã
67
kế và sản xuất nội thất Hà Nam Nam Sơn, Huyện An Dương, Hải Phòng
Công ty TNHH đầu tư phát triển Số 38/270 Lê Lai, Phường Máy Chai,
68
thương mại Bùi Gia Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Công ty cổ phần Thương mại và Số 36 Hoàng Ngọc Phách, Phường Kênh
69
dịch vụ XNK Mạnh Hà Dương, Quận Lê Chân, Hải Phòng
Công ty TNHH kỹ thuật cơ khí Thôn 6, Xã Hợp Thành, Huyện Thuỷ
70
Đặng Gia Nguyên, Hải Phòng
Công ty TNHH bao bì công nghệ Tổ 3, khu 2, Phường Tràng Minh, Quận
71
XIN SHENG Kiến An, Hải Phòng
Công ty cổ phần tập đoàn Bắc Số 92 đường 208 Thôn An Dương, Xã
72
Vương An Đồng, Huyện An Dương, Hải Phòng
liii
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
Thôn Cẩm La, Xã Thanh Sơn, Huyện
73 Công ty TNHH Tân Kiên Công
Kiến Thuỵ, Hải Phòng
Công ty cổ phần Thương mại và Số 659 Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh
74
phát triển thị trường TTP Niệm, Quận Lê Chân, Hải Phòng
Công ty TNHH phát triển thương Số 8 lô 11 Lâm Tường, Phường Hồ
75
mại Huy Hiệp Nam, Quận Lê Chân, Hải Phòng
Công ty TNHH đầu tư phát triển Đỗ Số 3/237 Đằng Hải, Phường Đằng Hải,
76
Lan Quận Hải An, Hải Phòng
Tầng 2, số 469 đường Võ Nguyên Giáp,
Công ty TNHH sản xuất và đầu tư
77 Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Hải
Thương mại Đông Á
Phòng
Số 53/256 Đà Nẵng, Phường Cầu Tre,
78 Công ty TNHH Xây dựng LH
Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Công ty TNHH vật tư tổng hợp Số 885 Thiên Lôi, Phường Kênh Dương,
79
Quang Hưng Quận Lê Chân, Hải Phòng
Thôn Thạch Lựu (Tại nhà ông Phạm
Công ty TNHH sản xuất và thương
80 Công Quyết), Xã An Thái, Huyện An
mại Hồng Lợi
Lão, Hải Phòng
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Số 816 Tôn Đức Thắng, Phường Sở Dầu,
81
điện lạnh Vĩnh Lâm Quận Hồng Bàng, Hải Phòng
Thôn Lại Sẽ (nhà ông Đinh Khắc Tấn),
Công ty TNHH MTV phát triển
82 Xã Lập Lễ, Huyện Thuỷ Nguyên, Hải
Thương mại Thành Hưng
Phòng
Số 28 đường vòng Cầu Niệm, Phường
83 Công ty TNHH Thiên Phú
Nghĩa Xá, Quận Lê Chân, Hải Phòng
Số 92C Trần Quang Khải, Quận Hồng
84 Công ty TNHH Nhật Minh
Bàng, Hải Phòng
Số 20 đường 5 mới, Xã Nam Sơn, Huyện
85 Công ty TNHH JRV Việt Nam
An Dương, Hải Phòng
Khu Văn Tràng 2 ( tại nhà ông Vũ
Công ty TNHH Quang Minh Thịnh
86 Quang Minh), Thị Trấn Trường Sơn,
Vượng
Huyện An Lão, Hải Phòng
liv
TT TÊN DOANH NGHIỆP ĐỊA CHỈ
Số nhà 10, đường 39B, Xã Thụy Hà,
87 Công ty TNHH Thanh Liêm
Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình.
Công ty TNHH Thương mại Hoàng Số 31, đường Nguyễn Xiển, Phường Hạ
88
Vương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Công ty TNHH Thương mại Thành Lô E14, Khu Đấu Giá Tân Triều, Xã Tân
89
Long Triều, Huyện Thanh Trì, Thành Phố Hà
Công ty cổ phần cơ khí Bắc Sông Xã Hợp Thành, Huyện Thuỷ Nguyên,
90
Cấm Hợp Thành, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Công ty TNHH Công nghiệp 93/39/2, Vương Thừa Vũ, Phường
91
Phương Nam Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Công ty TNHH Thương mại và công Số nhà 61, Phố 11, Phường Đông Thành,
92
nghiệp Thủy Hải Long Thành phố Ninh Bình
Công ty cổ phần sửa chữa tàu biển
93 Thôn 4, Móng Cái, Quảng Ninh
OSTCco - Vinalines
Công ty TNHH Gang thép Hưng
94 Kỳ Long, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Nghiệp Formosa Hà Tĩnh