ng (0913327580) 
 Pl.1 
 PHỤ LỤC 02 
 MẪU BẢNG PHỎNG VẤN SÂU 
 (Dành cho chuyên gia, quản lý bán hàng, nhân viên bán hàng và khách hàng) 
 Xin kính chào Quý anh/chị! 
 Tôi tên là: Đào Thị Hà Anh hiện tôi là nghiên cứu sinh khóa 7 của Học viện 
Khoa học xã hội, ngành Quản trị kinh doanh. 
 Thƣa Anh (Chị), để có tƣ liệu phục vụ cho đề tài “Nghiên cứu những yếu tố ảnh 
hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm 
may mặc của Tổng công ty May 10”. Tôi xin cam kết và đảm bảo những thông tin mà quý 
anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học. 
Phần I. Thông tin chung về ngƣời phỏng vấn 
 - Họ tên: 
 - Đối tƣợng phỏng vấn: 
 Chuyên gia Cán bộ quản lý Nhân viên Ngƣời tiêu dùng 
 - Thời gian phỏng vấn:.. 
Phần II. Nội dung phỏng vấn 
Câu hỏi 1: Theo các anh (chị), các yếu tố nào dưới đây phản ánh các vấn đề liên quan đến 
sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của May 10? 
TT Yếu tố Trả lời 
 Đồng ý Không Ý kiến riêng 
 đồng ý 
 1 Đa dạng các thiết kế, kiểu dáng 
 2 Sản phẩm không bị nhăn, nhàu 
 3 Sản phẩm có chất lƣợng cao 
 4 Sản phẩm ít bị phai màu 
 5 Các thiết kế là trend và thời trang 
 6 Sản phẩm có độ bền cao 
 7 Sản phẩm có nhiều đặc điểm riêng biệt 
 8 Sản phẩm có chất liệu tốt, mặc mát 
 9 Tôi thích mặc áo sơ mi nhất trong các danh mục 
 sản phẩm 
 Tôi thích quần âu nhất trong các danh mục sản 
10 phẩm 
 11 Tôi thích váy công sở của May 10 
 12 Tôi thích áo Jacket của May 10 
 13 Tôi thƣờng xuyên mua quần áo trẻ em 
 14 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả hợp lý và các chính 
 Pl.2 
 sách giảm giá tốt 
15 Giá cả phải chăng 
16 Tăng giá không thay đổi quyết định mua hàng của 
 tôi 
17 Công ty cung cấp quần áo đúng giá trị đồng tiền 
18 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi 
19 Giá quá đắt 
20 Nội thất tại cửa hàng đƣợc trang trí rất tiện nghi, 
 thu hút 
21 Trƣng bày quần áo dễ nhìn, bắt mắt 
22 Cửa hàng có vị trí đắc địa và thuận tiện 
23 Lối đi giữa các gian hàng thuận tiện cho mọi 
 ngƣời di chuyển 
24 Có đủ các cửa hàng kinh doanh 
25 Bãi gửi xe tại các cửa hàng rộng và thuận tiện. 
26 Màu sắc và âm thanh trong cửa hàng rất hấp dẫn. 
27 Các chƣơng trình khuyến mãi đa dạng 
28 Tổ chức nhiều hoạt động PR thƣơng hiệu 
29 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 
30 Sử dụng nhiều chƣơng trình quảng cáo trên mạng 
 xã hội 
31 Quảng cáo của thƣơng hiệu là hấp dẫn 
32 Sử dụng thẻ Vip tích điểm cho khách hàng 
33 Hình ảnh nhận diện các cửa hàng hấp dẫn 
34 Sử dụng nhiều quà tặng cho khách hàng 
35 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá 
 không lợi dụng khách hàng của mình. 
36 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào doanh nghiệp 
37 Doanh nghiệp chƣa bao giờ làm tôi thất vọng 
38 Doanh nghiệp chân thành đáp ứng những quan 
 tâm của tôi 
39 Tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng sản phẩm của 
 May 10 
40 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá là một thƣơng 
 hiệu an toàn về mọi hoạt động kinh doanh. 
41 Doanh nghiệp đáp ứng những mong muốn của tôi 
42 Tôi hài lòng với thiết kế các sản phẩm của May 
 10 
43 Tôi rất hài lòng với các sản phẩm của thƣơng 
 hiệu cung cấp 
44 Lựa chọn mua hàng của thƣơng hiệu là khôn 
 ngoan 
 Pl.3 
 45 Nói chung các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu 
 rất tốt 
 46 Tôi hài lòng với giá của các sản phẩm 
 47 Tôi xem mình là trung thành với thƣơng hiệu 
 May 10 
 48 Tôi giới thiệu May 10 khi có ai hỏi ý kiến tôi 
 49 Tôi sẽ không mua quần áo của thƣơng hiệu khác 
 nếu May 10 mở cửa 
 50 Sắp tới khi mua quần áo, tôi sẽ mua quần áo của 
 May 10 
 51 Tôi sẽ thƣờng xuyên mua quần áo của May 10 
 cho cả gia đình 
 52 Tôi sẽ khuyến khích, giới thiệu, trao đổi với bạn 
 bè, ngƣời thân sử dụng sản phẩm của May 10 
 53 May 10 là lựa chọn đầu tiên của tôi 
 54 Tôi sẽ nói tốt về May 10 với mọi ngƣời 
Câu hỏi 2: Theo anh (chị), những yếu tố nào có ảnh hƣởng đến niềm tin của ngƣời tiêu 
dùng đối với các sản phẩm may mặc của May 10? 
Trả lời: 
Câu hỏi 3 Theo anh (chị), những yếu tố nào có ảnh hƣởng đến sự hài lòng của ngƣời tiêu 
dùng đối với các sản phẩm may mặc của May 10? 
Trả lời: 
Câu hỏi 4: Theo anh(chị), các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu May 10 
của ngƣời tiêu dùng là gì? 
Trả lời:. 
Câu hỏi 5: Theo anh(chị), ngƣời tiêu dùng trung thành với thƣơng hiệu đƣợc thể hiện qua 
hành động hoặc trạng thái cảm xúc nào? 
Trả lời: 
Câu hỏi 6: Đề xuất của anh (chị) để củng cố và phát triển STTTH May 10 của ngƣời tiêu 
dùng Việt Nam 
Trả lời: 
 Cảm ơn anh/chị rất nhiều vì đã cung cấp thông tin. 
 có giá trị trong nghiên cứu này! 
 Pl.4 
 PHỤ LỤC 03 
 KẾT QUẢ BẢNG PHỎNG VẤN SÂU 
 (Dành cho chuyên gia, quản lý bán hàng, nhân viên bán hàng và khách hàng) 
 Xin kính chào Quý anh/chị! 
 Tôi tên là: Đào Thị Hà Anh hiện tôi là nghiên cứu sinh khóa 7 của Học viện 
Khoa học xã hội, ngành Quản trị kinh doanh. 
 Thƣa Anh (Chị), để có tƣ liệu phục vụ cho đề tài “Nghiên cứu những yếu tố ảnh 
hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm 
may mặc của Tổng công ty May 10”. Tôi xin cam kết và đảm bảo những thông tin mà quý 
anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học. 
Phần I. Thông tin chung về ngƣời phỏng vấn 
 - Họ tên: 
 - Đối tƣợng phỏng vấn: 
 Chuyên gia Cán bộ quản lý Nhân viên Ngƣời tiêu dùng 
 - Thời gian phỏng vấn:.. 
Phần II. Nội dung phỏng vấn 
Câu hỏi 1: Theo các anh (chị), các yếu tố nào dưới đây phản ánh các vấn đề liên quan đến 
sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của May 10? 
TT Yếu tố Trả lời 
 Đồng Không 
 ý đồng ý 
1 Đa dạng các thiết kế, kiểu dáng 16 4 
2 Sản phẩm không bị nhăn, nhàu 12 8 
3 Sản phẩm có chất lƣợng cao 19 1 
4 Sản phẩm ít bị phai màu 12 8 
5 Các thiết kế là trend và thời trang 15 5 
6 Sản phẩm có độ bền cao 6 14 
7 Sản phẩm có nhiều đặc điểm riêng biệt 14 6 
8 Sản phẩm có chất liệu tốt, mặc mát 13 7 
9 Tôi thích mặc áo sơ mi nhất trong các danh mục sản phẩm 10 10 
10 Tôi thích quần âu nhất trong các danh mục sản phẩm 10 10 
11 Tôi thích váy công sở của May 10 4 16 
12 Tôi thích áo Jacket của May 10 7 13 
13 Tôi thƣờng xuyên mua quần áo trẻ em 4 16 
14 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả hợp lý và các chính sách giảm giá 20 0 
 Pl.5 
 tốt 
15 Giá cả phải chăng 18 2 
16 Tăng giá không thay đổi quyết định mua hàng của tôi 19 1 
17 Công ty cung cấp quần áo đúng giá trị đồng tiền 17 3 
18 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi 16 4 
19 Giá quá đắt 2 18 
20 Nội thất tại cửa hàng đƣợc trang trí rất tiện nghi, thu hút 15 5 
21 Trƣng bày quần áo dễ nhìn, bắt mắt 14 6 
22 Cửa hàng có vị trí đắc địa và thuận tiện 20 0 
23 Lối đi giữa các gian hàng thuận tiện cho mọi ngƣời di chuyển 13 7 
24 Có đủ các cửa hàng kinh doanh 20 0 
25 Bãi gửi xe tại các cửa hàng rộng và thuận tiện. 15 5 
26 Màu sắc và âm thanh trong cửa hàng rất hấp dẫn. 18 2 
27 Các chƣơng trình khuyến mãi đa dạng 16 4 
28 Tổ chức nhiều hoạt động PR thƣơng hiệu 12 8 
29 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 19 1 
30 Sử dụng nhiều chƣơng trình quảng cáo trên mạng xã hội 12 8 
31 Quảng cáo của thƣơng hiệu là hấp dẫn 17 3 
32 Sử dụng thẻ Vip tích điểm cho khách hàng 15 5 
33 Hình ảnh nhận diện các cửa hàng hấp dẫn 18 2 
34 Sử dụng nhiều quà tặng cho khách hàng 14 6 
35 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá không lợi dụng 20 0 
 khách hàng của mình 
36 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào doanh nghiệp 20 0 
37 Doanh nghiệp chƣa bao giờ làm tôi thất vọng 18 2 
38 Doanh nghiệp chân thành đáp ứng những quan tâm của tôi 5 15 
39 Tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng sản phẩm của May 10 18 2 
40 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá là một thƣơng hiệu an toàn về 19 1 
 mọi hoạt động kinh doanh. 
41 Doanh nghiệp đáp ứng những mong muốn của tôi 7 13 
42 Tôi hài lòng với thiết kế các sản phẩm của May 10 11 9 
43 Tôi rất hài lòng với các sản phẩm của thƣơng hiệu cung cấp 19 1 
44 Lựa chọn mua hàng của thƣơng hiệu là khôn ngoan 18 2 
45 Nói chung các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu rất tốt 17 3 
46 Tôi hài lòng với giá của các sản phẩm 15 5 
 Pl.6 
47 Tôi xem mình là trung thành với thƣơng hiệu May 10 19 1 
48 Tôi giới thiệu May 10 khi có ai hỏi ý kiến tôi 19 1 
49 Tôi sẽ không mua quần áo của thƣơng hiệu khác nếu May 10 mở 18 2 
 cửa 
50 Sắp tới khi mua quần áo, tôi sẽ mua quần áo của May 10 19 1 
51 Tôi sẽ thƣờng xuyên mua quần áo của May 10 cho cả gia đình 17 3 
52 Tôi sẽ khuyến khích, giới thiệu, trao đổi với bạn bè, ngƣời thân 20 0 
 sử dụng sản phẩm của May 10 
53 May 10 là lựa chọn đầu tiên của tôi 20 0 
54 Tôi sẽ nói tốt về May 10 với mọi ngƣời 20 0 
Câu hỏi 2: Theo anh (chị), những yếu tố nào có ảnh hƣởng đến niềm tin của ngƣời 
tiêu dùng đối với các sản phẩm may mặc của May 10? 
Các kết quả trả lời: 
 - Chất lƣợng cao cấp 
 - Có thƣơng hiệu và đơn vị phát triển sản phẩm tốt 
 - Sự chăm chút sản phẩm và mở rộng dòng sản phẩm mới 
 - Hệ thống cửa hàng nhiều, sang trọng 
Câu hỏi 3 Theo anh (chị), những yếu tố nào có ảnh hƣởng đến sự hài lòng của ngƣời 
tiêu dùng đối với các sản phẩm may mặc của May 10? 
Các kết quả trả lời: 
 - Giá cả hợp lý 
 - Đƣờng may đẹp, chất liệu bền 
 - Kiểu dáng sản phẩm phù hợp 
 - Đa dạng các mẫu mã 
 - Thiết kế có sự khác biệt 
 - Có nhiều chƣơng trình quà tặng hấp dẫn 
Câu hỏi 4: Theo anh(chị), các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu May 
10 của ngƣời tiêu dùng là gì? 
 - Chất lƣợng sản phẩm, sản phẩm thể hiện đƣợc cá tính của tôi, đƣờng may, màu vải 
 đẹp 
 - Giá của sản phẩm phù hợp với thị trƣờng 
 - Sự sang trọng của cửa hàng 
 - Các chƣơng trình khuyến mại hấp dẫn, luôn tạo điều kiện cho khách hàng tham gia 
 các chƣơng trình xúc tiến của thƣơng hiệu 
 - Sự hài lòng đối với dịch vụ chăm sóc của ngƣời bán 
 - Sự uy tín của thƣơng hiệu 
 Pl.7 
Câu hỏi 5: Theo anh(chị), ngƣời tiêu dùng trung thành với thƣơng hiệu đƣợc thể hiện 
qua hành động hoặc trạng thái cảm xúc nào? 
Các kết quả trả lời: 
 - Khi mua sắm sẽ nghĩ đến thƣơng hiệu May 10 đầu tiên 
 - Thích giới thiệu sản phẩm mang thƣơng hiệu May 10 với mọi ngƣời 
 - Cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng sản phẩm mang thƣơng hiệu May 10 
 - Thƣờng xuyên mua sắm tại các cửa hàng thời trang mang thƣơng hiệu May 10 
 - Thƣờng xuyên liên lạc và phản hồi tích cực về các sản phẩm của thƣơng hiệu May 
 10 
Câu hỏi 6: Đề xuất của anh (chị) để củng cố và phát triển STTTH May 10 của ngƣời 
tiêu dùng Việt Nam 
Các kết quả trả lời: 
 - Hợp tác quốc tế để nâng cao chất lƣợng, mẫu mã hơn nữa. 
 - Tạo mối quan hệ thân thiết và gần gũi với khách hàng hơn nữa bằng các chƣơng 
 trình trải nghiệm mặc thử , thiết kế thử hoặc các chƣơng trình xúc tiến của doanh 
 nghiệp 
 - Hợp tác phát triển thêm các sản phẩm mang tính quốc tế đặc thù cho các nƣớc theo 
 văn hóa 
 - Tích lũy điểm cho khách hàng khi mua sắm, và thƣờng xuyên giữ kết nối với tất cả 
 các khách hàng. 
 - Xây dựng trung tâm chăm sóc dịch vụ khách hàng trung thành riêng, thƣờng xuyên 
 kết nối khách hàng, nhận sửa chửa các sản phẩm khách hàng đã mua 
 Pl.8 
 PHỤ LỤC 04 
 Thang đo các khái niệm nghiên cứu điều tra sơ bộ và chính thức 
 Bảng 1. Thang đo khái niệm nghiên cứu về sản phẩm 
 Khái Mã Biến quan sát Biến quan sát Nguồn tham khảo 
 niệm hóa (điều tra sơ bộ) (điều tra chính 
 nghiên thức) 
 cứu 
 SP1 Cung cấp đa dạng các Cung cấp đa dạng các Sheroog Alhedhaif, 
 thiết kế thiết kế Upendra Lele, Blal 
 SP2 Các thiết kế là trend và Các thiết kế là trend và A.Kaifi, 2016; Adel 
 thời trang thời trang Pourdehghan , 2015 
 SP3 Thƣơng hiệu mang đến Thƣơng hiệu mang đến Yoo, Donthu & Lee, 
 các sản phẩm có chất các sản phẩm có chất 2000, I˙rem Erdog˘mus¸ 
 lƣợng cao lƣợng cao and Is¸ıl Bu¨deyri-
Sản phẩm Turan, 2012 
 SP4 Sản phẩm có đặc điểm Sản phẩm có đặc điểm Sheroog Alhedhaif, 
 riêng biệt riêng biệt Upendra Lele, Blal 
 A.Kaifi, 2016; Adel 
 Pourdehghan, 2015 
 SP5 Sản phẩm có độ bền cao Yoo, Donthu & Lee, 
 2000 
 Nguồn: Tác giả tổng hợp 
 Bảng 2. Thang đo khái niệm nghiên cứu về giá cả 
 Khái Mã Biến quan sát (điều Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo 
 niệm hóa tra sơ bộ) chính thức) 
 nghiên 
 cứu 
 GC1 Thƣơng hiệu cung cấp Thƣơng hiệu cung cấp Anitha, 2014; 
 giá cả hợp lý và giảm giá cả hợp lý và giảm giá Yoo và cộng sự, 2000; 
 giá tốt tốt Cadogan & Foster, 
 GC2 Tăng giá không thay Tăng giá không thay đổi 2000; 
 đổi quyết định mua quyết định mua hàng của Wong Foong Yee and 
 hàng của tôi tôi Yahyahsidek, 2008 
 GC3 Công ty cung cấp quần Công ty cung cấp quần 
 Giá cả 
 áo đúng giá trị đồng áo đúng giá trị đồng tiền 
 tiền 
 GC4 Giá cả phải chăng Rahil Khoei, 2014; Adel 
 GC5 Giá cả phù hợp với thu Giá cả phù hợp với thu Pourdehghan, 2015; Hồ 
 nhập của tôi nhập của tôi Chí Dũng, 2013; Đặng 
 Thị Kim Hoa, Bùi Hồng 
 Quý, 2017 
 Nguồn: Tác giả tổng hợp 
 Pl.9 
 Bảng 3. Thang đo khái niệm nghiên cứu về môi trƣờng cửa hàng 
 Khái Mã Biến quan sát Biến quan sát Nguồn tham khảo 
 niệm hóa (điều tra sơ bộ) (điều tra chính 
 nghiên thức) 
 cứu 
 MT1 Nội thất đƣợc trang trí tại Nội thất đƣợc trang trí tại Rahil Khoei, 2014; Evans 
 cửa hàng rất tiện nghi cửa hàng rất tiện nghi et al, 1996; Milliman, 
 MT2 Cửa hàng có vị trí đắc địa Cửa hàng có vị trí đắc địa 1982; Mei-mei Lau, Man-
 Môi 
 và thuận tiện và thuận tiện tsun Chang, Ka-leung 
trƣờng cửa 
 MT3 Có đủ các cửa hàng kinh Có đủ các cửa hàng kinh Moon, Wing –sun Liu, 
 hàng 
 doanh doanh 2006; Adel Pourdehghan, 
 MT4 Màu sắc và âm thanh trong Màu sắc và âm thanh trong 2015. 
 cửa hàng rất hấp dẫn. cửa hàng rất hấp dẫn. 
 Nguồn: Tác giả tổng hợp 
 Bảng 4. Thang đo khái niệm nghiên cứu về Xúc tiến 
Khái niệm Mã Biến quan sát (điều Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo 
nghiên cứu hóa tra sơ bộ) chính thức) 
 XT1 Chƣơng trình khuyến mãi Chƣơng trình khuyến Anitha, 2014, Mittal & 
 đa dạng mãi đa dạng Lassar, 1996, Wong Foong 
 XT2 Dịch vụ chăm sóc khách Dịch vụ chăm sóc khách Yee and Yahyahsidek, 
 hàng tốt hàng tốt 2008; Adel Pourdehghan, 
 2015 
 Xúc tiến 
 XT3 Quảng cáo của thƣơng hiệu Quảng cáo của thƣơng Rahil Khoei, 2014, 
 là hấp dẫn hiệu là hấp dẫn Czerniawski & Maloney, 
 XT4 Hình ảnh nhận diện các cửa Hình ảnh nhận diện các 1999, Evans và cộng sự, 
 hàng hấp dẫn cửa hàng hấp dẫn 1996; Evans và cộng sự, 
 1971, Yasir Ali Soomro, 
 2019 
 Bảng 5. Thang đo khái niệm nghiên cứu về Niềm tin thƣơng hiệu 
 Khái niệm Mã Biến quan sát (điều tra sơ Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo 
 nghiên cứu hóa bộ) chính thức) 
 Niềm tin NT1 Doanh nghiệp chƣa bao giờ Doanh nghiệp chƣa bao giờ Delgado-Ballester & 
 thƣơng hiệu làm tôi thất vọng làm tôi thất vọng Munuera-Alemán, 
 Pl.10 
 2005; Adel 
 Pourdehghan, 2015; 
 Phạm Văn Tuấn, 
 2014; Yasir Ali 
 Soomro, 2019 
 NT2 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà Chaudhuri, 
 tôi đang đánh giá không lợi tôi đang đánh giá không lợi Holbrook, 2001 
 dụng khách hàng của mình. dụng khách hàng của mình. 
 NT3 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào Tôi cảm thấy tin tƣởng vào Delgado-Ballester & 
 doanh nghiệp doanh nghiệp Munuera-Alemán, 
 NT4 Tôi cảm thấy tự tin khi sử Tôi cảm thấy tự tin khi sử 2005; Adel 
 dụng sản phẩm của May 10 dụng sản phẩm của May 10 Pourdehghan, 2015; 
 NT5 Doanh nghiệp đáp ứng 
 Phạm Văn Tuấn, 
 những mong muốn của tôi 
 2014 
 NT6 Thƣơng hiệu mà tôi đang Thƣơng hiệu mà tôi đang Chaudhuri, 
 đánh giá là một thƣơng hiệu đánh giá là một thƣơng hiệu Holbrook, 2001 
 an toàn về mọi hoạt động an toàn về mọi hoạt động 
 kinh doanh. kinh doanh. 
 NT7 Doanh nghiệp chân thành Delgado-Ballester, 
 đáp ứng những quan tâm Munuera-Alemán, 
 của tôi. 2005; Adel 
 Pourdehghan, 2015; 
 Phạm Văn Tuấn, 
 2014 
 Nguồn: Tác giả tổng hợp 
 Bảng 6. Thang đo khái niệm nghiên cứu về sự hài lòng 
 Khái niệm Mã Biến quan sát (điều tra sơ Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo 
nghiên cứu hóa bộ) chính thức) 
 HL1 Tôi rất hài lòng với các sản Tôi rất hài lòng với các 
 phẩm của thƣơng hiệu cung sản phẩm của thƣơng Gremler, Gwinner, 
 cấp hiệu cung cấp 2000; Kaura, 2013; 
 HL2 Lựa chọn mua hàng của Lựa chọn mua hàng của Fatima, Razzaque, 
 thƣơng hiệu là khôn ngoan thƣơng hiệu là khôn 2014 ; Adel 
Sự hài lòng Pourdehghan, 
 ngoan 2015 
 HL3 Nói chung các dịch vụ Nói chung các dịch vụ 
 chăm sóc của thƣơng hiệu chăm sóc của thƣơng 
 rất tốt hiệu rất tốt 
 Nguồn: Tác giả tổng hợp 
 Pl.11 
 Bảng 7. Thang đo khái niệm nghiên cứu về sự trung thành thƣơng hiệu 
Khái niệm Mã Biến quan sát (điều tra sơ Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo 
nghiên cứu hóa bộ) chính thức) 
 Lựa chọn sử dụng sản phẩm Lựa chọn sử dụng sản Beatty, Kahle 1988; 
 may mặc của May 10 của phẩm may mặc của May Yoo, Donthu, Lee 
 TT1 
 tôi là một sự lựa chọn khôn 10 của tôi là một sự lựa 2000; Zeithaml, 
 ngoan chọn khôn ngoan Berry, Parasuraman, 
 Tôi giới thiệu May 10 khi 1996; I˙rem 
 TT2 
 có ai hỏi ý kiến của tôi. Erdog˘mus¸ and Is¸ıl 
 Sắp tới khi mua quần áo, Bu¨deyri-Turan, 
Sự trung Sắp tới khi mua quần áo, tôi 
 TT3 tôi sẽ mua quần áo của 2012; Yasir Ali 
thành sẽ mua quần áo của May 10 
 May 10 Soomro, 2019. 
thƣơng hiệu 
 May 10 là lựa chọn đầu tiên May 10 là lựa chọn đầu 
 TT4 
 của tôi tiên của tôi 
 Tôi sẽ nói tốt về May 10 với 
 TT5 
 mọi ngƣời . 
 Tôi sẽ giới thiệu, trao đổi Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, 
 TT6 với bạn bè, ngƣời thân sử ngƣời thân sử dụng sản 
 dụng sản phẩm của May 10 phẩm của May 10 
 Pl.12 
 PHỤ LỤC 05 
 MẪU PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG (ĐIỀU TRA SƠ BỘ) 
 Kính chào quý anh(chị)! 
 Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu 
 của người tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty May 10.Với đáp ứng những 
 kỳ vọng của anh(chị), chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp của quý anh(chị) vào 
 nghiên cứu này thông qua việc đưa ra phương án trả lời dưới đây. Chúng tôi đảm bảo những 
 thông tin mà quý anh (chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu 
 khoa học. 
Anh/chị đã từng mua sản phẩm may mặc của thƣơng hiệu May 10 chƣa? 
 1. Đã mua lần thứ 2 
 2. Chƣa từng mua 
(Nếu đã mua: anh/chị vui lòng tiếp tục điền câu trả lời tiếp theo) 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
Câu 1. Giới tính 
1. 
2 . Nữ 
Câu 2. Tuổi 
1. 23 – 30 
2. 30– 40 
3. 40 – 55 
4. 55 trở 
Câu 3. Thu nhập hàng tháng 
1. Dƣới 5 triệu VNĐ 
2. Từ 5 đến dƣới 10 triệu VN Đ 
3. Từ 10 đến dƣới 20 triệu VN Đ 
4. Trên 20 triệu VNĐ 
Câu 4. Số tiền dành cho mua sắm hàng may mặc trong 6 tháng 
1. Dƣới 1 triệu VNĐ 
2.Từ 1 đến dƣới 3 triệu VN Đ 
3.Từ 3 đến 5 triệu VN Đ 
4. Trên 5 triệu 
Câu 5. Mục đích chính khi mua sắm 
 Pl.13 
1. Phục vụ công việc 
2. Đi chơi 
3. Tặng, biếu 
4. Thỏa mãn cảm xúc cá nhân 
Câu 6. Tình trạng hôn nhân 
1. Lập gia đình 
2. Độc thân 
3. Ly dị 
4. Khác 
Câu 7. Tần suất mua sắm quần áo nhiều thƣơng hiệu khác nhau trong 6 tháng qua? 
1. 1-3 lần 
2. 4-6 lần 
3. Trên 6 lần 
Câu 8. Tần suất mua quần áo thƣơng hiệu May 10 trong 6 tháng qua? 
1. 2-3 lần 
2. 3-5 lần 
3. Trên 5 lần 
Câu 9. Nghề nghiệp của anh(chị): 
1. Văn phòng 
2. Kinh doanh buôn bán 
3. Nghề nghiệp chuyên môn(bác sĩ, kỹ sƣ) 
4. Khác. 
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ VỀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG VỚI 
THƢƠNG HIỆU MAY 10 
Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đới với các phát biểu bằng 
cách đánh dấu (X) vào ô phù hợp. Mức độ đồng ý tăng dần từ Rất không đồng ý -1 2 3 4 
5 – Rất đồng ý. 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
Mã Tiêu thức (Phát biểu) không đồng ý thƣờng ý đồng ý 
 đồng ý (2) (3) (4) (5) 
 (1) 
 Sản phẩm 
SP1 Cung cấp đa dạng các thiết kế 
SP2 Các thiết kế là hợp xu hƣớng 
 và thời trang 
SP3 Thƣơng hiệu mang đến các sản 
 Pl.14 
 phẩm có chất lƣợng cao 
SP4 Sản phẩm có nhiều đặc điểm 
 riêng biệt 
SP5 Sản phẩm có độ bền cao 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
 Giá cả không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
GC1 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả 
 hợp lý và giảm giá tốt 
GC2 Tăng giá không thay đổi quyết 
 định mua hàng của tôi 
GC3 Thƣơng hiệu cung cấp quần áo 
 đúng giá trị đồng tiền 
GC4 Giá cả phải chăng 
GC5 Giá cả phù hợp với thu nhập 
 của tôi 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
 Môi trƣờng cửa hàng không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
MT1 Trang trí nội thất tại các cửa 
 hàng rất tiện nghi, thu hút. 
MT2 Thƣơng hiệu có cửa hàng tại vị 
 trí đắc địa và thuận lợi cho 
 việc đi lại, mua sắm. 
MT3 Thƣơng hiệu có đủ các cửa 
 hàng kinh doanh. 
MT4 Màu sắc và âm nhạc trong cửa 
 hàng sẽ tạo ra tiện nghi và hấp 
 dẫn khách hàng. 
 Xúc tiến Rất Không Bình Đồng Rất 
 không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
XT1 Chƣơng trình khuyến mãi đa 
 Pl.15 
 dạng 
XT2 Dịch vụ chăm sóc khách hàng 
 tốt 
XT3 Quảng cáo của thƣơng hiệu là 
 hấp dẫn 
XT4 Hình ảnh nhận diện các cửa 
 hàng hấp dẫn 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
 Niềm tin với thƣơng hiệu không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
NT1 Doanh nghiệp chƣa bao giờ 
 làm tôi thất vọng 
NT2 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà 
 tôi đang đánh giá không lợi 
 dụng khách hàng của mình. 
NT3 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào 
 doanh nghiệp 
NT4 Tôi cảm thấy tự tin khi sử 
 dụng sản phẩm của May 10 
NT5 Doanh nghiệp đáp ứng những 
 mong muốn của tôi 
NT6 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh 
 giá là một thƣơng hiệu an toàn 
 về mọi hoạt động kinh doanh. 
NT7 Doanh nghiệp chân thành đáp 
 ứng những quan tâm của tôi 
 Sự hài lòng với thƣơng hiệu Rất Không Bình Đồng Rất 
 không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
HL1 Tôi rất hài lòng với các sản 
 phẩm của thƣơng hiệu cung 
 cấp 
HL2 Lựa chọn mua hàng của 
 thƣơng hiệu là khôn ngoan 
 Pl.16 
HL3 Nói chung các dịch vụ chăm 
 sóc của thƣơng hiệu rất tốt 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
 Lòng trung thành thƣơng không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 hiệu đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
TT1 Lựa chọn sử dụng sản phẩm 
 của May 10 là sự lựa chọn 
 khôn ngoan 
TT2 Tôi giới thiệu May 10 khi có ai 
 hỏi ý kiến của tôi. 
TT3 Sắp tới khi mua quần áo, tôi sẽ 
 mua quần áo của May 10 
TT4 May 10 là lựa chọn đầu tiên 
 của tôi 
TT5 Tôi sẽ nói tốt về May 10 với 
 mọi ngƣời . 
TT6 Tôi khuyến khích, trao đổi với 
 bạn bè và đồng nghiệp mua 
 quần áo của May 10 
Trân trọng cảm ơn quý anh(chị) đã hoàn thành phiếu khảo sát trên. Xin anh/chị vui lòng 
cho biết thông tin: 
1. Anh(chị) trung thành nhất với May 10 ở điều gì?.................................................. 
.. 
... 
2. Anh (chị) không trung thành nhất với May 10 ở điểm gì?..................................... 
... 
3. May 10 có điều gì làm anh chị chƣa hài lòng? 
4. Anh(chị) mong muốn May 10 có những thay đổi gì để anh chị trung thành với May 10 ? 
- Họ và tên:................................ 
- Điện thoại/Email:........................ 
Chúc quý anh(chị) sức khỏe và thành công! 
 Pl.17 
 PHỤ LỤC 06 
 MẪU PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG (ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC) 
 Kính chào quý anh(chị)! 
 Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu 
 của người tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty May 10.Với đáp ứng những 
 kỳ vọng của anh(chị), chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp của quý anh(chị) vào 
 nghiên cứu này thông qua việc đưa ra phương án trả lời dưới đây. Chúng tôi đảm bảo những 
 thông tin mà quý anh (chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu 
 khoa học. 
Anh/chị đã từng mua sản phẩm may mặc của thƣơng hiệu May 10 chƣa? 
 1. Đã mua lần thứ 2 
 2. Chƣa từng mua 
(Nếu đã mua: anh/chị vui lòng tiếp tục điền câu trả lời tiếp theo) 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
Câu 1. Giới tính 
 1. 
 2 . Nữ 
Câu 2. Tuổi 
1. 23 – 30 
2. 30– 40 
3. 40 – 55 
4. 55 trở 
Câu 3. Thu nhập hàng tháng 
1. Dƣới 5 triệu VNĐ 
2. Từ 5 đến dƣới 10 triệu VN Đ 
3. Từ 10 đến dƣới 20 triệu VN Đ 
4. Trên 20 triệu VNĐ 
Câu 4. Số tiền dành cho mua sắm hàng may mặc trong 6 tháng 
1. Dƣới 1 triệu VNĐ 
2.Từ 1 đến dƣới 3 triệu VN Đ 
3.Từ 3 đến 5 triệu VN Đ 
4. Trên 5 triệu 
Câu 5. Mục đích chính khi mua sắm 
 Pl.18 
1. Phục vụ công việc 
2. Đi chơi 
3. Tặng, biếu 
4. Thỏa mãn cảm xúc cá nhân 
Câu 6. Tình trạng hôn nhân 
1. Lập gia đình 
2. Độc thân 
3. Ly dị 
4. Khác 
Câu 7. Tần suất mua sắm quần áo nhiều thƣơng hiệu khác nhau trong 6 tháng qua? 
1. 1-3 lần 
2. 4-6 lần 
3. Trên 6 lần 
Câu 8. Tần suất mua quần áo thƣơng hiệu May 10 trong 6 tháng qua? 
1. 2 lần 
2. 3-5 lần 
3. 6-10 lần 
4. Trên 10 lần 
Câu 9. Nghề nghiệp của anh(chị): 
1. Văn phòng 
2. Kinh doanh buôn bán 
3. Nghề nghiệp chuyên môn(bác sĩ, kỹ sƣ) 
4. Khác. 
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ VỀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG VỚI 
THƢƠNG HIỆU MAY 10 
Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đới với các phát biểu bằng 
cách đánh dấu (X) vào ô phù hợp. Mức độ đồng ý tăng dần từ Rất không đồng ý -1 2 3 4 
5 – Rất đồng ý. 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
Mã Tiêu thức (Phát biểu) không đồng ý thƣờng ý đồng ý 
 đồng ý (2) (3) (4) (5) 
 (1) 
 Sản phẩm 
SP1 Cung cấp đa dạng các thiết kế 
SP2 Các thiết kế là hợp xu hƣớng 
 và thời trang 
 Pl.19 
SP3 Thƣơng hiệu mang đến các sản 
 phẩm có chất lƣợng cao 
SP4 Sản phẩm có nhiều đặc điểm 
 riêng biệt 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
 Giá cả không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
GC1 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả 
 hợp lý và giảm giá tốt 
GC2 Tăng giá không thay đổi quyết 
 định mua hàng của tôi 
GC3 Thƣơng hiệu cung cấp quần 
 áođúng giá trị đồng tiền 
GC5 Giá cả phù hợp với thu nhập 
 của tôi 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
 Môi trƣờng cửa hàng không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
MT1 Trang trí nội thất tại các cửa 
 hàng rất tiện nghi, thu hút. 
MT2 Thƣơng hiệu có cửa hàng tại vị 
 trí đắc địa và thuận lợi cho 
 việc đi lại, mua sắm. 
MT3 Thƣơng hiệu có đủ các cửa 
 hàng kinh doanh. 
MT4 Màu sắc và âm nhạc trong cửa 
 hàng sẽ tạo ra tiện nghi và hấp 
 dẫn khách hàng. 
 Xúc tiến Rất Không Bình Đồng Rất 
 không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
XT1 Chƣơng trình khuyến mãi đa 
 dạng 
 Pl.20 
XT2 Dịch vụ chăm sóc khách hàng 
 tốt 
XT3 Quảng cáo của thƣơng hiệu là 
 hấp dẫn 
XT4 Hình ảnh nhận diện các cửa 
 hàng hấp dẫn 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
 Niềm tin với thƣơng hiệu không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
NT1 Doanh nghiệp chƣa bao giờ 
 làm tôi thất vọng 
NT2 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà 
 tôi đang đánh giá không lợi 
 dụng khách hàng của mình. 
NT3 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào 
 doanh nghiệp 
NT4 Tôi cảm thấy tự tin khi sử 
 dụng sản phẩm của May 10 
NT6 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh 
 giá là một thƣơng hiệu an toàn 
 về mọi hoạt động kinh doanh. 
 Sự hài lòng với thƣơng hiệu Rất Không Bình Đồng Rất 
 không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 đồng ý ý(2) ý(5) 
 (1) 
HL1 Tôi rất hài lòng với các sản 
 phẩm của thƣơng hiệu cung 
 cấp 
HL2 Lựa chọn mua hàng của 
 thƣơng hiệu là khôn ngoan 
HL3 Nói chung các dịch vụ chăm 
 sóc của thƣơng hiệu rất tốt 
 Rất Không Bình Đồng Rất 
 Lòng trung thành thƣơng không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng 
 hiệu đồng ý ý(2) ý(5) 
 Pl.21 
 (1) 
TT1 Lựa chọn sử dụng sản phẩm 
 của May 10 là sự lựa chọn 
 khôn ngoan 
TT3 Sắp tới khi mua quần áo, tôi sẽ 
 mua quần áo của May 10 
TT4 May 10 là lựa chọn đầu tiên 
 của tôi 
TT6 Tôi khuyến khích, giới thiệu, 
 trao đổi với bạn bè và đồng 
 nghiệp mua quần áo của May 10 
Trân trọng cảm ơn quý anh(chị) đã hoàn thành phiếu khảo sát trên. Xin anh/chị vui lòng 
cho biết thông tin: 
2. Anh(chị) trung thành nhất với May 10 ở điều gì?.................................................. 
.. 
... 
3. Anh (chị) không trung thành nhất với May 10 ở điểm gì?..................................... 
... 
4. May 10 có điều gì làm anh chị chƣa hài lòng? 
5. Anh(chị) mong muốn May 10 có những thay đổi gì để anh chị trung thành với May 10 ? 
- Họ và tên:................................ 
- Điện thoại/Email:........................ 
Chúc quý anh(chị) sức khỏe và thành công! 
 Pl.22 
 PHỤ LỤC 07 
 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TỔNG CÔNG TY MAY 10 
Tên gọi: Tổng Công ty May 10 (Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/May_10) 
Tên giao dịch quốc tế: Garco 10 corporation, Tên viết tắt: Garco 10 hay May 10 (M10) 
Trụ sở chính: Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội 
Webside: www.Garco10.com Email: 
[email protected] 
Diện tích mặt bằng của doanh nghiệp: 28.255 m2 Mã số thuế: 0100101308 
 Tổng công ty May 10 là một doanh nghiệp cổ phần chuyên sản xuất và kinh doanh 
hàng may mặc thuộc tổng công ty Dệt may Việt Nam, có tƣ cách pháp nhân và có tài 
khoản riêng tại Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thƣơng Việt Nam, 
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Gia Lâm. 
 Công ty cổ phần May 10 hiện nay là một trong những con chim đầu đàn của 
ngành dệt may Việt Nam. Trải qua hơn 70 năm trƣởng thành và phát triển, với một quá 
trình phấn đấu kiên trì, liên tục, Tổng công ty May 10 đã cùng đất nƣớc trải qua rất 
nhiều giai đoạn biến động, thăng trầm của lịch sử phát triển kinh tế đất nƣớc. Cụ thể 
các mốc phát triển của Tổng Công ty nhƣ sau: 
 - Năm 1946: Hƣởng ứng lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ chủ tịch các 
xƣởng quân trang đƣợc thành lập với nhiệm vụ may quân trang phục vụ bộ đội. 
 - Từ năm 1947-1954: Do điều kiện chiến tranh, các xƣởng may quân trang phải dời 
lên Việt Bắc và đƣợc đặt theo các bí số để bảo vệ bí mật. Sau đó các xƣởng nhỏ đƣợc sát 
nhập thành xƣởng may Hoàng Văn Thụ, rồi đổi tên thành xƣởng May 1(X1). Năm 1952, 
xƣởng May đƣợc đổi thành xƣởng May 10 (X10). 
 - Từ năm 1954 - 1956: Xƣởng May X10 sát nhập với xƣởng May 40, vẫn lấy tên là 
xƣởng May 10 và chuyển về Sài Đồng- Gia Lâm- Hà Nội. 
 - Năm 1961: Xƣởng May 10 đổi tên thành xí nghiệp May 10 do bộ Công nghiệp 
nhẹ quản lý. Xí nghiệp tiếp tục sản xuất hàng quân trang và quân dụng. 
 - Từ năm 1975 - 1990: May 10 chuyển hƣớng may gia công làm hàng xuất khẩu cho 
Liên Xô và các nƣớc xã hội chủ nghĩa Đông Âu. 
 - Sau năm 1990: May 10 mở rộng địa bàn hoạt động sang các thị trƣờng: Cộng hòa 
liên bang Đức, Nhật Bản, Bỉ, Đài Loan, Canada,.... 
 - Năm 1992: Xí nghiệp May 10 đổi tên thành Công ty May 10 cho phù hợp với chức 
năng, nhiệm vụ sản xuất kinh doanh trong thời kỳ mới. 
 - Tháng 1 năm 2005: Công ty May 10 đƣợc chuyển thành Công ty Cổ phần May 10 theo 
quyết định số 105/QĐ-BCN ký ngày 05/10/2004 của Bộ Công nghiệp với 51% vốn của Vinatex. 
 - Năm 2010: Công ty chuyển đổi mô hình thành Tổng công ty May 10 – Công ty cổ 
 Pl.23 
phần. 
 PHỤ LỤC 08 
 DANH SÁCH MỘT SỐ CỬA HÀNG THỜI TRANG CỦA MAY 10 
 Ở MỘT SỐ TỈNH CẢ NƢỚC 
 TT Tỉnh Địa chỉ 
 1 Hà Nội 475 Lạc Long Quân, Tây Hồ 
 2 130 Lê Lợi, Sơn Tây 
 3 230 Hồ Tùng Mậu, Từ Liêm 
 4 125 Cầu Giấy 
 5 38A Trần Phú, Ba Đình 
 6 136 Quán Thánh, Ba Đình 
 7 104 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa 
 8 46 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm 
 9 197 Chùa Bộc, Trung Liệt, Đống Đa 
 10 25 Hàng Giầy, Hoàn Kiếm 
 11 TC21-Đƣờng tƣơng lai Vincom Mega Mall Times City, 
 458 Minh Khai, Hai Bà Trƣng 
 12 451 Trƣơng Định, Hai Bà Trƣng 
 13 78 Trần Phú, P.Mỗ Lao, Hà Đông 
 14 132 Đ.Lê Xuân Điệp, Kiến Hƣng, Hà Đông 
 15 Gian hàng 310 tầng 3 Vincom 2, 191 Bà Triệu, Hai Bà 
 Trƣng 
 16 499 Nguyễn Văn Linh, Thạch Bàn, Long Biên 
 17 263 Ngô Gia Tự, Long Biên 
 18 102 Trần Phú, TT Thƣờng Tín 
 1 Hải Dƣơng 36 Nguyễn Chế Nghĩa, TT. Gia Lộc, Gia Lộc, Hải Dƣơng 
 2 47 Phạm Ngũ Lão, Hải Dƣơng 
 3 Phú Thái, Kim Thành, Hải Dƣơng 
 1 Hải Phòng 89 Nguyễn Đức Cảnh, Lê Chân 
 2 219B Lạch Tray, Ngô Quyền 
 3 29B Đà Năng, Ngô Quyền 
 4 613 Thiên Lôi, Lê Chân 
 5 5/106 Lƣơng Khánh Thiện, Ngô Quyền 
 6 133 Bạch Đằng, Thủy Nguyên 
 7 392 Trần Thành Ngọ, Kiến An 
 Pl.24 
1 Quảng Ninh Số 148 Lê Thánh Tông, Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh 
1 Hồ Chí Minh Vincom Thủ Đức, 216 Võ Văn Ngân, Bình Thọ 
2 Vincom quận 9, 50 Lê Văn Việt, Phƣờng Hiệp Phú 
3 265 Phan Đình Phùng, Phƣờng 15, Phú Nhuận 
4 F19, tầng 1 Aeon Mall Tân Phú 
5 74 Lâm Văn Bền, Quận 7 
6 C6/27 Phạm Hùng, Bình Hƣng, Bình Chánh 
7 Lô A, khu dân cƣ Citiland, 99 Nguyễn Thị Thập, Tân Phú, 
 Q.7 
 Pl.25 
 PHỤ LỤC 09: 
 DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THỜI TRANG MAY 10 
TT Loại sản phẩm Chi tiết 
 1 Nam Sơ mi 
 2 Veston 
 3 Áo len 
 4 Áo khoác 
 5 Quần nam 
 6 Nữ Sơ mi 
 7 Veston nữ 
 8 Áo khoác 
 9 Đầm 
 10 Quần 
 11 Chân váy 
 12 Trẻ em Bộ quần áo 
 13 Quần short 
 14 Váy bé gái 
 15 Áo khoác 
 16 Áo sơ mi bé trai 
 17 May đo Veston 
 Pl.26 
 PHỤ LỤC 10 
 CÁC ĐƠN VỊ MAY CỦA MAY 10 
 Bảng 9.1. Các đơn vị may của May 10 
 Diện tích Lao động Sản phẩm Thị trƣờng 
 Đơn vị Địa điểm 
 (m2) (Ngƣời) chính Chính 
May 2 2.000 750 Hà Nội Sơmi các loại Hung, Mỹ, EU 
May 5 2.000 750 Hà Nội Sơmi các loại Mỹ, EU 
Veston 2.000 600 Hà Nội Veston Mỹ, EU, Nhật 
Vị Hoàng 1.560 350 Nam Định Quần, Jacket Mỹ, EU 
Đông Hƣng 800 350 Thái Bình Quần, Jacket Mỹ, EU 
Hƣng Hà 9.500 1.200 Thái Bình Quần, Jacket Mỹ, EU 
Thái Hà 1.800 800 Thái Bình Sơmi, Jacket Mỹ, EU 
Bỉm Sơm 2.300 800 Thanh Hóa Quần, Jacket Mỹ, EU 
Hà Quảng 4.500 600 Quảng Bình Sơmi, Jacket Mỹ, EU 
Liên doanh 
 850 300 Hà Nội Sơmi, Jacket Mỹ, EU 
Phù Đổng 
Liên doanh Mỹ, EU, 
 6.500 600 Hải Phòng Veston 
Thiên Nam Hàn Quốc, Nhật 
Tổng cộng 37.810 8.350 
 Nguồn: Tổng công ty May 10 
 Pl.27 
 PHỤ LỤC 11 
 KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM “ĐẶC ĐIỂM NGƢỜI TIÊU DÙNG” 
 Bảng 11.1. Giới tính của ngƣời tiêu dùng 
 Tỷ lệ phần Phần trăm tích 
Giới tính Tần số Tỷ lệ phần trăm 
 trăm hợp lệ lũy 
Nữ 555 53.5 53.5 53.5 
Nam 482 46.5 46.5 100.0 
Tổng 1037 100.0 100.0 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Bảng 11.2. Nhóm tuổi của ngƣời tiêu dùng 
 Tỷ lệ phần Phần trăm tích 
Nhóm tuổi Tần suất Tỷ lệ phần trăm 
 trăm hợp lệ lũy 
23-30 202 19.5 19.5 19.5 
30-40 505 48.7 48.7 68.2 
40-55 238 23 23 91.1 
55 trở lên 92 8.9 8.9 100.0 
Tổng 1037 100.0 100.0 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Bảng 11.3. Nghề nghiệp của ngƣời tiêu dùng 
 Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần Phần trăm 
 Nghề nghiệp Tần suất 
 trăm trăm hợp lệ tích lũy 
Khác 182 17.6 17.6 17.6 
Nghề nghiệp chuyên 
 255 24.6 24.6 42.1 
môn(bác sĩ, kỹ sƣ....) 
Văn phòng 325 31.3 31.3 73.5 
Kinh doanh buôn bán 275 26.5 26.5 100.0 
Tổng 1037 100.0 100.0 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Bảng 11.4. Thu nhập của ngƣời tiêu dùng 
 Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần Phần trăm 
 Thu nhập Tần số 
 trăm trăm hợp lệ tích lũy 
Dƣới 5 triệu VNĐ 176 17 17 17 
5 đến dƣới 10 triệu VNĐ 430 41.5 41.5 58.4 
10 đến dƣới 20 triệu VNĐ 332 32 32 90.5 
Trên 20 triệu VNĐ 99 9.5 9.5 100.0 
 Pl.28 
 Tổng 1037 100.0 100.0 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Bảng 11.5. Số lần mua sắm thời trang May 10 trong 6 tháng qua 
 Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tích 
 Số lần mua Tần suất trăm hợp lệ lũy 
 2-3 lần 316 30.5 30.5 30.5 
 3-5 lần 535 51.6 51.6 82.1 
 Trên 5 lần 186 17.9 17.9 100.0 
 Tổng 1037 100.0 100.0 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Bảng 11.6. Phong cách thời trang 
Phong cách thời Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tích 
 trang Tần suất trăm hợp lệ lũy 
 Lãng mạn, nữ 
 276 26.6 26.6 26.6 
 tính 
 Hiện đại 285 27.5 27.5 54.1 
 Cổ điển, sang 
 295 28.4 28.4 82.5 
 trọng 
 Cá tính 109 10.5 10.5 93.1 
 Đa phong cách 72 6.9 6.9 100.0 
 Tổng 1037 100.0 100.0 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp giới tính 
 Bảng 11.7. Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp giới tính bằng phƣơng 
 pháp Independent Sample T-Test 
 Levene's 
 Test T-test 
 Khoảng tin 
 Sự Sự 
 Sig. cậy của sự 
 khác khác 
 (2- khác biệt 
 F Sig. t df biệt biệt sai 
 tailed 95% 
 trung số 
 ) Cận Cận 
 bình chuẩn 
 dƣới trên 
 Trun Phƣơng 
 g sai các 
 4.10 0.04 - -
 Thàn nhóm giá 1035 0.000 -.282 0.039 -0.359 
 9 3 7.177 0.205 
 h trị đồng 
 nhất 
 Pl.29 
 Phƣơng 
 sai các 
 nhóm giá - 962.04 -
 0.000 -.282 0.040 -0.360 
 trị không 7.109 7 0.204 
 đồng 
 nhất 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Hình 11.1. Sự khác biệt giữa nam và nữ về sự trung thành thương hiệu May 10 
  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp nghề nghiệp 
Bảng 11.8. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan đến nghề nghiệp 
 Thống kê 
 Levene df1 df2 Sig. 
 1.259 3 1033 0.287 
 Bảng 11.9. Phân tích phƣơng sai ANOVA về nghề nghiệp 
 Tổng bình 
 phƣơng Df Trung bình F Sig. 
 Các nhóm giữa 22.720 3 7.573 19.065 0.000 
 Các nhóm trong 410.351 1033 0.397 
 Tổng 433.071 1036 
 Pl.30 
 Bảng 11.10. Kiểm định về trung bình các nghề nghiệp 
 Statistica df1 df2 Sig. 
 Welch 16.675 3 525.205 0.000 
 Bảng 11.11. So sánh sự khác biệt của STTTH về nghề nghiệp của ngƣời tiêu dùng 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Khoảng tin 
 Sự khác 
 Sai số cậy 95% 
 (I) Nghe_Nghiep (J) Nghe_Nghiep biệt trung Sig. 
 chuẩn Cận Cận 
 bình (I-J) 
 dƣới trên 
Khác Nghề nghiệp chuyên 
 -.362* .061 .000 -.48 -.24 
 môn(bác sĩ, kỹ sƣ...) 
 Văn phòng -.427* .058 .000 -.54 -.31 
 Kinh doanh buôn bán -.325* .060 .000 -.44 -.21 
Nghề nghiệp chuyên Khác .362* .061 .000 .24 .48 
môn(bác sĩ, kỹ sƣ...) Văn phòng -.065 .053 .218 -.17 .04 
 Kinh doanh buôn bán .037 .055 .497 -.07 .14 
Văn phòng Khác .427* .058 .000 .31 .54 
 Nghề nghiệp chuyên 
 .065 .053 .218 -.04 .17 
 môn(bác sĩ, kỹ sƣ...) 
 Kinh doanh buôn bán .102* .052 .048 .00 .20 
Kinh doanh buôn Khác .325* .060 .000 .21 .44 
bán Nghề nghiệp chuyên 
 -.037 .055 .497 -.14 .07 
 môn(bác sĩ, kỹ sƣ...) 
 Văn phòng -.102* .052 .048 -.20 .00 
 Pl.31 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Hình 11.2. Sự khác biệt giữa các nghề với sự trung thành thƣơng hiệu May 10 
  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp nhóm tuổi 
 Bảng 11.12. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan nhóm tuổi 
 Thống kê 
 Levene df1 df2 Sig. 
 0.780 3 1033 0.505 
 Bảng 11.13. Phân tích phƣơng sai ANOVA về các nhóm tuổi 
 Tổng bình 
 phƣơng df Trung bình F Sig. 
Các nhóm giữa 0.347 3 0.116 0.276 0.843 
Các nhóm trong 432.723 1033 0.419 
Tổng 433.071 1036 
 Bảng 11.14. Kiểm định về trung bình các nhóm tuổi 
 Statistica df1 df2 Sig. 
Welch 0.283 3 325.955 0.838 
 Pl.32 
 Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp số lần mua sắm 
 Bảng 11.15. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan tới số lần mua sắm 
 Thống kê 
 Levene df1 df2 Sig. 
 0.452 2 1034 0.637 
 Bảng 11.16. Phân tích phƣơng sai ANOVA về số lần mua sắm 
 Tổng bình 
 phƣơng df Trung bình F Sig. 
 Các nhóm giữa 515 2 0.258 0.616 0.540 
 Các nhóm trong 432.555 1034 0.418 
 Tổng 433.071 1036 
 Bảng 11.17. Kiểm định về trung bình về số lần mua sắm 
 Statistica df1 df2 Sig. 
 Welch 0.590 2 469.650 0.555 
 Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp thu nhập 
 Bảng 11.18. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan tới thu nhập 
 Thống kê 
 Levene df1 df2 Sig. 
 0.830 3 1033 .477 
 Bảng 11.19. Phân tích phƣơng sai ANOVA về thu nhập 
 Tổng bình 
 phƣơng df Trung bình F Sig. 
 Các nhóm giữa 44.757 3 14.919 39.687 0.000 
 Các nhóm trong 388.314 1033 0.376 
 Tổng 433.071 1036 
 Bảng 11.20. Kiểm định về trung bình các thu nhập 
 Statistica df1 df2 Sig. 
 Welch 38.511 3 347.837 .000 
 Pl.33 
 Bảng 11.21. So sánh sự khác biệt của STTTH về các thu nhập 
 của ngƣời tiêu dùng 
 Sự khác biệt Khoảng tin cậy 95% 
 (I) Thu (J) Thu Sai số 
 trung bình Sig. 
 nhap nhap chuẩn Cận dƣới Cận trên 
 (I-J) 
Duoi 5 5-10 trieu -.372* .055 .000 -.48 -.26 
trieu 10-20 
 -.475* .057 .000 -.59 -.36 
 trieu 
 tren 20 
 -.786* .077 .000 -.94 -.63 
 trieu 
5-10 trieu duoi 5 
 .372* .055 .000 .26 .48 
 trieu 
 10-20 
 -.103* .045 .022 -.19 -.01 
 trieu 
 tren 20 
 -.413* .068 .000 -.55 -.28 
 trieu 
10-20 duoi 5 
 .475* .057 .000 .36 .59 
trieu trieu 
 5-10 trieu .103* .045 .022 .01 .19 
 tren 20 
 -.311* .070 .000 -.45 -.17 
 trieu 
tren 20 duoi 5 
 .786* .077 .000 .63 .94 
trieu trieu 
 5-10 trieu .413* .068 .000 .28 .55 
 10-20 
 .311* .070 .000 .17 .45 
 trieu 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Hình 11.3. Sự khác biệt giữa các thu nhập với sự trung thành thương hiệu May 10 
 Pl.34 
 Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp phong cách thời trang 
 Bảng 11.22. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan 
 tới phong cách thời trang 
 Thống kê 
 Levene df1 df2 Sig. 
 0.441 4 1032 0.779 
 Bảng 11.23. Phân tích phƣơng sai ANOVA về các phong cách thời trang 
 Tổng bình 
 phƣơng df Trung bình F Sig. 
 Các nhóm giữa 4.338 4 1.084 2.610 0.034 
 Các nhóm trong 428.733 1032 0.415 
 Tổng 433.071 1036 
 Bảng 11.24. Kiểm định về trung bình các phong cách thời trang 
 Statistica df1 df2 Sig. 
 Welch 2.598 4 317.080 0.036 
 Bảng 11.25. So sánh sự khác biệt của STTTH về các phong cách thời trang 
 của ngƣời tiêu dùng 
 Khoảng tin cậy 
 Sự khác biệt 
 (I) Sai số 95% 
 (J) Phong_Cach trung bình Sig. 
 Phong_Cach chuẩn Cận Cận 
 (I-J) 
 dƣới trên 
 Lang_Man Hien_Dai -.082 .054 .131 -.19 .02 
 Co_Dien -.142* .054 .008 -.25 -.04 
 Ca_Tinh -.085 .073 .244 -.23 .06 
 Da_Phong_Cach .068 .085 .424 -.10 .24 
 Hien_Dai Lang_Man .082 .054 .131 -.02 .19 
 Co_Dien -.060 .054 .261 -.17 .04 
 Ca_Tinh -.003 .073 .970 -.15 .14 
 Da_Phong_Cach .151 .085 .077 -.02 .32 
 Co_Dien Lang_Man .142* .054 .008 .04 .25 
 Hien_Dai .060 .054 .261 -.04 .17 
 Ca_Tinh .057 .072 .426 -.08 .20 
 Da_Phong_Cach .211* .085 .013 .04 .38 
 Pl.35 
Ca_Tinh Lang_Man .085 .073 .244 -.06 .23 
 Hien_Dai .003 .073 .970 -.14 .15 
 Co_Dien -.057 .072 .426 -.20 .08 
 Da_Phong_Cach .153 .098 .118 -.04 .35 
Da_Phong_C Lang_Man -.068 .085 .424 -.24 .10 
ach Hien_Dai -.151 .085 .077 -.32 .02 
 Co_Dien -.211* .085 .013 -.38 -.04 
 Ca_Tinh -.153 .098 .118 -.35 .04 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả 
 Hình 11.4. Sự khác biệt giữa các phong cách thời trang với sự trung thành 
 thương hiệu May 10 
 Pl.36 
 PHỤ LỤC 12 
Kết quả kiểm định mô hình các yếu tố ảnh hƣởng đến STTTH May 10 của ngƣời tiêu 
 dùng đối với sản phẩm may mặc 
 Bảng 12.1. Kết quả độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các khái niệm nghiên cứu 
 Biến Trung bình thang Phƣơng sai thang Tƣơng quan Alpha nếu 
quan sát đo nếu loại biến đo nếu loại biến biến tổng loại biến này 
Lòng trung thành của ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc (TT): Cronbach’s 
 Alpha = 0.842 
 TT1 11.04 4.029 0.688 0.794 
 TT3 11.01 3.865 0.670 0.802 
 TT4 11.05 3.989 0.664 0.804 
 TT6 11.11 3.961 0.682 0.797 
 Sự hài lòng của ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc (HL): Cronbach’s 
 Alpha = 0.612 
 HL1 7.24 2.011 0.421 0.512 
 HL2 7.14 2.221 0.415 0.521 
 HL3 7.22 2.105 0.426 0.504 
 Niềm tin của ngƣời tiêu dùng (NT): Cronbach’s Alpha = 0.894 
 NT1 15.04 7.357 0.695 0.880 
 NT2 15.05 6.763 0.846 0.845 
 NT3 15.13 7.600 0.633 0.893 
 NT4 15.07 7.254 0.685 0.883 
 NT6 15.07 6.861 0.844 0.847 
 Sản phẩm (SP): Cronbach’s Alpha = 0.903 
 SP1 10.96 5.135 0.728 0.893 
 SP2 10.91 4.628 0.800 0.868 
 SP3 10.95 4.621 0.815 0.862 
 SP4 10.93 4.885 0.788 0.872 
 Giá cả (GC): Cronbach’s Alpha = 0.928 
 GC1 10.96 6.720 0.832 0.906 
 GC2 10.94 6.701 0.840 0.903 
 GC3 10.94 6.449 0.829 0.907 
 GC5 10.95 6.576 0.826 0.908 
 Môi trƣờng cửa hàng (MT): Cronbach’s Alpha = 0.957 
 MT1 10.87 9.230 0.912 0.939 
 MT2 10.81 9.278 0.903 0.941 
 MT3 10.77 9.222 0.879 0.949 
 MT4 10.82 9.210 0.886 0.946 
 Xúc tiến (XT): Cronbach’s Alpha = 0.858 
 XT1 11.36 4.127 0.777 0.786 
 XT2 11.26 4.488 0.714 0.814 
 XT3 11.45 4.595 0.645 0.841 
 XT4 11.35 4.294 0.677 0.830 
 (Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả) 
 Pl.37 
Bảng 12.2. Kết quả kiểm định mức độ giải thích các biến quan sát của các yếu tố bên 
 trong doanh nghiệp, niềm tin, sự hài lòng 
 Biến Trị số đặc trƣng ban đầu Tổng phƣơng sai trích 
 quan Biến Cộng dồn Biên Cộng dồn 
 sát Tổng thiên (%) (%) Tổng thiên(%) (%) 
 1 8.694 36.223 36.223 8.694 36.223 36.223 
 2 3.264 13.598 49.822 3.264 13.598 49.822 
 3 2.369 9.870 59.692 2.369 9.870 59.692 
 4 1.564 6.515 66.207 1.564 6.515 66.207 
 5 1.169 4.872 71.079 1.169 4.872 71.079 
 6 1.038 4.325 75.404 1.038 4.325 75.404 
 7 .687 2.861 78.265 
 8 .654 2.725 80.991 
 9 .541 2.254 83.245 
 10 .485 2.021 85.266 
 11 .449 1.871 87.137 
 12 .398 1.658 88.795 
 13 .364 1.518 90.313 
 14 .294 1.225 91.539 
 15 .290 1.209 92.748 
 16 .279 1.161 93.909 
 17 .262 1.090 94.998 
 18 .244 1.016 96.014 
 19 .232 .967 96.981 
 20 .204 .851 97.831 
 21 .166 .691 98.522 
 22 .140 .583 99.106 
 23 .122 .508 99.613 
 24 .093 .387 100.000 
 (Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả) 
 Pl.38 
 Bảng 12.3. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt của thang đo các yếu tố bên trong 
 doanh nghiệp, niềm tin, sự hài lòng 
 Mối quan hệ Hệ số tƣơng quan r S.E. C.R. P 
 Moi_Truong Gia_Ca 0.132 0.027 4.790 *** 
 Moi_Truong San_Pham 0.093 0.024 3.817 *** 
 Moi_Truong Xuc_Tien 0.182 0.025 7.391 *** 
 Gia_Ca San_Pham 0.225 0.023 9.847 *** 
 Gia_Ca Xuc_Tien 0.253 0.023 11.054 *** 
 San_Pham Xuc_Tien 0.367 0.023 15.871 *** 
 Moi_Truong Niem_Tin 0.171 0.021 8.101 *** 
 Moi_Truong Hai_Long 0.029 0.020 1.438 0.151 
 Gia_Ca Niem_Tin 0.251 0.021 12.171 *** 
 Gia_Ca Hai_Long 0.106 0.019 5.670 *** 
 San_Pham Niem_Tin 0.308 0.021 15.004 *** 
 Niem_Tin Hai_Long 0.085 0.014 6.022 *** 
 San_Pham Hai_Long 0.116 0.017 6.650 *** 
 Xuc_Tien Niem_Tin 0.327 0.021 15.651 *** 
 Xuc_Tien Hai_Long 0.099 0.017 5.891 *** 
Ghi chú: r: hệ số tương quan ; S.E: sai lệch chuẩn; C.R: Giá trị tới hạn; mức ý nghĩa p; 
*** là mức ý nghĩa p <0.001 
 (Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả) 
 Bảng 12.4. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt giữa các khái niệm, giá trị 
 hội tụ các biến quan sát. 
 Sai 
 Hế số Giá trị Mức 
 lệch 
 Mối quan hệ tƣơng quan tới hạn ý nghĩa 
 chuẩn 
 r C.R. P 
 S.E. 
 MT1 <--- Moi_Truong 0.939 
 MT2 <--- Moi_Truong 0.927 0.018 55.32 *** 
 MT4 <--- Moi_Truong 0.914 0.019 53.436 *** 
 MT3 <--- Moi_Truong 0.907 0.019 52.31 *** 
 GC3 <--- Gia_Ca 0.869 
 GC2 <--- Gia_Ca 0.883 0.025 38.383 *** 
 Pl.39 
 GC5 <--- Gia_Ca 0.869 0.026 37.11 *** 
 GC1 <--- Gia_Ca 0.873 0.025 38.099 *** 
 SP3 <--- San_Pham 0.877 
 SP2 <--- San_Pham 0.862 0.027 36.484 *** 
 SP4 <--- San_Pham 0.837 0.026 34.463 *** 
 SP1 <--- San_Pham 0.768 0.027 30.198 *** 
 NT2 <--- Niem_Tin 0.91 
 NT6 <--- Niem_Tin 0.913 0.021 46.857 *** 
 NT3 <--- Niem_Tin 0.668 0.028 25.581 *** 
 NT1 <--- Niem_Tin 0.736 0.027 29.573 *** 
 NT4 <--- Niem_Tin 0.758 0.027 31.475 *** 
 XT1 <--- Xuc_Tien 0.858 
 XT4 <--- Xuc_Tien 0.727 0.033 26.566 *** 
 XT2 <--- Xuc_Tien 0.803 0.029 29.731 *** 
 XT3 <--- Xuc_Tien 0.722 0.031 25.875 *** 
 TT1 <--- Trung_Thanh 0.755 
 TT4 <--- Trung_Thanh 0.737 0.044 22.992 *** 
 TT6 <--- Trung_Thanh 0.763 0.045 23.084 *** 
 TT3 <--- Trung_Thanh 0.768 0.047 23.485 *** 
 HL3 <--- Hai_Long 0.682 
 HL1 <--- Hai_Long 0.765 0.099 10.971 *** 
 HL2 <--- Hai_Long 0.684 0.092 10.851 *** 
Ghi chú: S.E: sai lệch chuẩn; C.R: giá trị tới hạn; * * *: tương ứng với giá trị p<0,001 
 (Nguồn: kết quả nghiên cứu của tác giả) 
 Pl.40 
 PHỤ LỤC 13 
 Kết quả giá trị trung bình các thang đo của các khái niệm nghiên cứu 
 Bảng 13.1. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về sản phẩm 
 Sản phẩm (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình 
 SP1 Cung cấp đa dạng các thiết kế 3,63 
 SP2 Các thiết kế là trend và thời trang. 3,68 
 SP3 Thƣơng hiệu mang đến các sản phẩm có 3,64 
 chất lƣợng cao 
 SP4 Sản phẩm có nhiều đặc điểm riêng biệt 3,65 
 Nguồn: Điều tra của tác giả 
 Bảng 13.2. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về giá sản phẩm 
 Giá sản phẩm (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình 
 GC1 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả hợp lý và giảm giá tốt 3,64 
 GC2 Tăng giá không thay đổi quyết định mua hàng của tôi 3,66 
 GC3 Công ty cung cấp quần áo đúng giá trị đồng tiền 3,66 
 GC5 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi 3,65 
 Nguồn: Điều tra của tác giả 
 Bảng 13.3. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về môi trường cửa hàng 
 Môi trƣờng cửa hàng (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình 
MT1 Trang trí nội thất của cửa hàng rất hấp dẫn, tiện nghi. 3,55 
MT2 Thƣơng hiệu có cửa hàng tại vị trí đắc địa và thuận lợi cho 3,61 
 việc đi lại, mua sắm 
MT3 Thƣơng hiệu có đủ các cửa hàng kinh doanh 3,66 
MT4 Màu sắc và âm nhạc trong cửa hàng sẽ tạo ra tiện nghi và 3,6 
 hấp dẫn khách hàng. 
 Nguồn: kết quả điều tra của tác giả 
 Bảng 13.4. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về Xúc tiến 
 Xúc Tiến Giá trị trung bình 
 (Min 1 – Max 5) 
XT1 Chƣơng trình khuyến mãi đa dạng 3,78 
XT2 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 3,88 
XT3 Quảng cáo của thƣơng hiệu là hấp dẫn 3,69 
XT4 Hình ảnh nhận diện các cửa hàng hấp dẫn 3,79 
 Nguồn: Điều tra của tác giả 
 Pl.41 
 Bảng 13.5. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về niềm tin thương hiệu 
 Niềm tin thƣơng hiệu (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình 
NT1 Doanh nghiệp chƣa bao giờ làm tôi thất vọng 3,8 
NT2 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá không lợi 3,79 
 dụng khách hàng của mình. 
NT3 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào doanh nghiệp 3,71 
NT4 Tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng sản phẩm của May 10 3,77 
NT6 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá là một thƣơng hiệu 3,77 
 an toàn về mọi hoạt động kinh doanh 
 Nguồn: Điều tra của tác giả 
 Bảng 13.6. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về sự hài lòng 
 Sự hài lòng với thƣơng hiệu (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình 
HL1 Tôi rất hài lòng với các sản phẩm của thƣơng hiệu cung cấp 3,56 
HL2 Lựa chọn mua hàng của thƣơng hiệu là khôn ngoan 3,66 
HL3 Các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu rất tốt 3,58 
 Nguồn: kết quả điều tra của tác giả 
 Pl.42 
 PHỤ LỤC 14 
 KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN 
Bảng 14.1. Kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần may Việt Tiến giai đoạn 2016-2019 
 Nguồn: Công ty Cổ phần may Việt Tiến 
 Pl.43