Luận án Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty may 10

Thị trường may mặc Việt Nam là thị trường đang phát triển mạnh do tốc độ phát triển kinh tế tại Việt Nam liên tục khởi sắc trong suốt 10 năm qua, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2020 đạt 2,91%. Sự phát triển mạnh mẽ của thị trường trong nước là cơ hội phát triển của tất cả các doanh nghiệp trong đó có Tổng Công ty May 10 với bề dày kinh nghiệm và có một lượng khách hàng trung thành lớn, nhưng nó cũng đem đến nhiều thách thức về sự phức tạp của dịch bệnh, vấn đề cạnh tranh, sự tham gia của nhiều thương hiệu lớn, mạnh trên thế giới, cùng với đó là cả sự cạnh tranh không bình đẳng của các hàng hóa nhập lậu, tiểu ngạch, hàng giả do việc kiểm soát, quản lý thị trường tại Việt Nam còn rất hạn chế, chưa theo kịp với tốc độ phát triển của thị trường. Thêm vào đó, cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư với rất nhiều biến chuyển mạnh do các công nghệ mới liên tục được ra đời đang làm thay đổi bước ngoặt đến phương thức sản xuất, phương thức tiêu dùng, phương thức marketing, thời kỳ này nếu doanh nghiệp nào dù nhỏ bé nhưng có sự nhậy bén, có đầu óc và khả năng áp dụng công nghệ sẽ có khả năng thoát được sự cạnh tranh với các doanh nghiệp lớn có khả năng tài chính vững mạnh.

pdf229 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty may 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng (0913327580) Pl.1 PHỤ LỤC 02 MẪU BẢNG PHỎNG VẤN SÂU (Dành cho chuyên gia, quản lý bán hàng, nhân viên bán hàng và khách hàng) Xin kính chào Quý anh/chị! Tôi tên là: Đào Thị Hà Anh hiện tôi là nghiên cứu sinh khóa 7 của Học viện Khoa học xã hội, ngành Quản trị kinh doanh. Thƣa Anh (Chị), để có tƣ liệu phục vụ cho đề tài “Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty May 10”. Tôi xin cam kết và đảm bảo những thông tin mà quý anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học. Phần I. Thông tin chung về ngƣời phỏng vấn - Họ tên: - Đối tƣợng phỏng vấn: Chuyên gia Cán bộ quản lý Nhân viên Ngƣời tiêu dùng - Thời gian phỏng vấn:.. Phần II. Nội dung phỏng vấn Câu hỏi 1: Theo các anh (chị), các yếu tố nào dưới đây phản ánh các vấn đề liên quan đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của May 10? TT Yếu tố Trả lời Đồng ý Không Ý kiến riêng đồng ý 1 Đa dạng các thiết kế, kiểu dáng 2 Sản phẩm không bị nhăn, nhàu 3 Sản phẩm có chất lƣợng cao 4 Sản phẩm ít bị phai màu 5 Các thiết kế là trend và thời trang 6 Sản phẩm có độ bền cao 7 Sản phẩm có nhiều đặc điểm riêng biệt 8 Sản phẩm có chất liệu tốt, mặc mát 9 Tôi thích mặc áo sơ mi nhất trong các danh mục sản phẩm Tôi thích quần âu nhất trong các danh mục sản 10 phẩm 11 Tôi thích váy công sở của May 10 12 Tôi thích áo Jacket của May 10 13 Tôi thƣờng xuyên mua quần áo trẻ em 14 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả hợp lý và các chính Pl.2 sách giảm giá tốt 15 Giá cả phải chăng 16 Tăng giá không thay đổi quyết định mua hàng của tôi 17 Công ty cung cấp quần áo đúng giá trị đồng tiền 18 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi 19 Giá quá đắt 20 Nội thất tại cửa hàng đƣợc trang trí rất tiện nghi, thu hút 21 Trƣng bày quần áo dễ nhìn, bắt mắt 22 Cửa hàng có vị trí đắc địa và thuận tiện 23 Lối đi giữa các gian hàng thuận tiện cho mọi ngƣời di chuyển 24 Có đủ các cửa hàng kinh doanh 25 Bãi gửi xe tại các cửa hàng rộng và thuận tiện. 26 Màu sắc và âm thanh trong cửa hàng rất hấp dẫn. 27 Các chƣơng trình khuyến mãi đa dạng 28 Tổ chức nhiều hoạt động PR thƣơng hiệu 29 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 30 Sử dụng nhiều chƣơng trình quảng cáo trên mạng xã hội 31 Quảng cáo của thƣơng hiệu là hấp dẫn 32 Sử dụng thẻ Vip tích điểm cho khách hàng 33 Hình ảnh nhận diện các cửa hàng hấp dẫn 34 Sử dụng nhiều quà tặng cho khách hàng 35 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá không lợi dụng khách hàng của mình. 36 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào doanh nghiệp 37 Doanh nghiệp chƣa bao giờ làm tôi thất vọng 38 Doanh nghiệp chân thành đáp ứng những quan tâm của tôi 39 Tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng sản phẩm của May 10 40 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá là một thƣơng hiệu an toàn về mọi hoạt động kinh doanh. 41 Doanh nghiệp đáp ứng những mong muốn của tôi 42 Tôi hài lòng với thiết kế các sản phẩm của May 10 43 Tôi rất hài lòng với các sản phẩm của thƣơng hiệu cung cấp 44 Lựa chọn mua hàng của thƣơng hiệu là khôn ngoan Pl.3 45 Nói chung các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu rất tốt 46 Tôi hài lòng với giá của các sản phẩm 47 Tôi xem mình là trung thành với thƣơng hiệu May 10 48 Tôi giới thiệu May 10 khi có ai hỏi ý kiến tôi 49 Tôi sẽ không mua quần áo của thƣơng hiệu khác nếu May 10 mở cửa 50 Sắp tới khi mua quần áo, tôi sẽ mua quần áo của May 10 51 Tôi sẽ thƣờng xuyên mua quần áo của May 10 cho cả gia đình 52 Tôi sẽ khuyến khích, giới thiệu, trao đổi với bạn bè, ngƣời thân sử dụng sản phẩm của May 10 53 May 10 là lựa chọn đầu tiên của tôi 54 Tôi sẽ nói tốt về May 10 với mọi ngƣời Câu hỏi 2: Theo anh (chị), những yếu tố nào có ảnh hƣởng đến niềm tin của ngƣời tiêu dùng đối với các sản phẩm may mặc của May 10? Trả lời: Câu hỏi 3 Theo anh (chị), những yếu tố nào có ảnh hƣởng đến sự hài lòng của ngƣời tiêu dùng đối với các sản phẩm may mặc của May 10? Trả lời: Câu hỏi 4: Theo anh(chị), các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu May 10 của ngƣời tiêu dùng là gì? Trả lời:. Câu hỏi 5: Theo anh(chị), ngƣời tiêu dùng trung thành với thƣơng hiệu đƣợc thể hiện qua hành động hoặc trạng thái cảm xúc nào? Trả lời: Câu hỏi 6: Đề xuất của anh (chị) để củng cố và phát triển STTTH May 10 của ngƣời tiêu dùng Việt Nam Trả lời: Cảm ơn anh/chị rất nhiều vì đã cung cấp thông tin. có giá trị trong nghiên cứu này! Pl.4 PHỤ LỤC 03 KẾT QUẢ BẢNG PHỎNG VẤN SÂU (Dành cho chuyên gia, quản lý bán hàng, nhân viên bán hàng và khách hàng) Xin kính chào Quý anh/chị! Tôi tên là: Đào Thị Hà Anh hiện tôi là nghiên cứu sinh khóa 7 của Học viện Khoa học xã hội, ngành Quản trị kinh doanh. Thƣa Anh (Chị), để có tƣ liệu phục vụ cho đề tài “Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng Việt Nam đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty May 10”. Tôi xin cam kết và đảm bảo những thông tin mà quý anh (chị) cung cấp sẽ đƣợc giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học. Phần I. Thông tin chung về ngƣời phỏng vấn - Họ tên: - Đối tƣợng phỏng vấn: Chuyên gia Cán bộ quản lý Nhân viên Ngƣời tiêu dùng - Thời gian phỏng vấn:.. Phần II. Nội dung phỏng vấn Câu hỏi 1: Theo các anh (chị), các yếu tố nào dưới đây phản ánh các vấn đề liên quan đến sự trung thành thương hiệu của người tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của May 10? TT Yếu tố Trả lời Đồng Không ý đồng ý 1 Đa dạng các thiết kế, kiểu dáng 16 4 2 Sản phẩm không bị nhăn, nhàu 12 8 3 Sản phẩm có chất lƣợng cao 19 1 4 Sản phẩm ít bị phai màu 12 8 5 Các thiết kế là trend và thời trang 15 5 6 Sản phẩm có độ bền cao 6 14 7 Sản phẩm có nhiều đặc điểm riêng biệt 14 6 8 Sản phẩm có chất liệu tốt, mặc mát 13 7 9 Tôi thích mặc áo sơ mi nhất trong các danh mục sản phẩm 10 10 10 Tôi thích quần âu nhất trong các danh mục sản phẩm 10 10 11 Tôi thích váy công sở của May 10 4 16 12 Tôi thích áo Jacket của May 10 7 13 13 Tôi thƣờng xuyên mua quần áo trẻ em 4 16 14 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả hợp lý và các chính sách giảm giá 20 0 Pl.5 tốt 15 Giá cả phải chăng 18 2 16 Tăng giá không thay đổi quyết định mua hàng của tôi 19 1 17 Công ty cung cấp quần áo đúng giá trị đồng tiền 17 3 18 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi 16 4 19 Giá quá đắt 2 18 20 Nội thất tại cửa hàng đƣợc trang trí rất tiện nghi, thu hút 15 5 21 Trƣng bày quần áo dễ nhìn, bắt mắt 14 6 22 Cửa hàng có vị trí đắc địa và thuận tiện 20 0 23 Lối đi giữa các gian hàng thuận tiện cho mọi ngƣời di chuyển 13 7 24 Có đủ các cửa hàng kinh doanh 20 0 25 Bãi gửi xe tại các cửa hàng rộng và thuận tiện. 15 5 26 Màu sắc và âm thanh trong cửa hàng rất hấp dẫn. 18 2 27 Các chƣơng trình khuyến mãi đa dạng 16 4 28 Tổ chức nhiều hoạt động PR thƣơng hiệu 12 8 29 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 19 1 30 Sử dụng nhiều chƣơng trình quảng cáo trên mạng xã hội 12 8 31 Quảng cáo của thƣơng hiệu là hấp dẫn 17 3 32 Sử dụng thẻ Vip tích điểm cho khách hàng 15 5 33 Hình ảnh nhận diện các cửa hàng hấp dẫn 18 2 34 Sử dụng nhiều quà tặng cho khách hàng 14 6 35 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá không lợi dụng 20 0 khách hàng của mình 36 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào doanh nghiệp 20 0 37 Doanh nghiệp chƣa bao giờ làm tôi thất vọng 18 2 38 Doanh nghiệp chân thành đáp ứng những quan tâm của tôi 5 15 39 Tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng sản phẩm của May 10 18 2 40 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá là một thƣơng hiệu an toàn về 19 1 mọi hoạt động kinh doanh. 41 Doanh nghiệp đáp ứng những mong muốn của tôi 7 13 42 Tôi hài lòng với thiết kế các sản phẩm của May 10 11 9 43 Tôi rất hài lòng với các sản phẩm của thƣơng hiệu cung cấp 19 1 44 Lựa chọn mua hàng của thƣơng hiệu là khôn ngoan 18 2 45 Nói chung các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu rất tốt 17 3 46 Tôi hài lòng với giá của các sản phẩm 15 5 Pl.6 47 Tôi xem mình là trung thành với thƣơng hiệu May 10 19 1 48 Tôi giới thiệu May 10 khi có ai hỏi ý kiến tôi 19 1 49 Tôi sẽ không mua quần áo của thƣơng hiệu khác nếu May 10 mở 18 2 cửa 50 Sắp tới khi mua quần áo, tôi sẽ mua quần áo của May 10 19 1 51 Tôi sẽ thƣờng xuyên mua quần áo của May 10 cho cả gia đình 17 3 52 Tôi sẽ khuyến khích, giới thiệu, trao đổi với bạn bè, ngƣời thân 20 0 sử dụng sản phẩm của May 10 53 May 10 là lựa chọn đầu tiên của tôi 20 0 54 Tôi sẽ nói tốt về May 10 với mọi ngƣời 20 0 Câu hỏi 2: Theo anh (chị), những yếu tố nào có ảnh hƣởng đến niềm tin của ngƣời tiêu dùng đối với các sản phẩm may mặc của May 10? Các kết quả trả lời: - Chất lƣợng cao cấp - Có thƣơng hiệu và đơn vị phát triển sản phẩm tốt - Sự chăm chút sản phẩm và mở rộng dòng sản phẩm mới - Hệ thống cửa hàng nhiều, sang trọng Câu hỏi 3 Theo anh (chị), những yếu tố nào có ảnh hƣởng đến sự hài lòng của ngƣời tiêu dùng đối với các sản phẩm may mặc của May 10? Các kết quả trả lời: - Giá cả hợp lý - Đƣờng may đẹp, chất liệu bền - Kiểu dáng sản phẩm phù hợp - Đa dạng các mẫu mã - Thiết kế có sự khác biệt - Có nhiều chƣơng trình quà tặng hấp dẫn Câu hỏi 4: Theo anh(chị), các yếu tố ảnh hƣởng đến sự trung thành thƣơng hiệu May 10 của ngƣời tiêu dùng là gì? - Chất lƣợng sản phẩm, sản phẩm thể hiện đƣợc cá tính của tôi, đƣờng may, màu vải đẹp - Giá của sản phẩm phù hợp với thị trƣờng - Sự sang trọng của cửa hàng - Các chƣơng trình khuyến mại hấp dẫn, luôn tạo điều kiện cho khách hàng tham gia các chƣơng trình xúc tiến của thƣơng hiệu - Sự hài lòng đối với dịch vụ chăm sóc của ngƣời bán - Sự uy tín của thƣơng hiệu Pl.7 Câu hỏi 5: Theo anh(chị), ngƣời tiêu dùng trung thành với thƣơng hiệu đƣợc thể hiện qua hành động hoặc trạng thái cảm xúc nào? Các kết quả trả lời: - Khi mua sắm sẽ nghĩ đến thƣơng hiệu May 10 đầu tiên - Thích giới thiệu sản phẩm mang thƣơng hiệu May 10 với mọi ngƣời - Cảm thấy tự tin hơn khi sử dụng sản phẩm mang thƣơng hiệu May 10 - Thƣờng xuyên mua sắm tại các cửa hàng thời trang mang thƣơng hiệu May 10 - Thƣờng xuyên liên lạc và phản hồi tích cực về các sản phẩm của thƣơng hiệu May 10 Câu hỏi 6: Đề xuất của anh (chị) để củng cố và phát triển STTTH May 10 của ngƣời tiêu dùng Việt Nam Các kết quả trả lời: - Hợp tác quốc tế để nâng cao chất lƣợng, mẫu mã hơn nữa. - Tạo mối quan hệ thân thiết và gần gũi với khách hàng hơn nữa bằng các chƣơng trình trải nghiệm mặc thử , thiết kế thử hoặc các chƣơng trình xúc tiến của doanh nghiệp - Hợp tác phát triển thêm các sản phẩm mang tính quốc tế đặc thù cho các nƣớc theo văn hóa - Tích lũy điểm cho khách hàng khi mua sắm, và thƣờng xuyên giữ kết nối với tất cả các khách hàng. - Xây dựng trung tâm chăm sóc dịch vụ khách hàng trung thành riêng, thƣờng xuyên kết nối khách hàng, nhận sửa chửa các sản phẩm khách hàng đã mua Pl.8 PHỤ LỤC 04 Thang đo các khái niệm nghiên cứu điều tra sơ bộ và chính thức Bảng 1. Thang đo khái niệm nghiên cứu về sản phẩm Khái Mã Biến quan sát Biến quan sát Nguồn tham khảo niệm hóa (điều tra sơ bộ) (điều tra chính nghiên thức) cứu SP1 Cung cấp đa dạng các Cung cấp đa dạng các Sheroog Alhedhaif, thiết kế thiết kế Upendra Lele, Blal SP2 Các thiết kế là trend và Các thiết kế là trend và A.Kaifi, 2016; Adel thời trang thời trang Pourdehghan , 2015 SP3 Thƣơng hiệu mang đến Thƣơng hiệu mang đến Yoo, Donthu & Lee, các sản phẩm có chất các sản phẩm có chất 2000, I˙rem Erdog˘mus¸ lƣợng cao lƣợng cao and Is¸ıl Bu¨deyri- Sản phẩm Turan, 2012 SP4 Sản phẩm có đặc điểm Sản phẩm có đặc điểm Sheroog Alhedhaif, riêng biệt riêng biệt Upendra Lele, Blal A.Kaifi, 2016; Adel Pourdehghan, 2015 SP5 Sản phẩm có độ bền cao Yoo, Donthu & Lee, 2000 Nguồn: Tác giả tổng hợp Bảng 2. Thang đo khái niệm nghiên cứu về giá cả Khái Mã Biến quan sát (điều Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo niệm hóa tra sơ bộ) chính thức) nghiên cứu GC1 Thƣơng hiệu cung cấp Thƣơng hiệu cung cấp Anitha, 2014; giá cả hợp lý và giảm giá cả hợp lý và giảm giá Yoo và cộng sự, 2000; giá tốt tốt Cadogan & Foster, GC2 Tăng giá không thay Tăng giá không thay đổi 2000; đổi quyết định mua quyết định mua hàng của Wong Foong Yee and hàng của tôi tôi Yahyahsidek, 2008 GC3 Công ty cung cấp quần Công ty cung cấp quần Giá cả áo đúng giá trị đồng áo đúng giá trị đồng tiền tiền GC4 Giá cả phải chăng Rahil Khoei, 2014; Adel GC5 Giá cả phù hợp với thu Giá cả phù hợp với thu Pourdehghan, 2015; Hồ nhập của tôi nhập của tôi Chí Dũng, 2013; Đặng Thị Kim Hoa, Bùi Hồng Quý, 2017 Nguồn: Tác giả tổng hợp Pl.9 Bảng 3. Thang đo khái niệm nghiên cứu về môi trƣờng cửa hàng Khái Mã Biến quan sát Biến quan sát Nguồn tham khảo niệm hóa (điều tra sơ bộ) (điều tra chính nghiên thức) cứu MT1 Nội thất đƣợc trang trí tại Nội thất đƣợc trang trí tại Rahil Khoei, 2014; Evans cửa hàng rất tiện nghi cửa hàng rất tiện nghi et al, 1996; Milliman, MT2 Cửa hàng có vị trí đắc địa Cửa hàng có vị trí đắc địa 1982; Mei-mei Lau, Man- Môi và thuận tiện và thuận tiện tsun Chang, Ka-leung trƣờng cửa MT3 Có đủ các cửa hàng kinh Có đủ các cửa hàng kinh Moon, Wing –sun Liu, hàng doanh doanh 2006; Adel Pourdehghan, MT4 Màu sắc và âm thanh trong Màu sắc và âm thanh trong 2015. cửa hàng rất hấp dẫn. cửa hàng rất hấp dẫn. Nguồn: Tác giả tổng hợp Bảng 4. Thang đo khái niệm nghiên cứu về Xúc tiến Khái niệm Mã Biến quan sát (điều Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo nghiên cứu hóa tra sơ bộ) chính thức) XT1 Chƣơng trình khuyến mãi Chƣơng trình khuyến Anitha, 2014, Mittal & đa dạng mãi đa dạng Lassar, 1996, Wong Foong XT2 Dịch vụ chăm sóc khách Dịch vụ chăm sóc khách Yee and Yahyahsidek, hàng tốt hàng tốt 2008; Adel Pourdehghan, 2015 Xúc tiến XT3 Quảng cáo của thƣơng hiệu Quảng cáo của thƣơng Rahil Khoei, 2014, là hấp dẫn hiệu là hấp dẫn Czerniawski & Maloney, XT4 Hình ảnh nhận diện các cửa Hình ảnh nhận diện các 1999, Evans và cộng sự, hàng hấp dẫn cửa hàng hấp dẫn 1996; Evans và cộng sự, 1971, Yasir Ali Soomro, 2019 Bảng 5. Thang đo khái niệm nghiên cứu về Niềm tin thƣơng hiệu Khái niệm Mã Biến quan sát (điều tra sơ Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo nghiên cứu hóa bộ) chính thức) Niềm tin NT1 Doanh nghiệp chƣa bao giờ Doanh nghiệp chƣa bao giờ Delgado-Ballester & thƣơng hiệu làm tôi thất vọng làm tôi thất vọng Munuera-Alemán, Pl.10 2005; Adel Pourdehghan, 2015; Phạm Văn Tuấn, 2014; Yasir Ali Soomro, 2019 NT2 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà Chaudhuri, tôi đang đánh giá không lợi tôi đang đánh giá không lợi Holbrook, 2001 dụng khách hàng của mình. dụng khách hàng của mình. NT3 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào Tôi cảm thấy tin tƣởng vào Delgado-Ballester & doanh nghiệp doanh nghiệp Munuera-Alemán, NT4 Tôi cảm thấy tự tin khi sử Tôi cảm thấy tự tin khi sử 2005; Adel dụng sản phẩm của May 10 dụng sản phẩm của May 10 Pourdehghan, 2015; NT5 Doanh nghiệp đáp ứng Phạm Văn Tuấn, những mong muốn của tôi 2014 NT6 Thƣơng hiệu mà tôi đang Thƣơng hiệu mà tôi đang Chaudhuri, đánh giá là một thƣơng hiệu đánh giá là một thƣơng hiệu Holbrook, 2001 an toàn về mọi hoạt động an toàn về mọi hoạt động kinh doanh. kinh doanh. NT7 Doanh nghiệp chân thành Delgado-Ballester, đáp ứng những quan tâm Munuera-Alemán, của tôi. 2005; Adel Pourdehghan, 2015; Phạm Văn Tuấn, 2014 Nguồn: Tác giả tổng hợp Bảng 6. Thang đo khái niệm nghiên cứu về sự hài lòng Khái niệm Mã Biến quan sát (điều tra sơ Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo nghiên cứu hóa bộ) chính thức) HL1 Tôi rất hài lòng với các sản Tôi rất hài lòng với các phẩm của thƣơng hiệu cung sản phẩm của thƣơng Gremler, Gwinner, cấp hiệu cung cấp 2000; Kaura, 2013; HL2 Lựa chọn mua hàng của Lựa chọn mua hàng của Fatima, Razzaque, thƣơng hiệu là khôn ngoan thƣơng hiệu là khôn 2014 ; Adel Sự hài lòng Pourdehghan, ngoan 2015 HL3 Nói chung các dịch vụ Nói chung các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu chăm sóc của thƣơng rất tốt hiệu rất tốt Nguồn: Tác giả tổng hợp Pl.11 Bảng 7. Thang đo khái niệm nghiên cứu về sự trung thành thƣơng hiệu Khái niệm Mã Biến quan sát (điều tra sơ Biến quan sát (điều tra Nguồn tham khảo nghiên cứu hóa bộ) chính thức) Lựa chọn sử dụng sản phẩm Lựa chọn sử dụng sản Beatty, Kahle 1988; may mặc của May 10 của phẩm may mặc của May Yoo, Donthu, Lee TT1 tôi là một sự lựa chọn khôn 10 của tôi là một sự lựa 2000; Zeithaml, ngoan chọn khôn ngoan Berry, Parasuraman, Tôi giới thiệu May 10 khi 1996; I˙rem TT2 có ai hỏi ý kiến của tôi. Erdog˘mus¸ and Is¸ıl Sắp tới khi mua quần áo, Bu¨deyri-Turan, Sự trung Sắp tới khi mua quần áo, tôi TT3 tôi sẽ mua quần áo của 2012; Yasir Ali thành sẽ mua quần áo của May 10 May 10 Soomro, 2019. thƣơng hiệu May 10 là lựa chọn đầu tiên May 10 là lựa chọn đầu TT4 của tôi tiên của tôi Tôi sẽ nói tốt về May 10 với TT5 mọi ngƣời . Tôi sẽ giới thiệu, trao đổi Tôi sẽ giới thiệu bạn bè, TT6 với bạn bè, ngƣời thân sử ngƣời thân sử dụng sản dụng sản phẩm của May 10 phẩm của May 10 Pl.12 PHỤ LỤC 05 MẪU PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG (ĐIỀU TRA SƠ BỘ) Kính chào quý anh(chị)! Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu của người tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty May 10.Với đáp ứng những kỳ vọng của anh(chị), chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp của quý anh(chị) vào nghiên cứu này thông qua việc đưa ra phương án trả lời dưới đây. Chúng tôi đảm bảo những thông tin mà quý anh (chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học. Anh/chị đã từng mua sản phẩm may mặc của thƣơng hiệu May 10 chƣa? 1. Đã mua lần thứ 2 2. Chƣa từng mua (Nếu đã mua: anh/chị vui lòng tiếp tục điền câu trả lời tiếp theo) PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG Câu 1. Giới tính 1. 2 . Nữ Câu 2. Tuổi 1. 23 – 30 2. 30– 40 3. 40 – 55 4. 55 trở Câu 3. Thu nhập hàng tháng 1. Dƣới 5 triệu VNĐ 2. Từ 5 đến dƣới 10 triệu VN Đ 3. Từ 10 đến dƣới 20 triệu VN Đ 4. Trên 20 triệu VNĐ Câu 4. Số tiền dành cho mua sắm hàng may mặc trong 6 tháng 1. Dƣới 1 triệu VNĐ 2.Từ 1 đến dƣới 3 triệu VN Đ 3.Từ 3 đến 5 triệu VN Đ 4. Trên 5 triệu Câu 5. Mục đích chính khi mua sắm Pl.13 1. Phục vụ công việc 2. Đi chơi 3. Tặng, biếu 4. Thỏa mãn cảm xúc cá nhân Câu 6. Tình trạng hôn nhân 1. Lập gia đình 2. Độc thân 3. Ly dị 4. Khác Câu 7. Tần suất mua sắm quần áo nhiều thƣơng hiệu khác nhau trong 6 tháng qua? 1. 1-3 lần 2. 4-6 lần 3. Trên 6 lần Câu 8. Tần suất mua quần áo thƣơng hiệu May 10 trong 6 tháng qua? 1. 2-3 lần 2. 3-5 lần 3. Trên 5 lần Câu 9. Nghề nghiệp của anh(chị): 1. Văn phòng 2. Kinh doanh buôn bán 3. Nghề nghiệp chuyên môn(bác sĩ, kỹ sƣ) 4. Khác. PHẦN II: ĐÁNH GIÁ VỀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG VỚI THƢƠNG HIỆU MAY 10 Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đới với các phát biểu bằng cách đánh dấu (X) vào ô phù hợp. Mức độ đồng ý tăng dần từ Rất không đồng ý -1 2 3 4 5 – Rất đồng ý. Rất Không Bình Đồng Rất Mã Tiêu thức (Phát biểu) không đồng ý thƣờng ý đồng ý đồng ý (2) (3) (4) (5) (1) Sản phẩm SP1 Cung cấp đa dạng các thiết kế SP2 Các thiết kế là hợp xu hƣớng và thời trang SP3 Thƣơng hiệu mang đến các sản Pl.14 phẩm có chất lƣợng cao SP4 Sản phẩm có nhiều đặc điểm riêng biệt SP5 Sản phẩm có độ bền cao Rất Không Bình Đồng Rất Giá cả không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) GC1 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả hợp lý và giảm giá tốt GC2 Tăng giá không thay đổi quyết định mua hàng của tôi GC3 Thƣơng hiệu cung cấp quần áo đúng giá trị đồng tiền GC4 Giá cả phải chăng GC5 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi Rất Không Bình Đồng Rất Môi trƣờng cửa hàng không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) MT1 Trang trí nội thất tại các cửa hàng rất tiện nghi, thu hút. MT2 Thƣơng hiệu có cửa hàng tại vị trí đắc địa và thuận lợi cho việc đi lại, mua sắm. MT3 Thƣơng hiệu có đủ các cửa hàng kinh doanh. MT4 Màu sắc và âm nhạc trong cửa hàng sẽ tạo ra tiện nghi và hấp dẫn khách hàng. Xúc tiến Rất Không Bình Đồng Rất không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) XT1 Chƣơng trình khuyến mãi đa Pl.15 dạng XT2 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt XT3 Quảng cáo của thƣơng hiệu là hấp dẫn XT4 Hình ảnh nhận diện các cửa hàng hấp dẫn Rất Không Bình Đồng Rất Niềm tin với thƣơng hiệu không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) NT1 Doanh nghiệp chƣa bao giờ làm tôi thất vọng NT2 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá không lợi dụng khách hàng của mình. NT3 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào doanh nghiệp NT4 Tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng sản phẩm của May 10 NT5 Doanh nghiệp đáp ứng những mong muốn của tôi NT6 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá là một thƣơng hiệu an toàn về mọi hoạt động kinh doanh. NT7 Doanh nghiệp chân thành đáp ứng những quan tâm của tôi Sự hài lòng với thƣơng hiệu Rất Không Bình Đồng Rất không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) HL1 Tôi rất hài lòng với các sản phẩm của thƣơng hiệu cung cấp HL2 Lựa chọn mua hàng của thƣơng hiệu là khôn ngoan Pl.16 HL3 Nói chung các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu rất tốt Rất Không Bình Đồng Rất Lòng trung thành thƣơng không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng hiệu đồng ý ý(2) ý(5) (1) TT1 Lựa chọn sử dụng sản phẩm của May 10 là sự lựa chọn khôn ngoan TT2 Tôi giới thiệu May 10 khi có ai hỏi ý kiến của tôi. TT3 Sắp tới khi mua quần áo, tôi sẽ mua quần áo của May 10 TT4 May 10 là lựa chọn đầu tiên của tôi TT5 Tôi sẽ nói tốt về May 10 với mọi ngƣời . TT6 Tôi khuyến khích, trao đổi với bạn bè và đồng nghiệp mua quần áo của May 10 Trân trọng cảm ơn quý anh(chị) đã hoàn thành phiếu khảo sát trên. Xin anh/chị vui lòng cho biết thông tin: 1. Anh(chị) trung thành nhất với May 10 ở điều gì?.................................................. .. ... 2. Anh (chị) không trung thành nhất với May 10 ở điểm gì?..................................... ... 3. May 10 có điều gì làm anh chị chƣa hài lòng? 4. Anh(chị) mong muốn May 10 có những thay đổi gì để anh chị trung thành với May 10 ? - Họ và tên:................................ - Điện thoại/Email:........................ Chúc quý anh(chị) sức khỏe và thành công! Pl.17 PHỤ LỤC 06 MẪU PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG (ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC) Kính chào quý anh(chị)! Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu của người tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc của Tổng công ty May 10.Với đáp ứng những kỳ vọng của anh(chị), chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp của quý anh(chị) vào nghiên cứu này thông qua việc đưa ra phương án trả lời dưới đây. Chúng tôi đảm bảo những thông tin mà quý anh (chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học. Anh/chị đã từng mua sản phẩm may mặc của thƣơng hiệu May 10 chƣa? 1. Đã mua lần thứ 2 2. Chƣa từng mua (Nếu đã mua: anh/chị vui lòng tiếp tục điền câu trả lời tiếp theo) PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG Câu 1. Giới tính 1. 2 . Nữ Câu 2. Tuổi 1. 23 – 30 2. 30– 40 3. 40 – 55 4. 55 trở Câu 3. Thu nhập hàng tháng 1. Dƣới 5 triệu VNĐ 2. Từ 5 đến dƣới 10 triệu VN Đ 3. Từ 10 đến dƣới 20 triệu VN Đ 4. Trên 20 triệu VNĐ Câu 4. Số tiền dành cho mua sắm hàng may mặc trong 6 tháng 1. Dƣới 1 triệu VNĐ 2.Từ 1 đến dƣới 3 triệu VN Đ 3.Từ 3 đến 5 triệu VN Đ 4. Trên 5 triệu Câu 5. Mục đích chính khi mua sắm Pl.18 1. Phục vụ công việc 2. Đi chơi 3. Tặng, biếu 4. Thỏa mãn cảm xúc cá nhân Câu 6. Tình trạng hôn nhân 1. Lập gia đình 2. Độc thân 3. Ly dị 4. Khác Câu 7. Tần suất mua sắm quần áo nhiều thƣơng hiệu khác nhau trong 6 tháng qua? 1. 1-3 lần 2. 4-6 lần 3. Trên 6 lần Câu 8. Tần suất mua quần áo thƣơng hiệu May 10 trong 6 tháng qua? 1. 2 lần 2. 3-5 lần 3. 6-10 lần 4. Trên 10 lần Câu 9. Nghề nghiệp của anh(chị): 1. Văn phòng 2. Kinh doanh buôn bán 3. Nghề nghiệp chuyên môn(bác sĩ, kỹ sƣ) 4. Khác. PHẦN II: ĐÁNH GIÁ VỀ LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG VỚI THƢƠNG HIỆU MAY 10 Quý khách hàng vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đới với các phát biểu bằng cách đánh dấu (X) vào ô phù hợp. Mức độ đồng ý tăng dần từ Rất không đồng ý -1 2 3 4 5 – Rất đồng ý. Rất Không Bình Đồng Rất Mã Tiêu thức (Phát biểu) không đồng ý thƣờng ý đồng ý đồng ý (2) (3) (4) (5) (1) Sản phẩm SP1 Cung cấp đa dạng các thiết kế SP2 Các thiết kế là hợp xu hƣớng và thời trang Pl.19 SP3 Thƣơng hiệu mang đến các sản phẩm có chất lƣợng cao SP4 Sản phẩm có nhiều đặc điểm riêng biệt Rất Không Bình Đồng Rất Giá cả không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) GC1 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả hợp lý và giảm giá tốt GC2 Tăng giá không thay đổi quyết định mua hàng của tôi GC3 Thƣơng hiệu cung cấp quần áođúng giá trị đồng tiền GC5 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi Rất Không Bình Đồng Rất Môi trƣờng cửa hàng không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) MT1 Trang trí nội thất tại các cửa hàng rất tiện nghi, thu hút. MT2 Thƣơng hiệu có cửa hàng tại vị trí đắc địa và thuận lợi cho việc đi lại, mua sắm. MT3 Thƣơng hiệu có đủ các cửa hàng kinh doanh. MT4 Màu sắc và âm nhạc trong cửa hàng sẽ tạo ra tiện nghi và hấp dẫn khách hàng. Xúc tiến Rất Không Bình Đồng Rất không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) XT1 Chƣơng trình khuyến mãi đa dạng Pl.20 XT2 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt XT3 Quảng cáo của thƣơng hiệu là hấp dẫn XT4 Hình ảnh nhận diện các cửa hàng hấp dẫn Rất Không Bình Đồng Rất Niềm tin với thƣơng hiệu không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) NT1 Doanh nghiệp chƣa bao giờ làm tôi thất vọng NT2 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá không lợi dụng khách hàng của mình. NT3 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào doanh nghiệp NT4 Tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng sản phẩm của May 10 NT6 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá là một thƣơng hiệu an toàn về mọi hoạt động kinh doanh. Sự hài lòng với thƣơng hiệu Rất Không Bình Đồng Rất không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng đồng ý ý(2) ý(5) (1) HL1 Tôi rất hài lòng với các sản phẩm của thƣơng hiệu cung cấp HL2 Lựa chọn mua hàng của thƣơng hiệu là khôn ngoan HL3 Nói chung các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu rất tốt Rất Không Bình Đồng Rất Lòng trung thành thƣơng không đồng thƣờng(3) ý(4) đồng hiệu đồng ý ý(2) ý(5) Pl.21 (1) TT1 Lựa chọn sử dụng sản phẩm của May 10 là sự lựa chọn khôn ngoan TT3 Sắp tới khi mua quần áo, tôi sẽ mua quần áo của May 10 TT4 May 10 là lựa chọn đầu tiên của tôi TT6 Tôi khuyến khích, giới thiệu, trao đổi với bạn bè và đồng nghiệp mua quần áo của May 10 Trân trọng cảm ơn quý anh(chị) đã hoàn thành phiếu khảo sát trên. Xin anh/chị vui lòng cho biết thông tin: 2. Anh(chị) trung thành nhất với May 10 ở điều gì?.................................................. .. ... 3. Anh (chị) không trung thành nhất với May 10 ở điểm gì?..................................... ... 4. May 10 có điều gì làm anh chị chƣa hài lòng? 5. Anh(chị) mong muốn May 10 có những thay đổi gì để anh chị trung thành với May 10 ? - Họ và tên:................................ - Điện thoại/Email:........................ Chúc quý anh(chị) sức khỏe và thành công! Pl.22 PHỤ LỤC 07 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TỔNG CÔNG TY MAY 10 Tên gọi: Tổng Công ty May 10 (Nguồn: https://vi.wikipedia.org/wiki/May_10) Tên giao dịch quốc tế: Garco 10 corporation, Tên viết tắt: Garco 10 hay May 10 (M10) Trụ sở chính: Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội Webside: www.Garco10.com Email: Ctmay10@Garco10.com.vn Diện tích mặt bằng của doanh nghiệp: 28.255 m2 Mã số thuế: 0100101308 Tổng công ty May 10 là một doanh nghiệp cổ phần chuyên sản xuất và kinh doanh hàng may mặc thuộc tổng công ty Dệt may Việt Nam, có tƣ cách pháp nhân và có tài khoản riêng tại Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thƣơng Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Gia Lâm. Công ty cổ phần May 10 hiện nay là một trong những con chim đầu đàn của ngành dệt may Việt Nam. Trải qua hơn 70 năm trƣởng thành và phát triển, với một quá trình phấn đấu kiên trì, liên tục, Tổng công ty May 10 đã cùng đất nƣớc trải qua rất nhiều giai đoạn biến động, thăng trầm của lịch sử phát triển kinh tế đất nƣớc. Cụ thể các mốc phát triển của Tổng Công ty nhƣ sau: - Năm 1946: Hƣởng ứng lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ chủ tịch các xƣởng quân trang đƣợc thành lập với nhiệm vụ may quân trang phục vụ bộ đội. - Từ năm 1947-1954: Do điều kiện chiến tranh, các xƣởng may quân trang phải dời lên Việt Bắc và đƣợc đặt theo các bí số để bảo vệ bí mật. Sau đó các xƣởng nhỏ đƣợc sát nhập thành xƣởng may Hoàng Văn Thụ, rồi đổi tên thành xƣởng May 1(X1). Năm 1952, xƣởng May đƣợc đổi thành xƣởng May 10 (X10). - Từ năm 1954 - 1956: Xƣởng May X10 sát nhập với xƣởng May 40, vẫn lấy tên là xƣởng May 10 và chuyển về Sài Đồng- Gia Lâm- Hà Nội. - Năm 1961: Xƣởng May 10 đổi tên thành xí nghiệp May 10 do bộ Công nghiệp nhẹ quản lý. Xí nghiệp tiếp tục sản xuất hàng quân trang và quân dụng. - Từ năm 1975 - 1990: May 10 chuyển hƣớng may gia công làm hàng xuất khẩu cho Liên Xô và các nƣớc xã hội chủ nghĩa Đông Âu. - Sau năm 1990: May 10 mở rộng địa bàn hoạt động sang các thị trƣờng: Cộng hòa liên bang Đức, Nhật Bản, Bỉ, Đài Loan, Canada,.... - Năm 1992: Xí nghiệp May 10 đổi tên thành Công ty May 10 cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ sản xuất kinh doanh trong thời kỳ mới. - Tháng 1 năm 2005: Công ty May 10 đƣợc chuyển thành Công ty Cổ phần May 10 theo quyết định số 105/QĐ-BCN ký ngày 05/10/2004 của Bộ Công nghiệp với 51% vốn của Vinatex. - Năm 2010: Công ty chuyển đổi mô hình thành Tổng công ty May 10 – Công ty cổ Pl.23 phần. PHỤ LỤC 08 DANH SÁCH MỘT SỐ CỬA HÀNG THỜI TRANG CỦA MAY 10 Ở MỘT SỐ TỈNH CẢ NƢỚC TT Tỉnh Địa chỉ 1 Hà Nội 475 Lạc Long Quân, Tây Hồ 2 130 Lê Lợi, Sơn Tây 3 230 Hồ Tùng Mậu, Từ Liêm 4 125 Cầu Giấy 5 38A Trần Phú, Ba Đình 6 136 Quán Thánh, Ba Đình 7 104 Huỳnh Thúc Kháng, Láng Hạ, Đống Đa 8 46 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm 9 197 Chùa Bộc, Trung Liệt, Đống Đa 10 25 Hàng Giầy, Hoàn Kiếm 11 TC21-Đƣờng tƣơng lai Vincom Mega Mall Times City, 458 Minh Khai, Hai Bà Trƣng 12 451 Trƣơng Định, Hai Bà Trƣng 13 78 Trần Phú, P.Mỗ Lao, Hà Đông 14 132 Đ.Lê Xuân Điệp, Kiến Hƣng, Hà Đông 15 Gian hàng 310 tầng 3 Vincom 2, 191 Bà Triệu, Hai Bà Trƣng 16 499 Nguyễn Văn Linh, Thạch Bàn, Long Biên 17 263 Ngô Gia Tự, Long Biên 18 102 Trần Phú, TT Thƣờng Tín 1 Hải Dƣơng 36 Nguyễn Chế Nghĩa, TT. Gia Lộc, Gia Lộc, Hải Dƣơng 2 47 Phạm Ngũ Lão, Hải Dƣơng 3 Phú Thái, Kim Thành, Hải Dƣơng 1 Hải Phòng 89 Nguyễn Đức Cảnh, Lê Chân 2 219B Lạch Tray, Ngô Quyền 3 29B Đà Năng, Ngô Quyền 4 613 Thiên Lôi, Lê Chân 5 5/106 Lƣơng Khánh Thiện, Ngô Quyền 6 133 Bạch Đằng, Thủy Nguyên 7 392 Trần Thành Ngọ, Kiến An Pl.24 1 Quảng Ninh Số 148 Lê Thánh Tông, Bạch Đằng, Hạ Long, Quảng Ninh 1 Hồ Chí Minh Vincom Thủ Đức, 216 Võ Văn Ngân, Bình Thọ 2 Vincom quận 9, 50 Lê Văn Việt, Phƣờng Hiệp Phú 3 265 Phan Đình Phùng, Phƣờng 15, Phú Nhuận 4 F19, tầng 1 Aeon Mall Tân Phú 5 74 Lâm Văn Bền, Quận 7 6 C6/27 Phạm Hùng, Bình Hƣng, Bình Chánh 7 Lô A, khu dân cƣ Citiland, 99 Nguyễn Thị Thập, Tân Phú, Q.7 Pl.25 PHỤ LỤC 09: DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM THỜI TRANG MAY 10 TT Loại sản phẩm Chi tiết 1 Nam Sơ mi 2 Veston 3 Áo len 4 Áo khoác 5 Quần nam 6 Nữ Sơ mi 7 Veston nữ 8 Áo khoác 9 Đầm 10 Quần 11 Chân váy 12 Trẻ em Bộ quần áo 13 Quần short 14 Váy bé gái 15 Áo khoác 16 Áo sơ mi bé trai 17 May đo Veston Pl.26 PHỤ LỤC 10 CÁC ĐƠN VỊ MAY CỦA MAY 10 Bảng 9.1. Các đơn vị may của May 10 Diện tích Lao động Sản phẩm Thị trƣờng Đơn vị Địa điểm (m2) (Ngƣời) chính Chính May 2 2.000 750 Hà Nội Sơmi các loại Hung, Mỹ, EU May 5 2.000 750 Hà Nội Sơmi các loại Mỹ, EU Veston 2.000 600 Hà Nội Veston Mỹ, EU, Nhật Vị Hoàng 1.560 350 Nam Định Quần, Jacket Mỹ, EU Đông Hƣng 800 350 Thái Bình Quần, Jacket Mỹ, EU Hƣng Hà 9.500 1.200 Thái Bình Quần, Jacket Mỹ, EU Thái Hà 1.800 800 Thái Bình Sơmi, Jacket Mỹ, EU Bỉm Sơm 2.300 800 Thanh Hóa Quần, Jacket Mỹ, EU Hà Quảng 4.500 600 Quảng Bình Sơmi, Jacket Mỹ, EU Liên doanh 850 300 Hà Nội Sơmi, Jacket Mỹ, EU Phù Đổng Liên doanh Mỹ, EU, 6.500 600 Hải Phòng Veston Thiên Nam Hàn Quốc, Nhật Tổng cộng 37.810 8.350 Nguồn: Tổng công ty May 10 Pl.27 PHỤ LỤC 11 KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM “ĐẶC ĐIỂM NGƢỜI TIÊU DÙNG” Bảng 11.1. Giới tính của ngƣời tiêu dùng Tỷ lệ phần Phần trăm tích Giới tính Tần số Tỷ lệ phần trăm trăm hợp lệ lũy Nữ 555 53.5 53.5 53.5 Nam 482 46.5 46.5 100.0 Tổng 1037 100.0 100.0 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Bảng 11.2. Nhóm tuổi của ngƣời tiêu dùng Tỷ lệ phần Phần trăm tích Nhóm tuổi Tần suất Tỷ lệ phần trăm trăm hợp lệ lũy 23-30 202 19.5 19.5 19.5 30-40 505 48.7 48.7 68.2 40-55 238 23 23 91.1 55 trở lên 92 8.9 8.9 100.0 Tổng 1037 100.0 100.0 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Bảng 11.3. Nghề nghiệp của ngƣời tiêu dùng Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần Phần trăm Nghề nghiệp Tần suất trăm trăm hợp lệ tích lũy Khác 182 17.6 17.6 17.6 Nghề nghiệp chuyên 255 24.6 24.6 42.1 môn(bác sĩ, kỹ sƣ....) Văn phòng 325 31.3 31.3 73.5 Kinh doanh buôn bán 275 26.5 26.5 100.0 Tổng 1037 100.0 100.0 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Bảng 11.4. Thu nhập của ngƣời tiêu dùng Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần Phần trăm Thu nhập Tần số trăm trăm hợp lệ tích lũy Dƣới 5 triệu VNĐ 176 17 17 17 5 đến dƣới 10 triệu VNĐ 430 41.5 41.5 58.4 10 đến dƣới 20 triệu VNĐ 332 32 32 90.5 Trên 20 triệu VNĐ 99 9.5 9.5 100.0 Pl.28 Tổng 1037 100.0 100.0 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Bảng 11.5. Số lần mua sắm thời trang May 10 trong 6 tháng qua Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tích Số lần mua Tần suất trăm hợp lệ lũy 2-3 lần 316 30.5 30.5 30.5 3-5 lần 535 51.6 51.6 82.1 Trên 5 lần 186 17.9 17.9 100.0 Tổng 1037 100.0 100.0 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Bảng 11.6. Phong cách thời trang Phong cách thời Tỷ lệ phần Tỷ lệ phần trăm Phần trăm tích trang Tần suất trăm hợp lệ lũy Lãng mạn, nữ 276 26.6 26.6 26.6 tính Hiện đại 285 27.5 27.5 54.1 Cổ điển, sang 295 28.4 28.4 82.5 trọng Cá tính 109 10.5 10.5 93.1 Đa phong cách 72 6.9 6.9 100.0 Tổng 1037 100.0 100.0 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp giới tính Bảng 11.7. Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp giới tính bằng phƣơng pháp Independent Sample T-Test Levene's Test T-test Khoảng tin Sự Sự Sig. cậy của sự khác khác (2- khác biệt F Sig. t df biệt biệt sai tailed 95% trung số ) Cận Cận bình chuẩn dƣới trên Trun Phƣơng g sai các 4.10 0.04 - - Thàn nhóm giá 1035 0.000 -.282 0.039 -0.359 9 3 7.177 0.205 h trị đồng nhất Pl.29 Phƣơng sai các nhóm giá - 962.04 - 0.000 -.282 0.040 -0.360 trị không 7.109 7 0.204 đồng nhất Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Hình 11.1. Sự khác biệt giữa nam và nữ về sự trung thành thương hiệu May 10  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp nghề nghiệp Bảng 11.8. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan đến nghề nghiệp Thống kê Levene df1 df2 Sig. 1.259 3 1033 0.287 Bảng 11.9. Phân tích phƣơng sai ANOVA về nghề nghiệp Tổng bình phƣơng Df Trung bình F Sig. Các nhóm giữa 22.720 3 7.573 19.065 0.000 Các nhóm trong 410.351 1033 0.397 Tổng 433.071 1036 Pl.30 Bảng 11.10. Kiểm định về trung bình các nghề nghiệp Statistica df1 df2 Sig. Welch 16.675 3 525.205 0.000 Bảng 11.11. So sánh sự khác biệt của STTTH về nghề nghiệp của ngƣời tiêu dùng Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Khoảng tin Sự khác Sai số cậy 95% (I) Nghe_Nghiep (J) Nghe_Nghiep biệt trung Sig. chuẩn Cận Cận bình (I-J) dƣới trên Khác Nghề nghiệp chuyên -.362* .061 .000 -.48 -.24 môn(bác sĩ, kỹ sƣ...) Văn phòng -.427* .058 .000 -.54 -.31 Kinh doanh buôn bán -.325* .060 .000 -.44 -.21 Nghề nghiệp chuyên Khác .362* .061 .000 .24 .48 môn(bác sĩ, kỹ sƣ...) Văn phòng -.065 .053 .218 -.17 .04 Kinh doanh buôn bán .037 .055 .497 -.07 .14 Văn phòng Khác .427* .058 .000 .31 .54 Nghề nghiệp chuyên .065 .053 .218 -.04 .17 môn(bác sĩ, kỹ sƣ...) Kinh doanh buôn bán .102* .052 .048 .00 .20 Kinh doanh buôn Khác .325* .060 .000 .21 .44 bán Nghề nghiệp chuyên -.037 .055 .497 -.14 .07 môn(bác sĩ, kỹ sƣ...) Văn phòng -.102* .052 .048 -.20 .00 Pl.31 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Hình 11.2. Sự khác biệt giữa các nghề với sự trung thành thƣơng hiệu May 10  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp nhóm tuổi Bảng 11.12. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan nhóm tuổi Thống kê Levene df1 df2 Sig. 0.780 3 1033 0.505 Bảng 11.13. Phân tích phƣơng sai ANOVA về các nhóm tuổi Tổng bình phƣơng df Trung bình F Sig. Các nhóm giữa 0.347 3 0.116 0.276 0.843 Các nhóm trong 432.723 1033 0.419 Tổng 433.071 1036 Bảng 11.14. Kiểm định về trung bình các nhóm tuổi Statistica df1 df2 Sig. Welch 0.283 3 325.955 0.838 Pl.32  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp số lần mua sắm Bảng 11.15. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan tới số lần mua sắm Thống kê Levene df1 df2 Sig. 0.452 2 1034 0.637 Bảng 11.16. Phân tích phƣơng sai ANOVA về số lần mua sắm Tổng bình phƣơng df Trung bình F Sig. Các nhóm giữa 515 2 0.258 0.616 0.540 Các nhóm trong 432.555 1034 0.418 Tổng 433.071 1036 Bảng 11.17. Kiểm định về trung bình về số lần mua sắm Statistica df1 df2 Sig. Welch 0.590 2 469.650 0.555  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp thu nhập Bảng 11.18. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan tới thu nhập Thống kê Levene df1 df2 Sig. 0.830 3 1033 .477 Bảng 11.19. Phân tích phƣơng sai ANOVA về thu nhập Tổng bình phƣơng df Trung bình F Sig. Các nhóm giữa 44.757 3 14.919 39.687 0.000 Các nhóm trong 388.314 1033 0.376 Tổng 433.071 1036 Bảng 11.20. Kiểm định về trung bình các thu nhập Statistica df1 df2 Sig. Welch 38.511 3 347.837 .000 Pl.33 Bảng 11.21. So sánh sự khác biệt của STTTH về các thu nhập của ngƣời tiêu dùng Sự khác biệt Khoảng tin cậy 95% (I) Thu (J) Thu Sai số trung bình Sig. nhap nhap chuẩn Cận dƣới Cận trên (I-J) Duoi 5 5-10 trieu -.372* .055 .000 -.48 -.26 trieu 10-20 -.475* .057 .000 -.59 -.36 trieu tren 20 -.786* .077 .000 -.94 -.63 trieu 5-10 trieu duoi 5 .372* .055 .000 .26 .48 trieu 10-20 -.103* .045 .022 -.19 -.01 trieu tren 20 -.413* .068 .000 -.55 -.28 trieu 10-20 duoi 5 .475* .057 .000 .36 .59 trieu trieu 5-10 trieu .103* .045 .022 .01 .19 tren 20 -.311* .070 .000 -.45 -.17 trieu tren 20 duoi 5 .786* .077 .000 .63 .94 trieu trieu 5-10 trieu .413* .068 .000 .28 .55 10-20 .311* .070 .000 .17 .45 trieu Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Hình 11.3. Sự khác biệt giữa các thu nhập với sự trung thành thương hiệu May 10 Pl.34  Kiểm định sự khác biệt trung bình trƣờng hợp phong cách thời trang Bảng 11.22. Kiểm tra tính đồng nhất của phƣơng sai liên quan tới phong cách thời trang Thống kê Levene df1 df2 Sig. 0.441 4 1032 0.779 Bảng 11.23. Phân tích phƣơng sai ANOVA về các phong cách thời trang Tổng bình phƣơng df Trung bình F Sig. Các nhóm giữa 4.338 4 1.084 2.610 0.034 Các nhóm trong 428.733 1032 0.415 Tổng 433.071 1036 Bảng 11.24. Kiểm định về trung bình các phong cách thời trang Statistica df1 df2 Sig. Welch 2.598 4 317.080 0.036 Bảng 11.25. So sánh sự khác biệt của STTTH về các phong cách thời trang của ngƣời tiêu dùng Khoảng tin cậy Sự khác biệt (I) Sai số 95% (J) Phong_Cach trung bình Sig. Phong_Cach chuẩn Cận Cận (I-J) dƣới trên Lang_Man Hien_Dai -.082 .054 .131 -.19 .02 Co_Dien -.142* .054 .008 -.25 -.04 Ca_Tinh -.085 .073 .244 -.23 .06 Da_Phong_Cach .068 .085 .424 -.10 .24 Hien_Dai Lang_Man .082 .054 .131 -.02 .19 Co_Dien -.060 .054 .261 -.17 .04 Ca_Tinh -.003 .073 .970 -.15 .14 Da_Phong_Cach .151 .085 .077 -.02 .32 Co_Dien Lang_Man .142* .054 .008 .04 .25 Hien_Dai .060 .054 .261 -.04 .17 Ca_Tinh .057 .072 .426 -.08 .20 Da_Phong_Cach .211* .085 .013 .04 .38 Pl.35 Ca_Tinh Lang_Man .085 .073 .244 -.06 .23 Hien_Dai .003 .073 .970 -.14 .15 Co_Dien -.057 .072 .426 -.20 .08 Da_Phong_Cach .153 .098 .118 -.04 .35 Da_Phong_C Lang_Man -.068 .085 .424 -.24 .10 ach Hien_Dai -.151 .085 .077 -.32 .02 Co_Dien -.211* .085 .013 -.38 -.04 Ca_Tinh -.153 .098 .118 -.35 .04 Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả Hình 11.4. Sự khác biệt giữa các phong cách thời trang với sự trung thành thương hiệu May 10 Pl.36 PHỤ LỤC 12 Kết quả kiểm định mô hình các yếu tố ảnh hƣởng đến STTTH May 10 của ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc Bảng 12.1. Kết quả độ tin cậy Cronbach’s Alpha của các khái niệm nghiên cứu Biến Trung bình thang Phƣơng sai thang Tƣơng quan Alpha nếu quan sát đo nếu loại biến đo nếu loại biến biến tổng loại biến này Lòng trung thành của ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc (TT): Cronbach’s Alpha = 0.842 TT1 11.04 4.029 0.688 0.794 TT3 11.01 3.865 0.670 0.802 TT4 11.05 3.989 0.664 0.804 TT6 11.11 3.961 0.682 0.797 Sự hài lòng của ngƣời tiêu dùng đối với sản phẩm may mặc (HL): Cronbach’s Alpha = 0.612 HL1 7.24 2.011 0.421 0.512 HL2 7.14 2.221 0.415 0.521 HL3 7.22 2.105 0.426 0.504 Niềm tin của ngƣời tiêu dùng (NT): Cronbach’s Alpha = 0.894 NT1 15.04 7.357 0.695 0.880 NT2 15.05 6.763 0.846 0.845 NT3 15.13 7.600 0.633 0.893 NT4 15.07 7.254 0.685 0.883 NT6 15.07 6.861 0.844 0.847 Sản phẩm (SP): Cronbach’s Alpha = 0.903 SP1 10.96 5.135 0.728 0.893 SP2 10.91 4.628 0.800 0.868 SP3 10.95 4.621 0.815 0.862 SP4 10.93 4.885 0.788 0.872 Giá cả (GC): Cronbach’s Alpha = 0.928 GC1 10.96 6.720 0.832 0.906 GC2 10.94 6.701 0.840 0.903 GC3 10.94 6.449 0.829 0.907 GC5 10.95 6.576 0.826 0.908 Môi trƣờng cửa hàng (MT): Cronbach’s Alpha = 0.957 MT1 10.87 9.230 0.912 0.939 MT2 10.81 9.278 0.903 0.941 MT3 10.77 9.222 0.879 0.949 MT4 10.82 9.210 0.886 0.946 Xúc tiến (XT): Cronbach’s Alpha = 0.858 XT1 11.36 4.127 0.777 0.786 XT2 11.26 4.488 0.714 0.814 XT3 11.45 4.595 0.645 0.841 XT4 11.35 4.294 0.677 0.830 (Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả) Pl.37 Bảng 12.2. Kết quả kiểm định mức độ giải thích các biến quan sát của các yếu tố bên trong doanh nghiệp, niềm tin, sự hài lòng Biến Trị số đặc trƣng ban đầu Tổng phƣơng sai trích quan Biến Cộng dồn Biên Cộng dồn sát Tổng thiên (%) (%) Tổng thiên(%) (%) 1 8.694 36.223 36.223 8.694 36.223 36.223 2 3.264 13.598 49.822 3.264 13.598 49.822 3 2.369 9.870 59.692 2.369 9.870 59.692 4 1.564 6.515 66.207 1.564 6.515 66.207 5 1.169 4.872 71.079 1.169 4.872 71.079 6 1.038 4.325 75.404 1.038 4.325 75.404 7 .687 2.861 78.265 8 .654 2.725 80.991 9 .541 2.254 83.245 10 .485 2.021 85.266 11 .449 1.871 87.137 12 .398 1.658 88.795 13 .364 1.518 90.313 14 .294 1.225 91.539 15 .290 1.209 92.748 16 .279 1.161 93.909 17 .262 1.090 94.998 18 .244 1.016 96.014 19 .232 .967 96.981 20 .204 .851 97.831 21 .166 .691 98.522 22 .140 .583 99.106 23 .122 .508 99.613 24 .093 .387 100.000 (Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả) Pl.38 Bảng 12.3. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt của thang đo các yếu tố bên trong doanh nghiệp, niềm tin, sự hài lòng Mối quan hệ Hệ số tƣơng quan r S.E. C.R. P Moi_Truong Gia_Ca 0.132 0.027 4.790 *** Moi_Truong San_Pham 0.093 0.024 3.817 *** Moi_Truong Xuc_Tien 0.182 0.025 7.391 *** Gia_Ca San_Pham 0.225 0.023 9.847 *** Gia_Ca Xuc_Tien 0.253 0.023 11.054 *** San_Pham Xuc_Tien 0.367 0.023 15.871 *** Moi_Truong Niem_Tin 0.171 0.021 8.101 *** Moi_Truong Hai_Long 0.029 0.020 1.438 0.151 Gia_Ca Niem_Tin 0.251 0.021 12.171 *** Gia_Ca Hai_Long 0.106 0.019 5.670 *** San_Pham Niem_Tin 0.308 0.021 15.004 *** Niem_Tin Hai_Long 0.085 0.014 6.022 *** San_Pham Hai_Long 0.116 0.017 6.650 *** Xuc_Tien Niem_Tin 0.327 0.021 15.651 *** Xuc_Tien Hai_Long 0.099 0.017 5.891 *** Ghi chú: r: hệ số tương quan ; S.E: sai lệch chuẩn; C.R: Giá trị tới hạn; mức ý nghĩa p; *** là mức ý nghĩa p <0.001 (Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả) Bảng 12.4. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt giữa các khái niệm, giá trị hội tụ các biến quan sát. Sai Hế số Giá trị Mức lệch Mối quan hệ tƣơng quan tới hạn ý nghĩa chuẩn r C.R. P S.E. MT1 <--- Moi_Truong 0.939 MT2 <--- Moi_Truong 0.927 0.018 55.32 *** MT4 <--- Moi_Truong 0.914 0.019 53.436 *** MT3 <--- Moi_Truong 0.907 0.019 52.31 *** GC3 <--- Gia_Ca 0.869 GC2 <--- Gia_Ca 0.883 0.025 38.383 *** Pl.39 GC5 <--- Gia_Ca 0.869 0.026 37.11 *** GC1 <--- Gia_Ca 0.873 0.025 38.099 *** SP3 <--- San_Pham 0.877 SP2 <--- San_Pham 0.862 0.027 36.484 *** SP4 <--- San_Pham 0.837 0.026 34.463 *** SP1 <--- San_Pham 0.768 0.027 30.198 *** NT2 <--- Niem_Tin 0.91 NT6 <--- Niem_Tin 0.913 0.021 46.857 *** NT3 <--- Niem_Tin 0.668 0.028 25.581 *** NT1 <--- Niem_Tin 0.736 0.027 29.573 *** NT4 <--- Niem_Tin 0.758 0.027 31.475 *** XT1 <--- Xuc_Tien 0.858 XT4 <--- Xuc_Tien 0.727 0.033 26.566 *** XT2 <--- Xuc_Tien 0.803 0.029 29.731 *** XT3 <--- Xuc_Tien 0.722 0.031 25.875 *** TT1 <--- Trung_Thanh 0.755 TT4 <--- Trung_Thanh 0.737 0.044 22.992 *** TT6 <--- Trung_Thanh 0.763 0.045 23.084 *** TT3 <--- Trung_Thanh 0.768 0.047 23.485 *** HL3 <--- Hai_Long 0.682 HL1 <--- Hai_Long 0.765 0.099 10.971 *** HL2 <--- Hai_Long 0.684 0.092 10.851 *** Ghi chú: S.E: sai lệch chuẩn; C.R: giá trị tới hạn; * * *: tương ứng với giá trị p<0,001 (Nguồn: kết quả nghiên cứu của tác giả) Pl.40 PHỤ LỤC 13 Kết quả giá trị trung bình các thang đo của các khái niệm nghiên cứu Bảng 13.1. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về sản phẩm Sản phẩm (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình SP1 Cung cấp đa dạng các thiết kế 3,63 SP2 Các thiết kế là trend và thời trang. 3,68 SP3 Thƣơng hiệu mang đến các sản phẩm có 3,64 chất lƣợng cao SP4 Sản phẩm có nhiều đặc điểm riêng biệt 3,65 Nguồn: Điều tra của tác giả Bảng 13.2. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về giá sản phẩm Giá sản phẩm (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình GC1 Thƣơng hiệu cung cấp giá cả hợp lý và giảm giá tốt 3,64 GC2 Tăng giá không thay đổi quyết định mua hàng của tôi 3,66 GC3 Công ty cung cấp quần áo đúng giá trị đồng tiền 3,66 GC5 Giá cả phù hợp với thu nhập của tôi 3,65 Nguồn: Điều tra của tác giả Bảng 13.3. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về môi trường cửa hàng Môi trƣờng cửa hàng (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình MT1 Trang trí nội thất của cửa hàng rất hấp dẫn, tiện nghi. 3,55 MT2 Thƣơng hiệu có cửa hàng tại vị trí đắc địa và thuận lợi cho 3,61 việc đi lại, mua sắm MT3 Thƣơng hiệu có đủ các cửa hàng kinh doanh 3,66 MT4 Màu sắc và âm nhạc trong cửa hàng sẽ tạo ra tiện nghi và 3,6 hấp dẫn khách hàng. Nguồn: kết quả điều tra của tác giả Bảng 13.4. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về Xúc tiến Xúc Tiến Giá trị trung bình (Min 1 – Max 5) XT1 Chƣơng trình khuyến mãi đa dạng 3,78 XT2 Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 3,88 XT3 Quảng cáo của thƣơng hiệu là hấp dẫn 3,69 XT4 Hình ảnh nhận diện các cửa hàng hấp dẫn 3,79 Nguồn: Điều tra của tác giả Pl.41 Bảng 13.5. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về niềm tin thương hiệu Niềm tin thƣơng hiệu (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình NT1 Doanh nghiệp chƣa bao giờ làm tôi thất vọng 3,8 NT2 Tôi tin rằng thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá không lợi 3,79 dụng khách hàng của mình. NT3 Tôi cảm thấy tin tƣởng vào doanh nghiệp 3,71 NT4 Tôi cảm thấy tự tin khi sử dụng sản phẩm của May 10 3,77 NT6 Thƣơng hiệu mà tôi đang đánh giá là một thƣơng hiệu 3,77 an toàn về mọi hoạt động kinh doanh Nguồn: Điều tra của tác giả Bảng 13.6. Giá trị trung bình các tiêu chí đo lường về sự hài lòng Sự hài lòng với thƣơng hiệu (Min 1 – Max 5) Giá trị trung bình HL1 Tôi rất hài lòng với các sản phẩm của thƣơng hiệu cung cấp 3,56 HL2 Lựa chọn mua hàng của thƣơng hiệu là khôn ngoan 3,66 HL3 Các dịch vụ chăm sóc của thƣơng hiệu rất tốt 3,58 Nguồn: kết quả điều tra của tác giả Pl.42 PHỤ LỤC 14 KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN Bảng 14.1. Kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần may Việt Tiến giai đoạn 2016-2019 Nguồn: Công ty Cổ phần may Việt Tiến Pl.43

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nhung_yeu_to_anh_huong_den_su_trung_thanh.pdf
  • pdfTrichyeu_DaoThiHaAnh.pdf
Luận văn liên quan