Luận án được trình bày trên 120 trang, có cấu trúc chia thành 03
chương chứa nội dung chính; phần mở đầu; phần kết luận; các công trình
khoa học đã công bố; tài liệu tham khảo và phần phụ lục.
Luận án nghiên cứu một số vấn đề liên quan đến Định lý giới hạn trung
tâm suy rộng, với đối tượng cụ thể là lớp phân phối ổn định như một lớp mở
rộng của các phân phối chuẩn. Đồng thời, luận án cũng đề cập đến việc vận
dụng lý thuyết phân phối ổn định vào ứng dụng trong thống kê và giải quyết
một bài toán thực tế.
Các kết quả về lý thuyết (Chương 2) và thực tế (Chương 3) được công
bố trong 04 bài báo trên các tạp chí trong nước và quốc tế có uy tín. Nội dung
được đề cập của luận án và các kết quả được công bố phù hợp và đáp ứng
được mục tiêu luận án đề ra.
130 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu phân phối xác suất ổn định và ứng dụng trong thống kê, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xác
suất ổn định.
Bảng 3.5. Bảng so sánh các giá trị hàm phân phối xác suất
Phân vị FTN FOD FC FTN - FOD FTN - FC
10% 0,014778 0,020936 0,001134 -0,006158 0,013645
20% 0,060345 0,061576 0,015256 -0,001232 0,045088
30% 0,133005 0,171182 0,103340 -0,038177 0,029665
40% 0,337438 0,374384 0,350264 -0,036946 -0,012826
50% 0,610837 0,639163 0,693141 -0,028326 -0,082304
60% 0,778325 0,809113 0,918365 -0,030788 -0,140040
70% 0,870690 0,900246 0,988795 -0,029556 -0,118105
80% 0,959360 0,940887 0,999245 0,018473 -0,058359
90% 0,976601 0,976601 0,988795 0,000000 -0,023375
FTN: hàm phân phối của số liệu; FOD: hàm phân phối ổn định; FC: hàm phân phối chuẩn
Trong khi đó, so sánh hàm phân phối xác suất thực nghiệm với hàm
phân phối chuẩn, ta thấy thống kê Kolmogorov – Smirnov với giá trị bằng
i i812 * max{|FTN - FC |} 812 *0,140040 3,990526nT
lớn hơn tất cả các giá trị tới hạn 1 ps ở mọi mức ý nghĩa p , ta bác bỏ giả
thuyết bằng nhau giữa hai hàm phân phối xác suất này, kết luận phân phối xác
suất thực nghiệm thực sự khác so với phân phối chuẩn.
88
3.4. So sánh kết quả phân tích số liệu theo giả thiết phân phối ổn định và
giả thiết phân phối chuẩn
Từ Bảng 3.4 ta nhận thấy các số liệu tín hiệu vệ tinh thu được theo kinh
độ và vĩ độ có phân phối xác suất ổn định với tham số < 2. Tham số độ
lệch ước lượng được cho thấy sai số của kinh độ thường lệch về bên trái
(hướng Tây), còn sai số của vĩ độ thì thường lệch phải (hướng Bắc). Điều này
có thể do điều kiện môi trường không bình đẳng xung quanh vị trí đặt máy đo
và sự sắp xếp quỹ đạo của các quả vệ tinh trong hệ thống vệ tinh GPS gây ra.
Để trình bày chi tiết hơn về các mối liên hệ giữa độ chính xác, độ tin
cậy và cỡ mẫu tối thiểu trong phép lấy trung bình nhằm thu được giá trị báo
cáo đối với tọa độ của mục tiêu theo yêu cầu đặt ra từ trước, ta đưa ra các kết
quả trong các Bảng 3.6, Bảng 3.7 và Bảng 3.8 tính bằng công thức ngược
(Định lý 1.2.3) và phần mềm tính toán Maple (Phụ lục 3); cho bộ số liệu gộp.
Đối với Kinh độ gộp các tham số ổn định được ước lượng từ bộ số liệu là:
1,57; 0,0846; 0,000032; 105,8 , các tham số chuẩn là:
105,8 và 0,000053 . Với Vĩ độ gộp các tham số ổn định được ước
lượng từ bộ số liệu là: 1,49; 0,1712; 0,000022; 21,0432 , các
tham số chuẩn là: 21,0432 và 0,000039 . Đồng thời, ta dùng phép
quy chiếu 10 ở 21 độ vĩ Bắc tương ứng khoảng 103 km và 10 ở 105 độ kinh
Đông tương ứng khoảng 110 km, tức là 1 mét xấp xỉ 0,000010.
Về mối quan hệ giữa tham số tỷ lệ và cỡ mẫu, nếu là tham số tỷ lệ
của biến ngẫu nhiên ổn định gốc (bằng sai số tiêu chuẩn trong trường hợp
biến ngẫu nhiên chuẩn), ' là tham số tỷ lệ của thống kê trung bình cộng của
mẫu n quan sát độc lập rút ra từ biến ngẫu nhiên đó, thì từ Tính chất 1.2.2, ta
có công thức
/( 1)[( / ') ] 1 n ,
89
nếu 2 . Trong trường hợp 2 , biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, mối
quan hệ giữa cỡ mẫu n và tham số tỷ lệ (bằng độ lệch tiêu chuẩn) được thể
hiện qua công thức
2[( / ') ] 1 n .
Bảng 3.6 biểu diễn mối liên hệ giữa cỡ mẫu tối thiểu theo độ tin cậy và
khoảng tin cậy cho sai số vị trí, qua đó ta thấy trong hầu hết các trường hợp
(chỉ trừ trường hợp độ tin cậy 90% cho khoảng tin cậy (-3m, 3m)), với cùng
độ tin cậy và khoảng tin cậy cho trước, cỡ mẫu tối thiểu tính theo giả thiết
phân phối chuẩn được ước lượng thiếu so với cỡ mẫu tối thiểu tính theo phân
phối xác suất ổn định của số liệu thực.
Bảng 3.6. Liên hệ giữa cỡ mẫu tối thiểu theo độ tin cậy và khoảng tin cậy
Cỡ mẫu theo
phân phối chuẩn
Cỡ mẫu theo
phân phối ổn định
Độ
tin
cậy
Khoảng
tin cậy
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
(-1m, 1m) 43 77 85 132
(-2m, 2m) 11 20 11 21 90%
(-3m, 3m) 5 9 3 8
(-1m, 1m) 60 108 270 351
(-2m, 2m) 15 27 33 53 95%
(-3m, 3m) 7 12 10 18
(-1m, 1m) 102 187 6024 4385
(-2m, 2m) 26 47 731 650 99%
(-3m, 3m) 12 21 214 213
Chẳng hạn, với khoảng tin cậy (-2m; 2m) và độ tin cậy 95%, với giả
thiết vĩ độ tuân theo phân phối chuẩn, cỡ mẫu tối thiểu là 15. Trong khi đó, vĩ
90
độ thực tế tuân theo phân phối xác suất ổn định cho thấy cỡ mẫu tối thiểu phải
là 33. Đồng thời, với giả thiết số đo kinh độ tuân theo phân phối chuẩn, cỡ
mẫu tối thiểu là 27, trong khi kinh độ của số liệu tuân theo phân phối xác suất
ổn định, nên cỡ mẫu tối thiểu phải là 53.
Các kết quả trong Bảng 3.7 biểu diễn mối liên hệ giữa khoảng tin cậy
cho sai số vị trí theo cỡ mẫu và độ tin cậy. Ta thấy trong phần lớn các trường
hợp, với cùng độ tin cậy và cỡ mẫu tối thiểu cho trước, khoảng tin cậy cho sai
số vị trí tính theo giả thiết phân phối chuẩn được ước lượng hẹp hơn so với
khoảng tin cậy cho sai số vị trí tính theo phân phối ổn định của số liệu thực
(trừ các kết hợp giữa độ tin cậy 90% với cỡ mẫu 10; hay với cỡ mẫu 20 cho
kinh độ).
Bảng 3.7. Liên hệ giữa khoảng tin cậy theo cỡ mẫu tối thiểu và độ tin cậy
Khoảng tin cậy theo
phân phối chuẩn (mét)
Khoảng tin cậy theo
phân phối ổn định (mét)
Độ
tin
cậy
Cỡ
mẫu
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
10 (-2,06; 2,06) (-2,76; 2,76) (-2,02; 2,02) (-2,60; 2,60)
20 (-1,46; 1,46) (-2,32; 2,32) (-1,59; 1,59) (-2,03; 2,03) 90%
30 (-1,19; 1,19) (-1,59; 1,59) (-1,41; 1,41) (-1,75; 1,75)
10 (-2,44; 2,44) (-3,29; 3,29) (-2,96; 2,96) (-3,65; 3,65)
20 (-1,73; 1,73) (-2,32; 2,32) (-2,36; 2,36) (-2,83; 2,83) 95%
30 (-1,41; 1,41) (-1,89; 1,89) (-2,06; 2,06) (-2,44; 2,44)
10 (-3,17; 3,17) (-4,32; 4,32) (-3,52; 3,52) (-9,10; 9,10)
20 (-2,24; 2,24) (-3,06; 3,06) (-2,81; 2,81) (-7,08; 7,08) 99%
30 (-1,73; 1,73) (-2,50; 2,50) (-2,45; 2,45) (-6,11; 6,11)
Chẳng hạn, với cỡ mẫu tối thiểu là 20 và độ tin cậy 95%, khoảng tin
cậy cho sai số vị trí đối với vĩ độ tính theo theo phân phối chuẩn là (-1,73m;
91
1,73m), trong khi tính theo phân phối ổn định của số liệu thì khoảng tin cậy
phải là (-2,36m; 2,36m). Đồng thời, nếu giả thiết rằng kinh độ tuân theo phân
phối chuẩn thì khoảng tin cậy được tính ra bằng (-2,32m; 2,32m), còn tính
theo phân phối ổn định của số liệu, ta sẽ thu được khoảng tin cậy là (-2,83m;
2,83m).
Để tính độ tin cậy theo cỡ mẫu tối thiểu và khoảng tin cậy cho sai số vị
trí xác định trước, đối với giả thiết phân phối chuẩn, ta tính độ lệch tiêu chuẩn
của giá trị trung bình cỡ mẫu n theo công thức
' / n ,
còn đối với giả thiết phân phối ổn định ta xác định tham số tỷ lệ của giá trị
trung bình cỡ mẫu n từ Tính chất 1.2.2 theo công thức
1
( )
'
n
.
Bảng 3.8. Liên hệ giữa độ tin cậy theo khoảng tin cậy và cỡ mẫu tối thiểu
Độ tin cậy theo
phân phối chuẩn
Độ tin cậy theo
phân phối ổn định
Khoảng
tin cậy
Cỡ
mẫu
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
10 58,25% 44,92% 68,86% 56,09%
20 74,85% 60,12% 77,64% 66,93%
(-1m, 1m)
30 83,98% 69,86% 82,05% 73,05%
10 89,50% 76,73% 90,07% 83,74%
20 97,81% 90,85% 93,42% 90,05%
(-2m, 2m)
30 99,50% 96,13% 94,79% 92,62%
10 98,50% 92,65% 95,17% 92,72%
20 99,94% 98,86% 96,72% 95,58%
(-3m, 3m)
30 99,99% 99,81% 97,36% 96,65%
92
Trong Bảng 3.8 cho ta thấy nếu cố định khoảng tin cậy cho sai số vị trí
và cỡ mẫu thì độ tin cậy tính theo giả thiết phân phối chuẩn thường ước lượng
cao hơn so giá trị tính được với giả thiết phân phối ổn định (chỉ trừ trường
hợp khoảng tin cậy (-1m, 1m) ứng với các cỡ mẫu 10 và 20). Ví dụ, với cùng
khoảng tin cậy (-2m, 2m) của vĩ độ và cỡ mẫu 30 thì độ tin cậy tính theo phân
phối chuẩn là 99,50%, còn độ tin cậy tính theo phân phối ổn định là 94,79%.
Cũng với cùng khoảng tin cậy (-2m, 2m) của kinh độ thì độ tin cậy tính theo
phân phối chuẩn là 96,13% còn độ tin cậy tính theo phân phối ổn định là
92,62%.
Tổng hợp lại, chỉ trong một số ít các trường hợp ngoại lệ tương ứng với
độ tin cậy thấp, việc tính toán theo giả thiết số liệu có phân phối chuẩn cho
kết quả có vẻ “tốt hơn” so với giả thiết phân phối ổn định. Còn lại trong hầu
hết các trường hợp, việc tính toán để xác định tọa độ chính xác của vị trí dựa
trên giả thiết phân phối ổn định sẽ đem lại kết quả đúng đắn hơn so với việc
sử dụng giả thiết phân phối chuẩn.
Hình 3.2. Đồ thị hàm mật độ của phân phối chuẩn và phân phối ổn định
Việc xuất hiện một số trường hợp ngoại lệ như trên có thể giải thích
93
bằng cách so sánh đồ thị hàm mật độ xác suất của phân phối chuẩn với hàm
mật độ xác suất của phân phối ổn định có cùng tham số vị trí và tham số tỷ lệ.
Hình 3.2, thể hiện đồ thị hàm mật độ phân phối chuẩn với kỳ vọng
bằng –0,26 và độ lệch tiêu chuẩn bằng 2,2 cùng đồ thì hàm phân phối ổn định
với các tham số 1,49; 0,17; 2,2; 0,26 , cho ta thấy rõ ràng
phân phối ổn định có xác suất ở hai phần đuôi lớn hơn (tương ứng với giá trị
hàm mật độ cao hơn) so với phân phối chuẩn, trong khi ở khu vực trung tâm
hàm mật độ của phân phối ổn định cũng nhận giá trị cao hơn so với phân phối
chuẩn. Chỉ có ở khu vực không quá gần mà cũng không quá xa trung tâm thì
hàm mật độ của phân phối ổn định nhận giá trị nhỏ hơn hàm mật độ của phân
phối chuẩn.
Kết luận chương 3
Chương này trình bày việc sử dụng phương pháp kiểm định giả thuyết
của Kolmogorov – Smirnov về sự phù hợp của hàm phân phối xác suất, khẳng
định số liệu của tọa độ tín hiệu định vị GPS thu thập được trong môi trường
không bình đẳng có phân phối ổn định với số mũ ổn định nhỏ hơn 2 và không
có phân phối chuẩn.
Áp dụng phương pháp phân vị để ước lượng tham số đối với phân phối
ổn định, kết quả của chương đã đưa ra được các ước lượng tham số phân phối
ổn định cho số liệu kinh độ và vĩ độ theo tín hiệu định vị GPS và dựa vào đó
để khẳng định sự phù hợp của số liệu với phân phối ổn định.
Kết quả cho thấy, với cùng một độ tin cậy trên 90% và khoảng tin cậy
cho sai số vị trí xác định trước, cỡ mẫu tối thiểu tính theo phân phối chuẩn
được ước lượng thiếu so với cỡ mẫu tối thiểu tính theo phân phối ổn định của
số liệu thực; với cùng độ tin cậy trên 90% và cỡ mẫu tối thiểu cho trước,
khoảng tin cậy cho sai số vị trí tính theo giả thiết phân phối chuẩn sẽ hẹp hơn
so với khoảng tin cậy cho sai số vị trí tính theo phân phối ổn định của số liệu
94
thực; nếu cố định khoảng tin cậy và cỡ mẫu thì độ tin cậy tính theo giả thiết
phân phối chuẩn thường cao hơn so giá trị tính được với giả thiết phân phối
ổn định. Điều đó cho thấy các tính toán dựa trên giả thiết phân phối ổn định
của số liệu sẽ cho kết quả đúng với thực tế hơn so với việc tính toán theo giả
thiết phân phối chuẩn của phương pháp cổ điển.
Kết quả của nghiên cứu này có thể áp dụng vào giải quyết một số vấn
đề trong Quốc phòng, như việc xác định chính xác vị trí mục tiêu với cỡ mẫu
tối thiểu và độ tin cậy cho trước, là yếu tố rất quan trọng cho việc ra quyết
định và tiêu diệt mục tiêu, nhất là trong thời đại chiến tranh công nghệ cao
hiện nay. Phương pháp trình bày trên đây có thể phát triển và áp dụng để phân
tích cho các loại số liệu tương tự khác, đặc biệt là những số liệu có sai số
không đối xứng.
95
KẾT LUẬN
I. Các kết quả chính của luận án
Luận án được trình bày trên 120 trang, có cấu trúc chia thành 03
chương chứa nội dung chính; phần mở đầu; phần kết luận; các công trình
khoa học đã công bố; tài liệu tham khảo và phần phụ lục.
Luận án nghiên cứu một số vấn đề liên quan đến Định lý giới hạn trung
tâm suy rộng, với đối tượng cụ thể là lớp phân phối ổn định như một lớp mở
rộng của các phân phối chuẩn. Đồng thời, luận án cũng đề cập đến việc vận
dụng lý thuyết phân phối ổn định vào ứng dụng trong thống kê và giải quyết
một bài toán thực tế.
Các kết quả về lý thuyết (Chương 2) và thực tế (Chương 3) được công
bố trong 04 bài báo trên các tạp chí trong nước và quốc tế có uy tín. Nội dung
được đề cập của luận án và các kết quả được công bố phù hợp và đáp ứng
được mục tiêu luận án đề ra.
II. Các đóng góp mới của luận án
1. Đưa ra một số kết quả mới về tính ổn định và nửa ổn định liên hệ với
miền hút và miền nửa hút của các độ đo xác suất trên nón lồi. Một số điều
kiện cần và đủ của tính ổn định chặt đối với độ đo xác suất trên nón lồi đã
được phát biểu và chứng minh; chứng minh tính xác định duy nhất của số mũ
ổn định (hoặc số mũ nửa ổn định) của một độ đo xác suất cho trước và khẳng
định số mũ đó là một số dương nếu và chỉ nếu phần tử trung lập của nón lồi
trùng với đỉnh của nón. Các khái niệm miền hút và miền nửa hút của một độ
đo xác suất cũng được đưa ra để dẫn tới kết quả khẳng định một độ đo xác
suất là ổn định (hoặc nửa ổn định) nếu và chỉ nếu miền hút (hoặc miền nửa
96
hút) của nó là khác trống; miền nửa hút của một độ đo xác suất ổn định trùng
hoàn toàn với chính miền hút của nó.
2. Trình bày một số kết quả về các độ đo ngẫu nhiên ổn định, đưa ra
biểu diễn phổ trong biến đổi Laplace của độ đo ngẫu nhiên ổn định, cho biết
số mũ ổn định của một độ đo ngẫu nhiên là một số (0;1] . Đồng thời, phát
biểu và chứng minh điều kiện cần và đủ để một độ đo ngẫu nhiên thuộc vào
miền hút của một độ đo ngẫu nhiên ổn định nào đó, liên quan đến tính biến
đổi chính quy tại vô cùng của độ đo cho trước.
3. Vận dụng phương pháp kiểm định giả thuyết Kolmogorov – Smirnov
về sự phù hợp của hàm phân phối xác suất, khẳng định sự phù hợp số liệu tín
hiệu định vị GPS với phân phối xác suất ổn định và không có phân phối
chuẩn. Ước lượng được tham số phân phối xác suất ổn định. Xác định được
mối liên hệ giữa khoảng tin cậy, độ tin cậy tương ứng với cỡ mẫu tối thiểu
của số liệu tín hiệu GPS.
III. Hướng nghiên cứu tiếp theo
Trong thời gian tới chúng tôi mong muốn tiếp tục thực hiện các đề tài
về những vấn đề sau:
1. Nghiên cứu sâu hơn về lý thuyết phân phối xác suất ổn định và nửa
ổn định trên các không gian trừu tượng.
2. Tìm ra phương pháp ước lượng các tham số của phân phối xác suất
ổn định trong không gian hữu hạn chiều.
3. Vận dụng các phương pháp liên quan đến lý thuyết phân phối xác
suất ổn định vào các bài toán phân tích thống kê đối với những loại số liệu
thực tế có tính chất tương tự.
97
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
1. Bui Quang Nam, Ho Dang Phuc (2015), “Stable and semistable probability
measure on convex cone”, Journal of the Australian Mathematical
Society, volume 98, issue 03, pp. 390-406.
2. Bùi Quảng Nam, Đặng Hoài Nam (2015), “Áp dụng tiêu chuẩn kiểm định
Kolmogorov - Smirnov nghiên cứu đặc tính của số liệu tín hiệu định vị
GPS”, Tạp chí Khoa học và Giáo dục Phòng không - Không quân, số 63,
trang 41-44.
3. Bùi Quảng Nam, Vũ Ba Đình, Hồ Đăng Phúc (2015), “Vận dụng phân
phối xác suất ổn định vào phân tích tín hiệu GPS”, Tạp chí nghiên cứu
Khoa học và Công nghệ Quân sự, số 39, trang 90-96.
4. Bui Quang Nam, Ho Dang Phuc (2016), “Regular variation and stability
of random measures”, Journal of the Korean Mathematical Society
(accepted).
98
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Nguyễn Viết Phú, Nguyễn Duy Tiến (2004), Cơ sở lý thuyết xác suất,
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, trang 222, 306.
Tiếng Anh
[2] Berg C., Christensen J. P. R., Ressel P. (1984), Harmonic Analysis on
Semigroups, Springer, Berlin.
[3] Billingsley P. (1968), Convergence of Probability Measure, Wiley,
New York.
[4] Chorny V. (1986), “Operator – semistable distributions on Rd”, Theory
Probab. Appl, 31, pp. 703-705.
[5] Chow Y. S., Teicher H. (1978), Probability Theory: Inderpendence,
Interchangeability, Martingales, Springer –Verlag, Berlin and New
Youk.
[6] Chung D. M. (1980), “Characterizations of r-semistable probability
measures on Hilbert spaces”, J. Korean Math. Soc, 17, pp. 153-160.
[7] Davydov Y., Molchanov I., Zuyev S. (2008), “Strictly stable
distributions on convex cones”, Electron. J. Probab, 13, pp. 259-321.
[8] Davydov Y., Molchanov I., Zuyev S. (2011), “Stability for random
measures, point processes and discrete semigroups” , Bernoulli 17(3),
pp. 1015–1043.
[9] Hult H., Lindskog F. (2006), “Regular variation for measures on metric
spaces”, Publications de L’institut Mathématique Nouvelle série, tome,
80, pp. 121–140.
[10] Jajte R. (1968), “On stable distribution in Hilbert space”, Studia Math.
30, pp. 63-71.
99
[11] Jajte R. (1977), “Semistable probability measures on RN”, Studia Math,
61, pp. 29-39.
[12] Jurek Z. J. (1980), “Domain of normal attraction of operator stable
measures on Euclidean Spaces”, Bull. Pol. Acad. Sci. Math. Astron.
Phys, 28, pp. 397-401.
[13] Kallenberg O. (1975), Random measures, Akademie – Verlag – Berlin.
[14] Kruglov V. M. (1972), “On the extension of the class of stable
distributions”, Theory Probab. Appl, 17, pp. 685-694.
[15] Kumar A., Mandrenkar V. (1972), “Stable probability measures on
Banach spaces”, Studia Math, 42, pp. 133-144.
[16] Kumar A. (1976), “Semi-stable probability measures on Hilbert
spaces”, J. Multivariate Anal, 6, pp. 309-318.
[17] Kunst R. M. (1993), “Apparently stable inscrents in finance data: could
ARCH effects be the cause?”, J. Stat. Comput. Simul, 45, pp. 121-127.
[18] Lehmann E.L., Romano J. P. (2005), Testing Statistical Hypotheses,
Springer, USA.
[19] Mejzler D. (1965), “On a certain class of limit distributions and their
domain of attraction”, Trans. Amer. Math. Soc, 117, pp. 205-236.
[20] McCulloch J. (1996), “Financial applications of stable districbutions”,
in: Handbook of Statistics, Vol. 14 (eds. G. Maddala and C. Rao)
(Elsevier Science/North-Holland, Amsterdam), pp. 393-397.
[21] Nolan J. (2002), Maximum likelihood estimaton and diagnostics for
stable distributions, American University, Washington.
[22] Nolan J. (2005), Stable Distributions Models for Heavy Tailed Data,
American University, Washington.
[23] Parthasarathy K. R. (1967), Probability measures on Metric spaces,
Academic Press, New York, London.
[24] Phuc Ho Dang (1987), “Semi-attraction domains of semistable laws on
topological vector spaces”, Acta Math. Vietnam, 12, No 2, pp. 39-50.
100
[25] Phuc Ho Dang (2014), “Domain of operator semi-attraction of
probability measure on Banach spaces”, Brazilian Journal of
Probability and Statistics, Vol. 28, No 4, pp 587-611.
[26] Resnick I. S., Mikosch V. T., Robinson M. S. (2007), Heavy-Tail
Phenomena Probabilistic and Statistical Modeling, Springer Series in
Operations Research and Financial Engineering, Ithaca, New York
14853 U.S.A.
[27] Sato K. (1987), “Strictly operator – stable distributions”, J. Multivarite
Anal, 22, pp. 278-295.
[28] Siegel G. (1989), “Operator – stable distributions in separable Banach
spaces”, Theory Probab. Appl, 34, pp. 497-505.
[29] Thu Nguyen Van (1979), “Stable random measures”, Acta
Mathematica Vietnamica, Tom 4, No 1.
101
PHỤ LỤC 1
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu kinh độ 1 và phân phối ổn định
STT 50 điểm chia Phân phối thực nghiệm Phân phối ổn định FTN-FOD
1 -0.0001588954 0.0000000000 0.0221674877 -0.0221674877
2 -0.0001527354 0.0024630542 0.0246305419 -0.0221674877
3 -0.0001465754 0.0049261084 0.0307881773 -0.0258620690
4 -0.0001404154 0.0061576355 0.0320197044 -0.0258620690
5 -0.0001342554 0.0073891626 0.0344827586 -0.0270935961
6 -0.0001280954 0.0110837438 0.0357142857 -0.0246305419
7 -0.0001219354 0.0160098522 0.0381773399 -0.0221674877
8 -0.0001157754 0.0246305419 0.0394088670 -0.0147783251
9 -0.0001096154 0.0307881773 0.0455665025 -0.0147783251
10 -0.0001034554 0.0492610837 0.0480295567 0.0012315271
11 -0.0000972954 0.0578817734 0.0566502463 0.0012315271
12 -0.0000911354 0.0689655172 0.0603448276 0.0086206897
13 -0.0000849754 0.0886699507 0.0701970443 0.0184729064
14 -0.0000788154 0.1009852217 0.0812807882 0.0197044335
15 -0.0000726554 0.1157635468 0.0899014778 0.0258620690
16 -0.0000664954 0.1342364532 0.1059113300 0.0283251232
17 -0.0000603354 0.1502463054 0.1206896552 0.0295566502
18 -0.0000541754 0.1625615764 0.1465517241 0.0160098522
19 -0.0000480154 0.1859605911 0.1724137931 0.0135467980
20 -0.0000418554 0.2044334975 0.1982758621 0.0061576355
21 -0.0000356954 0.2266009852 0.2290640394 -0.0024630542
22 -0.0000295354 0.2475369458 0.2684729064 -0.0209359606
23 -0.0000233754 0.2820197044 0.3017241379 -0.0197044335
24 -0.0000172154 0.3214285714 0.3435960591 -0.0221674877
25 -0.0000110554 0.3583743842 0.3916256158 -0.0332512315
26 -0.0000048954 0.4088669951 0.4347290640 -0.0258620690
27 0.0000012646 0.4605911330 0.4815270936 -0.0209359606
28 0.0000074246 0.5160098522 0.5443349754 -0.0283251232
29 0.0000135846 0.5738916256 0.5935960591 -0.0197044335
30 0.0000197446 0.6330049261 0.6379310345 -0.0049261084
31 0.0000259046 0.6859605911 0.6810344828 0.0049261084
32 0.0000320646 0.7376847291 0.7253694581 0.0123152709
33 0.0000382246 0.7820197044 0.7709359606 0.0110837438
34 0.0000443846 0.8140394089 0.8115763547 0.0024630542
35 0.0000505446 0.8571428571 0.8435960591 0.0135467980
36 0.0000567046 0.8793103448 0.8768472906 0.0024630542
37 0.0000628646 0.8940886700 0.9014778325 -0.0073891626
38 0.0000690246 0.9113300493 0.9162561576 -0.0049261084
39 0.0000751846 0.9285714286 0.9273399015 0.0012315271
40 0.0000813446 0.9347290640 0.9458128079 -0.0110837438
41 0.0000875046 0.9458128079 0.9519704433 -0.0061576355
42 0.0000936646 0.9568965517 0.9568965517 0.0000000000
43 0.0000998246 0.9704433498 0.9630541872 0.0073891626
44 0.0001059846 0.9815270936 0.9667487685 0.0147783251
45 0.0001121446 0.9876847291 0.9741379310 0.0135467980
46 0.0001183046 0.9913793103 0.9778325123 0.0135467980
47 0.0001244646 0.9938423645 0.9827586207 0.0110837438
48 0.0001306246 0.9963054187 0.9852216749 0.0110837438
49 0.0001367846 0.9987684729 0.9876847291 0.0110837438
50 0.0001429446 1.0000000000 0.9876847291 0.0123152709
102
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu vĩ độ 1 và phân phối ổn định
STT 50 điểm chia Phân phối thực nghiệm Phân phối ổn định FTN-FOD
1 -0.0000916056 0.0024630542 0.0147783251 -0.0123152709
2 -0.0000875856 0.0049261084 0.0172413793 -0.0123152709
3 -0.0000835656 0.0061576355 0.0184729064 -0.0123152709
4 -0.0000795456 0.0135467980 0.0209359606 -0.0073891626
5 -0.0000755256 0.0147783251 0.0209359606 -0.0061576355
6 -0.0000715056 0.0184729064 0.0246305419 -0.0061576355
7 -0.0000674856 0.0246305419 0.0307881773 -0.0061576355
8 -0.0000634656 0.0369458128 0.0381773399 -0.0012315271
9 -0.0000594456 0.0504926108 0.0492610837 0.0012315271
10 -0.0000554256 0.0603448276 0.0615763547 -0.0012315271
11 -0.0000514056 0.0726600985 0.0714285714 0.0012315271
12 -0.0000473856 0.0886699507 0.0849753695 0.0036945813
13 -0.0000433656 0.0985221675 0.1169950739 -0.0184729064
14 -0.0000393456 0.1096059113 0.1354679803 -0.0258620690
15 -0.0000353256 0.1330049261 0.1711822660 -0.0381773399
16 -0.0000313056 0.1761083744 0.2032019704 -0.0270935961
17 -0.0000272856 0.2142857143 0.2376847291 -0.0233990148
18 -0.0000232656 0.2524630542 0.2795566502 -0.0270935961
19 -0.0000192456 0.2967980296 0.3263546798 -0.0295566502
20 -0.0000152256 0.3374384236 0.3743842365 -0.0369458128
21 -0.0000112056 0.4039408867 0.4261083744 -0.0221674877
22 -0.0000071856 0.4716748768 0.4790640394 -0.0073891626
23 -0.0000031656 0.5246305419 0.5369458128 -0.0123152709
24 0.0000008544 0.5652709360 0.5972906404 -0.0320197044
25 0.0000048744 0.6108374384 0.6391625616 -0.0283251232
26 0.0000088944 0.6527093596 0.6871921182 -0.0344827586
27 0.0000129144 0.6884236453 0.7142857143 -0.0258620690
28 0.0000169344 0.7216748768 0.7487684729 -0.0270935961
29 0.0000209544 0.7512315271 0.7820197044 -0.0307881773
30 0.0000249744 0.7783251232 0.8091133005 -0.0307881773
31 0.0000289944 0.8017241379 0.8300492611 -0.0283251232
32 0.0000330144 0.8226600985 0.8522167488 -0.0295566502
33 0.0000370344 0.8374384236 0.8682266010 -0.0307881773
34 0.0000410544 0.8571428571 0.8842364532 -0.0270935961
35 0.0000450744 0.8706896552 0.9002463054 -0.0295566502
36 0.0000490944 0.8928571429 0.9261083744 -0.0332512315
37 0.0000531144 0.8990147783 0.9285714286 -0.0295566502
38 0.0000571344 0.9137931034 0.9421182266 -0.0283251232
39 0.0000611544 0.9236453202 0.9445812808 -0.0209359606
40 0.0000651744 0.9408866995 0.9507389163 -0.0098522167
41 0.0000691944 0.9568965517 0.9593596059 -0.0024630542
42 0.0000732144 0.9630541872 0.9642857143 -0.0012315271
43 0.0000772344 0.9667487685 0.9704433498 -0.0036945813
44 0.0000812544 0.9729064039 0.9753694581 -0.0024630542
45 0.0000852744 0.9766009852 0.9766009852 0.0000000000
46 0.0000892944 0.9802955665 0.9790640394 0.0012315271
47 0.0000933144 0.9864532020 0.9815270936 0.0049261084
48 0.0000973344 0.9926108374 0.9839901478 0.0086206897
49 0.0001013544 0.9926108374 0.9889162562 0.0036945813
50 0.0001053744 1.0000000000 0.9913793103 0.0086206897
103
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu kinh độ 2 và phân phối ổn định
STT 50 điểm chia Phân phối thực nghiệm Phân phối ổn định FTN-FOD
1 -0.0001997129 0.0026595745 0.0199468085 -0.0172872340
2 -0.0001922729 0.0026595745 0.0199468085 -0.0172872340
3 -0.0001848329 0.0039893617 0.0212765957 -0.0172872340
4 -0.0001773929 0.0039893617 0.0226063830 -0.0186170213
5 -0.0001699529 0.0053191489 0.0265957447 -0.0212765957
6 -0.0001625129 0.0066489362 0.0292553191 -0.0226063830
7 -0.0001550729 0.0119680851 0.0319148936 -0.0199468085
8 -0.0001476329 0.0146276596 0.0332446809 -0.0186170213
9 -0.0001401929 0.0172872340 0.0359042553 -0.0186170213
10 -0.0001327529 0.0252659574 0.0398936170 -0.0146276596
11 -0.0001253129 0.0355191257 0.0465425532 -0.0110234275
12 -0.0001178729 0.0425531915 0.0478723404 -0.0053191489
13 -0.0001104329 0.0478723404 0.0518617021 -0.0039893617
14 -0.0001029929 0.0651595745 0.0638297872 0.0013297872
15 -0.0000955529 0.0784574468 0.0811170213 -0.0026595745
16 -0.0000881129 0.0984042553 0.0944148936 0.0039893617
17 -0.0000806729 0.1117021277 0.1156914894 -0.0039893617
18 -0.0000732329 0.1210106383 0.1289893617 -0.0079787234
19 -0.0000657929 0.1449468085 0.1595744681 -0.0146276596
20 -0.0000583529 0.1648936170 0.1795212766 -0.0146276596
21 -0.0000509129 0.1968085106 0.2114361702 -0.0146276596
22 -0.0000434729 0.2140957447 0.2446808511 -0.0305851064
23 -0.0000360329 0.2526595745 0.2819148936 -0.0292553191
24 -0.0000285929 0.2992021277 0.3324468085 -0.0332446809
25 -0.0000211529 0.3444148936 0.3789893617 -0.0345744681
26 -0.0000137129 0.3869680851 0.4308510638 -0.0438829787
27 -0.0000062729 0.4481382979 0.4906914894 -0.0425531915
28 0.0000011671 0.5093085106 0.5359042553 -0.0265957447
29 0.0000086071 0.5625000000 0.5864361702 -0.0239361702
30 0.0000160471 0.6196808511 0.6250000000 -0.0053191489
31 0.0000234871 0.6582446809 0.6728723404 -0.0146276596
32 0.0000309271 0.6981382979 0.7180851064 -0.0199468085
33 0.0000383671 0.7393617021 0.7513297872 -0.0119680851
34 0.0000458071 0.7686170213 0.7965425532 -0.0279255319
35 0.0000532471 0.7992021277 0.8244680851 -0.0252659574
36 0.0000606871 0.8257978723 0.8630319149 -0.0372340426
37 0.0000681271 0.8617021277 0.8856382979 -0.0239361702
38 0.0000755671 0.8843085106 0.9042553191 -0.0199468085
39 0.0000830071 0.9069148936 0.9202127660 -0.0132978723
40 0.0000904471 0.9255319149 0.9308510638 -0.0053191489
41 0.0000978871 0.9428191489 0.9414893617 0.0013297872
42 0.0001053271 0.9547872340 0.9468085106 0.0079787234
43 0.0001127671 0.9627659574 0.9561170213 0.0066489362
44 0.0001202071 0.9694148936 0.9627659574 0.0066489362
45 0.0001276471 0.9760638298 0.9667553191 0.0093085106
46 0.0001350871 0.9813829787 0.9694148936 0.0119680851
47 0.0001425271 0.9867021277 0.9707446809 0.0159574468
48 0.0001499671 0.9920212766 0.9747340426 0.0172872340
49 0.0001574071 0.9946808511 0.9773936170 0.0172872340
50 0.0001648471 1.0000000000 0.9773936170 0.0226063830
104
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu vĩ độ 2 và phân phối ổn định
STT 50 điểm chia Phân phối thực nghiệm Phân phối ổn định FTN-FOD
1 -0.0001444943 0.0013297872 0.0132978723 -0.0119680851
2 -0.0001383543 0.0013297872 0.0146276596 -0.0132978723
3 -0.0001322143 0.0026595745 0.0146276596 -0.0119680851
4 -0.0001260743 0.0039893617 0.0159574468 -0.0119680851
5 -0.0001199343 0.0053191489 0.0186170213 -0.0132978723
6 -0.0001137943 0.0079787234 0.0199468085 -0.0119680851
7 -0.0001076543 0.0106382979 0.0232240437 -0.0125857458
8 -0.0001015143 0.0172872340 0.0226063830 -0.0053191489
9 -0.0000953743 0.0265957447 0.0239361702 0.0026595745
10 -0.0000892343 0.0319148936 0.0279255319 0.0039893617
11 -0.0000830943 0.0398936170 0.0359042553 0.0039893617
12 -0.0000769543 0.0545212766 0.0425531915 0.0119680851
13 -0.0000708143 0.0718085106 0.0545212766 0.0172872340
14 -0.0000646743 0.0917553191 0.0771276596 0.0146276596
15 -0.0000585343 0.1143617021 0.0957446809 0.0186170213
16 -0.0000523943 0.1356382979 0.1143617021 0.0212765957
17 -0.0000462543 0.1675531915 0.1502659574 0.0172872340
18 -0.0000401143 0.1941489362 0.1928191489 0.0013297872
19 -0.0000339743 0.2273936170 0.2393617021 -0.0119680851
20 -0.0000278343 0.2726063830 0.2805851064 -0.0079787234
21 -0.0000216943 0.3324468085 0.3351063830 -0.0026595745
22 -0.0000155543 0.3789893617 0.3869680851 -0.0079787234
23 -0.0000094143 0.4694148936 0.4468085106 0.0226063830
24 -0.0000032743 0.5199468085 0.5026595745 0.0172872340
25 0.0000028657 0.5811170213 0.5625000000 0.0186170213
26 0.0000090057 0.6236702128 0.6115485564 0.0121216563
27 0.0000151457 0.6582446809 0.6835106383 -0.0252659574
28 0.0000212857 0.7087765957 0.7247340426 -0.0159574468
29 0.0000274257 0.7486702128 0.7712765957 -0.0226063830
30 0.0000335657 0.7712765957 0.8018617021 -0.0305851064
31 0.0000397057 0.7912234043 0.8284574468 -0.0372340426
32 0.0000458457 0.8191489362 0.8523936170 -0.0332446809
33 0.0000519857 0.8417553191 0.8763297872 -0.0345744681
34 0.0000581257 0.8683510638 0.8856382979 -0.0172872340
35 0.0000642657 0.8829787234 0.8989361702 -0.0159574468
36 0.0000704057 0.9055851064 0.9162234043 -0.0106382979
37 0.0000765457 0.9215425532 0.9281914894 -0.0066489362
38 0.0000826857 0.9321808511 0.9388297872 -0.0066489362
39 0.0000888257 0.9441489362 0.9468085106 -0.0026595745
40 0.0000949657 0.9547872340 0.9494680851 0.0053191489
41 0.0001011057 0.9614361702 0.9561170213 0.0053191489
42 0.0001072457 0.9707446809 0.9574468085 0.0132978723
43 0.0001133857 0.9760638298 0.9640957447 0.0119680851
44 0.0001195257 0.9813829787 0.9654255319 0.0159574468
45 0.0001256657 0.9827127660 0.9720744681 0.0106382979
46 0.0001318057 0.9853723404 0.9734042553 0.0119680851
47 0.0001379457 0.9880319149 0.9734042553 0.0146276596
48 0.0001440857 0.9933510638 0.9760638298 0.0172872340
49 0.0001502257 0.9986702128 0.9827127660 0.0159574468
50 0.0001563657 1.0000000000 0.9827127660 0.0172872340
105
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu kinh độ 3 và phân phối ổn định
STT 50 điểm chia Phân phối thực nghiệm Phân phối ổn định FTN-FOD
1 -0.0001036323 0.0015948963 0.0223285486 -0.0207336523
2 -0.0000998723 0.0015948963 0.0223285486 -0.0207336523
3 -0.0000961123 0.0031897927 0.0255183413 -0.0223285486
4 -0.0000923523 0.0047846890 0.0255183413 -0.0207336523
5 -0.0000885923 0.0047846890 0.0303030303 -0.0255183413
6 -0.0000848323 0.0047846890 0.0318979266 -0.0271132376
7 -0.0000810723 0.0063795853 0.0350877193 -0.0287081340
8 -0.0000773123 0.0143540670 0.0382775120 -0.0239234450
9 -0.0000735523 0.0175438596 0.0398724083 -0.0223285486
10 -0.0000697923 0.0271132376 0.0414673046 -0.0143540670
11 -0.0000660323 0.0366826156 0.0462519936 -0.0095693780
12 -0.0000622723 0.0478468900 0.0494417863 -0.0015948963
13 -0.0000585123 0.0542264753 0.0590111643 -0.0047846890
14 -0.0000547523 0.0717703349 0.0701754386 0.0015948963
15 -0.0000509923 0.0765550239 0.0765550239 0.0000000000
16 -0.0000472323 0.0861244019 0.0829346093 0.0031897927
17 -0.0000434723 0.1004784689 0.0925039872 0.0079744817
18 -0.0000397123 0.1148325359 0.1036682616 0.0111642743
19 -0.0000359523 0.1291866029 0.1084529506 0.0207336523
20 -0.0000321923 0.1451355662 0.1228070175 0.0223285486
21 -0.0000284323 0.1674641148 0.1435406699 0.0239234450
22 -0.0000246723 0.1834130781 0.1562998405 0.0271132376
23 -0.0000209123 0.2057416268 0.1770334928 0.0287081340
24 -0.0000171523 0.2376395534 0.2089314195 0.0287081340
25 -0.0000133923 0.2854864434 0.2456140351 0.0398724083
26 -0.0000096323 0.3078149920 0.2775119617 0.0303030303
27 -0.0000058723 0.3556618820 0.3189792663 0.0366826156
28 -0.0000021123 0.3971291866 0.3716108453 0.0255183413
29 0.0000016477 0.4529505582 0.4338118022 0.0191387560
30 0.0000054077 0.4976076555 0.5023923445 -0.0047846890
31 0.0000091677 0.5645933014 0.5741626794 -0.0095693780
32 0.0000129277 0.6315789474 0.6427432217 -0.0111642743
33 0.0000166877 0.7177033493 0.7001594896 0.0175438596
34 0.0000204477 0.7655502392 0.7432216906 0.0223285486
35 0.0000242077 0.8133971292 0.7846889952 0.0287081340
36 0.0000279677 0.8612440191 0.8277511962 0.0334928230
37 0.0000317277 0.8915470494 0.8644338118 0.0271132376
38 0.0000354877 0.9106858054 0.9043062201 0.0063795853
39 0.0000392477 0.9409888357 0.9266347687 0.0143540670
40 0.0000430077 0.9521531100 0.9393939394 0.0127591707
41 0.0000467677 0.9681020734 0.9665071770 0.0015948963
42 0.0000505277 0.9712918660 0.9776714514 -0.0063795853
43 0.0000542877 0.9760765550 0.9840510367 -0.0079744817
44 0.0000580477 0.9808612440 0.9920255183 -0.0111642743
45 0.0000618077 0.9856459330 0.9920255183 -0.0063795853
46 0.0000655677 0.9920255183 0.9920255183 0.0000000000
47 0.0000693277 0.9952153110 0.9920255183 0.0031897927
48 0.0000730877 0.9968102073 0.9952153110 0.0015948963
49 0.0000768477 0.9968102073 0.9952153110 0.0015948963
50 0.0000806077 1.0000000000 0.9952153110 0.0047846890
106
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu vĩ độ 3 và phân phối ổn định
STT 50 điểm chia Phân phối thực nghiệm Phân phối ổn định FTN-FOD
1 -0.0000642980 0.0015948963 0.0287081340 -0.0271132376
2 -0.0000614780 0.0063795853 0.0303030303 -0.0239234450
3 -0.0000586580 0.0143540670 0.0366826156 -0.0223285486
4 -0.0000558380 0.0382775120 0.0382775120 0.0000000000
5 -0.0000530180 0.0398724083 0.0414673046 -0.0015948963
6 -0.0000501980 0.0494417863 0.0430622010 0.0063795853
7 -0.0000473780 0.0637958533 0.0494417863 0.0143540670
8 -0.0000445580 0.0685805423 0.0574162679 0.0111642743
9 -0.0000417380 0.0893141946 0.0606060606 0.0287081340
10 -0.0000389180 0.1052631579 0.0717703349 0.0334928230
11 -0.0000360980 0.1148325359 0.0781499203 0.0366826156
12 -0.0000332780 0.1180223285 0.0909090909 0.0271132376
13 -0.0000304580 0.1259968102 0.1052631579 0.0207336523
14 -0.0000276380 0.1387559809 0.1196172249 0.0191387560
15 -0.0000248180 0.1483253589 0.1307814992 0.0175438596
16 -0.0000219980 0.1626794258 0.1547049442 0.0079744817
17 -0.0000191780 0.1866028708 0.1754385965 0.0111642743
18 -0.0000163580 0.2232854864 0.2009569378 0.0223285486
19 -0.0000135380 0.2456140351 0.2248803828 0.0207336523
20 -0.0000107180 0.2711323764 0.2695374801 0.0015948963
21 -0.0000078980 0.3237639553 0.3014354067 0.0223285486
22 -0.0000050780 0.3604465710 0.3588516746 0.0015948963
23 -0.0000022580 0.3971291866 0.4035087719 -0.0063795853
24 0.0000005620 0.4433811802 0.4513556619 -0.0079744817
25 0.0000033820 0.5119617225 0.5103668262 0.0015948963
26 0.0000062020 0.5948963317 0.5566188198 0.0382775120
27 0.0000090220 0.6523125997 0.6188197767 0.0334928230
28 0.0000118420 0.6874003190 0.6778309410 0.0095693780
29 0.0000146620 0.7368421053 0.7384370016 -0.0015948963
30 0.0000174820 0.7799043062 0.7767145136 0.0031897927
31 0.0000203020 0.8181818182 0.8165869219 0.0015948963
32 0.0000231220 0.8484848485 0.8373205742 0.0111642743
33 0.0000259420 0.8819776715 0.8740031898 0.0079744817
34 0.0000287620 0.8931419458 0.9043062201 -0.0111642743
35 0.0000315820 0.9138755981 0.9218500797 -0.0079744817
36 0.0000344020 0.9393939394 0.9409888357 -0.0015948963
37 0.0000372220 0.9473684211 0.9457735247 0.0015948963
38 0.0000400420 0.9537480064 0.9537480064 0.0000000000
39 0.0000428620 0.9617224880 0.9601275917 0.0015948963
40 0.0000456820 0.9649122807 0.9696969697 -0.0047846890
41 0.0000485020 0.9712918660 0.9712918660 0.0000000000
42 0.0000513220 0.9760765550 0.9744816587 0.0015948963
43 0.0000541420 0.9808612440 0.9744816587 0.0063795853
44 0.0000569620 0.9856459330 0.9760765550 0.0095693780
45 0.0000597820 0.9888357257 0.9792663477 0.0095693780
46 0.0000626020 0.9952153110 0.9808612440 0.0143540670
47 0.0000654220 0.9952153110 0.9856459330 0.0095693780
48 0.0000682420 0.9984051037 0.9856459330 0.0127591707
49 0.0000710620 0.9984051037 0.9888357257 0.0095693780
50 0.0000738820 1.0000000000 0.9920255183 0.0079744817
107
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu kinh độ gộp và phân phối ổn định
STT 50 điểm chia Phân phối thực nghiệm Phân phối ổn định FTN-FOD
1 -0.0002047836 0.0009128252 0.0104974897 -0.0095846645
2 -0.0001973436 0.0009128252 0.0114103149 -0.0104974897
3 -0.0001899036 0.0013692378 0.0114103149 -0.0100410771
4 -0.0001824636 0.0013692378 0.0114103149 -0.0100410771
5 -0.0001750236 0.0018256504 0.0114103149 -0.0095846645
6 -0.0001675836 0.0022820630 0.0127795527 -0.0104974897
7 -0.0001601436 0.0041077134 0.0146052031 -0.0104974897
8 -0.0001527036 0.0050205386 0.0146052031 -0.0095846645
9 -0.0001452636 0.0063897764 0.0159744409 -0.0095846645
10 -0.0001378236 0.0095846645 0.0187129165 -0.0091282519
11 -0.0001303836 0.0136923779 0.0205385669 -0.0068461890
12 -0.0001229436 0.0173436787 0.0232770424 -0.0059333638
13 -0.0001155036 0.0209949795 0.0287539936 -0.0077590141
14 -0.0001080636 0.0292104062 0.0360565952 -0.0068461890
15 -0.0001006236 0.0378822455 0.0419899589 -0.0041077134
16 -0.0000931836 0.0492925605 0.0502053857 -0.0009128252
17 -0.0000857436 0.0643541762 0.0597900502 0.0045641260
18 -0.0000783036 0.0762209037 0.0716567777 0.0045641260
19 -0.0000708636 0.0981287084 0.0862619808 0.0118667275
20 -0.0000634236 0.1159287996 0.1017800091 0.0141487905
21 -0.0000559836 0.1433135555 0.1264262894 0.0168872661
22 -0.0000485436 0.1624828845 0.1560931082 0.0063897764
23 -0.0000411036 0.1948881789 0.1875855774 0.0073026016
24 -0.0000336636 0.2291191237 0.2259242355 0.0031948882
25 -0.0000262236 0.2747603834 0.2820629849 -0.0073026016
26 -0.0000187836 0.3185759927 0.3254221817 -0.0068461890
27 -0.0000113436 0.3733455043 0.3874942948 -0.0141487905
28 -0.0000039036 0.4500228206 0.4545869466 -0.0045641260
29 0.0000035364 0.5203103606 0.5175718850 0.0027384756
30 0.0000109764 0.5992697398 0.5828388864 0.0164308535
31 0.0000184164 0.6590597901 0.6357827476 0.0232770424
32 0.0000258564 0.7165677773 0.6932907348 0.0232770424
33 0.0000332964 0.7635782748 0.7530807850 0.0104974897
34 0.0000407364 0.7987220447 0.7941579188 0.0045641260
35 0.0000481764 0.8352350525 0.8370607029 -0.0018256504
36 0.0000556164 0.8662711091 0.8753993610 -0.0091282519
37 0.0000630564 0.8982199909 0.9000456413 -0.0018256504
38 0.0000704964 0.9155636696 0.9233226837 -0.0077590141
39 0.0000779364 0.9315381105 0.9365586490 -0.0050205386
40 0.0000853764 0.9429484254 0.9456869010 -0.0027384756
41 0.0000928164 0.9552715655 0.9534459151 0.0018256504
42 0.0001002564 0.9639434048 0.9612049293 0.0027384756
43 0.0001076964 0.9712460064 0.9671382930 0.0041077134
44 0.0001151364 0.9794614331 0.9703331812 0.0091282519
45 0.0001225764 0.9872204473 0.9730716568 0.0141487905
46 0.0001300164 0.9904153355 0.9767229576 0.0136923779
47 0.0001374564 0.9931538110 0.9771793702 0.0159744409
48 0.0001448964 0.9958922866 0.9808306709 0.0150616157
49 0.0001523364 0.9981743496 0.9812870835 0.0168872661
50 0.0001597764 0.9995435874 0.9812870835 0.0182565039
108
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu vĩ độ gộp và phân phối ổn định
STT 50 điểm chia Phân phối thực nghiệm Phân phối ổn định FTN-FOD
1 -0.0001454552 0.0004564126 0.0136923779 -0.0132359653
2 -0.0001393152 0.0004564126 0.0146052031 -0.0141487905
3 -0.0001331752 0.0009128252 0.0150616157 -0.0141487905
4 -0.0001270352 0.0013692378 0.0164308535 -0.0150616157
5 -0.0001208952 0.0018256504 0.0178000913 -0.0159744409
6 -0.0001147552 0.0027384756 0.0187129165 -0.0159744409
7 -0.0001086152 0.0036513008 0.0205385669 -0.0168872661
8 -0.0001024752 0.0059333638 0.0237334550 -0.0178000913
9 -0.0000963352 0.0091282519 0.0264719306 -0.0173436787
10 -0.0000901952 0.0118667275 0.0296668188 -0.0178000913
11 -0.0000840552 0.0155180283 0.0314924692 -0.0159744409
12 -0.0000779152 0.0223642173 0.0346873574 -0.0123231401
13 -0.0000717752 0.0301232314 0.0397078959 -0.0095846645
14 -0.0000656352 0.0406207211 0.0470104975 -0.0063897764
15 -0.0000594952 0.0602464628 0.0534002738 0.0068461890
16 -0.0000533552 0.0816978549 0.0702875399 0.0114103149
17 -0.0000472152 0.1072569603 0.0853491556 0.0219078047
18 -0.0000410752 0.1323596531 0.1090826107 0.0232770424
19 -0.0000349352 0.1565495208 0.1460520310 0.0104974897
20 -0.0000287952 0.1985394797 0.1866727522 0.0118667275
21 -0.0000226552 0.2460063898 0.2555910543 -0.0095846645
22 -0.0000165152 0.3108169785 0.3194888179 -0.0086718393
23 -0.0000103752 0.3906891830 0.3943404838 -0.0036513008
24 -0.0000042352 0.4701049749 0.4774075764 -0.0073026016
25 0.0000019048 0.5527156550 0.5572797809 -0.0045641260
26 0.0000080448 0.6307622090 0.6366955728 -0.0059333638
27 0.0000141848 0.6937471474 0.7133728891 -0.0196257417
28 0.0000203248 0.7507987220 0.7695116385 -0.0187129165
29 0.0000264648 0.8010041077 0.8174349612 -0.0164308535
30 0.0000326048 0.8352350525 0.8548607942 -0.0196257417
31 0.0000387448 0.8548607942 0.8795070744 -0.0246462802
32 0.0000448848 0.8772250114 0.8995892287 -0.0223642173
33 0.0000510248 0.9000456413 0.9141944318 -0.0141487905
34 0.0000571648 0.9169329073 0.9301688727 -0.0132359653
35 0.0000633048 0.9301688727 0.9388407120 -0.0086718393
36 0.0000694448 0.9497946143 0.9452304884 0.0045641260
37 0.0000755848 0.9598356915 0.9534459151 0.0063897764
38 0.0000817248 0.9662254678 0.9607485167 0.0054769512
39 0.0000878648 0.9721588316 0.9639434048 0.0082154267
40 0.0000940048 0.9785486079 0.9680511182 0.0104974897
41 0.0001001448 0.9840255591 0.9712460064 0.0127795527
42 0.0001062848 0.9890460977 0.9721588316 0.0168872661
43 0.0001124248 0.9917845733 0.9744408946 0.0173436787
44 0.0001185648 0.9936102236 0.9776357827 0.0159744409
45 0.0001247048 0.9940666362 0.9790050205 0.0150616157
46 0.0001308448 0.9949794614 0.9803742583 0.0146052031
47 0.0001369848 0.9958922866 0.9803742583 0.0155180283
48 0.0001431248 0.9977179370 0.9812870835 0.0164308535
49 0.0001492648 0.9995435874 0.9826563213 0.0168872661
50 0.0001554048 0.9995435874 0.9826563213 0.0168872661
109
PHỤ LỤC 2
Bảng tính hiệu phân phối của số liệu vĩ độ 1 với PP ổn định và PP chuẩn
TT 50 điểm chia PP thực nghiệm PP ổn định FTN-FOD Phân vị chuẩn tắc Phân phối chuẩn FTN-FC
1 -0.0000916056 0.0024630542 0.0147783251 -0.0123152709 -3.7642526549 0.0000835240 0.0023795302
2 -0.0000875856 0.0049261084 0.0172413793 -0.0123152709 -3.5863765487 0.0001676523 0.0047584561
3 -0.0000835656 0.0061576355 0.0184729064 -0.0123152709 -3.4085004425
4 -0.0000795456 0.0135467980 0.0209359606 -0.0073891626 -3.2306243363
5 -0.0000755256 0.0147783251 0.0209359606 -0.0061576355 -3.0527482301 0.0011337805 0.0136445446
6 -0.0000715056 0.0184729064 0.0246305419 -0.0061576355 -2.8748721239
7 -0.0000674856 0.0246305419 0.0307881773 -0.0061576355 -2.6969960177
8 -0.0000634656 0.0369458128 0.0381773399 -0.0012315271 -2.5191199115
9 -0.0000594456 0.0504926108 0.0492610837 0.0012315271 -2.3412438053
10 -0.0000554256 0.0603448276 0.0615763547 -0.0012315271 -2.1633676991 0.0152564550 0.0450883726
11 -0.0000514056 0.0726600985 0.0714285714 0.0012315271 -1.9854915929
12 -0.0000473856 0.0886699507 0.0849753695 0.0036945813 -1.8076154867 0.0353318309 0.0533381198
13 -0.0000433656 0.0985221675 0.1169950739 -0.0184729064 -1.6297393805
14 -0.0000393456 0.1096059113 0.1354679803 -0.0258620690 -1.4518632743
15 -0.0000353256 0.1330049261 0.1711822660 -0.0381773399 -1.2739871681 0.1033398190 0.0296651071
16 -0.0000313056 0.1761083744 0.2032019704 -0.0270935961 -1.0961110619
17 -0.0000272856 0.2142857143 0.2376847291 -0.0233990148 -0.9182349558
18 -0.0000232656 0.2524630542 0.2795566502 -0.0270935961 -0.7403588496
19 -0.0000192456 0.2967980296 0.3263546798 -0.0295566502 -0.5624827434
20 -0.0000152256 0.3374384236 0.3743842365 -0.0369458128 -0.3846066372 0.3502644378 -0.0128260142
21 -0.0000112056 0.4039408867 0.4261083744 -0.0221674877 -0.2067305310
22 -0.0000071856 0.4716748768 0.4790640394 -0.0073891626 -0.0288544248
23 -0.0000031656 0.5246305419 0.5369458128 -0.0123152709 0.1490216814
24 0.0000008544 0.5652709360 0.5972906404 -0.0320197044 0.3268977876
25 0.0000048744 0.6108374384 0.6391625616 -0.0283251232 0.5047738938 0.6931411729 -0.0823037345
26 0.0000088944 0.6527093596 0.6871921182 -0.0344827586 0.6826500000
27 0.0000129144 0.6884236453 0.7142857143 -0.0258620690 0.8605261062
28 0.0000169344 0.7216748768 0.7487684729 -0.0270935961 1.0384022124
29 0.0000209544 0.7512315271 0.7820197044 -0.0307881773 1.2162783186
30 0.0000249744 0.7783251232 0.8091133005 -0.0307881773 1.3941544248 0.9183645116 -0.1400393884
31 0.0000289944 0.8017241379 0.8300492611 -0.0283251232 1.5720305310
32 0.0000330144 0.8226600985 0.8522167488 -0.0295566502 1.7499066372
33 0.0000370344 0.8374384236 0.8682266010 -0.0307881773 1.9277827434
34 0.0000410544 0.8571428571 0.8842364532 -0.0270935961 2.1056588496
35 0.0000450744 0.8706896552 0.9002463054 -0.0295566502 2.2835349558 0.9887952227 -0.1181055675
36 0.0000490944 0.8928571429 0.9261083744 -0.0332512315 2.4614110619
37 0.0000531144 0.8990147783 0.9285714286 -0.0295566502 2.6392871681
38 0.0000571344 0.9137931034 0.9421182266 -0.0283251232 2.8171632743
39 0.0000611544 0.9236453202 0.9445812808 -0.0209359606 2.9950393805
40 0.0000651744 0.9408866995 0.9507389163 -0.0098522167 3.1729154867 0.9992454168 -0.0583587173
41 0.0000691944 0.9568965517 0.9593596059 -0.0024630542 3.3507915929
42 0.0000732144 0.9630541872 0.9642857143 -0.0012315271 3.5286676991
43 0.0000772344 0.9667487685 0.9704433498 -0.0036945813 3.7065438053
44 0.0000812544 0.9729064039 0.9753694581 -0.0024630542 3.8844199115
45 0.0000852744 0.9766009852 0.9766009852 0.0000000000 4.0622960177 0.9999757030 -0.0233747178
46 0.0000892944 0.9802955665 0.9790640394 0.0012315271 4.2401721239
47 0.0000933144 0.9864532020 0.9815270936 0.0049261084 4.4180482301
48 0.0000973344 0.9926108374 0.9839901478 0.0086206897 4.5959243363
49 0.0001013544 0.9926108374 0.9889162562 0.0036945813 4.7738004425
50 0.0001053744 1.0000000000 0.9913793103 0.0086206897 4.9516765487 0.9999963150 0.0000036850
110
PHỤ LỤC 3
Phân phối chuẩn tắc ứng với số liệu sai số của vĩ độ 1 (lần thu thứ nhất)
ứng với các mức phân vị 2%, 4%, 10%, 20%, 30%, 40%, 50%, 60%, 70%,
80%, 90% và 100%
111
Tính khoảng tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối chuẩn với độ
tin cậy 95% và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
Tính khoảng tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối chuẩn với độ
tin cậy 90% và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
112
Tính khoảng tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối chuẩn với độ
tin cậy 99% và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
Tính khoảng tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối ổn định với
độ tin cậy 90% và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
113
Tính khoảng tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối ổn định với
độ tin cậy 95% và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
Tính khoảng tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối ổn định với
độ tin cậy 99% và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
Tính độ tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối ổn định theo
khoảng tin cậy (-3m, 3m) và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
114
Tính độ tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối ổn định theo
khoảng tin cậy (-2m, 2m) và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
115
Tính độ tin cậy của số liệu kinh độ đối với phân phối ổn định theo
khoảng tin cậy (-1m, 1m) và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
116
Tính khoảng tin cậy của số liệu vĩ độ đối với phân phối chuẩn với độ
tin cậy 95% và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
Tính cỡ mẫu của số liệu vĩ độ đối với phân phối chuẩn theo độ tin cậy
95% và khoảng tin cậy (-1m, 1m) ; (-2m, 2m) và (-3m, 3m).
Tính độ tin cậy của số liệu vĩ độ đối với phân phối chuẩn theo cỡ mẫu
10, 20 và 30 và khoảngtin cậy (-3m, 3m).
117
Tính khoảng tin cậy của số liệu vĩ độ đối với phân phối ổn định với độ
tin cậy 95% và cỡ mẫu 10, 20 và 30.
Tính cỡ mẫu của số liệu vĩ độ đối với phân phối ổn định theo độ tin cậy
95% và khoảng tin cậy (-1m, 1m) ; (-2m, 2m) và (-3m, 3m).
Tính độ tin cậy của số liệu vĩ độ đối với phân phối chuẩn theo cỡ mẫu
20 và khoảngtin cậy (-3m, 3m), (-2m, 2m) và (-1m, 1m).
118
Tính độ tin cậy của số liệu vĩ độ đối với phân phối chuẩn theo cỡ mẫu
20 và khoảngtin cậy (-3m, 3m), (-2m, 2m) và (-1m, 1m).
Tính độ tin cậy của số liệu vĩ độ đối với phân phối chuẩn theo cỡ mẫu
20 và khoảngtin cậy (-3m, 3m), (-2m, 2m) và (-1m, 1m).
119
Tính cỡ mẫu của số liệu vĩ độ đối với phân phối chuẩn theo độ tin cậy
99% và khoảng tin cậy (-1m, 1m) ; (-2m, 2m) và (-3m, 3m).
Tính cỡ mẫu của số liệu vĩ độ đối với phân phối ổn định theo độ tin cậy
99% và khoảng tin cậy (-1m, 1m) ; (-2m, 2m) và (-3m, 3m).
Tính cỡ mẫu của số liệu vĩ độ đối với phân phối chuẩn theo độ tin cậy
90% và khoảng tin cậy (-1m, 1m) ; (-2m, 2m) và (-3m, 3m).
120
Tính cỡ mẫu của số liệu vĩ độ đối với phân phối ổn định theo độ tin cậy
90% và khoảng tin cậy (-1m, 1m) ; (-2m, 2m) và (-3m, 3m).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_nghien_cuu_phan_phoi_xac_suat_on_dinh_va_ung_dung_tr.pdf