Luận án Nghiên cứu quy trình xử lý bã thải cây gai xanh của nhà máy sản xuất sợi dệt thanh hoá đảm bảo an toàn môi trường

Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 đã có những quy định cụ thể liên quan đến quản lý phụ phẩm nông nghiệp, trong đó chủ yếu liên quan đến phụ phẩm trồng trọt. Tại Điều 58 quy định về bảo vệ môi trường nông thôn có liên quan đến quản lý phụ phẩm nông nghiệp. Khoản 4, Điều 61 quy định phụ phẩm nông nghiệp phải được thu gom để sản xuất ra sản phẩm hàng hóa, sử dụng làm nguyên liệu, nhiên liệu, sản xuất phân bón, sản xuất năng lượng hoặc phải được xử lý theo quy định; không đốt ngoài trời phụ phẩm từ cây trồng gây ô nhiễm môi trường. Khoản 6 Điều 61 cũng quy định, Nhà nước có chính sách khuyến khích đổi mới mô hình, phương pháp sản xuất nông nghiêp theo hướng bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu, tiết kiệm nước, hạn chế sử dụng phân bón vô cơ, thuốc bảo vệ thực vật hóa học và sản phẩm xử lý môi trường trong nông nghiệp; phát triển mô hình nông nghiệp thân thiện môi trường. Việc tái tận dụng bã thải cây Gai xanh sẽ góp phần khai thác tối đa các nguồn lực như vốn, lao động; khuyến khích ứng dụng công nghệ cao góp phần tạo ra năng lượng và hạn chế việc khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên, gây ô nhiễm môi trường. Giảm lãng phí số lượng phế phụ phẩm trong hoạt động chế biến cây Gai xanh, tái sử dụng bã thải làm phân bón cho cây trồng. Góp phần giảm ô nhiễm môi trường, tăng lượng lớn chất dinh dưỡng lấy đi từ đất sau quá trình canh tác, phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững. Mặt khác, giúp giảm quá trình biến đổi khí hậu đã, đang và sẽ diễn ra tác động xấu đến phát triển kinh tế trong những năm tới. Khuyến cáo cho các nhà quản lý, địa phương, người sản xuất các giải pháp xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp nhờ đó tiết kiệm được chi phí sản xuất và nâng cao hiệu quả kinh tế.

pdf202 trang | Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 11/11/2024 | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu quy trình xử lý bã thải cây gai xanh của nhà máy sản xuất sợi dệt thanh hoá đảm bảo an toàn môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t lên men thích hợp của các chủng xạ khuẩn Streptomyces TT Thông số kỹ thuật Đơn vị đo Yêu cầu kỹ thuật 1 pH - 6,5 - 7,5 2 Nhiệt độ lên men oC 28 - 30 3 Tốc độ cánh khuấy Vòng/phút 350 4 Lưu lượng cấp không khí. m 3 không khí/lít môi trường/phút 0,75 5 Thời gian nhân sinh khối Giờ 48 (2) Chuẩn bị chất mang a) Chất mang: chất mang để sản xuất chế phẩm là than bùn, hàm lượng OM > 15%. b) Xử lý thô (nghiền, sàng loại bỏ tạp chất): Than bùn được phơi khô, nghiền nhỏ loại bỏ tạp chất và rây qua rây với kích thước 0,25 mm. Hạt than bùn càng mịn càng tốt. c) Trung hòa pH: Chất mang sau xử lý thô được trung hoà bằng bột CaCO3 đảm bảo chất mang có pH trung tính (6,5 -7,0). d) Khử trùng: Chất mang được khử trùng bằng các phương pháp khác nhau. Phương pháp thông dụng nhất là khử trùng bằng hơi nước bão hoà. Chất mang được 173 khử trùng trong điều kiện 1210C với thời gian 60 phút. Khử trùng lặp lại sau 24 giờ. Sau khi để nguội chất mang được nhiễm sinh khối VSV. e) Kiểm tra tạp nhiễm: Chất mang sau khử trùng được kiểm tra để phát hiện VSV tạp nhiễm theo phương pháp nuôi cấy pha loãng trên môi trường gluco peptone agar. Môi trường kiểm tra được pha chế theo thành phần môi trường nuôi cấy (môi trường GPA). (3). Tạo chế phẩm vi sinh a) Phối trộn: Sinh khối từng chủng VSV sau lên men nhân sinh khối được thu hồi và phối trộn thành hỗn hợp, tỷ lệ 1:1. Sau đó được tẩm nhiễm vào chất mang với tỷ lệ 200 ml dịch sinh khối với 800g chất mang. Trộn đều các nguyên liệu và sau đó chuyển vào các túi ni lông chịu nhiệt đã được khử trùng và hàn kín lại. Các túi chế phẩm được ủ 1 tuần ở nhiệt độ thường mới có thể đem sử dụng. b) Bảo quản và sử dụng: Chế phẩm VSV được bảo quản ở nhiệt độ thường trong điều kiện râm mát, sạch sẽ, không để gần nơi chứa chất độc hóa học, thuốc trừ sâu. Thời gian sử dụng tốt nhất trong vòng 3 tháng sau ngày sản xuất. Bảng 3:Yêu cầu chất lượng của chế phẩm vi sinh phân hủy bã thải 4. An toàn lao động Trang bị bảo hộ lao động: khẩu trang, ủng, găng tay, quần áo bảo hộ lao động 5. Môi trường 5.1. Môi trường gluco peptone agar (GPA): Nước chiết thịt 1000ml; NaCl 5g; Pepton 10g; (pH= 7,5). 5.2. Môi trường Gauze I: K2HPO4: 0,5g; KH2PO4: 0,5g; MgSO4.7H2O; NaCl: 0,5g; KNO3: 1g; FeSO4.7H2O: 0,01g; Tinh bột tan: 20g; thạch: 12g; H2O: 1.000ml; pH=7. Chỉ tiêu chất lượng Đơn vị đo Mức chất lượng pH - 7,0 Mật độ tế bào VSV phân giải xenlulo CFU/g ≥ 108 Thời gian bảo quản tháng 3 174 PHỤ LỤC 2 GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ 2: QUY TRÌNH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM VSV CÓ ÍCH Phối trộn (tỷ lệ 1 sinh khối: 4 chất mang) (200 ml dịch xạ khuẩn với 800 g chất mang/túi) Bảo quản (nhiệt độ thường) và sử dụng (tốt nhất trong vòng 3 tháng) Kiểm tra tạp nhiễm Kiểm tra tạp nhiễm (3) Chế phẩm VSV có ích (độ ẩm < 30 %) Kiểm tra chất lượng sản phẩm Giống gốc Azotobacter chroococcum ACT02; Bacillus megaterium PCT2; Azotobacter vinelandii KCT5 Nhân sinh khối cấp 1 (trong bình lên men dung tích 2 lít với các điều kiện lên men thích hợp cho từng chủng) Xử lý thô (nghiền, sàng loại bỏ tạp chất) Khử trùng ở 1210C trong 60 phút, 2 lần liên tiếp, cách nhau 24 giờ Chất mang Trung hòa pH (bằng CaCO3) Than bùn Nhân giống (trong bình tam giác 250 ml, từng chủng riêng rẽ, nuôi cấy trên môi trường dinh dưỡng thích hợp) Thu sinh khối (1) (2) Nhân sinh khối cấp 2 (trong nồi lên men dung tích 100 lít với các điều kiện lên men thích hợp cho từng chủng) 175 Giải thích các bước thực hiện quy trình: (1) Chuẩn bị sinh khối VSV Các bước thực hiện như sau: a) Chủng giống VSV (giống gốc): các chủng giống VSV được sử dụng để sản xuất chế phẩm bao gồm: vi khuẩn cố định nitơ - Azotobacter chroococcum ACT02; vi khuẩn phốt phát vô cơ khó tan Bacillus megaterium PCT2; vi khuẩn sinh chất kích thích sinh trưởng - Azotobacter vinelandii KCT5. Chủng giống VSV được lưu giữ bảo quản bằng các phương pháp chuẩn đảm bảo độ thuần chủng, cũng như hoạt tính sinh học của VSV (bảng 1). Giống gốc được cung cấp dưới dạng ống thạch nghiêng và bảo quản trong điều kiện lạnh. Trước khi sử dụng phải được hoạt hóa, kiểm tra độ thuần chủng cũng như hoạt tính sinh học. Bảng 1. Các chủng VSV được sử dụng sản xuất chế phẩm VSV có ích STT Ký hiệu Tên loài Hoạt tính sinh học 1 ACT02 Azotobacter chroococcum Cố định nitơ 2 PCT2 Bacillus megaterium Phốt phát vô cơ khó tan 3 KCT5 Azotobacter vinelandii Kích thích sinh trưởng b) Nhân giống: Các chủng VSV được nuôi cấy riêng rẽ trong bình tam giác để cung cấp cho nhân sinh khối vsv (trong các thiết bị lên men). Tổng lượng sinh khối VSV sau nhân giống chiếm khoảng 1% tổng lượng dịch môi trường sử dụng nhân sinh khối vsv. Giống thứ cấp được cấy truyền từ giống gốc trước 48 giờ và sau đó cấy giống trực tiếp từ ống giống thứ cấp (khoảng ½ vòng que cấy) vào bình tam giác (dung tích 250 ml) chứa dịch môi trường thích hợp cho sự sinh trưởng, phát triển của loài VSV đã biết. Môi trường nhân giống được pha chế theo đúng thành phần môi trường thích hợp cho các chủng vi khuẩn chi Azotobacter - Ashby, AT; vi khuẩn chi Bacillus - King B (phụ lục). Sau khi cấy giống, các bình tam giác được đưa lên giàn máy lắc, tốc độ lắc 150 - 200 vòng/phút. Ở điều kiện 48 giờ đối với các chủng thuộc chi Streptomyces, sinh khối VSV đạt mật độ theo yêu cầu 108 CFU/ml. 176 c) Nhân sinh khối cấp 1,2: Các chủng VSV được lên men riêng rẽ để cung cấp cho sinh khối cho sản xuất chế phẩm. Tổng lượng sinh khối VSV sau lên men chiếm khoảng 20% tổng khối lượng chế phẩm vi sinh . Lên men nhân sinh khối ở các điều kiện môi trường nuôi cấy, nhiệt độ, pH, tốc độ cánh khuấy, lưu lượng cấp khí, thời gian nhân sinh khối thích hợp cho từng chủng (Bảng 2,3). d) Kiểm tra mật độ tế bào VSV tạp nhiễm: Sinh khối VSV sau lên men được kiểm tra độ thuần khiết và mật độ tế bào theo phương pháp nuôi cấy pha loãng trên môi trường đặc hiệu cho từng chủng. Kiểm tra VSV tạp nhiễm theo phương pháp nuôi cấy pha loãng trên môi trường gluco pepton agar. Môi trường kiểm tra được pha chế theo thành phần môi trường nuôi cấy (môi trường GPA - phụ lục ) (g). Thu sinh khối VSV: Sản phẩm sau quá trình lên men nhân sinh khối có mật độ tế bào đảm bảo đạt 108 CFU/ml/chủng. Lượng sinh khối thu được chuẩn bị để đóng gói, bảo quản tạo chế phẩm VSV. Bảng 2: Các thông số kỹ thuật lên men tối ưu của vi khuẩn chi Azotobacter TT Thông số kỹ thuật Đơn vị đo Yêu cầu kỹ thuật 1 pH - 6,5 - 7,5 2 Nhiệt độ lên men oC 25 - 28 3 Tốc độ cánh khuấy Vòng/phút 300 4 Lưu lượng cấp không khí. m3 không khí/lít môi trường/phút 0,75 5 Thời gian nhân sinh khối Giờ 48 Bảng 3: Các thông số kỹ thuật lên men tối ưu của vi khuẩn chi Bacillus TT Thông số kỹ thuật Đơn vị đo Yêu cầu kỹ thuật 1 pH - 6,5 - 7,5 2 Nhiệt độ lên men oC 28 - 30 3 Tốc độ cánh khuấy Vòng/phút 350 4 Lưu lượng cấp không khí. m3 không khí/lít môi trường/phút 0,75 5 Thời gian nhân sinh khối Giờ 48 177 (2) Chuẩn bị chất mang a) Chất mang: chất mang để sản xuất chế phẩm là than bùn, hàm lượng OM > 15% b) Xử lý thô (nghiền, sàng loại bỏ tạp chất): Than bùn được phơi khô, nghiền nhỏ loại bỏ tạp chất và rây qua rây với kích thước 0,25 mm. Hạt than bùn càng mịn càng tốt. c) Trung hòa pH: Chất mang sau xử lý thô được trung hoà bằng bột CaCO3 đảm bảo chất mang có pH trung tính (6,5 -7,0). d) Khử trùng: Chất mang được khử trùng bằng các phương pháp khác nhau. Phương pháp thông dụng nhất là khử trùng bằng hơi nước bão hoà. Chất mang được khử trùng trong điều kiện 1210C với thời gian 60 phút. Khử trùng lặp lại sau 24 giờ. Sau khi để nguội chất mang được nhiễm sinh khối VSV. e) Kiểm tra tạp nhiễm: Chất mang sau khử trùng được kiểm tra để phát hiện VSV tạp nhiễm theo phương pháp nuôi cấy pha loãng trên môi trường gluco peptone agar. Môi trường kiểm tra được pha chế theo thành phần môi trường nuôi cấy (môi trường GPA) (3). Tạo chế phẩm vi sinh a) Phối trộn: Sinh khối từng chủng VSV sau lên men nhân sinh khối được thu hồi và phối trộn thành hỗn hợp, tỷ lệ 1:1:1. Sau đó được tẩm nhiễm vào chất mang với tỷ lệ 200ml dịch sinh khối với 800g chất mang. Trộn đều các nguyên liệu và sau đó chuyển vào các túi ni lông chịu nhiệt đã được khử trùng và hàn kín lại. Các túi chế phẩm được ủ 1 tuần ở nhiệt độ thường mới có thể đem sử dụng. b) Bảo quản và sử dụng: Chế phẩm VSV được bảo quản ở nhiệt độ thường trong điều kiện râm mát, sạch sẽ, không để gần nơi chứa chất độc hóa học, thuốc trừ sâu. Thời gian sử dụng tốt nhất trong vòng 3 tháng sau ngày sản xuất. Bảng 3:Yêu cầu chất lượng của chế phẩm VSV có ích Chỉ tiêu chất lượng Đơn vị đo Mức chất lượng pH - 7,0 Mật độ tế bào mỗi chủng VSV cố định nitơ tự do, phốt phát vô cơ khó tan, kích thích sinh trưởng thực vật CFU/g ≥ 108 Thời gian bảo quản tháng 3 178 4. An toàn lao động Trang bị bảo hộ lao động: khẩu trang, ủng, găng tay, quần áo bảo hộ lao động 5. Môi trường + Môi trường Asby: Phân lập và thu sinh khối vi khuẩn cố định nitơ tự do Glucoze 20g; K2HPO4 0,2g; MgSO4.7H2O 0,2g; NaCl 0,2g; K2SO4 0,1g; CaCO3 5g; Thạch 20g; Nước cất 1000ml; pH 7 - 7,2. + Môi trường King B: Phân lập và thu sinh khối vi khuẩn đối kháng: Yeast extract 5g; pepton 20g; glyxerin 5 ml; K2HPO4 (12,5%) 12 ml; MgS04.7H20 (6,25%) 25 ml; nước cất 1000 ml. + Môi trường Pikovskaya: Phân lập và nhân sinh khối vi khuẩn phốt phát vô cơ khó tan: Glucoza 10g; yeast extract 0,5g; K2HPO4 o,5g; MgSO4 0,3g; Ca3(PO4)2 5g; dung dịch vi lượng 2ml; nước cất 1000ml. + Môi trường AT: Phân lập và nhân sinh khối vi khuẩn kích thích sinh trưởng thực vật: CaCO3 20g; Gluco 20g; K2HPO4 0,8g; MgSO4.7H2O 0,5g; KH2PO4 0,2g; FeCl3.6H2O 0,1g; Na2MoO4.2H2O 0,05g; nước cất 1000ml. + Môi trường Hans: Phân lập và nhân sinh khối vi khuẩn phân giải xenlulo K2HPO4: 0,5g; KH2PO4: 0,5g; (NH4)2SO4: 1g; MgSO4.7H2O: 0,1g; CaCl2: 0,1g; NaCl: 6g; Cao nấm men: 0,1g; CMC: 0,1g; Thạch: 12g; nước cất 1000ml; pH=7. + Môi trường Gauze I: Phân lập và nhân sinh khối xạ khuẩn phân giải xenlulo K2HPO4: 0,5g; KH2PO4: 0,5g; MgSO4.7H2O: 0,5g; NaCl: 0,5g; KNO3: 1g; FeSO4.7H2O: 0,01g; Tinh bột tan: 20g; thạch: 12g; nước cất 1000ml; pH=7. + Môi trường CMC đặc: Xác định hoạt tính phân giải xenlulo của các VSV phân lập được: CMC: 1g; Thạch: 12g; nước cất 1000ml. + Môi trường LB: để nuôi cấy vi khuẩn đối kháng (Luria Broth: Difco Bacto): tryptone 10g; difco bacto yeast extract 5g; NaCl 5g; nước cất 1.000 ml. + Môi trường PDA: để nuôi cấy nấm gây bệnh: bột khoai tây 200g; dextrose 20g; nước cất 1.000 ml; pH=5,5 -6,0 + Môi trường SCA: Tinh bột tan 10g; Casein 0,3g; KNO3 2g; MgSO4.7H2O 0,05g; K2HPO4 2g; NaCl 2g; CaCO3 0,02g; FeSO4.7H2O 0,01g; nước cất 1.000 ml; pH=7. 179 + Môi trường sản xuất 1 (SX1): Sử dụng rỉ đường thay thế peptone trong môi trường King B. + Môi trường sản xuất 2 (SX2) để nhân sinh khối VSV: Bổ sung nước chiết cám vào môi trường Gauze I và thay thế tinh bột tan. + Môi trường sản xuất 3 (SX3): Bổ sung nước chiết đậu vào môi trường Ashby và thay thế gluco. + Thuốc thử lugôn: Cân 2 g kali iotdua, hòa tan trong 300 ml nước. Sau đó bổ sung 1 g iôt, lắc/hoặc đun nóng đến hòa tan hết thành dung dịch đồng đều. 180 PHỤ LỤC 3 XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU Ảnh hưởng của bón phân bón hữu cơ vi sinh đến năng suất thân tươi và năng suất bẹ khô của cây Gai xanh giống (bảng 3.49; 3.50, 3.51, 3.52) BALANCED ANOVA FOR VARIATE CAOCAY1 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 1 VARIATE V005 CAOCAY1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 2124.15 2124.15 42.39 0.000 2 * RESIDUAL 58 2906.70 50.1155 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 5030.85 85.2686 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CAOCAY2 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 2 VARIATE V006 CAOCAY2 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 1530.15 1530.15 106.84 0.000 2 * RESIDUAL 58 830.700 14.3224 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 2360.85 40.0144 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CAOCAY3 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 3 VARIATE V007 CAOCAY3 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 4083.75 4083.75 75.88 0.000 2 * RESIDUAL 58 3121.50 53.8190 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 7205.25 122.123 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKT1 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 4 VARIATE V008 DKT1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 1.00621 1.00621 82.47 0.000 2 * RESIDUAL 58 .707670 .122012E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 1.71389 .290489E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKT2 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 5 VARIATE V009 DKT2 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 1.07736 1.07736 87.89 0.000 2 * RESIDUAL 58 .711000 .122586E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 1.78836 .303112E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKT3 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 6 181 VARIATE V010 DKT3 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 .745935 .745935 20.20 0.000 2 * RESIDUAL 58 2.14143 .369212E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 2.88736 .489384E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT1 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 7 VARIATE V011 NSTT1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 259.584 259.584 59.38 0.000 2 * RESIDUAL 58 253.572 4.37193 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 513.156 8.69756 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT2 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 8 VARIATE V012 NSTT2 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 705.894 705.894 106.68 0.000 2 * RESIDUAL 58 383.772 6.61675 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 1089.67 18.4689 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSTT3 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 9 VARIATE V013 NSTT3 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 1258.58 1258.58 222.98 0.000 2 * RESIDUAL 58 327.372 5.64435 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 1585.96 26.8806 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSBK1 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 10 VARIATE V014 NSBK1 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 5.67337 5.67337 61.97 0.000 2 * RESIDUAL 58 5.31014 .915542E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 10.9835 .186161 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSBK2 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 11 VARIATE V015 NSBK2 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 11.8815 11.8815 90.94 0.000 2 * RESIDUAL 58 7.57801 .130655 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 19.4595 .329822 ----------------------------------------------------------------------------- 182 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSBK3 FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 12 VARIATE V016 NSBK3 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 GIONG$*CTTN$ 1 11.6160 11.6160 88.24 0.000 2 * RESIDUAL 58 7.63502 .131638 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 59 19.2510 .326288 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 13 MEANS FOR EFFECT GIONG$*CTTN$ ------------------------------------------------------------------------------- GIONG$ CTTN$ NOS CAOCAY1 CAOCAY2 CAOCAY3 TN1 (ÐC) 30 131.500 143.400 152.500 TN2 (HCVS) 30 143.400 153.500 169.000 SE(N= 30) 1.29248 0.690952 1.33939 5%LSD 58DF 3.65853 1.95582 3.79130 GIONG$ CTTN$ NOS DKT1 DKT2 DKT3 TN1 (ÐC) 30 0.655000 0.884000 1.15700 TN2 (HCVS) 30 0.914000 1.15200 1.38000 SE(N= 30) 0.201670E-01 0.202144E-01 0.350814E-01 5%LSD 58DF 0.570850E-01 0.572192E-01 0.993022E-01 GIONG$ CTTN$ NOS NSTT1 NSTT2 NSTT3 TN1 (ÐC) 30 16.7400 18.7400 22.7400 TN2 (HCVS) 30 20.9000 25.6000 31.9000 SE(N= 30) 0.381747 0.469636 0.433757 5%LSD 58DF 1.08058 1.32936 1.22780 GIONG$ CTTN$ NOS NSBK1 NSBK2 NSBK3 TN1 (ÐC) 30 1.24000 1.50000 1.81000 TN2 (HCVS) 30 1.85500 2.39000 2.69000 SE(N= 30) 0.552431E-01 0.659938E-01 0.662415E-01 5%LSD 58DF 0.156372 0.186803 0.187505 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE GAI XANH 17/ 7/23 10:31 ------------------------------------------------------------------:PAGE 14 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |GIONG$*C| (N= 60) -------------------- SD/MEAN |TTN$ | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | CAOCAY1 60 137.45 9.2341 7.0792 5.2 0.0000 CAOCAY2 60 148.45 6.3257 3.7845 2.5 0.0000 CAOCAY3 60 160.75 11.051 7.3361 4.6 0.0000 DKT1 60 0.78450 0.17044 0.11046 14.1 0.0000 DKT2 60 1.0180 0.17410 0.11072 10.9 0.0000 DKT3 60 1.2685 0.22122 0.19215 15.1 0.0001 NSTT1 60 18.820 2.9492 2.0909 11.1 0.0000 NSTT2 60 22.170 4.2975 2.5723 11.6 0.0000 NSTT3 60 27.320 5.1847 2.3758 8.7 0.0000 NSBK1 60 1.5475 0.43146 0.30258 19.6 0.0000 NSBK2 60 1.9450 0.57430 0.36146 18.6 0.0000 NSBK3 60 2.2500 0.57122 0.36282 16.1 0.0000 183 PHỤ LỤC 4 Kết quả giải trình tự nucleotit của các chủng vi sinh vật lựa chọn Chủng PU1.1 - Streptomyces lilaceus 1 gacgaacgct ggcggcgtgc ttaacacatg caagtcgaac gatgaacccg cttcggtggg 61 ggattagtgg cgaacgggtg agtaacacgt gggcaatctg cccttcactc tgggacaagc 121 cctggaaacg gggtctaata ccggatacga ccactgaggg catcttcggt ggtggaaagc 181 tccggcggtg aaggatgagc ccgcggccta tcagcttgtt ggtggggtaa tggcctacca 241 aggcgacgac gggtagccgg cctgagaggg cgaccggcca cactgggact gagacacggc 301 ccagactcct acgggaggca gcagtgggga atattgcaca atgggcgaaa gcctgatgca 361 gcgacgccgc gtgagggatg acggccttcg ggttgtaaac ctctttcagc agggaagaag 421 cgaaagtgac ggtacctgca gaagaagcgc cggctaacta cgtgccagca gccgcggtaa 481 tacgtagggc gcaagcgttg tccggaatta ttgggcgtaa agagctcgta ggcggcttgt 541 cgcgtcggat gtgaaagccc ggggcttaac cccgggtctg cattcgatac gggcaggcta 601 gagtgtggta ggggagatcg gaattcctgg tgtagcggtg aaatgcgcag atatcaggag 661 gaacaccggt ggcgaaggcg gatctctggg ccattactga cgctgaggag cgaaagcgtg 721 gggagcgaac aggattagat accctggtag tccacgccgt aaacgttggg aactaggtgt 781 tggcgacatt ccacgtcgtc ggtgccgcag ctaacgcatt aagttccccg cctggggagt 841 acggccgcaa ggctaaaact caaaggaatt gacgggggcc cgcacaagca gcggagcatg 901 tggcttaatt cgacgcaacg cgaagaacct taccaaggct tgacatatac cggaaacggc 961 cagagatggt cgcccccttg tggtcggtat acaggtggtg catggctgtc gtcagctcgt 1021 gtcgtgagat gttgggttaa gtcccgcaac gagcgcaacc cttgttctgt gttgccagca 1081 tgcccttcgg ggtgatgggg actcacagga gactgccggg gtcaactcgg aggaaggtgg 1141 ggacgacgtc aagtcatcat gccccttatg tcttgggctg cacacgtgct acaatggccg 1201 gtacaaagag ctgcgaagcc gtgaggcgga gcgaatctca aaaagccggt ctcagttcgg 1261 attggggtct gcaactcgac cccatgaagt cggagttgct agtaatcgca gatcagcatt 1321 gctgcggtga atacgttccc gggccttgta cacaccgccc gtcacgtcac gaaagtcggt 1381 aacacccgaa gccggtggcc caaccccttg tgggagggag ctgtcgaagg tgggactggc 1441 gattgggacg aagtcgtaac aaggtagccg taccggaagg tgc Chủng PU2.1 - Streptomyces misionensis CGCGGTCGCGGCCGCCGCCTCCACCGCGGCGCGTCCCGTCGCGGCGTCCGGCCGGGCGCGGAAGTCGCCG CCGCGCCCCAGGTCGAAGACGCACGCGGCGGGCACCACCGGCACGACATGCGCGGGGTCCGCCCCCACCG GCACGCCCCGCCCGCGCTCCTCCAGCCAGGCCATCACCCCGGAGGCCGCGTCGAGCCCGTAGGCGCTGCC CCCGGTGAGCACGACGGCGTCGATCCGCTGGACCAGGTTGCGCGGGTCGAGCGCGTCGGTCTCCTTGGTG CCGGGCCCGCCGCCGCGCACGTCCACGGCGGCGACGGCCCCGCCCTCCGGAGCCAGCACGACCGTGGTCC CGGTGAGCCGGCCGTTCCCGGTGCGGGTGGCGTGCCCCACCCGCACCCCGGCGACATCGGTCAATGCGTC GACTGTCATGCCGGACAGTCTCGCCCACTCCCGGCCCCCCTCGAAGGCGTCAGCCCGCCGGTGTCGTGGC GGTCGCCGCGCGTTCCCCGCGCACCGTGCGCGCCGTCAGCACCACCCCGGTCGCCACCGCCGCCGCGCAG ACCAGGCCCGCCGCGAGTACCGCCCGGTCGCCCAGGAAGGTGCAGCAGAGCACCAGCAGGCACGTGACCG GCAGCACCAGCTGCTGGGCGAGGCCCACCTTGAAGTGCCGTGCGTGCAGCGCCCATACGGCCAGCAGGTA GAGCGCCGTGGGCAGGGTCACCGCCGCCGAGGCGGCCGTCGCGGAGAGGTGCGAGGAACCGACGGCCTGC TCCACGGAGACCTCCAGGCCCGCGCCGATCGCCGCCGCCGACGCGAAGATCAGGTAGTGGCCGTATCCCC ACAGGAACGCCCTCTTGCTGGAGCGCAGATGGCCGTGGATGGGCACCACGAAGTAGATCCACCAGGCGGA GAAGACGATCAGGAGCCCGCCCGCCGCGATCGGCAGCAGCTCGGCCAGCGCGGAGTGCTTGTCCACGGCC GACTTCACGGCGACCGTGGCCGCGGAGATCGTCTCGCCGAGCACGATGATCGTGAACAGGCCGTACCGCT CGGCGATGTGGTGCGGATGCCAGGACGTCTCGTGGTTGCGCTCGGCGAACAGCGGCACGCACATCTCCAG CACCGCCATCACCAGGAACACCCAGGGGCGGGCCGGCTGCGGCAGCACCACCAGACCGAGCCAGCCGACC TGGCACAGCAGCACGCCGCATGCGTACCTGAGCGTGGCCTGGCGCTCGGCGCCCCCGGCCGTTCGCGCCG CTCTCAGCCACTGGGTGGCCATCGCCACCCGCATGATCGCGTAGCCGAGCCAGACCGCGAGGAAGTCGTG CTGCCGGAAGGCCTGGGAGACACCGGCGGCCAGCACCAGGACGCCCGCGATCTGCACCAGGGTGACGACC CGGTAGGGCACGTCGTCGTTGTCGTACGCCGAGGCGAACCAGGAGAAGTTCATCCAGGCCCACCAGATGG CGAAGAACAGCATGGCGTAGTCGAGGACCCCGGTGCCCGGGTGCCCGTTGCCGACGGCGTGCACCAACTG CACGCCCGCCTGCGCGATCGCCACGACGAAGCAGAGGTCGAAGAAGAGCTCCAGCGCGGAGGAGACCCGG TGGGCCTCGTTCCGCCCGCGTGCGGTGAGCCGTTTGACGG 184 Chủng ACT02 -Azotobacter chroococcum TAGTCTTACTGCGTCATAAAATTAAACATTCATCTGCTCGCTATTTTTCCGTCCGCAGCACGGACAGCGA TCGAGACGGCTCGCCAGCCGCTGGGCGATCAGCCAGCGCAAGGTCGTGATCGAGTTGGGTTGATGACGCT GGGGCCGCTGAGCGGCCCCGCGGAACGTACTCTTGGGGTAAGGCAGATGGCGGGCGGAGTGTGGCGTTTT TTTGGGTGTCAGGATGACGCAGGCGTTCGGCCACGAGAAAGCCATAGGCGGCAATGCACAGGGAGGCATG ATGGTGAAAGCCACGCCAGCCTCGTCCTTCATAATGGGCAAGACCGAATTCCTGCTTCAGTTCCTGGTAA TCGCGCTCGATGCGCCAGCGCATCCTGGTCACGGCAACGAGCCGTTCGAGAGAGGTGTCCGCGGGCAGGG TCGACAGGACGTATTTTTCCGGTTCCCGCTGCCCCTCGGGCCACTCGATGAGCAACCATTCCTCGTCGCG TACGGCCGTCCGCTGGTGGTCACGATGTGCCGCCCGCACCCGAACCGCGGCAAAGCGACCGGACAGTGCC GTGTTGCTGCCCTGCCGCCAGGTGACGGTACGATAAGCACTGGCCGGCAGGCCGAGCGCCAGCGCCTTCA CGCTGACCGGCCGATGTTCGGCATCCCGCCGCAGCAGACGGGGTTTGCGTCCCACGCCCTTCCACGGTTT CGGGGGCAGCGGCGCCTCGCCTTCCGGCCAGACGGTCGTCGTTCCCTGCACGCCGACGGCGTAGGTCAGC CCCCGCTCGGTCAGTCCATCGCGAAACCCCGTATCGTTGCCGTAGCCGGCATCGGCCAACACAGCACCCC GCGCAATCCCGGCAGTCAGGGCGGCCTTGACCTGTTCCAGTGCAATCGTGGGCTTGGTCTGGAACCCAAC CCATTCCGGCACACCGGCACGGGTGCGCCGCGCGGTATCTGCCGCCCAGTCCTCGGGCAGATACAGCCGC CAGGCCACGGGAAGACTCGCCTTCTCAGTAGCCAGCGTCAGACTCACGGCAATCTGGCAATTGTCCTGCT TGCCCAATTGGCCACAGTACTGGCGCGCCACACCGACCGAATGCTTGCCCTTCTTCGGAAAGCCCGTGTC GTCGATGATCCAGTAGCACTCGGTGCCACCCTCGCGCAGCAGCGCTGGCTCCACCCAGGCCCGCACACGC TCGAGCAATCCCTCGTCCGACCAGTCGGACTTGGCTACGAAATGATGCAGTGACTGGTGGCGTGCCCGCA CTGCATGGGGATCGATTCCTGCGGCCAGCGGTTCGACGCTCTTTCGTGCCAGCGGCAGCATCAGTCCCTG ACAATACCCACGCAGACCTTCATGCCGGTCCACGTGGCCCAGGGAGTCGCACAGATGATCGAGGTAGGCT TCGAAGCGTTGTTCCATCCGTTCTCTCGTGAATCCAGTCGGCTGTTAAAACGGCGTATTCTCCCCGATTC CTTGTGACACAGTAAGA Chủng PCT2 - Bacillus megaterium 1 ctgcggcagc tataatgcag tcgagcgaac tgattagaag cttgcttcta tgacgttagc 61 ggcggacggg tgagtaacac gtgggcaacc tgcctgtaag actgggataa cttcgggaaa 121 ccgaagctaa taccggatag gatcttctcc ttcatgggag atgattgaaa gatggtttcg 181 gctatcactt acagatgggc ccgcggtgca ttagctagtt ggtgaggtaa cggctcacca 241 aggcaacgat gcatagccga cctgagaggg tgatcggcca cactgggact gagacacggc 301 ccagactcct acgggaggca gcagtaggga atcttccgca atggacgaaa gtctgacgga 361 gcaacgccgc gtgagtgatg aaggctttcg ggtcgtaaaa ctctgttgtt agggaagaac 421 aagtacgaga gtaactgctc gtaccttgac ggtacctaac cagaaagcca cggctaacta 481 cgtgccagca gccgcggtaa tacgtaggtg gcaagcgtta tccggaatta ttgggcgtaa 541 agcgcgcgca ggcggtttct taagtctgat gtgaaagccc acggctcaac cgtggagggt 601 cattggaaac tggggaactt gagtgcagaa gagaaaagcg gaattccacg tgtagcggtg 661 aaatgcgtag agatgtggag gaacaccagt ggcgaaggcg gctttttggt ctgtaactga 721 cgctgaggcg cgaaagcgtg gggagcaaac aggattagat accctggtag tccacgccgt 781 aaacgatgag tgctaagtgt tagagggttt ccgcccttta gtgctgcagc taacgcatta 841 agcactccgc ctggggagta cggtcgcaag actgaaactc aaaggaattg acgggggccc 901 gcacaagcgg tggagcatgt ggtttaattc gaagcaacgc gaagaacctt accaggtctt 961 gacatcctct gacaactcta gagatagagc gttccccttc gggggacaga gtgacaggtg 1021 gtgcatggtt gtcgtcagct cgtgtcgtga gatgttgggt taagtcccgc aacgagcgca 1081 acccttgatc ttagttgcca gcattcagtt gggcactcta aggtgactgc cggtgacaaa 1141 ccggaggaag gtggggatga cgtcaaatca tcatgcccct tatgacctgg gctacacacg 1201 tgctacaatg gatggtacaa agggctgcaa gaccgcgagg tcaagccaat cccataaaac 1261 cattctcagt tcggattgta ggctgcaact cgcctacatg aagctggaat cgctagtaat 1321 cgcggatcag catgccgcgg tgaatacgtt cccgggcctt gtacacaccg cccgtcacac 1381 cacgagagtt tgtaatcacc cgaagtcggt ggagtaaccg taaggagcta gccacgagat 1441 aggaaaggag gtc 185 Chủng KCT7 - Azotobacter vinelandii 1 attgaacgct ggcggcaggc ctaacacatg caagtcgagc ggcagcggga ccttcgggtt 61 gccggcgagc ggcggacggg tgagtaatgc ctaggaatct gcctgttagt gggggataac 121 gcggggaaac tcgcgctaat accgcatacg tcctacggga gaaagtgggg gaccctcggg 181 cctcacgcta acagatgagc ctaggtcgga ttagctagtt ggtggggtaa aggcccacct 241 aggcgacgat ccgtaactgg tctgagagga tgatcagtca cactggaact gagacacggt 301 ccagactcct acgggaggca gcagtgggga atattggaca atgggcgaaa gcctgatcca 361 gccatgccgc gtgtgtgaag aaggtcttcg gattgtaaag cactttaagt tgggattagg 421 gcgctcggtg aatacccaag cgtcttgacg ttaccgacag aataagcacc ggctaacttc 481 gtgccagcag ccgcggtatt acgaagggtg caagcgttaa tcggaattac tgggcgtaaa 541 gcgcgcgtag gtggttcggc aagttggatg tgaaagcccc gggctcaacc tgggaaccgc 601 atccaaaact actgggctag agtacggtag agggtggtgg aatttcctgt gtagcggtga 661 aatgcgtaga tataggaagg aacaccagtg gcgaaggcga ccacctggac cgatactgac 721 actgaggtgc gaaagcgtgg ggagcaaaca ggataagata ccctggtagt ccacgccgta 781 aacgaagtcg actagccgtt gggctccttg agagcttagt ggcgcagcta acgcattaag 841 tcgaccgcct ggggagtacg gccgcaaggt taaaactcaa atgaattgac gggggcccgc 901 acaagcggtg gagcatgtgg tttaattcga agcaacgcga agaaccttac ctggccttga 961 catcctgcga actttcaaga gattgatggg tgcctgggag cgcagagaca ggtgctgcat 1021 ggctgtcgtc agctcgtgtc gtgagatgtt gggttaagtc ccgtaacgag cgcaaccctt 1081 gtccttagtt accagcgatt cggtcgggca ctctaaggag actgccggtg acaaaccgga 1141 ggaaggtggg gatgacgtca agtcatcatg ccgttacggc cagggctaca cacgtgctac 1201 aatggtcggt acaaagggtt gccaagtcgc gaggcggagc taatcccaga aaaccgatcg 1261 tagtccggat cgcagtctgc aactcgactg cgtgaagtcg gaatcgctag taatcgcgaa 1321 tcagaatgtc gcggtgaata cgttcccggg ccttgtacac accgcccgtc acaccatggg 1381 agtgggttgc tccagaagta gctagtctaa ccctcgggag gacggttacc acggagtgat 1441 tcatgactgg ggtgaag 186 ẢNH THỰC ĐỊA CỦA ĐỀ TÀI 187

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_quy_trinh_xu_ly_ba_thai_cay_gai_xanh_cua.pdf
  • docxTOM TAT LUAN AN TIENG ANH NCS NGUYEN THE KHOA.docx
  • docTOM TAT LUAN AN TIENG VIET NCS NGUYEN THE KHOA.doc
  • docxTRANG THONG TIN LUAN AN NCS NGUYỄN THÊ KHOA.docx
  • docTRICH YEU LUAN AN NCS NGUYỄN THẾ KHOA.doc
Luận văn liên quan