Nghiên cứu đã xây dựng được 2 mô hình 3D-pharmacophore (Ph-IL6-1a, Ph-IL6-1b) dựa trên các ―điểm nóng‖ tại bề mặt tương tác PPIs của IL6 với thụ thể IL6R và kháng thể 6F82. Kết quả docking và phân tích PLIF tìm thấy hơn 70% phối tử gắn kết được vào khoang gắn kết vị trí I trên IL6 và khả năng tương tác được với nhiều acid amin quan trọng đã khẳng định tính hiệu quả và độ tin cậy của các mô hình này. Mô phỏng MD kết hợp với tính toán tần suất chiếm đóng liên kết hydro đã phát hiện ra 23 phối tử tiềm năng cho những đánh giá gắn kết in silico tiếp theo trên IL6R. Tỷ lệ liên kết H > 75% và ΔGgắn kết 100 ns < − 15 kcal.mol-1 khẳng định các phối tử này tạo được ái lực gắn kết bền với IL6. Trong đó, DB08881 và DB14726 được dự đoán có ái lực gắn kết mạnh nhất trên IL6 tại vị trí I, tần suất chiếm đóng liên kết H > 100% với 2 ―điểm nóng‖ Phe74, Arg179/Arg182 và ΔGgắn kết lần lượt là – 29,35 kcal.mol-1 và – 27,54 kcal.mol-1.
Mô hình 3D-pharmacophore dựa trên bắt tương tác với IL6 (Ph-IL6R) cùng với khoang docking được xây dựng trên chính các acid amin quan trọng tại bề mặt tương tác IL6/IL6R cũng đã tìm thấy hơn 70% các phối tử gắn kết tốt vào khoang hoạt tính IL6R. Phân tích PLIF giúp đánh giá tính hiệu quả và độ tin cậy của các mô hình in silico dựa trên tương tác với các acid amin quan trọng. Docking chéo trên 3 mô hình D-IL6-1a, D-IL6-1b và D-IL6R nhằm tìm kiếm những chất có khả năng gắn kết tốt vào cả 2 protein này để có thể phong tỏa hoàn toàn đường truyền tín hiệu tại vị trí I. Dự đoán ADMET được thực hiện với mục tiêu sàng lọc được những ứng viên thuốc đường uống tiềm năng. Mô phỏng MD 100ns với 23 phối tử có ái lực gắn kết tốt trên IL6 đã phát hiện ra 14 chất tiềm năng cho thử nghiệm in vitro. Với ΔGgắn kết = − 26,63
± 3,59 kcal.mol-1 và tỷ lệ liên kết H với các ―điểm nóng‖ > 75%, quercetin được dự đoán có khả năng phong tỏa tương tác IL6/IL6R mạnh nhất.
210 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 11/11/2024 | Lượt xem: 32 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sàng lọc các cấu trúc phân tử nhỏ có khả năng gắn kết IL-6, IL-6R và đánh giá khả năng gắn kết bằng các phương pháp lý sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
25kJ.mol-1) thuộc tập
DB qua các mô hình D-IL6-1a, D-IL6-1b, D-IL6R tại vị trí I
Điểm số docking của 98 chất hàng đầu tại mô hình D-IL6-1a và D-IL6-1b
STT
Tên chất
Điểm số
docking
kJ.mol
-1
STT
Tên chất
Điểm số
Docking
kJ.mol
-1
STT
Tên chất
Điểm số
docking
kJ.mol
-1
1 DB04044 -34,92 34 DB06190 -27,72 66 DB01689 -25,90
2 DB08295 -32,79 35 DB14949 -27,71 67 DB02614 -25,88
3 DB07616 -32,15 36 DB13248 -27,66 68 DB05035 -25,85
4 DB07691 -32,09 37 DB06985 -27,64 69 DB12204 -25,81
5 DB01145 -31,85 38 DB04196 -27,41 70 DB14887 -25,80
6 DB01014 -31,76 39 DB07958 -27,39 71 DB08664 -25,79
7 DB08306 -31,35 41 DB07977 -27,36 72 DB03388 -25,73
8 DB08273 -30,67 41 DB11455 -27,12 73 DB05475 -25,72
9 DB03982 -30,63 42 DB07030 -27,10 74 DB07289 -25,67
10 DB08252 -30,39 43 DB01415 -26,99 75 DB03744 -25,64
11 DB04644 -29,93 44 DB01250 -26,97 76 DB14217 -25,58
12 DB08562 -29,69 45 DB07295 -26,96 77 DB07464 -25,56
13 DB08299 -29,60 46 DB03682 -26,92 78 DB02266 -25,54
14 DB05016 -29,46 47 DB04437 -26,85 79 DB01283 -25,52
15 DB04583 -29,46 48 DB04810 -26,79 80 DB00795 -25,49
16 DB02876 -29,43 49 DB07615 -26,78 81 DB01332 -25,47
17 DB07408 -29,28 50 DB12556 -26,73 82 DB08181 -25,42
18 DB07466 -29,01 51 DB13821 -26,63 83 DB08232 -25,40
19 DB11986 -29,00 52 DB08556 -26,58 84 DB07047 -25,40
20 DB11740 -28,88 53 DB02733 -26,58 85 DB07241 -25,39
21 DB08710 -28,81 54 DB07760 -26,56 86 DB14125 -25,39
22 DB15446 -28,61 55 DB03239 -26,42 87 DB09214 -25,36
23 DB08302 -28,61 56 DB07975 -26,42 88 DB07410 -25,36
24 DB14974 -28,58 57 DB07586 -26,35 89 DB00784 -25,35
25 DB04430 -28,45 58 DB00963 -26,34 90 DB14208 -25,27
26 DB14127 -28,28 59 DB11946 -26,32 91 DB07837 -25,26
27 DB08240 -28,23 60 DB06210 -26,23 92 DB08731 -25,25
28 DB07546 -28,11 61 DB04645 -26,22 93 DB04809 -25,18
29 DB08772 -28,06 62 DB08245 -26,10 94 DB03205 -25,14
30 DB14097 -27,96 63 DB07978 -26,08 95 DB13580 -25,06
31 DB07480 -27,86 64 DB06354 -26,01 96 DB11943 -25,03
32 DB07498 -27,78 65 DB15450 -25,94 97 DB02527 -25,01
33 DB07976 -27,75 98 DB12903* -25,02
(*): chất dock trên mô hình D-IL6-1b
PL-8
Điểm số docking của 45 chất hàng đầu tại mô hình D-IL6R
STT
Tên chất
Điểm số
docking
kJ.mol
-1
STT
Tên chất
Điểm số
docking
(kJ.mol
-1
)
STT
Tên chất
Điểm số
docking
(kJ.mol
-1
)
1 DB04793 -37,94 16 DB13060 -27,52 31 DB08495 -26,21
2 DB08018 -34,91 17 DB06947 -27,39 32 DB07318 -26,18
3 DB06841 -34,00 18 DB08422 -27,07 33 DB03449 -26,16
4 DB07328 -30,93 19 DB07508 -26,99 34 DB07813 -26,13
5 DB14726 -30,37 20 DB09079 -26,89 35 DB06853 -26,08
6 DB08019 -30,09 21 DB03916 -26,77 36 DB04790 -26,07
7 DB06364 -29,76 22 DB07005 -26,69 37 DB06996 -25,98
8 DB02366 -29,72 23 DB00619 -26,66 38 DB11526 -25,89
9 DB03865 -28,61 24 DB08881 -26,55 39 DB08361 -25,54
10 DB05932 -28,37 25 DB14882 -26,52 40 DB07456 -25,51
11 DB07235 -27,96 26 DB06962 -26,52 41 DB04739 -25,48
12 DB12364 -27,95 27 DB07608 -26,40 42 DB13164 -25,47
13 DB06190 -27,66 28 DB15327 -26,36 43 DB13048 -25,36
14 DB11963 -27,63 29 DB11521 -26,36 44 DB08362 -25,31
15 DB08024 -27,62 30 DB12121 -26,23 45 DB07156 -25,25
PHỤ LỤC 4. Điểm số docking của các chất hàng đầu (<-25kJ.mol-1) thuộc tập
ZINC15 qua các mô hình D-IL6-1a, D-IL6-1b, D-IL6R tại vị trí I
Điểm số docking của 110 chất hàng đầu tại mô hình D-IL6-1a vad D-IL6-1b
STT Tên chất
Điểm số docking
kJ.mol
-1
STT Tên chất
Điểm số
Docking kJ.mol
-1
1 ZINC04256801 -37,21 56 ZINC04677201 -26,48
2 ZINC02682855 -36,44 57 ZINC20421707 -26,45
3 ZINC35350983 -35.,24 58 ZINC04971290 -26,44
4 ZINC02997430 -35,58 59 ZINC40584045 -26,43
5 ZINC20247718 -35,28 60 ZINC04684462 -26,39
6 ZINC00627279 -35,28 61 ZINC09444998 -26,37
7 ZINC59449112 -35,09 62 ZINC09546300 -26,34
8 ZINC00105824 -34,44 63 ZINC38740371 -26,27
9 ZINC00753055 -33,59 64 ZINC16441358 -26,23
10 ZINC08906141 -31,55 65 ZINC41091528 -26,17
11 ZINC78509109 -31,05 66 ZINC17117860 -26,13
12 ZINC17248524 -30,77 67 ZINC71905797 -26,03
13 ZINC40647729 -30,58 68 ZINC03887267 -25,99
14 ZINC90626328 -30,55 69 ZINC11850104 -25,91
PL-9
15 ZINC09379705 -30,49 70 ZINC95386685 -25,90
16 ZINC89836021 -29,70 71 ZINC04003308 -25,89
17 ZINC40610816 -29,63 72 ZINC32922242 -25,88
18 ZINC70965053 -29,50 73 ZINC28412572 -25,87
19 ZINC09356923 -29,36 74 ZINC25368981 -25,85
20 ZINC72030923 -29,10 75 ZINC89301657 -25,84
21 ZINC38174436 -28,98 76 ZINC04524216 -25,81
22 ZINC21321198 -28,82 77 ZINC64774740 -25,77
23 ZINC10150483 -28,80 78 ZINC41847867 -25,72
24 ZINC80248464 -28,74 79 ZINC91013340 -25,67
25 ZINC71289056 -28,53 80 ZINC45774225 -25,67
26 ZINC12511902 -28,50 81 ZINC40541669 -25,58
27 ZINC59465130 -28,36 82 ZINC64478682 -25,55
28 ZINC31115516 -28,03 83 ZINC02761896 -25,55
29 ZINC94057300 -27,98 84 ZINC05360734 -25,53
30 ZINC4061954 -27,88 85 ZINC74393903 -25,52
31 ZINC1720877 -27,83 86 ZINC91526256 -25,51
32 ZINC0989197 -27,77 87 ZINC16955763 -25,46
33 ZINC4064803 -27,75 88 ZINC40660769 -25,44
34 ZINC52189947 -27,75 89 ZINC70666643 -25,40
35 ZINC12810558 -27,70 90 ZINC67245470 -25,39
36 ZINC55649480 -27,61 91 ZINC01965174 -25,38
37 ZINC33289261 -27,57 92 ZINC04176145 -25,36
38 ZINC52960235 -27,56 93 ZINC92081187 -25,35
39 ZINC48478975 -27,55 94 ZINC23891058 -25,33
40 ZINC04953683 -27,53 95 ZINC37454230 -25,31
40 ZINC05392689 -27,49 96 ZINC15134804 -25,27
42 ZINC92615038 -27,42 97 ZINC72446325 -25,18
43 ZINC38989946 -27,40 98 ZINC01840384 -25,14
44 ZINC20427790 -27,35 99 ZINC68040856 -25,13
45 ZINC78562221 -27,33 100 ZINC83325878 -25,11
46 ZINC75284098 -27,17 101 ZINC25369179 -25,10
47 ZINC11907404 -27,11 102 ZINC40649111 -25,09
48 ZINC08910100 -27,03 103 ZINC21672021* -26,41
49 ZINC38651183 -27,03 104 ZINC21659536* -26,26
50 ZINC08710308 -27,02 105 ZINC13854704* -25,52
51 ZINC82091407 -26,80 106 ZINC01270341* -25,33
52 ZINC66146219 -26,59 107 ZINC06826506* -25,31
53 ZINC65873967 -26,55 108 ZINC38990058* -25,25
54 ZINC08586903 -26,52 109 ZINC21081067* -25,17
55 ZINC39355763 -26,50 110 ZINC24928868* -25,10
(*): chất dock trên mô hình D-IL6-1b
PL-10
Điểm số docking của 24 chất hàng đầu tại mô hình D-IL6R
STT Tên chất
Điểm số docking
kJ.mol
-1
STT Tên chất
Điểm số
Docking kJ.mol
-1
1 ZINC93887804 -31,20 13 ZINC20635197 -26,30
2 ZINC32853685 -31,13 14 ZINC40584766 -26,00
3 ZINC22790734 -30,30 15 ZINC40583990 -25,76
4 ZINC12688450 -28,60 16 ZINC20767007 -25,75
5 ZINC46227820 -28,33 17 ZINC02975452 -25,71
6 ZINC40657714 -27,75 18 ZINC09587736 -25,42
7 ZINC57774399 -27,60 19 ZINC22752168 -25,36
8 ZINC83804241 -27,38 20 ZINC22791239 -25,15
9 ZINC83260134 -27,35 21 ZINC19834216 -25,13
10 ZINC40593495 -27,07 22 ZINC20464204 -25,07
11 ZINC40657485 -26,70 23 ZINC72026870 -25,06
12 ZINC40658235 -26,49 24 ZINC67694923 -25,01
PHỤ LỤC 5. Điểm số docking của các chất hàng đầu (<-25kJ.mol-1) thuộc tập
NCI qua các mô hình D-IL6-1a và D-IL6R tại vị trí I
STT Tên chất
Điểm số docking
kJ.mol
-1
STT Tên chất
Điểm số
Docking kJ.mol
-1
1 NCI-201844 -27,36 4 NCI-405567 -25,31
2 NCI-176637 -26,54 5 NCI-218437** -25,38
3 NCI-81021 -26,22
(**): chất dock vào IL6R
PL-11
PHỤ LỤC 6. Cấu trúc 2D của 51 chất docking tiềm năng trên cả 2 protein IL6 và
IL6R tại vị trí I
1. DB14726
18. ZINC40583990
35. ZINC21321198
1. DB08362
19. ZINC40658235
36. ZINC02682825
2. DB08881
20. ZINC40584766
37. ZINC90626328
3. DB13164
21. ZINC46227820
38. ZINC94057300
4. DB04739
22. ZINC72026870
39. ZINC24812572
5. DB15327
23. ZINC83804241
40. ZINC20237718
6. DB08361
24. DB06190
41. ZINC04953683
PL-12
7. DB00619
25. DB08232
42. ZINC40584045
8. DB07456
26. DB04044
43. ZINC00753055
9. DB13060
27. DB11986
44. ZINC01270341
10. DB12121
28. DB07586
45. ZINC06826506
11. DB11526
29. DB11740
46. ZINC24928868
12. DB11963
30. DB12903
47. ZINC21081067
13. DB09079
31. ZINC40648036
48. ZINC21672021
14. DB12364
32. ZINC04256801
49. ZINC13854704
PL-13
15. ZINC40593495
33. ZINC64774740
50. ZINC38990058
16. ZINC40657714
34. ZINC02997430
51. NCI201844
PHỤ LỤC 7. Điểm số docking của 28 chất thuộc tập chất phân lập nội bộ trên các
mô hình D-IL6-1a, D-IL6-1b, D-IL6R tại vị trí I
STT Tên chất
Điểm số docking
(kJ.mol
-1
) trên
D-IL6-1a
Điểm số docking
(kJ.mol
-1
) trên
D-IL6-1b
Điểm số docking
(kJ.mol
-1
) trên
D-IL6R
1 Acid usnic -21,19 -14,41 -11,30
2 Phthalid -19,57 -10,01 -13,31
3 Baicalin -18,34 -11,15 -14,12
4 Techtochrysin -18,17 -12,37 -13,02
5 8-O-methyl stictic acid -18,13 -13,64 -12,97
6 Chrysin -17,43 -11,92 -12,99
7 Baicalein -16,29 -11,83 -15,07
8 Quercetin -16,16 -15,50 -12,52
9 Curcumin -16,15 -14,28 -12,78
10 Rhamnetin -15,93 -13,01 -14,32
11 Baicalein 1a -15,85 -11,62 -10,98
12 Hesperetin -15,73 -14,00 -13,31
13 Baicalein 3a -15,46 -12,16 -10,29
14 Acid Diffractaic -15,41 -12,37 -11.08
15 Acid Barbatinic -15,21 -13,86 -6,52
16 Acid Stictic -15,18 -13,54 -12,13
17 Hesperidin -15,10 -9,56 -6,60
18 Quecertin 2a -14,65 -12,58 -11,97
19 Chrysin 2a -13,93 -11,92 -11,12
20 Acid Galic -12,99 -9,59 -11,00
21 Methyl barbatinic esther -12,38 -10,52 -8,43
22 Methyl daffractaic esther -12,21 -14,88 -6,40
23 Naringenin -12,08 -12,14 -10,06
24 Alpha-mangosteen -11,42 -8,05 -7,12
25 GA 15 -11,41 -15,68 -7,11
26 Acid Norstictic -9,35 -15,32 -11,36
27 Eumitrin B -4,29 -9,28 -3,03
28 Eumitrin A2 -4,21 -7,09 -1,12
PL-14
PHỤ LỤC 8. Biểu đồ RMSD protein của 38 phức hợp IL6-phối tử và apo-IL6
PL-15
PHỤ LỤC 9. Biểu đồ RMSD phối tử của 38 phức hợp IL6-phối tử
PHỤ LỤC 10. Tần suất chiếm đóng kiên kết H của 38 phối tử tại các acid amin
quan trọng của IL6 ở vị trí I
Tên chất
Tần suất chiếm đóng H tại các acid amin quan trọng
Phe74 Gln75 Phe78 Arg179 Arg182 Gln183
DB14726 146% 278%
DB08362 63% 194% 31% 191% 138% 118%
DB08881 107% 23% 118%
DB13164 10% 193% 105% 119% 268%
PL-16
DB04379 112% 60% 44% 161%
DB15327 41% 158% 45% 277% 33% 163%
DB08361 42% 79% 43% 122% 33% 130%
DB00619 39% 17% 329% 213%
DB12121 115% 22% 174% 16% 105%
DB11526 30% 122% 46% 104%
DB09079 72% 147% 206% 142%
DB12364 41% 104% 48% 43% 100%
DB11740 55% 123% 98% 121% 93%
DB11986 54% 148% 61% 87% 79% 194%
ZINC40648036 203% 385% 267% 31%
ZINC90626328 61% 28% 71%
ZINC28412572 36% 52% 43% 20% 20%
ZINC04953683 6% 8% 15% 8%
ZINC40584045 213% 237% 32% 276% 81%
ZINC46227820 25% 67% 10% 44% 28%
ZINC83804241 122% 64% 127% 165% 16% 166%
Acid usnic 62% 54% 43%
Acid 8-O-methyl stictic 303% 265% 239%
Phthalid 2%
Baicalin 164% 317% 28%
Tectochrysin 176% 144% 46%
Chrysin 50% 137% 41% 209% 109%
Baicalein 46% 25%
Quecertin 60% 20% 120% 75% 20%
Rhamnetin 158% 76% 82% 134% 22% 172%
Curcumin 53% 76% 102% 54%
DB07586 34% 58% 123% 14% 28%
DB11963 23% 231% 22% 271% 52% 169%
DB12903 25% 188% 23% 255% 122%
ZINC01270341 74% 41% 37% 73%
ZINC24928868 19% 17%
ZINC21672021 79% 90% 56% 147% 103%
ZINC38990058 85% 256% 158%
PL-17
PHỤ LỤC 11. Thông tin về 23 phối tử tiềm năng sau sàng lọc ảo trên IL6, IL6R ở
vị trí I
STT ∆Ggắn kết 100 ns Docking 3D-Pharmacophore
1
DB14726
˗ 27.54 ± 9.86
2
DB08632
˗ 21.35 ± 6.90
3
DB08881
˗ 29.35 ± 9.25
4
DB13164
˗ 22.32 ± 5.08
PL-18
5
DB15327
˗ 25.87 ± 4.66
6
DB00619
˗ 17.22 ± 4.03
7
DB12121
˗ 15.81 ± 4.50
8 DB09079
˗ 21.04 ± 5.29
9
DB11740
˗ 19.24 ± 6.68
PL-19
10
DB11986
˗ 18.61 ± 6.85
11
DB11963
˗ 23.84 ± 4.51
12
DB12903
˗ 19.77 ± 3.06
13
ZINC40648036
˗ 20.17 ± 3.88
14
ZINC40584045
˗ 20.45 ± 4.72
PL-20
15
ZINC83804241
˗ 21.42 ± 5.42
16
ZINC21672021
˗ 24.53 ± 7.06
17
Acid 8-O-methyl
stictic
˗ 21.41 ± 4.02
18
Baicalin
˗ 18,07 ± 4,63
19
Tectochrysin
˗ 15,23 ± 3,22
PL-21
20
Chrysin
˗ 15,93 ± 3,48
21
Quercetin
˗ 16,92 ± 5,48
22
Rhamnetin
˗ 21,93 ± 3,68
23
Curcumin
˗ 15.32 ± 7,56
PL-22
PHỤ LỤC 12. Biểu đồ RMSD protein của 23 phức hợp IL6R-phối tử và apo-
IL6R
PHỤ LỤC 13. Biểu đồ RMSD phối tử của 23 phức hợp IL6R-phối tử
PL-23
PHỤ LỤC 14. Tỷ lệ liên kết H giữa 8 phối tử không tiềm năng và IL6R
Phức hợp Cho hydro Nhận hydro Tỷ lệ chiếm đóng (%)
IL6R-DB08362
ASN211
LIG298
ARG210
LIG298
PRO212
LIG298
ASN211
LIG298
ARG210
LIG298
143.09
54.53
72.35
75.81
42.83
IL6R-DB12903
SER181
LIG298
VAL128
LIG298
GLN143
LIG298
SER181
LIG298
GLN143
LIG298
63.39
16.71
49.53
42.45
25.09
IL6R-ZINC40648036
ARG242
LIG298
ARG268
LIG298
LIG298
THR294
LIG298
ARG242
LIG298
ARG268
GLY266
LIG298
162.07
44.93
137.82
26.55
109.82
85.63
IL6R-ZINC40584045
ARG239
LIG298
ARG242
LIG298
LIG298
ARG239
LIG298
ARG242
140.72
31.88
50.01
37.41
IL6R-ZINC21672021
ASP221
LIG298
LIG298
ASN226
LIG298
LIG298
HIS256
ASN226
LIG298
SER227
229.58
98.48
91.27
48.02
62.05
IL6R-Acid 8-O-methyl
stictic
VAL161
LIG298
LEU108
LIG298
ASN110
LIG198
LIG298
VAL161
LIG298
LEU108
LIG298
ASN110
50.71
52.20
45.19
27.70
82.28
35.53
IL6R-Tectochrysin
GLN281
LIG298
PHE134
LIG298
LIG298
GLN281
LIG298
PHE134
64.52
34.56
46.38
19.87
IL6R-Curcumin
ARG132
LIG298
ILE170
LIG298
LIG298
ARG132
LIG298
ILE170
56.10
23.42
31.33
24.59
PL-24
PHỤ LỤC 15. Thông tin chi tiết 13 chất sử dụng trong thử nghiệm in vitro
STT Tên chất Cấu trúc Thông tin Nguồn gốc
1 DB11740
(Adavosetib)
Cat:
BD238532,
Lot:
DNW056
ĐTK: 98%
BLD
Pharmatech
Ltd
BLD
2 DB15327
(Abivertinib)
Cat:
BD627583,
Lot: RSC739
ĐTK: 97%
3 DB11963
(Dacomitinib)
Cat:
BD293197,
Lot:
DMU546
ĐTK: 98%
4 DB11986
(Entrectinib)
Cat:
BD629903,
Lot: ALP528
ĐTK: 98%
5 DB12121
(Entospletinib)
Cat:
BD399082,
Lot: AQU810
ĐTK: 99%
6 DB00619
(Imatinib)
Cat:
BD42606,
Lot: RPP543
ĐTK: 99%
PL-25
7 DB09079
(Nintedanib)
Cas: 656247-
17-5, Cat:
BD161908
ĐTK: 99%
Pharmatech
Ltd
8 DB08881
(Vemurafenib)
Cat:
BD00796904,
Lot: CGY824
ĐTK: 98%
9 DB14726
Dabigatran
Cat:
BD158683,
Lot: CNV097
ĐTK: 98%
10 Baicalin
Đã công bố
ĐTK:97-
99%
Tưởng
Lâm
Trường và
cộng sự
phân lập
Tưởng
Lâm
Trường và
cộng sự
phân lập
11 Chrysin
Đã công bố
ĐTK:97-
99%
12 Quecertin
Đã công bố
ĐTK:97-
99%
13 Rhamnetin
Đã công bố
ĐTK:97-
99%
*ĐTK: độ tinh khiết
PL-26
PHỤ LỤC 16. Tỷ lệ % ức chế gắn kết IL6/IL6R của các chất ở nồng độ khảo sát
100 và 200 µM
Tỷ lệ % ức chế gắn kết IL6/IL6R của 13 chất ở nồng độ khảo sát 100 µM
Hợp chất % Ức chế tƣơng tác IL6/IL6R
Lần 1 Lần 2 Trung bình SD
DB11963 93,33 100,19 96,76 4,85
DB00619 52,54 57,27 54,91 3,34
DB12121 48,29 52,21 50,25 2,77
DB14726 67,89 73,15 70,52 3,71
DB09079 10,88 12,08 11,48 0,85
DB15327 7,19 10,13 8,66 2,08
DB11740 31,78 34,42 33,15 1,81
DB11986 24,95 26,43 25,69 1,05
DB08881 12,15 8,77 10,46 2,39
Baicalin 5,39 13,59 9,49 5,79
Chrysin 38,34 41,56 39,95 2,28
Quercetin 83,39 81,13 82,26 1,60
Rhamnetin 57,81 61,60 59,70 2,68
Tỷ lệ % ức chế gắn kết IL6/IL6R của 5 chất ở nồng độ khảo sát 200 µM
Hợp chất % Ức chế tƣơng tác IL6/IL6R
Lần 1 Lần 2 Trung bình SD
DB00619 59,48 63,50 61,49 2,85
DB12121 70,01 65,70 67,86 3,05
DB14726 81,52 86,06 83,79 3,21
Rhamnetin 76,86 73,21 75,04 2,58
Quercetin 94,33 92,45 93,64 0,98
PL-27
PHỤ LỤC 17. Tỷ lệ % ức chế gắn kết của 3 chất hàng đầu theo dãy nồng độ
Tỷ lệ % ức chế gắn kết IL6/IL6R của Dabigatran theo nồng độ
Dabigatran % Ức chế tƣơng tác IL6/IL6R
Lần 1 Lần 2 Trung bình SD
400 µM 94,05 90,29 92,17 2,66
200 µM 81,25 86,06 83,79 3,21
100 µM 67,89 73,15 70,52 3,72
10 µM 23,48 25,61 24,54 1,50
1 µM 11,68 13,30 12,49 1,14
0,1 µM 7,09 10,17 8,63 2,18
Tỷ lệ % ức chế gắn kết IL6/IL6R của Dacomitinib theo liều lƣợng
Dacomitinib % Ức chế tƣơng tác IL6/IL6R
Lần 1 Lần 2 Trung bình SD
100 µM 93,33 100,19 96,76 4,85
10 µM 69,92 72,34 71,13 1,71
1 µM 27,06 28,81 27,94 1,23
0,1 µM 17,18 14,01 15,59 2,25
0,01 µM 5,02 9,22 7,12 2,97
Tỷ lệ % ức chế gắn kết IL6/IL6R của Quercetin theo liều lƣợng
Quercetin % Ức chế tƣơng tác IL6/IL6R
Lần 1 Lần 2 Trung bình SD
200 µM 94,33 92,95 93,64 0,98
100 µM 83,39 81,13 82,26 1,60
10 µM 47,19 43,58 45,39 2,55
1 µM 16,35 17,91 17,13 1,10
0,1 µM 11,83 9,60 10,71 1,58
0,01 µM 3,52 6,03 4,77 1,78
PL-28
PHỤ LỤC 18. Phần trăm tế bào sống dƣới tác động cảm ứng tăng sinh của IL6
theo thời gian và nồng độ so với đối chứng
Nồng
độ IL6
(ng/mL)
% Tế bào Hu7 (48 giờ) % Tế bào Hu7 (72 giờ)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD
100 95,35 104,43 100,58 100,12 4,56 101,68 104,27 103,59 103,18 1,34
50 102,69 107,68 105,89 105,42 2,53 108,24 113,21 111,42 110,96 2,52
25 103,48 108,72 106,24 106,15 2,62 109,73 115,58 113,42 112,91 2,96
10 99,78 105,24 101,62 102,21 2,78 97,72 103,51 100,33 100,52 2,90
ĐC 97,89 103,25 99,82 100,32 2,71 97,48 101,43 102,69 100,53 2,72
Nồng
độ IL6
(ng/mL)
% Tế bào HepG2 (48 giờ) % Tế bào HepG2 (72 giờ)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD
100 98,83 100,26 99,18 99,42 0,75 102,59 108,65 107,87 106,37 3,30
50 100,92 99,84 100,22 100,33 0,55 111,13 114,85 113,38 113,12 1,87
25 100,29 99,78 99,12 99,75 0,59 112,58 116,66 114,53 114,59 2,04
10 98,06 100,14 98,82 99,11 1,04 107,56 111,93 110,45 109,98 2,22
ĐC 99,93 100,08 100.26 100,09 0,17 98,29 102,38 100,62 100,43 2,05
Nồng
độ IL6
(ng/mL)
% Tế bào LNCaP (24 giờ) % Tế bào LNCaP (48 giờ)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD
100 94,96 104,45 101,88 100,43 4,91 97,61 103,86 102,63 101,37 3,31
50 92,64 102,17 98,09 97,63 4,78 103,77 107,19 106,25 105,74 1,77
25 96,85 103,85 100,71 100,47 3,51 101,71 105,38 104,82 103,97 1,98
10 96,89 102,73 99,82 99,81 2,92 98,93 103,57 100,43 100,98 2,37
ĐC 99,89 101,81 99,76 100,48 1,08 98,46 101,43 102,39 100,76 2,05
PL-29
Nồng
độ IL6
(ng/mL)
% Tế bào LNCaP (72 giờ) % Tế bào LNCaP (96 giờ)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD
100 102,44 109,41 107,26 106,37 3,57 95,58 105,22 99,59 100,13 4,84
50 112,76 118,29 116,16 115,74 2,79 87,19 94,21 91,66 91,02 3,55
25 109,45 114,82 111,64 111,97 2,70 89,43 94,38 93,82 92,54 2,71
10 106,37 112,96 110,6 109,98 3,34 84,82 91,52 87,13 87,82 3,40
ĐC 97,81 102,25 101,43 100,50 2,36 98,81 10,.67 100,43 100,64 1,94
Nồng
độ IL6
(ng/mL)
% Tế bào SW480 (24 giờ) % Tế bào SW480 (48 giờ)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD
100 102,64 111,28 108,49 107,47 4,41 9617 100,45 97,81 98,14 2,16
50 109,72 117,39 114,22 113,78 3,85 100,23 107,22 104,48 103,98 3,52
25 99,39 105,76 104,12 103,09 3,31 99,42 103,46 101,23 101,37 2,02
10 96,16 103,35 98,74 99,42 3,64 97,06 101,22 100,45 99,58 2,21
ĐC 98,43 102,28 100,26 100,32 1,93 97,69 101,83 100,62 100,05 2,13
Nồng
độ IL6
(ng/mL)
% Tế bào HT-29 (24 giờ) % Tế bào HT-29 (48 giờ)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 TBS1 SD
100 114,45 118,94 117,43 116,94 2,28 109,04 115,32 113,81 112,72 3,28
50 113,81 119,23 116,72 116,59 2,71 118,37 124,43 120,48 121,09 3,08
25 110,56 115,78 114,82 113,72 2,78 105,32 110,21 108,35 107,96 2,47
10 109,61 114,54 113,74 112,63 2,65 100,27 105,55 103,62 103,15 2,67
ĐC 96,19 103,51 100,53 100,08 3,68 95,58 104,60 99,56 100,07 4,34
PL-30
PHỤ LỤC 19. Tỷ lệ tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và 13 chất ức chế
ở nồng độ khảo sát 10 µM, 0,1 µM và 100 µM
Tỷ lệ tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và 13 chất ức chế ở nồng độ 10 µM trong 3 thử nghiệm lặp lại
Chất ức chế
10 (µM)
IL6
50 (ng/ml)
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
Adavosetib
IL-6
20,00 17,56 19,25 18,94 1,25 18,62 19,28 18,83 18,91 0,34
Abivertinib 0,84 0,81 0,90 0,85 0,05 1,14 1,41 1,53 1,36 0,20
Dacomitinib 0,42 0,48 0,49 0,46 0,04 0,24 0,22 0,19 0,22 0,03
Entrectinib 1,46 1,38 1,65 1,50 0,14 1,45 1,31 1,21 1,32 0,12
Entospletinib 1,87 2,44 2,25 2,19 0,29 2,77 2,56 2,12 2,48 0,33
Imatinib 3,28 3,56 3,69 3,51 0,21 3,95 3,71 3,56 3,74 0,20
Nintedanib 1,84 2,11 1,92 1,96 0,14 2,47 2,64 2,81 2,64 0,17
Vemurafenib 2,38 2,79 2,54 2,57 0,21 2,95 2,73 2,58 2,75 0,19
Dabigatran 103,59 104,11 104,47 104,06 0,44 96,11 98,46 99,97 98,18 1,95
Baicalin 113,76 126,46 124,93 121,72 6,93 99,21 97,49 102,61 99,77 2,61
Chrysin 119,80 129,20 125,84 124,95 4,76 101,44 105,92 107,29 104,88 3,06
Quercetin 83,50 84,57 85,26 84,44 0,88 78,64 76,56 72,94 76,05 2,88
Rhamnetin 73,89 75,26 73,13 74,09 1,08 68,83 71,42 70,17 70,14 1,30
Đối chứng 117,91 122,33 124,20 121,48 3,23 97,02 103,68 99,83 100,18 3,34
PL-31
Tỷ lệ tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và 8 chất “tinib” ở nồng độ 0,1 µM trong 3 thử nghiệm lặp lại
Chất ức chế
0,1 (µM)
IL6
50 (ng/ml)
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
Adavosetib
IL6
79,83 78,41 80,13 79,46 0,92 59,95 57,93 61,42 59,77 1,75
Abivertinib 96,16 95,64 99,56 97,12 2,13 78,36 77,95 76,87 77,73 0,77
Dacomitinib 108,05 111,09 107,15 108,76 2,06 99,46 97,62 98,47 98,52 0,92
Entrectinib 109,24 103,30 107,02 106,52 3,00 87,63 86,38 87,84 87,28 0,79
Entospletinib 105,09 109,63 106,26 107,00 2,36 99,29 98,41 97,62 98,44 0,84
Imatinib 110,62 115,23 113,87 113,24 2,37 99,11 98,96 97,67 98,58 0,79
Nintedanib 109,95 106,76 104,45 107,05 2,76 86,89 85,98 87,81 86,89 0,92
Vemurafenib 122,05 123,48 118,49 121,34 2,57 99,59 97,14 101,05 99,26 1,98
Đối chứng 124,41 121,45 118,38 121,41 3,02 97,02 103,68 99,83 100,18 3,34
Tỷ lệ tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và baicalin, chrysin ở nồng độ 100 µM trong 3 thử nghiệm lặp lại
Chất ức chế
100 (µM)
IL6
50 (ng/ml)
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
Baicalin
IL6
126,10 123,77 120,18 123,35 2,98 99,28 98,35 105,14 100,92 3,68
Chrysin 90,65 89,89 90,07 90,20 0,40 63,92 67,88 71,29 67,70 3,69
Đối chứng 124,76 122,33 117,57 121,55 3,02 98,97 96,85 104,06 99,96 3,71
PL-32
PHỤ LỤC 20. Tỷ lệ tế bào HT-29 sống só tác động kích thích của IL6 và 6 chất ức chế theo dãy nồng độ
Tỷ lệ độc tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và chất ức chế Dabigatran theo dãy nồng độ (n=3)
Quercetin IL6
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
20 µM
50
(ng/ml)
72,93 71,25 74,05 72,74 1,41 68,03 67,39 64,58 66,67 1,84
10 µM 83,50 84,57 85,26 84,44 0,88 78,64 76,56 74,54 76,58 2,05
5 µM 98,31 101,78 100,20 100,10 1,73 88,12 87,34 84,15 86,54 2,10
2,5 µM 114,04 111,44 113,30 112,93 1,34 96,43 98,64 95,11 96,73 1,78
1 µM 117,98 120,58 121,54 120,03 1,84 100,48 102,54 99,72 100,91 1,46
Đối chứng 120,96 116,59 125,41 120,99 4,41 100,22 98,12 102,77 100,37 2,23
Dabigatran
DB14726
IL6
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
20 µM
50
(ng/ml)
96,34 95,62 93,54 95,17 1,45 90,63 89,87 88,19 89,56 1,25
10 µM 102,45 104,11 103,34 103,30 0,83 96,11 95,46 97,97 98,18 1,95
5 µM 111,84 115,46 114,03 113,78 1,82 100,81 98,53 99,32 99,55 1,16
1 µM 116,66 119,17 118,34 118,06 1,28 101,76 102,82 98,28 100,95 2,38
0,5 µM 120,16 119,33 121,62 120,37 1,16 99,32 102,14 101,78 101,08 1,53
Đối chứng 120,96 116,59 125,41 120,99 4,41 100,22 98,12 102,77 100,37 2,23
Tỷ lệ độc tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và chất ức chế Quercetin theo dãy nồng độ (n=3)
PL-33
Tỷ lệ tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và chất ức chế Rhamnetin theo dãy nồng độ (n=3)
Rhamnetin
IL6
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
20 µM
50
(ng/ml)
66,31 69,47 66,54 67,44 1,76 64,43 65,79 66,50 65,57 1,05
10 µM 73,89 75,26 73,13 74,09 1,08 68,83 71,42 70,17 70,14 1,30
5 µM 111,06 109,38 113,38 111,27 2,01 98,63 99,79 97,21 98,54 1,29
2,5 µM 118,33 115,99 117,03 117,12 1,17 99,37 100,56 97,83 99,25 1,37
1 µM 122,41 120,17 122,48 121,69 1,31 101,75 100,34 102,54 101,54 1,11
Đối chứng 120,96 116,59 125,41 120,99 4,41 100,22 98,12 102,77 100,37 2,23
Tỷ lệ tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và chất ức chế Imatinib theo dãy nồng độ (n=3)
Imatinib
DB00619
IL6
50
(ng/ml)
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
0,2 µM 106,37 104,22 100,81 103,80 2,80 96,35 94,05 95,02 95,14 1,15
0,1 µM 110,62 115,23 113,87 107,00 2,36 99,11 98,96 97,67 98,58 0,85
0,05 µM 118,69 114,64 116,31 116,55 2,04 98,65 101,24 99,43 98,58 1,33
0,01 µM 120,47 117,26 121,51 119,75 2,22 100,34 101,53 102,47 101,45 1,07
Đối chứng 120,96 116,47 123,81 120,41 3,70 100,22 98,42 102,82 100,37 2,21
PL-34
Tỷ lệ tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và chất ức chế Dacomitinib theo dãy nồng độ (n=3)
Dacomitinib
DB11963
IL6
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
0,2 µM
50
(ng/ml)
98,82 102,62 101,62 101,02 1,97 94,91 95,24 92,35 94,17 1,58
0,1 µM 108,05 111,09 107,15 108,76 2,06 99,46 97,62 98,47 99,12 1,48
0,05 µM 119,18 115,63 116,55 117,12 1,84 99,17 101,06 97,83 99,35 1,62
0,01 µM 122,41 119,08 123,69 121,73 2,38 100,85 102,74 103,54 102,38 1,38
Đối chứng 120,96 116,47 123,81 120,41 3,70 100,22 98,42 102,82 100,37 2,21
Tỷ lệ tế bào HT-29 sống sót dƣới tác động kích thích của IL6 và chất ức chế Entospletinib theo dãy nồng độ (n=3)
Entospletinib
DB12121
IL6
Tỷ lệ tế bào sống (+IL6)* Tỷ lệ tế bào sống (-IL6)
Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS2 SD Lần 1 Lần 2 Lần 3 % TBS3 SD
0,2 µM
50
(ng/ml)
99,85 98,58 101,13 99,85 1,28 93,42 96,06 95,14 94,87 1,34
0,1 µM 105,09 109,63 106,26 107,00 2,36 99,29 98,41 97,62 98,44 0,84
0,05 µM 115,30 116,33 113,76 115,13 1,29 100,71 102,16 99,75 100,87 1,21
0,01 µM 120,47 118,47 122,72 120,56 2,13 103,12 101,64 102,94 102,57 0,81
Đối chứng 120,96 116,47 123,81 120,41 3,70 100,22 98,42 102,82 100,37 2,21
PL-35
PHỤ LỤC 21. Cấu trúc 2D của 41 chất docking tiềm năng IL6 tại vị trí IIIa
1. DB00619
15. ZINC64816941
29. NCI-640967
2. DB06364
16. ZINC13348421
30. NCI-641444
3. DB11526
17. ZINC33063367
31. NCI-679834
4. DB15187
18. ZINC09355052
32. NCI-165564
5. DB06190
19. ZINC12497001
33. NCI-134606
6. DB04739
20. ZINC84722609
34. NCI-641427
PL-36
7. DB09079
21. ZINC01182742
35. NCI-641442
8. DB16236
22. NCI642432
36. NCI-106109
9. DB13060
23. NCI-48589
37. NCI-352756
10. DB04125
24. NCI-640971
38. NCI-743414
11. DB07601
25. NCI-641428
39. NCI-205929
12. ZINC58245939
26. NCI-668490
40. NCI-602248
13. ZINC53481289
27. NCI-732492
41. NCI-78952
14. ZINC09467381
28. NCI-640961
PL-37
PHỤ LỤC 22. Giá trị trung bình của RMSD protein, RMSD phối tử, SASA và Rg
đƣợc tính toán từ dữ liệu quỹ đạo MD 100 ns của IL6 ở dạng apoprotein và các
phức hợp phối tử tại vị trí IIIa.
Tên chất RMSD
protein (Å)
RMSD
phối tử (Å)
SASA
(nm2)
Rg (Å)
Apoprotein-IL6 2,18 ± 0,52 97,96 ± 0,89 14,23 ± 0,83
IL6-DB00619 1,92 ± 0,42 1,38 ± 0,34 97,84 ± 1,11 14,78 ± 0,24
IL6-DB04125 2,44 ± 0,68 1,23 ± 0,53 97,68 ± 0,97 15,03 ± 0,12
IL6-DB04739 2,57 ± 0,64 1,40 ± 0,29 97,54 ± 0,86 14,92 ± 0,13
IL6-DB07601 3,56± 1,03 1,64 ± 0,52 97,44 ± 1,17 14,73 ± 0,25
IL6-DB09079 1,86 ± 0,25 1,42 ± 0,27 97,80 ± 1,00 14,78 ± 0,18
IL6-DB11526 2,45 ± 0,72 2,08 ± 0,70 97,90 ± 0,84 14,89 ± 0,14
IL6-DB15187 1,99 ± 0,31 1,45 ± 0,24 97,63 ± 1,14 14,83 ± 0,21
IL6-DB16326 2,48± 0,66 2,78 ± 0,62 97,89 ± 0,97 15,03 ± 0,16
IL6-NCI205929 1,88± 0,30 2,17 ± 0,52 98,06 ± 0,97 14,97 ± 0,13
IL6-NCI602248 2,11 ± 0,51 2,98 ± 0,75 97,84 ± 1,02 15,05 ± 0,16
IL6-NCI743414 2,63 ± 1,00 1,89± 0,49 97,68 ± 0,88 15,02 ± 0,12
IL6-ZINC12947001 3,68 ± 1,13 1,09 ± 0,39 97,65 ± 0,89 14,78 ± 0,19
IL6-ZINC53481289 2,62 ± 0,67 1.46± 0,33 97,71 ± 0,95 14,90± 0,16
IL6-ZINC09867381 2,86 ± 0,58 2,80 ± 0,41 98,27 ± 0,91 14,86± 0,19
IL6-ZINC13348421 2,19 ± 0,38 1,73 ± 0,35 98,91 ± 0,89 14,87± 0,18
IL6-ZINC01183742 1,93 ± 0,41 1,37 ± 0,41 97,99 ± 0,95 14,95± 0,13
IL6-ZINC64816941 2,64 ± 0,73 1,14 ± 0,48 97,95 ± 0,98 14,83± 0,17
PL-38
PHỤ LỤC 23. Kết quả phân tích PLIF của 4 hợp chất hàng đầu tƣơng tác với IL6
tại vị trí IIIa
Hợp chất Acid amin tƣơng tác Loại tƣơng tác
Gln156 Trp157 Asp160
DB00619
77%
96%
54%
91% Tương tác cầu
muối
Tương tác kỵ nước
Tương tác thơm
DB15187
52%
52%
67%
30%
Tương tác cầu
muối
Tương tác kỵ nước
Tương tác thơm
ZINC13348421
95%
83%
48%
22%
Tương tác cầu
muối
Tương tác kỵ nước
Tương tác thơm
ZINC01182742
98%
54%
20%
35%
Tương tác cầu
muối
Tương tác kỵ nước
Tương tác thơm
PHỤ LỤC 24. Năng lƣợng tự do gắn kết của 4 phối tử hàng đầu với IL6 tại
khoang gắn kết IIIa
Tên phức chất Evdw Eelec Epolar ESASA ∆Gbind
IL6-DB00619
˗ 20.70
± 2.77
˗ 36.02
± 21.16
38.50
± 15.26
˗ 2.44
± 0.44
˗ 20.66
± 6.88
IL6-DB15187
˗ 16.04
± 4.82
˗ 47.35
± 26.95
53.53
± 25.34
˗ 2.39
± 0.81
˗12.27
± 4.76
IL6-
ZINC13348421
˗ 25.01
± 4.56
˗ 59.14
± 15.83
48.91
± 13.05
˗ 3.60
± 0.51
˗ 26.08
± 4.63
IL6-
ZINC01182742
˗ 21.34
± 4.04
˗26.18
± 8.51
24.85
± 3.36
˗ 3.69
± 0.46
˗ 35.25
± 5.40