Nhìn chung, qua tất cả các chỉ tiêu theo dõi về tỷ lệ bệnh, chỉ số bệnh, hiệu quả
giảm bệnh và các chỉ tiêu năng suất đã cho thấy việc sử dụng dịch trích cỏ cứt heo ở
nồng độ 2%, phối hợp với phun 2 lần vào 25 + 35 NSS đã giúp cây lúa kích kháng chống
lại bệnh cháy bìa lá trong vụ Hè - Thu năm 2020 tại huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu.
Cụ thể ở nghiệm thức sử dụng dịch trích có:
Tỷ lệ bệnh và và đường cong tiến triển bệnh của tỷ lệ bệnh (AUDPC TLB) ở 2 thời
điểm khảo sát đều tương đương với nghiệm thức nông dân và thấp hơn nghiệm thức đối
chứng về mặt thống kê.
Chỉ số bệnh ở thời điểm 55 NSS cao tương đương với nghiệm thức nông dân và
thấp hơn nghiệm thức đối chứng về mặt thống kê.
Hiệu quả giảm bệnh cao tương đương nghiệm thức nông dân ở 2 thời điểm khảo
sát (Hình 4.14 và 4.15)
Từ các hiệu quả trên đã giúp cho chỉ tiêu số hạt chắc/bông của nghiệm thức sử
dụng dịch trích cao tương đương nghiệm thức nông dân, đồng thời cao hơn và khác biệt
so với đối chứng. Tuy nhiên, về chỉ tiêu năng suất thực tế cho thấy chưa có sự khác biệt
ý nghĩa thống kê giữa các nghiệm thức.
201 trang |
Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 179 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sự kích thích tính kháng bệnh cháy bìa lá lúa do vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzae bằng dịch trích cỏ cứt heo Ageratum conyzoides L, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nồng độ 2 43,782 21,891 870,79 **
BPXL 3 1,845 0,615 24,47 **
Nồng độ x
BPXL
6 1,298 0,216 8,61 **
Sai số 36 0,905 0,025
Tổng 47 47,831
CV(%)=19,50
Phụ bảng 26: Bảng ANOVA chỉ số bệnh ở thời điểm 7 ngày sau khi lây bệnh
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nồng độ 2 6,422 3,211 7,91 **
BPXL 3 0,322 0,107 0,26 ns
Nồng độ x
BPXL
6 10,276 1,713 4,22 **
Sai số 36 14,617 0,406
Tổng 47 31,637
CV(%)=11,45
Phụ bảng 27: Bảng ANOVA chỉ số bệnh ở thời điểm 14 ngày sau khi lây bệnh
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nồng độ 2 21,247 10,623 22,87 **
BPXL 3 2,905 0,968 2,08 ns
Nồng độ x
BPXL
6 1,903 0,317 0,68 ns
Sai số 36 16,726 0,467
Tổng 47 42,781
CV(%)=14,37
160
Phụ bảng 28: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh ở thời điểm 7 ngày sau khi lây bệnh
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nồng độ 2 4152,92 2076,46 1,35 ns
BPXL 3 20245,12 6748,37 4,40 **
Nồng độ x
BPXL
6 39561,98 6593,66 4,30 **
Sai số 36 55268,55 1535,24
Tổng 47 122947,02
CV(%)=42,09
Phụ bảng 29: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh ở thời điểm 14 ngày sau khi lây bệnh
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nồng độ 2 1083,42 541,71 0,459 ns
BPXL 3 13425,11 4475,04 3,79 *
Nồng độ x
BPXL
6 23537,09 3922,85 3,32 *
Sai số 36 42537,77 1181,61
Tổng 47 82993,89
CV(%)=37,87
Phụ bảng 30: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Phenylalanine Ammonia Lyase ở thời
điểm 0 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 8,09 2,70 2,09 ns
Sai số 12 15,50 1,29
Tổng cộng 15 23,59
CV(%)=19,65
Phụ bảng 31: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Phenylalanine Ammonia Lyase ở thời
điểm 12 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 5,00 1,67 0,58 ns
Sai số 12 34,73 2,89
Tổng cộng 15 39,73
CV(%)=24,21
161
Phụ bảng 32: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Phenylalanine Ammonia Lyase ở thời
điểm 24 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 5,00 1,67 0,58 **
Sai số 12 34,73 2,89
Tổng cộng 15 39,73
CV(%)=7,00
Phụ bảng 33: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Phenylalanine Ammonia Lyase ở thời
điểm 36 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 2006,85 668,95 10,45 **
Sai số 12 767,63 63,97
Tổng cộng 15 2774,48
CV(%)=6,26
Phụ bảng 34: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Phenylalanine Ammonia Lyase ở thời
điểm 48 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 223,26 74,42 8,48 **
Sai số 12 105,28 8,77
Tổng cộng 15 328,54
CV(%)=7,90
Phụ bảng 35: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Phenylalanine Ammonia Lyase ở thời
điểm 72 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 33,18 11,06 1,19 ns
Sai số 12 111,38 9,28
Tổng cộng 15 144,56
CV(%)=40,42
Phụ bảng 36: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Phenylalanine Ammonia Lyase ở thời
điểm 5 NSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính ) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 96,80 32,27 0,95 ns
Sai số 12 406,65 33,89
Tổng cộng 15 503,45
CV(%)=59,64
162
Phụ bảng 37: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Phenylalanine Ammonia Lyase ở thời
điểm 7 NSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 5,86 1,95 0,89 ns
Sai số 12 26,38 2,20
Tổng cộng 15 32,24
CV(%)=28,48
Phụ bảng 38: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Peroxidase ở thời điểm 0 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,10 0,03 1,83 ns
Sai số 12 0,20 0,01
Tổng cộng 15 0,30
CV(%)=44,87
Phụ bảng 39: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Peroxidase ở thời điểm 12 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,00 0,00 0,22 ns
Sai số 12 0,04 0,00
Tổng cộng 15 0,04
CV(%)=20,85
Phụ bảng 40: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Peroxidase ở thời điểm 24 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,007 0,002 1,20 ns
Sai số 12 0,024 0,001
Tổng cộng 15 0,031
CV(%)=17,96
Phụ bảng 41: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Peroxidase ở thời điểm 36 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,0006 0,0001 0,680 ns
Sai số 12 0,0033 0,0003
Tổng cộng 15 0,0039
CV(%)=7,41
163
Phụ bảng 42: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Peroxidase ở thời điểm 48 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,017 0,006 2,60 ns
Sai số 12 0,027 0,002
Tổng cộng 15 0,044
CV(%)=14,94
Phụ bảng 43: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Peroxidase ở thời điểm 72 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,089 0,029 4,93 *
Sai số 12 0,071 0,006
Tổng cộng 15 0,160
CV(%)=20,01
Phụ bảng 44: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Peroxidase ở thời điểm 5 NSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,022 0,0072 12,05 **
Sai số 12 0,007 0,0006
Tổng cộng 15 0,029
CV(%)=7,69
Phụ bảng 45: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Peroxidase ở thời điểm 7 NSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,008 0,0027 0,555 ns
Sai số 12 0,059 0,0049
Tổng cộng 15 0,067
CV(%)=17,84
Phụ bảng 46: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Catalase ở thời điểm 0 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,00028 0,00093 0,64730 ns
Sai số 12 0,01716 0,00143
Tổng cộng 15 0,01993
CV(%)=18,67
164
Phụ bảng 47: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Catalase ở thời điểm 12 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,00407 0,00136 0,53862 ns
Sai số 12 0,03026 0,00252
Tổng cộng 15 0,03433
CV(%)=23,99
Phụ bảng 48: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Catalase ở thời điểm 24 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,00209 0,00070 0,94650 ns
Sai số 12 0,00881 0,00073
Tổng cộng 15 0,01090
CV(%)=12,55
Phụ bảng 49: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Catalase ở thời điểm 36 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,01110 0,00370 1,01 ns
Sai số 12 0,04383 0,00365
Tổng cộng 15 0,05493
CV(%)=29,00
Phụ bảng 50: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Catalase ở thời điểm 48 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,00435 0,00145 19,88 **
Sai số 12 0,00120 0,00010
Tổng cộng 15 0,00554
CV(%)=22,08
Phụ bảng 51: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Catalase ở thời điểm 72 GSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,00027 0,00009 14,53 **
Sai số 12 0,00005 0,00000
Tổng cộng 15 0,00032
CV(%)=10,31
165
Phụ bảng 52: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Catalase ở thời điểm 5 NSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,00776 0,0026 33,73 **
Sai số 12 0,00092 0,00008
Tổng cộng 15 0,00868
CV(%)=9,89
Phụ bảng 53: Bảng ANOVA hoạt tính enzyme Catalase ở thời điểm 7 NSKLB
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Nghiệm thức 3 0,00009 0,00003 5,45 **
Sai số 12 0,00007 0,00001
Tổng cộng 15 0,00016
CV(%)=13,81
Phụ bảng 54: Bảng kiểm đinh t độc lập tỷ lệ bệnh cháy bìa lá 7 NSLB
Khác biệt
phương sai
Giá trị F Gía trị
phương sai
Giá trị T Độ tự do Giá trị P
kiểm định t
Trung bình
khác biệt
Phương sai
không
khác biệt
0,628 0,458 -7,000 6,000 0,000 -17,500
Phương sai
khác biệt
-7,000 5,146 0,000 -17,500
Phụ bảng 55: Bảng kiểm đinh t độc lập tỷ lệ bệnh cháy bìa lá 14 NSLB
Khác biệt
phương sai
Giá trị F Gía trị
phương sai
Giá trị T Độ tự do Giá trị P
kiểm định t
Trung bình
khác biệt
Phương sai
không
khác biệt
1,500 0,627 -10,286 6 0,000 -19,167
Phương sai
khác biệt
-10,286 4,927 0,000 -19,167
Phụ bảng 56: Bảng kiểm đinh t độc lập tỷ lệ bệnh cháy bìa lá 21 NSLB
Khác biệt
phương sai
Giá trị F Gía trị
phương sai
Giá trị T Độ tự do Giá trị P
kiểm định t
Trung bình
khác biệt
Phương sai
không
khác biệt
0,000 1,000 -10,392 6 0,000 -20,000
Phương sai
khác biệt
-10,392 6 0,000 -20,000
166
Phụ bảng 57: Bảng kiểm đinh t độc lập AUDPC tỷ lệ bệnh cháy bìa lá
Khác biệt
phương sai
Giá trị F Gía trị
phương sai
Giá trị T Độ tự do Giá trị P
kiểm định t
Trung bình
khác biệt
Phương sai
không
khác biệt
0,380 0,560 -21,253 6 0,000 -265,416
Phương sai
khác biệt
-21,253 5,477 0,000 -263,416
Phụ bảng 58: Bảng kiểm đinh t độc lập chỉ số bệnh cháy bìa lá 7 NSLB
Khác biệt
phương sai
Giá trị F Gía trị
phương sai
Giá trị T Độ tự do Giá trị P
kiểm định t
Trung bình
khác biệt
Phương sai
không
khác biệt
1,500 00,627 -15,930 6,000 0,000 -6,7592
Phương sai
khác biệt
-15,930 5,880 0,000 -6,7592
Phụ bảng 59: Bảng kiểm đinh t độc lập chỉ số bệnh cháy bìa lá 14 NSLB
Khác biệt
phương sai
Giá trị F Gía trị
phương sai
Giá trị T Độ tự do Giá trị P
kiểm định t
Trung bình
khác biệt
Phương sai
không
khác biệt
0,00 0,560 -12,253 6 0,000 -265,416
Phương sai
khác biệt
-12,253 5,447 0,000 -265,416
Phụ bảng 60: Bảng kiểm đinh t độc lập chỉ số bệnh cháy bìa lá 21 NSLB
Khác biệt
phương sai
Giá trị F Gía trị
phương sai
Giá trị T Độ tự do Giá trị P
kiểm định t
Trung bình
khác biệt
Phương sai
không
khác biệt
0,491 0,510 -13,356 6 0,000 -16,7592
Phương sai
khác biệt
-13,356 4,928 0,000 -16,7592
167
Phụ bảng 61: Bảng ANOVA tỷ lệ bệnh Hè Thu tại Hồng Dân ở thời điểm 55 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,023 0,012 2,709 ns
Nghiệm thức 2 2,275 1,137 263,817 **
Sai số 4 0,017 0,004
Tổng cộng 8 2,315
CV(%)=13,15
Phụ bảng 62: Bảng ANOVA tỷ lệ bệnh Hè Thu tại Hồng Dân ở thời điểm 62 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,070 0,035 2,059 ns
Nghiệm thức 2 68,787 34,393 2023,12 **
Sai số 4 0,069 0,017
Tổng cộng 8 68,925
CV(%)=18,42
Phụ bảng 63: Bảng ANOVA AUDPC tỷ lệ bệnh Hè Thu tại Hồng Dân
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 8,712 4,356 0,666 ns
Nghiệm thức 2 953,765 476,8825 73,016 **
Sai số 4 26,125 6,5312
Tổng cộng 8 989,464
CV(%)=42,78
Phụ bảng 64: Bảng ANOVA chỉ số bệnh Hè Thu tại Hồng Dân ở thời điểm 55 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,004 0,002 0,266 ns
Nghiệm thức 2 8,461 4,231 554,240 **
Sai số 4 0,031 0,008
Tổng cộng 8 8,496
CV(%)=17,45
Phụ bảng 65: Bảng ANOVA chỉ số bệnh Hè Thu tại Hồng Dân ở thời điểm 62 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,005 0,002 0,079 ns
Nghiệm thức 2 2,807 1,403 45,318 **
Sai số 4 0,124 0,031
Tổng cộng 8 2,935
CV(%)=27,25
168
Phụ bảng 66: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh vụ Hè Thu tại Hồng Dân ở thời điểm
55 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,71 0,36 0,07 ns
Nghiệm thức 2 34,90 17,45 3,46 ns
Sai số 4 20,14 5,04
Tổng cộng 8 55,75
CV(%)=42,15
Phụ bảng 67: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh vụ Hè Thu tại Hồng Dân ở thời điểm
62NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 34,51 17,26 1,64 ns
Nghiệm thức 2 0,68 0,34 0,46 ns
Sai số 4 20,98 10,49
Tổng cộng 8 56,18
CV(%)=26,67
Phụ bảng 68: Bảng ANOVA tỷ lệ hạt chắc vụ Hè Thu tại Hồng Dân
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 6,22 3,11 0,26 ns
Nghiệm thức 2 404,89 202,45 17,19 *
Sai số 4 47,11 11,78
Tổng cộng 8 458,22
CV(%)=44,31
Phụ bảng 69: Bảng ANOVA năng suất thực tế vụ Hè Thu tại Hồng Dân
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,07 0,03 0,23 ns
Nghiệm thức 2 0,47 0,24 1,61 ns
Sai số 4 0,59 0,15
Tổng cộng 8 1,14
CV(%)=10,09
169
Phụ bảng 70: Bảng ANOVA tỷ lệ bệnh vụ Hè Thu tại Phước Long ở thời điểm 55 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,073 0,036 3,073 ns
Nghiệm thức 2 3,939 1,969 166,504 **
Sai số 4 0,047 0,012
Tổng cộng 8 4,059
CV(%)=24,07
Phụ bảng 71: Bảng ANOVA tỷ lệ bệnh vụ Hè Thu tại Phước Long ở thời điểm 62 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,107 0,054 0,729 ns
Nghiệm thức 2 34,549 17,274 235,257 **
Sai số 4 0,294 0,073
Tổng cộng 8 34,950
CV(%)=33,73
Phụ bảng 72: Bảng ANOVA AUDPC tỷ lệ bệnh vụ Hè Thu tại Phước Long
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,107 0,054 0,729 ns
Nghiệm thức 2 34,549 17,274 235,257 **
Sai số 4 0,294 0,009
Tổng cộng 8 34,950
CV(%)=38,98
Phụ bảng 73: Bảng ANOVA chỉ số bệnh vụ Hè Thu tại Phước Long ở thời điểm 55 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,032 0,016 1,761 ns
Nghiệm thức 2 1,725 0,863 93,584 **
Sai số 4 0,037 0,009
Tổng cộng 8 1,794
CV(%)=19,75
Phụ bảng 74: Bảng ANOVA chỉ số bệnh vụ Hè Thu tại Phước Long ở thời điểm 62 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,098 0,049 1,430 ns
Nghiệm thức 2 0,745 0,373 10,824 *
Sai số 4 0,138 0,034
Tổng cộng 8 0,982
CV(%)=34,56
170
Phụ bảng 75: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh Hè Thu tại Phước Long ở thời điểm 55
NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,782 0,391 0,27 ns
Nghiệm thức 2 13,573 6,7865 4,73 ns
Sai số 4 5,743 1,43575
Tổng cộng 8 20,098
CV(%)=45,78
Phụ bảng 76: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh Hè Thu tại Phước Long ở thời điểm
62NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,684 0,342 0,53 ns
Nghiệm thức 2 21,378 10,689 16,55 *
Sai số 4 2,583 0,646
Tổng cộng 8 24,646
CV(%)=48,13
Phụ bảng 77: Bảng ANOVA tỷ lệ hạt chắc Hè Thu tại Phước Long
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 9,723 4,8615 0,11 ns
Nghiệm thức 2 1655,822 827,91 17,83 *
Sai số 4 185,643 46,41
Tổng cộng 8 1851,188
CV(%)=13,14
Phụ bảng 78: Bảng ANOVA năng suất thực tế Hè Thu tại Phước Long
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,712 0,356 0,665 ns
Nghiệm thức 2 33,825 16,912 31,61 **
Sai số 4 2,142 0,535
Tổng cộng 8 36,679
CV(%)=37,08
Phụ bảng 79: Bảng ANOVA tỷ lệ bệnh vụ Đông Xuân tại Hồng Dân ở thời điểm 55 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,013 0,007 0,586 ns
Nghiệm thức 2 37,249 18,625 1583,59 **
Sai số 4 0,047 0,012
Tổng cộng 8 37,310
CV(%)=21,26
171
Phụ bảng 80: Bảng ANOVA tỷ lệ bệnh vụ Đông Xuân tại Hồng Dân ở thời điểm 62 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,004 0,002 0,033 ns
Nghiệm thức 2 63,485 31,743 491,50 **
Sai số 4 0,258 0,065
Tổng cộng 8 63,748
CV(%)=37,08
Phụ bảng 81: Bảng ANOVA AUDPC tỷ lệ bệnh vụ Đông Xuân tại Hồng Dân
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 6,543 3,27 0,10 ns
Nghiệm thức 2 883,795 441,90 14,030 *
Sai số 4 125,99 31,50
Tổng cộng 8 1016,33
CV(%)=35,12
Phụ bảng 82: Bảng ANOVA chỉ số bệnh vụ Đông Xuân tại Hồng Dân ở thời điểm 55
NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,083 0,492 0,492 ns
Nghiệm thức 2 8,461 4,320 51,37 **
Sai số 4 0,336 0,084
Tổng cộng 8 9,060
CV(%)=64,15
Phụ bảng 83: Bảng ANOVA chỉ số bệnh vụ Đông Xuân tại Hồng Dân ở thời điểm 62
NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,079 0,039 2,44 ns
Nghiệm thức 2 12,081 6,040 374,40 **
Sai số 4 0,065 0,016
Tổng cộng 8 12,224
CV(%)=37,08
172
Phụ bảng 84: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh vụ Đông Xuân tại Hồng Dân ở thời
điểm 55 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,712 0,556 0,28 ns
Nghiệm thức 2 16,971 8,49 6,60 ns
Sai số 4 5,142 1,29
Tổng cộng 8 22,825
CV(%)=34,89
Phụ bảng 85: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh vụ Đông Xuân tại Hồng Dân ở thời
điểm 62 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,682 0,341 0,195 ns
Nghiệm thức 2 21,511 10,76 6,16 ns
Sai số 4 6,983 1,75
Tổng cộng 8 29,176
CV(%)=45,11
Phụ bảng 86: Bảng ANOVA tỷ lệ hạt chắc vụ Đông Xuân tại Hồng Dân
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 81,825 40,91 0,29 ns
Nghiệm thức 2 3463,88 1731,94 12,14 *
Sai số 4 570,24 142,60
Tổng cộng 8 4115,944
CV(%)=24,30
Phụ bảng 87: Bảng ANOVA năng suất thực tế vụ Đông Xuân tại Hồng Dân
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,712 0,356 0,17 ns
Nghiệm thức 2 26,9 13,45 6,61 *
Sai số 4 8,142 2,0355
Tổng cộng 8 35,754
CV(%)=8,59
173
Phụ bảng 88: Bảng ANOVA tỷ lệ bệnh vụ Đông Xuân tại Phước Long ở thời điểm 55
NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,041 0,020 0,675 ns
Nghiệm thức 2 6,090 3,045 101,345 **
Sai số 4 0,120 0,030
Tổng cộng 8 6,250
CV(%)=39,90
Phụ bảng 89: Bảng ANOVA tỷ lệ bệnh vụ Đông Xuân tại Phước Long ở thời điểm 62
NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,355 0,178 0,923 ns
Nghiệm thức 2 38,13 19,064 99,06 **
Sai số 4 0,77 0,192
Tổng cộng 8 39,25
CV(%)=63,32
Phụ bảng 90: Bảng ANOVA AUDPC tỷ lệ bệnh vụ Đông Xuân tại Phước Long
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 8,543 4,272 0,223 ns
Nghiệm thức 2 643,268 321,634 16,80 *
Sai số 4 76,583 19,146
Tổng cộng 8 728,394
CV(%)=23,87
Phụ bảng 91: Bảng ANOVA chỉ số bệnh vụ Đông Xuân tại Phước Long ở thời điểm 55
NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,070 0,035 2,971 ns
Nghiệm thức 2 7,749 3,874 327,56 **
Sai số 4 0,047 0,012
Tổng cộng 8 7,866
CV(%)=35,87
174
Phụ bảng 92: Bảng ANOVA chỉ số bệnh vụ Đông Xuân tại Phước Long ở thời điểm 62
NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,045 0,023 0,837 ns
Nghiệm thức 2 11,442 5,721 211,158 **
Sai số 4 0,108 0,027
Tổng cộng 8 11,596
CV(%)=30,08
Phụ bảng 93: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh vụ Đông Xuân tại Phước Long ở thời
điểm 55 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,249 0,1245 22,30 ns
Nghiệm thức 2 31,970 15,985 0,75 **
Sai số 4 2,869 0,717
Tổng cộng 8 33,088
CV(%)=25,19
Phụ bảng 94: Bảng ANOVA hiệu quả giảm bệnh vụ Đông Xuân tại Phước Long ở thời
điểm 62 NSS
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,682 17,26 23,16 ns
Nghiệm thức 2 34,511 0,341 0,46 **
Sai số 4 2,983 0,745
Tổng cộng 8 38,18
CV(%)=39,45
Phụ bảng 95: Bảng ANOVA tỷ lệ hạt chắc vụ Đông Xuân tại Phước Long
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 32,67 16,33 45,055 ns
Nghiệm thức 2 2132,67 1066,33 0,690 **
Sai số 4 94,67 23,67
Tổng cộng 8 2260
CV(%)=43,73
175
Phụ bảng 96: Bảng ANOVA năng suất thực tế vụ Đông Xuân tại Phước Long
Nguồn biến
động
Độ tự do Tổng bình
phương
Trung bình
bình phương
F (tính) Ý nghĩa
Lặp lại 2 0,5150 0,257 2,76 ns
Nghiệm thức 2 6,9470 3,474 37,35 **
Sai số 4 0,3750 0,093
Tổng cộng 8 7,837
CV(%)=8,40
Phụ bảng 97: Quy trình canh tác lúa ở các huyện của nghiệm thức nông dân diện tích
canh tác: Mỗi lặp lại 50m2, 3 lần lặp lại (50*3)
Vụ Đông - Xuân
2020-2021 Hồng
Dân
Vụ Hè - Thu
2020 Hồng Dân
Vụ Đông - Xuân
2020-2021 Phước
Long
Vụ Hè - Thu
2020 Phước
Long
Đất
Thuốc cỏ bờ:
Glyphosate 480SL
Thuốc cỏ bờ:
Glyphosan 480SL
Thuốc cỏ bờ:
Glyphosate 480SL
Cày xới theo đúng
quy trình canh tác:
xới đất hai lần,
trạc đất 1 lần
Cày xới theo đúng
quy trình canh tác:
xới đất hai lần,
Cày xới theo đúng
quy trình canh tác:
xới đất hai lần,
trạc đất 1 lần
Cày xới theo đúng
quy trình canh tác:
xới đất hai lần,
trạc đất 1 lần
Giống
Giống RVT -
Công ty giống cây
trồng Miền Nam
xạ theo quy định
15Kg/ 1000m2, .
Sạ giống bằng tay
Giống RVT -
Công ty giống cây
trồng Miền Nam
xạ theo quy định
17Kg/ 1000m2, .
Sạ giống bằng tay
Giống RVT -
Công ty giống cây
trồng Miền Nam
xạ theo quy định
15Kg/ 1000m2, .
Sạ giống bằng tay
Giống RVT -
Công ty giống cây
trồng Miền Nam
xạ theo quy định
15Kg/ 1000m2, .
Sạ giống bằng tay
Xử lý hạt giống
trước khi gieo
bằng Cruiser
350FS
Xử lý hạt giống
trước khi sạ bằng
Ruse và Plasti
mula 1SL
Thuốc
trừ Ốc
Thuốc ốc xịt;
Snail 750WP
70gram/ 1000m2.
phun trước khi sạ
2 ngày
Thuốc ốc xịt;
Snail 750WP
100gram/ 1000m2.
phun trước khi sạ
3 ngày
Thuốc ốc xịt;
TToc 750WP
70gram/ 1000m2.
phun trước khi sạ
2 ngày
Thuốc ốc xịt;
Snail 750WP
70gram/ 1000m2. +
50ml Aka phun
trước khi sạ 2
ngày
Thuốc ốc kg dạng
viên: Helix 1kg/
1000m2 sau khi sạ
còn sót ốc
Thuốc ốc kg dạng
viên: Bolis 1kg/
1000m2 sau khi sạ
còn sót ốc
Thuốc ốc kg dạng
viên: Helix 1kg/
1000m2 sau khi sạ
còn sót ốc
Thuốc ốc kg dạng
viên: Toxbait 2kg/
1000m2 sau khi sạ
còn sót ốc
Thuôc
trừ cỏ
Thuốc diệt mầm :
Sofit 300EC. Phun
sau khi sạ 2 ngày
Thuốc diệt mầm :
Micchelle 62EC.
Phun sau khi sạ 2
ngày
Thuốc diệt mầm :
Super bu . Phun
sau khi sạ 2 ngày
Thuốc hậu mầm:
Platin 50EC, phun
Thuốc hậu mầm:
Soon 700EC, phun
Thuốc hậu mầm:
Beeco, phun khi
Thuốc hậu mầm:
55EC, phun khi
lúa được 10 ngày
176
Vụ Đông - Xuân
2020-2021 Hồng
Dân
Vụ Hè - Thu
2020 Hồng Dân
Vụ Đông - Xuân
2020-2021 Phước
Long
Vụ Hè - Thu
2020 Phước
Long
khi lúa được 10
ngày
khi lúa được 7
ngày
lúa được 17 ngày
tuổi
Thuốc
trừ
sâu
Sâu cuốn lá :
Chim sâu 250EC ,
phun hai lần khi
lúa 30 ngày và khi
lúa 45 ngày
Sâu cuốn lá :
Fenro 250EC,
phun ba lần khi
lúa 20 ngày, 30
ngày và khi lúa 45
ngày
Sâu cuốn lá :
Sufaron 340EC,
phun hai lần khi
lúa 18 ngày và khi
lúa 45 ngày
Sâu cuốn lá :
Chim sâu 250EC,
phun hai lần khi
lúa 25 ngày và khi
lúa 48 ngày
Sâu đục thân:
Taginon phun khi
lúa 45 ngày
Sâu đục thân:
Cyperin 250EC
phun 2 lần khi lúa
45 ngày và 55
ngày tuồi
Sâu đục thân:
padan nhật phun
khi lúa 45 ngày
âu đục thân:
Taginon phun khi
lúa 45 ngày và rãi
đục thân kg
Cardin khi lúa 58
ngày
Thuốc trừ rầy,
nhện: Pexena
phun khi lúa trổ
đều
Thuốc trừ rầy,
nhện: TTled
70WP phun khi
lúa 70 ngày tuồi
Thuốc trừ rầy,
nhện: Chess
50WP khi lúa
cong trái me
Thuốc trừ rầy,
nhện: pexena phun
khi lúa trổ đều
Thuốc
trừ
bệnh
Thuốc trừ đạo ôn:
Flash 250EC phun
vào giai đoạn lúa
30 ngày và khi lúa
45 ngày phun tilt
lúa 70 ngày và vô
gạo trước khi cắt
80 ngày
Thuốc trừ đạo ôn:
Newtec 300SC
phun vào giai
đoạn lúa 20 ngày
Phun beam vao
giai đôạn lúa 35
ngày và phun Tri
75WG khi lúa 60
ngày
Thuốc trừ đạo ôn:
Flash phun vào
giai đoạn lúa 30
ngày và phun
Bump 650WP khi
lúa 45 ngày
Thuốc trừ đạo ôn:
Flash 250SC phun
vào giai đoạn lúa
30 ngày và khi lúa
45 ngày
Thuốc trừ bệnh
cháy bìa lá:
Biomycin 40.5WP
phun khi lúa 45
ngày và siêu vi
khuẩn 60 ngày
Thuốc trừ bệnh
cháy bìa lá: Bio
40.5WP phun khi
lúa 40 ngày và 60
ngày, phun Staner
khi lúa 70 ngày
Thuốc trừ bệnh
cháy bìa lá:
Xantocin phun khi
lúa 45 ngày và 60
ngày, phun TT
Basu khi lúa 75
ngày
Thuốc trừ bệnh
cháy bìa lá: Visen
20SC phun khi lúa
45 ngày, phun TT.
Basu khi lúa 60
ngày và 70 ngày
Thuốc trừ bệnh
lem lép hạt:
Amistartop phun
khi lúa trổ đều
Thuốc trừ bệnh
lem lép hạt:
TTover 325EC
phun khi lúa trổ
đều
Thuốc trừ bệnh
lem lép hạt: Tilt
super 300EC phun
khi lúa trổ đều
Thuốc dưỡng:
Anvil 5SC phun
khi lúa trổ đều
Thuốc dưỡng:
Lacasoto 4SP sau
khi lúa cong trái
me
7 ngày sau khi sạ:
bón ure 5Kg
10 ngày sau khi
sạ: bón ure 5Kg
10 ngày sau khi
sạ: bón ure 5Kg
7 ngày sau khi sạ:
bón ure 5Kg
20 ngày sau sạ:
bón 25-25-5 10kg
20 ngày sau sạ:
bón 25-25-5 8kg
30 ngày sau sạ:
bón 25-25-5 12kg
25 ngày sau sạ:
bón 25-25-5 10kg
177
Vụ Đông - Xuân
2020-2021 Hồng
Dân
Vụ Hè - Thu
2020 Hồng Dân
Vụ Đông - Xuân
2020-2021 Phước
Long
Vụ Hè - Thu
2020 Phước
Long
Phân
bón
45 ngày sau sạ:
bón 25-25-5 đón
đồng 15kg
45 ngày sau sạ:
bón 25-25-5 đón
đồng 12kg
50 ngày sau sạ:
bón 25-25-5 đón
đồng 15kg
45 ngày sau sạ:
bón 25-25-5 đón
đồng 10kg
80 ngày sau sạ:
bón rước hạt 20-
20-15 10kg
80 ngày sau sạ:
bón rước hạt 20-
20-15 10kg
Phụ bảng 98: Sơ đồ bố trí thí nghiệm ngoài đồng
Lặp lại 1 Lặp lại 2 Lặp lại 3
NT1
50m2
Lối
đi
0,5m
NT3
50m2
Lối
đi
0,5m
NT2
50m2
Lối đi 0,5m
NT2
50m2
NT1
50m2
NT3
50m2
Lối đi 0,5m
NT3
50m2
NT2
50m2
NT1
50m2
Phụ bảng 99: Bảng mã hóa các nghiệm thức
Nghiệm thức Mã hóa ký tự
Ngâm +phun 25 1
Ngâm +phun 25+35 2
Áo+ phun 25 3
Áo+ phun 25+35 4
Nồng độ 2% A
Nồng độ 4% B
Đối chứng C
178
điều kiện nhà lưới
Lặp lại 1 Lặp lại 2 Lặp lại 3 Lặp lại 4
A1 C2 A1 B4
A2 A1 B2 A4
A3 C4 A3 B1
A4 C1 B3 C2
B1 A3 C2 A1
B2 B1 B1 B2
B3 A2 C1 C4
B4 C3 C4 B2
C1 B4 A4 B3
C2 A4 C3 A2
C3 C4 B4 C1
C4 B3 A2 A3
Phụ bảng 100: Sơ đồ bố trí thí nghiệm khối hoàn toàn ngẫu nhiên hai nhân tố trong
179
C
PHỤ HÌNH
Phụ hình 1: A: Hạt lúa đem ủ; B: Chia lô gieo sạ;
C: Cách bố trí thí nghiệm ngoài đồng ruộng
B A
180
C D
Phụ hình 2: A: Lấy chỉ tiêu ngoài đồng; B:chuẩn bị dịch trích phun ngoài đồng;
C:bố trí thí nghiệm nhà lưới; D: sắp xếp thí nghiệm nhà lưới
B
A
181
B
Phụ hình 3: A: Phun dịch trích cỏ cứt heo B: so sánh hiệu quả dịch trích
A
182
B
Phụ hình 4: A: So sánh hai nghiệm thức đối chứng và phun 25NSS ở 2%
; B: so sánh 4 nghiệm thức đối chứng, phun 25, phun 35, áo hạt ở 2%
A
183
C D
Phụ hình 5: A: Ngâm +Phun 25+25 NSS ở 2%; B: đối chứng; C: áo 2%; D: Phun
25NSS ở 2%
B A
184
B
Phụ hình 6: A: So sánh hiệu quả kích kháng: đối chứng, phun 25, áo hạt,
ngâm hạt ở 4%; B: so sánh hiệu quả của dịch trích: đối chứng, ngâm hạt, áo hạt, phun
kết hợp 25+35 ngày ở 2%
A
185
Định danh vi khuẩn X. oryzae pv. oryzae BL36 gây bệnh cháy bìa lá lúa
- Kết quả trình tự đoạn gen 16S rRNA của dòng vi khuẩn X. oryzae pv. oryzae
BL36 được giải bởi Công Ty FistBase (Malaysia)
ACCCCTTCGGCCACCCGTGGGCAAGCGCCCTCCCGAAGGTTAAGCTACCTG
CTTCTGGTGCAACAAACTCCCATGGTGTGACGGGCGGTGTGTACAAGGCCC
GGGAACGTATTCACCGCAGCAATGCTGATCTGCGATTACTAGCGATTCCGA
CTTCATGGAGTCGAGTTGCAGACTCCAATCCGGACTGAGATAGGGTTTCTG
GGATTGGCTTGCCCTCGCGGGTTTGCAGCCCTCTGTCCCTACCATTGTAGTA
CGGGTGTAGCCCTGGTCGTAAGGGCCATGATGACTTGACGTCATCCCCACC
TTCCTCCGGTTTGTCACCGGCGGTCTCCTTAGAGTTCCCACCATTACGTGCT
GGCAACTAAGGACAAGGGTTGCGCTCGTTGCGGGACTTAACCCAACATCT
CACGACACGAGCTGACGACAGCCATGCAGCACCTGTCTCACGGTTCCCGA
AGGCACCAATCCATCTCTGGAAAGTTCCGTGGATGTCAAGACCAGGTAAG
GTTCTTCGCGTTGCATCGAATTAAACCACATACTCCACCGCTTGTGCGGGC
CCCCGTCAATTCCTTTGAGTTTCAGTCTTGCGACCGTACTCCCCAGGCGGC
GAACTTAACGCGTTAGCTTCGATACTGCGTGCCAAATTGCACCCAACATCC
AGTTCGCATCGTTTAGGGCGTGGACTACCAGGGTATCTAATCCTGTTTGCT
CCCCACGCTTTCGTGCCTCAGTGTCAGTGTTGGTCCAGGTAGCCGCCTTCG
CCACTGATGTTCCTCCCGATCTCTACGCATTTCACTGCTACACCGGGAATTC
CGCTACCCTCTACCACACTCTAGTGACCCAGTATCCACTGCAATTCCCAGG
TTGAGCCCAGGGCTTTCACAACAGACTTAAACCACCACCTACGCACGCTTT
ACGCCCAGTAATTCCGAGTAACGCTTGCACCCTTCGTATTACCGCGGCTGC
TGGCACGAAGTTAGCCGGTGCTTATTCTTTGGGTACCGTCAGAACAATCGG
GTATTAACCGACTGCTTTTCTTTCCCAACAAAAGGGCTTTACAACCCGAAG
GCCTTCTTCACCCACCCGGCATGGCTGGA
186
Kết quả Blastn trên National Center for Biotechnology Information