Cuối năm 2004 và đầu năm 2005, ở Hải Hậu đã xuất hiện dịch cúm gia
cầm, đã phải tiêu hủy hơn 150.000 con gia cầm (thiệt hại hơn 1 tỷ đồng). Năm 2007,
tiêu hủy khoảng 1.000 con (thiệt hại trên 10 triệu đồng). Năm 2008, dịch Tai xanh
phải tiêu hủy khoảng 1.500 con lợn, ƣớc thiệt hại hơn 750 triệu đồng).
- Năm 2011, trên địa bàn Giao Thủy đã phát sinh 2 ổ dịch lở mồm long
móng tại 2 hộ chăn nuôi ở thị trấn Ngô Đồng và thị trấn Quất Lâm làm 3 con bò
mắc bệnh. Ngay sau khi phát hiện các ổ dịch, UBND huyện đã chỉ đạo các ngành
chuyên môn phối hợp với các địa phƣơng kịp thời triển khai quyết liệt, đồng bộ
các biện pháp chống dịch; ngăn chặn, dập tắt nhanh các ổ dịch, không để dịch
bùng phát trên diện rộng.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 243 trang
243 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu sự thích ứng với biến đổi khí hậu trong sản xuất nông nghiệp người dân ven biển tỉnh Nam Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ha đất canh tác đạt khoảng 45-50 
triệu đồng/năm 2020. 
b. Phương hướng phát triển 
  Trồng trọt: 
 - Tiếp tục chuyển đổi mạnh mẽ cơ cấu cây trồng, cơ cấu mùa vụ theo hƣớng đa 
dạng hóa cây trồng, đa thời vụ, mở rộng nhanh diện tích những cây có hiệu quả 
kinh tế cao. 
 - Chuyển những diện tích lúa kém hiệu quả sang sản xuất rau màu, cây công 
nghiệp, cây ăn quả, NTTS có giá trị kinh tế cao, nhƣng đảm bảo an ninh lƣơng 
thực trên địa bàn. 
 - Mở rộng diện tích cây vụ Đông theo hƣớng sản xuất hàng hóa an toàn, đa 
dạng cây trồng, đa thời vụ, tập trung vào những cây có giá trị kinh tế cao nhƣ 
khoai tây, rau bí, dƣa chuột, cà chua 
  Chăn nuôi: 
 - Tiếp tục phát triển chăn nuôi toàn diện, đa dạng, cải tạo đàn giống gia súc, 
gia cầm để tăng năng suất, chất lƣợng sản phẩm. 
 - Chuyển chăn nuôi tận dụng quy mô nhỏ, phân tán sang chăn nuôi theo 
hƣớng sản xuất hàng hóa theo phƣơng pháp công nghiệp. Mở rộng mô hình chăn 
nuôi vừa và nhỏ. 
 - Tăng cƣờng công tác thú y, phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm. 
 193 
1.2. Nuôi trồng thủy sản 
a. Mục tiêu 
 Phấn đấu tăng giá trị sản xuất ngành thủy sản lên 5% giai đoạn 2016-2020, 
đƣa tỷ trọng ngành thủy sản ngày càng cao trong cơ cấu nông – lâm – ngƣ – diêm 
nghiệp của tỉnh. 
b. Phương hướng phát triển 
 - Tập trung phát triển mạnh NTTS theo hƣớng sản xuất hàng hóa đảm bảo 
có hiệu quả cao và bền vững. 
 - Tiếp tục đẩy mạnh NTTS ở vùng nƣớc mặn, lợ; tăng cƣờng chuyển diện 
tích làm muối kém hiệu quả, diện tích cấy lúa ở các vùng trũng, ngập úng sang 
NTTS. NTTS tập trung cao cho nuôi Tôm thẻ chân trắng, Tôm sú, Cua, Ngao, Cá 
bớp, Tôm càng xanh và Cá rô phi đơn tính thƣơng phẩm, Cá Diêu hồng, Baba. Dự 
kiến diện tích NTTS tăng lên khoảng 11.000ha vào năm 2020. 
1.3. Lâm nghiệp 
 Trọng tâm kết hợp việc trồng rừng gắn với bảo vệ cảnh quan, môi trƣờng; 
Phát triển du lịch và NTTS ven biển; Dự kiến diện tích trồng rừng hàng năm 
khoảng 200ha; Đẩy mạnh trồng cây phân tán nhất là việc hình thành các vành đai 
cây xanh để bảo vệ vùng ven biển; Nhân rộng mô hình đồng quản lý rừng kết hợp 
NTTS vùng đệm của Vƣờn quốc gia Xuân Thủy. 
1.4. Diêm nghiệp 
 Chuyển đổi những diện tích làm muối kém hiệu quả sang NTTS; Quy hoạch 
và hỗ trợ đầu tƣ cho sản xuất muối sạch, nâng cao đời sống của diêm dân; Tiếp tục 
triển khai dự án muối sạch ở các Hợp tác xã: Bạch Long, Giao Phong (Giao Thủy), 
Đông Hải, Tiến Thắng (Hải Hậu), Nghĩa Phúc (Nghĩa Hƣng). 
2. Kịch bản BĐKH ở Nam Định và vùng ven biển Nam Định 
 Theo Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH của tỉnh Nam Định giai đoạn 
2011-2015, tầm nhìn 2020 thì Nam Định có vị trí địa lý thuộc phía Nam Đồng 
bằng Bắc Bộ, do đó kịch bản BĐKH của Nam Định sẽ áp dụng kịch bản BĐKH 
đối với khu vực Đồng bằng Bắc Bộ. 
2.1. Nhiệt độ 
 Theo kịch bản phát thải trung bình (B2) của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng 
(2009): Vào cuối thế kỷ 21, nhiệt độ trung bình năm ở Đồng bằng Bắc Bộ có thể 
tăng lên 2,40C so với trung bình thời kỳ 1980-1999 (Bảng 01). 
 194 
 Bảng 01. Mức tăng nhiệt độ trung bình năm (0C) so với thời kỳ 1980-1999 
 theo kịch bản phát thải trung bình (B2) của tỉnh Nam Định 
 Mốc thời gian Mức tăng nhiệt độ (0C) 
 2020 0,5 
 2030 0,7 
 2040 0,9 
 2050 1,2 
 2060 1,5 
 2070 1,8 
 2080 2,0 
 2090 2,2 
 2100 2,4 
 Kết quả tính toán nhiệt độ trung bình mùa hè của tỉnh Nam Định từ năm 
2020-2100 (0C) so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B2) ở 
khu vực Đồng bằng Bắc Bộ nhƣ sau: 
 Bảng 02. Nhiệt độ trung bình mùa hè của tỉnh Nam Định từ năm 2020-2100 
 (0C) so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B2) 
 Thời kỳ/Năm Nhiệt độ (0C) 
 1980-1999 27,1 
 2020 27,6 
 2030 27,8 
 2040 28,0 
 2050 28,3 
 2060 28,6 
 2070 28,9 
 2080 29,1 
 2090 29,3 
 2100 29,5 
2.2. Lượng mưa 
 Theo kịch bản phát thải trung bình (B2) của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng 
(2009): Vào cuối thế kỷ 21, lƣợng mƣa năm ở khu vực Đồng bằng Bắc Bộ có thể tăng 
từ 7-8% so với trung bình thời kỳ 1980-1999, do đó lƣợng mƣa trên địa bàn tỉnh Nam 
Định có thể tăng từ 7-8% so với trung bình thời kỳ 1980-1999 (Bảng 03). 
 195 
 Bảng 03. Mức thay đổi lƣợng mƣa so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản 
 phát thải trung bình (B2) trên địa bàn tỉnh Nam Định 
 Mốc thời gian Mức thay đổi lƣợng mƣa (%) 
 2020 1,6 
 2030 2,3 
 2040 3,2 
 2050 4,1 
 2060 5,0 
 2070 5,9 
 2080 6,6 
 2090 7,3 
 2100 7,9 
 Kết quả tính toán lƣợng mƣa trung bình của tỉnh Nam Định từ năm 2020-
2100 so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B2) ở khu vực 
Đồng bằng Bắc Bộ nhƣ sau: 
 Bảng 04. Lƣợng mƣa trung bình của tỉnh Nam Định từ năm 2020-2100 so với 
 thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát thải trung bình (B2) 
 Thời kỳ/Năm Lƣợng mƣa (mm) 
 1980-1999 1331,4 
 2020 1352,7 
 2030 1362,0 
 2040 1374,0 
 2050 1386,0 
 2060 1397,9 
 2070 1409,9 
 2080 1419,3 
 2090 1428,6 
 2100 1436,6 
 Theo kết quả thống kê tại các Trạm khí tƣợng khu vực Nam Định – Thái 
Bình qua các năm ta thấy lƣợng mƣa trung bình trong năm từ 1.500-1.800mm, 
phân bố tƣơng đối đồng đều trên toàn bộ lãnh thổ của Nam Định. Lƣợng mƣa phân 
bố không đều trong năm, mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 10, lƣợng mƣa chiếm gần 
80% lƣợng mƣa cả năm. Mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. 
2.3. Mực nước biển dâng 
 Số liệu quan trắc tại các trạm hải văn học dọc ven biển Việt Nam cho thấy tốc 
độ dâng lên của mực nƣớc biển trung bình ở Việt Nam hiện nay là khoảng 3mm/năm 
 196 
(giai đoạn 1980-1999), tƣơng đƣơng với tốc độ tăng trung bình trên thế giới. Theo Bộ 
Tài nguyên và Môi trƣờng (2006), trong khoảng 50 năm qua, mực nƣớc biển tại Trạm 
hải văn Hòn Dấu dâng lên khoảng 20cm. Theo kịch bản phát thải trung bình (B2) của 
Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng (2009): Mực nƣớc biển dâng tại bờ biển Nam Định 
theo các giai đoạn đƣợc thể hiện ở bảng dƣới đây: 
 Bảng 05. Mực nƣớc biển dâng so với thời kỳ 1980-1999 theo kịch bản phát 
 thải trung bình (B2) trên địa bàn tỉnh Nam Định 
 Mốc thời gian Mực nƣớc biển dâng (cm) 
 2020 12 
 2030 17 
 2040 23 
 2050 30 
 2060 37 
 2070 46 
 2080 54 
 2090 64 
 2100 74 
 Theo kết quả tính toán của kịch bản này, đến năm 2100, tổng diện tích bị 
ngập của Nam Định là 61,71km2, trong đó: huyện Giao Thủy ngập 34,27km2; 
huyện Hải Hậu ngập 20,9km2; huyện Nghĩa Hƣng ngập 6,54km2. 
3. Kết quả đánh giá mức độ ƣu tiên các giải pháp thích ứng đang thực hiện ở 
vùng ven biển tỉnh Nam Định 
 Các tiêu chí xác định giải pháp ƣu tiên đƣợc xây dựng dựa trên những tiêu 
chí lựa chọn theo Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH của tỉnh Nam Định giai 
đoạn 2011-2015 tầm nhìn 2020, cụ thể nhƣ sau: 
 1) Tính cấp thiết: Các giải pháp nhằm giảm thiểu những tác động trƣớc mắt 
do BĐKH gây ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai. 
 2) Tính xã hội: Các giải pháp nhằm giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ 
hội giảm nghèo và tạo thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng, đặc biệt là các 
cộng đồng ven bờ biển và phụ nữ. 
 3) Tính kinh tế: Các giải pháp cần đạt hiệu quả kinh tế trên cơ sở tính toán 
chi phí – lợi ích, đặc biệt ƣu tiên các giải pháp cho chi phí thấp và hiệu quả cao. 
 4) Tính đa mục tiêu: Đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành, địa phƣơng. 
 5) Tính hỗ trợ, bổ sung: Đáp ứng cho nhu cầu bức thiết trong nghiên cứu, 
xây dựng thể chế và kế hoạch hành động và tăng cƣờng năng lực. 
 197 
 6) Tính lồng ghép: Giải pháp có thực hiện sự lồng ghép với các chiến lƣợc, 
quy hoạch, kế hoạch của các ngành và địa phƣơng. 
 7) Tính đồng bộ: Giải pháp cần hài hòa với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ 
với quy hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các cam kết quốc tế. 
 Mỗi tiêu chí đƣợc chia ra thành 3 cấp độ, cấp độ cao nhất cho 3 điểm, trung 
bình cho 2 điểm và thấp nhất cho 1 điểm (chi tiết đƣợc trình bày trong phiếu phỏng 
vấn). Với cách cho điểm theo các tiêu chí trên thì tổng số điểm thấp nhất là 7 và cao 
nhất là 21. Dựa vào bảng chấm điểm trên, chúng tôi xác định các giải pháp ƣu tiên 
thực hiện thích ứng với BĐKH trong SXNN VVB Nam Định nhƣ sau (bảng 4.6): 
  Nhóm ƣu tiên 1: Trên 16 điểm 
 1) Mô hình đồng quản lý rừng: Quản lý bảo vệ rừng kết hợp NTTS ở vùng 
đệm VQG Xuân Thủy. 
 2) Thay đổi giống Lúa: Từ CT16, Bắc thơm sang Nhị ƣu 838, TH3-3. 
 3) Chuyển diện tích Lúa kém hiệu quả sang nuôi Ngao, Ba ba. 
 4) Thay đổi kỹ thuật làm Muối: Từ làm Muối bằng vôi tro sang làm Muối 
bằng bạt nhựa đen. 
 ) Chuyển giống Baba sông Hồng sang Baba Đài Loan. 
 6) Chuyển mô hình 2 Lúa sang 2 Lúa + Màu Đông (Đậu tƣơng, Bí xanh). 
 7) Chuyển giống Ngao đỏ sang Ngao trắng. 
  Nhóm ƣu tiên 2: Từ 14 đến 16 điểm 
 1) Chuyển diện tích Lúa kém hiệu quả sang nuôi Tôm thẻ, Cá Vƣợc, Cá 
Diêu Hồng. 
 2 Chuyển từ Tôm càng xanh sang Tôm thẻ. 
 3) Thay đổi cơ cấu vật nuôi: Từ 2 Tôm thẻ sang Tôm thẻ + Cá Vƣợc, Tôm 
thẻ + Cá Diêu Hồng. 
 4) Chuyển mô hình cá truyền thống sang cá Diêu Hồng. 
  Nhóm ƣu tiên 3: Dƣới 14 điểm 
 1) Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Cà chua. 
 2) Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Khoai lang. 
 3) Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Khoai tây. 
 4) Chuyển mô hình 2 Lúa sang trồng cây cảnh. 
 198 
 Bảng 06. Kết quả đánh giá các giải pháp thích ứng đang đƣợc áp dụng tại vùng ven biển Nam Định 
 Tính Tính đa Tính hỗ Tính 
 Tính xã Tính Tính Tổng 
 TT Giải pháp cấp mục trợ, bổ lồng 
 hội kinh tế đồng bộ điểm 
 thiết tiêu sung ghép 
 Mô hình đồng quản lý rừng: QLBVR kết hợp NTTS ở vùng 
 1 2.9 2.9 2.9 2.5 2.3 2.4 2.3 18.2 
 đệm VQG Xuân Thủy 
 Thay đổi giống Lúa: Từ CT16, Bắc thơm sang Nhị ƣu 838, 
 2 2.9 2.6 2.9 2.3 2.5 2.1 2.0 17.3 
 TH3-3 
 3 Chuyển diện tích Lúa kém hiệu quả sang nuôi Ngao, Ba ba 2.9 2.6 2.5 2.2 2.3 2.2 2.4 17.1 
 Thay đổi kỹ thuật làm Muối: Từ làm Muối bằng vôi tro sang 
 4 2.9 2.8 2.9 2.0 1.9 2.3 2.0 16.8 
 làm Muối bằng bạt nhựa đen 
 5 Chuyển giống Baba sông Hồng sang Baba Đài Loan 2.8 2.6 2.8 2.2 2.1 2.1 1.9 16.5 
 6 Chuyển mô hình 2 Lúa sang 2 Lúa + Màu Đông (Đậu tƣơng, Bí 
 2.6 2.5 2.7 2.1 2.1 2.1 2.1 16.2 
198 xanh) 
 7 Chuyển giống Ngao đỏ sang Ngao trắng 2.8 2.5 2.6 2.0 2.1 2.2 2 16.2 
 Chuyển diện tích Lúa kém hiệu quả sang nuôi Tôm thẻ, Cá 
 8 2.7 2.3 2.4 2.2 2.2 2.1 2.0 15.9 
 Vƣợc, Cá Diêu Hồng 
 9 Chuyển từ Tôm càng xanh sang Tôm thẻ 2.4 2.5 2.7 2.2 2.1 2.0 1.8 15.7 
 Thay đổi cơ cấu vật nuôi: Từ 2 Tôm thẻ sang Tôm thẻ + Cá 
 10 2.3 2.1 2.1 2.3 2.5 1.9 2.1 15.3 
 Vƣợc, Tôm thẻ + Cá Diêu Hồng 
 11 Chuyển mô hình cá truyền thống sang cá Diêu Hồng 1.8 1.9 2.4 2.3 2.2 2.0 2.1 14.7 
 12 Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Cà chua 1.9 1.7 2.1 2.0 2.0 1.6 1.5 12.8 
 13 Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Khoai lang 1.9 1.7 1.7 1.8 1.4 1.3 1.5 11.3 
 14 Chuyển mô hình 2 Lúa sang 1 Lúa + Khoai tây 1.7 1.5 1.7 1.8 1.4 1.3 1.5 10.9 
 15 Chuyển mô hình 2 Lúa sang trồng cây cảnh 1.4 1.4 1.2 1.3 1.2 1.3 1.1 8.9 
 (Nguồn: Tổng hợp số phiếu điều tra, 2013-2015) 
 Phụ biểu 28. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến trồng trọt 
 của nhóm hộ phân chia theo thu nhập 
 Hộ giàu (n = 6) Hộ TB (n = 68) Hộ nghèo (n = 52) Tổng số (n = 126) 
 Mức độ ảnh hƣởng Tỉ lệ Tỉ lệ 
 SL (hộ) SL (hộ) SL (hộ) Tỉ lệ (%) SL (hộ) Tỉ lệ (%) 
 (%) (%) 
Ảnh hưởng ít 0 0,00 7 10,29 2 3,85 9 7,14 
Bão 0 0,00 1 14,29 1 50,00 2 22,22 
Xâm nhập mặn 0 0,00 3 42,86 0 0,00 3 33,33 
Mƣa ngập 0 0,00 2 28,57 1 50,00 3 33,33 
Khác 0 0,00 1 14,29 0 0,00 1 11,11 
Ảnh hưởng TB 1 16,67 25 36,76 10 19,23 36 28,57 
Bão 0 0,00 3 12,00 1 10,00 4 11,11 
Xâm nhập mặn 0 0,00 8 32,00 2 20,00 10 27,78 
Mƣa ngập 1 100,00 9 36,00 5 50,00 15 41,67 
Khác 0 0,00 5 20,00 2 20,00 7 19,44 
Ảnh hưởng lớn 4 66,67 22 32,35 19 36,54 45 35,71 
Bão 1 25,00 3 13,64 3 15,79 7 15,56 
Xâm nhập mặn 1 25,00 7 31,82 5 26,32 13 28,89 
Mƣa ngập 1 25,00 10 45,45 7 36,84 18 40,00 
Khác 1 25,00 2 9,09 4 21,05 7 15,56 
Ảnh hưởng rất lớn 1 16,67 14 20,59 21 40,38 36 28,57 
Bão 0 0,00 2 14,29 3 14,29 5 13,89 
Xâm nhập mặn 1 100,00 5 35,71 7 33,33 13 36,11 
Mƣa ngập 0 0,00 4 28,57 8 38,10 12 33,33 
Khác 0 0,00 3 21,43 3 14,29 6 16,67 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 200 
 Phụ biểu 29. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến trồng trọt 
 của nhóm hộ phân chia theo quy mô 
 Lớn (n = 5) Vừa (n = 45) Nhỏ (n = 76) Tổng số (n = 126) 
 Mức độ ảnh hƣởng SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ SL Tỉ lệ 
 SL (hộ) Tỉ lệ (%) 
 (hộ) (%) (hộ) (%) (hộ) (%) 
Ảnh hưởng ít 0 0,00 2 4,44 7 9,21 9 7,14 
Bão 0 0,00 0 0,00 1 14,29 1 11,11 
Xâm nhập mặn 0 0,00 1 50,00 2 28,57 3 33,33 
Mƣa ngập 0 0,00 1 50,00 3 42,86 4 44,44 
Khác 0 0,00 0 0,00 1 14,29 1 11,11 
Ảnh hưởng TB 0 0,00 6 13,33 30 39,47 36 28,57 
Bão 0 0,00 1 16,67 5 16,67 6 16,67 
Xâm nhập mặn 0 0,00 2 33,33 9 30,00 11 30,56 
Mƣa ngập 0 0,00 2 33,33 11 36,67 13 36,11 
Khác 0 0,00 1 16,67 5 16,67 6 16,67 
Ảnh hưởng lớn 1 20,00 19 42,22 25 32,89 45 35,71 
Bão 0 0,00 4 21,05 4 16,00 8 17,78 
Xâm nhập mặn 0 0,00 5 26,32 6 24,00 11 24,44 
Mƣa ngập 1 100,00 7 36,84 10 40,00 18 40,00 
Khác 0 0,00 3 15,79 5 20,00 8 17,78 
Ảnh hưởng rất lớn 4 80,00 18 40,00 14 18,42 36 28,57 
Bão 1 25,00 4 22,22 2 14,29 7 19,44 
Xâm nhập mặn 1 25,00 4 22,22 4 28,57 9 25,00 
Mƣa ngập 2 50,00 8 44,44 6 42,86 16 44,44 
Khác 0 0,00 2 11,11 2 14,29 4 11,11 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 201 
 Phụ biểu 30. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến chăn nuôi của hộ điều tra 
 Hộ giàu (n = 3) Hộ TB (n = 24) Hộ nghèo (n = 18) Tổng số (n = 45) 
 Mức độ ảnh hƣởng Tỉ lệ SL SL 
 SL (hộ) Tỉ lệ (%) SL (hộ) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) 
 (%) (hộ) (hộ) 
Ảnh hưởng ít 0 0,00 2 8,33 1 5,56 3 6,67 
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Rét đậm, rét hại 0 0,00 1 50,00 1 100,00 2 66,67 
Mƣa ngập 0 0,00 1 50,00 0 0,00 1 33,33 
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Ảnh hưởng TB 0 0,00 3 12,50 3 16,67 6 13,33 
Bão 0 0,00 0 0,00 1 33,33 1 16,67 
Rét đậm, rét hại 0 0,00 1 33,33 1 33,33 2 33,33 
Mƣa ngập 0 0,00 1 33,33 1 33,33 2 33,33 
Khác 0 0,00 1 33,33 0 0,00 1 16,67 
Ảnh hưởng lớn 2 66,67 12 50,00 11 61,11 25 55,56 
Bão 1 50,00 1 8,33 2 18,18 4 16,00 
Rét đậm, rét hại 1 50,00 4 33,33 4 36,36 9 36,00 
Mƣa ngập 0 0,00 5 41,67 3 27,27 8 32,00 
Khác 0 0,00 2 16,67 2 18,18 4 16,00 
Ảnh hưởng rất lớn 1 33,33 7 29,17 3 16,67 11 24,44 
Bão 0 0,00 1 14,29 1 33,33 2 18,18 
Rét đậm, rét hại 1 100,00 3 42,86 1 33,33 5 45,45 
Mƣa ngập 0 0,00 2 28,57 1 33,33 3 27,27 
Khác 0 0,00 1 14,29 0 0,00 1 9,09 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 202 
 Phụ biểu 31. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến NTTS nƣớc ngọt 
 của nhóm hộ phân chia theo thu nhập 
 Hộ giàu (n = 39) Hộ TB (n = 39) Hộ nghèo (n = 7) Tổng số (n = 85) 
 Mức độ ảnh hƣởng SL SL SL SL 
 Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) 
 (hộ) (hộ) (hộ) (hộ) 
Ảnh hưởng ít 1 2,56 2 5,13 1 14,29 4 4,71 
Bão 0 0,00 1 50,00 0 0,00 1 25,00 
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Mƣa ngập 1 100,00 1 50,00 1 100,00 3 75,00 
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Ảnh hưởng TB 4 10,26 17 43,59 1 14,29 22 25,88 
Bão 1 25,00 6 35,29 0 0,00 7 31,82 
Nắng nóng bất thƣờng 1 25,00 3 17,65 0 0,00 4 18,18 
Mƣa ngập 2 50,00 6 35,29 0 0,00 8 36,36 
Khác 0 0,00 2 11,76 1 100,00 3 13,64 
Ảnh hưởng lớn 11 28,21 10 25,64 3 42,86 24 28,24 
Bão 3 27,27 3 30,00 1 33,33 7 29,17 
Nắng nóng bất thƣờng 2 18,18 3 30,00 0 0,00 5 20,83 
Mƣa ngập 4 36,36 3 30,00 1 33,33 8 33,33 
Khác 2 18,18 1 10,00 1 33,33 4 16,67 
Ảnh hưởng rất lớn 23 58,97 10 25,64 2 28,57 35 41,18 
Bão 7 30,43 3 30,00 1 50,00 11 31,43 
Nắng nóng bất thƣờng 3 13,04 3 30,00 0 0,00 6 17,14 
Mƣa ngập 9 39,13 2 20,00 1 50,00 12 34,29 
Khác 4 17,39 2 20,00 0 0,00 6 17,14 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 203 
 Phụ biểu 32. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến NTTS nƣớc ngọt 
 của nhóm hộ phân chia theo quy mô 
 Lớn (n = 19) Vừa (n = 39) Nhỏ (n = 27) Tổng số (n = 85) 
 Mức độ ảnh hƣởng SL Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ 
 SL (hộ) SL (hộ) SL (hộ) 
 (hộ) (%) (%) (%) (%) 
Ảnh hưởng ít 0 0,00 1 2,56 3 11,11 4 4,71 
Bão 0 0,00 1 100,00 1 33,33 2 50,00 
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 1 33,33 1 25,00 
Mƣa ngập 0 0,00 0 0,00 1 33,33 1 25,00 
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Ảnh hưởng TB 5 26,32 10 25,64 7 25,93 22 25,88 
Bão 2 40,00 2 20,00 1 14,29 5 22,73 
Nắng nóng bất thƣờng 1 20,00 3 30,00 2 28,57 6 27,27 
Mƣa ngập 2 40,00 3 30,00 3 42,86 8 36,36 
Khác 0 0,00 2 20,00 1 14,29 3 13,64 
Ảnh hưởng lớn 4 21,05 10 25,64 10 37,04 24 28,24 
Bão 1 25,00 3 30,00 4 40,00 8 33,33 
Nắng nóng bất thƣờng 1 25,00 3 30,00 2 20,00 6 25,00 
Mƣa ngập 1 25,00 2 20,00 3 30,00 6 25,00 
Khác 1 25,00 2 20,00 1 10,00 4 16,67 
Ảnh hưởng rất lớn 10 52,63 18 46,15 7 25,93 35 41,18 
Bão 3 30,00 6 33,33 3 42,86 12 34,29 
Nắng nóng bất thƣờng 2 20,00 3 16,67 1 14,29 6 17,14 
Mƣa ngập 3 30,00 7 38,89 3 42,86 13 37,14 
Khác 2 20,00 2 11,11 0 0,00 4 11,43 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 204 
 Phụ biểu 33. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến NTTS nƣớc mặn, lợ 
 của nhóm hộ phân chia theo thu nhập 
 Hộ giàu (n = 44) Hộ TB (n = 30) Hộ nghèo (n = 5) Tổng số (n = 79) 
 Mức độ ảnh hƣởng SL SL SL SL 
 Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) 
 (hộ) (hộ) (hộ) (hộ) 
Ảnh hưởng ít 1 2,27 3 10,00 1 20,00 5 6,33 
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Mƣa ngập 0 0,00 1 5,56 0 0,00 1 20,00 
Khác 1 10,00 2 11,11 1 14,29 4 80,00 
Ảnh hưởng TB 5 11,36 3 10,00 2 40,00 10 12,66 
Bão 2 40,00 1 33,33 1 50,00 4 40,00 
Nắng nóng bất thƣờng 2 40,00 1 33,33 1 50,00 4 40,00 
Mƣa ngập 1 20,00 0 0,00 0 0,00 1 10,00 
Khác 0 0,00 1 33,33 0 0,00 1 10,00 
Ảnh hưởng lớn 13 29,55 15 50,00 2 40,00 30 37,97 
Bão 6 46,15 6 40,00 1 50,00 13 43,33 
Nắng nóng bất thƣờng 2 15,38 4 26,67 1 50,00 7 23,33 
Mƣa ngập 3 23,08 3 20,00 0 0,00 6 20,00 
Khác 2 15,38 2 13,33 0 0,00 4 13,33 
Ảnh hưởng rất lớn 25 56,82 9 30,00 0 0,00 34 43,04 
Bão 13 52,00 5 55,56 0 0,00 18 52,94 
Nắng nóng bất thƣờng 7 28,00 2 22,22 0 0,00 9 26,47 
Mƣa ngập 3 12,00 2 22,22 0 0,00 5 14,71 
Khác 2 8,00 0 0,00 0 0,00 2 5,88 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 205 
 Phụ biểu 34. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến NTTS nƣớc mặn, lợ 
 của nhóm hộ phân chia theo quy mô 
 Lớn (n = 22) Vừa (n = 42) Nhỏ (n = 15) Tổng số (n = 79) 
 Mức độ ảnh hƣởng SL SL SL SL 
 Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) 
 (hộ) (hộ) (hộ) (hộ) 
Ảnh hưởng ít 1 4,55 3 7,14 1 6,67 5 6,33 
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 1 33,33 0 0,00 1 20,00 
Mƣa ngập 0 0,00 1 33,33 0 0,00 1 20,00 
Khác 1 100,00 1 33,33 1 100,00 3 60,00 
Ảnh hưởng TB 2 9,09 4 9,52 4 26,67 10 12,66 
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Nắng nóng bất thƣờng 0 0,00 1 25,00 1 25,00 2 20,00 
Mƣa ngập 1 50,00 2 50,00 1 25,00 4 40,00 
Khác 1 50,00 1 25,00 2 50,00 4 40,00 
Ảnh hưởng lớn 7 31,82 19 45,24 4 26,67 30 37,97 
Bão 3 42,86 12 63,16 2 50,00 17 56,67 
Nắng nóng bất thƣờng 2 28,57 3 15,79 1 25,00 6 20,00 
Mƣa ngập 2 28,57 3 15,79 1 25,00 6 20,00 
Khác 0 0,00 1 5,26 0 0,00 1 3,33 
Ảnh hưởng rất lớn 12 54,55 16 38,10 6 40,00 34 43,04 
Bão 5 41,67 7 43,75 3 50,00 15 44,12 
Nắng nóng bất thƣờng 3 25,00 4 25,00 1 16,67 8 23,53 
Mƣa ngập 4 33,33 4 25,00 2 33,33 10 29,41 
Khác 0 0,00 1 6,25 0 0,00 1 2,94 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 206 
 Phụ biểu 35. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến diêm nghiệp 
 Hộ giàu (n = 0) Hộ TB (n = 38) Hộ nghèo (n = 61) Tổng số (n = 99) 
 Mức độ ảnh hƣởng SL SL SL 
 Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) SL (hộ) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) 
 (hộ) (hộ) (hộ) 
Ảnh hưởng ít 0 0 0 0,00 2 3,28 2 2,02 
Bão 0 0,00 0 0,00 1 50,00 1 50,00 
Mƣa bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Mƣa ngập 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Khác 0 0,00 0 0,00 1 50,00 1 50,00 
Ảnh hưởng TB 0 0 4 10,53 7 11,48 11 11,11 
Bão 0 0,00 2 50,00 3 42,86 5 45,45 
Mƣa bất thƣờng 0 0,00 0 0,00 1 14,29 1 9,09 
Mƣa ngập 0 0,00 0 0,00 1 14,29 1 9,09 
Khác 0 0,00 2 50,00 2 28,57 4 36,36 
Ảnh hưởng lớn 0 0 13 34,21 23 37,70 36 36,36 
Bão 0 0,00 1 7,69 3 13,04 4 11,11 
Mƣa bất thƣờng 0 0,00 6 46,15 12 52,17 18 50,00 
Mƣa ngập 0 0,00 4 30,77 7 30,43 11 30,56 
Khác 0 0,00 2 15,38 1 4,35 3 8,33 
Ảnh hưởng rất lớn 0 0 21 55,26 29 47,54 50 50,51 
Bão 0 0,00 4 19,05 6 20,69 10 20,00 
Mƣa bất thƣờng 0 0,00 9 42,86 13 44,83 22 44,00 
Mƣa ngập 0 0,00 6 28,57 8 27,59 14 28,00 
Khác 0 0,00 2 9,52 2 6,90 4 8,00 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 207 
 Phụ biểu 36. Đánh giá ảnh hƣởng của BĐKH đến lâm nghiệp 
 Hộ giàu (n = 0) Hộ TB (n = 16) Hộ nghèo (n = 19) Tổng số (n = 35) 
 Mức độ ảnh hƣởng Tỉ lệ Tỉ lệ SL 
 SL (hộ) SL (hộ) SL (hộ) Tỉ lệ (%) Tỉ lệ (%) 
 (%) (%) (hộ) 
Ảnh hưởng ít 0 0 1 6,25 1 5,26 2 5,71 
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Nƣớc biển dâng 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Lũ lụt 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Khác 0 0,00 1 100,00 1 100,00 2 100,00 
Ảnh hưởng TB 0 0 5 31,25 6 31,58 11 31,43 
Bão 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Nƣớc biển dâng 0 0,00 2 40,00 3 50,00 5 45,45 
Lũ lụt 0 0,00 2 40,00 2 33,33 4 36,36 
Khác 0 0,00 1 20,00 1 16,67 2 18,18 
Ảnh hưởng lớn 0 0 8 50,00 9 47,37 17 48,57 
Bão 0 0,00 3 37,50 4 44,44 7 41,18 
Nƣớc biển dâng 0 0,00 3 37,50 3 33,33 6 35,29 
Lũ lụt 0 0,00 2 25,00 2 22,22 4 23,53 
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Ảnh hưởng rất lớn 0 0 2 12,50 3 15,79 5 14,29 
Bão 0 0,00 1 50,00 2 66,67 3 60,00 
Nƣớc biển dâng 0 0,00 1 50,00 1 33,33 2 40,00 
Lũ lụt 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
Khác 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0 0,00 
 (Nguồn: Tổng hợp và xử lý số liệu điều tra, 2013-2015) 
 208 
 PHIẾU XIN Ý KIẾN CÁN BỘ 
 Số phiếu: 
 Xin ông (bà) vui lòng tham gia giúp đỡ, chia sẻ cùng trao đổi với chúng tôi các câu 
hỏi sau đây. Các thông tin trong bảng hỏi chỉ sử dụng vào mục đích của việc nghiên 
cứu đề tài, không sử dụng vào mục đích khác. 
 Cách trả lời: Xin Ông (bà) đánh dấu (X) vào ô  tương ứng với các câu hỏi có 
phương án trả lời phù hợp với ý kiến của ông (bà). Đối với câu hỏi chưa có câu trả 
lời, xin ông (bà) viết vào dòng để trống (). 
 Xin chân thành cảm ơn! 
I. Những thông tin cơ bản của ngƣời đƣợc phỏng vấn 
1. Họ và tên:. 
2. Phòng (ban):. 
3.Tuổi:  4. Giới tính:  Nam  Nữ 
II. Nhận thức của cán bộ về BĐKH 
5. Ông (bà) có biết đến thông tin về “Biến đổi khí hậu” không? 
  Có  Không  Có biết nhƣng không rõ 
Nếu CÓ, thì thông qua nguồn nào? 
  Ti vi  Sách báo  Tuyên truyền từ cán bộ 
  Internet  Nguồn khác: ........................................................................... 
6. Theo ông (bà), BĐKH toàn cầu đƣợc thể hiện qua những hiện tƣợng nào? 
 Bão, lụt bất thƣờng  Trái đất nóng lên 
 Nƣớc biển dâng  Các đợt nóng, rét bất thƣờng 
 Khác:  
7. Theo ông (bà), nguyên nhân của BĐKH toàn cầu là gì? 
 Do hiệu ứng khí nhà kính  Do suy thoái rừng 
 Do chất thải gây ô nhiễm môi trƣờng  Không biết 
8. Đánh giá của ông (bà) về thời tiết tại địa phƣơng? 
 Biến đổi thất thƣờng (1)  Biến đổi ít  Không thấy biến đổi. 
 Nếu ông/bà chọn (1), xin ông/bà vui lòng cho biết các biểu hiện chính của BĐKH tại địa 
phƣơng: 
 Biểu hiện Tăng Không đổi Giảm 
Số ngày nắng nóng bất thƣờng trong năm 
Số ngày rét đậm, rét hại trong năm 
Số ngày mƣa bất thƣờng trong năm 
Số cơn bão, lũ trong năm 
Mực nƣớc biển 
 Theo ông/bà, các hiện tƣợng BĐKH ở trên có ảnh hƣởng đến SXNN của địa phƣơng 
không? 
  Có  Không  Không có ý kiến 
 Nếu CÓ, thì ảnh hƣởng ở mức độ nào? 
  Ảnh hƣởng nhiều (nghiêm trọng)  Không ảnh hƣởng 
  Ảnh hƣởng ít  Không có ý kiến 
 209 
III. Sự thích ứng với BĐKH trong SXNN 
9. Địa phƣơng đã bao giờ mở các cuộc họp để phổ biến cho ngƣời dân biết về BĐKH và mức 
độ nguy hiểm do BĐKH gây ra cho SXNN? 
  Có  Không  Không có ý kiến 
Nếu CÓ, thì đó là những nội dung gì?........................................................................................ 
. 
10. Địa phƣơng đã bao giờ mở các cuộc họp /tham khảo ý kiến của ngƣời dân với chính 
quyền địa phƣơng về các biện pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN? 
  Có  Không  Không có ý kiến 
Nếu CÓ thì bao lâu một lần? 
 < 1 tháng 1 lần  1- 3 tháng 1 lần 
  3 - 6 tháng 1 lần  Chỉ khi có BĐKH xảy ra 
11. Mức độ tham gia (hƣởng ứng) của ngƣời dân trong các cuộc họp /tham khảo ý kiến với 
chính quyền địa phƣơng về các biện pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN? 
  Tham gia đông  Không tham gia 
  Tham gia ít  Không có ý kiến 
12. Địa phƣơng đã từng nhận đƣợc sự giúp đỡ (viện trợ) từ chính quyền cấp trên và các tổ 
chức khác cho SXNN chƣa? 
  Có  Không  Không có ý kiến 
- Nếu CÓ, đó là những loại nào? 
  Tiền mặt  Thuốc BVTV 
  Giống  Vật tƣ nông nghiệp (đạm, lân) 
  Khác................................................................................................................................... 
- Nếu CÓ, mức độ giúp đỡ/viện trợ là bao nhiêu so với tổng kinh phí thực hiện? 
  < 10%  10-30% 
  31-50%  > 50% 
  Khác.................................................................................................................................. 
13. Các tổ chức nào đã từng giúp đỡ/ viện trợ cho địa phƣơng để khắc phục thiệt hại do 
BĐKH gây ra cho SXNN? 
  Ngân sách nhà nƣớc  Ngân sách tỉnh 
  Ngân sách huyện  Ngân sách của Bộ NN&PTNT 
  Ngân hàng chính sách  Ngân sách của Bộ TN&MT 
  Tổ chức tín dụng  Doanh nghiệp, công ty 
  Ngân hàng thƣơng mại  Khác 
 Ghi rõ:. 
 . 
14. Trong những năm gần đây (khoảng 5 năm từ 2007 đến 2012), sự giúp đỡ của các đơn vị 
và tổ chức đối với SXNN của ngƣời dân ở địa phƣơng nhƣ thế nào? 
 Tăng Tại sao?:................................................................................. 
 Không đổi Tại sao?:............................................................................................ 
 Giảm Tại sao?:............................................................................................. 
 210 
15. Trong lịch sử, Cộng đồng của Ông (bà) đã từng chứng kiến thảm họa nào liên quan đến 
biến đổi khí hậu chƣa? 
  Có  Không  Không có ý kiến 
Nếu Có, xin ông/ bà cho biết: 
STT Tên thảm họa thiên nhiên Hành động thích ứng 
 1 Bão, gió 
 2 Mƣa, lụt 
 3 Nƣớc biển dâng 
 4 Hạn hán 
 5 Xâm nhập mặn 
 6 Sƣơng mù, sƣơng muối 
16. Những phƣơng tiện sẵn có trong cộng đồng của ông (bà), nơi mọi ngƣời có thể tạm thời sơ 
tán khi có thiên tai do BĐKH mang lại không? 
  Có  Không  Không có ý kiến 
Nếu có, ......................................................................................................................................... 
17. Ông (bà) có nhận thấy sự thay đổi trong hệ thống sinh thái nông nghiệp của địa phƣơng? 
  Thay đổi tốt lên Cụ thể?:............................................................................................... 
  Thay đổi xấu đi Cụ thể?:............................................................................................... 
  Không thay đổi Tại sao?:............................................................................................... 
18. Địa phƣơng đã có những hỗ trợ gì cho ngƣời dân khi BĐKH xảy ra? 
 Trồng trọt: 
 Chăn nuôi: 
 Nuôi trồng thủy sản:.... 
 Diêm nghiệp:.... 
 Lâm nghiệp:. 
19. Ông (bà) đánh giá nhƣ thế nào về các biện pháp thích ứng nhằm giảm thiểu thiệt hại do 
BĐKH gây ra cho SXNN ở địa phƣơng? 
TT Biện pháp thích ứng Tốt BT Chƣa tốt Lý do 
 1 Trong trồng trọt 
 2 Trong chăn nuôi 
 3 Trong NTTS 
 4 Trong diêm nghiệp 
 5 Trong lâm nghiệp 
20. Ở địa phƣơng có bao giờ mở các buổi họp tổng kết, rút kinh nghiệm sau khi có biến cố 
xảy ra do BĐKH trong SXNN? 
  Có  Không  Không có ý kiến 
 Nếu CÓ, nội dung cụ thể là gì? 
Biến cố thiên tai 
Biện pháp thực hiện. 
Kết quả đạt đƣợc. 
 211 
Bài học kinh nghiệm 
. 
21. Ông (bà) có ý kiến hay đề nghị gì với chính quyền cấp trên về Chƣơng trình Tăng cường 
năng lực ứng phó với BĐKH trong SXNN cho cộng đồng dân cƣ ven biển? 
.. 
. 
. 
.. 
22. Ông (bà) có ý kiến hay đề nghị gì với chính quyền cấp trên về chính sách hay giải pháp để 
ứng phó hay giảm thiểu thiệt hại do BĐKH gây ra cho SXNN? 
. 
. 
22. Ông (bà) vui lòng cho điểm các giải pháp thích ứng đang đƣợc thực hiện tại địa phƣơng 
dựa theo bảng hƣớng dẫn dƣới đây: 
 Tiêu chí đánh giá và căn cứ cho điểm giải pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN 
TT Tiêu chí Nội dung Điểm 
 Giảm thiểu ít những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây ra, đặc 
 1 
 biệt là những tác động do gia tăng thiên tai 
 Giảm thiểu tƣơng đối những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây 
 1 Tính cấp thiết 2 
 ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai 
 Giảm thiểu nhiều những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây ra, 
 3 
 đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai 
 Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế 1 
 Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo và tạo 
 2 
 thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng 
 2 Tính xã hội 
 Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo và tạo 
 thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng, đặc biệt là các cộng 3 
 đồng ven bờ biển và phụ nữ 
 Chi phí cao và hiệu quả 1 
 3 Tính kinh tế Chi phí tƣơng đối nhiều nhƣng khả thi 2 
 Chi phí thấp và hiệu quả cao 3 
 Đáp ứng yêu cầu của ít ngành, địa phƣơng 1 
 4 Tính đa mục tiêu Đáp ứng yêu cầu của một số ngành, địa phƣơng 2 
 Đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành, địa phƣơng 3 
 Ít hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể chế và 
 1 
 kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực 
 Tính hỗ trợ, bổ Hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể chế và 
 5 2 
 sung kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực 
 Đáp ứng cho nhu cầu bức thiết trong nghiên cứu, xây dựng thể 
 3 
 chế và kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực 
 212 
 Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của các 
 1 
 ngành và địa phƣơng ở mức độ thấp 
 Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của các 
6 Tính lồng ghép 2 
 ngành và địa phƣơng ở mức độ TB 
 Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của các 
 3 
 ngành và địa phƣơng ở mức độ cao 
 Hài hòa ít với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ với quy hoạch 
 và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các cam kết 1 
 quốc tế 
 Hài hòa tƣơng đối với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ với quy 
7 Tính đồng bộ hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các cam 2 
 kết quốc tế 
 Hài hòa hoàn toàn với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ với quy 
 hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các cam 3 
 kết quốc tế 
 213 
 Cho điểm các giải pháp thích ứng đang đƣợc áp dụng tại địa phƣơng 
 Tính Tính đa Tính hỗ Tính 
 Tính xã Tính Tính 
 TT Giải pháp cấp mục trợ, bổ lồng 
 hội kinh tế đồng bộ 
 thiết tiêu sung ghép 
 1 
 2 
 3 
 4 
214 5 
 6 
 7 
 8 
 9 
 10 
 Xin trân trọng cảm ơn ông/bà! 
 PHIẾU XIN Ý KIẾN NGƢỜI DÂN 
 Số phiếu: 
 Xin ông (bà) vui lòng tham gia giúp đỡ, chia sẻ cùng trao đổi với chúng tôi các câu 
hỏi sau đây. Các thông tin trong bảng hỏi chỉ sử dụng vào mục đích của việc nghiên 
cứu đề tài, không sử dụng vào mục đích khác. 
 Cách trả lời: Xin Ông (bà) đánh dấu (X) vào ô  tương ứng với các câu hỏi có 
phương án trả lời phù hợp với ý kiến của ông (bà). Đối với câu hỏi chưa có câu trả 
lời, xin ông (bà) viết vào dòng để trống (). 
 Xin chân thành cảm ơn! 
I. Những thông tin cơ bản của ngƣời đƣợc phỏng vấn 
 (khoanh tròn phương án lựa chon) 
 Giới Trình độ học vấn Quan hệ với chủ hộ 
 tính 1. Không đi học 1. Chủ hộ 
 1. Nam 2. Tiểu học 2. Vợ/chồng 
 2. Nữ 3. Trung học 3. Bố/mẹ 
 4. Trung cấp nghề 4. Con 
 5. Cao đẳng trở lên 5. Quan hệ họ hàng khác 
1. Thông tin chủ hộ 
 1.1 Họ tên: 
 1.2 Tuổi: 
 1.3 Giới tính: 1.Nam / 2.Nữ 
 1. Không đi học / 2. Tiểu học / 3. Trung học 
 1.4 Trình độ học vấn: 
 4. Trung học dạy nghề / 5.Cao đẳng trở lên 
 1.5 Nghề nghiệp của chủ hộ: (Dùng mã số nghề nghiệp ở bảng dƣới) 
2. Thông tin gia đình 
 2.1 Tổng số nhân khẩu: 
 2.2 Số lao động trong gia đình (ngƣời còn khả năng lao động và đóng góp 
 thu nhập cho gia đình). 
 2.3 Số ngƣời phụ thuộc (không đóng góp thu nhập cho gia đình): 
3. Thông tin nghề nghiệp hiện nay 
 3.1 Nghề nghiệp chính: 
 3.2 Nghề phụ 1: 
 3.3 Nghề phụ 2: 
 215 
 3.4 Gia đình có bao nhiêu nguồn thu nhập? 
 3.5 Nguồn thu tốt nhất (cao và ổn định) của gia đình? (ghi rõ) 
Ghi chú Mã số nghề nghiệp (sinh kế): 
 (nghề nghiệp chính trong trường hợp này là nghề đem lại thu nhập cao nhất) 
 1) Trồng lúa 7) Công chức 12) Nuôi tôm (chủ 19) Chế biển 
 2) Chăn nuôi, nhà nƣớc đầm) thủy sản 
 trồng mầu 8) Công việc 13) Nuôi ngao (chủ 20) Nuôi/bán 
 3) Nghề tiểu thủ phụ không vây) thủy sản 
 công thƣờng 14) Đánh cá biển giống 
 xuyên 
 4) Buôn bán tự 15) Làm thuê ngoài bãi 21) Buôn bán hải 
 do ở chợ 9) Làm ăn xa 
 16) Khai thác tự do sản nhỏ lẻ 
 5) Cửa hàng kinh 10) Không việc ngoài bãi 22) Đại lý thu 
 doanh làm (bao 
 17) Đăng đáy mua hải sản 
 6) Làm thợ (nhƣ gồm học 
 18) Sản xuất/bán công 23) QLBV RNM 
 xây, mộc, sinh, sinh 
 cụ, giống, phục vụ 24) Khác (ghi rõ) 
 may, cắt viên) 
 khai thác và nuôi . 
 tóc,) 11) Làm muối 
 trồng thủy sản 
 4. Đánh giá thu nhập của từng sinh kế đóng góp vào tổng thu nhập của gia đình 
 (Dựa vào kết quả và mã sinh kế trong câu 3) 
 Sinh kế Số ngƣời Thời gian làm Loại hình Mức thu nhập Giá trị khác Sự ổn định 
 tham gia việc (năm) lao động (VNĐ/năm) của sinh kế của sinh kế 
 (Ghi chú cho trả lời câu 4) 
 Thời gian làm việc Loại hình lao động Giá trị khác của sinh kế Sự ổn định thu nhập của 
 - Thời gian tính từ khi gia đình 1. Toàn thời gian 1. Lƣơng thực, thực phẩm, sinh kế 
 đƣợc lập 2. Bán thời gian dụng cụ sinh hoạt 0. Ổn định/không thay đổi 
 - Đơn vị: số năm 3. Theo mùa vụ 2. Thức ăn chăn nuôi 1. Thu nhập thấp đi/công 
 4. Không ổn định 3. Trao đổi lấy hàng hóa việc ít đi 
 4. Khác, ghi rõ: 2. Thu nhập cao hơn/nhiều 
 ........................................... việc hơn 
 5. Tài sản gia đình 
 Đất đai 
 Đất đai Diện tích 
 Đất thổ cƣ, đất vƣờn (=sào) 
 216 
 Đất ruộng (tiêu chuẩn = sào) 
 Đất chăn nuôi (=m2) 
 Đầm (=ha) 
 Vây (=ha) 
 Đất RNM và NTTS ( =ha) 
 Đất khác (ghi rõ) (=m2) 
 Nhà cửa 
 Loại Đánh dấu (X) 
 Nhà loại 1: 
 Nhà xây 2 tầng trở lên, hoặc nhà 1 tầng kiểu mới, tƣờng sơn tốt, 
 có cơ vật chất tốt 
 Nhà loại 2: 
 Nhà cấp 4, đƣợc sửa sang tốt, sơn tƣờng mới, mái ngói hoặc mái 
 bằng, đồ đạc gia đình đƣợc xắp xếp gọn gàng 
 Nhà loại 3: 
 Nhà cấp 4, nhà cũ, nền gạch/xi-măng/đất, mái ngói cũ hoặc mái 
 rạ, đồ đạc gia đình xắp xếp tềnh toàng 
6. Tiện nghi gia đình hiện đang sử dụng 
 Loại tài sản/tiện nghi Điểm Loại tài sản/tiện nghi Điểm 
 Bếp ga (1) Ô tô, xe tải (10) 
 Tủ tƣờng (1) Máy vi tính (5) 
 Bàn ghế sa-lông (1) Tủ lạnh (3) 
 Ti vi màu (1) Máy giặt (5) 
 Đầu đĩa (1) Máy bơm nƣớc (1) 
 Máy tiểu thủ công (1) Máy phát điện (5) 
 Điện thoạisử dụng (1) Nhà xí tự hoại (5) 
 Xe máy (3) 
 Tổng điểm: 
 => Tổng điểm tiện nghi gia đình:......................................................................... 
 217 
7. Gia đình ông (bà) có phải thuê thêm lao động không? 
  Có  Không 
 + Nếu CÓ, số lao động thuê thêm là bao nhiêu: ... ngƣời và hình thức thuê 
lao động là: 
  Toàn thời gian  Bán thời gian 
  Theo mùa vụ  Không ổn định 
II. Nhận thức của ngƣời dân về BĐKH 
8. Ông (bà) có biết đến thông tin về “Biến đổi khí hậu” không? 
  Có  Không  Có biết nhƣng không rõ lắm 
- Nếu có, thì thông qua nguồn nào? 
  Ti vi  Sách báo  Tuyên truyền từ cán bộ 
  Internet  Họp dân  Nguồn khác: ........................... 
9. Theo ông (bà) BĐKH toàn cầu đƣợc thể hiện qua những hiện tƣợng nào sau đây? 
 Bão, lụt bất thƣờng  Trái đất nóng lên 
 Nƣớc biển dâng  Các đợt nóng, rét bất thƣờng 
 Khác: .. 
10. Theo ông (bà), nguyên nhân của BĐKH toàn cầu là gì? 
 Do hiệu ứng khí nhà kính  Do suy thoái rừng 
 Do chất thải gây ô nhiễm môi trƣờng  Không biết 
11. Đánh giá của ông (bà) về thời tiết tại địa phƣơng? 
 Biến đổi thất thƣờng (1) (nóng, lạnh hơn; nƣớc biên dâng; bão, mƣa nhiều hơn...) 
 Biến đổi ít (2) (khí hậu, thời tiết không thay đổi nhiều trong các năm) 
 Không biến đổi. 
Nếu ông/bà chọn (1), xin ông/bà vui lòng cho biết các biểu hiện chính của BĐKH: 
 Biểu hiện Tăng Không đổi Giảm 
Số ngày nắng nóng bất thƣờng trong năm 
Số ngày rét đậm, rét hại trong năm 
Số ngày mƣa bất thƣờng trong năm 
Số cơn bão, lũ trong năm 
Mực nƣớc biển 
 Theo ông/bà, các hiện tƣợng BĐKH ở trên có ảnh hƣởng đến SXNN của gia đình không? 
  Có  Không  Không có ý kiến 
  Nếu chọn CÓ, xin ông/bà vui lòng cho biết mức độ ảnh hƣởng của BĐKH? 
 (1). Đối với trồng trọt 
 Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều)  Ảnh hƣởng trung bình 
 Ảnh hƣởng lớn (nhiều)  Ảnh hƣởng ít 
 Lý do: 
 218 
 (2). Đối với chăn nuôi 
 Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều)  Ảnh hƣởng trung bình 
 Ảnh hƣởng lớn (nhiều)  Ảnh hƣởng ít 
 Lý do: 
 (3). Đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt 
 Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều)  Ảnh hƣởng trung bình 
 Ảnh hƣởng lớn (nhiều)  Ảnh hƣởng ít 
 Lý do: 
 (4). Đối với nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ 
 Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều)  Ảnh hƣởng trung bình 
 Ảnh hƣởng lớn (nhiều)  Ảnh hƣởng ít 
 Lý do: 
 (5). Đối với diêm nghiệp 
 Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều)  Ảnh hƣởng trung bình 
 Ảnh hƣởng lớn (nhiều)  Ảnh hƣởng ít 
 Lý do: 
 (6). Đối với lâm nghiệp 
 Ảnh hƣởng rất lớn (rất nhiều)  Ảnh hƣởng trung bình 
 Ảnh hƣởng lớn (nhiều)  Ảnh hƣởng ít 
 Lý do: 
III. Ảnh hƣởng của BĐKH đến hoạt động SXNN của ngƣời dân 
A. Trồng trọt 
12. Ảnh hƣởng đến diện tích, năng suất cây trồng và giá bán sản phẩm của gia đình? 
 Cây lúa: 
 Diện tích Năng suất Giá bán Biến động so với 5 
Vụ/loại gieo trồng 
 (sào) (tạ/sào) (đ/kg) năm trƣớc 
 Lúa Lúa thuần 
xuân Lúa lai 
 Lúa Lúa thuần 
 mùa Lúa lai 
 Cây rau màu: 
 Diện tích Sản lƣợng Giá bán Biến động so với 5 
 Loài cây 
 (m2) (tạ/năm) (đ/tạ) năm trƣớc 
1. Bí xanh 
2. Cà chua 
3. Đậu tƣơng 
4. Khoai lang 
13. Tình hình dịch bệnh? 
  Tăng  Giảm  Không đổi 
Loại bệnh thƣờng gặp. 
 219 
14. Tình hình phòng trừ dịch bệnh? 
  Có Cụ thể?............................................................................................... .. 
  Không, Cụ thể?....................................................................................................... 
15. Đầu tƣ cho trồng lúa 
 Trong vụ vừa qua, ông/bà đã phải đầu tƣ bao nhiêu cho 1 sào lúa? 
 Đầu tƣ (VNĐ) 
 Loại hình 
 Phân Làm Thu Thuốc Chi 
 cây trồng Giống Tổng 
 bón đất hoạch BVTV khác 
Lúa thuần vụ xuân 
Lúa lai vụ xuân 
Lúa thuần vụ mùa 
Lúa lai vụ mùa 
B. Chăn nuôi 
16. Ảnh hƣởng đến diện tích, năng suất và giá bán sản phẩm của gia đình? 
 Sản lƣợng Giá bán Biến động so với 5 
 Vật nuôi Diện tích (m2) 
 (tạ/năm) (đ/tạ) năm trƣớc 
1. Lợn 
2. Gà 
3. Vịt 
4. Trâu 
5. Bò 
17. Tình hình dịch bệnh? 
  Tăng  Giảm  Không đổi 
Loại bệnh thƣờng gặp.. 
19. Tình hình phòng trừ dịch bệnh? 
  Có , Cụ thể?............................................................................................  
  Không, Cụ thể?................................................................................................. 
C. Nuôi trồng thủy sản 
20. Hoạt động nuôi trồng thủy sản 
 Loại hình Loại thủy Diện tích Khu Đặc điểm Thời gian nuôi 
 Sở hữu 
 nuôi trồng sản (ha) vực vùng nuôi /vụ (tháng) 
 220 
Ghi chú 
 Loại hình nuôi Loại thủy sản Sở hữu Khu vực Đặc điểm 
 trồng (có trong diện tích nuôi) 1. Chủ 1. Ao, kênh và ruộng nội đồng vùng nuôi 
 1. Đầm tôm 1. Tôm thả đầm/vây 2. Bãi trong (RNM trong đầm 1. Có cây 
 2. Vây ngao 2. Tôm tự nhiên dài hạn tôm) ngập mặn 
 giống 3. Ngao giống 2. Đấu lại 3. RNM Cồn Ngạn (rừng 2. Đầm trắng 
 3. Vây ngao 4. Ngao thịt ngắn hạn trồng) 3. Bãi để 
 thịt 5. Nhuyễn thể khác 4. Bãi bồi Cồn Ngạn trống nhiều 
 4. Ao cá 6. Cá 5. RNM tự nhiên (RNM có tháng trong 
 5. Baba 8. Cua biển sẵn - Cồn Lu) năm 
 6. Nuôi thủy 9. Rau câu 6. Bãi bồi Cồn Lu 4. Đầm tôm 
 sản có giá 10. Các loài thủy sinh 7. Rừng phi lao cải tạo nuôi 
 trị khác khác 8. Sông lạch trong RNM vạng 
 9. Biển 
 10. Cồn Xanh và các cồn cát 
21. Đầu tƣ cho nuôi trồng thủy sản 
Trong vụ vừa qua, ông/bà đã phải đầu tƣ bao nhiêu cho vùng nuôi thủy sản? 
 Đầu tƣ (VNĐ) 
 Loại hình 
 Đấu Cải tạo Thuê nhân Chi 
 nuôi trồng Giống Tổng 
 thầu vùng nuôi công trông nom khác 
22. Sản lƣợng của tất cả các loài thủy sản thu đƣợc trong vụ vừa qua 
 % 
 Sản % Thu nhập So sánh sản Lý do cho 
 Loại % trao 
 lƣợng sử từ việc bán lƣợng với 5 sự thay đổi 
 thủy sản bán đổi / 
 (kg) dụng (VNĐ) năm trƣớc (ghi chép) 
 biếu 
Ghi chú 
 Loại thủy sản Sự thay đổi sản lƣợng so với 5 Lý do cho sự thay 
 (có trong diện tích nuôi) năm trƣớc đổi 
 1. Tôm thả +% : Tăng bao nhiêu phần Ghi lại ý kiến cá 
 2. Tôm tự nhiên trăm nhân của ngƣời 
 3. Ngao giống -% : Giảm bao nhiêu phần đƣợc phỏng vấn 
 4. Ngao thịt trăm 
 5. Nhuyễn thể khác 
 6. Cá 
 8. Cua biển 
 9. Rau câu 
 10. Các loài thủy sinh khác 
 221 
D. Diêm nghiệp 
23. Ảnh hƣởng đến diện tích, năng suất và giá bán sản phẩm của gia đình? 
 Sản phẩm Diện tích Sản lƣợng Giá bán Biến động so với 
 (m2) (tạ/năm) (đ/tạ) 5 năm trƣớc 
 1. Muối thô 
 2. Muối sạch 
24. Ảnh hƣởng đến kỹ thuật làm muối? 
  Có , Cụ thể?.......................................................................................... 
  Không, Cụ thể?.................................................................................................. 
  Không biết 
E. Lâm nghiệp 
25. Ảnh hƣởng đến diện tích, năng suất và giá bán thủy hải sản của gia đình? 
 Loại thủy Diện tích Sản Giá bán Biến động so Lý do cho 
 hải sản (m2) lƣợng (đ/tạ) với 5 năm sự thay đổi 
 (tạ/năm) trƣớc 
Ghi chú 
 Loại thủy sản Sự thay đổi sản lƣợng so với 5 Lý do cho sự thay đổi 
 (có trong diện tích nuôi) năm trƣớc Ghi lại ý kiến cá nhân của 
 1. Tôm thả +% : Tăng bao nhiêu phần trăm ngƣời đƣợc phỏng vấn 
 2. Tôm tự nhiên -% : Giảm bao nhiêu phần trăm 
 3. Ngao giống 
 4. Ngao thịt 
 5. Nhuyễn thể khác 
 6. Cá 
 8. Cua biển 
 9. Rau câu 
 10. Các loài thủy sinh khác 
26. Ảnh hƣởng đến quá trình trồng, quản lý bảo vệ rừng? 
  Có , Cụ thể?.................................................................................................. 
  Không, Cụ thể?................................................................................................. 
  Không biết 
IV. Biện pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN 
27. Gia đình ông bà đã làm gì để thích ứng với BĐKH trong trồng trọt? 
 Thay đổi cơ cấu cây trồng/lý do. 
 Thay đổi giống cây trồng/lý do.................. 
 Thay đổi kỹ thuật canh tác/lý do. 
 222 
 Chuyển sang NTTS/lý do 
 Biện pháp khác/ghi rõ và nêu lý do 
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong trồng trọt? 
........................................................................................................................................... 
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng: 
28. Biện pháp thích ứng của ông/bà với BĐKH trong chăn nuôi? 
 Thay đổi giống vật nuôi/lý do. 
 Thay đổi cơ cấu vật nuôi/lý do.... 
 Thay đổi kỹ thuật nuôi trồng/lý do.. 
 Nâng cấp, tu sửa chuồng trại/lý do.. 
 Biện pháp khác/ghi rõ và nêu lý do. 
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong chăn nuôi? 
........................................................................................................................................... 
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng: 
29. Biện pháp thích ứng của ông/bà với BĐKH trong nuôi trồng thủy sản? 
 Thay đổi giống nuôi trồng/lý do. 
 Thay đổi cơ cấu nuôi trồng/lý do.... 
 Thay đổi kỹ thuật nuôi trồng/lý do. 
 Nâng cấp, tu sửa ao, đầm/lý do... 
 Biện pháp khác/ghi rõ và nêu lý do 
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong NTTS? 
........................................................................................................................................... 
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng: 
30. Biện pháp thích ứng của ông/bà với BĐKH trong diêm nghiệp? 
 Đa dạng hóa sinh kế/lý do... 
 Gia cố sân lề làm muối/lý do....... 
 Chuyển sang nuôi trồng thủy sản/lý do 
 Biện pháp khác/ghi rõ và nêu lý do. 
 223 
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong làm 
muối?................................................................................................................................. 
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng: 
31. Biện pháp thích ứng của ông/bà với BĐKH trong lâm nghiệp? 
 Tham gia ĐQL rừng/lý do.. 
 Khai thác thủy sản thủ công/lý do....... 
 NTTS kết hợp QLBVR/lý do.. 
 Đa dạng hóa sinh kế/ghi rõ và nêu lý do. 
- Những khó khăn khi ông/bà thực thiện các biện pháp thích ứng trong lâm 
nghiệp?.............................................................................................................................. 
- Đề xuất của ông/bà để tăng cƣờng việc áp dụng các biện pháp thích ứng: 
32. Ông (bà) đánh giá nhƣ thế nào về các biện pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN 
mà ông/bà đang áp dụng ở gia đình? 
TT Biện pháp thích ứng Tốt BT Chƣa tốt Lý do 
 1 Trong trồng trọt 
 2 Trong chăn nuôi 
 3 Trong NTTS 
 4 Trong ĐBHS 
 5 Trong diêm nghiệp 
 6 Trong lâm nghiệp 
V. Chính sách hỗ trợ của địa phƣơng với việc thực hiện các biện pháp thích ứng 
với BĐKH trong SXNN của ngƣời dân 
33. Gia đình ông/bà có nhận đƣợc sự hỗ trợ nào trong việc áp dụng các biện pháp thích 
ứng trong sản xuất không? 
  Có  Không 
Nếu CÓ, xin ông/bà cho biết cụ thể là những hỗ trợ nào? 
  Vốn  Giống, vật tƣ 
  Kỹ thuật canh tác  Thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm 
  Công tác phòng chữa bệnh  Công tác vệ sinh môi trƣờng 
  Những hỗ trợ khác:. 
34. Ông/bà đƣợc hỗ trợ nhƣ thế nào về vốn khi ông/bà thiếu vốn để áp dụng các biện 
pháp thích ứng? 
 224 
TT Đơn vị/tổ chức Số lƣợng Lãi suất Kỳ hạn Hình thức trả 
 1 Ngân hàng NN&PTNT 
 2 Ngân hàng thƣơng mại 
 3 Quỹ tín dụng nhân dân 
 4 Doanh nghiệp, công ty 
 5 Hợp tác xã 
 6 Tổ chức khác 
35. Ông/bà đƣợc hỗ trợ nhƣ thế nào về thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm khi ông/bà áp 
dụng các biện pháp thích ứng? 
TT Sản phẩm SL Giá Liên kết Lý do 
 1 Trong trồng trọt 
 2 Trong chăn nuôi 
 3 Trong NTTS 
 4 Trong diêm nghiệp 
 5 Trong lâm nghiệp 
36. Ông (bà) đánh giá nhƣ thế nào về sự hỗ trợ của các đơn vị/tổ chức cho gia đình 
trong việc áp dụng các giải pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN? 
TT Biện pháp thích ứng Tốt BT Chƣa tốt Lý do 
 1 Vốn 
 2 Giống, vật tƣ 
 3 Kỹ thuật canh tác 
 4 Công tác bệnh dịch 
 5 Tiêu thụ sản phẩm 
 6 Vệ sinh môi trƣờng 
 7 Những hỗ trợ khác 
37. Ông (bà) có thể nêu ra 5 yếu tố thuận lợi và khó khăn nhất trong hoạt động SXNN 
của gia đình khi khí hậu, thời tiết thay đổi bất thƣờng ở địa phƣơng? 
- Thuận lợi: 
 1 
 2 
 3 
 4 
 5 
- Khó khăn: 
 1 
 2 
 225 
 3 
 4 
 5 
38. Ông/bà có cảm nhận thế nào về sự thay đổi của môi trƣờng và nguồn thủy sản? 
(ví dụ cụ thể về sự thay đổi; cảm nhận: tốt hơn/xấu đi, vui/buồn, ) 
39. Ông (bà) có ý kiến hay đề nghị gì với chính quyền cấp trên về chính sách hay giải 
pháp để ứng phó hay giảm thiểu thiệt hại do BĐKH gây ra cho SXNN? 
. 
40. Ông (bà) vui lòng cho điểm các giải pháp thích ứng đang đƣợc thực hiện tại địa 
phƣơng dựa theo bảng hƣớng dẫn dƣới đây: 
 Tiêu chí đánh giá và căn cứ cho điểm giải pháp thích ứng với BĐKH trong SXNN 
 TT Tiêu chí Nội dung Điểm 
 Giảm thiểu ít những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây ra, 
 1 
 đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai 
 Giảm thiểu tƣơng đối những tác động trƣớc mắt do BĐKH 
 1 Tính cấp thiết 2 
 gây ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai 
 Giảm thiểu nhiều những tác động trƣớc mắt do BĐKH gây 
 3 
 ra, đặc biệt là những tác động do gia tăng thiên tai 
 Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế 1 
 Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo 
 2 
 và tạo thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng 
 2 Tính xã hội 
 Giảm tổn thất về ngƣời và sinh kế; tạo cơ hội giảm nghèo 
 và tạo thu nhập cho cộng đồng dễ bị tổn thƣơng, đặc biệt là 3 
 các cộng đồng ven bờ biển và phụ nữ 
 Chi phí cao và hiệu quả 1 
 3 Tính kinh tế Chi phí tƣơng đối nhiều nhƣng khả thi 2 
 Chi phí thấp và hiệu quả cao 3 
 Đáp ứng yêu cầu của ít ngành, địa phƣơng 1 
 Tính đa mục 
 4 Đáp ứng yêu cầu của một số ngành, địa phƣơng 2 
 tiêu 
 Đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành, địa phƣơng 3 
 Ít hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể 
 1 
 Tính hỗ trợ, bổ chế và kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực 
 5 
 sung Hỗ trợ, bổ sung cho nhu cầu nghiên cứu, xây dựng thể chế 
 2 
 và kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực 
 226 
 Đáp ứng cho nhu cầu bức thiết trong nghiên cứu, xây dựng 
 3 
 thể chế và kế hoạch hành động, tăng cƣờng năng lực 
 Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của 
 1 
 các ngành và địa phƣơng ở mức độ thấp 
 Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của 
6 Tính lồng ghép 2 
 các ngành và địa phƣơng ở mức độ TB 
 Sự lồng ghép với các chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch của 
 3 
 các ngành và địa phƣơng ở mức độ cao 
 Hài hòa ít với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ với quy 
 hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành và các 1 
 cam kết quốc tế 
 Hài hòa tƣơng đối với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ 
7 Tính đồng bộ với quy hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành 2 
 và các cam kết quốc tế 
 Hài hòa hoàn toàn với các cam kết đa phƣơng cũng nhƣ 
 với quy hoạch và các chƣơng trình quốc gia của các ngành 3 
 và các cam kết quốc tế 
 227 
 Cho điểm các giải pháp thích ứng đang đƣợc áp dụng tại địa phƣơng 
 Tính Tính đa Tính hỗ Tính Tính 
 Tính xã Tính 
 TT Giải pháp cấp mục trợ, bổ lồng đồng 
 hội kinh tế 
 thiết tiêu sung ghép bộ 
 1 
 2 
 3 
 4 
228
 5 
 6 
 7 
 8 
 9 
 10 
 Xin trân trọng cảm ơn ông/bà!