Giả thuyết ban đầu đưa ra: Số lượng thành viên nữ trong hội đồng quản trị (BSR)
có mối tương quan ngược chiều với điều chỉnh lợi nhuận. Theo kết quả ở bảng 4.10,
không tìm thấy bằng chứng mang ý nghĩa thống kê chứng minh tồn tại mối liên hệ giữa
tỷ lệ nữ giới trong hội đồng quản trị với điều chỉnh lợi nhuận của doanh nghiệp trong
tất cả các trường hợp. Do đó, giả thuyết nghiên cứu đưa ra bị bác bỏ trong cả hai
trường hợp tách dữ liệu và gộp dữ liệu. Như vậy đối với biến số lượng thành viên nữ
trong hội đồng quản trị, kết quả thực nghiệm về tác động của số lượng thành viên nữ
trong hội đồng quản trị đến điều chỉnh lợi nhuận của doanh nghiệp khi gộp chung DA
dương và DA âm đã phản ánh đúng kết quả của cả DA âm và DA dương khi tách dữ
liệu. Kết quả nghiên cứu hồi quy của nghiên cứu sinh với việc tách dữ liệu thành hai
nhóm DA âm và DA dương hay gộp dữ liệu DA âm và DA dương đều mâu thuẫn với
nghiên cứu của (Pearce và Zahra, 1992; Forbes và Milliken (1999) cho rằng có một
mối quan hệ ngược chiều có ý nghĩa thống kê giữa số lượng thành viên nữ trong hội
đồng quản trị và điều chỉnh lợi nhuận của doanh nghiệp
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 229 trang
229 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến điều chỉnh lợi nhuận của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Leuz, C., Nanda, D., and Wysocki, P.D. (2003), “Earnings Management and 
Investor Protection: An International Comparison”, Journal of Financial 
Economics, Vol. 69: pp. 505-527. 
232. Lev, B. (1989), “On the Usefulness of Earnings and Earnings Research: 
Lessons and Directions from Two Decades of Empirical Research”, Journal of 
Accounting Research, Vol. 27, No, 3: pp. 15 3 -192. 
233. Lin et al (2006), “The effect of audit committee performance on earnings 
management quality”, Managerial Auditing journal, 21(9): 921-923. 
234. Lin, Hsiou-wei, and Maureen F. McNichols (1998), “Underwriting 
relationships, analysts' earnings forecasts and investment recommendations”, 
Journal of Accounting and Economics, 25, 101-127. 
235. Lin, J. & Hwang, M. (2010), “Audit Quality, Corporate Governance, and 
Earnings Management: A Meta‐Analysis”, International Journal of Auditing. 
14(1). 57 - 77. 
236. Linh Đan (2020), Lại chuyện chênh lệch con số sau kiểm toán, truy cập ngày 
07 tháng 07 năm 2020 từ [https://thoibaokinhdoanh.vn/giao-dich/lai-chuyen-
chenh-lech-con-so-sau-kiem-toan-1067275.html]. 
237. Lipton, M., and Lorsch, J.W. (1992), “A Modest Proposal for Improved 
Corporate Governance”, Business Lawyer, Vol. 1, No. 1: pp. 59–77. 
238. Liu, C. and O'Farrell, G. (2011), "The impact of IFRS on earnings 
management: evidence from the People's Republic of China", International 
Journal of Services and Standards, Vol. 7 Nos 3/4, pp. 264 - 277. 
239. Liu, Q., and Lu, Z. (2007), “Corporate Governance and Earnings Management 
in the Chinese Listed Companies: A Tunneling Perspective”. Journal of 
Corporate Finance, Vol. 13: pp. 881–906. 
240. Lobo and Zhou. (2006), “Did conservatism in financial reporting increase after 
the Sarbanes Oxley Act?”, Initial evidence Accounting 
Horizons, 20 (1) (2006), pp. 57-73. 
241. Loomis, C. J. (1999), Lies, damned lies, and managed earnings: The 
crackdown is here, Fortune (August2), 75-92. 
242. Louis, Henock (2004), “Earnings management and the market performance of 
acquiring firms”, Journal of Financial Economics, 74, 121–148. 
243. Luật doanh nghiệp. (2014). 
166 
244. Mallin, C.A. (2007), Corporate Governance. Second edition, Oxford 
University Press. 
245. Marganet M.Blair. (1995), Ownership and Control: Rethinking Corporate 
Governance for the Twenty-First Century. Washington, D.C.: The Brookings 
Institution, 1995, 372pp. 
246. Marquardt, C. A.; Wiedman, C. I. (2004). “The effect of earnings management 
on the value relevance of accounting information”, Journal of Business 
Finance & Accounting, 31(3–4): 297–332. 
247. Marquardt, C.A. and Wiedman, C.I. (2004), “How are earnings managed? An 
examination of specific accruals”, Contemporary Accounting Research, 21, 2, 
461-491. 
248. Mathiesen, H., (2002), Managerial Ownership and Financial Performance, 
Ph.D. dissertation, series 18.2002, Copenhagen Business School, Denmark. 
249. Matsumoto, D.A. (2002), “Management's Incentives to Avoid Negative 
Earnings Surprises”, The Accounting Review, 77(3). 483-514. 
250. Matsunaga, S.R. and Park, C.W. (2001), “The Effect of Missing a Quarterly 
Earnings Benchmark on the CEO's Annual Bonus”, The Accounting Review, 
76(3). 313-332. 
251. Mattingly, J. E., Steven, A., and Olsen, H.L. (2009), “Corporate Implications 
of the Effects of Stakeholder Management on Financial Reporting”. Corporate 
Governance: An International Review, Vol. 9, No. 2: pp. 271-282. 
252. Maw, N., Horsell, Lord Lane of, M. Craig-Cooper (1994), Maw on Corporate 
Governance, Darthmouth Press, Aldershot, GB. 
253. McKnight, P.J., and Weir, C. (2009), “Agency Costs, Corporate Governance 
Mechanisms and Ownership Structure in Large UK Publicly Quoted 
Companies: A Panel Data Analysis”, The Quarterly Review of Economics and 
Finance, Vol. 49: pp. 139–158. 
254. McNichols, M. (2000), “Research Design Issues in Earnings Management 
Studies”, Journal of Accounting and Public Policy, Vol. 19. 
255. McNichols, M., and Wilson, P. (1988), “Evidence of Earnings Management 
from the Provision for Bad Debts”, Journal of Accounting Research, Vol. 26, 
No. 3: pp. 1-31. 
256. Mcvay, S., Nagar, V. & Tang, V. (2006), “Trading Incentives to Meet the 
Analyst Forecast”, Review of Accounting Studies, 11(4). 575-598. 
167 
257. Menon, K., and Williams, J. (1994), “The Use of Audit Committee for 
Monitoring”, Journal of Accounting and Public Policy, Vol. 13, No. 2: pp. 121-
140. 
258. Messier, William F. Jr., Glover, Steven M., Prawitt, Douglas F (2008), Auditing 
and Assurance Services: A Systematic Approach, Sixth Edition. McGraw Hills ± 
Irwin. 
259. Metawee, A., (2013), "The relationship between characteristics of audit 
committee, board of directors and level of earning management, Evidence 
from Egypt", Journal of International Business and Finance, Plymouth 
Business School, UK, January. 
260. Metawee, A., (2013), “The relationship between characteristics of audit 
committee, board of directors and level of earning management, Evidence 
from Egypt”, Journal of International Business and Finance, Plymouth 
Business School, UK, January. 
261. Metrick, A. & Ishii, J. (2002), “Firm-Level Corporate Governance”, In Global 
Corporate Governance Forum Research Network Meeting, 5 April, 
Washington, D.C. 
262. Mitchell, R.K., Agle, B.R., and Wood, D.J. (1997), “Toward a Theory of 
Stakeholder Identification and Salience: Defining the Principle of Who and 
What Really Counts”, Academy of Management Review, Vol. 22, No. 4: pp. 
853–886. 
263. Mitton, T. (2002), “A Cross-Firm Analysis of the Impact of Corporate 
Governance on the East Asian Financial Crisis”, Journal of Financial 
Economics. 64(2). 215-241. 
264. Moehrle, S.R.. (2002), “Do Firms Use Restructuring Charge Reversals to 
Meet Earnings Targets”, Accounting Review, 77(2). 397-413. 
265. Mohammad, W. M. W., & Wasiuzzaman, S. (2020), “Effect of audit 
committee independence, board ethnicity and family ownership on earnings 
management in Malaysia”, Journal of Accounting in Emerging Economies, 
10(1), 74–99. 
266. Monks, R. & Minow, N (1995), Corporate governance. Blackwell. 
Cambridge. M.A. 
168 
267. Morck, R., Shleifer, A. and Vishny, R.W. (1988), "Management and market 
valuation: an empirical analysis", Journal of Financial Economics, Vol. 20, 
pp. 293 - 315. 
268. Murya Habbash (2010), The effectiveness of corporate governance and 
external audit on constraining earnings management practice in the UK. A 
thesis. durham university, Page 45. 
269. Muth, M.M., and Donaldson, L. (1998), “Stewardship Theory and Board 
Structure: A contingency approach”. Corporate Governance: An International 
Review, Vol. 6, No. 1: pp. 5- 28. 
270. Nagy, A., Norris, K., Riley, R. (1999), “Managerial Horizons, Accounting 
Choices and Informativeness of Earnings”. SSRN Working paper, 1999. 
271. Nazir, M.S. and Afza, T. (2018), “Impact of corporate governance on 
discretionary earnings management a case of Pakistani firms”, Pakistan 
Economic and Social Review, 56(1). 157-184. 
272. Nenova, T., (2003), “The value of corporate votes and control benefits: a 
cross-country analysis”, Journal of Financial Economics, 68, 325–351. 
273. Nghị định 58/2012/NĐ-CP 
274. Nguyễn Công Phương (2007), “Về tính trung thực của chỉ tiêu lợi nhuận”, Tạp 
chí kế toán, số 12/2007. 
275. Nguyễn Đại Hiệp. (2020). “Nhận diện gian lận trong báo cáo tài chính: Những 
dấu hiệu chung”. Tạp chí Tài chính. Tháng 3 năm 2020. 
276. Nguyễn Hà Linh (2017), Nghiên cứu các nhân tố tác động tới hành vi điều 
chỉnh lợi nhuận tại các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng 
khoán Việt Nam, Luận án tiến sĩ Đại học Kinh tế Quốc dân. 
277. Nguyễn Hữu Ánh (2013), “Đóng góp của các trường phái lý thuyết kế toán và 
nghiên cứu kế toán đương đại trong việc xây dựng các nguyên tắc kế toán”, 
Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 194, Tháng 8/2013. 
278. Nguyễn Thị Kim Cúc và Phạm Thị Mỹ Linh (2018), “Nhân tố ảnh hưởng đến 
hành vi điều chỉnh lợi nhuận khi phát hành thêm cổ phiếu của các công ty 
niêm yết tại Việt Nam”, Tạp chí Công Thương. 
279. Nguyễn Thị Minh Huệ và Đặng Tùng Lâm (2017), “Tác động của cấu trúc sở 
hữu đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên thị trường chứng 
khoán Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 
33, Số 1 (2017) 23-33 23. 
169 
280. Nguyễn Thị Minh Trang. (2012), “Vận dụng mô hình của DeAnglelo và 
Friedlan để nhận dạng hành động điều chỉnh lợi nhuận của nhà quản trị”, Tạp 
chí Đại học Đông Á, số 06. 
281. Nguyễn Thị Toàn (2016), Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi quản trị lợi 
nhuận - Nghiên cứu tại các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán 
Hà Nội, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. 
282. Nguyễn Thị Uyên Thương. (2014), Nghiên cứu việc điều chỉnh lợi nhuận 
trong trường hợp phát hành thêm cổ phiếu của các công ty niêm yết trên thị 
trường chứng khoán Việt Nam, Luận văn thạc sỹ. Trường Đại học Đà Nẵng. 
283. Nguyễn Trí Tri. (2012), Lý thuyết về thủ thuật chi phối thu nhập của nhà quản 
lý và tác động của nó đến người sử dụng báo cáo tài chính, luận văn thạc sĩ 
Trường đại học Kinh tế TP.HCM. 
284. Nguyen, H., Faff, R. (2007), “Impact of Board Size and Board Diversity on 
Firm value: Australian Evidence”. Corporate Governance and Ownership. 
Vol. 4, No 2. 
285. Noronha, C., Zeng, G., & Vinten, G. (2008), “Earnings management in China: 
an exploratory study”, Managerial Auditing Journal, 23 (4), 367-385. 
286. Noronha, C., Zeng, G., & Vinten, G. (2008), “Earnings management in China: 
an exploratory study”, Managerial Auditing Journal, 23 (4), 367-385. 
287. OECD (2004), Principles of Corporate Governance, report, France, Paris. 
288. OECD (1999, 2004), Principles of Corporate Governance, Paris: OECD. 
289. Pagano, M., Panetta, F. and Zingales, L. (1995), Why Do Companies Go 
Public? An Empirical Analysis. Manuscript, Graduate School of Business. 
University of Chicago. 
290. Park, Y.W., and Shin, H.H. (2004), “Board Composition and Earnings 
Management in Canada”, Journal of Corporate Finance, Vol. 10, No. 3): pp.4 
31-457. 
291. Paul Hribar and D.Craig Nichols (2007), “The Use of Unsigned Earnings 
Quality Measures in Tests of Earnings Management”, Journal of Accounting 
Research. 
292. Pearce, J.A., and Zahra, S.A. (1992), “Board Composition from a Strategic 
Contingency Perspective”, Journal of Management Studies, Vol. 29, No. 4: 
pp. 411–438. 
170 
293. Peasnell, K. & Pope, P. & Young, S. (1998), Managerial Ownership and the 
Demand for Outside Directors. 
294. Peasnell, K.V., Pope, P.F., and Young, S. (2000b), “Detecting Earnings 
Management Using Cross-Section a Abnormal Accruals Models”, Accounting 
and Business Research, Vol. 30: pp. 313-326. 
295. Peasnell, K.V., Pope, P.F., and Young, S. (2005), “Board Monitoring and 
Earnings Management: Do Outside Directors Influence Abnormal Accruals?”, 
Journal of Business Finance and Accounting, Vol. 32: pp. 1131-1346. 
296. Pergola, T. M. (2005), “Management entrenchment: Can it negate the 
effectiveness of recently legislated governance reform?”, Journal of American 
Academy of Business, 6(2), 177-184. 
297. Phạm Thị Bích Vân. (2012), “Mô hình nhận diện hành vi điều chỉnh lợi nhuận 
của các doanh nghiệp niêm yết ở Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM”, Tạp 
chí phát triển kinh tế, Số 258. 
298. Piesse, J., Filatotchev, I. and Lien, Y. (2007), “Corporate governance in 
family-controlled firms in Taiwan”, International Review of Economics, 
Vol. 54 No. 1, pp. 176-193. 
299. Powell, G.. (1990), “One More Time: Do Male and Female Managers 
Differ?”, Academy of Management Executive, 43(3) 68-75. 
300. Powell, M., & Ansic, D. (1997), “Gender differences in risk behaviour in 
financial decision-making: An experimental analysis”, Journal of Economic 
Psychology, 18(6), 605–628. 
301. Prendergast, C. and Stole1, L. (1996), “Impetuous Youngsters and Jaded Old-
Timers: Acquiring a Reputation for Learning”, Journal of Political Economy, 
104, 1105-1134. 
302. Prior, D., Surroca, J., & Tribó, J.A. (2008), “Are socially responsible 
managers really ethical? Exploring the relationship between earnings 
management and corporate social responsibility”, Corporate Governance: An 
international review, 16(3), 160–177. 
303. Roberts, J., McNulty, T., and Stiles, P. (2005), “Beyond Agency Conceptions 
of the Work of Non-Executive Director: Creating Accountability in the 
Boardroom”, British Journal of Management, Vol. 16, No. 1: pp. 5–26. 
171 
304. Rodriguez, E.F. and Anson, S.G. (2001), “Wealth Effects Associated with the 
Compliance with the Code of Best Practice: The Spanish Experience”. 
Working Paper. 
305. Roe, M. (1993), “Some Differences in Corporate Structure in Germany, Japan, 
and the United States”, The Yale Law Review, 102 1927-2003. 
306. Ronen, Joshua & Yaari, Varda. (2008), Earnings Management: Emerging 
Insights in Theory, Practice, and Research. 10.1007/978-0-387-25771-6. 
307. Rosenfield, P. (2000), “What Drives Earnings Management?”, Journal of 
Accountancy, Vol. 190, No. 4: 106-109. 
308. Roy, C., & Debnath, P. (2015), “Opportunistic Use of Accrual Earnings in 
Financial Reporting: AStudy of BSE Listed Firms in India”, International 
Journal of Computational Engineering &Management, 18(4), 9-15. 
309. Roychowdhury. S. (2006), “Earnings management through real activities 
manipulation”, Journal of Accounting and Economics, Volume 42, Issue 3, 
December 2006, Pages 335-370. 
310. Schilling, M.A. (2000), “Decades Ahead of Her Time; Advancing Stakeholder 
Theory Through the Ideas of Mary Parker Follett”, Journal of Management 
History, Vol. 6, No. 5: pp. 224-242. 
311. Schipper, K. (1989), “Commentary on Earnings Management”, Accounting 
Horizons, Vol.3: pp.91-102. 
312. Setia-Atmaja, L., Tanewski, G.A. and Skully, M. (2009), “The role of dividends, 
debt and board structure in the governance of family controlled firms”, Journal of 
Business Finance & Accounting, Vol. 36 No. 7-8, pp. 863-898. 
313. Shaub, M. (1994), “An Analysis of Factors Affecting the Cognitive Moral 
Development of Auditors and Auditing Students”, Journal of Accounting 
Education, 12(1) 1–26. 
314. Shen, C.H., and Chih, H.L. (2007), “Earnings Management and Corporate 
Governance in Asia‟s Emerging Markets”. Corporate Governance: An 
International Review, Vol. 15, No. 5. 
315. Sheri, S., & Marfou, M. (2007), “The relationship of the non-executive 
members in the formation of board of directors and institutional investors with 
anticipation of the companies' profit”, Empirical Studies of Financial 
Accounting, 5(17), 63-104. 
172 
316. Shleifer, A. and Vishny, R. (1986), “Large shareholders and corporate 
control”. Journal of Political Economy, 94(3). 461-488. 
317. Shleifer, A., and Vishny, R. (1997), “Large Shareholders and Corporate 
Control”, Journal of Political Economy, 94. 1-88. 
318. Shleifer, Andrei, Vishny, R., (1997), "A Survey of Corporate 
Governance," Journal of Finance, 52 (2): p. 737–783. 
319. Singh, H., and Harianto, F. (1989), “Management-Board Relations, Takeover 
Risk, and the Adoption of Golden Parachutes”, Academy of Management 
Journal, Vol. 32, Vol. 1: pp. 7–24. 
320. Siregar, S.V. and Utama, S. (2008), “Type of earnings management and the 
effect of ownership structure, firm size, and corporate-governance practices: 
Evidence from Indonesia”, International Journal of Accounting, Vol. 43 No. 
1, pp. 1-27. 
321. Siregar, S.V., and Utama, S. (2008), “Type of Earnings Management and The 
Effect of Ownership Structure, Firm Size, and Corporate-Governance 
Practices: Evidence From Indonesia”, The International Journal of 
Accounting, Vol. 43: pp. 1–27. 
322. Skinner, D. (1993), “The investment opportunity set and accounting procedure 
choice: Preliminary evidence”, Journal of Accounting and Economics, Vol. 
16, No. 4, pp. 407-445. 
323. Skousen, K. F., S. M. Glover, and D. F. Prawitt. (2005), An Introduction to 
Corporate Governance and the SEC. Mason, Ohio: Thomson South-Western. 
324. Song, J. and Windram, B. (2000), The effectiveness of audit committees: 
Experience from UK, Napier University Business School, Edinburgh. 
325. Song, J., and Windram, B. (2004), “Benchmarking Audit Committee 
Effectiveness in Financial Reporting”, International Journal of Auditing, Vol. 
8, No.3: pp.195-207. 
326. Sow, Ismaila, and Kokou Tozo (2019), “The Impact of Corporate Governance 
on Firms’ Performance and Earnings Management: The Case of China’s 
Listed Firms”, International Journal of Science and Business, Volume 3, Issue 
1, pp 84- 96. 
327. Srinidhi, B., Gul, F. A., & Tsui, J. (2011), “Female directors and earnings 
quality”, Contemporary Accounting Research, 28(5), 1610–1644. 
173 
328. Srinidhi, B.N., and Gul, F.A. (2007), “The Differential Effects of Auditors' 
Non audit and Audit Fees on Accrual Quality”, Contemporary Accounting 
Research, Vol. 24, No. 2: pp. 595-629. 
329. Stein, J. (1989), “Takeover Threats and Managerial Myopia”, Journal of 
Political Economy, Vol. 96: pp. 61–80. 334. 
330. Sternberg, E. (1997), “The Defects of Stakeholder Theory”, Corporate 
Governance, Vol. 5, No 1: pp. 3-10. 
331. Stocken P. C. and Verrecchia. R. E (2004), “Financial Reporting System 
Choice and Disclosure Management”, The Accounting Review, October 2004, 
Vol. 79, No. 4, pp. 1181-1203 
332. Subramanyam, K. (1996a), “Board Compensation, Ownership Structure and 
Hostile Takeovers: Some UK Evidence”, Accounting and Business Research. 
Vol. 12, No.3: pp.105-147. 
333. Subramanyam, K. (1996b), “The Pricing of Discretionary Accruals”, Journal 
of Accounting and Economics, pp.249-281. 
334. Suh, S.Y. (1990), “Communication and income moothing through accounting 
method choice”, Management Science. 36, 6. 
335. Sundaram, A.K., and Inkpen, A.C. (2004a), “The Corporate Objective 
Revisited”, Organization Science, Vol. 15, No. 3: pp. 350–363. 
336. Sundén, A.E., and B.J. Surette (1998), “Gender Differences in the Allocation 
of Assets in Retirement Savings Plans”, American Economic Review, vol. 88, 
no. 2 (May):207–211. 
337. Sweeney, A.P. (1994), “Debt-covenant violations and managers' accounting 
responses”, Journal of Accounting and Economics. 17(3). 281-308. 
338. Sweeney, J. (1995), “The Moral Expertise of Auditors: An Exploratory 
Analysis”, Research on Accounting Ethics, 1 213–234. 
339. Teoh, S.H., Welch, I., and Wong, T. J. (1998a), “Earnings Management and 
the Underperformance of Initial Public Offerings”, Journal of Finance, Vol. 
53: pp.1935-1974. 
340. Teoh, S.H., Welch, I., and Wong, T. J. (1998b), “Earnings Management and 
The Underperformance of Seasoned Equity Offerings”, Journal of Financial 
Economics, Vol. 50: pp. 63-99. 
174 
341. Terjesen, S., Sealy, R. and Singh, V. (2009), “Women directors on corporate 
boards: a review and research agenda”, Corporate Governance: An 
International Review, Vol. 17 No. 3, pp. 320-37. 
342. Teshima, N., and Shuto, A. (2008), “Managerial Ownership and Earnings 
Management: Theory and Empirical Evidence from Japan”, Journal of 
International Financial Management and Accounting, Vol. 19, No. 2: pp. 107-132. 
343. Thông tư số 121/2012/TT-BTC. (2012). 
344. Thorne, L., Massey, D. and Magnan, M. (2003), “Institutional context and 
auditors' moral reasoning: A Canada-. U.S.A. comparison”, Journal of 
Business Ethics, 43(4) 305-321. 
345. Tosi, H.L., Brownlee, A.L., Silva, P., and Katz, J.P. (2003), “An Empirical 
Exploration of Decision-Making Under Agency Controls and Stewardship 
Structure”, Journal of Management Studies, Vol. 40, No. 8: pp. 2053–2071. 
346. Trần Thị Như Quỳnh (2017), Nghiên cứu hành vi quản trị lợi nhuận nhằm 
tránh báo cáo lỗ hoặc giảm lợi nhuận của các công ty thuộc nhóm ngành xây 
dựng được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, Luận văn thạc sỹ 
kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân. 
347. Trueman, B. And Titman, S. (1988), “An explanation for accounting income 
smoothing”, Journal of Accounting Research. 26. 127 – 139. 
348. Vafeas, N. (2000), “Board Structure and the Informativeness of Earnings”, 
Journal of Accounting and Public Policy, Vol. 19: pp. 139-160. 
349. Van Slyke, David M., Christopher S.Horne, and John C.Thomas (2005), “The 
Implications of Public Opinion for Public Managers: The Case of Charitable 
Choice”, Administration & Society, 37 ( 3 ): 321 – 44. 
350. Võ Văn Nhị và Hoàng Cẩm Trang (2013), “Hành vi điều chỉnh lợi nhuận và 
nguy cơ phá sản của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán 
TP.HCM”, Tạp chí phát triển kinh tế, Số 276. 
351. Võ Xuân Vinh (2014), “Cấu trúc sở hữu, hiệu quả hoạt động và giá trị doanh 
nghiệp trên thị trường chứng khoán Việt Nam”, Phát triển và hội nhập, Số 16, 
Tập 26, tr. 28-31. 
352. Vũ Văn Dương và Ngô Hoàng Điệp (2017), “Đặc điểm hội đồng quản trị và 
hành vi quản trị lợi nhuận của các công ty niêm yết trên thị trường chứng 
khoán Việt Nam”, Tạp chí khoa học Đại học mở TP.HCM, Số 54 (3) 2017. 
175 
353. Wang, D. (2006), “Founding Family Ownership and Earnings Quality”, 
Journal of Accounting Research, Vol. 44, No. 3: pp.619-56. 
354. Warfield, T., and Wild, J. (1995), “Managerial Ownership, Accounting 
Choices, and Informativeness of Earnings”, Journal of Accounting and 
Economics, Vol. 20: pp. 61-91. 
355. Watts, R. và Zimmerman, J. (1990), “Positive accounting theory :a ten year 
perspective’’, The Accounting Review, pp. 131 – 156 
356. Watts, R.L. and Zimmerman, J.L. (1978), “Toward a Positive Theory of the 
Determination of Accounting Standards”, The Accounting Review, 53, 112-
134. 
357. Watts, R.L. and Zimmerman. J.L. (1986). “Positive Accounting Theory”, 
Prentice Hall, Inc., Englewood Cliffs. 
358. Weir, C., Laing, D., and McKnight, P.J. (2002), “Internal and External 
Governance Mechanisms: Their Impact on the Performance of Large UK 
Public Companies”, Journal of Business Finance & Accounting, Vol. 29, No. 
5: pp. 579–611. 
359. Wheeler, D., and Sillanpaa, M. (1997), The Stakeholder Corporation. London: 
Pitman. 
360. Wild, J. (1996), “The Audit Committee and Earnings Quality”, Journal of 
Accounting, Auditing and Finance, Vol. 11: 247-276. 
361. Williamson, O. (1988), “Corporate Finance and Corporate Governance”, 
Journal of Finance, Vol. 43, No. 3: pp. 567-591. 
362. Wu, L.S. (2004), “Classified Remedies for Distorted Accounting 
Information”, Unpublished Working Paper. 
363. Xie, B., Davidson, W., and DaDalt, P. (2003), “Earnings Management and 
Corporate Governance: The Roles of the Board and the Audit Committee”, 
Journal of Corporate Finance, Vol. 9, No. 3: pp. 295-317. 
364. Xie, H. (2001), “The mispricing of abnormal accruals”, The Accounting 
Review, 76(3), 357–373. 
365. Xiong, Y. (2006), “Earnings Management and its Measurement: A Theoretical 
Perspective”, Journal of American Academy of Business, Vol. 9, No. 1: pp. 21. 
366. Yang, J., and Krishnan, J. (2005), “Audit Committees and Quarterly Earnings 
Management”, International Journal of Auditing, Vol. 9: pp. 201-219. 
176 
367. Yeo, H.H., Tan, M.S., Ho, K.W., & Chen, S.S. (2002), “Corporate Ownership 
Structure and the Informativeness of Earnings”, Journal of Business Finance 
and Accounting, 29(7) & (8), 1023-1046. 
368. Yermack, D. (1996), “Higher Valuation of Companies with a Small Board of 
Directors”, Journal of Financial Economics, Vol. 40, No. 2: pp. 185–211. 
369. Yu, F. (2008), “Analyst Coverage and Earnings Management”, Journal of 
Financial Economics, 88(2). 245-271. 
370. Yue, H. (2004), Essays on earnings management, PhD Dissertation, Tulane 
University. 
371. Zahra, S. A. (2007), “Contextualizing theory building in entrepreneurship 
research”, Journal of Business Venturing, 22, 443-452. 
372. Zahra, S., and Pearce, J. (1989), “Boards of Directors and Corporate Financial 
Performance: A Review and Integrative Model”, Journal of Management, Vol. 
15: pp. 291-334. 
373. Zhong, K., Gribbin, D.G., and Zheng, X. (2007), “The Effect of Monitoring by 
Outside Blockholders on Earnings Management”, Quarterly ournal of 
Business and Economics, Vol. 46, No. 1: pp. 37. 
374. Zmijewski, M.E. and Hagerman, R.L. (1979), “Some economic determinants of 
accounting policy choice”, Journal of Accounting and Economics, 1(2), 141-161. 
177 
PHỤ LỤC 
PHẦN I: MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN 
1. Phụ lục 01: Mô hình hồi quy bình phương bé nhất Pooled OLS (Phần 4.1.1) 
2. Phụ lục 02: Kiểm định về đa cộng tuyến (Phần 4.1.1) 
3. Phụ lục 03: Bảng phân tích ma trận tương quan giữa các biến trong mô 
hình 
178 
4. Phụ lục 04: Kiểm định White về phương sai thay đổi (Phần 4.1.1) 
5. Phụ lục 05: Mô hình hồi quy tác động cố định FEM (Phần 4.1.1) 
179 
6. Phụ lục 06: Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên REM (Phần 4.1.1) 
7. Phụ lục 07: Kiểm định Hausman (Phần 4.1.1) 
8. Phụ lục 07: Kiểm định về phương sai thay đổi (Phần 4.1.1) 
180 
9. Phụ lục 09: Kiểm định về tự tương quan (Phần 4.1.1) 
10. Phụ lục 10: Mô hình hồi quy bình phương tối thiểu tổng quát GLS (Phần 4.1.1) 
PHẦN II: MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN 
ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN 
 TRƯỜNG HỢP TÁCH DỮ LIỆU ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN ÂM (DA 
181 
ÂM) VÀ ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN DƯƠNG (DA DƯƠNG) 
11. Phụ lục 11: Mô hình hồi quy bình phương bé nhất Pooled OLS với dữ liệu 
DA âm (Phần 4.2.2.1) 
182 
12. Phụ lục 12: Mô hình hồi quy bình phương bé nhất Pooled OLS với dữ liệu 
DA dương (Phần 4.2.2.1) 
183 
13. Phụ lục 13: Kiểm định về đa cộng tuyến với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 
14. Phụ lục 14: Kiểm định về đa cộng tuyến với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 
184 
15. Phụ lục 15: Phân tích hệ số tương quan với dữ liệu DA âm ((Phần 4.2.2.1) 
16. Phụ lục 16: Phân tích hệ số tương quan với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 
185 
17. Phụ lục 17: Kiểm định White về phương sai thay đổi với dữ liệu DA âm 
(Phần 4.2.2.1) 
18. Phụ lục 18: Kiểm định White về phương sai thay đổi với dữ liệu DA dương 
(Phần 4.2.2.1) 
186 
19. Phụ lục 19: Mô hình hồi quy tác động cố định FEM với dữ liệu DA âm (Phần 
4.2.2.1) 
187 
20. Phụ lục 20: Mô hình hồi quy tác động cố định FEM với dữ liệu DA dương 
(Phần 4.2.2.1) 
188 
21. Phụ lục 21: Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên REM với dữ liệu DA âm 
(Phần 4.2.2.1) 
189 
22. Phụ lục 22: Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên REM với dữ liệu DA 
dương (Phần 4.2.2.1) 
190 
23. Phụ lục 23: Kiểm định Hausman với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 
191 
24. Phụ lục 24: Kiểm định Hausman với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 
192 
25. Phụ lục 25: Kiểm định về phương sai thay đổi với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 
26. Phụ lục 26: Kiểm định về phương sai thay đổi với dữ liệu DA dương (Phần 
4.2.2.1) 
193 
27. Phụ lục 27: Kiểm định về tự tương quan với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 
28. Phụ lục 28: Kiểm định về tự tương quan với dữ liệu DA dương (Phần 
4.2.2.1) 
194 
29. Phụ lục 29: Mô hình hồi quy bình phương tổng quát GLS với dữ liệu DA 
âm (Phần 4.2.2.1) 
195 
30. Phụ lục 30: Mô hình hồi quy bình phương tổng quát GLS với dữ liệu DA 
dương (Phần 4.2.2.1) 
196 
31. Phụ lục 31: Mô hình hồi quy động System GMM với dữ liệu DA âm 
(Phần 4.2.2.1) 
197 
32. Phụ lục 32: Mô hình hồi quy động System GMM với dữ liệu DA dương 
(Phần 4.2.2.1) 
198 
33. Phụ lục 33: Kiểm định Hansen về tính hiệu lực của mô hình 
 DA âm DA dương 
Chi square chi2(43) = 39.82 chi2(43) = 43.76 
Prob. Chi square 0.61 0.439 
34. Phụ lục 34: Kiểm định AR (2) về tồn tại mối tương quan chuỗi bậc 2 
 DA âm DA dương 
Z z = 0.07 z = -0.57 
Prob > Z 0.947 0.571 
199 
 TRƯỜNG HỢP GỘP DỮ LIỆU ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN ÂM VÀ 
ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN DƯƠNG (DA GỘP) 
35. Phụ lục 35: Mô hình hồi quy bình phương bé nhất Pooled OLS với dữ liệu 
DA gộp (Phần 4.2.2.2) 
200 
36. Phụ lục 36: Kiểm định về đa cộng tuyến với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 
37. Phụ lục 37: Phân tích hệ số tương quan với dữ liệu DA gộp 
201 
38. Phụ lục 38: Kiểm định White về phương sai thay đổi với dữ liệu DA gộp 
(Phần 4.2.2.2) 
202 
39. Phụ lục 39: Mô hình tác động cố định FEM với dữ liệu DA gộp (Phần 
4.2.2.2) 
\\\\\\\\\ 
203 
40. Phụ lục 40: Mô hình tác động ngẫu nhiên REM với dữ liệu DA gộp (Phần 
4.2.2.2) 
204 
41. Phụ lục 41: Kiểm định Hausman với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 
205 
42. Phụ lục 42: Kiểm định về phương sai thay đổi với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 
43. Phụ lục 43: Kiểm định về tự tương quan với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 
206 
44. Phụ lục 44: Mô hình hồi quy bình phương tổng quát GLS với dữ liệu DA 
gộp (Phần 4.2.2.2) 
207 
45. Phụ lục 45: Mô hình hồi quy động System GMM với dữ liệu DA gộp 
(Phần 4.2.2.2) 
208 
PHẦN 3: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP TRONG MẪU NGHIÊN 
CỨU 
STT MCK Tên công ty Sàn 
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh HOSE 
2 AAM CTCP Thủy sản MeKong HOSE 
3 ABT CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre HOSE 
4 ACC CTCP Bê tông Becamex HOSE 
5 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu long An Giang HOSE 
6 ADC CTCP Mỹ thuật và Truyền thông HNX 
7 AGF CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang HOSE 
8 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình HNX 
9 AME CTCP Alphanam E&C HNX 
10 AMV 
CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế 
Việt Mỹ HNX 
11 ANV CTCP Nam Việt HOSE 
12 APC CTCP Chiếu xạ An Phú HOSE 
13 APP CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu Mỏ HNX 
14 ARM CTCP Xuất nhập khẩu Hàng không HNX 
15 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai HOSE 
16 ASP CTCP Tập đoàn Dầu khí An Pha HOSE 
17 BBC CTCP Bibica HOSE 
18 BBS CTCP VICEM Bao bì Bút Sơn HNX 
19 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn HNX 
20 BCE CTCP Xây dựng và Giao thông Bình Dương HOSE 
21 BDB CTCP Sách và Thiết bị Bình Định HNX 
22 BED CTCP Sách và Thiết bị Trường học Đà Nẵng HNX 
23 BKC CTCP khoáng sản Bắc Kạn HNX 
24 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu HNX 
25 BMC CTCP khoáng sản Bình Định HOSE 
26 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE 
27 BPC CTCP VICEM Bao bì Bỉm Sơn HNX 
28 BRC CTCP Cao su Bến Thành HOSE 
29 BSC CTCP Dịch vụ Bến Thành HNX 
30 BST CTCP Sách - Thiết bị Bình Thuận HNX 
31 BTP CTCP Nhiệt điện Bà Rịa HOSE 
32 BTS CTCP Xi măng VICEM Bút Sơn HNX 
33 BTT CTCP Thương mại Dịch vụ Bến Thành HOSE 
34 BTW CTCP Cấp nước Bến Thành HNX 
35 BXH CTCP VICEM Bao bì Hải Phòng HNX 
36 C32 CTCP Đầu tư Xây dựng 3-2 HOSE 
37 C47 CTCP Xây dựng 47 HOSE 
209 
38 C92 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 HNX 
39 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long HNX 
40 CAP CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái HNX 
41 CCI CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp Thương mại Củ Chi HOSE 
42 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long HOSE 
43 CDC CTCP Chương Dương HOSE 
44 CHP CTCP Thủy điện Miền Trung HOSE 
45 CIG CTCP COMA 18 HOSE 
46 CII CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 
47 CJC CTCP Cơ điện Miền Trung HNX 
48 CKV CTCP COKYVINA HNX 
49 CLC CTCP Cát Lợi HOSE 
50 CLG CTCP Đầu tư và Phát triển Nhà đất COTEC HOSE 
51 CLW CTCP Cấp nước Chợ Lớn HOSE 
52 CMC CTCP Đầu tư CMC HNX 
53 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC HOSE 
54 CMS CTCP CMVIETNAM HNX 
55 CMV CTCP Thương nghiệp Cà Mau HOSE 
56 CMX CTCP Camimex Group HOSE 
57 CNG CTCP CNG Việt Nam HOSE 
58 COM CTCP Vật tư Xăng Dầu HOSE 
59 CPC CTCP Thuốc sát trùng Cần Thơ HNX 
60 CSC CTCP Tập đoàn COTANA HNX 
61 CSM CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam HOSE 
62 CT6 CTCP Công trình 6 HNX 
63 CTA CTCP Vinavico HNX 
64 CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương HNX 
65 CTC CTCP Gia Lai CTC HNX 
66 CTD CTCP Xây dựng Coteccons HOSE 
67 CTI CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO HOSE 
68 CVN CTCP Vinam HNX 
69 CVT CTCP CMC HOSE 
70 CX8 CTCP Đầu tư và Xây lắp Constrexim Số 8 HNX 
71 D11 CTCP Địa ốc 11 HNX 
72 D2D CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 HOSE 
73 DAD CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng HNX 
74 DAE CTCP Sách Giáo dục tại Thành phố Đà Nẵng HNX 
75 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á HOSE 
76 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam HOSE 
77 DBT CTCP Dược phẩm Bến Tre HNX 
78 DC2 CTCP Đầu tư - Phát triển - Xây dựng (DIC) Số 2 HNX 
79 DC4 CTCP DIC Số 4 HNX 
80 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long HOSE 
81 DHA CTCP Hóa An HOSE 
210 
82 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre HOSE 
83 DHG CTCP Dược Hậu Giang HOSE 
84 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây HNX 
85 DIC CTCP Đầu tư và Thương mại DIC HOSE 
86 DID CTCP DIC - Đồng Tiến HNX 
87 DIG TCT CP Đầu tư Phát triển Xây dựng HOSE 
88 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An HNX 
89 DL1 
CTCP Đầu tư Phát triển Dịch vụ Công trình Công cộng 
Đức Long Gia Lai HNX 
90 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai HOSE 
91 DMC CTCP Xuất nhập khẩu Y Tế Domesco HOSE 
92 DNC CTCP Điện Nước Lắp máy Hải Phòng HNX 
93 DNM TCT CP Y tế DANAMECO HNX 
94 DNP CTCP Nhựa Đồng Nai HNX 
95 DNY CTCP Thép DANA - Ý HNX 
96 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng HNX 
97 DPM TCT Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP HOSE 
98 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 
99 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang HOSE 
100 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng HOSE 
101 DRH CTCP DRH Holdings HOSE 
102 DSN CTCP Công viên nước Đầm Sen HOSE 
103 DST CTCP Đầu tư Sao Thăng Long HNX 
104 DTA CTCP Đệ Tam HOSE 
105 DTL CTCP Đại Thiên Lộc HOSE 
106 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành HOSE 
107 DVP CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ HOSE 
108 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh HOSE 
109 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá HNX 
110 DXV CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng HOSE 
111 DZM CTCP Chế tạo Máy Dzĩ An HNX 
112 EBS CTCP Sách Giáo dục tại Thành phố Hà Nội HNX 
113 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục HNX 
114 EID CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội HNX 
115 ELC CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông HOSE 
116 EVE CTCP Everpia HOSE 
117 FDC 
CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố Hồ 
Chí Minh HOSE 
118 FDT CTCP FIDITOUR HNX 
119 FLC CTCP Tập đoàn FLC HOSE 
120 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta HOSE 
121 FPT CTCP FPT HOSE 
122 GDT CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành HOSE 
123 GDW CTCP Cấp nước Gia Định HNX 
124 GIL CTCP Sản xuất Kinh doanh và Xuất nhập khẩu Bình Thạnh HOSE 
211 
125 GLT CTCP Kỹ thuật Điện Toàn cầu HNX 
126 GMC CTCP Sản xuất Thương mại May Sài Gòn HOSE 
127 GMD CTCP Gemadept HOSE 
128 GMX CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân HNX 
129 GTA CTCP Chế biến gỗ Thuận An HOSE 
130 HAD CTCP Bia Hà Nội - Hải Dương HNX 
131 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai HOSE 
132 HAI CTCP Nông dược H.A.I HOSE 
133 HAP CTCP Tập đoàn Hapaco HOSE 
134 HAS CTCP Hacisco HOSE 
135 HAT CTCP Thương mại Bia Hà Nội HNX 
136 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HOSE 
137 HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình HOSE 
138 HBE CTCP Sách thiết bị Trường học Hà Tĩnh HNX 
139 HCC CTCP Bê tông Hòa Cầm - Intimex HNX 
140 HCT CTCP Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng HNX 
141 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á HNX 
142 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa - Vũng Tàu HOSE 
143 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô HOSE 
144 HEV CTCP Sách Đại học Dạy nghề HNX 
145 HGM CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang HNX 
146 HHC CTCP Bánh kẹo Hải Hà HNX 
147 HHG CTCP Hoàng Hà HNX 
148 HJS CTCP Thủy điện Nậm Mu HNX 
149 HLC CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin HNX 
150 HLY CTCP Viglacera Hạ Long I HNX 
151 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel HOSE 
152 HMH CTCP Hải Minh HNX 
153 HNM CTCP Sữa Hà Nội HNX 
154 HOM CTCP Xi măng VICEM Hoàng Mai HNX 
155 HOT CTCP Du lịch Dịch vụ Hội An HOSE 
156 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát HOSE 
157 HQC CTCP Tư vấn Thương mại Dịch vụ Địa Ốc Hoàng Quân HOSE 
158 HRC CTCP Cao su Hòa Bình HOSE 
159 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen HOSE 
160 HST CTCP Phát hành sách và Thiết bị Trường học Hưng Yên HNX 
161 HT1 CTCP Xi măng Hà Tiên 1 HOSE 
162 HTC CTCP Thương mại Hóc Môn HNX 
163 HTI CTCP Đầu tư Phát triển Hạ tầng IDICO HOSE 
164 HTL CTCP Kỹ thuật và Ôtô Trường Long HOSE 
165 HTP CTCP In Sách giáo khoa Hòa Phát HNX 
166 HTV CTCP Vận tải Hà Tiên HOSE 
167 HU1 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 HOSE 
168 HU3 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3 HOSE 
212 
169 HUT CTCP Tasco HNX 
170 HVG CTCP Hùng Vương HOSE 
171 HVT CTCP Hóa chất Việt Trì HNX 
172 HVX CTCP Xi măng VICEM Hải Vân HOSE 
173 ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng HNX 
174 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia - IDI HOSE 
175 IDJ CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam HNX 
176 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc HNX 
177 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật HOSE 
178 IMP CTCP Dược phẩm Imexpharm HOSE 
179 INC CTCP Tư vấn Đầu tư IDICO HNX 
180 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp HNX 
181 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo HOSE 
182 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà HOSE 
183 ITD CTCP Công nghệ Tiên Phong HOSE 
184 JVC CTCP Thiết bị Y tế Việt Nhật HOSE 
185 KBC TCT Phát triển Đô thị Kinh Bắc - CTCP HOSE 
186 KDC CTCP Tập đoàn KIDO HOSE 
187 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền HOSE 
188 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa HOSE 
189 KKC CTCP Kim Khí KKC HNX 
190 KMR CTCP Mirae HOSE 
191 KMT CTCP Kim khí Miền Trung HNX 
192 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương HOSE 
193 KSD CTCP Đầu tư DNA HNX 
194 KST CTCP KASATI HNX 
195 KTS CTCP Đường Kon Tum HNX 
196 KTT CTCP Đầu tư Thiết bị và Xây lắp Điện Thiên Trường HNX 
197 L10 CTCP Lilama 10 HOSE 
198 L14 CTCP Licogi 14 HNX 
199 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 18 HNX 
200 L35 CTCP Cơ khí Lắp máy Lilama HNX 
201 L43 CTCP Lilama 45.3 HNX 
202 L61 CTCP Lilama 69-1 HNX 
203 L62 CTCP Lilama 69-2 HNX 
204 LAF CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An HOSE 
205 LBE CTCP Sách và Thiết bị Trường học Long An HNX 
206 LBM CTCP khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng HOSE 
207 LCD CTCP Lắp máy - Thí nghiệm Cơ điện HNX 
208 LCG CTCP Licogi 16 HOSE 
209 LCM CTCP Khai thác và Chế biến khoáng sản Lào Cai HOSE 
210 LCS CTCP Licogi 166 HNX 
211 LDP CTCP Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) HNX 
212 LGC CTCP Đầu tư Cầu đường CII HOSE 
213 
213 LGL CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang HOSE 
214 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng HNX 
215 LHG CTCP Long Hậu HOSE 
216 LIG CTCP Licogi 13 HNX 
217 LIX CTCP Bột Giặt Lix HOSE 
218 LM7 CTCP Lilama 7 HNX 
219 LM8 CTCP Lilama 18 HOSE 
220 LO5 CTCP Lilama 5 HNX 
221 LSS CTCP Mía Đường Lam Sơn HOSE 
222 LUT CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài HNX 
223 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải HNX 
224 MAS CTCP Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng HNX 
225 MCC CTCP Gạch ngói Cao cấp HNX 
226 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm HNX 
227 MCG CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam HOSE 
228 MCO CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam HNX 
229 MCP CTCP In và Bao bì Mỹ Châu HOSE 
230 MDC CTCP Than Mông Dương - Vinacomin HNX 
231 MDG CTCP Miền Đông HOSE 
232 MEC CTCP Cơ khí - Lắp máy Sông Đà HNX 
233 MHC CTCP MHC HOSE 
234 MHL CTCP Minh Hữu Liên HNX 
235 MIM CTCP Khoáng sản và Cơ khí HNX 
236 MKV CTCP Dược thú Y Cai Lậy HNX 
237 MSN CTCP Tập đoàn Masan HOSE 
238 NAG CTCP Tập đoàn Nagakawa HNX 
239 NAV CTCP Nam Việt HOSE 
240 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy HOSE 
241 NBC CTCP Than Núi Béo - Vinacomin HNX 
242 NBP CTCP Nhiệt điện Ninh Bình HNX 
243 NBW CTCP Cấp nước Nhà Bè HNX 
244 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng HNX 
245 NET CTCP Bột giặt NET HNX 
246 NGC CTCP Chế biến Thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền HNX 
247 NHA TCT Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội HNX 
248 NHC CTCP Gạch ngói Nhị Hiệp HNX 
249 NKG CTCP Thép Nam Kim HOSE 
250 NNC CTCP Đá Núi Nhỏ HOSE 
251 NSC CTCP Giống cây trồng Trung ương HOSE 
252 NST CTCP Ngân Sơn HNX 
253 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 HOSE 
254 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 
255 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong HNX 
256 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay HOSE 
214 
257 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ Đại Dương HNX 
258 ONE CTCP Truyền thông Số 1 HNX 
259 OPC CTCP Dược phẩm OPC HOSE 
260 PAC CTCP Pin Ắc quy Miền Nam HOSE 
261 PAN CTCP Tập đoàn Pan HOSE 
262 PCG CTCP Đầu tư Phát triển Gas Đô thị HNX 
263 PCT CTCP Dịch vụ Vận tải Dầu khí Cửu Long HNX 
264 PDC CTCP Du lịch Dầu khí Phương Đông HNX 
265 PDN CTCP Cảng Đồng Nai HOSE 
266 PDR CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt HOSE 
267 PET TCT CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí HOSE 
268 PGC TCT Gas Petrolimex - CTCP HOSE 
269 PGD CTCP Phân phối khí thấp áp Dầu khí Việt Nam HOSE 
270 PGS CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam HNX 
271 PGT CTCP PGT Holdings HNX 
272 PHC CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings HOSE 
273 PHR CTCP Cao su Phước Hòa HOSE 
274 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex HOSE 
275 PJC CTCP Thương mại và Vận tải Petrolimex Hà Nội HNX 
276 PJT CTCP Vận tải Xăng dầu đường Thủy Petrolimex HOSE 
277 PLC TCT Hóa dầu Petrolimex - CTCP HNX 
278 PMC CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic HNX 
279 PMS CTCP Cơ khí Xăng dầu HNX 
280 PNC CTCP Văn hóa Phương Nam HOSE 
281 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận HOSE 
282 POM CTCP Thép Pomina HOSE 
283 POT CTCP Thiết bị Bưu điện HNX 
284 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại HOSE 
285 PPE CTCP Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam HNX 
286 PPP CTCP Dược phẩm Phong Phú HNX 
287 PRC CTCP Logistics Portserco HNX 
288 PSC CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn HNX 
289 PTB CTCP Phú Tài HOSE 
290 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện HOSE 
291 PTD CTCP Thiết kế Xây dựng Thương mại Phúc Thịnh HNX 
292 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí HOSE 
293 PTS CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng HNX 
294 PV2 CTCP Đầu tư PV2 HNX 
295 PVC TCT Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí - CTCP HNX 
296 PVD TCT CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí HOSE 
297 PVE TCT Tư vấn thiết kế Dầu khí - CTCP HNX 
298 PVG CTCP Kinh doanh Khí Miền Bắc HNX 
299 PVL CTCP Đầu tư Nhà Đất Việt HNX 
300 PVS TCT CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam HNX 
215 
301 PVT TCT CP Vận tải Dầu khí HOSE 
302 PVX TCT CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam HNX 
303 PXI CTCP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí HOSE 
304 PXS CTCP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí HOSE 
305 PXT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí HOSE 
306 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai HOSE 
307 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức HNX 
308 QNC CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh HNX 
309 QST CTCP Sách và Thiết bị Trường học Quảng Ninh HNX 
310 QTC CTCP Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam HNX 
311 RAL CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông HOSE 
312 RCL CTCP Địa ốc Chợ Lớn HNX 
313 RDP CTCP Rạng Đông Holding HOSE 
314 REE CTCP Cơ Điện Lạnh HOSE 
315 RIC CTCP Quốc tế Hoàng Gia HOSE 
316 S55 CTCP Sông Đà 505 HNX 
317 S74 CTCP Sông Đà 7.04 HNX 
318 S99 CTCP SCI HNX 
319 SAF CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco HNX 
320 SAM CTCP SAM HOLDINGS HOSE 
321 SAV CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex HOSE 
322 SBA CTCP Sông Ba HOSE 
323 SBT CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa HOSE 
324 SC5 CTCP Xây dựng Số 5 HOSE 
325 SCD CTCP Nước giải khát Chương Dương HOSE 
326 SCL CTCP Sông Đà Cao Cường HNX 
327 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín HOSE 
328 SD2 CTCP Sông Đà 2 HNX 
329 SD4 CTCP Sông Đà 4 HNX 
330 SD5 CTCP Sông Đà 5 HNX 
331 SD6 CTCP Sông Đà 6 HNX 
332 SD9 CTCP Sông Đà 9 HNX 
333 SDA CTCP Simco Sông Đà HNX 
334 SDC CTCP Tư vấn Sông Đà HNX 
335 SDG CTCP Sadico Cần Thơ HNX 
336 SDN CTCP Sơn Đồng Nai HNX 
337 SDT CTCP Sông Đà 10 HNX 
338 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà HNX 
339 SEB CTCP Đầu tư và Phát triển Điện Miền Trung HNX 
340 SED CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam HNX 
341 SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn HOSE 
342 SFI CTCP Đại lý Vận tải SAFI HOSE 
343 SFN CTCP Dệt lưới Sài Gòn HNX 
344 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang HNX 
216 
345 SGD CTCP Sách Giáo dục tại Thành phố Hồ Chí Minh HNX 
346 SGH CTCP Khách sạn Sài Gòn HNX 
347 SGT CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn HOSE 
348 SHI CTCP Quốc tế Sơn Hà HOSE 
349 SHN CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội HNX 
350 SHP CTCP Thủy điện Miền Nam HOSE 
351 SIC CTCP ANI HNX 
352 SJ1 CTCP Nông nghiệp Hùng Hậu HNX 
353 SJC CTCP Sông Đà 1.01 HNX 
354 SJD CTCP Thủy điện Cần Đơn HOSE 
355 SJE CTCP Sông Đà 11 HNX 
356 SJS 
CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông 
Đà HOSE 
357 SMA CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn HOSE 
358 SMB CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung HOSE 
359 SMC CTCP Đầu tư Thương mại SMC HOSE 
360 SMT CTCP Sametel HNX 
361 SPM CTCP SPM HOSE 
362 SPP CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn HNX 
363 SRA CTCP Sara Việt Nam HNX 
364 SRC CTCP Cao su Sao Vàng HOSE 
365 SRF CTCP Kỹ nghệ Lạnh HOSE 
366 SSC CTCP Giống cây trồng Miền Nam HOSE 
367 SSM CTCP Chế tạo kết cấu Thép Vneco.SSM HNX 
368 ST8 CTCP Siêu Thanh HOSE 
369 STC 
CTCP Sách và Thiết bị Trường học Thành phố Hồ Chí 
Minh HNX 
370 STG CTCP Kho vận Miền Nam HOSE 
371 STP CTCP Công nghiệp Thương mại Sông Đà HNX 
372 SVC CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn HOSE 
373 SVI CTCP Bao bì Biên Hòa HOSE 
374 SVN CTCP Solavina HNX 
375 SVT CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông HOSE 
376 SZL CTCP Sonadezi Long Thành HOSE 
377 TAC CTCP Dầu thực vật Tường An HOSE 
378 TBC CTCP Thủy điện Thác Bà HOSE 
379 TBX CTCP Xi măng Thái Bình HNX 
380 TC6 CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin HNX 
381 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng HOSE 
382 TCM CTCP Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công HOSE 
383 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải HOSE 
384 TCR CTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera HOSE 
385 TCS CTCP Than Cao Sơn - Vinacomin HNX 
386 TCT CTCP Cáp treo Núi Bà Tây Ninh HOSE 
387 TDC CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương HOSE 
217 
388 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức HOSE 
389 TDN CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin HNX 
390 TDW CTCP Cấp nước Thủ Đức HOSE 
391 TET CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc HNX 
392 THB CTCP Bia Hà Nội - Thanh Hóa HNX 
393 THG CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang HOSE 
394 THT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin HNX 
395 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long HNX 
396 TIX 
CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dich vụ và 
Đầu tư Tân Bình HOSE 
397 TJC CTCP Dịch vụ Vận tải và Thương mại HNX 
398 TKC CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ HNX 
399 TKU CTCP Công nghiệp Tung Kuang HNX 
400 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long HOSE 
401 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên HOSE 
402 TMC CTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thủ Đức HNX 
403 TMP CTCP Thủy điện Thác Mơ HOSE 
404 TMS CTCP Transimex HOSE 
405 TMT CTCP Ô tô TMT HOSE 
406 TMX CTCP VICEM Thương mại Xi măng HNX 
407 TNA CTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam HOSE 
408 TNC CTCP Cao su Thống Nhất HOSE 
409 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG HNX 
410 TNT CTCP Tài Nguyên HOSE 
411 TPC CTCP Nhựa Tân Đại Hưng HOSE 
412 TPH CTCP In sách giáo khoa tại Thành phố Hà Nội HNX 
413 TPP CTCP Nhựa Tân Phú HNX 
414 TRA CTCP Traphaco HOSE 
415 TRC CTCP Cao su Tây Ninh HOSE 
416 TS4 CTCP Thủy sản Số 4 HOSE 
417 TSB CTCP Ắc quy Tia Sáng HNX 
418 TSC CTCP Vật tư Kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ HOSE 
419 TST CTCP Dịch vụ Kỹ Thuật Viễn thông HNX 
420 TTC CTCP Gạch men Thanh Thanh HNX 
421 TTF CTCP Tập đoàn Kỹ nghệ gỗ Trường Thành HOSE 
422 TV2 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 HOSE 
423 TV3 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 3 HNX 
424 TV4 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 4 HNX 
425 TVD CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin HNX 
426 TXM CTCP VICEM Thạch cao Xi măng HNX 
427 TYA CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam HOSE 
428 UDC 
CTCP Xây dựng và Phát triển Đô thị Tỉnh Bà Rịa Vũng 
Tàu HOSE 
429 UIC CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị IDICO HOSE 
430 UNI CTCP Viễn Liên HNX 
218 
431 V12 CTCP Xây dựng Số 12 HNX 
432 V21 CTCP Vinaconex 21 HNX 
433 VAT CTCP Viễn thông Vạn Xuân HNX 
434 VBC CTCP Nhựa - Bao bì Vinh HNX 
435 VC1 CTCP Xây dựng Số 1 HNX 
436 VC2 CTCP Xây dựng Số 2 HNX 
437 VC3 CTCP Xây dựng Số 3 HNX 
438 VC6 CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons HNX 
439 VC7 CTCP Xây dựng Số 7 HNX 
440 VC9 CTCP Xây dựng Số 9 HNX 
441 VCC CTCP Vinaconex 25 HNX 
442 VCF CTCP Vinacafé Biên Hòa HOSE 
443 VCG TCT CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam HNX 
444 VCM CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex HNX 
445 VCR CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex HNX 
446 VCS CTCP Vicostone HNX 
447 VDL CTCP Thực phẩm Lâm Đồng HNX 
448 VE1 CTCP Xây dựng điện VNECO 1 HNX 
449 VE2 CTCP Xây dựng Điện VNECO 2 HNX 
450 VE3 CTCP Xây dựng Điện VNECO 3 HNX 
451 VE9 CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9 HNX 
452 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam HOSE 
453 VGP CTCP Cảng Rau Quả HNX 
454 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE HNX 
455 VHC CTCP Vĩnh Hoàn HOSE 
456 VHL CTCP Viglacera Hạ Long HNX 
457 VIC Tập đoàn VINGROUP - CTCP HOSE 
458 VID CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông HOSE 
459 VIE CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO HNX 
460 VIP CTCP Vận tải Xăng dầu Vipco HOSE 
461 VIS CTCP Thép Việt Ý HOSE 
462 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn HNX 
463 VKC CTCP Cáp - Nhựa Vĩnh Khánh HNX 
464 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang HNX 
465 VMC CTCP Vimeco HNX 
466 VMD CTCP Y Dược phẩm Vimedimex HOSE 
467 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol HNX 
468 VNE TCT CP Xây dựng Điện Việt Nam HOSE 
469 VNF CTCP Vinafreight HNX 
470 VNG CTCP Du lịch Thành Thành Công HOSE 
471 VNL CTCP Logistics Vinalink HOSE 
472 VNM CTCP Sữa Việt Nam HOSE 
473 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam HOSE 
474 VNT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại thương HNX 
219 
475 VOS CTCP Vận tải Biển Việt Nam HOSE 
476 VPH CTCP Vạn Phát Hưng HOSE 
477 VPK CTCP Bao bì Dầu Thực Vật HOSE 
478 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC HOSE 
479 VSC CTCP Container Việt Nam HOSE 
480 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh HOSE 
481 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước HOSE 
482 VTB CTCP Viettronics Tân Bình HOSE 
483 VTC CTCP Viễn thông VTC HNX 
484 VTL CTCP Vang Thăng Long HNX 
485 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco HOSE 
486 VTS CTCP Viglacera Từ Sơn HNX 
487 VTV CTCP VICEM Vật tư Vận tải Xi Măng HNX 
488 VXB CTCP Vật liệu Xây dựng Bến Tre HNX 
489 WCS CTCP Bến xe Miền Tây HNX 
490 AGM CTCP Xuất nhập khẩu An Giang HOSE 
491 AMC CTCP Khoáng sản Á Châu HNX 
492 CTX TCT CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam HNX 
493 DRL CTCP Thủy điện - Điện Lực 3 HOSE 
494 EMC CTCP Cơ điện Thủ Đức HOSE 
495 FCN CTCP FECON HOSE 
496 GAS TCT Khí Việt Nam - CTCP HOSE 
497 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế HOSE 
498 LAS CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao HNX 
499 VE8 CTCP Xây dựng Điện VNECO 8 HNX