Luận án Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến điều chỉnh lợi nhuận của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Giả thuyết ban đầu đưa ra: Số lượng thành viên nữ trong hội đồng quản trị (BSR) có mối tương quan ngược chiều với điều chỉnh lợi nhuận. Theo kết quả ở bảng 4.10, không tìm thấy bằng chứng mang ý nghĩa thống kê chứng minh tồn tại mối liên hệ giữa tỷ lệ nữ giới trong hội đồng quản trị với điều chỉnh lợi nhuận của doanh nghiệp trong tất cả các trường hợp. Do đó, giả thuyết nghiên cứu đưa ra bị bác bỏ trong cả hai trường hợp tách dữ liệu và gộp dữ liệu. Như vậy đối với biến số lượng thành viên nữ trong hội đồng quản trị, kết quả thực nghiệm về tác động của số lượng thành viên nữ trong hội đồng quản trị đến điều chỉnh lợi nhuận của doanh nghiệp khi gộp chung DA dương và DA âm đã phản ánh đúng kết quả của cả DA âm và DA dương khi tách dữ liệu. Kết quả nghiên cứu hồi quy của nghiên cứu sinh với việc tách dữ liệu thành hai nhóm DA âm và DA dương hay gộp dữ liệu DA âm và DA dương đều mâu thuẫn với nghiên cứu của (Pearce và Zahra, 1992; Forbes và Milliken (1999) cho rằng có một mối quan hệ ngược chiều có ý nghĩa thống kê giữa số lượng thành viên nữ trong hội đồng quản trị và điều chỉnh lợi nhuận của doanh nghiệp

pdf229 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tác động của quản trị công ty đến điều chỉnh lợi nhuận của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Leuz, C., Nanda, D., and Wysocki, P.D. (2003), “Earnings Management and Investor Protection: An International Comparison”, Journal of Financial Economics, Vol. 69: pp. 505-527. 232. Lev, B. (1989), “On the Usefulness of Earnings and Earnings Research: Lessons and Directions from Two Decades of Empirical Research”, Journal of Accounting Research, Vol. 27, No, 3: pp. 15 3 -192. 233. Lin et al (2006), “The effect of audit committee performance on earnings management quality”, Managerial Auditing journal, 21(9): 921-923. 234. Lin, Hsiou-wei, and Maureen F. McNichols (1998), “Underwriting relationships, analysts' earnings forecasts and investment recommendations”, Journal of Accounting and Economics, 25, 101-127. 235. Lin, J. & Hwang, M. (2010), “Audit Quality, Corporate Governance, and Earnings Management: A Meta‐Analysis”, International Journal of Auditing. 14(1). 57 - 77. 236. Linh Đan (2020), Lại chuyện chênh lệch con số sau kiểm toán, truy cập ngày 07 tháng 07 năm 2020 từ [https://thoibaokinhdoanh.vn/giao-dich/lai-chuyen- chenh-lech-con-so-sau-kiem-toan-1067275.html]. 237. Lipton, M., and Lorsch, J.W. (1992), “A Modest Proposal for Improved Corporate Governance”, Business Lawyer, Vol. 1, No. 1: pp. 59–77. 238. Liu, C. and O'Farrell, G. (2011), "The impact of IFRS on earnings management: evidence from the People's Republic of China", International Journal of Services and Standards, Vol. 7 Nos 3/4, pp. 264 - 277. 239. Liu, Q., and Lu, Z. (2007), “Corporate Governance and Earnings Management in the Chinese Listed Companies: A Tunneling Perspective”. Journal of Corporate Finance, Vol. 13: pp. 881–906. 240. Lobo and Zhou. (2006), “Did conservatism in financial reporting increase after the Sarbanes Oxley Act?”, Initial evidence Accounting Horizons, 20 (1) (2006), pp. 57-73. 241. Loomis, C. J. (1999), Lies, damned lies, and managed earnings: The crackdown is here, Fortune (August2), 75-92. 242. Louis, Henock (2004), “Earnings management and the market performance of acquiring firms”, Journal of Financial Economics, 74, 121–148. 243. Luật doanh nghiệp. (2014). 166 244. Mallin, C.A. (2007), Corporate Governance. Second edition, Oxford University Press. 245. Marganet M.Blair. (1995), Ownership and Control: Rethinking Corporate Governance for the Twenty-First Century. Washington, D.C.: The Brookings Institution, 1995, 372pp. 246. Marquardt, C. A.; Wiedman, C. I. (2004). “The effect of earnings management on the value relevance of accounting information”, Journal of Business Finance & Accounting, 31(3–4): 297–332. 247. Marquardt, C.A. and Wiedman, C.I. (2004), “How are earnings managed? An examination of specific accruals”, Contemporary Accounting Research, 21, 2, 461-491. 248. Mathiesen, H., (2002), Managerial Ownership and Financial Performance, Ph.D. dissertation, series 18.2002, Copenhagen Business School, Denmark. 249. Matsumoto, D.A. (2002), “Management's Incentives to Avoid Negative Earnings Surprises”, The Accounting Review, 77(3). 483-514. 250. Matsunaga, S.R. and Park, C.W. (2001), “The Effect of Missing a Quarterly Earnings Benchmark on the CEO's Annual Bonus”, The Accounting Review, 76(3). 313-332. 251. Mattingly, J. E., Steven, A., and Olsen, H.L. (2009), “Corporate Implications of the Effects of Stakeholder Management on Financial Reporting”. Corporate Governance: An International Review, Vol. 9, No. 2: pp. 271-282. 252. Maw, N., Horsell, Lord Lane of, M. Craig-Cooper (1994), Maw on Corporate Governance, Darthmouth Press, Aldershot, GB. 253. McKnight, P.J., and Weir, C. (2009), “Agency Costs, Corporate Governance Mechanisms and Ownership Structure in Large UK Publicly Quoted Companies: A Panel Data Analysis”, The Quarterly Review of Economics and Finance, Vol. 49: pp. 139–158. 254. McNichols, M. (2000), “Research Design Issues in Earnings Management Studies”, Journal of Accounting and Public Policy, Vol. 19. 255. McNichols, M., and Wilson, P. (1988), “Evidence of Earnings Management from the Provision for Bad Debts”, Journal of Accounting Research, Vol. 26, No. 3: pp. 1-31. 256. Mcvay, S., Nagar, V. & Tang, V. (2006), “Trading Incentives to Meet the Analyst Forecast”, Review of Accounting Studies, 11(4). 575-598. 167 257. Menon, K., and Williams, J. (1994), “The Use of Audit Committee for Monitoring”, Journal of Accounting and Public Policy, Vol. 13, No. 2: pp. 121- 140. 258. Messier, William F. Jr., Glover, Steven M., Prawitt, Douglas F (2008), Auditing and Assurance Services: A Systematic Approach, Sixth Edition. McGraw Hills ± Irwin. 259. Metawee, A., (2013), "The relationship between characteristics of audit committee, board of directors and level of earning management, Evidence from Egypt", Journal of International Business and Finance, Plymouth Business School, UK, January. 260. Metawee, A., (2013), “The relationship between characteristics of audit committee, board of directors and level of earning management, Evidence from Egypt”, Journal of International Business and Finance, Plymouth Business School, UK, January. 261. Metrick, A. & Ishii, J. (2002), “Firm-Level Corporate Governance”, In Global Corporate Governance Forum Research Network Meeting, 5 April, Washington, D.C. 262. Mitchell, R.K., Agle, B.R., and Wood, D.J. (1997), “Toward a Theory of Stakeholder Identification and Salience: Defining the Principle of Who and What Really Counts”, Academy of Management Review, Vol. 22, No. 4: pp. 853–886. 263. Mitton, T. (2002), “A Cross-Firm Analysis of the Impact of Corporate Governance on the East Asian Financial Crisis”, Journal of Financial Economics. 64(2). 215-241. 264. Moehrle, S.R.. (2002), “Do Firms Use Restructuring Charge Reversals to Meet Earnings Targets”, Accounting Review, 77(2). 397-413. 265. Mohammad, W. M. W., & Wasiuzzaman, S. (2020), “Effect of audit committee independence, board ethnicity and family ownership on earnings management in Malaysia”, Journal of Accounting in Emerging Economies, 10(1), 74–99. 266. Monks, R. & Minow, N (1995), Corporate governance. Blackwell. Cambridge. M.A. 168 267. Morck, R., Shleifer, A. and Vishny, R.W. (1988), "Management and market valuation: an empirical analysis", Journal of Financial Economics, Vol. 20, pp. 293 - 315. 268. Murya Habbash (2010), The effectiveness of corporate governance and external audit on constraining earnings management practice in the UK. A thesis. durham university, Page 45. 269. Muth, M.M., and Donaldson, L. (1998), “Stewardship Theory and Board Structure: A contingency approach”. Corporate Governance: An International Review, Vol. 6, No. 1: pp. 5- 28. 270. Nagy, A., Norris, K., Riley, R. (1999), “Managerial Horizons, Accounting Choices and Informativeness of Earnings”. SSRN Working paper, 1999. 271. Nazir, M.S. and Afza, T. (2018), “Impact of corporate governance on discretionary earnings management a case of Pakistani firms”, Pakistan Economic and Social Review, 56(1). 157-184. 272. Nenova, T., (2003), “The value of corporate votes and control benefits: a cross-country analysis”, Journal of Financial Economics, 68, 325–351. 273. Nghị định 58/2012/NĐ-CP 274. Nguyễn Công Phương (2007), “Về tính trung thực của chỉ tiêu lợi nhuận”, Tạp chí kế toán, số 12/2007. 275. Nguyễn Đại Hiệp. (2020). “Nhận diện gian lận trong báo cáo tài chính: Những dấu hiệu chung”. Tạp chí Tài chính. Tháng 3 năm 2020. 276. Nguyễn Hà Linh (2017), Nghiên cứu các nhân tố tác động tới hành vi điều chỉnh lợi nhuận tại các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, Luận án tiến sĩ Đại học Kinh tế Quốc dân. 277. Nguyễn Hữu Ánh (2013), “Đóng góp của các trường phái lý thuyết kế toán và nghiên cứu kế toán đương đại trong việc xây dựng các nguyên tắc kế toán”, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 194, Tháng 8/2013. 278. Nguyễn Thị Kim Cúc và Phạm Thị Mỹ Linh (2018), “Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi điều chỉnh lợi nhuận khi phát hành thêm cổ phiếu của các công ty niêm yết tại Việt Nam”, Tạp chí Công Thương. 279. Nguyễn Thị Minh Huệ và Đặng Tùng Lâm (2017), “Tác động của cấu trúc sở hữu đến hiệu quả hoạt động của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 33, Số 1 (2017) 23-33 23. 169 280. Nguyễn Thị Minh Trang. (2012), “Vận dụng mô hình của DeAnglelo và Friedlan để nhận dạng hành động điều chỉnh lợi nhuận của nhà quản trị”, Tạp chí Đại học Đông Á, số 06. 281. Nguyễn Thị Toàn (2016), Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi quản trị lợi nhuận - Nghiên cứu tại các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh. 282. Nguyễn Thị Uyên Thương. (2014), Nghiên cứu việc điều chỉnh lợi nhuận trong trường hợp phát hành thêm cổ phiếu của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, Luận văn thạc sỹ. Trường Đại học Đà Nẵng. 283. Nguyễn Trí Tri. (2012), Lý thuyết về thủ thuật chi phối thu nhập của nhà quản lý và tác động của nó đến người sử dụng báo cáo tài chính, luận văn thạc sĩ Trường đại học Kinh tế TP.HCM. 284. Nguyen, H., Faff, R. (2007), “Impact of Board Size and Board Diversity on Firm value: Australian Evidence”. Corporate Governance and Ownership. Vol. 4, No 2. 285. Noronha, C., Zeng, G., & Vinten, G. (2008), “Earnings management in China: an exploratory study”, Managerial Auditing Journal, 23 (4), 367-385. 286. Noronha, C., Zeng, G., & Vinten, G. (2008), “Earnings management in China: an exploratory study”, Managerial Auditing Journal, 23 (4), 367-385. 287. OECD (2004), Principles of Corporate Governance, report, France, Paris. 288. OECD (1999, 2004), Principles of Corporate Governance, Paris: OECD. 289. Pagano, M., Panetta, F. and Zingales, L. (1995), Why Do Companies Go Public? An Empirical Analysis. Manuscript, Graduate School of Business. University of Chicago. 290. Park, Y.W., and Shin, H.H. (2004), “Board Composition and Earnings Management in Canada”, Journal of Corporate Finance, Vol. 10, No. 3): pp.4 31-457. 291. Paul Hribar and D.Craig Nichols (2007), “The Use of Unsigned Earnings Quality Measures in Tests of Earnings Management”, Journal of Accounting Research. 292. Pearce, J.A., and Zahra, S.A. (1992), “Board Composition from a Strategic Contingency Perspective”, Journal of Management Studies, Vol. 29, No. 4: pp. 411–438. 170 293. Peasnell, K. & Pope, P. & Young, S. (1998), Managerial Ownership and the Demand for Outside Directors. 294. Peasnell, K.V., Pope, P.F., and Young, S. (2000b), “Detecting Earnings Management Using Cross-Section a Abnormal Accruals Models”, Accounting and Business Research, Vol. 30: pp. 313-326. 295. Peasnell, K.V., Pope, P.F., and Young, S. (2005), “Board Monitoring and Earnings Management: Do Outside Directors Influence Abnormal Accruals?”, Journal of Business Finance and Accounting, Vol. 32: pp. 1131-1346. 296. Pergola, T. M. (2005), “Management entrenchment: Can it negate the effectiveness of recently legislated governance reform?”, Journal of American Academy of Business, 6(2), 177-184. 297. Phạm Thị Bích Vân. (2012), “Mô hình nhận diện hành vi điều chỉnh lợi nhuận của các doanh nghiệp niêm yết ở Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM”, Tạp chí phát triển kinh tế, Số 258. 298. Piesse, J., Filatotchev, I. and Lien, Y. (2007), “Corporate governance in family-controlled firms in Taiwan”, International Review of Economics, Vol. 54 No. 1, pp. 176-193. 299. Powell, G.. (1990), “One More Time: Do Male and Female Managers Differ?”, Academy of Management Executive, 43(3) 68-75. 300. Powell, M., & Ansic, D. (1997), “Gender differences in risk behaviour in financial decision-making: An experimental analysis”, Journal of Economic Psychology, 18(6), 605–628. 301. Prendergast, C. and Stole1, L. (1996), “Impetuous Youngsters and Jaded Old- Timers: Acquiring a Reputation for Learning”, Journal of Political Economy, 104, 1105-1134. 302. Prior, D., Surroca, J., & Tribó, J.A. (2008), “Are socially responsible managers really ethical? Exploring the relationship between earnings management and corporate social responsibility”, Corporate Governance: An international review, 16(3), 160–177. 303. Roberts, J., McNulty, T., and Stiles, P. (2005), “Beyond Agency Conceptions of the Work of Non-Executive Director: Creating Accountability in the Boardroom”, British Journal of Management, Vol. 16, No. 1: pp. 5–26. 171 304. Rodriguez, E.F. and Anson, S.G. (2001), “Wealth Effects Associated with the Compliance with the Code of Best Practice: The Spanish Experience”. Working Paper. 305. Roe, M. (1993), “Some Differences in Corporate Structure in Germany, Japan, and the United States”, The Yale Law Review, 102 1927-2003. 306. Ronen, Joshua & Yaari, Varda. (2008), Earnings Management: Emerging Insights in Theory, Practice, and Research. 10.1007/978-0-387-25771-6. 307. Rosenfield, P. (2000), “What Drives Earnings Management?”, Journal of Accountancy, Vol. 190, No. 4: 106-109. 308. Roy, C., & Debnath, P. (2015), “Opportunistic Use of Accrual Earnings in Financial Reporting: AStudy of BSE Listed Firms in India”, International Journal of Computational Engineering &Management, 18(4), 9-15. 309. Roychowdhury. S. (2006), “Earnings management through real activities manipulation”, Journal of Accounting and Economics, Volume 42, Issue 3, December 2006, Pages 335-370. 310. Schilling, M.A. (2000), “Decades Ahead of Her Time; Advancing Stakeholder Theory Through the Ideas of Mary Parker Follett”, Journal of Management History, Vol. 6, No. 5: pp. 224-242. 311. Schipper, K. (1989), “Commentary on Earnings Management”, Accounting Horizons, Vol.3: pp.91-102. 312. Setia-Atmaja, L., Tanewski, G.A. and Skully, M. (2009), “The role of dividends, debt and board structure in the governance of family controlled firms”, Journal of Business Finance & Accounting, Vol. 36 No. 7-8, pp. 863-898. 313. Shaub, M. (1994), “An Analysis of Factors Affecting the Cognitive Moral Development of Auditors and Auditing Students”, Journal of Accounting Education, 12(1) 1–26. 314. Shen, C.H., and Chih, H.L. (2007), “Earnings Management and Corporate Governance in Asia‟s Emerging Markets”. Corporate Governance: An International Review, Vol. 15, No. 5. 315. Sheri, S., & Marfou, M. (2007), “The relationship of the non-executive members in the formation of board of directors and institutional investors with anticipation of the companies' profit”, Empirical Studies of Financial Accounting, 5(17), 63-104. 172 316. Shleifer, A. and Vishny, R. (1986), “Large shareholders and corporate control”. Journal of Political Economy, 94(3). 461-488. 317. Shleifer, A., and Vishny, R. (1997), “Large Shareholders and Corporate Control”, Journal of Political Economy, 94. 1-88. 318. Shleifer, Andrei, Vishny, R., (1997), "A Survey of Corporate Governance," Journal of Finance, 52 (2): p. 737–783. 319. Singh, H., and Harianto, F. (1989), “Management-Board Relations, Takeover Risk, and the Adoption of Golden Parachutes”, Academy of Management Journal, Vol. 32, Vol. 1: pp. 7–24. 320. Siregar, S.V. and Utama, S. (2008), “Type of earnings management and the effect of ownership structure, firm size, and corporate-governance practices: Evidence from Indonesia”, International Journal of Accounting, Vol. 43 No. 1, pp. 1-27. 321. Siregar, S.V., and Utama, S. (2008), “Type of Earnings Management and The Effect of Ownership Structure, Firm Size, and Corporate-Governance Practices: Evidence From Indonesia”, The International Journal of Accounting, Vol. 43: pp. 1–27. 322. Skinner, D. (1993), “The investment opportunity set and accounting procedure choice: Preliminary evidence”, Journal of Accounting and Economics, Vol. 16, No. 4, pp. 407-445. 323. Skousen, K. F., S. M. Glover, and D. F. Prawitt. (2005), An Introduction to Corporate Governance and the SEC. Mason, Ohio: Thomson South-Western. 324. Song, J. and Windram, B. (2000), The effectiveness of audit committees: Experience from UK, Napier University Business School, Edinburgh. 325. Song, J., and Windram, B. (2004), “Benchmarking Audit Committee Effectiveness in Financial Reporting”, International Journal of Auditing, Vol. 8, No.3: pp.195-207. 326. Sow, Ismaila, and Kokou Tozo (2019), “The Impact of Corporate Governance on Firms’ Performance and Earnings Management: The Case of China’s Listed Firms”, International Journal of Science and Business, Volume 3, Issue 1, pp 84- 96. 327. Srinidhi, B., Gul, F. A., & Tsui, J. (2011), “Female directors and earnings quality”, Contemporary Accounting Research, 28(5), 1610–1644. 173 328. Srinidhi, B.N., and Gul, F.A. (2007), “The Differential Effects of Auditors' Non audit and Audit Fees on Accrual Quality”, Contemporary Accounting Research, Vol. 24, No. 2: pp. 595-629. 329. Stein, J. (1989), “Takeover Threats and Managerial Myopia”, Journal of Political Economy, Vol. 96: pp. 61–80. 334. 330. Sternberg, E. (1997), “The Defects of Stakeholder Theory”, Corporate Governance, Vol. 5, No 1: pp. 3-10. 331. Stocken P. C. and Verrecchia. R. E (2004), “Financial Reporting System Choice and Disclosure Management”, The Accounting Review, October 2004, Vol. 79, No. 4, pp. 1181-1203 332. Subramanyam, K. (1996a), “Board Compensation, Ownership Structure and Hostile Takeovers: Some UK Evidence”, Accounting and Business Research. Vol. 12, No.3: pp.105-147. 333. Subramanyam, K. (1996b), “The Pricing of Discretionary Accruals”, Journal of Accounting and Economics, pp.249-281. 334. Suh, S.Y. (1990), “Communication and income moothing through accounting method choice”, Management Science. 36, 6. 335. Sundaram, A.K., and Inkpen, A.C. (2004a), “The Corporate Objective Revisited”, Organization Science, Vol. 15, No. 3: pp. 350–363. 336. Sundén, A.E., and B.J. Surette (1998), “Gender Differences in the Allocation of Assets in Retirement Savings Plans”, American Economic Review, vol. 88, no. 2 (May):207–211. 337. Sweeney, A.P. (1994), “Debt-covenant violations and managers' accounting responses”, Journal of Accounting and Economics. 17(3). 281-308. 338. Sweeney, J. (1995), “The Moral Expertise of Auditors: An Exploratory Analysis”, Research on Accounting Ethics, 1 213–234. 339. Teoh, S.H., Welch, I., and Wong, T. J. (1998a), “Earnings Management and the Underperformance of Initial Public Offerings”, Journal of Finance, Vol. 53: pp.1935-1974. 340. Teoh, S.H., Welch, I., and Wong, T. J. (1998b), “Earnings Management and The Underperformance of Seasoned Equity Offerings”, Journal of Financial Economics, Vol. 50: pp. 63-99. 174 341. Terjesen, S., Sealy, R. and Singh, V. (2009), “Women directors on corporate boards: a review and research agenda”, Corporate Governance: An International Review, Vol. 17 No. 3, pp. 320-37. 342. Teshima, N., and Shuto, A. (2008), “Managerial Ownership and Earnings Management: Theory and Empirical Evidence from Japan”, Journal of International Financial Management and Accounting, Vol. 19, No. 2: pp. 107-132. 343. Thông tư số 121/2012/TT-BTC. (2012). 344. Thorne, L., Massey, D. and Magnan, M. (2003), “Institutional context and auditors' moral reasoning: A Canada-. U.S.A. comparison”, Journal of Business Ethics, 43(4) 305-321. 345. Tosi, H.L., Brownlee, A.L., Silva, P., and Katz, J.P. (2003), “An Empirical Exploration of Decision-Making Under Agency Controls and Stewardship Structure”, Journal of Management Studies, Vol. 40, No. 8: pp. 2053–2071. 346. Trần Thị Như Quỳnh (2017), Nghiên cứu hành vi quản trị lợi nhuận nhằm tránh báo cáo lỗ hoặc giảm lợi nhuận của các công ty thuộc nhóm ngành xây dựng được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân. 347. Trueman, B. And Titman, S. (1988), “An explanation for accounting income smoothing”, Journal of Accounting Research. 26. 127 – 139. 348. Vafeas, N. (2000), “Board Structure and the Informativeness of Earnings”, Journal of Accounting and Public Policy, Vol. 19: pp. 139-160. 349. Van Slyke, David M., Christopher S.Horne, and John C.Thomas (2005), “The Implications of Public Opinion for Public Managers: The Case of Charitable Choice”, Administration & Society, 37 ( 3 ): 321 – 44. 350. Võ Văn Nhị và Hoàng Cẩm Trang (2013), “Hành vi điều chỉnh lợi nhuận và nguy cơ phá sản của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM”, Tạp chí phát triển kinh tế, Số 276. 351. Võ Xuân Vinh (2014), “Cấu trúc sở hữu, hiệu quả hoạt động và giá trị doanh nghiệp trên thị trường chứng khoán Việt Nam”, Phát triển và hội nhập, Số 16, Tập 26, tr. 28-31. 352. Vũ Văn Dương và Ngô Hoàng Điệp (2017), “Đặc điểm hội đồng quản trị và hành vi quản trị lợi nhuận của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam”, Tạp chí khoa học Đại học mở TP.HCM, Số 54 (3) 2017. 175 353. Wang, D. (2006), “Founding Family Ownership and Earnings Quality”, Journal of Accounting Research, Vol. 44, No. 3: pp.619-56. 354. Warfield, T., and Wild, J. (1995), “Managerial Ownership, Accounting Choices, and Informativeness of Earnings”, Journal of Accounting and Economics, Vol. 20: pp. 61-91. 355. Watts, R. và Zimmerman, J. (1990), “Positive accounting theory :a ten year perspective’’, The Accounting Review, pp. 131 – 156 356. Watts, R.L. and Zimmerman, J.L. (1978), “Toward a Positive Theory of the Determination of Accounting Standards”, The Accounting Review, 53, 112- 134. 357. Watts, R.L. and Zimmerman. J.L. (1986). “Positive Accounting Theory”, Prentice Hall, Inc., Englewood Cliffs. 358. Weir, C., Laing, D., and McKnight, P.J. (2002), “Internal and External Governance Mechanisms: Their Impact on the Performance of Large UK Public Companies”, Journal of Business Finance & Accounting, Vol. 29, No. 5: pp. 579–611. 359. Wheeler, D., and Sillanpaa, M. (1997), The Stakeholder Corporation. London: Pitman. 360. Wild, J. (1996), “The Audit Committee and Earnings Quality”, Journal of Accounting, Auditing and Finance, Vol. 11: 247-276. 361. Williamson, O. (1988), “Corporate Finance and Corporate Governance”, Journal of Finance, Vol. 43, No. 3: pp. 567-591. 362. Wu, L.S. (2004), “Classified Remedies for Distorted Accounting Information”, Unpublished Working Paper. 363. Xie, B., Davidson, W., and DaDalt, P. (2003), “Earnings Management and Corporate Governance: The Roles of the Board and the Audit Committee”, Journal of Corporate Finance, Vol. 9, No. 3: pp. 295-317. 364. Xie, H. (2001), “The mispricing of abnormal accruals”, The Accounting Review, 76(3), 357–373. 365. Xiong, Y. (2006), “Earnings Management and its Measurement: A Theoretical Perspective”, Journal of American Academy of Business, Vol. 9, No. 1: pp. 21. 366. Yang, J., and Krishnan, J. (2005), “Audit Committees and Quarterly Earnings Management”, International Journal of Auditing, Vol. 9: pp. 201-219. 176 367. Yeo, H.H., Tan, M.S., Ho, K.W., & Chen, S.S. (2002), “Corporate Ownership Structure and the Informativeness of Earnings”, Journal of Business Finance and Accounting, 29(7) & (8), 1023-1046. 368. Yermack, D. (1996), “Higher Valuation of Companies with a Small Board of Directors”, Journal of Financial Economics, Vol. 40, No. 2: pp. 185–211. 369. Yu, F. (2008), “Analyst Coverage and Earnings Management”, Journal of Financial Economics, 88(2). 245-271. 370. Yue, H. (2004), Essays on earnings management, PhD Dissertation, Tulane University. 371. Zahra, S. A. (2007), “Contextualizing theory building in entrepreneurship research”, Journal of Business Venturing, 22, 443-452. 372. Zahra, S., and Pearce, J. (1989), “Boards of Directors and Corporate Financial Performance: A Review and Integrative Model”, Journal of Management, Vol. 15: pp. 291-334. 373. Zhong, K., Gribbin, D.G., and Zheng, X. (2007), “The Effect of Monitoring by Outside Blockholders on Earnings Management”, Quarterly ournal of Business and Economics, Vol. 46, No. 1: pp. 37. 374. Zmijewski, M.E. and Hagerman, R.L. (1979), “Some economic determinants of accounting policy choice”, Journal of Accounting and Economics, 1(2), 141-161. 177 PHỤ LỤC PHẦN I: MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN 1. Phụ lục 01: Mô hình hồi quy bình phương bé nhất Pooled OLS (Phần 4.1.1) 2. Phụ lục 02: Kiểm định về đa cộng tuyến (Phần 4.1.1) 3. Phụ lục 03: Bảng phân tích ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình 178 4. Phụ lục 04: Kiểm định White về phương sai thay đổi (Phần 4.1.1) 5. Phụ lục 05: Mô hình hồi quy tác động cố định FEM (Phần 4.1.1) 179 6. Phụ lục 06: Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên REM (Phần 4.1.1) 7. Phụ lục 07: Kiểm định Hausman (Phần 4.1.1) 8. Phụ lục 07: Kiểm định về phương sai thay đổi (Phần 4.1.1) 180 9. Phụ lục 09: Kiểm định về tự tương quan (Phần 4.1.1) 10. Phụ lục 10: Mô hình hồi quy bình phương tối thiểu tổng quát GLS (Phần 4.1.1) PHẦN II: MÔ HÌNH TÁC ĐỘNG QUẢN TRỊ CÔNG TY ĐẾN ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN  TRƯỜNG HỢP TÁCH DỮ LIỆU ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN ÂM (DA 181 ÂM) VÀ ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN DƯƠNG (DA DƯƠNG) 11. Phụ lục 11: Mô hình hồi quy bình phương bé nhất Pooled OLS với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 182 12. Phụ lục 12: Mô hình hồi quy bình phương bé nhất Pooled OLS với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 183 13. Phụ lục 13: Kiểm định về đa cộng tuyến với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 14. Phụ lục 14: Kiểm định về đa cộng tuyến với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 184 15. Phụ lục 15: Phân tích hệ số tương quan với dữ liệu DA âm ((Phần 4.2.2.1) 16. Phụ lục 16: Phân tích hệ số tương quan với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 185 17. Phụ lục 17: Kiểm định White về phương sai thay đổi với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 18. Phụ lục 18: Kiểm định White về phương sai thay đổi với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 186 19. Phụ lục 19: Mô hình hồi quy tác động cố định FEM với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 187 20. Phụ lục 20: Mô hình hồi quy tác động cố định FEM với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 188 21. Phụ lục 21: Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên REM với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 189 22. Phụ lục 22: Mô hình hồi quy tác động ngẫu nhiên REM với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 190 23. Phụ lục 23: Kiểm định Hausman với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 191 24. Phụ lục 24: Kiểm định Hausman với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 192 25. Phụ lục 25: Kiểm định về phương sai thay đổi với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 26. Phụ lục 26: Kiểm định về phương sai thay đổi với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 193 27. Phụ lục 27: Kiểm định về tự tương quan với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 28. Phụ lục 28: Kiểm định về tự tương quan với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 194 29. Phụ lục 29: Mô hình hồi quy bình phương tổng quát GLS với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 195 30. Phụ lục 30: Mô hình hồi quy bình phương tổng quát GLS với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 196 31. Phụ lục 31: Mô hình hồi quy động System GMM với dữ liệu DA âm (Phần 4.2.2.1) 197 32. Phụ lục 32: Mô hình hồi quy động System GMM với dữ liệu DA dương (Phần 4.2.2.1) 198 33. Phụ lục 33: Kiểm định Hansen về tính hiệu lực của mô hình DA âm DA dương Chi square chi2(43) = 39.82 chi2(43) = 43.76 Prob. Chi square 0.61 0.439 34. Phụ lục 34: Kiểm định AR (2) về tồn tại mối tương quan chuỗi bậc 2 DA âm DA dương Z z = 0.07 z = -0.57 Prob > Z 0.947 0.571 199  TRƯỜNG HỢP GỘP DỮ LIỆU ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN ÂM VÀ ĐIỀU CHỈNH LỢI NHUẬN DƯƠNG (DA GỘP) 35. Phụ lục 35: Mô hình hồi quy bình phương bé nhất Pooled OLS với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 200 36. Phụ lục 36: Kiểm định về đa cộng tuyến với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 37. Phụ lục 37: Phân tích hệ số tương quan với dữ liệu DA gộp 201 38. Phụ lục 38: Kiểm định White về phương sai thay đổi với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 202 39. Phụ lục 39: Mô hình tác động cố định FEM với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) \\\\\\\\\ 203 40. Phụ lục 40: Mô hình tác động ngẫu nhiên REM với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 204 41. Phụ lục 41: Kiểm định Hausman với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 205 42. Phụ lục 42: Kiểm định về phương sai thay đổi với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 43. Phụ lục 43: Kiểm định về tự tương quan với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 206 44. Phụ lục 44: Mô hình hồi quy bình phương tổng quát GLS với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 207 45. Phụ lục 45: Mô hình hồi quy động System GMM với dữ liệu DA gộp (Phần 4.2.2.2) 208 PHẦN 3: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP TRONG MẪU NGHIÊN CỨU STT MCK Tên công ty Sàn 1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh HOSE 2 AAM CTCP Thủy sản MeKong HOSE 3 ABT CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre HOSE 4 ACC CTCP Bê tông Becamex HOSE 5 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu long An Giang HOSE 6 ADC CTCP Mỹ thuật và Truyền thông HNX 7 AGF CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang HOSE 8 ALT CTCP Văn hóa Tân Bình HNX 9 AME CTCP Alphanam E&C HNX 10 AMV CTCP Sản xuất Kinh doanh Dược và Trang thiết bị Y tế Việt Mỹ HNX 11 ANV CTCP Nam Việt HOSE 12 APC CTCP Chiếu xạ An Phú HOSE 13 APP CTCP Phát triển Phụ gia và Sản phẩm Dầu Mỏ HNX 14 ARM CTCP Xuất nhập khẩu Hàng không HNX 15 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai HOSE 16 ASP CTCP Tập đoàn Dầu khí An Pha HOSE 17 BBC CTCP Bibica HOSE 18 BBS CTCP VICEM Bao bì Bút Sơn HNX 19 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn HNX 20 BCE CTCP Xây dựng và Giao thông Bình Dương HOSE 21 BDB CTCP Sách và Thiết bị Bình Định HNX 22 BED CTCP Sách và Thiết bị Trường học Đà Nẵng HNX 23 BKC CTCP khoáng sản Bắc Kạn HNX 24 BLF CTCP Thủy sản Bạc Liêu HNX 25 BMC CTCP khoáng sản Bình Định HOSE 26 BMP CTCP Nhựa Bình Minh HOSE 27 BPC CTCP VICEM Bao bì Bỉm Sơn HNX 28 BRC CTCP Cao su Bến Thành HOSE 29 BSC CTCP Dịch vụ Bến Thành HNX 30 BST CTCP Sách - Thiết bị Bình Thuận HNX 31 BTP CTCP Nhiệt điện Bà Rịa HOSE 32 BTS CTCP Xi măng VICEM Bút Sơn HNX 33 BTT CTCP Thương mại Dịch vụ Bến Thành HOSE 34 BTW CTCP Cấp nước Bến Thành HNX 35 BXH CTCP VICEM Bao bì Hải Phòng HNX 36 C32 CTCP Đầu tư Xây dựng 3-2 HOSE 37 C47 CTCP Xây dựng 47 HOSE 209 38 C92 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 HNX 39 CAN CTCP Đồ hộp Hạ Long HNX 40 CAP CTCP Lâm Nông sản Thực phẩm Yên Bái HNX 41 CCI CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp Thương mại Củ Chi HOSE 42 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long HOSE 43 CDC CTCP Chương Dương HOSE 44 CHP CTCP Thủy điện Miền Trung HOSE 45 CIG CTCP COMA 18 HOSE 46 CII CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 47 CJC CTCP Cơ điện Miền Trung HNX 48 CKV CTCP COKYVINA HNX 49 CLC CTCP Cát Lợi HOSE 50 CLG CTCP Đầu tư và Phát triển Nhà đất COTEC HOSE 51 CLW CTCP Cấp nước Chợ Lớn HOSE 52 CMC CTCP Đầu tư CMC HNX 53 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC HOSE 54 CMS CTCP CMVIETNAM HNX 55 CMV CTCP Thương nghiệp Cà Mau HOSE 56 CMX CTCP Camimex Group HOSE 57 CNG CTCP CNG Việt Nam HOSE 58 COM CTCP Vật tư Xăng Dầu HOSE 59 CPC CTCP Thuốc sát trùng Cần Thơ HNX 60 CSC CTCP Tập đoàn COTANA HNX 61 CSM CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam HOSE 62 CT6 CTCP Công trình 6 HNX 63 CTA CTCP Vinavico HNX 64 CTB CTCP Chế tạo Bơm Hải Dương HNX 65 CTC CTCP Gia Lai CTC HNX 66 CTD CTCP Xây dựng Coteccons HOSE 67 CTI CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO HOSE 68 CVN CTCP Vinam HNX 69 CVT CTCP CMC HOSE 70 CX8 CTCP Đầu tư và Xây lắp Constrexim Số 8 HNX 71 D11 CTCP Địa ốc 11 HNX 72 D2D CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 HOSE 73 DAD CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Đà Nẵng HNX 74 DAE CTCP Sách Giáo dục tại Thành phố Đà Nẵng HNX 75 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á HOSE 76 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam HOSE 77 DBT CTCP Dược phẩm Bến Tre HNX 78 DC2 CTCP Đầu tư - Phát triển - Xây dựng (DIC) Số 2 HNX 79 DC4 CTCP DIC Số 4 HNX 80 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long HOSE 81 DHA CTCP Hóa An HOSE 210 82 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre HOSE 83 DHG CTCP Dược Hậu Giang HOSE 84 DHT CTCP Dược phẩm Hà Tây HNX 85 DIC CTCP Đầu tư và Thương mại DIC HOSE 86 DID CTCP DIC - Đồng Tiến HNX 87 DIG TCT CP Đầu tư Phát triển Xây dựng HOSE 88 DIH CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An HNX 89 DL1 CTCP Đầu tư Phát triển Dịch vụ Công trình Công cộng Đức Long Gia Lai HNX 90 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai HOSE 91 DMC CTCP Xuất nhập khẩu Y Tế Domesco HOSE 92 DNC CTCP Điện Nước Lắp máy Hải Phòng HNX 93 DNM TCT CP Y tế DANAMECO HNX 94 DNP CTCP Nhựa Đồng Nai HNX 95 DNY CTCP Thép DANA - Ý HNX 96 DPC CTCP Nhựa Đà Nẵng HNX 97 DPM TCT Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP HOSE 98 DPR CTCP Cao su Đồng Phú HOSE 99 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang HOSE 100 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng HOSE 101 DRH CTCP DRH Holdings HOSE 102 DSN CTCP Công viên nước Đầm Sen HOSE 103 DST CTCP Đầu tư Sao Thăng Long HNX 104 DTA CTCP Đệ Tam HOSE 105 DTL CTCP Đại Thiên Lộc HOSE 106 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành HOSE 107 DVP CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ HOSE 108 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh HOSE 109 DXP CTCP Cảng Đoạn Xá HNX 110 DXV CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng HOSE 111 DZM CTCP Chế tạo Máy Dzĩ An HNX 112 EBS CTCP Sách Giáo dục tại Thành phố Hà Nội HNX 113 ECI CTCP Bản đồ và Tranh ảnh Giáo dục HNX 114 EID CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội HNX 115 ELC CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông HOSE 116 EVE CTCP Everpia HOSE 117 FDC CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh HOSE 118 FDT CTCP FIDITOUR HNX 119 FLC CTCP Tập đoàn FLC HOSE 120 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta HOSE 121 FPT CTCP FPT HOSE 122 GDT CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành HOSE 123 GDW CTCP Cấp nước Gia Định HNX 124 GIL CTCP Sản xuất Kinh doanh và Xuất nhập khẩu Bình Thạnh HOSE 211 125 GLT CTCP Kỹ thuật Điện Toàn cầu HNX 126 GMC CTCP Sản xuất Thương mại May Sài Gòn HOSE 127 GMD CTCP Gemadept HOSE 128 GMX CTCP Gạch ngói Gốm Xây dựng Mỹ Xuân HNX 129 GTA CTCP Chế biến gỗ Thuận An HOSE 130 HAD CTCP Bia Hà Nội - Hải Dương HNX 131 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai HOSE 132 HAI CTCP Nông dược H.A.I HOSE 133 HAP CTCP Tập đoàn Hapaco HOSE 134 HAS CTCP Hacisco HOSE 135 HAT CTCP Thương mại Bia Hà Nội HNX 136 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh HOSE 137 HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình HOSE 138 HBE CTCP Sách thiết bị Trường học Hà Tĩnh HNX 139 HCC CTCP Bê tông Hòa Cầm - Intimex HNX 140 HCT CTCP Thương mại Dịch vụ Vận tải Xi măng Hải Phòng HNX 141 HDA CTCP Hãng sơn Đông Á HNX 142 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa - Vũng Tàu HOSE 143 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô HOSE 144 HEV CTCP Sách Đại học Dạy nghề HNX 145 HGM CTCP Cơ khí và Khoáng sản Hà Giang HNX 146 HHC CTCP Bánh kẹo Hải Hà HNX 147 HHG CTCP Hoàng Hà HNX 148 HJS CTCP Thủy điện Nậm Mu HNX 149 HLC CTCP Than Hà Lầm - Vinacomin HNX 150 HLY CTCP Viglacera Hạ Long I HNX 151 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh - Vnsteel HOSE 152 HMH CTCP Hải Minh HNX 153 HNM CTCP Sữa Hà Nội HNX 154 HOM CTCP Xi măng VICEM Hoàng Mai HNX 155 HOT CTCP Du lịch Dịch vụ Hội An HOSE 156 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát HOSE 157 HQC CTCP Tư vấn Thương mại Dịch vụ Địa Ốc Hoàng Quân HOSE 158 HRC CTCP Cao su Hòa Bình HOSE 159 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen HOSE 160 HST CTCP Phát hành sách và Thiết bị Trường học Hưng Yên HNX 161 HT1 CTCP Xi măng Hà Tiên 1 HOSE 162 HTC CTCP Thương mại Hóc Môn HNX 163 HTI CTCP Đầu tư Phát triển Hạ tầng IDICO HOSE 164 HTL CTCP Kỹ thuật và Ôtô Trường Long HOSE 165 HTP CTCP In Sách giáo khoa Hòa Phát HNX 166 HTV CTCP Vận tải Hà Tiên HOSE 167 HU1 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1 HOSE 168 HU3 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3 HOSE 212 169 HUT CTCP Tasco HNX 170 HVG CTCP Hùng Vương HOSE 171 HVT CTCP Hóa chất Việt Trì HNX 172 HVX CTCP Xi măng VICEM Hải Vân HOSE 173 ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng HNX 174 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia - IDI HOSE 175 IDJ CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam HNX 176 IDV CTCP Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc HNX 177 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật HOSE 178 IMP CTCP Dược phẩm Imexpharm HOSE 179 INC CTCP Tư vấn Đầu tư IDICO HNX 180 INN CTCP Bao bì và In Nông nghiệp HNX 181 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo HOSE 182 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà HOSE 183 ITD CTCP Công nghệ Tiên Phong HOSE 184 JVC CTCP Thiết bị Y tế Việt Nhật HOSE 185 KBC TCT Phát triển Đô thị Kinh Bắc - CTCP HOSE 186 KDC CTCP Tập đoàn KIDO HOSE 187 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền HOSE 188 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa HOSE 189 KKC CTCP Kim Khí KKC HNX 190 KMR CTCP Mirae HOSE 191 KMT CTCP Kim khí Miền Trung HNX 192 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương HOSE 193 KSD CTCP Đầu tư DNA HNX 194 KST CTCP KASATI HNX 195 KTS CTCP Đường Kon Tum HNX 196 KTT CTCP Đầu tư Thiết bị và Xây lắp Điện Thiên Trường HNX 197 L10 CTCP Lilama 10 HOSE 198 L14 CTCP Licogi 14 HNX 199 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng Số 18 HNX 200 L35 CTCP Cơ khí Lắp máy Lilama HNX 201 L43 CTCP Lilama 45.3 HNX 202 L61 CTCP Lilama 69-1 HNX 203 L62 CTCP Lilama 69-2 HNX 204 LAF CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An HOSE 205 LBE CTCP Sách và Thiết bị Trường học Long An HNX 206 LBM CTCP khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng HOSE 207 LCD CTCP Lắp máy - Thí nghiệm Cơ điện HNX 208 LCG CTCP Licogi 16 HOSE 209 LCM CTCP Khai thác và Chế biến khoáng sản Lào Cai HOSE 210 LCS CTCP Licogi 166 HNX 211 LDP CTCP Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) HNX 212 LGC CTCP Đầu tư Cầu đường CII HOSE 213 213 LGL CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang HOSE 214 LHC CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm Đồng HNX 215 LHG CTCP Long Hậu HOSE 216 LIG CTCP Licogi 13 HNX 217 LIX CTCP Bột Giặt Lix HOSE 218 LM7 CTCP Lilama 7 HNX 219 LM8 CTCP Lilama 18 HOSE 220 LO5 CTCP Lilama 5 HNX 221 LSS CTCP Mía Đường Lam Sơn HOSE 222 LUT CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài HNX 223 MAC CTCP Cung ứng và Dịch vụ Kỹ thuật Hàng Hải HNX 224 MAS CTCP Dịch vụ Hàng không Sân bay Đà Nẵng HNX 225 MCC CTCP Gạch ngói Cao cấp HNX 226 MCF CTCP Xây lắp Cơ khí và Lương thực Thực phẩm HNX 227 MCG CTCP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam HOSE 228 MCO CTCP Đầu tư và Xây dựng BDC Việt Nam HNX 229 MCP CTCP In và Bao bì Mỹ Châu HOSE 230 MDC CTCP Than Mông Dương - Vinacomin HNX 231 MDG CTCP Miền Đông HOSE 232 MEC CTCP Cơ khí - Lắp máy Sông Đà HNX 233 MHC CTCP MHC HOSE 234 MHL CTCP Minh Hữu Liên HNX 235 MIM CTCP Khoáng sản và Cơ khí HNX 236 MKV CTCP Dược thú Y Cai Lậy HNX 237 MSN CTCP Tập đoàn Masan HOSE 238 NAG CTCP Tập đoàn Nagakawa HNX 239 NAV CTCP Nam Việt HOSE 240 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy HOSE 241 NBC CTCP Than Núi Béo - Vinacomin HNX 242 NBP CTCP Nhiệt điện Ninh Bình HNX 243 NBW CTCP Cấp nước Nhà Bè HNX 244 NDN CTCP Đầu tư Phát triển Nhà Đà Nẵng HNX 245 NET CTCP Bột giặt NET HNX 246 NGC CTCP Chế biến Thủy sản xuất khẩu Ngô Quyền HNX 247 NHA TCT Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị Nam Hà Nội HNX 248 NHC CTCP Gạch ngói Nhị Hiệp HNX 249 NKG CTCP Thép Nam Kim HOSE 250 NNC CTCP Đá Núi Nhỏ HOSE 251 NSC CTCP Giống cây trồng Trung ương HOSE 252 NST CTCP Ngân Sơn HNX 253 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 HOSE 254 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 255 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong HNX 256 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay HOSE 214 257 OCH CTCP Khách sạn và Dịch vụ Đại Dương HNX 258 ONE CTCP Truyền thông Số 1 HNX 259 OPC CTCP Dược phẩm OPC HOSE 260 PAC CTCP Pin Ắc quy Miền Nam HOSE 261 PAN CTCP Tập đoàn Pan HOSE 262 PCG CTCP Đầu tư Phát triển Gas Đô thị HNX 263 PCT CTCP Dịch vụ Vận tải Dầu khí Cửu Long HNX 264 PDC CTCP Du lịch Dầu khí Phương Đông HNX 265 PDN CTCP Cảng Đồng Nai HOSE 266 PDR CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt HOSE 267 PET TCT CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí HOSE 268 PGC TCT Gas Petrolimex - CTCP HOSE 269 PGD CTCP Phân phối khí thấp áp Dầu khí Việt Nam HOSE 270 PGS CTCP Kinh doanh Khí Miền Nam HNX 271 PGT CTCP PGT Holdings HNX 272 PHC CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings HOSE 273 PHR CTCP Cao su Phước Hòa HOSE 274 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex HOSE 275 PJC CTCP Thương mại và Vận tải Petrolimex Hà Nội HNX 276 PJT CTCP Vận tải Xăng dầu đường Thủy Petrolimex HOSE 277 PLC TCT Hóa dầu Petrolimex - CTCP HNX 278 PMC CTCP Dược phẩm Dược liệu Pharmedic HNX 279 PMS CTCP Cơ khí Xăng dầu HNX 280 PNC CTCP Văn hóa Phương Nam HOSE 281 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận HOSE 282 POM CTCP Thép Pomina HOSE 283 POT CTCP Thiết bị Bưu điện HNX 284 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại HOSE 285 PPE CTCP Tư vấn Điện lực Dầu khí Việt Nam HNX 286 PPP CTCP Dược phẩm Phong Phú HNX 287 PRC CTCP Logistics Portserco HNX 288 PSC CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Sài Gòn HNX 289 PTB CTCP Phú Tài HOSE 290 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện HOSE 291 PTD CTCP Thiết kế Xây dựng Thương mại Phúc Thịnh HNX 292 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí HOSE 293 PTS CTCP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng HNX 294 PV2 CTCP Đầu tư PV2 HNX 295 PVC TCT Dung dịch khoan và Hóa phẩm Dầu khí - CTCP HNX 296 PVD TCT CP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí HOSE 297 PVE TCT Tư vấn thiết kế Dầu khí - CTCP HNX 298 PVG CTCP Kinh doanh Khí Miền Bắc HNX 299 PVL CTCP Đầu tư Nhà Đất Việt HNX 300 PVS TCT CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam HNX 215 301 PVT TCT CP Vận tải Dầu khí HOSE 302 PVX TCT CP Xây lắp Dầu khí Việt Nam HNX 303 PXI CTCP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí HOSE 304 PXS CTCP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí HOSE 305 PXT CTCP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí HOSE 306 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai HOSE 307 QHD CTCP Que hàn điện Việt Đức HNX 308 QNC CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh HNX 309 QST CTCP Sách và Thiết bị Trường học Quảng Ninh HNX 310 QTC CTCP Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam HNX 311 RAL CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông HOSE 312 RCL CTCP Địa ốc Chợ Lớn HNX 313 RDP CTCP Rạng Đông Holding HOSE 314 REE CTCP Cơ Điện Lạnh HOSE 315 RIC CTCP Quốc tế Hoàng Gia HOSE 316 S55 CTCP Sông Đà 505 HNX 317 S74 CTCP Sông Đà 7.04 HNX 318 S99 CTCP SCI HNX 319 SAF CTCP Lương thực Thực phẩm Safoco HNX 320 SAM CTCP SAM HOLDINGS HOSE 321 SAV CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex HOSE 322 SBA CTCP Sông Ba HOSE 323 SBT CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa HOSE 324 SC5 CTCP Xây dựng Số 5 HOSE 325 SCD CTCP Nước giải khát Chương Dương HOSE 326 SCL CTCP Sông Đà Cao Cường HNX 327 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín HOSE 328 SD2 CTCP Sông Đà 2 HNX 329 SD4 CTCP Sông Đà 4 HNX 330 SD5 CTCP Sông Đà 5 HNX 331 SD6 CTCP Sông Đà 6 HNX 332 SD9 CTCP Sông Đà 9 HNX 333 SDA CTCP Simco Sông Đà HNX 334 SDC CTCP Tư vấn Sông Đà HNX 335 SDG CTCP Sadico Cần Thơ HNX 336 SDN CTCP Sơn Đồng Nai HNX 337 SDT CTCP Sông Đà 10 HNX 338 SDU CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Sông Đà HNX 339 SEB CTCP Đầu tư và Phát triển Điện Miền Trung HNX 340 SED CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam HNX 341 SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn HOSE 342 SFI CTCP Đại lý Vận tải SAFI HOSE 343 SFN CTCP Dệt lưới Sài Gòn HNX 344 SGC CTCP Xuất nhập khẩu Sa Giang HNX 216 345 SGD CTCP Sách Giáo dục tại Thành phố Hồ Chí Minh HNX 346 SGH CTCP Khách sạn Sài Gòn HNX 347 SGT CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn HOSE 348 SHI CTCP Quốc tế Sơn Hà HOSE 349 SHN CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội HNX 350 SHP CTCP Thủy điện Miền Nam HOSE 351 SIC CTCP ANI HNX 352 SJ1 CTCP Nông nghiệp Hùng Hậu HNX 353 SJC CTCP Sông Đà 1.01 HNX 354 SJD CTCP Thủy điện Cần Đơn HOSE 355 SJE CTCP Sông Đà 11 HNX 356 SJS CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà HOSE 357 SMA CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn HOSE 358 SMB CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung HOSE 359 SMC CTCP Đầu tư Thương mại SMC HOSE 360 SMT CTCP Sametel HNX 361 SPM CTCP SPM HOSE 362 SPP CTCP Bao bì Nhựa Sài Gòn HNX 363 SRA CTCP Sara Việt Nam HNX 364 SRC CTCP Cao su Sao Vàng HOSE 365 SRF CTCP Kỹ nghệ Lạnh HOSE 366 SSC CTCP Giống cây trồng Miền Nam HOSE 367 SSM CTCP Chế tạo kết cấu Thép Vneco.SSM HNX 368 ST8 CTCP Siêu Thanh HOSE 369 STC CTCP Sách và Thiết bị Trường học Thành phố Hồ Chí Minh HNX 370 STG CTCP Kho vận Miền Nam HOSE 371 STP CTCP Công nghiệp Thương mại Sông Đà HNX 372 SVC CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn HOSE 373 SVI CTCP Bao bì Biên Hòa HOSE 374 SVN CTCP Solavina HNX 375 SVT CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông HOSE 376 SZL CTCP Sonadezi Long Thành HOSE 377 TAC CTCP Dầu thực vật Tường An HOSE 378 TBC CTCP Thủy điện Thác Bà HOSE 379 TBX CTCP Xi măng Thái Bình HNX 380 TC6 CTCP Than Cọc Sáu - Vinacomin HNX 381 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng HOSE 382 TCM CTCP Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công HOSE 383 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải HOSE 384 TCR CTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera HOSE 385 TCS CTCP Than Cao Sơn - Vinacomin HNX 386 TCT CTCP Cáp treo Núi Bà Tây Ninh HOSE 387 TDC CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương HOSE 217 388 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức HOSE 389 TDN CTCP Than Đèo Nai - Vinacomin HNX 390 TDW CTCP Cấp nước Thủ Đức HOSE 391 TET CTCP Vải sợi May mặc Miền Bắc HNX 392 THB CTCP Bia Hà Nội - Thanh Hóa HNX 393 THG CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang HOSE 394 THT CTCP Than Hà Tu - Vinacomin HNX 395 TIG CTCP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long HNX 396 TIX CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dich vụ và Đầu tư Tân Bình HOSE 397 TJC CTCP Dịch vụ Vận tải và Thương mại HNX 398 TKC CTCP Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Tân Kỷ HNX 399 TKU CTCP Công nghiệp Tung Kuang HNX 400 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long HOSE 401 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên HOSE 402 TMC CTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thủ Đức HNX 403 TMP CTCP Thủy điện Thác Mơ HOSE 404 TMS CTCP Transimex HOSE 405 TMT CTCP Ô tô TMT HOSE 406 TMX CTCP VICEM Thương mại Xi măng HNX 407 TNA CTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam HOSE 408 TNC CTCP Cao su Thống Nhất HOSE 409 TNG CTCP Đầu tư và Thương mại TNG HNX 410 TNT CTCP Tài Nguyên HOSE 411 TPC CTCP Nhựa Tân Đại Hưng HOSE 412 TPH CTCP In sách giáo khoa tại Thành phố Hà Nội HNX 413 TPP CTCP Nhựa Tân Phú HNX 414 TRA CTCP Traphaco HOSE 415 TRC CTCP Cao su Tây Ninh HOSE 416 TS4 CTCP Thủy sản Số 4 HOSE 417 TSB CTCP Ắc quy Tia Sáng HNX 418 TSC CTCP Vật tư Kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ HOSE 419 TST CTCP Dịch vụ Kỹ Thuật Viễn thông HNX 420 TTC CTCP Gạch men Thanh Thanh HNX 421 TTF CTCP Tập đoàn Kỹ nghệ gỗ Trường Thành HOSE 422 TV2 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 HOSE 423 TV3 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 3 HNX 424 TV4 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 4 HNX 425 TVD CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin HNX 426 TXM CTCP VICEM Thạch cao Xi măng HNX 427 TYA CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam HOSE 428 UDC CTCP Xây dựng và Phát triển Đô thị Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu HOSE 429 UIC CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị IDICO HOSE 430 UNI CTCP Viễn Liên HNX 218 431 V12 CTCP Xây dựng Số 12 HNX 432 V21 CTCP Vinaconex 21 HNX 433 VAT CTCP Viễn thông Vạn Xuân HNX 434 VBC CTCP Nhựa - Bao bì Vinh HNX 435 VC1 CTCP Xây dựng Số 1 HNX 436 VC2 CTCP Xây dựng Số 2 HNX 437 VC3 CTCP Xây dựng Số 3 HNX 438 VC6 CTCP Xây dựng và Đầu tư Visicons HNX 439 VC7 CTCP Xây dựng Số 7 HNX 440 VC9 CTCP Xây dựng Số 9 HNX 441 VCC CTCP Vinaconex 25 HNX 442 VCF CTCP Vinacafé Biên Hòa HOSE 443 VCG TCT CP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam HNX 444 VCM CTCP Nhân lực và Thương mại Vinaconex HNX 445 VCR CTCP Đầu tư và Phát triển Du lịch Vinaconex HNX 446 VCS CTCP Vicostone HNX 447 VDL CTCP Thực phẩm Lâm Đồng HNX 448 VE1 CTCP Xây dựng điện VNECO 1 HNX 449 VE2 CTCP Xây dựng Điện VNECO 2 HNX 450 VE3 CTCP Xây dựng Điện VNECO 3 HNX 451 VE9 CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9 HNX 452 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam HOSE 453 VGP CTCP Cảng Rau Quả HNX 454 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE HNX 455 VHC CTCP Vĩnh Hoàn HOSE 456 VHL CTCP Viglacera Hạ Long HNX 457 VIC Tập đoàn VINGROUP - CTCP HOSE 458 VID CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông HOSE 459 VIE CTCP Công nghệ Viễn thông VITECO HNX 460 VIP CTCP Vận tải Xăng dầu Vipco HOSE 461 VIS CTCP Thép Việt Ý HOSE 462 VIT CTCP Viglacera Tiên Sơn HNX 463 VKC CTCP Cáp - Nhựa Vĩnh Khánh HNX 464 VLA CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghệ Văn Lang HNX 465 VMC CTCP Vimeco HNX 466 VMD CTCP Y Dược phẩm Vimedimex HOSE 467 VNC CTCP Tập đoàn Vinacontrol HNX 468 VNE TCT CP Xây dựng Điện Việt Nam HOSE 469 VNF CTCP Vinafreight HNX 470 VNG CTCP Du lịch Thành Thành Công HOSE 471 VNL CTCP Logistics Vinalink HOSE 472 VNM CTCP Sữa Việt Nam HOSE 473 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam HOSE 474 VNT CTCP Giao nhận Vận tải Ngoại thương HNX 219 475 VOS CTCP Vận tải Biển Việt Nam HOSE 476 VPH CTCP Vạn Phát Hưng HOSE 477 VPK CTCP Bao bì Dầu Thực Vật HOSE 478 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC HOSE 479 VSC CTCP Container Việt Nam HOSE 480 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh HOSE 481 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước HOSE 482 VTB CTCP Viettronics Tân Bình HOSE 483 VTC CTCP Viễn thông VTC HNX 484 VTL CTCP Vang Thăng Long HNX 485 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco HOSE 486 VTS CTCP Viglacera Từ Sơn HNX 487 VTV CTCP VICEM Vật tư Vận tải Xi Măng HNX 488 VXB CTCP Vật liệu Xây dựng Bến Tre HNX 489 WCS CTCP Bến xe Miền Tây HNX 490 AGM CTCP Xuất nhập khẩu An Giang HOSE 491 AMC CTCP Khoáng sản Á Châu HNX 492 CTX TCT CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam HNX 493 DRL CTCP Thủy điện - Điện Lực 3 HOSE 494 EMC CTCP Cơ điện Thủ Đức HOSE 495 FCN CTCP FECON HOSE 496 GAS TCT Khí Việt Nam - CTCP HOSE 497 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế HOSE 498 LAS CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao HNX 499 VE8 CTCP Xây dựng Điện VNECO 8 HNX

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tac_dong_cua_quan_tri_cong_ty_den_dieu_ch.pdf
  • docxLA_LeQuynhLien_E.docx
  • pdfLA_LeQuynhLien_Sum.pdf
  • pdfLA_LeQuynhLien_TT.pdf
  • docxLA_LeQuynhLien_V.docx