Luận án Nghiên cứu tác động của văn hóa tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức trong các doanh nghiệp Việt Nam
Giả thuyết thứ sáu (H6), VHTC chú trọng đến “Định hướng về kế hoạch
tương lai” tác động thuận chiều đến “Sự cố gắng của nhân viên”. Số liệu điều tra cho
thấy VHTC chú trọng khía cạnh “Định hướng về kế hoạch tương lai” có Sig = 0,000
nhỏ hơn 0,001 và β2 = 0,168. Như vậy, giả thuyết H6 đã được khẳng định, VHTC chú
trọng khía cạnh “Định hướng về kế hoạch tương lai” càng cao thì mức độ GKNV với
tổ chức cũng cao. Hiện nay, công nghệ 4.0 đang tác động đến hầu hết các DN, NLĐ có
thể dễ dàng nắm bắt được thông tin của DN không chỉ thông qua truyền thông nội bộ
mà còn rất nhiều nguồn thông tin khác. Chính vì vậy, “Định hướng về kế hoạch tương
lai” có vai trò hết sức quan trọng đến sự gắn kết của NLĐ. Khi DN đưa ra một bức
tranh thú vị về tương, NLĐ sẽ biết được con đường phía trước đang đi, mục tiêu và
đích đến là gì, từ đó NLĐ sẽ có những hành động thể hiện sự gắn kết với tổ chức. Nếu
tổ chức định hướng về kế hoạch tương lai khả thi, NLĐ sẽ cảm thấy yên tâm và sẽ nỗ
lực cống hiến hết mình ở lại với DN. Hơn nữa, thông qua định hướng kế hoạch tương
lai, NLĐ sẽ đánh giá được nội lực DN, biết được khả năng phát triển trong ngắn và dài
hạn, xem xét DN có xứng đáng để gắn kết dài hạn. Theo Messner (2013) “không có
tác động đáng kể nào giữa các khía cạnh VHTC về định hướng kế hoạch tương lai với
sự gắn kết của nhân viên với tổ chức”, quan điểm này khác với kết quả của luận án
247 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tác động của văn hóa tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên với tổ chức trong các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g làm nh ư v ậy s ẽ khi c ũng n ản khi công vi ệc căn c ứ vào các c ơ s ở kh ỏi t ổ ch ức;
nâng cao n ăng su ất và thu bế tắc, thi ếu ng ười chia s ẻ th ực ti ễn; - Rời b ỏ tổ ch ức s ẽ
nh ập cá nhân t ăng; khó kh ăn; - Th ực t ế có nh ững dẫn đến nhi ều thi ệt
Một s ố phát hi ện
- Ph ải n ỗ lực quy ết tâm - Văn hóa được coi nh ư tr ường h ợp m ục tiêu cá thòi và m ất mát;
7 lưu ý
trong quá trình làm vi ệc, ph ần th ưởng c ủa NL Đ n ếu nhân không phù h ợp - Gắn k ết vì s ợ suy
không ảnh h ưởng đến t ổ phát huy hi ệu qu ả. mục tiêu t ổ ch ức ch ẳng thoái kinh t ế và kh ủng
ch ức. - VHTC là gánh n ặng n ếu hạn c ố tình làm sai l ệch ho ảng, ở đâu c ũng
giá tr ị chung ko phù h ợp. bảng th ống kê ngày vậy mà thôi.
công để hưởng l ợi.
195
Ph ụ lục 3: Điều ch ỉnh cách di ễn đạt và lo ại b ỏ thang đo
Ph ụ lục 3-1: M ột s ố điều ch ỉnh di ễn đạt thang đo
(k ết qu ả sau khi nghiên c ứu định tính)
Thang đo tr ước khi điều ch ỉnh Thang đo sau khi điều ch ỉnh
Giao ti ếp trong t ổ ch ức Giao ti ếp trong t ổ ch ức
Nh ững thay đổi chính sách c ủa doanh Doanh nghi ệp thông báo đầy đủ, rõ
nghi ệp được thông báo tr ước đầy đủ, rõ ràng cho NL Đ khi có s ự thay đổi chính
ràng sách
Tôi luôn có đầy đủ thông tin để th ực hi ện Tôi th ường có đầy đủ thông tin khi th ực
công vi ệc c ủa mình hi ện công vi ệc
Tôi có th ể dễ dàng trao đổi thông tin v ới Tôi d ễ dàng trao đổi thông tin v ới đồng
cấp trên và đồng nghi ệp nghi ệp và c ấp trên
Tôi bi ết rõ thông tin và công vi ệc c ủa các Tôi có th ể bi ết được thông tin và nhi ệm
thành viên khác trong doanh nghi ệp vụ của đồng nghi ệp khi c ần cho công vi ệc
Đào t ạo và phát tri ển Đào t ạo và phát tri ển
Tôi được trang b ị đầy đủ điều ki ện để th ăng Tôi được doanh nghi ệp h ỗ tr ợ, trang b ị các
ti ến trong công vi ệc điều ki ện để th ăng ti ến trong công vi ệc
Doanh nghi ệp t ạo nhi ều c ơ h ội để phát tri ển Doanh nghi ệp t ạo nhi ều c ơ h ội cho tôi
ngh ề nghi ệp cho NL Đ phát tri ển ngh ề nghi ệp
Khen th ưởng và công nh ận Khen th ưởng và ghi nh ận
Tôi luôn nh ận được s ự góp ý, ph ản h ồi k ịp th ời Tôi th ường nh ận được góp ý, ph ản h ồi
từ cấp trên v ề công vi ệc mà mình th ực hi ện kịp th ời t ừ cấp trên v ề công vi ệc mà
mình th ực hi ện
Tôi luôn nh ận được nh ững ph ần th ưởng Tôi nh ận được nh ững ph ần th ưởng t ươ ng
xứng đáng v ới s ự nỗ lực đóng góp c ủa mình xứng v ới s ự nỗ lực, đóng góp c ủa mình
Tôi hài lòng v ới các kho ản phúc l ợi c ủa Các hình th ức khen th ưởng trong doanh
doanh nghi ệp nghi ệp h ấp d ẫn và đa d ạng.
Tôi luôn hi ểu rõ v ề các kho ản khuy ến khích Tôi luôn được doanh nghi ệp khích l ệ để
tài chính c ủa doanh nghi ệp nh ận nh ững ph ần th ưởng l ớn h ơn
Ra quy ết định Ra quy ết định
196
Thang đo tr ước khi điều ch ỉnh Thang đo sau khi điều ch ỉnh
Các b ước ra quy ết định được th ực hi ện Quy trình ra quy ết định được doanh
nhanh chóng nghi ệp th ực hi ện nhanh
Tôi luôn được tham kh ảo và l ấy ý ki ến tr ước Các quy ết định quan tr ọng th ường được
khi doanh nghi ệp ra quy ết định quan tr ọng doanh nghi ệp l ấy ý ki ến r ộng rãi
Định h ướng v ề kế ho ạch t ươ ng lai Định h ướng v ề kế ho ạch t ươ ng lai
Các m ục tiêu phát tri ển c ủa doanh nghi ệp Các m ục tiêu, định h ướng c ủa doanh
được công b ố công khai nghi ệp được công b ố công khai
Ng ười lao động ủng h ộ các m ục tiêu c ủa Định h ướng k ế ho ạch c ần được ng ười
doanh nghi ệp lao động ủng h ộ và tham gia
Kế ho ạch phát tri ển c ủa doanh nghi ệp rõ Các b ộ ph ận trong doanh nghi ệp
ràng đến t ừng b ộ ph ận và mang tính dài h ạn th ường tri ển khai k ế ho ạch dài h ạn
Đổi m ới và ch ấp nh ận r ủi ro Đổi m ới và ch ấp nh ận r ủi ro
Tôi được khuy ến khích sáng t ạo trong th ực Tôi được khuy ến khích sáng t ạo, c ải
hi ện công vi ệc ti ến đột phá trong th ực hi ện công vi ệc
Nh ững c ải ti ến, sáng t ạo có hi ệu qu ả sẽ được Doanh nghi ệp luôn tìm ki ếm nh ững ý
ghi nh ận và th ưởng d ưới nhi ều hình th ức tưởng m ới và th ực t ế để nâng cao hi ệu
qu ả công vi ệc
Định hướng làm vi ệc nhóm Định h ướng làm vi ệc nhóm
Khi c ần h ỗ tr ợ, tôi luôn nh ận được s ự hợp Khi c ần h ỗ tr ợ, tôi th ường nh ận được
tác c ủa các đồng nghi ệp sự hợp tác c ủa các đồng nghi ệp
Doanh nghi ệp luôn khuy ến khích làm vi ệc Tôi c ảm th ấy tho ải mái khi làm vi ệc
theo nhóm trong nhóm h ơn m ột mình
Hành vi lãnh đạo Hành vi lãnh đạo
Tôi không được lãnh đạo h ỗ tr ợ khi c ần thi ết Tôi không được lãnh đạo t ạo điều ki ện,
hỗ tr ợ khi c ần thi ết
Sự trung thành Sự trung thành
Tôi không th ấy t ổ ch ức nào t ốt h ơn doanh Tôi có th ể làm b ất c ứ vi ệc gì mi ễn là
nghi ệp này làm vi ệc trong doanh nghi ệp
197
Ph ụ lục 3-2: Lo ại b ỏ thang đo trùng l ặp v ề ý ngh ĩa
Vị trí thang đo Thang b ị lo ại b ỏ Lý do
Số 6 trong nhân t ố “Giao Tôi bi ết rõ thông tin Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý
ti ếp trong t ổ ch ức” và công vi ệc c ủa các ngh ĩa v ới thang đo s ố 5, “Tôi bi ết
thành viên khác trong rõ thông tin và công vi ệc c ủa các
doanh nghi ệp thành viên khác trong doanh
nghi ệp”.
Số 5 trong nhân t ố “Ra NL Đ có th ể đư a ra Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý
quy ết định” quy ết định quan tr ọng ngh ĩa v ới thang đo s ố 3, “Tôi có
để đáp ứng k ịp th ời nh ững quy ết định đúng đắn mang
yêu c ầu công vi ệc lại được l ợi ích cho doanh nghi ệp”.
Số 6 trong nhân t ố “Đổi Tôi được khuy ến Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý
mới và ch ấp nh ận r ủi ro” khích gi ải quy ết các ngh ĩa v ới thang đo s ố 4, “Tôi được
vấn đề hoàn toàn m ới khuy ến khích sáng t ạo, c ải ti ến đột
phá trong th ực hi ện công vi ệc”.
Số 7 trong thang đo “Sự Tôi mu ốn ở lại làm Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý
trung thành c ủa nhân viên” vi ệc cùng doanh ngh ĩa v ới thang đo s ố 1, “Tôi có
nghi ệp đến cu ối đời ý định làm vi ệc lâu dài cho
doanh nghi ệp”.
Số 6 trong nhân t ố “Sự Tôi luôn ph ấn đấu h ết Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý
cố gắng c ủa nhân viên” mình để xây d ựng ngh ĩa v ới thang đo s ố 3, “Tôi t ự
doanh nghi ệp nguy ện c ố gắng cao nh ất để hoàn
thành nhi ệm v ụ”.
198
Ph ụ lục 3-3: Bi ến được b ổ sung và lo ại b ỏ sau khi nghiên c ứu định tính
Tên bi ến Lý do chính Đề ngh ị
Dựa vào kết qu ả ph ỏng v ấn sâu, có t ới 12 trên t ổng s ố 20
ng ười cho r ằng không nên đư a bi ến này vào mô hình nghiên
cứu.
- Khi đư a thang đo “Công b ằng trong s ử dụng các chính
sách qu ản tr ị” vào mô hình nghiên c ứu d ễ dẫn đến s ự tươ ng
Khía c ạnh tuy ến tính v ới các bi ến độc l ập khác. Do khía c ạnh “công
Lo ại b ỏ
“Công b ằng bằng trong s ử dụng các chính sách qu ản tr ị” mang ngh ĩa bao
kh ỏi
trong s ử dụng quát.
mô
các chính sách - V i b i c nh doanh nghi p Vi t Nam, các chính sách
ớ ố ả ệ ệ hình
qu ản tr ị” đến qu ản tr ị nhân l ực ch ưa chuyên nghi ệp, d ẫn đến m ức độ đáp
nghiên
sự GKNV v ới ứng th ực ti ễn ch ưa cao, chính sách qu ản tr ị vừa làm v ừa thay
cứu
tổ ch ức đổi, khó để kh ẳng định tính công b ằng c ủa chính sách
này.
- Đo l ường công b ằng th ực t ế mang tính t ươ ng đối, bi ến
này d ễ gây hi ểu nh ầm cho ng ười ph ỏng v ấn tr ả lời b ảng
hỏi, vì các phát bi ểu ch ưa g ắn đến công b ằng nh ưng v ẫn
dễ trùng ý ở bi ến khác
199
Tên bi ến Lý do chính Đề ngh ị
Dựa vào k ết qu ả ph ỏng v ấn sâu, trong s ố 20 ng ười được
lựa ch ọn tham gia ph ỏng v ấn, có 18 ng ười cho r ằng
“Hành vi lãnh đạo” là nhân t ố quan tr ọng b ậc nh ất tác
động đến s ự GKNV v ới t ổ ch ức.
- Lãnh đạo là ng ười v ừa t ạo d ựng v ăn hóa t ổ ch ức, v ừa là
ng ười gìn giữ giá tr ị và c ũng là ng ười có th ể đổi m ới và
phát tri ển v ăn hóa, nên hành vi c ủa lãnh đạo tác động
mạnh đến NL Đ g ắn k ết v ới t ổ ch ức
Bổ
Khía c ạnh - Lãnh đạo là m ột ph ần c ủa v ăn hóa t ổ ch ức và hành vi
sung
“Hành vi lãnh của lãnh đạo không th ể tách r ời kh ỏi v ăn hóa t ổ ch ức;
vào mô
đạo” đến s ự lãnh đạo là ng ười ki ểm soát nh ững thay đổi c ần thi ết c ủa
hình
GKNV v ới t ổ văn hoá để phù h ợp v ới th ực ti ễn
nghiên
ch ức - Hành vi c ụ th ể của lãnh đạo có d ẫn đến ni ềm tin c ủa ng ười
cứu
lao động vào doanh nghi ệp; ng ười lao động mà thích hành vi
của lãnh đạo thì ngày càng yêu m ến và g ắn k ết h ơn v ới t ổ ch ức.
- Lãnh đạo th ường có ảnh h ưởng liên t ục và lâu dài đến
bối c ảnh c ũng nh ư không gian VHTC
- Với b ối c ảnh doanh nghi ệp Vi ệt Nam hi ện nay, luôn đề
cao vai trò và trách nhi ệm c ủa ng ười đứng đầu. Chính vì
vậy, d ễ nh ận th ấy hành vi lãnh đạo ảnh h ưởng tr ực ti ếp
đến s ự gắn k ết c ủa ng ười lao động.
200
Ph ụ lục 4: Th ước đo dùng trong nghiên c ứu định l ượng chính th ức
Mã Ngu ồn g ốc
Nhân t ố Th ước đo
hóa th ước đo
Doanh nghi ệp thông báo đầy đủ, rõ ràng cho GT1
NL Đ khi có sự thay đổi chính sách
Recardo &
Tôi th ường có đầy đủ thông tin khi th ực hi ện GT2 Jolly (1997);
công vi ệc Ooi &
Giao ti ếp
Tôi d ễ dàng trao đổi thông tin v ới đồng nghi ệp GT3 Arumugam
trong t ổ
và c ấp trên (2006);
ch ức
Zain và c ng
Giao ti ếp/truy ền thông gi ữa các b ộ ph ận trong GT4 ộ
s (2009);
doanh nghi ệp được khuy ến khích ự
Ghina (2012).
Tôi có th ể bi ết được thông tin và nhi ệm v ụ của GT5
đồng nghi ệp khi c ần cho công vi ệc
Tôi được tham gia các khóa h ọc, t ập hu ấn, đào DT1 Recardo &
tạo theo yêu c ầu c ủa công vi ệc Jolly (1997);
Maister (2005);
Các ch ươ ng trình đào t ạo, hu ấn luy ện k ỹ năng ở DT2
Ooi &
đơ n v ị rất có ch ất l ượng
Đào t ạo Arumugam
Doanh nghi ệp có chính sách đào t ạo và phát DT3
và phát (2006);
tri ển rõ ràng cho ng ười lao động
tri ển Zain và c ộng
Tôi c doanh nghi p h tr , trang b các i u DT4
đượ ệ ỗ ợ ị đ ề sự (2009);
ki ện để th ăng ti ến trong công vi ệc McCabe &
Doanh nghi ệp t ạo nhi ều c ơ h ội cho tôi phát tri ển DT5 Garavan
ngh ề nghi ệp (2008).
Tôi th ng nh n c s góp ý, ph n h i k p KT1
ườ ậ đượ ự ả ồ ị Recardo &
th i t c p trên v công vi c mà mình th c hi n
ờ ừ ấ ề ệ ự ệ Jolly (1997);
Khen Tôi luôn được ghi nh ận v ề nh ững n ỗ lực và KT2 Maister (2005);
th ưởng thành qu ả đạt được c ủa mình Zain và c ộng
và ghi Tôi nh ận được nh ững ph ần th ưởng tươ ng x ứng KT3 sự (2009);
nh ận với s ự nỗ lực đóng góp c ủa mình Ooi &
Arumugam
Các hình th ức khen th ưởng trong doanh nghi ệp KT4
(2006).
hấp d ẫn và đa d ạng
201
Mã Ngu ồn g ốc
Nhân t ố Th ước đo
hóa th ước đo
Tôi luôn được doanh nghi ệp khích l ệ để nh ận KT5
nh ững ph ần th ưởng l ớn h ơn
Quy trình ra quy ết định được doanh nghi ệp th ực HQ1
hi ện nhanh
Recardo &
Tôi th ể hi ện được vai trò c ủa mình và được HQ2
Jolly (1997);
Ra quy ết tham gia vào vi ệc ra các quy ết định liên quan
Maister (2005);
định Tôi có nh ững quy ết định đúng đắn mang l ại HQ3
Rich & c ộng s ự
c l i ích cho doanh nghi p
đượ ợ ệ (2010).
Các quy ết định chi ến l ược th ường được doanh HQ4
nghi ệp l ấy ý ki ến r ộng rãi
Doanh nghi ệp có chi ến l ược phát tri ển rõ ràng DH1
Các m ục tiêu, định h ướng c ủa doanh nghi ệp DH2
được công b ố công khai
Định Định h ướng k ế ho ạch c ần được ng ười lao động DH3 Recardo &
hướng v ề ủng h ộ và tham gia Jolly (1997);
Robbins &
kế ho ạch Các b ộ ph ận trong doanh nghi ệp th ường tri ển DH4
Judge (2013).
tươ ng lai khai k ế ho ạch dài h ạn
Doanh nghi ệp ho ạch định tr ước nh ững thay đổi DH5
có th ể tác động đến k ết qu ả sản xu ất, kinh
doanh c ủa mình
Tôi được khuy ến khích h ọc h ỏi kinh nghi ệm t ừ ĐM1
nh ững sai l ầm trong công vi ệc O'Reilly &
cộng s ự, 1991;
Doanh nghi ệp luôn ch ủ động s ẵn sàng đươ ng ĐM2
Đổi m ới Recardo &
đầu r ủi ro
và ch ấp Jolly (1997);
Doanh nghi p khuy n khích i m i ph ng M3
nh ận r ủi ệ ế đổ ớ ươ Đ Robbins &
pháp th c hi n công vi c t c hi u qu
ro ự ệ ệ để đạ đượ ệ ả Judge (2013);
h n trong công vi c
ơ ệ Gichohi
Tôi được khuy ến khích sáng t ạo, c ải ti ến đột ĐM4 (2014).
phá trong th ực hi ện công vi ệc
202
Mã Ngu ồn g ốc
Nhân t ố Th ước đo
hóa th ước đo
Doanh nghi ệp luôn tìm ki ếm nh ững ý t ưởng ĐM5
mới và th ực t ế để nâng cao hi ệu qu ả công vi ệc
Tôi thích làm vi ệc nhóm trong quá trình th ực LV1 O'Reilly &
hi ện công vi ệc cộng s ự, 1991;
Recardo &
Tôi có kh ả năng và s ẵn sàng h ợp tác làm vi ệc LV2
Jolly (1997);
Định nhóm hi ệu qu ả
Lau and Idris
hướng Khi c ần h ỗ tr ợ, tôi th ường nh ận được s ự hợp tác LV3
(2001);
làm vi ệc của các đồng nghi ệp
Zain (2009);
nhóm Tôi ch ỉ làm công vi ệc c ủa mình mà không c ần LV4
Robbins &
để ý đến công vi ệc c ủa ng ười khác
Judge (2013).
Tôi c ảm th ấy tho ải mái khi làm vi ệc trong nhóm LV5
hơn m ột mình
Lãnh đạo doanh nghi ệp r ất g ươ ng m ẫu trong HV1 Bass (1997);
công vi ệc Zeffane
(1995); Nijhof
Lời nói và vi ệc làm c ủa lãnh đạo doanh nghi ệp HV2
(1998).
luôn th ống nh ất
Hành vi Lãnh đạo t ạo được ni ềm tin v ới ng ười lao động HV3
lãnh đạo Tôi không được lãnh đạo t ạo điều ki ện, h ỗ tr ợ HV4
khi c ần thi ết
Lãnh đạo r ất thân thi ện, hoà đồng v ới ng ười lao động HV5
Tôi tin t ưởng n ăng l ực và thích phong cách làm HV6
vi ệc c ủa lãnh đạo.
Tôi có ý định làm vi ệc lâu dài cho doanh nghi ệp TRT1 Mowday,
Steers, &
Sự trung Tôi s ẽ ở lại doanh nghi ệp m ặc dù có l ời đề ngh ị TRT2
Porter (1979);
thành thu nh ập cao h ơn từ doanh nghi ệp khác
Tr ần Kim
của nhân Tôi có th ể làm b ất c ứ vi ệc gì mi ễn là làm vi ệc TRT3
Dung (2006);
viên trong doanh nghi ệp
Tr ần, Kim
Tôi đang mong mu ốn tìm m ột công vi ệc t ốt h ơn TRT4
203
Mã Ngu ồn g ốc
Nhân t ố Th ước đo
hóa th ước đo
Tôi xem doanh nghi ệp là mái nhà th ứ hai c ủa mình TRT5 Dung (2006);
Tôi r ất quan tâm đến s ố ph ận c ủa doanh nghi ệp này TRT6
Tôi s ẽ gi ới thi ệu v ề sản ph ẩm, d ịch v ụ của STH1 Mowday, Steers,
doanh nghi ệp là th ứ tốt nh ất mà khách hàng và & Porter (1979);
đối tác có nhu c ầu Tr ần Kim Dung
(2006);
Sự tự Tôi luôn gi ới thi ệu v ới m ọi ng ười n ơi tôi làm vi ệc STH2
Schaufeli và
hào c ủa Tôi r ất thích m ặc đồng ph ục và đeo bi ểu t ượng STH3
cộng s ự (2002)
nhân của doanh nghi ệp
viên Tôi vui m ừng và hãnh di ện vì đã ch ọn doanh STH4
nghi ệp để làm vi ệc
Tôi t ự hào nói v ới m ọi ng ười r ằng tôi là m ột STH5
ph ần c ủa doanh nghi ệp
Tôi s ẵn sàng m ọi n ỗ lực vì s ự thành công c ủa SCG1 Mowday,
doanh nghi ệp Steers, &
Porter (1979);
Tôi luôn giành m ọi kh ả năng c ủa mình để ph ục SCG2
Tr ần Kim
Sự cố vụ cho doanh nghi ệp
Dung (2006).
gắng c ủa Tôi t ự nguy ện n ỗ lực cao nh ất để hoàn thành SCG3
nhân nhi ệm v ụ
viên Tôi luôn đấu tranh h ết mình vì quy ền l ợi c ủa SCG4
doanh nghi ệp
Tôi s ẵn sàng hy sinh quy ền l ợi cá nhân khi c ần SCG5
thi ết để giúp đỡ doanh nghi ệp thành công
204
Ph ụ lục 5: Mẫu phi ếu điều tra định l ượng
Mã phi ếu:
PHI ẾU HỎI KH ẢO SÁT
Kính chào anh (ch ị) !
Để ph ục v ụ cho nghiên c ứu v ăn hóa doanh nghi ệp tác độ ng đế n s ự g ắn k ết c ủa
anh/ch ị v ới doanh nghi ệp trong khuôn kh ổ đề tài lu ận án ti ến s ĩ c ủa tôi đang th ực hi ện
tại tr ườ ng Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, kính mong anh (ch ị) b ớt chút th ời gian tr ả l ời
nh ững câu h ỏi d ướ i đây.
Đây không ph ải là m ột bài ki ểm tra, vì th ế nên không có câu tr ả l ời đúng ho ặc
sai. M ột câu tr ả l ời đượ c coi là t ốt khi nó th ể hi ện chân th ực nh ững gì đúng với suy
ngh ĩ và hoàn c ảnh của anh (ch ị).
Tôi xin cam k ết r ằng, toàn b ộ thông tin c ủa anh (ch ị) ch ỉ đượ c s ử d ụng cho m ục
đích c ủa nghiên c ứu này và hoàn toàn đượ c gi ữ kín.
Nếu có th ắc m ắc c ần gi ải đáp ho ặc chia s ẻ, xin anh/ch ị vui lòng liên h ệ v ới:
Cấn H ữu D ạn – GV Đại h ọc Lao độ ng - Xã h ội
Mobile: 0917397858; 0987428185 Email: Dankhanh81@gmail.com.
Tôi xin chân thành c ảm ơn !
I. THÔNG TIN CHUNG V Ề CÁ NHÂN VÀ DOANH NGHI ỆP
Xin vui lòng cung c ấp nh ững thông tin chung v ề Anh/Ch ị và doanh nghi ệp c ủa
Anh/Ch ị:
1. Họ và tên c ủa Anh/Ch ị (không b ắt bu ộc):
2. Gi ới tính: 1. ☐ Nam 2. ☐ Nữ
3. Tu ổi:
4. Dân t ộc: 1. ☐ Kinh 2. ☐ Khác
5. Trình độ học v ấn c ủa Anh/Ch ị?
1. ☐ THPT 2. ☐ Trung c ấp, Cao đẳng 3. ☐ Đại h ọc 4. ☐ Th ạc s ĩ, Ti ến s ĩ
6. Vị trí công tác c ủa Anh/Ch ị?
1. ☐ Cán b ộ qu ản lý c ấp cao 2. ☐ Qu ản lý c ấp trung 3. ☐ Nhân viên/ng ười lao động
7. Th ời gian Anh/Ch ị làm vi ệc t ại doanh nghi ệp?
1. ☐ Dưới 3 n ăm ☐ Từ 3 -5 n ăm 3. ☐ Từ 5 - 10 n ăm 3. ☐ Trên 10
năm
8. Chuyên môn công vi ệc Anh/Ch ị đang đảm nh ận?: ...
205
9. Tên doanh nghi ệp Anh/Ch ị đang công tác chính?:
10. Năm thành l ập doanh nghi ệp?. ................................................................
1. ☐ Dưới 3 n ăm 2. ☐ Từ 3 đến 5 n ăm
3. ☐ Từ 5 đến 10 n ăm 4. ☐ Trên 10 n ăm
11. Địa điểm tr ụ sở của doanh nghi ệp n ơi Anh/Ch ị đang làm vi ệc? [Ghi rõ
Qu ận ( huy ện); Tỉnh (thành ph ố)]
12. Lo ại hình doanh nghi ệp (V ốn ch ủ sở hữu)?
1. ☐ Doanh nghi ệp nhà n ước 2. ☐ Doanh nghi ệp t ư nhân
3. ☐ DN có v ốn đầu t ư n ước ngoài 4. ☐ Khác (ghi c ụ th ể)..
13. Lĩnh v ực ho ạt động chính c ủa doanh nghi ệp anh/ch ị là gì?
1. ☐ Nông – Lâm - Th ủy s ản 2. ☐ Công nghi ệp – Xây d ựng
3. ☐ Th ươ ng m ại - Dịch v ụ
14. Xin anh/ch ị cho bi ết s ố lao động hi ện t ại c ủa doanh nghi ệp?
1. ☐ Dưới 10 lao động 2. ☐ Từ 10 đến 50 3. ☐ Từ 51 đến 100
4. ☐ Từ 101 đến 200 5. ☐ Từ 201 đến 300 6. ☐ Trên 300
15. Xin anh/ch ị cho bi ết tổng ngu ồn v ốn của doanh nghi ệp hi ện t ại?
1. ☐ Dưới 10 t ỷ đồng 2. ☐ Từ 10 đến 30 t ỷ đồng 3. ☐ Từ trên 30 đến 50 t ỷ
đồng
4. ☐ Từ trên 50 đến 100 t ỷ đồng 5. ☐ Từ trên 100 đến 300 t ỷ đồng
6. ☐ Trên 300 t ỷ đồng
II. VĂN HÓA DOANH NGHI ỆP
Xin Anh/Ch ị cho bi ết ý ki ến c ủa mình v ề các nh ận định sau đây b ằng cách tích “X”
vào nh ững miêu t ả rõ nh ất mà Anh/Ch ị đồng ý. (1- Rất không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3-
Trung l ập/bình th ường; 4- Đồng ý; 5- Rất đồng ý).
Mức độ đồng ý
Nh ận định
1 2 3 4 5
16. Giao ti ếp trong t ổ ch ức
GT1 Doanh nghi ệp thông báo đầy đủ, rõ ràng cho NL Đ khi
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
có s ự thay đổi chính sách
GT2 Tôi th ường có đầy đủ thông tin khi th ực hi ện công vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
GT3 Tôi d ễ dàng trao đổi thông tin v ới đồng nghi ệp và c ấp trên ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
206
Mức độ đồng ý
Nh ận định
1 2 3 4 5
GT4 Giao ti ếp/truy ền thông gi ữa các b ộ ph ận trong doanh
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
nghi ệp được khuy ến khích
GT5 Tôi có th ể bi ết được thông tin và nhi ệm v ụ của đồng
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
nghi ệp khi c ần cho công vi ệc
17. Đào t ạo và phát tri ển
DT1 Tôi được tham gia các khóa h ọc, t ập hu ấn, đào t ạo theo
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
yêu c ầu c ủa công vi ệc
DT2 Các ch ươ ng trình đào t ạo, hu ấn luy ện k ỹ năng ở đơ n v ị
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
rất có ch ất l ượng
DT3 Doanh nghi ệp có chính sách đào t ạo và phát tri ển rõ
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ràng cho ng ười lao động
DT4 Tôi được doanh nghi ệp h ỗ tr ợ, trang b ị các điều ki ện để
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
th ăng ti ến trong công vi ệc
DT5 Doanh nghi ệp t ạo nhi ều c ơ h ội cho tôi phát tri ển ngh ề nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
18. Khen th ưởng và ghi nh ận
KT1 Tôi th ường nh ận được s ự góp ý, ph ản h ồi k ịp th ời t ừ
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
cấp trên v ề công vi ệc mà mình th ực hi ện
KT2 Tôi luôn được ghi nh ận v ề nh ững n ỗ lực và thành qu ả
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
đạt được c ủa mình
KT3 Tôi nh ận được nh ững ph ần th ưởng t ươ ng x ứng v ới s ự
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
nỗ lực đóng góp c ủa mình
KT4 Các hình th ức khen th ưởng trong doanh nghi ệp h ấp d ẫn
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
và đa d ạng
KT5 Tôi luôn được doanh nghi ệp khích l ệ để nh ận nh ững
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ph ần th ưởng l ớn h ơn
19. Ra quy ết định
207
Mức độ đồng ý
Nh ận định
1 2 3 4 5
HQ1 Quy trình ra quy ết định được doanh nghi ệp th ực hi ện nhanh ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HQ2 Tôi th ể hi ện được vai trò c ủa mình và được tham gia
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
vào vi ệc ra các quy ết định liên quan
HQ3 Tôi có nh ững quy ết định đúng đắn mang l ại được l ợi
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ích cho doanh nghi ệp
HQ4 Các quy ết định chi ến l ược th ường được doanh nghi ệp
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
lấy ý ki ến r ộng rãi
20. Định h ướng v ề kế ho ạch t ươ ng lai
DH1 Doanh nghi ệp có chi ến l ược phát tri ển rõ ràng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
DH2 Các m ục tiêu, định h ướng c ủa doanh nghi ệp được công
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
bố công khai
DH3 Định h ướng k ế ho ạch c ần được ng ười lao động ủng h ộ
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
và tham gia
DH4 Các b ộ ph ận trong doanh nghi ệp th ường tri ển khai k ế
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ho ạch dài h ạn
DH5 Doanh nghi ệp ho ạch định tr ước nh ững thay đổi có th ể
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
tác động đến k ết qu ả sản xu ất, kinh doanh c ủa mình
21. Đổi m ới và ch ấp nh ận r ủi ro
ĐM1 Tôi được khuy ến khích h ọc h ỏi kinh nghi ệm t ừ nh ững
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
sai l ầm trong công vi ệc
ĐM2 Doanh nghi ệp luôn ch ủ động s ẵn sàng đươ ng đầu r ủi ro ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ĐM3 Doanh nghi ệp khuy ến khích đổi m ới ph ươ ng pháp th ực
hi ện công vi ệc để đạt được hi ệu qu ả hơn trong công ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
vi ệc
ĐM4 Tôi được khuy ến khích sáng t ạo, c ải ti ến đột phá trong ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
208
Mức độ đồng ý
Nh ận định
1 2 3 4 5
th ực hi ện công vi ệc
ĐM5 Doanh nghi ệp luôn tìm ki ếm nh ững ý t ưởng m ới và
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
th ực t ế để nâng cao hi ệu qu ả công vi ệc
22. Định h ướng làm vi ệc nhóm
LV1 Tôi thích làm vi ệc nhóm trong quá trình th ực hi ện công vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
LV2 Tôi có kh ả năng và s ẵn sàng h ợp tác làm vi ệc nhóm hi ệu qu ả ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
LV3 Khi c ần h ỗ tr ợ, tôi th ường nh ận được s ự hợp tác c ủa các
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
đồng nghi ệp
LV4 Tôi ch ỉ làm công vi ệc c ủa mình mà không c ần để ý đến
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
công vi ệc c ủa ng ười khác
LV5 Tôi c ảm th ấy tho ải mái khi làm vi ệc trong nhóm h ơn
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
một mình
23. Hành vi lãnh đạo
HV1 Lãnh đạo doanh nghi ệp r ất g ươ ng m ẫu trong công vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HV2 Lời nói và vi ệc làm c ủa lãnh đạo doanh nghi ệp luôn
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
th ống nh ất
HV3 Lãnh đạo t ạo được ni ềm tin v ới ng ười lao động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HV4 Tôi không được lãnh đạo t ạo điều ki ện, h ỗ tr ợ khi c ần thi ết ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HV5 Lãnh đạo r ất thân thi ện, hoà đồng v ới ng ười lao động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HV6 Tôi tin t ưởng n ăng lực và thích phong cách làm vi ệc c ủa
☐ ☐ ☐ ☐ ☒
lãnh đạo.
209
III. SỰ GẮN KẾT VỚI DOANH NGHI ỆP
Xin Anh/Ch ị cho bi ết ý ki ến c ủa mình v ề các nh ận định sau đây b ằng
cách tích “X” vào nh ững miêu t ả rõ nh ất mà Anh/Ch ị đồng ý. (1- Rất không
đồng ý; 2-Không đồng ý; 3- Trung l ập/bình th ường; 4- Đồng ý; 5- Rất đồng ý)
Mức độ đồng ý
Nh ận định
1 2 3 4 5
24. Sự trung thành
TRT1 Tôi có ý định làm vi ệc lâu dài cho doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TRT2 Tôi s ẽ ở lại doanh nghi ệp m ặc dù có l ời đề ngh ị thu nh ập cao
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
hơn t ừ doanh nghi ệp khác
TRT3 Tôi có th ể làm b ất c ứ vi ệc gì mi ễn là làm vi ệc trong doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TRT4 Tôi đang mong mu ốn tìm m ột công vi ệc t ốt h ơn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TRT5 Tôi xem doanh nghi ệp là mái nhà th ứ hai c ủa mình ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TRT6 Tôi r ất quan tâm đến s ố ph ận c ủa doanh nghi ệp này ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
25. Sự tự hào
STH1 Tôi s ẽ gi ới thi ệu v ề sản ph ẩm, d ịch v ụ của doanh nghi ệp là
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
th ứ tốt nh ất mà khách hàng và đối tác có nhu c ầu
STH2 Tôi luôn gi ới thi ệu v ới m ọi ng ười n ơi tôi làm vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
STH3 Tôi r ất thích m ặc đồng ph ục và đeo bi ểu t ượng c ủa doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
STH4 Tôi vui m ừng và hãnh di ện vì đã ch ọn doanh nghi ệp để làm vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
STH5 Tôi t ự hào nói v ới m ọi ng ười r ằng tôi là m ột ph ần c ủa doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
26. Sự cố gắng
SCG1 Tôi s ẵn sàng m ọi n ỗ lực vì s ự thành công c ủa doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SCG2 Tôi luôn giành m ọi kh ả năng c ủa mình để ph ục v ụ cho doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SCG3 Tôi t ự nguy ện n ỗ lực cao nh ất để hoàn thành nhi ệm v ụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SCG4 Tôi luôn đấu tranh h ết mình vì quy ền l ợi c ủa doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
SCG5 Tôi s ẵn sàng hy sinh quy ền l ợi cá nhân khi c ần thi ết để giúp
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
đỡ doanh nghi ệp thành công
Nếu anh ch ị mu ốn nh ận k ết qu ả của nghiên c ứu, vui lòng để lại thông tin theo bên d ưới.
Số điện tho ại:
Email:
Xin trân tr ọng c ảm ơn s ự hợp tác c ủa Anh/Ch ị!
210
Ph ụ lục 6: Th ống kê mô t ả bi ến độc l ập
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
GT1 711 3.748 .7818 -.839 .092 1.190 .183
GT2 711 3.717 .8443 -.680 .092 .811 .183
GT3 711 3.730 .8376 -.655 .092 .721 .183
GT4 711 3.736 .8494 -.490 .092 .324 .183
GT5 711 3.706 .6997 -.983 .092 1.700 .183
DT1 711 3.734 .9029 -.752 .092 .525 .183
DT2 711 3.662 .8761 -.598 .092 .410 .183
DT3 711 3.692 .8571 -.831 .092 .992 .183
DT4 711 3.768 .8228 -.734 .092 .770 .183
DT5 711 3.606 .8621 -.549 .092 .200 .183
KT1 711 3.619 .7707 -.819 .092 .860 .183
KT2 711 3.724 .8508 -.748 .092 .647 .183
KT3 711 3.682 .9086 -.720 .092 .366 .183
KT4 711 3.627 .8962 -.621 .092 .229 .183
KT5 711 3.616 .8309 -.690 .092 .574 .183
HQ1 711 3.824 .7846 -.137 .092 2.371 .183
HQ2 711 3.876 .7646 -.228 .092 2.785 .183
HQ3 711 3.945 .7495 -.017 .092 2.079 .183
HQ4 711 3.890 .7368 -.117 .092 2.652 .183
DH1 711 3.105 .7900 .034 .092 .125 .183
DH2 711 3.097 .7857 -.015 .092 .126 .183
DH3 711 3.079 .7483 .093 .092 .278 .183
DH4 711 3.075 .7664 .023 .092 .235 .183
DH5 711 3.035 .7298 .164 .092 .763 .183
DM1 711 3.160 .8440 .042 .092 -.353 .183
DM2 711 2.992 .7764 .069 .092 .117 .183
DM3 711 3.090 .8241 .044 .092 -.124 .183
DM4 711 3.208 .8715 -.071 .092 -.560 .183
DM5 711 3.027 .7750 .227 .092 .755 .183
211
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
LV1 711 3.685 .8200 -.713 .092 .611 .183
LV2 711 3.738 .7812 -.786 .092 .736 .183
LV3 711 3.775 .7487 -.919 .092 1.785 .183
LV4 711 3.738 .7776 -.716 .092 1.140 .183
LV5 711 3.703 .7713 -.691 .092 .992 .183
HV1 711 3.747 .9104 -.681 .092 .413 .183
HV2 711 3.644 .9692 -.495 .092 -.172 .183
HV3 711 3.636 .9602 -.605 .092 .053 .183
HV4 711 3.709 .9168 -.646 .092 .289 .183
HV5 711 3.586 .9196 -.550 .092 .118 .183
HV6 711 3.487 .9491 -.373 .092 -.264 .183
Valid N
711
(listwise)
212
Ph ụ lục 7: Th ống kê mô t ả bi ến ph ụ thu ộc
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
GT1 711 3.748 .7818 -.839 .092 1.190 .183
GT2 711 3.717 .8443 -.680 .092 .811 .183
GT3 711 3.730 .8376 -.655 .092 .721 .183
GT4 711 3.736 .8494 -.490 .092 .324 .183
GT5 711 3.706 .6997 -.983 .092 1.700 .183
DT1 711 3.734 .9029 -.752 .092 .525 .183
DT2 711 3.662 .8761 -.598 .092 .410 .183
DT3 711 3.692 .8571 -.831 .092 .992 .183
DT4 711 3.768 .8228 -.734 .092 .770 .183
DT5 711 3.606 .8621 -.549 .092 .200 .183
KT1 711 3.619 .7707 -.819 .092 .860 .183
KT2 711 3.724 .8508 -.748 .092 .647 .183
KT3 711 3.682 .9086 -.720 .092 .366 .183
KT4 711 3.627 .8962 -.621 .092 .229 .183
KT5 711 3.616 .8309 -.690 .092 .574 .183
HQ1 711 3.824 .7846 -.137 .092 2.371 .183
HQ2 711 3.876 .7646 -.228 .092 2.785 .183
HQ3 711 3.945 .7495 -.017 .092 2.079 .183
HQ4 711 3.890 .7368 -.117 .092 2.652 .183
DH1 711 3.105 .7900 .034 .092 .125 .183
DH2 711 3.097 .7857 -.015 .092 .126 .183
DH3 711 3.079 .7483 .093 .092 .278 .183
DH4 711 3.075 .7664 .023 .092 .235 .183
DH5 711 3.035 .7298 .164 .092 .763 .183
DM1 711 3.160 .8440 .042 .092 -.353 .183
DM2 711 2.992 .7764 .069 .092 .117 .183
213
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error
DM3 711 3.090 .8241 .044 .092 -.124 .183
DM4 711 3.208 .8715 -.071 .092 -.560 .183
DM5 711 3.027 .7750 .227 .092 .755 .183
LV1 711 3.685 .8200 -.713 .092 .611 .183
LV2 711 3.738 .7812 -.786 .092 .736 .183
LV3 711 3.775 .7487 -.919 .092 1.785 .183
LV4 711 3.738 .7776 -.716 .092 1.140 .183
LV5 711 3.703 .7713 -.691 .092 .992 .183
HV1 711 3.747 .9104 -.681 .092 .413 .183
HV2 711 3.644 .9692 -.495 .092 -.172 .183
HV3 711 3.636 .9602 -.605 .092 .053 .183
HV4 711 3.709 .9168 -.646 .092 .289 .183
HV5 711 3.586 .9196 -.550 .092 .118 .183
HV6 711 3.487 .9491 -.373 .092 -.264 .183
Valid N
711
(listwise)
214
Ph ụ lục 8: T ổng ph ươ ng sai trích bi ến ph ụ thu ộc
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues Loadings Loadings
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Component Total Variance % Total Variance % Total Variance %
1 8.331 52.066 52.066 8.331 52.066 52.066 4.640 29.003 29.003
2 2.398 14.986 67.052 2.398 14.986 67.052 3.895 24.342 53.345
3 1.507 9.420 76.472 1.507 9.420 76.472 3.700 23.127 76.472
4 .529 3.308 79.781
5 .429 2.682 82.463
6 .402 2.510 84.972
7 .347 2.166 87.138
8 .328 2.048 89.186
9 .307 1.920 91.107
10 .277 1.731 92.838
11 .271 1.692 94.530
12 .205 1.279 95.809
13 .194 1.215 97.024
14 .180 1.126 98.150
15 .152 .950 99.099
16 .144 .901 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
215
Ph ụ lục 9: Ma tr ận xoay bi ến ph ụ thu ộc
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3
TR4 .859
TR5 .852
TR2 .824
TR3 .815
TR1 .800
TR6 .793
STH2 .831
STH4 .826
STH3 .818
STH5 .812
STH1 .775
SCG2 .867
SCG1 .836
SCG5 .833
SCG4 .793
SCG3 .723
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
216
Ph ụ lục 10: T ổng ph ươ ng sai trích bi ến độc l ập
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Loadings Loadings
Component
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Total Total Total
Variance % Variance % Variance %
1 13.661 37.948 37.948 13.661 37.948 37.948 3.980 11.057 11.057
2 2.737 7.602 45.551 2.737 7.602 45.551 3.854 10.705 21.762
3 2.360 6.555 52.106 2.360 6.555 52.106 3.800 10.556 32.318
4 1.961 5.449 57.555 1.961 5.449 57.555 3.649 10.135 42.453
5 1.929 5.359 62.913 1.929 5.359 62.913 3.639 10.110 52.562
6 1.731 4.809 67.723 1.731 4.809 67.723 3.622 10.060 62.622
7 1.483 4.121 71.843 1.483 4.121 71.843 2.811 7.808 70.431
8 1.076 2.988 74.831 1.076 2.988 74.831 1.584 4.401 74.831
9 .544 1.512 76.344
10 .512 1.422 77.766
11 .490 1.361 79.127
12 .472 1.312 80.439
13 .451 1.253 81.693
14 .426 1.183 82.875
15 .413 1.148 84.024
16 .400 1.112 85.136
17 .383 1.064 86.200
18 .373 1.037 87.237
19 .351 .976 88.213
20 .335 .932 89.145
21 .326 .905 90.050
22 .312 .868 90.918
23 .297 .826 91.744
217
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues
Loadings Loadings
Component
% of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative
Total Total Total
Variance % Variance % Variance %
24 .294 .816 92.560
25 .277 .769 93.329
26 .267 .743 94.072
27 .259 .718 94.790
28 .255 .709 95.499
29 .248 .689 96.188
30 .236 .656 96.845
31 .223 .620 97.465
32 .213 .592 98.057
33 .200 .554 98.612
34 .183 .507 99.119
35 .162 .449 99.568
36 .155 .432 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
218
Ph ụ lục 11: Ma tr ận xoay bi ến độc l ập
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
GT1 .800
GT2 .746
GT3 .791
GT4 .842
GT5 .785
DT1 .778
DT2 .784
DT3 .783
DT4 .734
DT5 .732
KT1 .717
KT2 .764
KT3 .770
KT4 .796
KT5 .760
HQ1 .738
HQ2 .738
HQ3 .725
HQ4 .733
DH1 .831
DH2 .825
DH3 .813
DH4 .813
DH5 .754
DM1 .741
219
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
DM2 .830
DM3 .797
DM4 .825
DM5 .797
LV1 .780
LV2 .753
LV3 .737
LV4 .750
LV5 .752
HV1 .778
HV2 .796
HV3 .819
HV4 .793
HV5 .787
HV6 .729
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a
a. Rotation converged in 6 iterations.
220
Ph ụ lục 12: K ết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo các bi ến độc l ập
Ph ụ lục 12-1: K ết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến độc l ập
- Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào giao ti ếp trong t ổ ch ức
Reliability Statistics
Cronbach's Cronbach's Alpha Based on N of
Alpha Standardized Items Items
.910 .912 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Squared Cronbach's
Scale Variance Corrected Item-
if Item Multiple Alpha if Item
if Item Deleted Total Correlation
Deleted Correlation Deleted
GT1 14.889 7.786 .802 .651 .884
GT2 14.920 7.713 .740 .554 .897
GT3 14.907 7.701 .751 .565 .894
GT4 14.902 7.472 .797 .653 .885
GT5 14.931 8.253 .785 .618 .889
- Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào đào t ạo và phát tri ển trong t ổ ch ức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Cronbach's Alpha N of Items
Standardized Items
.901 .901 5
221
Item-Total Statistics
Scale Mean Squared Cronbach's
Scale Variance Corrected Item-
if Item Multiple Alpha if Item
if Item Deleted Total Correlation
Deleted Correlation Deleted
DT1 14.729 8.432 .788 .649 .871
DT2 14.800 8.535 .797 .654 .869
DT3 14.771 8.557 .816 .686 .865
DT4 14.695 9.046 .739 .548 .882
DT5 14.857 9.312 .632 .405 .905
- Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào khen th ưởng và ghi nh ận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.897 .898 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
14.650 8.963 .723 .538 .881
T1
14.544 8.426 .758 .589 .872
T2
14.586 8.060 .777 .609 .868
T3
14.641 8.182 .763 .594 .872
T4
222
14.653 8.692 .717 .525 .881
T5
- Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào hi ệu qu ả “Ra quy ết định”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.875 .875 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Squared Cronbach's
if Item Scale Variance Corrected Item- Multiple Alpha if Item
Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted
H 11.71
3.803 .747 .559 .834
Q1 2
H 11.66
3.887 .741 .549 .836
Q2 0
H 11.59
3.975 .726 .528 .842
Q3 1
H 11.64
4.052 .712 .507 .848
Q4 6
- Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào định h ướng k ế ho ạch t ươ ng lai
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.932 .932 5
Item-Total Statistics
223
Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted
DH1 12.286 7.244 .854 .747 .910
DH2 12.294 7.354 .828 .717 .916
DH3 12.312 7.573 .818 .670 .918
DH4 12.316 7.459 .825 .685 .916
DH5 12.356 7.793 .779 .617 .925
- Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào đổi m ới và ch ấp nh ận r ủi ro
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.921 .922 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Squared Cronbach's
if Item Scale Variance Corrected Item- Multiple Alpha if Item
Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted
DM1 12.316 8.436 .735 .551 .916
DM2 12.485 8.397 .834 .723 .896
DM3 12.387 8.252 .807 .672 .901
DM4 12.269 7.969 .818 .672 .899
DM5 12.450 8.563 .791 .655 .905
- Văn hóa định h ướng làm vi ệc nhóm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items
.900 .900 5
Item-Total Statistics
224
Scale Mean Scale Squared Cronbach's
Corrected Item-
if Item Variance if Multiple Alpha if Item
Total Correlation
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
LV1 14.955 6.781 .801 .664 .867
LV2 14.902 7.083 .765 .610 .875
LV3 14.865 7.356 .728 .553 .883
LV4 14.902 7.165 .745 .573 .880
LV5 14.937 7.276 .721 .538 .885
- Văn hóa chú tr ọng hành vi lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items
.925 .925 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item-Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
HV1 18.062 16.447 .779 .621 .912
HV2 18.165 16.000 .786 .671 .911
HV3 18.173 15.653 .850 .742 .902
HV4 18.100 16.236 .806 .656 .908
HV5 18.222 16.345 .785 .623 .911
HV6 18.322 16.720 .697 .509 .923
225
Ph ụ lục 12-2: K ết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến ph ụ thu ộc
- Kết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến s ự trung thành
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Cronbach's Alpha N of Items
Standardized Items
.941 .941 6
Item-Total Statistics
Scale Mean Squared Cronbach's
if Item Scale Variance Corrected Item- Multiple Alpha if Item
Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted
TR1 14.537 12.917 .810 .719 .932
TR2 14.585 12.725 .840 .759 .928
TR3 14.639 13.065 .804 .662 .933
TR4 14.585 12.688 .854 .759 .926
TR5 14.563 12.531 .837 .741 .929
TR6 14.644 13.035 .791 .640 .934
- Kết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến s ự tự hào
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.938 .938 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Squared Cronbach's
if Item Variance if Corrected Item- Multiple Alpha if Item
Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted
STH1 14.004 8.779 .808 .696 .928
STH2 14.037 8.618 .858 .758 .918
STH3 14.042 8.795 .826 .691 .924
STH4 14.042 8.626 .837 .733 .922
STH5 14.041 8.650 .833 .718 .923
226
- Kết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến s ự cố gắng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on
Cronbach's Alpha N of Items
Standardized Items
.896 .899 5
Item-Total Statistics
Scale Variance Squared Cronbach's
Scale Mean if Corrected Item-
if Item Multiple Alpha if Item
Item Deleted Total Correlation
Deleted Correlation Deleted
SCG1 14.634 6.629 .781 .620 .866
SCG2 14.833 6.759 .802 .708 .863
SCG3 14.617 6.600 .658 .452 .896
SCG4 14.698 6.665 .731 .535 .877
SCG5 14.703 6.665 .773 .661 .868
227
Ph ụ lục 13: Ma tr ận h ệ số tươ ng quan
Correlations
MGT MDT MKT MHQ MDH MDM MLV MHV MSTR MSTH MSCG
MGT Pearson
1.405 ** .361 ** .497 ** .434 ** .412 ** .408 ** .381 ** .526 ** .547 ** .351 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MDT Pearson
.405 ** 1.489 ** .503 ** .409 ** .415 ** .463 ** .445 ** .453 ** .588 ** .490 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MKT Pearson
.361 ** .489 ** 1.487 ** .379 ** .421 ** .505 ** .446 ** .454 ** .484 ** .553 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MHQ Pearson
.497 ** .503 ** .487 ** 1 .439 ** .422 ** .468 ** .504 ** .533 ** .561 ** .447 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MDH Pearson
.434 ** .409 ** .379 ** .439 ** 1 .502 ** .423 ** .428 ** .677 ** .521 ** .318 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MDM Pearson
.412 ** .415 ** .421 ** .422 ** .502 ** 1.436 ** .367 ** .647 ** .587 ** .291 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
228
Correlations
MGT MDT MKT MHQ MDH MDM MLV MHV MSTR MSTH MSCG
MLV Pearson
.408 ** .463 ** .505 ** .468 ** .423 ** .436 ** 1 .487 ** .505 ** .503 ** .484 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MHV Pearson
.381 ** .445 ** .446 ** .504 ** .428 ** .367 ** .487 ** 1 .508 ** .569 ** .503 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MSTR Pearson
.526 ** .453 ** .454 ** .533 ** .677 ** .647 ** .505 ** .508 ** 1 .630 ** .403 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MSTH Pearson
.547 ** .588 ** .484 ** .561 ** .521 ** .587 ** .503 ** .569 ** .630 ** 1 .495 **
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MSCG Pearson
.351 ** .490 ** .553 ** .447 ** .318 ** .291 ** .484 ** .503 ** .403 ** .495 ** 1
Correlation
Sig. (2-
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
tailed)
N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
229
Ph ụ lục 14: K ết qu ả ước l ượng tác động của VHTC đến s ự GKNV
với t ổ ch ức
Ph ụ lục 14-1: K ết qu ả ước l ượng tác động của VHTC đến S ự trung thành
Model Summary c
Adjusted R Std. Error of
Model R R Square Square the Estimate Durbin-Watson
1 .208 a .043 .028 .70205
2 .812 b .659 .649 .42175 1.821
c. Dependent Variable: MSTR
ANOVA a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 15.532 11 1.412 2.865 .001 b
Residual 344.515 699 .493
Total 360.046 710
2 Regression 237.138 19 12.481 70.169 .000 c
Residual 122.908 691 .178
Total 360.046 710
a. Dependent Variable: MSTR
Coefficients a
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients
Model B Std. Error Beta t Sig.
1 (Constant) 2.986 .368 8.105 .000
Gi ới tính -.028 .056 -.019 -.508 .612
Tu ổi -.002 .006 -.012 -.258 .796
Trình độ học v ấn -.007 .053 -.005 -.129 .897
Vị trí công tác -.076 .056 -.060 -1.340 .181
Th ời gian làm vi ệc t ại doanh nghi ệp .065 .032 .089 2.046 .041
Số năm ho ạt động -.014 .031 -.018 -.447 .655
230
Quy mô doanh nghi ệp .056 .016 .142 3.548 .000
Nông nghi ệp -.052 .068 -.032 -.772 .440
Dịch v ụ -.092 .064 -.062 -1.438 .151
DN nhà n ước -.041 .081 -.020 -.504 .615
DN n ước ngoài -.178 .074 -.093 -2.397 .017
2 (Constant) -.387 .249 -1.551 .121
Gi ới tính .015 .034 .010 .438 .662
Tu ổi -.007 .004 -.054 -1.922 .055
Trình độ học v ấn -.026 .032 -.019 -.808 .419
Vị trí công tác -.053 .034 -.042 -1.553 .121
Th ời gian làm vi ệc tại doanh nghi ệp .042 .019 .058 2.198 .028
Số năm ho ạt động -.013 .019 -.017 -.694 .488
Quy mô doanh nghi ệp .022 .010 .056 2.313 .021
Nông nghi ệp -.016 .041 -.010 -.389 .697
Dịch v ụ .017 .039 .011 .426 .670
DN nhà n ước -.124 .049 -.060 -2.518 .012
DN n ước ngoài -.104 .045 -.054 -2.305 .021
MGT .124 .029 .120 4.322 .000
MDT -.005 .028 -.005 -.170 .865
MKT .018 .029 .019 .645 .519
MHQ .105 .033 .095 3.154 .002
MDH .359 .030 .342 12.018 .000
MDM .312 .028 .312 11.040 .000
MLV .077 .032 .071 2.413 .016
MHV .094 .026 .106 3.666 .000
a. Dependent Variable: MSTR
231
Ph ụ lục 14-2: K ết qu ả ước l ượng tác động của VHTC t ới S ự tự hào
Model Summary c
Adjusted R Std. Error of
Model R R Square Square the Estimate Durbin-Watson
1 .182 a .033 .018 .72486
2 .783 b .613 .602 .46129 1.817
c. Dependent Variable: MSTH
ANOVA a
Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 12.591 11 1.145 2.179 .014 b
Residual 367.270 699 .525
Total 379.861 710
2 Regression 232.825 19 12.254 57.588 .000 c
Residual 147.036 691 .213
Total 379.861 710
a. Dependent Variable: MSTH
Coefficients a
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients
Model B Std. Error Beta t Sig.
1 (Constant) 3.325 .380 8.740 .000
Gi ới tính -.101 .058 -.067 -1.749 .081
Tu ổi .003 .006 .023 .488 .626
Trình độ học v ấn .017 .055 .012 .310 .756
Vị trí công tác -.027 .058 -.021 -.471 .638
Th ời gian làm vi ệc
.010 .033 .014 .316 .752
tại doanh nghi ệp
232
Số năm ho ạt động .052 .032 .065 1.627 .104
Quy mô doanh nghi ệp .039 .016 .095 2.363 .018
Nông nghi ệp -.071 .070 -.043 -1.020 .308
Dịch v ụ -.124 .066 -.081 -1.877 .061
DN nhà n ước -.054 .083 -.025 -.647 .518
DN n ước ngoài -.101 .077 -.051 -1.319 .188
2 (Constant) -.457 .273 -1.678 .094
Gi ới tính -.035 .037 -.023 -.937 .349
Tu ổi .001 .004 .005 .150 .881
Trình độ học v ấn .014 .035 .010 .394 .693
Vị trí công tác .005 .037 .004 .128 .899
Th ời gian làm vi ệc
-.007 .021 -.009 -.314 .754
tại doanh nghi ệp
Số năm ho ạt động .033 .020 .042 1.643 .101
Quy mô doanh nghi ệp .005 .011 .013 .508 .612
Nông nghi ệp -.025 .045 -.015 -.563 .573
Dịch v ụ -.006 .042 -.004 -.136 .892
DN nhà n ước -.117 .054 -.055 -2.164 .031
DN n ước ngoài -.012 .049 -.006 -.249 .803
MGT .181 .031 .171 5.794 .000
MDT .212 .031 .212 6.902 .000
MKT .030 .031 .030 .968 .333
MHQ .104 .036 .092 2.860 .004
MDH .089 .033 .082 2.720 .007
MDM .252 .031 .246 8.166 .000
MLV .044 .035 .040 1.255 .210
MHV .183 .028 .201 6.548 .000
a. Dependent Variable: MSTH
233
Ph ụ lục 14-3: K ết qu ả ước l ượng tác động của VHTC t ới S ự cố gắng
Model Summary c
Adjusted R Std. Error of
Model R R Square Square the Estimate Durbin-Watson
1 .128 a .016 .001 .63690
2 .668 b .446 .431 .48068 1.859
c. Dependent Variable: MSCG
ANOVA a
Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 4.692 11 .427 1.051 .399 b
Residual 283.547 699 .406
Total 288.239 710
2 Regression 128.584 19 6.768 29.290 .000 c
Residual 159.655 691 .231
Total 288.239 710
a. Dependent Variable: MSCG
Coefficients a
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients
Model B Std. Error Beta t Sig.
1 (Constant) 3.810 .334 11.398 .000
Gi ới tính .048 .051 .037 .954 .341
Tu ổi -.004 .006 -.034 -.725 .469
Trình độ học v ấn -.012 .048 -.010 -.248 .804
Vị trí công tác -.068 .051 -.060 -1.335 .182
Th ời gian làm vi ệc t ại doanh
.028 .029 .042 .964 .335
nghi ệp
234
Số năm ho ạt động .029 .028 .043 1.052 .293
Quy mô doanh nghi ệp .007 .014 .020 .494 .621
Nông nghi ệp -.072 .062 -.049 -1.163 .245
Dịch v ụ -.107 .058 -.080 -1.835 .067
DN nhà n ước .030 .073 .016 .412 .681
DN n ước ngoài -.071 .067 -.041 -1.051 .294
2 (Constant) .990 .284 3.484 .001
Gi ới tính .065 .039 .050 1.686 .092
Tu ổi -.004 .004 -.035 -.980 .327
Trình độ học v ấn .002 .037 .002 .064 .949
Vị trí công tác -.034 .039 -.030 -.876 .381
Th ời gian làm vi ệc t ại doanh
.016 .022 .025 .731 .465
nghi ệp
Số năm ho ạt động .011 .021 .015 .498 .618
Quy mô doanh nghi ệp -.017 .011 -.047 -1.535 .125
Nông nghi ệp -.038 .047 -.026 -.803 .422
Dịch v ụ .001 .044 .001 .016 .988
DN nhà n ước -.005 .056 -.003 -.088 .930
DN n ước ngoài .009 .051 .006 .185 .854
MGT .046 .033 .050 1.419 .156
MDT .155 .032 .178 4.841 .000
MKT .261 .033 .295 7.999 .000
MHQ .061 .038 .062 1.615 .107
MDH -.025 .034 -.026 -.720 .472
MDM -.068 .032 -.076 -2.103 .036
MLV .142 .036 .147 3.889 .000
MHV .170 .029 .214 5.836 .000
a. Dependent Variable: MSCG
235
Ph ụ lục 15: K ết qu ả ước l ượng tác động c ủa VHTC t ới s ự GKNV chung
Model Summary c
Adjusted R Std. Error of
Model R R Square Square the Estimate Durbin-Watson
1 .193 a .037 .022 .56440
2 .870 b .756 .750 .28558 1.754
c. Dependent Variable: MGKNV
Model Summary b
Change Statistics
Std. Error
R Adjusted of the R Square F Sig. F Durbin-
Model R Square R Square Estimate Change Change df1 df2 Change Watson
1 .870 a .756 .750 .28558 .756 112.863 19 691 .000 1.754
b. Dependent Variable: MGKNV
ANOVA a
Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 8.584 11 .780 2.450 .005 b
Residual 222.663 699 .319
Total 231.247 710
2 Regression 174.891 19 9.205 112.863 .000 c
Residual 56.356 691 .082
Total 231.247 710
a. Dependent Variable: MGKNV
236
Coefficients a
Unstandardized Standardized
Coefficients Coefficients Collinearity Statistics
Std. Toleranc
Model B Error Beta t Sig. e VIF
1 (Constant) .049 .169 .288 .774
Gi ới tính .015 .023 .013 .657 .511 .922 1.085
Tu ổi -.004 .003 -.034 -1.415 .158 .617 1.621
Trình độ học v ấn -.003 .022 -.003 -.149 .881 .867 1.153
Vị trí công tác -.027 .023 -.027 -1.187 .235 .684 1.462
Th ời gian làm vi ệc t ại
.017 .013 .029 1.323 .186 .710 1.408
DN
Số năm ho ạt động .010 .013 .017 .822 .411 .849 1.178
Quy mô doanh nghi ệp .004 .007 .011 .551 .582 .846 1.182
Nông nghi ệp -.026 .028 -.020 -.945 .345 .761 1.315
Dịch v ụ .004 .026 .003 .145 .885 .727 1.376
DN nhà n ước -.082 .033 -.050 -2.454 .014 .864 1.157
DN n ước ngoài -.035 .030 -.023 -1.165 .244 .900 1.111
MGT .117 .019 .141 6.043 .000 .644 1.553
MDT .121 .019 .155 6.348 .000 .594 1.683
MKT .103 .019 .130 5.327 .000 .590 1.694
MHQ .090 .022 .102 3.998 .000 .543 1.842
MDH .141 .020 .168 6.976 .000 .611 1.638
MDM .165 .019 .207 8.652 .000 .617 1.621
MLV .088 .022 .101 4.046 .000 .563 1.775
MHV .149 .017 .209 8.604 .000 .597 1.676
a. Dependent Variable: MGKNV