Giả thuyết thứ sáu (H6), VHTC chú trọng đến “Định hướng về kế hoạch
tương lai” tác động thuận chiều đến “Sự cố gắng của nhân viên”. Số liệu điều tra cho
thấy VHTC chú trọng khía cạnh “Định hướng về kế hoạch tương lai” có Sig = 0,000
nhỏ hơn 0,001 và β2 = 0,168. Như vậy, giả thuyết H6 đã được khẳng định, VHTC chú
trọng khía cạnh “Định hướng về kế hoạch tương lai” càng cao thì mức độ GKNV với
tổ chức cũng cao. Hiện nay, công nghệ 4.0 đang tác động đến hầu hết các DN, NLĐ có
thể dễ dàng nắm bắt được thông tin của DN không chỉ thông qua truyền thông nội bộ
mà còn rất nhiều nguồn thông tin khác. Chính vì vậy, “Định hướng về kế hoạch tương
lai” có vai trò hết sức quan trọng đến sự gắn kết của NLĐ. Khi DN đưa ra một bức
tranh thú vị về tương, NLĐ sẽ biết được con đường phía trước đang đi, mục tiêu và
đích đến là gì, từ đó NLĐ sẽ có những hành động thể hiện sự gắn kết với tổ chức. Nếu
tổ chức định hướng về kế hoạch tương lai khả thi, NLĐ sẽ cảm thấy yên tâm và sẽ nỗ
lực cống hiến hết mình ở lại với DN. Hơn nữa, thông qua định hướng kế hoạch tương
lai, NLĐ sẽ đánh giá được nội lực DN, biết được khả năng phát triển trong ngắn và dài
hạn, xem xét DN có xứng đáng để gắn kết dài hạn. Theo Messner (2013) “không có
tác động đáng kể nào giữa các khía cạnh VHTC về định hướng kế hoạch tương lai với
sự gắn kết của nhân viên với tổ chức”, quan điểm này khác với kết quả của luận án
                
              
            g làm nh ư v ậy s ẽ khi c ũng n ản khi công vi ệc căn c ứ vào các c ơ s ở kh ỏi t ổ ch ức; 
 nâng cao n ăng su ất và thu bế tắc, thi ếu ng ười chia s ẻ th ực ti ễn; - Rời b ỏ tổ ch ức s ẽ 
 nh ập cá nhân t ăng; khó kh ăn; - Th ực t ế có nh ững dẫn đến nhi ều thi ệt 
 Một s ố phát hi ện 
 - Ph ải n ỗ lực quy ết tâm - Văn hóa được coi nh ư tr ường h ợp m ục tiêu cá thòi và m ất mát; 
 7 lưu ý 
 trong quá trình làm vi ệc, ph ần th ưởng c ủa NL Đ n ếu nhân không phù h ợp - Gắn k ết vì s ợ suy 
 không ảnh h ưởng đến t ổ phát huy hi ệu qu ả. mục tiêu t ổ ch ức ch ẳng thoái kinh t ế và kh ủng 
 ch ức. - VHTC là gánh n ặng n ếu hạn c ố tình làm sai l ệch ho ảng, ở đâu c ũng 
 giá tr ị chung ko phù h ợp. bảng th ống kê ngày vậy mà thôi. 
 công để hưởng l ợi. 
 195
 Ph ụ lục 3: Điều ch ỉnh cách di ễn đạt và lo ại b ỏ thang đo 
 Ph ụ lục 3-1: M ột s ố điều ch ỉnh di ễn đạt thang đo 
 (k ết qu ả sau khi nghiên c ứu định tính) 
 Thang đo tr ước khi điều ch ỉnh Thang đo sau khi điều ch ỉnh 
 Giao ti ếp trong t ổ ch ức Giao ti ếp trong t ổ ch ức 
Nh ững thay đổi chính sách c ủa doanh Doanh nghi ệp thông báo đầy đủ, rõ 
nghi ệp được thông báo tr ước đầy đủ, rõ ràng cho NL Đ khi có s ự thay đổi chính 
ràng sách 
Tôi luôn có đầy đủ thông tin để th ực hi ện Tôi th ường có đầy đủ thông tin khi th ực 
công vi ệc c ủa mình hi ện công vi ệc 
Tôi có th ể dễ dàng trao đổi thông tin v ới Tôi d ễ dàng trao đổi thông tin v ới đồng 
cấp trên và đồng nghi ệp nghi ệp và c ấp trên 
Tôi bi ết rõ thông tin và công vi ệc c ủa các Tôi có th ể bi ết được thông tin và nhi ệm 
thành viên khác trong doanh nghi ệp vụ của đồng nghi ệp khi c ần cho công vi ệc 
 Đào t ạo và phát tri ển Đào t ạo và phát tri ển 
Tôi được trang b ị đầy đủ điều ki ện để th ăng Tôi được doanh nghi ệp h ỗ tr ợ, trang b ị các 
ti ến trong công vi ệc điều ki ện để th ăng ti ến trong công vi ệc 
Doanh nghi ệp t ạo nhi ều c ơ h ội để phát tri ển Doanh nghi ệp t ạo nhi ều c ơ h ội cho tôi 
ngh ề nghi ệp cho NL Đ phát tri ển ngh ề nghi ệp 
 Khen th ưởng và công nh ận Khen th ưởng và ghi nh ận 
Tôi luôn nh ận được s ự góp ý, ph ản h ồi k ịp th ời Tôi th ường nh ận được góp ý, ph ản h ồi 
từ cấp trên v ề công vi ệc mà mình th ực hi ện kịp th ời t ừ cấp trên v ề công vi ệc mà 
 mình th ực hi ện 
Tôi luôn nh ận được nh ững ph ần th ưởng Tôi nh ận được nh ững ph ần th ưởng t ươ ng 
xứng đáng v ới s ự nỗ lực đóng góp c ủa mình xứng v ới s ự nỗ lực, đóng góp c ủa mình 
Tôi hài lòng v ới các kho ản phúc l ợi c ủa Các hình th ức khen th ưởng trong doanh 
doanh nghi ệp nghi ệp h ấp d ẫn và đa d ạng. 
Tôi luôn hi ểu rõ v ề các kho ản khuy ến khích Tôi luôn được doanh nghi ệp khích l ệ để 
tài chính c ủa doanh nghi ệp nh ận nh ững ph ần th ưởng l ớn h ơn 
 Ra quy ết định Ra quy ết định 
 196
 Thang đo tr ước khi điều ch ỉnh Thang đo sau khi điều ch ỉnh 
Các b ước ra quy ết định được th ực hi ện Quy trình ra quy ết định được doanh 
nhanh chóng nghi ệp th ực hi ện nhanh 
Tôi luôn được tham kh ảo và l ấy ý ki ến tr ước Các quy ết định quan tr ọng th ường được 
khi doanh nghi ệp ra quy ết định quan tr ọng doanh nghi ệp l ấy ý ki ến r ộng rãi 
 Định h ướng v ề kế ho ạch t ươ ng lai Định h ướng v ề kế ho ạch t ươ ng lai 
Các m ục tiêu phát tri ển c ủa doanh nghi ệp Các m ục tiêu, định h ướng c ủa doanh 
được công b ố công khai nghi ệp được công b ố công khai 
Ng ười lao động ủng h ộ các m ục tiêu c ủa Định h ướng k ế ho ạch c ần được ng ười 
doanh nghi ệp lao động ủng h ộ và tham gia 
Kế ho ạch phát tri ển c ủa doanh nghi ệp rõ Các b ộ ph ận trong doanh nghi ệp 
ràng đến t ừng b ộ ph ận và mang tính dài h ạn th ường tri ển khai k ế ho ạch dài h ạn 
 Đổi m ới và ch ấp nh ận r ủi ro Đổi m ới và ch ấp nh ận r ủi ro 
Tôi được khuy ến khích sáng t ạo trong th ực Tôi được khuy ến khích sáng t ạo, c ải 
hi ện công vi ệc ti ến đột phá trong th ực hi ện công vi ệc 
Nh ững c ải ti ến, sáng t ạo có hi ệu qu ả sẽ được Doanh nghi ệp luôn tìm ki ếm nh ững ý 
ghi nh ận và th ưởng d ưới nhi ều hình th ức tưởng m ới và th ực t ế để nâng cao hi ệu 
 qu ả công vi ệc 
 Định hướng làm vi ệc nhóm Định h ướng làm vi ệc nhóm 
Khi c ần h ỗ tr ợ, tôi luôn nh ận được s ự hợp Khi c ần h ỗ tr ợ, tôi th ường nh ận được 
tác c ủa các đồng nghi ệp sự hợp tác c ủa các đồng nghi ệp 
Doanh nghi ệp luôn khuy ến khích làm vi ệc Tôi c ảm th ấy tho ải mái khi làm vi ệc 
theo nhóm trong nhóm h ơn m ột mình 
 Hành vi lãnh đạo Hành vi lãnh đạo 
Tôi không được lãnh đạo h ỗ tr ợ khi c ần thi ết Tôi không được lãnh đạo t ạo điều ki ện, 
 hỗ tr ợ khi c ần thi ết 
 Sự trung thành Sự trung thành 
Tôi không th ấy t ổ ch ức nào t ốt h ơn doanh Tôi có th ể làm b ất c ứ vi ệc gì mi ễn là 
nghi ệp này làm vi ệc trong doanh nghi ệp 
 197
 Ph ụ lục 3-2: Lo ại b ỏ thang đo trùng l ặp v ề ý ngh ĩa 
 Vị trí thang đo Thang b ị lo ại b ỏ Lý do 
Số 6 trong nhân t ố “Giao Tôi bi ết rõ thông tin Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý 
 ti ếp trong t ổ ch ức” và công vi ệc c ủa các ngh ĩa v ới thang đo s ố 5, “Tôi bi ết 
 thành viên khác trong rõ thông tin và công vi ệc c ủa các 
 doanh nghi ệp thành viên khác trong doanh 
 nghi ệp”. 
Số 5 trong nhân t ố “Ra NL Đ có th ể đư a ra Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý 
quy ết định” quy ết định quan tr ọng ngh ĩa v ới thang đo s ố 3, “Tôi có 
 để đáp ứng k ịp th ời nh ững quy ết định đúng đắn mang 
 yêu c ầu công vi ệc lại được l ợi ích cho doanh nghi ệp”. 
Số 6 trong nhân t ố “Đổi Tôi được khuy ến Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý 
mới và ch ấp nh ận r ủi ro” khích gi ải quy ết các ngh ĩa v ới thang đo s ố 4, “Tôi được 
 vấn đề hoàn toàn m ới khuy ến khích sáng t ạo, c ải ti ến đột 
 phá trong th ực hi ện công vi ệc”. 
Số 7 trong thang đo “Sự Tôi mu ốn ở lại làm Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý 
trung thành c ủa nhân viên” vi ệc cùng doanh ngh ĩa v ới thang đo s ố 1, “Tôi có 
 nghi ệp đến cu ối đời ý định làm vi ệc lâu dài cho 
 doanh nghi ệp”. 
Số 6 trong nhân t ố “Sự Tôi luôn ph ấn đấu h ết Nội dung t ươ ng đồng nhau v ề ý 
cố gắng c ủa nhân viên” mình để xây d ựng ngh ĩa v ới thang đo s ố 3, “Tôi t ự 
 doanh nghi ệp nguy ện c ố gắng cao nh ất để hoàn 
 thành nhi ệm v ụ”. 
 198
 Ph ụ lục 3-3: Bi ến được b ổ sung và lo ại b ỏ sau khi nghiên c ứu định tính 
 Tên bi ến Lý do chính Đề ngh ị 
 Dựa vào kết qu ả ph ỏng v ấn sâu, có t ới 12 trên t ổng s ố 20 
 ng ười cho r ằng không nên đư a bi ến này vào mô hình nghiên 
 cứu. 
 - Khi đư a thang đo “Công b ằng trong s ử dụng các chính 
 sách qu ản tr ị” vào mô hình nghiên c ứu d ễ dẫn đến s ự tươ ng 
 Khía c ạnh tuy ến tính v ới các bi ến độc l ập khác. Do khía c ạnh “công 
 Lo ại b ỏ 
 “Công b ằng bằng trong s ử dụng các chính sách qu ản tr ị” mang ngh ĩa bao 
 kh ỏi 
trong s ử dụng quát. 
 mô 
các chính sách - V i b i c nh doanh nghi p Vi t Nam, các chính sách 
 ớ ố ả ệ ệ hình 
qu ản tr ị” đến qu ản tr ị nhân l ực ch ưa chuyên nghi ệp, d ẫn đến m ức độ đáp 
 nghiên 
sự GKNV v ới ứng th ực ti ễn ch ưa cao, chính sách qu ản tr ị vừa làm v ừa thay 
 cứu 
 tổ ch ức đổi, khó để kh ẳng định tính công b ằng c ủa chính sách 
 này. 
 - Đo l ường công b ằng th ực t ế mang tính t ươ ng đối, bi ến 
 này d ễ gây hi ểu nh ầm cho ng ười ph ỏng v ấn tr ả lời b ảng 
 hỏi, vì các phát bi ểu ch ưa g ắn đến công b ằng nh ưng v ẫn 
 dễ trùng ý ở bi ến khác 
 199
 Tên bi ến Lý do chính Đề ngh ị 
 Dựa vào k ết qu ả ph ỏng v ấn sâu, trong s ố 20 ng ười được 
 lựa ch ọn tham gia ph ỏng v ấn, có 18 ng ười cho r ằng 
 “Hành vi lãnh đạo” là nhân t ố quan tr ọng b ậc nh ất tác 
 động đến s ự GKNV v ới t ổ ch ức. 
 - Lãnh đạo là ng ười v ừa t ạo d ựng v ăn hóa t ổ ch ức, v ừa là 
 ng ười gìn giữ giá tr ị và c ũng là ng ười có th ể đổi m ới và 
 phát tri ển v ăn hóa, nên hành vi c ủa lãnh đạo tác động 
 mạnh đến NL Đ g ắn k ết v ới t ổ ch ức 
 Bổ 
 Khía c ạnh - Lãnh đạo là m ột ph ần c ủa v ăn hóa t ổ ch ức và hành vi 
 sung 
“Hành vi lãnh của lãnh đạo không th ể tách r ời kh ỏi v ăn hóa t ổ ch ức; 
 vào mô 
 đạo” đến s ự lãnh đạo là ng ười ki ểm soát nh ững thay đổi c ần thi ết c ủa 
 hình 
GKNV v ới t ổ văn hoá để phù h ợp v ới th ực ti ễn 
 nghiên 
 ch ức - Hành vi c ụ th ể của lãnh đạo có d ẫn đến ni ềm tin c ủa ng ười 
 cứu 
 lao động vào doanh nghi ệp; ng ười lao động mà thích hành vi 
 của lãnh đạo thì ngày càng yêu m ến và g ắn k ết h ơn v ới t ổ ch ức. 
 - Lãnh đạo th ường có ảnh h ưởng liên t ục và lâu dài đến 
 bối c ảnh c ũng nh ư không gian VHTC 
 - Với b ối c ảnh doanh nghi ệp Vi ệt Nam hi ện nay, luôn đề 
 cao vai trò và trách nhi ệm c ủa ng ười đứng đầu. Chính vì 
 vậy, d ễ nh ận th ấy hành vi lãnh đạo ảnh h ưởng tr ực ti ếp 
 đến s ự gắn k ết c ủa ng ười lao động. 
 200
 Ph ụ lục 4: Th ước đo dùng trong nghiên c ứu định l ượng chính th ức 
 Mã Ngu ồn g ốc 
 Nhân t ố Th ước đo 
 hóa th ước đo 
 Doanh nghi ệp thông báo đầy đủ, rõ ràng cho GT1 
 NL Đ khi có sự thay đổi chính sách 
 Recardo & 
 Tôi th ường có đầy đủ thông tin khi th ực hi ện GT2 Jolly (1997); 
 công vi ệc Ooi & 
Giao ti ếp 
 Tôi d ễ dàng trao đổi thông tin v ới đồng nghi ệp GT3 Arumugam 
trong t ổ 
 và c ấp trên (2006); 
ch ức 
 Zain và c ng 
 Giao ti ếp/truy ền thông gi ữa các b ộ ph ận trong GT4 ộ
 s (2009); 
 doanh nghi ệp được khuy ến khích ự
 Ghina (2012). 
 Tôi có th ể bi ết được thông tin và nhi ệm v ụ của GT5 
 đồng nghi ệp khi c ần cho công vi ệc 
 Tôi được tham gia các khóa h ọc, t ập hu ấn, đào DT1 Recardo & 
 tạo theo yêu c ầu c ủa công vi ệc Jolly (1997); 
 Maister (2005); 
 Các ch ươ ng trình đào t ạo, hu ấn luy ện k ỹ năng ở DT2 
 Ooi & 
 đơ n v ị rất có ch ất l ượng 
Đào t ạo Arumugam 
 Doanh nghi ệp có chính sách đào t ạo và phát DT3 
và phát (2006); 
 tri ển rõ ràng cho ng ười lao động 
tri ển Zain và c ộng 
 Tôi c doanh nghi p h tr , trang b các i u DT4 
 đượ ệ ỗ ợ ị đ ề sự (2009); 
 ki ện để th ăng ti ến trong công vi ệc McCabe & 
 Doanh nghi ệp t ạo nhi ều c ơ h ội cho tôi phát tri ển DT5 Garavan 
 ngh ề nghi ệp (2008). 
 Tôi th ng nh n c s góp ý, ph n h i k p KT1 
 ườ ậ đượ ự ả ồ ị Recardo & 
 th i t c p trên v công vi c mà mình th c hi n 
 ờ ừ ấ ề ệ ự ệ Jolly (1997); 
Khen Tôi luôn được ghi nh ận v ề nh ững n ỗ lực và KT2 Maister (2005); 
th ưởng thành qu ả đạt được c ủa mình Zain và c ộng 
và ghi Tôi nh ận được nh ững ph ần th ưởng tươ ng x ứng KT3 sự (2009); 
nh ận với s ự nỗ lực đóng góp c ủa mình Ooi & 
 Arumugam 
 Các hình th ức khen th ưởng trong doanh nghi ệp KT4 
 (2006). 
 hấp d ẫn và đa d ạng 
 201
 Mã Ngu ồn g ốc 
 Nhân t ố Th ước đo 
 hóa th ước đo 
 Tôi luôn được doanh nghi ệp khích l ệ để nh ận KT5 
 nh ững ph ần th ưởng l ớn h ơn 
 Quy trình ra quy ết định được doanh nghi ệp th ực HQ1 
 hi ện nhanh 
 Recardo & 
 Tôi th ể hi ện được vai trò c ủa mình và được HQ2 
 Jolly (1997); 
Ra quy ết tham gia vào vi ệc ra các quy ết định liên quan 
 Maister (2005); 
định Tôi có nh ững quy ết định đúng đắn mang l ại HQ3 
 Rich & c ộng s ự 
 c l i ích cho doanh nghi p 
 đượ ợ ệ (2010). 
 Các quy ết định chi ến l ược th ường được doanh HQ4 
 nghi ệp l ấy ý ki ến r ộng rãi 
 Doanh nghi ệp có chi ến l ược phát tri ển rõ ràng DH1 
 Các m ục tiêu, định h ướng c ủa doanh nghi ệp DH2 
 được công b ố công khai 
Định Định h ướng k ế ho ạch c ần được ng ười lao động DH3 Recardo & 
hướng v ề ủng h ộ và tham gia Jolly (1997); 
 Robbins & 
kế ho ạch Các b ộ ph ận trong doanh nghi ệp th ường tri ển DH4 
 Judge (2013). 
tươ ng lai khai k ế ho ạch dài h ạn 
 Doanh nghi ệp ho ạch định tr ước nh ững thay đổi DH5 
 có th ể tác động đến k ết qu ả sản xu ất, kinh 
 doanh c ủa mình 
 Tôi được khuy ến khích h ọc h ỏi kinh nghi ệm t ừ ĐM1 
 nh ững sai l ầm trong công vi ệc O'Reilly & 
 cộng s ự, 1991; 
 Doanh nghi ệp luôn ch ủ động s ẵn sàng đươ ng ĐM2 
Đổi m ới Recardo & 
 đầu r ủi ro 
và ch ấp Jolly (1997); 
 Doanh nghi p khuy n khích i m i ph ng M3 
nh ận r ủi ệ ế đổ ớ ươ Đ Robbins & 
 pháp th c hi n công vi c t c hi u qu 
ro ự ệ ệ để đạ đượ ệ ả Judge (2013); 
 h n trong công vi c 
 ơ ệ Gichohi 
 Tôi được khuy ến khích sáng t ạo, c ải ti ến đột ĐM4 (2014). 
 phá trong th ực hi ện công vi ệc 
 202
 Mã Ngu ồn g ốc 
 Nhân t ố Th ước đo 
 hóa th ước đo 
 Doanh nghi ệp luôn tìm ki ếm nh ững ý t ưởng ĐM5 
 mới và th ực t ế để nâng cao hi ệu qu ả công vi ệc 
 Tôi thích làm vi ệc nhóm trong quá trình th ực LV1 O'Reilly & 
 hi ện công vi ệc cộng s ự, 1991; 
 Recardo & 
 Tôi có kh ả năng và s ẵn sàng h ợp tác làm vi ệc LV2 
 Jolly (1997); 
Định nhóm hi ệu qu ả 
 Lau and Idris 
hướng Khi c ần h ỗ tr ợ, tôi th ường nh ận được s ự hợp tác LV3 
 (2001); 
làm vi ệc của các đồng nghi ệp 
 Zain (2009); 
nhóm Tôi ch ỉ làm công vi ệc c ủa mình mà không c ần LV4 
 Robbins & 
 để ý đến công vi ệc c ủa ng ười khác 
 Judge (2013). 
 Tôi c ảm th ấy tho ải mái khi làm vi ệc trong nhóm LV5 
 hơn m ột mình 
 Lãnh đạo doanh nghi ệp r ất g ươ ng m ẫu trong HV1 Bass (1997); 
 công vi ệc Zeffane 
 (1995); Nijhof 
 Lời nói và vi ệc làm c ủa lãnh đạo doanh nghi ệp HV2 
 (1998). 
 luôn th ống nh ất 
Hành vi Lãnh đạo t ạo được ni ềm tin v ới ng ười lao động HV3 
lãnh đạo Tôi không được lãnh đạo t ạo điều ki ện, h ỗ tr ợ HV4 
 khi c ần thi ết 
 Lãnh đạo r ất thân thi ện, hoà đồng v ới ng ười lao động HV5 
 Tôi tin t ưởng n ăng l ực và thích phong cách làm HV6 
 vi ệc c ủa lãnh đạo. 
 Tôi có ý định làm vi ệc lâu dài cho doanh nghi ệp TRT1 Mowday, 
 Steers, & 
Sự trung Tôi s ẽ ở lại doanh nghi ệp m ặc dù có l ời đề ngh ị TRT2 
 Porter (1979); 
thành thu nh ập cao h ơn từ doanh nghi ệp khác 
 Tr ần Kim 
của nhân Tôi có th ể làm b ất c ứ vi ệc gì mi ễn là làm vi ệc TRT3 
 Dung (2006); 
viên trong doanh nghi ệp 
 Tr ần, Kim 
 Tôi đang mong mu ốn tìm m ột công vi ệc t ốt h ơn TRT4 
 203
 Mã Ngu ồn g ốc 
 Nhân t ố Th ước đo 
 hóa th ước đo 
 Tôi xem doanh nghi ệp là mái nhà th ứ hai c ủa mình TRT5 Dung (2006); 
 Tôi r ất quan tâm đến s ố ph ận c ủa doanh nghi ệp này TRT6 
 Tôi s ẽ gi ới thi ệu v ề sản ph ẩm, d ịch v ụ của STH1 Mowday, Steers, 
 doanh nghi ệp là th ứ tốt nh ất mà khách hàng và & Porter (1979);
 đối tác có nhu c ầu Tr ần Kim Dung 
 (2006); 
Sự tự Tôi luôn gi ới thi ệu v ới m ọi ng ười n ơi tôi làm vi ệc STH2 
 Schaufeli và 
hào c ủa Tôi r ất thích m ặc đồng ph ục và đeo bi ểu t ượng STH3 
 cộng s ự (2002) 
nhân của doanh nghi ệp 
viên Tôi vui m ừng và hãnh di ện vì đã ch ọn doanh STH4 
 nghi ệp để làm vi ệc 
 Tôi t ự hào nói v ới m ọi ng ười r ằng tôi là m ột STH5 
 ph ần c ủa doanh nghi ệp 
 Tôi s ẵn sàng m ọi n ỗ lực vì s ự thành công c ủa SCG1 Mowday, 
 doanh nghi ệp Steers, & 
 Porter (1979); 
 Tôi luôn giành m ọi kh ả năng c ủa mình để ph ục SCG2 
 Tr ần Kim 
Sự cố vụ cho doanh nghi ệp 
 Dung (2006). 
gắng c ủa Tôi t ự nguy ện n ỗ lực cao nh ất để hoàn thành SCG3 
nhân nhi ệm v ụ 
viên Tôi luôn đấu tranh h ết mình vì quy ền l ợi c ủa SCG4 
 doanh nghi ệp 
 Tôi s ẵn sàng hy sinh quy ền l ợi cá nhân khi c ần SCG5 
 thi ết để giúp đỡ doanh nghi ệp thành công 
 204
 Ph ụ lục 5: Mẫu phi ếu điều tra định l ượng 
 Mã phi ếu: 
 PHI ẾU HỎI KH ẢO SÁT 
 Kính chào anh (ch ị) ! 
 Để ph ục v ụ cho nghiên c ứu v ăn hóa doanh nghi ệp tác độ ng đế n s ự g ắn k ết c ủa 
anh/ch ị v ới doanh nghi ệp trong khuôn kh ổ đề tài lu ận án ti ến s ĩ c ủa tôi đang th ực hi ện 
tại tr ườ ng Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, kính mong anh (ch ị) b ớt chút th ời gian tr ả l ời 
nh ững câu h ỏi d ướ i đây. 
 Đây không ph ải là m ột bài ki ểm tra, vì th ế nên không có câu tr ả l ời đúng ho ặc 
sai. M ột câu tr ả l ời đượ c coi là t ốt khi nó th ể hi ện chân th ực nh ững gì đúng với suy 
ngh ĩ và hoàn c ảnh của anh (ch ị). 
 Tôi xin cam k ết r ằng, toàn b ộ thông tin c ủa anh (ch ị) ch ỉ đượ c s ử d ụng cho m ục 
đích c ủa nghiên c ứu này và hoàn toàn đượ c gi ữ kín. 
 Nếu có th ắc m ắc c ần gi ải đáp ho ặc chia s ẻ, xin anh/ch ị vui lòng liên h ệ v ới: 
 Cấn H ữu D ạn – GV Đại h ọc Lao độ ng - Xã h ội 
 Mobile: 0917397858; 0987428185 Email: 
[email protected]. 
 Tôi xin chân thành c ảm ơn ! 
 I. THÔNG TIN CHUNG V Ề CÁ NHÂN VÀ DOANH NGHI ỆP 
 Xin vui lòng cung c ấp nh ững thông tin chung v ề Anh/Ch ị và doanh nghi ệp c ủa 
Anh/Ch ị: 
 1. Họ và tên c ủa Anh/Ch ị (không b ắt bu ộc):  
 2. Gi ới tính: 1. ☐ Nam 2. ☐ Nữ 
 3. Tu ổi:  
 4. Dân t ộc: 1. ☐ Kinh 2. ☐ Khác 
 5. Trình độ học v ấn c ủa Anh/Ch ị? 
 1. ☐ THPT 2. ☐ Trung c ấp, Cao đẳng 3. ☐ Đại h ọc 4. ☐ Th ạc s ĩ, Ti ến s ĩ 
 6. Vị trí công tác c ủa Anh/Ch ị? 
 1. ☐ Cán b ộ qu ản lý c ấp cao 2. ☐ Qu ản lý c ấp trung 3. ☐ Nhân viên/ng ười lao động 
 7. Th ời gian Anh/Ch ị làm vi ệc t ại doanh nghi ệp? 
 1. ☐ Dưới 3 n ăm ☐ Từ 3 -5 n ăm 3. ☐ Từ 5 - 10 n ăm 3. ☐ Trên 10 
năm 
 8. Chuyên môn công vi ệc Anh/Ch ị đang đảm nh ận?: ... 
 205
 9. Tên doanh nghi ệp Anh/Ch ị đang công tác chính?:   
 10. Năm thành l ập doanh nghi ệp?. ................................................................ 
 1. ☐ Dưới 3 n ăm 2. ☐ Từ 3 đến 5 n ăm 
 3. ☐ Từ 5 đến 10 n ăm 4. ☐ Trên 10 n ăm 
 11. Địa điểm tr ụ sở của doanh nghi ệp n ơi Anh/Ch ị đang làm vi ệc? [Ghi rõ 
Qu ận ( huy ện); Tỉnh (thành ph ố)] 
 12. Lo ại hình doanh nghi ệp (V ốn ch ủ sở hữu)? 
 1. ☐ Doanh nghi ệp nhà n ước 2. ☐ Doanh nghi ệp t ư nhân 
 3. ☐ DN có v ốn đầu t ư n ước ngoài 4. ☐ Khác (ghi c ụ th ể).. 
 13. Lĩnh v ực ho ạt động chính c ủa doanh nghi ệp anh/ch ị là gì? 
 1. ☐ Nông – Lâm - Th ủy s ản 2. ☐ Công nghi ệp – Xây d ựng 
 3. ☐ Th ươ ng m ại - Dịch v ụ 
 14. Xin anh/ch ị cho bi ết s ố lao động hi ện t ại c ủa doanh nghi ệp? 
 1. ☐ Dưới 10 lao động 2. ☐ Từ 10 đến 50 3. ☐ Từ 51 đến 100 
 4. ☐ Từ 101 đến 200 5. ☐ Từ 201 đến 300 6. ☐ Trên 300 
 15. Xin anh/ch ị cho bi ết tổng ngu ồn v ốn của doanh nghi ệp hi ện t ại? 
 1. ☐ Dưới 10 t ỷ đồng 2. ☐ Từ 10 đến 30 t ỷ đồng 3. ☐ Từ trên 30 đến 50 t ỷ 
đồng 
 4. ☐ Từ trên 50 đến 100 t ỷ đồng 5. ☐ Từ trên 100 đến 300 t ỷ đồng 
 6. ☐ Trên 300 t ỷ đồng 
 II. VĂN HÓA DOANH NGHI ỆP 
 Xin Anh/Ch ị cho bi ết ý ki ến c ủa mình v ề các nh ận định sau đây b ằng cách tích “X” 
vào nh ững miêu t ả rõ nh ất mà Anh/Ch ị đồng ý. (1- Rất không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- 
Trung l ập/bình th ường; 4- Đồng ý; 5- Rất đồng ý). 
 Mức độ đồng ý 
 Nh ận định 
 1 2 3 4 5 
 16. Giao ti ếp trong t ổ ch ức 
GT1 Doanh nghi ệp thông báo đầy đủ, rõ ràng cho NL Đ khi 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 có s ự thay đổi chính sách 
GT2 Tôi th ường có đầy đủ thông tin khi th ực hi ện công vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
GT3 Tôi d ễ dàng trao đổi thông tin v ới đồng nghi ệp và c ấp trên ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 206
 Mức độ đồng ý 
 Nh ận định 
 1 2 3 4 5 
GT4 Giao ti ếp/truy ền thông gi ữa các b ộ ph ận trong doanh 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 nghi ệp được khuy ến khích 
GT5 Tôi có th ể bi ết được thông tin và nhi ệm v ụ của đồng 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 nghi ệp khi c ần cho công vi ệc 
 17. Đào t ạo và phát tri ển 
DT1 Tôi được tham gia các khóa h ọc, t ập hu ấn, đào t ạo theo 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 yêu c ầu c ủa công vi ệc 
DT2 Các ch ươ ng trình đào t ạo, hu ấn luy ện k ỹ năng ở đơ n v ị 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 rất có ch ất l ượng 
DT3 Doanh nghi ệp có chính sách đào t ạo và phát tri ển rõ 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 ràng cho ng ười lao động 
DT4 Tôi được doanh nghi ệp h ỗ tr ợ, trang b ị các điều ki ện để 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 th ăng ti ến trong công vi ệc 
DT5 Doanh nghi ệp t ạo nhi ều c ơ h ội cho tôi phát tri ển ngh ề nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 18. Khen th ưởng và ghi nh ận 
KT1 Tôi th ường nh ận được s ự góp ý, ph ản h ồi k ịp th ời t ừ 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 cấp trên v ề công vi ệc mà mình th ực hi ện 
KT2 Tôi luôn được ghi nh ận v ề nh ững n ỗ lực và thành qu ả 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 đạt được c ủa mình 
KT3 Tôi nh ận được nh ững ph ần th ưởng t ươ ng x ứng v ới s ự 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 nỗ lực đóng góp c ủa mình 
KT4 Các hình th ức khen th ưởng trong doanh nghi ệp h ấp d ẫn 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 và đa d ạng 
KT5 Tôi luôn được doanh nghi ệp khích l ệ để nh ận nh ững 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 ph ần th ưởng l ớn h ơn 
 19. Ra quy ết định 
 207
 Mức độ đồng ý 
 Nh ận định 
 1 2 3 4 5 
HQ1 Quy trình ra quy ết định được doanh nghi ệp th ực hi ện nhanh ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
HQ2 Tôi th ể hi ện được vai trò c ủa mình và được tham gia 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 vào vi ệc ra các quy ết định liên quan 
HQ3 Tôi có nh ững quy ết định đúng đắn mang l ại được l ợi 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 ích cho doanh nghi ệp 
HQ4 Các quy ết định chi ến l ược th ường được doanh nghi ệp 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 lấy ý ki ến r ộng rãi 
 20. Định h ướng v ề kế ho ạch t ươ ng lai 
DH1 Doanh nghi ệp có chi ến l ược phát tri ển rõ ràng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
DH2 Các m ục tiêu, định h ướng c ủa doanh nghi ệp được công 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 bố công khai 
DH3 Định h ướng k ế ho ạch c ần được ng ười lao động ủng h ộ 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 và tham gia 
DH4 Các b ộ ph ận trong doanh nghi ệp th ường tri ển khai k ế 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 ho ạch dài h ạn 
DH5 Doanh nghi ệp ho ạch định tr ước nh ững thay đổi có th ể 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 tác động đến k ết qu ả sản xu ất, kinh doanh c ủa mình 
 21. Đổi m ới và ch ấp nh ận r ủi ro 
ĐM1 Tôi được khuy ến khích h ọc h ỏi kinh nghi ệm t ừ nh ững 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 sai l ầm trong công vi ệc 
ĐM2 Doanh nghi ệp luôn ch ủ động s ẵn sàng đươ ng đầu r ủi ro ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
ĐM3 Doanh nghi ệp khuy ến khích đổi m ới ph ươ ng pháp th ực 
 hi ện công vi ệc để đạt được hi ệu qu ả hơn trong công ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 vi ệc 
ĐM4 Tôi được khuy ến khích sáng t ạo, c ải ti ến đột phá trong ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 208
 Mức độ đồng ý 
 Nh ận định 
 1 2 3 4 5 
 th ực hi ện công vi ệc 
ĐM5 Doanh nghi ệp luôn tìm ki ếm nh ững ý t ưởng m ới và 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 th ực t ế để nâng cao hi ệu qu ả công vi ệc 
 22. Định h ướng làm vi ệc nhóm 
LV1 Tôi thích làm vi ệc nhóm trong quá trình th ực hi ện công vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
LV2 Tôi có kh ả năng và s ẵn sàng h ợp tác làm vi ệc nhóm hi ệu qu ả ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
LV3 Khi c ần h ỗ tr ợ, tôi th ường nh ận được s ự hợp tác c ủa các 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 đồng nghi ệp 
LV4 Tôi ch ỉ làm công vi ệc c ủa mình mà không c ần để ý đến 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 công vi ệc c ủa ng ười khác 
LV5 Tôi c ảm th ấy tho ải mái khi làm vi ệc trong nhóm h ơn 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 một mình 
 23. Hành vi lãnh đạo 
HV1 Lãnh đạo doanh nghi ệp r ất g ươ ng m ẫu trong công vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
HV2 Lời nói và vi ệc làm c ủa lãnh đạo doanh nghi ệp luôn 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 th ống nh ất 
HV3 Lãnh đạo t ạo được ni ềm tin v ới ng ười lao động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
HV4 Tôi không được lãnh đạo t ạo điều ki ện, h ỗ tr ợ khi c ần thi ết ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
HV5 Lãnh đạo r ất thân thi ện, hoà đồng v ới ng ười lao động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
HV6 Tôi tin t ưởng n ăng lực và thích phong cách làm vi ệc c ủa 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☒ 
 lãnh đạo. 
 209
 III. SỰ GẮN KẾT VỚI DOANH NGHI ỆP 
 Xin Anh/Ch ị cho bi ết ý ki ến c ủa mình v ề các nh ận định sau đây b ằng 
 cách tích “X” vào nh ững miêu t ả rõ nh ất mà Anh/Ch ị đồng ý. (1- Rất không 
 đồng ý; 2-Không đồng ý; 3- Trung l ập/bình th ường; 4- Đồng ý; 5- Rất đồng ý) 
 Mức độ đồng ý 
 Nh ận định 
 1 2 3 4 5 
 24. Sự trung thành 
TRT1 Tôi có ý định làm vi ệc lâu dài cho doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
TRT2 Tôi s ẽ ở lại doanh nghi ệp m ặc dù có l ời đề ngh ị thu nh ập cao 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 hơn t ừ doanh nghi ệp khác 
TRT3 Tôi có th ể làm b ất c ứ vi ệc gì mi ễn là làm vi ệc trong doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
TRT4 Tôi đang mong mu ốn tìm m ột công vi ệc t ốt h ơn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
TRT5 Tôi xem doanh nghi ệp là mái nhà th ứ hai c ủa mình ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
TRT6 Tôi r ất quan tâm đến s ố ph ận c ủa doanh nghi ệp này ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 25. Sự tự hào 
STH1 Tôi s ẽ gi ới thi ệu v ề sản ph ẩm, d ịch v ụ của doanh nghi ệp là 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 th ứ tốt nh ất mà khách hàng và đối tác có nhu c ầu 
STH2 Tôi luôn gi ới thi ệu v ới m ọi ng ười n ơi tôi làm vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
STH3 Tôi r ất thích m ặc đồng ph ục và đeo bi ểu t ượng c ủa doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
STH4 Tôi vui m ừng và hãnh di ện vì đã ch ọn doanh nghi ệp để làm vi ệc ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
STH5 Tôi t ự hào nói v ới m ọi ng ười r ằng tôi là m ột ph ần c ủa doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 26. Sự cố gắng 
SCG1 Tôi s ẵn sàng m ọi n ỗ lực vì s ự thành công c ủa doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
SCG2 Tôi luôn giành m ọi kh ả năng c ủa mình để ph ục v ụ cho doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
SCG3 Tôi t ự nguy ện n ỗ lực cao nh ất để hoàn thành nhi ệm v ụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
SCG4 Tôi luôn đấu tranh h ết mình vì quy ền l ợi c ủa doanh nghi ệp ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
SCG5 Tôi s ẵn sàng hy sinh quy ền l ợi cá nhân khi c ần thi ết để giúp 
 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 
 đỡ doanh nghi ệp thành công 
 Nếu anh ch ị mu ốn nh ận k ết qu ả của nghiên c ứu, vui lòng để lại thông tin theo bên d ưới. 
 Số điện tho ại: 
 Email: 
 Xin trân tr ọng c ảm ơn s ự hợp tác c ủa Anh/Ch ị! 
 210
 Ph ụ lục 6: Th ống kê mô t ả bi ến độc l ập 
 Descriptive Statistics 
 N Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
 Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error 
GT1 711 3.748 .7818 -.839 .092 1.190 .183 
GT2 711 3.717 .8443 -.680 .092 .811 .183 
GT3 711 3.730 .8376 -.655 .092 .721 .183 
GT4 711 3.736 .8494 -.490 .092 .324 .183 
GT5 711 3.706 .6997 -.983 .092 1.700 .183 
DT1 711 3.734 .9029 -.752 .092 .525 .183 
DT2 711 3.662 .8761 -.598 .092 .410 .183 
DT3 711 3.692 .8571 -.831 .092 .992 .183 
DT4 711 3.768 .8228 -.734 .092 .770 .183 
DT5 711 3.606 .8621 -.549 .092 .200 .183 
KT1 711 3.619 .7707 -.819 .092 .860 .183 
KT2 711 3.724 .8508 -.748 .092 .647 .183 
KT3 711 3.682 .9086 -.720 .092 .366 .183 
KT4 711 3.627 .8962 -.621 .092 .229 .183 
KT5 711 3.616 .8309 -.690 .092 .574 .183 
HQ1 711 3.824 .7846 -.137 .092 2.371 .183 
HQ2 711 3.876 .7646 -.228 .092 2.785 .183 
HQ3 711 3.945 .7495 -.017 .092 2.079 .183 
HQ4 711 3.890 .7368 -.117 .092 2.652 .183 
DH1 711 3.105 .7900 .034 .092 .125 .183 
DH2 711 3.097 .7857 -.015 .092 .126 .183 
DH3 711 3.079 .7483 .093 .092 .278 .183 
DH4 711 3.075 .7664 .023 .092 .235 .183 
DH5 711 3.035 .7298 .164 .092 .763 .183 
DM1 711 3.160 .8440 .042 .092 -.353 .183 
DM2 711 2.992 .7764 .069 .092 .117 .183 
DM3 711 3.090 .8241 .044 .092 -.124 .183 
DM4 711 3.208 .8715 -.071 .092 -.560 .183 
DM5 711 3.027 .7750 .227 .092 .755 .183 
 211
 Descriptive Statistics 
 N Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
 Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error 
 LV1 711 3.685 .8200 -.713 .092 .611 .183 
 LV2 711 3.738 .7812 -.786 .092 .736 .183 
 LV3 711 3.775 .7487 -.919 .092 1.785 .183 
 LV4 711 3.738 .7776 -.716 .092 1.140 .183 
 LV5 711 3.703 .7713 -.691 .092 .992 .183 
 HV1 711 3.747 .9104 -.681 .092 .413 .183 
 HV2 711 3.644 .9692 -.495 .092 -.172 .183 
 HV3 711 3.636 .9602 -.605 .092 .053 .183 
 HV4 711 3.709 .9168 -.646 .092 .289 .183 
 HV5 711 3.586 .9196 -.550 .092 .118 .183 
 HV6 711 3.487 .9491 -.373 .092 -.264 .183 
 Valid N 
 711 
(listwise) 
 212
 Ph ụ lục 7: Th ống kê mô t ả bi ến ph ụ thu ộc 
 Descriptive Statistics 
 N Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
 Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error 
GT1 711 3.748 .7818 -.839 .092 1.190 .183 
GT2 711 3.717 .8443 -.680 .092 .811 .183 
GT3 711 3.730 .8376 -.655 .092 .721 .183 
GT4 711 3.736 .8494 -.490 .092 .324 .183 
GT5 711 3.706 .6997 -.983 .092 1.700 .183 
DT1 711 3.734 .9029 -.752 .092 .525 .183 
DT2 711 3.662 .8761 -.598 .092 .410 .183 
DT3 711 3.692 .8571 -.831 .092 .992 .183 
DT4 711 3.768 .8228 -.734 .092 .770 .183 
DT5 711 3.606 .8621 -.549 .092 .200 .183 
KT1 711 3.619 .7707 -.819 .092 .860 .183 
KT2 711 3.724 .8508 -.748 .092 .647 .183 
KT3 711 3.682 .9086 -.720 .092 .366 .183 
KT4 711 3.627 .8962 -.621 .092 .229 .183 
KT5 711 3.616 .8309 -.690 .092 .574 .183 
HQ1 711 3.824 .7846 -.137 .092 2.371 .183 
HQ2 711 3.876 .7646 -.228 .092 2.785 .183 
HQ3 711 3.945 .7495 -.017 .092 2.079 .183 
HQ4 711 3.890 .7368 -.117 .092 2.652 .183 
DH1 711 3.105 .7900 .034 .092 .125 .183 
DH2 711 3.097 .7857 -.015 .092 .126 .183 
DH3 711 3.079 .7483 .093 .092 .278 .183 
DH4 711 3.075 .7664 .023 .092 .235 .183 
DH5 711 3.035 .7298 .164 .092 .763 .183 
DM1 711 3.160 .8440 .042 .092 -.353 .183 
DM2 711 2.992 .7764 .069 .092 .117 .183 
 213
 Descriptive Statistics 
 N Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis 
 Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error 
 DM3 711 3.090 .8241 .044 .092 -.124 .183 
 DM4 711 3.208 .8715 -.071 .092 -.560 .183 
 DM5 711 3.027 .7750 .227 .092 .755 .183 
 LV1 711 3.685 .8200 -.713 .092 .611 .183 
 LV2 711 3.738 .7812 -.786 .092 .736 .183 
 LV3 711 3.775 .7487 -.919 .092 1.785 .183 
 LV4 711 3.738 .7776 -.716 .092 1.140 .183 
 LV5 711 3.703 .7713 -.691 .092 .992 .183 
 HV1 711 3.747 .9104 -.681 .092 .413 .183 
 HV2 711 3.644 .9692 -.495 .092 -.172 .183 
 HV3 711 3.636 .9602 -.605 .092 .053 .183 
 HV4 711 3.709 .9168 -.646 .092 .289 .183 
 HV5 711 3.586 .9196 -.550 .092 .118 .183 
 HV6 711 3.487 .9491 -.373 .092 -.264 .183 
Valid N 
 711 
(listwise) 
 214
 Ph ụ lục 8: T ổng ph ươ ng sai trích bi ến ph ụ thu ộc 
 Total Variance Explained 
 Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared 
 Initial Eigenvalues Loadings Loadings 
 % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative 
Component Total Variance % Total Variance % Total Variance % 
 1 8.331 52.066 52.066 8.331 52.066 52.066 4.640 29.003 29.003 
 2 2.398 14.986 67.052 2.398 14.986 67.052 3.895 24.342 53.345 
 3 1.507 9.420 76.472 1.507 9.420 76.472 3.700 23.127 76.472 
 4 .529 3.308 79.781 
 5 .429 2.682 82.463 
 6 .402 2.510 84.972 
 7 .347 2.166 87.138 
 8 .328 2.048 89.186 
 9 .307 1.920 91.107 
 10 .277 1.731 92.838 
 11 .271 1.692 94.530 
 12 .205 1.279 95.809 
 13 .194 1.215 97.024 
 14 .180 1.126 98.150 
 15 .152 .950 99.099 
 16 .144 .901 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 215
 Ph ụ lục 9: Ma tr ận xoay bi ến ph ụ thu ộc 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 3 
 TR4 .859 
 TR5 .852 
 TR2 .824 
 TR3 .815 
 TR1 .800 
 TR6 .793 
 STH2 .831 
 STH4 .826 
 STH3 .818 
 STH5 .812 
 STH1 .775 
 SCG2 .867 
 SCG1 .836 
 SCG5 .833 
 SCG4 .793 
 SCG3 .723 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
 216
 Ph ụ lục 10: T ổng ph ươ ng sai trích bi ến độc l ập 
 Total Variance Explained 
 Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared 
 Initial Eigenvalues 
 Loadings Loadings 
Component
 % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative 
 Total Total Total
 Variance % Variance % Variance % 
 1 13.661 37.948 37.948 13.661 37.948 37.948 3.980 11.057 11.057 
 2 2.737 7.602 45.551 2.737 7.602 45.551 3.854 10.705 21.762 
 3 2.360 6.555 52.106 2.360 6.555 52.106 3.800 10.556 32.318 
 4 1.961 5.449 57.555 1.961 5.449 57.555 3.649 10.135 42.453 
 5 1.929 5.359 62.913 1.929 5.359 62.913 3.639 10.110 52.562 
 6 1.731 4.809 67.723 1.731 4.809 67.723 3.622 10.060 62.622 
 7 1.483 4.121 71.843 1.483 4.121 71.843 2.811 7.808 70.431 
 8 1.076 2.988 74.831 1.076 2.988 74.831 1.584 4.401 74.831 
 9 .544 1.512 76.344 
 10 .512 1.422 77.766 
 11 .490 1.361 79.127 
 12 .472 1.312 80.439 
 13 .451 1.253 81.693 
 14 .426 1.183 82.875 
 15 .413 1.148 84.024 
 16 .400 1.112 85.136 
 17 .383 1.064 86.200 
 18 .373 1.037 87.237 
 19 .351 .976 88.213 
 20 .335 .932 89.145 
 21 .326 .905 90.050 
 22 .312 .868 90.918 
 23 .297 .826 91.744 
 217
 Total Variance Explained 
 Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared 
 Initial Eigenvalues 
 Loadings Loadings 
Component
 % of Cumulative % of Cumulative % of Cumulative 
 Total Total Total
 Variance % Variance % Variance % 
 24 .294 .816 92.560 
 25 .277 .769 93.329 
 26 .267 .743 94.072 
 27 .259 .718 94.790 
 28 .255 .709 95.499 
 29 .248 .689 96.188 
 30 .236 .656 96.845 
 31 .223 .620 97.465 
 32 .213 .592 98.057 
 33 .200 .554 98.612 
 34 .183 .507 99.119 
 35 .162 .449 99.568 
 36 .155 .432 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 218
 Ph ụ lục 11: Ma tr ận xoay bi ến độc l ập 
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
GT1 .800 
GT2 .746 
GT3 .791 
GT4 .842 
GT5 .785 
DT1 .778 
DT2 .784 
DT3 .783 
DT4 .734 
DT5 .732 
KT1 .717 
KT2 .764 
KT3 .770 
KT4 .796 
KT5 .760 
HQ1 .738 
HQ2 .738 
HQ3 .725 
HQ4 .733 
DH1 .831 
DH2 .825 
DH3 .813 
DH4 .813 
DH5 .754 
DM1 .741 
 219
 Rotated Component Matrix a 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
 DM2 .830 
 DM3 .797 
 DM4 .825 
 DM5 .797 
 LV1 .780 
 LV2 .753 
 LV3 .737 
 LV4 .750 
 LV5 .752 
 HV1 .778 
 HV2 .796 
 HV3 .819 
 HV4 .793 
 HV5 .787 
 HV6 .729 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
 220
 Ph ụ lục 12: K ết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo các bi ến độc l ập 
 Ph ụ lục 12-1: K ết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến độc l ập 
 - Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào giao ti ếp trong t ổ ch ức 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Cronbach's Alpha Based on N of 
 Alpha Standardized Items Items 
 .910 .912 5
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean Squared Cronbach's 
 Scale Variance Corrected Item-
 if Item Multiple Alpha if Item 
 if Item Deleted Total Correlation 
 Deleted Correlation Deleted 
GT1 14.889 7.786 .802 .651 .884 
GT2 14.920 7.713 .740 .554 .897 
GT3 14.907 7.701 .751 .565 .894 
GT4 14.902 7.472 .797 .653 .885 
GT5 14.931 8.253 .785 .618 .889 
 - Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào đào t ạo và phát tri ển trong t ổ ch ức 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha Based on 
Cronbach's Alpha N of Items 
 Standardized Items 
 .901 .901 5 
 221
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean Squared Cronbach's 
 Scale Variance Corrected Item-
 if Item Multiple Alpha if Item 
 if Item Deleted Total Correlation 
 Deleted Correlation Deleted 
DT1 14.729 8.432 .788 .649 .871 
DT2 14.800 8.535 .797 .654 .869 
DT3 14.771 8.557 .816 .686 .865 
DT4 14.695 9.046 .739 .548 .882 
DT5 14.857 9.312 .632 .405 .905 
 - Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào khen th ưởng và ghi nh ận 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
 .897 .898 5 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha 
 Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted 
 14.650 8.963 .723 .538 .881 
T1 
 14.544 8.426 .758 .589 .872 
T2 
 14.586 8.060 .777 .609 .868 
T3 
 14.641 8.182 .763 .594 .872 
T4 
 222
 14.653 8.692 .717 .525 .881 
T5 
 - Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào hi ệu qu ả “Ra quy ết định” 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
 .875 .875 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean Squared Cronbach's 
 if Item Scale Variance Corrected Item- Multiple Alpha if Item 
 Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted 
 H 11.71
 3.803 .747 .559 .834 
Q1 2 
 H 11.66
 3.887 .741 .549 .836 
Q2 0 
 H 11.59
 3.975 .726 .528 .842 
Q3 1 
 H 11.64
 4.052 .712 .507 .848 
Q4 6 
 - Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào định h ướng k ế ho ạch t ươ ng lai 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
 .932 .932 5 
 Item-Total Statistics 
 223
 Scale Mean Scale Corrected Squared Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Multiple Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Correlation Deleted 
DH1 12.286 7.244 .854 .747 .910 
DH2 12.294 7.354 .828 .717 .916 
DH3 12.312 7.573 .818 .670 .918 
DH4 12.316 7.459 .825 .685 .916 
DH5 12.356 7.793 .779 .617 .925 
 - Bi ến v ăn hóa chú tr ọng vào đổi m ới và ch ấp nh ận r ủi ro 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
 .921 .922 5 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean Squared Cronbach's 
 if Item Scale Variance Corrected Item- Multiple Alpha if Item 
 Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted 
DM1 12.316 8.436 .735 .551 .916 
DM2 12.485 8.397 .834 .723 .896 
DM3 12.387 8.252 .807 .672 .901 
DM4 12.269 7.969 .818 .672 .899 
DM5 12.450 8.563 .791 .655 .905 
 - Văn hóa định h ướng làm vi ệc nhóm 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha Based on 
 Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items 
 .900 .900 5
 Item-Total Statistics 
 224
 Scale Mean Scale Squared Cronbach's 
 Corrected Item-
 if Item Variance if Multiple Alpha if Item 
 Total Correlation 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 LV1 14.955 6.781 .801 .664 .867 
 LV2 14.902 7.083 .765 .610 .875 
 LV3 14.865 7.356 .728 .553 .883 
 LV4 14.902 7.165 .745 .573 .880 
 LV5 14.937 7.276 .721 .538 .885 
 - Văn hóa chú tr ọng hành vi lãnh đạo 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha Based on 
Cronbach's Alpha Standardized Items N of Items 
 .925 .925 6 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item-Squared Multiple Cronbach's Alpha 
 Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted 
HV1 18.062 16.447 .779 .621 .912 
HV2 18.165 16.000 .786 .671 .911 
HV3 18.173 15.653 .850 .742 .902 
HV4 18.100 16.236 .806 .656 .908 
HV5 18.222 16.345 .785 .623 .911 
HV6 18.322 16.720 .697 .509 .923 
 225
 Ph ụ lục 12-2: K ết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến ph ụ thu ộc 
 - Kết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến s ự trung thành 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha Based on 
Cronbach's Alpha N of Items 
 Standardized Items 
 .941 .941 6 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean Squared Cronbach's 
 if Item Scale Variance Corrected Item- Multiple Alpha if Item 
 Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted 
TR1 14.537 12.917 .810 .719 .932 
TR2 14.585 12.725 .840 .759 .928 
TR3 14.639 13.065 .804 .662 .933 
TR4 14.585 12.688 .854 .759 .926 
TR5 14.563 12.531 .837 .741 .929 
TR6 14.644 13.035 .791 .640 .934 
 - Kết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến s ự tự hào 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items 
 .938 .938 5 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Squared Cronbach's 
 if Item Variance if Corrected Item- Multiple Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Total Correlation Correlation Deleted 
STH1 14.004 8.779 .808 .696 .928 
STH2 14.037 8.618 .858 .758 .918 
STH3 14.042 8.795 .826 .691 .924 
STH4 14.042 8.626 .837 .733 .922 
STH5 14.041 8.650 .833 .718 .923 
 226
 - Kết qu ả ki ểm định giá tr ị thang đo bi ến s ự cố gắng 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha Based on 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 Standardized Items 
 .896 .899 5 
 Item-Total Statistics 
 Scale Variance Squared Cronbach's 
 Scale Mean if Corrected Item-
 if Item Multiple Alpha if Item 
 Item Deleted Total Correlation 
 Deleted Correlation Deleted 
SCG1 14.634 6.629 .781 .620 .866 
SCG2 14.833 6.759 .802 .708 .863 
SCG3 14.617 6.600 .658 .452 .896 
SCG4 14.698 6.665 .731 .535 .877 
SCG5 14.703 6.665 .773 .661 .868 
 227
 Ph ụ lục 13: Ma tr ận h ệ số tươ ng quan 
 Correlations 
 MGT MDT MKT MHQ MDH MDM MLV MHV MSTR MSTH MSCG
MGT Pearson 
 1.405 ** .361 ** .497 ** .434 ** .412 ** .408 ** .381 ** .526 ** .547 ** .351 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MDT Pearson 
 .405 ** 1.489 ** .503 ** .409 ** .415 ** .463 ** .445 ** .453 ** .588 ** .490 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MKT Pearson 
 .361 ** .489 ** 1.487 ** .379 ** .421 ** .505 ** .446 ** .454 ** .484 ** .553 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MHQ Pearson 
 .497 ** .503 ** .487 ** 1 .439 ** .422 ** .468 ** .504 ** .533 ** .561 ** .447 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MDH Pearson 
 .434 ** .409 ** .379 ** .439 ** 1 .502 ** .423 ** .428 ** .677 ** .521 ** .318 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
MDM Pearson 
 .412 ** .415 ** .421 ** .422 ** .502 ** 1.436 ** .367 ** .647 ** .587 ** .291 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
 228
 Correlations 
 MGT MDT MKT MHQ MDH MDM MLV MHV MSTR MSTH MSCG
 MLV Pearson 
 .408 ** .463 ** .505 ** .468 ** .423 ** .436 ** 1 .487 ** .505 ** .503 ** .484 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
 MHV Pearson 
 .381 ** .445 ** .446 ** .504 ** .428 ** .367 ** .487 ** 1 .508 ** .569 ** .503 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
 MSTR Pearson 
 .526 ** .453 ** .454 ** .533 ** .677 ** .647 ** .505 ** .508 ** 1 .630 ** .403 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
 MSTH Pearson 
 .547 ** .588 ** .484 ** .561 ** .521 ** .587 ** .503 ** .569 ** .630 ** 1 .495 **
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
 MSCG Pearson 
 .351 ** .490 ** .553 ** .447 ** .318 ** .291 ** .484 ** .503 ** .403 ** .495 ** 1
 Correlation
 Sig. (2-
 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 tailed) 
 N 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711 711
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
 229
 Ph ụ lục 14: K ết qu ả ước l ượng tác động của VHTC đến s ự GKNV 
 với t ổ ch ức 
 Ph ụ lục 14-1: K ết qu ả ước l ượng tác động của VHTC đến S ự trung thành 
 Model Summary c 
 Adjusted R Std. Error of 
 Model R R Square Square the Estimate Durbin-Watson 
 1 .208 a .043 .028 .70205 
 2 .812 b .659 .649 .42175 1.821 
 c. Dependent Variable: MSTR 
 ANOVA a 
 Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 1 Regression 15.532 11 1.412 2.865 .001 b 
 Residual 344.515 699 .493 
 Total 360.046 710 
 2 Regression 237.138 19 12.481 70.169 .000 c 
 Residual 122.908 691 .178 
 Total 360.046 710 
a. Dependent Variable: MSTR 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized 
 Coefficients Coefficients 
Model B Std. Error Beta t Sig. 
1 (Constant) 2.986 .368 8.105 .000 
 Gi ới tính -.028 .056 -.019 -.508 .612 
 Tu ổi -.002 .006 -.012 -.258 .796 
 Trình độ học v ấn -.007 .053 -.005 -.129 .897 
 Vị trí công tác -.076 .056 -.060 -1.340 .181 
 Th ời gian làm vi ệc t ại doanh nghi ệp .065 .032 .089 2.046 .041 
 Số năm ho ạt động -.014 .031 -.018 -.447 .655 
 230
 Quy mô doanh nghi ệp .056 .016 .142 3.548 .000 
 Nông nghi ệp -.052 .068 -.032 -.772 .440 
 Dịch v ụ -.092 .064 -.062 -1.438 .151 
 DN nhà n ước -.041 .081 -.020 -.504 .615 
 DN n ước ngoài -.178 .074 -.093 -2.397 .017 
2 (Constant) -.387 .249 -1.551 .121 
 Gi ới tính .015 .034 .010 .438 .662 
 Tu ổi -.007 .004 -.054 -1.922 .055 
 Trình độ học v ấn -.026 .032 -.019 -.808 .419 
 Vị trí công tác -.053 .034 -.042 -1.553 .121 
 Th ời gian làm vi ệc tại doanh nghi ệp .042 .019 .058 2.198 .028 
 Số năm ho ạt động -.013 .019 -.017 -.694 .488 
 Quy mô doanh nghi ệp .022 .010 .056 2.313 .021 
 Nông nghi ệp -.016 .041 -.010 -.389 .697 
 Dịch v ụ .017 .039 .011 .426 .670 
 DN nhà n ước -.124 .049 -.060 -2.518 .012 
 DN n ước ngoài -.104 .045 -.054 -2.305 .021 
 MGT .124 .029 .120 4.322 .000 
 MDT -.005 .028 -.005 -.170 .865 
 MKT .018 .029 .019 .645 .519 
 MHQ .105 .033 .095 3.154 .002 
 MDH .359 .030 .342 12.018 .000 
 MDM .312 .028 .312 11.040 .000 
 MLV .077 .032 .071 2.413 .016 
 MHV .094 .026 .106 3.666 .000 
a. Dependent Variable: MSTR 
 231
 Ph ụ lục 14-2: K ết qu ả ước l ượng tác động của VHTC t ới S ự tự hào 
 Model Summary c 
 Adjusted R Std. Error of 
Model R R Square Square the Estimate Durbin-Watson 
 1 .182 a .033 .018 .72486 
 2 .783 b .613 .602 .46129 1.817 
c. Dependent Variable: MSTH 
 ANOVA a 
 Sum of 
Model Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 12.591 11 1.145 2.179 .014 b 
 Residual 367.270 699 .525 
 Total 379.861 710 
2 Regression 232.825 19 12.254 57.588 .000 c 
 Residual 147.036 691 .213 
 Total 379.861 710 
a. Dependent Variable: MSTH 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized 
 Coefficients Coefficients 
Model B Std. Error Beta t Sig. 
1 (Constant) 3.325 .380 8.740 .000 
 Gi ới tính -.101 .058 -.067 -1.749 .081 
 Tu ổi .003 .006 .023 .488 .626 
 Trình độ học v ấn .017 .055 .012 .310 .756 
 Vị trí công tác -.027 .058 -.021 -.471 .638 
 Th ời gian làm vi ệc 
 .010 .033 .014 .316 .752 
 tại doanh nghi ệp 
 232
 Số năm ho ạt động .052 .032 .065 1.627 .104 
 Quy mô doanh nghi ệp .039 .016 .095 2.363 .018 
 Nông nghi ệp -.071 .070 -.043 -1.020 .308 
 Dịch v ụ -.124 .066 -.081 -1.877 .061 
 DN nhà n ước -.054 .083 -.025 -.647 .518 
 DN n ước ngoài -.101 .077 -.051 -1.319 .188 
2 (Constant) -.457 .273 -1.678 .094 
 Gi ới tính -.035 .037 -.023 -.937 .349 
 Tu ổi .001 .004 .005 .150 .881 
 Trình độ học v ấn .014 .035 .010 .394 .693 
 Vị trí công tác .005 .037 .004 .128 .899 
 Th ời gian làm vi ệc 
 -.007 .021 -.009 -.314 .754 
 tại doanh nghi ệp 
 Số năm ho ạt động .033 .020 .042 1.643 .101 
 Quy mô doanh nghi ệp .005 .011 .013 .508 .612 
 Nông nghi ệp -.025 .045 -.015 -.563 .573 
 Dịch v ụ -.006 .042 -.004 -.136 .892 
 DN nhà n ước -.117 .054 -.055 -2.164 .031 
 DN n ước ngoài -.012 .049 -.006 -.249 .803 
 MGT .181 .031 .171 5.794 .000 
 MDT .212 .031 .212 6.902 .000 
 MKT .030 .031 .030 .968 .333 
 MHQ .104 .036 .092 2.860 .004 
 MDH .089 .033 .082 2.720 .007 
 MDM .252 .031 .246 8.166 .000 
 MLV .044 .035 .040 1.255 .210 
 MHV .183 .028 .201 6.548 .000 
a. Dependent Variable: MSTH 
 233
 Ph ụ lục 14-3: K ết qu ả ước l ượng tác động của VHTC t ới S ự cố gắng 
 Model Summary c 
 Adjusted R Std. Error of 
Model R R Square Square the Estimate Durbin-Watson 
 1 .128 a .016 .001 .63690 
 2 .668 b .446 .431 .48068 1.859 
c. Dependent Variable: MSCG 
 ANOVA a 
 Sum of 
Model Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 4.692 11 .427 1.051 .399 b 
 Residual 283.547 699 .406 
 Total 288.239 710 
2 Regression 128.584 19 6.768 29.290 .000 c 
 Residual 159.655 691 .231 
 Total 288.239 710 
a. Dependent Variable: MSCG 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized 
 Coefficients Coefficients 
Model B Std. Error Beta t Sig. 
1 (Constant) 3.810 .334 11.398 .000 
 Gi ới tính .048 .051 .037 .954 .341 
 Tu ổi -.004 .006 -.034 -.725 .469 
 Trình độ học v ấn -.012 .048 -.010 -.248 .804 
 Vị trí công tác -.068 .051 -.060 -1.335 .182 
 Th ời gian làm vi ệc t ại doanh 
 .028 .029 .042 .964 .335 
 nghi ệp 
 234
 Số năm ho ạt động .029 .028 .043 1.052 .293 
 Quy mô doanh nghi ệp .007 .014 .020 .494 .621 
 Nông nghi ệp -.072 .062 -.049 -1.163 .245 
 Dịch v ụ -.107 .058 -.080 -1.835 .067 
 DN nhà n ước .030 .073 .016 .412 .681 
 DN n ước ngoài -.071 .067 -.041 -1.051 .294 
2 (Constant) .990 .284 3.484 .001 
 Gi ới tính .065 .039 .050 1.686 .092 
 Tu ổi -.004 .004 -.035 -.980 .327 
 Trình độ học v ấn .002 .037 .002 .064 .949 
 Vị trí công tác -.034 .039 -.030 -.876 .381 
 Th ời gian làm vi ệc t ại doanh 
 .016 .022 .025 .731 .465 
 nghi ệp 
 Số năm ho ạt động .011 .021 .015 .498 .618 
 Quy mô doanh nghi ệp -.017 .011 -.047 -1.535 .125 
 Nông nghi ệp -.038 .047 -.026 -.803 .422 
 Dịch v ụ .001 .044 .001 .016 .988 
 DN nhà n ước -.005 .056 -.003 -.088 .930 
 DN n ước ngoài .009 .051 .006 .185 .854 
 MGT .046 .033 .050 1.419 .156 
 MDT .155 .032 .178 4.841 .000 
 MKT .261 .033 .295 7.999 .000 
 MHQ .061 .038 .062 1.615 .107 
 MDH -.025 .034 -.026 -.720 .472 
 MDM -.068 .032 -.076 -2.103 .036 
 MLV .142 .036 .147 3.889 .000 
 MHV .170 .029 .214 5.836 .000 
a. Dependent Variable: MSCG 
 235
 Ph ụ lục 15: K ết qu ả ước l ượng tác động c ủa VHTC t ới s ự GKNV chung 
 Model Summary c 
 Adjusted R Std. Error of 
Model R R Square Square the Estimate Durbin-Watson 
 1 .193 a .037 .022 .56440 
 2 .870 b .756 .750 .28558 1.754 
c. Dependent Variable: MGKNV 
 Model Summary b 
 Change Statistics 
 Std. Error 
 R Adjusted of the R Square F Sig. F Durbin-
Model R Square R Square Estimate Change Change df1 df2 Change Watson 
1 .870 a .756 .750 .28558 .756 112.863 19 691 .000 1.754 
b. Dependent Variable: MGKNV 
 ANOVA a 
 Sum of 
Model Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 8.584 11 .780 2.450 .005 b 
 Residual 222.663 699 .319 
 Total 231.247 710 
2 Regression 174.891 19 9.205 112.863 .000 c 
 Residual 56.356 691 .082 
 Total 231.247 710 
a. Dependent Variable: MGKNV 
 236
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized 
 Coefficients Coefficients Collinearity Statistics 
 Std. Toleranc
Model B Error Beta t Sig. e VIF 
1 (Constant) .049 .169 .288 .774 
 Gi ới tính .015 .023 .013 .657 .511 .922 1.085 
 Tu ổi -.004 .003 -.034 -1.415 .158 .617 1.621 
 Trình độ học v ấn -.003 .022 -.003 -.149 .881 .867 1.153 
 Vị trí công tác -.027 .023 -.027 -1.187 .235 .684 1.462 
 Th ời gian làm vi ệc t ại 
 .017 .013 .029 1.323 .186 .710 1.408 
 DN 
 Số năm ho ạt động .010 .013 .017 .822 .411 .849 1.178 
 Quy mô doanh nghi ệp .004 .007 .011 .551 .582 .846 1.182 
 Nông nghi ệp -.026 .028 -.020 -.945 .345 .761 1.315 
 Dịch v ụ .004 .026 .003 .145 .885 .727 1.376 
 DN nhà n ước -.082 .033 -.050 -2.454 .014 .864 1.157 
 DN n ước ngoài -.035 .030 -.023 -1.165 .244 .900 1.111 
 MGT .117 .019 .141 6.043 .000 .644 1.553 
 MDT .121 .019 .155 6.348 .000 .594 1.683 
 MKT .103 .019 .130 5.327 .000 .590 1.694 
 MHQ .090 .022 .102 3.998 .000 .543 1.842 
 MDH .141 .020 .168 6.976 .000 .611 1.638 
 MDM .165 .019 .207 8.652 .000 .617 1.621 
 MLV .088 .022 .101 4.046 .000 .563 1.775 
 MHV .149 .017 .209 8.604 .000 .597 1.676 
a. Dependent Variable: MGKNV