Luận án Nghiên cứu than hóa phụ phẩm nông nghiệp (vỏ hạt cà phê, lõi bắp) bằng phương pháp Carbon hóa thủy nhiệt, ứng dụng làm vật liệu hấp phụ và xúc tác

Nghiên cứu bước đầu đặt nền tảng cho việc định hướng tận dụng tái chế nguồn phụ phẩm nông nghiệp như vỏ hạt cà phê/ lõi bắp chuyển hóa thành vật liệu có giá trị kinh tế cao hơn, thân thiện với môi trường ở Việt Nam. Nghiên cứu đã thực hiện được các nội dung như sau:  Đã xây dựng được mô hình tối ưu hóa cho quá trình HTC trên đối tượng sinh khối lignocellulose từ vỏ hạt cà phê/ lõi bắp của Việt Nam nhằm thu được hiệu suất Hydrochar tốt nhất bằng phương pháp đáp ứng bề mặt (RSM), trên phần mềm MODDE 5.0.  Đã điều chế thành công năm loại vật liệu từ vỏ hạt cà phê/ lõi bắp, trong đó gồm: thông qua phương pháp HTC có bốn loại vật liệu là Hydrochar hoạt hóa thủy nhiệt (CHhydro, CChydro); Hydrochar từ tính (CHmagnet, CCmagnet); Hydrochar hoạt hóa ngâm tẩm (CHimpreg, CCimpreg); than sinh học hoạt hóa trực tiếp (CHacitv, CCactiv). Phương pháp nhiệt phân hai giai đoạn phổ biến hiện nay là một loại vật liệu Biochar hoạt hóa (CHbiochar, CCbiochar). Các vật liệu đã được phân tích đặc trưng tính chất như SEM, TEM, BET, XRD, FTIR, hàm lượng các nhóm chức bề mặt bằng phương pháp chuẩn độ Beohm, đường cong từ hóa.  Đã cung cấp dữ liệu phân tích các mô hình đẳng nhiệt hấp phụ và động học hấp phụ MB trên tất cả các mẫu vật liệu phù hợp với mô hình đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir và mô hình động học hấp phụ bậc 2. Hydochar hoạt hóa có khả năng hấp phụ MB tốt nhất lần lượt là CCactiv đạt 481,58 mg/g và CHactiv đạt 475,43 mg/g.  Đã đánh giá hoạt tính xúc tác của tất cả các loại vật liệu cho phản ứng thủy phân cellulose rơm rạ thành glucose bằng phương pháp kết hợp cơ – hóa – xúc tác. Hydrochar hoạt hóa thủy nhiệt có hoạt tính xúc tác cho phản ứng thủy phân cellulose rơm rạ thành glucose tốt nhất lần lượt là CChydro đạt 65,54% và CHhydro đạt 63,04%.

pdf172 trang | Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu than hóa phụ phẩm nông nghiệp (vỏ hạt cà phê, lõi bắp) bằng phương pháp Carbon hóa thủy nhiệt, ứng dụng làm vật liệu hấp phụ và xúc tác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hình thành các nhóm chức oxygenate đóng vai trò làm tăng quá trình hấp phụ, đặc biệt các oxygenate này là tâm xúc tác cho quá trình chuyển hóa cellulose thành glucose. Hydrochar hoạt hóa điều chế bằng quá trình HTC một bước kết hợp hoạt hóa và carbon hóa giúp rút ngắn công đoạn điều chế Hydrochar, có diện tích bề mặt 130 riêng lớn cũng như hàm lượng các nhóm oxygenate tốt nên có khả năng hấp phụ tốt nhất. Hydrochar hoạt hóa thủy nhiệt điều chế bằng quá trình HTC hai bước gồm HTC nguyên liệu vỏ hạt cà phê/ lõi bắp trong nước, tiếp đến HTC trong môi trường KOH làm tăng khả năng hình thành các nhóm oxygenate tốt nhất nên có hoạt tính xúc tác cho phản ứng thủy phân cellulose từ rơm rạ thành glucose tốt nhất. Nghiên cứu định lượng các nhóm chức oxygenate (carboxylic, hydroxide, phenolic) bằng phương pháp chuẩn độ Boehm đã cho cái nhìn cụ thể về vai trò của từng loại nhóm chức trong quá trình hấp phụ và phản ứng chuyển hóa cellulose thành glucose. Do đó, phương pháp HTC là bước định hướng có ý nghĩa ứng dụng thực tế xử lý các nguồn sinh khối ướt. KIẾN NGHỊ Qua những kết quả nghiên cứu của luận án, chúng tôi kiến nghị một số vấn đề nghiên cứu tiếp theo như sau:  Đánh giá khả năng ứng dụng của vật liệu để xử lý kim loại nặng, nước thải thực tế,  Đánh giá khả năng ứng dụng của vật liệu trong lĩnh vực làm vật liệu điện cực pin, vật liệu siêu tụ điện...  Nghiên cứu pha lỏng từ quá trình HTC định hướng thu hồi các hợp chất hữu cơ có giá trị.  Mở rộng phương pháp HTC cho các nguồn sinh khối khác như bùn thải sinh học, các phụ phẩm trong ngành chế biến thực phẩm DANH MỤC CÁC CÔNG BỐ KHOA HỌC CỦA LUẬN ÁN Tạp chí quốc tế: 1. T. Hien Tran, Anh Hoang Le, T. Huu Pham, La Duc Duong, X. Cuong Nguyen, Ashok Kumar Nadda, S.W. Chang, Wjin Chung, D.D. Nguyen, Dinh Thanh Nguyen (2022). A sustainable, low-cost carbonaceous hydrochar adsorbent for methylene blue adsorption derived from corncobs. Environmental Research, 113178 (ISI, Q1, IF2021 8.431). 2. Thi Hien Tran, Hue Huong Le, Thien Huu Pham, Dinh Thanh Nguyen, Duong Duc La, Soon Woong Chang, Sang Moon Lee, Woo Jin Chung, D. Duc Nguyen. (2021). Comparative study on methylen blue adsorption behavior of coffee husk- derived activated carbon materials prepared using hydrothermal and soaking methods. Journal of Environmental Chemical Engineering (ISSN: 22133437), 9(4), 105362. (ISI, Q1, IF2021 7.968) 3. Thi Hien Tran, Anh Hoang Le, Thien Huu Pham, Dinh Thanh Nguyen, Soon Woong Chang, Woo Jin Chung, D. Duc Nguyen. (2020). Adsorption isotherms and kinetic modeling of methylen blue dye onto a carbonaceous hydrochar adsorbent derived from coffee husk waste. Journal Science of the Total Environment (ISSN: 1879-1026), 725, 138325. (ISI, Q1, IF2021 10.753) Tạp chí trong nước: 4. Trần Thị Hiền, Phạm Hữu Thiện, Nguyễn Đình Thành. (2020). Khảo sát hoạt tính xúc tác của than sinh học hoạt hóa từ lõi bắp cho phản ứng thủy phân cellulose thành glucose. Tạp chí Hóa học và ứng dụng (ISSN: 1859-4069), 4(54), 21-27. 5. Trần Thị Hiền, Lê Hoàng Anh, Phạm Hữu Thiện, Nguyễn Đình Thành. (2019). Điều chế than hoạt tính từ vỏ hạt cà phê bằng phương pháp carbon hóa thủy nhiệt, ứng dụng xử lý thuốc nhuộm xanh methylen. Tạp chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam (ISSN: 0866-7411), 4, 1-9. 6. Trần Thị Hiền, Lê Huệ Hương, Phạm Hữu Thiện, Nguyễn Đình Thành. (2019) Bằng phương pháp Carbon hóa thủy nhiệt điều chế hydrochar từ lõi bắp, hấp phụ xanh methylen. Tạp chí Hóa học và Ứng dụng (ISSN: 1859-4069), Số chuyên đề 3 (47), 15-22. 7. Trần Thị Hiền, Phạm Hữu Thiện, Nguyễn Đình Thành. (2019). Hấp thụ thuốc nhuộm cơ bản sử dụng than hoạt tính được điều chế từ lõi bắp: Nghiên cứu cân bằng và động học. Tạp chí Hóa học và ứng dụng (ISSN: 1859-4069), Số chuyên đề 6 (50), 50-57. 8. Trần Thị Hiền, Lê Huệ Hương, Nguyễn Đình Thành. (2018). Điều chế than sinh học từ vỏ hạt cà phê bằng phương pháp carbon hóa thủy nhiệt, ứng dụng hấp phụ xanh methylen. Tạp chí Hóa học và ứng dụng (ISSN: 1859-4069), Số chuyên đề 3 (43), 49-55. 9. Trần Thị Hiền, Lê Huệ Hương, Phạm Hữu Thiện, Nguyễn Đình Thành. (2018). Điều chế một bước acid rắn trên nền carbon bằng phương pháp carbon hoá thuỷ nhiệt glucose, sử dụng làm xúc tác thuỷ phân cellulose. Tạp chí Hóa học và ứng dụng (ISSN: 1859-4069), Số chuyên đề 3 (43), 5-11. 10. Tran Thi Hien, Nguyen The Vu, Pham Huu Thien, Nguyen Dinh Thanh, Phan Dinh Tuan. (2017). Synthesis of novel magnetic adsorbents from coffee husks by hydrothermal carbonization. Journal of Science and Technology (ISSN: 2525- 2518), 55 (4), 526-533. 11. Trần Thị Hiền, Lê Huệ Hương. (2017). Tối ưu hóa quá trình chuyển hóa lõi bắp thành than sinh học bằng phương pháp carbon hóa thủy nhiệt. Tạp chí Hóa học và ứng dụng (ISSN: 1859-4069), Số chuyên đề 3(39), 46-53. 12. Tran Thi Hien, Nguyen The Vu, Phan Thi Que Phuong, Pham Huu Thien, Nguyen Dinh Thanh, Phan Dinh Tuan. (2016). Optimizing the process of transforming coffee husks into biochar by means of hydrothermal carbonization. Journal of Science and Technology (ISSN: 0866-708X), 54 (4B) 138-145. Hội thảo quốc tế: 13. Hien Tran Thi, Anh Le Hoang, Thien Pham Huu, Thanh Nguyen Dinh, D. Duc Nguyen. (2019). Remove of methylen blue by activated carbon from hydrochar of corncob obtained by hydrothermal carbonization: kinetics and equilibrium studies. Proceedings of The Green Technologies for Sustainable Water (GTSW 1-5/12/2019), Ho Chi Minh (Poster). NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 1- Lần đầu tiên sử dụng phương pháp carbon hóa thủy nhiệt (HTC) để chế tạo vật liệu carbon từ việc tận dụng các phụ phẩm nông nghiệp vỏ hạt cà phê và lõi bắp ở Việt Nam. Đưa ra được phương trình hồi quy cho thấy ảnh hưởng các điều kiện để chế tạo Hydrochar bằng HTC ở nhiệt độ thấp đối với hai nguồn phụ phẩm vỏ hạt cà phê và lõi bắp, làm cơ sở khoa học cho việc áp dụng trên các đối tượng phụ phẩm nông nghiệp khác. 2- Luận án trình bày một cách tiếp cận dễ dàng để tổng hợp vật liệu carbon có giá trị cao thông qua phương pháp HTC ở điều kiện nhiệt độ thấp cho việc xử lý sinh khối thải ướt. Hydrochar hoạt hóa (CHacitv, CCactiv) điều chế bằng quá trình HTC một giai đoạn (kết hợp hoạt hóa và carbon hóa) giúp rút ngắn công đoạn điều chế Hydrochar. Ưu điểm của phương pháp này là quá trình nhiệt phân và hoạt hóa có thể được thực hiện đồng thời. Lượng KOH được giữ lại trong sản phẩm sau thủy nhiệt tiếp tục hoạt động hoạt hóa trong quá trình nhiệt phân. Một ưu điểm khác là bằng phương pháp này chỉ tiêu tốn một lượng nhỏ KOH sử dụng. Trong quá trình xử lý thủy nhiệt với sự có mặt của KOH có thể tạo ra các nhóm chức chứa oxy trên bề mặt vật liệu, là điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các vật liệu carbon có giá trị cao ứng dụng hấp phụ và xúc tác. 3- Hydochar hoạt hóa (CHacitv, CCactiv) có khả năng hấp phụ MB tốt nhất lần lượt là CCactiv đạt 481,58 mg/g và CHactiv đạt 475,43 mg/g. 4- Hydrochar hoạt hóa thủy nhiệt (CHhydro, CChydro) làm xúc tác cho phản ứng thủy phân cellulose rơm rạ thành glucose tốt, CChydro đạt 65,54% và CHhydro đạt 63,04% tương ứng. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. S. K. Mohanty, R. Valenca, et al., Plenty of room for carbon on the ground: Potential applications of biochar for stormwater treatment. Science of The Total Environment, 2018, 625, 1644-1658. 2. H. Kobayashi, M. Yabushita, et al., High-Yielding One-Pot Synthesis of Glucose from Cellulose Using Simple Activated Carbons and Trace Hydrochloric Acid. ACS Catalysis, 2013, 3, 581–587. 3. H. Kobayashi, M. Yabushita, et al., Depolymerization of Cellulosic Biomass Catalyzed by Activated Carbons. 2016, 15-26. 4. IBI, Standardized product definition and product testing guidelines for biochar that is used in Soil. International Biochar Initiative, 2013, 1-48. 5. Q. Wu, S. Yu, et al., Characterization of products from hydrothermal carbonization of pine. Bioresource Technology, 2017, 244, 78-83. 6. S. Nizamuddin, N. M. Mubarak, et al., Chemical, dielectric and structural characterization of optimized hydrochar produced from hydrothermal carbonization of palm shell. Fuel, 2016, 163, 88-97. 7. H. S. Kambo and A. Dutta, A comparative review of biochar and hydrochar in terms of production, physico-chemical properties and applications. Renewable and Sustainable Energy Reviews, 2015, 45, 359-378. 8. S. Masoumi, V. B. Borugadda, et al., Hydrochar: A Review on Its Production Technologies and Applications. Catalysts, 2021, 11(8), 939. 9. Z. Zhang, Z. Zhu, et al., Insights into Biochar and Hydrochar Production and Applications: A Review. Energy, 2019, 171. 10. https://www.thomasnet.com/articles/chemicals/producing-activated-carbon/ 11. M. F. F. Pego, M. L. Bianchi, et al., Surface modification of activated carbon by corona treatment. An Acad Bras Cienc, 2019, 91(1), e20170947. 12. Đ. V. Kha. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nhiên liệu sinh học trên thế giới và Việt Nam. 2012. Trung tâm Nghiên cứu Triển khai Công nghệ Hóa học - Chi nhánh Viện Hoá học Công nghiệp Việt Nam xuat-nhien-lieu-sinh-hoc-tren-the-gioi-va-viet-nam/1265. 13. R. Sharma, T. Jasrotia, et al., An insight into the mechanism of ‘symbiotic- bioremoval’ of heavy metal ions from synthetic and industrial samples using bacterial consortium. Environmental Technology & Innovation, 2021, 21, 101302. 14. H. Bamdad, K. Hawboldt, et al., A review on common adsorbents for acid gases removal: Focus on biochar. Renewable and Sustainable Energy Reviews, 2017. 15. C. F. Liu and R. C. Sun, Chapter 5 - Cellulose, in Cereal Straw as a Resource for Sustainable Biomaterials and Biofuels, R. C. Sun, Editor. 2010, Elsevier: Amsterdam, 131-167. 16. K. Tekin, S. Karagöz, et al., A review of hydrothermal biomass processing. Renewable and Sustainable Energy Reviews, 2014, 40, 673-687. 17. P. Basu, Chapter 2 - Biomass Characteristics, in Biomass Gasification and Pyrolysis, P. Basu, Editor. 2010, Academic Press: Boston, 27-63. 18. J. L. Ren and R. C. Sun, Chapter 4 - Hemicelluloses, in Cereal Straw as a Resource for Sustainable Biomaterials and Biofuels, R. C. Sun, Editor. 2010, Elsevier: Amsterdam, 73-130. 19. F. Lu and J. Ralph, Chapter 6 - Lignin, in Cereal Straw as a Resource for Sustainable Biomaterials and Biofuels, R. C. Sun, Editor. 2010, Elsevier: Amsterdam, 169-207. 20. S. V. Vassilev, D. Baxter, et al., An overview of the organic and inorganic phase composition of biomass. Fuel, 2012, 94, 1-33. 21. P. E. Savage, R. B. Levine, et al., Thermochemical Conversion of Biomass to Liquid Fuels and Chemicals. In:Crocker M., editor. Fuels and chemicals. Cambridge: RSC Publishing. Vol. Chapter 8. 2010. 22. S. B. Scholz, T. Sembres, et al., Biochar systems for smallholders in developing countries: leveraging current knowledge and exploring future potential for climate-smart agriculture. 2014: The World Bank. 23. A. Medhat, H. H. El-Maghrabi, et al., Efficiently activated carbons from corn cob for methylene blue adsorption. Applied Surface Science Advances, 2021, 3, 100037. 24. Y. Shen, A review on hydrothermal carbonization of biomass and plastic wastes to energy products. Biomass and Bioenergy, 2020, 134, 105479. 25. M. M. Titirici and M. Antonietti, Chemistry and materials options of sustainable carbon materials made by hydrothermal carbonization. Chem. Soc. Rev, 2010, 39(1), 103-116. 26. A. U. Rajapaksha, S. S. Chen, et al., Engineered/designer biochar for contaminant removal/immobilization from soil and water: Potential and implication of biochar modification. Chemosphere, 2016, 148, 276-91. 27. W. Hao, Refining of hydrochars/hydrothermally carbonized biomass into activated carbons and their applications. 2014, Department of Materials and Environmental Chemistry (MMK), Stockholm University. 28. H. Yi, K. Nakabayashi, et al., Pressurized physical activation: A simple production method for activated carbon with a highly developed pore structure. Carbon, 2021, 183, 735-742. 29. P. Paraskeva, D. Kalderis, et al., Production of activated carbon from agricultural by‐products. Journal of Chemical Technology & Biotechnology: International Research in Process, Environmental & Clean Technology, 2008, 83(5), 581-592. 30. M. M. Titirici, Sustainable carbon materials from hydrothermal processes, chapter 3: Porous Biomass-Derived Carbons: Activated Carbons. 2013: John Wiley & Sons. 31. A. A. Szogi, Vanotti, M.B., and Stansbery, A.E., Reduction of ammonia emissions from treated anaerobic swine lagoons. Transactions of the American Society of Agricultural Engineers, 2006, 217-225. 32. S. Sangon, A. J. Hunt, et al., Valorisation of waste rice straw for the production of highly effective carbon based adsorbents for dyes removal. Journal of Cleaner Production, 2018, 172, 1128-1139. 33. R. Becker, U. Dorgerloh, et al., Hydrothermal carbonization of biomass: major organic components of the aqueous phase. Chemical Engineering & Technology, 2014, 37(3), 511-518. 34. Z. F. Liu Z., Wu J., Characterization and application of chars produced from pinewood pyrolysis and hydrothermal treatment. Fuel, 2010, 89(2), 510-514. 35. G. Brunner, Near critical and supercritical water . Part I . Hydrolytic and hydrothermal processes. The Journal of Supercritical Fluids, 2009, 47, 373– 381. 36. J. A. Libra, K. S. Ro, et al., Hydrothermal carbonization of biomass residuals: a comparative review of the chemistry, processes and applications of wet and dry pyrolysis. Biofuels, 2011, 2(1), 71-106. 37. M. Möller, P. Nilges, et al., Subcritical Water as Reaction Environment: Fundamentals of Hydrothermal Biomass Transformation. ChemSusChem, 2011, 4, 566-79. 38. M. M. Titirici, A. Thomas, et al., A Direct Synthesis of Mesoporous Carbons with Bicontinuous Pore Morphology from Crude Plant Material by Hydrothermal Carbonization. Chemistry of Materials, 2007, 19(17), 4205- 4212. 39. E. L. Mumme J., Pielert J., Diakité M., Rupp F., Kern J., Hydrothermal carbonization of anaerobically digested maize silage. Bioresource Technology, 2011, 102, 9255-9260. 40. N. D. Berge, K. S. Ro, et al., Hydrothermal Carbonization of Municipal Waste Streams. Environmental Science & Technology, 2011, 45(13), 5696-5703. 41. M. Sevilla, A. B. Fuertes, et al., High density hydrogen storage in superactivated carbons from hydrothermally carbonized renewable organic materials. Energy & Environmental Science, 2011, 4(4), 1400-1410. 42. L. Ding, B. Zou, et al., A new route for conversion of corncob to porous carbon by hydrolysis and activation. Chemical Engineering Journal, 2013, 225, 300-305. 43. D. Knezevic, W. Van Swaaij, et al., Hydrothermal conversion of biomass. II. Conversion of wood, pyrolysis oil, and glucose in hot compressed water. Industrial & Engineering Chemistry Research, 2009, 49(1), 104-112. 44. M. Sevilla and A. B. Fuertes, Chemical and structural properties of carbonaceous products obtained by hydrothermal carbonization of saccharides. Chem. - Eur. J., 2009, 15(16), 4195-4203. 45. A. Funke and F. Ziegler, Hydrothermal carbonization of biomass: a summary and discussion of chemical mechanisms for process engineering. Biofuels, Bioproducts and Biorefining, 2010, 4(2), 160-177. 46. M. M. Titirici, R. J. White, et al., Black perspectives for a green future: hydrothermal carbons for environment protection and energy storage. Energy Environ. Sci. , 2012, 5, 6796–6822. 47. M. M. Tang and R. Bacon, Carbonization of cellulose fibers—I. Low temperature pyrolysis. Carbon, 1964, 2(3), 211-220. 48. V. K. L. Mer, Nucleation in Phase Transitions. Industrial & Engineering Chemistry, 1952, 44(6), 1270-1277. 49. M. Sevilla and A. B. Fuertes, The production of carbon materials by hydrothermal carbonization of cellulose. Carbon, 2009, 47(9), 2281-2289. 50. Suhas, P. J. M. Carrott, et al., Lignin – from natural adsorbent to activated carbon: A review. Bioresource Technology, 2007, 98(12), 2301-2312. 51. S. Kang, X. Li, et al., Characterization of Hydrochars Produced by Hydrothermal Carbonization of Lignin, Cellulose, d-Xylose, and Wood Meal. Industrial & Engineering Chemistry Research, 2012, 51(26), 9023-9031. 52. Z. Fang, T. Sato, et al., Reaction chemistry and phase behavior of lignin in high-temperature and supercritical water. Bioresource Technology, 2008, 99(9), 3424-3430. 53. E. Dinjus, A. Kruse, et al., Hydrothermal Carbonization – 1. Influence of Lignin in Lignocelluloses. Chemical Engineering & Technology, 2011, 34(12), 2037-2043. 54. A. Jain, R. Balasubramanian, et al., Tuning hydrochar properties for enhanced mesopore development in activated carbon by hydrothermal carbonization. Microporous and Mesoporous Materials, 2015, 203, 178-185. 55. A. J. Romero-Anaya, M. Ouzzine, et al., Spherical carbons: Synthesis, characterization and activation processes. Carbon, 2014, 68, 296-307. 56. Y. Xue, B. Gao, et al., Hydrogen peroxide modification enhances the ability of biochar (hydrochar) produced from hydrothermal carbonization of peanut hull to remove aqueous heavy metals: Batch and column tests. Chemical Engineering Journal, 2012, 200-202, 673-680. 57. A. Jain, R. Balasubramanian, et al., Hydrothermal conversion of biomass waste to activated carbon with high porosity: A review. Chemical Engineering Journal, 2016, 283, 789-805. 58. V. K. Gupta and A. Nayak, Cadmium removal and recovery from aqueous solutions by novel adsorbents prepared from orange peel and Fe2O3 nanoparticles. Chemical Engineering Journal, 2012, 180, 81-90. 59. C. J. Barrow, Biochar: Potential for countering land degradation and for improving agriculture. Applied Geography, 2012, 34, 21-28. 60. P. Blackwell, G. Riethmuller, et al., Biochar for environmental management: Science and technology. 2009, 207-222. 61. T. M. Vu, V. T. Trinh, et al., Removing ammonium from water using modified corncob-biochar. Science of The Total Environment, 2017, 579, 612-619. 62. V. T. Mai and T. V. Tuyên, Nghiên cứu khả năng xử lý amoni trong môi trường nước của than sinh học từ lõi ngô biến tính bằng H3PO4 và NaOH. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, 2016, 32(1S). 63. N. T. T. Hải, L. T. C. Nhung, et al., Nghiên cứu đánh giá dung lượng hấp phụ hơi thủy ngân của than hoạt tính biến tính bằng các hợp chất chứa clorua. Tạp chí Khoa học Công nghệ, 2012, 50(2b), 266-271. 64. L. T. C. Nhung, N. T. T. Hải, et al., Nghiên cứu biến tính than hoạt tính bằng dung dịch đồng clorua để xử lý thủy ngân ở dạng hơi. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, 2013, T18(1), 69-73. 65. T. H. Côn, Đ. Q. Trung, et al., Nghiên cứu biến tính than hoạt tính bằng halogen làm vật liệu hấp phụ hơi thủy ngân. VNU Journal of Science, 2014, 30(5S), 20-30. 66. N. T. T. Hải, N. T. Huệ, et al., Loại bỏ ion thủy ngân trong dung dịch nước bằng vật liệu than hoạt tính biến tính với đồng clorua,. Khoa học Công nghệ, 2014, 52(2D), 69-75. 67. M. Q. P. Binh, T. D. Long, et al., Evaluation of the production potential of bio-oil from Vietnamese biomass resources by fast pyrolysis. Biomass and Bioenergy, 2014, 62, 74-81. 68. V. Bùi Anh and L. Nguyễn Đức, nghiên cứu thu nhận pectin từ vỏ cà phê. Science & Technology Development, 2010, 13. 69. N. Đ. L. Trần Thị Thanh Thuần, Nghiên cứu enzyme cellulase và pectinase từ chủng trichoderma viride và aspergillus niger nhằm xử lý nhanh vỏ cà phê. Science & Technology Development, 2009, 12. 70. N. M. H. Nguyễn Thái Huy, Lê Thị Ngọc Thúy, Nghiên cứu sản xuất giá thể trồng rau, hoa, cây cảnh từ vỏ cà phê và bã mía. 2011(Hội thảo Quốc gia về khoa học Cây trồng lần thứ nhất). 71. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Preparation, characterization and evaluation of adsorptive properties of orange peel based activated carbon via microwave induced K2CO3 activation. Bioresource Technology, 2012, 104, 679-686. 72. M. Benadjemia, L. Millière, et al., Preparation, characterization and Methylene Blue adsorption of phosphoric acid activated carbons from globe artichoke leaves. Fuel Processing Technology, 2011, 92(6), 1203-1212. 73. N. V. Sych, S. I. Trofymenko, et al., Porous structure and surface chemistry of phosphoric acid activated carbon from corncob. Applied Surface Science, 2012, 261, 75-82. 74. L. Lin, S. R. Zhai, et al., Dye adsorption of mesoporous activated carbons produced from NaOH-pretreated rice husks. Bioresource Technology, 2013, 136, 437-443. 75. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Microwave assisted preparation of activated carbon from pomelo skin for the removal of anionic and cationic dyes. Chemical Engineering Journal, 2011, 173(2), 385-390. 76. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Textural porosity, surface chemistry and adsorptive properties of durian shell derived activated carbon prepared by microwave assisted NaOH activation. Chemical Engineering Journal, 2012, 187, 53-62. 77. K. Foo and B. Hameed, Potential of jackfruit peel as precursor for activated carbon prepared by microwave induced NaOH activation. Bioresource technology, 2012, 112, 143-150. 78. Ü. Geçgel, G. Özcan, et al., Removal of methylene blue from aqueous solution by activated carbon prepared from pea shells (Pisum sativum). Journal of Chemistry, 2012, 2013. 79. T. C. Chandra, M. M. Mirna, et al., Adsorption of basic dye onto activated carbon prepared from durian shell: Studies of adsorption equilibrium and kinetics. Chemical Engineering Journal, 2007, 127(1), 121-129. 80. I. A. W. Tan, A. L. Ahmad, et al., Adsorption of basic dye using activated carbon prepared from oil palm shell: batch and fixed bed studies. Desalination, 2008, 225(1), 13-28. 81. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Porous structure and adsorptive properties of pineapple peel based activated carbons prepared via microwave assisted KOH and K2CO3 activation. Microporous and Mesoporous Materials, 2012, 148(1), 191-195. 82. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Coconut husk derived activated carbon via microwave induced activation: Effects of activation agents, preparation parameters and adsorption performance. Chemical Engineering Journal, 2012, 184, 57-65. 83. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Microwave-assisted preparation and adsorption performance of activated carbon from biodiesel industry solid reside: Influence of operational parameters. Bioresource Technology, 2012, 103(1), 398-404. 84. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Utilization of oil palm biodiesel solid residue as renewable sources for preparation of granular activated carbon by microwave induced KOH activation. Bioresource Technology, 2013, 130, 696-702. 85. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Preparation and characterization of activated carbon from pistachio nut shells via microwave-induced chemical activation. Biomass and Bioenergy, 2011, 35(7), 3257-3261. 86. G. M. Couto, A. L. d. A. Dessimoni, et al., Use of sawdust Eucalyptus sp. in the preparation of activated carbons. Ciência e Agrotecnologia, 2012, 36(1), 69-77. 87. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Mesoporous activated carbon from wood sawdust by K2CO3 activation using microwave heating. Bioresource Technology, 2012, 111, 425-432. 88. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Factors affecting the carbon yield and adsorption capability of the mangosteen peel activated carbon prepared by microwave assisted K2CO3 activation. Chemical Engineering Journal, 2012, 180, 66-74. 89. B. D. Ramke. H.G, Lehmann. H.J, Fettig. J, Hydrothermal cacbonization of organic waste. in : Cossu, R., Diaz, L.F., Stegmann, R. (Eds.). Sardinia 2009: Twelfth International Waste Management and Landfill Symposium Proceedings, CISA Publisher, 2009, ISBN 978-88-6265-007-6. 90. P. Regmi, J. Garcia, et al., Removal of copper and cadmium from aqueous solution using switchgrass biochar produced via hydrothermal carbonization process. Journal of environmental management, 2012, 109, 61-9. 91. M. Inagaki, K. C. Park, et al., Carbonization under pressure. New Carbon Materials, 2010, 25(6), 409-420. 92. L. P. Xiao, Z. J. Shi, et al., Hydrothermal carbonization of lignocellulosic biomass. Bioresource technology, 2012, 118, 619-23. 93. J. Libra, S. R. Kyoung, et al., Hydrothermal cacbonization of biomass residuals: a comparative review of the chemistry, processes and applications of wet and dry pyrolysis. Biofuels 2 (1)(71–106). 94. M. Huan, B. L. Jia, et al., Novel synthesis of a versatile magnetic adsorbent derived from corncob for dye removal. Bioresource Technology, 2015, 190. 95. W. H. Qu, Y. Y. Xu, et al., Converting biowaste corncob residue into high value added porous carbon for supercapacitor electrodes. Bioresource Technology, 2015, 189, 285-291. 96. Z. Liu, A. Quek, et al., Production of solid biochar fuel from waste biomass by hydrothermal carbonization. Fuel, 2013, 103, 943-949. 97. K. L. Chang, C. C. Chen, et al., Rice straw-derived activated carbons for the removal of carbofuran from an aqueous solution. Carbon, 2014, 71, 344. 98. M. Yabushita, H. Kobayashi, et al., Catalytic transformation of cellulose into platform chemicals. Applied Catalysis B: Environmental, 2014, 145, 1-9. 99. R. H. Y. Chang, J. Jang, et al., Cellulase immobilized mesoporous silica nanocatalysts for efficient cellulose-to-glucose conversion. Green Chemistry, 2011, 13(10), 2844-2850. 100. Y. C. Lee, C. T. Chen, et al., An Effective Cellulose to Glucose to Fructose Conversion Sequence by Using Enzyme Immobilized Fe3O4-Loaded Mesoporous Silica Nanoparticles as Recyclable Biocatalysts. ChemCatChem, 2013, 5(8), 2153-2157. 101. M. A. Harmer, A. Fan, et al., A new route to high yield sugars from biomass: phosphoric–sulfuric acid. Chemical Communications, 2009(43), 6610-6612. 102. A. Farone William and A. Fatigati Michael, Separation Of Xylose And Glucose. 2004, FARONE WILLIAM A. FATIGATI MICHAEL A.: US. 103. M. Benoit, A. Rodrigues, et al., Combination of ball-milling and non-thermal atmospheric plasma as physical treatments for the saccharification of microcrystalline cellulose. Green Chemistry, 2012, 14(8), 2212-2215. 104. J. Hilgert, N. Meine, et al., Mechanocatalytic depolymerization of cellulose combined with hydrogenolysis as a highly efficient pathway to sugar alcohols. Energy & Environmental Science, 2013, 6, 92-96. 105. J. Pang, A. Wang, et al., Hydrolysis of cellulose into glucose over carbons sulfonated at elevated temperatures. Chemical Communications, 2010, 46(37), 6935-6937. 106. L. Shuai and X. Pan, Hydrolysis of cellulose by cellulase-mimetic solid catalyst. Energy & Environmental Science, 2012, 5. 107. H. Kobayashi, H. Ohta, et al., Conversion of lignocellulose into renewable chemicals by heterogeneous catalysis. Catalysis Science & Technology, 2012, 2(5), 869-883. 108. S. Van de Vyver, J. Geboers, et al., Recent advances in the catalytic conversion of cellulose. ChemCatChem, 2011, 3(1), 82-94. 109. H. Wang, C. Zhang, et al., Glucose production from hydrolysis of cellulose over a novel silica catalyst under hydrothermal conditions. Journal of Environmental Sciences, 2012, 24(3), 473-478. 110. J. B. Binder and R. T. Raines, Fermentable sugars by chemical hydrolysis of biomass. Proceedings of the National Academy of Sciences, 2010, 107(10), 4516-4521. 111. D. L. Zechel and S. G. Withers, Glycosidase Mechanisms:  Anatomy of a Finely Tuned Catalyst. Accounts of Chemical Research, 2000, 33(1), 11-18. 112. H. Ma, J. B. Li, et al., Novel synthesis of a versatile magnetic adsorbent derived from corncob for dye removal. Bioresource Technology, 2015, 190, 13-20. 113. S. K. Hoekman, A. Broch, et al., Hydrothermal Carbonization (HTC) of Lignocellulosic Biomass. Energy & Fuels, 2011, 25(4), 1802-1810. 114. H. M. Liu, X. A. Xie, et al., Hydrothermal liquefaction of cypress: Effects of reaction conditions on 5-lump distribution and composition. Journal of Analytical and Applied Pyrolysis, 2012, 94, 177-183. 115. T. Rogalinski, T. Ingram, et al., Hydrolysis of lignocellulosic biomass in water under elevated temperatures and pressures. The Journal of Supercritical Fluids, 2008, 47(1), 54-63. 116. T. Wei, X. Wei, et al., Large scale production of biomass-derived nitrogen- doped porous carbon materials for supercapacitors. Electrochimica Acta, 2015, 169, 186-194. 117. M. J. P. Brito, C. M. Veloso, et al., Adsorption of the textile dye Dianix® royal blue CC onto carbons obtained from yellow mombin fruit stones and activated with KOH and H3PO4: kinetics, adsorption equilibrium and thermodynamic studies. Powder Technology, 2018, 339, 334-343. 118. B. Babinszki, Z. Sebestyén, et al., Effect of slow pyrolysis conditions on biocarbon yield and properties: Characterization of the volatiles. Bioresource Technology, 2021, 338, 125567. 119. B. H. Hameed, A. L. Ahmad, et al., Adsorption of basic dye (methylene blue) onto activated carbon prepared from rattan sawdust. Dyes and Pigments, 2007, 75(1), 143-149. 120. G. L. Miller, Use oi Dinitrosalicylic Acid Reagent tor Determination oi Reducing Sugar. Analytical chemistry, 1959, 31(3), 426-428. 121. H. P. Boehm, Surface oxides on carbon and their analysis: a critical assessment. Carbon, 2002, 40(2), 145-149. 122. H. Freundlich, Über die adsorption in lösungen (adsorption in solution). Zeitschrift für Physikalische Chemie, 1906, 57, 385-470. 123. I. Langmuir, The constitution and fundamental properties of solids and liquids. Journal of the Franklin Institute, 1917, 183(1), 102-105. 124. S. Lagergren, Zur theorie der sogenannten adsorption geloster stoffe. Kungliga svenska vetenskapsakademiens. Handlingar, 1898, 24, 1-39. 125. Y.-S. Ho and G. McKay, Sorption of dye from aqueous solution by peat. Chemical engineering journal, 1998, 70(2), 115-124. 126. J. Binder and R. Raines, Simple Chemical Transformation of Lignocellulosic Biomass into Furans for Fuels and Chemicals. Journal of the American Chemical Society, 2009, 131, 1979-85. 127. S. Sharma, R. Kumar, et al., Pilot scale study on steam explosion and mass balance for higher sugar recovery from rice straw. Bioresource Technology, 2015, 175, 350-357. 128. S. Sharma, R. Kumar, et al., Pilot scale study on steam explosion and mass balance for higher sugar recovery from rice straw. Bioresour Technol, 2015, 175, 350-7. 129. S. Zhu, W. Huang, et al., Pretreatment of rice straw for ethanol production by a two-step process using dilute sulfuric acid and sulfomethylation reagent. Applied Energy, 2015, 154, 190-196. 130. Y. Xiong, Z. Zhang, et al., Hydrolysis of cellulose in ionic liquids catalyzed by a magnetically-recoverable solid acid catalyst. Chemical Engineering Journal, 2014, 235, 349-355. 131. S. Kumar and R. B. Gupta, Hydrolysis of Microcrystalline Cellulose in Subcritical and Supercritical Water in a Continuous Flow Reactor. Industrial & Engineering Chemistry Research, 2008, 47(23), 9321-9329. 132. B. B. Uzun, E. Apaydin-Varol, et al., Synthetic fuel production from tea waste: Characterisation of bio-oil and bio-char. Fuel, 2010, 89(1), 176-184. 133. M. T. Reza, Hydrothermal carbonization of lignocellulosic biomass. 2011, Thesis master, University of Nevada, Reno. 134. A. Arami Niya, F. Abnisa, et al., Optimization of synthesis and characterization of palm shell based bio char as a by product of biooil production process. BioResources, 2011, 7(1), 0246-0264. 135. M. Sain and S. Panthapulakkal, Bioprocess preparation of wheat straw fibers and their characterization. Industrial Crops and Products, 2006, 23(1), 1-8. 136. F. Yang, H. Xing, et al., Controllable and Eco-friendly Synthesis of P-Riched Carbon Quantum Dots and Its Application for Copper (II) ion Sensing. Vol. 448. 2018. 137. J. Pang, M. Zheng, et al., Catalytic conversion of concentrated miscanthus in water for ethylene glycol production. AIChE Journal, 2014, 60(6), 2254-2262. 138. B.-W. Lv, H. Xu, et al., Efficient adsorption of methylene blue on carboxylate- rich hydrochar prepared by one-step hydrothermal carbonization of bamboo and acrylic acid with ammonium persulphate. Journal of Hazardous Materials, 2022, 421, 126741. 139. H. Wang, Z. Xu, et al., Interconnected Carbon Nanosheets Derived from Hemp for Ultrafast Supercapacitors with High Energy. ACS Nano, 2013, 7(6), 5131-5141. 140. L. Wei, M. Sevilla, et al., Hydrothermal Carbonization of Abundant Renewable Natural Organic Chemicals for High-Performance Supercapacitor Electrodes. Vol. 1. 2011. 356. 141. C. Falco, J. P. Marco-Lozar, et al., Tailoring the porosity of chemically activated hydrothermal carbons: Influence of the precursor and hydrothermal carbonization temperature. Carbon, 2013, 62, 346-355. 142. M. A. Khan, A. A. Alqadami, et al., Oil industry waste based non-magnetic and magnetic hydrochar to sequester potentially toxic post-transition metal ions from water. Journal of Hazardous Materials, 2020, 400, 123247. 143. A. H. Basta, V. Fierro, et al., 2-Steps KOH activation of rice straw: An efficient method for preparing high-performance activated carbons. Bioresource Technology, 2009, 100(17), 3941-3947. 144. D. W. McKee, Mechanisms of the alkali metal catalysed gasification of carbon. Fuel, 1983, 62(2), 170-175. 145. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Preparation of activated carbon from date stones by microwave induced chemical activation: Application for methylene blue adsorption. Chemical Engineering Journal, 2011, 170(1), 338-341. 146. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Utilization of rice husks as a feedstock for preparation of activated carbon by microwave induced KOH and K2CO3 activation. Bioresource Technology, 2011, 102(20), 9814-9817. 147. K. Y. Foo and B. H. Hameed, Preparation of oil palm (Elaeis) empty fruit bunch activated carbon by microwave-assisted KOH activation for the adsorption of methylene blue. Desalination, 2011, 275(1), 302-305. 148. A. H. Jawad, R. Razuan, et al., Adsorption and mechanism study for methylene blue dye removal with carbonized watermelon (Citrullus lanatus) rind prepared via one-step liquid phase H2SO4 activation. Surfaces and Interfaces, 2019, 16, 76-84. 149. L. Zhou, Y. Shao, et al., Preparation and characterization of magnetic porous carbon microspheres for removal of methylene blue by a heterogeneous Fenton reaction. ACS applied materials & interfaces, 2014a, 6(10), 7275-7285. 150. K. S. A. Sohaimi, N. Ngadi, et al., Synthesis, characterization and application of textile sludge biochars for oil removal. Journal of Environmental Chemical Engineering, 2017, 5(2), 1415-1422. 151. D. Pathania, S. Sharma, et al., Removal of methylene blue by adsorption onto activated carbon developed from Ficus carica bast. Arabian Journal of Chemistry, 2017, 10, S1445-S1451. 152. L. Yan, P. R. Chang, et al., Characterization of magnetic guar gum-grafted carbon nanotubes and the adsorption of the dyes. Carbohydrate polymers, 2012, 87(3), 1919-1924. 153. L. D. L. Miranda, C. R. Bellato, et al., Preparation and evaluation of hydrotalcite-iron oxide magnetic organocomposite intercalated with surfactants for cationic methylene blue dye removal. Chemical Engineering Journal, 2014, 254, 88-97. 154. M. Okamura, A. Takagaki, et al., Acid-Catalyzed Reactions on Flexible Polycyclic Aromatic Carbon in Amorphous Carbon. Chemistry of Materials, 2006, 18(13), 3039-3045. 155. E. K. Guechi and O. Hamdaoui, Evaluation of potato peel as a novel adsorbent for the removal of Cu(II) from aqueous solutions: Equilibrium, kinetic and thermodynamic studies. Desalination and water treatment, 2015, 57. 156. H. Li, L. Liu, et al., High-efficiency adsorption and regeneration of methylene blue and aniline onto activated carbon from waste edible fungus residue and its possible mechanism. RSC Advances, 2020, 10(24), 14262-14273. 157. S. A. Borghei, M. H. Zare, et al., Synthesis of multi-application activated carbon from oak seeds by KOH activation for methylene blue adsorption and electrochemical supercapacitor electrode. Arabian Journal of Chemistry, 2021, 14(2), 102958. 158. B. H. Hameed, A. T. M. Din, et al., Adsorption of methylene blue onto bamboo-based activated carbon: Kinetics and equilibrium studies. Journal of Hazardous Materials, 2007, 141(3), 819-825. 159. M. Sabzevari, D. E. Cree, et al., Graphene Oxide–Chitosan Composite Material for Treatment of a Model Dye Effluent. ACS Omega, 2018, 3(10), 13045-13054. 160. Z. Jia, Z. Li, et al., Adsorption performance and mechanism of methylene blue on chemically activated carbon spheres derived from hydrothermally- prepared poly(vinyl alcohol) microspheres. Journal of Molecular Liquids, 2016, 220, 56-62. 161. M. S. El-Geundi, Homogeneous Surface Diffusion Model for the Adsorption of Basic Dyestuffs onto Natural Clay in Batch Adsorbers. Adsorption Science & Technology, 1991, 8(4), 217-225. 162. J. S. Cao, J. X. Lin, et al., A new absorbent by modifying walnut shell for the removal of anionic dye: Kinetic and thermodynamic studies. Bioresource Technology, 2014, 163, 199-205. 163. Y. Zhou, S. Fu, et al., Use of carboxylated cellulose nanofibrils-filled magnetic chitosan hydrogel beads as adsorbents for Pb(II). Carbohydrate Polymers, 2014b, 101, 75-82. 164. Q.-Q. Zhuang, J.-P. Cao, et al., Heteroatom nitrogen and oxygen co-doped three-dimensional honeycomb porous carbons for methylene blue efficient removal. Applied Surface Science, 2021, 546, 149139. 165. J. O. Ighalo, K. O. Iwuozor, et al., Verification of pore size effect on aqueous- phase adsorption kinetics: A case study of methylene blue. Colloids and Surfaces A: Physicochemical and Engineering Aspects, 2021, 626, 127119. 166. Z. Wang, B. Xiang, et al., Behaviors and mechanism of acid dyes sorption onto diethylenetriamine-modified native and enzymatic hydrolysis starch. Journal of Hazardous Materials, 2010, 183(1–3), 224-232. 167. O. Amuda, A. Olayiwola, et al., Adsorption of Methylene Blue from Aqueous Solution Using Steam-Activated Carbon Produced from Lantana camara Stem. Vol. 05. 2014. 1352-1363. 168. F. J. Tuli, A. Hossain, et al., Removal of methylene blue from water by low- cost activated carbon prepared from tea waste: A study of adsorption isotherm and kinetics. Environmental Nanotechnology, Monitoring & Management, 2020, 14, 100354. 169. D. Yamaguchi and M. Hara, Starch saccharification by carbon-based solid acid catalyst. Solid State Sciences, 2010, 12(6), 1018-1023. 170. H. Palonen, Role of Lignin in the Enzymatic Hydrolysis of Lignocellulose. 951-38-6271-2, 2004, 520. 171. J. Zhao, C. Zhou, et al., Efficient dehydration of fructose to 5- hydroxymethylfurfural over sulfonated carbon sphere solid acid catalysts. Catalysis Today, 2016, 264, 123-130. 172. H. Guo, X. Qi, et al., Hydrolysis of cellulose over functionalized glucose- derived carbon catalyst in ionic liquid. Bioresource technology, 2012, 116, 355-359. 173. P. W. Chung, A. Charmot, et al., Hydrolysis catalysis of miscanthus xylan to xylose using weak-acid surface sites. ACS Catalysis, 2014, 4(1), 302-310. 174. A. Charmot, P. W. Chung, et al., Catalytic hydrolysis of cellulose to glucose using weak-acid surface sites on postsynthetically modified carbon. ACS Sustainable Chemistry & Engineering, 2014, 2(12), 2866-2872. 175. J. Su, M. Qiu, et al., Efficient hydrolysis of cellulose to glucose in water by agricultural residue-derived solid acid catalyst. Cellulose, 2018, 25(1), 17-22. PHỤ LỤC Phụ lục 1: Bảng PL1. Ma trận thiết kế hoàn chỉnh cho các thí nghiệm và hiệu suất Hydrochar vỏ hạt cà phê thu được từ quá trình carbon hóa thủy nhiệt (%). Số thứ tự thí nghiệm Nhiệt độ Thời gian Vỏ hạt cà phê /Nước Hiệu suất Hydrochar vỏ hạt cà phê 1 -1 -1 -1 71,77 2 1 -1 -1 49,29 3 -1 1 -1 57,26 4 1 1 -1 42,95 5 -1 -1 1 71,43 6 1 -1 1 45,61 7 -1 1 1 57,30 8 1 1 1 39,65 9 -1 0 0 59,71 10 1 0 0 49,76 11 0 -1 0 57,71 12 0 1 0 52,65 13 0 0 -1 54,05 14 0 0 1 53,60 15 0 0 0 54,85 16 0 0 0 54,82 17 0 0 0 54,83 18 0 0 0 54,82 19 0 0 0 54,81 20 0 0 0 54,86 Phụ lục 2: Bảng PL 2. Ma trận thiết kế hoàn chỉnh cho các thí nghiệm và hiệu suất Hydrochar lõi bắp thu được từ quá trình carbon hóa thủy nhiệt (%). Số thứ tự thí nghiệm Nhiệt độ Thời gian Lõi bắp /Nước Hiệu suất Hydrochar lõi bắp 1 –1 –1 –1 78,449 2 1 –1 –1 48,768 3 –1 1 –1 48,363 4 1 1 –1 43,233 5 –1 –1 1 82,920 6 1 –1 1 46,204 7 –1 1 1 62,115 8 1 1 1 44,162 9 –1 0 0 57,898 10 1 0 0 50,541 11 0 –1 0 61,662 12 0 1 0 52,311 13 0 0 –1 50,099 14 0 0 1 53,331 15 0 0 0 52,149 16 0 0 0 53,380 17 0 0 0 52,594 18 0 0 0 52,500 19 0 0 0 51,709 20 0 0 0 52,027 Phụ lục 3: Bảng PL 3. Hệ số hồi quy ước lượng mối tương quan của các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình HTC vỏ hạt cà phê. Yếu tố Hệ số Sai số chuẩn Giá trị p Khoảng tin cậy Hằng số 54,7306 0,1313 1,213x10-16 0,3106 Nhiệt độ -3,3692 0,1960 5,546x10-7 0,4635 Thời gian -1,8716 0,1960 2,902x10-5 0,4635 Tỉ lệ sinh khối: nước -0,2471 0,1960 0,2477 0,4635 (Nhiệt độ)2 0,0463 0,1212 0,7134 0,2868 (Thời gian)2 0,1736 0,1212 0,1954 0,2868 (Tỉ lệ sinh khối: nước)2 -0,2137 0,1212 0,1213 0,2868 Nhiệt độ x Thời gian 0,8992 0,0711 4,469x10-6 0,1681 Nhiệt độ x Tỉ lệ sinh khối: nước -0,3829 0,0711 0,0010 0,1681 Thời gian x Tỉ lệ sinh khối: nước -0,0161 0,0711 0,8265 0,1681 (Nhiệt độ)2 x Thời gian -1,1095 0,1153 2,764x10-5 0,2727 (Nhiệt độ)2xTỉ lệ sinh khối: nước -0,1643 0,1153 0,1972 0,2727 Nhiệt độ x (Thời gian)2 -1,9286 0,1153 6,700x10-7 0,2727 Phụ lục 4: Bảng PL 4. Hệ số hồi quy ước lượng mối tương quan của các yếu tố ảnh hưởng trong quá trình HTC lõi bắp. Yếu tố Hệ số Sai số chuẩn Giá trị p Khoảng tin cậy Hằng số 52,9741 0,5990 6,23 x 10–12 1,4165 Nhiệt độ – 3,6387 0,8939 0,0047 2,1137 Thời gian – 2,7086 0,8939 0,0191 2,1137 Tỉ lệ sinh khối: nước 0,8106 0,8939 0,3946 2,1137 (Nhiệt độ)2 0,5885 0,5530 0,3225 1,3077 (Thời gian)2 1,3574 0,5530 0,0438 1,3077 (Tỉ lệ sinh khối: nước)2 – 0,1074 0,5530 0,8514 1,3077 Nhiệt độ x Thời gian 2,8616 0,3242 4,85 x 10–5 0,7667 Nhiệt độ x Tỉ lệ sinh khối: nước – 1,3119 0,3242 0,0048 0,7667 Thời gian x Tỉ lệ sinh khối: nước 0,8439 0,3242 0,0352 0,7667 (Nhiệt độ)2 x Thời gian – 1,4396 0,5260 0,0290 1,2438 (Nhiệt độ)2x Tỉ lệ sinh khối: nước 0,3968 0,5260 0,4752 1,2438 Nhiệt độ x (Thời gian)2 – 2,3429 0,5260 0,0029 1,2438 Phụ lục 5: Bảng PL 5. Thông số phương trình đẳng nhiệt hấp phụ xanh methylen của các mẫu than sinh học hoạt hóa. STT Vật liệu Mô hình đẳng nhiệt Langmuir Mô hình đẳng nhiệt Freundlich q thực nghiệm Qm (mg/g) KL (L/mg) RL R2 KF n R2 qexp (mg/g) 1 CHhydro 357,14 0,6667 0,0030 - 0,0291 1,000 129,60 4,10 0,661 357,38 ± 0,349 2 CChydro 400,00 0,6579 0,0149 - 0,0295 0,998 153,39 4,43 0,536 395,05 ± 0,931 3 CHmagnet 270,27 0,0629 0,0002 - 0,2382 0,994 44,79 2,94 0,966 263,21 ± 0,972 4 CCmagnet 285,71 0,0582 0,0332 - 0,2540 0,994 44,21 2,85 0,977 271,27 ± 0,985 5 CHimpreg 316,46 0,7822 0,0026 - 0,0249 1,000 124,19 4,86 0,604 314,05 ± 0,978 6 CCimpreg 370,37 0,6585 0,0030 - 0,0295 1,000 126,33 3,65 0,676 369,76 ± 0,894 7 CHactiv 500,00 1,2500 0,0016 - 0,0157 0,998 233,92 3,75 0,638 475,43 ± 0,578 8 CCactiv 500,00 0,9091 0,0022 - 0,0215 0,995 189,54 2,25 0,746 481,58 ± 0,921 9 CHbiochar 312,50 1,6842 0,0012 - 0,0117 1,000 134,00 4,86 0,718 315,53 ± 0,879 10 CCbiochar 322,58 0,7561 0,0026 - 0,0258 1,000 119,59 4,31 0,623 322,00 ± 0,953 Phụ lục 6: Bảng PL 6. Các thông số động học hấp phụ MB của các mẫu than sinh học hoạt hóa Vật liệu Nồng độ ban đầu (mg/L) qe,exp (mg/g) Mô hình động học bậc một Mô hình động học bậc hai k1 (phút−1) qe,cal (mg/g) R2 qe SSE (%) k2 [(g/mg)phút] qe,cal (mg/g) h[(mg/g) phút] R2 qe SSE (%) CHhydro 50 49,60 0,1322 16,47 0,912 33,13 16,57 0,0417 49,75 103,1 1,000 0,15 0,07 100 99,75 0,1147 21,47 0,971 78,28 39,14 0,0278 100,00 277,8 1,000 0,25 0,13 200 199,49 0,0787 132,12 0,993 67,37 33,69 0,0035 200,00 142,9 1,000 0,51 0,25 300 293,14 0,0126 87,43 0,890 205,71 102,86 0,0004 294,11 35,6 1,000 0,97 0,49 400 346,21 0,0083 125,22 0,865 220,99 110,50 0,0002 353,36 21,7 1,000 7,15 3,58 500 357,38 0,0080 139,16 0,988 218,22 109,11 0,0002 367,65 18,9 0,999 10,27 5,13 CChydro 50 49,63 0,1519 7,97 0,901 41,66 20,83 0,1855 49,50 454,6 1,000 0,13 0,06 100 99,98 0,1752 38,03 0,915 61,95 30,97 0,0233 100,00 232,6 1,000 0,02 0,01 200 199,72 0,1604 133,27 0,967 66,45 33,22 0,0056 200,00 222,2 0,999 0,28 0,14 300 298,89 0,0255 143,61 0,986 155,28 77,64 0,0005 303,03 49,8 1,000 4,14 2,07 400 357,18 0,0101 74,05 0,967 283,13 141,56 0,0005 357,14 59,5 0,999 0,04 0,02 500 395,05 0,0093 221,45 0,971 173,60 86,80 0,0001 400,00 17,4 0,999 4,95 2,47 CHmagnet 50 48,79 0,0073 17,30 0,975 31,49 15,74 0,0015 49,50 3,6 1,000 0,71 0,36 100 94,25 0,0096 45,66 0,877 48,59 24,30 0,0005 97,09 4,9 0,999 2,84 1,42 200 169,45 0,0069 60,98 0,909 108,47 54,24 0,0004 172,41 11,1 1,000 2,96 1,48 Vật liệu Nồng độ ban đầu (mg/L) qe,exp (mg/g) Mô hình động học bậc một Mô hình động học bậc hai k1 (phút−1) qe,cal (mg/g) R2 qe SSE (%) k2 [(g/mg)phút] qe,cal (mg/g) h[(mg/g) phút] R2 qe SSE (%) CHmagnet 300 211,11 0,0080 99,23 0,978 111,88 55,94 0,0002 217,39 11,5 0,999 6,28 3,14 400 240,44 0,0076 79,35 0,953 161,09 80,55 0,0003 243,90 19,3 1,000 3,46 1,73 500 263,21 0,0069 80,64 0,963 182,57 91,29 0,0003 263,16 22,0 1,000 0,05 0,03 CCmagnet 50 48,51 0,0089 20,72 0,968 27,79 13,90 0,0013 49,50 3,3 1,000 0,99 0,5 100 94,07 0,0087 47,39 0,894 46,68 23,34 0,0005 97,09 4,4 0,999 3,02 1,51 200 165,33 0,0083 60,19 0,901 105,14 52,57 0,0004 169,49 12,2 1,000 4,16 2,08 300 219,23 0,0099 117,74 0,977 101,49 50,74 0,0003 217,39 15,0 0,998 1,84 0,92 400 249,76 0,0059 92,29 0,957 157,47 78,73 0,0002 256,41 14,6 0,999 6,65 3,33 500 271,30 0,0092 117,59 0,958 153,71 76,85 0,0002 277,78 18,8 1,000 6,48 3,24 CHimpreg 50 49,53 0,0733 6,20 0,975 43,33 21,67 0,0559 49,50 137,0 1,000 0,03 0,02 100 99,58 0,1584 47,62 0,922 51,96 25,98 0,0200 100,00 200,0 1,000 0,42 0,21 200 199,60 0,0557 96,18 0,993 103,42 51,71 0,0025 200,00 100,0 1,000 0,40 0,2 300 285,83 0,0130 131,82 0,983 154,01 77,01 0,0003 291,55 25,5 1,000 5,72 2,86 400 313,86 0,0089 106,28 0,888 207,58 103,79 0,0002 318,47 24,5 1,000 4,61 2,31 500 314,99 0,0111 127,99 0,897 187,00 93,50 0,0002 321,23 23,8 1,000 6,24 3,12 CCimpreg 50 49,59 0,1693 10,29 0,989 39,30 19,65 0,1457 49,50 357,1 1,000 0,09 0,04 Vật liệu Nồng độ ban đầu (mg/L) qe,exp (mg/g) Mô hình động học bậc một Mô hình động học bậc hai k1 (phút−1) qe,cal (mg/g) R2 qe SSE (%) k2 [(g/mg)phút] qe,cal (mg/g) h[(mg/g) phút] R2 qe SSE (%) CCimpreg 100 99,48 0,1590 20,81 0,979 78,67 39,33 0,0638 99,01 625,0 1,000 0,47 0,23 200 199,15 0,1590 99,93 0,989 99,22 49,61 0,0139 200,00 555,6 1,000 0,85 0,43 300 296,44 0,0226 79,77 0,966 216,67 108,33 0,0009 294,12 78,7 1,000 2,32 1,16 400 354,55 0,0830 156,71 0,989 197,84 98,92 0,0001 359,71 17,1 1,000 5,17 2,58 500 369,76 0,0090 218,07 0,987 151,69 75,85 0,0001 378,79 13,1 0,999 9,03 4,52 CHactiv 50 49,70 0,2740 29,21 0,930 20,49 10,25 0,0685 49,75 169,5 1,000 0,05 0,02 100 99,64 0,1962 33,84 0,970 65,80 32,90 0,0357 100,00 357,1 1,000 0,36 0,18 200 199,68 0,2223 159,25 1,000 40,43 20,21 0,0208 200,00 833,3 1,000 0,32 0,16 300 299,41 0,0945 81,13 0,950 218,28 109,14 0,0064 303,03 588,2 1,000 3,62 1,81 400 396,15 0,0066 193,78 1,000 202,37 101,19 0,0020 400,00 312,5 1,000 3,85 1,92 500 475,43 0,0227 158,97 0,980 316,46 158,23 0,0005 476,19 113,6 1,000 0,76 0,38 CCactiv 50 49,78 0,2580 3,32 0,938 46,46 23,23 0,5050 49,75 1250,0 1,000 0,03 0,01 100 99,75 0,2210 2,99 0,923 96,76 48,38 0,5000 100,00 5000,0 1,000 0,25 0,13 200 199,52 0,1557 7,24 0,944 192,28 96,14 0,1250 200,00 5000,0 1,000 0,48 0,24 300 298,98 0,0838 45,54 0,959 253,44 126,72 0,0099 303,03 909,1 1,000 4,05 2,03 400 396,90 0,0579 112,62 0,980 284,28 142,14 0,0024 400,00 384,6 1,000 3,10 1,55 Vật liệu Nồng độ ban đầu (mg/L) qe,exp (mg/g) Mô hình động học bậc một Mô hình động học bậc hai k1 (phút−1) qe,cal (mg/g) R2 qe SSE (%) k2 [(g/mg)phút] qe,cal (mg/g) h[(mg/g) phút] R2 qe SSE (%) CCactiv 500 481,58 0,0333 162,21 0,946 319,37 159,68 0,0005 476,19 122,0 1,000 5,39 2,69 CHbiochar 50 49,65 0,0715 6,09 0,969 43,56 21,78 0,0586 49,75 144,9 1,000 0,10 0,05 100 99,59 0,1665 47,58 0,935 52,01 26,00 0,0294 100,00 294,1 1,000 0,41 0,2 200 199,62 0,0492 78,24 0,986 121,38 60,69 0,0027 200,00 106,4 1,000 0,38 0,19 300 290,89 0,0124 64,92 0,922 225,97 112,99 0,0003 294,12 29,4 1,000 3,23 1,61 400 314,65 0,0094 84,32 0,923 230,33 115,17 0,0004 322,58 40,7 1,000 7,93 3,96 500 315,40 0,0070 86,45 0,940 228,95 114,47 0,0003 322,58 30,5 1,000 7,18 3,59 CCbiochar 50 49,49 0,2057 13,17 0,986 36,32 18,16 0,1700 49,50 416,7 1,000 0,01 0,01 100 99,45 0,1376 15,50 0,947 83,95 41,97 0,0600 99,01 588,2 1,000 0,44 0,22 200 199,20 0,0717 21,09 0,967 178,11 89,06 0,0179 200,00 714,3 1,000 0,80 0,4 300 292,98 0,0247 104,19 0,980 188,79 94,40 0,0007 294,12 64,5 1,000 1,14 0,57 400 319,68 0,0179 99,30 0,968 220,38 110,19 0,0005 322,58 54,1 1,000 2,90 1,45 500 321,99 0,0130 134,95 0,990 187,04 93,52 0,0003 322,58 27,7 1,000 0,59 0,29

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_than_hoa_phu_pham_nong_nghiep_vo_hat_ca_p.pdf
  • pdfQĐ cấp học viện Trần Thị Hiền.pdf
  • pdfTóm tắt luận án tiếng anh.pdf
  • pdfTóm tắt luận án tiếng việt.pdf
  • pdfTrang thông tin đóng góp mới tiếng việt, Tiếng anh.pdf
  • docTrang thông tin đóng góp mới.doc
  • pdfTrích yến luận án.pdf
  • docxTrích yếu luận án.docx
Luận văn liên quan