Tiêu thụ rau đƣợc sản xuất trên địa bàn Hà Nội thông qua nhiều kênh khác
nhau song lƣợng rau đƣợc tiêu thụ qua hệ thống chợ là chủ yếu (40,31%), kênh
siêu thị chỉ đạt 4,04% và phần còn lại do ngƣời bán rong (di chuyển và các vị trí
không đúng quy định), các cửa hàng và quầy hàng cũng phân phối đƣợc 4,04%.
Trên 9% đƣợc đƣa thẳng đến các bếp ăn tập thể và nhóm NTD.
4) Quan hệ mật thiết giữa các yếu tố và xác định yếu tố chính góp phần
hình thành chuỗi giá trị.
Dù tiêu thụ rau ở hệ thống nào đi chăng nữa thì thông tin về nguồn gốc
rau, việc quản lý chất lƣợng rau (giám sát nội bộ và giám sát bên ngoài) và sự
liên kết giữa các tác nhân đều đƣợc đặt ra nhằm giúp ngƣời sản xuất hạn chế
đƣợc những rủi ro. Đặc biệt thấy đƣợc vai trò của việc tổ chức sản xuất và tiêu
thụ là vô cùng quan trọng, đóng vai trò chính trong việc tiêu thụ thành công
những sản phẩm làm ra và hình thành chuỗi giá trị.
Bên cạnh các chính sách của Nhà nƣớc về quản lý chất lƣợng rau, Thành
phố cần hỗ trợ để thực hiện tốt các giải pháp đề ra để có nguồn cung rau đƣợc đảm
bảo ở cả khía cạnh nguồn rau đƣợc sản xuất tại Hà Nội và nguồn đƣợc đƣa từ nơi
khác về. Đồng thời Thành phố cũng hài hòa trong khâu tổ chức tiêu thụ rau qua
các kênh khác nhau với hƣớng thúc đẩy gia tăng lƣợng rau tiêu thụ qua kênh siêu
thị, kênh chợ và hạn chế bán hàng tại những vị trí không đúng nơi quy định và
quản lý bán rong chặt chẽ và đạt đƣợc mục tiêu đặt ra là xây dựng đƣợc các liên
kết giữa các tác nhân và hình thành đƣợc các chuỗi giá trị bền vững.
224 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tiêu thụ rau thông qua hệ thống chợ và siêu thị trên địa bàn thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................................
Trân trọng cảm ơn ông/bà đã chia sẻ thông tin!
168
PHIẾU PHỎNG VẤN BAN CHỦ NHIỆM HTX DV NN
Mã:.. Ngày . . .. tháng . . . năm 2014
Ngƣời thực hiện phỏng vấn:........
A. Thông tin chung
1. Tên HTX:.
2. Địa chỉ: ...........
3. Điện thoại:.. Email:..
4. Họ và tên ngƣời trả lời phỏng vấn:..
5. Chức vụ trong BQL HTX:...
6. Điện thoại:..Email:..
B. Quy mô và hoạt động của BQL HTX
1. HTX đƣợc thành lập từ khi nào?.....................................................................................
2. Số lƣợng thành viên của HTX hiện nay:....................................
3. Diện tích đất nông nghiệp của HTX quản l ý:.ha
4. Trong đó diện tích đất trồng rau chuyên canh:...ha
5. Biến động về sản xuất rau của HTX trong 3 năm qua
Chỉ tiêu 2011 2012 2013
Diện tích gieo trồng (ha)
Năng suất (tạ/ha)
Sản lƣợng (tấn)
6. Số lƣợng các thành viên trong BQL:..ngƣời
7. Hình thức hoạt động của HTX DV NN hiện nay:...
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
8. Hình thức tổ chức, quản l ý trong sản xuất và tiêu thụ rau:.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
9. HTX đã có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất RAT?
Có Không
Nếu có, Giấy chứng nhận có quy mô:.ha và có giá trị đến thời hạn
169
10. Giữa các hộ sản xuất trong HTX có thực hiện liên kết với nhau?
Có Không
Nếu có, cụ thể là cách thức nhƣ nào?
.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
11. HTX có liên kết với đơn vị nào khác trong tiêu thụ rau?
Có Không
Nếu có, cụ thể là những đơn vị nào?
Hình thức liên kết:...
12. Chiến lƣợc sản xuất và tiêu thụ rau của HTX trong tƣơng lai
- HTX có dự định mở rộng diện tích sản xuất rau?
Có Không
Nếu có, cụ thể bao nhiêu ha?..............................................................................................
- HTX có dự định mở rộng thị trƣờng tiêu thụ rau?
Có Không
Nếu có, cụ thể là thị trƣờng nào?........................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
13.Quan điểm về xây dựng và phát triển chuỗi giá trị?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Xin cảm ơn sự chia sẻ thông tin của quý vị!
170
PHIẾU ĐIỀU TRA NGƢỜI/ĐƠN VỊ BÁN BUÔN RAU
(Nội dung: Nghiên cứu tiêu thụ rau thông qua hệ thống chợ và siêu thị
trên địa bàn TP. Hà Nội)
Mã: . . . . . . . . . . . . . . Ngày . . . . tháng . . . năm 2014
Ngƣời phỏng vấn:..........................................
Địa điểm phỏng vấn: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . .
I. Thông tin chung
1. Họ tên ngƣời trả lời phỏng vấn:..............................................
2. Tuổi:......; Giới tính: □ Nam □ Nữ
3. Trình độ :
4. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
ĐT:..........................Fax:....................... Email:..................................................................
5. Nếu là tổ chức, ghi tên của ngƣời đứng đầu tổ chức kinh doanh:..........
6. Ông/bà bắt đầu kinh doanh rau từ khi nào: ...................................................................
7. Số thành viên tham gia trong hoạt động kinh doanh sản phẩm rau:......
8. Cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh rau:
Diện tích điểm kinh doanh: m2;
Các thiết bị khác:............
Ƣớc tổng giá trị đầu tƣ...................................
Phí trả cho các hoạt động kinh doanh: Thuê chỗ: đ/tháng;
Điện và nƣớc:...đ/tháng; Khác: đ/tháng;
II. Hoạt động kinh doanh
1. Ông/bà thƣờng kinh doanh những loại rau nào? Bình quân khối lƣợng/ngày; Nguồn
gốc sản phẩm.
Loại
rau
Bình quân
khối
lƣợng/ngày
(Từ T5-
T9)
Bình quân
khối
lƣợng/ngày
(Từ T10-
T4)
Nguồn
gốc
sản
phẩm
Loại
rau
Bình quân
khối
lƣợng/ngày
(Từ T5-
T9)
Bình quân
khối
lƣợng/ngày
(Từ T10-
T4)
Nguồn
gốc
sản
phẩm
Rau
muống
Cà
chua
Rau
ngót
Ớt
ngọt
Rau
đay
Bí
xanh
171
Mồng
tơi
Bí đỏ
Cải
các
loại
Đậu
các
loại
Rau bí Cà
rốt
Ngọn
su su
Khoai
tây
Xà
lách
Hành
Bắp
cải
Tỏi
Xu
hào
Ớt
cay
Sup lơ
Dƣa
chuột
* Ghi chú: Nguồn gốc sản phẩm: Ghi tên địa phương sản xuất hoặc nước nhập khẩu
2. Ông/bà thƣờng mua rau của những đối tƣợng nào?
T.T Đối tƣợng
Ƣớc % lƣợng
hàng mua so
với tổng số
Địa điểm
thu gom
hàng
*
Hình thức
thanh
toán
**
Thời
điểm
trả ***
1 Ngƣời sản xuất (bán theo hộ)
2 Ngƣời sản xuất (bán theo
nhóm/thông qua nhóm)
3 Công ty/doanh nghiệp
4 Nhà nhập khẩu
5 Khác ...................................
Ghi chú:
*: (1) Tại ruộng;(2) Đến mua tại nhà; (3) Tại chợ trong thôn/xã; (4)
Khác:..............
**: (1) Bằng tiền mặt; (2) Chuyển khoản:
***: (1) Trả ngay sau khi giao hàng; (2) Trả sau: Cụ thể sau bao lâu.
172
3. Anh/chị cho biết tại sao lại chọn địa điểm đó?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Anh/chị chọn đối tƣợng mua hàng theo tiêu chí nào?
Tiêu chí
lựa chọn
Đánh giá mức độ quan trọng của các
tiêu chí từ 1 là quan trọng nhất
- Giá.
- Sản phẩm có bề ngoài đẹp.
- Mức độ an toàn của rau.
- Đa dạng về chủng loại.
- Số lƣợng hàng bán đƣợc.
- Tình trạng pháp l í.
- Khác: Cụ thể ..........................
5. Việc mua hàng của anh/chị với các khách hàng có sử dụng hợp đồng ?
□ Không □ Có
Nếu có, hợp đồng bằng
□ Miệng □Văn bản (ghi tóm tắt nội dung của HĐ)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Anh/chị thƣờng bán rau cho các đối tƣợng nào? (Tính chung cho các loại rau mà
anh/chị kinh doanh)
Đối tƣợng Tỷ lệ hàng bán (%)
1. Ngƣời mua buôn đi bán lại
2. Cung cấp cho siêu thị, cửa hàng ở các thành phố
3. Nhà hàng, khách sạn
4. Ngƣời bán lẻ
5. Cơ sở chế biến, xuất khẩu
6. Khác (Ghi rõ):.................................................
Cộng 100,00
7. Việc bán hàng của anh/chị với các khách hàng có sử dụng hợp đồng ?
□ Không □ Có
Nếu có, hợp đồng bằng
□ Miệng □ Văn bản (ghi tóm tắt nội dung của HĐ)
173
8. Khoảng cách, phƣơng tiện đƣợc sử dụng dùng để chuyên chở và vận chuyển rau:
Khi đi thu mua Khi đi bán hàng
Khoảng cách (km)
Tên của dụng cụ
Phƣơng tiện vận chuyển
9. Quan hệ của anh/chị với các đối tác
Đối với ngƣời mua Đối với ngƣời bán
Không thƣờng xuyên
Thƣờng xuyên trao đổi thông tin
Khác (Cụ thể)......................................
10. Cơ sở định giá sản phẩm
Cơ sở Khi đi mua hàng Khi đi bán hàng
11. Khi đi mua hàng, anh/chị có đƣa ra yêu cầu về chất lƣợng sản phẩm
□ Có □ Không
Nếu có, cụ thể về các yêu cầu này:
.............................................................................................................................................
12. Khi bán hàng, chi tiết yêu cầu về sản phẩm đối với ngƣời mua trong năm qua?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
13. Anh/chị cho biết những thuận lợi và khó khăn trong quá trình kinh doanh:
Thuận lợi: ...........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Khó khăn:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
14.Tƣơng lai, anh/chị có kế hoạch mở rộng kinh doanh rau ?
□ Có □ Không
Nếu không, tại sao?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
174
Nếu có, giải pháp và kế hoạch
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
15. Anh/chị có kiến nghị gì nhằm cải thiện đƣợc quan hệ giữa những khách hàng của
mình
Ngƣời bán:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngƣời mua:
.............................................................................................................................................
16. Theo anh/chị, để liên kết giữa ngƣời sản xuất và ngƣời kinh doanh đƣợc bền vững
cần những điều kiện gì?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Xin cảm ơn sự chia sẻ thông tin của anh/chị!
175
PHIẾU PHỎNG VẤN NGƢỜI BÁN LẺ RAU TẠI CHỢ
(Nội dung: Nghiên cứu tiêu thụ rau thông qua hệ thống chợ và siêu thị
trên địa bàn TP. Hà Nội)
Mã phiếu:.. Ngày . . . . tháng . . . . năm 2014
Tên ngƣời phỏng vấn:..
Địa điểm :
I. Thông tin chung
1. Họ tên ngƣời trả lời phỏng vấn:..............................................
2. Tuổi:......; Giới tính: □ Nam □ Nữ
3. Trình độ :.
4. Địa chỉ: .........................................................................................................................
ĐT:..........................Fax:....................... Email:...................................................................
5. Ông/bà bắt đầu kinh doanh rau từ khi nào: ....................................................................
6. Số thành viên tham gia trong hoạt động kinh doanh sản phẩm rau:
7. Cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh rau:
Diện tích điểm kinh doanh: m2; Các thiết bị khác:..
.....
Ƣớc tổng giá trị đầu tƣ.
8. Phí trả cho các hoạt động kinh doanh: Thuê chỗ: đ/tháng;
Điện và nƣớc:...đ/tháng; Khác: đ/tháng;
II. Thông tin về kinh doanh rau
1. Anh/chị vui lòng cho biết các thông tin về việc kinh doanh rau theo mùa vụ theo bảng
dƣới đây:
Mùa mƣa (T5-T9) Mùa khô (T10-T4)
Khối lƣợng rau bán đƣợc (kg/ngày)
Ít nhất: .
Nhiều nhất:..
Trung bình:..
Ít nhất: ..
Nhiều nhất:.
Trung bình:..
Các chủng loại rau bán chủ yếu (Bán đƣợc
khối lƣợng lớn, chiếm khoảng từ 5% tổng
khối lƣợng hàng trở lên)
Nguồn gốc (theo từng loại rau kể trên)
Đối tƣợng cung cấp rau cho anh/chị (*)
Phƣơng tiện vận chuyển khi giao hàng (**)
Kể tên một số loại rau khan hiếm trong
những thời gian này
Ghi chú:
*: 1 Nông dân; 2 Người vận chuyển; 3 Người thu gom; 4 Người chế biến; 5 Hợp tác xã;
6 Khác (chỉ rõ)..
**: 1 Xe đạp; 2 Xe máy; 3 Xe tải nhỏ; 4 Xe tải lớn 5 Xe lạnh 6 Khác (cụ thể)
176
2. Đối với từng chủng loại rau sau đây, xin anh/chị hãy cho biết nhu cầu tiêu dùng
chúng tăng, giữ nguyên hay giảm trong khoảng 3 năm gần đây nhất. (Có thể thêm các
loại rau khác nếu cần thiết)
Tên rau Xu hƣớng Tên rau Xu hƣớng Tên rau Xu hƣớng
1. Cà chua 10. Đậu đũa 19. Cà rốt
2. Cải bắp 11. Su su 20. Mƣớp đắng
3. Cà tím 12. Mƣớp 21. Su hào
4. Bí xanh 13. Rau muống
5. Ớt ngọt 14. Mùng tơi
6. Cải xanh 15. Rau đay
7. Cải bẹ 16. Hành tây
8. Rau ngót 17. Xà lách
9. Đậu cô ve 18. Súp lơ
Mã xu hƣớng: 1. Tăng 2. Giữ nguyên 3. Giảm
3. Anh/chị chọn mua hàng theo tiêu chí nào?
Tiêu chí lựa
chọn
Đánh giá mức độ quan trọng của
các tiêu chí từ 1 là quan trọng nhất
- Giá.
- Sản phẩm có bề ngoài đẹp.
- Mức độ an toàn của rau.
- Đa dạng về chủng loại.
- Số lƣợng hàng bán đƣợc.
- Tình trạng pháp l í.
- Khác: Cụ thể ......................
4. Những đặc điểm nào của sản phẩm sau đây mà anh/chị cho rằng các khách hàng của
anh/chị quan tâm hơn cả khi mua các sản phẩm rau từ anh/chị ?
177
1 Không quan trọng tất cả
2 Không thực sự quan trọng
3 Không quan tâm
4 Hơi quan trọng
5 Rất quan trọng
9 Không biết
Màu sắc thu hút 1 2 3 4 5 9
Không bị sâu bệnh 1 2 3 4 5 9
Kích cỡ lớn 1 2 3 4 5 9
Mức độ an toàn của rau (theo 4
tiêu chí).
1 2 3 4 5
9
Không bị nhiễm vi khuẩn 1 2 3 4 5 9
Nguồn gốc của sản phẩm 1 2 3 4 5
5. Đối tƣợng khách hàng chính của anh/chị là ai ? (Tick 1)
1 Hộ gia đình 2 Hàng cơm 3 Nhà hàng
4 Bếp ăn tập thể 5 Khác (cụ thể)
6. Khách hàng của anh/chị thƣờng chia sẻ với anh/chị về những thông tin phản hồi nào ?
7. Thông thƣờng đối với các chủng loại rau nào mà nguồn cung của chúng không đủ
đáp ứng nhu cầu của các khách hàng của anh/chị ?
.
8. Những tiềm năng nào mà anh/chị thấy đƣợc khi bán các loại rau đã đƣợc chứng nhận
là an toàn ? (Không bị nhiễm vi khuẩn, hoặc dƣ lƣợng thuốc bảo vệ thực vật thấp hơn
các giới hạn cho phép)
9. Khoảng cách, phƣơng tiện đƣợc sử dụng dùng để chuyên chở và vận chuyển rau:
Khi đi mua hàng
Khoảng cách (km)
Phƣơng tiện vận chuyển*
Mã: * 1. Xe đạp; 2 Xe máy; 3 Xe bò cải tiến; 4 Khác:.................................................
178
10. Quan hệ của anh/chị với các đối tác
Đối với ngƣời mua Đối với ngƣời bán
Không thƣờng xuyên
Thƣờng xuyên trao đổi thông tin
Khác (Cụ thể)....................................
11. Cơ sở định giá sản phẩm
Cơ sở Khi đi mua hàng Khi đi bán hàng
12. Anh/chị cho biết một số thông tin về việc mua, bán và tỷ lệ hao hụt trong quá trình
kinh doanh (tính trung bình cho một loại rau nào đó)
Tại mùa mƣa
(Tháng 5- T9)
Tại mùa khô
(Tháng 10 – T 4)
1 – Giá mua vào (đ/kg)
2 – Giá bán ra (đ/kg)
3 – Chi phí trong quá trình bán và hao hụt
(đ/kg)
4 – Chênh lệch (Lãi)
III. Ý kiến của ngƣời kinh doanh
13. Theo quan điểm của anh/chị, phƣơng pháp và thời gian thu hoạch có ảnh hƣởng
tới chất lƣợng rau khi anh/chị nhập không ?
1 Có 2 Không
Nếu có, anh/chị sẽ có những kiến nghị gì đối với những ngƣời nông dân (ngƣời sản xuất)?
14. Theo quan điểm của anh/chị, cách thức và thời gian vận chuyển có ảnh hƣởng đến
chất lƣợng rau khi anh/chị nhập không ?
1 Có 2 Không
Nếu có, anh/chị sẽ có những kiến nghị gì đối với quá trình vận chuyển ?
..
..
15. Theo quan điểm của anh/chị, cách thức đóng gói đƣợc sử dụng có ảnh hƣởng đến
chất lƣợng rau khi anh/chị nhập không ?
1 Có 2 Không
179
Nếu có, anh/chị sẽ có những kiến nghị gì ?
16. Triển vọng kinh doanh trong tƣơng lai: Anh/chị có kế hoạch mở rộng việc kinh
doanh không ?
1 Có 2 Không
Nếu có, thì các điều kiện sau đây thế nào ?
Có đủ (Ghi rõ) Không đủ (Ghi rõ)
Diện tích bán hàng
Vốn
Nguồn nhân lực
Nguồn hàng
Khách hàng
---
17. Anh/chị có kiến nghị gì nhằm cải thiện đƣợc quan hệ giữa những khách hàng của
mình
Ngƣời bán:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Ngƣời mua:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................
18. Theo anh/chị, để liên kết giữa ngƣời sản xuất và ngƣời kinh doanh đƣợc bền vững
cần những điều kiện gì?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Xin cảm ơn sự chia sẻ thông tin của anh/chị!
180
PHIẾU ĐIỀU TRA SIÊU THỊ KINH DOANH RAU
(Nội dung: Nghiên cứu tiêu thụ rau thông qua hệ thống chợ và siêu thị
trên địa bàn TP. Hà Nội)
Mã: . . . . . . . . . . . . . . Ngày . . . . tháng . . . năm 2014
Ngƣời phỏng vấn:
Địa điểm phỏng vấn: .
I - Thông tin chung
1.Tên siêu thị:.....................................................................................................................
2. Địa chỉ văn phòng siêu thị:. . . . . . . . . . . . . . . ..
3. Điện thoại:................................. Fax:...................... Email:...........................................
4. Họ tên ngƣời trả lời phỏng vấn:....................................................................................
5. Tuổi:........ Giới tính: Điện thoại:........................... Email:....................................
6. Vị trí đảm nhiệm........................... Trình độ học vấn:..................................................
7: Năm siêu thị thành lập:..................................................................................................
8: Năm siêu thị bắt đầu kinh doanh rau:........................;
9. Số lƣợng nhân viên làm việc trong kênh ngành hàng rau:.;
10. Diện tích mặt bằng mà siêu thị giành để kinh doanh rau : .m2 (% so với tổng số)
II - Thực trạng kinh doanh đối với sản phẩm rau
1. Anh/chị vui lòng cho biết các thông tin về việc kinh doanh rau theo mùa vụ theo bảng
dƣới đây:
Mùa mƣa (T5-T10) Mùa khô (T11-T4)
Khối lƣợng rau bán đƣợc (kg/ngày)
Ít nhất: .
Nhiều nhất:..
Trung bình:..
Ít nhất: ..
Nhiều nhất:.
Trung bình:..
Các chủng loại rau bán chủ yếu (Bán đƣợc
khối lƣợng lớn, chiếm khoảng từ 5% tổng
khối lƣợng hàng trở lên)
Nguồn gốc (theo từng loại rau kể trên)
Đối tƣợng cung cấp rau cho anh/chị (*)
Phƣơng tiện vận chuyển khi giao hàng (**)
Kể tên một số loại rau khan hiếm trong
thời gian này
Ghi chú:
*: 1 Nông dân; 2 Người vận chuyển; 3 Người thu gom; 4 Người chế biến; 5 Hợp tác xã;
6 Khác (chỉ rõ).
**: 1 Xe đạp; 2 Xe máy; 3 Xe tải nhỏ; 4 Xe tải lớn 5 Xe lạnh 6 Khác (cụ thể)
181
2. Đối với từng chủng loại rau sau đây, xin anh/chị hãy cho biết nhu cầu tiêu dùng
chúng tăng, giữ nguyên hay giảm trong khoảng 3 năm gần đây nhất. (Có thể thêm các
loại rau khác nếu cần thiết)
Tên rau Xu hƣớng Tên rau Xu hƣớng Tên rau Xu hƣớng
1. Cà chua 10. Đậu đũa 19. Cà rốt
2. Cải bắp 11. Su su 20. Mƣớp đắng
3. Cà tím 12. Mƣớp 21. Su hào
4. Bí xanh 13. Rau muống
5. Ớt ngọt 14. Mùng tơi
6. Cải xanh 15. Rau đay
7. Cải bẹ 16. Hành tây
8. Rau ngót 17. Xà lách
9. Đậu cô ve 18. Súp lơ
Mã xu hƣớng: 1. Tăng 2. Giữ nguyên 3. Giảm
3. Anh/chị cho biết tiêu chí mà siêu thị lựa chọn các nhà cung cấp và xếp thứ tự ƣu tiên
1. Giá cả [ ]
2. Độ an toàn của rau (có giấy chứng nhận) [ ]
3. Mức độ đa dạng của chủng loại rau [ ]
4. Tình trạng pháp ly (Nhà cung cấp có tƣ cách pháp nhân) [ ]
5. Lƣợng hàng giao/lần [ ]
6. Bề ngoài của rau [ ]
7. Khác (Ghi rõ):...................................................................................... [ ]
182
4. Những đặc điểm nào của sản phẩm sau đây mà anh/chị cho rằng các khách hàng của
anh/chị quan tâm hơn cả khi mua các sản phẩm rau từ anh/chị ?
1 Không quan trọng tất cả
2 Không thực sự quan trọng
3 Không quan tâm
4 Hơi quan trọng
5 Rất quan trọng
9 Không biết
Màu sắc thu hút 1 2 3 4 5 9
Rau không bị sâu bệnh 1 2 3 4 5 9
Kích cỡ sản phẩm 1 2 3 4 5 9
Độ tƣơi của sản phẩm 1 2 3 4 5 9
Độ an toàn của rau (4 chỉ tiêu*) 1 2 3 4 5 9
Nguồn gốc của sản phẩm 1 2 3 4 5
Ghi chú: * Hàm lượng nitrat; Dư lượng thuốc BVTV; Hàm lượng kim loại nặng và vi
sinh vật
5. Đối tƣợng khách hàng chính của anh/chị là ai ? (Tick 1)
1 Hộ gia đình 2 Hàng cơm 3 Nhà hàng
4 Bếp ăn tập thể 5 Khác (cụ thể)
6. Khách hàng của anh/chị thƣờng chia sẻ với anh/chị về những thông tin phản hồi nào ?
7. Thông thƣờng đối với các chủng loại rau nào mà nguồn cung của chúng không đủ
đáp ứng nhu cầu của các khách hàng của anh/chị ?
8. Những tiềm năng nào mà anh/chị thấy đƣợc khi bán các loại rau đã đƣợc chứng nhận
là an toàn ? (Không bị nhiễm vi khuẩn, hoặc dư lượng thuốc bảo vệ thực vật thấp hơn
các giới hạn cho phép)
9. Anh/chị cho biết kết quả kinh doanh rau của siêu thị, cửa hàng so với những năm trƣớc đây?
Tăng Giữ nguyên Giảm
Lý do:
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
183
10. Anh/chị cho biết một số thông tin về việc mua, bán và tỷ lệ hao hụt trong quá trình
kinh doanh (tính trung bình cho một loại rau nào đó)
Tại mùa mƣa
(Tháng 5- T9)
Tại mùa khô
(Tháng 10 – T 4)
1 – Giá mua vào (đ/kg)
2 – Giá bán ra (đ/kg)
3 – Chi phí trong quá trình bán và hao hụt (đ/kg)
4 – Chênh lệch (Lãi)
III. Ý kiến của đại diện siêu thị
11. Theo quan điểm của anh/chị, phƣơng pháp và thời gian thu hoạch có ảnh hƣởng
tới chất lƣợng rau khi anh/chị nhập không ?
1 Có 2 Không
Nếu có, anh/chị sẽ có những kiến nghị gì đối với những ngƣời nông dân (ngƣời sản xuất)?
12. Theo quan điểm của anh/chị, cách thức và thời gian vận chuyển có ảnh hƣởng đến
chất lƣợng rau khi anh/chị nhập không ?
1 Có 2 Không
Nếu có, anh/chị sẽ có những kiến nghị gì đối với quá trình vận chuyển ?
13. Theo quan điểm của anh/chị, cách thức đóng gói đƣợc sử dụng có ảnh hƣởng đến
chất lƣợng rau khi anh/chị nhập không ?
1 Có 2 Không
Nếu có, anh/chị sẽ có những kiến nghị gì ?
.
14. Triển vọng kinh doanh trong tƣơng lai: Anh/chị có kế hoạch mở rộng việc kinh
doanh không ?
1 Có 2 Không
Nếu có, thì các điều kiện sau đây thế nào ?
Có đủ (Ghi rõ) Không đủ (Ghi rõ)
Diện tích bán hàng
Vốn
Nguồn nhân lực
Nguồn hàng
Khách hàng
---
184
IV. Đánh giá và đề xuất
1. Theo anh/chị, siêu thị kinh doanh rau có thuận lợi và khó khăn gì?
- Thuận lợi:.............................................................................................................
- Khó khăn:.............................................................................................................
2. Trong chiến lƣợc kinh doanh rau của siêu thị hƣớng tới đối tƣợng tiêu dùng nào?
- Thu nhập thấp < 5 triệu đồng/tháng/ngƣời [ ]
- Thu nhập trung bình 5–10 triệu đồng/tháng/ngƣời [ ]
- Thu nhập cao > 10 triệu đồng/tháng/ngƣời [ ]
3. Theo anh/chị, lý do gì ngƣời tiêu dùng mua rau trong các siêu thị/cửa hàng ?
Thuận tiện [ ]
Chất lƣợng, ATTP [ ]
Giá cả [ ]
Dịch vụ [ ]
Khác (ghi rõ).........................................................................................
4. Theo anh/chị, ngƣời sản xuất có thể trực tiếp cung cấp rau cho siêu thị không?
Có [ ], Không [ ]
Lý do:
..............:..............................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
5. Theo anh/chị, điều kiện gì để ngƣời sản xuất rau có thể cung cấp rau cho siêu
thị?.......................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Theo anh/chị, ngƣời sản xuất có lợi ích gì khi cung cấp rau cho siêu thị?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
7. Theo anh/chị, chiến lƣợc kinh doanh sản phẩm rau của siêu thị trong thời gian
tới?......................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
8. Theo anh/chị, để mối liên kết giữa ngƣời sản xuất và nhà kinh doanh bền vững, thì
cần điều kiện gì?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Xin cảm ơn sự chia sẻ thông tin của Anh/chị!
185
Phụ lục 2. Biến động diện tích gieo trồng rau của các huyện
trên địa bàn thành phố Hà Nội (Giai đoạn 2010-2013)
ĐVT: Ha
T.T Diễn giải 2010 2011 2012 2013
Tổng số 27256 28310,44 29714,06 30038,98
Trong đó:
1 Tây Hồ 91,7 93,46 94,6 93
2 Long Biên 486,17 432,98 407,56 360,55
3 Hoàng Mai 665,1 697,12 720,5 763,5
4 Sóc Sơn 1404,7 1415 1522,2 1337
5 Đông Anh 2558 2601 2476,2 2658
6 Gia Lâm 1258,4 1628,2 2070,9 1969,6
7 Từ Liêm 744,8 690,4 692,1 648,3
8 Thanh Trì 1454,9 1626,6 1635,9 1688,32
9 Mê Linh 3237,5 3432,5 3283,6 3271,8
10 Hà Đông 685,6 735,5 718,2 728,25
11 Sơn Tây 366,5 314,4 334,46 349
12 Ba Vì 1782 1711 1331,5 1466
13 Phúc Thọ 983,7 1141 1375 1382,18
14 Đan Phƣợng 477,8 519,88 577,9 689,09
15 Hoài Đức 1396,9 1815,2 1896,8 1799,95
16 Quốc Oai 811,9 788,3 818,9 870,13
17 Thạch Thất 606,8 690 761,6 910,99
18 Chƣơng Mỹ 1964 2305 2866 2403
19 Thanh Oai 1463,8 1063,6 1274,8 1150,3
20 Thƣờng Tín 2537,06 2495,03 2415 3198,59
21 Phú Xuyên 655,8 584,6 645,1 485,8
22 Ứng Hòa 783 794 939 875
23 Mỹ Đức 829,6 735,66 856,24 940,63
Nguồn: Cục Thống kê Hà Nội (2014)
186
Phụ lục 3. Biến động diện tích các loại rau chủ lực
trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 – 2013
Chỉ tiêu
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Tổng cộng 27.255,73 100,00 28.310,44 100,00 29.714,06 100,00 30.038,98 100,00
Trong đó:
Rau muống 4.523,57 16,60 4.232,47 14,95 4.308,85 14,50 4.322 14,39
Cải bắp 2.044,77 7,50 2.712,15 9,58 2.839,34 9,56 2.665,05 8,87
Cà chua 1.054,68 3,87 1.114,53 3,94 1.174,43 3,95 1.225,98 4,08
Su hào 2.762,06 10,13 2.617,75 9,25 2.610,49 8,79 2.345,25 7,81
Súp lơ - - 396,42 1,40 777,53 2,62 720,3 2,40
Còn lại rau
khác 16.870,65 61,9 17.237,12 60,88 18.003,42 60,58 18.760,4 62,45
Nguồn: Cục Thống kê Hà Nội (2014)
187
Phụ lục 4. Kết quả phát triển sản xuất RAT của thành phố Hà Nội
qua các năm trong giai đoạn 2009- 2015
TT Chỉ tiêu Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2015
Diện tích sản xuất RAT:
Trong đó:
- RAT đƣợc xác nhận
(ha)
2.105 2.626 3.255 3.800 4.500 5.100
- RAT theo VietGAP
(ha)
13,5 70,5 115 125 155,5 171,0
- Rau hữu cơ (ha) 0 10,2 10,2 10,2 12,0 17,0
Nguồn: Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở NN & PTNT Hà Nội (2014, 2015 và 2016).
188
Phụ lục 5. Thông tin về các HTX NN và HTX DV NN
đƣ c lựa chọn khảo sát
Tên HTX HTX DV NN
Văn Đức
HTX NN Tiền
Lệ
HTX DV NN
Yên Mỹ
HTX NN Trung
Na
Địa bàn
Xã Văn Đức Xã Tiền Yên Xã Yên Mỹ Xã Thanh Xuân
Đại diện cho
các xã sản xuất
rau theo hình
thức hộ gia
đình do HTX
DV NN quản
lý.
Đây là hình
thức quản lý
phổ biến của
Hà Nội hiện
nay nói riêng
và ở miền Bắc,
Việt Nam nói
chung.
Các hộ của
HTX này do
mô hình HTX
nông nghiệp
(HTX NN)
quản lý.
Đây cũng là
một hình thức
quản lý khá
phổ biến hiện
nay ở Hà Nội
cũng nhƣ các
địa phƣơng
khác.
Chọn HTX NN Yên
Mỹ là một
HTX đại diện
cho các HTX
nằm ở khu
vực phía Nam
của thành
phố.
Đ Địa bàn có
nhiều hộ sản
xuất tự lo tiêu
thụ sản phẩm.
Tại xã Thanh
Xuân, mặc dù
là nơi có mô
hình sản xuất
RHC theo
nhóm, song
vẫn có những
hộ thuộc HTX
NN chƣa tuân
thủ quy trình
sản xuất RAT,
họ sản xuất rau
theo cách họ
muốn.
Năm hợp nhất 1987 1987 1987 1987
Quy mô Toàn xã Theo thôn Toàn xã Theo thôn
Quy trình sản
xuất rau
An toàn và
VietGAP
An toàn và
VietGAP
An toàn Rau thƣờng
189
Phụ lục 6. Thông tin về các h p tác xã kiểu mới và nhóm sản xuất rau hữu
cơ và số mẫu đƣ c lựa chọn khảo sát
Tên HTX
HTX sản xuất và
tiêu thụ RAT
Vân Nội
HTX sản xuất và
tiêu thụ RAT
Minh Hiệp
HTX sản xuất
và tiêu thụ
RAT Đạo Đức
Nhóm sản
xuất RHC Tự
Nguyện
Năm thành lập 1999 2002 2003 2008
BGĐ/trƣởng
nhóm tham gia
phỏng vấn
Giám đốc Giám đốc Giám đốc Trƣởng
nhóm và liên
trƣởng nhóm
Quy trình SX Rau an toàn Rau hữu cơ
Địa bàn Đông Anh Sóc Sơn
190
Phụ lục 7. Thông tin về các doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ rau
đƣ c lựa chọn khảo sát trên địa bàn thành phố Hà Nội
Diễn giải Rau an toàn VietGAP
Tên doanh nghiệp
(đầy đủ)
Công ty
TNHH xuất
nhập khẩu
Đông Nam Á
Công ty
trách nhiện
hữu hạn Thế
Công
Công ty sản
xuất, chế biến
và tiêu thụ RAT
Ba Chữ
Công ty cổ
phần thực
phẩm an toàn
Hà An
Tên doanh nghiệp
(Gọi tắt)
CTy XNK
ĐNA
Cty TNHH
Thế Công
Cty SX, CB &
TT RAT Ba Chữ
Cty CP TPAT
Hà An
Địa điểm văn phòng Hoàng Mai Đông Anh Đông Anh Hà Đông
Phụ lục 8: Thông tin chi tiết về các siêu thị đƣ c lựa chọn khảo sát
Quy mô Siêu thị cỡ lớn Siêu thị cỡ trung bình Siêu thị cỡ nhỏ
Đặc điểm Bán buôn Bán lẻ
Số lƣợng 1 1 1 1 1 1
Siêu thị lựa
chọn
Metro Cash
& Cary
BigC Intimex Fivimart Unimart Rosa
(Bài thơ)
Đặc trƣng Liên
doanh với
Đức
Liên
doanh
với Pháp
Xuất phát
từ Nhà
nƣớc
Tƣ nhân Liên
doanh
với Nhật
Tƣ nhân
191
Phụ lục 9: Tóm tắt nội dung phiếu khảo sát các tác nhân
trong chuỗi ngành hàng rau
Đối tƣợng liên quan đến sản xuất rau Đối tƣợng liên quan đến kinh doanh rau
Ban
giám
đốc
HTX,
trƣởng/
(liên)
nhóm.
Hình thức tổ chức sản xuất và
tiêu thụ của đơn vị.
Hiện trạng sản xuất: chủng loại,
quy mô, quy trình, sản lƣợng,
thời vụ.
Công tác giám sát,
Tiêu thụ.
Chiến lƣợc của đơn vị.
Ban
quản lý
chợ,
Ban
giám
đốc siêu
thị
Hình thức quản lý.
Hiện trạng của địa bàn: Đối
tƣợng sản phẩm. Đối với ngƣời
bán rau.
Giám sát chất lƣợng sản phẩm
rau nói chung.
Chiến lƣợc phát triển tiêu thụ
rau.
Hộ sản
xuất
rau
Thông tin chung về hộ.
Hiện trạng sản xuất rau: Chủng
loại, quy mô, mùa vụ, quy trình
kỹ thuật, sử dụng vật tƣ đầu vào.
Tiêu thụ.
Thuận lợi, khó khăn trong sản
xuất và tiêu thụ.
Ngƣời
thu
gom,
bán
buôn,
bán lẻ
Thông tin chung về hộ/đơn vị.
Chủng loại rau, khối lƣợng.
Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng
Hình thức mua-bán.
Cơ sở xác định giá.
Hình thức thanh toán.
Giám sát chất lƣợng.
Thuận lợi, khó khăn.
Ngƣời
mua
rau
Đặc điểm chung.
Mục đích mua.
Lý do chọn địa điểm mua
Ngƣời
mua rau
Tiêu chí chọn rau khi mua.
Lo lắng nhất khi tiêu dùng rau.
192
Phụ lục 10. Danh sách các tổ nhóm sản xuất và tiêu thụ rau hữu cơ
ở xã Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
TT Tên nhóm Số thành
viên
Diện tích sản
xuất RHC (m2)
Đối tác mua sản phẩm
(công ty)
1 Thôn Na 10 3.000 Vina GAP
2 Tự nguyện 5 4.000 Thực phẩm ngon
3 Thôn Trung 8 5.700 EcoMart
4 Thành Công 9 7.000 Tâm Đạt (Trần Phú)
5 Thanh Nhàn 6 6.500 Tâm Đạt
6 Chợ Nga 5 6.000 Nông Sản Ngon
7 Hoa Ly 8 8.000 Tâm Đạt
8 Đồng Tiền 6 13.000 Tâm Đạt
9 Hƣớng Dƣơng 6 12.000 Tiêu thụ cửa hàng
(55 Vũ Ngọc Phan)
10 Nông Dân 10 20.000 85, Dƣơng Quảng Hàm
11 Bái Thƣợng 8 12.000 ACCD Root, DONAVI
12 Đoàn Kết 5 6.200 Tâm Đạt
13 Ánh Dƣơng 9 11.500 Tràng An
14 Xuân Thƣợng 5 7.200 Vina GAP
15 Hoa Hồng 06 10.500 HTX hữu cơ Thanh Xuân
16 Hoa Mai 05 17.000 HTX hữu cơ Thanh Xuân
17 Sơn Dƣơng 04 5.200 Vina GAP
18 Rừng Xanh 06 10.000 HTX hữu cơ Thanh Xuân
19 Thái Dƣơng 05 4.200 Công ty An Thực
Tổng số 100 240.200
Ghi chú: Từ nhóm 15 đến nhóm 19 mới đƣợc công nhận từ 2015.
193
Phụ lục 11. Nhãn và tem gắn và dán cho sản phẩm RAT Hà Nội
Nhãn RAT Hà Nội
Tem của HTX Văn Đức
Tem của HTX Đặng Xá
194
Phụ lục 12. Một số thông tin về cơ sở hạ tầng, chủng loại rau bày bán và
hình thức sản phẩm rau tƣơi tại hệ thống ch và siêu thị
Diễn giải Hệ thống chợ Hệ thống siêu thị
1. Cơ sở hạ tầng
a. Điều kiện bày bán
sản phẩm
Chợ không có hoặc có mái
che:điều kiện tự nhiên
Trong nhà, có giàn mát.
Đổ ra đất, trải bạt, hoặc để
vào thùng xốp, rổ, sảo, sọt.
Đặt trên kệ inox, ngăn kính
hoặc sọt nhựa.
b. Hệ thống điện Chỉ có ở nơi cần thiết (ánh
sáng cho chợ đêm, quạt).
Đầy đủ về ánh sáng và điều kiện
bảo quản.
c. Nƣớc Chỉ có ở khu vực nhà vệ
sinh.
Có đầy đủ ở khu vực sơ chế,
nhà vệ sinh.
d. Kho chứa Không, hoặc có: tự nhiên Có: kho lạnh/mát.
2. Chủng loại sản
phẩm
Đa dạng. Chúng đến từ các
vùng, miền khác nhau.
Kém đa dạng so với chợ. Song
đa dạng hơn trƣớc đây 5 năm.
3. Hình thức sản phẩm Để tự do hoặc bó (Trừ
nấm).
Đóng gói, để tự do.
Sơ chế/đã đƣợc chế biến (đóng
gói).
195
Phụ lục 13. Một số đặc điểm của các ch bán buôn rau
đƣ c khảo sát tại Hà Nội
Diễn giải
Chợ quy hoạch
Chợ không
quy hoạch
Long Biên Đền Lừ Minh Khai Vân Trì
Cấu trúc Kiên cố Kiên cố Kiên cố Tạm
1 tầng 1 tầng 1 tầng
Mái che Che một phần Che một phần Che một phần Che một phần
Tổng DT (m2) 27.370 23.400 42.000 8.000
Xếp loại chợ II I I -
DT xây dựng
(m
2
)
12.000 4.894 31.500 -
Diện tích/ô (m2) 4 5 5 4, 8, 16
Tổng số hộ kd 627 468 550 800
Số hộ kinh doanh
cố định
497 315 398 568
Kho chứa hàng
(điều kiện
thƣờng)
Có Có (còn bỏ trống
nhiều)
Có Không
Điều kiện để sản
phẩm
Đổ sàn đất, trải
bạt
Đổ sàn đất, trải
bạt
Đổ sàn đất, trải
bạt
Đổ sàn đất, trải
bạt
Thời gian họp
chợ
22h đến sáng 1h00-7h00 2h00 đến sáng 10h00-14h30
Hệ thống điện Có
Cần tăng cƣờng
Có
Cần tăng cƣờng
Có
Cần tăng cƣờng
-
Hệ thống nƣớc Chỉ có ở khu vệ
sinh
Chỉ có ở khu vệ
sinh
Chỉ có ở khu vệ
sinh
Chỉ có ở khu vệ
sinh
Hệ thống thoát
nƣớc
Tạm ổn Tốt Chƣa tốt Chƣa tốt (do là
chợ tạm)
Đƣờng vào Nhỏ, hạn chế Thuận tiện Thuận tiện,
Xa trung tâm
Giáp đƣờng to,
lối vào nhỏ.
Bãi đỗ hàng, đậu
xe
Nhỏ.
Tràn ra đƣờng
Rộng
Tràn ra đƣờng
Rộng Rộng
Các sản phẩm
bán tại chợ
Rau, quả và cá Rau, quả, thịt và
cá
Rau,quả, thịt, cá
và quần áo
Rau, quả (ít)
Bộ máy
Ban quản lý chợ
trực thuộc quận
Ban quản lý chợ
trực thuộc quận
Công ty TNHH
MTV tƣ vấn và
PTNT Hà Nội
Công ty TNHH
(Cty TNHH
Đăng Oanh)
Thuế, phí
(Triệu đ/tháng)
Phí theo diện
tích.
Thuế: 0,3-0,5
Phí theo diện
tích.
Thuế theo quy
định
0,09-0,2 16m
2
= 1,2
8 m
2
= 0,4-0,6
196
Phụ lục 14. Một số đặc điểm của các ch bán lẻ rau đƣ c khảo sát tại Hà Nội
Đặc điểm
Chợ quy hoạch Chợ tạm
Chợ Hôm
Nghĩa
Tân
Chợ 19/12
(chợ mới)
Chợ Gia
Lâm
Chợ
Vàng
Kim
Liên
Khu đô
thị Đặng
Xá
Cấu trúc Kiên cố Bán kiên
cố
Kiên cố Bán kiên
cố
Bán
kiên
- -
3 tầng 2 tầng Trung tâm
thƣơng
mại
1 tầng 1 tầng - -
Mái che Toàn bộ Từng
phần
Từng
phần
Toàn
bộ
- -
Tổng diện
tích (m
2
)
14.715 6.220 2.700 4.700 2.800 Tận
dụng
sân
chơi
Tận dụng
hai bên
đƣờng
DT xây dựng
(m
2
)
6.200 3.321 2.700 3.200 2.800 - -
Diện tích /ô
(m
2
)
4 3,2 4-6 3,2 5-6 Tự xắp xếp với
nhau theo nhu
cầu
Tổng số hộ
kd
774 558 230 300 321 60
(200)
25
Số hộ kinh
doanh cố
định
774 774 230 200 215 - -
Chủng loại
mặt hàng rau
chủ yếu
Chính vụ
Trái vụ
Chính vụ
Trái vụ
Chính vụ
Trái vụ
Chính vụ
Trái vụ
Chính
vụ
Trái vụ
(it)
Chính
vụ. Trái
vụ.
Chính
vụ
Trái vụ
(Rất ít)
Thời gian
họp chợ
chính
Cả ngày Cả ngày Cả ngày Cả ngày Sáng
đến
trƣa
Sáng
đến trƣa
Sáng
sớm và
chiều
muộn
Hình thức
quản lý
BQL BQL Công ty BQL BQL Ngƣời
bán (Tự
quản)
Ngƣời
bán
(Tự
quản)
197
Phụ lục 15a. Các chủng loại rau đƣ c sản xuất thành hàng hóa
tại các HTX NN
Nhóm rau HTX Văn Đức HTX Tiền Lệ HTX Yên Mỹ HTX Trung Na
1. Ăn lá Cải bắp, cải thảo,
cải ngọt, rau
muống.
Cải mơ, cải
ngọt, cải bắp,
rau dền.
Cải bắp, cải
xanh, cải ngọt,
rau bí.
Cải bắp
2. Ăn quả Bí đao, mƣớp
đắng,
Cà chua Bí xanh, cà
chua
3. Ăn củ Cải củ, Su hào Su hào Su hào, khoai
sọ
Su hào,
4. Ăn hoa Súp lơ xanh, trắng Súp lơ Súp lơ,
5. Gia vị Ớt cay Hành hoa
Tổng số 11 6 8 5
198
Phụ lục 15b. Các chủng loại rau đƣ c sản xuất thành hàng hóa
tại các HTX kiểu mới và nhóm
Nhóm rau HTX Vân Nội HTX Minh
Hiệp
HTX Đạo Đức NhómTự
Nguyện
1. Ăn lá
Cải xanh, cải
ngồng, cải chít, cải
làn, cải bắp, cải
cúc, cải bẹ, rau
muống, mồng tơi,
rau bí.
Cải xanh, cải
ngọt, cải
ngồng, cải làn,
cải cúc, cải bẹ,
rau muống, rau
ngót.
Rau muống cải
xanh, cải
ngồng, cải
ngọt, cải bẹ, cải
bắp, mồng tơi,
rau dền.
Rau muống, cải
canh, cải ngọt,
cải bẹ, cải cúc,
cải làn, cải bó
xôi,
2. Ăn quả
Cà chua, dƣa
chuột, dƣa ngọt, ớt
ngọt, bí ngồi, bí
đao.
Cà chua, đậu
trạch, dƣa ngọt,
ớt ngọt, bí
ngồi, bí đao,
đậu bắp.
Dƣa chuột, bí
đao, cà chua,
đậu trạch, cà
tím tròn, cà tím
dài, cà pháo,
mƣớp.
Dƣa chuột, bí
đao, cà chua,
đậu trạch, bí
ngồi.
3. Ăn củ Su hào, củ cải đỏ. Su hào, củ cải
đỏ.
Củ cải đỏ, su
hào, cà rốt.
Củ cải trắng, su
hào, cà rốt.
4. Ăn hoa Súp lơ xanh, trắng Súp lơ xanh,
trắng
Súp lơ xanh,
trắng
Súp lơ xanh,
trắng,
5. Gia vị,
rau thơm
Xà lách, mùi ta,
răm, ngổ, hành
hoa, ớt cay.
Xà lách, ngổ,
mùi ta, thì là,
hành hoa, ngải
cứu.
Hành hoa, xà
lách. ớt cay,
mùi ta, răm,
ngổ.
Húng, tía tô,
kinh giới, thì là,
mùi ta, hành
hoa, ớt cay.
Tổng số 24 25 28 24
199
Phụ lục 15c. Các chủng loại rau đƣ c sản xuất thành hàng hóa
tại các doanh nghiệp
Nhóm rau
Công ty
XNK ĐNA
Công ty TNHH
Thế Công
Công ty SX, CB
& TT RAT Ba
Chữ
Công ty CP TP
AT Hà An
1. Ăn lá
Cải bắp, cải
thảo, rau
muống, rau
bí.
Cải xanh, cải
ngọt, cải ngồng,
cải làn, cải cúc,
cải bẹ, rau
muống, rau cần.
Rau muống cải
xanh, cải ngồng,
cải ngọt, cải bẹ,
cải bắp, mồng
tơi, rau dền.
Cải bắp, cải bẹ,
rau muống, cải
canh, cải ngọt, cải
cúc, cải làn, cải bó
xôi, mồng tơi, rau
dền, rau đay, rau
cần,
2. Ăn quả
Cà pháo, bí
ngồi.
Cà chua, đậu
trạch, ớt ngọt, bí
ngồi, bí đao.
Dƣa chuột, bí
đao, cà chua, đậu
trạch, su su.
Dƣa chuột, bí đao,
cà chua, đậu trạch,
bí ngồi, cà tím dài,
cà tím tròn, cà
pháo.
3. Ăn củ Su hào, cà
rốt, khoai
tây
Su hào, củ cải
đỏ, cà rốt.
Su hào, cà rốt. Củ cải trắng, su
hào, cà rốt, khoai
tây.
4. Ăn hoa Súp lơ xanh,
trắng
Súp lơ xanh,
trắng
Súp lơ xanh,
trắng
Súp lơ xanh, trắng,
hoa thiên lý.
5. Gia vị,
rau thơm
Ớt cay. - - Húng, tía tô, kinh
giới, thì là, mùi ta,
hành hoa, ớt cay.
Tổng số 12 18 17 34
200
Phụ lục 16a: Giá bán rau tại cùng ch bán buôn
ĐVT: 1.000 đ/kg
Chủng loại rau Giá bán buôn
(1.000 đ/kg)
Giá bán lẻ
(1.000 đ/kg)
Chênh lệch
(%)
Rau chính vụ
Rau muống 6,2 7,2 16,13
Bí xanh 6,2 7,5 20,96
Rau trái vụ
Cải bắp 9,5 10,5 10,52
Cà chua 12,3 13,6 10,57
Ghi chú: Giá bán rau trung bình tại chợ bán buôn ngày 29/04/2014
Phụ lục 16b: Giá bán rau giữa các ch bán buôn tại Hà Nội
ĐVT: 1.000 đ/kg
Chủng loại rau Chợ
Long Biên
Chợ
Đền Lừ
Chợ
Minh Khai
Chợ
Vân Nội
Rau chính vụ
Rau muống 6,5-7,5 6,0-7,2 6,0 -8,0 5,5 – 6,2
Bí xanh 6,0-7,0 6,5-7,5 6,2 -7,5 5,5-7,2
Rau trái vụ
Bắp cải 9,5-10,5 10,0-11,0 9,5-10,5 9,0-10,0
Cà chua 12,0-13,5 12,5-14,0 12,0- 14,0 11,0-12,5
Ghi chú: Giá bán rau trung bình tại các chợ bán buôn ngày 29/04/2014. (Giá bán buôn
và giá bán lẻ)
201
Phụ lục 16c. Giá bán rau giữa các ch bán lẻ
ĐVT: 1.000 đ/kg
Chủng
loại rau
Chợ Hôm
Chợ
Nghĩa
Tân
Chợ
19/12
Chợ Kim
Liên
Chợ Gia
Lâm
Chợ
Vàng
Khu đô
thị Đặng
Xá
Rau chính vụ
Rau
muống
11-12 11-12 12,0 10-11 10-12 9,0 9,0
Bí xanh 8,0 8,0 8,0 8,0 8,0 7,5 8,0
Rau trái vụ
Bắp cải 15-17 12-15 17,0 15,0 14,0 14,0 15,0
Cà chua 17-18 17-18 18,0 15-16 15-17 14-15 15,0
Ghi chú: Giá bán rau tại các chợ khảo sát ngày 29/04/2014.
Phụ lục 16d: Giá bán một số loại rau giữa các siêu thị
ĐVT: 1.000 đ/kg
Chủng loại
rau
Siêu thị
Metro
Siêu thị
Big C
Siêu thị
Intimex
Siêu thị
Fivimart
Siêu thị
Unimart
Siêu thị
Rosa
Rau chính vụ
Rau muống 6,5 7,5 12,0 11,5 15,0 12,0
Cải bắp 9,3 10,5 15,0 15,5 18,0 15,0
Bí xanh 6,7 7,5 12,0 12,0 14,5 12,0
Rau trái vụ
Cà chua 12,7 13,9 20,0 19,9 24,5 18,5
Ghi chú: Giá bán rau tại các siêu thị khảo sát ngày 30/04/2014
202
Phụ lục 17a. Quy mô hộ và quy mô sản xuất của các hộ tại các HTX NN
Chỉ tiêu
Chi tiết
Thông tin của các hộ tại các HTX
Văn Đức Tiền Lệ Yên Mỹ Trung Na Chung
Nhân khẩu
Max 7 7 6 10 10
Min 2 2 1 3 1
TB 4,3 5,1 3,83 5,33 4,64
Lao động
Max 5 4 4 7 7
Min 1 1 1 2 1
TB 2,73 2,66 1,9 3,03 2,58
Lao động nông
nghiệp
Max 5 4 2 7 7
Min 1 1 1 2 1
TB 2,533 2,566 1,7 3,03 2,46
Diện tích đất
nông nghiệp
(m
2
)
Max 5.760 2.880 4.320 5.760 5.760
Min 1.080 720 1.080 1.800 720
TB 2.664 1.847 2.711 3.539 2.693
Diện tích đất
trồng rau (m2)
Max 3.600 2.520 3.600 3.960 3.960
Min 720 720 1.080 720 720
TB 2.387 1.235 2.135 2.135 1.973
Số mảnh
Max 10 7 8 15 15
Min 2 2 2 2 2
TB 5,67 4,8 4,43 8,3 5,8
203
Phụ lục 17b. Quy mô hộ và quy mô sản xuất của các hộ trong HTX kiểu mới
và nhóm sản xuất RHC
Chỉ tiêu
Chi
tiết
Thông tin của các hộ tại các HTX
Vân Nội Đạo Đức
Minh
Hiệp
Tự
Nguyện
Chung
Nhân khẩu
Max 6 6 7 7 7
Min 1 2 4 4 1
TB 3,62 4,26 4,93 5 4,34
Lao động
Max 4 5 4 4 5
Min 1 2 2 2 1
TB 2,06 2,8 3 2,6 2,61
Lao động nông
nghiệp
Max 2 5 4 4 5
Min 1 2 2 2 1
TB 1,68 2,53 3 2,6 2,42
Diện tích đất
nông nghiệp
(m
2
)
Max 4.320 5.760 2.880 4.320 5.760
Min 1.080 1.080 720 2.160 720
TB 2.675 2.567 1.865 2.808 2.409
Diện tích đất
trồng rau (m2)
Max 3.240 3.600 2.520 1.800 3.600
Min 1.080 720 720 720 720
TB 2.049 2.189 1.235 1.512 1.786
Số mảnh
Max 6 10 6 10 10
Min 2 3 2 2 2
TB 3,87 5,06 4,43 4,2 4,42
204
Phụ lục 18. Một số đặc điểm của các siêu thị phân phối
rau tham gia khảo sát
Đại siêu thị Siêu thị trung bình Siêu thị mini
Big C Metro Intimex Fivimart Unimart Rosa
Diện tích mặt
bằng của siêu
thị (m2) *
3.700-
63.400
5.100 -
46.000
1.000 –
1.600
1.000 –
3.500
1.000 500
Diện tích bày
bán rau (m
2
)
**
40-75 50-120 12 - 16 13 - 25 15 (kệ
nhiều tầng)
5
Ghi chú: * Phản ánh diện tích của siêu thị lớn nhất và nhỏ nhất.
** Diện tích bày bán rau của các siêu thị tương ứng với diện tích kể trên.
205
Phụ lục 19. Tóm tắt thông tin về thực trạng kinh doanh rau thông qua hệ
thống ch và siêu thị trên địa bàn thành phố Hà Nội
Diễn giải Hệ thống ch Hệ thống siêu thị
Bán buôn Bán lẻ Bán buôn Bán lẻ
Dạng sản phẩm
và thông tin đi
kèm
Để tự do, bó, mớ.
Không có thông tin đi kèm
(ngoài nấm đóng gói).
Tự do, Bó, mớ, đóng gói.
Thông tin theo
vùng, nƣớc.
Thông tin đầy
đủ.
Cách định giá Theo thị trƣờng Theo thị trƣờng + Giá bán của
những siêu thị xung quanh.
Quan hệ giữa
ngƣời bán và
ngƣời mua
Thƣờng xuyên: 62,5% Thƣờng xuyên: 100%
Phần lớn không có hợp đồng.
Nếu có: hợp đồng miệng.
Hợp đồng bằng văn bản.
Thời hạn thƣờng là 1 năm.
Phƣơng tiện vận
chuyển khi giao
hàng.
Gánh, xe đạp, xe thồ, xe cải tiến,
xe Ô tô, xe máy.
Xe máy, ô tô, ô tô có bảo quản
lạnh.
Yêu cầu lựa
chọn nhà cung
ứng
Có sản phẩm rau bắt mắt, giá
hợp lý.
Không cần GCN.
Có nguồn RAT và tƣ cách pháp
nhân.
Tối thiểu là GCN đủ điều kiện
SX RAT.
Đối tƣợng khách
hàng
Ngƣời bán buôn, ngƣời bán lẻ,
ngƣời bán rong, nhà hàng,
hàng cơm, hộ gia đình, sinh
viên, công nhân.
Ngƣời bán lẻ,
nhà hàng, bếp
ăn và hộ gia
đình.
Hộ gia đình.
Thanh toán Trả ngay: 92,33%
Trả sau: 1%
Chuyển khoản:
6,67%.
Trả ngay :
98,67%
Trả sau:
1,33%.
Trả ngay: 87%
Chuyển khoản:
13%
Trả ngay: 100%
Rủi ro của ngƣời
bán
- Chịu, không trả.
- Mất cắp (hàng,
tiền).
- Ép giá.
- Ngƣời mua buôn
luôn cân nhiều hơn
lƣợng trả tiền.
- - Giảm khách
hàng.
- Chi phí chỗ
ngồi và các
khoản khác
cao.
Nhà cung ứng:
- Thanh toán chậm.
- Nợ khoản tiền lớn.
Siêu thị:
Ế hàng.
206
Phụ lục 20. Một số hình ảnh trong quá trình triển khai luận án
Khảo sát ngƣời sản xuất rau tại Hà Nội Làn việc với BGĐ HTX sản xuất rau
Ngƣời thu gom rau tại Văn Đức
Rau tại chợ bán lẻ Rau tại chợ bán buôn
207
Làm việc với BQL chợ bán buôn Thăm và làm việc với BGĐ siêu thị
Phỏng vấn ngƣời bán rau Phỏng vấn ngƣời mua rau tại siêu thị
Phỏng vấn ngƣời mua rau tại chợ Phỏng vấn ngƣời mua rau tại siêu thị
208
Sản phẩm rau bày bán tại siêu thị
Sản phẩm rau bày bán tại chợ