Luận án Nghiên cứu tính chất cơ lý nền đất yếu đồng bằng ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng phục vụ xây dựng đường giao thông

Kết quả nghiên cứu của luận án cần nghiên cứu mở rộng cho các đối tƣợng xây dựng khác nhau. - Chƣa đề cập đến các đặc trƣng động học của đất yếu cũng nhƣ tác động của tải trọng động từ hệ thống kỹ thuật công trình đến môi trƣờng địa chất. - Chƣa xem xét đến ảnh hƣởng của đặc điểm kiến trúc - cấu tạo đến TCCL của đất yếu; biến đổi TPVC và TCCL đất yếu do xâm nhập mặn và nƣớc biển dâng trong điều kiện biến đổi khí hậu xảy ra nhƣ hiện nay. - Kết quả nghiên cứu của đề tài luận án mới chỉ xác định đƣợc sự thay đổi Su chƣa xét đến sự thay đổi các TCCL khác theo chiều sâu, cũng nhƣ mức độ cố kết của đất yếu thông qua chỉ số OCR. - Chƣa đánh giá đƣợc sự biến đổi CTN theo không gian, theo hƣớng song song với biển và các hƣớng khác.

pdf197 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tính chất cơ lý nền đất yếu đồng bằng ven biển Quảng Nam - Đà Nẵng phục vụ xây dựng đường giao thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
am Kỳ TAT- TK Bùn sét pha 12 Xtc 0,18 42,13 32,7 24,98 44,65 16,8 11,6 26,8 56,66 1,31 91,52 40,87 29,2 11,69 1,32 9,9 1445 4011’ 5,90 3 -4 S 3,01 3,75 1,87 3,53 1,20 0,60 1,40 4,16 0,09 3,76 2,79 2,09 1,21 0,11 1,12 0037’ 0,92 v 7,14 2,35 7,49 7,91 7,14 5,17 5,22 7,34 6,88 4,11 6,83 7,16 10,35 8,31 11,31 14,02 15,59 Tân Thạnh - Tam Kỳ TT- TK Bùn sét pha 10 Xtc 0,23 41,88 32,6 25,34 47,18 16,5 11,2 27,0 58,48 1,41 90,45 44,18 27,6 16,56 1,18 12,7 1176 4024’ 4,00 2 -4 S 4,1 2,14 2,15 3,62 1,10 0,90 1,20 2,95 0,08 4,79 2,6 2,12 1,25 0,12 1,17 0033’ 0,72 v 9,79 6,57 8,48 7,67 6,67 8,03 4,44 5,04 5,68 5,30 5,89 7,68 7,55 10,16 9,21 12,50 18,00 Khu KTM Chu Lai - Núi Thành KTM CL- NT Bùn sét pha 18 Xtc 0,17 45,25 30,1 24,47 50,1 17,3 11,5 26,7 56,83 1,32 98,92 42,4 27,1 15,3 1,50 10,9 1344 4019’ 4,20 1 -2 S 3,09 2,65 2,32 3,98 1,10 1,20 1,30 2,7 0,08 5,01 2,82 2,05 1,14 0,12 1,25 0030’ 0,61 v 2,78 8,80 9,48 7,94 6,36 10,4 4,87 4,75 6,08 5,06 6,65 7,56 7,45 7,98 11,47 18,87 14,52 Chu Lai Trường Hải – Núi Thành CLT H-NT Bùn sét pha 15 Xtc 0,11 40,65 34,2 25,05 45,3 16,9 11,6 27,0 56,92 1,32 92,56 41,17 24,6 16,57 1,25 9,6 1499 3013’ 4,70 1 -3 S 2,81 2,17 2,28 3,69 1,20 0,80 1,20 3,09 0,07 3,71 3,02 1,78 1,19 0,07 1,31 0039’ 0,79 v 6,91 6,35 9,10 8,15 7,10 6,88 4,44 5,43 5,30 4,01 7,34 7,24 7,18 5,60 13,65 20,21 16,81 Tam Anh- Núi Thành TA- NT Bùn sét pha 9 Xtc 0,14 41,75 32,1 26,18 48,84 1,67 11,2 27,0 58,44 1,41 93,76 44,01 27,9 16,12 1,30 12,1 1233 3055’ 6,40 1 -3 S 3,11 2,05 2,11 3,89 0,12 0,80 1,40 4,11 0,10 5,09 3,11 2,04 1,06 0,05 1,12 0035’ 072 v 7,45 6,39 8,06 7,96 7,19 8,02 5,19 7,03 7,11 5,43 7,07 7,31 6,58 3,85 9,26 14,89 11,25 Cẩm Thanh- Hội An CT- HA ab m Q 2 1 Bùn sét pha 8 Xtc 0,24 53,63 25,5 20,59 45,13 16,8 11,7 27,0 58,15 1,39 87,70 39,8 23,6 16,22 1,33 11,6 1324 3052’ 3,40 1 -3 S 3,51 2,01 1,56 3,89 1,10 0,70 1,50 3,75 0,08 5,56 2,69 1,72 1,06 0,13 1,18 0029’ 0,50 v 6,54 7,87 7,58 8,62 6,55 5,31 5,56 6,45 5,76 6,34 6,76 7,29 6,54 9,78 10,17 12,50 14,71 Điện Thọ (cao tốc ĐN-QN) ĐTh- CT Bùn sét pha 7 Xtc 0,52 46 26,2 27,3 43,82 17,0 11,7 26,9 57,99 1,38 85,38 39,4 23,2 16,22 1,27 10,9 1378 3012’ 4,30 1 -3 S 3,65 2,07 1,45 3,67 1,00 0,50 1,30 3,41 0,06 4,38 2,45 1,65 1,01 0,11 1,20 0025’ 0,57 v 7,93 7,91 5,31 8,38 5,88 4,42 4,83 5,88 4,35 5,13 6,22 7,12 6,23 8,64 11,01 13,02 13,26 162 Hòa Tiến (cao tốc ĐN-QN) HT- CT Bùn sét pha 9 Xtc 0,62 47,31 29,2 22,89 44,42 16,8 10,8 26,8 59,70 1,48 98,67 38,1 24,7 13,39 1,47 9,10 1561 3047’ 3,50 1 -2 S 3,27 2,25 1,99 4,02 1,10 0,50 1,30 3,01 0,07 4,89 3,05 1,91 1,03 0,16 1,25 0030’ 0,51 v 6,91 7,71 8,69 9,05 6,55 4,63 4,85 5,04 4,73 4,96 8,01 7,73 7,69 10,87 13,74 13,22 14,57 Điện Tiến (cao tốc ĐN-QN) ĐT- CT Bùn sét pha 10 Xtc 0,48 45,33 30,0 24,18 46,11 16,9 11,2 27,0 58,52 1,41 88,25 40,15 25,8 14,36 1,42 11,9 1291 3047’ 3,90 1 -3 S 2,41 2,18 1,89 3,78 1,20 0,70 1,40 2,85 0,10 5,18 2,76 1,72 1,11 0,12 1,28 0035’ 0,56 v 5,32 7,26 7,82 8,20 7,10 6,25 5,19 4,87 7,09 5,87 6,87 6,67 7,73 8,48 10,76 15,42 14,36 , Khu đô thị Hòa Xuân HX- CL am Q 1 3 (2 ) Bùn sét 18 Xtc 0,18 35,25 28,9 35,67 50,13 16,3 10,9 27,0 59,79 1,49 91,03 42,01 22,8 19,19 1,42 12,8 777 3018’ 4,80 3 -4 S 2,56 2,21 2,25 3,41 1,30 1,10 1,10 3,54 0,07 3,11 2,89 1,57 1,05 0,04 1,20 0027’ 0,82 v 7,26 7,65 6,31 6,80 7,98 10,1 4,07 5,92 4,71 3,42 6,88 6,88 5,47 2,81 9,38 13,19 16,43 Thọ Quang – Sơn Trà TQ- ST Bùn sét 10 Xtc 0,12 35,75 27,9 36,24 51,9 16,2 10,7 27,0 60,32 1,52 90,95 41,01 22,8 18,19 1,56 12,4 806 3012’ 4,80 3 -4 S 2,56 2,21 2,25 3,91 1,30 1,10 1,10 3,54 0,07 3,11 2,89 1,57 1,05 0,04 1,40 0025’ 0,81 v 7,16 7,92 6,21 7,53 8,02 10,3 4,07 5,87 4,61 3,42 7,05 6,88 5,77 2,56 11,29 13,09 16,88 Nguyễn Tất Thành NTT Bùn sét 12 Xtc 0 38,34 27,5 34,12 51,2 16,4 10,8 27,1 59,98 1,50 92,59 40,23 22,8 17,41 1,63 12,20 800 3017’ 4,90 2 -4 S 2,56 2,21 2,25 3,41 1,30 1,10 1,10 3,54 0,07 3,11 2,89 1,57 1,05 0,04 1,20 0025’ 0,81 v 6,68 8,02 6,59 6,66 7,93 10,1 4,06 5,90 4,67 3,36 7,18 6,88 6,03 2,45 9,60 13,09 16,53 Khu TĐC Hòa Hiệp a TĐC- HHa Bùn sét 12 Xtc 0 34,78 28,0 37,19 52,13 16,8 11,0 27,0 59,10 1,44 97,41 42,65 18,0 24,65 1,38 10,90 897 3053’ 3,50 2 -3 S 2,25 2,13 2,69 4,09 1,20 0,70 1,20 4,00 0,10 4,15 2,76 1,68 1,24 0,11 1,29 0028’ 0,51 v 6,47 7,60 7,23 7,85 7,14 6,34 4,44 6,77 6,92 4,26 6,47 9,33 5,03 7,94 11,83 12,50 14,75 Hòa Phước HP- HV Bùn sét 6 Xtc 0 35,4 29,5 35,1 51,96 16,4 10,8 27,2 60,32 1,52 92,96 45,1 24,5 18,20 1,51 13,20 764 3013’ 4,20 2 -3 S 2,65 2,25 2,75 3,08 1,20 0,80 1,50 3,75 0,11 4,33 3,07 1,96 1,19 0,09 1,31 0027’ 0,58 v 7,49 7,63 7,83 5,93 7,32 7,41 5,51 6,22 7,24 4,66 6,81 8,00 6,54 5,97 9,92 13,06 13,28 163 Bảng 11 Thuyết minh các cấp cấu trúc nền vùng đồng bằng ven biển Quảng Nam – Đà Nẵng Kiểu nền Phụ kiểu Dạng nền Phụ dạng CTN Điahình – địa mạo Cấu trúc địa chất Đặc điểm ĐCTV Tính chất cơ lý đất nền Đề xuất một số giải pháp xử lý Đề xuất một số giải pháp xử lý theo Hđ,m 2,0 3,0 4,5 6,5 <6,5 1 - Đắp gia tải trước; 2 - Đắp nền theo giai đoạn; 3 – Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm; 4 - Gia tải nén trước kết hợp giếng cát; 5 – Gia cố nền bằng cọc cát; 6 – Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi; 7 – Gia tải nén trước kết hợp hút chân không; 8 – Thay đất I IA IAa IAa2 Đồng bằng rìa nâng với đồi gò trước núi bóc mòn - xâm thực - tích tụ. (kiểu IVA) Phía trên là cát hạt trung aQ2 3 và amQ2 3 dày 3 - 9m. Đất yếu abmQ2 1 dày 2 - 5m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen Bên dưới là đá gốc Tầng chứa nước holocen (qh). Độ sâu mực nước 0,5 đến 3 - 5,0 m; phổ biến ở độ sâu 1,0 - 2,0 m, nước ngầm Có mức độ nghèo nước pH= 6,5-8,5. Cát hạt trung aQ2 3: W = 19,26%; s = 26,6 KN/m3; emax= 0,98 - 0,99; emin= 0,48 - 0,50; αk = 30 - 320; αk = 23 - 25 0; k= 5,75 - 18,50 m/ngđ. Tính năng xây dựng của đất thuộc loại trung bình Rtc = 100 - 150kPa. Cát hạt nhỏ đến trung amQ2 3: W = 19,65%; w = 18,7 KN/m3; d= 15,6 KN/m 3 s = 26,6 KN/m 3; e0=0,7; emax= 0,94; emin= 0,44; αk = 30 - 32 0; αu = 26 - 280 ; kd= 0,48; k= 5,5 - 20,1 m/ngđ; N30 = 18 - 29. Tính năng xây dựng của đất thuộc loại trung bình đến khá cao (Rtc = 150 - 250 kPa). Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1: W= 42,67 - 56,35%, w = 16,1 - 17,5 KN/m3; γd = 10,3 - 12,3 KN/m 3; s = 26,7 - 27,0 KN/m3, G = 93,91 - 97,37%; e0 = 1,17 - 1,62; c <10 kPa; <50; a = 7,7 - 12,8 kPa-1. Tính năng xây dựng thuộc loại thấp Rtc < 50 kPa. Không phù hợp làm nền tự nhiên cho công trình, cần phải có GPXL. Đá gốc có tính năng xây dựng tốt. Đắp gia tải trước Đắp theo giai đoạn 1 1 2 2 2 IAb IAb1 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên cát hạt trung aQ2 3 dày 2 - 3 m. Đất yếu ambQ2 3có bề dày <2 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen giàu vật chất hữu cơ, xen kẹp với sét pha Phía dưới cát hạt trung đến nhỏ mQ2 2no, mQ1 3(2)đn có bề dày lớn Dưới cùng là đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt trung aQ2 3 tương tự phụ dạng IAa2 Bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha ambQ2 3: W= 41,14 - 45,25%, w = 17,3 - 17,8 KN/m 3; d =11,9 - 12,6 KN/m3; s = 26,8 - 27,0 KN/m 3; G = 96,20 - 97,57%; e0 = 1,13 - 1,27; c < 10 kPa;  <50; a= 7,3-8,9 kPa-1. Tính năng xây dựng của đất thuộc loại thấp Rtc <50 kPa. Không phù hợp làm nền tự nhiên cho công trình, cần phải có GPXL. Cát hạt trung mQ2 2no: s = 26,5 - 26,7 KN/m 3; emax= 0,96 - 0,98; emin= 0,46 - 0,49; αk = 29 - 32 0; αk = 25 - 27 0; k= 1,35 - 20,50 m/ngđ; N30 = 8 - 30. Tính năng xây dựng của đất thuộc loại trung bình đến khá cao (Rtc = 100 - 250 kPa), Cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn: W = 16,67%; w = 18,7 KN/m3, d= 16,0 KN/m 3; s = 26,5 - 26,7 Đắp gia tải trước Đắp theo giai đoạn 1 1 2 2 2 164 KN/m3; max= 14,4 KN/m 3; min= 12,9 KN/m 3; e0= 0,62; αk = 29 - 33 0; αu = 24 - 28 0; k= 1,20 – 19,75 m/ngđ; N30 = 10 - 35. Tính năng xây dựng của đất thuộc loại trung bình đến cao (Rtc = 100 - 300 kPa). Dưới cùng đá gốc có tính năng xây dựng tốt. IAc IAc2 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Trên cùng cát hạt trung aQ2 3 dày1 - 3 m. Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen ambQ2 3, mQ1 3(2)đn có bề dày 5 - 7 m. Cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn dày 2 - 3 m. Phía dưới đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt trung aQ2 3 tương tự phụ dạng IAa2 Đất yếu ambQ2 3 tương tự phụ dạng IAb1 Đất yếu mQ1 3(2)đn: W= 40,09%); w= 17,4 KN/m3; d= 12,4 KN/m 3; s = 26,8 KN/m 3; G= 92,62%; e0 = 1,16; PI= 5,32%; IL= 2,54; c < 10 kPa;  < 50; a= 7,6 kPa-1. Tính năng xây dựng thấp Rtc < 50 kPa. Không phù hợp làm nền tự nhiên cho công trình, cần phải có GPXL. Cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng IAb1 Dưới cùng đá gốc có tính năng xây dựng tốt Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Đắp gia tải trước Đắp nền theo giai đoạn Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 3 4 1 2 3 4 3 4 5 6 3 4 5 6 3 4 5 6 IAd IAd3 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên là cát hạt trung aQ2 3 và amQ2 2 dày 3-6m. Đất yếu amQ1 3(2) có bề dày 5-7m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen. Phía dưới là đá gốc có thành phần cát kết, cát bột kết Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt trung aQ2 3 tương tự phụ dạng IAa2 Cát hạt trung amQ2 2: W= 25,16%; s = 26,7 KN/m3; w = 18,5 KN/m 3; d= 14,8 KN/m 3; e0= 0,81; k= 2,75 m/ngđ; N30 = 8; Tính năng xây dựng của đất thuộc loại trung bình Rtc = 100 kPa. Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha amQ1 3(2): W= 37,72 - 45,63%; w = 17,0 - 17,8 KN/m3; d = 11,7 - 12,9 KN/m 3; s = 26,8 - 27,0 KN/m3; G= 94,05 - 96,08%; e0 = 1,08 - 1,31; PI= 6,54 - 14,08%; IL= 1,48 - 2,31; kd= -0,69; c < 10 kPa;  < 50; a= 6,8 -10,5 kPa-1; N30 = 4. Tính năng xây dựng thấp Rtc <50 kPa nên cần chọn GPXL hợp lý trước khi xây dựng công trình. Đá gốc có tính năng xây dựng tốt Đắp gia tải trước Đắp theo giai đoạn Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 1 2 2 3 2 3 2 3 5 6 IAe IAe3 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên là đất rời aQ2 3 dày 1 - 3m. Đất yếu ambQ2 2, amQ1 3(2) có bề dày 7 – 10 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha chứa vỏ sò màu xám xanh, xám đen Phía dưới là đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt trung aQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu phần bùn sét, bùn sét pha ambQ2 2: W= 47,38 - 50,82%; w = 16,9 - 17,3 KN/m 3; γd = 11,2-11,7 KN/m3; s = 26,9 - 27,1 KN/m 3; G = 96,99 - 98,04 %; e0 = 1,30 - 1,42; c<10 kPa;  <50; a = 9,1 - 11,6 kPa-1. Tính năng xây dựng thấp (Rtc <50 kPa), biến dạng lớn, độ bền thấp, bề dày thay đổi phức tạp nên cần chọn GPXL hợp lý trước khi xây dựng công trình. Đất yếu amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAd3 Đá gốc có tính năng xây dựng tốt Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 3 3 4 5 6 3 4 5 6 4 5 6 4 5 6 IAf IAf3 Đồng bằng gợn sóng tích tụ - mài mòn - xâm thực Đất yếu ambQ2 3 có bề dày lớn từ 5 -10 m lộ ra trên mặt, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu ambQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAb1 Sét, sét pha lẫn dăm sạn amQ1 3(2): W= 24,69 - 30,15%; w = 19,2 KN/m 3; d= 1,9 - 15,4 KN/m 3; Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia tải nén trước kết 3 4 5 3 4 5 3 4 5 4 3 6 4 3 6 165 với móng sụt lún bậc thang. (kiểu VI) giàu vật chất hữu cơ, xen kẹp với sét pha Dưới là sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) dày 2 - 5 m Dưới cùng là đá gốc s = 26,8 KN/m 3; G= 89,42 - 97,63%; e0 = 0,74 – 0,84; PI= 6,65 - 17,52%; IL= 0,18 - 0,39; kd= 0,64 – 0,69; c = 10 – 29 kPa;  = 15042’ - 20030’; a= 2,6 - 4,5 kPa-1; N30= 12 - 25. Tính năng xây dựng của đất thuộc loại trung bình Rtc = 150 - 200 kPa. Dưới cùng là đá gốc có tính năng xây dựng rất tốt hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 6 6 6 7 7 5 7 5 IAg IAg2 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đất yếu ambQ2 3có bề dày 4 - 6 m lộ ra trên mặt, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen giàu vật chất hữu cơ, xen kẹp với sét pha Dưới cát hạt trung mQ2 2no, mQ1 3(2)đn có bề dày lớn Dưới cùng là đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu ambQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAb1 Bên dưới cát hạt trung mQ2 2no, mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đá gốc có tính năng xây dựng rất tốt Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Đắp gia tải trước Đắp nền theo giai đoạn Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 1 2 2 3 7 3 7 3 7 3 7 IAh IAh4 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên cát hạt nhỏ mvQ2 3 dày 2 - 3 m. Đất yếu ambQ2 3 có bề dày 4 - 6 m thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen giàu vật chất hữu cơ, xen kẹp với sét pha dày 12 - 14 m. Dưới cát hạt trung mQ1 3(2)đn có bề dày lớn 10 - 12 m. Dưới cùng là đá gốc Tầng chứa nước holocen (qh), loại hình nước ngầm Mức độ chứa nước trung bình: Độ sâu mực nước 0,5 đến 3 - 5,0 m; phổ biến ở độ sâu 1,0 - 2,0 m và dao động theo mùa. Cát hạt nhỏ mvQ2 3: s = 26,5 - 26,7 KN/m 3; emax= 0,96 - 0,98; emin= 0,46 - 0,49, αk = 29 - 32 0; αk = 25 - 27 0; k=1,35 - 20,50 m/ngđ; N30 = 8 - 30. Tính năng xây dựng của đất thuộc loại trung bình đến khá cao (Rtc = 100 - 250 kPa. Đất yếu ambQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAb1 Cát hạt trung mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đá gốc có tính năng xây dựng rất tốt Đắp gia tải trước Đắp nền theo giai đoạn Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 1 2 3 3 4 6 4 3 6 4 3 6 IAi IAi4 Đồng bằng tích tụ - mài mòn - xâm thực dạng châu thổ (kiểu V) Cát hạt trung aQ2 2 có bề dày 3 - 5 m. Đất yếu abmQ2 1 có bề dày 5 - 7 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen. Đất yếu amQ1 3(2) có bề dày 6 - 8 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen. Sét pha lẫn sạn sỏi nửa cứng mlQ1 3(1)ht dày 5 - 7 m. Dưới cùng đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Cát hạt trung aQ2 2: W= 25,53%; s = 26,6-26,7 KN/m3; w= 18,3 KN/m 3; d = 14,7 KN/m 3; emax= 0,97 - 0,99; emin= 0,46 - 0,50; αk = 28 - 32 0; αk = 22 - 260; k= 2,2 - 14,7 m/ngđ; N30 = 9 - 12. Tính năng xây dựng của đất thay đổi từ thấp đến trung bình (Rtc = 75 - 150 kPa). Đất yếu abmQ2 1 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAd3 Sét pha lẫn dăm sạn mlQ1 3(1)ht: W= 25,36 - 31,58%; w = 19,1 - 19,3 KN/m 3; d= 14,3 - 14,7 KN/m3; s = 26,8 - 27,2 KN/m 3; G= 89,03 - 99,88%; e0 = 0,75 - 0,86; PI= 4,82 - 19,64%; IL= 0,18 - 0,57; Kd= 0,71 - 0,79; c = 6 - 27 kPa;  = 16030’ - 20030’; a= 2,7-4,4 kPa-1; N30= 16 - 23. Tính năng xây dựng trung bình đến tương đối cao Rtc = 125 - 225 kPa. Đá gốc có tính năng xây dựng rất tốt. Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 3 4 5 6 4 5 3 6 4 5 3 6 6 5 4 6 5 4 IAk IAk4 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đất yếu ambQ2 2; amQ1 3(2) lộ ra trên mặt có bề dày >10 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha Dưới là sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) dày 2 - 5 m Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu ambQ2 2 tương tự phụ dạng CTN IAe3 Dưới là sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đá gốc có tính năng xây dựng rất tốt Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7 4 6 7 5 3 4 6 7 5 3 4 6 7 5 3 166 Dưới cùng là đá gốc Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không IAl IAl4 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đất yếu ambQ2 2 lộ ra trên mặt có bề dày 4 - 6 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha. Đất yếu cát pha, sét pha dẻo mQ2 2no dày 6 - 8 m. Dưới là sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) dày 7 - 9 m Dưới cùng là đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu ambQ2 2 tương tự phụ dạng CTN IAe3 Cát pha, sét pha dẻo mQ2 2no; W= 26,70 - 30,88%; w = 18,5 - 19,0 KN/m 3; d= 14,5 - 14,6 KN/m3; s = 26,8 - 27,0 KN/m 3; G= 86,21 - 96,95%; e0 = 0,83 - 0,86; PI= 22,03 - 22,39%; IL= 0,51 - 0,84; Kd= 0,43; c = 3,0 - 10 kPa ;  =5030’ - 16005’; a =3,70 - 4,0kPa-1; N30= 5 - 8. Đất nền có sức chịu tải tiêu chuẩn thấp Rtc = 50 - 75 kPa. Sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đá gốc có tính năng xây dựng tốt. Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7 4 6 7 5 3 4 6 7 5 3 4 6 7 5 3 IAm IAm2 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát pha dẻo, sét pha nửa cứng, sét dẻo cứng mlQ2 2kl dày 3 - 4 m. Đất yếu cát pha, sét pha dẻo mQ2 2no dày 2 - 3 m. Cát hạt trung mQ2 2no dày 2 - 3 m. Dưới cùng đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát pha dẻo, sét pha nửa cứng, sét dẻo cứng mlQ2 2kl: W= 21,14 - 31,49%; w = 18,9 - 19,1 KN/m3; d= 14,5 - 15,0 KN/m 3; s = 26,8 - 27,2 KN/m3; G= 89,14 - 91,70%; e0 = 0,78 - 0,87; PI= 6,87 - 19,22%; IL= 0,23 - 0,49; Kd= 0,58 - 0,69; kv= 2,04.10 -8 - 3,15.10-6 m/ngđ; c = 8,0 - 32 kPa;  = 15048’ - 17015’; a= 2,7 - 4,7 kPa-1 ; E0 = 3850 kPa; N30= 8 - 12. Tính năng xây dựng trung bình Rtc = 100 - 200 kPa); Cát pha, sét pha dẻo mQ2 2no tương tự CTN IAl Cát hạt trung mQ2 2no tương tự CTN IAb Đá gốc có tính năng xây dựng tốt. Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước 1 1 2 2 2 IAo IAo3 Tương tự phụ dạng CTN IAi4 Cát pha dẻo, sét pha dẻo mềm amQ2 3 dày 2 - 3 m. Cát hạt trung mQ1 3(2)đn dày 3 - 5 m. Đất yếu abmQ2 1 có bề dày 2 - 5 m đến 5 - 7 với thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen. Dưới cùng đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Cát pha dẻo, sét pha dẻo mềm amQ2 3: W= 26,70 - 30,88%; w = 18,5 - 19,0 KN/m 3; d= 14,5 - 14,6 KN/m3; s = 26,8 - 27,0 KN/m 3; G= 86,21 - 96,95%; e0 = 0,83 - 0,86; PI= 22,03 - 22,39%; IL= 0,51 - 0,84; kd= 0,43; c = 3,0 - 10 kPa;  =5030’ - 16005’; a = 3,7 - 4,4 kPa-1; N30= 5 - 8; Đất nền có sức chịu tải tiêu chuẩn thấp Rtc = 50 - 75 kPa. Cát hạt trung mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đất yếu abmQ2 1 tương tự tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đá gốc có tính năng xây dựng tốt. Đắp gia tải trước Đắp nền theo giai đoạn Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 1 2 2 4 5 6 4 5 6 4 5 6 IAp IAp4 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên là cát hạt trung đến nhỏ mQ2 2no dày 3 - 5m. Đất yếu amQ1 3(2) có bề dày >10 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen. Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Cát hạt trung đến nhỏ mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đất yếu amQ1 3(2): tương tự phụ dạng CTN Iad3 Sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAf3 Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm 4 5 3 6 4 5 3 6 4 5 6 3 4 5 6 3 4 5 6 3 167 Tiếp đến là sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) Dưới cùng là đá gốc Dưới cùng đá gốc có tính năng xây dựng tốt Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi IAq IAq2 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen mQ1 3(2)đn dày 2 - 5 m. Cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn dày 1 - 3 m Dưới cùng đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Đất yếu mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAc2 Cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đá gốc có tính năng xây dựng tốt Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước Thay đất 1 1 2 2 8 2 8 2 8 IAr IAr4 Tương tự phụ dạng CTN IAi Sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) dày 2 - 3m Đất yếu amQ1 3(2) có bề dày >10 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen. Tiếp đến là sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) Dưới cùng là đá gốc Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đất yếu amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAd3 Sét, sét pha lẫn dăm sạn dẻo cứng amQ1 3(2) phụ dạng CTN IAf3 Dưới cùng đá gốc có tính năng xây dựng tốt Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 3 4 5 6 4 5 6 4 5 6 6 5 4 6 5 4 I IB IBa IBa4 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên cát hạt nhỏ đến trung kết cấu xốp đến chặt vừa aQ2 3, amQ2 2 có bề dày 4 - 8 m. Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 có bề dày rất lớn >30 m Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt nhỏ đến trung aQ2 3, amQ2 2 tương tự Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Gia tải nén trước Đắp nền theo giai đoạn Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 1 2 4 5 6 2 4 5 6 4 5 6 4 5 6 IBb IBb4 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên cát hạt nhỏ đến trung aQ2 3, mQ2 2no có bề dày lớn 16 – 23 m. Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 có bề dày rất lớn >30 m Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt nhỏ đến trung aQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt nhỏ đến trung mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAb1 Bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải Gia tải nén trước kết hợp giếng cát 1 1 2 2 1 2 4 2 4 IBc IBc2 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên cát hạt trung aQ2 3 dày 1 - 3 m. Đất yếu ambQ2 3có bề dày 3 - 5 m, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen giàu vật chất hữu cơ, xen kẹp với sét pha Phía dưới cát hạt trung đến nhỏ mQ2 2no, mQ1 3(2)đn có bề dày rất lớn Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt trung aQ2 3 phụ dạng CTN IAa2 Bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha ambQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAb1 Cát hạt trung mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAb1 Cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 1 2 2 4 5 3 6 4 5 3 6 4 5 3 6 IBd IBd4 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Phía trên cát hạt nhỏ đến trung aQ2 3 kết cấu xốp, dày 2 - 4 m. Cát pha dẻo, sét pha nửa cứng, sét dẻo cứng mlQ2 2kl dày 10 - 12 m Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1, amQ1 3(2) có bề dày rất lớn 11 - 13 m. Dưới cùng là sét pha lẫn dăm sạn mlQ1 3(1)ht Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt nhỏ đến trung aQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát pha dẻo, sét pha nửa cứng, sét dẻo cứng mlQ2 2kl: W= 21,14 - 31,49%; w = 18,9 - 19,1 KN/m3; d= 14,5 - 15,0 KN/m 3; s = 26,8 - 27,2 KN/m3; G= 89,14 - 91,70%; e0 = 0,78 - 0,87; PI= 6,87 - 19,22%; IL= 0,23 - 0,49; kd= 0,58 - 0,69; kv= 2,04.10 -8 - 3,15.10-6 m/ngđ; c = 8-32 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước 1 1 2 2 1 2 2 168 kPa;  = 15048’ - 17015’; a= 2,7 - 4,7 kPa-1; E0 = 3850 kPa; N30= 8 - 12. Tính năng xây dựng trung bình Rtc = 100 - 200 kPa); Bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu bùn sét pha, bùn cát pha amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAd3 Sét pha lẫn dăm sạn mlQ1 3(1)ht tương tự phụ dạng CTN IAi4 IBe IBe4 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Phía trên cát pha, sét pha dẻo ambQ2 3 dày 3 - 5 m. Đất yếu có thành phần bùn cát pha, dẻo mềm mQ2 2no bề dày lớn 17 - 22 m. Tiếp đến bùn sét, bùn sét pha ambQ2 2 trạng thái chảy có bề dày rất lớn >30 m. Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát pha, sét pha dẻo ambQ2 3 phụ dạng CTN IAb1 Cát pha, sét pha dẻo mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAl4. Bùn sét, bùn sét pha ambQ2 2 tương tự phụ dạng CTN IAe3. Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 4 5 3 6 4 5 3 6 4 5 6 4 5 6 4 5 6 IBf IBf2 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đất yếu ambQ2 3xuất hiện trên bề mặt có bề dày 3 - 4m, đôi khi xuất hiện cát pha dẻo, sét pha dẻo Dưới cát hạt nhỏ đến trung mQ2 2no, bề dày rất lớn >30m. Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu ambQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAb1 Cát hạt nhỏ đến trung mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Thay đất 1 1 2 3 3 3 8 3 8 IBg IBg3 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đất yếu ambQ2 3 có bề dày lớn từ 3 - 4 m lộ ra trên mặt, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen giàu vật chất hữu cơ, xen kẹp với sét pha Tiếp đến đất yếu cát pha, sét pha dẻo mQ2 2no dày 2 - 5 m. Dưới cát hạt nhỏ đến trung mQ2 2no, bề dày rất lớn 13 - 15 m. Dưới cùng cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn dày 8 - 10 m. Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu ambQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đất yếu mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAl4 Cát hạt trung mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAb1 Cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAb1 Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 3 3 4 5 6 4 5 6 7 3 4 5 6 7 3 4 5 6 7 3 IBg4 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đất yếu ambQ2 3 có bề dày lớn từ 5 - 7 m lộ ra trên mặt, thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen giàu vật chất hữu cơ, xen kẹp với sét pha Tiếp đến đất yếu cát pha, sét pha dẻo mQ2 2no dày 7 - 9 m. Dưới cùng cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn dày 8 - 10 m. Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu ambQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đất yếu mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAl4 Cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAb1 Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 3 3 4 5 6 4 5 6 7 3 4 5 6 7 4 5 6 7 IBh IBh4 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Trên là cát hạt nhỏ đến mịn mvQ2 3 kết cấu xốp dày 1 - 3m Đất yếu thành phần bùn cát pha dẻo mềm mQ2 2no, có bề dày lớn 10 - 14 m, Tiếp đến đất yếu bùn sét, bùn cát pha dẻo mềm đến dẻo chảy amQ1 3(2) có bề dày >30m. Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Cát hạt nhỏ đến mịn mvQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAh4. Bùn cát pha dẻo mềm mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAl4 Bùn sét, bùn cát pha dẻo mềm đến dẻo chảy amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAd3 Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 3 3 4 5 6 4 5 6 4 5 6 4 5 6 169 IBi IBi3 Tương tự phụ dạng CTN IAf3 Cát hạt nhỏ đến trung mQ2 3dày 3 - 5 m, mQ2 2no dày 4 - 6 m. Đất yếu thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 dẻo chảy đến chảy có bề dày rất lớn 7- 10 m. Đất yếu bùn sét, bùn cát pha dẻo mềm đến dẻo chảy amQ1 3(2) Dưới cùng là đất dính sét, sét pha, cát pha lẫn sạn sỏi dẻo đến cứng amQ1 3(2) Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Cát hạt nhỏ đến trung mQ2 3: W = 19,65%; w = 18,7 KN/m3; d= 15,6 KN/m 3 s = 26,6 KN/m 3; e0=0,7; emax= 0,94; emin= 0,44; αk = 30 - 32 0; αu = 26 - 280; k= 5,5 – 20,15 m/ngđ; N30 = 18 - 29. Tính năng xây dựng của đất thuộc loại trung bình đến khá cao (Rtc = 150 - 250 kPa). Cát hạt nhỏ đến trung mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAb1 Bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Bùn sét, bùn cát pha amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAd3 Sét, sét pha, cát pha amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAf3 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 1 2 2 4 5 6 4 5 6 4 5 6 IBk IBk3 Đồng bằng gợn sóng tích tụ - mài mòn - xâm thực với móng sụt lún bậc thang. (kiểu VI) Cát hạt trung đến nhỏ amQ2 3 dày 4 - 6 m. Đất yếu cát pha, sét pha dẻo mQ2 2no dày 5 - 7 m. Bên dưới đất yếu là cát hạt nhỏ đến trung mQ2 2no, bề dày rất lớn. Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Cát hạt trung đến nhỏ amQ2 3 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Bùn cát pha dẻo mềm mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAl4 Cát hạt nhỏ đến trung mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 2 1 2 4 5 6 4 5 6 4 5 6 IBl IBl3 Đồng bằng gợn sóng tích tụ - mài mòn - xâm thực với móng sụt lún bậc thang. (kiểu VI) Cát hạt trung đến nhỏ amQ2 3 dày 4 - 6 m. Đất yếu có thành phần bùn cát pha, bùn sét pha, bùn sét mbQ2 2 dày 7 - 10 m. Phía dưới cát hạt nhỏ mQ1 3(2)đn có bề dày rất lớn Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Cát hạt nhỏ đến trung amQ2 3 tương tự Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu mbQ2 2: W= 30,48 - 59,66 %; w = 16,1 - 18,0 KN/m3; γd = 10,1 - 13,7 KN/m 3; s = 26,8 - 27,0 KN/m3; G = 96,78 - 97,09 %; e0 = 1,28 - 1,66; c <10 kPa;  <50; a = 8,9 - 11,8 kPa-1. Tính năng xây dựng thấp (Rtc < 50 kPa), biến dạng lớn, độ bền thấp, bề dày thay đổi phức tạp nên cần chọn GPXL hợp lý trước khi xây dựng công trình. Cát hạt nhỏ mQ1 3(3)đn tương tự phụ dạng CTN IAb1 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 2 1 2 4 5 6 4 5 6 4 5 6 IBm IBm4 Tương tự phụ dạng CTN IAi4 Cát hạt trung aQ2 2 xen lẫn sét, sét pha, cát pha xen kẹp nhau dày 2 - 3 m. Đất yếu bùn sét, bùn cát pha dẻo mềm đến dẻo chảy amQ1 3(2 có bề dày lớn >30 m Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Cát hạt trung aQ2 2 tương tự phụ dạng CTN IAi4 Bùn sét, bùn cát pha dẻo mềm đến dẻo chảy amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAd3 Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 3 3 4 5 6 4 5 6 4 5 6 4 5 6 170 IBn IBn4 Tương tự phụ dạng CTN IAi4 Trên cùng là đất dính có thành phần sét màu xám xanh, xám trắng dẻo cứng đến nửa cứng amQ2 2 bề dày 13 - 16 m Đất yếu thành phần bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 dẻo chảy đến chảy có bề dày rất lớn 10 - 15 m Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Sét màu xám xanh, xám trắng amQ2 2: W= 24,53 - 29,89%; w = 18,9 - 19,1 KN/m 3d= 1,7 - 15,2 KN/m3; s = 26,8 - 27,2 KN/m 3; G= 86,50 - 95,65%; e0 = 0,76 - 0,85; PI= 6,45 - 17,37%; IL= 0,15 - 0,49; Kd= 0,64 - 0,66; ,kv= 1,76.10 -8 – 3,62.10-6 m/ngđ; c = 7 - 26 kPa;  = 16015’ - 19048’; a = 2,7 - 3,9 kPa-1; N30= 9 - 21; Tính năng xây dựng trung bình Rtc = 100 - 200 kPa. Bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 2 1 2 1 2 4 5 6 IBo IBo4 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Trên cùng là đất dính có thành phần sét màu xám xanh, xám trắng dẻo cứng đến nửa cứng amQ2 2 bề dày 15 - 17 m Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1, amQ1 3(2) có bề dày rất lớn, đôi lúc xen kẹp sét trạng thái dẻo mềm, dẻo cứng đến nửa cứng. Dưới cùng là sét pha lẫn dăm sạn mlQ1 3(1)ht Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Sét màu xám xanh, xám trắng amQ2 2 tương tự phụ dạng CTN IBl3. Bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha abmQ2 1 tương tự CTN IAa2 Bùn sét, bùn cát pha amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAd3 Sét pha lẫn dăm sạn mlQ1 3(1)ht tương tự phụ dạng CTN IAi4 Đắp nền theo giai đoạn Đắp gia tải trước Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 2 1 2 1 2 4 5 6 IBp IBp4 Tương tự phụ dạng CTN IAi4 Sét pha nửa cứng mlQ2 2kl dày 3 - 4 m. Tiếp đến đất yếu thành phần bùn cát pha dẻo mềm mQ2 2no, có bề dày 4 - 6 m Tiếp đến đất yếu bùn sét, bùn cát pha dẻo mềm đến dẻo chảy abmQ2 1 có bề dày 7 - 10 m. Dưới là đất dính sét, sét pha, cát pha lẫn sạn sỏi dẻo đến cứng amQ1 3(2) có bề dày 10 - 15 m. Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Sét pha nửa cứng mlQ2 2kl tương tự phụ dạng CTN IBd4 Đất yếu mQ2 2no tương tự phụ dạng CTN IBe4 Đất yếu abmQ2 1 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Sét, sét pha, cát pha amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAf3 Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi 1 2 4 5 6 2 4 5 6 4 5 6 6 5 4 6 5 4 IBq IBq4 Tương tự phụ dạng CTN IAa2 Đất yếu có thành phần bùn cát pha, bùn sét pha, bùn sét mbQ2 2 lộ ra trên mặt dày 5 - 7 m. Tiếp đến đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen mQ1 3(2)đn có bề dày 3 - 5 m. Dưới Sét, sét pha, cát pha amQ1 3(2) dày 5 - 7m. Tương tự phụ dạng CTN IAh4 Đất yếu mbQ2 2 tương tự phụ dạng CTN IBl3 Đất yếu mQ1 3(2)đn: tương tự phụ dạng CTN IAc2 Sét, sét pha, cát pha amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAf3 Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 3 3 4 5 6 4 5 6 7 3 4 5 6 7 4 5 6 7 IBr IBr4 Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha màu xám xanh, xám đen mQ1 3(2)đn có bề dày 5 - 10 m. Sét pha mlQ2 2kl dày 5 - 10 m. Tiếp đến đất yếu bùn sét, bùn cát pha dẻo mềm đến dẻo chảy abmQ2 1 có bề dày 3 - 5 m. Dưới Sét, sét pha, cát pha amQ1 3(2) dày 10 - 15m. Đất yếu mQ1 3(2)đn: tương tự phụ dạng CTN IAc2 Sét pha mlQ2 2kl tương tự phụ dạng CTN IBd4 Đất yếu abmQ2 1 tương tự phụ dạng CTN IAa2 Sét, sét pha, cát pha amQ1 3(2) tương tự phụ dạng CTN IAf3 Gia tải nén trước kết hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 3 3 4 5 6 4 5 6 7 3 4 5 6 7 4 5 6 7 IBs IBs3 Tương tự phụ Đất yếu bùn sét, bùn sét pha, bùn cát pha Tương tự phụ dạng Đất yếu mQ13(2)đn tương tự phụ dạng CTN IAc2 Gia tải nén trước kết 3 3 4 4 4 171 dạng CTN IAa2 màu xám xanh, xám đen mQ1 3(2)đn có bề dày 5 - 10 m. Sét pha lẫn dăm sạn mlQ1 3(1)ht dày 5 - 20 m. Cát hạt vừa đến thô chứa cuội sỏi aQ1 2 dày 5 - 7 m. Sét, sét pha xem kẹp cát pha nửa cứng amQ1 2mb dày 5 - 10 m. Cát pha, sét pha lẫn cuội tảng amQ1 1đp CTN IAh4 Sét pha lẫn dăm sạn mlQ1 3(1)ht tương tự phụ dạng CTN IAi4 Cát hạt vừa đến thô chứa cuội sỏi aQ1 2: W= 13,6%;w = 18,7 - 19,9 KN/m 3; d= 16,3 KN/m 3; s = 26,6 - 26,7 KN/m 3; emax= 0,93; emin= 0,43; αk = 34 0; αu = 32 0, kv = 15,50 - 2,15 m/ngđ, N30 = 35 - 50. Sức chịu tải tiêu chuẩn của đất thuộc loại cao (Rtc = 300 - 450 kPa). Tính năng xây dựng thuộc loại tốt trong nhóm đất rời. Sét, sét pha xem kẹp cát pha nửa cứng amQ1 2mb: W= 23,27 - 28,75%; w = 19,3 - 19,5 KN/m3; d= 15,0 - 15,7 KN/m 3; s = 17,0 - 26,8 KN/m3; G= 84,50 - 95,36%; e0 = 0,71 - 0,81; PI= 5,46 - 18,28%; IL= 0,17 - 0,19; c = 10 - 30 kPa;  = 16030’ - 24030’; a= 2,3 - 2,9 kPa-1; N30= 21 - 27. Đất nền có tính năng xây dựng thay đổi từ trung bình đến tương đối cao Rtc = 175 - 250 kPa. Cát pha, sét pha lẫn cuội tảng amQ1 1đp: W= 18,16 - 19,41%; w = 19,8 - 19,9 KN/m 3; d= 16,7 - 16,8 KN/m3; s = 26,7 - 27,0 KN/m 3; G= 82,18 - 83,85%; e0 = 0,59 - 0,62; PI= 6,48 - 11,98%; IL= -0,64 đến -0,45; kd= 1,16; c = 32 kPa;  = 25015’; a = 1,5 kPa-1; N30 >50. Tính năng xây dựng tốt Rtc = 300 - 350 kPa. hợp giếng cát Gia cố nền bằng cọc cát Gia tải nén trước kết hợp bấc thấm Gia cố nền bằng cọc xi măng đất/vôi Gia tải nén trước kết hợp hút chân không 4 5 6 5 3 6 7 5 3 6 7 5 3 6 7 II IIA Không đánh giá chi tiết IIB Không đánh giá chi tiết 172 Hình 12a Sơ đồ vị trí dự án đường Nguyễn Tất Thành [85] Hình 12b Mặt cắt ngang đại diện dự án đường Nguyễn Tất Thành [85] 173 Hình 12c Mặt cắt địa chất công trình đại diện dự án đường Nguyễn Tất Thành [85] TYÛ LEÄ/ SCALES: X:1/1000 Y:1/200 ÑI QUOÁC LOÄ 1A NATIONAL HIGHWAY 1A ÑI TUYEÁN TRAÙNH NAM HV - TL TO SOUTHERN HAIVAN - TUYLOAN - BYPASS 6 8 10 1 1 6 7 8 10 11a 11 14 9 2 1 9 11a 10 7 6 2 1 10 0.4 -12.41 15.00 -10.21 12.80 -5.81 8.40 -17.32 19.00 -13.62 15.30 -12.02 13.70 -0.22 1.90 0.6m -17.48 20.00 -15.08 17.60 -5.88 8.40 5.00 4.00 3.00 2.00 1.00 0.00 -1.00 -2.00 -3.00 -4.00 -5.00 -6.00 -7.00 -8.00 -9.00 -10.00 -11.00 -12.00 -13.00 -14.00 -15.00 -16.00 -17.00 -18.00 -19.00 -20.00 TEÂN LOÃ KHOAN BOREHOLE CAO ÑOÄ TÖÏ NHIEÂN(M) KHOAÛNG CAÙCH LEÛ/ DISTANCE(M) KHOAÛNG CAÙCH COÄNG DOÀN(M) TOTAL DISTANCE (M) TEÂN COÏC/ STAKE NAME 14.4614.5818.386.1220.5020.0016.349.566.10 4. 2913.7120.0018.50 4. 50 3. 75 3. 2520.008.3621.648.4216.58 4. 6620.34 3. 50 30 00 .0 0 2. 87 30 20 .3 4 2. 93 30 25 .0 0 2. 80 30 41 .5 8 2. 59 30 50 .0 0 2. 43 30 71 .6 4 2. 78 30 80 .0 0 2. 48 31 00 .0 0 2. 52 31 03 .2 5 2. 44 31 07 .0 0 1.3 0 31 11 .5 0 0. 90 31 30 .0 0 1.3 0 31 50 .0 0 1.6 8 31 63 .7 1 1.4 7 31 68 .0 0 1.2 1 31 74 .10 1.2 0 31 83 .6 6 1.2 4 32 00 .0 0 1.2 0 32 20 .0 0 1.4 7 32 40 .5 0 2. 20 32 46 .6 2 2. 47 32 65 .0 0 1.7 1 32 79 .5 8 2. 62 32 94 .0 4 KM3 22B 23 23A 24 24A 25 H1 29 30 QH20 H2 32A 36 CDK E 27 26 28 30A 31B 31A 35 32 BHD-SS5(PHAÛI/RIGHT) ÑY1 BHD-SS2 EXISTING ELEVATIONS(M) 174 Bảng 12 Tính chất cơ lý của các lớp đất dự án đường Nguyễn Tất Thành Chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị tiêu chuẩn 1 2 4 6 7 9 10 14 C h ỉ ti êu t ín h c h ất v ật l ý Độ ẩm W % - 32,48 35,76 26,82 38,21 27,68 27,68 16,23 TLĐVTT của đất tự nhiên w KN/m 3 - 19,1 17,0 18,6 16,9 18,9 18,9 19,5 TLĐVTT của đất khô d KN/m 3 - 14,1 12,8 13,4 11,4 14,8 14,7 13,7 TLĐVTT của hạt rắn s KN/m 3 - 26,9 26,6 26,9 26,6 26,9 26,9 27,0 Độ lỗ rỗng n % - 44,44 59,35 41,18 60,47 44,28 45,4 39,39 Hệ số rỗng e0 - - 0,80 1,46 0,81 1,53 0,795 0,83 0,65 Hệ số rỗng lớn nhất emax - - - - 0,98 - 0,96 - - Hệ số rỗng nhỏ nhất emin - - - - 0,49 - 0,43 - - Góc nghỉ của cát khi khô k độ - - - 32 0 45’ - 32 0 17’ - - Góc nghỉ của cát khi ướt ư độ - - - 30 0 46’ - 30 0 24’ - - Độ bão hoà G % - 96,47 87,84 90,14 93,75 80,81 91,77 87,83 C h ỉ ti êu tr ạn g th ái Độ ẩm giới hạn chảy LL % - 35,63 35,02 - 48,22 36,11 29,91 Độ ẩm giới hạn dẻo PL % - 24,78 22,70 - 26,88 22,74 18,80 Chỉ số dẻo PI % - 10,85 12,32 - 21,34 13,37 11,11 Độ sệt IL - - 0,71 1,06 - 1,49 0,37 -0,23 T ín h é p c o v à b iế n d ạn g Hệ số nén lún a kPa -1 - 5,2 11,7 - 13,8 3,9 1,6 Hệ số cố kết thấm đứng Cv 10 -3 cm 2 /s 2,68 0,53 - 0,42 - - - Hệ số cố kết ngang Ch 10 -3 cm 2 /s - - 1,15 - 0,89 - - - Hệ số thấm đứng kv 10 -7 cm/s - - 0,25 0,21 - - Hệ số thấm ngang kh cm/s - - 0,51 - 0,47 - - - Áp lực tiền cố kết Pc kPa - 125 61,5 - 59,8 - - - Chỉ số nén Cc - - 0,46 0,45 - 0,52 - - - Chỉ số nở Cs - - 0,11 0,06 - 0,07 - - - Mô đun tổng biến dạng E0 kPa - - 1239 - 728 - - - C ư ờ n g đ ộ c h ố n g c ắt S ơ đ ồ U U Cường độ lực dính đơn vị cuu kPa - 14 8,3 - 7,8 2,0 19 28 Góc ma sát trong uu độ - 14 0 28’ 1 0 12’ - 1 0 07’ 31 0 13’ 17 0 18’ 23 0 53’ S ơ đ ồ C U Cường độ lực dính đơn vị ccu kPa - - 10,8 - 12,6 - - Góc ma sát trong cu độ - - 13 0 30’ - 13 0 10’ - - - Cường độ lực dính đơn vị hiệu quả c’cu kPa - - 8,2 - 7,3 - - - Góc ma sát trong hiệu quả ’ cu độ - - 18 0 55’ - 16 0 24’ - - - Sức kháng cắt không thoát nước theo VST Su kPa - - 10,2 - 9,7 - - - Áp lực tính toán quy ước R0 kPa 100 50 150 50 150 150 400 175 Hình 13 Tổng mặt bằng dự án đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi (Internet) Hình 14a Mặt cắt ngang dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi [85] 176 Hình 14b Mặt cắt địa chất công trình km10+040 đến Km10+762 dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi [85] 177 Bảng 13 Tính chất cơ lý của các lớp đất tại gói số 1 dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi Chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị tiêu chuẩn 1a 4 5b 7 C h ỉ ti êu t ín h c h ất v ật l ý Độ ẩm W % 30,71 46,27 27,09 47,54 TLĐVTT của đất tự nhiên w KN/m 3 18,4 15,8 18,6 15,7 TLĐVTT của đất khô d KN/m 3 14,3 12,3 14,6 12,2 TLĐVTT của hạt rắn s KN/m 3 26,9 26,7 27,1 26,7 Độ lỗ rỗng n % 46,58 60,33 41,79 56,86 Hệ số rỗng e0 - 0,87 1,52 0,72 1,31 Hệ số rỗng lớn nhất emax - - - - - Hệ số rỗng nhỏ nhất emin - - - - - Góc nghỉ của cát khi khô k độ - - - - Góc nghỉ của cát khi ướt ư độ - - - - Độ bão hoà G % 92,18 97,19 94,34 95,38 C h ỉ ti êu tr ạn g t h ái Độ ẩm giới hạn chảy LL % 42,74 39,85 40,44 37,26 Độ ẩm giới hạn dẻo PL % 25,37 19,75 23,71 22,25 Chỉ số dẻo PI % 17,37 20,1 17,23 18,02 Độ sệt IL - 0,31 1,32 0,19 1,47 T ín h é p c o v à b iế n d ạn g Hệ số nén lún a kPa -1 3,9 10,7 3,2 10,9 Hệ số cố kết thấm đứng Cv 10 -3 cm 2 /s 0,41 0,381 0,49 0,386 Hệ số cố kết thấm ngang Ch 10 -3 cm 2 /s - 0,936 - 0,812 Hệ số thấm đứng kv 10 -7 cm/s - 0,23 - 0,22 Hệ số thấm ngang kh cm/s - 0,48 - 0,47 Áp lực tiền cố kết Pc kPa 136,8 75,1 82,8 Chỉ số nén Cc - 0,15 0,54 0,12 0,27 Chỉ số nở Cs - 0,03 0,09 0,03 0,06 Mô đun tổng biến dạng E0 kPa - 1327 - 1436 C ư ờ n g đ ộ c h ố n g c ắt S ơ đ ồ U U Cường độ lực dính đơn vị cuu kPa 26 7,9 18 4,3 Góc ma sát trong uu độ 16 053’ 1003’ 17034’ 3046’ S ơ đ ồ C U Cường độ lực dính đơn vị ccu kPa 10,4 - 11,2 Góc ma sát trong cu độ 11 040’ - - 11054’ Cường độ lực dính đơn vị hiệu quả c’cu kPa 6,5 - - 6,8 Góc ma sát trong hiệu quả ’cu độ 17 012’ - - 17045’ Sức kháng cắt không thoát nước theo VST Su kPa - 9,4 - 9,7 Áp lực tính toán quy ước R0 kPa - 50 - 50 Bảng 14 Tính chất cơ lý của các lớp đất tại gói số 2 dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi Chỉ tiêu cơ lý Ký hiệu Đơn vị Giá trị tiêu chuẩn 1a 1c 2 3 4 5b C h ri t iê u t ín h ch ất v ật l ý Độ ẩm W % 30,71 29,89 26,2 25,2 48,52 27,09 TLĐVTT của đất tự nhiên w KN/m 3 18,4 18,3 18,3 18,5 15,7 18,6 TLĐVTT của đất khô d KN/m 3 14,3 14,8 14,1 14,8 12,3 14,6 TLĐVTT của hạt rắn s KN/m 3 26,9 27,0 26,6 26,7 26,6 27,1 Độ lỗ rỗng n % 46,58 42,28 47,09 44,44 61,42 41,79 Hệ số rỗng e0 - 0,872 0,763 0,89 0,80 1,592 0,718 178 Hệ số rỗng lớn nhất emax - - - 0,99 0,96 - - Hệ số rỗng nhỏ nhất emin - - - 0,54 0,51 - - Góc nghỉ của cát khi khô k độ - - 27057’ 27012’ - - Góc nghỉ của cát khi ướt ư độ - - 23042’ 23021’ - - Độ bão hoà G % 92,18 90,23 - - 96,13 94,34 C h ỉ ti êu tr ạn g t h ái Độ ẩm giới hạn chảy LL % 42,74 44,28 - - 39,25 40,44 Độ ẩm giới hạn dẻo PL % 25,37 26,41 - - 19,34 23,71 Chỉ số dẻo PI % 17,37 17,87 - - 19,91 17,23 Độ sệt IL - 0,31 0,19 - - 1,47 0,19 T ín h é p c o v à b iế n d ạn g Hệ số nén lún a kPa -1 3,9 3,1 - - 10,5 3,2 Hệ số cố kết thấm đứng Cv 10 -3 cm 2 /s 0,41 0,39 - - 0,21 0,49 Hệ số cố kết thấm ngang Ch 10 -3 cm 2 /s - - - 0,812 Hệ số thấm đứng kv 10 -7 cm/s - 0, 0,21 Hệ số thấm ngang kh cm/s - 0,46 Áp lực tiền cố kết Pc kPa 136,8 146 - - 81,5 Chỉ số nén Cc - 0,15 0,16 - - 0,49 0,12 Chỉ số nở Cs - 0,03 0,04 - - 0,08 0,03 Mô đun tổng biến dạng E0 kPa - 1577 C ư ờ n g đ ộ c h ố n g c ắt S ơ đ ồ U U Cường độ lực dính đơn vị cuu kPa 26 21 - - 8,6 18 Góc ma sát trong uu độ 16 053’ 18048’ 31018’ 32045’ 0056’ 17034’ S ơ đ ồ C U Cường độ lực dính đơn vị ccu kPa - - - 10,4 Góc ma sát trong cu độ - - - 11 021’ Cường độ lực dính đơn vị hiệu quả c’cu kPa - - - 6,5 Góc ma sát trong hiệu quả ’ cu độ - - - 17 012’ Sức kháng cắt không thoát nước VST Su kPa - 9,7 Áp lực tính toán quy ước R0 kPa 50 Hình 15 Sơ đồ minh họa các kiểu CTN dự án đường Nguyễn Tất Thành 179 Hình 16 Sơ đồ minh họa các kiểu CTN dự án đường Cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hình 17 Phân tích ổn định trước xử lý tại MC1 bằng Plaxis 8.5 F=1.32 180 Hình 18 Sơ đồ bố trí mặt bằng lưới giếng cát [88] Hình19 Sơ đồ xác định Nc theo phương pháp Mandle - Salencon [13] Hình 20 Sơ đồ tính toán tải trọng xe B d b b e/2 e/2 l 181 Bảng 15 Kết quả tính toán thời gian xử lý bằng bấc thấm TT Công trình Mặt cắt tính toán Mạng lưới bố trí Thời gian xử lý theo khoảng cách bố trí bấc thấm (ngày) 1,0 1,2 1,4 1,6 1 Dự án đường Nguyễn Tất Thành MC1 Ô vuông 329 495 692 949 Tam giác 283 419 606 804 2 MC2 Ô vuông 289 432 605 797 Tam giác 249 365 513 682 3 MC3 Không xử lý bằng PVD 4 Dự án đường Cao tốc ĐN - QN (gói số 2) MC4 Ô vuông 478 708 998 1344 Tam giác 410 603 848 1139 5 MC5 Ô vuông 514 765 1082 1315 Tam giác 431 645 889 1245 6 MC6 Ô vuông 362 563 745 1069 Tam giác 306 471 652 883 7 MC7 Ô vuông 359 549 801 1107 Tam giác 307 462 668 921 8 Dự án đường Cao tốc ĐN - QN (gói số 1) MC8 Ô vuông 379 551 766 1031 Tam giác 322 469 654 891 9 MC9 Ô vuông 491 748 1060 1423 Tam giác 436 642 895 1208 Hình 21 Biểu đồ quan hệ độ lún theo thời gian và giai đoạn đắp MC1 (Km1+270) khi xử lý bằng bấc thấm 182 Hình 22 Phân tích lún xử lý bấc thấm bằng phần mềm Plaxis 8.5 tại MC1 Hình 23 Ổn định sau xử lý bấc thấm tại MC1 bằng Plaxis 8.5 F= 1.57 183 Bảng 16 Kết quả tính toán thời gian xử lý bằng giếng cát TT Công trình Mặt cắt tính toán Mạng lưới bố trí Thời gian xử lý theo khoảng cách bố trí giếng cát (ngày) 1,6 1,8 2,0 2,2 1 Dự án đường Nguyễn Tất Thành MC1 Ô vuông 304 487 762 1424 Tam giác 226 390 674 865 2 MC2 Ô vuông 253 424 564 891 Tam giác 189 308 491 683 3 MC3 Ô vuông 229 374 512 657 Tam giác 176 276 437 581 4 Dự án đường Cao tốc ĐN - QN (gói số 2) MC4 Ô vuông 278 547 812 1140 Tam giác 221 427 625 877 5 MC5 Ô vuông 239 334 711 947 Tam giác 193 440 615 853 6 MC6 Ô vuông 211 298 423 568 Tam giác 170 240 332 449 7 MC7 Ô vuông 255 364 508 691 Tam giác 206 287 441 539 8 Dự án đường Cao tốc ĐN - QN (gói số 1) MC8 Ô vuông 288 418 614 924 Tam giác 214 317 459 670 9 MC9 Ô vuông 338 606 1098 1427 Tam giác 260 433 731 1285 Hình 24 Biểu đồ quan hệ độ lún theo thời gian và giai đoạn đắp MC1 (Km1+270) khi xử lý bằng giếng cát 184 Hình 25 Phân tích lún xử lý giếng cát bằng phần mềm Plaxis 8.5 tại MC1 Hình 26 Ổn định sau xử lý giếng cát tại MC1 bằng Plaxis 8.5 F = 1.62 185 a. MC1 b. MC2 c. MC4 d. MC5 e. MC6 f. MC7 g. MC8 h. MC9 Hình 27 Độ lún cuối cùng của các mặt cắt theo phương pháp Asaoka 1.239 y = 0.9539x + 0.046 R² = 0.9966 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.118 y = 0.9546x + 0.0406 R² = 0.9966 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.070 y = 0.9546x + 0.0488 R² = 0.9953 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 0.631 y = 0.9587x + 0.0261 R² = 0.9816 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 1.16 y = 0.962x + 0.0443 R² = 0.9981 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.3 1.644 y = 0.9750x + 0.0411 R² = 0.9972 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.077 y = 0.9513x + 0.0452 R² = 0.998 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 0.984 y = 0.9692x + 0.0313 R² = 0.9815 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 0.7 0.8 0.9 1 1.1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tinh_chat_co_ly_nen_dat_yeu_dong_bang_ven.pdf
  • pdfThongtinLA(TA)NguyenThi Ngoc Yen(2018).pdf
  • pdfThongtinLA(TV)NguyenThi Ngoc Yen(2018).pdf
  • pdfTomtatLATS(TA)-NguyenThiNgocYen(2018).pdf
  • pdfTomtatLATS(TV)-NguyenThiNgocYen(2018).pdf