So sánh chỉ số họ (5,30), chỉ số chi (1,57), chỉ số chi/họ (3,37) của hệ thực vật Khu di tích lịch sử Tân Trào (Tuyên Quang) với hệ thực vật Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên (Thanh Hóa) cùng các chỉ số tương ứng (5,88), (1,84), (4,02) và Hệ thực vật VQG Cúc Phương (9,66), (1,94), (5,0) (dẫn theo Nguyễn Thanh Nhàn, 2017 [62]), cho thấy tính đa dạng của hệ thực vật Tân Trào là tương đương với Khu BTTN Xuân Liên, nhưng kém đa dạng hơn VQG Cúc Phương.
192 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tính đa dạng thực vật tại khu di tích lịch sử tân trào, tỉnh tuyên quang, đề xuất giải pháp bảo tồn và khai thác hợp lý phục vụ cho phát triển bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
G, T
35. Araliaceae
Họ Ngũ gia bì
106
Acanthopanax gracilistylis W. W. Sm.
Ngũ gia bì hương
Ph
4.2
T, Td
107
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss.
Ngũ gia bì gai
Ph
4
T, Td
108
Aralia armata (Wall. ex G.Don) Seem.
Đơn châu chấu
Ph
4.2
T, A
109
Heteropanax fragrans (G.Don) Seem.
Đại khải
Ph
4.2
G, T
110
Macropanax ereophilum Miq.
Chân chim núi đá
Ph
5.4
T
111
Polyscias balfouriana L. Bailey.
Đinh lăng lá tròn
Ph
7
Ca
112
Polyscias guilffoylei (Cogn. & March.) L. Bailey.
Đinh lăng trổ
Cr
1
Ca
113
Polyscias filicifolia (Fourn.) L. Bailey.
Đinh lăng lá to
Ph
7
Ca, T
114
Schefflera heptaphylla (L.) Fprodin.
Chân chim
Ph
5.4
T, G, Td
115
Schefflera leucantha R. Vig.
Chân chim leo
Ph
6.1
T, Ca, Td
116
Schefflera octophylla (Lour.) Harm.
Đáng
Ph
5.4
T, G, Td
117
Schefflera per- avis R. Vig.
Chân chim núi
Ph
6
T
118
Trevesia longipedicellata Grushv. & Skvots.
Đu đủ gai cuống dài
Ph
4.5
T
119
Trevesia sphaerocarpa Grushv. & Skvorts.
Đu đủ rừng
Ph
6.1
T
36. Aristolochiaceae
Họ Mộc hương
120
Asarum glabrum Merr.
Hoa tiên
He
4.4
T
121
Asarum petelotii O.C.Schmidt
Tế hoa petelot
He
4.4
T
37. Asclepiadaceae
Họ Thiên lý
122
Dischidia acuminata Cost.
Dây hạt bí
Ph
6
T
123
Hoya multiflora Bl.
Dây hoa đá
Ph
4
T
124
Streptocaulon griffithii Hook. f.
Hà thủ ô trắng
Ch
4.2
T
38. Asteraceae
Họ Cúc
125
Ageratum conyzoides L.
Cứt lợn
Th
4
T, Td
126
Artemisia lactiflora Wall.ex.DC.
Ngải chân vịt
He
4.2
T
127
Artemisia vulgaris L.
Ngải cứu
He
4
T, A, Td
128
Bidens pilosa L.
Đơn buốt
Th
4
T
129
Blumea balsamifea (L.) DC.
Đại bi
Ch
4
T, Td
130
Cirsium japonicum DC.
Đại kế
Ph
5.4
T
131
Crassocephalum crepididoides (Benth.) S. Moore.
Rau tàu bay
Th
4.1
T, A
132
Elephantopus mollis H. B. K.
Cúc chân voi
Ph
4
T
133
Elephantopus scaber L.
Cúc chỉ thiên
He
3.2
T
134
Eclipta prostrata L.
Nhọ nồi
Th
4
T
135
Eupatorium fortunei Tuzrc
Mần tưới
Ch
4.1
T
136
Eupatorium heterophyllum DC
Cỏ lào tím
Ph
4.2
T, Td
137
Eupatorium odoratum L.
Cỏ lào
Ch
2.3
T, Td
138
Gnaphalium hypoleucum DC. ex Wight
Rau khúc trắng
Th
4.2
T, A
139
Gnaphalium leuteo-album L.
Rau khúc tẻ
Th
4.2
T, A
140
Gnaphalium polycaulon Pers.
Rau khúc nếp
Th
4
T, A
141
Gynura auriculata Cass.
Bầu đất
Th
4.1
A
142
Gynura nitida DC.
Bầu đất bóng
He
4.2
T, A
143
Lactuca dodichophylla Kitam.
Diếp dại
Th
4.2
T
144
Parthenium hysterophorus L.
Cúc liên chi dại
He
-
T
145
Pluchea indica (L.) Lees.
Cúc tần
He
4.2
T, Td, A
146
Synedrella nodiflora (L.) Gaertn.
Bọ xít
Th
2.2
T
147
Taraxacum officinale Wigg.
Bồ công anh
Th
5.3
T
148
Vernonia patula Merr.ex Thatoar.
Bạch đầu nhỏ
Ph
4.4
T, A
149
Wedelia chinensis (Osbeck) Merr.
Sài đất
He
4.2
T, Td
150
Xanthium inaequilaterum DC.
Ké đầu ngựa
Th
4.1
T, D
39. Balanophoraceae
Họ Dó đất
151
Balanophora indica (Anott.) Griff.
Dó đất
Ph
3.1
T
40. Balsaminaceae
Họ Bóng nước
152
Impatiens claviger Hook.f.
Bóng nước vàng
Ph
6
T
41. Betulaceae
Họ Cáng lò
153
Betula alnoides Buch.-Ham.
Cáng lò
Ph
4.2
T, G
42. Bignoniaceae
Họ Đinh
154
Markhamia stipulata (Wall.) Schum.
Đinh
Ph
4.4
G, T
155
Mayodendron igneum (Kurz) Steenis.
Chua tay
Ph
-
A, T
156
Oroxylon indicum (L.) Vent.
Núc nác
Ph
4
T, A
157
Radermachera ignea (Kurz) Steen.
Bọoc bịp
Ph
4.3
T, A
158
Stereospermum colais Mabberl.
Quao núi
Ph
5
G
43. Bombacaceae
Họ Gạo
159
Bombax ceiba L.
Gạo rừng
Ph
4.4
T, G
160
Ceiba pentandra (L.) Gaertn.
Bông gòn
Ph
2.2
G, Soi
44. Boraginaceae
Họ Vòi voi
161
Heliotropum indicum L.
Vòi voi
He
3.1
T
45. Buddleiaceae
Họ Búp lệ
162
Buddleia asiatica Lour.
Bọ chó
Ph
4.2
T
46. Burseraceae
Họ Trám
163
Canarium album Raeusch.
Trám trắng
Ph
4.4
G, A
164
Canarium tramdendum Dai. & Yakovl.
Trám đen
Ph
4.1
G, A
165
Bursera tonkinensis Guillaumin
Trám chim
Ph
4.4
G, A
47. Capparaceae
Họ Màn màn
166
Capparis septaria L.
Cáp
Ch
4.2
T
167
Capparis tonkinensis Gagnep.
Cáp bắc bộ
Ph
6
A
168
Capparis versicolor Griff.
Hồng trâu
Ch
4.2
A
169
Cleome pentaphylla L.
Màn màn hoa trắng
Ch
4
T, A
170
Cleome viscosa L.
Màn màn hoa vàng
Th
4.5
T, A
171
Stixis fasciculata (King) Jacobs
Dây tấm cám
Ph
4
T
172
Stixis scandens Lour.
Trứng cuốc
Ph
4.5
T
48. Chenopodiaceae
Họ Rau muối
173
Chenopodium ambrosioides L.
Dầu giun
Th
4.1
T, Doc
174
Chenopodium ficifolium Sw.
Rau muối
Th
4.5
A, T
49. Clusiaceae
Họ Măng cụt
175
Calophyllum membranaceum Gardn. & Champ.
Cồng lá nhỏ
Ph
4.5
T
176
Garcinia multiflora Champ.
Dọc
Ph
4.4
A, T
177
Garcinia cowa Roxb.
Tai chua
Ph
4.2
G, A
178
Garcinia fagraeoides A. Chev.
Trai lý
Ph
4.4
G
179
Garcinia oblongifolia Champ.
Bứa
Ph
4.4
G, A
180
Garcinia tinctoria (DC.) W. F.Wight.
Bứa nhuộm
Ph
4.2
G, T, A, Nh
50. Combretaceae
Họ Bàng
181
Quisqualis indica L.
Sử quân tử
Ph
4
T, Doc
182
Terminalia catappa L.
Bàng
Ph
4.1
Ca
183
Terminaria myriocarpa Argent.
Chò xanh
Ph
4.2
G, T
51. Convolvulaceae
Họ Khoai lang
184
Argyreia acuta Lour.
Bạc thau
Ch
4.2
T
185
Argyreia capitata ((Vahl) Choisy.
Bạc thau hoa đầu
Ch
4.4
T
186
Merremia bimbim (Gagnep.) Ooststr.
Bìm bìm
Ch
4
T
187
Merremia vitifolia (Burm.f.) Hallier f.
Bìm lá nho
Ch
4.2
T, A
188
Pharbitis nil (L.) Choisy.
Bìm biếc
Ph
3.1
T
52. Curcurbitaceae
Họ Bầu bí
189
Gynostemma pentaphyllum Thunb.
Giảo cổ lam
Ph
4.2
T
190
Hodgsonia macrocarpa (Blume) Cogn.
Đại hái
Ch
4.2
T, A
191
Solena heterophylla Lour.
Dây mảnh bát
Th
-
T
192
Trichosanthes tricuspidata Lour.
Qua lâu
Ph
4
T, A
193
Zehneria indica (Lour.) Keyr.
Dưa dại
Ch
4
T, A
194
Zehneria maysorensis (W. & A.) Arnott.
Cầu quả
Th
4
A
53. Cuscutaceae
Họ Tơ hồng
195
Cuscuta chinensis Lam.
Dây tơ hồng
Ph
4.2
T
54. Dilleniaceae
Họ Sổ
196
Dillenia indica L.
Sổ bà
Ph
4.2
G, T
197
Dillenia heterosepala Fin.&Gagnep.
Lọng bàng
Ph
4.5
G, T
198
Tetracera asiatica (Lour.) Hoogland
Chìu
Ph
4.2
T
199
Tetracera scandens Merr.
Chặc chìu
Ph
4.2
T
55. Dipterocarpaceae
Họ Dầu
200
Parashorea chinensis (Wang Hsie) H.Zhu.
Chò chỉ
Ph
4.4
G
201
Parashorea stellata Kurz.
Chò đen
Ph
6.1
G, Ca
202
Dipterocarpus retusus Blume.
Chò nâu
Ph
4.1
G, Ca
203
Vatica ordorata (Griff.) Syminght.
Táu lá nhỏ
Ph
4.3
G
56. Duabangaceae
Họ Phay
204
Duabanga grandiflora Walp.
Phay sừng
Ph
-
G, Ca
57. Ebenaceae
Họ Thị
205
Dyospyros lotus L.
Cậy
Ph
7
A, T
206
Dyospyros pilosella H. Lec.
Thị lông
Ph
4.2
G
207
Diospyros quaesita Thwaites
Thị rừng
Ph
4.2
G
58. Elaeocarpaceae
Họ Côm
208
Elaeocarpus apiculatus Mast. In Hook.
Côm nhọn
Ph
4.1
G
209
Elaeocarpus griffithii Mast.
Côm tầng
Ph
4.3
G
210
Sloanea sinensis (Hance) Hemsl.
Nhím nước
Ph
4.4
G
59. Euphorbiaceae
Họ Thầu dầu
211
Acalypha australis L.
Tai tượng lá bắc to
Th
2.1
T
212
Acalypha wilkesiana Muell.-Arg.
Tai tượng đỏ
Ph
4.5
T, Ca
213
Alchornea tiliifolia Muell.- Arg.
Đom đóm lá đay
Ph
4.2
T
214
Aleurites molluccana (L.) Willd.
Lai
Ph
4.2
A, T
215
Antidesma acidium Retz.
Chòi mòi chua
Ph
4.3
A
216
Antidesma bunius Spring.
Chòi mòi bun
Ph
3.2
T, A
217
Antidesma hainanensis Merr.
Chòi mòi hải nam
Ph
4.4
A
218
Antidesma paxcii Metc.
Chòi mòi pắc
Ph
4.2
T, A
219
Aporosa dioica (Roxb.) Muell.-Arg.
Thàu táu khác gốc
Ph
3.2
T
220
Aporosa sphaerosperma Gagnep.
Thàu táu hạt tròn
Ph
4.2
T
221
Aporosa villosa (Lind.) Baill.
Thàu táu lông
Ph
4.5
T
222
Baccaurea ramiflora Lour.
Dâu da
Ph
4.2
A
223
Bischofia javanica Blume.
Nhội
Ph
4
G, A
224
Brideia monoica (Lour) Merr.
Đỏm lông
Ph
4
T
225
Breynia fruticosa (L.) Hook.f.
Bồ cu vẽ
Ph
4.2
T
226
Chaetocarpus castanocarpus Thwaites.
Dạ nâu
Ph
4
G
227
Claoxylon indicum (Reiw.ex Blume) Hassk.
Lộc mại
Ph
3.2
G
228
Claoxylon longifolium (Blume) Endl.ex Hassk.
Lộc mại lá dài
Ph
4
G, T, A
229
Cleidiocarpon lairinum Airy. Shaw.
Đơn lá hẹp
Ph
4.4
G
230
Cleistanthus sumatranus (Miq.) Muell.-Arg.
Cọc rào nhọn
Ph
4.1
G, T
231
Croton tonkinensis Gagn.
Ba đậu bắc
Ph
6
Ca
232
Croton cascarilloides Raeusch,
Ba đậu lá nhót
Ph
4
T
233
Croton joufera Roxb.
Ba đậu lá thuôn
Ph
4.4
G, T
234
Croton poilanei (Gagnep.)
Ba đậu mập
Ph
4.4
G, T
235
Croton tiglium L.
Ba đậu
Ph
4
T
236
Deutzianthus tonkinensis Gagn.
Mọ
Ph
6.1
G
237
Drypetes perreticulata Gagn.
Hèo gân dầy
Ph
4.4
G
238
Endosperma chinense Benth.
Vạng trứng
Ph
4.2
G, T
239
Euphorbia hirta L.
Cỏ sữa lá lớn
Th
2
T
240
Euphorbia thymifolia L.
Cỏ sữa lá nhỏ
Th
2
T
241
Excoecaria cochinchinensis Lour.
Đơn đỏ
Ph
4.5
T
242
Flueggea viosa (Rox.ex Wlld.) Voigt
Bỏng nổ
Ph
-
T
243
Glochidion daltonii(Muell.-Arg.) Kurz
Bọt ếch lá kiếm
Ph
4.2
T
244
Glochidion eriocarpum Champ.
Bọt ếch
Ph
4
T
245
Jatropha curcas L.
Dầu mè
Ph
4.2
T, D
246
Macaranga denticulata (Blume.) Muell. Arg.
Ba soi
Ph
4
G, T
247
Macaranga indica Wight.
Mã rạng ấn độ
Ph
4.2
G
248
Mallotus apelta (Lour.) Muel.-Arg.
Ba bét trắng
Ph
4.1
T
249
Mallotus barbatus (Wall.) Muell. Arg.
Bùm bụp
Ph
4
T,D
250
Mallotus metcanlfianus Croiz.
Ba bét đỏ
Ph
4.4
G
251
Mallotus philippensis (Lam.) Muell. Arg.
Cánh kiến
Ph
3.2
G, T
252
Mercuralis leiocarpa Sieb.et.Zucc.
Mại mại
Ph
5.4
T
253
Phyllanthus amarus Schum.
Diệp hạ châu đắng
Th
4
T
254
Phyllanthus emblica L.
Me rừng
Ph
4
A, T
255
Phyllanthus reticulatus Poir.
Phèn đen
Ph
3.2
T
256
Phyllanthus urinaria L.
Chó đẻ răng cưa
Th
4
T
257
Ricinus communis L.
Thầu dầu
Ph
1
T, D
258
Sapium discolor (Cham. Ex benth.) Muell. Arg.
Sòi tía
Ph
4
T, D
259
Sapium cochinchinensis Lour.
Sòi
Ph
6.1
Nh
260
Sapium sebiferum (L.) Roxb.
Sòi trắng
Ph
4
T, D
261
Vernicia montana Lour.
Trẩu nhăn
Ph
5.4
T, G, D
60. Fabaceae
Họ Đậu
262
Abrus precatorius L.
Cam thảo nam
He
4.1
T
263
Acacia auriculiformis A.Cum.ex Benth
Keo lá tràm
Ph
7
G, Ca, Ags
264
Acacia mangium Willd.
Keo tai tượng
Ph
7
G, Ca, Ags
265
Adenanthera pavonina L. var. microsperma I.C.Nielsen
Muồng ràng ràng
Ph
4.1
G, Ca
266
Albizia kalkora Prain.
Muồng trắng
Ph
4.4
G, Ca
267
Albizia pennata (L.) Willd.
Sống rắn
Ph
4.1
T, Doc
268
Albizia lucidior (Steud.) I.C.Niels.
Bản xe
Ph
4.5
G, A
269
Archidendron clypearia (Jack.) I.C.Niels.
Mán đỉa
Ph
4.1
G, T
270
Bauhinia championii Benth.
Móng bò
Ph
4.5
T
271
Bauhinia touranensis Gagn.
Rau bướm
Ph
4.5
A, Ca
272
Bowringia callicarpa Champ.ex Benth.
Dây bánh nem
Ph
4.5
T
273
Caesalpinia bonduc (L.) Roxb.
Móc mèo
Ph
4.1
T
274
Cajanus cajan (L.) Mills.
Đậu triều
Ph
4.1
T, Ags
275
Crotalaria ferruginea Grah. Ex Benth.
Lục lạc gỉ sắt
He
4.1
T, Ags
276
Crotalaria pallida Ait.
Lục lạc
Th
3.2
T, A
277
Dalbergia tonkinensis Prain.
Trắc thối
Ph
4.4
G, Ca
278
Desmodium caudatum (Thum. Ex Mur.) DC.
Thóc lép có đuôi
Cr
3.1
T
279
Desmodium gangeticum (L.) DC.
Thóc lép
Cr
3.1
T
280
Desmodium heterocarpon (L.) DC.
Thóc lép dị quả
Cr
3.1
T, Ags
281
Desmodium triflorum (L.) DC.
Hàn the ba hoa
Ph
4.1
T
282
Derris elliptica (Roxb.) Benth.
Dây mật
Ph
4.1
T, Doc
283
Derris trifoliata Lour.
Cóc kèn
Ph
4.4
T
284
Dunbaria podocarpa Kutz.
Đậu dại
Ch
4.5
T, Ags
285
Entada phaseoloides L. Merr.
Dây bàm bàm
Ph
6.1
T, Doc
286
Eriosema chinensis Vogel
Mao tử
Cr
4.1
T, Ags
287
Erythrina stricta Roxb.
Vông hoa hẹp
Ph
4.2
T
288
Erythrina variegata L.
Vông nem
Ph
7
T, A, Ca
289
Erythrophloeum fordii Oliv.
Lim xanh
Ph
4.4
G, T
290
Gleditsia australis Hemsl
Bồ kết
Ph
4.5
G, T
291
Gleditsia fera (Lour.) Merr.
Bồ kết lá nhỏ
Ph
4.5
T
292
Indigofera galegoides DC.
Chàm nhuộm
Ph
4.2
T, Nh
293
Leucoena leucocephala (Lamk.) De Wit.
Keo giậu
Ph
7
T
294
Lysidice rhodostegia Hance.
Mý
Ph
7
G, Ca
295
Milletia ichthyochthona Drak.
Thàn mát
Ph
4.1
Doc, T, Ca
296
Mimosa pudica L.
Trinh nữ
He
4.1
T
297
Ormosia balansea Drake
Ràng ràng mít
Ph
6.1
G, Ca
298
Ormosia henryi Prain
Ràng ràng lông
Ph
4.4
G, T
299
Ormosia inflata Merr. & Chun
Ràng ràng mọng
Ph
4.4
G
300
Ormosia pinata (Lour.) Merr.
Ràng ràng xanh
Ph
4.3
G
301
Peltophorum dasyrrhachis var.tonkinensis (Pierre) K&S.Larsen
Hoàng linh bắc bộ
Ph
6.1
G, Ca
302
Peltophorum tonkinensis A. Chev.
Lim xẹt
Ph
6.1
G, Ca
303
Pithecollobium lucidum Benth.
Mán đỉa
Ph
4.1
G, T
304
Pueraria montana (Lour.) Merr.
Sắn dây rừng
Cr
4.5
T, A
305
Pueraria phaseoloides (Roxb) Benth
Đậu ma
Cr
4.1
Soi, T, Ags
306
Saraca dives Pierre.
Vàng anh
Ph
4.5
Ca, T
307
Tephrosia candida (Roxb.) DC.
Cốt khí
Ch
7
T
308
Uraria crinita (L.) Desv. Ex DC.
Đuôi chồn
Ch
4
Ca, T, Ags
309
Uraria lagopodiodes DC.
Đậu ba lá
Ch
4.2
T, Ags
61. Fagaceae
Họ Dẻ
310
Castanopsis armata (Roxb.) Spach.
Dẻ giáp
Ph
4.2
G
311
Castanopsis indica (Roxb.) A.DC.
Dẻ gai ấn độ
Ph
4.2
G, A
312
Castanopsis phuthoensis Luong
Dẻ phú thọ
Ph
6
G
313
Castanopsis tesselata Hick & A. Camus
Cà ổi
Ph
4.4
G, A
314
Lithocarpus cerebrinus (Hickel & A. Cam.) A Camus.
Dẻ đấu cụt
Ph
6.1
G, A
315
Lithocarpus corneus (Lour.) Rehd.
Sồi ghè
Ph
4.4
G, A
316
Lithocarpus ducampii (Hickel & A. Cam.) A Camus.
Dẻ đỏ
Ph
4.4
G
317
Quercus bambusaefolia Hance in Seem.
Sồi lá tre
Ph
4.4
G
318
Quercus variabilis Blume.
Sồi bần
Ph
4.4
G, A
62. Flacourtiaceae
Họ Mùng quân
319
Flacourtia rukam Zoll. & Mor.
Mùng quân
Ph
4.1
G, T
320
Hydnocarpus hainanensis (Merr.) Steum.
Lọ nồi Hải nam
Ph
4.4
T, G
63. Hydrangeaceae
Họ Thường sơn
321
Dichroa febrifuga Lour.
Thường sơn
Ph
4.4
T
64. Hypericaceae
Họ Ban
322
Cratoxylon cochinchinensis (Lour) Bl.
Thành ngạnh nam bộ
Ph
4.1
G, T
323
Cratoxylon formosum (Jack.) Dyer.
Đỏ ngọn
Ph
4.2
G
324
Hypericum japonicum Thumb.
Ban nhật
Ph
4
T
65. Ixonanthaceae
Họ Hà nu
325
Ixonanthes reticulata Jack.
Hà nu
Ph
4.4
G, T
66. Juglandaceae
Họ Hồ đào
326
Annamocarya sinensis (Dode) J. Leroy
Chò đãi
Ph
4.4
G, T
327
Carya tonkinensis H. Lec.
Mạy châu bắc bộ
Ph
6
G
328
Engelhardtia roburghiana Wall.
Chẹo tía
Ph
4
G
329
Engelhardtia spicata Blume
Chẹo trắng
Ph
4
G, Doc
330
Pterocarya stenophyllra C. DC.
Cơi
Ph
4.4
G, Doc
67. Lamiaceae
Họ Hoa môi
331
Agastache rugosa (Fisch.et May.) Kuntze
Hoắc hương núi
Th
5.4
T, Td
332
Acrocephalus indicus (Burm.f.) Kuntze
Nhân trần
Th
4.1
T, Td
333
Leonurus japonicus Houtt.
Ích mẫu
Ph
4
T, Td
68. Lauraceae
Họ Long não
334
Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr.
Bộp lông
Ph
4.4
T
335
Caryodaphnosis tonkinensis (Lec.) Airy. Shaw.
Cà lồ bắc bộ
Ph
6
G, A
336
Cassytha filiformis L.
Tơ xanh
Ph
4
T
337
Cinnamomum balansae Lecomte
Gù hương
Ph
6
G, Td
338
Litsea cubeba (Lour.) Pers.
Màng tang
Ph
6
Td
339
Litsea glutilosa (Lour.) Roxb.
Bời lời nhớt
Ph
3
T
340
Litsea monopetala (Roxb.) Pers.
Bời lời lá tròn
Ph
4.4
G, T, Td
341
Litsea umbellata (Lour.) Merr.
Bời lời hoa tán
Ph
4.5
G, T, Td
342
Litsea verticillata Hance.
Bời lời lá vòng
Ph
4.4
G, Td
343
Machilus bonii Lecomte
Kháo vàng
Ph
4.4
G, T
344
Machilus platycarpa Chun.
Rè quả to
Ph
4.4
G, T
345
Machilus thunbergii Sieb.ex Zucc.
Kháo thunber
Ph
5.1
G, D
346
Machilus velutina Champ. Ex Benth.
Rè lông
Ph
4.4
Td, T
347
Neolitsea aurata (Hayata) Koidz.
Nô
Ph
4.4
G, Td
348
Neolitsea oblongifolia Merr.
Nô lá thuôn
Ph
4.4
G, Td
349
Phoebe lanceolata Nees.
Sụ thon
Ph
4.4
G, Td
350
Phoebe tavoyana Hook.f.
Kháo nhớt
Ph
4
G, T
69. Lecythidaceae
Họ Lộc vừng
351
Baringtonia asiatica (L.) Kurz.
Lộc vừng
Ph
4.2
T, G, Ca
70. Loganiaceae
Họ Mã tiền
352
Gelsemium elegans (Gardn. & Champ. ) Benth.
Lá ngón
Ph
4
Doc
353
Strychnos wallachii Steud. Ex DC.
Mã tiền rừng
Ph
4.2
T, Doc
71. Loranthaceae
Họ Tầm gửi
354
Helixanthera parasitica Lour.
Tầm gửi
Ph
4.2
T
355
Macrosolen cochinchinensis (Lour.) Tiegh.
Đại cán nam
Ph
6
T
72. Magnoliaceae
Họ Mộc lan
356
Manglietia conifera Dandy.
Mỡ
Ph
7
G, Td
357
Michelia balansae (DC.) Dandy.
Giổi lông
Ph
4.4
G, Td
73. Malvaceae
Họ Bông
358
Abelmoschus moschatus Medicus.
Vông vang
Th
2
T, A, Td
359
Abutilon indicum (L.) Sweet.
Cối xay
Ch
4
T
360
Hibiscus rosasinensis L.
Dâm bụt
Ph
4.2
T, Ca
361
Hibiscus schizopetalus (Mast.) Hook.f.
Bụp rìa
Ph
3.2
T, Ca
362
Kydia calycina Roxb.
Bò ké
Ph
4.2
G, Soi
363
Malvastrum coromandelianum (L.) Gurcke.
Ké
Ch
2.2
T
364
Sida acuta (Burm. F.) Borss.
Bái nhọn
Ch
4.1
T, Soi
365
Sida cordifolia L.
Bái trắng
Ch
4.5
T, Soi
366
Sida rhombifolia L.
Ké hoa vàng
Ch
4
T, Ags
367
Urena lobata L.
Ké hoa đào
Ch
4
T, Ags
74. Melastomataceae
Họ Mua
368
Memecylon edule Roxb.
Sầm
Ph
4.2
T
369
Melastoma candidum D. Don
Mua
Ph
4.2
A
370
Melastoma dodecandrum Lour.
Mua lùn
Ph
4.2
T
371
Melastoma sanguineum Sims.
Mua lông
Ph
4.1
T
372
Osbeckia chinensis L.
Mua tép
He
4.5
T
75. Meliaceae
Họ Xoan
373
Aglaia perviridis Hiern.
Gội núi
Ph
4.2
G, T
374
Azadirachta indica A.Juss.
Sầu đâu
Ph
4.2
T, A
375
Chukrasia tabularis A. Juss.
Lát hoa
Ph
4
G, T
376
Cipadessa baccifera var. cinerascens (Roth.) Miq.
Xoan bụi
Ph
4.1
T
377
Dysoxylum binectariferum (Roxb.) Hook .f. ex Bedd.
Chặc khế
Ph
4
G
378
Melia azedarach L.
Xoan ta
Ph
4.2
G, T, Doc
379
Toona sureni (Blume) Merr.
Trương vân
Ph
4.5
G, T
380
Trichilia connaroides (W. & A.) Bentv.f.
Giâu da xoan
Ph
4
A
76. Menispermaceae
Họ Tiết dê
381
Cissampelos pareira L.
Tiết dê
Ph
4.2
T, A
382
Fibraurea tinctoria Lour.
Hoằng đằng
Ph
4.1
T
383
Parabaena sagittata Miers.
Mướp rừng
Ph
4.2
A, T
384
Stephania dielsiana C.Y.Wu
Củ dòm
Ph
4.4
T
385
Stephania rotunda Lour.
Củ bình vôi
Ph
4.2
T
386
Stephania hernandifolia Spreng.
Lõi tiền
Ph
4.2
T
387
Tinospora cordifolia (Willd.) Hook.f. & Th.
Dây ký ninh
Ph
4.2
T
77. Moraceae
Họ Dâu tằm
388
Antiaris toxicaria (Pers.) Lesch.
Sui
Ph
4
G, T, Soi, Doc
389
Artocarpus styracifolius Pierre.
Vỏ khoai
Ph
4.1
G, A
390
Artocarpus tonkinensis A. Chev.
Chay bắc bộ
Ph
6
G, T,A
391
Broussonetia papyrifera (L.) L. Her ex Vent.
Dướng
Ph
4
T, Ags
392
Ficus annulata Bl.
Đa quả trứng
Ph
4.1
G
393
Ficus auriculata Lour.
Vả
Ph
4.2
T, A,
Ags
394
Ficus benjamina L.
Si sanh
Ph
3.2
Ca
395
Ficus callosa Willd.
Gùa
Ph
4
G, Ags
396
Ficus curtipes Corn.
Đa bà
Ph
4.1
Ca, G
397
Ficus drupacea Thumb.Heyne ex Roth.
Đa lông
Ph
7
T, Ca
398
Ficus glaberrima Bl.
Đa lá bóng
Ph
4
G, T, Ca
399
Ficus heterophylla L.f.
Vú bò lá xẻ
Ph
4
T
400
Ficus hirta Vahl.
Vú bò
Ph
4
T, Ags
401
Ficus hispida L. F.
Ngái
Ph
4
T, A, Ags,
402
Ficus lacor Hamilt.
Sung quả nhỏ
Ph
4.2
G, T,A
403
Ficus nervosa Heyne ex Roth.
Đa bắp bè
Ph
4.2
G, Ca, Ags
404
Ficus pumila L.
Cơm lênh
Ph
5.4
T
405
Ficus racemosa L.
Sung
Ph
4
T, A
406
Ficus tinctoria Forst.f.
Sung bầu
Ph
4.2
T, A
407
Ficus vasculosa Wall. Ex Miq
Mít ma
Ph
4.1
G
408
Streblus asper Lour.
Ruối
Ph
4
Ca, Soi
409
Streblus ilicifolia (Kurz.) Corn.
Ô rô
Ph
4
G
410
Streblus macrophyllus Blume.
Mạy tèo
Ph
4.1
G
411
Streblus tonkinensis Corn.
Tèo nong
Ph
6
G, Nh
78. Myristicaceae
Họ Máu chó
412
Knema globularia (Lamk.) Warb.
Máu chó lá nhỏ
Ph
4
T, G
413
Knema pierrei Warb.
Máu chó lá to
Ph
4.2
T, G
79. Myrsinaceae
Họ Đơn nem
414
Ardisia gigantifolia Stapf.
Trọng đũa lá lớn
Ph
4.4
T
415
Ardisia quinquegona Bl.
Trọng đũa múi
Ph
4.1
T
416
Ardisia silvestris Pitard.
Lá khôi
Ph
6.1
T
417
Embelia laeta (L.) Merr.
Chua ngút
Ph
4.4
T
418
Embelia undulata Merr.
Chua ngút dai
Ph
4.4
T
419
Embelia vestita Roxb.
Chua ngút lá thuôn
Ph
4.2
T, Td
420
Maesa balansae Mez.
Đơn nem lá to
Ph
4.4
T, A
421
Maesa indica Roxb.
Đơn nem ấn độ
Ph
4.2
T, A
422
Maesa perlarius (Lour.) Merr.
Đơn nem
Ph
4.3
T, A
80. Myrtaceae
Họ Sim
423
Cleistocalyx operculatus (Roxb.) Merr. Et Perry.
Vối
Ph
3.1
G, A
424
Eucalyptus camandulensis Dahnh.
Bạch đàn trắng
Ph
7
G, Td
425
Eucalyptus citriodorra Hook. F.
Bạch đàn chanh
Ph
7
G, Td
426
Eucalyptus robusta Sm.
Bạch đàn đỏ
Ph
7
G, Td
427
Psydium guyava L.
Ổi
Ph
7
G, T, A, Td
428
Rhodomyrtus tomentosa (Air.) Hassk.
Sim
Ph
3.2
T, A, Td
429
Syzygium cumini (L.) Druce.
Trâm sừng
Ph
4
G, A
430
Syzygium jambos var. silvaticum (Gagnep.) Merr.& L.M.Perry.
Gioi rừng
Ph
4.2
T, G, A
431
Syzygium polyanthum (Wigth.) Masam.
Sắn thuyền
Ph
4.1
T, A
81. Oleaceae
Họ Nhài
432
Jasminum subtriplinerve Blume.
Chè vằng
Ph
4.2
T
433
Osmanthus matsumuranus Hayata.
Vỏ sạn
Ph
4.2
82. Onagraceae
Họ Rau dừa nước
434
Ludwigia ascendens (l.) Hara.
Rau dừa nước
Cr
3.2
T, Ca
83. Opiliaceae
Họ Rau sắng
435
Meliantha suavis Pierre.
Rau sắng
Ph
4.1
T, A
84. Oxalidaceae
Họ Khế
436
Averrhoa carambola L.
Khế
Ph
7
A, T
437
Biophytum petersianum Klotzsch.
Chua me
He
3.2
T, A
438
Oxalis corniculata L.
Chua me hoa vàng
Ch
5.1
A, T
439
Oxalis acetosella L.
Chua me đất
Ch
4.2
T
85. Passifloraceae
Họ Lạc tiên
440
Passiflora eberhardtii Gagnep.
Lạc tiên ơ-bec-hac
Ph
6.1
T, A
86. Piperaceae
Họ Hồ tiêu
441
Piper lolot L.
Lá lốt
Ph
4.4
A, T, Td
87. Plantaginaceae
Họ Mã đề
442
Plantago major L.
Mã đề
Ph
4.3
T
88. Polygonaceae
Họ Rau răm
443
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson
Hà thủ ô đỏ
Ph
5.4
T
444
Polygonum alatum Buch-Ham. Ex D.Don
Nghể nê pan
He
4.3
T
445
Polygonum hydropiper L.
Nghể lá răm
Th
5.1
T, Td
446
Polygonum chinense L.
Thồm lồm
He
4.1
T
447
Polygonum persicaria L.
Nghể đào
Th
5.4
T
448
Rumex wallichii Meisn. In DC.
Chút chít
Ph
4.2
T, Ags
89. Portulacaceae
Họ Rau sam
449
Portulaca oleracea L.
Rau sam
Th
2
T, A
90. Proteaceae
Họ Mạ sưa
450
Helicia cauliflora Merr.
Mạ sưa hoa thân
Ph
4.5
G
451
Helicia grandifolia Lecomte
Mạ sưa lá lớn
Ph
6
G
91. Ranunculaceae
Họ Mao lương
452
Clematis armandii Franch.
Dây ông lão
Ch
4.4
T
453
Clematis granulata (Fin. & Gagnep.) Ohwi.
Dây vằng trắng
Ph
5.4
T
92. Rhamnaceae
Họ Táo ta
454
Rhamnus crenata var. cambodiana (Pierre ex Ptard.) Tardieu
Bút mèo
Ph
4.5
T
455
Ventilago cristata Pierre
Dây thiếu trâu
Ph
4.3
T
456
Zizyphus oenoplia (L.) Mill.
Táo rừng
Ph
3.1
T, A
93. Rosaceae
Họ Hoa hồng
457
Duchesnea indica (Andr.) Focke.
Dâu núi
He
5.1
T, A, Td
458
Photinia benthamiana Hance.
Sến mộc
Ph
4.3
G
459
Prunus abrorea (Blume) Kalkm.
Xoan đào
Ph
4.1
G
460
Rubus cochinchinensis Tratt.
Ngấy hương
Ph
6
A, T
461
Rubus rosafolius Smith.
Ngấy lá hồng
Ph
3.2
A, T
462
Rubus alcaefollius Poiret.
Mâm xôi
Ph
4.1
T, A
94. Rubiaceae
Họ Cà phê
463
Adina cordifolia (Roxb.) Hook.f. ex Brandis.
Gáo
Ph
4.2
G, T
464
Canthium dicoccum (Gaertn.) Merr.
Xương cá
Ph
4.4
G, T, Ca
465
Fagerlindia sinensis Tirveng.
Găng trung quốc
Ph
4.4
T, Ca
466
Hedyotis auricularia L.
An điền cạnh nhọn
He
3.2
T
467
Hedyotis biflora (L.) Lam.
An điền hai hoa
Th
2.3
T
468
Hedyotis capitellata Wall.ex G. Don
Dạ cẩm
He
4.1
T
469
Hedyotis multiglomerulata (Pit.) P.H.Hô
Cỏ vừng
He
4.5
470
Hedyotis scandens Roxb.
An điền leo
Cr
4.2
T
471
Ixora coccinea L.
Đơn đỏ
Ph
4
T, Ca
472
Ixora stricta Roxb.
Trang vàng
Ph
4.1
T, Ca, A
473
Morinda citrifolia L.
Nhàu
Ph
3.1
T
474
Morinda officinalis How.
Ba kích
Ph
6.1
T
475
Mussaenda villosa Hook.f.
Nhàu lông
Ph
4.2
T
476
Mussaenda cambodiana Pierre.
Bướm bạc
Ph
4.5
T
477
Nauclea purpurea (Roxb.) Merr.
Vàng kiêng
Ph
4.5
Ca
478
Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser.
Gáo trắng
Ph
4.4
G, T
479
Pavetta indica L.
Cẳng gà
Ph
3.1
T
480
Paederia scandens (Lour.) Merr.
Mơ leo
Ph
4
T, A, Td
481
Psychotria montana Bl.
Lấu núi
Ph
4.1
T
482
Psychotria reevesii Wall. In Roxb.
Lấu
Ph
4
T
483
Psychotria rubra (lour.) Poir
Lấu đỏ
Ph
4
T
484
Randia spinosa Bl.
Găng trâu
Ph
4.2
G, Doc
485
Randia dasycarpa (Kurz) Bakh.f.
Găng nhung
Ph
4.1
G, T
486
Randia wallichii Hook.f.
Mãi táp quả tím
Ph
4.1
487
Uncaria macrophylla Wall. In Roxb.
Móc câu đằng
Ph
4.2
T
488
Wendlandia paniculata (Roxb.) DC.
Chà hươu chùy
Ph
4
A
489
Wendlandia tinctoria subsp. Barbata Cowan.
Hoắc quang
Ph
4.1
T
95. Rutaceae
Họ Cam
490
Acronychia pedunculata (L.) Miq.
Bưởi bung
Ph
4.1
T, A, Td, G
491
Clausena dunniana Levl. & Fedde.
Hồng bì rừng
Ph
4.4
A, Td
492
Clausena indica (Datz.) Oliv.
Mắc mật
Ph
4.2
T, Td,A
493
Clausena lansium (Lpur.) Skeeb.
Hồng bì núi/Củ khỉ
Ph
3.2
A, Td
494
Clausena laevis Drake.
Mắt trâu
Ph
4.1
T
495
Euodia lepta (Spreng.) Merr.
Ba chạc
Ph
4
T, Td
496
Euodia meliaefolia (Hance) Benth.
Ba chạc lá xoan
Ph
4
T, Td
497
Glycosmis pentaphylla (Retz.) Correa.
Cơm rượu
Ph
4
T,A
498
Zanthoxylum armatum DC.
Sẻn gai nhỏ
Ph
5.4
T, Td
499
Zanthoxylum nitidum (Roxb.) DC.
Xuyên tiêu
Ph
3.2
T, Td
96. Salicaceae
Họ Liễu
500
Salix tonkinensis Seemen
Liễu bắc bộ
Ph
6
Ca
97. Sapindaceae
Họ Bồ hòn
501
Cardiospernum halicacabum L.
Tầm phọng
Ph
4.4
T
502
Dimocarpus fumatus Leenh.
Nhãn rừng
Ph
4.3
G,A
503
Mischcarpus pentapelalus (Roxb.) Radlk.
Trường kẹn
Ph
4
G
504
Nephelium cuspidatum Blume var.bassacense Leenh.
Vải rừng
Ph
4.5
T, A, G
505
Paviesia annamensis Pierre.
Trường mật
Ph
6.1
G
506
Pometia pinnata Forst.
Sâng
Ph
1
G
507
Sapindus saponaria L.
Bồ hòn
Ph
4
G, D
98. Sapotaceae
Họ Hồng xiêm
508
Madhuca hainanensis Chun &How.
Sến hải nam
Ph
4.3
G
509
Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam.
Sến mật
Ph
4.4
G
510
Manilkara zapota P.Royen.
Hồng xiêm
Ph
7
T, A
99. Sargentodoxaceae
Họ Huyết đằng
511
Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wilson.
Huyết đằng
Cr
4.4
T
100. Saururaceae
Họ Giấp cá
512
Houttuynia cordata Thunb.
Giấp cá
Cr
4
A, T, Td
513
Saururus chinensis (Lour.) Baill.
Hàm ếch
Cr
4.3
T, Td
101. Scrophulariaceae
Họ Hoa mõm chó
514
Adenosma caerulea R. Br.
Nhân trần
He
4
T
515
Adenosma hirsutum Kurz
Tuyến hương phún
Th
3.2
T
516
Lindernia anagallis (Burm.f.) Pennell.
Lữ đằng cọng
Th
4.1
T
517
Lindernia micrantha D. Don.
Lữ đằng hoa nhỏ
Th
4.2
A
518
Scoparia dulcis L.
Cam thảo nam
Th
4
T
102. Simaroubaceae
Họ Thanh thất
519
Ailanthus triphysa (Dennst.) Alst.
Thanh thất
Ph
4.1
T
520
Eurycoma longifolia W. Jack
Bá bệnh
Ph
3.2
T
521
Picrasma javanica Blume.
Khổ diệp
Ph
4
T
103. Solanaceae
Họ Cà
522
Datura metel L.
Cà độc dược
Th
3.1
T, Doc
523
Physalis angulata L.
Tầm bóp cạnh
Th
3.2
T
524
Physalis minima L.
Tầm bóp nhỏ
Th
4.2
T
525
Solanum erianthum D. Don.
La rừng
Ph
2.3
T
526
Solanum surattense Burm.f.
Cà gai
Th
2
T
104. Staphyleaceae
Họ Côi
527
Tapiscia sinensis Oliv.
Trương hôi
Ph
4.2
G
528
Turpinia hatuyenensis Dai & Yakovl.
Côi hà tuyên
Ph
6
G
105. Sterculiaceae
Họ Trôm
529
Abrroma angusta L. (Willd.)
Bất thực
Ph
3.2
Soi, T
530
Byttneria aspera Colebr.
Bích nữ
Ph
4.2
T
531
Commersonia bartramia L.) Merr.
Hu đen
Ph
4.1
Soi
532
Erioloena candollei Wall.
Bông bai
Ph
4.5
G, Soi
533
Helicteres angustifolia L.
Tổ kén đực
Ph
4
T
534
Helicteres hirsuta Lour.
Tổ kén lông
Ph
4.1
T
535
Helicteres viscida Blume.
Dó tim
Ph
4.4
Soi, T
536
Pterospermum heterophyllum Pierre.
Lòng mang
Ph
4.4
G, T
537
Pterospermum truncatolobum Gagn.
Lòng mang lá cụt
Ph
4.4
G, Ca
538
Reevesia thyrsoidea Lindl.
Trường hùng
Ph
4.4
G, Soi
539
Sterculia lanceolata Cav.
Sảng
Ph
4.3
G, T, A
540
Sterculia nobilis Smith.
Trôm mè gà
Ph
4.1
T, Td
106 Styracaceae
Họ Bồ đề
541
Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hardw
Bồ đề bắc bộ
Ph
6.1
G, T, Td
107. Symplocaceae
Họ Dung
542
Symplocos anomala Brand.
Dung lá mỏng
Ph
4.4
G
543
Symplocos lancifolia Sieb. & Zucc
Dung lá thon
Ph
4.2
G, T
544
Symplocos sumutia Buch.Ham.ex D.Don.
Dung lụa
Ph
4.2
G, T
108. Theaceae
Họ Chè
545
Anneslea fragrans Wall.
Chè béo
Ph
4.2
T
546
Camellia flava (Pitard) Sealy
Chè hoa vàng
Ph
4.5
Ca
547
Eurya japonica Thunb.
Linh nhật
Ph
5.1
T
548
Eurya trichocarpa Korth.
Súm có lông
Ph
4.1
G
549
Schima superba Gard & Camp.
Chò xót
Ph
4.4
G, Ca
550
Schima wallichii (DC) Korth.
Vối thuốc
Ph
4
G, T
109. Thymelaeaceae
Họ Trầm hương
551
Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte
Trầm hương
Ph
4.5
G, T, Td
552
Rhamnoneuron balansae (Drake) Gilg
Dó
Ph
4.4
Soi, T
110. Tiliaceae
Họ Đay
553
Excentrodendron tonkinense (Gagnep) Chang et Mian.
Nghiến
Ph
4.4
G
554
Grewia hirsuta Vahl.
Cò ke lông
Ph
4
T
555
Microcos paniculata L.
Cò ke
Ph
4
T, Soi
556
Triumfetta bartramia L.
Gai đầu
Ph
3.2
T
111. Ulmaceae
Họ Du
557
Celtis sinensis Pierre.
Sếu tàu
Ph
5.4
G, A, Soi
558
Celtis tetrandra Roxb.
Sếu bốn nhị
Ph
4.2
G
559
Gironniera nervosa Planch.
Ngát lông
Ph
4
560
Gironniera subaequalis Planch.
Ngát
Ph
4.2
G, T
561
Trema angustifolia (Planch.) Blume.
Hu đay lá hẹp
Ph
4.4
G, T
562
Trema orientalis (l.) Bl.
Hu đay
Ph
4.2
T, Soi
563
Ulmus lancifolia Roxb.
Du
Ph
6.1
G
112. Urticaceae
Họ Gai
564
Boehmeria tonkinensis Gagnep.
Gai bắc bộ
He
6
T, Ags, A
565
Boehmeria nivea (L.) Gaud.
Gai rừng
He
4.2
T
566
Dendrocnide urentissima (Gagnep.) Chew.
Han trâu
Ph
4.4
Doc, T
567
Elatostema rupestre Wedd.
Gai lá lệch
Ph
4.2
T
568
Gonostegia hirta (Blume) Miq.
Bọ mắm lông
Ph
4.2
T, A
569
Laportea violacea Gagnep.
Lá han
Ph
4.4
T, Doc
570
Pouzolzia sanguinea (Blume.) Merr.
Thuốc mọi
Ph
4.2
T
113. Verbenaceae
Họ Cỏ roi ngựa
571
Callicarpa albida Blume
Tu hú
Ph
4.1
T
572
Callicarpa candicans Burm.f.
Nàng nàng
Ph
4.1
T
573
Callicarpa nudiflora Hook. & Arn.
Tử châu hoa trần
Ph
4.2
T
574
Clerodendrum bungei Steud.
Ngọc nữ hôi
Ph
4.4
T
575
Clerodendrum chinensis (Osbeck) Mabb.
Mò trắng
Ph
4
T, Ca
576
Clerodendrum cyrtophyllum Turcz
Bọ mẩy
Ph
4.4
T, A, D
577
Clerodendrum japonicum (Thumb.) Sweet.
Mò hoa đỏ
Ph
4.2
T, Ca
578
Clerodendrum bungei Steud.
Ngọc nữ hôi
Ph
4.4
Ca, T
579
Clerodendrum petasites (Lour.) Moore
Ngọc nữ hoa vàng
Ph
4.4
T
580
Clerodendrum serratum (l.) Moon
Ngọc nữ lá chụm ba
Ph
4
T
581
Lantana camara L.
Bông ổi
Ch
2
T
582
Verbena officinalis L.
Cỏ roi ngựa
Ch
4
T
583
Vitex pinata P. Dop.
Bình linh
Ph
4.1
G, T
114. Vitaceae
Họ Nho
584
Cissus hastata Planch.
Hồ đằng
Ph
3.2
T
585
Cissus repens Lamk.
Dây chìa vôi
Ph
4.4
T, A
586
Tetrastigma planicaule (Hook.f.) Gagn.
Tứ thư thân dẹp
Ph
4.2
T
587
Vitis balanseana Planch.
Nho đất
Ph
4.4
T, A
V.2. LILIOPSIDA
LỚP HÀNH
115. Agavaceae
Họ Thùa
588
Agave americana L.
Dứa sợi mỹ
Ph
7
Ca
589
Agave cantula Roxb.ex Salm.Dyck
Dứa sợi gai nhỏ
Ph
7
116. Amaryllidaceae
Họ Náng
590
Crinum asiaticum L.
Náng
Cr
4.2
Ca, T
117. Araceae
Họ Ráy
591
Aglaonema siamense Engl.
Vạn niên thanh
Ph
4.5
T, Ca
592
Aglaonema tenuipes Engl.
Minh ty mảnh
He
4.4
T, Ca
593
Amorphophallus paeoniifolius (Denst.) Nicolson
Nưa chuông
Cr
4.1
T, A
594
Alocasia macrorrhiza (L. G. Don) Ar.
Ráy
Cr
4.1
Ca, Ags
595
Colocasia esculenta (L.) Schott.
Môn nước
Cr
4.1
Ags
596
Homalonema gigantea Engl. & K. Krause
Thiên niên kiện lá lớn
Cr
4
T, Td
597
Homalonema occulta (Lour.) Schott.
Sơn thục cảnh
Cr
4.2
T, A, Td
598
Pothos repens (Lour.) Druce.
Ráy leo
Ph
3.2
T
599
Rhaphidophora hookeri Schott.
Trâm đài
Ph
4.2
600
Typhonium trilobatum (L.) Schott.
Bán hạ nam
Cr
3.1
T, Ca
118. Arecaceae
Họ Cau dừa
601
Areca triandra Roxb.ex Buch.-Ham.
Cau rừng
Ph
4.2
T
602
Arenga pinnata (Wurmb.) Merr.
Búng báng
Ph
4
A, T
603
Calamus rudentum Lour.
Song
Ph
4.5
Dtc
604
Calamus tonkinensis Becc
Mây bắc bộ
Ph
6
A, Dtc
605
Caryota bacsoniensis Magalon
Đùng đình bắc sơn
Ph
6.1
T, A, Ca
606
Caryota urens L.
Móc
Ph
4.1
T, Soi
607
Guihaia grossefibrosa (Gagnep.) Dransf.
Hèo sợi to
Ph
4.4
T, Ca, A
608
Livistona chinensis Magalon
Lá nón
Ph
4.2
Ca
609
Livistona cochinchinensis (Lour.) Mart.
Cọ
Ph
6
T, G, Ca, A
119. Commelinaceae
Họ Thài lài
610
Commelina bengalensis L.
Thài lài lông
Th
5.1
T, Ca
120. Convallariaceae
Họ Mạch môn
611
Disporopsis longifolia Craib
Hoàng tinh hoa trắng
Ph
4.1
Ca, A
612
Ophiopogon reptans Hook.f.
Cao cẳng
Ph
4.2
T
121. Costaceae
Họ Mía dò
613
Costus speciosus (Koeng.) Smith
Mía dò
Ph
4.2
T, A
614
Costus tonkinensis Gagnep.
Mía dò hoa gốc
Ph
6
T
122. Cyperaceae
Họ Cói
615
Carex cryptostachys Brongn.
Cói túi bông ẩn
He
3.2
616
Carex indica L.
Cói túi ấn
He
3.1
Ags
617
Cyperus rotundus L.
Củ gấu
Cr
1
T, Td
618
Eleocharis dulcis var.tuberosa T.Koyama.
Mã thầy
Ph
4.2
T,A
619
Fimbristylis squarrosa Vahl.
Cói quăn ráp
Th
2
123. Dioscoreaceae
Họ Củ nâu
620
Dioscorea bunbifera L.
Củ mỡ
Ph
3
T, A
621
Dioscorea cirrhosa Prain. & Burk.
Củ nâu
Ph
4.4
T, Nh
622
Dioscorea persimilis Prain. & Burk.
Củ mài
Ph
4.4
T, A
124. Dracaenaceae
Họ Phất dụ
623
Dracaena angustifolia Roxb.
Bồng bồng
Ph
4
Ca, A
624
Dracaena cochinchinensis (Lour.) S.C.Chen
Huyết giác nam bộ
Ph
6
T, Ca
625
Dracaena gracilis Wall.ex Hook.f.
Phất dụ
Ph
4.1
T, Ca
125. Flagellariaceae
Họ Mây nước
626
Flagellaria indica L.
Mây nước
Ch
4
T, Dtc
126. Hypocydaceae
Họ Sâm cau
627
Curculigo capitulata (Lour.) Kuntze.
Sâm cau
He
3.2
T
628
Curculigo gracilis Wall.
Lòng thuyền
Ph
4.2
T, Ca
127. Liliaceae
Họ Bạch huệ
629
Lilium brownii F.E.Br.ex Mill.
Tỏi rừng
Cr
4.4
Ca
630
Lilium poilanei Gagnep.
Loa kèn núi
Cr
4.5
Ca
128. Marantaceae
Họ Lá dong
631
Phrynium placentarium (Lour.) Merr.
Lá dong lông
Cr
4.2
T
632
Phrynium thorelli Gagnep.
Lá dong
Cr
4.2
T
129. Musaceae
Họ Chuối
633
Musa acuminata Coll.
Chuối rừng
Cr
4.4
Ca, T, Ags
634
Musa paradisiaca L.
Chuối ngự
Cr
2.2
A, Ags
635
Musa seminifera Lour.
Chuối hột
Cr
4.4
T, Ca
130. Orchidaceae
Họ Lan
636
Acampe rigida (Buch.- Ham.) Hunt.
Lan núi đá
Ph
3.1
T, Ca
637
Anoectochilus calcareus Aver.
Kim tuyến đá vôi
Ch
6
Ca
638
Anoectochilus setaceus Blume
Kim tuyến tơ
Ch
4.2
T, Ca
639
Bulbophyllum concinnum Hook.f.
Lan củ nhỏ
He
4.1
T, Ca
640
Bulbophyllum odoratissimum (Smith.) Lindl.
Cầu diệp
Ph
4.2
641
Bulbophyllum lepidum (Bl.) J. Smith.
Lan củ dây
He
4.1
Ca
642
Calanthe angusta Lindl.
Kim tán
Ch
4.2
Ca
643
Cymbidium aloifolium (L.) Sw.
Lan lô hội
He
4.1
T, Ca
644
Dendrobium daoense Gagn.
Ngọc vạn tam đảo
Ph
6.1
Ca
645
Dendrobium farmeri Paxt.
Ngọc điểm
Ph
4.2
Ca
646
Habenaria rhodochila Hance
Lan xẻ cánh
Cr
4.5
T, Ca
647
Paphiopedilum hirsutissimum (Lindl.ex Hook.) Stein.
Tiên hài
He
4.2
Ca
648
Paphiopedilum malipoense S.C.Chen & Z.H.Tsi
Hài xanh
He
4.4
Ca
649
Paphiopedilum purpuratum (Lindl.) Stein
Hài tía
He
4.4
Ca
650
Spiranthes sinensis (Pers.) Ames
Sâm cuốn chiếu
Cr
4.1
T, Ca
131. Pandanaceae
Họ Dứa dại
651
Pandanus odoratissimus L.
Dứa dại thơm
Ph
5.4
T, A
652
Pandanus tonkinensis Mart. Ex Stone
Dứa dại bắc
Ph
6
T, Soi
132. Poaceae
Họ Hòa thảo
653
Ampelocalamus patellais (Gamble Stapleton)
Giang
Ph
4.2
Dtc
654
Apluda varia var. mutica Hos.
Cỏ hoa tre
Ch
2
Ags
655
Bambusa agrestis (Lour.) Poir.
Hóp gai
Ph
4.4
T, Dtc
656
Bambusa blumeana Schunt.
Tre gai
Ph
3
Dtc, A
657
Bambusa multiplex (Lour.) Raeusch
Hóp
Ph
4.4
Dtc, A
658
Bambusa nutans Wall. Ex Munro.
Vầu
Ph
4.4
Dtc, A
659
Bambusa tuldoides Munro.
Hóp nhỏ
Ph
4.4
Dtc, A
660
Bambusa vulgaris Schrader.
Tre bụng phật
Ph
4.3
Ca
661
Centotheca lappacea (L.) Desv.
Cỏ lá tre
He
4
Ags
662
Chimonobambusa quadrangulais (Fenzi) Makino.
Trúc vuông
Ph
5.4
G, Ca, A
663
Chrysopogon aciculatus (Retz.) Trin.
Cỏ may
He
3.2
T, Ags
664
Coix lacryma – jobi L.
Ý dĩ
Th
7
A, T, Ags
665
Coix puellarium Bal.
Cườm gạo
He
-
A, T, Ags
666
Cymbopogon caesius (Ness) Stapf
Cỏ sả
He
3.2
Td, T
667
Cynodon dactylon (L) Rers
Cỏ gà
Cr
5.4
T, Ags
668
Dactyloctenium aegypiacum (L.) Willd.
Cỏ chân vịt
He
3.1
Ags
669
Dendrocalamus giganteus Munro.
Mai
Ph
4
Dtc, A
670
Dendrocalamus hamiltonii Nees. & Arn.
Mạy hốc
Ph
4.4
Dtc, A
671
Dendrocalamus latiflorus Munro.
Diễn trứng
Ph
4
T, A,
Ca, Dtc
672
Digitaria ciliaris (Retz.) Koel.
Cỏ chân nhện
He
3.1
Ags
673
Digitaria longiflora (Retz.) Pers.
Cỏ chỉ hoa đài
Th
4.1
Ags
674
Digitaria violascens Link.
Túc hình tím
Th
5.4
T, Ags
675
Echinochloa colona (L.) Link.
Cỏ lồng vực
Th
4.5
Ags
676
Eleusine indica (L.) Gaertn.
Cỏ mần trầu
Th
4
T, Ags
677
Eragrostis geniculata Nees.
Cỏ lông lùn
He
4.2
Ags
678
Eragrostis interrupta P. Beauv.
Cỏ bông
He
4.1
Ags
679
Eriachne chinensis (Retz.) Hance
Cỏ chỉ
He
3.2
Ags
680
Eriochloa vilosa (Thumb.) Kunth
Cỏ mật thân cao
Cr
-
Ags
681
Eulalia fulva Kuntze
Cát vi vàng
He
4.1
Ags
682
Eulalia phaeothrix (Hack.) Kuntze
Cát vi lông vàng
Cr
4.2
A, Ags
683
Imperata cylindrica (L.) Beauv.
Cỏ tranh
Cr
4
T, Ags
684
Ischaemum timorense Kunth
Cỏ mồm timor
He
4.2
Ags
685
Lingnania chungii McClure
Dùng
Ph
4.4
Dtc,A
686
Microstegium montanum (Nees ex Steud.) A. Camus
Cỏ rác núi
Th
4.2
Ags
687
Microstegium vagans (Steud.) A.Camus
Cỏ rác
Th
4.2
Ags
688
Miscanthus floridulus Warb. Ex K Schum. & Lauterb.
Cỏ chè vè
He
4.3
T, Ags
689
Miscanthus sinensis Anders.
Chè vè trung hoa
He
4.2
Soi
690
Neohouzeana dullosa A. Camus.
Nứa
Ph
4.2
Dtc, A
691
Panicum brevifolium L.
Cỏ chao
He
4.2
Ags
692
Panicum trichoides Sw.
Cỏ gừng nam
Cr
4.2
Ags
693
Paspalum longifolium Roxb.
Cỏ đắng lá dài
He
4.1
Ags
694
Paspalum conjugatum Berg.
Cỏ đắng đồi
He
4
Ca, Ags
695
Paspalum distichum Roxb.
Cỏ chác
He
4.1
Ags
696
Pogonatherum crinitum (Thunb.) Kunth
Cỏ lông lợn
Th
5.4
T
697
Phylostachys aurea Carr. ex A. & C.
Trúc hoá long
Ph
4.4
Ca, Dct
698
Phylostachys bambusoides Sieb. & Zucc.
Trúc cần câu
Ph
7
Ca, Td
699
Saccharum arundinaceum Retz.
Lau
Ph
4.4
T, Ags
700
Saccharum spontaneum L.
Cỏ lách
Ph
4.2
Ags
701
Setaria viridis (L.) Beau.
Cỏ sâu róm
He
3.1
T, Ags
702
Sinobambusa sat (Bal.) T. Q. Nguyen
Sặt
Ph
4.4
T, A
703
Sinocalamus bacthaiensis T.Q. Nguyen
Diễn bắc cạn
Ph
6
T, A, Dtc, Ca
704
Sinocalamus flagelliera (munro) T.Q. Nguyen
Bương
Ph
4.2
T, A, Dtc
705
Sorghum propinquum (Kunth) Hitche.
Cỏ mật đồi
Ch
4.1
Ags
706
Tacca integrifolia Ker-Gawl.
Cỏ râu hùm
He
-
T
707
Themeda gigantea (Cav.) Hack. ex Duthie.
Cỏ trấu
Ch
4.2
T, Ags
708
Thysanolaena maxima (Roxb.) O. Ktze.
Chít
He
4.1
T, Dtc
709
Vetiveria zizanoides (L) Nash
Cỏ hương bài
Cr
3.1
T, Td, Ags
133. Smilacaceae
Họ Cậm cang
710
Heterosmilax gaudichaudiana (Kunth) Maxim.
Khúc khắc
Cr
4.4
T
711
Smilax ferox Wall. ex Kunth
Cậm cang gai
Cr
4.2
T
712
Smilax lanceifolia Roxb.
Cậm cang lá mác
Cr
4.1
T
713
Smilax ovaeifolia Roxb.
Cậm cang lá to
Cr
4.2
T
714
Smilax synandra Gagnep.
Cậm cang lá quế
Cr
4.3
T
715
Smilax verticalis Gagnep.
Cậm cang đứng
Cr
4.2
T
134. Stemonaceae
Họ Bách bộ
716
Stemona tuberosa Lour.
Bách bộ
Cr
4
T
717
Stemona saxorum Gagnep.
Bách bộ đá
Cr
4.1
T, Doc
135. Taccaceae
Họ Râu hùm
718
Tacca chantrieri Andre.
Râu hùm
He
4.2
T
719
Tacca subflabellata P. P. Ling & C. T. Ting.
Phá lửa
He
4.4
T
136. Trilliaceae
Họ Trọng lâu
720
Paris polyphylla Smith.
Trọng lâu nhiều lá
Ph
4.2
T
137. Zingiberaceae
Họ Gừng
721
Alpinia macrouna K.Schum.
Riềng dại
Cr
4.1
Td
722
Alpinia globosa (Lour.) Horan.
Sẹ
Cr
4.4
T, Td
723
Amomum longiligulare T. L. Wu.
Sa nhân
Cr
4.2
T, Td
724
Curcuma longa L.
Nghệ
Cr
4.5
T, A,
725
Zingiber officinale Rose.
Gừng
Cr
4.2
T, A, Td
726
Zingiber zerumbet (L.) Sm.
Gừng gió
Cr
4
T, Td
Tổng:
Số loài: 726
Số chi: 462
Số họ: 137
Số ngành: 06
* Ghi chú:
- Dạng sống: (DS). Trong đó: Dạng sống cây chồi trên đất (Ph); Cây chồi sát đất (Ch); Cây chồi nửa ẩn (He); Cây chồi ẩn (Cr); Cây một năm (Th);
- Các yếu tố địa lý: (YTĐL). Trong đó: Toàn thế giới (1); Liên nhiệt đới (2); Cổ nhiệt đới (3);
- Giá trị sử dụng của thực vật: Làm thuốc (T); Lấy gỗ (G); Làm cảnh (Ca); Tinh dầu (Td); Ăn được (A); Thức ăn gia súc (Ags); Có độc (Doc); Thủ công mỹ nghệ (Dtc); Lấy sợi (Soi); Cho nhựa (Nh).
PHỤ LỤC 2
Năm
Hình 1. Biểu đồ yếu tố khí hậu tỉnh Tuyên Quang giai đoạn từ 2013 – 2017
Tháng
Hình 2. Biểu đồ yếu tố khí hậu tỉnh Tuyên Quang năm 2017
Hình 3. Biểu đồ tính đa dạng của động vật có xương sống trên cạn
tại Khu di tích lịch sử Tân Trào
Hình 4. Biểu đồ thống kê diện tích rừng trồng mới
của Khu di tích lịch sử Tân Trào
Hình 5. Cây đa Tân Trào (năm 2016)
Hình 6. Rừng Cọ (Livistona cochinchinensis)
PHỤ LỤC 3
MỘT SỐ KIỂU THẢM KHU VỰC NGHIÊN CỨU
Hình 1. Rừng kín lá rộng thường xanh ở địa hình thấp và núi thấp
bị tác động nhẹ tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
Hình 2. Rừng kín lá rộng thường xanh ở địa hình thấp và núi thấp
bị tác động mạnh tại xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
Hình 3. Thảm thực vật rừng trồng Lát hoa
tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
MỘT SỐ HÌNH ẢNH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
ĐIỀU TRA TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
Hình 4. Rừng kín lá rộng thường xanh ở địa hình thấp và núi thấp
bị tác động mạnh tại xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương
Hình 5. Rừng nứa (Neohouzeana dulloa) tại xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
Hình 6. Canh tác nương rẫy tại xã Đạo Viện, huyện Yên Sơn
Hình 7. Rừng kín lá rộng thường xanh ở địa hình thấp và núi thấp bị tác động mạnh tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐIỀU TRA
I. Thông tin chung
Họ tên chủ hộ: Giới tính: Tuổi:
Số nhân khẩu: Dân tộc:
Địa chỉ:
1. Thu nhập của hộ gia đình
Tên xã
Nguồn thu nhập (Đồng)
Trồng rừng
Chăm sóc rừng
Bảo vệ rừng
Tỉa thưa rừng
Khai thác rừng
Thu hoạch LSNG
Động vật rừng
Khác
2. Các loài cây gỗ thường bị khai thác
TT
Tên loài
Số người điều tra
Thời gian
2000 - 2010
Thời gian
2010 - 2018
Số người khai thác
Tỷ lệ (%)
Số người khai thác
Tỷ lệ (%)
* Thông kê số người khai thác gỗ chia theo thời gian
Thời gian
Số người điều tra
Mục đích khai thác gỗ
Để sử dụng
Để bán
1990 - 2000
2000 - 2010
2010 - đến nay
3. Các loài cây thuốc thường khai thác làm thuốc
Tên loài
Công dụng
Bộ phận
sử dụng
Cách khai thác
Nơi khai thác
Tình trạng
* Mức độ khai thác các loài cây làm thuốc
TT
Tên loài
Khai thác hàng năm
Nơi tiêu thụ
Số lượng (kg)/ngày
Số ngày/ tuần
4. Các loài cây làm thực phẩm và chăn nuôi gia súc
TT
Tên loài
Bộ phận
sử dụng
Mục đích
sử dụng
Cách khai thác
Thời gian
khai thác
5. Giá trị thương mại của một số lâm sản ngoài gỗ
TT
Tên loài
Công dụng
Mức giá hiện hành
Thuốc
Thực phẩm
6. Độ gặp và tình hình khai thác một số loài lâm sản ngoài gỗ
TT
Tên loài
Mức độ thường gặp
Khai thác hàng năm
Nơi tiêu thụ
Dưới 1 tấn
Từ 1 đến 5 tấn
Trên 5 tấn
7. Thống kê số hộ có hoạt động canh tác nương rẫy (Điều tra 60 hộ)
Dân tộc
Thời gian
1980-1990
1990-2000
2000-2010
2010-đến nay
Có
Không
Có
Không
Có
Không
Có
Không
Tày
Nùng
Dao
Khác*
8. Thống kê loại gia súc theo các phương thức chăn thả (Điều tra 110 hộ)
Phương thức chăn thả
Loại gia súc
Trâu
Bò
Dê
Ngựa
Thả rông kết hợp chăn dắt
Chăn dắt một phần
Thả rông hoàn toàn
Tuyên Quang, ngày tháng năm ..
Người điều tra
PHỤ LỤC 5
CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT QUÝ HIẾM
TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ TÂN TRÀO
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
Giá trị bảo tồn
SĐVN 2007 (1)
NĐ06/ 2019 (2)
IUCN 2000 (3)
I. Các loài thú
1
Hemigalus owstoni
Cầy vằn bắc
V
II B
VU
2
Nycticebus bengalensis
Cu li lớn
V
I B
EN
3
Nycticebus pygmaeus
Cu li nhỏ
V
I B
EN
4
Cervus nippon
Hươu sao
V
EN
5
Belomys pearsoni
Sóc bay lông tai
R
NT
6
Petaurista petaurista
Sóc bay trâu
R
VU
7
Callosciurus erythraeus
Sóc bụng đỏ
NT
8
Prionodon pardicolor
Cầy gấm
R
II B
VU
9
Felis bengalensis
Mèo rừng
I B
10
Viverra zibetha
Cầy giông
II B
11
Viverricula indica
Cầy Hương
II B
II. Các loài chim
12
Garrulax macxi macxi
Khướu xám
T
13
Lophura nythemera
Gà lôi trắng
I B
III. Các loài bò sát
14
Bungarus fasciatus
Rắn cạp nong
T
IIB
15
Naja naja
Rắn hổ mang
T
IIB
16
Gekko japonicus
Tắc kè
T
17
Ptyas korros
Rắn ráo thường
T
18
Ophiophagus hannah
Rắn hổ mang chúa
E
IIB
19
Indotestudo elongata
Rùa núi vàng
V
IIB
EN
20
Manis pentadactyla
Tê Tê
V
21
Python molurus
Trăn đất
V
IIB
NT
(Nguồn: Ban quản lý Khu di tích lịch sử Tân Trào)
* Ghi chú: (1) Theo Sách đỏ VN (2007): E=Nguy cấp, V = Sắp nguy cấp, R = Hiếm, T = Bị đe doạ; (2) Theo Nghị định 06/2019/NĐ-CP: IB = Các loài động vật rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại; IIB = Các loài động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại; (3) Theo Danh lục đỏ IUCN (2000): CR = Tối nguy cấp, EN = Nguy cấp, VU = Sắp nguy cấp, NT = Gần bị đe doạ.
PHỤ LỤC 6
CÁC LOÀI THỰC VẬT CÓ NGUY CƠ BỊ ĐE DỌA TUYỆT CHỦNG Ở KVNC
TT
Tên khoa học
Tên Việt Nam
SĐ
VN
NĐ
06
DLĐ
CT
IUCN
(2000)
Nơi gặp
Độ
gặp
1.
Drynaria bonii Christ.
Tắc kè đá
VU
VU
RNS,RTS
+
2.
Drynaria fortunei (Kunztze) J. Smith.
Cốt toái bổ
EN
EN
RNS,RTS
+
3.
Cycas balansae Warb.
Sơn tuế
VU
IIA
RNS,RTS
++
4.
Cycas inermis Lour.
Tuế sơn trà
VU
IIA
RNS,RTS
+
5.
Cinnamomum balansae Lecomte
Gù hương
VU
IIA
EN
RNS,RTS
+
6.
Acanthopanax gracilistylus W. W. Sm.
Ngũ gia bì hương
EN
VR
+
7.
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss.
Ngũ gia bì gai
EN
VR
+
8.
Asarum glabrum Merr.
Hoa tiên
VU
IIA
RNS,RTS
++
9.
Asarum petelotii O.C.Schmidt
Tế hoa petelot
IIA
EN
RNS,RTS
+
10.
Cirsium japonicum DC.
Đại kế
VU
ĐT
+
11.
Markhamia stipulata (Wall.) Schum.
Đinh
VU
IIA
RNS,RTS
+
12.
Canarium tramdenum Dai. & Yakof.
Trám đen
VU
RNS,RTS
++
13.
Garcinia fagraeoides A. Chev.
Trai lý
IIA
RNS,RTS
+
14.
Rauvolfia verticillata (Lour.) Baill.
Ba gạc vòng
VU
RNS
+
15.
Cleidiocarpon laurinum Airy Shaw
Đơn lá hẹp
VU
ĐT, TCB
+
16.
Castanopsis tesselata Hick & A. Camus
Cà ổi
VU
RNS,RTS
+
17.
Lithocarpus cerebrinus (Hickel & A. Cam.) A Camus
Dẻ đấu cụt
EN
RNS,RTS
+
18.
Quercus variabilis Blume.
Sồi bần
EN
RNS,RTS
+
19.
Annamocarya sinensis (Dode) J. Leroy.
Chò đãi
EN
RNS
+
20.
Aglaia perviridis Hiern.
Gội núi
VU
RTS
+
21.
Baringtonia asiatica (L.) Kurz.
Lộc vừng
VU
RNS,RTS
++
22.
Michelia balansae (DC.) Dandy.
Giổi lông
VU
RNS,RTS
+
23.
Chukrasia tabularis A. Juss.
Lát hoa
VU
RNS,RTS
+
24.
Fibraurea tinctoria Lour.
Hoằng đằng
IIA
RTS, TCB
++
25.
Stephania dielsiana C.Y.Wu.
Củ dòm
VU
IIA
EN
RTS, TCB
+
26.
Stephania rotunda Lour.
Củ bình vôi
IIA
RTS, TCB
+
27.
Stephania sinica Diels.
Bình vôi tán ngắn
IIA
RTS, TCB
+
28.
Ardisia silvestris Pitard.
Lá khôi
VU
VU
RTS
+
29.
Melientha suavis Pierre.
Rau sắng
VU
RNS,RTS
+
30.
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson
Hà thủ ô đỏ
VU
EN
RTS
+
31.
Morinda officinalis How.
Ba kích
EN
RNS, RTS
+
32.
Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam.
Sến mật
EN
VU
RNS
+
33.
Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte
Trầm hương
EN
RNS, RTS
+
34.
Excentrodendron tonkinense (Gagnep) Chang et Mian
Nghiến
IIA
RNS, RTS
+
35.
Homalonema gigantea Engl. & K. Krause.
Thiên niên kiện lá lớn
VU
EN
RNS, RTS
+
36.
Guihaia grossefibrosa (Gagnep.) Dransf.
Hèo sợi to
EN
RNS
+
37.
Disporopsis longifolia Craib.
Hoàng tinh hoa trắng
VU
IIA
EN
RNS, RTS
+
38.
Anoectochilus calcareus Aver.
Kim tuyến đá vôi
EN
IA
RNS, RTS
+
39.
Anoectochilus setaceus Blume.
Kim tuyến tơ
EN
IA
RNS, RTS
+
40.
Dendrobium daoense Gagn.
Ngọc vạn tam đảo
EN
RNS, RTS
+
41.
Dendrobium farmeri Paxt.
Ngọc điểm
VU
RNS, RTS
+
42.
Paphiopedilum hirsutissimum (Lindl.ex Hook.) Stein.
Tiên hài
VU
IA
RNS, RTS
+
43.
Paphiopedilum malipoense S.C.Chen & Z.H.Tsi.
Hài xanh
EN
IA
RNS, RTS
+
44.
Paphiopedilum purpuratum (Lindl.) Stein.
Hài tía
EN
IA
RNS, RTS
+
45.
Calamus platyacanthus Warb. ex Becc.
Song mật
VU
RNS, RTS
+
46.
Bursera tonkinensis Guillaumin
Trám chim
VU
VU
RNS, RTS
+
47.
Stemona saxorum Gagnep.
Bách bộ đá
VU
RTS
+
48.
Tacca subflabellata P. P. Ling & C. T. Ting.
Phá lửa
VU
VU
RTS
+
49.
Paris polyphylla Smith.
Trọng lâu nhiều lá
EN
EN
RNS, RTS
+
50.
Erythrophloeum fordii Oliv.
Lim xanh
IIA
RNS, RTS
++
* Ghi chú:
Rất nguy cấp (CR); Nguy cấp (EN); Sẽ nguy cấp (VU); Chưa đánh giá (CĐG); Ít gặp (+); gặp nhiều (++).
Nhóm IA: Thực vật rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại; Nhóm IIA: Thực vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại.
SĐVN: Sách đỏ Việt Nam; DLĐCT: Danh lục đỏ cây thuốc; NĐ 06: Nghị định 06/2019/NĐ-CP của Chính phủ.
RNS: Rừng nguyên sinh; RTS: Rừng thứ sinh; TCB: Thảm cây bụi; ĐT: Đất trống; CT: Cây trồng; VR: Ven rừng.