Nghiên cứu về tính thanh khoản luôn là vấn đề được quan tâm nhiều trên thế giới
cũng như ở Việt Nam. Đã có khá nhiều các công trình nghiên cứu của các tác giả trong
và ngoài nước nghiên cứu về lĩnh vực này, tuy nhiên chủ yếu chỉ tập trung vào việc so
sánh tính thanh khoản công ty giữa các phương pháp đo lường khác nhau, và nghiên
cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính thanh khoản công ty. Việc đánh giá tính thanh
khoản công ty cũng chỉ được xem xét trên từng chỉ tiêu cụ thể một cách rời rạc mà
chưa có một đánh giá tổng hợp và đầy đủ. Đặc biệt, trong không gian nghiên cứu ở
Việt Nam, chưa có nghiên cứu nào xem xét đo lường và đánh giá tính thanh khoản
công ty thông qua phương pháp phân tích tách biệt. Thêm vào đó, các nghiên cứu về
nhân tố ảnh hưởng đến tính thanh khoản của các công ty ở Việt Nam chủ yếu tập trung
vào các nhân tố đặc thù công ty, rất ít tác giả quan tâm đến các nhân tố kinh tế vĩ mô.
Mặt khác, cũng chưa có nghiên cứu nào xem xét đến mối quan hệ giữa hai loại thanh
khoản của công ty là tinh thanh khoản công ty và tính thanh khoản cổ phiếu, trong khi
cả hai loại thanh khoản này đều là vấn đề sống còn của công ty. Với các lý do trên, kết
quả nghiên cứu của luận án là vô cùng có ý nghĩa.
Tác giả đã tổng hợp khá đầy đủ và logic các lý thuyết liên quan đến nội dung
nghiên cứu của luận án cũng như tổng hợp, đánh giá một cách toàn diện các công trình
nghiên cứu trước của các tác giả trong và ngoài nước liên quan đến lĩnh vực thanh
khoản của công ty. Từ đó, luận án đã xây dựng được mô hình nghiên cứu và lựa chọn
các biến sử dụng trong các mô hình cũng như lựa chọn phương pháp nghiên cứu phù
hợp để thực hiện phân tích dữ liệu nghiên cứu.
223 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tính thanh khoản của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6.
Abushammala, S. N. M. & Sulaiman, J. (2014), “Impact of Macroeconomic
Perfoemance on Corporate Cash Holdings: Some Evidences from Jordan”, Asian
Economic and Financial Review, 4(10), pp. 1363-1377.
Akinleye, G. D., & Ogunleye, J. S. (2019), “Liquidity and The Profitability of
Manufacturing Firms in Nigeria”, Applied Finance and Accouting, 5(2), pp. 68-
73.
Altman, E. I. (1968), “Fiancial Ratios, Discriminant Analysis and the Prediction of
Corporate Bankruptcy”, The Journal of Finance, 23(4), pp. 589-609.
Altman, E. I., & Hotchikss, E. (2006), “Corporate Financial Distress and Bankruptcy”,
3rd Edition, New Jersey: John Wiley & Sons, Inc.
Alfirevic, A. M., Peronja, I., & Plazibat, I. (2013), “Business excellence in
Croatian hotel industry: results of empirical research”, Chapter 38, DAAAM
International Scientific Book, pp. 655-664.
177
Al-Shubiri, F. N., & Aburumman, N. M. (2013), “The relationship between cash
conversion cycle and financial characteristics of industrial sectors: an empirical
study”, Investment Management and Financial Innovations, 10(4), pp. 95-102.
Al-Shubiri, F. N. (2015), “The Impact of Economic and Financial Variables on Cash
Conversion Cylce of Energy, Oil and Gas Sectors Listed in Muscat Security
Market”, International Journal of Energy Economics and Policy, 5(1), pp. 174-
181.
Amahalu, N., & Beatrice, E. (2017), “Effect of Cash Holding on Financial
Performance of Selected Quoted Insurance Firms in Nigeria”, Journal of
Marketing Management and Consumer Behavior, 2(1), pp. 90-112.
Amihud, Y. (2002), “Illiquidity and Stock Return: Cross-Section and Time-Series
Effects”, Journal of Financial Markets, 5(1), pp. 31-56.
Amihud, Y., & Mendelson, H. (1986), “Asset Pricing and The Bid-Ask Spred”,
Journal of Financial Economics, 17, pp. 223-249.
An, H., Hardin, W., & Wu, Z. (2012), “Information Asymmetry and Corporate
Liquidity Management: Evidence from Real Estate Investment Trusts”, The
Journal of Real Estate Finance and Economics, 45(3), pp. 1-27.
Anand, L., Thenmozhi, M., Varaiya, N., & Bhadhuri, S. (2018), “Impact of
Macroeconomic Factors on Cash Holdings: A Dynamic Panel Model”, Journal of
Emerging and Market Finance,17(1), pp. 01-27.
Anjum, S., & Malik, Q. A. (2013), “The determinants and implications of corporate
cash holdings”, Journal of Financial Economics, 52(1), pp. 3-46.
Arellano, M., & Bond, S. (1991), “Some Tests of Specification for Panel Data: Monte
Carlo Evidence and An Application to Employment Equations”, Review of
Economic Studies, 58, pp. 277-297.
Ashari, Z. M., Taufiq, H., Nassir, A. M., & Abidin, S. (2010), “Determinants of
Working Capital Management: Evidence form Malaysia”, International
Conference on Financial Theory and Engineering, pp. 190-194.
178
Atieh, S. H. (2014), “Liquidity Analysis Using Cash Flow Ratios as Compared to
Traditional Ratios in the Pharmaceutical Sector in Jordan”, International Journal
of Financial Research, 5(3), pp. 146-158.
Attari, M., A., & Raza, K. (2012), “The Optimal Relationship of Cash Conversion
Cycle with Firm Size and Profitability”, International Journal of Academic
Research in Business and Social Sciences, 2(4).
Aydin, O., & Neslihan, O. (2004), “Coporate Cash Holding: An Empirical
Investigation of UK Companies”, Journal of Banking and Finance, 28(9), pp.
2103-2134.
Back, B., Laitinen, T., Sere, K., & van Wezel, M. (1996), “Choosing Bankruptcy
Predictors Using Discriminant Analysis, Logit Analysis, and Genetic
Algorithms”, Turku Center for Computer Sience, Technical Report, 40(2), pp. 1-
18.
Baños-Caballero, S., García-Teruel, P. J., & Martínez-Solano, P. (2010), “Working
Capital Management in SMEs”, Accounting and Finance, 50(3), pp. 511-527.
Barclay, M. J., & Smith, C. W. (1996), “On Financial Architecture: Leverage,
Maturity and Priority”, Journal of Applied Corporate Finance, 8(4), pp. 4-17.
Barua, S., & Saha A. K. (2015), “Traditional Ratio vs. Cash Flow based Ratios: Which
One is Better Performance Indicator?”, Advances in Economics and Business,
3(6), pp. 232-251.
Baskin, J. (1987), “Corporate Liquidity in Games of Monopoly Power”, The Review of
Economics and Statistics, 69(2), pp. 312-319.
Bates, T. W., Kahle, K. W., & Stulz R. M. (2009). “Why do U.S. Firms hold so much
more Cash than they used to?”, The Journal of Finance, 64(5), pp. 1985-2021.
Baumol, W. J. (1952), “The Transactions Demand for Cash: An Inventory Theoretic
Approach”, The Quarterly Journal of Economics, 66(4), pp. 545-556.
Bawa, S., Asamoah, G. E., & Kissi E. (2018), “Impact of Inventory Management on
Firm Performance: A Case Study of Listed Manufacturing Firms in Ghana”,
International Journal of Finance and Accounting, 7(4), pp. 83-96.
179
Bhunia, A. (2008), “A Discriminant Analysis and Prediction of Liquidity -
Profitability”, Vidyasagar University Journal of Commerce, vol. 13, pp. 100-106.
Bhunia, A., Mukhuti, S. S., & Roy, S. G. (2011), “Financial Performance Analysis - A
Case Study”, Current Research Journal of Social Sciences, 3(3), pp. 269-275.
Bhutto, N. A., Abbas, G., ur Rehman, M., & Shah, S. M. M. (2011), “Relationship of
Cash Conversion Cycle with Firm Size, Working Capital Approaches and Firm’s
Profitability: A Case of Pakistani Industries”, Pakistan Journal of Engineering
and Applied Sciences, 1(2), pp. 45-64.
Billah, N. B., Yakob, N. A., & McGowan Jr, C. B. (2015), “Liquidity Analysis of
Selected Public-Listed Companies in Malaysia”, International Economics and
Business, 1(1), pp. 01-20.
Blach, J., Wieczorek-Kosmala, M., Gorczynska, M., & Dos, A. (2014), “Innovatioins
in Liquidity Management - The Potential of Corporate Treasury”, Journal of
Economics & Management, 18(14), pp. 209-224.
Bolek, M., & Grosicki, B. (2015), “How To Evaluate Financial Liquidity of A
Company Using The Discriminant Analysis”, European Scientific Journal, 11(1),
pp. 48-69.
Boschker, B. A. (2011), Determinants of Working Capital Management in SMEs:
National Culture, a Missing Piece, Retrieved from Tilburg University Digital
Dissertation (ANR s666150).
Boudoukh, J., Richardson, M., Smith, T., & Whitelaw, R. F. (1999), “Ex Ante Bond
Returns and The Liquidity Preference Hypothesis”, Journal of Finance, 54(3),
pp. 1153-1167.
Bragg, S. M. (2011), “Bookkeeping Essentials: How to succeed as a Bookkeeper”,
New Jersey: John Wiley & Sons, Inc.
Brealey, R. A., Myers, S. C., & Marcus, A. J. (2001), “Fundamentals of Corporate
Finance”, 3rd Edition, The McGraw-Hill Companies, Inc., New York
Brealey, R. A. and Myers, S. C., & Marcus, A. J. (2011), “Principles of Corporate
Finance”, 5th Edition, The McGraw-Hill Companies, Inc., New York.
180
Bruinshoofd, W. A., & Kool, C. J. M. (2004), “Dutch corporate liquidity management:
new evidence on aggregation”, Journal of Applied Economics, 7(2), pp. 195-230.
Charoenwong, C., Chong, B. S., & Yang, Y. C. (2014), “Asset Liquidity and Stock
Liquidity: International Evidence”, Journal of Business Finance & Accounting,
41(3-4), pp. 435-468.
Chen, N., & Mahajan, A. (2010), “Effects of Macroeconomic Conditions on Corporate
Liquidity - International Evidence”, International Research Journal of Finance
and Economics, 35(35), pp. 112-129.
Chordia, T., Huh, S., & Subrahmanyam, A. (2009), “Theory-Based Illiquidity and
Asset Pricing”, The Review of Financial Studies, 22(9), pp. 3629-3668.
Chordia, T., Roll, R., & Subrahmanyam, A. (2001), “Market liquidity and trading
activity”, The journal of finance, 56(2), pp. 501-530.
Copeland, T. E., & Galai, D. (1983), “Information Effects of the Bid-Ask Spred”,
Journal of Finance, 38(5), pp. 1457-1469.
Cuñat, V. (2007), “Trade Credit: Suppliers as Debt Collectors and Insurance
Providers”, The Review of Financial Studies, 20(2), pp. 491-527.
Das, D. (2017), “Effects of Cash Holdings on Corporate Performance and Value:
Evidence from Indian Companies”, ISBR Management Journal, 2(1), pp. 82-88.
Dekesi, A. C., Ozogbuda, S. C. (2019), “Trade Receivables Management and
Liquidity of Oil Service Companies: Case in Rivers State, Nigeria”, International
Journal of Economics and Business, 2(2), pp. 191-217.
Denčič-Mihajlov, K., & Malenović, M. (2015), “Corporate Liquidity Management:
Impilcations and Determinants”, Economics and Organization, 12(2), 2015, pp.
157-170.
Dittmar, A., Mahrt-Smith, J. and Servaes, H. (2003), “International Corporate
Governance and Corporate Cash Holdings”, Journal of Financial and
Quantitative Analysis, 38(1), pp. 111-133.
Doğan, M., & Kevser, M. (2020), “The Determinants of Cash Conversion Cycle and
Firm Performance: An Empirical Research for Borsa Istanbul Turkey”,
Management and Economics Review, 5(2), pp. 197-206.
181
Doruk, Ö., T., & Ergün, B. (2019), “The Role of Macroeconomic Constraints on Cash
Conversion Cycle: Evidence from The Turkish Manufacturing Sector”, Asia-
Pacific Journal of Accounting & Economics, 29(4), pp. 01-12.
Eljelly, A. M. (2004), “Liqidity - Profitability Tradeoff: An Empirical Investigation in
an Emerging Market”, International Journal of Commerce and Management,
14(2), pp. 48-61.
Ebben, J. J., & Johnson, A. C. (2011), “Cash Conversion Cylce Management in Small
Firms: Relationships with Liquidity, Invested Capital, and Firm Performance”,
Journal of Small Business & Entrepreneurship, 24(3), pp.381-396.
Ehiedu, V. C. (2014), “The Impact of Liqudity on Profitability of Some Selected
Companies: The Financial Statement Analysis Approach”, Research Journal of
Finance and Accounting, 5(5), pp. 81-90.
Fazzari, S. M., & Petersen, B. C. (1993), “Working Capital and Fixed Investment:
New Evidence on Financing Constraints”, The RAND Journal of Economics,
4(3), pp. 328-342.
Ferreira, M. A., & Vilela, A. S. (2004), “Why Do Firms Hold Cash? Evidence from
EMU Countries”, European Financial Management, 10(2), pp. 295-319.
Friedlob, G. T., & Schleifer, L. L. F. (2003), “Essentials of Financial Analysis”, New
Jersey: John Wiley & Sons, Inc.
Gallinger, G. (1997), “The Current and Quick Ratios: Do They Stand Up To Scrutiny?
Drop The Current Ratio - Pick up the CCC”, Business Credit, 99(5), pp. 22-23.
Garanina, T., & Petrova, O. (2015), “Liquidity, Cash Conversion Cycle and Financial
Performance: Case of Russian Companies”, Investment Management and
Financial Innovations, 12(1), pp. 90-100.
Gary W. Emery, & Kenneth O. Cogger (1982), “The Measurement of Liquidity”,
Journal of Accounting Research, 20(2), pp. 290-303.
Gitman, L. J., & Zutter, C. J. (2010), “Principles of Managerial Finance”, London:
Prentice Hall.
182
Glosten, L. R., & Milgrom, P. R. (1985), “Bid, Ask àn Transaction Prices in a
Specialist Market with Heterogeneously Informed Traders”, Journal of Financial
Economics, 14(1), pp. 71-100.
Goel, U., Chadhaa, S., & Sharma, A. K. (2015), “Operating liquidity and financial
leverage: Evidences from Indian machinery industry”, Procedia - Social and
Behavioral Sciences, 189, pp. 344-350.
Gopalan, R., Kadan, O., & Pevzner, M. (2012), “Asset Liquidity, and Stock
Liquidity”, Journal in Financial and Quantitative Analysis, 47(2), pp. 333-364.
Guizani, M. (2017), “The Financial Determinants of Corporate Cash Holding In An
Oil Rich Country: Evidence from Kingdom of Saudi Arabia”, Borsa Instanbul
Review, 17(3), pp. 133-143.
Gujarati, D. N. (2003), “Basic Econometrics”, 4th Edition, New York: Mc-Graw Hill.
Hansen, L. P. (1982), “Large Sample Properties of Generalized Method of Moments
Estimators”, Econometrica, 50(4), pp. 1029-1054.
Harris, L. (2003), “Trading and exchanges: Market microstructure for practitioners”,
OUP USA.
Hiadlovský, V., Rybovičová, I., & Vinczeová, M. (2016), “Importance of Liquidity
Analysis in The Process of Financial Management of Companies Operating in
The Tourism Sector in Slovakia: An Empirical Study”, International Journal for
Quality Research, 10(4), pp. 799-812.
Ho, T., & Stoll, H. R. (1981), “Optimal Dealer Pricing Under Transcations and Return
Uncertainty”, Journal of Financial Economics, 9(1), pp. 47-73.
Holmström, B., & Tirole, J. (1998), “Private and Public Supply of Liquidity”, Journal
of Political Economy, 106(1), pp. 1-40.
Horne, J., & David, A. (1968), “The liquidity impact of debt management”, Southern
Economic Journal, 34 (4), pp. 526-537.
Horne, J. C. V. (2002), “Financial Management and Policy”, New Jersey: Prentice
Hall.
183
Iftikhar, R., M. (2017), “Impact of Cash Holding on Firm Performance: A Case Study
on Non-Financial Listed Firms of KSE”, University of Haripur Journal of
Management, 2(1), pp. 189-199.
Jagels, M. G., & Coltman, M. M. (2004), “Hospitality Management Accounting”, 8th
Edition, New Jersey: John Wiley & Son, Inc.
Kaldor, N. (1939), “Speculation and Economic Stability”, The Review of Economic
Studies, 7(1), pp. 1-27.
Kaya, H. D. (2014), “The Impact of Leverage on Trade Firms’ Profitability and
Liquidity Measures”, International Journal of Business and Social Science, 5(3),
pp. 66-70.
Kyle, A. S. (1985), “Continuous Auctions and Insider Trading”, Journal of The
Econometrica Society, 53(6), pp. 1315-1335.
Keynes, J. M. (1936), The General Theory of Employment, Interest and Money,
Macmillan, London.
Kim, C.S, Mauer, D.C., & Sherman, A.E. (1998), “The determinants of corporate
liquidity: Theory and Evidence”, Journal of Financial and Quantitative Analysis,
33(3), pp. 335-359.
Kirkham, R. (2012), “Liquidity Analysis Using Cash Flow Ratios and Traditional
Ratios: The Telecommunications Sector in Australia”, Journal of New Business
Ideas & Trends, 10(1), pp. 1-13.
Kothari, H., & Sodha, H. (2017), “The Impact of Liquidity and Leverage on
Profitability: Evidence from Selected Pharmaceutical Companies of India”, GAP
GYAN- An International Peer-Reviewed Open Access Journal of Social Science,
1(1), pp. 65-71.
Kothari, S.P., Laguerre, T.E. & Leone, A.J. (2002), “Capitalization Versus Expensing:
Evidence on the Uncertainty of Future Earnings from Capital Expenditures
Versus R&D Outlays”, Review of Accounting Studies, 7(4), pp. 355-382.
Krishnankutty, R., & Chakraborty, K. S. (2011), “Determinants of Current Ratios: A
Study with Reference to Companies Listed in Bombay Stock Exchange”, Munich
Personal RePEc Archive Paper, 35063.
184
Kuzucu, N. (2021), “Causality Relationship Between Stock Liquidity and Corporate
Cash Holdings”, International Journal of Management Economics and Business,
17(1), pp. 102-114.
Kwenda, F., & Holden, M. (2014), “Determinants of Working Capital Investment in
South Africa: Evidence from Selected JSE-Listed Firms”, Journal of Economics
and Behavioral Studies, 6(7), pp. 569-580.
Lesmond, D. A., Ogden, J. P., & Trzcinka, C. A. (1999), “A new estimate of
transaction costs”, The review of financial studies, 12(5), 1113-1141.
Lin, L. H., Lin, S. H., Lin, Y. M., & You, C. F. (2014), “The Analysis Of Company
Liquidity A Using Cash Conversion Cycle Application: Evidence From Taiwan”,
Global Journal of Business Research, 8(5), pp. 97-103.
Luburic, R., Perovic, M., & Sekulovic, R. (2015), “Quality Management in Terms of
Strenghthening the “Three lines of Defence” in Risk Management - Process
Approach”, International Journal for Quality Research, 9(2), pp. 243-250.
Lucey, T. (1997), “Inventory Control”, New York, McGraw Hill Publishing Co.
Lyroudi, K., & McCarty, D. (1993), “An Empirical Investigation of the Cash
Conversion Cycle of Small Business Firms”, The Journal of Entrepreneurial
Finance, 2(2), pp. 139-161.
Manoori, E., & Muhammad, D. D. J. (2012), “Determinants of Working Capital
Management: Case of Singapore Firms”, Research Journal of Finance and
Accounting, 3(11), pp. 15-23.
Marobhe, M. I. (2015), “Determinants of Firms’ Working Capital Panel Evidence
from Listed East African Manufacturing Companies”, International Journal of
Business and Social Science, 6(12), pp. 108-116.
Mathuva, D. M. (2014), “An Empirical Analysis of The Determinants of the Cash
Conversion Cycle in Kenya Listed Con-Financial Firms”, Journal of Accounting
in Emerging Economies, 4(2), pp. 175-196.
Matúš Mihalovič (2016), “Performance Comparison of Multiple Discriminant
Analysis and Logit Models in Bankruptcy Prediction”, Economics and Sociology,
9(4), pp. 101-118.
185
Megaladevi, P. (2018), “A Study on The Impact of Liquidity Ratios on Profitability of
Selected Cement Companies in India”, ICTACT Journal on Management Studies,
4(4), pp. 860-864.
Majeed, S., Makki, M. A. M., Saleem, S., & Aziz, T. (2013), “The Relationship of
Cash Conversion Cycle and Profitability of Firms: An Emprical Investigation of
Pakistani Firms”, Journal of Emerging Issues in Economics, Finance and
Banking, 1(1), pp. 35-51.
Mills, J. R., & Yamamura, J. H. (1998), “The Power of Cash Flow Ratios”, Journal of
Accountancy, 186(4), 53-62.
Mongrut, S., O’Shee, D. F., Zavaleta, C. C., & Zavaleta, J. C. (2014), “Determinants
of Working Capital Management in Latin American Companies”, Rev. Innovar,
24(51), pp. 5-18.
Moss, J. D., & Stine, B. (1993), “Cash conversion cycle and firm size: a study of retail
firms”, Managerial Finance, 19(8), pp. 25-34.
Mott, T. (1985-1986), “Towards a Post-Keynesian Formulation of Liquidity
Preference”, Journal of Post Keynesian Economics Winter, 8(2), pp. 222-232.
Mwangi, L. (2016), “The Effect of Inventory Management on Firm Profitability and
Operating Cash Flows on Kenya Breweries Limited, Beer Distribution Firms in
Nairobi County”, MBA Project, University of Nairobi, Kenya.
Myers, S. C. & Majluf, N. S. (1984), “Corporate Financing and Investment Decisions
When Firms Have Information That Investors Do Not Have”, Journal of Fiancial
Economics, 13(2), pp. 187-221.
Myers, S.C. & Rajan, R.G. (1998), “The paradox of liquidity”, The Quarterly Journal
of Economics, 113(3), pp. 733-771.
Nyakiamo, C. A (2015), “The Effect of Inflation Rate on Liquidity of Manufacturing
Firms Listed in Nairobi Securities Exchange”, PhD diss., University of Nairobi.
Oliveira, B., & Fortunato, A. (2006), “Firm Growth and Liquidity Constraints: A
Dynamic Analysis”, Small Business Economics, 27(2), pp. 139-156.
186
Onyango, R. A. (2012), “Impact of Inventory Management on Profitability and
Liquidity: A Case of Large Supermarkets in Nairobi”, Doctoral diss., University
of Nairobi, Kenya.
Opler, T., Pinkowitz, L., Stulz, R. and Williamson, R. (1999), “The determinants and
implications of corporate cash holdings”, Journal of Financial Economics, 52(1),
pp. 3-46.
Owolabi, S. S., & Obida, S. S. (2012), “Liquidity Management and Corporate
Profitability: Case Study of Selected Manufacturing Companies Listed on the
Nigerian Stock Exchange”, Business Management Dynamic, 2(2), pp. 10-25.
Palombini, N. V. N., Nakamura, W. T. (2011), “Key Factors in Working Capital
Mangement in Brazilian Market”, Revista de Administração de Empresas, 52(1),
pp. 55-69.
Pancawardani, N. L. (2009), “Performance Measurement Company’s Finance With
Method Cash Flow Ratio Analysis”, Fokus Ekonomi, 4(2), pp. 46-59.
Paramasivan, C., & Subramanian, T. (2010), “Financial Management”, New Age
International Publishers, New Delhi.
Pastor, L. & Stambaugh, R. (2003), “Liquidity Risk and Expected Stock Exchange”,
Journal of Political Economy, 111(3), pp. 642-685.
Petersen, M. A. (2009), “Estimating Standard Errors in Finance Panel Data Sets:
Comparing Approaches”, Review of Financial Studies, 22(1), pp. 435-480.
Petersen, M., & Rajan, R. (1997), “Trade Credit: Theory and Evidence”, Review of
Financial Studies, 10(3), pp. 669-691.
Pham Quang Tin, Tran Thi Nga, Pham Thi Kim Lanh (2017), “Liquidity Analysis of
Vietnamese Listed Firms Using Traditional Ratios and Cash Flow Ratios”,
International Journal of Business, Economics and Law, 12(1), pp. 13-23.
Pouraghajan, A., & Emamgholipourarchi, M. (2012), “Impact of working capital
management on profitability and market evaluation: Evidence from Tehran Stock
Exchange”, International Journal of Business and Social Science, 3(10), pp. 311-
318.
187
Rajabi, M. (2016), “Determinants of Working Capital Management: Empirical
Evidence from Chinese Electronic Industry”, Master's thesis, Eastern
Mediterranean University (EMU)-Doğu Akdeniz Üniversitesi (DAÜ).
Reilly, F. K., & Brown, K. C. (2003), “Investment Analysis and Portfolio
Management”, South Western, 7th Edition.
Rencher, Alvin C. (2002), “Methods of Multivariate Analysis”, 2sd Edt, John Wiley &
Sons, Inc.
Richards, V., & Laughin, E. (1980), “A Cash Conversion Cycle Approach to Liquidity
Analysis”, Financial Management, 9(1), pp. 32-38.
Robinson, T. R., Greuning, H. V., Elaine, H., & Broihahn M. (2009), “International
financial statement analysis”, New Jersey: John Wiley & Sons, Inc.
Roll, R. (1984), “A Simple Implicit Measure of The Effective Bid-Ask Spred in an
Effcient Market”, Journal of Finance, 39(4), pp. 1127-1139.
Ross, S. A., Westerfield, R., & Jordan, B. D. (2014), “Fundamentals of corporate
finance”, Irwin.
Ryu, K., & Jang, S. (2004), “Performance Measurement Through Cash Flow Ratios
and Traditional Ratios: A Comparison of Commercial and Casino Hotel
Companies”, Journal of Hospitality Financial Management, 12(1), pp. 15-25.
Saleem, Q., & ur Rehman, R. (2011), “Impact of Liquidity Ratios on Profitability”,
Interdisciplinary Journal of Research in Business, 1(7), pp. 95-98.
Samarajeewa, H. W. P. N. & Perera, W. (2020), “The Impact of Capital Expenditure
on Working Capital Management: Evidence from The Listed Manufacturing
Companies in the Colombo Stock Exchange”, Proceeding of the 9th
International Conference on Management and Economics, pp. 51-66.
Sandhar, S. K., & Janglani, S. (2013), “A Study on Liquidity and Profitability of
Selected Indian Cement Companies: A Regression Modeling Approach”,
International Journal of Economics, Commerce and Management, 1(1), pp. 01-
24.
Sarr, A., & Lybek, T. (2002), “Measuring liquidity in financial markets”, International
Monetary Fund.
188
Semenova, T., & Vitkova, E. (2019), “Impact of Macroeconomic Indicators on the
Financial Stability of Construction Companies in the Czech Republic and Spain”,
IOP Conference Series: Materials Science and Engineering, 471(2), pp. 01-08.
Shubita, M. F. (2019), “The Impact of Working Capital Management on Cash
Holdings of Large and Small Firms: Evidence from Jordan”, Investment
Management and Financial Innooviations, 16(3), pp. 76-86.
Stiglitz, J. E., & Weiss, A. (1981), “Credit Rationing in Markets with Imperfect
Information”, American Economic Review, 71(3), pp. 393-410.
Stoll, H. R. (1978), “The Supply of Dealer Services in Securities Markets”, Journal of
Finance, 33(4), pp. 1133-1151.
Subhanij, T. (2010), “Liquidity Measurement and Management in The Seacen
Countries”, The South East Asian Central Banks, Research and Training Centre,
Kuala Lumpur, Malaysia.
Subramanyam, K. R., & Wild, J. J. (2009), “Financial statement analysis”, 10th
Edition.
Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. (1989), “Using Multivariate Statistics”, New York:
Harper & Row, Publisher, Inc.
Tayem, G., Tayeh, M., & Bino, A. (2016), “Asset Liquidity, Stock Liquidity, and
Ownership Concentration: Evidence from the ASE”, Corporate Ownership &
Control, 14(1), pp. 50-60.
Telmoudi, A., Ziadi, J., & Noubbigh, H. (2010), “Factors determining Operating Cash
Flow: Case of the Tunisian Commercial Companies”, International Journal of
Business and Management, 5(5), pp. 188-200.
Tobin, J. (1956), “The Interest-Elasticity of Transactions Demand for Cash”, The
Review of Economics and Statistics, 38(3), pp. 241-247.
Truong Hong Trinh & Phan Thi Thuy Mai (2016), “The Determinants of Corporate
Liquidity in Real Estate Industry: Evidence from Vietnam”, International
Journal of Economics and Finance; 8(7), pp. 21-30.
189
Usama, M. (2012), “Working capital Management and it’s affect on firm’s
profitability and liquidity: In other food sector of Karachi Stock Exchange”,
Arabian Journal of Business and Management Review, 1(12).
Ur Rehman, A. (2016), “Stock Liquidity and Corporate Cash Holdings: the Case of
Chinese Firms”, PhD Scholar, School of Accounting Dongbei University of
Finance and Economics, Dalian P.R China.
Uyar, A. (2009), “The Relationship of Cash Conversion Cycle with Firm Size and
Profitability: An Empirical Investigation in Turkey”, International Research
Journal of Finance and Economics, 24(2), pp. 186-193.
Valipour, H., Moradi, J., Farsi, F. D. (2012), “The Impact of Company Charateristics
on Working Capital Management”, Journal of Applied Finance & Banking, 2(1),
pp. 105-125.
Webster, W. H. (2003), “Accounting for Managers”, NewYork: MacGraw Hill.
Yun, H. (2009), “The Choice of Corporate Liquidity and Corporate Governance”, The
Review of Financial Studies, 22(4), pp. 1447-1475.
190
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC NGHIÊN CỨU
STT
Mã
chứng
khoán
Tên công ty Ghi chú
1 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh
2 AAM CTCP Thủy sản MeKong
3 ABT CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre
4 ACC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bình Dương ACC
5 ACL CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu Long An Giang
6 ADS CTCP Damsan
7 AGM CTCP Xuất Nhập khẩu An Giang
8 AMD CTCP Đầu tư và Khoáng sản FLC Stone
9 ANV CTCP Nam Việt
10 APC CTCP Chiếu xạ An Phú
11 ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai
12 ASP CTCP Tập đoàn Dầu khí An Pha
13 AST CTCP Dịch vụ Hàng không Taseco
14 BBC CTCP Bibica
15 BCE CTCP Xây dựng và Giao thông Bình Dương
16 BCG CTCP Bamboo Capital
17 BFC CTCP Phân bón Bình Điền
18 BHN Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
19 BMC CTCP Khoáng sản Bình Định
20 BMP CTCP Nhựa Bình Minh
21 BRC CTCP Cao su Bến Thành
22 BTP CTCP Nhiệt điện Bà Rịa
23 BTT CTCP Thương mại Dịch vụ Bến Thành
24 BWE CTCP Nước - Môi trường Bình Dương
25 C32 CTCP CIC39
26 C47 CTCP Xây dựng 47
27 CAV CTCP Dây Cáp điện Việt Nam
28 CCI
CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp Thương mại Củ
Chi
29 CCL CTCP Đầu Tư và Phát triển Đô Thị Dầu khí Cửu Long
30 CDC CTCP Chương Dương
31 CEE CTCP Xây dựng Hạ tầng CII
32 CHP CTCP Thủy điện Miền Trung
33 CIG CTCP COMA 18
34 CII
CTCP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí
Minh
35 CLC CTCP Cát Lợi
36 CLL CTCP Cảng Cát Lái
191
37 CLW CTCP Cấp nước Chợ Lớn
38 CMG CTCP Tập đoàn Công nghệ CMC
39 CMV CTCP Thương nghiệp Cà Mau
40 CMX CTCP Camimex Group
41 CNG CTCP CNG Việt Nam
42 COM CTCP Vật tư Xăng Dầu
43 CRC CTCP Create Capital Việt Nam
44 CRE CTCP Bất động sản Thế Kỷ
45 CSM CTCP Công nghiệp Cao su Miền Nam
46 CSV CTCP Hóa chất Cơ bản Miền Nam
47 CTD CTCP Xây dựng Coteccons
48 CTF CTCP City Auto
49 CTI CTCP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO
50 CVT CTCP CMC
51 D2D CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2
52 DAG CTCP Tập đoàn Nhựa Đông Á
53 DAH CTCP Tập đoàn Khách sạn Đông Á
54 DAT CTCP Đầu tư du lịch và Phát triển Thủy sản
55 DBC CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam
56 DBD
CTCP Dược - Trang thiết bị Y tế Bình Định
(BIDIPHAR)
57 DCL CTCP Dược phẩm Cửu Long
58 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau
59 DGW CTCP Thế Giới Số
60 DHA CTCP Hóa An
61 DHC CTCP Đông Hải Bến Tre
62 DHG CTCP Dược Hậu Giang
63 DHM
CTCP Thương mại và Khai thác Khoáng sản Dương
Hiếu
64 DIG Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng
65 DLG CTCP Tập đoàn Đức Long Gia Lai
66 DMC CTCP Xuất nhập khẩu Y Tế Domesco
67 DPG CTCP Đạt Phương
68 DPM Tổng CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí
69 DPR CTCP Cao su Đồng Phú
70 DQC CTCP Bóng đèn Điện Quang
71 DRC CTCP Cao su Đà Nẵng
72 DRH CTCP DRH Holdings
73 DRL CTCP Thủy điện - Điện Lực 3
74 DSN CTCP Công viên nước Đầm Sen
75 DTA CTCP Đệ Tam
76 DTL CTCP Đại Thiên Lộc
77 DTT CTCP Kỹ nghệ Đô Thành
78 DVP CTCP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ
192
79 DXG CTCP Tập đoàn Đất Xanh
80 DXV CTCP VICEM Vật liệu Xây dựng Đà Nẵng
81 ELC
CTCP Đầu tư Phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn
thông
82 EMC CTCP Cơ điện Thủ Đức
83 EVE CTCP Everpia
84 EVG CTCP Tập đoàn EverLand
85 FCM CTCP Khoáng sản FECON
86 FCN CTCP FECON
87 FDC
CTCP Ngoại thương và Phát triển Đầu tư Thành phố
Hồ Chí Minh
88 FIR CTCP Địa ốc First Real
89 FIT CTCP Tập đoàn F.I.T
90 FLC CTCP Tập đoàn FLC
91 FMC CTCP Thực phẩm Sao Ta
92 FPT CTCP FPT
93 FRT CTCP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT
94 FTM CTCP Đầu tư và Phát triển Đức Quân
95 GAB CTCP Đầu tư Khai Khoáng và Quản lý Tài sản FLC
96 GAS Tổng Công ty Khí Việt Nam
97 GDT CTCP Chế biến Gỗ Đức Thành
98 GEG CTCP Điện Gia Lai
99 GEX CTCP Tập đoàn GELEX
100 GIL
CTCP Sản xuất Kinh doanh và Xuất nhập khẩu Bình
Thạnh
101 GMC CTCP Garmex Sài Gòn
102 GMD CTCP Gemadept
103 GSP CTCP Vận tải Sản Phẩm Khí Quốc tế
104 GTA CTCP Chế biến gỗ Thuận An
105 GTN CTCP GTNFoods
106 HAG CTCP Hoàng Anh Gia Lai
107 HAH CTCP Vận tải và Xếp dỡ Hải An
108 HAI CTCP Nông dược H.A.I
109 HAP CTCP Tập đoàn Hapaco
110 HAR
CTCP Đầu tư Thương mại Bất động sản An Dương
Thảo Điền
111 HAS CTCP Hacisco
112 HAX CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh
113 HBC CTCP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình
114 HCD CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD
115 HDC CTCP Phát triển Nhà Bà Rịa - Vũng Tàu
116 HDG CTCP Tập đoàn Hà Đô
117 HHS CTCP Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy
118 HID CTCP Halcom Việt Nam
193
119 HII CTCP An Tiến Industries
120 HMC CTCP Kim khí Thành phố Hồ Chí Minh
121 HNG CTCP Nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh Gia Lai
122 HOT CTCP Du lịch Dịch vụ Hội An
123 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát
124 HPX CTCP Đầu tư Hải Phát
125 HQC
CTCP Tư vấn Thương mại Dịch vụ Địa Ốc Hoàng
Quân
126 HRC CTCP Cao su Hòa Bình
127 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen
128 HSL CTCP Đầu tư Phát triển Thực phẩm Hồng Hà
129 HT1 CTCP Xi măng Hà Tiên 1
130 HTI CTCP Đầu tư Phát triển Hạ tầng IDICO
131 HTL CTCP Kỹ thuật và Ôtô Trường Long
132 HTN CTCP Hưng Thịnh Incons
133 HTV CTCP Logistics Vicem
134 HU1 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD1
135 HU3 CTCP Đầu tư và Xây dựng HUD3
136 HUB CTCP Xây lắp Thừa Thiên Huế
137 HVH CTCP Đầu tư và Công nghệ HVC
138 HVN Tổng Công ty Hàng không Việt Nam
139 HVX CTCP Xi măng VICEM Hải Vân
140 IBC CTCP Đầu tư Apax Holdings
141 IDI CTCP Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia - IDI
142 IJC CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật
143 ILB CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình
144 IMP CTCP Dược phẩm Imexpharm
145 ITA CTCP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo
146 ITC CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà
147 ITD CTCP Công nghệ Tiên Phong
148 JVC CTCP Thiết bị Y tế Việt Nhật
149 KBC Tổng Công ty Phát triển Đô thị Kinh Bắc
150 KDC CTCP Tập đoàn KIDO
151 KDH CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền
152 KHP CTCP Điện lực Khánh Hòa
153 KMR CTCP Mirae
154 KOS CTCP KOSY
155 KPF CTCP Đầu tư Tài chính Hoàng Minh
156 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
157 L10 CTCP Lilama 10
158 LAF CTCP Chế biến hàng Xuất khẩu Long An
159 LBM CTCP Khoáng sản và Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng
160 LCG CTCP Licogi 16
161 LCM CTCP Khai thác và Chế biến khoáng sản Lào Cai
194
162 LDG CTCP Đầu tư LDG
163 LEC CTCP Bất động sản Điện lực Miền Trung
164 LGC CTCP Đầu tư Cầu đường CII
165 LGL CTCP Đầu tư và Phát triển Đô thị Long Giang
166 LHG CTCP Long Hậu
167 LIX CTCP Bột Giặt Lix
168 LM8 CTCP Lilama 18
169 LSS CTCP Mía Đường Lam Sơn
170 MCG CTCP Năng lượng và Bất động sản MCG
171 MCP CTCP In và Bao bì Mỹ Châu
172 MDG CTCP Miền Đông
173 MHC CTCP MHC
174 MSH CTCP May Sông Hồng
175 MSN CTCP Tập đoàn Masan
176 MWG CTCP Đầu tư Thế giới Di động
177 NAF CTCP Nafoods Group
178 NAV CTCP Nam Việt
179 NBB CTCP Đầu tư Năm Bảy Bảy
180 NCT CTCP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài
181 NHH CTCP Nhựa Hà Nội
182 NKG CTCP Thép Nam Kim
183 NLG CTCP Đầu tư Nam Long
184 NNC CTCP Đá Núi Nhỏ
185 NSC CTCP Tập đoàn Giống cây trồng Việt Nam
186 NT2 CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
187 NTL CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm
188 NVL CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
189 NVT CTCP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay
190 OPC CTCP Dược phẩm OPC
191 PAC CTCP Pin Ắc quy Miền Nam
192 PAN CTCP Tập đoàn Pan
193 PC1 CTCP Xây lắp Điện I
194 PDN CTCP Cảng Đồng Nai
195 PDR CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt
196 PET Tổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí
197 PGC Tổng Công ty Gas Petrolimex
198 PGD CTCP Phân phối khí thấp áp Dầu khí Việt Nam
199 PHC CTCP Xây dựng Phục Hưng Holdings
200 PHR CTCP Cao su Phước Hòa
201 PIT CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex
202 PJT CTCP Vận tải Xăng dầu đường Thủy Petrolimex
203 PLP CTCP Sản xuất và Công nghệ Nhựa Pha Lê
204 PLX Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam
205 PME CTCP Pymepharco
195
206 PMG CTCP Đầu tư và Sản xuất Petro Miền Trung
207 PNC CTCP Văn hóa Phương Nam
208 PNJ CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận
209 POM CTCP Thép Pomina
210 POW Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam
211 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại
212 PTB CTCP Phú Tài
213 PTC CTCP Đầu tư và Xây dựng Bưu điện
214 PTL CTCP Đầu tư Hạ tầng và Đô thị Dầu khí
215 PVD Tổng CTCP Khoan và Dịch vụ khoan Dầu khí
216 PVT Tổng CTCP Vận tải Dầu khí
217 PXI CTCP Xây dựng Công nghiệp và Dân dụng Dầu khí
218 PXS CTCP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí
219 QBS CTCP Xuất nhập khẩu Quảng Bình
220 QCG CTCP Quốc Cường Gia Lai
221 RAL CTCP Bóng đèn Phích nước Rạng Đông
222 RDP CTCP Rạng Đông Holding
223 REE CTCP Cơ Điện Lạnh
224 RIC CTCP Quốc tế Hoàng Gia
225 ROS CTCP Xây dựng FLC Faros
226 S4A CTCP Thủy điện Sê San 4A
227 SAB Tổng CTCP Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn
228 SAM CTCP SAM HOLDINGS
229 SAV CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex
230 SBA CTCP Sông Ba
231 SBT CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa
232 SBV CTCP Siam Brothers Việt Nam
233 SC5 CTCP Xây dựng Số 5
234 SCD CTCP Nước giải khát Chương Dương
235 SCR CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín
236 SCS CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn
237 SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn
238 SFG CTCP Phân Bón Miền Nam
239 SFI CTCP Đại lý Vận tải SAFI
240 SGN CTCP Phục vụ Mặt đất Sài Gòn
241 SGR CTCP Địa ốc Sài Gòn
242 SGT CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn
243 SHA CTCP Sơn Hà Sài Gòn
244 SHI CTCP Quốc tế Sơn Hà
245 SHP CTCP Thủy điện Miền Nam
246 SII CTCP Hạ tầng Nước Sài Gòn
247 SJD CTCP Thủy điện Cần Đơn
248 SJF CTCP Đầu tư Sao Thái Dương
249 SJS CTCP Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp
196
Sông Đà
250 SKG CTCP Tàu cao tốc Superdong - Kiên Giang
251 SMA CTCP Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn
252 SMB CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung
253 SMC CTCP Đầu tư Thương mại SMC
254 SPM CTCP SPM
255 SRC CTCP Cao su Sao Vàng
256 SRF CTCP Searefico
257 SSC CTCP Giống cây trồng Miền Nam
258 ST8 CTCP Siêu Thanh
259 STG CTCP Kho vận Miền Nam
260 STK CTCP Sợi Thế Kỷ
261 SVC CTCP Dịch vụ Tổng hợp Sài Gòn
262 SVI CTCP Bao bì Biên Hòa
263 SVT CTCP Công nghệ Sài Gòn Viễn Đông
264 SZC CTCP Sonadezi Châu Đức
265 SZL CTCP Sonadezi Long Thành
266 TAC CTCP Dầu thực vật Tường An
267 TBC CTCP Thủy điện Thác Bà
268 TCD CTCP Đầu tư Phát triển Công nghiệp và Vận tải
269 TCH CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy
270 TCL CTCP Đại lý Giao nhận Vận tải Xếp dỡ Tân Cảng
271 TCM CTCP Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công
272 TCO CTCP Vận tải Đa phương thức Duyên Hải
273 TCR CTCP Công nghiệp Gốm sứ Taicera
274 TCT CTCP Cáp treo Núi Bà Tây Ninh
275 TDC CTCP Kinh doanh và Phát triển Bình Dương
276 TDG CTCP Đầu tư TDG GLOBAL
277 TDH CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức
278 TDM CTCP Nước Thủ Dầu Một
279 TDW CTCP Cấp nước Thủ Đức
280 TEG CTCP Năng lượng và Bất động sản Trường Thành
281 TGG CTCP Louis Capital
282 THG CTCP Đầu tư và Xây dựng Tiền Giang
283 THI CTCP Thiết bị Điện
284 TIP CTCP Phát triển Khu Công nghiệp Tín Nghĩa
285 TIX
CTCP Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Dịch vụ và
Đầu tư Tân Bình
286 TLD
CTCP Đầu tư Xây dựng và Phát triển Đô thị Thăng
Long
287 TLG CTCP Tập đoàn Thiên Long
288 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên
289 TMP CTCP Thủy điện Thác Mơ
290 TMS CTCP Transimex
197
291 TMT CTCP Ô tô TMT
292 TN1 CTCP Thương mại Dịch vụ TNS Holdings
293 TNA CTCP Thương mại Xuất nhập khẩu Thiên Nam
294 TNC CTCP Cao su Thống Nhất
295 TNI CTCP Tập đoàn Thành Nam
296 TNT CTCP Tập đoàn TNT
297 TPC CTCP Nhựa Tân Đại Hưng
298 TRA CTCP Traphaco
299 TRC CTCP Cao su Tây Ninh
300 TSC CTCP Vật tư Kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
301 TTB CTCP Tập đoàn Tiến Bộ
302 TTE CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh
303 TTF CTCP Tập đoàn Kỹ nghệ gỗ Trường Thành
304 TV2 CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2
305 TVT Tổng Công ty Việt Thắng
306 TYA CTCP Dây và Cáp Điện Taya Việt Nam
307 UDC
CTCP Xây dựng và Phát triển Đô thị Tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu
308 UIC CTCP Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị IDICO
309 VAF CTCP Phân lân Nung chảy Văn Điển
310 VCF CTCP Vinacafé Biên Hòa
311 VDP CTCP Dược phẩm Trung ương VIDIPHA
312 VFG CTCP Khử trùng Việt Nam
313 VGC Tổng Công ty Viglacera
314 VHC CTCP Vĩnh Hoàn
315 VHM CTCP Vinhomes
316 VIC Tập đoàn VINGROUP
317 VID CTCP Đầu tư Phát triển Thương mại Viễn Đông
318 VIP CTCP Vận tải Xăng dầu Vipco
319 VIS CTCP Thép Việt Ý
320 VJC CTCP Hàng không Vietjet
321 VMD CTCP Y Dược phẩm Vimedimex
322 VNE Tổng CTCP Xây dựng Điện Việt Nam
323 VNG CTCP Du lịch Thành Thành Công
324 VNL CTCP Logistics Vinalink
325 VNM CTCP Sữa Việt Nam
326 VNS CTCP Ánh Dương Việt Nam
327 VOS CTCP Vận tải Biển Việt Nam
328 VPD CTCP Phát triển Điện lực Việt Nam
329 VPG CTCP Đầu tư Thương mại Xuất nhập khẩu Việt Phát
330 VPH CTCP Vạn Phát Hưng
331 VPI CTCP Đầu tư Văn Phú - INVEST
332 VPS CTCP Thuốc sát trùng Việt Nam (VIPESCO)
333 VRC CTCP Bất động sản và Đầu tư VRC
198
334 VRE CTCP Vincom Retail
335 VSC CTCP Container Việt Nam
336 VSH CTCP Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh
337 VSI CTCP Đầu tư và Xây dựng Cấp thoát nước
338 VTB CTCP Viettronics Tân Bình
339 VTO CTCP Vận tải Xăng dầu Vitaco
340 YBM CTCP Khoáng sản Công nghiệp Yên Bái
341 YEG CTCP Tập đoàn Yeah1
199
PHỤ LỤC 02: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA GDP ĐẾN TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN TẠI
OLS FEM Sys-GMM
Biến CR CR CR
L.CR 0,188***
(4,71)
GDP
0,010** 0,007* 0,011
(0,81) 0,42 (1,01)
SIZE
-0,042*** -0,015 -0,019*
(-2,76) (-1,17) (-1,75)
LEV
0,004*** 0,004*** 0,004***
(17,81) (12,29) (15,14)
ATD
0,004*** 0,004*** 0,004***
(8,36) (6,88) (10,56)
ITD
-0,024 -0,065 0,014
(-0,25) (-0,60) (0,22)
MB
-0,006 0,006 -0,005
(-0,38) (0,43) (-0,48)
SG
0,053*** 0,027 0,028**
(3,02) (1,47) (2,22)
CAPEX
-2,651** 0,108 -1,368
(-2,00) (0,10) (-1,48)
AGE
-0,000 0,000 -0,001
(-0,50) (0,04) (-0,81)
Hằng số
1,981*** 1,424*** 1,069***
(4,27) (3,71) (3,04)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2,667 2,667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,5494 0,7033
Kiểm định AR2 0,955
Kiểm định Hansen 0,877
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
200
PHỤ LỤC 03: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA IRR ĐẾN TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN TẠI
OLS FEM Sys-GMM
Biến CR CR CR
L.CR 0,193***
(4,80)
IRR
-0,001 0,000 -0,001
(-0,45) (0,01) (-0,23)
SIZE
-0,042*** -0,015 -0,017
(-2,75) (-1,17) (-1,60)
LEV
0,004*** 0,004*** 0,004***
(17,84) (12,32) (14,93)
ATD
0,004*** 0,004*** 0,004***
(8,31) (6,87) (10,55)
ITD
-0,023 -0,065 0,023
(-0,25) (-0,60) (0,38)
MB
-0,005 0,006 -0,004
(-0,34) (0,39) (-0,33)
SG
0,052*** 0,027 0,025*
(3,00) (1,47) (1,94)
CAPEX
-2,648** 0,107 -1,265
(-1,99) (0,09) (-1,35)
AGE
-0,000 0,000 -0,000
(-0,50) (0,04) (-0,55)
Hằng số
2,054*** 1,422*** 1,085***
(4,42) (3,70) (3,26)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2,667 2,667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,5494 0,7033
Kiểm định AR2 0,983
Kiểm định Hansen 0,794
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
201
PHỤ LỤC 04: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA INF ĐẾN TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN TẠI
OLS FEM Sys-GMM
Biến CR CR CR
L.CR 0,183***
(4,48)
INF
-0,001 -0,001 -0,001
(-0,68) (-0,58) (-0,60)
SIZE
-0,042*** -0,015 -0,010
(-2,74) (-1,16) (-0,99)
LEV
0,004*** 0,004*** 0,004***
(17,84) (12,27) (14,79)
ATD
0,004*** 0,004*** 0,004***
(8,33) (6,89) (10,40)
ITD
-0,023 -0,064 0,054
(-0,25) (-0,59) (0,86)
MB
-0,005 0,004 -0,004
(-0,35) (0,29) (-0,35)
SG
0,053*** 0,027 0,016
(3,00) (1,47) (1,38)
CAPEX
-2,654** 0,057 -1,192
(-2,00) (0,05) (-1,30)
AGE
-0,000 -0,001 -0,000
(-0,51) (-0,32) (-0,59)
Hằng số
2,051*** 1,448*** 0,891***
(4,42) (3,81) (2,77)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2,667 2,667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,5495 0,7034
Kiểm định AR2 0,937
Kiểm định Hansen 0,560
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
202
PHỤ LỤC 05: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA EXR ĐẾN TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN TẠI
OLS FEM Sys-GMM
Biến CR CR CR
L.CR 0,180***
(4,51)
EXR
-0,001 -0,001 0,000
(-0,43) (-0,44) (0,12)
SIZE
-0,042*** -0,014 -0,013
(-2,74) (-1,15) (-1,26)
LEV
0,004*** 0,004*** 0,004***
(17,81) (12,31) (15,16)
ATD
0,004*** 0,004*** 0,004***
(8,34) (6,85) (10,80)
ITD
-0,023 -0,064 0,038
(-0,25) (-0,59) (0,61)
MB
-0,004 0,005 -0,000
(-0,27) (0,39) (-0,04)
SG
0,053*** 0,027 0,024**
(3,00) (1,47) (1,98)
CAPEX
-2,613* 0,082 -1,167
(-1,97) (0,07) (-1,29)
AGE
-0,000 -0,000 -0,000
(-0,48) (-0,14) (-0,51)
Hằng số
2,046*** 1,431*** 0,970***
(4,42) (3,81) (2,99)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2,667 2,667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,5494 0,7033
Kiểm định AR2 0,933
Kiểm định Hansen 0,669
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
203
PHỤ LỤC 06: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA GDP ĐẾN CHU KỲ CHUYỂN ĐỔI TIỀN
OLS FEM Sys-GMM
Biến CCC CCC CCC
L.CCC 0,064**
(2,05)
GDP 0,124** 2,115* 0,201**
(0,05) (0,90) (0,14)
SIZE 53,984*** 60,197*** 46,566***
(9,79) (8,09) (9,45)
LEV 69,961*** 103,797*** 54,542***
(3,91) (3,96) (4,08)
MB 0,912 0,369 -0,682
(0,43) (0,11) (-0,47)
SG 60,543*** 62,606*** 59,668***
(5,35) (4,74) (6,22)
CAPEX 301,487* 121,874 191,793**
(1,82) (0,63) (2,02)
AGE -0,111 -0,222 -0,073
(-0,90) (-0,55) (-0,74)
Hằng số -1.440,620*** -1.617,391*** -1.225,547***
(-8,97) (-7,49) (-8,51)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát 2.667 2.667 2.666
R2 hiệu chỉnh 0,7389 0,7825
Kiểm định AR2 0,208
Kiểm định Hansen 0,315
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
204
PHỤ LỤC 07: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA IRR ĐẾN CHU KỲ CHUYỂN ĐỔI TIỀN
OLS FEM Sys-GMM
Biến CCC CCC CCC
L.CCC 0,071**
(2,13)
IRR
0,481 0,386 0,008
(1,10) (0,80) (0,02)
SIZE
53,897*** 60,232*** 45,930***
(9,79) (8,09) (9,45)
LEV
69,470*** 102,892*** 50,848***
(3,87) (3,92) (3,92)
MB
1,758 1,519 -0,545
(0,81) (0,43) (-0,36)
SG
60,594*** 62,607*** 58,046***
(5,35) (4,74) (5,94)
CAPEX
323,314* 140,199 173,409*
(1,96) (0,71) (1,73)
AGE
-0,096 0,192 -0,077
(-0,78) (0,47) (-0,77)
Hằng số
-1.441,574*** -1.617,828*** -1.206,279***
(-9,00) (-7,49) (-8,60)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2.667 2.667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,7391 0,7825
Kiểm định AR2 0,221
Kiểm định Hansen 0,272
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
205
PHỤ LỤC 08: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA INF ĐẾN CHU KỲ CHUYỂN ĐỔI TIỀN
OLS FEM Sys-GMM
Biến CCC CCC CCC
L.CCC 0,082**
(2,43)
INF
0,316 0,294 -0,181
(1,17) (1,02) (-0,70)
SIZE
53,930*** 60,238*** 45,615***
(9,79) (8,09) (9,36)
LEV
69,630*** 103,102*** 52,523***
(3,89) (3,94) (3,91)
MB
1,501 1,384 -0,366
(0,70) (0,40) (-0,26)
SG
60,575*** 62,590*** 59,982***
(5,35) (4,74) (6,31)
CAPEX
318,258* 141,099 191,155**
(1,94) (0,72) (2,01)
AGE
-0,099 0,158 -0,094
(-0,83) (0,39) (-0,98)
Hằng số
-1.440,443*** -1.615,868*** -1.200,591***
(-9,00) (-7,49) (-8,53)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2.667 2.667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,7391 0,7825
Kiểm định AR2 0,271
Kiểm định Hansen 0,229
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
206
PHỤ LỤC 09: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA EXR ĐẾN CHU KỲ CHUYỂN ĐỔI TIỀN
OLS FEM Sys-GMM
Biến CCC CCC CCC
L.CCC 0,064*
(1,88)
EXR
0,244* 0,104* -0,352
(0,55) (0,23) (-0,95)
SIZE
53,944*** 60,236*** 46,363***
(9,79) (8,10) (9,46)
LEV
69,765*** 103,188*** 54,710***
(3,89) (3,94) (3,98)
MB
1,121 0,961 -0,520
(0,52) (0,28) (-0,38)
SG
60,563*** 62,575*** 60,097***
(5,35) (4,74) (6,29)
CAPEX
307,514* 130,748 189,722**
(1,88) (0,67) (2,12)
AGE
-0,106 -0,012 -0,071
(-0,89) (-0,03) (-0,75)
Hằng số
-1.439,384*** -1.610,225*** -1.220,308***
(-8,99) (-7,50) (-8,62)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2.667 2.667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,7390 0,7824
Kiểm định AR2 0,206
Kiểm định Hansen 0,348
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
207
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA GDP ĐẾN TỶ SỐ DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
OLS FEM Sys-GMM
Biến CF CF CF
L.CF 0,038***
(3,03)
GDP
-0,011** -0,010* -0,015*
(-0,88) (-0,74) (-1,82)
SIZE
0,179*** 0,162*** 0,178***
(12,52) (7,48) (13,18)
LEV
0,000 0,000 0,000**
(1,27) (0,20) (2,05)
ATD
-0,000 -0,000 -0,000
(-0,27) (-0,70) (-1,15)
ITD
-0,301*** -0,300*** -0,213***
(-4,70) (-3,04) (-3,50)
MB
0,000 -0,011 -0,004
(0,02) (-0,50) (-0,32)
SG
0,389*** 0,394*** 0,384***
(17,30) (12,81) (17,10)
CAPEX
2,555** 3,501** 2,050**
(2,38) (2,48) (2,29)
AGE
0,001 0,001 0,001
(1,50) (0,38) (1,15)
Hằng số
-4,673*** -4,221*** -4,652***
(-10,59) (-6,48) (-11,13)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2,667 2,667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,7415 0,7486
Kiểm định AR2 0,331
Kiểm định Hansen 0,708
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
208
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA IRR ĐẾN TỶ SỐ DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
OLS FEM Sys-GMM
Biến CF CF CF
L.CF 0,031**
(2,36)
IRR
-0,002* -0,005* -0,003*
(-0,74) (-1,60) (-1,02)
SIZE
0,180*** 0,162*** 0,182***
(12,58) (7,50) (13,61)
LEV
0,000 0,000 0,000**
(1,34) (0,20) (2,44)
ATD
-0,000 -0,000 -0,000
(-0,43) (-0,71) (-1,19)
ITD
-0,298*** -0,293*** -0,204***
(-4,66) (-2,97) (-3,27)
MB
-0,006 -0,022 -0,018
(-0,57) (-0,99) (-1,48)
SG
0,389*** 0,393*** 0,392***
(17,27) (12,83) (17,45)
CAPEX
2,394** 3,311** 1,734**
(2,23) (2,37) (2,00)
AGE
0,001 -0,003 0,001
(1,27) (-1,25) (1,24)
Hằng số
-4,733*** -4,145*** -4,846***
(-11,30) (-6,27) (-11,97)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2,667 2,667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,7415 0,7489
Kiểm định AR2 0,290
Kiểm định Hansen 0,422
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
209
PHỤ LỤC 12: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA INF ĐẾN TỶ SỐ DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
OLS FEM Sys-GMM
Biến CF CF CF
L.CF 0,034***
(2,68)
INF
-0,002 -0,003 -0,002
(-1,01) (-1,54) (-0,93)
SIZE
0,180*** 0,162*** 0,186***
(12,61) (7,50) (13,92)
LEV
0,000 0,000 0,000**
(1,32) (0,15) (2,57)
ATD
-0,000 -0,000 -0,000
(-0,42) (-0,69) (-1,17)
ITD
-0,298*** -0,296*** -0,202***
(-4,68) (-3,00) (-3,23)
MB
-0,006 -0,019 -0,013
(-0,57) (-0,88) (-1,07)
SG
0,389*** 0,394*** 0,370***
(17,28) (12,84) (16,33)
CAPEX
2,390** 3,333** 1,350
(2,22) (2,38) (1,57)
AGE
0,001 -0,002 0,001
(1,29) (-0,85) (1,18)
Hằng số
-4,738*** -4,190*** -4,951***
(-11,32) (-6,39) (-12,36)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2,667 2,667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,7416 0,7490
Kiểm định AR2 0,299
Kiểm định Hansen 0,413
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.
210
PHỤ LỤC 13: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH HỒI QUY ẢNH
HƯỞNG CỦA EXR ĐẾN TỶ SỐ DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
OLS FEM Sys-GMM
Biến CF CF CF
L.CF 0,036***
(2,89)
EXR
-0,003 -0,004 -0,004
(-0,81) (-1,10) (-1,34)
SIZE
0,180*** 0,163*** 0,180***
(12,62) (7,53) (13,08)
LEV
0,000 0,000 0,000***
(1,31) (0,16) (2,62)
ATD
-0,000 -0,000 -0,000
(-0,41) (-0,73) (-1,47)
ITD
-0,297*** -0,295*** -0,214***
(-4,68) (-3,00) (-3,44)
MB
-0,005 -0,016 -0,012
(-0,45) (-0,74) (-1,07)
SG
0,389*** 0,394*** 0,375***
(17,27) (12,82) (15,99)
CAPEX
2,427** 3,396** 1,621*
(2,26) (2,43) (1,86)
AGE
0,001 -0,001 0,000
(1,33) (-0,48) (1,09)
Hằng số
-4,746*** -4,235*** -4,784***
(-11,37) (-6,55) (-11,57)
Kiểm soát hiệu ứng I F I
Số quan sát
2,667 2,667 2.666
R2 hiệu chỉnh
0,7415 0,7488
Kiểm định AR2 0,316
Kiểm định Hansen 0,559
Ghi chú: I: Hiệu ứng ngành; F: Hiệu ứng công ty
*, **, *** lần lượt tương ứng với các mức ý nghĩa thống kê 10%, 5% và 1%.