Luận án Nghiên cứu tổng hợp vật liệu zeolite zsm-5 từ nguồn nguyên liệu trong nước, định hướng ứng dụng trong xử lý môi trường

Theo đó, sự hấp phụ Pb(II) trên vật liệu zeolit ZSM-5 có thể xảy ra theo 3 giai đoạn. Trong 5 phút đầu tiên, ion Pb(II) di chuyển từ dung dịch đến ranh giới bề mặt phân cách pha zeolit ZSM-5 (Giai đoạn 1). Từ 5 phút đến 480 phút, ion Pb(II) khuếch tán vào các lỗ xốp (tại các vị trí khuyết tật, lỗ trống hoặc cụm clusters trống) của zeolit ZSM-5 (Giai đoạn 2). Sau 480 phút, sự hấp phụ đạt đến trạng thái cân bằng và ion Pb(II) tương tác với các tâm hoạt động trên bề mặt vật liệu (Giai đoạn 3). Mỗi giai đoạn được điều khiển bởi một hoặc nhiều cơ chế khác nhau. Trong giai đoạn đầu tiên, sự hấp phụ Pb(II) được điều khiển bởi tương tác tĩnh điện giữa ion Pb(II) và bề mặt tích điện âm của vật liệu zeolit. Cụ thể, sự hình thành liên hết tĩnh điện giữa 2 nguyên tử O cạnh nhau trong cầu nối Si-Al-O-Si-Al-O- với với ion Pb(II) [163]. Ngoài ra, sự hấp phụ Pb(II) trên vật liệu zeolite ZSM-5 cũng có thể xảy ra theo cơ chế trao đổi ion giữa các nhóm OH ở gần nhau và ion Pb(II) nhờ vào sự phân ly của H+ trong liên kết Si-Al-OH thành Si-Al-O- [163] hoặc trao đổi với ion Na+ trong vật liệu [105]. Cơ chế này cũng được gọi là tương tác n-d dựa trên sự tạo thành liên kết giữa cặp electron của nguyên tử cho (oxi hoặc nitơ) và orbital d trống của nguyên tử nhận (thường là ion kim loại) [42, 116]. Điều này có thể chứng minh bằng phổ FT-IR của vật liệu zeolit ZSM-5 trước và sau hấp phụ Pb(II) [38]. Phổ FT-IR của vật liệu zeolit ZSM-5 trước (đường màu đỏ) và sau khi hấp phụ Pb(II) (đường màu đen) trình bày trong Hình 3.71 cho thấy không có sự dịch chuyển của các đỉnh phổ đặc trưng. Từ đó cho thấy cơ chế tương tác n-d không đóng góp vào sự hấp phụ ion Pb(II) trên vật liệu zeolit ZSM-5 đã tổng hợp. Một số tác giả khác cho rằng vật liệu zeolit ZSM-5 có khả năng trao đổi ion kém do tỉ lệ Si/Al cao, do đó số vị trí Al bị thay thế bởi Si để lại một vị trí mang điện tích âm là rất ít, do đó lượng cation cần để bù trừ điện tích cũng ít theo [22, 32]. Trong giai đoạn thứ hai, ion Pb(II) khuếch tán vào trong lỗ xốp tại các vị trí khuyết tật, lỗ trống hoặc các cụm cluster và tương tác với chúng thông qua quá trình trao đổi ion hoặc tương tác tĩnh điện. Kết quả phân tích diện tích bề mặt (BET), kích thước lỗ xốp (BJH) và các thông số về độ xốp của vật liệu được trình bày trong Hình 3.73 – 3.74 và Bảng 3.11. Kết quả cho thấy sau khi hấp phụ ion Pb(II), diện tích bề mặt của vật liệu giảm đáng kể từ 380 m2/g xuống còn 347 m2/g và ion Pb(II) chủ yếu hấp phụ vào phần lỗ xốp kích thước micropore bởi vì giá trị diện tích micropore giảm từ 305 m2/g xuống còn 276 m2/g trong khi phần diện tích bề mặt bên ngoài (Sext) gần như không thay đổi sau khi hấp phụ Pb(II), giá trị này khoảng 75 m2/g (trước khi hấp phụ) và khoảng 71 m2/g (sau khi hấp phụ). Kích thước lỗ xốp của vật liệu tăng từ 1,96 nm lên 2,1 nm sau khi hấp phụ ion Pb(II), điều này có thể gây nên bởi sự tương tác của ion Pb(II) và nhóm OH trong cấu trúc vật liệu thông qua cơ chế tương tác tĩnh điện, làm thay đổi độ dài liên kết. Ngoài ra, sự giảm thể tích lỗ xốp từ 0,17 cm3/g xuống còn 0,16 cm3/g cũng giúp dự đoán được có khả năng ion Pb(II) đã được hấp phụ vào lỗ xốp của vật liệu. Trong giai đoạn cuối, Pb(II) có thể tương tác với bề mặt của vật liệu zeolit ZSM-5 thông qua tương tác vật lý hoặc hóa học.

pdf192 trang | Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 11/11/2024 | Lượt xem: 38 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tổng hợp vật liệu zeolite zsm-5 từ nguồn nguyên liệu trong nước, định hướng ứng dụng trong xử lý môi trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
232 6,66 174,06 233 6,65 336,12 234 6,67 137,03 152 235 6,74 311,11 236 6,73 293,10 237 6,74 468,17 238 6,97 514,17 239 6,74 504,14 240 6,86 209,04 241 6,86 223,07 242 6,86 293,14 243 6,94 169,02 244 6,95 199,07 245 6,95 361,13 246 6,98 193,06 247 6,96 243,04 248 6,87 385,13 249 6,98 367,12 250 7,08 223,06 251 7,06 205,05 252 7,05 369,10 253 7,15 498,18 254 7,21 336,12 255 7,44 223,07 256 7,22 205,06 257 7,28 194,06 258 7,29 356,11 259 7,24 174,06 260 7,32 327,12 261 7,35 311,11 262 7,35 293,10 263 7,36 431,21 264 7,35 468,17 265 7,35 504,14 266 7,39 547,18 267 7,39 149,02 268 7,39 164,04 269 7,41 211,05 270 7,41 255,04 271 7,44 295,09 272 7,50 385,13 273 7,50 325,11 274 7,88 371,11 275 7,49 637,27 276 7,52 173,05 277 7,54 121,04 278 7,56 189,01 279 7,59 225,12 280 7,59 351,14 281 7,57 415,18 282 7,72 257,06 153 283 8,01 279,04 284 7,83 146,07 285 7,51 265,08 286 7,87 247,07 287 7,87 498,18 288 7,90 199,07 289 7,90 306,09 290 7,89 366,13 291 7,98 117,04 292 7,98 145,04 293 7,99 237,09 294 8,01 183,02 295 8,06 156,02 296 8,10 343,10 297 8,16 753,24 298 8,21 119,06 299 8,20 163,05 300 8,40 411,22 301 8,43 223,07 302 8,49 134,04 303 8,49 193,06 304 8,49 637,27 305 8,55 399,18 306 8,67 183,02 307 8,66 273,07 308 8,67 271,08 309 8,67 293,06 310 8,90 137,07 311 8,90 253,16 312 8,89 591,19 313 8,98 156,02 314 9,04 411,22 315 9,12 713,49 316 9,12 723,52 317 9,27 125,10 318 9,27 187,11 319 9,28 209,09 320 9,28 151,05 321 9,70 257,06 322 9,32 373,20 323 9,31 643,21 324 9,61 286,10 325 9,36 283,08 326 9,49 371,13 327 9,47 557,28 328 9,49 130,07 329 9,50 225,12 330 9,61 285,09 154 331 9,70 257,06 332 9,88 411,22 333 9,92 343,19 334 9,95 395,22 335 9,97 223,11 336 10,14 280,09 337 10,12 385,15 338 10,09 685,22 339 10,22 297,09 340 10,19 300,11 341 10,09 174,96 342 10,49 183,02 343 10,49 299,11 344 10,48 395,22 345 10,69 211,14 346 10,70 271,08 347 10,76 396,23 348 11,00 299,11 349 11,04 280,09 350 11,15 314,13 351 11,06 456,28 352 11,25 226,16 353 11,56 257,06 354 11,25 225,16 355 11,31 313,12 356 11,55 181,17 357 11,55 242,19 358 11,57 329,25 359 11,61 193,13 360 11,61 237,12 361 11,61 165,10 362 11,95 241,16 363 11,92 925,50 364 12,05 221,09 365 12,13 327,14 366 12,27 597,32 367 12,42 341,16 368 12,38 379,23 369 12,45 194,14 370 12,46 217,10 371 12,46 237,12 372 12,46 165,10 373 12,46 193,13 374 12,46 257,06 375 12,71 209,16 376 12,70 309,18 377 12,72 247,18 378 12,80 177,10 155 379 12,79 204,09 380 12,80 219,11 381 12,78 327,18 382 13,02 331,26 383 13,05 223,22 384 13,06 311,18 385 13,06 271,08 386 13,13 205,17 387 13,37 355,17 388 13,20 261,16 389 13,28 207,15 390 13,30 221,16 391 13,30 220,16 392 13,30 236,12 393 13,40 293,19 394 13,04 311,20 395 13,41 249,20 396 13,04 267,21 397 13,53 209,16 398 13,52 235,14 399 13,55 309,18 400 13,59 341,19 401 13,59 219,11 402 13,60 395,26 403 13,72 597,32 404 13,72 153,00 405 13,80 409,25 406 13,84 195,15 407 13,83 239,14 408 14,09 249,12 409 14,13 369,19 410 14,17 325,20 411 14,16 192,12 412 14,16 193,17 413 14,16 249,20 414 14,17 293,19 415 14,29 205,17 416 14,30 249,16 417 14,29 263,18 418 14,40 223,22 419 14,42 311,18 420 14,56 478,31 421 14,48 355,13 422 14,52 483,29 423 14,80 193,17 424 14,41 267,21 425 14,83 249,20 426 14,97 153,00 156 427 14,51 171,01 428 14,85 293,19 429 14,41 311,20 430 14,98 277,19 431 14,97 299,17 432 15,03 311,23 433 15,06 275,18 434 15,12 315,27 435 15,14 311,18 436 15,02 409,25 437 15,34 391,24 438 15,43 190,11 439 15,43 247,18 440 15,41 325,20 441 15,53 255,24 442 15,66 293,19 443 15,62 275,18 444 15,65 484,29 445 15,63 583,33 446 15,66 483,29 447 15,80 233,16 448 15,99 435,27 449 16,22 271,24 450 16,25 275,18 451 16,14 207,15 452 16,45 409,25 453 16,39 339,21 454 16,38 325,20 455 16,73 297,16 456 17,02 250,16 457 17,02 265,16 458 17,35 207,15 459 17,77 297,16 460 17,95 325,20 461 18,03 599,34 462 18,21 313,18 463 18,21 311,18 464 18,61 309,19 465 18,99 311,18 466 19,07 163,12 467 19,06 339,25 468 19,41 353,21 469 20,00 325,20 470 20,25 837,50 471 20,48 293,19 472 20,85 311,18 473 21,33 325,20 474 21,34 837,50 157 475 21,21 115,93 476 21,65 135,98 477 21,66 325,20 478 21,67 353,23 479 21,67 769,57 480 21,79 831,51 481 21,67 312,18 482 22,02 339,21 483 21,94 337,22 484 21,96 311,18 485 22,60 135,98 486 22,59 381,25 487 22,79 339,21 488 22,73 339,24 489 22,99 817,58 490 22,97 827,61 491 23,49 115,93 492 23,12 353,23 493 23,50 311,18 494 23,82 473,30 495 24,14 325,20 496 24,27 339,21 497 24,18 339,24 498 24,52 473,30 Bảng 2. Các dao động đặc trưng trong phổ FT-IR của vật liệu zeolite ZSM-5 Số sóng (cm-1) Dao động 448 Dao động biến dạng liên kết T-O của tứ diện SiO4 và AlO4 546 Dao động của đơn vị vòng 5 trong cấu trúc pentasil 797 Dao động đối xứng của liên kết T-O-T 1099 Dao động hóa trị nội phân tử của liên kết T-O-T 1232 Liên kết giữa các đơn vị tứ diện TO4 (T = Si, Al) 1637 Liên kết của nhóm OH trong vật liệu 3451 Liên kết hidro giữa nhóm OH và Si 3674 Liên kết hidro giữa nhóm OH và Si Bảng 3. Nồng độ Pb(II) ban đầu theo giá trị pH Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực pH2 20 5,11 0,11 102,36 20 4,83 0,11 96,61 pH3 20 4,98 0,11 99,67 20 4,89 0,11 97,87 pH4 20 5,10 0,11 102,06 20 5,14 0,11 102,97 pH5 20 4,80 0,11 96,16 158 Bảng 4. Nồng độ Pb(II) sau khi hấp phụ theo giá trị pH (lần 1) Bảng 5. Nồng độ Pb(II) sau khi hấp phụ theo giá trị pH (lần 2) Bảng 6. Nồng độ Pb(II) sau khi hấp phụ theo giá trị pH (lần 3) 20 4,74 0.11 94,81 pH5,5 20 4,79 0.11 95,98 20 4,87 0.11 97,42 SHP-L1 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực pH2 10 9,81 0,22 98,16 10 9,91 0,22 99,19 pH3 10 9,08 0,20 90,88 10 9,07 0,20 90,70 pH4 10 5,11 0,11 51,13 10 5,15 0,11 51,54 pH5 10 4,01 0,09 40,17 10 4,28 0,10 42,87 pH5,5 10 3,44 0,08 34,47 10 3,43 0,08 34,33 SHP-L2 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực pH2 10 9,69 0,22 96,99 10 9,72 0,22 97,26 pH3 10 9,14 0,20 91,47 10 9,06 0,20 90,61 pH4 10 5,03 0,11 50,32 10 5,41 0,12 54,19 pH5 10 4,30 0,10 43,09 10 4,18 0,09 41,84 pH5,5 10 3,94 0,09 39,46 10 5,49 0,12 54,91 SHP-L3 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực pH2 10 9,73 0,22 97,39 10 9,63 0,21 96,32 pH3 10 9,07 0,20 90,75 10 8,99 0,20 89,94 pH4 10 5,22 0,12 52,21 10 5,39 0,12 53,92 pH5 10 5,14 0,11 51,40 10 4,53 0,10 45,34 pH5,5 10 4,17 0,09 41,79 10 5,49 0,12 54,91 159 Bảng 7. Ảnh hưởng của pH đến khả năng hấp phụ Pb(II) trên zeolite ZSM-5 Tên mẫu m V C0 Ce C0-Ce H% q pH2 0,1 0,05 99,49 97,55 1,93 1,94 0,96 pH3 0,1 0,05 98,77 90,72 8,04 8,14 4,02 pH4 0,1 0,05 102,51 52,22 50,29 49,05 25,14 pH5 0,1 0,05 95,49 44,12 51,36 53,79 25,68 pH5,5 0,1 0,05 96,70 40,91 55,78 57,68 27,89 Bảng 8. Nồng độ Pb(II) ban đầu khi khảo sát ảnh hưởng thời gian hấp phụ Bảng 9. Nồng độ Pb(II) sau khi hấp phụ theo thời gian (lần 1) SHP-L1 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 5 20 2,39 0,05 47,83 49,14 20 2,52 0,06 50,44 10 20 2,30 0,05 46,04 47,79 20 2,47 0,06 49,54 15 20 2,28 0,05 45,77 43,48 20 2,05 0,05 41,19 20 20 2,10 0,05 42,18 42,22 20 2,11 0,05 42,27 40 20 2,18 0.05 43,70 43,39 20 2,15 0,05 43,07 60 20 2,31 0,05 46,31 43,34 20 2,01 0,05 40,38 80 10 2,99 0,07 29,93 37,10 10 4,42 0,10 44,26 100 10 4,45 0,10 44,58 43,74 10 4,29 0,10 42,918 120 10 3,77 0,08 37,53 36,80 10 3,58 0,08 35,86 150 10 3,71 0,08 37,16 38,2245 10 3,92 0,09 39,28 180 10 3,82 0,09 38,24 38,17 10 3,81 0,09 38,11 210 10 3,74 0,08 37,43 37,05 10 3,66 0,08 36,67 240 10 3,41 0,08 34,11 34,16 10 3,42 0,08 34,20 300 10 3,27 0,07 32,76 32,85 10 3,29 0,07 32,94 360 10 2,99 0,07 29,93 30,83 10 3,17 0,07 31,73 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực C0_pH5,5 20 5,25 0,12 105,06 20 5,20 0,12 104,16 160 420 10 2,62 0,05 26,21 26,16 10 2,61 0,05 26,11 480 10 2,36 0,04 23,63 23,81 10 2,39 0,04 23,98 540 10 2,26 0,04 22,69 22,77 10 2,28 0,05 22,84 600 10 2,20 0,03 22,00 21,38 10 2,07 0,03 20,76 Bảng 10. Nồng độ Pb(II) sau khi hấp phụ theo thời gian (lần 2) SHP-L2 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 5 20 2,50 0,06 50,08 48,69 20 2,36 0,05 47,30 10 20 2,55 0,06 51,16 51,16 20 2,55 0,06 51,16 15 20 2,34 0,05 46,94 46,13 20 2,26 0,05 45,32 20 20 2,52 0,06 50,54 50,50 20 2,52 0,06 50,45 40 20 2,14 0,05 42,89 43,07 20 2,16 0,05 43,25 60 20 2,18 0,05 43,61 44,59 20 2,20 0,05 44,15 80 10 4,50 0,10 45,02 45,70 10 4,57 0,10 45,70 100 10 4,07 0,09 40,71 42,26 10 4,38 0,01 43,81 120 10 3,93 0,09 39,32 38,62 10 3,79 0,08 37,93 150 10 3,93 0,09 39,32 38,13 10 3,69 0,08 36,94 180 10 3,82 0,09 38,20 37,91 10 3,76 0,08 37,61 210 10 3,56 0,08 35,68 35,88 10 3,60 0,08 36,09 240 10 3,42 0,08 34,25 35,26 10 3,62 0,08 36,27 300 10 3,28 0,07 32,81 32,81 10 3,28 0,07 32,81 360 10 3,21 0,07 32,83 24,41 10 1,66 0,04 16,64 420 10 2,42 0,04 24,28 24,70 10 2,51 0,05 25,12 480 10 2,40 0,04 24,03 24,10 10 2,41 0,04 24,18 540 10 2,39 0,04 23,98 24,13 10 2,42 0,04 24,28 161 600 10 2,51 0,05 25,17 24,75 10 2,43 0,05 24,33 Bảng 11. Nồng độ Pb(II) sau khi hấp phụ theo thời gian (lần 3) SHP-L2 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 5 20 2,37 0,05 47,48 49,45 20 2,57 0,06 51,43 10 20 2,40 0,05 48,19 46,17 20 2,26 0,05 45,23 15 20 2,42 0,05 48,46 48,24 20 2,40 0,05 48,01 20 20 2,12 0,05 42,44 42,80 20 2,15 0,05 43,16 40 20 2,34 0,05 46,85 48,78 20 2,53 0,06 50,71 60 20 2,30 0,05 46,13 46,98 20 2,39 0,05 47,83 80 10 4,80 0,11 48,08 47,61 10 4,71 0,11 47,14 100 10 4,54 0,10 45,43 43,86 10 4,22 0,09 42,28 120 10 4,05 0,09 40,53 40,53 10 4,05 0,09 40,53 150 10 3,92 0,09 39,23 38,78 10 3,83 0,09 38,33 180 10 3,73 0,08 37,30 38,00 10 3,86 0,09 38,69 210 10 3,67 0,08 36,72 36,76 10 3,68 0,08 36,81 240 10 3,40 0,08 34,02 33,93 10 3,38 0,08 33,84 300 10 3,37 0,08 33,71 32,79 10 3,18 0,07 31,86 360 10 3,15 0,07 31,51 31,68 10 3,18 0,07 31,86 420 10 2,75 0,05 27,55 27,00 10 2,64 0,05 26,46 480 10 2,39 0,04 23,93 24,13 10 2,43 0,04 24,33 540 10 2,46 0,04 24,62 24,30 10 2,39 0,04 23,98 600 10 2,51 0,05 25,12 25,22 10 2,53 0,05 25,32 162 Bảng 12. Nồng độ Pb(II) ban đầu trong khảo sát ảnh hưởng của nồng độ - nhiệt độ Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Nồng độ TB 50ppm 10 4,62 0,08 46,28 44,80 10 4,33 0,08 43,32 75ppm 10 8,45 0,15 84,55 80,11 10 7,56 0,14 75,68 100ppm 20 5,16 0,09 103,22 115,20 20 6,35 0,12 127,19 125ppm 20 6,43 0,12 128,67 131,73 20 6,73 0,12 134,79 150ppm 20 7,32 0,13 146,40 146,14 20 7,29 0,13 145,87 175ppm 40 4,32 0,08 173,09 173,40 40 4,34 0,08 173,72 200ppm 40 5,02 0,09 200,96 202,23 40 5,08 0,09 203,49 250ppm 40 6,04 0,11 241,92 242,77 40 6,09 0,11 243,61 Bảng 13. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của nồng độ - nhiệt độ (lần 1) SHP-L1 T Mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 307K 50 1 0,03 0,00 0,03 0,16 1 0,29 0,00 0,29 75 1 0,99 0,01 0,99 1,02 1 1,04 0,01 1,04 100 10 2,37 0,04 23,70 23,83 10 2,39 0,04 23,95 125 10 3,22 0,05 32,29 32,14 10 3,19 0,05 31,987 150 10 5,26 0,09 52,66 52,61 10 5,25 0,09 52,56 175 10 9,16 0,17 91,62 91,59 10 9,15 0,17 91,57 200 20 4,75 0,08 95,09 94,78 20 4,72 0,08 94,46 250 20 7,16 0,13 143,34 164,51 20 9,28 0,17 185,68 317K 50 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 75 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 100 10 0,94 0,01 9,44 9,47 10 0,95 0,01 9,50 125 10 2,08 0,03 20,80 20,62 163 10 2,04 0,03 20,43 150 10 4,82 0,09 48,23 47,46 10 4,67 0.88 46,70 175 10 7,62 0,14 76,26 70,61 10 6,49 0,12 64,96 200 20 4,22 0,07 84,54 100,11 20 5,78 0,10 115,68 250 20 7,20 0,12 144,15 141,62 20 6,95 0,11 139,09 327K 50 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 75 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 100 10 0,53 0,01 5,36 14,69 10 2,40 0,04 24,01 125 10 2,87 0,05 28,77 25,31 10 2,18 0,03 21,85 150 10 4,82 0,08 48,29 48,26 10 4,82 0,08 48,23 175 10 7,47 0,12 74,79 74,76 10 7,47 0,12 74,73 200 20 5,23 0,08 104,74 94,05 20 4,16 0,07 83,37 250 20 7,18 0,11 143,66 143,84 20 7,20 0,12 144,03 Bảng 14. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của nồng độ - nhiệt độ (lần 2) SHP-L2 T Mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 307K 50 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 75 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 100 10 2,32 0,04 23,27 23,46 10 2,36 0,04 23,64 125 10 3,21 0,05 32,17 32,35 10 3,25 0,05 32,54 150 10 5,27 0,09 52,77 52,69 10 5,26 0,09 52,61 175 10 7,82 0,14 78,21 74,49 10 7,07 0,13 70,77 200 20 5,76 0,10 115,26 116,05 20 5,84 0,11 116,84 250 20 7,13 0,13 142,60 140,97 20 6,96 0,13 139,33 317K 50 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 164 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 75 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 100 10 0,96 0,01 9,62 9,68 10 0,97 0,01 9,74 125 10 2,03 0,03 20,31 20,28 10 2,02 0,03 20,25 150 10 3,80 0,07 38,04 36,27 10 3,45 0,06 34,51 175 10 6,06 0,11 60,69 60,56 10 6,04 0,11 60,42 200 20 5,78 0,10 115,68 92,08 20 3,42 0,06 68,49 250 20 7,18 0,11 143,66 142,04 20 7,02 0,12 140,42 327K 50 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 75 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 100 10 2,00 0,03 20,06 20,31 10 2,05 0,03 20,55 125 10 2,21 0,03 22,16 22,07 10 2,19 0,03 21,98 150 10 4,82 0,08 48,29 48,51 10 4,87 0,08 48,72 175 10 6,92 0,11 69,29 69,51 10 6,97 0,11 69,73 200 20 5,29 0,08 105,85 94,73 20 4,18 0,07 83,61 250 20 6,88 0,11 137,73 136,99 20 6,81 0,11 136,24 Bảng 15. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của nồng độ - nhiệt độ (lần 3) SHP-L3 T Mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 307K 50 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 75 1 1,03 0,02 1,03 1,05 1 1,06 0,02 1,06 100 10 2,22 0,03 11,11 10,95 10 2,16 0,03 10,80 125 10 3,23 0,05 32,35 32,20 10 3,20 0,05 32,04 150 10 4,98 0,09 49,81 50,18 10 5,05 0,09 50,55 175 10 7,27 0,13 72,72 72,86 165 10 7,29 0,13 72,99 200 20 5,84 0,11 116.846 116.476 20 5,80 0,10 116,10 250 20 7,03 0,13 140,00 139,59 20 6,92 0,13 138,59 317K 50 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 75 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 100 10 0,78 0,01 7,89 8,76 10 0,96 0,01 9,62 125 10 1,90 0,03 19,01 19,07 10 1,91 0,03 19,13 150 10 5,23 0,08 52,37 52,15 10 5,19 0,08 51,94 175 10 7,28 0,12 72,81 73,93 10 7,50 0,12 75,04 200 20 4,21 0,07 84,22 92,35 20 5,02 0,09 100,48 250 20 6,93 0,11 138,72 140,141 20 7,07 0,11 141,56 327K 50 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 75 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 1 Vượt chuẩn Vượt chuẩn Vượt chuẩn 100 10 0,69 0,01 6,90 6,66 10 0,64 0,01 6,41 125 10 1,45 0,02 14,50 14,69 10 1,48 0,02 14,87 150 10 4,82 0,08 48,29 48,51 10 4,87 0,08 48,72 175 10 6,62 0,11 66,27 66,30 10 6,63 0,11 66,33 200 20 5,37 0,09 107,58 95,29 20 4,15 0,07 83,00 250 20 6,47 0,10 129,57 129,02 20 6,42 0,10 128,46 Bảng 16. Ảnh hưởng của nồng độ - nhiệt độ đến khả năng hấp phụ Pb(II) trên zeolite ZSM-5 T Mẫu m V C0 Ce C0-Ce H% Q 307K 50 0,1 0,05 44,80 0,07 44,72 99,83 22,36 75 0,1 0,05 80,11 1,02 79,09 98,72 39,55 100 0,1 0,05 115,20 19,41 95,79 83,15 47,90 125 0,1 0,05 131,73 32,23 99,49 75,53 49,75 150 0,1 0,05 146.142 51,83 94,30 64,53 47,15 175 0,1 0,05 173,40 79,65 93,75 54,07 46,88 200 0,1 0,05 202,23 109,10 93,12 46,05 46.56 166 250 0,1 0,05 242,77 148,35 94,41 38,89 47,21 317K 50 0,1 0,05 44,80 0,00 44,80 100,00 22,40 75 0,1 0,05 80,11 0,09 80,02 99,88 40,01 100 0,1 0,05 115,20 9,3062 105,90 91,92 52,95 125 0,1 0,05 131,73 19,99 111,73 84,82 55,87 150 0,1 0,05 146,14 45,30 100,84 69,00 50,42 175 0,1 0,05 173,40 68,36 105,03 60,57 52,52 200 0,1 0,05 202,23 94,85 107,37 53,10 53,69 250 0,1 0,05 242,77 141,26 101,50 41,81 50,75 327K 50 0,1 0,05 44,80 0,03 44,77 99,93 22,39 75 0,1 0,05 80,11 0,12 79,98 99,84 39,99 100 0,1 0,05 115,20 13,88 101,32 87,95 50,66 125 0,1 0,05 131,73 20,69 111,03 84,29 55,52 150 0,1 0,05 146,14 48,42 97,71 66,86 48,86 175 0,1 0,05 173,40 70,19 103,21 59,52 51,61 200 0,1 0,05 202,23 94,69 107,53 53,17 53,77 250 0,1 0,05 242,772 136,6197 106,1523 43,73 53,08 Bảng 17. Nồng độ Pb(II) ban đầu trong khảo sát ảnh hưởng của khối lượng Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Trung bình C0_pH5,5_250ppm 40 5,68 0,11 227,44 233,08 40 5,96 0,11 238,73 Bảng 18. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của khối lượng (lần 1) SHP-L1 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 0,05g 25 7,35 0,14 183,87 184,25 25 7,38 0,14 184,64 0,1g 20 7,57 0,14 151,51 151,97 20 7,62 0,14 152,43 0,2g 20 6,22 0,12 124,50 124,70 20 6,24 0,12 124,91 0,3g 20 2,04 0,04 40,90 41,16 20 2,07 0,04 41,41 0,4g 1 6,20 0,12 6.20 6,20 0,5g 1 0,21 0.00 0,21 0,21 Bảng 19. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của khối lượng (lần 2) SHP-L2 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 0,05g 25 7,08 0,13 177,19 177,39 25 7,10 0,13 177,58 0,1g 20 7,18 0,14 143,60 143,76 167 20 7,19 0,14 143,91 0,2g 20 4,30 0,08 86,19 86,40 20 4,33 0,08 86,60 0,3g 20 1,96 0,03 39,26 39,36 20 1,97 0,03 39,46 0,4g 1 6,24 0,12 6,24 6,24 0,5g 1 0,22 0,00 0,22 0,22 Bảng 20. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của khối lượng (lần 3) SHP-L2 Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Ce trung bình 0,05g 25 6,98 0,13 174,63 174,88 25 7,00 0,13 175,14 0,1g 20 7,09 0,13 141,86 142,22 20 7,12 0,13 142,58 0,2g 20 4,50 0,08 90,09 91,02 20 4,59 0,09 91,94 0,3g 20 1,91 0,03 38,23 38,28 20 1,91 0,03 38,33 0,4g 1 6,16 0,12 6,16 6,16 0,5g 1 0,21 0,00 0,21 0,21 Bảng 21. Nồng độ Pb(II) ban đầu trong khảo sát ảnh hưởng của cường độ ion Tên mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Nồng độ TB C0_0M 40 5,83 0,11 233,39 227,22 40 5,52 0,08 221,05 C0_0,05M 40 5,71 0,11 228,62 229,59 40 5,76 0,11 230,56 C0_0,1M 40 5,73 0,11 229,59 229,81 40 5,75 0,11 230,03 C0_0,2M 40 5,75 0,12 230,04 229,71 40 5,75 0,12 229,37 C0_0,5M 40 5,74 0,12 229,69 229,53 40 5,73 0,11 229,37 Bảng 22. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của cường độ ion (lần 1) SHP-L1 Mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Nồng độ TB 0M 20 8,24 0,13 164,89 165,19 20 8,27 0,13 165,50 0,05M 20 8,71 0,16 174,37 174,47 20 8,72 0,16 174,57 0,1M 20 8,91 0,15 178,38 178,68 20 8,94 0,15 178,99 168 0,2M 20 9,28 0,17 185,74 184,58 20 9,17 0,17 183,43 0,5M 20 9,32 0,16 186,46 187,40 20 9,41 0,16 188,35 Bảng 23. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của cường độ ion (lần 2) SHP-L2 Mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Nồng độ TB 0M 20 8,28 0,15 165,70 164,91 20 8,20 0,15 164,11 0,05M 20 8,50 0,15 170,08 170,05 20 8,50 0,15 170,02 0,1M 20 8,91 0,15 178,38 179,03 20 8,98 0,15 179,68 0,2M 20 9,28 0,17 185,63 184,21 20 9,13 0,17 182,78 0,5M 20 9,33 0,17 186,71 186,44 20 9,30 0,17 186,16 Bảng 24. Nồng độ Pb(II) sau hấp phụ trong khảo sát ảnh hưởng của cường độ ion (lần 3) SHP-L3 Mẫu k nồng độ Độ hấp thu Nồng độ thực Nồng độ TB 0M 20 8,20 0,14 164,09 164,64 20 8,26 0,15 165,20 0,05M 20 8,57 0,15 171,57 169,83 20 8,40 0,15 168,08 0,1M 20 8,93 0,16 178,77 177,68 20 8,82 0,17 176,59 0,2M 20 9,14 0,17 182,93 184,28 20 9,28 0,17 185,63 0,5M 20 9,43 0,17 188,70 188,00 20 9,36 0,17 187,30 Bảng 25. Ảnh hưởng của cường độ ion cạnh tranh đến khả năng hấp phụ Pb(II) Tên mẫu m V C0 Ce C0-Ce H% q 0,0M 0,1 0,05 227,22 164,91 62,30 27,42 31,15 0,05M 0,1 0,05 229,59 171,45 58,14 25,32 29,07 0,1M 0,1 0,05 229,81 178,46 51,34 22,34 25,67 0,2M 0,1 0,05 229,71 184,36 45,34 19,74 22,67 0,5M 0,1 0,05 229,53 187,28 42,24 18,41 21,12 169 Bảng 26. Bảng giá trị Qe tính được từ các mô hình đẳng nhiệt TT C0 Qe Langmuir (mg/g) Qe Freundlich (mg/g) Qe Sips (mg/g) 1 50 20,86 26,73 22,48 2 75 43,99 33,47 39,20 3 100 48,16 43,95 47,87 4 125 48,22 45,22 48,23 5 150 48,28 47,13 48,65 6 175 48,31 48,58 48,90 7 200 48,33 50,05 49,10 8 250 48,34 51,45 49,26 Bảng 27. Bảng giá trị Qe tính được từ các mô hình đẳng nhiệt TT C0 Qe Langmuir (mg/g) Qe Freundlich (mg/g) Qe Sips (mg/g) 1 50 20,86 26,73 22,48 2 75 43,99 33,47 39,20 3 100 48,16 43,95 47,87 4 125 48,22 45,22 48,23 5 150 48,28 47,13 48,65 6 175 48,31 48,58 48,90 7 200 48,33 50,05 49,10 8 250 48,34 51,45 49,26 Hình 1. Hoạt độ phóng xạ mẫu sau hấp phụ lần thứ nhất (R1) Hình 2. Hoạt độ phóng xạ mẫu sau hấp phụ lần thứ hai (R2) 170 Hình 3. Hoạt độ phóng xạ mẫu sau hấp phụ lần thứ ba (R3) Hình 4. Hoạt độ phóng xạ mẫu sau hấp phụ lần thứ tư (R4) 171 Hình 5. Hoạt độ phóng xạ mẫu sau hấp phụ lần thứ năm (R5) Hình 6. Hoạt độ phóng xạ mẫu sau hấp phụ lần thứ sáu (R6) Hình 7. Phổ UV-Vis của các mẫu dung dịch KI trước khi hấp phụ ở pH từ 2 – 11 172 Hình 8. Phổ UV-Vis của các mẫu dung dịch KI sau khi hấp phụ ở pH từ 2 – 11 Bảng 28. Nồng độ ban đầu của dung dịch KI ở các giá trị pH khác nhau Co Tên mẫu pH thực tế k nồng độ đo nồng độ thực tế pH2 2,01 4 2,71 5,43 pH3 3,02 4 2,99 5,98 pH4 4,01 4 3,00 6,01 pH5 5,00 4 3,11 6,23 pH6 6,01 4 3,08 6,16 pH7 6,86 4 3,10 6,20 pH8 7,82 4 3,08 6,16 pH9 9,00 4 3,01 6,02 pH10 10,23 4 3,16 6,32 pH11 11,07 4 3,04 6,08 Bảng 29. Nồng độ sau hấp phụ của dung dịch KI ở các giá trị pH khác nhau Tên mẫu k SHP-L1 SHP-L2 SHP-L3 nồng độ đo nồng độ thực tế nồng độ đo nồng độ thực tế nồng độ đo nồng độ thực tế pH2 4 1,34 2,67 1,35 2,71 1,34 2,68 pH3 4 2,69 5,37 2,68 5,37 2,70 5,40 pH4 4 2,53 5,06 2,53 5,05 2,53 5,06 pH5 4 2,38 4,77 2,38 4,75 2,38 4,75 pH6 4 2,43 4,86 2,43 4,86 2,43 4,87 pH7 4 2,36 4,72 2,36 4,71 2,37 4,73 pH8 4 2,30 4,61 2,31 4,62 2,30 4,61 pH9 4 2,36 4,72 2,36 4,72 2,36 4,73 173 pH10 4 2,47 4,95 2,46 4,92 2,47 4,94 pH11 4 2,47 4,94 2,48 4,96 2,46 4,92 Bảng 30. Ảnh hưởng của pH đến khả năng hấp phụ KI trên zeolit ZSM-5 pH Co Ce Co-Ce m V H% qe pH2 5,43 2,69 2,74 0,10 0,05 50,51 1,37 pH3 5,98 5,38 0,60 0,10 0,05 28,08 0,82 pH4 6,01 5,06 0,95 0,10 0,05 24,84 0,77 pH5 6,23 4,76 1,47 0,10 0,05 23,62 0,74 pH6 6,16 4,86 1,29 0,10 0,05 21,03 0,72 pH7 6,20 4,72 1,48 0,10 0,05 20,81 0,68 pH8 6,16 4,61 1,54 0,10 0,05 20,09 0,67 pH9 6,02 4,72 1,29 0,10 0,05 20,52 0,68 pH10 6,33 4,94 1,39 0,10 0,05 21,97 0,70 pH11 6,08 4,94 1,14 0,10 0,05 21,53 0,73 Hình 9. Phổ UV-Vis của các mẫu dung dịch KI trước và sau khi hấp phụ ở pH từ 2, tại các giá trị thời gian khác nhau Bảng 31. Nồng độ dung dịch KI trước khi khảo sát ảnh hưởng của thời gian hấp phụ Co Tên mẫu pH thực tế k nồng độ đo nồng độ thực tế 5ppm 1,996 4 2,76 5,53 174 Bảng 42. Nồng độ dung dịch KI sau khi khảo sát ảnh hưởng của thời gian hấp phụ Thời gian k SHP-L1 SHP-L2 SHP-L3 nồng độ đo nồng độ thực tế nồng độ đo nồng độ thực tế nồng độ đo nồng độ thực tế 3h 4 1,83 3,65 1,82 3,65 1,81 3,62 6h 4 1,81 3,61 1,81 3,63 1,82 3,63 9h 4 1,63 3,25 1,63 3,26 1,62 3,24 12h 4 1,60 3,21 1,61 3,22 1,61 3,21 15h 4 1,59 3,19 1,59 3,19 1,58 3,16 18h 4 1,56 3,13 1,55 3,10 1,55 3,10 24h 4 1,51 3,02 1,51 3,03 1,50 2,99 30h 4 1,34 2,69 1,35 2,69 1,34 2,69 36h 4 1,28 2,56 1,28 2,56 1,28 2,56 42h 4 1,27 2,53 1,28 2,55 1,27 2,55 Bảng 33. Ảnh hưởng của thời gian đến khả năng hấp phụ KI trên zeolit ZSM-5 Thời gian Co Ce Co-Ce m V H (%) qe 3h 5,53 3,64 1,89 0,10 0,05 34,13 0,94 6h 5,53 3,62 1,90 0,10 0,05 34,44 0,95 9h 5,53 3,25 2,28 0,10 0,05 41,21 1,14 12h 5,53 3,21 2,32 0,10 0,05 41,89 1,16 15h 5,53 3,18 2,35 0,10 0,05 42,48 1,17 18h 5,53 3,11 2,42 0,10 0,05 43,73 1,21 24h 5,53 3,01 2,51 0,10 0,05 45,47 1,26 30h 5,53 2,69 2,84 0,10 0,05 51,33 1,42 36h 5,53 2,56 2,97 0,10 0,05 53,73 1,49 42h 5,53 2,52 3,00 0,10 0,05 54,33 1,50 45h 5,53 2,49 3,04 0,10 0,05 54,61 1,51 48h 5,53 2,53 3,00 0,10 0,05 54,79 1,52 60h 5,53 2,53 3,00 0,10 0,05 54,79 1,52 175 Hình 10. Phổ UV-Vis của các mẫu dung dịch KI trước và sau khi hấp phụ ở pH 2, tại các giá trị khối lượng khác nhau Bảng 34. Nồng độ dung dịch KI trước khi khảo sát ảnh hưởng của khối lượng zeolit Co Tên mẫu pH thực tế k nồng độ đo nồng độ thực tế 5ppm 2,01 4 2,79 5,59 Bảng 35. Nồng độ dung dịch KI sau khi khảo sát ảnh hưởng của khối lượng zeolit Khối lượng k SHP-L1 SHP-L2 SHP-L3 nồng độ đo nồng độ thực tế nồng độ đo nồng độ thực tế nồng độ đo nồng độ thực tế 0,05 4 1,99 3,98 1,99 3,97 1,99 3,97 0,10 4 1,60 3,20 1,61 3,21 1,61 3,22 0,20 4 1,11 2,22 1,10 2,20 1,06 2,12 0,30 4 0,91 1,81 0,91 1,82 0,91 1,82 0,40 4 0,88 1,76 0,89 1,77 0,89 1,77 0,50 4 0,68 1,36 0,68 1,37 0,70 1,40 Bảng 36. Ảnh hưởng của khối lượng đến khả năng hấp phụ KI trên zeolit ZSM-5 Khối lượng Co Ce Co-Ce m V H% qe 0,05 5,59 3,98 1,62 0,05 0,05 28,94 1,62 0,10 5,59 3,21 2,38 0,10 0,05 42,58 1,19 0,20 5,59 2,18 3,41 0,20 0,05 61,03 0,85 0,30 5,59 1,82 3,78 0,30 0,05 67,52 0,63 0,40 5,59 1,77 3,83 0,40 0,05 68,41 0,48 0,50 5,59 1,38 4,22 0,50 0,05 75,41 0,42 176 Bảng 37. Nồng độ dung dịch KI trước khi khảo sát ảnh hưởng của nồng độ - nhiệt độ Co Tên mẫu pH thực tế k nồng độ đo nồng độ thực tế 5ppm 1,99 4 2,70 5,40 10ppm 1,99 4 5,41 10,83 15ppm 1,99 10 3,35 16,73 20ppm 1,99 10 4,30 21,49 25ppm 1,99 10 5,35 26,74 30ppm 1,99 20 3,07 30,66 35ppm 1,99 20 3,63 36,32 40ppm 1,99 20 4,19 41,94 Bảng 38. Nồng độ dung dịch KI sau khi khảo sát ảnh hưởng của nồng độ - nhiệt độ Nhiệt độ C (mg/l) k SHP-L1 SHP-L2 SHP-L3 nồng độ trung bình nồng độ đo nồng độ thực tế nồng độ đo nồng độ thực tế nồng độ đo nồng độ thực tế 307K 5 4 1,34 2,69 1,36 2,71 1,37 2,74 2,71 10 4 4,05 8,10 4,06 8,12 4,05 8,10 8,11 15 10 2,50 12,50 2,51 12,53 2,51 12,54 12,52 20 10 3,34 16,71 3,34 16,68 3,36 16,82 16,74 25 10 4,26 21,31 4,24 21,21 4,26 21,31 21,28 30 20 2,51 25,09 2,51 25,11 2,52 25,24 25,14 35 20 3,02 30,23 2,84 28,39 3,00 30,00 29,54 40 20 3,34 33,36 3,34 33,41 3,34 33,40 33,39 317K 5 4 1,21 2,42 1,22 2,44 1,24 2,46 2,45 10 4 3,14 6,28 2,85 5,69 2,81 5,62 5,87 15 10 1,95 9,77 1,96 9,80 1,95 9,74 9,77 20 10 2,57 12,86 2,57 12,84 2,48 12,39 12,70 25 10 3,61 18,05 3,64 18,18 3,62 18,12 18,12 30 20 2,07 20,68 2,08 20,81 2,07 20,73 20,74 35 20 2,50 24,97 2,49 24,92 2,52 25,18 25,02 40 20 3,01 30,13 3,02 30,22 3,01 30,07 30,14 327K 5 4 0,98 1,97 0,98 1,95 0,99 1,98 1,97 10 4 2,06 4,12 2,09 4,18 2,09 4,18 4,16 15 10 1,33 6,63 1,33 6,66 1,33 6,63 6,64 20 10 2,24 11,20 2,23 11,16 2,25 11,23 11,20 25 10 3,40 16,98 3,40 17,02 3,40 17,02 17,01 30 20 2,03 20,32 2,03 20,29 2,02 20,23 20,28 35 20 2,45 24,53 2,45 24,48 2,46 24,61 24,55 40 20 2,60 26,05 2,59 25,94 2,59 25,95 25,98 177 Bảng 39. Ảnh hưởng của nồng độ - nhiệt độ đến khả năng hấp phụ KI trên zeolit ZSM-5 Nhiệt độ C (mg/l) Co Ce Co-Ce m V H% qe 307K 5 5,40 2,71 2,69 0,3 0,05 49,80 0,45 10 10,83 8,11 2,72 0,3 0,05 25,11 0,45 15 16,73 12,52 4,21 0,3 0,05 25,17 0,70 20 21,49 16,74 4,75 0,3 0,05 22,11 0,79 25 26,74 21,28 5,47 0,3 0,05 20,44 0,91 30 30,66 25,14 5,52 0,3 0,05 18,00 0,92 35 36,32 29,54 6,78 0,3 0,05 18,67 1,13 40 41,95 33,39 8,55 0,3 0,05 20,39 1,43 317K 5 5,40 2,45 2,95 0,3 0,05 54,67 0,49 10 10,83 5,87 4,96 0,3 0,05 45,83 0,83 15 16,73 9,77 6,96 0,3 0,05 41,61 1,16 20 21,49 12,70 8,79 0,3 0,05 40,90 1,46 25 26,70 18,12 8,63 0,3 0,05 32,26 1,44 30 30,66 20,74 9,92 0,3 0,05 32,36 1,65 35 36,32 25,02 11,30 0,3 0,05 31,10 1,88 40 41,95 30,14 11,81 0,3 0,05 28,15 1,97 327K 5 5,40 1,97 3,44 0,3 0,05 63,59 0,57 10 10,83 4,16 6,67 0,3 0,05 61,57 1,11 15 16,73 6,64 10,09 0,3 0,05 60,31 1,68 20 21,49 11,20 10,29 0,3 0,05 47,90 1,71 25 26,74 17,01 9,74 0,3 0,05 36,40 1,62 30 30,66 20,28 10,39 0,3 0,05 33,88 1,73 35 36,32 24,55 11,77 0,3 0,05 32,41 1,96 40 41,95 25,98 15,97 0,3 0,05 38,07 2,66

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tong_hop_vat_lieu_zeolite_zsm_5_tu_nguon.pdf
  • docMẫu 14 - Trang thông tin Luận án - Nguyễn Duy Khôi.doc
  • docMẫu 15 - Trích yếu Luận án - Nguyễn Duy Khôi.doc
  • pdfTiếng Anh_Tóm tát Luận án Tiến sĩ - Nguyễn Duy Khôi - 20-05-2024.pdf
  • pdfTiếng Việt_Tóm tắt Luận án Tiến sĩ - Nguyễn Duy Khôi - 20-05-2024.pdf