Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường rạch điều trị bệnh hirschsprung

Són phân: Định nghĩa về són phân không lượng hóa được và khác nhau giữa các nghiên cứu. Chúng tôi định nghĩa són phân là tình trạng thoát một lượng ít phân ra ngoài hậu môn không chủ ý ở những nơi không thích hợp khác ngoài khu vực vệ sinh và làm bẩn quần của trẻ.189,190 Đánh giá són phân theo phân loại Krickenbeck144 cho các trẻ từ 36 tháng tuổi trở lên và không có bệnh lý tâm thần kinh. Kết quả tỉ lệ không són phân 66,7%, són phân độ 1 là 28,2%, són độ 2 là 2,6%, són độ 3 là 2,6%. Không có sự khác biệt liên quan đến tuổi mổ (Bảng 3.27). Sau phẫu thuật, BN vẫn tiếp tục gặp phải những khó khăn do són phân làm ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống, đây là vấn đề thường gặp với các phương pháp mổ khác nhau.115 Tỉ lệ són phân của chúng tôi cao hơn so với một số nghiên cứu khác (Bảng 4.4), tỉ lệ này trong nghiên cứu của Nguyễn Thanh Liêm13 là 5,3%; Meng181 là 13,8%; Tang172 là 3,6%; Nguyễn Việt Hoa102 là 15,6%. Trong nghiên cứu của chúng tôi, mức độ són phân có mối liên quan với thời gian phẫu thuật thì tầng sinh môn. Tình trạng són phân độ I nhiều hơn so với không són khi thời gian phẫu thuật dài hơn (Bảng 3.28). Khi khám lại BN, chúng tôi không phát hiện thấy có bất thường giải phẫu cơ vòng hậu môn tuy nhiên các BN trong nghiên cứu đều chưa được đánh giá chức năng cơ thắt bằng đo áp lực hậu môn trực tràng như đề xuất của Saadai.242 Theo dõi xa sau mổ thấy tình trạng són phân giảm dần theo thời gian khi trẻ lớn hơn và được hướng dẫn tập nín đại tiện, do đó, són phân có thể chỉ là biểu hiện cơ năng trong nhiều trường hợp. Són phân khi cơ chế đại tiện còn nguyên vẹn có thể là kết quả của táo bón nặng hoặc tăng nhu động ruột và có thể cải thiện với điều trị nội khoa, thường là thuốc nhuận tràng để điều trị táo bón, hoặc điều trị triệu chứng tăng nhu động ruột, hay điều trị tình trạng co thắt cơ vòng bằng tiêm độc tố botulinum.242 Ở những BN bị tổn thương ống hậu môn không thể cảm nhận được độ đặc của phân và độ căng giãn của ruột có thể dẫn đến tình trạng đại tiện không tự chủ. Đây là hậu quả của việc mất biểu mô chuyển tiếp do phẫu thuật ở thì tầng sinh môn.243 Để giải quyết những vấn đề về mặt giải phẫu gây ra tình trạng không tự chủ, Krois244 đề xuất phẫu thuật tạo hình lại cơ thắt hậu môn tương tự phẫu thuật điều trị chấn thương cơ thắt hậu môn ở người lớn. Chúng tôi không có trường hợp nào cần phẫu thuật tạo hình lại cơ thắt giống như Krois.244 Có một trường hợp són phân độ 3 ở tuổi mổ 2,5 tháng (Bảng 3.27), trường hợp này trẻ phát hiện động kinh sau khi mổ 3 tháng, đã được thăm khám và theo dõi điều trị bởi bác sĩ chuyên khoa. Chúng tôi thấy thời gian mổ thì tầng sinh môn không dài (20,0 phút), theo dõi 40 tháng không có tổn thương cơ thắt, không tắc ruột. Tuy chưa đo áp lực hậu môn trực tràng nhưng chúng tôi chỉ điều chỉnh chế độ ăn và dùng thuốc giảm nhu động ruột.

pdf216 trang | Chia sẻ: Kim Linh 2 | Ngày: 09/11/2024 | Lượt xem: 5 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi một đường rạch điều trị bệnh hirschsprung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.......... 3.15.Tụt miệng nối (hoặc mỏm thừa)  Có 1  Không 2 Xử trí ........................................................................................................ Kết quả ............................................................................................................. 3.16. Hẹp miệng nối  Có 1  Không 2 Xử trí ........................................................................................................ Kết quả ............................................................................................................. 3.17. Biến chứng khác: ................................................................................................. Xử trí ........................................................................................................ Kết quả ............................................................................................................. 3.18.Can thiệp phẫu thuật xử trí biến chứng trong 28 ngày đầu sau mổ?  Có 1  Không 2 Ngày .............. Phẫu thuật thực hiện................................................................ Ngày .............. Phẫu thuật thực hiện................................................................ Ngày .............. Phẫu thuật thực hiện................................................................ Ngày .............. Phẫu thuật thực hiện................................................................ Ngày .............. Phẫu thuật thực hiện................................................................ 3.19. Phân loại biến chứng sau phẫu thuật theo Clavien và Dindo:  Độ I: điều trị nội khoa đơn giản 1  Độ II: độ I + truyền máu, nuôi dưỡng đường tĩnh mạch 2  Độ III: can thiệp thủ thuật, phẫu thuật 3  Độ IV: suy tạng 4  Độ V: tử vong 5 Bảng phân loại biến chứng sau phẫu thuật theo Clavien-Dindo Độ Định nghĩa I Bất cứ vấn đề phát sinh ngoài diễn tiến hậu phẫu thông thường không cần điều trị thuốc hoặc can thiệp phẫu thuật, nội soi hay dưới hướng dẫn chẩn đoán hình ảnh. Những điều trị được chấp nhận bao gồm: thuốc chống nôn, hạ sốt, giảm đau, lợi tiểu, điện giải và phục hồi chức năng. Phân độ này bao gồm nhiễm trùng vết mổ cần mở lại tại giường bệnh. II Cần điều trị nội khoa với các thuốc khác với thuốc được cho phép ở độ I. Bao gồm cả truyền máu và dinh dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn. III Cần can thiệp phẫu thuật, nội soi hay dưới hướng dẫn chẩn đoán hình ảnh: III – a: can thiệp không cần gây mê toàn thân III – b: can thiệp cần gây mê toàn thân IV Biến chứng đe dọa tính mạng (bao gồm biến chứng thần kinh như chảy máu não, nhồi máu não, chảy máu dưới nhện nhưng loại trừ cơn thiếu máu não thoáng qua) cần điều trị hồi sức: IV – a: suy một cơ quan (bao gồm lọc máu) IV – b: suy đa cơ quan V Bệnh nhân tử vong 4. THEO DÕI TÁI KHÁM TT Nội dung Thời gian sau mổ Ghi chú 1 tháng 3 tháng 6 tháng 12 tháng 24 tháng 4.1 Ngày khám 4.2 Hình thức khám:  Trực tiếp 1  Qua điện thoại 2  Mất tin 3 4.3 Cân nặng (kg) 4.4 Số lần đại tiện/ngày Cần hỗ trợ đại tiện:  Không 1  Thụt 2  Thuốc nhuận tràng 3 4.5 Nong hậu môn:  Có 1  Không 2 4.6 Tính chất phân:  Cứng 1  Bình thường 2  Mềm 3  Lỏng 4 Mùi phân:  Bình thường 1  Thối khẳn 2 4.7 Chướng bụng:  Không 1  Nhẹ 2  Trung bình/nặng 3 Viêm ruột:  Có 1  Không 2 Điểm Delphi: ............. Điều trị viêm ruột tại cơ sở Y tế (số lần tính từ sau mổ):  Không 1  1-3 lần 2  4-6 lần 3  >6 lần 4 4.8 Viêm da quanh hậu môn:  Có 1  Không 2 4.9 Cơ thắt:  Bình thường 1  Tăng trương lực 2  Giảm trương lực 3 4.10 Biến chứng khác:  Có 1  Không 2 Loại biến chứng:  Rò miệng nối 1  Hẹp miệng nối 2  Tắc ruột sau mổ 3  Khác 4 (ghi cụ thể) 4.11 Táo bón:  Có 1  Không 2 Điều trị táo bón:  Thay đổi chế độ ăn 1  Thụt 2  Nong hậu môn 3  Khác 4 (ghi cụ thể) 4.12 Còn điều trị bằng thuốc từ sau ra viện:  Có 1 (ghi loại thuốc)  Không 2 GHI CHÚ: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Tôi xin cam đoan những thông tin trên đã được chính tôi xem xét là chính xác và đầy đủ. Người làm nghiên cứu PHIẾU GHI NHẬN PHẪU THUẬT Phẫu thuật nội soi một đường rạch điều trị bệnh Hirschsprung 1. Hành chính 1.1. Ngày phẫu thuật: ... 1.2. Số nghiên cứu: HD- Mã hồ sơ: ... 1.3. Họ tên bệnh nhân, ngày sinh: ... 2. Thời gian phẫu thuật Ghi nhận Bắt đầu Kết thúc Thời gian (phút) Thì nội soi bụng Đặt trocar 1 Đặt trocar 2 Đặt trocar 3 Sinh thiết đoạn hẹp Sinh thiết đoạn giãn Giải phóng đại tràng Khác (nếu có) Thì tầng sinh môn Phẫu tích ống niêm mạc Cắt thanh cơ Hạ đại tràng, kiểm tra xoắn Thực hiện miệng nối Khác (nếu có) Thời gian toàn cuộc phẫu thuật 3. Kích thước đoạn cắt (cm) Chiều dài Ống niêm mạc (phẫu tích) Ống thanh cơ (để lại) Đoạn hẹp Đoạn cắt bỏ Từ vị trí sinh thiết có hạch đến miệng nối Đường kính Đoạn hẹp Đoạn giãn Miệng nối 4. Thông tin khác 4.1. Phương pháp vô cảm:  Mê nội khí quản + Tê cùng cụt 1  Khác 2.......................................... Tai biến gây mê:  Có 1  Không 2 Tai biến cụ thể: ........................................................................................................... Xử trí ........................................................................................................................... 4.2. Vị trí đường rạch:  Sát trên rốn 1  Qua rốn 2 4.3. Kích thước các trocars:  5-5-3mm 1  5-5-5mm 2  Khác 3.......................................... Tai biến đặt trocar:  Không 1  Thủng tạng 2  Tổn thương mạch máu 3  Khác 4 .................... Xử trí....................................................................... 4.4. Áp lực bơm CO2 ......... mmHg Tai biến liên quan với CO2:  Có 1  Không 2 Tai biến cụ thể: ........................................................................................................... Xử trí: .......................................................................................................................... 4.5. Vị trí vô hạch trong mổ:  Trực tràng 1  Sigma 2  Đại tràng góc lách 3  Toàn bộ đại tràng 4  Ruột non 5 4.6. Vị trí đại tràng giãn:  Sigma 1  Đại tràng xuống 2  Đại tràng cao hơn 3 4.7. Kỹ thuật khâu treo vào thành bụng:  Có 1  Không 2 Tạng khâu treo:  Đại tràng 1  Tử cung 2  Nếp phúc mạc Douglas 3 4.8. Tai biến sinh thiết:  Không 1  Thủng đại tràng 2  Chảy máu 3  Khác 4 ............................................................................................................ Xử trí:  Kẹp clip 1  Khâu 2  Khác 3 ..................................................... 4.9. Giới hạn giải phóng đại tràng:  Sigma 1  Đại tràng xuống 2  Đại tràng góc lách 3  Khác 4 . Tai biến khi giải phóng đại tràng:  Không 1  Tổn thương ruột 2  Tổn thương mạch 3  Khác 4 .................... Xử trí....................................................................... 4.10. Tai biến ở thì tầng sinh môn:  Không 1  Tổn thương niệu đạo 2  Tổn thương âm đạo 3  Rách niêm mạc 4  Rách ống cơ 5  Khác 6 .................... Xử trí....................................................................... 4.11. Chỉ khâu nối: .......................... 4/0 1 5/0 2 6/0 3 Số mũi khâu .... Để mỏm thừa:  Có 1  Không 2 4.12. Khó khăn trong mổ:  Không 1  Mạc treo ngắn 2  Đại tràng giãn nhiều 3  Liên quan tử cung, buồng trứng 4  Ống niêm mạc xơ dính 5  Khác 6 .......................................................................................................... 4.13. Lí do chuyển nội soi thông thường hoặc mổ mở: ................................................ ........................................................................................................................................ 4.14. Giải phẫu bệnh Kết quả giải phẫu bệnh vị trí đoạn hẹp (sinh thiết tức thì) : Số ...............................  Không tế bào hạch 1  Có tế bào hạch 2  Không rõ 3  Khác 4 ............................................................................................................ Kết quả giải phẫu bệnh vị trí đoạn giãn (sinh thiết tức thì) : Số ..............................  Không tế bào hạch 1  Có tế bào hạch 2  Không rõ 3  Khác 4 ............................................................................................................ Kết quả giải phẫu bệnh vị trí miệng nối (làm sau mổ) : Số ..............................  Không tế bào hạch 1  Có tế bào hạch 2  Không rõ 3  Khác 4 ............................................................................................................ Giải phẫu bệnh khác: ............................................................ Số .............................. Kết quả ....................................................................................................................... 4.15. Ghi nhận khác: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Xác nhận của Phẫu thuật viên Người làm nghiên cứu BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ VIÊM RUỘT THEO TIÊU CHUẨN DELPHI Ngày đánh giá: ... Số nghiên cứu: HD- Mã hồ sơ: ... Họ tên bệnh nhân, ngày sinh: ... Tiêu chuẩn Điểm Bệnh sử: Tiêu chảy với phân thoát ra ồ ạt Tiêu chảy với phân có mùi thối khẳn Tiêu chảy với phân có máu Tiền sử viêm ruột 2 2 1 1 Khám thực thể: Phân và hơi thoát ra ồ ạt khi thăm trực tràng Bụng trướng Tưới máu ngoại biên giảm Mệt lả Sốt 2 2 1 1 1 X quang: Nhiều mức nước và hơi Quai ruột giãn Niêm mạc không đều Hơi dừng đột ngột ở tiểu khung, không có hơi ở phía dưới Có hơi ở thành ruột 1 1 1 1 1 Xét nghiệm: Bạch cầu tăng Công thức bạch cầu chuyển trái 1 1 Tổng điểm Viêm ruột được chẩn đoán khi tổng điểm ≥10 Người làm nghiên cứu ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ KHI TRẺ ≥ 36 THÁNG Ngày đánh giá:  Kết thúc theo dõi Hình thức đánh giá:  Qua điện thoại 1  Mất tin 2  Khám trực tiếp 3 Cân nặng (kg) (SD: ........) A. Đánh giá kết quả sau mổ theo Krickenbeck Phân loại kết quả sau mổ theo Krickenbeck 1.Tự chủ đại tiện Cảm giác thôi thúc, khả năng diễn đạt thành lời, nhịn đại tiện  Có 1  Không 2 2. Són phân  Có 1  Không 2  Độ 1 1 (thỉnh thoảng, 1-2 lần/tuần)  Độ 2 2 (hàng ngày, không có vấn đề xã hội)  Độ 3 3 (thường xuyên, có vấn đề xã hội) 3. Táo bón  Có 1  Không 2  Độ 1 1 (kiểm soát được bằng chế độ ăn)  Độ 2 2 (cần thuốc nhuận tràng)  Độ 3 3 (không đáp ứng với chế độ ăn và thuốc) B. Phân loại chức năng đại tiện Phân loại Định nghĩa  Tốt 1 Tự chủ đại tiện; không són phân và không táo bón; thỉnh thoảng són phân (độ 1) hoặc táo bón kiểm soát bằng chế độ ăn (độ 1).  Khá 2 Tự chủ đại tiện; thỉnh thoảng són phân (độ 1); Táo bón có thể kiểm soát được bằng chế độ ăn hoặc cần dùng thuốc nhuận tràng (độ 2).  Trung bình 3 Tự chủ đại tiện; són phân hàng ngày, không có vấn đề xã hội (độ 2); táo bón cần dùng thuốc nhuận tràng (độ 2).  Kém 4 Không tự chủ đại tiện; són phân thường xuyên, có vấn đề xã hội (độ 3); táo bón phải thụt, không đáp ứng với chế độ ăn và thuốc nhuận tràng (độ 3). Đánh giá chức năng đại tiện Són phân Không tự chủ Không Độ 1 Độ 2 Độ 3 Táo bón Không T T TB K K Độ 1 T Kh TB K K Độ 2 Kh Kh TB K K Độ 3 K K K K K (T: Tốt, Kh: Khá, TB: Trung bình, K: Kém) C. Đánh giá và xếp loại thẩm mỹ sẹo mổ (SCAR) Bác sĩ đánh giá Điểm Sẹo lan rộng 0, Không thấy hoặc gần như không thấy 1, Đường mảnh như bút chì 2, Lan nhẹ, thấy khi quan sát kỹ 3, Lan vừa phải, sẹo nhìn rõ 4, Lan rộng nhiều Ban đỏ 0, Không có 1, Hồng nhạt, có thể có một số giãn mao mạch 2, Đỏ, có thể có nhiều giãn mao mạch 3, Đỏ đậm hoặc tím Rối loạn sắc tố (bao gồm tăng sắc tố và giảm sắc tố) 0, Không 1, Có Dấu vết hoặc vết khâu 0, Không 1, Có Phì đại/ co kéo 0, Không 1, Nhẹ: có thể sờ thấy, hầu như không nhìn thấy phì đại hoặc co kéo 2, Trung bình: phì đại hoặc co kéo nhìn rõ 3, Nặng: phì đại hoặc co kéo rõ rệt hoặc hình thành sẹo lồi Ấn tượng chung 0, Sẹo mong muốn 1, Vết sẹo không mong muốn Bệnh nhân đánh giá Trẻ có bị ngứa do vết sẹo trong 24 giờ qua không? 0, Không 1, Có Trẻ có bị ảnh hưởng bởi bất kỳ cơn đau nào từ vết sẹo trong 24 giờ qua không? 0, Không 1, Có Tổng điểm GHI CHÚ: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Người làm nghiên cứu PHIẾU ĐÁNH GIÁ PHỎNG VẤN (CHO TRẺ > 3 TUỔI) SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI MỘT ĐƯỜNG RẠCH ĐIỀU TRỊ BỆNH HIRSCHSPRUNG Ngày đánh giá: Số nghiên cứu : HD-............................... Mã hồ sơ :........................................... Họ tên bệnh nhân: Tuổi khi đánh giá (tháng) ... Cân nặng hiện tại (kg) ................ Người trả lời phỏng vấn: . Số điện thoại ......... Quan hệ với bệnh nhân ..... 1. ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG ĐẠI TIỆN 1.1.Tần suất đại tiện - Số lần đại tiện/ngày trong tuần gần nhất (không điều trị bệnh):......................... - Tự đại tiện:  Có 1  Không (Phải hỗ trợ bằng:  Thụt 2  Thuốc nhuận tràng 3) Đánh giá Điểm (1) Chỉ khi được thụt 4 Chỉ khi có thuốc nhuận tràng 3 Mỗi ≥3 ngày 2 Mỗi 1-2 ngày 1 1-2 lần/ngày 0 3-5 lần/ngày 1 6-7 lần/ngày 2 ≥8 lần / ngày 3 1.2.Tính chất phân - Tính chất phân:  Cứng 1  Bình thường 2  Mềm 3  Lỏng 4 - Mùi phân:  Bình thường 1  Thối khẳn 2 Đánh giá Điểm Tính chất phân Cứng 1 Bình thường 0 Mềm 1 Lỏng 2 Mùi phân Bình thường 0 Thối khẳn 1 Tổng điểm (2) 1.3.Tự chủ đại tiện - Trẻ có cảm giác buồn đại tiện và khả năng đại tiện ra hết phân:  Hoàn toàn 1  Không hoàn toàn 2  Không có cảm giác 3 - Khả năng đại tiện chủ động (biết gọi, tự lấy bô hoặc tự đi đại tiện):  Có 1  Một phần 2  Không tự chủ 3 - Trẻ cần mang bỉm vì không tự chủ đại tiện:  Không 1  Ban đêm hoặc khi vận động 2  Liên tục 3 - Khả năng nín (giữ) phân:  Bình thường (hàng phút) 1  Nín được nhưng ít (hàng giây):  Ban ngày 2  Ban đêm 3  Không nín được:  Ban ngày 4  Ban đêm 5 Đánh giá Điểm Cảm giác buồn đại tiện và khả năng đại tiện ra hết phân Hoàn toàn 0 Không hoàn toàn 1 Không có cảm giác 2 Trẻ tự chủ hoàn toàn Có 0 Một phần 2 Không tự chủ 3 Cần mang bỉm Không 0 Ban đêm hoặc khi vận động 1 Liên tục 3 Khả năng nhịn đại tiện Bình thường (phút) 0 A – Ban ngày Ngắn (giây) 2 Không 3 B – Ban đêm Ngắn (giây) 1 Không 2 Tổng điểm (3) 1.4.Són phân - Ngoài những lần đại tiện nhiều phân, trẻ có bị són phân (dây ít phân ra quần):  Không 1  Thỉnh thoảng (1-3 lần/ngày) 2  Thường xuyên (4-6 lần/ngày) 3  Liên tục (>6 lần/ngày) 4 - Thời điểm són phân:  Không 1  Ban đêm hoặc khi vận động 2  Cả ngày và đêm 3 - Són khi ho hoặc khóc:  Không 1  Hơi 2  Dịch 3  Phân 4 Đánh giá Điểm Không 0 Thỉnh thoảng (1-3 lần/ngày) 1 Són phân Thường xuyên (4-6 lần/ngày) 2 Liên tục (>6 lần/ngày) 3 Tổng điểm Thời điểm són phân Không 0 Ban đêm hoặc khi vận động 1 Cả ngày và đêm 2 Tổng điểm Són khi ho hoặc khóc Không 0 Hơi 1 Dịch 2 Phân 3 Tổng điểm Tổng điểm (4) 1.5.Cần dùng thuốc để kiểm soát vấn đề về đại điện - Vấn đề đại tiện của trẻ có cần phải dùng thuốc:  Không (chưa từng) 1  Đã từng dùng (hiện không dùng) 2  Thỉnh thoảng (1-3 lần/tháng) 3  Thường xuyên (>3 lần/tháng) 4 Đánh giá Điểm (5) Không 0 Đã từng dùng 1 Thỉnh thoảng 2 Thường xuyên 3 1.6.Viêm ruột - Trẻ biểu hiện chướng bụng:  Không 1  Nhẹ 2  Trung bình hoặc nặng 3 - Trẻ từng điều trị viêm ruột tại cơ sở Y tế:  Không 1  1-3 lần 2  4-6 lần 3  >6 lần 4 - Thời gian từ đợt viêm ruột gần đây nhất (lần cuối) tính từ sau khi mổ:  Không 1  ≤36 tháng sau mổ 2  >36 tháng sau mổ 3 Đánh giá Điểm Bụng chướng Không 0 Nhẹ 1 Trung bình hoặc nặng 2 Viêm ruột tái diễn Không 0 1-3 lần 1 4-6 lần 2 >6 lần 3 Đợt viêm ruột gần nhất Không 0 ≤36 tháng sau mổ 1 >36 tháng sau mổ 2 Tổng điểm (6) 1.7.Cần dùng thêm thuốc bao lâu sau phẫu thuật - Sau khi mổ, thời gian trẻ cần điều trị bằng thuốc:  18 tháng 3 Đánh giá Điểm (7) <1 tháng 0 1-18 tháng 1 >18 tháng 2 Điểm đánh giá chức năng đại tiện (1)+(2)+(3)+(4)+(5)+(6)+(7): . Điểm. 2. ĐÁNH GIÁ KHÁC - Khả năng tiểu tiện chủ động (biết gọi, tự lấy bô hoặc tự đi tiểu):  Có 1  Một phần 2  Không tự chủ 3 -Trẻ có són tiểu hoặc tiểu dầm:  Không 1  Ban đêm hoặc khi vận động 2  Cả ngày và đêm 3 Cần mang bỉm:  Không 1  Ban đêm hoặc khi vận động 2  Liên tục 3 - Khả năng cương dương vật với trẻ nam:  Có 1  Không 2 - Khả năng chơi với các bạn cùng tuổi hoặc đi học mẫu giáo:  Có 1  Không 2 (Lý do:  Liên quan đại tiện/són phân  Lý do khác 3) - Nội dung khác: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Người làm nghiên cứu Phụ lục 4. HÌNH ẢNH MINH HỌA Ảnh 1. Phim chụp X-quang đại tràng thể vô hạch trực tràng. (BN Thào A T., mổ ngày 05/05/2020) Ảnh 2. Tư thế bệnh nhân. (BN Phạm Văn D., mổ ngày 14/12/2020) Ảnh 3. Dụng cụ dùng trong PTNSMĐR. A, Dụng cụ thì mổ nội soi; B, Dụng cụ thì mổ đường tầng sinh môn Nguồn: Bệnh viện Nhi Trung ương. Ảnh 4. Thì nội soi bụng trong phẫu thuật nội soi một đường rạch. A, Đường rạch da và vị trí trocar; B, Vị trí kíp mổ; C, Sinh thiết tức thì trong mổ; D, Phẫu tích bóng trực tràng; E, Thắt mạch sigma–trực tràng; G, Vết mổ sau khi khâu da. (BN Phạm Thiên A., mổ ngày 15/5/2020) Ảnh 5. Hạ đại tràng ra ngoài hậu môn. (BN Lê Tiến D., mổ ngày 27/9/2021) Ảnh 6. Đo kích thước đoạn cắt. (BN Trần Minh K., mổ ngày 22/5/2020) Ảnh 7. Bệnh Hirschsprung thể vô hạch đoạn dài (góc lách). A, đưa đại tràng ra ngoài ổ bụng; B, vết mổ mở rộng (đã khâu da); C, bệnh phẩm sinh thiết tức thì đoạn hẹp (không chỉ) và đoạn giãn (có chỉ). (BN Hà Khôi N. phẫu thuật ngày 30/03/2020) Ảnh 8. Đặt ống thông hậu môn. Nguồn: BN Quàng Văn C., mổ ngày 25/5/2020. Ảnh 9. Bệnh phẩm. Nguồn: BN Quàng Văn C., mổ ngày 25/5/2020. Ảnh 10. Vết mổ sau khi khâu da. (BN Nguyễn Tuấn T., mổ ngày 30/6/2020) Ảnh 11. Viêm da quanh hậu môn. (BN Nguyễn Bảo M. phẫu thuật ngày 19/02/2020) Ảnh 12. Vết mổ sau 1 tuần và sau 12 tháng (SCAR: 0 điểm). (BN Lê Hải N. phẫu thuật ngày 29/11/2021) Ảnh 13. Vết mổ sau 12 tháng (SCAR: 1 điểm). (BN Nguyễn Chấn P. phẫu thuật ngày 16/09/2021) Ảnh 14. Vết mổ sau 24 tháng (SCAR: 1 điểm). (BN Nguyễn Ngọc Khánh Đ. phẫu thuật ngày 30/11/2020) Ảnh 15. Vết mổ sau 36 tháng (SCAR: 3 điểm). (BN Nguyễn Phạm Minh K. phẫu thuật ngày 31/07/2020) DANH sAcu BENH NuAN BO tei ooNghi0n criu rlng dqng phSu thuflt nQi soi mQt dudng r4ch tli0u tri bQnh Hirschsprung" STT Hg vir t6n NIm sinh Gi6i Ngny phiu thu$t Mi h6 so 1 TrAn An N 20t9 NT 0810U2020 19039792s 2 Nguy6n Gia H 20t9 Nam 1710U2020 199832133 aJ La Minh T 2019 Nam 2U0U2020 2000 1 8487 4 Trdn Khdc A 2020 Nam 03t0212020 200026ss8 5 Nguy6n The A 2019 Nam 1U0212020 1906470r3 6 Dinh VIn P 20t9 Nam 1310212020 t90393322 7 Vucrng Hodng H 2019 Nam 1710212020 19068393 I 8 Nguy6n B6o M 20t9 Nam 1910212020 1906838s9 9 Trdn Dric A 20t9 Nam 0310312020 20005 I 589 10 Trinh Minh K 20t9 Nam r010312020 190562301 l1 Nguy6n Vdn B 2020 Nam 12t0312020 200084125 t2 L0 ThiQn N 2020 Nam 1610312020 200084524 13 L0 H6ng P 2019 Nam 1710312020 200083223 t4 Btri Dric P 2019 Nam 2410312020 200078212 15 Hd Kh6i N 2020 Nam 3010312020 205478742 t6 H6n Gia H 2020 Nam t610412020 200078455 t7 Chu Thdnh K 2020 Nam 0410512020 200905852 18 Thdo A T 2020 Nam 0510512020 200047802 t9 Nguy6n Thanh H 2020 Nam 1210512020 200060043 20 Ld Duy A 2020 Nam 1210512020 2003102t7 2t LEng Tdn P 20t9 Nam t310s12020 200322016 22 Phpm Thi6n A 2020 Nam tsl0s12020 200322284 23 Trdn Minh T 2020 NT 1810512020 200060077 24 TrAn Minh K 2020 Nam 2210512020 20007s86s I ( 25 Nguy0n QuOc D 2020 Nam 2210s12020 2001425t2 26 Nguydn Einh V 2020 Nam 2s10s12020 200070937 27 Qudng VIn C 2020 Nam 2s10s12020 200320383 28 Duong NhAt A 2020 Nam 2910s12020 200322896 29 Nguy0n Minh K 2020 Nam 0810612020 200324281 30 Nguy6n Anh D 2020 Nfr 09t0612020 200316s09 31 Ng6 ThC Trung K 2020 Nam 0910612020 200065655 32 Nguy6n Trsng Minh Q 2020 Nam t910612020 20029s328 aaJJ Nguy6n Tudh T 2020 Nam 3010612020 2002s0645 34 Nguy6n DiQp A 2019 Nft 2910712020 200467488 35 Einh Huy H 2020 Nam 0310812020 200251329 36 Eodn Minh N 2020 Nam 0310812020 2002839s7 37 Mai Minh S 2020 Nam rU0812020 200257223 38 D6 86o N 2020 Nam 1310812020 200331684 39 Chu Nh4t M. 20t9 Nam 1410812020 200083037 40 TB Dinh T 2020 Nam t710812020 200257248 4t Nguy6n DiQp C 2019 NU 1710812020 200483429 42 Nguy6n Tung A 2020 Nam 24t0812020 2002966s3 43 Gi6p Vdn P 2020 Nam 2510812020 200s64987 44 Nguy6n Phpm Minh K 2020 Nam 3U0812020 200329744 45 Trinh Quang H 2020 Nam 0710912020 200329737 46 Mai Thi6n P 2020 Nam 0710912020 2003466r3 47 Trucrng C 2020 Nam tU09t2020 200495173 48 Phan Nguy6n 86o L 2020 Nam 1410912020 200425907 49 Hodng Gia H 2019 Nam 1410912020 190s76982 50 Ng6 Xu6n P 2020 Nam 021t012020 200268448 5l Trdn Tri Thi6n B 2020 Nam 081t012020 200352268 52 Vfl ViCt T 2020 Nam r211012020 200405387 53 Nguy6n Minh H 2020 Nam 221r012020 200219237 tr JFN h iUN, )-f 54 LC Xudn N 2020 Nam 0311U2020 200448688 55 Hing A L 2020 Nam rUtU2020 2004444t4 56 Dang Phric N 2020 Nam t8ltU2020 2004833 r0 57 L0 V[n C 2020 Nam 241t112020 200505084 58 Nguyen Ngq. Khrinh D 2020 Nft 301tU2020 200500770 59 D5 ViQr D 2020 Nam 30nU2020 200504623 60 Nguy6n Nhat M 2020 Nam 0711212020 200s0587 l 6l Hodng Binh A 2020 Nam 0711212020 200s343s5 62 Phpm Vdn D 2020 Nam 1411212020 200515074 63 Ld 86o D 2019 Nam 281t212020 200s501 l6 64 Hd Vdn B 2020 Nam 2811212020 200s74s20 65 Trinh Minh P 2020 Nam 2911212020 200402433 66 Phan Minh P 2021 Nam 0210412021 210127414 67 Edm Dfc H 2020 Nam 081041202t 200373079 68 Nguy€n Hodng B 2021 Nam 2610412021 216049674 69 V6TAD 2021 Nam 2I02t5t4t 70 TrAn Uy V 2021 Nam tU05l202t 2t0237r30 7l Hodng Gia M 202t Nam 181051202t 210039008 72 Hodng Thu T 202t NT t010612021 2t0r40657 73 Nguy6n Quang H 2021 Nam 1410612021 2t0033448 74 Ng6 Phric T 202t Nam t71061202r 2t8t2t55t 75 Bti Vdn Trgng H 2020 Nam 021071202t 2t0047738 76 Bui Ttng L 202t Nam t610712021 210118969 77 Ddo Ttng H 2021 Nam 2610712021 210036657 78 Duotrg Minh A 202t Nam 261081202r 210239382 79 Ddo Htu D6ng H 2021 Nam t31091202r 2100426rs 80 Nguy6n ChAn P 202t Nam 1610912021 2t0297071 81 LC Ti6n D 2021 Nam 2710912021 210t23753 82 Nguy6n Dfc A 2021 Nam 0llr0l202l 2t0244506 ,{ rv '{ ll ui I *lP, 0610512021 83 Ph4m Minh V 202r Nam 0611012021 2t0263713 84 Nguy6n Viet A 2021 Nam 0711012021 210181071 85 Nguy6n Vfl Minh K 2021 Nam 0811012021 210250509 86 Nguy0n Eric P 202t Nam tUt0l202l 210263894 87 Nguy6n Minh A 2021 Nfr t\lr0l202l 2t0042896 88 TrAn Minh K 2021 Nam 18lt0l202l 2t0251561 89 DO Minh K 202t Nam 281r012021 210263036 90 Biri A T 2021 Nam 29n012021 210239351 9t LC HAi N 2021 Nam 29ltu202r 210249723 92 Hodng HOng D 202r Nam 201t212021 2t0227615 93 Hd Ducrng T 2021 Nam 2911212021 217499784 frr'r -"t tcG X6c nh$n cfia thAy hufng d6n Xic nhgn cria phdng K6 ho4ch t6ng Oq{ BQnh viQn Nhi trung u,ong ^.T/L GIAM DOC rnudruo pnorue xnnr 9,4rng Tt't* 6irh fi PGS.TS. Biri Dtfrc Hiu / l1* PGS.TS. Ph4m Duy Hiiin iFN TH ru SENH

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ung_dung_phau_thuat_noi_soi_mot_duong_rac.pdf
  • pdf2a. Tóm tắt luận án 24 trang (tiếng Việt) - Đào Đức Dũng.pdf
  • pdf2b. Tóm tắt luận án 24 trang (tiếng Anh) - Đào Đức Dũng.pdf
  • pdf3. Trích yếu luận án - Đào Đức Dũng.pdf
  • docx4a. Thông tin kết luận mới của luận án (tiếng Việt) - Đào Đức Dũng.docx
  • docx4b. Thông tin kết luận mới của luận án (tiếng Anh) - Đào Đức Dũng.docx
  • pdf5. Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá luận án cấp trường - Đào Đức Dũng.pdf
Luận văn liên quan