Sau đó thêm dần chất cần nitro hóa vào hoặc thêm dần hỗn hợp này vào
chất cần nitro hóa trong dung môi thích hợp (thưӡng acid sulfuric đặc).
Quá trình dinitro hóa L-tyrosin được thực hiӋn bằng cách thêm dần dung
dịch HNO3 60-65% vào dung dịch L-tyrosin trong acid sulfuric đặc cho hiӋu
suất cao. Đây là quá trình dinitro hóa nhân thơm đã có nhóm -OH phenol do đó
phҧn ӭng xҧy ra dӉ dàng, đồng thӡi quá trình thực hiӋn đã hҥn chế được sự oxy
hóa và tҥo dẫn chất mononitro do không dùng acid nitric ӣ nồng độ cao. Một sӕ
tác giҧ đã đưa ra quy trình tҥo 3,5-dinitro-L-tyrosin bằng cách thêm dần Ltyrosin vào hỗn hợp sulfonitric. Sau đó kết tinh sҧn phẩm dҥng muӕi natri. Tuy
nhiên hiӋu suất cӫa quá trình chỉ khoҧng 70-75%, đồng thӡi quy trình này gặp
khó khăn trong vấn đề nҥp nguyên liӋu. HiӋu suất khác nhau có thể do nếu tҥo
hỗn hợp sulfonitric với acid nitric 60-65% thì lượng nước và L-tyrosin bị oxy
hóa đã ҧnh hưӣng đến hiӋu suất cӫa quá trình này.
254 trang |
Chia sẻ: anhthuong12 | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp levothyroxin mononatri và liothyronin mononatri từ l - Tyrosin, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7715724 MHz
PL1 0.00 dB
P1 7.40 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 300.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 256
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 17.53
Date_ 20140726
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME HA3
Current Data Parameters
Phụ lục 3.4. Phổ 13C-NMR của 3,5-diiodo-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester
F(r,
Iqt
x
c.lq
F(fJ
N
OTo*otr$r l,
th
o
-o
E
oPiK=
Y
s
s
o
C\l
(\lq!
o
c!
Fo
o)q
=gq(\F
e(Y).=
<
z6=
hico;tE.t$oo)oaE
ooosoq
o
o|r)orr)orooq)+(odr(\t(\tFo
oooooooo
<.o|,oL-o(5cC)o
Ph
ụ l
ục
4
.1
. P
hổ
IR
c
ủa
3
,5
-d
iio
do
-4
-p
-m
et
ho
xy
ph
en
ox
y-
N-
ac
et
yl-
L-
ph
en
yla
la
ni
n
e
th
yl
e
st
er
11-Jun-2014
21:27:47VBA439LC/MS/MS-Xevo TQMS, ESI- MeOH
m/z
150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 850
%
0
100
HAT3_POSITIVE 2 (0.334) Scan ES+
1.78e7631.81
134.96
150.90 609.84
493.84174.90 206.92
365.94298.87216.94 399.26 443.24
567.84535.78
632.79
657.32
657.82699.67
783.80 889.63878.64
Phụ lục 4.2. Phổ MS của 3,5-diiodo-4-p-methoxyphenoxy-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester
HAT3−DMSO−1H
11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
1.
12
7
1.
14
1
1.
15
6
1.
82
3
2.
49
7
2.
50
0
2.
50
3
2.
84
0
2.
85
8
2.
86
8
2.
88
5
2.
96
1
2.
97
4
2.
98
8
3.
00
1
3.
33
8
3.
70
4
4.
03
0
4.
03
7
4.
04
7
4.
05
1
4.
06
1
4.
06
5
4.
07
5
4.
08
9
4.
09
7
4.
42
3
4.
43
9
4.
45
2
4.
46
8
5.
74
3
6.
61
4
6.
63
2
6.
86
7
6.
88
5
7.
79
4
8.
35
9
8.
37
4
3.
12
4
3.
26
0
1.
05
7
1.
11
2
3.
14
4
2.
14
6
1.
04
6
2.
03
4
2.
07
0
2.
05
7
1.
00
0
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300054 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 −4.00 dB
P1 8.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 300.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 90.5
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 16.27
Date_ 20140611
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME HA_HAT3
Current Data Parameters
Phụ lục 4.3. Phổ 1H-NMR của 3,5-diiodo-4-p-methoxyphenoxy-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester
HAT3−DMSO−C13CPD
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
14
.0
11
22
.1
62
34
.9
20
38
.9
96
39
.1
64
39
.3
31
39
.4
98
39
.6
64
39
.8
31
39
.9
22
39
.9
98
53
.2
45
55
.3
41
60
.5
33
91
.8
52
11
4.
75
4
11
5.
78
9
13
8.
48
5
14
0.
58
0
14
9.
93
8
15
2.
22
7
15
4.
28
7
16
9.
29
7
17
1.
25
1
GB 0
LB 1.00 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7578537 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 15.47 dB
PL2 −4.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7715724 MHz
PL1 0.00 dB
P1 7.40 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 300.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 128
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 16.34
Date_ 20140611
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME HA_HAT3
Current Data Parameters
Phụ lục 4.4. Phổ 13C-NMR của 3,5-diiodo-4-p-methoxyphenoxy-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester
N WI \J(DOO)8 3 0':U'L-+->
-waYluJ
5c:^ (o
OA
JIAA
iv(0
l\)
j
5
O O
=
q, g- O (/, ('>
999999999P99
o}o|rrl$lV(J)G)SS(,r(,toQ'rc,oroorooto('to(,r
-tN)
=xE
A
E
Phụ
lụ
c 5.1: Phổ
IR
củ
a
3,5-diiodo-L-thyronin
31-Jul-2014
21:18:28VBA439LC/MS/MS-Xevo TQMS, ESI- MeOH
m/z
120 140 160 180 200 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400 420 440 460 480 500 520 540 560
%
0
100
T2M_POSITIVE 4 (0.668) Scan ES+
9.76e6479.80
413.19
150.95
118.89
130.88
381.90
352.91
226.04
162.94
197.02
223.96
351.90324.90301.06
256.08 287.85
322.88 325.91 353.92
407.85
382.88
414.21
466.78
450.81415.19
547.77
525.80
506.70
480.81
481.67
526.78
548.78
565.82
Phụ lục 5.2. Phổ khối lượng của 3,5-diiodo-L-thyronin
T2−DMSO−1H
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
1.
90
0
2.
49
6
2.
50
0
2.
50
3
2.
97
4
2.
98
9
3.
00
2
3.
01
8
3.
10
3
3.
11
4
3.
13
1
3.
14
3
3.
53
9
3.
64
0
3.
69
0
4.
16
6
4.
18
0
4.
19
3
6.
52
8
6.
53
6
6.
54
0
6.
54
9
6.
55
4
6.
56
1
6.
66
7
6.
67
3
6.
68
7
6.
69
1
7.
80
5
7.
81
8
7.
82
4
9.
99
1
1.
10
4
1.
15
6
1.
06
6
1.
90
9
2.
00
0
2.
03
6
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300069 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 −1.00 dB
P1 10.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 300.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 128
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 13.58
Date_ 20130815
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME GIANG_T2
Current Data Parameters
Phụ lục 5.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-diiodo-L-thyronin
T2−DMSO−C13CPD
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
33
.9
43
38
.9
91
39
.1
59
39
.3
26
39
.4
93
39
.5
82
39
.6
61
39
.7
48
39
.8
28
39
.9
15
39
.9
96
40
.0
83
53
.0
86
92
.6
28
11
6.
17
1
13
6.
31
7
14
1.
18
3
14
9.
17
5
15
2.
35
2
15
3.
26
4
17
0.
16
0
GB 0
LB 1.00 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7578115 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 16.64 dB
PL2 −1.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7716224 MHz
PL1 −1.00 dB
P1 5.00 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 300.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 4096
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 15.04
Date_ 20130815
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME GIANG_T2
Current Data Parameters
Phụ lục 5.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-diiodo-L-thyronin
O .)
=
$ (t- O U, g>
9 o
t^t
9(rl I{ ob oioob,o5It\)oo5ooo
vaooOq,
vrol*o=:179.=
.'6)=3N3
SCb (o'o+()r
J(o
(r,
IY("5
T\)o
I5
(,(,
-
-l9)
F
x
-N
zo
o
=uo
o
aN)5O40
o)N
Phụ
lụ
c 6.1. Phổ
IR
củ
a
liothyronin m
o
n
o
n
atri
31-Jul-2014
21:00:58VBA439LC/MS/MS-Xevo TQMS, ESI- MeOH
m/z
125 150 175 200 225 250 275 300 325 350 375 400 425 450 475 500 525 550 575 600 625 650
%
0
100
T3M_POSITIVE 3 (0.501) Scan ES+
6.94e7651.67
605.68
413.19
148.96118.89 301.09162.94 279.12182.89225.09 350.92 381.14
507.78
414.17
478.79
592.66508.76 576.66
606.66
619.68
652.69
653.63
Phụ lục 6.2a. Phổ MS của liothyronin mononatri
Spectrum Report MassLynx 4.1 SCN810 Page 35 of 71
Data File: C:\MassLynx\Quang NV.PRO\data\T3M_POSITIVE.raw
Acquired: 31-Jul-2014 21:00:58
Scan: 3 (0.501)
Function: Scan (100:1250) ES+
Printed:At Thursday, July 31, 2014 21:02:29 SE Asia Standard Time
No Mass Inten %BPI %TIC
-----------------------------------------------------------------
1225: 657.90 1.29e4 0.02 0.00
1226: 658.72 2.16e5 0.29 0.06
1227: 658.88 9.05e4 0.12 0.02
1228: 659.32 4.58e4 0.06 0.01
1229: 659.61 1.57e5 0.21 0.04
1230: 660.56 9.42e4 0.13 0.02
1231: 661.73 4.25e5 0.58 0.11
1232: 662.39 2.65e4 0.04 0.01
1233: 662.71 1.85e5 0.25 0.05
1234: 663.37 1.14e6 1.54 0.29
1235: 664.38 3.50e5 0.47 0.09
1236: 664.67 6.28e4 0.08 0.02
1237: 665.17 8.81e4 0.12 0.02
1238: 665.58 1.60e5 0.22 0.04
1239: 666.18 1.81e4 0.02 0.00
1240: 666.37 3.21e4 0.04 0.01
1241: 666.94 4.76e4 0.06 0.01
1242: 667.45 4.64e4 0.06 0.01
1243: 667.58 1.17e5 0.16 0.03
1244: 667.92 3.37e4 0.05 0.01
1245: 668.08 1.11e4 0.02 0.00
1246: 668.68 1.15e4 0.02 0.00
1247: 669.12 9.59e3 0.01 0.00
1248: 669.41 5.37e4 0.07 0.01
1249: 669.79 1.45e4 0.02 0.00
1250: 669.79 1.11e4 0.02 0.00
1251: 670.26 1.42e4 0.02 0.00
1252: 670.74 2.12e4 0.03 0.01
1253: 670.83 9.48e3 0.01 0.00
1254: 671.65 1.38e5 0.19 0.04
1255: 671.81 6.83e4 0.09 0.02
1256: 672.66 1.31e6 1.77 0.34
1257: 673.64 7.40e7 100.00 18.99
1258: 674.66 2.26e7 30.58 5.81
1259: 675.64 3.12e6 4.22 0.80
1260: 676.65 5.77e5 0.78 0.15
Phụ lục 6.2b. Phổ MS của liothyronin mononatri
T3−DMSO−1H
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
2.
49
7
2.
50
0
2.
50
3
2.
80
4
2.
82
0
2.
83
2
2.
84
9
3.
09
3
3.
10
0
3.
12
1
3.
12
9
3.
40
1
3.
47
1
3.
47
7
6.
60
7
6.
61
3
6.
62
5
6.
63
1
6.
85
8
6.
87
6
7.
01
6
7.
02
2
7.
81
6
1.
10
2
1.
22
8
1.
92
2
1.
00
0
1.
04
0
1.
04
0
2.
03
5
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300045 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 3.00 dB
P1 8.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 90.5
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 11.54
Date_ 20130412
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME DAT_T3
Current Data Parameters
Phụ lục 6.3. Phổ đồ 1H-NMR của liothyronin mononatri
T3−DMSO−C13CPD
180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
35
.3
58
38
.9
97
39
.1
64
39
.3
31
39
.4
98
39
.5
90
39
.6
65
39
.7
56
39
.8
32
39
.9
22
39
.9
99
40
.0
93
55
.1
78
84
.5
89
92
.0
16
11
5.
16
6
11
6.
19
3
12
4.
49
4
13
9.
18
8
14
0.
82
9
14
8.
99
8
15
1.
86
9
15
2.
15
9
GB 0
LB 0.60 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7578492 MHz
SI 131072
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 22.47 dB
PL2 3.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7716224 MHz
PL1 −4.00 dB
P1 11.40 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 3072
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 14.25
Date_ 20130412
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME DAT_T3
Current Data Parameters
Phụ lục 6.4. Phổ đồ 13C-NMR của liothyronin mononatri
ro
a{(?)s
OT(:)C
RE,
o
o
-o
E
=
o
=(sYsa
Y
ilf
F
s
-(\l
f*q'l
ra)
e
o)
oFO
o)q
=\r
'-
=Gr=(Jd.=<z{r=
;icafrs3oaE
388
ooo
ottoro(Y) Cl C\l
-do6o
<.o (,' 0 L-o aE c o o
|r)(a
o
|f)ostt
oo
Ph
ụ l
ục
7
.1
. P
hổ
IR
c
ủa
le
vo
th
yr
ox
in
m
o
n
o
n
a
tri
31-Jul-2014
21:10:48VBA439LC/MS/MS-Xevo TQMS, ESI- MeOH
m/z
150 200 250 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750
%
0
100
T4M_POSITIVE 3 (0.501) Scan ES+
1.99e7777.52
413.19
301.09130.91 150.95
164.90 243.08 299.04
360.21304.16
393.25
731.53
414.21
633.62540.97415.19 477.81 489.09 615.04603.66
685.34
732.54
778.53
791.53
792.57
Phụ lục 7.2a. Phổ MS của levothyroxin mononatri
Spectrum Report MassLynx 4.1 SCN810 Page 45 of 69
Data File: C:\MassLynx\Quang NV.PRO\data\T4M_POSITIVE.raw
Acquired: 31-Jul-2014 21:10:48
Scan:3 (0.501)
Function: Scan (100:1250) ES+
Printed:At Thursday, July 31, 2014 21:11:56 SE Asia Standard Time
No Mass Inten %BPI %TIC
-----------------------------------------------------------------
1585: 792.32 3.44e4 0.12 0.02
1586: 792.57 1.77e5 0.63 0.12
1587: 793.36 9.62e3 0.03 0.01
1588: 793.68 1.94e4 0.07 0.01
1589: 794.25 5.85e3 0.02 0.00
1590: 794.81 3.71e3 0.01 0.00
1591: 795.35 2.82e3 0.01 0.00
1592: 795.70 5.09e3 0.02 0.00
1593: 796.08 6.10e3 0.02 0.00
1594: 796.40 7.92e3 0.03 0.01
1595: 796.74 1.09e3 0.00 0.00
1596: 797.28 7.89e3 0.03 0.01
1597: 797.50 1.30e4 0.05 0.01
1598: 797.60 6.89e3 0.02 0.00
1599: 797.69 2.75e3 0.01 0.00
1600: 798.42 3.84e4 0.14 0.03
1601: 798.61 1.50e4 0.05 0.01
1602: 799.49 2.78e7 100.00 18.63
1603: 800.50 5.35e6 19.22 3.58
1604: 801.52 7.76e5 2.79 0.52
1605: 802.53 1.21e5 0.43 0.08
1606: 803.44 3.21e4 0.12 0.02
1607: 803.73 1.14e4 0.04 0.01
1608: 804.42 1.39e4 0.05 0.01
1609: 805.53 5.15e5 1.85 0.35
1610: 805.82 5.23e4 0.19 0.03
1611: 806.57 9.23e4 0.33 0.06
1612: 806.83 1.11e4 0.04 0.01
1613: 807.24 8.35e3 0.03 0.01
1614: 807.65 1.26e4 0.05 0.01
1615: 807.81 3.81e3 0.01 0.00
1616: 808.34 9.83e3 0.04 0.01
1617: 808.85 7.48e3 0.03 0.01
1618: 809.55 1.40e5 0.50 0.09
1619: 809.93 1.18e4 0.04 0.01
1620: 810.56 2.40e4 0.09 0.02
Phụ lục 7.2b. Phổ MS của levothyroxin mononatri
Levothyoxin−DMSO−1H
11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
1.
89
7
2.
49
7
2.
50
0
2.
50
3
2.
85
1
2.
86
7
2.
87
9
2.
89
5
3.
13
4
3.
14
1
3.
16
1
3.
16
9
3.
52
6
3.
53
5
3.
55
0
7.
07
4
7.
84
2
1.
05
0
1.
09
7
1.
08
2
2.
00
0
2.
06
7
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300054 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 −4.00 dB
P1 8.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 300.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 114
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 15.37
Date_ 20140419
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME HAN_Levothyoxin
Current Data Parameters
Phụ lục 7.3. Phổ đồ 1H-NMR của levothyroxin mononatri
Levothyoxin−DMSO−C13CPD
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
35
.1
18
38
.9
97
39
.1
64
39
.3
31
39
.4
98
39
.5
90
39
.6
65
39
.7
55
39
.8
32
39
.9
21
39
.9
99
40
.0
88
55
.0
01
87
.9
95
91
.8
17
12
4.
91
9
13
9.
22
9
14
0.
90
3
14
8.
24
4
15
1.
61
8
15
3.
48
7
16
9.
66
9
GB 0
LB 1.00 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7578537 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 15.47 dB
PL2 −4.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7715724 MHz
PL1 0.00 dB
P1 7.40 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 300.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 256
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 15.44
Date_ 20140419
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME HAN_Levothyoxin
Current Data Parameters
Phụ lục 7.4. Phổ đồ 13C-NMR của levothyroxin mononatri
Phụ lục 8.1. Phổ đồ IR của 3,5-dinitro-L-tyrosin
7:45:12
AM
Print Da 1/4/198
0Acq. Dat1/4/1980 7:30:56
AM
GIANG-SPI .d I nstrumeAnalysis Name: LC-MSD-Trap-SL
DEF_LCMS.m LEANHMethod: Operator:
GIANG-SPISample Na
Analysis I nfGIANG-SPI
Display Report - All Windows Selected Anal
1 of 1PageMSD Trap Report v 4 (A
Phụ lục 8.2. Phổ đồ MS của 3,5-dinitro-L-tyrosin
SP1−MeOD−1H
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
3.
22
6
3.
24
0
3.
25
5
3.
27
0
3.
32
7
3.
33
0
3.
33
3
3.
34
3
3.
35
5
3.
37
3
3.
38
4
4.
23
8
4.
25
0
4.
26
4
4.
91
8
8.
24
8
1.
01
1
1.
13
3
1.
01
8
2.
00
0
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300008 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 3.00 dB
P1 8.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 203.2
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 11.37
Date_ 20130412
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME DAT_SP1
Current Data Parameters
Phụ lục 8.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-dinitro-tyrosin
SPI−MeOD−C13CPD
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
35
.6
78
48
.4
89
48
.6
60
48
.8
30
49
.0
00
49
.1
71
49
.3
41
49
.4
56
49
.5
11
54
.7
42
11
1.
96
7
12
6.
91
7
13
2.
57
5
14
0.
28
7
17
0.
95
5
GB 0
LB 1.00 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7576132 MHz
SI 131072
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 22.47 dB
PL2 3.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7716224 MHz
PL1 −3.00 dB
P1 11.50 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 2048
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 9.15
Date_ 20130425
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME VUONG_SPI
Current Data Parameters
Phụ lục 8.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-dinitro-tyrosin
Phụ lục 9.1. Phổ đồ IR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin
11-Apr-2013
23:44:09VBA439LC/MS/MS-Xevo TQ, APCI
m/z
110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300 310 320 330
%
0
100
SPII-NEGATIVE 5 (0.584) Scan ES-
9.93e6312.01
105.85
267.98110.89 134.79118.79 249.97169.00138.89 153.03 188.93 210.63 309.14271.01 293.11
312.98
313.96
314.91325.11
Phụ lục 9.2. Phổ đồ MS của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin
SPII−MeOD−1H
11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
1.
95
3
3.
01
8
3.
03
6
3.
04
6
3.
06
4
3.
28
9
3.
29
9
3.
31
7
3.
32
4
3.
32
7
3.
33
0
3.
33
3
3.
33
7
4.
71
8
4.
72
8
4.
73
6
4.
74
6
4.
97
1
8.
19
9
3.
04
2
1.
00
2
1.
18
9
1.
03
3
2.
00
0
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300008 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 3.00 dB
P1 8.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 128
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 11.40
Date_ 20130412
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME DAT_SPII
Current Data Parameters
Phụ lục 9.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin
N.Acetyl−MeOD−C13CPD
180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
22
.3
14
36
.9
13
48
.4
90
48
.6
60
48
.8
30
49
.0
01
49
.1
71
49
.3
41
49
.5
12
54
.2
64
13
0.
21
1
13
2.
22
0
13
9.
73
2
14
7.
93
0
17
3.
20
5
17
3.
69
8
GB 0
LB 0.60 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7576135 MHz
SI 131072
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 22.47 dB
PL2 3.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7716224 MHz
PL1 −3.00 dB
P1 11.50 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 256
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 8.37
Date_ 20130425
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME VUONG_N.Acetyl
Current Data Parameters
Phụ lục 9.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin
Phụ lục 10.1. Phổ đồ IR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester
!"
!#$
%
#
#&
"
'(
)
*
+,
*
(''
-
!
)
.
/
0/1
Phụ lục 10.2. Phổ đồ MS của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester
EtEste−MeOD−1H
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
1.
26
6
1.
28
0
1.
29
5
1.
95
2
3.
02
2
3.
04
0
3.
05
1
3.
06
8
3.
25
1
3.
26
2
3.
27
9
3.
29
0
3.
32
4
3.
32
7
3.
33
0
3.
33
4
3.
33
7
4.
19
2
4.
20
6
4.
22
0
4.
22
9
4.
23
4
4.
71
2
4.
72
3
4.
72
9
4.
74
0
4.
88
0
8.
19
3
3.
03
2
3.
06
3
1.
02
1
1.
04
0
2.
02
8
1.
08
9
2.
00
0
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300008 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 3.00 dB
P1 8.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 90.5
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 17.26
Date_ 20130423
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME VUONG_EtEste
Current Data Parameters
Phụ lục 10.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester
GIANG−EsterC13−MeOD−C13CPD
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
14
.4
14
22
.2
68
36
.7
83
48
.4
89
48
.6
58
48
.8
31
49
.0
00
49
.1
69
49
.3
42
49
.5
11
54
.4
71
62
.7
36
13
0.
04
8
13
2.
20
2
13
9.
71
1
14
7.
82
9
17
2.
18
3
17
3.
20
4
GB 0
LB 1.00 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7576159 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 17.64 dB
PL2 0.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7716224 MHz
PL1 −1.00 dB
P1 6.40 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 160
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 11.44
Date_ 20130110
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME GIANG_EsterC13
Current Data Parameters
Phụ lục 10.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-dinitro-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester
Phụ lục 11.1. Phổ đồ IR của 3,5-dinitro-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester
Phụ lục 11.2. Phổ đồ MS của 3,5-dinitro-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester
THANG−MAU4−DMSO−1H
11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
1.
14
9
1.
16
3
1.
17
7
1.
81
4
2.
50
0
3.
04
9
3.
06
8
3.
07
7
3.
09
5
3.
23
1
3.
24
2
3.
25
8
3.
27
0
3.
35
2
3.
71
2
4.
07
7
4.
08
5
4.
09
1
4.
09
9
4.
10
5
4.
11
3
4.
12
0
4.
12
8
4.
57
7
4.
58
9
4.
59
5
4.
60
6
4.
61
1
4.
62
3
6.
81
5
6.
81
9
6.
82
9
6.
83
3
6.
84
0
6.
87
2
6.
87
8
6.
89
7
8.
33
0
8.
38
2
8.
39
8
3.
02
8
3.
05
6
1.
06
0
1.
21
2
3.
08
9
2.
08
0
1.
02
9
2.
00
0
2.
02
3
1.
99
4
1.
03
1
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300051 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 0.00 dB
P1 10.40 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 57
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 14.38
Date_ 20120401
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME THANG_MAU4
Current Data Parameters
Phụ lục 11.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-dinitro-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester.
GIANG−EtherC13−MeOD−C13CPD
220 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
14
.4
32
22
.3
03
37
.3
40
48
.4
90
48
.6
61
48
.8
31
49
.0
01
49
.1
72
49
.2
86
49
.3
42
49
.5
12
54
.3
50
56
.1
05
62
.8
15
11
5.
78
4
11
7.
67
4
13
1.
27
0
13
7.
65
9
14
1.
81
7
14
5.
82
8
15
2.
58
8
15
7.
42
1
17
2.
02
8
17
3.
18
5
GB 0
LB 1.00 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7576144 MHz
SI 65536
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 17.64 dB
PL2 0.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7716224 MHz
PL1 −1.00 dB
P1 6.40 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 256
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 11.26
Date_ 20130110
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME GIANG_EtherC13
Current Data Parameters
Phụ lục 11.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-dinitro-4-p-methoxyphenoxy-N-acetyl-L-phenylalanin ethyl ester.
Phụ lục 12.1. Phổ đồ IR của 3,5-diamino-O-(p-methoxyphenyl)-N-avetyl-L-tyrosin ethyl ester.
Phụ lục 12.2. Phổ đồ MS của 3,5-diamino-O-(p-methoxyphenyl)-N-avetyl-L-tyrosin ethyl ester.
DAT−Tyrosin−MeOD−1H
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
1.
24
4
1.
25
8
1.
27
2
1.
97
7
2.
78
2
2.
79
8
2.
80
9
2.
82
6
2.
91
1
2.
92
4
2.
93
8
2.
95
1
3.
32
7
3.
33
0
3.
33
3
3.
33
6
3.
75
1
4.
15
2
4.
16
7
4.
18
1
4.
19
5
4.
58
3
4.
59
6
4.
59
9
4.
61
2
4.
87
3
6.
12
1
6.
82
4
6.
83
0
6.
83
6
6.
84
3
6.
84
7
6.
85
1
6.
85
7
6.
86
4
6.
87
0
3.
15
5
3.
08
1
1.
03
5
1.
04
7
3.
09
4
2.
06
3
1.
59
1
2.
00
0
4.
09
7
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300011 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 0.00 dB
P1 10.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 143.7
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 17.40
Date_ 20121008
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME DAT_Tyrosin
Current Data Parameters
Phụ lục 12.3. Phổ đồ 1H-NMR của 3,5-diamino-O-(p-methoxyphenyl)-N-acetyl-L-tyrosin ethyl ester.
GIANG−DiaminC13−MeOD−C13CPD
220 200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
14
.4
90
22
.3
16
38
.4
44
38
.5
01
48
.4
91
48
.6
61
48
.8
31
49
.0
01
49
.1
72
49
.3
42
49
.5
12
55
.5
20
56
.1
25
62
.2
92
10
8.
22
1
11
5.
79
0
11
6.
48
7
12
9.
83
9
13
5.
54
4
13
5.
63
1
13
5.
71
6
14
1.
87
0
14
1.
92
1
14
1.
93
5
15
2.
29
4
15
6.
21
5
17
3.
19
0
17
3.
41
5
GB 0
LB 1.00 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7576173 MHz
SI 65536
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 17.64 dB
PL2 0.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7716224 MHz
PL1 −1.00 dB
P1 6.40 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 128
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 11.54
Date_ 20130110
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME GIANG_DiaminC13
Current Data Parameters
Phụ lục 12.4. Phổ đồ 13C-NMR của 3,5-diamino-O-(p-methoxyphenyl)-N-avetyl-L-tyrosin ethyl ester.
Phụ lục 13.1. Phổ đồ IR của O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester.
!"!#$%&##$'
" (
)*+,-./-*))
0 !+1232,4
Phụ lục 13.2. Phổ đồ MS của O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester.
HOA−T2(BV)−DMSO−1H
−112 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
1.
12
5
1.
13
9
1.
15
3
1.
80
6
1.
82
0
2.
49
3
2.
49
7
2.
50
0
2.
50
4
2.
50
7
2.
83
6
2.
85
3
2.
86
3
2.
88
1
2.
95
7
2.
97
0
2.
98
5
2.
99
7
3.
31
5
3.
33
8
3.
70
4
4.
02
7
4.
03
5
4.
04
2
4.
04
5
4.
04
9
4.
05
9
4.
06
3
4.
07
3
4.
07
7
4.
08
0
4.
08
8
4.
09
5
4.
41
7
4.
43
0
4.
43
3
4.
44
5
4.
46
2
6.
60
4
6.
61
2
6.
61
7
6.
62
6
6.
63
0
6.
63
8
6.
86
0
6.
86
8
6.
87
2
6.
88
2
6.
88
6
6.
89
4
7.
79
4
8.
36
1
8.
37
7
3.
09
1
3.
11
5
1.
07
3
1.
07
0
3.
10
9
2.
07
7
1.
07
5
2.
06
7
2.
08
7
2.
09
0
1.
00
0
PC 1.00
GB 0
LB 0.30 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 500.1300054 MHz
SI 32768
F2 − Processing parameters
SFO1 500.1335009 MHz
PL1 0.00 dB
P1 10.50 usec
NUC1 1H
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
D1 1.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 50.000 usec
RG 143.7
AQ 3.2769001 sec
FIDRES 0.152588 Hz
SWH 10000.000 Hz
DS 0
NS 16
SOLVENT DMSO
TD 65536
PULPROG zg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 14.51
Date_ 20130125
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 1
NAME HOA_T2(BV)
Current Data Parameters
Phụ lục 13.3. Phổ đồ 1H-NMR của O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester
T2BV−MeOD−C13CPD
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 ppm
14
.5
45
22
.2
93
36
.8
24
48
.4
89
48
.6
60
48
.8
30
49
.0
00
49
.1
70
49
.3
41
49
.5
11
55
.0
29
56
.1
26
62
.5
66
91
.8
03
11
5.
42
2
11
5.
72
9
11
7.
24
9
13
9.
29
6
14
2.
29
1
15
1.
79
3
15
4.
75
0
15
6.
35
7
17
2.
50
1
17
3.
10
9
GB 0
LB 0.60 Hz
SSB 0
WDW EM
SF 125.7576166 MHz
SI 131072
F2 − Processing parameters
SFO2 500.1320005 MHz
PL13 22.00 dB
PL12 22.47 dB
PL2 3.00 dB
PCPD2 80.00 usec
NUC2 1H
CPDPRG2 waltz16
======== CHANNEL f2 ========
SFO1 125.7716224 MHz
PL1 −3.00 dB
P1 11.50 usec
NUC1 13C
======== CHANNEL f1 ========
MCWRK 0.01500000 sec
MCREST 0.00000000 sec
DELTA 1.89999998 sec
d11 0.03000000 sec
D1 2.00000000 sec
TE 0.0 K
DE 6.00 usec
DW 15.900 usec
RG 32768
AQ 1.0420883 sec
FIDRES 0.479836 Hz
SWH 31446.541 Hz
DS 2
NS 256
SOLVENT MeOD
TD 65536
PULPROG zgpg30
PROBHD 5 mm Multinucl
INSTRUM spect
Time 8.54
Date_ 20130425
F2 − Acquisition Parameters
PROCNO 1
EXPNO 2
NAME VUONG_T2BV
Current Data Parameters
Phụ lục 13.4. Phổ đồ 13C-NMR của O-methyl-N-acetyl-3,5-diiodo-L-thyronin ethyl ester.
Phụ lục 14.1. Phổ đồ IR của liothyronin
!"#
$%&'(&)(&*!+',&)(&+
#$"!"
'-
.&
%&'(/01(2
Phụ lục 14.2. Phổ đồ MS của liothyronin
13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
2.
50
9
2.
84
9
2.
86
6
2.
87
8
2.
89
4
3.
12
1
3.
12
9
3.
15
0
3.
15
8
3.
51
8
3.
52
8
3.
53
4
3.
54
3
6.
62
4
6.
63
0
6.
64
2
6.
64
7
6.
87
7
6.
89
5
7.
02
8
7.
03
4
7.
83
4
1.
05
1.
32
1.
79
1.
00
1.
05
1.
03
2.
17
T3-DMSO-1H
Current Data Parameters
NAME HA_T3
EXPNO 1
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 15.55
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 16
DS 2
SWH 10000.000 Hz
FIDRES 0.152588 Hz
AQ 3.2767999 sec
RG 97.76
DW 50.000 usec
DE 6.50 usec
TE 301.4 K
D1 1.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.2030889 MHz
NUC1 1H
P1 10.00 usec
PLW1 22.00000000 W
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 500.2000000 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 0.30 Hz
GB 0
PC 1.00
Phụ lục 14.3. Phổ đồ 1H-NMR của liothyronin
6.66.76.86.97.07.17.27.37.47.57.67.77.87.98.08.1 ppm
6.
62
4
6.
63
0
6.
64
2
6.
64
7
6.
87
7
6.
89
5
7.
02
8
7.
03
4
7.
83
4
1.
00
1.
05
1.
03
2.
17
T3-DMSO-1H
Current Data Parameters
NAME HA_T3
EXPNO 1
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 15.55
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 16
DS 2
SWH 10000.000 Hz
FIDRES 0.152588 Hz
AQ 3.2767999 sec
RG 97.76
DW 50.000 usec
DE 6.50 usec
TE 301.4 K
D1 1.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.2030889 MHz
NUC1 1H
P1 10.00 usec
PLW1 22.00000000 W
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 500.2000000 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 0.30 Hz
GB 0
PC 1.00
2.72.82.93.03.13.23.33.43.53.63.7 ppm
2.
84
9
2.
86
6
2.
87
8
2.
89
4
3.
12
1
3.
12
9
3.
15
0
3.
15
8
3.
51
8
3.
52
8
3.
53
4
3.
54
3
1.
05
1.
32
1.
79
T3-DMSO-1H
Current Data Parameters
NAME HA_T3
EXPNO 1
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 15.55
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 16
DS 2
SWH 10000.000 Hz
FIDRES 0.152588 Hz
AQ 3.2767999 sec
RG 97.76
DW 50.000 usec
DE 6.50 usec
TE 301.4 K
D1 1.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.2030889 MHz
NUC1 1H
P1 10.00 usec
PLW1 22.00000000 W
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 500.2000000 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 0.30 Hz
GB 0
PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
34
.
97
2
39
.
00
2
39
.
16
9
39
.
33
6
39
.
50
3
39
.
66
9
39
.
83
6
40
.
00
3
54
.
97
4
84
.
53
0
91
.
99
4
11
5.
16
1
11
6.
20
7
12
4.
48
1
13
8.
84
9
14
0.
83
4
14
8.
98
8
15
1.
93
2
15
2.
12
6
16
9.
16
8
T3-DMSO-C13CPD
Current Data Parameters
NAME HA_T3
EXPNO 2
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 16.44
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zgpg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 256
DS 4
SWH 29761.904 Hz
FIDRES 0.454131 Hz
AQ 1.1010048 sec
RG 198.57
DW 16.800 usec
DE 6.50 usec
TE 302.1 K
D1 2.00000000 sec
D11 0.03000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 125.7879670 MHz
NUC1 13C
P1 10.00 usec
PLW1 88.00000000 W
======== CHANNEL f2 ========
SFO2 500.2020008 MHz
NUC2 1H
CPDPRG[2 waltz16
PCPD2 80.00 usec
PLW2 22.00000000 W
PLW12 0.34375000 W
PLW13 0.22000000 W
F2 - Processing parameters
SI 32768
SF 125.7754530 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 1.00 Hz
GB 0
PC 1.40
Phụ lục 14.4. Phổ đồ 13C-NMR của liothyronin
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
pp
m
34.972
39.002
39.169
39.336
39.503
39.669
39.836
40.003
54.974
84.530
91.994
115.161
116.207
124.481
138.849
140.834
148.988
151.932
152.126
169.168
T3
-
D
MS
O
-
C13
C
P
D
Phụ lục 15.1. Phổ đồ IR của levothyroxin
!"#
$%&'(&)(&*!+',&)(&+
#$"!"
'-
.&
%&'(/01(2
Phụ lục 15.2. Phổ đồ MS của levothyroxin
12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 ppm
2.
50
0
2.
85
9
2.
87
6
2.
88
7
2.
90
4
3.
14
8
3.
15
6
3.
16
4
3.
17
6
3.
18
5
3.
58
8
3.
59
8
3.
60
3
3.
61
3
7.
12
2
7.
84
9
1.
23
1.
58
1.
84
2.
00
2.
20
T4-DMSO-1H
Current Data Parameters
NAME HA_T4
EXPNO 1
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 15.58
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 16
DS 2
SWH 10000.000 Hz
FIDRES 0.152588 Hz
AQ 3.2767999 sec
RG 79.36
DW 50.000 usec
DE 6.50 usec
TE 301.3 K
D1 1.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.2030889 MHz
NUC1 1H
P1 10.00 usec
PLW1 22.00000000 W
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 500.2000042 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 0.30 Hz
GB 0
PC 1.00
Phụ lục 15.3. Phổ đồ 1H-NMR của levothyroxin
2.93.03.13.23.33.43.53.63.73.8 ppm
2.
85
9
2.
87
6
2.
88
7
2.
90
4
3.
14
8
3.
15
6
3.
16
4
3.
17
6
3.
18
5
3.
58
8
3.
59
8
3.
60
3
3.
61
3
1.
23
1.
58
1.
84
T4-DMSO-1H
Current Data Parameters
NAME HA_T4
EXPNO 1
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 15.58
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 16
DS 2
SWH 10000.000 Hz
FIDRES 0.152588 Hz
AQ 3.2767999 sec
RG 79.36
DW 50.000 usec
DE 6.50 usec
TE 301.3 K
D1 1.00000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 500.2030889 MHz
NUC1 1H
P1 10.00 usec
PLW1 22.00000000 W
F2 - Processing parameters
SI 65536
SF 500.2000042 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 0.30 Hz
GB 0
PC 1.00
200 180 160 140 120 100 80 60 40 20 0 ppm
34
.
86
7
38
.
99
9
39
.
16
6
39
.
33
4
39
.
50
1
39
.
66
8
39
.
83
5
40
.
00
2
54
.
78
0
87
.
85
6
91
.
83
9
12
5.
05
7
13
9.
04
1
14
0.
95
3
15
0.
11
4
15
1.
04
4
15
1.
45
4
16
9.
41
5
T4-DMSO-C13CPD
Current Data Parameters
NAME HA_T4
EXPNO 2
PROCNO 1
F2 - Acquisition Parameters
Date_ 20151009
Time 16.25
INSTRUM spect
PROBHD 5 mm PABBO BB/
PULPROG zgpg30
TD 65536
SOLVENT DMSO
NS 256
DS 4
SWH 29761.904 Hz
FIDRES 0.454131 Hz
AQ 1.1010048 sec
RG 198.57
DW 16.800 usec
DE 6.50 usec
TE 302.1 K
D1 2.00000000 sec
D11 0.03000000 sec
TD0 1
======== CHANNEL f1 ========
SFO1 125.7879670 MHz
NUC1 13C
P1 10.00 usec
PLW1 88.00000000 W
======== CHANNEL f2 ========
SFO2 500.2020008 MHz
NUC2 1H
CPDPRG[2 waltz16
PCPD2 80.00 usec
PLW2 22.00000000 W
PLW12 0.34375000 W
PLW13 0.22000000 W
F2 - Processing parameters
SI 32768
SF 125.7754504 MHz
WDW EM
SSB 0
LB 1.00 Hz
GB 0
PC 1.40
Phụ lục 15.4. Phổ đồ 13C-NMR của levothyroxin
35
40
45
50
55
60
65
70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
140
145
150
155
160
165
170
pp
m 34.867
38.999
39.166
39.334
39.501
39.668
39.835
40.002
54.780
87.856
91.839
125.057
139.041
140.953
150.114
151.044
151.454
169.415
T4
-
D
MS
O
-
C13
C
P
D
cOxc soa xA uQr cHri Ncsia vrEr Navr
D6c lAp - Trr do - Hanh phric
e0vrd
^s
vr f; n_ x_rEnrt_ ru_c LrEy Ll g.o. 9. IIy_f 9 u_oNG
48 Hai Bd Trxng - Hd N|i - ViQt Nam
DT: 84.4.3825279 1 - Fax: 84.4.382569 1 1
hgc Dugc Ha NQi.
vtl.As o87
t7PHIEU KTEM NGHIEM
(Kiit qua kiiim nghiQm chi c6 gid tr! vdi mAu dim thb)
Miu dA kiim nghiQm; Ngruy6n liQu Levothyroxin natri
Noi siin.rudt: BQ mon COng nghiOp Duoc
-
Trudng
56 16, ngny siin xuit: 15 / OI / 2OI3
Hgn clilns: 2I / 03 / 2016 56 DK: A
Ngud'i vd noi grit'i mdu: BQ m6n C6ng nghiQp Dugc
-
Trudng oai fl
YAu cAu KN (ght rd nQi rlung. s6, ngdy, thdng, ndm crta cdng vdn hoy Sioy td kdm t
Tinh trgng mfru khi nh\n vd m0 nihm phong td *tdm
MAu dong tronq tui nilon kin. Nhdn 16 i
cHi rreu vA
TINU CHUAN Ap nuNc
1. M6 ra
2. Dinh t
.\
-G6c quay
Cac:hcinlrich,saok6tquandysdkh6ngc6gidtrin6ukh6ngc6sal'ddngj,"iloi@uong
VKNitlM/2.5.02 -'I'rang I /2
€n l-i6u 0t, mAu tring ngA.
+160 d6n + 20" theo ch6 phAm khan.
ch6 phAm phdi cho ph6 trdng ngoqigi6ng vdi ph6 hdng ngo4i cria
Levothyroxin natri chuAn.
Ch6 phAm phAi th6 hiQn ph6n ring
dinh tlnh cta Natri-.
4. uAt tctr6i luong d,o
].am kh6
5. Liothyronin vi cdc
tap chAt tch5.c
PhLrc;nq phap HPLC
PhAi d4t qui dfnh.
Tir 6,02
- I2,Oe"
UAL
(0,14)
Eat
Dat
(0, 6? )
Liothyronin ( 1,0%
Tung t?p kh6c S 1,0?
T6ng t4p (trir Liot.hyronin) < 1,0%
Phụ lục 16. Phiếu kiểm nghiệm liothyronin natri và levothyroxin natri
Dat
(98,1%)
6. Dinh lugng
Phuong ph6p HPLC
HAm lugng Levothyr:oxin natri Lronq
ch5 phAm phAi tu 9?, O% * LA2,Aeo,
tlnh theo chO phAm khan.
x6t lufn: tu5u grii ki6m nghiQm dat y6u cAu chAt lugng t.heo I31) 2010
m,s,Jgyi.9*o
.thang.0.6..ndm 2013
TICING
vlrn
Cdc bdn trich, sao l<it qud ndy sd kh6ng c6 gid tri ndu k:h6ng c6 sq'd6ng y cua Vi)n KiAnt nghiQm lhuoc Tntng uo'ng
VKN/BIW25 .02 - Trang 2/2
cQNG Hoa xA u6r cnri xcHia vrpr Nau
Ddc lAp - Trr do - Hanh phric
MAU ilA kiAm nghipm.. NWyGn liQu
Noi sdn xuiit: BQ m6n c6ng
56 t6, ngdy sirtr xuiit: 23 / 0I / 2013
Hgrn ding:
Ngrdi vd ntri gf i m6u: 89
YAu cilu KL{ (ghi rd nQi dung,
Ngit!, thdng, ndm nhQn mdu:
Nga'di nhfiu miu:
Thti'tlteo:
Liothyronin natri
nghiQp Dugc
-
Trudng Eai hgc Dugc Hd N6i.
s6 Br:
m6n C6ng nqhiQp Dugc
- Trudng Dai a Noi
sii, ngdy, thdng, ndm ctia c6ng vdn hay Siay td kdm
09/05/2013
Nguy6n Hodng Giang.
USP 34.
T?nh
MAu
trgni4 miu khi nhgn
d6ng t-::ong tiri
vd md niAm phong dA kiAm
nilon kin. Nhdn 16
CHI TIEU VA
TITU CHUAX NP DUNG ry'tr
1. M6 ta
*pr{:n ri€u\s}/nEt, mdu nau nhqr.
2. D:inh
-
Ph6
rln6)
uv- vt$
-NaL r |z
Piran unq h6a hoc
YO Eung
Ph6 UV cr3a dung dich thrl phii cho
cgc dqi hAp thU gi6ng v6i cuc d4i
hAp thU cira dung dich Liothyronln
chuAn.
ch6 phAm phii t.h6 hiQn ph6p rhudinh tlnh cOa lod.
E0ng Ch5 phAm phii rh6 hiQn phAn ungdfnh t.1nh crfa Natri.
Phuonq ph.ip HpLC Efng Tr6n s5c kf d6, dung djch thrl phAi
cho pic chinh c6 thdi gian 1uu
tuong fng v6i thdi gian l_uu c0a
Lj-othyronin thu dugc tir dung dich
chuAn.
3. G6c guay cgc Dat
( 19, 5o)
+ l-8o d.6,n +22", t,inh theo ch6 phAm
khan.
4. MAt kh6i luong do
Iam kh6
Eat
(2 t Be.)
Kh6ng qu6 4,0?
('ac ban triclt, sao k€t qua ndy sE khong c6 gid tri ndu kh6ng c6 sU.
VKN/BM/25.0? -'l'rang l/2
j, cua ltiQn Ki6m nghiQm Trung uong
5. Gidi hgt
LevothYroxin natri
Phu<rng PhdP HPLC
Dat
(L,2%)
I
Kh6ng qu5 5,0%.
6. Dinh luqng
Phuong Ph5P HPLC
Dat
( 100, 1? )
HArn lugng Liot.hYron.j n naL:::
ch6 phAm phAi tu 95'0? * 10
t.inh theo che PhAm khan.
tronq
L, Udf
r6t tufn: MAu
thtr
qti ki6m nghiem dat
theo USP 34.
yeu cAu chAt lugng cAc ch-l ti6u di
rn,s,Jp,*i,, %ragz
Cdc ban ff[ch, sao
VKN/BM/25 .02 - Trang 212
qua ndy sd kh6ng cd gid tri m*g ,a sV ding y t'utt I'i\n Ki0nt nghiem thnoc T'n'tng uong
Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp
Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế
CӜNG HÒA XÃ HӜI CHӪ NGHĨA VIӊT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
BÁO CÁO KӂT QUҦ
THỬ ĐӜC TÍNH CҨP CӪA LIOTHYRONIN NATRI
*
* *
Tên chuyên đề: “Đánh giá đӝc tính cҩp cӫa chӃ phẩm liothyronin natri (T3Na)”
Người thực hiện: ThS. Đỗ Thị Nguyệt Quế
Báo cáo chi tiӃt kӃt quҧ:
Đ́nh gí đӝc tính cấp cӫa T3Na
1. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu
1.1. Nguyên vật liệu
Nguyên liӋu:
T3Na do Ts. NguyӉn Vĕn Hân - Trường đại học Dược Hà Nӝi- cung cấp
Đӝng vật: chuӝt nhắt trắng chӫng Swiss, trọng lượng từ 18-22 g, khỏe mạnh,
giống cái, do ViӋn VӋ sinh dịch tӉ trung ương cung cấp.
1.2. Phương pháp nghiên cứu
Tiến hành thử độc tính cấp với mô hình liều cố định theo hướng dẫn của OECD
Tiến hành:
Chuӝt được nhịn đói 4h trước khi uống chế phẩm thử, nước uống bình thường.
Sau 4h, chuӝt được chia thành các lô (mӛi lô 6 con), dùng chế phẩm thử. Thể tích chế
phẩm thử mӛi lần cho chuӝt nhắt uống là 0,2 ml/10g chuӝt.
- Lô 1: uống dung môi pha thuốc (CMC-Na 0,5 %)
- Lô 2 : uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 5 mg/kg
- Lô 3: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 50 mg/kg
- Lô 4: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 300 mg/kg
- Lô 5: uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 2000 mg/kg
- Lô 6 : uống T3Na trong CMC-Na 0,5% liều 5000 mg/kg
Chuӝt được cho ĕn trở lại sau 2 giờ, nước uống bình thường. Theo dõi liên tөc
trong vòng 4 giờ đầu và tiếp tөc theo dõi trong thời gian 7 ngày sau khi uống chế phẩm
thử.
Chỉ tiêu theo dõi:
Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp
Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế
- Tình trạng chung cӫa chuӝt: hoạt đӝng tự nhiên, tư thế, màu sắc (mũi,tai, đuôi),
lông, phân, nước tiểu...
- Tỉ lӋ chuӝt chết trong vòng 72 giờ.
- Khi có chuӝt chết, mổ để quan śt đại thể ćc cơ quan phӫ tạng. Nếu cần, làm
thêm vi thể để x́c định nguyên nhân.
3. KӃt quҧ
Kết quả thử đӝc tính cấp được thể hiӋn trên bảng 3.1 và 3.2
- Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ
Bảng 3.1. Số chuӝt chết ở ćc lô trong vòng 72 giờ
Lô
Số chuӝt thực
nghiӋm
Thể tích
dùng/10g chuӝt
Liều dùng
(g/kg chuӝt)
Số chuӝt chết
trong vòng 72 giờ
1 6 0,2 ml/lần 0
2 6 0,2 ml x1 lần 5 mg/kg 0
3 6 0,2 ml x1 lần 50mg/kg 0
4 6 0,2 ml x1 lần 300 mg/kg 0
5 6 0,2 ml x1 lần 2000 mg/kg 0
6 6 0,2 ml x1 lần 5000 mg/kg 0
- Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô thử nghiӋm trong vòng 7 ngày dùng thuốc thử
Bảng 3.2. Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô trong vòng 7 ngày
Lô Trong 4 giờ đầu Trong 72 giờ Trong 7 ngày
1,2,3,
4,5,6
Chuӝt hoạt đӝng
bình thường, phân
nước tiểu bình
thường, phản xạ tốt
với kích thích
Ćc chuӝt đều hoạt đӝng
bình thường, phân nước tiểu
bình thường, niêm mạc hồng
hào, lông mượt, phản xạ tốt
với ćc kích thích
Chuӝt hoạt đӝng, ĕn
uống bình thường,
phân nước tiểu bình
thường, niêm mạc
hồng hào, lông mượt
3. Nhận xét và kӃt luận
T3Na không thể hiện độc tính ngay cả khi thử với liều cao nhất 5000 mg/kg.
Kết luận: chế phẩm không độc
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 nĕm 2014
Người viӃt báo cáo
Đӛ Thị Nguyệt QuӃ
Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp
Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế
CӜNG HÒA XÃ HӜI CHӪ NGHĨA VIӊT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
BÁO CÁO KӂT QUҦ
THỬ ĐӜC TÍNH CҨP CӪA LEVOTHYROXIN NATRI
*
* *
Tên chuyên đề: “Đánh giá đӝc tính cҩp cӫa chӃ phẩm levothyroxin natri (T4Na)”
Người thực hiện: ThS. Đỗ Thị Nguyệt Quế
Báo cáo chi tiӃt kӃt quҧ:
Đ́nh gí đӝc tính cấp cӫa T4Na
1. Nguyên vật liệu và phương pháp nghiên cứu
1.1. Nguyên vật liệu
Nguyên liӋu:
T4Na do Ts.NguyӉn Vĕn Hân- Trường đại học Dược Hà Nӝi- cung cấp
Đӝng vật: chuӝt nhắt trắng chӫng Swiss, trọng lượng từ 18-22 g, khỏe mạnh,
giống cái, do ViӋn VӋ sinh dịch tӉ trung ương cung cấp.
1.2. Phương pháp nghiên cứu
Tiến hành thử độc tính cấp với mô hình liều cố định theo hướng dẫn của OECD
Tiến hành:
Chuӝt được nhịn đói 4h trước khi uống chế phẩm thử, nước uống bình thường.
Sau 4h, chuӝt được chia thành ćc lô (mӛi lô 6 con), dùng chế phẩm thử. Thể tích chế
phẩm thử mӛi lần cho chuӝt nhắt uống là 0,2 ml/10g chuӝt.
- Lô 1: uống dung môi pha thuốc (CMC-Na 0,5 %)
- Lô 2 : uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 5 mg/kg
- Lô 3: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 50 mg/kg
- Lô 4: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 300 mg/kg
- Lô 5: uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 2000 mg/kg
- Lô 6 : uống T4Na trong CMC-Na 0,5% liều 5000 mg/kg
Chuӝt được cho ĕn trở lại sau 2 giờ, nước uống bình thường. Theo dõi liên tөc
trong vòng 4 giờ đầu và tiếp tөc theo dõi trong thời gian 7 ngày sau khi uống chế phẩm
thử.
Chỉ tiêu theo dõi:
Phө lөc 17. Báo cáo kết quả đӝc tính cấp
Người thực hiӋn: TS. Đӛ Thị NguyӋt Quế
- Tình trạng chung cӫa chuӝt: hoạt đӝng tự nhiên, tư thế, màu sắc (mũi,tai, đuôi),
lông, phân, nước tiểu...
- Tỉ lӋ chuӝt chết trong vòng 72 giờ.
- Khi có chuӝt chết, mổ để quan śt đại thể ćc cơ quan phӫ tạng. Nếu cần, làm
thêm vi thể để x́c định nguyên nhân.
3. KӃt quҧ
Kết quả thử đӝc tính cấp được thể hiӋn trên bảng 3.1 và 3.2
- Số chuӝt chết trong vòng 72 giờ
Bảng 3.1. Số chuӝt chết ở ćc lô trong vòng 72 giờ
Lô
Số chuӝt thực
nghiӋm
Thể tích
dùng/10g chuӝt
Liều dùng
(g/kg chuӝt)
Số chuӝt chết
trong vòng 72 giờ
1 6 0,2 ml/lần 0
2 6 0,2 ml x1 lần 5 mg/kg 0
3 6 0,2 ml x1 lần 50mg/kg 0
4 6 0,2 ml x1 lần 300 mg/kg 0
5 6 0,2 ml x1 lần 2000 mg/kg 0
6 6 0,2 ml x1 lần 5000 mg/kg 0
- Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô thử nghiӋm trong vòng 7 ngày dùng thuốc thử
Bảng 3.2. Mô tả tình trạng chuӝt ở ćc lô trong vòng 7 ngày
Lô Trong 4 giờ đầu Trong 72 giờ Trong 7 ngày
1,2,3,
4,5,6
Chuӝt hoạt đӝng
bình thường, phân
nước tiểu bình
thường, phản xạ tốt
với kích thích
Ćc chuӝt đều hoạt đӝng
bình thường, phân nước tiểu
bình thường, niêm mạc hồng
hào, lông mượt, phản xạ tốt
với ćc kích thích
Chuӝt hoạt đӝng, ĕn
uống bình thường,
phân nước tiểu bình
thường, niêm mạc
hồng hào, lông mượt
3. Nhận xét và kӃt luận
T4Na không thể hiện độc tính ngay cả khi thử với liều cao nhất 5000 mg/kg.
Kết luận: chế phẩm không độc
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 nĕm 2014
Người viӃt báo cáo
Đӛ Thị Nguyệt QuӃ
Phụ lục 18. Sắc ký đồ HPLC của liothyronin và levothyroxin
Minutes
0 1 2 3 4 5 6 7 8
-5
0
5
10
15
20
-5
0
5
10
15
20
PDA-285 nm
liothyronin
T3 10mcg.mlthu2.dat
Area
Retention Time
Minutes
0 1 2 3 4 5 6 7 8
0
5
10
15
20
0
5
10
15
20
PDA-285 nm
liothyronin
T3 10mcg.ml chuan.dat
Area
Retention Time
Minutes
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
PDA-285 nm
levothyroxin
T4 10mcg.ml thu4.dat
Area
Retention Time
Minutes
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
-2.5
0.0
2.5
5.0
7.5
10.0
PDA-285 nm
levothyroxin
T4 10mcg.ml chuan3.dat
Area
Retention Time
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1_luan_an_4246_2118511.pdf