Luận án Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức tài chính vi mô tại Việt Nam

Trên cơ sở tập hợp, luận giải, minh chứng, phân tích các dữ liệu của các TCTCVM thông qua các phương pháp khoa học, Nghiên cứu đã hoàn thành các nội dung như sau: Nghiên cứu đã tổng quan và hệ thống hóa cơ sở lý luận về hoạt động của TCTCVM. Dựa trên 2 tiêu chí để phân tích, đánh giá hoạt động của TCTCVM là: (i) mức độ tiếp cận, (ii) mức độ bền vững để đi sâu phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của TCTCVM thông qua các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ tiếp cận và mức độ bền vững của TCTCVM. Trên cơ sở (i) Tổng quan các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của TCTCVM, (ii) Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động của các TCTCVM chính thức và bán chính thức tại Việt Nam theo 2 bộ chỉ tiêu là: mức độ tiếp cận và mức độ bền vững, (iii) Sử dụng 2 mô hình phân tích các nhân tố ảnh để làm rõ hơn các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của TCTCVM tại Việt Nam: Mô hình 1: Ứng dụng mô hình của Nadiya Marakkath (2014), Luận án dựa trên các cơ sở lý thuyết và có điều chỉnh, bổ sung thêm biến hình thức pháp lý để phù hợp với TCTCVM Việt Nam, đề xuất mô hình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến mức độ bền vững hoạt động (OSS). Kết quả cho thấy có 5 nhân tố ảnh hưởng đến mức độ bền vững hoạt động của TCTCVM xếp theo mức độ ảnh hưởng thấp dần, gồm: (1) Hình thức pháp lý của TCTCVM, (2) Phạm vi hoạt động của TCTCVM, (3) Cấu trúc vốn, (4) Tổng danh mục đầu tư, (5) Tỷ lệ rủi ro của danh mục đầu tư (PAR>30). Mô hình 2: Luận án dựa trên các cơ sở lý thuyết và có điều chỉnh, bổ sung thêm 3 biến là trình độ chuyên môn của khách hàng, hình thức trả nợ, điều kiện vay để đề xuất mô hình phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ tiếp cận vốn vay của khách hàng với TCTCVM theo 2 bước phân tích. Kết quả cho thấy: có 6 nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn vay của khách hàng với TCTCVM tại Việt Nam được sắp xếp theo mức độ ảnh hưởng thấp dần, bao gồm: (1) Điều kiện vay, (2) Mục đích vay, (3) Trình độ học vấn của người vay, (4) Điều kiện kinh tế của khách hàng vay, (5) Số lượng lao động trong gia đình người vay, (6) Giá trị khoản vay; có 3 nhân tố ảnh hưởng đến giá trị khoản vay được sắp xếp theo mức độ ảnh hưởng thấp dần bao gồm: (1) Thủ tục vay, (2) Số lượng lao động trong gia đình người vay, (3) Thời hạn vay.

pdf221 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của tổ chức tài chính vi mô tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.T. (2006), “Performance evaluation of three small firms’ financing schemes in Tanzania”, Journal of Accounting and Organizational Change, số 2, tập 2, tr. 164-180. 139. Schicks, J. (2007), “Developmental impact and coexistence of sustainable and charitable microfinance institutions: analysing BancoSol and Grameen Bank”, The European Journal of Development Research, số 19, tập 4, tr. 551-568. 140. Schreiner M, Colombet HH. (2001), “From urban to rural: lessons for microfinance from Argentina”, Dev Policy Rev, số 19, tập 3, tr. 339 – 354. 141. Sebstad, J. (1998), Toward guidelines for lower-cost impact assessment methodologies for microenterprise programs, discussion paper, Economic Growth Center, Global Bureau, USAID. 142. Sinha, F. (2006), Social Rating and Social Performance Reporting in Microfinance, Towards a Common Framework. Washington, DC.: EDA/M-Cril, Argidius, and the SEEP Network. 143. Sofia Bredbeg & Sara Ek (2011), How to apply microfinance activities in the developed word – a case study in New York City , retrieved on August, 28th, 2016 pag=nxt&indx=1&pageNumberComingFrom=1&frbg=&&indx=1&fn=search&dsc nt=0&scp.scps=scope%3A(catelec)%2Cscope%3A(catau)%2Cscope%3A(MUA)% 2Cscope%3A(catcarm)%2Cscope%3A(mulo)%2Cprimo_central_multiple_fe&mod e=Basic&vid=MON&ct=search&srt=rank&tab=default_tab&vl(freeText0)=microfi nance%20activities%20&dum=true&dstmp=1472358157111. 144. Sriram, MS & Upadhyayula, SR. (2004). ''The transformation of micro finance sector in India: experiences, options & future'', J Microfinance, số 6, tập 4, tr. 89–112. 145. TCTCVM CEF (2016), Báo cáo tài chính của giai đoạn 2010 – 2015, Hà Nội. 146. TCTCVM MOM (2018), Quỹ MOM đồng hành cùng phụ nữ nghèo cải thiện cuộc sống, trình bày tại Tọa đàm " Tài chính vi mô trong phát triển tài chính toàn diện và Lễ trao giải thưởng CMA 2018" tại trụ sở Ngân hàng Nhà nước ngày 12 tháng 12 năm 2018. 147. TCTCVM M7 (2016), Báo cáo tài chính của giai đoạn 2010 – 2015, Hà Nội. 148. TCTCVM Tầm Nhìn Thế Giới (2016), Báo cáo tài chính của giai đoạn 2010 – 2015, Hà Nội. 149. TCTCVM Thanh Hóa (2016), Báo cáo tài chính của giai đoạn 2010 - 2015, Hà Nội. 176 150. TCTCVM TYM (2016), Báo cáo tài chính của giai đoạn 2010 – 2015, Hà Nội. 151. TCTCVM TYM (2018), TCVM góp phần tích cực thực hiện Tài chính toàn diện, trình bày tại Tọa đàm " Tài chính vi mô trong phát triển tài chính toàn diện và Lễ trao giải thưởng CMA 2018" tại trụ sở Ngân hàng Nhà nước ngày 12 tháng 12 năm 2018. 152. Thapa, G. (2009). ''Sustainability and governance of microfinance institutions: recent experiences and some lessons for Southeast Asia'', Asian Journal of Agriculture and Development, số 4, tr.17-37. 153. The economist intelligence unit (2014), Global Microscope 2014 The enabling environment for financial inclusion, truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016 , từ http:// www.eiu.com/microscope2014. 154. Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2011), Quyết định số 2195/QĐ-TTG ngày 06/12/2011 phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển hệ thống tài chính vi mô tại Việt Nam đến năm 2020. 155. Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2017), Quyết định số 20/2017/QĐ-TTG ngày 12/6/2017 quy định về hoạt động của chương trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức phi chính phủ. 156. Trần Lâm, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Văn Vũ An (2015), Đánh giá hiệu quả chương trình tín dụng ưu đãi của Chính Phủ đối với hộ nghèo tại huyện Trà Cú: đánh giá từ phía người vay, Journal of Science, số 6, tập 2, tr. 95 – 104. 157. Trương Đông Lộc & Trần Bá Duy. (2010), “Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận chính thức của nông hộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang”, Tạp chí ngân hàng số 4. 158. Tucker, M. (2001), ''Financial performance of selected microfinance institutions – benchmarking progress to sustainability'', Journal of Microfinance, số 3, tr. 107-123. 159. Tulchin, D., Sassman, R. and Wolkomir, E. (2009), New financial ratios for microfinance reporting, Microbanking Bulletin, số 19, tháng 11. 160. UNCDF. (2004). Microfinance In The Arab States Buildings Inclusive Financial Sectors . New York: United Nations Capital Development . 161. Vaessen, J. (2001), “Accessibility of Rural Credit in Northern Nicaragua: The Importance of Networks of Information and Recommendation”, Savings and Development, số 25, tập 1, tr. 5 – 31. 177 162. Vander Weele K. and P. Markovich (2001), Managing High and Hyper Inflation in Microfinance: Opportunity International’s Experience in Bulgaria and Russia, Microenterprise Best Practices, USAID. 163. Vanroose, A. (2008), “What macro factors make microfinance institutions reach out?”, Savings and Development, số 32, tập 3, tr. 153-174. 164. Venkatraman, S. and RajSekhar, T. (2008), For India’s microfinance institutions, governance is the key to sustained and scalable growth CRISIL, truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2010, từ 165. Vietstock (2018), Lãi ‘cắt cổ’ 85%: Vung tay vay tiền ăn tiêu rồi oằn lưng trả nợ, truy cập ngày 31tháng 5 năm 2018, từ https://vietstock.vn/2018/05/lai- 8216cat-co8217-85-vung-tay-vay-tien-an-tieu-roi-oan-lung-tra-no-757- 606051.htm. 166. VMFWG (Vietnam Microfinance Working Group) (2013), “Lời giải bài toán lãi suất đối với tổ chức tài chính vi mô Việt Nam”, Bài trình bày tại hội thảo “Xác định lãi suất bền vững và quản trị rủi ro trong các tổ chức tài chính vi mô”, IFC và VMWG, 16/5/2013, Hà Nội. 167. Võ Thị Thúy Anh. (2010). “Nâng cao hiệu quả chương trình tín dụng ưu đãi hộ nghèo của Ngân hàng chính sách xã hội tại thành phố Đà Nẵng”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường Đại học Đà Nẵng, số 5. 168. Võ Văn Khúc. (2010). Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín dụng của hộ nghèo quận Thốt Nốt, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Cần Thơ. 169. Von Pischke, J. (1996), ‘Measuring the trade-off between outreach and sustainability of microentreprise lenders’, Journal of International Development số 8, tr. 225-239. 170. Vũ Văn Khúc. (2008), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín dụng chính thức và hiệu quả sử dụng vốn vay của nông hộ ở huyện Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ, Trường Đại học cần thơ. 171. Vu, T.T.H. (2001), Determinants of Rural House - hold's Borrowing from The Formal Financial Sector: A study of the rural credit market in Red river delta region, Master of Arts in Economics of Development, Vietnam - Netherlands Project. 172. Vương Quốc Duy, Lê Long Hậu & Marijke D'haese. (2010), ‘Các nhân tố ảnh hưởng đến việc tiếp cận tín dụng chính thức của nông hộ ở Đồng Bằng Sông Cửu Long’, Phát triển kinh tế, Tháng 6 năm 2010, tr.39 - 43. 178 173. Waweru, N.M. and Spraakman, G. (2010), The appropriateness of performance measurement systems in the services sector: case studies from the micro finance sector in Kenya, paper presented at during the American Accounting Association, Management Accounting Section Conference, 6-9 January. 174. Westley G. D., (2005), “Microfinance in the Carribean: How to go further”, Sustainable Development Department Technical Papers Series MSM-129, Inter- American Development Bank, Washington D.C. 175. Wold Vision (2017), Báo cáo tài chính của giai đoạn (2010 – 2016), Hà Nội. 176. Woller, G. and Schreiner, M. (2001), Poverty lending financial self-sufficiency and the six aspects of outreach, SEEP Working Group Paper, New York, NY.. 177. Yaron, J.; M. Benjamin & G. Piprek, (1997), “Rural Finance: Issues, Design, and Best Practices”, Environmentally and Socially Sustainable Development Studies and Monographs Series 14. Washington, D.C.: World Bank. 178. Yunus, M. (2005), Expanding Microcredit to Reach the Millennium Development Goal, Grameen Bank, Bangladesh, Paper for the Conference Microfinance in Vietnam, Hochiminh City, June. 179. Zacharias, J. (2008), An investigation of economies of scale in microfinance institutions, working paper, The Leonard N, Stern School of Business Glucksman Institute for Research.Zeller, M. (1994), “Determinants of credit rationing: A study of informal lenders and formal credit groups in Madagascar”, World Development, số 22, tập 12, tr. 1895-1907. 180. Zeller, M. (2002), The triangle of rural finance: Finance sustainability, outreach, and impact, Johns Hopkins University Press in collaboration with the International Food Policy Research Institute (IFPRI), Baltimore and London. 181. Zeller, M., Lapenu, C. and Greeley, M. (2003), Measuring social performance of micro finance institutions: a proposal, working paper, Technical Report, Argidius Foundation and Consultative Group to Assist the Poorest (CGAP). 179 PHỤ LỤC 180 Phụ lục 1: THỊ TRƯỜNG TCVM ĐANG PHÁT TRIỂN CỦA VIỆT NAM (2000-2015) Thị trường TCVM 2002-2010 Thị trường TCVM 2011/15-2020 • Khái niệm TCVM truyền thống: - TCVM là cung cấp tín dụng vi mô - Công cụ chính sách xã hội để giảm nghèo - Chính phủ là nhà cung cấp chủ chốt và là người can thiệp thị trường - Lãi suất thấp có ý nghĩa sống còn đối với khách hàng nghèo • Thay đổi trong lý luận về thông lệ TCVM tốt - TCVM là các dịch vụ tài chính đa dạng - TCVM là một phần của hệ thống tài chính - Chính phủ là người khuyến khích các bên có liên quan - Tiếp cận lâu dài và bền vững là quan trọng nhất • Tỷ lệ hộ nghèo cao - Cuối tháng 12 năm 2002: 28,9% hay 5,18 triệu hộ nghèo • Tỷ lệ hộ nghèo thấp - Cuối tháng 11 năm 2015: 4,5% hay dưới 1 triệu hộ nghèo • Các nhà cung cấp dịch vụ TCVM hạn chế hoặc rất yếu - Các nhà cung cấp là các chương trình, dự án của NGOs mới nổi - Các QTDND mới dược thành lập với vốn chủ sở hữu và thành viên yếu • Củng cố các nhà cung cấp dịch vụ TCVM - Các TCTCVM chính thức - Chuyển đổi các tổ chức/chương trình/dự án TCVM - Củng cố các QTDND - Không có ngân hàng nào quan tâm (trừ NHCSXH và NHNo&PTNT) - Ngành ngân hàng đóng - Gia nhập và quan tâm ngày càng lớn của các ngân hàng khác - Mở cửa ngành ngân hàng • Công nghệ thấp, hoạt động sử dụng nhiều lao động - Dịch vụ chi phí cao, mức độ tiếp cận thấp - Khách hàng không tiếp cận được, tốn kém - Nhóm khách hàng (tức là theo cách tiếp cận Grameen) • Dịch vụ ngân hàng dựa trên công nghệ - Dịch vụ chi phí thấp, mức độ tiếp cận cao - Khách hàng có thể chi trả và tiếp cận được - Sử dụng công nghệ thông tin và viễn thông, điện thoại di động và ngân hàng qua đại lý • TCVM không nằm trong hệ thống tài chính • Không có chiến lược phát triển TCVM • Luật các TCTD 2010: TCVM là một phần của hệ thống tài chính • Chiến lược Phát triển ngành TCVM quốc gia 2011-2020: Mục tiêu tài chính toàn diện Nguồn: (ADB, 2016) 181 Phụ lục 2: MẠNG LƯỚI HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ TCTCVM Mạng lưới hoạt động của TYM Mạng lưới hoạt động của CEP Nguồn: Nguồn: Mạng lưới hoạt động của World Vision Nguồn: (World Vision, 2018) 182 Phụ lục 3 : HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM VI MÔ CỦA CÁC TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ XÃ HỘI (đến cuối 2015) STT Tên các dự án bảo hiểm thí điểm Năm bắt đầu Khách hàng mục tiêu Số hợp đồng có liệu lực/tổng hợp đồng Doanh thu (Phí bảo hiểm thu được) Ghi chú 1 CFRC Theo hướng dẫn của Cục QLGSBH: 20/11/2013 Các khách hàng của M7- TCTCVM 8,030 khách hàng (bị giảm từ 11.000 vào tháng 6/2013 còn 8.544 vào 12/2014 do sự rút ra của các quỹ xã hội đang tham gia và không có có sự tham gia của các quỹ xã hội/CTTCVM mới 6,7 tỷ (tính đến cuối tháng 6/ 2015). Doanh thu - Chi phí cân bằng: 3,1 tỷ (cuối tháng 2015). Tổng số tiền trả cho sự qua đời / tàn tật vĩnh viễn: 199,3 triệu. Thách thức: khó khăn trong việc mở rộng, sản phẩm không hấp dẫn, thiếu sự hỗ trợ kỹ thuật về BHVM (dự án RIMANSI đã kết thúc). 2 Hội HLPHVN Hướng dẫn của Cục QLGSBH: 29/7/ 2014 Các khách hàng TYM Không có kế hoạch triển khai thực hiện kể từ khi được BTC chấp thuận (Nguồn: ADB, 2016) 183 Phụ lục 4: SỐ LƯỢNG NGƯỜI HƯỞNG LỢI TỪ CÁC DỊCH VỤ PHI TÀI CHÍNH CỦA TYM Dịch vụ phi tài chính Thời gian cung cấp Số lượng người hưởng lợi 1. Đào tạo/Xây dựng năng lực Đào tạo lãnh đạo trung tâm Năm 2016 3.174 Giới và khởi nghiệp, Kế hoạch kinh doanh Từ năm 2008 – đến nay 30.262 Môi trường & nước sạch Từ năm 2010 - đến nay 7.938 Giáo dục về chăm sóc sức khỏe Từ năm 2010 - đến nay 15.223 Dịch vụ mở rộng Từ năm 2014 – đến nay 10.545 xóa mù tài chính Từ năm 2014 – đến nay 33.930 Khác 56.581 2. Hỗ trợ cộng đồng Khám sức khỏe miễn phí Từ năm 2007 - đến nay 21.698 Quà tặng cho các gia đình đặc biệt Từ năm 2012 - đến nay 1.480 Học bổng Từ năm 2009 - đến nay 1400 Khác 124 3. Dịch vụ phát triển kinh doanh Hình thành các nhóm lợi ích trong sản xuất và kinh doanh Từ năm 2014 - đến nay 4 Phát triển chuỗi cửa hàng giá trị Từ năm 2014 – đến nay 4 Kết nối với thị trường Từ năm 2012 – đến nay 300 Hội chợ thương mại Từ năm 2012 – đến nay 20 Tư vấn thiết kế tem và thương hiệu nhóm 4 nhóm & 100 thành viên (Nguồn: 184 Phụ lục 5: TỶ LỆ KHÁCH HÀNG NỮ CỦA TCTCVM BÁN CHÍNH THỨC GIAI ĐOẠN (2011 – 2015) (Đơn vị:%) Tên tổ chức 2011 2012 2013 2014 2015 Trung bình Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển Lào Cai 99,70 98,30 93,75 94,32 100,00 97,21 Quỹ Anh chị em (ACE) 84,46 91,97 83,66 82,65 90,58 86,66 Quỹ trợ vốn công nhân viên chức và người lao động nghèo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (CAFPE) 69,90 70,19 75,93 65,00 80,00 72,20 Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế thành phố Hồ Chí Minh 99,90 100,00 99,50 100,00 100,00 99,88 Qũy Đariu (Dariu) 100,00 99,66 99,28 98,88 99,18 99,40 Quỹ An Phú 99,50 99,30 99,00 98,85 98,00 98,93 Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế tỉnh Tiền Giang (MOM) 99,97 100,00 99,99 99,95 99,99 99,98 Chương trình TCVM - Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bến Tre (BTWU) 91,37 93,24 97,65 98,46 86,4 93,42 Quỹ Phụ nữ phát triển huyện Điện Biên (M7 Huyện Điện Biên) 99,64 100,00 96,28 99,04 95,00 97,99 Quỹ Phụ nữ phát triển Thành phố Điện Biên Phủ (M7 Thành phố Điện Biên Phủ) 95,41 92,20 90,98 83,93 95,03 91,51 Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ Phát triển Ninh Phước (M7 Ninh Phước) 100,00 100,00 98,99 98,87 97,65 99,10 Đơn vị đào tạo tiêu chuẩn (M7 STU) 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 Nguồn: (VMFWG & Mix market các năm giai đoạn 2011 – 2015). 185 Phụ lục 6: TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOẢN VAY TRUNG BÌNH TRÊN GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA TCTCVM BÁN CHÍNH THỨC GIAI ĐOẠN (2011 – 2015) (Đơn vị:%) Tên tổ chức 2011 2012 2013 2014 2015 Trung bình Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển Lào Cai 11,37 12,27 11,5 12,57 11,6 11,86 Quỹ Anh chị em (ACE) 4,92 8,51 9,29 9,99 10,36 8,61 Quỹ trợ vốn công nhân viên chức và người lao động nghèo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (CAFPE) 9,58 10,3 10,27 11,85 12,67 10,93 Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển Quảng Bình 10,39 11,45 12,52 14,37 14,83 12,71 Qũy Đariu (Dariu) 10,43 13,48 11,64 12,1 10,29 11,59 TCTCVM Tầm nhìn thế giới (WV) 11,83 11,91 12,85 14,39 14,83 13,16 Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế tỉnh Tiền Giang (MOM) 5,96 6,82 7,08 7,9 8,2 7,19 Chương trình TCVM - Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bến Tre (BTWU) 7,84 6,72 7,12 7,51 6,73 7,18 Quỹ Phụ nữ phát triển huyện Điện Biên (M7 Huyện Điện Biên) 7,15 7,36 6,94 11,11 12 8,91 Quỹ Phụ nữ phát triển Thành phố Điện Biên Phủ (M7 Thành phố Điện Biên Phủ) 10,28 16,12 17,2 16,97 16,98 15,51 Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ Phát triển Ninh Phước (M7 Ninh Phước) 6,11 5,17 4,7 4,58 4,38 4,99 Đơn vị đào tạo tiêu chuẩn (M7 STU) 22,33 13,09 15,2 11,92 16,52 15,81 Nguồn: (VMFWG & Mix market các năm giai đoạn 2011 – 2015). 186 Phụ lục 7: CÁC QUY ĐỊNH VỀ CƠ CẤU SỞ HỮU Nội dung yêu cầu Công ty TNHH một thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên Về chủ sở hữu/thành viên góp vốn - Tổ chức chính trị- xã hội Việt Nam - Tổ chức chính trị- xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện có CT/DA TCVM được chuyển đổi theo y định - Có ít nhất một thành viên sáng lập là tổ chức chính trị hoặc tổ chức chính trị - xã hội - Có ít nhất một thành viên sáng lập là tổ chức đã hoặc đang trực tiếp tham gia quản lý hoặc điều hành CT/DA TCVM hoạt động an toàn, bền vững trong ít nhất 03 năm liên tiếp trước thời điểm xin cấp phép. Về tỷ lệ góp vốn 100% vốn của một tổ chức chính trị - xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện Tỷ lệ sở hữu vốn góp của một thành viên góp vốn và người có liên quan tối đa không vượt quá 50% vốn điều lệ của TCTCVM. - Tỷ lệ sở hữu vốn góp của tất cả các thành viên góp vốn là tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội phải đạt tỷ lệ tối thiểu 25% vốn điều lệ của TCTCVM và lớn hơn tỷ lệ sở hữu vốn góp của các thành viên góp vốn trong nước; lớn hơn tỷ lệ sở hữu vốn góp của các thành viên nước ngoài Điều kiện khác đối với chủ sở hữu/ thành viên góp vốn - Có khả năng về tài chính để góp vốn thành lập TCTCVM - Không phải là cổ đông sáng lập, chủ sở hữu, thành viên sáng lập, cổ đông chiến lược của TCTD khác tại Việt Nam - Có ít nhất một thành viên sáng lập là tổ chức đã hoặc đang trực tiếp tham gia quản lý hoặc điều hành CT/DA TCVM hoạt động an toàn, bền vững trong ít nhất 03 (ba) năm liên tiếp (Nguồn: Ngân hàng Nhà nước, 2018, Thông tư 03/2018/TT-NHNN) 187 Phụ lục 8: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH 1 Năm Biến Số quan sát Trung bình Độ lệch chuẩn Cực tiểu Cực đại 2011 OSS 9 1,43 0,17 0,77 1,93 PAR 9 0,00 0,00 0 0 EAR 9 0,52 0,14 0,04 0,98 ALSPB 9 3.998,10 708,92 1.930 7.059,2 GLP 9 39.371.428,57 12.010.902,08 2.600.000 100.000.000,00 AGE 9 6,71 0,78 4 9 2012 OSS 38 1,51 0,08 0,39 2,9 PAR 38 0,00 0,00 0 0,07 EAR 38 0,45 0,04 0,04 0,93 ALSPB 38 3.791,20 296,67 1.458,31 8.249,87 GLP 38 63.768.421,05 33.144.916,54 1.600.000 1.200.000.000 AGE 38 7,32 0,83 1 21 2013 OSS 24 5,44 4,11 0,01 100 PAR 24 0,08 0,08 0 2 EAR 24 0,42 0,05 0 0,99 ALSPB 24 6654,74 2510,38 1700 63000 GLP 24 180.850.000,00 72.000.964,16 2.200.000 1.400.000.000 AGE 24 11,25 1,39 2 22 2014 OSS 10 17,93 16,62 1,04 167,5 PAR 10 5,85 5,61 0 56,29 EAR 10 0,32 0,10 0,02 0,99 ALSPB 10 6.510,76 1.410,79 2.501,32 17.834,2 GLP 10 120.730.000,00 72.581.001,57 4.300.000 760.000.000 AGE 10 8,10 2,54 1 22 2015 OSS 23 1,29 0,08 0,49 2,15 PAR 23 0,00 0,00 0 0,02 EAR 23 0,44 0,07 0,03 1 ALSPB 23 6054,27 515,34 2500 11340,3 GLP 23 179.934.069,61 107.404.290,34 983.601 2.400.000.000 AGE 23 9,78 1,57 1 24 188 Phụ lục 9: MA TRẬN TƯƠNG QUAN VÀ ĐỘ PHÓNG ĐẠI PHƯƠNG SAI CỦA CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH 1 LnOSS LnPAR>30 LnEAR LnALSPB LnGLP LnAGE LOC1 LOC2 LEGAF1 LEGAF2 VIF LnOSS 1,000 LnPAR>30 -0,0678 1,000 1,12 LnEAR 0,5365 0,0421 1,000 1,08 LnALSPB 0,0580 0,1056 -0,0282 1,000 1,18 LnGLP 0,1930 0,1474 0,0868 0,3275 1,000 2,70 LnAGE 0,0709 0,1748 -0,0012 0,1131 0,5762 1,000 2,26 LOC1 -0,0068 -0,0298 0,0987 0,1622 0,5888 0,4319 1,000 1,49 LOC2 0,2090 -0,0476 -0,1014 -0,1193 -0,1006 -0,0961 -0,4746 1,000 2,07 LEGAF1 -0,2636 -0,1362 -0,0640 -0,0400 -0,2824 -0,0595 0,0287 -0,2335 1,000 1,83 LEGAF2 0,3587 -0,0335 0,1711 -0,1496 -0,0721 -0,0551 -0,1364 0,1595 -0,5887 1,000 1,12 (Nguồn: Kết quả thống kê từ Stata dựa trên báo cáo tài chính của 34 TCTCVM giai đoạn 2011-2015). 189 Phụ lục 10: : KẾT QUẢ CHẠY HỒI QUY MÔ HÌNH 1 SAU KHI LOẠI BỎ BIẾN KHÔNG CÓ Ý NGHĨA BẰNG STATA _cons -1.936556 .7126675 -2.72 0.008 -3.350821 -.5222905 legaf2 .4230861 .0998669 4.24 0.000 .2249035 .6212686 loc2 .4097602 .1432516 2.86 0.005 .1254821 .6940383 Lnglp .1150524 .0369923 3.11 0.002 .0416424 .1884624 Lnear .326961 .0673133 4.86 0.000 .1933799 .460542 Lnpar -.0279216 .0145901 -1.91 0.059 -.0568752 .001032 Lnoss Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Robust Root MSE = .65345 R-squared = 0.4550 Prob > F = 0.0000 F( 5, 98) = 9.20 Linear regression Number of obs = 104 . reg Lnoss Lnpar Lnear Lnglp loc2 legaf2, robust 190 Phụ lục 11: KIỂM ĐỊNH SỰ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH 2 Prob > chi2 = 0.2312 Pearson chi2(278) = 295.00 number of covariate patterns = 290 number of observations = 291 Logistic model for Y, goodness-of-fit test . estat gof 191 Phụ lục 12: MA TRẬN TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP TRONG MÔ HÌNH HỒI QUI BƯỚC 1 GTV TUOI LAODONG THOIHAN LAISUAT GIOITINH HOC VAN CHUYEN MON HO NGHEO MUC DICH HINH THUC TRANO DIEU KIEN VAY THU TUC GTV 1,000 TUOI 0,0502 1,000 LAODONG 0,1332 0,1693 1,000 THOIHAN 0,2312 -0,0384 0,0396 1,000 LAISUAT 0,0375 0,0604 -0,0790 0,1428 1,000 GIOITINH 0,0871 -0,0627 0,1798 0,0589 0,0664 1,000 HOCVAN 0,0461 -0,3419 -0,1402 -0,0265 -0,0802 0,0522 1,000 CHUYENMON 0,0086 0,1433 0,1075 0,0444 -0,0850 -0,1402 -0,2399 1,000 HONGHEO -0,0070 0,0506 -0,0705 0,0159 0,0075 0,0068 -0,0489 -0,1074 1,000 MUCDICH -0,0975 0,0213 0,0325 -0,2302 -0,0159 -0,1239 -0,0655 0,0233 -0,0257 1,000 HINHTHUCTRANO 0,2187 -0,0509 -0,0209 0,2359 0,0594 0,1728 0,0888 -0,0152 -0,0381 -0,7579 1,000 DIEUKIENVAY -0,3549 0,0437 0,0004 -0,2182 -0,0949 -0,0948 -0,1053 -0,0062 0,0132 0,1465 -0,2172 1,000 THUTUC -0,4082 0,0415 -0,0917 -0,2166 -0,0538 -0,1628 -0,1380 -0,0464 0,0175 0,2031 -0,2619 0,7818 1,000 Nguồn: Kết quả tính toán từ phần mềm Stata dựa trên số liệu điều tra khách hàng TCVM 192 Phụ lục 13: MA TRẬN TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP TRONG MÔ HÌNH HỒI QUY BƯỚC 2 TUOI LAODONG THOIHAN LAISUAT GIOITINH HOC VAN CHUYEN MON HO NGHEO MUC DICH HINH THUC TRANO DIEU KIEN VAY THU TUC TUOI 1,000 LAODONG 0,2247 1,000 THOIHAN -0,0647 0,0421 1,000 LAISUAT 0,0273 -0,1238 0,1847 1,000 GIOITINH 0,0827 0,0252 0,0880 0,0370 1,000 HOCVAN -0,2822 -0,0988 -0,0374 -0,0781 0,0192 1,000 CHUYENMON 0,0834 0,1401 0,0030 -0,0833 -0,1635 -0,2210 1,000 HONGHEO 0,0128 -0,1192 -0,0172 0,0210 -0,0398 -0,0003 -0,0963 1,000 MUCDICH 0,0088 0,0121 -0,2226 0,0020 -0,1239 -0,0442 0,1298 -0,0263 1,000 HINHTHUCTRANO -0,0439 0,0536 0,2002 0,0101 0,0817 0,0152 -0,1587 -0,0276 -0,7557 1,000 DIEUKIENVAY -0,1690 -0,0810 0,0438 -0,0885 0,0226 0,0600 -0,0836 0,0657 -0,0520 0,0689 1,000 THUTUC -0,0806 -0,0499 -0,0034 0,0049 0,0304 -0,0566 -0,0614 0,0274 -0,0698 0,0924 0,2481 1,000 Nguồn: Kết quả tính toán từ phần mềm Stata dựa trên số liệu điều tra khách hàng TCVM 193 Phụ lục 14: PHIẾU THAM VẤN CÁN BỘ CỦA TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ Đề tài: “Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của TCTCVM tại việt nam” I. THÔNG TIN CHUNG • Tên TCTCVM: ........ • Địa chỉ: ....... • Cơ quan chủ quản:........ • Họ tên người trả lời PV: ....... • Giới tính: Nam/ Nữ Thâm niên công tác trong đơn vị: ....năm • Chức vụ cao nhất trong đơn vị:..... • Lĩnh vực phụ trách chính: .... II. NỘI DUNG THAM VẤN 1. Xin Ông/Bà cho biết, công việc hiện tại của Ô/B tại TCTCVM có liên quan đến? a. Quản lý rủi ro: b.Phụ trách về cho vay: c. Phụ trách về kế toán d. Kiểm soát viên: e. Khác 2. Theo Ô/B, từ phía các TCTCVM có những thuận lợi (vốn/ nhân lực/ sản phẩm/ công nghệ) và khó khăn gì khi tiến hành hoạt động TCVM? • Thuận lợi: • Khó khăn: 3. Xin Ô/B cho biết, những thuận lợi, khó khăn về cơ chế, chính sách của Nhà nước hiện nay ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của TCTCVM ? • Thuận lợi: • Khó khăn: 4. Xin Ô/B cho biết, một số ý kiến đề xuất/ giải pháp nhằm phát triển hoạt động của TCTCVM trong thời gian tới? Xin trân trọng cảm ơn Ông/ Bà đã hợp tác cung cấp thông tin! 194 Phụ lục 15: PHIẾU THAM VẤN CHUYÊN GIA TRONG NGÀNH TÀI CHÍNH VI MÔ Đề tài: “Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của TCTCVM tại việt nam” I. THÔNG TIN CHUNG • Họ tên người trả lời PV: ..... • Chức vụ:...... • Đơn vị công tác: • Lĩnh vực phụ trách chính: . II. NỘI DUNG THAM VẤN 1. Xin Ông/Bà cho biết, những nhận định của mình về thị trường tài chính vi mô ở Việt Nam hiện nay? 2. Theo Ô/B, có những nhân tố chủ yếu nào (vốn, nhân lực, khả năng quản trị điều hành, cơ cấu sở hữu, công nghệ,) từ phía các TCTCVM ảnh hưởng lớn đến hoạt động của TCTCVM hiện nay ? 3. Theo Ô/B, những thuận lợi, khó khăn về cơ chế, chính sách của Nhà nước hiện nay ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của TCTCVM ? 4. Theo Ô/B, bên cạnh cơ chế chính sách của Nhà nước còn có những nhân tố nào từ phía môi trường hoạt động ảnh hưởng đến hoạt động của TCTCVM Việt Nam hiện nay? 5. Xin Ô/B cho biết, một số ý kiến đề xuất/ giải pháp nhằm phát triển hoạt động của TCTCVM trong thời gian tới? Xin trân trọng cảm ơn Ông/ Bà đã hợp tác cung cấp thông tin! 195 Phụ lục 16: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA/CÁN BỘ THAM GIA PHỎNG VẤN Đề tài: “Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của TCTCVM tại việt nam” STT Họ và tên Đơn vị công tác 1. PGS.TS. Nguyễn Kim Anh Ngân hàng nhà nước Việt Nam 2. TS. Phí Trọng Hiển Vụ Chính sách an toàn hoạt động ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 3. TS. Nguyễn Xuân Bắc Vụ Tín dụng các ngành kinh tế 4. TS. Lê Thanh Tâm Viện ngân hàng tài chính – Đại học kinh tế quốc dân 5. Nguyễn Thị Tuyết Mai Nhóm công tác Tài chính vi mô 6. Dương Thị Ngọc Linh Tổng giám đốc TCTCVM Tình thương (TYM) 7. Nguyễn Hải Đường Phó giám đốc Quỹ hỗ trợ phụ nữ nghèo Thanh Hóa 8. Ngô Thị Thanh Vân Phó giám đốc Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Quảng Bình 9. Lê Thị Thu Hiền Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ Phát triển kinh tế thành phố Hồ Chí Minh (CWED) 10. Phạm Hồng Tuyến Trưởng ban Tài chính vi mô Tầm nhìn thế giới 11. Lê Văn Quảng Quản lý vận hành chương trình TCVM Anh – Chị - Em 196 Phụ lục 17: DANH SÁCH TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ CHÍNH THỨC (Đến 31/12/2017) TT TÊN TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP VỐN ĐIỀU LỆ SỐ LƯỢNG CHI NHÁNH SỐ LƯỢNG PHÒNG GIAO DỊCH 11 Tổ chức tài chính vi mô TNHH M7 (M7MFI) Tầng 2 Lô A9/D5 Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng hậu, Cầu Giấy, Hà Nội 16a/GP-NHNN ngày 13/1/2012 15,5 3 11 22 Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV Tình thương (TYM) Số 20 Thụy Khuê, phường Thụy Khê, Tây Hồ, Hà Nội 181/GP-NHNN ngày 17/8/2010 135,8 18 24 33 Tổ chức tài chính vi mô TNHH Thanh Hóa (Thanh Hoa) Số 9 Hàng Nan, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa 65/GP-NHNN ngày 22/8/2014 6,1 04 03 44 Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV cho người lao động nghèo tự tạo việc làm (CEP) Số 14C đường Cách mạng Tháng Tám, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 1234/GP-HCM ngày 28/10/2016 500 08 (Nguồn: www.sbv.gov.vn, 20181 1 truy cập ngày 16/6/2018 từ: https://www.sbv.gov.vn/webcenter/portal/vi/menu/fm/htctctd/tctcvm?dDocName=SBV333210&_afrLoop=5604 379301925000#%40%3F_afrLoop%3D5604379301925000%26centerWidth%3D80%2525%26dDocName%3D SBV333210%26leftWidth%3D20%2525%26rightWidth%3D0%2525%26showFooter%3Dfalse%26showHeade r%3Dfalse%26_adf.ctrl-state%3D12caaxta6i_78 197 Phụ lục 18: DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC/CHƯƠNG TRÌNH/ DỰ ÁN TÀI CHÍNH VI MÔ BÁN CHÍNH THỨC STT Tên các TC/CT/DA Tên viết tắt Thông tin chung Địa bàn hoạt động 1 Quỹ Phát triển An Phú ANPHU Địa chỉ: Xã An Phú – Mỹ Đức – Hà Nội Điện thoại: 02433.749.082 – 0912.364.941 Email: Quyphattrienanphu@gmail.com Hà Nội 2 Trung tâm vì phụ nữ và phát triển cộng đồng CWCD Địa chỉ: Nhà G12, Số 39, Phố Pháo Đài Láng, Quận Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 0243 7730135 Email: buivan0405@yahoo.com Vĩnh Phúc 3 Chương trình Anh Chị Em ACE Địa chỉ: Số nhà 92, Phường Thanh Bình, TP Điện Biên Phủ, Điện Biên. Điện thoại: 0230.6250.239 Email: luongtamtxt@gmail.com Điện Biên 4 Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển huyện Điện Biên Địa chỉ: Khối đoàn thể, Xã Thanh Xương, Huyện Điện Biên, Tỉnh Điện Biên Điện thoại: 0230.3924568 Email: M7_dienbien@yahoo.com.vn Điện Biên 5 Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển thành phố Điện Biên Phủ Địa chỉ: Số 838 – Tổ dân phố số 4 – Phường Tân Thanh – Thành phố Điện Biên Phủ Điện thoại: 0947.151.035 Email: M7_dienbienphu@yahoo.com.vn Điện Biên 6 Dự án tài chính vi mô Mỹ Đức / Trực thuộc Trung tâm Tài chính vi mô & Phát triển M&D Địa chỉ: Số 8, ngách 27, ngõ 100 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0243.629.1824 Email: nguyenbichvuong@gmail.com Hà Nội 7 Trung tâm Hỗ trợ nguồn lực tài chính cộng đồng CFRC Địa chỉ: 29/6, Đặng Văn Ngữ, Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 024.3852 3234 Email: cfrc.vietnam@gmail.com Website: Điện Biên, Thái Nguyên 8 Ban Tài chính vi mô – Tổ chức Tầm nhìn Thế giới Việt Nam Địa chỉ: Tầng 4, Tòa nhà HEAC, 14-16 Hàm Long, Quận Hoàn Kiếm, HN Điện thoại: 0243 9439920 Email: vu_quynh_trang@wvi.org Website: www.worldvision.org.vn Hưng Yên, Thanh Hóa, Quảng Trị, Quảng Nam, Huế 9 Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh SEDA Địa chỉ: Số 8 – Ngõ 31 Phương Liệt – Quận Thanh Xuân – Hà Nội. Hà Nội, Thái Bình, Bắc 198 STT Tên các TC/CT/DA Tên viết tắt Thông tin chung Địa bàn hoạt động nghiệp nhỏ Điện thoại: 02438 688 900 Email: linhpd.seda@gmail.com Ninh, Nam Định 10 Quỹ 3PAD Hỗ trợ phụ nữ tỉnh Bắc Kạn Địa chỉ: Tổ 8A, Phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn – Tỉnh Bắc Kạn. Điện thoại: 0985.058.767 Email: nganpn09@gmail.com Bắc Kạn 11 Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ phát triển tỉnh Lào Cai Địa chỉ: Tầng 4, Khu 3, Phường Nam Cường, thành phố Lào Cai. Điện thoại: 0203.660.478 Email: sathelaocai@gmail.com Lào Cai 12 Quỹ Tài chính vi mô vì sự phát triển cộng đồng MFCDI Địa chỉ: Số nhà 15/22 Ngõ 324 Thụy Khuê – Tây Hồ – Hà Nội Điện thoại: 024.3759.0344 Email: macdi.nhansu@gmail.com Website: Sơn La, Hà Giang, Bắc Kạn, Hòa Bình, Hà Nội, Quảng Bình 13 Quỹ Hỗ trợ hộ gia đình thu nhập thấp phát triển kinh tế VietED Foundation Trụ sở chính: 8/31 Phương Liệt, Thanh Xuan, Hà Nội. Điện thoại: +84-0243-629-1101 Email: foundation@vieted.com.vn Website: Facebook: https://fb.com/VietGiving YouTube: VietED TV Hà Nội, Bắc Giang, Nghệ An 14 Quỹ trợ vốn CNVC & NLĐ nghèo Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu CAFPE BR-VT Địa chỉ: số 21 Trần Hưng Đạo, phường 1, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Điện thoại: 0254.3511.500 Email: lehain72@gmail.com Bà Rịa – Vũng Tàu 15 Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ phát triển Cần Thơ (Tiền thân là chương trình Bàn Tay Vàng) BTV Địa chỉ: – Văn phòng thành phố Cần Thơ (thuộc Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ): Số 26, đường Trần Văn Hoài, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ – Phòng tín dụng: Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển kinh tế Cần Thơ – ấp Thới Thuận B, TT Thới Lai, Huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ; Điện thoại: 02926 256 056 Cần Thơ 16 Chương trình tín Địa chỉ: Hội Liên hiệp phụ nữ huyện Phù Huyện Phù 199 STT Tên các TC/CT/DA Tên viết tắt Thông tin chung Địa bàn hoạt động dụng - tiết kiệm Hội LHPN huyện Phù yên, tỉnh Sơn La Yên, tỉnh Sơn La Yên, tỉnh Sơn La 17 Quỹ Hỗ trợ Hộ gia đình Thu nhập Thấp Phát triển Kinh tế VietED Địa chỉ: Số 8/31 - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội foundation@vieted.com.vn www.vieted.org www.vieted.com.vn Quỳnh Châu, Quỳnh Thắng, Tân Thắng 18 Quỹ DARIU DARIU Địa chỉ: 23 Lê Văn Huân, P.13, Q.Tân Bình, Hồ Chí Minh www.dariu.org Đồng Nai, Vĩnh Long 19 Chương trình tín dụng Hội LHPN huyện Sóc Sơn Địa chỉ: Trung tâm Bồi dưỡng chính trị - Số nhà 11 - Đường Đa Phúc - Thị trấn Sóc Sơn - Huyện Sóc Sơn - TP Hà Nội huyện Sóc Sơn - Hà Nội 20 Quỹ Hỗ trợ phụ nữ nghèo Sóc Trăng Địa chỉ: Số 11 Trần Hưng Đạo - Phường 3 - TP Sóc Trăng - Tỉnh Sóc Trăng. quyxahoist2011@yahoo.com.vn Sóc Trăng 21 Quỹ Hỗ Trợ Phụ Nữ Phát triển Kinh Tế Tỉnh Tiền Giang MOM Địa chỉ: Số 2 - Lê Lợi - Phường 1 - TP Mỹ Tho - Tiền Giang mom.office@mom.com.vn Tiền Giang 22 Quỹ Hỗ trợ Phụ nữ phát triển kinh tế TP HCM Địa chỉ: 32 Trần Quốc Thảo, Phường 7, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh qhtpnptkt@gmail.com Tp. Hồ Chí Minh 23 Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển Ninh Phước Địa chỉ: Khu phố 5, Thị trấn Phước Dân, Ninh Phước, Ninh Thuận m7_ninhphuoc@yahoo.com.vn Tỉnh Ninh Thuận 24 Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Lào cai Địa chỉ: Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Lào cai - Hội LHPN tỉnh Lào cai, Tầng 4 - khối 3 - P. Nam Cường - TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai qhtpnlaocai@gmail.com Thanh hoá, Bến Tre, Quảng Bình, Ninh Bình, Lào Cai, Hà Nội, Hải Dương 25 Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Quảng Bình Địa chỉ: Số 38 đường Trần Quang Khải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. quangbinhwdf@gmail.com Lệ Thuỷ, Quảng Ninh, Quảng Trạch, Bố Trạch và TP. Đồng Hới 200 Phụ lục 19: PHIẾU KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU KHÁCH HÀNG TÀI CHÍNH VI MÔ 2016 Chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về “Sản phẩm dịch vụ tài chính vi mô: Thực trạng và giải pháp phát triển” với mục tiêu hỗ trợ các tổ chức cung cấp các dịch vụ TCVM tốt hơn, phù hợp nhu cầu hơn cho khách hàng. Xin Ông/Bà vui lòng hợp tác cung cấp thông tin có liên quan. Các thông tin này chỉ dành cho mục tiêu nghiên cứu và khuyến nghị chính sách. Chúng tôi hy vọng rằng với sự hợp tác của Ông/Bà, các hoạt động tài chính vi mô sẽ có ích hơn đối với ngưười nghèo và cộng đồng. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà. PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG 1.1. Ngày Phỏng vấn (ngày/tháng/năm):. 1.2. Tỉnh:Huyện:Xã . 1.3. Tên người được phỏng vấn: . 1.4. Năm sinhGiới tính: 1. Nam 2. Nữ Dân tộc 1.5. Quan hệ với chủ hộ (đánh dấu X vào ô lựa chọn: Là chủ hộ Vợ/chồng của chủ hộ Khác 1.6. Trình độ học vấn: Không biết đọc biết viết Biết đọc biết viết nhưng chưa tốt nghiệp cấp 1 Tốt nghiệp cấp 1 Tốt nghiệp cấp 2 Tốt nghiệp cấp 3 1.7. Chuyên môn kỹ thuật: Lao động phổ thông Công nhân kỹ thuật, chứng chỉ nghề không có bằng Trung học nghề và TH chuyên nghiệp Cao đẳng, đại học Sau đại học 1.8. (Nếu người được phỏng vấn không phải là chủ hộ: Trình độ học vấn của chủ hộ: Không biết đọc biết viết Biết đọc biết viết nhưng chưa tốt nghiệp cấp 1 Tốt nghiệp cấp 1 Tốt nghiệp cấp 2 Tốt nghiệp cấp 3 1.9. Chuyên môn kỹ thuật của chủ hộ: Lao động phổ thông Công nhân kỹ thuật,chứng chỉ nghề không có bằng Trung học nghề và TH chuyên nghiệp Cao đẳng, đại học Sau đại học 1.10. Tổng số nhân khẩu theo hộ khẩu (người), trong đó số người trong độ tuổi lao động (55 nữ - 60 nam).....(người) 1.11. Số người sống chung không có trong sổ hộ khẩu: .(người) 1.12. Gia đình ông/bà có thuộc danh sách hộ nghèo của địa phương không? Có Không PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC TÀI CHÍNH VI MÔ 2.1. Ông/bà hiện là khách hàng của tổ chức tài chính vi mô nào?.................................................................... 2.2. Ông/bà đã tham gia tổ chức này từ bao giờ? (năm). 2.3. Ông/bà sử dụng các sản phẩm gì của tổ chức/dự án TCVM (nhiều lựa chọn – tích vào ô nếu chọn) Vay vốn Gửi tiết kiệm bắt buộc Gửi tiết kiệm tự nguyện Bảo hiểm Khác nêu rõ 2.4. Ông/bà có sử dụng các sản phẩm dịch vụ tài chính của các tổ chức/đơn vị khác không ? Có, hiện đang sử dụng Có, nhưng đã từng sử dụng, hiện nay không Chưa bao giờ sử dụng 2.5. Nếu có, đó là các tổ chức nào (đánh dấu X vào ô lựa chọn)? Ngân hàng nông nghiệp Ngân hàng thương mại khác (cụ thể tên.) Ngân hàng Chính sách xã hội Quỹ Tín dụng Nhân dân Khác cụ thể. 201 PHẦN 3: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC SẢN PHẨM VAY VỐN 3.1. Ông/Bà đã và đang vay vốn ở đâu? Chi tiết về các khoản vay của Ông/bà Đơn vị Số tiền vay (triệu đồng) Lãi suất (%/năm) Mục đích vay (1=sản xuất; 2=kinh doanh, 3= tiêu dùng; 4=chữa bệnh; 5 = trả nợ; 6=khác, cụ thể) Thời hạn (Tháng) Hình thức trả nợ (1 = trả cuối kỳ; 2= theo tháng; 3= theo tuần; 4= trả các lần không cố định) Hiện còn vay không? (1= có, 2=không) 1.Tổ chức TCVM (nếu có 2 khoản vay từ TCTCVM, điền thêm thông tin về khoản vay thứ 2 vào dòng này) 2.Quỹ TDND 3.Ngân hàng CSXH 4.Ngân hàng Nông nghiệp 5.Người thân (họ hàng, bạn bè) 6.Hụi/họ/phường Khác (nêu rõ) 3.2. Nguồn trả nợ của Ông/bà (nhiều lựa chọn) Từ thu nhập Từ đi vay Từ tiền người khác cho Khác Cụ thể: 3.3. Ông/bà có khó khăn khi trả các khoản nợ này? Có Không Lý do Tổ chức TCVM (1) NH Nông nghiệp (2) Ngân hàng CSXH (3) Quỹ TDND (4) Hụi họ (5) Người thân (6) Tổ chức khác (7) 1.Điều kiện vay vốn đơn giản 2.Lãi suất phù hợp 3.Không cần tài sản bảo đảm 4.Thủ tục giấy tờ đơn giản 5.Quy trình nhanh chóng 6.Tính chuyên nghiệp của cán bộ tín dụng 7.Thái độ phục vụ tốt 8.Năng lực của cán bộ tốt 9.Địa điểm thuận tiện 10.Uy tín trong cộng đồng cao 11.Bà con trong làng cũng vay ở đó 12. Lý do khác (cụ thể). 202 3.4. Theo ông/bà, hình thức vay nào tiện lợi hơn? Theo tổ nhóm Cá nhân Giải thích.......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 3.5. Tại sao Ông/bà lại lựa chọn vay tại tổ chức trên (nhiều lựa chọn – đánh dấu X vào ô chọn) 3.6. Nếu không vay tại các tổ chức khác, tại sao: Không biết thủ tục Không đủ điều kiện vay Chưa cần vay Khác (cụ thể). 3.7. Ông/bà vui lòng chấm điểm chất lượng các sản phẩm vay vốn hiện tại của tổ chức/dự án TCVM, và xếp hạng mức độ ưu tiên khi lựa chọn sản phẩm/tổ chức của Ông/bà. Chất lượng 5 (rất tốt) 4 (tốt) 3 (trung bình) 2 (kém) 1 (rất kém) Xếp hạng mức độ ưu tiên khi lựa chọn sản phẩm/tổ chức cung cấp (từ 1 là mức cao nhất) A. Đặc tính sản phẩm 1.Điều kiện và các thủ tục vay vốn rõ ràng 2.Hệ thống tài sản thế chấp / bảo lãnh phù hợp 3.Mức vay đáp ứng đúng nhu cầu 4.Đơn giản và rõ ràng trong các thủ tục -Phát vốn nhanh, tiện lợi 5.Mức và cách tính lệ phí / chi phí bổ sung (nếu có) rõ ràng 6.Lãi suất rõ ràng 7.Có thể vay tối đa (nếu cần thiết) 8.Sản phẩm cho vay đa dạng (về quy mô khoản vay, thời hạn, hình thức vay, trả) 9.Thời hạn trả nợ phù hợp, linh hoạt 10.Hệ thống trả nợ và tần suất của nó - Cách thức trả lãi linh hoạt (trả theo tuần, theo tháng) 11.Các biện pháp trừng phạt khi khách hàng bị quá hạn B. Phương thức cung cấp 12.Có ưu đãi nếu bạn vay tiếp 13.Chu kỳ vay vốn hợp lý (thời gian của mỗi vòng vốn phù hợp với nhu cầu vay vốn) 14.Tiết kiệm / Quỹ dự phòng - Mức tiết 203 kiệm bắt buộc hợp lý (số tiền đóng từng kỳ có thể chấp nhận được) 15.Thông tin cán bộ TCTCVM xác thực và rõ ràng 16.Thái độ phục vụ của cán bộ tốt - Dịch vụ nhanh chóng và luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ 17.Địa điểm phát vốn, thu lãi thuận tiện 18.Sự quan tâm, tư vấn, nhắc nhở của cán bộ về nợ quá hạn 19.Cán bộ là người có kiến thức, lịch sự và tạo được sự tin tưởng 20. Sự an toàn khi tham gia vay vốn tại tổ chức 3.8. Trong thời gian tới, Ông/bà có muốn tiếp tục vay tại tổ chức/dự án TCVM không? Có Không 3.9. Nếu không, tại sao: :. ......... ..... 3.10. Nếu có: nhu cầu vay vốn của ông/bà cụ thể như thế nào? Tổng (1) Chăn nuôi gia súc: mua trâu, bò (2) Chăn nuôi gia cầm (3) Trồng trọt (4) Khởi nghiệp (Bắt đầu kinh doanh/Buôn bán) (5) Mở rộng k inh doanh/buô n bán (6) Cho con đi học (7) Khám chữa bệnh (8) Xây, sửa chữa nhà (9) Ma chay, cưới hỏi, lễ tết (10) Khác.... (11) a. Mức vay (triệu đồng) b. Thời hạn (tháng) 3.11. Mong muốn của ông/bà về các khoản vay trong tương lai so với hiện tại Tăng lên Giữ nguyên Giảm đi 1. Mức vay tối đa 2. LãI suất áp dụng Cuối kỳ Định kỳ Không cố định 3. Phương thức trả lãi 4. Phương thức trả gốc 3.12. Ông/Bà có nhu cầu sử dụng các sản phẩm liên quan đến biến đổi khí hậu không? (Ví dụ: Vốn vay đối phó với sự thay đổi khắc nghiệt của thời tiết, vốn vay trồng rừng,...) 3.13. Khuyến nghị của ông/bà đối với tổ chức/dự án TCVM nhằm phát triển sản phẩm cho vay tốt hơn 204 PHẦN 4: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC SẢN PHẨM TIẾT KIỆM 4.1. Ông/Bà có tiền nhàn rỗi gửi tiết kiệm không? Có Không 4.2. Mục đích gửi tiết kiệm: Cho con đi học Phòng ngừa rủi ro Có khoản thu nhập không thường xuyên (bán bò, bán sản phẩm nông nghiệp,...) Khác (Nêu rõ)......... 4.3. Ông/Bà đã và đang gửi tiết kiệm ở đâu? Chi tiết về các khoản tiết kiệm của Ông/bà Đơn vị Số tiền gửi (triệu đồng) Mức đóng hàng tháng (ngàn đồng) Lãi suất (%/nă m) Thời hạn gửi (Tháng) Kỳ hạn đóng tiết kiệm (1= theo ngày; 2= theo tuần; 3= theo tháng) Hiện còn gửi không? (1= có, 2=không) 1.Tổ chức TCVM Tiết kiệm bắt buộc Tiết kiệm tự nguyện 2.Quỹ TDND 3.Ngân hàng CSXH 4.Ngân hàng Nông nghiệp 5.Chơi hụi 6. Để tại nhà (tiền mặt) 7. Mua trang sức, vàng bạc có giá trị 8. Mua gia súc-gia cầm để tiết kiệm Khác (nêu rõ) 4.4. Tại sao Ông/bà lại lựa chọn tiết kiệm tại tổ chức trên (nhiều lựa chọn – đánh dấu X vào ô chọn) Lý do Tổ chức TCVM NH Nông nghiệp Ngân hàng CSXH Quỹ TDND Hụi họ Tiết kiệm tại nhà Mua trang sức, vàng bạc có giá trị; gia súc-gia cầm 1.Là điều kiện bắt buộc để vay vốn 2.Lãi suất hấp dẫn 3.Địa điểm thuận tiện, gần nhà 4.Thời hạn gửi linh hoạt, phù hợp 5.Gửi ít cũng được 6.Thủ tục giấy tờ đơn giản 7.Có nhiều chương trình khuyến mãi đi kèm hấp 205 Lý do Tổ chức TCVM NH Nông nghiệp Ngân hàng CSXH Quỹ TDND Hụi họ Tiết kiệm tại nhà Mua trang sức, vàng bạc có giá trị; gia súc-gia cầm dẫn 8.Nhiều sản phẩm để tôi lựa chọn 9.Tính chuyên nghiệp của cán bộ huy động vốn cao 10.Thái độ phục vụ tốt 11.Năng lực của cán bộ tốt 12.Uy tín trong cộng đồng cao 13.Bà con trong làng xóm cũng gửi ở đó 14. Lý do khác (cụ thể). 4.5. Ông/bà vui lòng đánh giá mức độ ưu tiên - Tiêu chí nào quan trọng khi lựa chọn sản phẩm tiết kiệm (chấm điểm từ 1 đến 5: 1- Ít quan trọng nhất; 5 – Quan trọng nhất)  Lãi suất  Thời hạn  Thủ tục  Mức độ an toàn  Mức độ dễ dàng khi cần rút vốn (thanh khoản)  Cách thức nộp tiền định kỳ  Mức đóng hàng kỳ  Mức tiết kiệm tối thiểu  Sản phẩm đa dạng  Các chương trình khuyến mãi – chăm sóc khách hàng đi kèm  Địa điểm  Thái độ phục vụ  Uy tín trong cộng đồng  Khác (Nêu rõ)................................................ 4.6. Nhu cầu của ông/bà về sản phẩm tiết kiệm trong tương lai 4.7. Khuyến nghị của ông/bà đối với tổ chức/dự án TCVM nhằm phát triển các sản phẩm tiết kiệm tốt hơn 206 PHẦN 5: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ SẢN PHẨM BẢO HIỂM 5.1. Ông/ Bà có nhu cầu bảo hiểm không? ? Có Không 5.2. Mục đích bảo hiểm: Sức khỏe Cây trồng vật nuôi Kinh doanh Ô tô/xe máy Khác (cụ thể.) 5.3. Các Sản phẩm bảo hiểm ông/bà đang sử dụng? Hình thức Mức đóng bảo hiểm (triệu đồng) Kỳ hạn đóng (1= tuần, 2= tháng, 3= năm, 4= khác (ghi cụ thể) Số tiền đóng hàng kỳ (ngàn đồng) Tổ chức cung cấp 1.Bảo hiểm y tế 2.Bảo hiểm vốn vay 3.Bảo hiểm tương trợ 4.Bảo hiểm cây trồng (nông nghiệp) 5.Bảo hiểm vật nuôi 6.Bảo hiểm phương tiện (ô tô/xe máy) 7.Khác (cụ thể) 8. Khác (cụ thể) 5.4. Đánh giá mức độ ưu tiên về tính năng sản phẩm bảo hiểm Tính năng Chấm điểm từ 1 – 5 (1- Ít nhất, 5 – Quan trọng nhất) 1.Quy trình hồ sơ 2.Số tiền đóng hàng kỳ 3.Kỳ hạn phù hợp 4.Điều kiện thụ hưởng 5.Số tiền thụ hưởng 6.Cách thức nhận thụ hưởng, thời gian nhận 7.Khác (cụ thể). 8. Khác (cụ thể). 5.5. 207 5.6. Nhu cầu của ông/bà về sản phẩm bảo hiểm trong tương lai . 5.7. Khuyến nghị của ông/bà đối với tổ chức/dự án TCVM nhằm phát triển các sản phẩm bảo hiểm tốt hơn PHẦN 6: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC SẢN PHẨM THANH TOÁN 6.1. Ông/Bà có đang sử dụng và có nhu cầu sử dụng các sản phẩm thanh toán dưới đây không? (đánh dấu X vào ô lựa chọn) Sản phẩm Đang sử dụng Đã sử dụng, nhưng giờ không sử dụng Có nhu cầu, nhưng chưa sử dụng Không có nhu cầu 1.Chuyển tiền 2.Dịch vụ thanh toán qua điện thoại 3.Dịch vụ gửi thanh toán qua ngân hàng Cụ thể: là ngân hàng nào: 4. Dịch vụ thẻ ngân hàng Cụ thể: là ngân hàng nào: 5. Dịch vụ khác (cụ thể) 6. Dịch vụ khác (cụ thể) 6.2. Nếu đang sử dụng, đánh giá của Ông/bà về các sản phẩm thanh toán này (chấm điểm từ 1 đến 5: 1- Ít quan trọng nhất; 5 – Quan trọng nhất) Loại sản phẩm 5 (rất tốt) 4 (tốt) 3 (Khá) 2 (Trung bình) 1 (không tốt) 1.Chuyển tiền 2.Dịch vụ thanh toán qua điện thoại 3.Dịch vụ gửi thanh toán qua ngân hàng Cụ thể: là ngân hàng nào: 4. Dịch vụ thẻ ngân hàng Cụ thể: là ngân hàng nào: 5. Dịch vụ khác (cụ thể) 6. Dịch vụ khác (cụ thể) 208 6.3. Nhu cầu của ông/bà về các sản phẩm tài chính khác trong tương lai 6.4. Khuyến nghị của ông/bà đối với tổ chức/dự án TCVM nhằm phát triển các sản phẩm tài chính khác tốt hơn PHẦN 7: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC SẢN PHẨM PHI TÀI CHÍNH 7.1. Ông/bà có đang được hỗ trợ các dịch vụ khác ngoài vay vốn không? Có Không 7.2. Đánh giá mức độ cần thiết từ 1- 5 (1- Thấp nhất, 5 – Quan trọng nhất) và nêu rõ lợi ích nếu nhận được sự hỗ trợ ở các nội dung này. Nội dung Có cần thiết không? (Có=1; không = 2) Đánh giá mức độ cần thiết (Đánh số từ 1-5, trong đó 1 là thấp nhất và 5 là quan trọng nhất) Lợi ích (liệt kê) 1.Giáo dục dành cho trẻ em 2.Sức khỏe và dinh dưỡng gia đình 3.Nhận thức đối với các vấn đề xã hội 4.Quyền phụ nữ 5. Cơ hội việc làm 6. Tăng thu nhập gia đình 7. Kỹ thuật chăn nuôi, trồng trọt 8. Kỹ năng kinh doanh 9. Sự hiểu biết chung về xã hội 7.3. Nhu cầu của ông/bà về các sản phẩm phi tài chính trong tương lai . 7.4. Khuyến nghị của ông/bà đối với tổ chức/dự án TCVM nhằm phát triển các sản phẩm phi tài chính tốt hơn . . 209 PHẦN 8: THÔNG TIN VỀ KIẾN THỨC TÀI CHÍNH 8.1. Ông/bà có đang được hướng dẫn/ giới thiệu về cách sử dụng vốn vay và ra quyết định tài chính không? Có Không 8.2. Đánh giá mức độ cần thiết từ 1- 5 (1- Thấp nhất, 5 – Quan trọng nhất) và nêu rõ lợi ích nếu nhận được sự hỗ trợ ở các nội dung này. Nội dung Có cần thiết không? (Có=1; không = 2) Đánh giá mức độ cần thiết (Đánh số từ 1-5, trong đó 1 là thấp nhất và 5 là quan trọng nhất) Lợi ích (liệt kê) I. Cách sử dụng tiền 1. Đánh giá tình hình tài chính của gia đình 2. Đặt mục tiêu tài chính 3. Phân biệt những thứ “cần” và “muốn” II. Quản lý thu chi 1. Lập kế hoạch tài chính 2. Lâp kế hoạch chi tiêu 3. Tuân thủ kế hoạch 4. Tiêu dùng khôn ngoan III. Tạo dựng tài sản 1. Đầu tư vào sản xuất,kinh doanh 2. Bảo vệ tài sản IV. Chuẩn bị cho những sự kiện tốn tiền 1. Đám cưới 2. Sinh con 3. Giáo dục 4. Tuổi già 5. Đám ma V. Hiểu các công cụ tài chính 1. Tiết kiệm( tại tổ chức tài chính và hụi họ) 2. Vay tiền( khi nào nên đi vay, những rủi ro đi kèm, điều kiện vay, tính toán lãi suất thực, cách quản lý tiền vay) 3. Bảo hiểm ( hiểu ý nghĩa và mức chi trả) 210 Nội dung Có cần thiết không? (Có=1; không = 2) Đánh giá mức độ cần thiết (Đánh số từ 1-5, trong đó 1 là thấp nhất và 5 là quan trọng nhất) Lợi ích (liệt kê) VI. Chuẩn bị cho sự kiện ko mong muốn 1. Ốm đau của người thân 2. Cái chết của người thân 3. Mất nghề 4. Thiên tai, dịch bệnh PHẦN 9: KIẾN NGHỊ CHUNG 9.1. Nói chung, mức độ hài lòng của Ông/bà với các sản phẩm dịch vụ của tổ chức/dự án TCVM Rất hài lòng Hài lòng Bình thường Chưa hài lòng lắm Không hài lòng 9.2. Kiến nghị của Ông/bà với tổ chức/dự án TCVM trong thời gian tới: ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Xin trân trọng cám ơn Ông/bà.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nhan_to_anh_huong_den_hoat_dong_cua_to_chuc_tai_chin.pdf
Luận văn liên quan