Luận án Nhân tố tác động đến cảm nhận kết quả công việc của nhân viên kế toán trong môi trường ứng dụng hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – Trường hợp Việt Nam
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Xuất phát từ hạn chế của nghiên cứu và mục tiêu của nghiên cứu, nghiên cứu này đề
xuất các hướng nghiên cứu tiếp theo như sau: (i) Các nghiên cứu tiếp theo nên tiến
hành mở rộng đối tượng khảo sát, không chỉ bao gồm các nhân viên kế toán. Bởi nếu
đánh giá tổng thể về các yếu tố tác động đến cảm nhận kết quả công việc của nhân
viên sử dụng hệ thống ERP sẽ giúp củng cố kết quả của nghiên cứu này cũng như hỗ
trợ gia tăng sự thành công trong ứng dụng hệ thống ERP, (ii) Nếu nghiên cứu về kết
quả công việc của nhân viên sử dụng hệ thống ERP thì có thể thu thập dữ liệu về kết
quả công việc của nhân viên sử dụng hệ thống ERP thông qua người giám sát (cấp
trên) của nhân viên sử dụng hệ thống ERP; (iii) Khi thực hiện nghiên cứu về các
nhân tố tác động đến (cảm nhận) kết quả công việc của nhân viên sử dụng hệ thống
ERP thì nên tìm hiểu các lý thuyết liên quan và bổ sung thêm các khái niệm khác vào
mô hình nhằm gia tăng hơn nữa khả năng dự báo của mô hình
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 291 trang
291 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nhân tố tác động đến cảm nhận kết quả công việc của nhân viên kế toán trong môi trường ứng dụng hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp – Trường hợp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iến. Trong một nghiên cứu được thực hiện vào năm 2005, King và cộng sự 
cũng đã sử dụng thang đo sự thỏa mãn trong công việc tương tự như Guimaraes và 
Igbaria (1992) nhằm khám phá tác động của sáu chiến lược xã hội hóa của tổ chức đến 
các chuyên viên công nghệ thông tin. 
- Nghiên cứu của Joshi và Rai (2000) đã sử dụng thang đo sự thỏa mãn trong công việc 
của Hackman và Oldham (1975) để tìm hiểu tác động của chất lượng hệ thống thông tin 
đến sự thỏa mãn trong công việc của người sử dụng. Thang đo cụ thể như sau: Tôi 
thường nghĩ sẽ từ bỏ công việc hiện tại; Nhìn chung, tôi rất hài lòng với các công việc 
trong nhiệm vụ hiện tại; Phần lớn đồng nghiệp cùng làm trong bộ phận của tôi (cùng 
nhiệm vụ) hài lòng với công việc; Mọi người trong bộ phận của tôi thường nghĩ đến việc 
nghỉ việc. 
- Trong nghiên cứu của Jiang và cộng sự (2001), khái niệm sự thỏa mãn đối với nghề 
nghiệp trong một hệ thống thông tin được chấp nhận theo thang đo của Greenhaus và 
cộng sự (1990). Theo đó, sự thỏa mãn đối với nghề nghiệp được đo lường bằng 5 biến 
quan sát: Tôi thỏa mãn với quá trình thực hiện để đáp ứng các mục tiêu nghề nghiệp tổng 
thể; Tôi thỏa mãn với sự thành công mà tôi đạt được trong nghề nghiệp; Tôi thỏa mãn với 
sự thành công mà tôi đạt được trong tốc độ thăng tiến của tôi; Tôi thỏa mãn với sự thành 
49 Phụ lục 
công mà tôi đạt được trong mức lương hiện tại; Tôi thỏa mãn với tình trạng công việc 
hiện tại của tôi. 
- Trong ngiên cứu về sự thỏa mãn của các bên liên quan đối với một hệ thống thông tin, 
Tesch và cộng sự (2003) đã chấp nhận thang đo sự thỏa mãn của người sử dụng trong 
công việc đối với hệ thống thông tin của Baroudi và Orlikowski (1988). Thang đo sự thõa 
mãn của người sử dụng được sử dụng trong nghiên cứu của nhóm tác giả là một thang đo 
bậc hai gồm 3 khái niệm bậc hai và 13 biến quan sát bậc nhất: (i) Liên quan đến người sử 
dụng (User Involvement): Yêu cầu xử lý những thay đổi trong hệ thống hiện hành; 
Những hiểu biết của người sử dụng về hệ thống; Cảm giác của người sử dụng khi tham 
gia; Yêu cầu về thời gian để phát triển một hệ thống mới; (ii) Dịch vụ của chuyên gia hệ 
thống thông tin (IS Specialists’ Service): Mối quan hệ với các chuyên gia hệ thống thông 
tin; Thái độ của chuyên gia hệ thống thông tin; Sự truyền thông với các chuyên gia hệ 
thống thông tin; (iii) Chất lượng sản phẩm thông tin (Information Product Quality): Độ 
tin cậy của thông tin đầu ra; Sự phù hợp của thông tin đầu ra; Tính chính xác của thông 
tin đầu ra; Tính rõ ràng của thông tin đầu ra; Tính đầy đủ của thông tin đầu ra. 
- Trong nghiên cứu của Calisir và Calisir (2004), khái niệm sự thỏa mãn của người sử 
dụng đối với hệ thống ERP được đo lường rất đơn giản, không sử dụng các biến quan sát 
khác mà khái niệm sự thỏa mãn cũng chính là biến quan sát. 
- Trong nghiên cứu của Ragu-Nathan và cộng sự (2008) đã dựa vào thang đo được đề 
xuất bởi Spector (1985) nhằm đo lường sự thỏa mãn trong công việc của người sử dụng 
đối với một kỹ thuật CNTT mới. Sự thỏa mãn trong công việc là một thang đo đơn hướng 
gồm 3 biến quan sát như sau: Tôi thích làm công việc hiện tại; Tôi cảm thấy tự hào về 
công việc của tôi; Công việc của tôi là thú vị. 
- Trong nghiên cứu của Rutner và cộng sự (2008), thang đo sự thỏa mãn trong công việc 
được chấp nhận theo thang đo của McKnight (1997). Cụ thể: Nhìn chung, tôi hài lòng với 
công việc này; Nói chung, tôi hài lòng với các loại công việc mà tôi làm trong nghề này; 
Xét một cách tổng quát, tôi cảm thấy hài lòng với công việc của tôi. 
- Trong nghiên cứu của Rong và Grover (2009), khái niệm sự thỏa mãn trong công việc 
được chấp nhận theo khái niệm và thang đo được sử dụng trong nghiên cứu của Morrison 
và cộng sự (2005). Sự thỏa mãn trong công việc là một thang đo bậc cao (bậc hai) gồm 
50 Phụ lục 
sự thỏa mãn bên trong công việc (Intrinsic Job Satisfaction) và sự thỏa mãn bên ngoài 
công việc (Extrinsic Job Satisfaction): 
o Sự thỏa mãn bên trong công việc đề cập đến sự thỏa mãn với các khía cạnh bên 
trong một công việc đó là các khía cạnh liên quan đến cảm giác bên trong của một 
con người về bản thân công việc và các cơ hội được cung cấp bởi công việc tự 
khẳng định và phát triển của cá nhân. Sự thỏa mãn bên trong công việc được đo 
lường bằng một thang đo gồm 7 biến quan sát: Được tự do để lựa chọn phương 
pháp riêng của bạn trong công việc; Thừa nhận bạn đạt được công việc tốt; Khối 
lượng trách nhiệm bạn được giao phó; Cơ hội để sử dụng khả năng của bạn; Cơ 
hội để thăng tiến; Chú ý đến những đề nghị do bạn đề xuất; Số lượng sự khác biệt 
trong công việc. 
o Sự thỏa mãn bên ngoài công việc đề cập đến sự thỏa mãn với các khía cạnh bên 
ngoài một công việc đó là các khía cạnh trong công việc có liên quan hoặc được 
quản lý trực tiếp bởi các giám sát viên (như việc thanh toán lương) hay các điều 
kiện của tổ chức. Sự thỏa mãn bên ngoài công việc được đo lường bằng thang đo 
gồm 7 biến quan sát: Các điều kiện vật chất trong công việc; Đồng nghiệp của 
bạn; Người quản lý tức thời của bạn; Mối quan hệ giữa nhà quản trị và nhân viên 
trong công ty của bạn; Cách thức quản lý trong công ty của bạn; Số giờ làm việc 
của bạn; Tính an toàn trong nghề nghiệp của bạn. 
- Nghiên cứu của Morris và Venkatesh (2010) chấp nhận thang đo của Janssen (2001), sự 
thỏa mãn trong công việc của người sử dụng hệ thống ERP được đo lường bằng 3 biến 
quan sát: Nhìn chung, người sử dụng thỏa mãn với công việc; Tôi thích hợp với công 
việc khác hơn là công việc liên quan (câu hỏi ngược); Tôi thỏa mãn với các khía cạnh 
quan trọng trong công việc của tôi. 
- Theo Jiang và cộng sự (2012) tổng hợp thì sự thỏa mãn trong công việc của người sử 
dụng được đo lường qua thái độ, chất lượng và giá trị thông tin được cảm nhận và những 
cải tiến trong hiệu quả ra quyết định được cảm nhận. 
- Trong nghiên cứu của Sykes và cộng sự (2014), sự thỏa mãn trong công việc đối với hệ 
thống ERP được đo lường bằng một thang đo đơn hướng với 7 biến quan sát: Nhìn 
chung, bạn thỏa mãn như thế nào với các cá nhân trong nhóm làm việc của bạn; Nhìn 
chung, bạn thỏa mãn như thế nào với người giám sát của bạn; Nhìn chung, bạn thỏa mãn 
51 Phụ lục 
như thế nào với công việc của bạn; Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với tổ chức 
này, so với các tổ chức khác; So sánh với những kỹ năng và nỗ lực của bạn trong công 
việc, bạn thỏa mãn như thế nào với mức lương bạn được nhận; Bạn thỏa mãn như thế nào 
với sự tiến bộ của bạn trong tổ chức tính cho đến hiện tại; Bạn thỏa mãn như thế nào với 
các cơ hội trong công việc mà bạn có thể nhận từ tổ chức này trong tương lai. 
- Nghiên cứu của Sykes (2015) chấp nhận thang đo được sử dụng trong nghiên cứu của 
Morris và Venkatesh (2010) cho khái niệm sự thỏa mãn trong công việc đối với hệ thống 
ERP. 
Trích dẫn các nghiên cứu về sự thỏa mãn trong công việc của người sử dụng HTTT/ CNTT 
Nghiên cứu Trích dẫn Tạp chí Hạng của 
tạp chí 
Guimaraes và Igbaria (1992) 169 Information Systems Research Q1 
Joshi và Rai (2000) 55 Information Systems Journal Q1 
Jiang và cộng sự (2001) 65 Information & Management Q1 
Tesch và cộng sự (2003) 68 Decision Sciences Q1 
Calisir và Calisir (2004) 437 Computers in Human Behavior Q1 
Ragu-Nathan và cộng sự 
(2008) 
336 Information Systems Research Q1 
Rutner và cộng sự (2008) 122 MIS Quarterly Q1 
Rong và Grover (2009) 39 Information & Management Q1 
Morris và Venkatesh (2010) 257 MIS Quarterly Q1 
Jiang và cộng sự (2012) Chapter 18: Discrepancy Theory 
Models of Satisfaction in IS 
Research 
* 
Sykes và cộng sự (2014) 80 MIS Quarterly Q1 
Ghi chú: Dữ liệu được thu thập vào ngày 6/3/2017 
- Trích dẫn: Số bài nghiên cứu trích dẫn một nghiên cứu cụ thể. Nguồn dữ liệu được khai 
thác từ trang tìm kiếm nghiên cứu hàn lâm của google: https://scholar.google.com.vn 
- Hạng của tạp chí: Tạp chí đăng bài nghiên cứu được xếp hạng theo Scopus với 4 mức độ 
từ cao xuống thấp Q1, Q2, Q3 và Q4. Tạp chí càng được xếp hạng cao thì nghiên cứu 
đăng trên tạp chí đó càng được phản biện chặt chẽ cũng như hàm lượng khoa học cao. 
Trong nghiên cứu này, dữ liệu về hạng của tạp chí được tìm kiếm là dữ liệu của năm 
2015 với website tìm kiếm thông tin như sau:  Chú ý rằng, 
52 Phụ lục 
một tạp chí có thể thuộc hạng này ở lĩnh vực này nhưng lại ở mức độ hạng khác ở lĩnh 
vực khác. Nghiên cứu này sẽ lựa chọn hạng cao nhất của tạp chí trong năm 2015. 
- Dấu *: Nghiên cứu được đăng trong hội thảo khoa học nên không được xếp hạng theo 
tiêu chí của các tạp chí 
Kết luận 
Theo các nội dung trên, nghiên cứu của Calisir và Calisir (2004) mặc dù có số lượng trích dẫn 
nhiều nhất và được đăng trên tạp chí Q1 nhưng khái niệm sự thỏa mãn trong công việc của người 
sử dụng hệ thống thông tin được sử dụng trong nghiên cứu này khá đơn giản, trong khi phần lớn 
các nghiên cứu khác cùng chủ đề và cũng được đăng trên các tạp chí uy tín (Q1) xem khái niệm 
sự thỏa mãn trong công việc của người sử dụng hệ thống thông tin là một biến tiềm ẩn cần được 
đo lường bằng nhiều biến quan sát, vì vậy nghiên cứu này dựa vào thang đo sự thỏa mãn trong 
công việc của người sử dụng hệ thống thông tin được sử dụng trong nghiên cứu của Sykes và 
cộng sự (2014) để tổng hợp thang đo cho khái niệm này. 
Phụ lục 14. Điều kiện để áp dụng EFA cho nghiên cứu 
(1) Mức độ quan hệ giữa các biến đo lường 
Trước khi quyết định sử dụng EFA cần phải xem xét mối quan hệ giữa các biến đo lường. Sử 
dụng ma trận hệ số tương quan (correlation matrix) để nhận biết được mức độ tương quan giữa 
các biến. Nếu các hệ số tương quan nhỏ (< 0.3) sử dụng EFA không phù hợp. Một số tiêu chí có 
thể dùng để đánh giá mối quan hệ giữa các biến: 
- Kiểm định Bartlett (Bartlett’s test of sphericity): Dùng để xem xét ma trận tương quan có 
phải là ma trận đơn vị I (tức là ma trận có các thành phần bằng 0 và đường chéo bằng 1) 
hay không. Nếu phép kiểm định Bartlett có p < 5% hay có ý nghĩa thống kê (p-value < 
0,05) nghĩa là các biến có quan hệ với nhau. Khi đó nên áp dụng phân tích nhân tố khám 
phá EFA (Nguyễn Đình Thọ, 2013). 
- Kiểm định KMO (Kaiser-Meyer-Olkin measure of sampling adequacy): KMO là chỉ số 
dùng để so sánh độ lớn của hệ số tương quan giữa hai biến, với độ lớn của hệ số tương 
quan từng thành phần của chúng. KMO càng lớn càng tốt vì phần chung giữa các biến 
càng lớn. Nếu trị số KMO nằm trong khoảng [0,5;1] là điều kiện đủ để phân tích nhân tố 
là thích hợp (Nguyễn Đình Thọ, 2013). 
53 Phụ lục 
(2) Kích thước mẫu 
Như đã giới thiệu tại mục 3.5.2, để sử dụng EFA, nghiên cứu sơ bộ sử dụng kích thước mẫu phải 
lớn hơn 100, cụ thể là 110. 
- Trong phân tích EFA, cần xem xét hai ma trận quan trọng bao gồm: (1) ma trận trọng số 
nhân tố (factor pattern matrix) và (2) ma trận các hệ số tương quan (factor structure 
matrix). Trọng số nhân tố (factor loading) là tác động của khái niệm nghiên cứu vào biến 
đo lường. Kết quả phân tích EFA sẽ loại bỏ các biến có trọng số nhân tố < 0,4 bởi đó là 
các biến giải thích cho phần chung ít hơn phần riêng (Nguyễn Đình Thọ, 2013). Biến nào 
có trọng số nhân tố lớn nhất ở nhân tố nào thì nó thuộc về nhân tố đó. Trong ma trận hệ 
số tương quan, các biến nào có hệ số tương quan gần nhau thì có khả năng chúng sẽ cùng 
đo lường cho một nhân tố cụ thể nào đó, nghĩa là chúng cùng thuộc một nhân tố (Hoàng 
Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008). Chú ý rằng, nếu chênh lệch trọng số nhân tố 
của một biến quan sát ở hai nhân tố < 0,3 thì nên loại biến quan sát này bởi biến quan sát 
này vừa đo lường cho nhân tố A vừa đo lường cho nhân tố B (Nguyễn Đình Thọ, 2013). 
Nghiên cứu sơ bộ tiến hành loại các biến quan sát có trọng số nhân tố < 0,4 và các biến 
có chênh lệch trọng số nhân tố giữa hai nhân tố < 0,3. 
- Trong nghiên cứu sơ bộ, phương pháp trích hệ số được sử dụng là Principal Axis 
Factoring với phép xoay Promax (thuộc nhóm quay không vuông góc) và điểm dừng khi 
trích yếu tố có eigenvalue = 1 (Đại lượng eigenvalue đại diện cho lượng biến thiên được 
giải thích bởi nhân tố) cho thang đo sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công nghệ và thang đo 
lợi ích kế toán do ứng dụng ERP (hai khái niệm đa hướng) và Principal Components với 
phép xoay Varimax (thuộc nhóm quay vuông góc) cho thang đo cảm nhận về tính hữu ích 
khi ứng dụng ERP, sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên kế toán sử dụng hệ thống 
ERP và cảm nhận kết quả công việc của nhân viên kế toán sử dụng hệ thống ERP (ba 
khái niệm đơn hướng). Bởi theo Nguyễn Đình Thọ (2013), phương pháp trích yếu tố 
Principal Axis Factoring với phép xoay Promax sẽ phản ánh cấu trúc dữ liệu chính xác 
hơn phương pháp trích Principal Components với phép xoay Varimax, nhưng với các 
thang đo đơn hướng thì phép trích Principal Components nên được sử dụng. 
- Trong các nhân tố được xác định thì nhân tố nào có tổng phương sai trích TVE (Total 
Variance Explained) ≥ 50% tức là nhân tố đó giải thích được nhiều hơn 50% phương sai 
của các biến quan sát và chúng sẽ được giữ lại cho nghiên cứu tiếp theo (Nguyễn Đình 
Thọ, 2013). 
54 Phụ lục 
Phụ lục 15. Cách thức đánh giá vai trò của biến trung gian 
Trước khi đánh giá vai trò của biến trung gian cần xem xét mô hình biến trung gian tổng quát 
(Hair và cộng sự, 2016). 
Y2
Y1 Y3
BIẾN TRUNG GIAN?
P3
P1 P2
Mô hình biến trung gian tổng quát (Nguồn: Hair và cộng sự, 2016) 
Cách thức đánh giá vai trò biến trung gian trong mô hình biến trung gian tổng quát như sau: 
Kiểm tra xem p1 và p2 có ý nghĩa thống kê hay không? 
- Nếu p1 hoặc p2 không có ý nghĩa thống kê: kiểm tra p3 có ý nghĩa thống kê hay không: ); 
(i) Nếu p3 không có ý nghĩa thống kê thì Y2 không phải là biến trung gian (Y1 không tác 
động trực tiếp đến Y3); (ii) Nếu p3 có ý nghĩa thống kê thì Y2 không phải là biến trung 
gian (Y1 tác động trực tiếp đến Y3) 
- Nếu p1 và p2 có ý nghĩa thống kê: kiểm tra p3 có ý nghĩa thống kê hay không: (i) Nếu p3 
không có ý nghĩa thống kê thì Y2 là biến trung gian toàn phần (Y1 tác động trực tiếp đến 
Y3 thông qua Y2); (ii) Nếu p3 có ý nghĩa thống kê thì kiểm tra xem p1, p2 và p3 có tác 
động cùng chiều (tức cùng dấu) không: 
o (a) nếu p1, p2 và p3 không có tác động cùng chiều thì Y2 là biến trung gian một 
phần (Y2 là biến cạnh tranh với biến Y1 trong tác động đến Y3) 
o (b) nếu p1, p2 và p3 có tác động cùng chiều thì Y2 là biến trung gian một phần (Y2 
là biến bổ sung cho biến Y1 để tác động đến Y3) 
Phụ lục 16. Bảng khảo sát sử dụng trong nghiên cứu sơ bộ 
BẢNG KHẢO SÁT 
Rất mong anh/ chị dành chút ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi và xin chú ý là không có ý kiến 
đúng hay sai; mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu. 
Quý anh/ chị vui lòng chọn một phương án thích hợp nhất theo quan điểm cá nhân cho mỗi 
phát biểu sau. 
55 Phụ lục 
Phần I: Vui lòng chọn 1 số thích hợp cho mức độ đồng ý của anh/chị 
Thang điểm: 1: hoàn toàn phản đối; 7: hoàn toàn đồng ý 
Thuật ngữ “phần mềm” được hiểu là phần mềm ERP (Enterprise Resource Planning) 
HD1. Phần mềm giúp giảm thời gian khóa sổ kế toán (hàng tháng/quý/năm) 1 2 3 4 5 6 7 
HD2. Phần mềm giúp giảm thời gian phát hành BCTC 1 2 3 4 5 6 7 
TC1. Phần mềm hỗ trợ cải thiện chất lượng báo cáo – sổ kế toán 1 2 3 4 5 6 7 
TC2. Nhìn chung, ERP làm gia tăng tính linh hoạt trong thông tin 1 2 3 4 5 6 7 
TC3. Phần mềm làm gia tăng việc tích hợp các ứng dụng kế toán 1 2 3 4 5 6 7 
TC4. Phần mềm hỗ trợ cải thiện chức năng kiểm toán nội bộ 1 2 3 4 5 6 7 
TC5. Phần mềm cải thiện việc ra quyết định dựa vào thông tin đúng lúc 
 và đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 7 
QT1. Phần mềm giúp cải thiện kiểm soát vốn lưu động 1 2 3 4 5 6 7 
QT2. Phần mềm giúp giảm thời gian phát hành bảng lương 1 2 3 4 5 6 7 
QT3. Phần mềm khuyến khích gia tăng việc sử dụng phân tích các chỉ số tài chính 1 2 3 4 5 6 7 
CP1. Sử dụng phần mềm làm giảm số lượng nhân viên trong bộ phận kế toán 1 2 3 4 5 6 7 
BIASTEST. Bạn rất thích uống cà phê đen 1 2 3 4 5 6 7 
IT1. ERP thu thập dữ liệu nhanh hơn 1 2 3 4 5 6 7 
IT2. ERP thu thập dữ liệu dễ dàng hơn 1 2 3 4 5 6 7 
IT3. ERP xử lý kết quả nhanh hơn 1 2 3 4 5 6 7 
IT4. ERP xử lý kết quả dễ dàng hơn 1 2 3 4 5 6 7 
IT5. Nhìn chung, ERP là linh hoạt hơn 1 2 3 4 5 6 7 
PU1. Sử dụng hệ thống ERP làm gia tăng năng suất làm việc 1 2 3 4 5 6 7 
PU2. Hệ thống ERP là hữu ích cho công việc 1 2 3 4 5 6 7 
PU3. Sử dụng hệ thống ERP giúp cải thiện kết quả công việc 1 2 3 4 5 6 7 
PU4. Sử dụng hệ thống ERP giúp tăng hiệu quả trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 
56 Phụ lục 
PU5. ERP giúp hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn 1 2 3 4 5 6 7 
PU6. Công việc trở nên dễ dàng hơn khi sử dụng hệ thống ERP 1 2 3 4 5 6 7 
CURR. Dữ liệu được cung cấp bởi hệ thống ERP được cập nhật liên tục 
 theo mục đích của tôi 1 2 3 4 5 6 7 
RDAT. Hệ thống ERP đang thiếu các dữ liệu quan trọng rất hữu ích 
 cho công việc của tôi 1 2 3 4 5 6 7 
RDET. Hệ thống ERP duy trì dữ liệu ở mức độ chi tiết thích hợp 
 cho công việc theo nhóm của tôi 1 2 3 4 5 6 7 
MEAN. Xác định chính xác các trường dữ liệu liên quan đến nhiệm vụ 
 của tôi là rất dễ dàng tìm ra trong hệ thống ERP 1 2 3 4 5 6 7 
AUT1. Dữ liệu hữu ích với tôi không có sẵn vì tôi không được phân quyền 
 đúng trong ERP 1 2 3 4 5 6 7 
AUT2. Việc phân quyền để truy cập dữ liệu có thể hữu ích từ hệ thống ERP 
 trong công việc của tôi tốn nhiều thời gian và khó khăn 1 2 3 4 5 6 7 
REL1. Hệ thống ERP mà tôi sử dụng phải đối mặt với những lần bất ngờ 
 hoặc bất tiện cái mà có thể gây khó khăn hơn cho công việc của tôi. 1 2 3 4 5 6 7 
REL2. Hệ thống ERP mà tôi sử dụng thường xuyên phải đối mặt với 
 những vấn đề về hệ thống và sự cố 1 2 3 4 5 6 7 
EOU1. Dễ dàng để học cách sử dụng hệ thống ERP 1 2 3 4 5 6 7 
EOU2. Hệ thống ERP mà tôi sử dụng rất thuận tiện và dễ sử dụng 1 2 3 4 5 6 7 
TRAI. Tôi và đồng nghiệp không được huấn luyện đầy đủ về cách thức 
 tìm kiếm, hiểu, truy cập hoặc sử dụng hệ thống ERP. 1 2 3 4 5 6 7 
PER1. Hệ thống ERP có tác động tích cực đến năng suất làm việc của tôi 1 2 3 4 5 6 7 
PER2. Hệ thống ERP là một trợ giúp quan trọng cho tôi cho việc thực hiện 
57 Phụ lục 
 công việc 1 2 3 4 5 6 7 
Phần II: Vui lòng chọn 1 số thích hợp cho mức độ đồng ý của anh/chị 
Thang điểm: 1: rất không thỏa mãn; 7: rất thỏa mãn 
JOBSA1. Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với các cá nhân trong 
 nhóm làm việc của bạn 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA2. Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với người giám sát của bạn 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA3. Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với công việc của bạn 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA4. Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với tổ chức này, so với 
 các tổ chức khác 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA5. So sánh với những kỹ năng và nỗ lực của bạn trong công việc, 
 bạn thỏa mãn như thế nào với mức lương bạn được nhận 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA6. Bạn thỏa mãn như thế nào với sự tiến bộ của bạn trong tổ chức 
 tính cho đến hiện tại 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA7. Bạn thỏa mãn như thế nào với các cơ hội trong công việc mà 
 bạn có thể nhận từ tổ chức này trong tương lai. 1 2 3 4 5 6 7 
Phần III: Vui lòng cho biết một số thông tin sau: 
1. Tên DN anh/ chị đang công tác: 
2. Tên phần mềm đang được ứng dụng trong HTTTKT tại đơn vị:  
3. Năm bắt đầu đưa phần mềm vào ứng dụng: 
4. Tổng số lượng phân hệ (module) trong hệ thống ERP đã được ứng dụng tại đơn vị: 
. 
5. Tỷ lệ chi phí ứng dụng hệ thống ERP/ doanh thu của đơn vị tại thời điểm ứng dụng ERP: 
□ < 1% □ 1% - 2% □ Trên 2% - 3,5% 
□Trên 3,5% - 6% □ > 6% □ Không rõ 
6. Vui lòng cho biết: 
Tuổi của quý anh/chị: □ < 35 tuổi □ 35 tuổi - 45 tuổi 
 □ > 45 tuổi 
Giới tính: □ Nam □ Nữ 
Chuyên môn: □ Thạc sĩ Kế toán □ Cử nhân kế toán 
 □ Cao đẳng/ trung cấp kế toán □ Khác 
Anh/ chị đã có bao nhiêu năm sử dụng qua phần mềm ERP: . 
58 Phụ lục 
Email liên hệ: 
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/ chị 
Phụ lục 17. Thống kê doanh nghiệp có nhân viên tham gia khảo sát định lượng sơ bộ 
STT Doanh nghiệp Phần mềm ERP Năm ứng dụng Số lượng 
1 Trung tâm điều hành Satrafoods Microsoft 
Dynamics AX 
2013 47 
2 Công ty CP Đại Đồng Tiến SAP 2015 13 
3 Công ty TNHH tư vấn Sản xuất 
Sino - Pacific 
SAP 2010 12 
4 Tổng công ty phân bón và hóa chất 
Dầu Khí - CTCP 
Oracle 2011 10 
5 Công ty TNHH dịch vụ EB SAP 2012 6 
6 Công ty dược phẩm PHANO SAP 2015 8 
7 Công ty TNHH Điện tử Samsung 
Việt Nam HCM CE Complex 
SAP 1995 5 
8 Công ty TNHH E_Mart Việt Nam SAP Global 2015 3 
9 Công ty CP giấy Sài Gòn Oracle 2013 2 
10 Công ty TNHH Vòng Tròn Đỏ SAP Bussiness 
One 
2015 1 
11 Công ty cổ phần dầu nhớt Hóa chất 
Việt Nam 
ACCNET 2009 2010 1 
12 Công ty Unilever Việt Nam SAP Logon 730 x 1 
13 Công ty TNHH MTV Sài Gòn 
Coop Gò Vấp 
Oracle x 1 
 TỔNG CỘNG 110 
Phụ lục 18. Kết quả phân tích EFA cho khái niệm TTF 
Tổng phương sai trích trong phân tích EFA cho khái niệm sự phù hợp giữa nhiệm vụ và công 
nghệ (TTF) 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of 
Squared Loadings
a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 4.195 38.140 38.140 3.804 34.580 34.580 3.278 
2 2.064 18.768 56.908 1.669 15.176 49.755 2.508 
59 Phụ lục 
3 1.171 10.649 67.557 .894 8.127 57.883 2.352 
4 .879 7.988 75.545 
5 .599 5.442 80.987 
6 .515 4.683 85.670 
7 .493 4.478 90.148 
8 .362 3.292 93.441 
9 .290 2.639 96.079 
10 .242 2.196 98.275 
11 .190 1.725 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Kết quả phân tích EFA cho khái niệm TTF 
 Biến quan sát Nhân tố 
1 2 3 
TRAI_CON .563 .055 .121 
CURR .010 .642 .123 
RDAT_CON .596 -.052 -.103 
RDET -.052 .829 -.040 
MEAN .082 .783 .017 
AUT1_CON .495 -.297 .121 
AUT2_CON .719 .041 -.017 
REL1_CON .833 .094 -.131 
REL2_CON .867 .003 .046 
EOU1 .019 -.045 .971 
EOU2 .011 .142 .696 
Alpha .806 .80 Không 
Kết quả kiểm định tính phù hợp của phân tích EFA cho khái niệm TTF 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .767 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 465.482 
Df 55 
Sig. .000 
60 Phụ lục 
Phụ lục 19. Hệ số nhân tố trong phân tích EFA lần 1 cho khái niệm lợi ích kế toán do ứng 
dụng ERP (ACBNE) 
Factor 
1 2 3 
HD1 .034 .966 -.170 
HD2 -.096 .891 .066 
TC1 .179 .400 .204 
TC3 .419 .290 .182 
TC4 .123 .196 .401 
QT1 .114 -.154 .758 
QT2 -.231 .182 .760 
IT1 .612 .109 .012 
IT2 .696 -.256 .245 
IT3 .774 -.109 .017 
IT4 .863 .068 -.192 
TC2 .851 .060 -.179 
TC5 .511 .064 .331 
CP1 -.112 .433 .303 
IT5 .363 .344 .089 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Phụ lục 20. Kết quả phân tích EFA cho khái niệm ACBNE 
Tổng phương sai trích trong phân tích EFA lần 2 cho khái niệm lợi ích kế toán do ứng dụng ERP 
(ACBNE) 
61 Phụ lục 
Factor 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
1 4.705 47.053 47.053 4.317 43.171 43.171 3.847 
2 1.405 14.051 61.104 1.122 11.223 54.395 2.705 
3 1.081 10.811 71.915 .722 7.217 61.611 2.395 
4 .567 5.672 77.587 
5 .526 5.264 82.851 
6 .446 4.463 87.314 
7 .421 4.207 91.520 
8 .399 3.985 95.505 
9 .278 2.781 98.287 
10 .171 1.713 100.000 
Kết quả phân tích EFA cho khái niệm ACBNE 
 Biến quan sát Nhân tố 
1 2 3 
HD1 .071 .973 -.067 
HD2 -.001 .732 .196 
QT1 .269 -.088 .547 
QT2 -.142 .161 .852 
IT1 .567 .132 .064 
IT2 .693 -.189 .253 
IT3 .734 -.035 .054 
IT4 .805 .093 -.137 
TC2 .791 .096 -.104 
Alpha .853 Không Không 
Kết quả kiểm định tính phù hợp của phân tích EFA cho khái niệm ACBNE 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .827 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 506.557 
df 45 
Sig. .000 
62 Phụ lục 
Phụ lục 21. Kết quả phân tích EFA cho hai khái niệm JOBSA và PER 
Tổng phương sai trích trong phân tích EFA cho hai khái niệm sự thỏa mãn trong công việc của 
nhân viên sử dụng hệ thống ERP (JOBSA) và cảm nhận kết quả công việc của nhân viên kế toán 
sử dụng hệ thống ERP (PER) 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.249 52.490 52.490 5.249 52.490 52.490 4.678 46.778 46.778 
2 2.245 22.447 74.937 2.245 22.447 74.937 2.816 28.159 74.937 
3 .690 6.904 81.841 
4 .436 4.362 86.203 
5 .340 3.399 89.602 
6 .306 3.056 92.657 
7 .283 2.831 95.488 
8 .213 2.129 97.617 
9 .165 1.648 99.265 
10 .074 .735 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Kết quả phân tích EFA cho hai khái niệm JOBSA và PER 
Biến quan sát Nhân tố 
1 2 
PER1 
.094 .945 
PER2 .152 .946 
JOBSA1 .817 .066 
JOBSA2 .837 
.012 
JOBSA3 .828 
.051 
JOBSA4 .814 .077 
JOBSA5 .780 .156 
JOBSA6 .791 
.273 
JOBSA7 .771 
.328 
63 Phụ lục 
Kết quả kiểm định tính phù hợp của phân tích EFA cho hai khái niệm JOBSA và PER 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .818 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 641.795 
Df 36 
Sig. .000 
Phụ lục 22. Kết quả phân tích EFA cho hai khái niệm JOBSA và PU 
Tổng phương sai trích trong phân tích EFA cho hai khái niệm sự thỏa mãn trong công việc của 
nhân viên sử dụng hệ thống ERP (JOBSA) và cảm nhận tính hữu ích của hệ thống ERP (PU) 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.767 44.362 44.362 5.767 44.362 44.362 4.716 36.274 36.274 
2 3.140 24.152 68.514 3.140 24.152 68.514 4.191 32.240 68.514 
3 .814 6.263 74.777 
4 .712 5.479 80.256 
5 .447 3.440 83.696 
6 .391 3.009 86.705 
7 .353 2.716 89.421 
8 .330 2.538 91.959 
9 .289 2.224 94.183 
10 .225 1.728 95.911 
11 .210 1.617 97.528 
12 .177 1.361 98.889 
13 .144 1.111 100.000 
 Kết quả phân tích EFA cho hai khái niệm JOBSA và PU 
Thành phần 
1 2 
PU1 .104 .827 
64 Phụ lục 
PU2 .215 .817 
PU3 .214 .834 
PU4 .126 .862 
PU5 -.004 .856 
PU6 .075 .726 
JOBSA1 .807 .096 
JOBSA2 .817 .120 
JOBSA3 .831 .034 
JOBSA4 .809 .073 
JOBSA5 .801 .080 
JOBSA6 .814 .186 
JOBSA7 .789 .265 
Kết quả kiểm định tính phù hợp của phân tích EFA cho hai khái niệm JOBSA và PU 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .859 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 929.665 
df 75 
Sig. .000 
Phụ lục 23. Kết quả phân tích EFA cho hai khái niệm PER và PU 
Tổng phương sai trích trong phân tích EFA cho hai khái niệm cảm nhận kết quả công việc của 
nhân viên kế toán sử dụng hệ thống ERP (PER) và cảm nhận tính hữu ích của hệ thống ERP 
(PU) 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 4.165 49.718 49.718 4.165 49.718 49.718 5.982 39.537 39.537 
65 Phụ lục 
2 2.368 29.854 79.572 2.368 29.854 79.572 4.924 31.756 71.293 
3 .725 6.077 81.128 
4 .641 5.565 82.956 
5 .532 3.341 85.125 
6 .365 2.289 89.389 
7 .276 2.921 91.531 
8 .208 2.221 94.109 
9 .072 1.876 95.589 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Kết quả phân tích EFA cho hai khái niệm PER và PU 
Thành phần 
1 2 
PU1 -.127 .861 
PU2 -.041 .814 
PU3 .189 .811 
PU4 .027 .898 
PU5 -.099 .841 
PU6 -.125 .743 
PER1 .838 .191 
PER2 .865 .152 
Kết quả kiểm định tính phù hợp của phân tích EFA cho hai khái niệm PER và PU 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .894 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 667.381 
df 28 
Sig. .000 
Phụ lục 24. Bảng khảo sát sử dụng trong nghiên cứu chính thức 
BẢNG KHẢO SÁT 
Rất mong anh/ chị dành chút ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi và xin chú ý là không có ý kiến 
đúng hay sai; mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu. 
Quý anh/ chị vui lòng chọn một phương án thích hợp nhất theo quan điểm cá nhân cho mỗi 
phát biểu sau. 
66 Phụ lục 
Phần I: Vui lòng chọn 1 số thích hợp cho mức độ đồng ý của anh/chị 
Thang điểm: 1: hoàn toàn phản đối; 7: hoàn toàn đồng ý 
Thuật ngữ “phần mềm” được hiểu là phần mềm ERP (Enterprise Resources Planning) 
BNEF_IT1. Nhìn chung, ERP làm gia tăng tính linh hoạt trong thông tin 1 2 3 4 5 6 7 
BNEF_IT2. ERP thu thập dữ liệu nhanh hơn 1 2 3 4 5 6 7 
BNEF_IT3. ERP thu thập dữ liệu dễ dàng hơn 1 2 3 4 5 6 7 
BNEF_IT4. ERP xử lý kết quả nhanh hơn 1 2 3 4 5 6 7 
BNEF_IT5. ERP xử lý kết quả dễ dàng hơn 1 2 3 4 5 6 7 
BNEF_TIME1. Phần mềm giúp giảm thời gian khóa sổ kế toán 
 (hàng tháng/quý/năm) 1 2 3 4 5 6 7 
BNEF_TIME2. Phần mềm giúp giảm thời gian phát hành BCTC 1 2 3 4 5 6 7 
BIASTEST. Bạn rất thích uống cà phê đen 1 2 3 4 5 6 7 
BNEF_MAA1. Phần mềm giúp cải thiện kiểm soát vốn lưu động 1 2 3 4 5 6 7 
BNEF_MAA2. Phần mềm giúp giảm thời gian phát hành bảng lương 1 2 3 4 5 6 7 
PU1. Sử dụng hệ thống ERP làm gia tăng năng suất làm việc 1 2 3 4 5 6 7 
PU2. Hệ thống ERP là hữu ích cho công việc 1 2 3 4 5 6 7 
PU3. Sử dụng hệ thống ERP giúp cải thiện kết quả công việc 1 2 3 4 5 6 7 
PU4. Sử dụng hệ thống ERP giúp tăng hiệu quả trong công việc 1 2 3 4 5 6 7 
PU5. ERP giúp hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn 1 2 3 4 5 6 7 
PU6. Công việc trở nên dễ dàng hơn khi sử dụng hệ thống ERP 1 2 3 4 5 6 7 
FITJOB1. Phần mềm đang thiếu các dữ liệu quan trọng rất hữu ích 
67 Phụ lục 
 cho công việc của tôi 1 2 3 4 5 6 7 
FITJOB2. Dữ liệu hữu ích với tôi không có sẵn vì tôi không được 
 phân quyền đúng trong ERP 1 2 3 4 5 6 7 
FITJOB3. Việc phân quyền để truy cập dữ liệu hữu ích từ hệ thống ERP 
 cho công việc của tôi tốn nhiều thời gian và khó khăn 1 2 3 4 5 6 7 
FITJOB4. Phần mềm mà tôi sử dụng phải đối mặt với những lần bất ngờ 
 hoặc bất tiện cái mà có thể gây khó khăn hơn cho công việc của tôi. 1 2 3 4 5 6 7 
FITJOB5. Phần mềm mà tôi sử dụng thường xuyên phải đối mặt với những 
 vấn đề về hệ thống và sự cố 1 2 3 4 5 6 7 
FITJOB6. Tôi và đồng nghiệp không được huấn luyện đầy đủ về cách thức 
 tìm kiếm, hiểu, truy cập hoặc sử dụng hệ thống ERP 1 2 3 4 5 6 7 
QUALITY1. Dữ liệu được cung cấp bởi hệ thống ERP được cập nhật 
 liên tục theo mục đích của tôi 1 2 3 4 5 6 7 
QUALITY2. Phần mềm duy trì dữ liệu ở mức độ chi tiết thích hợp cho 
 công việc theo nhóm của tôi 1 2 3 4 5 6 7 
QUALITY3. Trong hệ thống ERP, việc xác định chính xác các trường dữ 
 liệu (loại dữ liệu) liên quan đến nhiệm vụ của tôi là rất dễ dàng 1 2 3 4 5 6 7 
EOU1. Dễ dàng để học cách sử dụng hệ thống ERP 1 2 3 4 5 6 7 
EOU2. Hệ thống ERP mà tôi sử dụng rất thuận tiện và dễ sử dụng 1 2 3 4 5 6 7 
PER1. Hệ thống ERP có tác động tích cực đến năng suất làm việc của tôi 1 2 3 4 5 6 7 
PER2. Hệ thống ERP là một trợ giúp quan trọng cho tôi cho việc thực hiện công việc1 2 3 4 5 6 7 
Phần II: Vui lòng chọn 1 số thích hợp cho mức độ thỏa mãn của anh/chị 
Thang điểm: 1: rất không thỏa mãn -> 7: rất thỏa mãn 
JOBSA1. Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với các cá nhân trong nhóm 
68 Phụ lục 
 làm việc của bạn 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA2. Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với người giám sát của bạn 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA3. Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với công việc của bạn 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA4. Nhìn chung, bạn thỏa mãn như thế nào với tổ chức này, so với các 
 tổ chức khác 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA5. So sánh với những kỹ năng và nỗ lực của bạn trong công việc, 
 bạn thỏa mãn như thế nào với mức lương bạn được nhận 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA6. Bạn thỏa mãn như thế nào với sự tiến bộ của bạn trong tổ chức 
 tính cho đến hiện tại 1 2 3 4 5 6 7 
JOBSA7. Bạn thỏa mãn như thế nào với các cơ hội trong công việc mà 
 bạn có thể nhận từ tổ chức này trong tương lai 1 2 3 4 5 6 7 
Phần III: Vui lòng cho biết một số thông tin sau: 
7. Tên DN anh/ chị đang công tác:.. 
8. Tên phần mềm đang được ứng dụng trong HTTTKT tại đơn vị: .. 
9. Năm bắt đầu đưa phần mềm vào ứng dụng: 
10. Tổng số lượng phân hệ (module) trong hệ thống ERP đã được ứng dụng tại đơn vị:  
11. Những phân hệ nào trong hệ thống ERP đã được ứng dụng tại đơn vị: 
□ Kế toán - tài chính □ Nguồn nhân lực □ Lập kế hoạch và kiểm soát sản xuất 
□ Quản trị chuỗi cung ứng □ Quản trị quan hệ nhà cung cấp (hỗ trợ lựa chọn NCC) 
□ Quản trị quan hệ với khách hàng □ Phân tích kinh doanh (business Intelligence) 
□ Các phân hệ khác: 
12. Tổng chi phí ứng dụng hệ thống ERP tại đơn vị (không cần số liệu chính xác tuyệt đối): 
.. 
13. Tỷ lệ chi phí ứng dụng hệ thống ERP/ doanh thu của đơn vị tại thời điểm ứng dụng ERP: 
□ < 1% □ 1% - 2% □ Trên 2% - 3,5% 
□ Trên 3,5% - 6% □ > 6% □ Không rõ 
14. Vui lòng cho biết: 
Tuổi của quý anh/chị: □ 45 tuổi 
Giới tính: □ Nam □ Nữ 
Chuyên môn: □ Thạc sĩ Kế toán □ Cử nhân kế toán 
□ Cao đẳng/ trung cấp kế toán □ Khác: 
69 Phụ lục 
Bộ phận công tác: □ Bộ phận kế toán – tài chính □ Bộ phận CNTT 
□ Bộ phận kiểm toán/ kiểm soát nội bộ 
 □ Bộ phận khác: 
Anh/ chị đã có bao nhiêu năm sử dụng qua phần mềm ERP: . 
Email liên hệ (có thể bỏ qua): 
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/ chị 
Phụ lục 25. Thống kê doanh nghiệp có nhân viên tham gia khảo sát chính thức 
STT Doanh nghiệp Phần mềm ERP Năm ứng dụng Số lượng 
1 Công ty CP đầu tư và phát triển du 
lịch Phú Quốc 
SAP 2017 35 
2 Trung tâm điều hành Satrafoods Microsoft 
Dynamics AX 
2013 17 
3 Công ty TNHH Eminest Feedmill 
Vietnam 
Microsoft 
Dynamic AX 
2009 
2011 15 
4 Công ty CP Đại Đồng Tiến SAP 2015 14 
5 Liên hiệp HTX Thương mại TP Hồ 
Chí Minh 
Oracle 2011 13 
6 Công ty TNHH tư vấn xây dựng 
Sino_Pacific 
SAP 2010 12 
7 Công ty TNHH SX HTD Bình Tiên SAP 2010 9 
8 Công ty Cổ phần Bán lẻ KTS FPT SAP Business One 2014 9 
9 Ngân hàng BIDV (chi nhánh Bình 
Hưng, Kỳ Hòa, Chợ Lớn) 
ERP/ SIBS 2015 9 
10 Công ty Petrolimex SAP 2012 8 
11 Tổng công ty phân bón và hóa chất 
Dầu Khí - CTCP 
Oracle 2011 8 
12 Công ty dược phẩm PHANO SAP 2015 7 
13 Trung tâm điều độ hệ thống điện 
miền Nam 
ERP_MMIS 2017 5 
14 Ban quản lý thủy điện 6 ERP_MMIS 2017 5 
15 Công ty TNHH dịch vụ EB Việt 
Nam 
SAP 2014 4 
16 Công ty CP giấy Sài Gòn Oracle 2013 4 
17 Công ty TNHH Điện tử Samsung 
Việt Nam HCM CE Complex 
SAP 1995 4 
18 Công ty CP sản xuất vật liệu cách 
âm cách nhiệt Cát Tường 
Misa 2011 2 
19 Công ty TNHH E_Mart Việt Nam SAP Global 2015 2 
70 Phụ lục 
20 Công ty TNHH ABEO Việt Nam SAP 2009 2 
21 Công ty TNHH thông tin Việt Sao SAP Business One 2004 2 
22 Công ty CP Đầu Tư Địa Ốc Nova Lemon 3 2015 2 
23 Công ty TNHHMTV Địa Ốc Bình 
Thạnh 
Fast Business 1997 2 
24 Công ty CP dược phẩm ECO SAP x 2 
25 Công ty xây dựng khu vực 2 SAP 2012 2 
26 Công ty TNHH Vòng Tròn Đỏ SAP Bussiness 
One 
2015 2 
27 Công ty cổ phần dầu nhớt Hóa chất 
Việt Nam 
ACCNET 2009 2010 1 
28 Công ty Unilever Việt Nam SAP Logon 730 x 1 
29 Công ty cổ phần đầu tư Thành 
Thành Công 
SSP 2013 1 
30 Công ty Cổ Phần Giáo Dục Thành 
Thành Công 
Misa 2017 1 
31 Cty TNHH BHNT Dai-ichi Việt 
Nam 
Sunsystems 
accounting 
2010 1 
32 Công Ty TNHH JM Ecounterp 2014 1 
33 Công Ty TNHH MTV Bò Sữa 
TP.HCM 
Pacific. lemon 2009 1 
34 Tổng công ty cấp nước Sài Gòn 
(Sawaco) 
SAP 2014 1 
35 Công ty nệm Havas Bravo 7 2015 1 
36 Nhà hàng Con Gà Trống ERP life 2013 1 
37 Công Ty CP Kinh Doanh Và Phân 
Phối Gas Thành Tài 
BizForceOne 2012 1 
38 Công ty TNHH Vina System SAP Business One 2012 1 
39 Công ty TNHH OLam Việt Nam SAP x 1 
40 Công ty Tnhh âm nhạc Yamaha VN SAP 2013 1 
41 Công ty TNHH gạch men Bách 
Thành 
ACN 2007 1 
42 Công Ty TNHH MTV Xăng dầu 
Bến Tre 
SAP 2015 1 
43 Công ty cổ phần phân phối Top 
One 
SAP 2014 1 
44 Công ty cổ phần ABC Việt Nam SAP 2011 1 
45 Công ty cổ phần thương mại quốc 
tế và dịch vụ Đại siêu thị Big C 
Việt Nam 
SAP 2011 1 
46 HCM Skyteam CRM Dynamics 2012 1 
47 Công ty TNHH HTTT FPT SAP x 1 
48 Công ty CP Thế giới di động ERP (tự viết) x 1 
49 Công ty TNHH Sản xuất bao bì 
thương mại Hùng Phát Hưng 
Fast Business 
Online 
2014 1 
 TỔNG CỘNG 219 
71 Phụ lục 
Phụ lục 26. Thống kê mô tả khái niệm bậc 1 của khái niệm lợi ích kế toán do ứng dụng hệ 
thống ERP (BNEF) 
Khái niệm Số 
lượng 
Tối 
thiểu 
Tối 
đa 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Lợi ích kế toán về mặt CNTT (BNEF_IT) 219 1.00 7.00 5.0569 1.12454 
Lợi ích kế toán về thời gian (BNEF_TIME) 217 1.00 7.00 5.0139 1.22277 
Lợi ích về mặt kế toán quản trị (BNEF_MAA) 219 1.00 7.00 4.5459 1.13803 
Phụ lục 27. Thống kê mô tả khái niệm bậc 1 của khái niệm Sự phù hợp giữa nhiệm vụ và 
công nghệ (TTF) 
Khái niệm Số 
lượng 
Tối 
thiểu 
Tối 
đa 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Tính tương thích với công việc (FITJOB) 219 1.00 7.00 5.0569 1.12454 
Chất lượng (QUALITY) 219 1.00 7.00 5.0139 1.22277 
Tính dễ sử dụng (EOU) 219 1.00 7.00 4.5459 1.13803 
Phụ lục 28. Kết quả kiểm tra một yếu tố của Harman 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 13.493 32.127 32.127 13.493 32.127 32.127 
2 3.313 7.887 40.014 
3 2.922 6.957 46.971 
4 2.055 4.892 51.863 
5 1.772 4.220 56.083 
6 1.441 3.432 59.515 
7 1.307 3.113 62.628 
8 1.212 2.886 65.514 
9 1.184 2.819 68.334 
10 1.025 2.442 70.775 
11 .941 2.240 73.015 
12 .918 2.186 75.201 
13 .837 1.992 77.194 
14 .767 1.826 79.020 
15 .728 1.734 80.753 
72 Phụ lục 
16 .672 1.600 82.354 
17 .625 1.488 83.842 
18 .588 1.399 85.241 
19 .545 1.298 86.539 
20 .478 1.138 87.677 
21 .439 1.046 88.723 
22 .413 .983 89.706 
23 .396 .943 90.649 
24 .387 .921 91.570 
25 .360 .856 92.426 
26 .324 .771 93.197 
27 .296 .704 93.901 
28 .283 .675 94.576 
29 .267 .636 95.212 
30 .244 .580 95.792 
31 .230 .547 96.339 
32 .220 .523 96.862 
33 .183 .436 97.298 
34 .177 .421 97.719 
35 .168 .401 98.120 
36 .156 .372 98.492 
37 .138 .328 98.820 
38 .125 .297 99.117 
39 .116 .277 99.394 
40 .093 .222 99.615 
41 .085 .202 99.817 
42 .077 .183 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Phụ lục 29. Kết quả kiểm tra CMV bằng phương pháp sử dụng biến đánh dấu 
Mô hình lý thuyết 
 AGE BNEF COST EDU EXPER GENDER JOBSA NUMBER PER PU TTF 
MARKER 
0.049 -0.006 0.006 0.067 0.032 -0.274 0.046 0.074 -0.070 -0.041 0.144 
Mô hình cạnh tranh 
 AGE BNEF COST EDU EXPER GENDER JOBSA NUMBER PER PU TTF 
MARKER 0.049 -0.090 0.006 0.067 0.032 -0.274 -0.024 0.074 -0.066 -0.114 0.123 
73 Phụ lục 
Phụ lục 30. Kết quả đánh giá tính ổn định nội bộ và giá trị hội tụ của thang đo các khái 
niệm nghiên cứu (phân tích mô hình đo lường lần 1) 
Biến tiềm ẩn Cronbach’s Alpha Độ tin cậy tổng 
hợp 
Kết luận AVE 
PER 0.931 0.966 Đạt 0.935 
BNEF_IT 0.899 0.926 Đạt 0.714 
BNEF_TIME 0.706 0.871 Đạt 0.639 
BNEF_MAA 0.439 0.779 Cân nhắc 0.772 
PU 0.938 0.951 Đạt 0.763 
JOBSA 0.889 0.913 Đạt 0.600 
FITJOB 0.764 0.805 Đạt 0.437 
QUALITY 0.741 0.853 Đạt 0.659 
EOU 0.901 0.953 Đạt 0.910 
Phụ lục 31. Kết quả kiểm tra hệ số nhân tố của biến quan sát trong mô hình đo lường lần 1 
 BNEF_IT BNEF_MAA BNEF_TIME EOU FITJOB JOBSA PER PU QUALITY 
BNEF_IT1 0.866 
BNEF_IT2 0.861 
BNEF_IT3 0.828 
BNEF_IT4 0.882 
BNEF_IT5 0.785 
BNEF_MAA1 0.843 
BNEF_MAA2 0.753 
BNEF_TIME1 0.898 
BNEF_TIME2 0.859 
EOU1 0.952 
EOU2 0.956 
FITJOB1 0.801 
FITJOB2 0.744 
FITJOB3 0.750 
FITJOB4 0.730 
FITJOB5 0.558 
FITJOB6 0.153 
JOBSA1 0.735 
JOBSA2 0.799 
JOBSA3 0.753 
JOBSA4 0.783 
JOBSA5 0.751 
JOBSA6 0.801 
JOBSA7 0.795 
74 Phụ lục 
PER1 0.964 
PER2 0.969 
PU1 0.881 
PU2 0.851 
PU3 0.852 
PU4 0.911 
PU5 0.899 
PU6 0.846 
QUALITY1 0.794 
QUALITY2 0.861 
QUALITY3 0.779 
Phụ lục 32. Kết quả kiểm tra hệ số nhân tố của biến quan sát trong mô hình đo lường lần 2 
 BNEF_IT BNEF_MAA BNEF_TIME EOU FITJOB JOBSA PER PU QUALITY 
BNEF_IT1 0.866 
BNEF_IT2 0.861 
BNEF_IT3 0.828 
BNEF_IT4 0.882 
BNEF_IT5 0.785 
BNEF_MAA1 0.843 
BNEF_MAA2 0.753 
BNEF_TIME1 0.898 
BNEF_TIME2 0.859 
EOU1 0.952 
EOU2 0.956 
FITJOB1 0.829 
FITJOB2 0.742 
FITJOB3 0.742 
FITJOB4 0.698 
JOBSA1 0.735 
JOBSA2 0.799 
JOBSA3 0.753 
JOBSA4 0.783 
JOBSA5 0.751 
JOBSA6 0.802 
JOBSA7 0.795 
PER1 0.964 
PER2 0.969 
PU1 0.881 
PU2 0.851 
75 Phụ lục 
PU3 0.852 
PU4 0.911 
PU5 0.899 
PU6 0.846 
QUALITY1 0.793 
QUALITY2 0.861 
QUALITY3 0.780 
Phụ lục 33. Kết quả đánh giá tính ổn định nội bộ và giá trị hội tụ của thang đo các khái 
niệm nghiên cứu (phân tích mô hình đo lường lần 2) 
Biến tiềm ẩn Cronbach’s Alpha Độ tin cậy tổng 
hợp 
Kết luận AVE 
PER 0.931 0.966 Đạt 0.935 
BNEF_IT 0.899 0.926 Đạt 0.714 
BNEF_TIME 0.706 0.871 Đạt 0.772 
BNEF_MAA 0.439 0.779 Loại biến quan sát 0.639 
PU 0.938 0.951 Đạt 0.763 
JOBSA 0.889 0.913 Đạt 0.600 
FITJOB 0.768 0.840 Đạt 0.569 
QUALITY 0.741 0.853 Đạt 0.659 
EOU 0.901 0.953 Đạt 0.910 
Phụ lục 34. Kết quả đánh giá tính ổn định nội bộ và giá trị hội tụ của thang đo các khái 
niệm nghiên cứu (phân tích mô hình đo lường lần 3) 
Biến tiềm ẩn Cronbach’s Alpha Độ tin cậy tổng 
hợp 
Kết luận AVE 
PER 0.931 0.966 Đạt 0.935 
BNEF_IT 0.899 0.926 Đạt 0.714 
BNEF_TIME 0.706 0.871 Đạt 0.772 
BNEF_MAA 1.000 1.000 Đạt 1.000 
PU 0.938 0.951 Đạt 0.763 
JOBSA 0.889 0.913 Đạt 0.600 
FITJOB 0.768 0.840 Đạt 0.569 
QUALITY 0.741 0.853 Đạt 0.659 
EOU 0.901 0.953 Đạt 0.910 
76 Phụ lục 
Kết quả kiểm tra hệ số nhân tố của biến quan sát trong mô hình đo lường lần 3 
 BNEF_IT BNEF_MAA BNEF_TIME EOU FITJOB JOBSA PER PU QUALITY 
BNEF_IT1 0.867 
BNEF_IT2 0.863 
BNEF_IT3 0.827 
BNEF_IT4 0.882 
BNEF_IT5 0.783 
BNEF_MAA1 1.000 
BNEF_TIME1 0.900 
BNEF_TIME2 0.857 
EOU1 0.952 
EOU2 0.956 
FITJOB1 0.831 
FITJOB2 0.742 
FITJOB3 0.741 
FITJOB4 0.697 
JOBSA1 0.735 
JOBSA2 0.799 
JOBSA3 0.753 
JOBSA4 0.783 
JOBSA5 0.751 
JOBSA6 0.802 
JOBSA7 0.795 
PER2 0.965 
PER3 0.969 
PU1 0.881 
PU2 0.851 
PU3 0.852 
PU4 0.911 
PU5 0.899 
PU6 0.846 
QUALITY1 0.793 
QUALITY2 0.861 
QUALITY3 0.780 
77 Phụ lục 
Phụ lục 35. Kết quả kiểm tra tiêu chí Fornell-Larcker cho mô hình đo lường điều chỉnh 
 AGE 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 
BNEF_IT (1) -0.151 0.845 
BNEF_MAA (2) 0.041 0.402 1.000 
BNEF_TIME (3) 0.035 0.529 0.415 0.879 
COST (4) -0.148 0.065 -0.090 -0.020 1.000 
EDU (5) -0.058 -0.063 0.011 -0.061 -0.060 1.000 
EOU (6) -0.071 0.539 0.444 0.414 -0.048 0.025 0.954 
EXPER (7) 0.264 0.126 -0.019 0.078 -0.056 -0.148 0.113 1.000 
FITJOB (8) -0.023 0.049 0.130 -0.003 -0.044 -0.004 0.256 -0.028 0.754 
GENDER (9) -0.110 0.070 0.137 0.037 -0.039 0.097 
-
0.027 
-0.103 -0.027 1.000 
JOBSA (10) -0.106 0.425 0.369 0.316 -0.016 -0.042 0.548 0.142 0.138 0.079 0.774 
NUMBER (11) 0.228 0.241 0.159 0.236 0.243 0.011 0.247 0.321 0.027 -0.014 0.214 1.000 
PER (12) -0.003 0.681 0.416 0.507 0.096 -0.053 0.710 0.193 0.060 0.018 0.525 0.271 0.967 
PU (13) -0.093 0.770 0.396 0.548 0.105 0.028 0.564 0.133 0.001 0.023 0.405 0.206 0.761 0.874 
QUALITY (14) -0.002 0.603 0.352 0.471 0.100 -0.045 0.552 0.188 0.113 -0.070 0.480 0.255 0.622 0.537 0.812 
Phụ lục 36. Kết quả kiểm tra hệ số nhân tố chéo (Cross Loadings) cho mô hình đo lường điều chỉnh 
 AGE 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 
AGE 1.000 -0.151 0.041 0.035 -0.148 -0.058 -0.071 0.264 -0.023 -0.110 -0.106 0.228 -0.003 -0.093 -0.002 
BNEF_IT1 0.000 0.867 0.355 0.430 0.052 -0.078 0.476 0.052 0.058 0.065 0.310 0.218 0.576 0.611 0.510 
BNEF_IT2 -0.046 0.863 0.338 0.381 0.002 -0.038 0.509 0.067 0.056 0.101 0.381 0.182 0.590 0.641 0.475 
BNEF_IT3 -0.266 0.827 0.254 0.428 0.020 -0.068 0.440 0.214 0.060 0.061 0.396 0.239 0.547 0.644 0.570 
BNEF_IT4 -0.105 0.882 0.373 0.540 0.092 -0.025 0.490 0.127 -0.019 0.059 0.390 0.192 0.655 0.738 0.510 
BNEF_IT5 -0.236 0.783 0.378 0.449 0.106 -0.060 0.356 0.075 0.059 0.009 0.319 0.187 0.502 0.613 0.485 
BNEF_MAA1 0.041 0.402 1.000 0.415 -0.090 0.011 0.444 -0.019 0.130 0.137 0.369 0.159 0.416 0.396 0.352 
BNEF_TIME1 0.074 0.520 0.384 0.900 -0.002 0.016 0.397 0.049 0.026 0.029 0.251 0.192 0.507 0.578 0.470 
78 Phụ lục 
BNEF_TIME2 -0.020 0.400 0.343 0.857 -0.037 -0.137 0.325 0.093 -0.036 0.037 0.310 0.227 0.374 0.368 0.350 
COST -0.148 0.065 -0.090 -0.020 1.000 -0.060 -0.048 -0.056 -0.044 -0.039 -0.016 0.243 0.096 0.105 0.100 
EDU -0.058 -0.063 0.011 -0.061 -0.060 1.000 0.025 -0.148 -0.004 0.097 -0.042 0.011 -0.053 0.028 -0.045 
EOU1 -0.052 0.462 0.407 0.379 -0.077 0.027 0.952 0.124 0.248 0.008 0.520 0.244 0.627 0.491 0.496 
EOU2 -0.082 0.564 0.440 0.410 -0.016 0.021 0.956 0.093 0.241 -0.057 0.526 0.228 0.726 0.584 0.557 
EXPER 0.264 0.126 -0.019 0.078 -0.056 -0.148 0.113 1.000 -0.028 -0.103 0.142 0.321 0.193 0.133 0.188 
FITJOB1 -0.042 0.118 0.184 0.118 -0.134 0.031 0.329 -0.010 0.831 0.048 0.196 0.029 0.130 0.045 0.161 
FITJOB2 0.005 -0.023 0.010 -0.029 0.007 -0.012 0.114 -0.030 0.742 -0.097 0.031 -0.014 0.006 -0.017 -0.002 
FITJOB3 -0.002 -0.030 0.104 -0.066 0.066 -0.010 0.121 -0.081 0.741 0.007 0.062 0.024 -0.014 -0.054 0.083 
FITJOB4 -0.008 0.010 -0.003 -0.170 0.024 -0.063 0.081 0.043 0.697 -0.134 0.039 0.035 -0.025 -0.012 0.016 
GENDER -0.110 0.070 0.137 0.037 -0.039 0.097 -0.027 -0.103 -0.027 1.000 0.079 -0.014 0.018 0.023 -0.070 
JOBSA1 -0.122 0.382 0.200 0.217 0.039 -0.004 0.410 0.054 0.015 0.070 0.735 0.195 0.335 0.339 0.457 
JOBSA2 -0.162 0.328 0.186 0.221 0.015 -0.014 0.392 0.033 0.026 0.066 0.799 0.117 0.317 0.248 0.427 
JOBSA3 -0.221 0.379 0.290 0.177 0.006 -0.010 0.471 0.098 0.142 0.019 0.753 0.161 0.438 0.297 0.360 
JOBSA4 -0.028 0.300 0.308 0.259 -0.083 -0.026 0.367 0.119 0.095 0.108 0.783 0.121 0.374 0.306 0.277 
JOBSA5 0.014 0.257 0.343 0.256 -0.099 -0.058 0.421 0.192 0.204 0.039 0.751 0.212 0.418 0.305 0.318 
JOBSA6 -0.051 0.392 0.285 0.299 0.056 -0.068 0.419 0.140 0.014 0.065 0.802 0.213 0.485 0.371 0.391 
JOBSA7 -0.010 0.262 0.368 0.276 -0.028 -0.040 0.470 0.122 0.228 0.070 0.795 0.131 0.449 0.317 0.370 
NUMBER 0.228 0.241 0.159 0.236 0.243 0.011 0.247 0.321 0.027 -0.014 0.214 1.000 0.271 0.206 0.255 
PER2 0.043 0.613 0.420 0.479 0.051 -0.015 0.686 0.177 0.071 0.041 0.490 0.229 0.965 0.713 0.564 
PER3 -0.046 0.702 0.386 0.501 0.132 -0.085 0.686 0.196 0.047 -0.005 0.525 0.294 0.969 0.756 0.637 
PU1 -0.120 0.661 0.289 0.477 0.076 0.040 0.500 0.094 0.010 0.053 0.388 0.124 0.716 0.881 0.471 
PU2 -0.145 0.679 0.248 0.452 0.079 0.056 0.405 0.133 -0.101 0.064 0.287 0.114 0.625 0.851 0.472 
PU3 -0.105 0.647 0.294 0.495 0.118 -0.019 0.459 0.078 0.037 0.000 0.308 0.175 0.625 0.852 0.426 
PU4 -0.055 0.680 0.336 0.501 0.124 -0.020 0.472 0.147 -0.006 -0.011 0.368 0.234 0.671 0.911 0.489 
PU5 -0.019 0.696 0.402 0.489 0.072 0.020 0.524 0.136 -0.007 -0.009 0.398 0.231 0.681 0.899 0.480 
PU6 -0.053 0.672 0.491 0.456 0.086 0.070 0.584 0.108 0.062 0.024 0.361 0.198 0.660 0.846 0.474 
QUALITY1 -0.047 0.412 0.162 0.305 0.166 -0.011 0.402 0.131 0.110 -0.122 0.335 0.272 0.355 0.322 0.793 
QUALITY2 -0.124 0.524 0.239 0.345 0.113 -0.077 0.379 0.221 0.100 -0.059 0.392 0.185 0.495 0.423 0.861 
QUALITY3 0.154 0.524 0.439 0.486 -0.025 -0.022 0.553 0.108 0.068 0.004 0.435 0.169 0.648 0.548 0.780 
79 Phụ lục 
Phụ lục 37. Bảng tính chỉ số q2 đối với biến nội sinh của mô hình cấu trúc đối với mô hình 
lý thuyết 
 𝑸𝒊𝒏𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 𝑸𝒆𝒙𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 𝑸𝒊𝒏𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 - 𝑸𝒆𝒙𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 1 - 𝑸𝒊𝒏𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 PER 
TTF 0.623 0.584 0.039 0.377 0.103 
BNEF 0.623 0.625 -0.002 0.377 -0.005 
PU 0.623 0.561 0.062 0.377 0.164 
JOBSA 0.623 0.618 0.005 0.377 0.013 
NUMBER 0.623 0.624 -0.001 0.377 -0.003 
COST 0.623 0.624 -0.001 0.377 -0.003 
AGE 0.623 0.622 0.001 0.377 0.003 
EDU 0.623 0.624 -0.001 0.377 -0.003 
GENDER 0.623 0.624 -0.001 0.377 -0.003 
EXPER 0.623 0.624 -0.001 0.377 -0.003 
Phụ lục 38. Bảng tính chỉ số q2 đối với biến nội sinh của mô hình cạnh tranh 
 𝑸𝒊𝒏𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 𝑸𝒆𝒙𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 𝑸𝒊𝒏𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 - 𝑸𝒆𝒙𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 1 - 𝑸𝒊𝒏𝒄𝒍𝒖𝒅𝒆𝒅
𝟐 PER 
TTF 0.629 0.584 0.045 0.371 0.121 
BNEF 0.629 0.629 0 0.371 0.000 
PU 0.629 0.565 0.064 0.371 0.173 
JOBSA 0.629 0.624 0.005 0.371 0.013 
NUMBER 0.629 0.629 0 0.371 0.000 
COST 0.629 0.628 0.001 0.371 0.003 
AGE 0.629 0.627 0.002 0.371 0.005 
EDU 0.629 0.628 0.001 0.371 0.003 
GENDER 0.629 0.629 0 0.371 0.000 
EXPER 0.629 0.629 0 0.371 0.000 
Phụ lục 39. Kết quả kiểm tra các phương trình hồi quy trong nghiên cứu của Sykes 
và cộng sự (2014) 
Phương trình hồi quy 1 2 3 4 
R
2
 .17 .27 .40 0.52 
Biến kiểm soát 
Giới tính .03 .02 .02 .01 
Nhiệm kỳ tổ chức .12* .03 .02 .01 
Sự chu đáo .20** .17** .12* .03 
Sự thỏa mãn trong công việc sau 
khi ứng dụng 
.19** .17** .16* .03 
Kết quả công việc trước khi ứng .24*** .20*** .17** .13* 
80 Phụ lục 
dụng 
Các tác động trước khi ứng dụng 
Nhận được lời khuyên (liên quan 
đến công việc tổng quát) 
X .20** .01 .01 
Đưa ra lời khuyên (liên quan đến 
công việc tổng quát) 
X .18** .02 .03 
Tác động chính sau khi ứng dụng 
Nhận được lời khuyên (dòng công 
việc) (GEW) 
X X .18** .02 
Nhận được lời khuyên (phần mềm) 
(GES) 
X X .15* .04 
Đưa ra lời khuyên (dòng công việc) 
(GIW) 
X X .35*** .15* 
Đưa ra lời khuyên (phần mềm) 
(GIS) 
X X .19** .03 
Tương tác giữa các biến sau khi ứng dụng 
GAW x GIW X X X .04 
GAS x GIS X X X .16* 
GAW x GAS X X X .25*** 
GIW x GIS X X X .15* 
GAW x GIS X X X .02 
GAS x GIW X X X .02 
Ghi chú: X: Không tiến thành kiểm tra biến độc lập trong mô hình 
*: Có ý nghĩa thống kê ở mức 5% 
**: Có ý nghĩa thống kê ở mức 1% 
***: Có ý nghĩa thống kê ở mức 0.1%