Luận án Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng - Nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội

Thông qua Internet, thông tin mạng phần lớn hiện nay và tương lai là thông tin tốt, các dịch vụ tốt, hữu ích - phong phú, giúp thúc đẩy hợp tác, hội nhập. Tuy nhiên, những thông tin, dịch vụ sai trái, thậm chí phản động, trái với thuần phong mỹ tục, những trò chơi hành động bạo lực, dâm ô, trái đạo lý cũng không ít. Ngoài giải pháp quản lý Nhà nước thì việc giáo dục cho mọi người hiểu biết về văn hóa để có sức đề kháng trước những thông tin, dịch vụ này là vô cùng quan trọng. Sự quay lưng lại với những dịch vụ sai trái của cộng đồng xã hội, xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư, cơ quan, cộng đồng là một giải pháp tích cực. Ngành giáo dục và đào tạo cần trang bị cho học sinh thói quen, kiến thức khi sử dụng, khai thác Internet phục vụ cho học tập như tìm kiếm thông tin, kiến thức trong kho tàng văn hóa nhân loại trên mạng, chỉ tham gia các trò chơi giải trí bổ ích trên mạng; xây dựng phong trào nói không với các thông tin sai trái, phản động, các trò chơi điện tử trái thuần phong mỹ tục, bạo lực kích động vô thức và phi nhân tính. Đoàn thanh niên, Hội liên hiệp thanh niên cần phát động phong trào thanh niên tiến vào khoa học công nghệ; phong trào tham gia sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trên mạng lành mạnh, tẩy chay các dịch vụ, thông tin, trò chơi phản động, lệch lạc và không lành mạnh. Các cấp chính quyền cần quan tâm sâu sát hơn nữa nội dung mới và nhạy cảm này.

pdf184 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng - Nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khoa học trong kinh doanh, NXB Lao động- Xã hội. 74. Nguyễn Viết Lâm (2007), Giáo trình Nghiên cứu marketing, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 75. Nikbin, D., Ismail, I., Marimuthu, M. & Armesh, H. (2012), “Perceived justice in service recovery and switching intention: evidence from Malaysian mobile telecommunication industry”, Management Research Review, Vol. 35, No.3/4, pp. 309-325 76. Oliver, R.L. (1999), “Whence consumer loyalty?”, Journal of Marketing, Vol.63, No. 4, pp.33-44. 77. Oliver, R.L., (1980), “A Cognitive Model of the Antecedents and Consequences of Satisfaction Decisions”, Journal of Marketing Research, Vol. 17, No. 4 (Nov., 1980), pp. 460-469. 78. Pan, Y., Sheng, S. & Xie, F.T (2012), Antecedents of customer loyalty: an empirical synthesis and re-examination”, Journal of Retailing & Consumer Services, Vol.19, No.1, pp.150-158 132 79. Patterson, P. G., and Smith, T (2003), “A Cross-Cultural Study of Switching Barriers and Propensity to Stay with Service Providers”, Journal of Retailing, Vol.79, No.2, pp.107-120. 80. Paurav Shukla, Senior Lecturer (2004), “Effect of Product Usage, Satisfaction and Involvement on Brand Switching Behavioue”, Asia Pacific of Marketing and Logistics, Vol.16, No.4, pp.82-104 81. R. Ackoff (1981), Creating the corporate future. New York: Wiley, 82. R. Marshall, T.C. Huan, Y. Xu, I. Nam (2011), “Extending prospect theory cross- culturally by examining switching behavior in consumer and business-to- business contexts”, Journal of Business Research, Vol.64, No.5, pp.871-878. 83. Ranaweera, C., and Prabhu, J (2003), “The Influence of Satisfaction, Trust and Switching Barriers on Customer Retention on a Continuous Purchasing Setting”, International Journal of Service Industry Management, Vol.14, No.4, pp.374-395 84. Ranganathan, C., Seo, D., and Babad, Y (2006), “Switching Behavior of Mobile Users: Do Users’ Relational Investments and Demographics Matter?”, European Journal of Information Systems, Vol.15, No.3, pp. 269-276. 85. Roos, I. (1999), “Switching Processes in Customer Relationships”, Journal of Service Research, Vol.2, No.1, pp. 68-85. 86. Roos, I., Edvardsson, B., and Gustafsson, A. (2004), “Customer Switching Patterns in Competitive and Noncompetitive Service Industries”, Journal of Service Research, Vol.6, No.3, pp.256-271. 87. S. Baiman (1990), “Agency Research in Managerial Accounting: A Second Look”, Accounting, Organizations and Society, Vol.15, No.4, pp.341-371 88. Shah, A. & Schaefer, A.D. (2006), “Switching service providers”, Services Marketing Quarterly, Vol. 27, No. 1, pp. 73-91. 89. Shin, D.-H. & Kim, W.-Y. (2008), “Forecasting customer switching intention in mobile service: an exploratory study of predictive factors in mobile number portability”, Technological Forecasting & Social Change, Vol. 75, No. 6, pp. 854-874. 90. Simon Gyasi Nimako (2012), “Consumer Switching Behaviour: A Theoretical Review and Research agenda”, The international Journal’s Research Journal of Social Science & Management, Vol.2, No.3, pp.74-83 133 91. Simon Gyasi Nimako, Emmanuel Kofi Owusu (2015), “A Theoretical Model for Explaining Subscribers’ Intention to Switch Back in Mobile Telecommunication Industry: Implications for Management”, Management and Organizational Studies 92. Srinivasan, Madhav (1996) “New insights into Switching behavior”, Marketing Research, Vol.8, No.3, pp 26-33 93. Steven D’Alessandro, Lester Johnson, David M. Gray, Leanne Carter (2014), “The market performance indicator: a macro understanding of service provider switching”, Journal of Services Marketing, Vol.29, No.4, pp 302-313, 94. Sunil Erevelles, Shuba Srinivasan, Steven Rangel (2003), “Consumer Satisfaction for Internet Service Providers: An Analysis of Underlying Processes”, Information Technology and Management, Vol. 4, No. 1, pp 69-89 95. Tahtinen, J. & Halinen, A. (2002), “Research on ending exchange relationships: a categorization, assessment and outlook”, Marketing Theory, Vol.2, No.2, pp. 165-188 96. Trần Minh Đạo (2006), Giáo trình Marketing Căn bản, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 97. Trương Đình Chiến (2010), Giáo trình Quản trị Marketing, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 98. Vishal Vyas, Sonika Raitani (2014), “Drivers of customers’ switching behavior in Indian banking industry”, International Journal of Bank Marketing, Vol.32, No.4, pp 321-342 99. Vũ Huy Thông (2010), Giáo trình Hành vi người tiêu dùng, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 100. Wenhua Shi, Jianmei Ma and Chen Ji (2015), “Study of social ties as one switching costs: a new typology”, Journal of Business & Industrial Marketing, Vol.30, No 5, pp. 648-661 101. Wieringa, J. E., and Verhoef, P. C (2007), “Understanding Customer Switching Behavior in a Liberalizing Service Market: An Exploratory Study”, Journal of Service Research, Vol.10, No.2, pp. 174-186 102. Yi-Fei Chuang, Yang-Fei Tai (2016) “Research on Customer Switching Behavior in the Service Industry”, Management Research Review 134 103. Yoon C. Cho (2012), “The effects of customer dissatisfaction on switching behavior in the service sector”, Journal of Business & Economics Research, pp. 579-591. 104. Zhang, K. Z. K., Cheung, C. M. K., Lee, M. K. O. (2012), “Online service switching behavior: The case of blog service providers”, Journal of Electronic Commerce Research, Vol.13, No.3, pp.184-197 105. https://www.vnnic.vn/ 135 PHỤ LỤC 136 PHỤ LỤC 1. DÀN BÀI PHỎNG VẤN PHỤ LỤC 1.1 DÀN BÀI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA Phần 1. Phần giới thiệu Xin chào Anh/Chị Tôi là Phạm Thị Thúy Vân, hiện là Nghiên cứu sinh đang thực hiện đề tài: “Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet – Nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội” Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn và mong muốn Anh/Chị dành chút thời gian và trí tuệ để tham vấn giúp tôi về những phát biểu dưới đây để tôi có thể hoàn thiện, bổ sung, đưa ra các yếu tố tác động đến ý định chuyển đổi dịch vụ internet, và thang đo của các biến đó. Mọi ý kiến tham vấn của Anh/Chị không đánh giá đúng hay sai và tất cả đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu khoa học. Tôi xin phép được ghi âm cuộc phỏng vấn và xin hứa mọi thông tin chia sẻ liên quan nhằm mục đích nghiên cứu khoa học, sẽ được tôn trọng, đảm bảo tính bảo mật thông tin và không dùng vì mục đích khác. Phần 2. Thông tin cá nhân người được phỏng vấn: - Họ và tên: - Tuổi: - Giới tính: - Trình độ học vấn: - Thu nhập: Phần 3. Nội dung 1. Giải thích về khái niệm ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng. Ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng là khả năng người tiêu dùng có thể chuyển mua dịch vụ internet từ nhà cung cấp dịch vụ hiện tại sang nhà cung cấp cạnh tranh trong tương lai. 2. Dưới đây là các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng. Quan điểm của Anh/Chị về các yếu tố này và mức độ tác động của các yếu tố này như thế nào? - Sự hài lòng 137 - Niềm tin - Nhận thức về giá dịch vụ - Nhận thức về sự thay đổi công nghệ - Nhận thức về chi phí chuyển đổi - Chuẩn mực chủ quan - Nhận thức về sự hấp dẫn thay thế 3. Theo Anh/Chị, đặt tên cho các biến như trên có đảm bảo đủ ý nghĩa và dễ hiểu không? 4. Anh/chị có thể gợi ý thêm những yếu tố khác có ảng hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet? 5. Theo Anh/chị, để ngăn cản ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng thì các nhà cung cấp dịch vụ này cần phải làm gì? 6. Xin Anh/chị cho ý kiến về Phiếu phỏng vấn về các vấn đề sau: - Phát biểu nào Anh/Chị cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó? - Phát biểu nào Anh/chị cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu rõ ràng hoặc gây hiểu nhầm cho người được phỏng vấn? - Phát biểu nào Anh/chị cho là không có thông tin trả lời hoặc thông tin thiếu sự tin cậy? - Những phát biểu nào Anh/chị cho tương đồng nhau? - Anh/Chị cho nhận xét về hình thức trình bày của Phiếu phỏng vấn? Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị! 138 PHỤ LỤC 1.2 DÀN BÀI PHỎNG VẤN NGƯỜI TIÊU DÙNG Phần 1. Phần giới thiệu Xin chào Anh/Chị Tôi là Phạm Thị Thúy Vân, hiện là Nghiên cứu sinh đang thực hiện đề tài: “Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet – Nghiên cứu trên địa bàn Hà Nội” Trước tiên, tôi xin trân trọng cảm ơn và mong muốn Anh/Chị dành chút thời gian và trí tuệ để tham vấn giúp tôi về những phát biểu dưới đây để tôi có thể hoàn thiện, bổ sung, đưa ra các yếu tố tác động đến ý định chuyển đổi dịch vụ internet, và thang đo của các biến đó. Mọi ý kiến tham vấn của Anh/Chị không đánh giá đúng hay sai và tất cả đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu khoa học. Tôi xin phép được ghi âm cuộc phỏng vấn và xin hứa mọi thông tin chia sẻ liên quan nhằm mục đích nghiên cứu khoa học, sẽ được tôn trọng, đảm bảo tính bảo mật thông tin và không dùng vì mục đích khác. Phần 2. Thông tin cá nhân người được phỏng vấn: - Họ và tên: - Tuổi: - Giới tính: - Trình độ học vấn: - Thu nhập Phần 3. Nội dung 1. Giải thích về khái niệm ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng. Ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng là khả năng người tiêu dùng có thể chuyển mua dịch vụ internet từ nhà cung cấp dịch vụ hiện tại sang nhà cung cấp cạnh tranh trong tương lai. 2. Anh/chị đã chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet chưa? 3. Anh/chị có ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại trong tương lai không? 4. Theo Anh/chị những nguyên nhân nào dưới đây làm cho người tiêu dùng có ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại của họ? 139 - Không hài lòng với nhà cung cấp hiện tại - Không có sự tin tưởng với nhà cung cấp hiện tại - Nhà cung cấp dịch vụ khác có giá thấp hơn - Nhà cung cấp dịch vụ khác đưa ra nhiều chương trình khuyến mại hấp dẫn - Nhà cung cấp dịch vụ khác sử dụng công nghệ tiên tiến - Thời gian và tiền chi cho việc thay đổi nhà cung cấp thấp - Lý do khác.. 5. Theo Anh/chị, để ngăn cản ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng thì các nhà cung cấp dịch vụ này cần phải làm gì? 6. Xin Anh/chị cho ý kiến về Phiếu phỏng vấn về các vấn đề sau: - Phát biểu nào Anh/Chị cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó? - Phát biểu nào Anh/chị cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu rõ ràng hoặc gây hiểu nhầm cho người được phỏng vấn? - Phát biểu nào Anh/chị cho là không có thông tin trả lời hoặc thông tin thiếu sự tin cậy? - Những phát biểu nào Anh/chị cho tương đồng nhau? - Anh/Chị cho nhận xét về hình thức trình bày của Phiếu phỏng vấn? Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị! 140 PHỤ LỤC 2. BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU CÂU HỎI KHẢO SÁT Số phiếu: .. Kính gửi Anh/Chị! Tôi là Phạm Thị Thúy Vân, nghiên cứu sinh của trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội. Hiện nay, tôi đang tiến hành cuộc nghiên cứu về ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet của người tiêu dùng Hà Nội. Rất mong Anh/Chị có thể dành chút thời gian trả lời phiếu câu hỏi dưới đây. Mọi ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị cho nghiên cứu của tôi, và tất cả thông tin của Anh/Chị sẽ được giữ kín và được trình bày dưới hình thức bản báo cáo tổng hợp. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! Phần I. Các yếu tố tác động đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ kết nối internet Anh/chị hãy thể hiện mức độ đồng ý của mình với những ý kiến sau đây bằng cách đánh dấu (√) vào ô có số thích hợp. 1: hoàn toàn không đồng ý; 2: không đồng ý; 3: không có ý kiến; 4: đồng ý; 5: hoàn toàn đồng ý GC. Anh/Chị đánh giá thế nào về giá cước của nhà cung cấp dịch vụ internet mà mình đang sử dụng? 1 Mức giá dịch vụ internet của nhà cung cấp là tương xứng với giá trị dịch vụ mà họ cung cấp 1 2 3 4 5 2 Mức giá phải trả cho nhà cung cấp dịch vụ internet ngang bằng với mức giá của nhà cung cấp dịch vụ tương tự. 1 2 3 4 5 3 Mức giá phải trả cho nhà cung cấp dịch vụ internet không cao so với kỳ vọng chi trả của tôi 1 2 3 4 5 4 Mức giá phải trả cho nhà cung cấp dịch vụ internet là hợp lý 1 2 3 4 5 CP. Suy nghĩ của Anh/Chị về những phí tổn sẽ phát sinh nếu chuyển sang mua dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ internet khác 1 Dịch vụ internet được cung cấp bởi các nhà cung cấp khác sẽ không tốt như tôi mong đợi 1 2 3 4 5 2 Nếu chuyển sang một nhà cung cấp dịch vụ internet mới có thể phát sinh thêm chi phí mà tôi không biết trước 1 2 3 4 5 3 Nếu chuyển sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới thì tôi có thể tốn chi phí để chấm dứt hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại. 1 2 3 4 5 141 4 Nếu chuyển sang một nhà cung cấp dịch vụ internet mới sẽ dẫn đến một số rắc rối mà tôi không lường trước được 1 2 3 4 5 5 Nếu chuyển sang một nhà cung cấp dịch vụ internet mới thì tôi sẽ không biết phải giải quyết những vấn đề gì 1 2 3 4 5 6 Việc chuyển đổi sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới sẽ mất nhiều thời gian 1 2 3 4 5 7 Việc chuyển đổi sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới là một quá trình phức tạp 1 2 3 4 5 8 Nếu chuyển sang sử dụng dịch vụ internet của nhà cung cấp mới thì tôi phải thực hiện nhiều thủ tục 1 2 3 4 5 9 Tôi sẽ mất quyền lợi khách hàng trung thành nếu tôi rời khỏi nhà cung cấp dịch vụ internet đang sử dụng 1 2 3 4 5 10 Chuyển sang một nhà cung cấp dịch vụ internet mới sẽ liên quan đến một số chi phí trả trước (chi phí lắp đặt, chi phí mua thiết bị) 1 2 3 4 5 11 Tôi cần trả một khoản tiền cho việc chuyển sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới 1 2 3 4 5 HD. Anh/Chị đánh giá sự khác biệt giữa nhà cung cấp dịch vụ internet đang sử dụng và các nhà cung cấp dịch vụ internet khác thế nào? 1 Xét về mọi mặt, nhà cung cấp dịch vụ internet khác tốt hơn nhà cung cấp dịch vụ internet tôi đang sử dụng 1 2 3 4 5 2 Chính sách khách hàng của nhà cung cấp dịch vụ internet khác sẽ có lợi cho tôi hơn chính sách khách hàng nhà cung cấp dịch vụ internet tôi đang sử dụng 1 2 3 4 5 3 Tôi nghĩ rằng sẽ hài lòng với dịch vụ internet của nhà cung cấp khác hơn dịch vụ internet của nhà cung cấp tôi đang sử dụng 1 2 3 4 5 4 Nhà cung cấp dịch vụ internet khác sẽ có dịch vụ tốt hơn nhà cung cấp dịch vụ internet tôi đang sử dụng 1 2 3 4 5 CM. 1 Những người quan trọng nhất của tôi nghĩ rằng tôi nên chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet mới 1 2 3 4 5 2 Những người mà tôi hay tham khảo ý kiến ủng hộ tôi chuyển sang nhà cung cấp dịch vụ internet mới 1 2 3 4 5 3 Nhiều người muốn tôi chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ internet mới 1 2 3 4 5 NT. Anh/Chị đánh giá thế nào về nhà cung cấp dịch vụ internet mà mình đang sử dụng 1 Nhà cung cấp dịch vụ internet quan tâm tới tôi 1 2 3 4 5 142 2 Tôi cảm thấy rằng, tôi có thể tin cậy hoàn toàn vào nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi 1 2 3 4 5 3 Nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi luôn giữ lời hứa của mình 1 2 3 4 5 4 Nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi trung thực với tôi 1 2 3 4 5 5 Nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi đối xử với tôi một cách công bằng và hợp lý 1 2 3 4 5 6 Tôi có thể tin tưởng nhà cung cấp dịch vụ internet của tôi khi tôi cần trợ giúp 1 2 3 4 5 CN. Anh/Chị có đánh giá gì về sự thay đổi công nghệ của nhà cung cấp dịch vụ internet mà mình đang sử dụng 1 Nhà cung cấp dịch vụ internet cung cấp dịch vụ dựa trên công nghệ toàn diện. 1 2 3 4 5 2 Nhà cung cấp dịch vụ internet luôn cập nhật tất cả sự phát triển của công nghệ viễn thông 1 2 3 4 5 3 Nhà cung cấp dịch vụ internet cung cấp dịch vụ dựa trên công nghệ tiên tiến nhất 1 2 3 4 5 HL. Anh/Chị có hài lòng về nhà cung cấp dịch vụ internet mà mình đang sử dụng không? 1 Tôi hài lòng với nhà cung cấp dịch vụ internet mình đang sử dụng 1 2 3 4 5 2 Những gì tôi nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ internet không thỏa mãn mong đợi của tôi dành cho dịch vụ này 1 2 3 4 5 3 Tôi hài lòng với dịch vụ internet 1 2 3 4 5 4 Dịch vụ internet mà tôi đang sử dụng phù hợp với kỳ vọng của tôi 1 2 3 4 5 YĐ. Suy nghĩ của Anh/Chị về việc chuyển sang sử dụng dịch vụ internet của một nhà cung cấp dịch vụ internet mới 1 Tôi không có ý định sử dụng dịch vụ internet của nhà cung cấp hiện tại lâu dài 1 2 3 4 5 2 Khi hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại hết, tôi có thể chuyển sang nhà cung cấp khác 1 2 3 4 5 3 Tôi thường nghĩ đến việc thay đổi nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại 1 2 3 4 5 4 Tôi có thể sẽ chuyển sang mua dịch vụ internet của một nhà cung cấp mới có các dịch vụ tốt hơn 1 2 3 4 5 5 Tôi thường gặp vấn đề với nhà cung cấp dịch vụ internet hiện tại, điều này khiến tôi muốn chuyển đổi nhà cung cấp khác 1 2 3 4 5 143 Phần II. Thông tin cá nhân Xin Anh/Chị hãy đánh dấu (√) vào những ô thích hợp, hoặc điền vào chỗ trống. Thông tin này sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích phân tích nghiên cứu, và sẽ được đảm bảo bí mật. 1. Giới tính: 1 Nam 2 Nữ 2. Tuổi của Anh/Chị: .. 3. Học vấn của Anh/Chị: 1 Tốt nghiệp phổ thông 3 Trên đại học 2 Cao đẳng/đại học 4 Khác 4. Thu nhập bình quân hàng tháng của cả gia đình Anh/Chị (từ tất cả các nguồn): ......... Để giúp cho công việc nghiên cứu thuận lợi hơn, xin Anh/Chị cho biết tên và địa chỉ liên hệ: Tên người trả lời: Số điện thoại: . Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị. Chúc Anh/Chị nhiều thành công và may mắn. 144 PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ Phụ lục 3.1. Kết quả đánh giá sơ bộ độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số tin cậy Cronback Alpha 1. SỰ HÀI LÒNG RELIABILITY STATISTICS CRONBACH'S ALPHA N OF ITEMS .746 4 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTED ITEM-TOTAL CORRELATION CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED HL1 7.09 2.022 .610 .646 HL2 7.21 2.345 .529 .693 HL3 7.18 2.506 .490 .714 HL4 7.21 2.554 .545 .689 2. NIỀM TIN RELIABILITY STATISTICS CRONBACH 'S ALPHA N OF ITEMS .891 6 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTE D ITEM- TOTAL CORRELATI ON CRONBACH 'S ALPHA IF ITEM DELETED NT1 17.62 7.464 .749 .866 NT2 17.66 8.048 .692 .875 NT3 17.53 7.835 .754 .865 NT4 17.62 7.732 .752 .865 NT5 17.51 8.283 .651 .881 NT6 17.50 8.642 .675 .879 145 3. NHẬN THỨC VỀ GIÁ DỊCH VỤ RELIABILITY STATISTICS CRONBACH'S ALPHA N OF ITEMS .735 4 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTED ITEM-TOTAL CORRELATION CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED GC1 10.56 3.922 .472 .705 GC2 10.88 3.598 .570 .649 GC3 10.85 3.351 .624 .615 GC4 10.68 4.073 .444 .720 4. NHẬN THỨC VỀ SỰ THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ RELIABILITY STATISTICS CRONBACH'S ALPHA N OF ITEMS .746 3 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTED ITEM-TOTAL CORRELATION CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED CN1 5.71 1.584 .605 .625 CN2 5.87 1.848 .591 .642 CN3 5.81 1.918 .528 .710 5. CHUẨN MỰC CHỦ QUAN RELIABILITY STATISTICS CRONBACH'S ALPHA N OF ITEMS .767 3 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTED ITEM-TOTAL CORRELATION CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED CM1 8.68 1.804 .615 .670 CM2 8.74 1.989 .571 .719 CM3 8.76 1.795 .615 .669 146 6. NHẬN THỨC VỀ CHI PHÍ CHUYỂN ĐỔI RELIABILITY STATISTICS CRONBACH'S ALPHA N OF ITEMS .776 13 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTED ITEM-TOTAL CORRELATION CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED CP1 41.66 20.914 .476 .755 CP2 41.56 21.026 .540 .751 CP3 41.53 22.223 .335 .768 CP4 41.46 21.923 .396 .763 CP5 41.56 19.952 .532 .748 CP6 41.49 19.925 .593 .742 CP7 41.51 19.597 .643 .737 CP8 41.88 21.329 .197 .794 CP9 41.59 20.365 .560 .747 CP10 43.01 23.239 .091 .789 CP11 43.41 21.709 .340 .767 CP12 43.41 20.843 .388 .763 CP13 43.34 21.481 .316 .770 7. NHẬN THỨC VỀ SỰ HẤP DẪN THAY THẾ RELIABILITY STATISTICS CRONBACH'S ALPHA N OF ITEMS .758 4 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTED ITEM-TOTAL CORRELATION CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED HD1 11.87 3.251 .487 .739 HD2 11.96 2.729 .537 .711 HD3 11.99 2.612 .572 .692 HD4 12.01 2.433 .644 .649 147 8. Ý ĐỊNH CHUYỂN ĐỔI RELIABILITY STATISTICS CRONBACH'S ALPHA N OF ITEMS .849 5 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTED ITEM-TOTAL CORRELATION CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED YD1 14.81 6.993 .636 .825 YD2 14.91 6.291 .680 .812 YD3 14.97 6.148 .778 .785 YD4 14.94 6.325 .683 .811 YD5 14.90 6.750 .535 .852 Phụ lục 3.2. Kết quả đánh giá sơ bộ lại độ tin cậy của thang đo biến nhận thức về chi phí chuyển đổi sau khi loại bỏ thang đo không phù hợp RELIABILITY STATISTICS CRONBACH'S ALPHA N OF ITEMS .803 11 ITEM-TOTAL STATISTICS SCALE MEAN IF ITEM DELETED SCALE VARIANCE IF ITEM DELETED CORRECTED ITEM-TOTAL CORRELATION CRONBACH'S ALPHA IF ITEM DELETED CP1 35.41 16.055 .505 .783 CP2 35.27 16.366 .517 .783 CP3 35.21 16.859 .405 .793 CP4 35.13 16.519 .495 .785 CP5 35.21 14.907 .591 .772 CP6 35.22 15.676 .549 .778 CP7 35.22 15.271 .611 .771 CP9 35.31 16.358 .447 .789 CP11 37.12 16.700 .377 .796 CP12 37.15 16.322 .326 .805 CP13 37.04 16.511 .328 .803 148 PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC Phụ lục 4.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu theo biến kiểm soát STATISTICS GIỚI TÍNH TUỔI TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN THU NHẬP N VALID 564 564 564 564 MISSING 0 0 0 0 FREQUENCY TABLE GIỚI TÍNH FREQUENCY PERCENT VALID PERCENT CUMULATIVE PERCENT VALID NỮ 195 34.6 34.6 34.6 NAM 369 65.4 65.4 100.0 TOTAL 564 100.0 100.0 TUỔI FREQUENCY PERCENT VALID PERCENT CUMULATIVE PERCENT VALID 18 -25 TUỔI 85 15.1 15.1 15.1 26-35 TUỔI 282 50.0 50.0 65.1 36-54 TUỔI 179 31.7 31.7 96.8 TỪ 55 TUỔI TRỞ LÊN 18 3.2 3.2 100.0 TOTAL 564 100.0 100.0 TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN FREQUENCY PERCENT VALID PERCENT CUMULATIVE PERCENT VALID TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 158 28.0 28.0 28.0 TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG 236 41.8 41.8 69.9 ĐẠI HỌC, TRÊN ĐẠI HỌC 170 30.1 30.1 100.0 TOTAL 564 100.0 100.0 149 THU NHẬP FREQUENCY PERCENT VALID PERCENT CUMULATIVE PERCENT VALID DƯỚI 10 TRIỆU ĐỒNG 99 17.6 17.6 17.6 10-20 TRIỆU ĐỒNG 295 52.3 52.3 69.9 TRÊN 20 TRIỆU ĐỒNG 170 30.1 30.1 100.0 TOTAL 564 100.0 100.0 Phụ lục 4.2. Kết quả thống kê mô tả biến độc lập và kiểm định dạng phân phối của các thang đo biến độc lập DESCRIPTIVES NOTES OUTPUT CREATED 14-JUN-2018 15:35:50 COMMENTS INPUT DATA E:\DỮ LIỆU, ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ\KẾT QUẢ\DỮ LIỆU 12.6 564 PHIẾU.SAV ACTIVE DATASET DATASET1 FILTER WEIGHT SPLIT FILE N OF ROWS IN WORKING DATA FILE 564 MISSING VALUE HANDLING DEFINITION OF MISSING USER DEFINED MISSING VALUES ARE TREATED AS MISSING. CASES USED ALL NON-MISSING DATA ARE USED. SYNTAX DESCRIPTIVES VARIABLES=HD1 HD2 HD3 HD4 HD /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX KURTOSIS SKEWNESS. RESOURCES PROCESSOR TIME 00:00:00.02 ELAPSED TIME 00:00:00.01 150 DESCRIPTIVE STATISTICS N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error HL1 564 1 4 2.44 .635 .471 .103 -.076 .205 HL2 564 1 4 2.43 .634 .023 .103 -.242 .205 HL3 564 1 4 2.46 .718 .544 .103 -.152 .205 HL4 564 1 4 2.44 .706 .783 .103 .030 .205 NOTES OUTPUT CREATED 14-JUN-2018 15:38:56 COMMENTS INPUT DATA E:\DỮ LIỆU, ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ\KẾT QUẢ\DỮ LIỆU 12.6 564 PHIẾU.SAV ACTIVE DATASET DATASET1 FILTER WEIGHT SPLIT FILE N OF ROWS IN WORKING DATA FILE 564 MISSING VALUE HANDLING DEFINITION OF MISSING USER DEFINED MISSING VALUES ARE TREATED AS MISSING. CASES USED ALL NON-MISSING DATA ARE USED. SYNTAX DESCRIPTIVES VARIABLES=NT1 NT2 NT3 NT4 NT5 NT6 NT /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX KURTOSIS SKEWNESS. RESOURCES PROCESSOR TIME 00:00:00.02 ELAPSED TIME 00:00:00.01 DESCRIPTIVE STATISTICS N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error NT1 564 1 5 3.29 .808 -.219 .103 -.445 .205 NT2 564 1 5 3.40 .722 -.131 .103 .118 .205 NT3 564 1 5 3.32 .777 -.272 .103 -.407 .205 NT4 564 1 5 3.32 .749 -.181 .103 -.325 .205 NT5 564 2 5 3.36 .756 -.199 .103 -.550 .205 NT6 564 1 5 3.37 .709 -.303 .103 .172 .205 151 DESCRIPTIVE STATISTICS N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error GC1 564 1 5 3.80 .820 -.347 .103 -.143 .205 GC2 564 1 5 3.53 .872 -.189 .103 -.210 .205 GC3 564 1 5 3.57 .922 -.401 .103 .052 .205 GC4 564 1 5 3.68 .897 -.693 .103 .556 .205 NOTES DESCRIPTIVE STATISTICS N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error CN1 564 1 5 3.25 .877 -.410 .103 -.385 .205 CN2 564 1 5 3.24 .937 -.052 .103 -.519 .205 CN3 564 1 5 3.11 .949 -.196 .103 -.329 .205 DESCRIPTIVE STATISTICS N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error CM1 564 2 5 4.41 .716 -1.114 .103 .977 .205 CM2 564 2 5 4.30 .733 -.810 .103 .214 .205 CM3 564 2 5 4.24 .798 -.805 .103 -.011 .205 DESCRIPTIVE STATISTICS N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error CP1 564 3 5 3.98 .725 .088 .103 -.929 .205 CP2 564 3 5 3.96 .648 .118 .103 -.345 .205 CP3 564 3 5 4.01 .643 -.005 .103 -.574 .205 CP4 564 3 5 4.07 .617 -.043 .103 -.384 .205 CP5 564 3 5 4.05 .707 -.073 .103 -.995 .205 CP6 564 2 5 4.04 .718 -.234 .103 -.527 .205 CP7 564 2 5 4.04 .697 -.306 .103 -.144 .205 CP9 564 2 5 4.00 .719 -.406 .103 .072 .205 CP11 564 1 4 2.58 .854 -.270 .103 -.543 .205 CP12 564 1 4 2.61 .866 -.303 .103 -.550 .205 CP13 564 1 4 2.77 .924 -.386 .103 -.656 .205 152 DESCRIPTIVE STATISTICS N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error HD1 564 2 5 4.11 .589 -.342 .103 1.121 .205 HD2 564 3 5 4.10 .645 -.095 .103 -.616 .205 HD3 564 2 5 4.07 .704 -.166 .103 -.774 .205 HD4 564 2 5 4.05 .768 -.303 .103 -.684 .205 DESCRIPTIVE STATISTICS N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error YD1 564 1 5 3.79 .749 -.805 .103 1.223 .205 YD2 564 1 5 3.68 .889 -.720 .103 .558 .205 YD3 564 1 5 3.80 .827 -.527 .103 .271 .205 YD4 564 1 5 3.70 .806 -.496 .103 .287 .205 YD5 564 1 5 3.77 .890 -.608 .103 .286 .205 153 Phụ lục 4.3. Kết quả kiểm định giá trị của thang đo kết quả phân tích nhân tố efa KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .754 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9511.231 df 595 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 4.726 13.503 13.503 4.726 13.503 13.503 4.292 2 3.941 11.261 24.764 3.941 11.261 24.764 3.072 3 3.437 9.820 34.583 3.437 9.820 34.583 2.569 4 2.583 7.381 41.964 2.583 7.381 41.964 2.539 5 2.484 7.097 49.061 2.484 7.097 49.061 2.354 6 2.147 6.135 55.196 2.147 6.135 55.196 2.302 7 1.943 5.551 60.747 1.943 5.551 60.747 2.301 8 1.430 4.085 64.832 1.430 4.085 64.832 2.293 9 1.250 3.571 68.403 1.250 3.571 68.403 2.218 10 .961 2.746 71.150 11 .808 2.308 73.458 12 .724 2.069 75.527 13 .669 1.912 77.438 14 .652 1.863 79.301 15 .595 1.700 81.001 16 .555 1.586 82.587 17 .503 1.437 84.024 18 .474 1.356 85.379 19 .469 1.341 86.720 20 .439 1.254 87.975 21 .420 1.200 89.175 22 .406 1.160 90.335 23 .379 1.084 91.419 24 .362 1.034 92.453 25 .334 .954 93.407 26 .312 .892 94.299 27 .295 .843 95.142 28 .264 .753 95.895 29 .255 .728 96.623 30 .250 .713 97.336 31 .222 .633 97.969 32 .206 .590 98.559 33 .195 .558 99.117 34 .160 .458 99.575 35 .149 .425 100.000 154 Total Variance Explained Component Rotation Sums of Squared Loadings % of Variance Cumulative % 1 12.263 12.263 2 8.778 21.041 3 7.339 28.379 4 7.256 35.635 5 6.726 42.361 6 6.578 48.939 7 6.575 55.514 8 6.553 62.067 9 6.336 68.403 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Extraction Method: Principal Component Analysis. 155 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 NT3 .725 NT4 .721 NT2 .701 NT6 .688 NT5 .637 NT1 .624 CP4 CN3 .536 CP1 -.520 CP2 CP5 GC1 CP3 CN2 GC2 GC3 GC4 CM3 .561 CM1 .549 CM2 .515 HD4 HD3 CP13 .687 CP11 .642 CP12 .598 HL1 .628 HL4 .574 HL3 .550 HL2 .514 CP9 HD1 HD2 CP7 CP6 CN1 Extraction Method: Principal Component Analysis.a a. 9 components extracted. 156 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 NT3 .852 NT1 .843 NT2 .826 NT6 .825 NT5 .820 NT4 .816 CP3 .787 CP4 .775 CP2 .767 CP1 .734 CP5 .680 CP12 .903 CP11 .898 CP13 .886 GC3 .829 GC2 .798 GC4 .699 GC1 .646 HL4 .824 HL3 .800 HL2 .694 HL1 .679 CP6 .838 CP7 .834 CP9 .815 CM3 .814 CM1 .771 CM2 .759 HD4 .806 HD3 .751 HD2 .717 HD1 .705 CN1 .854 CN2 .838 CN3 .757 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations. 157 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 1 .784 .381 .032 -.199 -.174 .315 .040 2 .515 -.516 .070 .415 .080 -.180 -.298 3 -.230 .465 .384 .482 -.144 .362 -.113 4 .230 .077 .329 .129 .290 -.127 .639 5 -.054 -.065 .728 -.319 .435 -.083 -.207 6 .013 .251 -.451 .138 .790 .114 .036 7 -.025 .153 .007 .105 -.210 -.581 .450 8 -.101 -.487 .012 -.209 -.036 .571 .471 9 -.023 -.196 .076 .603 .015 .194 .140 Component Transformation Matrix Component 8 9 1 .167 -.203 2 .177 .365 3 .187 .388 4 -.510 .218 5 .267 -.226 6 .273 .046 7 .616 -.039 8 .347 .196 9 -.016 -.731 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 158 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 GC1 .013 -.026 -.013 .262 -.015 .029 .022 .014 -.015 GC2 .014 .013 .003 .378 .008 .010 .036 -.008 -.135 GC3 -.008 .027 -.007 .391 .009 -.028 .010 -.016 -.141 GC4 -.003 .005 .001 .300 -.012 .002 -.002 -.038 -.052 CP1 -.042 .256 .044 -.014 -.006 -.056 .006 .009 .042 CP2 -.006 .290 -.037 .016 -.012 -.119 .028 -.004 .045 CP3 .021 .293 -.037 .016 .037 -.074 -.024 -.013 .023 CP4 .033 .283 .000 .023 .041 -.047 -.076 -.041 -.019 CP5 -.006 .214 -.024 -.035 -.003 .064 -.069 -.022 .018 CP6 -.017 -.069 -.042 .040 .003 .401 .044 -.003 -.010 CP7 -.036 -.066 .018 .003 .024 .399 .041 .001 -.012 CP9 .001 -.054 .009 -.037 .023 .376 -.033 -.002 .025 CP11 .009 .004 .351 -.006 .002 .001 .023 .007 -.018 CP12 .003 -.040 .357 .023 -.022 .018 .038 -.009 -.032 CP13 -.008 -.010 .350 -.016 .010 -.030 -.029 -.011 -.024 HD1 -.018 -.063 .009 -.075 -.051 -.005 .102 .339 .103 HD2 -.024 -.060 .016 -.037 -.049 .025 .081 .336 -.008 HD3 -.009 .047 -.020 .048 .071 -.011 -.045 .317 -.049 HD4 -.017 .029 -.034 .025 .044 -.019 -.013 .352 -.029 CM1 -.005 -.061 .035 .077 -.008 .070 .366 .039 -.027 CM2 -.003 .012 .000 -.034 -.011 -.040 .329 .029 .029 CM3 .006 -.016 -.011 -.001 .020 .002 .363 .033 .001 NT1 .204 -.028 .008 -.020 -.002 -.027 .019 -.030 .043 NT2 .197 .036 .026 -.029 .003 -.032 -.007 -.015 .064 NT3 .204 .027 -.036 .007 .012 -.035 -.044 -.043 -.038 NT4 .191 .028 .003 .008 .012 -.027 .011 .021 -.002 NT5 .195 -.031 .010 .028 .004 .004 .024 -.017 -.005 NT6 .192 -.017 -.008 .024 .008 .013 -.010 -.007 -.025 CN1 .000 .028 .001 -.112 .011 -.007 .022 .002 .445 CN2 -.010 .013 -.023 -.084 -.014 .024 .016 .025 .425 CN3 .034 .033 -.046 -.014 .010 -.026 -.044 -.021 .356 HL1 .012 -.050 -.090 .045 .294 .084 .157 .044 -.036 HL2 .025 .024 .006 -.027 .299 .020 .105 -.017 .035 HL3 -.012 .031 .024 -.001 .342 -.021 -.116 -.013 -.011 HL4 .000 .025 .025 -.023 .354 -.003 -.092 -.003 .012 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores. 159 Component Score Covariance Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 1 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 2 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 3 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 4 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 5 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 6 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 9 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 Component Score Covariance Matrix Component 8 9 1 .000 .000 2 .000 .000 3 .000 .000 4 .000 .000 5 .000 .000 6 .000 .000 7 .000 .000 8 1.000 .000 9 .000 1.000 Kết quả đánh giá thang đo bằng Cronbach Alpha 1. Giá cước Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .771 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N GC1 3.80 .820 564 GC2 3.53 .872 564 GC3 3.57 .922 564 GC4 3.68 .897 564 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GC1 10.78 4.817 .509 .748 GC2 11.05 4.388 .595 .705 GC3 11.01 4.055 .652 .672 GC4 10.90 4.475 .539 .735 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.58 7.324 2.706 4 160 2. Chi phí chuyển đổi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .775 11 Item Statistics Mean Std. Deviation N CP1 3.98 .725 564 CP2 3.96 .648 564 CP3 4.01 .643 564 CP4 4.07 .617 564 CP5 4.05 .707 564 CP6 4.04 .718 564 CP7 4.04 .697 564 CP9 4.00 .719 564 CP11 2.58 .854 564 CP12 2.61 .866 564 CP13 2.77 .924 564 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CP1 36.12 17.043 .513 .748 CP2 36.14 18.137 .378 .764 CP3 36.10 17.793 .448 .757 CP4 36.03 17.574 .519 .750 CP5 36.05 17.171 .506 .749 CP6 36.06 17.817 .381 .763 CP7 36.06 17.438 .467 .754 CP9 36.10 17.505 .435 .757 CP11 37.52 16.737 .454 .755 CP12 37.49 17.181 .377 .766 CP13 37.34 17.449 .302 .778 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 40.10 20.639 4.543 11 3.Hấp dẫn Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .751 4 161 Item Statistics Mean Std. Deviation N HD1 4.11 .589 564 HD2 4.10 .645 564 HD3 4.07 .704 564 HD4 4.05 .768 564 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HD1 12.23 2.964 .454 .740 HD2 12.24 2.785 .478 .729 HD3 12.26 2.403 .610 .655 HD4 12.28 2.157 .657 .625 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 16.34 4.231 2.057 4 4. Chuẩn chủ quan Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .762 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N CM1 4.41 .716 564 CM2 4.30 .733 564 CM3 4.24 .798 564 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CM1 8.55 1.875 .531 .748 CM2 8.66 1.725 .606 .668 CM3 8.71 1.516 .650 .614 162 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 12.96 3.430 1.852 3 5. Niềm tin Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .912 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N NT1 3.29 .808 564 NT2 3.40 .722 564 NT3 3.32 .777 564 NT4 3.32 .749 564 NT5 3.36 .756 564 NT6 3.37 .709 564 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NT1 16.76 9.725 .766 .895 NT2 16.65 10.232 .753 .897 NT3 16.74 9.839 .778 .893 NT4 16.74 10.130 .743 .898 NT5 16.70 10.112 .739 .899 NT6 16.69 10.315 .750 .897 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 20.05 14.235 3.773 6 6. Công nghệ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .831 3 163 Item Statistics Mean Std. Deviation N CN1 3.25 .877 564 CN2 3.24 .937 564 CN3 3.11 .949 564 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CN1 6.35 2.867 .700 .759 CN2 6.36 2.653 .715 .741 CN3 6.49 2.744 .658 .799 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 9.60 5.715 2.391 3 7. Hài lòng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .756 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N HL1 2.44 .635 564 HL2 2.43 .634 564 HL3 2.46 .718 564 HL4 2.44 .706 564 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HL1 7.33 2.804 .467 .743 HL2 7.34 2.770 .489 .732 HL3 7.31 2.337 .614 .663 HL4 7.33 2.311 .648 .643 164 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 9.77 4.202 2.050 4 8. Ý định chuyển đổi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .853 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N YD1 3.79 .749 564 YD2 3.68 .889 564 YD3 3.80 .827 564 YD4 3.70 .806 564 YD5 3.77 .890 564 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YD1 14.95 7.949 .581 .844 YD2 15.06 7.016 .670 .823 YD3 14.93 7.191 .696 .815 YD4 15.04 7.224 .713 .811 YD5 14.96 6.986 .677 .821 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.73 10.963 3.311 5 165 Phụ lục 4.4. Hệ số tương quan CORRELATIONS /VARIABLES=YDtq HLtq NTtq CMtq GCtq CPRRtq CPTUtq CPTCtq HDtq CNtq /PRINT=TWOTAIL NOSIG /MISSING=PAIRWISE. Correlations Notes Correlations Ý định Hài lòng Niềm tin Chuẩn chủ quan Nhận thức về Giá dịch vụ Nhận thức về Chi phí rủi ro Nhận thức về Chi phí thích ứng Nhận thức về Chi phí tài chính Nhận thức về Hấp dẫn Nhận thức về sự thay đổi công nghệ Ý định Pearson Correlation 1 -.594** -.552** .518** -.686** -.524** -.487** -.635** .582** .462** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Hài lòng Pearson Correlation -.594** 1 .207** -.600** .312** .402** .243** .347** -.272** -.542** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Niềm tin Pearson Correlation -.552** .207** 1 -.111** .305** .121** .136** .283** -.221** -.261** Sig. (2-tailed) .000 .000 .008 .000 .004 .001 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Chuẩn chủ quan Pearson Correlation .518** -.600** -.111** 1 -.292** -.421** -.335** -.367** .427** .367** 166 Sig. (2-tailed) .000 .000 .008 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Nhận thức về Giá cước Pearson Correlation -.686** .312** .305** -.292** 1 .365** .333** .490** -.394** -.170** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Nhận thức về Chi phí rủi ro Pearson Correlation -.524** .402** .121** -.421** .365** 1 .296** .224** -.293** -.388** Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Nhận thức về Chi phí thích ứng Pearson Correlation -.487** .243** .136** -.335** .333** .296** 1 .449** -.222** -.150** Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Nhận thức về Chi phí tài chính Pearson Correlation -.635** .347** .283** -.367** .490** .224** .449** 1 -.445** -.248** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Nhận thức về Hấp dẫn Pearson Correlation .582** -.272** -.221** .427** -.394** -.293** -.222** -.445** 1 .223** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 Nhận thức về sự thay đổi công nghệ Pearson Correlation .462** -.542** -.261** .367** -.170** -.388** -.150** -.248** .223** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 564 564 564 564 564 564 564 564 564 564 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 167 Phụ lục 4.5. Phân tích hồi quy Mô hình hồi quy thứ hai ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 155.043 14 11.075 66.200 .000b Residual 91.841 549 .167 Total 246.884 563 a. Dependent Variable: Ý định b. Predictors: (Constant), Thu nhập, Giá cước, Công nghệ, Niềm tin, Tuổi, Trung cấp, cao đẳng, Chi phí thích ứng, Hấp dẫn, Chi phí rủi ro, Giới tính, Chuẩn chủ quan, Đại học, trên đại học, Chi phí tài chính, Hài lòng Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 6.016 .256 23.534 .000 Hài lòng -.242 .026 -.187 -9.420 .000 .463 2.159 Niềm tin -.347 .017 -.329 -20.291 .000 .696 1.436 Chuẩn chủ quan -.017 .021 -.016 -.813 .016 .477 2.095 Giá cước -.266 .019 -.272 -14.337 .023 .510 1.961 Chi phí rủi ro -.166 .021 -.129 -7.724 .018 .656 1.524 Chi phí thích ứng -.068 .019 -.063 -3.678 .000 .628 1.594 Chi phí tài chính -.109 .015 -.131 -7.182 .000 .549 1.823 Hấp dẫn .204 .022 .159 9.173 .034 .614 1.629 Công nghệ .042 .014 .050 2.922 .004 .615 1.626 Tuổi -.006 .001 -.095 -5.778 .043 .681 1.469 Giới tính -.191 .025 -.136 -7.555 .000 .565 1.768 Trung cấp, cao đẳng .018 .027 -.013 .661 .009 .481 2.078 Đại học, trên đại học .224 .027 .149 8.252 .000 .565 1.770 Thu nhập .112 .017 .115 6.395 .148 .564 1.772 a. Dependent Variable: Ý định 168 Collinearity Diagnosticsa Model Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) Hài lòng Niềm tin Chuẩn chủ quan Giá cước Chi phí rủi ro Chi phí thích ứng Chi phí tài chính Hấp dẫn Công nghệ Tuổi Giới tính Trung cấp, cao đẳng Đại học, trên đại học Thu nhập 1 1 12.941 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 1.093 3.441 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .01 .14 .16 .00 3 .479 5.196 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .08 .14 .47 .00 4 .182 8.437 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .01 .00 .58 .44 .05 .00 5 .092 11.892 .00 .02 .00 .01 .00 .00 .00 .08 .01 .12 .08 .19 .04 .00 .00 6 .060 14.657 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .35 .00 .00 .44 .01 .02 .03 .00 7 .048 16.369 .00 .07 .01 .00 .00 .01 .00 .12 .01 .21 .26 .02 .00 .01 .00 8 .028 21.645 .00 .12 .60 .01 .00 .01 .01 .00 .00 .03 .00 .01 .05 .07 .00 9 .022 24.265 .00 .01 .01 .04 .41 .01 .04 .16 .05 .09 .05 .01 .00 .00 .00 10 .018 26.769 .00 .36 .09 .02 .12 .07 .13 .01 .00 .26 .00 .06 .02 .00 .00 11 .014 29.957 .00 .00 .15 .12 .06 .00 .51 .15 .02 .07 .06 .01 .11 .00 .01 12 .011 35.080 .00 .03 .00 .00 .27 .61 .12 .03 .08 .05 .00 .01 .02 .01 .00 13 .007 42.002 .00 .20 .00 .57 .00 .01 .05 .04 .53 .00 .04 .00 .01 .04 .01 14 .004 56.987 .03 .02 .12 .08 .07 .16 .03 .01 .28 .09 .00 .00 .00 .06 .45 15 .001 114.915 .97 .16 .01 .15 .06 .11 .11 .03 .01 .06 .06 .00 .00 .11 .53 a. Dependent Variable: Ý định 169 Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.6399 5.6767 3.7468 .62798 564 Residual -.82995 .53713 .00000 .21015 564 Std. Predicted Value -3.355 3.073 .000 1.000 564 Std. Residual -3.900 2.524 .000 .987 564 a. Dependent Variable: Ý định Mô hình hồi qui thứ hai Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Thu nhập, Giá cước, Công nghệ, Niềm tin, Tuổi, Trung cấp, cao đẳng, Chi phí thích ứng, Hấp dẫn, Chi phí rủi ro, Giới tính, Chuẩn chủ quan, Đại học, trên đại học, Chi phí tài chính, Hài lòngb Enter a. Dependent Variable: Ý định b. All requested variables entered. ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 155.043 14 15.859 350.172 .000b Residual 91.841 549 .045 Total 246.884 563 a. Dependent Variable: Ý định b. Predictors: (Constant), Thu nhập, Giá cước, Công nghệ, Niềm tin, Tuổi, Trung cấp, cao đẳng, Chi phí thích ứng, Hấp dẫn, Chi phí rủi ro, Giới tính, Chuẩn chủ quan, Đại học, trên đại học, Chi phí tài chính, Hài lòng 170 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 6.016 .256 23.534 .000 Hài lòng -.242 .026 -.187 -9.420 .000 .463 2.159 Niềm tin -.347 .017 -.329 -20.291 .000 .696 1.436 Chuẩn chủ quan -.017 .021 -.016 -.813 .016 .477 2.095 Giá cước -.266 .019 -.272 -14.337 .023 .510 1.961 Chi phí rủi ro -.166 .021 -.129 -7.724 .018 .656 1.524 Chi phí thích ứng -.068 .019 -.063 -3.678 .000 .628 1.594 Chi phí tài chính -.109 .015 -.131 -7.182 .000 .549 1.823 Hấp dẫn .204 .022 .159 9.173 .034 .614 1.629 Công nghệ .042 .014 .050 2.922 .004 .615 1.626 Tuổi -.006 .001 -.095 -5.778 .043 .681 1.469 Giới tính -.191 .025 -.136 -7.555 .000 .565 1.768 Trung cấp, cao đẳng .018 .027 -.013 .661 .009 .481 2.078 Đại học, trên đại học .224 .027 .149 8.252 .000 .565 1.770 Thu nhập .112 .017 .115 6.395 .148 .564 1.772 a. Dependent Variable: Ý định 171 Collinearity Diagnosticsa Model Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) Hài lòng Niềm tin Chuẩn chủ quan Giá cước Chi phí rủi ro Chi phí thích ứng Chi phí tài chính Hấp dẫn Công nghệ Tuổi Giới tính Trung cấp, cao đẳng Đại học, trên đại học Thu nhập 1 1 12.941 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 1.093 3.441 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .01 .14 .16 .00 3 .479 5.196 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .08 .14 .47 .00 4 .182 8.437 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .01 .00 .58 .44 .05 .00 5 .092 11.892 .00 .02 .00 .01 .00 .00 .00 .08 .01 .12 .08 .19 .04 .00 .00 6 .060 14.657 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .35 .00 .00 .44 .01 .02 .03 .00 7 .048 16.369 .00 .07 .01 .00 .00 .01 .00 .12 .01 .21 .26 .02 .00 .01 .00 8 .028 21.645 .00 .12 .60 .01 .00 .01 .01 .00 .00 .03 .00 .01 .05 .07 .00 9 .022 24.265 .00 .01 .01 .04 .41 .01 .04 .16 .05 .09 .05 .01 .00 .00 .00 10 .018 26.769 .00 .36 .09 .02 .12 .07 .13 .01 .00 .26 .00 .06 .02 .00 .00 11 .014 29.957 .00 .00 .15 .12 .06 .00 .51 .15 .02 .07 .06 .01 .11 .00 .01 12 .011 35.080 .00 .03 .00 .00 .27 .61 .12 .03 .08 .05 .00 .01 .02 .01 .00 13 .007 42.002 .00 .20 .00 .57 .00 .01 .05 .04 .53 .00 .04 .00 .01 .04 .01 14 .004 56.987 .03 .02 .12 .08 .07 .16 .03 .01 .28 .09 .00 .00 .00 .06 .45 15 .001 114.915 .97 .16 .01 .15 .06 .11 .11 .03 .01 .06 .06 .00 .00 .11 .53 a. Dependent Variable: Ý định Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.6399 5.6767 3.7468 .62798 564 Residual -.82995 .53713 .00000 .21015 564 Std. Predicted Value -3.355 3.073 .000 1.000 564 Std. Residual -3.900 2.524 .000 .987 564 a. Dependent Variable: Ý định 172 Phụ lục 4.6. Kết quả phân tích sự khác biệt Statistics Giới tính Tuổi Trình độ học vấn Thu nhập N Valid 564 564 564 564 Missing 0 0 0 0 Frequency Table Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nữ 195 34.6 34.6 34.6 Nam 369 65.4 65.4 100.0 Total 564 100.0 100.0 Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 18 -25 tuổi 85 15.1 15.1 15.1 26-35 tuổi 282 50.0 50.0 65.1 36-54 tuổi 179 31.7 31.7 96.8 Từ 55 tuổi trở lên 18 3.2 3.2 100.0 Total 564 100.0 100.0 Trình độ học vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung học phổ thông 158 28.0 28.0 28.0 Trung cấp, cao đẳng 236 41.8 41.8 69.9 Đại học, trên đại học 170 30.1 30.1 100.0 Total 564 100.0 100.0 Thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 10 triệu đồng 99 17.6 17.6 17.6 10-20 triệu đồng 295 52.3 52.3 69.9 Trên 20 triệu đồng 170 30.1 30.1 100.0 Total 564 100.0 100.0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nhung_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_chuyen_doi_nha_cu.pdf
  • docxLA_PhamThiThuyVan_E.Docx
  • pdfLA_PhamThiThuyVan_Sum.pdf
  • pdfLA_PhamThiThuyVan_TT.pdf
  • docxLA_PhamThiThuyVan_V.Docx