Từ nghiên cứu lý luận và thực tiễn về TCSS ở phụ nữ, chúng tôi rút ra những
nhận định có tính chất kết luận như sau:
1.1. TCSS không chỉ được nghiên cứu dưới góc độ tâm thần học mà c n được
nghiên cứu nhiều dưới góc độ tâm lý học, y tế công cộng hay công tác xã hội. Phụ
nữ bị ch n đoán là TCSS khi bộc lộ rõ 3 triệu chứng gồm: (1) Nhận thức tiêu cực,
(2) cảm xúc trầm buồn và sự mệt m i của cơ thể, (3) Suy giảm ho t động và mất
hứng thú. Ở các nhóm có bị TCSS ở các mức độ khác nhau đều có sự khác nhau về
mức độ, tần suất và sự rõ ràng của các biểu hiện.
1.2. Có nhiều yếu tố tâm lý – xã hội liên quan, thậm chí được coi là nguy cơ
dẫn đến TC ở phụ nữ sau sinh là kiểu nhận thức tiêu cực, đặc điểm nhân cách cách
và đặc điểm mối quan hệ, giao tiếp của người phụ nữ. Tính không ổn định của kiểu
hình thần kinh là yếu tố dự báo cho mức độ TCSS một cách có ý nghĩa. Người phụ
nữ có kiểu hình thần kinh không ổn định (dù nhân cách hướng nội hay hướng ngo i)
thường biểu hiện nhận thức tiêu cực nhiều hơn so với nhóm ổn định. Nhóm phụ nữ
có kiểu nhân cách hướng ngo i không ổn định thường bộc lộ cảm xúc âm tính nhiều
hơn so với các nhóm c n l i. Đặc điểm mối quan hệ của người phụ nữ với chồng
trong thời gian mang thai, đặc biệt là sau sinh có mối tương quan với TC ở người
PNSS. Đối với các mối quan hệ khác như cha mẹ và người thân trong gia đình, mối
quan hệ với anh em bên gia đình chồng cũng có ý nghĩa dự báo là có liên quan đến TC ở PNSS.
189 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1087 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Những yếu tố tâm lý – xã hội liên quan đến trầm cảm ở phụ nữ sau sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l. A 40-year perspective on the
prevalence of depression: the Stirling County Study. Arch Gen Psychiatry
2000; 57:209
89. O'Hara MW., Rehm LP, Campbell SB (1983), Postpartum depression. A role
for social network and life stress variables. US Nationcs Libraly of Medicine,
National Institutes of Health, Jun; 171 (6):336-341.
90. P.E. Bebbington, G.Dunn, R.Jenkins, G.Lewis, T.Brugha, Farrell, H.Meltzer
(2000), The The influence of age and sex on the prevalence of depressive
conditions: report from the National Survey of Psychiatric Morbidity,
Psychological Medicine,
145
5619&fileId=S0033291797006077
91. Raffaella Di Schiena a, Olivier Luminet, Pierre Philippot, Céline Douilliez,
(2012), Adaptive and maladaptive perfectionism in depression: Preliminary
evidence on the role of adaptive and maladaptive rumination, Journal of
Personality and Individual Differences, France.
92. King, Deborah A.; Heller, Kenneth (1984), Depression and the response of
others: A re-evaluation, Journal of Abnormal Psychology,
93. Rosenquist, JN, Fowler, JH, Christakis, NA (2010). Social network
determinants of depression. Mol Psychiatry Epub ahead of print
94. S B Patten. Are the Brown and Harris (1991) "vulnerability factors" risk
factors for depression? J Psychiatry Neurosci. December; 16(5): 267–271
95. Sarah E Crossett (2009) Dissertations and Theses,
pqid:1930112841/)
96. Seedat, S, Scott, KM, Angermeyer, MC, et al (2009) Cross-national
association’s between gender Andmentcs disorders in the World Health
Organization world mental health surveys. Arch Gen Psychiatry; 66:785.
97. Shapiro GD, Fraser WD, (2013), Postpartum depression: symptoms,
diagnosis, and treatment approaches. Ann Intern Med. 159(4): JC8. doi:
10.7326/0003-4819-159-4-201308200-02008.
98. Sheline, YI, Gado, MH, Kraemer, HC (2003) Untreated depression et
hippocampal volume loss. Am J Psychiatry; 160:1516
99. Simone N. Vigod, Lesley A. Tarasoff, Barbara Bryja, Cindy-Lee
Dennis, Mark H. Yudin, Lori E. Ross (2013), Relation between place of
residence and postpartum depression. CMAJ, 185(13): 1129–1135.
100. Stuart, S., et O'Hara, M. (1995) Interpersonal psychotherapy for postpartum
depression. J Psychotherapy Practice and Research; 4:18-29.
146
101. Susan Mumme, Amy Wolfson, Donna Mumme, Karen Guskin (1995)
Helplessness in Children of Depressed and non-depressed mothers.
Developmental psychology, 31, 3, 377-387.
102. Timothy Rogge (2014), Postpartum Depression, Family Medical Psychiatry
Center (
depression/causes.html)
103. Trung tâm nghiên cứu và đào t o phát triển cộng đồng (2005 – 2006)
(RTCCD) Epidemiology of common perinatal Mood Disorders and Hiệu
lựcation of psychometric instruments in Vietnam.
104. Waldinger, RJ, Vaillant, GE, Orav, EJ. (2007) Childhood sibling
relationships as a predictor of major depression in adult: a 30-year
prospective study. Am J Psychiatry; 164:949
105. Wilson LM, Reid AJ, Midmer DK, Biringer A, Carroll JC, Stewart DE
(1996), Antenatal psychosocial risk factors associated with adverse
postpartum family outcomes. 785-799.
106. Weinberg K. (2013), Postpartum depression: low-income women have specific
needs, PubMed - indexed for MEDLINE
Woollett, A. & Parr, M. (1997). Psychological tasks for women and men in the
post-partum. Journal of Reproductive and Infant Psychology, 15(2), 159- 183
147
PHỤ ỤC
148
PHỤ ỤC 1
Chúng tôi thực hiện nghiên cứu này với mục đ ch trợ giúp những khó khăn tâm lý cho
phụ nữ sau sinh. Xin chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về một số vấn đề dưới đây
bằng cách đánh dấu “X” vào ô trống hoặc điền thêm vào chỗ trống theo ý phù hợp
nhất với suy nghĩ của chị. Những ý kiến của chị không nhằm phục vụ cho bất kỳ một
mục đ ch nào khác ngoài công tác nghiên cứu, do vậy rất mong các chị trả lời đầy đủ
các câu hỏi. Xin chân thành cảm ơn chị.
Các câu h i dưới đây h i về suy nghĩ, cảm nhậncủa chị trong thời gian sinh con gần đây
nhất
A1. Chị nhận thấy sự hiểu biết về mang thai và nuôi con của mình đạt ở mức
□ C n sơ sài □ Trung bình □ Tốt
A2. Trƣớc khi sinh con, chị có bị ốm nghén không?
□ Tôi không bị ốm nghén □ Bị ốm nghén một chút □ Bị ốm nghén nhiều
A3. Hình thức sinh của chị: □ Sinh thường □ Sinh mổ
A4. Sau khi sinh chị thực hiện chế độ kiêng cữ của sản phụ không?
□ Không kiêng cữ gì □ Kiêng cữ chút ít □ Kiêng cữ rất nhiều
a. Kiêng cữ liên quan đến: □ Ăn uống □ Vệ sinh cá nhân □ Giao tiếp
□ Dùng đồ CNTT □ Kiêng cữ trong tất cả các ho t động
trên
b. Kiêng trong khoảng thời gian: .
c. Khi kiêng cữ, chị cảm thấy □ Dễ chịu □ Bình thường □ Khó chịu
B1. Trƣớc và sau khi sinh con, cuộc sống của chị nhƣ thế nào? Xin chị điền vào ô
trống theo các mức độ: 0= Không có 1 = Hiếm khi 2 = Thỉnh thoảng 3 =
Thường xuyên
Các vấn đề
Trƣớc khi sinh con Sau khi sinh con
0 1 2 3 0 1 2 3
1. Mệt m i chuyện tiền b c
2. Áp lực do công việc nặng nề, bận rộn
3. Áp lực do công việc gia đình
3. Nơi ở không tốt (chật chội, ô nhiễm.)
4. Vợ chồng căng thẳng, mâu thuẫn
5. Căng thẳng trong mối quan hệ với ai đó
149
6. Căng thẳng vì sức kh e của thai nhi
7. Căng thẳng vì người thân can thiệp quá
sâu vào cách chăm sóc con của chị
8. Căng thẳng vì người thân can thiệp quá
sâu vào mối quan hệ của vợ chồng chị
9. Không có thời gian dành cho bản thân
B2. Ngƣời thân hỗ trợ chị nhƣ thế nào trong các việc sau
Hỗ trợ công việc
Mức độ hỗ trợ
Không
đƣợc hỗ trợ
Đƣợc hỗ
trợ ít
Đƣợc hỗ
trợ nhiều
1. Trông và chăm sóc con khi chị bận □ □ □
2. Cho con ăn sữa bột vào ban đêm □ □ □
3. Dỗ dành con nếu con khóc vào ban đêm □ □ □
3. Cho con ăn, tắm, giặt cho con □ □ □
4. Chăm sóc con, nếu con bị ốm □ □ □
5. Chăm sóc con, nếu chị bị mệt/ ốm □ □ □
6. Làm việc nhà □ □ □
7. Hỗ trợ về kinh tế lúc chị khó khăn □ □ □
8. Giải quyết mâu thuẫn trong gia đình (nếu có) □ □ □
B3: Nếu chị đƣợc hỗ trợ, ai là ngƣời ngƣời hỗ trợ chính? Có thể chọn nhiều phƣơng án
□ Chồng □ Bố mẹ chồng □ Gia đình nhà chồng □ Bố mẹ đẻ □. Anh/chị/ em ruột
D1. Trong khi mang thai và sau khi sinh con, mối quan hệ của vợ chồng chị nhƣ thế nào?
Xin chị điền vào ô trống theo các mức độ sau: 0= Không có; 1 = Một chút; 2 = Nhiều; 3 =
Rất nhiều
Các vấn đề
Trong khi mang thai Sau khi sinh con
0 1 2 3 0 1 2 3
1. Chồng h i han, quan tâm đến sức kh e của chị
và của con
2. Chồng chăm sóc chị và con
3. Chồng giúp chị các công việc nhà
3. Chồng vui mừng chào đón con
4. Hai vợ chồng mâu thuẫn/ xung đột
5. Chồng không thích giới tính của con
6. Chồng chăm sóc con lớn (nếu có)
7. Th a mãn với sinh ho t vợ chồng
8. Hai vợ chồng chia sẻ với nhau mọi sự kiện trong
cuộc sống hàng ngày
9. Chồng làm việc gì đó khiến chị buồn
10. Chồng có hành vi b o lực với chị
150
11. Chồng đi làm xa nhà
Khác..
D2. Trong thời gian mang thai và sinh con, có sự kiện nào dƣới đây xảy ra đối với chị
hay ngƣời thân?
□ Chị hoặc chồng thất nghiệp □Vợ chồng chị ly hôn □ Vợ chồng chị ly thân
□ Kinh tế gia đình sa sút □ Người thân bị đau ốm nặng
□ Chồng hoặc người thân của chị gặp vấn đề với pháp luật □ Chị hoặc chồng bị đau ốm
nặng
□ Người thân trong gia đình mất (cụ thể:.)
□ Sự kiện khác . □ Không có
E1: Giới tính của cháu bé mới sinh có đƣợc nhƣ chị hy vọng ban đầu: □ Có □
Không
E2: Sự ra đời của bé có nằm trong kế hoạch sinh con của anh chị □ Có □
không
E3: Tình trạng sức khỏe của bé: □ Kh e m nh □ Bình thường □ Có bệnh
E4: Bé của chị có những vấn đề nào dƣới đây? Nếu có, xin hãy đánh dấu vào ô phù
hợp
Vấn đề Mức độ
Khó ngủ vào ban đêm □ Không có □ 1-2 lần/ đêm □ Nhiều lần/ đêm □ Cả đêm
Quấy khóc □ Không có □ 1-2 lần/ đêm □ Nhiều lần/ đêm □ Cả đêm
Nôn chớ □ Không có □ 1-2 lần/ ngày □ 3-4 lần/ ngày □ Liên tục
Khó ăn □ Không có □ Bé ăn dễ dàng □ Bé khó ăn □ Bé rất
khó ăn
Ốm □ Không có □ 1 lần/2,3 tháng □ 1 lần/ tháng □ 1 lần/ tuần
Ốm phải đi khám/ đi Viện □ Không có □ 1 lần/2,3 tháng □ 1 lần/ tháng □ 1 lần/ tuần
Không hoặc ít tăng cân □ Không có □ Tăng ít cân □ Tăng rất ít cân □Suy dinh
dư ng
E5. Nếu so sánh thời điểm trƣớc và sau khi sinh con, chị thấy các vấn đề dƣới đây
của mình thay đổi nhƣ thế nào? Xin hãy đánh dấu vào ô phù hợp theo các mức sau:
1=Xấu 2= Không tốt 3= Khá 4 =Tốt 5= Rất tốt
Các vấn đề
Trƣớc khi sinh con Sau khi sinh con
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1.Mối quan hệ với chồng
2.Mối quan hệ với bố/ mẹ chồng
3. Mối quan hệ với anh, em bên gia
đình chồng
3.Mối quan hệ b n bè
4.Sở thích cá nhân
5.Công việc
151
6.Sự tự tin của chị
7.Mức độ hài l ng về cuộc sống
8.Kinh tế gia đình
9.Cảm nhận về giá trị bản thân
F. Ngƣời phụ nữ sau khi sinh có thể gặp một số vấn đề dƣới đây. Chị hãy đánh
dấu vào ô đúng với bản thân chị nhất 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không
đồng ý 3. Không đồng ý cũng không phản đối 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
STT Biểu hiện Mức độ đồng
ý
1 2 3 4 5
1 Tôi khó ngủ ngay cả khi con đã ngủ ngon 1
2 Tôi lo lắng ngay cả những điều nh nhất liên quan đến con
3 Tôi cảm thấy cảm xúc của mình thay đổi thất thường
4 Tôi cảm thấy mình hay quên rất nhiều so với trước
5 Tôi sợ rằng mình khó có thể vui vẻ như trước
6 Tôi thấy mình không phải là bà mẹ tốt như tôi mong muốn
7 Tôi đã nghĩ nên kết thúc cuộc sống đầy ác mộng này
8 Tôi mất cảm giác ngon miệng
9 Tôi cảm thấy quá tải
Tôi sợ rằng mình sẽ không bao giờ có thể h nh phúc trở l i
Tôi không thể tập trung vào bất cứ thứ gì
Tôi cảm thấy nhiều bà mẹ khác tốt hơn tôi rất nhiều
Tôi nghĩ rằng không sống trên đời có lẽ sẽ tốt hơn
Tôi tỉnh dậy vào giữa đêm và khó quay trở l i giấc ngủ
Tôi cảm thấy dễ bị kích động và dễ phản ứng m nh
Tôi khóc nhiều mà không có lý do
Tôi nghĩ mình đã rất điên rồ
Tôi không biết cuộc sống của mình sẽ như thế nào nữa
Tôi cảm thấy tội lỗi bởi vì mình không cảm thấy yêu con
Tôi muốn tự làm đau mình
Hàng đêm tôi trằn trọc lâu mới ngủ được
Tôi cảm thấy cô đơn
Tôi hay cáu kỉnh
Tôi gặp khó khăn ngay cả khi đưa ra những quyết định đơn giản
Tôi cảm thấy mình không bình thường
Tôi thấy như phải giấu đi những suy nghĩ hoặc cảm xúc tiêu
cực đối với con
152
Tôi trở thành kể xa l với chính tôi
Tôi cảm thấy con sẽ tốt hơn nếu được người khác chăm sóc
Tôi biết là nên ăn nhưng tôi không thể
Tôi cảm thấy mình phải cố gắng để tiếp tục đứng vững
Tôi cảm thấy đầy sự giận dữ sắp bùng nổ
Tôi cảm thấy cơ thể mình kiệt sức
Tôi cảm thấy mình là bà mẹ thất b i
Tôi muốn biến kh i thế giới này
Tôi suy nghĩ vấn đề gì đó rất chậm ch p
Tôi thấy mình không xứng đáng với bất kỳ điều gì
Tôi đổ lỗi cho mình về tất cả mọi điều tồi tệ xảy ra
Tôi thấy thất vọng và mất phương hướng
Tôi thấy mình vô dụng và luôn làm mọi người thất vọng
Khi có vấn đề xảy ra, tôi rất khó phân tích và giải quyết
Tôi mất hứng thú quan hệ tình dục
Tôi mất hứng thú với các ho t động hàng ngày
Tôi trở nên lãnh đ m với mọi người và với chính mình
Tôi mất hết hứng thú với những gì mình từng đam mê yêu thích
Tôi cảm thấy mệt m i ngay cả sau một cố gắng nh
Cường độ ho t động của tôi bị giảm
Tôi có biểu hiện chậm ch p trong giao tiếp
Tôi phản ứng với mọi việc rất chậm ch p
Tôi ít nói và nói chậm hơn trước rât nhiều
Tôi giao tiếp với mọi người ít hơn
Nhiều khi tôi thấy mình tức giận một cách mất kiểm soát
5 Buồn nản quá khiến tôi nhiều lúc buông xuôi mọi việc
G: Xin hãy đánh dấu vào bảng dƣới đây những câu phù hợp với bản thân chị.
Đúng Không
đúng
1. Chị thường mong muốn những điều mới l , gây hồi hộp.
2. Chị cần những người b n có thể hiểu, động viên, an ủi mình.
3. Chị là người vô tư, không bận tâm đến điều gì.
4. Chị cảm thấy khó khăn trong việc từ chối một điều gì đó.
5. Chị có suy nghĩ kỹ trước khi quyết định một điều gì đó.
6. Chị luôn giữ lời hứa bất kể điều đó có thuận lợi hay không đối với
chị.
7. Tâm tr ng của chị hay thất thường.
8. Chị thường hành động hay phát ngôn rất nhanh không cần suy nghĩ
kỹ.
153
9. Chị thường cảm thấy mình bất h nh mà không rõ nguyên nhân.
10. Chị thường bảo vệ đến cùng ý kiến của mình trong các cuộc tranh
luận.
11. Chị thường cảm thấy rụt rè, ngượng ngùng khi nói chuyện với
người khác giới không quen.
12. Đôi lúc chị không kiềm chế được và nổi nóng.
13. Chị thường hành động một cách bồng bột.
14. Chị thường day dứt vì đã làm một việc lẽ ra không nên làm.
15. Chị thường thích đọc sách hơn là gặp g mọi người.
16. Chị dễ tự ái, phật ý.
17. Chị thích nhập hội với b n bè.
118.Đôi lúc chị có ý nghĩ mà ban đầu không muốn cho người khác biết
19. Đôi khi chị cảm thấy mình đầy nghị lực, nhiệt tình làm mọi việc
nhưng có lúc l i hoàn toàn uể oải.
20. Chị thích thà ít b n nhưng thân c n hơn.
21. Chị hay mơ mộng.
22. Chị phản ứng l i ngay khi người ta nói nặng lời với b n.
23. Chị thường day dứt khi mình có lỗi.
24. Tất cả những thói quen của chị đều là tốt và cần thiết.
25. Chị có khả năng truyền cảm hứng và gây cười trong nhóm b n bè.
26. Chị là một người nh y cảm.
27. Chị là một người ho t bát, vui vẻ.
28. Sau khi làm một việc quan trọng, chị thường có cảm giác rằng lẽ ra
có thể làm việc đó tốt hơn.
29. Chị thường im lặng ở chốn có người l .
30. Chị cũng có lúc đồn chuyện, phao tin.
31. Chị thường mất ngủ vì những ý nghĩ khác nhau trong đầu.
32.Nếu muốn biết điều gì đó chị thường thích tự tìm hiểu hơn là h i
người khác.
33. Chị thường hay hồi hộp.
34. B n thích công việc đ i h i phải tập trung chú ý liên tục.
35. Cũng có lúc chị run lên vì vui sướng hay sợ hãi.
36. Chị luôn trả cước phí giao thông đầy đủ mặc dù không bị kiểm soát.
37. Chị cảm thấy khó chịu khi ở nơi mà người ta hay châm chọc nhau.
38. Chị dễ nổi giận.
39. Chị thích công việc đ i h i hành động nhanh chóng.
40. Chị cảm thấy hồi hộp khi cảm thấy những việc bất lợi có thể xảy ra.
41. Chị đi đứng ung dung, chậm rãi.
154
42. Đã có lúc chị đến nơi hẹn hoặc đi làm muộn.
43. Chị thường có ác mộng.
44. Chị thích tr chuyện đến nỗi không bao giờ b qua cơ hội bắt
chuyện với cả những người không quen biết.
45. Chị hay lo lắng vì có chỗ đau nào đó trên cơ thể.
46. Chị cảm thấy khổ sở khi lâu không được giao thiệp rộng rãi với mọi
người.
47. Chị là người dễ cáu kỉnh.
48. Trong số những người quen có những người b n không thích.
49. Chị là người rất tự tin.
50. Chị dễ phật ý khi có người chỉ ra khuyết điểm của b n.
51. Chị nghĩ rằng khó có thể thực sự thoải mái ở các cuộc liên hoan.
52. Chị cảm thấy không yên tâm khi thua kém b n bè ở điểm nào đó
53. Chị dễ dàng mang l i sự vui vẻ cho một cuộc họp mặt khá tẻ nh t.
54. Chị thường hay nói về những vấn đề mà mình chưa nắm chắc.
55. Chị lo lắng về sức kh e của mình.
56. Chị thích trêu đùa người khác.
57. Chị bị mất ngủ.
H. Trong mỗi câu dƣới đây có 7 mức độ thể hiện sự đồng ý của chị. Chị hãy cho
điểm ở mức độ chị thấy đồng ý nhất.
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Rất không đồng ý 3. Không đồng ý
4. Không có ý kiến gì 5. Đồng ý 6. Rất đồng ý 7. Hoàn toàn đồng ý
____1. Tôi thấy mình có nhiều tài năng và kỹ năng
____2. Công việc của tôi (việc học hành, việc nhà, nhiệm vụ hàng ngày) không dễ chịu
____3. Hầu như mọi người đều thân thiện và hữu ích
____4. Dường như không có gì xảy ra đối với tôi
____5. Tôi là người thất b i
____6. Tôi thích nghĩ về những điều tốt đẹp đang chờ đợi tôi
____7. Tôi thực hiện công việc của mình (việc làm, học hành, việc nhà) một cách đầy đủ
____8. Những người quen thường giúp đ tôi khi tôi cần
____9. Tôi mong đợi mọi việc sẽ xảy ra suôn sẻ đối với tôi trong vài năm nữa
____10. Tôi làm rối tung những mối quan hệ quan trọng của tôi
____11. Tương lai đối với tôi đầy những điều thú vị
____12. Những ho t động hàng ngày của tôi đều vui vẻ và đáng được thưởng
____13. Tôi không thể làm đúng bất cứ điều gì
____14. Mọi người thích tôi
____15. Cuộc sống của tôi không c n gì để mong đợi nữa
____16. Những rắc rối và lo toan luôn xảy đến với tôi không cách này thì cách khác
____17. Tôi cảm thấy đầy đủ như những người khác
____18. Thế giới là một nơi đầy thù địch
____19. Không có lý do gì để tôi có thể hy vọng về tương lai
____20. Những người quan trọng đối với tôi thường giúp đ và ủng hộ tôi
155
____21. Tôi ghét chính mình
____22. Tôi sẽ khắc phục được những rắc rối của mình
____23. Quá nhiều điều tệ h i xảy đến với tôi
____24. Tôi có những người b n hoặc người thân luôn giúp đ và ủng hộ tôi
____25. Tôi có thể làm tốt nhiều việc
____26. Tương lai của tôi đơn giản chỉ toàn điều tệ h i
____27. Gia đình tôi không quan tâm đến những gì xảy đến với tôi
____28. Có những điều tốt đẹp sẽ đến với tôi trong tương lai
____29. Tôi cảm thấy có lỗi trong nhiều việc
____30. Những người khác thường gây khó khăn cho tôi khi tội thực hiện bất kể điều gì
____31. Tôi là một người có giá trị
____32. Không có gì để tôi trông đợi trong tương lai
____33. Tôi thích chính mình
____34. Tôi phải đối đầu với quá nhiều khó khăn
____35. Tôi có nhiều điểm yếu trong tính cách của mình
____36. Tôi mong rằng mình sẽ hài l ng và thoải mái như quãng thời gian qua
. MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA CH
1. Tuổi của chị: .
L2. Nghề nghiệp hiện tại:....
L 3. Học vấn: □ Tiểu học □THCS □ THPT □ TC nghề □ Cao đẳng, đ i học □
Sau ĐH
L 4. Số lần sinh đẻ của chị: .
L 5. Tuổi của cháu bé mới sinh: □ < 1 tháng □ Từ 1- < 3 tháng □ Từ 3- < 6
tháng □ Từ 6 - <9 tháng □ Từ 9 - <12 tháng
6. Tình trạng hôn nhân: □ Đơn thân □ Kết hôn/Sống chung □ Ly thân □ Lị dị □
Góa
7. Kinh tế gia đình chị: □ Nghèo □ Cận nghèo □ Khá giả □ Giàu có
8. Chi phí trong thời gian mang thai và nuôi con so với nguồn kinh tế của
anh chị là: □ Cao hơn so với thu nhập □ Cân bằng so với thu nhập □ Thấp hơn
thu nhập
9. Chị đang sống ở quận:
10. Hiện vợ chồng chị đang sống cùng với ai lựa chọn tất cả phƣơng án phù
hợp ?
□ Chỉ có hai vợ
chồng
□ Gia đình bên
chồng
□ Bố mẹ đẻ của chị Người giúp việc
□ Gia đình nhà chị
L 11. Đã bao giờ chị bị TC theo kết luận của bác sĩ ? □ Đã từng □ Chưa từng
L 12. Trong gia đình chị có ai đã từng bị TC chƣa? □ Đã từng □ Chưa từng
Nếu có, ngƣời đó là
Mức độ TC của người đó:.
156
BẢNG PHỎNG VẤN SÂU
DÀNH CHO PHỤ NỮ B TC SAU SINH
Bảng h i ph ng vấn sâu dành cho phụ nữ có bị TC sau sinh gồm nhiều vấn
đề cần khai thác, các vấn đề này có thể nhóm thành các nhóm vấn đề sau:
A. Nhóm 1: Khai thác các biểu hiện TC ở phụ nữ sau sinh hụ nữ sau sinh
Câu 1: Sau khi sinh con, chị thấy cơ thể của mình có những biểu hiện gì khác với
lúc trước khi sinh (biểu hiện cụ thể, thời gian kéo dài, mức độ xảy ra, ảnh hưởng
như thế nào?)
- Giấc ngủ?
- Cảm giác ngon miệng?
- Sinh ho t tình dục?
- Những biểu hiện khác?
Câu 2: (Nhận thức)
- Chị thấy trí nhớ của chị sau khi sinh có thay đổi gì không? Mức độ tập trung, chú
ý như thế nào?
- Có những người sau khi sinh thường hay suy nghĩ v n vơ thậm chí rất tiêu cực, chị
thì sao? Chị hay tưởng tượng hay liên tưởng tới những điều gì?
Câu 3: (Cảm xúc)
- Chị cảm thấy cuộc sống của mình thế nào từ khi sinh con (lo lắng, vui vẻ, sợ hãi,
h nh phúc, hoang mang)?
- Tính cách của chị thay đổi như thế nào sau khi sinh con (hay cáu giận, chợt vui
chợt buồn, dễ xúc động, thờ ơ vô cảm).
Câu 4: (Hành vi)
- Chị cảm thấy thế nào (hài l ng hay thất vọng) khi thực hiện các công việc chăm
sóc con, giao tiếp với mọi người, xử lý các tình huống hàng ngày
- Chị nghĩ rằng, những hành vi nào chị cần phải thay đổi sau khi sinh con?
- Việc ra quyết định, nhận thức, thực hiện việc chăm sóc con, ho t động chăm sóc
bản thân của chị có bị phụ thuộc vào điều gì hay phụ thuộc vào ai không?
157
B. Nhóm 2: Khai thác các yếu tố liên quan đến TC ở phụ nữ sau sinh
Câu 1: (Yếu tố sinh lý):
- Thay đổi sinh lý, cơn đau (vết đau) khi sinh đẻ ảnh hưởng như thế nào tới chị?
- Từ khi sinh đẻ xong chị thấy cơ thể mình thay đổi như thế nào? Sự thay đổi nào
khiến chị cảm thấy khó chịu nhất?
Câu 2: (Nguyên nhân từ sự kiện sinh con)
- Chị cảm thấy như thế nào khi thấy con chào đời và hàng ngày được chăm sóc con?
- Cuộc sống của gia đình chị có những thay đổi gì từ khi xuất hiện “thành viên
mới”?
- Đứa con ảnh hưởng như thế nào tới mối quan hệ vợ chồng của chị?
- Chị đã có những dự định gì cho con mình?
Câu 3: Nguyên nhân từ điều kiện kinh tế - gia đình:
- Chị đánh giá điều kiện kinh tế của gia đình chị trong điều kiện hiện t i như thế
nào?
- Việc con ra đời có ảnh hưởng như thế nào đến kinh tế gia đình chị?
Câu 4: Yếu tố nhận thức liên quan
- Sự thay đổi của cơ thể lúc căng thẳng khiến chị cảm thấy như thế nào?
- Chị nghĩ rằng những giai đo n căng thẳng, khủng hoảng, lo lắng cũng là một cách
để rèn luyện suy nghĩ, nhận thức tốt hơn hoặc kém đi? Chị giải thích kỹ hơn về
điều này?
- Chị nghĩ tương lai của mình sẽ như thế nào?
Câu5: Yếu tố cảm xúc liên quan
- Chị thấy sự kiên nhẫn, sức chịu đựng (chịu đựng công việc, chịu đựng những lời
nói không vừa tai) của mình có kém đi so với trước không?
- Chị có hứng thú như thế nào khi nghĩ về một ngày mới, khi nghĩ về tương lai?
Câu 6: Phản ứng của PNSS đối với TC
- Sau mỗi lúc căng thẳng kết quả các công việc chị làm như việc nội trợ, chăm sóc
con cái, giải quyết công việc cơ quan thường như thế nào?
- Sau mỗi lúc căng thẳng, cáu giận phản ứng của chị với những người xung quanh
như thế nào?
- Chị thường làm gì để giải t a mỗi khi căng thẳng?
- Cách giải t a đó có tác dụng như thế nào với chị?
- Những lúc căng thẳng như vậy chị mong được ai giúp đ ?
158
PHỤ ỤC 3
SỐ IỆU THỐNG K
Muc do hieu biet ve mang thai va nuoi con
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Giá trị so sai 25 6.8 6.9 6.9
trung binh 222 60.7 61.0 67.9
tot 117 32.0 32.1 100.0
Tổng 364 99.5 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
2 .5
Tổng 366 100.0
Om nghen khi mang thai
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Hiệu lực khong bi 94 25.7 26.1 26.1
mot chut 190 51.9 52.8 78.9
om nhieu 76 20.8 21.1 100.0
Tổng 360 98.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
6 1.6
Tổng 366 100.0
Hinh thuc sinh
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiến
Hiệu lực sinh thuong 190 51.9 53.8 53.8
sinh mo 162 44.3 45.9 99.7
3 1 .3 .3 100.0
Tổng 353 96.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
13 3.6
Tổng 366 100.0
159
Thuc hien che do kieng cu sau khi sinh
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Hiệu lực khong kieng 16 4.4 4.6 4.6
kieng mot chut 226 61.7 64.9 69.5
kieng rat nhieu 106 29.0 30.5 100.0
Tổng 348 95.1 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
18 4.9
Tổng 366 100.0
Kieng trong che do an uong
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Hiệu lực khong kieng 192 52.5 53.9 53.9
kieng mot chut 164 44.8 46.1 100.0
Tổng 356 97.3 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
10 2.7
Tổng 366 100.0
Kieng trong viec ve sinh ca nhan
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Hiệu lực khong kieng 129 35.2 36.2 36.2
kieng mot chut 227 62.0 63.8 100.0
Tổng 356 97.3 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
10 2.7
Tổng 366 100.0
Kieng giao tiep
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Hiệu lực khong kieng 32 8.7 9.0 9.0
kieng mot chut 323 88.3 91.0 100.0
Tổng 355 97.0 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
11 3.0
Tổng 366 100.0
160
Kieng su dung do cong nghe thong tin
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Hiệu lực khong kieng 41 11.2 11.5 11.5
kieng mot chut 314 85.8 88.5 100.0
Tổng 355 97.0 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
11 3.0
Tổng 366 100.0
Kieng tat ca
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Hiệu lực khong kieng 152 41.5 42.3 42.3
kieng mot chut 207 56.6 57.7 100.0
Tổng 359 98.1 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
7 1.9
Tổng 366 100.0
Khi kieng cu cam thay
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiễn
Hiệu lực de chiu 28 7.7 8.3 8.3
binh thuong 195 53.3 58.0 66.4
kho chiu 113 30.9 33.6 100.0
Tổng 336 91.8 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
30 8.2
Tổng 366 100.0
Stress trước sinh
Số lượng
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
Giá trị trung
bình Độ lệch chuẩn
1. Mệt mỏi chuyện tiền bạc 355 0 3 1.14 .985
2. Áp lực do công việc nặng
nề, bận rộn
357 0 3 1.23 .990
3. Áp lực do công việc gia
đình
349 0 3 1.03 .975
3. Nơi ở không tốt (chật
chội, ô nhiễm.)
348 0 3 .54 .915
161
4. Vợ chồng căng thẳng,
mâu thuẫn
353 0 3 .79 .883
5. Căng thẳng trong mối
quan hệ với ai đó
347 0 3 .64 .840
6. Căng thẳng vì sức khỏe
của thai nhi
344 0 3 1.08 1.014
7. Căng thẳng vì người thân
can thiệp quá sâu vào cách
chăm sóc con của chị
351 0 3 .65 .862
8. Căng thẳng vì người thân
can thiệp quá sâu vào mối
quan hệ của vợ chồng chị
349 0 3 .53 .790
9. Không có thời gian dành
cho bản thân
353 0 3 1.13 1.035
Hiệu lực N (listwise) 308
Stress sau sinh
Số lượng
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
Giá trị trung
bình Độ lệch chuẩn
1. Mệt mỏi chuyện tiền bạc 329 0 3 1.59 1.070
2. Áp lực do công việc nặng
nề, bận rộn
335 0 3 1.64 1.080
3. Áp lực do công việc gia
đình
333 0 3 1.48 1.140
3. Nơi ở không tốt (chật
chội, ô nhiễm.)
328 0 3 .75 1.046
4. Vợ chồng căng thẳng,
mâu thuẫn
327 0 3 1.11 1.027
5. Căng thẳng trong mối
quan hệ với ai đó
324 0 3 .84 .952
6. Căng thẳng vì sức khỏe
của thai nhi
318 0 3 1.27 1.076
7. Căng thẳng vì người thân
can thiệp quá sâu vào cách
chăm sóc con của chị
335 0 3 1.05 1.066
8. Căng thẳng vì người thân
can thiệp quá sâu vào mối
quan hệ của vợ chồng chị
330 0 3 .78 1.007
9. Không có thời gian dành
cho bản thân
334 0 3 1.82 1.116
Hiệu lực N (listwise) 285
162
Mức độ PNSS đượ chỗ trợ chăm sóc con
Số lượng
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
Giá trị trung
bình Độ lệch chuẩn
1. Trông và chăm sóc con
khi chị bận
364 1 3 2.55 .589
2. Cho con ăn sữa bột vào
ban đêm
348 1 3 1.88 .778
3. Dỗ dành con nếu con
khóc vào ban đêm
358 1 3 2.03 .729
3. Cho con ăn, tắm, giặt cho
con
361 1 3 2.22 .700
4. Chăm sóc con, nếu con bị
ốm
360 1 3 2.35 .680
5. Chăm sóc con, nếu chị bị
mệt/ ốm
360 1 3 2.39 .646
6. Làm việc nhà 360 1 3 2.29 .678
7. Hỗ trợ về kinh tế lúc chị
khó khăn
355 1 3 2.20 .726
8. Giải quyết mâu thuẫn
trong gia đình (nếu có)
287 1 3 2.08 .763
Hiệu lực N (listwise) 271
Mối quan hệ với chồng khi mang thai
Số lượng
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
Giá trị trung
bình Độ lệch chuẩn
1. Chồng hỏi han, quan tâm
đến sức khỏe của chị và của
con
360 0 3 2.16 .771
2. Chồng chăm sóc chị và
con
358 0 3 2.00 .810
3. Chồng giúp chị các công
việc nhà
352 0 3 1.64 .917
3. Chồng vui mừng chào
đón con
341 0 3 2.40 .830
Hai vợ chồng mâu thuẫn/
xung đột
349 0 3 .70 .798
D1MTmauthuan.nguoc 349 .00 3.00 2.3037 .79836
Chồng không thích giới tính
của con
341 0 3 .32 .729
D1MTkhongthich.nguoc 341 .00 3.00 2.6774 .72865
163
6. Chồng chăm sóc con lớn
(nếu có)
248 0 3 1.44 1.016
7. Thỏa mãn với sinh hoạt
vợ chồng
327 0 3 1.63 .814
8. Hai vợ chồng chia sẻ với
nhau mọi sự kiện trong cuộc
sống hàng ngày
346 0 3 1.83 .879
9. Chồng làm việc gì đó
khiến chị buồn
350 0 3 .74 .745
D1MTchong.nguoc 350 .00 3.00 2.2629 .74522
Chồng có hành vi bạo lực
với chị
350 0 3 .20 .561
D1MTbaoluc.nguoc 350 .00 3.00 2.8000 .56141
Chồng đi làm xa nhà 344 0 3 .62 .958
D1MTlamxanha.nguoc 344 .00 3.00 2.3779 .95812
Hiệu lực N (listwise) 191
Mối quan hệ với chồng sau khi sinh
Số lượng
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
Giá trị trung
bình Độ lệch chuẩn
1. Chồng hỏi han, quan tâm
đến sức khỏe của chị và của
con
335 0 3 2.14 .835
2. Chồng chăm sóc chị và
con
333 0 3 2.03 .851
3. Chồng giúp chị các công
việc nhà
328 0 3 1.76 .933
3. Chồng vui mừng chào
đón con
321 0 3 2.45 .836
Hai vợ chồng mâu thuẫn/
xung đột
323 0 3 .78 .822
D1SSmauthuan.nguoc 323 .00 3.00 2.2198 .82167
Chồng không thích giới tính
của con
307 0 3 .43 .888
D1SSkhongthich.nguoc 307 .00 3.00 2.5733 .88764
6. Chồng chăm sóc con lớn
(nếu có)
241 0 3 1.53 1.041
7. Thỏa mãn với sinh hoạt
vợ chồng
314 0 3 1.59 .842
164
8. Hai vợ chồng chia sẻ với
nhau mọi sự kiện trong cuộc
sống hàng ngày
332 0 3 1.83 .909
9. Chồng làm việc gì đó
khiến chị buồn
326 0 3 .81 .842
D1SSchong.nguoc 326 .00 3.00 2.1902 .84163
Chồng có hành vi bạo lực
với chị
318 0 3 .25 .586
D1SSbaoluc.nguoc 318 .00 3.00 2.7547 .58603
Chồng đi làm xa nhà 324 0 3 .72 .998
D1SSlamxanha.nguoc 324 .00 3.00 2.2840 .99826
Hiệu lực N (listwise) 176
Sự kiện sang chấn trong khi ngƣời phụ nữ mang thai và sau sinh
Chị hoặc chồng thất nghiệp
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực không 294 80.3 81.7 81.7
có 66 18.0 18.3 100.0
Tổng 360 98.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
6 1.6
Tổng 366 100.0
Vợ chồng chị ly hôn
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực không 357 97.5 99.2 99.2
có 3 .8 .8 100.0
Tổng 360 98.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
6 1.6
Tổng 366 100.0
165
Vợ chồng chị ly thân
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực không 348 95.1 96.7 96.7
có 12 3.3 3.3 100.0
Tổng 360 98.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
6 1.6
Tổng 366 100.0
Kinh tế gia đình sa sút
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực không 315 86.1 87.5 87.5
có 45 12.3 12.5 100.0
Tổng 360 98.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
6 1.6
Tổng 366 100.0
Người thân bị đau ốm nặng
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực không 332 90.7 92.2 92.2
có 28 7.7 7.8 100.0
Tổng 360 98.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
6 1.6
Tổng 366 100.0
Chồng hoặc người thân của chị gặp vấn đề với pháp luật
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Lũy tiếnPhần trăm
Hiệu lực không 357 97.5 99.2 99.2
có 3 .8 .8 100.0
Tổng 360 98.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
6 1.6
Tổng 366 100.0
166
Chị hoặc chồng bị đau ốm nặng
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Lũy tiếnPhần trăm
Hiệu lực không 355 97.0 98.6 98.6
có 5 1.4 1.4 100.0
Tổng 360 98.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
6 1.6
Tổng 366 100.0
Người thân trong gia đình mất
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Lũy tiếnPhần trăm
Hiệu lực không 335 91.5 93.8 93.8
có 22 6.0 6.2 100.0
Tổng 357 97.5 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
9 2.5
Tổng 366 100.0
iới t nh của ch u mới sinh có được như chị h v ng an đ u
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Lũy tiếnPhần trăm
Hiệu lực có 279 76.2 78.2 78.2
không 78 21.3 21.8 100.0
Tổng 357 97.5 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
9 2.5
Tổng 366 100.0
S ra đời của có n m trong ế ho ch sinh con của anh chị
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực Lũy tiếnPhần trăm
Hiệu lực có 290 79.2 81.7 81.7
không 65 17.8 18.3 100.0
Tổng 355 97.0 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
11 3.0
Tổng 366 100.0
167
Tình tr ng sức khỏe của bé
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Lũy tiếnPhần trăm
Hiệu lực Khỏe mạnh 229 62.6 63.4 63.4
bình thường 125 34.2 34.6 98.1
có bệnh 7 1.9 1.9 100.0
Tổng 361 98.6 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
5 1.4
Tổng 366 100.0
Mức độ vất vả hi chăm sóc con
Số lượng
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
Giá trị trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Khó ngủ vào ban đêm 325 1 4 1.75 .767
Quấy khóc 320 1 4 1.76 .726
Nôn chớ 323 1 4 1.68 .760
Khó ăn 327 1 4 2.18 .916
Ốm 322 1 4 2.07 .753
Ốm phải đi khám/ đi Viện 325 1 4 1.78 .777
Không hoặc ít tăng cân 340 1 4 1.84 .697
Hiệu lực N (listwise) 272
S tha đổi trong cuộc sốngcuủa người phụ nữ lúc trước sinh
Số lượng
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
Giá trị trung
bình
Độ lệch
chuẩn
1.Mối quan hệ với chồng 356 1 5 3.96 .816
2.Mối quan hệ với bố/ mẹ
chồng
356 1 5 3.70 .858
3. Mối quan hệ với anh, em
bên gia đình chồng
355 1 5 3.70 .761
3.Mối quan hệ bạn bè 355 1 5 3.79 .705
4.Sở thích cá nhân 344 1 5 3.58 .857
5.Công việc 349 1 5 3.52 .863
6.Sự tự tin của chị 353 1 5 3.54 .865
7.Mức độ hài lòng về cuộc
sống
351 1 5 3.53 .871
8.Kinh tế gia đình 354 1 5 3.27 .801
9.Cảm nhận về giá trị bản
thân
350 1 5 3.64 .788
Hiệu lực N (listwise) 327
168
S tha đổi trong cuộc sốngcuủa người phụ nữ lúc sau sinh
Số lượng
Giá trị nhỏ
nhất
Giá trị lớn
nhất
Giá trị trung
bình
Độ lệch
chuẩn
1.Mối quan hệ với chồng 340 1 5 3.86 .932
2.Mối quan hệ với bố/ mẹ
chồng
341 1 5 3.66 .869
3. Mối quan hệ với anh, em
bên gia đình chồng
341 1 5 3.70 .743
3.Mối quan hệ bạn bè 337 1 5 3.67 .716
4.Sở thích cá nhân 331 1 5 3.31 .862
5.Công việc 331 1 5 3.36 .935
6.Sự tự tin của chị 340 1 5 3.41 .893
7.Mức độ hài lòng về cuộc
sống
339 1 5 3.46 .884
8.Kinh tế gia đình 342 1 5 3.18 .831
9.Cảm nhận về giá trị bản
thân
340 1 5 3.61 .836
Hiệu lực N (listwise) 306
Mucdotramcam
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiến
Hiệu lực Muc do tram cam thap 172 47.0 54.4 54.4
Muc do tram cam trung binh 95 26.0 30.1 84.5
Muc do tram cam cao 49 13.4 15.5 100.0
Tổng 316 86.3 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
50 13.7
Tổng 366 100.0
Tram cam - bieu hien nhan thuc
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực 11 38 10.4 11.3 11.3
12 7 1.9 2.1 13.4
13 12 3.3 3.6 16.9
14 19 5.2 5.6 22.6
15 14 3.8 4.2 26.7
16 16 4.4 4.7 31.5
17 9 2.5 2.7 34.1
169
18 8 2.2 2.4 36.5
19 12 3.3 3.6 40.1
20 17 4.6 5.0 45.1
21 16 4.4 4.7 49.9
22 46 12.6 13.6 63.5
23 21 5.7 6.2 69.7
24 23 6.3 6.8 76.6
25 6 1.6 1.8 78.3
26 11 3.0 3.3 81.6
27 6 1.6 1.8 83.4
28 9 2.5 2.7 86.1
29 4 1.1 1.2 87.2
30 18 4.9 5.3 92.6
31 1 .3 .3 92.9
32 8 2.2 2.4 95.3
33 5 1.4 1.5 96.7
34 1 .3 .3 97.0
35 1 .3 .3 97.3
36 2 .5 .6 97.9
37 1 .3 .3 98.2
42 1 .3 .3 98.5
43 2 .5 .6 99.1
47 1 .3 .3 99.4
51 1 .3 .3 99.7
55 1 .3 .3 100.0
Tổng 337 92.1 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
29 7.9
Tổng 366 100.0
Tram cam - bieu hien cam xuc
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực 11 21 5.7 6.4 6.4
12 10 2.7 3.0 9.4
13 7 1.9 2.1 11.6
14 3 .8 .9 12.5
15 5 1.4 1.5 14.0
170
16 6 1.6 1.8 15.8
17 9 2.5 2.7 18.5
18 6 1.6 1.8 20.4
19 9 2.5 2.7 23.1
20 13 3.6 4.0 27.1
21 10 2.7 3.0 30.1
22 43 11.7 13.1 43.2
23 17 4.6 5.2 48.3
24 19 5.2 5.8 54.1
25 21 5.7 6.4 60.5
26 9 2.5 2.7 63.2
27 14 3.8 4.3 67.5
28 10 2.7 3.0 70.5
29 10 2.7 3.0 73.6
30 10 2.7 3.0 76.6
31 7 1.9 2.1 78.7
32 10 2.7 3.0 81.8
33 11 3.0 3.3 85.1
34 8 2.2 2.4 87.5
35 10 2.7 3.0 90.6
36 7 1.9 2.1 92.7
37 9 2.5 2.7 95.4
38 2 .5 .6 96.0
39 2 .5 .6 96.7
40 2 .5 .6 97.3
41 1 .3 .3 97.6
42 4 1.1 1.2 98.8
43 2 .5 .6 99.4
55 2 .5 .6 100.0
Tổng 329 89.9 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
37 10.1
Tổng 366 100.0
171
Tram cam - bieu hien hanh vi
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực 9 11 3.0 3.3 3.3
10 3 .8 .9 4.1
11 13 3.6 3.8 8.0
12 8 2.2 2.4 10.4
13 9 2.5 2.7 13.0
14 6 1.6 1.8 14.8
15 7 1.9 2.1 16.9
16 10 2.7 3.0 19.8
17 13 3.6 3.8 23.7
18 32 8.7 9.5 33.1
19 12 3.3 3.6 36.7
20 32 8.7 9.5 46.2
21 18 4.9 5.3 51.5
22 23 6.3 6.8 58.3
23 13 3.6 3.8 62.1
24 21 5.7 6.2 68.3
25 13 3.6 3.8 72.2
26 11 3.0 3.3 75.4
27 8 2.2 2.4 77.8
28 14 3.8 4.1 82.0
29 11 3.0 3.3 85.2
30 11 3.0 3.3 88.5
31 6 1.6 1.8 90.2
32 7 1.9 2.1 92.3
33 5 1.4 1.5 93.8
34 5 1.4 1.5 95.3
35 4 1.1 1.2 96.4
36 3 .8 .9 97.3
37 1 .3 .3 97.6
38 4 1.1 1.2 98.8
39 1 .3 .3 99.1
40 2 .5 .6 99.7
45 1 .3 .3 100.0
Tổng 338 92.3 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
28 7.7
Tổng 366 100.0
172
Eysenck huong ngoai (diem cang cao cang huong ngoai)
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực Phần trăm lũy tiến
Hiệu lực 1.00 1 .3 .3 .3
3.00 1 .3 .3 .7
4.00 3 .8 1.0 1.7
5.00 11 3.0 3.7 5.3
6.00 8 2.2 2.7 8.0
7.00 13 3.6 4.3 12.3
8.00 23 6.3 7.6 19.9
9.00 22 6.0 7.3 27.2
10.00 34 9.3 11.3 38.5
11.00 47 12.8 15.6 54.2
12.00 34 9.3 11.3 65.4
13.00 23 6.3 7.6 73.1
14.00 23 6.3 7.6 80.7
15.00 23 6.3 7.6 88.4
16.00 19 5.2 6.3 94.7
17.00 5 1.4 1.7 96.3
18.00 6 1.6 2.0 98.3
19.00 2 .5 .7 99.0
20.00 3 .8 1.0 100.0
Tổng 301 82.2 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
65 17.8
Tổng 366 100.0
Eysenck khong on dinh (diem cang cao cang khong on dinh)
Tần suất Phần trăm Phần trăm hiệu lực
Phần trăm lũy
tiến
Hiệu lực 1.00 1 .3 .3 .3
2.00 1 .3 .3 .6
4.00 2 .5 .6 1.3
5.00 3 .8 1.0 2.3
6.00 8 2.2 2.6 4.9
7.00 9 2.5 2.9 7.8
8.00 14 3.8 4.5 12.3
173
9.00 21 5.7 6.8 19.1
10.00 24 6.6 7.8 26.9
11.00 25 6.8 8.1 35.0
12.00 14 3.8 4.5 39.5
13.00 24 6.6 7.8 47.2
14.00 21 5.7 6.8 54.0
15.00 25 6.8 8.1 62.1
16.00 19 5.2 6.1 68.3
17.00 26 7.1 8.4 76.7
18.00 20 5.5 6.5 83.2
19.00 19 5.2 6.1 89.3
20.00 10 2.7 3.2 92.6
21.00 12 3.3 3.9 96.4
22.00 6 1.6 1.9 98.4
23.00 3 .8 1.0 99.4
24.00 2 .5 .6 100.0
Tổng 309 84.4 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
57 15.6
Tổng 366 100.0
Kieunhancach
Tần suất Phần trăm
Phần trăm hiệu
lực
Phần trăm lũy
tiến
Hiệu lực Huong ngoai - On dinh 31 8.5 11.0 11.0
Huong ngoai - Khong on
dinh
69 18.9 24.4 35.3
Huong noi - On dinh 64 17.5 22.6 58.0
Huong noi - Khong on dinh 119 32.5 42.0 100.0
Tổng 283 77.3 100.0
Dữ liệu
trống
Hệ thống
83 22.7
Tổng 366 100.0
174
So sánh TC giữa cac nhóm ốm nghén và không ốm nghén
Tổng bình
phương
Mức độ
tự do
Trung bình
bình
phương F
Giá trị ý
nghĩa
Tram cam - bieu hien nhan
thuc
Giữa các nhóm 14.292 2 7.146 .141 .869
Trong nhóm 16726.030 329 50.839
Tổng 16740.322 331
Tram cam - bieu hien cam
xuc
Giữa các nhóm 71.722 2 35.861 .566 .568
Trong nhóm 20271.641 320 63.349
Tổng 20343.362 322
Tram cam - bieu hien hanh
vi
Giữa các nhóm 15.232 2 7.616 .160 .853
Trong nhóm 15753.579 330 47.738
Tổng 15768.811 332
Mô tả
Tổng
Độ
lệch
chuẩn
Sai số
chuẩn
95% Khoảng tin cậy
cho điểm trung bình Giá trị
nhỏ
nhất
Giá trị
lớn nhất
Khoảng
dưới
Khoảng
trên
Tram
cam -
bieu
hien
nhan
thuc
Huong ngoai - On
dinh
31 19.48 5.259 .945 17.55 21.41 11 30
Huong ngoai - Khong
on dinh
66 22.21 7.305 .899 20.42 24.01 11 55
Huong noi - On dinh 62 19.23 6.372 .809 17.61 20.84 11 42
Huong noi - Khong on
dinh
117 22.15 7.605 .703 20.76 23.55 11 51
Tổng 276 21.21 7.133 .429 20.36 22.06 11 55
Tram
cam -
bieu
hien
cam
xuc
Huong ngoai - On
dinh
30 22.23 6.263 1.143 19.89 24.57 11 38
Huong ngoai - Khong
on dinh
67 25.81 8.248 1.008 23.79 27.82 11 55
Huong noi - On dinh 59 22.58 7.042 .917 20.74 24.41 11 41
Huong noi - Khong on
dinh
113 26.04 8.126 .764 24.52 27.55 11 55
Tổng 269 24.80 7.877 .480 23.85 25.74 11 55
Tram
cam -
Huong ngoai - On
dinh
30 19.67 5.208 .951 17.72 21.61 9 31
175
bieu
hien
hanh
vi
Huong ngoai - Khong
on dinh
68 24.34 7.291 .884 22.57 26.10 9 45
Huong noi - On dinh 62 18.90 5.813 .738 17.43 20.38 9 34
Huong noi - Khong on
dinh
116 23.14 6.856 .637 21.88 24.40 9 40
Tổng 276 22.11 6.900 .415 21.29 22.92 9 45
Tongd
iemtra
mcam
Huong ngoai - On
dinh
29 60.72 12.209 2.267 56.08 65.37 31 83
Huong ngoai - Khong
on dinh
63 71.38 19.253 2.426 66.53 76.23 31 155
Huong noi - On dinh 58 60.53 17.872 2.347 55.84 65.23 31 117
Huong noi - Khong on
dinh
111 70.92 20.008 1.899 67.16 74.68 31 141
Tổng 261 67.59 19.194 1.188 65.25 69.93 31 155
So sánh s khác biệt TC giữa các nhóm
Tổng bình
phương Mức độ tự do
Trung bình
bình phương F P.
Tram cam - bieu
hien nhan thuc
Giữa cá nhóm 506.970 3 168.990 3.409 .018
Trong nhóm 13484.842 272 49.577
Tổng 13991.812 275
Tram cam - bieu
hien cam xuc
Giữa cá nhóm 729.645 3 243.215 4.054 .008
Trong nhóm 15900.109 265 60.000
Tổng 16629.755 268
Tram cam - bieu
hien hanh vi
Giữa cá nhóm 1276.853 3 425.618 9.798 .000
Trong nhóm 11815.100 272 43.438
Tổng 13091.953 275
Tongdiemtramcam Giữa cá nhóm 6389.783 3 2129.928 6.123 .000
Trong nhóm 89399.352 257 347.857
Tổng 95789.134 260
176
Tương quan
Tram cam
- bieu hien
nhan thuc
Tram
cam -
bieu
hien
cam xuc
Tram cam -
bieu hien
hanh vi
Tongdiemt
ramcam
Eysenck
huong
ngoai
(diem
cang cao
cang
huong
ngoai)
Eysenck
khong on
dinh (diem
cang cao
cang
khong on
dinh)
Stress.truo
csinh
Stress.sa
usinh
Tram cam -
bieu hien nhan
thuc
Hệ số tương
quanCorrelati
on
1 .693
**
.685
**
.891
**
-.090 .246
**
.215
**
.277
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .127 .000 .000 .000
N 337 320 330 316 291 299 335 317
Tram cam -
bieu hien cam
xuc
Hệ số tương
quanCorrelati
on
.693
**
1 .681
**
.905
**
-.122
*
.249
**
.223
**
.269
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .040 .000 .000 .000
N 320 329 323 316 283 293 327 310
Tram cam -
bieu hien hanh
vi
Hệ số tương
quanCorrelati
on
.685
**
.681
**
1 .882
**
-.031 .425
**
.304
**
.419
**
P. (2-tailed) .000 .000 .000 .599 .000 .000 .000
N 330 323 338 316 292 299 337 319
Tongdiemtramc
am
Hệ số tương
quanCorrelati
on
.891
**
.905
**
.882
**
1 -.100 .344
**
.288
**
.361
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .100 .000 .000 .000
N 316 316 316 316 274 282 315 298
Eysenck huong
ngoai (diem
cang cao cang
huong ngoai)
Hệ số tương
quanCorrelati
on
-.090 -.122
*
-.031 -.100 1 .080 -.011 -.008
p (2-tailed) .127 .040 .599 .100 .178 .856 .898
N 291 283 292 274 301 283 299 284
Eysenck khong
on dinh (diem
cang cao cang
khong on dinh)
Hệ số tương
quanCorrelati
on
.246
**
.249
**
.425
**
.344
**
.080 1 .226
**
.255
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .178 .000 .000
N 299 293 299 282 283 309 307 292
177
Stress.truocsin
h
Hệ số tương
quanCorrelati
on
.215
**
.223
**
.304
**
.288
**
-.011 .226
**
1 .779
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .856 .000 .000
N 335 327 337 315 299 307 364 344
Stress.sausinh Hệ số tương
quanCorrelati
on
.277
**
.269
**
.419
**
.361
**
-.008 .255
**
.779
**
1
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .898 .000 .000
N 317 310 319 298 284 292 344 344
**. Correlation is pnificant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is pnificant at the 0.05 level (2-tailed).
Phân tích hồi quy tìm yếu tố dẫn đến TC
Model
Hệ số chưa chuẩn hóa
Hệ số chuẩn
hóa
t p B Sai số chuẩn Beta
1 (Hằng số) 49.653 4.799 10.346 .000
Eysenck huong ngoai (diem
cang cao cang huong ngoai)
-.642 .299 -.122 -2.149 .033
Eysenck khong on dinh
(diem cang cao cang khong
on dinh)
.956 .244 .228 3.915 .000
Stress.truocsinh .365 .249 .127 1.466 .144
Stress.sausinh .696 .241 .253 2.893 .004
a. Biến phụ thuộc: Tongdiemtramcam
Phân tích hồi quy tìm yếu tố dẫn đến TC
Model
Hệ số chưa chuẩn hóa
Hệ số chuẩn
hóa
t p B Sai số chuẩn Beta
1 (Hằng số) 70.558 8.125 8.684 .000
Eysenck huong ngoai (diem
cang cao cang huong ngoai)
-.588 .290 -.115 -2.028 .044
Eysenck khong on dinh
(diem cang cao cang khong
on dinh)
.870 .239 .211 3.634 .000
Stress.truocsinh .241 .247 .086 .978 .329
178
Stress.sausinh .571 .247 .211 2.308 .022
MQHchong.mangthai -.358 .313 -.102 -1.143 .254
MQHchong.sausinh -.355 .291 -.106 -1.217 .225
a. Biến phụ thuộc: Tongdiemtramcam
Phân tích hồi quy tìm yếu tố dẫn đến TC
Model
Hệ số chưa chuẩn hóa
Hệ số chuẩn
hóa
t p B Sai số chuẩn Beta
1 (Hằng số) 76.665 8.886 8.627 .000
Eysenck huong ngoai (diem
cang cao cang huong ngoai)
-.515 .292 -.101 -1.765 .079
Eysenck khong on dinh
(diem cang cao cang khong
on dinh)
.802 .242 .195 3.313 .001
Stress.truocsinh .247 .246 .089 1.006 .315
Stress.sausinh .511 .249 .189 2.052 .041
MQHchong.mangthai -.268 .317 -.076 -.844 .399
MQHchong.sausinh -.299 .292 -.089 -1.022 .308
Hotrocuagiadinh -.458 .275 -.111 -1.665 .097
a. Biến phụ thuộc: Tongdiemtramcam
Phân tích hồi quy tìm yếu tố dẫn đến TC
Model
Hệ số chưa chuẩn hóa
Hệ số chuẩn
hóa
t p B Sai số chuẩn Beta
1 (Hằng số) 74.003 8.912 8.304 .000
Eysenck huong ngoai (diem
cang cao cang huong ngoai)
-.510 .289 -.100 -1.767 .079
Eysenck khong on dinh
(diem cang cao cang khong
on dinh)
.791 .240 .193 3.303 .001
Stress.truocsinh .273 .244 .098 1.116 .265
Stress.sausinh .477 .247 .177 1.931 .055
MQHchong.mangthai -.259 .314 -.074 -.825 .410
MQHchong.sausinh -.257 .290 -.077 -.886 .377
Hotrocuagiadinh -.431 .272 -.105 -1.583 .115
Tongsukiencuocsong 2.672 1.326 .115 2.015 .045
179
a. Biến phụ thuộc: Tongdiemtramcam
Phân tích hồi quy tìm yếu tố dẫn đến TC
Mô hình
Hệ số chưa chuẩn hóa
Hệ số chuẩn
hóa
t p B Sai số chuẩn Beta
1 (Hằng số) 62.858 10.479 5.998 .000
Kieunhancach -2.579 1.767 -.143 -1.459 .146
Eysenck huong ngoai (diem
cang cao cang huong ngoai)
-1.252 .529 -.228 -2.365 .019
Eysenck khong on dinh
(diem cang cao cang khong
on dinh)
1.542 .275 .360 5.597 .000
iới tính của cháu b mới
sinh có được như chị hy
vọng ban đầu
4.550 2.731 .098 1.666 .097
a. Biến phụ thuộc: Tongdiemtramcam
Tương quan
Tram
cam -
bieu
hien
nhan
thuc
Tram
cam -
bieu
hien
cam
xuc
Tram
cam -
bieu
hien
hanh vi
Tongdie
mtramca
m
MQHc
hong.
mangt
hai
MQHc
hong.s
ausinh
Hotroc
uagiad
inh
Stres
s.tru
ocsin
h
Stress
.sausi
nh
Tram cam -
bieu hien
nhan thuc
Hệ số tương
quan
1 .693
**
.685
**
.891
**
-.243
**
-.304
**
-.286
**
.215
*
*
.277
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 337 320 330 316 336 315 336 335 317
Tram cam -
bieu hien cam
xuc
Hệ số tương
quan
.693
**
1 .681
**
.905
**
-.231
**
-.264
**
-.248
**
.223
*
*
.269
**
p. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 320 329 323 316 328 309 328 327 310
Tram cam -
bieu hien
hanh vi
Hệ số tương
quan
.685
**
.681
**
1 .882
**
-.247
**
-.267
**
-.250
**
.304
*
*
.419
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 330 323 338 316 337 317 338 337 319
Tongdiemtra
mcam
Hệ số tương
quan
.891
**
.905
**
.882
**
1 -.276
**
-.325
**
-.311
**
.288
*
*
.361
**
180
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 316 316 316 316 315 296 316 315 298
MQHchong.m
angthai
Hệ số tương
quan -.243
**
-.231
**
-.247
**
-.276
**
1 .748
**
.442
**
-
.257
*
*
-.343
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 336 328 337 315 364 343 363 362 342
MQHchong.s
ausinh
Hệ số tương
quan -.304
**
-.264
**
-.267
**
-.325
**
.748
**
1 .451
**
-
.215
*
*
-.306
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 315 309 317 296 343 343 342 341 331
Hotrocuagiadi
nh
Hệ số tương
quan -.286
**
-.248
**
-.250
**
-.311
**
.442
**
.451
**
1
-
.238
*
*
-.296
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 336 328 338 316 363 342 364 363 343
Stress.truocsi
nh
Hệ số tương
quan
.215
**
.223
**
.304
**
.288
**
-.257
**
-.215
**
-.238
**
1 .779
**
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 335 327 337 315 362 341 363 364 344
Stress.sausin
h
Hệ số tương
quan
.277
**
.269
**
.419
**
.361
**
-.343
**
-.306
**
-.296
**
.779
*
*
1
p (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Tổng 317 310 319 298 342 331 343 344 344
**. Correlation is pnificant at the 0.01 level (2-tailed).
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F P.
Tôi mất cảm giác ngon miệng Giữa cá nhóm 8.820 3 2.940 2.572 .054
Trong nhóm 316.625 277 1.143
Tổng 325.445 280
Tôi cảm thấy quá tải Giữa cá nhóm 3.231 3 1.077 .857 .464
Trong nhóm 348.285 277 1.257
Tổng 351.516 280
Khi có vấn đề xảy ra, tôi rất khó
phân tích và giải quyết
Giữa cá nhóm 20.028 3 6.676 5.751 .001
Trong nhóm 320.369 276 1.161
Tổng 340.396 279
181
Tôi mất hứng thú quan hệ tình
dục
Giữa cá nhóm 5.398 3 1.799 1.656 .177
Trong nhóm 299.973 276 1.087
Tổng 305.371 279
Tôi mất hứng thú với các hoạt
động hàng ngày
Giữa cá nhóm 13.831 3 4.610 5.138 .002
Trong nhóm 245.881 274 .897
Tổng 259.712 277
Tôi trở nên lãnh đạm với mọi
người và với chính mình
Giữa cá nhóm 7.592 3 2.531 2.790 .041
Trong nhóm 250.351 276 .907
Tổng 257.943 279
Tôi mất hết hứng thú với những
gì mình từng đam mê yêu thích
Giữa cá nhóm 9.941 3 3.314 3.578 .014
Trong nhóm 254.668 275 .926
Tổng 264.609 278
Tôi cảm thấy mệt mỏi ngay cả
sau một cố gắng nhỏ
Giữa cá nhóm 15.254 3 5.085 5.199 .002
Trong nhóm 267.969 274 .978
Tổng 283.223 277
Cường độ hoạt động của tôi bị
giảm
Giữa cá nhóm 5.851 3 1.950 1.458 .226
Trong nhóm 370.562 277 1.338
Tổng 376.413 280
Tôi có biểu hiện chậm chạp trong
giao tiếp
Giữa cá nhóm 4.652 3 1.551 1.535 .206
Trong nhóm 278.720 276 1.010
Tổng 283.371 279
Tôi phản ứng với mọi việc rất
chậm chạp
Giữa cá nhóm 2.782 3 .927 .979 .403
Trong nhóm 261.489 276 .947
Tổng 264.271 279
Tôi ít nói và nói chậm hơn trước
rât nhiều
Giữa cá nhóm 4.378 3 1.459 1.369 .253
Trong nhóm 292.100 274 1.066
Tổng 296.478 277
Tôi giao tiếp với mọi người ít hơn Giữa cá nhóm 3.778 3 1.259 1.055 .369
Trong nhóm 330.706 277 1.194
Tổng 334.484 280
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhung_yeu_to_tam_y_xa_hoi_i_n_quan_den_tram_cam_o_phu_nu_sau_sinh_7518.pdf