Thông qua Hình 4.24, còn có thể nhận thấy đa dạng nucleotide thể hiện ở
6 nhóm. Trong đó, có 4 nhóm với vị trí các SNP tương ứng bao gồm: 833-bp
đối với 2 dòng VRN2b và VRL4b (tương đồng với Agrobacterium
tumefaciens), 662-bp đối với 2 dòng TRL6b và TRL6c (tương đồng với
Burkholderia capacia), 241-bp, 445-bp, và 622-bp đối với 2 dòng VTN5a và
VTN2c (tương đồng với Enterobacter asburiae), 598-bp, 735-bp, và 757-bp
đối với 2 dòng VRL5b và DTN11 (tương đồng với Klebsiella variicola). Hai
nhóm còn lại bao gồm 3 dòng BTN1b, TTN2 và TTN4b (tương đồng với
Bacillus cereus) xuất hiện đột biến mất nucleotide ở vị trí 675-bp, và 2 dòng
VTN4c và TRL1a (tương đồng với Enterobacter ludwigii) xuất hiện đột biến
mất nucleotide ở vị trí 675-bp. Ngoài ra, hai dòng VTN5a và TRL5b cũng
xuất hiện nhiều đột biến mất nucleotide so với dòng tương đồng với chúng tại
các vị trí trong khoảng 622-bp đến 833-bp. Sự đa hình nucleotide đơn trong
các trình tự đoạn gene 16S rRNA như vậy cũng được quan sát thấy ở các vi
khuẩn nội sinh cây lúa trồng ở tỉnh Phú Yên (Văn Thị Như Phương, 2015)
351 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân lập, tuyển chọn và nhận diện vi khuẩn cố định đạm, hòa tan lân trong đất vùng rễ và vi khuẩn nội sinh cây ngô (bắp) (zea mays l.) trồng trên đất xám vùng Đông Nam Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c 1,50 l 7,06 hi 1,36 l 5,41 e 3,83 j
05 VDN4a 2,43 i 4,54 j 1,51 kl 3,08 i 2,89 k
06 VDN6a 2,30 ij 12,99 e 1,81 k 3,44 h 5,13 g
07 VDN6b 4,58 e 7,06 hi 0,73 m 5,00 f 4,34 i
08 VDB3a 4,99 d 4,69 j 12,07 d 1,06 m 5,70 f
09 VDB6a 7,10 c 3,53 k 7,75 f 3,17 i 5,38 g
10 VDN7c 10,36 a 2,24 l 14,44 c 0,71 n 6,94 d
11 VDB7b 4,63 e 3,05 kl 15,14 b 6,75 d 7,39 c
12 TDN2 0,56 m 0,02 m 2,86 j 0,30 o 0,93 l
13 TDN4 0,48 m 0,02 m 0,25 n 0,26 o 0,25 mn
14 TDN6 0,36 m 0,02 m 0,15 n 0,04 p 0,14 mn
15 TDN7 0,46 m 0,02 m 0,12 n 0,25 o 0,21 mn
16 TDN9 0,53 m 0,02 m 0,10 n 0,23 o 0,22 mn
17 TDN11 0,46 m 0,02 m 0,97 m 0,06 p 0,38 m
18 TDN19 7,31 c 0,66 m 10,54 e 2,19 j 5,18 g
19 TDN24 8,02 b 6,63 i 0,02 n 0,04 p 3,68 j
20 TDB1 3,82 f 24,38 a 0,82 m 0,32 o 7,33 c
21 TDB3 3,32 g 14,82 d 3,31 i 1,62 k 5,77 f
22 TDB8 2,02 k 12,99 e 10,26 e 1,33 l 6,65 de
23 TDB9 0,00 n 7,76 h 4,45 h 0,27 o 3,12 k
24 TDB13 3,03 h 19,32 b 7,01 g 9,34 a 9,68 b
25 PDN1a 4,64 e 10,18 g 7,85 f 3,64 g 6,58 e
26 ĐC 0,00 n 0,00 m 0,00 n 0,00 p 0,00 n
CV (%) 3,94 7,03 4,42 3,31 4,01
Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị
sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan.
ĐC: mẫu đối chứng.
- 84 -
16.3.3. KHẢ NĂNG TỔNG HỢP IAA CỦA 30 DÒNG VI KHUẨN NỘI SINH
CÂY NGÔ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG BỔ SUNG TRP
Đơn vị: mg IAA/ L môi trường nuôi cấy
TT
Dòng
vi khuẩn
Ngày 2 Ngày 4 Ngày 6 Ngày 8 Bình quân
01 VRL1b 0,38
l 1,24 mn 6,79 d 0,02 n 2,11 o
02 VRN2b 0,91
j 0,71 n 0,09 u 11,20 c 3,23 n
03 VRL4b 4,56
c 4,84 i 0,68 t 11,20 c 5,32 g
04 VRL4c 2,83
g 3,26 k 2,84 n 13,98 b 5,73 f
05 VRL6c 3,08
f 3,91 j 2,15 p 4,90 hi 3,51 lm
06 VTL7a 1,02
i 6,13 g 3,30 m 9,01 d 4,87 i
07 VTN2b 0,57
k 1,08 mn 0,53 t 0,68 m 0,71 t
08 VTN2c 0,53
k 0,98 mn 0,66 t 1,97 l 1,04 s
09 VTN4c 3,51
e 1,51 lm 1,93 q 0,02 n 1,74 pq
10 VTN5a 0,60
k 9,09 e 0,68 t 2,84 k 3,30 mn
11 VTN7 7,93
a 15,51 b 0,02 u 15,10 a 9,64 b
12 BRN1a 3,70
d 9,01 e 1,59 r 15,37 a 7,42 c
13 BTN1b 0,98
j 2,00 l 2,61 o 0,02 n 1,40 r
14 DTN1b 2,10
h 14,25 c 9,38 c 2,82 k 7,14 d
15 DTN11 0,00
m 0,94 mn 0,00 u 0,02 n 0,24 u
16 TRL1a 0,00
m 8,80 e 4,08 k 8,38 e 5,31 g
17 TRL5b 0,00
m 8,24 f 5,53 g 4,70 hi 4,62 j
18 TRL6b 0,00
m 13,14 d 9,31 c 5,11 h 6,89 e
19 TRL6c 0,00
m 4,26 j 9,59 b 6,85 f 5,18 gh
20 TRL6h 0,00
m 6,15 g 4,66 i 4,44 i 3,81 k
21 TRL6i 0,00
m 5,59 gh 5,32 h 3,86 j 3,69 kl
22 TRL7c 0,00
m 5,66 gh 3,49 l 6,02 g 3,79 k
23 TRN6f 0,00
m 4,27 j 10,29 a 5,74 g 5,07 h
24 TRN6i 0,00
m 0,02 o 6,02 f 0,02 n 1,52 r
25 TRN7b 0,00
m 5,52 h 1,62 r 0,02 n 1,79 pq
26 TTN2 0,00
m 4,28 j 1,94 q 0,09 n 1,58 qr
27 TTN4b 0,00
m 0,02 o 4,51 ij 0,02 n 1,14 s
28 TTN4c 0,00
m 2,97 k 4,47 j 0,02 n 1,87 p
29 TTN13b 7,37
b 24,68 a 6,37 e 1,52 l 9,99 a
30 HTN1b 0,00
m 0,02 o 1,26 s 0,41 n 0,42 u
31 ĐC 0, 00
m 0,00 o 0,00 u 0,00 n 0,00 v
CV (%) 4,64 5,88 2,74 6,90 3,44
Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị
sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan.
ĐC: mẫu đối chứng.
- 85 -
16.3.4. KHẢ NĂNG TỔNG HỢP IAA CỦA 30 DÒNG VI KHUẨN NỘI SINH
CÂY NGÔ TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ BỔ SUNG TRP
Đơn vị: mg IAA/ L môi trường nuôi cấy
TT
Dòng
vi khuẩn
Ngày 2 Ngày 4 Ngày 6 Ngày 8 Bình quân
01 VRL1b 0,23
tu 1,68 v 4,95 jkl 0,00 o 1,71 u
02 VRN2b 0,65
s 0,93 w 0,75 q 2,48 l 1,20 v
03 VRL4b 3,16
o 6,68 o 5,28 i 5,61 i 5,18 o
04 VRL4c 3,00
o 5,83 q 6,03 h 8,07 e 5,73 n
05 VRL6c 9,48
i 5,07 r 2,79 o 3,13 k 5,12 o
06 VTL7a 2,84
pq 8,70 m 4,95 jkl 9,05 c 6,38 m
07 VTN2b 0,45
st 1,07 w 1,64 p 0,68 n 0,96 w
08 VTN2c 0,55
s 0,91 w 1,75 p 0,80 n 1,00 w
09 VTN4c 3,83
n 3,53 t 4,75 jkl 3,88 j 4,00 p
10 VTN5a 0,47
st 3,76 s 1,65 p 1,20 m 1,77 u
11 VTN7 6,02
l 7,52 n 0,00 r 7,08 h 5,15 o
12 BRN1a 2,24
r 2,67 u 2,83 o 5,54 i 3,32 s
13 BTN1b 4,62
m 5,86 q 3,14 n 19,07 a 8,17 l
14 DTN1b 6,97
k 17,05 b 12,38 a 7,50 fg 10,98 f
15 DTN11 11,78
g 10,65 i 11,32 b 7,85 e 10,40 h
16 TRL1a 22,45
a 9,74 k 5,80 h 8,97 cd 11,74 b
17 TRL5b 20,36
c 10,93 h 6,44 g 7,78 f 11,38 cd
18 TRL6b 20,36
c 18,72 a 8,14 e 11,08 b 14,57 a
19 TRL6c 19,45
e 12,46 g 4,65 l 8,69 d 11,31 d
20 TRL6h 19,73
d 14,68 c 4,70 kl 5,47 i 11,15 e
21 TRL6i 21,54
b 14,41 d 5,06 ij 4,04 j 11,26 de
22 TRL7c 18,40
f 14,20 e 4,26 m 5,54 i 10,60 g
23 TRN6f 8,43
j 10,44 j 9,48 d 7,50 fg 8,96 j
24 TRN6i 10,31
h 9,46 l 6,79 f 7,99 e 8,64 k
25 TRN7b 11,99
g 13,08 f 9,91 c 10,94 b 11,48 c
26 TTN2 2,31
r 5,04 r 4,26 m 0,31 o 2,98 t
27 TTN4b 2,19
r 6,12 p 5,01 ijk 0,13 o 3,36 rs
28 TTN4c 2,61
q 6,12 p 4,03 m 1,16 m 3,48 r
29 TTN13b 3,20
op 6,19 p 4,03 m 1,15 m 3,64 q
30 HTN1b 6,23
l 14,13 e 11,18 b 7,29 gh 9,71 i
31 ĐC 0,00
u 0,00 x 0,00 r 0,00 o 0,00 x
CV (%) 1,77 1,24 3,56 3,32 1,12
Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị
sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan.
ĐC: mẫu đối chứng.
- 86 -
PHỤ LỤC 17: PHÂN TÍCH ANOVA VÀ TRẮC NGHIỆM LSD VÀ DUNCAN
CÁC KẾT QUẢ ĐO ĐẠC TRÊN CÂY NGÔ 1 THÁNG TUỔI (SPSS KẾT HỢP
MICROSOFT EXCEL)
17.1. CHIỀU CAO CÂY
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 304.476 9 33.83067 8.517645 3.41E-06 2.210697
Within Groups 119.155 30 3.971833
Total 423.631 39
CV (%)=8.26
Homogeneous Subsets
Nghiem thuc N Mean
Subset for alpha = 0.05 CHIÊU CAO CAY
e d c b a
DTN1b 4 20.83 X
0% NPK 4 21.35 X X
TDB1 4 22.45 X X X
DDN10b 4 22.98 X X X X
VTN7 4 23.08 X X X X
25% NPK 4 23.45 X X X X
VTN2b 4 24.58
X X X
50% NPK 4 25.63
X X
75% NPK 4 25.90
X
100% NPK 4 30.93
X
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
17.2. CHIỀU DÀI BỘ RỄ
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 1119.647 9 124.4053 15.39907 5.47E-09 2.210697
Within Groups 242.3625 30 8.07875
Total 1362.01 39
CV (%)=7.07
Homogeneous Subsets
Nghiem thuc N Mean
Subset for alpha = 0.05 CHIÊU DAI RE
d c b a
VTN2b 4 35.28 X
DDN10b 4 35.53 X
50% NPK 4 35.90 X
75% NPK 4 36.10 X
100% NPK 4 37.85 X
TDB1 4 38.20 X X
0% NPK 4 42.25
X X
VTN7 4 42.35
X X
25% NPK 4 46.55
X
DTN1b 4 52.03
X
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
17.3. DIỆN TÍCH LÁ
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
- 87 -
Between Groups 27443 9 3049.222 209.1589 1.48E-24 2.210697
Within Groups 437.3549 30 14.5785
Total 27880.35 39
CV (%)=2.35
Homogeneous Subsets
Nghiem thuc N Mean
Subset for alpha = 0.05 DIEN TICH LA
e d c b a
0% NPK 4 89.76 X
25% NPK 4 152.11
X
DTN1b 4 163.17
X
50% NPK 4 166.01
X
TDB1 4 166.18
X
75% NPK 4 167.53
X
VTN7 4 169.11
X
100% NPK 4 177.49
X
DDN10b 4 184.78
X
VTN2b 4 187.92
X
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
17.4. KHỐI LƯỢNG THÂN LÁ TƯƠI
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 40.1552 9 4.461689 192.7018 4.95E-24 2.210697
Within Groups 0.6946 30 0.023153
Total 40.8498 39
CV (%)=5.48
Homogeneous Subsets
Nghiem thuc N Mean
Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG THAN LA TUOI
h g f e d c b a
0% NPK 4 1.61 X
VTN7 4 1.94
X
DTN1b 4 2.05
X X
25% NPK 4 2.24
X X
TDB1 4 2.42
X X
DDN10b 4 2.58
X X
50% NPK 4 3.01
X
75% NPK 4 3.08
X
VTN2b 4 3.57
X
100% NPK 4 5.27
X
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
17.5. KHỐI LƯỢNG RỄ TƯƠI
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 13.38946 9 1.487718 32.24705 4.97E-13 2.210697
Within Groups 1.38405 30 0.046135
Total 14.77351 39
- 88 -
CV (%)=6.85
Homogeneous Subsets
Nghiem thuc N Mean
Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG RE TUOI
h g f e d c b a
0% NPK 4 2.29 X
VTN7 4 2.47 X X
25% NPK 4 2.61 X X
50% NPK 4 2.78
X X
DTN1b 4 3.01
X X
75% NPK 4 3.20
X X
VTN2b 4 3.42
X X
TDB1 4 3.67
X X
DDN10b 4 3.83
X
100% NPK 4 4.09
X
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
17.6. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHÔ
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Groups 2.024273 9 0.224919 70.85928 9.62E-18 2.210697
Within Groups 0.095225 30 0.003174
Total 2.119498 39
CV (%)=6.55
Homogeneous Subsets
Nghiem thuc N Mean
Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG CHAT KHO
e d c b a
0% NPK 4 0.58 X
VTN7 4 0.66 X X
DTN1b 4 0.71
X
25% NPK 4 0.71
X
TDB1 4 0.83
X
DDN10b 4 0.84
X
50% NPK 4 0.89
X
75% NPK 4 0.98
X
VTN2b 4 1.01
X
100% NPK 4 1.41
X
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000.
- 89 -
PHỤ LỤC 18: PHÂN TÍCH ANOVA HAI NHÂN TỐ CÓ LẶP VÀ TRẮC
NGHIỆM LSD VÀ DUNCAN CÁC KẾT QUẢ ĐO ĐẠC TRÊN CÂY NGÔ
TRỒNG TRONG CHẬU LỚN (SPSS)
18.1. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU
CAO CÂY
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:chieucaocay
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 101272.966a 21 4822.522 93.593 .000
Intercept 1139775.284 1 1139775.284 2.212E4 .000
kieubon 66892.591 10 6689.259 129.822 .000
giong 13377.557 1 13377.557 259.625 .000
kieubon * giong 21002.818 10 2100.282 40.761 .000
Error 3400.750 66 51.527
Total 1244449.000 88
Corrected Total 104673.716 87
a. R Squared = .968 (Adjusted R Squared = .957)
chcaocay * giongngo
chcaocay
giongng
o Mean N Variance
1 1.0148E2 44 193.604
2 1.2614E2 44 1.930E3
Total 1.1381E2 88 1.203E3
ANOVA
chieucaocay
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 66892.591 10 6689.259 13.633 .000
Within Groups 37781.125 77 490.664
Total 104673.716 87
chieucaocay
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2
Duncana 1 8 72.8750
3 8 78.7500
4 8 78.8750
2 8 79.7500
7 8 131.0000
6 8 131.6250
9 8 132.1250
5 8 133.1250
- 90 -
11 8 136.1250
10 8 137.0000
8 8 140.6250
Sig. .579 .463
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000.
ANOVA
chcaocay
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 101272.966 21 4822.522 93.593 .000
Within Groups 3400.750 66 51.527
Total 104673.716 87
chcaocay
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Duncana 21 4 62.50
24 4 67.75 67.75
22 4 73.75 73.75
23 4 75.50 75.50 75.50
13 4 82.00 82.00 82.00
11 4 83.25 83.25 83.25
12 4 85.75 85.75
14 4 90.00
17 4 105.75
15 4 108.50
111 4 109.75
16 4 111.50
110 4 111.75
18 4 114.00
19 4 114.00
29 4 150.25
26 4 151.75 151.75
27 4 156.25 156.25 156.25
25 4 157.75 157.75 157.75
210 4 162.25 162.25
211 4 162.50 162.50
28 4 167.25
- 91 -
Sig. .305 .154 .091 .068 .156 .167 .184 .062 .056
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
18.2. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU
CAO ĐÓNG BẮP
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:chieucaodongbap
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 20566.253a 21 979.345 110.219 .000
Intercept 124471.047 1 124471.047 1.401E4 .000
giong 10718.516 1 10718.516 1.206E3 .000
kieubon 8834.225 10 883.423 99.423 .000
giong * kieubon 1013.511 10 101.351 11.406 .000
Error 586.440 66 8.885
Total 145623.740 88
Corrected Total 21152.693 87
a. R Squared = .972 (Adjusted R Squared = .963)
chcaodongbap * giongngo
chcaodongbap
giongng
o Mean N Variance
1 26.5727 44 63.950
2 48.6455 44 178.705
Total 37.6091 88 243.134
ANOVA
chieucaodongbap
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 8834.225 10 883.423 5.522 .000
Within Groups 12318.468 77 159.980
Total 21152.693 87
chieucaodongbap
Duncan
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2
3 8 22.5625
4 8 24.6250
1 8 25.1875
2 8 25.4375
7 8 43.4375
9 8 43.6750
- 92 -
8 8 44.1750
6 8 45.3500
10 8 45.9500
5 8 46.6125
11 8 46.6875
Sig. .684 .665
Means for groups in homogeneous subsets are
displayed.
ANOVA
chcaodongbap
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 20566.253 21 979.345 110.219 .000
Within Groups 586.440 66 8.885
Total 21152.693 87
chcaodongbap
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8
Duncana 13 4 13.00
11 4 16.00
12 4 16.50
14 4 21.25
24 4 28.00
17 4 30.00 30.00
110 4 30.28 30.28
16 4 30.88 30.88
111 4 31.88 31.88
23 4 32.13 32.13
18 4 33.48
21 4 34.38
22 4 34.38
19 4 34.50
15 4 34.55
29 4 52.85
28 4 54.88 54.88
27 4 56.88 56.88 56.88
25 4 58.68 58.68 58.68
26 4 59.83 59.83
211 4 61.50
- 93 -
210 4 61.63
Sig. .121 1.000 .091 .073 .075 .093 .192 .208
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
18.3. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI
LƯỢNG THÂN LÁ TƯƠI
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:kluongthanlatuoi
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 263860.014a 21 12564.763 127.459 .000
Intercept 947486.516 1 947486.516 9.611E3 .000
giong 50736.011 1 50736.011 514.672 .000
kieubon 176720.899 10 17672.090 179.268 .000
giong * kieubon 36403.104 10 3640.310 36.928 .000
Error 6506.230 66 98.579
Total 1217852.760 88
Corrected Total 270366.244 87
a. R Squared = .976 (Adjusted R Squared = .968)
khluongthanlatuoi * giongngo
khluongthanlatuoi
giongng
o Mean N Variance
1 79.7523 44 862.969
2 1.2778E2 44 4.245E3
Total 1.0376E2 88 3.108E3
ANOVA
kluongthanlatuoi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 176720.899 10 17672.090 14.531 .000
Within Groups 93645.345 77 1216.173
Total 270366.244 87
kluongthanlatuoi
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
Duncana 3 8 42.1500
1 8 43.6250
2 8 48.7375
4 8 51.4750
5 8 1.1773E2
7 8 1.2184E2 1.2184E2
- 94 -
6 8 1.2530E2 1.2530E2
10 8 1.3842E2 1.3842E2
9 8 1.4290E2 1.4290E2
8 8 1.5104E2 1.5104E2
11 8 1.5819E2
Sig. .632 .098 .070
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000.
ANOVA
khluongthanlatuoi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 263860.014 21 12564.763 127.459 .000
Within Groups 6506.230 66 98.579
Total 270366.244 87
khluongthanlatuoi
Tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Duncana 13 4 35.25
12 4 40.23
11 4 40.88
24 4 41.40
21 4 46.38 46.38
23 4 49.05 49.05
22 4 57.25
14 4 61.55
15 4 87.78
111 4 90.13 90.13
17 4 94.78 94.78
16 4 99.13 99.13 99.13
110 4 103.95 103.95
18 4 110.60
19 4 113.03
25 4 147.68
27 4 148.90
26 4 151.48
29 4 172.78
210 4 172.90
- 95 -
28 4 191.48
211 4 226.25
Sig. .089 .051 .146 .076 .074 .614 .986 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
18.4. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI
LƯỢNG RỄ TƯƠI
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:kluongretuoi
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 163706.241a 21 7795.535 252.684 .000
Intercept 470837.291 1 470837.291 1.526E4 .000
giong 11076.833 1 11076.833 359.044 .000
kieubon 135829.813 10 13582.981 440.279 .000
giong * kieubon 16799.596 10 1679.960 54.454 .000
Error 2036.157 66 30.851
Total 636579.690 88
Corrected Total 165742.399 87
a. R Squared = .988 (Adjusted R Squared = .984)
khluongretuoi * giongngo
khluongretuoi
giongng
o Mean N Variance
1 61.9273 44 707.490
2 84.3659 44 2.889E3
Total 73.1466 88 1.905E3
ANOVA
kluongretuoi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 135829.813 10 13582.981 34.965 .000
Within Groups 29912.586 77 388.475
Total 165742.399 87
kluongretuoi
Duncan
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4
2 8 22.8250
4 8 23.9875
1 8 25.6625
3 8 28.0000
- 96 -
6 8 80.5375
7 8 82.2375
5 8 90.4125
9 8 97.0750 97.0750
11 8 99.6250 99.6250
8 8 1.1711E2
10 8 1.3714E2
Sig. .639 .088 .057 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
ANOVA
khluongretuoi
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 163706.241 21 7795.535 252.684 .000
Within Groups 2036.157 66 30.851
Total 165742.399 87
khluongretuoi
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Duncana 21 4 17.25
24 4 21.38 21.38
22 4 22.08 22.08
23 4 22.25 22.25
12 4 23.58 23.58
14 4 26.60 26.60
13 4 33.75
11 4 34.08
16 4 69.83
17 4 70.40
15 4 75.70 75.70
111 4 78.83 78.83
19 4 80.33 80.33
18 4 85.18 85.18
26 4 91.25 91.25
27 4 94.08
110 4 102.95
25 4 105.13
29 4 113.83
- 97 -
211 4 120.43
28 4 149.05
210 4 171.33
Sig. .158 .244 .076 .163 .272 .132 .127 .475 .582 .098 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
18.5. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI
LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:kluongchatkho
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 473854.348a 21 22564.493 244.626 .000
Intercept 1059680.169 1 1059680.169 1.149E4 .000
giong 98082.459 1 98082.459 1.063E3 .000
kieubon 316064.482 10 31606.448 342.652 .000
giong * kieubon 59707.407 10 5970.741 64.730 .000
Error 6087.892 66 92.241
Total 1539622.410 88
Corrected Total 479942.241 87
a. R Squared = .987 (Adjusted R Squared = .983)
khluongchatkho * giongngo
khluongchatkho
giongng
o Mean N Variance
1 76.3500 44 1.536E3
2 1.4312E2 44 7.344E3
Total 1.0974E2 88 5.517E3
ANOVA
kluongchatkho
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 316064.482 10 31606.448 14.851 .000
Within Groups 163877.759 77 2128.283
Total 479942.241 87
- 98 -
Duncan
kluongchatkho
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2
4 8 28.6875
1 8 29.0500
2 8 32.2750
3 8 39.5875
6 8 132.8750
7 8 134.3000
5 8 140.0875
10 8 161.7750
9 8 165.0375
11 8 171.0000
8 8 172.4125
Sig. .673 .145
Means for groups in homogeneous subsets are
displayed.
ANOVA
khluongchatkho
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 473854.348 21 22564.493 244.626 .000
Within Groups 6087.893 66 92.241
Total 479942.241 87
khluongchatkho
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Duncana 14 4 24.25
12 4 24.88
11 4 26.58
21 4 31.53 31.53
24 4 33.13 33.13
13 4 36.68 36.68
22 4 39.68 39.68
23 4 42.50
111 4 83.48
- 99 -
16 4 86.28
15 4 100.20
110 4 106.15 106.15
17 4 107.68 107.68
19 4 115.53 115.53
18 4 128.17
27 4 160.93
26 4 179.48
25 4 179.98
29 4 214.55
28 4 216.65
210 4 217.40
211 4 258.53
Sig. .052 .156 .681 .305 .198 .067 1.000 .942 .696 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
18.6. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU
DÀI BẮP
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:chieudaibap
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 1294.045a 21 61.621 88.581 .000
Intercept 14236.733 1 14236.733 2.047E4 .000
giong 2.523 1 2.523 3.627 .061
kieubon 1140.111 10 114.011 163.893 .000
giong * kieubon 151.411 10 15.141 21.766 .000
Error 45.912 66 .696
Total 15576.690 88
Corrected Total 1339.957 87
a. R Squared = .966 (Adjusted R Squared = .955)
chdaibap * giongngo
chdaibap
giongng
o Mean N Std. Deviation
1 12.5500 44 2.50455
2 12.8886 44 4.98300
Total 12.7193 88 3.92451
- 100 -
ANOVA
chieudaibap
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1140.111 10 114.011 43.928 .000
Within Groups 199.846 77 2.595
Total 1339.957 87
chieudaibap
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2
Duncana 1 8 7.4375
4 8 7.7500
2 8 8.3125
3 8 8.5625
5 8 14.5250
7 8 14.6875
6 8 15.2375
9 8 15.3375
11 8 15.6750
8 8 16.1125
10 8 16.2750
Sig. .209 .063
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000.
ANOVA
chdaibap
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1294.045 21 61.621 88.581 .000
Within Groups 45.912 66 .696
Total 1339.957 87
chieudaibap
Duncan
tuon
gtac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9
21 4 5.7500
24 4 5.7500
23 4 7.3750
22 4 7.5000
- 101 -
11 4 9.1250
12 4 9.1250
13 4 9.7500
14 4 9.7500
111 4 13.7500
15 4 13.8500
17 4 14.1250 14.1250
110 4 14.3000 14.3000
16 4 14.4750 14.4750
19 4 14.5500 14.5500
25 4 15.2000 15.2000
18 4 15.2500 15.2500
27 4 15.2500 15.2500
26 4 16.0000 16.0000
29 4 16.1250 16.1250
28 4 16.9750 16.9750
211 4 17.6000 17.6000
210 4 18.2500
Sig. 1.000 .833 .342 .244 .104 .169 .123 .293 .274
Means for groups in homogeneous subsets
are displayed.
18.7. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN ĐƯỜNG
KÍNH BẮP
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:duongkinhbap
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 84.576a 21 4.027 82.231 .000
Intercept 1336.141 1 1336.141 2.728E4 .000
giong 15.980 1 15.980 326.276 .000
kieubon 65.075 10 6.508 132.868 .000
giong * kieubon 3.521 10 .352 7.189 .000
Error 3.233 66 .049
Total 1423.950 88
Corrected Total 87.809 87
a. R Squared = .963 (Adjusted R Squared = .951)
duongkinhbap * giongngo
duongkinhbap
giongng
o Mean N Std. Deviation
1 4.3227 44 1.06964
2 3.4705 44 .72548
- 102 -
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:duongkinhbap
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 84.576a 21 4.027 82.231 .000
Intercept 1336.141 1 1336.141 2.728E4 .000
giong 15.980 1 15.980 326.276 .000
kieubon 65.075 10 6.508 132.868 .000
giong * kieubon 3.521 10 .352 7.189 .000
Error 3.233 66 .049
Total 1423.950 88
Total 3.8966 88 1.00464
ANOVA
duongkinhbap
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 65.075 10 6.508 22.041 .000
Within Groups 22.734 77 .295
Total 87.809 87
duongkinhbap
Duncan
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2
4 8 2.6750
1 8 2.7500
2 8 2.7875
3 8 2.9000
11 8 4.2500
7 8 4.3750
6 8 4.4375
9 8 4.5500
5 8 4.6375
10 8 4.6375
8 8 4.8625
Sig. .458 .053
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
ANOVA
duongkkinhbap
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 84.576 21 4.027 82.231 .000
Within Groups 3.233 66 .049
- 103 -
duongkinhbap
Duncan
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2
4 8 2.6750
1 8 2.7500
2 8 2.7875
3 8 2.9000
11 8 4.2500
7 8 4.3750
6 8 4.4375
9 8 4.5500
5 8 4.6375
10 8 4.6375
8 8 4.8625
Sig. .458 .053
Total 87.809 87
duongkkinhbap
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8
Duncana 24 4 2.25
21 4 2.60
22 4 2.65
23 4 2.80 2.80
11 4 2.90 2.90
12 4 2.93 2.93
13 4 3.00
14 4 3.10
211 4 3.73
26 4 3.93 3.93
27 4 3.93 3.93
29 4 3.93 3.93
25 4 4.03 4.03
28 4 4.15
210 4 4.20
111 4 4.78
17 4 4.83
- 104 -
16 4 4.95 4.95
110 4 5.08 5.08
19 4 5.18
15 4 5.25
18 4 5.58
Sig. 1.000 .067 .091 .091 .129 .084 .084 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
18.8. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN SỐ
HÀNG HẠT/BẮP
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:sohangtrenbap
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 968.193a 21 46.104 115.920 .000
Intercept 8660.557 1 8660.557 2.178E4 .000
giong 29.557 1 29.557 74.314 .000
kieubon 899.568 10 89.957 226.177 .000
giong * kieubon 39.068 10 3.907 9.823 .000
Error 26.250 66 .398
Total 9655.000 88
Corrected Total 994.443 87
a. R Squared = .974 (Adjusted R Squared = .965)
sohang * giongngo
sohang
giongng
o Mean N Std. Deviation
1 10.5000 44 3.84889
2 9.3409 44 2.76139
Total 9.9205 88 3.38088
ANOVA
sohang
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 899.568 10 89.957 73.008 .000
Within Groups 94.875 77 1.232
Total 994.443 87
- 105 -
sohang
Duncan
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
1 8 5.0000
2 8 6.0000
3 8 6.1250
4 8 6.1250
5 8 11.2500
6 8 11.2500
7 8 11.3750
10 8 12.5000
11 8 12.8750
9 8 13.2500
8 8 13.3750
Sig. .067 .834 .156
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
ANOVA
sohang
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 968.193 21 46.104 115.920 .000
Within Groups 26.250 66 .398
Total 994.443 87
sohang
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8
Duncana 11 4 4.2500
21 4 5.7500
12 4 6.0000
22 4 6.0000
23 4 6.0000
24 4 6.0000
13 4 6.2500
14 4 6.2500
25 4 10.5000
26 4 10.5000
27 4 10.7500 10.7500
210 4 11.0000 11.0000 11.0000
- 106 -
29 4 11.5000 11.5000
15 4 12.0000 12.0000
16 4 12.0000 12.0000
17 4 12.0000 12.0000
211 4 12.0000 12.0000
28 4 12.7500
111 4 13.7500
18 4 14.0000
110 4 14.0000
19 4 15.0000
Sig. 1.000 .343 .314 .117 .052 .140 .602 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
18.9. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN SỐ
HẠT/ HÀNG
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:sohattrenhang
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 7560.330a 21 360.016 345.615 .000
Intercept 31275.920 1 31275.920 3.002E4 .000
giong 450.011 1 450.011 432.011 .000
kieubon 6613.705 10 661.370 634.916 .000
giong * kieubon 496.614 10 49.661 47.675 .000
Error 68.750 66 1.042
Total 38905.000 88
Corrected Total 7629.080 87
a. R Squared = .991 (Adjusted R Squared = .988)
sohattrenhang * giongngo
sohattrenhang
giongng
o Mean N Std. Deviation
1 16.5909 44 6.70757
2 21.1136 44 11.04371
Total 18.8523 88 9.36432
ANOVA
sohattrenhang
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 6613.705 10 661.370 50.154 .000
Within Groups 1015.375 77 13.187
Total 7629.080 87
- 107 -
sohattrenhang
Duncan
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
1 8 5.8750
3 8 7.7500
2 8 8.0000
4 8 8.3750
6 8 23.1250
7 8 24.6250 24.6250
9 8 24.7500 24.7500
5 8 25.0000 25.0000
10 8 25.5000 25.5000
11 8 26.8750 26.8750
8 8 27.5000
Sig. .216 .073 .172
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
ANOVA
sohattrenhang
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 7560.330 21 360.016 345.615 .000
Within Groups 68.750 66 1.042
Total 7629.080 87
sohattrenhang
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Duncana 11 4 5.7500
21 4 6.0000
24 4 7.0000 7.0000
22 4 7.2500 7.2500 7.2500
23 4 7.2500 7.2500 7.2500
13 4 8.2500 8.2500 8.2500
12 4 8.7500 8.7500
14 4 9.7500
16 4 18.500
15 4 19.500
19 4 21.000
111 4 22.000 22.000
- 108 -
17 4 22.500 22.500 22.500
110 4 22.750 22.750
18 4 23.750
27 4 26.750
26 4 27.750 27.750
210 4 28.250 28.250
29 4 28.500
25 4 30.500
28 4 31.250
211 4 31.750
Sig. .067 .119 .061 .052 .171 .052 .333 .106 .052 .333 .106
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
18.10. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI
LƯỢNG 1000 HẠT (ĐỘ ẨM 14%)
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:kluongnganhat
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 212027.078a 21 10096.528 386.271 .000
Intercept 3727894.168 1 3727894.168 1.426E5 .000
giong 284.185 1 284.185 10.872 .002
kieubon 195307.136 10 19530.714 747.202 .000
giong * kieubon 16435.757 10 1643.576 62.880 .000
Error 1725.139 66 26.138
Total 3941646.385 88
Corrected Total 213752.217 87
a. R Squared = .992 (Adjusted R Squared = .989)
kluongnganhat * giong
kluongnganhat
giong Mean N Std. Deviation
1 2.0402E2 44 56.30910
2 2.0762E2 44 42.35160
Total 2.0582E2 88 49.56735
ANOVA
kluongnganhat
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 212027.078 21 10096.528 386.271 .000
Within Groups 1725.139 66 26.138
Total 213752.217 87
- 109 -
kluongnganhat
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
11 4 117.95
14 4
131.25
12 4
131.26
21 4
141.72
23 4
151.09
24 4
160.68
13 4
163.76
22 4
164.17
17 4
218.68
29 4
219.33
111 4
221.23
16 4
226.26 226.26
26 4
232.19 232.19
25 4
233.50 233.50
27 4
236.99 236.99
28 4
238.08 238.08
15 4
238.50 238.50
110 4
243.53 243.53
211 4
247.89 247.89
19 4
255.09 255.09
210 4
258.14
18 4
294.77
Sig.
1.000 .581 1.000 1.000 .369 .058 .062 .126 .103 .232 .051 .402 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
ANOVA
kluongnganhat
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 195307.136 10 19530.714 81.532 .000
Within Groups 18445.081 77 239.547
Total 213752.217 87
- 110 -
kluongnganhat
Duncan
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5
1 8 1.2983E2
4 8 1.4597E2
2 8 1.4871E2
3 8 1.5743E2
7 8 2.2783E2
6 8 2.2923E2
11 8 2.3456E2 2.3456E2
5 8 2.3600E2 2.3600E2
9 8 2.3721E2 2.3721E2
10 8 2.5084E2
8 8 2.6642E2
Sig. 1.000 .167 .289 .057 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
18.11. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN NĂNG
SUẤT LÝ THUYẾT (NGÔ HẠT)
Tests of Between-Subjects Effects
Dependent Variable:NSLT
Source
Type III Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Corrected Model 33938.459a 21 1616.117 472.741 .000
Intercept 70184.307 1 70184.307 2.053E4 .000
giong 224.129 1 224.129 65.562 .000
kieubon 32913.429 10 3291.343 962.772 .000
giong * kieubon 800.901 10 80.090 23.428 .000
Error 225.628 66 3.419
Total 104348.395 88
Corrected Total 34164.087 87
a. R Squared = .993 (Adjusted R Squared = .991)
NSLT * giongngo
NSLT
giongng
o Mean N Std. Deviation
1 26.6450 44 18.96419
2 29.8368 44 20.72826
Total 28.2409 88 19.81642
- 111 -
ANOVA
NSLT
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 32913.429 10 3291.343 202.640 .000
Within Groups 1250.659 77 16.242
Total 34164.087 87
NSLT
Duncan
kieubon N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4
1 8 2.2088
2 8 4.0312
4 8 4.2038
3 8 4.2725
6 8 33.5675
7 8 36.2012
5 8 37.1600
9 8 43.2988
10 8 44.9200
11 8 45.8950
8 8 54.8912
Sig. .358 .096 .229 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
ANOVA
NSLT
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 33938.459 21 1616.117 472.741 .000
Within Groups 225.628 66 3.419
Total 34164.087 87
NSLT
tuong
tac N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Duncana 11 4 1.6325
21 4 2.7850 2.7850
23 4 3.7425 3.7425
24 4 3.8450 3.8450
12 4 3.9900 3.9900
22 4 4.0725 4.0725
14 4 4.5625 4.5625
- 112 -
13 4 4.8025
16 4 28.6425
15 4 31.8175
17 4 33.6575
111 4 38.1150
26 4 38.4925
27 4 38.7450
29 4 40.8150 40.8150
25 4 42.5025 42.5025
110 4 44.2300 44.2300
210 4 45.6100
19 4 45.7825
211 4 53.6750
28 4 53.9200
18 4 55.8625
Sig. .055 .190 1.000 .164 .062 .201 .191 .268 .119
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
- 113 -
PHỤ LỤC 19: PHÂN TÍCH THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM TRỒNG NGÔ
WAX48 NGOÀI ĐỒNG (THÍ NGHIỆM HAI YẾU TỐ CÓ LẶP BỐ TRÍ KIỂU
LÔ PHỤ)
19.1. CHIỀU CAO CÂY
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 112.6219 37.54062
Fertilizer (A) 3 25197.73 8399.242 339.48 3.862548 6.991917
Error (a) 9 222.6706 24.74118
Bacteria (B) 3 2635.107 878.369 51.41 2.866266 4.377096
A*B 9 2330.566 258.9517 15.16 2.152607 2.946086
Error (b) 36 615.0375 17.08438
Total 63 31113.73
CV (a)
= 2.94
CV (b) = 2.44
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 2161.2 135.075 124.7993
F2 16 2817.4 176.0875 209.7492
F3 16 2915 182.1875 29.17583
F1 16 2930.2 183.1375 30.67583
LSD.05 = 3.9782
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 2507.4 156.7125 497.4345
B1 16 2725.6 170.35 445.6453
B2 16 2831.4 176.9625 289.1052
B3 16 2759.4 172.4625 598.7185
LSD.05 = 2.9638
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 492.8 123.2 5.893333
F0B1 4 540.4 135.1 0.28
F0B2 4 598.6 149.65 35.42333
F0B3 4 529.4 132.35 101.2367
F2B0 4 612.4 153.1 11.90667
F2B1 4 723 180.75 10.25
F2B2 4 742 185.5 41
F2B3 4 740 185 28
F3B0 4 700 175 32.66667
F3B1 4 729.2 182.3 0.866667
F3B2 4 743.8 185.95 9.61
F3B3 4 742 185.5 0.333333
F1B0 4 702.2 175.55 2.81
F1B1 4 733 183.25 3.583333
F1B2 4 747 186.75 32.25
F1B3 4 748 187 0.666667
LSD.05 = 6.6116
- 114 -
19.2. CHIỀU CAO ĐÓNG BẮP
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 5.2025 1.734167
Fertilizer (A) 3 3106.852 1035.617 264.17 3.862548 6.991917
Error (a) 9 35.2825 3.920278
Bacteria (B) 3 609.8475 203.2825 82.96 2.866266 4.377096
A*B 9 684.5975 76.06639 31.04 2.152607 2.946086
Error (b) 36 88.215 2.450417
Total 63 4529.997
CV (a) = 2.44
CV (b) = 1.93
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 1104.6 69.0375 79.77717
F2 16 1336.8 83.55 5.085333
F3 16 1369.2 85.575 5.994
F1 16 1373.8 85.8625 4.019833
LSD.05 = 1.5836
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 1217.8 76.1125 135.1892
B1 16 1276.2 79.7625 76.9665
B2 16 1339.2 83.7 21.46133
B3 16 1351.2 84.45 20.79733
LSD.05 = 1.1224
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 227.6 56.9 0.973333
F0B1 4 261.4 65.35 1.556667
F0B2 4 305.2 76.3 6.013333
F0B3 4 310.4 77.6 7.706667
F2B0 4 322.4 80.6 1.44
F2B1 4 331 82.75 0.25
F2B2 4 343.4 85.85 0.756667
F2B3 4 340 85 0.666667
F3B0 4 332.4 83.1 0.706667
F3B1 4 339 84.75 5.583333
F3B2 4 345 86.25 2.25
F3B3 4 352.8 88.2 2.56
F1B0 4 335.4 83.85 8.89
F1B1 4 344.8 86.2 0.16
F1B2 4 345.6 86.4 0.72
F1B3 4 348 87 2.666667
LSD.05 = 2.5040
- 115 -
19.3. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHÔ
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 32.03422 10.67807
Fertilizer (A) 3 473106.1 157702 4414.48 3.862548 6.991917
Error (a) 9 321.5139 35.72377
Bacteria (B) 3 40981.67 13660.56 466.38 2.866266 4.377096
A*B 9 19832.81 2203.645 75.23 2.152607 2.946086
Error (b) 36 1054.454 29.2904
Total 63 535328.6
CV (a) = 3.86
CV (b) = 3.49
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 928.6 58.0375 89.05317
F2 16 1576.5 98.53125 91.87963
F3 16 2893.1 180.8188 1551.612
F1 16 4523.5 282.7188 2415.62
LSD.05 = 4.7803
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 1802.7 112.6688 3797.974
B1 16 2814.5 175.9063 10583.97
B2 16 2538.8 158.675 8442.267
B3 16 2765.7 172.8563 10132.25
LSD.05 = 3.8807
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 172.2 43.05 0.91
F0B1 4 263.7 65.925 2.689167
F0B2 4 236.5 59.125 4.729167
F0B3 4 256.2 64.05 4.71
F2B0 4 346.5 86.625 18.18917
F2B1 4 426.3 106.575 1.989167
F2B2 4 372.7 93.175 8.789167
F2B3 4 431 107.75 3.583333
F3B0 4 461 115.25 21.41667
F3B1 4 831.5 207.875 6.395833
F3B2 4 792 198 10
F3B3 4 808.6 202.15 11.55667
F1B0 4 823 205.75 21.58333
F1B1 4 1293 323.25 62.25
F1B2 4 1137.6 284.4 116.24
F1B3 4 1269.9 317.475 174.3025
LSD.05 = 8.6571
- 116 -
19.4. CHIỀU DÀI BẮP
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 0.359317 0.119772
Fertilizer (A) 3 213.2026 71.06752 884.56 3.862548 6.991917
Error (a) 9 0.723077 0.080342
Bacteria (B) 3 48.63894 16.21298 229.55 2.866266 4.377096
A*B 9 17.03745 1.89305 26.80 2.152607 2.946086
Error (b) 36 2.542681 0.07063
Total 63 282.504
CV (a) = 1.53
CV (b) = 1.44
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 251.11 15.69438 2.58264
F2 16 288.5 18.03125 0.280958
F3 16 315.8 19.7375 0.833167
F1 16 326.8 20.425 0.923333
LSD.05 = 0.2267
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 272.2 17.0125 5.0545
B1 16 306.3 19.14375 4.501292
B2 16 297.5 18.59375 4.480625
B3 16 306.21 19.13813 1.55459
LSD.05 = 0.1906
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 53.8 13.45 0.11
F0B1 4 65 16.25 0.11
F0B2 4 61.5 15.375 0.0225
F0B3 4 70.81 17.7025 0.030025
F2B0 4 68.9 17.225 0.0425
F2B1 4 73.4 18.35 0.096667
F2B2 4 73.2 18.3 0.06
F2B3 4 73 18.25 0.043333
F3B0 4 73 18.25 0.083333
F3B1 4 81.5 20.375 0.0625
F3B2 4 80.6 20.15 0.03
F3B3 4 80.7 20.175 0.015833
F1B0 4 76.5 19.125 0.0625
F1B1 4 86.4 21.6 0.166667
F1B2 4 82.2 20.55 0.03
F1B3 4 81.7 20.425 0.2425
LSD.05 = 0.4251
- 117 -
19.5. ĐƯỜNG KÍNH BẮP
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 0.077912 0.025971
Fertilizer (A) 3 4.691362 1.563787 255.89 3.862548 6.991917
Error (a) 9 0.055 0.006111
Bacteria (B) 3 0.430287 0.143429 17.64 2.866266 4.377096
A*B 9 0.539725 0.059969 7.38 2.152607 2.946086
Error (b) 36 0.292687 0.00813
Total 63 6.086975
CV (a) = 1.50
CV (b) = 1.74
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 77.33 4.833125 0.021476
F2 16 80.9 5.05625 0.000532
F3 16 86.22 5.38875 0.010398
F1 16 88.15 5.509375 0.067726
LSD.05 = 0.0625
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 81.91 5.119375 0.06742
B1 16 83.16 5.1975 0.07482
B2 16 82.25 5.140625 0.07606
B3 16 85.28 5.33 0.158813
LSD.05 = 0.0625
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 19.02 4.755 0.001433
F0B1 4 19.46 4.865 0.045967
F0B2 4 19.1 4.775 0.029167
F0B3 4 19.75 4.9375 0.002292
F2B0 4 20.22 5.055 0.0009
F2B1 4 20.24 5.06 0.000267
F2B2 4 20.21 5.0525 0.000492
F2B3 4 20.23 5.0575 0.000958
F3B0 4 21.15 5.2875 0.000492
F3B1 4 21.58 5.395 0.001967
F3B2 4 21.52 5.38 0.023467
F3B3 4 21.6 5.4 0.002667
F1B0 4 21.52 5.38 0.023467
F1B1 4 21.88 5.47 0.002267
F1B2 4 21.42 5.355 0.0009
F1B3 4 23.7 5.925 0.005167
LSD.05 = 0.1442
- 118 -
19.6. SỐ HÀNG/BẮP
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 0.135469 0.045156
Fertilizer (A) 3 36.41422 12.13807 101.84 3.862548 6.991917
Error (a) 9 1.072656 0.119184
Bacteria (B) 3 13.65672 4.55224 76.25 2.866266 4.377096
A*B 9 6.211406 0.690156 11.56 2.152607 2.946086
Error (b) 36 2.149375 0.059705
Total 63 59.63984
CV (a) = 2.37
CV (b) = 1.68
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 219.1 13.69375 0.197958
F2 16 224.1 14.00625 0.101958
F3 16 238.3 14.89375 0.593958
F1 16 249.8 15.6125 0.6545
LSD.05 = 0.2761
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 220.8 13.8 0.242667
B1 16 238.7 14.91875 0.796292
B2 16 232.7 14.54375 1.138625
B3 16 239.1 14.94375 0.887958
LSD.05 = 0.1752
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 53 13.25 0.083333
F0B1 4 56.4 14.1 0.04
F0B2 4 53.5 13.375 0.069167
F0B3 4 56.2 14.05 0.01
F2B0 4 54.6 13.65 0.17
F2B1 4 56.2 14.05 0.01
F2B2 4 56.9 14.225 0.069167
F2B3 4 56.4 14.1 0.013333
F3B0 4 55.8 13.95 0.063333
F3B1 4 62.3 15.575 0.029167
F3B2 4 57.8 14.45 0.063333
F3B3 4 62.4 15.6 0.08
F1B0 4 57.4 14.35 0.03
F1B1 4 63.8 15.95 0.01
F1B2 4 64.5 16.125 0.189167
F1B3 4 64.1 16.025 0.189167
LSD.05 = 0.3909
- 119 -
19.7. SỐ HẠT/HÀNG
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 0.081875 0.027292
Fertilizer (A) 3 799.6981 266.566 2060.41 3.862548 6.991917
Error (a) 9 1.164375 0.129375
Bacteria (B) 3 119.8981 39.96604 233.43 2.866266 4.377096
A*B 9 34.60812 3.845347 22.46 2.152607 2.946086
Error (b) 36 6.16375 0.171215
Total 63 961.6144
CV (a) = 1.11
CV (b) = 1.27
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 425.2 26.575 6.267333
F2 16 525.5 32.84375 2.734625
F3 16 560.1 35.00625 1.373958
F1 16 566.6 35.4125 0.4185
LSD.05 = 0.2877
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 482 30.125 23.43533
B1 16 530.6 33.1625 8.363833
B2 16 537.7 33.60625 13.21129
B3 16 527.1 32.94375 11.10396
LSD.05 = 0.2967
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 90.1 22.525 1.1425
F0B1 4 114.2 28.55 0.143333
F0B2 4 110.5 27.625 0.029167
F0B3 4 110.4 27.6 0.08
F2B0 4 121 30.25 0.09
F2B1 4 133.4 33.35 0.036667
F2B2 4 138.2 34.55 0.09
F2B3 4 132.9 33.225 0.069167
F3B0 4 132.7 33.175 0.2825
F3B1 4 141.4 35.35 0.09
F3B2 4 144.4 36.1 0.04
F3B3 4 141.6 35.4 0.026667
F1B0 4 138.2 34.55 0.116667
F1B1 4 141.6 35.4 0.08
F1B2 4 144.6 36.15 0.09
F1B3 4 142.2 35.55 0.063333
LSD.05 = 0.6619
- 120 -
19.8. KHỐI LƯỢNG 1000 HẠT (14%)
ANOVA
Source of Variation df SS MS F
F crit
(0.05)
F crit
(0.01)
Replication 3 12.11895 4.039648987
Fertilizer (A) 3 20907.8 6969.266541 594.68 3.862548 6.991917
Error (a) 9 105.4737 11.71930167
Bacteria (B) 3 6888.97 2296.323388 198.94 2.866266 4.377096
A*B 9 1327.016 147.4461837 12.77 2.152607 2.946086
Error (b) 36 415.5406 11.54279515
Total 63 29656.92
CV (a) = 1.92
CV (b) = 1.91
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 2418.506 151.1566 92.78339
F2 16 2751.866 171.9916 58.26887
F3 16 3047.751 190.4844 316.6884
F1 16 3165.701 197.8563 115.534
LSD.05 = 2.7380
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 2567.793 160.4871 279.5375
B1 16 2969.743 185.6089 540.2089
B2 16 2976.105 186.0065 388.7678
B3 16 2870.184 179.3865 309.3491
LSD.05 = 2.4361
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 546.7326 136.6831 2.656154
F0B1 4 608.9826 152.2456 4.078429
F0B2 4 647.2674 161.8169 4.160188
F0B3 4 615.5233 153.8808 10.7161
F2B0 4 639.3314 159.8328 0.017112
F2B1 4 715.3779 178.8445 8.819167
F2B2 4 696.0174 174.0044 2.526915
F2B3 4 701.1395 175.2849 0.389083
F3B0 4 653.8593 163.4648 1.759881
F3B1 4 831.2663 207.8166 37.4979
F3B2 4 801.8023 200.4506 34.9471
F3B3 4 760.8233 190.2058 2.751821
F1B0 4 727.8698 181.9674 10.14942
F1B1 4 814.1163 203.5291 19.74531
F1B2 4 831.0174 207.7544 21.15016
F1B3 4 792.6977 198.1744 16.34636
LSD.05 = 5.4345
- 121 -
19.9. NĂNG SUẤT LÝ THUYẾT NGÔ HẠT
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 5.820625 1.940208466
Fertilizer (A) 3 9055.46 3018.48658 864.22 3.862548 6.991917
Error (a) 9 31.43459 3.492732188
Bacteria (B) 3 2273.319 757.7729344 306.08 2.866266 4.377096
A*B 9 228.4134 25.37926177 10.25 2.152607 2.946086
Error (b) 36 89.12752 2.475764491
Total 63 11683.57
CV (a) = 3.81
CV (b) = 3.21
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 505.0593 31.56621 25.35198
F2 16 723.7223 45.23264 21.80719
F3 16 911.4454 56.96534 77.11104
F1 16 1001.282 62.5801 50.93745
LSD.05 = 1.4947
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 621.6272 38.8517 113.5511
B1 16 853.7581 53.35988 177.9763
B2 16 846.0128 52.8758 184.8092
B3 16 831.6752 51.9797 126.018
LSD.05 = 1.1282
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 92.95338 23.23835 0.668906
F0B1 4 139.7582 34.93956 1.206068
F0B2 4 136.3024 34.0756 0.319815
F0B3 4 136.0453 34.01133 0.553896
F2B0 4 150.4428 37.61069 0.669124
F2B1 4 191.0552 47.76379 0.491335
F2B2 4 195.0034 48.75086 1.881633
F2B3 4 187.2209 46.80524 0.191509
F3B0 4 172.5369 43.13422 2.783401
F3B1 4 260.8989 65.22472 5.567242
F3B2 4 238.5069 59.62673 8.409183
F3B3 4 239.5027 59.87567 2.035139
F1B0 4 205.6942 51.42354 1.356419
F1B1 4 262.0459 65.51147 3.870186
F1B2 4 276.2001 69.05002 9.911352
F1B3 4 257.3415 64.33538 2.21237
LSD.05 = 2.5169
- 122 -
19.10. NĂNG SUẤT THỰC THỤ NGÔ HẠT
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05)
F crit
(0.01)
Replication 3 20.04875 6.6829182
Fertilizer (A) 3 7215.223 2405.0744 414.51 3.86255 6.991917
Error (a) 9 52.21965 5.8021839
Bacteria (B) 3 1927.209 642.40316 137.23 2.86627 4.377096
A*B 9 205.8865 22.876282 4.89 2.15261 2.946086
Error (b) 36 168.524 4.681221
Total 63 9589.112
CV (a) = 5.15
CV (b) = 4.63
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 498.4805 31.15503 27.98963
F2 16 709.0635 44.31647 36.53969
F3 16 859.7404 53.73378 63.5909
F1 16 942.1676 58.88547 38.86487
LSD.05 = 1.9265
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 598.339 37.39619 109.5192
B1 16 820.6124 51.28827 168.1748
B2 16 793.2192 49.5762 140.7451
B3 16 797.2814 49.83009 89.45686
LSD.05 = 1.5514
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 90.80248 22.70062 0.278631
F0B1 4 133.829 33.45724 6.350733
F0B2 4 132.2231 33.05576 0.218486
F0B3 4 141.626 35.40649 1.813724
F2B0 4 139.7704 34.9426 5.932428
F2B1 4 184.0307 46.00769 0.030272
F2B2 4 186.3699 46.59248 4.47583
F2B3 4 198.8924 49.72311 5.404432
F3B0 4 167.3861 41.84652 2.236783
F3B1 4 250.2321 62.55803 3.948732
F3B2 4 220.5395 55.13487 5.66513
F3B3 4 221.5827 55.39568 7.571458
F1B0 4 200.38 50.09501 1.75446
F1B1 4 252.5205 63.13013 13.12143
F1B2 4 254.0867 63.52169 17.09573
F1B3 4 235.1803 58.79508 6.629995
LSD.05 = 3.4609
- 123 -
19.11. NĂNG SUẤT THỰC THỤ NGÔ TRÁI
ANOVA
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01)
Replication 3 66.00229 22.00076
Fertilizer (A) 3 78383.41 26127.8 588.01 3.862548 6.991917
Error (a) 9 399.9053 44.43392
Bacteria (B) 3 3078.419 1026.14 37.08 2.866266 4.377096
A*B 9 1591.114 176.7904 6.39 2.152607 2.946086
Error (b) 36 996.15 27.67083
Total 63 84515
CV (a) = 6.36
CV (b) = 5.02
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân)
Groups Count Sum Average Variance
F0 16 947.4629 59.21643 12.17062
F2 16 1323.731 82.73318 71.07946
F3 16 2158.576 134.911 183.0103
F1 16 2281.316 142.5823 142.5123
LSD.05 = 5.3313
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
B0 16 1491.392 93.21198 838.8409
B1 16 1772.291 110.7682 1692.171
B2 16 1697.585 106.0991 1422.914
B3 16 1749.818 109.3636 1475.18
LSD.05 = 3.7718
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn)
Groups Count Sum Average Variance
F0B0 4 233.1563 58.28907 17.91078
F0B1 4 240.605 60.15125 15.23132
F0B2 4 243.0637 60.76592 4.610239
F0B3 4 230.6379 57.65948 14.35563
F2B0 4 296.5649 74.14123 43.91577
F2B1 4 335.9999 83.99998 30.96995
F2B2 4 323.7939 80.94847 59.03106
F2B3 4 367.3722 91.84306 6.011675
F3B0 4 463.3296 115.8324 15.85859
F3B1 4 591.6696 147.9174 18.84062
F3B2 4 546.8037 136.7009 69.93379
F3B3 4 556.7731 139.1933 70.8162
F1B0 4 498.341 124.5852 10.82899
F1B1 4 604.0169 151.0042 25.65868
F1B2 4 583.9237 145.9809 28.08173
F1B3 4 595.0346 148.7587 55.29752
LSD.05 = 8.4143
- 124 -
PHỤ LỤC 20: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM
Đếm mật số vi khuẩn cố định đạm
trong đất vùng rễ (mẫu VT07)
Màng mỏng trong môi trường LGI
bán đặc (mẫu thân cây ngô)
Quang cảnh khu thí nghiệm PVA3
Mẫu đất PVA3 (trong chậu 8,0 L)
Bố trí thí nghiệm trồng ngô giống
Wax48 trong chậu 0,5 L (kiểu CRD)
Cây ngô Wax48 một tháng tuổi
dưới ảnh hưởng của các mức NPK
Các cây ngô Wax48 một tháng tuổi
dưới ảnh hường của dòng VTN2b
Các cây ngô Wax48 một tháng tuổi
dưới ảnh hường của dòng DDN10b
- 125 -
Bố trí thí nghiệm trồng ngô Wax48
và LVN10 trong chậu (kiểu CRD)
Ngô Wax48 giai đoạn xoáy loa kèn
Ngô Wax48 giai đoạn thu hoạch
Ngô LVN10 giai đoạn trổ cờ
Bộ rễ ngô LVN10 dưới ảnh hưởng
của DDN10b và các mức bón NP
Bắp ngô LVN10 dưới ảnh hưởng của
DDN10b+VTN2b và các mức bón NP
Làm cỏ và đắp luống giai đoạn 7-8 lá Bón thúc lần 2 giai đoạn 7-8 lá
- 126 -
Đồng ngô giai đoạn 8 lá, 25 ngày
sau gieo (F2B3, với rìa phải là F3B1)
Một góc đồng ngô 40 ngày sau gieo
(lô phụ F0B3 chưa trổ cờ đều)
Đồng ngô giai đoạn phun râu, 43 ngày
sau gieo (F1B2 bên trái, F2B3 bên phải)
Một góc đồng ngô thí nghiệm (khối
RI với băng bảo vệ ở bìa phải)
Lô chính F0 khối RII
Lô chính F2 khối RII
Lô chính F3 khối RIV Lô chính F1 khối RIV
- 127 -
Khác biệt do mức phân NP
giữa F0 (trái) và F1 (phải)
Khác biệt do mức phân NP
giữa F3 (trái) và F0 (phải
Khác biệt do vi khuẩn giữa B1 (trái)
và B0 (phải)
Khác biệt do vi khuẩn giữa B0 (trái)
và B2 (phải)
Khác biệt do về chiều cao cây giữa
F2B3 (trái) và F2B1 (phải) ở khối RI
Khác biệt do về bắp ngô giữa F2B2
(trái) và F2B0 (phải) ở khối RIII
Thu hoạch Tách lá bi và tách hạt
- 128 -
Bắp ngô ở nghiệm thức bón
100% NP và 0 VK
Bắp ngô ở nghiệm thức bón
100% NP và dòng DDN10b
Bắp ngô ở nghiệm thức bón 100%
NP và dòng VTN2b
Bắp ngô ở nghiệm thức bón 100%
NP và 2 dòng DDN10b+ VTN2b