Thông qua Hình 4.24, còn có thể nhận thấy đa dạng nucleotide thể hiện ở
6 nhóm. Trong đó, có 4 nhóm với vị trí các SNP tương ứng bao gồm: 833-bp
đối với 2 dòng VRN2b và VRL4b (tương đồng với Agrobacterium
tumefaciens), 662-bp đối với 2 dòng TRL6b và TRL6c (tương đồng với
Burkholderia capacia), 241-bp, 445-bp, và 622-bp đối với 2 dòng VTN5a và
VTN2c (tương đồng với Enterobacter asburiae), 598-bp, 735-bp, và 757-bp
đối với 2 dòng VRL5b và DTN11 (tương đồng với Klebsiella variicola). Hai
nhóm còn lại bao gồm 3 dòng BTN1b, TTN2 và TTN4b (tương đồng với
Bacillus cereus) xuất hiện đột biến mất nucleotide ở vị trí 675-bp, và 2 dòng
VTN4c và TRL1a (tương đồng với Enterobacter ludwigii) xuất hiện đột biến
mất nucleotide ở vị trí 675-bp. Ngoài ra, hai dòng VTN5a và TRL5b cũng
xuất hiện nhiều đột biến mất nucleotide so với dòng tương đồng với chúng tại
các vị trí trong khoảng 622-bp đến 833-bp. Sự đa hình nucleotide đơn trong
các trình tự đoạn gene 16S rRNA như vậy cũng được quan sát thấy ở các vi
khuẩn nội sinh cây lúa trồng ở tỉnh Phú Yên (Văn Thị Như Phương, 2015)
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 351 trang
351 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 810 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân lập, tuyển chọn và nhận diện vi khuẩn cố định đạm, hòa tan lân trong đất vùng rễ và vi khuẩn nội sinh cây ngô (bắp) (zea mays l.) trồng trên đất xám vùng Đông Nam Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c 1,50 l 7,06 hi 1,36 l 5,41 e 3,83 j 
05 VDN4a 2,43 i 4,54 j 1,51 kl 3,08 i 2,89 k 
06 VDN6a 2,30 ij 12,99 e 1,81 k 3,44 h 5,13 g 
07 VDN6b 4,58 e 7,06 hi 0,73 m 5,00 f 4,34 i 
08 VDB3a 4,99 d 4,69 j 12,07 d 1,06 m 5,70 f 
09 VDB6a 7,10 c 3,53 k 7,75 f 3,17 i 5,38 g 
10 VDN7c 10,36 a 2,24 l 14,44 c 0,71 n 6,94 d 
11 VDB7b 4,63 e 3,05 kl 15,14 b 6,75 d 7,39 c 
12 TDN2 0,56 m 0,02 m 2,86 j 0,30 o 0,93 l 
13 TDN4 0,48 m 0,02 m 0,25 n 0,26 o 0,25 mn 
14 TDN6 0,36 m 0,02 m 0,15 n 0,04 p 0,14 mn 
15 TDN7 0,46 m 0,02 m 0,12 n 0,25 o 0,21 mn 
16 TDN9 0,53 m 0,02 m 0,10 n 0,23 o 0,22 mn 
17 TDN11 0,46 m 0,02 m 0,97 m 0,06 p 0,38 m 
18 TDN19 7,31 c 0,66 m 10,54 e 2,19 j 5,18 g 
19 TDN24 8,02 b 6,63 i 0,02 n 0,04 p 3,68 j 
20 TDB1 3,82 f 24,38 a 0,82 m 0,32 o 7,33 c 
21 TDB3 3,32 g 14,82 d 3,31 i 1,62 k 5,77 f 
22 TDB8 2,02 k 12,99 e 10,26 e 1,33 l 6,65 de 
23 TDB9 0,00 n 7,76 h 4,45 h 0,27 o 3,12 k 
24 TDB13 3,03 h 19,32 b 7,01 g 9,34 a 9,68 b 
25 PDN1a 4,64 e 10,18 g 7,85 f 3,64 g 6,58 e 
26 ĐC 0,00 n 0,00 m 0,00 n 0,00 p 0,00 n 
CV (%) 3,94 7,03 4,42 3,31 4,01 
Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị 
sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan. 
ĐC: mẫu đối chứng. 
- 84 - 
16.3.3. KHẢ NĂNG TỔNG HỢP IAA CỦA 30 DÒNG VI KHUẨN NỘI SINH 
CÂY NGÔ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG BỔ SUNG TRP 
Đơn vị: mg IAA/ L môi trường nuôi cấy 
TT 
Dòng 
vi khuẩn 
Ngày 2 Ngày 4 Ngày 6 Ngày 8 Bình quân 
01 VRL1b 0,38 
l 1,24 mn 6,79 d 0,02 n 2,11 o 
02 VRN2b 0,91 
j 0,71 n 0,09 u 11,20 c 3,23 n 
03 VRL4b 4,56 
c 4,84 i 0,68 t 11,20 c 5,32 g 
04 VRL4c 2,83 
g 3,26 k 2,84 n 13,98 b 5,73 f 
05 VRL6c 3,08 
f 3,91 j 2,15 p 4,90 hi 3,51 lm 
06 VTL7a 1,02
 i 6,13 g 3,30 m 9,01 d 4,87 i 
07 VTN2b 0,57 
k 1,08 mn 0,53 t 0,68 m 0,71 t 
08 VTN2c 0,53 
k 0,98 mn 0,66 t 1,97 l 1,04 s 
09 VTN4c 3,51 
e 1,51 lm 1,93 q 0,02 n 1,74 pq 
10 VTN5a 0,60 
k 9,09 e 0,68 t 2,84 k 3,30 mn 
11 VTN7 7,93 
a 15,51 b 0,02 u 15,10 a 9,64 b 
12 BRN1a 3,70 
d 9,01 e 1,59 r 15,37 a 7,42 c 
13 BTN1b 0,98 
j 2,00 l 2,61 o 0,02 n 1,40 r 
14 DTN1b 2,10 
h 14,25 c 9,38 c 2,82 k 7,14 d 
15 DTN11 0,00 
m 0,94 mn 0,00 u 0,02 n 0,24 u 
16 TRL1a 0,00 
m 8,80 e 4,08 k 8,38 e 5,31 g 
17 TRL5b 0,00 
m 8,24 f 5,53 g 4,70 hi 4,62 j 
18 TRL6b 0,00 
m 13,14 d 9,31 c 5,11 h 6,89 e 
19 TRL6c 0,00 
m 4,26 j 9,59 b 6,85 f 5,18 gh 
20 TRL6h 0,00 
m 6,15 g 4,66 i 4,44 i 3,81 k 
21 TRL6i 0,00 
m 5,59 gh 5,32 h 3,86 j 3,69 kl 
22 TRL7c 0,00 
m 5,66 gh 3,49 l 6,02 g 3,79 k 
23 TRN6f 0,00 
m 4,27 j 10,29 a 5,74 g 5,07 h 
24 TRN6i 0,00 
m 0,02 o 6,02 f 0,02 n 1,52 r 
25 TRN7b 0,00 
m 5,52 h 1,62 r 0,02 n 1,79 pq 
26 TTN2 0,00 
m 4,28 j 1,94 q 0,09 n 1,58 qr 
27 TTN4b 0,00 
m 0,02 o 4,51 ij 0,02 n 1,14 s 
28 TTN4c 0,00 
m 2,97 k 4,47 j 0,02 n 1,87 p 
29 TTN13b 7,37 
b 24,68 a 6,37 e 1,52 l 9,99 a 
30 HTN1b 0,00 
m 0,02 o 1,26 s 0,41 n 0,42 u 
31 ĐC 0, 00 
m 0,00 o 0,00 u 0,00 n 0,00 v 
CV (%) 4,64 5,88 2,74 6,90 3,44 
Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị 
sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan. 
ĐC: mẫu đối chứng. 
- 85 - 
16.3.4. KHẢ NĂNG TỔNG HỢP IAA CỦA 30 DÒNG VI KHUẨN NỘI SINH 
CÂY NGÔ TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ BỔ SUNG TRP 
Đơn vị: mg IAA/ L môi trường nuôi cấy 
TT 
Dòng 
vi khuẩn 
Ngày 2 Ngày 4 Ngày 6 Ngày 8 Bình quân 
01 VRL1b 0,23 
tu 1,68 v 4,95 jkl 0,00 o 1,71 u 
02 VRN2b 0,65 
s 0,93 w 0,75 q 2,48 l 1,20 v 
03 VRL4b 3,16 
o 6,68 o 5,28 i 5,61 i 5,18 o 
04 VRL4c 3,00 
o 5,83 q 6,03 h 8,07 e 5,73 n 
05 VRL6c 9,48 
i 5,07 r 2,79 o 3,13 k 5,12 o 
06 VTL7a 2,84 
pq 8,70 m 4,95 jkl 9,05 c 6,38 m 
07 VTN2b 0,45 
st 1,07 w 1,64 p 0,68 n 0,96 w 
08 VTN2c 0,55 
s 0,91 w 1,75 p 0,80 n 1,00 w 
09 VTN4c 3,83 
n 3,53 t 4,75 jkl 3,88 j 4,00 p 
10 VTN5a 0,47 
st 3,76 s 1,65 p 1,20 m 1,77 u 
11 VTN7 6,02 
l 7,52 n 0,00 r 7,08 h 5,15 o 
12 BRN1a 2,24 
r 2,67 u 2,83 o 5,54 i 3,32 s 
13 BTN1b 4,62 
m 5,86 q 3,14 n 19,07 a 8,17 l 
14 DTN1b 6,97 
k 17,05 b 12,38 a 7,50 fg 10,98 f 
15 DTN11 11,78 
g 10,65 i 11,32 b 7,85 e 10,40 h 
16 TRL1a 22,45 
a 9,74 k 5,80 h 8,97 cd 11,74 b 
17 TRL5b 20,36 
c 10,93 h 6,44 g 7,78 f 11,38 cd 
18 TRL6b 20,36 
c 18,72 a 8,14 e 11,08 b 14,57 a 
19 TRL6c 19,45 
e 12,46 g 4,65 l 8,69 d 11,31 d 
20 TRL6h 19,73 
d 14,68 c 4,70 kl 5,47 i 11,15 e 
21 TRL6i 21,54 
b 14,41 d 5,06 ij 4,04 j 11,26 de 
22 TRL7c 18,40 
f 14,20 e 4,26 m 5,54 i 10,60 g 
23 TRN6f 8,43 
j 10,44 j 9,48 d 7,50 fg 8,96 j 
24 TRN6i 10,31 
h 9,46 l 6,79 f 7,99 e 8,64 k 
25 TRN7b 11,99 
g 13,08 f 9,91 c 10,94 b 11,48 c 
26 TTN2 2,31 
r 5,04 r 4,26 m 0,31 o 2,98 t 
27 TTN4b 2,19 
r 6,12 p 5,01 ijk 0,13 o 3,36 rs 
28 TTN4c 2,61 
q 6,12 p 4,03 m 1,16 m 3,48 r 
29 TTN13b 3,20 
op 6,19 p 4,03 m 1,15 m 3,64 q 
30 HTN1b 6,23 
l 14,13 e 11,18 b 7,29 gh 9,71 i 
31 ĐC 0,00 
u 0,00 x 0,00 r 0,00 o 0,00 x 
CV (%) 1,77 1,24 3,56 3,32 1,12 
Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị 
sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan. 
ĐC: mẫu đối chứng. 
- 86 - 
PHỤ LỤC 17: PHÂN TÍCH ANOVA VÀ TRẮC NGHIỆM LSD VÀ DUNCAN 
CÁC KẾT QUẢ ĐO ĐẠC TRÊN CÂY NGÔ 1 THÁNG TUỔI (SPSS KẾT HỢP 
MICROSOFT EXCEL) 
17.1. CHIỀU CAO CÂY 
ANOVA 
 Source of Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 304.476 9 33.83067 8.517645 3.41E-06 2.210697 
Within Groups 119.155 30 3.971833 
 Total 423.631 39 
CV (%)=8.26 
Homogeneous Subsets 
Nghiem thuc N Mean 
Subset for alpha = 0.05 CHIÊU CAO CAY 
e d c b a 
DTN1b 4 20.83 X 
 0% NPK 4 21.35 X X 
 TDB1 4 22.45 X X X 
 DDN10b 4 22.98 X X X X 
 VTN7 4 23.08 X X X X 
 25% NPK 4 23.45 X X X X 
 VTN2b 4 24.58 
X X X 
 50% NPK 4 25.63 
X X 
 75% NPK 4 25.90 
X 
 100% NPK 4 30.93 
X 
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
17.2. CHIỀU DÀI BỘ RỄ 
ANOVA 
 Source of Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 1119.647 9 124.4053 15.39907 5.47E-09 2.210697 
Within Groups 242.3625 30 8.07875 
 Total 1362.01 39 
CV (%)=7.07 
Homogeneous Subsets 
Nghiem thuc N Mean 
Subset for alpha = 0.05 CHIÊU DAI RE 
d c b a 
VTN2b 4 35.28 X 
 DDN10b 4 35.53 X 
 50% NPK 4 35.90 X 
 75% NPK 4 36.10 X 
 100% NPK 4 37.85 X 
 TDB1 4 38.20 X X 
 0% NPK 4 42.25 
X X 
 VTN7 4 42.35 
X X 
 25% NPK 4 46.55 
X 
 DTN1b 4 52.03 
X 
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
17.3. DIỆN TÍCH LÁ 
ANOVA 
 Source of Variation SS df MS F P-value F crit 
- 87 - 
Between Groups 27443 9 3049.222 209.1589 1.48E-24 2.210697 
Within Groups 437.3549 30 14.5785 
 Total 27880.35 39 
CV (%)=2.35 
Homogeneous Subsets 
Nghiem thuc N Mean 
Subset for alpha = 0.05 DIEN TICH LA 
e d c b a 
0% NPK 4 89.76 X 
 25% NPK 4 152.11 
X 
 DTN1b 4 163.17 
X 
 50% NPK 4 166.01 
X 
 TDB1 4 166.18 
X 
 75% NPK 4 167.53 
X 
 VTN7 4 169.11 
X 
 100% NPK 4 177.49 
X 
 DDN10b 4 184.78 
X 
VTN2b 4 187.92 
X 
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
17.4. KHỐI LƯỢNG THÂN LÁ TƯƠI 
ANOVA 
 Source of Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 40.1552 9 4.461689 192.7018 4.95E-24 2.210697 
Within Groups 0.6946 30 0.023153 
 Total 40.8498 39 
CV (%)=5.48 
Homogeneous Subsets 
Nghiem thuc N Mean 
Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG THAN LA TUOI 
h g f e d c b a 
0% NPK 4 1.61 X 
 VTN7 4 1.94 
X 
 DTN1b 4 2.05 
X X 
 25% NPK 4 2.24 
X X 
 TDB1 4 2.42 
X X 
 DDN10b 4 2.58 
X X 
 50% NPK 4 3.01 
 X 
 75% NPK 4 3.08 
 X 
 VTN2b 4 3.57 
 X 
 100% NPK 4 5.27 
 X 
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
17.5. KHỐI LƯỢNG RỄ TƯƠI 
ANOVA 
 Source of Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 13.38946 9 1.487718 32.24705 4.97E-13 2.210697 
Within Groups 1.38405 30 0.046135 
 Total 14.77351 39 
- 88 - 
CV (%)=6.85 
Homogeneous Subsets 
Nghiem thuc N Mean 
Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG RE TUOI 
h g f e d c b a 
0% NPK 4 2.29 X 
 VTN7 4 2.47 X X 
 25% NPK 4 2.61 X X 
 50% NPK 4 2.78 
X X 
 DTN1b 4 3.01 
X X 
 75% NPK 4 3.20 
X X 
 VTN2b 4 3.42 
X X 
 TDB1 4 3.67 
 X X 
 DDN10b 4 3.83 
 X 
 100% NPK 4 4.09 
 X 
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
17.6. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHÔ 
ANOVA 
 Source of Variation SS df MS F P-value F crit 
Between Groups 2.024273 9 0.224919 70.85928 9.62E-18 2.210697 
Within Groups 0.095225 30 0.003174 
 Total 2.119498 39 
CV (%)=6.55 
Homogeneous Subsets 
Nghiem thuc N Mean 
Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG CHAT KHO 
e d c b a 
0% NPK 4 0.58 X 
 VTN7 4 0.66 X X 
 DTN1b 4 0.71 
X 
 25% NPK 4 0.71 
X 
 TDB1 4 0.83 
X 
 DDN10b 4 0.84 
X 
 50% NPK 4 0.89 
X 
 75% NPK 4 0.98 
X 
 VTN2b 4 1.01 
X 
 100% NPK 4 1.41 
X 
Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
- 89 - 
PHỤ LỤC 18: PHÂN TÍCH ANOVA HAI NHÂN TỐ CÓ LẶP VÀ TRẮC 
NGHIỆM LSD VÀ DUNCAN CÁC KẾT QUẢ ĐO ĐẠC TRÊN CÂY NGÔ 
TRỒNG TRONG CHẬU LỚN (SPSS) 
18.1. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU 
CAO CÂY 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:chieucaocay 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 101272.966a 21 4822.522 93.593 .000 
Intercept 1139775.284 1 1139775.284 2.212E4 .000 
kieubon 66892.591 10 6689.259 129.822 .000 
giong 13377.557 1 13377.557 259.625 .000 
kieubon * giong 21002.818 10 2100.282 40.761 .000 
Error 3400.750 66 51.527 
Total 1244449.000 88 
Corrected Total 104673.716 87 
a. R Squared = .968 (Adjusted R Squared = .957) 
chcaocay * giongngo 
chcaocay 
giongng
o Mean N Variance 
1 1.0148E2 44 193.604 
2 1.2614E2 44 1.930E3 
Total 1.1381E2 88 1.203E3 
ANOVA 
chieucaocay 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 66892.591 10 6689.259 13.633 .000 
Within Groups 37781.125 77 490.664 
Total 104673.716 87 
chieucaocay 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 
Duncana 1 8 72.8750 
3 8 78.7500 
4 8 78.8750 
2 8 79.7500 
7 8 131.0000 
6 8 131.6250 
9 8 132.1250 
5 8 133.1250 
- 90 - 
11 8 136.1250 
10 8 137.0000 
8 8 140.6250 
Sig. .579 .463 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000. 
ANOVA 
chcaocay 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 101272.966 21 4822.522 93.593 .000 
Within Groups 3400.750 66 51.527 
Total 104673.716 87 
chcaocay 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Duncana 21 4 62.50 
24 4 67.75 67.75 
22 4 73.75 73.75 
23 4 75.50 75.50 75.50 
13 4 82.00 82.00 82.00 
11 4 83.25 83.25 83.25 
12 4 85.75 85.75 
14 4 90.00 
17 4 105.75 
15 4 108.50 
111 4 109.75 
16 4 111.50 
110 4 111.75 
18 4 114.00 
19 4 114.00 
29 4 150.25 
26 4 151.75 151.75 
27 4 156.25 156.25 156.25 
25 4 157.75 157.75 157.75 
210 4 162.25 162.25 
211 4 162.50 162.50 
28 4 167.25 
- 91 - 
Sig. .305 .154 .091 .068 .156 .167 .184 .062 .056 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
18.2. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU 
CAO ĐÓNG BẮP 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:chieucaodongbap 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 20566.253a 21 979.345 110.219 .000 
Intercept 124471.047 1 124471.047 1.401E4 .000 
giong 10718.516 1 10718.516 1.206E3 .000 
kieubon 8834.225 10 883.423 99.423 .000 
giong * kieubon 1013.511 10 101.351 11.406 .000 
Error 586.440 66 8.885 
Total 145623.740 88 
Corrected Total 21152.693 87 
a. R Squared = .972 (Adjusted R Squared = .963) 
chcaodongbap * giongngo 
chcaodongbap 
giongng
o Mean N Variance 
1 26.5727 44 63.950 
2 48.6455 44 178.705 
Total 37.6091 88 243.134 
ANOVA 
chieucaodongbap 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 8834.225 10 883.423 5.522 .000 
Within Groups 12318.468 77 159.980 
Total 21152.693 87 
chieucaodongbap 
Duncan 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
3 8 22.5625 
4 8 24.6250 
1 8 25.1875 
2 8 25.4375 
7 8 43.4375 
9 8 43.6750 
- 92 - 
8 8 44.1750 
6 8 45.3500 
10 8 45.9500 
5 8 46.6125 
11 8 46.6875 
Sig. .684 .665 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
ANOVA 
chcaodongbap 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 20566.253 21 979.345 110.219 .000 
Within Groups 586.440 66 8.885 
Total 21152.693 87 
chcaodongbap 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
Duncana 13 4 13.00 
11 4 16.00 
12 4 16.50 
14 4 21.25 
24 4 28.00 
17 4 30.00 30.00 
110 4 30.28 30.28 
16 4 30.88 30.88 
111 4 31.88 31.88 
23 4 32.13 32.13 
18 4 33.48 
21 4 34.38 
22 4 34.38 
19 4 34.50 
15 4 34.55 
29 4 52.85 
28 4 54.88 54.88 
27 4 56.88 56.88 56.88 
25 4 58.68 58.68 58.68 
26 4 59.83 59.83 
211 4 61.50 
- 93 - 
210 4 61.63 
Sig. .121 1.000 .091 .073 .075 .093 .192 .208 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
18.3. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI 
LƯỢNG THÂN LÁ TƯƠI 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:kluongthanlatuoi 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 263860.014a 21 12564.763 127.459 .000 
Intercept 947486.516 1 947486.516 9.611E3 .000 
giong 50736.011 1 50736.011 514.672 .000 
kieubon 176720.899 10 17672.090 179.268 .000 
giong * kieubon 36403.104 10 3640.310 36.928 .000 
Error 6506.230 66 98.579 
Total 1217852.760 88 
Corrected Total 270366.244 87 
a. R Squared = .976 (Adjusted R Squared = .968) 
khluongthanlatuoi * giongngo 
khluongthanlatuoi 
giongng
o Mean N Variance 
1 79.7523 44 862.969 
2 1.2778E2 44 4.245E3 
Total 1.0376E2 88 3.108E3 
ANOVA 
kluongthanlatuoi 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 176720.899 10 17672.090 14.531 .000 
Within Groups 93645.345 77 1216.173 
Total 270366.244 87 
kluongthanlatuoi 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 
Duncana 3 8 42.1500 
1 8 43.6250 
2 8 48.7375 
4 8 51.4750 
5 8 1.1773E2 
7 8 1.2184E2 1.2184E2 
- 94 - 
6 8 1.2530E2 1.2530E2 
10 8 1.3842E2 1.3842E2 
9 8 1.4290E2 1.4290E2 
8 8 1.5104E2 1.5104E2 
11 8 1.5819E2 
Sig. .632 .098 .070 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000. 
ANOVA 
khluongthanlatuoi 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 263860.014 21 12564.763 127.459 .000 
Within Groups 6506.230 66 98.579 
Total 270366.244 87 
khluongthanlatuoi 
Tuong 
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Duncana 13 4 35.25 
12 4 40.23 
11 4 40.88 
24 4 41.40 
21 4 46.38 46.38 
23 4 49.05 49.05 
22 4 57.25 
14 4 61.55 
15 4 87.78 
111 4 90.13 90.13 
17 4 94.78 94.78 
16 4 99.13 99.13 99.13 
110 4 103.95 103.95 
18 4 110.60 
19 4 113.03 
25 4 147.68 
27 4 148.90 
26 4 151.48 
29 4 172.78 
210 4 172.90 
- 95 - 
28 4 191.48 
211 4 226.25 
Sig. .089 .051 .146 .076 .074 .614 .986 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
18.4. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI 
LƯỢNG RỄ TƯƠI 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:kluongretuoi 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 163706.241a 21 7795.535 252.684 .000 
Intercept 470837.291 1 470837.291 1.526E4 .000 
giong 11076.833 1 11076.833 359.044 .000 
kieubon 135829.813 10 13582.981 440.279 .000 
giong * kieubon 16799.596 10 1679.960 54.454 .000 
Error 2036.157 66 30.851 
Total 636579.690 88 
Corrected Total 165742.399 87 
a. R Squared = .988 (Adjusted R Squared = .984) 
khluongretuoi * giongngo 
khluongretuoi 
giongng
o Mean N Variance 
1 61.9273 44 707.490 
2 84.3659 44 2.889E3 
Total 73.1466 88 1.905E3 
ANOVA 
kluongretuoi 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 135829.813 10 13582.981 34.965 .000 
Within Groups 29912.586 77 388.475 
Total 165742.399 87 
kluongretuoi 
Duncan 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 
2 8 22.8250 
4 8 23.9875 
1 8 25.6625 
3 8 28.0000 
- 96 - 
6 8 80.5375 
7 8 82.2375 
5 8 90.4125 
9 8 97.0750 97.0750 
11 8 99.6250 99.6250 
8 8 1.1711E2 
10 8 1.3714E2 
Sig. .639 .088 .057 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
ANOVA 
khluongretuoi 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 163706.241 21 7795.535 252.684 .000 
Within Groups 2036.157 66 30.851 
Total 165742.399 87 
khluongretuoi 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
Duncana 21 4 17.25 
24 4 21.38 21.38 
22 4 22.08 22.08 
23 4 22.25 22.25 
12 4 23.58 23.58 
14 4 26.60 26.60 
13 4 33.75 
11 4 34.08 
16 4 69.83 
17 4 70.40 
15 4 75.70 75.70 
111 4 78.83 78.83 
19 4 80.33 80.33 
18 4 85.18 85.18 
26 4 91.25 91.25 
27 4 94.08 
110 4 102.95 
25 4 105.13 
29 4 113.83 
- 97 - 
211 4 120.43 
28 4 149.05 
210 4 171.33 
Sig. .158 .244 .076 .163 .272 .132 .127 .475 .582 .098 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
18.5. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI 
LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:kluongchatkho 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 473854.348a 21 22564.493 244.626 .000 
Intercept 1059680.169 1 1059680.169 1.149E4 .000 
giong 98082.459 1 98082.459 1.063E3 .000 
kieubon 316064.482 10 31606.448 342.652 .000 
giong * kieubon 59707.407 10 5970.741 64.730 .000 
Error 6087.892 66 92.241 
Total 1539622.410 88 
Corrected Total 479942.241 87 
a. R Squared = .987 (Adjusted R Squared = .983) 
khluongchatkho * giongngo 
khluongchatkho 
giongng
o Mean N Variance 
1 76.3500 44 1.536E3 
2 1.4312E2 44 7.344E3 
Total 1.0974E2 88 5.517E3 
ANOVA 
kluongchatkho 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 316064.482 10 31606.448 14.851 .000 
Within Groups 163877.759 77 2128.283 
Total 479942.241 87 
- 98 - 
Duncan 
kluongchatkho 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
4 8 28.6875 
1 8 29.0500 
2 8 32.2750 
3 8 39.5875 
6 8 132.8750 
7 8 134.3000 
5 8 140.0875 
10 8 161.7750 
9 8 165.0375 
11 8 171.0000 
8 8 172.4125 
Sig. .673 .145 
Means for groups in homogeneous subsets are 
displayed. 
ANOVA 
khluongchatkho 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 473854.348 21 22564.493 244.626 .000 
Within Groups 6087.893 66 92.241 
Total 479942.241 87 
khluongchatkho 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Duncana 14 4 24.25 
12 4 24.88 
11 4 26.58 
21 4 31.53 31.53 
24 4 33.13 33.13 
13 4 36.68 36.68 
22 4 39.68 39.68 
23 4 42.50 
111 4 83.48 
- 99 - 
16 4 86.28 
15 4 100.20 
110 4 106.15 106.15 
17 4 107.68 107.68 
19 4 115.53 115.53 
18 4 128.17 
27 4 160.93 
26 4 179.48 
25 4 179.98 
29 4 214.55 
28 4 216.65 
210 4 217.40 
211 4 258.53 
Sig. .052 .156 .681 .305 .198 .067 1.000 .942 .696 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
18.6. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU 
DÀI BẮP 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:chieudaibap 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 1294.045a 21 61.621 88.581 .000 
Intercept 14236.733 1 14236.733 2.047E4 .000 
giong 2.523 1 2.523 3.627 .061 
kieubon 1140.111 10 114.011 163.893 .000 
giong * kieubon 151.411 10 15.141 21.766 .000 
Error 45.912 66 .696 
Total 15576.690 88 
Corrected Total 1339.957 87 
a. R Squared = .966 (Adjusted R Squared = .955) 
chdaibap * giongngo 
chdaibap 
giongng
o Mean N Std. Deviation 
1 12.5500 44 2.50455 
2 12.8886 44 4.98300 
Total 12.7193 88 3.92451 
- 100 - 
ANOVA 
chieudaibap 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1140.111 10 114.011 43.928 .000 
Within Groups 199.846 77 2.595 
Total 1339.957 87 
chieudaibap 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 
Duncana 1 8 7.4375 
4 8 7.7500 
2 8 8.3125 
3 8 8.5625 
5 8 14.5250 
7 8 14.6875 
6 8 15.2375 
9 8 15.3375 
11 8 15.6750 
8 8 16.1125 
10 8 16.2750 
Sig. .209 .063 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000. 
ANOVA 
chdaibap 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1294.045 21 61.621 88.581 .000 
Within Groups 45.912 66 .696 
Total 1339.957 87 
chieudaibap 
Duncan 
tuon
gtac N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
21 4 5.7500 
24 4 5.7500 
23 4 7.3750 
22 4 7.5000 
- 101 - 
11 4 9.1250 
12 4 9.1250 
13 4 9.7500 
14 4 9.7500 
111 4 13.7500 
15 4 13.8500 
17 4 14.1250 14.1250 
110 4 14.3000 14.3000 
16 4 14.4750 14.4750 
19 4 14.5500 14.5500 
25 4 15.2000 15.2000 
18 4 15.2500 15.2500 
27 4 15.2500 15.2500 
26 4 16.0000 16.0000 
29 4 16.1250 16.1250 
28 4 16.9750 16.9750 
211 4 17.6000 17.6000 
210 4 18.2500 
Sig. 1.000 .833 .342 .244 .104 .169 .123 .293 .274 
Means for groups in homogeneous subsets 
are displayed. 
18.7. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN ĐƯỜNG 
KÍNH BẮP 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:duongkinhbap 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 84.576a 21 4.027 82.231 .000 
Intercept 1336.141 1 1336.141 2.728E4 .000 
giong 15.980 1 15.980 326.276 .000 
kieubon 65.075 10 6.508 132.868 .000 
giong * kieubon 3.521 10 .352 7.189 .000 
Error 3.233 66 .049 
Total 1423.950 88 
Corrected Total 87.809 87 
a. R Squared = .963 (Adjusted R Squared = .951) 
duongkinhbap * giongngo 
duongkinhbap 
giongng
o Mean N Std. Deviation 
1 4.3227 44 1.06964 
2 3.4705 44 .72548 
- 102 - 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:duongkinhbap 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 84.576a 21 4.027 82.231 .000 
Intercept 1336.141 1 1336.141 2.728E4 .000 
giong 15.980 1 15.980 326.276 .000 
kieubon 65.075 10 6.508 132.868 .000 
giong * kieubon 3.521 10 .352 7.189 .000 
Error 3.233 66 .049 
Total 1423.950 88 
Total 3.8966 88 1.00464 
ANOVA 
duongkinhbap 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 65.075 10 6.508 22.041 .000 
Within Groups 22.734 77 .295 
Total 87.809 87 
duongkinhbap 
Duncan 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
4 8 2.6750 
1 8 2.7500 
2 8 2.7875 
3 8 2.9000 
11 8 4.2500 
7 8 4.3750 
6 8 4.4375 
9 8 4.5500 
5 8 4.6375 
10 8 4.6375 
8 8 4.8625 
Sig. .458 .053 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
ANOVA 
duongkkinhbap 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 84.576 21 4.027 82.231 .000 
Within Groups 3.233 66 .049 
- 103 - 
duongkinhbap 
Duncan 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 
4 8 2.6750 
1 8 2.7500 
2 8 2.7875 
3 8 2.9000 
11 8 4.2500 
7 8 4.3750 
6 8 4.4375 
9 8 4.5500 
5 8 4.6375 
10 8 4.6375 
8 8 4.8625 
Sig. .458 .053 
Total 87.809 87 
duongkkinhbap 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
Duncana 24 4 2.25 
21 4 2.60 
22 4 2.65 
23 4 2.80 2.80 
11 4 2.90 2.90 
12 4 2.93 2.93 
13 4 3.00 
14 4 3.10 
211 4 3.73 
26 4 3.93 3.93 
27 4 3.93 3.93 
29 4 3.93 3.93 
25 4 4.03 4.03 
28 4 4.15 
210 4 4.20 
111 4 4.78 
17 4 4.83 
- 104 - 
16 4 4.95 4.95 
110 4 5.08 5.08 
19 4 5.18 
15 4 5.25 
18 4 5.58 
Sig. 1.000 .067 .091 .091 .129 .084 .084 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
18.8. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN SỐ 
HÀNG HẠT/BẮP 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:sohangtrenbap 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 968.193a 21 46.104 115.920 .000 
Intercept 8660.557 1 8660.557 2.178E4 .000 
giong 29.557 1 29.557 74.314 .000 
kieubon 899.568 10 89.957 226.177 .000 
giong * kieubon 39.068 10 3.907 9.823 .000 
Error 26.250 66 .398 
Total 9655.000 88 
Corrected Total 994.443 87 
a. R Squared = .974 (Adjusted R Squared = .965) 
sohang * giongngo 
sohang 
giongng
o Mean N Std. Deviation 
1 10.5000 44 3.84889 
2 9.3409 44 2.76139 
Total 9.9205 88 3.38088 
ANOVA 
sohang 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 899.568 10 89.957 73.008 .000 
Within Groups 94.875 77 1.232 
Total 994.443 87 
- 105 - 
sohang 
Duncan 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 
1 8 5.0000 
2 8 6.0000 
3 8 6.1250 
4 8 6.1250 
5 8 11.2500 
6 8 11.2500 
7 8 11.3750 
10 8 12.5000 
11 8 12.8750 
9 8 13.2500 
8 8 13.3750 
Sig. .067 .834 .156 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
ANOVA 
sohang 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 968.193 21 46.104 115.920 .000 
Within Groups 26.250 66 .398 
Total 994.443 87 
sohang 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
Duncana 11 4 4.2500 
21 4 5.7500 
12 4 6.0000 
22 4 6.0000 
23 4 6.0000 
24 4 6.0000 
13 4 6.2500 
14 4 6.2500 
25 4 10.5000 
26 4 10.5000 
27 4 10.7500 10.7500 
210 4 11.0000 11.0000 11.0000 
- 106 - 
29 4 11.5000 11.5000 
15 4 12.0000 12.0000 
16 4 12.0000 12.0000 
17 4 12.0000 12.0000 
211 4 12.0000 12.0000 
28 4 12.7500 
111 4 13.7500 
18 4 14.0000 
110 4 14.0000 
19 4 15.0000 
Sig. 1.000 .343 .314 .117 .052 .140 .602 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
18.9. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN SỐ 
HẠT/ HÀNG 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:sohattrenhang 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 7560.330a 21 360.016 345.615 .000 
Intercept 31275.920 1 31275.920 3.002E4 .000 
giong 450.011 1 450.011 432.011 .000 
kieubon 6613.705 10 661.370 634.916 .000 
giong * kieubon 496.614 10 49.661 47.675 .000 
Error 68.750 66 1.042 
Total 38905.000 88 
Corrected Total 7629.080 87 
a. R Squared = .991 (Adjusted R Squared = .988) 
sohattrenhang * giongngo 
sohattrenhang 
giongng
o Mean N Std. Deviation 
1 16.5909 44 6.70757 
2 21.1136 44 11.04371 
Total 18.8523 88 9.36432 
ANOVA 
sohattrenhang 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 6613.705 10 661.370 50.154 .000 
Within Groups 1015.375 77 13.187 
Total 7629.080 87 
- 107 - 
sohattrenhang 
Duncan 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 
1 8 5.8750 
3 8 7.7500 
2 8 8.0000 
4 8 8.3750 
6 8 23.1250 
7 8 24.6250 24.6250 
9 8 24.7500 24.7500 
5 8 25.0000 25.0000 
10 8 25.5000 25.5000 
11 8 26.8750 26.8750 
8 8 27.5000 
Sig. .216 .073 .172 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
ANOVA 
sohattrenhang 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 7560.330 21 360.016 345.615 .000 
Within Groups 68.750 66 1.042 
Total 7629.080 87 
sohattrenhang 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
Duncana 11 4 5.7500 
21 4 6.0000 
24 4 7.0000 7.0000 
22 4 7.2500 7.2500 7.2500 
23 4 7.2500 7.2500 7.2500 
13 4 8.2500 8.2500 8.2500 
12 4 8.7500 8.7500 
14 4 9.7500 
16 4 18.500 
15 4 19.500 
19 4 21.000 
111 4 22.000 22.000 
- 108 - 
17 4 22.500 22.500 22.500 
110 4 22.750 22.750 
18 4 23.750 
27 4 26.750 
26 4 27.750 27.750 
210 4 28.250 28.250 
29 4 28.500 
25 4 30.500 
28 4 31.250 
211 4 31.750 
Sig. .067 .119 .061 .052 .171 .052 .333 .106 .052 .333 .106 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
18.10. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI 
LƯỢNG 1000 HẠT (ĐỘ ẨM 14%) 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:kluongnganhat 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 212027.078a 21 10096.528 386.271 .000 
Intercept 3727894.168 1 3727894.168 1.426E5 .000 
giong 284.185 1 284.185 10.872 .002 
kieubon 195307.136 10 19530.714 747.202 .000 
giong * kieubon 16435.757 10 1643.576 62.880 .000 
Error 1725.139 66 26.138 
Total 3941646.385 88 
Corrected Total 213752.217 87 
a. R Squared = .992 (Adjusted R Squared = .989) 
kluongnganhat * giong 
kluongnganhat 
giong Mean N Std. Deviation 
1 2.0402E2 44 56.30910 
2 2.0762E2 44 42.35160 
Total 2.0582E2 88 49.56735 
ANOVA 
kluongnganhat 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 212027.078 21 10096.528 386.271 .000 
Within Groups 1725.139 66 26.138 
Total 213752.217 87 
- 109 - 
kluongnganhat 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 
11 4 117.95 
14 4 
131.25 
12 4 
131.26 
21 4 
141.72 
23 4 
151.09 
24 4 
160.68 
13 4 
163.76 
22 4 
164.17 
17 4 
218.68 
29 4 
219.33 
111 4 
221.23 
16 4 
226.26 226.26 
26 4 
232.19 232.19 
25 4 
233.50 233.50 
27 4 
236.99 236.99 
28 4 
238.08 238.08 
15 4 
238.50 238.50 
110 4 
243.53 243.53 
211 4 
247.89 247.89 
19 4 
255.09 255.09 
210 4 
258.14 
18 4 
294.77 
Sig. 
1.000 .581 1.000 1.000 .369 .058 .062 .126 .103 .232 .051 .402 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
ANOVA 
kluongnganhat 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 195307.136 10 19530.714 81.532 .000 
Within Groups 18445.081 77 239.547 
Total 213752.217 87 
- 110 - 
kluongnganhat 
Duncan 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 5 
1 8 1.2983E2 
4 8 1.4597E2 
2 8 1.4871E2 
3 8 1.5743E2 
7 8 2.2783E2 
6 8 2.2923E2 
11 8 2.3456E2 2.3456E2 
5 8 2.3600E2 2.3600E2 
9 8 2.3721E2 2.3721E2 
10 8 2.5084E2 
8 8 2.6642E2 
Sig. 1.000 .167 .289 .057 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
18.11. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN NĂNG 
SUẤT LÝ THUYẾT (NGÔ HẠT) 
Tests of Between-Subjects Effects 
Dependent Variable:NSLT 
Source 
Type III Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Corrected Model 33938.459a 21 1616.117 472.741 .000 
Intercept 70184.307 1 70184.307 2.053E4 .000 
giong 224.129 1 224.129 65.562 .000 
kieubon 32913.429 10 3291.343 962.772 .000 
giong * kieubon 800.901 10 80.090 23.428 .000 
Error 225.628 66 3.419 
Total 104348.395 88 
Corrected Total 34164.087 87 
a. R Squared = .993 (Adjusted R Squared = .991) 
NSLT * giongngo 
NSLT 
giongng
o Mean N Std. Deviation 
1 26.6450 44 18.96419 
2 29.8368 44 20.72826 
Total 28.2409 88 19.81642 
- 111 - 
ANOVA 
NSLT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 32913.429 10 3291.343 202.640 .000 
Within Groups 1250.659 77 16.242 
Total 34164.087 87 
NSLT 
Duncan 
kieubon N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 
1 8 2.2088 
2 8 4.0312 
4 8 4.2038 
3 8 4.2725 
6 8 33.5675 
7 8 36.2012 
5 8 37.1600 
9 8 43.2988 
10 8 44.9200 
11 8 45.8950 
8 8 54.8912 
Sig. .358 .096 .229 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
ANOVA 
NSLT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 33938.459 21 1616.117 472.741 .000 
Within Groups 225.628 66 3.419 
Total 34164.087 87 
NSLT 
tuong
tac N 
Subset for alpha = 0.05 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Duncana 11 4 1.6325 
21 4 2.7850 2.7850 
23 4 3.7425 3.7425 
24 4 3.8450 3.8450 
12 4 3.9900 3.9900 
22 4 4.0725 4.0725 
14 4 4.5625 4.5625 
- 112 - 
13 4 4.8025 
16 4 28.6425 
15 4 31.8175 
17 4 33.6575 
111 4 38.1150 
26 4 38.4925 
27 4 38.7450 
29 4 40.8150 40.8150 
25 4 42.5025 42.5025 
110 4 44.2300 44.2300 
210 4 45.6100 
19 4 45.7825 
211 4 53.6750 
28 4 53.9200 
18 4 55.8625 
Sig. .055 .190 1.000 .164 .062 .201 .191 .268 .119 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 
- 113 - 
PHỤ LỤC 19: PHÂN TÍCH THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM TRỒNG NGÔ 
WAX48 NGOÀI ĐỒNG (THÍ NGHIỆM HAI YẾU TỐ CÓ LẶP BỐ TRÍ KIỂU 
LÔ PHỤ) 
19.1. CHIỀU CAO CÂY 
ANOVA 
 Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 112.6219 37.54062 
 Fertilizer (A) 3 25197.73 8399.242 339.48 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 222.6706 24.74118 
 Bacteria (B) 3 2635.107 878.369 51.41 2.866266 4.377096 
A*B 9 2330.566 258.9517 15.16 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 615.0375 17.08438 
 Total 63 31113.73 
CV (a) 
= 2.94 
CV (b) = 2.44 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 2161.2 135.075 124.7993 
F2 16 2817.4 176.0875 209.7492 
F3 16 2915 182.1875 29.17583 
F1 16 2930.2 183.1375 30.67583 
LSD.05 = 3.9782 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 2507.4 156.7125 497.4345 
B1 16 2725.6 170.35 445.6453 
B2 16 2831.4 176.9625 289.1052 
B3 16 2759.4 172.4625 598.7185 
LSD.05 = 2.9638 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 492.8 123.2 5.893333 
F0B1 4 540.4 135.1 0.28 
F0B2 4 598.6 149.65 35.42333 
F0B3 4 529.4 132.35 101.2367 
F2B0 4 612.4 153.1 11.90667 
F2B1 4 723 180.75 10.25 
F2B2 4 742 185.5 41 
F2B3 4 740 185 28 
F3B0 4 700 175 32.66667 
F3B1 4 729.2 182.3 0.866667 
F3B2 4 743.8 185.95 9.61 
F3B3 4 742 185.5 0.333333 
F1B0 4 702.2 175.55 2.81 
F1B1 4 733 183.25 3.583333 
F1B2 4 747 186.75 32.25 
F1B3 4 748 187 0.666667 
LSD.05 = 6.6116 
- 114 - 
19.2. CHIỀU CAO ĐÓNG BẮP 
ANOVA 
 Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 5.2025 1.734167 
 Fertilizer (A) 3 3106.852 1035.617 264.17 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 35.2825 3.920278 
 Bacteria (B) 3 609.8475 203.2825 82.96 2.866266 4.377096 
A*B 9 684.5975 76.06639 31.04 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 88.215 2.450417 
 Total 63 4529.997 
CV (a) = 2.44 
CV (b) = 1.93 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 1104.6 69.0375 79.77717 
F2 16 1336.8 83.55 5.085333 
F3 16 1369.2 85.575 5.994 
F1 16 1373.8 85.8625 4.019833 
LSD.05 = 1.5836 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 1217.8 76.1125 135.1892 
B1 16 1276.2 79.7625 76.9665 
B2 16 1339.2 83.7 21.46133 
B3 16 1351.2 84.45 20.79733 
LSD.05 = 1.1224 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 227.6 56.9 0.973333 
F0B1 4 261.4 65.35 1.556667 
F0B2 4 305.2 76.3 6.013333 
F0B3 4 310.4 77.6 7.706667 
F2B0 4 322.4 80.6 1.44 
F2B1 4 331 82.75 0.25 
F2B2 4 343.4 85.85 0.756667 
F2B3 4 340 85 0.666667 
F3B0 4 332.4 83.1 0.706667 
F3B1 4 339 84.75 5.583333 
F3B2 4 345 86.25 2.25 
F3B3 4 352.8 88.2 2.56 
F1B0 4 335.4 83.85 8.89 
F1B1 4 344.8 86.2 0.16 
F1B2 4 345.6 86.4 0.72 
F1B3 4 348 87 2.666667 
LSD.05 = 2.5040 
- 115 - 
19.3. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHÔ 
ANOVA 
 Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 32.03422 10.67807 
 Fertilizer (A) 3 473106.1 157702 4414.48 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 321.5139 35.72377 
 Bacteria (B) 3 40981.67 13660.56 466.38 2.866266 4.377096 
A*B 9 19832.81 2203.645 75.23 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 1054.454 29.2904 
 Total 63 535328.6 
CV (a) = 3.86 
CV (b) = 3.49 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 928.6 58.0375 89.05317 
F2 16 1576.5 98.53125 91.87963 
F3 16 2893.1 180.8188 1551.612 
F1 16 4523.5 282.7188 2415.62 
LSD.05 = 4.7803 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 1802.7 112.6688 3797.974 
B1 16 2814.5 175.9063 10583.97 
B2 16 2538.8 158.675 8442.267 
B3 16 2765.7 172.8563 10132.25 
LSD.05 = 3.8807 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 172.2 43.05 0.91 
F0B1 4 263.7 65.925 2.689167 
F0B2 4 236.5 59.125 4.729167 
F0B3 4 256.2 64.05 4.71 
F2B0 4 346.5 86.625 18.18917 
F2B1 4 426.3 106.575 1.989167 
F2B2 4 372.7 93.175 8.789167 
F2B3 4 431 107.75 3.583333 
F3B0 4 461 115.25 21.41667 
F3B1 4 831.5 207.875 6.395833 
F3B2 4 792 198 10 
F3B3 4 808.6 202.15 11.55667 
F1B0 4 823 205.75 21.58333 
F1B1 4 1293 323.25 62.25 
F1B2 4 1137.6 284.4 116.24 
F1B3 4 1269.9 317.475 174.3025 
LSD.05 = 8.6571 
- 116 - 
19.4. CHIỀU DÀI BẮP 
ANOVA 
 Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 0.359317 0.119772 
 Fertilizer (A) 3 213.2026 71.06752 884.56 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 0.723077 0.080342 
 Bacteria (B) 3 48.63894 16.21298 229.55 2.866266 4.377096 
A*B 9 17.03745 1.89305 26.80 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 2.542681 0.07063 
 Total 63 282.504 
CV (a) = 1.53 
CV (b) = 1.44 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 251.11 15.69438 2.58264 
F2 16 288.5 18.03125 0.280958 
F3 16 315.8 19.7375 0.833167 
F1 16 326.8 20.425 0.923333 
LSD.05 = 0.2267 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 272.2 17.0125 5.0545 
B1 16 306.3 19.14375 4.501292 
B2 16 297.5 18.59375 4.480625 
B3 16 306.21 19.13813 1.55459 
LSD.05 = 0.1906 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 53.8 13.45 0.11 
F0B1 4 65 16.25 0.11 
F0B2 4 61.5 15.375 0.0225 
F0B3 4 70.81 17.7025 0.030025 
F2B0 4 68.9 17.225 0.0425 
F2B1 4 73.4 18.35 0.096667 
F2B2 4 73.2 18.3 0.06 
F2B3 4 73 18.25 0.043333 
F3B0 4 73 18.25 0.083333 
F3B1 4 81.5 20.375 0.0625 
F3B2 4 80.6 20.15 0.03 
F3B3 4 80.7 20.175 0.015833 
F1B0 4 76.5 19.125 0.0625 
F1B1 4 86.4 21.6 0.166667 
F1B2 4 82.2 20.55 0.03 
F1B3 4 81.7 20.425 0.2425 
LSD.05 = 0.4251 
- 117 - 
19.5. ĐƯỜNG KÍNH BẮP 
ANOVA 
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 0.077912 0.025971 
 Fertilizer (A) 3 4.691362 1.563787 255.89 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 0.055 0.006111 
 Bacteria (B) 3 0.430287 0.143429 17.64 2.866266 4.377096 
A*B 9 0.539725 0.059969 7.38 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 0.292687 0.00813 
 Total 63 6.086975 
CV (a) = 1.50 
CV (b) = 1.74 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 77.33 4.833125 0.021476 
F2 16 80.9 5.05625 0.000532 
F3 16 86.22 5.38875 0.010398 
F1 16 88.15 5.509375 0.067726 
LSD.05 = 0.0625 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 81.91 5.119375 0.06742 
B1 16 83.16 5.1975 0.07482 
B2 16 82.25 5.140625 0.07606 
B3 16 85.28 5.33 0.158813 
LSD.05 = 0.0625 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 19.02 4.755 0.001433 
F0B1 4 19.46 4.865 0.045967 
F0B2 4 19.1 4.775 0.029167 
F0B3 4 19.75 4.9375 0.002292 
F2B0 4 20.22 5.055 0.0009 
F2B1 4 20.24 5.06 0.000267 
F2B2 4 20.21 5.0525 0.000492 
F2B3 4 20.23 5.0575 0.000958 
F3B0 4 21.15 5.2875 0.000492 
F3B1 4 21.58 5.395 0.001967 
F3B2 4 21.52 5.38 0.023467 
F3B3 4 21.6 5.4 0.002667 
F1B0 4 21.52 5.38 0.023467 
F1B1 4 21.88 5.47 0.002267 
F1B2 4 21.42 5.355 0.0009 
F1B3 4 23.7 5.925 0.005167 
LSD.05 = 0.1442 
- 118 - 
19.6. SỐ HÀNG/BẮP 
ANOVA 
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 0.135469 0.045156 
 Fertilizer (A) 3 36.41422 12.13807 101.84 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 1.072656 0.119184 
 Bacteria (B) 3 13.65672 4.55224 76.25 2.866266 4.377096 
A*B 9 6.211406 0.690156 11.56 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 2.149375 0.059705 
 Total 63 59.63984 
CV (a) = 2.37 
CV (b) = 1.68 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 219.1 13.69375 0.197958 
F2 16 224.1 14.00625 0.101958 
F3 16 238.3 14.89375 0.593958 
F1 16 249.8 15.6125 0.6545 
LSD.05 = 0.2761 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 220.8 13.8 0.242667 
B1 16 238.7 14.91875 0.796292 
B2 16 232.7 14.54375 1.138625 
B3 16 239.1 14.94375 0.887958 
LSD.05 = 0.1752 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 53 13.25 0.083333 
F0B1 4 56.4 14.1 0.04 
F0B2 4 53.5 13.375 0.069167 
F0B3 4 56.2 14.05 0.01 
F2B0 4 54.6 13.65 0.17 
F2B1 4 56.2 14.05 0.01 
F2B2 4 56.9 14.225 0.069167 
F2B3 4 56.4 14.1 0.013333 
F3B0 4 55.8 13.95 0.063333 
F3B1 4 62.3 15.575 0.029167 
F3B2 4 57.8 14.45 0.063333 
F3B3 4 62.4 15.6 0.08 
F1B0 4 57.4 14.35 0.03 
F1B1 4 63.8 15.95 0.01 
F1B2 4 64.5 16.125 0.189167 
F1B3 4 64.1 16.025 0.189167 
LSD.05 = 0.3909 
- 119 - 
19.7. SỐ HẠT/HÀNG 
ANOVA 
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 0.081875 0.027292 
 Fertilizer (A) 3 799.6981 266.566 2060.41 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 1.164375 0.129375 
 Bacteria (B) 3 119.8981 39.96604 233.43 2.866266 4.377096 
A*B 9 34.60812 3.845347 22.46 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 6.16375 0.171215 
 Total 63 961.6144 
CV (a) = 1.11 
CV (b) = 1.27 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 425.2 26.575 6.267333 
F2 16 525.5 32.84375 2.734625 
F3 16 560.1 35.00625 1.373958 
F1 16 566.6 35.4125 0.4185 
LSD.05 = 0.2877 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 482 30.125 23.43533 
B1 16 530.6 33.1625 8.363833 
B2 16 537.7 33.60625 13.21129 
B3 16 527.1 32.94375 11.10396 
LSD.05 = 0.2967 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 90.1 22.525 1.1425 
F0B1 4 114.2 28.55 0.143333 
F0B2 4 110.5 27.625 0.029167 
F0B3 4 110.4 27.6 0.08 
F2B0 4 121 30.25 0.09 
F2B1 4 133.4 33.35 0.036667 
F2B2 4 138.2 34.55 0.09 
F2B3 4 132.9 33.225 0.069167 
F3B0 4 132.7 33.175 0.2825 
F3B1 4 141.4 35.35 0.09 
F3B2 4 144.4 36.1 0.04 
F3B3 4 141.6 35.4 0.026667 
F1B0 4 138.2 34.55 0.116667 
F1B1 4 141.6 35.4 0.08 
F1B2 4 144.6 36.15 0.09 
F1B3 4 142.2 35.55 0.063333 
LSD.05 = 0.6619 
- 120 - 
19.8. KHỐI LƯỢNG 1000 HẠT (14%) 
ANOVA 
Source of Variation df SS MS F 
F crit 
(0.05) 
F crit 
(0.01) 
Replication 3 12.11895 4.039648987 
 Fertilizer (A) 3 20907.8 6969.266541 594.68 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 105.4737 11.71930167 
 Bacteria (B) 3 6888.97 2296.323388 198.94 2.866266 4.377096 
A*B 9 1327.016 147.4461837 12.77 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 415.5406 11.54279515 
 Total 63 29656.92 
CV (a) = 1.92 
CV (b) = 1.91 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 2418.506 151.1566 92.78339 
F2 16 2751.866 171.9916 58.26887 
F3 16 3047.751 190.4844 316.6884 
F1 16 3165.701 197.8563 115.534 
LSD.05 = 2.7380 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 2567.793 160.4871 279.5375 
B1 16 2969.743 185.6089 540.2089 
B2 16 2976.105 186.0065 388.7678 
B3 16 2870.184 179.3865 309.3491 
LSD.05 = 2.4361 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 546.7326 136.6831 2.656154 
F0B1 4 608.9826 152.2456 4.078429 
F0B2 4 647.2674 161.8169 4.160188 
F0B3 4 615.5233 153.8808 10.7161 
F2B0 4 639.3314 159.8328 0.017112 
F2B1 4 715.3779 178.8445 8.819167 
F2B2 4 696.0174 174.0044 2.526915 
F2B3 4 701.1395 175.2849 0.389083 
F3B0 4 653.8593 163.4648 1.759881 
F3B1 4 831.2663 207.8166 37.4979 
F3B2 4 801.8023 200.4506 34.9471 
F3B3 4 760.8233 190.2058 2.751821 
F1B0 4 727.8698 181.9674 10.14942 
F1B1 4 814.1163 203.5291 19.74531 
F1B2 4 831.0174 207.7544 21.15016 
F1B3 4 792.6977 198.1744 16.34636 
LSD.05 = 5.4345 
- 121 - 
19.9. NĂNG SUẤT LÝ THUYẾT NGÔ HẠT 
ANOVA 
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 5.820625 1.940208466 
 Fertilizer (A) 3 9055.46 3018.48658 864.22 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 31.43459 3.492732188 
 Bacteria (B) 3 2273.319 757.7729344 306.08 2.866266 4.377096 
A*B 9 228.4134 25.37926177 10.25 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 89.12752 2.475764491 
 Total 63 11683.57 
CV (a) = 3.81 
CV (b) = 3.21 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 505.0593 31.56621 25.35198 
F2 16 723.7223 45.23264 21.80719 
F3 16 911.4454 56.96534 77.11104 
F1 16 1001.282 62.5801 50.93745 
LSD.05 = 1.4947 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 621.6272 38.8517 113.5511 
B1 16 853.7581 53.35988 177.9763 
B2 16 846.0128 52.8758 184.8092 
B3 16 831.6752 51.9797 126.018 
LSD.05 = 1.1282 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 92.95338 23.23835 0.668906 
F0B1 4 139.7582 34.93956 1.206068 
F0B2 4 136.3024 34.0756 0.319815 
F0B3 4 136.0453 34.01133 0.553896 
F2B0 4 150.4428 37.61069 0.669124 
F2B1 4 191.0552 47.76379 0.491335 
F2B2 4 195.0034 48.75086 1.881633 
F2B3 4 187.2209 46.80524 0.191509 
F3B0 4 172.5369 43.13422 2.783401 
F3B1 4 260.8989 65.22472 5.567242 
F3B2 4 238.5069 59.62673 8.409183 
F3B3 4 239.5027 59.87567 2.035139 
F1B0 4 205.6942 51.42354 1.356419 
F1B1 4 262.0459 65.51147 3.870186 
F1B2 4 276.2001 69.05002 9.911352 
F1B3 4 257.3415 64.33538 2.21237 
LSD.05 = 2.5169 
- 122 - 
19.10. NĂNG SUẤT THỰC THỤ NGÔ HẠT 
ANOVA 
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) 
F crit 
(0.01) 
Replication 3 20.04875 6.6829182 
 Fertilizer (A) 3 7215.223 2405.0744 414.51 3.86255 6.991917 
Error (a) 9 52.21965 5.8021839 
 Bacteria (B) 3 1927.209 642.40316 137.23 2.86627 4.377096 
A*B 9 205.8865 22.876282 4.89 2.15261 2.946086 
Error (b) 36 168.524 4.681221 
 Total 63 9589.112 
CV (a) = 5.15 
CV (b) = 4.63 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 498.4805 31.15503 27.98963 
F2 16 709.0635 44.31647 36.53969 
F3 16 859.7404 53.73378 63.5909 
F1 16 942.1676 58.88547 38.86487 
LSD.05 = 1.9265 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 598.339 37.39619 109.5192 
B1 16 820.6124 51.28827 168.1748 
B2 16 793.2192 49.5762 140.7451 
B3 16 797.2814 49.83009 89.45686 
LSD.05 = 1.5514 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 90.80248 22.70062 0.278631 
F0B1 4 133.829 33.45724 6.350733 
F0B2 4 132.2231 33.05576 0.218486 
F0B3 4 141.626 35.40649 1.813724 
F2B0 4 139.7704 34.9426 5.932428 
F2B1 4 184.0307 46.00769 0.030272 
F2B2 4 186.3699 46.59248 4.47583 
F2B3 4 198.8924 49.72311 5.404432 
F3B0 4 167.3861 41.84652 2.236783 
F3B1 4 250.2321 62.55803 3.948732 
F3B2 4 220.5395 55.13487 5.66513 
F3B3 4 221.5827 55.39568 7.571458 
F1B0 4 200.38 50.09501 1.75446 
F1B1 4 252.5205 63.13013 13.12143 
F1B2 4 254.0867 63.52169 17.09573 
F1B3 4 235.1803 58.79508 6.629995 
LSD.05 = 3.4609 
- 123 - 
19.11. NĂNG SUẤT THỰC THỤ NGÔ TRÁI 
ANOVA 
Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) 
Replication 3 66.00229 22.00076 
 Fertilizer (A) 3 78383.41 26127.8 588.01 3.862548 6.991917 
Error (a) 9 399.9053 44.43392 
 Bacteria (B) 3 3078.419 1026.14 37.08 2.866266 4.377096 
A*B 9 1591.114 176.7904 6.39 2.152607 2.946086 
Error (b) 36 996.15 27.67083 
 Total 63 84515 
CV (a) = 6.36 
CV (b) = 5.02 
Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0 16 947.4629 59.21643 12.17062 
F2 16 1323.731 82.73318 71.07946 
F3 16 2158.576 134.911 183.0103 
F1 16 2281.316 142.5823 142.5123 
LSD.05 = 5.3313 
Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
B0 16 1491.392 93.21198 838.8409 
B1 16 1772.291 110.7682 1692.171 
B2 16 1697.585 106.0991 1422.914 
B3 16 1749.818 109.3636 1475.18 
LSD.05 = 3.7718 
Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) 
Groups Count Sum Average Variance 
F0B0 4 233.1563 58.28907 17.91078 
F0B1 4 240.605 60.15125 15.23132 
F0B2 4 243.0637 60.76592 4.610239 
F0B3 4 230.6379 57.65948 14.35563 
F2B0 4 296.5649 74.14123 43.91577 
F2B1 4 335.9999 83.99998 30.96995 
F2B2 4 323.7939 80.94847 59.03106 
F2B3 4 367.3722 91.84306 6.011675 
F3B0 4 463.3296 115.8324 15.85859 
F3B1 4 591.6696 147.9174 18.84062 
F3B2 4 546.8037 136.7009 69.93379 
F3B3 4 556.7731 139.1933 70.8162 
F1B0 4 498.341 124.5852 10.82899 
F1B1 4 604.0169 151.0042 25.65868 
F1B2 4 583.9237 145.9809 28.08173 
F1B3 4 595.0346 148.7587 55.29752 
LSD.05 = 8.4143 
- 124 - 
PHỤ LỤC 20: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM 
Đếm mật số vi khuẩn cố định đạm 
trong đất vùng rễ (mẫu VT07) 
 Màng mỏng trong môi trường LGI 
bán đặc (mẫu thân cây ngô) 
Quang cảnh khu thí nghiệm PVA3 
 Mẫu đất PVA3 (trong chậu 8,0 L) 
Bố trí thí nghiệm trồng ngô giống 
Wax48 trong chậu 0,5 L (kiểu CRD) 
 Cây ngô Wax48 một tháng tuổi 
dưới ảnh hưởng của các mức NPK 
Các cây ngô Wax48 một tháng tuổi 
dưới ảnh hường của dòng VTN2b 
 Các cây ngô Wax48 một tháng tuổi 
dưới ảnh hường của dòng DDN10b 
- 125 - 
Bố trí thí nghiệm trồng ngô Wax48 
và LVN10 trong chậu (kiểu CRD) 
 Ngô Wax48 giai đoạn xoáy loa kèn 
Ngô Wax48 giai đoạn thu hoạch 
 Ngô LVN10 giai đoạn trổ cờ 
Bộ rễ ngô LVN10 dưới ảnh hưởng 
của DDN10b và các mức bón NP 
 Bắp ngô LVN10 dưới ảnh hưởng của 
DDN10b+VTN2b và các mức bón NP 
Làm cỏ và đắp luống giai đoạn 7-8 lá Bón thúc lần 2 giai đoạn 7-8 lá 
- 126 - 
Đồng ngô giai đoạn 8 lá, 25 ngày 
sau gieo (F2B3, với rìa phải là F3B1) 
 Một góc đồng ngô 40 ngày sau gieo 
(lô phụ F0B3 chưa trổ cờ đều) 
Đồng ngô giai đoạn phun râu, 43 ngày 
sau gieo (F1B2 bên trái, F2B3 bên phải) 
 Một góc đồng ngô thí nghiệm (khối 
RI với băng bảo vệ ở bìa phải) 
Lô chính F0 khối RII 
 Lô chính F2 khối RII 
Lô chính F3 khối RIV Lô chính F1 khối RIV 
- 127 - 
Khác biệt do mức phân NP 
giữa F0 (trái) và F1 (phải) 
 Khác biệt do mức phân NP 
giữa F3 (trái) và F0 (phải 
Khác biệt do vi khuẩn giữa B1 (trái) 
và B0 (phải) 
 Khác biệt do vi khuẩn giữa B0 (trái) 
và B2 (phải) 
Khác biệt do về chiều cao cây giữa 
F2B3 (trái) và F2B1 (phải) ở khối RI 
 Khác biệt do về bắp ngô giữa F2B2 
(trái) và F2B0 (phải) ở khối RIII 
Thu hoạch Tách lá bi và tách hạt 
- 128 - 
Bắp ngô ở nghiệm thức bón 
100% NP và 0 VK 
 Bắp ngô ở nghiệm thức bón 
100% NP và dòng DDN10b 
Bắp ngô ở nghiệm thức bón 100% 
NP và dòng VTN2b 
 Bắp ngô ở nghiệm thức bón 100% 
NP và 2 dòng DDN10b+ VTN2b