Luận án Phân lập, tuyển chọn và nhận diện vi khuẩn cố định đạm, hòa tan lân trong đất vùng rễ và vi khuẩn nội sinh cây ngô (bắp) (zea mays l.) trồng trên đất xám vùng Đông Nam Bộ

Thông qua Hình 4.24, còn có thể nhận thấy đa dạng nucleotide thể hiện ở 6 nhóm. Trong đó, có 4 nhóm với vị trí các SNP tương ứng bao gồm: 833-bp đối với 2 dòng VRN2b và VRL4b (tương đồng với Agrobacterium tumefaciens), 662-bp đối với 2 dòng TRL6b và TRL6c (tương đồng với Burkholderia capacia), 241-bp, 445-bp, và 622-bp đối với 2 dòng VTN5a và VTN2c (tương đồng với Enterobacter asburiae), 598-bp, 735-bp, và 757-bp đối với 2 dòng VRL5b và DTN11 (tương đồng với Klebsiella variicola). Hai nhóm còn lại bao gồm 3 dòng BTN1b, TTN2 và TTN4b (tương đồng với Bacillus cereus) xuất hiện đột biến mất nucleotide ở vị trí 675-bp, và 2 dòng VTN4c và TRL1a (tương đồng với Enterobacter ludwigii) xuất hiện đột biến mất nucleotide ở vị trí 675-bp. Ngoài ra, hai dòng VTN5a và TRL5b cũng xuất hiện nhiều đột biến mất nucleotide so với dòng tương đồng với chúng tại các vị trí trong khoảng 622-bp đến 833-bp. Sự đa hình nucleotide đơn trong các trình tự đoạn gene 16S rRNA như vậy cũng được quan sát thấy ở các vi khuẩn nội sinh cây lúa trồng ở tỉnh Phú Yên (Văn Thị Như Phương, 2015)

pdf351 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 419 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân lập, tuyển chọn và nhận diện vi khuẩn cố định đạm, hòa tan lân trong đất vùng rễ và vi khuẩn nội sinh cây ngô (bắp) (zea mays l.) trồng trên đất xám vùng Đông Nam Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c 1,50 l 7,06 hi 1,36 l 5,41 e 3,83 j 05 VDN4a 2,43 i 4,54 j 1,51 kl 3,08 i 2,89 k 06 VDN6a 2,30 ij 12,99 e 1,81 k 3,44 h 5,13 g 07 VDN6b 4,58 e 7,06 hi 0,73 m 5,00 f 4,34 i 08 VDB3a 4,99 d 4,69 j 12,07 d 1,06 m 5,70 f 09 VDB6a 7,10 c 3,53 k 7,75 f 3,17 i 5,38 g 10 VDN7c 10,36 a 2,24 l 14,44 c 0,71 n 6,94 d 11 VDB7b 4,63 e 3,05 kl 15,14 b 6,75 d 7,39 c 12 TDN2 0,56 m 0,02 m 2,86 j 0,30 o 0,93 l 13 TDN4 0,48 m 0,02 m 0,25 n 0,26 o 0,25 mn 14 TDN6 0,36 m 0,02 m 0,15 n 0,04 p 0,14 mn 15 TDN7 0,46 m 0,02 m 0,12 n 0,25 o 0,21 mn 16 TDN9 0,53 m 0,02 m 0,10 n 0,23 o 0,22 mn 17 TDN11 0,46 m 0,02 m 0,97 m 0,06 p 0,38 m 18 TDN19 7,31 c 0,66 m 10,54 e 2,19 j 5,18 g 19 TDN24 8,02 b 6,63 i 0,02 n 0,04 p 3,68 j 20 TDB1 3,82 f 24,38 a 0,82 m 0,32 o 7,33 c 21 TDB3 3,32 g 14,82 d 3,31 i 1,62 k 5,77 f 22 TDB8 2,02 k 12,99 e 10,26 e 1,33 l 6,65 de 23 TDB9 0,00 n 7,76 h 4,45 h 0,27 o 3,12 k 24 TDB13 3,03 h 19,32 b 7,01 g 9,34 a 9,68 b 25 PDN1a 4,64 e 10,18 g 7,85 f 3,64 g 6,58 e 26 ĐC 0,00 n 0,00 m 0,00 n 0,00 p 0,00 n CV (%) 3,94 7,03 4,42 3,31 4,01 Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan. ĐC: mẫu đối chứng. - 84 - 16.3.3. KHẢ NĂNG TỔNG HỢP IAA CỦA 30 DÒNG VI KHUẨN NỘI SINH CÂY NGÔ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG BỔ SUNG TRP Đơn vị: mg IAA/ L môi trường nuôi cấy TT Dòng vi khuẩn Ngày 2 Ngày 4 Ngày 6 Ngày 8 Bình quân 01 VRL1b 0,38 l 1,24 mn 6,79 d 0,02 n 2,11 o 02 VRN2b 0,91 j 0,71 n 0,09 u 11,20 c 3,23 n 03 VRL4b 4,56 c 4,84 i 0,68 t 11,20 c 5,32 g 04 VRL4c 2,83 g 3,26 k 2,84 n 13,98 b 5,73 f 05 VRL6c 3,08 f 3,91 j 2,15 p 4,90 hi 3,51 lm 06 VTL7a 1,02 i 6,13 g 3,30 m 9,01 d 4,87 i 07 VTN2b 0,57 k 1,08 mn 0,53 t 0,68 m 0,71 t 08 VTN2c 0,53 k 0,98 mn 0,66 t 1,97 l 1,04 s 09 VTN4c 3,51 e 1,51 lm 1,93 q 0,02 n 1,74 pq 10 VTN5a 0,60 k 9,09 e 0,68 t 2,84 k 3,30 mn 11 VTN7 7,93 a 15,51 b 0,02 u 15,10 a 9,64 b 12 BRN1a 3,70 d 9,01 e 1,59 r 15,37 a 7,42 c 13 BTN1b 0,98 j 2,00 l 2,61 o 0,02 n 1,40 r 14 DTN1b 2,10 h 14,25 c 9,38 c 2,82 k 7,14 d 15 DTN11 0,00 m 0,94 mn 0,00 u 0,02 n 0,24 u 16 TRL1a 0,00 m 8,80 e 4,08 k 8,38 e 5,31 g 17 TRL5b 0,00 m 8,24 f 5,53 g 4,70 hi 4,62 j 18 TRL6b 0,00 m 13,14 d 9,31 c 5,11 h 6,89 e 19 TRL6c 0,00 m 4,26 j 9,59 b 6,85 f 5,18 gh 20 TRL6h 0,00 m 6,15 g 4,66 i 4,44 i 3,81 k 21 TRL6i 0,00 m 5,59 gh 5,32 h 3,86 j 3,69 kl 22 TRL7c 0,00 m 5,66 gh 3,49 l 6,02 g 3,79 k 23 TRN6f 0,00 m 4,27 j 10,29 a 5,74 g 5,07 h 24 TRN6i 0,00 m 0,02 o 6,02 f 0,02 n 1,52 r 25 TRN7b 0,00 m 5,52 h 1,62 r 0,02 n 1,79 pq 26 TTN2 0,00 m 4,28 j 1,94 q 0,09 n 1,58 qr 27 TTN4b 0,00 m 0,02 o 4,51 ij 0,02 n 1,14 s 28 TTN4c 0,00 m 2,97 k 4,47 j 0,02 n 1,87 p 29 TTN13b 7,37 b 24,68 a 6,37 e 1,52 l 9,99 a 30 HTN1b 0,00 m 0,02 o 1,26 s 0,41 n 0,42 u 31 ĐC 0, 00 m 0,00 o 0,00 u 0,00 n 0,00 v CV (%) 4,64 5,88 2,74 6,90 3,44 Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan. ĐC: mẫu đối chứng. - 85 - 16.3.4. KHẢ NĂNG TỔNG HỢP IAA CỦA 30 DÒNG VI KHUẨN NỘI SINH CÂY NGÔ TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ BỔ SUNG TRP Đơn vị: mg IAA/ L môi trường nuôi cấy TT Dòng vi khuẩn Ngày 2 Ngày 4 Ngày 6 Ngày 8 Bình quân 01 VRL1b 0,23 tu 1,68 v 4,95 jkl 0,00 o 1,71 u 02 VRN2b 0,65 s 0,93 w 0,75 q 2,48 l 1,20 v 03 VRL4b 3,16 o 6,68 o 5,28 i 5,61 i 5,18 o 04 VRL4c 3,00 o 5,83 q 6,03 h 8,07 e 5,73 n 05 VRL6c 9,48 i 5,07 r 2,79 o 3,13 k 5,12 o 06 VTL7a 2,84 pq 8,70 m 4,95 jkl 9,05 c 6,38 m 07 VTN2b 0,45 st 1,07 w 1,64 p 0,68 n 0,96 w 08 VTN2c 0,55 s 0,91 w 1,75 p 0,80 n 1,00 w 09 VTN4c 3,83 n 3,53 t 4,75 jkl 3,88 j 4,00 p 10 VTN5a 0,47 st 3,76 s 1,65 p 1,20 m 1,77 u 11 VTN7 6,02 l 7,52 n 0,00 r 7,08 h 5,15 o 12 BRN1a 2,24 r 2,67 u 2,83 o 5,54 i 3,32 s 13 BTN1b 4,62 m 5,86 q 3,14 n 19,07 a 8,17 l 14 DTN1b 6,97 k 17,05 b 12,38 a 7,50 fg 10,98 f 15 DTN11 11,78 g 10,65 i 11,32 b 7,85 e 10,40 h 16 TRL1a 22,45 a 9,74 k 5,80 h 8,97 cd 11,74 b 17 TRL5b 20,36 c 10,93 h 6,44 g 7,78 f 11,38 cd 18 TRL6b 20,36 c 18,72 a 8,14 e 11,08 b 14,57 a 19 TRL6c 19,45 e 12,46 g 4,65 l 8,69 d 11,31 d 20 TRL6h 19,73 d 14,68 c 4,70 kl 5,47 i 11,15 e 21 TRL6i 21,54 b 14,41 d 5,06 ij 4,04 j 11,26 de 22 TRL7c 18,40 f 14,20 e 4,26 m 5,54 i 10,60 g 23 TRN6f 8,43 j 10,44 j 9,48 d 7,50 fg 8,96 j 24 TRN6i 10,31 h 9,46 l 6,79 f 7,99 e 8,64 k 25 TRN7b 11,99 g 13,08 f 9,91 c 10,94 b 11,48 c 26 TTN2 2,31 r 5,04 r 4,26 m 0,31 o 2,98 t 27 TTN4b 2,19 r 6,12 p 5,01 ijk 0,13 o 3,36 rs 28 TTN4c 2,61 q 6,12 p 4,03 m 1,16 m 3,48 r 29 TTN13b 3,20 op 6,19 p 4,03 m 1,15 m 3,64 q 30 HTN1b 6,23 l 14,13 e 11,18 b 7,29 gh 9,71 i 31 ĐC 0,00 u 0,00 x 0,00 r 0,00 o 0,00 x CV (%) 1,77 1,24 3,56 3,32 1,12 Ghi chú: Những giá trị trong cùng một ngày có mẫu tự theo sau giống nhau biểu thị sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với P=95% theo trắc nghiệm Duncan. ĐC: mẫu đối chứng. - 86 - PHỤ LỤC 17: PHÂN TÍCH ANOVA VÀ TRẮC NGHIỆM LSD VÀ DUNCAN CÁC KẾT QUẢ ĐO ĐẠC TRÊN CÂY NGÔ 1 THÁNG TUỔI (SPSS KẾT HỢP MICROSOFT EXCEL) 17.1. CHIỀU CAO CÂY ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 304.476 9 33.83067 8.517645 3.41E-06 2.210697 Within Groups 119.155 30 3.971833 Total 423.631 39 CV (%)=8.26 Homogeneous Subsets Nghiem thuc N Mean Subset for alpha = 0.05 CHIÊU CAO CAY e d c b a DTN1b 4 20.83 X 0% NPK 4 21.35 X X TDB1 4 22.45 X X X DDN10b 4 22.98 X X X X VTN7 4 23.08 X X X X 25% NPK 4 23.45 X X X X VTN2b 4 24.58 X X X 50% NPK 4 25.63 X X 75% NPK 4 25.90 X 100% NPK 4 30.93 X Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 17.2. CHIỀU DÀI BỘ RỄ ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 1119.647 9 124.4053 15.39907 5.47E-09 2.210697 Within Groups 242.3625 30 8.07875 Total 1362.01 39 CV (%)=7.07 Homogeneous Subsets Nghiem thuc N Mean Subset for alpha = 0.05 CHIÊU DAI RE d c b a VTN2b 4 35.28 X DDN10b 4 35.53 X 50% NPK 4 35.90 X 75% NPK 4 36.10 X 100% NPK 4 37.85 X TDB1 4 38.20 X X 0% NPK 4 42.25 X X VTN7 4 42.35 X X 25% NPK 4 46.55 X DTN1b 4 52.03 X Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 17.3. DIỆN TÍCH LÁ ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit - 87 - Between Groups 27443 9 3049.222 209.1589 1.48E-24 2.210697 Within Groups 437.3549 30 14.5785 Total 27880.35 39 CV (%)=2.35 Homogeneous Subsets Nghiem thuc N Mean Subset for alpha = 0.05 DIEN TICH LA e d c b a 0% NPK 4 89.76 X 25% NPK 4 152.11 X DTN1b 4 163.17 X 50% NPK 4 166.01 X TDB1 4 166.18 X 75% NPK 4 167.53 X VTN7 4 169.11 X 100% NPK 4 177.49 X DDN10b 4 184.78 X VTN2b 4 187.92 X Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 17.4. KHỐI LƯỢNG THÂN LÁ TƯƠI ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 40.1552 9 4.461689 192.7018 4.95E-24 2.210697 Within Groups 0.6946 30 0.023153 Total 40.8498 39 CV (%)=5.48 Homogeneous Subsets Nghiem thuc N Mean Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG THAN LA TUOI h g f e d c b a 0% NPK 4 1.61 X VTN7 4 1.94 X DTN1b 4 2.05 X X 25% NPK 4 2.24 X X TDB1 4 2.42 X X DDN10b 4 2.58 X X 50% NPK 4 3.01 X 75% NPK 4 3.08 X VTN2b 4 3.57 X 100% NPK 4 5.27 X Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 17.5. KHỐI LƯỢNG RỄ TƯƠI ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 13.38946 9 1.487718 32.24705 4.97E-13 2.210697 Within Groups 1.38405 30 0.046135 Total 14.77351 39 - 88 - CV (%)=6.85 Homogeneous Subsets Nghiem thuc N Mean Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG RE TUOI h g f e d c b a 0% NPK 4 2.29 X VTN7 4 2.47 X X 25% NPK 4 2.61 X X 50% NPK 4 2.78 X X DTN1b 4 3.01 X X 75% NPK 4 3.20 X X VTN2b 4 3.42 X X TDB1 4 3.67 X X DDN10b 4 3.83 X 100% NPK 4 4.09 X Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 17.6. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHÔ ANOVA Source of Variation SS df MS F P-value F crit Between Groups 2.024273 9 0.224919 70.85928 9.62E-18 2.210697 Within Groups 0.095225 30 0.003174 Total 2.119498 39 CV (%)=6.55 Homogeneous Subsets Nghiem thuc N Mean Subset for alpha = 0.05 KHOI LUONG CHAT KHO e d c b a 0% NPK 4 0.58 X VTN7 4 0.66 X X DTN1b 4 0.71 X 25% NPK 4 0.71 X TDB1 4 0.83 X DDN10b 4 0.84 X 50% NPK 4 0.89 X 75% NPK 4 0.98 X VTN2b 4 1.01 X 100% NPK 4 1.41 X Duncan: Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. - 89 - PHỤ LỤC 18: PHÂN TÍCH ANOVA HAI NHÂN TỐ CÓ LẶP VÀ TRẮC NGHIỆM LSD VÀ DUNCAN CÁC KẾT QUẢ ĐO ĐẠC TRÊN CÂY NGÔ TRỒNG TRONG CHẬU LỚN (SPSS) 18.1. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU CAO CÂY Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:chieucaocay Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 101272.966a 21 4822.522 93.593 .000 Intercept 1139775.284 1 1139775.284 2.212E4 .000 kieubon 66892.591 10 6689.259 129.822 .000 giong 13377.557 1 13377.557 259.625 .000 kieubon * giong 21002.818 10 2100.282 40.761 .000 Error 3400.750 66 51.527 Total 1244449.000 88 Corrected Total 104673.716 87 a. R Squared = .968 (Adjusted R Squared = .957) chcaocay * giongngo chcaocay giongng o Mean N Variance 1 1.0148E2 44 193.604 2 1.2614E2 44 1.930E3 Total 1.1381E2 88 1.203E3 ANOVA chieucaocay Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 66892.591 10 6689.259 13.633 .000 Within Groups 37781.125 77 490.664 Total 104673.716 87 chieucaocay kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 Duncana 1 8 72.8750 3 8 78.7500 4 8 78.8750 2 8 79.7500 7 8 131.0000 6 8 131.6250 9 8 132.1250 5 8 133.1250 - 90 - 11 8 136.1250 10 8 137.0000 8 8 140.6250 Sig. .579 .463 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000. ANOVA chcaocay Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 101272.966 21 4822.522 93.593 .000 Within Groups 3400.750 66 51.527 Total 104673.716 87 chcaocay tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Duncana 21 4 62.50 24 4 67.75 67.75 22 4 73.75 73.75 23 4 75.50 75.50 75.50 13 4 82.00 82.00 82.00 11 4 83.25 83.25 83.25 12 4 85.75 85.75 14 4 90.00 17 4 105.75 15 4 108.50 111 4 109.75 16 4 111.50 110 4 111.75 18 4 114.00 19 4 114.00 29 4 150.25 26 4 151.75 151.75 27 4 156.25 156.25 156.25 25 4 157.75 157.75 157.75 210 4 162.25 162.25 211 4 162.50 162.50 28 4 167.25 - 91 - Sig. .305 .154 .091 .068 .156 .167 .184 .062 .056 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 18.2. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU CAO ĐÓNG BẮP Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:chieucaodongbap Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 20566.253a 21 979.345 110.219 .000 Intercept 124471.047 1 124471.047 1.401E4 .000 giong 10718.516 1 10718.516 1.206E3 .000 kieubon 8834.225 10 883.423 99.423 .000 giong * kieubon 1013.511 10 101.351 11.406 .000 Error 586.440 66 8.885 Total 145623.740 88 Corrected Total 21152.693 87 a. R Squared = .972 (Adjusted R Squared = .963) chcaodongbap * giongngo chcaodongbap giongng o Mean N Variance 1 26.5727 44 63.950 2 48.6455 44 178.705 Total 37.6091 88 243.134 ANOVA chieucaodongbap Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8834.225 10 883.423 5.522 .000 Within Groups 12318.468 77 159.980 Total 21152.693 87 chieucaodongbap Duncan kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 8 22.5625 4 8 24.6250 1 8 25.1875 2 8 25.4375 7 8 43.4375 9 8 43.6750 - 92 - 8 8 44.1750 6 8 45.3500 10 8 45.9500 5 8 46.6125 11 8 46.6875 Sig. .684 .665 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ANOVA chcaodongbap Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 20566.253 21 979.345 110.219 .000 Within Groups 586.440 66 8.885 Total 21152.693 87 chcaodongbap tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 Duncana 13 4 13.00 11 4 16.00 12 4 16.50 14 4 21.25 24 4 28.00 17 4 30.00 30.00 110 4 30.28 30.28 16 4 30.88 30.88 111 4 31.88 31.88 23 4 32.13 32.13 18 4 33.48 21 4 34.38 22 4 34.38 19 4 34.50 15 4 34.55 29 4 52.85 28 4 54.88 54.88 27 4 56.88 56.88 56.88 25 4 58.68 58.68 58.68 26 4 59.83 59.83 211 4 61.50 - 93 - 210 4 61.63 Sig. .121 1.000 .091 .073 .075 .093 .192 .208 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 18.3. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI LƯỢNG THÂN LÁ TƯƠI Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:kluongthanlatuoi Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 263860.014a 21 12564.763 127.459 .000 Intercept 947486.516 1 947486.516 9.611E3 .000 giong 50736.011 1 50736.011 514.672 .000 kieubon 176720.899 10 17672.090 179.268 .000 giong * kieubon 36403.104 10 3640.310 36.928 .000 Error 6506.230 66 98.579 Total 1217852.760 88 Corrected Total 270366.244 87 a. R Squared = .976 (Adjusted R Squared = .968) khluongthanlatuoi * giongngo khluongthanlatuoi giongng o Mean N Variance 1 79.7523 44 862.969 2 1.2778E2 44 4.245E3 Total 1.0376E2 88 3.108E3 ANOVA kluongthanlatuoi Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 176720.899 10 17672.090 14.531 .000 Within Groups 93645.345 77 1216.173 Total 270366.244 87 kluongthanlatuoi kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Duncana 3 8 42.1500 1 8 43.6250 2 8 48.7375 4 8 51.4750 5 8 1.1773E2 7 8 1.2184E2 1.2184E2 - 94 - 6 8 1.2530E2 1.2530E2 10 8 1.3842E2 1.3842E2 9 8 1.4290E2 1.4290E2 8 8 1.5104E2 1.5104E2 11 8 1.5819E2 Sig. .632 .098 .070 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000. ANOVA khluongthanlatuoi Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 263860.014 21 12564.763 127.459 .000 Within Groups 6506.230 66 98.579 Total 270366.244 87 khluongthanlatuoi Tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Duncana 13 4 35.25 12 4 40.23 11 4 40.88 24 4 41.40 21 4 46.38 46.38 23 4 49.05 49.05 22 4 57.25 14 4 61.55 15 4 87.78 111 4 90.13 90.13 17 4 94.78 94.78 16 4 99.13 99.13 99.13 110 4 103.95 103.95 18 4 110.60 19 4 113.03 25 4 147.68 27 4 148.90 26 4 151.48 29 4 172.78 210 4 172.90 - 95 - 28 4 191.48 211 4 226.25 Sig. .089 .051 .146 .076 .074 .614 .986 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 18.4. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI LƯỢNG RỄ TƯƠI Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:kluongretuoi Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 163706.241a 21 7795.535 252.684 .000 Intercept 470837.291 1 470837.291 1.526E4 .000 giong 11076.833 1 11076.833 359.044 .000 kieubon 135829.813 10 13582.981 440.279 .000 giong * kieubon 16799.596 10 1679.960 54.454 .000 Error 2036.157 66 30.851 Total 636579.690 88 Corrected Total 165742.399 87 a. R Squared = .988 (Adjusted R Squared = .984) khluongretuoi * giongngo khluongretuoi giongng o Mean N Variance 1 61.9273 44 707.490 2 84.3659 44 2.889E3 Total 73.1466 88 1.905E3 ANOVA kluongretuoi Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 135829.813 10 13582.981 34.965 .000 Within Groups 29912.586 77 388.475 Total 165742.399 87 kluongretuoi Duncan kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 2 8 22.8250 4 8 23.9875 1 8 25.6625 3 8 28.0000 - 96 - 6 8 80.5375 7 8 82.2375 5 8 90.4125 9 8 97.0750 97.0750 11 8 99.6250 99.6250 8 8 1.1711E2 10 8 1.3714E2 Sig. .639 .088 .057 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ANOVA khluongretuoi Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 163706.241 21 7795.535 252.684 .000 Within Groups 2036.157 66 30.851 Total 165742.399 87 khluongretuoi tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Duncana 21 4 17.25 24 4 21.38 21.38 22 4 22.08 22.08 23 4 22.25 22.25 12 4 23.58 23.58 14 4 26.60 26.60 13 4 33.75 11 4 34.08 16 4 69.83 17 4 70.40 15 4 75.70 75.70 111 4 78.83 78.83 19 4 80.33 80.33 18 4 85.18 85.18 26 4 91.25 91.25 27 4 94.08 110 4 102.95 25 4 105.13 29 4 113.83 - 97 - 211 4 120.43 28 4 149.05 210 4 171.33 Sig. .158 .244 .076 .163 .272 .132 .127 .475 .582 .098 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 18.5. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:kluongchatkho Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 473854.348a 21 22564.493 244.626 .000 Intercept 1059680.169 1 1059680.169 1.149E4 .000 giong 98082.459 1 98082.459 1.063E3 .000 kieubon 316064.482 10 31606.448 342.652 .000 giong * kieubon 59707.407 10 5970.741 64.730 .000 Error 6087.892 66 92.241 Total 1539622.410 88 Corrected Total 479942.241 87 a. R Squared = .987 (Adjusted R Squared = .983) khluongchatkho * giongngo khluongchatkho giongng o Mean N Variance 1 76.3500 44 1.536E3 2 1.4312E2 44 7.344E3 Total 1.0974E2 88 5.517E3 ANOVA kluongchatkho Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 316064.482 10 31606.448 14.851 .000 Within Groups 163877.759 77 2128.283 Total 479942.241 87 - 98 - Duncan kluongchatkho kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 4 8 28.6875 1 8 29.0500 2 8 32.2750 3 8 39.5875 6 8 132.8750 7 8 134.3000 5 8 140.0875 10 8 161.7750 9 8 165.0375 11 8 171.0000 8 8 172.4125 Sig. .673 .145 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ANOVA khluongchatkho Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 473854.348 21 22564.493 244.626 .000 Within Groups 6087.893 66 92.241 Total 479942.241 87 khluongchatkho tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Duncana 14 4 24.25 12 4 24.88 11 4 26.58 21 4 31.53 31.53 24 4 33.13 33.13 13 4 36.68 36.68 22 4 39.68 39.68 23 4 42.50 111 4 83.48 - 99 - 16 4 86.28 15 4 100.20 110 4 106.15 106.15 17 4 107.68 107.68 19 4 115.53 115.53 18 4 128.17 27 4 160.93 26 4 179.48 25 4 179.98 29 4 214.55 28 4 216.65 210 4 217.40 211 4 258.53 Sig. .052 .156 .681 .305 .198 .067 1.000 .942 .696 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 18.6. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN CHIỀU DÀI BẮP Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:chieudaibap Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 1294.045a 21 61.621 88.581 .000 Intercept 14236.733 1 14236.733 2.047E4 .000 giong 2.523 1 2.523 3.627 .061 kieubon 1140.111 10 114.011 163.893 .000 giong * kieubon 151.411 10 15.141 21.766 .000 Error 45.912 66 .696 Total 15576.690 88 Corrected Total 1339.957 87 a. R Squared = .966 (Adjusted R Squared = .955) chdaibap * giongngo chdaibap giongng o Mean N Std. Deviation 1 12.5500 44 2.50455 2 12.8886 44 4.98300 Total 12.7193 88 3.92451 - 100 - ANOVA chieudaibap Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1140.111 10 114.011 43.928 .000 Within Groups 199.846 77 2.595 Total 1339.957 87 chieudaibap kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 Duncana 1 8 7.4375 4 8 7.7500 2 8 8.3125 3 8 8.5625 5 8 14.5250 7 8 14.6875 6 8 15.2375 9 8 15.3375 11 8 15.6750 8 8 16.1125 10 8 16.2750 Sig. .209 .063 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 8.000. ANOVA chdaibap Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1294.045 21 61.621 88.581 .000 Within Groups 45.912 66 .696 Total 1339.957 87 chieudaibap Duncan tuon gtac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 21 4 5.7500 24 4 5.7500 23 4 7.3750 22 4 7.5000 - 101 - 11 4 9.1250 12 4 9.1250 13 4 9.7500 14 4 9.7500 111 4 13.7500 15 4 13.8500 17 4 14.1250 14.1250 110 4 14.3000 14.3000 16 4 14.4750 14.4750 19 4 14.5500 14.5500 25 4 15.2000 15.2000 18 4 15.2500 15.2500 27 4 15.2500 15.2500 26 4 16.0000 16.0000 29 4 16.1250 16.1250 28 4 16.9750 16.9750 211 4 17.6000 17.6000 210 4 18.2500 Sig. 1.000 .833 .342 .244 .104 .169 .123 .293 .274 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 18.7. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN ĐƯỜNG KÍNH BẮP Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:duongkinhbap Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 84.576a 21 4.027 82.231 .000 Intercept 1336.141 1 1336.141 2.728E4 .000 giong 15.980 1 15.980 326.276 .000 kieubon 65.075 10 6.508 132.868 .000 giong * kieubon 3.521 10 .352 7.189 .000 Error 3.233 66 .049 Total 1423.950 88 Corrected Total 87.809 87 a. R Squared = .963 (Adjusted R Squared = .951) duongkinhbap * giongngo duongkinhbap giongng o Mean N Std. Deviation 1 4.3227 44 1.06964 2 3.4705 44 .72548 - 102 - Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:duongkinhbap Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 84.576a 21 4.027 82.231 .000 Intercept 1336.141 1 1336.141 2.728E4 .000 giong 15.980 1 15.980 326.276 .000 kieubon 65.075 10 6.508 132.868 .000 giong * kieubon 3.521 10 .352 7.189 .000 Error 3.233 66 .049 Total 1423.950 88 Total 3.8966 88 1.00464 ANOVA duongkinhbap Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 65.075 10 6.508 22.041 .000 Within Groups 22.734 77 .295 Total 87.809 87 duongkinhbap Duncan kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 4 8 2.6750 1 8 2.7500 2 8 2.7875 3 8 2.9000 11 8 4.2500 7 8 4.3750 6 8 4.4375 9 8 4.5500 5 8 4.6375 10 8 4.6375 8 8 4.8625 Sig. .458 .053 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ANOVA duongkkinhbap Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 84.576 21 4.027 82.231 .000 Within Groups 3.233 66 .049 - 103 - duongkinhbap Duncan kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 4 8 2.6750 1 8 2.7500 2 8 2.7875 3 8 2.9000 11 8 4.2500 7 8 4.3750 6 8 4.4375 9 8 4.5500 5 8 4.6375 10 8 4.6375 8 8 4.8625 Sig. .458 .053 Total 87.809 87 duongkkinhbap tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 Duncana 24 4 2.25 21 4 2.60 22 4 2.65 23 4 2.80 2.80 11 4 2.90 2.90 12 4 2.93 2.93 13 4 3.00 14 4 3.10 211 4 3.73 26 4 3.93 3.93 27 4 3.93 3.93 29 4 3.93 3.93 25 4 4.03 4.03 28 4 4.15 210 4 4.20 111 4 4.78 17 4 4.83 - 104 - 16 4 4.95 4.95 110 4 5.08 5.08 19 4 5.18 15 4 5.25 18 4 5.58 Sig. 1.000 .067 .091 .091 .129 .084 .084 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 18.8. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN SỐ HÀNG HẠT/BẮP Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:sohangtrenbap Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 968.193a 21 46.104 115.920 .000 Intercept 8660.557 1 8660.557 2.178E4 .000 giong 29.557 1 29.557 74.314 .000 kieubon 899.568 10 89.957 226.177 .000 giong * kieubon 39.068 10 3.907 9.823 .000 Error 26.250 66 .398 Total 9655.000 88 Corrected Total 994.443 87 a. R Squared = .974 (Adjusted R Squared = .965) sohang * giongngo sohang giongng o Mean N Std. Deviation 1 10.5000 44 3.84889 2 9.3409 44 2.76139 Total 9.9205 88 3.38088 ANOVA sohang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 899.568 10 89.957 73.008 .000 Within Groups 94.875 77 1.232 Total 994.443 87 - 105 - sohang Duncan kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 1 8 5.0000 2 8 6.0000 3 8 6.1250 4 8 6.1250 5 8 11.2500 6 8 11.2500 7 8 11.3750 10 8 12.5000 11 8 12.8750 9 8 13.2500 8 8 13.3750 Sig. .067 .834 .156 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ANOVA sohang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 968.193 21 46.104 115.920 .000 Within Groups 26.250 66 .398 Total 994.443 87 sohang tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 Duncana 11 4 4.2500 21 4 5.7500 12 4 6.0000 22 4 6.0000 23 4 6.0000 24 4 6.0000 13 4 6.2500 14 4 6.2500 25 4 10.5000 26 4 10.5000 27 4 10.7500 10.7500 210 4 11.0000 11.0000 11.0000 - 106 - 29 4 11.5000 11.5000 15 4 12.0000 12.0000 16 4 12.0000 12.0000 17 4 12.0000 12.0000 211 4 12.0000 12.0000 28 4 12.7500 111 4 13.7500 18 4 14.0000 110 4 14.0000 19 4 15.0000 Sig. 1.000 .343 .314 .117 .052 .140 .602 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 18.9. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN SỐ HẠT/ HÀNG Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:sohattrenhang Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 7560.330a 21 360.016 345.615 .000 Intercept 31275.920 1 31275.920 3.002E4 .000 giong 450.011 1 450.011 432.011 .000 kieubon 6613.705 10 661.370 634.916 .000 giong * kieubon 496.614 10 49.661 47.675 .000 Error 68.750 66 1.042 Total 38905.000 88 Corrected Total 7629.080 87 a. R Squared = .991 (Adjusted R Squared = .988) sohattrenhang * giongngo sohattrenhang giongng o Mean N Std. Deviation 1 16.5909 44 6.70757 2 21.1136 44 11.04371 Total 18.8523 88 9.36432 ANOVA sohattrenhang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6613.705 10 661.370 50.154 .000 Within Groups 1015.375 77 13.187 Total 7629.080 87 - 107 - sohattrenhang Duncan kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 1 8 5.8750 3 8 7.7500 2 8 8.0000 4 8 8.3750 6 8 23.1250 7 8 24.6250 24.6250 9 8 24.7500 24.7500 5 8 25.0000 25.0000 10 8 25.5000 25.5000 11 8 26.8750 26.8750 8 8 27.5000 Sig. .216 .073 .172 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ANOVA sohattrenhang Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7560.330 21 360.016 345.615 .000 Within Groups 68.750 66 1.042 Total 7629.080 87 sohattrenhang tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Duncana 11 4 5.7500 21 4 6.0000 24 4 7.0000 7.0000 22 4 7.2500 7.2500 7.2500 23 4 7.2500 7.2500 7.2500 13 4 8.2500 8.2500 8.2500 12 4 8.7500 8.7500 14 4 9.7500 16 4 18.500 15 4 19.500 19 4 21.000 111 4 22.000 22.000 - 108 - 17 4 22.500 22.500 22.500 110 4 22.750 22.750 18 4 23.750 27 4 26.750 26 4 27.750 27.750 210 4 28.250 28.250 29 4 28.500 25 4 30.500 28 4 31.250 211 4 31.750 Sig. .067 .119 .061 .052 .171 .052 .333 .106 .052 .333 .106 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. 18.10. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN KHỐI LƯỢNG 1000 HẠT (ĐỘ ẨM 14%) Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:kluongnganhat Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 212027.078a 21 10096.528 386.271 .000 Intercept 3727894.168 1 3727894.168 1.426E5 .000 giong 284.185 1 284.185 10.872 .002 kieubon 195307.136 10 19530.714 747.202 .000 giong * kieubon 16435.757 10 1643.576 62.880 .000 Error 1725.139 66 26.138 Total 3941646.385 88 Corrected Total 213752.217 87 a. R Squared = .992 (Adjusted R Squared = .989) kluongnganhat * giong kluongnganhat giong Mean N Std. Deviation 1 2.0402E2 44 56.30910 2 2.0762E2 44 42.35160 Total 2.0582E2 88 49.56735 ANOVA kluongnganhat Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 212027.078 21 10096.528 386.271 .000 Within Groups 1725.139 66 26.138 Total 213752.217 87 - 109 - kluongnganhat tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 11 4 117.95 14 4 131.25 12 4 131.26 21 4 141.72 23 4 151.09 24 4 160.68 13 4 163.76 22 4 164.17 17 4 218.68 29 4 219.33 111 4 221.23 16 4 226.26 226.26 26 4 232.19 232.19 25 4 233.50 233.50 27 4 236.99 236.99 28 4 238.08 238.08 15 4 238.50 238.50 110 4 243.53 243.53 211 4 247.89 247.89 19 4 255.09 255.09 210 4 258.14 18 4 294.77 Sig. 1.000 .581 1.000 1.000 .369 .058 .062 .126 .103 .232 .051 .402 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ANOVA kluongnganhat Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 195307.136 10 19530.714 81.532 .000 Within Groups 18445.081 77 239.547 Total 213752.217 87 - 110 - kluongnganhat Duncan kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 1 8 1.2983E2 4 8 1.4597E2 2 8 1.4871E2 3 8 1.5743E2 7 8 2.2783E2 6 8 2.2923E2 11 8 2.3456E2 2.3456E2 5 8 2.3600E2 2.3600E2 9 8 2.3721E2 2.3721E2 10 8 2.5084E2 8 8 2.6642E2 Sig. 1.000 .167 .289 .057 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 18.11. TƯƠNG TÁC GIỮA GIỐNG VÀ KIỂU BÓN (PHÂN+VK) LÊN NĂNG SUẤT LÝ THUYẾT (NGÔ HẠT) Tests of Between-Subjects Effects Dependent Variable:NSLT Source Type III Sum of Squares df Mean Square F Sig. Corrected Model 33938.459a 21 1616.117 472.741 .000 Intercept 70184.307 1 70184.307 2.053E4 .000 giong 224.129 1 224.129 65.562 .000 kieubon 32913.429 10 3291.343 962.772 .000 giong * kieubon 800.901 10 80.090 23.428 .000 Error 225.628 66 3.419 Total 104348.395 88 Corrected Total 34164.087 87 a. R Squared = .993 (Adjusted R Squared = .991) NSLT * giongngo NSLT giongng o Mean N Std. Deviation 1 26.6450 44 18.96419 2 29.8368 44 20.72826 Total 28.2409 88 19.81642 - 111 - ANOVA NSLT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 32913.429 10 3291.343 202.640 .000 Within Groups 1250.659 77 16.242 Total 34164.087 87 NSLT Duncan kieubon N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 1 8 2.2088 2 8 4.0312 4 8 4.2038 3 8 4.2725 6 8 33.5675 7 8 36.2012 5 8 37.1600 9 8 43.2988 10 8 44.9200 11 8 45.8950 8 8 54.8912 Sig. .358 .096 .229 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ANOVA NSLT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 33938.459 21 1616.117 472.741 .000 Within Groups 225.628 66 3.419 Total 34164.087 87 NSLT tuong tac N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Duncana 11 4 1.6325 21 4 2.7850 2.7850 23 4 3.7425 3.7425 24 4 3.8450 3.8450 12 4 3.9900 3.9900 22 4 4.0725 4.0725 14 4 4.5625 4.5625 - 112 - 13 4 4.8025 16 4 28.6425 15 4 31.8175 17 4 33.6575 111 4 38.1150 26 4 38.4925 27 4 38.7450 29 4 40.8150 40.8150 25 4 42.5025 42.5025 110 4 44.2300 44.2300 210 4 45.6100 19 4 45.7825 211 4 53.6750 28 4 53.9200 18 4 55.8625 Sig. .055 .190 1.000 .164 .062 .201 .191 .268 .119 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000. - 113 - PHỤ LỤC 19: PHÂN TÍCH THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM TRỒNG NGÔ WAX48 NGOÀI ĐỒNG (THÍ NGHIỆM HAI YẾU TỐ CÓ LẶP BỐ TRÍ KIỂU LÔ PHỤ) 19.1. CHIỀU CAO CÂY ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 112.6219 37.54062 Fertilizer (A) 3 25197.73 8399.242 339.48 3.862548 6.991917 Error (a) 9 222.6706 24.74118 Bacteria (B) 3 2635.107 878.369 51.41 2.866266 4.377096 A*B 9 2330.566 258.9517 15.16 2.152607 2.946086 Error (b) 36 615.0375 17.08438 Total 63 31113.73 CV (a) = 2.94 CV (b) = 2.44 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 2161.2 135.075 124.7993 F2 16 2817.4 176.0875 209.7492 F3 16 2915 182.1875 29.17583 F1 16 2930.2 183.1375 30.67583 LSD.05 = 3.9782 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 2507.4 156.7125 497.4345 B1 16 2725.6 170.35 445.6453 B2 16 2831.4 176.9625 289.1052 B3 16 2759.4 172.4625 598.7185 LSD.05 = 2.9638 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 492.8 123.2 5.893333 F0B1 4 540.4 135.1 0.28 F0B2 4 598.6 149.65 35.42333 F0B3 4 529.4 132.35 101.2367 F2B0 4 612.4 153.1 11.90667 F2B1 4 723 180.75 10.25 F2B2 4 742 185.5 41 F2B3 4 740 185 28 F3B0 4 700 175 32.66667 F3B1 4 729.2 182.3 0.866667 F3B2 4 743.8 185.95 9.61 F3B3 4 742 185.5 0.333333 F1B0 4 702.2 175.55 2.81 F1B1 4 733 183.25 3.583333 F1B2 4 747 186.75 32.25 F1B3 4 748 187 0.666667 LSD.05 = 6.6116 - 114 - 19.2. CHIỀU CAO ĐÓNG BẮP ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 5.2025 1.734167 Fertilizer (A) 3 3106.852 1035.617 264.17 3.862548 6.991917 Error (a) 9 35.2825 3.920278 Bacteria (B) 3 609.8475 203.2825 82.96 2.866266 4.377096 A*B 9 684.5975 76.06639 31.04 2.152607 2.946086 Error (b) 36 88.215 2.450417 Total 63 4529.997 CV (a) = 2.44 CV (b) = 1.93 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 1104.6 69.0375 79.77717 F2 16 1336.8 83.55 5.085333 F3 16 1369.2 85.575 5.994 F1 16 1373.8 85.8625 4.019833 LSD.05 = 1.5836 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 1217.8 76.1125 135.1892 B1 16 1276.2 79.7625 76.9665 B2 16 1339.2 83.7 21.46133 B3 16 1351.2 84.45 20.79733 LSD.05 = 1.1224 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 227.6 56.9 0.973333 F0B1 4 261.4 65.35 1.556667 F0B2 4 305.2 76.3 6.013333 F0B3 4 310.4 77.6 7.706667 F2B0 4 322.4 80.6 1.44 F2B1 4 331 82.75 0.25 F2B2 4 343.4 85.85 0.756667 F2B3 4 340 85 0.666667 F3B0 4 332.4 83.1 0.706667 F3B1 4 339 84.75 5.583333 F3B2 4 345 86.25 2.25 F3B3 4 352.8 88.2 2.56 F1B0 4 335.4 83.85 8.89 F1B1 4 344.8 86.2 0.16 F1B2 4 345.6 86.4 0.72 F1B3 4 348 87 2.666667 LSD.05 = 2.5040 - 115 - 19.3. KHỐI LƯỢNG CHẤT KHÔ ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 32.03422 10.67807 Fertilizer (A) 3 473106.1 157702 4414.48 3.862548 6.991917 Error (a) 9 321.5139 35.72377 Bacteria (B) 3 40981.67 13660.56 466.38 2.866266 4.377096 A*B 9 19832.81 2203.645 75.23 2.152607 2.946086 Error (b) 36 1054.454 29.2904 Total 63 535328.6 CV (a) = 3.86 CV (b) = 3.49 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 928.6 58.0375 89.05317 F2 16 1576.5 98.53125 91.87963 F3 16 2893.1 180.8188 1551.612 F1 16 4523.5 282.7188 2415.62 LSD.05 = 4.7803 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 1802.7 112.6688 3797.974 B1 16 2814.5 175.9063 10583.97 B2 16 2538.8 158.675 8442.267 B3 16 2765.7 172.8563 10132.25 LSD.05 = 3.8807 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 172.2 43.05 0.91 F0B1 4 263.7 65.925 2.689167 F0B2 4 236.5 59.125 4.729167 F0B3 4 256.2 64.05 4.71 F2B0 4 346.5 86.625 18.18917 F2B1 4 426.3 106.575 1.989167 F2B2 4 372.7 93.175 8.789167 F2B3 4 431 107.75 3.583333 F3B0 4 461 115.25 21.41667 F3B1 4 831.5 207.875 6.395833 F3B2 4 792 198 10 F3B3 4 808.6 202.15 11.55667 F1B0 4 823 205.75 21.58333 F1B1 4 1293 323.25 62.25 F1B2 4 1137.6 284.4 116.24 F1B3 4 1269.9 317.475 174.3025 LSD.05 = 8.6571 - 116 - 19.4. CHIỀU DÀI BẮP ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 0.359317 0.119772 Fertilizer (A) 3 213.2026 71.06752 884.56 3.862548 6.991917 Error (a) 9 0.723077 0.080342 Bacteria (B) 3 48.63894 16.21298 229.55 2.866266 4.377096 A*B 9 17.03745 1.89305 26.80 2.152607 2.946086 Error (b) 36 2.542681 0.07063 Total 63 282.504 CV (a) = 1.53 CV (b) = 1.44 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 251.11 15.69438 2.58264 F2 16 288.5 18.03125 0.280958 F3 16 315.8 19.7375 0.833167 F1 16 326.8 20.425 0.923333 LSD.05 = 0.2267 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 272.2 17.0125 5.0545 B1 16 306.3 19.14375 4.501292 B2 16 297.5 18.59375 4.480625 B3 16 306.21 19.13813 1.55459 LSD.05 = 0.1906 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 53.8 13.45 0.11 F0B1 4 65 16.25 0.11 F0B2 4 61.5 15.375 0.0225 F0B3 4 70.81 17.7025 0.030025 F2B0 4 68.9 17.225 0.0425 F2B1 4 73.4 18.35 0.096667 F2B2 4 73.2 18.3 0.06 F2B3 4 73 18.25 0.043333 F3B0 4 73 18.25 0.083333 F3B1 4 81.5 20.375 0.0625 F3B2 4 80.6 20.15 0.03 F3B3 4 80.7 20.175 0.015833 F1B0 4 76.5 19.125 0.0625 F1B1 4 86.4 21.6 0.166667 F1B2 4 82.2 20.55 0.03 F1B3 4 81.7 20.425 0.2425 LSD.05 = 0.4251 - 117 - 19.5. ĐƯỜNG KÍNH BẮP ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 0.077912 0.025971 Fertilizer (A) 3 4.691362 1.563787 255.89 3.862548 6.991917 Error (a) 9 0.055 0.006111 Bacteria (B) 3 0.430287 0.143429 17.64 2.866266 4.377096 A*B 9 0.539725 0.059969 7.38 2.152607 2.946086 Error (b) 36 0.292687 0.00813 Total 63 6.086975 CV (a) = 1.50 CV (b) = 1.74 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 77.33 4.833125 0.021476 F2 16 80.9 5.05625 0.000532 F3 16 86.22 5.38875 0.010398 F1 16 88.15 5.509375 0.067726 LSD.05 = 0.0625 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 81.91 5.119375 0.06742 B1 16 83.16 5.1975 0.07482 B2 16 82.25 5.140625 0.07606 B3 16 85.28 5.33 0.158813 LSD.05 = 0.0625 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 19.02 4.755 0.001433 F0B1 4 19.46 4.865 0.045967 F0B2 4 19.1 4.775 0.029167 F0B3 4 19.75 4.9375 0.002292 F2B0 4 20.22 5.055 0.0009 F2B1 4 20.24 5.06 0.000267 F2B2 4 20.21 5.0525 0.000492 F2B3 4 20.23 5.0575 0.000958 F3B0 4 21.15 5.2875 0.000492 F3B1 4 21.58 5.395 0.001967 F3B2 4 21.52 5.38 0.023467 F3B3 4 21.6 5.4 0.002667 F1B0 4 21.52 5.38 0.023467 F1B1 4 21.88 5.47 0.002267 F1B2 4 21.42 5.355 0.0009 F1B3 4 23.7 5.925 0.005167 LSD.05 = 0.1442 - 118 - 19.6. SỐ HÀNG/BẮP ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 0.135469 0.045156 Fertilizer (A) 3 36.41422 12.13807 101.84 3.862548 6.991917 Error (a) 9 1.072656 0.119184 Bacteria (B) 3 13.65672 4.55224 76.25 2.866266 4.377096 A*B 9 6.211406 0.690156 11.56 2.152607 2.946086 Error (b) 36 2.149375 0.059705 Total 63 59.63984 CV (a) = 2.37 CV (b) = 1.68 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 219.1 13.69375 0.197958 F2 16 224.1 14.00625 0.101958 F3 16 238.3 14.89375 0.593958 F1 16 249.8 15.6125 0.6545 LSD.05 = 0.2761 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 220.8 13.8 0.242667 B1 16 238.7 14.91875 0.796292 B2 16 232.7 14.54375 1.138625 B3 16 239.1 14.94375 0.887958 LSD.05 = 0.1752 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 53 13.25 0.083333 F0B1 4 56.4 14.1 0.04 F0B2 4 53.5 13.375 0.069167 F0B3 4 56.2 14.05 0.01 F2B0 4 54.6 13.65 0.17 F2B1 4 56.2 14.05 0.01 F2B2 4 56.9 14.225 0.069167 F2B3 4 56.4 14.1 0.013333 F3B0 4 55.8 13.95 0.063333 F3B1 4 62.3 15.575 0.029167 F3B2 4 57.8 14.45 0.063333 F3B3 4 62.4 15.6 0.08 F1B0 4 57.4 14.35 0.03 F1B1 4 63.8 15.95 0.01 F1B2 4 64.5 16.125 0.189167 F1B3 4 64.1 16.025 0.189167 LSD.05 = 0.3909 - 119 - 19.7. SỐ HẠT/HÀNG ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 0.081875 0.027292 Fertilizer (A) 3 799.6981 266.566 2060.41 3.862548 6.991917 Error (a) 9 1.164375 0.129375 Bacteria (B) 3 119.8981 39.96604 233.43 2.866266 4.377096 A*B 9 34.60812 3.845347 22.46 2.152607 2.946086 Error (b) 36 6.16375 0.171215 Total 63 961.6144 CV (a) = 1.11 CV (b) = 1.27 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 425.2 26.575 6.267333 F2 16 525.5 32.84375 2.734625 F3 16 560.1 35.00625 1.373958 F1 16 566.6 35.4125 0.4185 LSD.05 = 0.2877 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 482 30.125 23.43533 B1 16 530.6 33.1625 8.363833 B2 16 537.7 33.60625 13.21129 B3 16 527.1 32.94375 11.10396 LSD.05 = 0.2967 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 90.1 22.525 1.1425 F0B1 4 114.2 28.55 0.143333 F0B2 4 110.5 27.625 0.029167 F0B3 4 110.4 27.6 0.08 F2B0 4 121 30.25 0.09 F2B1 4 133.4 33.35 0.036667 F2B2 4 138.2 34.55 0.09 F2B3 4 132.9 33.225 0.069167 F3B0 4 132.7 33.175 0.2825 F3B1 4 141.4 35.35 0.09 F3B2 4 144.4 36.1 0.04 F3B3 4 141.6 35.4 0.026667 F1B0 4 138.2 34.55 0.116667 F1B1 4 141.6 35.4 0.08 F1B2 4 144.6 36.15 0.09 F1B3 4 142.2 35.55 0.063333 LSD.05 = 0.6619 - 120 - 19.8. KHỐI LƯỢNG 1000 HẠT (14%) ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 12.11895 4.039648987 Fertilizer (A) 3 20907.8 6969.266541 594.68 3.862548 6.991917 Error (a) 9 105.4737 11.71930167 Bacteria (B) 3 6888.97 2296.323388 198.94 2.866266 4.377096 A*B 9 1327.016 147.4461837 12.77 2.152607 2.946086 Error (b) 36 415.5406 11.54279515 Total 63 29656.92 CV (a) = 1.92 CV (b) = 1.91 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 2418.506 151.1566 92.78339 F2 16 2751.866 171.9916 58.26887 F3 16 3047.751 190.4844 316.6884 F1 16 3165.701 197.8563 115.534 LSD.05 = 2.7380 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 2567.793 160.4871 279.5375 B1 16 2969.743 185.6089 540.2089 B2 16 2976.105 186.0065 388.7678 B3 16 2870.184 179.3865 309.3491 LSD.05 = 2.4361 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 546.7326 136.6831 2.656154 F0B1 4 608.9826 152.2456 4.078429 F0B2 4 647.2674 161.8169 4.160188 F0B3 4 615.5233 153.8808 10.7161 F2B0 4 639.3314 159.8328 0.017112 F2B1 4 715.3779 178.8445 8.819167 F2B2 4 696.0174 174.0044 2.526915 F2B3 4 701.1395 175.2849 0.389083 F3B0 4 653.8593 163.4648 1.759881 F3B1 4 831.2663 207.8166 37.4979 F3B2 4 801.8023 200.4506 34.9471 F3B3 4 760.8233 190.2058 2.751821 F1B0 4 727.8698 181.9674 10.14942 F1B1 4 814.1163 203.5291 19.74531 F1B2 4 831.0174 207.7544 21.15016 F1B3 4 792.6977 198.1744 16.34636 LSD.05 = 5.4345 - 121 - 19.9. NĂNG SUẤT LÝ THUYẾT NGÔ HẠT ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 5.820625 1.940208466 Fertilizer (A) 3 9055.46 3018.48658 864.22 3.862548 6.991917 Error (a) 9 31.43459 3.492732188 Bacteria (B) 3 2273.319 757.7729344 306.08 2.866266 4.377096 A*B 9 228.4134 25.37926177 10.25 2.152607 2.946086 Error (b) 36 89.12752 2.475764491 Total 63 11683.57 CV (a) = 3.81 CV (b) = 3.21 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 505.0593 31.56621 25.35198 F2 16 723.7223 45.23264 21.80719 F3 16 911.4454 56.96534 77.11104 F1 16 1001.282 62.5801 50.93745 LSD.05 = 1.4947 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 621.6272 38.8517 113.5511 B1 16 853.7581 53.35988 177.9763 B2 16 846.0128 52.8758 184.8092 B3 16 831.6752 51.9797 126.018 LSD.05 = 1.1282 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 92.95338 23.23835 0.668906 F0B1 4 139.7582 34.93956 1.206068 F0B2 4 136.3024 34.0756 0.319815 F0B3 4 136.0453 34.01133 0.553896 F2B0 4 150.4428 37.61069 0.669124 F2B1 4 191.0552 47.76379 0.491335 F2B2 4 195.0034 48.75086 1.881633 F2B3 4 187.2209 46.80524 0.191509 F3B0 4 172.5369 43.13422 2.783401 F3B1 4 260.8989 65.22472 5.567242 F3B2 4 238.5069 59.62673 8.409183 F3B3 4 239.5027 59.87567 2.035139 F1B0 4 205.6942 51.42354 1.356419 F1B1 4 262.0459 65.51147 3.870186 F1B2 4 276.2001 69.05002 9.911352 F1B3 4 257.3415 64.33538 2.21237 LSD.05 = 2.5169 - 122 - 19.10. NĂNG SUẤT THỰC THỤ NGÔ HẠT ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 20.04875 6.6829182 Fertilizer (A) 3 7215.223 2405.0744 414.51 3.86255 6.991917 Error (a) 9 52.21965 5.8021839 Bacteria (B) 3 1927.209 642.40316 137.23 2.86627 4.377096 A*B 9 205.8865 22.876282 4.89 2.15261 2.946086 Error (b) 36 168.524 4.681221 Total 63 9589.112 CV (a) = 5.15 CV (b) = 4.63 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 498.4805 31.15503 27.98963 F2 16 709.0635 44.31647 36.53969 F3 16 859.7404 53.73378 63.5909 F1 16 942.1676 58.88547 38.86487 LSD.05 = 1.9265 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 598.339 37.39619 109.5192 B1 16 820.6124 51.28827 168.1748 B2 16 793.2192 49.5762 140.7451 B3 16 797.2814 49.83009 89.45686 LSD.05 = 1.5514 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 90.80248 22.70062 0.278631 F0B1 4 133.829 33.45724 6.350733 F0B2 4 132.2231 33.05576 0.218486 F0B3 4 141.626 35.40649 1.813724 F2B0 4 139.7704 34.9426 5.932428 F2B1 4 184.0307 46.00769 0.030272 F2B2 4 186.3699 46.59248 4.47583 F2B3 4 198.8924 49.72311 5.404432 F3B0 4 167.3861 41.84652 2.236783 F3B1 4 250.2321 62.55803 3.948732 F3B2 4 220.5395 55.13487 5.66513 F3B3 4 221.5827 55.39568 7.571458 F1B0 4 200.38 50.09501 1.75446 F1B1 4 252.5205 63.13013 13.12143 F1B2 4 254.0867 63.52169 17.09573 F1B3 4 235.1803 58.79508 6.629995 LSD.05 = 3.4609 - 123 - 19.11. NĂNG SUẤT THỰC THỤ NGÔ TRÁI ANOVA Source of Variation df SS MS F F crit (0.05) F crit (0.01) Replication 3 66.00229 22.00076 Fertilizer (A) 3 78383.41 26127.8 588.01 3.862548 6.991917 Error (a) 9 399.9053 44.43392 Bacteria (B) 3 3078.419 1026.14 37.08 2.866266 4.377096 A*B 9 1591.114 176.7904 6.39 2.152607 2.946086 Error (b) 36 996.15 27.67083 Total 63 84515 CV (a) = 6.36 CV (b) = 5.02 Trung bình của nhân tố lô chính (Phân) Groups Count Sum Average Variance F0 16 947.4629 59.21643 12.17062 F2 16 1323.731 82.73318 71.07946 F3 16 2158.576 134.911 183.0103 F1 16 2281.316 142.5823 142.5123 LSD.05 = 5.3313 Trung bình của nhân tố lô phụ (Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance B0 16 1491.392 93.21198 838.8409 B1 16 1772.291 110.7682 1692.171 B2 16 1697.585 106.0991 1422.914 B3 16 1749.818 109.3636 1475.18 LSD.05 = 3.7718 Trung bình toàn thể (Phân*Vi khuẩn) Groups Count Sum Average Variance F0B0 4 233.1563 58.28907 17.91078 F0B1 4 240.605 60.15125 15.23132 F0B2 4 243.0637 60.76592 4.610239 F0B3 4 230.6379 57.65948 14.35563 F2B0 4 296.5649 74.14123 43.91577 F2B1 4 335.9999 83.99998 30.96995 F2B2 4 323.7939 80.94847 59.03106 F2B3 4 367.3722 91.84306 6.011675 F3B0 4 463.3296 115.8324 15.85859 F3B1 4 591.6696 147.9174 18.84062 F3B2 4 546.8037 136.7009 69.93379 F3B3 4 556.7731 139.1933 70.8162 F1B0 4 498.341 124.5852 10.82899 F1B1 4 604.0169 151.0042 25.65868 F1B2 4 583.9237 145.9809 28.08173 F1B3 4 595.0346 148.7587 55.29752 LSD.05 = 8.4143 - 124 - PHỤ LỤC 20: MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM Đếm mật số vi khuẩn cố định đạm trong đất vùng rễ (mẫu VT07) Màng mỏng trong môi trường LGI bán đặc (mẫu thân cây ngô) Quang cảnh khu thí nghiệm PVA3 Mẫu đất PVA3 (trong chậu 8,0 L) Bố trí thí nghiệm trồng ngô giống Wax48 trong chậu 0,5 L (kiểu CRD) Cây ngô Wax48 một tháng tuổi dưới ảnh hưởng của các mức NPK Các cây ngô Wax48 một tháng tuổi dưới ảnh hường của dòng VTN2b Các cây ngô Wax48 một tháng tuổi dưới ảnh hường của dòng DDN10b - 125 - Bố trí thí nghiệm trồng ngô Wax48 và LVN10 trong chậu (kiểu CRD) Ngô Wax48 giai đoạn xoáy loa kèn Ngô Wax48 giai đoạn thu hoạch Ngô LVN10 giai đoạn trổ cờ Bộ rễ ngô LVN10 dưới ảnh hưởng của DDN10b và các mức bón NP Bắp ngô LVN10 dưới ảnh hưởng của DDN10b+VTN2b và các mức bón NP Làm cỏ và đắp luống giai đoạn 7-8 lá Bón thúc lần 2 giai đoạn 7-8 lá - 126 - Đồng ngô giai đoạn 8 lá, 25 ngày sau gieo (F2B3, với rìa phải là F3B1) Một góc đồng ngô 40 ngày sau gieo (lô phụ F0B3 chưa trổ cờ đều) Đồng ngô giai đoạn phun râu, 43 ngày sau gieo (F1B2 bên trái, F2B3 bên phải) Một góc đồng ngô thí nghiệm (khối RI với băng bảo vệ ở bìa phải) Lô chính F0 khối RII Lô chính F2 khối RII Lô chính F3 khối RIV Lô chính F1 khối RIV - 127 - Khác biệt do mức phân NP giữa F0 (trái) và F1 (phải) Khác biệt do mức phân NP giữa F3 (trái) và F0 (phải Khác biệt do vi khuẩn giữa B1 (trái) và B0 (phải) Khác biệt do vi khuẩn giữa B0 (trái) và B2 (phải) Khác biệt do về chiều cao cây giữa F2B3 (trái) và F2B1 (phải) ở khối RI Khác biệt do về bắp ngô giữa F2B2 (trái) và F2B0 (phải) ở khối RIII Thu hoạch Tách lá bi và tách hạt - 128 - Bắp ngô ở nghiệm thức bón 100% NP và 0 VK Bắp ngô ở nghiệm thức bón 100% NP và dòng DDN10b Bắp ngô ở nghiệm thức bón 100% NP và dòng VTN2b Bắp ngô ở nghiệm thức bón 100% NP và 2 dòng DDN10b+ VTN2b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phan_lap_tuyen_chon_va_nhan_dien_vi_khuan_co_dinh_da.pdf
  • docxThongtinLA_En.docx
  • docxThongtinLA_Vi.docx
  • pdfTomtatLA_En.pdf
  • pdfTomtatLA_Vi.pdf