Yếu tố rào cản khởi nghiệp là một trong những nguyên nhân khiến thanh niên 
giảm đi ý định khởi nghiệp, khởi nghiệp đồng nghĩa “rủi ro” vì rất ít người được gọi là 
nhà khởi nghiệp biết những gì họ đang làm, họ thiếu phương pháp luận (Peter 
Drucker.1985). Cá nhân nếu sẵn sàng chấp nhận rủi ro và mong muốn trở nên độc lập 
rất có khả năng trở thành người khởi nghiệp tiềm năng (McClelland, 1961). 
Để khuyến khích tinh thần chấp nhận rủi ro và tinh thần sáng tạo, cần tạo ra nhiều 
sân chơi và cơ hội trải nghiệm khởi nghiệp để thanh niên đối mặt với khó khăn, thách 
thức và rủi ro. Điều này giúp họ tích luỹ kinh nghiệm và kiến thức về khởi nghiệp. Giáo 
dục về khởi nghiệp cần gắn liền với việc xây dựng văn hóa khởi nghiệp và thái độ tích 
cực trong giới trẻ, đồng thời tuyên truyền trong cộng đồng xã hội. 
Ngoài ra, cần tạo điều kiện cho thanh niên được học tập và trải nghiệm thực tế từ 
sớm để tích lũy kinh nghiệm về khởi nghiệp. Kinh nghiệm khởi nghiệp đã được chứng 
minh có tác động tích cực đến ý định khởi nghiệp của thanh niên. 
Để thúc đẩy thái độ tích cực đối với khởi nghiệp, cần tạo ra môi trường kinh 
doanh lành mạnh với một thị trường năng động, phát triển và được điều hành theo quy 
luật rõ ràng. Nhà nước cần hỗ trợ và giảm thiểu rủi ro thông qua các chính sách và dự 
báo kinh doanh. Điều này sẽ tạo cơ hội cho các hoạt động kinh doanh và triển khai các 
ý tưởng sáng tạo tốt nhất. Việc thu hẹp khu vực công và tạo điều kiện cho khu vực tư 
nhân tham gia vào các lĩnh vực hoạt động công cũng là một chính sách quan trọng.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 210 trang
210 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 777 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích các yếu tố tác động đến ý định khởi nghiệp của thanh niên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng yếu tố: khả năng khởi nghiệp, mong muốn khởi 
nghiệp, tư duy khởi nghiệp, gắn kết với khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp thể hiện quá 
trình của nhà khởi nghiệp tiềm năng? 
Cảm ơn các Anh/Chị đã tham gia trả lời phỏng vấn. 
 6 
PHỤ LỤC 4 
DANH SÁCH NHÓM CHUYÊN GIA 
STT Họ tên 
Đơn vị công 
tác 
Chức vụ Ghi chú 
ID1 Nguyễn Văn A 
Sở KH&CN 
Tỉnh Trà Vinh 
Giám Đốc 
Thành viên đề án 
khởi nghiệp ĐMST 
Trà Vinh 
ID2 Nguyễn Thanh B 
HĐND Tỉnh 
Trà Vinh 
Trưởng ban Kinh 
tế Ngân sách 
Thành viên đề án 
khởi nghiệp ĐMST 
Trà Vinh 
ID3 Bùi Văn C 
Huyện Châu 
Thành, Tỉnh 
Trà Vinh 
Bí Thư 
Thành viên đề án 
khởi nghiệp ĐMST 
Trà Vinh 
ID4 Võ Văn D Chủ tịch 
Hội Doanh nhân 
trẻ tỉnh Trà Vinh 
Thành viên đề án 
khởi nghiệp ĐMST 
Trà Vinh 
ID5 Nguyễn Văn E Giám đốc 
Chi nhánh BIDV 
Tỉnh Trà Vinh 
Thành viên đề án 
khởi nghiệp ĐMST 
Trà Vinh 
ID6 Lê Hữu G Giám đốc 
Công ty TNHH 
Dừa sáp Trà Vinh 
Công ty khởi nghiệp 
thành công với các 
sản phẩm từ Dừa 
sáp 
ID7 Nguyễn Văn H Giám đốc 
Công Ty Thời 
trang 
Công ty khởi nghiệp 
thành công với các 
dự án thời trang 
ID8 Lê Thị L Giám đốc 
Công ty phát triển 
4.0 
Công ty khởi nghiệp 
thành công với các 
dự án công nghệ 
thông tin 
 7 
PHỤ LỤC 5 
NỘI DUNG THẢO LUẬN NHÓM THANH NIÊN ĐÃ KHỞI NGHIỆP 
PHẦN MỞ ĐẦU 
Giới thiệu 
Tôi là Trần Lợi - Nghiên cứu sinh Trường Đại học Trà Vinh. Tôi đang thực hiện 
đề tài nghiên cứu về quá trình hình thành ý định khởi nghiệp của thanh niên Trà Vinh. 
Đề tài này giúp cho các trường đại học, cao đẳng, chính phủ có hiểu biết về quá trình 
hình thành nhà khởi nghiệp tiềm năng, từ đó sử dụng các biện pháp thúc đẩy phong trào 
khởi nghiệp. 
Cuộc trao đổi chỉ đóng góp vào mục đích nghiên cứu của tôi, các thông tin về 
cuộc trao đổi sẽ được bảo mật và sử dụng dưới dạng khuyết danh. Tất cả các câu trả lời 
đều cung cấp các thông tin rất hữu ích và quan trọng cho nghiên cứu này. Không có câu 
trả lời đúng hay sai mà các Anh/Chị hãy trả lời theo suy nghĩ và cảm nhận của mình. 
Cho phép tôi ghi chép lại cuộc trao đổi. 
Trân trọng cám ơn ! 
Xin cho biết thông tin cá nhân người được phỏng vấn 
- Họ và Tên: Tuổi: Giới tính: 
- Ngành học: Trường Đại học/Cao đẳng: 
PHẦN NỘI DUNG 
1. Giới thiệu sơ lược về các khái niệm khả năng khởi nghiệp, mong muốn khởi 
nghiệp, tư duy khởi nghiệp, gắn kết với khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp cho các đối 
tượng được phỏng vấn. 
2 . Điều gì thúc đẩy anh/chị có ý định khởi nghiệp 
3. Cần làm gì để gia tăng khả năng, mong muốn khởi nghiệp và ý định khởi 
nghiệp của sinh viên? 
4. Có khi nào bỏ cuộc khi gặp khó khăn trong khởi nghiệp? Điều gì giúp sinh 
viên kiên trì với khởi nghiệp? 
4. Đề nghị tự đánh giá về mức độ tự tin, mong muốn khởi nghiệp, tư duy và gắn 
kết khởi nghiệp của sinh viên? 
 8 
5. Góp ý về bảng câu hỏi 
- Cho các góp ý về thiết kế, từ ngữ của từng câu hỏi trong bảng 
- Đọc các từ ngữ trong bảng câu hỏi có dễ bị hiểu nhầm hay câu hỏi khó hiểu? 
Cảm ơn các bạn đã tham gia trả lời phỏng vấn. 
 9 
PHỤ LỤC 6 
BẢNG PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ 
 Xin chào! Tôi là Tràn Lợi - Nghiên cứu sinh Trường Đại học Trà Vinh 
Tôi đang nghiên cứu về ý định khởi nghiệp của thanh niên. Rất mong anh/chị 
dành chút ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng 
hay sai; mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho chúng tôi. Rất mong nhận được ý kiến 
trung thực của anh/chị. 
Xin cho biết thông tin cá nhân người được phỏng vấn 
- Họ và Tên: 
- Tuổi: 
- Giới tính: Nam/Nữ 
- Dân tộc: 
- Ngành học: 
- Trường Đại học/Cao đẳng: 
- Đang học năm thứ: 
- Nếu có anh/chị dự định khởi nghiệp trong thời gian: 
Trong vòng 03 tháng/ Trong vòng 1 năm hoặc xa hơn 
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị cho các phát biểu dưới đây theo 
thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước sau: 
1: HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI đến 5: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý 
(Xin vui lòng chỉ khoanh tròn một số cho từng phát biểu) 
Nội dung Lựa chọn 
1. Tôi có suy nghĩ về ý tưởng để có thể bắt đầu khởi nghiệp 12345 
2. Tôi đang phát triển một sản phẩm dịch vụ 12345 
3. Tôi đang tích lũy tiền cho ý định khởi nghiệp của tôi 12345 
4. Tôi sẽ khởi nghiệp sau khi tôi nhận bằng tốt nghiệp 12345 
5. Nếu tôi có đủ quan hệ xã hội tôi sẽ khởi nghiệp 12345 
6. Tôi suy nghĩ về ý tưởng khởi nghiệp của mình, tôi xác định phải 
bắt đầu khởi nghiệp 
12345 
7. Tôi có kế hoạch làm thế nào để khởi nghiệp 12345 
8. Tôi có kế hoạch khi nào phải bắt đầu khởi nghiệp 12345 
 10 
Nội dung Lựa chọn 
9. Tôi đang tìm kiếm thông tin tích cực và tiêu cực có liên quan về 
dự án khởi nghiệp 
12345 
10. Tôi cảm thấy tôi có rất ít lựa chọn để xem xét nếu tôi từ bỏ dự án 
kinh doanh 
12345 
11. Tôi không sợ những gì có thể xảy ra nếu tôi từ bỏ dự án khởi 
nghiệp của mình mà không có một kế hoạch khác. 
12345 
12. Sẽ rất khó để tôi từ bỏ dự án khởi nghiệp ngay bây giờ, ngay cả 
khi tôi muốn. 
12345 
13. Tôi đã tốn kém rất nhiều vì vậy tôi không thể nào từ bỏ được dự 
án khởi nghiệp của mình 
12345 
14. Tôi gắn bó với dự án khởi nghiệp của mình vì tôi thấy cơ hội hấp 
dẫn hơn là vì khả năng của tôi. 
12345 
15. Tôi cảm thấy tôi có rất ít lựa chọn để xem xét nếu tôi từ bỏ dự án 
khởi nghiệp 
12345 
16. Tôi mong muốn trở thành nhà khởi nghiệp 12345 
17. Khởi nghiệp đối với tôi thuận lợi nhiều hơn là bất lợi 12345 
18. Trở thành doanh nhân là điều hấp dẫn 12345 
19. Nếu tôi có nhiều cơ hội và nguồn lực, tôi sẽ bắt đầu khởi nghiệp 12345 
20. Là một doanh nhân sẽ mang lại cho tôi nhiều sự hài lòng 12345 
21. Trong số nhiều sự lựa chọn nghề nghiệp, tôi muốn trở thành một 
doanh nhân 
12345 
22. Tin tưởng vào khả năng tồn tại và tăng trưởng của dự án khởi 
nghiệp nếu tôi có ý định khởi nghiệp 
12345 
23. Tôi đủ khả năng để khởi nghiệp 12345 
24. Kiến thức và kinh nghiệm là động lực cho tôi khởi nghiệp 12345 
25. Mạng lưới các mối quan hệ thuận lợi cho việc khởi nghiệp của tôi 12345 
26. Dự án khởi nghiệp có tính khả thi cao 12345 
Xin trân trọng cảm ơn! 
 11 
PHỤ LỤC 7 
BẢNG PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC 
Xin chào, tôi tên là Trần Lợi - Nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh Trường 
Đại học Trà Vinh. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận án tốt nghiệp “PHÂN TÍCH CÁC 
YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP CỦA THANH NIÊN TRÊN 
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH”. Mong Anh/Chị vui lòng dành ít thời gian để trả lời một 
số thông tin theo bảng câu hỏi của nghiên cứu. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều rất quan 
trọng và có ý nghĩa đối với sự thành công của luận án. Mọi ý kiến của Anh/Chị sẽ được 
bảo mật. Rất mong nhận được sự cộng tác của Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn! 
I. PHẦN SÀNG LỌC 
1. Anh/chị đang là thanh niên tại tỉnh Trà Vinh đúng không? 
a. Đúng (tiếp tục) 
b. Không (ngừng phỏng vấn) 
2. Anh/chị chưa từng khởi nghiệp phải không? 
a. Chưa từng khởi nghiệp hoặc có ý định khởi nghiệp (tiếp tục) 
b. Đã khởi nghiệp (ngừng phỏng vấn) 
II. THÔNG TIN ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN 
1. Giới tính:  Nam  Nữ 
2. Nghề nghiệp hiện nay 
 Làm thuê  Học sinh, sinh viên 
  phụ giúp gia đình  khác 
3. Tuổi 
Dưới 25 tuổi 
Từ 26 đến 30 tuổi 
Từ 31 đến 34 tuổi 
4. Trình độ giáo dục: 
  Cấp 3 trở xuống  Trung cấp/Cao đẳng 
  Đại học  Sau đại học 
 12 
5. Truyền thống Gia đình 
 Có kinh doanh  Không kinh doanh 
6. Dân tộc 
Khmer Khác (Kinh, Hoa,) 
7. Địa bàn đang sinh sống 
Thành phố Trà Vinh Trà Cú Cầu Kè 
Càng Long Cầu Ngang 
III. KHẢO SÁT Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP 
Những câu sau đây liên quan đến những yếu tố tác động đến ý định khởi nghiệp 
của anh/chị. 
Anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp cho biết mức độ đồng ý hay không 
đồng ý đối với mỗi câu phát biểu. 
Đo lường 
1 - Hoàn toàn không đồng ý 
2 - Tương đối không đồng ý 
3 - Trung lập 
4 - Tương đối đồng ý 
5 - Hoàn toàn đồng ý 
TT Tiêu chí 
MỨC ĐỘ 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng 
ý 
Tương 
đối 
không 
đồng ý 
Trung 
lập 
Tương 
đối 
đồng ý 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
(1) (2) (3) (4) (5) 
1. Sự đam mê khởi nghiệp 
1 Khởi nghiệp là niềm đam mê của tôi 
2 Từ nhỏ tôi mơ ước mình khởi sự kinh doanh 
3 
Tôi luôn muốn mình trở thành chủ doanh 
nghiệp 
2. Sự sẵn sàng kinh doanh 
4 Nếu có cơ hội kinh doanh là tôi thực hiện ngay 
5 Tôi sẵn lòng đầu tư khi có cơ hội tốt 
 13 
TT Tiêu chí 
MỨC ĐỘ 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng 
ý 
Tương 
đối 
không 
đồng ý 
Trung 
lập 
Tương 
đối 
đồng ý 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
(1) (2) (3) (4) (5) 
6 
Tôi luôn cố gắng giải quyết khó khăn trong 
kinh doanh 
7 
Tôi luôn lựa chọn giải pháp hợp lý trong kinh 
doanh 
8 Tôi chấp nhận rủi ro trong kinh doanh 
3. Kinh nghiệm kinh doanh (1) (2) (3) (4) (5) 
9 
Bản thân tôi thường xuyên tổ chức bán sản 
phẩm nào đó 
10 
Bản thân tôi luôn nghĩ về một thứ có thể bán 
chạy 
11 
Bản thân tôi quan tâm trao đổi buôn bán 
hàng hóa với bạn bè 
12 Gia đình tôi đang kinh doanh thương mại 
13 
Tôi được các thành viên gia đình hỗ trợ kinh 
nghiệm khởi nghiệp 
14 
Người thân nghĩ khởi nghiệp kinh doanh là 
phù hợp với tôi 
4. Tâm thế khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 
15 Tôi luôn đổi mới tư duy sáng tạo của bản thân 
16 
Tôi luôn lắng nghe các phàn nàn của khách 
hàng 
17 
Tôi thường suy nghĩ tích cực về việc cống hiến 
cho cộng đồng doanh nghiệp 
18 
Tôi có mạng lưới tốt trong hệ sinh thái khởi 
nghiệp địa phương 
19 
Tôi thường theo dõi các câu chuyện khởi 
nghiệp quốc gia thành công trên các hệ thống 
truyền thông 
5. Môi trường thể chế (1) (2) (3) (4) (5) 
20 
Chính phủ Việt Nam có chương trình quốc gia 
khởi nghiệp 
 14 
TT Tiêu chí 
MỨC ĐỘ 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng 
ý 
Tương 
đối 
không 
đồng ý 
Trung 
lập 
Tương 
đối 
đồng ý 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
(1) (2) (3) (4) (5) 
21 
Hiện tại, đề án chính phủ hỗ trợ hệ sinh thái 
khởi nghiệp đến 2025 
22 Có trung tâm hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp 
23 
Có nguồn vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới 
sáng tạo 
24 Qui trình thành lập doanh nghiệp đơn giản 
25 
Luật doanh nghiệp tạo điều kiện cho khởi sự 
kinh doanh thuận tiện 
26 
Chi phí khởi nghiệp có bao gồm cả chi phí 
không chính thức 
6. Hành vi khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 
27 Tôi luôn tìm hiểu lợi ích của khởi nghiệp 
28 
Tôi luôn có hành vi nghiên cứu về việc tối đa 
hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp 
29 
Tôi thường chú ý đến việc tìm hiểu thị trường 
đầu ra cho sản phẩm dự định khởi nghiệp 
30 
Tôi tin rằng bản thân mình khởi nghiệp hiệu 
quả 
31 
Tôi luôn cố gắng học hỏi về quản trị rủi ro 
kinh doanh 
32 
Tôi nghiên cứu tìm cách để phát triển doanh 
nghiệp của mình trong tương lai 
7. Giáo dục Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 
33 
Vai trò ở lớp (như cán bộ lớp (lớp trưởng, lớp 
phó, cán bộ đội, cán bộ đoàn) giúp tôi có ý 
thức khởi nghiệp 
34 
Vai trò lãnh đạo ở trường (như liên chi đoàn, 
đội.) giúp tôi nhận thức giáo dục khởi 
nghiệp 
35 
Tham gia ở các câu lạc bộ (thể thao, văn nghệ, 
) giúp có ý sáng tạo khởi nghiệp 
 15 
TT Tiêu chí 
MỨC ĐỘ 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng 
ý 
Tương 
đối 
không 
đồng ý 
Trung 
lập 
Tương 
đối 
đồng ý 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
(1) (2) (3) (4) (5) 
36 
Công tác ở địa phương (Trưởng nhóm thảo 
luận, tổ trưởng) giúp tạo nền tảng khởi 
nghiệp 
37 
Các khóa học trong trường cung cấp kiến 
thức khởi sự kinh doanh cho tôi 
8. Động cơ Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 
38 Tôi có cảm hứng kiếm tiền từ khởi nghiệp 
39 
Tôi khó có thể kiếm thu nhập tốt từ công việc 
hiện tại 
40 Tôi luôn muốn có vị trí cao trong xã hội 
41 Tôi muốn tự mình quản lý công việc bản thân 
42 
Tôi nhận thấy có ý tưởng khởi sự kinh doanh 
tốt 
43 
Tôi luôn muốn đạt thành tích cao trong kinh 
doanh 
9. Rào cản Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 
44 Kinh nghiệm để khởi nghiệp chưa nhiều 
45 Nguồn vốn để khởi nghiệp khó huy động 
46 
Không đủ nhân lực có chuyên môn về lĩnh vực 
khởi nghiệp 
47 
Khó duy trì hoạt động kinh doanh trong giai 
đoạn hiện nay 
48 
Chưa đủ kiến thức về pháp lý trong kinh 
doanh và tự đứng ra khởi nghiệp 
Ý định Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 
49 
Tôi mong muốn lập doanh nghiệp cho riêng 
mình 
50 
Tôi tin tưởng vào các chính sách hỗ trợ khởi 
nghiệp của chính phủ 
51 
Tôi luôn có nguồn cảm hứng sáng tạo để khởi 
nghiệp 
 16 
TT Tiêu chí 
MỨC ĐỘ 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng 
ý 
Tương 
đối 
không 
đồng ý 
Trung 
lập 
Tương 
đối 
đồng ý 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
(1) (2) (3) (4) (5) 
52 
Tôi dự định vượt qua các trở ngại khởi nghiệp 
thường xảy ra 
53 
Mục tiêu cuộc đời tôi là thành lập doanh 
nghiệp riêng 
Xin cảm ơn rất nhiều sự hợp tác của Anh/Chị ! 
 17 
PHỤ LỤC 8 
SỐ LIỆU PHÂN TÍCH 
1. Thống kê mô tả 
Tuoi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Duoi 25 200 50.0 50.0 50.0 
Tu 26 den 30 103 25.8 25.8 75.8 
Tu 31 den 34 97 24.3 24.3 100.0 
Total 400 100.0 100.0 
Gioi tinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
0 127 31.8 31.8 31.8 
1 273 68.3 68.3 100.0 
Total 400 100.0 100.0 
Ng. nghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
1 52 13.0 13.0 13.0 
2 153 38.3 38.3 51.3 
3 89 22.3 22.3 73.5 
4 106 26.5 26.5 100.0 
Total 400 100.0 100.0 
Trinh do 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
1 120 30.0 30.0 30.0 
2 163 40.8 40.8 70.8 
3 113 28.3 28.3 99.0 
4 4 1.0 1.0 100.0 
Total 400 100.0 100.0 
 18 
Gia dinh KD 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
0 230 57.5 57.5 57.5 
1 170 42.5 42.5 100.0 
Total 400 100.0 100.0 
Dan toc 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
1 95 23.8 23.8 23.8 
2 305 76.3 76.3 100.0 
Total 400 100.0 100.0 
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo với Cronbach Alpha 
NHÂN TỐ 1. SỰ ĐAM MÊ KHỞI NGHIỆP 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.832 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
EP1 18.69 23.042 0.669 0.759 
EP2 18.33 25.017 0.528 0.799 
EP3 18.30 22.884 0.591 0.782 
NHÂN TỐ 2. SỰ SẴN SÀNG KINH DOANH 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.794 5 
 19 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BW1 14.22 11.712 0.641 0.761 
BW2 13.68 10.628 0.648 0.712 
BW3 13.42 11.234 0.668 0.692 
BW4 13.56 11.652 0.562 0.782 
BW5 14.82 11.884 0.575 0.774 
NHÂN TỐ 3. KINH NGHIỆM KINH DOANH 
LẦN 1. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.788 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item 
Deleted 
BE1 26.32 30.928 0.634 0.780 
BE2 26.50 28.511 0.738 0.763 
BE3 26.68 29.925 0.679 0.773 
BE4 26.76 28.615 0.776 0.757 
BE5 26.75 28.964 0.719 0.767 
BE6 24.01 24.053 0.214 0.822 
LẦN 2. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.822 5 
 20 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BE1 24.52 28.422 0.638 0.802 
BE2 23.68 29.812 0.712 0.814 
BE3 24.76 28.324 0.744 0.812 
BE4 25.75 28.452 0.762 0.762 
BE5 24.97 30.422 0.692 0.782 
NHÂN TỐ 4. TÂM THẾ KHỞI NGHIỆP 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.842 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
EE1 22.18 23.131 0.730 0.754 
EE2 23.07 25.064 0.621 0.792 
EE3 22.02 24.155 0.771 0.832 
EE4 23.03 22.767 0.792 0.812 
EE5 24.42 28.746 0.565 0.818 
NHÂN TỐ 5. MÔI TRƯỜNG THỂ CHẾ 
LẦN 1 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.794 7 
 21 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
IE1 30.79 34.852 0.591 0.779 
IE2 30.82 34.539 0.619 0.770 
IE3 30.93 33.958 0.627 0.768 
IE4 30.87 33.235 0.645 0.762 
IE5 30.65 33.852 0.591 0.779 
IE6 30.89 33.539 0.619 0.770 
IE7 31.15 33.346 0.276 0.808 
LẦN 2 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.808 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
IE1 28.64 27.852 0.692 0.762 
IE2 28.72 27.539 0.642 0.742 
IE3 28.88 27.958 0.626 0.754 
IE4 28.42 27.235 0.634 0.792 
IE5 28.16 28.146 0.622 0.766 
IE6 28.12 28.412 0.644 0.752 
 22 
NHÂN TỐ 6. HÀNH VI KHỞI NGHIỆP 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.822 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
EB1 19.22 13.145 0.676 0.764 
EB2 19.46 13.121 0.696 0.792 
EB3 18.78 13.026 0.612 0.814 
EB4 18.62 12.962 0.622 0.802 
EB5 18.22 12.944 0.710 0.776 
EB6 18.34 12.876 0.692 0.782 
NHÂN TỐ 7. GIÁO DỤC KHỞI NGHIỆP 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.812 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
EED1 16.42 9.112 0.542 0.724 
EED2 16.,66 8.722 0.614 0.686 
EED3 15.70 9.924 0.564 0.712 
EED4 15.66 9.746 0.588 0.688 
EED5 16.70 8.912 0.612 0.692 
 23 
NHÂN TỐ 8. ĐỘNG CƠ KHỞI NGHIỆP 
LẦN 1 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.806 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
MO1 20.15 17.642 0.634 0.714 
MO2 20.22 17.129 0.638 0.786 
MO3 20.28 17.507 0.593 0.742 
MO4 19.62 17.826 0.585 0.766 
MO5 19.82 16.142 0.232 0.816 
MO6 20.12 17.860 0.632 0.682 
LẦN 2 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.816 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item 
Deleted 
MO1 20.66 18.852 0.622 0.779 
MO2 20.42 18.539 0.634 0.770 
MO3 20.34 18.958 0.624 0.768 
MO4 20.12 18.235 0.645 0.762 
MO6 20.44 19.869 0.612 0.798 
 24 
NHÂN TỐ 9. RÀO CẢN KHỞI NGHIỆP 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.796 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
ER1 20.66 18.852 0.622 0.779 
ER2 20.42 18.539 0.634 0.770 
ER3 20.34 18.958 0.624 0.768 
ER4 20.12 18.235 0.645 0.762 
ER5 20.44 19.869 0.612 0.746 
BIẾN PHỤ THUỘC. Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0.814 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if Item 
Deleted 
EI1 12.64 7.242 0.660 0.712 
EI2 12.56 6.536 0.612 0.766 
EI3 11.82 6.882 0.592 0.782 
EI4 11.78 7.124 0.584 0.744 
EI5 12.44 6.662 0.622 0.792 
 25 
2 Phân tích nhân tố khám phá 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.884 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 8742.586 
Df 741 
Sig. 0.000 
Total Variance Explained 
C
o
m
p
o
n
en
t 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 11.232 28.499 28.499 11.232 28.499 28.499 4.294 11.011 11.011 
2 3.178 8.148 36.646 3.178 8.148 36.646 3.775 9.679 20.690 
3 2.263 5.802 42.449 2.,263 5.802 42.449 3.327 8.531 29.221 
4 1.924 4.932 47.381 1.924 4.932 47.381 3.141 8.054 37.274 
5 1.670 4.282 51.663 1.670 4.282 51.663 2.573 6.597 43.871 
6 1.524 3.907 55.570 1.524 3.907 55.570 2.215 5.680 49.551 
7 1.313 3.366 58.936 1.313 3.366 58.936 2.135 5.475 55.026 
8 1.240 3.179 62.115 1.240 3.179 62.115 2.128 5.457 60.483 
9 1.086 2.754 66.746 1.086 2.754 66.746 1.710 4.386 65.682 
10 0.905 2.320 67.189 
11 0.805 2.064 69.253 
12 0.774 1.985 71,238 
13 0.705 1.808 73.046 
14 0.667 1.709 74.755 
15 0.664 1.702 76.457 
16 0.626 1.604 78.061 
17 0.607 1.557 79.619 
18 0.572 1.467 81.086 
19 0.540 1.383 82.469 
20 0.499 1.278 83.748 
21 0.488 1.252 84.999 
 26 
Total Variance Explained 
C
o
m
p
o
n
en
t 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
22 0.470 1.204 86.204 
23 0.456 1.168 87.372 
24 0.425 1.090 88.461 
25 0.409 1.049 89.511 
26 0.403 1.034 90.544 
27 0.385 0.986 91.531 
28 0.373 0.957 92.487 
29 0.337 0.863 93.350 
30 0.322 0.826 94.176 
31 0.312 0.801 94.977 
32 0.294 0.753 95.731 
33 0.271 0.696 96.426 
34 0.266 0.681 97.107 
35 0.256 0.657 97.763 
36 0.252 0.646 98.409 
37 0.220 0.564 98.973 
38 0.208 0.533 99.506 
39 0.193 0.494 100.000 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
3 Phân tích hồi quy đa biến 
Dependent Variable: Y 
Model Summaryb 
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 0.794 0.630 0.603 0. 7163875 2.076 12.972 0.712 0.562 0.000 1.859 
 27 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 248.100 12 20.675 41.025 0.000 
Residual 216.168 450 0.480 
Total 464.268 462 
 Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -0.026 0.064 -0.408 
F1 0,592 0.071 0.781 8.305 0.000 0.763 1.311 
F2 0,065 0.071 0.081 3.916 0.000 0.809 1.236 
F3 0,002 0.071 0.003 0.031 0.000 0.816 1.225 
F4 0,036 0.071 0.044 2.511 0.000 0.807 1.239 
F5 0,155 0.071 0.206 2.177 0.000 0.688 1.453 
F6 0,276 0.071 0.337 3.877 0.000 0.661 1.512 
 F7 0,266 0.071 0.335 3.733 0.000 0.617 1.621 
 F8 0,396 0.071 0.624 3.216 0.000 0.636 1.254 
 F9 -0.244 0.071 -0.316 -6.342 0.000 0.878 1.412 
a. Dependent Variable: Y 
4 Kiểm định sự khác biệt 
T-Test 
Group Statistics 
Gioi tinh N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Y – Y dinh khoi 
nghiep 
Nu 127 .1615947 .86734860 .16692132 
Nam 273 -5.8174099E-2 1.04287481 .12042081 
 28 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval 
of the Difference 
 Lower Upper 
Y – Y 
dinh 
khoi 
nghiep 
Equal 
variances 
assumed 
.058 .810 .979 100 .330 .21976882 .22447960 -.22559231 .66512995 
Equal 
variances 
not assumed 
1.068 54.883 .290 .21976882 .20582492 -.19273333 .63227097 
T-Test 
Group Statistics 
Do tuoi N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Y – Y dinh khoi 
nghiep 
Duoi 25 tuoi 200 .1008679 .88905518 .16231853 
Tu 26 den 30 tuoi 103 -1.2375049E-1 1.05961087 .19031173 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval 
of the Difference 
 Lower Upper 
Y – Y 
dinh khoi 
nghiep 
Equal 
variances 
assumed 
.112 .740 .895 59 .374 .22461837 .25085711 -.27734554 .72658228 
Equal 
variances 
not assumed 
.898 57.852 .373 .22461837 .25013168 -.27610180 .72533853 
 29 
T-Test 
Group Statistics 
 Do tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Y – Y dinh 
khoi nghiep 
Duoi 25 tuoi 200 .1008679 .88905518 .16231853 
Tu 31 den 
34 tuoi 
97 .0197617 1.04401399 .16304759 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Y – Y 
dinh 
khoi 
nghiep 
Equal 
variances 
assumed 
.000 .996 .344 69 .732 .08110620 .23590149 -.38950439 .55171680 
Equal 
variances 
not 
assumed 
.353 67.341 .726 .08110620 .23006917 -.37807100 .54028341 
T-Test 
Group Statistics 
Do tuoi N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Y – Y dinh khoi 
nghiep 
Tu 26 den 30 
tuoi 
103 -1.2375049E-1 1.05961087 .19031173 
Tu 31 den 34 
tuoi 
97 .0197617 1.04401399 .16304759 
 30 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval 
of the Difference 
 Lower Upper 
Y – Y dinh 
khoi nghiep 
Equal 
variances 
assumed 
.092 .763 -.574 70 .568 -.14351216 .25008247 -.64228592 .35526159 
Equal 
variances 
not assumed 
-.573 64.244 .569 -.14351216 .25060541 -.64411742 .35709309 
T-Test 
Group Statistics 
Trình do giao duc N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
Y – Y dinh khoi 
nghiep 
Cap 3 tro xuong 120 .0467396 .76742393 .12616372 
Trung cap/CĐ 163 -1.6781223E-1 1.11064280 .20624119 
Independent Samples Test 
 Levene's 
Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval 
of the Difference 
 Lower Upper 
Y – Y 
dinh khoi 
nghiep 
Equal variances 
assumed 
3.214 .078 .927 64 .357 .21455188 .23145571 -.24783406 .67693781 
Equal variances 
not assumed 
.887 47.683 .379 .21455188 .24176996 -.27164260 .70074635 
T-Test 
Group Statistics 
Muc thu nhap N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
Y – Y dinh khoi nghiep Cap 3 tro xuong 120 .0467396 .76742393 .12616372 
Dai hoc 113 .0871441 1.12235118 .18705853 
 31 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Y – Y dinh 
khoi nghiep 
Equal 
variances 
assumed 
3.456 .067 -.180 71 .858 -.04040447 .22449395 -.48803269 .40722374 
Equal 
variances not 
assumed 
-.179 61.677 .858 -.04040447 .22562840 -.49147621 .41066727 
T-Test 
Group Statistics 
Muc thu nhap N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error Mean 
Y – Y dinh khoi nghiep Trung cap/CĐ 163 -1.6781223E-1 1.11064280 .20624119 
Dai hoc 113 .0871441 1.12235118 .18705853 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
Y – Y dinh 
khoi nghiep 
Equal 
variances 
assumed 
.000 .988 -.915 63 .364 -.25495635 .27875510 -.81200396 .30209127 
Equal 
variances not 
assumed 
-.916 60.346 .363 -.25495635 .27843549 -.81184463 .30193194 
 32 
T-Test 
Group Statistics 
Dan toc N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
Mean 
Y – Y dinh khoi 
nghiep 
Khmer 95 .0635784 .4352746 .13246421 
Khac 305 .0914654 1.0454782 .17925642 
Independent Samples Test 
Y - Y 
dinh 
khoi 
nghiep 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. 
(2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence Interval 
of the Difference 
 Lower Upper 
Equal variances 
assumed 
.436 .322 -1.216 62 .182 -.27658324 .18346872 -.42564234 .14563422 
Equal variances 
not assumed 
-1.342 64.722 .314 -.24578932 .19724568 -.58723462 .15324682 
 33 
PHỤ LỤC 9 
Bảng lược khảo tài liệu nước ngoài về ý định khởi nghiệp 
STT Các tác giả 
Thời 
gian 
Tên bài báo Tạp chí 
Số tạp chí - 
Trang 
1. Krueger Jr, N. F., 
Reilly, M. D., & 
Carsrud, A. L. 
2000 Competing models of 
entrepreneurial intentions 
Journal of 
business 
venturing 
15(5-6), pp. 
411-432. 
2. Zhao, H., Seibert, 
S. E., & Hills, G. 
E. 
2005 The mediating role of self-
efficacy in the development 
of entrepreneurial intentions 
Journal of 
Applied 
Psychology 
90(6), pp. 
1265-1272 
3. Hmieleski, K. M., 
& Corbett, A. C. 
2006 Proclivity for improvisation 
as a predictor of 
entrepreneurial intentions 
Journal of 
Small Business 
Management 
44 (1), pp. 
45-63. 
4. Gupta, V. K., & 
Bhawe, N. M. 
2007 The Influence of Proactive 
Personality and Stereotype 
Threat on Women's 
Entrepreneurial Intentions 
Journal of 
Leadership & 
Organizational 
Studies 
13(4), pp. 
73-85- 
5. Guerrero, M., 
Rialp, J., & 
Urbano, D. 
2008 The impact of desirability 
and feasibility on 
entrepreneurial intentions: 
A structural equation model 
International 
Entrepreneurshi
p and 
Management 
Journal 
4 (1), pp. 
35-50. 
6. Van Gelderen, 
M., Brand, M., 
Van Praag, M., 
Bodewes, W., 
Poutsma, E., & 
Van Gils, A. 
2008 Explaining entrepreneurial 
intentions by means of the 
theory of planned behaviour 
Career 
Development 
International 
13 (6), pp. 
538-559. 
7. Nasurdin, A. M., 
Ahmad, N. H., & 
Lin, C. E. 
2009 Examining a model of 
entrepreneurial intention 
among Malaysians using 
SEM procedure 
European 
Journal of 
Scientific 
Research 
33 (2), pp. 
365-373. 
 34 
STT Các tác giả 
Thời 
gian 
Tên bài báo Tạp chí 
Số tạp chí - 
Trang 
8. Liñán, F., & 
Chen, Y. W. 
2009 Development and cross-
cultural application of a 
specific instrument to 
measure entrepreneurial 
intentions 
Entrepreneurshi
p: Theory and 
Practice 
33 (3), pp. 
593-617. 
9. Pihie, Z. A. L., & 
Akmaliah, Z. 
2009 Entrepreneurship as a career 
choice: An analysis of 
entrepreneurial self-efficacy 
and intention of university 
students 
European 
Journal of 
Social Sciences 
9 (2), pp. 
338-349. 
10. Prodan, I., & 
Drnovsek, M. 
2010 Conceptualizing academic-
entrepreneurial intentions: 
An empirical test 
Technovation 30 (5-6), 
pp. 332-
347. 
11. Fitzsimmons, J. 
R., & Douglas, E. 
J. 
2011 Interaction between 
feasibility and desirability 
in the formation of 
entrepreneurial intentions 
Journal of 
Business 
Venturing 
26 (4), pp. 
431-440. 
12. Lanero, A., 
Vázquez, J. L., 
Gutiérrez, P., & 
García, M. P. 
2011 The impact of 
entrepreneurship education 
in European universities: 
An intention-based 
approach analyzed in the 
Spanish area 
International 
Review on 
Public and 
Nonprofit 
Marketing 
8 (2), pp. 
111-130. 
13. Izquierdo, E., & 
Buelens, M. 
2011 Competing models of 
entrepreneurial intentions: 
The influence of 
entrepreneurial self-efficacy 
and attitudes 
International 
Journal of 
Entrepreneurshi
p and Small 
Business 
13 (1), pp. 
75-91. 
14. Chowdhury, M. 
S., Shamsudin, F. 
M., & Ismail, H. 
C. 
2012 Exploring potential women 
entrepreneurs among 
international women 
students: The effects of the 
World Applied 
Sciences 
Journal 
17 (5), pp. 
651-657. 
 35 
STT Các tác giả 
Thời 
gian 
Tên bài báo Tạp chí 
Số tạp chí - 
Trang 
theory of planned behavior 
on their intention 
15. Othman, N., & 
Mansor, M. 
2012 Entrepreneurial intentions 
among polytechnic students 
in Malaysia 
International 
Business 
Management 
6(4), pp. 
517-526 
16. Mobaraki, M. H. 2012 Designing Pattern of 
Entrepreneurial Self-
Efficacy on Entrepreneurial 
Intention 
Information 
Management 
and Business 
Review 
4(8), pp. 
428-433- 
17. Quan, X. 2012 Prior experience, social 
network, and levels of 
entrepreneurial intentions 
Management 
Research 
Review 
35 (10), pp. 
945-957. 
18. Prabhu, V. P., 
McGuire, S. J., 
Drost, E. A., & 
Kwong, K. K. 
2012 Proactive personality and 
entrepreneurial intent: Is 
entrepreneurial self-efficacy 
a mediator or moderator? 
International 
Journal of 
Entrepreneurial 
Behaviour and 
Research 
18 (5), pp. 
559-586. 
19. Farrington, S. M., 
Louw, M. J., & 
Venter, D. J. L. 
2012 Entrepreneurial intentions: 
Demographic perspectives 
of South African business 
students 
South African 
Journal of 
Business 
Management 
43 (3), pp. 
41-49. 
20. Laspita, S., 
Breugst, N., 
Heblich, S., & 
Patzelt, H. 
2012 Intergenerational 
transmission of 
entrepreneurial intentions 
Journal of 
Business 
Venturing 
27 (4), pp. 
414-435. 
21. De Jorge‐
Moreno, J., 
Castillo, L. L., & 
Triguero, M. S. 
2012 The effect of business and 
economics education 
programs on students' 
entrepreneurial intention 
European 
Journal of 
Training and 
Development 
36(4), pp. 
409-425- 
22. De Clercq, D., 
Honig, B., & 
Martin, B. 
2013 The roles of learning 
orientation and passion for 
International 
Small Business 
Journal 
31(6), pp. 
652-676 
 36 
STT Các tác giả 
Thời 
gian 
Tên bài báo Tạp chí 
Số tạp chí - 
Trang 
work in the formation of 
entrepreneurial intention 
23. Jakopec, A., 
Krečar, I. M., & 
Sušanj, Z. 
2013 Predictors of 
entrepreneurial intentions of 
students of economics 
Studia 
Psychologica 
55(4), pp. 
289-297 
24. Khan, K. 2013 Empirical analysis of 
entrepreneurial intentions. 
A case of Kabul based 
Business students, 
Afghanistan 
Business and 
Management 
5(1), pp. 
184-197 
25. Lin, X., Carsrud, 
A., Jagoda, K., & 
Shen, W. 
2013 Determinants of 
entrepreneurial intentions: 
applying western model to 
the sri lanka context 
Journal of 
Enterprising 
Culture 
21(02), 
pp.153-174. 
26. Yang, J. 2013 The theory of planned 
behavior and prediction of 
entrepreneurial intention 
among Chinese 
undergraduates 
Social Behavior 
and 
Personality: an 
international 
journal 
41(3), pp. 
367-376 
27. Hassan, M. U., & 
Fatima, S. 
2013 The role of human capital 
endowment in explaining 
entrepreneurial intentions 
Middle East 
Journal of 
Scientific 
Research 
17(2), pp. 
187-199 
28. Haus, I., 
Steinmetz, H., 
Isidor, R., & 
Kabst, R. 
2013 Gender effects on 
entrepreneurial intention: A 
meta-analytical structural 
equation model 
International 
Journal of 
Gender and 
Entrepreneurshi
p 
5(2), pp. 
130-156 
29. Amos, A., & 
Alex, K. 
2014 Theory of planned 
behaviour, contextual 
elements, demographic 
factors and entrepreneurial 
European 
journal of 
Business and 
Management 
6(15), 
pp.167-175. 
 37 
STT Các tác giả 
Thời 
gian 
Tên bài báo Tạp chí 
Số tạp chí - 
Trang 
intentions of students in 
Kenya 
30. Omidi 
Najafabadi, M., 
Zamani, M., & 
Mirdamadi, M. 
2016 Designing a model for 
entrepreneurial intentions of 
agricultural students 
Journal of 
Education for 
Business 
91(6), 
pp.338-346. 
31. Alexander, I. K., 
& Honig, B. 
2016 Entrepreneurial intentions: 
A cultural perspective 
Africa Journal 
of Management 
2(3), 
pp.235-257. 
32. Egerová, D., 
Eger, L., & Mičík, 
M. 
2017 Does entrepreneurship 
education matter? Business 
students’ perspectives 
Tertiary 
Education and 
Management 
23(4), 
pp.319-333. 
33. Ma, R., & Huang, 
Y. C. 
2019 An opportunity-based 
explanation of 
entrepreneurial intention: 
evidence from global 
sourcing suppliers in China 
Journal of 
Small Business 
& 
Entrepreneurshi
p 
pp.1-22. 
34. Fragoso, R., 
Rocha-Junior, W., 
& Xavier, A. 
2019 Determinant factors of 
entrepreneurial intention 
among university students 
in Brazil and Portugal. 
Journal of 
Small Business 
& 
Entrepreneurshi
p 
pp.1-25. 
35. Al Saiqal, N. Y., 
Ryan, J. C., & 
Parcero, O. J. 
2019 Entrepreneurial Intention 
and UAE Youth: Unique 
Influencers of 
Entrepreneurial Intentions 
in an Emerging Country 
Context 
Journal of East-
West Business 
25(2), 
pp.144-165. 
36. Nowiński, W., 
Haddoud, M. Y., 
Lančarič, D., 
Egerová, D., & 
Czeglédi, C. 
2019 The impact of 
entrepreneurship education, 
entrepreneurial self-efficacy 
and gender on 
entrepreneurial intentions of 
Studies in 
Higher 
Education 
44(2), 
pp.361-379. 
 38 
STT Các tác giả 
Thời 
gian 
Tên bài báo Tạp chí 
Số tạp chí - 
Trang 
university students in the 
Visegrad countries 
37. Laguía González, 
A., Jaén, I., Topa, 
G., & Moriano, J. 
2019 University environment and 
entrepreneurial intention: 
the mediating role of the 
components of the theory of 
planned behaviour 
International 
Journal of 
Social 
Psychology 
34(1), 
pp.137-167. 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp) 
 39 
Bảng: Lược khảo tài liệu nước ngoài về ý định khởi nghiệp (tiếp theo) 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
1. Krueger Jr, N. F., 
Reilly, M. D., & 
Carsrud, A. L. 
X X X X 97 sinh viên 
trường Đại 
học 
Ý định 
khởi 
nghiệp 
(Y: 0-
100%) 
Tính khả thi (+); thái độ 
(+) 
2. Zhao, H., Seibert, S. E., 
& Hills, G. E. 
X X X 256 học viên 
cao học 
QTKD tại 05 
Đại học Mỹ 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
Trực tiếp: Tự hiệu quả 
(+); giới tính Nữ (-); 
Gián tiếp: Chấp nhận 
rủi ro (+); kinh nghiệm 
khởi nghiệp (+); giáo 
dục khởi nghiệp (+) 
3. Hmieleski, K. M., & 
Corbett, A. C. 
- X X X 430 sinh 
viên cao 
đẳng tại Mỹ 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
Sự ngẫu hứng (+); tự 
hiệu quả (+); khả năng 
chịu đựng sự mơ hồ (+); 
xu hướng chấp nhận rủi 
ro (+); sự phá cách (+); 
sự dễ dãi (-) 
4. Gupta, V. K., & 
Bhawe, N. M. 
X X 
X 80 sinh viên 
đang học 
kinh doanh 
là Nữ 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
Tính cách chủ động/tiên 
phong (+); Định kiến (-
); Điều tiết: Tính cách 
chủ động x định kiến (-) 
5. Guerrero, M., Rialp, J., 
& Urbano, D. 
X X 
 X 716 sinh 
viên tại 02 
Đại học 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Mong muốn/Khao khát 
(+); Chữ tín (+) 
 40 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
Barcelona và 
Catalonia ở 
Tây Ban Nha 
Likert-4 
mức độ 
chia đều 
theo 04 
khoảng xác 
suất) 
6. Van Gelderen, M., 
Brand, M., Van Praag, 
M., Bodewes, W., 
Poutsma, E., & Van 
Gils, A. 
X X X X X 1.235 sinh 
viên QTKD 
tại 04 
Trường đại 
học lớn tại 
Hà Lan 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
Tham gia các khóa học 
về khởi nghiệp (+), kinh 
nghiệm khởi nghiệp (+), 
và khuynh hướng chấp 
nhận rủi ro; Nữ giới (-) 
7. Nasurdin, A. M., 
Ahmad, N. H., & Lin, 
C. E. 
X X X 237 người 
lớn, sinh 
viên và 
người thất 
nghiệp ở 
Malaysia 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
mô hình mẫu (+); chuẩn 
mực xã hội (+) 
8. Liñán, F., & Chen, Y. 
W. 
X X X X 519 quan sát 
từ 02 quốc 
gia: Tây Ban 
Nha và Đài 
Loan 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
7 mức độ) 
Trực tiếp và phụ thuộc 
vào đặc điểm quốc 
gia/văn hóa: Thái độ 
(+), kiểm soát hành vi 
(+). Gián tiếp: quy 
chuẩn chủ quan (+) 
9. Pihie, Z. A. L., & 
Akmaliah, Z. 
X X 1.554 sinh 
viên ở 03 đại 
Ý định 
khởi 
Thái độ (đam mê) (+); 
Giáo dục khởi nghiệp 
 41 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
học tại 
Malaysia 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
(+); Kiểm soát hành vi 
(+) 
10. Prodan, I., & Drnovsek, 
M. 
X X X 1.708 đáp 
viên tại 
Cambridge 
(Anh Quốc) 
và Ljubljana 
(Slovenia) 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
Tự hiệu quả (+); Mạng 
lưới quan hệ cá nhân 
(+); mô hình mẫu doanh 
nhân (+); Số năm làm 
việc ở viện nghiên cứu 
(-); Số lượng bằng sáng 
chế (+); Mức độ thịnh 
hành của nghiên cứu 
ứng dụng (+). 
11. Fitzsimmons, J. R., & 
Douglas, E. J. 
X X 414 học viên 
cao học 
MBA đang 
theo học 
khóa học 
khởi nghiệp 
tại 04 quốc 
gia Úc, 
Trung Quốc, 
Ấn Độ, và 
Thái Lan 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
Tương tác: mong muốn 
x tính khả thi (-) 
12. M Lanero, A., Vázquez, J. 
L., Gutiérrez, P., & 
García, M. P. 
X X 800 sinh 
viên đại học 
Tây Ban Nha 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Trực tiếp: Tính khả thi 
(+); Gián tiếp: Giáo dục 
khởi nghiệp (+). 
 42 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
Likert-10 
mức độ) 
13. Izquierdo, E., & 
Buelens, M. 
X 
 X 236 sinh 
viên đại học 
có học khóa 
học khởi 
nghiệp 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-10 
mức độ) 
Trực tiếp: Thái độ (+); 
tự hiệu quả (+); Gián 
tiếp/Trung gian: Thái độ 
(+) 
14. Chowdhury, M. S., 
Shamsudin, F. M., & 
Ismail, H. C. 
X 
X 101 sinh 
viên cao học 
ngành kinh 
doanh 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
Thái độ/mong muốn (+); 
Kiểm soát hành vi (+) 
15. Othman, N., & Mansor, 
M. 
X X 460 sinh 
viên kỹ thuật 
ở Malaysia 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
Likert-5 
mức độ) 
Thái độ (+); Quy chuẩn 
chủ quan (+); Kiểm soát 
hành vi (+) 
16. Mobaraki, M. H. X X 07 chuyên 
gia học thuật 
và khởi 
nghiệp 
Ý định 
khởi 
nghiệp 
(Thang đo 
không xác 
định) 
Tương quan kỳ vọng: 
Kỹ năng (+); kinh 
nghiệm cá nhân từ 
người khác (+); thuyết 
phục bằng lời thông qua 
kiến thức (+); chiều 
hướng cảm xúc (+) 
17. Quan, X. X 
X 273 người 
nhập cư có 
Ý định 
khởi 
Đặc điểm cá nhân (+); 
nền tảng văn hóa (+); 
 43 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
chuyên môn 
ở thung lũng 
Silicon 
nghiệp (0-
Chưa bao 
giờ (ham 
chiếu), 1- 
Có chủ 
đích, 2- 
ngẫu hứng 
và chủ 
đích) 
Tuổi (-); Giới tính (+); 
kinh nghiệm khởi 
nghiệp (+) 
18. Prabhu, V. P., 
McGuire, S. J., Drost, 
E. A., & Kwong, K. K. 
X X X 403 sinh 
viên đang 
học và đã tốt 
nghiệp tại 04 
quốc gia 
gồm Trung 
Quốc, Phần 
Lan, Nga, và 
Mỹ 
Ý định 
khởi 
nghiệp 
(Y1: tổng 
quan, tăng 
trưởng, 
phong 
cách) 
Likert-5 
mức độ) 
Trực tiếp: Tiên phong 
(+); Tự hiệu quả (+). 
Gián tiếp/Trung gian và 
điều tiết: Tự hiệu quả 
(+) 
19. Farrington, S. M., 
Louw, M. J., & Venter, 
D. J. L. 
- X 447 sinh 
viên kinh 
doanh tại 03 
Đại học Nam 
Phi 
Ý định 
khởi 
nghiệp (Y: 
1-Yes; 0-
No) 
Đặc điểm nhân khẩu 
học như: Sắc dân (+); 
Dân tộc Châu phi (+); 
SV năm II & III ở đại 
học (+) 
 44 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
20. Laspita, S., Breugst, N., 
Heblich, S., & Patzelt, 
H. 
- X 40.000 cá 
nhân từ 15 
quốc 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
Trực tiếp: Cha mẹ (+), 
Ông bà (+). Gián tiếp: 
Ông bà 
21. De Jorge‐ Moreno, J., 
Castillo, L. L., & 
Triguero, M. S. 
X X 427 sinh 
viên QTKD 
tại Trường 
ĐH Tây Ban 
Nha 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
Kết quả học tập (-); Tiếp 
cận thực tiễn kinh doanh 
(-) 
22. De Clercq, D., Honig, 
B., & Martin, B. 
X X X 946 sinh 
viên đại học 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
7 mức độ) 
Trực tiếp:Mong muốn 
(+); Khả thi (+); mô 
hình mẫu (+); Giới tính 
Nữ (-) 
Gián tiếp: Định hướng 
học tập (+); Đam mê (+) 
23. Jakopec, A., Krečar, I. 
M., & Sušanj, Z. 
X X 315 sinh 
viên cử nhân 
kinh tế ở 
Croatia 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
Gián tiếp: xu hướng 
khởi nghiệp (+); năng 
lực doanh nhân (+). 
Trực tiếp: tự hiệu quả 
(+); mong muốn trở 
thành doanh nhân (+) 
24. Khan, K. X X X X 264 sinh 
viên năm 
cuối Quản trị 
kinh doanh 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
mức độ hấp dẫn nghề 
nghiệp (+); năng lực 
khởi nghiệp (+); tự chủ 
 45 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
tại Viện giáo 
dục bậc cao 
Kardan, 
Kabul, 
Afghanistan 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
(+), tự lực (+), mạng 
lưới (+) 
25. Lin, X., Carsrud, A., 
Jagoda, K., & Shen, W. 
X 
 X 353 sinh 
viên kinh 
doanh đại 
học ở Sri 
Lanka 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
kiểm soát hành vi (+); 
hỗ trợ môi trường vĩ mô 
(-) 
26. Yang, J. X X X 1.330 sinh 
viên Trung 
Quốc 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
thái độ (+); chuẩn mực 
chủ quan (+); nhận thức 
kiểm soát hành vi (+) 
27. Hassan, M. U., & 
Fatima, S. 
X X X 906 sinh 
viên đại học 
ở Pakistan 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
7 mức độ) 
Trực tiếp: vốn nhân lực 
(+); Trung gian/gián 
tiếp: Thái độ-(+); quy 
chuẩn chủ quan (+); 
kiểm soát hành vi (+) 
28. Haus, I., Steinmetz, H., 
Isidor, R., & Kabst, R. 
X X 
 30 kết quả 
nghiên cứu 
với tổng số 
quan sát là 
52.367 quan 
sát 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
Giới tính là sinh viên 
Nữ (+); Nam giới không 
là sinh viên (+); Giới 
tính Nữ ở Mỹ so với 
Châu Âu (+) 
 46 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
29. Amos, A., & Alex, K. X X X 326 sinh 
viên được 
thu thập tại 
03 Trường 
Đại học ở 
Kenya 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
6 mức độ) 
Giới tính Nam (+); có 
cha mẹ là doanh nhân 
(+); chuẩn mực chủ 
quan (+); kiểm soát 
hành vi (+); thái độ (+); 
điều kiện môi trường 
thuận lợi và hỗ trợhọc 
tập (+) 
30. Omidi Najafabadi, M., 
Zamani, M., & 
Mirdamadi, M. 
X 
 X 146 sinh 
viên nông 
nghiệp tại 
Đại học 
Azad của 
Iran 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: không 
có thông 
tin đo 
lường) 
Kỹ năng khởi nghiệp 
(+); tự hiệu quả (+); thái 
độ (+); đặc điểm tâm lý 
(đổi mới và sáng tạo; 
chấp nhận rủi ro; tự tin; 
độc lập; nhu cầu thành 
tựu) (+); quy chuẩn xã 
hội (+); hình mẫu doanh 
nhân (-) 
31. Alexander, I. K., & 
Honig, B. 
X X 415 sinh 
viên ở Đại 
học Kenyan 
University 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
5 mức độ; 
tính trung 
bình đại 
diện điểm 
số cho Y) 
Thái độ (+); Kiểm soát 
hành vi tùy thuộc theo 
văn hóa bản địa/dân tộc 
(+); Tuổi (+); Giới tính 
Nam (+); Thu nhập (-); 
Kinh nghiệm tiếp xúc 
kinh doanh (-); 
 47 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
32. Egerová, D., Eger, L., 
& Mičík, M. 
- X X 212 sinh 
viên kinh 
doanh năm 
cuối tại 
Cộng hòa 
Séc 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
Nền tảng gia đình (+); 
tham gia khóa học kinh 
doanh (+) 
33. Ma, R., & Huang, Y. C. X X X X 144 công ty 
Trung Quốc 
cung ứng 
nguồn 
nguyên liệu 
toàn cầu 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: 0-
100%) 
Nhận biết cơ hội của 
nhân viên với kiến thức 
được lãnh hội của người 
chủ (+); tập trung chiến 
lược theo đuổi cơ hội (-) 
34. Fragoso, R., Rocha-
Junior, W., & Xavier, 
A. 
X X X 600 sinh 
viên đại học 
ở Bồ Đào 
Nha và 
Brazil 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
7 mức độ) 
Đặc điểm cá nhân (+), 
tự hiệu quả (+), thái độ 
(+), và giáo dục khởi 
nghiệp (+) 
35. Al Saiqal, N. Y., Ryan, 
J. C., & Parcero, O. J. 
X X X 544 sinh 
viên đại học 
tại các tiểu 
vương quốc 
Ả Rập thống 
nhất (UAE) 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
7 mức độ) 
Trực tiếp: Thái độ (+); 
kiểm soát hành vi (+); 
Gián tiếp: Quy chuẩn 
chủ quan (+) 
36. Nowiński, W., 
Haddoud, M. Y., 
X X 1.022 sinh 
viên tại 04 
quốc gia CH 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
Giáo dục (+); tự hiệu 
quả (+); Giới tính Nữ (-) 
 48 
STT Tác giả 
Lý thuyết 
hành vi 
kế hoạch 
Phương 
pháp thống 
kê mô tả, t-
test, Chi-
square, 
Phân tích 
nhân tố 
khám phá 
(EFA/CFA) 
Phương 
pháp hồi 
quy đa 
biến 
Mô hình 
cấu trúc 
tuyến tính 
(SEM) 
Cỡ mẫu 
Biến phụ 
thuộc & 
Thang đo 
Biến độc lập 
Lančarič, D., Egerová, 
D., & Czeglédi, C. 
Séc, Hun-
ga-ry, Ba 
Lan, và 
Slovakia 
(Y: Likert-
5 mức độ) 
37. Laguía González, A., 
Jaén, I., Topa, G., & 
Moriano, J. 
X 9.753 sinh 
viên ở 700 
Đại học tại 
34 quốc gia 
khác nhau 
Ý định 
khởi 
nghiệp - 
(Y: Likert-
7 mức độ) 
Trực tiếp và Gián tiếp: 
Môi trường đại học (+); 
Môi trường khởi nghiệp 
(+); Trực tiếp: Nhận 
thức rủi ro khởi nghiệp 
(-); Thái độ (+); Tự hiệu 
quả (+)