Luận án Phân tích các yếu tố tác động đến ý định khởi nghiệp của thanh niên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Yếu tố rào cản khởi nghiệp là một trong những nguyên nhân khiến thanh niên giảm đi ý định khởi nghiệp, khởi nghiệp đồng nghĩa “rủi ro” vì rất ít người được gọi là nhà khởi nghiệp biết những gì họ đang làm, họ thiếu phương pháp luận (Peter Drucker.1985). Cá nhân nếu sẵn sàng chấp nhận rủi ro và mong muốn trở nên độc lập rất có khả năng trở thành người khởi nghiệp tiềm năng (McClelland, 1961). Để khuyến khích tinh thần chấp nhận rủi ro và tinh thần sáng tạo, cần tạo ra nhiều sân chơi và cơ hội trải nghiệm khởi nghiệp để thanh niên đối mặt với khó khăn, thách thức và rủi ro. Điều này giúp họ tích luỹ kinh nghiệm và kiến thức về khởi nghiệp. Giáo dục về khởi nghiệp cần gắn liền với việc xây dựng văn hóa khởi nghiệp và thái độ tích cực trong giới trẻ, đồng thời tuyên truyền trong cộng đồng xã hội. Ngoài ra, cần tạo điều kiện cho thanh niên được học tập và trải nghiệm thực tế từ sớm để tích lũy kinh nghiệm về khởi nghiệp. Kinh nghiệm khởi nghiệp đã được chứng minh có tác động tích cực đến ý định khởi nghiệp của thanh niên. Để thúc đẩy thái độ tích cực đối với khởi nghiệp, cần tạo ra môi trường kinh doanh lành mạnh với một thị trường năng động, phát triển và được điều hành theo quy luật rõ ràng. Nhà nước cần hỗ trợ và giảm thiểu rủi ro thông qua các chính sách và dự báo kinh doanh. Điều này sẽ tạo cơ hội cho các hoạt động kinh doanh và triển khai các ý tưởng sáng tạo tốt nhất. Việc thu hẹp khu vực công và tạo điều kiện cho khu vực tư nhân tham gia vào các lĩnh vực hoạt động công cũng là một chính sách quan trọng.

pdf210 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích các yếu tố tác động đến ý định khởi nghiệp của thanh niên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng yếu tố: khả năng khởi nghiệp, mong muốn khởi nghiệp, tư duy khởi nghiệp, gắn kết với khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp thể hiện quá trình của nhà khởi nghiệp tiềm năng? Cảm ơn các Anh/Chị đã tham gia trả lời phỏng vấn. 6 PHỤ LỤC 4 DANH SÁCH NHÓM CHUYÊN GIA STT Họ tên Đơn vị công tác Chức vụ Ghi chú ID1 Nguyễn Văn A Sở KH&CN Tỉnh Trà Vinh Giám Đốc Thành viên đề án khởi nghiệp ĐMST Trà Vinh ID2 Nguyễn Thanh B HĐND Tỉnh Trà Vinh Trưởng ban Kinh tế Ngân sách Thành viên đề án khởi nghiệp ĐMST Trà Vinh ID3 Bùi Văn C Huyện Châu Thành, Tỉnh Trà Vinh Bí Thư Thành viên đề án khởi nghiệp ĐMST Trà Vinh ID4 Võ Văn D Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Trà Vinh Thành viên đề án khởi nghiệp ĐMST Trà Vinh ID5 Nguyễn Văn E Giám đốc Chi nhánh BIDV Tỉnh Trà Vinh Thành viên đề án khởi nghiệp ĐMST Trà Vinh ID6 Lê Hữu G Giám đốc Công ty TNHH Dừa sáp Trà Vinh Công ty khởi nghiệp thành công với các sản phẩm từ Dừa sáp ID7 Nguyễn Văn H Giám đốc Công Ty Thời trang Công ty khởi nghiệp thành công với các dự án thời trang ID8 Lê Thị L Giám đốc Công ty phát triển 4.0 Công ty khởi nghiệp thành công với các dự án công nghệ thông tin 7 PHỤ LỤC 5 NỘI DUNG THẢO LUẬN NHÓM THANH NIÊN ĐÃ KHỞI NGHIỆP PHẦN MỞ ĐẦU Giới thiệu Tôi là Trần Lợi - Nghiên cứu sinh Trường Đại học Trà Vinh. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về quá trình hình thành ý định khởi nghiệp của thanh niên Trà Vinh. Đề tài này giúp cho các trường đại học, cao đẳng, chính phủ có hiểu biết về quá trình hình thành nhà khởi nghiệp tiềm năng, từ đó sử dụng các biện pháp thúc đẩy phong trào khởi nghiệp. Cuộc trao đổi chỉ đóng góp vào mục đích nghiên cứu của tôi, các thông tin về cuộc trao đổi sẽ được bảo mật và sử dụng dưới dạng khuyết danh. Tất cả các câu trả lời đều cung cấp các thông tin rất hữu ích và quan trọng cho nghiên cứu này. Không có câu trả lời đúng hay sai mà các Anh/Chị hãy trả lời theo suy nghĩ và cảm nhận của mình. Cho phép tôi ghi chép lại cuộc trao đổi. Trân trọng cám ơn ! Xin cho biết thông tin cá nhân người được phỏng vấn - Họ và Tên: Tuổi: Giới tính: - Ngành học: Trường Đại học/Cao đẳng: PHẦN NỘI DUNG 1. Giới thiệu sơ lược về các khái niệm khả năng khởi nghiệp, mong muốn khởi nghiệp, tư duy khởi nghiệp, gắn kết với khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp cho các đối tượng được phỏng vấn. 2 . Điều gì thúc đẩy anh/chị có ý định khởi nghiệp 3. Cần làm gì để gia tăng khả năng, mong muốn khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp của sinh viên? 4. Có khi nào bỏ cuộc khi gặp khó khăn trong khởi nghiệp? Điều gì giúp sinh viên kiên trì với khởi nghiệp? 4. Đề nghị tự đánh giá về mức độ tự tin, mong muốn khởi nghiệp, tư duy và gắn kết khởi nghiệp của sinh viên? 8 5. Góp ý về bảng câu hỏi - Cho các góp ý về thiết kế, từ ngữ của từng câu hỏi trong bảng - Đọc các từ ngữ trong bảng câu hỏi có dễ bị hiểu nhầm hay câu hỏi khó hiểu? Cảm ơn các bạn đã tham gia trả lời phỏng vấn. 9 PHỤ LỤC 6 BẢNG PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ Xin chào! Tôi là Tràn Lợi - Nghiên cứu sinh Trường Đại học Trà Vinh Tôi đang nghiên cứu về ý định khởi nghiệp của thanh niên. Rất mong anh/chị dành chút ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng hay sai; mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho chúng tôi. Rất mong nhận được ý kiến trung thực của anh/chị. Xin cho biết thông tin cá nhân người được phỏng vấn - Họ và Tên: - Tuổi: - Giới tính: Nam/Nữ - Dân tộc: - Ngành học: - Trường Đại học/Cao đẳng: - Đang học năm thứ: - Nếu có anh/chị dự định khởi nghiệp trong thời gian: Trong vòng 03 tháng/ Trong vòng 1 năm hoặc xa hơn Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị cho các phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước sau: 1: HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI đến 5: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý (Xin vui lòng chỉ khoanh tròn một số cho từng phát biểu) Nội dung Lựa chọn 1. Tôi có suy nghĩ về ý tưởng để có thể bắt đầu khởi nghiệp 12345 2. Tôi đang phát triển một sản phẩm dịch vụ 12345 3. Tôi đang tích lũy tiền cho ý định khởi nghiệp của tôi 12345 4. Tôi sẽ khởi nghiệp sau khi tôi nhận bằng tốt nghiệp 12345 5. Nếu tôi có đủ quan hệ xã hội tôi sẽ khởi nghiệp 12345 6. Tôi suy nghĩ về ý tưởng khởi nghiệp của mình, tôi xác định phải bắt đầu khởi nghiệp 12345 7. Tôi có kế hoạch làm thế nào để khởi nghiệp 12345 8. Tôi có kế hoạch khi nào phải bắt đầu khởi nghiệp 12345 10 Nội dung Lựa chọn 9. Tôi đang tìm kiếm thông tin tích cực và tiêu cực có liên quan về dự án khởi nghiệp 12345 10. Tôi cảm thấy tôi có rất ít lựa chọn để xem xét nếu tôi từ bỏ dự án kinh doanh 12345 11. Tôi không sợ những gì có thể xảy ra nếu tôi từ bỏ dự án khởi nghiệp của mình mà không có một kế hoạch khác. 12345 12. Sẽ rất khó để tôi từ bỏ dự án khởi nghiệp ngay bây giờ, ngay cả khi tôi muốn. 12345 13. Tôi đã tốn kém rất nhiều vì vậy tôi không thể nào từ bỏ được dự án khởi nghiệp của mình 12345 14. Tôi gắn bó với dự án khởi nghiệp của mình vì tôi thấy cơ hội hấp dẫn hơn là vì khả năng của tôi. 12345 15. Tôi cảm thấy tôi có rất ít lựa chọn để xem xét nếu tôi từ bỏ dự án khởi nghiệp 12345 16. Tôi mong muốn trở thành nhà khởi nghiệp 12345 17. Khởi nghiệp đối với tôi thuận lợi nhiều hơn là bất lợi 12345 18. Trở thành doanh nhân là điều hấp dẫn 12345 19. Nếu tôi có nhiều cơ hội và nguồn lực, tôi sẽ bắt đầu khởi nghiệp 12345 20. Là một doanh nhân sẽ mang lại cho tôi nhiều sự hài lòng 12345 21. Trong số nhiều sự lựa chọn nghề nghiệp, tôi muốn trở thành một doanh nhân 12345 22. Tin tưởng vào khả năng tồn tại và tăng trưởng của dự án khởi nghiệp nếu tôi có ý định khởi nghiệp 12345 23. Tôi đủ khả năng để khởi nghiệp 12345 24. Kiến thức và kinh nghiệm là động lực cho tôi khởi nghiệp 12345 25. Mạng lưới các mối quan hệ thuận lợi cho việc khởi nghiệp của tôi 12345 26. Dự án khởi nghiệp có tính khả thi cao 12345 Xin trân trọng cảm ơn! 11 PHỤ LỤC 7 BẢNG PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC Xin chào, tôi tên là Trần Lợi - Nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh Trường Đại học Trà Vinh. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận án tốt nghiệp “PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP CỦA THANH NIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH”. Mong Anh/Chị vui lòng dành ít thời gian để trả lời một số thông tin theo bảng câu hỏi của nghiên cứu. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều rất quan trọng và có ý nghĩa đối với sự thành công của luận án. Mọi ý kiến của Anh/Chị sẽ được bảo mật. Rất mong nhận được sự cộng tác của Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn! I. PHẦN SÀNG LỌC 1. Anh/chị đang là thanh niên tại tỉnh Trà Vinh đúng không? a. Đúng (tiếp tục) b. Không (ngừng phỏng vấn) 2. Anh/chị chưa từng khởi nghiệp phải không? a. Chưa từng khởi nghiệp hoặc có ý định khởi nghiệp (tiếp tục) b. Đã khởi nghiệp (ngừng phỏng vấn) II. THÔNG TIN ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Nghề nghiệp hiện nay  Làm thuê  Học sinh, sinh viên  phụ giúp gia đình  khác 3. Tuổi Dưới 25 tuổi Từ 26 đến 30 tuổi Từ 31 đến 34 tuổi 4. Trình độ giáo dục:  Cấp 3 trở xuống  Trung cấp/Cao đẳng  Đại học  Sau đại học 12 5. Truyền thống Gia đình  Có kinh doanh  Không kinh doanh 6. Dân tộc Khmer Khác (Kinh, Hoa,) 7. Địa bàn đang sinh sống Thành phố Trà Vinh Trà Cú Cầu Kè Càng Long Cầu Ngang III. KHẢO SÁT Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP Những câu sau đây liên quan đến những yếu tố tác động đến ý định khởi nghiệp của anh/chị. Anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp cho biết mức độ đồng ý hay không đồng ý đối với mỗi câu phát biểu. Đo lường 1 - Hoàn toàn không đồng ý 2 - Tương đối không đồng ý 3 - Trung lập 4 - Tương đối đồng ý 5 - Hoàn toàn đồng ý TT Tiêu chí MỨC ĐỘ Hoàn toàn không đồng ý Tương đối không đồng ý Trung lập Tương đối đồng ý Hoàn toàn đồng ý (1) (2) (3) (4) (5) 1. Sự đam mê khởi nghiệp 1 Khởi nghiệp là niềm đam mê của tôi 2 Từ nhỏ tôi mơ ước mình khởi sự kinh doanh 3 Tôi luôn muốn mình trở thành chủ doanh nghiệp 2. Sự sẵn sàng kinh doanh 4 Nếu có cơ hội kinh doanh là tôi thực hiện ngay 5 Tôi sẵn lòng đầu tư khi có cơ hội tốt 13 TT Tiêu chí MỨC ĐỘ Hoàn toàn không đồng ý Tương đối không đồng ý Trung lập Tương đối đồng ý Hoàn toàn đồng ý (1) (2) (3) (4) (5) 6 Tôi luôn cố gắng giải quyết khó khăn trong kinh doanh 7 Tôi luôn lựa chọn giải pháp hợp lý trong kinh doanh 8 Tôi chấp nhận rủi ro trong kinh doanh 3. Kinh nghiệm kinh doanh (1) (2) (3) (4) (5) 9 Bản thân tôi thường xuyên tổ chức bán sản phẩm nào đó 10 Bản thân tôi luôn nghĩ về một thứ có thể bán chạy 11 Bản thân tôi quan tâm trao đổi buôn bán hàng hóa với bạn bè 12 Gia đình tôi đang kinh doanh thương mại 13 Tôi được các thành viên gia đình hỗ trợ kinh nghiệm khởi nghiệp 14 Người thân nghĩ khởi nghiệp kinh doanh là phù hợp với tôi 4. Tâm thế khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 15 Tôi luôn đổi mới tư duy sáng tạo của bản thân 16 Tôi luôn lắng nghe các phàn nàn của khách hàng 17 Tôi thường suy nghĩ tích cực về việc cống hiến cho cộng đồng doanh nghiệp 18 Tôi có mạng lưới tốt trong hệ sinh thái khởi nghiệp địa phương 19 Tôi thường theo dõi các câu chuyện khởi nghiệp quốc gia thành công trên các hệ thống truyền thông 5. Môi trường thể chế (1) (2) (3) (4) (5) 20 Chính phủ Việt Nam có chương trình quốc gia khởi nghiệp 14 TT Tiêu chí MỨC ĐỘ Hoàn toàn không đồng ý Tương đối không đồng ý Trung lập Tương đối đồng ý Hoàn toàn đồng ý (1) (2) (3) (4) (5) 21 Hiện tại, đề án chính phủ hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đến 2025 22 Có trung tâm hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp 23 Có nguồn vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo 24 Qui trình thành lập doanh nghiệp đơn giản 25 Luật doanh nghiệp tạo điều kiện cho khởi sự kinh doanh thuận tiện 26 Chi phí khởi nghiệp có bao gồm cả chi phí không chính thức 6. Hành vi khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 27 Tôi luôn tìm hiểu lợi ích của khởi nghiệp 28 Tôi luôn có hành vi nghiên cứu về việc tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp 29 Tôi thường chú ý đến việc tìm hiểu thị trường đầu ra cho sản phẩm dự định khởi nghiệp 30 Tôi tin rằng bản thân mình khởi nghiệp hiệu quả 31 Tôi luôn cố gắng học hỏi về quản trị rủi ro kinh doanh 32 Tôi nghiên cứu tìm cách để phát triển doanh nghiệp của mình trong tương lai 7. Giáo dục Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 33 Vai trò ở lớp (như cán bộ lớp (lớp trưởng, lớp phó, cán bộ đội, cán bộ đoàn) giúp tôi có ý thức khởi nghiệp 34 Vai trò lãnh đạo ở trường (như liên chi đoàn, đội.) giúp tôi nhận thức giáo dục khởi nghiệp 35 Tham gia ở các câu lạc bộ (thể thao, văn nghệ, ) giúp có ý sáng tạo khởi nghiệp 15 TT Tiêu chí MỨC ĐỘ Hoàn toàn không đồng ý Tương đối không đồng ý Trung lập Tương đối đồng ý Hoàn toàn đồng ý (1) (2) (3) (4) (5) 36 Công tác ở địa phương (Trưởng nhóm thảo luận, tổ trưởng) giúp tạo nền tảng khởi nghiệp 37 Các khóa học trong trường cung cấp kiến thức khởi sự kinh doanh cho tôi 8. Động cơ Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 38 Tôi có cảm hứng kiếm tiền từ khởi nghiệp 39 Tôi khó có thể kiếm thu nhập tốt từ công việc hiện tại 40 Tôi luôn muốn có vị trí cao trong xã hội 41 Tôi muốn tự mình quản lý công việc bản thân 42 Tôi nhận thấy có ý tưởng khởi sự kinh doanh tốt 43 Tôi luôn muốn đạt thành tích cao trong kinh doanh 9. Rào cản Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 44 Kinh nghiệm để khởi nghiệp chưa nhiều 45 Nguồn vốn để khởi nghiệp khó huy động 46 Không đủ nhân lực có chuyên môn về lĩnh vực khởi nghiệp 47 Khó duy trì hoạt động kinh doanh trong giai đoạn hiện nay 48 Chưa đủ kiến thức về pháp lý trong kinh doanh và tự đứng ra khởi nghiệp Ý định Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5) 49 Tôi mong muốn lập doanh nghiệp cho riêng mình 50 Tôi tin tưởng vào các chính sách hỗ trợ khởi nghiệp của chính phủ 51 Tôi luôn có nguồn cảm hứng sáng tạo để khởi nghiệp 16 TT Tiêu chí MỨC ĐỘ Hoàn toàn không đồng ý Tương đối không đồng ý Trung lập Tương đối đồng ý Hoàn toàn đồng ý (1) (2) (3) (4) (5) 52 Tôi dự định vượt qua các trở ngại khởi nghiệp thường xảy ra 53 Mục tiêu cuộc đời tôi là thành lập doanh nghiệp riêng Xin cảm ơn rất nhiều sự hợp tác của Anh/Chị ! 17 PHỤ LỤC 8 SỐ LIỆU PHÂN TÍCH 1. Thống kê mô tả Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 25 200 50.0 50.0 50.0 Tu 26 den 30 103 25.8 25.8 75.8 Tu 31 den 34 97 24.3 24.3 100.0 Total 400 100.0 100.0 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 127 31.8 31.8 31.8 1 273 68.3 68.3 100.0 Total 400 100.0 100.0 Ng. nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 52 13.0 13.0 13.0 2 153 38.3 38.3 51.3 3 89 22.3 22.3 73.5 4 106 26.5 26.5 100.0 Total 400 100.0 100.0 Trinh do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 120 30.0 30.0 30.0 2 163 40.8 40.8 70.8 3 113 28.3 28.3 99.0 4 4 1.0 1.0 100.0 Total 400 100.0 100.0 18 Gia dinh KD Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 230 57.5 57.5 57.5 1 170 42.5 42.5 100.0 Total 400 100.0 100.0 Dan toc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 95 23.8 23.8 23.8 2 305 76.3 76.3 100.0 Total 400 100.0 100.0 2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo với Cronbach Alpha NHÂN TỐ 1. SỰ ĐAM MÊ KHỞI NGHIỆP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.832 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EP1 18.69 23.042 0.669 0.759 EP2 18.33 25.017 0.528 0.799 EP3 18.30 22.884 0.591 0.782 NHÂN TỐ 2. SỰ SẴN SÀNG KINH DOANH Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.794 5 19 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BW1 14.22 11.712 0.641 0.761 BW2 13.68 10.628 0.648 0.712 BW3 13.42 11.234 0.668 0.692 BW4 13.56 11.652 0.562 0.782 BW5 14.82 11.884 0.575 0.774 NHÂN TỐ 3. KINH NGHIỆM KINH DOANH LẦN 1. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.788 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BE1 26.32 30.928 0.634 0.780 BE2 26.50 28.511 0.738 0.763 BE3 26.68 29.925 0.679 0.773 BE4 26.76 28.615 0.776 0.757 BE5 26.75 28.964 0.719 0.767 BE6 24.01 24.053 0.214 0.822 LẦN 2. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.822 5 20 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BE1 24.52 28.422 0.638 0.802 BE2 23.68 29.812 0.712 0.814 BE3 24.76 28.324 0.744 0.812 BE4 25.75 28.452 0.762 0.762 BE5 24.97 30.422 0.692 0.782 NHÂN TỐ 4. TÂM THẾ KHỞI NGHIỆP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.842 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EE1 22.18 23.131 0.730 0.754 EE2 23.07 25.064 0.621 0.792 EE3 22.02 24.155 0.771 0.832 EE4 23.03 22.767 0.792 0.812 EE5 24.42 28.746 0.565 0.818 NHÂN TỐ 5. MÔI TRƯỜNG THỂ CHẾ LẦN 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.794 7 21 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted IE1 30.79 34.852 0.591 0.779 IE2 30.82 34.539 0.619 0.770 IE3 30.93 33.958 0.627 0.768 IE4 30.87 33.235 0.645 0.762 IE5 30.65 33.852 0.591 0.779 IE6 30.89 33.539 0.619 0.770 IE7 31.15 33.346 0.276 0.808 LẦN 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.808 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted IE1 28.64 27.852 0.692 0.762 IE2 28.72 27.539 0.642 0.742 IE3 28.88 27.958 0.626 0.754 IE4 28.42 27.235 0.634 0.792 IE5 28.16 28.146 0.622 0.766 IE6 28.12 28.412 0.644 0.752 22 NHÂN TỐ 6. HÀNH VI KHỞI NGHIỆP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.822 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EB1 19.22 13.145 0.676 0.764 EB2 19.46 13.121 0.696 0.792 EB3 18.78 13.026 0.612 0.814 EB4 18.62 12.962 0.622 0.802 EB5 18.22 12.944 0.710 0.776 EB6 18.34 12.876 0.692 0.782 NHÂN TỐ 7. GIÁO DỤC KHỞI NGHIỆP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.812 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EED1 16.42 9.112 0.542 0.724 EED2 16.,66 8.722 0.614 0.686 EED3 15.70 9.924 0.564 0.712 EED4 15.66 9.746 0.588 0.688 EED5 16.70 8.912 0.612 0.692 23 NHÂN TỐ 8. ĐỘNG CƠ KHỞI NGHIỆP LẦN 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.806 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MO1 20.15 17.642 0.634 0.714 MO2 20.22 17.129 0.638 0.786 MO3 20.28 17.507 0.593 0.742 MO4 19.62 17.826 0.585 0.766 MO5 19.82 16.142 0.232 0.816 MO6 20.12 17.860 0.632 0.682 LẦN 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.816 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MO1 20.66 18.852 0.622 0.779 MO2 20.42 18.539 0.634 0.770 MO3 20.34 18.958 0.624 0.768 MO4 20.12 18.235 0.645 0.762 MO6 20.44 19.869 0.612 0.798 24 NHÂN TỐ 9. RÀO CẢN KHỞI NGHIỆP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.796 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ER1 20.66 18.852 0.622 0.779 ER2 20.42 18.539 0.634 0.770 ER3 20.34 18.958 0.624 0.768 ER4 20.12 18.235 0.645 0.762 ER5 20.44 19.869 0.612 0.746 BIẾN PHỤ THUỘC. Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 0.814 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EI1 12.64 7.242 0.660 0.712 EI2 12.56 6.536 0.612 0.766 EI3 11.82 6.882 0.592 0.782 EI4 11.78 7.124 0.584 0.744 EI5 12.44 6.662 0.622 0.792 25 2 Phân tích nhân tố khám phá KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.884 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 8742.586 Df 741 Sig. 0.000 Total Variance Explained C o m p o n en t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 11.232 28.499 28.499 11.232 28.499 28.499 4.294 11.011 11.011 2 3.178 8.148 36.646 3.178 8.148 36.646 3.775 9.679 20.690 3 2.263 5.802 42.449 2.,263 5.802 42.449 3.327 8.531 29.221 4 1.924 4.932 47.381 1.924 4.932 47.381 3.141 8.054 37.274 5 1.670 4.282 51.663 1.670 4.282 51.663 2.573 6.597 43.871 6 1.524 3.907 55.570 1.524 3.907 55.570 2.215 5.680 49.551 7 1.313 3.366 58.936 1.313 3.366 58.936 2.135 5.475 55.026 8 1.240 3.179 62.115 1.240 3.179 62.115 2.128 5.457 60.483 9 1.086 2.754 66.746 1.086 2.754 66.746 1.710 4.386 65.682 10 0.905 2.320 67.189 11 0.805 2.064 69.253 12 0.774 1.985 71,238 13 0.705 1.808 73.046 14 0.667 1.709 74.755 15 0.664 1.702 76.457 16 0.626 1.604 78.061 17 0.607 1.557 79.619 18 0.572 1.467 81.086 19 0.540 1.383 82.469 20 0.499 1.278 83.748 21 0.488 1.252 84.999 26 Total Variance Explained C o m p o n en t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 22 0.470 1.204 86.204 23 0.456 1.168 87.372 24 0.425 1.090 88.461 25 0.409 1.049 89.511 26 0.403 1.034 90.544 27 0.385 0.986 91.531 28 0.373 0.957 92.487 29 0.337 0.863 93.350 30 0.322 0.826 94.176 31 0.312 0.801 94.977 32 0.294 0.753 95.731 33 0.271 0.696 96.426 34 0.266 0.681 97.107 35 0.256 0.657 97.763 36 0.252 0.646 98.409 37 0.220 0.564 98.973 38 0.208 0.533 99.506 39 0.193 0.494 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 3 Phân tích hồi quy đa biến Dependent Variable: Y Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 0.794 0.630 0.603 0. 7163875 2.076 12.972 0.712 0.562 0.000 1.859 27 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 248.100 12 20.675 41.025 0.000 Residual 216.168 450 0.480 Total 464.268 462 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -0.026 0.064 -0.408 F1 0,592 0.071 0.781 8.305 0.000 0.763 1.311 F2 0,065 0.071 0.081 3.916 0.000 0.809 1.236 F3 0,002 0.071 0.003 0.031 0.000 0.816 1.225 F4 0,036 0.071 0.044 2.511 0.000 0.807 1.239 F5 0,155 0.071 0.206 2.177 0.000 0.688 1.453 F6 0,276 0.071 0.337 3.877 0.000 0.661 1.512 F7 0,266 0.071 0.335 3.733 0.000 0.617 1.621 F8 0,396 0.071 0.624 3.216 0.000 0.636 1.254 F9 -0.244 0.071 -0.316 -6.342 0.000 0.878 1.412 a. Dependent Variable: Y 4 Kiểm định sự khác biệt T-Test Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y – Y dinh khoi nghiep Nu 127 .1615947 .86734860 .16692132 Nam 273 -5.8174099E-2 1.04287481 .12042081 28 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y – Y dinh khoi nghiep Equal variances assumed .058 .810 .979 100 .330 .21976882 .22447960 -.22559231 .66512995 Equal variances not assumed 1.068 54.883 .290 .21976882 .20582492 -.19273333 .63227097 T-Test Group Statistics Do tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y – Y dinh khoi nghiep Duoi 25 tuoi 200 .1008679 .88905518 .16231853 Tu 26 den 30 tuoi 103 -1.2375049E-1 1.05961087 .19031173 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y – Y dinh khoi nghiep Equal variances assumed .112 .740 .895 59 .374 .22461837 .25085711 -.27734554 .72658228 Equal variances not assumed .898 57.852 .373 .22461837 .25013168 -.27610180 .72533853 29 T-Test Group Statistics Do tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y – Y dinh khoi nghiep Duoi 25 tuoi 200 .1008679 .88905518 .16231853 Tu 31 den 34 tuoi 97 .0197617 1.04401399 .16304759 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y – Y dinh khoi nghiep Equal variances assumed .000 .996 .344 69 .732 .08110620 .23590149 -.38950439 .55171680 Equal variances not assumed .353 67.341 .726 .08110620 .23006917 -.37807100 .54028341 T-Test Group Statistics Do tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y – Y dinh khoi nghiep Tu 26 den 30 tuoi 103 -1.2375049E-1 1.05961087 .19031173 Tu 31 den 34 tuoi 97 .0197617 1.04401399 .16304759 30 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y – Y dinh khoi nghiep Equal variances assumed .092 .763 -.574 70 .568 -.14351216 .25008247 -.64228592 .35526159 Equal variances not assumed -.573 64.244 .569 -.14351216 .25060541 -.64411742 .35709309 T-Test Group Statistics Trình do giao duc N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y – Y dinh khoi nghiep Cap 3 tro xuong 120 .0467396 .76742393 .12616372 Trung cap/CĐ 163 -1.6781223E-1 1.11064280 .20624119 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y – Y dinh khoi nghiep Equal variances assumed 3.214 .078 .927 64 .357 .21455188 .23145571 -.24783406 .67693781 Equal variances not assumed .887 47.683 .379 .21455188 .24176996 -.27164260 .70074635 T-Test Group Statistics Muc thu nhap N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y – Y dinh khoi nghiep Cap 3 tro xuong 120 .0467396 .76742393 .12616372 Dai hoc 113 .0871441 1.12235118 .18705853 31 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y – Y dinh khoi nghiep Equal variances assumed 3.456 .067 -.180 71 .858 -.04040447 .22449395 -.48803269 .40722374 Equal variances not assumed -.179 61.677 .858 -.04040447 .22562840 -.49147621 .41066727 T-Test Group Statistics Muc thu nhap N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y – Y dinh khoi nghiep Trung cap/CĐ 163 -1.6781223E-1 1.11064280 .20624119 Dai hoc 113 .0871441 1.12235118 .18705853 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Y – Y dinh khoi nghiep Equal variances assumed .000 .988 -.915 63 .364 -.25495635 .27875510 -.81200396 .30209127 Equal variances not assumed -.916 60.346 .363 -.25495635 .27843549 -.81184463 .30193194 32 T-Test Group Statistics Dan toc N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Y – Y dinh khoi nghiep Khmer 95 .0635784 .4352746 .13246421 Khac 305 .0914654 1.0454782 .17925642 Independent Samples Test Y - Y dinh khoi nghiep Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Equal variances assumed .436 .322 -1.216 62 .182 -.27658324 .18346872 -.42564234 .14563422 Equal variances not assumed -1.342 64.722 .314 -.24578932 .19724568 -.58723462 .15324682 33 PHỤ LỤC 9 Bảng lược khảo tài liệu nước ngoài về ý định khởi nghiệp STT Các tác giả Thời gian Tên bài báo Tạp chí Số tạp chí - Trang 1. Krueger Jr, N. F., Reilly, M. D., & Carsrud, A. L. 2000 Competing models of entrepreneurial intentions Journal of business venturing 15(5-6), pp. 411-432. 2. Zhao, H., Seibert, S. E., & Hills, G. E. 2005 The mediating role of self- efficacy in the development of entrepreneurial intentions Journal of Applied Psychology 90(6), pp. 1265-1272 3. Hmieleski, K. M., & Corbett, A. C. 2006 Proclivity for improvisation as a predictor of entrepreneurial intentions Journal of Small Business Management 44 (1), pp. 45-63. 4. Gupta, V. K., & Bhawe, N. M. 2007 The Influence of Proactive Personality and Stereotype Threat on Women's Entrepreneurial Intentions Journal of Leadership & Organizational Studies 13(4), pp. 73-85- 5. Guerrero, M., Rialp, J., & Urbano, D. 2008 The impact of desirability and feasibility on entrepreneurial intentions: A structural equation model International Entrepreneurshi p and Management Journal 4 (1), pp. 35-50. 6. Van Gelderen, M., Brand, M., Van Praag, M., Bodewes, W., Poutsma, E., & Van Gils, A. 2008 Explaining entrepreneurial intentions by means of the theory of planned behaviour Career Development International 13 (6), pp. 538-559. 7. Nasurdin, A. M., Ahmad, N. H., & Lin, C. E. 2009 Examining a model of entrepreneurial intention among Malaysians using SEM procedure European Journal of Scientific Research 33 (2), pp. 365-373. 34 STT Các tác giả Thời gian Tên bài báo Tạp chí Số tạp chí - Trang 8. Liñán, F., & Chen, Y. W. 2009 Development and cross- cultural application of a specific instrument to measure entrepreneurial intentions Entrepreneurshi p: Theory and Practice 33 (3), pp. 593-617. 9. Pihie, Z. A. L., & Akmaliah, Z. 2009 Entrepreneurship as a career choice: An analysis of entrepreneurial self-efficacy and intention of university students European Journal of Social Sciences 9 (2), pp. 338-349. 10. Prodan, I., & Drnovsek, M. 2010 Conceptualizing academic- entrepreneurial intentions: An empirical test Technovation 30 (5-6), pp. 332- 347. 11. Fitzsimmons, J. R., & Douglas, E. J. 2011 Interaction between feasibility and desirability in the formation of entrepreneurial intentions Journal of Business Venturing 26 (4), pp. 431-440. 12. Lanero, A., Vázquez, J. L., Gutiérrez, P., & García, M. P. 2011 The impact of entrepreneurship education in European universities: An intention-based approach analyzed in the Spanish area International Review on Public and Nonprofit Marketing 8 (2), pp. 111-130. 13. Izquierdo, E., & Buelens, M. 2011 Competing models of entrepreneurial intentions: The influence of entrepreneurial self-efficacy and attitudes International Journal of Entrepreneurshi p and Small Business 13 (1), pp. 75-91. 14. Chowdhury, M. S., Shamsudin, F. M., & Ismail, H. C. 2012 Exploring potential women entrepreneurs among international women students: The effects of the World Applied Sciences Journal 17 (5), pp. 651-657. 35 STT Các tác giả Thời gian Tên bài báo Tạp chí Số tạp chí - Trang theory of planned behavior on their intention 15. Othman, N., & Mansor, M. 2012 Entrepreneurial intentions among polytechnic students in Malaysia International Business Management 6(4), pp. 517-526 16. Mobaraki, M. H. 2012 Designing Pattern of Entrepreneurial Self- Efficacy on Entrepreneurial Intention Information Management and Business Review 4(8), pp. 428-433- 17. Quan, X. 2012 Prior experience, social network, and levels of entrepreneurial intentions Management Research Review 35 (10), pp. 945-957. 18. Prabhu, V. P., McGuire, S. J., Drost, E. A., & Kwong, K. K. 2012 Proactive personality and entrepreneurial intent: Is entrepreneurial self-efficacy a mediator or moderator? International Journal of Entrepreneurial Behaviour and Research 18 (5), pp. 559-586. 19. Farrington, S. M., Louw, M. J., & Venter, D. J. L. 2012 Entrepreneurial intentions: Demographic perspectives of South African business students South African Journal of Business Management 43 (3), pp. 41-49. 20. Laspita, S., Breugst, N., Heblich, S., & Patzelt, H. 2012 Intergenerational transmission of entrepreneurial intentions Journal of Business Venturing 27 (4), pp. 414-435. 21. De Jorge‐ Moreno, J., Castillo, L. L., & Triguero, M. S. 2012 The effect of business and economics education programs on students' entrepreneurial intention European Journal of Training and Development 36(4), pp. 409-425- 22. De Clercq, D., Honig, B., & Martin, B. 2013 The roles of learning orientation and passion for International Small Business Journal 31(6), pp. 652-676 36 STT Các tác giả Thời gian Tên bài báo Tạp chí Số tạp chí - Trang work in the formation of entrepreneurial intention 23. Jakopec, A., Krečar, I. M., & Sušanj, Z. 2013 Predictors of entrepreneurial intentions of students of economics Studia Psychologica 55(4), pp. 289-297 24. Khan, K. 2013 Empirical analysis of entrepreneurial intentions. A case of Kabul based Business students, Afghanistan Business and Management 5(1), pp. 184-197 25. Lin, X., Carsrud, A., Jagoda, K., & Shen, W. 2013 Determinants of entrepreneurial intentions: applying western model to the sri lanka context Journal of Enterprising Culture 21(02), pp.153-174. 26. Yang, J. 2013 The theory of planned behavior and prediction of entrepreneurial intention among Chinese undergraduates Social Behavior and Personality: an international journal 41(3), pp. 367-376 27. Hassan, M. U., & Fatima, S. 2013 The role of human capital endowment in explaining entrepreneurial intentions Middle East Journal of Scientific Research 17(2), pp. 187-199 28. Haus, I., Steinmetz, H., Isidor, R., & Kabst, R. 2013 Gender effects on entrepreneurial intention: A meta-analytical structural equation model International Journal of Gender and Entrepreneurshi p 5(2), pp. 130-156 29. Amos, A., & Alex, K. 2014 Theory of planned behaviour, contextual elements, demographic factors and entrepreneurial European journal of Business and Management 6(15), pp.167-175. 37 STT Các tác giả Thời gian Tên bài báo Tạp chí Số tạp chí - Trang intentions of students in Kenya 30. Omidi Najafabadi, M., Zamani, M., & Mirdamadi, M. 2016 Designing a model for entrepreneurial intentions of agricultural students Journal of Education for Business 91(6), pp.338-346. 31. Alexander, I. K., & Honig, B. 2016 Entrepreneurial intentions: A cultural perspective Africa Journal of Management 2(3), pp.235-257. 32. Egerová, D., Eger, L., & Mičík, M. 2017 Does entrepreneurship education matter? Business students’ perspectives Tertiary Education and Management 23(4), pp.319-333. 33. Ma, R., & Huang, Y. C. 2019 An opportunity-based explanation of entrepreneurial intention: evidence from global sourcing suppliers in China Journal of Small Business & Entrepreneurshi p pp.1-22. 34. Fragoso, R., Rocha-Junior, W., & Xavier, A. 2019 Determinant factors of entrepreneurial intention among university students in Brazil and Portugal. Journal of Small Business & Entrepreneurshi p pp.1-25. 35. Al Saiqal, N. Y., Ryan, J. C., & Parcero, O. J. 2019 Entrepreneurial Intention and UAE Youth: Unique Influencers of Entrepreneurial Intentions in an Emerging Country Context Journal of East- West Business 25(2), pp.144-165. 36. Nowiński, W., Haddoud, M. Y., Lančarič, D., Egerová, D., & Czeglédi, C. 2019 The impact of entrepreneurship education, entrepreneurial self-efficacy and gender on entrepreneurial intentions of Studies in Higher Education 44(2), pp.361-379. 38 STT Các tác giả Thời gian Tên bài báo Tạp chí Số tạp chí - Trang university students in the Visegrad countries 37. Laguía González, A., Jaén, I., Topa, G., & Moriano, J. 2019 University environment and entrepreneurial intention: the mediating role of the components of the theory of planned behaviour International Journal of Social Psychology 34(1), pp.137-167. (Nguồn: Tác giả tổng hợp) 39 Bảng: Lược khảo tài liệu nước ngoài về ý định khởi nghiệp (tiếp theo) STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập 1. Krueger Jr, N. F., Reilly, M. D., & Carsrud, A. L. X X X X 97 sinh viên trường Đại học Ý định khởi nghiệp (Y: 0- 100%) Tính khả thi (+); thái độ (+) 2. Zhao, H., Seibert, S. E., & Hills, G. E. X X X 256 học viên cao học QTKD tại 05 Đại học Mỹ Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) Trực tiếp: Tự hiệu quả (+); giới tính Nữ (-); Gián tiếp: Chấp nhận rủi ro (+); kinh nghiệm khởi nghiệp (+); giáo dục khởi nghiệp (+) 3. Hmieleski, K. M., & Corbett, A. C. - X X X 430 sinh viên cao đẳng tại Mỹ Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) Sự ngẫu hứng (+); tự hiệu quả (+); khả năng chịu đựng sự mơ hồ (+); xu hướng chấp nhận rủi ro (+); sự phá cách (+); sự dễ dãi (-) 4. Gupta, V. K., & Bhawe, N. M. X X X 80 sinh viên đang học kinh doanh là Nữ Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) Tính cách chủ động/tiên phong (+); Định kiến (- ); Điều tiết: Tính cách chủ động x định kiến (-) 5. Guerrero, M., Rialp, J., & Urbano, D. X X X 716 sinh viên tại 02 Đại học Ý định khởi nghiệp (Y: Mong muốn/Khao khát (+); Chữ tín (+) 40 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập Barcelona và Catalonia ở Tây Ban Nha Likert-4 mức độ chia đều theo 04 khoảng xác suất) 6. Van Gelderen, M., Brand, M., Van Praag, M., Bodewes, W., Poutsma, E., & Van Gils, A. X X X X X 1.235 sinh viên QTKD tại 04 Trường đại học lớn tại Hà Lan Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) Tham gia các khóa học về khởi nghiệp (+), kinh nghiệm khởi nghiệp (+), và khuynh hướng chấp nhận rủi ro; Nữ giới (-) 7. Nasurdin, A. M., Ahmad, N. H., & Lin, C. E. X X X 237 người lớn, sinh viên và người thất nghiệp ở Malaysia Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) mô hình mẫu (+); chuẩn mực xã hội (+) 8. Liñán, F., & Chen, Y. W. X X X X 519 quan sát từ 02 quốc gia: Tây Ban Nha và Đài Loan Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 7 mức độ) Trực tiếp và phụ thuộc vào đặc điểm quốc gia/văn hóa: Thái độ (+), kiểm soát hành vi (+). Gián tiếp: quy chuẩn chủ quan (+) 9. Pihie, Z. A. L., & Akmaliah, Z. X X 1.554 sinh viên ở 03 đại Ý định khởi Thái độ (đam mê) (+); Giáo dục khởi nghiệp 41 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập học tại Malaysia nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) (+); Kiểm soát hành vi (+) 10. Prodan, I., & Drnovsek, M. X X X 1.708 đáp viên tại Cambridge (Anh Quốc) và Ljubljana (Slovenia) Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) Tự hiệu quả (+); Mạng lưới quan hệ cá nhân (+); mô hình mẫu doanh nhân (+); Số năm làm việc ở viện nghiên cứu (-); Số lượng bằng sáng chế (+); Mức độ thịnh hành của nghiên cứu ứng dụng (+). 11. Fitzsimmons, J. R., & Douglas, E. J. X X 414 học viên cao học MBA đang theo học khóa học khởi nghiệp tại 04 quốc gia Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, và Thái Lan Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) Tương tác: mong muốn x tính khả thi (-) 12. M Lanero, A., Vázquez, J. L., Gutiérrez, P., & García, M. P. X X 800 sinh viên đại học Tây Ban Nha Ý định khởi nghiệp (Y: Trực tiếp: Tính khả thi (+); Gián tiếp: Giáo dục khởi nghiệp (+). 42 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập Likert-10 mức độ) 13. Izquierdo, E., & Buelens, M. X X 236 sinh viên đại học có học khóa học khởi nghiệp Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-10 mức độ) Trực tiếp: Thái độ (+); tự hiệu quả (+); Gián tiếp/Trung gian: Thái độ (+) 14. Chowdhury, M. S., Shamsudin, F. M., & Ismail, H. C. X X 101 sinh viên cao học ngành kinh doanh Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) Thái độ/mong muốn (+); Kiểm soát hành vi (+) 15. Othman, N., & Mansor, M. X X 460 sinh viên kỹ thuật ở Malaysia Ý định khởi nghiệp (Y: Likert-5 mức độ) Thái độ (+); Quy chuẩn chủ quan (+); Kiểm soát hành vi (+) 16. Mobaraki, M. H. X X 07 chuyên gia học thuật và khởi nghiệp Ý định khởi nghiệp (Thang đo không xác định) Tương quan kỳ vọng: Kỹ năng (+); kinh nghiệm cá nhân từ người khác (+); thuyết phục bằng lời thông qua kiến thức (+); chiều hướng cảm xúc (+) 17. Quan, X. X X 273 người nhập cư có Ý định khởi Đặc điểm cá nhân (+); nền tảng văn hóa (+); 43 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập chuyên môn ở thung lũng Silicon nghiệp (0- Chưa bao giờ (ham chiếu), 1- Có chủ đích, 2- ngẫu hứng và chủ đích) Tuổi (-); Giới tính (+); kinh nghiệm khởi nghiệp (+) 18. Prabhu, V. P., McGuire, S. J., Drost, E. A., & Kwong, K. K. X X X 403 sinh viên đang học và đã tốt nghiệp tại 04 quốc gia gồm Trung Quốc, Phần Lan, Nga, và Mỹ Ý định khởi nghiệp (Y1: tổng quan, tăng trưởng, phong cách) Likert-5 mức độ) Trực tiếp: Tiên phong (+); Tự hiệu quả (+). Gián tiếp/Trung gian và điều tiết: Tự hiệu quả (+) 19. Farrington, S. M., Louw, M. J., & Venter, D. J. L. - X 447 sinh viên kinh doanh tại 03 Đại học Nam Phi Ý định khởi nghiệp (Y: 1-Yes; 0- No) Đặc điểm nhân khẩu học như: Sắc dân (+); Dân tộc Châu phi (+); SV năm II & III ở đại học (+) 44 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập 20. Laspita, S., Breugst, N., Heblich, S., & Patzelt, H. - X 40.000 cá nhân từ 15 quốc Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 5 mức độ) Trực tiếp: Cha mẹ (+), Ông bà (+). Gián tiếp: Ông bà 21. De Jorge‐ Moreno, J., Castillo, L. L., & Triguero, M. S. X X 427 sinh viên QTKD tại Trường ĐH Tây Ban Nha Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 5 mức độ) Kết quả học tập (-); Tiếp cận thực tiễn kinh doanh (-) 22. De Clercq, D., Honig, B., & Martin, B. X X X 946 sinh viên đại học Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 7 mức độ) Trực tiếp:Mong muốn (+); Khả thi (+); mô hình mẫu (+); Giới tính Nữ (-) Gián tiếp: Định hướng học tập (+); Đam mê (+) 23. Jakopec, A., Krečar, I. M., & Sušanj, Z. X X 315 sinh viên cử nhân kinh tế ở Croatia Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 5 mức độ) Gián tiếp: xu hướng khởi nghiệp (+); năng lực doanh nhân (+). Trực tiếp: tự hiệu quả (+); mong muốn trở thành doanh nhân (+) 24. Khan, K. X X X X 264 sinh viên năm cuối Quản trị kinh doanh Ý định khởi nghiệp - mức độ hấp dẫn nghề nghiệp (+); năng lực khởi nghiệp (+); tự chủ 45 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập tại Viện giáo dục bậc cao Kardan, Kabul, Afghanistan (Y: Likert- 5 mức độ) (+), tự lực (+), mạng lưới (+) 25. Lin, X., Carsrud, A., Jagoda, K., & Shen, W. X X 353 sinh viên kinh doanh đại học ở Sri Lanka Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 5 mức độ) kiểm soát hành vi (+); hỗ trợ môi trường vĩ mô (-) 26. Yang, J. X X X 1.330 sinh viên Trung Quốc Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 5 mức độ) thái độ (+); chuẩn mực chủ quan (+); nhận thức kiểm soát hành vi (+) 27. Hassan, M. U., & Fatima, S. X X X 906 sinh viên đại học ở Pakistan Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 7 mức độ) Trực tiếp: vốn nhân lực (+); Trung gian/gián tiếp: Thái độ-(+); quy chuẩn chủ quan (+); kiểm soát hành vi (+) 28. Haus, I., Steinmetz, H., Isidor, R., & Kabst, R. X X 30 kết quả nghiên cứu với tổng số quan sát là 52.367 quan sát Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 5 mức độ) Giới tính là sinh viên Nữ (+); Nam giới không là sinh viên (+); Giới tính Nữ ở Mỹ so với Châu Âu (+) 46 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập 29. Amos, A., & Alex, K. X X X 326 sinh viên được thu thập tại 03 Trường Đại học ở Kenya Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 6 mức độ) Giới tính Nam (+); có cha mẹ là doanh nhân (+); chuẩn mực chủ quan (+); kiểm soát hành vi (+); thái độ (+); điều kiện môi trường thuận lợi và hỗ trợhọc tập (+) 30. Omidi Najafabadi, M., Zamani, M., & Mirdamadi, M. X X 146 sinh viên nông nghiệp tại Đại học Azad của Iran Ý định khởi nghiệp - (Y: không có thông tin đo lường) Kỹ năng khởi nghiệp (+); tự hiệu quả (+); thái độ (+); đặc điểm tâm lý (đổi mới và sáng tạo; chấp nhận rủi ro; tự tin; độc lập; nhu cầu thành tựu) (+); quy chuẩn xã hội (+); hình mẫu doanh nhân (-) 31. Alexander, I. K., & Honig, B. X X 415 sinh viên ở Đại học Kenyan University Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 5 mức độ; tính trung bình đại diện điểm số cho Y) Thái độ (+); Kiểm soát hành vi tùy thuộc theo văn hóa bản địa/dân tộc (+); Tuổi (+); Giới tính Nam (+); Thu nhập (-); Kinh nghiệm tiếp xúc kinh doanh (-); 47 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập 32. Egerová, D., Eger, L., & Mičík, M. - X X 212 sinh viên kinh doanh năm cuối tại Cộng hòa Séc Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 5 mức độ) Nền tảng gia đình (+); tham gia khóa học kinh doanh (+) 33. Ma, R., & Huang, Y. C. X X X X 144 công ty Trung Quốc cung ứng nguồn nguyên liệu toàn cầu Ý định khởi nghiệp - (Y: 0- 100%) Nhận biết cơ hội của nhân viên với kiến thức được lãnh hội của người chủ (+); tập trung chiến lược theo đuổi cơ hội (-) 34. Fragoso, R., Rocha- Junior, W., & Xavier, A. X X X 600 sinh viên đại học ở Bồ Đào Nha và Brazil Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 7 mức độ) Đặc điểm cá nhân (+), tự hiệu quả (+), thái độ (+), và giáo dục khởi nghiệp (+) 35. Al Saiqal, N. Y., Ryan, J. C., & Parcero, O. J. X X X 544 sinh viên đại học tại các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (UAE) Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 7 mức độ) Trực tiếp: Thái độ (+); kiểm soát hành vi (+); Gián tiếp: Quy chuẩn chủ quan (+) 36. Nowiński, W., Haddoud, M. Y., X X 1.022 sinh viên tại 04 quốc gia CH Ý định khởi nghiệp - Giáo dục (+); tự hiệu quả (+); Giới tính Nữ (-) 48 STT Tác giả Lý thuyết hành vi kế hoạch Phương pháp thống kê mô tả, t- test, Chi- square, Phân tích nhân tố khám phá (EFA/CFA) Phương pháp hồi quy đa biến Mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) Cỡ mẫu Biến phụ thuộc & Thang đo Biến độc lập Lančarič, D., Egerová, D., & Czeglédi, C. Séc, Hun- ga-ry, Ba Lan, và Slovakia (Y: Likert- 5 mức độ) 37. Laguía González, A., Jaén, I., Topa, G., & Moriano, J. X 9.753 sinh viên ở 700 Đại học tại 34 quốc gia khác nhau Ý định khởi nghiệp - (Y: Likert- 7 mức độ) Trực tiếp và Gián tiếp: Môi trường đại học (+); Môi trường khởi nghiệp (+); Trực tiếp: Nhận thức rủi ro khởi nghiệp (-); Thái độ (+); Tự hiệu quả (+)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phan_tich_cac_yeu_to_tac_dong_den_y_dinh_khoi_nghiep.pdf
  • pdfCV 1543_GUI BANG THONG TIN LUAN AN NCS TRAN LOI.pdf
  • pdfDong gop moi-tieng anh-Tran loi-101021502.pdf
  • pdfDong gop moi-Tieng viet-Tran loi-101021502.pdf
  • pdfTom tat LA Tieng anh-Tran loi-101021502.pdf
  • pdfTom tat LA tieng Viet-Tran loi-101021502.pdf
Luận văn liên quan