Yếu tố rào cản khởi nghiệp là một trong những nguyên nhân khiến thanh niên
giảm đi ý định khởi nghiệp, khởi nghiệp đồng nghĩa “rủi ro” vì rất ít người được gọi là
nhà khởi nghiệp biết những gì họ đang làm, họ thiếu phương pháp luận (Peter
Drucker.1985). Cá nhân nếu sẵn sàng chấp nhận rủi ro và mong muốn trở nên độc lập
rất có khả năng trở thành người khởi nghiệp tiềm năng (McClelland, 1961).
Để khuyến khích tinh thần chấp nhận rủi ro và tinh thần sáng tạo, cần tạo ra nhiều
sân chơi và cơ hội trải nghiệm khởi nghiệp để thanh niên đối mặt với khó khăn, thách
thức và rủi ro. Điều này giúp họ tích luỹ kinh nghiệm và kiến thức về khởi nghiệp. Giáo
dục về khởi nghiệp cần gắn liền với việc xây dựng văn hóa khởi nghiệp và thái độ tích
cực trong giới trẻ, đồng thời tuyên truyền trong cộng đồng xã hội.
Ngoài ra, cần tạo điều kiện cho thanh niên được học tập và trải nghiệm thực tế từ
sớm để tích lũy kinh nghiệm về khởi nghiệp. Kinh nghiệm khởi nghiệp đã được chứng
minh có tác động tích cực đến ý định khởi nghiệp của thanh niên.
Để thúc đẩy thái độ tích cực đối với khởi nghiệp, cần tạo ra môi trường kinh
doanh lành mạnh với một thị trường năng động, phát triển và được điều hành theo quy
luật rõ ràng. Nhà nước cần hỗ trợ và giảm thiểu rủi ro thông qua các chính sách và dự
báo kinh doanh. Điều này sẽ tạo cơ hội cho các hoạt động kinh doanh và triển khai các
ý tưởng sáng tạo tốt nhất. Việc thu hẹp khu vực công và tạo điều kiện cho khu vực tư
nhân tham gia vào các lĩnh vực hoạt động công cũng là một chính sách quan trọng.
210 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 197 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích các yếu tố tác động đến ý định khởi nghiệp của thanh niên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng yếu tố: khả năng khởi nghiệp, mong muốn khởi
nghiệp, tư duy khởi nghiệp, gắn kết với khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp thể hiện quá
trình của nhà khởi nghiệp tiềm năng?
Cảm ơn các Anh/Chị đã tham gia trả lời phỏng vấn.
6
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH NHÓM CHUYÊN GIA
STT Họ tên
Đơn vị công
tác
Chức vụ Ghi chú
ID1 Nguyễn Văn A
Sở KH&CN
Tỉnh Trà Vinh
Giám Đốc
Thành viên đề án
khởi nghiệp ĐMST
Trà Vinh
ID2 Nguyễn Thanh B
HĐND Tỉnh
Trà Vinh
Trưởng ban Kinh
tế Ngân sách
Thành viên đề án
khởi nghiệp ĐMST
Trà Vinh
ID3 Bùi Văn C
Huyện Châu
Thành, Tỉnh
Trà Vinh
Bí Thư
Thành viên đề án
khởi nghiệp ĐMST
Trà Vinh
ID4 Võ Văn D Chủ tịch
Hội Doanh nhân
trẻ tỉnh Trà Vinh
Thành viên đề án
khởi nghiệp ĐMST
Trà Vinh
ID5 Nguyễn Văn E Giám đốc
Chi nhánh BIDV
Tỉnh Trà Vinh
Thành viên đề án
khởi nghiệp ĐMST
Trà Vinh
ID6 Lê Hữu G Giám đốc
Công ty TNHH
Dừa sáp Trà Vinh
Công ty khởi nghiệp
thành công với các
sản phẩm từ Dừa
sáp
ID7 Nguyễn Văn H Giám đốc
Công Ty Thời
trang
Công ty khởi nghiệp
thành công với các
dự án thời trang
ID8 Lê Thị L Giám đốc
Công ty phát triển
4.0
Công ty khởi nghiệp
thành công với các
dự án công nghệ
thông tin
7
PHỤ LỤC 5
NỘI DUNG THẢO LUẬN NHÓM THANH NIÊN ĐÃ KHỞI NGHIỆP
PHẦN MỞ ĐẦU
Giới thiệu
Tôi là Trần Lợi - Nghiên cứu sinh Trường Đại học Trà Vinh. Tôi đang thực hiện
đề tài nghiên cứu về quá trình hình thành ý định khởi nghiệp của thanh niên Trà Vinh.
Đề tài này giúp cho các trường đại học, cao đẳng, chính phủ có hiểu biết về quá trình
hình thành nhà khởi nghiệp tiềm năng, từ đó sử dụng các biện pháp thúc đẩy phong trào
khởi nghiệp.
Cuộc trao đổi chỉ đóng góp vào mục đích nghiên cứu của tôi, các thông tin về
cuộc trao đổi sẽ được bảo mật và sử dụng dưới dạng khuyết danh. Tất cả các câu trả lời
đều cung cấp các thông tin rất hữu ích và quan trọng cho nghiên cứu này. Không có câu
trả lời đúng hay sai mà các Anh/Chị hãy trả lời theo suy nghĩ và cảm nhận của mình.
Cho phép tôi ghi chép lại cuộc trao đổi.
Trân trọng cám ơn !
Xin cho biết thông tin cá nhân người được phỏng vấn
- Họ và Tên: Tuổi: Giới tính:
- Ngành học: Trường Đại học/Cao đẳng:
PHẦN NỘI DUNG
1. Giới thiệu sơ lược về các khái niệm khả năng khởi nghiệp, mong muốn khởi
nghiệp, tư duy khởi nghiệp, gắn kết với khởi nghiệp và ý định khởi nghiệp cho các đối
tượng được phỏng vấn.
2 . Điều gì thúc đẩy anh/chị có ý định khởi nghiệp
3. Cần làm gì để gia tăng khả năng, mong muốn khởi nghiệp và ý định khởi
nghiệp của sinh viên?
4. Có khi nào bỏ cuộc khi gặp khó khăn trong khởi nghiệp? Điều gì giúp sinh
viên kiên trì với khởi nghiệp?
4. Đề nghị tự đánh giá về mức độ tự tin, mong muốn khởi nghiệp, tư duy và gắn
kết khởi nghiệp của sinh viên?
8
5. Góp ý về bảng câu hỏi
- Cho các góp ý về thiết kế, từ ngữ của từng câu hỏi trong bảng
- Đọc các từ ngữ trong bảng câu hỏi có dễ bị hiểu nhầm hay câu hỏi khó hiểu?
Cảm ơn các bạn đã tham gia trả lời phỏng vấn.
9
PHỤ LỤC 6
BẢNG PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ
Xin chào! Tôi là Tràn Lợi - Nghiên cứu sinh Trường Đại học Trà Vinh
Tôi đang nghiên cứu về ý định khởi nghiệp của thanh niên. Rất mong anh/chị
dành chút ít thời gian để trả lời bảng câu hỏi và vui lòng chú ý là không có ý kiến đúng
hay sai; mọi ý kiến của anh/chị đều có giá trị cho chúng tôi. Rất mong nhận được ý kiến
trung thực của anh/chị.
Xin cho biết thông tin cá nhân người được phỏng vấn
- Họ và Tên:
- Tuổi:
- Giới tính: Nam/Nữ
- Dân tộc:
- Ngành học:
- Trường Đại học/Cao đẳng:
- Đang học năm thứ:
- Nếu có anh/chị dự định khởi nghiệp trong thời gian:
Trong vòng 03 tháng/ Trong vòng 1 năm hoặc xa hơn
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị cho các phát biểu dưới đây theo
thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước sau:
1: HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI đến 5: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý
(Xin vui lòng chỉ khoanh tròn một số cho từng phát biểu)
Nội dung Lựa chọn
1. Tôi có suy nghĩ về ý tưởng để có thể bắt đầu khởi nghiệp 12345
2. Tôi đang phát triển một sản phẩm dịch vụ 12345
3. Tôi đang tích lũy tiền cho ý định khởi nghiệp của tôi 12345
4. Tôi sẽ khởi nghiệp sau khi tôi nhận bằng tốt nghiệp 12345
5. Nếu tôi có đủ quan hệ xã hội tôi sẽ khởi nghiệp 12345
6. Tôi suy nghĩ về ý tưởng khởi nghiệp của mình, tôi xác định phải
bắt đầu khởi nghiệp
12345
7. Tôi có kế hoạch làm thế nào để khởi nghiệp 12345
8. Tôi có kế hoạch khi nào phải bắt đầu khởi nghiệp 12345
10
Nội dung Lựa chọn
9. Tôi đang tìm kiếm thông tin tích cực và tiêu cực có liên quan về
dự án khởi nghiệp
12345
10. Tôi cảm thấy tôi có rất ít lựa chọn để xem xét nếu tôi từ bỏ dự án
kinh doanh
12345
11. Tôi không sợ những gì có thể xảy ra nếu tôi từ bỏ dự án khởi
nghiệp của mình mà không có một kế hoạch khác.
12345
12. Sẽ rất khó để tôi từ bỏ dự án khởi nghiệp ngay bây giờ, ngay cả
khi tôi muốn.
12345
13. Tôi đã tốn kém rất nhiều vì vậy tôi không thể nào từ bỏ được dự
án khởi nghiệp của mình
12345
14. Tôi gắn bó với dự án khởi nghiệp của mình vì tôi thấy cơ hội hấp
dẫn hơn là vì khả năng của tôi.
12345
15. Tôi cảm thấy tôi có rất ít lựa chọn để xem xét nếu tôi từ bỏ dự án
khởi nghiệp
12345
16. Tôi mong muốn trở thành nhà khởi nghiệp 12345
17. Khởi nghiệp đối với tôi thuận lợi nhiều hơn là bất lợi 12345
18. Trở thành doanh nhân là điều hấp dẫn 12345
19. Nếu tôi có nhiều cơ hội và nguồn lực, tôi sẽ bắt đầu khởi nghiệp 12345
20. Là một doanh nhân sẽ mang lại cho tôi nhiều sự hài lòng 12345
21. Trong số nhiều sự lựa chọn nghề nghiệp, tôi muốn trở thành một
doanh nhân
12345
22. Tin tưởng vào khả năng tồn tại và tăng trưởng của dự án khởi
nghiệp nếu tôi có ý định khởi nghiệp
12345
23. Tôi đủ khả năng để khởi nghiệp 12345
24. Kiến thức và kinh nghiệm là động lực cho tôi khởi nghiệp 12345
25. Mạng lưới các mối quan hệ thuận lợi cho việc khởi nghiệp của tôi 12345
26. Dự án khởi nghiệp có tính khả thi cao 12345
Xin trân trọng cảm ơn!
11
PHỤ LỤC 7
BẢNG PHỎNG VẤN ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
Xin chào, tôi tên là Trần Lợi - Nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh Trường
Đại học Trà Vinh. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận án tốt nghiệp “PHÂN TÍCH CÁC
YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP CỦA THANH NIÊN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH”. Mong Anh/Chị vui lòng dành ít thời gian để trả lời một
số thông tin theo bảng câu hỏi của nghiên cứu. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều rất quan
trọng và có ý nghĩa đối với sự thành công của luận án. Mọi ý kiến của Anh/Chị sẽ được
bảo mật. Rất mong nhận được sự cộng tác của Anh/Chị. Xin chân thành cảm ơn!
I. PHẦN SÀNG LỌC
1. Anh/chị đang là thanh niên tại tỉnh Trà Vinh đúng không?
a. Đúng (tiếp tục)
b. Không (ngừng phỏng vấn)
2. Anh/chị chưa từng khởi nghiệp phải không?
a. Chưa từng khởi nghiệp hoặc có ý định khởi nghiệp (tiếp tục)
b. Đã khởi nghiệp (ngừng phỏng vấn)
II. THÔNG TIN ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Nghề nghiệp hiện nay
Làm thuê Học sinh, sinh viên
phụ giúp gia đình khác
3. Tuổi
Dưới 25 tuổi
Từ 26 đến 30 tuổi
Từ 31 đến 34 tuổi
4. Trình độ giáo dục:
Cấp 3 trở xuống Trung cấp/Cao đẳng
Đại học Sau đại học
12
5. Truyền thống Gia đình
Có kinh doanh Không kinh doanh
6. Dân tộc
Khmer Khác (Kinh, Hoa,)
7. Địa bàn đang sinh sống
Thành phố Trà Vinh Trà Cú Cầu Kè
Càng Long Cầu Ngang
III. KHẢO SÁT Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP
Những câu sau đây liên quan đến những yếu tố tác động đến ý định khởi nghiệp
của anh/chị.
Anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô thích hợp cho biết mức độ đồng ý hay không
đồng ý đối với mỗi câu phát biểu.
Đo lường
1 - Hoàn toàn không đồng ý
2 - Tương đối không đồng ý
3 - Trung lập
4 - Tương đối đồng ý
5 - Hoàn toàn đồng ý
TT Tiêu chí
MỨC ĐỘ
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Tương
đối
không
đồng ý
Trung
lập
Tương
đối
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
(1) (2) (3) (4) (5)
1. Sự đam mê khởi nghiệp
1 Khởi nghiệp là niềm đam mê của tôi
2 Từ nhỏ tôi mơ ước mình khởi sự kinh doanh
3
Tôi luôn muốn mình trở thành chủ doanh
nghiệp
2. Sự sẵn sàng kinh doanh
4 Nếu có cơ hội kinh doanh là tôi thực hiện ngay
5 Tôi sẵn lòng đầu tư khi có cơ hội tốt
13
TT Tiêu chí
MỨC ĐỘ
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Tương
đối
không
đồng ý
Trung
lập
Tương
đối
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
(1) (2) (3) (4) (5)
6
Tôi luôn cố gắng giải quyết khó khăn trong
kinh doanh
7
Tôi luôn lựa chọn giải pháp hợp lý trong kinh
doanh
8 Tôi chấp nhận rủi ro trong kinh doanh
3. Kinh nghiệm kinh doanh (1) (2) (3) (4) (5)
9
Bản thân tôi thường xuyên tổ chức bán sản
phẩm nào đó
10
Bản thân tôi luôn nghĩ về một thứ có thể bán
chạy
11
Bản thân tôi quan tâm trao đổi buôn bán
hàng hóa với bạn bè
12 Gia đình tôi đang kinh doanh thương mại
13
Tôi được các thành viên gia đình hỗ trợ kinh
nghiệm khởi nghiệp
14
Người thân nghĩ khởi nghiệp kinh doanh là
phù hợp với tôi
4. Tâm thế khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5)
15 Tôi luôn đổi mới tư duy sáng tạo của bản thân
16
Tôi luôn lắng nghe các phàn nàn của khách
hàng
17
Tôi thường suy nghĩ tích cực về việc cống hiến
cho cộng đồng doanh nghiệp
18
Tôi có mạng lưới tốt trong hệ sinh thái khởi
nghiệp địa phương
19
Tôi thường theo dõi các câu chuyện khởi
nghiệp quốc gia thành công trên các hệ thống
truyền thông
5. Môi trường thể chế (1) (2) (3) (4) (5)
20
Chính phủ Việt Nam có chương trình quốc gia
khởi nghiệp
14
TT Tiêu chí
MỨC ĐỘ
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Tương
đối
không
đồng ý
Trung
lập
Tương
đối
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
(1) (2) (3) (4) (5)
21
Hiện tại, đề án chính phủ hỗ trợ hệ sinh thái
khởi nghiệp đến 2025
22 Có trung tâm hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp
23
Có nguồn vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo
24 Qui trình thành lập doanh nghiệp đơn giản
25
Luật doanh nghiệp tạo điều kiện cho khởi sự
kinh doanh thuận tiện
26
Chi phí khởi nghiệp có bao gồm cả chi phí
không chính thức
6. Hành vi khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5)
27 Tôi luôn tìm hiểu lợi ích của khởi nghiệp
28
Tôi luôn có hành vi nghiên cứu về việc tối đa
hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp
29
Tôi thường chú ý đến việc tìm hiểu thị trường
đầu ra cho sản phẩm dự định khởi nghiệp
30
Tôi tin rằng bản thân mình khởi nghiệp hiệu
quả
31
Tôi luôn cố gắng học hỏi về quản trị rủi ro
kinh doanh
32
Tôi nghiên cứu tìm cách để phát triển doanh
nghiệp của mình trong tương lai
7. Giáo dục Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5)
33
Vai trò ở lớp (như cán bộ lớp (lớp trưởng, lớp
phó, cán bộ đội, cán bộ đoàn) giúp tôi có ý
thức khởi nghiệp
34
Vai trò lãnh đạo ở trường (như liên chi đoàn,
đội.) giúp tôi nhận thức giáo dục khởi
nghiệp
35
Tham gia ở các câu lạc bộ (thể thao, văn nghệ,
) giúp có ý sáng tạo khởi nghiệp
15
TT Tiêu chí
MỨC ĐỘ
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Tương
đối
không
đồng ý
Trung
lập
Tương
đối
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
(1) (2) (3) (4) (5)
36
Công tác ở địa phương (Trưởng nhóm thảo
luận, tổ trưởng) giúp tạo nền tảng khởi
nghiệp
37
Các khóa học trong trường cung cấp kiến
thức khởi sự kinh doanh cho tôi
8. Động cơ Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5)
38 Tôi có cảm hứng kiếm tiền từ khởi nghiệp
39
Tôi khó có thể kiếm thu nhập tốt từ công việc
hiện tại
40 Tôi luôn muốn có vị trí cao trong xã hội
41 Tôi muốn tự mình quản lý công việc bản thân
42
Tôi nhận thấy có ý tưởng khởi sự kinh doanh
tốt
43
Tôi luôn muốn đạt thành tích cao trong kinh
doanh
9. Rào cản Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5)
44 Kinh nghiệm để khởi nghiệp chưa nhiều
45 Nguồn vốn để khởi nghiệp khó huy động
46
Không đủ nhân lực có chuyên môn về lĩnh vực
khởi nghiệp
47
Khó duy trì hoạt động kinh doanh trong giai
đoạn hiện nay
48
Chưa đủ kiến thức về pháp lý trong kinh
doanh và tự đứng ra khởi nghiệp
Ý định Khởi nghiệp (1) (2) (3) (4) (5)
49
Tôi mong muốn lập doanh nghiệp cho riêng
mình
50
Tôi tin tưởng vào các chính sách hỗ trợ khởi
nghiệp của chính phủ
51
Tôi luôn có nguồn cảm hứng sáng tạo để khởi
nghiệp
16
TT Tiêu chí
MỨC ĐỘ
Hoàn
toàn
không
đồng
ý
Tương
đối
không
đồng ý
Trung
lập
Tương
đối
đồng ý
Hoàn
toàn
đồng
ý
(1) (2) (3) (4) (5)
52
Tôi dự định vượt qua các trở ngại khởi nghiệp
thường xảy ra
53
Mục tiêu cuộc đời tôi là thành lập doanh
nghiệp riêng
Xin cảm ơn rất nhiều sự hợp tác của Anh/Chị !
17
PHỤ LỤC 8
SỐ LIỆU PHÂN TÍCH
1. Thống kê mô tả
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 25 200 50.0 50.0 50.0
Tu 26 den 30 103 25.8 25.8 75.8
Tu 31 den 34 97 24.3 24.3 100.0
Total 400 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
0 127 31.8 31.8 31.8
1 273 68.3 68.3 100.0
Total 400 100.0 100.0
Ng. nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 52 13.0 13.0 13.0
2 153 38.3 38.3 51.3
3 89 22.3 22.3 73.5
4 106 26.5 26.5 100.0
Total 400 100.0 100.0
Trinh do
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 120 30.0 30.0 30.0
2 163 40.8 40.8 70.8
3 113 28.3 28.3 99.0
4 4 1.0 1.0 100.0
Total 400 100.0 100.0
18
Gia dinh KD
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
0 230 57.5 57.5 57.5
1 170 42.5 42.5 100.0
Total 400 100.0 100.0
Dan toc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
1 95 23.8 23.8 23.8
2 305 76.3 76.3 100.0
Total 400 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo với Cronbach Alpha
NHÂN TỐ 1. SỰ ĐAM MÊ KHỞI NGHIỆP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.832 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
EP1 18.69 23.042 0.669 0.759
EP2 18.33 25.017 0.528 0.799
EP3 18.30 22.884 0.591 0.782
NHÂN TỐ 2. SỰ SẴN SÀNG KINH DOANH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.794 5
19
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BW1 14.22 11.712 0.641 0.761
BW2 13.68 10.628 0.648 0.712
BW3 13.42 11.234 0.668 0.692
BW4 13.56 11.652 0.562 0.782
BW5 14.82 11.884 0.575 0.774
NHÂN TỐ 3. KINH NGHIỆM KINH DOANH
LẦN 1.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.788 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
BE1 26.32 30.928 0.634 0.780
BE2 26.50 28.511 0.738 0.763
BE3 26.68 29.925 0.679 0.773
BE4 26.76 28.615 0.776 0.757
BE5 26.75 28.964 0.719 0.767
BE6 24.01 24.053 0.214 0.822
LẦN 2.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.822 5
20
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BE1 24.52 28.422 0.638 0.802
BE2 23.68 29.812 0.712 0.814
BE3 24.76 28.324 0.744 0.812
BE4 25.75 28.452 0.762 0.762
BE5 24.97 30.422 0.692 0.782
NHÂN TỐ 4. TÂM THẾ KHỞI NGHIỆP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.842 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
EE1 22.18 23.131 0.730 0.754
EE2 23.07 25.064 0.621 0.792
EE3 22.02 24.155 0.771 0.832
EE4 23.03 22.767 0.792 0.812
EE5 24.42 28.746 0.565 0.818
NHÂN TỐ 5. MÔI TRƯỜNG THỂ CHẾ
LẦN 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.794 7
21
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
IE1 30.79 34.852 0.591 0.779
IE2 30.82 34.539 0.619 0.770
IE3 30.93 33.958 0.627 0.768
IE4 30.87 33.235 0.645 0.762
IE5 30.65 33.852 0.591 0.779
IE6 30.89 33.539 0.619 0.770
IE7 31.15 33.346 0.276 0.808
LẦN 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.808 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
IE1 28.64 27.852 0.692 0.762
IE2 28.72 27.539 0.642 0.742
IE3 28.88 27.958 0.626 0.754
IE4 28.42 27.235 0.634 0.792
IE5 28.16 28.146 0.622 0.766
IE6 28.12 28.412 0.644 0.752
22
NHÂN TỐ 6. HÀNH VI KHỞI NGHIỆP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.822 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
EB1 19.22 13.145 0.676 0.764
EB2 19.46 13.121 0.696 0.792
EB3 18.78 13.026 0.612 0.814
EB4 18.62 12.962 0.622 0.802
EB5 18.22 12.944 0.710 0.776
EB6 18.34 12.876 0.692 0.782
NHÂN TỐ 7. GIÁO DỤC KHỞI NGHIỆP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.812 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
EED1 16.42 9.112 0.542 0.724
EED2 16.,66 8.722 0.614 0.686
EED3 15.70 9.924 0.564 0.712
EED4 15.66 9.746 0.588 0.688
EED5 16.70 8.912 0.612 0.692
23
NHÂN TỐ 8. ĐỘNG CƠ KHỞI NGHIỆP
LẦN 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.806 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MO1 20.15 17.642 0.634 0.714
MO2 20.22 17.129 0.638 0.786
MO3 20.28 17.507 0.593 0.742
MO4 19.62 17.826 0.585 0.766
MO5 19.82 16.142 0.232 0.816
MO6 20.12 17.860 0.632 0.682
LẦN 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.816 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MO1 20.66 18.852 0.622 0.779
MO2 20.42 18.539 0.634 0.770
MO3 20.34 18.958 0.624 0.768
MO4 20.12 18.235 0.645 0.762
MO6 20.44 19.869 0.612 0.798
24
NHÂN TỐ 9. RÀO CẢN KHỞI NGHIỆP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.796 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
ER1 20.66 18.852 0.622 0.779
ER2 20.42 18.539 0.634 0.770
ER3 20.34 18.958 0.624 0.768
ER4 20.12 18.235 0.645 0.762
ER5 20.44 19.869 0.612 0.746
BIẾN PHỤ THUỘC. Ý ĐỊNH KHỞI NGHIỆP
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.814 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
EI1 12.64 7.242 0.660 0.712
EI2 12.56 6.536 0.612 0.766
EI3 11.82 6.882 0.592 0.782
EI4 11.78 7.124 0.584 0.744
EI5 12.44 6.662 0.622 0.792
25
2 Phân tích nhân tố khám phá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.884
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 8742.586
Df 741
Sig. 0.000
Total Variance Explained
C
o
m
p
o
n
en
t
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 11.232 28.499 28.499 11.232 28.499 28.499 4.294 11.011 11.011
2 3.178 8.148 36.646 3.178 8.148 36.646 3.775 9.679 20.690
3 2.263 5.802 42.449 2.,263 5.802 42.449 3.327 8.531 29.221
4 1.924 4.932 47.381 1.924 4.932 47.381 3.141 8.054 37.274
5 1.670 4.282 51.663 1.670 4.282 51.663 2.573 6.597 43.871
6 1.524 3.907 55.570 1.524 3.907 55.570 2.215 5.680 49.551
7 1.313 3.366 58.936 1.313 3.366 58.936 2.135 5.475 55.026
8 1.240 3.179 62.115 1.240 3.179 62.115 2.128 5.457 60.483
9 1.086 2.754 66.746 1.086 2.754 66.746 1.710 4.386 65.682
10 0.905 2.320 67.189
11 0.805 2.064 69.253
12 0.774 1.985 71,238
13 0.705 1.808 73.046
14 0.667 1.709 74.755
15 0.664 1.702 76.457
16 0.626 1.604 78.061
17 0.607 1.557 79.619
18 0.572 1.467 81.086
19 0.540 1.383 82.469
20 0.499 1.278 83.748
21 0.488 1.252 84.999
26
Total Variance Explained
C
o
m
p
o
n
en
t
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
22 0.470 1.204 86.204
23 0.456 1.168 87.372
24 0.425 1.090 88.461
25 0.409 1.049 89.511
26 0.403 1.034 90.544
27 0.385 0.986 91.531
28 0.373 0.957 92.487
29 0.337 0.863 93.350
30 0.322 0.826 94.176
31 0.312 0.801 94.977
32 0.294 0.753 95.731
33 0.271 0.696 96.426
34 0.266 0.681 97.107
35 0.256 0.657 97.763
36 0.252 0.646 98.409
37 0.220 0.564 98.973
38 0.208 0.533 99.506
39 0.193 0.494 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
3 Phân tích hồi quy đa biến
Dependent Variable: Y
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 0.794 0.630 0.603 0. 7163875 2.076 12.972 0.712 0.562 0.000 1.859
27
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 248.100 12 20.675 41.025 0.000
Residual 216.168 450 0.480
Total 464.268 462
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -0.026 0.064 -0.408
F1 0,592 0.071 0.781 8.305 0.000 0.763 1.311
F2 0,065 0.071 0.081 3.916 0.000 0.809 1.236
F3 0,002 0.071 0.003 0.031 0.000 0.816 1.225
F4 0,036 0.071 0.044 2.511 0.000 0.807 1.239
F5 0,155 0.071 0.206 2.177 0.000 0.688 1.453
F6 0,276 0.071 0.337 3.877 0.000 0.661 1.512
F7 0,266 0.071 0.335 3.733 0.000 0.617 1.621
F8 0,396 0.071 0.624 3.216 0.000 0.636 1.254
F9 -0.244 0.071 -0.316 -6.342 0.000 0.878 1.412
a. Dependent Variable: Y
4 Kiểm định sự khác biệt
T-Test
Group Statistics
Gioi tinh N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y – Y dinh khoi
nghiep
Nu 127 .1615947 .86734860 .16692132
Nam 273 -5.8174099E-2 1.04287481 .12042081
28
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Y – Y
dinh
khoi
nghiep
Equal
variances
assumed
.058 .810 .979 100 .330 .21976882 .22447960 -.22559231 .66512995
Equal
variances
not assumed
1.068 54.883 .290 .21976882 .20582492 -.19273333 .63227097
T-Test
Group Statistics
Do tuoi N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y – Y dinh khoi
nghiep
Duoi 25 tuoi 200 .1008679 .88905518 .16231853
Tu 26 den 30 tuoi 103 -1.2375049E-1 1.05961087 .19031173
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Y – Y
dinh khoi
nghiep
Equal
variances
assumed
.112 .740 .895 59 .374 .22461837 .25085711 -.27734554 .72658228
Equal
variances
not assumed
.898 57.852 .373 .22461837 .25013168 -.27610180 .72533853
29
T-Test
Group Statistics
Do tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Y – Y dinh
khoi nghiep
Duoi 25 tuoi 200 .1008679 .88905518 .16231853
Tu 31 den
34 tuoi
97 .0197617 1.04401399 .16304759
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y – Y
dinh
khoi
nghiep
Equal
variances
assumed
.000 .996 .344 69 .732 .08110620 .23590149 -.38950439 .55171680
Equal
variances
not
assumed
.353 67.341 .726 .08110620 .23006917 -.37807100 .54028341
T-Test
Group Statistics
Do tuoi N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y – Y dinh khoi
nghiep
Tu 26 den 30
tuoi
103 -1.2375049E-1 1.05961087 .19031173
Tu 31 den 34
tuoi
97 .0197617 1.04401399 .16304759
30
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Y – Y dinh
khoi nghiep
Equal
variances
assumed
.092 .763 -.574 70 .568 -.14351216 .25008247 -.64228592 .35526159
Equal
variances
not assumed
-.573 64.244 .569 -.14351216 .25060541 -.64411742 .35709309
T-Test
Group Statistics
Trình do giao duc N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Y – Y dinh khoi
nghiep
Cap 3 tro xuong 120 .0467396 .76742393 .12616372
Trung cap/CĐ 163 -1.6781223E-1 1.11064280 .20624119
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Y – Y
dinh khoi
nghiep
Equal variances
assumed
3.214 .078 .927 64 .357 .21455188 .23145571 -.24783406 .67693781
Equal variances
not assumed
.887 47.683 .379 .21455188 .24176996 -.27164260 .70074635
T-Test
Group Statistics
Muc thu nhap N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
Y – Y dinh khoi nghiep Cap 3 tro xuong 120 .0467396 .76742393 .12616372
Dai hoc 113 .0871441 1.12235118 .18705853
31
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y – Y dinh
khoi nghiep
Equal
variances
assumed
3.456 .067 -.180 71 .858 -.04040447 .22449395 -.48803269 .40722374
Equal
variances not
assumed
-.179 61.677 .858 -.04040447 .22562840 -.49147621 .41066727
T-Test
Group Statistics
Muc thu nhap N Mean
Std.
Deviation Std. Error Mean
Y – Y dinh khoi nghiep Trung cap/CĐ 163 -1.6781223E-1 1.11064280 .20624119
Dai hoc 113 .0871441 1.12235118 .18705853
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y – Y dinh
khoi nghiep
Equal
variances
assumed
.000 .988 -.915 63 .364 -.25495635 .27875510 -.81200396 .30209127
Equal
variances not
assumed
-.916 60.346 .363 -.25495635 .27843549 -.81184463 .30193194
32
T-Test
Group Statistics
Dan toc N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Y – Y dinh khoi
nghiep
Khmer 95 .0635784 .4352746 .13246421
Khac 305 .0914654 1.0454782 .17925642
Independent Samples Test
Y - Y
dinh
khoi
nghiep
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Equal variances
assumed
.436 .322 -1.216 62 .182 -.27658324 .18346872 -.42564234 .14563422
Equal variances
not assumed
-1.342 64.722 .314 -.24578932 .19724568 -.58723462 .15324682
33
PHỤ LỤC 9
Bảng lược khảo tài liệu nước ngoài về ý định khởi nghiệp
STT Các tác giả
Thời
gian
Tên bài báo Tạp chí
Số tạp chí -
Trang
1. Krueger Jr, N. F.,
Reilly, M. D., &
Carsrud, A. L.
2000 Competing models of
entrepreneurial intentions
Journal of
business
venturing
15(5-6), pp.
411-432.
2. Zhao, H., Seibert,
S. E., & Hills, G.
E.
2005 The mediating role of self-
efficacy in the development
of entrepreneurial intentions
Journal of
Applied
Psychology
90(6), pp.
1265-1272
3. Hmieleski, K. M.,
& Corbett, A. C.
2006 Proclivity for improvisation
as a predictor of
entrepreneurial intentions
Journal of
Small Business
Management
44 (1), pp.
45-63.
4. Gupta, V. K., &
Bhawe, N. M.
2007 The Influence of Proactive
Personality and Stereotype
Threat on Women's
Entrepreneurial Intentions
Journal of
Leadership &
Organizational
Studies
13(4), pp.
73-85-
5. Guerrero, M.,
Rialp, J., &
Urbano, D.
2008 The impact of desirability
and feasibility on
entrepreneurial intentions:
A structural equation model
International
Entrepreneurshi
p and
Management
Journal
4 (1), pp.
35-50.
6. Van Gelderen,
M., Brand, M.,
Van Praag, M.,
Bodewes, W.,
Poutsma, E., &
Van Gils, A.
2008 Explaining entrepreneurial
intentions by means of the
theory of planned behaviour
Career
Development
International
13 (6), pp.
538-559.
7. Nasurdin, A. M.,
Ahmad, N. H., &
Lin, C. E.
2009 Examining a model of
entrepreneurial intention
among Malaysians using
SEM procedure
European
Journal of
Scientific
Research
33 (2), pp.
365-373.
34
STT Các tác giả
Thời
gian
Tên bài báo Tạp chí
Số tạp chí -
Trang
8. Liñán, F., &
Chen, Y. W.
2009 Development and cross-
cultural application of a
specific instrument to
measure entrepreneurial
intentions
Entrepreneurshi
p: Theory and
Practice
33 (3), pp.
593-617.
9. Pihie, Z. A. L., &
Akmaliah, Z.
2009 Entrepreneurship as a career
choice: An analysis of
entrepreneurial self-efficacy
and intention of university
students
European
Journal of
Social Sciences
9 (2), pp.
338-349.
10. Prodan, I., &
Drnovsek, M.
2010 Conceptualizing academic-
entrepreneurial intentions:
An empirical test
Technovation 30 (5-6),
pp. 332-
347.
11. Fitzsimmons, J.
R., & Douglas, E.
J.
2011 Interaction between
feasibility and desirability
in the formation of
entrepreneurial intentions
Journal of
Business
Venturing
26 (4), pp.
431-440.
12. Lanero, A.,
Vázquez, J. L.,
Gutiérrez, P., &
García, M. P.
2011 The impact of
entrepreneurship education
in European universities:
An intention-based
approach analyzed in the
Spanish area
International
Review on
Public and
Nonprofit
Marketing
8 (2), pp.
111-130.
13. Izquierdo, E., &
Buelens, M.
2011 Competing models of
entrepreneurial intentions:
The influence of
entrepreneurial self-efficacy
and attitudes
International
Journal of
Entrepreneurshi
p and Small
Business
13 (1), pp.
75-91.
14. Chowdhury, M.
S., Shamsudin, F.
M., & Ismail, H.
C.
2012 Exploring potential women
entrepreneurs among
international women
students: The effects of the
World Applied
Sciences
Journal
17 (5), pp.
651-657.
35
STT Các tác giả
Thời
gian
Tên bài báo Tạp chí
Số tạp chí -
Trang
theory of planned behavior
on their intention
15. Othman, N., &
Mansor, M.
2012 Entrepreneurial intentions
among polytechnic students
in Malaysia
International
Business
Management
6(4), pp.
517-526
16. Mobaraki, M. H. 2012 Designing Pattern of
Entrepreneurial Self-
Efficacy on Entrepreneurial
Intention
Information
Management
and Business
Review
4(8), pp.
428-433-
17. Quan, X. 2012 Prior experience, social
network, and levels of
entrepreneurial intentions
Management
Research
Review
35 (10), pp.
945-957.
18. Prabhu, V. P.,
McGuire, S. J.,
Drost, E. A., &
Kwong, K. K.
2012 Proactive personality and
entrepreneurial intent: Is
entrepreneurial self-efficacy
a mediator or moderator?
International
Journal of
Entrepreneurial
Behaviour and
Research
18 (5), pp.
559-586.
19. Farrington, S. M.,
Louw, M. J., &
Venter, D. J. L.
2012 Entrepreneurial intentions:
Demographic perspectives
of South African business
students
South African
Journal of
Business
Management
43 (3), pp.
41-49.
20. Laspita, S.,
Breugst, N.,
Heblich, S., &
Patzelt, H.
2012 Intergenerational
transmission of
entrepreneurial intentions
Journal of
Business
Venturing
27 (4), pp.
414-435.
21. De Jorge‐
Moreno, J.,
Castillo, L. L., &
Triguero, M. S.
2012 The effect of business and
economics education
programs on students'
entrepreneurial intention
European
Journal of
Training and
Development
36(4), pp.
409-425-
22. De Clercq, D.,
Honig, B., &
Martin, B.
2013 The roles of learning
orientation and passion for
International
Small Business
Journal
31(6), pp.
652-676
36
STT Các tác giả
Thời
gian
Tên bài báo Tạp chí
Số tạp chí -
Trang
work in the formation of
entrepreneurial intention
23. Jakopec, A.,
Krečar, I. M., &
Sušanj, Z.
2013 Predictors of
entrepreneurial intentions of
students of economics
Studia
Psychologica
55(4), pp.
289-297
24. Khan, K. 2013 Empirical analysis of
entrepreneurial intentions.
A case of Kabul based
Business students,
Afghanistan
Business and
Management
5(1), pp.
184-197
25. Lin, X., Carsrud,
A., Jagoda, K., &
Shen, W.
2013 Determinants of
entrepreneurial intentions:
applying western model to
the sri lanka context
Journal of
Enterprising
Culture
21(02),
pp.153-174.
26. Yang, J. 2013 The theory of planned
behavior and prediction of
entrepreneurial intention
among Chinese
undergraduates
Social Behavior
and
Personality: an
international
journal
41(3), pp.
367-376
27. Hassan, M. U., &
Fatima, S.
2013 The role of human capital
endowment in explaining
entrepreneurial intentions
Middle East
Journal of
Scientific
Research
17(2), pp.
187-199
28. Haus, I.,
Steinmetz, H.,
Isidor, R., &
Kabst, R.
2013 Gender effects on
entrepreneurial intention: A
meta-analytical structural
equation model
International
Journal of
Gender and
Entrepreneurshi
p
5(2), pp.
130-156
29. Amos, A., &
Alex, K.
2014 Theory of planned
behaviour, contextual
elements, demographic
factors and entrepreneurial
European
journal of
Business and
Management
6(15),
pp.167-175.
37
STT Các tác giả
Thời
gian
Tên bài báo Tạp chí
Số tạp chí -
Trang
intentions of students in
Kenya
30. Omidi
Najafabadi, M.,
Zamani, M., &
Mirdamadi, M.
2016 Designing a model for
entrepreneurial intentions of
agricultural students
Journal of
Education for
Business
91(6),
pp.338-346.
31. Alexander, I. K.,
& Honig, B.
2016 Entrepreneurial intentions:
A cultural perspective
Africa Journal
of Management
2(3),
pp.235-257.
32. Egerová, D.,
Eger, L., & Mičík,
M.
2017 Does entrepreneurship
education matter? Business
students’ perspectives
Tertiary
Education and
Management
23(4),
pp.319-333.
33. Ma, R., & Huang,
Y. C.
2019 An opportunity-based
explanation of
entrepreneurial intention:
evidence from global
sourcing suppliers in China
Journal of
Small Business
&
Entrepreneurshi
p
pp.1-22.
34. Fragoso, R.,
Rocha-Junior, W.,
& Xavier, A.
2019 Determinant factors of
entrepreneurial intention
among university students
in Brazil and Portugal.
Journal of
Small Business
&
Entrepreneurshi
p
pp.1-25.
35. Al Saiqal, N. Y.,
Ryan, J. C., &
Parcero, O. J.
2019 Entrepreneurial Intention
and UAE Youth: Unique
Influencers of
Entrepreneurial Intentions
in an Emerging Country
Context
Journal of East-
West Business
25(2),
pp.144-165.
36. Nowiński, W.,
Haddoud, M. Y.,
Lančarič, D.,
Egerová, D., &
Czeglédi, C.
2019 The impact of
entrepreneurship education,
entrepreneurial self-efficacy
and gender on
entrepreneurial intentions of
Studies in
Higher
Education
44(2),
pp.361-379.
38
STT Các tác giả
Thời
gian
Tên bài báo Tạp chí
Số tạp chí -
Trang
university students in the
Visegrad countries
37. Laguía González,
A., Jaén, I., Topa,
G., & Moriano, J.
2019 University environment and
entrepreneurial intention:
the mediating role of the
components of the theory of
planned behaviour
International
Journal of
Social
Psychology
34(1),
pp.137-167.
(Nguồn: Tác giả tổng hợp)
39
Bảng: Lược khảo tài liệu nước ngoài về ý định khởi nghiệp (tiếp theo)
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
1. Krueger Jr, N. F.,
Reilly, M. D., &
Carsrud, A. L.
X X X X 97 sinh viên
trường Đại
học
Ý định
khởi
nghiệp
(Y: 0-
100%)
Tính khả thi (+); thái độ
(+)
2. Zhao, H., Seibert, S. E.,
& Hills, G. E.
X X X 256 học viên
cao học
QTKD tại 05
Đại học Mỹ
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
Trực tiếp: Tự hiệu quả
(+); giới tính Nữ (-);
Gián tiếp: Chấp nhận
rủi ro (+); kinh nghiệm
khởi nghiệp (+); giáo
dục khởi nghiệp (+)
3. Hmieleski, K. M., &
Corbett, A. C.
- X X X 430 sinh
viên cao
đẳng tại Mỹ
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
Sự ngẫu hứng (+); tự
hiệu quả (+); khả năng
chịu đựng sự mơ hồ (+);
xu hướng chấp nhận rủi
ro (+); sự phá cách (+);
sự dễ dãi (-)
4. Gupta, V. K., &
Bhawe, N. M.
X X
X 80 sinh viên
đang học
kinh doanh
là Nữ
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
Tính cách chủ động/tiên
phong (+); Định kiến (-
); Điều tiết: Tính cách
chủ động x định kiến (-)
5. Guerrero, M., Rialp, J.,
& Urbano, D.
X X
X 716 sinh
viên tại 02
Đại học
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Mong muốn/Khao khát
(+); Chữ tín (+)
40
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
Barcelona và
Catalonia ở
Tây Ban Nha
Likert-4
mức độ
chia đều
theo 04
khoảng xác
suất)
6. Van Gelderen, M.,
Brand, M., Van Praag,
M., Bodewes, W.,
Poutsma, E., & Van
Gils, A.
X X X X X 1.235 sinh
viên QTKD
tại 04
Trường đại
học lớn tại
Hà Lan
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
Tham gia các khóa học
về khởi nghiệp (+), kinh
nghiệm khởi nghiệp (+),
và khuynh hướng chấp
nhận rủi ro; Nữ giới (-)
7. Nasurdin, A. M.,
Ahmad, N. H., & Lin,
C. E.
X X X 237 người
lớn, sinh
viên và
người thất
nghiệp ở
Malaysia
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
mô hình mẫu (+); chuẩn
mực xã hội (+)
8. Liñán, F., & Chen, Y.
W.
X X X X 519 quan sát
từ 02 quốc
gia: Tây Ban
Nha và Đài
Loan
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
7 mức độ)
Trực tiếp và phụ thuộc
vào đặc điểm quốc
gia/văn hóa: Thái độ
(+), kiểm soát hành vi
(+). Gián tiếp: quy
chuẩn chủ quan (+)
9. Pihie, Z. A. L., &
Akmaliah, Z.
X X 1.554 sinh
viên ở 03 đại
Ý định
khởi
Thái độ (đam mê) (+);
Giáo dục khởi nghiệp
41
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
học tại
Malaysia
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
(+); Kiểm soát hành vi
(+)
10. Prodan, I., & Drnovsek,
M.
X X X 1.708 đáp
viên tại
Cambridge
(Anh Quốc)
và Ljubljana
(Slovenia)
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
Tự hiệu quả (+); Mạng
lưới quan hệ cá nhân
(+); mô hình mẫu doanh
nhân (+); Số năm làm
việc ở viện nghiên cứu
(-); Số lượng bằng sáng
chế (+); Mức độ thịnh
hành của nghiên cứu
ứng dụng (+).
11. Fitzsimmons, J. R., &
Douglas, E. J.
X X 414 học viên
cao học
MBA đang
theo học
khóa học
khởi nghiệp
tại 04 quốc
gia Úc,
Trung Quốc,
Ấn Độ, và
Thái Lan
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
Tương tác: mong muốn
x tính khả thi (-)
12. M Lanero, A., Vázquez, J.
L., Gutiérrez, P., &
García, M. P.
X X 800 sinh
viên đại học
Tây Ban Nha
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Trực tiếp: Tính khả thi
(+); Gián tiếp: Giáo dục
khởi nghiệp (+).
42
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
Likert-10
mức độ)
13. Izquierdo, E., &
Buelens, M.
X
X 236 sinh
viên đại học
có học khóa
học khởi
nghiệp
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-10
mức độ)
Trực tiếp: Thái độ (+);
tự hiệu quả (+); Gián
tiếp/Trung gian: Thái độ
(+)
14. Chowdhury, M. S.,
Shamsudin, F. M., &
Ismail, H. C.
X
X 101 sinh
viên cao học
ngành kinh
doanh
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
Thái độ/mong muốn (+);
Kiểm soát hành vi (+)
15. Othman, N., & Mansor,
M.
X X 460 sinh
viên kỹ thuật
ở Malaysia
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
Likert-5
mức độ)
Thái độ (+); Quy chuẩn
chủ quan (+); Kiểm soát
hành vi (+)
16. Mobaraki, M. H. X X 07 chuyên
gia học thuật
và khởi
nghiệp
Ý định
khởi
nghiệp
(Thang đo
không xác
định)
Tương quan kỳ vọng:
Kỹ năng (+); kinh
nghiệm cá nhân từ
người khác (+); thuyết
phục bằng lời thông qua
kiến thức (+); chiều
hướng cảm xúc (+)
17. Quan, X. X
X 273 người
nhập cư có
Ý định
khởi
Đặc điểm cá nhân (+);
nền tảng văn hóa (+);
43
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
chuyên môn
ở thung lũng
Silicon
nghiệp (0-
Chưa bao
giờ (ham
chiếu), 1-
Có chủ
đích, 2-
ngẫu hứng
và chủ
đích)
Tuổi (-); Giới tính (+);
kinh nghiệm khởi
nghiệp (+)
18. Prabhu, V. P.,
McGuire, S. J., Drost,
E. A., & Kwong, K. K.
X X X 403 sinh
viên đang
học và đã tốt
nghiệp tại 04
quốc gia
gồm Trung
Quốc, Phần
Lan, Nga, và
Mỹ
Ý định
khởi
nghiệp
(Y1: tổng
quan, tăng
trưởng,
phong
cách)
Likert-5
mức độ)
Trực tiếp: Tiên phong
(+); Tự hiệu quả (+).
Gián tiếp/Trung gian và
điều tiết: Tự hiệu quả
(+)
19. Farrington, S. M.,
Louw, M. J., & Venter,
D. J. L.
- X 447 sinh
viên kinh
doanh tại 03
Đại học Nam
Phi
Ý định
khởi
nghiệp (Y:
1-Yes; 0-
No)
Đặc điểm nhân khẩu
học như: Sắc dân (+);
Dân tộc Châu phi (+);
SV năm II & III ở đại
học (+)
44
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
20. Laspita, S., Breugst, N.,
Heblich, S., & Patzelt,
H.
- X 40.000 cá
nhân từ 15
quốc
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
5 mức độ)
Trực tiếp: Cha mẹ (+),
Ông bà (+). Gián tiếp:
Ông bà
21. De Jorge‐ Moreno, J.,
Castillo, L. L., &
Triguero, M. S.
X X 427 sinh
viên QTKD
tại Trường
ĐH Tây Ban
Nha
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
5 mức độ)
Kết quả học tập (-); Tiếp
cận thực tiễn kinh doanh
(-)
22. De Clercq, D., Honig,
B., & Martin, B.
X X X 946 sinh
viên đại học
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
7 mức độ)
Trực tiếp:Mong muốn
(+); Khả thi (+); mô
hình mẫu (+); Giới tính
Nữ (-)
Gián tiếp: Định hướng
học tập (+); Đam mê (+)
23. Jakopec, A., Krečar, I.
M., & Sušanj, Z.
X X 315 sinh
viên cử nhân
kinh tế ở
Croatia
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
5 mức độ)
Gián tiếp: xu hướng
khởi nghiệp (+); năng
lực doanh nhân (+).
Trực tiếp: tự hiệu quả
(+); mong muốn trở
thành doanh nhân (+)
24. Khan, K. X X X X 264 sinh
viên năm
cuối Quản trị
kinh doanh
Ý định
khởi
nghiệp -
mức độ hấp dẫn nghề
nghiệp (+); năng lực
khởi nghiệp (+); tự chủ
45
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
tại Viện giáo
dục bậc cao
Kardan,
Kabul,
Afghanistan
(Y: Likert-
5 mức độ)
(+), tự lực (+), mạng
lưới (+)
25. Lin, X., Carsrud, A.,
Jagoda, K., & Shen, W.
X
X 353 sinh
viên kinh
doanh đại
học ở Sri
Lanka
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
5 mức độ)
kiểm soát hành vi (+);
hỗ trợ môi trường vĩ mô
(-)
26. Yang, J. X X X 1.330 sinh
viên Trung
Quốc
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
5 mức độ)
thái độ (+); chuẩn mực
chủ quan (+); nhận thức
kiểm soát hành vi (+)
27. Hassan, M. U., &
Fatima, S.
X X X 906 sinh
viên đại học
ở Pakistan
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
7 mức độ)
Trực tiếp: vốn nhân lực
(+); Trung gian/gián
tiếp: Thái độ-(+); quy
chuẩn chủ quan (+);
kiểm soát hành vi (+)
28. Haus, I., Steinmetz, H.,
Isidor, R., & Kabst, R.
X X
30 kết quả
nghiên cứu
với tổng số
quan sát là
52.367 quan
sát
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
5 mức độ)
Giới tính là sinh viên
Nữ (+); Nam giới không
là sinh viên (+); Giới
tính Nữ ở Mỹ so với
Châu Âu (+)
46
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
29. Amos, A., & Alex, K. X X X 326 sinh
viên được
thu thập tại
03 Trường
Đại học ở
Kenya
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
6 mức độ)
Giới tính Nam (+); có
cha mẹ là doanh nhân
(+); chuẩn mực chủ
quan (+); kiểm soát
hành vi (+); thái độ (+);
điều kiện môi trường
thuận lợi và hỗ trợhọc
tập (+)
30. Omidi Najafabadi, M.,
Zamani, M., &
Mirdamadi, M.
X
X 146 sinh
viên nông
nghiệp tại
Đại học
Azad của
Iran
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: không
có thông
tin đo
lường)
Kỹ năng khởi nghiệp
(+); tự hiệu quả (+); thái
độ (+); đặc điểm tâm lý
(đổi mới và sáng tạo;
chấp nhận rủi ro; tự tin;
độc lập; nhu cầu thành
tựu) (+); quy chuẩn xã
hội (+); hình mẫu doanh
nhân (-)
31. Alexander, I. K., &
Honig, B.
X X 415 sinh
viên ở Đại
học Kenyan
University
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
5 mức độ;
tính trung
bình đại
diện điểm
số cho Y)
Thái độ (+); Kiểm soát
hành vi tùy thuộc theo
văn hóa bản địa/dân tộc
(+); Tuổi (+); Giới tính
Nam (+); Thu nhập (-);
Kinh nghiệm tiếp xúc
kinh doanh (-);
47
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
32. Egerová, D., Eger, L.,
& Mičík, M.
- X X 212 sinh
viên kinh
doanh năm
cuối tại
Cộng hòa
Séc
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
5 mức độ)
Nền tảng gia đình (+);
tham gia khóa học kinh
doanh (+)
33. Ma, R., & Huang, Y. C. X X X X 144 công ty
Trung Quốc
cung ứng
nguồn
nguyên liệu
toàn cầu
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: 0-
100%)
Nhận biết cơ hội của
nhân viên với kiến thức
được lãnh hội của người
chủ (+); tập trung chiến
lược theo đuổi cơ hội (-)
34. Fragoso, R., Rocha-
Junior, W., & Xavier,
A.
X X X 600 sinh
viên đại học
ở Bồ Đào
Nha và
Brazil
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
7 mức độ)
Đặc điểm cá nhân (+),
tự hiệu quả (+), thái độ
(+), và giáo dục khởi
nghiệp (+)
35. Al Saiqal, N. Y., Ryan,
J. C., & Parcero, O. J.
X X X 544 sinh
viên đại học
tại các tiểu
vương quốc
Ả Rập thống
nhất (UAE)
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
7 mức độ)
Trực tiếp: Thái độ (+);
kiểm soát hành vi (+);
Gián tiếp: Quy chuẩn
chủ quan (+)
36. Nowiński, W.,
Haddoud, M. Y.,
X X 1.022 sinh
viên tại 04
quốc gia CH
Ý định
khởi
nghiệp -
Giáo dục (+); tự hiệu
quả (+); Giới tính Nữ (-)
48
STT Tác giả
Lý thuyết
hành vi
kế hoạch
Phương
pháp thống
kê mô tả, t-
test, Chi-
square,
Phân tích
nhân tố
khám phá
(EFA/CFA)
Phương
pháp hồi
quy đa
biến
Mô hình
cấu trúc
tuyến tính
(SEM)
Cỡ mẫu
Biến phụ
thuộc &
Thang đo
Biến độc lập
Lančarič, D., Egerová,
D., & Czeglédi, C.
Séc, Hun-
ga-ry, Ba
Lan, và
Slovakia
(Y: Likert-
5 mức độ)
37. Laguía González, A.,
Jaén, I., Topa, G., &
Moriano, J.
X 9.753 sinh
viên ở 700
Đại học tại
34 quốc gia
khác nhau
Ý định
khởi
nghiệp -
(Y: Likert-
7 mức độ)
Trực tiếp và Gián tiếp:
Môi trường đại học (+);
Môi trường khởi nghiệp
(+); Trực tiếp: Nhận
thức rủi ro khởi nghiệp
(-); Thái độ (+); Tự hiệu
quả (+)