Sự phân hóa đa dạng và phức tạp của các nhân tố thành tạo cảnh quan tỉnh
Thái Nguyên quy định tính phức tạp, đa dạng về cấu trúc, chức năng, động lực và
tính trội trong phân hóa cảnh quan. Qua phân tích cấu trúc THTTN tỉnh Thái
Nguyên cho thấy, cấu trúc THTTN tỉnh Thái vừa chịu ảnh hƣởng sâu sắc của quy
luật phi địa đới, vừa tuân theo quy luật địa đới và chịu sự tác động mạnh mẽ của các
hoạt động nhân tác; đã hình thành nên một hệ thống các đơn vị cảnh quan gồm: 1 hệ
thống cảnh quan, 1 phụ hệ thống cảnh quan, 3 lớp cảnh quan, 6 phụ lớp cảnh quan,
2 kiểu cảnh quan và 85 loại cảnh quan. Sự phân hóa mạnh nhất ở phụ lớp CQ đồi
cao (26 loại CQ), phụ lớp núi thấp (21 loại CQ), phụ lớp CQ đồi thấp (20 loại CQ).
Ở các phụ lớp còn lại sự phân hóa ít hơn: phụ lớp núi trung bình (5 loại CQ), phụ
lớp đồng bằng thung lũng xen đồi (5 loại CQ), phụ lớp đồng bằng phù sa (8 loại
CQ). Bức tranh phân hóa này đã phản ánh đúng bản chất của đặc điểm tự nhiên
Thái Nguyên là khu vực đồi và núi thấp chiếm ƣu thế (vùng chuyển tiếp giữa đồng
bằng và miền núi).
THTTN tỉnh Thái Nguyên có sự đa dạng trong chức năng. Ở mỗi lớp, phụ
lớp hay loại cảnh quan khác nhau có những chức năng khác nhau, mỗi đơn vị cảnh
quan có thể có nhiều chức năng và mỗi chức năng có ở nhiều đơn vị cảnh quan. Đối
với cảnh quan tỉnh Thái Nguyên có hai chức năng chính là chức năng tự nhiên và
chức năng kinh tế - xã hội.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 223 trang
223 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích cấu trúc các tổng hợp thể tự nhiên tỉnh Thái Nguyên phục vụ mục đích sử dụng hợp lý tài nguyên, phát triển bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Vũ Tự Lập (2011), Địa lý tự nhiên Việt Nam, NXB Đại học Sƣ phạm Hà Nội, 
Hà Nội. 
65. Đặng Duy Lợi và nnk (2005), Địa lý tự nhiên Việt Nam (tập 1), NXB Đại học 
Sƣ phạm, Hà Nội. 
66. Đặng Duy Lợi và nnk (2005), Địa lý tự nhiên Việt Nam (tập 2), NXB Đại học 
Sƣ phạm, Hà Nội. 
67. Nguyễn Thành Long và nnk (1993), Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh quan 
các tỉ lệ trên lãnh thổ Việt Nam, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 
Quốc gia, Hà Nội. 
68. Luật bảo vệ môi trƣờng Việt Nam (2005), Quy định về xử phạt vi phạm hành 
chính và các tội phạm về môi trường, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
69. Nguyễn Ngọc Lung, Võ Đại Hải (1997), Kết quả bước đầu nghiên cứu tác dụng 
phòng hộ nguồn nước của một số thảm thực vật chính và các nguyên tắc xây 
dựng rừng phòng hộ nguồn nước, NXB Nông nghiệp, TP Hồ Chí Minh. 
70. Nguyễn Ngọc Lƣu (2003), Một số vấn đề khái niệm và lý thuyết về phát triển 
nông nghiệp và nông thôn Việt Nam trong đổi mới kinh tế. Cơ sở lý thuyết và 
thực tiễn phát triển nông thôn bền vững, Chƣơng trình nghiên cứu Việt Nam - 
Hà Lan, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 
71. Bùi Xuân Lƣu (2004), Bảo hộ hợp lý nông nghiệp Việt Nam trong quá trình hội 
nhập kinh tế quốc tế, NXB Thống kê, Hà Nội. 
72. Bùi Thị Mai (2010), Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phục 
vụ sử dụng hợp lí lãnh thổ lưu vực sông Ba, Luận án tiến sĩ Địa lí, Hà Nội. 
73. Mark PofenBergr (1996), Kết hợp phát triển và bảo tồn đa dạng sinh học dựa 
vào sự tham gia của cộng đồng (các cộng đồng quản lý rừng), IUCN, Hà Nội. 
74. Phạm Xuân Nam (Chủ biên) (2005), Triết lí phát triển ở Việt Nam, mấy vấn đề 
cốt yếu, NXB KHXH, Hà Nội. 
75. Nguyễn Hữu Nghĩa (1995), "Nông nghiệp sinh thái hƣớng đi quan trọng cho 
nền nông nghiệp trong thời gian tới", Tạp chí Kinh tế sinh thái (số 6), Hà Nội. 
VI 
76. A.I. Pérelman (1974), Địa hóa học cảnh quan (Ngƣời dịch: Vũ Tự Lập, Trịnh 
Sanh), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 
77. Đặng Văn Phan, Vũ Nhƣ Vân (2008), "Phát triển nông nghiệp bền vững: diễn 
giải, nội hàm và cách tiếp cận thực tiễn", Tuyển tập báo cáo Hội nghị Địa lý 
toàn quốc lần thứ 4, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội. 
78. Dƣơng Quỳnh phƣơng (2007), Cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài 
nguyên đất và rừng, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững ở tỉnh Thái 
Nguyên, Luận án tiến sĩ Địa lý, Hà Nội. 
79. Đỗ Quang Quý (chủ biên) (2010), Giáo trình kinh tế nông nghiệp, NXB KH 
&KT, Hà Nội. 
80. Sở kế hoạch và đầu tƣ tỉnh Thái Nguyên (1997), Quy hoạch tổng thể kinh tế xã 
hội tỉnh Thái Nguyên, Thái Nguyên. 
81. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2011), Báo cáo đánh giá kết quả sản xuất 
năm 2010 và kế hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn năm 2011, Thái Nguyên. 
82. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2011), Quy hoạch bảo vệ và phát triển 
rừng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020,, Thái Nguyên. 
83. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2010), Quy hoạch tổng thể phát triển 
nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và định hướng đến 
năm 2030, Thái Nguyên. 
84. Sở Tài nguyên môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên (2010), Dự án: Điều tra tình hình 
khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước lưu vực 
sông Cầu, Thái Nguyên. 
85. Sở Tài nguyên môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên (2005), Báo cáo hiện trạng môi 
trường tỉnh Thái Nguyên, Thái Nguyên. 
86. Sở Tài nguyên môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên (2000), Báo cáo quy hoạch sử dụng 
đất đai tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 1999 - 2010, Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên. 
87. Lê Bá Thảo (Chủ biên) (1985), Cơ sở Địa lý tự nhiên tập 1, 2, 3, NXB GD, Hà Nội. 
88. Tập thể các cán bộ Viện Địa lý (2004), Các vấn đề lý thuyết của Sinh thái Cảnh 
quan, Hà Nội. 
89. Tỉnh ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dan tỉnh Thái Nguyên (2009), Địa 
chí Thái Nguyên, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
90. Nguyễn Duy Tiến và cộng sự (2010) , "Thực trạng sở hữu ruộng đất trong nông 
nghiệp ở Thái Nguyên và một vài giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quyền sở 
hữu ruộng đất cho nông dân trong giai đoạn hiện nay", Tạp chí Khoa học và 
Công nghệ Thái Nguyên (số 3), Thái Nguyên. 
91. Nguyễn An Thịnh (2013), Sinh thái cảnh quan lý luận và ứng dụng thực tiễn 
trong môi trường nhiệt đới gió mùa,. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 
VII 
92. Nguyễn An Thịnh (2006), Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh quan phục vụ phát 
triển bền vững nông - lâm nghiệp và du lịch huyện Sapa, tỉnh Lào Cai, Luận án 
Tiến sĩ Địa lý, Hà Nội. 
93. Mai Trọng Thông, Nguyễn Khanh Vân và nnk (1997), Xây dựng cơ sở dữ liệu 
sinh khí hậu tỉnh Thái Nguyên, phục vụ quản lý và sử dụng tài nguyên khí hậu 
cho mục đích phát triển nông - lâm nghiệp, Đề án EU, STD - CT94 - 0310, Hà 
Nội. 
94. Đặng Trung Thuận, Trƣơng Quang Hải (1999), Mô hình kinh tế sinh thái phục 
vụ phát triển nông thôn bền vững, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 
95. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc (1975), Khí hậu Việt Nam, NXB Khoa học và 
Kỹ thuật, Hà Nội. 
96. Tổ phân vùng địa lý tự nhiên (1970), Phân vùng địa lý tự nhiên lãnh thổ Việt 
Nam, tập 1, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 
97. Phạm Quang Tuấn (2003), Nghiên cứu đánh giá điều kiện sinh thái cảnh quan 
phục vụ định hướng phát triển cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả khu vực 
Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Luận án Tiến sĩ Địa lý, Đại học Khoa học Tự nhiên, 
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội. 
98. Trần Anh Tuấn (2012), Nghiên cứu xác lập cơ sở địa lý phục vụ phát triển kinh 
tế và sử dụng hợp lý tài nguyên huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, Luận án 
tiến sĩ Địa lý, Hà Nội. 
99. Phạm Quang Tuấn (chủ trì), Nguyễn An Thịnh và nnk (2005), Đánh giá điều 
kiện sinh thái cảnh quan phục vụ phát triển bền vững nông lâm nghiệp huyện 
Sa Pa, tỉnh Lào Cai, Đề tài cấp ĐHQG mã số QG.04.21, Hà Nội. 
100. Trƣơng Thị Tƣ (2011), Nghiên cứu cảnh quan phục vụ sử dụng hợp lý tài 
nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Bình, Luận án tiến sĩ Địa 
lý, Hà Nội. 
101. Hoàng Đức Triêm và nnk (2003), Đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên và 
đề xuất hệ thống sử dụng lãnh thổ đồi núi tỉnh Quảng Trị cho mục đích nông – 
lâm nghiệp trên quan điểm phát triển bền vững, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ 
trọng điểm 2002 - 2003, Huế. 
102. Trung tâm khí tƣợng Thái Nguyên, Số liệu khí tượng giai đoạn 2005 - 2013, 
Thái Nguyên. 
103. Thái Văn Trừng (1999), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam, NXB 
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. 
104. Nguyễn Văn Trƣơng, Nguyễn Pháp (1993), Những vấn đề kinh tế sinh thái 
Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 
105. UBNN tỉnh Thái Nguyên (2013), Quyết định phê duyệt Đề án phát triển chăn 
nuôi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020, Thái Nguyên. 
VIII 
106. UBNN tỉnh Thái Nguyên (2012), Quyết định phê duyệt số liệu hiện trạng rừng 
và đất lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2002 - 2011, Thái Nguyên. 
107. UBNN tỉnh Thái Nguyên (2012), Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát 
triển kinh tế - xã hội năm 2012, phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã 
hội năm 2013, Thái Nguyên. 
108. Phạm Văn Vang (1981), Một số phương thức sản xuất kết hợp nông lâm 
nghiệp trên đồi núi Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. 
109. Nguyễn Cẩm Vân, nnk (1999), Thành lập cơ sở dữ liệu hệ thông tin địa lý để 
quản lý đất đai và môi trường cho ba tỉnh thử nghiệm Thái Nguyên, Bắc Kạn và 
Lâm Đồng, Đề án EU, DTS3 - CT94 - 0310, Hà Nội. 
110. Nguyễn Khanh Vân (2005), Cơ sở sinh khí hậu, NXB Giáo dục, Hà Nội. 
111. Nguyễn Khanh Vân, Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp 
(1998), "Một số đặc điểm sinh khí hậu vùng Đông Bắc qua phân tích các biểu 
đồ khí hậu", Tạp chí các khoa học về Trái đất, tập 20, số 1, Hà Nội. 
112. Nguyễn Văn Vinh (chủ biên) (2006), Các vấn đề sinh thái cảnh quan học ở 
Việt Nam, Viện Địa lý, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội. 
113. Nguyễn Văn Vinh, Huỳnh Nhung (1995), "Quan niệm cảnh quan, hệ sinh thái, 
sự phát triển của cảnh quan học và sinh thái học cảnh quan", Tuyển tập các 
công trình nghiên cứu địa lý, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 
114. Nguyễn Công Vinh (2011), Quản lý và sử dụng đất dốc bền vững ở Việt Nam, 
NXB ĐHQG, Hà Nội. 
115. Phạm Thế Vĩnh (2002), "Hệ thống phân loại cảnh quan sinh thái dải ven biển 
đồng bằng sông Hồng tỉ lệ 1/100.000", Tạp chí khoa học Đại học sƣ phạm (số 
5), Hà Nội. 
116. Ngô Doãn Vịnh và nnk, (2004), Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, một số 
vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội. 
117. Trần Văn Ý, Lại Vĩnh Cẩm, Nguyễn Xuân Độ (2003), "Phƣơng pháp tổng hợp 
lãnh thổ hiện đại trong địa lý và các khoa học liên quan", Tạp chí các Khoa học 
Trái đất (số 3), Hà Nội. 
TIẾNG ANH 
118. Adams J.E. and McCune E.D (1979), Application of the generalized jack-knife 
to Shannon's measure of information used as an index of diversity, In 
Ecological Diversity in Theory and Practice (eds J.F. Grassle, G.P. Patil, E. 125. 
Smith and C. Taille), International Co-operative Publishing House, Fairland, 
MD, pp.117-31. 
119. Arthur N. Strahler, Alan H. Strahler (1999), Modern physical geography, John 
Wiley&Sons. 
120. Bakker P. A. (1979), Vegetation science and nature conservation. In: M. J. A. 
Werger (Ed), The Study of Vegetation. Dr. W. Junk, The Hague, pp. 249 - 288. 
IX 
121. Brandt J., P. Agger (Eds.) (1984), Methodology in Landscape Ecological 
Research and Planning. Proceedings of the First International Seminar of the 
International Association for Landscape Ecology (IALE), Roskilde University 
122. Beek.K.J (1978), Land evaluation for agricultural development, ILRI, Wagenigen. 
123. David L. Colville (1999), Ecological landscape analysis: a GIS-based tool for 
defining natural landscape units, Halifax, Nova Scotia. 
124. FAO (1994), Land evaluation for forestry, Rome. 
125. Forman R.T.T and M. Gordon (1986), Landscape Ecology, John Wiley and 
sons Incs, New York. 
126. Forman, R.T.T (1995), Land Mosaics: The ecology of landscape and Regions, 
Cambridge University Press. 
127. S.R.J Sheppard, H.W.Harshaw (Eds) (2001), Forests and landscapes – linking 
ecology, sustainability and esthetics, IUFRO Research Series 6, CABI 
Publishing in Association with IUFRO. 
128. Turner M.G. (1987), Landscape Heterogeneity and Disturbance, Springer-
Verlag, New York. 
X 
PHỤ LỤC 
42a 
XI 
` PHỤ LỤC 1. THỐNG KÊ ĐẶC ĐIỂM CẢNH QUAN TỈNH THÁI NGUYÊN Bảng THỐNG KÊ ĐẶC ĐIỂM CẢNH QUAN TỈNH THÁI NGUYÊN 
Loại 
CQ 
Số 
khoanh 
vi 
Diện tích 
(ha) Địa chất - Địa hình Khí hậu Chế độ nƣớc Đất 
Hiện trạng thảm 
thực vật 
Phân bố Chức năng 
1 1 1103.29 
Cảnh quan núi trung 
bình: Cao trên 700m, 
có độ dốc trên 250, 
phát triển trên đá 
phun trào axít, đá 
biến chất hoặc đá vôi. 
Độ chia cắt sâu lớn 
300-500m/km
2
. Quá 
trình ngoại sinh và tai 
biến liên quan là 
trọng lực nhanh 
(trƣợt lở, đổ vỡ) và 
sụt lở, xói ngầm (khu 
vực đá vôi), xói mòn, 
rửa trôi. 
Khí hậu có mùa 
lạnh trung bình 
kéo dài khoảng 5 
tháng, nhiệt độ 
TB năm từ 18-
20
0C, mƣa nhiều 
trên 2000 mm ở 
vùng núi Tam 
Đảo, mƣa vừa ở 
vùng núi Võ 
Nhai, Định Hóa 
(1500 - 2000 
mm) , mùa khô 
trung bình (3 - 4 
tháng) 
Khả năng tƣới 
tiêu khó khăn, 
khả năng thoát 
nƣớc tốt, không 
bị ngập úng. 
Đất feralit có mùn (Ha), 
hình thành trên đá mác ma 
axit. Đất tốt, giàu mùn 
(chiếm 2-3%), tầng đất rất 
dày >100cm, thành phần 
cơ giới thịt trung bình đến 
nhẹ. 
Rừng rậm thƣờng 
xanh ít bị tác động 
Là một dải hẹp 
ở khu vực núi 
trung bình Tam 
Đảo phía tây 
nam thuộc Đại 
Từ, một số khối 
núi đá vôi ở phía 
Bắc lãnh thổ 
thuộc Võ Nhai, 
Định Hóa 
Bảo tồn, phòng 
hộ, bảo vệ môi 
trƣờng 
2 5 2536.49 
Các loại đất feralit hình 
thành trên các loại đá nhƣ 
Fa, Fs, đất có tầng dày 50-
100cm, thành phần cơ 
giới nhẹ, tơi xốp (Fa) hoặc 
từ thịt trung bình đến thịt 
nặng (Fs),đất dễ bị chua, 
nghèo dinh dƣỡng. 
Bảo tồn, phòng 
hộ, bảo vệ môi 
trƣờng 
3 3 446.998 
Bảo tồn, phòng 
hộ, bảo vệ môi 
trƣờng 
4 4 6794.652 
Núi đá vôi có tầng đất 
mỏng 
Bảo tồn, phòng 
hộ, bảo vệ môi 
trƣờng 
5 1 1499.13 
Núi đá vôi có tầng đất 
mỏng 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Bảo tồn, phòng 
hộ, bảo vệ môi 
trƣờng 
6 1 635.366 
Cảnh quan núi thấp: 
Cao từ 200-700m, có 
độ dốc từ 15-250. 
Phát triển trên đá 
phun trào axít, đá vôi, 
đá trầm tích xen đá 
vôi, đá biến chất, đá 
xâm nhập siêu bazơ. 
Độ chia cắt sâu từ 
Đất nâu đỏ trên đá macma 
bazơ và trung tính 
(Fk),tầng đất rất dày 
>100cm, thành phần cơ 
giới nặng, là loại đất tốt. 
Rừng thứ sinh 
Bảo tồn, bảo vệ 
môi trƣờng 
7 2 538.052 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
8 4 3117.552 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
9 15 20169.41 
 Đất đỏ vàng trên đá sét 
và biến chất (Fs), có tầng 
đất 50-100cm, có thành 
Rừng rậm thƣờng 
xanh 
Bảo tồn, bảo vệ 
môi trƣờng 
10 5 4369.045 
100-300m/km
2
. 
Khu vực Võ Nhai tạo 
thành một dải địa 
hình đá vôi, hình 
thành nên địa hình 
karst. 
Quá trình ngoại sinh 
và tai biến liên quan 
là trọng lực nhanh 
(trƣợt lở, đổ vỡ), 
trọng lực chậm (đất 
trôi, đất chảy) và ở 
khu vực núi đá vôi là 
sụt lở, xói ngầm. 
Ngoài ra là xói mòn, 
rửa trôi. 
Khí hậu có mùa 
lạnh trung bình 
kéo dài khoảng 
3- 4 tháng, nhiệt 
độ TB năm từ 
20-22
0C, mƣa 
nhiều trên 2000 
mm ở vùng núi 
thấp phía tây 
lãnh thổ (khu 
vực Tam Đảo), 
mƣa vừa ở vùng 
núi thấp Võ 
Nhai, Định Hóa 
(1500 - 2000 
mm); mùa khô 
trung bình (3 - 4 
tháng) 
Khả năng tƣới 
tiêu khó khăn 
(trừ những CQ 
gần sông, suối), 
khả năng thoát 
nƣớc tốt, không 
bị ngập úng. 
phần cơ giới từ thịt trung 
bình đến thịt nặng, đất rất 
dễ bị rửa trôi, xói mòn 
trong mùa mƣa. 
Rừng thứ sinh 
Khu vực núi 
thấp Tam Đảo 
phía Tây nam 
thuộc Đại Từ, 
dải núi thấp ở 
phía tây và phía 
bắc thuộc Định 
Hóa và các khối 
núi đá vôi phía 
bắc và đông bắc 
thuộc Đồng Hỷ, 
Võ Nhai. 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
11 12 7856.277 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
12 15 28778.81 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
13 2 1333.875 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Phòng hộ, sản 
xuất 
14 3 1150.134 
Nƣơng rẫy Phòng hộ, sản 
xuất 
15 6 7201.887 
 Đất vàng đỏ trên đá 
macma axit (Fa), có tầng 
đất dày trung bình 50-
100cm, thành phần cơ 
giới nhẹ, tơi xốp, đất dễ bị 
chua. 
Rừng rậm thƣờng 
xanh 
 Bảo tồn, bảo 
vệ môi trƣờng 
16 1 337.438 
Rừng thứ sinh Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
17 5 2751.76 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
18 3 3612.187 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
19 1 203.867 
Nƣơng rẫy Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
20 2 2215.734 
Đất vàng nhạt trên đá cát 
(Fq), có tầng đất mỏng < 
50 cm, thành phần cơ giới 
thịt nhẹ, có nhiều sạn 
thạch anh, đất chua. 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
21 4 3908.19 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
22 4 3692.823 
Núi đá vôi có tầng đất 
mỏng 
Rừng rậm thƣờng 
xanh 
Bảo tồn, phòng 
hộ 
23 12 20738.57 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
24 13 7840.439 
 Đất thung lũng do sản 
phẩm dốc tụ (D), có tầng 
đất dày 50 - 70 cm, thành 
phần cơ giới chủ yếu là 
Lúa Sản xuất 
thịt nhẹ và thịt trung bình, 
độ phì khá. 
25 11 5802.496 Đất phù sa ngòi suối (Py), 
tầng dày đất trung bình từ 
50 - 70 cm, thành phần cơ 
giới cát pha và thịt nhẹ, độ 
phì trung bình. 
Lúa Sản xuất 
26 2 837.447 
Cây công nghiệp 
hàng năm 
Sản xuất 
27 1 978.712 
Cảnh quan đồi cao từ 
100-200m, có dạng 
đồi xâm thực bóc 
mòn, cấu tạo bởi các 
đá khác nhau nhƣ đá 
biến chất và granit; 
sƣờn thoải, độ dốc từ 
8 - 20
0, bị biến đổi 
mạnh do quá trình 
rửa trôi, xói mòn. 
Khí hậu có mùa 
lạnh ngắn kéo 
dài khoảng 3 
tháng, nhiệt độ 
TB năm trên 
22
0
C, mƣa vừa 
từ 1500 - 2000 
mm ; mùa khô 
trung bình (3 - 4 
tháng). Riêng đối 
với khu vực đồi 
cao phía tây 
thuộc chân Tam 
Đảo có lƣợng 
mƣa nhiều trên 
2000 mm. 
Khả năng tƣới 
tiêu tƣơng đối 
khó khăn (trừ 
những CQ gần 
sông, suối), khả 
năng thoát nƣớc 
trung bình, 
không bị ngập 
úng. 
Đất đen trên sản phẩm bồi 
tụ của đá bazan (Rk), tầng 
dày đất trung bình từ 50-
100cm, thành phần cơ 
giới thịt nặng, độ phì khá, 
thƣờng bị úng 
Lúa 
Khu vực khá 
rộng lớn nằm ở 
phía bắc, phía 
tây và đông bắc 
của lãnh thổ 
thuộc Định Hóa, 
Phú Lƣơng, 
đông Đồng Hỷ, 
phía bắc thành 
phố Thái 
Nguyên. 
Sản xuất 
28 2 1685.216 
Đất nâu đỏ trên đá macma 
bazơ và trung tính 
(Fk),tầng đất rất dày >100 
cm, thành phần cơ giới 
thịt nặng nhƣng do cấu 
tƣợng tốt nên vẫn tơi xốp, 
thoáng khí, giàu mùn, độ 
phì khá. 
Rừng thứ sinh Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
29 1 624.04 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
30 3 3276.253 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
31 3 2053.063 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Phòng hộ, sản 
xuất 
32 1 209.554 
Nƣơng rẫy Phòng hộ, sản 
xuất 
33 2 3432.586 
Đất đỏ nâu trên đá vôi 
(Fv), tầng dày đất 50-
100cm, thành phần cơ 
giới thịt trung bình, giàu 
mùn, hơi khô, đất tốt. 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
34 3 1578.378 
 Đất đỏ vàng trên đá sét 
và biến chất (Fs), có tầng 
đất dày 50-100cm, có 
thành phần cơ giới từ thịt 
trung bình đến thịt nặng, 
đất rất dễ bị rửa trôi, xói 
Rừng rậm thƣờng 
xanh 
Bảo tồn, phòng 
hộ 
35 4 2546.316 
Rừng thứ sinh Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
36 14 10892.94 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
mòn trong mùa mƣa. 
sản xuất 
37 17 32704.45 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
38 8 5471.778 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Phòng hộ, sản 
xuất 
39 2 496.737 
Nƣơng rẫy Phòng hộ, sản 
xuất 
40 8 4303.132 
Đất vàng đỏ trên đá 
macma axit (Fa), có tầng 
đất dày trung bình 50-
100cm, thành phần cơ 
giới nhẹ, tơi xốp, đất dễ bị 
chua, xói mòn. 
Rừng thứ sinh Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng 
41 3 1832.593 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
42 6 7570.408 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
43 7 3493.112 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Phòng hộ, sản 
xuất 
44 2 2136.701 
 Đất vàng nhạt trên đá cát 
(Fq), có tầng đất mỏng < 
50 cm, thành phần cơ giới 
thịt nhẹ, có nhiều sạn 
thạch anh, đất chua. 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
45 2 3902.256 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
46 2 1491.085 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Phòng hộ, sản 
xuất 
47 1 316.984 
Nƣơng rẫy Phòng hộ, sản 
xuất 
48 2 698.708 
 Đất nâu vàng trên phù sa 
cổ (Fp), có tầng đât dày từ 
50 - 70 cm, thành phần cơ 
giới từ cát pha đến thịt 
nhẹ, nhiều kết vón, một số 
nơi xuất hiện tầng đá ong, 
đất chua, độ phì kém. 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
49 2 945.449 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
50 1 529.875 Đất đỏ vàng biến đổi do Cây công nghiệp Phòng hộ, sản 
trồng lúa (Fl), có tầng đât 
dày từ 50 - 70 cm, đất mất 
cấu trúc, mùn bị giảm, kết 
von đƣợc hình thành, bị 
bạc màu, độ phì thấp. 
dài ngày xuất 
51 7 4223.726 
Đất thung lũng do sản 
phẩm dốc tụ (D), có tầng 
đất dày 50 - 70 cm, thành 
phần cơ giới chủ yếu là 
thịt nhẹ và thịt trung bình, 
độ phì khá. 
Lúa Sản xuất 
52 5 2762.882 
 Đất phù sa ngòi suối 
(Py), tầng dày đất trung 
bình từ 50 - 70 cm, thành 
phần cơ giới cát pha và 
thịt nhẹ, độ phì trung 
bình. 
Lúa Sản xuất 
53 3 3487.371 
Cảnh quan đồi thấp 
từ 30-100m, có dạng 
bát úp với đỉnh rộng 
khá bằng phẳng sƣờn 
lồi thoải phân cắt 
nhau bởi những đáy 
trũng rộng, độ cao 
giảm về phía nam, 
phát triển chủ yếu 
Khí hậu có mùa 
lạnh ngắn kéo 
dài khoảng 3 
tháng, nhiệt độ 
TB năm trên 
22
0
C, mƣa vừa 
từ 1500 - 2000 
mm ; mùa khô 
trung bình (3 - 4 
Khả năng thoát 
nƣớc tƣơng đối 
tốt, khả năng 
tƣới tiêu khá 
thuận lợi trừ các 
khu vực sƣờn có 
độ dốc 150, 
không bị ngập 
úng. 
Đất nâu đỏ trên đá macma 
bazơ và trung tính 
(Fk),tầng đất rất dày 
 > 100 cm, thành phần cơ 
giới thịt nặng nhƣng do 
cấu tƣợng tốt nên vẫn tơi 
xốp, thoáng khí, giàu 
mùn, độ phì khá. 
Rừng trồng 
Khu vực khá 
rộng lớn nằm ở 
phía bắc và 
trung tâm của 
lãnh thổ chủ yếu 
thuộc nam Phú 
Lƣơng,tây Đồng 
Hỷ, thành phố 
Thái Nguyên, 
phía bắc và phía 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
54 2 926.464 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
55 2 3013.783 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Phòng hộ, sản 
xuất 
56 8 9730.289 
Đất đỏ vàng trên đá sét và 
biến chất (Fs), có tầng đất 
dày 70-100cm, có thành 
phần cơ giới từ thịt trung 
bình đến thịt nặng, đất rất 
dễ bị rửa trôi, xói mòn 
trong mùa mƣa. 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
57 6 8007.521 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
58 5 2711.593 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Phòng hộ, sản 
xuất 
59 2 669.698 Cây công nghiệp Phòng hộ, sản 
trên đá cát kết, sét kết 
là di tích các bề mặt 
san bằng cổ này đã bị 
phân cắt và bị bóc 
mòn sâu sắc bởi tác 
động nhân sinh. độ 
dốc từ 3 - 150, bị biến 
đổi mạnh do quá 
trình rửa trôi, xói 
mòn. 
tháng). hàng năm tây Phú Bình xuất 
60 6 5200.937 
Đất vàng nhạt trên đá cát 
(Fq), có tầng đất mỏng < 
50 cm, thành phần cơ giới 
thịt nhẹ, có nhiều sạn 
thạch anh, đất chua. 
Rừng trồng Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
61 2 1561.827 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
62 6 9859.125 Lúa Sản xuất 
63 2 2026.659 
Đất nâu vàng trên phù sa 
cổ (Fp), có tầng đât dày từ 
50 - 70 cm, thành phần cơ 
giới từ cát pha đến thịt 
nhẹ, nhiều kết vón, một số 
nơi xuất hiện tầng đá ong, 
đất chua, độ phì kém. 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Phòng hộ, sản 
xuất 
64 2 2078.215 Lúa Sản xuất 
65 2 2558.755 
Cây công nghiệp 
hàng năm 
Sản xuất 
66 1 791.388 
Đất đỏ vàng biến đổi do 
trồng lúa (Fl), có tầng đât 
dày từ 50 - 70 cm, đất mất 
cấu trúc, mùn bị giảm, 
glây xuất hiện, kết von 
đƣợc hình thành, bị bạc 
màu, độ phì thấp. 
Trảng cây bụi thứ 
sinh, cỏ 
Phòng hộ, bảo 
vệ môi trƣờng, 
sản xuất 
67 1 567.771 
Lúa Sản xuất 
68 7 8629.374 Đất thung lũng do sản 
phẩm dốc tụ (D), có tầng 
đất dày 50 - 70 cm, thành 
phần cơ giới chủ yếu là 
thịt nhẹ và thịt trung bình, 
độ phì khá. 
Lúa Sản xuất 
69 3 1643.311 
Cây công nghiệp 
hàng năm 
Sản xuất 
70 2 1033.797 
Đất phù sa ngòi suối (Py), 
tầng dày đất trung bình từ 
50 - 70 cm, thành phần cơ 
giới cát pha và thịt nhẹ, độ 
phì trung bình. 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Sản xuất 
71 1 2012.62 
Lúa Sản xuất 
72 7 5692.635 
 Đất xám bạc màu trên 
phù sa cổ (B), có tầng đât 
dày từ 50 - 70 cm, thành 
phần cơ giới là cát pha và 
Lúa Sản xuất 
ịt nhẹ, tầng mùn mỏng, độ 
phì kém. 
73 3 2879.783 
Cảnh quan đồng bằng 
CQ đồng bằng thung 
lũng xen đồi: hình 
thành ở độ cao 
khoảng 20 - 30m, độ 
dốc 0 - 80, cấu tạo bởi 
aluvi bở rời hiện đại 
và cổ, đôi nơi lộ thềm 
đế cát kết, sét kết. Bề 
mặt địa hình bãi bồi 
rất bằng phẳng, các 
bậc thềm cổ là địa 
hình đồi, dãy đồi có 
đỉnh bằng, sƣờn lồi 
thoải, bị bóc mòn sâu 
sắc và tác động nhân 
sinh mạnh mẽ. 
CQ đồng bằng phù 
sa: hình thành ở độ 
cao khoảng 15 - 
30m, độ dốc 0 - 30, 
do phù sa sông Cầu 
và sông Công bồi 
đắp, địa hình bằng 
phẳng. 
Khí hậu có mùa 
lạnh ngắn kéo 
dài khoảng 3 
tháng, nhiệt độ 
TB năm trên 
22
0
C, mƣa vừa 
từ 1500 - 2000 
mm ; mùa khô 
trung bình (3 - 4 
tháng). 
Đối với khu vực 
đông nam Phú 
Bình lƣợng mƣa 
ít dƣới 
1500mm/năm, 
mùa khô dài trên 
5 tháng. 
Tƣới tiêu rất 
thuận lợi, khả 
năng thoát nƣớc 
kém, không bị 
ngập hoặc ngập 
nông 
Tƣới tiêu rất 
thuận lợi, khả 
năng thoát nƣớc 
kém, ngập úng 
trung bình. 
Đất đỏ vàng biến đổi do 
trồng lúa (Fl), có tầng đât 
dày từ 50 - 70 cm, đất mất 
cấu trúc, mùn bị giảm, 
glây xuất hiện, kết von 
đƣợc hình thành, bị bạc 
màu, độ phì thấp. 
Lúa 
Khu vực phía 
nam của lãnh 
thổ thuộc TX. 
Sông Công, Phú 
Bình, Phổ Yên, 
nam TP. Thái 
Nguyên và khu 
vực hồ núi Cốc. 
Sản xuất 
74 2 2219.294 
Cây công nghiệp 
hàng năm 
Sản xuất 
75 1 486.626 
Đất xám bạc màu trên phù 
sa cổ (B), có tầng đât dày 
từ 50 - 70 cm, thành phần 
cơ giới là cát pha và thịt 
nhẹ, tầng mùn mỏng, độ 
phì kém. 
Cây công nghiệp 
dài ngày 
Sản xuất 
76 6 4560.614 Lúa Sản xuất 
77 1 379.718 
Cây công nghiệp 
hàng năm 
Sản xuất 
78 1 532.554 Đất phù sa ngòi suối 
(Py), tầng dày đất trung 
bình từ 50 - 70 cm, thành 
phần cơ giới cát pha và 
thịt nhẹ, độ phì trung 
bình. 
Lúa Sản xuất 
79 1 1019.94 
Cây công nghiệp 
hàng năm 
Sản xuất 
80 6 20303.34 Đất phù sa không đƣợc 
bồi chua (Pc), tầng đất 
dày 50 - 70 cm, thành 
phần cơ giới thịt nhẹ, đất 
có phản ứng chua; hàm 
lƣợng mùn từ trung bình - 
hơi nghèo, độ phì khá. 
Lúa Sản xuất 
81 2 1833.493 
Cây công nghiệp 
hàng năm 
Sản xuất 
82 4 2386.407 Đất phù sa bồi chua (Pbc), 
tầng đất dày 70 - 100cm, 
thành phần cơ giới nhẹ, 
đất tơi xốp, thoát nƣớc tốt, 
độ phì khá, đất tốt. nhƣng 
dễ bị ngập vào mùa mƣa. 
Lúa Sản xuất 
83 1 3272.67 
Cây công nghiệp 
hàng năm 
Sản xuất 
84 1 525.534 Đất phù sa glây (Pg), Lúa Sản xuất 
thành phần cơ giới nặng, 
tỷ lệ sét cao, bị ngập úng 
khó thoát nƣớc. 
85 1 1240.441 
Mặt nƣớc Quần xã thủy sinh Sản xuất, du 
lịch 
PHỤ LỤC 2 
Bảng 1. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan 
cho phát triển rừng phòng hộ ở Thái Nguyên 
TT Loại 
cảnh quan 
Vị trí phòng 
hộ 
Độ dốc Dạng địa hình Loại đất Nhiệt độ TB 
năm 
Lƣợng mƣa 
TB năm 
Tổng 
điểm 
Đánh giá 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
1 1 3 2 3 3 2 3 1 3 1 3 1 3 30 P3 
2 2 3 3 3 3 2 3 1 3 1 3 1 3 33 P3 
3 3 3 3 3 3 2 3 1 3 1 3 1 2 32 P3 
4 4 3 3 3 3 2 3 1 3 1 3 1 2 32 P3 
5 5 3 3 3 3 2 3 1 3 1 3 1 2 32 P3 
6 6 3 3 3 2 2 2 1 2 1 2 1 2 25 P2 
7 7 3 2 3 2 2 2 1 2 1 2 1 2 22 P2 
8 8 3 2 3 2 2 2 1 2 1 2 1 2 22 P2 
9 9 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 P2 
10 10 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 26 P2 
11 11 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 26 P2 
12 12 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 P2 
13 13 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2 
14 14 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 26 P2 
15 15 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 P2 
16 16 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2 
17 17 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 P2 
18 18 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2 
19 19 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 24 P2 
20 20 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2 
21 21 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2 
22 22 3 2 3 2 2 3 1 3 1 2 1 2 25 P2 
23 23 3 1 3 2 2 3 1 2 1 2 1 2 21 P1 
24 28 3 2 3 2 2 2 1 2 1 3 1 2 23 P2 
25 29 3 2 3 2 2 3 1 2 1 3 1 2 25 P2 
26 30 3 3 3 2 2 2 1 2 1 3 1 3 27 P2 
27 32 3 3 3 2 2 2 1 2 1 3 1 2 26 P2 
28 33 3 2 3 2 2 2 1 2 1 3 1 3 24 P2 
29 34 3 3 3 3 2 2 1 3 1 3 1 3 31 P3 
30 35 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2 
31 36 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2 
32 37 3 3 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 27 P2 
33 39 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2 
34 40 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2 
35 41 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2 
36 42 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2 
37 44 3 2 3 1 2 2 1 3 1 3 1 2 21 P1 
38 45 3 1 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 16 P1 
39 47 3 3 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 22 P2 
40 53 3 2 3 1 2 1 1 2 1 3 1 2 18 P1 
41 54 3 2 3 1 2 1 1 2 1 3 1 2 18 P1 
42 56 3 3 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 22 P2 
43 57 3 1 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 16 P1 
44 60 3 2 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 19 P1 
45 61 3 2 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 19 P1 
CHÚ GIẢI P1: Ít thích nghi; P2: Thích nghi; P3: Rất thích nghi 
Bảng 2. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan 
cho phát triển rừng đặc dụng ở Thái Nguyên 
TT Loại 
cảnh quan 
Thảm thực 
vật 
Nhiệt độ TB 
năm 
Lƣợng mƣa 
TB năm 
Độ dài mùa 
khô 
Mức độ đa 
dạng sinh học 
Tổng điểm 
Đánh giá 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm Hệ số Điểm 
1 1 3 3 1 3 1 3 1 2 3 3 26 R3 
2 2 3 3 1 3 1 3 1 2 3 3 26 R3 
3 3 3 3 1 3 1 2 1 2 3 3 23 R3 
4 4 3 3 1 3 1 2 1 2 3 3 23 R3 
5 6 3 2 1 2 1 2 1 2 3 2 18 R2 
6 7 3 1 1 2 1 2 1 2 3 1 12 R1 
7 9 3 3 1 2 1 3 1 2 3 2 22 R3 
8 10 3 2 1 2 1 2 1 2 3 2 18 R2 
9 11 3 2 1 2 1 2 1 2 3 2 18 R2 
10 15 3 3 1 2 1 2 1 2 3 3 24 R3 
11 16 3 2 1 2 1 2 1 2 3 2 18 R2 
12 17 3 1 1 2 1 3 1 2 3 1 13 R1 
13 20 3 1 1 2 1 2 1 2 3 1 12 R1 
14 22 3 3 1 2 1 2 1 2 3 3 24 R3 
15 28 3 2 1 3 1 2 1 2 3 2 19 R2 
16 29 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1 
17 34 3 3 1 3 1 3 1 2 3 3 26 R3 
18 35 3 2 1 3 1 2 1 2 3 2 19 R2 
19 36 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1 
20 40 3 2 1 3 1 2 1 2 3 2 19 R2 
21 41 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1 
22 44 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1 
23 48 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1 
CHÚ GIẢI R1: Ít thích nghi; R2: Thích nghi; R3: Rất thích nghi 
Bảng 3. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan 
cho phát triển rừng sản xuất ở Thái Nguyên 
TT 
Loại 
cảnh 
quan 
Dạng địa 
hình 
Độ dốc Loại đất Tầng dày 
đất 
Thảm thực 
vật 
Nhiệt độ 
TB năm 
Lƣợng 
mƣa TB 
năm 
Tổng 
điểm 
Đánh giá 
Hệ 
số 
Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
1 7 2 1 2 1 1 3 1 3 3 3 1 2 1 2 
23 S2 
2 8 2 1 2 1 1 3 1 3 3 3 1 2 1 2 
23 S2 
3 11 2 1 2 1 1 2 1 2 3 3 1 2 1 2 21 S2 
4 12 2 1 2 1 1 2 1 2 3 3 1 2 1 3 22 S2 
5 14 2 1 2 1 1 2 1 2 3 2 1 2 1 2 
18 S1 
6 17 2 1 2 1 1 3 1 2 3 3 1 2 1 3 23 S2 
7 18 2 1 2 1 1 3 1 2 3 3 1 2 1 2 22 S2 
8 19 2 1 2 1 1 3 1 2 3 2 1 2 1 3 20 S1 
9 20 2 1 2 1 1 2 1 1 3 3 1 2 1 2 20 S1 
10 21 2 1 2 1 1 2 1 1 3 3 1 2 1 2 20 S1 
11 28 2 2 2 2 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 28 S3 
12 29 2 2 2 2 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 28 S3 
13 30 2 2 2 2 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 28 S3 
14 32 2 2 2 2 1 3 1 3 3 2 1 3 1 2 25 S2 
15 33 2 2 2 2 1 1 1 2 3 3 1 3 1 2 25 S2 
16 35 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 26 S2 
17 36 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 26 S2 
18 37 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 3 27 S3 
19 39 2 2 2 2 1 2 1 2 3 2 1 3 1 2 23 S2 
20 40 2 2 2 2 1 3 1 2 3 3 1 3 1 2 27 S3 
21 41 2 2 2 2 1 3 1 2 3 3 1 3 1 2 27 S3 
22 42 2 2 2 2 1 3 1 2 3 3 1 3 1 2 27 S3 
23 44 2 2 2 2 1 2 1 1 3 3 1 3 1 2 
25 S2 
24 45 2 2 2 2 1 2 1 1 3 3 1 3 1 2 25 S2 
25 47 2 2 2 2 1 2 1 1 3 2 1 3 1 2 22 S2 
26 48 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 26 S2 
27 49 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 26 S2 
28 53 2 3 2 3 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 32 S3 
29 54 2 3 2 3 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 32 S3 
30 56 2 3 2 3 1 2 1 2 3 3 1 3 1 3 
31 S3 
31 57 2 3 2 3 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 
30 S3 
32 60 2 3 2 3 1 2 1 1 3 3 1 3 1 2 
29 S3 
33 61 2 3 2 3 1 2 1 1 3 3 1 3 1 2 
29 S3 
34 66 2 3 2 3 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 
30 S3 
CHÚ GIẢI S1: Ít thích nghi; S2: Thích nghi; S3: Rất thích nghi 
Bảng 4. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan 
cho phát triển cây lúa nƣớc ở Thái Nguyên 
TT Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất Độ dốc Tầng dày 
đất 
Thành 
phần cơ 
giới 
Khả năng 
tƣới nƣớc 
Khả 
năng 
thoát 
nƣớc 
Nhiệt độ 
TB năm 
Lƣợng 
mƣa TB 
năm 
Độ dài 
mùa lạnh 
Độ dài 
mùa khô 
Tổng 
điểm 
Đánh 
giá 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
1 24 3 2 2 3 1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 35 L2 
2 25 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 39 L3 
3 26 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 39 L3 
4 27 3 2 2 1 1 3 2 3 2 1 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 33 L2 
5 50 3 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 30 L1 
6 51 3 2 2 3 1 2 2 2 2 1 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2 
7 52 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 41 L3 
8 59 3 1 1 2 1 2 2 2 2 1 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 27 L1 
9 61 3 1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 30 L1 
10 62 3 1 2 2 1 2 2 3 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 2 34 L2 
11 64 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2 
12 65 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 2 35 L2 
13 66 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2 
14 67 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2 
15 68 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 2 37 L3 
16 69 3 2 2 3 1 2 2 3 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 38 L3 
17 71 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 41 L3 
18 72 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 1 1 3 1 1 34 L2 
19 73 3 2 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 34 L2 
20 74 3 2 2 2 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 33 L2 
21 75 3 1 2 3 1 2 2 2 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 31 L1 
22 76 3 2 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 34 L2 
23 77 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 31 L1 
24 78 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 3 1 3 1 2 40 L3 
25 79 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 3 1 3 1 2 40 L3 
26 80 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 37 L3 
27 81 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 39 L3 
28 82 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 37 L3 
29 83 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 39 L3 
30 84 3 1 2 3 1 3 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2 
CHÚ GIẢI L1: Ít thích nghi; L2: Thích nghi; L3: Rất thích nghi 
Bảng 5. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan 
cho phát triển cây đậu tƣơng ở Thái Nguyên 
Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất Độ dốc Tầng dày 
đất 
Thành 
phần cơ 
giới 
Khả 
năng 
thoát 
nƣớc 
Nhiệt độ 
TB năm 
Lƣợng 
mƣa TB 
năm 
Độ dài 
mùa lạnh 
Độ dài 
mùa khô 
Tổng 
điểm 
Đánh giá 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
24 3 2 2 3 1 2 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 
30 T2 
25 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 2 1 3 1 2 1 2 
34 T3 
26 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 T3 
30 3 1 2 1 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 
23 T1 
31 3 1 2 1 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 
23 T1 
32 3 1 2 1 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 23 T1 
33 3 2 2 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 27 T1 
37 3 3 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3 
38 3 3 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 31 T2 
39 3 3 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3 
42 3 2 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2 
43 3 2 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2 
45 3 1 2 1 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1 
46 3 1 2 1 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1 
47 3 1 2 1 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1 
49 3 2 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2 
50 3 2 2 1 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 27 T1 
51 3 2 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 33 T3 
52 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 36 T3 
54 3 1 2 2 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1 
55 3 1 2 2 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1 
57 3 3 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3 
58 3 3 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3 
59 3 3 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3 
61 3 1 2 2 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 
27 T1 
62 3 1 2 2 1 1 2 3 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 26 T1 
63 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2 
64 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2 
65 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 28 T2 
66 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2 
67 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2 
68 3 2 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 32 T3 
69 3 2 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 33 T3 
70 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 36 T3 
71 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 
36 T3 
72 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 
27 T1 
73 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 
27 T2 
74 3 2 2 3 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 
31 T3 
75 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 3 1 3 1 2 
30 T2 
76 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 
27 T2 
77 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 
27 T2 
78 3 3 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 2 1 3 1 2 
34 T3 
79 3 3 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 2 1 3 1 2 
34 T3 
80 3 3 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 32 T3 
81 3 3 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 3 1 3 1 2 35 T3 
82 3 2 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 29 T2 
83 3 2 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3 
CHÚ GIẢI T1: Ít thích nghi; T2: Thích nghi; T3: Rất thích nghi 
Bảng 6. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan 
cho phát triển cây chè ở Thái Nguyên 
TT Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất Độ dốc Tầng dày 
đất 
Thành 
phần cơ 
giới 
Khả năng 
tƣới nƣớc 
Khả 
năng 
thoát 
nƣớc 
Nhiệt độ 
TB năm 
Lƣợng 
mƣa TB 
năm 
Độ dài 
mùa lạnh 
Độ cao 
địa hình 
Tổng 
điểm 
Đánh 
giá 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
1 8 3 2 2 1 1 3 2 1 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 32 C1 
2 12 3 3 2 1 1 2 2 2 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 36 C2 
3 13 3 3 2 1 1 2 2 2 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 36 C2 
4 14 3 3 2 1 1 2 2 2 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 36 C2 
5 18 3 3 2 1 1 2 2 3 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 38 C3 
6 19 3 3 2 1 1 2 2 3 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 38 C3 
7 21 3 3 2 1 1 1 2 3 2 1 2 3 1 3 1 3 1 3 1 3 37 C3 
8 26 3 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 1 1 3 1 3 1 2 1 3 30 C1 
9 30 3 2 2 2 1 3 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 C2 
10 31 3 2 2 2 1 3 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 C2 
11 32 3 2 2 2 1 3 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 C2 
12 33 3 2 2 2 1 3 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 C2 
13 37 3 3 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 35 C2 
14 38 3 3 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 39 C3 
15 39 3 3 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 35 C2 
16 42 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3 
17 43 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3 
18 45 3 3 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 32 C1 
19 46 3 3 2 2 1 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 34 C2 
20 47 3 3 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 32 C1 
21 49 3 2 2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 34 C2 
22 50 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 35 C2 
23 54 3 2 2 2 1 3 2 1 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
24 55 3 2 2 2 1 3 2 1 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
25 57 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3 
26 58 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3 
27 59 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3 
28 61 3 3 2 2 1 1 2 3 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 38 C3 
29 63 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 36 C2 
30 65 3 1 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
31 66 3 1 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
32 70 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 35 C2 
33 74 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
34 75 3 2 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 36 C2 
35 77 3 2 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 36 C2 
36 79 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
37 80 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
38 81 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
39 83 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1 
CHÚ GIẢI C1: Ít thích nghi; C2: Thích nghi; C3: Rất thích nghi 
Bảng 7. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan 
cho phát triển đồng cỏ chăn nuôi ở Thái Nguyên 
TT Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất Độ dốc Tầng dày 
đất 
Thành 
phần cơ 
giới 
Khả năng 
thoát nƣớc 
Nhiệt độ 
TB năm 
Lƣợng mƣa 
TB năm 
Độ dài mùa 
khô 
Tổng 
điểm 
Đánh 
giá 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm 
Hệ số Điểm Hệ số 
Điểm Hệ số 
Điểm Hệ số 
Điểm 
1 8 3 2 2 1 1 3 2 3 2 3 1 2 1 2 1 3 30 D2 
2 12 3 2 2 1 1 2 2 3 2 3 1 2 1 2 1 3 29 D2 
3 13 3 2 2 1 1 2 2 3 2 3 1 2 1 2 1 3 29 D2 
4 14 3 2 2 1 1 2 2 3 2 3 1 2 1 2 1 3 29 D2 
5 18 3 2 2 1 1 2 2 2 2 3 1 2 1 2 1 3 27 D2 
6 19 3 2 2 1 1 2 2 2 2 3 1 2 1 2 1 3 27 D2 
7 21 3 2 2 1 1 1 2 2 2 3 1 2 1 2 1 3 26 D2 
8 23 3 1 2 1 1 1 2 1 2 3 1 2 1 2 1 3 21 D1 
9 26 3 3 2 2 1 2 2 2 2 1 1 2 1 2 1 3 28 D2 
10 30 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3 
11 31 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3 
12 32 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3 
13 33 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3 
14 37 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2 
15 38 3 2 2 3 1 2 2 3 2 2 1 3 1 3 1 3 33 D3 
16 39 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2 
17 42 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 28 D2 
18 43 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 28 D2 
19 45 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 D2 
20 46 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 D2 
21 47 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 D2 
22 49 3 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 3 1 2 1 3 26 D2 
23 50 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 28 D2 
24 54 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3 
25 55 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3 
26 57 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2 
27 58 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2 
28 59 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2 
29 61 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 D2 
30 63 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2 
31 65 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 31 D3 
32 66 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2 
33 69 3 3 2 3 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 35 D2 
34 70 3 3 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 33 D2 
35 74 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2 
36 75 3 2 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 28 D2 
37 77 3 2 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 1 1 2 26 D2 
38 79 3 3 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 3 1 3 32 D3 
39 81 3 3 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 31 D2 
40 83 3 3 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 31 D2 
CHÚ GIẢI D1: Ít thích nghi; D2: Thích nghi; D3: Rất thích nghi 
PHỤ LỤC 3: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá phục vụ định hƣớng phát triển nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên 
Loại 
CQ 
Rừng 
phòng 
hộ 
Rừng 
đặc 
dụng 
Rừng 
sản xuất 
Cây lúa 
Cây đậu 
tƣơng 
Cây chè 
trung du 
Đồng cỏ 
chăn 
nuôi 
Hiện trạng thảm TV Kết quả đánh giá tổng 
hợp 
P3 P2 R3 R2 S3 S2 L3 L2 T3 T2 C3 C2 D3 D2 
1 x x 
Rừng rậm thƣờng xanh 
P3, R3 
2 x x P3, R3 
3 x x P3,R2 
4 x x P3, R2 
5 x Cây bụi thứ sinh, cỏ P3 
6 x x Rừng thứ sinh P2,R2 
7 x x Rừng trồng P2,S2 
8 x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, D2 
9 x x Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 
10 x x Rừng thứ sinh P2,R2 
11 x x x Rừng trồng P2,R2,S2 
12 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, C2, D2 
13 x x Cây CN dài ngày C2, D2 
14 x x x Nƣơng rẫy P2, C2, D2 
15 x x Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 
16 x x Rừng thứ sinh P2,R2 
17 x x Rừng trồng P2,S2 
18 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2,C3,D2 
19 x x x Nƣơng rấy P2,C3,D2 
20 x Rừng trồng S2 
21 x x Cây bụi thứ sinh, cỏ C3,D2 
22 x x Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 
23 x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2 
24 x x Lúa L2,T2 
25 x x Lúa L3,T3 
26 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D2 
27 x Lúa L2 
28 x x x Rừng thứ sinh P2,R2,S3 
29 x x Rừng trồng P2,S3 
30 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3, C2,D3 
31 x x Cây CN dài ngày C2,D3 
32 x x x x Nƣơng rẫy P2,S2, C2,D3 
33 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, C2,D3 
34 x x Rừng rậm thƣờng xanh P3, R3 
35 x x x Rừng thứ sinh P2, R2, S2 
36 x x Rừng trồng P2, S2 
37 x x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3,T3,C2,D2 
38 x x x Cây CN dài ngày C3,D3 
39 x x x x x Nƣơng rẫy P2,S2, T3,C2,D2 
40 x x x Rừng thứ sinh P2,R2, S3 
41 x x Rừng trồng P2,S3 
42 x x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3, T2,C3,D2 
43 x x x Cây CN dài ngày T2,C3,D2 
44 x Rừng trồng S2 
45 x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S2,D2 
46 x x Cây CN dài ngày C2,D2 
47 x x x Nƣơng rẫy P2,S2,D2 
48 x Rừng trồng S2 
49 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S2, T2,C2,D2 
50 x x Cây CN dài ngày C2,D2 
51 x x Lúa L2, T3 
52 x x Lúa L3, T3 
53 x Rừng trồng S3 
54 x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S3,D3 
55 x Cây CN dài ngày S2, D3 
56 x x Rừng trồng P2, S2 
57 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S3, T3,C3,D2 
58 x x x Cây CN dài ngày T3,C3,D2 
59 x x x Cây CN hàng năm T3,C3,D2 
60 x Rừng trồng S3 
61 x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S3, C3,D2 
62 x x Lúa L2,C2 
63 x x x x Cây CN dài ngày S2,T2,C2,D2 
64 x x Lúa L2,T2 
65 x x x Cây CN hàng năm L2,T2,D3 
66 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S3,L2,T2,D2 
67 x x Lúa L2,T2 
68 x x Lúa L3,T3 
69 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D2 
70 x x x x Cây CN dài ngày S2,T3,C2,D2 
71 x x Lúa L3,T3 
72 x Lúa L2 
73 x x Lúa L2,T2 
74 x x x Cây CN hàng năm L2,T3,D2 
75 x x x Cây CN dài ngày T2,C2,D2 
76 x x Lúa L2,T2 
77 x x x Cây CN hàng năm T2,C2,D2 
78 x x Lúa L3,T3 
79 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D3 
80 x x Lúa L3,T3 
81 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D2 
82 x x Lúa L3,T2 
83 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D2 
84 x Lúa L3 
85 Quần xã thủy sinh Nuôi trồng thủy sản 
PHỤ LỤC 4: Bảng tổng hợp đề xuất định hƣớng sử dụng cảnh quan tỉnh Thái Nguyên cho phát triển nông, lâm nghiệp 
Phụ 
lớp 
CQ 
Loại 
CQ 
Chức năng CQ Hiện trạng CQ 
Kết quả đánh 
giá tổng hợp 
Đề xuất định hƣớng sử dụng 
hợp lí CQ 
Núi 
Trung 
bình 
1 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng 
Rừng rậm thƣờng xanh 
P3, R3 Phòng hộ, bảo tồn 
2 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng P3, R3 Phòng hộ, bảo tồn 
3 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng P3,R2 Phòng hộ, bảo tồn 
4 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng P3, R2 Phòng hộ, bảo tồn 
5 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P3 Phòng hộ, BVMT 
Núi 
thấp 
6 Bảo tồn, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2 Phòng hộ, bảo tồn 
7 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2,S2 Phòng hộ, BVMT 
8 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, D2 Phòng hộ, BVMT 
9 Bảo tồn, bảo vệ môi trƣờng Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 Phòng hộ, bảo tồn 
10 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2 Phòng hộ, bảo tồn 
11 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng trồng P2,R2,S2 Phòng hộ, bảo tồn 
12 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, C2, D2 Lâm - nông kết hợp 
13 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C2, D2 Cây chè 
14 Phòng hộ, sản xuất Nƣơng rẫy P2, C2, D2 Lâm - nông kết hợp 
15 Bảo tồn, bảo vệ môi trƣờng Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 Phòng hộ, bảo tồn 
16 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2 Phòng hộ, bảo tồn 
17 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2,S2 Phòng hộ, BVMT 
18 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2,C3,D2 Lâm - nông kết hợp 
19 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Nƣơng rấy P2,C3,D2 Lâm - nông kết hợp 
20 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng trồng S2 Rừng sản xuất 
21 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ C3,D2 Cây chè 
22 Bảo tồn, phòng hộ Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 Phòng hộ, bảo tồn 
23 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P2 Phòng hộ, BVMT 
24 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa 
25 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
26 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
Đồi cao 
27 Sản xuất Lúa L2 Cây lúa 
28 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2,S3 Phòng hộ, bảo tồn 
29 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2,S3 Phòng hộ, BVMT 
30 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3, C2,D3 Lâm - nông kết hợp 
31 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C2,D3 Cây chè 
32 Phòng hộ, sản xuất Nƣơng rẫy P2,S2, C2,D3 Lâm - nông kết hợp 
33 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, C2,D3 Lâm - nông kết hợp 
34 Bảo tồn, phòng hộ Rừng rậm thƣờng xanh P3, R3 Phòng hộ, bảo tồn 
35 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2, R2, S2 Phòng hộ, bảo tồn 
36 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2, S2 Rừng sản xuất 
37 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3,T3,C2,D2 Lâm - nông kết hợp 
38 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C3,D3 Cây chè 
39 Phòng hộ, sản xuất Nƣơng rẫy P2,S2, T3,C2,D2 Lâm - nông kết hợp 
40 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2, S3 Rừng sản xuất 
41 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2,S3 Rừng sản xuất 
42 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3, T2,C3,D2 Phòng hộ, BVMT 
43 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày T2,C3,D2 Cây chè 
44 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng S2 Rừng sản xuất 
45 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S2,D2 Rừng sản xuất 
46 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C2,D2 Cây chè 
47 Phòng hộ, sản xuất Nƣơng rẫy P2,S2,D2 Lâm - nông kết hợp 
48 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng S2 Rừng sản xuất 
49 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S2, T2,C2,D2 Nông - lâm kết hợp 
50 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C2,D2 Cây chè 
51 Sản xuất Lúa L2, T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
52 Sản xuất Lúa L3, T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
Đồi 
thấp 
53 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng S3 Rừng sản xuất 
54 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S3,D3 Lâm - nông kết hợp 
55 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày S2, D3 Nông - lâm kết hợp 
56 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2, S2 Rừng sản xuất 
57 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S3, T3,C3,D2 Nông - lâm kết hợp 
58 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày T3,C3,D2 Cây chè 
59 Phòng hộ, sản xuất Cây CN hàng năm T3,C3,D2 Cây chè 
60 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng S3 Rừng sản xuất 
61 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S3, C3,D2 Nông - lâm kết hợp 
62 Sản xuất Lúa L2,C2 Cây lúa 
63 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày S2,T2,C2,D2 Cây chè 
64 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa 
65 Sản xuất Cây CN hàng năm L2,T2,D3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
66 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S3,L2,T2,D2 Nông - lâm kết hợp 
67 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa 
68 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
69 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
70 Sản xuất Cây CN dài ngày S2,T3,C2,D2 Cây chè 
71 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
72 Sản xuất Lúa L2 Cây lúa 
Đồng 
bằng 
73 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa 
74 Sản xuất Cây CN hàng năm L2,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
75 Sản xuất Cây CN dài ngày T2,C2,D2 Cây chè 
76 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa 
77 Sản xuất Cây CN hàng năm T2,C2,D2 Cây chè 
78 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
79 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
80 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
81 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
82 Sản xuất Lúa L3,T2 Cây lúa 
83 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng 
84 Sản xuất Lúa L3 Cây lúa 
85 Sản xuất, du lịch Quần xã thủy sinh 
Nuôi trồng thủy 
sản 
Nuôi trồng thủy sản, du lịch 
PHỤ LỤC 5: MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ CẢNH QUAN VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG, 
LÂM NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN 
C¶nh quan nói trung b×nh 
(Rõng nguyªn sinh trªn d·y Tam 
§¶o) 
Rõng thø sinh trªn nói 
thÊp 
C¶nh quan ®åi cao 
(Rõng trång ph¸t triÓn trªn ®Þa 
h×nh ®åi cao) 
Cảnh quan nói thÊp 
Cảnh quan nhân sinh hồ Núi Cốc 
C¶nh quan ®åi thÊp 
C¶nh quan tròng gi÷a nói C¶nh quan ®ång b»ng 
Mô hình NLKH của dân tộc Tày xã Đồng Thịnh - huyện Định Hóa 
Mô hình NLKH của dân tộc Dao xã Vũ Chấn - huyện Võ Nhai 
Mô hình NLKH của dân tộc Tày xã Yên Ninh - huyện Phú Lƣơng 
Một số hình ảnh mô hình kinh tế sinh thái nông - lâm kết hợp ở huyện Đại Từ - 
Thái Nguyên