Sự phân hóa đa dạng và phức tạp của các nhân tố thành tạo cảnh quan tỉnh
Thái Nguyên quy định tính phức tạp, đa dạng về cấu trúc, chức năng, động lực và
tính trội trong phân hóa cảnh quan. Qua phân tích cấu trúc THTTN tỉnh Thái
Nguyên cho thấy, cấu trúc THTTN tỉnh Thái vừa chịu ảnh hƣởng sâu sắc của quy
luật phi địa đới, vừa tuân theo quy luật địa đới và chịu sự tác động mạnh mẽ của các
hoạt động nhân tác; đã hình thành nên một hệ thống các đơn vị cảnh quan gồm: 1 hệ
thống cảnh quan, 1 phụ hệ thống cảnh quan, 3 lớp cảnh quan, 6 phụ lớp cảnh quan,
2 kiểu cảnh quan và 85 loại cảnh quan. Sự phân hóa mạnh nhất ở phụ lớp CQ đồi
cao (26 loại CQ), phụ lớp núi thấp (21 loại CQ), phụ lớp CQ đồi thấp (20 loại CQ).
Ở các phụ lớp còn lại sự phân hóa ít hơn: phụ lớp núi trung bình (5 loại CQ), phụ
lớp đồng bằng thung lũng xen đồi (5 loại CQ), phụ lớp đồng bằng phù sa (8 loại
CQ). Bức tranh phân hóa này đã phản ánh đúng bản chất của đặc điểm tự nhiên
Thái Nguyên là khu vực đồi và núi thấp chiếm ƣu thế (vùng chuyển tiếp giữa đồng
bằng và miền núi).
THTTN tỉnh Thái Nguyên có sự đa dạng trong chức năng. Ở mỗi lớp, phụ
lớp hay loại cảnh quan khác nhau có những chức năng khác nhau, mỗi đơn vị cảnh
quan có thể có nhiều chức năng và mỗi chức năng có ở nhiều đơn vị cảnh quan. Đối
với cảnh quan tỉnh Thái Nguyên có hai chức năng chính là chức năng tự nhiên và
chức năng kinh tế - xã hội.
223 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 24/01/2022 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích cấu trúc các tổng hợp thể tự nhiên tỉnh Thái Nguyên phục vụ mục đích sử dụng hợp lý tài nguyên, phát triển bền vững, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Vũ Tự Lập (2011), Địa lý tự nhiên Việt Nam, NXB Đại học Sƣ phạm Hà Nội,
Hà Nội.
65. Đặng Duy Lợi và nnk (2005), Địa lý tự nhiên Việt Nam (tập 1), NXB Đại học
Sƣ phạm, Hà Nội.
66. Đặng Duy Lợi và nnk (2005), Địa lý tự nhiên Việt Nam (tập 2), NXB Đại học
Sƣ phạm, Hà Nội.
67. Nguyễn Thành Long và nnk (1993), Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh quan
các tỉ lệ trên lãnh thổ Việt Nam, Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ
Quốc gia, Hà Nội.
68. Luật bảo vệ môi trƣờng Việt Nam (2005), Quy định về xử phạt vi phạm hành
chính và các tội phạm về môi trường, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
69. Nguyễn Ngọc Lung, Võ Đại Hải (1997), Kết quả bước đầu nghiên cứu tác dụng
phòng hộ nguồn nước của một số thảm thực vật chính và các nguyên tắc xây
dựng rừng phòng hộ nguồn nước, NXB Nông nghiệp, TP Hồ Chí Minh.
70. Nguyễn Ngọc Lƣu (2003), Một số vấn đề khái niệm và lý thuyết về phát triển
nông nghiệp và nông thôn Việt Nam trong đổi mới kinh tế. Cơ sở lý thuyết và
thực tiễn phát triển nông thôn bền vững, Chƣơng trình nghiên cứu Việt Nam -
Hà Lan, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
71. Bùi Xuân Lƣu (2004), Bảo hộ hợp lý nông nghiệp Việt Nam trong quá trình hội
nhập kinh tế quốc tế, NXB Thống kê, Hà Nội.
72. Bùi Thị Mai (2010), Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phục
vụ sử dụng hợp lí lãnh thổ lưu vực sông Ba, Luận án tiến sĩ Địa lí, Hà Nội.
73. Mark PofenBergr (1996), Kết hợp phát triển và bảo tồn đa dạng sinh học dựa
vào sự tham gia của cộng đồng (các cộng đồng quản lý rừng), IUCN, Hà Nội.
74. Phạm Xuân Nam (Chủ biên) (2005), Triết lí phát triển ở Việt Nam, mấy vấn đề
cốt yếu, NXB KHXH, Hà Nội.
75. Nguyễn Hữu Nghĩa (1995), "Nông nghiệp sinh thái hƣớng đi quan trọng cho
nền nông nghiệp trong thời gian tới", Tạp chí Kinh tế sinh thái (số 6), Hà Nội.
VI
76. A.I. Pérelman (1974), Địa hóa học cảnh quan (Ngƣời dịch: Vũ Tự Lập, Trịnh
Sanh), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
77. Đặng Văn Phan, Vũ Nhƣ Vân (2008), "Phát triển nông nghiệp bền vững: diễn
giải, nội hàm và cách tiếp cận thực tiễn", Tuyển tập báo cáo Hội nghị Địa lý
toàn quốc lần thứ 4, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
78. Dƣơng Quỳnh phƣơng (2007), Cộng đồng các dân tộc với việc sử dụng tài
nguyên đất và rừng, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững ở tỉnh Thái
Nguyên, Luận án tiến sĩ Địa lý, Hà Nội.
79. Đỗ Quang Quý (chủ biên) (2010), Giáo trình kinh tế nông nghiệp, NXB KH
&KT, Hà Nội.
80. Sở kế hoạch và đầu tƣ tỉnh Thái Nguyên (1997), Quy hoạch tổng thể kinh tế xã
hội tỉnh Thái Nguyên, Thái Nguyên.
81. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2011), Báo cáo đánh giá kết quả sản xuất
năm 2010 và kế hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn năm 2011, Thái Nguyên.
82. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2011), Quy hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020,, Thái Nguyên.
83. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2010), Quy hoạch tổng thể phát triển
nông nghiệp, nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2030, Thái Nguyên.
84. Sở Tài nguyên môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên (2010), Dự án: Điều tra tình hình
khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước lưu vực
sông Cầu, Thái Nguyên.
85. Sở Tài nguyên môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên (2005), Báo cáo hiện trạng môi
trường tỉnh Thái Nguyên, Thái Nguyên.
86. Sở Tài nguyên môi trƣờng tỉnh Thái Nguyên (2000), Báo cáo quy hoạch sử dụng
đất đai tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 1999 - 2010, Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
87. Lê Bá Thảo (Chủ biên) (1985), Cơ sở Địa lý tự nhiên tập 1, 2, 3, NXB GD, Hà Nội.
88. Tập thể các cán bộ Viện Địa lý (2004), Các vấn đề lý thuyết của Sinh thái Cảnh
quan, Hà Nội.
89. Tỉnh ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dan tỉnh Thái Nguyên (2009), Địa
chí Thái Nguyên, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
90. Nguyễn Duy Tiến và cộng sự (2010) , "Thực trạng sở hữu ruộng đất trong nông
nghiệp ở Thái Nguyên và một vài giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quyền sở
hữu ruộng đất cho nông dân trong giai đoạn hiện nay", Tạp chí Khoa học và
Công nghệ Thái Nguyên (số 3), Thái Nguyên.
91. Nguyễn An Thịnh (2013), Sinh thái cảnh quan lý luận và ứng dụng thực tiễn
trong môi trường nhiệt đới gió mùa,. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
VII
92. Nguyễn An Thịnh (2006), Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh quan phục vụ phát
triển bền vững nông - lâm nghiệp và du lịch huyện Sapa, tỉnh Lào Cai, Luận án
Tiến sĩ Địa lý, Hà Nội.
93. Mai Trọng Thông, Nguyễn Khanh Vân và nnk (1997), Xây dựng cơ sở dữ liệu
sinh khí hậu tỉnh Thái Nguyên, phục vụ quản lý và sử dụng tài nguyên khí hậu
cho mục đích phát triển nông - lâm nghiệp, Đề án EU, STD - CT94 - 0310, Hà
Nội.
94. Đặng Trung Thuận, Trƣơng Quang Hải (1999), Mô hình kinh tế sinh thái phục
vụ phát triển nông thôn bền vững, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
95. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc (1975), Khí hậu Việt Nam, NXB Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội.
96. Tổ phân vùng địa lý tự nhiên (1970), Phân vùng địa lý tự nhiên lãnh thổ Việt
Nam, tập 1, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
97. Phạm Quang Tuấn (2003), Nghiên cứu đánh giá điều kiện sinh thái cảnh quan
phục vụ định hướng phát triển cây công nghiệp dài ngày và cây ăn quả khu vực
Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, Luận án Tiến sĩ Địa lý, Đại học Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
98. Trần Anh Tuấn (2012), Nghiên cứu xác lập cơ sở địa lý phục vụ phát triển kinh
tế và sử dụng hợp lý tài nguyên huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, Luận án
tiến sĩ Địa lý, Hà Nội.
99. Phạm Quang Tuấn (chủ trì), Nguyễn An Thịnh và nnk (2005), Đánh giá điều
kiện sinh thái cảnh quan phục vụ phát triển bền vững nông lâm nghiệp huyện
Sa Pa, tỉnh Lào Cai, Đề tài cấp ĐHQG mã số QG.04.21, Hà Nội.
100. Trƣơng Thị Tƣ (2011), Nghiên cứu cảnh quan phục vụ sử dụng hợp lý tài
nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Bình, Luận án tiến sĩ Địa
lý, Hà Nội.
101. Hoàng Đức Triêm và nnk (2003), Đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên và
đề xuất hệ thống sử dụng lãnh thổ đồi núi tỉnh Quảng Trị cho mục đích nông –
lâm nghiệp trên quan điểm phát triển bền vững, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ
trọng điểm 2002 - 2003, Huế.
102. Trung tâm khí tƣợng Thái Nguyên, Số liệu khí tượng giai đoạn 2005 - 2013,
Thái Nguyên.
103. Thái Văn Trừng (1999), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
104. Nguyễn Văn Trƣơng, Nguyễn Pháp (1993), Những vấn đề kinh tế sinh thái
Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
105. UBNN tỉnh Thái Nguyên (2013), Quyết định phê duyệt Đề án phát triển chăn
nuôi tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020, Thái Nguyên.
VIII
106. UBNN tỉnh Thái Nguyên (2012), Quyết định phê duyệt số liệu hiện trạng rừng
và đất lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2002 - 2011, Thái Nguyên.
107. UBNN tỉnh Thái Nguyên (2012), Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm 2012, phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội năm 2013, Thái Nguyên.
108. Phạm Văn Vang (1981), Một số phương thức sản xuất kết hợp nông lâm
nghiệp trên đồi núi Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
109. Nguyễn Cẩm Vân, nnk (1999), Thành lập cơ sở dữ liệu hệ thông tin địa lý để
quản lý đất đai và môi trường cho ba tỉnh thử nghiệm Thái Nguyên, Bắc Kạn và
Lâm Đồng, Đề án EU, DTS3 - CT94 - 0310, Hà Nội.
110. Nguyễn Khanh Vân (2005), Cơ sở sinh khí hậu, NXB Giáo dục, Hà Nội.
111. Nguyễn Khanh Vân, Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp
(1998), "Một số đặc điểm sinh khí hậu vùng Đông Bắc qua phân tích các biểu
đồ khí hậu", Tạp chí các khoa học về Trái đất, tập 20, số 1, Hà Nội.
112. Nguyễn Văn Vinh (chủ biên) (2006), Các vấn đề sinh thái cảnh quan học ở
Việt Nam, Viện Địa lý, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
113. Nguyễn Văn Vinh, Huỳnh Nhung (1995), "Quan niệm cảnh quan, hệ sinh thái,
sự phát triển của cảnh quan học và sinh thái học cảnh quan", Tuyển tập các
công trình nghiên cứu địa lý, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
114. Nguyễn Công Vinh (2011), Quản lý và sử dụng đất dốc bền vững ở Việt Nam,
NXB ĐHQG, Hà Nội.
115. Phạm Thế Vĩnh (2002), "Hệ thống phân loại cảnh quan sinh thái dải ven biển
đồng bằng sông Hồng tỉ lệ 1/100.000", Tạp chí khoa học Đại học sƣ phạm (số
5), Hà Nội.
116. Ngô Doãn Vịnh và nnk, (2004), Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, một số
vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
117. Trần Văn Ý, Lại Vĩnh Cẩm, Nguyễn Xuân Độ (2003), "Phƣơng pháp tổng hợp
lãnh thổ hiện đại trong địa lý và các khoa học liên quan", Tạp chí các Khoa học
Trái đất (số 3), Hà Nội.
TIẾNG ANH
118. Adams J.E. and McCune E.D (1979), Application of the generalized jack-knife
to Shannon's measure of information used as an index of diversity, In
Ecological Diversity in Theory and Practice (eds J.F. Grassle, G.P. Patil, E. 125.
Smith and C. Taille), International Co-operative Publishing House, Fairland,
MD, pp.117-31.
119. Arthur N. Strahler, Alan H. Strahler (1999), Modern physical geography, John
Wiley&Sons.
120. Bakker P. A. (1979), Vegetation science and nature conservation. In: M. J. A.
Werger (Ed), The Study of Vegetation. Dr. W. Junk, The Hague, pp. 249 - 288.
IX
121. Brandt J., P. Agger (Eds.) (1984), Methodology in Landscape Ecological
Research and Planning. Proceedings of the First International Seminar of the
International Association for Landscape Ecology (IALE), Roskilde University
122. Beek.K.J (1978), Land evaluation for agricultural development, ILRI, Wagenigen.
123. David L. Colville (1999), Ecological landscape analysis: a GIS-based tool for
defining natural landscape units, Halifax, Nova Scotia.
124. FAO (1994), Land evaluation for forestry, Rome.
125. Forman R.T.T and M. Gordon (1986), Landscape Ecology, John Wiley and
sons Incs, New York.
126. Forman, R.T.T (1995), Land Mosaics: The ecology of landscape and Regions,
Cambridge University Press.
127. S.R.J Sheppard, H.W.Harshaw (Eds) (2001), Forests and landscapes – linking
ecology, sustainability and esthetics, IUFRO Research Series 6, CABI
Publishing in Association with IUFRO.
128. Turner M.G. (1987), Landscape Heterogeneity and Disturbance, Springer-
Verlag, New York.
X
PHỤ LỤC
42a
XI
` PHỤ LỤC 1. THỐNG KÊ ĐẶC ĐIỂM CẢNH QUAN TỈNH THÁI NGUYÊN Bảng THỐNG KÊ ĐẶC ĐIỂM CẢNH QUAN TỈNH THÁI NGUYÊN
Loại
CQ
Số
khoanh
vi
Diện tích
(ha) Địa chất - Địa hình Khí hậu Chế độ nƣớc Đất
Hiện trạng thảm
thực vật
Phân bố Chức năng
1 1 1103.29
Cảnh quan núi trung
bình: Cao trên 700m,
có độ dốc trên 250,
phát triển trên đá
phun trào axít, đá
biến chất hoặc đá vôi.
Độ chia cắt sâu lớn
300-500m/km
2
. Quá
trình ngoại sinh và tai
biến liên quan là
trọng lực nhanh
(trƣợt lở, đổ vỡ) và
sụt lở, xói ngầm (khu
vực đá vôi), xói mòn,
rửa trôi.
Khí hậu có mùa
lạnh trung bình
kéo dài khoảng 5
tháng, nhiệt độ
TB năm từ 18-
20
0C, mƣa nhiều
trên 2000 mm ở
vùng núi Tam
Đảo, mƣa vừa ở
vùng núi Võ
Nhai, Định Hóa
(1500 - 2000
mm) , mùa khô
trung bình (3 - 4
tháng)
Khả năng tƣới
tiêu khó khăn,
khả năng thoát
nƣớc tốt, không
bị ngập úng.
Đất feralit có mùn (Ha),
hình thành trên đá mác ma
axit. Đất tốt, giàu mùn
(chiếm 2-3%), tầng đất rất
dày >100cm, thành phần
cơ giới thịt trung bình đến
nhẹ.
Rừng rậm thƣờng
xanh ít bị tác động
Là một dải hẹp
ở khu vực núi
trung bình Tam
Đảo phía tây
nam thuộc Đại
Từ, một số khối
núi đá vôi ở phía
Bắc lãnh thổ
thuộc Võ Nhai,
Định Hóa
Bảo tồn, phòng
hộ, bảo vệ môi
trƣờng
2 5 2536.49
Các loại đất feralit hình
thành trên các loại đá nhƣ
Fa, Fs, đất có tầng dày 50-
100cm, thành phần cơ
giới nhẹ, tơi xốp (Fa) hoặc
từ thịt trung bình đến thịt
nặng (Fs),đất dễ bị chua,
nghèo dinh dƣỡng.
Bảo tồn, phòng
hộ, bảo vệ môi
trƣờng
3 3 446.998
Bảo tồn, phòng
hộ, bảo vệ môi
trƣờng
4 4 6794.652
Núi đá vôi có tầng đất
mỏng
Bảo tồn, phòng
hộ, bảo vệ môi
trƣờng
5 1 1499.13
Núi đá vôi có tầng đất
mỏng
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Bảo tồn, phòng
hộ, bảo vệ môi
trƣờng
6 1 635.366
Cảnh quan núi thấp:
Cao từ 200-700m, có
độ dốc từ 15-250.
Phát triển trên đá
phun trào axít, đá vôi,
đá trầm tích xen đá
vôi, đá biến chất, đá
xâm nhập siêu bazơ.
Độ chia cắt sâu từ
Đất nâu đỏ trên đá macma
bazơ và trung tính
(Fk),tầng đất rất dày
>100cm, thành phần cơ
giới nặng, là loại đất tốt.
Rừng thứ sinh
Bảo tồn, bảo vệ
môi trƣờng
7 2 538.052
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
8 4 3117.552
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
9 15 20169.41
Đất đỏ vàng trên đá sét
và biến chất (Fs), có tầng
đất 50-100cm, có thành
Rừng rậm thƣờng
xanh
Bảo tồn, bảo vệ
môi trƣờng
10 5 4369.045
100-300m/km
2
.
Khu vực Võ Nhai tạo
thành một dải địa
hình đá vôi, hình
thành nên địa hình
karst.
Quá trình ngoại sinh
và tai biến liên quan
là trọng lực nhanh
(trƣợt lở, đổ vỡ),
trọng lực chậm (đất
trôi, đất chảy) và ở
khu vực núi đá vôi là
sụt lở, xói ngầm.
Ngoài ra là xói mòn,
rửa trôi.
Khí hậu có mùa
lạnh trung bình
kéo dài khoảng
3- 4 tháng, nhiệt
độ TB năm từ
20-22
0C, mƣa
nhiều trên 2000
mm ở vùng núi
thấp phía tây
lãnh thổ (khu
vực Tam Đảo),
mƣa vừa ở vùng
núi thấp Võ
Nhai, Định Hóa
(1500 - 2000
mm); mùa khô
trung bình (3 - 4
tháng)
Khả năng tƣới
tiêu khó khăn
(trừ những CQ
gần sông, suối),
khả năng thoát
nƣớc tốt, không
bị ngập úng.
phần cơ giới từ thịt trung
bình đến thịt nặng, đất rất
dễ bị rửa trôi, xói mòn
trong mùa mƣa.
Rừng thứ sinh
Khu vực núi
thấp Tam Đảo
phía Tây nam
thuộc Đại Từ,
dải núi thấp ở
phía tây và phía
bắc thuộc Định
Hóa và các khối
núi đá vôi phía
bắc và đông bắc
thuộc Đồng Hỷ,
Võ Nhai.
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
11 12 7856.277
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
12 15 28778.81
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
13 2 1333.875
Cây công nghiệp
dài ngày
Phòng hộ, sản
xuất
14 3 1150.134
Nƣơng rẫy Phòng hộ, sản
xuất
15 6 7201.887
Đất vàng đỏ trên đá
macma axit (Fa), có tầng
đất dày trung bình 50-
100cm, thành phần cơ
giới nhẹ, tơi xốp, đất dễ bị
chua.
Rừng rậm thƣờng
xanh
Bảo tồn, bảo
vệ môi trƣờng
16 1 337.438
Rừng thứ sinh Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
17 5 2751.76
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
18 3 3612.187
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
19 1 203.867
Nƣơng rẫy Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
20 2 2215.734
Đất vàng nhạt trên đá cát
(Fq), có tầng đất mỏng <
50 cm, thành phần cơ giới
thịt nhẹ, có nhiều sạn
thạch anh, đất chua.
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
21 4 3908.19
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
22 4 3692.823
Núi đá vôi có tầng đất
mỏng
Rừng rậm thƣờng
xanh
Bảo tồn, phòng
hộ
23 12 20738.57
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
24 13 7840.439
Đất thung lũng do sản
phẩm dốc tụ (D), có tầng
đất dày 50 - 70 cm, thành
phần cơ giới chủ yếu là
Lúa Sản xuất
thịt nhẹ và thịt trung bình,
độ phì khá.
25 11 5802.496 Đất phù sa ngòi suối (Py),
tầng dày đất trung bình từ
50 - 70 cm, thành phần cơ
giới cát pha và thịt nhẹ, độ
phì trung bình.
Lúa Sản xuất
26 2 837.447
Cây công nghiệp
hàng năm
Sản xuất
27 1 978.712
Cảnh quan đồi cao từ
100-200m, có dạng
đồi xâm thực bóc
mòn, cấu tạo bởi các
đá khác nhau nhƣ đá
biến chất và granit;
sƣờn thoải, độ dốc từ
8 - 20
0, bị biến đổi
mạnh do quá trình
rửa trôi, xói mòn.
Khí hậu có mùa
lạnh ngắn kéo
dài khoảng 3
tháng, nhiệt độ
TB năm trên
22
0
C, mƣa vừa
từ 1500 - 2000
mm ; mùa khô
trung bình (3 - 4
tháng). Riêng đối
với khu vực đồi
cao phía tây
thuộc chân Tam
Đảo có lƣợng
mƣa nhiều trên
2000 mm.
Khả năng tƣới
tiêu tƣơng đối
khó khăn (trừ
những CQ gần
sông, suối), khả
năng thoát nƣớc
trung bình,
không bị ngập
úng.
Đất đen trên sản phẩm bồi
tụ của đá bazan (Rk), tầng
dày đất trung bình từ 50-
100cm, thành phần cơ
giới thịt nặng, độ phì khá,
thƣờng bị úng
Lúa
Khu vực khá
rộng lớn nằm ở
phía bắc, phía
tây và đông bắc
của lãnh thổ
thuộc Định Hóa,
Phú Lƣơng,
đông Đồng Hỷ,
phía bắc thành
phố Thái
Nguyên.
Sản xuất
28 2 1685.216
Đất nâu đỏ trên đá macma
bazơ và trung tính
(Fk),tầng đất rất dày >100
cm, thành phần cơ giới
thịt nặng nhƣng do cấu
tƣợng tốt nên vẫn tơi xốp,
thoáng khí, giàu mùn, độ
phì khá.
Rừng thứ sinh Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
29 1 624.04
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
30 3 3276.253
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
31 3 2053.063
Cây công nghiệp
dài ngày
Phòng hộ, sản
xuất
32 1 209.554
Nƣơng rẫy Phòng hộ, sản
xuất
33 2 3432.586
Đất đỏ nâu trên đá vôi
(Fv), tầng dày đất 50-
100cm, thành phần cơ
giới thịt trung bình, giàu
mùn, hơi khô, đất tốt.
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
34 3 1578.378
Đất đỏ vàng trên đá sét
và biến chất (Fs), có tầng
đất dày 50-100cm, có
thành phần cơ giới từ thịt
trung bình đến thịt nặng,
đất rất dễ bị rửa trôi, xói
Rừng rậm thƣờng
xanh
Bảo tồn, phòng
hộ
35 4 2546.316
Rừng thứ sinh Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
36 14 10892.94
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
mòn trong mùa mƣa.
sản xuất
37 17 32704.45
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
38 8 5471.778
Cây công nghiệp
dài ngày
Phòng hộ, sản
xuất
39 2 496.737
Nƣơng rẫy Phòng hộ, sản
xuất
40 8 4303.132
Đất vàng đỏ trên đá
macma axit (Fa), có tầng
đất dày trung bình 50-
100cm, thành phần cơ
giới nhẹ, tơi xốp, đất dễ bị
chua, xói mòn.
Rừng thứ sinh Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng
41 3 1832.593
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
42 6 7570.408
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
43 7 3493.112
Cây công nghiệp
dài ngày
Phòng hộ, sản
xuất
44 2 2136.701
Đất vàng nhạt trên đá cát
(Fq), có tầng đất mỏng <
50 cm, thành phần cơ giới
thịt nhẹ, có nhiều sạn
thạch anh, đất chua.
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
45 2 3902.256
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
46 2 1491.085
Cây công nghiệp
dài ngày
Phòng hộ, sản
xuất
47 1 316.984
Nƣơng rẫy Phòng hộ, sản
xuất
48 2 698.708
Đất nâu vàng trên phù sa
cổ (Fp), có tầng đât dày từ
50 - 70 cm, thành phần cơ
giới từ cát pha đến thịt
nhẹ, nhiều kết vón, một số
nơi xuất hiện tầng đá ong,
đất chua, độ phì kém.
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
49 2 945.449
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
50 1 529.875 Đất đỏ vàng biến đổi do Cây công nghiệp Phòng hộ, sản
trồng lúa (Fl), có tầng đât
dày từ 50 - 70 cm, đất mất
cấu trúc, mùn bị giảm, kết
von đƣợc hình thành, bị
bạc màu, độ phì thấp.
dài ngày xuất
51 7 4223.726
Đất thung lũng do sản
phẩm dốc tụ (D), có tầng
đất dày 50 - 70 cm, thành
phần cơ giới chủ yếu là
thịt nhẹ và thịt trung bình,
độ phì khá.
Lúa Sản xuất
52 5 2762.882
Đất phù sa ngòi suối
(Py), tầng dày đất trung
bình từ 50 - 70 cm, thành
phần cơ giới cát pha và
thịt nhẹ, độ phì trung
bình.
Lúa Sản xuất
53 3 3487.371
Cảnh quan đồi thấp
từ 30-100m, có dạng
bát úp với đỉnh rộng
khá bằng phẳng sƣờn
lồi thoải phân cắt
nhau bởi những đáy
trũng rộng, độ cao
giảm về phía nam,
phát triển chủ yếu
Khí hậu có mùa
lạnh ngắn kéo
dài khoảng 3
tháng, nhiệt độ
TB năm trên
22
0
C, mƣa vừa
từ 1500 - 2000
mm ; mùa khô
trung bình (3 - 4
Khả năng thoát
nƣớc tƣơng đối
tốt, khả năng
tƣới tiêu khá
thuận lợi trừ các
khu vực sƣờn có
độ dốc 150,
không bị ngập
úng.
Đất nâu đỏ trên đá macma
bazơ và trung tính
(Fk),tầng đất rất dày
> 100 cm, thành phần cơ
giới thịt nặng nhƣng do
cấu tƣợng tốt nên vẫn tơi
xốp, thoáng khí, giàu
mùn, độ phì khá.
Rừng trồng
Khu vực khá
rộng lớn nằm ở
phía bắc và
trung tâm của
lãnh thổ chủ yếu
thuộc nam Phú
Lƣơng,tây Đồng
Hỷ, thành phố
Thái Nguyên,
phía bắc và phía
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
54 2 926.464
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
55 2 3013.783
Cây công nghiệp
dài ngày
Phòng hộ, sản
xuất
56 8 9730.289
Đất đỏ vàng trên đá sét và
biến chất (Fs), có tầng đất
dày 70-100cm, có thành
phần cơ giới từ thịt trung
bình đến thịt nặng, đất rất
dễ bị rửa trôi, xói mòn
trong mùa mƣa.
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
57 6 8007.521
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
58 5 2711.593
Cây công nghiệp
dài ngày
Phòng hộ, sản
xuất
59 2 669.698 Cây công nghiệp Phòng hộ, sản
trên đá cát kết, sét kết
là di tích các bề mặt
san bằng cổ này đã bị
phân cắt và bị bóc
mòn sâu sắc bởi tác
động nhân sinh. độ
dốc từ 3 - 150, bị biến
đổi mạnh do quá
trình rửa trôi, xói
mòn.
tháng). hàng năm tây Phú Bình xuất
60 6 5200.937
Đất vàng nhạt trên đá cát
(Fq), có tầng đất mỏng <
50 cm, thành phần cơ giới
thịt nhẹ, có nhiều sạn
thạch anh, đất chua.
Rừng trồng Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
61 2 1561.827
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
62 6 9859.125 Lúa Sản xuất
63 2 2026.659
Đất nâu vàng trên phù sa
cổ (Fp), có tầng đât dày từ
50 - 70 cm, thành phần cơ
giới từ cát pha đến thịt
nhẹ, nhiều kết vón, một số
nơi xuất hiện tầng đá ong,
đất chua, độ phì kém.
Cây công nghiệp
dài ngày
Phòng hộ, sản
xuất
64 2 2078.215 Lúa Sản xuất
65 2 2558.755
Cây công nghiệp
hàng năm
Sản xuất
66 1 791.388
Đất đỏ vàng biến đổi do
trồng lúa (Fl), có tầng đât
dày từ 50 - 70 cm, đất mất
cấu trúc, mùn bị giảm,
glây xuất hiện, kết von
đƣợc hình thành, bị bạc
màu, độ phì thấp.
Trảng cây bụi thứ
sinh, cỏ
Phòng hộ, bảo
vệ môi trƣờng,
sản xuất
67 1 567.771
Lúa Sản xuất
68 7 8629.374 Đất thung lũng do sản
phẩm dốc tụ (D), có tầng
đất dày 50 - 70 cm, thành
phần cơ giới chủ yếu là
thịt nhẹ và thịt trung bình,
độ phì khá.
Lúa Sản xuất
69 3 1643.311
Cây công nghiệp
hàng năm
Sản xuất
70 2 1033.797
Đất phù sa ngòi suối (Py),
tầng dày đất trung bình từ
50 - 70 cm, thành phần cơ
giới cát pha và thịt nhẹ, độ
phì trung bình.
Cây công nghiệp
dài ngày
Sản xuất
71 1 2012.62
Lúa Sản xuất
72 7 5692.635
Đất xám bạc màu trên
phù sa cổ (B), có tầng đât
dày từ 50 - 70 cm, thành
phần cơ giới là cát pha và
Lúa Sản xuất
ịt nhẹ, tầng mùn mỏng, độ
phì kém.
73 3 2879.783
Cảnh quan đồng bằng
CQ đồng bằng thung
lũng xen đồi: hình
thành ở độ cao
khoảng 20 - 30m, độ
dốc 0 - 80, cấu tạo bởi
aluvi bở rời hiện đại
và cổ, đôi nơi lộ thềm
đế cát kết, sét kết. Bề
mặt địa hình bãi bồi
rất bằng phẳng, các
bậc thềm cổ là địa
hình đồi, dãy đồi có
đỉnh bằng, sƣờn lồi
thoải, bị bóc mòn sâu
sắc và tác động nhân
sinh mạnh mẽ.
CQ đồng bằng phù
sa: hình thành ở độ
cao khoảng 15 -
30m, độ dốc 0 - 30,
do phù sa sông Cầu
và sông Công bồi
đắp, địa hình bằng
phẳng.
Khí hậu có mùa
lạnh ngắn kéo
dài khoảng 3
tháng, nhiệt độ
TB năm trên
22
0
C, mƣa vừa
từ 1500 - 2000
mm ; mùa khô
trung bình (3 - 4
tháng).
Đối với khu vực
đông nam Phú
Bình lƣợng mƣa
ít dƣới
1500mm/năm,
mùa khô dài trên
5 tháng.
Tƣới tiêu rất
thuận lợi, khả
năng thoát nƣớc
kém, không bị
ngập hoặc ngập
nông
Tƣới tiêu rất
thuận lợi, khả
năng thoát nƣớc
kém, ngập úng
trung bình.
Đất đỏ vàng biến đổi do
trồng lúa (Fl), có tầng đât
dày từ 50 - 70 cm, đất mất
cấu trúc, mùn bị giảm,
glây xuất hiện, kết von
đƣợc hình thành, bị bạc
màu, độ phì thấp.
Lúa
Khu vực phía
nam của lãnh
thổ thuộc TX.
Sông Công, Phú
Bình, Phổ Yên,
nam TP. Thái
Nguyên và khu
vực hồ núi Cốc.
Sản xuất
74 2 2219.294
Cây công nghiệp
hàng năm
Sản xuất
75 1 486.626
Đất xám bạc màu trên phù
sa cổ (B), có tầng đât dày
từ 50 - 70 cm, thành phần
cơ giới là cát pha và thịt
nhẹ, tầng mùn mỏng, độ
phì kém.
Cây công nghiệp
dài ngày
Sản xuất
76 6 4560.614 Lúa Sản xuất
77 1 379.718
Cây công nghiệp
hàng năm
Sản xuất
78 1 532.554 Đất phù sa ngòi suối
(Py), tầng dày đất trung
bình từ 50 - 70 cm, thành
phần cơ giới cát pha và
thịt nhẹ, độ phì trung
bình.
Lúa Sản xuất
79 1 1019.94
Cây công nghiệp
hàng năm
Sản xuất
80 6 20303.34 Đất phù sa không đƣợc
bồi chua (Pc), tầng đất
dày 50 - 70 cm, thành
phần cơ giới thịt nhẹ, đất
có phản ứng chua; hàm
lƣợng mùn từ trung bình -
hơi nghèo, độ phì khá.
Lúa Sản xuất
81 2 1833.493
Cây công nghiệp
hàng năm
Sản xuất
82 4 2386.407 Đất phù sa bồi chua (Pbc),
tầng đất dày 70 - 100cm,
thành phần cơ giới nhẹ,
đất tơi xốp, thoát nƣớc tốt,
độ phì khá, đất tốt. nhƣng
dễ bị ngập vào mùa mƣa.
Lúa Sản xuất
83 1 3272.67
Cây công nghiệp
hàng năm
Sản xuất
84 1 525.534 Đất phù sa glây (Pg), Lúa Sản xuất
thành phần cơ giới nặng,
tỷ lệ sét cao, bị ngập úng
khó thoát nƣớc.
85 1 1240.441
Mặt nƣớc Quần xã thủy sinh Sản xuất, du
lịch
PHỤ LỤC 2
Bảng 1. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan
cho phát triển rừng phòng hộ ở Thái Nguyên
TT Loại
cảnh quan
Vị trí phòng
hộ
Độ dốc Dạng địa hình Loại đất Nhiệt độ TB
năm
Lƣợng mƣa
TB năm
Tổng
điểm
Đánh giá
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
1 1 3 2 3 3 2 3 1 3 1 3 1 3 30 P3
2 2 3 3 3 3 2 3 1 3 1 3 1 3 33 P3
3 3 3 3 3 3 2 3 1 3 1 3 1 2 32 P3
4 4 3 3 3 3 2 3 1 3 1 3 1 2 32 P3
5 5 3 3 3 3 2 3 1 3 1 3 1 2 32 P3
6 6 3 3 3 2 2 2 1 2 1 2 1 2 25 P2
7 7 3 2 3 2 2 2 1 2 1 2 1 2 22 P2
8 8 3 2 3 2 2 2 1 2 1 2 1 2 22 P2
9 9 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 P2
10 10 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 26 P2
11 11 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 26 P2
12 12 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 P2
13 13 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2
14 14 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 26 P2
15 15 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 P2
16 16 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2
17 17 3 3 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 P2
18 18 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2
19 19 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 3 24 P2
20 20 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2
21 21 3 2 3 2 2 2 1 3 1 2 1 2 23 P2
22 22 3 2 3 2 2 3 1 3 1 2 1 2 25 P2
23 23 3 1 3 2 2 3 1 2 1 2 1 2 21 P1
24 28 3 2 3 2 2 2 1 2 1 3 1 2 23 P2
25 29 3 2 3 2 2 3 1 2 1 3 1 2 25 P2
26 30 3 3 3 2 2 2 1 2 1 3 1 3 27 P2
27 32 3 3 3 2 2 2 1 2 1 3 1 2 26 P2
28 33 3 2 3 2 2 2 1 2 1 3 1 3 24 P2
29 34 3 3 3 3 2 2 1 3 1 3 1 3 31 P3
30 35 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2
31 36 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2
32 37 3 3 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 27 P2
33 39 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2
34 40 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2
35 41 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2
36 42 3 2 3 2 2 2 1 3 1 3 1 2 24 P2
37 44 3 2 3 1 2 2 1 3 1 3 1 2 21 P1
38 45 3 1 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 16 P1
39 47 3 3 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 22 P2
40 53 3 2 3 1 2 1 1 2 1 3 1 2 18 P1
41 54 3 2 3 1 2 1 1 2 1 3 1 2 18 P1
42 56 3 3 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 22 P2
43 57 3 1 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 16 P1
44 60 3 2 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 19 P1
45 61 3 2 3 1 2 1 1 3 1 3 1 2 19 P1
CHÚ GIẢI P1: Ít thích nghi; P2: Thích nghi; P3: Rất thích nghi
Bảng 2. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan
cho phát triển rừng đặc dụng ở Thái Nguyên
TT Loại
cảnh quan
Thảm thực
vật
Nhiệt độ TB
năm
Lƣợng mƣa
TB năm
Độ dài mùa
khô
Mức độ đa
dạng sinh học
Tổng điểm
Đánh giá
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm Hệ số Điểm
1 1 3 3 1 3 1 3 1 2 3 3 26 R3
2 2 3 3 1 3 1 3 1 2 3 3 26 R3
3 3 3 3 1 3 1 2 1 2 3 3 23 R3
4 4 3 3 1 3 1 2 1 2 3 3 23 R3
5 6 3 2 1 2 1 2 1 2 3 2 18 R2
6 7 3 1 1 2 1 2 1 2 3 1 12 R1
7 9 3 3 1 2 1 3 1 2 3 2 22 R3
8 10 3 2 1 2 1 2 1 2 3 2 18 R2
9 11 3 2 1 2 1 2 1 2 3 2 18 R2
10 15 3 3 1 2 1 2 1 2 3 3 24 R3
11 16 3 2 1 2 1 2 1 2 3 2 18 R2
12 17 3 1 1 2 1 3 1 2 3 1 13 R1
13 20 3 1 1 2 1 2 1 2 3 1 12 R1
14 22 3 3 1 2 1 2 1 2 3 3 24 R3
15 28 3 2 1 3 1 2 1 2 3 2 19 R2
16 29 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1
17 34 3 3 1 3 1 3 1 2 3 3 26 R3
18 35 3 2 1 3 1 2 1 2 3 2 19 R2
19 36 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1
20 40 3 2 1 3 1 2 1 2 3 2 19 R2
21 41 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1
22 44 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1
23 48 3 1 1 3 1 2 1 2 3 1 13 R1
CHÚ GIẢI R1: Ít thích nghi; R2: Thích nghi; R3: Rất thích nghi
Bảng 3. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan
cho phát triển rừng sản xuất ở Thái Nguyên
TT
Loại
cảnh
quan
Dạng địa
hình
Độ dốc Loại đất Tầng dày
đất
Thảm thực
vật
Nhiệt độ
TB năm
Lƣợng
mƣa TB
năm
Tổng
điểm
Đánh giá
Hệ
số
Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
1 7 2 1 2 1 1 3 1 3 3 3 1 2 1 2
23 S2
2 8 2 1 2 1 1 3 1 3 3 3 1 2 1 2
23 S2
3 11 2 1 2 1 1 2 1 2 3 3 1 2 1 2 21 S2
4 12 2 1 2 1 1 2 1 2 3 3 1 2 1 3 22 S2
5 14 2 1 2 1 1 2 1 2 3 2 1 2 1 2
18 S1
6 17 2 1 2 1 1 3 1 2 3 3 1 2 1 3 23 S2
7 18 2 1 2 1 1 3 1 2 3 3 1 2 1 2 22 S2
8 19 2 1 2 1 1 3 1 2 3 2 1 2 1 3 20 S1
9 20 2 1 2 1 1 2 1 1 3 3 1 2 1 2 20 S1
10 21 2 1 2 1 1 2 1 1 3 3 1 2 1 2 20 S1
11 28 2 2 2 2 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 28 S3
12 29 2 2 2 2 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 28 S3
13 30 2 2 2 2 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 28 S3
14 32 2 2 2 2 1 3 1 3 3 2 1 3 1 2 25 S2
15 33 2 2 2 2 1 1 1 2 3 3 1 3 1 2 25 S2
16 35 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 26 S2
17 36 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 26 S2
18 37 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 3 27 S3
19 39 2 2 2 2 1 2 1 2 3 2 1 3 1 2 23 S2
20 40 2 2 2 2 1 3 1 2 3 3 1 3 1 2 27 S3
21 41 2 2 2 2 1 3 1 2 3 3 1 3 1 2 27 S3
22 42 2 2 2 2 1 3 1 2 3 3 1 3 1 2 27 S3
23 44 2 2 2 2 1 2 1 1 3 3 1 3 1 2
25 S2
24 45 2 2 2 2 1 2 1 1 3 3 1 3 1 2 25 S2
25 47 2 2 2 2 1 2 1 1 3 2 1 3 1 2 22 S2
26 48 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 26 S2
27 49 2 2 2 2 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2 26 S2
28 53 2 3 2 3 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 32 S3
29 54 2 3 2 3 1 3 1 3 3 3 1 3 1 2 32 S3
30 56 2 3 2 3 1 2 1 2 3 3 1 3 1 3
31 S3
31 57 2 3 2 3 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2
30 S3
32 60 2 3 2 3 1 2 1 1 3 3 1 3 1 2
29 S3
33 61 2 3 2 3 1 2 1 1 3 3 1 3 1 2
29 S3
34 66 2 3 2 3 1 2 1 2 3 3 1 3 1 2
30 S3
CHÚ GIẢI S1: Ít thích nghi; S2: Thích nghi; S3: Rất thích nghi
Bảng 4. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan
cho phát triển cây lúa nƣớc ở Thái Nguyên
TT Loại
cảnh
quan
Loại đất Độ dốc Tầng dày
đất
Thành
phần cơ
giới
Khả năng
tƣới nƣớc
Khả
năng
thoát
nƣớc
Nhiệt độ
TB năm
Lƣợng
mƣa TB
năm
Độ dài
mùa lạnh
Độ dài
mùa khô
Tổng
điểm
Đánh
giá
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
1 24 3 2 2 3 1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 35 L2
2 25 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 39 L3
3 26 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 39 L3
4 27 3 2 2 1 1 3 2 3 2 1 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 33 L2
5 50 3 2 2 2 1 2 2 1 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 30 L1
6 51 3 2 2 3 1 2 2 2 2 1 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2
7 52 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 41 L3
8 59 3 1 1 2 1 2 2 2 2 1 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 27 L1
9 61 3 1 2 2 1 1 2 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 30 L1
10 62 3 1 2 2 1 2 2 3 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 2 34 L2
11 64 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2
12 65 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 2 35 L2
13 66 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2
14 67 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2
15 68 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 1 2 37 L3
16 69 3 2 2 3 1 2 2 3 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 38 L3
17 71 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 1 2 41 L3
18 72 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 3 1 1 1 3 1 1 34 L2
19 73 3 2 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 34 L2
20 74 3 2 2 2 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 33 L2
21 75 3 1 2 3 1 2 2 2 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 31 L1
22 76 3 2 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 34 L2
23 77 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 31 L1
24 78 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 3 1 3 1 2 40 L3
25 79 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 3 1 3 1 2 40 L3
26 80 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 37 L3
27 81 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 39 L3
28 82 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 1 1 3 1 1 37 L3
29 83 3 3 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 39 L3
30 84 3 1 2 3 1 3 2 2 2 3 2 1 1 3 1 2 1 3 1 2 34 L2
CHÚ GIẢI L1: Ít thích nghi; L2: Thích nghi; L3: Rất thích nghi
Bảng 5. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan
cho phát triển cây đậu tƣơng ở Thái Nguyên
Loại
cảnh
quan
Loại đất Độ dốc Tầng dày
đất
Thành
phần cơ
giới
Khả
năng
thoát
nƣớc
Nhiệt độ
TB năm
Lƣợng
mƣa TB
năm
Độ dài
mùa lạnh
Độ dài
mùa khô
Tổng
điểm
Đánh giá
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
24 3 2 2 3 1 2 2 3 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
30 T2
25 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 2 1 3 1 2 1 2
34 T3
26 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 T3
30 3 1 2 1 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2
23 T1
31 3 1 2 1 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2
23 T1
32 3 1 2 1 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 23 T1
33 3 2 2 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 27 T1
37 3 3 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3
38 3 3 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 31 T2
39 3 3 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3
42 3 2 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2
43 3 2 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2
45 3 1 2 1 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1
46 3 1 2 1 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1
47 3 1 2 1 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1
49 3 2 2 1 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2
50 3 2 2 1 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 27 T1
51 3 2 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 33 T3
52 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 36 T3
54 3 1 2 2 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1
55 3 1 2 2 1 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 25 T1
57 3 3 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3
58 3 3 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3
59 3 3 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3
61 3 1 2 2 1 1 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2
27 T1
62 3 1 2 2 1 1 2 3 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 26 T1
63 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2
64 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2
65 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 28 T2
66 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2
67 3 2 2 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 29 T2
68 3 2 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 32 T3
69 3 2 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 33 T3
70 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2 36 T3
71 3 3 2 3 1 2 2 3 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2
36 T3
72 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1
27 T1
73 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1
27 T2
74 3 2 2 3 1 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 3 1 2
31 T3
75 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 3 1 3 1 2
30 T2
76 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1
27 T2
77 3 2 2 3 1 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1
27 T2
78 3 3 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 2 1 3 1 2
34 T3
79 3 3 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 2 1 3 1 2
34 T3
80 3 3 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 32 T3
81 3 3 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 3 1 3 1 2 35 T3
82 3 2 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 29 T2
83 3 2 2 3 1 2 2 3 1 1 1 3 1 3 1 3 1 2 32 T3
CHÚ GIẢI T1: Ít thích nghi; T2: Thích nghi; T3: Rất thích nghi
Bảng 6. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan
cho phát triển cây chè ở Thái Nguyên
TT Loại
cảnh
quan
Loại đất Độ dốc Tầng dày
đất
Thành
phần cơ
giới
Khả năng
tƣới nƣớc
Khả
năng
thoát
nƣớc
Nhiệt độ
TB năm
Lƣợng
mƣa TB
năm
Độ dài
mùa lạnh
Độ cao
địa hình
Tổng
điểm
Đánh
giá
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
1 8 3 2 2 1 1 3 2 1 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 32 C1
2 12 3 3 2 1 1 2 2 2 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 36 C2
3 13 3 3 2 1 1 2 2 2 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 36 C2
4 14 3 3 2 1 1 2 2 2 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 36 C2
5 18 3 3 2 1 1 2 2 3 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 38 C3
6 19 3 3 2 1 1 2 2 3 2 1 2 3 1 3 1 3 1 2 1 3 38 C3
7 21 3 3 2 1 1 1 2 3 2 1 2 3 1 3 1 3 1 3 1 3 37 C3
8 26 3 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 1 1 3 1 3 1 2 1 3 30 C1
9 30 3 2 2 2 1 3 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 C2
10 31 3 2 2 2 1 3 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 C2
11 32 3 2 2 2 1 3 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 C2
12 33 3 2 2 2 1 3 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 34 C2
13 37 3 3 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 35 C2
14 38 3 3 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 39 C3
15 39 3 3 2 2 1 2 2 2 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 35 C2
16 42 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3
17 43 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3
18 45 3 3 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 32 C1
19 46 3 3 2 2 1 1 2 1 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 34 C2
20 47 3 3 2 2 1 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 32 C1
21 49 3 2 2 2 1 2 2 3 2 1 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 34 C2
22 50 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 35 C2
23 54 3 2 2 2 1 3 2 1 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
24 55 3 2 2 2 1 3 2 1 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
25 57 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3
26 58 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3
27 59 3 3 2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 37 C3
28 61 3 3 2 2 1 1 2 3 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 38 C3
29 63 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 36 C2
30 65 3 1 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
31 66 3 1 2 3 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
32 70 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 2 1 2 1 3 1 3 1 2 35 C2
33 74 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
34 75 3 2 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 36 C2
35 77 3 2 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 36 C2
36 79 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
37 80 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
38 81 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
39 83 3 1 2 3 1 2 2 2 2 3 2 1 1 2 1 3 1 3 1 2 33 C1
CHÚ GIẢI C1: Ít thích nghi; C2: Thích nghi; C3: Rất thích nghi
Bảng 7. Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái các cảnh quan
cho phát triển đồng cỏ chăn nuôi ở Thái Nguyên
TT Loại
cảnh
quan
Loại đất Độ dốc Tầng dày
đất
Thành
phần cơ
giới
Khả năng
thoát nƣớc
Nhiệt độ
TB năm
Lƣợng mƣa
TB năm
Độ dài mùa
khô
Tổng
điểm
Đánh
giá
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm
Hệ số Điểm Hệ số
Điểm Hệ số
Điểm Hệ số
Điểm
1 8 3 2 2 1 1 3 2 3 2 3 1 2 1 2 1 3 30 D2
2 12 3 2 2 1 1 2 2 3 2 3 1 2 1 2 1 3 29 D2
3 13 3 2 2 1 1 2 2 3 2 3 1 2 1 2 1 3 29 D2
4 14 3 2 2 1 1 2 2 3 2 3 1 2 1 2 1 3 29 D2
5 18 3 2 2 1 1 2 2 2 2 3 1 2 1 2 1 3 27 D2
6 19 3 2 2 1 1 2 2 2 2 3 1 2 1 2 1 3 27 D2
7 21 3 2 2 1 1 1 2 2 2 3 1 2 1 2 1 3 26 D2
8 23 3 1 2 1 1 1 2 1 2 3 1 2 1 2 1 3 21 D1
9 26 3 3 2 2 1 2 2 2 2 1 1 2 1 2 1 3 28 D2
10 30 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3
11 31 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3
12 32 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3
13 33 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3
14 37 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2
15 38 3 2 2 3 1 2 2 3 2 2 1 3 1 3 1 3 33 D3
16 39 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2
17 42 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 28 D2
18 43 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 28 D2
19 45 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 D2
20 46 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 D2
21 47 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 D2
22 49 3 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 3 1 2 1 3 26 D2
23 50 3 2 2 2 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 28 D2
24 54 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3
25 55 3 2 2 2 1 3 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 31 D3
26 57 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2
27 58 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2
28 59 3 2 2 2 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2
29 61 3 2 2 2 1 1 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 27 D2
30 63 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2
31 65 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 3 1 3 31 D3
32 66 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2
33 69 3 3 2 3 1 2 2 3 2 2 1 3 1 2 1 3 35 D2
34 70 3 3 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 33 D2
35 74 3 2 2 3 1 2 2 2 2 2 1 3 1 2 1 3 30 D2
36 75 3 2 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 28 D2
37 77 3 2 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 1 1 2 26 D2
38 79 3 3 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 3 1 3 32 D3
39 81 3 3 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 31 D2
40 83 3 3 2 3 1 2 2 2 2 1 1 3 1 2 1 3 31 D2
CHÚ GIẢI D1: Ít thích nghi; D2: Thích nghi; D3: Rất thích nghi
PHỤ LỤC 3: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá phục vụ định hƣớng phát triển nông, lâm nghiệp tỉnh Thái Nguyên
Loại
CQ
Rừng
phòng
hộ
Rừng
đặc
dụng
Rừng
sản xuất
Cây lúa
Cây đậu
tƣơng
Cây chè
trung du
Đồng cỏ
chăn
nuôi
Hiện trạng thảm TV Kết quả đánh giá tổng
hợp
P3 P2 R3 R2 S3 S2 L3 L2 T3 T2 C3 C2 D3 D2
1 x x
Rừng rậm thƣờng xanh
P3, R3
2 x x P3, R3
3 x x P3,R2
4 x x P3, R2
5 x Cây bụi thứ sinh, cỏ P3
6 x x Rừng thứ sinh P2,R2
7 x x Rừng trồng P2,S2
8 x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, D2
9 x x Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3
10 x x Rừng thứ sinh P2,R2
11 x x x Rừng trồng P2,R2,S2
12 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, C2, D2
13 x x Cây CN dài ngày C2, D2
14 x x x Nƣơng rẫy P2, C2, D2
15 x x Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3
16 x x Rừng thứ sinh P2,R2
17 x x Rừng trồng P2,S2
18 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2,C3,D2
19 x x x Nƣơng rấy P2,C3,D2
20 x Rừng trồng S2
21 x x Cây bụi thứ sinh, cỏ C3,D2
22 x x Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3
23 x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2
24 x x Lúa L2,T2
25 x x Lúa L3,T3
26 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D2
27 x Lúa L2
28 x x x Rừng thứ sinh P2,R2,S3
29 x x Rừng trồng P2,S3
30 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3, C2,D3
31 x x Cây CN dài ngày C2,D3
32 x x x x Nƣơng rẫy P2,S2, C2,D3
33 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, C2,D3
34 x x Rừng rậm thƣờng xanh P3, R3
35 x x x Rừng thứ sinh P2, R2, S2
36 x x Rừng trồng P2, S2
37 x x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3,T3,C2,D2
38 x x x Cây CN dài ngày C3,D3
39 x x x x x Nƣơng rẫy P2,S2, T3,C2,D2
40 x x x Rừng thứ sinh P2,R2, S3
41 x x Rừng trồng P2,S3
42 x x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3, T2,C3,D2
43 x x x Cây CN dài ngày T2,C3,D2
44 x Rừng trồng S2
45 x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S2,D2
46 x x Cây CN dài ngày C2,D2
47 x x x Nƣơng rẫy P2,S2,D2
48 x Rừng trồng S2
49 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S2, T2,C2,D2
50 x x Cây CN dài ngày C2,D2
51 x x Lúa L2, T3
52 x x Lúa L3, T3
53 x Rừng trồng S3
54 x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S3,D3
55 x Cây CN dài ngày S2, D3
56 x x Rừng trồng P2, S2
57 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S3, T3,C3,D2
58 x x x Cây CN dài ngày T3,C3,D2
59 x x x Cây CN hàng năm T3,C3,D2
60 x Rừng trồng S3
61 x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S3, C3,D2
62 x x Lúa L2,C2
63 x x x x Cây CN dài ngày S2,T2,C2,D2
64 x x Lúa L2,T2
65 x x x Cây CN hàng năm L2,T2,D3
66 x x x x Cây bụi thứ sinh, cỏ S3,L2,T2,D2
67 x x Lúa L2,T2
68 x x Lúa L3,T3
69 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D2
70 x x x x Cây CN dài ngày S2,T3,C2,D2
71 x x Lúa L3,T3
72 x Lúa L2
73 x x Lúa L2,T2
74 x x x Cây CN hàng năm L2,T3,D2
75 x x x Cây CN dài ngày T2,C2,D2
76 x x Lúa L2,T2
77 x x x Cây CN hàng năm T2,C2,D2
78 x x Lúa L3,T3
79 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D3
80 x x Lúa L3,T3
81 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D2
82 x x Lúa L3,T2
83 x x x Cây CN hàng năm L3,T3,D2
84 x Lúa L3
85 Quần xã thủy sinh Nuôi trồng thủy sản
PHỤ LỤC 4: Bảng tổng hợp đề xuất định hƣớng sử dụng cảnh quan tỉnh Thái Nguyên cho phát triển nông, lâm nghiệp
Phụ
lớp
CQ
Loại
CQ
Chức năng CQ Hiện trạng CQ
Kết quả đánh
giá tổng hợp
Đề xuất định hƣớng sử dụng
hợp lí CQ
Núi
Trung
bình
1 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng
Rừng rậm thƣờng xanh
P3, R3 Phòng hộ, bảo tồn
2 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng P3, R3 Phòng hộ, bảo tồn
3 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng P3,R2 Phòng hộ, bảo tồn
4 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng P3, R2 Phòng hộ, bảo tồn
5 Bảo tồn, phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P3 Phòng hộ, BVMT
Núi
thấp
6 Bảo tồn, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2 Phòng hộ, bảo tồn
7 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2,S2 Phòng hộ, BVMT
8 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, D2 Phòng hộ, BVMT
9 Bảo tồn, bảo vệ môi trƣờng Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 Phòng hộ, bảo tồn
10 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2 Phòng hộ, bảo tồn
11 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng trồng P2,R2,S2 Phòng hộ, bảo tồn
12 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, C2, D2 Lâm - nông kết hợp
13 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C2, D2 Cây chè
14 Phòng hộ, sản xuất Nƣơng rẫy P2, C2, D2 Lâm - nông kết hợp
15 Bảo tồn, bảo vệ môi trƣờng Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 Phòng hộ, bảo tồn
16 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2 Phòng hộ, bảo tồn
17 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2,S2 Phòng hộ, BVMT
18 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2,C3,D2 Lâm - nông kết hợp
19 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Nƣơng rấy P2,C3,D2 Lâm - nông kết hợp
20 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng trồng S2 Rừng sản xuất
21 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ C3,D2 Cây chè
22 Bảo tồn, phòng hộ Rừng rậm thƣờng xanh P2, R3 Phòng hộ, bảo tồn
23 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Cây bụi thứ sinh, cỏ P2 Phòng hộ, BVMT
24 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa
25 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
26 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng
Đồi cao
27 Sản xuất Lúa L2 Cây lúa
28 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2,S3 Phòng hộ, bảo tồn
29 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2,S3 Phòng hộ, BVMT
30 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3, C2,D3 Lâm - nông kết hợp
31 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C2,D3 Cây chè
32 Phòng hộ, sản xuất Nƣơng rẫy P2,S2, C2,D3 Lâm - nông kết hợp
33 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S2, C2,D3 Lâm - nông kết hợp
34 Bảo tồn, phòng hộ Rừng rậm thƣờng xanh P3, R3 Phòng hộ, bảo tồn
35 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2, R2, S2 Phòng hộ, bảo tồn
36 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2, S2 Rừng sản xuất
37 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3,T3,C2,D2 Lâm - nông kết hợp
38 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C3,D3 Cây chè
39 Phòng hộ, sản xuất Nƣơng rẫy P2,S2, T3,C2,D2 Lâm - nông kết hợp
40 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng Rừng thứ sinh P2,R2, S3 Rừng sản xuất
41 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2,S3 Rừng sản xuất
42 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ P2,S3, T2,C3,D2 Phòng hộ, BVMT
43 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày T2,C3,D2 Cây chè
44 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng S2 Rừng sản xuất
45 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S2,D2 Rừng sản xuất
46 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C2,D2 Cây chè
47 Phòng hộ, sản xuất Nƣơng rẫy P2,S2,D2 Lâm - nông kết hợp
48 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng S2 Rừng sản xuất
49 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S2, T2,C2,D2 Nông - lâm kết hợp
50 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày C2,D2 Cây chè
51 Sản xuất Lúa L2, T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
52 Sản xuất Lúa L3, T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
Đồi
thấp
53 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng S3 Rừng sản xuất
54 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S3,D3 Lâm - nông kết hợp
55 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày S2, D3 Nông - lâm kết hợp
56 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng P2, S2 Rừng sản xuất
57 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S3, T3,C3,D2 Nông - lâm kết hợp
58 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày T3,C3,D2 Cây chè
59 Phòng hộ, sản xuất Cây CN hàng năm T3,C3,D2 Cây chè
60 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Rừng trồng S3 Rừng sản xuất
61 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S3, C3,D2 Nông - lâm kết hợp
62 Sản xuất Lúa L2,C2 Cây lúa
63 Phòng hộ, sản xuất Cây CN dài ngày S2,T2,C2,D2 Cây chè
64 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa
65 Sản xuất Cây CN hàng năm L2,T2,D3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
66 Phòng hộ, bảo vệ môi trƣờng, sản xuất Cây bụi thứ sinh, cỏ S3,L2,T2,D2 Nông - lâm kết hợp
67 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa
68 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
69 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng
70 Sản xuất Cây CN dài ngày S2,T3,C2,D2 Cây chè
71 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
72 Sản xuất Lúa L2 Cây lúa
Đồng
bằng
73 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa
74 Sản xuất Cây CN hàng năm L2,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng
75 Sản xuất Cây CN dài ngày T2,C2,D2 Cây chè
76 Sản xuất Lúa L2,T2 Cây lúa
77 Sản xuất Cây CN hàng năm T2,C2,D2 Cây chè
78 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
79 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
80 Sản xuất Lúa L3,T3 Luân canh lúa, đậu tƣơng
81 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng
82 Sản xuất Lúa L3,T2 Cây lúa
83 Sản xuất Cây CN hàng năm L3,T3,D2 Luân canh lúa, đậu tƣơng
84 Sản xuất Lúa L3 Cây lúa
85 Sản xuất, du lịch Quần xã thủy sinh
Nuôi trồng thủy
sản
Nuôi trồng thủy sản, du lịch
PHỤ LỤC 5: MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ CẢNH QUAN VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG,
LÂM NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN
C¶nh quan nói trung b×nh
(Rõng nguyªn sinh trªn d·y Tam
§¶o)
Rõng thø sinh trªn nói
thÊp
C¶nh quan ®åi cao
(Rõng trång ph¸t triÓn trªn ®Þa
h×nh ®åi cao)
Cảnh quan nói thÊp
Cảnh quan nhân sinh hồ Núi Cốc
C¶nh quan ®åi thÊp
C¶nh quan tròng gi÷a nói C¶nh quan ®ång b»ng
Mô hình NLKH của dân tộc Tày xã Đồng Thịnh - huyện Định Hóa
Mô hình NLKH của dân tộc Dao xã Vũ Chấn - huyện Võ Nhai
Mô hình NLKH của dân tộc Tày xã Yên Ninh - huyện Phú Lƣơng
Một số hình ảnh mô hình kinh tế sinh thái nông - lâm kết hợp ở huyện Đại Từ -
Thái Nguyên