Kết quả N Q, ĐG Q cơ sở cho việc đề xuất biện pháp khai thác tài
nguyên và sử dụng CQ cho phát triển đồng thời các ngành sản xuất nông, lâm
nghiệp, du lịch (với thứ tự ƣu tiên khác nhau) trên cùng ột đơn vị lãnh thổ. Đâ
hƣớng tiếp cận tổng hợp, có nghĩa đối với quy hoạch phát triển kinh tế của địa
phƣơng. Vấn đề đặt ra là khi sử dụng một đơn vị lãnh thổ n o đó v o phát triển sản
xuất cần ƣu đến việc khai thác tổng hợp đa ng nh để vừa đe ại hiệu quả kinh tế
vừa hạn chế đến mức thấp nhất những tác động xấu đến t i ngu ên, ôi trƣờng.
Các kết quả nghiên cứu của đề tài có thể chi tiết hóa xuống cấp nghiên cứu ở tỷ
lệ lớn hơn (hu ện, xã) để tăng tính khả thi và hiệu quả. Tuy nhiên, cần có sự khái
quát và tổng hợp phù hợp với yêu cầu cụ thể.
189 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 3114 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích cấu trúc, chức năng cảnh quan phục vụ mục đích tổ chức lãnh thổ sản xuất nông, lâm nghiệp và du lịch tỉnh Yên Bái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
76.10 212.83 27,322 31.46 1.71 1.59 1.50
122 3140.1 5 622.17 13,984.13 54.32 337.94 69,921 22.27 1.71 1.58 19.00
123 694.7 4 166.60 6,269.32 72.25 120.37 25,077 36.10 1.41 1.48 3.30
124 283.7 2 127.21 5,278.47 37.30 47.45 10,557 37.21 1.37 1.31 1.00
125 5414.4 22 244.78 9,424.80 81.81 200.25 207,346 38.30 2.04 1.66 8.80
xi
Loại
CQ
CA NumP MPS MPE PSCoV PSSD TE ED AWMSI MSI MNN
126 21675.9 41 527.97 17,258.89 152.97 807.61 707,615 32.65 3.09 2.11 10.50
127 554 5 104.94 5,064.12 21.66 22.73 25,321 45.71 1.41 1.39 10.20
128 2923.6 12 237.52 8,729.12 113.12 268.68 104,749 35.83 1.83 1.69 12.60
129 8477.6 31 272.53 10,545.40 110.56 301.30 326,908 38.56 2.28 1.84 10.80
130 182.1 1 152.79 6,302.01 0.00 0.00 6,302 34.61 1.44 1.44 0.00
131 2269.3 6 373.34 9,881.35 95.80 357.65 59,288 26.13 1.55 1.60 7.30
132 448.1 2 209.39 8,347.03 61.30 128.36 16,694 37.26 1.81 1.61 30.80
133 1474 10 144.47 6,417.19 72.05 104.08 64,172 43.54 1.62 1.57 31.30
134 350.2 3 106.96 6,757.00 18.31 19.59 20,271 57.88 1.86 1.84 20.00
135 1854.4 5 365.02 15,649.73 92.68 338.32 78,249 42.20 2.95 2.17 4.80
136 276.5 1 221.19 6,772.77 0.00 0.00 6,773 24.49 1.28 1.28 0.00
137 407.7 3 126.14 6,713.58 12.64 15.95 20,141 49.40 1.69 1.69 7.00
138 791.4 1 762.07 15,773.25 0.00 0.00 15,773 19.93 1.61 1.61 0.00
139 4112.2 17 235.78 9,122.08 64.16 151.27 155,075 37.71 1.82 1.71 5.70
140 5836.6 19 302.05 11,634.17 111.88 337.92 221,049 37.87 2.27 1.99 2.70
141 2658.9 9 297.34 9,729.52 72.72 216.22 87,566 32.93 1.64 1.71 5.50
142 2835.8 2 1,400.27 25,913.46 40.90 572.65 51,827 18.28 2.00 1.99 1.20
143 458.1 2 214.38 7,855.88 10.08 21.62 15,712 34.30 1.51 1.52 20.70
144 5756.7 16 354.88 11,284.98 163.85 581.46 180,560 31.37 1.94 2.01 3.10
145 2176.4 5 429.23 14,354.02 104.17 447.15 71,770 32.98 2.55 1.89 5.20
146 1329.6 10 129.66 9,181.88 61.68 79.98 91,819 69.06 2.53 2.23 1.00
147 273.5 2 121.61 5,333.38 35.89 43.64 10,667 39.00 1.43 1.34 12.30
148 27117 5 5,397.30 160,763.30 169.00 9,121.44 803,816 29.64 9.00 9.37 7.00
149 8281 31 267.13 8,538.17 51.52 137.61 264,683 31.96 1.56 1.48 22.00
xxiii
PHỤ LỤC 6. Định hướng sử dụng cảnh quan
Phụ
lớp
CQ
Loại
CQ
Hiện trạng
sử dụng
Chức năng
CQ
Đánh giá
tổng hợp
cảnh quan
Định hướng sử dụng cảnh quan
Núi
cao
1 RKTX PH,BT,XH P1.B1 Phòng hộ, bảo tồn, du lịch
2 R.thứ sinh PH,PHOI P1.B2 Phòng hộ, bảo vệ MT
3 Trảng cỏ PH,BVMT P2.B3 Trồng rừng phòng hộ
4 R.thứ sinh PH,PHOI P1.B2 Phòng hộ, bảo tồn, tái sinh rừng
5 RKTX PH,BVMT P1 Phòng hộ, bảo vệ môi trường
6 Trảng cỏ PH,BVMT P1.R3.C3 Trồng rừng phòng hộ
Núi
trung
bình
7 RKTX PH,BVMT P2.R2 Phòng hộ, bảo vệ môi trường
8 R.thứ sinh PH,PHOI P2.B2 Phòng hộ, phục hồi
9 Trảng cỏ PH,BVMT P2.R3.C3 Trồng rừng phòng hộ
10 RKTX PH,BVMT P1.B1 Phòng hộ, bảo tồn, du lịch
11 R.thứ sinh PH,PHOI P1.B2 Phòng hộ, bảo tồn, tái sinh rừng
12 Rừng trồng PH,SK P2.C3 Trồng rừng phòng hộ
13 Trảng cỏ PH,SK P2.R3.C3 Trồng rừng phòng hộ
14 Hoa màu-CHN SK T3.N3.G3 Ruộng bậc thang và hoa màu VC
15 RKTX PH,BVMT P2.B1 Phòng hộ, bảo tồn
16 R.thứ sinh PH,PHOI P2.B2 Phòng hộ, bảo tồn, tái sinh rừng
17 Rừng trồng SK,BVMT
R2.B3.T3
N3.G3.C3
Trồng rừng sản xuất
18 Trảng cỏ PH,BVMT P1.R3.G3.C3 Trồng rừng phòng hộ
19 Hoa màu-CHN SK, XH T3.N3.G3
Ruộng bậc thang và hoa màu VC,
DL
20 CLN-CAQ SK N3.G3.C3 Ruộng bậc thang và hoa màu VC
21 Hoa màu-CHN SK, XH T3.N3.G3
Ruộng bậc thang và hoa màu VC,
DL
22 Trảng cỏ PH,SK
P2.R3
T3.N3.G3.C3
Trồng rừng phòng hộ
23 Hoa màu-CHN SK T2.N3.G3 Ruộng bậc thang và hoa màu VC
24 R.thứ sinh PH,PHOI P1.B2 Phòng hộ, bảo tồn, tái sinh rừng
25 Trảng cỏ PH,BVMT P2.R3.N3.C3 Trồng rừng phòng hộ
26 RKTX PH,BVMT P2.B1 Phòng hộ, bảo tồn
27 R.thứ sinh PH,PHOI P2 Phòng hộ, tái sinh rừng
28 Hoa màu-CHN SK T3.N3.G3 Ruộng bậc thang và hoa màu VC
29 RKTX PH,SK P2.R2 Phòng hộ, sản xuất
30 RKTX PH,BT,XH P1.B1 Phòng hộ, bảo tồn, du lịch
31 R.thứ sinh PH,PHOI P2 Phòng hộ, tái sinh rừng
32 CLN-CAQ SK T3.N3.G3 Cây lâu năm khác
Núi
thấp
33 RKTX PH,SK P2.R2 Phòng hộ, sản xuất
34 RKTX PH,SK P2.R2 Phòng hộ, sản xuất
35 R.thứ sinh PH,SK P2.R2 Phòng hộ, tái sinh rừng sản xuất
36 Rừng trồng PH,SK P2.R3 Phòng hộ, sản xuất
37 RKTX PH,SK P2.R2 Phòng hộ, sản xuất
38 RKTX PH,SK P2.R2 Phòng hộ, sản xuất
39 RKTX PH,BVMT P1 Phòng hộ
xxiv
Phụ
lớp
CQ
Loại
CQ
Hiện trạng
sử dụng
Chức năng
CQ
Đánh giá
tổng hợp
cảnh quan
Định hướng sử dụng cảnh quan
Núi
thấp
40 R.thứ sinh PH,PHOI P2.R3 Phòng hộ, tái sinh rừng
41 Trảng cỏ SK,BVMT R3.N3.C2 Trồng rừng sản xuất
42 Hoa màu-CHN SK T3.N3.G3 Ruộng bậc thang và hoa màu VC
43 RKTX PH,SK P2.R2 Phòng hộ, sản xuất
44 R.thứ sinh PH,SK P2 Tái sinh rừng, phòng hộ
45 Rừng trồng SK,BVMT R3.N3.C2 Trồng rừng sản xuất, chè
46 Rừng trồng SK,BVMT R2.N3.C2 Trồng rừng sản xuất, chè
47 Rừng trồng PH,SK P2.R3 Phòng hộ, sản xuất
48 RKTX PH,BVMT P2 Phòng hộ
49 R.thứ sinh PH,PHOI P2 Phòng hộ
50 RKTX BT,PH, XH P2.B1 Bảo tồn, phòng hộ, du lịch
51 R.thứ sinh PH,BT P2.B2 Tái sinh rừng, phòng hộ, bảo tồn
52 RKTX BT,PH, XH P2.B1 Phòng hộ, bảo tồn, du lịch
53 R.thứ sinh SK,BVMT P3.R2.C2 Tái sinh rừng sản xuất, chè
54 Rừng trồng SK,BVMT R3.N3.C2 Trồng rừng sản xuất, chè
55 Trảng cỏ SK,BVMT R3.B3.N3.C2 Trồng mới rừng sản xuất, chè
56 R.thứ sinh BT,SK, XH P3.B2.C1 Chè, tái sinh rừng, phòng hộ, du lịch
57 R.thứ sinh PH,BT, XH P2.B2 Tái sinh rừng, phòng hộ, bảo tồn, DL
58 Rừng trồng SK,BVMT R3 Trồng rừng sản xuất
59 Trảng cỏ SK,BVMT R3.N3.C2 Trồng mới rừng sản xuất, chè
60 R.thứ sinh PH,SK P2.R3.C2 Phòng hộ, tái sinh rừng, chè
61 RKTX PH,BVMT P1 Phòng hộ
62 RKTX PH,BVMT P2 Phòng hộ
63 CLN-CAQ SK T2.N2.G3. C1 Chuyên canh chè
64 RKTX PH,SK P2.R1 Phòng hộ, trồng rừng sản xuất
65 Rừng trồng SK,BVMT R2.N2.G2.C1 Trồng rừng, chè
66 R.thứ sinh PH,SK P2.R3 Tái sinh rừng, phòng hộ
67 R.thứ sinh PH,SK P2.R2.C1 Phòng hộ, tái sinh rừng, chè
68 Rừng trồng SK,BVMT R2.T2.N2.G2.C1 Phòng hộ, tái sinh rừng, chè, ngô
69 Rừng trồng SK,BVMT R3 Trồng rừng sản xuất
70 RKTX PH,BT, XH P1.B1 Phòng hộ, bảo tồn
71 Rừng trồng SK,BVMT R2.N2.C1 Trồng rừng sản xuất, CHN, chè
72 CLN-CAQ SK T3.N2.G2.C1 Chuyên canh chè
Thung
lũng
giữa
núi
73 RKTX SK, PH P2.R1 Trồng rừng sản xuất, phòng hộ
74 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.N3.G2.C1 Trồng rừng sản xuất, CHN, chè
75 CLN-CAQ SK T3.N2.G2.C1 Chuyên canh chè, ngô
76 R.thứ sinh PH,SK P2.R2 Tái sinh rừng phòng hộ, sản xuất
77 Hoa màu-CHN SK T2.N3.G2 Lúa nước và hoa màu vùng thấp
78 R.thứ sinh PH,SK P2.R2 Tái sinh rừng phòng hộ, sản xuất
79 Hoa màu-CHN SK T2.N2.G2 Lúa nước và hoa màu vùng thấp
80 CLN-CAQ SK T2.N2.G2.C1 Chuyên canh chè
81 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.G2 Trồng rừng sản xuất, cây hằng năm
82 CLN-CAQ SK T2.N2.G2.C1 Chuyên canh chè
83 Hoa màu-CHN SK T2.N2.G2 Chuyên canh ngô
xxv
Phụ
lớp
CQ
Loại
CQ
Hiện trạng
sử dụng
Chức năng
CQ
Đánh giá
tổng hợp
cảnh quan
Định hướng sử dụng cảnh quan
84 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.N3.G2.C2 Rừng sản xuất, chè và hoa màu
85 Hoa màu-CHN SK T1.N2.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
86 CLN-CAQ SK T2.N2.G1.C1 Chuyên canh chè, ngô
87 Hoa màu-CHN SK T1 Lúa và hoa màu vùng thấp
88 CLN-CAQ SK,BVMT T1.C1 Cây nông nghiệp, chè
89 Hoa màu-CHN SK,BVMT T1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
90 Hoa màu-CHN SK,BVMT T1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
Đồi
cao
91 RKTX SK,BVMT R1 Phòng hộ, bảo vệ môi trường
92 R.thứ sinh SK,BVMT R1.C2 Tái sinh rừng, phòng hộ, chè
93 Rừng trồng SK,BVMT R2.T3.N1.G1.C2 Trồng rừng, ngô, chè
94 Hoa màu-CHN SK T2.N1.G1 Chuyên canh ngô
95 R.thứ sinh PH,SK P2.R1.C2 Tái sinh rừng, phòng hộ, chè
96 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.N1.G1.C2 Trồng rừng sx, CHN, chè
97 CLN-CAQ SK T1.N1.G1.C2 Chuyên canh chè, ngô
98 Hoa màu-CHN SK T1.G1 Chuyên canh ngô
99 Hoa màu-CHN SK T1.G1 Chuyên canh ngô
100 R.thứ sinh BT,SK B1.C2 Bảo tồn, phục hồi, chè
101 R.thứ sinh SK,BVMT R1.C2 Tái sinh rừng sản xuất, chè
102 Rừng trồng SK,BVMT R2.T1.G1.C2 Trồng rừng sx, CHN, chè
103 RKTX BT,TN P1.B1 Phòng hộ, bảo tồn
Đồi
thấp
104 RKTX SK,BVMT R1 Trồng rừng sản xuất
105 R.thứ sinh PH,SK P2.R1.C2 Tái sinh rừng, phòng hộ, chè
106 Rừng trồng SK,BVMT R1.C2 Trồng rừng sản xuất, chè
107 Hoa màu-CHN SK T2.N1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
108 CLN-CAQ SK T2.N1.G1.C2 Chuyên canh chè, ngô
109 Rừng trồng SK,BVMT R1.T3.N2.G2.C1 Trồng rừng sản xuất, chè, CHN
110 CLN-CAQ SK T2.N2.G2.C1 Chuyên canh chè, ngô
111 Hoa màu-CHN SK T1 Lúa và hoa màu vùng thấp
112 Hoa màu-CHN SK T3.N2.G2 Chuyên canh ngô
113 CLN-CAQ SK T1.C2 Chuyên canh lúa, ngô
114 RKTX SK,BVMT, TN R2 Trồng rừng sản xuất
115 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.N1.G1.C2 Trồng rừng sản xuất, CHN, chè
116 CLN-CAQ SK T2.N1.G1.C2 Cây lâu năm, chè, ngô
117 CLN-CAQ SK T2.N1.G1.C2 Cây lâu năm, chè, ngô
118 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.N1.G1.C2 Trồng rừng sx, CHN, chè
119 Hoa màu-CHN SK T1 Lúa và hoa màu vùng thấp
120 Rừng trồng SK,BVMT, TN R3 Trồng rừng sản xuất
121 RKTX SK,BVMT R1 Tái sinh rừng sản xuất
122 Rừng trồng SK,BVMT R1.T3.N3.G3.C2 Trồng rừng sản xuất, chè
123 CLN-CAQ SK T3.N3.G2.C2 Cây lâu năm khác, chè
124 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.C2 Trồng rừng sản xuất, chè
125 R.thứ sinh SK,BVMT R1.C1 Trồng rừng sản xuất, chè
126 Rừng trồng SK,BVMT R1.N1.C2 Trồng rừng sản xuất, chè
127 Trảng cỏ SK,BVMT R2.T2.N2.G2.C1 Trồng rừng sản xuất, chè
xxvi
Phụ
lớp
CQ
Loại
CQ
Hiện trạng
sử dụng
Chức năng
CQ
Đánh giá
tổng hợp
cảnh quan
Định hướng sử dụng cảnh quan
Thung
lũng
vùng
đồi
128 Hoa màu-CHN SK T2.N1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
129 CLN-CAQ SK T2.N1.G1.C2 Chuyên canh chè, ngô
130 R.thứ sinh SK,BVMT R1.C1 Tái sinh rừng sản xuất, chè
131 Rừng trồng SK,BVMT R1.T3.N2.G2.C1 Trồng rừng sản xuất, chè, ngô
132 CLN-CAQ SK,BVMT T3.N2.G2.C1 Chuyên canh chè, ngô
133 Hoa màu-CHN SK T2 Lúa và hoa màu vùng thấp
134 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2. C1 Trồng rừng sản xuất, chè
135 Hoa màu-CHN SK T1 Lúa và hoa màu vùng thấp
136 Rừng trồng SK,BVMT R1.T3.N2.G2.C2 Trồng rừng sản xuất, chè, ngô
137 Rừng trồng SX,BVMT R1.T2.C2 Trồng rừng sản xuất, chè
138 Hoa màu-CHN SK T1 Lúa và hoa màu vùng thấp
139 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.N1.G1.C2 Trồng rừng sản xuất, chè, ngô
140 Hoa màu-CHN SK T1.N1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
141 CLN-CAQ SK T1.N1.G1.C2 Lúa và hoa màu vùng thấp, chè
142 Rừng trồng SK,BVMT R1.T2.N2.G2.C2 Trồng rừng sản xuất, chè, ngô
143 Hoa màu-CHN SK T1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
144 Hoa màu-CHN SK T1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
145 CLN-CAQ SK T1.G1.C2 Lúa và hoa màu vùng thấp, chè
146 Hoa màu-CHN SK T1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
147 Hoa màu-CHN SXK T1.G1 Lúa và hoa màu vùng thấp
148 Mặt nước
SK,BVMT,
XH
Xây dựng hồ chứa nước, khai thác
thủy năng và phát triển DLST
149 Dân cư KGSX
Quần cư và các hoạt động KT-XH
khác
Cảnh quan có diện tích thuộc khu bảo tồn
Chức năng cảnh quan:
PH: phòng hộ; SK: sinh khối; PHOI: phục hồi, BT: bảo tồn; BVMT: bảo vệ môi trường; XH: xã hội
TN: tài nguyên không tái tạo; KGSX: không gian sản xuất
xxvii
PHỤ LỤC 8 - DIỆN TÍCH ĐỀ XUẤT MỞ RỘNG CÂY QUẾ ĐẾN NĂM 2020
CHO HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT Xã Vùng chuyên canh Vùng mở rộng 1 Vùng mở rộng 2
1 Phong Dụ Thượng 1308.8 0 0
2 Đại Sơn 2735.6 890.1 0
3 Tân Hợp 2590.7 772.3 0
4 Xuân Tầm 2336.4 966.2 0
5 Phong Dụ Hạ 1643.6 0 0
6 Mỏ Vàng 1450.5 3315.4 0
7 Viễn Sơn 1110.2 1594.2 0
8 Châu Quế Hạ 850.3 891.3 2190
9 Nà Hẩu 0 690.5 0
10 Hoàng Thắng 0 1580.2 0
11 Xuân Ái 0 1146.7 0
12 Yên Phú 0 990.7 0
13 Đại Phác 0 595.4 0
14 An Thịnh 0 2117.3 0
15 Yên Hợp 0 1372.5 0
16 Mậu A 0 539.4 0
17 Yên Hưng 0 874.8 0
18 Yên Thái 0 3586.4 0
19 Ngòi A 0 2120.7 0
20 Mậu Đông 0 2256.6 0
21 Đông An 0 1941.2 0
22 Quang Minh 0 2199.2 0
23 An Bình 0 1342.5 1049.2
24 Lâm Giang 0 0 4800.1
25 Châu Quế Thượng 0 0 3100.5
26 Lang Thíp 0 0 2364.2
TỔNG 14,026 31,784 13,504
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Đức An, Uông Đình Khanh (2012), Địa mạo Việt Nam cấu trúc - tài nguyên -
môi trường, NXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội.
2. Phạm Quang Anh (1996), Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh quan ứng dụng định
hướng tổ chức du lịch xanh ở Việt Nam (Lấy một số địa phương ở Đắc Lắc, Thanh
Hóa, Ninh Bình làm ví dụ), Luận án PTS, Hà Nội.
3. Armand D.L (1983), Khoa học về cảnh quan, NXB Khoa học và Kĩ thuật, Hà
Nội.
4. Berliant A.M (2004), Phương pháp nghiên cứu bằng bản đồ, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
5. Lê Thanh Bình, Đinh Ngọc Huy (2009), Địa lí địa phương tỉnh Yên Bái, Trường
Cao đẳng Sư phạm Yên Bái, Yên Bái.
6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2005), Quy định về tiêu chí phân loại
rừng đặc dụng, Hà Nội.
7. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2007), Kỹ thuật canh tác trên đất dốc,
NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
8. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2006), Đề án “Điều tra, khảo sát, phân vùng và
cảnh báo khả năng xuất hiện lũ quét ở miền núi Việt Nam”, Hà Nội.
9. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2014), Báo cáo kết quả điều tra đánh giá ph n
vùng cảnh áo lũ quét sạt lở đất các địa phương v ng n i ở iệt Nam, Hà Nội.
10. Lại Vĩnh Cẩm (2008), “Tiếp cận sinh thái cảnh quan nghiên cứu, đề xuất định
hướng sử dụng hợp lí các dải cát ven biển miền Trung Việt Nam”, Tuyển tập các
báo cáo khoa học, Viện Địa lí, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội,
tr.377 - 386.
11. Lê Trần Chấn, Trần Thúy Vân (1998), “Thành lập bản đồ thảm thực vật hồ Thác
Bà tỉ lệ 1:25 000 và đánh giá tài nguyên thực vật phục vụ du lịch”, Tuyển tập các
công trình nghiên cứu Địa lý, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, tr.207-213.
12. Vũ Đức Chính, Nguyễn Văn Bình (2007), Giáo trình kỹ thuật trồng cây công
nghiệp, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
13. Nguyễn Đức Chính, Vũ Tự Lập (1963), Địa lý tự nhiên Việt Nam, NXB Giáo
dục.
14. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (2000), Vỏ phong hóa và trầm tích Đệ tứ
Việt Nam, Hà Nội.
15. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam (2000), Địa chất và khoáng sản tờ Yên
Bái F-48-XXI, tỷ lệ 1:200.000, Hà Nội.
16. Cục thống kê tỉnh Yên Bái (2014), Niên giám thống kê tỉnh Yên Bái năm 2013,
Nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
17. Phí Hùng Cường, Chu Thành Huy (2008), “Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh
quan khu vực Hồ Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên phục vụ phát triển du lịch sinh thái”,
Tuyển tập các báo cáo khoa học, Viện Địa lí, Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam , tr. 479 - 486.
18. Nguyễn Vi Dân (2003), Phương pháp nghiên cứu địa mạo, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, Hà Nội.
19. Vũ Cao Đàm (1996), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học
Kĩ thuật.
20. Trần Hữu Đào (2001), Đánh giá hiệu quả trồng rừng quế (Cinnamomum cassia
Blume) thuần loài ở Việt Nam làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp kinh tế -
kỹ thuật để phát triển trồng quế, Luận án tiến sỹ nông nghiệp, Trường Đại học
Lâm nghiệp, Hà Nội.
21. Geraximov I.P (1978), Địa vật lí cảnh quan, NXB Khoa học và Kĩ thuật.
22. Nguyễn Đình Giang (2006), “Cảnh quan rừng trong sự biến đổi và diễn thế nhân
tác các cảnh quan tự nhiên - nhân sinh ở Yên Bái”, Kỉ yếu hội thảo khoa học
“Khoa Địa lí 50 năm x y dựng và phát triển”, tr.46-51. Hà Nội.
23. Phạm Hoàng Hải (1990), Đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên tài nguyên
thiên nhiên lãnh thổ nhiệt đới ẩm gió m a dải ven iển iệt Nam cho mục đích
phát triển sản xuất Nông - L m nghiệp và ảo vệ môi trường Tài liệu lưu trữ Viện
Địa lý, Trung tâm KHTN và CN Quốc gia, Hà Nội.
24. Phạm Hoàng Hải và nnk (1992), Các v ng địa lí sinh thái Việt Nam, Trung tâm
Địa lí Tài nguyên, Viện khoa học Việt Nam.
25. Phạm Hoàng Hải và nnk (1992), Cơ sở phân tích chức năng và động lực phát
triển cảnh quan sinh thái Việt Nam, Tuyển tập nghiên cứu khoa học, Trung tâm
Địa lí Tài nguyên. Viện khoa học Việt Nam.
26. Phạm Hoàng Hải, Nguyễn Thượng Hùng, Nguyễn Ngọc Khánh (1997), Cơ sở
cảnh quan học của việc sử dụng hợp lí nguồn TNTN, bảo vệ môi trường lãnh thổ
Việt Nam, NXB Giáo dục.
27. Phạm Hoàng Hải (2006), “Nghiên cứu cảnh quan lưu vực sông Đồng Nai nhằm
phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường”, Tạp chí các khoa học về Trái Đất,
số 3, tr. 351 - 358.
28. Phạm Hoàng Hải, (2006), “Nghiên cứu đa dạng cảnh quan Việt Nam - phương
pháp luận và một số kết quả thực tiễn nghiên cứu”, Hội thảo khoa học Địa lý lần
thứ 2, Tuyển tập các báo cáo khoa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam,
Viện Địa lí, tr 262-274.
29. Trương Quang Hải, Phạm Quang Tuấn, Nguyễn Quốc Huân (2006), “Phân tích
cảnh quan vườn quốc gia Ba Bể và vùng đệm”, Hội thảo khoa học Địa lý lần thứ
2, Tuyển tập các báo cáo khoa học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện
Địa lí, tr 292-297.
30. Trương Quang Hải (2007), Nghiên cứu và xác lập cơ sở khoa học cho việc sử
dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và phát triển ền vững v ng n i đá vôi Ninh
Bình, Đề tài trọng điểm cấp ĐHQG Hà Nội, mã số QGTĐ.04.11, Hà Nội.
31. Trương Quang Hải, Giang Văn Trọng (2010), “Phân tích cấu trúc, chức năng và
đánh giá cảnh quan khối Karst Tràng An -Bích Động, tỉnh Ninh Bình”, Hội thảo
Địa lý Đông Nam Á, NXB Đại học Sư phạm, tr. 43-52.
32. Trương Quang Hải, Nguyễn Cao Huần, Đặng Văn Bào (2006), “Tổ chức lãnh
thổ du lịch sinh thái cấp tỉnh (nghiên cứu điển hình tỉnh Quảng Trị)”, Tuyển tập
các công trình khoa học Hội nghị khoa học Địa lý - Địa chính, Hà Nội, tr. 7-16.
33. Trần Thị Thúy Hằng (2012), Nghiên cứu cấu trúc cảnh quan phục vụ tổ chức
không gian sử dụng hợp lý tài nguyên và môi trường tỉnh Ninh Bình với sự trợ
giúp của công nghệ viễn thám, Luận án tiến sĩ địa lý, Trường Đại học Khoa học tự
nhiên, ĐHQG Hà Nội.
34. Bùi Hiếu, Lê Thị Nguyên (2004), Kỹ thuật tưới tiêu nước cho một số cây công
nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
35. Đinh Thị Bảo Hoa (2010), “Kiểm chứng đặc điểm sử dụng đất vùng ven đô
Thanh Trì thông qua chỉ số tra cứu cảnh quan”, Hội thảo khoa học quốc tế kỷ niệm
1000 năm Thăng Long - Hà Nội: "Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội văn hiến,
anh hùng, vì hòa bình", Hà Nội, tr.1078-1090.
36. Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái (2012), Nghị quyết về việc giao rừng, cho thuê
rừng gắn liền với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
sản xuất lâm nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012 - 2015 (số 11/2012/NQ-HĐND
ngày 20/7/2012), Yên Bái.
37. Hội Khoa học đất Việt Nam (2000), Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp.
38. Nguyễn Cao Huần (2001), “Tiếp cận kinh tế sinh thái trong địa lý ứng dụng”,
Tạp chí Địa lý nh n văn, (1), Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc Gia,
tr.25-30.
39. Nguyễn Cao Huần, Nguyễn An Thịnh, Phạm Quang Tuấn (2004), “Mô hình tích
hợp ALES-GIS trong đánh giá cảnh quan phục vụ phát triển cây trồng nông - lâm
nghiệp huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai”, Tạp chí khoa học, (4), Đại học Quốc gia Hà
Nội, Hà Nội, tr. 45-50.
40. Nguyễn Cao Huần (2004), “Nghiên cứu hoạch định tổ chức không gian phát
triển kinh tế và sử dụng hợp lý tài nguyên, bảo vệ môi trường cấp tỉnh, huyện
(Nghiên cứu mẫu tỉnh Lào Cai)”, Tạp chí Khoa học ĐHQG HN No 4AP, trang 55-
65.
41. Nguyễn Cao Huần (2005), Đánh giá cảnh quan (theo tiếp cận kinh tế sinh thái),
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
42. Nguyễn Thượng Hùng, Nguyễn Ngọc Khánh và nnk (1993), Nghiên cứu cảnh
quan sinh thái nhiệt đới gió mùa Việt Nam phục vụ cho mục đích sử dụng hợp lý
lãnh thổ và bảo vệ môi trường, Báo cáo tổng hợp đề tài cấp Nhà nước KT - 04 -
621. Hà Nội.
43. Isachenko, A.G. (1969), Cơ sở cảnh quan học và phân v ng địa lý tự nhiên,
NXB Khoa học và Kĩ thuật, Hà Nội.
44. Isachenko, A.G. (1985), Địa lý học ngày nay, NXB Giáo dục, Hà Nội.
45. Isachenko, A.G. (1985), Cảnh quan học ứng dụng, NXB Khoa học và Kĩ thuật,
Hà Nội.
46. Uông Đình Khanh, Lại Huy Anh, Tống Phúc Tuấn (1998), “Tiềm năng du lịch
Hồ Thác Bà”, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Địa lý, NXB Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội, tr.404-409.
47. Lê Văn Khoa (1997), Môi trường và Phát triển bền vững ở miền núi, NXB Giáo
dục, Hà Nội.
48. Kuznetsov, G.A. (1975), Địa lý và quy hoạch các vùng sản xuất nông nghiệp,
NXB Khoa học và Kĩ thuật, Hà Nội.
49. Vũ Tự Lập (1976), Cảnh quan địa lí miền Bắc Việt Nam, NXB Khoa học và Kĩ
thuật, Hà Nội.
50. Vũ Tự Lập (1999), Địa lí tự nhiên Việt Nam, NXB Giáo dục.
51. Vũ Tự Lập (2004), Sự phát triển của khoa học Địa Lí trong thế kỷ XX, NXB
Giáo dục.
52. Nguyễn Thành Long và nnk (1993), Nghiên cứu xây dựng bản đồ cảnh quan các
tỷ lệ trên lãnh thổ Việt Nam, Trung tâm Địa lý Tài nguyên, Viện Khoa học Việt
Nam, Hà Nội.
53. Nguyễn Thành Long và nnk (2010), “Cảnh quan học, sinh thái học cảnh quan -
quan niệm và ứng dụng”, Hội nghị khoa học địa lý toàn quốc lần thứ V, tr.505-
509.
54. Đặng Duy Lợi (2007), Giáo trình địa lí tự nhiên Việt Nam 2 (phần khu vực),
NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
55. Đặng Duy Lợi (2001), Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam, NXB Giáo
dục, Hà Nội.
56. Phạm Trung Lương (2000), Du lịch sinh thái những vấn đề lý luận và thực tiễn
phát triển ở iệt Nam NXB Giáo dục, Hà Nội.
57. Ngô Văn Liêm (2011), Đặc điểm phát triển địa hình trong mối liên hệ với địa
động lực hiện đại đới đứt gãy sông Hồng, Luận án Tiến sĩ địa chất, Viện Địa chất,
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Hà Nội.
58. Nguyễn Văn Mậu và nnk (2008), Từ điển Anh - Việt, Khoa học tự nhiên, tập 5 -
Khoa học Trái Đất, NXB Giáo dục, TP Hồ Chí Minh.
59. Hoàng Kim Ngũ, Phùng Ngọc Lan (2005), Sinh thái rừng, NXB Nông nghiệp,
Hà Nội.
60. Nguyễn Văn Nhưng, Nguyễn Văn Vinh (1998), Ph n v ng địa lý tự nhiên đất
liền đảo - biển đảo Việt Nam và lân cận” NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
61. Perelman A.I (1974), Địa hoá học cảnh quan, NXB Khoa học và Kĩ thuật, Hà
Nội.
62. Đặng Văn Phan (2008), Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp Việt Nam, NXB Giáo dục,
Hà Nội.
63. Phêđina A.E (1973), Ph n v ng địa lý tự nhiên, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội.
64. Lê Mỹ Phong (2002), Nghiên cứu sử dụng hợp lý lãnh thổ Sơn La khi có công
trình thuỷ điện trên cơ sở phân tích cảnh quan, Luận án tiến sỹ địa lý, Viện Địa
lý, Trung tâm khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Hà Nội.
65. Trần An Phong (2000), Ph n v ng địa lý thổ nhưỡng với mối quan hệ phân
vùng kinh tế và phân vùng sinh thái Việt Nam, Đất Việt Nam, NXB Nông nghiệp,
Hà Nội.
66. Tôn Thất Nguyễn Phúc (2007), Địa lí sinh thái và những biến đổi ngoại sinh,
NXB Giáo dục, TP Hồ Chí Minh.
67. Prokaep V.I. (1971), Những cơ sở phương pháp ph n v ng địa lý tự nhiên, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
68. Đỗ Ngọc Quý, Đỗ Thị Ngọc Oanh (2008), Kỹ thuật trồng và chế biến chè năng
suất cao - chất lượng tốt, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
69. Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương (2005), Hệ thống đánh giá đất
lâm nghiệp Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật.
70. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông tỉnh Yên Bái (2010), Dự án điều chỉnh
quy hoạch phát triển ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011 - 2015 định hướng đến năm 2020, Yên Bái.
71. Sở khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái (2009), Nghiên cứu tiềm năng và hạn
chế về đất đai làm cơ sở đề xuất các giải pháp tác động nhằm ổn định, nâng cao
năng suất và chất lượng chè tỉnh Yên Bái, Yên Bái.
72. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái (2011), Kế hoạch hành động ứng phó
với biến đổi khí hậu tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015, Yên Bái.
73. Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Yên Bái (2007), Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu
mặt hàng Quế các tỉnh miền núi phía Bắc, Đề tài NCKH cấp Bộ - Mã số 2005-78-
007, Yên Bái.
74. Lê Bá Thảo (1994), Tổ chức lãnh thổ Đồng bằng sông Hồng và các tuyến trọng
điểm, Đề tài độc lập cấp Nhà nước.
75. Lê Bá Thảo (1998), iệt Nam lãnh thổ và các v ng địa lý NXB Thế giới, Hà
Nội.
76. Lê Bá Thảo (2000), Thiên nhiên iệt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.
77. Nguyễn An Thịnh (2007), Phân tích cấu trúc sinh thái cảnh quan phục vụ phát
triển bền vững nông - lâm - du lịch huyện Sa Pa, Luận án tiến sỹ địa lý, Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
78. Nguyễn An Thịnh (2014), Sinh thái cảnh quan lý luận và ứng dụng thực tiễn
trong môi trường nhiệt đới gió mùa, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
79. Lê Thông (2001), Địa lý các tỉnh và thành phố Việt Nam, tập 2, NXB Giáo dục,
Hà Nội.
80. Nguyễn Thế Thôn (2000), “ ề lý thuyết cảnh quan sinh thái”, Tạp chí các Khoa
học về Trái Đất, số 1, Hà Nội, tr. 70-75.
81. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc (1969), Khí hậu và nông nghiệp, NXB Khoa
học. Hà Nội.
82. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc (1993), Khí hậu Việt Nam,. NXB Khoa học và
Kĩ thuật, Hà Nội.
83. Tổ phân vùng địa lí tự nhiên, Uỷ ban khoa học và kĩ thuật Nhà Nước (1970),
Ph n v ng địa lí tự nhiên lãnh thổ Việt Nam, NXB Khoa học và Kĩ thuật, Hà Nội.
84. Tổng cục địa chất (1971), Địa chất miền Bắc iệt Nam, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội.
85. Tổng cục thống kê, Vụ thống kê tổng hợp (2006), Tư liệu kinh tế - xã hội 671
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội.
86. Tổng cục thống kê, Vụ thống kê tổng hợp (2009), Tư liệu kinh tế - xã hội 63
tỉnh, thành phố Việt Nam, NXB Thống kê, Hà Nội.
87. Trung tâm nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng - Viện Khoa học Lâm
nghiệp Việt Nam (2011), Phân vùng sinh thái lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội.
88. Nguyễn Văn Trương, Nguyễn Pháp (1993), Vấn đề kinh tế sinh thái Việt Nam,
NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
89. Thái Văn Trừng (1998), Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam, nghiên
cứu trường hợp khu vực: Thảm thực vật rừng Việt Nam, NXB Khoa học và Kĩ
thuật, Hà Nội.
90. Nguyễn Minh Tuệ (2010), Địa lý du lịch Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.
91. Phạm Quang Tuấn (2003), Nghiên cứu đánh giá điều kiện sinh thái cảnh quan
phục vụ định hướng phát triển c y công nghiệp dài ngày và c y ăn quả khu vực
Hữu Lũng tỉnh Lạng Sơn, Luận án Tiến sĩ Địa lý, Đại học Khoa học Tự nhiên,
Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
92. Phạm Quang Tuấn, Trần Văn Trường, Đặng Trung Tú (2008), “Đặc điểm cảnh
quan khu vực thị xã Uông Bí tỉnh Quảng Ninh”, Tuyển tập các báo cáo khoa học,
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện Địa lí, tr.741 -751.
93. Phạm Quang Tuấn, Trần Văn Trường (2006), “Nghiên cứu đặc điểm cảnh quan
ven biển phục vụ định hướng phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường huyện Giao
Thủy, tỉnh Nam Định”, Tuyển tập Các công trình khoa học Hội nghị khoa học Địa
lý-Địa chính, tr.141-146.
94. Đào Thế Tuấn (2007), Sinh thái học nông nghiệp, NXB Đại học Sư phạm, Hà
Nội.
95. UBND tỉnh Yên Bái (2007), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, Yên Bái.
96. UBND tỉnh Yên Bái (2006), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2006-2020, Yên Bái.
97. UBND tỉnh Yên Bái (2011), Quy hoạch trồng l a nước tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015 và định hướng đến năm 2020, Yên Bái.
98. UBND tỉnh Yên Bái (2012), Quy hoạch phát triển chế biến gỗ rừng trồng tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2020 định hướng đến 2025, Yên Bái.
99. UBND tỉnh Yên Bái (2012), Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội huyện ăn Yên thời kỳ 2006 - 2020, Yên Bái.
100. UBND tỉnh Yên Bái (2013), Dự án điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011 - 2020, Yên Bái.
101. UBND tỉnh Yên Bái (2014), Kế hoạch hành động thực hiện chiến lược quốc gia
về đa dạng sinh học đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030, Yên Bái.
102. UBND tỉnh Yên Bái (2014), Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Tái cơ cấu
ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”
trên địa bàn tỉnh Yên Bái, Yên Bái.
103. UBND tỉnh Yên Bái (2014), Báo cáo tổng hợp Quy hoạch tổng thể phát triển sự
nghiệp ăn hoá Thể dục thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2020,
tầm nhìn đến năm 2025, Yên Bái.
104. UBND huyện Mù Cang Chải (2009), Đề án Phát triển kinh tế - xã hội nhằm
giảm nghèo nhanh và bền vững huyện Mù Cang Chải giai đoạn 2009 -
2020, Yên Bái.
105. UBND huyện Trạm Tấu (2009), Đề án Phát triển kinh tế - xã hội nhằm giảm
nghèo nhanh và bền vững huyện Trạm Tấu giai đoạn 2009 - 2020, Yên Bái.
106. UBND huyện Văn Yên (2009), Báo cáo tổng hợp dự án “Xác lập quyền đối với
Chỉ dẫn địa lý ăn Yên cho sản phẩm quế của huyện ăn Yên tỉnh Yên Bái”, Yên
Bái.
107. Nguyễn Khanh Vân (2005), Giáo trình cơ sở sinh khí hậu, NXB Đại học Sư
phạm, Hà Nội.
108. Viện Thổ nhưỡng nông hóa, Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (2005),
Điều tra đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp làm căn cứ khoa học để đề xuất
cây trồng hợp lý cho huyện ăn Yên Trấn Yên và Yên Bình tỉnh Yên Bái, Hà Nội.
109. Nguyễn Văn Viết (2009), Tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam, NXB Nông
nghiệp.
110. Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp (2005), Báo cáo thuyết minh bản đồ
đất tỉnh Yên Bái, tỷ lệ 1:100 000, Hà Nội.
111. Viện Khoa học Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc (2009), Xác lập luận cứ
khoa học nhằm lựa chọn giải pháp phát triển kinh tế rừng trồng tỉnh Yên Bái đến
năm 2020 Hà Nội.
112. Nguyễn Văn Vinh, Huỳnh Nhung (1994), “Quan niệm về “cảnh quan”, “hệ sinh
thái”, sự phát triển của cảnh quan học và sinh thái học cảnh quan”, Tuyển tập các
công trình nghiên cứu địa lý, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, tr. 259-265.
113. Nguyễn Văn Vinh, Huỳnh Văn Nhưng, Huỳnh Nhung (1994), “Nghiên cứu trao
đổi vật chất và năng lượng trong các cảnh quan nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam”,
Tuyển tập các công trình nghiên cứu địa lý, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, tr.
336-345.
114. Phạm Thế Vĩnh (2004), Nghiên cứu cảnh quan sinh thái dải ven biển đồng bằng
sông Hồng phục vụ cho việc sử dụng hợp lý lãnh thổ, Luận án tiến sỹ địa lý, Trung
tâm KHTN và CNQG, Hà Nội.
115. Nguyễn Văn Vinh và nnk (2005), Nghiên cứu chức năng và cấu trúc cảnh quan
sinh thái (lấy ví dụ ở Quảng Trị), Tài liệu lưu trữ Viện Địa lý- Viện Khoa học &
Công nghệ Việt Nam.
116. Nguyễn Vy, Trần Khải (1978), Nghiên cứu hóa học đất vùng bắc Việt Nam,
NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
117. Fridland V.M (1973), Đất và lớp vỏ phong hóa nhiệt đới ẩm (lấy thí dụ ở miền
Bắc Việt Nam), NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
118. Fridland V.M (1982), Cấu trúc lớp phủ thổ nhưỡng, NXB Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội.
TÀI LIỆU TIẾNG ANH
119. Angela Lausch., Thomas Blaschke., Dagmar Haase., Felix Herzog., Ralf-Uwe
Syrbem., Lutz Tischendorf., Ulrich Walz. (2015), “Understanding and quantifying
landscape structure – A review on relevant process characteristics, data models
and landscape metrics”, Ecological Modelling 295, pp.31-41.
120. Brandt J., Vejre. H. (2004), Multifuntional landscapes: Theory, values and
history. WIT press, Southjampton, Boston.
121. Stejskalova D., Karasek P., Tlapakova L., Podhrazska J.(2013), “Landscape
metrics as a tool for evaluation of landscape structure, a case study ofHubenov
region, Czech Republic”, Acta Universitatis Agriculturae et Silviculturae
Mendelianae Brunensis, No 1, pp.193-202.
122. De Groot RS (2006), “Function-analysis and valuation as a tool to assess land
use conflicts in planning for sustainable, multifunctional landscapes”, Landscape
and Urban Planning 75, pp.175-186.
123. De Groot RS., Wilson M., Boumans R. (2002), “A typology for the description,
classification and valuation of ecosystem functions, goods and services”,
Ecological Economics 41, pp.393-408.
124. Drzewiecki.W. (2008), “Sustainable land-use planning support by Gis-base
evaluation of landscape funtions and potentials”, The International Archives of the
Photogrammetry, Remote Sensing and Spatial Information Sciences, Vol.
XXXVII. Part B7, Beijing, pp.1497-1502.
125. Evelyn Uuemaa., Ülo Mander., Riho Marja. (2013), “Trends in the use of
landscape spatial metrics as landscape indicators: A review”, Ecological
Indicators, Volume 28, pp.100 - 106.
126. Evelyn Uuemaa., Juri Roosaare., Tınu Oja, Ulo Mander.(2011), “Analysing the
spatial structure of the Estonian landscapes: which landscape metrics are the most
suitable for comparing different landscapes?”, Estonian Journal of Ecology No 60,
pp.70-80.
127. Forman.R.T., Godron.M. (1986), Landscape Ecology, John Wiley & Sons, New
York - Singapore, 619 p.
128. Francesca Giordano., Marzia Boccone (2010), “Forest fragmentation, urbanization
and landscape structure analysis in an area prone to desertification in
Sardinia (Italy)”, Present Environment and Sustainable NR (4), pp.113-128.
129. Janine Bolliger., Lelix Kienast. (2010), Landcape Funtions in a Changing
Environment, IALE-D, Landscape Online 21 DOI:10.3097/LO.201021, pp.1-5.
130. Jesper Brandt., Bärbel Tress., Gunther Tress. (2000), “Multifunctional
Landscapes: Interdisciplinary Approaches to Landscape Research and
Management”, Conference material for the international conference on
“Multifunctional Landscapes: Interdisciplinary Approaches to Landscape
Research and Management” Centre for Landscape Research, University of
Roskilde, Denmark.
131. Kienast F., Bolliger J, Postchin M., de Groot. RS. (2009), “Assessing Landscape
Funtions with Broad-Scale Environment Data”, Insights Gained from a Prototype
Development for Europe, Environmental Management 44, pp.1099-1120.
132. Kienast F, Bolliger J, de Groot RS, Potschin M, Haines-Young R (2006),
“Development of a landscape functional approach applied to cluster regions”,
Progress report EU-SENSOR project, 27 p.
133. Kirill N. D., Nikolay S. K., Alexander V. K., Andrey V. K. (2007), Landscape
Analysis for Sustainable Development: Theory and Applications of Landscape
Science in Russia, Moscow: Alex Publisher, 320 p.
134. McGarial K., Cushan S.A., Neel M.C., Ene E. (2002), “FRAGSTATS: Spattial
Patern Analysis Program for Categorical Maps. Computer software program
produced by the authors at the University of Massachutetts, Amherst”,
135. Matthias Röder., Ralf-Uwe Syrbe. (2000), “Relationship between land use
changes, soil degradation and landscape functions: a case study within the "Upper
Lusatian Health and Pond Landscape" biosphere reserve”, In A. RICHLING, J.
LECHNIO, E. MALINOWSKA (Eds. 2000): Landscape Ecology theory and
applications for practical purposes. The problems of landscape ecology 4,
Warsawa, pp.235-246.
136. Martin Balej (2011), “Landscape metrics as indicators of thestructural landscape
changes -two case studies from the Czech Republic after 1948”, Journal of Land
Use Science, DOI:10.1080/1747423X.2011.597443, pp.443-458.
137. Martsynkevich G. I. (2006), “Landscape variety and national landscape of
Belarus”, Landscape history: theory, methods, regional studies,
practice/Materials of XI International conference on landscape. – M. : MGU
geographical deprt, pp. 202 - 203.
138. Martsinkevich G.I., Klitsunova N.K., Schastnaya I.I. (2002), Principles of
natural-antropogenic complexes classification Dynamic of landscapes and
problems and conservation and sustainable development of biodiversity,
Belarusian State Pedagogic University Press, pp. 90-91.
139. Martsinkevich G.I., Schastnaya I.I. (2005), The landscape diversity
assessment of natural and natural-anthropogenic complexes Environmental
Management, 61, pp.98-205.
140. Olaf Bastian., Karsten Grunewald., Dagmar Haase. (2010), “Linking ecosystems
functions and ecosystem services”, Salzau Conference on Solutions for Sustaining
Natural Capital and Ecosystem Services: Designing.
141. Olaf Bastian (2000), “Landscape classification in Saxony (Germany) – a tool
for holistic regional planning”, Landscape and Urban Planning 50, pp.145 - 155.
142. Puzachenko Yu. G (2002), “Landscape variety and methods of its study”,
Geography and monitoring of biovariety. – M. : PUMC, 432 p.
143. Rodolphe Schlaeper., Philipp Heeb (2003), A Qualitative and Quantitative
Structure Landscape Analysis, EPFL.
144. Roberto Crosti., Vanna Forconi., Carmela Cascone., Francesco Visicchio (2006),
“Landscape diversity as a screening tool to assess agroecosystems sustainability”;
preliminary study in central Italy.
145. Roy Haines-Young., Mark Chopping. (1996), “Quantifying landscape structure:
a review of landscape indices and their application to forested landscapes”,
Progress in Physical Geography 20,4, pp.418-445.
146. Schastnaya I.I., (2007), “The assessment of landscape diversity for the purposes
of spatial organisation of tourism: the case study of Brest region”, Proceedings of
the 7
th
IALE World Congressp, p.578-580.
147. Szilárd SZABÓ., Péter CSORBA., Katalin VARGA. (2008), “Landscape indices
and landuse - tools for landscape management”, Methods of landscape research,
Dissertations Commission of Cultural Landscape No.8, Poland, pp.7-20.
148. Ulrich Walz (2011), “Landscape Structure, Landscape Metrics and
Biodiversity”, Living Rev. Landscape Res, 5.
149. Xin Li., Ling Lu., Guodong Cheng., Honglang Xiao. (2001), “Quantifying
landscape structure of the Heihe River Basin, north-west China using
FRAGSTATS”, Journal of Arid Environments 48, pp.521-535.
TÀI LIỆU TIẾNG NGA
150. Ал Нуаири Б.Х., Субетто Д.А. (2014), “Сезонная динамика ландшафтов
котловины Хамрин (Ирак)”, География: традиции и инновациив науке и
образовании, Санкт-Петербург Издательство РГПУ им. А. И. Герцена, c.35-38.
151. Антипов А.Н., Семенов. Ю.М (2006), Ландшафтное планирование в
Прибайкалье, Иркутск: Институт географии СО РАН.
152. Братков В.В., Идрисова Р.А., А.А. Аслабекова. (2009), “Ландшафтное
разнообразие Чеченской республики”, Вестник Северо-Кавказского гос,
технич. ун-та 1 (18), С. 34-39.
153. Бучацкая Н.В. (2002), Геоэкологические подходы к оценке эстетических
ресурсов ландшафтов (на примере Республики Мордовия): Автореф. к.г.н.
– М., 22 с.
154. Валерий А. (2011), Структура ландшафтов левобережья Средней Вятки,
Пермь.
155. Гармаш А.А. (2009), “Оценка биопродукционной функции ландшафтов
Омутинского района Тюменской области в категориях значимости и
чувствительности с точки зрения сельского хозяйства” , Экология России и
сопредельных территорий: Сб. м-лов XIV Междунар. экологической студ.
конф., Новосибирский гос. ун-т. Новосибирск, С.73.
156. Гармаш А.А. (2009), “Ландшафтно-оценочное картографирование как
эффективный подход для принятия рациональных управленческих решений
в сельском хозяйстве”, Сб. м-лов Всерос. науч.-практич. конф. Ч. 1.. Урал.
гос. ун-т. Екатеринбург, С. 64.
157. Гераськин М.М. (2007), “Организация территории экспери-ментальных
сельскохозяйственных предприятий в регионена основе агроландшафтного
микрозонирования”, Регионология, №4, С. 98-105.
158. Дирин, Д.А. (2004), “Подходы к оценке эстетических ресурсов горных
ландшафтов (на примере бассейна р. Мульта)”, Ползуновский вестник, № 2, C. 67-
76.
159. Дирин Д.А., Кусков А.С. (2011), “Культурные ландшафты как элемент
комплексной оценки туристско-рекреационного потенциала территории”,
Известия Алтайского государственного университета, №1.
160. Дирин Д.А., Попов Е.С. (2010), “Оценка пейзажно-эстетической
привлекательности ландшафтов: методологический обзор”, Известия
Алтайского государственного университета, №3-2.
161. Егоренков Л.И. (1995), Ландшафтно-экологические основы
территориальной организации землепользования, Автореф. дис. докт.
геогр. Наук, М., 41 с.
162. Зиганшин Р.А. (2005), “Принципы лесоустройства на ландшафтной
основе (на примере лесов Прибайкалья)”, Лесная таксация и
лесоустройство. Выпуск1(34) – СГТУ, С. 118-131.
163. Иванов А. Н. (2006) “Ландшафтное разнообразие и методы его
измерения”, Ландшафтоведение: теория методы региональные
исследования практика/Материалы ХI Международной ландшафтной
конференции. – М. : Географический факультет МГУ, С. 99 - 101.
164. Исаченко А. Г. (2001), Экологическая география России, СПб: Изд-во С.-
Петербург. ун-та.
165. Исаченко Т.Е., Косарев А.В., Воронцова Е.В. (2007), “Реализация
ландшафтного подхода в пространственном планировании”, Навигатор:
Публикации/Наши издания/Управление развитием территории/№4_2007.
166. Исаченко Г.А., Исаченко Т.Е., Косарев А.В. (2009), “Реализация
ландшафтного подхода в пространственном планировании”,
Территориальное планирование: новые функции опыт проблемы решения,
СПб: Изд-во С.-Петерб. ун-та, С.101-117.
167. Истомина Е.А., Черкашин А.К (2000), “Применение математических
методов и ГИС-технологий при функциональном зонировании территории”,
Экология ландшафта и планиро-вание землепользования, Новосибирск:
Издво СО РА Н, С. 67-71.
168. Керимова Э.Д. (2006), “Теоретические аспекты возможности внедрения
опыта ландшафтного планирования для сохранения экосистемы грязевых
вулканов (на примере Гобустана)”, Труды Международной школы-
конференции «Ландшафтное планирование: общие основания методология
технология», Москва, c. 163-166.
169. Котляков., Т.И. Харитонова (2014), Горизонты ландшафтоведения - М.:
Издательский дом "Кодекс", 2014. - 488 с.
170. Кокина Ю.В. (2011), “Методологические основы оценки
территориально-рекреационных систем”, Социально-экономическая
география: исто-рия теория методы практика. Сборник научных статей,
Смоленск: Универсум, С. 351-355.
171. Красовская Т. М. (2014), “Эстетические функции ландшафтов:
методические приемы оценок и сохранения”, Геополитика и экогеодинамика
регионов, УДК 911.3(9), C.51-55.
172. Климентова Е. (1995), “Оценка экологической устойчивости
сельскохозяйственного ландшафта”, Мелиорация и водное хозяйство, № 5,
С.33
173. Лопырев М.И. (1995), Основы агроландшафтоведения, Воронеж: Изд-во
Воронеж. ун-та, 180 с.
174. Мамай И.И (1992), Динамика ландшафтов (методика изучения). М.: МГУ,
167 с.
175. Мамай И.И (2013), Ландшафтный сборник (Развитие идей Н.А. Солнцева в
современном ландшафтоведении), - М. - Смоленск: Ойкумена, 330 с.
176. Марцинкевич Г. И., И. И. Счастная. (2005), “Оценка ландшафтного
разнообразия природных и природно-антропогенных комплексов Беларуси”,
Геополитика и экогеодинамика регионов, УДК 551.4 (476).
177. Марцинкевич Г. И. (2001), “Разнообразие национального ландшафта
Беларуси”, Теоретические и прикладные проблемы геоэкологии, Минск, C.9-
11.
178. Марцинкевич Г.И. (2002), “Состояние и программа исследований
проблемы ландшафтного разнообразия Беларуси” , Природные и
антропогенные ландшафты, Иркутск - Минск, С. 44-50.
179. Николаев В.А. (2006), Ландшафтоведение, М: Географический ф-т МГУ.
180. Николаев В.А., Копыл И.В., Сысуев В.В. (2008), Природно-антропогенные
ландшафты (сельскохозяйственные и лесохозяйственные), М.: Географический
ф-т МГУ.
181. Обуховский Ю.М. (2008), Ландшафтная индикация (Учебное пособие),
Минск. 299 c.
182. Павлейчик В.М., Чибилѐв А.А. (2014), “Ландшафтно-экологический каркас
Заволжско-Уральского региона как основа устойчивого природопользования
и сохранения ландшафтного разнообразия”, Проблемы региональной
экологии, № 5. С. 55-63.
183. Павлейчик В.М. (2014), “Проблемы территориальной охраны степных
экосистем и формирования ландшафтно-экологического каркаса
Оренбургской области”, Оренбургский заповедник: значение для сохранения
степных экосистем России и перспективы развития: Труды
Государственного природного заповедника «Оренбургский». Вып.1,
Оренбург: ИПК «Газпромпечать», С. 124-130.
184. Пурдик Л. Н., Червяков В. А., А. А. Шибких. (2008), “Факторы и
картографический анализ ландшафтного разнообразия территории
Алтайского края”, География и природные ресурсы, № 1, С. 156-161.
185. Пузаченко Ю., Хорошев А., Алещенко Г. (2003), “Анализ организации
ландшафта на основе космического снимка”, Исследование Земли из
космоса. № 3, С. 63-71.
186. Пузаченко, Ю. Г. (2002), Разнообразие ландшафта и методы его
изучения, География и мониторинг биоразнообразия. – М. : ПУМЦ, 432 с.
187. Соколов А. С (2014), “Ландшафтное разнообразие: теоретические основы,
подходы и методы изучения”, Геополитика и экогеодинамика регионов,
УДК 911.2, C. 208 - 213.
188. Сороковой А.А. (2008), Ландшафтная структура Байкальской природной
территории: географическийанализ информации Иркутск.
189. Сысуев В.В.(2006), “Ландшафтное проектирование и оптимизация
лесопользования”, Ландшафтное планирование: общие основания
методология технология. Труды Межд. школы конференции "Ландшафтное
планирование, Географический фекультет МГУ Москва, c.81-116.
190. Федеральное агентство по высшему образованию РФ (2009),
Функциональный анализ ландшафтов Екатеринбург.
191. Хараничева Г. Т. (1984), Ландшафтный анализ территории Гомельской
области для целей рациональной организации, кандидат географических
наук, Минск, 165 C.
192. Шальнев В.А., П.А. Диденко (1998), “Ландшафтно-экологический подход
и ландшафтно-адаптивные системы сельхозугодий”, Горные и склоновые
земли России. Пути предотвращения деградации и восстановле-ния их
плодородия, Владикавказ, С. 29-31.
193. Шишлов В.И. (2009), Организация циклов средообразующих и
климатообразующих процессов. II. Трансформация ландшафта и
перестройка организации циклов процессов, Journal of Siberian Federal
University. Biology 1 (2009 2),C. 103-116.
Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá
ĐGCQ cho phát
triển cây quế
ĐGCQ cho
nông nghiệp
ĐGCQ cho
lâm nghiệp
ĐGCQ cho
du lịch
Kết quả ĐGCQ cho phát
triển cây quế Tổng hợp đánh giá cảnh quan
Bản đồ ĐGCQ phát
triển nông nghiệp
Bản đồ ĐGCQ phát
triển lâm nghiệp
Bản đồ ĐGCQ phát
triển du lịch
Bản đồ ĐGCQ phát
triển cây quế
Hệ thống phân loại và chỉ tiêu chuẩn
đoán các cấp phân vị cảnh quan áp
dụng cho lãnh thổ nghiên cứu
Phân tích
yếu tố
thành
tạo cảnh
quan
Các hợp phần tự nhiên
và các quá trình
tự nhiên
Các hoạt động KT-XH
và khai thác tài nguyên
Thành lập bản đồ
cảnh quan
BĐCQ tỉnh Yên Bái
(1/100.000)
BĐCQ huyện
Văn Yên (1/50000)
Phân
tích
cảnh
quan
Phân tích cấu trúc
Phân tích chức năng
Phân tích động lực
Phân tích và đánh giá cảnh quan
Tính cấp thiết
Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu
Cơ sở lý luận, quan điểm và phương pháp nghiên cứu
Phân vùng chức năng cảnh quan
Nhu cầu sinh thái
Định hướng tổ chức không gian ưu tiên phát triển nông, lâm nghiệp và du lịch
Quy hoạch phát triển KT-XH và ngành tỉnh Yên Bái đến 2020
Các vấn đề nảy sinh trong phát triển kinh tế - xã hội
Hiện trạng phân bố và mức độ thích nghi của các loại hình SX
Phân tích các chỉ số CQ hỗ trợ định hướng không gian ưu tiên
Định hướng tổ chức
không gian ưu tiên phát
triển nông, lâm nghiệp và
du lịch tỉnh Yên Bái
Định hướng tổ chức
không gian ưu tiên theo
các tiểu vùng CQ
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình các bước nghiên cứu luận án
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Các bài báo khoa học
(1). Nguyễn Ánh Hoàng, Phạm Hoàng Hải, Lê Văn Hương (2010), “Tích hợp mô hình
phân tích thứ bậc (analytic hierarchy process) và phương pháp chuyên gia để xác định trọng số
trong đánh giá thích nghi sinh thái cảnh quan”, Tuyển tập Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc
lần thứ 5, tr.69-75, Nxb Khoa học Tự nhiên.
(2). Nguyễn Ánh Hoàng (2011), “ a dạng cảnh quan huy n Văn ên, t nh ên ái”, Khoa
học Công nghệ số 1(18), ISSN 1859-3968, tr.23-28, Trường ại học Hùng Vương, Phú Thọ.
(3). Nguyễn Ánh Hoàng, Phạm Hoàng Hải, Phạm Thị Trầm (2012), “ ặc điểm và vai trò
các nhân tố thành tạo sự đa dạng cảnh quan t nh ên ái”, Tuyển tập Hội nghị khoa học Địa lý
toàn quốc lần thứ 6, tr.277-284, Nxb Khoa học Tự nhiên và Công ngh .
(4). Nguyễn Ánh Hoàng, Phạm Hoàng Hải, ào Ngọc Hùng, Lê Thị ích Ngọc (2012),
“Tiếp cận cảnh quan học trong sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo v môi trường
t nh ên ái”, Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 6, tr. 403-412, Nxb Khoa học Tự
nhiên và Công ngh .
(5). Cao Văn, Nguyễn Tài Năng, Nguyễn Ánh Hoàng (2012), “Nghiên cứu những tác động
của biến đổi khí hậu ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng t nh ên ái giai đoạn 2010 - 2020”, Kỷ yếu
Hội thảo Khoa học Nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học cho cán bộ giảng viên ở các trường
đại học Việt Nam thích ứng với biến đổi khí hậu, tr.150-159, Nxb Hồng ức, Thanh Hóa.
(6). Phạm Hoàng Hải, Nguyễn Ánh Hoàng (2012), “Tiếp cận nghiên cứu đa dạng cảnh
quan cấp huy n phục vụ mục đích sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên (ví dụ ở huy n Văn
ên, t nh ên ái”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã
hội khu vực Tây Bắc, tr.370-375, Vi n Khoa học và Công ngh Vi t Nam - an ch đạo Tây
ắc - UNND t nh ên ái, ên ái.
(7). Nguyễn Ánh Hoàng, Phạm Hoàng Hải (2013), “Tiếp cận định lượng trong phân tích
cấu trúc hình thái cảnh quan”, Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 7, tr.69-77, Nxb ại
học Thái Nguyên, Thái Nguyên.
(8). Nguyễn Ánh Hoàng, Lê Thị ích Ngọc, Phạm Hoàng Hải (2013), “Ứng dụng ArcGIS
và Patch Analyst trong phân tích định lượng cấu trúc cảnh quan (trường hợp nghiên cứu tại
huy n Văn ên, t nh ên ái)”, Kỷ yếu Hội thảo Ứng dụng GIS toàn quốc 2013, tr.220-228,
Nxb ại học Nông nghi p, Hà Nội.
(9). Lê Thị ích Ngọc, Nguyễn Khanh Vân, Nguyễn Ánh Hoàng (2014), “Nghiên cứu đặc
điểm sinh khí hậu t nh ên ái phục vụ mục đích phát triển một số cây trồng nông nghi p”,
Hội nghị khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ 8, tr.583-592, Nxb ại học Sư phạm TP Hồ Chí
Minh, TP Hồ Chí Minh.
(10). Nguyễn Ánh Hoàng (2015), “Phân vùng chức năng cảnh quan phục vụ mục đích tổ chức
không gian sản xuất nông - lâm nghi p và du lịch t nh ên ái”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, số 3+4/2015, tr. 243-249, ộ Nông nghi p và Phát triển Nông thôn, Hà Nội.
2. Đề tài nghiên cứu khoa học
(1). Chủ nhi m đề tài cấp trường (2012): ánh giá cảnh quan huy n Văn ên, t nh ên
ái (phục vụ mục đích phát triển nông - lâm nghi p và du lịch). Trường ại học Hùng Vương.
(2). Chủ nhi m đề tài cấp trường trọng điểm (2013): Phân tích đặc điểm cảnh quan t nh
ên ái (tỷ l 1:100 000). Trường ại học Hùng Vương.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- abcd_2485_0778.pdf