Trong khi đó đối với mô hình biến kinh tế cho thấy với mức ý nghĩa quan sát sig.
của kiểm định Mann-Whitney chỉ số TE lớn hơn 0,05 đối với vụ 2015/2016, chứng tỏ
phương sai của chỉ số TE theo dải công suất vụ 2015/2016 nghề câu xa bờ mô hình biến
kinh tế không có sự khác biệt. Như vậy có thể kết luận không có sự khác biệt với độ tin
cậy 95% về giá trị trung bình chỉ số TE nghề câu xa bờ vụ 2015/2016 theo dải công suất
mô hình biến kinh tế.
Kết quả này cho thấy nghề câu xa bờ tỉnh Khánh Hòa có trình độ kỹ thuật và
quản lý vận hành đội tàu công suất nhỏ tốt hơn các đội tàu công suất lớn. Kết quả nghiên
cứu này cũng tương đồng với nghề lưới rê xa bờ khi mà đội tàu có công suất từ 400CV
trở lên đang sử dụng lãng phí các nguồn đầu vào hơn so với đầu vào tàu có công suất từ
90CV - 400CV. Như vậy, đầu tư vào tàu có công suất lớn có thể kém hiệu quả. Đây là
kết quả rất đáng quan tâm khi chúng ta tập trung đầu tư vào tàu lớn nhưng chưa có được
đội ngũ thuyền viên đáp ứng được trình độ kỹ thuật và cách tổ chức quản lý sản xuất
phù hợp.
173 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phân tích hiệu quả sản xuất của nghề cá xa bờ: Nghiên cứu thực nghiệm cho tỉnh Khánh Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g Bằng Sộng Cửa Long. Tạp chí
khoa học trường đại học Cần Thơ, 40, Tr24-31.
Quyết định về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và
dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa. (2010). Số 48/2010/QĐ-
TTg. Thủ tướng Chính Phủ.
Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thuỷ sản đến năm 2020 tầm
nhìn 2030. (2013). Số 1445/QĐ-TTg. Thủ tướng Chính phủ
4
Quyết định phê duyệt kế hoạch chuyển giao ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ tái
cơ cấu ngành thủy sản giai đoạn 2017-2020. (2017). Số 655/QĐ-NNN- TCTS.
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Tạp chí tài chính. (2013). Thị trường xăng, dầu trong nước năm 2012. Khai thác từ <
trong-nuoc-nam-2012-46626.html>
Tạp chí tài chính. (2017). Thị trường xăng, dầu trong nước năm 2016. Khai thác từ <
118035.html>
Tổng cục thủy sản. (2012a). Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy
sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030.
Tổng cục thủy sản. (2012b). Báo cáo tóm tắt tình hình thủy sản Việt Nam. Khai thác từ:
https://www.fistenet.gov.vn/Portals/0/bao-cao-tom-tat.pdf.
Thông tư liên tịch hướng dẫn quyết định 48/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về
một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ
khai thác hải sản trên các cùng biển xa. (2011). Số 11/2011/TTLT-BNN-BQP-
BTC. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ tài chính, Bộ quốc phòng.
Thông tư quy định về thuyền viên tàu cá, tàu công vụ thủy sản. (2018). Số 22/2018/TT-
BNNPTNT. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Dương Trí Thảo. (2008). Kinh tế tổ chức và quản lý ngành Thủy sản. Tp Hồ Chí Minh:
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật.
Dương Trí Thảo. (2009). Kinh tế học nghề cá. TP Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản khoa học
và kỹ thuật.
Viện kinh tế và quy hoạch thủy sản (2015), Báo cáo tổng hợp điều tra năng lực khai
thác thủy sản.
Viện kinh tế quy hoạch thủy sản (2012), Báo cáo tóm tắt quy hoạch tổng thể phát triển
ngành thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030.
Phạm Thị Thanh Xuân. (2015). Hiệu quả kinh tế và những rủi ro trong sản xuất hồ tiêu
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Luận án Tiến sĩ kinh tế, Đại học kinh tế - Đại học
Huế.
Tiếng Anh:
5
Abdulai, A., & Huffman, W. (2000). Analysis of Farm Household Technical Efficiency
in Northern Ghana using Bootstrap DEA. Economic Development and Cultural
Change, 48, p503-520.
Alvarez, A. (2001). Some issues on the estimation of technical efficiency in fisheries.
Efficiency Series Papers 2001/02. Retrieved from
https://www.unioviedo.es/oeg/ESP/esp_2001_02.pdf
Aisyah, N., Arumugam, N., Hussein, M.A., & Latiff, I. (2012). Factor affecting the
technical efficiency level of inshore fisheries in Kuala Terengganu Malaysia.
International Journal of Agricultural Management & Development, 2 (1), p40-
56.
Adersen, J.L. (2005). Production economic models of fisheries: vessel and industry
analysis. PhD Thesis. The Royal Veterinary and Agricultural University
Denmark.
Andersen, P., & Petersen, N. C. (1993). A procedure for ranking efficient units in data
envelopment analysis. Management Science, 39(10), 1261–1264.
Bogetoft, P., & Otto, L. (2010). Benchmarking with DEA, SFA, and R. New York:
Springer Science & Business Media.
Banker, R.D., Charnes, A. & Cooper, W.W. (1984). Some models for estimating
technical and scale inefficiencies in Data Envelopment Analysis. Management
Science, 30, p1078-1092.
Banker, R. D., & Chang, H. (2006). The super-efficiency procedure for outlier
identification, not for ranking efficient units. European Journal of Operational
Research, 175(2), 1311–1320.
Camanho, A.S., Hora, J., Oliveira, M.M., & Gaspar, M.B. (2011). Review of fisheries
studies applying DEA. FEUP/IPIMAR Report of Project PRESPO.
Coelli, T.J. (1996). A Guide to DEAP version 2.1: A Data Envelopment Analysis
(Compurter) Program. England: University of New England.
Coelli, T.J., Rao, D.S.P., Donnell, C.J., & Battese, G.E. (2005), An Introduction to
Efficiency and Productivity Analysis. Massachusetts: Kluwer Academic
Publishers.
6
Coelli, T., Rahman, R., & Thirtle, C. (2002). Technical, allocative, cost and scale
efficiencies in Bangladesh Rice Cultivation: A Non-parametric Approach.
Journal of Agricultural economics, 53 (3), p607-626.
Ceyhan, V., & Gene, H. (2014). Productive Efficiency of Commercial Fishing:
Evidence from the Samsun Province of Black Sea, Turkey. Turkish Jourmal of
Fisheries and Aquatic Sciences, 14, p309-320.
Charnes, A., Cooper, W.W., & Rhodes. (1978). Measuring the efficiency of decision
Making Units. European Journal of Operations Research, 2, p429-444.
Cooper, W.W., Seiford, L.M., & Tone, K. (2007). Data envelopment analysis: A
comprehensive text with models, applications, references and dea-solver
software. USA: Springer.
Cross, R., & Färe, R. (2008). Farrell efficiency under value and quantity data. Journal
of Productivity Analysis, 29(3), 193-199.
Duy, N.N., Long, L.K., & Flaaten, O. (2015). Government support and profitability
effects –Vietnamese offshore fisheries. Marine Policy, 61, p77-86.
Duy, N.N., & Flaaten, O. (2016). Efficiency analysis of fisheries using stock proxies.
Fisheries Research, 181, p102-113.
Gordon, H.S. (1954). The economic theory of a common-property resource: the fishery.
The Journal of Political Economy, 62 (2), p124-142.
Esmaeili, A., & Omrani, M. (2007). Efficiency Analysis of Fishery in Hamoon Lake:
Using DEA Approach. Journal of Applied Sciences, 7(19), p2856-2860
Esmaeili, A. (2006). Technical efficiency analysis for the Iranian fishery in the Persian
Gulf. Journal of Marine Science, 63, p1759 – 1764.
Emrouznejad, A., & Yang, G. L. (2018). A survey and analysis of the first 40 years of
scholarly literature in DEA: 1978–2016. Socio-Economic Planning Sciences, 61,
4-8.
Farrell, M.J. (1957). The measurement of productivity efficiency. Journal of Royal
Statistical Society Series, 120(3), p253–281.
Fare, R., & Lovell, C.A.K. (1978). Measuring the Technical Efficiency of Production.
Journal of Economic Theory, 19, p150-162.
Felthoven, R.G. (2002). Effects of the American fisheries act on capacity, utilization
and technical efficiency. Marine Resource Economics, 17, p181-205.
7
Fousekis, P., & Kolonaris, S. (2003). Technical efficiency determination for fisheries:
A study of trammel netters in Greece. Fisheries Research, 63, p85-95.
Flaaten, O. (2016). Fisheries economics and management. Retrieved from
https://munin.uit.no/bitstream/handle/10037/2509/book.pdf?sequence=3.
Gbigbi, Theophilus. M., & Taiwo. O. (2014). Technical efficiency and economic returns
in artisanal fishery in the Niger- Delta, Nigeria. International Journal of fisheries
and aquatic studies, 2 (1), p184-188.
Herrero, I. (2005). Different approaches to efficiency analysis. An application to the
Spanish trawl fleet operating in Moroccan waters. European Journal of
operational research, 167, p257- 271.
Kumbhakar, S. C., Wang, H., & Horncastle, A. P. (2015). A practitioner's guide to
stochastic frontier analysis using Stata. Cambridge University Press.
Kirkley, J., Squires. D., & Strand, I.E. (1998). Characterizing managerial skill and
technical efficiency in a fishery. Journal of Productivity Analysis, 9, p145-160.
Kirkley, J., Squires. D., & Strand, I.E. (1995). Assessing technical efficiency in
commercial fisheries: The Mid-Atlantic sea scallop fishery. American Journal of
Agricultural Economics, 77, p686-697.
Kirkley, J., Squires. D. (1999). Capacity and capacity utilization in fishing industries.
San Diego: Department of Economic, UCSD, UC San Diego.
Kirkley, J., Squires. D. (2002). Capacity and capacity utilization in Commin-pool
resource industries: Definition, measurement and a comparison of Approaches.
Environmental and Resource economics, 22, p71-97.
Kirkley, J., Squires. D., Alam, M.F., & Ishak, H.O. (2003). Excess capacity and
Asymmetric Information in Developing Country fisheries: the Malaysian purse
seine fishery. American Journal of Agricultural economics, 85(3), p647-662.
Kareem, R.O., Idowu, E.O., Ayinde, I.A., & Badmus, M.A. (2012). Economic
efficiency of freshwater artisanal fisheries in Ijebu waterside of Ogun state-
Nigeria. Global journal of science frontier research agriculture and veterinary
sciences, 12, p31-43.
Koopman, T.C. (1951). An Analysis of Production as an efficient combination of
activities’, Activity Anlysis of production and allocation. Cowles Commission for
Reasearch in Economic, Monograp, 13, Wiley, New York.
8
Lokina, R.B. (2009). Technical efficiency and the role of skipper skill in Artisanal lake
Victoria fisheries. Environment and development economics, 14 (04), p497-519.
Lidebo, E., Hoff, A., & Vestergaard, N. (2007). Revenue – based capacity utilization
measures and decomposition: the case of Danish North Sea trawlers. European
journal of Operational research, 180, 215-227.
Long, L. K. & O. Flaaten. (2008). The potential for cooperation in shared fisheries. The
Best Student Paper Award at International Institute of Fisheries Economics and
Trading (IIFET) 2008, in Proceedings of IIFET 2008, Nha Trang, Vietnam.
Long, L K., Flaaten, O., & Kim Anh, N T. (2008). Economic performance of an open-
acess fisheries – the case of Viet Namese longline fishery in the South China Sea.
Fisheries Research, 93(3), p296-304.
Long, L.K. (2009). Regional Fisheries Management Organization with an Endogenous
Minimum Participation Level for Cooperation in Straddling Stock Fisheries.
Fisheries Research, 97(1-2), p42-52.
Long, L.K. & Flaaten, O. (2011). A Stackelberg Analysis of the Potential for
Cooperation in Straddling Stock Fisheries. Marine Resource Economics, 26(2),
p119-139.
Long, L.K., Thap, L.V., Hoai, T.H, & Thuy, P.T.T. (2020a). Data envelopment analysis
for analyzing technical efficiency in aquaculture: The bootstrap methods,
Aquaculture economics and management journal. Retrieved from
https://doi.org/10.1080/13657305.2019.1710876
Long, L.K., Thap L.V., & Hoai, T.H. (2020b). An application of data envelopment
analysis with the double bootstrapping technique to analyze cost and technical
efficiency in aquaculture: Do credit constraints matter?. Retrieved from
https://doi.org/10.1016/j.aquaculture.2020.735290
Liontakis, A., Pinello, D., Sintori, D., & Tzouramani, I. (2014). Assessing the technical
efficiency of small-scale fisheries in Greece. Paper presented at the 13thHellenic
Conference of Agricultural Economics: November 20-23, Athens.
Nga, C.T.H, Eide.A., Armstrong. C., & Long, L.K. (2020). Economic performance and
capacity utilisation in Vietnamese purse seine fishery. Asian fisheries science
journal, 33(2020), p58-64.
9
Oliveira, M.M., Camanho, A.S., & Gaspar, M.B. (2010). Technical and economic
efficiency analysis of the Porturguese artisanal dredge fleet. ICES Journal of
Marine cience, 67, p1811-1821.
Pascoe, S., & Coglan, L. (2002). The Contribution of Unmeasurable inputs tp fisheries
production: An analysis of fishing vessels in the English channel. American
Journal of Agricultural Economics. 84, p585-597.
Pascoe, S., Coglan, L., & Mardle, S. (2001). Physical vernus harvest-based measures
of capacity: the case of the United Kingdom vessel capacity unit system. Journal
of Marine Science, 58, p1243-1252.
Pascoe, S., Tingley, D., & Mardle, S. (2003). Single output measures of technical
efficiency in EU fisheries. CEMARE Report 61. CEMARE, UK.
Pascoe, S.& Mardle, S. (2003). Efficiency analysis in EU fisheries: stochastic
production frontiers and data envelopment analysis. Centre for the Economics
and Management of Aquatic Resources, University of Portsmouth.
Pascoe, S., Hassaszahed, P., Anderson, J., & Korsbrekke, K. (2003). Economic versus
physical input measures in the analysis of technical efficiency in fisheries.
Applied Economic, 35, p1699-1710.
Pham, T.D.T., Huang, H.W. & Chuang, C.T. (2014). Finding a balance between
economic performance and capacity efficiency for sustainable fisheries: Case of
the Da Nang gillnet fishery- Viet Nam. Journal Marine Policy, 44, p287-294.
Ray, S.C. (2004). Data Envelopment Analysis: Thery and Techniques for Economic and
Operations Reasearch. New York: Cambridge University Press.
Sharma, K.R., & Leung, P. (1999). Technical efficiency of the longlinefishery in
Hawaii: an application of a stochastic production frontier. Marine Resource
Economics, 13, p259–274.
Squires, D., Omar, I.H., Jeon, Y. & Susilowati, I. (2003). Excess capacity and
sustainable development in Java Sea fisheries. Environment and development
economics, 8(01), p105-127.
Sesabo, J.K. & Tol, R.S.J. (2007). Technical efficiency of small-scale fishing
households in Tanzanian coastal villages: An empirical analysis. African Journal
of Aquatic Science, 32(1), p51-61.
10
Simar. L., & Wilson, P. (2007). Estimation and Inference in Two-Stage, SemiParametric
Models of Production Processes. Journal of Econometrics, 136 (1), p31-64
Sirirat. K. (2008). Assessing Economic and Environmental Efficiency of Rice
Production Systems in Southern Thailand: An Application of Data Envelopment
Analysis. PhD thesis. University-giessen
Thean, L.G, Latif, I.A. & Hussein, M.D.A. (2011). Technical efficiency analysis for
Pennang trawl fishery Malaisia: Applying DEA approach. Australian Journal of
Basic and Applied Sciences, 5(12), p1518-1523.
Thean, L.G., Latif, I.A., & Hussein, M.D.A. (2012). Does technology and other
determinants effect fishing efficiency? An application of stochastic frontier and
Data envelopment analyses on Trawl Fishery. Journal of Applied Sciences, 12
(1), p48-55.
Tigley, D., Pascoe, S., & Coglan, L. (2005). Factor affecting technical efficiency in
fisheries: stochastic production frontier versus data envelopment analysis
approaches. Fisheries Research, 73, p363-376.
Thuy. P.T.T., Flaaten, O., & Kim Anh, N T. (2013). Remuneration Systems and
EconomicPerformance: Theory and Vietnamese Small-scale Purse Seine
Fisheries. Marine Resource Economics, 28(1), p19-41
Vestergaard, N., Squires, D., & Kirkley, J. (2003). Measuring capacity and capacity
utilization in fisheries: the case of the Danish Gill-net fleet. Fisheries research,
60, p357-368.
Varian, H. R., & Repcheck, J. (2010). Intermediate microeconomics: a modern approach.
WW Norton & Company, New York, USA.
Zhu, J. (2003). Quantitative models for performance evaluation and benchmarking data
envelopment analysis with spreadsheet and DEA Excel Solver. Worcester
polytechnic institute, USA.
Walden, J. B. (2006). Estimating vessel efficiency using a bootstrapped data
envelopment analysis model. Marine resource economics, 21(2), 181-192.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN
[1] Trương Bá Thanh, Lê Kim Long và Nguyễn Đăng Đức (2016). Áp dụng mô
hình DEA điều chỉnh trong phân tích hiệu quả sản xuất: Nghiên cứu trường hợp nghề
lưới rê xa bờ - tỉnh Khánh Hòa. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia Thống kê và Tin
học ứng dụng, ISBN: 978-604-84-1862-5.
[2] Trương Bá Thanh, Lê Kim Long và Nguyễn Đăng Đức (2017). Sử dụng mô
hình DEA trong đánh giá hiệu quả sản xuất nghề câu xa bờ tại tỉnh Khánh Hòa.Tạp chí
Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng, 111, 88-94.
[3] Thanh, T. B, Long, L. K&Duc, N. D (2017). Productive efficiency analysis
of offshore fisheries in Khanh Hoa province.ICOAF 2017Proceedings,ISBN:978-604-
84-2457-2.
[4] Lê Kim Long & Nguyễn Đăng Đức (2018), Hiệu quả kỹ thuật trong khai
thác thủy sản: trường hợp nghề câu xa bờ tại tỉnh Khánh Hòa, Tạp chí kinh tế phát
triển,254, 31-39.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01
Kết quả kiểm định T.Test mẫu điều tra vụ 2015/2016
1. Đối với nghề lưới rê:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Congsuat 39 3.3736E2 145.42614 23.28682
One-Sample Test
Test Value = 344
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Cong suat -.285 38 .777 -6.64103 -53.7827 40.5007
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Chieudaitau 39 16.1944 1.71385 .27444
One-Sample Test
Test Value = 16
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Chieudaitau .708 38 .483 .19436 -.3612 .7499
2. Đối với nghề câu
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Congsuat 45 4.0178E2 110.59958 16.48721
One-Sample Test
Test Value = 410
T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Congsuat -.499 44 .620 -8.22222 -41.4500 25.0056
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Chieudaitau 45 15.9656 1.12203 .16726
One-Sample Test
Test Value = 15.9
T Df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Chieudaitau .392 44 .697 .06556 -.2715 .4027
PHỤ LỤC 02
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGHỀ CÂU XA BỜ
Bảng số:
I. Thông tin chung:
1. Tên người phỏng vấn:.
2. Vị trí người được phỏng vấn (chủ tàu hay thuyền trưởng)...............
3. Địa chỉ:.
4. Điện thoại........................
5. Số hiệu tàu............
6. Phương thức bảo quản cá:
7. Hình thức tổ chức sản xuất của tàu:
Đơn lẻ Tổ đội
8. Công suất tàu (CV)...................
9. Năm đóng tàu........................
10. Chiều dài tàu (mét)....................
11. Chiều dài dây câu (tính từ mặt nước) (mét) ..............
12. Số lưỡi câu sử dụng 1 lần thả........
13. Thông tin về thuyền trưởng
+ Tuổi đời:.
+ Tuổi nghề:..
+ Trình độ học vấn:
+ Có xuất thân từ gia đình làm nghề biển không?:.
II. Thông tin đặc điểm hoạt động đánh bắt
TT Khoản mục Vụ 2015/2016
1 Số chuyến đánh bắt (chuyến)
2 Số ngày bình quân/ 1 chuyến (ngày/chuyến)
3
Số thuyền viên bình quân một chuyến biển (kể cả
thuyền trưởng)
4 Ngư trường đánh bắt chính (ở vùng biển nào?)
III. Thông tin về chi phí cố định
3.1. Đầu tư tài sản cố định
TT Khoản mục
Giá trị
hiện tại
(trđ)
Dự kiến thời gian sử dụng
còn lại
1
Tổng giá trị con tàu vào thời
điểm hiện tại (chưa tính ngư
cụ) (1+2+3)
Trong đó:
1. Chi phí đóng tàu (Vỏ tàu)
2. Máy tàu
3. Máy móc, thiết bị khác
2
Giá trị ngư cụ
+ Lưỡi câu
+ Dây câu
+ Thiết bị khác
3.2. Chi phí cố định khác hàng năm:
TT Khoản mục
Số tiền (triệu
đồng)
1 Chi phí sửa chữa lớn bình quân năm
2
Bảo hiểm thân tàu (Nếu được nhà nước hỗ trợ mua bảo
hiểm cần ghi rõ số tiền được hỗ trợ)
3
Bảo hiểm thuyền viên (Nếu được nhà nước hỗ trợ mua
bảo hiểm cần ghi rõ số tiền được hỗ trợ)
4
Các khoản phí, lệ phí và thuế khác bình quân phải nộp (ví
chi phí đăng ký , đăng kiểm hàng năm)
3.3. Vay vốn cho chi phí chuyến biển
Vốn tự có:.. (triệu đồng)
Vốn vay:. (triệu đồng) Lãi suất (%).
Nhà nước có hỗ trợ lãi suất vay vốn Có Không
TT Nguồn vay
Số tiền vay
(tr.đ)
1 Ngân hàng
2
Theo chương trình nhà nước hỗ
trợ
3 Khác (Tư nhân, người thân)
IV. Chi phí biến đổi trung bình 1 chuyến biển trong năm (triệu đồng)
TT Khoản mục Vụ 2015/2016
1 Chi phí thực phẩm
2
Chi phí nhiên liệu (Nếu nhà nước hỗ trợ
cần ghi rõ số tiền hỗ trợ theo quý):
-Số lít dầu/chuyến
-Tổng chi phí dầu/chuyến
3
Chi phí bảo quản (đá)
-Số cây/chuyến
-Chi phí/ chuyến
4 Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng nhỏ
5 Chi phí khác (ghi rõ)
Tổng cộng
V. Sản lượng, doanh thu và thu nhập của thuyền viên trung bình của 1 chuyến biển:
TT Khoản mục Vụ 2015/2016
1
Sản lượng trung bình 1 chuyến biển
+ Cá ngừ vây vàng (tấn)
+ Cá ngừ mắt to (tấn)
+ Loại khác
Tổng sản lượng (tấn)
2
Giá bán trung bình
+ Cá ngừ vây vàng (đồng/ kg)
+ Cá ngừ mắt to (đồng/kg)
+ Loại khác
3 Tổng doanh thu
4
Thu nhập bình quân 1 thuyền viên/chuyến đánh bắt
(triệu đồng)
Phương pháp chia lương cho các thuyền viên:
VI. Thông tin khác:
1. Tại sao chọn nghề câu xa bờ?
2. Có ý định chuyến sang nghề đánh bắt khác không hoặc ngành khác? Vì sao?
3.Những khó khăn, rủi ro gặp phải trong hoạt động khai thác
4.Một số kiến nghị với nhà nước
PHỤ LỤC 03
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NGHỀ LƯỚI RÊ XA BỜ
Bảng số:
I. Thông tin chung:
1. Tên người phỏng vấn:.
2. Vị trí người được phỏng vấn (chủ tàu hay thuyền trưởng):...............
3. Địa chỉ:.
4. Điện thoại........................
5. Số hiệu tàu............
6. Phương thức bảo quản cá:
7. Hình thức tổ chức sản xuất của tàu:
Đơn lẻ Tổ đội
8. Công suất tàu (CV)...................
9. Trọng tải tàu (tấn).................
10. Năm đóng tàu........................
11. Chiều dài tàu (mét)....................
12. Chiều dài vàng lưới (mét hoặc hải lý) ..............
13. Số tấm lưới sử dụng trung bình 1 chuyến biển năm (tấm)........
14. Thông tin về thuyền trưởng
+ Tuổi đời:.
+ Tuổi nghề:..
+ Trình độ học vấn:
+ Có xuất thân từ gia đình làm nghề biển không?:..
II. Thông tin đặc điểm hoạt động đánh bắt
TT Khoản mục Vụ 2015/2016
1 Số chuyến đánh bắt (chuyến)
2 Số ngày bình quân/ 1 chuyến (ngày/chuyến)
3
Số thuyền viên bình quân một chuyến biển (kể cả
thuyền trưởng)
4 Ngư trường đánh bắt chính (ở vùng biển nào?)
III. Thông tin về chi phí cố định
3.1. Đầu tư tài sản cố định
TT Khoản mục
Giá trị hiện
tại (trđ)
Dự kiến thời gian sử
dụng còn lại
1
Tổng giá trị tài sản trên tàu chưa tính ngư
cụ (1+2+3)
Trong đó:
1. Chi phí đóng tàu (Vỏ tàu)
2.Máy tàu
3.Thiết bị khác ..
2 Giá trị ngư cụ (lưới)
3.2. Chi phí cố định khác hàng năm:
TT Khoản mục Số tiền (triệu đồng)
1 Chi phí sửa chữa lớn bình quân năm
2
Bảo hiểm thân tàu (Nếu được nhà nước hỗ trợ mua bảo hiểm
cần ghi rõ số tiền được hỗ trợ)
3
Bảo hiểm thuyền viên (Nếu được nhà nước hỗ trợ mua bảo
hiểm cần ghi rõ số tiền được hỗ trợ)
4
Các khoản phí, lệ phí và thuế khác bình quân phải nộp (Đăng
kiểm, đăng ký hàng năm)
3.3. Vay vốn cho chi phí chuyến biển
Vốn tự có:.. (triệu đồng)
Vốn vay:. (triệu đồng) Lãi suất (%).
Nhà nước có hỗ trợ lãi suất vay vốn Có Không
TT Nguồn vay
Số tiền
vay(tr.đ)
1 Ngân hàng
2
Theo chương trình nhà nước
hỗ trợ
3 Khác (Tư nhân, người thân)
IV. Chi phí biến đổi trung bình 1 chuyến biển trong năm (triệu đồng)
TT Khoản mục Vụ 2015/2016
1 Chi phí thực phẩm
2
Chi phí nhiên liệu (Nếu nhà nước hỗ trợ
cần ghi rõ số tiền hỗ trợ 1 quý là bao
nhiêu ....................?):
-Số lít dầu/chuyến
-Tổng chi phí dầu/chuyến
3
Chi phí bảo quản (đá)
-Số cây/chuyến
-Chi phí/ chuyến
4
Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng nhỏ (vá
lưới, sửa chữa máy móc nhỏ khác của 1
chuyến biển)
5 Chi phí khác (ghi rõ)
Tổng cộng
V. Sản lượng, doanh thu và thu nhập của thuyền viên trung bình của 1 chuyến biển:
TT Khoản mục Vụ 2015/2016
1
Sản lượng trung bình 1 chuyến biển
+ Cá ngừ sọc (tấn)
+ Cá thu (tấn)
+ Loại khác
Tổng sản lượng:
2
Giá bán trung bình
+ Cá ngừ sọc (đồng/kg)
+ Cá thu (đồng/kg)
+ Loại khác
3 Tổng doanh thu
4
Thu nhập bình quân 1 thuyền viên/chuyến
đánh bắt:
Phương pháp chia lương cho các thuyền viên:
VI. Thông tin khác:
1. Tại sao chọn nghề rê xa bờ?
2. Có ý định chuyến sang nghề đánh bắt khác không hoặc ngành khác? Vì sao?
3.Những khó khăn, rủi ro gặp phải trong hoạt động khai thác
4.Một số kiến nghị với nhà nước
PHỤ LỤC 04.
THỐNG KÊ MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC TRONG PHIẾU ĐIỀU TRA
4.1. Nghề rê
TT Khoản mục
Kết quả điều tra vụ
2011/2012
Kết quả điều tra vụ
2015/2016
1 Phương thức bảo quản cá 100% nước đá 100% nước đá
2
Chiều dài vàng lưới (hải lý)
(Lưu ý: 1 hải lý= 1852 m)
Không có thông tin
Mean= 7,8; Min= 2; Max=
15; Std=2,74
3
Số tấm lưới sử dụng trung
bình 1 chuyến biển
Mean= 278,1; Min=170
; Max=370 ; Std= 52,9
Mean= 272,1; Min=40 ;
Max=360 ; Std= 85,9
4 Tuổi đời thuyền trưởng
Mean= 41,28; Min= 28;
Max= 60; Std= 6,83
Mean= 42,49; Min= 22;
Max= 55; Std= 7,58
5
Thuyền trưởng có xuất thân từ
gia đình làm nghề biển
không?
100% xuất thân từ gia
đình đi biển
100% xuất thân từ gia đình
đi biển
6 Số chuyến đánh bắt (chuyến)
Mean= 12,58; Min= 5;
Max= 40; Std= 5,59
Mean= 11,36; Min= 9;
Max= 17; Std= 2,07
7
Số ngày bình quân/ 1 chuyến
(ngày/chuyến)
Mean= 20,88; Min= 7;
Max= 28; Std= 5,43
Mean= 19,95; Min= 10;
Max= 25; Std= 4,91
8
Số thuyền viên bình quân một
chuyến biển (kể cả thuyền
trưởng)
Mean= 10,35; Min= 8;
Max= 13; Std= 1,30
Mean= 9,82; Min= 5;
Max= 12; Std= 1,86
9
Ngư trường đánh bắt chính (ở
vùng biển nào?)
Trường Sa, Hoàng Sa,
DK1
Trường Sa, Hoàng Sa, DK1
10 Phương pháp chia lương
Doanh thu- phí tổn) sau
đó được chia lương như
sau:
Chủ tàu 60%; Thuyền
viên 40%
Chủ tàu 50%; Thuyền
viên 50%
Chủ tàu 65%; Thuyền
viên 35%
(Doanh thu- phí tổn) sau đó
được chia lương như sau:
Chủ tàu 40%; Thuyền viên
60%
Chủ tàu 50%; Thuyền viên
50%
Chủ tàu 35%; Thuyền viên
65%
Chủ tàu 30%; Thuyền viên
70%
Chủ tàu 30%; Thuyền
viên 70%
11 Tại sao chọn nghề rê xa bờ - Nghề truyền thống
- Nghề cha ông để lại
- Trữ lượng cá lớn
- Đặc thù địa phương
- Nghề truyền thống
- Bảo vệ biển đảo
12
Có ý định chuyến sang nghề
đánh bắt khác không hoặc
ngành khác? Vì sao?
Phần lớn không muốn
chuyển nghề
100% không muốn chuyển
nghề
13
Những khó khăn, rủi ro gặp
phải trong hoạt động khai thác
- Tàu nhiều, ngư trường
hẹp
- Khó khăn về lao động
- Không có lực lượng
bảo vệ hỗ trợ ngư dân
- Ảnh hưởng nghề lưới
vây, giã cào
- Thiếu lao động
- Thiên tai
- Tranh chấp với tàu nước
ngoài
- Va chạm với tàu nước
ngoài, mất lưới
- Nguồn lợi đang giảm
14 Kiến nghị với nhà nước
-Trợ cấp thêm dầu
- Hỗ trợ vay vốn
- Trợ cấp thêm tiền dầu
- Hỗ trợ thêm bảo hiểm cho
ngư dân
- Hỗ trợ con em ngư dân đi
học
- Tìm thị trường xuất khẩu
cá
- Hỗ trợ vay vốn
4.2. Nghề Câu.
TT Khoản mục
Kết quả điều tra vụ
2011/2012
Kết quả điều tra vụ
2015/2016
1 Phương thức bảo quản cá 100% nước đá 100% nước đá
2
Chiều dài dây câu (tính từ
mặt nước) (mét)
Mean= 42,2; Min= 20;
Max= 100; Std=14,1
Mean= 70,56; Min= 40;
Max= 180; Std=28,49
3
Số lưỡi câu sử dụng 1 lần
thả........
Không có thông tin
Mean= 12,32; Min=4 ;
Max=37 ; Std= 6,41
4 Tuổi đời thuyền trưởng
Mean= 42,8; Min= 29;
Max= 66; Std= 7,3
Mean= 41,91; Min= 21;
Max= 56; Std= 8,36
5
Thuyền trưởng có xuất
thân từ gia đình làm nghề
biểnkhông?
100% xuất thân từ gia
đình đi biển
100% xuất thân từ gia đình
đi biển
6
Số chuyến đánh bắt
(chuyến)
Mean= 10; Min= 4;
Max= 11; Std= 1,1
Mean= 10; Min= 7; Max=
12; Std= 1,22
7
Số ngày bình quân/ 1
chuyến (ngày/chuyến)
Mean= 20,9; Min= 20;
Max= 25; Std= 1,2
Mean= 22,51; Min= 13;
Max= 33; Std= 3,03
8
Số thuyền viên bình quân
một chuyến biển (kể cả
thuyền trưởng)
Mean= 7,6; Min= 6;
Max= 11; Std= 1
Mean= 6,27; Min= 5; Max=
10; Std= 0,94
9
Ngư trường đánh bắt
chính (ở vùng biển nào?)
Trường Sa, Hoàng Sa,
DK1
Trường Sa, Hoàng Sa, DK1
10 Phương pháp chia lương
(Doanh thu- phí tổn) sau
đó được chia lương như
sau: Chủ tàu 50%;
Thuyền viên 50%
(Doanh thu- phí tổn) sau đó
được chia lương như sau:
Chủ tàu 50%; Thuyền viên
50%
11
Tại sao chọn nghề câu xa
bờ
- Sử dụng ít lao đông
- Nghề truyền thống
- Phụ thuộc vào biển, do
ít học
- Đặc thù địa phương
- Nghề truyền thống
- Sử dụng ít lao động
12
Có ý định chuyến sang
nghề đánh bắt khác không
hoặc ngành khác? Vì sao?
Phần lớn là không muốn
chuyển nghề
100% không muốn chuyển
nghề
13
Những khó khăn, rủi ro
gặp phải trong hoạt động
khai thác
-Lỗ nhiều chuyên biển
-Chi phí tăng
-Thiên tai
-Giá cả thất thường
- Thiếu vốn
- Thiên tai
- Va chạm với tàu nước
ngoài, bị tàu nước ngoài
đuổi
- Nguồn lợi đang giảm
- Ép giá
- Lao động tay nghề kém
14 Kiến nghị với nhà nước
- Trợ cấp thêm dầu
- Hỗ trợ vay vốn
- Trợ cấp thêm tiền dầu
- Hỗ trợ con em ngư dân đi
học
- Hỗ trợ vay vốn
PHỤ LỤC 05
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MANN- WHITNEY
5.1. Kiểm định các biến đầu vào, đầu ra theo vụ
5.1.1. Nghề lưới rê
Test Statisticsa
congsuat sodausudung songaylaodongtren
bien
Mann-Whitney U 987.500 1064.500 849.000
Wilcoxon W 2640.500 1844.500 1629.000
Z -.927 -.351 -1.959
Asymp. Sig. (2-tailed) .354 .726 .050
a. Grouping Variable: muavu
Test Statisticsa
sanluongcangu sanluongcathu sanluongcakhac tongsanluong
Mann-Whitney U 850.500 809.500 621.000 1015.500
Wilcoxon W 1630.500 1589.500 2274.000 1795.500
Z -1.947 -2.255 -3.660 -.717
Asymp. Sig. (2-tailed) .051 .024 .000 .474
a. Grouping Variable: muavu
5.1.2. Nghề câu xa bờ
Test Statisticsa
congsuat songaylaodongtren
bien
Sodausudung
Mann-Whitney U 303.500 437.500 530.000
Wilcoxon W 1083.500 1472.500 1310.000
Z -5.174 -3.951 -3.124
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .002
a. Grouping Variable: muavu
Test Statisticsa
sanluongcanguvay
vang
sanluongcangumatt
o
sanluongcakhac tongsanluong
Mann-Whitney U 38.000 2.500 6.000 366.500
Wilcoxon W 1073.000 782.500 786.000 1401.500
Z -7.533 -7.852 -7.818 -4.587
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
Test Statisticsa
congsuat songaylaodongtren
bien
Sodausudung
Mann-Whitney U 303.500 437.500 530.000
Wilcoxon W 1083.500 1472.500 1310.000
Z -5.174 -3.951 -3.124
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .002
a. Grouping Variable: muavu
5.2. Kiểm định TE theo vụ
5.2.1. Nghề lưới rê
TE
Mann-Whitney U 1.002E3
Wilcoxon W 2.655E3
Z -.832
Asymp. Sig. (2-tailed) .405
5.2.2. Nghề câu
TE
Mann-Whitney U 807.500
Wilcoxon W 1.842E3
Z -.637
Asymp. Sig. (2-tailed) .524
5.3. Kiểm định khả năng sinh lợi theo vụ
5.3.1. Nghề rê
loinhuantrentongc
hiphikhongtrocapd
au
loinhuantrentongc
hiphicotrocapdau
Mann-Whitney U 674.500 976.500
Wilcoxon W 1454.500 1756.500
Z -3.262 -1.008
Asymp. Sig. (2-tailed) .001 .314
5.3.2. Nghề câu
a. Grouping Variable: muavu
loinhuantongchiph
ikotrocapdau
loinhuantongchiph
icotrocapdau
Mann-Whitney U 435.500 811.500
Wilcoxon W 1470.500 1591.500
Z -3.968 -.593
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .553
5.4. Kiểm định nghề rê theo dải công suất
5.4.1. Vụ 2011/2012
Test Statisticsa
congsuatmay dau songaylaodong
Mann-Whitney U .000 97.000 128.000
Wilcoxon W 903.000 1.000E3 1031.000
Z -5.723 -3.953 -3.390
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .000 .001
a. Grouping Variable: congsuat
Test Statisticsa
sanluongcangusoc sanluongcathu sanluongcakhac Tongsanluong
Mann-Whitney U 146.000 257.000 215.000 147.000
Wilcoxon W 1049.000 1160.000 1118.000 1050.000
Z -3.063 -1.051 -1.812 -3.046
Asymp. Sig. (2-tailed) .002 .293 .070 .002
a. Grouping Variable: congsuat
TE
Mann-Whitney U 166.000
Wilcoxon W 286.000
Z -2.731
Asymp. Sig. (2-tailed) .006
loinhuantrenton
gchiphikhongtro
capdau
Mann-Whitney
U
229.500
Wilcoxon W 349.500
Z -1.551
Asymp. Sig. (2-
tailed)
.121
cotrocaploinhuantr
entongchiphi
Mann-Whitney U 288.000
Wilcoxon W 408.000
Z -.490
Asymp. Sig. (2-tailed) .624
5.4.2. Vụ 2015/2016
Test Statisticsb
congsuatmay dau songaylaodong
Mann-Whitney U .000 109.500 36.500
Wilcoxon W 253.000 362.500 289.500
Z -5.310 -2.202 -4.267
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .028 .000
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .000a .027a .000a
a. Not corrected for ties.
b. Grouping Variable: congsuat
Test Statisticsb
sanluongcangusoc sanluongcathu sanluongcakhac tongsanluong
Mann-Whitney U 113.000 107.000 177.500 119.000
Wilcoxon W 366.000 360.000 430.500 372.000
Z -2.101 -2.284 -.270 -1.928
Asymp. Sig. (2-tailed) .036 .022 .787 .054
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .036a .023a .790a .055a
a. Not corrected for ties.
b. Grouping Variable: congsuat
Test Statisticsb
congsuatmay dau songaylaodong
Mann-Whitney U .000 109.500 36.500
Wilcoxon W 253.000 362.500 289.500
Z -5.310 -2.202 -4.267
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .028 .000
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .000a .027a .000a
TE
Mann-Whitney U 93.000
Wilcoxon W 246.000
Z -2.759
Asymp. Sig. (2-tailed) .006
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .007a
a. Not corrected for ties.
b. Grouping Variable: congsuat
kotrocapdauloinhua
ntrenchiphi
Mann-Whitney U 134.500
Wilcoxon W 287.500
Z -1.488
Asymp. Sig. (2-
tailed)
.137
Exact Sig. [2*(1-
tailed Sig.)]
.138a
trocapdauloinhuan
tongchiphi
Mann-Whitney U 185.000
Wilcoxon W 438.000
Z -.057
Asymp. Sig. (2-tailed) .955
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .967a
5.5. Kiểm định nghề câu theo dải công suất
5.5.1. Vụ 2011/2012
Test Statisticsb
congsuatmay dau songaylaodong
Mann-Whitney U .000 11.500 50.500
Wilcoxon W 561.000 572.500 611.500
Z -3.878 -3.433 -1.904
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .001 .057
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .000a .000a .058a
a. Not corrected for ties.
b. Grouping Variable: congsuat
Test Statisticsb
sanluongcanguvay
vang
sanluongcangumat
to
sanluongca
khac Tongsanluong
Mann-Whitney U 64.000 43.500 80.000 61.000
Wilcoxon W 625.000 604.500 641.000 622.000
Z -1.368 -2.165 -.740 -1.489
Asymp. Sig. (2-tailed) .171 .030 .459 .136
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .184a .028a .481a .148a
a. Not corrected for ties.
b. Grouping Variable: congsuat
TE
Mann-Whitney U 46.000
Wilcoxon W 67.000
Z -2.102
Asymp. Sig. (2-tailed) .036
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .039a
a. Not corrected for ties.
b. Grouping Variable: congsuat
kotrocapdaul
oinhuantongc
hiphi
Mann-Whitney U 46.500
Wilcoxon W 67.500
Z -2.048
Asymp. Sig. (2-tailed) .041
Exact Sig. [2*(1-tailed
Sig.)]
.039a
Test Statisticsb
sanluongcanguvay
vang
sanluongcangumat
to
sanluongca
khac Tongsanluong
Mann-Whitney U 64.000 43.500 80.000 61.000
Wilcoxon W 625.000 604.500 641.000 622.000
Z -1.368 -2.165 -.740 -1.489
Asymp. Sig. (2-tailed) .171 .030 .459 .136
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .184a .028a .481a .148a
trocapdauloinhuan
sxtrentongchiphi
Mann-Whitney U 78.000
Wilcoxon W 99.000
Z -.820
Asymp. Sig. (2-tailed) .412
Exact Sig. [2*(1-tailed Sig.)] .435a
5.5.2. Vụ 2015/2016
Test Statisticsa
congsuatmay dau songaylaodong
Mann-Whitney U .000 186.500 219.000
Wilcoxon W 153.000 339.500 625.000
Z -5.600 -1.209 -.446
Asymp. Sig. (2-tailed) .000 .227 .656
a. Grouping Variable: congsuat
Test Statisticsa
sanluongcanguvay
vang
sanluongcangumat
to sanluongcakhac Tongsanluong
Mann-Whitney U 181.000 115.500 125.000 191.000
Wilcoxon W 587.000 268.500 278.000 344.000
Z -1.335 -2.873 -2.648 -1.101
Asymp. Sig. (2-tailed) .182 .004 .008 .271
a. Grouping Variable: congsuat
TE
Mann-Whitney U 158.000
Wilcoxon W 564.000
Z -1.896
Asymp. Sig. (2-tailed) .058
a. Grouping Variable: congsuat
kotrocapdauloinhua
nsxtrentongchiphi
Mann-Whitney U 201.000
Wilcoxon W 607.000
Z -.869
Asymp. Sig. (2-
tailed)
.385
trocapdauloinhuansxtrenton
gchiphi
Mann-Whitney U 189.000
Wilcoxon W 342.000
Z -1.149
Asymp. Sig. (2-tailed) .251
a. Grouping Variable: congsuat
PHỤ LỤC 6.
CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO DẢI CÔNG SUẤT
6.1 Nghề rê xa bờ
Chi phí sản xuất của nghề lưới rê xa bờ theo dải công suất
ĐVT:Triệu đồng
TT Tiêu chí
Nghề rê
Vụ 2011/2012 Vụ 2015/2016
90-<400
CV
Trên 400
CV
90-<400
CV
Trên 400
CV
1 Lương thực 195,59 248,01 223,14 250,76
2 Bảo quản 65,47 79,26 88,58 167,20
3 Dầu 693,61 997,01 333,60 460,19
4 Chi phí lao động 479,13 569,87 410,59 582,57
5 Chi phí khác 95,14 99,37 148,15 157,56
Tổng CPBĐ 1528,93 1993,52 1204,07 1618,28
1 Chi phí sửa chữa lớn 61,45 81,33 86,82 106,47
2
Chi phí bảo hiểm,
phí, lệ phí
3,52 5,52 8,34 10,57
3 Chi phí khấu hao 138,77 240,60 175,66 301,61
Tổng CPCĐ 203,75 327,45 270,82 418,65
(Nguồn: Tính toán của tác giả)
6.2. Nghê câu xa bờ
Chi phí sản xuất của nghề câu xa bờ theo dải công suất
ĐVT:Triệu đồng
TT Tiêu chí
Nghề câu
Vụ 2011/2012 Vụ 2015/2016
90-<400
CV
Trên 400
CV
90-<400
CV
Trên 400
CV
1 Lương thực 131,67 133,33 160,24 177,32
2 Bảo quản 49,06 61,20 74,07 90,14
3 Dầu 743,74 1000,71 457,73 496,02
4 Chi phí lao động 486,81 467,34 394,42 414,28
5 Chi phí khác 57,46 30,42 38,01 36,06
Tổng CPBĐ 1468,74 1692,99 1124,45 1213,82
1 Chi phí sửa chữa lớn 58,79 78,33 68,94 71,93
2
Chi phí bảo hiểm,
phí, lệ phí
3,82 4,67 9,48 10,70
3 Chi phí khấu hao 45,71 70,29 106,95 125,94
Tổng CPCĐ 108,32 153,29 185,37 208,57
(Nguồn: Tính toán của tác giả)
PHỤ LỤC 7.
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TOBIT
7.1. ĐỐI VỚI NGHỀ RÊ XA BỜ
Kết quả mô hình biến Vật chất
Dependent Variable: TE
Method: ML - Censored Normal (TOBIT) (Quadratic hill climbing)
Date: 06/21/18 Time: 16:50
Sample: 1 39
Included observations: 39
Left censoring (value) at zero
Convergence achieved after 4 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
LNQUYMO -0.128432 0.056013 -2.292905 0.0219
LNTRD -0.054130 0.094100 -0.575244 0.5651
LNKN 0.160571 0.061272 2.620600 0.0088
HINHTHUC 0.096118 0.041495 2.316351 0.0205
TINDUNG 0.020619 0.070357 0.293061 0.7695
C 0.786231 0.313102 2.511106 0.0120
Error Distribution
SCALE:C(7) 0.124131 0.014055 8.831832 0.0000
R-squared 0.411162 Mean dependent var 0.846949
Adjusted R-squared 0.300755 S.D. dependent var 0.163879
S.E. of regression 0.137037 Akaike info criterion -0.975977
Sum squared resid 0.600936 Schwarz criterion -0.677389
Log likelihood 26.03156 Hannan-Quinn criter. -0.868846
Avg. log likelihood 0.667476
Left censored obs 0 Right censored obs 0
Uncensored obs 39 Total obs 39
Kết quả mô hình biến Kinh tế
Dependent Variable: TE
Method: ML - Censored Normal (TOBIT) (Quadratic hill climbing)
Date: 06/21/18 Time: 17:05
Sample: 1 39
Included observations: 39
Left censoring (value) at zero
Convergence achieved after 4 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
LNQUYMO -0.103702 0.050644 -2.047673 0.0406
LNTRD -0.052968 0.085080 -0.622574 0.5336
LNKN 0.119942 0.055399 2.165050 0.0304
HINHTHUC 0.078072 0.037518 2.080926 0.0374
TINDUNG 0.020826 0.063613 0.327383 0.7434
C 0.863916 0.283090 3.051738 0.0023
Error Distribution
SCALE:C(7) 0.112233 0.012708 8.831832 0.0000
R-squared 0.356822 Mean dependent var 0.864128
Adjusted R-squared 0.236226 S.D. dependent var 0.141774
S.E. of regression 0.123902 Akaike info criterion -1.177503
Sum squared resid 0.491254 Schwarz criterion -0.878915
Log likelihood 29.96132 Hannan-Quinn criter. -1.070373
Avg. log likelihood 0.768239
Left censored obs 0 Right censored obs 0
Uncensored obs 39 Total obs 39
7.2. ĐỐI VỚI NGHỀ CÂU XA BỜ
Kết quả mô hình biến vật chất
Dependent Variable: TE
Method: ML - Censored Normal (TOBIT) (Quadratic hill climbing)
Date: 06/21/18 Time: 17:36
Sample: 1 45
Included observations: 45
Left censoring (value) at zero
Convergence achieved after 4 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
LNQUYMO -0.111865 0.053485 -2.091531 0.0365
LNTRD 0.007456 0.044539 0.167401 0.8671
LNKN 0.064897 0.035486 1.828827 0.0674
HINHTHUC 0.201578 0.032634 6.177003 0.0000
TINDUNG -0.040085 0.045597 -0.879115 0.3793
C 0.863292 0.259344 3.328750 0.0009
Error Distribution
SCALE:C(7) 0.084781 0.008937 9.486853 0.0000
R-squared 0.573459 Mean dependent var 0.877600
Adjusted R-squared 0.506111 S.D. dependent var 0.131279
S.E. of regression 0.092259 Akaike info criterion -1.786389
Sum squared resid 0.323449 Schwarz criterion -1.505353
Log likelihood 47.19376 Hannan-Quinn criter. -1.681622
Avg. log likelihood 1.048750
Left censored obs 0 Right censored obs 0
Uncensored obs 45 Total obs 45
Kết quả mô hình biến kinh tế
Dependent Variable: TE
Method: ML - Censored Normal (TOBIT) (Quadratic hill climbing)
Date: 06/21/18 Time: 17:41
Sample: 1 45
Included observations: 45
Left censoring (value) at zero
Convergence achieved after 4 iterations
Covariance matrix computed using second derivatives
Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
LNQUYMO -0.023201 0.048629 -0.477098 0.6333
LNTRD -0.018871 0.040496 -0.466010 0.6412
LNKN 0.110751 0.032264 3.432642 0.0006
HINHTHUC 0.108616 0.029671 3.660700 0.0003
TINDUNG -0.192792 0.041457 -4.650412 0.0000
C 0.589098 0.235798 2.498312 0.0125
Error Distribution
SCALE:C(7) 0.077083 0.008125 9.486853 0.0000
R-squared 0.543435 Mean dependent var 0.887867
Adjusted R-squared 0.471345 S.D. dependent var 0.115369
S.E. of regression 0.083883 Akaike info criterion -1.976745
Sum squared resid 0.267384 Schwarz criterion -1.695709
Log likelihood 51.47677 Hannan-Quinn criter. -1.871978
Avg. log likelihood 1.143928
Left censored obs 0 Right censored obs 0
Uncensored obs 45 Total obs 45
PHỤ LỤC 8.
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH “SUPER EFFICIENCY”
8.1. Đối với Nghề rê
8.1.1. Vụ 2011/2012
Input-
Oriented
CRS
Optimal
Lambdas
DMU
Name
Super
Efficiency
with
Benchmarks
1 0.74963 0.784 27.000
2 0.63407 0.009 4.000 0.564 6.000 0.368 14.000
3 0.81583 0.876 6.000 0.093 13.000
4 1.97332 0.431 25.000 2.736 38.000
5 0.99810 0.695 6.000 0.530 13.000
6 1.64248 0.220 7.000 0.811 11.000 0.098 13.000
7 1.28784 0.935 6.000 0.265 29.000
8 0.84745 1.096 6.000 0.237 13.000
9 0.65349 0.290 4.000 0.620 6.000 0.037 14.000
10 0.86605 0.224 6.000 1.049 7.000 0.467 29.000
11 0.72176 0.884 6.000 0.072 39.000
12 0.76945 0.461 13.000 0.319 27.000
13 1.16796 0.157 6.000 0.872 27.000
14 1.05271 0.342 4.000 0.154 6.000 0.758 13.000
15 0.95839 0.021 6.000 0.222 13.000 0.196 14.000
16 0.61996 0.484 6.000 0.264 29.000
17 0.89973 0.095 4.000 0.017 6.000 0.587 14.000
18 0.75602 0.409 6.000 0.438 13.000 0.037 14.000
19 0.76162 0.176 6.000 0.188 13.000 0.016 14.000
20 0.54200 0.136 6.000 0.162 13.000 0.251 14.000
21 0.87879 0.351 6.000 0.376 13.000 0.032 14.000
22 0.95380 0.082 4.000 0.144 6.000 0.232 14.000
23 0.65112 0.133 6.000 0.458 13.000
24 0.76954 0.481 6.000 0.708 13.000 0.094 27.000
25 0.79963 0.692 4.000 0.053 6.000 0.055 27.000
26 0.63005 0.379 4.000 0.350 6.000 0.068 27.000
27 1.14040 0.429 4.000 0.732 13.000
28 0.70930 0.267 4.000 0.159 6.000 0.274 14.000
29 1.03346 0.394 6.000 0.635 7.000
30 0.69377 0.061 4.000 0.423 6.000 0.618 27.000
31 0.70093 0.152 4.000 0.117 6.000 0.286 27.000
32 0.72154 0.797 6.000 0.322 13.000
33 0.64490 0.312 6.000 0.215 13.000 0.446 27.000
34 0.62353 0.869 6.000 0.216 13.000 0.019 27.000
35 0.78713 0.220 4.000 0.039 6.000 0.352 27.000
36 0.72938 0.728 6.000 0.430 13.000
37 0.64495 0.122 4.000 0.439 6.000 0.407 39.000
38 0.70220 0.241 4.000 0.050 6.000 0.099 29.000
39 1.16162 0.158 4.000 0.323 6.000
40 0.93609 0.019 4.000 0.158 6.000 0.710 7.000
41 0.72948 0.729 6.000
42 0.77524 0.253 6.000 0.410 13.000 0.068 14.000
43 0.68996 0.019 4.000 0.739 6.000 0.035 7.000
44 0.61198 0.259 6.000 0.430 13.000 0.222 14.000
45 0.64589 0.189 6.000 0.616 13.000
46 0.49309 0.420 6.000 0.181 13.000 0.017 14.000
47 0.74061 0.373 6.000 0.488 13.000
48 0.70213 0.036 4.000 0.006 6.000 0.440 14.000
49 0.79368 0.028 4.000 0.067 6.000 0.209 14.000
50 0.63517 0.156 4.000 0.309 6.000 0.298 14.000
51 0.56429 0.083 4.000 0.327 6.000 0.429 27.000
52 0.77500 0.088 4.000 0.184 6.000 0.433 14.000
53 0.71338 0.197 6.000 0.004 13.000 0.570 27.000
54 0.67018 0.171 13.000 0.524 27.000
55 0.71464 0.422 6.000 0.071 13.000 0.399 27.000
56 0.75994 0.077 13.000 0.613 14.000 0.235 27.000
57 0.62605 0.261 6.000 0.008 13.000 0.118 14.000
8.1.2. Vụ 2015/2016
Input-
Oriented
CRS
Optimal
Lambdas
DMU
Name
Super
Efficiency
with
Benchmarks
1 0.59963 0.102 18.000 0.073 25.000 0.623 35.000
2 0.65059 0.137 6.000 0.268 18.000 0.670 30.000
3 0.77673 0.351 18.000 0.412 25.000 0.391 32.000
4 0.68209 0.002 25.000 0.560 31.000 1.162 32.000
5 0.60749 0.044 6.000 0.286 18.000 0.956 30.000
6 1.25069 0.224 18.000 0.560 30.000 1.535 31.000
7 0.53590 0.295 18.000 0.027 27.000 0.072 30.000
8 0.60917 0.306 27.000 0.917 30.000 0.367 31.000
9 0.66710 0.611 18.000 0.509 32.000 0.130 35.000
10 0.73922 0.144 6.000 0.714 32.000 0.523 35.000
11 0.54722 0.074 18.000 0.763 27.000 0.089 31.000
12 0.87660 0.289 6.000 0.134 18.000 1.331 30.000
13 0.65541 0.212 6.000 1.190 32.000 0.055 35.000
14 0.56271 0.135 6.000 0.474 30.000 0.759 31.000
15 0.64753 0.104 17.000 0.353 25.000 0.015 27.000
16 0.61109 0.291 17.000 0.225 25.000 0.090 27.000
17 1.23320 0.972 19.000 2.897 31.000
18 1.09860 0.185 25.000 0.445 27.000 0.184 31.000
19 1.12000 0.267 17.000 0.267 27.000
20 0.72660 0.052 25.000 0.547 30.000 0.262 31.000
21 0.74264 0.165 27.000 0.180 30.000 1.251 31.000
22 0.87826 0.116 6.000 1.242 30.000
23 0.55527 0.226 6.000 0.280 18.000 0.100 31.000
24 0.98993 0.106 17.000 0.829 25.000 0.144 35.000
25 1.42958 0.142 24.000 1.121 26.000 0.062 32.000
26 0.90068 0.001 19.000 0.601 25.000 0.239 27.000
27 1.05977 0.020 17.000 0.007 25.000 1.087 28.000
28 1.00000 0.667 27.000
29 0.92498 0.433 27.000 0.178 30.000
30 1.59619 0.731 27.000 0.337 29.000
31 1.29876 0.173 6.000 0.127 17.000 0.034 36.000
32 1.36441 0.083 25.000 0.706 31.000 0.194 36.000
33 0.53798 0.221 17.000 0.020 25.000 0.283 27.000
34 0.58438 0.128 18.000 0.422 27.000 0.743 30.000
35 1.06105 0.144 18.000 1.131 31.000 0.374 36.000
36 1.04634 0.022 17.000 0.279 25.000 2.256 31.000
37 0.76952 0.147 6.000 1.833 32.000
38 0.65329 0.021 6.000 0.786 32.000 0.712 35.000
39 0.75363 0.355 6.000 0.191 31.000 0.853 32.000
8.2. Nghề câu
8.2.1. Vụ 2011/2012
Input-
Oriented
CRS Optimal Lambdas
DMU
Name
Super
Efficiency with Benchmarks
1 1.29032 1.000 4.000
2 0.93104 0.567 1.000 0.206 4.000 0.450 33.000
3 1.20405 0.657 10.000 0.112 13.000 0.547 33.000
4 1.09084 0.861 1.000 0.208 33.000
5 1.20698 0.193 1.000 0.817 10.000
6 0.82998 0.456 3.000 0.409 4.000
7 0.84882 0.840 4.000
8 0.80905 0.136 1.000 0.603 4.000 0.207 23.000
9 0.92840 0.919 4.000
10 1.27889 0.686 3.000 0.366 5.000
11 0.87449 0.059 3.000 0.181 13.000 0.631 33.000
12 0.84611 0.421 1.000 0.335 4.000 0.205 33.000
13 1.32084 0.481 20.000 0.441 33.000
14 0.72238 0.170 1.000 0.052 33.000
15 0.71158 0.310 1.000 0.257 4.000 0.367 5.000
16 0.78314 0.689 1.000
17 0.69239 0.502 1.000 0.071 4.000 0.214 33.000
18 0.95534 0.021 3.000 0.276 4.000 0.451 33.000
19 0.80346 0.818 1.000 0.127 4.000
20 1.13720 0.100 13.000 1.021 23.000
21 0.73425 0.436 1.000 0.159 4.000 0.128 23.000
22 0.76494 0.321 1.000 0.072 31.000 0.468 33.000
23 1.01577 0.310 4.000 0.130 13.000 0.410 20.000
24 0.80840 0.630 4.000
25 0.84361 0.194 1.000 0.188 4.000 0.487 33.000
26 0.73123 0.067 1.000 0.563 4.000
27 0.97634 0.918 5.000
28 0.83029 0.214 1.000 0.494 4.000
29 0.88559 0.178 1.000 0.302 3.000 0.031 10.000
30 0.67640 0.669 4.000
31 1.08427 0.089 5.000 0.135 10.000 0.636 33.000
32 0.77303 0.669 4.000
33 1.07936 0.035 1.000 0.153 4.000 0.408 13.000
34 0.81327 0.067 1.000 0.015 3.000 0.532 10.000
35 0.94756 0.147 1.000 0.781 33.000
36 0.89246 0.068 1.000 0.147 3.000 0.413 4.000
37 0.90945 0.787 4.000
38 0.82283 0.748 4.000
39 0.62455 0.426 1.000 0.059 4.000 0.159 33.000
8.2.2. Vụ 2015/2016
Input-
Oriented
CRS
Optimal
Lambdas
DMU
Name
Super
Efficiency
with
Benchmarks
1 0.72591 0.587 14.000 0.131 36.000
2 0.77410 0.423 8.000 0.381 24.000
3 0.72171 0.374 14.000 0.377 22.000
4 0.52709 0.240 14.000 0.202 22.000
5 0.95693 0.623 14.000 0.155 23.000 0.038 24.000
6 0.76803 0.416 8.000 0.292 28.000
7 0.75044 1.024 14.000 0.173 22.000
8 1.03771 0.091 14.000 0.741 24.000 0.229 28.000
9 0.65193 0.349 14.000 0.187 28.000 0.134 40.000
10 0.58694 0.051 8.000 0.078 14.000 0.257 23.000
11 0.96386 0.052 14.000 0.278 28.000 0.118 40.000
12 0.64533 0.289 14.000 0.280 22.000 0.309 23.000
13 0.76902 0.023 14.000 0.213 22.000 0.800 23.000
14 2.05535 0.260 22.000 0.875 23.000 0.372 40.000
15 0.91933 0.466 14.000 0.108 22.000 0.504 23.000
16 0.94850 0.239 8.000 0.080 14.000 0.541 28.000
17 0.74867 0.534 14.000 0.126 28.000 0.154 40.000
18 0.86270 0.758 14.000 0.105 22.000
19 0.80208 0.329 14.000 0.445 28.000 0.104 40.000
20 0.80749 0.174 14.000 0.350 22.000 0.181 40.000
21 0.52182 0.625 14.000 0.336 36.000
22 1.25844 0.512 14.000 0.252 40.000
23 1.09581 0.713 14.000 0.071 22.000
24 1.05193 0.320 8.000 0.031 14.000 0.607 23.000
25 0.91028 0.839 8.000
26 0.95884 0.943 36.000
27 0.61602 0.090 14.000 0.373 22.000 0.080 23.000
28 1.11979 0.737 11.000 0.248 14.000 0.426 16.000
29 0.71558 0.088 14.000 0.105 22.000 0.518 40.000
30 0.90972 0.231 14.000 0.097 40.000 0.575 42.000
31 0.82819 0.410 14.000 0.273 22.000 0.096 40.000
32 0.68335 0.524 36.000 0.111 40.000
33 0.86821 0.527 14.000 0.222 22.000
34 0.57449 0.395 14.000 0.088 22.000 0.083 40.000
35 0.49937 0.510 14.000 0.010 22.000
36 1.05948 0.677 14.000 0.068 26.000
37 0.60653 0.245 14.000 0.108 28.000 0.091 40.000
38 0.90909 0.826 14.000
39 0.54784 0.379 8.000 0.116 14.000 0.044 28.000
40 1.60695 0.353 28.000 1.237 29.000 0.024 42.000
41 0.81046 0.240 14.000 0.452 24.000
42 1.15388 0.019 14.000 0.634 40.000
43 0.52631 0.276 14.000 0.029 22.000 0.304 23.000
44 0.66754 0.615 8.000
45 0.40931 0.254 8.000 0.119 14.000 0.102 24.000