Để thực hiện tốt các giải pháp nêu trên nhằm đẩy mạnh phát triển chăn nuôi
lợn ở Thừa Thiên Huế, chúng tôi xin kiến nghị một số vấn đề sau:
2 1 Đối với nhà nước và chính quyền địa phương
- Nhà nước và các cấp chính quyền cần bổ sung và hoàn thiện các chính sách
về phát triển chăn nuôi như: chính sách đất đai, chính sách tín dụng, chính sách trợ
giá cho các yếu tố đầu vào như thức ăn, thuốc thú y.
- Nhà nước cần quy định lại chính sách hạn điền ph hợp với đặc th của
từng lĩnh vực sản xuất, trong đó có chăn nuôi lợn nhằm khuyến khích phát triển các
trang trại chăn nuôi lợn, tiến tới sản xuất hàng hóa quy mô lớn.
- Xây dựng quy hoạch phát triển chăn nuôi lợn phải xuất phát từ thực tiễn,
đồng thời nên tổ chức đánh giá thường xuyên về tình hình thực thực hiện quy hoạch
của từng địa phương trong tỉnh.
- Thực hiện chính sách ưu đãi, thu hút các cán bộ có trình độ chuyên môn
trong lĩnh vực chăn nuôi lợn về công tác tại các huyện, thị xã, phường xã và thị trấn
để họ có thể phổ biến, hướng dẫn kỹ thuật cho người chăn nuôi.
- Ưu tiên phát triển hệ thống giao thông và điện, nước tại các khu quy hoạch
chăn nuôi tập trung. Hỗ trợ một phần kinh phí để cải tạo và nâng cấp các cơ sở giết
mổ tập trung, trong đó đặc biệt coi trọng đến việc xây dựng hệ thống xử lý chất thải.142
- Cần có chính sách thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước xây dựng và
phát triển các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và chế biến sản phẩm lợn thịt ở
trên địa bàn tỉnh.
2 2 Đối với các cơ sở chăn nuôi
- Cần bổ sung kiến thức chăn nuôi lợn thông qua các lớp tập huấn hoặc trên
các phương tiện thông tin đại chúng, qua sách, báo nhằm nâng cao hiểu biết về
những tiến bộ khoa học kỹ thuật đồng thời kết hợp với những kinh nghiệm tích l y
được để áp dụng vào thực tiễn sản xuất.
- Chủ động tìm kiếm các mối quan hệ hợp tác trong chăn nuôi c ng như
trong tiêu thụ sản phẩm để hoạt động chăn nuôi lợn và tiêu thụ ổn định, an toàn hơn.
- Thường xuyên theo dõi diễn biến thị trường về các vấn đề như: giá cả đầu
vào, đầu ra, dịch bệnh,. trong từng giai đoạn để có quyết định đầu tư hợp lý. Cần
phải lựa chọn hình thức nuôi ph hợp với khả năng, điều kiện của bản thân và đặc
điểm của địa phương.
- Tuân thủ quy trình tiêm phòng vaccine và phóng chống dịch bệnh ở lợn.
Cần quan tâm đến công tác vệ sinh chuồng trại và xử lý chất thải trong chăn nuôi.
- Chuyển đổi dần quy mô chăn nuôi nhỏ lẻ, truyền thống sang chăn nuôi quy
mô vừa và lớn, tập trung, hiện đại có áp dụng các giải pháp xử lý chất thải tiên tiến
để nâng cao năng suất, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu thị trường và bảo vệ môi trường.
226 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển chăn nuôi lợn ở tỉnh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(J)
Nái
ngoại
(K)
BQ
chung
Phân tích phƣơng sai
(ANOVA: Post Hoc Multiple
Comparisons)
I-J I-K J-K
1. GO 1000đ 48,09 51,68 60,33 50,84 -3,59*** -12,24*** -8,65**
(0,001) (0,001) (0,024)
2. VA 1000đ 16,49 19,52 26,75 18,81 -3,04*** -10,27*** -7,23**
(0,002) (0,002) (0,038)
3. MI 1000đ 13,94 16,61 18,64 15,9 -2,67*** -4,70ns -2,02ns
(0,004) (0,214) (0,740)
4. GO/IC Lần 1,52 1,61 1,8 1,59 -0,09*** -0,28*** -0,19*
(0,006) (0,009) (0,092)
5. VA/IC Lần 0,52 0,61 0,80 0,59 -0,09*** -0,28*** -0,19*
(0,006) (0,009) (0,092)
6. MI/IC Lần 0,44 0,52 0,56 0,50 -0,08** -0,12 ns -0,04 ns
(0,011) (0,382) (0,884)
(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2014)
Ghi chú: ***; **; *; ns: Chênh lệch giá trị trung bình có ý nghĩa thống kê tương ứng 1%,
5%, 10% và không có ý nghĩa TK
Phụ lục bảng 3 23 Kết quả và hiệu quả chăn nuôi lợn nái sinh sản
(Bằng phương pháp hạch toán kinh tế trong thời kỳ kinh doanh)
Năm
Chi phí
(1000 đ/con/năm)
Giá trị sản xuất
(1000 đ/con/năm)
Thu nhập hỗn hợp
(1000 đ/con/năm)
1 7.328,00 0,00 (7.328,00)
2 11.320,67 10.045,89 (1.274,78)
3 10.689,07 14.733,97 4.044,90
4 10.708,21 15.092,12 4.383,91
5 10.208,00 14.764,97 4.556,97
6 9.495,20 14.452,60 4.957,40
7 9.088,20 11.743,80 2.655,60
(Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả)
Phụ lục bảng 3 24. Số lƣợng các công trình Biogas ở Thừa Thiên Huế
giai đoạn 2005 –2015 (Chƣơng trình hí sinh học)
STT Đơn vị
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
1 Hương Trà 707 745 779 801 814
2 Hương Thuỷ 456 484 521 532 541
3 Phú Vang 443 477 530 546 552
4 Phong Điền 403 444 457 464 466
5 Quảng Điền 359 390 409 418 431
6 TP Huế 286 303 316 327 331
7 lưới 121 144 157 159 163
8 Phú Lộc 99 119 159 181 198
9 Nam Đông 25 32 62 70 77
Cộng 2.899 3.138 3.390 3.498 3.573
(Nguồn: Trung tâm khuyến nông tỉnh TT Huế)
Phụ lục bảng 3 25 Tình hình sử dụng chất thải trong chăn nuôi lợn của các cơ sở
điều tra
ĐVT: %
Phân loại chất thải Sử dụng Trang trại Gia trại
Hộ chăn
nuôi
Sau Biogas
Thải ra môi trường 79,70 77,58 83,64
Tưới cây 0 16,67 16,36
Thải xuống ao cá 20,30 5,75 0
Sau xử lý ủ
Trồng trọt 0 0 79,39
Bán 0 0 20,61
Không được xử lý
Thải ra môi trường 0 0 97,27
Cho người thân 0 0 2,73
Thải xuống ao cá 0 0 0
(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2014)
Phụ lục bảng 3 26 Đánh giá của ngƣời dân về ô nhiễm môi trƣờng trong chăn
nuôi lợntại tỉnh Thừa Thiên Huế
Mức độ
Tiếng ồn M i khó chịu
Số ý kiến % Số ý kiến %
Đặc biệt nghiêm trọng 17 5,15 35 10,61
Rất nghiên trọng 166 50,30 173 52,42
Nghiêm trọng 68 20,61 71 21,52
Hơi nghiêm trọng 50 15,15 31 9,39
Bình thường 29 8,79 20 6,06
Tổng cộng 330 100,00 330 100,00
(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2014)
Phụ lục bảng 3 27 Đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố đến phát triển chăn nuôi lợn
Chỉ tiêu
Rất lớn Khá lớn Lớn Bình thƣờng Không tác động
Số
lƣợng
(Ngƣời)
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
(Ngƣời)
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
(Ngƣời)
Tỷ lệ
(%)
Số
lƣợng
(Ngƣời)
Tỷ lệ
(%)
Số lƣợng
(Ngƣời)
Tỷ lệ
(%)
Quy hoạch v ng chăn nuôi tập trung 25 35,7 10 14,3 14 20,0 11 15,7 10 14,3
Hạ tầng kinh tế xã hội 4 5,7 17 24,3 23 32,9 6 8,6 20 28,6
Chính sách của Nhà nước 15 21,4 11 15,7 16 22,9 15 21,4 13 18,6
Chính sách của địa phương
(Tỉnh/huyện)
11 15,7 11 15,7 8 11,4 28 40,0 12 17,1
Chuồng trại 1 1,4 14 20,0 18 25,7 25 35,7 12 17,1
Trình độ của người chăn nuôi 24 34,3 14 20,0 15 21,4 9 12,9 8 11,4
Giá cả thức ăn chăn nuôi trên thị
trường
25 35,7 14 20,0 16 22,9 8 11,4 7 10,0
Giá cả lợn thịt trên thị trường 40 57,1 9 12,9 11 15,7 6 8,6 4 5,7
Đối tượng thu mua lợn 11 15,7 15 21,4 12 17,1 17 24,3 15 21,4
Điều kiện thời tiết, khí hậu 12 17,1 27 38,6 16 22,9 2 2,9 13 18,6
Vị trí địa lý 6 8,6 30 42,9 24 34,3 3 4,3 7 10,0
Vốn đầu tư cho chăn nuôi 31 44,3 14 20,0 15 21,4 4 5,7 6 8,6
Thức ăn chăn nuôi 30 42,9 13 18,6 16 22,9 3 4,3 8 11,4
Con giống 38 54,3 13 18,6 5 7,1 6 8,6 8 11,4
Dịch bệnh 58 82,9 8 11,4 2 2,9 2 2,9 0 -
Hình thức chăn nuôi 31 44,3 20 28,6 16 22,9 3 4,3 0 -
(Nguồn: Số liệu điều tra năm 2014)
PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐIỀU TRA
(ĐỐI V I CƠ SỞ CHĂN NUÔI)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên chủ cơ sở:.................................................................................................
- Địa chỉ:.......................................................................................................................
- Tuổi:...............................Giới tính:...............................Dân tộc:...............................
- Trình độ văn hóa:.......................................................................................................
- Trình độ chuyên môn:................................................................................................
- Thành phần chủ cơ sở chăn nuôi:
Cán bộ, công chức Nông dân Thành phần khác
- Ngành nghề SXKD...................................................................................................
- Số năm kinh nghiệm chăn nuôi lợn thịt:...................................................................
2. Tổng số nhân khẩu:...............người
3. Nguồn lực lao động của cơ sở
Tiêu chí ĐVT Số lƣợng
1 Tổng số lao động gia đình Lao động
- Lao động chính Lao động
- Lao động phụ Lao động
2 Lao động thuê ngoài:
Trong đó: - Lao động thường xuyên LĐ/tháng
- Lao động thời vụ Công/tháng
4. Vốn sản xuất kinh doanh: ĐVT: Triệu đồng
Tiêu chí Giá trị Lãi suất (%)
I Tổng số vốn SXKD
1. Vốn đầu tư cho chăn nuôi lợn
a. Vốn tự có
b. Vốn vay
Trong đó: - Vay tổ chức tín dụng
- Vay Người thân
- Vay khác
5. Tổng diện tích đất của chủ cơ sở
Loại đất ĐVT Diện tích
1. Đất vườn và nhà ở m2
Trong đó: - Đất xây dựng chuồng trại nuôi
lợn
m
2
2. Đất trồng cây hàng năm m2
Trong đó: - Đất chuyên lúa m2
- Đất màu m2
3. Đất sử dụng chăn nuôi lợn (*) m2
(*) Đất dành riêng cho hoạt động chăn nuôi lợn của các trang trại tập trung
6. Tổng thu nhập của gia đình:.., trong đó thu từ CN lợn bao nhiêu
%..
II THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHĂN NUÔI LỢN
1. Chuồng trại:
- Tổng diện tích:.....................m2; Số ô: ..........................; Số năm sử dụng
- Kiểu chuồng: Chuồng tạm Bán kiên cố Kiên cố
- Chuồng nuôi được xây dựng năm..............; Tổng số vốn đầu tư xây
dựng:.............tr.đồng
2. Tình hình trang bị phương tiện và công cụ, dụng cụ chăn nuôi lợn
Loại phƣơng tiện, CCDC ĐVT
Số
lƣợng
Đơn giá
(Triệu đồng)
Thành tiền
(Triệu đồng)
1. Máy bơm nước Cái
2. Xe chuyên chở Cái
3. Xong, Nồi Cái
4. Xô, Chậu Cái
5. Dụng cụ khác Cái
3. Cơ cấu đàn lợn trong năm ĐVT: con
Phân loại lợn nuôi
Giống
Số con
hiện có
Tổng số lợn
xuất
chuồng/năm
Hao hụt
Tổng số đầu lợn
1. Lợn nái
2. Lợn con
3. Lợn thịt
- Quy mô chăn nuôi: Nhỏ (Hộ gia đình) Vừa (Gia trại) Lớn (Trang trại)
- Số lứa nuôi trong năm:...............................................................................................
4. Hình thức tổ chức chăn nuôi lợn
- Hình thức 1: Chăn nuôi lợn thịt thuần túy
- Hình thức 2: Chăn nuôi kết hợp lợn nái và lợn thịt
- Hình thức 3: Chăn nuôi lợn nái thuần tuý
5. Phương thức tổ chức chăn nuôi lợn
- Chăn nuôi theo phương thức truyền thống
- Chăn nuôi theo phương thức bán công nghiệp
- Chăn nuôi theo phương thức công nghiệp
6. Hợp tác chăn nuôi lợn
Có hợp tác Không có hợp tác
Nếu có thì cơ sở áp dụng hình thức hợp tác:
HTX Tổ hợp tác Hình thức hợp tác khác
7. Kỹ thuật chăn nuôi
Có tiếp cận kỹ thuật Không tiếp cận kỹ thuật
Nếu có thì cơ sở tiếp cận kỹ thuật thông qua:
+ Tự tìm hiểu, học tập qua sách báo, phương tiện thông tin
+ HTX (nhóm,...) tập huấn
+ Cán bộ khuyến nông xã
+ Cán bộ khuyến nông huyện/tỉnh
+ Bà con, bạn bè, hàng xóm
+ Khác:..................................
8. Hình thức mua vật tư chăn nuôi lợn thịt
Mua bằng tiền Mua chịu
Mua vật tư ở
đâu:....
9. Một số chỉ tiêu kỹ thuật đối với cơ sở chăn nuôi lợn:
9.1. Một số chỉ tiêu kỹ thuật đối với cơ sở chăn nuôi lợn thịt:
Các chỉ tiêu ĐVT
Lợn
Lai F1
Lợn
Lai F2
Lợn
ngoại
Số lợn thịt xuất chuồng Con
Tuổi nuôi thịt Tháng
Trọng lượng giống nhập chuồng Kg/con
Thời gian nuôi thịt Tháng
Trọng lượng xuất chuồng Kg/con
Số lứa nuôi trong năm Lứa
Mức tăng trọng bình quân/ngày Kg/ngày
Giá bán 1kg lợn hơi xuất chuồng 1000 đ
9.2. Một số chỉ tiêu kỹ thuật đối với cơ sở chăn nuôi lợn nái:
Các chỉ tiêu ĐVT
Lợn
nội
Lợn
Lai F1
Lợn
Lai F2
Lợn
ngoại
Tuổi nái Tháng
Tuổi đẻ lứa đầu Tháng
Khoảng cách 2 lứa đẻ Ngày
Số con đẻ ra BQ/ lứa Con
Số con nuôi sống BQ/ lứa Con
Số lứa đẻ BQ/ nái Lứa
Thời gian tách mẹ (Tuổi cai sửa) Ngày
Trọng lượng lợn cai sữa Kg/con
Tuổi bán giống Ngày
Trọng lượng lợn bán giống Kg/con
Giá bán 1kg lợn con 1000 đ
10. Tình hình chi phí chăn nuôi lợn
10.1. Chi phí đầu tư cho chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi lợn
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Tổng
chi phí
Năm
đầu tƣ
Số năm
sử dụng
Đầu tư cho hệ thống chuồng trại
Mua sắm thiết bị dụng cụ (xô, chậu, xoong) hàng năm
Chi phí sửa chữa, duy tu chuồng trại hàng năm
10.2. Chi phí về giống (tính trong 1 lứa)
10.2.1. Tự sản xuất giống
a. Thông tin về lợn nái:
- Thời gian sử dụngnăm; Số lứa đẻ/năm:lứa; Số
son/lứa:..con
- Tổng Chi phí nuôi lợn nái đến thời kỳ phối giống lần đầu..(triệu đồng)
- Tiền bán lợn nái loại thải (dự kiến):..(triệu đồng)
- Chi phí phối giống/lứa đẻ:.(1000.đồng)
b. Chi phí thức ăn cho lợn nái sinh sản (tính bình quân từ khi mang thai đến khi heo
con tách mẹ) là bao nhiêu?.......1000 đ/lứa.
Trong đó: Thức ăn tinh:..
Thức ăn thô xanh:
Thức ăn CN:..
Thức ăn phụ phế phẩm:
Chi phí thức ăn mua ngoài chiếm bao nhiêu %?..........................
c. Chi phí thức ăn cho lợn con (tính bình quân từ khi tách mẹ đến khi bán giống là
bao nhiêu : 1000.đ/lứa
d. Cơ sở thường mua thức ăn ở đâu ?
Đại lý cấp 1 2 pạc ạl iạĐ
e. Chi phí khác (tính bình quân/lứa nuôi lợn nái)
Chỉ tiêu
Thành tiền
(1000 đ)
- Tiêm phòng, chữa bệnh, thú y
- Điện, nước, củi
- Chi mua dụng cụ chăn nuôi
- Chi mua dụng cụ hộ lý lợn con
- Tiền thuê lao động
- Trả lãi vay
10.2.2. Mua giống ngoài
Giống
Số lƣợng
(con)
Đơn giá
(1000 đ)
Thành tiền
(1000 đ)
Lợn nội
Lợn lai F1
Lợn lai F2
Lợn ngoại
Chi phí vận chuyển
- Vấn đề gì được cơ sở quan tâm nhất khi mua giống:
+ Chất lượng con giống + Giá cả
+ Lý do khác:................................................................................................................
- Cơ sở thường mua con giống từ đâu?
Cơ sở giống ợhCạạạ ợáạk ạợ ạshơl ihlágnạcơp
Lý do mua giống ở nguồn đó:......................................................................................
10.3. Chi phí thức ăn cho lợn thịt (tính bình quân từ khi bắt đầu nuôi thịt đến khi
xuất bán) là bao nhiêu?......................... (1000 đ/con)
Trong đó: Thức ăn tinh:..
Thức ăn thô xanh:
Thức ăn CN:..
Thức ăn phụ phế phẩm:
- Chi phí thức ăn mua ngoài chiếm bao nhiêu %?..........................
- Cách sử dụng thức ăn của cơ sở : + T tận dụng:.%
+ T công nghiệp:.%
+ Kết hợp cả 2:.%
- Cơ sở thường mua thức ăn ở đâu ?
Đại lý cấp 1 2 pạc ạl iạĐ
10.4. Chi phí khác (tính trong 1 lứa/đàn)
Khoản mục chi phí Thành tiền (1 000 đ)
Tiêm phòng vaccine (bao gồm tiền công)
Chữa bệnh (bao gồm tiền công)
Chi phí dịch vụ khuyến nông, kỹ thuật
Chi phí hóa chất để tẩy chuồng trại
Tiền điện
Tiền nước
Tiền củi
Phí môi trường
Trả lãi vay
Bảo hộ lao động (ủng, khẩu trang)
10.5. Chi phí lao động
Lao động ĐVT Số lƣợng
Đơn giá
(1000 đ)
Thành tiền
(1000 đ)
Lao động thuê thường xuyên Người
Lao động thuê thời vụ Công
10.6. Cơ sở chăn nuôi có đầu tư xây dựng hầm BIOG S không?
Có Không
Nếu có, xin ông bà cho biết thông tin về hầm BIOG S của Cơ sở
- Tổng vốn đầu tư:..........................Triệu đồng, trong đó:
+ Nhà nước hỗ trợ:...................Triệu đồng
+ Gia đình đầu tư:....................Triệu đồng
- Tiết kiệm được tiền mua nhiên liệu đốt:.................. đồng/tháng
- Tiết kiệm được tiền điện:..........................đồng/tháng
- Đánh giá m i hôi từ khu vực nuôi lợn khi có hầm BIOG S
Không có mùi hôi M i hôi giảm xuống Không thay đổi
- So sánh môi trường trước và sau khi có BIOG S:
Hoàn toàn không ô nhiễm Giảm ô nhiễm Không thay đổi
- Theo ông (bà), nuôi bao nhiêu lợn thịt thì nên đầu tư hầm BIOG S?.......................
- Ngoài giải pháp xây hầm BIOG S, còn cách nào khác để hạn chế ô nhiễm môi
trường do chăn lợn gây ra:.........................................................................................
11. Tiêu thụ sản phẩm
11.1. Đối tượng bán
* Lợn thịt * Lợn con
- Bán làng xóm: % - Bán cho người nuôi lợn thịt: %
- Bán cho lò mổ: % - Bán cho thu gom: .%
- Bán cho thu gom: ..% - Bán cho cơ sở chế biến lợn sữa: %
- Bán cho người giết mổ: .%
11.2. Hình thức bán:
- Bán cho mối quen: : ..%
- Bán tự do: : . ..% - Khác: : ..%
Cơ sở có hợp đồng tiêu thụ không?
Có Không
11.3. Nguyên nhân ảnh hưởng đến giá bán lợn
Giống lợn Tỷ lệ nạc Trọng lượng khi bán M a vụ
Lý do khác:.............................................................................................................
11.4. Nguyên nhân ảnh hướng đến tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi lợn thịt
Thiếu sự liên lạc với người mua Thiếu các thông tin về thị trường
Giá bán không ổn định Độc quyền, người mua ép giá Hệ thống giao thông kém
12. Tinh hình xử lý chất và sử dụng chất thải trong chăn nuôi lợn
Cơ sở có xử lý chất thải không: Có Không có
- Nếu có thì cơ sở áp dụng phương pháp nào:
+ Biogas Ủ
Nước thải ra sau biogas được thải đi đâu:
Môi trường iồrgnạTồrT Ao cá
Phân lợn được ủ để làm gì: Bán Trồng trọt
- Chất thải không xử lý thì thải đi đâu:
Môi trường ợhhạgnlưpạThhgạ Ao cá
13. Công tác phòng trừ dịch bệnh trong chăn nuôi lợn
- Số lần tiêm phòng/lứa/năm:..
- Mức độ tiêm phòng: Thường xuyên Không thường xuyên
- Số lần mắc bệnh/năm:. Số lợn chết:.
- Khi lợn bệnh gia đình làm gì: Tự chữa Thuê thú y
- Chất lượng dịch vụ thú y như thế nào: Tốt Không tốt
III Ý KIẾN CỦA CƠ SỞ VỀ CHĂN NUÔI LỢN
1. Ông (bà) đánh giá như thế nào về thị trường dịch vụ đầu vào của hoạt động chăn
nuôi lợn trong thời gian vừa qua (hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong
đó:1=Rất hó tiếp cận; 2=Khó tiếp cận; 3=Bình thƣờng; 4=Dễ dàng tiếp cận;
5=Rất dễ tiếp cận)
- Khả năng tiếp cận nguồn vốn (tín dụng) 1 2 3 4 5
- Khả năng tiếp cận nguồn giống 1 2 3 4 5
- Khả năng tiếp cận nguồn cung thức ăn 1 2 3 4 5
- Khả năng tiếp cận các dịch vụ thú y 1 2 3 4 5
2. Ông (bà) đánh giá như thế nào về tính ổn định của giá cả thị trường đầu vào và
đầu ra của hoạt động chăn nuôi lợn trong thời gian vừa qua (hãy khoanh tròn vào số
thích hợp, trong đó:1=Rất biến động; 2=Biến động; 3=Ít biến động; 4=Ổn định;
5=Rất ổn định)
- Giá đầu vào 1 2 3 4 5
- Giá đầu ra 1 2 3 4 5
3. Ông (bà) đánh giá như thế nào về các điều kiện khung chính sách để phát triển
chăn nuôi lợn trong thời gian vừa qua (hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong
đó:1=Rất ém; 2=Kém; 3=Bình thƣờng; 4=Tốt; 5=Rất tốt)
- Cơ sở hạ tầng 1 2 3 4 5
- Dịch vụ hậu cần, vận chuyển 1 2 3 4 5
- Chính sách khuyến nông 1 2 3 4 5
- Khả năng tiếp cận các tiến bộ về kỹ thuật và công nghệ 1 2 3 4 5
- Thể chế chính sách, sáng kiến thúc đẩy đầu tư phát triển của chính
quyền
1 2 3 4 5
- Hỗ trợ của Nhà nước 1 2 3 4 5
4. Ông (bà) đánh giá như thế nào về mức độ xuất hiện các loại dịch bệnh ở lợn thịt
(hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong đó:1=Không xuất hiện; 2=Ít hi xuất
hiện; 3=Xuất hiện nhiều; 4=Thƣờng xuyên xuất hiện)
Tụ huyết tr ng 1 2 3 4
Phó thương hàn 1 2 3 4
Tiêu chảy 1 2 3 4
Dịch tai xanh 1 2 3 4
Đóng dấu 1 2 3 4
Viêm phổi 1 2 3 4
5. Ông (bà) đánh giá như thế nào về mức độ thiệt hại trong chăn nuôi lợn do các
loại dịch bệnh gây ra (hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong đó:1=Không có
thiệt hại; 2=Thiệt hại rất nhỏ; 3=Thiệt hại nhỏ; 4=Thiệt hại lớn; 5=Thiệt hại
rất lớn)
Tụ huyết tr ng 1 2 3 4 5
Phó thương hàn 1 2 3 4 5
Tiêu chảy 1 2 3 4 5
Dịch tai xanh 1 2 3 4 5
Đóng dấu 1 2 3 4 5
Viêm phổi 1 2 3 4 5
6. Ông (bà) đánh giá như thế nào về tiếng ồn và m i hôi khó chịu khi chăn nuôi lợn
(hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong đó:1=Đặc biệt nghiêm trọng; 2=Rất
nghiêm trọng; 3=Nghiêm trọng; 4=Hơi nghiêm trọng; 5=Bình thƣờng)
Tiếng ồn 1 2 3 4 5
Mùi hôi 1 2 3 4 5
7. Ông (bà) đánh giá như thế nào về công tác xử lý ô nhiễm môi trường do hoạt
động chăn nuôi lợn gây ra (hãy khoanh tròn vào số thích hợp, trong đó:1=Rất ém;
2=Kém; 3=Bình thƣờng; 4=Tốt; 5=Rất tốt)
Công tác xử lý ô nhiễm môi trường 1 2 3 4 5
8. Định hướng về quy mô chăn nuôi lợn của cơ sở trong thời gian tới
Mở rộng Giữ nguyên Thu hẹp
9. Nhu cầu của cơ sở
Hợp tác Vay vốn Hỗ trợ kỹ thuật Hỗ trợ dịch vụ
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chăn nuôi Nhu cầu khác
10. Để phát triển chăn nuôi lợn của cơ sở trong thời gian tới, theo ông (bà) cần có
những giải pháp nào? ..
.......................................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của ông (bà)!
PHIẾU ĐIỀU TRA
(ĐỐI V I CÁN BỘ QUẢN LÝ)
Thông tin về ngƣời trả lời
a) Họ và tên: ............................................................
b) Giới tính: (1. Nam; 2. Nữ) ................
c) Tuổi ...............
d) Dân tộc...............................
e) Đơn vị công tác: ...................................................................
f) Xã........................................................................................ .
g) Huyện....................................................................................
h) Chức vụ công tác hiện tại ..................................................
i) Số năm ở chức vụ công tác này:........... năm;
j) Số năm tham gia công tác ở địa phương .......... năm
XIN ÔNG/BÀ VUI LÒNG CUNG CẤP CHO CHÚNG TÔI MỘT SỐ THÔNG
TIN SAU:
I. Thực trạng phát triển chăn nuôi lợn ở địa phƣơng
1 Ông/Bà đánh giá nhƣ thế nào về tình hình phát triển chăn nuôi lợn ở địa
phƣơng hiện nay?
Rất tốt [ ] Tốt [ ] Bình thường [ ] Xấu [ ] Rất xấu
[ ]
1.1. Nếu r t tốt hoặc tốt là do:
- Có đội ng cán bộ khuyến nông nhiệt huyết [ ]
- Có đội ng cán bộ thú y có trình độ chuyên môn tốt [ ]
- Được các cấp, các ngành quan tâm [ ]
- Quy hoạch phát triển chăn nuôi tốt và có định hướng [ ]
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao cho nông dân [ ]
- Gặp ít khó khăn trong việc huy động vốn cho phát triển chăn nuôi [ ]
- Khác (ghi rõ).......................................................................................................
1.2. Nếu x u hoặc r t x u là do đâu?
- Cán bộ khuyến nông không nhiệt tình [ ]
- Trình độ đội ng cán bộ thú y hạn chế nhiều mặt [ ]
- Thiếu sự quan tâm chỉ đạo của cấp trên [ ]
- Người dân không muốn chăn nuôi lợn [ ]
- Việc huy động vốn cho phát triển chăn nuôi khó khăn [ ]
- Chủ chương, chính sách thay đổi thường xuyên [ ]
- Khác (ghi rõ) .......................................................................................................
2. Theo ông/bà vấn đề nào khó thực hiện trong việc phát triển chăn nuôi lợn
thịt đối với địa phƣơng hiện nay?
[ ] Quy hoạch v ng chăn nuôi [ ] Huy động vốn
[ ] Điện [ ] Hệ thống thị trường
[ ] Hệ thống giao thông [ ] Thông tin liên lạc
[ ] Các vấn đề môi trường [ ] Khoa học kỹ thuật
[ ] Trình độ chuyên môn của người dân [ ] Khác
- Trong đó, v n đề khó thực hiện nh t là:
...........................................................................
- Khó khăn đó do đâu?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Số chƣơng trình/dự án/hoạt đồng đã và đang thực hiện nh m phát triển
chăn nuôi lợn ở địa phƣơng?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Theo Ông/Bà, với đặc thù riêng của địa phƣơng, việc phát triển chăn nuôi
lợn gặp phải những hó hăn nào?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Theo Ông/Bà, với đặc thù riêng của địa phƣơng, việc phát triển chăn nuôi
lợn có những thuận lợi gì?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Ông/bà có những yếu tố nào dƣới đây ảnh hƣởng đến việc phát triển chăn
nuôi lợn?
Các yếu tố
Mức độ tác động
Rất lớn
Khá
lớn
Lớn
Bình
thường
Không
tác
động
Quy hoạch v ng chăn nuôi tập trung
Hạ tầng kinh tế xã hội
Chính sách của Nhà nước
Chính sách của địa phương (huyện/tỉnh)
Hình thức chăn nuôi
Trình độ của người chăn nuôi
Giá cả thức ăn chăn nuôi trên thị trường
Giá cả lợn thịt trên thị trường
Đối tượng thu mua
Điều kiện thời tiết, khí hậu
Vị trí địa lý
Vốn đầu tư cho chăn nuôi
Thức ăn chăn nuôi
Con giống
Dịch bệnh
Khác..
7. Có khoảng bao nhiêu % lƣợng lợn thịt đƣợc tiêu thụ ngay trên địa
bàn?...........%
8. Ông/bà nhận thấy những lợi ích nào dƣới đây của việc phát triển chăn nuôi
lợn ở địa phƣơng?
- Tạo việc làm và giải quyết việc làm cho người lao động nông thôn [ ]
- Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn [ ]
- Tăng thu nhập cho người dân nông thôn [ ]
- Giảm tỷ lệ nghèo đói [ ]
- Bảo đảm an sinh xã hội [ ]
- Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành nông nghiệp của địa phương [ ]
- Tỷ lệ người dân được chăm sóc sức khỏe ngày càng cao [ ]
- Môi trường nông thôn được cải thiện [ ]
- Khác (nêu rõ) [ ]
9. Những vấn đề bất cập/không hợp lý trong việc phát triển chăn nuôi lợn ở địa
phƣơng hiện nay là gì?
- Chưa có định hướng [ ]
- Không phù hợp với điều kiện của địa phương [ ]
- Người dân chăn nuôi tràn lan, không có quy hoạch phát triển [ ]
- Cơ chế, chính sách chưa đồng bộ [ ]
- Chưa quan tâm đến vấn đề môi trường [ ]
- Khác (nêu rõ)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........
10. Theo ông/bà cần làm gì để việc phát triển chăn nuôi lợn ở địa phƣơng có
hiệu quả cao?
- Cần có quy hoạch phát triển chăn nuôi [ ]
- Tạo điều kiện cho người dân vay vốn [ ]
- Nâng cao trình độ kỹ thuật chăn nuôi cho người dân [ ]
- Tăng cường đội ng khuyến nông có trình độ cao [ ]
- Ổn định giá cả [ ]
- Tăng cường liên kết trong chăn nuôi lợn thịt [ ]
- Phát triển đa dạng các hình thức chăn nuôi lợn thịt (chăn nuôi gia công, trang trại,
hộ...) [ ]
- Khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào chăn nuôi lợn thịt [ ]
- Khác (nêu rõ)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
11. Xin Ông /Bà cho biết sự phù hợp của các chính sách, giải pháp có liên quan
đến phát triển chăn nuôi lợn hiện hành?
Các chính sách có liên quan
Mức độ phù hợp của chính sách
Rất
phù
hợp
Phù
hợp
Bình
thường
Chưa
phù
hợp
Rất
không
phù hợp
Quy hoạch v ng chăn nuôi tập
trung
Phát triển hạ tầng kinh tế xã hội
Chuyển dịch cơ cấu đàn
Hỗ trợ vay vốn, tiếp cận nguồn
vốn
Khuyến khích phát triển khoa
học, kỹ thuật
Thu hút doanh nghiệp, trang trại
Đào tạo cán bộ kỹ thuật
Xây dựng hệ thống thị trường tiêu
thụ sản phẩm
Kiểm định và bảo đảm chất lượng
đầu vào (con giống, thức ăn chăn
nuôi, thuốc thú y...)
Phát triển công tác khuyến nông
trong chăn nuôi
Hỗ trợ tiếp cận thị trường cho
nông dân
Thuê đất và cho thuê đất dài hạn
Khác (nêu rõ)......
12. Đ/c có đề xuất gì nh m phát triển chăn nuôi lợn ở địa phƣơng ?
12.1. Về nội dung
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
12.2. Về cách thức thực hiện
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngƣời trả lời Ngƣời phỏng vấn
(GIATRAI.TXT)
Output from the program FRONTIER (Version 4.1c)
instruction file = terminal
data file = Data2.txt
Tech. Eff. Effects Frontier (see B&C 1993)
The model is a production function
The dependent variable is logged
the ols estimates are :
coefficient standard-error t-ratio
beta 0 0.14077378E+01 0.71984644E+00 0.19556085E+01
beta 1 0.29718123E+00 0.69317166E-01 0.42872675E+01
beta 2 -0.17301409E+00 0.57559871E-01 -0.30058109E+01
beta 3 0.22904640E+00 0.12113862E+00 0.18907794E+01
beta 4 0.25401291E+00 0.54599877E-01 0.46522616E+01
beta 5 0.68209370E-01 0.50337725E-01 0.13550348E+01
sigma-squared 0.12719882E-01
log likelihood function = 0.41363633E+02
the estimates after the grid search were :
beta 0 0.15386169E+01
beta 1 0.29718123E+00
beta 2 -0.17301409E+00
beta 3 0.22904640E+00
beta 4 0.25401291E+00
beta 5 0.68209370E-01
delta 0 0.00000000E+00
delta 1 0.00000000E+00
delta 2 0.00000000E+00
delta 3 0.00000000E+00
delta 4 0.00000000E+00
delta 5 0.00000000E+00
delta 6 0.00000000E+00
sigma-squared 0.28322823E-01
gamma 0.95000000E+00
iteration = 0 func evals = 20 llf = 0.46687060E+02
0.15386169E+01 0.29718123E+00-0.17301409E+00 0.22904640E+00 0.25401291E+00
0.68209370E-01 0.00000000E+00 0.00000000E+00 0.00000000E+00 0.00000000E+00
0.00000000E+00 0.00000000E+00 0.00000000E+00 0.28322823E-01 0.95000000E+00
gradient step
iteration = 5 func evals = 55 llf = 0.53278659E+02
0.15462560E+01 0.24497095E+00-0.15074956E+00 0.26472313E+00 0.23990875E+00
0.39040675E-01 0.22096878E-02 0.14634261E-01-0.11903905E-01-0.30178552E-01
-0.83596287E-01-0.52393613E-01-0.38367870E-01 0.40921847E-01 0.95990597E+00
iteration = 10 func evals = 74 llf = 0.56019438E+02
0.15814753E+01 0.16474902E+00-0.87057391E-01 0.25948877E+00 0.26914040E+00
0.38143599E-01 0.32067888E-01 0.12913967E-01 0.10733251E-01-0.34299308E-01
-0.60289284E-01-0.16544060E+00-0.12064661E+00 0.31201395E-01 0.96232989E+00
iteration = 15 func evals = 94 llf = 0.58876192E+02
0.25924325E+01 0.99496019E-01-0.39290885E-01 0.98449113E-01 0.29782166E+00
0.51255661E-02 0.48981975E+00 0.84765887E-02-0.13411772E-01-0.44915995E-01
-0.52950328E-01-0.21793254E+00-0.10935012E+00 0.29712494E-01 0.95558009E+00
iteration = 20 func evals = 160 llf = 0.62498199E+02
0.22806170E+01 0.16067641E+00-0.82082821E-01 0.12478457E+00 0.28902130E+00
0.32156728E-01 0.70257586E+00 0.63742252E-02-0.59085828E-02-0.58114830E-01
-0.65179685E-01-0.35341410E+00-0.27547069E+00 0.19363275E-01 0.88493388E+00
iteration = 25 func evals = 192 llf = 0.62513713E+02
0.22791167E+01 0.16077918E+00-0.82100740E-01 0.12495784E+00 0.28898990E+00
0.32203202E-01 0.70130337E+00 0.64286317E-02-0.57840351E-02-0.58285992E-01
-0.65129568E-01-0.35578755E+00-0.27694474E+00 0.19328828E-01 0.88446886E+00
the final mle estimates are :
coefficient standard-error t-ratio
beta 0 0.22791167E+01 0.44020744E+00 0.51773698E+01
beta 1 0.16077918E+00 0.49958713E-01 0.32182411E+01
beta 2 -0.82100740E-01 0.37828929E-01 -0.21703162E+01
beta 3 0.12495784E+00 0.72175924E-01 0.17312953E+01
beta 4 0.28898990E+00 0.26436277E-01 0.10931566E+02
beta 5 0.32203202E-01 0.32314790E-01 0.99654686E+00
delta 0 0.70130337E+00 0.41901890E+00 0.16736796E+01
delta 1 0.64286317E-02 0.10629232E-01 0.60480678E+00
delta 2 -0.57840351E-02 0.24315294E-01 -0.23787642E+00
delta 3 -0.58285992E-01 0.24148315E-01 -0.24136670E+01
delta 4 -0.65129568E-01 0.34441118E-01 -0.18910410E+01
delta 5 -0.35578755E+00 0.17766399E+00 -0.20025868E+01
delta 6 -0.27694474E+00 0.15659906E+00 -0.17684956E+01
sigma-squared 0.19328828E-01 0.66595747E-02 0.29024118E+01
gamma 0.88446886E+00 0.49979167E-01 0.17696751E+02
log likelihood function = 0.62513697E+02
LR test of the one-sided error = 0.42300127E+02
with number of restrictions = 8
[note that this statistic has a mixed chi-square distribution]
number of iterations = 25
(maximum number of iterations set at : 100)
number of cross-sections = 50
number of time periods = 1
total number of observations = 50
thus there are: 0 obsns not in the panel
covariance matrix :
0.19378259E+00 -0.99153892E-03 -0.69657401E-03 -0.29538337E-01 0.18664250E-02
-0.64121838E-02 0.34949650E-02 -0.19894815E-04 0.47298934E-03 -0.43253213E-03
-0.11957158E-03 0.54041187E-02 0.50032705E-02 0.35726627E-03 0.66838229E-02
-0.99153892E-03 0.24958730E-02 -0.15980614E-02 -0.52737615E-03 -0.45314308E-03
0.44072189E-03 -0.96934798E-04 0.92499084E-05 -0.61507030E-04 -0.73579318E-04
0.19269042E-03 0.24167141E-03 -0.11315924E-02 0.62528565E-04 -0.94498709E-05
-0.69657401E-03 -0.15980614E-02 0.14310279E-02 0.26564637E-03 0.36231724E-03
-0.42924806E-03 0.48258771E-03 -0.15001143E-04 0.35628925E-04 0.50944872E-04
-0.69558000E-04 -0.74128565E-03 0.67259447E-03 -0.61502142E-04 -0.52793725E-04
-0.29538337E-01 -0.52737615E-03 0.26564637E-03 0.52093640E-02 -0.39219467E-03
0.54778846E-03 0.13909319E-03 -0.62802316E-05 -0.19417923E-03 0.98905183E-04
-0.25867579E-04 0.21629701E-03 0.13028589E-03 -0.21814743E-04 -0.83113515E-03
0.18664250E-02 -0.45314308E-03 0.36231724E-03 -0.39219467E-03 0.69887675E-03
-0.79370829E-04 -0.78096043E-03 0.70922537E-05 0.94423498E-04 0.21004955E-04
-0.40795408E-04 -0.20713981E-03 0.23663434E-03 -0.22120759E-04 0.99152405E-04
-0.64121838E-02 0.44072189E-03 -0.42924806E-03 0.54778846E-03 -0.79370829E-04
0.10442456E-02 -0.17421702E-02 0.17051283E-04 0.16053916E-03 0.24385717E-04
-0.38970916E-04 -0.63155923E-03 -0.89700746E-03 -0.29985211E-04 -0.34852011E-03
0.34949650E-02 -0.96934798E-04 0.48258771E-03 0.13909319E-03 -0.78096043E-03
-0.17421702E-02 0.17557684E+00 -0.35572202E-02 -0.41331798E-02 0.17747076E-02
0.13561584E-04 -0.99030276E-02 0.55664089E-02 -0.34535934E-03 -0.38722241E-02
-0.19894815E-04 0.92499084E-05 -0.15001143E-04 -0.62802316E-05 0.70922537E-05
0.17051283E-04 -0.35572202E-02 0.11298058E-03 0.35685407E-04 -0.16149551E-03
-0.39680031E-04 -0.72301295E-04 -0.18981642E-03 0.20561405E-05 -0.79312211E-05
0.47298934E-03 -0.61507030E-04 0.35628925E-04 -0.19417923E-03 0.94423498E-04
0.16053916E-03 -0.41331798E-02 0.35685407E-04 0.59123353E-03 -0.78799348E-04
-0.18769501E-03 -0.23371329E-03 -0.15057731E-02 -0.76848633E-06 0.29913268E-06
-0.43253213E-03 -0.73579318E-04 0.50944872E-04 0.98905183E-04 0.21004955E-04
0.24385717E-04 0.17747076E-02 -0.16149551E-03 -0.78799348E-04 0.58314111E-03
-0.56916318E-04 0.13781667E-02 0.91553176E-03 0.16447758E-04 0.36726495E-03
-0.11957158E-03 0.19269042E-03 -0.69558000E-04 -0.25867579E-04 -0.40795408E-04
-0.38970916E-04 0.13561584E-04 -0.39680031E-04 -0.18769501E-03 -0.56916318E-04
0.11861906E-02 -0.69295305E-03 0.47852024E-03 -0.28130481E-04 -0.25832891E-04
0.54041187E-02 0.24167141E-03 -0.74128565E-03 0.21629701E-03 -0.20713981E-03
-0.63155923E-03 -0.99030276E-02 -0.72301295E-04 -0.23371329E-03 0.13781667E-02
-0.69295305E-03 0.31564493E-01 0.84638356E-02 0.21468985E-03 0.42033006E-02
0.50032705E-02 -0.11315924E-02 0.67259447E-03 0.13028589E-03 0.23663434E-03
-0.89700746E-03 0.55664089E-02 -0.18981642E-03 -0.15057731E-02 0.91553176E-03
0.47852024E-03 0.84638356E-02 0.24523265E-01 0.29502517E-03 0.40641035E-02
0.35726627E-03 0.62528565E-04 -0.61502142E-04 -0.21814743E-04 -0.22120759E-04
-0.29985211E-04 -0.34535934E-03 0.20561405E-05 -0.76848633E-06 0.16447758E-04
-0.28130481E-04 0.21468985E-03 0.29502517E-03 0.44349936E-04 0.22489376E-03
0.66838229E-02 -0.94498709E-05 -0.52793725E-04 -0.83113515E-03 0.99152405E-04
-0.34852011E-03 -0.38722241E-02 -0.79312211E-05 0.29913268E-06 0.36726495E-03
-0.25832891E-04 0.42033006E-02 0.40641035E-02 0.22489376E-03 0.24979171E-02
technical efficiency estimates :
firm year eff.-est.
1 1 0.92217655E+00
2 1 0.97248698E+00
3 1 0.97601331E+00
4 1 0.73004112E+00
5 1 0.97269905E+00
6 1 0.96487496E+00
7 1 0.93160300E+00
8 1 0.96231044E+00
9 1 0.94918119E+00
10 1 0.98317688E+00
11 1 0.94190717E+00
12 1 0.97884929E+00
13 1 0.93131167E+00
14 1 0.93997653E+00
15 1 0.98653443E+00
16 1 0.71789026E+00
17 1 0.98903789E+00
18 1 0.97790520E+00
19 1 0.91342930E+00
20 1 0.98028092E+00
21 1 0.91959760E+00
22 1 0.96440511E+00
23 1 0.94634370E+00
24 1 0.97861933E+00
25 1 0.98853570E+00
26 1 0.97895178E+00
27 1 0.97265476E+00
28 1 0.73029950E+00
29 1 0.98655387E+00
30 1 0.98084075E+00
31 1 0.86400885E+00
32 1 0.97702048E+00
33 1 0.94246852E+00
34 1 0.98057586E+00
35 1 0.92818998E+00
36 1 0.97345207E+00
37 1 0.98627846E+00
38 1 0.94373346E+00
39 1 0.97830109E+00
40 1 0.70173407E+00
41 1 0.65693054E+00
42 1 0.97372481E+00
43 1 0.93735133E+00
44 1 0.97071097E+00
45 1 0.94054347E+00
46 1 0.95555525E+00
47 1 0.94960696E+00
48 1 0.98351997E+00
49 1 0.98003083E+00
50 1 0.95106890E+00
mean efficiency = 0.93486588E+00
(HO.TXT)
Output from the program FRONTIER (Version 4.1c)
instruction file = terminal
data file = Data1.txt
Tech. Eff. Effects Frontier (see B&C 1993)
The model is a production function
The dependent variable is logged
the ols estimates are :
coefficient standard-error t-ratio
beta 0 0.15382191E+01 0.64151424E+00 0.23977941E+01
beta 1 -0.17635929E+00 0.71601567E-01 -0.24630647E+01
beta 2 -0.28790977E+00 0.43971063E-01 -0.65477101E+01
beta 3 0.41858256E+00 0.11651226E+00 0.35926052E+01
beta 4 0.31599414E+00 0.39571783E-01 0.79853401E+01
beta 5 0.12461203E-01 0.30414011E-01 0.40971916E+00
sigma-squared 0.38124561E-01
log likelihood function = 0.48519343E+02
the estimates after the grid search were :
beta 0 0.16794988E+01
beta 1 -0.17635929E+00
beta 2 -0.28790977E+00
beta 3 0.41858256E+00
beta 4 0.31599414E+00
beta 5 0.12461203E-01
delta 0 0.00000000E+00
delta 1 0.00000000E+00
delta 2 0.00000000E+00
delta 3 0.00000000E+00
delta 4 0.00000000E+00
delta 5 0.00000000E+00
delta 6 0.00000000E+00
sigma-squared 0.57005532E-01
gamma 0.55000000E+00
iteration = 0 func evals = 20 llf = 0.48932434E+02
0.16794988E+01-0.17635929E+00-0.28790977E+00 0.41858256E+00 0.31599414E+00
0.12461203E-01 0.00000000E+00 0.00000000E+00 0.00000000E+00 0.00000000E+00
0.00000000E+00 0.00000000E+00 0.00000000E+00 0.57005532E-01 0.55000000E+00
gradient step
iteration = 5 func evals = 47 llf = 0.66190745E+02
0.16794658E+01-0.17438439E+00-0.28484211E+00 0.41782325E+00 0.31014877E+00
0.20025257E-01 0.11117088E-02 0.19875150E-01-0.42788678E-01-0.34551086E-01
-0.17095451E-01-0.17544435E-01-0.14567906E-01 0.56757668E-01 0.55128733E+00
iteration = 10 func evals = 68 llf = 0.71519384E+02
0.16696151E+01-0.55892365E-01-0.25912988E+00 0.31516619E+00 0.22551262E+00
0.26063360E-01 0.12601966E+00 0.21300217E-01-0.42324385E-01-0.42146672E-01
-0.17196442E-01-0.77528006E-01-0.73898123E-01 0.63556158E-01 0.78482733E+00
iteration = 15 func evals = 97 llf = 0.76716998E+02
0.23056007E+01-0.12901496E+00-0.26843344E+00 0.26384273E+00 0.27978853E+00
0.37564072E-01 0.42234964E+00 0.16939969E-01-0.47623318E-01-0.40535176E-01
-0.22430545E-01-0.10999025E+00-0.76340435E-01 0.49302553E-01 0.76746620E+00
iteration = 20 func evals = 181 llf = 0.87390886E+02
0.19325479E+01-0.83752792E-01-0.22308075E+00 0.28578443E+00 0.22081906E+00
0.23126476E-01 0.60635323E+00 0.63214821E-02-0.32960998E-01-0.14333140E-01
-0.14725249E-01-0.59325479E-01-0.74846454E-01 0.28499043E-01 0.80228560E+00
iteration = 25 func evals = 245 llf = 0.87762660E+02
0.19253673E+01-0.11627564E+00-0.19875451E+00 0.29756667E+00 0.22728668E+00
0.26740466E-01 0.64254433E+00 0.57101726E-02-0.32935742E-01-0.12501078E-01
-0.14891783E-01-0.58573848E-01-0.72276553E-01 0.28560538E-01 0.82538569E+00
iteration = 30 func evals = 352 llf = 0.87801689E+02
0.18987394E+01-0.11648229E+00-0.19758993E+00 0.30436034E+00 0.22789612E+00
0.24825590E-01 0.65705033E+00 0.55054751E-02-0.32868047E-01-0.12008936E-01
-0.15060874E-01-0.58153973E-01-0.73384207E-01 0.28698492E-01 0.87647654E+00
iteration = 35 func evals = 431 llf = 0.87801891E+02
0.18964051E+01-0.11614076E+00-0.19729107E+00 0.30437013E+00 0.22777130E+00
0.24832130E-01 0.65652196E+00 0.55169754E-02-0.32875821E-01-0.11976256E-01
-0.15085045E-01-0.58167616E-01-0.73300177E-01 0.28702302E-01 0.87757731E+00
iteration = 36 func evals = 434 llf = 0.87801891E+02
0.18964051E+01-0.11614076E+00-0.19729107E+00 0.30437013E+00 0.22777130E+00
0.24832130E-01 0.65652196E+00 0.55169754E-02-0.32875821E-01-0.11976256E-01
-0.15085045E-01-0.58167616E-01-0.73300177E-01 0.28702302E-01 0.87757731E+00
the final mle estimates are :
coefficient standard-error t-ratio
beta 0 0.18964051E+01 0.53354972E+00 0.35543176E+01
beta 1 -0.11614076E+00 0.60414369E-01 -0.19224030E+01
beta 2 -0.19729107E+00 0.39916109E-01 -0.49426428E+01
beta 3 0.30437013E+00 0.97407466E-01 0.31247105E+01
beta 4 0.22777130E+00 0.35680740E-01 0.63835924E+01
beta 5 0.24832130E-01 0.27810586E-01 0.89290205E+00
delta 0 0.65652196E+00 0.13637666E+00 0.48140345E+01
delta 1 0.55169754E-02 0.27177278E-02 0.20299956E+01
delta 2 -0.32875821E-01 0.64082777E-02 -0.51302117E+01
delta 3 -0.11976256E-01 0.44106047E-02 -0.27153319E+01
delta 4 -0.15085045E-01 0.83543761E-02 -0.18056458E+01
delta 5 -0.58167616E-01 0.27816155E-01 -0.20911451E+01
delta 6 -0.73300177E-01 0.29069427E-01 -0.25215556E+01
sigma-squared 0.28702302E-01 0.33777335E-02 0.84975034E+01
gamma 0.87757731E+00 0.14063882E+00 0.62399367E+01
log likelihood function = 0.87801891E+02
LR test of the one-sided error = 0.78565096E+02
with number of restrictions = 8
[note that this statistic has a mixed chi-square distribution]
number of iterations = 36
(maximum number of iterations set at : 100)
number of cross-sections = 212
number of time periods = 1
total number of observations = 212
thus there are: 0 obsns not in the panel
covariance matrix :
0.28467530E+00 -0.15143016E-02 -0.51508792E-02 -0.46226305E-01 -0.14073658E-02
-0.28422564E-03 0.93262455E-03 -0.40341750E-04 0.14126362E-03 -0.33022161E-04
0.17943354E-03 -0.13277008E-02 0.65958870E-03 -0.21503674E-03 -0.12675206E-01
-0.15143016E-02 0.36498960E-02 -0.93581752E-03 -0.18296639E-02 -0.10181626E-02
-0.77705781E-05 -0.45730953E-03 0.21811631E-04 -0.30937326E-04 -0.53367526E-04
0.12781916E-04 -0.25694147E-04 -0.88930027E-04 0.25911142E-04 0.71447214E-03
-0.51508792E-02 -0.93581752E-03 0.15932958E-02 0.53874390E-03 -0.69739417E-04
0.40195744E-04 0.54392199E-03 0.25519624E-05 -0.12833348E-04 0.16055202E-04
-0.39738895E-04 0.52479945E-05 -0.20750712E-03 -0.11228995E-04 0.43343280E-03
-0.46226305E-01 -0.18296639E-02 0.53874390E-03 0.94882145E-02 0.11328883E-02
-0.29613142E-03 0.59663364E-03 -0.27351685E-04 0.17448305E-04 0.66248529E-04
-0.11335572E-04 0.29513683E-03 0.10837781E-03 0.26297714E-04 0.24651262E-02
-0.14073658E-02 -0.10181626E-02 -0.69739417E-04 0.11328883E-02 0.12731152E-02
0.11520415E-04 -0.39058997E-03 -0.84873152E-05 0.52108110E-04 0.92916591E-05
0.11427395E-04 -0.33860175E-04 0.14492501E-03 0.48416274E-05 -0.15176491E-03
-0.28422564E-03 -0.77705781E-05 0.40195744E-04 -0.29613142E-03 0.11520415E-04
0.77342872E-03 -0.10063093E-02 0.26644838E-04 0.94298553E-05 -0.37301977E-04
0.69743399E-05 -0.36983952E-04 -0.77850554E-05 -0.41103218E-05 -0.53947990E-03
0.93262455E-03 -0.45730953E-03 0.54392199E-03 0.59663364E-03 -0.39058997E-03
-0.10063093E-02 0.18598594E-01 -0.30539141E-03 -0.28233964E-03 0.11962920E-03
-0.20459730E-03 -0.34160874E-04 0.30682750E-03 -0.90403595E-05 0.45106032E-02
-0.40341750E-04 0.21811631E-04 0.25519624E-05 -0.27351685E-04 -0.84873152E-05
0.26644838E-04 -0.30539141E-03 0.73860441E-05 0.49898816E-06 -0.60828105E-05
-0.21091555E-07 -0.23646754E-05 -0.80532368E-05 0.84639867E-06 -0.33538271E-04
0.14126362E-03 -0.30937326E-04 -0.12833348E-04 0.17448305E-04 0.52108110E-04
0.94298553E-05 -0.28233964E-03 0.49898816E-06 0.41066023E-04 0.44596882E-05
-0.85713551E-05 -0.34567588E-05 -0.35859646E-05 -0.31013766E-05 0.37691185E-05
-0.33022161E-04 -0.53367526E-04 0.16055202E-04 0.66248529E-04 0.92916591E-05
-0.37301977E-04 0.11962920E-03 -0.60828105E-05 0.44596882E-05 0.19453434E-04
-0.41262477E-07 0.81161037E-05 -0.14523167E-04 -0.22499604E-05 0.13612165E-03
0.17943354E-03 0.12781916E-04 -0.39738895E-04 -0.11335572E-04 0.11427395E-04
0.69743399E-05 -0.20459730E-03 -0.21091555E-07 -0.85713551E-05 -0.41262477E-07
0.69795601E-04 0.42946192E-05 0.53867041E-05 -0.12008439E-05 0.17398330E-04
-0.13277008E-02 -0.25694147E-04 0.52479945E-05 0.29513683E-03 -0.33860175E-04
-0.36983952E-04 -0.34160874E-04 -0.23646754E-05 -0.34567588E-05 0.81161037E-05
0.42946192E-05 0.77373848E-03 -0.20858412E-03 -0.52042636E-05 0.87764705E-04
0.65958870E-03 -0.88930027E-04 -0.20750712E-03 0.10837781E-03 0.14492501E-03
-0.77850554E-05 0.30682750E-03 -0.80532368E-05 -0.35859646E-05 -0.14523167E-04
0.53867041E-05 -0.20858412E-03 0.84503161E-03 -0.68374974E-05 -0.35708510E-03
-0.21503674E-03 0.25911142E-04 -0.11228995E-04 0.26297714E-04 0.48416274E-05
-0.41103218E-05 -0.90403595E-05 0.84639867E-06 -0.31013766E-05 -0.22499604E-05
-0.12008439E-05 -0.52042636E-05 -0.68374974E-05 0.11409084E-04 0.95650434E-04
-0.12675206E-01 0.71447214E-03 0.43343280E-03 0.24651262E-02 -0.15176491E-03
-0.53947990E-03 0.45106032E-02 -0.33538271E-04 0.37691185E-05 0.13612165E-03
0.17398330E-04 0.87764705E-04 -0.35708510E-03 0.95650434E-04 0.19779277E-01
technical efficiency estimates :
firm year eff.-est.
1 1 0.57139024E+00
2 1 0.65242932E+00
3 1 0.64934731E+00
4 1 0.49760618E+00
5 1 0.58994543E+00
6 1 0.62312150E+00
7 1 0.67349850E+00
8 1 0.63573087E+00
9 1 0.90536687E+00
10 1 0.74090388E+00
11 1 0.91046905E+00
12 1 0.78794070E+00
13 1 0.62541781E+00
14 1 0.60270042E+00
15 1 0.90701172E+00
16 1 0.70433221E+00
17 1 0.68977482E+00
18 1 0.72083134E+00
19 1 0.60136324E+00
20 1 0.83133528E+00
21 1 0.67796840E+00
22 1 0.56149922E+00
23 1 0.63667988E+00
24 1 0.89811618E+00
25 1 0.71115482E+00
26 1 0.73947021E+00
27 1 0.53039060E+00
28 1 0.70007306E+00
29 1 0.96024009E+00
30 1 0.68799541E+00
31 1 0.75199318E+00
32 1 0.56338729E+00
33 1 0.78141260E+00
34 1 0.78251077E+00
35 1 0.73275338E+00
36 1 0.67108840E+00
37 1 0.51690287E+00
38 1 0.60929443E+00
39 1 0.63975350E+00
40 1 0.66187034E+00
41 1 0.62880835E+00
42 1 0.57377985E+00
43 1 0.80271285E+00
44 1 0.53224220E+00
45 1 0.57379987E+00
46 1 0.64409470E+00
47 1 0.87325454E+00
48 1 0.74598901E+00
49 1 0.95128647E+00
50 1 0.89625397E+00
51 1 0.49387864E+00
52 1 0.81230082E+00
53 1 0.56480435E+00
54 1 0.64221330E+00
55 1 0.77667170E+00
56 1 0.58330269E+00
57 1 0.72902543E+00
58 1 0.51135215E+00
59 1 0.69284049E+00
60 1 0.75075488E+00
61 1 0.55025079E+00
62 1 0.52390154E+00
63 1 0.67334778E+00
64 1 0.83621299E+00
65 1 0.75339570E+00
66 1 0.53788887E+00
67 1 0.53343408E+00
68 1 0.63153436E+00
69 1 0.87987274E+00
70 1 0.87288174E+00
71 1 0.52107220E+00
72 1 0.45017315E+00
73 1 0.75645688E+00
74 1 0.89452900E+00
75 1 0.40889660E+00
76 1 0.58409582E+00
77 1 0.56567871E+00
78 1 0.89837489E+00
79 1 0.90718849E+00
80 1 0.66338640E+00
81 1 0.78616024E+00
82 1 0.74536019E+00
83 1 0.78951571E+00
84 1 0.90989757E+00
85 1 0.68307648E+00
86 1 0.64103485E+00
87 1 0.91293800E+00
88 1 0.74513344E+00
89 1 0.91354413E+00
90 1 0.79406488E+00
91 1 0.91682208E+00
92 1 0.60301274E+00
93 1 0.93810540E+00
94 1 0.81675515E+00
95 1 0.76865979E+00
96 1 0.97281623E+00
97 1 0.83710158E+00
98 1 0.86135451E+00
99 1 0.70589609E+00
100 1 0.56220557E+00
101 1 0.63776088E+00
102 1 0.68719923E+00
103 1 0.70202265E+00
104 1 0.73853963E+00
105 1 0.53420649E+00
106 1 0.72100199E+00
107 1 0.55847441E+00
108 1 0.66889943E+00
109 1 0.75559560E+00
110 1 0.55994159E+00
111 1 0.80245261E+00
112 1 0.79740364E+00
113 1 0.77139909E+00
114 1 0.70477542E+00
115 1 0.58728920E+00
116 1 0.62782498E+00
117 1 0.64184907E+00
118 1 0.68334489E+00
119 1 0.63990689E+00
120 1 0.58414616E+00
121 1 0.79206150E+00
122 1 0.54375189E+00
123 1 0.57084276E+00
124 1 0.90335213E+00
125 1 0.86402841E+00
126 1 0.72014502E+00
127 1 0.68326428E+00
128 1 0.68571524E+00
129 1 0.50389073E+00
130 1 0.82825649E+00
131 1 0.55956296E+00
132 1 0.63420763E+00
133 1 0.75379853E+00
134 1 0.58839028E+00
135 1 0.72865194E+00
136 1 0.52023117E+00
137 1 0.71139177E+00
138 1 0.75892513E+00
139 1 0.55972800E+00
140 1 0.53197289E+00
141 1 0.67537844E+00
142 1 0.81956356E+00
143 1 0.75965859E+00
144 1 0.55236864E+00
145 1 0.53559178E+00
146 1 0.63939808E+00
147 1 0.89090637E+00
148 1 0.88507686E+00
149 1 0.54346613E+00
150 1 0.46326875E+00
151 1 0.77452809E+00
152 1 0.90612508E+00
153 1 0.41704654E+00
154 1 0.57741353E+00
155 1 0.57496469E+00
156 1 0.90439860E+00
157 1 0.90712901E+00
158 1 0.65635204E+00
159 1 0.76098390E+00
160 1 0.72111670E+00
161 1 0.76676971E+00
162 1 0.89118302E+00
163 1 0.68204797E+00
164 1 0.62702963E+00
165 1 0.58391925E+00
166 1 0.71061467E+00
167 1 0.63217567E+00
168 1 0.77750133E+00
169 1 0.59412900E+00
170 1 0.59454536E+00
171 1 0.55695081E+00
172 1 0.78480973E+00
173 1 0.73637273E+00
174 1 0.56058596E+00
175 1 0.80904358E+00
176 1 0.64620596E+00
177 1 0.69739568E+00
178 1 0.55360328E+00
179 1 0.64556898E+00
180 1 0.89354705E+00
181 1 0.69896575E+00
182 1 0.73624896E+00
183 1 0.53960382E+00
184 1 0.69256738E+00
185 1 0.56231317E+00
186 1 0.65832170E+00
187 1 0.76388645E+00
188 1 0.56797332E+00
189 1 0.76366835E+00
190 1 0.77574227E+00
191 1 0.74161873E+00
192 1 0.69995156E+00
193 1 0.52422137E+00
194 1 0.61307595E+00
195 1 0.64661846E+00
196 1 0.66981381E+00
197 1 0.65008094E+00
198 1 0.58176401E+00
199 1 0.78172632E+00
200 1 0.58938500E+00
201 1 0.68732879E+00
202 1 0.54925372E+00
203 1 0.62568904E+00
204 1 0.73280727E+00
205 1 0.58699385E+00
206 1 0.58011944E+00
207 1 0.48184024E+00
208 1 0.56098577E+00
209 1 0.57779865E+00
210 1 0.65104802E+00
211 1 0.72381617E+00
212 1 0.60250500E+00
mean efficiency = 0.68883554E+00
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_phat_trien_chan_nuoi_lon_o_tinh_thua_thien_hue.pdf