Bên cạnh hệ thống mô hình đề xuất, hệ thống DN VN, đặc biệt là các DNNN
với vai trò chủ đạo nền kinh tế trong nhiều năm vẫn đang nắm giữ vai trò chủ đạo
trong nền kinh tế quốc dân. Kêu gọi lực lượng DN này tham gia sản xuất CNHT. Dần
biến thành các tập đoàn lớn chuyên cung ứng và xuất khẩu chi tiết linh kiện cho thị
trường quốc tế có thể là một mục tiêu không quá xa đối với các DNNN của VN.
Trong “cuộc chơi” đó, vai trò quan trọng nhất thuộc về bản thân các DN. Vì vậy,
ngoài quyết tâm của các cơ quan quản lý, cần phải đánh thức nhận thức của DN VN
trong việc liên kết, tập hợp, phân công sản xuất và chuyên môn hoá. Cần thực hiện
các chương trình quảng bá và đào tạo mạnh mẽ về tư duy sản xuất mới, cách thức sản
xuất theo kiểu mạng lưới đến hệ thống các DN, đặc biệt là DNNN. Yêu cầu này đòi
hỏi sự quan tâm của Chính phủ, Bộ Công thương, Sở Công thương các địa phương
trong việc XD và ban hành những chính sách, chương trình hỗ trợ liên kết mang tính
chỉ đạo và định hướng. Nhà nước cần tiếp tục chỉ đạo cải cách triệt để DNNN, quan
tâm theo hướng chuyên môn hoá, loại bỏ cách sản xuất tự cung tự cấp, sản xuất trọn
gói, đóng cửa trong ngành mình, khu vực của mình. Đặc biệt khuyến khích và hỗ trợ
các DN vì đây là nồng cốt trong quá trình phát triển CNHT quốc gia, là lực lượng tiên
phong trong việc đón nhận các chuyển giao công nghệ, tài chính, kỹ thuật, nhân lực
từ các tập đoàn nước ngoài thông qua việc phát triển liên kết
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 224 trang
224 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành xây dựng dân dụng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gọc Phác (2011), Giáo trình lý thuyết thống kê, NXB Thống kê, Hà Nội. 
53. Viện Nghiên cứu Chiến lược Chính sách Công nghiệp (2007), Tài liệu hội 
thảo chính sách công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, Hà Nội. 
54. Viện nghiên cứu con người, Viện Khoa học xã hội việt nam (2004): Báo cáo 
tổng hợp nhiệm vụ cấp Bộ về bảo vệ môi trường- Luận cứ khoa học xây dựng 
tiêu chí xã hội nhân văn về bảo vệ môi trường trong hệ thống các chỉ tiêu 
đánh giá phát triển bền vững ở Việt Nam, nghiệm thu 2004, Hà Nội. 
55. Vũ Thành Tự An (2006), Vai trò của doanh nghiệp dân doanh vừa và nhỏ. 
Thời báo kinh tế Sài gòn(10), 7 – 9. 
56. VDF (2007), Công nghiệp hỗ trợ Việt Nam dưới góc nhìn của các nhà 
sản xuất Nhật Bản, trong Xây dựng công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam, Ohno K. 
(Chủ biên), VDF-GRIPS. 
57. WB (2005), Thực thi hợp đồng: Hợp đồng: những phát hiện qua Báo cáo về 
hoạt động kinh doanh 2005 ở một số quốc gia châu Á, Hà Nội. 
Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh 
58. C.M Tam , Vivian W.Y Tam, W.S Tsui, Green construction assessment for 
environmental management in the construction industry of Hong 
Kong.International Journal of Project Management, October 2004, Pages 
563–571. 
59. Ernst D. (2004), Global production netwok in East Asia’s Electronics Industry 
and Upgrading prospects in Malaysia. In Yusuf, Shasid, Altaf, Anjum M and 
Nabesgima (Eds) Global Production Networking and Technological Change 
in East Asia, WB, Washington DC. 
60. Gulati M. and Sarkar T. (2004), Guide Book on development of Industrial 
Cluster. Newstech Publishing Inc. 
61. I.M. Horta, A.S. Camanho, Company failure prediction in the construction 
industry. Expert Systems with Applications, 15 November 2013, Pages 
6253–6257. 
62. Kimura F. (2009), The Spatial Structure of Production/Distribution Networks 
and Its Implication for Technology Transfers and Spillovers. ERIA Discussion 
Paper, No. 2009-02 
63. Lee G. B. (1998), Linkage between the Multinational Corporations and Local 
Supporting Industries. Penang. 
64. Meyer J.S. (2003), Participatory Appraisal of Competitive Advandtage. New 
york. 
65. Mirian Picinini Méxas, Osvaldo Luiz Gonçalves Quelhas, Helder Gomes 
Costa, Prioritization of enterprise resource planning systems criteria: 
Focusing on construction industry.International Journal of Production 
Economics, September 2012, Pages 340–350 
66. Marshall (1890), Principles of Economics: an introductory volume. 
67. Nannan Wang, The role of the construction industry in China's sustainable 
urban development.Habitat International, October 2014, Pages 442–450. 
68. Porter, M.A (1980). Competitive strategy. New York: The Free Press 
69. Porter, M.A (1985). Competitive Advantage. New York: The Free Press 
70. Tybout J. R, Manufacturing Firms in Developing Countries: How well do they 
do and why?.Journal of Economics Literature, Pittsburg, 38(1), 23-54. 
71. UNIDO (2000), Development of clusters and networks of SMEs. The UNIDO 
program. 
72. US Department of Energy(2004), Supporting industries - Industry for 
future. Fiscal year annual report. Washington DC. 
73. Jones, R. W and Kierzkowski (2005), International Fragmentation and the 
New Economic Geography. The North American Journal of Economics and 
Finance, 16(1), 1-10. 
74. Zahir Irani , Muhammad Mustafa Kamal, Intelligent Systems Research in the 
Construction Industry. Expert Systems with Applications, March 2014, Pages 
934–950 
Các trang website 
www.gso.gov.vn http: Chinhphu.vn 
www.ktdt.com.vn www.Xaydung.gov.vn 
www.vneconomy.vn www.woldbank.org 
www.sciencedirect.com www.search.proquest.com 
www.emeraldinsight.com www.igpublish.com/JRoss-ebook 
www.igpublish.com/worldsci-ebook www.vndirec.com.vn 
PHỤ LỤC 
Phụ lục số 01: Phiếu điều tra phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành xây dựng dân 
dụng ( dành cho các doanh nghiệp CNHT ngành XDDD) 
Phụ lục số 02: Phiếu điều tra phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành xây dựng dân 
dụng ( dành cho cán bộ lãnh đạo ngành XDDD) 
Phụ lục số 03: Đánh giá về cấp độ khoa học và công nghệ của doanh nghiệp 
CNHT ngành XDDD 
Phụ lục số 04: Kết quả phân tích đặc điểm đối tượng khảo sát 
Phụ lục số 05: Kết quả kiểm định thang đo 
Phụ lục số 06: Kết quả phân tích thống kê mô tả 
 Phụ lục số 07: Kết quả phân tích nhân tố EFA 
Phụ lục số 08: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính 
Phụ lục số 09: Kết quả phân tích tương quan PERSONvà SPEARMAN 
Phụ lục số 10: Dự báo một số chỉ tiêu Kinh tế - Xã hội VN đến năm 2020 
Phụ lục số 11: Chỉ số sản xuất công nghiệp năm 2013 so với năm 2012 
Phụ lục số 12: Chỉ số sản xuất công nghiệp năm 2013 so với năm 2012 
Phụ lục số 13: Xuất khẩu sang một số thị trường từ năm 2009 -2013 
Phụ lục số 14: Khối lượng các loại khoáng sản làm VLXD đã khai thác giai 
đoạn 2007 -2012 
Phụ lục số 15: Tổng hợp nhu cầu và đầu tư số liệu năm 2012 và QH 121 
Phụ lục số 16: Tổng hợp tài nguyên khoáng sản làm VLXD theo vùng kinh tế 
Phụ lục số 17: Phân bố các nhà máy sản xuất VLXD theo vùng kinh tế 
Phụ lục số 18: Tổng hợp dự báo nhu cầu VLXD ở VN đến năm 2020 
Phụ lục số 19: Số hộ có nhà ở và chưa có nhà ở 
Phụ lục số 20: Bảng tổng hợp nhu cầu nhà ở 
 PHỤ LỤC I: PHIẾU ĐIỀU TRA 
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG 
(DÀNH CHO CÁC DOANH NGHIỆP CNHT NGÀNH XDDD) 
Phát triển công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ngành xây dựng dân dụng (XDDD) là một chiến 
lược quan trọng trong phát triển ngành xây dựng của Việt Nam. Để có cơ sở đề xuất 
các giải pháp nhằm phát triển CNHT ngành XDDD trên toàn quốc kính mong được sự 
ủng hộ và hợp tác của Quí Doanh nghiệp bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu 
dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu. 
Tên Doanh nghiệp :... .................................................................................................... 
Địa chỉ : ............................ .................................................................................... 
Điện thoại: ...................................Email :........................Fax: ...................................... 
Năm thành lập doanh nghiệp......................................................................... ............... 
Sản phẩm sản xuất:.................................................................................... ................... 
1. Giới tính người khảo sát: Nam Nữ 
2. Trình độ: Trung cấp Cao đẳng Đại học và trên Đại học Khác 
3. Độ tuổi: Dưới 35 Từ 35 đến 40 Từ 40 đến 45 Trên 40 
4. Thu nhập: Dưới 8 triệu Từ 8 đến 10 triệu 
 Từ 10 đến 12 triệu Trên 12 triệu 
5. Chức vụ: Ban Giám đốc Trưởng/Phó phòng 
6. Quy mô vốn: 
 Dưới 10 tỷ Từ 10 đến 25 tỷ 
 Từ 25 đến 50 tỷ Trên 50 tỷ 
7. Theo Quí DN thì hiện nay DN đang ở cấp độ phát triển nào?( Chỉ đánh giá 
về mức độ ứng dụng khoa học công nghệ).(Có thể chọn nhiều cấp độ khác nhau 
trong DN). 
(Xin vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống) 
 Cấp độ 5 Thiết kế + Sản xuất + Lắp ráp, chế tạo 
 Cấp độ 4 Thiết kế + Sản xuất (1 phần) + Lắp ráp, chế tạo 
 Cấp độ 3 Gia công + Lắp ráp (chế tạo một phần) 
 Cấp độ 2 Gia công chính 
 Cấp độ 1 Gia công thô 
8. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến phát triển bền vững CNHT ngành XDDD. 
(Xin vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống) 
Thị trường 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Thị trường tiêu thụ các sản phẩm 
VLXD có sự tăng trưởng một cách 
ổn định và phát triển bền vững 
1 2 3 4 5 
Các DN luôn chủ động trong việc 
tìm kiếm thị trường mới 
1 2 3 4 5 
Các DN chú trọng đảm bảo uy tín 
và chất lượng sản phẩm để luôn duy 
trì khách hàng 
1 2 3 4 5 
Các DN thực hiện tốt các biện pháp 
quảng bá, tiếp thị sản phẩm để mở 
rộng thị trường 
1 2 3 4 5 
Nhà nước có các biện pháp vĩ mô 
tốt nhằm ổn định thị trường và tạo 
điều kiện cho doanh nghiệp phát 
triển 
1 2 3 4 5 
 Nguồn nhân lực 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Nguồn nhân lực phổ thông phục vụ 
hoạt động sản xuất kinh doanh của 
DN là dồi dào 
1 2 3 4 5 
Nguồn nhân lực phổ thông phục vụ 
hoạt động sản xuất kinh doanh của 
DN có chất lượng tốt 
1 2 3 4 5 
Người lao động nhiệt tình, hài lòng 
với công việc hiện tại 
1 2 3 4 5 
Nguồn nhân lực chất lượng cao 
nhiều và dễ dàng tiếp cận, thu hút 
về làm việc tại DN 
1 2 3 4 5 
DN có sự chủ động trong công tác 
đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 
1 2 3 4 5 
Cơ sở hạ tầng 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
CSHT đảm bảo tốt việc sản xuất và 
kinh doanh VLXD 
1 2 3 4 5 
CSHT thuận lợi cho khách hàng 
tiếp cận, lựa chọn sản phẩm VLXD 
1 2 3 4 5 
CSHT được đầu tư đồng bộ, hiệu 
quả và nhận được sự quan tâm của 
nhà nước 
1 2 3 4 5 
DN dễ dàng tìm kiếm được địa 
điểm đáp ứng được các yêu cầu tại 
các KCN, KKT tại các địa phương 
1 2 3 4 5 
 DN luôn chú trọng yếu tố thuận lợi 
về CSHT trước và trong hoạt động 
sản xuất, kinh doanh 
1 2 3 4 5 
Vốn 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Nguồn vốn tự có của DN CNHT 
ngành XDDD là tốt 
1 2 3 4 5 
DN được hỗ trợ nhiều về lãi suất 
vay vốn 
1 2 3 4 5 
DN dễ dàng tiếp cận được các 
nguồn vốn tín dụng 
1 2 3 4 5 
DN có khả năng huy động được đa 
dạng các nguồn lực tài chính 
1 2 3 4 5 
DN được tiếp cận dễ dàng với các 
thông tin về hệ thống tài chính 
1 2 3 4 5 
Khoa học công nghệ 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Máy móc thiết bị, dây chuyền công 
nghệ thân thiện môi trường 
1 2 3 4 5 
Dây chuyền công nghệ sản xuất của 
DN được ứng dụng nhiều KHCN 
1 2 3 4 5 
DN có sự đầu tư và quan tâm tới 
việc ứng dụng KHCN 
1 2 3 4 5 
Việc ứng dụng triệt để KHCH giúp 
sản phẩm tạo được lợi thế cạnh 
tranh và hạn chế ô nhiễm 
1 2 3 4 5 
DN được tạo nhiều điều kiện để tiếp 
cận với KHCN tiên tiến trong sản 
1 2 3 4 5 
 xuất 
Chính sách phát triển 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Chính sách được xây dựng là phù 
hợp với chiến lược phát triển của 
các DN CNHT 
1 2 3 4 5 
Các quy định, tiêu chuẩn về môi 
trường là cao 
1 2 3 4 5 
Chính sách hỗ trợ DN là thỏa đáng 
(vốn, lãi suất, thuế..) 
1 2 3 4 5 
Chính sách đầu tư của Nhà Nước là 
thiết thực 
1 2 3 4 5 
Sự phối hợp giữa chính sách kinh tế 
và chính sách môi trường được coi 
trọng 
1 2 3 4 5 
Quan hệ liên kết 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Sự hội nhập sâu của Việt Nam với 
thế giới giúp các DN tiếp cận được 
nhiều nguồn nguyên liệu chất 
lượng, giá rẻ 
1 2 3 4 5 
Quá trình hội nhập cũng tạo cơ hội 
phát triển các thị trường tại các 
nước trong khu vực 
1 2 3 4 5 
Việc Việt Nam tham gia các tổ chức 
thương mại giúp các DN dễ nắm bắt 
thông tin thị trường quốc tế 
1 2 3 4 5 
Dễ dàng tiếp cận hơn với các cơ hội 1 2 3 4 5 
 thu hút đầu tư vào hoạt động sản 
xuất VLXD 
Quá trình hội nhập cũng tạo áp lực 
cạnh tranh của DN ngày càng lớn 
1 2 3 4 5 
Điều kiện tự nhiên 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Vị trí địa lý thuận lợi cho hoạt động 
trao đổi mua bán VLXD và nguyên 
liệu sản xuất 
1 2 3 4 5 
TNTN khoáng sản trong nước 
phong phú và đa dạng 
1 2 3 4 5 
TNTN khoáng sản có chất lượng 
cao, đảm bảo các tiêu chuẩn sản 
xuất 
1 2 3 4 5 
Công nghệ khai thác TNTN hiện 
đại và hiệu quả 
1 2 3 4 5 
TNTN và hoạt động khai thác đảm 
bảo tốt cho sản xuất của các DN 
1 2 3 4 5 
Chính trị văn hóa xã hội 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Môi trường chính trị luôn ổn định 1 2 3 4 5 
Tình hình kinh tế vĩ mô có ổn định 1 2 3 4 5 
Thói quen tiêu dùng của người Việt 
Nam ảnh hưởng tốt tới hoạt động 
KD của doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
Tỷ giá hối đoái luôn được điều hành 
linh hoạt 
1 2 3 4 5 
Hoạt động KD chưa được đảm bảo 1 2 3 4 5 
 về an ninh 
Phát triển bền vững CNHT 
ngành XDDD 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
Không 
đồng ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
DN có đầy đủ điều kiện để phát 
triển sản xuất kinh doanh sản phẩm 
VLXD trong thời gian tới 
1 2 3 4 5 
DN sẽ tiếp tục đầu tư vào sản xuất 
và kinh doanh các sản phẩm CNHT 
cho ngành XDDD trong thời gian 
tới 
1 2 3 4 5 
DN tin tưởng vào hiệu quả các 
chính sách hỗ trợ phát triển CNHT 
ngành XDDD của nhà nước 
1 2 3 4 5 
Tin tưởng vào sự phát triển của 
CNHT ngành XDDD của Việt Nam 
trong thời gian tới 
1 2 3 4 5 
5.Theo Quý DN để phát triển CNHT ngành XDDD thì Nhà Nước; Bộ Xây 
Dựng; Các Cơ quan chức năng khác; Các DN CNHT cần hoàn thiện thêm 
những việc gì? 
Nhà Nước:.......................................... ............................................................. .............. 
Bộ Xây dựng:............................................. ............................ ...................................... 
Các cơ quan chức năng khác:................... ........................ ............................................ 
Doanh nghiệp CNHT:.................................. ........................ ........................................ 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý doanh nghiệp! 
Đơn vị được khảo sát Ngày tháng năm 
 PHỤ LỤC II: PHIẾU ĐIỀU TRA 
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG 
(DÀNH CHO CÁN BỘ LÃNH ĐẠO NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG) 
Phát triển công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ngành xây dựng dân dụng (XDDD) là 
một chiến lược quan trọng trong phát triển ngành xây dựng của Việt Nam. Để có cơ 
sở đề xuất các giải pháp nhằm phát triển CNHT ngành XDDD trên toàn quốc kính 
mong được sự ủng hộ và hợp tác của Anh/ Chị (là người lãnh đạo trong ngành xây 
dựng dân dụng) bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin 
trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu. 
Phần 1: Thông tin về Cá nhân 
Họ và Tên ................ . 
Điện thoạiEMail  
Chức danh người phỏng vấn ... . 
Cơ quan làm việc:  .. . 
Phần 2: Nội dung phỏng vấn 
1. Anh/ Chị cho biết hiện nay phát triển CNHT cho những ngành nào? 
 Điện tử Xây dựng  
 Xây dựng dân dụng (Nhà ở)  Dệt may  
 Cơ khí Khác 
2. Theo Anh/ Chị, CNHT ngành XDDD gồm những ngành CNHT nào? 
Xi măng Sắt, thép Vật liệu xây Vật liệu lợp 
Vật liệu ốp lát Kính xây dựng Tư vấn & Thiết kế Khác 
3. Theo Anh/Chị thì hiện nay các DN CNHT ngành XDDD đang ở cấp độ phát 
triển nào?( Chỉ đánh giá về KHCN), (Có thể chọn nhiều cấp độ khác nhau trong DN) 
Xin vui lòng đánh dấu  vào chỗ trống 
 Cấp độ 5 Thiết kế + Sản xuất + Lắp ráp, chế tạo 
 Cấp độ 4 Thiết kế + Sản xuất (1 phần) + Lắp ráp, chế tạo 
 Cấp độ 3 Gia công + Lắp ráp (chế tạo một phần) 
 Cấp độ 2 Gia công chính 
 Cấp độ 1 Gia công thô 
4. Anh / Chị cho biết đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến phát 
triển bền vững CNHT ngành XDDD. 
(Xin vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống) 
Hội nhập quốc tế 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
Ý 
Rất 
đồng 
ý 
Thị trường tiêu thụ SP của DN được mở 
rộng 
1 2 3 4 5 
DN áp dụng KHCN hiện đại từ nhập 
khẩu 
1 2 3 4 5 
Giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập 
người LĐ 
1 2 3 4 5 
Dễ nắm bắt thông tin thị trường quốc tế 1 2 3 4 5 
Có nhiều cơ hội cung cấp các yếu tố đầu 
vào 
1 2 3 4 5 
Nguy cơ ô nhiễm MT gia tăng (Khai 
thác TNTN,nhập khẩu công nghệ lạc 
hậu...) 
1 2 3 4 5 
Áp lực cạnh tranh của DN càng lớn 1 2 3 4 5 
Không ảnh hưởng lớn đến hoạt động 
KD của DN 
1 2 3 4 5 
Sản phẩm của DN tiêu thụ khó khăn hơn 1 2 3 4 5 
 Thể chế, chính sách 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Chính sách XD phù hợp với chiến lược 
phát triển của các DN CNHT 
1 2 3 4 5 
Các quy định, tiêu chuẩn môi trường 
cao, khó đáp ứng 
1 2 3 4 5 
Chính sách bảo vệ môi trường chưa 
được quan tâm 
1 2 3 4 5 
Chính sách hỗ trợ DN chưa thỏa đáng 
(vốn, lãi suất, thuế..) 
1 2 3 4 5 
Chính sách đầu tư của Nhà Nước chưa 
thiết thực 
1 2 3 4 5 
Sự phối hợp giữa chính sách kinh tế và 
chính sách môi trường chưa được coi 
trọng 
1 2 3 4 5 
Hệ thống pháp luật chưa được hoàn 
thiện 
1 2 3 4 5 
Điều kiện tự nhiên 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Vị trí địa lý thuận lợi cho hoạt động trao 
đổi mua bán VLXD 
1 2 3 4 5 
Vị trí cách xa các thị trường tiêu thụ 
VLXD lớn 
1 2 3 4 5 
TNTN khoáng sản phong phú và đa 
dạng 
1 2 3 4 5 
Biện pháp khai thác TNTN chưa hiệu 
quả 
1 2 3 4 5 
 NVL đầu vào sản xuất VLXD của DN 
chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài 
1 2 3 4 5 
NVL đầu vào sản xuất SP của cơ sở chủ 
yếu khai thác TNTN trong nước 
1 2 3 4 5 
Chính trị, văn hóa, xã hội 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Môi trường chính trị luôn ổn định 1 2 3 4 5 
Tình hình kinh tế vĩ mô không ổn định 1 2 3 4 5 
Bị phân biệt đối xử, Môi trường cạnh 
tranh không bình đẳng 
1 2 3 4 5 
Phong tục tập quán của người dân ảnh 
hưởng rất lớn tới thói quen tiêu dùng 
của khách hàng 
1 2 3 4 5 
Lãi suất luôn biến động theo hướng tăng 
dần 
1 2 3 4 5 
Hoạt động KD chưa được đảm bảo về 
an ninh 
1 2 3 4 5 
Tỷ giá hối đoái luôn được điều hành 
linh hoạt 
1 2 3 4 5 
Nguồn nhân lực 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Nguồn nhân lực của DN tăng qua các 
năm 
1 2 3 4 5 
Thiếu nguồn nhân lực có trình độ cao 1 2 3 4 5 
Không khó khăn khi tuyển lao động 
thuê ngoài 
1 2 3 4 5 
Nguồn nhân lực của địa phương rất 
phong phú 
1 2 3 4 5 
 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5 
Việc đào tạo cho nhân lực nâng cao 
trình độ luôn được quan tâm 
1 2 3 4 5 
Đội ngũ nhân lực thiếu kinh nghiệm làm 
việc 
1 2 3 4 5 
Cơ sở hạ tầng 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
CSHT chưa đảm bảo tốt việc sản xuất 
VLXD 
1 2 3 4 5 
CSHT thuận lợi cho khách hàng tiếp 
cận, lựa chọn sản phẩm VLXD 
1 2 3 4 5 
Hệ thống giao thông thuận lợi cho vận 
chuyển mua bán VLXD 
1 2 3 4 5 
Việc đầu tư XD CSHT phục vụ cho DN 
CNHT ngành XDDD chưa được quan 
tâm thiết thực 
1 2 3 4 5 
Việc thực hiện XD CSHT ngành CNHT 
XDDD chưa hiệu quả 
1 2 3 4 5 
Khoa học công nghệ 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Thiếu máy móc thiết bị, dây chuyền 
công nghệ thân thiện môi trường 
1 2 3 4 5 
Sản phẩm của DN không ứng dụng 
nhiều KHCN 
1 2 3 4 5 
DN không quan tâm nhiều đến việc ứng 
dụng KHCN 
1 2 3 4 5 
Chất lượng sản phẩm nâng cao nhờ 
KHCN 
1 2 3 4 5 
 Mẫu mã SP hấp dẫn hơn nhờ ứng dụng 
KHCN hiện đại 
1 2 3 4 5 
Nâng cao rõ rệt tính cạnh tranh của sản 
phẩm 
1 2 3 4 5 
Năng lực sáng tạo, cải tiến các CN còn 
yếu kém 
1 2 3 4 5 
Chủ yếu nhập khẩu KHCN từ nước 
ngoài 
1 2 3 4 5 
Giảm tỷ trọng các sản phẩm thô và sơ 
chế 
1 2 3 4 5 
Hạn chế ô nhiễm và suy thoái môi 
trường 
1 2 3 4 5 
Nâng cao năng suất lao động của DN 1 2 3 4 5 
Nguồn lực tài chính 
Rất 
không 
đồng ý 
Không 
đồng 
ý 
Bình 
thường 
Đồng 
ý 
Rất 
đồng 
ý 
Nguồn vốn tự có của DN CNHT ngành 
XDDD rất hạn chế 
1 2 3 4 5 
DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5 
DN luôn coi TTCK là một kênh huy 
động vốn 
1 2 3 4 5 
DN đang khó khăn về nguồn lực tài 
chính 
1 2 3 4 5 
Các nguồn lực TC huy động được còn 
hạn chế 
1 2 3 4 5 
Thiếu thông tin về hệ thống tài chính 1 2 3 4 5 
Hoạt động kinh doanh của DN chủ yếu 
dựa vào nguồn vốn tín dụng 
1 2 3 4 5 
 5.Theo Anh/Chị để phát triển CNHT ngành XDDD thì Nhà Nước; Bộ Xây 
Dựng; Các Cơ quan chức năng khác; Các DN CNHT cần hoàn thiện thêm 
những việc gì? 
Nhà Nước:.................................................................. ................... ............................... 
Bộ Xây dựng:............................................................... ................ ................................ 
Các cơ quan chức năng khác.......................................... ........ ...................................... 
Doanh nghiệp CNHT:...................................................... ............. ............................... 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! 
 Ngày tháng năm 
Người phỏng vấn 
 Người được phỏng vấn 
 PHỤ LỤC 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CẤP ĐỘ KHOA HỌC V
CỦA DOANH NGHIỆP CNHT NG
Bi
cấp độ khoa học v
Biểu đồ 2: Đánh giá của l
cấp độ khoa học v
0%
Xi măng
VL xây
VL lợp
VL ốp lát
Kính XD
Tư vấn và thiết kế
5
6
2
0
0
Xi măng
VL Xây
VL Lợp
VL Ốp lát
Kính XD
Tư vấn và thiết kế
À CÔNG NGH
ÀNH XDDD
ểu đồ 1: Đánh giá của doanh nghiệp về 
à công nghệ của DN CNHT ngành XDDD
Nguồn: Kết quả điều tra, khảo sát của tác giả năm 2012
ãnh đạo ngành XDDD v
à công nghệ của DN CNHT ngành XDDD
Nguồn: Kết quả điều tra, khảo sát của tác giả năm 2012
20% 40% 60% 80% 100%
15
20 17
22
15
17
15
21
17
23
25
27
32
22
20
25
27
30
35
25
21
32
25
26
33
25
15
14
13
9
0
20
24
26
21
18
22
28
32
35
30
14
15
17
16
17
32
42 44
0% 20% 40% 60% 80%
Ệ 
Đơn vị tính: % 
Đơn vị tính: % 
ề 
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Cấp độ 5
18
16
12
14
11
100%
Cấp độ 1
Cấp độ 2
Cấp độ 3
Cấp độ 4
Cấp độ 5
 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT 
Giới tính 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nam 229 76.3 76.3 76.3 
Nữ 71 23.7 23.7 100.0 
Total 300 100.0 100.0 
Trình độ 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Trung cấp 78 26.0 26.0 26.0 
Cao đẳng 91 30.3 30.3 56.3 
Đại học và trên ĐH 98 32.7 32.7 89.0 
Khác 33 11.0 11.0 100.0 
Total 300 100.0 100.0 
Độ tuổi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Dưới 35 tuổi 79 26.3 26.3 26.3 
Từ 35 - 40 tuổi 70 23.3 23.3 49.7 
Từ 40 - 45 tuổi 91 30.3 30.3 80.0 
Trên 45 tuổi 60 20.0 20.0 100.0 
Total 300 100.0 100.0 
Thu nhập 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Dưới 8 triệu 18 6.0 6.0 6.0 
Từ 8 đến 10 triệu 98 32.7 32.7 38.7 
Từ 10 - 12 triệu 95 31.7 31.7 70.3 
Trên 12 triệu 89 29.7 29.7 100.0 
Total 300 100.0 100.0 
 Chức vụ 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Ban Giám đốc 133 44.3 44.3 44.3 
Trưởng/Phó 
phòng 
167 55.7 55.7 100.0 
Total 300 100.0 100.0 
Quy mô vốn 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Dưới 10 tỷ 71 23.7 23.7 23.7 
Từ 10 - 25 tỷ 100 33.3 33.3 57.0 
Từ 25 - 50 tỷ 68 22.7 22.7 79.7 
Trên 50 tỷ 61 20.3 20.3 100.0 
Total 300 100.0 100.0 
 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.881 5 
Item-Total Statistics 
 Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
ThiTruong1 14.86 7.055 .804 .834 
ThiTruong2 14.68 7.889 .618 .877 
ThiTruong3 14.64 7.770 .605 .881 
ThiTruong4 14.90 7.203 .735 .850 
ThiTruong5 14.93 7.169 .822 .830 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.861 5 
Item-Total Statistics 
 Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
NguonNhanLuc1 15.16 7.091 .696 .829 
NguonNhanLuc2 15.51 6.706 .628 .848 
NguonNhanLuc3 15.25 7.287 .696 .830 
NguonNhanLuc4 15.66 6.620 .654 .841 
NguonNhanLuc5 15.30 6.798 .754 .814 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.830 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CSHT1 14.44 10.127 .563 .813 
 CSHT2 14.43 9.123 .677 .781 
CSHT3 14.38 9.501 .602 .803 
CSHT4 14.45 9.540 .613 .800 
CSHT5 14.35 9.331 .684 .780 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.842 5 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Von1 14.57 8.038 .658 .807 
Von2 14.61 7.756 .634 .815 
Von3 14.79 7.870 .707 .793 
Von4 14.68 8.153 .685 .800 
Von5 14.37 8.802 .560 .832 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.867 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
KHCN1 14.75 7.872 .719 .832 
KHCN2 14.79 8.278 .712 .834 
KHCN3 14.72 8.522 .653 .848 
KHCN4 14.41 8.938 .663 .847 
KHCN5 14.72 7.814 .714 .834 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.866 5 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
ChinhSach1 14.91 6.621 .731 .827 
ChinhSach2 14.98 7.026 .696 .837 
ChinhSach3 15.22 7.109 .616 .856 
ChinhSach4 15.33 6.916 .620 .857 
ChinhSach5 14.97 6.718 .794 .813 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.803 5 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
QHLK1 15.09 6.145 .624 .753 
QHLK2 15.12 6.601 .604 .760 
QHLK3 15.00 6.619 .515 .788 
QHLK4 15.04 6.426 .610 .758 
QHLK5 15.00 6.545 .584 .766 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.795 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
ĐKTN1 14.7900 6.554 .607 .747 
ĐKTN2 14.8767 6.757 .524 .773 
ĐKTN3 14.8600 6.582 .569 .759 
ĐKTN4 15.0433 6.496 .617 .743 
ĐKTN5 15.0700 6.587 .562 .761 
Reliability Statistics 
Cronbach'
s Alpha 
N of 
Items 
.818 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CTVH1 14.7233 5.900 .652 .771 
CTVH2 15.0533 5.984 .566 .796 
CTVH3 15.0300 5.788 .585 .791 
CTVH4 14.7833 5.970 .622 .779 
CTVH5 14.7700 5.656 .630 .777 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.778 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PhatTrien BV1 11.09 1.831 .603 .715 
PhatTrien BV2 11.21 1.797 .544 .744 
PhatTrien BV3 11.14 1.702 .575 .729 
PhatTrien BV4 11.12 1.796 .612 .709 
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ 
Descriptive Statistics 
N Minimum Maximum Mean 
Std. 
Deviation 
ThiTruong1 300 1 5 3.64 .824 
ThiTruong2 300 1 5 3.82 .789 
ThiTruong3 300 1 5 3.86 .829 
ThiTruong4 300 1 5 3.61 .845 
ThiTruong5 300 1 5 3.57 .787 
NguonNhanLuc1 300 1 5 4.06 .747 
NguonNhanLuc2 300 1 5 3.71 .895 
NguonNhanLuc3 300 1 5 3.97 .703 
NguonNhanLuc4 300 1 5 3.56 .892 
NguonNhanLuc5 300 1 5 3.92 .770 
CSHT1 300 1 5 3.57 .921 
CSHT2 300 1 5 3.58 1.010 
CSHT3 300 1 5 3.63 1.011 
CSHT4 300 1 5 3.56 .991 
CSHT5 300 1 5 3.67 .962 
Von1 300 1 5 3.68 .901 
Von2 300 1 5 3.64 .986 
Von3 300 1 5 3.46 .893 
 Von4 300 1 5 3.58 .852 
Von5 300 1 5 3.89 .822 
KHCN1 300 1 5 3.60 .936 
KHCN2 300 1 5 3.56 .858 
KHCN3 300 1 5 3.63 .858 
KHCN4 300 2 5 3.94 .760 
KHCN5 300 1 5 3.63 .954 
ChinhSach1 300 1 5 3.94 .824 
ChinhSach2 300 1 5 3.87 .758 
ChinhSach3 300 1 5 3.63 .805 
ChinhSach4 300 1 5 3.53 .848 
ChinhSach5 300 1 5 3.88 .756 
QHLK1 300 1 5 3.72 .878 
QHLK2 300 1 5 3.69 .780 
QHLK3 300 1 5 3.81 .858 
QHLK4 300 1 5 3.77 .819 
QHLK5 300 1 5 3.82 .812 
DKTN1 300 2.00 5.00 3.8700 .82586 
DKTN2 300 2.00 5.00 3.7833 .85175 
DKTN3 300 1.00 5.00 3.8000 .85387 
DKTN4 300 1.00 5.00 3.6167 .83188 
DKTN5 300 2.00 5.00 3.5900 .85889 
CTVH1 300 2.00 5.00 3.8667 .73304 
CTVH2 300 1.00 5.00 3.5367 .78147 
CTVH3 300 1.00 5.00 3.5600 .81770 
CTVH4 300 1.00 5.00 3.8067 .73786 
CTVH5 300 1.00 5.00 3.8200 .81434 
PhatTrien BV1 300 2 5 3.76 .520 
PhatTrien BV2 300 2 5 3.65 .568 
PhatTrien BV3 300 2 5 3.71 .595 
PhatTrien BV4 300 2 5 3.74 .531 
Valid N (listwise) 300 
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA 
KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.843 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 6402.936 
Df 990 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 8.158 18.129 18.129 8.158 18.129 18.129 3.558 7.906 7.906 
2 3.797 8.438 26.568 3.797 8.438 26.568 3.354 7.453 15.358 
3 3.141 6.980 33.548 3.141 6.980 33.548 3.296 7.324 22.682 
4 2.947 6.548 40.096 2.947 6.548 40.096 3.246 7.213 29.895 
5 2.738 6.085 46.181 2.738 6.085 46.181 3.176 7.058 36.954 
6 2.436 5.414 51.596 2.436 5.414 51.596 3.078 6.840 43.793 
7 2.083 4.628 56.224 2.083 4.628 56.224 3.014 6.698 50.491 
8 1.707 3.793 60.017 1.707 3.793 60.017 2.896 6.436 56.927 
9 1.440 3.199 63.216 1.440 3.199 63.216 2.830 6.289 63.216 
10 .898 1.995 65.212 
11 .892 1.982 67.193 
12 .827 1.837 69.030 
13 .762 1.693 70.723 
14 .734 1.631 72.353 
15 .683 1.517 73.871 
16 .680 1.510 75.381 
17 .639 1.421 76.802 
18 .626 1.391 78.193 
19 .596 1.325 79.518 
20 .574 1.276 80.794 
21 .553 1.230 82.024 
 22 .535 1.189 83.213 
23 .514 1.142 84.355 
24 .490 1.088 85.443 
25 .468 1.039 86.482 
26 .446 .992 87.474 
27 .433 .963 88.437 
28 .411 .913 89.351 
29 .397 .883 90.233 
30 .395 .877 91.110 
31 .378 .839 91.949 
32 .345 .766 92.716 
33 .343 .761 93.477 
34 .325 .723 94.200 
35 .308 .684 94.884 
36 .301 .668 95.552 
37 .285 .632 96.184 
38 .263 .584 96.768 
39 .248 .550 97.318 
40 .244 .542 97.859 
41 .233 .517 98.376 
42 .219 .487 98.863 
43 .190 .421 99.284 
44 .169 .376 99.660 
45 .153 .340 100.000 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 Rotated Component Matrixa 
 Component 
 TT KHCN NNL CS Vốn CSHT CTVH QHLK ĐKTN 
ThiTruong5 .874 
ThiTruong1 .853 
ThiTruong4 .818 
ThiTruong2 .722 
ThiTruong3 .707 
KHCN1 .824 
KHCN2 .816 
KHCN5 .774 
KHCN3 .737 
KHCN4 .733 
NguonNhanLuc5 .805 
NguonNhanLuc1 .769 
NguonNhanLuc3 .753 
NguonNhanLuc2 .747 
NguonNhanLuc4 .732 
ChinhSach5 .824 
ChinhSach1 .753 
ChinhSach2 .730 
ChinhSach3 .711 
ChinhSach4 .679 
Von3 .813 
Von2 .770 
Von4 .767 
Von1 .764 
Von5 .660 
CSHT2 .822 
 CSHT5 .804 
CSHT4 .750 
CSHT3 .744 
CSHT1 .703 
CTVH5 .751 
CTVH1 .744 
CTVH3 .731 
CTVH2 .716 
CTVH4 .704 
QHLK1 .776 
QHLK4 .773 
QHLK2 .746 
QHLK5 .733 
QHLK3 .682 
ĐKTN4 .764 
ĐKTN1 .754 
ĐKTN3 .738 
ĐKTN5 .677 
ĐKTN2 .629 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.625 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 372.682 
Df 6 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 2.412 60.310 60.310 2.412 60.310 60.310 
2 .700 17.504 77.814 
3 .612 15.292 93.105 
4 .276 6.895 100.000 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 
PhatTrien4 .805 
PhatTrien1 .797 
PhatTrien3 .765 
PhatTrien2 .737 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
 PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH 
Model Summaryb 
M
od
el R 
R 
Square 
Adjusted 
R Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R 
Square 
Change 
F 
Chang
e df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 
.911a .830 .825 .41809410 .830 
157.8
33 
9 290 .000 1.745 
a. Predictors: (Constant), Điều kiện tự nhiên, Quan hệ liên kết, Chính trị văn hóa, Cơ sở 
hạ tầng, Vốn, Chính sách phát triển, Nguồn nhân lực, Khoa học công nghệ, Thị trường 
b. Dependent Variable: 
Phát triển BVCNHT 
XDDD 
ANOVAb 
Model 
Sum of 
Squares Df 
Mean 
Square F Sig. 
1 Regression 
248.307 9 27.590 
157.83
3 
.000a 
Residual 50.693 290 .175 
Total 299.000 299 
a. Predictors: (Constant), Điều kiện tự nhiên, Quan hệ liên kết, Chính trị văn hóa, 
Cơ sở hạ tầng, Vốn, Chính sách phát triển, Nguồn nhân lực, Khoa học công 
nghệ, Thị trường 
b. Dependent Variable: Phát triển BVCNHT 
XDDD 
 Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standa
rdized 
Coeffi
cients t Sig. 
Correlations 
Collinearit
y Statistics 
B 
Std. 
Error 
Beta 
Zero-
order 
Partial Part 
Toler
ance 
VIF 
1 (Constant) 2.221E-16 .024 .000 1.000 
Thị trường .352 .024 .352 14.573 .000 .352 .650 .352 1.000 1.000 
KHCN .371 .024 .371 15.361 .000 .371 .670 .371 1.000 1.000 
NNL .308 .024 .308 12.723 .000 .308 .599 .308 1.000 1.000 
CSPT .318 .024 .318 13.149 .000 .318 .611 .318 1.000 1.000 
Vốn .372 .024 .372 15.397 .000 .372 .671 .372 1.000 1.000 
Cơ sở hạ tầng .304 .024 .304 12.565 .000 .304 .594 .304 1.000 1.000 
CTVH .241 .024 .241 9.957 .000 .241 .505 .241 1.000 1.000 
QHLK .201 .024 .201 8.331 .000 .201 .439 .201 1.000 1.000 
ĐKTN .208 .024 .208 8.598 .000 .208 .451 .208 1.000 1.000 
a. Dependent Variable: Phát 
triển BV CNHT XDDD 
 PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PERSON VÀ SPEARMAN 
Correlations 
 TT 
KH 
CN 
N 
NL 
CS 
PT V 
CS 
HT 
CT 
VH 
QH 
LK 
ĐK 
TN 
PT BV 
CNHT 
Thị trường Pearson 
Correlation 
1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .352** 
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Khoa học 
công nghệ 
Pearson 
Correlation 
.000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .371** 
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Nguồn 
nhân lực 
Pearson 
Correlation 
.000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .308** 
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Chính sách 
phát triển 
Pearson 
Correlation 
.000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .318** 
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Vốn Pearson 
Correlation 
.000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .372** 
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Cơ sở hạ 
tầng 
Pearson 
Correlation 
.000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .304** 
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Chính trị 
văn hóa 
Pearson 
Correlation 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .241** 
 Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Quan hệ 
liên kết 
Pearson 
Correlation 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .201** 
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Điều kiện 
tự nhiên 
Pearson 
Correlation 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .208** 
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Phát triển 
BV CNHT 
Pearson 
Correlation 
.352** .371** .308** .318** .372** .304** .241** .201** .208** 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
**. Correlation is significant at 
the 0.01 level (2-tailed). 
 Correlations 
TT KHCN NNL CSPT V CSHT CTVH QHLK ĐKTN 
PTBVC
NHT 
Spearma
n's rho 
Thị trường Correlation 
Coefficient 
1.000 .008 -.044 -.029 -.044 -.059 .004 .006 .035 .263** 
Sig. (2-tailed) . .885 .445 .613 .452 .306 .940 .916 .542 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Khoa học 
công nghệ 
Correlation 
Coefficient 
.008 1.000 -.016 -.045 -.016 -.038 .040 .010 -.033 .361** 
Sig. (2-tailed) .885 . .789 .434 .777 .516 .485 .865 .571 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Nguồn nhân 
lực 
Correlation 
Coefficient 
-.044 -.016 1.000 -.013 .005 -.033 -.017 -.022 .024 .254** 
Sig. (2-tailed) .445 .789 . .816 .929 .573 .763 .701 .675 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Chính sách 
phát triển 
Correlation 
Coefficient 
-.029 -.045 -.013 1.000 -.033 -.038 -.027 .004 .024 .194** 
Sig. (2-tailed) .613 .434 .816 . .571 .513 .637 .940 .679 .001 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Vốn Correlation 
Coefficient 
-.044 -.016 .005 -.033 1.000 -.072 -.007 -.035 -.004 .326** 
Sig. (2-tailed) .452 .777 .929 .571 . .216 .899 .545 .942 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Cơ sở hạ tầng Correlation 
Coefficient 
-.059 -.038 -.033 -.038 -.072 1.000 .000 .010 .025 .197** 
Sig. (2-tailed) .306 .516 .573 .513 .216 . .986 .862 .665 .001 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Chính trị văn 
hóa 
Correlation 
Coefficient 
.004 .040 -.017 -.027 -.007 .000 1.000 -.037 -.033 .206** 
Sig. (2-tailed) .940 .485 .763 .637 .899 .986 . .528 .573 .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Quan hệ liên 
kết 
Correlation 
Coefficient 
.006 .010 -.022 .004 -.035 .010 -.037 1.000 -.005 .194** 
 Sig. (2-tailed) .916 .865 .701 .940 .545 .862 .528 . .935 .001 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Điều kiện tự 
nhiên 
Correlation 
Coefficient 
.035 -.033 .024 .024 -.004 .025 -.033 -.005 1.000 .229** 
Sig. (2-tailed) .542 .571 .675 .679 .942 .665 .573 .935 . .000 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
Phát triển BV 
CNHT 
Correlation 
Coefficient 
.263** .361** .254** .194** .326** .197** .206** .194** .229** 1.000 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .001 .000 .001 .000 . 
N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 
**. Correlation is significant at the 0.01 
level (2-tailed). 
 PHỤ LỤC 10: DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI VN 
ĐẾN NĂM 2020 
TT Chỉ tiêu Đơn vị 2015 2020 
1 Dân số Tr. Người 91,654 96,599 
2 Dân số trong độ tuổi lao động Tr. Người 60,445 63,545 
3 GDP(giá HH) Tỷ đồng 3.370.166 5.807.975 
4 GDP bình quân/người (giá HH) Tr.đồng 36,77 60,12 
5 
Cơ cấu GDP % 100 100 
Công nghiệp % 42,2 43,8 
Nông lâm ngư nghiệp % 18,4 16,6 
Dịch vụ % 39,5 39,6 
6 GTSX công nghiệp(giá HH) Tỷ đồng 1.420.862 2.542.731 
7 Vốn đầu tư (giá HH) Tỷ đồng 1.271.616 2.626.077 
Giai đoạn 
2011-2015 2016-2020 
8 Tốc độ tăng dân số % 1,1-1,19 1.01 
9 Tốc độ tăng GDP % 6,5 7,0 
10 Tốc độ tăng GDP CN +XD % 7,1 6,0 
Nguồn: Viện chiến lược phát triển – Bộ kế hoạch và Đầu tư 
 PHỤ LỤC 11: CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2015 
Đơn vị: % 
TT 
TÊN NGÀNH 
Năm 
2011 
so với 
năm 
2010 
Năm 
2012 
so với 
năm 
2011 
Năm 
2013 
so với 
năm 
2012 
Kế 
hoạch 
năm 
2014 
so với 
năm 
2013 
Kế 
hoạch 
năm 
2015 
so với 
năm 
2014 
Tốc độ 
tăng 
trưởng 
bình quân 
giai đoạn 
2011- 2015 
TOÀN NGÀNH 108.80 105.79 105.88 106.30 106.94 106.74 
1 Khai khoáng 101.70 104.99 99.81 101.23 102.02 101.95 
2 
Công nghiệp chế 
biến, chế tạo 112.00 105.52 107.44 107.92 108.90 108.36 
3 
Sản xuất và phân 
phối điện 111.90 111.56 108.54 109.60 110.20 110.36 
4 
Cung cấp nước; 
hoạt động quản lý 
và xử lý rác thải, 
nước thải 108.30 108.14 109.10 110.00 110.10 109.13 
Nguồn: Tổng cục thống kê; Theo giá so sánh 2010. 
 PHỤ LỤC 12: CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012 
Nguồn: Tổng cục thống kê 
PHỤ LỤC 13: XUẤT KHẨU SANG MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG TỪ NĂM 2009-2013 
Nguồn: Tổng cục thống kê 
Toàn ngành
105.9
Khai khoáng
99.8
Công nghiệp chế 
biến, chế tạo
107.4
Sản xuất và phân 
phối điện
108.5
Cung cấp nước;
 hoạt động quản lý 
và xử lý rác thải
109,1
94
96
98
100
102
104
106
108
110
4,000
8,000
12,000
16,000
20,000
24,000
2009 2010 2011 2012 2013
Gi á t r ị 
( t r i ệu US D )
ASEAN EU Trung Quốc
Nhật Bản Hoa Kỳ
 PHỤ LỤC 14: KHỐI LƯỢNG CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VLXD 
 ĐÃ KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2007 -2012 
TT Danh mục Đơn vị 2007 2008 2009 2010 2011 2012 
1 Cao lanh 1000 tấn 400 550 700 1000 1200 1100 
2 Đất sét trắng 1000 tấn 600 650 650 700 750 690 
3 Fenspat 1000 tấn 1400 1500 1550 1700 1600 1450 
4 Cát trắng 1000 tấn 500 700 900 1200 1300 1000 
5 Đôlômit 1000 tấn 100 140 150 200 200 200 
6 Đất sét chịu lửa 1000 tấn 15 20 30 50 50 50 
7 Đá ốp lát Triệu m2 6,0 6,5 7,2 8,1 8,5 7,0 
8 Đá vôi XM Triệu tấn 35 52 59 67 65 70 
9 Đất sét XM Triệu tấn 8,8 12 14 15,5 15,3 16,5 
10 Phụ gia XM Triệu tấn 5,3 8,0 9,0 10,2 10 10,8 
11 Đá XD Triệu m3 75 122 137 147 152 143 
12 Cát XD Triệu m3 75 64 70 63 59 45 
13 Sét gạch ngói Triệu m3 27 29 30 33 35 30 
 Nguồn: 
- Hệ thống dữ liệu TNKS làm nguyên liệu sản xuất VLXD – Viện VLXD 
- QH VLXD đến năm 2012 của các tỉnh, thành phố - Viện VLXD 
 PHỤ LỤC 15: TỔNG HỢP VỀ NHU CẦU VÀ ĐẦU TƯ SỐ LIỆU 
NĂM 2012 VÀ QH 121 
TT Loại sản phẩm Đơn vị 
Nhu cầu nội địa Đầu tư 
Dự 
báo 
Thực 
tế 
Sai 
khác 
(%) 
Theo 
QH 
Thực 
tế 
Sai 
khác 
(%) 
1 Xi măng Tr. Tấn 63,74 45,5 -28,61 105,40 68,59 -34,92 
2 Vật liệu xây Tỷ viên 27,61 21,74 -21,26 KXĐ 21,74 - 
3 Gốm ốp lát Tr.m2 240,30 246,90 +2,75 275,40** 435,00 +57,95 
4 Kính XD Tr.m2 107,3 76,49 -28,71 171,40** 187,90 +9,63 
5 Đá ốp lát Tr.m2 - 12,32 - KXĐ 13,69 - 
6 Sứ vệ sinh Tr. SP 9,00 8,50 -5,56 15 
(2015) 
14,7 - 
7 Vật liệu lợp 
(2011) 
Tr.m2 133,55 134,77 +0,91 KXĐ 134,77 - 
8 Cát xây dựng Tr.m3 110,00 45,00 -41,09 KXĐ 45,00 - 
9 Đá xây dựng Tr.m3 120,00 143,00 +21,05 KXĐ 143,00 - 
Nguồn: Bộ Xây dựng 
* Sản lượng vật liệu xây. 
** TCSTK năm 2010, giai đoạn 2011-2015 không đầu tư thêm. 
 PHỤ LỤC 16: TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THEO VÙNG KINH TẾ 
TT 
Vùng 
Loại khoáng sản 
Trung du và 
miền núi 
phía bắc 
Đồng bằng 
sông hồng 
Bắc Trung Bộ 
và DH miền Trung 
Tây nguyên Đông Nam Bộ 
Đồng Bằng song 
 Cửu Long 
Tổng số 
1 Đá vôi xi măng 
 Số mỏ 157 83 82 1 6 22 351 
 Triệu tấn 21.869,800 9.681,210 12.018,352 23,468 569,884 575,770 44.738,484 
2 Sét xi măng 
 Số mỏ 73 88 72 10 11 6 260 
 Triệu tấn 1.405,700 3.255,520 2.543,220 34,490 309,570 155,750 7.704,250 
3 Phụ gia xi măng 
 Số mỏ 21 34 35 3 59 0 152 
 Triệu tấn 63,040 2.069,670 867,090 2,110 945,430 0,000 3.947,340 
4 Cao lanh 
 Số mỏ 104 59 72 53 79 15 382 
 Triệu tấn 81,62 101,111 164,340 284,850 294,582 2,864 848,296 
5 Fenspat 
 Số mỏ 32 6 29 11 2 5 85 
 Triệu tấn 46,300 5,236 24,555 5,133 0,000 2,565 83,88 
6 Cát trắng 
 Số mỏ 0 4 42 0 36 3 85 
 Triệu tấn 0 6,537 756,801 0,000 597,425 42,250 1.403,013 
7 Đá ốp lát 
 Số mỏ 92 10 205 55 40 8 410 
 Triệu m3 5.188,860 59,330 25.213,393 580,608 1.319,976 5.228,000 37.590,239 
8 Sét gạch ngói 
 TT 
Vùng 
Loại khoáng sản 
Trung du và 
miền núi 
phía bắc 
Đồng bằng 
sông hồng 
Bắc Trung Bộ 
và DH miền Trung 
Tây nguyên Đông Nam Bộ 
Đồng Bằng song 
 Cửu Long 
Tổng số 
 Số mỏ 113 109 140 98 93 141 694 
 Triệu m3 711,910 684,860 669,130 447,460 563,690 533,530 3.610,580 
9 Cát sỏi XD 
 Số mỏ 65 59 59 10 64 74 331 
 Triệu m3 281,470 161,770 708,810 10,830 163,420 753,420 2.079,720 
10 Đá XD 
 Số mỏ 98 66 167 84 129 20 564 
 Triệu m3 2.947,260 2.673,760 42.595,890 1.699,150 3.284,590 408,260 53.608,910 
11 Đôlômit 
 Số mỏ 45 16 18 3 0 0 82 
 Triệu tấn 1.941,435 418,820 375,050 38,000 0,000 0,000 2.773,305 
12 Sét chịu lửa 
 Số mỏ 2 5 0 1 1 0 9 
 Triệu tấn 0,280 13,590 0,000 1,200 0,000 0,000 15,070 
13 Đất sét trắng 
 Số mỏ 6 5 9 0 7 0 27 
 Triệu tấn 11,419 3,392 7,340 0,000 16,132 0,000 38,283 
Nguồn:Quy hoạch VLXD các địa phương; Tài liệu của Tổng cục địa chất và khoáng sản; Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai 
thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở VN đến năm 2020; Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng 
khoáng sản làm VLXD ở VN đến năm 2020. 
 PHỤ LỤC 17: PHÂN BỐ CÁC NHÀ MÁY SẢN XUẤT VLXD THEO VÙNG KINH TẾ 
TT Số liệu vùng Xi măng 
Gạch ĐSN 
(triệu viên) 
Tấm lợp XM sợi 
( tr.m2) 
Gạch ốp lát 
( tr.m2) 
Sứ vệ sinh (tr.SP) 
Đá ốp lát 
( tr.m2) 
Kính XD 
( tr.m2) 
Đá XD 
( tr.m3) 
Cát XD ( tr.m3) 
Vôi 
(tr.tấn) 
1 Trung du và miền núi phía Bắc 
 Số cơ sở 16 4.691 5 4 1 3 0 - - - 
 TCSTK 10,91 3.509,69 18,6 24,0 0,5 0,15 0 28,37 8,40 0,487 
2 Đồng bằng sông Hồng 
 Số cơ sở 22 7.482 15 38 19 3 5 - - - 
 TCSTK 34,15 9.770,5 45,7 199,2 11,95 0,53 86,9 55,13 30,24 1,878 
3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 
 Số cơ sở 8 1.028 10 11 1 196 1 - - - 
 TCSTK 15,26 2.137,3 15,7 62 0,3 12,929 54 22,78 9,43 0,549 
4 Tây Nguyên 
 Số cơ sở 0 484 0 0 0 1 0 - - - 
 TCSTK 0 645,88 0 0 0 0,06 0 5,83 2,31 0 
5 Đông Nam Bộ 
 Số cơ sở 2 288 2 25 6 0 2 - - - 
 TCSTK 3,8 772,50 12 139,30 1,95 0 47 37,67 4,26 0,061 
6 Đồng bằng Sông Cửu Long 
 Số cơ sở 2 3.046 3 4 0 2 0 - - - 
 TCSTK 4,47 3.488,4 6 10,5 0 0,22 0 24,18 4,66 0,281 
Tổng số cơ sở 50 17.019 35 82 27 205 8 - - - 
TCSTK cả nước 68,59 20.423,27 98 435 14,70 13,69 187,9 152,20 59,30 3,256 
Nguồn: Niên giám thống kê và số liệu Quy hoạch VLXD các địa phương, số liệu năm 2012. Riêng số liệu đá và cát xây dựng năm 2011. 
 PHỤ LỤC 18: TỔNG HỢP DỰ BÁO NHU CẦU VLXD Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 
TT 
Loại sản 
 phẩm 
Đơn vị 
TD &MN 
phía Bắc 
ĐB Sông Hồng 
BTB&DH 
miền Trung 
Tây nguyên 
Đông Nam Bộ 
ĐB Sông 
Cửu Long 
Tổng 
cộng 
2015 2020 2015 2020 2015 2020 2015 2020 2015 2020 2015 2020 2015 2020 
1 Xi măng Tr.tấn 5,12 8,44 12,89 21,61 10,22 17,06 2,64 4,50 15,64 25,64 9,54 15,75 56 93 
2 VL ốp lát Tr.m2 29,25 42,66 73,68 109,30 58,39 86,19 15,11 22,72 89,11 129,56 54,46 79,57 320 470 
3 Sứ vệ sinh Tr.SP 1,16 1,88 2,92 4,81 2,32 3,79 0,6 1,00 3,54 5,7 2,16 3,5 12,69 20,68 
4 Kính XD Tr.m2 7,3 10,03 18,42 25,58 14,6 21,17 3,78 5,32 22,28 30,32 13,62 18,62 80 110 
5 VL xây Tỷ viên 2,38 2,73 5,99 6,98 4,74 5,50 1,23 1,45 7,24 8,26 4,42 5,08 26 30 
6 VL lợp Tr.m2 8,78 9,62 22,09 24,56 17,51 19,44 4,53 5,13 26,74 29,22 16,35 17,94 96 106 
7 Đá XD Tr.m3 11,42 16,43 28,78 42,09 22,81 33,19 5,90 8,75 34,81 49,89 21,28 30,65 125 181 
8 Cát XD Tr.m3 8,41 11,8 21,18 30,23 16,79 23,84 4,34 6,29 25,62 35,83 15,66 22,01 92 130 
9 Vôi Tr.tấn 0,33 0,46 0,83 1,16 0,66 0,92 0,17 0,24 1,01 1,38 0,62 0,85 3,6 5,0 
Nguồn: Bộ Xây dựng 
 PHỤ LỤC 19. SỐ HỘ CÓ NHÀ Ở VÀ CHƯA CÓ NHÀ Ở 
Đơn vị tính: Hộ 
M· Khuvực Tổng số hộ 
Số hộ có nhà Số hộ chưa có nhà 
Số hộ % Số hộ % 
Năm1999 
A 
Toàn quốc 
16.661.366 
16.649.989 
99,93 
11.377 
0,07 
B 
Đô thị 
4.026.015 
4.022.471 
99,91 
3.544 
0,09 
C 
Nông thôn 
12.635.351 
12.627.518 
99,94 
7833 
0,06 
Năm2009 
A 
Toàn quốc 
22.198.922 
22.186.275 
99,94 
12.647 
0,06 
B 
Đô thị 
6.761.476 
6.756.726 
99,93 
4.750 
0,07 
C 
Nông thôn 
15.437.446 
15.429.549 
99,95 
7.897 
0,05 
 Năm 2013 
A Toàn quốc 29.342.856 29.310.210 99,98 32.646 0,02 
B Đô thị 8.654.325 8.600.213 99,37 54.112 0,63 
C Nông thôn 20.688.531 20.680.326 99,96 8.205 0,04 
Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 
 PHỤ LỤC 20. BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU NHÀ Ở 
TỔNG HỢP NHU CẦU NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI CÁC KCN 
Năm 2008 2010 2015 2020 
Số lượng KCN 194 254 
Diện tích đất(ha) 46.600 69.000 70.000 80.000 
Lao động dự kiến 
(90ng/ha) 
4.200.000 
6.200.000 
6.300.000 
7.200.000 
Lao động đang làm việc 
(Người) 
1.680.000 
2.000.000 
3.780.000 
6.000.000 
Số lao động có nhu cầu 
chỗ ở 
1.000.000 
1.400.000 
2.650.000 
4.200.000 
Nhu cầu nhà ở (m2) 8.000.000 11.200.000 21.200.000 33.600.000 
Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 
TỔNG HỢP NHU CẦU NHÀ Ở HỌC SINH, SINH VIÊN 
Năm Đơnvị 2010 2015 2020 
Tổng số HS,SV HS/SV 3.000.000 3.500.000 4.500.000 
Số HS, SV có nhu cầu chỗ 
ở KTX 
chỗ ở 
1.800.000 
60% 
2.100.000 
60% 
2.700.000 
60% 
DT sàn nhà ở bình quân 
trên1HS,SV 
m2/HS 
5 
6 
7 
Nhu cầu nhà ở 
Tổng diện tích m
2
 9.000.000 12.600.000 18.900.000 
Số phòng ở phòng 225.000 262.500 340.000 
Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 
 TỔNG HỢP CHỈ TIÊU VỀ NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP 
Chỉ tiêu Đơn vị 2009 2015 2020 
Dân số đô thị Triệu người 25,43 35,0 43,2 
Tỷ lệ thu nhập thấp % 20 20 15 
Số người thu nhập thấp Triệu người 5,86 7,0 6,48 
Bình quân nhân khẩu của 
hộ gia đình 
người 
3,7 
3,4 
3,2 
DT nhà ở bình quân m2/người 12 15 18 
Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU VỀ NHÀ Ở NÔNG THÔN 
Chỉ tiêu Đơn vị 2009 2015 2020 
Dân số nông thôn Triệu người 60,4 56,7 52,8 
Tỷ lệ % tổng DS 70,37 62 55 
Bình quân nhân khẩu 
của hộ gia đình 
người 
3,9 
3,7 
3,5 
Diện tích sàn nhà ở 
Bình quân trên người 
m2/người 
15,7 
18,8 
21,5 
Nhu cầu nhà ở 
Tổng số căn/hộ (unit) triệu 15,44 15,32 15,08 
Tổng diện tích TDT triệu m2 948 1.067 1.137 
Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_phat_trien_cong_nghiep_ho_tro_nganh_xay_dung_dan_dun.pdf luan_an_phat_trien_cong_nghiep_ho_tro_nganh_xay_dung_dan_dun.pdf