Luận án Phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành xây dựng dân dụng ở Việt Nam

Bên cạnh hệ thống mô hình đề xuất, hệ thống DN VN, đặc biệt là các DNNN với vai trò chủ đạo nền kinh tế trong nhiều năm vẫn đang nắm giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. Kêu gọi lực lượng DN này tham gia sản xuất CNHT. Dần biến thành các tập đoàn lớn chuyên cung ứng và xuất khẩu chi tiết linh kiện cho thị trường quốc tế có thể là một mục tiêu không quá xa đối với các DNNN của VN. Trong “cuộc chơi” đó, vai trò quan trọng nhất thuộc về bản thân các DN. Vì vậy, ngoài quyết tâm của các cơ quan quản lý, cần phải đánh thức nhận thức của DN VN trong việc liên kết, tập hợp, phân công sản xuất và chuyên môn hoá. Cần thực hiện các chương trình quảng bá và đào tạo mạnh mẽ về tư duy sản xuất mới, cách thức sản xuất theo kiểu mạng lưới đến hệ thống các DN, đặc biệt là DNNN. Yêu cầu này đòi hỏi sự quan tâm của Chính phủ, Bộ Công thương, Sở Công thương các địa phương trong việc XD và ban hành những chính sách, chương trình hỗ trợ liên kết mang tính chỉ đạo và định hướng. Nhà nước cần tiếp tục chỉ đạo cải cách triệt để DNNN, quan tâm theo hướng chuyên môn hoá, loại bỏ cách sản xuất tự cung tự cấp, sản xuất trọn gói, đóng cửa trong ngành mình, khu vực của mình. Đặc biệt khuyến khích và hỗ trợ các DN vì đây là nồng cốt trong quá trình phát triển CNHT quốc gia, là lực lượng tiên phong trong việc đón nhận các chuyển giao công nghệ, tài chính, kỹ thuật, nhân lực từ các tập đoàn nước ngoài thông qua việc phát triển liên kết

pdf224 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành xây dựng dân dụng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gọc Phác (2011), Giáo trình lý thuyết thống kê, NXB Thống kê, Hà Nội. 53. Viện Nghiên cứu Chiến lược Chính sách Công nghiệp (2007), Tài liệu hội thảo chính sách công nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, Hà Nội. 54. Viện nghiên cứu con người, Viện Khoa học xã hội việt nam (2004): Báo cáo tổng hợp nhiệm vụ cấp Bộ về bảo vệ môi trường- Luận cứ khoa học xây dựng tiêu chí xã hội nhân văn về bảo vệ môi trường trong hệ thống các chỉ tiêu đánh giá phát triển bền vững ở Việt Nam, nghiệm thu 2004, Hà Nội. 55. Vũ Thành Tự An (2006), Vai trò của doanh nghiệp dân doanh vừa và nhỏ. Thời báo kinh tế Sài gòn(10), 7 – 9. 56. VDF (2007), Công nghiệp hỗ trợ Việt Nam dưới góc nhìn của các nhà sản xuất Nhật Bản, trong Xây dựng công nghiệp hỗ trợ tại Việt Nam, Ohno K. (Chủ biên), VDF-GRIPS. 57. WB (2005), Thực thi hợp đồng: Hợp đồng: những phát hiện qua Báo cáo về hoạt động kinh doanh 2005 ở một số quốc gia châu Á, Hà Nội. Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh 58. C.M Tam , Vivian W.Y Tam, W.S Tsui, Green construction assessment for environmental management in the construction industry of Hong Kong.International Journal of Project Management, October 2004, Pages 563–571. 59. Ernst D. (2004), Global production netwok in East Asia’s Electronics Industry and Upgrading prospects in Malaysia. In Yusuf, Shasid, Altaf, Anjum M and Nabesgima (Eds) Global Production Networking and Technological Change in East Asia, WB, Washington DC. 60. Gulati M. and Sarkar T. (2004), Guide Book on development of Industrial Cluster. Newstech Publishing Inc. 61. I.M. Horta, A.S. Camanho, Company failure prediction in the construction industry. Expert Systems with Applications, 15 November 2013, Pages 6253–6257. 62. Kimura F. (2009), The Spatial Structure of Production/Distribution Networks and Its Implication for Technology Transfers and Spillovers. ERIA Discussion Paper, No. 2009-02 63. Lee G. B. (1998), Linkage between the Multinational Corporations and Local Supporting Industries. Penang. 64. Meyer J.S. (2003), Participatory Appraisal of Competitive Advandtage. New york. 65. Mirian Picinini Méxas, Osvaldo Luiz Gonçalves Quelhas, Helder Gomes Costa, Prioritization of enterprise resource planning systems criteria: Focusing on construction industry.International Journal of Production Economics, September 2012, Pages 340–350 66. Marshall (1890), Principles of Economics: an introductory volume. 67. Nannan Wang, The role of the construction industry in China's sustainable urban development.Habitat International, October 2014, Pages 442–450. 68. Porter, M.A (1980). Competitive strategy. New York: The Free Press 69. Porter, M.A (1985). Competitive Advantage. New York: The Free Press 70. Tybout J. R, Manufacturing Firms in Developing Countries: How well do they do and why?.Journal of Economics Literature, Pittsburg, 38(1), 23-54. 71. UNIDO (2000), Development of clusters and networks of SMEs. The UNIDO program. 72. US Department of Energy(2004), Supporting industries - Industry for future. Fiscal year annual report. Washington DC. 73. Jones, R. W and Kierzkowski (2005), International Fragmentation and the New Economic Geography. The North American Journal of Economics and Finance, 16(1), 1-10. 74. Zahir Irani , Muhammad Mustafa Kamal, Intelligent Systems Research in the Construction Industry. Expert Systems with Applications, March 2014, Pages 934–950 Các trang website www.gso.gov.vn http: Chinhphu.vn www.ktdt.com.vn www.Xaydung.gov.vn www.vneconomy.vn www.woldbank.org www.sciencedirect.com www.search.proquest.com www.emeraldinsight.com www.igpublish.com/JRoss-ebook www.igpublish.com/worldsci-ebook www.vndirec.com.vn PHỤ LỤC Phụ lục số 01: Phiếu điều tra phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành xây dựng dân dụng ( dành cho các doanh nghiệp CNHT ngành XDDD) Phụ lục số 02: Phiếu điều tra phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành xây dựng dân dụng ( dành cho cán bộ lãnh đạo ngành XDDD) Phụ lục số 03: Đánh giá về cấp độ khoa học và công nghệ của doanh nghiệp CNHT ngành XDDD Phụ lục số 04: Kết quả phân tích đặc điểm đối tượng khảo sát Phụ lục số 05: Kết quả kiểm định thang đo Phụ lục số 06: Kết quả phân tích thống kê mô tả Phụ lục số 07: Kết quả phân tích nhân tố EFA Phụ lục số 08: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính Phụ lục số 09: Kết quả phân tích tương quan PERSONvà SPEARMAN Phụ lục số 10: Dự báo một số chỉ tiêu Kinh tế - Xã hội VN đến năm 2020 Phụ lục số 11: Chỉ số sản xuất công nghiệp năm 2013 so với năm 2012 Phụ lục số 12: Chỉ số sản xuất công nghiệp năm 2013 so với năm 2012 Phụ lục số 13: Xuất khẩu sang một số thị trường từ năm 2009 -2013 Phụ lục số 14: Khối lượng các loại khoáng sản làm VLXD đã khai thác giai đoạn 2007 -2012 Phụ lục số 15: Tổng hợp nhu cầu và đầu tư số liệu năm 2012 và QH 121 Phụ lục số 16: Tổng hợp tài nguyên khoáng sản làm VLXD theo vùng kinh tế Phụ lục số 17: Phân bố các nhà máy sản xuất VLXD theo vùng kinh tế Phụ lục số 18: Tổng hợp dự báo nhu cầu VLXD ở VN đến năm 2020 Phụ lục số 19: Số hộ có nhà ở và chưa có nhà ở Phụ lục số 20: Bảng tổng hợp nhu cầu nhà ở PHỤ LỤC I: PHIẾU ĐIỀU TRA PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG (DÀNH CHO CÁC DOANH NGHIỆP CNHT NGÀNH XDDD) Phát triển công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ngành xây dựng dân dụng (XDDD) là một chiến lược quan trọng trong phát triển ngành xây dựng của Việt Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm phát triển CNHT ngành XDDD trên toàn quốc kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Quí Doanh nghiệp bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu. Tên Doanh nghiệp :... .................................................................................................... Địa chỉ : ............................ .................................................................................... Điện thoại: ...................................Email :........................Fax: ...................................... Năm thành lập doanh nghiệp......................................................................... ............... Sản phẩm sản xuất:.................................................................................... ................... 1. Giới tính người khảo sát: Nam Nữ 2. Trình độ: Trung cấp Cao đẳng Đại học và trên Đại học Khác 3. Độ tuổi: Dưới 35 Từ 35 đến 40 Từ 40 đến 45 Trên 40 4. Thu nhập: Dưới 8 triệu Từ 8 đến 10 triệu Từ 10 đến 12 triệu Trên 12 triệu 5. Chức vụ: Ban Giám đốc Trưởng/Phó phòng 6. Quy mô vốn: Dưới 10 tỷ Từ 10 đến 25 tỷ Từ 25 đến 50 tỷ Trên 50 tỷ 7. Theo Quí DN thì hiện nay DN đang ở cấp độ phát triển nào?( Chỉ đánh giá về mức độ ứng dụng khoa học công nghệ).(Có thể chọn nhiều cấp độ khác nhau trong DN). (Xin vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống) Cấp độ 5 Thiết kế + Sản xuất + Lắp ráp, chế tạo Cấp độ 4 Thiết kế + Sản xuất (1 phần) + Lắp ráp, chế tạo Cấp độ 3 Gia công + Lắp ráp (chế tạo một phần) Cấp độ 2 Gia công chính Cấp độ 1 Gia công thô 8. Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến phát triển bền vững CNHT ngành XDDD. (Xin vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống) Thị trường Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý Thị trường tiêu thụ các sản phẩm VLXD có sự tăng trưởng một cách ổn định và phát triển bền vững 1 2 3 4 5 Các DN luôn chủ động trong việc tìm kiếm thị trường mới 1 2 3 4 5 Các DN chú trọng đảm bảo uy tín và chất lượng sản phẩm để luôn duy trì khách hàng 1 2 3 4 5 Các DN thực hiện tốt các biện pháp quảng bá, tiếp thị sản phẩm để mở rộng thị trường 1 2 3 4 5 Nhà nước có các biện pháp vĩ mô tốt nhằm ổn định thị trường và tạo điều kiện cho doanh nghiệp phát triển 1 2 3 4 5 Nguồn nhân lực Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý Nguồn nhân lực phổ thông phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của DN là dồi dào 1 2 3 4 5 Nguồn nhân lực phổ thông phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của DN có chất lượng tốt 1 2 3 4 5 Người lao động nhiệt tình, hài lòng với công việc hiện tại 1 2 3 4 5 Nguồn nhân lực chất lượng cao nhiều và dễ dàng tiếp cận, thu hút về làm việc tại DN 1 2 3 4 5 DN có sự chủ động trong công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 1 2 3 4 5 Cơ sở hạ tầng Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý CSHT đảm bảo tốt việc sản xuất và kinh doanh VLXD 1 2 3 4 5 CSHT thuận lợi cho khách hàng tiếp cận, lựa chọn sản phẩm VLXD 1 2 3 4 5 CSHT được đầu tư đồng bộ, hiệu quả và nhận được sự quan tâm của nhà nước 1 2 3 4 5 DN dễ dàng tìm kiếm được địa điểm đáp ứng được các yêu cầu tại các KCN, KKT tại các địa phương 1 2 3 4 5 DN luôn chú trọng yếu tố thuận lợi về CSHT trước và trong hoạt động sản xuất, kinh doanh 1 2 3 4 5 Vốn Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý Nguồn vốn tự có của DN CNHT ngành XDDD là tốt 1 2 3 4 5 DN được hỗ trợ nhiều về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5 DN dễ dàng tiếp cận được các nguồn vốn tín dụng 1 2 3 4 5 DN có khả năng huy động được đa dạng các nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5 DN được tiếp cận dễ dàng với các thông tin về hệ thống tài chính 1 2 3 4 5 Khoa học công nghệ Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý Máy móc thiết bị, dây chuyền công nghệ thân thiện môi trường 1 2 3 4 5 Dây chuyền công nghệ sản xuất của DN được ứng dụng nhiều KHCN 1 2 3 4 5 DN có sự đầu tư và quan tâm tới việc ứng dụng KHCN 1 2 3 4 5 Việc ứng dụng triệt để KHCH giúp sản phẩm tạo được lợi thế cạnh tranh và hạn chế ô nhiễm 1 2 3 4 5 DN được tạo nhiều điều kiện để tiếp cận với KHCN tiên tiến trong sản 1 2 3 4 5 xuất Chính sách phát triển Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý Chính sách được xây dựng là phù hợp với chiến lược phát triển của các DN CNHT 1 2 3 4 5 Các quy định, tiêu chuẩn về môi trường là cao 1 2 3 4 5 Chính sách hỗ trợ DN là thỏa đáng (vốn, lãi suất, thuế..) 1 2 3 4 5 Chính sách đầu tư của Nhà Nước là thiết thực 1 2 3 4 5 Sự phối hợp giữa chính sách kinh tế và chính sách môi trường được coi trọng 1 2 3 4 5 Quan hệ liên kết Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý Sự hội nhập sâu của Việt Nam với thế giới giúp các DN tiếp cận được nhiều nguồn nguyên liệu chất lượng, giá rẻ 1 2 3 4 5 Quá trình hội nhập cũng tạo cơ hội phát triển các thị trường tại các nước trong khu vực 1 2 3 4 5 Việc Việt Nam tham gia các tổ chức thương mại giúp các DN dễ nắm bắt thông tin thị trường quốc tế 1 2 3 4 5 Dễ dàng tiếp cận hơn với các cơ hội 1 2 3 4 5 thu hút đầu tư vào hoạt động sản xuất VLXD Quá trình hội nhập cũng tạo áp lực cạnh tranh của DN ngày càng lớn 1 2 3 4 5 Điều kiện tự nhiên Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý Vị trí địa lý thuận lợi cho hoạt động trao đổi mua bán VLXD và nguyên liệu sản xuất 1 2 3 4 5 TNTN khoáng sản trong nước phong phú và đa dạng 1 2 3 4 5 TNTN khoáng sản có chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chuẩn sản xuất 1 2 3 4 5 Công nghệ khai thác TNTN hiện đại và hiệu quả 1 2 3 4 5 TNTN và hoạt động khai thác đảm bảo tốt cho sản xuất của các DN 1 2 3 4 5 Chính trị văn hóa xã hội Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý Môi trường chính trị luôn ổn định 1 2 3 4 5 Tình hình kinh tế vĩ mô có ổn định 1 2 3 4 5 Thói quen tiêu dùng của người Việt Nam ảnh hưởng tốt tới hoạt động KD của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 Tỷ giá hối đoái luôn được điều hành linh hoạt 1 2 3 4 5 Hoạt động KD chưa được đảm bảo 1 2 3 4 5 về an ninh Phát triển bền vững CNHT ngành XDDD Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Hoàn toàn đồng ý DN có đầy đủ điều kiện để phát triển sản xuất kinh doanh sản phẩm VLXD trong thời gian tới 1 2 3 4 5 DN sẽ tiếp tục đầu tư vào sản xuất và kinh doanh các sản phẩm CNHT cho ngành XDDD trong thời gian tới 1 2 3 4 5 DN tin tưởng vào hiệu quả các chính sách hỗ trợ phát triển CNHT ngành XDDD của nhà nước 1 2 3 4 5 Tin tưởng vào sự phát triển của CNHT ngành XDDD của Việt Nam trong thời gian tới 1 2 3 4 5 5.Theo Quý DN để phát triển CNHT ngành XDDD thì Nhà Nước; Bộ Xây Dựng; Các Cơ quan chức năng khác; Các DN CNHT cần hoàn thiện thêm những việc gì? Nhà Nước:.......................................... ............................................................. .............. Bộ Xây dựng:............................................. ............................ ...................................... Các cơ quan chức năng khác:................... ........................ ............................................ Doanh nghiệp CNHT:.................................. ........................ ........................................ Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý doanh nghiệp! Đơn vị được khảo sát Ngày tháng năm PHỤ LỤC II: PHIẾU ĐIỀU TRA PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG (DÀNH CHO CÁN BỘ LÃNH ĐẠO NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG) Phát triển công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ngành xây dựng dân dụng (XDDD) là một chiến lược quan trọng trong phát triển ngành xây dựng của Việt Nam. Để có cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm phát triển CNHT ngành XDDD trên toàn quốc kính mong được sự ủng hộ và hợp tác của Anh/ Chị (là người lãnh đạo trong ngành xây dựng dân dụng) bằng cách cung cấp các thông tin theo mẫu dưới đây. Thông tin trong phiếu chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu. Phần 1: Thông tin về Cá nhân Họ và Tên ................ . Điện thoạiEMail Chức danh người phỏng vấn ... . Cơ quan làm việc: .. . Phần 2: Nội dung phỏng vấn 1. Anh/ Chị cho biết hiện nay phát triển CNHT cho những ngành nào? Điện tử Xây dựng  Xây dựng dân dụng (Nhà ở)  Dệt may  Cơ khí Khác 2. Theo Anh/ Chị, CNHT ngành XDDD gồm những ngành CNHT nào? Xi măng Sắt, thép Vật liệu xây Vật liệu lợp Vật liệu ốp lát Kính xây dựng Tư vấn & Thiết kế Khác 3. Theo Anh/Chị thì hiện nay các DN CNHT ngành XDDD đang ở cấp độ phát triển nào?( Chỉ đánh giá về KHCN), (Có thể chọn nhiều cấp độ khác nhau trong DN) Xin vui lòng đánh dấu  vào chỗ trống Cấp độ 5 Thiết kế + Sản xuất + Lắp ráp, chế tạo Cấp độ 4 Thiết kế + Sản xuất (1 phần) + Lắp ráp, chế tạo Cấp độ 3 Gia công + Lắp ráp (chế tạo một phần) Cấp độ 2 Gia công chính Cấp độ 1 Gia công thô 4. Anh / Chị cho biết đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến phát triển bền vững CNHT ngành XDDD. (Xin vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp hoặc điền vào chỗ trống) Hội nhập quốc tế Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Rất đồng ý Thị trường tiêu thụ SP của DN được mở rộng 1 2 3 4 5 DN áp dụng KHCN hiện đại từ nhập khẩu 1 2 3 4 5 Giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập người LĐ 1 2 3 4 5 Dễ nắm bắt thông tin thị trường quốc tế 1 2 3 4 5 Có nhiều cơ hội cung cấp các yếu tố đầu vào 1 2 3 4 5 Nguy cơ ô nhiễm MT gia tăng (Khai thác TNTN,nhập khẩu công nghệ lạc hậu...) 1 2 3 4 5 Áp lực cạnh tranh của DN càng lớn 1 2 3 4 5 Không ảnh hưởng lớn đến hoạt động KD của DN 1 2 3 4 5 Sản phẩm của DN tiêu thụ khó khăn hơn 1 2 3 4 5 Thể chế, chính sách Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Chính sách XD phù hợp với chiến lược phát triển của các DN CNHT 1 2 3 4 5 Các quy định, tiêu chuẩn môi trường cao, khó đáp ứng 1 2 3 4 5 Chính sách bảo vệ môi trường chưa được quan tâm 1 2 3 4 5 Chính sách hỗ trợ DN chưa thỏa đáng (vốn, lãi suất, thuế..) 1 2 3 4 5 Chính sách đầu tư của Nhà Nước chưa thiết thực 1 2 3 4 5 Sự phối hợp giữa chính sách kinh tế và chính sách môi trường chưa được coi trọng 1 2 3 4 5 Hệ thống pháp luật chưa được hoàn thiện 1 2 3 4 5 Điều kiện tự nhiên Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Vị trí địa lý thuận lợi cho hoạt động trao đổi mua bán VLXD 1 2 3 4 5 Vị trí cách xa các thị trường tiêu thụ VLXD lớn 1 2 3 4 5 TNTN khoáng sản phong phú và đa dạng 1 2 3 4 5 Biện pháp khai thác TNTN chưa hiệu quả 1 2 3 4 5 NVL đầu vào sản xuất VLXD của DN chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài 1 2 3 4 5 NVL đầu vào sản xuất SP của cơ sở chủ yếu khai thác TNTN trong nước 1 2 3 4 5 Chính trị, văn hóa, xã hội Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Môi trường chính trị luôn ổn định 1 2 3 4 5 Tình hình kinh tế vĩ mô không ổn định 1 2 3 4 5 Bị phân biệt đối xử, Môi trường cạnh tranh không bình đẳng 1 2 3 4 5 Phong tục tập quán của người dân ảnh hưởng rất lớn tới thói quen tiêu dùng của khách hàng 1 2 3 4 5 Lãi suất luôn biến động theo hướng tăng dần 1 2 3 4 5 Hoạt động KD chưa được đảm bảo về an ninh 1 2 3 4 5 Tỷ giá hối đoái luôn được điều hành linh hoạt 1 2 3 4 5 Nguồn nhân lực Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Nguồn nhân lực của DN tăng qua các năm 1 2 3 4 5 Thiếu nguồn nhân lực có trình độ cao 1 2 3 4 5 Không khó khăn khi tuyển lao động thuê ngoài 1 2 3 4 5 Nguồn nhân lực của địa phương rất phong phú 1 2 3 4 5 Đội ngũ nhân lực đều nỗ lực làm việc 1 2 3 4 5 Việc đào tạo cho nhân lực nâng cao trình độ luôn được quan tâm 1 2 3 4 5 Đội ngũ nhân lực thiếu kinh nghiệm làm việc 1 2 3 4 5 Cơ sở hạ tầng Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý CSHT chưa đảm bảo tốt việc sản xuất VLXD 1 2 3 4 5 CSHT thuận lợi cho khách hàng tiếp cận, lựa chọn sản phẩm VLXD 1 2 3 4 5 Hệ thống giao thông thuận lợi cho vận chuyển mua bán VLXD 1 2 3 4 5 Việc đầu tư XD CSHT phục vụ cho DN CNHT ngành XDDD chưa được quan tâm thiết thực 1 2 3 4 5 Việc thực hiện XD CSHT ngành CNHT XDDD chưa hiệu quả 1 2 3 4 5 Khoa học công nghệ Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Thiếu máy móc thiết bị, dây chuyền công nghệ thân thiện môi trường 1 2 3 4 5 Sản phẩm của DN không ứng dụng nhiều KHCN 1 2 3 4 5 DN không quan tâm nhiều đến việc ứng dụng KHCN 1 2 3 4 5 Chất lượng sản phẩm nâng cao nhờ KHCN 1 2 3 4 5 Mẫu mã SP hấp dẫn hơn nhờ ứng dụng KHCN hiện đại 1 2 3 4 5 Nâng cao rõ rệt tính cạnh tranh của sản phẩm 1 2 3 4 5 Năng lực sáng tạo, cải tiến các CN còn yếu kém 1 2 3 4 5 Chủ yếu nhập khẩu KHCN từ nước ngoài 1 2 3 4 5 Giảm tỷ trọng các sản phẩm thô và sơ chế 1 2 3 4 5 Hạn chế ô nhiễm và suy thoái môi trường 1 2 3 4 5 Nâng cao năng suất lao động của DN 1 2 3 4 5 Nguồn lực tài chính Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý Nguồn vốn tự có của DN CNHT ngành XDDD rất hạn chế 1 2 3 4 5 DN được hỗ trợ về lãi suất vay vốn 1 2 3 4 5 DN luôn coi TTCK là một kênh huy động vốn 1 2 3 4 5 DN đang khó khăn về nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5 Các nguồn lực TC huy động được còn hạn chế 1 2 3 4 5 Thiếu thông tin về hệ thống tài chính 1 2 3 4 5 Hoạt động kinh doanh của DN chủ yếu dựa vào nguồn vốn tín dụng 1 2 3 4 5 5.Theo Anh/Chị để phát triển CNHT ngành XDDD thì Nhà Nước; Bộ Xây Dựng; Các Cơ quan chức năng khác; Các DN CNHT cần hoàn thiện thêm những việc gì? Nhà Nước:.................................................................. ................... ............................... Bộ Xây dựng:............................................................... ................ ................................ Các cơ quan chức năng khác.......................................... ........ ...................................... Doanh nghiệp CNHT:...................................................... ............. ............................... Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! Ngày tháng năm Người phỏng vấn Người được phỏng vấn PHỤ LỤC 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CẤP ĐỘ KHOA HỌC V CỦA DOANH NGHIỆP CNHT NG Bi cấp độ khoa học v Biểu đồ 2: Đánh giá của l cấp độ khoa học v 0% Xi măng VL xây VL lợp VL ốp lát Kính XD Tư vấn và thiết kế 5 6 2 0 0 Xi măng VL Xây VL Lợp VL Ốp lát Kính XD Tư vấn và thiết kế À CÔNG NGH ÀNH XDDD ểu đồ 1: Đánh giá của doanh nghiệp về à công nghệ của DN CNHT ngành XDDD Nguồn: Kết quả điều tra, khảo sát của tác giả năm 2012 ãnh đạo ngành XDDD v à công nghệ của DN CNHT ngành XDDD Nguồn: Kết quả điều tra, khảo sát của tác giả năm 2012 20% 40% 60% 80% 100% 15 20 17 22 15 17 15 21 17 23 25 27 32 22 20 25 27 30 35 25 21 32 25 26 33 25 15 14 13 9 0 20 24 26 21 18 22 28 32 35 30 14 15 17 16 17 32 42 44 0% 20% 40% 60% 80% Ệ Đơn vị tính: % Đơn vị tính: % ề Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cấp độ 4 Cấp độ 5 18 16 12 14 11 100% Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cấp độ 4 Cấp độ 5 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 229 76.3 76.3 76.3 Nữ 71 23.7 23.7 100.0 Total 300 100.0 100.0 Trình độ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung cấp 78 26.0 26.0 26.0 Cao đẳng 91 30.3 30.3 56.3 Đại học và trên ĐH 98 32.7 32.7 89.0 Khác 33 11.0 11.0 100.0 Total 300 100.0 100.0 Độ tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 35 tuổi 79 26.3 26.3 26.3 Từ 35 - 40 tuổi 70 23.3 23.3 49.7 Từ 40 - 45 tuổi 91 30.3 30.3 80.0 Trên 45 tuổi 60 20.0 20.0 100.0 Total 300 100.0 100.0 Thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 8 triệu 18 6.0 6.0 6.0 Từ 8 đến 10 triệu 98 32.7 32.7 38.7 Từ 10 - 12 triệu 95 31.7 31.7 70.3 Trên 12 triệu 89 29.7 29.7 100.0 Total 300 100.0 100.0 Chức vụ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Ban Giám đốc 133 44.3 44.3 44.3 Trưởng/Phó phòng 167 55.7 55.7 100.0 Total 300 100.0 100.0 Quy mô vốn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 10 tỷ 71 23.7 23.7 23.7 Từ 10 - 25 tỷ 100 33.3 33.3 57.0 Từ 25 - 50 tỷ 68 22.7 22.7 79.7 Trên 50 tỷ 61 20.3 20.3 100.0 Total 300 100.0 100.0 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ThiTruong1 14.86 7.055 .804 .834 ThiTruong2 14.68 7.889 .618 .877 ThiTruong3 14.64 7.770 .605 .881 ThiTruong4 14.90 7.203 .735 .850 ThiTruong5 14.93 7.169 .822 .830 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .861 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NguonNhanLuc1 15.16 7.091 .696 .829 NguonNhanLuc2 15.51 6.706 .628 .848 NguonNhanLuc3 15.25 7.287 .696 .830 NguonNhanLuc4 15.66 6.620 .654 .841 NguonNhanLuc5 15.30 6.798 .754 .814 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .830 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSHT1 14.44 10.127 .563 .813 CSHT2 14.43 9.123 .677 .781 CSHT3 14.38 9.501 .602 .803 CSHT4 14.45 9.540 .613 .800 CSHT5 14.35 9.331 .684 .780 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .842 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Von1 14.57 8.038 .658 .807 Von2 14.61 7.756 .634 .815 Von3 14.79 7.870 .707 .793 Von4 14.68 8.153 .685 .800 Von5 14.37 8.802 .560 .832 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .867 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KHCN1 14.75 7.872 .719 .832 KHCN2 14.79 8.278 .712 .834 KHCN3 14.72 8.522 .653 .848 KHCN4 14.41 8.938 .663 .847 KHCN5 14.72 7.814 .714 .834 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .866 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ChinhSach1 14.91 6.621 .731 .827 ChinhSach2 14.98 7.026 .696 .837 ChinhSach3 15.22 7.109 .616 .856 ChinhSach4 15.33 6.916 .620 .857 ChinhSach5 14.97 6.718 .794 .813 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .803 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QHLK1 15.09 6.145 .624 .753 QHLK2 15.12 6.601 .604 .760 QHLK3 15.00 6.619 .515 .788 QHLK4 15.04 6.426 .610 .758 QHLK5 15.00 6.545 .584 .766 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .795 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ĐKTN1 14.7900 6.554 .607 .747 ĐKTN2 14.8767 6.757 .524 .773 ĐKTN3 14.8600 6.582 .569 .759 ĐKTN4 15.0433 6.496 .617 .743 ĐKTN5 15.0700 6.587 .562 .761 Reliability Statistics Cronbach' s Alpha N of Items .818 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CTVH1 14.7233 5.900 .652 .771 CTVH2 15.0533 5.984 .566 .796 CTVH3 15.0300 5.788 .585 .791 CTVH4 14.7833 5.970 .622 .779 CTVH5 14.7700 5.656 .630 .777 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .778 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PhatTrien BV1 11.09 1.831 .603 .715 PhatTrien BV2 11.21 1.797 .544 .744 PhatTrien BV3 11.14 1.702 .575 .729 PhatTrien BV4 11.12 1.796 .612 .709 PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation ThiTruong1 300 1 5 3.64 .824 ThiTruong2 300 1 5 3.82 .789 ThiTruong3 300 1 5 3.86 .829 ThiTruong4 300 1 5 3.61 .845 ThiTruong5 300 1 5 3.57 .787 NguonNhanLuc1 300 1 5 4.06 .747 NguonNhanLuc2 300 1 5 3.71 .895 NguonNhanLuc3 300 1 5 3.97 .703 NguonNhanLuc4 300 1 5 3.56 .892 NguonNhanLuc5 300 1 5 3.92 .770 CSHT1 300 1 5 3.57 .921 CSHT2 300 1 5 3.58 1.010 CSHT3 300 1 5 3.63 1.011 CSHT4 300 1 5 3.56 .991 CSHT5 300 1 5 3.67 .962 Von1 300 1 5 3.68 .901 Von2 300 1 5 3.64 .986 Von3 300 1 5 3.46 .893 Von4 300 1 5 3.58 .852 Von5 300 1 5 3.89 .822 KHCN1 300 1 5 3.60 .936 KHCN2 300 1 5 3.56 .858 KHCN3 300 1 5 3.63 .858 KHCN4 300 2 5 3.94 .760 KHCN5 300 1 5 3.63 .954 ChinhSach1 300 1 5 3.94 .824 ChinhSach2 300 1 5 3.87 .758 ChinhSach3 300 1 5 3.63 .805 ChinhSach4 300 1 5 3.53 .848 ChinhSach5 300 1 5 3.88 .756 QHLK1 300 1 5 3.72 .878 QHLK2 300 1 5 3.69 .780 QHLK3 300 1 5 3.81 .858 QHLK4 300 1 5 3.77 .819 QHLK5 300 1 5 3.82 .812 DKTN1 300 2.00 5.00 3.8700 .82586 DKTN2 300 2.00 5.00 3.7833 .85175 DKTN3 300 1.00 5.00 3.8000 .85387 DKTN4 300 1.00 5.00 3.6167 .83188 DKTN5 300 2.00 5.00 3.5900 .85889 CTVH1 300 2.00 5.00 3.8667 .73304 CTVH2 300 1.00 5.00 3.5367 .78147 CTVH3 300 1.00 5.00 3.5600 .81770 CTVH4 300 1.00 5.00 3.8067 .73786 CTVH5 300 1.00 5.00 3.8200 .81434 PhatTrien BV1 300 2 5 3.76 .520 PhatTrien BV2 300 2 5 3.65 .568 PhatTrien BV3 300 2 5 3.71 .595 PhatTrien BV4 300 2 5 3.74 .531 Valid N (listwise) 300 PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .843 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6402.936 Df 990 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.158 18.129 18.129 8.158 18.129 18.129 3.558 7.906 7.906 2 3.797 8.438 26.568 3.797 8.438 26.568 3.354 7.453 15.358 3 3.141 6.980 33.548 3.141 6.980 33.548 3.296 7.324 22.682 4 2.947 6.548 40.096 2.947 6.548 40.096 3.246 7.213 29.895 5 2.738 6.085 46.181 2.738 6.085 46.181 3.176 7.058 36.954 6 2.436 5.414 51.596 2.436 5.414 51.596 3.078 6.840 43.793 7 2.083 4.628 56.224 2.083 4.628 56.224 3.014 6.698 50.491 8 1.707 3.793 60.017 1.707 3.793 60.017 2.896 6.436 56.927 9 1.440 3.199 63.216 1.440 3.199 63.216 2.830 6.289 63.216 10 .898 1.995 65.212 11 .892 1.982 67.193 12 .827 1.837 69.030 13 .762 1.693 70.723 14 .734 1.631 72.353 15 .683 1.517 73.871 16 .680 1.510 75.381 17 .639 1.421 76.802 18 .626 1.391 78.193 19 .596 1.325 79.518 20 .574 1.276 80.794 21 .553 1.230 82.024 22 .535 1.189 83.213 23 .514 1.142 84.355 24 .490 1.088 85.443 25 .468 1.039 86.482 26 .446 .992 87.474 27 .433 .963 88.437 28 .411 .913 89.351 29 .397 .883 90.233 30 .395 .877 91.110 31 .378 .839 91.949 32 .345 .766 92.716 33 .343 .761 93.477 34 .325 .723 94.200 35 .308 .684 94.884 36 .301 .668 95.552 37 .285 .632 96.184 38 .263 .584 96.768 39 .248 .550 97.318 40 .244 .542 97.859 41 .233 .517 98.376 42 .219 .487 98.863 43 .190 .421 99.284 44 .169 .376 99.660 45 .153 .340 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component TT KHCN NNL CS Vốn CSHT CTVH QHLK ĐKTN ThiTruong5 .874 ThiTruong1 .853 ThiTruong4 .818 ThiTruong2 .722 ThiTruong3 .707 KHCN1 .824 KHCN2 .816 KHCN5 .774 KHCN3 .737 KHCN4 .733 NguonNhanLuc5 .805 NguonNhanLuc1 .769 NguonNhanLuc3 .753 NguonNhanLuc2 .747 NguonNhanLuc4 .732 ChinhSach5 .824 ChinhSach1 .753 ChinhSach2 .730 ChinhSach3 .711 ChinhSach4 .679 Von3 .813 Von2 .770 Von4 .767 Von1 .764 Von5 .660 CSHT2 .822 CSHT5 .804 CSHT4 .750 CSHT3 .744 CSHT1 .703 CTVH5 .751 CTVH1 .744 CTVH3 .731 CTVH2 .716 CTVH4 .704 QHLK1 .776 QHLK4 .773 QHLK2 .746 QHLK5 .733 QHLK3 .682 ĐKTN4 .764 ĐKTN1 .754 ĐKTN3 .738 ĐKTN5 .677 ĐKTN2 .629 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .625 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 372.682 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.412 60.310 60.310 2.412 60.310 60.310 2 .700 17.504 77.814 3 .612 15.292 93.105 4 .276 6.895 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 PhatTrien4 .805 PhatTrien1 .797 PhatTrien3 .765 PhatTrien2 .737 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Model Summaryb M od el R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Chang e df1 df2 Sig. F Change 1 .911a .830 .825 .41809410 .830 157.8 33 9 290 .000 1.745 a. Predictors: (Constant), Điều kiện tự nhiên, Quan hệ liên kết, Chính trị văn hóa, Cơ sở hạ tầng, Vốn, Chính sách phát triển, Nguồn nhân lực, Khoa học công nghệ, Thị trường b. Dependent Variable: Phát triển BVCNHT XDDD ANOVAb Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 248.307 9 27.590 157.83 3 .000a Residual 50.693 290 .175 Total 299.000 299 a. Predictors: (Constant), Điều kiện tự nhiên, Quan hệ liên kết, Chính trị văn hóa, Cơ sở hạ tầng, Vốn, Chính sách phát triển, Nguồn nhân lực, Khoa học công nghệ, Thị trường b. Dependent Variable: Phát triển BVCNHT XDDD Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standa rdized Coeffi cients t Sig. Correlations Collinearit y Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Toler ance VIF 1 (Constant) 2.221E-16 .024 .000 1.000 Thị trường .352 .024 .352 14.573 .000 .352 .650 .352 1.000 1.000 KHCN .371 .024 .371 15.361 .000 .371 .670 .371 1.000 1.000 NNL .308 .024 .308 12.723 .000 .308 .599 .308 1.000 1.000 CSPT .318 .024 .318 13.149 .000 .318 .611 .318 1.000 1.000 Vốn .372 .024 .372 15.397 .000 .372 .671 .372 1.000 1.000 Cơ sở hạ tầng .304 .024 .304 12.565 .000 .304 .594 .304 1.000 1.000 CTVH .241 .024 .241 9.957 .000 .241 .505 .241 1.000 1.000 QHLK .201 .024 .201 8.331 .000 .201 .439 .201 1.000 1.000 ĐKTN .208 .024 .208 8.598 .000 .208 .451 .208 1.000 1.000 a. Dependent Variable: Phát triển BV CNHT XDDD PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PERSON VÀ SPEARMAN Correlations TT KH CN N NL CS PT V CS HT CT VH QH LK ĐK TN PT BV CNHT Thị trường Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .352** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Khoa học công nghệ Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .371** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Nguồn nhân lực Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .308** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Chính sách phát triển Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .318** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Vốn Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .372** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Cơ sở hạ tầng Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .304** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Chính trị văn hóa Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .241** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Quan hệ liên kết Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .201** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Điều kiện tự nhiên Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .208** Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Phát triển BV CNHT Pearson Correlation .352** .371** .308** .318** .372** .304** .241** .201** .208** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Correlations TT KHCN NNL CSPT V CSHT CTVH QHLK ĐKTN PTBVC NHT Spearma n's rho Thị trường Correlation Coefficient 1.000 .008 -.044 -.029 -.044 -.059 .004 .006 .035 .263** Sig. (2-tailed) . .885 .445 .613 .452 .306 .940 .916 .542 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Khoa học công nghệ Correlation Coefficient .008 1.000 -.016 -.045 -.016 -.038 .040 .010 -.033 .361** Sig. (2-tailed) .885 . .789 .434 .777 .516 .485 .865 .571 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Nguồn nhân lực Correlation Coefficient -.044 -.016 1.000 -.013 .005 -.033 -.017 -.022 .024 .254** Sig. (2-tailed) .445 .789 . .816 .929 .573 .763 .701 .675 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Chính sách phát triển Correlation Coefficient -.029 -.045 -.013 1.000 -.033 -.038 -.027 .004 .024 .194** Sig. (2-tailed) .613 .434 .816 . .571 .513 .637 .940 .679 .001 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Vốn Correlation Coefficient -.044 -.016 .005 -.033 1.000 -.072 -.007 -.035 -.004 .326** Sig. (2-tailed) .452 .777 .929 .571 . .216 .899 .545 .942 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Cơ sở hạ tầng Correlation Coefficient -.059 -.038 -.033 -.038 -.072 1.000 .000 .010 .025 .197** Sig. (2-tailed) .306 .516 .573 .513 .216 . .986 .862 .665 .001 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Chính trị văn hóa Correlation Coefficient .004 .040 -.017 -.027 -.007 .000 1.000 -.037 -.033 .206** Sig. (2-tailed) .940 .485 .763 .637 .899 .986 . .528 .573 .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Quan hệ liên kết Correlation Coefficient .006 .010 -.022 .004 -.035 .010 -.037 1.000 -.005 .194** Sig. (2-tailed) .916 .865 .701 .940 .545 .862 .528 . .935 .001 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Điều kiện tự nhiên Correlation Coefficient .035 -.033 .024 .024 -.004 .025 -.033 -.005 1.000 .229** Sig. (2-tailed) .542 .571 .675 .679 .942 .665 .573 .935 . .000 N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 Phát triển BV CNHT Correlation Coefficient .263** .361** .254** .194** .326** .197** .206** .194** .229** 1.000 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .000 .001 .000 .001 .000 . N 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). PHỤ LỤC 10: DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI VN ĐẾN NĂM 2020 TT Chỉ tiêu Đơn vị 2015 2020 1 Dân số Tr. Người 91,654 96,599 2 Dân số trong độ tuổi lao động Tr. Người 60,445 63,545 3 GDP(giá HH) Tỷ đồng 3.370.166 5.807.975 4 GDP bình quân/người (giá HH) Tr.đồng 36,77 60,12 5 Cơ cấu GDP % 100 100 Công nghiệp % 42,2 43,8 Nông lâm ngư nghiệp % 18,4 16,6 Dịch vụ % 39,5 39,6 6 GTSX công nghiệp(giá HH) Tỷ đồng 1.420.862 2.542.731 7 Vốn đầu tư (giá HH) Tỷ đồng 1.271.616 2.626.077 Giai đoạn 2011-2015 2016-2020 8 Tốc độ tăng dân số % 1,1-1,19 1.01 9 Tốc độ tăng GDP % 6,5 7,0 10 Tốc độ tăng GDP CN +XD % 7,1 6,0 Nguồn: Viện chiến lược phát triển – Bộ kế hoạch và Đầu tư PHỤ LỤC 11: CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2015 Đơn vị: % TT TÊN NGÀNH Năm 2011 so với năm 2010 Năm 2012 so với năm 2011 Năm 2013 so với năm 2012 Kế hoạch năm 2014 so với năm 2013 Kế hoạch năm 2015 so với năm 2014 Tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn 2011- 2015 TOÀN NGÀNH 108.80 105.79 105.88 106.30 106.94 106.74 1 Khai khoáng 101.70 104.99 99.81 101.23 102.02 101.95 2 Công nghiệp chế biến, chế tạo 112.00 105.52 107.44 107.92 108.90 108.36 3 Sản xuất và phân phối điện 111.90 111.56 108.54 109.60 110.20 110.36 4 Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 108.30 108.14 109.10 110.00 110.10 109.13 Nguồn: Tổng cục thống kê; Theo giá so sánh 2010. PHỤ LỤC 12: CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2013 SO VỚI NĂM 2012 Nguồn: Tổng cục thống kê PHỤ LỤC 13: XUẤT KHẨU SANG MỘT SỐ THỊ TRƯỜNG TỪ NĂM 2009-2013 Nguồn: Tổng cục thống kê Toàn ngành 105.9 Khai khoáng 99.8 Công nghiệp chế biến, chế tạo 107.4 Sản xuất và phân phối điện 108.5 Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải 109,1 94 96 98 100 102 104 106 108 110 4,000 8,000 12,000 16,000 20,000 24,000 2009 2010 2011 2012 2013 Gi á t r ị ( t r i ệu US D ) ASEAN EU Trung Quốc Nhật Bản Hoa Kỳ PHỤ LỤC 14: KHỐI LƯỢNG CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN LÀM VLXD ĐÃ KHAI THÁC GIAI ĐOẠN 2007 -2012 TT Danh mục Đơn vị 2007 2008 2009 2010 2011 2012 1 Cao lanh 1000 tấn 400 550 700 1000 1200 1100 2 Đất sét trắng 1000 tấn 600 650 650 700 750 690 3 Fenspat 1000 tấn 1400 1500 1550 1700 1600 1450 4 Cát trắng 1000 tấn 500 700 900 1200 1300 1000 5 Đôlômit 1000 tấn 100 140 150 200 200 200 6 Đất sét chịu lửa 1000 tấn 15 20 30 50 50 50 7 Đá ốp lát Triệu m2 6,0 6,5 7,2 8,1 8,5 7,0 8 Đá vôi XM Triệu tấn 35 52 59 67 65 70 9 Đất sét XM Triệu tấn 8,8 12 14 15,5 15,3 16,5 10 Phụ gia XM Triệu tấn 5,3 8,0 9,0 10,2 10 10,8 11 Đá XD Triệu m3 75 122 137 147 152 143 12 Cát XD Triệu m3 75 64 70 63 59 45 13 Sét gạch ngói Triệu m3 27 29 30 33 35 30 Nguồn: - Hệ thống dữ liệu TNKS làm nguyên liệu sản xuất VLXD – Viện VLXD - QH VLXD đến năm 2012 của các tỉnh, thành phố - Viện VLXD PHỤ LỤC 15: TỔNG HỢP VỀ NHU CẦU VÀ ĐẦU TƯ SỐ LIỆU NĂM 2012 VÀ QH 121 TT Loại sản phẩm Đơn vị Nhu cầu nội địa Đầu tư Dự báo Thực tế Sai khác (%) Theo QH Thực tế Sai khác (%) 1 Xi măng Tr. Tấn 63,74 45,5 -28,61 105,40 68,59 -34,92 2 Vật liệu xây Tỷ viên 27,61 21,74 -21,26 KXĐ 21,74 - 3 Gốm ốp lát Tr.m2 240,30 246,90 +2,75 275,40** 435,00 +57,95 4 Kính XD Tr.m2 107,3 76,49 -28,71 171,40** 187,90 +9,63 5 Đá ốp lát Tr.m2 - 12,32 - KXĐ 13,69 - 6 Sứ vệ sinh Tr. SP 9,00 8,50 -5,56 15 (2015) 14,7 - 7 Vật liệu lợp (2011) Tr.m2 133,55 134,77 +0,91 KXĐ 134,77 - 8 Cát xây dựng Tr.m3 110,00 45,00 -41,09 KXĐ 45,00 - 9 Đá xây dựng Tr.m3 120,00 143,00 +21,05 KXĐ 143,00 - Nguồn: Bộ Xây dựng * Sản lượng vật liệu xây. ** TCSTK năm 2010, giai đoạn 2011-2015 không đầu tư thêm. PHỤ LỤC 16: TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THEO VÙNG KINH TẾ TT Vùng Loại khoáng sản Trung du và miền núi phía bắc Đồng bằng sông hồng Bắc Trung Bộ và DH miền Trung Tây nguyên Đông Nam Bộ Đồng Bằng song Cửu Long Tổng số 1 Đá vôi xi măng Số mỏ 157 83 82 1 6 22 351 Triệu tấn 21.869,800 9.681,210 12.018,352 23,468 569,884 575,770 44.738,484 2 Sét xi măng Số mỏ 73 88 72 10 11 6 260 Triệu tấn 1.405,700 3.255,520 2.543,220 34,490 309,570 155,750 7.704,250 3 Phụ gia xi măng Số mỏ 21 34 35 3 59 0 152 Triệu tấn 63,040 2.069,670 867,090 2,110 945,430 0,000 3.947,340 4 Cao lanh Số mỏ 104 59 72 53 79 15 382 Triệu tấn 81,62 101,111 164,340 284,850 294,582 2,864 848,296 5 Fenspat Số mỏ 32 6 29 11 2 5 85 Triệu tấn 46,300 5,236 24,555 5,133 0,000 2,565 83,88 6 Cát trắng Số mỏ 0 4 42 0 36 3 85 Triệu tấn 0 6,537 756,801 0,000 597,425 42,250 1.403,013 7 Đá ốp lát Số mỏ 92 10 205 55 40 8 410 Triệu m3 5.188,860 59,330 25.213,393 580,608 1.319,976 5.228,000 37.590,239 8 Sét gạch ngói TT Vùng Loại khoáng sản Trung du và miền núi phía bắc Đồng bằng sông hồng Bắc Trung Bộ và DH miền Trung Tây nguyên Đông Nam Bộ Đồng Bằng song Cửu Long Tổng số Số mỏ 113 109 140 98 93 141 694 Triệu m3 711,910 684,860 669,130 447,460 563,690 533,530 3.610,580 9 Cát sỏi XD Số mỏ 65 59 59 10 64 74 331 Triệu m3 281,470 161,770 708,810 10,830 163,420 753,420 2.079,720 10 Đá XD Số mỏ 98 66 167 84 129 20 564 Triệu m3 2.947,260 2.673,760 42.595,890 1.699,150 3.284,590 408,260 53.608,910 11 Đôlômit Số mỏ 45 16 18 3 0 0 82 Triệu tấn 1.941,435 418,820 375,050 38,000 0,000 0,000 2.773,305 12 Sét chịu lửa Số mỏ 2 5 0 1 1 0 9 Triệu tấn 0,280 13,590 0,000 1,200 0,000 0,000 15,070 13 Đất sét trắng Số mỏ 6 5 9 0 7 0 27 Triệu tấn 11,419 3,392 7,340 0,000 16,132 0,000 38,283 Nguồn:Quy hoạch VLXD các địa phương; Tài liệu của Tổng cục địa chất và khoáng sản; Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở VN đến năm 2020; Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm VLXD ở VN đến năm 2020. PHỤ LỤC 17: PHÂN BỐ CÁC NHÀ MÁY SẢN XUẤT VLXD THEO VÙNG KINH TẾ TT Số liệu vùng Xi măng Gạch ĐSN (triệu viên) Tấm lợp XM sợi ( tr.m2) Gạch ốp lát ( tr.m2) Sứ vệ sinh (tr.SP) Đá ốp lát ( tr.m2) Kính XD ( tr.m2) Đá XD ( tr.m3) Cát XD ( tr.m3) Vôi (tr.tấn) 1 Trung du và miền núi phía Bắc Số cơ sở 16 4.691 5 4 1 3 0 - - - TCSTK 10,91 3.509,69 18,6 24,0 0,5 0,15 0 28,37 8,40 0,487 2 Đồng bằng sông Hồng Số cơ sở 22 7.482 15 38 19 3 5 - - - TCSTK 34,15 9.770,5 45,7 199,2 11,95 0,53 86,9 55,13 30,24 1,878 3 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung Số cơ sở 8 1.028 10 11 1 196 1 - - - TCSTK 15,26 2.137,3 15,7 62 0,3 12,929 54 22,78 9,43 0,549 4 Tây Nguyên Số cơ sở 0 484 0 0 0 1 0 - - - TCSTK 0 645,88 0 0 0 0,06 0 5,83 2,31 0 5 Đông Nam Bộ Số cơ sở 2 288 2 25 6 0 2 - - - TCSTK 3,8 772,50 12 139,30 1,95 0 47 37,67 4,26 0,061 6 Đồng bằng Sông Cửu Long Số cơ sở 2 3.046 3 4 0 2 0 - - - TCSTK 4,47 3.488,4 6 10,5 0 0,22 0 24,18 4,66 0,281 Tổng số cơ sở 50 17.019 35 82 27 205 8 - - - TCSTK cả nước 68,59 20.423,27 98 435 14,70 13,69 187,9 152,20 59,30 3,256 Nguồn: Niên giám thống kê và số liệu Quy hoạch VLXD các địa phương, số liệu năm 2012. Riêng số liệu đá và cát xây dựng năm 2011. PHỤ LỤC 18: TỔNG HỢP DỰ BÁO NHU CẦU VLXD Ở VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 TT Loại sản phẩm Đơn vị TD &MN phía Bắc ĐB Sông Hồng BTB&DH miền Trung Tây nguyên Đông Nam Bộ ĐB Sông Cửu Long Tổng cộng 2015 2020 2015 2020 2015 2020 2015 2020 2015 2020 2015 2020 2015 2020 1 Xi măng Tr.tấn 5,12 8,44 12,89 21,61 10,22 17,06 2,64 4,50 15,64 25,64 9,54 15,75 56 93 2 VL ốp lát Tr.m2 29,25 42,66 73,68 109,30 58,39 86,19 15,11 22,72 89,11 129,56 54,46 79,57 320 470 3 Sứ vệ sinh Tr.SP 1,16 1,88 2,92 4,81 2,32 3,79 0,6 1,00 3,54 5,7 2,16 3,5 12,69 20,68 4 Kính XD Tr.m2 7,3 10,03 18,42 25,58 14,6 21,17 3,78 5,32 22,28 30,32 13,62 18,62 80 110 5 VL xây Tỷ viên 2,38 2,73 5,99 6,98 4,74 5,50 1,23 1,45 7,24 8,26 4,42 5,08 26 30 6 VL lợp Tr.m2 8,78 9,62 22,09 24,56 17,51 19,44 4,53 5,13 26,74 29,22 16,35 17,94 96 106 7 Đá XD Tr.m3 11,42 16,43 28,78 42,09 22,81 33,19 5,90 8,75 34,81 49,89 21,28 30,65 125 181 8 Cát XD Tr.m3 8,41 11,8 21,18 30,23 16,79 23,84 4,34 6,29 25,62 35,83 15,66 22,01 92 130 9 Vôi Tr.tấn 0,33 0,46 0,83 1,16 0,66 0,92 0,17 0,24 1,01 1,38 0,62 0,85 3,6 5,0 Nguồn: Bộ Xây dựng PHỤ LỤC 19. SỐ HỘ CÓ NHÀ Ở VÀ CHƯA CÓ NHÀ Ở Đơn vị tính: Hộ M· Khuvực Tổng số hộ Số hộ có nhà Số hộ chưa có nhà Số hộ % Số hộ % Năm1999 A Toàn quốc 16.661.366 16.649.989 99,93 11.377 0,07 B Đô thị 4.026.015 4.022.471 99,91 3.544 0,09 C Nông thôn 12.635.351 12.627.518 99,94 7833 0,06 Năm2009 A Toàn quốc 22.198.922 22.186.275 99,94 12.647 0,06 B Đô thị 6.761.476 6.756.726 99,93 4.750 0,07 C Nông thôn 15.437.446 15.429.549 99,95 7.897 0,05 Năm 2013 A Toàn quốc 29.342.856 29.310.210 99,98 32.646 0,02 B Đô thị 8.654.325 8.600.213 99,37 54.112 0,63 C Nông thôn 20.688.531 20.680.326 99,96 8.205 0,04 Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 PHỤ LỤC 20. BẢNG TỔNG HỢP NHU CẦU NHÀ Ở TỔNG HỢP NHU CẦU NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI CÁC KCN Năm 2008 2010 2015 2020 Số lượng KCN 194 254 Diện tích đất(ha) 46.600 69.000 70.000 80.000 Lao động dự kiến (90ng/ha) 4.200.000 6.200.000 6.300.000 7.200.000 Lao động đang làm việc (Người) 1.680.000 2.000.000 3.780.000 6.000.000 Số lao động có nhu cầu chỗ ở 1.000.000 1.400.000 2.650.000 4.200.000 Nhu cầu nhà ở (m2) 8.000.000 11.200.000 21.200.000 33.600.000 Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 TỔNG HỢP NHU CẦU NHÀ Ở HỌC SINH, SINH VIÊN Năm Đơnvị 2010 2015 2020 Tổng số HS,SV HS/SV 3.000.000 3.500.000 4.500.000 Số HS, SV có nhu cầu chỗ ở KTX chỗ ở 1.800.000 60% 2.100.000 60% 2.700.000 60% DT sàn nhà ở bình quân trên1HS,SV m2/HS 5 6 7 Nhu cầu nhà ở Tổng diện tích m 2 9.000.000 12.600.000 18.900.000 Số phòng ở phòng 225.000 262.500 340.000 Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 TỔNG HỢP CHỈ TIÊU VỀ NHÀ Ở CHO NGƯỜI THU NHẬP THẤP Chỉ tiêu Đơn vị 2009 2015 2020 Dân số đô thị Triệu người 25,43 35,0 43,2 Tỷ lệ thu nhập thấp % 20 20 15 Số người thu nhập thấp Triệu người 5,86 7,0 6,48 Bình quân nhân khẩu của hộ gia đình người 3,7 3,4 3,2 DT nhà ở bình quân m2/người 12 15 18 Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020 TỔNG HỢP CHỈ TIÊU VỀ NHÀ Ở NÔNG THÔN Chỉ tiêu Đơn vị 2009 2015 2020 Dân số nông thôn Triệu người 60,4 56,7 52,8 Tỷ lệ % tổng DS 70,37 62 55 Bình quân nhân khẩu của hộ gia đình người 3,9 3,7 3,5 Diện tích sàn nhà ở Bình quân trên người m2/người 15,7 18,8 21,5 Nhu cầu nhà ở Tổng số căn/hộ (unit) triệu 15,44 15,32 15,08 Tổng diện tích TDT triệu m2 948 1.067 1.137 Nguồn: Chiến lược phát triển nhà ở đến năm 2020

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_phat_trien_cong_nghiep_ho_tro_nganh_xay_dung_dan_dun.pdf
Luận văn liên quan